Bài thi giữa kỳ - Nguyễn Thị Trang| BT môn Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài thi giữa kỳ - Nguyễn Thị Trang| BT môn Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu gồm 13 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
1
ĐỀ BÀI
Tính toán h thng sy tng sôi:
Vt liu sy: thóc
Năng suất:
( )
2
500 /G kg h=
. T độ m ban đầu:
1
25%
=
đến độ m cui:
2
14%
=
Thông s không khí ngoài tri:
( ) ( )
00
25 ; 80 %tC
= =
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
2
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN
ĐỀ BÀI ........................................................................................................................... 1
CÁC BƯC TÍNH TOÁN ........................................................................................... 2
TÍNH TOÁN THIT K ............................................................................................. 3
1. ng m cn bốc hơi W .................................................................................. 3
2. Khi lưng hạt đưa vào HTS G
1
....................................................................... 3
3. Chn nhiệt độ TNS vào và ra khi tng sôi ...................................................... 3
4. Tính toán quá trình sy lý thuyết ...................................................................... 3
4.1. Đim 0: không khí ngoài tri ..................................................................... 3
4.2. Điểm 1: Không khí sau khi đi qua calorife ................................................ 4
4.3. Đim 2: không khí (tác nhân sấy) đi ra khỏi tng sôi ................................ 4
4.4. ng không khí lý thuyết ......................................................................... 5
5. Tính toán quá trình sy thc ............................................................................. 6
5.1. Xác đnh tc đ làm vic tối ưu w
t
............................................................. 6
5.2. Xác định sơ bộ din tích ghi và chiu cao VLS ......................................... 6
5.3. Tn tht nhiệt ra môi trường ...................................................................... 7
5.4. Tn tht nhiệt do VLS mang đi .................................................................. 9
5.5. Tng tn tht nhit Δ .................................................................................. 9
5.6. Quá trình sy thc .................................................................................... 10
6. Tính lại kích thước ghi .................................................................................... 12
7. Khi lưng VLS nm trên ghi ........................................................................ 12
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
3
TÍNH TOÁN THIT K
1. ng m cn bốc hơi W
( )
12
2
1
25 14
W . 500. 73,333 /
100 100 25
G kg h

= = =
−−
2. Khối lượng hạt đưa vào HTS G
1
( )
12
W 500 73,333 573,333 /G G kg h= + = + =
3. Chn nhiệt độ TNS vào và ra khi tng sôi
Trong các h thng sy tng để sy các hạt ngũ cốc chúng ta có th ly nhiệt độ
TNS vào HTS là:
( )
1
140tC=
. Nhiệt độ TNS ra khi tng sôi t
2
chúng ta chn với điều
kin:
.
Chng hn ly:
( )
2
45tC=
. Chúng ta s kiểm tra điu kin này.
4. Tính toán quá trình sy lý thuyết
4.1. Đim 0: không khí ngoài tri
Theo đu bài, ta có thông s không khí ngoài tri:
( ) ( )
00
25 ; 80 %tC
= =
S dng phn mềm Psycromatric Analsys, ta tìm được điểm tương ứng trên đồ
th:
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
4
Trong đó:
( ) ( )
00
16,03 / 65,957 ; /d g kgkk h kJ kg==
4.2. Điểm 1: Không khí sau khi đi qua calorife
Sau khi đi qua calorife, không khí có thông s:
( ) ( )
101
16,03 /140 ; d d g kgkktC===
Ta có:
( )
1
1
4026,42
4026,42
12
12
235,5
235,5 140
3,587
t
bh
P e e bar
+
+
= = =
( ) ( )
( )
1
1
1
1
.
1,013.16,03
.100 .100 0,711 %
621 . 621 16,03 .3,587
bh
Bd
dP
= = =
++
( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1,004. . 1,004.140 0,001.16,03. 2500 1,842.14 8 0,001. 2 0 1 4,500 1,842. 769 /h kJ kgt d t++= = + + =
4.3. Đim 2: không khí (tác nhân sấy) đi ra khỏi tng sôi
Tác nhân sấy sau khi đi ra khỏi tng sôi có thông s:
( ) ( )
2 2 1
184,7; 6945 /t kh h gC kgk == =
S dng phn mềm Psycromatric Analsys, ta tìm được điểm tương ng
trên đ th:
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
5
Trong đó:
( ) ( )
22
54,02 / 84,0 /;d g kgkk kJ kg
==
. Vy:
2
75;85
nên tha
mãn điu kin yêu cu.
4.4. ng không khí lý thuyết
Ta có bng tng hp li các đim sy lý thuyết ca TNS:
Bng thông s trng thái không khí trong quá trình sy lý thuyết
Trng thái
t
(C)
φ
(%)
d
(g/kgkk)
h
(kJ/kgkk)
0
25
80
16,03
65,957
1
140
0,711
16,03
184,769
2
45
84
54,02
184,769
- ng không khí lý thuyết cn thiết làm bay hơi 1kg m là:
( )
21
1 1000
26,323
54,02 16,03
lt
l kgkk
dd
= = =
−−
- ng không khí lý thuyết tun hoàn trong quá trình sy:
( )
. .26,323 1930,333 / 73,333
lt lt
L W l kgkk h= = =
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
6
5. Tính toán quá trình sy thc
5.1. Xác đnh tc đ làm vic tối ưu w
t
Ta có tiêu chuẩn Fe được tính như sau:
( )
3
2
4
3
vk
td
kk
g
Fe d


=
Nhit đ trung bình ca tác nhân sy là:
( )
12
140 45
92,5
22
tt
tC
+
+
= = =
Ti nhiệt độ
( )
92,5tC=
, tra Ph lc 6 (tr.350)
[1]
ta được các thông s vt
ca không khí khô:
ʋ
k
= 22,3575.10
-6
(m
2
/s)
ρ
k
= 0,935 (kg/m
3
)
Tra Ph lc 7 (tr.351)
[1]
và Ph lc 1 (tr.346)
[1]
thóc có:
d
= 2,75.10
-3
(m)
ρ
v
= 500 (kg/m
3
)
Khi đó ta có:
( ) ( )
( )
3
3
3
2
2
6
4 4.9,81. 500 0,935
2,75.10 . 66,227
.22,3575.
3
3. 0,9310 5
vk
td
kk
g
Fe d


−−
= = =
Theo công thc (12.18) (tr.254)
[1]
, ta có tr s Reynol tối ưu lấy trong gii hn:
( )
1,56
Re 0,19 0,285
t
Fe=
Ta chn:
( )
1,56
Re 0,5. 0,19 0,258 . 155,261
t
Fe= + =
Do đó:
( )
6
3
Re
155,261.22,3575.10
1,262 /
2,75.10
tk
t
td
w m s
d
= = =
5.2. Xác định sơ bộ din tích ghi và chiu cao VLS
Din tích ghi F
G
chiu cao VLS H s được xác định chính c khi tính đưc
ng TNS thc tế. Tính đến din tích chiếm ch của lưới thép, theo kinh nghim ta ly
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
7
bộ din tích ghi bng (1,2 ÷1,5) diện tích ghi tính theo ng TNS thuyết. Như
vy theo công thc (12.33) (tr.256)
[1]
ta có :
( )
2
0
1,5
1,5.1930,333
0,681
3600. . 3600.1,262.0,935
G
tk
L
Fm
w
= = =
Do đó, đường kính ghi sơ bộ bng:
( )
4
4.0,681
0,932
G
F
Dm

= = =
Chiu cao lp ht nm trên ghi chúng ta cũng chọn sơ bộ:
( )
0,25Hm=
. Để b
trí phu đưa VLS vào và ra bung sy ta chn chiu cao bung sy:
( )
4. 4.0,25 1
b
H H m= = =
Cũng như din tích ghi chiu cao H s được tính toán li khi tính xong quá
trình sy thc.
Như vậy, din tích bao quanh bung sy bng:
( )
2
. 0,681 .0,932.1 3,608
Gb
F F D H m

= + = + =
5.3. Tn tht nhiệt ra môi trường
TBS mt hình tr tròn làm bng thép y 0,010 (m) hay:
( )
21
/ 0,942/ 0,932D D m=
và h s dn nhit:
( )
71,58 /W mK
=
. Do đó, có thể xem
bung sy như vách phẳng vi một phía đối lưu tự nhiên tốc độ gió ly bng :
( )
2
0,5 /w m s=
, nhiệt độ bng nhiệt đ môi trường:
( )
2
25
f
tC=
phía kia trao
đổi nhiệt đối lưu cưỡng bc vi tốc độ:
( )
2,7 /
t
w m s=
nhiệt độ bng nhiệt độ trung
bình ca TNS:
( )
1
12
140 45
92,5
22
f
tt
tC
+
+
= = =
.
Tra Ph lc 6 (tr.350)
[1]
ta có đưc các tính cht vt lý của không khí như sau:
- Khi t = t
f1
=92,5C:
( )
( )
6 2 2
22,3575.10 / ; Pr 0,6895; 3,15.10 /m s W mK

−−
= = =
- Khi t = t
f2
=25C
( )
( )
6 2 2
15,08.10 / ; Pr 15,53; 2,63.10 /m s W mK

−−
= = =
a. Bên trong thiết b:
5
11
1
6
1
1,262.0,932
Re 52591,19 10
22,3575.10
D
= = =
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
8
Chuyển động ca gió trong ng là dòng chuyn động cưỡng bc, theo công thc
(V.40) (tr.14)
[2]
ta có:
0,25
0,8 0,43
1
Pr
0,021 .Re .Pr .
Pr
t
Nu

=


Môi cht là không khí nên có th coi:
Pr
1
Pr
t
=
Vi
1
1
1,07
0,932
H
D
==
1
Re 52591,19=
tra bng V.2 (tr.15)
[2]
ta có:
1,34
=
Vy:
0,8 0,43 0,25
0,021.1,34.52591,19 .0,6895 .1 143,425Nu ==
Mt khác:
( )
2
2
1
11
1
3,15.10
143,425. 4,85 /
0,932
D
Nu Nu W m K
D

= = = =
b. Không khí bên ngoài:
24
2
6
2
0,5.0,942
Re 31216,86
15,08.10
d
= = =
Coi gió bên ngoài là chuyển động vuông góc vi ng, ta có:
0,4
.Re .Pr
n
Nu C=
Trong đó:
Re 31216,86 5000=
nên:
0,226; 0,60Cn==
Vy:
0,60 0,4
0,226.31216,86 .15,53 336,675Nu ==
Mt khác:
( )
2
2
4
22
2
2,63.10
336,675. 9,405 /
0,942
d
Nu Nu W m K
D

= = = =
c. H s truyn nhit:
( )
2
2
1
12
11
3,198 /
1 1 1 0,010 1
4,850 71,58 9,405
K W m K
= = =
+ + + +
Mt đ dòng nhit là:
( )
( )
2
. 3,198. 92,5 25 215,896 /q K t W m= = =
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
9
- Nhit đ v thiết b phía trong:
( )
( )
1 1 1 1
1
1
215,896
. 92,5 47,986
4,850
f T T f
q
q t t t t C
= = = =
- Nhit đ v thiết b phía ngoài:
( )
( )
2 2 2 2
2
2
215,896
. 25 47,956
9,405
T f T f
q
q t t t t C
= = + = + =
Như vậy, tn tht nhit ra môi trường bng:
( )
215,896.3,608 778,928
mt
Q qF W= = =
( )
3,6
3,6.778,928
38,238 /
73,333
mt
mt
Q
q kJ kg am
W
= = =
5.4. Tn tht nhit do VLS mang đi
Nhit độ VLS sau quá trình sy t
v2
vn ly theo điều kin:
( )
2
5 10tC
. đây
chúng ta ly:
( )
2
45 5 40tC= =
. Nhit dung riêng ca thóc tra Ph lc 1 (tr.346)
[1]
ta có:
( )
1,50 /
v
C kJ kgK=
. Khi đó:
( )
( )
( )
21
2
500.1,50. 40 25
153,409 /
73,333
v v v
v
G C t t
q kJ kg am
W
= = =
Lưu ý, ta ly nhit độ vt liu ban đầu bng nhit độ môi trường bên ngoài:
( )
1
0
25
v
t t C= =
.
5.5. Tng tn tht nhit Δ
Nhit lượng có ích q
1
:
( ) ( )
1
12
2500 1, 25842. 4,1868.24 478,225 0/
wv
q mJi C t k kg a= = + =
Tng tn tht nhit Δ:
( )
1
4,1868.25 153,409 38,238 86,977 /
w v v mt
C t q q kJ kg am = = =
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
10
5.6. Quá trình sy thc
Do:
0
nên ta có đồ th sy thc như hình v. Trong đó, điểm 2là điểm biu
din trng thái thc ca TNS sau khi ra khi thiết b sy.
Ta có:
( )
2' 1
168,872
26,323
86,977
181,465 /h h kJ kg
l
−
= + = + =
Điểm 2’ có:
( )
2' 2'
1()45 18 ,465 /;t h kJ kg amC= =
S dng phn mềm Psycromatric Analsys, ta tìm được điểm tương ứng trên đồ
th:
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
11
Trong đó:
( ) ( )
2' 2'
82,2 % ; 52,74 /d g am kgkk
==
Ta có bng tng hp li các đim sy thc tế ca TNS:
Bng thông s trng thái không khí trong quá trình sy thc
Trng thái
t
(C)
φ
(%)
d
(g/kgkk)
h
(kJ/kgkk)
0
25
80
16,03
65,957
1
140
0,711
16,03
184,769
2
45
82,2
52,74
181,465
- ng không khí thc tế cn thiết làm bay hơi 1kg ẩm là:
( )
2' 1
1 1000
26,323
82,2 16,03
tt
l kgkk
dd
= = =
−−
- ng không khí khô thc tế tun hoàn trong quá trình sy:
( )
. .26,323 1930,333 / 73,333
tt tt
L W l kgkk h= = =
- Tn tht nhit do TNS mang đi q
2
:
Ti:
( )
02
25 45
35
22
tb
tt
tC
+
+
= = =
, ta Ph lc 6 (Tr.350)
[1]
ta có:
( )
1,005 /
p
C kJ kg=
( ) ( ) ( )
2 2 0
. . 26,323.1,005. 45 25 529,087 /
tt p
q l C t t kJ kg am = = =
- Nhit lưng cn thiết đ làm bay hơi 1 kg m là:
Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
12
( ) ( ) ( )
10
. 26,323. 184,769 65,957 3127,450 /
tt
q l h h kJ kg am= = =
Nếu tính theo phương trình cân bng ta có:
( )
12
' 2478,220 529,087 153,409 38,238 3198,954 /
v mt
q q q q q kJ kg am= + + + = + + + =
Xét:
( ) ( )
' 3127,450 3198,954
0,023 2,3 % 5 %
3127,450
qq
q
−−
= = =
nên th chp
nhn được. Ly:
( )
' 3127,450 3198,954
3163,202 /
22
tb
qq
q q kJ kg am
++
= = = =
.
Có th tng kết bng cân bng nhit và hiu sut bung sy như sau:
STT
Đại lượng
hiu
Giá tr
[kJ/kg m]
%
1
Nhit lượng có ích
q
1
2478,220
77,47
2
Tn tht do TNS
q
2
529,087
16,54
3
Tn tht do VLS
q
v
153,409
4,80
4
Tn tht ra môi trường
q
mt
38,238
1,19
5
Tng nhit lượng tiêu hao
q
3163,202
100
Nhit lưng cn thiết cung cp cho quá trình sy :
( )
. 73,333.3163,212
64,436
3600 3600
Wq
Q kW= = =
6. Tính li kích thước ghi
Din tích thc tế:
( )
2
1,5 1,5.1930,333
0,681
3600. . 3600.1,262.0,935
G
tk
L
Fm
w
= = =
Do đó, đường kính ghi sơ bộ bng:
( )
4
4.0,681
0,932
G
F
Dm

= = =
7. Khi lượng VLS nm trên ghi
Trước hết chúng ta tính tiêu chun Nu. Vi:
66,227; Re 155,261Fe ==
, ta có:
0,34
0,34
0,6 0,65 0,6 0,65
3
0,25
0,0283 Re 0,0283 .155,261 . 0.675
2,75.10
t
td
H
Nu Fe
d


= = =




Thiết kế h thng sy tng sôi | Nguyn Th Trang_20175272
13
H s trao đổi nhit gia VLS và TNS là:
( )
2
2
3
.
0,675.3,15.10
7,732 /
2,75.10
k
td
Nu
W m K
d
= = =
Chênh lch nhit đ trung bình gia TNS và VLS:
( ) ( )
( ) ( )
( )
12
1
2
12
1
2
140 25 45 40
35,082
140 25
ln
ln
45 40
vv
v
v
t t t t
tC
tt
tt
−−−
= = =






Khi lượng VLS thường xuyên nm trên ghi.
( )
3
'
73,333.3163,202
1
.500.2,75
95,965 1
.10
6 6.7,732.35,08
96
2
v td
kg
Wq d
G
t
= = =
Tính chiu cao lp ht nm trên ghi H.
( )
196
0,338
0,681.850
G kh
G
Hm
F
= = =
Khi lượng ht thc tế nm trên ghi. Trước đây chúng ta chn sơ b:
( )
0,25Hm=
, do đó khi lượng ht thường xuyên nm trên ghi bng:
( )
0,338
196. 265,182 265
0,25
G kg= =
Thi gian sy trung bình là:
( ) ( )
( ) ( )
12
265
0,494 29,65 30 min
0,5. 0,5. 573,333 500
G
h
GG
= = = =
++
[1] Tính toán và thiết kế h thng sy PGS-TSKH. Trn Văn Phú
[2] S tay quá trình và thiết b công ngh hóa cht Tp 2 Nhà xut bn Khoa hc và
K thut
| 1/13

Preview text:

Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272 ĐỀ BÀI
Tính toán hệ thống sấy tầng sôi: • Vật liệu sấy: thóc
• Năng suất: G = 500 kg / h . Từ độ ẩm ban đầu: = 25% đến độ ẩm cuối: 2 ( ) 1  =14% 2
• Thông số không khí ngoài trời: t = 25 C  ;  = 80 % 0 ( ) 0 ( ) 1
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN
ĐỀ BÀI ........................................................................................................................... 1
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN ........................................................................................... 2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ............................................................................................. 3 1.
Lượng ẩm cần bốc hơi W .................................................................................. 3 2.
Khối lượng hạt đưa vào HTS G1 ....................................................................... 3 3.
Chọn nhiệt độ TNS vào và ra khỏi tầng sôi ...................................................... 3 4.
Tính toán quá trình sấy lý thuyết ...................................................................... 3 4.1.
Điểm 0: không khí ngoài trời ..................................................................... 3 4.2.
Điểm 1: Không khí sau khi đi qua calorife ................................................ 4 4.3.
Điểm 2: không khí (tác nhân sấy) đi ra khỏi tầng sôi ................................ 4 4.4.
Lượng không khí lý thuyết ......................................................................... 5 5.
Tính toán quá trình sấy thực ............................................................................. 6 5.1.
Xác định tốc độ làm việc tối ưu wt ............................................................. 6 5.2.
Xác định sơ bộ diện tích ghi và chiều cao VLS ......................................... 6 5.3.
Tổn thất nhiệt ra môi trường ...................................................................... 7 5.4.
Tổn thất nhiệt do VLS mang đi .................................................................. 9 5.5.
Tổng tổn thất nhiệt Δ .................................................................................. 9 5.6.
Quá trình sấy thực .................................................................................... 10 6.
Tính lại kích thước ghi .................................................................................... 12 7.
Khối lượng VLS nằm trên ghi ........................................................................ 12 2
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
1. Lượng ẩm cần bốc hơi W  − 25 −14 1 2 W = G . = 500.
= 73,333 kg / h 2 ( ) 100 −  100 − 25 1
2. Khối lượng hạt đưa vào HTS G1
G = G + W = 500 + 73, 333 = 573, 333 kg / h 1 2 ( )
3. Chọn nhiệt độ TNS vào và ra khỏi tầng sôi
Trong các hệ thống sấy tầng để sấy các hạt ngũ cốc chúng ta có thể lấy nhiệt độ
TNS vào HTS là: t = 140 C
 . Nhiệt độ TNS ra khỏi tầng sôi t 1 ( )
2 chúng ta chọn với điều kiện:  = 80  5 % . 2 ( )
Chẳng hạn lấy: t = 45 C
. Chúng ta sẽ kiểm tra điều kiện này. 2 ( )
4. Tính toán quá trình sấy lý thuyết 4.1.
Điểm 0: không khí ngoài trời
Theo đầu bài, ta có thông số không khí ngoài trời: t = 25 C  ;  = 80 % 0 ( ) 0 ( )
Sử dụng phần mềm Psycromatric Analsys, ta tìm được điểm tương ứng trên đồ thị: 3
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
Trong đó: d = 16,03 g / kgkk ; h = 65,957 kJ / kg 0 ( ) 0 ( ) 4.2.
Điểm 1: Không khí sau khi đi qua calorife
Sau khi đi qua calorife, không khí có thông số: t = 140 C
 ; d = d = 16,03 g / kgkk 1 ( ) 1 0 ( ) Ta có: 4026,42 4026,42 12− 12− 235,5+t + 1 235,5 140 P = e = e = 3,587 bar bh ( ) 1 → . B d 1, 013.16, 03 1  = .100 = .100 = 0, 711 % 1 (621+ d .P 621+16, 03 .3, 587 1 ) bh ( ) ( ) 1
h = 1, 004.t + 0, 001.d . 2500 +1,842.t
=1,004.140 + 0,001.16,03. 2500 +1,842.140 = 8 1 4, 769 kJ / kg 1 1 1 ( 1 ) ( ) ( ) 4.3.
Điểm 2: không khí (tác nhân sấy) đi ra khỏi tầng sôi
Tác nhân sấy sau khi đi ra khỏi tầng sôi có thông số: t = 45 C
 ; h = h = 184,769 g / k k gk 2 ( ) 2 1 ( )
Sử dụng phần mềm Psycromatric Analsys, ta tìm được điểm tương ứng trên đồ thị: 4
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
Trong đó: d = 54,02 g / kgkk ;  = 84,0 kJ / kg . Vậy:   75;85 nên thỏa 2   2 ( ) 2 ( )
mãn điều kiện yêu cầu. 4.4.
Lượng không khí lý thuyết
Ta có bảng tổng hợp lại các điểm sấy lý thuyết của TNS:
Bảng thông số trạng thái không khí trong quá trình sấy lý thuyết Trạng thái t φ d h (̊C) (%) (g/kgkk) (kJ/kgkk) 0 25 80 16,03 65,957 1 140 0,711 16,03 184,769 2 45 84 54,02 184,769
- Lượng không khí lý thuyết cần thiết làm bay hơi 1kg ẩm là: 1 1000 l = = = 26,323 kgkk lt ( ) d d 54, 02 −16, 03 2 1
- Lượng không khí lý thuyết tuần hoàn trong quá trình sấy:
L = W .l = 73, 33 .26 3 , 323 = 1930, 333 kgkk h lt lt ( / ) 5
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
5. Tính toán quá trình sấy thực 5.1.
Xác định tốc độ làm việc tối ưu wt
Ta có tiêu chuẩn Fe được tính như sau: 4g (  −  v k ) = 3 Fe d td 2 3  k k
Nhiệt độ trung bình của tác nhân sấy là: t + t 140 + 45 1 2 t = = = 92,5 ( C  ) 2 2
Tại nhiệt độ t = 92,5 ( C
 ) , tra Phụ lục 6 (tr.350)[1] ta có được các thông số vật lý của không khí khô: ʋk = 22,3575.10-6 (m2/s) ρk = 0,935 (kg/m3)
Tra Phụ lục 7 (tr.351)[1] và Phụ lục 1 (tr.346)[1] thóc có: dtđ = 2,75.10-3 (m) ρv = 500 (kg/m3) Khi đó ta có: 4g (  −  − v k ) 4.9,81. 500 0, 935 3 − ( ) = 3 Fe d = 2,75.10 . = 66, 227 td 3 2 3  − k k 3.( 6 22, 3575.10 )2 .0,935
Theo công thức (12.18) (tr.254)[1], ta có trị số Reynol tối ưu lấy trong giới hạn: = (  ) 1,56 Re 0,19 0, 285 Fe t → Ta chọn: = ( + ) 1,56 Re 0, 5. 0,19 0, 258 .Fe =155, 261 t Do đó: 6 Re  155, 261.22, 3575.10− t k w = = = 1, 262 m / s t 3 − ( ) d 2, 75.10 td 5.2.
Xác định sơ bộ diện tích ghi và chiều cao VLS
Diện tích ghi FG và chiều cao VLS H sẽ được xác định chính xác khi tính được
lượng TNS thực tế. Tính đến diện tích chiếm chỗ của lưới thép, theo kinh nghiệm ta lấy 6
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
sơ bộ diện tích ghi bằng (1,2 ÷1,5) diện tích ghi tính theo lượng TNS lý thuyết. Như
vậy theo công thức (12.33) (tr.256)[1] ta có : 1, 5L 1, 5.1930, 333 0 F = = = 0,681 m G ( 2) 3600.w . 3600.1, 262.0, 935 t k
Do đó, đường kính ghi sơ bộ bằng: 4F 4.0, 681 G D = = = 0,932 (m)  
Chiều cao lớp hạt nằm trên ghi chúng ta cũng chọn sơ bộ: H = 0, 25 (m) . Để bố
trí phễu đưa VLS vào và ra buồng sấy ta chọn chiều cao buồng sấy:
H = 4.H = 4.0, 25 = 1 m b ( )
Cũng như diện tích ghi lò chiều cao H sẽ được tính toán lại khi tính xong quá trình sấy thực.
Như vậy, diện tích bao quanh buồng sấy bằng:
F = F +  D H = +  = ( 2 . 0, 681 .0, 932.1 3, 608 m G b ) 5.3.
Tổn thất nhiệt ra môi trường
TBS là một hình trụ tròn làm bằng thép dày 0,010 (m) hay:
D / D = 0, 942 / 0, 932
m và hệ số dẫn nhiệt:  = 71, 58 (W / mK ) . Do đó, có thể xem 2 1 ( )
buồng sấy như là vách phẳng với một phía là đối lưu tự nhiên có tốc độ gió lấy bằng : w = 0, 5
m / s , nhiệt độ bằng nhiệt độ môi trường: t = 25 C  và phía kia là trao f ( ) 2 ( ) 2
đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức với tốc độ: w = 2,7 (m / s và nhiệt độ bằng nhiệt độ trung t ) t + t 140 + 45 bình của TNS: 1 2 t = = = 92,5 C  . f ( ) 1 2 2
▪ Tra Phụ lục 6 (tr.350)[1] ta có được các tính chất vật lý của không khí như sau: - Khi t = tf1 =92,5 ̊C: 6  − ( 2 m s) 2 22, 3575.10 / ; Pr 0, 6895;  3,15.10− = = = (W / mK ) - Khi t = tf2 =25 ̊C 6  − ( 2 m s) 2 15, 08.10 / ; Pr 15, 53;  2, 63.10− = = = (W / mK )
a. Bên trong thiết bị: D 1, 262.0, 932 1 1 5 Re = = = 52591,19 10 1 6  22, 3575.10− 1 7
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
Chuyển động của gió trong ống là dòng chuyển động cưỡng bức, theo công thức (V.40) (tr.14)[2] ta có: 0,25  Pr  0,8 0,43 Nu = 0, 021 .Re .Pr .  1 Pr  t  Pr
Môi chất là không khí nên có thể coi: =1 Prt H 1 Với =
=1,07 và Re = 52591,19 tra bảng V.2 (tr.15)[2] ta có:  =1,34 D 0, 932 1 1 Vậy: 0,8 0,43 0,25
Nu = 0, 021.1, 34.52591,19 .0, 6895 .1 =143, 425 Mặt khác: 2 D  3,15.10− 1 Nu =  →  = Nu = 143, 425. = 4,85 W / m K 1 1 ( 2 )  D 0, 932 1
b. Không khí bên ngoài: d 0, 5.0, 942 2 4 Re = = = 31216,86 2 6  15, 08.10− 2
Coi gió bên ngoài là chuyển động vuông góc với ống, ta có: n 0,4 Nu = C.Re .Pr
Trong đó: Re = 31216,86  5000 nên: C = 0, 226; n = 0,60 Vậy: 0,60 0,4 Nu = 0, 226.31216,86 .15, 53 = 336,675 Mặt khác: 2 d  2, 63.10− 4 Nu =  →  = Nu = 336,675.
= 9, 405 W / m K 2 2 ( 2 )  D 0, 942 2
c. Hệ số truyền nhiệt: 1 1 K = = = 3,198 ( 2 W / m K ) 1  2 1 1 0, 010 1 +  + + + 1    4,850 71, 58 9, 405 1 2
→ Mật độ dòng nhiệt là:
q = K t = ( − ) = ( 2 . 3,198. 92, 5 25 215,896 W / m ) 8
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
- Nhiệt độ vỏ thiết bị phía trong: q 215,896
q =  . t tt = t − = 92,5 − = 47,986 C  1 ( f T ) T f ( ) 1 1 1 1  4,850 1
- Nhiệt độ vỏ thiết bị phía ngoài: q 215,896
q =  . t tt = t + = 25 + = 47,956 C  2 ( T f ) T f ( ) 2 2 2 2  9, 405 2
Như vậy, tổn thất nhiệt ra môi trường bằng: Q
= qF = 215,896.3,608 = 778,928 W mt ( ) 3, 6Q 3, 6.778, 928 mtq = = = 38, 238 kJ kg am mt ( / ) W 73, 333 5.4.
Tổn thất nhiệt do VLS mang đi
Nhiệt độ VLS sau quá trình sấy tv2 vẫn lấy theo điều kiện: t − 5 10 C  . Ở đây 2 ( )
chúng ta lấy: t = 45 − 5 = 40 C
. Nhiệt dung riêng của thóc tra ở Phụ lục 1 (tr.346)[1] 2 ( )
ta có: C = 1,50 (kJ / kgK . Khi đó: v ) G C t t − 2 v ( v v 500.1,50. 40 25 2 1 ) ( ) q = = =153,409 kJ kg am v ( / ) W 73,333
Lưu ý, ta lấy nhiệt độ vật liệu ban đầu bằng nhiệt độ môi trường bên ngoài: t = t = 25 C  . v 0 ( ) 1 5.5.
Tổng tổn thất nhiệt Δ Nhiệt lượng có ích q1:
q = i C t = 2500 +1,842.45 − 4,1868.25 = 2478, 220 J k / kg am 1 2 w v ( ) ( ) 1
Tổng tổn thất nhiệt Δ:
 = C t q q = 4,1868.25 −153, 409 − 38, 238 = −86,977 (kJ / kg am w v v mt ) 1 9
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272 5.6.
Quá trình sấy thực
Do:   0 nên ta có đồ thị sấy thực như hình vẽ. Trong đó, điểm 2’ là điểm biểu
diễn trạng thái thực của TNS sau khi ra khỏi thiết bị sấy. Ta có:  86 − ,977 h = h + = 168,872 +
= 181, 465 kJ / kg 2' 1 ( ) l 26, 323 → Điểm 2’ có: t = 45 ( C  ); h = 1 18 ,465 kJ / kg am 2' 2' ( )
Sử dụng phần mềm Psycromatric Analsys, ta tìm được điểm tương ứng trên đồ thị: 10
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
Trong đó:  = 82, 2 % ; d = 52,74 g am / kgkk 2' ( ) 2' ( )
Ta có bảng tổng hợp lại các điểm sấy thực tế của TNS:
Bảng thông số trạng thái không khí trong quá trình sấy thực Trạng thái t φ d h (̊C) (%) (g/kgkk) (kJ/kgkk) 0 25 80 16,03 65,957 1 140 0,711 16,03 184,769 2’ 45 82,2 52,74 181,465
- Lượng không khí thực tế cần thiết làm bay hơi 1kg ẩm là: 1 1000 l = = = 26,323 kgkk tt ( ) d d 82, 2 −16, 03 2' 1
- Lượng không khí khô thực tế tuần hoàn trong quá trình sấy:
L = W .l = 73, 33 .26 3 , 323 = 1930, 333 kgkk h tt tt ( / )
- Tổn thất nhiệt do TNS mang đi q2: t + t 25 + 45 Tại: 0 2 t = = = 35 C
 , ta Phụ lục 6 (Tr.350)[1] ta có: tb ( ) 2 2
C = 1, 005 (kJ / kg p )
q = l .C . t t = 26,323.1,005. 45 − 25 = 529,087 kJ / kg am 2 tt p ( 2 0 ) ( ) ( )
- Nhiệt lượng cần thiết để làm bay hơi 1 kg ẩm là: 11
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
q = l .(h h = 26,323. 184, 769 − 65,957 = 3127, 450 kJ / kg am tt 1 0 ) ( ) ( )
Nếu tính theo phương trình cân bằng ta có:
q ' = q + q + q + q
= 2478, 220 + 529,087 +153, 409 + 38, 238 = 3198,954 kJ / kg am 1 2 v mt ( ) q q ' 3127, 450 − 3198, 954 Xét: =
= 0,023 = 2,3 (%)  5 (%) nên có thể chấp q 3127, 450 q + q ' 3127, 450 + 3198, 954
nhận được. Lấy: q = q = = = 3163, 202 kJ kg am . tb ( / ) 2 2
Có thể tổng kết bảng cân bằng nhiệt và hiệu suất buồng sấy như sau: Giá trị STT Đại lượng Ký hiệu % [kJ/kg ẩm] 1 Nhiệt lượng có ích q1 2478,220 77,47 2 Tổn thất do TNS q2 529,087 16,54 3 Tổn thất do VLS qv 153,409 4,80 4
Tổn thất ra môi trường qmt 38,238 1,19 5
Tổng nhiệt lượng tiêu hao q 3163,202 100
Nhiệt lượng cần thiết cung cấp cho quá trình sấy : W .q 73, 333.3163, 212 Q = = = 64, 436 (kW ) 3600 3600
6. Tính lại kích thước ghi Diện tích thực tế: 1, 5L 1, 5.1930, 333 F = = = 0,681 m G ( 2) 3600.w . 3600.1, 262.0, 935 t k
Do đó, đường kính ghi sơ bộ bằng: 4F 4.0, 681 G D = = = 0,932 (m)  
7. Khối lượng VLS nằm trên ghi
Trước hết chúng ta tính tiêu chuẩn Nu. Với: Fe = 66, 227; Re = 155, 261, ta có: 0 − ,34 0 − ,34  H   0,25  0,6 0,65 0,6 0,65 Nu = 0, 0283Fe Re   = 0,0283 .155,261 . = 0.675 t   3 d    2,75.10−  td 12
Thiết kế hệ thống sấy tầng sôi | Nguyễn Thị Trang_20175272
Hệ số trao đổi nhiệt giữa VLS và TNS là: 2 . Nu  0, 675.3,15.10− k  = = = 7,732 − ( 2 W / m K 3 ) d 2, 75.10 td
Chênh lệch nhiệt độ trung bình giữa TNS và VLS:
(t t t t − − − 1 v 2 v 140 25 45 40 1 ) ( 2 ) ( ) ( ) t  = = = 35,082 ( C  )
 t t  140 − 25   1 v1 ln ln     −  45 − 40 t t   2 v   2
Khối lượng VLS thường xuyên nằm trên ghi. 3 Wq '  d
73, 333.3163, 202.500.2, 75.10− v td G = = = 195,965 196 (kg) 6 t  6.7, 732.35, 082
Tính chiều cao lớp hạt nằm trên ghi H. G 196 H = = = 0,338 (m) F −  0, 681.850 G kh
Khối lượng hạt thực tế nằm trên ghi. Trước đây chúng ta chọn sơ bộ:
H = 0, 25 (m) , do đó khối lượng hạt thường xuyên nằm trên ghi bằng: 0, 338 G = 196. = 265,182  265 (kg) 0, 25
Thời gian sấy trung bình là: G 265  = = = h =  0, 5.(G + G ) 0, 5.(573,333 + 500) 0, 494 ( ) 29, 65 30 (min) 1 2
[1] Tính toán và thiết kế hệ thống sấy – PGS-TSKH. Trần Văn Phú
[2] Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất – Tập 2 – Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật 13