Bài thực hành Microsoft Access. Truy vấn dữ liệu - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

Bài thực hành Microsoft Access. Truy vấn dữ liệu - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
1
G Hiảng viên: ThS. Trần ữu Minh Đăng
PHẦN
TRUY VẤN DỮ LIỆU
(QUERY)
BÀI THỰC HÀNH
MICROSOFT ACCESS
* Sinh viên ti¿p tāc thực hißn các câu hỏi ÿa phần c Query dựa vào phần bài tập thực hành
mà sinh viên đã làm ở phần CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-7
(LÀM VIỆC VỚI BẢNG).
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
2
G Hiảng viên: ThS. Trần ữu Minh Đăng
CÁC PHÉP TOÁN SÞ HỌC, SO SÁNH VÀ LOGIC
DĀNG TRONG BIÂU THĀC ĐIÀU KIÞN TRUY VấN CRITERIAL, BIÂU
THĀC TÍNH TOÁN
Ký hißu
Ý ngh*a
Ví dā
+ , - , *, /
\, Mod
^
&
Cộng, trÿ, nhân, chia lấy số thực
Chia lấy phần nguyên, chia lấy số d°
Luỹ thÿa
Nối giá trị biÃu thāc cho một chuỗi
12/5
12\5 12 mod 5
2^3
<bài=&=tập=
=, <, >, >=, <=,
Các toán tā so sánh
==Nam= >=500
And
Phải thoả cùng một lúc 2 điÁu kißn
>=100 and <=1000
Or
Chỉ cần thoả một trong 2 điÁu kißn
==mai= or <hoa=
Not
Phÿ định giá trị
Not like <Nam=
Like
Bằng vßi giá trị (dùng đà so sánh 2
chuỗi)
Giá trị bao giữa < < có thà chāa du:
? : thay cho một ký tự bất kỳ
* : Thay cho 0 hay nhiÁu ký tự bất kỳ
# : thay cho một chữ số bất kỳ
Like <T?=
Like <Tran*=
Like <Đà Nẵng=
Like <HC#=
Like <T*g=
Beetween ...And ...
KÃ tÿ giá trị ... đ¿n giá trị ...
Beetween 23 and 41
In
Có hißn bißn giá trị trong danh sách
In (<Lan=, <Thu=, <Nga=)
Is null
Có giá trị = Null
Is not null
Xác định có giá trị
* Chú ý: Các giá trị chuỗi có thà bao giữa hai dấu nháy kép <.. .= hay nháy đ¡n 8...9
Sā dāng tên tr°áng trong các biÃu thāc cần sā dāng dấu bao giữa [ ],
ví dā : [hoten]
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
3
G Hiảng viên: ThS. Trần ữu Minh Đăng
CÁC HÀM TÍNH TOÁN TR¯àNG SĀ DĀNG CHO BIÂU THĀC
TÊN HÀM
SUM
MIN
MAX
AVG
COUNT
STDEV
VAR
FIRST
LAST
GROUPBY
WHERE
EXPRESSION
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
4
G Hiảng viên: ThS. Trần ữu Minh Đăng
Māc tiêu :
HiÃu rõ ý ngh*a cÿa Query trong MS Access
Vận dāng đ°ÿc khả năng xā lý, truy vấn dữ lißu linh hoạt cÿa các loại Query trong MS
Access nh°: Select Query, Select -Total Query, Parameter Query, CrossTab Query
hàm IIF
*** (*** sinh viên làm ài Mở tập tin CSDL QLBANHANG.MDB đã ở phần b tập CS 201-
TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-7)
*YÊU CẦU
1. Thi¿t k¿ query q-tonghop hiÃn thị tất cả các thông tin sau:
Mã hóa đ¡n
Lọai hóa
đ¡n
Tên Kh hàng
Tên mặt hàng
Tên NCC
Số l°ÿng
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query
2. Thi¿t k¿ query q-soluonghon5 hiÃn thị các hóa đ¡n bán hàng sß lượng tÿng mặt hàng
bán ra lßn hơn hay bằng 5
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng SOLUONG là >=5
3. Thi¿t k¿ query q-thanhtienmathang hiÃn thị tất cả các thông tin sau:
hóa
đ¡n
Lọai hóa
đ¡n
Tên khách hàng
Tên hàng
Số
l°ÿng
Đ¡n giá
Thành tiÁn
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query, thêm 1 tr°áng mßi là tr°áng THANHTIEN và đ°ÿc tính
nh° sau: THANHTIEN:[DONGIA]* [SOLUONG]
4. Thi¿t k¿ query q thanhtienhoadonHD01 hiÃn thị tất cả các thông tin cÿa hóa đ¡n có mã số -
HD01:
Mã hóa đ¡n
Lọai hóa
đ¡n
Tên khách
hàng
Tên
hàng
Số l°ÿng
Đ¡n giá
Thành tiÁn
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAHD là <HD01=
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
5
G Hiảng viên: ThS. Trần ữu Minh Đăng
5. Thi¿t k¿ query q hiÃn thị tất cả các thông tin cÿa mặt hàng cÿa nhà cung -nhacungcap0203
cấp có mã số CC02 hoặc CC03:
mặt
hàng
Tên mặt hàng
Đ¡n vị tính
Mã NCC
Tên nhà cung cp
Địa chỉ
H°ßng dẫn: dāng Select Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MANCC <CC02= hoặc
<CC03=
6. Thi¿t k¿ query q thanhtienmathangMH02 cÿa mặt hàng có mã - MH02 bán ra ngày hôm qua:
Mã mặt hàng
Tên mặt hàng
Số l°ÿng
Đ¡n giá
Thành tiÁn
H°ßng dẫn: dāng Select Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAHANG <MH02=
dùng hàm Date()
7. Thi¿t k¿ query q-thanhtienhoadon đà hiÃn thị ất cả các hóa đ¡ntổng tiền cÿa t
Mã hóa đ¡n
Lọai hóa đ¡n
Tên khách hàng
Thành tiÁn
H°ßng dẫn: dāng Select Total Query, dùng lại Query q thanhtienmathang, thực hißn - -
Group By trên tr°áng MAHD, Sum trên tr°áng THANHTIEN.
8. Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng đã bán ra cho tÿng mặt hàng
Mã mặt hàng
Tên mặt hàng
Số l°ÿng
H°ßng dẫn: Total Query, thực hißn Group By trên tr°áng MAMH, ng Select-
Sum trên tr°áng SOLUONG
9. Thi¿t k¿ query q-nhacungcap yêu cầu nhập vào mã nhà cung cp và hiÃn thị tất cả các mặt
hàng mà nhà cung c p. ấp đó đã cung cấ
Mã hàng
Tên mặt hàng
Đ¡n vị tính
Mã NCC
Tên nhà cung c p
Địa chỉ
H°ßng dẫn: Sā dāng Parameter Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MANCC like[nhập
mã nhà cung c p].
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
6
G Hiảng viên: ThS. Trần ữu Minh Đăng
10. Thi¿t k¿ Query yêu cầu , hiÃn thị tất cả các hóa đ¡n đãnhập vào mã hàng bán cho mặt
hàng này vßi các thông tin sau:
hóa
đ¡n
Ngày hóa
đ¡n
Lọai hóa
đ¡n
Tên khách
hàng
Mã hàng
Số l°ÿng
H°ßng dẫn: dāng Parameter Query yêu cầu nhập vào hàng, tại vùng điÁu kißn cÿa
tr°áng MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điÁu kißn cÿa tr°áng LOAIHOADON
nhập <B=
11. Thi¿t k¿ Query yêu cầu nhập vào mặt hàng và ngày, hiÃn thị tất cả các hóa đ¡n đã n
cho mặt hàng này tÿ ngày nhập vào đ¿n ngày hißn tại vßi các thông tin sau:
hóa
đ¡n
Ngày hóa
đ¡n
Lọai hóa
đ¡n
Tên khách
hàng
Mã hàng
Số l°ÿng
H°ßng dẫn: dāng Parameter Query yêu cầu nhập o hàng, tại vùng điÁu kißn cÿa
tr°áng MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điÁu kißn cÿa tr°áng NGAYHD nhập
[ngày bắt đầu]. Muốn bi¿t ngày hißn tại dùng hàm Date().
12. Thi¿t k¿ Query yêu cầu nhập vào mặt hàng và tháng, hiÃn thị tấ hóa đ¡n đã t cả các bán
cho mặt hàng trong tháng vÿa nhập vào vßi các thông tin sau:
hóa
đ¡n
Ngày hóa
đ¡n
Lọai hóa
đ¡n
Tên khách
hàng
Mã hàng
Số l°ÿng
H°ßng dẫn: dāng Parameter Query yêu cầu nhập vào hàng, tại vùng điÁu kißn cÿa
tr°áng MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điÁu kißn cÿa tr°áng NGAYHD nhập
[thang]. Định dạng tháng hiÃn thị dạng yyyy mm: format([NGAYHD],=yyyy mm=), khi - -
thực hißn Query, gõ tháng vào theo đúng định dạng trên.
Ví dā : nhập tháng 2018-05
13. Thi¿t k¿ Query yêu cầu nhập vào tÿ ngày, đ¿n ngày, hiÃn thị tất cả các hóa đ¡n, các mặt
hàng đã bán trong khoảng thái gian đó vßi các thông tin sau:
hóa
đ¡n
Ngày hóa
đ¡n
Loại hóa
đ¡n
Tên khách
hàng
Mã hàng
Số l°ÿng
H°ßng dẫn: dāng Parameter Query yêu cầu nhập vào tÿ ngày, đ¿n ngày , tại vùng điÁu
kißn cÿa tr°áng NGAYHD nhập Between [Tu Ngay] And [Den Ngay]
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
7
G Hiảng viên: ThS. Trần ữu Minh Đăng
14. Thi¿t k¿ query yêu cầu nhập khách, hiÃn thị các thông tin khách hàng, ghi gißi
tính khách hàng là Nam hay Nữ.
15. Thi¿t k¿ Query tính tiÁn cho tÿng hóa đ¡n nh° sau: dùng CrossTab Query
16. Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng hàng bán ra theo tÿng mặt hàng trong tÿng tháng nh°
sau: dùng CrossTab Query
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
8
G Hiảng viên: ThS. Trần ữu Minh Đăng
Māc tiêu :
HiÃu rõ ý ngh*a cÿa Query trong MS Access
Vận dāng đ°ÿc khả năng xā lý, truy vấn dữ lißu linh hoạt cÿa các loại Query trong MS
Access nh°: CrossTab Query, Delete Query, Update Query, Union Query, Append
Query và Bài lßnh IIF.
*** (*** sinh viên làm ài Mở tập tin CSDL QLBANHANG.MDB đã ở phần b tập CS 201-
TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-7)
*YÊU CẦU
1. Thi¿t k¿ Query tổng hÿp thành tiÁn hàng bán ra theo tÿng mặt hàng trong tÿng tháng,
dạng nh° sau:
2. Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng hàng mua vào theo tÿng nhà cung cấp theo tÿng mặt
hàng, có dạng nh° sau:
3. Thi¿t k¿ Query xóa các hóa đ¡n đã bán cho khách hàng KH01. Thực hißn Query này sau
đó mở bảng HOADON, CTHOADON đà xem lại dữ lißu.
H°ßng dẫn: Sā dāng Delete Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAKH là <KH01=
4. Thi¿t k¿ Query xóa các mặt hàng do nhà cung cấ ấp. Thực hißn Query y p CC02 cung c
sau đó mở bảng DMHANG đà xem lại dữ lißu.
H°ßng dẫn: Sā dāng Delete Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MANCC là <CC02=
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
9
G Hiảng viên: ThS. Trần ữu Minh Đăng
5. Thi¿t k¿ Query cho phép tăng đ¡n giá cÿa các mặt hàng có mã ng <MH01=, <MH02= lên
10%
H°ßng dẫn: dāng Update Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAHANG
<MH01= và <MH02=, đồng thái trong vùng điÁu kißn cÿa tr°áng DONGIA nhập vào :
DONGIA + DONGIA*10/100
6. Thi¿t k¿ Query cho phép giảm đ¡n giá cÿa các mặt hàng có mã hàng <MH04= xuống 15%
H°ßng dẫn: dāng Update Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAHANG
<MH04= đồng thái trong vùng điÁu kißn cÿa tr°áng DONGIA nhập vào : DONGIA -
DONGIA*15/100
7. - Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số ÿng tồn (số l°ÿng mua vào số l°ÿng bán ra) cÿa tÿng mặt
hàng
H°ßng dẫn:
Tr°ßc h¿t thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng mua vào theo tÿng mặt hàng (dùng
Select-Total Query )
Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng bán ra theo tÿng mặt hàng (dùng Select-Total
Query )
Tạo Select Query, sā dāng dữ lißu tÿ 2 bảng trên.
| 1/9

Preview text:

(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8) BÀI THỰC HÀNH MICROSOFT ACCESS PHẦN TRUY VẤN DỮ LIỆU (QUERY)
* Sinh viên ti¿p tāc thực hißn các câu hỏi cÿa phần Query dựa vào phần bài tập thực hành
mà sinh viên đã làm ở phần CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-7
(LÀM VIỆC VỚI BẢNG). 1
Giảng viên: ThS. Trần Hữu Minh Đăng
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
 CÁC PHÉP TOÁN SÞ HỌC, SO SÁNH VÀ LOGIC
 SĀ DĀNG TRONG BIÂU THĀC ĐIÀU KIÞN TRUY VấN CRITERIAL, BIÂU THĀC TÍNH TOÁN Ký hißu Ý ngh*a Ví dā + , - , *, /
Cộng, trÿ, nhân, chia lấy số thực 12/5 \, Mod
Chia lấy phần nguyên, chia lấy số d° 12\5 12 mod 5 ^ Luỹ thÿa 2^3 &
Nối giá trị biÃu thāc cho một chuỗi =, <, >, >=, <=, Các toán tā so sánh ==Nam= >=500 And
Phải thoả cùng một lúc 2 điÁu kißn >=100 and <=1000 Or
Chỉ cần thoả một trong 2 điÁu kißn ==mai= or Not Phÿ định giá trị Not like Like
Bằng vßi giá trị (dùng đà so sánh 2 Like chuỗi)
Like Giá trị bao giữa < < có thà chāa dấu: Like <Đà Nẵng=
? : thay cho một ký tự bất kỳ
Like * : Thay cho 0 hay nhiÁu ký tự bất kỳ Like # : thay cho một chữ số bất kỳ
Beetween ...And ... KÃ tÿ giá trị ... đ¿n giá trị ... Beetween 23 and 41 In
Có hißn bißn giá trị trong danh sách In (Is null Có giá trị = Null Is not null Xác định có giá trị
* Chú ý: Các giá trị chuỗi có thà bao giữa hai dấu nháy kép <.. .= hay nháy đ¡n 8...9
Sā dāng tên tr°áng trong các biÃu thāc cần sā dāng dấu bao giữa [ ], ví dā : [hoten] 2
Giảng viên: ThS. Trần Hữu Minh Đăng
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
 CÁC HÀM TÍNH TOÁN TR¯àNG SĀ DĀNG CHO BIÂU THĀC TÊN HÀM Ý NGH)A SUM
Tính tổng cộng các giá trị cÿa một tr°áng số MIN
Tính trị cực tiÃu cÿa một tr°áng số MAX
Tính cực đại cÿa một tr°áng số AVG
Tính trung bình các giá trị cÿa một tr°áng số COUNT
Đ¿m số bản ghi có giá trị trong một tr°áng (không kà trị null) STDEV
Tính độ chênh lßch cÿa các giá trị trong cùng một tr°áng VAR
Tính sự bi¿n thiên cÿa các giá trị trong cùng một tr°áng FIRST
Trị cÿa tr°áng thuộc bản ghi đầu tiên LAST
Trị cÿa tr°áng thuộc bản ghi cuối cùng GROUPBY
Các bản ghi có cùng giá trị trong tr°áng này sẽ đ°ÿc k¿t nhóm dữ lißu đà tính toán WHERE
Đối vßi những Field có điÁu kißn và tại đó không muốn
Groupby, bạn chon Where tại dòng Total
EXPRESSION Đối vßi những Field có chāa biÃu thāc và tại đó không muốn
Groupby, bạn chon Expression tại dòng Total 3
Giảng viên: ThS. Trần Hữu Minh Đăng
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)  Māc tiêu :
HiÃu rõ ý ngh*a cÿa Query trong MS Access
Vận dāng đ°ÿc khả năng xā lý, truy vấn dữ lißu linh hoạt cÿa các loại Query trong MS
Access nh°: Select Query, Select -Total Query, Parameter Query, CrossTab Query và hàm IIF
*** Mở tập tin CSDL QLBANHANG.MDB (*** sinh viên đã làm ở phần bài tập CS 201-
TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-7) *YÊU CẦU
1. Thi¿t k¿ query q-tonghop hiÃn thị tất cả các thông tin sau: Mã hóa đ¡n Lọai
hóa Tên Kh hàng Tên mặt hàng Tên NCC Số l°ÿng đ¡n
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query
2. Thi¿t k¿ query q-soluonghon5 hiÃn thị các hóa đ¡n bán hàng có sß lượng tÿng mặt hàng
bán ra lßn hơn hay bằng 5
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng SOLUONG là >=5
3. Thi¿t k¿ query q-thanhtienmathang hiÃn thị tất cả các thông tin sau: Mã
hóa Lọai hóa Tên khách hàng Tên hàng Số Đ¡n giá Thành tiÁn đ¡n đ¡n l°ÿng
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query, thêm 1 tr°áng mßi là tr°áng THANHTIEN và đ°ÿc tính
nh° sau: THANHTIEN:[DONGIA]* [SOLUONG]
4. Thi¿t k¿ query q-thanhtienhoadonHD01 hiÃn thị tất cả các thông tin cÿa hóa đ¡n có mã số HD01: Mã hóa đ¡n Lọai hóa Tên khách Tên
Số l°ÿng Đ¡n giá Thành tiÁn đ¡n hàng hàng
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAHD là 4
Giảng viên: ThS. Trần Hữu Minh Đăng
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
5. Thi¿t k¿ query q-nhacungcap0203 hiÃn thị tất cả các thông tin cÿa mặt hàng cÿa nhà cung
cấp có mã số CC02 hoặc CC03: Mã
mặt Tên mặt hàng Đ¡n vị tính Mã NCC
Tên nhà cung cấp Địa chỉ hàng
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MANCC là 6. Thi¿t k¿ query q-thanhtienmathangMH02 cÿa mặt hàng có mã MH02 bán ra ngày hôm qua: Mã mặt hàng Tên mặt hàng Số l°ÿng Đ¡n giá Thành tiÁn
H°ßng dẫn: Sā dāng Select Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAHANG là dùng hàm Date()
7. Thi¿t k¿ query q-thanhtienhoadon đà hiÃn thị tổng tiền cÿa tất cả các hóa đ¡n
Mã hóa đ¡n Lọai hóa đ¡n Tên khách hàng Thành tiÁn
H°ßng dẫn: Sā dāng Select-Total Query, dùng lại Query q-thanhtienmathang, thực hißn
Group By trên tr°áng MAHD, Sum trên tr°áng THANHTIEN.
8. Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng đã bán ra cho tÿng mặt hàng Mã mặt hàng Tên mặt hàng Số l°ÿng
H°ßng dẫn: Sā dāng Select-Total Query, thực hißn Group By trên tr°áng MAMH, Sum trên tr°áng SOLUONG
9. Thi¿t k¿ query q-nhacungcap yêu cầu nhập vào mã nhà cung cấp và hiÃn thị tất cả các mặt
hàng mà nhà cung cấp đó đã cung cấp. Mã hàng
Tên mặt hàng Đ¡n vị tính Mã NCC
Tên nhà cung cấp Địa chỉ
H°ßng dẫn: Sā dāng Parameter Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MANCC là like[nhập mã nhà cung cấp]. 5
Giảng viên: ThS. Trần Hữu Minh Đăng
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
10. Thi¿t k¿ Query yêu cầu nhập vào mã hàng, hiÃn thị tất cả các hóa đ¡n đã bán cho mặt
hàng này vßi các thông tin sau: Mã hóa Ngày hóa Lọai hóa Tên khách Mã hàng Số l°ÿng đ¡n đ¡n đ¡n hàng
H°ßng dẫn: Sā dāng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điÁu kißn cÿa
tr°áng MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điÁu kißn cÿa tr°áng LOAIHOADON
nhập 11. Thi¿t k¿ Query yêu cầu nhập vào mặt hàng và ngày, hiÃn thị tất cả các hóa đ¡n đã bán
cho mặt hàng này tÿ ngày nhập vào đ¿n ngày hißn tại vßi các thông tin sau: Mã hóa Ngày hóa Lọai hóa Tên khách Mã hàng Số l°ÿng đ¡n đ¡n đ¡n hàng
H°ßng dẫn: Sā dāng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điÁu kißn cÿa
tr°áng MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điÁu kißn cÿa tr°áng NGAYHD nhập
[ngày bắt đầu]. Muốn bi¿t ngày hißn tại dùng hàm Date().
12. Thi¿t k¿ Query yêu cầu nhập vào mặt hàng và tháng, hiÃn thị tất cả các hóa đ¡n đã bán
cho mặt hàng trong tháng vÿa nhập vào vßi các thông tin sau: Mã hóa Ngày hóa Lọai hóa Tên khách Mã hàng Số l°ÿng đ¡n đ¡n đ¡n hàng
H°ßng dẫn: Sā dāng Parameter Query yêu cầu nhập vào mã hàng, tại vùng điÁu kißn cÿa
tr°áng MAHANG nhập like [Nhap ma hang], tại vùng điÁu kißn cÿa tr°áng NGAYHD nhập
[thang]. Định dạng tháng hiÃn thị có dạng yyyy-mm: format([NGAYHD],=yyyy-mm=), khi
thực hißn Query, gõ tháng vào theo đúng định dạng trên.
Ví dā : nhập tháng 2018-05
13. Thi¿t k¿ Query yêu cầu nhập vào tÿ ngày, đ¿n ngày, hiÃn thị tất cả các hóa đ¡n, các mặt
hàng đã bán trong khoảng thái gian đó vßi các thông tin sau: Mã hóa Ngày hóa Loại hóa Tên khách Mã hàng Số l°ÿng đ¡n đ¡n đ¡n hàng
H°ßng dẫn: Sā dāng Parameter Query yêu cầu nhập vào tÿ ngày, đ¿n ngày , tại vùng điÁu
kißn cÿa tr°áng NGAYHD nhập Between [Tu Ngay] And [Den Ngay] 6
Giảng viên: ThS. Trần Hữu Minh Đăng
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
14. Thi¿t k¿ query yêu cầu nhập mã khách, hiÃn thị các thông tin vÁ khách hàng, ghi rõ gißi
tính khách hàng là Nam hay Nữ.
15. Thi¿t k¿ Query tính tiÁn cho tÿng hóa đ¡n nh° sau: dùng CrossTab Query
16. Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng hàng bán ra theo tÿng mặt hàng trong tÿng tháng nh° sau: dùng CrossTab Query 7
Giảng viên: ThS. Trần Hữu Minh Đăng
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)  Māc tiêu :
HiÃu rõ ý ngh*a cÿa Query trong MS Access
Vận dāng đ°ÿc khả năng xā lý, truy vấn dữ lißu linh hoạt cÿa các loại Query trong MS
Access nh°: CrossTab Query, Delete Query, Update Query, Union Query, Append Query và Bài lßnh IIF.
*** Mở tập tin CSDL QLBANHANG.MDB (*** sinh viên đã làm ở phần bài tập CS 201-
TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-7) *YÊU CẦU
1. Thi¿t k¿ Query tổng hÿp thành tiÁn hàng bán ra theo tÿng mặt hàng trong tÿng tháng, có dạng nh° sau:
2. Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng hàng mua vào theo tÿng nhà cung cấp theo tÿng mặt hàng, có dạng nh° sau:
3. Thi¿t k¿ Query xóa các hóa đ¡n đã bán cho khách hàng KH01. Thực hißn Query này sau
đó mở bảng HOADON, CTHOADON đà xem lại dữ lißu.
 H°ßng dẫn: Sā dāng Delete Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAKH là 4. Thi¿t k¿ Query xóa các mặt hàng do nhà cung cấp CC02 cung cấp. Thực hißn Query này
sau đó mở bảng DMHANG đà xem lại dữ lißu.
 H°ßng dẫn: Sā dāng Delete Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MANCC là 8
Giảng viên: ThS. Trần Hữu Minh Đăng
(CS 201-TIN HOC UNG DUNG-2020S-LECTURE LAB-8)
5. Thi¿t k¿ Query cho phép tăng đ¡n giá cÿa các mặt hàng có mã hàng 10%
H°ßng dẫn: Sā dāng Update Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAHANG là DONGIA + DONGIA*10/100
6. Thi¿t k¿ Query cho phép giảm đ¡n giá cÿa các mặt hàng có mã hàng H°ßng dẫn: Sā dāng Update Query, thêm điÁu kißn trong tr°áng MAHANG là DONGIA*15/100
7. Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng tồn (số l°ÿng mua vào - số l°ÿng bán ra) cÿa tÿng mặt hàng H°ßng dẫn:
 Tr°ßc h¿t thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng mua vào theo tÿng mặt hàng (dùng Select-Total Query )
 Thi¿t k¿ Query tổng hÿp số l°ÿng bán ra theo tÿng mặt hàng (dùng Select-Total Query )
 Tạo Select Query, sā dāng dữ lißu tÿ 2 bảng trên. 9
Giảng viên: ThS. Trần Hữu Minh Đăng