Bài thực hành số 4 môn Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Bài thực hành số 4 môn Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

[Tin học đại cương] Bài thực
hành số 4
Nằm trong chuỗi bài viết về thực hành tin học đại cương, đây là bài hướng dẫn thực hành cho bài
thực hành số 4 trong quyển Bài thực hành Tin học đại cương.
B. BÀI TẬP Ở NHÀ
BÀI 4.1
Lập trình thực hiện các công việc sau:
1. Nhập 3 số bất kìa, b, c
2. Hãy kiểm tra xem ba số đó phải độ dài của các cạnh của một tam giác hay không?
Nếu đúng là tam giác thì xác định là tam giác gì?
3. Thông báo kết quả ra màn hình:
LA 3 CANH TAM GIAC <loại tam giác> hoặc KHONG PHAI LA 3 CANH TAM GIAC
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
//Dinh nghia gia tri cho TRUE va FALSE
#define TRUE 1
#define FALSE 0
int main(){
float a, b, c;
char flag = TRUE;
printf("Nhap du lieu dau vao");
printf("\n a = "); scanf("%f",&a);
printf("\n b = "); scanf("%f",&b);
printf("\n c = "); scanf("%f",&c);
if( (a+b>c) && (b+c)>a && (a+c>b) ){
o if(a==b && b==c){
flag = FALSE;
printf("\n La 3 canh cua tam giac deu");
o }else if(a==b || b==c || c==a){
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
flag = FALSE;
printf("\n La 3 canh cua tam giac can");
o }
o if(a*a+b*b==c*c || b*b+c*c==a*a || c*c+a*a==b*b){
flag = FALSE;
printf("\n La 3 canh cua tam giac vuong");
o }
o if(flag==TRUE){
printf("\n La ba canh cua tam giac thuong");
o }
}else{
o printf("\n Khong phai 3 canh cua tam giac");
}
getch();
return 0;
}
BÀI 4.2
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: Nhập vào một số nguyên bất kỳ trong khoảng từ 0
đến 9, đưa ra màn hình chứ tương ứng với số đó. Nếu số nhỏ hơn 0 hoặc lớn hơn 9 thì thông báo
SO KHONG HOP LE
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main(){
int a;
printf("\n Nhap gia tri cua a = ");
scanf("%d",&a);
printf("\n ==>> doc la: ");
switch(a){
o case 0:
printf("KHONG");
break;
o case 1:
printf("MOT");
break;
o case 2:
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
printf("HAI");
break;
o case 3:
printf("BA");
break;
o case 4:
printf("BON");
break;
o case 5:
printf("NAM");
break;
o case 6:
printf("SAU");
break;
o case 7:
printf("BAY");
break;
o case 8:
printf("TAM");
break;
o case 9:
printf("CHIN");
break;
o default:
printf("SO KHONG HOP LE!");
break;
}
getch();
return 0;
}
BÀI 4.3
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: Nhập số nguyên bất kì. Lập chương trình tínhn<8
giai thừa của . Sử dụng vòng lặp n for
Bài giải
1
2
3
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main(){
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
int n;
printf("\n Nhap so nguyen dau vao n = ");
scanf("%d",&n);
if(n<0 || n>=8){
o printf("\n So nhap vao phai la so nguyen >0 va <8 ");
}else{
o int giaithua = 1;
o for(int i=2; i<=n; i++){
giaithua = giaithua*i;
printf("%d",i);
o }
o printf("Gia tri cua %d! la %d",n,giaithua);
}
getch();
return 0;
}
BÀI 4.4
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
1. Nhập số từ bàn phímepsilon < 1
2. Tính số theo công thức: quá trình dừng khi e epsilon.
3. Đưa kết quả ra màn hình
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main(){
float epsilon;
printf("\n Nhap epsilon (0 < epsilon < 1) = ");
scanf("%f",&epsilon);
float ep = 1/epsilon; //Tinh lai DK dung lap
int i = 1;
int giaithua = 1;
float giatri_e = 1;
while(giaithua<=ep){
o giatri_e += 1.0/giaithua;
o i++;
o giaithua = giaithua*i;
}
15
16
17
18
19
20
21
printf("Gia tri cua e ~ %f",giatri_e);
getch();
return 0;
}
BÀI 4.5
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: Nhập số nguyên bất kỳ. Dùng lệnh 10<n<100 do
while để kiểm tra sự hợp lệ của dữ liệu đầu vào. Nếu người dùng nhập sai yêu cầu nhập lại
ngay. Nếu dữ liệu hợp lệ thì tính tổng các chữ số từ đến . Hiển thị kết quả ra màn hình.1 n
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main(){
int n;
int i = 0;
//Kiem tra du lieu nhap vao
do{
o if(i==0){
printf("\n Nhap gia tri dau vao n = ");
o }else{
printf("Gia tri dau vao phai > 10 va < 100 ");
printf("\n\n Hay nhap lai n = ");
o }
o scanf("%d",&n);
o i=1;
}while( n<=10 || n>=100);
int tong = 0;
for(int j=1; j<=n; j++){
o tong += j;
}
printf("Tong cua %d so nguyen dau tien la: %d",n,tong);
getch();
return 0;
}
BÀI 4.6
Số nguyên tố một số nguyên dương chỉ chia hết cho . Lập chương trình nhập1 chính
một số nguyên từ bàn phím, kiểm tra xem một số nguyên phải số nguyên tố không n n
thông báo ra màn hình.
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
int main(){
int n;
char flag=1;
do{
o printf("Nhap so nguyen duong n = ");
o scanf("%d",&n);
}while(n<=0);
if(n==1){
o flag = 0;
}else if(n==2){
o flag = 1;
}else{
o int can_n = ceil(sqrt(n))+1;
o for(int i=2; i<can_n; i++){
if(n%i == 0){
flag = 0;
break;
}
o }
}
if(flag){
o printf(" %d la so nguyen to",n);
}else{
o printf(" %d khong la so nguyen to",n);
}
getch();
return 0;
}
C. BÀI TẬP TẠI PHÒNG
MÁY
BÀI 4.7
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Dùng vòng lặp hoặc để tính gần đúng số theo công thức:while do…while PI
Chương trình sẽ dừng khi . Với được nhập từ bàn phím và gía trịepsilon epsilon
nằm trong khoảng từ 0 đến 1.
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
int main(){
float epsilon;
do{
o printf("\n Nhap epsilon (0 < epsilon < 1) = ");
o scanf("%f",&epsilon);
}while(epsilon>=1 || epsilon<=0);
int ep = floor((1/epsilon-1)/2);
int i = 0;
float pi=0;
do{
o float mau = 2.0*i+1;
o pi+=pow(-1,i)/mau;
o i++;
16
17
18
19
20
21
22
23
}while(i<=ep);
printf("Gia tri cua PI ~ %f",4*pi);
getch();
return 0;
}
BÀI 4.8
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
1. Nhập 2 số nguyên dương bất kì
2. Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 2 số đó
3. Hiển thị kết qủa ra màn hình
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main(){
int a, b;
printf("\n Nhap gia tri dau vao la cac so nguyen duong");
printf("\n a = "); scanf("%d",&a);
printf("\n b = "); scanf("%d",&b);
int A = a, B = b;
//Dung giai thuat Euclid tim UCLN
int c;
do{
o c = a-b;
o if(c<0){
b=-c;
o }else if(c>0){
a=c;
o }
}while(c!=0);
printf("\n UCLN( %d, %d ) = %d", A, B, a);
printf("\n BCNN( %d, %d ) = %d", A, B, A*B/a);
getch();
return 0;
}
25
26
BÀI 4.9
Lập chương trình thực hiện công việc sau:
1. Nhập ba số bất kì từ bàn phíma, b, c
2. Giải và biện luận nghiệm phương trình bậc 2: (Kể cả trương hợp a=0
và trường hợp nghiệm phức)
3. Đưa kết qủa ra màn hình
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
int main(){
float a, b, c;
printf("\n Nhap cac so dau vao");
printf("\n a = "); scanf("%f",&a);
printf("\n b = "); scanf("%f",&b);
printf("\n c = "); scanf("%f",&c);
if(a==0){
o if(b==0){
if(c==0){
printf("\n => KL: Phuong trinh co vo so nghiem");
}else{
printf("\n => KL: Phuong trinh vo nghiem");
}
o }else{
printf("\n => KL: Phuong trinh co 1 nghiem: %f",c/b);
o }
}else{
o float delta = b*b-4*a*c;
o float can_delta = sqrt(fabs(delta));
o float thuc = -b/(2*a);
o float ao = can_delta/(2*a);
o if(delta<0){
printf("\n => KL: Phuong trinh co 2 nghiem phuc:");
printf("\n\t x_1 = %f + i* %f ", thuc, fabs(ao));
printf("\n\t x_2 = %f - i* %f ", thuc, fabs(ao));
o }else if(delta==0){
printf("\n => KL: Phuong trinh co nghiem kep: x = %f ",thuc);
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
o }else{
printf("\n => KL: Phuong trinh co 2 nghiem thuc: ");
printf("\n\t x_1 = %f ", thuc+ao);
printf("\n\t x_2 = %f ", thuc-ao);
o }
}
getch();
return 0;
}
BÀI 4.10
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
1. Nhập 1 số nguyên dương bất ( ). Yêu cầu kiểm tra dữ liệu đầu vào bằngn n<1000
lệnh . Nếu sai yêu cầu nhập lại.do…while
2. Tính tổng các chữ số của số đó.
3. Hiển thị kết qủa ra màn hình
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main(){
int n;
do{
o printf("Nhap gia tri (nguyen duong nho hon 1000) n = ");
o scanf("%d",&n);
}while(n<=0 || n>=1000);
int T = 0;
while(n!=0){
o T = T + n%10;
o n = n/10;
}
printf("Tong cac chu so cua so vua nhap la: %d",T);
getch();
return 0;
18
19
20
}
BÀI 4.11
Lập chương trình tính các tổng sau:
1.
2.
3.
Trong đó, là số nguyên dương và là một số thực bất kì. Cả 2 đều được nhập từ bàn phímn x
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
int main(){
int n;
float x;
printf("Nhap gia tri nguyen duong n = ");
scanf("%d",&n);
printf("Nhap gia tri x = ");
scanf("%f",&x);
float s1=1, s2=1, s3=1;
int giaithua = 1;
for(int i=1; i<=n; i++){
o s1 += pow(x,i);
o s2 += pow(-x,n);
o giaithua = giaithua*i;
o s3 += pow(x,n)/giaithua;
}
printf("Gia tri cua s1 = %f, s2 = %f, s3 = %f",s1, s2, s3);
getch();
return 0;
}
26
BÀI 4.12
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
1. Nhập vào một dãy số thực. Việc nhập vào kết thúc khi nhập vào gía trị 0
2. Tính trung bình cộng của dãy số, tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy
3. Hiện kết qủa ra màn hình
Bài giải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#define MAX 1024
int main(){
int n=-1;
float A[MAX];
float temp;
do{
o printf("Nhap phan tu %d: ",n+1);
o scanf("%f",&temp);
o A[n+1] = temp;
o n++;
}while(temp!=0);
if(n>0){
o float tong=A[0], max=A[0], min=A[0];
o for(int i=1;i<n;i++){
tong += A[i];
if(A[i]>max) max=A[i];
if(A[i]<min) min=A[i];
o }
o printf("\n Trung binh cong cua day: %f",tong/n);
o printf("\n Max = %f",max);
o printf("\n Min = %f",min);
}else{
o printf("Day so khong co phan tu nao!");
}
getch();
return 0;
}
| 1/13

Preview text:

[Tin học đại cương] Bài thực hành số 4
Nằm trong chuỗi bài viết về thực hành tin học đại cương, đây là bài hướng dẫn thực hành cho bài
thực hành số 4 trong quyển Bài thực hành Tin học đại cương. B. BÀI TẬP Ở NHÀ BÀI 4.1
Lập trình thực hiện các công việc sau: 1. Nhập 3 số bất kì a, b, c 2.
Hãy kiểm tra xem ba số đó có phải là độ dài của các cạnh của một tam giác hay không?
Nếu đúng là tam giác thì xác định là tam giác gì? 3.
Thông báo kết quả ra màn hình:
LA 3 CANH TAM GIAC hoặc KHONG PHAI LA 3 CANH TAM GIAC Bài giải 1  #include 2  #include 3 
//Dinh nghia gia tri cho TRUE va FALSE  #define TRUE 1 4  #define FALSE 0 5  6  int main(){ 7  float a, b, c; 8  char flag = TRUE; 
printf("Nhap du lieu dau vao"); 9 
printf("\n a = "); scanf("%f",&a); 10 
printf("\n b = "); scanf("%f",&b); 11 
printf("\n c = "); scanf("%f",&c); 12 13 
if( (a+b>c) && (b+c)>a && (a+c>b) ){ 14 o if(a==b && b==c){ 15  flag = FALSE; 
printf("\n La 3 canh cua tam giac deu"); 16
o }else if(a==b || b==c || c==a){ 17 18 19  flag = FALSE; 20 
printf("\n La 3 canh cua tam giac can"); 21 o } 22
o if(a*a+b*b==c*c || b*b+c*c==a*a || c*c+a*a==b*b){ 23  flag = FALSE; 24 
printf("\n La 3 canh cua tam giac vuong"); 25 o } 26 o if(flag==TRUE){ 27 
printf("\n La ba canh cua tam giac thuong"); o 28 }  }else{ 29
o printf("\n Khong phai 3 canh cua tam giac"); 30  } 31 32  getch(); 33  return 0; 34  } 35 36 BÀI 4.2
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: Nhập vào một số nguyên bất kỳ trong khoảng từ 0
đến 9, đưa ra màn hình chứ tương ứng với số đó. Nếu số nhỏ hơn 0 hoặc lớn hơn 9 thì thông báo “SO KHONG HOP LEBài giải 1  #include 2  #include 3  int main(){  int a; 4 
printf("\n Nhap gia tri cua a = "); 5  scanf("%d",&a); 6 7 
printf("\n ==>> doc la: "); 8  switch(a){ 9 o case 0:  printf("KHONG"); 10  break; 11 o case 1: 12  printf("MOT"); 13  break; 14 o case 2: 15 16 17 18  printf("HAI"); 19  break; 20 o case 3: 21  printf("BA");  break; 22 o case 4: 23  printf("BON"); 24  break; 25 o case 5: 26  printf("NAM"); 27  break; 28 o case 6:  printf("SAU"); 29  break; 30 o case 7: 31  printf("BAY"); 32  break; 33 o case 8: 34  printf("TAM"); 35  break; o case 9: 36  printf("CHIN"); 37  break; 38 o default: 39  printf("SO KHONG HOP LE!"); 40  break; 41  }  getch(); 42  return 0; 43  } 44 45 46 BÀI 4.3
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: Nhập số nguyên bất kì. Lập chương tr n<8 ình tính
giai thừa củan. Sử dụng vòng lặp for Bài giải 1  #include 2  #include 3  int main(){ 4 5  int n; 6 
printf("\n Nhap so nguyen dau vao n = "); 7  scanf("%d",&n);  if(n<0 || n>=8){ 8
o printf("\n So nhap vao phai la so nguyen >0 va <8 "); 9  }else{ 10 o int giaithua = 1; 11 o for(int i=2; i<=n; i++){ 12  giaithua = giaithua*i; 13  printf("%d",i); 14 o } 15
o printf("Gia tri cua %d! la %d",n,giaithua); 16  }  getch(); 17  return 0; 18  } 19 BÀI 4.4
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: 1.
Nhập số epsilon < 1 từ bàn phím 2.
Tính số e theo công thức: quá trình dừng khi epsilon. 3.
Đưa kết quả ra màn hình Bài giải 1  #include 2  #include 3  int main(){  float epsilon; 4 
printf("\n Nhap epsilon (0 < epsilon < 1) = "); 5  scanf("%f",&epsilon); 6 7 
float ep = 1/epsilon; //Tinh lai DK dung lap 8  int i = 1;  int giaithua = 1; 9  float giatri_e = 1; 10  while(giaithua<=ep){ 11 o giatri_e += 1.0/giaithua; 12 o i++; 13 o giaithua = giaithua*i; 14  } 15 16 17 
printf("Gia tri cua e ~ %f",giatri_e); 18  getch();  return 0; 19  } 20 21 BÀI 4.5
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: Nhập số nguyên 10 bất kỳ. Dùng lệnh do
… while
để kiểm tra sự hợp lệ của dữ liệu đầu vào. Nếu người dùng nhập sai yêu cầu nhập lại
ngay. Nếu dữ liệu hợp lệ thì tính tổng các chữ số từ đến 1
n. Hiển thị kết quả ra màn hình. Bài giải 1 2 3  #include  #include 4  int main(){ 5  int n; 6  int i = 0; 7  //Kiem tra du lieu nhap vao  do{ 8 o if(i==0){ 9 
printf("\n Nhap gia tri dau vao n = "); 10 o }else{ 11 
printf("Gia tri dau vao phai > 10 va < 100 "); 12 
printf("\n\n Hay nhap lai n = "); 13 o } 14 o scanf("%d",&n); 15 o i=1; 16 
}while( n<=10 || n>=100); 17 18  int tong = 0;  for(int j=1; j<=n; j++){ 19 o tong += j; 20  } 21 
printf("Tong cua %d so nguyen dau tien la: %d",n,tong); 22 23  getch(); 24  return 0;  } 25 26 BÀI 4.6
Số nguyên tố là một số nguyên dương chỉ chia hết cho và 1
chính nó. Lập chương trình nhập
một số nguyên n từ
bàn phím, kiểm tra xem một số nguyên n có phải là số nguyên tố không và thông báo ra màn hình. Bài giải 1 2 3  #include 4  #include 5  #include  int main(){ 6  int n; 7  char flag=1; 8  do{ 9
o printf("Nhap so nguyen duong n = "); 10 o scanf("%d",&n); 11  }while(n<=0); 12  if(n==1){ 13 o flag = 0; 14  }else if(n==2){ 15 o flag = 1; 16  }else{ 17 o int can_n = ceil(sqrt(n))+1; 18 o for(int i=2; i19  if(n%i == 0){ 20  flag = 0; 21  break;  } 22 o } 23  } 24 25  if(flag){ 26
o printf(" %d la so nguyen to",n); 27  }else{ 28
o printf(" %d khong la so nguyen to",n); 29  } 30  getch(); 31  return 0; 32  } 33 34 C. BÀI TẬP TẠI PHÒNG MÁY BÀI 4.7
Lập chương trình thực hiện các công việc sau:
Dùng vòng lặp while hoặc do…while để tính gần đúng số theo công thức: PI
Chương trình sẽ dừng khi
epsilon. Với epsilon được nhập từ bàn phím và có gía trị
nằm trong khoảng từ 0 đến 1. Bài giải 1  #include 2  #include 3  #include  int main(){ 4  float epsilon; 5  do{ 6
o printf("\n Nhap epsilon (0 < epsilon < 1) = "); 7 o scanf("%f",&epsilon); 8 
}while(epsilon>=1 || epsilon<=0); 9 10 
int ep = floor((1/epsilon-1)/2);  int i = 0; 11  float pi=0; 12  do{ 13 o float mau = 2.0*i+1; 14 o pi+=pow(-1,i)/mau; 15 o i++; 16 17  }while(i<=ep); 18 19 
printf("Gia tri cua PI ~ %f",4*pi); 20  getch(); 21  return 0; 22  } 23 BÀI 4.8
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: 1.
Nhập 2 số nguyên dương bất kì 2.
Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của 2 số đó 3.
Hiển thị kết qủa ra màn hình Bài giải 1  #include 2  #include 3  int main(){  int a, b; 4 
printf("\n Nhap gia tri dau vao la cac so nguyen duong"); 5 
printf("\n a = "); scanf("%d",&a); 6 
printf("\n b = "); scanf("%d",&b); 7  int A = a, B = b; 8 9 
//Dung giai thuat Euclid tim UCLN  int c; 10  do{ 11 o c = a-b; 12 o if(c<0){ 13  b=-c; 14 o }else if(c>0){ 15  a=c; 16 o } 17  }while(c!=0); 18 
printf("\n UCLN( %d, %d ) = %d", A, B, a); 19 
printf("\n BCNN( %d, %d ) = %d", A, B, A*B/a); 20 21  getch(); 22  return 0; 23  } 24 25 26 BÀI 4.9
Lập chương trình thực hiện công việc sau: 1. Nhập ba số bất kì từ bàn phím a, b, c 2.
Giải và biện luận nghiệm phương trình bậc 2:
(Kể cả trương hợp a=0
và trường hợp nghiệm phức) 3.
Đưa kết qủa ra màn hình Bài giải 1  #include 2  #include 3  #include  int main(){ 4  float a, b, c; 5 
printf("\n Nhap cac so dau vao"); 6 
printf("\n a = "); scanf("%f",&a); 7 
printf("\n b = "); scanf("%f",&b); 8 
printf("\n c = "); scanf("%f",&c); 9  if(a==0){ 10 o if(b==0){ 11  if(c==0){ 12 
printf("\n => KL: Phuong trinh co vo so nghiem"); 13  }else{ 14 
printf("\n => KL: Phuong trinh vo nghiem");  } 15 o }else{ 16 
printf("\n => KL: Phuong trinh co 1 nghiem: %f",c/b); 17 o } 18  }else{ 19 o float delta = b*b-4*a*c; 20
o float can_delta = sqrt(fabs(delta)); 21 o float thuc = -b/(2*a); 22 o float ao = can_delta/(2*a); 23 24 o if(delta<0){ 25 
printf("\n => KL: Phuong trinh co 2 nghiem phuc:"); 26 
printf("\n\t x_1 = %f + i* %f ", thuc, fabs(ao)); 
printf("\n\t x_2 = %f - i* %f ", thuc, fabs(ao)); 27 o }else if(delta==0){ 28 
printf("\n => KL: Phuong trinh co nghiem kep: x = %f ",thuc); 29 30 31 32 o }else{ 
printf("\n => KL: Phuong trinh co 2 nghiem thuc: "); 33 
printf("\n\t x_1 = %f ", thuc+ao); 34 
printf("\n\t x_2 = %f ", thuc-ao); 35 o } 36  } 37 38  getch(); 39  return 0;  } 40 41 42 BÀI 4.10
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: 1.
Nhập 1 số nguyên dương n bất kì ( ).
n<1000 Yêu cầu kiểm tra dữ liệu đầu vào bằng
lệnh do…while. Nếu sai yêu cầu nhập lại. 2.
Tính tổng các chữ số của số đó. 3.
Hiển thị kết qủa ra màn hình Bài giải 1  #include 2  #include 3  int main(){  int n; 4  do{ 5
o printf("Nhap gia tri (nguyen duong nho hon 1000) n = "); 6 o scanf("%d",&n); 7  }while(n<=0 || n>=1000); 8 9  int T = 0; 10  while(n!=0){ o 11 T = T + n%10; 12 o n = n/10;  } 13 14 
printf("Tong cac chu so cua so vua nhap la: %d",T); 15 16  getch(); 17  return 0; 18 19  } 20 BÀI 4.11
Lập chương trình tính các tổng sau: 1. 2. 3.
Trong đó, n là số nguyên dương và là một số t x
hực bất kì. Cả 2 đều được nhập từ bàn phím Bài giải 1  #include 2  #include 3  #include  int main(){ 4  int n; 5  float x; 6 
printf("Nhap gia tri nguyen duong n = "); 7  scanf("%d",&n);  printf("Nhap gia tri x = "); 8  scanf("%f",&x); 9 10  float s1=1, s2=1, s3=1; 11  int giaithua = 1; 12  for(int i=1; i<=n; i++){ 13 o s1 += pow(x,i); 14 o s2 += pow(-x,n); 15 16 o giaithua = giaithua*i; 17 o s3 += pow(x,n)/giaithua; 18  } 19 
printf("Gia tri cua s1 = %f, s2 = %f, s3 = %f",s1, s2, s3); 20 21  getch(); 22  return 0; 23  } 24 25 26 BÀI 4.12
Lập chương trình thực hiện các công việc sau: 1.
Nhập vào một dãy số thực. Việc nhập vào kết thúc khi nhập vào gía trị 0 2.
Tính trung bình cộng của dãy số, tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy 3.
Hiện kết qủa ra màn hình Bài giải 1 2 3  #include  #include 4  #define MAX 1024 5  int main(){ 6  int n=-1; 7  float A[MAX]; 8  float temp;  do{ 9
o printf("Nhap phan tu %d: ",n+1); 10 o scanf("%f",&temp); 11 o A[n+1] = temp; 12 o n++; 13  }while(temp!=0); 14 15  if(n>0){ 16
o float tong=A[0], max=A[0], min=A[0]; 17 o for(int i=1;i18  tong += A[i]; 19  if(A[i]>max) max=A[i];  if(A[i]20 o } 21
o printf("\n Trung binh cong cua day: %f",tong/n); 22 o printf("\n Max = %f",max); 23 o printf("\n Min = %f",min); 24  }else{ 25
o printf("Day so khong co phan tu nao!"); 26  } 27 28  getch(); 29  return 0;  } 30 31