NỘI DUNG BÀI U LU KINH T CHÍNH TR MÁC LÊNINTI N
Yêu cầu hình thức làm bài:
+ Viết ràng rành mạch, không viết quá ngắn, mỗi bạn cố gắng viết ít nhấ 2 trang trở lên.t
+ Khi viết sử dụng tài liệu bên ngoài giáo trình, mọi người thêm một mục Tài liệ tham khảo” giúp u
mình nhé.
+ bài này là tiể luận, nên trình bày sẽ hạn chế sử dụng các dấu “-“, các đề mục u chnên từ 1
3 du
Sai.
+ Trong khi phân mục thì đề mục phải ràng để mình thuận tiện hơn trong việc tổng hợp.
+ Mỗi phần nội dung các bạn làm đều phải rút ra ý chính ối ần mục mình làm.cu ph
Nội dung của bài này mình soạn dựa trên tài liệu slide do giảng viên Nguyễn Công Hưng (mình kèm
theo link phía dưới), nếu có sai t hay thắc mắc nhắn trực tiếp lên nhóm hoặc liên hvới mình qua
Zalo nha.
Link tổng hợp bài tiểu luận: Tại đây.
Th Thời hạn làm bài: Đến hết hai, ngày 02/12/2024.
Phân công bài làm:
Chương III.
o Nội dung 1: Hết phần I.
o Nội dung 2: Hết phần II phần III.
Chương IV.
o Nội dung 3: Hết phần I.
o Nội dung 4: Hết phần II.
o Nội dung 5: Hết phần III.
A. Chương III.
I. Lý luận của C.Mác về giá trị ặng dư.th
1. Nguồn gốc của giá trị thng (m):
a. n: Công thức chung của bả
- Nêu khái quát về từ ng kiến thức đã học từ chương II, từ đó hình thành nên luận củnh a
C.Mác.
- Nêu những ý chính trong nguồn gố dư: c thng
+ Xuất phát từ đâu, công thức (kèm giải thích khái quát).
+ So sánh giữa sản xuất hàng hóa ản đơn và chủ nghĩa (nêu điểm giống, điểm khác: cách gi
thức, mục đích, nói về mâu thuẫn trong nhu cầu sản xuất: vừa đủ không thừa không
thiếu (Giản đơn),…).
+ dụ trong các công thức, ý nghĩa cho bản?,…
b. Hàng hóa sức lao động:
- Xuất phát từ đâu, trong cách tiếp cận như thế nào? Vthêm về đồ để hình dung hơn.
- Vđồ khái quát rõ: nhà bản cần mua hàng hóa gì, minh họa thêm hình ảnh để ực quan tr
hơn.
- Nêu khái niệm, dụ.
- Thuộc tính của hàng hóa sức lao động, minh họa rõ bằng dụ ọng thực tế, hoặc đồ tr ch
cách thuộc tính.
- Giá trị sử dụng của hàng hóa gì? Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động? So sánh tập
trung vào triển khai các ý của hàng hóa sức lao động.
Kết luận những nội dung chính:
o Nguồn gốc của m.
o Hàng hóa sức lao động.
c. Sự sản xuất giá trị ặng dư:th
- Quá trình sản xuất gì?
- Điều kiện để có?
- Thực tiễn như thế nào, ngày làm 8h thì tạo ra giá trị ra sao,…
- Một số lưu ý trong sản xuất thặng dư. Trong từng ý giải thích thêm để hơn.
d. Tư bản bất biến bản khả biến.
- đồ thhiện xuất phát từ đầu hình thành nên.
- Nếu các khái niệm.
- Nêu các công thức, giải thích từng hiệu.
- Minh họa trong từng nội dung về Bất biến khả ến: dụ: trong các thiết bị: Máy móc, bi
thiết bị, nhà xưở …-> tư bản bất biếng n
e. Tiền công:
- Bản chất?
- Sự nhầm lẫn nguyên nhân? Nên bắt đầu từ thực tiễn như thế nào, từ đó t ra những ý
chính.
- Yêu cầu đối với người sử dụng SLĐ bán SLĐ. Nói rõ mối quan hệ ữa hai người này.gi
- Tiền công trong thị trường lao động như thế nào? Cái ảnh hưởng, yếu t quyết định.
f. Tuần hoàn và chu chuyển của bản:
- Tuần hoàn của bản:
+ Vđồ ểu diễn sự ần hoàn của bản, giải thích đồ ọng tâm o ý chính.bi tu tr
+ Nêu khái niệm?
+ Vậy sự ần hoàn y ý nghĩa gì, liên hệ ững gì?tu nh
- Chu chuyển của bản:
+ Nêu khái niệm?
+ Thời gian chu chuyển của bản? Giải thích ng các thời gian trong biểu thức.
+ Suy nghĩ từ ểu thức trên hiệu quả trong doanh nghiệp hoặc một tổ bi chc
mang tính lợi nhuận,…
+ Tốc độ chu chuyển của tư bản gì?
+ Công thức tính chu chuyển?
+ Phân tích công thích chu chuyển trong thị trường diễn ra như thế nào?
- Tư bản cố định và bản lưu động:
+ Nêu khái niệ Tư bản cố định và Lưu độm ng
+ Phân tích các thành phần của hai khái niệm trên?
2. Bản chất của m.
- Nguồn gốc m: Khái niệm? Mối quan hệ?
- T ất giá trị su thặng (m): Khái niệm, ng thức, ý nghĩa của công thức này. i lên quan hệ
của tỷ ất này trong khoa họ thuật năng suất lao động.su c k
3. Các phương pháp sản xuất giá trị ặng dư:th
a. Tuyệt đối:
- Lấy dụ số gilàm thực tế để nêu lên Giá trị ặng tuyệt đối gì?th
- Điều kiện, sở hình thành.
- Mặt tối trong pp sản xuất giá trị ặng (Giới hạn).th
- Rút ra nhận xét mối liên hệ giá trị SLĐ NSLĐ hội…
b. Tương đối:
- Khái niệm?
- Điều kiện, sở hình thành.
- Mục đích động lực?
- Rút ra nhận xét về hai phương pháp tuyệt đối tương đối.
Tổng kết lại các kiến cần nắm trong c phần mục.
II. n. Tích lũy bả
- tả những ý chính của phần này (sơ đồ, các ý chính, …)
1. Bản chất của tích lũy bản:
- Trong tái sản xuất quá trình sản xuất, thì mấy loại? biể ức cho các loại này?u th
- Biểu thức nói lên trong tiêu dùng nhân và tích lũy gì?
- Kết luận cần nắm những gì?
2. Những nhân tố góp phần làm tăng quy tích lũy:
- Nêu các nhân tố.
- Phân tích các nhân tố y.
3. qu Một số hệ của tích lũy bản.
- Nêu lên các hệ quả.
- Trong các hệ ả, nên lên các ý:qu
+ Khái niệm.
+ Nếu trong các hệ các biểu thức thì giải thích các thành phần nêu lên ý nghĩa, qu
mỗi liên giữa chúng trong biểu thức.
+ Ý nghĩa.
- So sánh giữa các hệ quả. (Nếu muốn làm rõ hơn).
Tổng kết lại các kiến cần nắm trong c phần mục.
III. th Các hình thức biểu hiện của giá trị ặng trong nền kinh tế th trường.
- Khái quát các phần trong các hình thức biểu hiện này bằng đồ, hoặc dẫn dắt từ dụ thc
tế.
Lợi nhuận:
- Trình y cụ các công thức, giải thích, viết rõ nội dung chính mỗi liên hệ ữa các thành th gi
phần trong biểu thức.
+ Chi phí sản xuất hàng hóa.
+ Bản chất của lợi nhuận (P).
+ T ất lợi nhuậsu n.
+ Lợi nhuận bình quân.
+ Lợi nhuận thương nghiệp.
- Trong các nội dung trên, các bạn cố gắng viết trọng nội dung, không quá dài dễ hiểu, nếu đưc
thì minh họa dụ kèm hình ảnh thì phần này sẽ d ểu hơn.hi
Lợi tc:
- Xuất phát từ đâu sinh ra lợi tức.
- Đặc điểm ?
- Nguồn gốc, bản chất, tỷ sut.
- Hình thức vận động.
- Tdung trên y diễn đạt trong công ty cổ ần, bản giả chứng khoán liên quan những ph
gì, đặc điểm gì…
Địa bản chủ nghĩa:
- Kinh doanh nông nghiệp: hình thành, sự phân chia m (trong giai cấ nào, kiểu nào, lợp i
nhuận,…), ưu thế , áp dụng đâu,…
- Địa bản chủ nghĩa:
+ Khái niệm?
+ So sánh địa trong Phong kiến Tư bản
+ Các hình thức đị tô: Giải thích, ý nghĩa gì…a
+ Nhận xét các hình thức, tóm gọn, trình y những ý chính.
Tổng kết lại các kiến cần nắm trong c phần mục.
B. Chương IV.
I. Cạnh tranh cấp độ độc quyền trong nền kt thị trường.
1. Độc quyền, độc quyền nhà nướ tác động của độc quyềc n:
a. Nguyên nhân:
- Nêu trọng tâm về nội dung: từ đâu hình thành nên độc quyền độc quyền nhà ớc, nếu
được trình bày đồ kèm theo dẫn chứng ngắn gọn, cụ thể.
+ Độc quyền.
+ Độc quyền nhà nước
b. Bản cht:
+ gì? Sự kết hợp sức mạnh của nhà nước với các tổ ức độc quyềch n
+ Hình thành -> Hệ ng quan hệ KT CT XH.th
+ Được thống nhất như thế nào? Thúc đẩy sự vận động trong quan hệ sản xuất ra sao?
c. Tác động của Độc quyề trong nền kinh tế:n
- Tích cực và tiêu cực. (3 ý: Tác động đến KHKT; Ảnh hưởng đến người dùng và người bỏ ra sức
lao động; Gây ra tác động đế kinh tế, xã hội)n
- Rút ra kết luận, mang ý chính nhất của phần.
2. Quan hệ ữa cạnh tranh trong trạng thái độc quygi n.
- Các loại cạnh tranh trong trạng thái độc quyền gi?
- Trong các loại cạnh tranh trên, nêu ý chính trong khái niệm, phân loại, dụ trong các lĩnh vực
gì, kết quả của cạnh tranh ra sao?
- Nếu tóm gọn nhất, về lý luận của Lenin về độc quyền trong nên KTTT: viết ý chính trong nguyên
nhân, ất phát từ đâu, nêu các ý chính cần nắm trong giá cả độc quyềxu n.
Tổng kết lại các kiến cần nắm trong c phần mục.
II. Lý luận của Lênin về các đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nnước trong nền kinh tế
thtrường TBCN.
1. Lý luận của Lênin về các đặc điểm kinh tế của ĐQ:
a. Các tổ chức ĐQ quy tích tụ tập trung TB lớn:
- Nêu 5 đặc điểm kinh tế.
- Phân tích các đặc điểm kinh tế: hình thức, nhận xét.
b. Sức mạnh của các tổ ộc Quyề (Nêu khái quát, chỉ nêu ý chính, không viết quá dài).chc Đ n:
- Viết khái quát về sự cnh tranh của các tổ ức Độc quyền nào tham gia, thể ện bằng đồ ch hi
hoặc hình ảnh minh họa,…
- Nêu vai trò của ngân hàng sự ống trị của bọn đầu sỏ tài chính.th
- Nêu chế thống trị về kinh tế chính trị của bọn đầu sỏ tài chính.
- Tgiai đoạn trước cho đến giai đoạn cuối tk XX đến nay có sự thay đổi gì, chỉ rõ ra sự cải tiến,
hình thành những gì?
c. Xuất khẩu bản trở thành phổ bi n.
- Giải thích tại sao: “Xuất khẩu bản trở thành phổ biển”.
- Nêu ra các thời của bản trong xuất khẩu hàng hóa, chra được giá trị mang lại thúc
đẩy gì?
- Nêu hình thức xuấ ẩu bảt kh n.
- Chthxuất khẩu bản gì, mục tiêu phát triển cho KT CT XH.
Kết luận lại tại sao trở nên phổ ển (nêu ý chính).bi
d. gi Cạnh tranh để phân chia thị trường thế ới:
- Giải thích tại sao: Cạnh tranh đphân chia thị trường thế ới có tính tất yếu giữa các tậgi p
đoàn bản độc quyền?
- Nên vẽ đồ quá trình hình thành, quan hệ để minh họa hơn:
- Vai trò đặc biệt quan trọng của thị trường ngoài nước gì?
- Nêu ra sự ủng hộ của nhà nước sản củng cố địa vị Độc quyền.
e. Lôi kéo, thúc đẩy các chính phvào việc phân định khu vực lãnh thổ ảnh hưởng cách thc
để bảo vệ lợi ích Độc quyền.
- Giải thích tại sao lại lôi kéo như vậy?
- Nên nêu ra quy luật để ải thích n.gi
2. Lý luận của Lênin về đặ ểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong CNTB.c đi
- Nêu ra 3 đặc điểm trên. Trong các đặc điểm cần làm đặc điểm nào quan trọng nhất, các
chức năng, các mối liên hệ: tác động, vấn đề, ằm phục vụ cho những nh
- Tổng quan lạ cần nắm những gì, nêu các ý chính của từng đặc điểi m.
Tổng kết lại các kiến cần nắm trong c phần mục.
III. Biều hiện mớ ủa sự độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay, vai trò lịch sử củi c a
CNTB.
1. Biểu hiện mớ ủa độc quyi c n:
- Nêu ra 5 biểu hiện: Đảm bảo đủ các ý sau:
+ Nêu các nguyên nhân.
+ Chthể.
+ Hình thức.
+ Sự kết hợp.
+ Xu hướng tác động như thế nào?
- Nêu ý chung của 5 biểu hiện trên gì?
2. Biểu hiện mớ ủa độc quyền nhà nước dưới CNTB.i c
- Nêu ra 3 biểu hiện: Đảm bảo đủ các ý sau:
+ Nêu các nguyên nhân.
+ Chthể.
+ Hình thức.
+ Sự kết hợp.
+ Xu hướng tác động như thế nào?
- Nêu ý chung của 3 biểu hiện trên gì?
3. Vai trò lịch sử của CNTB:
- Theo mình, nên trình bày theo đồ, viết dài hơn một xíu trong đồ sau:
Tổng kết lại các kiến cần nắm trong c phần mục.
CHÚC CÁC BẠ LÀM BÀI TN T!

Preview text:

NỘI DUNG BÀI TIỂU LUẬN K
INH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
❖ Yêu cầu hình thức làm bài:
+ Viết rõ ràng rành mạch, không viết quá ngắn, mỗi bạn cố gắng viết ít nhất 2 trang trở lên.
+ Khi viết sử dụng tài liệu bên ngoài giáo trình, mọi người thêm một mục “Tài liệu tham khảo” giúp mình nhé.
+ Vì bài này là tiểu luận,
nên trình bày sẽ hạn chế sử dụng các dấu “-“, các đề mục chỉ nên từ 1 → 3 dấu
chấm thôi. Ví dụ 3.1.4.1 → Sai.
+ Trong khi phân mục thì đề mục phải rõ ràng để mình thuận tiện hơn trong việc tổng hợp.
+ Mỗi phần nội dung các bạn làm đều phải rút ra ý chính ở cuối p ần mục mình làm. h
❖ Nội dung của bài này mình soạn dựa trên tài liệu slide do giảng viên Nguyễn Công Hưng (mình kèm
theo link phía dưới), nếu có sai sót hay có thắc mắc nhắn trực tiếp lên nhóm hoặc liên hệ với mình qua Zalo nha.
❖ Link tổng hợp bài tiểu luận: Tại đây.
❖ Thời hạn làm bài: Đến hết Thứ hai, ngày 02/12/2024.
❖ Phân công bài làm: Chương III.
o Nội dung 1: Hết phần I.
o Nội dung 2: Hết phần II và phần III. Chương IV.
o Nội dung 3: Hết phần I.
o Nội dung 4: Hết phần II.
o Nội dung 5: Hết phần III.
A. Chương III.
I. Lý luận của C.Mác về giá trị t ặng dư. h
1. Nguồn gốc của giá trị thặng dư (m):
a. Công thức chung của tư bản:
- Nêu khái quát về từ những kiến thức gì đã học từ chương II, từ đó hình thành nên lý luận của C.Mác.
- Nêu những ý chính trong nguồn gốc thặng dư:
+ Xuất phát từ đâu, công thức (kèm giải thích khái quát).
+ So sánh giữa sản xuất hàng hóa g ản i
đơn và chủ nghĩa (nêu điểm giống, điểm khác: cách
thức, mục đích, nói rõ về mâu thuẫn trong nhu cầu – sản xuất: vừa đủ không thừa không thiếu (Giản đơn),…).
+ Ví dụ trong các công thức, nó có ý nghĩa gì cho tư bản?,…
b. Hàng hóa sức lao động:
- Xuất phát từ đâu, trong cách tiếp cận như thế nào? Vẽ thêm về sơ đồ để hình dung rõ hơn.
- Vẽ sơ đồ khái quát rõ: nhà tư bản cần mua hàng hóa gì, minh họa thêm hình ảnh để t ực r quan hơn.
- Nêu khái niệm, ví dụ.
- Thuộc tính của hàng hóa sức lao động, minh họa rõ bằng ví dụ t ọng r
thực tế, hoặc sơ đồ c ỉ h rõ cách thuộc tính.
- Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì? Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động? So sánh và tập
trung vào triển khai các ý của hàng hóa sức lao động.
 Kết luận những nội dung chính: o Nguồn gốc của m.
o Hàng hóa sức lao động.
c. Sự sản xuất giá trị thặng dư:
- Quá trình sản xuất là gì? - Điều kiện để có?
- Thực tiễn nó như thế nào, ngày làm 8h thì tạo ra giá trị ra sao,…
- Một số lưu ý trong sản xuất thặng dư. Trong từng ý giải thích thêm để rõ hơn.
d. Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
- Sơ đồ thể hiện xuất phát từ đầu mà hình thành nên. - Nếu các khái niệm.
- Nêu các công thức, giải thích rõ từng kí hiệu.
- Minh họa trong từng nội dung về Bất biến và khả biến: Ví dụ: trong các thiết bị: Máy móc,
thiết bị, nhà xưởng …-> tư bản bất biến… e. Tiền công: - Bản chất?
- Sự nhầm lẫn và nguyên nhân? Nên bắt đầu từ thực tiễn như thế nào, từ đó rút ra những ý chính.
- Yêu cầu đối với người sử dụng SLĐ và bán SLĐ. Nói rõ mối quan hệ g ữa hai người này i .
- Tiền công trong thị trường lao động như thế nào? Cái gì ảnh hưởng, yếu tố quyết định.
f. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản:
- Tuần hoàn của tư bản:
+ Vẽ sơ đồ biểu diễn sự t ần hoàn của tư b u
ản, giải thích sơ đồ t ọng r tâm vào ý chính. + Nêu khái niệm? + Vậy sự t ần u
hoàn này có ý nghĩa gì, nó liên hệ những gì?
- Chu chuyển của tư bản: + Nêu khái niệm?
+ Thời gian chu chuyển của tư bản? Giải thích rõ ràng các thời gian trong biểu thức.
+ Suy nghĩ từ biểu thức trên nó có hiệu quả gì trong doanh nghiệp hoặc một tổ chức mang tính lợi nhuận,…
+ Tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
+ Công thức tính chu chuyển?
+ Phân tích công thích chu chuyển trong thị trường nó diễn ra như thế nào?
- Tư bản cố định và tư bản lưu động:
+ Nêu khái niệm Tư bản cố định và Lưu động
+ Phân tích các thành phần của hai khái niệm trên?
2. Bản chất của m.
- Nguồn gốc m: Khái niệm? Mối quan hệ?
- Tỷ suất giá trị thặng dư (m): Khái niệm, công thức, ý nghĩa của công thức này. Nói lên quan hệ
của tỷ suất này trong khoa học kỹ thuật và năng suất lao động.
3. Các phương pháp sản xuất giá trị t ặng dư: h a. Tuyệt đối:
- Lấy ví dụ số giờ làm thực tế để nêu lên Giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
- Điều kiện, cơ sở hình thành.
- Mặt tối trong pp sản xuất giá trị t ặn h g dư (Giới hạn).
- Rút ra nhận xét mối liên hệ giá trị SLĐ và NSLĐ xã hội…
b. Tương đối: - Khái niệm?
- Điều kiện, cơ sở hình thành.
- Mục đích và động lực?
- Rút ra nhận xét về hai phương pháp tuyệt đối và tương đối.
➢ Tổng kết lại các kiến cần nắm trong các phần mục.
II. Tích lũy tư bản.
- Mô tả những ý chính của phần này (sơ đồ, các ý chính, …)
1. Bản chất của tích lũy tư bản:
- Trong tái sản xuất và quá trình sản xuất, thì nó có mấy loại? biểu t ức cho các loại này? h
- Biểu thức nói lên trong tiêu dùng cá nhân và tích lũy là gì?
- Kết luận cần nắm những gì?
2. Những nhân tố góp phần làm tăng quy mô tích lũy: - Nêu các nhân tố.
- Phân tích các nhân tố này.
3. Một số hệ quả của tích lũy tư bản.
- Nêu lên các hệ quả.
- Trong các hệ quả, nên lên các ý: + Khái niệm.
+ Nếu trong các hệ quả có các biểu thức thì giải thích rõ các thành phần và nêu lên ý nghĩa,
mỗi liên giữa chúng trong biểu thức. + Ý nghĩa.
- So sánh giữa các hệ quả. (Nếu muốn làm rõ hơn).
➢ Tổng kết lại các kiến cần nắm trong các phần mục.
III. Các hình thức biểu hiện của giá trị t ặng dư trong nền kinh tế h thị trường.
- Khái quát các phần trong các hình thức biểu hiện này bằng sơ đồ, hoặc dẫn dắt từ ví dụ thực tế. ➢ Lợi nhuận: - Trình bày cụ t ể c h
ác công thức, giải thích, viết rõ nội dung chính và mỗi liên hệ g ữa i các thành phần trong biểu thức.
+ Chi phí sản xuất hàng hóa.
+ Bản chất của lợi nhuận (P). + Tỷ s ất lợi nhuậ u n. + Lợi nhuận bình quân.
+ Lợi nhuận thương nghiệp.
- Trong các nội dung trên, các bạn cố gắng viết trọng nội dung, không quá dài dễ hiểu, nếu được
thì minh họa ví dụ kèm hình ảnh thì phần này sẽ dễ hiểu hơn. ➢ Lợi tức:
- Xuất phát từ đâu mà sinh ra lợi tức. - Đặc điểm ?
- Nguồn gốc, bản chất, tỷ suất. - Hình thức vận động.
- Từ dung trên hãy diễn đạt trong công ty cổ phần, tư bản giả và chứng khoán liên quan những gì, đặc điểm gì…
➢ Địa tô tư bản chủ nghĩa:
- Kinh doanh nông nghiệp: hình thành, sự phân chia m (trong giai cấp nào, kiểu nào, lợi
nhuận,…), có ưu thế gì, áp dụng ở đâu,…
- Địa tô tư bản chủ nghĩa: + Khái niệm?
+ So sánh địa tô trong Phong kiến và Tư bản
+ Các hình thức địa tô: Giải thích, có ý nghĩa gì…
+ Nhận xét các hình thức, tóm gọn, trình bày những ý chính.
➢ Tổng kết lại các kiến cần nắm trong các phần mục. B. Chương IV. I.
Cạnh tranh ở cấp độ độc quyền trong nền kt thị trường.
1. Độc quyền, độc quyền nhà nước và tác động của độc quyền: a. Nguyên nhân:
- Nêu trọng tâm về nội dung: từ đâu hình thành nên độc quyền và độc quyền nhà nước, nếu
được trình bày sơ đồ kèm theo dẫn chứng ngắn gọn, cụ thể. + Độc quyền. + Độc quyền nhà nước
b. Bản chất:
+ Là gì? Sự kết hợp sức mạnh của nhà nước với các tổ c ức độc quyề h n…
+ Hình thành -> Hệ t ố
h ng quan hệ KT – CT – XH.
+ Được thống nhất như thế nào? Thúc đẩy sự vận động trong quan hệ sản xuất ra sao?
c. Tác động của Độc quyền trong nền kinh tế:
- Tích cực và tiêu cực. (3 ý: Tác động đến KHKT; Ảnh hưởng đến người dùng và người bỏ ra sức
lao động; Gây ra tác động đến kinh tế, xã hội)
- Rút ra kết luận, mang ý chính nhất của phần.
2. Quan hệ g ữa cạnh tr i
anh trong trạng thái độc quyền.
- Các loại cạnh tranh trong trạng thái độc quyền là gi?
- Trong các loại cạnh tranh trên, nêu ý chính trong khái niệm, phân loại, ví dụ trong các lĩnh vực
gì, kết quả của cạnh tranh ra sao?
- Nếu tóm gọn nhất, về lý luận của Lenin về độc quyền trong nên KTTT: viết ý chính trong nguyên
nhân, xuất phát từ đâu, nêu các ý chính cần nắm trong giá cả độc quyền.
➢ Tổng kết lại các kiến cần nắm trong các phần mục. II.
Lý luận của Lênin về các đặc điểm kinh tế của độc quyền và độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường TBCN.
1. Lý luận của Lênin về các đặc điểm kinh tế của ĐQ:
a. Các tổ chức ĐQ có quy mô tích tụ và tập trung TB lớn:
- Nêu 5 đặc điểm kinh tế.
- Phân tích các đặc điểm kinh tế: hình thức, nhận xét.
b. Sức mạnh của các tổ chức Độc Quyền (Nêu khái quát :
, chỉ nêu ý chính, không viết quá dài).
- Viết khái quát về sự cạnh tranh của các tổ c ức Độ h
c quyền nào tham gia, thể hiện bằng sơ đồ
hoặc hình ảnh minh họa,…
- Nêu vai trò của ngân hàng và sự t ống trị của bọn đầu sỏ tài chính. h
- Nêu cơ chế thống trị về kinh tế và chính trị của bọn đầu sỏ tài chính.
- Từ giai đoạn trước cho đến giai đoạn cuối tk XX đến nay có sự thay đổi gì, chỉ rõ ra sự cải tiến, hình thành những gì?
c. Xuất khẩu tư bản trở thành phổ biển.
- Giải thích tại sao: “Xuất khẩu tư bản trở thành phổ biển”.
- Nêu ra các thời kì của tư bản trong xuất khẩu hàng hóa, chỉ ra được giá trị mang lại và thúc đẩy gì?
- Nêu hình thức xuất k ẩu tư bả h n.
- Chủ thể xuất khẩu tư bản là gì, mục tiêu phát triển gì cho KT – CT – XH.
 Kết luận lại tại sao trở nên phổ biển (nêu ý chính).
d. Cạnh tranh để phân chia thị trường thế giới:
- Giải thích tại sao: “Cạnh tranh để phân chia thị trường thế g ới i
có tính tất yếu giữa các tập
đoàn tư bản độc quyền”?
- Nên vẽ sơ đồ quá trình hình thành, quan hệ để minh họa rõ hơn:
- Vai trò đặc biệt quan trọng của thị trường ngoài nước là gì?
- Nêu ra sự ủng hộ của nhà nước tư sản củng cố địa vị Độc quyền.
e. Lôi kéo, thúc đẩy các chính phủ vào việc phân định khu vực lãnh thổ ảnh hưởng là cách thức
để bảo vệ lợi ích Độc quyền.
- Giải thích tại sao lại lôi kéo như vậy?
- Nên nêu ra quy luật để g ải thích rõ hơ i n.
2. Lý luận của Lênin về đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong CNTB.
- Nêu ra 3 đặc điểm trên. Trong các đặc điểm cần làm rõ đặc điểm nào quan trọng nhất, các
chức năng, các mối liên hệ: tác động, vấn đề, n ằm phục vụ cho nh h ững gì…
- Tổng quan lại cần nắm những gì, nêu các ý chính của từng đặc điểm.
➢ Tổng kết lại các kiến cần nắm trong các phần mục. III.
Biều hiện mới của sự độc quyền, độc quyền nhà nước trong điều kiện ngày nay, vai trò lịch sử của CNTB.
1. Biểu hiện mới của độc quyền:
- Nêu ra 5 biểu hiện: Đảm bảo đủ các ý sau: + Nêu các nguyên nhân. + Chủ thể. + Hình thức. + Sự kết hợp.
+ Xu hướng tác động như thế nào?
- Nêu ý chung của 5 biểu hiện trên là gì?
2. Biểu hiện mới của độc quyền nhà nước dưới CNTB.
- Nêu ra 3 biểu hiện: Đảm bảo đủ các ý sau: + Nêu các nguyên nhân. + Chủ thể. + Hình thức. + Sự kết hợp.
+ Xu hướng tác động như thế nào?
- Nêu ý chung của 3 biểu hiện trên là gì?
3. Vai trò lịch sử của CNTB:
- Theo mình, nên trình bày theo sơ đồ, viết dài hơn một xíu trong sơ đồ sau:
➢ Tổng kết lại các kiến cần nắm trong các phần mục.
CHÚC CÁC BẠN LÀM BÀI TỐT!