-
Thông tin
-
Quiz
Bài tiểu luận Vinamilk - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài tiểu luận Vinamilk - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Bài tiểu luận Vinamilk - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen
Bài tiểu luận Vinamilk - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả
Môn: Kinh tế quản trị, Quản trị kinh doanh (TV181) 475 tài liệu
Trường: Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Hoa Sen
Preview text:
BÔ GI>O DỤC V ĐO TAO
TRƯCNG ĐAI HC HOA SEN KHOA KINH T
TIỂU LUẬN MÔN HC KINH T VI MÔ TÊN Đ TI
VINAMILK – TH TRƯNG CNH TRANH MANG TNH ĐÔC QUYN
GING VIÊN: ĐĂNG HO NG MINH QUÂN THI GIAN TH"C HIÊN: NH#M TH"C HIÊN: 7 M% S' SINH VIÊN H( V TÊN TR)N MNH HI*U 22002702 DƯƠNG KHI VY 22002213 T2 NG(C ANH THƯ 22007099 NGUY4N NGÔ B6 DUY 22001128 LÊ V8 MINH NHÂT 22013545 NgMỤC LỤC
CHƯƠNG I: GII THIÊU V CÔNG TY SA VINAMILK...............................................3
I.1. Gi#i thiê u...................................................................................................................3
I.2. L)ch s, h-nh th/nh v/ ph2t tri4n.................................................................................5
I.3. C2c sản phẩm kinh doanh:.........................................................................................7 1
I.4. Sứ mệnh v/ mục tiêu:.................................................................................................8
I.4.1. Sứ mệnh:.............................................................................................................8
I.4.2. Mục tiêu:.............................................................................................................8
I.5. Doanh thu c2c năm 2018 - 2021..................................................................................8
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU THỊ TRƯCNG CỦA VINAMILK.................10
A. MÔI TRƯCNG BÊN NGOI.....................................................................................10
II.1. Môi trường bên ngo/i yếu tố vĩ mô..........................................................................10
II.1.1. Môi trường kinh tế:..........................................................................................10
II.1.2. Yếu tố văn ho2 xã hội:......................................................................................12
II.1.3. Yếu tố kỹ thuật, công nghệ:..............................................................................13
II.2. Môi trường bên ngo/i – yếu tố vi mô.......................................................................14
II.2.1. Kh2ch h/ng – người mua..................................................................................14
II.2.2. Nh/ cung cấp....................................................................................................15
II.2.3. Đối thủ cạnh tranh...........................................................................................16
B. MÔI TRƯCNG BÊN TRONG....................................................................................20
II.3. Mô h-nh ph2t tri4n chung.......................................................................................20
II.3.2. Hoạt động sản xuất...........................................................................................22
II.3.3. Chiến lược marketing:......................................................................................23
II.3.4. Văn hóa tổ chức:..............................................................................................26
II.3.5. Phân tích đ2nh gi2 nội bộ-sơ đồ nội bộ..............................................................27
CHƯƠNG III: TIM NĂNG - ĐỊNH HƯNG PH>T TRIỂN CỦA VINAMILK...............30
III.1 Mục tiêu d/i hạn....................................................................................................30
III.1.1. Căn cứ x2c đ)nh..............................................................................................30
III.1.2 Mục tiêu đến năm 2021:...................................................................................30
III.2. Phân tích ma trận SWOT:.....................................................................................31
III.2.1. Chiến lược ph2t tri4n sản phẩm.......................................................................34
III.2.2. Chiến lược ph2t tri4n nguồn nhiên liệu............................................................35
CHƯƠNG IV: THNH TsCH - GI> TRỊ CtT LuI CỦA VINAMILK...............................36
IV.1. THNH TsCH NỔI BẬT.......................................................................................36
IV.2. GI> TRỊ CtT LuI CỦA VINAMILK....................................................................39
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC 2
DƯƠNG KHẢI VY-22002213 Lên kế hoạch outline
Chịu tr?ch nhiệm phần III v< đầu phần IV
Tham gia tìm kiếm hình ảnh liên quan
LÊ VŨ MINH NHẬT-22013545 Bổ sung kế hoạch outline
Chịu tr?ch nhiệm phần I v< phần II
Tham gia tìm kiếm tư liệu hình ảnh liên quan
TỪ NGC ANH THƯ-22007099 Bổ sung kế hoạch outline Chịu tr?ch nhiệm phần II
Tham gia tìm kiếm tư liệu hình ảnh liên quan
TRẦN MANH HIU-22002702
Tổng hợp nội dung bChịu tr?ch nhiệm cấu trúc bChịu tr?ch nhiệm phần I v< phần cuối.
NGUYỄN NGÔ B> DUY-22001128 Bổ sung kế hoạch outline Chịu tr?ch nhiệm phần II
Tham gia tìm kiếm tư liệu hình ảnh liên quan 3 LCI M• ĐẦU
Kinh tế thị trưfng cg nhu cầu rất khhc khe trong viê c phối hợp nhuần nhuyin gija
viêc sản xuất v< tiêu thl hnhất đối vpi mô t doanh nghiê p, đă c biê t l< trong thfi điểm m< c?c doanh nghiê p
kh?c đang cạnh tranh ngthì phải hothêm thị trưfng mpi để nâng cao hiê u quả trong kinh doanh. Đối vpi chung ta, mô t
nưpc đang dần lpn mạnh như Viê t Nam, viê c cg sv hiểu biết vm tầm quan trwng cxa
viêc hô i nhâ p quốc tế, giao thương vpi c?c quốc gia kh?c để gây dvng nmn kinh tế
cho đất nưpc l< đimu hết snc cần thiết. Vinamilk l< môt trong nhjng công ty tiêu
biểu trong viê c cổ phần hga doanh nghiê p Nh< nưpc cyng như thvc hiê n mô t c?ch
hiêu quả viê c tăng gi? trị sản phzm trong nưpc, hợp t?c giao thương vpi nhimu quốc gia trên thế gipi. 4
CHƯƠNG I: GII THIÊU V CÔNG TY SA VINAMILK I.1. Gi#i thiê u
Được hình thv< tro thchiếm l•nh 75% thị phần sja tại Việt Nam (số vốn đimu lệ hiện tại l< 1.590.000.000.000 đ•ng).
● Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Sja Việt Nam
● Tên tiếng Anh: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company
● Tên viết tắt: Vinamilk
● Trụ sở: 36 -38 Ngô Đnc Kế, Quận 1 TP. HCM
● Văn phòng giao d)ch: 184-186-188 Nguyin Đình Chiểu, Quận 3, TP.HCM
● Điện thoại: (08) 9300 358 ● Fax: (08) 9305 206
● Website: www.vinamilk.com.vn
I.2. L)ch s, h-nh th/nh v/ ph2t tri4n
Trong qu? trình hơn 40 năm hoạt động, Công ty sja Vinamilk đ~ vượt qua nhimu
qu? trình cải tiến kh?c nhau. Mỗi một cột mgc đm đmu đ?nh dấu một sv tiến bộ vm
công nghệ, quy trình, chất lượng sản phzm, nhf vậy m< Vinamilk ngđịnh để duy trì được sv th● Giai đoạn từ năm 1976 - 1985
- Vinamilk được thquản 3 nh< m?y sja do chế độ cy để lại:
+ Nh< m?y sja Thống Nhất 5 + Nh< m?y sja Trưfng Thw + Nh< m?y sja Bột Dielac.
- 1976: Công ty thCông ty Sữa - C/ phê Việt Nam.
- 1982: Công ty được chuyển giao vm bộ công nghiệp thvc phzm v<
được đổi tên th Xí nghiệp Sữa – C/ phê – B2nh kẹo I.
- 1985: Xí nghiệp vinh dv được nh< nưpc trao tặng Huân chương Lao động hạng Ba.
● Giai đoạn từ năm 1986 - 2003
- 1991: Vinh dv được nh< nưpc trao tặng Huân chương Lao đô ng hạng Nhì.
- 3/1992: Xí nghiệp Liên hiệp Sja – C< phê – B?nh kŒo I chính thnc
đổi tên thCông ty Sữa Việt Nam (Vinamilk).
- 1995: Vinamilk đ~ xây dvng thêm một nh< m?y sja o H< Nội để ph?t
triển thị trưfng tại mimn Bhc, nâng tổng số nh< m?y trvc thuộc lên 4 nh< m?y.
- 1996: Vinh dv được nh< nưpc trao tặng Huân chương Lao đô ng hạng Nhất.
- 1996: Liên doanh vpi Công ty Cổ phần Đông lạnh Quy Nhơn để thlập Xí Nghiệp Liên Doanh Sja Bình Định.
- 2000: Vinamilk được nh< nưpc phong tặng Danh hiệu Anh hùng lao động thfi kỳ đổi mpi.
- 2001: Nh< m?y sja Cần Thơ được xây dvng tại Khu Công Nghiệp Tr<
Ngc nh•m mlc đích đ?p nng nhu cầu tốt hơn cxa ngưfi tiêu dùng tại
đ•ng b•ng sông C•u Long. 6
- 2003: Vinamilk kh?nh thmimn Nam l< Nh< m?y sja Bình Định, Nh< m?y sja Skh?nh th● Giai đoạn từ năm 2006 - 2021
- 20/8/2006: Công ty chính thnc đổi logo thương hiệu.
- 2006, 2008, 2009, 2010, 2011: Ra mht trang trại bò sja đầu tiên tại
Tuyên Quang; Kh?nh thdvng trang trại bò sja thn 3 tại Nghệ An v< nhimu Trang trại bò sja
kh?c, nâng tổng số đ- 2010: Vinamilk đầu tư vbột sja nguyên kem cg công suất 32,000 tấn/năm. Ngocòn đầu tư sang Mỹ v< mo thêm nh< m?y tại nhimu đất nưpc.
- 2015 - 2016: Chính thnc ra mht thương hiệu Vinamilk tại Myanmar,
Th?i Lan v< mo rộng hoạt động o khu vvc ASEAN.
- 2016: Đ?nh dấu cột mốc 40 năm hình thhga "Giấc mơ sja Việt” v< khẳng định vị thế cxa sja Việt trên bản đ•
ng- 2016 - 2017: Công ty Vinamilk được vinh dv xếp vGlobal 2000: Một trong 2000 công ty niêm yết lpn nhất thế gipi v< l<
công ty hv< vốn hga lần lượt l< 2,1 tỷ USD v< 9,1 tỷ USD.
- 2018 - 2019: Công ty vinh dv được lwt vthu trên 1 tỷ đô tốt nhất Châu 6 - Th?i Bình Dương.
- 2020: Vinamilk chính thnc so hju 75% vốn đimu lệ cxa Công ty Cổ phần GTNfoods.
- 2021: Kỷ niệm 45 năm thty dinh dưỡng hcxa một thương hiệu Quốc gia trên bản đ• ng7
ty đ~ tiến lên vị trí 36 trong top 50 công ty sja cg doanh thu cao nhất thế gipi.
I.3. C2c sản phẩm kinh doanh:
Vinamilk l< một trong nhjng công ty sản xuất sja bật nhất tại Việt Nam. Qu? trình
ph?t triển cxa Vinamilk sau bốn thập kỷ đ~ mo rộng ra nhimu hệ thống phân phối c?c
sản phzm đa dạng o Việt Nam như nưpc ép, sja, nưpc uống đgng chai,.. Hầu hết
c?c sản phzm chx lvc cxa Vinamilk bao g•m sja nưpc v< sja bột, c?c sản phzm hỗ
trợ như yaourt, phô mai. Vinamilk vẫn không ngsng cố ghng đầu tư, ngthiện để đ?p nng được mwi nhu cầu cxa ngưfi tiêu dùng trong nưpc hay thậm chí l<
ngođược chất lượng chuzn quốc tế.
I.4. Sứ mệnh v/ mục tiêu: I.4.1. Sứ mệnh:
Vinamilk không ngsng cải tiến v< đa dạng ho? tất cả c?c sản phzm để cg thể mang
đến cho ngưfi tiêu dùng ngu•n dinh dưỡng chất lượng, cao cấp hchính sv trân trwng v< tr?ch nhiệm cxa mình vpi x~ hội. Bên cạnh đg, Vinamilk
cyng nỗ lvc mong muốn mo rộng l~nh thổ phân phối để cg thể duy trì được vị trí
dẫn đầu bmn vjng trên tất cả c?c thị trưfng trong v< ngoI.4.2. Mục tiêu:
Mlc tiêu cxa Vinamilk l< cg thể tro thlợi cho snc khỏe cxa ngưfi tiêu dùng Việt Nam. Công ty luôn sẵn sb?n s?p nhập (M&A) v< mo rộng mối quan hệ hợp t?c vpi c?c đối t?c theo cả ba
hưpng tích hợp ngang, tích hợp dwc v< kết hợp, vpi mlc đích mo rộng thị trưfng v<
tăng doanh số để cg thể đạt mnc doanh số một trong 50 công ty sja lpn nhất thế gipi, 8
I.5. Doanh thu c2c năm 2018 - 2021 ● Năm 2018:
- Vinamilk đạt “52.562 tỷ đ•ng doanh thu thuần, tăng 3% so vpi năm 2017”.
- Lợi nhuâ n sau thuế đạt gần “10.206 tỷ đ•ng”.
- Lợi nhuâ n sau thuế cxa cổ đông công ty mŒ đạt “10.227,3 tỷ đ•ng ,
giảm nhŒ so vpi cùng kỳ”.
- EPS đạt “5.295 đ•ng”. ● Năm 2019:
- Vinamilk đạt “56.300 tỷ đ•ng doanh thu thuần, tăng 7,1 so vpi mnc 52.600 tỷ cxa cùng kỳ".
- Lợi nhuâ n trưpc thuế “tăng 6,2%” lên 12.800 tỷ.
- Lợi nhuâ n ròng “tăng 3,5%” lên 10.581 tỷ đ•ng
- EPS đạt “5.478 đ•ng”. ● Năm 2020:
- Vinamilk đạt “59.636 tỷ đ•ng doanh thu thuần, tăng 6.9% so vpi năm 2019”.
- Lợi nhuâ n trưpc thuế đạt “13.519 tỷ đ•ng”.
- Lợi nhuâ n sau thuế đạt “11.236 tỷ đ•ng, tăng 6,5%”.
- EPS đạt “4.770 đ•ng”. ● Qu¤ III năm 2021:
- Vinamilk đạt “16.208 tỷ đ•ng tổng doanh thu hợp nhất”.
- Lợi nhuâ n sau thuế hợp nhất đạt “2.961 tỷ đ•ng". - EPS đạt "3.574 đ•ng". 9
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU THỊ TRƯCNG CỦA VINAMILK
A. MÔI TRƯCNG BÊN NGOI
II.1. Môi trường bên ngo/i yếu tố vĩ mô
II.1.1. Môi trường kinh tế:
Tốc độ tăng trưởng GDP:
Nhìn chung, theo khảo sát của nhiều chuyên gia, tăng trưởng GDP của Việt Nam sẽ
tiếp tục ở mức vừa phải, ổn định kinh tế vĩ mô tiếp tục được củng cố. Ngoài ra, nền
kinh tế Việt Nam sẽ trải qua những thay đổi tốt hơn và ổn định hơn trong năm 2015 so với năm 2014.
Tốc độ tăng trưởng GDP không ngừng tăng lên qua từng năm, kéo theo nhu cầu về
hàng hóa, dịch vụ và yêu cầu về chất lượng sản phẩm không ngừng tăng lên, điều
này khiến cho các doanh nghiệp cần phải điều chỉnh quy mô sản xuất và chất lượng 10
sản phẩm để thích ứng và phù hợp với thị trường kinh tế mới.
Hình 2.1 Biểu đồ tổng sản phẩm trong nước 11 Lạm phát:
Khi lạm ph?t tăng thì gi? trị cxa đ•ng timn bị giảm xuống, ngưfi đi vay sẽ cg lợi hơn
trong vịệc vay vốn trả ggp, khiến c?c ngưfi gisản lsẽ đ?nh thuế vthiệt vpi nhjng khoản nợ nưpc ngoLạm ph?t diin ra rất nhimu trên c?c quốc gia trên thế gipi lsống, kinh tế v< chính trị cxa một quốc gia. Chỉ số lạm ph?t đ~ b?o động đỏ nhưng
vẫn o mnc thấp, tạo đimu kiện cho ngưfi tiêu dùng tăng cưfng mua shm v< giúp c?c
công ty di dLãi suất:
Ngosuất thị trưfng. L~i suất vay cao khiến c?c công ty khg s• dlng vốn v< ngại vay
vốn. Đimu nchx vm tđg l~i suất tăng cyng sẽ ảnh hưong một phần đến tương lai cxa công ty.
II.1.2. Yếu tố văn ho2 xã hội:
Văn hga được định ngh•a l< một hệ thống c?c gi? trị, quan niệm, nimm tin, truymn
thống v< chuzn mvc hđược nhimu ngưfi gìn gij, l< nmn văn hga kh?c được hình thnhiên, đimu kiện sống, kinh nghiệm v< lịch s•, t?c động qua lại vpi c?c nmn văn hga
kh?c. Sv ph?t triển kinh tế v< giao lưu văn hga cxa đất nưpc cg thể ảnh hưong đến 12
nhjng thay đổi trong c?c gi? trị văn hga v< x~ hội cxa một số công ty nhất định.
Nhjng thay đổi nDân số và thu nhập:
Việt Nam l< một trong nhjng nưpc đang ph?t triển, bên cạnh đg dân số cxa Việt
Nam cyng tăng cao v< mnc thu nhập cxa tsng ngưfi cyng tỉ lệ thuận vpi sv ph?t
triển. Chính vì thế m< nhu cầu hthiện, hw đòi hỏi nhimu hơn vm chất lượng sản phzm, hVinamilk chính l< lva chwn hdùng quan tâm đến.
Phong cách và lối sống:
Ngưfi Việt mình ts xưa đ~ cg truymn thống lấy hạt gạo lNgưfi Việt trong thfi kỳ chưa cg đimu kiện ph?t triển, hw rất ít chú trwng đến buổi
ăn quan trwng l< no blng h•ng ngtân tiến v< môi trưfng sống được nâng cao cải thiện, hw thưfng ưu tiên s• dlng
nhjng thnc ăn cg thể chế biến nhanh nhưng vẫn bổ sung đx chất. Cg thể thấy đa số
hiện nay, c?c gia đình cg đimu kiện hoặc không thì buổi s?ng cxa hw l< nhjng mgn
ăn đơn giản hoặc l< một hộp sja cho hầu hết mwi ngưfi trong gia đình.
II.1.3. Yếu tố kỹ thuật, công nghệ:
Ngđược mnc kh? khi so s?nh vpi sv ph?t triển cxa c?c nghơn hết o nhjng năm tro lại đây, ngmạnh. Được đầu tư chỉnh chu cùng vpi c?c trang thiết bị hiện đại, hệ thống công
nghệ vpi quy mô lpn hora thế gipi. 13
Một trong nhjng c?i tên nổi bật nhất cyng l< thương hiệu đi đầu trong l•nh vvc sja
Việt Nam công ty Vinamilk. Vpi quy mô ph?t triển lpn công ty sja vinamilk hiện
đang cg 13 nh< m?y sản xuất cùng vpi 7 trang trại chăn nuôi n•m trải dnưpc Việt Nam. Vpi mlc tiêu đzy mạnh sv ph?t triển ngnh•m đưa ngthvc hiện hxuất nh•m tạo ra nhjng chxng loại mpi đưa chất lượng cxa sản phzm đi lên. Ngora vinamilk còn nghiên cnu nhjng mẫu m~ mpi, cải tiến bao bì sản phzm v< ?p
dlng nhjng công nghệ thích hợp vcao chất lượng sản phzm cxa mình v< sẵn svpi nhjng đối thx cxa mình trên thị trưfng.
Vinamilk ts lâu đ~ s• dlng nhjng trang thiết bị hiện đại được nhập khzu ts c?c
nưpc Châu Âu như Thly S•, Ý v< Đnc cho tất cả c?c nh< m?y để phlc vl cho việc
đgng ggi sản phzm v< đưa vcyng l< công ty Việt Nam duy nhất so hju cho mình hệ thống m?y mgc vpi công
nghệ sấy phun do Niro cxa Đan Mạch sản xuất, một trong nhjng h~ng đi đầu vm
công nghệ sấy công nghiệp trên thế gipi. Bên cạnh đg Vinamilk còn cg cho mình
dây chuymn sản xuất hnhjng sản phzm sja mpi đạt chất lượng v< cg gi? trị cao trên thị trưfng.
Vinamilk thật sv đặt vấn đm trang thiết bị cyng như c?c công nghệ m?y mgc hiện đại
lnổi tiếng hphzm vấn đm vệ sinh an tođg vinamilk đzy mạnh đầu tư vthế cyng như khẳng định tên tuổi thương hiệu cxa mình. Ở nhjng năm tro lại đây
Vinamilk đ~ bỏ ra hơn 6500 tỉ đ•ng để đầu tư vnghệ sản xuất. V< kết quả l< Vinamilk đ~ cho ra đfi hlượng cao được c?c tổ chnc quốc tế kiểm định v< công nhận. 14
II.2. Môi trường bên ngo/i – yếu tố vi mô
II.2.1. Kh2ch h/ng – người mua
Để cg được sv thlược hiệu quả. Trong số đg phải kể đến chiến lược m< vinamilk đ~ rất thtrong việc quản l¤ quan hệ kh?ch h
Cyng như tất cả c?c công ty kh?c, vinamilk cyng cg cho mình nhjng kh?ch hmlc tiêu l< tất cả c?c c? nhân, tổ chnc, nhjng ngưfi cg nhu cầu s• dlng cyng như
l< tiêu thl sản phzm. Ts đg vinamilk cg cho mình 2 nhgm kh?ch h
Ngưfi tiêu dùng: l< nhjng kh?ch hVinamilk sản xuất.
C?c tổ chnc: c?c nh< phân phối tư nhân, c•a h
V< cyng như đ?p nng được tất cả c?c nhu cầu đến ts 2 nhgm kh?ch hcơ so cxa vinamilk được ra đfi v< trải dthông tin ts kh?ch hhqua c?c c•a hkh?ch hnưpc. Lúc nkhông còn khả thi. Ts đg vinamilk không cg đx ngu•n thông tin để đ?p nng quy
trình sản xuất ngomarketing. Ngay lập tnc vinamilk đ~ ?p dlng cho mình hệ thống CRM cho phép
c?c c•a hOnline v< Offline. 15
Bên cạnh đg Vinamilk còn thưfng xuyên tiếp xúc quảng b? sản phzm cyng như gwi
điện, g•i thư, viết mail cho c?c kh?ch hnhân vinamilk sẽ tương t?c vpi kh?ch hsẽ thưfng xuyên cập nhật tin tnc sản phzm cxa mình đến kh?ch hđợt khuyến m~i, gi? th
Vinamilk cyng rất czn trwng trong vấn đm ngu•n thông tin kh?ch hbuộc c?c nh< phân phối cxa Vinamilk phải cg hệ thống sao lưu dj liệu ngu•n thông
tin cxa kh?ch hquan tâm đến tâm l¤ cxa kh?ch hra nhjng chính s?ch vm gi? cyng như c?c đợt khuyến m~i để tri ân kh?ch h II.2.2. Nh/ cung cấp
Vinamilk ts lâu đ~ định hưpng cho mình vpi mlc tiêu ph?t triển lâu dvpi c?c nh< cung cấp lpn o trong v< ngocấp nguyên liệu sản xuất lâu dnguyên liệu cyng như gi? cả rất cạnh tranh trên thị trưfng.
Bên cạnh đg c?c trang trại chăn nuôi bò sja cyng l< nhjng đối t?c chiến lược cvc kì
quan trwng cxa công ty sja vinamilk nh•m đưa tpi tay kh?ch hdùng c?c sản phzm cao cấp hđược chất lượng v< đạt được c?c tiêu chuzn đ~ được đm ra v< k¤ kết ts công ty
vinamilk vpi c?c trang trại bò sja.
Nhu cầu nguyên liệu cxa vinamilk ngđ?p nng được nhu cầu nnghiệp vpi quy mô lpn kèm vpi đg chx động đi thu mua v< ph?t triển sja tươi ts c?c
hộ dân. Vinamilk tăng cưfng nội địa hga ngu•n nguyên liệu sja. 16
II.2.3. Đối thủ cạnh tranh
a) Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Ở tại thị trưfng sja cxa Việt Nam cg kh? ít ?p lvc cxa sv cạnh tranh, đặc biệt hơn l<
thị trưfng sja nưpc cg tính cạnh tranh thấp hơn so vpi thị trưfng sja bột. V< tất
nhiên vinamilk Việt Nam hiện đang l< công ty dẫn đầu trên thị trưfng vpi 55% thị
phần. Nhưng hiện tại vpi một thị trưfng béo bo như sja nưpc, đặt biệt l< sja tươi
ngu•n cung trong nưpc chỉ đạt ngưong 35% còn phần còn lại phl thuốc kh? nhimu
vsân sang phân khúc nvinamilk g•m cg: TH true milk
Hình 2.2 Logo sữa TH True Milk
Ts nhjng ngvwng rỏ rhiện tham vwng TH true milk đ~ không ngần ngại chi 1,2 tỷ USD v< tập trung
ngu•n nhân lvc để thvc hiện nhjng dv ?n trang trại chăn nuôi bò sja lpn nhất châu
6 v< xây dvng c?c nh< m?y chế biến sja đnng đầu Đông Nam 6. TH true milk đ~
tập trung ph?t triển v< cho ra thị trưfng rất nhimu dòng sản phzm mpi ts đg đưa c?i
tên TH true milk đến vpi kh?ch hsau ng17
2015, TH true milk hiện đang l< doanh nghiệp cg cho mình đNam vpi số lượng lên đến 45000 con. V< so hju cho mình trang trại rộng đến 8100
ha tập trung o tỉnh Nghệ An Hình 2.3 Logo Nutifood
Nutifood kh? tập trung vnhu cầu cxa ngưfi tiêu dùng cyng như ngu•n lợi m< thị trưfng sja nưpc mang lại.
Nutifood cyng bht đầu bht tay vbạo, trong đg phải kể đến việc nutifood bht tay vpi tập đoxây dvng cho mình một vùng nguyên liệu sja tươi nguyên chất vpi số lượng bò sja
lên đến 120000 con v< cg khả năng cung cấp cho Nutifood 1,2 triệu lít sja mỗi
ngNhưng cho đến hiện tại thì kế hoạch hợp t?c gija hai bên diin ra không như mong
đợi dẫn đến việc không cg đx ngu•n cung cấp sja tươi cho Nutifood dẫn đến việc
sản phzm b?n ra cxa nutifood kh? hạn chế, l¤ do vì trang trại bò sja cxa nutifood
đạt số lượng chưa đến vkh?c trên thị trưfng. Doanh nghiệp kh2c 18
Hình 2.4 Biểu đồ các thị phần sữa theo doanh thu 2018 ở Việt Nam
Vpi vinamilk ngotại thị trưfng sja nưpc cyng cg sv tham gia cxa c?c tập đoCTCP sja quốc tế v< Mộc Châu.
Được đầu tư boi quỹ VinaCapital, cùng vpi sv dẫn dht v< ph?t triển cxa tổng gi?m
đốc Trần Bảo Minh vpi biệt danh “phù thxy Marketing”, IDP đang tạo dvng thương
hiệu cho mình o trong nưpc v< bht đầu thvc hiện kế hoạch tấn công ra thị trưfng thế
gipi. Để thvc hiện kế hoạch công ty đ~ không ngần ngại rút hầu bao chi mạnh vviệc quảng b? sản phzm thông qua c?c kênh truymn hình, hơn hết hw tập trung vc?c kênh truymn hình db) Đối thủ cạnh tranh gi2n tiếp:
Ngthx cạnh tranh trvc tiếp như TH True Milk, Nutifood, Dutch Lady,… Vinamilk còn 19
phải đối mặt vpi số lượng không nhỏ đối thx cạnh tranh gi?n tiếp. Ngohsản phzm m< ngưfi tiêu dùng cg thể thay thế cho c?c loại mặt hphzm chnc năng tăng chimu cao hay nhjng doanh nghiệp không chuyên vm c?c mặt
hnhưng nổi bật chẳng hạn như nhhc đến sja đậu nTribeco vì loại sản phzm nHay nhhc đến sja bhp, ngưfi ta sẽ liên tưong đến sja bhp nếp Th?i Sơn, doanh
nghiệp nsản phzm cxa mình trong tx lạnh cxa c?c tiệm qu?n b?n đ• ăn s?ng như pho, bún
bò, hx tiếu vì khi thưong thnc xong điểm tâm ngưfi tiêu dùng sẽ cg thgi quen kh?t
nưpc v< thương hiệu nmht đ~ được ưpp lạnh nguyên chất. Đây thvc sv l< nhjng sản phzm cg thể thay thế cho sja bò.
c) Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn:
C?c doanh nghiệp chưa tập trung chú trwng vđang b?n gwi l< đối thx cạnh tranh timm zn, nhìn thì cg vẻ không liên quan đến nhau
chẳng hạn như tập đochai nưpc giải kh?t nhưng cg thể coi đg l< đối thx cạnh tranh timm zn cxa Vinamilk.
Vì c?c doanh nghiệp nkhi nthể ngi trưpc được. 20