Bài tiểu luận Vinamilk - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài tiểu luận Vinamilk - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
42 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tiểu luận Vinamilk - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài tiểu luận Vinamilk - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

150 75 lượt tải Tải xuống
TIỂU LUẬN MÔN HC
KINH T VI MÔ
TÊN Đ TI
VINAMILK – TH TRƯNG CNH TRANH MANG TNH ĐÔ
C QUYN
GING VIÊN: ĐĂ
NG HO NG MINH QUÂN
THI GIAN TH"C HIÊ
N:
NH#M TH"C HIÊ
N: 7
M% S' SINH VIÊN H( V TÊN
TR)N MNH HI*U 22002702
DƯƠNG KHI VY 22002213
T2 NG(C ANH THƯ 22007099
NGUY4N NGÔ B6 DUY 22001128
LÊ V8 MINH NHÂ
T 22013545
Ng<y 20 Th?ng 12 Năm 2021
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: GII THIÊ
U V CÔNG TY SA VINAMILK...............................................3
I.1. Gi#i thiê
u....................................... ........................................ .................................... 3
I.2. L)ch s, h-nh th/nh v/ ph2t tri4n................................................................................. 5
I.3. C2c sản phẩm kinh doanh:....................................... ............................................ ...... 7
1
GI>O DỤC V ĐO TAO
TRƯCNG ĐAI HC HOA SEN
KHOA KINH T
I.4. Sứ mệnh v/ mục tiêu:....................................... ........................................ .................. 8
I.4.1. Sứ mệnh:....................................... ........................................ .............................. 8
I.4.2. Mục tiêu:....................................... ........................................ .............................. 8
I.5. Doanh thu c2c năm 2018 - 2021....................................... ................................... ........ 8
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU THỊ TRƯCNG CỦA VINAMILK............. ....10
A. MÔI TRƯCNG BÊN NGOI....................... ........................................ ...................... 10
II.1. Môi trường bên ngo/i yếu tố vĩ mô.......................................................................... 10
II.1.1. Môi trường kinh tế:....................................... ........................... ........................ 10
II.1.2. Yếu tố văn ho2 xã hội:.................................... ............................. ..................... 12
II.1.3. Yếu tố kỹ thuật, công nghệ:....................................... ....................................... 13
II.2. Môi trường bên ngo/i – yếu tố vi mô....................................................................... 14
II.2.1. Kh2ch h/ng – người mua....................................... ........................... ................ 14
II.2.2. Nh/ cung cấp....................................... ........................................ ..................... 15
II.2.3. Đối thủ cạnh tranh....................................... ............................. ....................... 16
B. MÔI TRƯCNG BÊN TRONG.................................... .......................................... ......20
II.3. Mô h-nh ph2t tri4n chung....................................... ............................... ................. 20
II.3.2. Hoạt động sản xuất....................................... ........................... ......................... 22
II.3.3. Chiến lược marketing:....................................... ........................... .................... 23
II.3.4. Văn hóa tổ chức:.................................... .......................................................... 26
II.3.5. Phân tích đ2nh gi2 nội bộ-sơ đồ nội bộ..............................................................27
CHƯƠNG III: TIM NĂNG - ĐỊNH HƯNG PH>T TRIỂN CỦA VINAMILK...............30
III.1 Mục tiêu d/i hạn....................................... ........................................ ..................... 30
III.1.1. Căn cứ x2c đ)nh....................................... .......................................... ............. 30
III.1.2 Mục tiêu đến năm 2021:....................................... ............................................ 30
III.2. Phân tích ma trận SWOT:....................................... ............................... ............... 31
III.2.1. Chiến lược ph2t tri4n sản phẩm....................................................................... 34
III.2.2. Chiến lược ph2t tri4n nguồn nhiên liệu............................................................35
CHƯƠNG IV: THNH TsCH - GI> TRỊ CtT LuI CỦA VINAMILK. ..............................3 6
IV.1. THNH TsCH NỔI BẬT....................................... ................................................ 36
IV.2. GI> TRỊ CtT LuI CỦA VINAMILK............................................................ ........ 39
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
2
DƯƠNG KHẢI VY-22002213 Lên kế hoạch outline
Chịu tr?ch nhiệm phần III v< đầu phần IV
Tham gia tìm kiếm hình ảnh liên quan
LÊ VŨ MINH NHẬT-22013545 Bổ sung kế hoạch outline
Chịu tr?ch nhiệm phần I v< phần II
Tham gia tìm kiếm tư liệu hình ảnh liên
quan
TỪ NGC ANH THƯ-22007099 Bổ sung kế hoạch outline
Chịu tr?ch nhiệm phần II
Tham gia tìm kiếm tư liệu hình ảnh liên
quan
TRẦN MANH HIU-22002702 Tổng hợp nội dung b<i tiểu luận
Chịu tr?ch nhiệm cấu trúc b<i tiểu luận
Chịu tr?ch nhiệm phần I v< phần cuối.
NGUYỄN NGÔ B> DUY-22001128 Bổ sung kế hoạch outline
Chịu tr?ch nhiệm phần II
Tham gia tìm kiếm tư liệu hình ảnh liên
quan
3
LCI M• ĐẦU
Kinh tế thị trưfng cg nhu cầu rất khhc khe trong viê
c phối hợp nhuần nhuyin gija
viê
c sản xuất v< tiêu thl h<ng hga. Vì thế thị trưfng l< vấn đm cg snc ảnh hưong lpn
nhất đối vpi
t doanh nghiê
p, đă
c biê
t l< trong thfi điểm m< c?c doanh nghiê
p
kh?c đang cạnh tranh ng<y c<ng khgc liê
t nên tsng doanh nghiê
p muốn vjng mạnh
thì phải ho<n thiê
n thị trưfng đang cg, hơn nja phải tìm hiểu sâu hơn v< xây dvng
thêm thị trưfng mpi để nâng cao hiê
u quả trong kinh doanh. Đối vpi chung ta,
t
nưpc đang dần lpn mạnh như V
t Nam, viê
c cg sv hiểu biết vm tầm quan trwng cxa
viê
c
i nhâ
p quốc tế, giao thương vpi c?c quốc gia kh?c để gây dvng nmn kinh tế
cho đất nưpc l< đimu hết snc cần thiết. Vinamilk l<
t trong nhjng công ty tiêu
biểu trong viê
c cổ phần hga doanh nghiê
p Nh< nưpc cyng như thvc hiê
n
t c?ch
hiê
u quả viê
c tăng gi? trị sản phzm trong nưpc, hợp t?c giao thương vpi nhimu quốc
gia trên thế gipi.
4
CHƯƠNG I: GII THIÊ
U V CÔNG TY SA VINAMILK
I.1. Gi#i thiê
u
Được hình th<nh ts năm 1976, Công ty Sja Việt Nam (VINAMILK) đ~ lpn mạnh
v< tro th<nh doanh nghiệp h<ng đầu cxa ng<nh công nghiệp chế biến sja, hiện
chiếm l•nh 75% thị phần sja tại Việt Nam (số vốn đimu lệ hiện tại l<
1.590.000.000.000 đ•ng).
Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Sja Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company
Tên viết tắt: Vinamilk
Trụ sở: 36 -38 Ngô Đnc Kế, Quận 1 TP. HCM
Văn phòng giao d)ch: 184-186-188 Nguyin Đình Chiểu, Quận 3, TP.HCM
Điện thoại: (08) 9300 358
Fax: (08) 9305 206
Website: www.vinamilk.com.vn
I.2. L)ch s, h-nh th/nh v/ ph2t tri4n
Trong qu? trình hơn 40 năm hoạt động, Công ty sja Vinamilk đ~ vượt qua nhimu
qu? trình cải tiến kh?c nhau. Mỗi một cột mgc đm đmu đ?nh dấu một sv tiến bộ vm
công nghệ, quy trình, chất lượng sản phzm, nhf vậy m< Vinamilk ng<y c<ng ổn
định để duy trì được sv th<nh công vjng chhc cho tpi ng<y nay.
Giai đoạn từ năm 1976 - 1985
- Vinamilk được th<nh lập v<o ng<y 20/08/1976, dva trên so tiếp
quản 3 nh< m?y sja do chế độ cy để lại:
+ Nh< m?y sja Thống Nhất
5
+ Nh< m?y sja Trưfng Thw
+ Nh< m?y sja Bột Dielac.
- 1976: Công ty th<nh lập ban đầu vpi tên Công ty Sữa - C/ phê Việt
Nam.
- 1982: Công ty được chuyển giao vm bộ công nghiệp thvc phzm v<
được đổi tên th<nh Xí nghiệp Sữa – C/ phê – B2nh kẹo I.
- 1985: nghiệp vinh dv được nh< nưpc trao tặng Huân chương Lao
động hạng Ba.
Giai đoạn từ năm 1986 - 2003
- 1991: Vinh dv được nh< nưpc trao tặng Huân chương Lao đô
ng hạng
Nhì.
- 3/1992: nghiệp Liên hiệp Sja C< phê B?nh kŒo I chính thnc
đổi tên th<nh Công ty Sữa Việt Nam (Vinamilk).
- 1995: Vinamilk đ~ xây dvng thêm một nh< m?y sja o H< Nội để ph?t
triển thị trưfng tại mimn Bhc, nâng tổng số nh< m?y trvc thuộc lên 4
nh< m?y.
- 1996: Vinh dv được nh< nưpc trao tặng Huân chương Lao đô
ng hạng
Nhất.
- 1996: Liên doanh vpi Công ty Cổ phần Đông lạnh Quy Nhơn để th<nh
lập Xí Nghiệp Liên Doanh Sja Bình Định.
- 2000: Vinamilk được nh< nưpc phong tặng Danh hiệu Anh hùng lao
động thfi kỳ đổi mpi.
- 2001: Nh< m?y sja Cần Thơ được xây dvng tại Khu Công Nghiệp Tr<
Ngc nh•m mlc đích đ?p nng nhu cầu tốt hơn cxa ngưfi tiêu dùng tại
đ•ng b•ng sông C•u Long.
6
- 2003: Vinamilk kh?nh th<nh thêm 2 nh< m?y sja o mimn Trung v<
mimn Nam l< Nh< m?y sja Bình Định, Nh< m?y sja S<i Gòn. Sau đg
kh?nh th<nh Nh< m?y sja o Tiên Sơn v< Nghệ An.
Giai đoạn từ năm 2006 - 2021
- 20/8/2006: Công ty chính thnc đổi logo thương hiệu.
- 2006, 2008, 2009, 2010, 2011: Ra mht trang trại sja đầu tiên tại
Tuyên Quang; Kh?nh th<nh trang trại bò sja thn 2 tại Bình Định; Xây
dvng trang trại sja thn 3 tại Nghệ An v< nhimu Trang trại sja
kh?c, nâng tổng số đ<n bò lên đến gần 6000 con.
- 2010: Vinamilk đầu v<o New Zealand vpi công ty chuyên sản xuất
bột sja nguyên kem cg công suất 32,000 tấn/năm. Ngo<i ra, công ty
còn đầu tư sang Mỹ v< mo thêm nh< m?y tại nhimu đất nưpc.
- 2015 - 2016: Chính thnc ra mht thương hiệu Vinamilk tại Myanmar,
Th?i Lan v< mo rộng hoạt động o khu vvc ASEAN.
- 2016: Đ?nh dấu cột mốc 40 năm hình th<nh v< ph?t triển, hiện thvc
hga "Giấc mơ sja Việt” v< khẳng định vị thế cxa sja Việt trên bản đ•
ng<nh sja thế gipi.
- 2016 - 2017: Công ty Vinamilk được vinh dv xếp v<o danh s?ch
Global 2000: Một trong 2000 công ty niêm yết lpn nhất thế gipi v< l<
công ty h<ng tiêu dùng nhanh duy nhất cxa Việt Nam vpi doanh thu
v< vốn hga lần lượt l< 2,1 tỷ USD v< 9,1 tỷ USD.
- 2018 - 2019: Công ty vinh dv được lwt v<o top 200 công ty cg doanh
thu trên 1 tỷ đô tốt nhất Châu 6 - Th?i Bình Dương.
- 2020: Vinamilk chính thnc so hju 75% vốn đimu lệ cxa Công ty Cổ
phần GTNfoods.
- 2021: Kỷ niệm 45 năm th<nh lập, Vinamilk không chỉ tro th<nh công
ty dinh dưỡng h<ng đầu Việt Nam m< còn x?c lập vị thế vjng chhc
cxa một thương hiệu Quốc gia trên bản đ• ng<nh sja to<n cầu. Công
7
ty đ~ tiến lên vị trí 36 trong top 50 công ty sja cg doanh thu cao nhất
thế gipi.
I.3. C2c sản phẩm kinh doanh:
Vinamilk l< một trong nhjng công ty sản xuất sja bật nhất tại Việt Nam. Qu? trình
ph?t triển cxa Vinamilk sau bốn thập kỷ đ~ mo rộng ra nhimu hệ thống phân phối c?c
sản phzm đa dạng o Việt Nam như nưpc ép, sja, nưpc uống đgng chai,.. Hầu hết
c?c sản phzm chx lvc cxa Vinamilk bao g•m sja nưpc v< sja bột, c?c sản phzm hỗ
trợ như yaourt, phô mai. Vinamilk vẫn không ngsng cố ghng đầu tư, ng<y một ho<n
thiện để đ?p nng được mwi nhu cầu cxa ngưfi tiêu dùng trong nưpc hay thậm chí l<
ngo<i nưpc. Đ•ng thfi mang đến c?c phương ph?p dinh dưỡng tối ưu nhất để đạt
được chất lượng chuzn quốc tế.
I.4. Sứ mệnh v/ mục tiêu:
I.4.1. Sứ mệnh:
Vinamilk không ngsng cải tiến v< đa dạng ho? tất cả c?c sản phzm để cg thể mang
đến cho ngưfi tiêu dùng ngu•n dinh dưỡng chất lượng, cao cấp h<ng đầu b•ng
chính sv trân trwng v< tr?ch nhiệm cxa mình vpi x~ hội. Bên cạnh đg, Vinamilk
cyng nỗ lvc mong muốn mo rộng l~nh thổ phân phối để cg thể duy trì được vị trí
dẫn đầu bmn vjng trên tất cả c?c thị trưfng trong v< ngo<i nưpc.
I.4.2. Mục tiêu:
Mlc tiêu cxa Vinamilk l< cg thể tro th<nh một trong nhjng công ty tập đo<n sja cg
lợi cho snc khỏe cxa ngưfi tiêu dùng Việt Nam. Công ty luôn sẵn s<ng việc mua
b?n s?p nhập (M&A) v< mo rộng mối quan hệ hợp t?c vpi c?c đối t?c theo cả ba
hưpng tích hợp ngang, tích hợp dwc v< kết hợp, vpi mlc đích mo rộng thị trưfng v<
tăng doanh số để cg thể đạt mnc doanh số một trong 50 công ty sja lpn nhất thế
gipi,
8
I.5. Doanh thu c2c năm 2018 - 2021
Năm 2018:
- Vinamilk đạt52.562 tỷ đ•ng doanh thu thuần, tăng 3% so vpi năm
2017”.
- Lợi nhuâ
n sau thuế đạt gần “10.206 tỷ đ•ng”.
- Lợi nhuâ
n sau thuế cxa cổ đông công ty đạt “10.227,3 tỷ đ•ng ,
giảm nhŒ so vpi cùng kỳ”.
- EPS đạt “5.295 đ•ng”.
Năm 2019:
- Vinamilk đạt “56.300 tỷ đ•ng doanh thu thuần, tăng 7,1 so vpi mnc
52.600 tỷ cxa cùng kỳ".
- Lợi nhuâ
n trưpc thuế “tăng 6,2%” lên 12.800 tỷ.
- Lợi nhuâ
n ròng “tăng 3,5%” lên 10.581 tỷ đ•ng
- EPS đạt “5.478 đ•ng”.
Năm 2020:
- Vinamilk đạt “59.636 tỷ đ•ng doanh thu thuần, tăng 6.9% so vpi năm
2019”.
- Lợi nhuâ
n trưpc thuế đạt “13.519 tỷ đ•ng”.
- Lợi nhuâ
n sau thuế đạt “11.236 tỷ đ•ng, tăng 6,5%”.
- EPS đạt “4.770 đ•ng”.
Qu¤ III năm 2021:
- Vinamilk đạt “16.208 tỷ đ•ng tổng doanh thu hợp nhất”.
- Lợi nhuâ
n sau thuế hợp nhất đạt “2.961 tỷ đ•ng".
- EPS đạt "3.574 đ•ng".
9
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU THỊ TRƯCNG CỦA VINAMILK
A. MÔI TRƯCNG BÊN NGOI
II.1. Môi trường bên ngo/i yếu tố vĩ mô
II.1.1. Môi trường kinh tế:
Tốc độ tăng trưởng GDP:
Nhìn chung, theo khảo sát của nhiều chuyên gia, tăng trưởng GDP của Việt Nam sẽ
tiếp tục ở mức vừa phải, ổn định kinh tế vĩ mô tiếp tục được củng cố. Ngoài ra, nền
kinh tế Việt Nam sẽ trải qua những thay đổi tốt hơn và ổn định hơn trong năm 2015
so với năm 2014.
Tốc độ tăng trưởng GDP không ngừng tăng lên qua từng năm, kéo theo nhu cầu về
hàng hóa, dịch vụ yêu cầu vchất lượng sản phẩm không ngừng tăng lên, điều
này khiến cho các doanh nghiệp cần phải điều chỉnh quy mô sản xuất và chất lượng
10
sản phẩm để thích ứng phù hợp với thị trường kinh tế mới.
Hình 2.1 Biểu đồ tổng sản phẩm trong nước
11
Lạm phát:
Khi lạm ph?t tăng thì gi? trị cxa đ•ng timn bị giảm xuống, ngưfi đi vay sẽ cg lợi hơn
trong vịệc vay vốn trả ggp, khiến c?c ngưfi gi<u sẽ thu mua tất cả c?c h<ng ho?, t<i
sản l<m mất cân b•ng rất lpn trong mối quan hệ cung - cầu. Bên cạnh đg chính phx
sẽ đ?nh thuế v<o thu nhập v<o ngưfi dân để được lợi. Nhưng chính phx sẽ phải chịu
thiệt vpi nhjng khoản nợ nưpc ngo<i.
Lạm ph?t diin ra rất nhimu trên c?c quốc gia trên thế gipi l<m ảnh hưong đến đfi
sống, kinh tế v< chính trị cxa một quốc gia. Chỉ số lạm ph?t đ~ b?o động đỏ nhưng
vẫn o mnc thấp, tạo đimu kiện cho ngưfi tiêu dùng tăng cưfng mua shm v< giúp c?c
công ty di d<ng b?n được nhimu sản phzm hơn.
Lãi suất:
Ngo<i ra, việc Ngân h<ng nh< nưpc tăng l~i suất t?i cấp vốn sẽ dẫn đến việc tăng l~i
suất thị trưfng. L~i suất vay cao khiến c?c công ty khg s• dlng vốn v< ngại vay
vốn. Đimu n<y sẽ ảnh hưong đến sv ph?t triển cxa công ty. Vinamilk hiện cg thể tv
chx vm t<i chính, nhưng đi vay l< một trong nhjng nhu cầu cần thiết cxa công ty, do
đg l~i suất tăng cyng sẽ ảnh hưong một phần đến tương lai cxa công ty.
II.1.2. Yếu tố văn ho2 xã hội:
Văn hga được định ngh•a l< một hệ thống c?c gi? trị, quan niệm, nimm tin, truymn
thống v< chuzn mvc h<nh vi cxa con ngưfi. Cg thể ngi, văn hga l< một hệ gi? trị
được nhimu ngưfi gìn gij, l< nmn văn hga kh?c được hình th<nh trong môi trưfng tv
nhiên, đimu kiện sống, kinh nghiệm v< lịch s•, t?c động qua lại vpi c?c nmn văn hga
kh?c. Sv ph?t triển kinh tế v< giao lưu văn hga cxa đất nưpc cg thể ảnh hưong đến
12
nhjng thay đổi trong c?c gi? trị văn hga v< x~ hội cxa một số công ty nhất định.
Nhjng thay đổi n<y l<:
Dân số và thu nhập:
Việt Nam l< một trong nhjng nưpc đang ph?t triển, bên cạnh đg dân số cxa Việt
Nam cyng tăng cao v< mnc thu nhập cxa tsng ngưfi cyng tỉ lệ thuận vpi sv ph?t
triển. Chính thế m< nhu cầu h<ng ho? cxa hw cyng cao hơn khi cuộc sống hw cải
thiện, hw đòi hỏi nhimu hơn vm chất lượng sản phzm, h<ng đạt tiêu chuzn. Song,
Vinamilk chính l< lva chwn h<ng đầu v< tốt nhất vm chất lượng khiến ngưfi tiêu
dùng quan tâm đến.
Phong cách và lối sống:
Ngưfi Việt mình ts xưa đ~ cg truymn thống lấy hạt gạo l<m ngu•n lương thvc chính.
Ngưfi Việt trong thfi kỳ chưa cg đimu kiện ph?t triển, hw rất ít chú trwng đến buổi
ăn quan trwng l< no blng h•ng ng<y. Kh?c vpi ng<y nay, khi cuộc sống ng<y c<ng
tân tiến v< môi trưfng sống được nâng cao cải thiện, hw thưfng ưu tiên s• dlng
nhjng thnc ăn cg thể chế biến nhanh nhưng vẫn bổ sung đx chất. Cg thể thấy đa số
hiện nay, c?c gia đình cg đimu kiện hoặc không thì buổi s?ng cxa hw l< nhjng mgn
ăn đơn giản hoặc l< một hộp sja cho hầu hết mwi ngưfi trong gia đình.
II.1.3. Yếu tố kỹ thuật, công nghệ:
Ng<nh công nghiệp sja l< một trong số ít ng<nh cg sv ph?t triển vm công nghệ đạt
được mnc kh? khi so s?nh vpi sv ph?t triển cxa c?c ng<nh kh?c trên thế gipi. V<
hơn hết o nhjng năm tro lại đây, ng<nh sja Việt Nam đang được thúc đzy ph?t triển
mạnh. Được đầu chỉnh chu cùng vpi c?c trang thiết bị hiện đại, hệ thống công
nghệ vpi quy lpn ho<n chỉnh nh•m đzy mạnh ng<nh công nghiệp sja Việt Nam
ra thế gipi.
13
Một trong nhjng c?i tên nổi bật nhất cyng l< thương hiệu đi đầu trong l•nh vvc sja
Việt Nam công ty Vinamilk. Vpi quy ph?t triển lpn công ty sja vinamilk hiện
đang cg 13 nh< m?y sản xuất cùng vpi 7 trang trại chăn nuôi n•m trải d<i khhp cả
nưpc Việt Nam. Vpi mlc tiêu đzy mạnh sv ph?t triển ng<nh chế biến thvc phzm
nh•m đưa ng<nh sja Việt Nam ra cạnh tranh trên thị trưfng thế gipi.Vinamilk đ~
thvc hiện h<ng loạt nghiên cnu khoa hwc v< ?p dlng c?c kỹ thuật tiên tiến v<o sản
xuất nh•m tạo ra nhjng chxng loại mpi đưa chất lượng cxa sản phzm đi lên. Ngo<i
ra vinamilk còn nghiên cnu nhjng mẫu m~ mpi, cải tiến bao sản phzm v< ?p
dlng nhjng công nghệ thích hợp v<o nhjng sản phzm mpi. Ts đg vinamilk nâng
cao chất lượng sản phzm cxa mình v< sẵn s<ng đưa nhjng sản phzm ra cạnh tranh
vpi nhjng đối thx cxa mình trên thị trưfng.
Vinamilk ts lâu đ~ s• dlng nhjng trang thiết bị hiện đại được nhập khzu ts c?c
nưpc Châu Âu như Thly S•, Ý v< Đnc cho tất cả c?c nh< m?y để phlc vl cho việc
đgng ggi sản phzm v< đưa v<o dây chuymn sản xuất. V< hơn hết công ty Vinamilk
cyng l< công ty Việt Nam duy nhất so hju cho mình hệ thống m?y mgc vpi công
nghệ sấy phun do Niro cxa Đan Mạch sản xuất, một trong nhjng h~ng đi đầu vm
công nghệ sấy công nghiệp trên thế gipi. Bên cạnh đg Vinamilk còn cg cho mình
dây chuymn sản xuất h<ng loạt đạt tiêu chuzn quốc tế đến ts Tetra Pak nh•m tạo ra
nhjng sản phzm sja mpi đạt chất lượng v< cg gi? trị cao trên thị trưfng.
Vinamilk thật sv đặt vấn đm trang thiết bị cyng như c?c công nghệ m?y mgc hiện đại
l<m mlc tiêu h•ng đầu, b•ng chnng l< vinamilk đổi mpi thiết bị liên tlc ts c?c h~ng
nổi tiếng h<ng đầu trên thế gipi. Vinamilk biết trong thị trưfng chế biến thvc
phzm vấn đm vệ sinh an to<n thvc phzm luôn l< tiêu chí đặt lên h<ng đầu, chính vì lẻ
đg vinamilk đzy mạnh đầu tư v<o trang thiết bị công nghệ hiện đại nh•m cxng cố vị
thế cyng như khẳng định tên tuổi thương hiệu cxa mình. nhjng năm tro lại đây
Vinamilk đ~ bỏ ra hơn 6500 tỉ đ•ng để đầu v<o vấn đm m?y mgc thiết bị, công
nghệ sản xuất. V< kết quả l< Vinamilk đ~ cho ra đfi h<ng loạt c?c sản phzm đạt chất
lượng cao được c?c tổ chnc quốc tế kiểm định v< công nhận.
14
II.2. Môi trường bên ngo/i – yếu tố vi mô
II.2.1. Kh2ch h/ng – người mua
Để cg được sv th<nh công như hôm nay vinamilk đ~ ?p dlng cho mình nhjng chiếc
lược hiệu quả. Trong số đg phải kể đến chiến lược m< vinamilk đ~ rất th<nh công
trong việc quản l¤ quan hệ kh?ch h<ng.
Cyng như tất cả c?c công ty kh?c, vinamilk cyng cg cho mình nhjng kh?ch h<ng
mlc tiêu l< tất cả c?c c? nhân, tổ chnc, nhjng ngưfi cg nhu cầu s• dlng cyng như
l< tiêu thl sản phzm. Ts đg vinamilk cg cho mình 2 nhgm kh?ch h<ng chính:
Ngưfi tiêu dùng: l< nhjng kh?ch h<ng cg nhu cầu s• dlng c?c sản phzm do
Vinamilk sản xuất.
C?c tổ chnc: c?c nh< phân phối tư nhân, c•a h<ng b?n lẻ, đại lí cxa công ty.
V< cyng như đ?p nng được tất cc?c nhu cầu đến ts 2 nhgm kh?ch h<ng trên, c?c
so cxa vinamilk được ra đfi v< trải d<i khhp cả nưpc. Trưpc đg, việc lấy ngu•n
thông tin ts kh?ch h<ng cxa Vinamilk ho<n to<n được thvc hiện thx công. Kh?ch
h<ng cxa Vinamilk đa số l< nhjng kh?ch h<ng đ~ s• dlng sản phzm lâu năm thông
qua c?c c•a h<ng nhân hoặc đại phân phối. Cyng ts đg, theo thfi gian, ngu•n
kh?ch h<ng cxa Vinamilk đạt ngưỡng tăng đ?ng kể đến ts khhp mwi nơi cxa cả
nưpc. Lúc n<y việc ?p dlng thx công để lấy ngu•n thông tin cxa kh?ch h<ng đ~
không còn khả thi. Ts đg vinamilk không cg đx ngu•n thông tin để đ?p nng quy
trình sản xuất ngo<i ra còn dẫn đến vấn đm cản tro việc quản h<ng t•n kho hay
marketing. Ngay lập tnc vinamilk đ~ ?p dlng cho mình hệ thống CRM cho phép
c?c c•a h<ng nhân nh< phân phối kết nối trvc tiếp vpi Vinamilk qua 2 hình thnc
Online v< Offline.
15
Bên cạnh đg Vinamilk còn thưfng xuyên tiếp xúc quảng b? sản phzm cyng như gwi
điện, g•i thư, viết mail cho c?c kh?ch h<ng tổ chnc. Còn vpi c?c kh?ch h<ng c?
nhân vinamilk sẽ tương t?c vpi kh?ch h<ng thông qua mạng lưpi internet. Vinamilk
sẽ thưfng xuyên cập nhật tin tnc sản phzm cxa mình đến kh?ch h<ng cyng như c?c
đợt khuyến m~i, gi? th<nh sản phzm v< chiết khấu.
Vinamilk cyng rất czn trwng trong vấn đm ngu•n thông tin kh?ch h<ng b•ng c?ch bht
buộc c?c nh< phân phối cxa Vinamilk phải cg hệ thống sao lưu dj liệu ngu•n thông
tin cxa kh?ch h<ng nh•m đm phòng trưfng hợp bất trhc xảy ra. Vinamilk cyng rất
quan tâm đến tâmcxa kh?ch h<ng b•ng c?ch quản l¤ thưfng xuyên vm gi? cả đưa
ra nhjng chính s?ch vm gi? cyng như c?c đợt khuyến m~i để tri ân kh?ch h<ng.
II.2.2. Nh/ cung cấp
Vinamilk ts lâu đ~ định hưpng cho mình vpi mlc tiêu ph?t triển lâu d<i v< bmn vjng
vpi c?c nh< cung cấp lpn o trong v< ngo<i nưpc nh•m đảm bảo được ngu•n cung
cấp nguyên liệu sản xuất lâu d<i m< vẫn đảm bảo được chất lượng cao cấp cxa
nguyên liệu cyng như gi? cả rất cạnh tranh trên thị trưfng.
Bên cạnh đg c?c trang trại chăn nuôi bò sja cyng l< nhjng đối t?c chiến lược cvc kì
quan trwng cxa công ty sja vinamilk nh•m đưa tpi tay kh?ch h<ng v< ngưfi tiêu
dùng c?c sản phzm cao cấp h<ng đầu. Sja được cung cấp ts c?c trang trại phải đạt
được chất lượng v< đạt được c?c tiêu chuzn đ~ được đm ra v< kết ts công ty
vinamilk vpi c?c trang trại bò sja.
Nhu cầu nguyên liệu cxa vinamilk ng<y c<ng tăng cao trong nhjng năm qua. Để
đ?p nng được nhu cầu n<y vinamilk đ~ đzy mạnh đầu v<o c?c trang trại công
nghiệp vpi quy mô lpn kèm vpi đg chx động đi thu mua v< ph?t triển sja tươi ts c?c
hộ dân. Vinamilk tăng cưfng nội địa hga ngu•n nguyên liệu sja.
16
II.2.3. Đối thủ cạnh tranh
a) Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Ở tại thị trưfng sja cxa Việt Nam cg kh? ít ?p lvc cxa sv cạnh tranh, đặc biệt hơn l<
thị trưfng sja nưpc cg tính cạnh tranh thấp hơn so vpi thị trưfng sja bột. V< tất
nhiên vinamilk Việt Nam hiện đang l< công ty dẫn đầu trên thị trưfng vpi 55% thị
phần. Nhưng hiện tại vpi một thị trưfng béo bo như sja nưpc, đặt biệt l< sja tươi
ngu•n cung trong nưpc chỉ đạt ngưong 35% còn phần còn lại phl thuốc kh? nhimu
v<o nhập khzu. Chính vì lẽ đg cg rất nhimu nhjng doanh nghiệp kh?c đang muốn lấn
sân sang phân khúc n<y. V< nhjng c?i tên trong nưpc đang cạnh tranh trvc tiếp vpi
vinamilk g•m cg:
TH true milk
Hình 2.2 Logo sữa TH True Milk
Ts nhjng ng<y đầu tiên được th<nh lập TH true milk đ~ cg cho mình một tham
vwng rỏ r<ng, đg l< chiếm được 50% thị trưfng sja tươi v<o năm 2020. Để thvc
hiện tham vwng TH true milk đ~ không ngần ngại chi 1,2 tỷ USD v< tập trung
ngu•n nhân lvc để thvc hiện nhjng dv ?n trang trại chăn nuôi sja lpn nhất châu
6 v< xây dvng c?c nh< m?y chế biến sja đnng đầu Đông Nam 6. TH true milk đ~
tập trung ph?t triển v< cho ra thị trưfng rất nhimu dòng sản phzm mpi ts đg đưa c?i
tên TH true milk đến vpi kh?ch h<ng. Kể ts khi được th<nh lập v< chỉ mất 5 năm
sau ng<y TH true milk cho ra đfi sản phzm sja đầu tiên cxa mình, tính đến năm
17
2015, TH true milk hiện đang l< doanh nghiệp cg cho mình đ<n bò sja lpn nhất Việt
Nam vpi số lượng lên đến 45000 con. V< so hju cho mình trang trại rộng đến 8100
ha tập trung o tỉnh Nghệ An
Hình 2.3 Logo Nutifood
Nutifood kh? tập trung v<o thị trưfng sja bột, nhưng bên cạnh đg khi nhận ra được
nhu cầu cxa ngưfi tiêu dùng cyng như ngu•n lợi m< thị trưfng sja nưpc mang lại.
Nutifood cyng bht đầu bht tay v<o tham gia thị trưfng n<y vpi nhimu chiến lược t?o
bạo, trong đg phải kể đến việc nutifood bht tay vpi tập đo<n Ho<ng Anh Gia Lai để
xây dvng cho mình một vùng nguyên liệu sja tươi nguyên chất vpi số lượng bò sja
lên đến 120000 con v< cg khả năng cung cấp cho Nutifood 1,2 triệu lít sja mỗi
ng<y.
Nhưng cho đến hiện tại thì kế hoạch hợp t?c gija hai bên diin ra không như mong
đợi dẫn đến việc không cg đx ngu•n cung cấp sja tươi cho Nutifood dẫn đến việc
sản phzm b?n ra cxa nutifood kh? hạn chế, do trang trại sja cxa nutifood
đạt số lượng chưa đến v<i ng<n con, v< tất nhiên thấp hơn nhimu so vpi c?c đối thx
kh?c trên thị trưfng.
Doanh nghiệp kh2c
18
Hình 2.4 Biểu đồ các thị phần sữa theo doanh thu 2018 ở Việt Nam
Vpi vinamilk ngo<i c?c đối thx cg phần đ?ng sợ như TH true milk v< nutifood thì
tại thị trưfng sja nưpc cyng cg sv tham gia cxa c?c tập đo<n kh?c như: Nestle,
CTCP sja quốc tế v< Mộc Châu.
Được đầu boi quỹ VinaCapital, cùng vpi sv dẫn dht v< ph?t triển cxa tổng gi?m
đốc Trần Bảo Minh vpi biệt danh “phù thxy Marketing”, IDP đang tạo dvng thương
hiệu cho mình o trong nưpc v< bht đầu thvc hiện kế hoạch tấn công ra thị trưfng thế
gipi. Để thvc hiện kế hoạch công ty đ~ không ngần ngại rút hầu bao chi mạnh v<o
việc quảng b? sản phzm thông qua c?c kênh truymn hình, hơn hết hw tập trung v<o
c?c kênh truymn hình d<nh cho trẻ em.
b) Đối thủ cạnh tranh gi2n tiếp:
Ng<nh chế biến v< sản xuất sja l< ng<nh cg mnc độ cạnh tranh cao. Ngo<i c?c đối
thx cạnh tranh trvc tiếp như TH True Milk, Nutifood, Dutch Lady,… Vinamilk còn
19
phải đối mặt vpi số lượng không nhỏ đối thx cạnh tranh gi?n tiếp. Ngo<i c?c mặt
h<ng sja nổi bật cxa Vinamilk như sja bột, sja tươi, sja chua uống vẫn cg rất nhimu
sản phzm m< ngưfi tiêu dùng cg thể thay thế cho c?c loại mặt h<ng n<y b•ng thvc
phzm chnc năng tăng chimu cao hay nhjng doanh nghiệp không chuyên vm c?c mặt
h<ng sja như Tribeco, Thai Son Foods,… Hw cg nhjng sản phzm thay thế mặc dù ít
nhưng nổi bật chẳng hạn như nhhc đến sja đậu n<nh kh?ch h<ng sẽ ngh• ngay đến
Tribeco vì loại sản phzm n<y cg thể được ngi l< l<m nên tên tuổi cho doanh nghiệp.
Hay nhhc đến sja bhp, ngưfi ta sẽ liên tưong đến sja bhp nếp Th?i Sơn, doanh
nghiệp n<y rất biết c?ch tiếp cận đến ngưfi tiêu dùng một c?ch gần nhất khi luôn để
sản phzm cxa mình trong tx lạnh cxa c?c tiệm qu?n b?n đ• ăn s?ng như pho, bún
bò, hx tiếu khi thưong thnc xong điểm tâm ngưfi tiêu dùng sẽ cg thgi quen kh?t
nưpc v< thương hiệu n<y xuất hiện ngay trưpc mht hw vpi 1 chai sja m<u v<ng bht
mht đ~ được ưpp lạnh nguyên chất. Đây thvc sv l< nhjng sản phzm cg thể thay thế
cho sja bò.
c) Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn:
C?c doanh nghiệp chưa tập trung c trwng v<o c?c sản phzm doanh nghiệp bạn
đang b?n gwi l< đối thx cạnh tranh timm zn, nhìn thì cg vẻ không liên quan đến nhau
chẳng hạn như tập đo<n Coca-cola hay Pepsico hw tập trung v<o c?c sản phzm đgng
chai nưpc giải kh?t nhưng cg thể coi đg l< đối thx cạnh tranh timm zn cxa Vinamilk.
c?c doanh nghiệp n<y, hw cg thể thay đổi chiến lược sản phzm cxa mình bất cn
khi n<o, hw sẽ di d<ng gia nhập v<o thị trưfng sja trong tương lai đimu đg khg cg
thể ngi trưpc được.
20
| 1/42

Preview text:

BÔ GI>O DỤC V ĐO TAO
TRƯCNG ĐAI HC HOA SEN KHOA KINH T
TIỂU LUẬN MÔN HC KINH T VI MÔ TÊN Đ TI
VINAMILK – TH TRƯNG CNH TRANH MANG TNH ĐÔC QUYN
GING VIÊN: ĐĂNG HO NG MINH QUÂN THI GIAN TH"C HIÊN: NH#M TH"C HIÊN: 7 M% S' SINH VIÊN H( V TÊN TR)N MNH HI*U 22002702 DƯƠNG KHI VY 22002213 T2 NG(C ANH THƯ 22007099 NGUY4N NGÔ B6 DUY 22001128 LÊ V8 MINH NHÂT 22013545 NgMỤC LỤC
CHƯƠNG I: GII THIÊU V CÔNG TY SA VINAMILK...............................................3
I.1. Gi#i thiê u...................................................................................................................3
I.2. L)ch s, h-nh th/nh v/ ph2t tri4n.................................................................................5
I.3. C2c sản phẩm kinh doanh:.........................................................................................7 1
I.4. Sứ mệnh v/ mục tiêu:.................................................................................................8
I.4.1. Sứ mệnh:.............................................................................................................8
I.4.2. Mục tiêu:.............................................................................................................8
I.5. Doanh thu c2c năm 2018 - 2021..................................................................................8
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU THỊ TRƯCNG CỦA VINAMILK.................10
A. MÔI TRƯCNG BÊN NGOI.....................................................................................10
II.1. Môi trường bên ngo/i yếu tố vĩ mô..........................................................................10
II.1.1. Môi trường kinh tế:..........................................................................................10
II.1.2. Yếu tố văn ho2 xã hội:......................................................................................12
II.1.3. Yếu tố kỹ thuật, công nghệ:..............................................................................13
II.2. Môi trường bên ngo/i – yếu tố vi mô.......................................................................14
II.2.1. Kh2ch h/ng – người mua..................................................................................14
II.2.2. Nh/ cung cấp....................................................................................................15
II.2.3. Đối thủ cạnh tranh...........................................................................................16
B. MÔI TRƯCNG BÊN TRONG....................................................................................20
II.3. Mô h-nh ph2t tri4n chung.......................................................................................20
II.3.2. Hoạt động sản xuất...........................................................................................22
II.3.3. Chiến lược marketing:......................................................................................23
II.3.4. Văn hóa tổ chức:..............................................................................................26
II.3.5. Phân tích đ2nh gi2 nội bộ-sơ đồ nội bộ..............................................................27
CHƯƠNG III: TIM NĂNG - ĐỊNH HƯNG PH>T TRIỂN CỦA VINAMILK...............30
III.1 Mục tiêu d/i hạn....................................................................................................30
III.1.1. Căn cứ x2c đ)nh..............................................................................................30
III.1.2 Mục tiêu đến năm 2021:...................................................................................30
III.2. Phân tích ma trận SWOT:.....................................................................................31
III.2.1. Chiến lược ph2t tri4n sản phẩm.......................................................................34
III.2.2. Chiến lược ph2t tri4n nguồn nhiên liệu............................................................35
CHƯƠNG IV: THNH TsCH - GI> TRỊ CtT LuI CỦA VINAMILK...............................36
IV.1. THNH TsCH NỔI BẬT.......................................................................................36
IV.2. GI> TRỊ CtT LuI CỦA VINAMILK....................................................................39
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC 2
DƯƠNG KHẢI VY-22002213 Lên kế hoạch outline
Chịu tr?ch nhiệm phần III v< đầu phần IV
Tham gia tìm kiếm hình ảnh liên quan
LÊ VŨ MINH NHẬT-22013545 Bổ sung kế hoạch outline
Chịu tr?ch nhiệm phần I v< phần II
Tham gia tìm kiếm tư liệu hình ảnh liên quan
TỪ NGC ANH THƯ-22007099 Bổ sung kế hoạch outline Chịu tr?ch nhiệm phần II
Tham gia tìm kiếm tư liệu hình ảnh liên quan
TRẦN MANH HIU-22002702
Tổng hợp nội dung bChịu tr?ch nhiệm cấu trúc bChịu tr?ch nhiệm phần I v< phần cuối.
NGUYỄN NGÔ B> DUY-22001128 Bổ sung kế hoạch outline Chịu tr?ch nhiệm phần II
Tham gia tìm kiếm tư liệu hình ảnh liên quan 3 LCI M• ĐẦU
Kinh tế thị trưfng cg nhu cầu rất khhc khe trong viê c phối hợp nhuần nhuyin gija
viêc sản xuất v< tiêu thl hnhất đối vpi mô t doanh nghiê p, đă c biê t l< trong thfi điểm m< c?c doanh nghiê p
kh?c đang cạnh tranh ngthì phải hothêm thị trưfng mpi để nâng cao hiê u quả trong kinh doanh. Đối vpi chung ta, mô t
nưpc đang dần lpn mạnh như Viê t Nam, viê c cg sv hiểu biết vm tầm quan trwng cxa
viêc hô i nhâ p quốc tế, giao thương vpi c?c quốc gia kh?c để gây dvng nmn kinh tế
cho đất nưpc l< đimu hết snc cần thiết. Vinamilk l< môt  trong nhjng công ty tiêu
biểu trong viê c cổ phần hga doanh nghiê p Nh< nưpc cyng như thvc hiê n mô t c?ch
hiêu quả viê c tăng gi? trị sản phzm trong nưpc, hợp t?c giao thương vpi nhimu quốc gia trên thế gipi. 4
CHƯƠNG I: GII THIÊU V CÔNG TY SA VINAMILK I.1. Gi#i thiê u
Được hình thv< tro thchiếm l•nh 75% thị phần sja tại Việt Nam (số vốn đimu lệ hiện tại l< 1.590.000.000.000 đ•ng).
● Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Sja Việt Nam
● Tên tiếng Anh: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company
● Tên viết tắt: Vinamilk
● Trụ sở: 36 -38 Ngô Đnc Kế, Quận 1 TP. HCM
● Văn phòng giao d)ch: 184-186-188 Nguyin Đình Chiểu, Quận 3, TP.HCM
● Điện thoại: (08) 9300 358 ● Fax: (08) 9305 206
● Website: www.vinamilk.com.vn
I.2. L)ch s, h-nh th/nh v/ ph2t tri4n
Trong qu? trình hơn 40 năm hoạt động, Công ty sja Vinamilk đ~ vượt qua nhimu
qu? trình cải tiến kh?c nhau. Mỗi một cột mgc đm đmu đ?nh dấu một sv tiến bộ vm
công nghệ, quy trình, chất lượng sản phzm, nhf vậy m< Vinamilk ngđịnh để duy trì được sv th● Giai đoạn từ năm 1976 - 1985
- Vinamilk được thquản 3 nh< m?y sja do chế độ cy để lại:
+ Nh< m?y sja Thống Nhất 5 + Nh< m?y sja Trưfng Thw + Nh< m?y sja Bột Dielac.
- 1976: Công ty thCông ty Sữa - C/ phê Việt Nam.
- 1982: Công ty được chuyển giao vm bộ công nghiệp thvc phzm v<
được đổi tên th Xí nghiệp Sữa – C/ phê – B2nh kẹo I.
- 1985: Xí nghiệp vinh dv được nh< nưpc trao tặng Huân chương Lao động hạng Ba.
● Giai đoạn từ năm 1986 - 2003
- 1991: Vinh dv được nh< nưpc trao tặng Huân chương Lao đô ng hạng Nhì.
- 3/1992: Xí nghiệp Liên hiệp Sja – C< phê – B?nh kŒo I chính thnc
đổi tên thCông ty Sữa Việt Nam (Vinamilk).
- 1995: Vinamilk đ~ xây dvng thêm một nh< m?y sja o H< Nội để ph?t
triển thị trưfng tại mimn Bhc, nâng tổng số nh< m?y trvc thuộc lên 4 nh< m?y.
- 1996: Vinh dv được nh< nưpc trao tặng Huân chương Lao đô ng hạng Nhất.
- 1996: Liên doanh vpi Công ty Cổ phần Đông lạnh Quy Nhơn để thlập Xí Nghiệp Liên Doanh Sja Bình Định.
- 2000: Vinamilk được nh< nưpc phong tặng Danh hiệu Anh hùng lao động thfi kỳ đổi mpi.
- 2001: Nh< m?y sja Cần Thơ được xây dvng tại Khu Công Nghiệp Tr<
Ngc nh•m mlc đích đ?p nng nhu cầu tốt hơn cxa ngưfi tiêu dùng tại
đ•ng b•ng sông C•u Long. 6
- 2003: Vinamilk kh?nh thmimn Nam l< Nh< m?y sja Bình Định, Nh< m?y sja Skh?nh th● Giai đoạn từ năm 2006 - 2021
- 20/8/2006: Công ty chính thnc đổi logo thương hiệu.
- 2006, 2008, 2009, 2010, 2011: Ra mht trang trại bò sja đầu tiên tại
Tuyên Quang; Kh?nh thdvng trang trại bò sja thn 3 tại Nghệ An v< nhimu Trang trại bò sja
kh?c, nâng tổng số đ- 2010: Vinamilk đầu tư vbột sja nguyên kem cg công suất 32,000 tấn/năm. Ngocòn đầu tư sang Mỹ v< mo thêm nh< m?y tại nhimu đất nưpc.
- 2015 - 2016: Chính thnc ra mht thương hiệu Vinamilk tại Myanmar,
Th?i Lan v< mo rộng hoạt động o khu vvc ASEAN.
- 2016: Đ?nh dấu cột mốc 40 năm hình thhga "Giấc mơ sja Việt” v< khẳng định vị thế cxa sja Việt trên bản đ•
ng- 2016 - 2017: Công ty Vinamilk được vinh dv xếp vGlobal 2000: Một trong 2000 công ty niêm yết lpn nhất thế gipi v< l<
công ty hv< vốn hga lần lượt l< 2,1 tỷ USD v< 9,1 tỷ USD.
- 2018 - 2019: Công ty vinh dv được lwt vthu trên 1 tỷ đô tốt nhất Châu 6 - Th?i Bình Dương.
- 2020: Vinamilk chính thnc so hju 75% vốn đimu lệ cxa Công ty Cổ phần GTNfoods.
- 2021: Kỷ niệm 45 năm thty dinh dưỡng hcxa một thương hiệu Quốc gia trên bản đ• ng7
ty đ~ tiến lên vị trí 36 trong top 50 công ty sja cg doanh thu cao nhất thế gipi.
I.3. C2c sản phẩm kinh doanh:
Vinamilk l< một trong nhjng công ty sản xuất sja bật nhất tại Việt Nam. Qu? trình
ph?t triển cxa Vinamilk sau bốn thập kỷ đ~ mo rộng ra nhimu hệ thống phân phối c?c
sản phzm đa dạng o Việt Nam như nưpc ép, sja, nưpc uống đgng chai,.. Hầu hết
c?c sản phzm chx lvc cxa Vinamilk bao g•m sja nưpc v< sja bột, c?c sản phzm hỗ
trợ như yaourt, phô mai. Vinamilk vẫn không ngsng cố ghng đầu tư, ngthiện để đ?p nng được mwi nhu cầu cxa ngưfi tiêu dùng trong nưpc hay thậm chí l<
ngođược chất lượng chuzn quốc tế.
I.4. Sứ mệnh v/ mục tiêu: I.4.1. Sứ mệnh:
Vinamilk không ngsng cải tiến v< đa dạng ho? tất cả c?c sản phzm để cg thể mang
đến cho ngưfi tiêu dùng ngu•n dinh dưỡng chất lượng, cao cấp hchính sv trân trwng v< tr?ch nhiệm cxa mình vpi x~ hội. Bên cạnh đg, Vinamilk
cyng nỗ lvc mong muốn mo rộng l~nh thổ phân phối để cg thể duy trì được vị trí
dẫn đầu bmn vjng trên tất cả c?c thị trưfng trong v< ngoI.4.2. Mục tiêu:
Mlc tiêu cxa Vinamilk l< cg thể tro thlợi cho snc khỏe cxa ngưfi tiêu dùng Việt Nam. Công ty luôn sẵn sb?n s?p nhập (M&A) v< mo rộng mối quan hệ hợp t?c vpi c?c đối t?c theo cả ba
hưpng tích hợp ngang, tích hợp dwc v< kết hợp, vpi mlc đích mo rộng thị trưfng v<
tăng doanh số để cg thể đạt mnc doanh số một trong 50 công ty sja lpn nhất thế gipi, 8
I.5. Doanh thu c2c năm 2018 - 2021 ● Năm 2018:
- Vinamilk đạt “52.562 tỷ đ•ng doanh thu thuần, tăng 3% so vpi năm 2017”.
- Lợi nhuâ n sau thuế đạt gần “10.206 tỷ đ•ng”.
- Lợi nhuâ n sau thuế cxa cổ đông công ty mŒ đạt “10.227,3 tỷ đ•ng ,
giảm nhŒ so vpi cùng kỳ”.
- EPS đạt “5.295 đ•ng”. ● Năm 2019:
- Vinamilk đạt “56.300 tỷ đ•ng doanh thu thuần, tăng 7,1 so vpi mnc 52.600 tỷ cxa cùng kỳ".
- Lợi nhuâ n trưpc thuế “tăng 6,2%” lên 12.800 tỷ.
- Lợi nhuâ n ròng “tăng 3,5%” lên 10.581 tỷ đ•ng
- EPS đạt “5.478 đ•ng”. ● Năm 2020:
- Vinamilk đạt “59.636 tỷ đ•ng doanh thu thuần, tăng 6.9% so vpi năm 2019”.
- Lợi nhuâ n trưpc thuế đạt “13.519 tỷ đ•ng”.
- Lợi nhuâ n sau thuế đạt “11.236 tỷ đ•ng, tăng 6,5%”.
- EPS đạt “4.770 đ•ng”. ● Qu¤ III năm 2021:
- Vinamilk đạt “16.208 tỷ đ•ng tổng doanh thu hợp nhất”.
- Lợi nhuâ n sau thuế hợp nhất đạt “2.961 tỷ đ•ng". - EPS đạt "3.574 đ•ng". 9
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU THỊ TRƯCNG CỦA VINAMILK
A. MÔI TRƯCNG BÊN NGOI
II.1. Môi trường bên ngo/i yếu tố vĩ mô
II.1.1. Môi trường kinh tế:
Tốc độ tăng trưởng GDP:
Nhìn chung, theo khảo sát của nhiều chuyên gia, tăng trưởng GDP của Việt Nam sẽ
tiếp tục ở mức vừa phải, ổn định kinh tế vĩ mô tiếp tục được củng cố. Ngoài ra, nền
kinh tế Việt Nam sẽ trải qua những thay đổi tốt hơn và ổn định hơn trong năm 2015 so với năm 2014.
Tốc độ tăng trưởng GDP không ngừng tăng lên qua từng năm, kéo theo nhu cầu về
hàng hóa, dịch vụ và yêu cầu về chất lượng sản phẩm không ngừng tăng lên, điều
này khiến cho các doanh nghiệp cần phải điều chỉnh quy mô sản xuất và chất lượng 10
sản phẩm để thích ứng và phù hợp với thị trường kinh tế mới.
Hình 2.1 Biểu đồ tổng sản phẩm trong nước 11 Lạm phát:
Khi lạm ph?t tăng thì gi? trị cxa đ•ng timn bị giảm xuống, ngưfi đi vay sẽ cg lợi hơn
trong vịệc vay vốn trả ggp, khiến c?c ngưfi gisản lsẽ đ?nh thuế vthiệt vpi nhjng khoản nợ nưpc ngoLạm ph?t diin ra rất nhimu trên c?c quốc gia trên thế gipi lsống, kinh tế v< chính trị cxa một quốc gia. Chỉ số lạm ph?t đ~ b?o động đỏ nhưng
vẫn o mnc thấp, tạo đimu kiện cho ngưfi tiêu dùng tăng cưfng mua shm v< giúp c?c
công ty di dLãi suất:
Ngosuất thị trưfng. L~i suất vay cao khiến c?c công ty khg s• dlng vốn v< ngại vay
vốn. Đimu nchx vm tđg l~i suất tăng cyng sẽ ảnh hưong một phần đến tương lai cxa công ty.
II.1.2. Yếu tố văn ho2 xã hội:
Văn hga được định ngh•a l< một hệ thống c?c gi? trị, quan niệm, nimm tin, truymn
thống v< chuzn mvc hđược nhimu ngưfi gìn gij, l< nmn văn hga kh?c được hình thnhiên, đimu kiện sống, kinh nghiệm v< lịch s•, t?c động qua lại vpi c?c nmn văn hga
kh?c. Sv ph?t triển kinh tế v< giao lưu văn hga cxa đất nưpc cg thể ảnh hưong đến 12
nhjng thay đổi trong c?c gi? trị văn hga v< x~ hội cxa một số công ty nhất định.
Nhjng thay đổi nDân số và thu nhập:
Việt Nam l< một trong nhjng nưpc đang ph?t triển, bên cạnh đg dân số cxa Việt
Nam cyng tăng cao v< mnc thu nhập cxa tsng ngưfi cyng tỉ lệ thuận vpi sv ph?t
triển. Chính vì thế m< nhu cầu hthiện, hw đòi hỏi nhimu hơn vm chất lượng sản phzm, hVinamilk chính l< lva chwn hdùng quan tâm đến.
Phong cách và lối sống:
Ngưfi Việt mình ts xưa đ~ cg truymn thống lấy hạt gạo lNgưfi Việt trong thfi kỳ chưa cg đimu kiện ph?t triển, hw rất ít chú trwng đến buổi
ăn quan trwng l< no blng h•ng ngtân tiến v< môi trưfng sống được nâng cao cải thiện, hw thưfng ưu tiên s• dlng
nhjng thnc ăn cg thể chế biến nhanh nhưng vẫn bổ sung đx chất. Cg thể thấy đa số
hiện nay, c?c gia đình cg đimu kiện hoặc không thì buổi s?ng cxa hw l< nhjng mgn
ăn đơn giản hoặc l< một hộp sja cho hầu hết mwi ngưfi trong gia đình.
II.1.3. Yếu tố kỹ thuật, công nghệ:
Ngđược mnc kh? khi so s?nh vpi sv ph?t triển cxa c?c nghơn hết o nhjng năm tro lại đây, ngmạnh. Được đầu tư chỉnh chu cùng vpi c?c trang thiết bị hiện đại, hệ thống công
nghệ vpi quy mô lpn hora thế gipi. 13
Một trong nhjng c?i tên nổi bật nhất cyng l< thương hiệu đi đầu trong l•nh vvc sja
Việt Nam công ty Vinamilk. Vpi quy mô ph?t triển lpn công ty sja vinamilk hiện
đang cg 13 nh< m?y sản xuất cùng vpi 7 trang trại chăn nuôi n•m trải dnưpc Việt Nam. Vpi mlc tiêu đzy mạnh sv ph?t triển ngnh•m đưa ngthvc hiện hxuất nh•m tạo ra nhjng chxng loại mpi đưa chất lượng cxa sản phzm đi lên. Ngora vinamilk còn nghiên cnu nhjng mẫu m~ mpi, cải tiến bao bì sản phzm v< ?p
dlng nhjng công nghệ thích hợp vcao chất lượng sản phzm cxa mình v< sẵn svpi nhjng đối thx cxa mình trên thị trưfng.
Vinamilk ts lâu đ~ s• dlng nhjng trang thiết bị hiện đại được nhập khzu ts c?c
nưpc Châu Âu như Thly S•, Ý v< Đnc cho tất cả c?c nh< m?y để phlc vl cho việc
đgng ggi sản phzm v< đưa vcyng l< công ty Việt Nam duy nhất so hju cho mình hệ thống m?y mgc vpi công
nghệ sấy phun do Niro cxa Đan Mạch sản xuất, một trong nhjng h~ng đi đầu vm
công nghệ sấy công nghiệp trên thế gipi. Bên cạnh đg Vinamilk còn cg cho mình
dây chuymn sản xuất hnhjng sản phzm sja mpi đạt chất lượng v< cg gi? trị cao trên thị trưfng.
Vinamilk thật sv đặt vấn đm trang thiết bị cyng như c?c công nghệ m?y mgc hiện đại
lnổi tiếng hphzm vấn đm vệ sinh an tođg vinamilk đzy mạnh đầu tư vthế cyng như khẳng định tên tuổi thương hiệu cxa mình. Ở nhjng năm tro lại đây
Vinamilk đ~ bỏ ra hơn 6500 tỉ đ•ng để đầu tư vnghệ sản xuất. V< kết quả l< Vinamilk đ~ cho ra đfi hlượng cao được c?c tổ chnc quốc tế kiểm định v< công nhận. 14
II.2. Môi trường bên ngo/i – yếu tố vi mô
II.2.1. Kh2ch h/ng – người mua
Để cg được sv thlược hiệu quả. Trong số đg phải kể đến chiến lược m< vinamilk đ~ rất thtrong việc quản l¤ quan hệ kh?ch h
Cyng như tất cả c?c công ty kh?c, vinamilk cyng cg cho mình nhjng kh?ch hmlc tiêu l< tất cả c?c c? nhân, tổ chnc, nhjng ngưfi cg nhu cầu s• dlng cyng như
l< tiêu thl sản phzm. Ts đg vinamilk cg cho mình 2 nhgm kh?ch h
Ngưfi tiêu dùng: l< nhjng kh?ch hVinamilk sản xuất.
C?c tổ chnc: c?c nh< phân phối tư nhân, c•a h
V< cyng như đ?p nng được tất cả c?c nhu cầu đến ts 2 nhgm kh?ch hcơ so cxa vinamilk được ra đfi v< trải dthông tin ts kh?ch hhqua c?c c•a hkh?ch hnưpc. Lúc nkhông còn khả thi. Ts đg vinamilk không cg đx ngu•n thông tin để đ?p nng quy
trình sản xuất ngomarketing. Ngay lập tnc vinamilk đ~ ?p dlng cho mình hệ thống CRM cho phép
c?c c•a hOnline v< Offline. 15
Bên cạnh đg Vinamilk còn thưfng xuyên tiếp xúc quảng b? sản phzm cyng như gwi
điện, g•i thư, viết mail cho c?c kh?ch hnhân vinamilk sẽ tương t?c vpi kh?ch hsẽ thưfng xuyên cập nhật tin tnc sản phzm cxa mình đến kh?ch hđợt khuyến m~i, gi? th
Vinamilk cyng rất czn trwng trong vấn đm ngu•n thông tin kh?ch hbuộc c?c nh< phân phối cxa Vinamilk phải cg hệ thống sao lưu dj liệu ngu•n thông
tin cxa kh?ch hquan tâm đến tâm l¤ cxa kh?ch hra nhjng chính s?ch vm gi? cyng như c?c đợt khuyến m~i để tri ân kh?ch h II.2.2. Nh/ cung cấp
Vinamilk ts lâu đ~ định hưpng cho mình vpi mlc tiêu ph?t triển lâu dvpi c?c nh< cung cấp lpn o trong v< ngocấp nguyên liệu sản xuất lâu dnguyên liệu cyng như gi? cả rất cạnh tranh trên thị trưfng.
Bên cạnh đg c?c trang trại chăn nuôi bò sja cyng l< nhjng đối t?c chiến lược cvc kì
quan trwng cxa công ty sja vinamilk nh•m đưa tpi tay kh?ch hdùng c?c sản phzm cao cấp hđược chất lượng v< đạt được c?c tiêu chuzn đ~ được đm ra v< k¤ kết ts công ty
vinamilk vpi c?c trang trại bò sja.
Nhu cầu nguyên liệu cxa vinamilk ngđ?p nng được nhu cầu nnghiệp vpi quy mô lpn kèm vpi đg chx động đi thu mua v< ph?t triển sja tươi ts c?c
hộ dân. Vinamilk tăng cưfng nội địa hga ngu•n nguyên liệu sja. 16
II.2.3. Đối thủ cạnh tranh
a) Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Ở tại thị trưfng sja cxa Việt Nam cg kh? ít ?p lvc cxa sv cạnh tranh, đặc biệt hơn l<
thị trưfng sja nưpc cg tính cạnh tranh thấp hơn so vpi thị trưfng sja bột. V< tất
nhiên vinamilk Việt Nam hiện đang l< công ty dẫn đầu trên thị trưfng vpi 55% thị
phần. Nhưng hiện tại vpi một thị trưfng béo bo như sja nưpc, đặt biệt l< sja tươi
ngu•n cung trong nưpc chỉ đạt ngưong 35% còn phần còn lại phl thuốc kh? nhimu
vsân sang phân khúc nvinamilk g•m cg: TH true milk
Hình 2.2 Logo sữa TH True Milk
Ts nhjng ngvwng rỏ rhiện tham vwng TH true milk đ~ không ngần ngại chi 1,2 tỷ USD v< tập trung
ngu•n nhân lvc để thvc hiện nhjng dv ?n trang trại chăn nuôi bò sja lpn nhất châu
6 v< xây dvng c?c nh< m?y chế biến sja đnng đầu Đông Nam 6. TH true milk đ~
tập trung ph?t triển v< cho ra thị trưfng rất nhimu dòng sản phzm mpi ts đg đưa c?i
tên TH true milk đến vpi kh?ch hsau ng17
2015, TH true milk hiện đang l< doanh nghiệp cg cho mình đNam vpi số lượng lên đến 45000 con. V< so hju cho mình trang trại rộng đến 8100
ha tập trung o tỉnh Nghệ An Hình 2.3 Logo Nutifood
Nutifood kh? tập trung vnhu cầu cxa ngưfi tiêu dùng cyng như ngu•n lợi m< thị trưfng sja nưpc mang lại.
Nutifood cyng bht đầu bht tay vbạo, trong đg phải kể đến việc nutifood bht tay vpi tập đoxây dvng cho mình một vùng nguyên liệu sja tươi nguyên chất vpi số lượng bò sja
lên đến 120000 con v< cg khả năng cung cấp cho Nutifood 1,2 triệu lít sja mỗi
ngNhưng cho đến hiện tại thì kế hoạch hợp t?c gija hai bên diin ra không như mong
đợi dẫn đến việc không cg đx ngu•n cung cấp sja tươi cho Nutifood dẫn đến việc
sản phzm b?n ra cxa nutifood kh? hạn chế, l¤ do vì trang trại bò sja cxa nutifood
đạt số lượng chưa đến vkh?c trên thị trưfng. Doanh nghiệp kh2c 18
Hình 2.4 Biểu đồ các thị phần sữa theo doanh thu 2018 ở Việt Nam
Vpi vinamilk ngotại thị trưfng sja nưpc cyng cg sv tham gia cxa c?c tập đoCTCP sja quốc tế v< Mộc Châu.
Được đầu tư boi quỹ VinaCapital, cùng vpi sv dẫn dht v< ph?t triển cxa tổng gi?m
đốc Trần Bảo Minh vpi biệt danh “phù thxy Marketing”, IDP đang tạo dvng thương
hiệu cho mình o trong nưpc v< bht đầu thvc hiện kế hoạch tấn công ra thị trưfng thế
gipi. Để thvc hiện kế hoạch công ty đ~ không ngần ngại rút hầu bao chi mạnh vviệc quảng b? sản phzm thông qua c?c kênh truymn hình, hơn hết hw tập trung vc?c kênh truymn hình db) Đối thủ cạnh tranh gi2n tiếp:
Ngthx cạnh tranh trvc tiếp như TH True Milk, Nutifood, Dutch Lady,… Vinamilk còn 19
phải đối mặt vpi số lượng không nhỏ đối thx cạnh tranh gi?n tiếp. Ngohsản phzm m< ngưfi tiêu dùng cg thể thay thế cho c?c loại mặt hphzm chnc năng tăng chimu cao hay nhjng doanh nghiệp không chuyên vm c?c mặt
hnhưng nổi bật chẳng hạn như nhhc đến sja đậu nTribeco vì loại sản phzm nHay nhhc đến sja bhp, ngưfi ta sẽ liên tưong đến sja bhp nếp Th?i Sơn, doanh
nghiệp nsản phzm cxa mình trong tx lạnh cxa c?c tiệm qu?n b?n đ• ăn s?ng như pho, bún
bò, hx tiếu vì khi thưong thnc xong điểm tâm ngưfi tiêu dùng sẽ cg thgi quen kh?t
nưpc v< thương hiệu nmht đ~ được ưpp lạnh nguyên chất. Đây thvc sv l< nhjng sản phzm cg thể thay thế cho sja bò.
c) Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn:
C?c doanh nghiệp chưa tập trung chú trwng vđang b?n gwi l< đối thx cạnh tranh timm zn, nhìn thì cg vẻ không liên quan đến nhau
chẳng hạn như tập đochai nưpc giải kh?t nhưng cg thể coi đg l< đối thx cạnh tranh timm zn cxa Vinamilk.
Vì c?c doanh nghiệp nkhi nthể ngi trưpc được. 20