Bài toán khoảng cách trong không gian

Tài liệu gồm 63 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bài toán khoảng cách trong không gian

CH ĐỀ 6: BÀI TOÁN KHONG CÁCH
Vấn đề 1: KHONG CÁCH T ĐIM ĐN MT PHNG
Dng 1: Khong cách t mt đim trên mt phẳng đáy tới mặt phng chứa đường cao
Xét bài toán: Cho hình chóp có đỉnh S có hình chiếu vuông góc lên mặt đáyH. Tính khong cách t
điểm A bất kì đến mt bên
( )
SHB
.
K
AH HB
ta có:
( )
AK HB
AK SHB
AK SH
⇒⊥
Suy ra
( )
( )
;d A SHB AK=
.
Cách tính: Ta có:
( )
( )
2
;
AHB
S
d A SHB AK
HB
= =
sin .sinAB ABK AH AHK= =
.
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC
3 , 2 , 60AB a BC a ABC= = = °
. Biết
( )
SA ABC
.
a) Tính khoảng cách từ C đến mt phng
.
b) Tính khoảng cách từ B đến mt phng
( )
SAC
.
Li gii
a) Dng
CH AB
ta có:
( )
CH AB
CH SAB
CH SA
⇒⊥
Do đó
( )
( )
; sin 2 sin 60 3
d C SAB CH CB ABH a a= = = °=
.
b) Dng
( )
CK AC CK SAC
⊥⇒
.
Ta có:
(
)
( )
2
. sin
;
ABC
S
AB BC ABC
d B SAC CH
AC AC
= = =
Trong đó
222
2 . cosAC AB BC BA BC B=+−
( )
( )
3 .2 .sin 60 3 21
7;
7
7
aa a
AC a d B SAC
a
°
⇒= = =
.
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht vi
,3B a AD a= =
. Tam giác SAB cân ti S và
thuc mt phng vuông góc với đáy. Gọi H là trung tâm của AB.
a) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SHD
.
b) Tính khoảng cách từ D đến mt phng
(
)
SHC
.
Li gii
a) Do tam giác SAB cân ti S nên
SH AB
.
Ta có:
2
a
HA HD= =
.
Mặt khác
( ) ( ) (
)
SAB ABCD SH ABCD ⇒⊥
.
Dng
( ) ( )
( )
;AE DH AE SHD d A SHD AE
⇒⊥ =
.
Mặt khác
22
. 39
13
AH AD a
AE
AH AD
= =
+
.
b) Dng
( )
( )
;DK CH d D SHC DK⊥⇒ =
.
Ta có:
22
13
2
a
CH HB BC= +=
,
( )
2
1 13
. ; .. 3
2 22
HCD
a
S CD d H CD a a= = =
.
Do đó
( )
( )
2
2 39
D;
13
HCD
S
a
d SHC
CH
= =
.
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A B
3AD a=
,
2
AB BC a= =
. Biết
( )
SA ABCD
.
a) Tính khoảng cách từ C đến mt phng
( )
SAD
.
b) Tính khoảng cách từ D đến mt phng
(
)
SAC
.
Li gii
a) Dng
( )
CE AD CE SAD⇒⊥
.
Khi đó
( )
( )
;d C SAD CE=
, do ABCE hình vuông cạnh
2a
nên
( )
( )
2; 2CE AE a d C SAD a==⇒=
.
b) Dng
( )
DH AC DH SAC⊥⇒
.
Khi đó
( )
( )
;d D SAC DH=
.
Ta có: ABCE là hình vuông nên
45CAD = °
.
Do đó
232
DH ADsin 45 3 .
22
a
a= °= =
.
Ví d 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
5
a
. Hình chiếu vuông góc ca đnh S
trên mặt phng
( )
ABCD
trùng với trọng tâm H ca tam giác ABD.
a) Tính khoảng cách từ B đến mt phng
( )
SAC
.
b) Tính khoảng cách từ C đến mt phng
( )
SHD
.
Li gii
a) Do H là trọng tâm tam giác ABD
H AC
⇒∈
.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD
BO AC⇒⊥
.
Mặt khác
( )
BO SH BO SAC⊥⇒
Khi đó
( )
( )
52
;
2
a
d B SAC BO= =
.
b) Dng
( ) ( )
( )
;CK HD CK SHD d C SHD CK⇒⊥ =
.
Gọi I là trung điểm ca AB thì
H DI AO=
.
Khi đó:
22
22 2
2
1
2.
2
25 25
2
25
5
25
2
ABCD
ICD
S
S
aa
CK a
DI DI
DA AI
a
a
= = = = =
+

+


.
Ví d 5: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
na lc giác đu cnh
a
, vi
2
AB a=
. Biết
( )
SA ABCD
và mặt phng
( )
SBC
to với đáy một góc
60
°
.
a) Tính khoảng cách từ C đến mt phng
.
b) Tính khong cách từ D đến mt phng
(
)
SAC
.
Li gii
a) T giác ABCD là nửa lc giác đu cnh
a
nên nó ni tiếp đường tròn đưng kính
2AB a=
.
Dng
( )
( )
( )
;
CH AB CH SAB d C SAB CH⊥⇒ =
.
Mặt khác
3
60 sin 60
2
a
ABC CH BC= °⇒ = °=
.
Vy
( )
( )
3
;
2
a
d C SAB =
.
b) Dng
( ) ( )
( )
;DK AC DK SAC d D SAC DK⊥⇒ =
.
Do
120 , 90 30 sin sin 30
2
a
DCB ACB ACD DK CD DCK a= ° = °⇒ = °⇒ = = °=
.
Ví d 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình nh hành diện tích bng 2,
2, 2AB BC= =
.
Gọi M trung điểm ca CD, hai mt phng
( )
SBD
và
( )
SAM
cùng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách
t B đến mt phng
( )
SAM
.
Li gii
Ta có
222 1
ABCD ABC MAB ABC MAB
S S S SS
∆∆
= = =⇒==
.
11
. . .sin 1 sin
2
2
ABC
S AB BC ABC ABC
⇒= = =
.
Do đó
45 45ABC ADM= °⇒ = °
.
Áp dụng định lý Cosin trong tam giác ADM, ta có:
22
10
2. . .
2
AM AD DM AD DM cos ADM= +− =
Gọi H là giao điểm của AM và BD
( )
SH ABCD
⇒⊥
.
K BK vuông góc vi AM,
K AM BK AM⇒⊥
( )
1
.
Ta có
( ) ( ) ( )
SAM SBD SH SH ABCD SH BK =⇒⊥ ⇒⊥
( )
2
.
T
( )
1
,
( )
2
( ) ( )
( )
;BK SAM d B SAM BK⇒⊥ =
.
Mặt khác
2.
1 4 2 10
..
25
10
MAB
MAB
S
S BK AM BK
AM
= ⇒= = =
.
Ví d 7: Cho hình lăng tr
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy hình chữ nht ABCD có hai đưng chéo
2AC BD a= =
. Tam giác A’BD vuông cân tại A’ nằm trong mặt phng vuông góc với đáy. Mặt phng
( )
'A AB
to với đáy một góc
60°
. Tính khong cách
( )
( )
'; 'd B A BD
.
Li gii
Gọi H là tâm hình chữ nht ABCD
'HA HC A H BD=⇒⊥
(Do
'A BD
cân ti A’).
Do
( ) (
) ( )
''A BD ABCD A H ABCD ⇒⊥
.
Ta có:
1
'
2
A H BD a= =
(trong tam giác vuông đường trung
tuyến ng cạnh huyền bng na cnh y).
Dng
(
)
' ' 60HM AB AB A HM A MH⊥⇒ =°
+) Khi đó:
tan 60 '
3
a
HM A H HM°= =
22
22
3
3
a
AD HM AB a= =⇒=
Do:
( ) ( )
( )
( )
( )
' // ' ' // ' '; ' ; 'AD BC BC ABD d B ABD d C ABD⇒=
.
Ta có:
. 22
3
CD CB a
CE
BD
= =
. Vy
( )
(
)
22
'; '
3
a
d B A BD
=
.
Dng 2: Khong cách t chân đường cao đến mt phng bên.
Xét bài toán: Cho hình chóp đỉnh S có hình chiếu vuông góc lên mt đáy là H. Tính khong cách t
điểm H đến mt bên
( )
SAB
.
Dng
( )
,HE AB E AB⊥∈
ta có:
( )
AB SH
AB SHE
AB HE
⇒⊥
(
)
1
.
Dng
( )
,HF SE F SE⊥∈
. T
( )
1
HF AB
Do đó
( ) ( )
( )
;HF SAB d H SAB HF⊥⇒ =
.
Cách tính: Xét tam giác SHE vuông tại H có đường cao HF ta có:
2 22
1 11
HF HE SH
= +
Hay
22
.HE SH
HF
HE SH
=
+
.
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông ti B
,3AB a BC a= =
. Biết
2SA a=
( )
SA ABC
.
a) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SBC
.
b) Gọi M là trung điểm ca AC. Tính khong cách t A đến mt phng
( )
SBM
.
Li gii
a) Ta có :
AB BC
, mặt khác
( )
BC SA BC SAB⊥⇒
.
Dng
AH SB⊥⇒
( )
AH SB
AH SBC
AH BC
⇒⊥
.
Khi đó
( )
( )
22
.2
;
5
SA AB a
d A SBC AH
SA AB
= = =
+
.
b) Dng
,AE BM AF SE
⊥⊥
ta có:
( )
AE BM
BM SAE BM AF
AE BM
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( )
AF SE
AF SBM
AF BM
⇒⊥
.
Ta có:
22
,2AB a AC AB AC a= = +=
. Do BM là đường trung tuyến ng vi cạnh huyền nên
1
2
BM AC AM AB a ABM= = = = ⇒∆
đều cnh
a
3
2
a
AE⇒=
.
Khi đó
(
)
( )
22
. 2 57
;
19
AE SA a
d A SBM
AE SA
= =
+
.
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đu cnh
2a
,
( )
SA ABC
. Đưng thng SB to vi đáy
mt góc
60°
.
a) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SBC
.
b) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SCM
, vi M là trung điểm ca cnh AB.
Li gii
a) Do
( )
(
)
(
)
; 60
SA ABC SB ABC SBA
⊥⇒ ==°
.
Do đó
tan 60 2 3SA AB a= °=
.
Dng
,AE BC ABC⊥∆
đều nên
3
3
2
AB
a=
.
Dng
AF SE
, mặt khác
BC SA
BC AF
BC AE
⇒⊥
.
( ) ( )
(
)
22
. 2 21
;
7
SA AE a
AF SBC d A SBC AF
SA AE
⇒⊥ == =
+
.
b) Do M là trung điểm ca AB nên
CM AB
.
Mặt khác
( )
CM SA CM SAM⊥⇒
. Dng
( )
AH SM AH SMC⊥⇒
.
Khi đó
( )
( )
22
.2
;
5
SA AM a
d A SMC
SA AM
= =
+
.
Ví d 3: Cho t din OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc vi nhau. Biết
,,
OA a OB b OC c= = =
.
Tính khoảng cách d từ O đến mt phng
( )
ABC
.
Li gii
Do
( )
OC OA
OC OAB AB OC
OC OB
⇒⊥ ⇒⊥
.
Dng
,OE AB OF CE⊥⊥
suy ra
OF BC
.
Khi đó
( ) (
)
(
)
;OF ABC d O ABC OF⊥⇒ =
.
Mặt khác:
2 22
111
OF OC OE
= +
222
111
OE OA OB
= +
Do đó
( )
( )
222
2
1 111
;
abc
d O ABC
=++
Vy
22 22 2 2
abc
d
ab bc ca
=
++
.
Ví d 4: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti B và cnh bên SB vuông góc vi mt
phẳng đáy. Cho biết
3, 4, 2
SB a AB a BC a
= = =
. Tính khoảng cách từ B đến mt phng
( )
SAC
.
A.
12 61
61
a
B.
4
5
a
C.
12 29
29
a
D.
3 14
14
a
Li gii
Ta có: BS, BA, BC đôi một vuông góc vi nhau nên ta có:
( )
( )
2 2 2 2 22 2
2
1 11 1111 61
9 16 4 144
;
SB AB AC a a a a
d B SAC
=+ + =+ +=
Do đó
( )
(
)
12 61
;
61
a
d B SAC =
. Chn A.
Ví d 5: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông ti B
,3AB a BC a= =
. Hình chiếu
vuông góc ca đnh S trên mt phẳng đáy trung điểm H ca cnh AC. Biết
SH a=
, tính khong cách
t H đến các mặt phng
( )
SAB
( )
SAC
.
Li gii
Dng
HE AB
HF SE
thì ta có
( )
( )
;d H SAB HF
=
.
Mt khác HE đường trung bình trong tam giác ABC nên
3
22
BC a
HE = =
.
Khi đó
( )
(
)
22
. 21
;
7
HE SH a
d H SAB HF
HE SH
= = =
+
.
Tương tự dng
( )
( )
,;HM BC HN SM d H SBC HN ⊥⇒ =
Mặt khác
22
.
22
5
AB a SH HM a
HM HN
SH HM
==⇒= =
+
.
Ví d 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nht có
,2AB a AD a= =
, SA vuông góc vi
đáy và
SA a=
.
a) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SCD
( )
SBC
.
b) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SBD
.
Li gii
a) Dng
AN SB
. Do
BC SA
BC AN
BC AB
⇒⊥
.
( ) ( )
( )
22
.
;
SA AB
AN SBC d A SBC AN
SA AB
⊥⇒ ==
+
Vy
( )
(
)
2
;
2
a
A SBC
=
.
Tương tự
( )
( )
22
.2
;
5
SA AD a
d A SCD AM
SA AD
= = =
+
.
b) Dng
, AFAE BD SE
⊥⊥
.
Ta chứng minh được
( )
( )
;
d A SBD d AF= =
2222
11 1 1 2
3
a
AS AB AD d
d AB AD SA
= + + ⇒=
.
Ví d 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh
2a
. Hình chiếu vuông góc ca đnh S lên
mặt đáy trùng với trung điểm H ca AB. Biết
3SD a=
.
a) Tính khoảng cách từ H đến mt phng
( )
SCD
.
b) Tính khoảng cách từ đim H đến mt phng
(
)
SBD
.
Li gii
a) Ta có:
22
5HD AH AD a= +=
Mặt khác
22
2SH SD DH a= −=
.
Dng
(
)
( )
,;HM CD HN SM d H SCD HN
⊥⇒ =
.
Do AHMD là hình chữ nht nên
2AD HM a= =
.
Khi đó
( )
( )
22
.
;2
SH HM
d H SCD a
SH HM
= =
+
.
b) Dng
;HE BD HF SE⊥⊥
khi đó
( )
( )
;d H SBD HF=
Ta có:
2
22 2
22
OA a
AC a OA a HE
= ⇒= = =
Do đó
( )
( )
222
111 2 2
;
33
aa
HF d H SBD HF
HF SH HE
= + ⇒= ==
.
Ví d 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thoi tam giác ABC đều cnh
a
. Gọi H là trung
điểm ca AB. Biết SH vuông góc vi mặt đáy, mặt phng
( )
SCD
to với đáy một góc
60
°
. Tính
a) Khong cách t H đến mt phng
( )
SCD
.
b) Khoảng cách từ H đến mt phng
( )
SBC
.
Li gii
a) Do
đều nên
CH AB CH CD⊥⇒
( )
3
60 ,
2
a
CH SHC SCH CH =°=
.
Ta có:
3
tan 60
2
a
SH CH= °=
.
( )
3
,;
4
a
HK BC HK HF SK HF SBC = ⊥⇒
Mặt khác:
22
. 42
14
HK SH a
HF
HK SH
= =
+
.
Khi đó
( )
( )
42
;
14
a
d H SBC =
b) Dng
HE SC
ta có:
( )
HE SCD
.
Ta có:
( )
( )
22
.3 3
;
44
HC SH a a
HE d H SCD HE
HC SH
==⇒==
+
.
Ví d 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A B
2
AD
AB BC
= =
. Mt
phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết
2SA a=
đường thng SD to vi mt
phng
( )
SAC
mt góc
30°
. tính
a) Khong cách t A đến mt phng
(
)
SCD
.
b) Khong cách từ A đến mt phng
( )
SBC
.
Li gii
a) Do
( ) ( )
(
) ( )
(
)
SAB ABCD
SA ABCD
SAD ABCD
⇒⊥
.
Đặt
2
AD
AB BC x
= = =
, gi E là trung đim ca AC ta có:
1
2
CE AB AD= =
ACD⇒∆
vuông ti C (tính chất trung
tuyến ng cạnh huyền trong tam giác vuông).
+) Khi đó ta có:
22
2 4, 2SC x a CD x=+=
.
+) Mặt khác:
( )
CD SA
CD SAC
CD AC
⇒⊥
.
Do đó
( )
( )
22
22
21
; 30 tan 30 4 4
3
24
DC x
SD SAC DSC x a x a
SC
xa
= = °⇒ °= = = =
+
.
Dng
( ) ( )
( )
22
.2
;
3
SA AC a
AK SC AK SCD d A SCD AK
SA AC
⊥⇒ = = =
+
.
b) Dng
AH SB
, ta có:
BC SA
BC AH
BC AB
⇒⊥
.
Mặt khác:
( )
AH SB AH SBC⊥⇒
.
Do đó
( )
( )
22
.2 2
;
55
AB SA a a
AH d A SBC AH
AB SA
==⇒==
+
.
Ví d 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình ch nht, tam giác SAD là tam giác vuông cân tại
S thuộc mt phng vuông góc với đáy. Biết
2SA a=
SB to vi đáy mt góc
30°
. Gọi H là trung
điểm ca AD. Tính các khoảng cách sau:
a)
( )
( )
;d H SBC
b)
( )
( )
;d H SAC
Li gii
a) Gi H là trung điểm ca AD ta có:
SH AD
Li có:
( ) ( ) ( )
SAD ABCD SH ABCD ⇒⊥
.
Mặt khác:
1
22
2
AD SA a SH AD a= =⇒= =
.
30 tan 30 3SBH HB SH a HB a= °⇒ °= = =
Khi đó:
22
2AB HB AH a= −=
Dng
HE BC
HE SE
ta có:
BC HF
t đó suy ra
( ) ( )
( )
;HF SBC d H SBC HF⊥⇒ =
.
Ta có:
( )
(
)
222
111 6
;
3
a
HF d H SBC
HF SH HE
= + ⇒= =
.
b) Dng
( )
HN AC AC SHN⊥⇒
, dng
( )
HI SN HI SAC
⇒⊥
Dng
22
22 .
2
63
a a HN SH a
DM AC DM HN HI
HN SH
= =⇒= =
+
.
Do đó
( )
( )
;
2
a
d H SAC HI= =
Ví d 11: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD nh thang cân
( )
//AD BC
,2AB BC CD a AD a= = = =
, SA vuông góc vi đáy. Biết mt phng
( )
SCD
to vi mt phng
(
)
ABCD
mt góc
60°
. Tính cách các khoảng cách sau:
a)
( )
( )
;d A SCD
b)
( )
( )
;d A SBC
Li gii
a) Gi O là trung điểm ca cnh AD ta có t giác ABCO hình
bình hành
1
2
AB CO a AD
⇒===
do đó
90ACD AC CD= °⇒
SA CD
nên
( )
60
SAC CD SCA⊥⇒ =°
.
+) Ta có:
22
3AC AD CD a= −=
suy ra
tan 60 3SA AC a= °=
+) Dng
( )
,AE SC AE CD AE SCD ⊥⇒⊥
.
+) Khi đó
(
) ( ) ( )
( )
1
;; ;
2
d B SCD d O SCD d A SCD= =
.
+) Ta có:
( )
( )
22
.3 3
;
22
SA AC a a
AE d A SCD AE
SA AC
==⇒==
+
.
b) Dng
( )
,AK BC AH SK AH SBC ⊥⇒
+) Ta có:
( )
( )
;
d A SBC AH=
.
+) Mặt khác:
( )
22 22
. 3 .3
;
2
13
AC CD a AK SA a
AK d C AD AH
AC CD SA AK
= = = ⇒= =
++
Do đó
( )
( )
3
;
13
a
d A SBC AH= =
.
Ví d 12: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đu cnh
a
, gi I trung điểm cnh
BC, đường thng A’C to với đáy một góc
60°
.
a) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
'A BC
.
b) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
α
cha A’I và song song với AC.
Li gii
a) Do
( ) ( )
( )
' 'C; 'AA ABC A ABC A CA⊥⇒ =
.
Ta có:
' 60 ' tan 60 3A CA AA AC a= °⇒ = °=
Dng
( )
'
AI BC BC A AI⊥⇒
3
2
a
AI =
Dng
( )
( )
' ;'AH A I d A A BC AH⊥⇒ =
Ta có:
22
. ' 15
5
'
AI AA a
AH
AI AA
= =
+
Vy
( )
( )
15
;'
5
a
d A A BC AH= =
b) Dng
(
)
(
)
// '
Ix AC A Ix
α
⇒≡
Khi đó:
( )
( )
( )
( )
; ;'dA dA AIx
α
=
, Ix ct AB tại trung điểm M AB.
Dng
,'AK Ix AE A K⊥⊥
Do
/ / 60IM AC AMK MAC⇒==°
suy ra
3
sin sin 60
24
aa
AK AM AMK= = °=
Ta có:
( )
(
)
22
. ' 51
;'
17
'
AK A A a
d A A IK AE
AK A A
= = =
+
Ví d 13: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân ti A vi
3AB AC a= =
. Hình
chiếu vuông góc ca B’ lên mt đáy đim H thuc BC sao cho
2HC HB=
. Biết cnh bên ca lăng tr
bng
2a
.
a) Tính khoảng cách từ H đến mt phng
( )
'B AC
.
b) Tính khong cách t H đến mt phng
( )
''BAA B
.
Li gii
a) Ta có:
22
32 2BC AB AC a HB a= + = ⇒=
Li có
22
'' 2B H BB HB a
= −=
Dng
( )
,' 'HE AC HF B E HF B AC ⇒⊥
Áp dụng định lý Talet trong tam giác BAC ta có:
22
2 .' 2
2
3
3
'
HE CH HE B H a
HE a HF
AB BC
HE B H
= =⇒== =
+
Do có:
( )
( )
2
;'
3
a
d H B AC HF= =
b) Dng
,'HM AB HN B M⊥⊥
Khi đó
(
)
(
)
;'
d H B BA HN=
.
Ta có:
22
'. 6
33
'
AC HB HM a
HM a HN
HB HM
==⇒= =
+
.
Dng 3: Khong cách t mt đim bt k đến mt bên.
Nếu
( )
//
AB
α
thì ta có
( )
( )
( )
(
)
;;dA dB
αα
=
.
Nếu AB ct
( )
α
ti I thì ta có:
( )
(
)
( )
( )
;
;
dA
AI
BI
dB
α
α
=
nh lý Talet).
Xét bài toán: Tính khoảng cách từ đim C bt k đến mt phng bên
( )
SAB
.
Nếu
( ) ( )
( )
( )
( )
// ; ; .CH SAB d C SAB d H SAB⇒=
Nếu
( )
( )
( )
( )
( )
;
.
;
d C SAB
CI
CH SAB I
HI
d H SAB
∩= =
Quay trở v bài toán tính khoảng cách từ chân đường cao H đến mt phng bên.
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B
,2= =
AB a BC a
. Tam giác SAC cân ti
S và thuộc mt phng vuông góc với đáy. Biết
3a
SB
2
=
, tính:
a) Khong cách t điểm C đến mt phng
( )
SAB
.
b) Khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SBC
.
Li gii
a) Gọi H là trung điểm ca AC
SH AC⇒⊥
Mặt khác
( ) ( ) ( )
SAC ABC SH ABC ⇒⊥
Ta có:
22
5
22 2
AC AB BC a
BH
+
= = =
(trong tam giác vuông thì trung
tuyến ng vi cạnh huyền bng na cnh y).
Do đó
22
SH SB BH a= −=
Dng
,HE AB HF SE
⊥⊥
khi đó
( )
HF SAB
Do vy
( )
( )
;d H SCD HF=
. Li có
BC
HE a
2
= =
Mặt khác
2 22
22
1 1 1 SH.HE a 2
HF
HF HE SH 2
SH HE
= + ⇒= =
+
Li có
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
d C; SAB
CA
2 d C; SAB 2d H; SAB a 2
HA
d H; SAB
==⇒= =
.
b) Dng
( )
( )
HM BC,HN SM d H; SBC HN ⊥⇒ =
.
Trong đó
22
AB a SH.HM a
HM HN
22
5
SH HM
==⇒= =
+
Li có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
d A; SBC
AC 2a
2 d A; SBC 2d H; SBC 2HN
HC
d H; SBC
5
==⇒= ==
.
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABC
( )
SA ABC
, đáy là tam giác đều cnh a. Biết
SB a 5=
.
a) Tính khoảng cách từ trung điểm K ca SA đến mt phng
( )
SBC
.
b) Tính khoảng cách từ trung điểm I ca SB đến mt phng
( )
SAC
.
Li gii
a) Dng
a3
AM BC AM ACsinC a sin 60
2
= = °=
Dng
AN SM
. Do
BC SA
BC AN
BC AM
⇒⊥
Li có
( )
AN SM AN SBC⊥⇒
Mặt khác
22
22 2
111
SA SB AB 2a,
AN SA AM
= −= =+
( )
( )
2a 57
d A; SBC AN
19
⇒==
Do K là trung điểm ca SA nên ta có
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
d K; SBC
KS 1 1 a 57
d K; SBC AN
AS 2 2 19
d A; SBC
==⇒==
.
b) Dng
a3
BE AC BE
2
⇒=
Mặt khác
( ) ( )
( )
a3
BE SA BE SAC d B; SAC BE
2
⊥⇒ ==
Do
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
d B; SAC
BS 1 a 3
2 d I; SAC d B; SAC
IS 2 4
d I; SAC
==⇒= =
.
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đu cnh 3a, hình chiếu vuông góc ca đnh S trên mặt
phẳng đáy và điểm H thuc cnh AB sao cho HB=2HA. Biết SC to vi đáy mt góc
45°
. Tính các khoảng
cách sau:
a)
( )
( )
d B; SAC
b)
(
)
( )
d I; SBC
Li gii
a) Tam giác ABC đu nên
HAC 60= °
.
Ta có:
22
HC AH AC 2AH.ACcos 60 a 7= + °=
Mặt khác
(
)
( )
SC; ABC SCH 45 SH HC a 7= = °⇒ = =
Ta có:
( )
( )
( )
( )
d B; SAC
BA
HA
d H; SAC
=
( )
( )
( )
( )
d B; SAC 3d H; SAC⇒=
Dng
( )
HE AC,HF SE HF SAC ⊥⇒
Ta có:
a3
HE HAsin 60 a sin 60
2
= °= °=
( )
(
)
22
HE.SH a 651 3a 651
HF d B; SAC 3HF
31 31
SH HE
⇒= = = =
+
b) Ta có:
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
d A; SBC
AB 3 3
d A; SBC d H; SBC
HB 2 2
d H; SBC
==⇒=
Dng
(
)
( )
HM BC,HN SM d H; SBC HN ⊥⇒ =
Mặt khác
22
SH.HM a 210
HM HBsin 60 2a sin 60 a 3 HN
10
SH HM
= °= °= = =
+
Do đó
( )
( )
3 3a 210
d A; SBC HN
2 20
= =
.
Ví d 4: Cho hình chóp tam giác đu S.ABC có đáy tam giác đu cnh. Cnh bên to vi đáy góc
60°
.
Tính khong cách t A đến mt phng
( )
SBC
.
Li gii
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
( )
SG ABC⇒⊥
Gọi M là trung đim ca BC
BC GM
, li có:
BC SG
suy ra
(
)
BC SGM
.
Dng
GE SM⊥⇒
GE SM
GE (SBC)
GE BC
⇒⊥
Do đó
( )
( )
d G; SBC GE=
trong đó
1 1a3 a3 2 a3
GM AM . ,GA AM
3 32 6 3 3
= = = = =
Do
( )
( )
SG (ABC) SA; ABC SAG 60⊥⇒ ==°
a3
SG GA tan 60 tan 60 a
3
= °= °=
Do đó
22
SG.GM a
GE
13
SG GM
= =
+
, mặt khác
( )
( )
( )
( )
d A; SBC
AM
3
GM
d G; SBC
= =
Vy
( )
( )
( )
(
)
3a
d A; SBC 3d G; SBC
13
= =
.
Ví d 5: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO=a
a) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SCD
.
b) Tính khoảng cách từ trung điểm của SO đến mt phng
( )
SCD
.
Li gii
a) Dng
( )
( )
OE SE,OF SE d O; SCD =OF ⊥⇒
Mặt khác
0
22
AD SO.OE a 2
OE a d =OF=
22
SO OE
==⇒=
+
Li có:
( )
(
)
( )
( )
(
)
(
)
o
d A; SCD
2 d A; SCD 2d a 2
d O; SCD
=⇒==
b) Gọi M là trung điểm ca SO thì
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
o
d M; SCD
MS 1 1 a 2
d M; SCD d
OS 2 2 4
d O; SCD
==⇒==
Ví d 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cnh a, biết
BAD 120= °
SO (ABCD)
. Biết
SO a 3=
, tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SCD
.
Li gii
Dng
(
)
(
)
OE CD,OF SE d O; SCD =OF ⊥⇒
Do
BAD 120 CAD 60 CAD= °⇒ = °⇒
là tam giác đu cnh a
Khi đó
a 3 a3
OCE 60 OE OCsin 60 .
22 4
= °⇒ = °= =
Do đó
(
)
( )
22
SO.OE a 51
OF d O; SCD
17
SO OE
= = =
+
Mặt khác
( )
(
)
( )
( )
d A; SCD
AC
2
OC
d O; SCD
= =
( )
( )
2a 51
d A; SCD 2OF
17
⇒==
Ví d 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình ch nht,
AB 3AD 3= =
. Hình chiếu vuông góc ca
đỉnh S lên mt phng
( )
ABCD
là điểm
H AB
sao cho
HB 2HA=
. Biết
SH 3=
a) Tính khoảng cách từ B đến mt phng
( )
SAD
.
b) Tính khoảng cách từ A đến mt phng
( )
SCD
.
Li gii
a)
AB 3 HA 1
=⇒=
Dng
HE SA
. Ta có:
AD SH
AD HE
AD AB
⇒⊥
Khi đó
( )
( )
(
)
22
HA.SH 3
HE SAD d H; SAD HE
2
HA SH
⊥⇒ == =
+
Mặt khác
( )
( )
B
H
H
d
BA 3 3
3 d B; SAD 3d
d HA 2
==⇒==
b) Do
(
) ( )
( )
( )
( )
AH / /CD AH / / SCD d A; SCD d H; SCD
⇒=
Dng
( )
( )
HK CD,HF SK d H; SCD =HF ⊥⇒
Mặt khác
22
SH.HK 3
HK AD 1,SH 3 HF
2
SH HK
= = =⇒= =
+
Vy
( )
( )
3
d A; SCD
2
=
Ví d 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, hình chiếu ca đỉnh S trên
mt phẳng đáy trùng với trung điểm ca cnh OA. Biết góc gia mt phng
( )
SCD
đáy bằng
60°
. Tính
khong cách:
a)
( )
( )
d B; SCD
b)
( )
( )
d A; SBD
Li gii
a) Dng
( )
HK CD CD SHK⊥⇒
( ) (
)
( )
SCD ; SHK SKH 60= = °
. Ta có:
3 3a
HK AD
44
= =
Mặt khác
3a 3
SH HK tan 60
4
= °=
Ta có:
( )
AB / /CD AB / / SCD
Li có:
( )
( )
( )
( )
d A; SCD
AC 4
HC 3
d H; SCD
= =
Do đó:
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
4
d B; SCD d A; SCD d H; SCD
3
= =
Dng
3a 3
HE SK HE HK sin HKE HK sin 60
8
= = °=
Vy
( )
(
)
4 4 3 3a 3a
d B; SCD HE .
3 38 2
= = =
b) Ta có:
( )
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
d A; SBD
AO 1 a 2
2 d A; SBD 2d H; SBD , HO AC
HO 4 4
d H; SBD
==⇒= ==
Dng
22
HO.SH 3a 696
HF SO HF
232
HO SH
⊥⇒= =
+
Vy
( )
( )
d A; SBD
3a 696
2HF
232
= =
Ví d 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông ABCD tâm O,
SA 2a 2=
. Hình chiếu vuông góc ca
S lên mt phng (ABCD) trùng vi trung điểm ca cnh OA, biết tam giác SBD vuông tại S. Tính khong
cách t điểm D đến mt phng (SBC)
Li gii
Ta có SBD vuông ti S nên
11
SOBDAC
22
= =
SAC
vuông ti S ta có:
22
SA HA.AC 4HA= =
22
8a 4HA HA a 2 AC 4a 2⇔= = ⇔=
AB AC 4a⇒==
Khi đó:
22
SH SA HA a 6= −=
Do
( )
( )
( )
( )
AD / /BC d D; SBC d A; SBC⇒=
Mặt khác
( )
( )
( )
( )
d A; SBC
AC 4
HC 3
d H; SBC
= =
Do đó
(
)
( )
( )
(
)
4
d D; SBC d H; SBC
3
=
. Dng
( )
HE BC, HK SE HK SBC ⊥⇒
.
Ta có
( )
( )
22
3 HE.SH 6a 4 8a 4a 10
HE AB 3a HK d D; SBC HK
4 35
10 10
HE SH
= =⇒= = = = =
+
Ví d 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A D, AB đáy ln tam
giác ABC là tam giác đu. Các mt phng
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với đáy, cạnh bên
SC 2a=
khoảng cách t C đến mt phng
( )
SAB
bng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mt phng
(SBC).
Li gii
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
SAB ABC
SA (ABC)
SAC ABC
⇒⊥
Gọi M là trung điểm ca AB suy ra
( )
CM AB CM SAB⊥⇒
Do đó
(
)
(
)
d C; SAB CM a
= =
22
SM SC CM a 3⇒= =
Gọi K là trung điểm ca BC nên
AK CM a
= =
Li có
3 2a
CM AB AB
2
3
= ⇒=
a 2a 6
AM SA
33
=⇒=
. K
AH SK,H SK⊥∈
nên
( ) ( )
( )
AH SBC d A; SBC AH⊥⇒ =
Khi đó
2
22 2 2
1 1 1 1 1 2a 22
AH
AH SA AK a 11
2a 6
3
= + = +⇒ =



Ví d 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy lc giác đu cnh a. Tam giác SAD vuông cân tại S và thuộc
mt phng vuông góc với đáy
( )
ABCD
.
a) Tính khoảng cách từ đim A đến mt phng (SCD).
b) Tính khong cách t đim B đến mt phng (SCD).
Li gii
a) Gi H là trung điểm ca AD
SH AD⇒⊥
Mặt khác
( ) ( )
SAD ABCD
( )
SH ABCD⇒⊥
SAD
vuông cân tại S nên
AD
SH a
4
= =
D thy HC=AB=a
HCD⇒∆
đều cnh a
Dng
(
)
( )
HE CD, HF SE d H; SCD =HF ⊥⇒
Mặt khác
22
a 3 SH.HE a 21
HE HF
27
SH HE
= ⇒= =
+
Do D=2HD
( )
( )
2a 21
d A; SCD 2HF
7
= =
b) D thấy HDCB là hình thoi cạnh a
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
a 21
BH / /CD BD / / SCD d B; SCD d H; SCD HF
7
⇒===
Ví d 12: Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác cân
AC BC a, AB a 3= = =
, hình
chiếu vuông góc ca A’ lên mt phẳng đáy trùng với trng tâm G ca tam giác ABC. Biết mt phng
( )
B'C'CB
to với đáy một góc
60°
. Tính các khoảng cách:
a)
(
)
(
)
d A; A 'BC
.
b)
(
)
(
)
d C; ABB'A '
.
Li gii
a) Gi I là trung tâm ca AB ta có:
CI AB
Dng
( )
GE BC A 'EG BC⊥⇒
Ta có:
A 'EG 60= °
GA ' GE tan 60⇒= °
22
aa
CI BC IB CG
23
= −=⇒=
Mặt khác:
3
sin ICB ICB 60
2
=⇒=°
Khi đó:
a3
GE CG sin 60
6
= °=
a
A 'G GE tan 60
2
= °=
Dng
GF A 'E
ta có:
( ) (
)
( )
GF A 'BC d G; A 'BC =GF⊥⇒
Ta có:
( )
( )
( )
( )
a 3 3 3a
d A; A 'BC 3d G; A ' BC 3GF 3GE sin 60 3 .
62 4
= = = °= =
b) Do
( )
(
)
(
)
(
)
CI 3GI d C; B'AB 3d G; B' AB=⇒=
Dng
( )
( )
22
GI.A 'G
GK A'I d G; A'AB
GI A 'G
⊥⇒ =
+
Trong đó
( )
( )
1 a a a 10 3a 10
GI CI , A'G GK d C; A 'AB
3 6 2 20 20
= = =⇒= =
Ví d 13: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AB AD 2a, BC a= = =
,
tam giác SAB tam giác cân ti S và nằm trong mặt phng vuông c vi mt phng (ABCD), biết cnh
bên
SD 3a
=
, tính khong cách t A đến mt phng SCD
Li gii
Gọi H là trung điểm ca AB ta có:
SH AB
mặt khác
( ) ( )
ABC (ABCD) SH ABCD ⇒⊥
Ta có:
22
HD AH AD a 5= +=
. Khi đó:
22
SH SD HD 2a= −=
Gọi
KB BC 1 4
K AB CD AK HK
KA AD 2 3
=∩⇒ = = =
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
44
d A; SCD d H; SCD HF
33
= =
. Dng
( )
HE CD, HF SE HF SCD ⊥⇒
Ta có:
( )
2
2
CD AB AD BC a 5= +− =
;
22
2
HCD ABCD HBC HAD
3a 3a
S S S S 3a
22
= =−=
Do vy
( )
2
HCD
22
2S
3a 3a SH.HE 6a 8a
HE HF d A;SCD
CD
a 5 5 29 9
SH HE
= = =⇒= = =
+
.
Ví d 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là na lc giác đu cnh a, AD=2a, tam giác SAB cân ti
S và nm trong mt phng vuông góc vi đáy, cnh bên SD to vi đáy mt góc
ϕ
tha mãn
1
tan
13
ϕ=
. Tính khong cách t A đến mt phng SCD.
Li gii
Gọi H là trung điểm ca AB ta có:
SH AB
Mặt khác
( ) ( ) ( )
SAB ABCD SH ABCD ⇒⊥
Ta có:
22
2 2 2 22
a 13a
HD AH AD 2AD.AH.cos HAD 4a 2a .cos 60
44
= + = + °=
a 13
HD
2
⇒=
Ta có:
a
SDH SH HD tan
2
=ϕ⇒ = ϕ=
Gọi
AF 4
F AB CD AF 2AB
HF 3
=⇒= =
Do đó:
( )
( )
( )
( )
44
d A; SCD d H; SCD HK
33
= =
Mặt khác
3a 3 3a 3
HE HFsin 60 .
22 4
= °= =
( )
(
)
22
HE.SH 3a 93 4 2a 93
HK d A; SCD HK
62 3 61
SH HE
⇒= = = =
+
Dng 4: Khong ch giữa đường thng và mt phng song song. Khoảng cách giữa hai mt
phng song song
Khong cách giữa đường thng và mt phng song song
Khong ch giữa đường thng a mt phng
( )
α
song song với nhau khoảng cách từ một điểm M
bt kì thuộc đường a đến mt thng
(
)
α
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
d a; d M; MH Mα= α= α
.
Khong cách gia hai mt phng song song
Khong cách gia hai mt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bt kì ca mt phng kia.
( )
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
( )
(
)
d;da;dA;AHa,Aa
α β= β= β= α
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cnh a, mt bên SBC vuông góc vi đáy ABC, Gi
M, N, P lần lượt là trung điểm ca AB, SA, AC. Tính khong cách gia hai mt phng
( )
MNP
( )
SBC
.
Li gii
Do
( ) ( )
MP / /BC
MNP SBC
MN / /SB
⇒⊥
Dng
( )
SH BC H BC⊥∈
. Mặt khác
( ) ( )
SBC ABC
Do đó
( )
SH ABC
Gọi M là trung điểm ca BC
AM BC⇒⊥
Gọi
K AE MP KE BC=∩⇒⊥
Mặt khác
KE SH KE (SBC)⊥⇒
Suy ra
( )
( )
(
)
( )
( )
AE a 3
d MNP ; SBC d K; SBC KE
24
= = = =
Ví d 2: Cho hình chóp t giác đu S.ABC cnh đáy băng 2a cạnh bên đều bng
a5
. Tính khong
cách gia đường thẳng CD và mặt phng
( )
SAB
.
Li gii
Gọi O là tâm của đáy ABCD
( )
SO ABCD⇒⊥
Ta có:
AC
OA a 2
2
= =
22
SO SA OA a 3⇒= =
Mặt khác
( )
( )
(
)
( )
d CD; SAB d D; SAB=
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
d D; SAB
DB
2
OB
d O; SAB
= =
Dng
OE AB,OF SE
⊥⊥
ta có:
AD
OE a
2
= =
Khi đó:
( )
( )
22
SO.OE
d D; SAB 2OF 2. a 3
SO OE
= = =
+
Ví d 3: Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có tt c các cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Hình chiếu vuông góc
của A’ trên
(
)
ABC
trùng với trung điểm ca BC.
a) Tính khoảng cách từ AA’ đến các mặt bên
( )
BCC 'B'
b) Tính khong cách gia hai mặt đáy của lăng tr.
Li gii
a) Gọi H là trung điểm ca BC ta có:
A 'H BC
Do
ABC
đều nên
( )
AH BC BC A 'HA⊥⇒
Dng
HK AA '
thì
( )
HK BB'
KH BCC'B'
KH BC
⇒⊥
Do đó
( )
( )
( )
( )
d AA '; BCC 'B' d K; BCC'B' KH= =
Li có:
22
a3 a
AH ,AA ' a A'H A 'A AH
22
= =⇒= =
Suy ra
AA'.AH a 3
HK
AA' 4
= =
Do đó
( )
( )
a3
d AA '; BCC 'B'
4
=
.
b) Ta có:
(
) ( )
( )
( )
(
)
a
d ABC ; A'B'C' d A'; ABC A'H
2
= = =
Ví d 4: Cho hình lăng trụ t giác đu ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Gi M, N, P lần lượt trung
điểm của AD, DC và A’D’. Tính khoảng cách gia hai mt phng
( )
MNP
( )
ACC'
.
Li gii
Ta có:
(
) ( )
MN//AC,NP//AA' MNP // ACC'A'
Gọi O là tâm hình vuông ABCD và
I DO MN=
Ta có:
( )
IO AC
IO ACC 'A '
IO AA '
⇒⊥
Do đó
( ) (
)
( )
( )
( )
d MNP ; ACC'A ' d I; ACC 'A' IO
= =
Li có:
OD BD a 2
IO
24 4
= = =
Vấn đề 2: KHONG CÁCH GIA HAI ĐƯNG THNG CHÉO NHAU
Đường vuông góc chung và đoạn vuông góc chung hai đường chéo nhau.
- Đưng thng
cắt hai đường thng chéo nhau a, b cùng vuông góc với mỗi đường thng y đưc
gọi là đường vuông góc chung ca a b.
- Đưng thng vuông góc chung
cắt hai đường thng chéo nhau a b lần lượt ti M và N thì đ dài
đoạn thng MN gọi là khoảng ch giữa hai đường thng chéo nhau a b.
Cách xác định đon vuông góc chung ca 2 đường chéo nhau.
Cho 2 đường thng chéo nhau a và b. Gọi
( )
β
mt phng cha b
song song vi a, a’ là hình chiếu vuông góc ca a trên
( )
β
.
( )
a// β
nên
a / /a'
. Gọi
N a' b=
( )
α
mt phng cha a
a’. Dng đưng thng
qua N vuông góc chung MN là đon
vuông góc chung ca a b.
Nhn xét:
- Khong cách gia hai đưng thng chéo nhau bng khong ch gia mt trong hai đưng thng đó đến
mt phng song song với nó và chứa đưng thẳng còn lại
- Khong ch gia hai đưng thng chéo nhau bng khong cách gia hai mt phng song song vi nó
và cha đưng thẳng còn lại.
Dng 1: Khoảng cách giữa hai đường thng chéo nhau và vuông góc vi nhau.
Phương pháp giải: Dng đưng vuông góc chung. Khảo sát khối
chóp đỉnh S đường cao SH, yêu cầu tính khong cách gia 2
đường chéo nhau d (thuc mặt đáy) đường thng SC thuc bên
khi chóp trong trường hp
d SC
.
Dng hình: Hình chiếu vuông góc ca SC trên mt phng đáy
HC
Mặt khác:
( )
SC d
d SHC
SH d
⇒⊥
Gọi
M d HC=
, dng
MK SC
khi đó MK là đoạn vuông góc chung ca AC và SC
Cách tính: Dng
HE SC
khi đó
MK MC MC
MK .HE
HE HC HC
=⇒=
Xét tam giác vuông SHC ta có:
( )
222
111
HE MK d d;SC
HE SH HC
= + ⇒= =
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy nh vuông cạnh a
SA (ABCD)
. Biết rng SC to vi
mặt đáy một góc
60°
a) Tính khong cách giữa 2 đường thng AB và SD
b) Tính khong cách gia BD và SC.
Li gii
a) Ta có:
AC a 2=
. Do
( )
SA ABCD
và SC to với đáy góc
60°
nên
SCA 60= °
Khi đó
SA AC tan 60 a 6= °=
Do
AB AD
AB (SAD)
AB SA
⇒⊥
Dng
AH SD
suy ra AH là đoạn vuông góc chung của AB và SD
Ta có:
22
SA.AB a 42
7
SA AB
=
+
b) Ta có:
BD SC
tại O và
BD SA
( )
BD SAC⇒⊥
Dng
OK SC
OK BD⇒⊥
nên OK là đoạn vuông góc chung của BD và SC
Do đó
( )
a2 a6
d BD;SC OK OCsin OCK sin 60
24
= = = °=
d 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đu cnh a, gi I là trung điểm ca AB. Hình chiếu vuông
góc ca S trên mặt đáy là trung điểm CI. Biết chiu cao ca khối chóp là
h a3=
. Tính khoảng cách d giữa
đường thng AB SC.
Li gii
a) Ta có:
CI AB
AB (SIC)
SH AB
⇒⊥
Dng
IF SC
khi đó IF đon vuông góc chung ca AB và SC.
Dng
HE SC
ta có:
1
HE IF
2
=
Li có
a3 a3
CI CH
24
= ⇒=
Khi đó
22
SH.HC a 51 2a 51
HE IF
17 17
SH HC
= = ⇒=
+
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD cnh a
( )
SA ABCD
. Biết mt
phng
( )
SBC
to với đáy một góc
60°
a) Tính khong cách giữa 2 đường thng SB CD.
b) Tính khong cách gia 2 đường thng BD SC.
Li gii
a) Do:
BC AB
BC (SAB) BC SB BC
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
đon vuông
góc chung của SB và CD.
Ta có:
( )
d SB; CD BC a= =
c) Mặt khác
( )
BC SAB
Do đó
( ) ( )
( )
SBC ; ABCD SBA 60= = °
Suy ra
SA AB tan 60 a 3= °=
Gọi O là tâm hình vuông ABCD ta có
BD AC
BD (SAC)
BD SA
⇒⊥
Dng
OM SC
khi đó OM là đường vuông góc chung của BD và SC
Ta có
( )
22
a2
a 3.
SC SA SA.OC a 6 a 30
2
CAS CMO g g OM
CO MO SC 10
25
SA AC
−⇒ = = = = =
+
Cách 2: Dng
1
AN SC OM AN
2
⊥⇒ =
. Mặt khác
222
1 1 1 a 30
AN
AN SA AC 5
= + ⇒=
Khi đó
1 a 30
d OM AN
2 10
= = =
Ví d 4: Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti A, tam giác SBC là tam giác đu cnh a
thuc mt phng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa 2 đường thng SA BC.
Li gii
Gọi H là trung điểm ca BC khi đó
SH BC
Mặt khác
(SBC) (ABC)
do đó
SH (ABC)
Ta có:
a
SH =
3
2
a BC a
AB AC ;AH= = = =
22
2
Do
BC AH
BC (SHA)
BC SH
⇒⊥
. Dng
HK SA
khi đó
HK là đoạn vuông góc chung ca BC SA.
Li có:
SH.AH a
HK
SH HA
= =
+
22
3
4
Ví d 5: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân AB = BC = 3a, hình chiếu vuông góc
ca B’ lên mt phng đáy trùng vi trng tâm tam giác ABC, mt phng (ABB’A’) to vi mt phng (ABC)
mt góc 60°. Tính khong cách giữa 2 đường thng AB B’C.
Li gii
Dng
CI AB I⊥⇒
là trung điểm ca AB.
Ta có:
(B'GI) AB B'IG⊥⇒ =60
Li có:
aa
CI AB GI= = ⇒=
1 32 2
22 2
a
B'G GI tan⇒= =
6
60
2
Dng
B'G.C I
IH B'C d(AB;B 'C) IH
B'C
⊥⇒ ==
Ta có:
aa
B'C B'G GC IH= + = ⇒=
22
14 3 42
2 14
Do đó
a
d(AB; B 'C) IH= =
3 42
14
Hoc dng :
B'G.GC
GK / /IH IH GK .
B'G GC
⇒= =
+
22
33
22
Dng 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thng chéo nhau không vuông góc.
Phương pháp giải : Dng đưng thng cha a song song với b (hoặc đường thng cha b và song song
vi a) để tính khong cách giữa hai đường thng chéo nhau.
Khảo sát khối chóp đỉnh S đường cao SH, yêu cu tính khong cách giữa 2 đường thng chéo nhau d
(thuc mặt đáy) đường thng SC thuc mt bên ca khối chóp trong trường hp d không vuông góc
vi SC.
Dng hình: Tìm giao đim C ca cnh bên SC mt đáy
(giao đim ca cnh thuc mặt bên mặt đáy). Từ C ta dng
đường thng
xCy d
Khi đó d(d;SC) = d(d;(Sxy))
Gọi
M d HC d d(M;(Sxy))= ⇒=
Ta có :
d(M;(Sxy)) MC MC
d(M;(Sxy)) .d(H;(Sxy))
d(H;(Sxy)) HC HC
=⇒=
Chú ý: Để tính d(d;(Sxy)) ta có th ly bt k điểm nào
thuc d (không nht thiết đim M) sao cho vic quy đi
khoảng cách cần tìm v khoảng cách từ chân đường cao H đến mt phng (Sxy) d dàng nhất.
Ví d 1: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc vi mt phng (ABC), đáy ABC tam giác vuông tại B có
AB = a,
BC a= 3
. Biết
a
SA
=
2
a) Tính khong cách giữa hai đường thng SB AC
b) Tính khong cách giữa hai đường thng SC AB.
Li gii
a) Dng
Bx / /AC,AE Bx (SAE) Bx⊥⇒
Dng
AF SE d(AC;SB) AF⊥⇒ =
Dng
BH AC
d thy
a
AE BH= =
3
2
Ta có:
AE.SA a
AF
SA AE
= =
+
22
30
10
b) Dng
Cy/ /AB d(AB,SC) d(AB, (SCy))⇒=
Dng
AM Cy, AN SM d(AB;(SCy)) AN ⊥⇒ =
Li có :
AM.SA a
AM BC a AN
SA AM
== ⇒= =
+
22
21
3
27
Ví d 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy tam giác đu cnh a, hình chiếu vuông góc ca B’ lên
mt phẳng đáy trùng với trung điểm H ca cnh AB, góc gia mt phng (BCC’B’) mt phng đáy bng
60
. Tính khong cách gia 2 đường thng AA’ và BC.
Li gii
Dng
HK BC BC (B'HK) B'KH⊥⇒ =60
Ta có :
a
HK HBsin= =
3
60
4
a
B'H HK tan⇒= =
3
60
4
Do
AA '/ / BB' d(AA ';BC) d(AA ';(B'C 'C))⇒=
d(A;(B'C'CB)) d(H;(B'C'CB)) HE= =22
Ta có :
HK.B'H a
HE
B'H HK
= =
+
22
3
8
. Do đó
a
d =
3
4
Ví d 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = 2a, hình chiếu vuông
góc ca đnh S lên mt phng (ABCD) trùng với trung điểm ca cnh AB, biết
SA a=
2
. Tính khong cách
d giữa 2 đường thng SA và BC.
Li gii
Gọi H là trung điểm ca cnh AB. Khi đó
SH (ABC)
SH SA HA a= −=
22
Dng
Ax / /BC d(SA;BC) d(B;(SAx))⇒=
Dng
HK Ax (SHK) Ax
⊥⇒
Dng
HE SK d(B;(SAx)) d(H;(SAx))⊥⇒ =2
Ta có :
a
HK AHsin HAK= =
2
SH.HK a
d(H;(SAx)) HE
SH HK
⇒== =
+
22
3
Do đó
a
d(SA; BC) =
2
3
Ví d 4: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti A,
AB a= 3
, AC = a, tam giác SBC là
tam giác vuông cân đnh S nm trong mt phng vuông góc vi mt phng (ABC). Tính khong cách d
giữa hai đường thng SB AC.
Li gii
Gọi H là trung điểm ca BC. Ta có
SH BC
Mặt khác
(SBC) (ABC) SH (ABC) ⇒⊥
Ta có :
BC AB AC a SH BC a
= + =⇒= =
22
1
2
2
Dng
Bx / /AC d(AC;SB) d(AC;(SBx))⇒=
d(C;(SBx)) d= =
Dng :
HK Bx,HE SK HE (SBx)
⊥⇒
d(C;(SBx)) d(H;(SBx)) HE= =22
Ta có :
AB a SH.HK a
HK HE
SH HK
= = ⇒= =
+
22
3 21
22 7
Do đó :
a
d d(H;(SBK))= =
2 21
2
7
Ví d 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh 2a,
SA (ABCD)
. Gọi M trung đim ca
cnh CD, biết
SA a= 5
. Tính khong cách giữa hai đường thng SD BM
Li gii
Dng
DN BM N
là trung điểm ca AB.
Khi đó
d(SD;BM) d(BM;(SDN))=
d(B;(SDN)) d(A;(SDN))
= =
Dng
AE DN DN (SAE)⊥⇒
, dng
AF SE
Khi đó
AF SE
AF (SDN)
AF DN
⇒⊥
Ta có :
AN.AD a
AE
AN AD
= =
+
22
2
5
Do vy
AE.SA a
d(B;(SDN)) d(A;(SDN)) AF a.
AE SA
= = = = =
+
22
5 2 145
2
29 29
Ví d 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a
SA (ABC)
. Gọi M
trung điểm ca AC. Biết góc gia 2 mt phng (SBC) (ABC) bng
60
. Tính khong cách d gia 2
đường thng AB SM theo a.
Li gii
Ta có :
AB BC
BC (SAB) SBA
BC SA
⇒⊥
góc gia 2 mt phng (SBC)
(ABC)
Ta có :
SA ABtanSBA a
= = 23
. Dng Mx//AB
Khi đó
d(AB;SM) d(AB;(SMx)) d(A;(SMx))= =
Dng
AE Mx;AF SE⊥⊥
khi đó
d(A;(SMx)) AF
=
Do AE//BC nên
EAM ACB= = 45
Suy ra
AE AMcos a= =45
Do đó
SA.AE a
AF d
SA AE
= = =
+
22
2 39
13
Ví d 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a,
SA (ABCD)
, đường thng SC to vi đáy
góc
45
. Tính khoảng cách giữa 2 đường thng SB AC
Li gii
Ta có :
AC a ;SCA (SC;(ABCD)= = =2 45
SA AC a⇒==2
Dng
Bx / /AC d(AC;SB) d(AC;SBx)
⇒=
Dng
AE Bx, AF SE d AF ⇒=
Ta có :
BE / /AC BE BD⇒⊥
d dàng suy ra
OEBO là hình chữ nhật suy ra
a
AE OB= =
2
2
AE.SA a
d
AE SA
= =
+
22
10
5
Ví d 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình ch nht có AB = a,
BC a=
3
. Hình chiếu vuông
góc H ca đnh S lên mt phng (ABCD) là đim H tha mãn
HA HB= 2
 
. Góc giữa mt phng (SCD)
mt phng (ABCD) bng
60
. Tính khong cách gia 2 đường thng SA và BD.
Li gii
Dng
HK CD SKH⊥⇒ =60
Ta có :
SH HK.tan BC.tan a= = =60 60 3

Dng
Ax / /BD d(SA; BD) d(BD;(SAx))⇒=
d(B;(SAx)) d(H;(SAx))= =
3
2
Dng
HE Ax, HF SE d(H;(SAx)) HF ⊥⇒ =
Ta có :
tan ABD HAE ABD=⇒==3 60
aa
HE HA.sin .⇒= = =
23 3
60
32 3
Do đó
SH.HE a a
HF d(SA;BD)
SH HE
= =⇒=
+
22
39
27 47
Ví d 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
. Biết mt phng (SBC) to
với đáy một góc
60
M là trung điểm ca SD. Tính khong cách d giữa 2 đường thng AB và CM.
Li gii
Ta có:
()
BC AB
BC SAB SBA
BC SA
⇒⊥
là góc gia 2 mt phng
(SBC) và (ABC)
Ta có:
tan 3SA AB SBA a= =
Do AB//CM do đó d(AB;CM) = d(AB;(CMD))
Dng
AH SD
khi đó d(A;(SCD)) = AH
Li có:
22
SA.AD 3
(; )
2
a
AH d AB CM
SA AD
= = =
+
Ví d 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cnh bng a. Tính d khoảng cách giữa 2 đường
thng AC C’D.
Li gii
D thy AB’//C’D do đó
d(AC;C’D) = d(C’D;(ACB’))
Khi đó d = d(D;(B’AC)). Mặt khác OB = OD (vi O là tâm hình vuông
ABCD)
Khi đó d(D;(B’AC)) = d(B;(B’AC))
Do
( ')
'
BD AC
AC BB O
AC BB
⇒⊥
, dng
'BH B O
Suy ra
22
.'
(' )
3
'
BO BB a
H B AC h BH
BO BB
⇒= = =
+
Ví d 11: Cho khi chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc ca S trên
mt phng (ABCD) đim H thuc đon BD sao cho HD = 3HB. Biết góc gia mt phng (SCD) và mt
phẳng đáy bằng
45
. Tính khong cách giữa 2 đường thng SA BD.
Li gii
Dng
()HK CD CD SHK⊥⇒⊥
do vậy
( ; ) 45SCD ABCD SKH= =
Ta có:
HKD vuông cân tại K do vậy
33
tan 45
22
aa
HK KD SH HK
==⇒= =
Dng
//Ax BD
ta có:
(;)(;())(;())
d SA BD d BD SAx d H SAx= =
Dng
2HE Ax HE OA a⊥⇒ = =
Dng
()
HF SE HF SAx⊥⇒
Ta có:
22
. 3 34
(; )
17
SH HE a
HF d SA BD
SH HE
= = =
+
Ví d 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht có AB = 2a,
AD 3a=
, cnh bên SA
vuông góc với đáy, gọi M trung điểm ca cnh CD. Biết SM to vi mt phng (ABCD) mt góc
60
,
tính khoảng cách d giữa 2 đường thng AM SB.
Li gii
Ta có:
22
2M AD DM a
= +=
tan 60 2 3SA AM a⇒= =
Dng
// ( ; ) ( ; )Bx AM d AM SB d A SBx
⇒=
Dng
,AK Bx AH SK⊥⊥
Ta có:
1
tan 30
3
MD
MAB MAD
AD
==⇒=
30 30 3BAK AK ABcos a =⇒= =

12 60
( ;( ))
55
a
d A SBx AH a= = =
Ví d 13: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nht
2AD a=
, hình chiếu vuông góc ca
đỉnh S xung mặt đáy trung đim ca AB, biết tam giác SCD tam giác vuông ti S nằm trong mt
phng to với đáy một góc
45
. Tính khong cách d giữa 2 đường thng SA BD.
Li gii
Gọi H trung điểm ca AB. Dng
HF CD
khi đó
2HF AD a= =
Ta có:
( ) 45CD SHF SFH ⇒=
tan 45 2; 2 2SH HF a SF HF a
⇒= = = =
Do tam giác SCD vuông cân nên CD = 2SF = 4a
Suy ra
22
.4
(; )
3
AB AD a
d A BD
AB AD
= =
+
Dng
Ax / / B , ,
D HK Ax HE SK⊥⊥
Ta có
1 14 2
(; ) .
2 23 3
aa
HK d A BD
= = =
. Do vy
4
(; )2
11
a
d SA BD HE= =
Ví d 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cnh a, hình chiếu vuông góc ca đnh
S lên mt phng đáy trùng vi trng tâm H ca tam giác đu ABC, biết mt phng (SCD) to vi mt phng
(ABCD) mt góc
60
. Tính khong cách giữa 2 đường thng SA BD.
Li gii
Ta có
ABC đều cnh a nên H trc tâm ca tam giác ABC
CH AB CH BC⇒⊥⇒⊥
( ) 60CD SHC SCH⇒⊥ =
Ta có:
3
3
2
a
OB BD a= ⇒=
3
2
a
HB HC⇒==
. Khi đó
3
.tan 60
2
a
SH a= =
Dng
Ax//BD,HE Ax,
2
a
HF SE HE OA ⊥⇒ ==
22
.
(; )
5
HE SH a
d SA BD HF
HE SH
= = =
+
Ví d 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông có AB = BC = a,
A’B =
3a
. Gọi M là trung điểm cnh BC. Tính theo a khong cách giữa hai đường thng AM B’C.
Li gii
Ta có:
22
AA ' ' 2A B AB a= −=
Dng
//Cx AM
khi đó
(;')(;('))d AM B C d AM B Cx=
1
( ;( ' )) ( ;( ' ))
2
d M B Cx d B B Cx
= =
Dng
( 'Cx) d(B;(B'Cx)) BF
'
BE Cx
BF B
BF B E
⇒⊥ =
Li có
BE 2 BP=
, trong đó
22
AB.
BP
5
BM a
AB BM
= =
+
Suy ra
22
2 .' 2
BE
57
a BE BB a
BF
BE BE
=⇒= =
+
Do đó
( ;')
7
a
d AM B C =
Ví d 16: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ c mặt bên đều hình vuông cạnh a. Gọi D, E lần lượt
trung điểm ca BC, A’C’. Tính khong cách gia các cặp đường thng.
a) B’C’ A’B
b) DE AB’
Li gii
a) Do lăng tr ABC.A’B’C’ các mt bên đu là hình vuông cnh a. Nên ABC.A’B’C’ là lăng tr đứng
với hai đáy là tam giác đều cnh a.
Ta có:
' '// ' '//( ' )B C BC B C A BC
d(B'C'; A'B) d(B'C'; (A'BC)) d(B'; (A'BC))
⇒= =
Gọi
I A'B 'AB I=∩⇒
là trung điểm ca AB’
Khi đó
(';(' )) (;(' ))d B A BC d A A BC
=
Dng
22
'.AD
' ( '; (A'BC))
'
AA
AH A D d A AH
AA AD
⊥⇒ ==
+
Trong đó
3 21
';
27
aa
AA a AD d AH= = ⇒= =
b) Gọi F là trung điểm ca B’C’
EF / / A'B'
(EFD)//(A'B'BA) DE//(A'B'BA)
// 'FD B B
⇒⇒
Khi đó
d(DE;AB') d(DE;(A'B'BA)) d(D;(A'B'BA))= =
Dng
3
( ) (D;(A'B'BA)) sin sin 60
24
aa
DK AB K AB d DK DB DBK ∈⇒ == = =
Ví d 17: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nht có AB = a, AD =
3a
,
()SA ABCD
. Mt
phng (SBC) to vi đáy mt góc
60
. Gọi M trung điểm ca SA. Tính khoảng cách giữa hai đưng
thng SC DM
Li gii
Ta có:
( ) ( );( )) 60
BC SA
BC SBA SBC ABC SDB
BC AB
⇒⊥ = =
Do đó
tan 30 3SA AB a
= =
Để tính d(SC;DM) ta đi v đỉnh ca hình chóp C.DAS
()CD SAD
Dng
/ / DM (DM;SC) (DM;(CSx)) d(D;(CSx))Sx d d⇒= =
Dng
,DF ( ;( ))
DE Sx CE d D SCx DF ⊥⇒ =
Do
22 2
2
3
3.
. 15
2
// (;)(;)
5
3
3
4
a
a
AD AM a
SE DM DE d S DM d A DM
AD AM a
a
⇒= = = = =
+
+
Suy ra
22
DE.CD 6
(; )
4
a
DF d SC DM
CD DE
= = =
+
Ví d 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B,
()
SA ABCD
. Biết AD = 2a, AB
= BC = a SD to vi đáy mt góc
30
. Gọi K trung điểm ca SD. Tính khong cách gia hai đưng
thng SB AK.
Li gii
Do
2
( ) ( ;( )) 30 tan 30
3
a
SA ABCD SD ABCD SDA SA AD = = ⇒= =

Ta có:
()
BA AD
BA SAD
BA SA
⇒⊥
ta ct khối chóp B.SAD có đường cao BA.
Dng
// (;)(;())Sx AK d SB AK d AK SBx
⇒=
Dng
,AF (;())(;())AFAE Sx BE d AK SBx d A SBx ⊥⇒ = =
Do
1
2
AK SK SD= =
90 60ASK ADS SAK=−=

đều cnh
2
3
a
Do đó
22
3 .2
( ; ) AF
22
SA AB AE a
AE d S AK a
AB AE
= = =⇒= =
+
Vy
2
(; )
2
a
d SB AK
=
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho t din ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và
,,AB a AC b AD c= = =
. Gi d là
khoảng cách từ A đến mặt phng
( )
BCD
. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
2 222
1 111
d abc
=++
B.
2 222
d abc
=++
C.
2
222
111
d
abc
=++
D.
d abc=
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gi d là khong cách t A đến đường thng cha cnh BC. Đẳng
thức nào dưới đây đúng?
A.
22
.AB AC
d
AB AC
=
+
B.
22
22
.
AB AC
d
AB AC
+
=
C.
22
d AB AC= +
D.
.
AB AC
d
AB AC
+
=
Câu 3: Cho đường thng MN song song với mt phng
( )
α
. Gi
12
,dd
lần lượt là khoảng cách từ M N
đến
( )
α
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
12
dd=
B.
12
1
2
dd=
C.
12
2dd=
D.
12
0dd
= =
Câu 4: Cho hai mặt phng
( ) ( )
,
αβ
song song với nhau. Lấy hai điểm M, N lần lượt nm trên
( )
α
( )
β
sao cho đường thng MN không vuông góc với
( )
α
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
( )
( )
( )
,,dM dN
βα
=
B.
( )
( )
( ) ( )
( )
,,dM d
β αβ
=
C.
( )
( )
( ) ( )
( )
,,dN d
α αβ
=
D.
( ) ( )
( )
,d MN
αβ
=
Câu 5: Cho t din ABCD. Gi d là khong cách t D đến mặt phng
( )
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. d=DG vi G là trng tâm tam gc ABC.
B. d=DH vi H là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phng
( )
ABC
.
C. d=DI vi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
D. d=DN trong đó N là trung điểm AM (với M là trung điểm đoạn BC)
Câu 6: Cho t din ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau AB=2, AC=3, AD=4. Tính
khoảng cách từ A đến mặt phng
( )
BCD
A.
12 61
61
d =
B.
144
61
d
=
C.
61
12
d =
D.
61d =
Câu 7: Khoảng cách lớn nht giữa hai đỉnh ca mt hình lập phương cạnh
a
là bao nhiêu?
A.
3a
B.
2a
C.
2a
D.
5da=
Câu 8: Cho mặt phng
( )
α
đường thẳng MN ct
( )
α
tại đim I. Biết rằng
32MI MN=
 
. Gi
12
,dd
ln
t là khong cách t M N đến
( )
α
. Tính tỉ s
1
2
d
d
A.
1
2
2
3
d
d
=
B.
1
2
3
2
d
d
=
C.
1
2
1
3
d
d
=
D.
1
2
2
d
d
=
Câu 9: Cho mt phẳng
( )
α
đường thng MN ct
( )
α
tại điểm I. Biết rng
43IN IM=
 
. Gi
12
,dd
ln
t là khong cách t M N đến
( )
α
. Tính tỉ s
1
2
d
d
A.
1
2
4
3
d
d
=
B.
1
2
3
4
d
d
=
C.
1
2
1
4
d
d
=
D.
1
2
4
d
d
=
Câu 10: Cho hình lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
. Gi O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung
điểm CC’ và d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( )
'A BC
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
( )
', '
d d B A BC=
B.
( )
( )
2. , 'd d M A BC=
C.
( )
(
)
3. , '
d d O A BC=
D.
( )
( )
1
,'
3
d d O A BC=
Câu 11: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
ba kích thước
, , '=cAB a AD b AA= =
. Tính khoảng
cách d từ điểm A đến mặt phng
( )
''DA C
.
A.
(
) ( )
( )
222
abc
d
ab bc ac
=
++
B.
222
abc
d
abc
=
++
C.
22
bc
d
bc
=
+
D.
abc
d
ab bc ac
=
++
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đu cnh
a
, SA vuông góc với đáy và
SA h=
. Tính
khoảng cách từ A đến mặt phng
( )
SBC
theo
a
h
?
A.
22
3
43
ah
d
ah
=
+
B.
22
3
34
ah
d
ah
=
+
C.
22
ah
d
ah
=
+
D.
22
5
ah
d
ah
=
+
Câu 13: Cho hình lập phương
.'' ' '
ABCD A B C D
cnh
a
. Khoảng cách từ A đến đường thng CC’
A.
a
B.
2a
C.
3a
D.
2
a
Câu 14: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
. Khoảng cách từ A đến đường thng B’D’
A.
6
2
a
B.
2
a
C.
3a
D.
2a
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC
7, 3
SA a AB a= =
. Khong cách t S đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
a
B.
2a
C.
20
3
a
D.
10a
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD đường cao SC, đáy hình chữ nht. Gi H trung điểm ca SB.
Khoảng cách từ A đến mặt phng
( )
SBC
là đoạn thẳng
A. AS B. AB C. AC D. AH
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD đường cao
2SC a=
, đáy là hình chữ nht có
2,AB a AD a= =
. Gi K
là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phng
( )
ABCD
bng
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
3a
Câu 18: Cho hai đưng thng
12
,∆∆
chéo nhau, đường thẳng
3
bt kì ct
1
ti M và ct
2
ti N. Khẳng
định nào dưới đây luôn đúng?
A.
(
)
12
d, MN∆∆
B.
( )
12
d,
MN∆∆ >
C.
( ) ( )
21
d , d N,M ∆=
D.
( )
12
d, MN∆∆ =
Câu 19: Cho hai đường thng
12
,
∆∆
chéo nhau, mặt phng
( )
β
cha
2
song song với
1
, mặt phẳng
( )
α
cha
1
và song song với
2
. Khng định nào dưới đây sai?
A.
( ) (
)
( )
12 1
d, d,
β
∆∆ =
B.
(
)
( )
(
)
( )
12
d, d,
βα
∆=
C.
( ) ( ) ( )
(
)
12
d, d ,
αβ
∆∆ <
D.
( ) ( )
( )
12
d, , ,MN M N
αβ
∈∆ ∈∆
Câu 20: Cho đường thng
1
mt phng
( )
α
song song với nhau. Mt phng
( )
β
cha
1
, vuông góc
vi
( )
α
và ct
( )
α
theo giao tuyến là
2
. Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
( )
( )
12 1
d, d,
α
∆∆ =
B.
(
) ( )
( )
12 1
d , <d ,
α
∆∆
C.
( ) ( )
( )
21
d , >d , ,M MM
α
∈∆
D.
( )
(
)
1 12
d , MN, ,
MN
α
= ∈∆ ∈∆
Câu 21: Cho đường thng
song song vi mt phng
( )
α
. Gi d là khoảng cách từ
đến
( )
α
. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. d bằng khoảng cách từ điểm bất kì trên
đến
( )
α
.
B. d bằng khoảng cách từ điểm bất kì trên
( )
α
đến
.
C. d bằng khoảng cách từ mặt phng
( )
β
đến
( )
α
vi
( )
β
là mt phng cha
và song song với
( )
α
.
D. d bằng khoảng cách gia
và hình chiếu vuông góc của
lên
(
)
α
.
Câu 22: Cho hai đường thẳng chéo nhau
12
,∆∆
. Gi d là khong cách gia
12
,∆∆
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. d bng đ dài đoạn vuông góc chung của
12
,∆∆
.
B. d bằng khoảng cách gia
1
( )
β
là mt phng cha
2
và song song với
1
.
C. d bằng khoảng cách gia
2
( )
α
là mt phng cha
1
và song song với
2
.
D. d bng đ dài đoạn thẳng MM’ với điểm M bất kì thuc
1
và M’ là hình chiếu vuông góc của M lên
2
.
Câu 23: Cho hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau. Gi d là khong cách gia
(
)
α
(
)
β
. Mnh
đề nào sau đây sai?
A. d bằng khoảng cách từ một điểm bất kì thuc
( )
α
đến
( )
β
.
B. d bằng khoảng cách gia một đường thẳng bt kì nằm trong
( )
β
đến
( )
α
.
C. d bằng khoảng cách gia một đường thng
bt kì nằm trong
( )
α
đến hình chiếu vuông góc của
lên
( )
β
.
D. d bằng khoảng cách giữa hai đường thng bt kì
1
2
lần lượt nằm trong
( )
α
( )
β
.
Câu 24: Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
( )
( )
( )
d , '' dB, ''A CDD C CDD C=
B.
( )
( )
(
)
( )
(
)
d , '''' dB, ''''
ABCD A B C D A B C D=
C.
(
) ( )
(
)
( )
( )
( )
d , '''' d '', ''ABCD A B C D ABB A CDC D=
D.
( ) ( )
( )
( )
( )
d , '''' dAC, ''''ABCD A B C D A B C D=
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
( )
( )
( )
d , d A,B SCD SCD=
B.
( )
( )
( )
( )
d C, d D,SAB SAB=
C.
( )
( )
( )
( )
d C, d A,SBD SBD=
D.
( )
( )
( )
( )
d B, d BC,SCD SAD=
Câu 26: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Tính
( )
( )
d B', ' 'A CDD C
A.
( )
(
)
d B', ' 'A CDD C a
=
B.
( )
( )
d B', ' '
2
a
A CDD C =
C.
( )
( )
d B', ' '
3
a
A CDD C =
D.
( )
( )
d B', ' ' 2A CDD C a=
Câu 27: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
,BC b,CC' c
AB a= = =
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
( )
d , ''''ABCD A B C D c=
B.
( )
( )
2
d ', 'A'
ab
BB ACC
ab
=
+
C.
( )
( )
d B', ' 'A CDD C b=
D.
( )
( )
d ', 'A' 2BB ACC a=
Câu 28: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
AB a=
. Tính khoảng cách
h
gia hai mt phẳng
( )
''BA C
( )
'ACD
.
A.
3
a
h =
B.
3
a
h =
C.
2
2
a
h =
D.
ha=
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
. nh
(
)
(
)
d CD, SAB
.
A.
( )
( )
d CD, SAB a=
B.
( )
( )
d CD, 2SAB a=
C.
( )
( )
2
d CD,
2
a
SAB
=
D.
( )
( )
d CD, 2SAB a=
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
SA a=
. Tính
( )
( )
d,AB SCD
.
A.
( )
( )
d,AB SCD a=
B.
( )
(
)
d, 2AB SCD a
=
C.
( )
( )
2
d,
2
a
AB SCD =
D.
( )
( )
d, 2AB SCD a=
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,
120ABC = °
và
( )
SA ABCD
. Gi M trung
điểm của SC. Tính
( )
( )
d SA, BMD
.
A.
( )
( )
d SA, BMD a=
B.
( )
( )
d SA, 3BMD a=
C.
( )
(
)
3
d SA,
2
a
BMD =
D.
( )
( )
d SA, 2BMD a=
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D. Biết
3,SA a AD a= =
SA vuông góc với đáy. Tính theo
a
khoảng cách từ B đến
( )
SCD
.
A.
3
2
a
B.
2
a
C.
3
4
a
D.
2a
Câu 33: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
có cnh
a
. Tính theo
a
khong cách t đim D đến mặt
phng
( )
'A BC
.
A.
2a
B.
2
a
C.
2
2
a
D.
a
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC, gọi M trung điểm ca AC G trng tâm tam giác SAC. Biết khong
cách t điểm M đến mặt phng
( )
SBC
bng
6
6
a
. Tính theo
a
khong cách t điểm G đến mặt phng
( )
SBC
.
A.
6
18
a
B.
6
9
a
C.
6
3
a
D.
6
6
a
Câu 35: Cho nh chóp đều S.ABCD O tâm của đáy. Biết cạnh đáy đường cao bằng nhau bằng
a
. Tính theo
a
khong cách t điểm D đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
5
10
a
B.
5
5
a
C.
25
5
a
D.
5
2
a
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên SAB tam giác đu và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
a
khoảng cách từ điểm A đến mặt phng
( )
SCD
.
A.
3
7
a
B.
21
7
a
C.
2 21
7
a
D.
23
7
a
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nht,
, AD 3AB a a= =
, hai mặt phng
( )
SAB
và
( )
SAD
cùng vuông góc với mt phẳng đáy. Góc giữa cnh SC mt phng đáy bng
60°
. Gi G trng
tâm tam giác ABC. Tính theo
a
khoảng cách từ điểm G đến mặt phng
( )
SBC
.
A.
2 39
13
a
B.
2 39
39
a
C.
6 39
13
a
D.
39
13
a
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC
3SA a=
SA vuông góc với mt phng đáy, tam giác ABC đều cnh
a
. V AI vuông góc với SB. Tính theo
a
khong cách t điểm I đến mặt phng
( )
SAC
.
A.
3
8
a
B.
3
4
a
C.
33
8
a
D.
33
4
a
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt phẳng
( )
( )
,SAB SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và đáy
ABCD là na lc giác đu. Biết
3
SA a=
và
AB BC CD a
= = =
. Tính theo
a
khoảng cách từ đim B đến
mặt phng
(
)
SCD
.
A.
6
2
a
B.
6a
C.
6
4
a
D.
6
8
a
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh
2a
, cạnh bên SA vuông góc vói mặt phẳng đáy,
120
BAD = °
, góc gia mt phng
( )
SBC
đáy bằng
30°
. Tính theo
a
khong cách t điểm B đến mt
phng
( )
SBC
.
A.
32
4
a
B.
3
4
a
C.
3
2
a
D.
6
4
a
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng
3a
và cạnh n bằng
2a
. Gi E trung
điểm của AB. Tính theo
a
khoảng cách từ điểm E đến mặt phng
( )
SBC
.
A.
5
5
a
B.
35
5
a
C.
35
10
a
D.
25
5
a
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mt phng đáy. Tam giác ABC vuông tại A
, AC 3AB a a= =
. Góc giữa SB mặt phẳng
( )
SAC
bằng
45°
. Ly đim M trên cnh SA sao cho
3
a
AM =
. Tính theo
a
khong cách t điểm M đến mặt phng
( )
SBC
.
A.
2 21
21
a
B.
21
7
a
C.
2 21
7
a
D.
21
21
a
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy ABCD là hình ch nht,
AB a=
và
AD 3a=
. Hình
chiếu vuông góc của đim A’ n mặt phng
( )
ABCD
trùng với giao điểm ca AC BD. Tính khoảng cách
t B’ đến mặt phng
( )
'
A BD
theo
a
.
A.
2
2
a
B.
2
C.
3a
D.
3
2
a
Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bng
a
, góc gia mặt bên mt đáy bng
60°
. Gi G là
trọng tâm của tam giác ABD. Tính theo
a
khoảng cách từ điểm G đến mặt phng
( )
SBC
.
A.
3
a
B.
3
3
a
C.
3
6
a
D.
6
a
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti B,
AB a
=
,
30ACB = °
. Mặt bên SAC
tam giác đu và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G trung điểm ca SA. Tính theo
a
khoảng
cách t điểm G đến mặt phng
( )
SBC
.
A.
3
4
a
B.
2 39
13
a
C.
39
13
a
D.
3
2
a
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A B,
,2BA BC a AD a= = =
. Cạnh bên
SA vuông góc với đáy
2SA a=
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cnh SB. Tính khoảng cách
t điểm H đến mặt phẳng
( )
SCD
theo
a
.
A.
2
a
B.
4
a
C.
3
a
D.
a
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 4
a
. Hình chiếu ca S trên mt phẳng
( )
ABCD
đim H thuc AB sao cho
3
HB HA=
. Góc gia cạnh bên SC đáy bằng
45°
. Tính theo
a
khoảng cách từ O đến mặt phng
( )
SBC
, vi O là tâm của hình vuông ABCD.
A.
5 34
a
B.
5 34
17
a
C.
5 34
34
a
D.
5 17
2
a
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình ch nht,
2
AB a=
. Mt phẳng bên SAB vuông góc
vi mt phng đáy
,3SA a SB a= =
. Góc giữa mt phng
( )
SBD
và đáy bằng
60°
. Tính theo
a
khoảng
cách t điểm C đến mặt phng
( )
SBD
.
A.
3
3
a
B.
3
4
a
C.
3
4
a
D.
a
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC tam giác vuông ti B vi
( )
, 3,SAAB a BC ABC= =
SC
to vi
( )
ABC
một góc
45°
. Gi
12
,GG
lần lượt trng tâm ca tam giác SAB SAC. Tính
( )
( )
12
,d G G SBC
.
A.
( )
( )
12
,5d G G SBC a=
B.
( )
( )
12
4
,
35
a
d G G SBC =
C.
( )
( )
12
2
,
35
a
d G G SBC =
D.
( )
( )
12
6
,
5
a
d G G SBC =
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng
.''ABC A B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
3BC a=
,
'2AB a=
đường thẳng AB’ to vi mt phẳng đáy một góc
60
°
. Tính
( )
( )
d BC, ' 'AB C
.
A.
( )
( )
d BC, ' '
2
a
AB C =
B.
( )
( )
d BC, ' ' 3AB C a=
C.
( )
( )
3
d BC, ' '
2
a
AB C =
D.
( )
( )
3
d BC, ' '
4
a
AB C =
Câu 51: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'D'
ABCD A B C
có đáy ABCD là hình thoi cnh
a
,
120ABC
= °
, đường
thng A’B to với mt phẳng đáy một góc
60
°
. Tính
( )
( )
d B'D', 'A BD
.
A.
( )
( )
d B'D', ' 15A BD a=
B.
( )
( )
d B'D', '
5
a
A BD =
C.
( )
( )
d B'D', ' 3A BD a=
D.
( )
( )
15
d B'D', '
5
a
A BD =
Câu 52: Cho hình lăng trụ
.''ABC A B C
đáy ABC tam giác đu cnh
a
' ' 'CAA A B A a= = =
. Gi
M, N lần lượt là trung điểm của BC A’B. Tính
(
)
( )
d 'C,A AMN
.
A.
( )
( )
22
d A'C,
11
a
AMN =
B.
( )
( )
d A'C,
11
a
AMN =
C.
( )
( )
d A'C, 22AMN a=
D.
( )
( )
2
d A'C,
3
a
AMN =
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh
a
SA vuông góc với đáy. nh khoảng
cách d giữa hai đường thng SA và BD.
A.
2
a
d =
B.
da
=
C.
2da=
D.
2
2
a
d
=
Câu 54: Cho hình chóp S.ABC SA, AB, BC đôi một vuông góc, tam giác ABC cân và
2AC a=
. Tính
khong cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.
A.
2
da=
B.
da=
C.
2
2
a
d =
D.
2da=
Câu 55: Cho t diện đều ABCD I, J lần lượt là trung điểm các cnh AB, CD. Khong cách giữa hai đường
thng AB, CD bng đ dài của đoạn thẳng nào dưới đây?
A. AI B. IJ C. AB D. AJ
Câu 56: Cho hình chóp t giác đu S.ABCD có tt c các cnh bng
a
. Tính khoảng cách d gia hai đưng
thng BD SC.
A.
4
a
d
=
B.
2
a
d =
C.
2
2
a
d =
D.
2da=
Câu 57: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
=', 2AB AA a AC a= =
. Tính khoảng cách d gia hai
đường thẳng AB’ CD’.
A.
3da=
B.
5da=
C.
3
3
a
d =
D.
3
2
a
d =
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD
( )
SA ABCD
, đáy ABCD là hình ch nht vi
2AC a=
BC a=
.
Tính
( )
,d SD BC
.
A.
( )
2
,
3
a
d SD BC =
B.
( )
3
,
2
a
d SD BC =
C.
( )
3
,
4
a
d SD BC =
D.
(
)
,3d SD BC a=
Câu 59: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông ti B,
AB a=
, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và
2SA a=
. Gi M là trung điểm ca AB. Tính khoảng cách d giữa hai đường thng SM BC.
A.
2
3
a
d =
B.
2
a
d
=
C.
3
3
a
d =
D.
3
2
a
d =
Câu 60: Cho hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
' 2, 4AA a AD a= =
. Gi M trung điểm ca AD.
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng A’B’ và C’M.
A.
3da=
B.
22da=
C.
2da=
D.
2da=
Câu 61: Cho hình chóp S.ABCD đáy là nh vuông cnh
a
. Đưng thng SA vuông góc với mt phẳng
đáy và
SA a=
. Khong cách giữa hai đường thng SB CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
a
B.
2a
C.
3a
D.
2a
Câu 62: Cho t din OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA OB OC a= = =
. Gi
I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa hai đường thng AI OC nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
a
B.
5
a
C.
3
2
a
D.
2
a
Câu 63: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O. cnh bng
a
60BAC = °
. Biết
6
2
a
SC =
vuông góc với đáy. Khoảng ch gia hai đưng thng SA và BD nhn giá tr nào trong các
giá tr sau?
A.
2
a
B.
6
4
a
C.
3
3
a
D.
3
4
a
Câu 64: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
tt c các cạnh đều bng
a
. Tính khoảng ch d gia hai
đường thẳng AB’ CC’.
A.
2
3
a
d =
B.
3
2
a
d =
C.
3
4
a
d =
D.
3da=
Câu 65: Cho hình chóp S.ABCD
( )
SA ABCD
, đáy ABCD là hình ch nht vi
5AC a=
2
BC a=
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thng SD BC.
A.
2
3
a
d =
B.
3
2
a
d =
C.
3
4
a
d =
D.
3da=
Câu 66: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
. Tính khoảng cách d gia hai đường thng AD
BD.
A.
3
2
a
d =
B.
3
3
a
d =
C.
3da=
D.
2
3
a
d =
Câu 67: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh
a
, cạnh bên SA vuông góc vi mt
phẳng đáy
( )
ABCD
SA a=
. Tính khoảng cách d giữa hai đường thng SB AD.
A.
2
3
a
d =
B.
3
2
a
d =
C.
2
2
a
d =
D.
da=
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: K
AH BC, AK DH⊥⊥
ta có
BC AH
BC (HAD) BC AK
BC DA
⇒⊥ ⇒⊥
AK DH AK (BCD)⊥⇒
. Ta có
AK AH AD AB AC AD
=+=++
2 22222
1 1 1 111
Do đó
2 2 22
1111
dabc
=++
. Chn A.
Câu 2: Ta có
AB .AC AB.AC
dd
d AB AC AB AC
AB AC
= + = ⇔=
+
+
22
2
2 2 2 22
22
11 1
. Chn A.
Câu 3: Do MN // (
α
) nên d
1
= d
2
. Chn A.
Câu 4: Khng đnh sai là
d(( ),( )) MNαβ=
. Chn D.
Câu 5: Khong cách t D đến mt phng (ABC) là khong cách t D đến tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC. Mà tam giác ABC đều nên trọng tâm cũng là tâm đường tròn ngoi tiếp. Do đó A, B, C đúng. Chn D.
Câu 6:
d(A,(BCD))
d(A, (BCD)) AB AC AD
= + + =++= =
2 2 2 2 22 2
1 1 1 1 1 1 1 61 12 61
2 3 4 144 61
Chn A.
Câu 7: Khong cách ln nht giữa 2 đỉnh chính là đường chéo là
a 3
. Chn A.
Câu 8: Ta có
3MI 2MN 3MI 2(IN IM) IM 2IN 0= = ⇔+ =
      
. Ta có
d
IM
d IN
= =
1
2
2
. Chn D.
Câu 9: Ta có
d
IM
d IN
= =
1
2
4
3
. Chn A.
Câu 10: Gi N là trung điểm ca BC
d(A,(A'BC)) NA
d(A,(A'BC)) d(O,(A'BC))
d(O,(A 'BC)) NO
==⇒=33
Do đó đáp án D sai. Chn D.
Câu 11: Ta có d(A,(DA’C’) = d(D’,(DA’C’))
K
D'E A'C',D'F' DE⊥⊥
Ta có
A 'C' DD'
A 'C' (DD'E) A 'C' D'F
A 'C ' D 'E
⇒⊥ ⇒⊥
D'F DE D'F (DA'C')⊥⇒
Ta có
D'F DD' D'E DD' D'A' D'C'
=+=+ +
222222
111111
a b b c c a abc
D'F
a b c abc
ab bc ca
++
=++= =
++
2 2 22 2 2
2 2 2 2 22
2 2 22 2 2
111
Chn A.
Câu 12: K
AE BC, AF SE⊥⊥
Ta có
BC AE
BC (SAE) BC AF
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
AF SE AF (SBC)⊥⇒
. Ta có
a
AE =
3
2
a h ah
AF
a
AF SA AE h a h
ah
+
= + =+ = ⇒=
+
22
2
2 2 2 2 22
22
1 1 1 1 13 4 3
3
3
34
4
Chn B.
Câu 13: Ta có
d(A,CC') AC a= = 2
. Chn B.
Câu 14: Gi O là trung điểm ca A’C’ và B’D’
Ta có
B'D' A'C'
B 'D' (AA 'C ') B' D ' AO
B'D ' AA '
⇒⊥
aa
d(A, B'D') AO AA ' A 'O a

== +=+ =



2
2 22
26
22
Chn A.
Câu 15: Gi H là tâm đường tròn ngoi tiếp ABC
SH (ABC)⇒⊥
. Gi M là trung điểm ca BC
Ta có
a
AH AM . a
= = =
2 23 3
3
3 32
( ) ( )
d(S,(ABC)) SH SA AH a a a== −= =
22
22
7 32
Chn B.
Câu 16:
AB BC
AB (SBC) d(A, (SBC)) AB
AB SC
⇒⊥ =
Chn B.
Câu 17: Ta có
d(K,(ABCD)) d(S,(ABCD)) SC a= = =
11
22
. Chn A.
Câu 18: Có vô s các đưng thng ct
1
ti M và ct
2
ti N
Ta có d(
1
,∆
2
)
MN, du bng xy ra
MN là đoạn vuông góc chung ca
1
2
. Chn A.
Câu 19: Theo gi thiết bài toán ta có:
d( ,( )) d( ,( )) d( , ) d(( ),( ))
β = α = ∆∆ = α β
1 2 12
Mt khác :
d(( ),( )) MN, M , Nα β ∈∆ ∈∆
12
Do vy khng đnh C là sai. Chn C.
Câu 20: Do
/ /( )∆α
1
, mt phng
()
β
cha
1
và ct
()
α
theo giao tuyến là
2
//⇒∆
12
Mt phng
( ; ) () () β⊥α
12
nên
d( , ) d( ,( ))∆∆ = α
12 1
. Chn A.
Câu 21: Do
song song vi mt phng
()α
nên khong cách t
đến
()
α
bng khong cách t một điểm
bt kì trên
đến
()α
. Bng khong cách t mt phng
()β
đến
()α
vi
()β
là mt phng cha
song
song vi
()
α
cũng bằng khong cách t mt phng
()β
đến
()α
vi
()β
là mt phng cha
và song
song vi
()α
.
Các khng đnh đúng là A, C D. Khng đnh B sai. Chn B.
Câu 22: Các khng định đúng là A, B và C.
Khng đnh sai là D. Chn D.
Câu 23: d bng khong cách gia một đường thng
bt kì nm trong
()
α
đến hình chiếu vuông góc ca
lên
()β
suy ra khng đnh C đúng và D sai. Chn D.
Câu 24: Ta có
AB / /CD AB / /(CDD 'C ')
: nên
d(A,(CDD 'C')) d(B,(CDD'C'))=
A đúng
Do
(ABCD) / /(A'B'C'D')
nên
d((ABCD),(A 'B'C'D ')) d(B,(A 'B'C'D '))=
d((ABCD),(A 'B'C'D ')) d(AC,(A 'B'C'D'))=
B,D đều đúng.
Khng đnh sai là C. Chn C.
Câu 25: Ta có:
AB / /CD AB / /(SCD)
d(A,(SCD)) d(B,(SCD))⇒=
A đúng
Tương tự
CD / /(SAB) d(C,(SAB)) d(D,(SAB))⇒=
Do
AC BD
ti O OA = OC
d(A;(SBD)) d(C;(SBD))⇒=
suy ra B C đúng.
Khng đnh sai là D. Chn D.
Câu 26: D thy
AB '/ /C ' D AB '/ /(C DD 'C ')
nên
d(AB',(CDD 'C')) d(A;(C DD'C ')) d= =
Mt khác ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương nên
AD (C DD 'C ') d AD a ⇒= =
.Chn A.
Câu 27: Ta có
d((ABCD),(A 'B'C'D ')) AA ' CC' c= = =
d(BB ', (ACC ' A ')) d(B; (ACC'A')=
Dng
BH AC
, mt khác
BH AA ' BH (ACC'A') ⇒⊥
Khi đó
AB.BC ab
d(BB ', (ACC ' A ')) BH
BA BC a b
= = =
++
2 2 22
D thy
AB '/ /C ' D AB '/ /(CDD 'C ')
nên
d(AB',(CDD 'C')) d(A;(CDD'C')) AD BC b= = = =
Khng đnh sai là D. Chn D.
Câu 28: D thy
A 'B '/ /CD '
(BA 'C ') / /(ACD ')
BC '/ /AD '
Do đó
d((BA 'C');(ACD')) d(B;(ACD '))=
Mt khác BD ct AC tại trung điểm O ca BD suy ra
d((BA 'C');(ACD')) d(B;(ACD'))=
Dng
DE D'O
, mt khác
AC DO
AC DE
AC DD'
⇒⊥
Do đó
DE (D 'AC)
DO.DD'
d d(D;(D 'AC) DE
DO DD '
⇒= = =
+
22
Trong đó
DB a a
DO ;DD ' a d= = =⇒=
2
22
3
. Chn A.
Câu 29: Ta có:
SA (ABCD) SA AD ⇒⊥
Mt khác
AD AB SA (SAB)⇒⊥
Do
CD / /(SAB) d(CD, (SAB)) d(D;(SAB)) DA a⇒===
Chn A.
Câu 30: Do
AB / /CD AB / /(SCD)
Khi đó
d(AB,(SCD)) d(A;(SCD))=
Dng
AH SD
, ta có
SA (ABCD) SA CD
⇒⊥
Do
CD SA
CD (SAH) CD AH
CD AD
⇒⊥ ⇒⊥
Li có
AH SD AH (SCD)⊥⇒
Suy ra
SA.AD a
d(A : (SCD)) AH
SA AD
= = =
+
22
2
2
Chn C.
Câu 31: Gi O là tâm ca hình thoi ABCD thì OA = OC suy ra
OM là đường trung bình trong
SAC
OM//SA
OM (ABCD) OM OA ⇒⊥
Do ABCD là hình thoi nên
OA BD OA (MBD)⊥⇒
Khi đó
d(SA;(MBD)) d(A;(MBD)) AO= =
Mt khác:
ABC BAD ABD
=⇒=
120 60

đều cnh a
Nên
aa
AO ABsin d= = ⇒=
33
60
22
. Chn C.
Câu 32: Do
AB / / CD AB/ /(SCD)
Suy ra
d(B;(SCD)) d(A;(SCD)) d
= =
Ta có:
CD SA
CD (SAD)
CD AD
⇒⊥
Dng
AH SD AH (SCD)⊥⇒
Khi đó
SA.AD a
d d(A;(SBC)) AH
SA AD
= = = =
+
22
3
2
Chn A.
Câu 33: Do
AD / / BC AD/ /(A'BC)
Suy ra
d(B;(A'BC)) d(A;(A'BC))
=
Dng
AH A 'B
, li có
BC (A'AB) BC AH ⇒⊥
Do đó
AH (A 'BC) d(A;(A'BC)) AH⊥⇒ =
Li có:
AA '.AB a
AH
AA ' AB
= =
+
22
2
2
Vy
a
d(D;(A'BC)) d(A;(A'BC))= =
2
2
. Chn C
Câu 34: Ta có: G là trng tâm tam giác SAC
SG = 3MG
Mt khác
M
G
d
MS
MG (SBC) S
d GS
=⇒= =
3
2
Suy ra .
GM
aa
dd.= = =
2 26 6
3 36 9
Chn B.
Câu 35: Do S.ABCD hình chóp đều có O là tâm của đáy nên đáy
là hình vuông tâm O
SO (ABCD)
Dng
OE BC
, mt khác
SO BC BC (SOE)⊥⇒⊥
Dng
OF SE OF (SBC) d(O;(SBC)) OF⊥⇒ =
Ta có:
AB a
OE ;SO AB a= = = =
22
SO.OE a
OF
SO OE
⇒= =
+
22
5
5
Mt khác
a
DB OB d(D;(SBC)) d(O;(SBC))=⇒= =
25
22
5
. Chn C.
Câu 36: Gi H, M lần lượt là trung điểm ca AB, CD
Ta có
SH AB SH (ABCD),HM CD CD (SHM)⇒⊥
K
HK SM(K SM)⊥∈
HK CD HK (SCD)⊥⇒
Tam giác SHM vuông ti H, có
SH.HM a
HK
SH HM
= =
+
22
21
7
Mt khác
AB / /CD AB / /(SCD)
[
] [
]
a
d d;(SCD) d H;(SCD)
⇒= =
21
7
. Chn B.
Câu 37: Ta có
( )
( )
SC;(ABCD) SC;A C SCA= = =
60
Tam giác SAC vuông ti A, có
SA AC.tanSCA a
= = 23
K
AH SB(H SB)⊥∈
BC (SAB) AH (SBC) ⇒⊥
Tam giác SAB vuông ti A, có
SA.AB a
AH
SA AB
= =
+
22
2 39
13
G là trng tâm
[ ] [ ]
ABC d G;(SBC) d A;(SBC)⇒=
1
3
Vy khong cách cn tìm là
a
d =
2 39
39
. Chn B.
Câu 38: Gọi H là trung điểm AC
BH AC⇒⊥
[
]
a
SA BH BH (SAC) d B;(SAC) BH
⊥⇒ ==
3
2
Tam giác SAB vuông ti A,
SA.AB a
AI
SA AB
= =
+
22
3
2
Tam giác SAI vuông ti I, có
a
SI SA AI
= −=
22
3
2
Suy ra
[ ]
[
]
IS a
d I;(SAC) d B;(SBC)
SB
=→= =
3 3 33
4 48
Chn C.
Câu 39: ABCD là na lc giác đu
ABC ;AC CD⇒=
120
K
AH SC(H SC)
⊥∈
CD AH AH (SCD)⊥⇒
Tam giác ABC có
AB BC a;ABC AC a== = ⇒=120 3
Tam giác SAC vuông ti A, có
SA.AC a
AH
SA AC
= =
+
22
6
2
Vy.
[ ]
[ ]
a
d B;(SCD) d A;(SCD)= =
16
24
. Chn C.
Câu 40: Ta có
BAD ABC ABC=⇒=120 60

đều
Gi M là trung điểm BC
AM BC BC (SAM)
⊥⇒
Suy ra
( )
( )
(SBC);(ABCD) SM;AM SMA= = = 30
K
AK SM(K SM)
⊥∈
BC AK AK (SBC)
⊥⇒
Tam giác AKM vuông ti K, có
a
AK AM.sin= =
6
30
4
Li có
AD / /BC AD / /(SBC)
[ ] [ ]
a
d D;(SBC) d A;(SBC)⇒==
6
4
. Chn D.
Câu 41: Gi O là trng tâm ABC, M là trung điểm BC
Suy ra
SO (ABC),OM BC BC (SMO) ⊥⇒
K
OH SM(H SM)
⊥∈
BC OH OH (SBC)⊥⇒
Ta có
aa
AM AB OA AM a;OM AM= =→= = = =
33 2 1
2 2 3 32
Tam giác SAO vuông ti O, có
SO SA OA a= −=
22
Tam giác SMO vuông ti O, có
SO.OM a
OH
SO OM
= =
+
22
5
2
Li có
[ ] [
]
AM a
d A;(SBC) d O;(SBC) OH
OM
=⇒= ==
35
3 33
5
Mt khác E là trung điểm AB
[ ] [ ]
a
d E;(SBC) d A;(SBC)→= =
1 35
2 10
Chn C.
Câu 42:
( )
SA AB
AB (SAC) SB;(SAC) BSA
AC AB
⇒⊥ = =
45
Suy ra tam giác SAB vuông cân ti A SA = AB = a
Xét hình chóp S.ABC, ta được
[ ]
[ ]
a
d A;(SBC)
d A;(SBC) SA AB AC
=++ =
2 222
1 1 1 1 21
7
Li có
[ ]
[
]
SA a a
a : d M;(SBC) d A;(SBC)
MS
==⇒= =
2 3 2 2 21
3 2 3 21
Chn A.
Câu 43: K
AH BD(H BD)⊥∈
A 'O BD
[ ]
AH (A ' BD) d A;(A 'BD) AH⇒⊥ =
Tam giác ABD vuông ti A, có
AB.AD a
AH
BD
= =
3
2
Vy
[ ] [ ]
a
d A;(A 'BD) d B';(A 'BD)
= =
3
2
. Chn D.
Câu 44: Gi O là tâm hình vuông ABCD, M là trung điểm BC
Suy ra
SO (ABCD), OM BC BC (SMO) ⊥⇒
Khi đó
(SBC);(ABCD) (SM;OM) SMO
= = = 60
K
OH SM(H SM) OH (SBC) →⊥
Tam giác OHM vuông ti H, có
OH a
sin HMO OH
OM
= ⇒=
3
4
G là trng tâm tam giác ABC
GC
OC
→=
4
3
[ ]
[ ]
aa
d G;(SBC) d O;(SBC) OH .⇒= ===
4 4 43 3
3 3 34 3
. Chn B.
Câu 45: Gi H, K lần lượt là trung điểm AC, BC
Ta có
SH AC SH (ABC)⇒⊥
HK / /AB HK BC⇒⊥
K
BC HE
HE SK(E SK) HE (SBC)
SK HE
⇒⊥
Tam giác ABC vuông ti B, có
AB
AC 2a SH a 3
cosBAC
= =⇒=
Tam giác SHK vuông ti H, có
SH.HK a
HE
SH HK
= =
+
22
39
13
Li có G là trung điểm SA, H là trung điểm AC
[ ]
[ ]
a
HK d G;(SBC) d A;(SBC)= = =
1 39
2 13
.Chn C.
Câu 46: Gi E là trung điểm AD
ABCE là hình vuông
AC CD
⇒⊥
SA CD CD (SAC)⊥⇒
K
AK SC(K SC) AK (SCD) ∈⇒
Tam giác SAC vuông ti A, có
SA.AC
AK a
SA AC
= =
+
22
Do đó
[ ] [ ]
a
d B;(SCD) d A;(SCD)= =
1
22
H là hình chiếu ca A trên
HS
SB
SB
⇒=
2
3
Suy ra
[
] [
]
aa
d H;(SCD) d B;(SCD) .= = =
22
3 32 3
. Chn C.
Câu 47: K
HK SB(K SB) HK (SBC) ∈⇒
Vì
HB HA HA a,HB a HC BH BC a
= = =⇒= + =
22
33 5
Ta có
(
)
SC;(ABCD) SC;HC SCH SH HC a= = =⇒==
45 5
Tam giác SBH vuông ti B, có
( )
SC;(ABCD) SC;HC SCH SH HC a= = =⇒==45 5
Khi đó
[ ]
[ ]
[
]
d H;(SBC)
BH a
d A;(SBC)
d A;(SBC) AB
==⇒=
3 10 34
4 17
Vy
[ ]
[ ]
aa
d O;(SBC) d A;(SBC) .= = =
1 1 10 34 5 34
2 2 17 17
Chn B.
Câu 48: K
SH AB(H AB) SH (ABCD)
→⊥
K
HK BD(K BD) BD (SBD) ⇒⊥
Do đó
( )
(SBD);(ABCD) SK;HK SKH= = = 60
K
HE SK(E SK) HE (SBD) ⇒⊥
Ta có
SA SB AB SAB
+=
22 2
vuông ti S
Suy ra
SA.SB a BH
SH BH SB SH
AB AB
= = ⇒= = =
22
3 33
2 24
Tam giác SHE vuông ti E, có
HE a
sin HSK HE
SH
=⇒=
3
4
Khi đó
[ ]
[ ]
[
]
d H;(SBD)
AB a a
d A;(SBD) .
d A;(SBD) BH
==⇒==
4 43 3
3 34 3
Vy
[ ]
a
d C;(SBD) =
3
3
. Chn A.
Câu 49: Do
SA (ABC)
SC to vi (ABC) mt góc 45°
nên
SCA
=
45
Ta có:
AC AB BC a SA AC tan a= + =⇒= =
22
2 45 2
Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AB và AC thì
G G / /MN / /BC d(G G ;(SBC)) d(G ;(SBC)) d⇒==
12 12 1
Mt khác
GM
G S MS d d= ⇒=
1
1
22
33
MB AB=
1
2
M
d d(A;(SBC))
⇒=
1
2
Suy ra
G
d d(A;(SBC))
=
1
1
3
Dng
AH SB
, do
BC AB
BC (SAB) BC AH
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
Mt khác
22
SA.AB 2a
AH SB AH (SBC) d(A;(SBC)) AH
5
SA AB
⊥⇒ = = =
+
Suy ra
2a
d
35
=
. Chn C.
Câu 50: Ta có: A’B ct AB’ tại trung điểm I ca mỗi đường
Do đó
d(BC,(AB'C')) d(B;(AB'C')) d(A';(AB'C')) d= = =
Dng
A 'F AB'
ta có:
B'C' A'B'
B'C ' AA '
B'C' (A'B'A)⇒⊥
. Li có
A'F AB'
A 'F (AB ' C ')
A'F BC
⇒⊥
Khi đó:
AB'.AA '
d A'F
AB' AA '
= =
+
22
Trong đó AB’ tạo vi mt phẳng đáy một góc 60° nên
A'BA AA' A'Bsin asin a=⇒= = =60 60 2 60 3

Mt khác
AB AB'co s a
= =
60
Suy ra
AB'.AA ' a
d A'F
AB' AA '
= = =
+
22
3
2
. Chn C.
Câu 51: Dng
AE BD; AF A'E⊥⊥
Do
ABC BAD ABD=⇒=120 60

là tam giác đu cnh
a
a AE⇒=
3
2
Do
BD AE
BD (A 'AE) BD AF
BD AA '
⇒⊥ ⇒⊥
Mt khác
AF A 'E AF (A 'BD) ⇒⊥
Do A’B to vi mt phẳng đáy một góc 60°
A 'BA 60 A 'A ABtan 60 a 3 =⇒= =

Khi đó
AA '.AE a
d(A;(A'BD) AF
AA ' AE
= = =
+
22
15
5
Do
B'D / /BD d(B'D';(A'BD)) d(B';(A'BD)) d⇒==
A 'B AB'∩=
I là trung điểm ca AB’
a
d d(A;(A'BD)) AF⇒= = =
15
5
. Chn D.
Câu 52: D thy A’.ABC hình chóp tam giác đều nên hình chiếu ca A’ xung mặt đáy trùng với trng
tâm tam giác ABC. MN là đường trung bình trong tam giác BA’C nên MN//A’C.
Khi đó
d(A'C,(AMN)) d(A';(AMN)) d(B;(AMN) d= = =
Gi H là hình chiếu ca N trên mt phng (ABC)
NH/ / A'G'⇒⇒
H là trung điểm ca BG.
Dng
HE AM;HF NE d(H;(AMN)) HF ⊥⇒ =
Mt khác
BM BC a A 'G
HE , NH= = = =
2 44 2
Trong đó
aa
BG A 'G A 'B BG== −=
22
36
33
Do đó
a NH.NE a
NH HF
NH NE
= ⇒= =
+
22
6
6
22
Suy đó
aa
d d(B;(AMN)) d(H;(AMN))= = = =
2 22
2
11
22
. Chn A.
Câu 53: Gi O là giao điểm ca AC BD
Ta có
OA SA
OA
OA BD
là đoạn vuông góc chung ca SA BD
Ta có
a
AC AB BC a OA AC= + = ⇒= =
22
12
2
22
Ta có
a
d(SA,BD) OA= =
2
2
. Chn D.
Câu 54: Ta có
AB SA
AB
AB BC
là đoạn vuông góc chung ca SA BC
Ta có
AB BC
ABC cân nên ABC vuông cân ti B.
Do đó AB = BC = a
Ta có d(SA,BC) = AB = a. Chn B.
Câu 55: Ta có JA = JB
IJ AB
Ta có IC = ID
IJ CD⇒⊥
Do đó IJ là đoạn vuông góc chung ca AB CD
Do đó d(AB,CD)=IJ. Chn B.
Câu 56: Gi O là giao điểm ca AC BD
SO (ABCD)⇒⊥
K
OH SC
BD AC
BD (SAC) BD OH
BD SO
⇒⊥ ⇒⊥
OH SC
OH
OH BD
là đoạn vuông góc chung ca BD và SC
22
1 a2 a2
OC AC ,SO SC OC
22 2
= = = −=
aa
OH d(BD,SC)
OH OS OC a
= + =⇒= =
2 2 23
1 1 14
22
Chn B.
Câu 57: Gi M là giao điểm ca AB’ A’B, N là giao điểm ca CD’ C’D
MN AB'
MN
MN CD'
là đoạn vuông góc chung ca AB’ CD’
MN BC AC AB a== −=
22
3
d(AB ', CD ') MN a= = 3
. Chn A.
Câu 58: Ta có
CD AD
CD (SAD) CD SD
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
CD SD
CD
CD BC
là đoạn vuông góc chung ca SD và BC
CD AC AD a= −=
22
3
d(SD,BC) CD a
= =
3
. Chn D.
Câu 59: K
BH SM, AK SM BH AK
⊥⇒=
BC AB
BC (SAB) BC BH
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
BH BC
BH
BH SM
là đoạn vuông góc ca BC SM
aa
AK BH
AK SA AM a
= + == ⇒=
2 2 22
1119 2 2
2 33
a
d(BC,SM) BH= =
2
3
. Chn A.
Câu 60: Gi N là trung điểm ca BC
Ta có
A'B'//MN d(A'B',C'M) d(A'B',(C'MN))
⇒=
d(B',(B'MN)) d(C,(B'MN))= = 2
K
MN BC
CH C' N MN (BCC') MN HC
MN CC'
⇒⊥ ⇒⊥
HC C' N HC (C'MN) ⇒⊥
Li có
HC a
HC NC CC' a
= + =⇒=
2 2 22
1 1 11
2
2
d(C,(B'MN)) a d(A'B',C'M) a⇒==2 22
. Chn B.
Câu 61: Ta có
BC AB
BC (SAB) BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
BC SB
BC
BC CD
là đoạn vuông góc chung ca SB và CD
d(SB,CD) BC a= =
. Chn A.
Câu 62: Gọi J là trung điểm ca OB
IJ//OC, k
OH AJ
IJ / /OC d(AI,OC) d(OC,(AIJ)) d(O,(AIJ))⇒= =
IJ OB
IJ (OAB) IJ OH
IJ OA
⇒⊥ ⇒⊥
OH AJ OH (AIJ)
⊥⇒
a
OH
OH OA OJ a
= + =⇒=
2 2 22
1 1 15
5
Do đó
a
d(AI, OC) =
5
. Chn B.
Câu 63: K
OH SA,CK SA⊥⊥
BD AC
BD (SAC) BD OH
BD SA
⇒⊥ ⇒⊥
OH SA
OH
OH BD
là đoạn vuông góc chung ca SA BD
Ta có
AC a 3=
a
CK a OH
CK CS CA a
= + =⇒==
2 2 22
1 1 11
2
a
d(SA,BD) OH⇒==
2
. Chn A.
Câu 64: Ta có
AA'//CC' d(AB',CC')
=d(CC',(ABB'A'))=d(C,(ABB'A'))
K
CH AB
ta có
CH AB
CH (ABB'A')
CH AA '
⇒⊥
Ta có
a
d(AB',CC')=CH=
3
2
. Chn A.
Câu 65: Ta có
CD AD
CD (SAD) CD SD
CH SA
⇒⊥ ⇒⊥
CD SD
CD
CD BC
là đoạn vuông góc chung ca SD BC
CD= AC AD a
−=
22
3
d(SD,BC) CD a= = 3
. Chn D.
Câu 66: Ta có
BD / /B'D ' d(AD',BD) d(BD,(AB'D '))⇒=
d(B,(AB'D')) d(A',(AB'D'))
= =
Gi O’ là giao điểm ca A’C’ B’D, k
A'H O'A
Ta có
B 'D' A 'O '
B'D' (AA'O) B'D' O'A
B'D ' AA '
⇒⊥ ⇒⊥
A'H AO' A'H (AB'D')⊥⇒
Ta có
a
A'O' A 'C '= =
12
22
. Ta có
A'H A'O' AA' a
=+=
2 2 22
1 1 13
aa
A 'H d(AD ', BD)⇒= =
33
33
. Chn B.
Câu 67: K
AH SB
AD AB
AD (SAB) AD AH
AD SA
⇒⊥ ⇒⊥
AH SB
AH
AH AD
là đoạn vuông góc chung ca SB AD
Ta có
a
AH
AH AS AB a
= + =⇒=
2 2 22
1 1 12 2
2
Ta có
a2
d(SB, AD) AH
2
= =
. Chn C.
| 1/63

Preview text:

CHỦ ĐỀ 6: BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH
Vấn đề 1: KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm trên mặt phẳng đáy tới mặt phẳng chứa đường cao
Xét bài toán:
Cho hình chóp có đỉnh S có hình chiếu vuông góc lên mặt đáy là H. Tính khoảng cách từ
điểm A bất kì đến mặt bên (SHB).
Kẻ AH HB ta có: AK ⊥ HB  ⇒ AK ⊥ (SHB) AK ⊥ SH Suy ra d ( ;
A (SHB)) = AK .
Cách tính: Ta có: d ( A (SHB)) 2 ; SAHB = AK = HB =  = 
ABsin ABK AH.sin AHK .
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC có = = 
AB 3a, BC 2a, ABC = 60° . Biết SA ⊥ ( ABC) .
a) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) .
b) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). Lời giải CH ⊥ AB
a) Dựng CH AB ta có:  ⇒ CH ⊥ (SAB) CH ⊥ SA Do đó
d (C (SAB)) = =  ;
CH CBsin ABH = 2asin 60° = a 3 .
b) Dựng CK AC CK ⊥ (SAC) .
Ta có: d (B (SAC)) 2SA . B BC sin ; ABC ABC = CH = = AC AC Trong đó 2 2 2 = + −  AC AB BC 2B . A BC cos B AC = a
d (B (SAC)) 3 .2 a . a sin 60° 3a 21 7 ; = = . a 7 7
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với B = a, AD = a 3 . Tam giác SAB cân tại S và
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung tâm của AB.
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SHD) .
b) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SHC) . Lời giải
a) Do tam giác SAB cân tại S nên SH AB . Ta có: a HA = HD = . 2
Mặt khác (SAB) ⊥ ( ABCD) ⇒ SH ⊥ ( ABCD) .
Dựng AE DH AE ⊥ (SHD) ⇒ d ( ;
A (SHD)) = AE . Mặt khác AH.AD a 39 AE = = . 2 2 AH + AD 13
b) Dựng DK CH d ( ;
D (SHC)) = DK . 2 Ta có: 2 2 a 13
CH = HB + BC = , 1 a S
= CD d H CD = a a = . HCD ( ) 1 3 . ; . . 3 2 2 2 2
Do đó d ( (SHC)) 2S a HCD 2 39 D; = = . CH 13
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B có AD = 3a , AB = BC = 2a . Biết
SA ⊥ ( ABCD) .
a) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAD).
b) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC). Lời giải
a) Dựng CE AD CE ⊥ (SAD) .
Khi đó d (C;(SAD)) = CE , do ABCE là hình vuông cạnh 2a nên
CE = AE = 2a d (C;(SAD)) = 2a .
b) Dựng DH AC DH ⊥ (SAC). Khi đó d ( ;
D (SAC)) = DH .
Ta có: ABCE là hình vuông nên  CAD = 45°. Do đó 2 3a 2 DH = ADsin 45° = 3 . a = . 2 2
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 5a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S
trên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trọng tâm H của tam giác ABD.
a) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
b) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SHD) . Lời giải
a) Do H là trọng tâm tam giác ABD ⇒ H AC .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ⇒ BO AC .
Mặt khác BO SH BO ⊥ (SAC)
Khi đó d (B (SAC)) 5a 2 ; = BO = . 2
b) Dựng CK HD CK ⊥ (SHD) ⇒ d (C;(SHD)) = CK .
Gọi I là trung điểm của AB thì H = DI AO . 1 2. S 2 2 ABCD Khi đó: 2S a a ICD 2 25 25 CK = = = = = 2a 5 . 2 2 2 DI DI DA + AI 2  5 25 a a  +  2   
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD nửa lục giác đều cạnh a , với AB = 2a . Biết SA ⊥ ( ABCD)
và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°.
a) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) .
b) Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC). Lời giải
a) Tứ giác ABCD là nửa lục giác đều cạnh a nên nó nội tiếp đường tròn đường kính AB = 2a .
Dựng CH AB CH ⊥ (SAB) ⇒ d (C;(SAB)) = CH . Mặt khác  a 3
ABC = 60° ⇒ CH = BC sin 60° = . 2
Vậy d (C (SAB)) a 3 ; = . 2
b) Dựng DK AC DK ⊥ (SAC) ⇒ d ( ;
D (SAC)) = DK . Do  = °  = ° ⇒  = ° ⇒ =  120 , 90 30 sin = sin 30 a DCB ACB ACD DK CD DCK a ° = . 2
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2, AB = 2, BC = 2 .
Gọi M là trung điểm của CD, hai mặt phẳng (SBD) và (SAM ) cùng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách
từ B đến mặt phẳng (SAM ). Lời giải Ta có S = S = = ⇒ = = . ∆ SSS ABCD 2 ABC 2 MAB 2 ABC MAB 1 1 ⇒ =  = ⇒  1 S = . ∆ AB BC ABC ABC ABC . . .sin 1 sin 2 2 Do đó  = ° ⇒  ABC 45 ADM = 45°.
Áp dụng định lý Cosin trong tam giác ADM, ta có: 2 2 = + −  10 AM AD DM 2.A . D DM.cosADM = 2
Gọi H là giao điểm của AM và BD ⇒ SH ⊥ ( ABCD) .
Kẻ BK vuông góc với AM, K AM BK AM ( ) 1 .
Ta có (SAM ) ∩(SBD) = SH SH ⊥ ( ABCD) ⇒ SH BK (2) . Từ ( )
1 ,(2) ⇒ BK ⊥ (SAM ) ⇒ d ( ;
B (SAM )) = BK . Mặt khác 1 2.S MAB 4 2 10 S = ⇒ = = = . ∆ BK AM BK MAB . . 2 AM 10 5
Ví dụ 7: Cho hình lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy là hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo
AC = BD = 2a . Tam giác A’BD vuông cân tại A’ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( A' AB) tạo với đáy một góc 60°. Tính khoảng cách d (B';(A'BD)). Lời giải
Gọi H là tâm hình chữ nhật ABCD
HA = HC A' H BD (Do A
∆ ' BD cân tại A’).
Do ( A'BD) ⊥ ( ABCD) ⇒ A'H ⊥ ( ABCD) . Ta có: 1
A'H = BD = a (trong tam giác vuông đường trung 2
tuyến ứng cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy).
Dựng HM AB AB ⊥ ( A HM ) ⇒  ' A'MH = 60° +) Khi đó: tan 60° = ' a HM A H HM = 3 2a 2 ⇒ AD = 2HM = ⇒ AB = 2a 3 3
Do: A'D / /B 'C B 'C / / ( A'BD) ⇒ d (B';( A'BD)) = d (C;( A'BD)) . Ta có: . CD CB 2a 2 CE = =
. Vậy d (B ( A BD)) 2a 2 '; ' = . BD 3 3
Dạng 2: Khoảng cách từ chân đường cao đến mặt phẳng bên.
Xét bài toán:
Cho hình chóp có đỉnh S có hình chiếu vuông góc lên mặt đáy là H. Tính khoảng cách từ
điểm H đến mặt bên (SAB) .
Dựng HE AB,(E AB) ta có: AB ⊥ SH  ⇒ AB ⊥ (SHE) ( ) 1 . AB ⊥ HE
Dựng HF SE,(F SE) . Từ ( ) 1 HF AB
Do đó HF ⊥ (SAB) ⇒ d (H;(SAB)) = HF .
Cách tính: Xét tam giác SHE vuông tại H có đường cao HF ta có: 1 1 1 = + 2 2 2 HF HE SH Hay HE.SH HF = . 2 2 HE + SH
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại BAB = a, BC = a 3 . Biết SA = 2a SA ⊥ ( ABC) .
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBM ). Lời giải
a) Ta có : AB BC , mặt khác BC SA BC ⊥ (SAB) . AH ⊥ SB
Dựng AH SB ⇒  ⇒ AH ⊥ (SBC) . AH ⊥ BC Khi đó ( ( )) S . A AB 2 ; a d A SBC = AH = = . 2 2 SA + AB 5
b) Dựng AE BM , AF SE ta có: AE ⊥ BM 
⇒ BM ⊥ (SAE) ⇒ BM ⊥ AF. AE ⊥ BM AF ⊥ SE Khi đó:  ⇒ AF ⊥ (SBM) . AF ⊥ BM Ta có: 2 2
AB = a, AC = AB + AC = 2a . Do BM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên 1
BM = AC = AM = AB = a A
BM đều cạnh a a 3 ⇒ AE = . 2 2
Khi đó d ( A (SBM )) AE.SA 2a 57 ; = = . 2 2 AE + SA 19
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA ⊥ ( ABC) . Đường thẳng SB tạo với đáy một góc 60°.
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCM ) , với M là trung điểm của cạnh AB. Lời giải
a) Do SA ⊥ ( ABC) ⇒ (SB ( ABC))  =  ; SBA = 60° .
Do đó SA = AB tan 60° = 2a 3 .
Dựng AE BC, A
BC đều nên AB 3 = a 3 . 2 BC ⊥ SA
Dựng AF SE , mặt khác  ⇒ BC ⊥ AF. BC ⊥ AE
AF ⊥ (SBC) ⇒ d ( A (SBC)) S . A AE 2a 21 ; = AF = = . 2 2 SA + AE 7
b) Do M là trung điểm của AB nên CM AB .
Mặt khác CM ⊥ SA ⇒ CM ⊥ (SAM) . Dựng AH SM AH ⊥ (SMC) . Khi đó ( ( )) S . A AM 2 ; a d A SMC = = . 2 2 SA + AM 5
Ví dụ 3: Cho tứ diện OABCOA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA = a,OB = , b OC = c .
Tính khoảng cách d từ O đến mặt phẳng ( ABC). Lời giải OC ⊥ OA Do 
⇒ OC ⊥ (OAB) ⇒ AB ⊥ OC . OC ⊥ OB
Dựng OE AB,OF CE suy ra OF ⊥ BC .
Khi đó OF ⊥ ( ABC) ⇒ d ( ;
O ( ABC)) = OF . Mặt khác: 1 1 1 = + và 1 1 1 = + 2 2 2 OF OC OE 2 2 2 OE OA OB Do đó 1 1 1 1 = + + 2 d ( ; O ( ABC)) 2 2 2 a b c Vậy abc d = . 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cho biết SB = 3a, AB = 4a, BC = 2a . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). A. 12a 61 B. 4a C. 12a 29 D. 3a 14 61 5 29 14 Lời giải
Ta có: BS, BA, BC đôi một vuông góc với nhau nên ta có: 1 1 1 1 1 1 1 61 = + + = + + = 2 d ( ; B (SAC)) 2 2 2 2 2 2 2 SB AB AC 9a 16a 4a 144a
Do đó d (B (SAC)) 12a 61 ; = . Chọn A. 61
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại BAB = a, BC = a 3 . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AC. Biết SH = a , tính khoảng cách
từ H đến các mặt phẳng (SAB) và (SAC). Lời giải
Dựng HE AB HF SE thì ta có d (H;(SAB)) = HF .
Mặt khác HE là đường trung bình trong tam giác ABC nên BC a 3 HE = = . 2 2
Khi đó d (H (SAB)) HE.SH a 21 ; = HF = = . 2 2 HE + SH 7
Tương tự dựng HM BC, HN SM d (H;(SBC)) = HN Mặt khác AB a SH.HM a HM = = ⇒ HN = = . 2 2 2 2 SH + HM 5
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a , SA vuông góc với
đáy và SA = a .
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) và (SBC).
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). Lời giải BC ⊥ SA
a) Dựng AN SB . Do  ⇒ BC ⊥ AN . BC ⊥ AB ⊥ ( ) ⇒ ( ( )) . ; SA AB AN SBC d A SBC = AN = 2 2 SA + AB
Vậy ( A (SBC)) a 2 ; = . 2 Tương tự ( ( )) S . A AD 2 ; a d A SCD = AM = = . 2 2 SA + AD 5
b) Dựng AE BD,AF ⊥ SE .
Ta chứng minh được d ( ;
A (SBD)) = d = AF Vì 1 1 1 1 2a
AS AB AD ⇒ = + + ⇒ d = . 2 2 2 2 d AB AD SA 3
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên
mặt đáy trùng với trung điểm H của AB. Biết SD = 3a .
a) Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) .
b) Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SBD). Lời giải a) Ta có: 2 2
HD = AH + AD = a 5 Mặt khác 2 2
SH = SD DH = 2a .
Dựng HM CD, HN SM d (H;(SCD)) = HN .
Do AHMD là hình chữ nhật nên AD = HM = 2a . Khi đó ( ( )) SH. ; HM d H SCD = = a 2 . 2 2 SH + HM
b) Dựng HE B ;
D HF SE khi đó d (H;(SBD)) = HF Ta có: OA a 2
AC = 2a 2 ⇒ OA = a 2 ⇒ HE = = 2 2 Do đó 1 1 1 2a 2 = + ⇒ = ⇒ ; a HF d H SBD = HF = . 2 2 2 ( ( )) HF SH HE 3 3
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có tam giác ABC đều cạnh a . Gọi H là trung
điểm của AB. Biết SH vuông góc với mặt đáy, mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 60°. Tính
a) Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) .
b) Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC). Lời giải a) Do A
BC đều nên CH AB CH CD
CH ⊥ (SHC) ⇒  a 3 SCH = 60 ,°CH = . 2 Ta có: 3 = tan 60 a SH CH ° = . 2 a 3
HK BC, HK =
; HF SK HF ⊥ (SBC) 4 Mặt khác: HK.SH 42a HF = = . 2 2 HK + SH 14
Khi đó d (H (SBC)) a 42 ; = 14
b) Dựng HE SC ta có: HE ⊥ (SCD) . Ta có: HC.SH 3a = = ⇒ ( ( )) 3 ; a HE d H SCD = HE = . 2 2 HC + SH 4 4
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ABAD AB = BC = . Mặt 2
phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết SA = 2a và đường thẳng SD tạo với mặt
phẳng (SAC) một góc 30° . tính
a) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) .
b) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). Lời giải (
 SAB) ⊥ ( ABCD) a) Do 
SA ⊥ ( ABCD) ( .  SAD  ) ⊥ ( ABCD) Đặt AD AB = BC =
= x , gọi E là trung điểm của AC ta có: 2 1
CE = AB = AD A
CD vuông tại C (tính chất trung 2
tuyến ứng cạnh huyền trong tam giác vuông). +) Khi đó ta có: 2 2
SC = 2x + 4a ,CD = x 2 . CD SA +) Mặt khác: 
CD ⊥ (SAC). CD AC Do đó ( ; SD (SAC))  =  DC x 2 1 2 2
DSC = 30° ⇒ tan 30° = ⇒ =
⇔ 4x = 4a x = a . 2 2 SC 2x + 4a 3 Dựng ⊥ ⇒ ⊥ ( ) ⇒ ( ( )) S . A AC 2 ; a AK SC AK SCD d A SCD = AK = = . 2 2 SA + AC 3 BC SA
b) Dựng AH SB , ta có:  ⇒ BC AH . BC AB
Mặt khác: AH SB AH ⊥ (SBC) . Do đó A . B SA 2a = = ⇒ ( ( )) 2 ; a AH d A SBC = AH = . 2 2 AB + SA 5 5
Ví dụ 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD là tam giác vuông cân tại
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SA = a 2 và SB tạo với đáy một góc 30° . Gọi H là trung
điểm của AD. Tính các khoảng cách sau:
a) d (H;(SBC))
b) d (H;(SAC)) Lời giải
a) Gọi H là trung điểm của AD ta có: SH AD
Lại có: (SAD) ⊥ ( ABCD) ⇒ SH ⊥ ( ABCD) . Mặt khác: 1
AD = SA 2 = 2a SH = AD = a . 2 
SBH = 30° ⇒ HB tan 30° = SH = a HB = a 3 Khi đó: 2 2
AB = HB AH = a 2 HE BC Dựng 
ta có: BC HF từ đó suy ra HF ⊥ (SBC) ⇒ d (H;(SBC)) = HF . HE SE Ta có: 1 1 1 a 6 = + ⇒ HF = = d H; SBC . 2 2 2 ( ( )) HF SH HE 3
b) Dựng HN AC AC ⊥ (SHN ) , dựng HI SN HI ⊥ (SAC) Dựng 2a 2 a HN.SH a
DM AC DM = ⇒ HN = ⇒ HI = = . 2 2 6 3 HN + SH 2 Do đó ( ;( )) a d H SAC = HI = 2
Ví dụ 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AD / /BC) có
AB = BC = CD = a, AD = 2a , SA vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng (SCD) tạo với mặt phẳng
( ABCD) một góc 60°. Tính cách các khoảng cách sau: a) d ( ; A (SCD)) b) d ( ; A (SBC)) Lời giải
a) Gọi O là trung điểm của cạnh AD ta có tứ giác ABCO là hình bình hành 1
AB = CO = a = AD do đó 
ACD = 90° ⇒ AC CD 2
SA CD nên (SAC) ⊥ ⇒  CD SCA = 60° . +) Ta có: 2 2
AC = AD CD = a 3 suy ra SA = AC tan 60° = 3a
+) Dựng AE SC, AE CD AE ⊥ (SCD) .
+) Khi đó d (B SCD) = d (O SCD) 1 ; ; = d ( ; A (SCD)) . 2 +) Ta có: S . A AC 3a = = ⇒ ( ( )) 3 ; a AE d A SCD = AE = . 2 2 SA + AC 2 2
b) Dựng AK BC, AH SK AH ⊥ (SBC) +) Ta có: d ( ;
A (SBC)) = AH . +) Mặt khác: = ( ) AC.CD a 3 AK.SA 3 ; a AK d C AD = = ⇒ AH = = 2 2 2 2 AC + CD 2 SA + AK 13 Do đó ( ( )) 3 ; a d A SBC = AH = . 13
Ví dụ 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C 'có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi I là trung điểm cạnh
BC, đường thẳng A’C tạo với đáy một góc 60°.
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A'BC) .
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (α ) chứa A’I và song song với AC. Lời giải
a) Do AA ⊥ ( ABC) ⇒ ( A ( ABC))  =  ' 'C; A'CA. Ta có: 
A'CA = 60° ⇒ AA' = AC tan 60° = a 3
Dựng AI BC BC ⊥ ( A' AI ) và a 3 AI = 2
Dựng AH A'I d ( ;
A ( A'BC)) = AH Ta có: AI.AA' a 15 AH = = 2 2 AI + AA' 5
Vậy d ( A ( A BC)) a 15 ; ' = AH = 5
b) Dựng Ix / / AC ⇒ (α ) ≡ ( A'Ix) Khi đó: d ( ; A (α )) = d ( ;
A ( A'Ix)), Ix cắt AB tại trung điểm MAB.
Dựng AK Ix, AE A'K Do ⇒  =  IM / / AC AMK MAC = 60° suy ra =  a a 3
AK AM sin AMK = sin 60° = 2 4
Ta có: d ( A ( A IK )) AK.A' A a 51 ; ' = AE = = 2 2 AK + A' A 17
Ví dụ 13: Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C 'có đáy là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = 3a . Hình
chiếu vuông góc của B’ lên mặt đáy là điểm H thuộc BC sao cho HC = 2HB . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2a .
a) Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (B' AC) .
b) Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng (BAA'B') . Lời giải a) Ta có: 2 2
BC = AB + AC = 3a 2 ⇒ HB = a 2 Lại có 2 2
B 'H = BB ' − HB = a 2
Dựng HE AC, HF B 'E HF ⊥ (B' AC)
Áp dụng định lý Talet trong tam giác BAC ta có: HE CH 2 HE.B 'H 2 = = ⇒ = 2 a HE a HF = = 2 2 AB BC 3 HE + B 'H 3 Do có: ( ( )) 2 ; ' a d H B AC = HF = 3
b) Dựng HM AB, HN B 'M
Khi đó d (H;(B'BA)) = HN . Ta có: AC HB '.HM a 6 HM = = a HN = = . 2 2 3 HB ' + HM 3
Dạng 3: Khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến mặt bên.
 Nếu AB / / (α ) thì ta có d ( ; A (α )) = d ( ; B (α )) . d ( ; A (α )) AI
 Nếu AB cắt (α ) tại I thì ta có: = (định lý Talet). d ( ; B (α )) BI
Xét bài toán: Tính khoảng cách từ điểm C bất kỳ đến mặt phẳng bên (SAB).
Nếu CH / / (SAB) ⇒ d (C;(SAB)) = d (H;(SAB)).
d (C; SAB ) Nếu ∩ ( ) ( ) CI CH SAB = I ⇒ =
d (H (SAB)) . ; HI
Quay trở về bài toán tính khoảng cách từ chân đường cao H đến mặt phẳng bên.
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại BAB = a, BC = 2a . Tam giác SAC cân tại
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết 3a SB = , tính: 2
a) Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
b) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) . Lời giải
a) Gọi H là trung điểm của AC⇒ SH AC
Mặt khác (SAC) ⊥ ( ABC) ⇒ SH ⊥ ( ABC) 2 2 Ta có: AC AB BC a 5 BH + = = =
(trong tam giác vuông thì trung 2 2 2
tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy). Do đó 2 2
SH = SB BH = a
Dựng HE AB, HF SE khi đó HF ⊥ (SAB)
Do vậy d (H;(SCD)) = HF . Lại có BC HE = = a 2 Mặt khác 1 1 1 SH.HE a 2 = + ⇒ HF = = 2 2 2 2 2 HF HE SH SH + HE 2 d(C;(SAB)) Lại có CA = = ⇒ = = . d( 2 d(C; SAB ) 2d(H; SAB ) H;(SAB)) ( ) ( ) a 2 HA
b) Dựng HM ⊥ BC,HN ⊥ SM ⇒ d(H;(SBC)) = HN . Trong đó AB a SH.HM a HM = = ⇒ HN = = 2 2 2 2 SH + HM 5 d(A;(SBC)) Lại có AC 2a = = ⇒ = = = . d( 2 d(A; SBC ) 2d(H; SBC ) H;(SBC)) ( ) ( ) 2HN HC 5
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) , đáy là tam giác đều cạnh a. Biết SB = a 5 .
a) Tính khoảng cách từ trung điểm K của SA đến mặt phẳng (SBC) .
b) Tính khoảng cách từ trung điểm I của SB đến mặt phẳng (SAC) . Lời giải a) Dựng a 3
AM ⊥ BC ⇒ AM = ACsinC = a sin 60° = 2 BC ⊥ SA Dựng AN ⊥ SM . Do  ⇒ BC ⊥ AN BC ⊥ AM
Lại có AN ⊥ SM ⇒ AN ⊥ (SBC) Mặt khác 2 2 1 1 1 SA = SB − AB = 2a, = + 2 2 2 AN SA AM ⇒ ( ( )) 2a 57 d A; SBC = AN = 19 d(K;(SBC))
Do K là trung điểm của SA nên ta có KS 1 1 a 57 = = ⇒ = = . d( d(K; SBC ) A;(SBC)) ( ) AN AS 2 2 19 b) Dựng a 3 BE ⊥ AC ⇒ BE = 2 Mặt khác ⊥ ⇒ ⊥ ( ) ⇒ ( ( )) a 3 BE SA BE SAC d B; SAC = BE = 2 d(B;(SAC)) Do BS 1 a 3 = = ⇒ = = . d( 2 d(I; SAC ) d(B; SAC ) I;(SAC)) ( ) ( ) IS 2 4
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
phẳng đáy và điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB=2HA. Biết SC tạo với đáy một góc 45°. Tính các khoảng cách sau: a) d(B;(SAC)) b) d(I;(SBC)) Lời giải
a) Tam giác ABC đều nên  HAC = 60°. Ta có: 2 2
HC = AH + AC − 2AH.ACcos60° = a 7 Mặt khác ( ( ))  =  SC; ABC SCH = 45° ⇒ SH = HC = a 7 BA d(B;(SAC)) Ta có: = HA d(H;(SAC)) ⇒ d(B;(SAC)) = 3d(H;(SAC))
Dựng HE ⊥ AC,HF ⊥ SE ⇒ HF ⊥ (SAC) Ta có: a 3 HE = HAsin 60° = a sin 60° = 2 HE.SH a 651 ⇒ = = ⇒ ( ( )) 3a 651 HF d B; SAC = 3HF = 2 2 SH + HE 31 31 d(A;(SBC)) b) Ta có: AB 3 3 = = ⇒ = d( d(A; SBC ) d(H; SBC ) H;(SBC)) ( ) ( ) HB 2 2
Dựng HM ⊥ BC,HN ⊥ SM ⇒ d(H;(SBC)) = HN Mặt khác SH.HM a 210
HM = HBsin 60° = 2a sin 60° = a 3 ⇒ HN = = 2 2 SH + HM 10 Do đó ( ( )) 3 3a 210 d A; SBC = HN = . 2 20
Ví dụ 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh. Cạnh bên tạo với đáy góc 60°.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) . Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ SG ⊥ (ABC)
Gọi M là trung điểm của BC ⇒ BC ⊥ GM , lại có: BC ⊥ SG suy ra BC ⊥ (SGM) . GE ⊥ SM Dựng GE ⊥ SM ⇒  ⇒ GE ⊥ (SBC) GE ⊥ BC Do đó d(G;(SBC)) = GE trong đó 1 1 a 3 a 3 2 a 3 GM = AM = . = ,GA = AM = 3 3 2 6 3 3 Do ⊥ ⇒ ( ( ))  =  SG (ABC) SA; ABC SAG = 60° a 3 ⇒ SG = GA tan 60° = tan 60° = a 3 d(A;(SBC)) Do đó SG.GM a GE = = , mặt khác AM = = 3 2 2 SG + GM 13 d(G;(SBC)) GM Vậy ( ( )) = ( ( )) 3a d A; SBC 3d G; SBC = . 13
Ví dụ 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO=a
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng(SCD) .
b) Tính khoảng cách từ trung điểm của SO đến mặt phẳng (SCD) . Lời giải
a) Dựng OE ⊥ SE,OF ⊥ SE ⇒ d(O;(SCD))=OF Mặt khác AD SO.OE a 2 OE = = a ⇒ d =OF= = 0 2 2 2 SO + OE 2 d(A;(SCD)) Lại có: = ⇒ = = d( 2 d(A; SCD ) O;(SCD)) ( ) 2d a 2 o
b) Gọi M là trung điểm của SO thì d(M;(SCD)) MS 1 1 a 2 = = ⇒ = = d( d(M; SCD ) O;(SCD)) ( ) do OS 2 2 4
Ví dụ 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, biết  BAD =120° và
SO ⊥ (ABCD). Biết SO = a 3 , tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) . Lời giải
Dựng OE ⊥ CD,OF ⊥ SE ⇒ d(O;(SCD))=OF Do  = ° ⇒  BAD 120 CAD = 60° ⇒ C
∆ AD là tam giác đều cạnh a Khi đó  a 3 a 3
OCE = 60° ⇒ OE = OCsin 60° = . = 2 2 4 Do đó SO.OE a 51 OF = = = d(O;(SCD)) 2 2 SO + OE 17 d(A;(SCD)) Mặt khác AC = = d(O;(SCD)) 2 OC ⇒ ( ( )) 2a 51 d A; SCD = 2OF = 17
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3AD = 3. Hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H∈AB sao cho HB = 2HA . Biết SH = 3
a) Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAD).
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) . Lời giải a) AB = 3 ⇒ HA =1 AD ⊥ SH Dựng HE ⊥ SA . Ta có:  ⇒ AD ⊥ HE AD ⊥ AB Khi đó ⊥ ( ) ⇒ ( ( )) HA.SH 3 HE SAD d H; SAD = HE = = 2 2 HA + SH 2 Mặt khác d BA 3 3 B = = 3 ⇒ d(B;(SAD)) = 3d = H d HA 2 H
b) Do AH / /CD ⇒ AH / / (SCD) ⇒ d(A;(SCD)) = d(H;(SCD))
Dựng HK ⊥ CD,HF ⊥ SK ⇒ d(H;(SCD))=HF Mặt khác SH.HK 3 HK = AD =1,SH = 3 ⇒ HF = = 2 2 SH + HK 2 Vậy ( ( )) 3 d A; SCD = 2
Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, hình chiếu của đỉnh S trên
mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh OA. Biết góc giữa mặt phẳng (SCD) và đáy bằng 60°. Tính khoảng cách: a) d(B;(SCD)) b) d(A;(SBD)) Lời giải
a) Dựng HK ⊥ CD ⇒ CD ⊥ (SHK) (( ) ( ))  =  SCD ; SHK SKH = 60°. Ta có: 3 3a HK = AD = 4 4 Mặt khác 3a 3 SH = HK tan 60° = 4
Ta có: AB / /CD ⇒ AB / / (SCD) d(A;(SCD)) Lại có: AC 4 = = d(H;(SCD)) HC 3 Do đó: ( ( )) = ( ( )) 4 d B; SCD d A; SCD = d(H;(SCD)) 3 Dựng ⊥ ⇒ =  3a 3 HE SK HE HK sin HKE = HK sin 60° = 8 Vậy ( ( )) 4 4 3 3a 3a d B; SCD = HE = . = 3 3 8 2 d(A;(SBD)) b) Ta có: AO 1 a 2 = = ⇒ = = = d( 2 d(A; SBD ) 2d(H; SBD ) H;(SBD)) ( ) ( ) ,HO AC HO 4 4 Dựng HO.SH 3a 696 HF ⊥ SO ⇒ HF = = 2 2 HO + SH 232 Vậy d(A;(SBD)) 3a 696 = 2HF = 232
Ví dụ 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông ABCD tâm O, SA = 2a 2 . Hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh OA, biết tam giác SBD vuông tại S. Tính khoảng
cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) Lời giải
Ta có ∆SBD vuông tại S nên 1 1 SO = BD = AC 2 2 ⇒ S
 AC vuông tại S ta có: 2 2 SA = HA.AC = 4HA 2 2
⇔ 8a = 4HA ⇔ HA = a 2 ⇔ AC = 4a 2 ⇒ AB = AC = 4a Khi đó: 2 2 SH = SA − HA = a 6
Do AD / /BC ⇒ d(D;(SBC)) = d(A;(SBC)) d(A;(SBC)) Mặt khác AC 4 = = d(H;(SBC)) HC 3 Do đó ( ( )) 4
d D; SBC = d(H;(SBC)) . Dựng HE ⊥ BC,HK ⊥ SE ⇒ HK ⊥ (SBC) . 3 Ta có 3 HE.SH 6a = = ⇒ = = ⇒ ( ( )) 4 8a 4a 10 HE AB 3a HK d D; SBC = HK = = 2 2 4 HE + SH 10 3 10 5
Ví dụ 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB là đáy lớn và tam
giác ABC là tam giác đều. Các mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SC = 2a
và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). Lời giải (  SAB) ⊥ (ABC) Ta có: (  ) ⊥ ( ) ⇒ SA ⊥ (ABC) SAC ABC
Gọi M là trung điểm của AB suy ra CM ⊥ AB ⇒ CM ⊥ (SAB) Do đó d(C;(SAB)) = CM = a 2 2 ⇒ SM = SC − CM = a 3
Gọi K là trung điểm của BC nên AK = CM = a Lại có 3 2a CM = AB ⇒ AB = 2 3 a 2a 6 ⇒ AM = ⇒ SA =
. Kẻ AH ⊥ SK,H ∈SK nên AH ⊥ (SBC) ⇒ d(A;(SBC)) = AH 3 3 Khi đó 1 1 1 1 1 2a 22 = + = + ⇒ AH = 2 2 2 2 2 AH SA AK   a 11 2a 6  3   
Ví dụ 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là lục giác đều cạnh a. Tam giác SAD vuông cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD) .
a) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD).
b) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). Lời giải
a) Gọi H là trung điểm của AD ⇒ SH ⊥ AD
Mặt khác (SAD) ⊥ (ABCD) ⇒ SH ⊥ (ABCD) S
∆ AD vuông cân tại S nên AD SH = = a 4
Dễ thấy HC=AB=a ⇒ HC ∆ D đều cạnh a
Dựng HE ⊥ CD,HF ⊥ SE ⇒ d(H;(SCD))=HF Mặt khác a 3 SH.HE a 21 HE = ⇒ HF = = 2 2 2 SH + HE 7 Do D=2HD⇒ ( ( )) 2a 21 d A; SCD = 2HF = 7
b) Dễ thấy HDCB là hình thoi cạnh a Do đó ⇒ ( ) ⇒ ( ( )) = ( ( )) a 21 BH / /CD BD / / SCD d B; SCD d H; SCD = HF = 7
Ví dụ 12: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AC = BC = a,AB = a 3 , hình
chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Biết mặt phẳng
(B'C'CB) tạo với đáy một góc 60°. Tính các khoảng cách: a) d(A;(A'BC)) . b) d(C;(ABB'A')) . Lời giải
a) Gọi I là trung tâm của AB ta có: CI ⊥ AB
Dựng GE ⊥ BC ⇒ (A'EG) ⊥ BC Ta có: 
A 'EG = 60° ⇒ GA ' = GE tan 60° 2 2 a a CI = BC − IB = ⇒ CG = 2 3 Mặt khác:  3 = ⇒  sin ICB ICB = 60° 2 Khi đó: a 3 GE = CG sin 60° = 6 a ⇒ A 'G = GE tan 60° = 2
Dựng GF ⊥ A 'E ta có: GF ⊥ (A'BC) ⇒ d(G;(A'BC))=GF Ta có: ( ( )) = ( ( )) a 3 3 3a d A; A 'BC
3d G; A 'BC = 3GF = 3GEsin 60° = 3 . = 6 2 4
b) Do CI = 3GI ⇒ d(C;(B'AB)) = 3d(G;(B'AB)) Dựng ⊥ ⇒ ( ( )) GI.A 'G GK A 'I d G; A 'AB = 2 2 GI + A 'G Trong đó 1 a a a 10 = = = ⇒ = ⇒ ( ( )) 3a 10 GI CI ,A 'G GK d C; A 'AB = 3 6 2 20 20
Ví dụ 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB = AD = 2a,BC = a ,
tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), biết cạnh bên SD = 3a , tính khoảng
cách từ A đến mặt phẳng SCD Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB ta có: SH ⊥ AB mặt khác (ABC) ⊥ (ABCD) ⇒ SH ⊥ (ABCD) Ta có: 2 2
HD = AH + AD = a 5 . Khi đó: 2 2 SH = SD − HD = 2a Gọi KB BC 1 4 K = AB∩ CD ⇒ = = ⇒ AK = HK KA AD 2 3 Ta có: ( ( )) 4 = ( ( )) 4 d A; SCD
d H; SCD = HF. Dựng HE ⊥ CD,HF ⊥ SE ⇒ HF ⊥ (SCD) 3 3 2 2 Ta có: 2
CD = AB + (AD − BC)2 = a 5 ; 2 3a 3a S = S − S − S = 3a − = HCD ABCD HBC HAD 2 2 2 Do vậy 2S 3a 3a SH.HE 6a 8a HCD HE = = = ⇒ HF = = ⇒ d(A;SCD) = . 2 2 CD a 5 5 SH + HE 29 9
Ví dụ 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a, AD=2a, tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SD tạo với đáy một góc ϕ thỏa mãn 1 tan ϕ =
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD. 13 Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB ta có: SH ⊥ AB
Mặt khác (SAB) ⊥ (ABCD) ⇒ SH ⊥ (ABCD) Ta có: = + −  2 2 2 2 2 a 2 2 13a HD AH AD 2AD.AH.cos HAD = + 4a − 2a .cos60° = 4 4 a 13 ⇒ HD = 2 Ta có:  a SDH = ϕ ⇒ SH = HD tan ϕ = 2 Gọi AF 4 F = AB∩ CD ⇒ AF = 2AB ⇒ = HF 3 Do đó: ( ( )) 4 = ( ( )) 4 d A; SCD d H; SCD = HK 3 3 Mặt khác 3a 3 3a 3 HE = HFsin 60° = . = 2 2 4 HE.SH 3a 93 ⇒ = = ⇒ ( ( )) 4 2a 93 HK d A; SCD = HK = 2 2 SH + HE 62 3 61
Dạng 4: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α) song song với nhau là khoảng cách từ một điểm M
bất kì thuộc đường a đến mặt thẳng (α) .
d(a;(α)) = d(M;(α)) = MH(M∈(α)).
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kì của mặt phẳng kia.
d((α);(β)) = d(a;(β)) = d(A;(β)) = AH(a ⊂ (α),A∈a)
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt bên SBC vuông góc với đáy ABC, Gọi
M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, SA, AC. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và (SBC) . Lời giải MP / /BC Do  ⇒ (MNP) ⊥ (SBC) MN / /SB
Dựng SH ⊥ BC(H∈BC). Mặt khác (SBC) ⊥ (ABC) Do đó SH ⊥ (ABC)
Gọi M là trung điểm của BC⇒ AM ⊥ BC
Gọi K = AE ∩ MP ⇒ KE ⊥ BC
Mặt khác KE ⊥ SH ⇒ KE ⊥ (SBC) Suy ra (( ) ( )) = ( ( )) AE a 3 d MNP ; SBC d K; SBC = KE = = 2 4
Ví dụ 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC có cạnh đáy băng 2a và cạnh bên đều bằng a 5 . Tính khoảng
cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SAB). Lời giải
Gọi O là tâm của đáy ABCD⇒ SO ⊥ (ABCD) Ta có: AC OA = = a 2 2 2 ⇒ SO = SA − OA = a 3 2
Mặt khác d(CD;(SAB)) = d(D;(SAB)) d(D;(SAB)) Ta có: DB = = d(O;(SAB)) 2 OB
Dựng OE ⊥ AB,OF ⊥ SE ta có: AD OE = = a 2 Khi đó: ( ( )) SO.OE d D; SAB = 2OF = 2. = a 3 2 2 SO + OE
Ví dụ 3: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy bằng a. Hình chiếu vuông góc
của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của BC.
a) Tính khoảng cách từ AA’ đến các mặt bên (BCC'B')
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ. Lời giải
a) Gọi H là trung điểm của BC ta có: A 'H ⊥ BC Do AB ∆
C đều nên AH ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (A'HA) HK ⊥ BB' Dựng HK ⊥ AA ' thì  ⇒ KH ⊥ (BCC'B') KH ⊥ BC
Do đó d(AA';(BCC'B')) = d(K;(BCC'B')) = KH Lại có: a 3 2 2 a AH =
,AA ' = a ⇒ A'H = A 'A − AH = 2 2 Suy ra AA'.AH a 3 HK = = AA' 4 Do đó ( ( )) a 3 d AA '; BCC'B' = . 4 b) Ta có: (( ) ( )) = ( ( )) a d ABC ; A 'B'C' d A '; ABC = A 'H = 2
Ví dụ 4: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của AD, DC và A’D’. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ACC') . Lời giải
Ta có: MN / /AC, NP / / A A ' ⇒ (MNP) / / (ACC'A')
Gọi O là tâm hình vuông ABCD và I = DO ∩ MN IO ⊥ AC Ta có:  ⇒ IO ⊥ (ACC'A ') IO ⊥ AA '
Do đó d((MNP);(ACC'A')) = d(I;(ACC'A')) = IO Lại có: OD BD a 2 IO = = = 2 4 4
Vấn đề 2: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
Đường vuông góc chung và đoạn vuông góc chung hai đường chéo nhau.
- Đường thẳng ∆ cắt hai đường thẳng chéo nhau a, b và cùng vuông góc với mỗi đường thẳng ấy được
gọi là đường vuông góc chung của ab.
- Đường thẳng vuông góc chung ∆ cắt hai đường thẳng chéo nhau ab lần lượt tại MN thì độ dài
đoạn thẳng MN gọi là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ab.
Cách xác định đoạn vuông góc chung của 2 đường chéo nhau.
Cho 2 đường thẳng chéo nhau ab. Gọi (β) là mặt phẳng chứa b
song song với a, a’ là hình chiếu vuông góc của a trên (β) .
Vì a / / (β) nên a / /a ' . Gọi N = a '∩ b và (α) là mặt phẳng chứa a
a’. Dựng đường thẳng ∆ qua N và vuông góc chung và MN là đoạn
vuông góc chung của ab. Nhận xét:
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó đến
mặt phẳng song song với nó và chứa đường thẳng còn lại
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song với nó
và chứa đường thẳng còn lại.
Dạng 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau.
Phương pháp giải: Dựng đường vuông góc chung. Khảo sát khối
chóp đỉnh S có đường cao SH, yêu cầu tính khoảng cách giữa 2
đường chéo nhau d (thuộc mặt đáy) và đường thẳng SC thuộc bên
khối chóp trong trường hợp d ⊥ SC.
Dựng hình: Hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng đáy là HC SC  ⊥ d Mặt khác:  ⇒ d ⊥ (SHC) SH  ⊥ d
Gọi M = d ∩ HC, dựng MK ⊥ SC khi đó MK là đoạn vuông góc chung của AC và SC
Cách tính: Dựng HE ⊥ SC khi đó MK MC MC = ⇒ MK = .HE HE HC HC
Xét tam giác vuông SHC ta có: 1 1 1 = + ⇒ HE = MK = d d;SC 2 2 2 ( ) HE SH HC
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA ⊥ (ABCD) . Biết rằng SC tạo với mặt đáy một góc 60°
a) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và SD
b) Tính khoảng cách giữa BD và SC. Lời giải
a) Ta có: AC = a 2 . Do SA ⊥ (ABCD) và SC tạo với đáy góc 60° nên  SCA = 60°
Khi đó SA = AC tan 60° = a 6 AB ⊥ AD Do  ⇒ AB ⊥ (SAD) AB ⊥ SA
Dựng AH ⊥ SD suy ra AH là đoạn vuông góc chung của AB và SD Ta có: SA.AB a 42 = 2 2 SA + AB 7
b) Ta có: BD ⊥ SC tại O và BD ⊥ SA ⇒ BD ⊥ (SAC)
Dựng OK ⊥ SC ⇒ OK ⊥ BD nên OK là đoạn vuông góc chung của BD và SC Do đó ( ) = =  a 2 a 6 d BD;SC OK OCsin OCK = sin 60° = 2 4
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, gọi I là trung điểm của AB. Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt đáy là trung điểm CI. Biết chiều cao của khối chóp là h = a 3 . Tính khoảng cách d giữa
đường thẳng ABSC. Lời giải CI ⊥ AB a) Ta có:  ⇒ AB ⊥ (SIC) S  H ⊥ AB
Dựng IF ⊥ SC khi đó IF là đoạn vuông góc chung của AB và SC. Dựng HE ⊥ SC ta có: 1 HE = IF 2 Lại có a 3 a 3 CI = ⇒ CH = 2 4 Khi đó SH.HC a 51 2a 51 HE = = ⇒ IF = 2 2 SH + HC 17 17
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD cạnh a và SA ⊥ (ABCD) . Biết mặt
phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°
a) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SBCD.
b) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BDSC. Lời giải BC ⊥ AB a) Do: 
⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB ⇒ BC là đoạn vuông BC ⊥ SA góc chung của SB và CD. Ta có: d(SB;CD) = BC = a c) Mặt khác BC ⊥ (SAB) Do đó (( ) ( ))  =  SBC ; ABCD SBA = 60° Suy ra SA = ABtan 60° = a 3 BD ⊥ AC
Gọi O là tâm hình vuông ABCD ta có  ⇒ BD ⊥ (SAC) BD ⊥ SA
Dựng OM ⊥ SC khi đó OM là đường vuông góc chung của BD và SC a 2 a 3. Ta có CA ∆ S  CM ∆ O(g − g) SC SA SA.OC 2 a 6 a 30 ⇒ = ⇒ OM = = = = 2 2 CO MO SC SA + AC 2 5 10 Cách 2: Dựng 1
AN ⊥ SC ⇒ OM = AN . Mặt khác 1 1 1 a 30 = + ⇒ AN = 2 2 2 2 AN SA AC 5 Khi đó 1 a 30 d = OM = AN = 2 10
Ví dụ 4: Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, tam giác SBC là tam giác đều cạnh a
thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa 2 đường thẳng SABC. Lời giải
Gọi H là trung điểm của BC khi đó SH ⊥ BC
Mặt khác (SBC) ⊥ (ABC) do đó SH ⊥ (ABC) Ta có: a SH = 3 và a BC a AB = AC = ;AH = = 2 2 2 2 BC ⊥ AH Do 
⇒ BC ⊥ (SHA) . Dựng HK ⊥ SA khi đó BC ⊥ SH
HK là đoạn vuông góc chung của BCSA. Lại có: SH.AH a HK = = 3 SH2 + HA2 4
Ví dụ 5:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân AB = BC = 3a, hình chiếu vuông góc
của B’ lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC, mặt phẳng (ABB’A’) tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 60°. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng ABB’C. Lời giải
Dựng CI ⊥ AB ⇒ I là trung điểm của AB.
Ta có: (B'GI) ⊥ AB ⇒ B'IG = 60 Lại có: 1 a 3 2 a CI = AB = ⇒ GI = 2 2 2 2  a ⇒ B'G = GI tan = 6 60 2 Dựng B'G.CI
IH ⊥ B'C ⇒ d(AB;B'C) = IH = B'C Ta có: 2 2 a 14 a B'C = B'G + GC = ⇒ IH = 3 42 2 14 Do đó a d(AB;B'C) = IH = 3 42 14 Hoặc dựng : 3 3 B'G.GC GK / /IH ⇒ IH = GK = . 2 2 B'G2 + GC2
Dạng 2: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau không vuông góc.
Phương pháp giải : Dựng đường thẳng chứa a và song song với b (hoặc đường thẳng chứa b và song song
với a) để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Khảo sát khối chóp đỉnh S có đường cao SH, yêu cầu tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau d
(thuộc mặt đáy) và đường thẳng SC thuộc mặt bên của khối chóp trong trường hợp d không vuông góc với SC.
Dựng hình: Tìm giao điểm C của cạnh bên SC và mặt đáy
(giao điểm của cạnh thuộc mặt bên và mặt đáy). Từ C ta dựng đường thẳng xCy d
Khi đó d(d;SC) = d(d;(Sxy))
Gọi M = d ∩ HC ⇒ d = d(M;(Sxy)) Ta có : d(M;(Sxy)) MC MC = ⇒ d(M;(Sxy)) = .d(H;(Sxy)) d(H;(Sxy)) HC HC
Chú ý: Để tính d(d;(Sxy)) ta có thể lấy bất kỳ điểm nào
thuộc d (không nhất thiết là điểm M) sao cho việc quy đổi
khoảng cách cần tìm về khoảng cách từ chân đường cao H đến mặt phẳng (Sxy) dễ dàng nhất.
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đáy ABC tam giác vuông tại B có
AB = a, BC = a 3. Biết a SA = 2
a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SCAB. Lời giải
a) Dựng Bx / /AC,AE ⊥ Bx ⇒ (SAE) ⊥ Bx
Dựng AF ⊥ SE ⇒ d(AC;SB) = AF Dựng BH ⊥ AC dễ thấy a AE = BH = 3 2 Ta có: AE.SA a AF = = 30 SA2 + AE2 10
b) Dựng Cy/ /AB ⇒ d(AB,SC) = d(AB,(SCy))
Dựng AM ⊥ Cy,AN ⊥ SM ⇒ d(AB;(SCy)) = AN Lại có : AM.SA a AM = BC = a ⇒ AN = = 21 3 SA2 + AM2 27
Ví dụ 2: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của B’ lên
mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh AB, góc giữa mặt phẳng (BCC’B’) và mặt phẳng đáy bằng
60. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA’ và BC. Lời giải
Dựng HK ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (B'HK) ⇒ B'KH = 60 Ta có :  a HK = HBsin = 3 60 4  a ⇒ B'H = HK tan = 3 60 4
Do AA '/ / BB' ⇒ d(AA ';BC) = d(AA ';(B'C'C)) d(A;(B'C'CB)) = d 2 (H;(B'C'CB)) = H 2 E Ta có : HK.B'H a HE = = 3 . Do đó a d = 3 B'H2 + HK2 8 4
Ví dụ 3:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = 2a, hình chiếu vuông
góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB, biết SA = a 2. Tính khoảng cách
d giữa 2 đường thẳng SA và BC. Lời giải
Gọi H là trung điểm của cạnh AB. Khi đó
SH ⊥ (ABC) và SH = SA2 − HA2 = a
Dựng Ax / /BC ⇒ d(SA;BC) = d(B;(SAx))
Dựng HK ⊥ Ax ⇒ (SHK) ⊥ Ax
Dựng HE ⊥ SK ⇒ d(B;(SAx)) = d 2 (H;(SAx))  Ta có : a HK = AHsin HAK = 2 SH.HK a ⇒ d(H;(SAx)) = HE = = SH2 + HK2 3 Do đó a d(SA;BC) = 2 3
Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a 3, AC = a, tam giác SBC
tam giác vuông cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách d
giữa hai đường thẳng SBAC. Lời giải
Gọi H là trung điểm của BC. Ta có SH ⊥ BC
Mặt khác (SBC) ⊥ (ABC) ⇒ SH ⊥ (ABC)
Ta có : BC = AB2 + AC2 = a ⇒ SH = 1 2 BC = a 2
Dựng Bx / /AC ⇒ d(AC;SB) = d(AC;(SBx)) = d(C;(SBx)) = d
Dựng : HK ⊥ Bx,HE ⊥ SK ⇒ HE ⊥ (SBx) d(C;(SBx)) = d 2 (H;(SBx)) = H 2 E Ta có : AB a 3 SH.HK a HK = = ⇒ HE = = 21 2 2 SH2 + HK2 7 Do đó : a d = d(H;(SBK)) = 2 21 2 7
Ví dụ 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA ⊥ (ABCD) . Gọi M là trung điểm của
cạnh CD, biết SA = a 5. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SDBM Lời giải
Dựng DN BM ⇒ N là trung điểm của AB.
Khi đó d(SD;BM) = d(BM;(SDN)) = d(B;(SDN)) = d(A;(SDN))
Dựng AE ⊥ DN ⇒ DN ⊥ (SAE) , dựng AF ⊥ SE AF ⊥ SE Khi đó  ⇒ AF ⊥ (SDN) AF ⊥ DN Ta có : AN.AD a AE = = 2 AN2 + AD2 5 Do vậy AE.SA 5 a d(B;(SDN)) = d(A;(SDN)) = AF = = a. = 2 145 2 AE2 + SA2 29 29
Ví dụ 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a và SA ⊥ (ABC) . Gọi M
là trung điểm của AC. Biết góc giữa 2 mặt phẳng (SBC)(ABC) bằng 60. Tính khoảng cách d giữa 2
đường thẳng ABSM theo a. Lời giải AB ⊥ BC  Ta có : 
⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ SBA là góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và BC ⊥ SA (ABC)  Ta có : SA = ABtanSBA = a 2 3. Dựng Mx//AB
Khi đó d(AB;SM) = d(AB;(SMx)) = d(A;(SMx))
Dựng AE ⊥ Mx;AF ⊥ SE khi đó d(A;(SMx)) = AF  
Do AE//BC nên EAM = ACB = 45 Suy ra AE = AMcos45 = a Do đó SA.AE a AF = = 2 39 = d SA2 + AE2 13
Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) , đường thẳng SC tạo với đáy
góc 45 . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SBAC Lời giải  AC = a ; 2 SCA =  Ta có : (SC;(ABCD) = 45 ⇒ SA = AC = a 2
Dựng Bx / /AC ⇒ d(AC;SB) = d(AC;SBx)
Dựng AE ⊥ Bx,AF ⊥ SE ⇒ d = AF
Ta có : BE / /AC ⇒ BE ⊥ BD dễ dàng suy ra
OEBO là hình chữ nhật suy ra a AE = OB = 2 2 AE.SA a d = = 10 AE2 + SA2 5
Ví dụ 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = a 3. Hình chiếu vuông  
góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thỏa mãn HA = HB 2
. Góc giữa mặt phẳng (SCD)
mặt phẳng (ABCD) bằng 60. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SABD. Lời giải
Dựng HK ⊥ CD ⇒ SKH = 60
Ta có : SH = HK.tan 60 = BC.tan 60 = a 3
Dựng Ax / /BD ⇒ d(SA;BD) = d(BD;(SAx)) = d(B;(SAx)) = 3d(H;(SAx)) 2
Dựng HE ⊥ Ax,HF ⊥ SE ⇒ d(H;(SAx)) = HF   
Ta có : tan ABD = 3⇒ HAE = ABD = 60  a 2 3 a ⇒ HE = HA.sin = . = 3 60 3 2 3 Do đó SH.HE a 3 a HF = = ⇒ d(SA;BD) = 9 SH2 + HE2 2 7 4 7
Ví dụ 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) . Biết mặt phẳng (SBC) tạo
với đáy một góc 60 và M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa 2 đường thẳng ABCM. Lời giảiBC AB Ta có:  ⇒ ⊥ ⇒  BC (SAB)
SBA là góc giữa 2 mặt phẳng BC SA (SBC) và (ABC) Ta có: = 
SA AB tan SBA = a 3
Do AB//CM do đó d(AB;CM) = d(AB;(CMD))
Dựng AH SD khi đó d(A;(SCD)) = AH Lại có: SA.AD a 3 AH = = = d(A ; B CM ) 2 2 SA + AD 2
Ví dụ 10:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính d là khoảng cách giữa 2 đường
thẳng ACC’D. Lời giải
Dễ thấy AB’//C’D do đó
d(AC;C’D) = d(C’D;(ACB’))
Khi đó d = d(D;(B’AC)). Mặt khác OB = OD (với O là tâm hình vuông ABCD)
Khi đó d(D;(B’AC)) = d(B;(B’AC)) BD AC Do 
AC ⊥ (BB 'O) , dựng BH B 'O AC BB ' Suy ra B . O BB ' ⊥ ( ' ) a H
B AC h = BH = = 2 2 BO + BB ' 3
Ví dụ 11:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = 3HB. Biết góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt
phẳng đáy bằng 45 . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SABD. Lời giải
Dựng HK CD CD ⊥ (SHK)do vậy  =  (S ;
CD ABCD) SKH = 45
Ta có: ∆ HKD vuông cân tại K do vậy 3a  3 = = ⇒ = tan 45 a HK KD SH HK = 2 2
Dựng Ax / /BD ta có: d(S ;
A BD) = d(B ;
D (SAx)) = d(H;(SAx))
Dựng HE Ax HE = OA = a 2
Dựng HF SE HF ⊥ (SAx) Ta có: SH.HE 3a 34 HF = = = d(S ; A BD) 2 2 SH + HE 17
Ví dụ 12:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a, AD = a 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, gọi M là trung điểm của cạnh CD. Biết SM tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60 ,
tính khoảng cách d giữa 2 đường thẳng AMSB. Lời giải Ta có: 2 2
M = AD + DM = 2a
SA = AM tan 60 = 2a 3
Dựng Bx / / AM d(AM ;SB) = d( ; A SBx)
Dựng AK Bx, AH SK Ta có:  MD 1 = = ⇒  tan MAB MAD = 30 AD 3 ⇒ 
BAK = 30 ⇒ AK = ABcos30 = a 3 12 a 60 d( ;
A (SBx)) = AH = a = 5 5
Ví dụ 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = a 2 , hình chiếu vuông góc của
đỉnh S xuống mặt đáy là trung điểm của AB, biết tam giác SCD là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng tạo với đáy một góc 45 . Tính khoảng cách d giữa 2 đường thẳng SABD. Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB. Dựng HF CD khi đó
HF = AD = a 2 Ta có: ⊥ ⇒  CD (SHF) SFH = 45
SH = HF tan 45 = a 2;SF = HF 2 = 2a
Do tam giác SCD vuông cân nên CD = 2SF = 4a Suy ra A . B AD 4 ( ; ) a d A BD = = 2 2 AB + AD 3
Dựng Ax / / B D, HK Ax, HE SK Ta có 1 1 4a 2 = ( ; ) = . a HK d A BD = . Do vậy 4 ( ; ) = 2 a d SA BD HE = 2 2 3 3 11
Ví dụ 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh
S lên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm H của tam giác đều ABC, biết mặt phẳng (SCD) tạo với mặt phẳng
(ABCD) một góc 60 . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SABD. Lời giải
Ta có ∆ ABC đều cạnh a nên H là trực tâm của tam giác ABC
CH AB CH BC ⇒ ⊥ ⇒  CD (SHC) SCH = 60 Ta có: a 3 OB = ⇒ BD = a 3 2 a 3 ⇒ HB = HC = . Khi đó a 3 SH = .tan 60 = a 2 2 Dựng Ax//BD,HE ⊥ Ax, a
HF SE HE = OA = 2 HE. ( ; ) SH a d SA BD = HF = = 2 2 HE + SH 5
Ví dụ 15: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông có AB = BC = a,
A’B = a 3 . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AMB’C. Lời giải Ta có: 2 2
AA ' = A'B AB = a 2
Dựng Cx / / AM khi đó d(AM ; B 'C) = d(AM ;(B 'Cx)) 1
= d(M ;(B 'Cx)) = d( ;
B (B 'Cx)) 2 BE Cx Dựng 
BF ⊥ (B 'Cx) ⇒ d(B;(B'Cx)) = BF
BF B ' E
Lại có BE = 2BP , trong đó AB. BP BM a = = 2 2 AB + BM 5 Suy ra 2a BE.BB ' 2 BE a = ⇒ BF = = 2 2 5 BE + BE 7 Do đó ( ; ' ) a d AM B C = 7
Ví dụ 16: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E lần lượt là
trung điểm của BC, A’C’. Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng.
a) B’C’A’B
b) DEAB’ Lời giải
a) Do lăng trụ ABC.A’B’C’ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Nên ABC.A’B’C’ là lăng trụ đứng
với hai đáy là tam giác đều cạnh a.
Ta có: B 'C '/ /BC B 'C '/ /(A'BC)
⇒ d(B'C';A'B) = d(B'C';(A'BC)) = d(B';(A'BC))
Gọi I = A'B∩ AB ' ⇒ I là trung điểm của AB’
Khi đó d(B ';(A'BC)) = d( ;
A (A'BC)) Dựng AA'.AD
AH A'D d(A';(A'BC)) = AH = 2 2 AA' + AD Trong đó a 3 a 21 AA' = ; a AD = ⇒ d = AH = 2 7 EF / / A'B'
b) Gọi F là trung điểm của B’C’ ⇒ 
⇒ (EFD)//(A'B'BA) ⇒ DE//(A'B'BA)
FD / /B ' B
Khi đó d(DE;AB') = d(DE;(A'B'BA)) = d(D;(A'B'BA)) Dựng ⊥ ∈ ⇒ = =  aa 3 DK AB(K AB)
d(D;(A'B'BA)) DK DBsin DBK = sin 60 = 2 4
Ví dụ 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a, AD = a 3 , SA ⊥ (ABCD) . Mặt
phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60 . Gọi M là trung điểm của SA. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SCDM Lời giải BC SA Ta có:  ⇒ ⊥ ⇒  =  BC (SB ) A
(SBC);(ABC)) SDB = 60 BC AB
Do đó SA = AB tan 30 = a 3
Để tính d(SC;DM) ta đổi về đỉnh của hình chóp C.DASCD ⊥ (SAD)
Dựng Sx / / DM ⇒ d(DM;SC) = d(DM;(CSx)) = d(D;(CSx))
Dựng DE Sx,DF ⊥ CE d( ;
D (SCx)) = DF a 3 a 3. Do A . D AM 2 a 15
SE / /DM DE = d(S; DM ) = d( ; A DM ) = = = 2 2 2 AD + AM 3a 5 2 3a + 4 Suy ra DE.CD a 6 DF = =
= d(SC; DM ) 2 2 CD + DE 4
Ví dụ 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB, SA ⊥ (ABCD) . Biết AD = 2a, AB
= BC = aSD tạo với đáy một góc 30 . Gọi K là trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SBAK. Lời giải Do ⊥ ⇒  =    2 ( ) ( ;( )) = 30 ⇒ = tan 30 a SA ABCD SD ABCD SDA SA AD = 3 BA AD Ta có: 
BA ⊥ (SAD) ta cắt khối chóp B.SAD có đường cao BA. BA SA
Dựng Sx / / AK d(S ;
B AK) = d(AK;(SBx))
Dựng AE Sx,AF ⊥ BE d(AK;(SBx)) = d( ; A (SBx)) = AF Do 1
AK = SK = SD và  =  − 
ASK 90 ADS = 60 ⇒ a
SAK đều cạnh 2 2 3 Do đó SA 3 A . B AE a 2
AE = d(S; AK) = = a ⇒ AF = = 2 2 2 AB + AE 2 Vậy a 2 d(S ; B AK) = 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho tứ diện ABCDAB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = a, AC = b, AD = c . Gọi d
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) . Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 1 1 1 1 = + + B. 2 2 2 2
d = a + b + c C. 2 1 1 1 d = + +
D. d = abc 2 2 2 2 d a b c 2 2 2 a b c
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi d là khoảng cách từ A đến đường thẳng chứa cạnh BC. Đẳng
thức nào dưới đây đúng? 2 2 A. A . B AC + d + = B. AB AC d = C. 2 2
d = AB + AC D. AB AC d = 2 2 AB + AC 2 2 AB .AC A . B AC
Câu 3: Cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng (α ) . Gọi d ,d lần lượt là khoảng cách từ MN 1 2
đến (α ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d = d B. 1 d = d
C. d = 2d
D. d = d = 0 1 2 1 2 2 1 2 1 2
Câu 4: Cho hai mặt phẳng (α ),(β ) song song với nhau. Lấy hai điểm M, N lần lượt nằm trên (α ) và (β )
sao cho đường thẳng MN không vuông góc với (α ) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. d (M ,(β )) = d (N,(α ))
B. d (M ,(β )) = d ((α ),(β ))
C. d (N,(α )) = d ((α ),(β ))
D. d ((α ),(β )) = MN
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi d là khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( ABC). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. d=DG với G là trọng tâm tam giác ABC.
B. d=DH với H là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng ( ABC).
C. d=DI với I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
D. d=DN trong đó N là trung điểm AM (với M là trung điểm đoạn BC)
Câu 6: Cho tứ diện ABCDAB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB=2, AC=3, AD=4. Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) A. 12 61 d = B. 144 d = C. 61 d = D. d = 61 61 61 12
Câu 7: Khoảng cách lớn nhất giữa hai đỉnh của một hình lập phương cạnh a là bao nhiêu? A. a 3 B. a 2 C. 2a
D. d = a 5  
Câu 8: Cho mặt phẳng (α ) và đường thẳng MN cắt (α ) tại điểm I. Biết rằng 3MI = 2MN . Gọi d ,d lần 1 2
lượt là khoảng cách từ MN đến (α ) . Tính tỉ số d1 d2 A. d 2 d 3 d 1 d 1 = B. 1 = C. 1 = D. 1 = 2 d 3 d 2 d 3 d 2 2 2 2  
Câu 9: Cho mặt phẳng (α ) và đường thẳng MN cắt (α ) tại điểm I. Biết rằng 4IN = 3IM . Gọi d ,d lần 1 2
lượt là khoảng cách từ MN đến (α ) . Tính tỉ số d1 d2 A. d 4 d 3 d 1 d 1 = B. 1 = C. 1 = D. 1 = 4 d 3 d 4 d 4 d 2 2 2 2
Câu 10: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B 'C '. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung
điểm CC’ và d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A'BC) . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. d = d (B',( A'BC))
B. d = 2.d (M ,( A'BC))
C. d = 3.d (O,( A'BC)) D. 1
d = d (O,( A'BC)) 3
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có ba kích thước AB = a, AD = b, AA'=c . Tính khoảng
cách d từ điểm A đến mặt phẳng (DA'C '). A. abc d = B. abc d =
(ab)2 +(bc)2 +(ac)2 2 2 2 a + b + c C. bc d = D. abc d = 2 2 b + c
ab + bc + ac
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = h . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a h ? A. ah 3 d = B. ah 3 d = C. ah d = D. ah 5 d = 2 2 4a + 3h 2 2 3a + 4h 2 2 a + h 2 2 a + h
Câu 13: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a . Khoảng cách từ A đến đường thẳng CC’A. a B. a 2 C. a 3 D. a 2
Câu 14: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a . Khoảng cách từ A đến đường thẳng B’D’ A. a 6 B. a C. a 3 D. a 2 2 2
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC SA = a 7, AB = 3a . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. a B. 2a C. a 20 D. a 10 3
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SC, đáy là hình chữ nhật. Gọi H là trung điểm của SB.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là đoạn thẳng A. AS B. AB C. AC D. AH
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SC = 2a , đáy là hình chữ nhật có AB = a 2, AD = a . Gọi K
là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ABCD) bằng A. a B. 2a C. a 2 D. a 3
Câu 18: Cho hai đường thẳng ∆ ,∆ chéo nhau, đường thẳng ∆ bất kì cắt ∆ tại M và cắt ∆ tại N. Khẳng 1 2 3 1 2
định nào dưới đây luôn đúng?
A. d(∆ ,∆ ≤ MN
B. d(∆ ,∆ > MN 1 2 ) 1 2 )
C. d(M ,∆ = d N,∆
D. d(∆ ,∆ = MN 1 2 ) 2 ) ( 1 )
Câu 19: Cho hai đường thẳng ∆ ,∆ chéo nhau, mặt phẳng (β ) chứa ∆ và song song với ∆ , mặt phẳng 1 2 2 1
(α ) chứa ∆ và song song với ∆ . Khẳng định nào dưới đây sai? 1 2
A. d(∆ ,∆ = d ∆ , β
B. d(∆ , β = d ∆ , α 1 ( )) ( 2 ( )) 1 2 ) ( 1 ( ))
C. d(∆ ,∆ < d α , β
D. d((α ),(β )) ≤ MN, M ∀ ∈ ∆ , N ∈∆ 1 2 ) (( ) ( )) 1 2
Câu 20: Cho đường thẳng ∆ và mặt phẳng (α ) song song với nhau. Mặt phẳng (β ) chứa ∆ , vuông góc 1 1
với (α ) và cắt (α ) theo giao tuyến là ∆ . Khi đó khẳng định nào dưới đây đúng? 2
A. d(∆ ,∆ = d ∆ , α B. d(∆ ,∆ 1 2 ) ( 1 ( )) 1 2 ) ( 1 ( ))
C. d(M ,∆ >d M , α , M ∀ ∈ ∆
D. d(∆ , α = MN, M ∀ ∈ ∆ , N ∈∆ 1 ( )) 2 ) ( ( )) 1 1 2
Câu 21: Cho đường thẳng ∆ song song với mặt phẳng (α ) . Gọi d là khoảng cách từ ∆ đến (α ) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. d bằng khoảng cách từ điểm bất kì trên ∆ đến (α ) .
B. d bằng khoảng cách từ điểm bất kì trên (α ) đến ∆ .
C. d bằng khoảng cách từ mặt phẳng (β ) đến (α ) với (β )là mặt phẳng chứa ∆ và song song với (α ) .
D. d bằng khoảng cách giữa ∆ và hình chiếu vuông góc của ∆ lên (α ) .
Câu 22: Cho hai đường thẳng chéo nhau ∆ ,∆ . Gọi d là khoảng cách giữa ∆ ,∆ . Mệnh đề nào sau đây 1 2 1 2 sai?
A. d bằng độ dài đoạn vuông góc chung của ∆ ,∆ . 1 2
B. d bằng khoảng cách giữa ∆ và (β ) là mặt phẳng chứa ∆ và song song với ∆ . 1 2 1
C. d bằng khoảng cách giữa ∆ và (α ) là mặt phẳng chứa ∆ và song song với ∆ . 2 1 2
D. d bằng độ dài đoạn thẳng MM’ với điểm M bất kì thuộc ∆ và M’ là hình chiếu vuông góc của M lên ∆ . 1 2
Câu 23: Cho hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau. Gọi d là khoảng cách giữa (α ) và (β ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. d bằng khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc (α ) đến (β ).
B. d bằng khoảng cách giữa một đường thẳng bất kì nằm trong (β ) đến (α ) .
C. d bằng khoảng cách giữa một đường thẳng ∆ bất kì nằm trong (α ) đến hình chiếu vuông góc của ∆ lên (β ).
D. d bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng bất kì ∆ và ∆ lần lượt nằm trong (α ) và (β ). 1 2
Câu 24: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khẳng định nào sau đây sai? A. d( ,
A (CDD'C ')) = d(B,(CDD'C '))
B. d(( ABCD),( A'B'C 'D')) = d(B,( A'B'C 'D'))
C. d(( ABCD),( A'B'C 'D')) = d(( ABB' A'),(CDC 'D'))
D. d(( ABCD),( A'B'C 'D')) = d(AC,( A'B'C 'D'))
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?
A. d(B,(SCD)) = d(A,(SCD))
B. d(C,(SAB)) = d(D,(SAB))
C. d(C,(SBD)) = d(A,(SBD))
D. d(B,(SCD)) = d(BC,(SAD))
Câu 26: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Tính d( AB',(CDD'C '))
A. d( AB',(CDD'C ')) = a B. d( B',( ' ')) a A CDD C = 2 C. d( B',( ' ')) a A CDD C =
D. d( AB',(CDD'C ')) = a 2 3
Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = a,BC = b,CC' = c . Khẳng định nào sau đây sai?
A. d(( ABCD),( A'B'C 'D')) = c B. d( ',( 'A')) ab BB ACC = 2 a + b
C. d( AB',(CDD'C ')) = b
D. d(BB',( ACC 'A')) = a 2
Câu 28: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = a . Tính khoảng cách h giữa hai mặt phẳng
(BA'C ') và ( ACD'). A. a h = B. a h = C. a 2 h =
D. h = a 3 3 2
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) . Tính d(CD,(SAB)) .
A. d(CD,(SAB)) = a
B. d(CD,(SAB)) = a 2 C. ( (SAB)) a 2 d CD, =
D. d(CD,(SAB)) = 2a 2
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Tính d( AB,(SCD)).
A. d( AB,(SCD)) = a
B. d( AB,(SCD)) = a 2
C. ( AB (SCD)) a 2 d , =
D. d( AB,(SCD)) = 2a 2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, 
ABC =120° và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là trung
điểm của SC. Tính d(SA,(BMD)).
A. d(SA,(BMD)) = a
B. d(SA,(BMD)) = a 3 C. ( (BMD)) a 3 d SA, =
D. d(SA,(BMD)) = a 2 2
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD. Biết SA = a 3, AD = a
SA vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ B đến (SCD) . A. a 3 B. a C. a 3 D. 2a 2 2 4
Câu 33: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có cạnh a . Tính theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng ( A'BC) . A. a 2 B. a C. a 2 D. a 2 2
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC, gọi M là trung điểm của ACG là trọng tâm tam giác SAC. Biết khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC) bằng a 6 . Tính theo a khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng 6 (SBC). A. a 6 B. a 6 C. a 6 D. a 6 18 9 3 6
Câu 35: Cho hình chóp đều S.ABCD O là tâm của đáy. Biết cạnh đáy và đường cao bằng nhau và bằng
a . Tính theo a khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). A. a 5 B. a 5 C. 2a 5 D. a 5 10 5 5 2
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) . A. a 3 B. a 21 C. 2a 21 D. 2a 3 7 7 7 7
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a,AD = a 3 , hai mặt phẳng (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh SC và mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi G là trọng
tâm tam giác ABC. Tính theo a khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC). A. 2a 39 B. 2a 39 C. 6a 39 D. a 39 13 39 13 13
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC SA = a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác ABC đều cạnh
a . Vẽ AI vuông góc với SB. Tính theo a khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAC) . A. a 3 B. a 3 C. 3a 3 D. 3a 3 8 4 8 4
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt phẳng (SAB),(SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và đáy
ABCD là nửa lục giác đều. Biết SA = a 3 và AB = BC = CD = a . Tính theo a khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) . A. a 6 B. a 6 C. a 6 D. a 6 2 4 8
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a 2 , cạnh bên SA vuông góc vói mặt phẳng đáy, 
BAD =120° , góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 30° . Tính theo a khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SBC). A. 3a 2 B. a 3 C. 3a D. a 6 4 4 2 4
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 và cạnh bên bằng a 2 . Gọi E là trung
điểm của AB. Tính theo a khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng (SBC). A. a 5 B. 3a 5 C. 3a 5 D. 2a 5 5 5 10 5
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác ABC vuông tại A
AB = a,AC = a 3 . Góc giữa SB và mặt phẳng (SAC) bằng 45°. Lấy điểm M trên cạnh SA sao cho a
AM = . Tính theo a khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC) . 3 A. 2a 21 B. a 21 C. 2a 21 D. a 21 21 7 7 21
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a và AD = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với giao điểm của ACBD. Tính khoảng cách
từ B’ đến mặt phẳng ( A'BD) theo a . A. a 2 B. 2 C. a 3 D. a 3 2 2
Câu 44: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Gọi G
trọng tâm của tam giác ABD. Tính theo a khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC). A. a B. a 3 C. a 3 D. a 3 3 6 6
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a , 
ACB = 30° . Mặt bên SAC
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G là trung điểm của SA. Tính theo a khoảng
cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC). A. a 3 B. 2a 39 C. a 39 D. a 3 4 13 13 2
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB, BA = BC = a, AD = 2a . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB. Tính khoảng cách
từ điểm H đến mặt phẳng (SCD) theo a . A. a B. a C. a D. a 2 4 3
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4 a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng
( ABCD) là điểm H thuộc AB sao cho HB = 3HA. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 45°. Tính theo a
khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC), với O là tâm của hình vuông ABCD. A. 5a 34 B. 5a 34 C. 5a 34 D. 5a 17 17 34 2
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a . Mặt phẳng bên SAB vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a, SB = a 3 . Góc giữa mặt phẳng (SBD) và đáy bằng 60°. Tính theo a khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD). A. a 3 B. a 3 C. 3a D. a 3 4 4
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a, BC = 3,SA ⊥ ( ABC) và SC
tạo với ( ABC) một góc 45°. Gọi G ,G lần lượt là trọng tâm của tam giác SABSAC. Tính 1 2
d (G G , SBC . 1 2 ( ))
A. d (G G , SBC = a 5 B. ( 4 , a d G G SBC = 1 2 ( )) 1 2 ( )) 3 5 C. ( 2 , a d G G SBC = D. ( 6 , a d G G SBC = 1 2 ( )) 1 2 ( )) 3 5 5
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC = a 3 , AB ' = 2a
đường thẳng AB’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Tính d(BC,( AB'C ')). A. d(BC,( ' ')) a AB C =
B. d(BC,( AB'C ')) = a 3 2 C. ( ( AB C )) a 3 d BC, ' ' = D. ( ( AB C )) a 3 d BC, ' ' = 2 4
Câu 51: Cho hình lăng trụ đứng ABC .
D A'B 'C 'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  ABC =120°, đường
thẳng A’B tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Tính d(B'D',( A'BD)) .
A. d(B'D',( A'BD)) = a 15 B. d(B'D',( ' )) a A BD = 5
C. d(B'D',( A'BD)) = a 3 D. ( ( A BD)) a 15 d B'D', ' = 5
Câu 52: Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a AA' = A'B = A'C = a . Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của BCA’B. Tính d( A'C,( AMN )) . A. ( ( AMN )) a 22 d A'C, = B. d(A'C,( )) a AMN = 11 11
C. d(A'C,( AMN )) = a 22 D. ( ( AMN )) a 2 d A'C, = 3
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh a SA vuông góc với đáy. Tính khoảng
cách d giữa hai đường thẳng SA và BD. A. a d =
B. d = a
C. d = a 2 D. a 2 d = 2 2
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCSA, AB, BC đôi một vuông góc, tam giác ABC cân và có AC = a 2 . Tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.
A. d = a 2
B. d = a C. a 2 d =
D. d = 2a 2
Câu 55: Cho tứ diện đều ABCDI, J lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB, CD bằng độ dài của đoạn thẳng nào dưới đây? A. AI B. IJ C. AB D. AJ
Câu 56: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng BDSC. A. a d = B. a d = C. a 2 d =
D. d = a 2 4 2 2
Câu 57: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB=AA' = a, AC = 2a . Tính khoảng cách d giữa hai
đường thẳng AB’CD’.
A. d = a 3
B. d = a 5 C. a 3 d = D. a 3 d = 3 2
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = 2a BC = a .
Tính d (SD, BC) . A. ( ) 2 , a d SD BC =
B. d (SD BC) a 3 , = C. ( ) 3 , a d SD BC =
D. d (SD, BC) = a 3 3 2 4
Câu 59: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = a 2 . Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SMBC. A. a 2 d = B. a d = C. a 3 d = D. a 3 d = 3 2 3 2
Câu 60: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AA' = 2a, AD = 4a . Gọi M là trung điểm của AD.
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng A’B’C’M.
A. d = 3a
B. d = 2a 2
C. d = a 2
D. d = 2a
Câu 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. a B. a 2 C. a 3 D. 2a
Câu 62: Cho tứ diện OABC, trong đó OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Gọi
I là trung điểm BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AIOC nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. a B. a C. a 3 D. a 5 2 2
Câu 63: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. cạnh bằng a và  BAC = 60° . Biết a 6 SC =
và vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SABD nhận giá trị nào trong các 2 giá trị sau? A. a B. a 6 C. a 3 D. a 3 2 4 3 4
Câu 64: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách d giữa hai
đường thẳng AB’CC’. A. 2a d = B. a 3 d = C. 3a d =
D. d = a 3 3 2 4
Câu 65: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và
BC = a 2 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SDBC. A. 2a d = B. a 3 d = C. 3a d =
D. d = a 3 3 2 4
Câu 66: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD’BD. A. a 3 d = B. a 3 d =
C. d = a 3 D. 2a d = 2 3 3
Câu 67: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy ( ABCD) và SA = a . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SBAD. A. a 2 d = B. a 3 d = C. a 2 d =
D. d = a 3 2 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN BC ⊥ AH
Câu 1: Kẻ AH ⊥ BC,AK ⊥ DH ta có 
⇒ BC ⊥ (HAD) ⇒ BC ⊥ AK BC ⊥ DA
Mà AK ⊥ DH ⇒ AK ⊥ (BCD) . Ta có 1 = 1 + 1 = 1 + 1 + 1 AK2 AH2 AD2 AB2 AC2 AD2 Do đó 1 1 1 1 = + + . Chọn A. 2 2 2 2 d a b c 2 2 Câu 2: Ta có 1 1 1 2 AB .AC AB.AC = + ⇔ d = ⇔ d = . Chọn A. d2 AB2 AC2 AB2 + AC2 AB2 + AC2
Câu 3: Do MN // (α) nên d1 = d2. Chọn A.
Câu 4: Khẳng định sai là d((α),( )) β = MN . Chọn D.
Câu 5: Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là khoảng cách từ D đến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Mà tam giác ABC đều nên trọng tâm cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp. Do đó A, B, C đúng. Chọn D. Câu 6: 1
= 1 + 1 + 1 = 1 + 1 + 1 = 61 ⇒ d(A,(BCD)) = 12 61 d(A,(BCD))2 AB2 AC2 AD2 2 2 2 2 3 4 144 61 Chọn A.
Câu 7:
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đỉnh chính là đường chéo là a 3. Chọn A.       
Câu 8: Ta có 3MI = 2MN ⇔ 3MI = 2(IN − IM) ⇔ IM + 2IN = 0. Ta có d1 IM = = 2. Chọn D. d2 IN Câu 9: Ta có d 4 1 IM = = . Chọn A. d 3 2 IN
Câu 10: Gọi N là trung điểm của BC d(A,(A 'BC)) NA = = 3⇒ d(A,(A 'BC)) = d 3 (O,(A 'BC)) d(O,(A 'BC)) NO
Do đó đáp án D sai. Chọn D.
Câu 11: Ta có d(A,(DA’C’) = d(D’,(DA’C’))
Kẻ D'E ⊥ A 'C',D'F' ⊥ DE A 'C' ⊥ DD' Ta có 
⇒ A 'C' ⊥ (DD'E) ⇒ A 'C' ⊥ D'F A 'C' ⊥ D'E
Mà D'F ⊥ DE ⇒ D'F ⊥ (DA'C') Ta có 1 = 1 + 1 = 1 + 1 + 1
D'F2 DD'2 D'E2 DD'2 D'A'2 D'C'2 1 1 1 a b 2 2 + b c 2 2 + c a 2 2 abc = + + = ⇒ D'F = a2 b2 c2 a b 2 c 2 2 a b 2 2 + b c 2 2 + c a 2 2 Chọn A.
Câu 12:
Kẻ AE ⊥ BC,AF ⊥ SE BC ⊥ AE Ta có 
⇒ BC ⊥ (SAE) ⇒ BC ⊥ AF BC ⊥ SA
Mà AF ⊥ SE ⇒ AF ⊥ (SBC) . Ta có a AE = 3 2 1 1 1 1 1 a2 3 + h2 4 ah = + = + = ⇒ AF = 3 AF2 SA2 AE2 h2 a2 3 a 3 h 2 2 a2 3 + h2 4 4 Chọn B.
Câu 13:
Ta có d(A,CC') = AC = a 2. Chọn B.
Câu 14: Gọi O là trung điểm của A’C’B’D’ B'D' ⊥ A 'C' Ta có 
⇒ B'D' ⊥ (AA 'C') ⇒ B'D' ⊥ AO B'D' ⊥ AA '  a 2 2 2 2 2 a
d(A,B'D') = AO = AA ' + A 'O = a + 6   =    2  2 Chọn A.
Câu 15:
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
⇒ SH ⊥ (ABC) . Gọi M là trung điểm của BC Ta có 2 2 a AH = AM = . 3 3 = a 3 3 3 2 d(S,(ABC)) 2 2
= SH = SA2 − AH2 = (a 7) −(a ) 3 = a 2 Chọn B. AB ⊥ BC Câu 16:
⇒ AB ⊥ (SBC) ⇒ d(A,(SBC)) = AB AB ⊥ SC Chọn B.
Câu 17: Ta có d(K,(ABCD)) = 1d(S,(ABCD)) = 1SC = a . Chọn A. 2 2
Câu 18: Có vô số các đường thẳng cắt ∆1 tại M và cắt ∆2 tại N
Ta có d(∆1,∆2) MN, dấu bằng xảy ra ⇔ MN là đoạn vuông góc chung của ∆1 và ∆2. Chọn A.
Câu 19: Theo giả thiết bài toán ta có: d(∆ ,( ))
β = d(∆ ,(α)) = d(∆ ,∆ ) = d((α),( )) β 1 2 1 2 Mặt khác : d((α),( )) β ≤ MN, M ∀ ∈ ∆ , N ∈∆ 1 2
Do vậy khẳng định C là sai. Chọn C.
Câu 20:
Do ∆ / /(α , mặt phẳng ( )
β chứa ∆ và cắt (α) theo giao tuyến là ∆ ⇒ ∆ 1 / /∆ 1 ) 1 2 2
Mặt phẳng (∆ ;∆ ) ≡ ( )
β ⊥ (α nên d(∆ ,∆ ) = d(∆ ,(α . Chọn A. 1 2 1 )) 1 2 )
Câu 21: Do ∆ song song với mặt phẳng (α) nên khoảng cách từ ∆ đến (α) bằng khoảng cách từ một điểm
bất kì trên ∆ đến (α) . Bằng khoảng cách từ mặt phẳng ( ) β đến (α) với ( )
β là mặt phẳng chứa ∆ và song
song với (α) và cũng bằng khoảng cách từ mặt phẳng ( ) β đến (α) với ( )
β là mặt phẳng chứa ∆ và song song với (α) .
Các khẳng định đúng là A, CD. Khẳng định B sai. Chọn B.
Câu 22:
Các khẳng định đúng là A, BC.
Khẳng định sai là D. Chọn D.
Câu 23:
d bằng khoảng cách giữa một đường thẳng ∆ bất kì nằm trong (α) đến hình chiếu vuông góc của ∆ lên ( )
β suy ra khẳng định C đúng và D sai. Chọn D.
Câu 24:
Ta có AB / /CD ⇒ AB / /(CDD'C') : nên
d(A,(CDD'C')) = d(B,(CDD'C')) → A đúng Do (ABCD) / /(A 'B'C'D') nên
d((ABCD),(A 'B'C'D')) = d(B,(A 'B'C'D')) và
d((ABCD),(A 'B'C'D')) = d(AC,(A 'B'C'D')) → B,D đều đúng.
Khẳng định sai là C. Chọn C.
Câu 25:
Ta có: AB / /CD ⇒ AB / /(SCD)
⇒ d(A,(SCD)) = d(B,(SCD)) ⇒ A đúng
Tương tự CD / /(SAB) ⇒ d(C,(SAB)) = d(D,(SAB))
Do AC∩ BD tại OOA = OC
⇒ d(A;(SBD)) = d(C;(SBD)) suy ra BC đúng.
Khẳng định sai là D. Chọn D.
Câu 26:
Dễ thấy AB'/ /C'D ⇒ AB'/ /(CDD'C') nên
d(AB',(CDD'C')) = d(A;(CDD'C')) = d
Mặt khác ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương nên
AD ⊥ (CDD'C') ⇒ d = AD = a .Chọn A.
Câu 27: Ta có d((ABCD),(A'B'C'D')) = AA' = CC' = c
d(BB',(ACC'A ')) = d(B;(ACC'A')
Dựng BH ⊥ AC, mặt khác BH ⊥ AA ' ⇒ BH ⊥ (ACC'A') Khi đó AB.BC ab d(BB',(ACC'A ')) = BH = = BA2 + BC2 a2 + b2
Dễ thấy AB'/ /C'D ⇒ AB'/ /(CDD'C') nên
d(AB',(CDD'C')) = d(A;(CDD'C')) = AD = BC = b
Khẳng định sai là D. Chọn D. A 'B'/ /CD'
Câu 28: Dễ thấy  ⇒ (BA 'C') / /(ACD') BC'/ /AD'
Do đó d((BA 'C');(ACD')) = d(B;(ACD'))
Mặt khác BD cắt AC tại trung điểm O của BD suy ra
d((BA 'C');(ACD')) = d(B;(ACD')) AC ⊥ DO
Dựng DE ⊥ D'O, mặt khác  ⇒ AC ⊥ DE AC ⊥ DD' Do đó DE ⊥ (D'AC) DO.DD' ⇒ d = d(D;(D'AC) = DE = DO2 + DD'2 Trong đó DB a 2 a DO = = ;DD' = a ⇒ d = . Chọn A. 2 2 3
Câu 29: Ta có: SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ AD
Mặt khác AD ⊥ AB ⇒ SA ⊥ (SAB)
Do CD / /(SAB) ⇒ d(CD,(SAB)) = d(D;(SAB)) = DA = a Chọn A.
Câu 30: Do AB / /CD ⇒ AB / /(SCD)
Khi đó d(AB,(SCD)) = d(A;(SCD))
Dựng AH ⊥ SD, ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ CD CD ⊥ SA Do 
⇒ CD ⊥ (SAH) ⇒ CD ⊥ AH CD ⊥ AD
Lại có AH ⊥ SD ⇒ AH ⊥ (SCD) Suy ra SA.AD a d(A : (SCD)) = AH = = 2 SA2 + AD2 2 Chọn C.
Câu 31:
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD thì OA = OC suy ra
OM là đường trung bình trong ∆SAC ⇒OM//SA
⇒ OM ⊥ (ABCD) ⇒ OM ⊥ OA
Do ABCD là hình thoi nên OA ⊥ BD ⇒ OA ⊥ (MBD)
Khi đó d(SA;(MBD)) = d(A;(MBD)) = AO   
Mặt khác: ABC = 120 ⇒ BAD = 60 ⇒ AB  D đều cạnh a Nên  a 3 a AO = ABsin = ⇒ d = 3 60 . Chọn C. 2 2
Câu 32:
Do AB / / CD ⇒ AB/ /(SCD)
Suy ra d(B;(SCD)) = d(A;(SCD)) = d CD ⊥ SA Ta có:  ⇒ CD ⊥ (SAD) CD ⊥ AD
Dựng AH ⊥ SD ⇒ AH ⊥ (SCD) Khi đó SA.AD a d = d(A;(SBC)) = AH = = 3 SA2 + AD2 2 Chọn A.
Câu 33:
Do AD / / BC ⇒ AD/ /(A'BC)
Suy ra d(B;(A'BC)) = d(A;(A'BC))
Dựng AH ⊥ A 'B, lại có BC ⊥ (A'AB) ⇒ BC ⊥ AH
Do đó AH ⊥ (A 'BC) ⇒ d(A;(A'BC)) = AH Lại có: AA '.AB a AH = = 2 AA '2+ AB2 2 Vậy a d(D;(A'BC)) = d(A;(A'BC)) = 2 . Chọn C 2
Câu 34:
Ta có: G là trọng tâm tam giác SAC SG = 3MG Mặt khác d MS M MG ∩ (SBC) = S ⇒ = = 3 d GS 2 G Suy ra . 2 2 a 6 a d = d = . = 6 Chọn B. G M 3 3 6 9
Câu 35: Do S.ABCD là hình chóp đều có O là tâm của đáy nên đáy
là hình vuông tâm O và SO ⊥ (ABCD)
Dựng OE ⊥ BC , mặt khác SO ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (SOE)
Dựng OF ⊥ SE ⇒ OF ⊥ (SBC) ⇒ d(O;(SBC)) = OF Ta có: AB a OE = = ;SO = AB = a 2 2 SO.OE a ⇒ OF = = 5 SO2 + OE2 5 Mặt khác a
DB = OB ⇒ d(D;(SBC)) = d(O;(SBC)) = 2 5 2 2 . Chọn C. 5
Câu 36: Gọi H, M lần lượt là trung điểm của AB, CD
Ta có SH ⊥ AB ⇒ SH ⊥ (ABCD),HM ⊥ CD ⇒ CD ⊥ (SHM)
Kẻ HK ⊥ SM(K ∈SM) mà HK ⊥ CD ⇒ HK ⊥ (SCD)
Tam giác SHM vuông tại H, có SH.HM a HK = = 21 SH2 + HM2 7
Mặt khác AB / /CD ⇒ AB / /(SCD) ⇒ [ ] = [ ] a d d;(SCD) d H;(SCD) = 21. Chọn B. 7  SC;(ABCD) =   Câu 37: Ta có ( ) (SC;AC) = SCA = 60 
Tam giác SAC vuông tại A, có SA = AC.tanSCA = a 2 3
Kẻ AH ⊥ SB(H ∈SB) mà BC ⊥ (SAB) ⇒ AH ⊥ (SBC)
Tam giác SAB vuông tại A, có SA.AB a AH = = 2 39 SA2 + AB2 13
G là trọng tâm A
 BC ⇒ d[G;(SBC)] = 1d[A;(SBC)] 3
Vậy khoảng cách cần tìm là a d = 2 39 . Chọn B. 39
Câu 38: Gọi H là trung điểm AC ⇒ BH ⊥ AC Mà ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ [ ] a SA BH BH (SAC) d B;(SAC) = BH = 3 2
Tam giác SAB vuông tại A, có SA.AB a AI = = 3 SA2 + AB2 2
Tam giác SAI vuông tại I, có 2 2 a SI = SA − AI = 3 2 Suy ra IS = 3 → [ ] = 3 [ ] a d I;(SAC) d B;(SBC) = 3 3 SB 4 4 8 Chọn C.
Câu 39: ABCD là nửa lục giác đều ⇒ ABC = 120;AC ⊥ CD
Kẻ AH ⊥ SC(H ∈SC) mà CD ⊥ AH ⇒ AH ⊥ (SCD) 
Tam giác ABC có AB = BC = a;ABC = 120 ⇒ AC = a 3
Tam giác SAC vuông tại A, có SA.AC a AH = = 6 SA2 + AC2 2 Vậy. [ ] = 1 [ ] a d B;(SCD) d A;(SCD) = 6 . Chọn C. 2 4   
Câu 40: Ta có BAD = 120 ⇒ ABC = 60 ⇒ AB  C đều
Gọi M là trung điểm BC ⇒ AM ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (SAM)  (SBC);(ABCD) =   Suy ra ( ) (SM;AM) = SMA = 30
Kẻ AK ⊥ SM(K ∈SM) mà BC ⊥ AK ⇒ AK ⊥ (SBC)
Tam giác AKM vuông tại K, có  a AK = AM.sin = 6 30 4
Lại có AD / /BC ⇒ AD / /(SBC) ⇒ [ ] = [ ] a d D;(SBC) d A;(SBC) = 6 . Chọn D. 4
Câu 41: Gọi O là trọng tâm ∆ABC, M là trung điểm BC
Suy ra SO ⊥ (ABC),OM ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (SMO)
Kẻ OH ⊥ SM(H ∈SM) mà BC ⊥ OH ⇒ OH ⊥ (SBC) Ta có 3 a 3 2 1 a AM = AB = → OA = AM = a;OM = AM = 2 2 3 3 2
Tam giác SAO vuông tại O, có SO = SA2 − OA2 = a
Tam giác SMO vuông tại O, có SO.OM a OH = = 5 SO2 + OM2 2 Lại có AM = ⇒ [ ] = [ ] a d A;(SBC) d O;(SBC) = OH = 3 5 3 3 3 OM 5
Mặt khác E là trung điểm AB → [ ] = 1 [ ] a d E;(SBC) d A;(SBC) = 3 5 2 10 Chọn C. S  A ⊥ AB  ⇒ AB ⊥ (SAC) ⇒ ( Câu 42: SB;(SAC))  = BSA = 45 AC ⊥ AB
Suy ra tam giác SAB vuông cân tại A → SA = AB = a
Xét hình chóp S.ABC, ta được 1 1 1 1 21 2 [ ] = + + ⇒ 2 2 2 [ ] a d A;(SBC) = d A;(SBC) SA AB AC 7 Lại có SA a = 2 = 3⇒ [ ] = 2 [ ] a a : d M;(SBC) d A;(SBC) = 2 21 MS 3 2 3 21 Chọn A.
Câu 43:
Kẻ AH ⊥ BD(H∈BD) mà A'O ⊥ BD
⇒ AH ⊥ (A 'BD) ⇒ d[A;(A'BD)] = AH
Tam giác ABD vuông tại A, có AB.AD a AH = = 3 BD 2 Vậy [ ] = [ ] a d A;(A 'BD) d B';(A 'BD) = 3 . Chọn D. 2
Câu 44: Gọi O là tâm hình vuông ABCD, M là trung điểm BC
Suy ra SO ⊥ (ABCD),OM ⊥ BC ⇒ BC ⊥ (SMO)  (SBC);(ABCD) =   Khi đó (SM;OM) = SMO = 60
Kẻ OH ⊥ SM(H ∈SM) → OH ⊥ (SBC) 
Tam giác OHM vuông tại H, có OH a sin HMO = ⇒ OH = 3 OM 4
G là trọng tâm tam giác ABC GC → = 4 OC 3 ⇒ [ ] = 4 [ ] 4 4 a 3 a d G;(SBC) d O;(SBC) = OH = . = 3 . Chọn B. 3 3 3 4 3
Câu 45: Gọi H, K lần lượt là trung điểm AC, BC
Ta có SH ⊥ AC ⇒ SH ⊥ (ABC) và HK / /AB ⇒ HK ⊥ BC BC ⊥ HE
Kẻ HE ⊥ SK(E ∈SK) ⇒  ⇒ HE ⊥ (SBC) S  K ⊥ HE
Tam giác ABC vuông tại B, có =  AB AC = 2a ⇒ SH = a 3 cosBAC
Tam giác SHK vuông tại H, có SH.HK a HE = = 39 SH2 + HK2 13
Lại có G là trung điểm SA, H là trung điểm AC = [ ] = 1 [ ] a HK d G;(SBC) d A;(SBC) = 39 .Chọn C. 2 13
Câu 46: Gọi E là trung điểm AD ABCE là hình vuông
⇒ AC ⊥ CD mà SA ⊥ CD ⇒ CD ⊥ (SAC)
Kẻ AK ⊥ SC(K ∈SC) ⇒ AK ⊥ (SCD)
Tam giác SAC vuông tại A, có SA.AC AK = = a SA2 + AC2 Do đó [ ] = 1 [ ] a d B;(SCD) d A;(SCD) = 2 2
H là hình chiếu của A trên HS SB ⇒ = 2 SB 3 Suy ra [ ] = 2 [ ] 2 a a d H;(SCD)
d B;(SCD) = . = . Chọn C. 3 3 2 3
Câu 47: Kẻ HK ⊥ SB(K ∈SB) ⇒ HK ⊥ (SBC)
Vì HB = HA ⇒ HA = a,HB = a ⇒ HC = BH2 + BC2 3 3 = a 5  SC;(ABCD) =   Ta có
(SC;HC) = SCH = 45 ⇒ SH = HC = a 5
Tam giác SBH vuông tại B, có  SC;(ABCD) =  
(SC;HC) = SCH = 45 ⇒ SH = HC = a 5 d[H;(SBC)] Khi đó BH 3 a = = ⇒ = 10 34 d[A;(SBC)] d[A;(SBC)] AB 4 17 Vậy [ ] = 1 [ ] 1 a 10 34 a d O;(SBC) d A;(SBC) = . = 5 34 2 2 17 17 Chọn B.
Câu 48:
Kẻ SH ⊥ AB(H∈AB) → SH ⊥ (ABCD)
Kẻ HK ⊥ BD(K ∈BD) ⇒ BD ⊥ (SBD)  (SBD);(ABCD) =   Do đó (SK;HK) = SKH = 60
Kẻ HE ⊥ SK(E ∈SK) ⇒ HE ⊥ (SBD) Ta có SA2+ SB2 = AB2 ⇒ SA  Bvuông tại S Suy ra SA.SB a 3 2 2 3 BH SH = = ⇒ BH = SB −SH = ⇒ = 3 AB 2 2 AB 4 
Tam giác SHE vuông tại E, có HE a sin HSK = ⇒ HE = 3 SH 4 d[H;(SBD)] Khi đó AB 4 4 a 3 a 3 [ ] = = ⇒ d[A;(SBD)] = . = d A;(SBD) BH 3 3 4 3 Vậy [ ] a d C;(SBD) = 3. Chọn A. 3
Câu 49: Do SA ⊥ (ABC) và SC tạo với (ABC) một góc 45°  nên SCA = 45 Ta có: AC = AB2 + BC2 = a 2 ⇒ SA = AC tan 45 = a 2
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC thì
G G / /MN / /BC ⇒ d(G G ;(SBC)) = d(G ;(SBC)) = 1 2 1 2 1 d Mặt khác G S = 2 2 mà MB = 1AB 1 MS ⇒ d = d G1 M 3 3 2 ⇒ d = 1d(A;(SBC)) M 2 Suy ra d = 1d(A;(SBC)) G1 3 BC ⊥ AB Dựng AH ⊥ SB , do 
⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AH BC ⊥ SA Mặt khác SA.AB 2a
AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ d(A;(SBC)) = AH = = 2 2 SA + AB 5 Suy ra 2a d = . Chọn C. 3 5
Câu 50: Ta có: A’B cắt AB’ tại trung điểm I của mỗi đường
Do đó d(BC,(AB'C')) = d(B;(AB'C')) = d(A ';(AB'C')) = d B'C' ⊥ A 'B'
Dựng A 'F ⊥ AB' ta có:  B'C' ⊥ AA ' A'F ⊥ AB'
⇒ B'C' ⊥ (A 'B'A). Lại có  ⇒ A 'F ⊥ (AB'C') A'F ⊥ BC Khi đó: AB'.AA ' d = A 'F = AB'2+ AA '2 
Trong đó AB’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 60° nên A'BA = 60 ⇒ AA' = A'Bsin 60 = a 2 sin 60 = a 3
Mặt khác AB = AB'cos60 = a Suy ra AB'.AA ' a d = A 'F = = 3 . Chọn C. AB'2+ AA '2 2
Câu 51: Dựng AE ⊥ BD;AF ⊥ A'E   
Do ABC = 120 ⇒ BAD = 60 ⇒ AB  D là tam giác đều cạnh a a ⇒ AE = 3 2 BD ⊥ AE Do 
⇒ BD ⊥ (A 'AE) ⇒ BD ⊥ AF BD ⊥ AA '
Mặt khác AF ⊥ A 'E ⇒ AF ⊥ (A 'BD)
Do A’B tạo với mặt phẳng đáy một góc 60° 
⇒ A 'BA = 60 ⇒ A 'A = ABtan 60 = a 3 Khi đó AA '.AE a d(A;(A 'BD) = AF = = 15 AA '2+ AE2 5
Do B'D / /BD ⇒ d(B'D';(A'BD)) = d(B';(A'BD)) = d
Mà A 'B∩ AB' = I là trung điểm của AB’ a ⇒ d = d(A;(A 'BD)) = AF = 15. Chọn D. 5
Câu 52:
Dễ thấy A’.ABC là hình chóp tam giác đều nên hình chiếu của A’ xuống mặt đáy trùng với trọng
tâm tam giác ABC. MN là đường trung bình trong tam giác BA’C nên MN//A’C.
Khi đó d(A'C,(AMN)) = d(A';(AMN)) = d(B;(AMN) = d
Gọi H là hình chiếu của N trên mặt phẳng (ABC)
⇒ NH/ / A'G' ⇒ H là trung điểm của BG.
Dựng HE ⊥ AM;HF ⊥ NE ⇒ d(H;(AMN)) = HF Mặt khác BM BC a A 'G HE = = = , NH = 2 4 4 2 Trong đó a 3 2 2 a BG = ⇒ A 'G = A 'B − BG = 6 3 3 Do đó a 6 NH.NE a NH = ⇒ HF = = 6 NH2 + NE2 22 Suy đó a 2 a d = d(B;(AMN)) = d(H;(AMN)) = = 22 2 . Chọn A. 22 11
Câu 53: Gọi O là giao điểm của ACBD OA ⊥ SA Ta có 
⇒ OA là đoạn vuông góc chung của SABD OA ⊥ BD Ta có 2 2 1 a AC = AB + BC = a ⇒ OA = AC = 2 2 2 2 Ta có a d(SA,BD) = OA = 2 . Chọn D. 2 AB ⊥ SA Câu 54: Ta có 
⇒ AB là đoạn vuông góc chung của SA BC AB ⊥ BC
Ta có AB ⊥ BC và ∆ABC cân nên ∆ABC vuông cân tại B. Do đó AB = BC = a
Ta có d(SA,BC) = AB = a. Chọn B.
Câu 55:
Ta có JA = JB ⇒ IJ ⊥ AB
Ta có IC = ID ⇒ IJ ⊥ CD
Do đó IJ là đoạn vuông góc chung của ABCD
Do đó d(AB,CD)=IJ. Chọn B.
Câu 56:
Gọi O là giao điểm của ACBD ⇒ SO ⊥ (ABCD) Kẻ OH ⊥ SC BD ⊥ AC  
⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ BD ⊥ OH BD ⊥ SO OH ⊥ SC  
⇒ OH là đoạn vuông góc chung của BD và SC OH ⊥ BD 1 a 2 a 2  2 2 OC = AC = ,SO = SC − OC = 2 2 2 1 1 1 4 a a  = + = ⇒ OH = ⇒ d(BD,SC) = OH2 OS2 OC2 a3 2 2 Chọn B.
Câu 57:
Gọi M là giao điểm của AB’ A’B, N là giao điểm của CD’ C’D MN ⊥ AB'  
⇒ MN là đoạn vuông góc chung của AB’ CD’ MN ⊥ CD'
 MN = BC = AC2 − AB2 = a 3
 d(AB',CD ') = MN = a 3. Chọn A. CD ⊥ AD Câu 58: Ta có 
⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD ⊥ SD CD ⊥ SA CD ⊥ SD  
⇒ CDlà đoạn vuông góc chung của SD và BC CD ⊥ BC  CD = AC2 − AD2 = a 3
 d(SD, BC) = CD = a 3. Chọn D.
Câu 59:
Kẻ BH ⊥ SM,AK ⊥ SM ⇒ BH = AK BC ⊥ AB  
⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ BH BC ⊥ SA BH ⊥ BC  
⇒ BH là đoạn vuông góc của BCSM BH ⊥ SM 1 1 1 9 2 2  a a = + = ⇒ AK = ⇒ BH = AK2 SA2 AM2 a2 2 3 3  a d(BC,SM) = BH = 2 . Chọn A. 3
Câu 60:
Gọi N là trung điểm của BC
Ta có A 'B'/ /MN ⇒ d(A 'B',C'M) = d(A 'B',(C'MN)) = d(B',(B'MN)) = d 2 (C,(B'MN)) MN ⊥ BC Kẻ CH ⊥ C'N ⇒ 
⇒ MN ⊥ (BCC') ⇒ MN ⊥ HC MN ⊥ CC'
Mà HC ⊥ C'N ⇒ HC ⊥ (C'MN)
Lại có 1 = 1 + 1 = 1 ⇒ HC = a 2 HC2 NC2 CC'2 a2 2
⇒ d(C,(B'MN)) = a 2 ⇒ d(A 'B',C'M) = a 2 2. Chọn B. BC ⊥ AB Câu 61: Ta có 
⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB BC ⊥ SA BC ⊥ SB  
⇒ BC là đoạn vuông góc chung của SB và CD BC ⊥ CD
 d(SB,CD) = BC = a . Chọn A.
Câu 62:
Gọi J là trung điểm của OB ⇒ IJ//OC, kẻ OH ⊥ AJ
 IJ / /OC ⇒ d(AI,OC) = d(OC,(AIJ)) = d(O,(AIJ)) IJ ⊥ OB  
⇒ IJ ⊥ (OAB) ⇒ IJ ⊥ OH IJ ⊥ OA
Mà OH ⊥ AJ ⇒ OH ⊥ (AIJ) 1 1 1 5  a = + = ⇒ OH = OH2 OA2 OJ2 a2 5 Do đó a d(AI,OC) = . Chọn B. 5
Câu 63:
Kẻ OH ⊥ SA,CK ⊥ SA BD ⊥ AC  
⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ BD ⊥ OH BD ⊥ SA OH ⊥ SA  
⇒ OH là đoạn vuông góc chung của SABD OH ⊥ BD Ta có AC = a 3 1 1 1 1 a = + = ⇒ CK = a ⇒ OH = CK2 CS2 CA2 a2 2 a
⇒ d(SA,BD) = OH = . Chọn A. 2
Câu 64:
Ta có AA'//CC' ⇒ d(AB',CC')
=d(CC',(ABB'A'))=d(C,(ABB'A')) CH ⊥ AB Kẻ CH ⊥ AB ta có  ⇒ CH ⊥ (ABB'A') CH ⊥ AA ' Ta có a d(AB',CC')=CH= 3 . Chọn A. 2 CD ⊥ AD Câu 65: Ta có 
⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD ⊥ SD CH ⊥ SA CD ⊥ SD  
⇒ CDlà đoạn vuông góc chung của SDBC CD ⊥ BC  CD= AC2 − AD2 = a 3
 d(SD, BC) = CD = a 3. Chọn D.
Câu 66:
Ta có BD / /B'D' ⇒ d(AD',BD) = d(BD,(AB'D'))
= d(B,(AB'D')) = d(A',(AB'D'))
Gọi O’ là giao điểm của A’C’B’D’, kẻ A'H ⊥ O'A B'D' ⊥ A 'O' Ta có 
⇒ B'D' ⊥ (AA 'O) ⇒ B'D' ⊥ O'A B'D' ⊥ AA '
Mà A 'H ⊥ AO' ⇒ A 'H ⊥ (AB'D') Ta có 1 a A'O' = A 'C' = 2 . Ta có 1 = 1 + 1 = 3 2 2 A 'H2 A 'O'2 AA '2 a2 a 3 a ⇒ A 'H = ⇒ d(AD',BD) = 3 . Chọn B. 3 3 Câu 67: Kẻ AH ⊥ SB AD ⊥ AB 
⇒ AD ⊥ (SAB) ⇒ AD ⊥ AH AD ⊥ SA AH ⊥ SB 
⇒ AH là đoạn vuông góc chung của SBAD AH ⊥ AD Ta có 1 1 1 2 a = + = ⇒ AH = 2 AH2 AS2 AB2 a2 2 Ta có a 2 d(SB,AD) = AH = . Chọn C. 2
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1