Bài toán lãi suất và ví dụ minh họa – Trần Thông

Trong thời điểm kỳ thi THPT quốc gia đang cận kề, tôi mạnh dạn tổng hợp một số bài toán liên quan đến lãi suất ngân hàng để các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập trong kỳ thi sắp tới. 

HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 1
MI THÁNG MT CH ĐỀ
Mt s bài toán v
lãi sut
Tháng 06, năm 2017
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 2
M đầu
Trong thời điểm k thi THPT quốc gia đang cận k, tôi mnh dn tng hp mt s bài toán liên
quan đến lãi suất ngân hang để các bn hc sinh thêm tài liu ôn tp trong k thi sp ti. Mc
không xut hiện trong đ thi tham kho ca b giáo dục đào tạo nhưng khả năng dạng
toán này xut hiện trong đề thi chính thc không phải không có; đi vi nhng bài toán gn
lin vi thc tế, các bn hc sinh gp rt nhiu kkhăn trong vic tiếp cn và s lý, hi vng
thông qua bài viết này tôi th giúp các bn gii quyết được phn nào vấn đề đó. Bài viết được
chia làm ba phn:
Phn 1: Gii thiu mt s bài toán liên quan đến lãi sut ngân ng.
Phn 2: Phân tích mt s k năng sử lý bài toán.
Phn 3: Trình bày mt s bài tp trích t đề thi th ca mt s trường THPT trên toàn quc.
Dù đã cố gng hết sức để bài viết được hoàn thin song không tránh khi sai sót, tác gi rt mong
nhận được nhng ý kiến đóng góp từ phía bạn đọc. Mi ý kiến đóng góp, bạn đọc vui lòng gi
v hòm thư điện t: thongqna@gmail.com.
Qung Nam, ngày 15, tháng 06, năm 2017
Trn Thông
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 3
A. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐN LÃI SUT
1.LÃI ĐƠN:là s tin i ch tính trên s tin gc không tính trên s tin lãi do gc
sinh ra, tc tin lãi ca k hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho hn kế
tiếp, cho dù đến kì hạn người gửi không đến rút tin gi ra.
Công thc tính: Khách hàng gi vào ngân hàng A đồng vi lãi suất đơn
%r
/kì hn thì s
tin khách hàng nhn được c vn ln lãi sau n kì hn
*
nN
là:
1.
n
S A nr
Chú ý trong các bài toán lãi sut cà các bài toán liên quan
%r
100
r
.
2.LÃI KÉP : tin i ca kì hạn trưc nếu người gi không rút ra thì đưc tính vào vn
để tính lãi cho kì hn sau.
Công thc tính : Khách hàng gi o ngân hàng
đồng vi lãi kép
%r
/kì hn thì s tin
khách hàng nhận đưc c vn ln lãi sau n kì hn
*
nN
:
. 1 .
n
n
S a r
Chng minh: Gi A là tin vn ln li sau n tháng ta có:
Tháng 1
1
1 : 1 n T a ar a r
Tháng 2
2
2
2 : 1 1 1 n T a r a r r a r
<<<<<<.
Tháng
11
: 1 1 . 1

n n n
n
n n T a r a r r a r
Vy
1*
n
n
T a r
T công thc (*)
1
n
n
T a r
ta tính được các đại lượng khác như sau:
1)
ln
ln 1
n
T
a
n
r
; 2)
1;
1
nn
n
n
TT
ra
a
r
3.TIN GI HÀNG THÁNG :Mi tháng gửi đúng cùng mt s tin vào mt thi gian c
định.
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 4
Công thc tính : Đu mi tháng khách hàng gi vào ngân hàng s tin
đồng vi lãi kép
%r
mt tháng thì s tin khách hàng nhận được c vn ln lãi sau n tháng
*
nN
:
1 1 1 .
n
n
a
S r r
r


Chng minh: Cui th I, người đó có số tin là:
1
. a 1T a a r r
Đầu tháng th II, người đó có s tin là:
22
1 1 1 1 1 1 1
11
aa
a r a a r r r
r
r





Cui tháng th II, người đó có số tin là:
2 2 2
2
1 1 1 1 . 1 1 1
a a a
T r r r r r
r r r
Cui tháng th n, người đó có số tin c gc ln lãi là Tn:
1 1 1
n
n
a
T r r
r


.
1 1 1
n
n
Tr
a
rr



.
1
1
1
n
Tr
Ln r
a
n
Ln r




4.GI NGÂN HÀNG VÀ RÚT TIN GI HÀNG THÁNG.
Công thc: Gi ngân hàng s tin
đồng vi lãi sut
%r
mt tháng.Mi tháng vào ngày
ngân hàng tính lãi, rút ra s tiền X đồng. Tính s tin còn li sau n tháng là bao nhiêu?
Công thc s tin còn li sau n tháng là:
11
1 . .
n
n
n
r
S A r X
r

Chng minh:
Cui th I, người đó có số tin là:
1
. a 1T a a r r
Đầu tháng th II, người đó có s tin là:
22
1 1 1 1 1 1 1
11
aa
a r a a r r r
r
r





Cui tháng th II, người đó có số tin là:
2 2 2
2
1 1 1 1 . 1 1 1
a a a
T r r r r r
r r r
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 5
Cui tháng th n, người đó có số tin c gc ln lãi là Tn:
1 1 1
n
n
a
T r r
r


.
1 1 1
n
n
Tr
a
rr



.
1
1
1
n
Tr
Ln r
a
n
Ln r




5.VAY VN TR GÓP: Vay ngân hang s tin N đồng vi lãi su
%r
/tháng.Sau đúng
mt tháng k t ngày vay, bắt đầu hoàn n;hai ln hoàn n cách nhau đúng một tháng,
mi tháng hoàn n s tin là A đồng và tr hết tin n sau đúng n tháng.
Công thc: Cách tính s tin còn li sau n tháng ging hoàn toàn công thc tính gi ngân
hang và rút tin hang tháng:
11
1 . .
n
n
n
r
S N r A
r

Chng minh:
S tin gc cui tháng 1:
1 N Nr A N r A
Cui tháng 2:
11
N r A N r A r A
2
1 1 1

N r A r
Cui tháng 3:
2
1 1 1 1



N r A r r A
32
1 1 1 1


N x A x x
<<<<
Cui tháng n:
12
1 1 1 ... 1 1



n n n
N x A x x x
Tr hết n thì sau n tháng, s tin s bng 0
12
1 1 1 ... 1 1 0



n n n
N r A r r r
12
1 1 1 ... 1 1



n n n
N r A r r r
Đặt
1yr
Ta có:
12
. ... 1

n n n
N y A y y y
12
1 1 .
.
1
... 1
11



n
n
n
n
n
nn
Ny y N r r
Ny
A
y
y y y
r
1.
11


n
n
N r r
A
r
6.BÀI TOÁN RÚT S TIT KIỆM THEO ĐỊNH K: Mt người gi vào s tiết kim
ngân hàng s tin là N đồng lãi sut
%r
/tháng. Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó rút ra
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 6
mt s tiền như nhau là A đồng vào ngày ngân hàng tr lãi thì hàng tháng anh ta rút ra
bao nhiêu tiền (làm tròn đến 1000 đồng) để sau đúng n năm sẽ va hết s tin c vn ln
lãi.
Sau tháng th nht s tin trong s còn li là
1N r A
Sau tháng th hai s tin trong s còn li là:
2
1 1 1 1 1N r A r A N r A r
Sau tháng th ba s tin trong s còn li là:
2 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1N r A r r A N r A r r
Sau tháng th tư số tin trong s còn li là:
3 2 4 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1(N r A r r r A N r A r r r
Sau tháng th n s tin trong s còn li là:





12
1 1
1 1 1 ........... 1 1 1
n
n n n n
r
N r A r r r N r
r
A
Nếu sau tháng th n s tin trong s anh ta va hết thì:

0
1 1 1 1 1
11
1 1
n n n
nn
n
r r N r r
A r A N r A
r
A
rr
Nhn xét: thc cht thì bài toán trên ging bài toán 3, vay tr góp, trong toán vay tr góp
thì người vay n ngân hàng, còn trong bài toán rút tin này thì ngân hàng n người vay.
Nên bn chất cũng không có gì khác.
B.K NĂNG SỬ LÝ BÀI TOÁN
d 1: Anh A gi tiếp kim hàng tháng vi s tin
20
000
000
đồng vào ngân hàng vi
lãi sut
0,7%
mt tháng d định gi trong vào
36
tháng . Nhưng đến đầu tháng th 25 thì
Anh A làm ăn thua l không còn tiền đ gi vào ngân hàng nên buc phi rút tin ra
khỏi ngân hàng đó . Biết s tin thua l
500000000
đồng . Hi sau khi rút tin ra ngân
hàng thì s tin
T
bao nhiêu ? Công ty A còn n hay đã trả hết ri ?
A. Vn còn n ,
524 343391T
đồng B. Đã trả hết ,
548 153 795T
đồng
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 7
C. Đã trả hết ,
524 343391T
đồng D. Vn còn n ,
548 153 795T
đồng .
Phân tích: Gi
T
,
,mr
lần lượt s tin vn ln lãi cui tháng th
n
đưc ly ra, s tin
gi vào ngân hàng , lãi sut định kì ca ngân hàng .
Gi
H
là s tiền mà người đó có thể nhận được sau một tháng đã giử .
Cui tháng th nht
1n
thì :
1
1T m mr m r
Đầu tháng th
2
thì





2
21
1 1 1 1 1
m
H T m m r m m r r
r
Cui tháng th
2
2n
thì



2
2 2 2 2
. 1 1 1 1
m
T H r H r H r r
r
Đầu tháng th
3
thì
2 3 3
32
1 1 1 1 1 1 1
m m m
H T m r r m r r r r
r r r
Cui tháng th
3
3n
thì



3
3 3 3 3
. 1 1 1 1
m
T H r H r H r r
r
..........
Đầu tháng th
n
thì



1
11
n
nn
m
H H m r
r
Cui tháng th
n
nn
thì



. 1 1 1 1
n
n n n n
m
T H r H r H r r
r
Áp dng công thc trên ta có :










24
6
20.10 0,7
1 1 1 1 1 524343391
0,7
100
100
n
m
T r r
r
đồng
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 8
d 2: Ước mơ của anh T mua được căn nhà Qun 1- Thành ph H Chí Minh vi
giá
T
đồng . Vi s tin quá ln buc anh phi tr góp do giá nhà ngày càng cao nên
lãi sut hàng tháng
%r
. Anh T đã lên kế hoch dài hn mi tháng anh phi tr
M
đồng . Hi sau
n
tháng thì s tiền anh đã trả còn li là :
A.





11
1.
n
n
rr
T r M
r
B.





1
11
1.
n
n
rr
T r M
r
C.





1
1
11
1.
n
n
rr
T r M
r
D.





1
11
1.
n
n
rr
T r M
r
Phân tích:
Gi
T
,
,mr
lần lượt s tin vn ln lãi cui tháng th
n
đưc ly ra, s tin gi vào
ngân hàng , lãi sut định kì ca ngân hàng .
Gi
H
là s tiền mà người đó có thể nhận được sau một tháng đã giử .
Cui tháng th nht
1n
thì :
1
1T m mr m r
Đầu tháng th
2
thì





2
21
1 1 1 1 1
m
H T m m r m m r r
r
Cui tháng th
2
2n
thì



2
2 2 2 2
. 1 1 1 1
m
T H r H r H r r
r
Đầu tháng th
3
thì
2 3 3
32
1 1 1 1 1 1 1
m m m
H T m r r m r r r r
r r r
Cui tháng th
3
3n
thì



3
3 3 3 3
. 1 1 1 1
m
T H r H r H r r
r
..........
Đầu tháng th
n
thì



1
11
n
nn
m
H H m r
r
Cui tháng th
n
nn
thì



. 1 1 1 1
n
n n n n
m
T H r H r H r r
r
Áp dng công thc trên ta có :










24
6
20.10 0,7
1 1 1 1 1 524343391
0,7
100
100
n
m
T r r
r
đồng
d 3: Một giáo viên trường THPT-A với lương khởi điểm
5000000
đồng/Tháng . C
mỗi tháng đi dạy thì giáo viên đó sẽ được tăng thêm
2%
so vi mức lương khởi điểm .
Mi tháng giáo viên gi vào ngân hàng
x
đồng vi lãi sut
%y
trên tháng . Gi
T
,
H
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 9
lần lượt s tin c vn lẫn i sau đúng
1
năm rút khi ngân hàng , mc lương ca
giáo viên sau đúng 2 năm sau là ?
A.



24
1 1 1
x
T y y
y
;
24
40
5.102
10
H
B.



12
1 1 1
x
T y y
y
;
23
40
5.102
10
H
C.



12
1 1 1
x
T y y
y
;
23
40
5.102
10
H
D.



24
1 1 1
x
T y y
y
;
24
40
5.102
10
H
.
Phân tích:
Gi
T
,
,mr
lần lượt s tin vn ln lãi cui tháng th
n
đưc ly ra, s tin gi vào
ngân hàng , lãi sut định kì ca ngân hàng .
Gi
H
là s tiền mà người đó có thể nhận được sau một tháng đã giử .
Cui tháng th nht
1n
thì :
1
1T m mr m r
Đầu tháng th
2
thì





2
21
1 1 1 1 1
m
H T m m r m m r r
r
Cui tháng th
2
2n
thì



2
2 2 2 2
. 1 1 1 1
m
T H r H r H r r
r
Đầu tháng th
3
thì
2 3 3
32
1 1 1 1 1 1 1
m m m
H T m r r m r r r r
r r r
Cui tháng th
3
3n
thì



3
3 3 3 3
. 1 1 1 1
m
T H r H r H r r
r
..........
Đầu tháng th
n
thì



1
11
n
nn
m
H H m r
r
Cui tháng th
n
nn
thì



. 1 1 1 1
n
n n n n
m
T H r H r H r r
r
Áp dng công thc trên ta có :










24
6
20.10 0,7
1 1 1 1 1 524343391
0,7
100
100
n
m
T r r
r
đồng
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 10
d 4: Trong mt mùa lúa quê ba người trong mt làng anh Tiến, anh Dũng, anh
Nhật đã lên kết hoch góp vn mua máy giặt đập liên hoàng KUBOTA
70DC
vi giá
630000000
vn đồng . S tiền ba người đã vay ngân hàng
650000000
vn đồng lãi sut
mi tháng
0,5%
tin lãi mi tháng s không cng vào tiền đã vay . Hi s tin phi tr
sau 48 tháng vay c vay ln lãi ca mỗi người là bao nhiêu ? nếu t l góp vn Tiến
Dũng Nhật ln t
::x y z
so vi s tin phi tr . Biết
,,x y z
tha mãn biếu thc
2
14
,,
1 1 1
1
Q x y z
x y z
x

nh nht và
22
yz
x
yz
.
A. Tiến :



48
7
65 0,5
.10 1
51 100
Dũng :



48
7
65 0,5
.10 1
51 100
Nht :



48
7
1625 0,5
.10 1
51 100
B.Tiến :



48
7
65 0,5
.10 1
3 100
Dũng :



48
7
65 0,5
.10 1
3 100
Nht :



48
7
65 0,5
.10 1
3 100
C. Tiến :



48
7
65 0,5
.10 1
51 100
Dũng :



48
7
1625 0,5
.10 1
51 100
Nht :



48
7
1625 0,5
.10 1
51 100
D.Tiến :



48
7
1625 0,5
.10 1
51 100
Dũng :



48
7
65 0,5
.10 1
51 100
Nht :



48
7
1625 0,5
.10 1
51 100
.
Phân tích:
Gi
,,m r T
lần lượt s tin vay ngân hàng , lãi sut hàng tháng , tng s tin vay còn li
sau mi tháng .
Sau khi hết tháng th nht
1n
thì :
1
1T m mr m r
Sau khi hết tháng th
2
2n
thì :

2
2
1T m r
..........
Tương tự đến hết tháng th
48
48n
thì :



48
48
7
0,5
1 65.10 1
100
T m r
Ta có :
, , 0xyz
22
22
yz
x y z
y z x
yz
Áp dng bất đẳng thc Cauchy-Schwarz ta có :

2
2 2 2 2
1 1 2 8 2
11
1 1 2 1
x
yz
y z y z x
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 11

2
23
4 16 4
1 1 1
1 2 1
x
xyz
x y z x
2 2 3 2
2 2 3 3
1 2 4 2 6 1
1 1 1 1
x x x x x
Q
x x x x
Xét hàm s
32
3
2 6 1
1
x x x
fx
x
trên khong
0;
, ta có :
'
4
10 2
1
x
fx
x
,
'
1
0
5
f x x



1
5
Q f x f
Do đó
1
5
x
thì biu thc
,,Q x y z
đạt giá tr nh nht
Vi
1
5
5
x y z
S tin vay ca anh Tiến phi tr là :





48
65 0,5
.1
51 100
xT
xyz
S tin vay của anh Dũng phi tr là :





48
1625 0,5
.1
51 100
yT
xyz
S tin vay ca anh Nht phi tr là :





48
1625 0,5
.1
51 100
zT
xyz
So sánh với đáp án thì đáp án đúng là đáp án C .
d 5: Mt m Việt Nam anh hùng được hưởng s tin 4 triệu đồng trên mt
tháng (chuyn vào ti khon ca m ngân hàng vào đu tháng). T tháng 1 m 2016
m không đi rút tiền đ lại ngân hàng được tính lãi sut 1% trên một tháng. Đến
đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn b s tin (gm s tin ca tháng 12 s tiền đã gi
t tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tin? (Kết qu làm tròn theo đơn vị nghìn
đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 48 triệu 480 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 50 triu 640 nghìn đồng
Phân tích:
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 12
S tin tháng 1 m đưc nhn là 4 triu, gửi đến đầu tháng 12 (được 11 k hn), vy c
vn ln lãi do s tin tháng 1 nhn sinh ra là:
11 11
1
4.(1 ) 4 1,01
100
(triệu đồng).
Tương tự s tin tháng 2 nhn s sinh ra:
10
4 1,01
(triệu đồng)
......................................................
S tin tháng 12 m lĩnh luôn nên là:
(triệu đồng).
Vy tng s tin m lĩnh là:
12
11 10
1 1,01
4 1,01 4 1,01 ... 4 1,01 4 4 50,730
1 1,01
(50 triu
730 nghìn đồng).
Ví d 6: Một người vay 100 triệu đồng, tr góp theo tháng trong vòng 36 tháng, lãi sut là
%75,0
/ tháng. S tiền người đó phải tr hàng tháng (tr tin vào cui tháng, s tin m
tròn đến hàng nghìn) là:
A.
3180000
B.
3179000
C.
75000000
D.
8099000
Vay A đng, lãi sut r/ tháng. Hi hàng tháng phi tr bao nhiêu để sau n tháng thì hết n
(tr tin vào cui tháng)?
Gi a là s tin tr hàng tháng
Cui tháng 1: còn n
arA 1
Cui tháng 2: còn n
ararAararA 1111
2
Cui tháng 3: còn n
arararAarararA 111111
232
<.
Cui tháng n: còn n
r
r
arAarararA
n
nnnn
11
.1...111
21
Để hết n sau n tháng thì s tin a phi tr là:
11
1
0
11
.1
n
nn
n
r
rAr
a
r
r
arA
Gii: S tiền người đó phải tr hàng tháng:
3180000
1%75,01
%75,01%.75,0.100000000
36
36
Ví d 7: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. C ba năm
anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh
tng cng bao nhiêu tin (ly chính xác đên hàng đơn vị)
A. 456.788.972 B. 450.788.972 C. 452.788.972 D. 454.788.972
+ Tiền lương 3 năm đầu:
nghì nxT 70036
1
+ Tiền lương 3 năm thứ hai:
%)71(%7
1112
TTTT
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 13
+ Tiền lương 3 năm thứ ba:
2
1113
%)71(%7%)71(%)71( TTTT
+ Tiền lương 3 năm th tư:
3
14
%)71( TT
<<<<<<<<
+ Tiền lương 3 năm thứ 12:
11
112
%)71( TT
Tng tiền lương sau 36 năm
450.788972
%)71(1
%)71(1
1
)1(
....
12
1
12
1
1221
T
q
qu
TTTT
Ví d 8: Mt hc sinh mun mua Iphone 7 có giá 20 triệu đồng. Vì không có tin nên em giu b m đi
mua tr góp kì hn theo tháng vi lãi sut 5% mi tháng. Nếu em mun sau 18 tháng tr hết n thì mi
tháng em cn tr s tin là m (kết qu đưc quy tròn v hàng nghìn đồng). Biết trong thời gian đó, lương
ca m em mi tháng bng 2,5 triu, so sánh m với lương của m bạn đó ta có
A. Ít hơn 958.000 đồng B. Nhiều hơn 912.000 đồng
C. Ít hơn 789.000 đồng D. Nhiều hơn 128.000 đồng
Đặt T = 20 triệu đồng.
S tin hc sinh còn n sau 1 tháng là: T + Tr m= T(1+r) - m
S tin còn n sau 2 tháng là: [T(1+ r) - m] +T(1+ r) - m]x m = T(1+r)
2
m[( 1+ r) +1]
S tin còn n sau 3 tháng là: T(1+ r)
3
m[(1+ r)
2
+1 +r +1]=0
S tin còn n sau n tháng là: T(1+ r)
n
m[(1+ r)
n-1
+ (1+ r)
n-2
+…+1]
Do vy
18 18 18
18 17 18 18
(1 ) (1 ) . (1 0,05) .0,05
1,71.
(1 ) (1 ) ... (1 ) 1 1,05 1
T r T r r T
mm
r r r
triệu đồng
Do đó số tin tr góp ít hơn 2,5 -1,71 0,789 triệu đồng.
C.BÀI TP TƯƠNG TỰ
Bài 1: Một người gi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép k hn mt q
vi lãi sut 1,65% mt quý. Hỏi sau bao nhiêu quý thì người đó được ít nht 20 triu ?
1 A. 15 quý. B. 16 quý. C. 17 quý. D.18 quý.
ng dn gii
Áp dng công thc (2) :
n
n
P P r
0
1
Vi
n
P ,P ,r , %
0
15 20 1 65
. Tính
n
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 14
Theo yêu cu bài toán ta có:
n
n,
P , % n log , n



1 0165
20
20 15 1 1 65 20 17 5787 18
15
Bài 2: Một người gi tiết kim theo ngân hàng mt s tin là 500 triệu đồng, hn 3
tháng (sau 3 tháng mới được rút tin), li sut 5,2% một năm, lãi nhập gc (sau 3 tháng
người đó không rút tiền ra thì tin lãi s nhp vào gốc ban đầu). Để s tin ít nht
561 triệu động thì người đó phi gi bao nhiêu tháng ? ( Kết qu m tròn hàng đơn vị)3
A. 25 tháng. B. 27 tháng. C. 26 tháng. D. 28 tháng.
ng dn gii
Áp dng công thc (2)
n
no
P P r1
Vi
n
,%
P ,P ,r , %
0
52
500 561 1 3
4
mt quý . Tính
n
Theo yêu cu bài toán ta có:
n
n,
P , n log , n



1 013
561
561 500 1 013 561 8 9122 9
500
Do đó cần gi
. 3 9 27
tháng.
Bài 3: Mt hc sinh 16 tuổi được hưởng tài sn tha kế 200 000 000 VNĐ. Số tin này
đưc bo qun trong mt ngân hàng vi kì hn thanh toán 1 năm học sinh này ch
nhận được s tiền này khi đã đủ 18 tui. Biết rằng khi đủ 18 tui, s tin hc sinh này
đưc nhn s 228 980 000 VNĐ. Vy lãi sut hạn 1 năm của ngân hàng này bao
nhiêu ?4
A. 6% / năm. B. 5% / năm. C. 7% / năm. D. 8% / năm.
ng dn gii
Áp dng công thc (2)
n
no
P P r1
Vi
P ,P ,r n
02
200000000 228980000 2
. Tính
r
Khi đó:
P . . . . r . . r ,
22
2
228 980 000 200 000 000 1 228 980 000 1 1 1499
r , , % 1 1499 1 0 07 7
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 15
Bài 4: Lãi sut ca tin gi tiết kim ca mt ngân hàng thi gian qua liên tục thay đổi.
Bn Hùng gi s tiền ban đầu 5 triệu đồng vi lãi suất 0,7% tháng. Chưa đầy một năm,
thì lãi suất ng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo bn Hùng tiếp tc gi. Sau
nửa năm đó lãi suất gim xung còn 0,9% tháng. Bn Hùng tiếp tc gi thêm mt s
tháng tròn na. Biết rng khi rút ra s tin bn Hùng nhận được c vn ln lãi
5747478,359 đồng (chưa làm tròn). Hỏi bạn Hùng đã gi tiết kim trong bao nhiêu tháng ?
(Trong sut quá trình gi thì lãi nhp gc)5
A.
15
tháng. B.
16
tháng. C.
14
tháng. D.
19
tháng.
ng dn gii
Gi n là s tháng gi vi lãi sut 0,7% tháng và m là s tháng gi vi lãi sut 0,9% tháng.
Khi đó, số tin gi c vn ln lãi là:
nm
. , . , . , ,
6
5000000 1 0 07 1 0 115 1 0 09 5747478 359
Do
n ,n ;
1 12
nên ta th lần lưt các giá tr là 2, 3, 4, 5,... đến khi tìm được
m
S dụng MTCT ta tìm được
nm 54
. Do đó số tháng bạn Hùng đã gi là 15.
Bài 5: B Hùng để dành cho Hùng 11000 USD để học đại hc trong ngân hàng theo hình
thc lãi kép vi lãi sut 0,73% mt tháng. Mỗi tháng Hùng đến rút 60USD đ sinh sng.
Nếu mi tháng rút 200 USD thì sau bao lâu s hết tin? ( Kết qu làm tròn đến hàng đơn v) 7
A. 65 tháng. B. 81 tháng. C. 71 tháng. D. 75 tháng.
ng dn gii
Áp dng công thc





nn
n
n
nn
ar r x r
r
P a r x P
rr
11
1 1 1
11
1
Hết tin trong ngân hàng suy ra
n
P
1
0








nn
, % , % , %
,%
ln
,
n
ln ,
11000 0 73 1 0 73 60 1 0 73 1
0
0 73
200
11000 0 0073 200
71
1 0073
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 16
Bài 6: Một người gi 100 triệu đồng vào ngân hàng vi kì hn 3 tháng (1 quí), lãi sut 6%
mt quí theo hình thc lãi kép ( lãi cng vi vốn). Sau đúng 6 tháng, người đó lại gi
thêm 100 triệu đồng vi hình thc lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính t ln gửi đầu
tiên người đó nhận s tin gn vi kết qu nào nht?22
A. 239 triệu đồng. B. 230 triệu đồng. C. 243 triệu đồng. D. 236 triệu đồng.
ng dn gii
Áp dng công thc (2)
n
no
P P r1
Giai đon 1: Gi 100 triu : Áp dng công thc trên vi
P ,r % . ;n
0
100 6 0 06 4
. S tin
thu được sau 1 năm là:
P.
4
4
100 1 0 06
triệu đồng.
Giai đon 2: Sau đúng 6 tháng gi thêm 100 triu : Áp dng công thc trên vi
P ,r % . ;n
0
100 6 0 06 2
. S tiền thu được sau 2 quí cuối năm là:
P.
2
2
100 1 0 06
triu
đồng.
Vy tng s tiền người đó thu được sau một năm là:
P P P ,
40
238 307696
triệu đồng
Bài 7: Mt người gi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi đơn, kì hn 3 tháng vi
lãi sut
%3
mt quý. Hỏi người đó phải gi trong ngân hàng ít nht bao lâu, s tin thu
v hơn gấp hai s tin vốn ban đầu?28
A. 102 tháng. B. 103 tháng. C. 100 tháng. D. 101 tháng.
ng dn gii
Áp dng công thức lãi đơn ta có:
n
P P nr
0
1
, s tin thu v hơn gấp hai ln s vn ban
đầu ta có:
n
P P P n. % P n
0 0 0
100
2 1 3 2
3
quý = 100 tháng
Suy ra để s tin thu v hơn gấp hai s tin vốn ban đầu cn gi ít nht 102 tháng.
Bài 8: Một sinh viên được gia đình gửi tiết kim s tin vào ngân hàng vi s tin 20
triệu đồng theo mc hn 1 tháng vi lãi sut tiết kim 0,4%/tháng. Nếu mi tháng
anh sinh vin rút ra mt s tiền như nhau vào ngày ngân hàng tính lãi thì hàng tháng anh
ta rút ra bao nhiêu tiền để sau 5 năm, số tin va hết?30
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 17
A.
.,375 594 84
đồng. B.
.,357 549 84
đồng. C.
.,537 594 84
đồng. D.
.,573 594 84
đồng.
ng dn gii
Áp dng công thức đã thiết lp, vi
k r , ,n ,M .
6
1 1 004 60 2 10
Sau 5 năm (60 tháng) ta có
,
B . , X X ,
,
60
60
6
60
1 004 1
0 20 10 1 0 004 0 375594 8402
1 004 1
Bài 9: Nam định mua mt chiếc xe máy theo phương thc tr góp. Theo phương thức này
sau mt tháng k t khi nhn xe phi tr đều đặn mi tháng một ng tin nhất định
nào đó, liên tiếp trong vòng 24 tháng. Gi s giá xe máy thời điểm Nam mua 16 triu
ng) gi s i sut công ty i chính cho vay tin là 1% mt tháng trên s tiền chưa
tr. Vi mc phi tr hàng tháng gn vi kết qu nào sau đây nhất thì vic mua tr góp
chp nhận được ?34
A. 755 ngàn mi tháng. B. 751 ngàn mi tháng.
C. 826 ngàn mi tháng. D. 861 ngàn mi tháng.
ng dn gii
Áp dng công thc 5b:

n
n
%%
x,
%
a r .r
x
r
24
24
1
1
16 1 1 1
753175
11
5556
11
( đng)
Bài 10: Mt người gi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép, hạn 1 năm với
lãi sut 7,56% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm ngưi gi s có ít nht 12 triu đồng t s
tin gửi ban đu? ( gi si suất không thay đổi)41
A. 10 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 15 năm.
ng dn gii
Áp dng công thc lãi kép ta có s tin c vn lẫn lãi người gi sau
n
năm là
n
n
n
P , % . ,6 1 7 56 6 1 0756
( triệu đồng)
T đó ta có :
n
,
P
n log
1 0756
6
Để có s tin
n
P 12
triệu đồng thì phi sau mt thi gian là:

,
n log ,
1 0756
12
95
6
( năm)
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 18
Vậy sau 10 năm, người gi s ít nht 12 triệu đồng t s vốn ban đu 6 triệu đồng .
Bài 11: Ông B đến siêu th điện máy để mua mt cái laptop vi giá 15,5 triệu đồng theo
hình thc tr góp vi lãi sut 2,5% một tháng. Để mua tr góp ông B phi tr trước 30% s
tin, s tin còn li ông s tr dn trong thi gian 6 tháng k t ngày mua, mi ln tr
cách nhau 1 tháng. S tin mi tháng ông B phi tr là như nhau và tiền lãi được tính theo
n gc còn li cui mi tháng. Hi, nếu ông B mua theo hình thc tr góp như trên thì
s tin phi tr nhiều hơn so với giá niêm yết bao nhiêu? Biết rng lãi sut không đổi
trong thi gian ông B hoàn n hàng tháng ông B đều tr tiền đúng hạn. (Kết qu làm
tròn đến ch sng chc nghìn)4
A.
1628000
đồng . B.
2325000
đồng . C.
1384000
đồng . D.
970000
đồng .
ng dn gii
Áp dng công thc (2)
n
no
P P r1
Vi
P ,P ,r n
02
200000000 228980000 2
. Tính
r
Khi đó:
P . . . . r . . r ,
22
2
228 980 000 200 000 000 1 228 980 000 1 1 1499
r , , % 1 1499 1 0 07 7
Bài 12: Anh A gi tiếp kim hàng tháng vi s tin
20
000
000
đồng vào ngân hàng vi lãi
sut
0,7%
mt tháng d định gi trong vào
36
tháng . Nhưng đến đu tháng th 25 thì
Anh A làm ăn thua lỗ không còn tiền đ gi vào ngân hàng nên buc phi rút tin ra
khỏi ngân hàng đó . Biết s tin thua l
500000000
đồng . Hi sau khi rút tin ra ngân
hàng thì s tin
T
bao nhiêu ? Công ty A còn n hay đã trả hết ri ? 5
A. Vn còn n ,
524 343391T
đồng B. Đã trả hết ,
548 153 795T
đồng
C. Đã trả hết ,
524 343391T
đồng D. Vn còn n ,
548 153 795T
đồng .
ng dn gii
Áp dng công thc trên ta có :










24
6
20.10 0,7
1 1 1 1 1 524343391
0,7
100
100
n
m
T r r
r
đồng
Bài 13: Sau 13 năm ra trường, thầy An đã tiết kiệm được cho mình s tin 300 triệu đồng, thy d định
s dùng s tiền đó đ mua một căn nhà. Nhưng hiện nay để mua được căn nhà như ý, thầy An cũng cần
phi có 600 triệu đồng. Rt may mt học trò cũ của thầy sau khi ra trường công tác đã lập gia đình và mua
nhà thành ph nên đồng ý để thy An lại căn nhà của mình trong khong thi gian tối đa 10 năm,
đồng thi ch bán lại căn nhà trong khi khoảng thời gian đó thầy An giao đủ s tin 600 triệu đồng. Sau
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 19
khi tính toán thy quyết định gi toàn b s tin 300 triệu đồng vào ngân hàng vi lãi suất 9,1%/năm và
lãi hàng năm nhập vào vn. Hi phi mt thi gian ti tiểu bao nhiêu năm nữa thy An mới mua được
căn nhà này?
A. 8 năm B. 6 năm C. 9 năm D. 7 năm
ng dn gii
Gọi x năm là thời gian cần để gi ngân hàng ra 600 triệu, khi đó ta có
x
600 300 1 0,091 x 8
.Vậy sau 8 năm thầy s tr đủ.
Bài 14: Một người đầu tư 100 triệu đồng vào mt công ty theo th thc lãi kép vi lãi sut 13%
một năm. Hỏi nếu sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tin lãi ? (Gi s rng
lãi suất hàng năm không thay đổi)
A.
5
100 1,13 1


(triệu đồng) B.
5
100 1,13 1


(triệu đồng)
C.
5
100 0,13 1


(triệu đồng) D.
5
100 0,13
(triệu đồng)
ng dn gii
Ta có s tin lãi là
5
5
100 1 13% 1 100 1.13 1


.
Bài 15: Nhm tạo sân chơi có thưởng cho các em hc sinh hc tp trên website tailieutoan.tk .
thy Lê Ngc Linh đã lập qu cho phần thưởng đó bằng cách gi tiết kim vào ngân hàng mt
s tiền “ kha khá “ mỗi tháng vào tài khon tiết kim ca mình vi lãi xuất x%/tháng để có qu
ngày tng kết trao hc bng vinh danh các hc sinh trên tailieutoan.tk đã có thành tích học tp
tt trong 9 tháng làm vic vi học sinh trên website trong năm 2017 thì mỗi tháng thy Linh gi
vào tài khon tiết kim ca mình 6 triệu đồng và s tin ngày ly qu là 60 triu , ( biết rng s
tiền được gửi định k và đều đặn vào đầu mi tháng). Vy hi lãi xut ngân hàng phi chi tr
cho thy Linh gn vi giá tr nào sau đây nhất
A. x%/tháng = 2,1%/tháng
B. x%/tháng= 1,7%/tháng
C. x%/tháng = 2,3%/tháng
D. x%/tháng=1,9%/tháng
ng dn gii
HI TOÁN BC NAM
TRN THÔNG
Bài toán lãi sut ngân hàng
Trang 20
Áp dng công thc : gửi a đồng ( lãi kép tháng nào cũng gửi thêm tiền vào đầu mỗi tháng ) vơi
lãi xut x%/tháng tính s tiền thu được sau n tháng, ta có công thức tính như sau:
9
6
(1 %) (1 %) 1 60 (1 %) (1 %) 1 2,1
%%
n
a
A x x x x x
xx
.
Bài 16: Một người gi ngân hàng vi hình thc lãi lép theo lãi suất 12% / năm. Cứ mỗi tháng người đó
gi vào ngân hàng 10 triệu đồng. S tiền người đó nhận được sau 2 năm (lấy gần đúng 2 chữ thp phân)
A. 272, 43 triu B. 292, 34 triu C. 279, 54 triu D. 240 triu
ng dn gii
Ta có:
(1 ) 1
(1 ).
n
n
r
A A r
r


=272,43 triu.
| 1/20

Preview text:

HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ
Một số bài toán về lãi suất
Tháng 06, năm 2017
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 1 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG Mở đầu
Trong thời điểm kỳ thi THPT quốc gia đang cận kề, tôi mạnh dạn tổng hợp một số bài toán liên
quan đến lãi suất ngân hang để các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập trong kỳ thi sắp tới. Mặc
dù không xuất hiện trong đề thi tham khảo của bộ giáo dục và đào tạo nhưng khả năng dạng
toán này xuất hiện trong đề thi chính thức không phải là không có; đối với những bài toán gắn
liền với thực tế, các bạn học sinh gặp rất nhiều khó khăn trong việc tiếp cận và sử lý, hi vọng
thông qua bài viết này tôi có thể giúp các bạn giải quyết được phần nào vấn đề đó. Bài viết được chia làm ba phần:
Phần 1: Giới thiệu một số bài toán liên quan đến lãi suất ngân hàng.
Phần 2: Phân tích một số kỹ năng sử lý bài toán.
Phần 3: Trình bày một số bài tập trích từ đề thi thử của một số trường THPT trên toàn quốc.
Dù đã cố gắng hết sức để bài viết được hoàn thiện song không tránh khỏi sai sót, tác giả rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp từ phía bạn đọc. Mọi ý kiến đóng góp, bạn đọc vui lòng gửi
về hòm thư điện tử: thongqna@gmail.com.
Quảng Nam, ngày 15, tháng 06, năm 2017 Trần Thông
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 2 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
A. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN LÃI SUẤT
1.LÃI ĐƠN:là số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do gốc
sinh ra, tức là tiền lãi của kỳ hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn kế
tiếp, cho dù đến kì hạn người gửi không đến rút tiền gửi ra.
Công thức tính: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi suất đơn r%/kì hạn thì số
tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn  *
n N  là: S A1 nr. n r
Chú ý trong các bài toán lãi suất cà các bài toán liên quan r% là . 100
2.LÃI KÉP : là tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn
để tính lãi cho kì hạn sau.
Công thức tính : Khách hàng gửi vào ngân hàng a đồng với lãi kép r%/kì hạn thì số tiền
khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn  * n
n N  là : S  . ar n 1  .
Chứng minh: Gọi A là tiền vốn lẫn lại sau n tháng ta có: Tháng 1 n  
1 :T a ar a 1 r 1  
Tháng 2 n  2:T a1 r  a1 rr a1 r2 2 <<<<<<.
Tháng n nT a r a r r a r n
  n 1    n 1  n : 1 1 .  1  Vậy T a r nn 1    *
Từ công thức (*) T a r
ta tính được các đại lượng khác như sau: nn 1  T ln n 1)  a T T n ; 2) r n 1;a n n ln 1  r an 1  r
3.TIỀN GỬI HÀNG THÁNG :Mỗi tháng gửi đúng cùng một số tiền vào một thời gian cố định.
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 3 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
Công thức tính : Đầu mỗi tháng khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền a đồng với lãi kép
r% một tháng thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng  *
n N  là : a S
  r    r nn 1  1 1 . r  
Chứng minh: Cuối thứ I, người đó có số tiền là: T a  .
a r  a 1 r 1  
Đầu tháng thứ II, người đó có số tiền là: a a
a   r  a a   r 2 2 1 1 1             r 1 r 1 1 r 1 1 1    r     
Cuối tháng thứ II, người đó có số tiền là: a a a
T  1 r 2 1  1 r 2 1.r  1 r 2 1 1 r 2   r   r   r   a
Cuối tháng thứ n, người đó có số tiền cả gốc lẫn lãi là T n      n: T rr n 1  1 1  r   T .r na   n
1 r  1 r  1    T .rn Ln 1 r    a   n   Ln   r  1 1
4.GỬI NGÂN HÀNG VÀ RÚT TIỀN GỬI HÀNG THÁNG.
Công thức: Gửi ngân hàng số tiền a đồng với lãi suất r% một tháng.Mối tháng vào ngày
ngân hàng tính lãi, rút ra số tiền X đồng. Tính số tiền còn lại sau n tháng là bao nhiêu? n   n 1 r 1
Công thức số tiền còn lại sau n tháng là: S A r X n 1    . . r Chứng minh:
Cuối thứ I, người đó có số tiền là: T a  .
a r  a 1 r 1  
Đầu tháng thứ II, người đó có số tiền là: a a
a   r   a a   r 2 2 1 1 1             r 1 r 1 1 r 1 1 1    r     
Cuối tháng thứ II, người đó có số tiền là: a a a
T  1 r 2 1  1 r 2 1.r  1 r 2 1 1 r 2   r   r   r  
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 4 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG a
Cuối tháng thứ n, người đó có số tiền cả gốc lẫn lãi là T n      n: T rr n 1  1 1  r   T .r na   n
1 r  1 r  1    T .rn Ln 1 r    a   n   Ln   r  1 1
5.VAY VỐN TRẢ GÓP: Vay ngân hang số tiền là N đồng với lãi suấ r%/tháng.Sau đúng
một tháng kể từ ngày vay, bắt đầu hoàn nợ;hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng,
mỗi tháng hoàn nợ số tiền là A đồng và trả hết tiền nợ sau đúng n tháng.
Công thức: Cách tính số tiền còn lại sau n tháng giống hoàn toàn công thức tính gửi ngân n   n 1 r 1
hang và rút tiền hang tháng: S N r A n 1    . . r Chứng minh:
Số tiền gốc cuối tháng 1: N Nr A N r   1  A Cuối tháng 2:  2 N r   1  
A  N r   1  Ar     
A N r   1
Ar   1  1   Cuối tháng 3:  3 2 N r  2 1
Ar  
1  1 1 r    N x    A x   x       A   1   1   1 1   <<<<
Cuối tháng n: N x  n  
A x  n 1
  x  n2 1 1 1
 ...  x   1  1  
Trả hết nợ thì sau n tháng, số tiền sẽ bằng 0
N r  n  
A r  n 1
  r  n2 1 1 1
 ...  r   1  1  0  
N r  n  
A r  n 1
  r  n2 1 1 1
 ...  r   1  1  
Đặt y r 1 Ta có: n
N y An 1  n2 . yy  ...  y   1 n n N. n n y Ny y   1
N 1 r  . N 1 r   .r A r     A n 1  n2 yy  ...  y   1 n y 1  n n 1  r  1 1 r 1
6.BÀI TOÁN RÚT SỔ TIẾT KIỆM THEO ĐỊNH KỲ: Một người gởi vào sổ tiết kiệm
ngân hàng số tiền là N đồng lãi suất r% /tháng. Nếu mỗi tháng anh sinh viên đó rút ra
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 5 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
một số tiền như nhau là A đồng vào ngày ngân hàng trả lãi thì hàng tháng anh ta rút ra
bao nhiêu tiền (làm tròn đến 1000 đồng) để sau đúng n năm sẽ vừa hết số tiền cả vốn lẫn lãi.
Sau tháng thứ nhất số tiền trong sổ còn lại là N 1 r  A
Sau tháng thứ hai số tiền trong sổ còn lại là:
N r A  r A N r2 1 1 1
A 1 r   1
Sau tháng thứ ba số tiền trong sổ còn lại là: 2 3 2
N 1r  A 1 r  1 1r – A N 1r  A1 r 1r   1
Sau tháng thứ tư số tiền trong sổ còn lại là:
(N   r3  A r2  r   r A N r4  A r3  r2 1 1 1 1 1 1 1 1
 1 r  1
Sau tháng thứ n số tiền trong sổ còn lại là:  n   n  r N r
A 1 rn1 1 rn2 ........... 1 r 1 N 1 rn 1  1 1              Ar   
Nếu sau tháng thứ n số tiền trong sổ anh ta vừa hết thì:  n   n  1 r 1 1 r 1 N 1 n n n r r A1 r      A 0 N 1 r          AA   r   rn    1  r 1
Nhận xét: thực chất thì bài toán trên giống bài toán 3, vay trả góp, trong toán vay trả góp
thì người vay nợ ngân hàng, còn trong bài toán rút tiền này thì ngân hàng nợ người vay.
Nên bản chất cũng không có gì khác.
B.KỸ NĂNG SỬ LÝ BÀI TOÁN
Ví dụ 1: Anh A giử tiếp kiệm hàng tháng với số tiền 20 000 000 đồng vào ngân hàng với
lãi suất 0, 7% một tháng dự định giử trong vào 36 tháng . Nhưng đến đầu tháng thứ 25 thì
Anh A làm ăn thua lỗ không còn tiền để giử vào ngân hàng nên buộc phải rút tiền ra
khỏi ngân hàng đó . Biết số tiền thua lỗ là 500 000 000 đồng . Hỏi sau khi rút tiền ra ngân
hàng thì số tiền T bao nhiêu ? Công ty A còn nợ hay đã trả hết rồi ?
A. Vẫn còn nợ ,T  524 343391 đồng
B. Đã trả hết , T  548 153 795 đồng
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 6 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
C. Đã trả hết , T  524 343391 đồng
D. Vẫn còn nợ , T  548 153 795 đồng .
Phân tích: Gọi T , ,
m r lần lượt là số tiền vốn lẫn lãi cuối tháng thứ n được lấy ra, số tiền
giử vào ngân hàng , lãi suất định kì của ngân hàng .
Gọi H là số tiền mà người đó có thể nhận được sau một tháng đã giử .
Cuối tháng thứ nhất n  
1 thì : T m mr mr  1 1  Đầu tháng thứ m 2
2 thì H T m m r 1 m m r 1 1 r 1 1 2 1                     r   Cuối tháng thứ m 2 2   
n  2 thì T H r.H  1 r H r 1 1 r 1 2 2 2     2
         r   Đầu tháng thứ m  2  m  3  m  3 
3 thì H T m r 1 1 r 1 m r 1 r 1 r r 1 1 3 2
                    r    r    r   Cuối tháng thứ m  3 
3 n  3 thì T H r.H  1 r H r 1 1 r 1 3 3 3     3         r   .......... Đầu tháng thứ m n n thì   H Hm r  1  n n 1 1    r   Cuối tháng thứ m n n   
n n thì T H r.H r H r r n n n   1  n   1 1     r   1 24 6
Áp dụng công thức trên ta có :  m Tr n
1  1 r  1   20.10  0,7       1   1   đồng r      524 343 391 0,7  100     100
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 7 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
Ví dụ 2: Ước mơ của anh T là mua được căn nhà ở Quận 1- Thành phố Hồ Chí Minh với
giá T đồng . Với số tiền quá lớn buộc anh phải trả góp do giá nhà ở ngày càng cao nên
lãi suất hàng tháng là r% . Anh T đã lên kế hoạch dài hạn là mỗi tháng anh phải trả M
đồng . Hỏi sau n tháng thì số tiền anh đã trả còn lại là :  nn  1  n r  1  r n
r  1  r  1 1
A.T r       1    M.
B.T r       1     M. r   r      n  1   nn 1
r  1  r  1 n 1 r  1  r  1 
C.T r        1    M.
D.T r       1    M.  r   r      Phân tích: Gọi T , ,
m r lần lượt là số tiền vốn lẫn lãi cuối tháng thứ n được lấy ra, số tiền giử vào
ngân hàng , lãi suất định kì của ngân hàng .
Gọi H là số tiền mà người đó có thể nhận được sau một tháng đã giử .
Cuối tháng thứ nhất n  
1 thì : T m mr mr  1 1  Đầu tháng thứ m 2
2 thì H T m m r 1 m m r 1 1 r 1 1 2 1                     r   Cuối tháng thứ m 2 2   
n  2 thì T H r.H  1 r H r 1 1 r 1 2 2 2     2
         r   Đầu tháng thứ m  2  m  3  m  3 
3 thì H T m r 1 1 r 1 m r 1 r 1 r r 1 1 3 2
                    r    r    r   Cuối tháng thứ m  3 
3 n  3 thì T H r.H  1 r H r 1 1 r 1 3 3 3     3         r   .......... Đầu tháng thứ m n n thì   H Hm r  1  n n 1 1    r   Cuối tháng thứ m n n   
n n thì T H r.H r H r r n n n   1  n   1 1     r   1 24 6
Áp dụng công thức trên ta có :  m Tr n
1  1 r  1   20.10  0,7       1   1   đồng r      524 343 391 0,7  100     100
Ví dụ 3: Một giáo viên trường THPT-A với lương khởi điểm là 5000000 đồng/Tháng . Cứ
mỗi tháng đi dạy thì giáo viên đó sẽ được tăng thêm 2% so với mức lương khởi điểm .
Mỗi tháng giáo viên giử vào ngân hàng x đồng với lãi suất y% trên tháng . Gọi T , H
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 8 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
lần lượt là số tiền cả vốn lẫn lãi sau đúng 1 năm rút khỏi ngân hàng , mức lương của
giáo viên sau đúng 2 năm sau là ? 24 5.102 23 5.102 A. x x 12 T
y 1y 124         ; H
B.T  y  1 y  1  1 ; H y   1 40 10  y   40 10 23 5.102 24 5.102 C. x x 24 T
y 1y 112         ; H
D.T  y  1 y  1  1 ; H  . y   1 40 10  y   40 10 Phân tích: Gọi T , ,
m r lần lượt là số tiền vốn lẫn lãi cuối tháng thứ n được lấy ra, số tiền giử vào
ngân hàng , lãi suất định kì của ngân hàng .
Gọi H là số tiền mà người đó có thể nhận được sau một tháng đã giử .
Cuối tháng thứ nhất n  
1 thì : T m mr mr  1 1  Đầu tháng thứ m 2
2 thì H T m m r 1 m m r 1 1 r 1 1 2 1                     r   Cuối tháng thứ m 2 2   
n  2 thì T H r.H  1 r H r 1 1 r 1 2 2 2     2
         r   Đầu tháng thứ m  2  m  3  m  3 
3 thì H T m r 1 1 r 1 m r 1 r 1 r r 1 1 3 2
                    r    r    r   Cuối tháng thứ m  3 
3 n  3 thì T H r.H  1 r H r 1 1 r 1 3 3 3     3         r   .......... Đầu tháng thứ m n n thì   H Hm r  1  n n 1 1    r   Cuối tháng thứ m n n   
n n thì T H r.H r H r r n n n   1  n   1 1     r   1 24 6
Áp dụng công thức trên ta có :  m Tr n
1  1 r  1   20.10  0,7       1   1   đồng r      524 343 391 0,7  100     100
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 9 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
Ví dụ 4: Trong một mùa lúa ở quê ba người trong một làng là anh Tiến, anh Dũng, anh
Nhật đã lên kết hoạch góp vốn mua máy giặt đập liên hoàng KUBOTA DC70 với giá là
630 000 000 vn đồng . Số tiền ba người đã vay ngân hàng là 650 000 000 vn đồng lãi suất
mỗi tháng là 0,5% tiền lãi mỗi tháng sẽ không cộng vào tiền đã vay . Hỏi số tiền phải trả
sau 48 tháng vay cả vay lẫn lãi của mỗi người là bao nhiêu ? nếu tỉ lệ góp vốn Tiến
Dũng Nhật lần lượt là x : y : z so với số tiền phải trả . Biết ,
x y, z thỏa mãn biếu thức y z Q x y z 1 4 , ,      nhỏ nhất và x . 2 2 x  2 1 x   1  y   1  z   1 y z 48 48 65  0,5 48 65  0,5  1625  0,5  A. Tiến : 7 .10 1    Dũng : 7 .10 1    Nhật : 7 .10 1    51  100  51  100  51  100  48 48 65  0,5 48 65  0,5  65  0,5  B.Tiến : 7 .10 1    Dũng : 7 .10 1    Nhật : 7 .10 1    3  100  3  100  3  100  48 48 65  0,5 48 1625  0,5  1625  0,5  C. Tiến : 7 .10 1    Dũng : 7 .10 1    Nhật : 7 .10 1    51  100  51  100  51  100  48 48 1625  0,5 48 65  0,5  1625  0,5  D.Tiến : 7 .10 1    Dũng : 7 .10 1    Nhật : 7 .10 1    . 51  100  51  100  51  100  Phân tích: Gọi ,
m r,T lần lượt là số tiền vay ngân hàng , lãi suất hàng tháng , tổng số tiền vay còn lại sau mỗi tháng .
Sau khi hết tháng thứ nhất n  
1 thì : T m mr mr  1 1  Sau khi hết tháng thứ 2
2 n  2 thì : T m r 1 2    .......... 48 0,5
Tương tự đến hết tháng thứ 48
48 n  48 thì : T m1 r      7 65.10 1     100  y z Ta có : 2 2
x, y, z  0 và x  
  y z 2 y  2 z y z x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có : 2 1  1  2  8  2xy
2 z 2 y 1z    1 1 1
 y z 22 x12
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 10 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG 2 4 16 4x
x 1y 1z 1     
x 1y z  22 x 13 2 2 3 1 2x 4x 2x  2 6x x   Q     1  x  12
x 12 x 13 x 13 3 2x  2 6x x  1
Xét hàm số f x  0;   trên khoảng   , ta có : x  13 '
f x 10x   2 ' 1 
, f x  0  x x  14 5 Q f x  1     f    5 
Do đó x  1 thì biểu thức Qx,y,z đạt giá trị nhỏ nhất 5
Với x  1  y z  5 5 xT  48 65 0,5
Số tiền vay của anh Tiến phải trả là :  x y z  .   1   51  100  yT  48 1625 0,5
Số tiền vay của anh Dũng phải trả là :  x y z  .   1   51  100  zT  48 1625 0,5
Số tiền vay của anh Nhật phải trả là :  x y z  .   1   51  100 
So sánh với đáp án thì đáp án đúng là đáp án C .
Ví dụ 5: Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một
tháng (chuyển vào tại khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016
mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến
đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm số tiền của tháng 12 và số tiền đã gửi
từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng B. 48 triệu 480 nghìn đồng
C. 53 triệu 760 nghìn đồng D. 50 triệu 640 nghìn đồng Phân tích:
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 11 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
Số tiền tháng 1 mẹ được nhận là 4 triệu, gửi đến đầu tháng 12 (được 11 kỳ hạn), vậy cả 1
vốn lẫn lãi do số tiền tháng 1 nhận sinh ra là: 11 11 4.(1
)  4 1, 01 (triệu đồng). 100
Tương tự số tiền tháng 2 nhận sẽ sinh ra: 10 4 1, 01 (triệu đồng)
......................................................
Số tiền tháng 12 mẹ lĩnh luôn nên là: 4 (triệu đồng). 12 11,01
Vậy tổng số tiền mẹ lĩnh là: 11 10
41,01  41,01  ...  41,01 4  4  50,730 (50 triệu 11,01 730 nghìn đồng).
Ví dụ 6: Một người vay 100 triệu đồng, trả góp theo tháng trong vòng 36 tháng, lãi suất là , 0 % 75
/ tháng. Số tiền người đó phải trả hàng tháng (trả tiền vào cuối tháng, số tiền làm
tròn đến hàng nghìn) là: A. 3180000 B. 3179000 C. 75000000 D. 8099000
Vay A đồng, lãi suất r/ tháng. Hỏi hàng tháng phải trả bao nhiêu để sau n tháng thì hết nợ
(trả tiền vào cuối tháng)?
Gọi a là số tiền trả hàng tháng Cuối tháng 1: còn nợ 
A 1 r  a Cuối tháng 2: còn nợ  
A 1 r  a1 r a  
A 1 r2  
a 1 r a Cuối tháng 3: còn nợ  
A 1 r2  
a 1 r  a1 r a  
A 1 r3  
a 1 r2  
a 1 r  a <.    n n 1 n 2 n 1 r n 1 Cuối tháng n: còn nợ  A 1  
r   a1  r
a1 r  ...  a   A 1  r     a. r 1  n n r 1 Ar 1  n r
Để hết nợ sau n tháng thì số tiền a phải trả là:  A 1  r      . a  0  a r
1 rn 1 100000000  %. 75 , 0 . 1  % 75 , 0 36
Giải: Số tiền người đó phải trả hàng tháng:   1  % 75 , 0  3180000 36 1
Ví dụ 7: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm
anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh
tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị) A. 456.788.972
B. 450.788.972 C. 452.788.972 D. 454.788.972
+ Tiền lương 3 năm đầu: T x 36 70 n 0 ghìn 1
+ Tiền lương 3 năm thứ hai: T T T  % 7  T 1 (  %) 7 2 1 1 1
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 12 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
+ Tiền lương 3 năm thứ ba: 2 T T 1 (  %) 7 T 1 (  %) 7  % 7  T 1 (  %) 7 3 1 1 1
+ Tiền lương 3 năm thứ tư: 3 T T 1 (  %) 7 4 1
<<<<<<<<
+ Tiền lương 3 năm thứ 12: 11 T T 1 (  %) 7 12 1 u 1 ( 12
q ) T   1 1 1( %) 7 12 1 
Tổng tiền lương sau 36 năm T T T  ....  T    450.788972 1 2 12 1  q 1  1 (  %) 7
Ví dụ 8: Một học sinh muốn mua Iphone 7 có giá 20 triệu đồng. Vì không có tiền nên em giấu bố mẹ đi
mua trả góp kì hạn theo tháng với lãi suất 5% mỗi tháng. Nếu em muốn sau 18 tháng trả hết nợ thì mỗi
tháng em cần trả số tiền là m (kết quả được quy tròn về hàng nghìn đồng). Biết trong thời gian đó, lương
của mẹ em mỗi tháng bằng 2,5 triệu, so sánh m với lương của mẹ bạn đó ta có
A. Ít hơn 958.000 đồng
B. Nhiều hơn 912.000 đồng
C. Ít hơn 789.000 đồng
D. Nhiều hơn 128.000 đồng
Đặt T = 20 triệu đồng.
Số tiền học sinh còn nợ sau 1 tháng là: T + Tr – m= T(1+r) - m
Số tiền còn nợ sau 2 tháng là: [T(1+ r) - m] +T(1+ r) - m]x – m = T(1+r)2 – m[( 1+ r) +1]
Số tiền còn nợ sau 3 tháng là: T(1+ r)3 – m[(1+ r)2 +1 +r +1]=0
Số tiền còn nợ sau n tháng là: T(1+ r)n – m[(1+ r)n-1 + (1+ r)n-2 +…+1] 18 18 18 T(1 r)
T(1 r) .r T(1 0,05) .0,05 Do vậy m    m   1,71. 18 17 18 18 (1 triệu đồng
r)  (1 r)  ...  (1 r) 1 1,05 1
Do đó số tiền trả góp ít hơn 2,5 -1,71  0,789 triệu đồng.
C.BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Bài 1: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý
với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao nhiêu quý thì người đó có được ít nhất 20 triệu ? 1 A. 15 quý. B. 16 quý. C. 17 quý. D.18 quý. Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức (2) : P P 1 0   rn n
Với P  15,P  20,r , 1 6 % 5 . Tính n 0 n
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 13 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG  20 
Theo yêu cầu bài toán ta có: P  20  151  1,65%n  20  n log  17 5787 18 1 0165   ,n n ,  15 
Bài 2: Một người gửi tiết kiệm theo ngân hàng một số tiền là 500 triệu đồng, có kì hạn 3
tháng (sau 3 tháng mới được rút tiền), lại suất 5,2% một năm, lãi nhập gốc (sau 3 tháng
người đó không rút tiền ra thì tiền lãi sẽ nhập vào gốc ban đầu). Để có số tiền ít nhất là
561 triệu động thì người đó phải gửi bao nhiêu tháng ? ( Kết quả làm tròn hàng đơn vị)3 A. 25 tháng. B. 27 tháng. C. 26 tháng. D. 28 tháng. Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức (2) P P 1 rn n o Với 5, % 2
P  500,P  561,r   1, %
3 một quý . Tính n 0 n 4  561 
Theo yêu cầu bài toán ta có: P  561  5001,013n  561  n log  8 9122 9 1 013   ,n n ,  500  Do đó cần gửi . 3 9  27 tháng.
Bài 3: Một học sinh 16 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này
được bảo quản trong một ngân hàng với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ
nhận được số tiền này khi đã đủ 18 tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi, số tiền mà học sinh này
được nhận sẽ là 228 980 000 VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn 1 năm của ngân hàng này là bao nhiêu ?4 A. 6% / năm. B. 5% / năm. C. 7% / năm. D. 8% / năm. Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức (2) P P 1 rn n o
Với P  200000000,P  228980000,r n  2 . Tính r 0 2 Khi đó: 2 2 P  22 . 8 98 . 0 000  20 . 0 000.000 1 228 980 000 1 1 1499 2
  r  . .    r  ,r ,
1 1499 1  0,07  % 7
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 14 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
Bài 4: Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một ngân hàng thời gian qua liên tục thay đổi.
Bạn Hùng gửi số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% tháng. Chưa đầy một năm,
thì lãi suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn Hùng tiếp tục gửi. Sau
nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng. Bạn Hùng tiếp tục gửi thêm một số
tháng tròn nữa. Biết rằng khi rút ra số tiền bạn Hùng nhận được cả vốn lẫn lãi là
5747478,359 đồng (chưa làm tròn). Hỏi bạn Hùng đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu tháng ?
(Trong suốt quá trình gửi thì lãi nhập gốc)5 A. 15 tháng. B. 16 tháng. C. 14 tháng. D. 19 tháng. Hướng dẫn giải
Gọi n là số tháng gửi với lãi suất 0,7% tháng và m là số tháng gửi với lãi suất 0,9% tháng.
Khi đó, số tiền gửi cả vốn lẫn lãi là:   n   6 5000000 1 0 07 1 0 115 1 0 09m . , . , . ,  5747 478,359
Do n,n  ; 1 12 
 nên ta thử lần lượt các giá trị là 2, 3, 4, 5,... đến khi tìm được m
Sử dụng MTCT ta tìm được n  5  m  4 . Do đó số tháng bạn Hùng đã gửi là 15.
Bài 5: Bố Hùng để dành cho Hùng 11000 USD để học đại học trong ngân hàng theo hình
thức lãi kép với lãi suất 0,73% một tháng. Mỗi tháng Hùng đến rút 60USD để sinh sống.
Nếu mỗi tháng rút 200 USD thì sau bao lâu sẽ hết tiền? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) 7 A. 65 tháng. B. 81 tháng. C. 71 tháng. D. 75 tháng. Hướng dẫn giải nn nar 1  r
x 1 r  1 n 1  r  1  
Áp dụng công thức Pa 1 r x P n 1              nr 1 r
Hết tiền trong ngân hàng suy ra P  0 n1
11000 0,73% 1 0,73%n
60 1 0,73%n        1   0 0,73%  200  ln  
 11000  0,0073  200   n  71 ln 1,0073 
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 15 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
Bài 6: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quí), lãi suất 6%
một quí theo hình thức lãi kép ( lãi cộng với vốn). Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi
thêm 100 triệu đồng với hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu
tiên người đó nhận số tiền gần với kết quả nào nhất?22
A. 239 triệu đồng. B. 230 triệu đồng. C. 243 triệu đồng. D. 236 triệu đồng. Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức (2) P P 1 rn n o
Giai đoạn 1: Gửi 100 triệu : Áp dụng công thức trên với P  100,r % 6  .
0 06; n  4 . Số tiền 0 thu được sau 1 năm là: 4
P  100 1 0 06 triệu đồng. 4   .
Giai đoạn 2: Sau đúng 6 tháng gửi thêm 100 triệu : Áp dụng công thức trên với 2
P  100,r % 6  .
0 06; n  2 . Số tiền thu được sau 2 quí cuối năm là: P  100 1 0 06 triệu 2   .  0 đồng.
Vậy tổng số tiền người đó thu được sau một năm là: P P P  238,307696 triệu đồng 4 0
Bài 7: Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi đơn, kì hạn 3 tháng với lãi suất %
3 một quý. Hỏi người đó phải gửi trong ngân hàng ít nhất bao lâu, số tiền thu
về hơn gấp hai số tiền vốn ban đầu?28 A. 102 tháng. B. 103 tháng. C. 100 tháng. D. 101 tháng. Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức lãi đơn ta có: P P 1  nr , số tiền thu về hơn gấp hai lần số vốn ban n 0   100
đầu ta có: P  2P P 1  n. % 3  2P n  quý = 100 tháng n 0 0   0 3
Suy ra để số tiền thu về hơn gấp hai số tiền vốn ban đầu cần gửi ít nhất 102 tháng.
Bài 8: Một sinh viên được gia đình gửi tiết kiệm số tiền vào ngân hàng với số tiền là 20
triệu đồng theo mức kì hạn 1 tháng với lãi suất tiết kiệm là 0,4%/tháng. Nếu mỗi tháng
anh sinh viện rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng tính lãi thì hàng tháng anh
ta rút ra bao nhiêu tiền để sau 5 năm, số tiền vừa hết?30
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 16 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG A. 37 .
5 594,84 đồng. B. 35 .
7 549,84 đồng. C. 53 .
7 594,84 đồng. D. 57 . 3 594,84 đồng. Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đã thiết lập, với k r   , ,n , M . 6 1 1 004 60 2 10 Sau 5 năm (60 tháng) ta có 60   1 004 1 0 20 10 1 0 004 0 375594 8402 60   60 6 ,B . ,X   X , , 1 004  1
Bài 9: Nam định mua một chiếc xe máy theo phương thức trả góp. Theo phương thức này
sau một tháng kể từ khi nhận xe phải trả đều đặn mỗi tháng một lượng tiền nhất định
nào đó, liên tiếp trong vòng 24 tháng. Giả sử giá xe máy thời điểm Nam mua là 16 triệu
(đồng) và giả sử lãi suất công ty tài chính cho vay tiền là 1% một tháng trên số tiền chưa
trả. Với mức phải trả hàng tháng gần với kết quả nào sau đây nhất thì việc mua trả góp là chấp nhận được ?34
A. 755 ngàn mỗi tháng.
B. 751 ngàn mỗi tháng.
C. 826 ngàn mỗi tháng.
D. 861 ngàn mỗi tháng. Hướng dẫn giải 24
a 1  rn .r
16 1  1%  1%
Áp dụng công thức 5b: x   x   
753175, 5556 ( đồng) 1  24 rn  1 1 % 1   1
Bài 10: Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với
lãi suất 7,56% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số
tiền gửi ban đầu? ( giả sử lãi suất không thay đổi)41
A. 10 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 15 năm. Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức lãi kép ta có số tiền cả vốn lẫn lãi người gửi sau n năm là
P  6 1  7,5 % 6 n n . 6 , 1 0756 ( triệu đồng) n P
Từ đó ta có : n n log 1,0756 6 12
Để có số tiền P  12 triệu đồng thì phải sau một thời gian là: n log  9,5 ( năm) n 1,0756 6
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 17 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
Vậy sau 10 năm, người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số vốn ban đầu 6 triệu đồng .
Bài 11: Ông B đến siêu thị điện máy để mua một cái laptop với giá 15,5 triệu đồng theo
hình thức trả góp với lãi suất 2,5% một tháng. Để mua trả góp ông B phải trả trước 30% số
tiền, số tiền còn lại ông sẽ trả dần trong thời gian 6 tháng kể từ ngày mua, mỗi lần trả
cách nhau 1 tháng. Số tiền mỗi tháng ông B phải trả là như nhau và tiền lãi được tính theo
nợ gốc còn lại ở cuối mỗi tháng. Hỏi, nếu ông B mua theo hình thức trả góp như trên thì
số tiền phải trả nhiều hơn so với giá niêm yết là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không đổi
trong thời gian ông B hoàn nợ và hàng tháng ông B đều trả tiền đúng hạn. (Kết quả làm
tròn đến chữ số hàng chục nghìn)4
A. 1628000 đồng .
B. 2325000 đồng . C. 1384000 đồng . D. 970000 đồng . Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức (2) P P 1 rn n o
Với P  200000000,P  228980000,r n  2 . Tính r 0 2 Khi đó: 2 2 P  22 . 8 98 . 0 000  20 . 0 000.000 1 228 980 000 1 1 1499 2
  r  . .    r  ,r ,
1 1499 1  0,07  % 7
Bài 12: Anh A giử tiếp kiệm hàng tháng với số tiền 20 000 000 đồng vào ngân hàng với lãi
suất 0,7% một tháng dự định giử trong vào 36 tháng . Nhưng đến đầu tháng thứ 25 thì
Anh A làm ăn thua lỗ không còn tiền để giử vào ngân hàng nên buộc phải rút tiền ra
khỏi ngân hàng đó . Biết số tiền thua lỗ là 500 000 000 đồng . Hỏi sau khi rút tiền ra ngân
hàng thì số tiền T bao nhiêu ? Công ty A còn nợ hay đã trả hết rồi ? 5
A. Vẫn còn nợ ,T  524 343391 đồng
B. Đã trả hết , T  548 153 795 đồng
C. Đã trả hết , T  524 343391 đồng
D. Vẫn còn nợ , T  548 153 795 đồng . Hướng dẫn giải 24 6
Áp dụng công thức trên ta có :  m Tr n
1  1 r  1   20.10  0,7       1   1   đồng r      524 343 391 0,7  100     100
Bài 13: Sau 13 năm ra trường, thầy An đã tiết kiệm được cho mình số tiền 300 triệu đồng, thầy dự định
sẽ dùng số tiền đó để mua một căn nhà. Nhưng hiện nay để mua được căn nhà như ý, thầy An cũng cần
phải có 600 triệu đồng. Rất may một học trò cũ của thầy sau khi ra trường công tác đã lập gia đình và mua
nhà ở thành phố nên đồng ý để thầy An ở lại căn nhà của mình trong khoảng thời gian tối đa 10 năm,
đồng thời chỉ bán lại căn nhà trong khi khoảng thời gian đó thầy An giao đủ số tiền 600 triệu đồng. Sau
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 18 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
khi tính toán thầy quyết định gửi toàn bộ số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 9,1%/năm và
lãi hàng năm nhập vào vốn. Hỏi phải mất thời gian tối tiểu bao nhiêu năm nữa thầy An mới mua được căn nhà này? A. 8 năm B. 6 năm C. 9 năm D. 7 năm Hướng dẫn giải
Gọi x năm là thời gian cần để gửi ngân hàng ra 600 triệu, khi đó ta có    x 600 300 1 0, 091  x  8
.Vậy sau 8 năm thầy sẽ trả đủ.
Bài 14: Một người đầu tư 100 triệu đồng vào một công ty theo thể thực lãi kép với lãi suất 13%
một năm. Hỏi nếu sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được bao nhiêu tiền lãi ? (Giả sử rằng
lãi suất hàng năm không thay đổi) A.  5 100 1,13 1      (triệu đồng) B.  5 100 1,13 1   (triệu đồng) C.  5 100 0,13 1   (triệu đồng) D.  5 100 0,13 (triệu đồng) Hướng dẫn giải 5 Ta có số tiền lãi là        5 100 1 13% 1 100 1.13   1   .
Bài 15: Nhằm tạo sân chơi có thưởng cho các em học sinh học tập trên website tailieutoan.tk .
thầy Lê Ngọc Linh đã lập quỹ cho phần thưởng đó bằng cách gửi tiết kiệm vào ngân hàng một
số tiền “ kha khá “ mỗi tháng vào tài khoản tiết kiệm của mình với lãi xuất x%/tháng để có quỹ
ngày tổng kết trao học bổng vinh danh các học sinh trên tailieutoan.tk đã có thành tích học tập
tốt trong 9 tháng làm việc với học sinh trên website trong năm 2017 thì mỗi tháng thầy Linh gửi
vào tài khoản tiết kiệm của mình 6 triệu đồng và số tiền ngày lấy quỹ là 60 triệu , ( biết rằng số
tiền được gửi định kỳ và đều đặn vào đầu mỗi tháng). Vậy hỏi lãi xuất ngân hàng phải chi trả
cho thầy Linh gần với giá trị nào sau đây nhất
A. x%/tháng = 2,1%/tháng
B. x%/tháng= 1,7%/tháng
C. x%/tháng = 2,3%/tháng
D. x%/tháng=1,9%/tháng Hướng dẫn giải
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 19 HỘI TOÁN BẮC NAM TRẦN THÔNG
Áp dụng công thức : gửi a đồng ( lãi kép – tháng nào cũng gửi thêm tiền vào đầu mỗi tháng ) vơi
lãi xuất x%/tháng tính số tiền thu được sau n tháng, ta có công thức tính như sau: a n 6 9 A
(1 x%) (1 x%) 1  60 
(1 x%) (1 x%) 1  x  2,1     . x% x%
Bài 16: Một người gửi ngân hàng với hình thức lãi lép theo lãi suất 12% / năm. Cứ mỗi tháng người đó
gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng. Số tiền người đó nhận được sau 2 năm (lấy gần đúng 2 chữ thập phân) là A. 272, 43 triệu B. 292, 34 triệu C. 279, 54 triệu D. 240 triệu Hướng dẫn giải (1 r)n 1 Ta có: A  ( A 1 r). =272,43 triệu. n r
Bài toán lãi suất ngân hàng Trang 20