CH ĐỀ 10: BÀI TOÁN MIN MAX LOGARIT
1. Công thc lôgarit
Gi s
0, 1aa>≠
và các s A, B, N,> 0 ta có các công thức sau đây:
(
)
log log log
a ab
AB A B= +
.
M rng
(
)
12 1 2
log ... log log ... log
a N a a aN
AA A A A A
= + ++
.
log log log
a aa
A
AB
B
=
. H qu
1
log log
a
N
N
=
.
log .log
aa
NN
α
α
=
1
log .log
n
aa
NN
n
=
Công thc đổi cơ số: Gi s a, b dương và khác 1;
, 0
cx
>
ta có
log .log log
ab a
bc c=
.
1
log log
a
a
xx
α
α
=
log .log
n
a
a
xn x=
.
2. Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s y = f(x) trên D( f(x) xác định và liên tc trên D)
Phương pháp giải
- c 1: Tính
( )
y fx
′′
=
, tìm tt c c nghim
i
x
ca phương trình
( )
0fx
=
các đim
i
α
làm cho
( )
fx
không xác định.
- c 2:
Trưng hp 1:
[ ]
;
D ab
. Tính các giá trị
( ) ( ) ( ) ( )
,, ,
ii
fa fb fx f
α
.
Vi
[ ]
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
min min , , ,
,;
max max , , ,
ii
D
ii
ii
D
fx fa fb fx f
x ab
fx fa fb fx f
α
α
α
=
→
=
.
Trưng hp 2:
[ ]
;D ab →
Lp bng biến thiên suy ra min, max.
Chú ý: Giá tr ln nhất và giá trị nh nht ca hàm s đơn điệu trên đoạn
[ ]
;
ab
.
Nếu hàm s
( )
y fx
=
đồng biến vi
[ ]
[ ]
( )
[ ]
( )
;
;
; min ;max
ab
ab
xab yfa yfb∀∈ = =
.
Nếu hàm s
( )
y fx=
nghch biến vi
[ ]
[ ]
( )
[ ]
( )
;
;
; min ;max
ab
ab
xab yfb yfa∀∈ = =
.
3. Các bt đng thc quen thuc
a) Bất đẳng thc AM – GM cho hai s thực dương:
2a b ab+≥
.
M rộng bất đẳng thc AM – GM cho ba s thc dương:
3
3
a b c abc
++≥
.
b) Bất đẳng thức Bunhiacopxki:
( )
( )( )
2
222 2
abcd acbd
+ ≤+ +
.
c) Bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức
( )
2
22
xy
xy
a b ab
+
+≥
+
.
Ví d 1: Cho
( )
3
log
a
m ab=
, vi
,1
ab
>
2
log 16log
ab
Pb a= +
. Khi biu thc P đạt giá tr nh nht thì
giá tr ca m bng
A.
2m =
. B.
1m
=
. C.
1
2
m
=
. D.
4
m =
.
Li gii:
Ta có:
( )
2
2
16
log 16log log
log
a ba
a
Pb a b
b
=+=+
Đặt
log
a
tb=
, 1 log 0
a
ab b t
>⇒ =>
Khi đó
22 2
3
16 8 8 8 8
. . 12Pt t t
t t t tt
= + = ++ =
.
Du bng xảy ra khi và chỉ khi
2
8
2 log 2
a
tt b
t
= ⇔= =
.
Li có
( )
( ) ( )
1
3
3
11
log log log 1 log 1
33
aa a a
m ab ab ab b= = = =+=
. Chn B.
Ví d 2: Cho x, y là s thc dương thỏa mãn
(
)
2
ln ln lnx y xy+≥ +
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu
thc
Pxy
= +
.
A.
min
6P =
. B.
min
22 3P = +
. C.
min
32 2P = +
. D.
min
17 2P = +
.
Li gii:
Ta có
( )
( )
( )
(
)
2 22 2
ln ln ln ln ln 1
x y xy xy xy xyxy yx x+ +⇔ +⇔+
.
,0xy>
suy ra
( )
2
1 0 10 1yx x x x >⇔−>⇔>
. Khi đó
( )
2
2
1
1
x
yx x y
x
⇔≥
.
Do đó, biểu thc
( )
22
2
11
x xx
P x y x fx
xx
= + = + → =
−−
.
Xét hàm s
( )
fx
trên khoảng
( )
1; +∞
,
( )
( )
2
2
2 41
, 1
1
xx
fx x
x
−+
= ∀≠
.
Phương trình
( )
2
1
22
0
2
4 10
x
fx x
xx
>
+
= ⇔=
+=
.
Da vào bng biến thiên, suy ra
( )
2 22
min 3 2 2
2
fx f

+
= = +



.
Vy giá tr nh nht ca biu thc P
min
3 22
P = +
. Chn B.
Nhn xét. Vì hàm s
ln
yx
=
đồng biến trên khong
(
)
0;
+∞
nên
(
) (
) (
)
( )
ln lnf x gx f x gx
>⇔ >
.
Ví d 3: Cho các s thực dương x, y tha mãn
( )
log 2 log logxy x y+= +
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
4
12
1
.
x
y
y
x
Pee
+
+
=
.
A.
5
8
min
Pe=
. B.
min
Pe=
. C.
8
5
min
Pe=
. D.
1
2
min
Pe
=
.
Li gii:
T gi thiết, ta có
( ) ( ) ( )
log 2 log log log 2 log 2
xy x y xy xy xyxy
+= + += +=
.
Ta có
2
2
22
22
2
1
12
.
4
1 2.
12 412
11
2
..
x
y
xx
yy
x
y
yy
xx
Peeeee



+
+
+
++
++
= = =
. Đặt
2
x
a
by
=
=
, gi thiết
a b ab+=
.
Áp dng bất đẳng thc AM GM, ta được
( )
2
4
4
ab
ab ab ab
+
+= +≥
Và xét biểu thc
( )
( )
( )
2
22 2
12 12 22 1
ab
ab t
T ft
b a ab t
+
= + → =
+ + ++ +
vi
4
t ab=+≥
.
Xét hàm s
( )
ft
trên
[
)
4; +∞
,
( )
(
)
( )
2
2
2
0
1
tt
f t ft
t
+
= >⇒
+
là hàm s đồng biến trên
[
)
4; +∞
Do đó
(
) (
)
16
4
5
ft f≥=
suy ra
8
5
8
5
T
T Pe e → =
. Chn C
Nhn xét. Bài toán có s dng bất đẳng thc Bunhiacopxki dng phân thc
( )
2
22
xy
xy
a b ab
+
+≥
+
.
Ví d 4: Cho x, y là s thc dương tha mãn
( ) ( )
44
log log 1xy xy++
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
biu thc
2P xy=
.
A.
min
4P =
. B.
min
4
P =
. C.
min
23P
=
. D.
min
10 3
3
P =
.
Li gii:
Điều kiện:
0xy>>
. T gi thiết, ta có
( )( ) ( )
22
4
log 1 4 *xyxy x y+ ≥⇔


Ta có
22P xy y xP= −⇔=
thế vào (*), ta được
( )
2
2
24
x xP−−
.
( )
22222
4 4 4 3 4 4 0 *x x xP P x xP P + + +≤
Để bất phương trình (*) có nghim
( )
( )
2
22
Δ = 2 3 4 0 12 0 2 3PP P P
+ ≥⇔ ≥⇔
.
Vy giá tr nh nht ca P là
min
23P =
.Chn C.
Ví d 5: thi THPT Quc gia 2017] Xét các s thc ơng x, y tha mãn điều kiện
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
= ++
+
. Tìm giá trị nh nht
min
P
ca
Pxy= +
.
A.
min
9 11 19
9
P
=
. B.
min
9 11 19
9
P
+
=
. C.
min
18 11 29
21
P
=
. D.
min
2 11 3
3
P
=
.
Li gii:
Ta có
( ) ( )
3 33
1
log 3 2 4 log 1 log 2 3 2 4
2
xy
xy x y xy x y xy x y
xy
= ++ + = ++
+
(
) (
)
33
2 3 log 3 3 2 log 2xy xy x y x y⇔− + =+ + +
Xét hàm s
( )
3
logft t t= +
trên khoảng
( )
0; +∞
, có
( )
1
1 0, 0
.ln 3
ft t
t
= + > ∀>
Suy ra
( )
ft
là hàm s đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
( ) (
)
3
33 2 33 2
32
x
f xy f x y xy x y y
x
= + ⇔− =+ =
+
.
Khi đó, biểu thc
( )
22
333 33
32 32 32
x xx xx
P x y x fx
xx x
++ ++
= + = + = → =
++ +
Xét hàm s
( )
fx
trên khoảng
( )
0; +∞
, có
( )
( )
2
2
9 12 7
, 0
32
xx
fx x
x
+−
= ∀>
+
.
Phương trình
( )
2
0
11 2
0
3
9 12 7 0
x
fx x
xx
>
= ⇔=
+ −=
.
Tính
( )
11 2 2 11 3 3
,0
33 2
ff

−−
= =



( )
( )
( )
0;
2 11 3
lim min
3
x
fx fx
+∞ +∞
= + → =
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc P
min
2 11 3
3
P
=
. Chn D.
Ví d 6: Cho hai s thc x, y tha mãn
22
1xy+>
và
( )
22
log 2 1
xy
xy
+
+≥
. Gi M, m lần lượt giá tr ln
nhất, giá trị nh nht ca biu thc
2P xy= +
. Tính
Mm+
.
A.
min
4P
=
. B.
min
4P
=
. C.
min
23P =
. D.
min
10 3
3
P =
.
Li gii:
22
1xy+>
suy ra
(
)
22
log
xy
y fx
+
=
là hàm s đồng biến trên tập xác định.
Khi đó
( )
( )
22 22
22 22
log 2 log 2
xy xy
xy xy xyxy
++
+ + ⇔+ +
( )
( )
2
2
22 2 2
1 51 5
2 0 21 1
4 42 4
xxy y xx y y x y

−+ −+ + + +


Xét biu thc P, ta có
11
2212212
22
Pxyxy xyP
 
= += +−+⇔ +−=
 
 
.
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, có
( )
( )
2
2
2
2
22
11
2 1 2 1. 1
22
xy x y


 
+− + + +

 

 



( )
min
2
max
1
5 25 5 5 1 9
2
2 5. 2
9
45 2 2 2 2
2
P
P PP
P
=
= ⇔− ⇔−
=
.
Vy tng
91
4
22
Mm

+ = +− =


. Chn C.
Ví d 7: thi Th nghim 2017 – B GD&ĐT] Xét các s thc a, b tha mãn điu kin
1
ab>>
. Tìm
giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
( )
22
log 3log
ab
b
a
Pa
b

= +


.
A.
min
19
P =
. B.
min
13P =
. C.
min
14
P
=
. D.
min
15P =
.
Li gii:
Ta có
( )
( ) ( )
2
22
2 22
44 4
log 4 log
log log 1 log
log
aa
bb
aa a
a
aa
ab b
a
b

= = = =

−−




.
Khi đó biểu thc
( ) (
)
22
4 43
3log 3 3
log
1 log 1 log
b
a
aa
Pa
b
bb
= + −= +
−−
.
Đặt
log
a
tb=
vi
1
0
1
a
t
b
>
⇒>
>
suy ra
( )
(
)
2
43
3
1
P ft
t
t
= = +−
.
Xét hàm s
( )
ft
, có
( )
(
)
( )
3
2
83 1
, 0
3
1
ft ft t
t
t
′′
= = ⇔=
.
Tính
( )
1
1
15, lim
3
t
f ft

= = +∞


( )
0
lim
t
ft
= +∞
.
Da vào bng biến thiên, suy ra giá trị nh nht ca hàm s
( )
ft
là 15.
Vy giá tr nh nht cn tìm là
min
15P =
. Chn D.
Ví d 8: Cho các s thc a, b tha mãn
1, 1ab
>>
.
Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
( )
2
27
2log log 4log
2
ab ab a
P a b ab= ++
.
A.
min
36P
=
. B.
min
24P
=
. C.
min
48P =
. D.
min
32P =
.
Li gii:
Xét biu thc P, ta có
27 2 1
4log 4
2 log log
a
ab
Pb
ab ab

= + ++


.
Đặt
(
)
1
log 0 log
ab
t bt a
t
= >⇔ =
. Khi đó
2
27 2
44
211
t
Pt
tt

= + ++

++

.
Xét hàm s
(
)
2
27 2
4
22
t
ft t
t
+

= +

+

vi
( )
0;t +∞
, có
( )
( )( )
( )
2
3
22 5
02
1
tt
ft t
t
−+
= = ⇔=
+
.
Da vào bng biến thiên, ta thy rng
(
)
ft
đạt giá trị nh nht bng
( )
min
2 32 36fP=⇒=
. Chn A.
Ví d 9: Cho hai s thc
1ab
≥>
. Biết rng biu thc
2
log
log
a
ab
a
T
ab
= +
đạt giá tr ln nht là M
khi
có s thc m sao cho
m
ba=
. Tính
PMm
= +
.
A.
23
8
Mm−=
. B.
81
16
Mm−=
. C.
19
8
Mm
−=
. D.
51
16
Mm−=
.
Li gii:
Xét biu thc T, ta có
2log log log 2log 1 log 2
a aa a a
T ab a b b b
= + = +− +
.
Đặt
log
a
tb=
vi
(
]
;1t −∞
, khi đó
( )
21 2T ft t t= = + −+
.
Xét hàm s
( )
ft
trên khoảng
(
]
;1−∞
, có
( ) ( )
1 15
2 ;0
16
21
ft ft t
t
′′
= = ⇔=
.
Tính
( )
15 33
1 4,
16 8
ff

= =


( )
lim
t
ft
−∞
= −∞
.
Da vào bng biến thiên, suy ra giá trị ln nht ca hàm s
( )
ft
33
8
.
Vy
33
8
M =
15 51
log
16 16
m
a
ba m bt Mm= = == −=
. Chn D.
Ví d 10: Cho a, b là các s thực dương khác 1. Biết rng biu thc
( )
log log
log log
ab
ab
b
a
a
P
ab a
+
=
+
đạt giá tr nh
nht bng M khi
m
ba=
. Tính
Mm+
.
A.
2
Mm
+=
. B.
2
3
Mm+=
. C.
4
3
Mm+=
. D.
0
Mm+=
.
Li gii:
Xét biu thc P, ta có
log log log log log 1
log log log log log 1
aab ab
aab ab
baa ba
P
aba ba
−+ +−
= =
++ ++
.
Đặt
1
log log
ab
tb a
t
=⇔=
vi
t
, khi đó
( )
2
2
1
1
1
1
1
1
t
tt
t
P ft
tt
t
t
+−
−+
= = =
++
++
.
Xét hàm s
( )
ft
trên khoảng
( )
;−∞ +∞
, có
( )
( )
( )
( )
2
2
2
21
, 0 1
1
t
ft ft t
tt
′′
= = ⇔=±
++
.
Tính
( )
( )
1
1 , 13
3
ff= −=
( )
lim 1
t
ft
→∞
=
suy ra giá tr nh nht ca hàm s
( )
ft
bng
1
3
.
Du “=” xảy ra khi và chỉ khi
1 log 1
a
t b ab= =⇔=
.
Vy
1 14
, 1 1
3 33
m
M ba a m Mm= = = = → + = + =
. Chn C.
Ví d 11: Cho a, b là hai s thực dương thỏa mãn
22
34b ab a
= +
và
32
4; 2a


. Gi M, m lần lượt là g
tr ln nhất và giá trị nh nht ca biu thc
2
8
3
log 4 log
44
b
b
Pa= +
. Tính tng
TMm= +
.
A.
3701
124
T
=
. B.
7
2
T =
. C.
2957
124
T
=
. D.
1897
62
T =
.
Li gii:
T gi thiết, ta có
2
22
1
3 4 4. 3. 1 0 4
4
aa a
b ab a b a
bb b

= + + −= = =


.
Khi đó
( )
2 22 2
88
3 3 13 3
log 4 log log log log 4 log
44 4 4 2
log
8
bb
b
b
Pa b b b
b
= + =+ −=+
2
222
2
2
log
133133 33
log log log
3
1log842 42log342
1
log
b
b
bbb
b
b
= +−= +−= +−
−−
.
Đặt
2
logtb=
vi
[ ]
32 34
2
4;2 16 2 4 log 34 4;34a b bt

⇒∈

.
Xét hàm s
( )
3
34
t
ft t
t
= +
vi
[ ]
4;34t
, ta có
( )
( )
( )
[ ]
2
2
3 65
; 4;34
43
tt
ft t
t
−+
= ∀∈
.
Phương trình
( )
( ) ( ) ( )
2
4 34
25 1649
0 5 4 7, 5 , 34
4 62
6 50
t
ft t f f f
tt
≤≤
= ⇔= = = =
+=
.
Suy ra
[ ]
( ) ( )
[
]
( )
( )
max
4;34
min
4;34
1649 778
max 34
3701
62 31
25 19
124
min 5
44
ft f M P
TMm
ft f m P

= = = =


⇒= +=


= = = =


. Chn A.
Ví d 12: Cho các s thc a, b tha mãn điều kiện
1
4, , 1
2
ab a b=≥≥
. Tìm giá tr ln nht
max
P
ca biu
thc
33
11
22
log log 1Pa b

= +−


.
A.
max
63P =
. B.
max
6P =
. C.
max
27
4
P =
. D.
max
0P
=
.
Li gii:
Đặt
1
2
logxa=
1
2
logyb
=
suy ra
( )
111 1
222 2
log log log log 4 2x y a b ab+= + = = =
.
Khi đó
(
)
3
3
1Px y=+−
( )
3
32
2 2 3 9 27 27xy y x Px x x x+ = =−− = +−− =
.
( )
2
22
max
3 9 27 3 27 27 27
9 3 3 9 2. 9
244 2 4 4 4
xx x x x P

= ++= + + = + =


.
Du “=” xy ra
31
1
22
2
1
2
3
log
2
31 1 1
;
1
22 2 2
log
2
a
xy a b
b
−−
=
 
⇔=−⇒=− = =
 
 
=
. Chn C.
Ví d 13: Cho hai s thc a, b tha mãn
01ab
<<<
và biu thc
log 4log
4
aa
b
b
Pa a

=−+


đạt giá tr
nh nht. Tính
S ab
= +
.
A.
5
16
S =
. B.
5
8
S =
. C.
5
4
S =
. D.
5
32
S =
.
Li gii:
Ta có
( )
1 11
log log
2 2 1 log
2log
aa
a
bb
a
aa
a
b
b
= = =
.
Áp dng bất đẳng thc AM GM ta có
2.
44
bb
a a ab+≥ =
.
Do
(
)
1 log log 4log 4log 2 1 log
44
aa a a a
bb
a a ab a ab b
 
< + ⇒− + ≥− =− +
 
 
.
Suy ra
( )
( )
( )
( ) ( )
11
21 log 21
21 log 21
a
a
P b x fx
bx
= −+ = −+=
−−
, vi
log
a
xb
=
.
Do
0 10log 10 1
a
ab b x< < <⇒ < <⇒ < <
Xét trên khoảng
( )
0;1
(
)
( )
( )
2
11
20
2
21
fx fx x
x
′′
=−+ = =
.
Suy ra
( )
1
2
2
fx f

≥=


. Vy
( )
( )
min
0;1
1
min 2
2
P fx f

= = =


.
Du “=” xy ra
1
5
16
4
1
1
16
log
2
4
a
b
a
a
S ab
bx
b
=
=

=+=


= =
=
. Chn A.
Ví d 14: Cho hai s thc a, b thỏa mãn điều kin
1
1
4
ab<<<
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
1
log log
4
ba
b
Pa a

= −+


.
A.
1
2
. B.
9
2
. C.
19
4
. D.
7
2
.
Li gii:
Ta có
( )
11
log
2 1 log
2log
a
a
b
a
a
a
b
b
= =
.
2
2 22
11 1 1 2
0 log log
4 2 4 4 log
bb
a
aa a a a a a
b
 
−+ = =
 
 
, vi
1
;1
4
b



.
Vy
( )
(
)
( )
1 2 1 21
log log
4 log 2 1 log 2 1
ba
aa
b
P a a fx
b bx x

= −+ + =+ =

−−

, vi
log
a
xb=
.
Do
( )
1
1 0 log 1 0;1
4
a
ab b x< < <⇒ < <⇒
. Xét
( )
( )
21
21
fx
xx
= +
trên
( )
0;1
, có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
22
21 21 2
, 0 0 4 1
3
21 21
fx fx x x x
xx
xx
′′
=−+ =−+ = =⇔=
−−
.
Suy ra
( )
29
32
P fx f

≥≥ =


. Du “=” xy ra khi
2
log
3
a
bx⇔==
. Chn B.
Ví d 15: Cho hai s thc a, b tha mãn
1
1
6
ab<<<
. Biết rng biu thc
2
2
3
1
log log
2
ba
a
b
Pa
a
=
đạt giá
tr nh nht bng m khi có số thc n sao cho
n
ba=
. Tính
S mn= +
.
A.
1
2
S =
. B.
1
2
S
=
. C.
3
2
S =
. D.
5
2
S =
.
A. T B. T C. T D. T
Li gii:
Ta có
( )
2
22
2
3
2
1 11
log .log , log 2log 3
4
4 log 1
4log
b b aa
aa
a
a
b
aa b
b
a
b
a
= = = =
.
Vy
( ) ( )
( )
22
11 1
. 2log 3 2 3
2
4 log 1 8 1
a
a
P b x fx
bx
= += +=
−−
, vi
log
a
xb=
.
Do
( )
0 0 log 1 0;1
a
aba b x< < < < <⇒
.
Xét
( )
( )
2
1
23
81
fx x
x
= −+
trên
( )
0;1
, có
( )
( )
( )
(
)
(
)
3
33
1 1 11
2, 0 2 0 1
82
41 41
fx fx x x
xx
′′
= =⇔+ =⇔ ==
−−
Suy ra
( )
15
22
P fx f

=≥=


. Du “=” xy ra
1
2
1
log
2
a
bx ba == ⇔=
.
Vy
51
, 3
22
m n S mn= = = +=
. Chn B.
Ví d 16: Gi a, b, c là ba s thực khác 0 và thay đổi thỏa mãn điều kiện
3 5 15
ab c
= =
.
Tìm giá tr nh nht ca
( )
222
4P a b c abc= + + ++
.
A.
5
3 log 3−−
. B.
4
. C.
23−−
. D.
3
2 log 5−−
.
Li gii:
Ta có
3
5
15
log
11 1
3 5 15 log log 3; log 5; log 15
log
ab c
tt t
at
tb t
ab c
ct
=
= = = = = = −=
−=
.
Mặt khác
(
)
11 1 111
log 3 log 5 log 3.5 log 15 0 0
tt t t
ab bc ca
ab c abc
+ = = +=−⇔++= + + =
.
Khi đó
( ) ( ) ( ) (
) ( )
22
24 4P abc abbcca abc abc abc= ++ + + ++ = ++ ++
( ) ( ) ( )
22
2
min
2.2 2 4 2 4 4 4abc abc abc P= ++ ++ + = ++ =
. Chn B.
d 17: Cho hai s thc a, b thỏa mãn điều kiện
0, 0 2ab> <<
.
Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
( )
(
)
2
2
22
2
2
a
aa
a
aa
b
b
P
b
b
+
= +
.
A.
min
9
4
P
=
. B.
min
7
4
P
=
. C.
min
13
4
P =
. D.
min
4P =
.
Li gii:
Ta có
( )
( )
( )
( )
2 22
2
2 2 2 .b 2
1
22
2 2 2.2 .2
a
a a aa a
aa
a a a ab a
b
b
P
bb
bb
+
= + = ++
−+
.
Đặt
22
a
a
a
t
bb

= =


, vì
( )
2
0; 2 1b
b
⇔>
ao>
suy ra
2
11
a
t
b

>⇔>


.
Khi đó
( ) ( )
22
22
2
2 .b
1
21 212
22
2 2.2 .2
2. 1
a
aa
aa
a ab a
t tt
b
P
tt tt
b
bb



= = → = + +
−+ −+
 
−+
−+
 
 
.
Xét hàm s
( )
2
2 12
tt
ft
tt
= +
−+
trên khoảng
( )
1; +∞
, có
( )
( )
32
3
33
, 1
21
t tt
ft t
t
+−
= ∀>
.
Phương trình
( )
( )
2
32
1
1
03
3 30
3 30
t
t
ft t
tt t
t tt
>
>
= ⇔=

+− =
+− =
.
Tính
(
) (
)
1
9
3 , lim
4
t
f ft
+
= = +∞
( )
lim
t
ft
+∞
= +∞
suy ra
( )
(
) ( )
1;
9
min 3
4
ft f
+∞
= =
.
Vậy giá tr nh nht ca biu thc P
min
9 13
1
44
P = +=
. Chn C.
Ví d 18: Cho x, y là hai s thc dương tha mãn
( )
2 22
2 222
5 16.4 5 16 .7
xy xy yx −+
+=+
.
Tìm giá tr nh nht
min
P
ca biu thc
2 16xy
P
x
+
=
.
A.
min
16P =
. B.
min
8P =
. C.
min
12P
=
. D.
min
10
P =
.
Li gii:
Đặt
2
2tx y=
, khi đó giả thiết
( )
22
2
22
54 54
5 16.4 5 16 .7
77
tt
t tt
tt
+
+
++
⇔+ = + =
.
Xét hàm s
( )
54 1 4
5.
7 77
aa
a
a
fa
+
 
= = +
 
 
, có
( )
1144
5. .ln .ln 0,
7777
aa
fa a
  
= + < ∀∈
  
  
.
Suy ra
( )
fa
là hàm s nghch biến trên
( ) ( )
2 2 22 2ft f t t t t+ = ⇔+ = =
.
Do đó
( )
( )
2
22 2
. 2 16
16
222 2 2
xx
x y y x P x fx
xx
−+
= = → = = + =
.
Xét hàm s
( )
2
16
2
fx x
x
=+−
trên khoảng
(
)
0;
+∞
, có
( )
( )
2
16
2, 0 2
fx x fx x
x
′′
= =⇔=
.
Tính
( )
( )
0
2 10, lim
x
f fx
+
= = +∞
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
suy ra
( )
( ) ( )
0;
min 2 10fx f
+∞
= =
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc P
min
10
P =
. Chn D.
Ví d 19: Cho hai s thc
1, 1
ab
>>
tha mãn phương trình
2
1
.1
xx
ab
=
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
.
Giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
12
12
12
4
xx
S xx
xx

= −+

+

thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
3
1;
2



. B.
5
2;
2



. C.
9
;5
2



. D.
7
;4
2



.
Li gii:
Ta có
( )
( )
22
1 12
. 1 log . log 1 .log 1 0 *
xx xx
b ba
ab ab x x b
−−
= = + −=
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
( )
2
Δ log 4 0
a
b = +>
(luôn đúng).
Khi đó, theo hệ thức Viet ta được
12
2
12
log
1
4log
1
log
a
a
a
xx b
S bb
xx
+=
→ = +
=
.
Li có
2
3
3
2 22
1 11
4log 2log 2log 3 4log . 3 4
log log log
a aa a
a aa
bb b b b
bb
+= + +≥ =
Suy ra
3
34S
. Du bng xy ra
( )
3
2
3
1 11
2log log log
log 2
2
a aa
a
b bb
b
= =⇔=
.
Vy giá tr nh nht ca S
3
9
3 4 ;5
2



. Chn C.
Nhn xét:
Bài toán áp dng bất đẳng thc AM GM cho ba s thc dương
3
3a b c abc++≥
Với điều kiện
1, 1 log 0
a
ab b> > → >
nên áp dụng được bất đẳng thc AM GM.
Ví d 20: Cho
0, 0xy>>
tha mãn
( )
( )
2
21
2
2
2018
1
xy
xy
x
−+
+
=
+
.
Tính giá trị nh nht ca biu thc
23P yx=
.
A.
1
2
. B.
7
8
. C.
3
4
. D.
5
6
.
Li gii:
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
21
2
2 1 22
2
2
2018 1 .2018 2 .2018 *
1
xy
x xy
xy
x xy
x
−+
++
+
= ⇔+ = +
+
.
Xét hàm s
( )
2
.2018
t
ft t=
trên
(
)
0;
+∞
, có
( )
22
2018 2 .2018 .ln 2018 0
tt
ft t
=+>
.
Suy ra
( )
ft
là hàm đồng biến trên
( )
0;
+∞
nên
( )
(
) ( )
2
* 12f x f xy

+= +

( )
2
22
1 2 2 12 1
x xy x x xy yx + = +⇔ + += +⇔= +
.
Khi đó
(
)
( )
2
22
1 77
232 132 32 43
8 88
P yx x x x x x
=−= +−= += +
.
Du bng xảy ra khi
3 25
4 30
4 16
xxy = = → =
. Vy
min
7
8
P =
. Chn B.
Ví d 21: Cho
0, 0ab>>
tha mãn
( )
( )
22
321 6 1
log 9 1 log 3 2 1 2
a b ab
ab ab
++ +
+ ++ + +=
.
Giá tr ca biu thc
2ab+
bng
A. 6. B. 9. C.
7
2
. D.
5
2
.
Li gii:
Áp dng bất đẳng thc AM GM, ta có
( )
(
)
( )
( )
22 22
321 6 1 321 6 1
2 log 9 1 log 3 2 1 2 log 9 1 .log 3 2 1
a b ab a b ab
ab ab ab ab
++ + ++ +
= +++ ++ ++ ++
(
)
(
)
22 22 22
61 61
1log91log9119161
ab ab
ab ab ab ab
++
++ ++ ++ +
(
) (
)
22
2
3 2.3 . 0 3 0 3 0 3a abb ab ab b a + ≤⇔ ≤⇔ =⇔=
.
Du bng xy ra
(
)
( )
22
321 6 1
log 9 1 log 3 2 1 1
a b ab
ab ab
++ +
+ += + +=
Khi đó, ta có hệ
(
)
22 22
33
13
;;
22
9 1321 9 32
ba ba
ab
ab ab ab ab
= =


⇔=


+ += + + + = +


.
Vy
1 31 7
2 2. 3
2 22 2
ab+ = + = +=
. Chn C.
Ví d 22: Cho hai s thực dương x, y thỏa mãn điều kiện
41xy y≤−
.
Giá tr nh nht ca biu thc
( )
62
2
ln
xy
xy
P
xy
+
+
= +
bng
lnab+
. Tích
.ab
bng
A. 45. B. 115. C. 108. D. 81.
Li gii:
Ta có
2
22
4 14 1 1
41 42 4
xy
xy y
y y yy y

−⇔ = =


Li có
( )
62
26
ln 12 ln 2
xy
xy y x
P
x y xy
+

+
= + =++ +


.
Đặt
(
]
0; 4
x
t
y
=
khi đó
( ) (
)
6
12 ln 2
P ft t
t
= = ++ +
.
Xét hàm s
( ) (
)
6
12 ln 2ft t
t
= ++ +
trên
(
]
0; 4
, có
( )
2
61
2
ft
tt
=−+
+
;
Da vào bng biến thiên, ta được
(
]
( ) ( )
0;4
27
min 4 4 ln 6
6
ff= = +
Do đó
27
27
min ln 6 ln
6
6
6
a
P ab
b
=
= + = + →
=
. Vy
27
. 6. 81
6
ab= =
. Chn D.
BÀI TP T LUYN
Câu 1: Cho hai s thực dương x, y tha mãn
1
3 ln 9 3 3
3
xy
xy x y
xy
++
+ = −−
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu
thc
P xy
=
.
A.
1
9
. B.
1
3
. C. 9. D. 1.
Câu 2: Cho hai s thc dương x, y thay đi tha mãn
( )
22
35
5 13 2
35
xy
xy xy
xy
x yx
+ −−
+ + += + +
. Tìm giá tr
nhỏ nhất ca biu thc
2
Sx y= +
.
A.
6 23
. B.
4 26+
. C.
4 26
. D.
6 23+
.
Câu 3: Cho hai s thực dương a, b tha mãn
2
1
log 2 3
ab
ab a b
ab
= ++−
+
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu
thc
2Pa b= +
.
A.
2 10 3
2
. B.
2 10 1
2
. C.
2 10 5
2
. D.
3 10 7
2
.
Câu 4: Cho các s thực dương x, y tha mãn
( )
22
23
log 11 20 40 1
x xy y
xy
++
+ −=
. Gi a, b lần lượt giá tr ln
nhất và giá trị nhỏ nhất ca
y
S
x
=
. Tính
ab+
.
A.
10ab+=
. B.
2 14ab+=
. C.
11
6
ab+=
. D.
7
2
ab+=
.
Câu 5: Cho hai s thc x, y tha mãn điu kiện
( )
22
2
log 3 1
xy
xy
++
++
. Tìm giá tr lớn nhất ca biu thc
346Sxy=+−
.
A.
56 9
2
. B.
56 3
2
. C.
53 5
2
. D.
56 5
2
.
Câu 6: Cho hai s thực dương x, y tha mãn
( )
2
log log logx y xy+≥ +
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu thc
3Px y= +
.
A. 1. B.
3
2
. C. 9. D.
1
2
.
Câu 7: Cho hai s thc ơng x, y thay đi tha mãn
2
1
1
3 22 2 4
3
xy
xy
xy x y
+

= −−


. Tìm giá tr nhỏ
nhất ca biu thc
23P xy= +
.
A.
62 7
. B.
10 2 1
10
+
. C.
15 2 20
. D.
32 4
2
.
Câu 8: Cho hai s thực dương x, y tha mãn
( )
( )
33
2
log 8 1 2 3
1
xy
x y x y xy xy
xy
+
+ +++ = +
. Tìm giá tr
nhỏ nhất ca biu thc
3Px y= +
.
A.
1 15
2
+
. B.
15 3
2
+
. C.
15 2
. D.
2 15 3
6
+
.
Câu 9: Cho hai s thực dương x, y tha mãn
2
2
log 3 3 1
21
y
y yx x
x
= + +− +
+
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca
biu thc
100Px y=
.
A. 2499. B. 2501. C. 2500. D. 2490.
Câu 10: Cho c s thc dương a, b tha mãn
3
2
log 3 7
ab
ab a b
ab
= ++−
+
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu
thc
5Sa b= +
.
A.
2 95 6
3
. B.
4 95 15
12
+
. C.
3 95 16
3
. D.
5 95 21
3
.
Câu 11: Cho hai s thc x, y tha mãn
( )
22
1
log 2 4 1
xy
xy
++
−=
.
Tính
x
P
y
=
khi biu thc
435S xy=+−
đạt giá trị lớn nhất.
A.
8
5
P =
. B.
9
5
P =
. C.
13
4
P =
. D.
17
44
P =
.
Câu 12: Cho hai s thc x, y tha mãn
41xy y
≤−
.
Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu thc
62
ln
y xy
S
xy

+
= +


.
A.
24 ln 6+
. B.
12 ln 4+
. C.
3
ln 6
2
+
. D.
3 ln 4
+
.
Câu 13: Cho hai s thực dương x, y tha mãn
( )
log log 1 logx y xy+ +≥ +
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu
thc
3
Sx y= +
.
A.
13
10
+
. B.
23
5
+
. C.
33
30
+
. D.
13
4
+
.
Câu 14: Cho x, y hai s thực dương thỏa mãn
( )
3
log log logx y xy+≥ +
. Giá tr nhỏ nhất ca biu thc
2S xy= +
A.
22 2
. B.
3
8
. C.
4 42+
. D.
3 22+
.
Câu 15: Cho hai s thực dương a, b tha mãn
22
1ab+>
( )
22
log 1
ab
ab
+
+≥
. Giá tr lớn nhất ca biu
thc
243P ab=+−
A.
10
2
. B.
10
. C.
2 10
. D.
1
10
.
Câu 16: Cho hàm s x, y thay đi tha mãn
1
4, , 1
2
xy x y=≥≥
. Gi M, m lần lượt giá tr ln nhất và giá
tr nhỏ nhất ca biu thc
( )
2
2
22
log log 1Px y=+−
. Tính
2SM m= +
.
A.
6S
=
. B.
11S
=
. C.
21
2
S
=
. D.
11
2
S =
.
Câu 17: Cho hai s thc x, y tha mãn điu kiện
( ) ( )
log 3 log 3 1xy xy++ =
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu
thc
Sxy=
.
A.
45
3
. B.
22
3
. C.
10
. D. 1.
Câu 18: Cho hai s thc x, y tha mãn điu kiện
( ) ( )
log 3 log 3 1xy xy++ =
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu
thc
21Sx y=−+
.
A.
10 1+
. B.
52 3
2
. C.
3 52
3
+
. D.
3 25
3
+
.
Câu 19: Cho các s thực dương x, y tha mãn
(
)
22 4
log log logx y xy
+= +
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu
thc
22
Sx y= +
.
A.
3
24
. B.
22
. C. 4. D.
3
42
.
Câu 20: Cho hai s thực dương x, y tha mãn
( )
22 2
log log logx y xy
+= +
. Tìm giá tr nhỏ nhất ca biu
thc
22
Sx y= +
.
A. 8. B. 4. C. 16. D.
82
.
Câu 21: Cho các s thc x, y tha mãn
( )
22
1 22
3
2 log 1 3
xy
xy
+−
+ + +=
. Biết giá tr lớn nhất ca biu thc
33
S xy x y=−+
6a
b
vi a, b là các s nguyên dương và
a
b
là phân số ti giản. Tính
2Ta b= +
.
A.
25
T =
. B.
34T =
. C.
32
T =
. D.
41T =
.
Câu 22: Vi
, , 1abc>
. Hi giá tr nhỏ nhất ca biu thc
( ) ( ) ( )
log log 4log
ab c
P bc ca ab=++
A. 6. B. 12. C. 10. D. 11.
Câu 23: Cho các s thc a, b, c lớn hơn 1 thỏa mãn
( )
2 22
log 1 log log log 2
bc
a bc≥−
. Tìm giá tr nhỏ nhất
ca biu thc
2 22
2 22
10log 10log logS a bc=++
.
A. 4. B. 3. C.
9
2
. D.
7
2
.
Câu 24: Cho các s thc dương a, b, c tha mãn
222
222
5log 16log 27log 1
ab c++ =
. Tìm giá tr lớn nhất ca
biu thc
22 22 22
log log log log log logS ab bc ca=++
.
A.
1
16
. Vi
, , 1abc>
B.
1
12
. C.
1
9
. D.
1
8
.
Câu 25: Vi
, , 1
abc>
. Tìm giá trị nhỏ nhất ca biu thc
(
) (
) (
)
log 3log 4log
ab c
P bc ca ab=++
.
A. 16. B.
6 43
+
. C.
4 63
+
. D.
8 43+
.
Câu 26: Cho các s thc
, , 1abc>
. Tính
( )
log
b
ca
khi biu thc
( ) ( ) (
)
log 2log 9log
abc
S bc ca ab=++
đạt giá tr nhỏ nhất.
A.
22
. B.
( )
82 2 1
7
. C.
32+
. D.
8 22
7
.
Câu 27: Cho các s thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn
22
log log log 2log 3
ab a b
cc
bc
ab
+=
. Gi M, m lần
t là giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất ca biu thc
log log
ab
P bc
=
. Tính
23S mM= +
.
A.
2
3
S =
. B.
1
3
S
=
. C.
3S =
. D.
2S =
.
LI GII BÀI TP T LUYN
Câu 1: Ta có
( )
( ) ( )
1
3 ln 9 3 3 ln 1 3 1 ln 3 9
3
xy
xy x y x y x y xy xy
xy
++
+ = +++ ++ = +
Xét hàm s
(
)
( )
ln 3 0ft t t t
=+>
ta có:
( )
( )
1
3 0 ft t
t
= + > ∀∈
Do đó hàm số
( )
ft
đồng biến trên khong
(
)
0; +∞
Ta có:
( ) ( )
1 3 13f x y f xy x y xy++ = ⇔++=
Do
, 0 2x y x y xy
>⇒+
(BĐT AM GM)
(
)( )
3 12 1 3 2 10 3 1 1 0 1 1xy x y xy xy xy xy xy xy xy =++ + ≥⇔ + ≥⇔
Du bng xy ra
1xy⇔==
. Chn D.
Câu 2: Ta có:
( )
22
35
5 13 2
35
xy
xy xy
xy
x yx
+ −−
+ + += + +
21 1 2
5 3 15 3 2
x y xy xy x y
x xy y
+ −−
+ + += + +
(
)
2 2 11
5 3 2 5 3 1 *
x y x y xy xy
x y xy
+ −−
++ = +
Xét hàm s
( ) ( )
53
tt
ft t t
=−+
ta có:
( ) ( )
5 ln 5 3 ln 3 1 0
tt
ft t
= + + > ∀∈
Do đó hàm số
( )
ft
đồng biến trên
.
Ta có:
( ) (
) ( )
* 2 121f x y f xy x y xy
+ = ⇔+ =
Li có:
( )
2
2
2 22
8
xy
x y xy xy
+
+ ⇔≤
nên ta có:
( )
2
2
21 1
8
xy
x y xy
+
+ = −≤
Khi đó
2
10 426
8
S
SS−−≥⇔+
. Chn B.
Câu 3: Do
, 01 0a b ab> ⇒− >
Khi đó ta có:
( )
( )
22
log 1 log 2 3ab a b ab a b
+ = ++−
( ) (
)
22 2
log 1 log 2 2 2 logab ab a b a b + +− = + ++
( ) ( ) ( )
22
log 2 2 2 2 log *ab ab a b a b +− = + ++
Xét hàm s
( ) ( )
2
log 0ft t t t= +>
ta có:
( ) ( )
1
1 0 0
ln 2
ft t
t
= + > ∀>
Do đó hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
* 22 22 2 2 1
21
a
f ab f a b ab a b a b a b
a
= + ⇔− =+⇔−= + =
+
Khi đó:
( )
42
21
a
P a ga
a
=+=
+
(vi
0a >
) suy ra
( )
( )
0
2
10
1 0 2 1 10
21
a
ga a
a
>
= = → + =
+
min
10 1 10 1 2 10 3
2 22
a Pg

−−
⇔= = =



. Chn A.
Câu 4:
(
)
22
22
23
log 11 20 40 1 11 20 40 2 3
x xy y
xy xy xxyy
++
+−=+−=++
Li có:
2 2 22
. 11 20 40 2 3y S x x Sx x Sx S x
= + −= + +
( )
( )
22
2 3 20 11 40 0
S Sx S x ++ + + =
Điu kiện để tn ti
0x >
là:
( )
( )
(
)
( )
2
2
2
Δ 20 11 160 2 3 0
20 11 0 *
40
Vì 2 0
0
3SS
S SS
S
= + ++
++
+>
>
>
Do
0
S >
nên
( )
(
)
(
)
2
11
* 80 280 199 0 35 230 35 230
20 20
SS S
+ ≤⇔ +
Do đó
min max
7
2
ab S S
+= + =
. Chn D.
Câu 5: Do
( )
22
21 ;x y xy+ +>
nên ta có:
( )
22
22
2
log 3 1 2 3
xy
xy x y xy
++
++ + +≤++
22
22
1 13
10
2 22
x y xy x y

+ −< + <


Đặt
22
11 3
;
22 2
ax by a b= =−⇒ +
Li có:
( )( )
2222
1 1 5 5 5 56 5
3 4 34 34
2 22 2 2 2
S x y ab ab

= + −= + −≤ + + −=


.
Vy
min
56 5
2
S
=
. Chn D.
Câu 6:
( )
(
)
22 2
2
1
log log log 1 0
1
y
x y xy xyxy xy y
y
x
y
>
+ + ≥+ >⇒
Khi đó
( ) ( )
2
3 3 1
1
y
Pxy yfyy
y
=+≥ += >
Ta có:
( )
( )
1
2
13
40
2
1
y
fy y
y
>
= = → =
Khi đó
min
3
9
2
Pf

= =


. Du bng xy ra
39
;
22
yx⇔= =
. Chn C.
Câu 7: Ta có:
( ) ( )
2
1 12
1
3 22 2 4 3 3 2 1 2 2
3
xy
xy xy x y
xy x y xy x y
+
−−

= = −− +


( ) ( )( )
12
3 2 13 2 2 *
xy x y
xy x y
−−
+ −= +
Xét hàm s
(
)
( )
3 2
t
ft t t
=+∈
ta có:
( ) ( )
3 ln 3 2 0
t
ft t
= + > ∀∈
Do đó hàm số
(
)
ft
đồng biến trên
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
21
* 1 2 1 2 1 12
1
y
f xy f x y xy x y x y y x
y
−+
= −− −=−− + =− =
+
( ) (
) ( )
( )
0
2
42 6
3 , 0 30 1 2 21
1
1
y
y
P y gy y g y y y
y
y
>
−+
= + = > = + = → + = =
+
+
.
Ta có:
( )
min
2 1 62 7Pg= −=
. Chn A.
Câu 8: Ta có:
, 0 01 0
x y x y xy>⇒+>⇒ >
Khi đó:
( )
( )
33
2
log 8 1 2 3
1
xy
x y x y xy xy
xy
+
+ +++ = +
( )
( )
( )
( )
(
)
33
22
log log 1 8 1 2 1 1x y x y x y xy xy xy + +++ + = +
( )
( ) ( )
( ) (
)
33
22
log log 1 1 8 1 2 1x y x y x y xy xy xy + + + + + = ++ +
( ) ( ) ( )
( ) ( )
33
22
log log 2 8 1 2 1x y x y x y xy xy xy + +++ + = + +
Xét hàm s
( ) (
)
3
2
log 0
ft t t t t= ++ >
ta có:
( ) ( )
2
1
3 1 0 0
ln 2
ft t t
t
= ++ > ∀>
Do đó hàm s
( )
ft
đồng biến trên khong
(
)
0; +∞
.
Ta có:
( ) (
) ( )
2
22 22 12 2
12
y
f x y f xy x y xy x y y x
y
+ = ⇔+=− + ==
+
Khi đó:
( )( ) ( )
( )
0
2
2 55
3 0 30 2 1
21 3
21
y
y
P y gy y g y y
y
y
>
−+
= + = > = + = → + =
+
+
min
15 3 15 3
15 2
66
y Pg

−−
⇔= = =



. Chn C.
Câu 9: Ta có:
2
2
log 3 3 1
21
y
y yx x
x
= + +− +
+
( )
2
22
log log 2 1 3 3 1y x y yx x
+ = + +− +
( )
2
22
log 1 log 1 3 3 1y x y yx x −− + + = +
( )
( )
2
22
log 3 log 1 1 3 1yy y x x x + = + ++ +
Xét hàm s
( )
2
2
log 3ft t t t= +−
(vi
0t >
) ta có:
( )
1
23
ln 2
ft t
t
= +−
Li có:
( ) ( )
11
2 2 .2 3 0 0
ln 2 ln 2
t ft t
t
+ > > ∀>
Do đó hàm số
( )
ft
đồng biến trên khong
(
)
0;
+∞
.
Ta có:
( )
(
)
2
11 1
fy f x y x x y
= + = +⇔=
Khi đó
(
)
2
2
100 1 50 2051 2051
Py y y
= = ≥−
du bng xy ra
50y⇔=
.
Vy
min
2051P
=
.Chn B.
Câu 10: Do
; 0ab
>
nên
0ab+>
suy ra
20
ab−>
Ta có:
( ) ( ) ( )
3 33
2
log 3 7 log 2 log 3 2 1
ab
ab a b ab a b ab a b
ab
= ++− + = ++−
+
( ) ( ) (
)
33
log 2 1 3 2 logab ab a b a b ++−= +++
( ) ( )
( )
33
log 3 2 3 2 logab ab a b a b +−= +++
Xét hàm s
( )
3
logft t t= +
(vi
0t
>
) ta có:
( ) ( )
1
10 0
ln 3
ft t
t
= + > ∀>
Ta có:
( ) ( )
6
32 6 3
31
b
f ab f a b ab a b a
b
= + ⇔− =+⇔=


+
Khi đó
( )
( ) ( )
( )
0
2
6 19 19
5 0 50 3 1
31 5
31
b
b
S b gb b g b b
b
b
>
−+
= + = > = + = → + =
+
+
min
1 19 1 19 1 2 95 6
1
3 5 35 3 3
b Sf

⇔= = =



. Chn A.
Câu 11: Ta có:
(
) ( )
22
22
1 2sin
24 1 1 2 4
2 2cos
xt
x yx y x y
yt
= +
= + + + + = →
=−+
( ) ( )
22
4 1 2sin 3 2 2cos 5 7 8sin 6cos 7 8 6 3S t t tt = + + −+ =−+ + −+ + =
.
Du “=” xy ra
4 3 13
sin ; cos
55 4
t tP = =⇒=
. Chn C.
Câu 12: Ta có
( )
2
22
21 04 414
y y y y xy⇒≥⇒≥
Vi
( ) ( ) (
]
6
0 4 6. ln 2 ln 2 ; 2;4
x yx x
y S t ft t
y xy t y

> → = + + = + + = =


.
( )
( ) ( )
2
16 6
0 3 21 3 21 ln 5 21
2
3 21
ft t f
tt
= ==−⇒− = +
+
.
Tính
(
)
33
4 ln 6 ln 6
22
fS= +⇒≥+
.
Tương tự vi
( )
( ) ( )
63
0 4 ln 2 ; 4 4 ln 6
2
xx
y Sgu u u Sg
y uy
<⇒ ≥⇒ = + + = ≥⇒ =+
. Chn C.
Câu 13:
( ) ( )
( )
1
log 10 log 10 10 1 0
10 10 1
y
xy x y xy x y x y y y x
y
+ ≥+ >⇒>
(
)
1 1 23
3 10 1 30 3 10 1 4 2 3 4
10 1 10 1 10 1 5
y
S yS y y S
y yy
+
+ ≥+ + = + + + =
−−
. Chn B.
Câu 14:
( )
( )
(
)
3
33 3
log log 1 0 1
1
x
xy x y xy x y y x x x y
x
+ + > >⇒
( ) (
)
(
)
( )
( )
23
3
32 2
2
31
2 2 02 3 2 210
1
1
xx x
x
S x fx f x x x x x
x
x
−−
+ = → = + = + + =
( )
( )
( )
( )
2
2 1 2 0 2 1 2 4 4 2x x x x Sf =⇒= > =+
. Chn C.
Câu 15: Ta có
22
22 22
1 sin
2
1 11
2
1 cos
2 22
2
2
t
a
aba b a b ab a b
t
b
= +

+ + → + = + + = →


= +
(
) ( )
2
1 2 sin 2 1 2 cos 3 2 sin 2 2 cos 2 2 2 10
P t t tt =+ + + −= + + =
. Chn B.
Câu 16: Ta có
( ) ( ) ( )
2
2 22
2 2 22
44 4
; 8 log log 1 2 log log 1
xy P y y y
yx y

=== +−= +−


.
Đặt
[ ]
(
) ( )
(
)
2
22
2
1
log 2 2;1 1 2 2 1 4 2 0
2
t y P t t t t ft f t t t
= ∈− = + + = + + = = + = =
.
Tính
( ) ( )
2 5; 1 5
1
5; 6
11
2
22
ff
Mm S
f
−= =
= =⇒=

−=


. Chn A.
Câu 17: T
( ) ( )
30; 30 3 3 0 0xy xy xy xy x
+ > >⇒ + + >⇒>
.
Ta có
( )(
)
22 2
log 3 3 1 9 10 9 10x yx y x y x y+ = = ⇒= +


( )
( )
( )
22
2
18
9 10 9 10 0 1 0
2 9 10
t
S y y t t ft t y f t
t
= + = + −= = = −=
+
( )
22
5 5 45
9 10 81
6 63
t t t ft f

+ = ⇒= =



. Chn A.
Câu 18: : T
( ) (
)
30; 30 3 3 0 0
xy xy xy xy x+ > >⇒ + + >⇒>
.
Ta có
( )( )
22 2
log 3 3 1 9 10 9 10x yx y x y x y+ = = ⇒= +


( )
( )
(
)
22
2
18
9 10 2 1 9 10 2 1 0 2 0
2 9 10
t
S y y t t ft t y f t
t
= + += + += = = =
+
( )
( )
22
22 22 3 52
4 9 10 81
3 33
t t t ft f

+
+ = ⇒= =



. Chn C.
Câu 19:
( )
( ) ( )
24
22
22
log log 2 2xy x y xy x y x y x y S x y xy xy xy= +⇒ = +⇒+= = + =
.
Li có
(
)
4
22
3 3 33
2 4 4 24 24x y x y xy xy S=+≥ =
. Chn A.
Câu 20:
(
)
( ) ( ) (
)
22
22
log log 2 2xy x y xy x y S x y xy xy xy
= + =+⇒= + =
.
Li có
2
2 4 4 2.4 8xy x y xy xy S
=+ ≥⇒ =
. Chn A.
Câu 21: Đặt
22
1
ux y=++
suy ra gi thiết
2
33
2 log 3 2 4.log 12 0
uu
uu
+ =+ −=
.
Xét hàm s
( )
3
2 4.log 12
u
fu u
=+−
trên
( )
1; +∞
, có
(
)
4
2 .ln 2 0; 1
.ln 3
u
fu u
u
= + > ∀>
.
Suy ra
( )
fu
là hàm s đồng biến trên
(
)
1;
+∞
( )
22
30 3 2f u xy=⇒= + =
.
Khi đó
( )
( )
( )( )
33 2 2
2S xy x y xy xyx xyy xy xy xy=−+ =−+ + =−+ +
.
Li có
( )
2
2
22 2 2
2
2
2 2 22
22
xy
xy
x y x xy y xy xy
−−
−−
+= += = =
.
Đặt
t xy=
, do đó
( )
2
2
2
. 2 .6
22
xy
t
S xy xy t t

−−
= + + = +


( ) ( )
( )
( ) ( )
22 2 2
22 2
2 4 4 0 40 2xy xy x y xy xy t t+ + = + = + = ≤≤
.
Xét hàm s
(
)
3
2
.6 4
22
tt
ft t t t=+ =−+
trên
[ ]
[ ]
( )
0;2
16 6
0; 2 max
9
ft → =
.
Vy
max
16
16 6 6
2 16 2.9 34
9
9
a
a
S Ta b
b
b
=
= = → = + = + =
=
. Chn B.
Câu 22: Đặt
( )
log ; log ; log ; ; 0
a bc
x by cz a xyz= = = >
.
Khi đó
11 1
log log 4 log
log log log
ab c
ca b
Pb c a
ab c

=+ ++ + +


14 1
log log 4log
log log log
ab c
ab c
bc a
bc a
 
=+ ++ + +
 
 
Li có
11
log 2 log . 2
log log
aa
aa
bb
bb
+≥ =
;
44
3log 2 log . 4
log log
bb
bb
cc
cc
+≥ =
;
11
4log 2 4 log . 4
log log
cc
cc
aa
aa
+≥ =
nên suy ra
24410P
++=
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc P là 10. Chn C.
Câu 23: Ta có
( ) ( )
2 22 2 2 2 2
log 1 log log log 2 log .log 1 log .log
bc
a b c a bc b c ≥−
( )
2 2 2 22 22 22 22
log . log log log .log 1 log .log log .log log .log 1a b c bc ab bc ca + + ≥⇔ + +
Đặt
2 22
2 22
1
log ; log ; log
10 10
xy yz zx
x ay bz c
P x yz
++≥
= = = →
=++
.
Li có
( )
2 2 2 22 22 2 2
2 20 20 2 16 16 4P x y x xz yz xy
= + + = ++ ++ +
.
22
22
22
16 8
16 8
2
x z xz
y z yz
x y xy
+≥
+≥
+≥
suy ra
( )
2 8 8 4.2 4 4P xz yz xy P xy yz zx≥++ ++
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc P là 4. Chn A.
Câu 24: Đặt
222
2 22
5 16 27 1
log ; log ; log
1
xyz
x ay bz c
P xy yz zx
++=
= = = →
= ++
.
Ta có
(
)
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 22
1 5 16 27 3 4 4 9 2 9x y z x y y z zx=++=++++ +
( )
2 2 2 2 22
1
3.2 .4 2 4 .9 2.2 9 . 12
12
x y y z z x xy yz zx P + + = + + ⇒≤
.
Vy giá tr ln nht ca biu thc P
1
12
. Chn B.
Câu 25: Đặt
( )
log ; log ; log ; ; 0
a bc
x by cz a xyz= = = >
.
Khi đó
11 1
log 3 log 4 log
log log log
ab c
ca b
Pb c a
ab c

=++ + + +


341
log 3log 4 log
log log log
abc
ab c
bca
bc a
 
=++ ++ +
 
 
Li có
33
log 2 log . 2 3
log log
aa
aa
bb
bb
+≥ =
;
44
3log 2 3log c. 4 3
log log
bb
bb
c
cc
+≥ =
;
11
4log 2 4 log . 4
log log
cc
cc
aa
aa
+≥ =
nên suy ra
23 43 4 4 63P + +=+
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc P
4 63+
. Chn C.
Câu 26: Đặt
( )
log ; log ; log ; ; 0
a bc
x by cz a xyz= = = >
.
Khi đó
11 1
log 2 log 9 log
log log log
ab c
ca b
Pb c a
ab c

=++ + + +


291
log 2log 9log
log log log
a bc
abc
bca
bca
 
−+ + + + +
 
 
Li có
22
log 2 log . 2 2
log log
aa
aa
bb
bb
+≥ =
;
99
2log 2 2log c. 6 2
log log
bb
bb
c
cc
+≥ =
;
11
9log 2 9log . 6
log log
cc
cc
aa
aa
+≥ =
nên suy ra
22 62 6 6 82P + +=+
.
Du bng xy ra khi và ch khi
( )
log 2
32 1 32 2
log log log 2 2
2 log 2 2
1
log
3
a
b bb
a
c
b
c ca c
b
a
=
= = + = +=
=
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc P
6 82+
( )
log 2 2
b
ca =
. Chn A.
Câu 27: Gi thiết
(
) ( ) ( )
22
log log log log 2log 5 *
a b aa b
b c cb c + =−−
.
Đặt
log ; log log
ab a
x b y c xy c= = ⇒=
suy ra
( )
22
* 21x y xy x y
+ = −−
Khi đó
P xy y xP=−⇔=
suy ra
( ) ( ) ( )
2
2
21x xP xxP x xP
+ = −− −−
(
)
(
)
22
3 2 1 0 1
x Px P P + + +=
.
Để phương trình (1) có nghiệm
(
)
(
)
2
2
5
Δ3 4 2 10 1
3
P PP P
= + ⇔−
.
Do đó
5
min 1; max
3
PP=−=
. Vy
( )
5
2 3 2. 1 3. 3
3
S mM= + = −+ =
. Chn C.

Preview text:

CHỦ ĐỀ 10: BÀI TOÁN MIN – MAX LOGARIT 1. Công thức lôgarit
Giả sử a > 0,a ≠ 1 và các số A, B, N,… > 0 ta có các công thức sau đây: • log AB = A + B . a ( ) loga logb
Mở rộng log A A A = A + A + + A . a ( ... N loga loga ... log 1 2 ) 1 2 a N • log A = A B . Hệ quả 1 log = − N . a log a loga loga B N • log Nα = α N a .logan 1 log N = N a .loga n
Công thức đổi cơ số: Giả sử a, b dương và khác 1; c, x > 0 ta có • log b c = c và 1 log b = x = − x . a ; log log a .logb loga 1 log a a b a • 1 log = và log x = n x . n .log α x log x a a α a a
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên D( f(x) xác định và liên tục trên D) Phương pháp giải
- Bước 1: Tính y′ = f ′(x), tìm tất cả các nghiệm x của phương trình f ′(x) = 0 và các điểm α làm cho i i
f ′(x) không xác định. - Bước 2:
Trường hợp 1: D ∈[ ;
a b] . Tính các giá trị f (a), f (b), f (x f α . i ) , ( i )
min f (x) = min{ f (a), f (b), f (x f α i ) , ( i )} Với x ,α ∈[ ; a b]  D  → . i i
max f ( x) = max{ f (a), f (b), f ( x f α i ) , ( i )}  D
Trường hợp 2: D ∉[ ; a b] 
→ Lập bảng biến thiên suy ra min, max.
Chú ý: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đơn điệu trên đoạn [ ; a b].
Nếu hàm số y = f (x) đồng biến với x ∀ ∈[ ;
a b] ⇒ min y = f (a);max y = f (b) . [a;b] [a;b]
Nếu hàm số y = f (x) nghịch biến với x ∀ ∈[ ;
a b] ⇒ min y = f (b);max y = f (a) . [a;b] [a;b]
3. Các bất đẳng thức quen thuộc
a) Bất đẳng thức AM – GM cho hai số thực dương: a + b ≥ 2 ab .
Mở rộng bất đẳng thức AM – GM cho ba số thực dương: 3
a + b + c ≥ 3 abc .
b) Bất đẳng thức Bunhiacopxki: ( + )2 ≤ ( 2 2 + )( 2 2 ab cd a c b + d ) . x y ( + )2 2 2 x y
c) Bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức + ≥ . a b a + b
Ví dụ 1: Cho m = (3 log
ab , với a,b >1 và 2 P = log b +
a . Khi biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất thì a 16log a ) b
giá trị của m bằng A. m = 2 . B. m =1. C. 1 m = . D. m = 4 . 2 Lời giải: Ta có: 2 P = b + a = b + a b ( a )2 16 log 16log log log b a
Đặt t = log ba,b >1⇒ log b = t > a 0 a Khi đó 2 16 2 8 8 2 8 8 = + = + + ≥ 3 P t t t . . =12 . t t t t t
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 8
t = ⇔ t = 2 ⇔ log b = . a 2 t 1 Lại có m = log ab = ab = ab = + b = . Chọn B. a ( 3 ) loga ( ) 1 1 3 loga (1 loga ) 1 3 3
Ví dụ 2: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn x + y ≥ ( 2 ln ln
ln x + y) . Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu min
thức P = x + y . A. P = 6 . B. P = 2 2 + 3.
C. P = 3 2 + 2 . D. P = 17 + 2 . min min min min Lời giải:
Ta có x + y ≥ ( 2
x + y) ⇔ (xy) ≥ ( 2 x + y) 2
xy x + y y (x − ) 2 ln ln ln ln ln 1 ≥ x . 2
x, y > 0 suy ra y(x − ) 2
1 ≥ x > 0 ⇔ x −1 > 0 ⇔ x >1. Khi đó ( − ) 2 1 x y xx y ≥ . x −1 2 2 Do đó, biểu thức x = + = +  → ( ) 2x x P x y x f x = . x −1 x −1 2
Xét hàm số f (x) trên khoảng (1; − +
+∞), có f ′(x) 2x 4x 1 = , x ∀ ≠ 1. (x − )2 1 x >1
Phương trình f ′(x) 2 + 2 = 0 ⇔  ⇔ x = . 2
x − 4x +1 = 0 2  + 
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra f (x) 2 2 2 min = f   = 3 + 2 2  . 2   
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức PP = 3+ 2 2 . Chọn B. min
Nhận xét. Vì hàm số y = ln x đồng biến trên khoảng (0;+∞) nên
f (x) > g (x) ⇔ ln f (x) > ln g (x) .
Ví dụ 3: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log(x + 2y) = log x + log y . 2 2 x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1+2y 1 = . +x P e e . 5 8 1 A. 8 P = e .
B. P = e . C. 5 P = e . D. 2 P = e . min min min min Lời giải:
Từ giả thiết, ta có log(x + 2y) = log x + log y ⇔ log(x + 2y) = log(xy) ⇔ x + 2y = xy . 2  x    2  2  y 2 2 2 2 x + y 1 x yx 1+2 4 . y xa = Ta có 1+2. 1+2 y 1+x 4 1+2 y 1+x 2 P = e .e = e .e = e . Đặt 
2 , giả thiết ⇔ a + b = ab . b  = y (a +b)2
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta được a + b = ab ≤ ⇔ a + b ≥ 4 4 a b (a +b)2 2 2 2 Và xét biểu thức t T = + ≥  → f t =
với t = a + b ≥ 4 .
1+ 2b 1+ 2a 2 + 2(a + b) ( ) t+1 2
Xét hàm số f (t) trên [4; + +∞) , có ′( ) t 2t f t =
> 0 ⇒ f t là hàm số đồng biến trên [4;+∞) 2 ( ) (t + )1 8
Do đó f (t) ≥ f ( ) 16 4 = suy ra 8 T 5 T ≥ 
P = e e . Chọn C 5 5 x y ( + )2 2 2 x y
Nhận xét. Bài toán có sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng phân thức + ≥ . a b a + b
Ví dụ 4: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn log x + y + log x y ≥1. Tìm giá trị nhỏ nhất P của 4 ( ) 4 ( ) min
biểu thức P = 2x y . A. P = 4 . B. P = 4 − . C. P = 2 3 . D. 10 3 P = . min min min min 3 Lời giải:
Điều kiện: x > y > 0 . Từ giả thiết, ta có log (x + y)(x y) 2 2
 ≥ 1 ⇔ x y ≥ 4 * 4  ( )
Ta có P = 2x y y = 2x P thế vào (*), ta được 2
x − (2x P)2 ≥ 4 . 2 2 2 2 2
x − 4x + 4xP P ≥ 4 ⇔ 3x − 4xP + P + 4 ≤ 0 (*)
Để bất phương trình (*) có nghiệm ′ (− P)2 − ( 2 P + ) 2 Δ = 2 3
4 ≥ 0 ⇔ P −12 ≥ 0 ⇔ P ≥ 2 3 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là P = 2 3 .Chọn C. min
Ví dụ 5: [Đề thi THPT Quốc gia 2017] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện 1
log − xy = 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất P của P = x + y . 3 x + 2y min A. 9 11 19 P − = . B. 9 11 19 P + = . C. 18 11 29 P − = . D. 2 11 3 P − = . min 9 min 9 min 21 min 3 Lời giải: Ta có 1
log − xy = 3xy + x + 2y − 4 ⇔ log 1− xy − log x + 2y = 3xy + x + 2y − 4 3 3 ( ) 3 ( ) x + 2y
⇔ 2 − 3xy + log 3− 3xy = x + 2y + log x + 2y 3 ( ) 3 ( )
Xét hàm số f (t) = t + log t trên khoảng (0;+∞), có f ′(t) 1 = 1+ > 0, 0 t ∀ > 3 t.ln 3
Suy ra f (t) là hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) Mà ( − ) = ( + ) 3 3 3 2 ⇔ 3− 3 = + 2 − x f xy f x y xy x y y = . 3x + 2 2 2 Khi đó, biểu thức 3− x 3x + x + 3
P = x + y = x + = 
f (x) 3x + x + 3 = 3x + 2 3x + 2 3x + 2 2
Xét hàm số f (x) trên khoảng (0; + −
+∞), có f ′(x) 9x 12x 7 = , x ∀ > 0 . (3x + 2)2 x > 0
Phương trình f ′(x) 11 − 2 = 0 ⇔  ⇔ x = . 2 9
x +12x − 7 = 0 3  −  Tính 11 2 2 11 − 3 − f 2 11 3   = f ( ) 3 , 0 = 
và lim f (x) = +∞  → min f (x) = . 3  3 2   x→+∞ (0;+∞) 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2 11 3 P − = . Chọn D. min 3
Ví dụ 6: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
x + y >1 và log
x + 2y ≥1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn 2 2 ( ) x + y
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2x + y . Tính M + m. A. P = 4 . B. P = 4 . C. P = 2 3 . D. 10 3 P = . min min min min 3 Lời giải: Vì 2 2
x + y >1 suy ra y = log
f x là hàm số đồng biến trên tập xác định. 2 2 ( ) x + y Khi đó 2 2 2 2 log x + 2y ≥ log
x + y x + 2y x + y 2 2 ( ) 2 2 x + y x + y ( ) 2 2  2 1 x x y y x x   ( 2 y y ) 2 5  1  x  ⇔ − + − ≤ ⇔ − + + − + ≤ ⇔ − +  ( y − )2 5 2 0 2 1 1 ≤   4  4  2  4
Xét biểu thức P, ta có  1   1
P 2x y 2 x y 1 2 2 x  = + = − + − + ⇔ − + y −1 = P −     2 .  2   2  2 2 2      
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, có 1   xy  ( 2 2)  1 2 1 2 1 . x  − + − ≤ + + +  ( y − )2 1    2    2     1 P = −  ⇔ (P − ) min 2 5 25 5 5 1 9  2 2 ≤ 5. =
⇔ − ≤ P − 2 ≤ ⇔ − ≤ P ≤  → . 4 5 2 2 2 2  9 P = max  2 Vậy tổng 9 1 M m   + = + − =   4 . Chọn C. 2  2 
Ví dụ 7: [Đề thi Thử nghiệm 2017 – Bộ GD&ĐT] Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện a > b >1. Tìm
giá trị nhỏ nhất P của biểu thức 2  a P a  = + . a ( 2 log ) 3log min b  b bA. P =19 . B. P =13. C. P =14 . D. P =15. min min min min Lời giải: 2   Ta có 2 a =  a = = = . a ( 2 ) 4 4 4 log 4 loga 2 bb   a  (log a bb a
loga )2 (1 loga )2 loga b    Khi đó biểu thức 4 4 3 P = + 3log a − = + − . b 3 3 (1−log bb b a )2 (1 loga )2 logaa >1
Đặt t = log b với 4 3 
t > 0 suy ra P = f (t) = + − 3. a b  > 1 (1−t)2 t
Xét hàm số f (t) , có f ′(t) 8 3 1 = − − ,
f t = 0 ⇔ t = . 3 2 ( ) (t − ) 1 t 3 Tính  1 f
 =15, lim f (t) = +∞  
và lim f (t) = +∞ . 1  3 t→  t→0
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f (t) là 15.
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là P =15. Chọn D. min
Ví dụ 8: Cho các số thực a, b thỏa mãn a >1, 1 b > .
Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức 27 P =
(2log a + log b)2 + 4log ab . min 2 ab ab a A. P = 36 . B. P = 24 . C. P = 48 . D. P = 32 . min min min min Lời giải:  
Xét biểu thức P, ta có 27 2 1 P =  +  + 4log b + 4 . 2  log ab log a ab a b  2 Đặt t = b t > ⇔ a = . Khi đó 27  2 t P  = + + 4t +   4. a ( ) 1 log 0 logb t
2  t +1 t +1 2 2 t − 2 2t + 5
Xét hàm số f (t) 27  t + 2  = +  
4t với t ∈(0;+∞) , có f ′(t) ( )( ) = = 0 ⇔ t = 2 . 2  t + 2  (t + )3 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy rằng f (t) đạt giá trị nhỏ nhất bằng f (2) = 32 ⇒ P = 36. Chọn A. min
Ví dụ 9: Cho hai số thực a b >1. Biết rằng biểu thức 2 = + log a T
đạt giá trị lớn nhất là M khi log a a b ab
có số thực m sao cho m
b = a . Tính P = M + m. A. 23 M m = . B. 81 M m = . C. 19 M m = . D. 51 M m = . 8 16 8 16 Lời giải:
Xét biểu thức T, ta có T = 2log ab + a b = b + − b + . a loga loga 2loga 1 loga 2
Đặt t = log b với t ∈(−∞ ]
;1 , khi đó T = f (t) = 2t + 1−t + 2. a
Xét hàm số f (t) trên khoảng ( ] ;1
−∞ , có f ′(t) 1 = − f ′(t) 15 2 ; = 0 ⇔ t = . 2 1− t 16 Tính f ( ) 15 33 1 4, f   = = 
và lim f (t) = −∞ . 16    8 t→−∞
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra giá trị lớn nhất của hàm số f (t) là 33 . 8 Vậy 33 M = và m 15 51
b = a m = log b = t = ⇒ M m = . Chọn D. 8 a 16 16 log b + a a logb
Ví dụ 10: Cho a, b là các số thực dương khác 1. Biết rằng biểu thức a P = đạt giá trị nhỏ log ab + a a ( ) logb nhất bằng M khi m
b = a . Tính M + m.
A. M + m = 2. B. 2 M + m = . C. 4 M + m = .
D. M + m = 0. 3 3 Lời giải: Xét biểu thức − + + − P, ta có log b a a b a a loga logb loga logb 1 P = = . log a + b + a b + a + a loga logb loga logb 1 1 t + −1 2 Đặt 1 − + t = log b a = với t t t t 1 ∈ P = f t = = . a logb  , khi đó ( ) t 2 1 t + t +1 t + +1 t 2( 2t − ) 1
Xét hàm số f (t) trên khoảng ( ;
−∞ +∞) , có f ′(t) = ,
f t = 0 ⇔ t = 1 ± . 2 ( ) ( 2t +t + )1 Tính f ( ) 1 1 = , f (− )
1 = 3 và lim f (t) =1 suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f (t) bằng 1 . 3 t→∞ 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t =1 ⇔ log b = ⇔ a = b . a 1 Vậy 1 m 1 4 M = ,
b = a = a m =1
M + m = +1 = . Chọn C. 3 3 3
Ví dụ 11: Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn 2 2
b = 3ab + 4a và 32 a ∈ 4;2  
 . Gọi M, m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 = log b P a +
. Tính tổng T = M + m . b 4 log2 4 4 8 A. 3701 T = . B. 7 T = . C. 2957 T = . D. 1897 T = . 124 2 124 62 Lời giải: 2 Từ giả thiết, ta có 2 2  a a a 1
b = 3ab + 4a ⇔ 4.
+ 3. −1 = 0 ⇔ = ⇔ b =   4a .  b b b 4 Khi đó 3 b 3 1 3 3 P = log a + = b + b − = + b b 4 log logb log log 4 log 2 ( 2 2 ) 2 4 4 4 b 4 2 8 8 logb 8 1 3 3 1 3 3 log b 3 3 2 = + log b − = + log b − = + log b − . 2 2 2 1− log b b 8 4 2 3 4 2 log 3 4 2 2 1− log b2
Đặt t = log b với 32 34
a ∈ 4;2  ⇒16 ≤ b ≤ 2 ⇒ 4 ≤ log b ≤ 34 ⇒ t ∈ 4;34   . 2 [ ] 2
3( 2t − 6t + 5)
Xét hàm số f (t) t 3 =
+ t với t ∈[4;34] , ta có f ′(t) = ; t ∀ ∈ 4;34 . 2 [ ] t − 3 4 4(t −3) 4 ≤ t ≤ 34
Phương trình f ′(t) = ⇔ 
t = ⇒ f ( ) = f ( ) 25 = f ( ) 1649 0 5 4 7, 5 , 34 = . 2 t  − 6t + 5 = 0 4 62 
f (t) = f ( ) 1649  778 max 34 = M = P =   max Suy ra  [4;34] 62  31 3701  ⇒ 
T = M + m = . Chọn A.
f (t) f ( ) 25 19 124 min 5  = = m = P = [ ] min 4;34 4  4
Ví dụ 12: Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 1 ab = 4, a ≥ ,
b ≥1. Tìm giá trị lớn nhất P của biểu 2 max 3 3    
thức P = log a + log b −1 . 1 1   2   2  A. P = 63 − . B. P = 6 − . C. 27 P = − . D. P = 0 . max max max 4 max Lời giải:
Đặt x = log a y = log b suy ra 1 1 2 2
x + y = log a + log b = log ab = log 4 = 2 − . 1 1 1 ( ) 1 2 2 2 2 Khi đó 3
P = x + ( y − )3 1 mà 3
x + y = − ⇔ y = −x − ⇒ P = x + (−x − )3 2 2 2 3 = 9
x − 27x − 27 . = − (x + x + ) 2 2  2 3 9  27  3  27 27 − 27 9 3 3 = 9 − x + 2. x + − = 9 − x + − ≤ ⇒ P = −     . max  2 4  4  2  4 4 4  3 log a = − 3 1  1 3 1  2 − − Dấu “=” xảy ra 2 2 2  1   1 x ya   ; b  ⇔ = − ⇒ = −  → ⇔ = = . Chọn C. 2 2 1   2    2  log b  = − 1  2 2
Ví dụ 13: Cho hai số thực a, b thỏa mãn 0 < a < b <1 và biểu thức log  b P aa  = − + đạt giá trị a 4loga  4 b
nhỏ nhất. Tính S = a + b . A. 5 S = . B. 5 S = . C. 5 S = . D. 5 S = . 16 8 4 32 Lời giải: Ta có 1 1 1 log a = a = = . a log 2 a a 2 − b b b (1 loga ) 2loga b
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có b + ≥ 2 . b a a = ab . 4 4 Do 1 log  b   b a a ab a  < ⇒ + ≤ ⇒ − + ≥ − ab = − +     b . a loga 4loga 4loga 2(1 loga )  4   4  Suy ra 1 1 P = − + b = −
+ x = f x , với x = log b . 2(1− log bx a a
) 2(1 loga ) 2(1 ) 2(1 ) ( )
Do 0 < a < b <1⇒ 0 < log b < ⇒ < x < a 1 0 1 Xét trên khoảng (0; ) 1 có f ′(x) 1 1 = 2 − +
f x = 0 ⇔ x = . 2 ( ) 2(1− x) 2 Suy ra f (x) 1 f   ≥ = 1  2 −  . Vậy P min f x f   = = =   2 − . min ( )  2  (0 ) ;1  2   b  1 a = a =   Dấu “=” xảy ra  4  16 5 ⇔  ⇔ 
S = a + b = . Chọn A. 1 1 16 log b x b  = = = a  2  4
Ví dụ 14: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện 1 < a < b <1 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức 4 min  1 P log a  = − +   a . b log  4 ab A. 1 . B. 9 . C. 19 . D. 7 . 2 2 4 2 Lời giải: Ta có 1 1 log a = = . a a 2 − b b (1 loga ) 2loga b 2 Và 2 1  1  1 2  1  2 2
a a + = a
≥ 0 ⇔ a − ≤ a ⇒ log   a − ≥  a =   , với 1 b  ∈ ;1 . b log 4   2  4  4 b  log b  4 a  Vậy  1  2 1 2 1 P = log a − + a ≥ + = + =  
f x , với x = log b . b log  4 a  log bb xx a b a 2(1 loga ) 2(1 ) ( ) Do 1 2 1
< a < b <1⇒ 0 < log b <1⇒ x ∈(0; )
1 . Xét f (x) = + trên (0; ) 1 , có 4 a x 2(1− x) f ′(x) 2 1 2 1 2 = − + ,
f x = 0 ⇔ − +
= 0 ⇔ 4 1− x = x x = . 2 2 ( ) 2 2 ( )2 2 x 2(1− x) x 2(1− x) 3 Suy ra P f (x) 2 9 f   ≥ ≥ =  . Dấu “=” xảy ra khi 2
⇔ log b = x = . Chọn B. 3    2 a 3 2
Ví dụ 15: Cho hai số thực a, b thỏa mãn 1 < a < b <1. Biết rằng biểu thức 1 2 = log − log b P a đạt giá 6 3 2 b a a a
trị nhỏ nhất bằng m khi có số thực n sao cho n
b = a . Tính S = m + n . A. 1 S = . B. 1 S = . C. 3 S = − . D. 5 S = . 2 2 2 2 A. T B. T C. T D. T Lời giải: 2 Ta có 2 1 2 1 1 log b a = a = = = b − . b .logb , loga 2loga 3 4 b b a a a 4(loga )2 3 2 1 4loga a Vậy 1 1 1 P = . − 2log b + =
x + = f x , với x = log b . a 3 2 3 2 2 ( ) 2 4(log b x a a ) 1 8( ) 1
Do 0 < a < b < a ⇒ 0 < log b < ⇒ x∈ . a 1 (0; )1 Xét f (x) 1 = − 2x + 3 trên (0; ) 1 , có 8(x − )2 1 f ′(x) 1 1 1 1 = −
− 2, f x = 0 ⇔ 2 +
= 0 ⇔ x −1 = − ⇔ x = 3 ( ) 3 ( )3 4(x − ) 1 4(x − ) 1 8 2 1 Suy ra P f (x) 1 5 f   = ≥ = 1  . Dấu “=” xảy ra 2
⇔ log b = x = ⇔ b = a . 2    2 a 2 Vậy 5 1 m = ,
n = ⇒ S = m + n = 3. Chọn B. 2 2
Ví dụ 16: Gọi a, b, c là ba số thực khác 0 và thay đổi thỏa mãn điều kiện 3a = 5b =15−c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2
P = a + b + c − 4(a + b + c). A. 3 − − log 3. B. 4 − . C. 2 − − 3 . D. 2 − − log 5 . 5 3 Lời giải:a = log t 3 Ta có a bc  1 1 1
3 = 5 =15 = t b  = log t ⇔ = log = − = . t 3; logt 5; logt 15 5 a b c −c =  log t 15 Mặt khác + = =
⇒ + = − ⇔ + + = ⇔ ab + bc + ca = . t t t ( ) 1 1 1 1 1 1 log 3 log 5 log 3.5 logt 15 0 0 a b c a b c
Khi đó P = (a + b + c)2 − (ab + bc + ca) − (a + b + c) = (a + b + c)2 2 4
− 4(a + b + c)
= (a + b + c)2 − 2.2(a + b + c) 2
+ 2 − 4 = (a + b + c − 2)2 − 4 ≥ 4 − ⇒ P = 4 − . Chọn B. min
Ví dụ 17: Cho hai số thực a, b thỏa mãn điều kiện a > 0, 0 < b < 2 . (2b)a a a
Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức 2 + 2b P = + . min (2 −b )2 2 a a a b A. 9 P = . B. 7 P = . C. 13 P = . D. P = 4 . min 4 min 4 min 4 min Lời giải: (2b)a a a a a a Ta có 2 + 2b 2 .b 2 P = ( + = + + . 2 − b ) 1 2 2 a b
(2 )2 −2.2 .2 +(b )2 2 a a a a a b a b a a Đặt 2  2 a t  = = , vì b∈( ) 2
0;2 ⇔ >1 và a > o suy ra  2  >1 ⇔ t >   1. a bb    bb   2 aa a   Khi đó 2 .b  b t t t ( = =  → P = + + . 2a ) 1
2 − 2.2a.2b +( ab )2 a a 2 2  2   2  t − 2t +1 t − 2t +1 2 − 2. +     1  b   b  3 2 Xét hàm số ( ) t t − + − f t =
+ trên khoảng (1;+∞), có f ′(t) t 3t t 3 = , t ∀ > 1. 2 t − 2t +1 2 2(t − )3 1 t  >1 t  >  1
Phương trình f ′(t) = 0 ⇔  ⇔  ⇔ t = 3. 3 2 2 t
 − 3t + t − 3 = 0 t
 (t − 3) + t − 3 = 0 Tính f ( ) 9
3 = , lim f (t) = +∞ và lim f (t) = +∞ suy ra
f (t) = f ( ) 9 min 3 = . 1 4 t + → t→+∞ (1;+∞) 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 9 13 P = +1 = . Chọn C. min 4 4
Ví dụ 18: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 x y + = ( 2 x y + ) 2 2 2 2 yx +2 5 16.4 5 16 .7 .
Tìm giá trị nhỏ nhất P của biểu thức 2xy +16 P = . min x A. P =16 . B. P = 8. C. P =12 . D. P =10 . min min min min Lời giải: t+ t Đặt 2 + +
t = x − 2y , khi đó giả thiết t ⇔ + = ( t + ) 2 2 2−t 5 4 5 4 5 16.4 5 16 .7 ⇔ = . t+2 2 7 7 t a a a a a
Xét hàm số f (a) 5+ 4  1   4 5.  = = + , có f (a)  1   1   4   4
5.  .ln    .ln  ′ = + <   0, a ∀ ∈  . 7a  7   7       7   7   7   7 
Suy ra f (a) là hàm số nghịch biến trên  mà f (t + 2) = f (2t) ⇔ t + 2 = 2t t = 2 . .x( 2 x − 2 +16 2 2 ) Do đó 2 16
x − 2y = 2 ⇔ 2y = x − 2  → P = = x + − 2 = f (x) . x x
Xét hàm số f (x) 2 16 = x +
− 2 trên khoảng (0;+∞), có f ′(x) 16 = 2x
, f x = 0 ⇔ x = 2. 2 ( ) x x
Tính f (2) =10, lim f (x) = +∞ và lim f (x) = +∞ suy ra min f (x) = f (2) =10. x 0+ → x→+∞ (0;+∞)
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức PP =10 . Chọn D. min
Ví dụ 19: Cho hai số thực a >1, 1
b > thỏa mãn phương trình 2 x x 1
a .b − =1 có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2 2  
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x x 1 2 S = 
 − 4( x + x thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2 ) x +  x 1 2  A.  3 1;         . B. 5  2; . C. 9  ;5 . D. 7  ;4 . 2        2   2   2  Lời giải: Ta có 2 x x a b a b − = ⇔ = ⇔ x + x b − = b ( 2 1 x x 1 ) 2 . 1 log . logb1 .loga 1 0 (*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ = (
b + > (luôn đúng). a )2 Δ log 4 0
x + x = −log b
Khi đó, theo hệ thức Viet ta được 1 2 a 1   → S = 4log b + b . a 2 x x = 1 −  log 1 2 a Lại có 1 1 2 1 3 4log b + b = b + b + ≥ b = a 2loga 2loga 33 4loga . 3 4 2 2 2 log b b a loga loga Suy ra 3
S ≥ 3 4 . Dấu bằng xảy ra 1 ⇔ b = ⇔ b = ⇔ b = . a ( a )3 1 1 2log log log 2 a 3 log b a 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 3  9 3 4 ;5 ∈ . Chọn C. 2    Nhận xét:
• Bài toán áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số thực dương 3
a + b + c ≥ 3 abc
• Với điều kiện a >1, 1 b > 
→log b > nên áp dụng được bất đẳng thức AM – GM. a 0 Ví dụ 20: 2 Cho + x > 0, 0 y > thỏa mãn 2(x y+ )1 2 2018 x y = . (x + )2 1
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2y − 3x . A. 1 . B. 7 . C. 3 . D. 5 . 2 8 4 6 Lời giải: 2 Ta có (x y+ ) 2 2018 x + y =
x +1 .2018 x+ = 2x + y .2018 x+y * . 2 ( ) ( )2 2 1 2 2 1 ( ) 2(2 ) ( ) (x + ) 1 Xét hàm số ( ) 2 = .2018 t f t t trên (0;+∞), có ′( ) 2t 2 = 2018 + 2 .2018 t f t t .ln 2018 > 0 .
Suy ra f (t) là hàm đồng biến trên (0;+∞) nên ( ) ⇔ f (x + )2 *
1  = f (2x + y)   ⇔ (x + )2 2 2
1 = 2x + y x + 2x +1 = 2x + y y = x +1.
Khi đó P = y x = ( 2 x + ) 2 1
x = x x + = ( x − )2 7 7 2 3 2 1 3 2 3 2 4 3 + ≥ . 8 8 8 Dấu bằng xảy ra khi 3 25
4x − 3 = 0 ⇔ x =  → y = . Vậy 7 P = . Chọn B. 4 16 min 8
Ví dụ 21: Cho a > 0, 0 b > thỏa mãn log + + + + + = . + + a b + a b a b ( 2 2 9 1 log ab 3 2 1 2 3 2 1 ) 6 1 ( )
Giá trị của biểu thức a + 2b bằng A. 6. B. 9. C. 7 . D. 5 . 2 2 Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có 2 = log + + + + + ≥ + + + + + + a b + a b + + a b + a b a b ( 2 2 9
)1 log ab (3 2 )1 2 log a b ( 2 2 9 1 .log ab 3 2 1 3 2 1 6 1 3 2 1 ) 6 1( ) ⇔ 1≥ log + + ⇔ + + ≤ ⇔ + + ≤ + + a b + a b a b ab ab ( 2 2 9 )1 log ab ( 2 2 9 ) 2 2 1 1 9 1 6 1 6 1 6 1 ⇔ ( a)2 2 3 − 2.3 .
a b + b ≤ 0 ⇔ (3a b)2 ≤ 0 ⇔ 3a b = 0 ⇔ b = 3a . Dấu bằng xảy ra ⇔ log + + = + + = + + a b + a b a b ( 2 2 9 1 log ab 3 2 1 1 3 2 1 ) 6 1 ( ) b  = 3a b  = 3a Khi đó, ta có hệ   (a b)  1 3 ;  ;  ⇔ ⇔ = . 2 2 2 2 9  a
b 1 3a 2b 1 9  a b 3a 2b 2 2  + + = + + + = +   Vậy 1 3 1 7
a + 2b = + 2. = + 3 = . Chọn C. 2 2 2 2
Ví dụ 22: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy ≤ 4y −1. 6(2x + y)
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + 2 = + ln y P
bằng a + ln b . Tích . a b bằng x y A. 45. B. 115. C. 108. D. 81. Lời giải: 2 −   Ta có x 4y 1 4 1 1
xy ≤ 4y −1 ⇔ ≤ = − = 4 − 2 − ≤   4 2 2 y y y yy  6(2x + y) +   Lại có x 2y 6 = + ln = 12 y + + ln x P +  2 . x y x y    Đặt x
t = ∈(0;4] khi đó P = f (t) 6 = 12 + + ln (t + 2) . y t
Xét hàm số f (t) 6
= 12 + + ln (t + 2) trên (0;4], có f ′(t) 6 1 = − + ; t 2 t t + 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta được f ( ) = f ( ) 27 min 4 4 = + ln 6 (0;4] 6  27 a = Do đó 27 min P =
+ ln 6 = a + ln b  → 6 . Vậy 27 . a b = 6. = 81. Chọn D. 6 b  6  = 6
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y +1 3+ ln
= 9xy − 3x − 3y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3xy thức P = xy . A. 1 . B. 1 . C. 9. D. 1. 9 3 xy
Câu 2: Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn x+2y 3 5 − x−2 5 + + x +1 = + 3
y + y x − . Tìm giá trị xy ( 2) 3 5
nhỏ nhất của biểu thức S = x + 2y . A. 6 − 2 3 . B. 4 + 2 6 . C. 4 − 2 6 . D. 6 + 2 3 .
Câu 3: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 1
log − ab = 2ab + a + b − 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 a + b
thức P = a + 2b . A. 2 10 − 3 . B. 2 10 −1 . C. 2 10 − 5 . D. 3 10 − 7 . 2 2 2 2
Câu 4: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log
11x + 20y − 40 =1. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn 2 2 ( ) 2x +xy+3y
nhất và giá trị nhỏ nhất của y
S = . Tính a + b . x
A. a + b = 10 .
B. a + b = 2 14 . C. 11 a + b = . D. 7 a + b = . 6 2
Câu 5: Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện log
x + y + 3 ≥1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 ( ) x + y +2
S = 3x + 4y − 6 . A. 5 6 − 9 . B. 5 6 − 3 . C. 5 3 − 5 . D. 5 6 − 5 . 2 2 2 2
Câu 6: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y ≥ ( 2 log log
log x + y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x + 3y . A. 1. B. 3 . C. 9. D. 1 . 2 2 x+2 y
Câu 7: Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn xy 1−  1 3  −
= 2 − 2xy − 2x −  
4y . Tìm giá trị nhỏ  3 
nhất của biểu thức P = 2x + 3y . A. 6 2 + − − 7 . B. 10 2 1 . C. 15 2 − 20 . D. 3 2 4 . 10 2
Câu 8: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn ( + )3 + + + log x + y x y x y
= 8(1− xy)3 − 2xy + 3. Tìm giá trị 2 1− xy
nhỏ nhất của biểu thức P = x + 3y . A. 1+ 15 . B. 15 + 3 . C. 15 + − 2 . D. 2 15 3 . 2 2 6
Câu 9: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn y 2 log
= − y + 3y + x − 3 1+ x . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 1+ x
biểu thức P = x −100y . A. −2499. B. −2501. C. −2500. D. −2490.
Câu 10: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 2
log − ab = 3ab + a + b − 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3 a + b
thức S = a + 5b . A. 2 95 − 6 . B. 4 95 +15 . C. 3 95 −16 . D. 5 95 − 21. 3 12 3 3
Câu 11: Cho hai số thực x, y thỏa mãn log 2x − 4y =1. 2 2 ( ) x + y 1 + Tính x
P = khi biểu thức S = 4x + 3y − 5 đạt giá trị lớn nhất. y A. 8 P = . B. 9 P = . C. 13 P = − . D. 17 P = . 5 5 4 44
Câu 12: Cho hai số thực x, y thỏa mãn xy ≤ 4y −1.  + 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 6y x 2 = + ln y S . xy    A. 24 + ln 6. B. 12 + ln 4 . C. 3 + ln 6 . D. 3+ ln 4 . 2
Câu 13: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x + log y +1≥ log(x + y). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức S = x + 3y . A. 1+ 3 . B. 2 + 3 . C. 3+ 3 . D. 1+ 3 . 10 5 30 4
Câu 14: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn x + y ≥ ( 3 log log
log x + y) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S = 2x + y A. 2 2 − 2. B. 3 . C. 4 + 4 2 . D. 3+ 2 2 . 8
Câu 15: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 2 2
a + b >1 và log
a + b ≥1. Giá trị lớn nhất của biểu 2 2 ( ) a +b
thức P = 2a + 4b − 3 là A. 10 . B. 10 . C. 2 10 . D. 1 . 2 10
Câu 16: Cho hàm số x, y thay đổi thỏa mãn 1 xy = 4, x ≥ ,
y ≥1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá 2
trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = log x + log y −1 . Tính S = M + 2m . 2 ( 2 )2 A. S = 6 . B. S =11. C. 21 S = . D. 11 S = . 2 2
Câu 17: Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện log(x + 3y) + log(x −3y) =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức S = x y . A. 4 5 . B. 2 2 . C. 10 . D. 1. 3 3
Câu 18: Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện log(x + 3y) + log(x −3y) =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức S = x − 2 y +1. A. 10 − + + +1. B. 5 2 3 . C. 3 5 2 . D. 3 2 5 . 2 3 3
Câu 19: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x + log y = log x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 4 ( ) thức 2 2
S = x + y . A. 3 2 4 . B. 2 2 . C. 4. D. 3 4 2 .
Câu 20: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x + log y = log x + y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 2 ( ) thức 2 2
S = x + y . A. 8. B. 4. C. 16. D. 8 2 .
Câu 21: Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2 x + y 1 2 − + log ( 2 2
x + y +1 = 3. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức 3 ) 3 3
S = x y + x y a 6 với a, b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Tính T = a + 2b . b b A. T = 25. B. T = 34 . C. T = 32 . D. T = 41.
Câu 22: Với a, b, c >1. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log bc + ca + ab a (
) logb ( ) 4logc ( ) A. 6. B. 12. C. 10. D. 11.
Câu 23: Cho các số thực a, b, c lớn hơn 1 thỏa mãn log a ≥ 1− log blog c log
. Tìm giá trị nhỏ nhất bc 2 2 ( 2 2 ) của biểu thức 2 2 2
S =10log a +10log b + log c . 2 2 2 A. 4. B. 3. C. 9 . D. 7 . 2 2
Câu 24: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn 2 2 2
5log a +16log b + 27log c =1. Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 2
biểu thức S = log a log b + log blog c + log c log a . 2 2 2 2 2 2
A. 1 . Với a, b, c >1 B. 1 . C. 1 . D. 1 . 16 12 9 8
Câu 25: Với a, b, c >1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log bc + ca + ab . a (
) 3logb ( ) 4logc ( ) A. 16. B. 6 + 4 3 . C. 4 + 6 3 . D. 8 + 4 3 .
Câu 26: Cho các số thực a, b, c >1. Tính log ca khi biểu thức S = log bc + ca + ab a (
) 2logb ( ) 9logc ( ) b ( )
đạt giá trị nhỏ nhất. 8(2 2)−1 A. 2 2 . B. . C. 3 − + 2 . D. 8 2 2 . 7 7
Câu 27: Cho các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn 2 2 log c c b + c = − − . Gọi M, m lần a logb loga 2logb 3 a b
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log b
c . Tính S = 2m + 3M . a logb A. 2 S = . B. 1 S = .
C. S = 3.
D. S = 2 . 3 3
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Ta có x + y +1 3+ ln
= 9xy − 3x − 3y ⇔ ln (x + y + ) 1 + 3(x + y + )
1 = ln (3xy) + 9xy 3xy
Xét hàm số f (t) = lnt + 3t (
t > 0) ta có: f ′(t) 1 = + 3 > 0 ( t ∀ ∈ ) t
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0;+∞)
Ta có: f (x + y + )
1 = f (3xy) ⇔ x + y +1 = 3xy Do x,
y > 0 ⇒ x + y ≥ 2 xy (BĐT AM – GM)
⇒ 3xy = x + y +1≥ 2 xy +1 ⇔ 3xy − 2 xy −1≥ 0 ⇔ (3 xy + )
1 ( xy − )1 ≥ 0 ⇔ xy ≥1⇔ xy ≥1
Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y =1. Chọn D. xy
Câu 2: Ta có: x+2y 3 5 − x−2 5 + + x +1 = + 3 y + y x xy ( 2) 3 5 x+2 y 1−xy xy 1 − − x−2 ⇔ 5 + 3 + +1 = 5 + 3 y x + xy − 2y x+2 yx−2 y xy 1 − 1 ⇔ 5 − 3 + + 2 = 5 − 3 −xy x y + xy − ( 1 *)
Xét hàm số ( ) = 5t −3−t f t
+ t (t ∈) ta có: ′( ) = 5t ln 5 + 3−t f t ln 3+1 > 0 ( t ∀ ∈ )
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên  .
Ta có: (*) ⇔ f (x + 2y) = f (xy − )
1 ⇔ x + 2y = xy −1 (x + y)2 2 (x + y)2 2
Lại có: x + 2y ≥ 2 2xy xy
nên ta có: x + 2y = xy −1≤ −1 8 8 2
Khi đó S S −1≥ 0 ⇔ S ≥ 4 + 2 6 . Chọn B. 8
Câu 3: Do a,b > 0 ⇒1− ab > 0
Khi đó ta có: log 1− ab − log a + b = 2ab + a + b − 3 2 ( ) 2 ( )
⇔ log 1− ab + log 2 + 2 − 2ab = log a + b + a + b 2 ( ) 2 2 ( )
⇔ log 2 − 2ab + 2 − 2ab = log a + b + a + b * 2 ( ) 2 ( ) ( )
Xét hàm số f (t) = log t + t 0
t > ta có: f ′(t) 1 = +1 > ( 0 0 t ∀ > ) 2 ( ) t ln 2
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0;+∞) Ta có: ( ) ⇔ ( − ) = ( + ) ⇔ − = + ⇔ − = ( + ) 2 * 2 2 2 2 2 2 1 − a f ab f a b ab a b a b ab = 2a +1 Khi đó: 4 − 2a P = a +
= g (a) (với a > 0 ) suy ra g (a) 10 a 0 1 0 > ′ = − =  → ⇔ 2a +1 = 10 2a +1 (2a + )2 1 10 −1  10 −1 2 10 −3 ⇔ a = ⇒ P = g   = . Chọn A. min 2  2  2   Câu 4: 2 2 log
11x + 20y − 40 =1 ⇔ 11x + 20y − 40 = 2x + xy + 3y 2 2 ( ) 2x +xy+3y Lại có: 2 2 2 2
y = S.x ⇒11x + 20Sx − 40 = 2x + Sx + 3S x ⇔ ( 2 + S + S ) 2 2 3 x − (20S + ) 11 x + 40 = 0  = ( S + )2 − ( 2 Δ 20 11
160 2 + S + 3S ) ≥ 0 
Điều kiện để tồn tại x > 0 là: 20S +11> 0 (*)( 2
Vì 2 + S + 3S > 0) 40 > 0  Do S > 0 nên ( ) 2 1 ⇔ S S + ≤ ⇔ ( − ) 1 * 80 280 199 0 35 230 ≤ S (35+ 230) 20 20 Do đó 7
a + b = S + S = . Chọn D. min max 2 Câu 5: Do 2 2
x + y + 2 >1(∀ ; x y) nên ta có: 2 2 log
x + y + 3 ≥1 ⇔ x + y + 2 ≤ x + y + 3 2 2 ( ) x + y +2 2 2 2 2  1   1  3
x + y x y −1< 0 ⇔ x − +   y − <  2 2      2 Đặt 1 1 2 2 3
a = x − ; b = y − ⇒ a + b ≤ 2 2 2 Lại có:  1   1  5 5 S = x − +   y − − = 
a + b − ≤ ( 2 2 + )( 2 2
a + b ) 5 5 6 −5 3 4 3 4 3 4 − =  .  2   2  2 2 2 2 Vậy 5 6 5 S − = . Chọn D. min 2 y >1
Câu 6: log x + log y ≥ log( 2 x + y ) 2
xy x + y x( y − ) 2  2 1 ≥ y > 0 ⇒  y x ≥   y −1 2 Khi đó = + 3 y P x y ≥ + 3y = f y ( ) ( y > )1 y −1
Ta có: f ′( y) 1 y 1 > 3 = 4 − = 0 → y = ( y − )2 1 2 Khi đó 3 P f   = =
  9 . Dấu bằng xảy ra 3 9
y = ; x = . Chọn C. min  2  2 2 x+2 y
Câu 7: Ta có: xy 1−  1  xy 1 − − x−2 3 − = 2 − 2 − 2 − 4 ⇔ 3 − 3 y xy x y = 2 − (xy − ) 1 − 2(x +   2y)  3  xy 1 − ⇔ + ( − ) − x−2 3 2 1 = 3 y xy
− 2(x + 2y)(*) Xét hàm số ( ) = 3t f t
+ 2t (t ∈) ta có: ′( ) = 3t f t ln 3+ 2 > 0 ( t ∀ ∈ )
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên  .
Ta có: ( ) ⇔ f (xy − ) = f (−x y) ⇔ xy − = −x y x( y + ) 2 − y +1 * 1 2 1 2
1 =1− 2y x = y +1 4 − y + 2 ⇒ P =
+ 3y = g ( y),( y > 0) ⇒ g′( y) 6 − y>0 =
+ 3 = 0 → y +1 = 2 ⇔ y = 2 −1. y +1 ( y + )2 1
Ta có: P = g 2 −1 = 6 2 − 7 . Chọn A. min ( )
Câu 8: Ta có: x, y > 0 ⇒ x + y > 0 ⇒1− xy > 0
Khi đó: ( + )3 + + + log x + y x y x y
= 8(1− xy)3 − 2xy + 3 2 1− xy
⇔ (x + y)3 + x + y + log (x + y) − log (1− xy) = 8(1− xy)3 − 2 xy −1 +1 2 2 ( )
⇔ (x + y)3 + x + y + log (x + y) = log (1− xy) +1+ 8(1− xy)3 + 2 1− xy 2 2 ( )
⇔ (x + y)3 + x + y + log (x + y) = log (2 − xy) + 8(1− xy)3 + 2 1− xy 2 2 ( )
Xét hàm số f (t) 3
= t + t + log t 0
t > ta có: f ′(t) 2 1 = 3t +1+ > ( 0 0 t ∀ > ) 2 ( ) t ln 2
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0;+∞). Ta có: ( + ) = ( − ) ⇔ + = − ⇔ ( + ) 2 2 2 2 2 1 2 = 2 − y f x y f xy x y xy x yy x = 1+ 2y Khi đó: − y + 2 P =
+ y = g ( y)( y > ) ⇒ g′( y) 5 − y>0 5 3 0 =
+ 3 = 0 →2y +1 = 2y +1 (2y + )2 1 3 15 − 3  15 −3  ⇔ y = ⇒ P = g
 = 15 − 2. Chọn C. min 6  6    Câu 9: Ta có: y 2 log
= − y + 3y + x − 3 1+ x 2 2 1+ x
⇔ log y − log (2 1+ x) 2
= − y + 3y + x − 3 1+ x 2 2
⇔ log y −1− log ( 1+ x) 2
+ y − 3y = x − 3 1+ x 2 2 2
⇔ log y + y − 3y = log
1+ x + 1+ x − 3 1+ x 2 2 ( ) ( )
Xét hàm số f (t) 2
= log t + t − 3t (với t > 0) ta có: f ′(t) 1 = + 2t − 3 2 t ln 2 Lại có: 1 1 + 2t ≥ 2
.2 > 3 ⇒ f ′(t) > 0( t ∀ > 0) t ln 2 ln 2
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0;+∞).
Ta có: f ( y) = f ( + x) 2 1
y = 1+ x x = y −1 Khi đó 2
P = y −100y −1 = ( y − 50)2 − 2051≥ 2051 −
dấu bằng xảy ra ⇔ y = 50 . Vậy P = 2051 − .Chọn B. min Câu 10: Do ; 0
a b > nên a + b > 0 suy ra 2 − ab > 0 Ta có: 2
log − ab = 3ab + a + b − 7 ⇔ log 2 − ab − log a + b = 3 ab − 2 + a + b −1 3 3 ( ) 3 ( ) ( ) a + b
⇔ log 2 − ab +1+ 3 2 − ab = log a + b + a + b 3 ( ) ( ) 3 ( )
⇔ log 3 2 − ab + 3 2 − ab = log a + b + a + b 3 ( ) ( ) 3 ( )
Xét hàm số f (t) = log t + t (với t > 0) ta có: f ′(t) 1 = +1 > 0( t ∀ > 0) 3 t ln 3 Ta có:  ( − ) =  ( + ) 6 3 2 ⇔ 6 − 3 − b f ab f a b
ab = a + b a = 3b +1 Khi đó b − + 6 S =
+ b = g (b)(b > ) ⇒ g′(b) 19 − b>0 19 5 0 =
+ 5 = 0 →3b +1 = 3b +1 (3b + )2 1 5 1  19   1 19 1  2 95 − 6 ⇔ b = 
−1 ⇔ S = f  −  = . Chọn A. min 3  5   3 5 3 3     x =1+ 2sin t Câu 11: Ta có: 2 2
2x − 4y = x + y +1⇒ (x − )2
1 + ( y + 2)2 = 4  → y = 2 − + 2costS = ( + t) + (− + t) 2 2 4 1 2sin 3 2 2cos − 5 = 7
− + 8sin t + 6cost ≤ 7 − + 8 + 6 = 3. Dấu “=” xảy ra 4 3 13
⇔ sin t = ; cost = ⇒ P = − . Chọn C. 5 5 4
Câu 12: Ta có ( y − )2 2 2 2
1 ≥ 0 ⇒ 4y ≥ 4y −1⇒ 4y xy   Với x y x > ⇒ ≤  → = + + = ( + ) 6 0 4 6. ln 2 ln 2 + = ( ); x y S t f t t = ∈( 2 −   ;4] . y xyt yf ′(t) 1 6 6 = −
= 0 ⇒ t = 3− 21 ⇒ f 3− 21 = ln 5 − 21 + . 2 ( ) ( ) t + 2 t 3− 21 Tính f ( ) 3 3
4 = ln 6 + ⇒ S ≥ + ln 6 . 2 2 Tương tự với x < ⇒ ≥ ⇒ ≥ ( ) 6 = + ( + ) x y S g u u
u = ≥ ⇒ S g ( ) 3 0 4 ln 2 ; 4 4 = + ln 6 . Chọn C. y u y 2 Câu 13: ( ) ≥ ( + ) ⇒ ≥ + ⇒ ( − ) 1 log 10 log 10 10 1 ≥ > 0 y xy x y xy x y x y yy > ⇒ x ≥ 10 10y −1 y 1 1 ⇒ S ≥ + y S ≥ + + y = + ( y − ) 2 + 3 3 10 1 30 3 10
1 + 4 ≥ 2 3 + 4 ⇒ S = . Chọn B. 10y −1 10y −1 10y −1 5 3 Câu 14: ( ) ≥ ( 3 + ) 3 ⇒ ≥ + ⇒ ( − ) 3 log log 1 ≥ > 0 ⇒ >1 x xy x y xy x y y x x xy x −1 3 2 3 x x x − − xS ≥ 2x + = f (x)  → f ′(x) 3 ( ) 1 3 2 = 2 +
= 0 ⇒ 2x − 3x + 2( 2 x − 2x +1 = 0 2 ) x −1 (x − ) 1 ⇒ ( x − )( 2
2 1 x − 2) = 0 ⇒ x = (x > )
2 1 ⇒ S f ( 2) = 4+ 4 2 . Chọn C.  1 sin t 2 2 a = +  Câu 15: Ta có 2 2 2 2  1   1  1  2 2
a + b a + b 
a + b = a + b ⇒ a − +  b − =  → 2 2      2  1 cost b  = +  2 2 ⇒ P = + t + ( + t)− = t + t ≤ + ( )2 1 2 sin 2 1 2 cos 3 2 sin 2 2 cos 2 2 2 = 10 . Chọn B. 2 Câu 16:   Ta có 4 4 4 x = ; 8
y = ≤ ⇒ P = log + (log y − )2
1 = (2 − log y)2 + (log y −   )2 1 . 2 2 2 2 y xy  Đặt t = y − ∈[− ] 2
P = t + (t + )2 2 1 log 2 2;1
1 = 2t + 2t +1 = f t f t = 4t + 2 = 0 ⇒ t = − . 2 ( ) ( ) 2  f ( 2 − ) = 5; f ( ) 1 = 5 Tính  1   1  1 ⇒ M = 5; 6
m = ⇒ S = . Chọn A. f − =   2   2  2
Câu 17: Từ x + 3y > 0; x − 3y > 0 ⇒ (x + 3y) + (x −3y) > 0 ⇒ x > 0 . Ta có
(x + y)(x y) 2 2 2 log 3
3  =1⇒ x − 9y =10 ⇒ x = 9y +10  2 2 ⇒ = + − = + − = ( ) ( = ≥ ) ⇒ ′( ) 18 9 10 9 10 0 t S y y t t f t t y f t = −1 = 0 2 2 9t +10   2 2 5
t + = t t = ⇒ f (t) 5 4 5 9 10 81 ≥ f   = . Chọn A. 6  6  3  
Câu 18: : Từ x + 3y > 0; x − 3y > 0 ⇒ (x + 3y) + (x −3y) > 0 ⇒ x > 0 . Ta có
(x + y)(x y) 2 2 2 log 3
3  =1⇒ x − 9y =10 ⇒ x = 9y +10  2 2 ⇒ = + − + = +
− + = ( ) ( = ≥ ) ⇒ ′( ) 18 9 10 2 1 9 10 2 1 0 t S y y t t f t t y f t = − 2 = 0 2 2 9t +10 ⇒ (   2 t + ) 2 2 2 = t t = ⇒ f (t) 2 2 3+ 5 2 4 9 10 81 ≥ f   = . Chọn C. 3  3  3  
Câu 19: log (xy) 2 2
= log x + y xy = x + y x + y = x y S = x + y − 2xy = xy − 2xy . 2 2 ( )2 ( )4
Lại có x y = x + y xy xy ≥ ⇒ S ≥ ( )4 2 2 3 3 3 3 2 4
4 − 2 4 = 2 4 . Chọn A.
Câu 20: log (xy) = log (x + y) ⇒ xy = x + y S = (x + y)2 − 2xy = (xy)2 − 2xy . 2 2 Lại có 2
xy = x + y ≥ 2 xy xy ≥ 4 ⇒ S ≥ 4 − 2.4 = 8 . Chọn A. Câu 21: Đặt 2 2
u = x + y +1 suy ra giả thiết u−2 ⇔ 2 + log = 3 ⇔ 2u u + 4.log u −12 = 0 . 3 3 Xét hàm số ( ) = 2u f u
+ 4.log u −12 trên (1;+∞), có f ′(u) u 4 = 2 .ln 2 + > 0; 1 u ∀ > . 3 . u ln 3
Suy ra f (u) là hàm số đồng biến trên (1;+∞) mà f ( ) 2 2
3 = 0 ⇒ u = 3 ⇒ x + y = 2 . Khi đó 3 3
S = x y + x y = x y + (x y)( 2 2
x xy + y ) = x y + (x y)(2 + xy) . 2 − x y 2 − x y 2 2 2 2 ( )2 2
Lại có x + y = 2 ⇔ x − 2xy + y = 2 − 2xy xy = = . 2 2 2 
2 − x y
Đặt t = x y , do đó S = x y + (x y) t 2 . 2 +
 = t + . 6 − t  2  2  
Mà (x + y)2 + (x y)2 = ( 2 2
x + y ) = ⇔ (x + y)2 = −(x y)2 2 2 4 4
≥ 0 ⇔ t ≤ 4 ⇔ 0 ≤ t ≤ 2 . 3 Xét hàm số ( ) t 2 = + . 6 t f t t
t = − + 4t trên [ ]→ f (t) 16 6 0;2 max = . 2 2 [0;2] 9 16 6 a 6 a =16 Vậy S = =  →
T = a + 2b =16 + 2.9 = 34 . Chọn B. max 9 b b  = 9
Câu 22: Đặt x = log b y = c z = a x y z > .
a ; logb ; logc ( ; ; 0)   Khi đó 1 1 1 P = log b + + c + +  a + a logb 4 log log a log c bc c a logb        1 4 1 = log b +  +  c +  +  a + a logb 4log log b   log c c   a   a b logc  Lại có 1 1 log b + ≥ b = ; 4 4 3log c + ≥ c = ; b 2 logb . 4 a 2 loga . 2 log b b log c c b log a loga b Và 1 1 4log a + ≥ a
= nên suy ra P ≥ 2 + 4 + 4 =10 . c 2 4logc . 4 log a a c logc
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 10. Chọn C.
Câu 23:
Ta có log a ≥ 1− log blog c log ⇔ a bc ≥ − b c bc 2 log .log 1 log .log 2 ( 2 2 ) 2 2 ( ) 2 2 ⇔ log .
a log b + log c + log .
b log c ≥1 ⇔ log . a log b + log . b log c + log . c log a ≥1 2 ( 2 2 ) 2 2 2 2 2 2 2 2
xy + yz + zx ≥1
Đặt x = log a; y = log ; b lo z = g c  → . 2 2 2  2 2 2
P = 10x +10y + z Lại có 2 2 2 2 2 2 2
P = x + y + x = x + z + y + z + ( 2 2 2 20 20 2 16 16 4 x + y ) . 2 2 16
x + z ≥ 8xz  Mà 2 2 16
y + z ≥ 8yz suy ra 2P ≥ 8xz + 8yz + 4.2xy P ≥ 4( xy + yz + zx) ≥ 4 .  2 2
x + y ≥ 2xy
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 4. Chọn A. 2 2 2  + + = Câu 24: Đặt 5x 16y 27z 1 x = log a; y = log ; b lo z = g c  → . 2 2 2 
P = 1xy + yz + zx Ta có 2 2 2
= x + y + z = ( 2 2 x + y ) + ( 2 2 y + z ) + ( 2 2 1 5 16 27 3 4 4 9 2 9z + x ) 2 2 2 2 2 2 ≥ x y + y z +
z x = (xy + yz + zx) 1 3.2 .4 2 4 .9 2.2 9 . 12 ⇒ P ≤ . 12
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 1 . Chọn B. 12
Câu 25: Đặt x = log b y = c z = a x y z > .
a ; logb ; logc ( ; ; 0)     Khi đó 1 1 1 P = log b + +  c +  +  a + a 3 logb 4 log log a  log c b   c c a logb        3 4 1 = log b +  +  c +  +  a + a 3logb 4log log b   log c c   a   a b logc  Lại có 3 3 log b + ≥ b = ; 4 4 3log c + ≥ = ; b 2 3logbc. 4 3 a 2 loga . 2 3 log b b log c c b log a loga b Và 1 1 4log a + ≥ a
= nên suy ra P ≥ 2 3 + 4 3 + 4 = 4 + 6 3 . c 2 4logc . 4 log a a c logc
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 4 + 6 3 . Chọn C.
Câu 26:
Đặt x = log b y = c z = a x y z > .
a ; logb ; logc ( ; ; 0)     Khi đó 1 1 1 P = log b + +  c +  +  a + a 2 logb 9 log log a  log c b   c c a logb        2 9 1 −log b +  +  c +  +  a + a 2logb 9log log b   log c c   a   a b logc  Lại có 2 2 log b + ≥ b = ; 9 9 2log c + ≥ = ; b 2 2logbc. 6 2 a 2 loga . 2 2 log b b log c c b log a loga b Và 1 1 9log a + ≥ a
= nên suy ra P ≥ 2 2 + 6 2 + 6 = 6 + 8 2 . c 2 9logc . 6 log a a c logc  log b = a 2 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  3 2  c = ⇒ ca = c + = + = . b b ( ) 1 3 2 2 log log logb 2 2 2 log ba 2 2  1 log a =  c  3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 6 + 8 2 và log ca = . Chọn A. b ( ) 2 2
Câu 27: Giả thiết ⇔ ( b + c = c b c − . a )2 ( b )2 log log loga loga 2logb 5 (*)
Đặt x = log b y = c xy = c suy ra ( ) 2 2
* ⇔ x + y = xy x − 2y −1 a ; logb loga
Khi đó P = x y y = x P suy ra 2
x + (x P)2 = x(x P) − x − 2(x P) −1 2 ⇔ x + ( − P) 2 3
x + P − 2P +1 = 0 ( ) 1 .
Để phương trình (1) có nghiệm ⇔ = ( − P)2 − ( 2 P P + ) 5 Δ 3 4 2 1 ≥ 0 ⇔ 1 − ≤ P ≤ . 3 Do đó 5 min P = 1
− ; max P = . Vậy S = m + M = (− ) 5 2 3
2. 1 + 3. = 3. Chọn C. 3 3
Document Outline

  • ITMTTL~1
  • IIBITP~1
  • IIILIG~1