Bài toán VD – VDC tính đơn điệu của hàm số – Nguyễn Công Định Toán 12

Bài toán VD – VDC tính đơn điệu của hàm số – Nguyễn Công Định Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 1
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU
VN DNG VN DNG CAO
DNG 1
1.1. XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU BNG BBT ĐỒ TH
NI DUNG CN NM VNG
Phương pháp :
+ Dựa vào đồ th (hoc BBT) ca hàm s
fx
để tìm các nghim
i
xx
của phƣơng
trình
0.fx
+ Khi đó phƣơng trình
Giải các phƣơng trình
i
u x x
ta tìm
đƣc các nghim của phƣơng trình
0f u x


.
Nhn xét : Đôi khi ch tìm ra được các nghim gần đúng
i
x
hoc ch tìm ra được s nghim ca
phương trình
0f u x


.
Phương pháp :
+ Đặt
t u x
, biu din
px φt
.
+ Biến đổi phƣơng trình
0f u x p x f t φt


+ Dựa vào đồ th (hoc BBT) ca hàm s
fx
để tìm các nghim
i
xx
t phƣơng
trình
fx φx
.
+ Khi đó phƣơng trình
0.
i
f u x p x t u x x


Giải các phƣơng trình
i
u x x
ta tìm đƣợc các nghim của phƣơng trình
0f u x


.
Nhn xét : Bài toán b tr 1 là trường hp đặc bit ca bài toán b tr 2.
Phương pháp :
+ Xác định . Cho
'0
'0
'0
ux
y
f u x



(Da vào bài toán toán b tr 1 để tìm các nghiệm phƣơng trình
'0y
).
.y u x f u x


Bài toán 1: Cho đồ th hàm s hoc bng biến thiên hàm s . Xét nh đơn điệu hàm s
.
Bài toán b tr 1: Cho đồ th hàm s hoc bng biến thiên hàm s . Tìm nghim
phƣơng trình .
Bài toán b tr 2: Cho đồ th hàm s hoc bng biến thiên hàm s . Tìm nghim
phƣơng trình .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 2
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
+ Lp bng xét du ca .
+ T đó kết luận đƣợc v khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s và có
th phát trin bài toán thành tìm s cực đại, cc tiu ca hàm s.
Phương pháp :
+ Xác định
' ' ' 'y u x f u x p x


. Cho
'0
'0
'
' , ' 0
'
ux
y
px
f u x u x
ux




(Da vào bài toán toán b tr 2 để tìm các nghiệm phƣơng trình
'0y
).
+ Lp bng xét du ca .
+ T đó kết luận đƣợc v khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s th phát
trin bài toán thành tìm s cực đại, cc tiu ca hàm s.
BÀI TP
Câu 1. Cho hàm s có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hàm số xác định và liên tục trên , có đạo hàm
fx
thỏa mãn
Hàm s
1y f x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây
A.
1;1
. B.
2;0
. C.
1;3
. D.
1; 
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s
fx
nhƣ hình vẽ
Hàm s
22
x
y f x e

nghch biến trên khoảng nào cho dƣới đây?
A.
2;0
. B.
0;
. C.
;
. D.
1;1
.
y
y f u x


y
fx
3
3 2 3y f x x x
1; .
; 1 .
1; 0 .
0;2 .
y f x
Bài toán 2: Cho đồ th hàm s hoc bng biến thiên hàm s . Xét nh đơn điệu hàm s
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 3
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau
Hàm s
2 2019y f x
nghch biến trên khong nào trong các khoảng dƣới đây?
A.
4;2
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
2;4
.
Câu 5. Cho hàm s
fx
có đồ th nhƣ hình dƣới đây
Hàm s
lng x f x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
;0
. B.
1; 
. C.
1;1
. D.
0;
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên , tha mãn
1 3 0ff
và đồ th ca hàm
s
y f x
dạng nhƣ hình dƣới đây. Hàm số
2
y f x
nghch biến trên khong
nào trong các khong sau?
A.
2;2
. B.
0;4
. C.
2;1
. D.
1;2
.
Câu 7. Cho
y f x
hàm đa thức bc
4
, có đồ th hàm s
y f x
nhƣ hình vẽ. Hàm s
2
5 2 4 10y f x x x
đồng biến trong khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
3;4
. B.
5
2;
2
. C.
3
;2
2
. D.
3
0;
2
.
Câu 8. Cho hàm s bc bn
y f x
đồ th hàm s
y f x
nhƣ hình vẽ bên. Hàm s
2
1g x f x x
đồng biến trên khong
f(x)=-X^3+3X^2+X-3
-3 -2 -1 1 2 3
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
5
3
1
2
1
y
x
O
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 4
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
0;1
. B.
2; 1
. C.
1
2;
2




. D.
;2
.
Câu 9. Cho hàm s
()fx
, đồ th hàm s
()y f x
nhƣ hình vẽ ới đây.
Hàm s
3y f x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
4;6
. B.
1;2
. C.
; 1 .
D.
2;3
.
Câu 10. Cho hàm s
32
()f x ax bx cx d
đồ th nhƣ hình v. Hàm s
2
( ) [ ( )]g x f x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
( ;3)
. B.
(1;3)
. C.
(3; )
. D.
( 3;1)
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
liên tc trên . Hàm s
y f x
đồ th nhƣ hình vẽ. Hàm s
2019 2018
1
2018
x
g x f x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
2 ; 3
. B.
0 ; 1
. C.
-1 ; 0
. D.
1 ; 2
.
Câu 12. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau:
Hàm s
3
1 12 2019y f x x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây?
O
x
y
1
1
1
2
1
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 5
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
1; 
. B.
1;2
C.
;1
. D.
3;4
.
Câu 13. Cho hàm s có bng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
Hàm s đồng biến trên khong
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm s có bng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
và hàm s . Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. là một điểm cực đại và là một điểm cc tiu ca hàm s .
B. Hàm s đim cực đại và đim cc tiu.
C. Hàm s đạt cc tiu ti và .
D. là một điểm cực đại và là một điểm cc tiu ca hàm s .
Câu 15. Cho hàm s . Đồ th hàm s đƣợc cho nhƣ hình vẽ sau
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
Hàm s
12y f x
đồng biến trên khong
A.
3
0;
2



. B.
1
;1
2



. C.
1
2;
2




. D.
3
;3
2



.
Câu 17. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th nhƣ hình vẽ sau
fx
12y f x
3
0;
2



1
;1
2



1
2;
2



3
;3
2



fx
12g x f x
1
2
x
0x
y g x
y g x
2
2
y g x
0x
2x
1x 
2x
y g x
y f x
y f x
4
21g x f x
;1
1
;1
2



3
1;
2



2;
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 6
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm s
2
23y f x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
;1
. B.
1;
. C.
2;0
. D.
2; 1
.
Câu 18. Cho hàm s
()y f x
liên tục trên R và có đồ th hàm s
()y f x
nhƣ hình vẽ i.
Hàm s
2
( ) 2y f x x x
nghch biến trên khong
A.
( 1;2)
. B.
(1;3)
. C.
(0;1)
. D.
( ;0)
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
22
12f x x x x
. Hi hàm s
2
g x f x x
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
1;1
. B.
0;2
. C.
;1
. D.
2;
.
Câu 20. Cho hàm s có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
và có bng biến thiên nhƣ sau:
Hàm s
2
2y f x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
;0
. B.
0;1
. C.
2;
. D.
1;2
.
fx
43
22
2
6
23
xx
y g x f x x
2; 1
1;2
4; 3
6; 5
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 7
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 22. Cho hàm số đồ thị của hàm số đƣợc cho nhƣ hình bên. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho đồ th hàm s nhƣ hình bên. Hàm số
đồng biến trên khong
A. B. C. D.
Câu 24. Cho hàm s y=f(x) có đồ th y=f ‘(x) nhƣ hình v bên. Hi hàm s y=f(3-2x)+2019 nghch
biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;2
. B.
2;
. C.
;1
. D.
1;1
.
Câu 25. Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Gi
4 3 2
1
2 1 5
4
g x f x x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s
gx
đống biến trên khong
;2
.
B. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
1;0
.
C. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
0;1
.
D. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
1; 
.
Câu 26. Cho hàm s
32
3 5 3f x x x x
và hàm s
gx
có bng biến thiên nhƣ sau
y f x
y f x
2
22y f x x
3
2
3
2
1
4
1
5
O
x
y
3; 2
2; 1
1; 0
0; 2
fx
y f x
2
12y f x x x
1;2 .
1;0 .
0;1 .
2; 1 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 8
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm s
y g f x
nghch biến trên khong
A.
1;1
. B.
0;2
. C.
2;0
. D.
0;4
.
Câu 27 . Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau
Đặt
2 3 2
2 2 3 6g x f x x x x x
.
Xét các khẳng định
1) Hàm s
gx
đồng biến trên khong
2;3
.
2) Hàm s
gx
nghch biến trên khong
0;1
.
3) Hàm s
gx
đồng biến trên khong
4;
.
S khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du của đạo hàm nhƣ hình v
sau:
bao nhiêu s nguyên
0;2020m
để hàm s
2
g x f x x m
nghch biến trên
khong
1;0
?
A. 2018. B. 2017. C. 2016. D. 2015.
Câu 29. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau
Hàm s
3
2
2 1 8 2019
3
y f x x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
1; 
. B.
;2
. C.
1
1;
2



. D.
1;7
.
Câu 30. Cho hàm s
()y f x
có bng xét du của đạo hàm
'( )fx
nhƣ sau
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 9
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm s
32
3 ( 2) 3 9 1y f x x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;1
. B.
2;
. C.
0;2
. D.
;2
.
Câu 31. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Hàm s
32
3 2 3 9y f x x x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây
A.
2;1
. B.
;2
. C.
0;2
. D.
2;
.
Câu 32. Cho hàm s
y f x
đồ th hàm s
y f x
nhƣ hình vẽ bên. Biết
20f 
, hàm
s
2018
1y f x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
2018 2018
3; 3
. B.
1; 
. C.
2018
;3
. D.
2018
3;0
.
Câu 33. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau:
Hàm s
43
22
2
6
23
xx
y g x f x x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
2; 1
. B.
1;2
. C.
6; 5
. D.
4; 3
.
Câu 34. Cho hàm số
y f x
bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên. Hàm số
3 2 1 2
3
f x f x
ye

đồng biến trên khoảng nào dƣới đây.
A
1; 
B.
;2
. C.
1;3
. D.
2;1
.
Câu 35. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s
'y f x
nhƣ hình vẽ
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 10
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm s
2
1
2
x
y f x x
nghch biến trên khong
A.
3
1;
2



. B.
1;3
. C.
3;1
. D.
2;0
.
Câu 36. Cho hàm s
()y f x
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Hàm s
2
2y f x x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
(1; )
. B.
( 3; 2)
. C.
(0;1)
. D.
( 2;0)
.
Câu 37. Cho hàm s
y f x
có đồ th
fx
nhƣ hình vẽ sau
Hàm s
2
2g x f x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
1;3
. B.
3; 1
. C.
0;1
. D.
4;
.
Câu 38. Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau:
x

1
1
2
5

fx
0
0
0
0
Cho hàm s
3
3 3 12y f x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
B.
1;0
C.
0;2
D.
2;
Câu 39. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
'2f x x x
. Hàm s
2
1g x f x
nghch
biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1; 
. B.
0;1
. C.
;1
. D.
1;0
.
Câu 40. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
fx
trên . Hình vẽ bên đồ thị của hàm số
y f x
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 11
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm số
2
g x f x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dƣới đây?
A.
3
;
2



. B.
3
;
2




. C.
1
;
2




. D.
1
;
2




.
Câu 41. Cho hàm s đạo hàm , . Hàm s đồng
biến trên khong
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hàm s nghch biến . Hàm s đồng biến trên
khong
A. . B. . C. . D. .
y f x

32
2f x x x
x
2y f x
2;
;2
4;2
y f x
 ;x a b
2y f x
2 ;2ba
 ;2 a
;ab
2;b
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 12
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
NG DN GII
Câu 1. Cho hàm s có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A. B. C. D.
Câu 2. Cho hàm số xác định và liên tục trên , có đạo hàm
fx
thỏa mãn
Hàm s
1y f x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây
A.
1;1
. B.
2;0
. C.
1;3
. D.
1; 
.
Li gii
Chn B
1y f x
1y f x

.
Hàm s
1y f x
nghch biến
10fx
10fx
11
1 1 0
x
x

0
12
x
x

. Vy hàm s
1y f x
có nghch biến trên khong
2;0
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s
fx
nhƣ hình vẽ
Hàm s
22
x
y f x e

nghch biến trên khoảng nào cho dƣới đây?
A.
2;0
. B.
0;
. C.
;
. D.
1;1
.
Li gii
Chn A
22
x
y f x e

2 2 2
x
y f x e

22
x
f x e

T đồ th ta thy
1, 0
1, 0
1, 0
f x x
f x x
f x x

2 1, 0
2 1, 0
2 1, 0
f x x
f x x
f x x
fx
3
3 2 3y f x x x
1; .
; 1 .
1; 0 .
0;2 .
y f x
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 13
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
1, 0
1, 0
1, 0
x
x
x
e
x
ex
ex


Suy ra
0
,0
0, 0
0, 0
x
x
x
f x e
x
f x e x
f x e x


T đó ta có bảng biến thiên
Vy hàm s nghch biến trong khong
;0
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau
Hàm s
2 2019y f x
nghch biến trên khong nào trong các khoảng dƣới đây?
A.
4;2
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
2;4
.
Li gii
Chn B
Xét
2 2019y g x f x
.
Ta có
2 2019 2g x f x f x

,
2
1
0
2
4
x
x
gx
x
x



.
Da vào bng xét du ca
fx
, ta có bng xét du ca
gx
:
Da vào bng xét du, ta thy hàm s
y g x
nghch biến trên khong
1;2
.
Câu 5. Cho hàm s
fx
có đồ th nhƣ hình dƣới đây
Hàm s
lng x f x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
;0
. B.
1; 
. C.
1;1
. D.
0;
.
Li gii
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 14
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Chn B
lng x f x


fx
fx
.
T đồ th hàm s
y f x
ta thy
0fx
vi mi
x
. Vì vy du ca
gx
là du
ca
fx
. Ta có bng biến thiên ca hàm s
gx
Vy hàm s
lng x f x
đồng biến trên khong
1; 
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên , tha mãn
1 3 0ff
và đồ th ca hàm
s
y f x
dạng nhƣ hình dƣới đây. Hàm số
2
y f x
nghch biến trên khong
nào trong các khong sau?
A.
2;2
. B.
0;4
. C.
2;1
. D.
1;2
.
Li gii
Chn D
T đồ th và gi thiết, ta có bng biến thiên ca
y f x
:
2
2.y f x f x f x


.
Ta có bng xét du ca
2
y f x
:
Ta đƣợc hàm s
2
y f x
nghch biến trên
1;2
.
f(x)=-X^3+3X^2+X-3
-3 -2 -1 1 2 3
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 15
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 7. Cho
y f x
hàm đa thức bc
4
, có đồ th hàm s
y f x
nhƣ hình vẽ. Hàm s
2
5 2 4 10y f x x x
đồng biến trong khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
3; 4
. B.
5
2;
2
. C.
3
;2
2
. D.
3
0;
2
.
Li gii
Chn B
T đồ th ca
y f x
ta suy ra
y f x
có hai điểm cc tr
0;1 , 2;5AB
.
Ta có
2
22f x ax x ax ax

, do đó
3
2
1
3
ax
y f x ax b
.
Thay tọa độ các điểm
,AB
vào
1
ta đƣợc h:
1
8
45
3
b
a
ab
1
3
b
a

.
Vy
32
31f x x x
.
Đặt
2
5 2 4 10g x f x x x
hàm có TXĐ .
Đạo hàm
32
2 5 2 4 5 4 4 24 43 22g x f x x x x x



,
2
0
45
2
x
gx
x

Ta có bng xét du ca
gx
T BBT ta chọn đáp án B.
Câu 8. Cho hàm s bc bn
y f x
đồ th hàm s
y f x
nhƣ hình vẽ bên. Hàm s
2
1g x f x x
đồng biến trên khong
5
3
1
2
1
y
x
O
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 16
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
0;1
. B.
2; 1
. C.
1
2;
2




. D.
;2
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ta có:
2
11f x a x x
vi
0a
2
2 2 2
22
2 1 1 2 1 2
2 1 1 1 2
g x x f x x a x x x x x
ax x x x x

Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên chn
A
.
Câu 9. Cho hàm s
()fx
, đồ th hàm s
()y f x
nhƣ hình vẽ ới đây.
Hàm s
3y f x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
4;6
. B.
1;2
. C.
; 1 .
D.
2;3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3
3 3 3 ( 3)
3
30
3
3 0 3 0
3
30
x
y f x f x f x x
x
fx
x
f x f x
x
x




NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 17
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
31
1
31
7
2
34
4
3
xL
x
xN
x
x
xN
x
xL




Ta có bng xét du ca
3:fx
T bng xét du ta thây hàm s
3y f x
đồng biến trên khong
1;2 .
Câu 10. Cho hàm s
32
()f x ax bx cx d
đồ th nhƣ hình v. Hàm s
2
( ) [ ( )]g x f x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
( ;3)
. B.
(1;3)
. C.
(3; )
. D.
( 3;1)
.
Li gii
Chn B
0
'( ) 2 '( ). ( ) '( ) 0
0
fx
g x f x f x g x
fx
, ta có bng xét du
Da vào bng biến thiên, hàm s
()gx
nghch biến trên khong
( ; 3)
(1;3)
.
=> Chn B.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
liên tc trên . Hàm s
y f x
đồ th nhƣ hình vẽ. Hàm s
2019 2018
1
2018
x
g x f x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
O
x
y
1
1
1
2
1
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 18
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
2 ; 3
. B.
0 ; 1
. C.
-1 ; 0
. D.
1 ; 2
.
Li gii
Chn C
Ta có
11g x f x

.
0 1 1 0 1 1g x f x f x
1 1 0
.
1 2 3
xx
xx




T đó suy ra hàm số
2019 2018
1
2018
x
g x f x
đồng biến trên khong
-1 ; 0
.
Câu 12. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau:
Hàm s
3
1 12 2019y f x x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
1; 
. B.
1;2
C.
;1
. D.
3;4
.
Li gii
Chn B
Đặt
3
1 12 2019g x f x x x
, ta có
2
g' ' 1 3 12.x f x x
Đặt
11t x x t
22
' ' 3 6 9 ' 3 6 9g x f t t t f t t t
.
Hàm s nghch biến khi
2
g' 0 ' 3 6 9x f t t t
(1).
Dựa vào đồ th ca hàm
'ft
và parabol(P):
2
3 6 9y t t
(Hình bên) ta có:
1
1 1 3 1 3 1 1 2 2t t t x x
gx
nghch biến trên (-2;2)
gx
nghch biến trên (1; 2).
Câu 13. Cho hàm s có bng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
Hàm s đồng biến trên khong
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có:
Cách 1:
fx
12y f x
3
0;
2



1
;1
2



1
2;
2



3
;3
2



2 1 2y f x

NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 19
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
hàm s đồng biến trên mi khong , .
Cách 2:
T bng xét du ta có
( trong đó nghiệm là nghim bi
chn)
Bng xét du nhƣ sau :
hàm s đồng biến trên mi khong , .
Cách 3( Trc nghim )
Ta có : , mà nên loại đáp án B và C.
, mà nên loại đáp án D.
Câu 14. Cho hàm s có bng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
và hàm s . Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. là mt điểm cực đại và là một điểm cc tiu ca hàm s .
B. Hàm s đim cực đại và đim cc tiu.
C. Hàm s đạt cc tiu ti và .
2 1 2 0y f x

1 2 0fx
1 2 3
2 1 2 1
1 2 3
x
x
x

2
3
0
2
1
x
x
x

;1
3
0;
2



2;
fx
2 1 2 0y f x

1 2 3
1 2 2
1 2 0
1 2 1
1 2 3
x
x
x
x
x


2
3
2
1
2
0
1
x
x
x
x
x


1
2
x
y
;1
3
0;
2



3;
13
20
42
yf

11
;1
42



11
2;
42



75
20
42
yf

73
;3
42



fx
12g x f x
1
2
x
0x
y g x
y g x
2
2
y g x
0x
2x
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 20
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
D. là một điểm cực đại và là một điểm cc tiu ca hàm s .
Li gii
Chn A
Theo cách 2 ca câu 34 kết lun hàm s cực đại là , và đim cc tiu
, nên ch có đáp án A sai.
Câu 15. Cho hàm s . Đồ th hàm s đƣợc cho nhƣ hình vẽ sau
Hàm s đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có
.
(Trong đó là nghim bi l (bi 7)).
Dựa vào đồ th hàm s và du ca , ta có BBT nhƣ sau:
đồng biến trên và .
Vy đồng biến trên khong .
Câu 16. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
Hàm s
12y f x
đồng biến trên khong
1x 
2x
y g x
2
1x 
3
2
x
2
0x
2x
y f x
y f x
4
21g x f x
;1
1
;1
2



3
1;
2



2;
34
8 2 1g x x f x


3
4
0
0
' 2 1 0
x
gx
fx


4
4
4
4
0
0
2 1 1 2
2 1 3
2
x
x
xx
x
x


0x
fx
gx
gx
4
;2
4
0; 2
gx
1
;1
2



NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 21
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
3
0;
2



. B.
1
;1
2



. C.
1
2;
2




. D.
3
;3
2



.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 1 2 0y f x

1 2 0fx
T bng xét du ta có
1 2 0fx

1 2 3
2 1 2 1
1 2 3
x
x
x

2
3
0
2
1
x
x
x

T đây ta suy ra hàm số đổng biến trên khong
3
0;
2



Câu 17. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th nhƣ hình vẽ sau
Hàm s
2
23y f x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
;1
. B.
1;
. C.
2;0
. D.
2; 1
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
23g x f x x
2
2 1 2 3g x x f x x

.
Do
2
2
2 3 1 2 2x x x
và đồ th hàm s
y f x
ta có:
0gx
2
10
2 3 0
x
f x x

2
1
2 3 3
x
xx

1
0
2
x
x
x



.
Ta có bng xét du
gx
nhƣ sau
Suy ra hàm s
2
23y f x x
nghch biến trên mi khong
2; 1
0;
nên
chn D.
Câu 18. Cho hàm s
()y f x
liên tục trên R và có đồ th hàm s
()y f x
nhƣ hình vẽ i.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 22
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm s
2
( ) 2y f x x x
nghch biến trên khong
A.
( 1;2)
. B.
(1;3)
. C.
(0;1)
. D.
( ;0)
.
Li gii
Chn C.
Đặt
2
( ) ( ) 2y g x f x x x
.
Ta có:
2
( ) ( ( ) 2 ) ( ) 2 2g x f x x x f x x
.
( ) 0 ( ) 2 2g x f x x

.
S nghim của phƣơng trình
( ) 0gx
chính bng s giao điểm của đồ th hàm s
()fx
và đƣờng thng
( ): 2 2yx
(nhƣ nhình vẽ i).
Dựa vào đồ th ta thy
1
01
3
x
g x x
x
Du ca
()gx
trên khong
( ; )ab
đƣợc xác định nhƣ sau:
Nếu trên khong
( ; )ab
đồ th hàm
()fx
nằm hoàn toàn phía trên đƣờng thng
( ): 2 2yx
thì
( ) 0 ( ; )g x x a b
.
Nếu trên khong
( ; )ab
đồ th hàm
()fx
nằm hoàn toàn phía dƣới đƣờng thng
( ): 2 2yx
thì
( ) 0 ( ; )g x x a b
.
Dựa vào đồ th ta thy trên
( 1;1)
đồ th hàm
()fx
nằm hoàn toàn phía dƣới đƣờng
thng
( ): 2 2yx
nên
( ) 0 ( 1;1)g x x
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 23
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Do đó hàm số
2
( ) 2y f x x x
nghch biến trên
( 1;1)
(0;1) ( 1;1)
nên hàm s
nghch biến trên
(0;1)
.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
22
12f x x x x
. Hi hàm s
2
g x f x x
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
1;1
. B.
0;2
. C.
;1
. D.
2;
.
Li gii
Chn C
0fx
22
1 2 0x x x
2
2
10
20
x
xx

1
1
2
x
x
x

.
Bng xét du
fx
Ta có
2
12g x x f x x

.
2
0 1 2 0g x x f x x

2
1 2 0
0
x
f x x


2
2
2
1
2
1
1
2
x
xx
xx
xx


1
2
15
2
15
2
x
x
x

.
Bng xét du
gx
T bng xét du suy ra hàm s
2
g x f x x
đồng biến trên khong
;1
.
u 20. Cho hàm s có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Cách 1: Giải nhanh
Ta có:
2 3 2
2 . 2 2 12y x f x x x x

fx
43
22
2
6
23
xx
y g x f x x
2; 1
1;2
4; 3
6; 5
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 24
NGUYN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
+ Chọn
5,5 6; 5x
825
5,5 11 30,25 0
4
yf

vì theo BBT
30,25 4 30,25 0 11 30,25 0ff

nên loại bỏ đáp án D.
+ Tƣơng tự chọn
4,5x 
ta đều đƣợc
' 4,5 0y 
nên loại bỏ đáp án C.
+ Chọn
1,5x
ta đều đƣợc
27
' 1,5 3 2,25 0
4
yf
vì theo BBT
1 2,25 4 2,25 0 3 2,25 0ff

nên loại bỏ đáp án B.
Cách 2: Tự luận
Ta có
Mặt khác:
Ta có bảng xét dấu:
(kxđ: không xác định)
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 21. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
và có bng biến thiên nhƣ sau:
Hàm s
2
2y f x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
;0
. B.
0;1
. C.
2;
. D.
1;2
.
Li gii
Chn B
2 3 2 2 2
2 . 2 2 12 2 6y x f x x x x x f x x x


2
0 1; 2f x x
2
6 0 2 3x x x x
y g x
2; 1
2;
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 25
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
2
2
2 2 0
2 2 2 0
20
x
y x f x x
f x x



2
2
1
1
0
2 0 2
22
13
13
x
x
x
x x x
xx
x
x



Lp bng xét du
y
Da vào bng xét du hàm s nghch biến trên
0;1
.
Câu 22. Cho hàm số đồ thị của hàm số đƣợc cho nhƣ hình bên. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Gii nhanh
Ta có :
2 2 2 .y f x x
+ Chọn
2,1 3; 2x
2,1 2 4,1 4,2 0yf

vì theo đồ thị
4,1 3 2 4,1 4,2 0ff

.Nên đáp án A sai.
+ Chọn
1,9 2; 1x
1,9 2 3,9 3,8 0yf

vì theo đồ thị
3,9 3 2 3,9 3,8 0ff

.Nên đáp án B sai.
+ Chọn
1,5 0;2x 
1,5 2 0,5 3 0yf

vì theo đồ thị
0,5 0 2 0,5 3 0ff

.Nên đáp án D sai.
Cách 2: Gii t lun
y f x
y f x
2
22y f x x
3
2
3
2
1
4
1
5
O
x
y
3; 2
2; 1
1; 0
0; 2
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 26
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Ta có
.
Dựa vào đồ thị ta thấy đƣờng thẳng cắt đồ th tại hai điểm có hoành
độ nguyên liên tiếp cũng từ đồ thị ta thấy trên miền
nên trên miền .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 23. Cho đồ th hàm s nhƣ hình bên. Hàm số
đồng biến trên khong
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
Khi đó . Hàm s đồng biến khi
Đặt thì tr thành: .
Quan sát đồ th hàm s trên cùng mt h trc tọa độ nhƣ hình v.
2
22y f x x
2 2 2 2y x f x x

2 2 2y f x x

0 2 0y f x x

2 2 2f x x
2yx
y f x
1
2
12
3
x
x

2f x x

23x
2 2 2f x x
2 2 3x
10x
1; 0
fx
y f x
2
12y f x x x
1;2 .
1;0 .
0;1 .
2; 1 .
2
12y f x x x
1 2 2y f x x
0y
1 2 1 0 1f x x
1tx
1
20f t t
2f t t
y f t
2yt
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 27
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Khi đó ta thấy vi thì đồ th hàm s luôn nm trên đƣờng thng
.
Suy ra . Do đó thì hàm s
đồng biến.
Câu 24. Cho hàm s y=f(x) có đồ th y=f ‘(x) nhƣ hình v bên. Hi hàm s y=f(3-2x)+2019 nghch
biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;2
. B.
2;
. C.
;1
. D.
1;1
.
Li gii
Chn A
Đặt
g x f 3 2x 2019 g x 2f 3 2x

.
Cách 1 : Hàm s nghch biến khi
g x 2f 3 2x 0 f 3 2x 0
1 x 2
1 3 2x 1
1
3 2x 4
x
2



. Chọn đáp án A
Cách 2 : Lp bng xét du
3 2x 1 x 2
g x 2f 3 2x 0 f 3 2x 0 3 2x 1 x 1
3 2x 4 1
x
2
Bng xét du
x

1
2
1
2

g'(x)
-
0
+
0
-
0
+
Lƣu ý : cách xác đinh dấu của g’(x). Ta lấy
3 2; ,g 3 2.f 3 2.3 2f 3 0
(vì theo đồ th thì f’(-3) nằm dƣới trc Ox nên
f 3 0

)
Da vào bng xét du, ta chọn đáp án A.
0;1t
y f t
2yt
2 0, 0;1f t t t
1;2x
2
12y f x x x
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 28
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 25. Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Gi
4 3 2
1
2 1 5
4
g x f x x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s
gx
đống biến trên khong
;2
.
B. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
1;0
.
C. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
0;1
.
D. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
1; 
.
Li gii
Chn C
Xét
3
32
2 1 3 2 2 1 1 1g x f x x x x f x x x
Đặt
1 xt
, khi đó
gx
tr thành
3
2h t f t t t
Bng xét du
T bng xét du ta suy ra
ht
nhn giá tr dƣơng trên các khoảng
2; 1
0;1
,nhn giá tr âm trên các khong
1;0
1; 
.
hàm s
gx
nhn giá tr dƣơng trên
2;3
0;1
,nhn giá tr âm trên
1;2
;0
Vy hàm s đồng biến trên khong
0;1
.
Câu 26. Cho hàm s
32
3 5 3f x x x x
và hàm s
gx
có bng biến thiên nhƣ sau
Hàm s
y g f x
nghch biến trên khong
A.
1;1
. B.
0;2
. C.
2;0
. D.
0;4
.
Li gii
Chn A
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 29
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Ta có
2
3 6 5f x x x
;
2
3 1 2 0,f x x x
.
.y g f x g f x f x



.
0y
0g f x

66fx
32
32
3 5 9 0
3 5 3 0
x x x
x x x
2
2
1 4 9 0
1 2 3 0
x x x
x x x
11x
.
Câu 27 . Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau
Đặt
2 3 2
2 2 3 6g x f x x x x x
.
Xét các khẳng định
1) Hàm s
gx
đồng biến trên khong
2;3
.
2) Hàm s
gx
nghch biến trên khong
0;1
.
3) Hàm s
gx
đồng biến trên khong
4;
.
S khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
2 2 2 2 3 6 6g x x f x x x x

.
Do
5 13 9
3. 0
2 4 4
gf

13
0
4
f



(da vào bng du ca
fx
), do đó hàm số
gx
không th đồng biến trên khong
2;3
. Vy mệnh đề 1) là sai.
Do
1 5 33
1. 0
2 4 4
gf

5
0
4
f



(da vào bng du ca
fx
), do đó hàm
s
gx
không th đồng biến trên khong
0;1
. Vy mệnh đề 2) là sai.
Vi
4;xE
, ta thy:
2
22
2 2 1 1 10 2 2 0x x x f x x
2 2 0x 
nên
2
2 2 . 2 2 0, 4;x f x x x
(a);
D thy
22
13
3 6 6 0 3 6 6 0, 4;
13
x
x x x x x
x


(b).
Cng theo vế ca (a) và (b) suy ra
22
2 2 2 2 3 6 6 0, 4;g x x f x x x x x

.
Vy
gx
đồng biến trên khong
4;
. Do đó 3) là mệnh đề đúng.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 30
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 28. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có bng xét du của đạo hàm nhƣ hình v
sau:
bao nhiêu s nguyên
0;2020m
để hàm s
2
g x f x x m
nghch biến trên
khong
1;0
?
A. 2018. B. 2017. C. 2016. D. 2015.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
g x f x x m
nghch biến trên khong
1;0
2
2 1 . 0 1;0g x x f x x m x

2
0 1;0f x x m x
(do
2 1 0 1;0xx
)
22
22
11
1;0 1;0
44
x x m m x x
xx
x x m m x x



2
1;0
2
1;0
1 1 2
1
4
4 0 0
m min h x x x h
m
m
m max h x x x h


Kết hợp điều kin
0;2020m
, suy ra:
4;2020m
.
Vy có 2016 giá tr
m
nguyên thỏa đề.
Câu 29. Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau
Hàm s
3
2
2 1 8 2019
3
y f x x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
1; 
. B.
;2
. C.
1
1;
2



. D.
1;7
.
Li gii
Chn C
3
2
2 1 8 2019
3
g x f x x x
.
2
2 2 1 2 8g x f x x

.
2
0 ' 2 1 4 1g x f x x
.
Hàm s
21fx
có bng xét dấu nhƣ hàm số
fx
nên ta có:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 31
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
11
2 1 4 2
1
2 1 2
x x x
x

1
1
53
2 2 2
1
2
x
xx
x



.
Bng xét du ca
gx
nhƣ sau:
x

1
1
2
x
1
1
2

gx
0
0
Câu 30. Cho hàm s
()y f x
có bng xét du của đạo hàm
'( )fx
nhƣ sau
Hàm s
32
3 ( 2) 3 9 1y f x x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;1
. B.
2;
. C.
0;2
. D.
;2
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
' 3 6 9 3 '(2 ).y x x f x
Hàm số
y
nghịch biến khi
2
' 0 2 3 '(2 ).y x x f x
Bất phƣơng trình này không
thể giải trực tiếp ta sẽ tìm điều kiện để
2
2
31
2 3 0
2 3 0
3 1.
3
21
'(2 ) 0
31
1 2 5
x
xx
xx
x
x
x
fx
x
x




Đối chiếu các đáp án chọn A.
Câu 31. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Hàm s
32
3 2 3 9y f x x x x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 32
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
2;1
. B.
;2
. C.
0;2
. D.
2;
.
Li gii
Chn A.
Theo đề bài:
3 2 2
' 3 2 3 9 3 2 3 6 9y f x x x x f x x x


.
Để hàm s nghch biến
2
0 3 2 3 6 9 0y f x x x

2
2 2 3f x x x
T BXD
fx
ta có BXD ca
2fx

nhƣ sau:
T BXD trên, ta có hình dạng đồ th ca hàm s
2y f x

2
23y x x
đƣc
v trên cùng h trc tọa độ nhƣ hình vẽ.
Dựa vào đồ th ta có hàm s nghch biến trên
3;1
.
Câu 32. Cho hàm s
y f x
đồ th hàm s
y f x
nhƣ hình vẽ bên. Biết
20f 
, hàm
s
2018
1y f x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
2018 2018
3; 3
. B.
1; 
. C.
2018
;3
. D.
2018
3;0
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đƣờng thng hàm s
y f x
20f 
, ta có bng biến thiên ca hàm s
y f x
nhƣ sau
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 33
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Ta có
2018
11x
x
;2
max 2 0f x f

2018
10fx
Do đó
2018
1y f x
2018
1fx
2017 2018
2018 1y x f x

.
Hàm s đồng biến
0y

2017 2018
2018 1 0x f x
.
Trƣờng hp 1. Vi
0x
2018
2018
2018
12
0 1 0
12
x
y f x
x


2018
2018
2018
1
3
3
x loai
x
x

(vì
0x
).
Trƣờng hp 2. Vi
0x
2018 2018
0 1 0 2 1 2y f x x

2018
13x
2018
30x
.
Câu 33. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau:
Hàm s
43
22
2
6
23
xx
y g x f x x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
2; 1
. B.
1;2
. C.
6; 5
. D.
4; 3
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Ta có
2 3 2
2 2 2 12y g x xf x x x x
.
Đặt
32
2 2 12h x x x x
.
Bng xét du
hx
:
Đối vi dng toán này ta thay từng phƣơng án vào để tìm ra khoảng đồng biến ca
gx
.
Vi
22
2
1;4 0
20
2; 1 0
0
0
x f x
xf x
xx
hx
hx



.
2 3 2
2 2 2 12 0 0xf x x x x g x

. Vy
gx
đồng biến trong khong
2; 1
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 34
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Vi
22
2
1;4 0
20
1;2 0
0
0
x f x
xf x
xx
hx
hx



.
2 3 2
2 2 2 12 0 0.xf x x x x g x

Vy
gx
nghch biến trong khong
1;2
.
Kết qu tƣơng tự vi
6; 5x
4; 3x
.
Cách 2:
Ta có
22
26g x x f x x x



.
Bng xét du ca
gx
trên các khong
6; 5
,
4; 3
,
2; 1
,
1;2
T bng xét du ta chn hàm s đồng biến trên khong
2; 1
Câu 34. Cho hàm số
y f x
bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên. Hàm số
3 2 1 2
3
f x f x
ye

đồng biến trên khoảng nào dƣới đây.
A
1; 
B.
;2
. C.
1;3
. D.
2;1
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng đạo hàm ta thấy
1
'0
14
x
fx
x



3 2 1 2
3
f x f x
ye

3 2 1 2
' 3. ' 2 . ' 2 .3 .ln3
f x f x
y f x e f x
3 2 1 2
''
2 . 3. 3 .ln3
f x f x
y f x e
Để hàm số đồng biến thì
3 2 1 2
' ' 2 . 3. 3 .ln3 0
f x f x
y f x e
' 2 0fx
(Vì
3 2 1 2
3. 3 .ln3 0
f x f x
e

)
2 1 3
' 2 0
1 2 4 2 1
xx
fx
xx



2;1x
.
Câu 35. Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s
'y f x
nhƣ hình vẽ
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 35
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm s
2
1
2
x
y f x x
nghch biến trên khong
A.
3
1;
2



. B.
1;3
. C.
3;1
. D.
2;0
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
1
2
x
g x f x x
. Ta có
' ' 1 (1 )g x f x x
.
' 0 ' 1 1g x f x x
(*)
Dựa vào đồ th ta có
1 3 4
(*) 1 1 0
1 3 2
xx
xx
xx





.
Bng biến thiên ca hàm s
y g x
:
T bng biến thiên suy ra hàm s
2
1
2
x
y g x f x x
nghch biến trên mi
khong
2;0
4;
.
Câu 36. Cho hàm s
()y f x
có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Hàm s
2
2y f x x
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
(1; )
. B.
( 3; 2)
. C.
(0;1)
. D.
( 2;0)
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 36
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Li gii
Chn C
Đặt
2
( ) 2g x f x x
. Ta có
2
( ) 2 .(2 2)g x f x x x

.
2
2
2
1
1
0
22
( ) 0 2
20
1
23
3
x
x
x
xx
g x x
xx
x
xx
x




.
Bng xét du
()gx
Da vào bng xét du ca
()gx
suy ra hàm s
2
( ) 2g x f x x
đồng biến trên
(0;1)
.
Câu 37. Cho hàm s
y f x
có đồ th
fx
nhƣ hình vẽ sau
Hàm s
2
2g x f x
nghch biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.
1;3
. B.
3; 1
. C.
0;1
. D.
4;
.
Li gii
Chn C
2
2g x f x



22
2 . 2x f x
2
2 . 2x f x

.
2
2
2
0
0
20
0 2 1 1
20
2
22
x
x
x
g x x x
fx
x
x



.
22
2
2 0 2 2
2
x
f x x
x

,
22
2 0 2 2 2 2f x x x
.
Bng xét du ca
gx
:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 37
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Vy
gx
nghch biến trên khong
0;1
.
Câu 38. Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau:
x

1
1
2
5

fx
0
0
0
0
Cho hàm s
3
3 3 12y f x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
B.
1;0
C.
0;2
D.
2;
Li gii
Chn D
Đặt
3tx
khi đó
3
3 3 12 3y t f t t t
Ta có
2
3 3 3 12 3 1 5y t f t t f t t t
Dựa vào bảng biến thiên ta có
5t
thì
0; 1 5 0f t t t
nên
hàm số nghịch biến với
5t
hay
2x
.
Câu 39. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
'2f x x x
. Hàm s
2
1g x f x
nghch
biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1; 
. B.
0;1
. C.
;1
. D.
1;0
.
Li gii
Chn B
Ta có:
0
0
2
x
fx
x

.
Ta có:
2
2 . 1g x x f x

2
2
2
0
0
0
0 1 0 1
10
12
3
x
x
x
g x x x
fx
x
x



.
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên
0;1
.
Câu 40. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
fx
trên . Hình vẽ bên đồ thị của hàm số
y f x
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 38
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm số
2
g x f x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dƣới đây?
A.
3
;
2



. B.
3
;
2




. C.
1
;
2




. D.
1
;
2




.
Li gii
Chn C
Cách 1:
T đồ th ta thy:
1
0
2
x
fx
x

.
Ta có:
2 2 2 2
. 1 2 .g x f x x x x f x x x f x x


;
2
2
2
1
2
1 2 0
1
0 1
2
0
2
x
x
g x x x x
f x x
xx



.
Bng biến thiên
Vy hàm s
y g x
nghch biến trên khong
1
;
2




.
Cách 2:
Ta có:
2 2 2 2
. 1 2 .g x f x x x x f x x x f x x


.
Hàm s
y g x
nghch biến trên khong
;ab
0, ;g x x ab
0gx
ch ti hu hạn điểm thuc khong
;ab
.
Chn
0x
ta có:
0 1 2.0 . 0 0 0g f f
.
Suy ra loại các đáp án
A
,
B
,
D
. Vy chọn đáp án
C
.
Câu 41. Cho hàm s có đạo hàm , . Hàm s đồng
biến trên khong
y f x

32
2f x x x
x
2y f x
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 39
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
+ Ta có suy ra
+ Suy ra
+ Tính = =
+ Hàm s đồng biến suy ra Chn A..
Câu 42. Cho hàm s nghch biến . Hàm s đồng biến trên
khong
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
+ Vì hàm s nghch biến nên .
+ Xét
+ Hàm s đồng biến thì
Suy ra . Chn A.
2;
;2
4;2

32
2f x x x

43
32
2
2
43
xx
f x f x dx x x dx C

43
2 2 2
2
43
xx
y g x f x C
'2g x f x






43
2 2 2
43
xx
C
32
2 2 2xx
2
2 xx
' 0 0.g x x
y f x
 ;x a b
2y f x
2 ;2ba
 ;2 a
;ab
2;b
y f x
 ;x a b
0; ;f x x a b
2y g x f x

2g x f x
2y f x
0 2 0 2 0g x f x f x
2 2 2a x b b x a
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 40
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
CHỦ ĐỀ: ĐƠN ĐIỆU
VN DNG VN DNG CAO
DNG 2
BÀI TOÁN CHA THAM S
KIN THC CN NM VNG
;
; max .
ab
m f x x a b m f x
;
; min .
ab
m f x x a b m f x
m f x
có nghim trên
;
; min .
ab
a b m f x
m f x
có nghim trên
;
; max .
ab
a b m f x
12
. 0.x α x a f α
12
0
2.
.0
xxα S α
af α

12
0
2.
.0
α x x S α
af α

Phương pháp :
+ Tính
2
y' 3ax 2bx c
là tam thc bc 2 có bit thc
.
+ Để hàm s đồng biến trên R
a0
0

+ Để hàm s nghch biến trên R
aa
0

Phương pháp :
+ Tính
2
y' 3ax 2bx c
là tam thc bc 2 cha tham s m.
Bài toán 1: Tìm tham s m đểm s bc ba đơn điệu trên .
Bài toán 2: Tìm tham s m đểm s bc ba đơn điệu trên .
Kiến thc b sung 1: Bin lun nghim bất phƣơng trình cha tham s .
Kiến thc b sung 2: So sánh 2 nghim ca tam thc vi s thc
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 41
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
+ Hàm s đồng biến trên
; ' , 0 ;a b y f x m x a b
(hoc hàm s nghch biến trên
; ' , 0 ;a b y f x m x a b
).
Cách 1: (
,f x m
bc nhất đối vi m, hoc
,f x m
không có nghiệm ‚chẵn‛)
+ Biến đổi bpt
, 0 ; ;f x m x a b g x h m x a b
hoc
;g x h m x a b
.
+ Tìm GTLN, GTNN ca
y g x
trên
;.ab
(S dng kiến thc b sung 1 để kết lun tp nghim bất phƣơng trình).
Cách 2: (tham s m trong
,f x m
có cha bc 1 và bc 2, hoc
,f x m
có nghiệm ‚chẵn‛)
+ Tìm các nghim ca tam thc bc hai, lp bng xét du.
+ Gi S tp hp dấu ‚thuận li‛. Yêu cầu bài toán xy ra khi
;.a b S
Sau đó sử
dng kiến thc b sung 2 gii quyết bài toán.
Nhn xét: Nên xét c th trường hp
0a
nếu h s
a
có cha tham s.
Phương pháp :
+ Tính
3
2
0
' 4 2 ; ' 0
2
x
y ax bx y
b
x
a

.
+ Lp bng xét dấu y’, giả s có S là tập ‚thuận lợi‛.
+ Yêu cu ca bài toán tha mãn khi
;.a b S
Sau đó sử dng kiến thc b sung 2 gii
quyết bài toán.
Nhn xét: Nên xét c th trường hp
0a
nếu h s
a
có cha tham s.
Phương pháp :
+ Hàm s
ax b
y
cx d
đồng biến trên
0
;
;
ad bc
mn
d
mn
c


.
+ Hàm s
ax b
y
cx d
nghch biến trên
0
;
;
ad bc
mn
d
mn
c


.
Phương pháp :
Đặt
t u x
hàm s tr thành
y f t
. Trƣờng hp này cn chú ý 3 vấn đề sau:
1. Tìm miền xác định ca
t u x
cho chính xác.
2. Nếu
t u x
đồng biến trên thì
f u x


ft
cùng tính chất đồng biến hoc nghch
biến.
Bài toán 3: Tìm tham s m đểm s trùng phƣơng đơn điệu trên .
Bài toán 4:
Tìm tham s m đểm s phân thc đơn điệu trên .
Bài toán 5: Tìm tham s m đểm s đơn điệu trên .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 42
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
3. Nếu
t u x
nghch biến trên thì
f u x


ft
ngƣợc tính chất, nghĩa
f u x


đồng biến thì
ft
nghch biến và ngƣợc li.
BÀI TP
Câu 1. Tìm tt c c gtr ca tham s
m
để hàm s
2 3 2
1
23
3
y m m x mx x
đồng biến
trên .
A.
0m
. B.
0
3
m
m
. C.
0
3
m
m
. D.
13m
.
Câu 2. S giá tr nguyên ca tham s thc
m
để hàm s
2
2
mx
y
xm

nghch biến trên khong
1
;
2




A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 3. Tp tt c các gtr ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 1 y x mx x
đồng biến trên
là:
A.
1;1m
. B.
; 1 1; m
.
C.
; 1 1; m
. D.
1;1m
.
Câu 4. Cho hàm s
4
1
mx
y
x
(vi
m
là tham s thc) có bng biến thiên dƣới đây
Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Vi
2m 
hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
B. Vi
9m
hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
C. Vi
3m
hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
D. Vi
6m
hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1 sinx 1f x m m x
nghch biến
trên
.
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
1m 
. D. Không tn ti
m
.
Câu 6. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để hàm s
32
2 2 1y x x mx m
nghch
biến trên đoạn
1;1
.
A.
1
6
m 
. B.
1
6
m 
. C.
8m
. D.
8m
.
Câu 7. Tìm
m
để hàm s
21x
y
xm
nghch biến trên khong
1; 
?
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 43
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
1
2
m 
. B.
1
1
2
m
. C.
1
1
2
m
. D.
1m
.
Câu 8. Cho hàm số
3
2
2 1 .
3
mx
y x x m
Tập hợp các gtrcủa m để hàm s nghịch biến
trên
A.
1
;
2



. B.
0
. C.
;0
. D.
.
Câu 9. Cho hàm s
3
22
1 2 1
3
x
y m x m m x
vi
m
tham s. tt c bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2;3
?
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô s.
Câu 10. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc
m
thuc khong
1000;1000
để hàm
s
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
đồng biến trên khong
2;
?
A.
999
. B.
1001
. C.
1998
. D.
998
.
Câu 11. Cho hàm s
2x
y
xm
. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên
0;3
.
A.
3m
. B.
02m
. C.
23m
. D.
0m
.
Câu 12. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
61y x x mx
đồng
biến trên khong
0;
.
A.
3; 
. B.
48;
. C.
36;
. D.
12;
.
Câu 13. Cho hàm s
32
1 2 2 2y x m x m x m
. Giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng
biến trên
0;
;
b
a

vi
b
a
là phân s ti giản. Khi đó
2T a b
bng
A. 19. B. 14. C. 13. D. 17.
Câu 14. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
32
( ) 8( ) 16y x m x m
nghch biến
trên khong
1;2 ?
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 15. bao nhiêu s nguyên
( 20;20)m
để hàm s
3
31y x mx
đơn điệu trên khong
(1;2)?
A.
37
. B.
16
. C.
35
. D.
21
.
Câu 16. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
3 2 3
3 3 6y x mx x m
đồng
biến trên khoảng
0;
là:
A.
;1
. B.
;2
. C.
;0
. D.
2;
.
Câu 17. Tt c giá tr ca tham s thc
m
sao cho hàm s
32
2 1 1y x mx m x
nghch biến
trên khong
0;2
A.
2m
. B.
11
9
m
. C.
11
9
m
. D.
2m
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 44
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 18. Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho hàm s
42
2 1 3 2y x m x m
đồng
biến trên khong
2;5
.
A.
1.m
B.
5.m
C.
5.m
D.
1.m
Câu 19. Cho hàm s
fx
đạo hàm trên
13f x x x
. bao nhiêu gtr
nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;20
để hàm s
2
3y f x x m
đồng biến
trên khong
0;2
?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
20
.
Câu 20. S các giá tr nguyên ca tham s
2019;2019m
để hàm s
2
1 2 6
1
m x mx m
y
x
đồng biến trên khong
4;
?
A.
2034
. B.
2018
. C.
2025
. D.
2021
.
Câu 21. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2y x m x
đồng biến trên
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22. Hàm s
2
2
1
xm
y
x
đồng biến trên khong
0;
khi và ch khi?
A.
0m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 23. Tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
2019;2019
để hàm s
32
sin 3cos sin 1y x x m x
đồng biến trên đoạn
0;
2



.
A.
2028
. B.
2018
.C.
2020
. D.
2019
.
Câu 25. Gi
S
tp hp các s thc
m
tha mãn hàm s
4 3 2
1 9 5y mx x m x x
đồng
biến trên . S phn t ca
S
A.
3
B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 26. Cho hàm số . Gọi tập hợp tất cả các giá trnguyên của
tham số thực sao cho hàm số đã cho nghịch biến trên . Tổng giá trị hai phần tử
nhỏ nhất và lớn nhất của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
1xx
y
xm

đồng biến trên
khong
;3
A.
8
;
5




. B.
8
3;
5




. C.
8
;
5



. D.
8
;
5


.
m
2cos 1
cos
x
y
xm
0;
2



1m
1
2
m
1
2
m
1m
2 1 3 2 cosy m x m x
X
m
X
4
5
3
0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 45
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 28. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
19;19
để hàm s
tan 3 3
tan
xm
y
xm

đồng biến trên khong
0; .
4



A.
17.
B.
10.
C.
11.
D.
9.
Câu 29. Cho hàm s
32
2sin 3sin 6 2 1 sin 2019.y x x m x
tt c bao nhiêu gtr ca
tham s
m
thuc khong
2016;2019
để hàm s nghch biến trên khong
3
;
22
ππ



?
A.
2019
. B.
2017
. C.
2021
. D.
2018
.
Câu 30. bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s thc
m
để hàm s
32
3 1 2 3y x x m x m
đồng biến trên đoạn có độ dài lớn hơn
1
?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31. bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m
để hàm s
2 4 2
2 4 1 1y m x m x
đồng biến trên khong
1; 
.
A.
7
. B.
16
. C.
15
. D.
6
.
Câu 32. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
bao nhiêu gtr nguyên ca tham s
m
để hàm s
g x f x m
đồng biến trên
khong
0;2
.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 33. Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên . Biết hàm s
y f x
đồ th nhƣ
hình v. Gi
S
tp hp các gtr nguyên
5;5m
để hàm s
g x f x m
nghch biến trên khong
1;2
. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 34. Cho hàm s
4 6 3
6
mx
y
xm

. bao nhiêu gtr nguyên ca
m
trong khong
10;10
sao cho hàm s đồng biến trên khong
8;5
?
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 46
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 35. Cho hàm số
32
1
( , , )
6
f x x ax bx c a b c
thỏa mãn
0 1 2f f f
. Tổng giá
trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
c
để hàm số
2
2g x f f x
nghịch biến trên
khoảng
0;1
A. 1. B.
1 3.
C.
3.
D.
1 3.
Câu 36. Cho hàm s
4 3 2
2019
4 3 2
x mx x
y mx
(
m
tham s). Gi
S
tp hp tt c các
giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đã cho đồng biến trên khong
6;
. Tính
s phn t ca
S
biết rng
2020m
.
A.
4041
. B.
2027
. C.
2026
. D.
2015
.
Câu 37. Hàm s
y f x
có đồ th hàm s
y f x
nhƣ hình vẽ:
Xét hàm s
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m
vi
m
s thực. Điều kin cần và đủ để
0gx
,
55x;


A.
2
5
3
mf
B.
2
5
3
mf
. C.
2
5
3
mf
. D.
2
0
3
mf
.
Câu 38. bbao nhiêu s thc
m
để hàm s
3 4 2 3 2
31y m m x m x mx x
đồng biến trên
khong
;
.
A.
3
. B.
1
. C. Vô s. D.
2
.
Câu 39. bao nhiêu gia tr nguyên ca tham s
m
trong đon
2019;2019
đ hàm s
2
ln 2 1y x mx
đồng biến trên ?
A.
2019
. B.
2020
. C.
4038
. D. 1009.
Câu 40 bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
m
để hàm số
3
5
1
5
y x mx
x
đồng biến
trên khoảng
0;
?
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 47
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
12
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Câu 41. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2 5 3 2 2
11
10 20
53
f x m x mx x m m x
đồng biến trên . Tng giá tr ca tt c
các phn t thuc
S
bng
A.
3
2
. B.
2
. C.
5
2
D.
1
2
.
Câu 42. Cho hàm s
32
3 3 2 1 1f x x mx m x
. Vi gtr nào ca
m
thì
60f x x
vi mi
2?x
A.
1
.
2
m
B.
1
.
2
m 
C.
1.m
D.
0.m
Câu 43. Cho hàm s
32
2 1 2 2f x x m x m x
. Vi giá tr nào ca tham s
m
t
0fx
vi mi
1?x
A.
7
;
3
m




B.
5
;
4
m




C.
75
;
34
m




D.
75
; 1 1; .
34
m
Câu 44. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
2 2019 2018 cosy m x m x
nghch biến trên ?
A.
1m
. B.
4037
3
m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Câu 45. bao nhiêu s nguyên
m
thuc khong
10;10
để hàm s
3
2 2 3y x mx
đồng
biến trên
1; 
?
A.
12
. B.
8
. C.
11
. D.
7
.
Câu 46. Cho hàm s
y f x
liên tc trên đạo hàm
22
26
f x x x x x m
vi
mi
x
. bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đoạn
2019;2019
để hàm s
1g x f x
nghch biến trên khong
;1
?
A.
2012
. B.
2009
. C.
2011
. D.
2010
.
Câu 47. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
22
' 2 5f x x x x mx
vi
x
. S giá tr
nguyên âm ca
m
để hàm s
2
2g x f x x
đồng biến trên khong
1; 
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 48. Cho hàm s
y f x
liên tc trên đạo hàm
3
2
14f x x x x x m
vi
mi
x
. bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đoạn
2019;2019
để hàm s
1g x f x
nghch biến trên khong
;0
?
A.
2020
. B.
2014
. C.
2019
. D.
2016
.
Câu 49. Cho hàm s
fx
bng biến thiên ca hàm s
y f x
nhƣ hình v bên. bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m
để hàm s
3
3 1 3y f x x mx
đồng
biến trên khong
2;1
?
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 48
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 50. Giá tr
y f x
đo hàm
4
2
19f x x x x mx
vi mi
x
. bao nhiêu
s nguyên dƣơng
m
để hàm s
3g x f x
đồng biến trên khong
3; 
?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Câu 51. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm trên bng xét du của đạo hàm nhƣ hình vẽ
bên.
Có bao nhiêu s nguyên m để hàm s
2
4y f x x m
nghch biến trên khong
1;1
?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 52. Tập các giá trị thực của tham số m để hàm số
ln(3 1) 2
m
yx
x
đồng biến trên khoảng
1
;
2




.
A.
7
;
3




. B.
1
;
3




. C.
4
;
3




. D.
2
;
9




.
Câu 53. tt c bao nhiêu cp s nguyên
;ab
để hàm s
.sin .cosf x x a x b x
đồng
biến trên .
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 54. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên đồ th hàm s
y f x
nhƣ
hình v bên. bao nhiêu giá tr nguyên dƣơng của tham s
m
để hàm s
20 2
1 ln
2
x
y f x
mx



nghch biến trên khong
1;1
?
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 49
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 55. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên , có đồ th
fx
nhƣ hình vẽ.
Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
20;20m
để hàm s
2
2
3
4
4 20
mx
x
g x f




đồng biến trên khong
0;
.
A.
6
. B.
7
. C.
17
. D.
18
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 50
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
NG DN GII
Câu 1. Tìm tt c c gtr ca tham s
m
để hàm s
2 3 2
1
23
3
y m m x mx x
đồng biến
trên .
A.
0m
. B.
0
3
m
m
. C.
0
3
m
m
. D.
13m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
2 2 3y m m x mx
.
TH1:
2
20mm
0
2
m
m
.
Vi
0m
,
3y
0,yx

. Do đó,
0m
tha mãn hàm s đồng biến trên .
Vi
2m
,
43yx

. Do đó,
2m
không tha mãn hàm s đồng biến trên .
TH2:
2
20mm
0
2
m
m
.
Hàm s đồng biến trên
2
2
20
2 6 0
mm
mm

2
0
3
0
m
m
m
m


3
0
m
m
.
Vy
0
3
m
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 2. S giá tr nguyên ca tham s thc
m
để hàm s
2
2
mx
y
xm

nghch biến trên khong
1
;
2




A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
2
mx
y
xm

có tập xác định là
;;
22
mm
D

Ta có:
2
2
4
,
2
2
mm
yx
xm

.
Hàm s nghch biến trên khong
1
;
2




2
40
22
21
1
1
22
m
m
m
m
m


m
nên
1;0;1m
.
Câu 3. Tp tt c các gtr ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 1 y x mx x
đồng biến trên
là:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 51
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
1;1m
. B.
; 1 1; m
.
C.
; 1 1; m
. D.
1;1m
.
Li gii
Chn A
2
3 6 3
y x mx
.
Hàm s đồng biến trên
0
y
xR
2
30
3 9 0
m
2
9 9 0 m
1;1 m
.
Câu 4. Cho hàm s
4
1
mx
y
x
(vi
m
là tham s thc) có bng biến thiên dƣới đây
Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Vi
2m 
hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
B. Vi
9m
hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
C. Vi
3m
hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
D. Vi
6m
hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
4
' 0 4
1
m
ym
x
. Mà
4
lim lim
1
xx
mx
ym
x
 

.
T bng biến thiên ta có
lim 2
x
y


. Do đó:
2m 
.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1 sinx 1f x m m x
nghch biến
trên
.
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
1m 
. D. Không tn ti
m
.
Li gii
Chn C
Khi
1: 0m f x
nên không tha YCBT. Suy ra loi
, AC
.
Khi
1:m 
' 1 cosx+1f x m
Để hàm s nghch biến trên thì
' 0 1 0 1.f x x m m
Câu 6. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để hàm s
32
2 2 1y x x mx m
nghch
biến trên đoạn
1;1
.
A.
1
6
m 
. B.
1
6
m 
. C.
8m
. D.
8m
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 52
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Li gii
Chn D
Ta có:
2
62y x x m
.
Hàm s nghch biến trên đoạn
1;1
khi và ch khi
0, 1;1yx
.
2
6 2 0, 1;1x x m x
2
6 2 , 1;1x x m x
.
Xét hàm
2
62g x x x
trên đoạn
1;1
.
12 2g x x

;
1
0
6
g x x
.
Bng biến thiên:
Để
2
6 2 , 1;1x x m x
thì đồ th ca hàm
gx
nằm phía dƣới đƣờng thng
ym
.
T bng biến thiên ta có
8m
.
Câu 7. Tìm
m
để hàm s
21x
y
xm
nghch biến trên khong
1; 
?
A.
1
2
m 
. B.
1
1
2
m
. C.
1
1
2
m
. D.
1m
.
Li gii
Chn B
Điều kiện:
xm
.
Ta có
2
21m
y
xm

.
Để hàm s nghch biến trên khong
1; 
thì
1
0
2 1 0
1
1
2
1;
1
2
1
y
m
m
m
m
m
m



.
Câu 8. Cho hàm số
3
2
2 1 .
3
mx
y x x m
Tập hợp các gtrcủa m để hàm s nghịch biến
trên
A.
1
;
2



. B.
0
. C.
;0
. D.
.
Li gii
Chn D
D
2
' 2 2. y mx x
x
x
x
x
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 53
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
TH1:
0m
Ta có:
' 2 2 yx
.Hàm số nghịch biến khi
' 0 1 yx
Hàm số
3
2
21
3
mx
y x x m
nghịch biến trên
1; 
.
Vy
0m
không tha mãn yêu cu bài toán.
TH2:
0m
Hàm số
3
2
21
3
mx
y x x m
nghịch biến trên
2
' 2 2 0 y mx x x
.
0
0
1
' 1 2 0
2

m
m
m
m
không có giá tr nào ca
m
tha mãn.
Vy không có giá tr nào ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 9. Cho hàm s
3
22
1 2 1
3
x
y m x m m x
vi
m
tham s. tt c bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2;3
?
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Ta có :
3
22
( ) 1 2 1
3
x
y f x m x m m x
22
' 2 1 2y x m x m m
22
' 0 2 1 2 0y x m x m m
2
xm
xm

Ta có bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên trên để hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2;3
ta có
2 3 2mm
tc là :
12m
. Vy có 2 giá tr nguyên ca
m
tha mãn. Chn A.
Câu 10. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thc
m
thuc khong
1000;1000
để hàm
s
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
đồng biến trên khong
2;
?
A.
999
. B.
1001
. C.
1998
. D.
998
.
Li gii
Chn B
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
.
Tập xác định
D
. Hàm s
2
6 6 2 1 6 1y x m x m m
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 54
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
2
0 6 6 2 1 6 1 0y x m x m m
.
2
2 1 1 0x m x m m
1
xm
xm

.
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có hàm s đồng biến trên
;m
1;m
. Suy ra hàm s
đồng biến trên
2;
khi
2; 1; 1 2 1m m m
.
m
là s nguyên thuc khong
1000;1000
999 ; 998 ; ... ;1m
.
Có tt c
1001
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn bài toán.
Câu 11. Cho hàm s
2x
y
xm
. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên
0;3
.
A.
3m
. B.
02m
. C.
23m
. D.
0m
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2m
y
xm

Hàm s đồng biến trên
0;3
0y
,
0;3x
2
2
0
m
xm

,
0;3x
Hay
20
0;3
m
m
2
3
0
m
m
m
0m
.
Câu 12. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
61y x x mx
đồng
biến trên khong
0;
.
A.
3; 
. B.
48;
. C.
36;
. D.
12;
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
3 12y x x m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
0;
thì
2
3 12 0y x x m
,
0;x
.
Suy ra
2
3 12m x x
,
0;x
.
Xét
2
3 12g x x x
trên
0;
.
6 12g x x
.
0 6 12 0g x x
2x
.
Bng biến thiên:
+
0
0
m
+1
x
y'
y
m
+
+
+
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 55
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
x

0
2

gx
0
gx
12
0

Do đó:
0; 0;
max 12 max 12g x m g x
 
.
Câu 13. Cho hàm s
32
1 2 2 2y x m x m x m
. Giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng
biến trên
0;
;
b
a

vi
b
a
là phân s ti giản. Khi đó
2T a b
bng
A. 19. B. 14. C. 13. D. 17.
Li gii
Chn C
Xét hàm s hàm s
32
1 2 2 2y x m x m x m
.
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2
3 2 1 2 2y x m x m
.
Hàm s đồng biến trên
0;
khi và ch khi
0, 0;yx

0y
ch ti hu
hạn điểm trên
0;
2
3 2 1 2 2 0, 0;x m x m x
2
3 2 2
, 0;
41
xx
mx
x


.
Xét
2
3 2 2
41
xx
gx
x

trên
0;
.
Ta có
2
2
12 6 6
41
xx
gx
x

;
1
0
1
2
x
gx
x


.
Bng biến thiên ca hàm s
2
3 2 2
41
xx
gx
x

trên
0;
.
Da vào bng biến thiên ta thy
5
, 0;
4
g x x 
.
Do đó
, 0;m g x x 
5
4
m
hay
5
;
4
m



.
Suy ra:
4a
,
5b
nên
2 13T a b
.
Câu 14. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
32
( ) 8( ) 16y x m x m
nghch biến
trên khong
1;2 ?
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 56
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Li gii
Chn D
Ta có:
2 2 2 2
' 3 6 3 16 16 3 (6 16) 3 16 .y x mx m x m x m x m m
'0
16
3
xm
y
xm



nên suy ra đồ th hàm s nghch biến trong khong
16
;.
3
mm




mà theo yêu cầu đề bài hàm s nghch biến trên khong
1;2
nên
16
2
16 10
( 1;2) ; 1 1;2;3 .
3
33
1
m
m m m m
m




Vy có 3 giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 15. bao nhiêu s nguyên
( 20;20)m
để hàm s
3
31y x mx
đơn điệu trên khong
(1;2)?
A.
37
. B.
16
. C.
35
. D.
21
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
33y x m

.
+ Nếu
3 0 0 1mm
, khi đó hàm số đồng biến trên nên hàm s đơn điệu tăng
trên khong
1;2
.Suy ra:
0m
tha mãn yêu cu bài toán.
+ Nếu
0m
thì hàm s đồng biến trên các khong
; m
;m 
và hàm s
nghch biến trên khong
;mm
.
* TH
1
: Hàm s đơn điệu tăng trên khoảng
1;2
khi
1 0 1 2mm
.
* TH
2
:Hàm s đơn điệu gim trên khong
1;2
khi
2 4 3mm
.
Kết hợp điều kin
1 , 2 , 3
suy ra:
1m
hoc
4m
.
Đối chiếu điều kin:
( 20;20)m
suy ra:
20 1
4 20
m
m

Do
m
là s nguyên nên
19; 18;...; 1;0;1;4;...;19m
(
37
giá tr nguyên)
Câu 16. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
3 2 3
3 3 6y x mx x m
đồng
biến trên khoảng
0;
là:
A.
;1
. B.
;2
. C.
;0
. D.
2;
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
' 3 6 3y x mx
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
0;
thì
' 0, 0;yx
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 57
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Tức là:
2
' 3 6 3 0 ; 0;y x mx x 
.
2
2
0;
1
; 0;
2
1
2
x
mx
x
x
m Min
x






Đặt
2
1
2
x
fx
x
.
Ta có:
2
2
1
' ; ' 0 1 1
2
x
f x f x x N x L
x
.
Lập BBT ta thấy
2
0;
1
11
2
x
Min f
x





.
Vậy
1m
hay
;1m 
.
Câu 17. Tt c giá tr ca tham s thc
m
sao cho hàm s
32
2 1 1y x mx m x
nghch biến
trên khong
0;2
A.
2m
. B.
11
9
m
. C.
11
9
m
. D.
2m
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Xét phƣơng trình
2
3 4 1 0y x mx m
.
2
2
2
3 39
2 3 1 4 3 3 2 0,
4 16
m m m m m m



.
Vy
0y
luôn có 2 nghim phân bit
2
1
2 4 3 3
3
m m m
x
,
2
2
2 4 3 3
3
m m m
x
.
Bng biến thiên:
Để hàm s nghch biến trên
0;2
2
1
2
2
2 4 3 3
01
0
3
:
2
2 4 3 3
22
3
m m m
x
I
x
m m m

.
2
22
0
0
0
1 4 3 3 2
0
1
4 3 3 4
m
m
m
m m m m R
m
m
m m m


.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 58
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
2
22
3
6 2 0
11
3
6 2 0
2 4 3 3 6 2
9
11
4 3 3 36 24 4
9
m
m
m
m
m m m m
m
m m m m



.
Vy
11
11
9
9
mR
Im
m
.
Cách 2:
2
3 4 1y x mx m
.
Hàm s nghch biến trên
0;2
0, 0;2yx
.
2
2
31
0, 0;2 3 4 1 0, 0;2 , 0;2
41
x
y x x mx m x m x
x
.
0;2
maxm f x
, trong đó
2
31
, 0;2
41
x
f x x
x

.
Ta có:
2
2
22
1 13
12
12 6 4
44
0, 0;2
4 1 4 1
x
xx
f x x
xx






.
fx
đồng biến trên khong
0;2
2
0;2
3.2 1 11
max ( ) 2
4.2 1 9
f x f
Vy
11
9
m
.
Câu 18. Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho hàm s
42
2 1 3 2y x m x m
đồng
biến trên khong
2;5
.
A.
1.m
B.
5.m
C.
5.m
D.
1.m
Li gii
Chn B
Hàm s
42
2( 1) 3 2y x m x m
đồng biến trên khong
(2;5)
'0y
vi
2;5x
3
4 4 1 0x m x
vi
2;5x
2
4 1 0x x m
vi
2;5x
2
10xm
vi
2;5x
2
1xm
vi
2;5x
Xét
2
( ) 1 '( ) 2 1 0g x x g x x
vi
2;5x
2;5
min ( ) (2) 5g x g m
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 59
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 19. Cho hàm s
fx
đạo hàm trên
13f x x x
. bao nhiêu gtr
nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;20
để hàm s
2
3y f x x m
đồng biến
trên khong
0;2
?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Bng biến thiên
Ta có:
2
2 3 3y x f x x m

.
2 3 0, x 0;2x
. Do đó , để hàm s
2
3y f x x m
đồng biến trên khong
0;2
thì
2
3 0, 0;2f x x m x
(*) .
Đặt
2
3t x x m
. Vì
0;2 ;10x t m m
.
(*) tr thành :
0, ;10f t t m m
.
Da vào bng xét du ca
fx
ta có :
13 20
10 3 13
10 1
11
m
mm
m
mm
m




10; 9;..; 1;3;4;..;20}m
.
Câu 20. S các giá tr nguyên ca tham s
2019;2019m
để hàm s
2
1 2 6
1
m x mx m
y
x
đồng biến trên khong
4;
?
A.
2034
. B.
2018
. C.
2025
. D.
2021
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
1\D
.
Ta có
2
2
2 1 2 1 1 2 6
1
m x m x m x mx m
y
x




2
2
1 2 1 4
1
m x m x m
x
.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
4;
2
2
1 2 1 4
0, 4
1
m x m x m
yx
x
.
2
1 2 1 4 0, 4m x m x m x
22
2 4 2 0, 4x x m x x x
.
2
2
2
,4
24
xx
mx
xx


(Do
2
2 4 0xx
vi mi
4) *x
Đặt
2
2
2
24
xx
gx
xx


2
2
88
0, 4
24
x
g x x
xx

.
Bng biến thiên:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 60
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
T bng biến thiên suy ra
*1m
.
; 2019;2019 1;0;...;2019m m m
Có 2021 giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 21. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2y x m x
đồng biến trên
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn D
2
22
2
1
22
x x mx
ym
xx


.
Hàm s đồng biến trên
0,yx
2
2 0,x mx x
2
2
2 0 , 0
2
,0
2
,0
x
x
mx
x
x
mx
x



*
Xét
2
2x
gx
x

22
2
0, 0
2
g x x
xx
Do đó, từ
*
suy ra
1
11
1
m
m
m

.
3
giá tr nguyên ca
m
tha mãn là
1;0;1
.
Câu 22. Hàm s
2
2
1
xm
y
x
đồng biến trên khong
0;
khi và ch khi?
A.
0m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn A
0
+ +
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 61
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Ta có:
3
2
2
' 0, 0 0, 0
1
mx
y x x
x
2 0, 0
2
, 0 0.
mx x
m x m
x
Ta chọn đáp án A.
Câu 23. Tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Đặt . Ta . m số nghịch biến trên khoảng
nên yêu cầu bài toán tƣơng đƣơng với tìm tất cả các giá trị của để hàm số
nghịch biến trên khoảng ,
.
Câu 24. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
2019;2019
để hàm s
32
sin 3cos sin 1y x x m x
đồng biến trên đoạn
0;
2



.
A.
2028
. B.
2018
.C.
2020
. D.
2019
.
Li gii
Chn D
32
sin 3cos sin 1y x x m x
32
sin 3sin sin 4y x x m x
.
2
' 3sin 6sin cosy x x m x
.
Hàm số đồng biến trên đoạn
0;
2



khi và chỉ khi hàm số liên tục trên
0;
2



và hàm
số đồng biến trên
0;
2
π



' 0 0;
2
π
yx



2
3sin 6sin 0 0;
2
π
x x m x



2
3sin 6sin 0;
2
π
x x m x



1
.
Đặt
sin , 0; 0;1
2
π
t x x t



.
Xét hàm s
2
36f t t t
trên
0;1
ta có bng biến thiên sau
m
2cos 1
cos
x
y
xm
0;
2



1m
1
2
m
1
2
m
1m
cos xt
0;
2
x



0;1t
cosyx
0;
2



m
21t
ft
tm
0;1
2
21
0
m
y
tm

0;1t
2 1 0
0;1
m
m
1
2
0
1
m
m
m
1m
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 62
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Da vào bng biến thiên ta có
1
xy ra khi và ch khi
0m
.
Suy ra có 2019 giá tr nguyên ca
m
thuc khong
2019;2019
thỏa mãn đề bài.
Câu 25. Gi
S
tp hp các s thc
m
tha mãn hàm s
4 3 2
1 9 5y mx x m x x
đồng
biến trên . S phn t ca
S
A.
3
B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Tập xác định
D
32
4 3 2 1 9y mx x m x
Hàm số đã cho đồng biến trên
0y

,
0y
tại hữu hạn điểm trên .
TH1:
0m
,
2
3 2 9 0y x x
,
x
, Suy ra
0m
tha mãn.
TH2:
0m
, ta có
lim
x
y


. Suy ra hàm s
4 3 2
1 9 5y mx x m x x
không đồng
biến trên .
TH3:
0m
, ta có
lim
x
y


. Suy ra hàm s
4 3 2
1 9 5y mx x m x x
không đồng
biến trên .
Vy
0S
, s phn t ca
S
1
.
Câu 26. Cho hàm số . Gọi tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số thực sao cho hàm số đã cho nghịch biến trên . Tổng giá trị hai phần tử
nhỏ nhất và lớn nhất của bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Tập xác định
D
2 1 3 2 siny m m x
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
, , (*)
Nếu thì (*) không thỏa.
Nếu thì (*) , .
Nếu thì (*) , .
Ta có .
Vậy .
x
2 1 3 2 cosy m x m x
X
m
X
4
5
3
0
0y

x
2 1 3 2 sin 0m m x
x
2
3
m 
2
3
m 
12
sin
32
m
x
m

x
12
1
32
m
m

21
35
m
2
3
m 
12
sin
32
m
x
m

x
12
1
32
m
m
2
3
3
m
3; 2; 1X
3 1 4
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 63
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 27. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
1xx
y
xm

đồng biến trên
khong
;3
A.
8
;
5




. B.
8
3;
5




. C.
8
;
5



. D.
8
;
5


.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
21x mx m
y
xm
.
Hàm s xác định trên khong
;3
; 3 3mm
Khi đó để hàm s đồng biến trên khong
;3
thì
0y
;3x
.
2
2 1 0x mx m
;3x
2
1 2 1x m x
vi
;3x
.
2
1
21
x
m
x

vi
;3x
.
Đặt
2
1
21
x
gx
x
ta có
2
2
2 2 2
0
21
xx
gx
x


vi
;3x
.
BBT
Vy
8
5
m 
( Thỏa mãn điều kin
3m 
).
Câu 28. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
19;19
để hàm s
tan 3 3
tan
xm
y
xm

đồng biến trên khong
0; .
4



A.
17.
B.
10.
C.
11.
D.
9.
Li gii
Chn A.
Đặt
tantx
, khi
x
trong
0;
4



thì
t
tăng trong
0;1 .
Do đó hàm số ban đầu đồng biến trên khong
0;
4



khi hàm s
33tm
y
tm

đồng biến trên khong
0;1 .
Xét hàm s
33tm
y
tm

có:
2
23
'
m
y
tm
+
3
g(x)
g'(x)
x
-
8
5
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 64
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm s
33tm
y
tm

đồng biến trên khong
0;1
khi
2 3 0
3
0;1
2
m
m
m


Trong khong
19;19
17
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài
toán!
Câu 29. Cho hàm s
32
2sin 3sin 6 2 1 sin 2019.y x x m x
tt c bao nhiêu gtr ca
tham s
m
thuc khong
2016;2019
để hàm s nghch biến trên khong
3
;
22
ππ



?
A.
2019
. B.
2017
. C.
2021
. D.
2018
.
Li gii
Chn B
2
' 6sin 6sin 6 2 1 cosy x x m x


Ta có
3
; :cos 0
22
ππ
xx



Hàm s nghch biến trên khong
33
; ' 0 ;
2 2 2 2
π π π π
yx
2
3
6sin 6sin 6 2 1 0 ; 1
22
x x m x




Đặt
3
sinx, ; 1;1
22
ππ
t x t



Điu kin (1) tr thành tìm
m
tha mãn
2
2
6 6 6 2 1 0 1;1
2 1 1;1
t t m t
m t t t
Xét hàm s nghch biến trên khong
2
, 1;1f t t t t
.
Ta có bng biến thiên
Ycbt
3
2 1 2
2
mm
m
thuc khong
2016;2019
nên 2017 giá tr tha
mãn.
Câu 30. bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s thc
m
để hàm s
32
3 1 2 3y x x m x m
đồng biến trên đoạn có độ dài lớn hơn
1
?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 65
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Ta có:
3 2 2
3 1 2 3 3 6 1y x x m x m y x x m
.
Nếu
'
0
y

thì hàm s luôn nghch biến.
Nếu
'
0
y

thì hàm s đồng biến trên
12
;xx
vi
1 2 1 2
,x x x x
là hai nghim ca
phƣơng trình
'0y
.
Do vy, hàm s đồng biến trên đoạn có độ dài lớn hơn
1
khi và ch khi phƣơng trình
'0y
có hai nghim
12
,xx
tho mãn
12
1xx
.
+)
'
0 9 3 1 0 2
y
mm
(1)
+) Theo định lý Viet ta có:
12
12
2
1
3
xx
m
xx

+)
2
1 2 1 2 1 2
41
5
1 4 1 4 1 (2)
34
m
x x x x x x m
T (1) và (2) ta có
5
4
m 
m
nguyên âm do đó
1m 
.
Câu 31. bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m
để hàm s
2 4 2
2 4 1 1y m x m x
đồng biến trên khong
1; 
.
A.
7
. B.
16
. C.
15
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2 4 2 2 3
2(4 1) 1 4 4(4 1)y m x m x y m x m x
.
+ TH1: Nếu
0m
thì
4yx
.
BBT:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(0; )
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
(1; )
. Nhn
0m
.
+ TH2: Nếu
0m
thì
22
0 4 1 0y m x m


2
2
0
41
1
x
m
x
m
.
* Nếu
1
4 1 0
4
mm
thì phƣơng trình
1
vô nghim hoc có nghim kép
0x
.
Ta có
2
0, 0a m m
khi đó hàm số đã cho đồng biến trên khong
(0; )
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 66
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
(1; )
. Nhn các giá tr
1
4
m
.
Mà ta có
10;10 ,mm
khi đó
1
10
4
0,
m
mm

nên có 9 giá tr ca
m
tha mãn.
* Nếu
1
4 1 0
4
mm
thì
0y
có ba nghim phân bit là
0x
41m
x
m

.
BBT:
Để hàm s đồng biến trên khong
(1; )
thì
23
41
1
23
m
m
m
m



.
Kết hp vi
10;10 ,mm
, ta có:
10 2 3
2 3 10
m
m
do
m
nguyên nên 16 g
tr ca
m
tha mãn.
Vy có 16 giá tr
m
để hàm s đồng biến trên khong
1; 
.
B sung cách 2 nhƣ sau:
Hàm s đồng biến trên
1;
23
4 4 4 1 0, 1y m x m x x
0y
nghim
hu hn trên
1;
.
22
4 1 0, 1m x m x
(*)
+ Vi
0m
:
* 1 0, 1x
luôn đúng nên ta nhận
0m
.
+ Vi
0m
:
2
2
41
* , 1
m
xx
m
2
41
1
m
m

23
23
m
m


.
Tng hợp các điều kiện trƣờng hp ta có:
9, 8,...,0,4,5,...,9m
. Vy
16
giá tr
m
.
Câu 32. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
bao nhiêu gtr nguyên ca tham s
m
để hàm s
g x f x m
đồng biến trên
khong
0;2
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 67
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn A
T gi thiết suy ra hàm s
y f x
đồng biến trên các khong
1;1
,
1;3
và liên tc
ti
1x
nên đồng biến trên
1;3
.
Ta có
g x f x m


0;2 ; 2x x m m m
.
gx
đồng biến trên khong
0;2
1
;2 1;3 1 1
23
m
m m m
m


.
m
nên
m
có 3 giá tr
1; 0; 1m m m
.
Câu 33. Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên . Biết hàm s
y f x
đồ th nhƣ
hình v. Gi
S
tp hp các gtr nguyên
5;5m
để hàm s
g x f x m
nghch biến trên khong
1;2
. Hi
S
có bao nhiêu phn t?
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Ta có
g x f x m


. Vì
y f x
liên tc trên nên
g x f x m


cũng liên tục
trên . Căn cứ vào đồ th hàm s
y f x
ta thy
00g x f x m

11
1 3 1 3
x m x m
x m m x m




.
Hàm s
g x f x m
nghch biến trên khong
1;2
21
32
11
m
m
m


3
01
m
m


.
m
là s nguyên thuộc đoạn
5;5
nên ta có
5; 4; 3;0;1S
.
Vy
S
có 5 phn t.
Câu 34. Cho hàm s
4 6 3
6
mx
y
xm

. bao nhiêu gtr nguyên ca
m
trong khong
10;10
sao cho hàm s đồng biến trên khong
8;5
?
A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
Li gii
Chn A
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 68
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Đặt
6tx
,
0t
khi đó ta có hàm số
43mt
y f t
tm


.
Ta có
2
2
43mm
ft
tm
.
Hàm s
6yx
nghch biến trên khong
;6
nên vi
85x
thì
1 14t
.
Hàm s
4 6 3
6
mx
y
xm

đồng biến trên khong
8;5
khi và ch khi hàm s
43mt
ft
tm

nghch biến trên khong
1; 14
0, 1; 14f t t
2
4 3 0
1; 14
mm
m

1
3
1
14
m
m
m
m



3
11
14
m
m
m

.
m
nguyên thuc khong
10;10
nên
9; 8; 7; 6; 5; 4; 1;0;4;5;6;7;8;9m
.
Vy có
14
giá tr nguyên ca m tho mãn bài toán.
Câu 35. Cho hàm số
32
1
( , , )
6
f x x ax bx c a b c
thỏa mãn
0 1 2f f f
. Tổng giá
trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
c
để hàm số
2
2g x f f x
nghịch biến trên
khoảng
0;1
A. 1. B.
1 3.
C.
3.
D.
1 3.
Li gii
Chn A
Ta có :
0
1
1
6
4
2 4a 2
3
fc
f a b c
f b c
.
Theo gi thiết
(0) (1) (2)f f f
1
6
4
4a 2
3
ab
b


1
2
1
3
a
b

.
Suy ra :
32
1 1 1
6 2 3
f x x x x c
.
Hàm s
gx
nghch biến trên
0;1
khi
22
' 2 ' 2 ' 2 0g x xf x f f x


,
0;1x
.
Ta có:
2
11
'
23
f x x x
33
' 0 1 1
33
f x x
.
Ta thy
0;1x
thì
2
20
' 2 0
x
fx

.
Suy ra
0;1x
,
2
' 0 ' 2 0g x f f x


NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 69
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Xét
2
0 1 2 2 3xx
, vì
'0fx
,
2;3x
nên
fx
đồng biến trên
2;3
.
Do đó :
2
2 2 3f f x f
.
Suy ra
33
1 2 3 1
33
ff
.
3
21
3
3
31
3
f
f


33
1
33
c
.
Vy
min max 1cc
.
Câu 36. Cho hàm s
4 3 2
2019
4 3 2
x mx x
y mx
(
m
tham s). Gi
S
tp hp tt c các
giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đã cho đồng biến trên khong
6;
. Tính
s phn t ca
S
biết rng
2020m
.
A.
4041
. B.
2027
. C.
2026
. D.
2015
.
Li gii
Chn B
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
6;
khi và ch khi
0, 6;yx
.
3 2 3 2
1 0, 6;y x mx x m x m x x x
.
3
2
, 6;
1
xx
m x x
x
.
Đặt
f x x
thì
, 6; min , 6;m f x x m f x x
.
6m
.
2020m
nên
2020; 2019;...,6m
, có
2027
phn t. Ta chn B.
Câu 37. Hàm s
y f x
có đồ th hàm s
y f x
nhƣ hình vẽ:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 70
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Xét hàm s
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m
vi
m
s thực. Điều kin cần và đủ để
0gx
,
55x;


A.
2
5
3
mf
B.
2
5
3
mf
. C.
2
5
3
mf
. D.
2
0
3
mf
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2 6 4g x f x x

.
2
0 3 2g x f x x h x

.
Dựa vào đồ th rõ ràng
x 5 5f x h x , ;


. Suy ra
0 x 5 5g x , ;


.
Do đó,
gx
đồng biến vi mi
x 5 5;



. Khi đó,
0gx
,
55x;


55
Max 0
x;
gx




55
Max 5 2 5 3 0
x;
g x g f m



2
5
3
mf
.
Câu 38. bbao nhiêu s thc
m
để hàm s
3 4 2 3 2
31y m m x m x mx x
đồng biến trên
khong
;
.
A.
3
. B.
1
. C. Vô s. D.
2
.
Li gii
Chn A
TH1:
3
0
30
3
m
mm
m

.
+) Vi
0m
thì hàm s đã cho trở thành
1yx
, hàm s này đồng biến trên nên
0m
tha mãn.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 71
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
+) Vi
3m
thì hàm s đã cho tr thành
32
3 3 1y x x x
2
9 2 3 1 0y x x
,
vi mi
x
nên hàm s đồng biến trên . Vy
3m
tha mãn.
+) Vi
3m 
thì hàm s đã cho tr thành
32
3 3 1y x x x
2
9 2 3 1 0y x x
, vi mi
x
nên hàm s đồng biến trên . Vy
3m 
tha
mãn.
TH2:
3
3 0mm
. Ta có:
3 3 2 2
4 3 3 2 1y m m x m x mx
.
Nhn thy, vi
3
3 0mm
thì
y
hàm s bậc ba nên phƣơng trình
0y
ít nht 1
nghim và
y
đổi du khi qua nghiệm đó.
Suy ra hàm s đã cho không đơn điệu trên .
Vy có 3 giá tr ca
m
tha mãn là
0
;
3
3
.
Câu 39. bao nhiêu gia tr nguyên ca tham s
m
trong đon
2019;2019
đ hàm s
2
ln 2 1y x mx
đồng biến trên ?
A.
2019
. B.
2020
. C.
4038
. D. 1009.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
2
x
ym
x

. Hàm s đồng biến trên
0,yx
22
22
0, g ,
22
xx
m x m x x
xx

. Xét hàm s
2
2
2
x
gx
x
trên .
2
2
2
42
02
2
x
g x x
x
. Bng biến thiên:
Do
2
, min
2
m g x x m g x
. Vì
2019;2019m
nên các giá tr
m
tha
mãn là
2019; 2018,..., 2; 1m
. Vy có 2019 giá tr
m
tha mãn.
Câu 40 bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
m
để hàm số
3
5
1
5
y x mx
x
đồng biến
trên khoảng
0;
?
A.
12
. B.
0
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
6
1
3 , 0;y x m x
x

.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 72
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
0, 0;yx

2
6
1
3 , 0;m x x
x

Xét hàm số
2
6
1
( ) 3g x x
x

với
(0; )x
. Ta có
2 2 2 2 2 2 2
4
6 6 6
1 1 1
3 4 . . . 4x x x x x x x
x x x
, dấu bằng xảy ra khi
1x
nên
(0; )
( ) 4Min g x

.
Mặt khác, ta có
2
6
(0; )
1
3 , 0; ( )m x x m Min g x
x


44mm
.
Vậy có
4
giá trị nguyên âm của
m
1;
2;
3;
4
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2 5 3 2 2
11
10 20
53
f x m x mx x m m x
đồng biến trên . Tng giá tr ca tt c
các phn t thuc
S
bng
A.
3
2
. B.
2
. C.
5
2
D.
1
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 4 2 2
20 20f x m x mx x m m
.
Hàm s đồng biến trên
2 4 2 2
20 20 0,f x m x mx x m m x
(*).
Ta có
10f

nên
2 3 2 2 2 2
20 11 ()f x x m m xx m m g xmx m x


.
Nếu
1x 
không phi là nghim ca
()gx
thì
fx
đổi du khi
x
đi qua
1
, suy ra
fx
không đồng biến trên .
Do đó điều kin cần để
0,fx x
10g 
2
2
4 2 20 0 .
5
2
10
m
mm
m
g

Vi
32
1 4 4 6 142 f x x x xm x

2
2
8 144 01 ,xxxx
.
10fx x 
, do đó
()fx
đồng biến trên . Suy ra
2m 
tho
mãn.
Vi
32
5 25 25 15 65
1
2 4 4 4 4
x x x
m f x x



2
2
1 25 50 65
, .0
4
x x x
x
10fx x 
, do đó
()fx
đồng biến trên
. Suy ra
5
2
m
tho mãn.
T đó
5
2;
2
S




, suy ra tng giá tr ca tt c các phn t thuc
S
bng
51
2.
22
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 73
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 42. Cho hàm s
32
3 3 2 1 1f x x mx m x
. Vi gtr nào ca
m
thì
60f x x
vi mi
2?x
A.
1
.
2
m
B.
1
.
2
m 
C.
1.m
D.
0.m
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3 6 3 2 1 ,f x x mx m x
Cách 1:
2
6 0, 2 3 6 3 2 1 6 0, 2f x x x x mx m x x
2
2 1 2 1 0, 2x m x m x
12
12
0
0
2 2 0
4
xx
xx
2
2
20
20
1
.
2
2 1 0
2 1 4
m
m
m
m
m
Vi
12
;xx
là hai nghim của phƣơng trình
2
2 1 2 1 0x m x m
Lƣu ý:
Đặt
2
2 1 2 1g x x m x m
. Ta có
gx
là mt tam thc bc hai có h s
0a
Nếu
0
thì
0, 0, 2g x x g x x
Nếu
0
0gx
có hai nghim
12
;xx
sao cho
12
2xx
thì theo định lí du tam
thc bc hai ta có
0, 2.g x x
Cách 2.
2
6 0, 2 3 6 3 2 1 6 0, 2f x x x x mx m x x
2
2 1 2 1 0, 2x m x x x
2
21
,2
2( 1)
xx
mx
x
2;
minm g x
vi
2
21
()
21
xx
gx
x
2
2
23
0, 2
21
xx
g x x
x
nên
2;
1
min 2 .
2
g x g
Vy
1
.
2
m
Câu 43. Cho hàm s
32
2 1 2 2f x x m x m x
. Vi giá tr nào ca tham s
m
t
0fx
vi mi
1?x
A.
7
;
3
m




B.
5
;
4
m




C.
75
;
34
m




D.
75
; 1 1; .
34
m
Li gii
Chn D
Ta có:
2
3 2 2 1 2 ,f x x m x m x
fx
là mt tam thc bc hai có h s
0a
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 74
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Nếu
0
thì
0, ' 0, 1.f x x f x x
Nếu
0
0fx
có hai nghim
12
;xx
sao cho
12
1xx
thì theo định lí du
tam thc bc hai ta có
0, 1.f x x
12
12
0
0
0, 1
1 1 0
2
f x x
xx
xx
2
2
4 5 0
4 5 0
3 7 0
2 1 3
mm
mm
m
m
5
1
4
5
1
4
7
3
1
m
mm
m
m
5
1
4
7
1
3
m
m
.
Vy
75
; 1 1; .
34
m
Sai lm ca hc sinh dùng cách hàm s:
2
' 0, 1 3 2 2 4 1 0, 1f x x x x m x x
2
3 2 2
,1
41
xx
mx
x
1;
minm g x
vi
2
3 2 2
41
xx
gx
x
.
Câu 44. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
2 2019 2018 cosy m x m x
nghch biến trên ?
A.
1m
. B.
4037
3
m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2019 2018 sin2y m m x
.
Hàm s nghch biến trên
2 2019 2018 sin2 0,y m m x x
.
2018 sin2 2019 2 ,m x m x
max ( ) 2019 2 1g x m
, Vi
( ) 2018 sin2g x m x
.
Trƣờng hp 1:
2018 0 2018mm
thì
2017 0,yx
. Suy ra
2018m
không
là giá tr cn tìm.
Trƣờng hp 2:
2018 0 2018mm
.
max ( ) 2018g x m
.
1 2018 2019 2 1m m m
(tha mãn).
Trƣờng hp 3:
2018 0 2018mm
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 75
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
max ( ) 2018g x m
.
4037
1 2018 2019 2
3
m m m
(loi).
Kết lun:
1m
là giá tr cn tìm.
Câu 45. bao nhiêu s nguyên
m
thuc khong
10;10
để hàm s
3
2 2 3y x mx
đồng
biến trên
1; 
?
A.
12
. B.
8
. C.
11
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s:
3
2 2 3f x x mx
có:
2
' 6 2f x x m
;
12m

Đồ th hàm s
3
2 2 3y f x x mx
đƣc suy ra t đồ th hàm s
y f x C
bng cách:
- Gi nguyên phần đồ th
C
nm trên
Ox
.
- Lấy đối xng phần đồ th
C
nằm dƣới
Ox
qua
Ox
và b phần đồ th
C
nằm dƣới
Ox
.
+ Trƣờng hp 1:
00m
. Suy ra
0, 1;f x x
.
Vy yêu cu bài toán
0
0
0
0
5
10
5 2 0
2
m
m
m
m
f
m
m


.
Kết hp với điều kin
; 10;10mm
ta đƣợc
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0m
. Ta có 10 giá tr ca
m
tho mãn yêu cu bài
toán (1)
+ Trƣờng hp 2:
00m
. Suy ra
'0fx
có 2 nghim phân bit
12
,xx
12
xx
Ta có bng biến thiên:
Vy yêu cu bài toán
12
0
0
25
1 1 0 0
62
10
5 2 0
m
m
m
x x m
f
m



.
Kết hp với điều kin
; 10;10mm
ta đƣợc
1;2m
. Ta có 2 giá tr ca
m
tho
mãn yêu cu bài toán (2).
T (1) và (2) suy ra: có tt c có 12 giá tr ca
m
tho mãn yêu cu bài toán.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 76
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 46. Cho hàm s
y f x
liên tc trên đạo hàm
22
26
f x x x x x m
vi
mi
x
. bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đoạn
2019;2019
để hàm s
1g x f x
nghch biến trên khong
;1
?
A.
2012
. B.
2009
. C.
2011
. D.
2010
.
Li gii
Chn C
22
1 1 1 1 6 1



g x f x x x x x m
2
2
1 1 4 5 x x x x m
.
Hàm s
gx
nghch biến trên khong
;1
0, 1
g x x
, (du
""
xy ra ti hu hạn điểm).
Vi
1x
thì
2
10x
10x
nên

2
4 5 0, 1 x x m x
2
4 5, 1 m x x x
.
Xét hàm s
2
45 y x x
trên khong
;1
, ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
9m
.
Kết hp vi
m
thuộc đoạn
2019;2019
m
nguyên nên
9;10;11;...;2019m
.
Vy có 2011 s nguyên
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 47. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
22
' 2 5f x x x x mx
vi
x
. S giá tr
nguyên âm ca
m
để hàm s
2
2g x f x x
đồng biến trên khong
1; 
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
' 2 1 . ' 2g x x f x x
.
Để hàm s
gx
đồng biến trên khong
1; 
2
' 0 1; ' 2 0 1;g x x f x x x  
22
2 2 2 2
2 2 2 5 0 1;x x x x x x m x x x
2
22
2 2 5 0 1 1;x x m x x x 
.
Đặt
2
2t x x
,
1; 0xt 
.
Khi đó
1
tr thành
2
5
5 0 0; 2 0;t mt t t m t
t
 
Để
1
nghiệm đúng với mi
1; 2x 
nghiệm đúng với mi
0;t
.
Ta có
5
25h t t
t
vi
0;t 
. Du bng xy ra khi
5
5tt
t
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 77
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Suy ra
0;
25
t
Min h t

.
Vy
2
nghiệm đúng với mi
0;t
2 5 2 5mm
.
KL: S giá tr nguyên âm ca
m
4
.
Câu 48. Cho hàm s
y f x
liên tc trên đạo hàm
3
2
14f x x x x x m
vi
mi
x
. bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đoạn
2019;2019
để hàm s
1g x f x
nghch biến trên khong
;0
?
A.
2020
. B.
2014
. C.
2019
. D.
2016
.
Li gii
Chn D
Ta có:
1g x f x
1 . 1g x x f x

3
2
1). 1 1 1( 1 4 1x x x x m



32
1 2 3g x x x x x m
Cho
2
0
01
2 3 0 1
x
g x x
x x m
Phƣơng trình
1
4 m
Trường hp 1: Nếu
4 0 4mm
t phƣơng trình
1
vô nghim;
2
2 3 0, x x m x
ta có bng xét du:
Suy ra hàm s
gx
nghch biến trên khong
;0
nên
4m
tha mãn ycbt.
Trường hp 2: Nếu
4m
thì phƣơng trình
1
có nghim kép
1x 
.
Khi đó
2
3
11g x x x x
, ta có bng xét du:
Suy ra hàm s
gx
nghch biến trên khong
;0
nên
4m
tha mãn ycbt.
Trường hp 3: Nếu
4m
thì phƣơng trình
1
có 2 nghim phân bit
1 2 1 2
,x x x x
12
2
b
xx
a
nên tn ti ít nht 1 nghim
1
x
thuc khong
;0
Khi đó
gx
s đổi dấu khi qua điểm
1
x
nên hàm s không th nghch biến trên
khong
;0 .
Suy ra
4m
không tha mãn ycbt.
Kết hp
3
trƣờng hợp ta đƣợc:
4m
.
Do
m
là s nguyên thuộc đoạn
2019;2019
nên
4;5;6; ... ;2019m
Vy có
2016
s nguyên
m
tha mãn.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 78
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 49. Cho hàm s
fx
bng biến thiên ca hàm s
y f x
nhƣ hình v bên. bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m
để hàm s
3
3 1 3y f x x mx
đồng
biến trên khong
2;1
?
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Để hàm s
3
3 1 3y f x x mx
đồng biến biến trên khong
2;1
0, 2;1yx
2
3 3 1 3 3 0, 2;1f x x m x
2
3 1 , 2;1m f x x x
(*)
Đặt
31k x f x

,
2
h x x
2
31g x f x x k x h x
Ta có
2;1
min 0 0h x h

T bng biến thiên suy ra:
2;1
min 1 4f x f

.
Do đó ta có:
2;1
min 3 1 1 4f x f

khi
3 1 1 0xx
2;1
min 0 4k x k
Do đó
2;1
min 0g x g
00kh
0 4 4
T (*) ta có
2
3 1 , 2;1m f x x x
2;1
minm g x

4m
10;10m
9,..., 4m
Vy có tt c 6 s nguyên tho mãn.
Câu 50. Giá tr
y f x
đo hàm
4
2
19f x x x x mx
vi mi
x
. bao nhiêu
s nguyên dƣơng
m
để hàm s
3g x f x
đồng biến trên khong
3; 
?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3 3 3g x x f x f x
.
Hàm s
3g x f x
đồng biến trên khong
3; 
khi và ch khi
0, 3;g x x
hay
3 0, 3;f x x

.( Du bng ch xy ra ti hu hn
đim thuc
3; 
)
42
3 3 2 3 3 9 0, 3;f x x x x m x x



NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 79
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
42
3 2 3 3 9 0, 3;x x x m x x



2
3 3 9 0, 3;x m x x 
2
93
, 3;
3
x
mx
x


.
3;
minm h x


vi
2
93
3
x
hx
x

2
22
96
1
33
xx
hx
xx


.
0 3;
0
6 3;
x
hx
x

. Ta có bng biến thiên:
x
3
6

hx
0
hx
6

3;
min 6 6h x h

. Ta có
1;2;3;4;5;6
6
m
m
m

.
Vy có
6
s nguyên dƣơng
m
để hàm s
3g x f x
đồng biến trên khong
3; 
.
Câu 51. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm trên bng xét du của đạo hàm nhƣ hình vẽ
bên.
Có bao nhiêu s nguyên m để hàm s
2
4y f x x m
nghch biến trên khong
1;1
?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2
( 4 )y f x x m
.
Ta có:
2
2 4 4y x f x x m

.
Để hàm s nghch biến trên khong
1;1
2
2 4 4 0, 1;1y x f x x m x

(chú ý rng
2 4 0, 1;1xx
)
22
2
1;1
2
1;1
4 0, 1;1 2 4 8, 1;1
max ( ) ( 1) 1
( ) 4 2
, 1;1 1;2;3
min ( ) (1) 3
( ) 4 8
f x x m x x x m x
m g x g
m g x x x
xm
m h x h
m h x x x


(do hàm s
2
4y x x c
2 4 0, 1;1y x x
).
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 80
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 52. Tập các giá trị thực của tham số m để hàm số
ln(3 1) 2
m
yx
x
đồng biến trên khoảng
1
;
2




.
A.
7
;
3




. B.
1
;
3




. C.
4
;
3




. D.
2
;
9




.
Li gii
Chn C
Xét hàm số
ln(3 1) 2
m
yx
x
trên khoảng
1
;
2




.
Ta có
2
3
'
31
m
y
xx

.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2
1 3 1
; ' 0, ;
2 3 1 2
m
yx
xx
 
.
2
31
,;
1 3 2
x
mx
x




2
1
;
2
3
max
13
x
m
x








.
Xét hàm số
2
31
( ) , ;
1 3 2
x
f x x
x




.
Ta có
2
1
0;
2
3 (2 3 )
( ) 0
(1 3 )
21
;
32
x
xx
fx
x
x








.
Ta có
1
;
2
1 3 2 4 4
; ; lim ( ) max ( ) .
2 2 3 3 3
x
f f f x f x






Vậy
4
3
m 
.
Câu 53. tt c bao nhiêu cp s nguyên
;ab
để hàm s
.sin .cosf x x a x b x
đồng
biến trên .
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Để hàm s đồng biến trên R thì điều kin là
' 0,f x x
. Ta có
' 1 cos sinf x a x b x
' 0 1 cos sin 0f x a x b x
cos sin 1a x b x
1: 0, 0.TH a b TM
0
2:
0
a
TH
b
2 2 2 2 2 2
1
1 cos sin 0 cos sin
ab
a x b x x x
a b a b a b
2 2 2 2
: sin ; cos
ab
a b a b

NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 81
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
22
1
sin x
ab
2 2 2 2
11
' 0, sin , 1f x x R x x R
a b a b


2 2 2 2
11a b a b
Do a, b nguyên nên
; 1;0 , 0; 1ab
Vy theo c hai trƣờng hp ta có tt c 5 b giá tr
;ab
Câu 54. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên đồ th hàm s
y f x
nhƣ
hình v bên. bao nhiêu giá tr nguyên dƣơng của tham s
m
để hàm s
20 2
1 ln
2
x
y f x
mx



nghch biến trên khong
1;1
?
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
20 4
1.
4
y f x
mx

.
Hàm s nghch biến trên khong
1;1
khi
0, 1;1yx
2
80 1
1 . 0, 1;1
4
f x x
mx
.
Đặt
1tx
khi đó
1;1x
suy ra
0;2t
.
T
ta có
80 1
. 0, 0;2
31
f t t
m t t

80
. 3 1 , 0;2 1f t t t t
m
.
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
thì ta có
2
12f x x x
.
Suy ra ta có
2
12f t t t
.
Xét hàm s
2
1 2 3 1 , 0;2g t t t t t t
.
2
2
1 5 18 13g t t t t
;
0gt
2
2
1 5 18 13 0t t t
1
13
5
1
t
t
t


.
Bng xét du
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 82
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Da vào bng xét du và t
1
ta có
0;2
80
max 1g t g
m

80
16 5m
m
.
Câu 55. Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên , đồ th
fx
nhƣ hình vẽ.
Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
20;20m
để hàm s
2
2
3
4
4 20
mx
x
g x f




đồng biến trên khong
0;
.
A.
6
. B.
7
. C.
17
. D.
18
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
23
4
3
4 4 5
mx x
xx
g x f




.
Hàm s
gx
đồng biến trên
0;
khi và ch khi
0, 0;g x x
(
0gx
ch ti hu hạn điểm). Điều này tƣơng đƣơng với
2
33
2
4
3 15
, 0;
4 4 5 4
44
mx
x x x x
f m f x
x

.
Vi
0x
thì
33
03
44
xx
f



. Đẳng thc xy ra khi
3
3
2 8 2
4
x
xx
.
Ta có
2
1
0 , 0
4 4 4
xx
x
xx
. Đẳng thc xy ra khi
2x
.
Suy ra
3
2
15 15 1 45
3
4 4 4 16
44
xx
f
x



. Đẳng thc xy ra khi
2x
.
Nhƣ thế,
45
16
m 
. Kết hp vi
m
nguyên âm và
20;20m
thì
19; 18; ; 3m
.
Vy có
17
s nguyên âm ca
20;20m
để hàm s
gx
đồng biến trên
0;
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 83
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU
VN DNG VN DNG CAO
DNG 3.1
BIN LUN S NGHIỆM PHƢƠNG TRÌNH, BẤT PHƢƠNG TRÌNH
KIN THC CN NM VNG
Phương pháp :
Phƣơng trình :
f x c
nhiu nht mt nghim nếu
fx
đơn điệu trên toàn b tp
xác định.
Phƣơng trình :
f x g x
nhiu nht mt nghim nếu hai hàm s
,f x g x
tính đơn điệu trái ngƣợc nhau.
Phƣơng trình :
f u x f v x u x v x
nếu
f
đơn điệu trên miền xác định.
Phương pháp :
Bất phƣơng trình :
00
f x c f x x x
nếu
fx
đồng biến trên toàn b tp xác
định và
00
f x c f x x x
nếu
fx
nghch biến trên toàn b tập xác định
Bất phƣơng trình :
f x g x
và s
0
x
tha
00
f x g x
:
+ Có nghim
0
xx
nếu
fx
đồng biến và
gx
nghch biến.
+ Có nghim
0
xx
nếu
fx
nghch biến và
gx
đồng biến.
Bất phƣơng trình :
f u x f v x u x v x
nếu
f
đồng biến trên min xác
định và
f u x f v x u x v x
nếu
f
nghch biến trên miền xác định.
Phương pháp :
+ Tìm min giá tr ca hàm s
fx
;ab
.
+ Phƣơng trình có nghiệm khi
.a h m b
Phương pháp :
;
; max .
ab
m f x x a b m f x
;
; min .
ab
m f x x a b m f x
Bài toán 1: Bin lun s nghiệm phƣơng trình .
Bài toán 2: Bin lun s nghim bất phƣơng trình hoc .
Kiến thc quan trng 1: Dùng tính đơn điệu để giải phƣơng trình.
Kiến thc quan trng 2: Dùng tính đơn điệu để gii bất phƣơng trình.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 84
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
m f x
có nghim trên
;
; min .
ab
a b m f x
m f x
có nghim trên
;
; max .
ab
a b m f x
Phương pháp :
+ Gi s
fx
liên tc trên
;ab
.f a f b
+ Phƣơng trình có nghiệm
;x a b
thì
f a h m f b
.
BÀI TP
Câu 1. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phƣơng trình
32
3 9 0x x x m
đúng 1 nghiệm?
A.
27 5m
. B.
5m 
hoc
27m
.
C.
27m 
hoc
5m
. D.
5 27m
.
Câu 2. Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
sao cho phƣơng trình
21x x m
nghim thc?
A.
2m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phƣơng trình
22
4 5 4x x m x x
có đúng 2 nghiệm dƣơng?
A.
13m
. B.
35m
. C.
53m
. D.
33m
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho mi nghim ca bất phƣơng trình:
2
3 2 0xx
cũng là nghiệm ca bất phƣơng trình
2
1 1 0mx m x m
?
A.
1m 
. B.
4
7
m 
. C.
4
7
m 
. D.
1m 
.
Câu 5. Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
sao cho phƣơng trình:
22
33
log log 1 2 1 0x x m
có ít nht mt nghiệm trên đoạn
3
1;3


?
A.
13m
. B.
02m
. C.
03m
. D.
12m
.
Câu 6. Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
sao cho phƣơng trình
2
2 2 1x mx x
hai nghim thc?
A.
7
2
m 
. B.
3
2
m
. C.
9
2
m
. D.
m
.
Câu 7. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phƣơng trình
2
4
3 1 1 2 1x m x x
có hai nghim thc?
A.
1
1
3
m
. B.
1
1
4
m
. C.
1
2
3
m
. D.
1
0
3
m
.
Câu 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho bất phƣơng trình
2
(1 2 )(3 ) 2 5 3x x m x x
nghiệm đúng với mi
1
;3
2
x




?
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho bất phƣơng trình
Bài toán 3: Tìm tham s m để phƣơng trình có nghim
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 85
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
3 1 3 2 (1 )(3 )x x x x m
nghiệm đúng với mi
[ 1;3]x 
?
A.
6m
. B.
6m
. C.
6 2 4m 
. D.
6 2 4m 
.
Câu 10. Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
sao cho bất phƣơng trình
22
3 6 18 3 1x x x x m m
nghiệm đúng
3,6x
?
A.
1m 
. B.
10m
.
C.
02m
. D.
1m 
hoc
m2
.
Câu 11. Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
sao cho bất phƣơng trình
2
.4 1 .2 1 0
xx
m m m
nghiệm đúng
x
?
A.
3m
. B.
1m
. C.
14m
. D.
0m
.
Câu 12. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho bất phƣơng trình:
3
3
1
32x mx
x
nghiệm đúng
1x
?
A.
2
3
m
. B.
2
3
m
. C.
3
2
m
. D.
13
32
m
.
Câu 13. Tìm giá tr ln nht ca tham s
m
sao cho bất phƣơng trình
2 2 2
cos sin cos
2 3 .3
x x x
m
nghim?
A.
4m
. B.
8m
. C.
12m
. D.
16m
.
Câu 14. Bất phƣơng trình
32
2 3 6 16 4 2 3x x x x
tp nghim
;ab
. Hi tng
ab
có giá tr là bao nhiêu?
A.
2
. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 15. Bất phƣơng trình
22
2 3 6 11 3 1x x x x x x
tp nghim
;ab
. Hi
hiu
ba
có giá tr là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D.
1
.
Câu 16. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phƣơng trình:
2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1m x x x x x
có nghim.
A.
21m 
. B.
2 1 1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 17. Tìm các giá tr ca tham s m để phƣơng trình sau có đúng hai nghiệm thc phân bit
44
2 2 2 6 2 6 ,x x x x m m
A.
4
2 6 2 6 3 2 6m
B.
4
2 6 3 6 3 2 8m
C.
4
6 2 6 3 2 6m
D.
Câu 18: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
vi
, , , ; 0a b c d a
các s thực, có đ th nhƣ
hình bên.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 86
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Có bao nhiêu s nguyên
m
thuc khong
( 2019;2019)
để hàm s
32
( ) 3g x f x x m
nghch trên khong
2;
?
A.
2012
B.
2013
C.
4028
D.
4026
Câu 19: Cho hàm số
fx
có đồ thị nhƣ hình vẽ
Giá tr nguyên nh nht ca tham s
m
để phƣơng trình
32
2 7 5
1
e ln
f x f x f x
f x m
fx




có nghim là
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 87
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
NG DN GII
Câu 1. Chn C.
32
(1) 3 9 ( )m x x x f x
. Bng biến thiên ca
()fx
trên .
T đó suy ra pt có đúng 1 nghiệm khi
27m 
hoc
5m
Câu 2. Chn B.
Đặt
1, 0t x t
. Phƣơng trình thành:
22
2 1 2 1t t m m t t
Xét hàm s
2
( ) 2 1, 0; ( ) 2 2
f t t t t f t t
Bng biến thiên ca
ft
:
T đó suy ra phƣơng trình có nghiệm khi
2m
.
Câu 3. Chn B
Đặt
2
( ) 4 5t f x x x
. Ta có
2
2
()
45

x
fx
xx
.
( ) 0 2
f x x
Xét
0x
ta có bng biến thiên
Khi đó phƣơng trình đã cho trở thành
22
5 5 0m t t t t m
(1).
Nếu phƣơng trình (1) có nghim
12
,tt
thì
12
1tt
. (1) có nhiu nht 1 nghim
1t
.
Vậy phƣơng trình đã cho đúng 2 nghim dƣơng khi và chỉ khi phƣơng trình (1)
đúng 1 nghiệm
1; 5t
. Đặt
2
( ) 5g t t t
. Ta đi tìm
m
để phƣơng trình
()g t m
đúng 1 nghiệm
1; 5t
. Ta có
( ) 2 1 0, 1; 5
g t t t
.
Bng biến thiên:
3
0
0
5
0
1
0
2
0
2
0
1
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 88
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
T bng biến thiên suy ra
35m
là các giá tr cn tìm.
Câu 4. Chn C.
Bất phƣơng trình
2
3 2 0xx
12x
.
Bất phƣơng trình
2
1 1 0mx m x m
2
2
2
( 1) 2
1
x
m x x x m
xx


Xét hàm s
2
2
()
1
x
fx
xx


vi
12x
. Có
2
22
4x 1
( ) 0, [1;2]
( 1)


x
f x x
xx
Yêu cu bài toán
[1;2]
max ( )m f x
4
7
m
Câu 5. Chn B.
Đặt
2
3
log 1tx
. Điều kin:
1t
.
Phƣơng trình thành:
2
2 2 0 (*)t t m
. Khi
3
1;3 [1;2]xt


2
2
(*) ( )
2
tt
f t m

. Bng biến thiên :
T bng biến thiên ta có :
02m
Câu 6. Chn C
Điu kin:
1
2
x 
Phƣơng trình
2
2 2 1x mx x
2
3 4 1 (*)x x mx
0x
không là nghim nên (*)
2
3 4 1xx
m
x


Xét
2
3 4 1
()
xx
fx
x

. Ta có
2
2
3 1 1
( ) 0 ; 0
2
x
f x x x
x
Bng biến thiên
2
0
2
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 89
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
T bng biến thiên ta có để phƣơng trình có hai nghiệm thì
9
2
m
.
Câu 7. Chn D.
Điu kin :
1x
Pt
2
4
2
4
11
32
1
( 1)
xx
m
x
x

4
11
32
11
xx
m
xx


4
1
1
x
t
x
vi
1x
ta có
01t
. Thay vào phƣơng trình ta đƣợc
2
2 3 ( )m t t f t
Ta có:
( ) 2 6
f t t
ta có:
1
( ) 0
3
f t t
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có để phƣơng trình có hai nghiệm khi
1
0
3
m
Câu 8. Chn D.
Đặt
(1 2 )(3 )t x x
khi
1 7 2
;3 0;
24
xt






Thay vào bất phƣơng trình ta đƣợc
2
()f t t t m
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có :
0m
Câu 9. Chn D.
0
+
+
0
1
0
0
0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 90
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Đặt
22
1 3 4 2 (1 )(3 ) 2 (1 )(3 ) 4t x x t x x x x t
Vi
[ 1;3]x
[2;2 2]t
. Thay vào bất phƣơng trình ta đƣợc:
2
34m t t
Xét hàm s
2
( ) 3 4; ( ) 2 3
f t t t f t t
;
3
( ) 0 2
2
f t t
T bng biến thiên ta có
6 2 4m 
thỏa đề bài
Câu 10. Chn D.
Đặt
3 6 0t x x
2
2
3 6 9 2 3 6t x x x x
2
9 9 2 3 6 9 3 6 18t x x x x
22
1
18 3 3 6 9 ; 3;3 2
2
x x x x t t


Xét
2
3;3 2
9
1
; 1 0; 3;3 2 max 3 3
22
f t t t f t t t f t f




ycbt
22
3;3 2
max 3 1 2 0 1f t m m m m m


hoc
m2
Câu 11. Chn B
Đặt
20
x
t 
thì
2
.4 1 .2 1 0
xx
m m m
, đúng
x
22
. 4 1 . 1 0, 0 4 1 4 1, 0mt m t m t m t t t t
2
41
,0
41
t
g t m t
tt

.
Ta có
2
2
2
42
0
41
tt
gt
tt



nên
gt
nghch biến trên
0;
ycbt
0
max 0 1
t
g t g m
Câu 12. Chn A.
Bpt
32
34
1 1 2
3 2, 1 3 , 1mx x x m x f x x
x
xx
.
Ta có
5 2 5 2 2
4 2 2
4 2 4 2
2 2 2 0f x x x
x x x x x
suy ra
fx
tăng.
Ycbt
1
2
3 , 1 min 1 2 3
3
x
f x m x f x f m m
Câu 13. Chn A.
(1)
22
cos cos
21
3
39
xx
m

. Đặt
2
cos ,0 1t x t
(1) tr thành
21
3
39
tt
m

(2). Đặt
21
( ) 3
39
tt
ft

.
Ta có (1) có nghim
(2) có nghim
[0;1]
[0;1] m Max ( ) 4
t
t f t m
Câu 14. Chn C
-
6
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 91
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Điu kin:
24x
. Xét
32
( ) 2 3 6 16 4f x x x x x
trên đoạn
2;4
.
2
32
31
1
( ) 0, 2;4
24
2 3 6 16
xx
f x x
x
x x x

.
Do đó hàm số đồng biến trên
2;4
, bpt
( ) (1) 2 3 1f x f x
.
So với điều kin, tp nghim ca bpt là
[1;4] 5. S a b
Câu 15. Chn A.
Điu kin:
13x
; bpt
22
1 2 1 3 2 3x x x x
Xét
2
( ) 2f t t t
vi
0t
. Có
2
1
'( ) 0, 0
2
22
t
f t t
t
t
.
Do đó hàm số đồng biến trên
[0; )
. (1)
( 1) (3 ) 1 3 2f x f x x x
So với điều kin, bpt có tp nghim là
(2;3]S
.
Câu 16. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phƣơng trình:
2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1m x x x x x
có nghim.
A.
21m 
. B.
2 1 1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
ĐK:
1;1x
.
Đặt
22
11t x x
. Vi
1;1x 
, ta xác định ĐK của t nhƣ sau:
Xét hàm s
22
11t x x
vi
1;1x 
.
Ta có:
22
2 2 4
11
'
1 1 1
x x x
xx
t
x x x

, cho
' 0 0tx
Ta có
1 2, 0 0, 1 2t t t
Vy vi
1;1x 
thì
0; 2t


T
2 2 4 2
1 1 2 1 2t x x x t
.
Khi đó pt đã cho tƣơng đƣơng với:
2
2
2
22
2
tt
m t t t
t
Bài toán tr thành tìm m để phƣơng trình
2
2
2
tt
m
t
có nghim
0; 2t


.
Xét hàm s
2
2
2
tt
ft
t
vi
0; 2t


.
Ta có:
2
2
4
' 0, 0; 2
2
tt
f t t
t



Suy ra:
0; 2
0; 2
max 0 1, min 2 2 1
t
t
f t f f t f




.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 92
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Bây gi yêu cu bài toán xy ra khi:
0; 2
0; 2
min max 2 1 1
t
t
f t m f t m




Vy vi
2 1 1m
tho yêu cu bài toán.
Chn B.
Câu 17. Tìm các giá tr ca tham s m để phƣơng trình sau có đúng hai nghiệm thc phân bit
44
2 2 2 6 2 6 ,x x x x m m
A.
4
2 6 2 6 3 2 6m
B.
4
2 6 3 6 3 2 8m
C.
4
6 2 6 3 2 6m
D.
Li gii
ĐK:
06x
Đặt vế trái của phƣơng trình là
, 0;6f x x
.
Ta có:
33
44
33
44
1 1 1 1
'
26
2 2 2 6
1 1 1 1 1
, 0;6
2
26
26
fx
xx
xx
x
xx
xx







Đăt:
33
44
1 1 1 1
, ( ) , 0;6
26
26
u x v x x
xx
xx







Ta thy
2 2 0, 0;6 ' 2 0u v x f
. Hơn nữa
,u x v x
cùng dƣơng trên
khong (0;2) và cùng âm trên khong (2;6).
BBT
x
0
2
6
'fx
||
+
0
||
fx
4
2 6 2 6
3 2 6
4
12 2 3
Vy vi
4
2 6 2 6 3 2 6m
tha mãn yêu cầu đề bài. Chn A.
Câu 20: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
vi
, , , ; 0a b c d a
các s thực, có đ th nhƣ
hình bên.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 93
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Có bao nhiêu s nguyên
m
thuc khong
( 2019;2019)
để hàm s
32
( ) 3g x f x x m
nghch trên khong
2;
?
A.
2012
B.
2013
C.
4028
D.
4026
Li gii:
Chn A
Ta có
23
( ) (3 6 ) ( 3 )g x x x f x x m

.
Vi mi
(2; )x 
ta có
2
3 6 0xx
nên để hàm s
32
( ) 3g x f x x m
nghch biến
trên
khong
2;
32
( 3 ) 0, (2; )f x x m x

.
Dựa vào đồ th ta có hàm s
()y f x
nghch biến trên các khong
( ;1)
(3; )
nên
( ) 0fx
vi
;1 3;x  
.
Do đó:
32
( 3 ) 0, (2; )f x x m x

32
32
3 1, (2; )
3 3, (2; )
x x m x
x x m x


32
32
3 1, (2; )
3 3, (2; )
m x x x
m x x x


Nhn thy
32
lim ( 3 1)
x
xx


nên trƣờng hp
32
3 1, (2; )m x x x 
không
xy
ra.
Trƣờng hp:
32
3 3, (2; )m x x x 
. Ta có hàm s
32
( ) 3 3h x x x
liên tc trên
2;
2
( ) 3 6 0, (2; )h x x x x
nên
()hx
nghch biến trên
2;
suy ra
2;
max ( ) (2)h x h

. Do đó
32
3 3, (2; )m x x x 
2;
max ( ) (2)m h x h

7m
.
Do
m
nguyên thuc khong
( 2019;2019)
nên
7;8;9;...;2018m
.
Vy có
2012
s nguyên
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 21: Cho hàm số
fx
có đồ thị nhƣ hình vẽ
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 94
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Giá tr nguyên nh nht ca tham s
m
để phƣơng trình
32
2 7 5
1
e ln
f x f x f x
f x m
fx




có nghim là
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chn B
Quan sát đồ th ta thy
1 5, f x x
, đặt
t f x
gi thiết tr thành
32
2 7 5
1
e ln
t t t
tm
t



.
Xét hàm:
32
2 7 5, t 1;5g t t t t
2
3 4 7 0 1 1 5 1 145g t t t t g g t g g t
.
Mt khác
2
1 1 26
, 1 0 1;5 2
5
h t t h t t h t
tt
.
Do đó hàm
32
2 7 5
1
e ln
t t t
u t t
t



đồng biến trên đoạn
1;5
.
Suy ra: Phƣơng trình đã cho có nghiệm
145
26
e ln2 e ln
5
m
.
Vy giá tr nguyên nh nht ca
m
4
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 95
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU
VN DNG VN DNG CAO
DNG 3.2
BIN LUN S NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên nhƣ hình vẽ i. S nghim của phƣơng trình
2
( ) 4fx
là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
' 3 1 2f x x x x
, x
. Hàm s
2
1g x f x x
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dƣới đây?
A.
;1
. B.
1;0
. C.
1;2
. D.
3; 
.
Câu 3. Cho hàm số
fx
đồng biến trên đoạn
3;1
thỏa mãn
31f 
,
02f
,
13f
.
Mệnh đề nào dƣới đây đúng ?
A.
1 2 2f
. B.
2 2 3f
. C.
21f 
. D.
23f 
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1 4 .f x x x x u x
vi mi
x
0ux
vi mi
.x
Hàm s
2
g x f x
đồng biến trên khong nào trong các khong sau
đây?
A.
1;2
. B.
1;1
. C.
2; 1
. D.
;2
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
( ;1)
(1; )
bng biến thiên nhƣ sau
S nghim thc của phƣơng trình
2 ( ) 1 0fx
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 6. Cho hàm s . Hàm s đồ th nhƣ hình vẽ sau. Bất phƣơng trình
nghiệm đúng với mi khi và ch khi
y f x
y f x
2
1e
x
f x m
x
1;1
x
y’
y
0
4
0
0
5
1
-
-
+
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 96
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên nhƣ sau:
Bất phƣơng trình
e
x
f x m
đúng với mi
1;1x
khi và ch khi:
A.
1
1
e
mf
. B.
1emf
. C.
1emf
. D.
1
1
e
mf
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
xác định trên đạo hàm
' 1 2 sin 2 2019f x x x x
. Hàm s
1 2019 2018y f x x
nghch biến
trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
3; 
. B.
0;3
. C.
;3
. D.
1; 
.
Câu 9. Cho hàm s
fx
đạo hàm xác đnh liên tc trên tho mãn
. 1 2f x x f x x x x
,
x
. Hàm s
.g x x f x
đồng biến trên khong
nào?
A.
;0
. B.
1;2
. C.
2;
. D.
0;2
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
đồ th đƣờng cong
trong hình v bên. S nghim thc của phƣơng
trình
2019 1fx
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có đồ th nhƣ hình v i
đây
11mf
2
1emf
2
1emf
11mf
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 97
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phƣơng trình
2
logf x m
có hai nghim
phân bit.
A.
0.m
B.
0 1; 16mm
.
C.
1; 16mm
. D.
4.m
Câu 12. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
()y f x
bng biến thiên nhƣ hình dƣới. Bất phƣơng
trình
.1x f x mx
nghiệm đúng với mi
1;2019x
khi
A.
11mf
. B.
11mf
.
C.
1
2019
2019
mf
. D.
1
2019
2019
mf
.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th nhƣ sau:
Bất phƣơng trình
2
2f x x x m
đúng với mi
1;2x
khi và ch khi
A.
2mf
. B.
11mf
. C.
21mf
. D.
11mf
.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên nhƣ sau:
Bất phƣơng trình
2
( ) 3e
x
f x m

có nghim
2;2x
khi và ch khi:
A.
23mf
. B.
4
23m f e
. C.
4
23m f e
. D.
23mf
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau
Bất phƣơng trình
2
x
f x e m
đúng với mi
1;1x
khi và ch khi
A.
01mf
. B.
1m f e
. C.
01mf
. D.
1m f e
.
Câu 16. bao nhiêu s nguyên
m
để phƣơng trình
2
22
log 2 2log 4 2 1x m x x x m
hai nghim thc phân bit?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
+
4
+
2
f'(x)
x
3
0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 98
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 17. Cho hàm s
2 3 2019
2
1 ... e khi 0
2! 3! 2019!
10 khi 0
x
x x x
xx
fx
x x x
. Hi bao nhiêu g tr
nguyên dƣơng chia hết cho
5
ca tham s
m
để bất phƣơng trình
0m f x
nghim?
A.
25
. B.
0
. C.
6
. D.
5
.
Câu 18. Gi là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s để bất phƣơng trình
đúng với mi . S phn
t ca tp
A. 4038. B.
2021.
C. 2022. D. 2020.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
. Đồ th hàm s
y f x
đƣợc cho nhƣ hình v bên. Hàm s
4
21g x f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
. B.
1
;1
2



. C.
3
1;
2



. D.
2;
.
Câu 20. Cho hàm s
cos2f x x
. Bất phƣơng trình
2019
f x m
đúng vi mi
3
;
12 8
x




khi và ch khi
A.
2019
2m
. B.
2018
m
. C.
2018
2m
. D.
2019
2m
.
Do đó bất phƣơng trình
2019
f x m
đúng vi mi
3
;
12 8
x




khi ch khi
2018
2m
.
Câu 21. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm đến cp hai trên . Bng biến thiên ca hàm s
'( )y f x
nhƣ hình v. Bất phƣơng trình
23
1
()
3
m x f x x
nghiệm đúng với mi
0;3x
khi và ch khi
A.
0mf
. B.
3mf
. C.
0mf
. D.
2
1
3
mf
.
S
2019;2019m
3 3 3 2 3 3
1 3 2 13 3 10 0m x m x m m x m m
1;3x
S
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 99
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 22. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phƣơng trình
22
5 12 16 2 2x x m x x
có hai nghim thc phân bit tho mãn
2 1 2 1
2018 2018 2019 2019
x x x
x
.
A.
11 3
2 6 ;
3
m




. B.
2 6;3 3m
.
C.
2 6;3 3m


. D.
11 3
3 3; 2 6
3
m





.
Câu 23. bao nhiêu s nguyên m để phƣơng trình
12
1
28
2
x
xm
3 nghim thc phân
bit?
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
7
.
Câu 24. Cho bất phƣơng trình . Tìm tất cả các giá tr
thực của tham số để bất phƣơng trình nghim đúng với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hàm s
y f x
. Đồ th
y f x
nhƣ hình bên. Hàm số
12
1
2
fx
gx



nghch
biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
0;1
. B.
;0
. C.
1;0
. D.
1;
.
Câu 26. Cho hàm s
fx
liên tc trên có đồ th nhƣ hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
n
để phƣơng trình sau có nghiệm
x
.
2
16sin 6sin2 8 1f x x f n n
33
4 2 2 2 2
2 1 1 1x x m x x x m
m
1x
1
2
m
1m
1
2
m
1m
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 100
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 27 Cho hàm s
y f x
liên tc trên
R
và có đồ th nhƣ hình vẽ i đây .
S nghim của phƣơng trình
32
3 4 2
32
31
f x f x f x
fx
fx

là:
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th nhƣ hình v ới đây. Tập hp tt c
các gtr thc ca tham s
m
để phƣơng trình
3 2 2
3 2 3f x x m m
nghim
thuc na khong
1; 3
A.
1;1 2;4
. B.
1; 2 4;
. C.
; 1 2;4
. D.
1;1 2;4
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
tha mãn
2
2f x x
x
. Bất phƣơng trình
f x m
nghim thuc khong
0;1
khi và ch khi
A.
1mf
. B.
0mf
. C.
0mf
. D.
1mf
.
Câu 30. Cho cp s cng
n
a
, cp s nhân
n
b
tho mãn
21
0aa
,
21
1bb
hàm s
3
3f x x x
sao cho
21
2f a f a
2 2 2 1
log 2 logf b f b
. Tìm s nguyên
dƣơng
n
nh nht sao cho
2019
nn
ba
A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 101
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 31. Cho bất phƣơng trình
2
1 12 1 16 3 1 2 15m x x x m x m
. tt c bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
9;9m
để bất phƣơng trình nghiệm đúng với mi
1;1x
?
A.
4
. B.
5
. C.
8
. D.
10
.
Câu 32. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phƣơng trình
1 1 sin sinm m x x
nghiệm là đoạn
;ab
. Khi đó giá trị ca biu thc
1
42Ta
b
bng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 33. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phƣơng trình
3
3
()f f x m x m
nghim
1;2x
biết
53
( ) 3 4f x x x m
.
A. 16. B. 15. C. 17. D. 18.
Câu 34. Biết rng tp hp tt c các g tr thc ca tham s
m
để bất phƣơng trình
4 2 4
1 2 2 0x x x mx m
đúng với mi
x
;S a b
. Tính
28ab
.
A.
2
. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 35. Biết rằng phƣơng trình
4 3 2
0ax bx cx dx e
, , , , , 0, 0a b c d e a b
4
nghim thc phân bit. Hỏi phƣơng trình sau có bao nhiêu nghiệm thc?
2
3 2 2 4 3 2
4 3 2 2 6 3 . 0ax bx cx d ax bx c ax bx cx dx e
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 36. Cho hàm s
32
44f x x x x
đồ th nhƣ hình vẽ. tt c bao nhiêu gtr
nguyên ca
m
để phƣơng trình sau có bốn nghim thuộc đoạn
0;2
22
2019 15 30 16 15 30 16 0f x x m x x m
A.
4541
. B.
4542
. C.
4543
. D.
4540
.
Câu 37. Có bao nhiêu s nguyên
( 100;100)x
tha mãn bất phƣơng trình
2 3 2019 2 3 2019
1 ... 1 ... 1.
2! 3! 2019! 2! 3! 2019!
x x x x x x
xx
A. 199 B. 0 C. 99 D. 198
Câu 38. Cho hàm s
33
7 3 7 3 2019f x x x x
. Gi S tp hp các giá tr nguyên ca m
thỏa mãn điều kin
3 2 2
2 3 2 2 5 0, 0;1f x x x m f x x x
. S phn t ca S
là?
A.
7
. B.
3
. C.
9
. D.
5
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 102
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 103
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
HƢỚNG DN GII
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên nhƣ hình vẽ i. S nghim của phƣơng trình
2
( ) 4fx
là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Li gii
Chn A
Ta thấy phƣơng trình
( ) 4fx
có 3 nghim phân biệt trong đó có 2 nghiệm dƣơng và
1 nghim âm.
Do đó phƣơng trình
2
( ) 4fx
có 4 nghim phân bit.
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
' 3 1 2f x x x x
, x
. Hàm s
2
1g x f x x
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dƣới đây?
A.
;1
. B.
1;0
. C.
1;2
. D.
3; 
.
Li gii
Chn C
Ta có:
' ' 2g x f x x
.
'0gx
' 2 0f x x
2
3 1 0xx
3
1
1
x
x
x


.
Ta có bng biến thiên ca hàm
gx
nhƣ sau:
Hàm s đồng biến trên các khong
;1
1;3
. Suy ra hàm s đồng biến trên
1;2
.
Câu 3. Cho hàm số
fx
đồng biến trên đoạn
3;1
thỏa mãn
31f 
,
02f
,
13f
.
Mệnh đề nào dƣới đây đúng ?
A.
1 2 2f
. B.
2 2 3f
. C.
21f 
. D.
23f 
.
Li gii
Chn A
x
y’
y
0
4
0
0
5
1
-
-
+
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 104
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Do hàm số
fx
đồng biến trên đoạn
3;1
3 2 0
nên
3 2 0 1 2 2f f f f
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1 4 .f x x x x u x
vi mi
x
0ux
vi mi
.x
Hàm s
2
g x f x
đồng biến trên khong nào trong các khong sau
đây?
A.
1;2
. B.
1;1
. C.
2; 1
. D.
;2
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
2 2 2 2 2
' 2 . ' 2 . 1 4 .g x x f x x x x x u x
.
Thy
0
' 0 1
2
x
g x x
x

.
Bng xét du
'gx
nhƣ sau
Do đó hàm số đồng biến trên khong
2; 1
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
( ;1)
(1; )
bng biến thiên nhƣ sau
S nghim thc của phƣơng trình
2 ( ) 1 0fx
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
Ta có :
1
2 ( ) 1 0
2
f x f x
.
Da vào bng biến thiên thấy phƣơng trình có hai nghiệm.
Câu 6. Cho hàm s . Hàm s đồ th nhƣ hình vẽ sau. Bất phƣơng trình
nghiệm đúng với mi khi và ch khi
y f x
y f x
2
1e
x
f x m
x
1;1
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 105
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có đúng với mi tƣơng đƣơng với
đúng với mi . Xét vi .
Ta có .
Nhn xét:
+) Vi thì nên suy ra .
+) Vi thì nên suy ra .
+) Vi t nên suy ra .
Bng biến thiên
Để nghiệm đúng với mi suy ra .
Câu 7. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên nhƣ sau:
Bất phƣơng trình
e
x
f x m
đúng với mi
1;1x
khi và ch khi:
A.
1
1
e
mf
. B.
1emf
. C.
1emf
. D.
1
1
e
mf
.
Li gii
Chn D
11mf
2
1emf
2
1emf
11mf
2
1e
x
f x m
x
1;1
2
1e
x
m f x
x
1;1
2
1e
x
g x f x
x
1;1
2
1 2 .e 1 2 e
xx
g x f x x f x x
10x
1 1 2x
10fx
2
e0
x
x
0gx
01x
0 1 1x
10fx
2
e0
x
x
0gx
0x
11x
10fx
2
e0
x
x
0gx
2
1e
x
m f x
x
1;1
11mf
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 106
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Theo gi thiết ta có:
e , 1;1 *
x
m f x g x x
.
Xét hàm s
gx
trên
1;1
ta có:
e
x
g x f x


. Ta hàm s
e
x
y
đồng biến
trên khong
1;1
nên:
1
1
e e 0, 1;1
e
x
x
. Mà
0, 1;1f x x
.
T đó suy ra
e 0, 1;1
x
g x f x x

. Nghĩa hàm số
y g x
nghch biến
trên khong
1;1
**
.
T
*
**
ta có:
1
11m g m f
e
.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
xác định trên đạo hàm
' 1 2 sin 2 2019f x x x x
. Hàm s
1 2019 2018y f x x
nghch biến
trên khoảng nào dƣới đây ?
A.
3; 
. B.
0;3
. C.
;3
. D.
1; 
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
1 2019 2018y f x x
xác định trên .
Ta có
1 2019y f x

1 1 . 2 1 sin 1 2 2019 2019x x x
3 sin 1 2x x x


.
Mt khác
sin 1 2 0x
vi mi
x
.
Do đó
0 3 0y x x
0
3
x
x
.
Du ca
y
là du ca biu thc
3xx
.
Ta có bng biến thiên.
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s
1 2019 2018y f x x
nghch biến trên
khong
0;3
.
Câu 9. Cho hàm s
fx
đạo hàm xác đnh liên tc trên tho mãn
. 1 2f x x f x x x x
,
x
. Hàm s
.g x x f x
đồng biến trên khong
nào?
A.
;0
. B.
1;2
. C.
2;
. D.
0;2
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 107
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Li gii
Chn C
Ta có:
. . 1 2g x x f x f x x f x x x x



0
01
2
x
g x x
x
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy hàm s
gx
đồng biến trên khong
2;
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
đồ th đƣờng cong
trong hình v bên. S nghim thc của phƣơng
trình
2019 1fx
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ thị, ta có đƣờng thng
1y
ct
đồ th tại ba điểm phân bit
,,A B C
.
Do đó
2019 1fx
2019
2019
2019
A
B
C
xx
xx
xx


2019
2019
2019
A
B
C
xx
xx
xx


Vy s nghim thc của phƣơng trình
2019 1fx
3
.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
có đồ th nhƣ hình v ới đây
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phƣơng trình
2
logf x m
có hai nghim
phân bit.
x
gx
gx


0
1
2
0
0
0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 108
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
0.m
B.
0 1; 16mm
.
C.
1; 16mm
. D.
4.m
Li gii
Chn B
S nghim của phƣơng trình
2
logf x m
chính là s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
(hình vẽ) và đƣờng thng
2
logym
.
Da vào hình v ta có: phƣơng trình
2
logf x m
có hai nghim phân bit khi và ch
khi
2
2
log 4
16
log 0 0 1
m
m
mm
.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
()y f x
bng biến thiên nhƣ hình dƣới. Bất phƣơng
trình
.1x f x mx
nghiệm đúng với mi
1;2019x
khi
A.
11mf
. B.
11mf
.
C.
1
2019
2019
mf
. D.
1
2019
2019
mf
.
Li gii
Chn B
Ta có
.1x f x mx
nghiệm đúng với mi
1;2019x
1
f x m
x
vi mi
1;2019x
.
Xét hàm s
1
h x f x
x

vi mi
1;2019x
.
Ta có
2
1
h x f x
x


.
0fx
vi mi
1;2019x
(da vào BBT) và
2
1
0
x
vi mi
1;2019x
nên
0hx
vi mi
1;2019x
hx
đồng biến trên khong
1;2019
1h x h
vi mi
1;2019x
.
h x m
vi mi
1;2019x
nên
1 1 1m h m f
.
Câu 13. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th nhƣ sau:
+
4
+
2
f'(x)
x
3
0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 109
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Bất phƣơng trình
2
2f x x x m
đúng với mi
1;2x
khi và ch khi
A.
2mf
. B.
11mf
. C.
21mf
. D.
11mf
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 , 1;2f x x x m x
2
2 , 1;2f x x x m x
.
Xét hàm s
2
2 , 1;2g x f x x x x
Ta có
2 2 2 2g x f x x f x x
V đƣng thng
22yx
Ta thy
2 2, 1;2f x x x
do đó
0, 1;2g x x
suy ra hàm s
gx
nghch
biến trên khong
1;2
.
Vy
, 1;2m g x x
2
2 2 2 2.2 2m g f f
.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên nhƣ sau:
Bất phƣơng trình
2
( ) 3e
x
f x m

có nghim
2;2x
khi và ch khi:
A.
23mf
. B.
4
23m f e
. C.
4
23m f e
. D.
23mf
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
( ) 3e ( ) 3e
xx
f x m f x m

.
Đặt
22
( ) 3e 3
xx
h x f x h x f x e


.
2;2 , 3x f x
24
2;2 2 0;4 3 3;3
x
x x e e
Nên
24
3 0, 2;2 (2) 3e ( 2) 3
x
h x f x e x f h x f

.
Vy bất phƣơng trình
2
( ) 3e
x
f x m

có nghim
2;2x
khi và ch khi
4
23m f e
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm nhƣ sau
Bất phƣơng trình
2
x
f x e m
đúng với mi
1;1x
khi và ch khi
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 110
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
A.
01mf
. B.
1m f e
. C.
01mf
. D.
1m f e
.
Li gii
Chn C
2
, 1;1
x
f x e m x
2
, 1;1 *
x
m g x f x e x
Ta có
2
2.
x
g x f x x e


có nghim
0 1;1x
0, 1;0 ; 0, 0;1g x x g x x

.
Bng biến thiên:
Do đó
1;1
max 0 0 1g x g f
.
Ta đƣợc
* 0 1mf
.
Câu 16. bao nhiêu s nguyên
m
để phƣơng trình
2
22
log 2 2log 4 2 1x m x x x m
hai nghim thc phân bit?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Li gii
Chn C
Điều kiện:
0
.
20
x
xm

Với điều kiện trên, phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với phƣơng trình sau:
22
22
log (2 ) log 4 2 1x m x x x m
.
22
22
log log 2 4 2 1x x x m x m
.
22
22
log log (4 2 ) 4 2 (1)x x x m x m
.
Xét hàm số
2
( ) logf t t t
trên
(0; )D 
.
Ta có
1
'( ) 1 0 0
ln2
f t t
t
nên hàm số
()ft
luôn đồng biến trên
D
.
Suy ra phƣơng trình (1) tƣơng đƣơng với phƣơng trình:
2
42x x m
2
4 2 0 (2)x x m
.
Yêu cầu bài toán tƣơng đƣơng với phƣơng trình (2) có hai nghiệm dƣơng phân biệt
' 0 4 2 0
2
0 4 0 2 0.
0
0 2 0
m
m
Sm
m
Pm





Vy có duy nht s nguyên
1.m 
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 111
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 17. Cho hàm s
2 3 2019
2
1 ... e khi 0
2! 3! 2019!
10 khi 0
x
x x x
xx
fx
x x x
. Hi bao nhiêu g tr
nguyên dƣơng chia hết cho
5
ca tham s
m
để bất phƣơng trình
0m f x
nghim?
A.
25
. B.
0
. C.
6
. D.
5
.
Li gii.
Chn D
+) Vi
0x
:
2 2018
1 ... e
2! 2018!
x
xx
f x x
;
2 2017
1 ... e ;...
2! 2017!
x
xx
f x x

2019
1 e 0, 0
x
f x x
2018 2018
0 0, 0f x f x
;<
0, 0f x x
0 0, 0f x f x
.
Nên
*
m

thì
0, 0m f x x
.
Do đó bất phƣơng trình
0m f x
vô nghim trên
0;
,
*
m

.
+) Vi
0x
: Bpt:
22
10 0 10m x x x x m
.
Ta có bng biến thiên
Bất phƣơng trình có nghiệm
25 25mm
5;10;15;20;25m
.
Câu 18. Gi là tp tt c các giá tr nguyên ca tham s để bất phƣơng trình
đúng với mi . S phn
t ca tp
A. 4038. B.
2021.
C. 2022. D. 2020.
Li gii
Chn B
3 3 3 2 3 3
1 3 2 13 3 10 0, 1;3m x m x m m x m m x
.
3
3
2 2 1 1 , 1;3 . *x x m x m x x


Xét:
3
,f t t t t
, ta có
2
3 1 0,f t t t
.
Hàm s
ft
luôn đồng biến trên .
Đặt
2
1
ux
v m x


.
* 2 1f u f v u v x m x
.
1;3
2 2 5
, 1;3
1 1 4
x
xx
ycbt m x m Min m
xx





.
S
2019;2019m
3 3 3 2 3 3
1 3 2 13 3 10 0m x m x m m x m m
1;3x
S
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 112
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
2019;2019m
m

nên
5
2019;
2019; 2018;..., 1;0;1
4
m
m
m




.
Vy có
2021
giá tr cn tìm.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
. Đồ th hàm s
y f x
đƣợc cho nhƣ hình v bên. Hàm s
4
21g x f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
. B.
1
;1
2



. C.
3
1;
2



. D.
2;
.
Li gii
Chn B
Ta có
4 3 4
2 1 8 2 1 0g x f x x f x

3
4
4
4
4
4
0
0
0
2 1 1 2
' 2 1 0
2 1 3
2
x
x
x
xx
fx
x
x



.
Dựa vào đồ th hàm s
fx
và du ca
gx
, ta có BBT nhƣ sau:
gx
đồng biến trên
4
;2
4
0; 2
.
Vy
gx
đồng biến trên khong
1
;1
2



.
Câu 20. Cho hàm s
cos2f x x
. Bất phƣơng trình
2019
f x m
đúng vi mi
3
;
12 8
x




khi và ch khi
A.
2019
2m
. B.
2018
m
. C.
2018
2m
. D.
2019
2m
.
Li gii.
Chn B
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 113
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Ta có
2sin2 2cos 2
2
f x x x



;
4cos2 2cos 2 2
2
f x x x




;...
2 cos 2
2
n
n
f x x n




. Do đó
2019
2019 2019
2 cos 2 2019 2 sin2
2
f x x x



.
33
; 2 ;
12 8 6 4
xx
13
sin2 sin , ;
6 2 12 8
xx



2019
2018
3
2 , ;
12 8
f x x




.
Do đó bất phƣơng trình
2019
f x m
đúng vi mi
3
;
12 8
x




khi ch khi
2018
2m
.
Câu 21. Cho hàm s
()y f x
đạo hàm đến cp hai trên . Bng biến thiên ca hàm s
'( )y f x
nhƣ hình v. Bất phƣơng trình
23
1
()
3
m x f x x
nghiệm đúng với mi
0;3x
khi và ch khi
A.
0mf
. B.
3mf
. C.
0mf
. D.
2
1
3
mf
.
Li gii
Chn C
23
1
()
3
m x f x x
32
1
()
3
f x x x m
.
Đặt
32
1
()
3
g x f x x x
. Theo bài ra, ta có:
, 0;3g x m x
(*).
Ta có
2 2 2
'( ) '( ) 2 1 2 ( 1) 0, (0;3)g x f x x x x x x x
.
Do đó
(0) ( ) (3), (0;3)g g x g x
. Mà:
.
(0) ( ) (3), (0;3)f g x f x
Vì vậy
(*) (0)mf
.
Câu 22. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phƣơng trình
22
5 12 16 2 2x x m x x
có hai nghim thc phân bit tho mãn
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 114
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
2 1 2 1
2018 2018 2019 2019
x x x
x
.
A.
11 3
2 6 ;
3
m




. B.
2 6;3 3m
.
C.
2 6;3 3m


. D.
11 3
3 3; 2 6
3
m





.
Li gii
Chn B
Xét bất phƣơng trình
2 1 2 1
2018 2018 2019 2019 (1)
x x x
x
. Điều kin:
1x 
.
Đặt
21
2( 1) 1
2
21
a x x
ab
a b x x
bx
.
Bất phƣơng trình
(1)
thành:
2018 2018 2019 0 2(2018) 2019 2(2018) 2019 (2)
2
a b a b
ab
ab
.
Xét hàm s
( ) 2(2018) 2019
t
f t t
liên tc trên .
( ) 2.2018 ln2018 2019 0,
t
f t t
nên
()ft
đồng biến trên .
Bất phƣơng trình
(2) ( ) ( ) 2 1 2 1 1 1f a f b a b x x x x
.
Vi
11x
, ta có:
22
5 12 16 2 2 x x m x x
2
22
3 2 2 2 2 2 x x m x x
2
2
22
3 2 (3)
2
2

xx
m
x
x
.
Đặt
2
2
2
x
t
x
vi
1;1x
.
3
2
22
0, 1;1
2
x
tx
x
nên hàm
t
đồng biến trên
1;1
, suy ra
1
3
3
t
.
Do hàm
t
đơn điệu trên
1;1
nên ng vi mi giá tr ca
1
;3
3
t



ta tìm đƣợc
đúng một giá tr ca
1;1x
và ngƣợc li.
Viết lại phƣơng trình (3) theo ẩn
t
:
2
34tm
t
vi
1
3
3
t
.
(3)
có 2 nghim thc phân bit
1;1x
(4)
có 2 nghim thc phân bit
1
;3
3
t



(*)
.
Xét hàm s
2
( ) 3g t t
t

liên tc trên
1
;3
3



.
2
2
( ) 3
gt
t
. Cho
2
2 2 1
( ) 0 ; 3
33
3



g t t t
.
Bng biến thiên:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 115
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Da vào bng biến thiên, ta có
(*)
2 6;3 3m
Vy
2 6;3 3m
tho yêu cu bài toán.
Câu 23. bao nhiêu s nguyên m để phƣơng trình
12
1
28
2
x
xm
3 nghim thc phân
bit?
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với:
12
1
2 8 (*).
2
x
mx
Xét hàm s:
12
1
12
1
12
1
2 8 ( 2)
( ) 2 ln2 ( 2)
1
2
( ) 2 8 ( ) .
1
2
( ) 2 ln2 ( 2)
8 2 ( 2)
2
x
x
x
x
x
xx
g x x x
f x x f x
h x x x
xx


(Hàm s không có đạo hàm tại điểm x = 2).
Ta có:
1 2 2 1 2 3
( ) 2 ln 2 1 2 ln 2 1 0, 2 ( ) (2) 2 ln2 0, 2
x
g x x g x g x

(1).
12
( ) 2 ln 2 1 0, 2
x
h x x
( 1) ln2 1 0
(0) 2ln2 0
h
h
(0). ( 1) 0hh
do đó
( ) 0hx
nghim duy nht
0
( 1;0).x 
Dùng máy tính tìm đƣc
0
0,797563x 
lƣu nghiệm
này vào biến nh A, ta có
0
( ) 6,53131.f x f A
Vy ta có
0
( ) 0 ( 1;0).f x x x
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra phƣơng trình có 3 nghiệm thc phân bit khi và ch khi:
0
2 ( ) 6,53131m f x
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 116
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Do m là s nguyên nên
1,0,1,2,3,4,5,6m
.
Có tt c 8 s nguyên tho mãn yêu cu.
Câu 24. Cho bất phƣơng trình . Tìm tất cả các giá tr
thực của tham số để bất phƣơng trình nghim đúng với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(1)
Xét hàm số , .
nên hàm số đồng biến trên .
Bất phƣơng trình (1) có dạng
.
Xét hàm số với .
Bất phƣơng trình đã cho nghiệm đúng với mọi , .
.
Bảng biến thiên:
Tập giá trị của hàm số trên .
Vậy , .
Câu 25. Cho hàm s
y f x
. Đồ th
y f x
nhƣ hình bên. Hàm số
12
1
2
fx
gx



nghch
biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
0;1
. B.
;0
. C.
1;0
. D.
1;
.
33
4 2 2 2 2
2 1 1 1x x m x x x m
m
1x
1
2
m
1m
1
2
m
1m
33
4 2 2 2 2
2 1 1 1x x m x x x m
33
4 2 4 2 2 2
2 1 2 1 0x x m x x m x x
33
4 2 4 2 2 2
2 1 2 1x x m x x m x x
3
f t t t
t
2
3 1 0, f t t t
ft
3 3 3 3
4 2 2 4 2 2
2 1 2 1f x x m f x x x m x
4 2 2
21x x m x
42
1m x x
42
1g x x x
1;x 
1x
m g x
1x
32
4 2 2 2 1 0, 1g x x x x x x
gx
1; 
;1
m g x
1x
1m
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 117
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Li gii
Chn D
T đồ th hàm s
y f x
ta có
1
0
12
x
fx
x



.
Xét hàm s
12
1
2
fx
gx



.
Ta có
12
11
. 2 . 1 2 .ln
22
fx
g x f x

12
1
2ln2. . 1 2
2
fx
fx




.
0 1 2 0g x f x

1
1 2 1
1
1 1 2 2
0
2
x
x
x
x

.
Vy hàm s
gx
nghch biến trên khong
1;
. Chn D.
Câu 26. Cho hàm s
fx
liên tc trên có đồ th nhƣ hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
n
để phƣơng trình sau có nghiệm
x
.
2
16sin 6sin2 8 1f x x f n n
A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.
Li gii
Chn B
Nhìn vào đồ th ta thy hàm s
fx
luôn đồng biến trên , do đó
22
16sin 6sin 2 8 1 16sin 6sin2 8 1f x x f n n x x n n
Ta xét
2
16sin 6sin2 8 1
8 1 cos2 6sin2 8 1 0
8cos2 6sin2 1 0
x x n n
x x n n
x x n n
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 118
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Để phƣơng trình có nghiệm
x
thì
22
2 2 2 2 2
8 6 100 10 10n n n n n n
2
1 41 1 41
10
22
n n n
(do
2
10,n n n
).
n
nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2n
.
Câu 27 Cho hàm s
y f x
liên tc trên
R
và có đồ th nhƣ hình vẽ i đây .
S nghim của phƣơng trình
32
3 4 2
32
31
f x f x f x
fx
fx

là:
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Đặt
t f x
đƣa phƣơng trình về hàm đặc trƣng
3
3
1 1 3 1 3 1t t t t
.
Xét hàm đặc trƣng
3
f x x x
đồng biến
R
nên ta đƣợc
1 3 1tt
0; 1tt
.
Vi
0t
ta có
0fx
t đồ th ta đƣợc s nghim
3
.
Vi
1t
ta có
1fx
t đồ th ta đƣợc s nghim
6
.
Vậy phƣơng trình có
9
nghim phân bit.
Câu 28. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th nhƣ hình v ới đây. Tập hp tt c
các gtr thc ca tham s
m
để phƣơng trình
3 2 2
3 2 3f x x m m
nghim
thuc na khong
1; 3
A.
1;1 2;4
. B.
1; 2 4;
. C.
; 1 2;4
. D.
1;1 2;4
.
Li gii
Chn D
Đặt
3 2 2
3 2 3 6t x x t x x
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 119
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
0 1;3
0
2 1;3
x
t
x



.
Ta có:
(2) 2; (1) 0; (3) 2 2;2t t t t
.
Khi đó
3 2 2
3 2 3 (1)f x x m m
tr thành:
2
3 (2)f t m m
Phƣơng trình
1
có nghim thuc
1; 3
khi phƣơng trình
2
có nghim
2;2t 
.
Dựa vào đồ th ta có
2
2
2
14
3 4 0 1 1
2 3 4
1
24
3 2 0
2
m
m m m
mm
m
m
mm
m



.
Vậy phƣơng trình
1
có nghim thuc
1; 3
khi
1;1 2;4m
.
Câu 29. Cho hàm s
y f x
tha mãn
2
2f x x
x
. Bất phƣơng trình
f x m
nghim thuc khong
0;1
khi và ch khi
A.
1mf
. B.
0mf
. C.
0mf
. D.
1mf
.
Li gii
Chn D
2
20f x x x
Hàm s nghch biến trên nên
(0) (1)ff
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có bất phƣơng trình
f x m
có nghim thuc khong
0;1
1mf
.
Câu 30. Cho cp s cng
n
a
, cp s nhân
n
b
tho mãn
21
0aa
,
21
1bb
hàm s
3
3f x x x
sao cho
21
2f a f a
2 2 2 1
log 2 logf b f b
. Tìm s nguyên
dƣơng
n
nh nht sao cho
2019
nn
ba
A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
3
3f x x x
vi
[0, )x 
. Ta có
2
3 3 0 1f x x x
t đó ta suy
ra bng biến thiên ca
fx
trên
[0, )
nhƣ sau:
x
0
1

fx
-
0
+
fx
0

2
2
0a
nên
2 1 2
2 2 0f a f a f a
(1)
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 120
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Gi s
1
1a
, vì
fx
đồng biến trên
[1, )
nên
21
f a f a
suy ra
11
2f a f a
vô lý. Vy
1
[0,1)a
do đó
1
0fa
(2).
T (1) và (2) ta có:
1
0
1
2
0
0
1
1
fa
a
a
fa

Vy s hng tng quát ca dãy cp s cng
n
a
1
n
an
.
Một cách tƣơng tự, đặt
1 2 1
logtb
2 2 2
logtb
suy ra
21
2f t f t
, vì
12
1 bb
nên
12
0 tt
,
theo lp lun trên ta có:
1 2 1 1
2 2 2 2
0 log 0 1
1 log 1 2
t b b
t b b

Vy s hng tng quát ca dãy cp s nhân
n
b
1
2
n
n
b
.
Do đó
1
2019 2 2019 1
n
nn
b a n
(*). Trong 4 đáp án
16n
là s nguyên dƣơng
nh nht tha (*).
Câu 31. Cho bất phƣơng trình
2
1 12 1 16 3 1 2 15m x x x m x m
. tt c bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
9;9m
để bất phƣơng trình nghiệm đúng với mi
1;1x
?
A.
4
. B.
5
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Bpt:
2
1 12 1 16 3 1 2 15m x x x m x m
2
1 3 1 2 2 8 6 1 15m x x x x
(1).
Đặt
1 3 1t x x
vi
1;1x
.
13
0 1;1
2 1 2 1
tx
xx

.
Suy ra
t
nghch biến trên
1;1
.
Nên
11t t t
3 2 2t
.
Ta có
22
8 10 6 1t x x
22
2 5 2 8 6 1 15t x x
.
Khi đó (1) trở thành:
2
2 2 5m t t
vi
3 2; 2t



.
2
25
2
t
m
t
(2) vi
3 2; 2t



(vì
3 2; 2t



nên
20t 
).
Xét hàm s
2
25
2
t
ft
t
trên đoạn
3 2; 2


.
2
2
22
4 2 2 5
2 8 5
22
t t t
tt
ft
tt



.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 121
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
0ft
46
2
46
2
t
t
62 93 2
( 3 2) 4,97
14
f
;
22
( 2) 1,7
2
f

;
46
8 2 6 3,1
2
f




(1) nghiệm đúng với mi
1;1x
(2) nghiệm đúng với mi
3 2; 2t



3 2; 2
62 93 2
min 3 2 4,97
14
m f t f


.
Kết hp với điều kin bài toán ta có:
9;9
62 93 2
4,97
14
m
m
m

9; 8; 7; 6; 5m
.
Vy có 5 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 32. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phƣơng trình
1 1 sin sinm m x x
nghiệm là đoạn
;ab
. Khi đó giá trị ca biu thc
1
42Ta
b
bng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 sin 1 0 1 sin 2 0 1 sin 2,x x x x
.
Đặt
1 sintx
. Ta có
02t
2
sin 1xt
.
Khi đó phƣơng trình có dạng:
22
1 1 1 1m m t t m t m t t t
*
.
Xét hàm s
2
,0f t t t t
.
Ta có
2 1 0, 0f t t t
.
Do đó hàm số
2
f t t t
luôn đồng biến trên
0;
.
Vì thế
2
* 1 1t m t m t t
**
Xét hàm s
2
1, 0; 2g t t t t


.
21g t t

.
1
0 2 1 0
2
g t t t
.
Bng biến thiên ca hàm s
2
1, 0; 2g t t t t


(loi)
(tha mãn)
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 122
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Phƣơng trình đề bài có nghim
**
có nghim
5
0; 2 1 2
4
tm


.
Vy
5
;1 2
4
m



nên
5
; 1 2 4
4
a b T
.
Câu 33. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phƣơng trình
3
3
()f f x m x m
nghim
1;2x
biết
53
( ) 3 4f x x x m
.
A. 16. B. 15. C. 17. D. 18.
Li gii
Chn A
Đặt
3
3
( ) ( )t f x m t f x m
. Ta đƣợc h phƣơng trình sau:
3 3 3
3
33
( ) ( ) ( ) (*)
()
()
( ) ( )
f t x m f t t f x x
f t x m
t f x m
f x t m f x t m







.
5 3 4 2
( ) 3 4 , '( ) 5 9 0,f x x x m f x x x x
nên hàm s
3
( ) ( )h x f x x
đồng
biến trên . Do đó:
(*) xt
.
Khi đó ta đƣợc:
3 5 3 5 3 5 3
12
( ) 3 4 2 3 ( ) (**)
33
f x x m x x m x x m g x x x m
.
D thy
53
12
()
33
g x x x
đồng biến trên
1;2
nên phƣơng trình (**) nghiệm trên
đon
1;2
khi và ch khi:
(1) (2) 1 16.g m g m
m
thuc s nguyên nên có 16 s tha mãn bài toán.
Câu 34. Biết rng tp hp tt c các g tr thc ca tham s
m
để bất phƣơng trình
4 2 4
1 2 2 0x x x mx m
đúng với mi
x
;S a b
. Tính
28ab
.
A.
2
. B. 3. C. 6. D. 5.
Li gii
Chn A
Xét bất phƣơng trình:
4 2 4
1 2 2 0x x x mx m
*
*
xác định khi
4
2 2 0mx m
4
2 1 0mx
2 0 0mm
.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 123
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Xét
0x
:
2
4 2 2
4
13
10
24
*
2 2 0
x x x
x mx m




luôn đúng.
Xét
0x
:
*
tr thành:
4
4
1
2
1
xx
m
x
x

.
Đặt
4
1
x
t
x
,
4
3
4
1
;
1
x
t
x
01tx
BBT
2
;0
2
t


.
*
tr thành:
2m f t
vi
1
f t t
t

2
1
10ft
t
,
2
;0
2
t



Yêu cu bài toán
2
;0
2
2 Minm f t



2
2
2
mf




21
2
24
mm
.
Do đó
1
0;
4
m



1
0,
4
ab
.
Vy
2 8 2ab
.
Câu 35. Biết rằng phƣơng trình
4 3 2
0ax bx cx dx e
, , , , , 0, 0a b c d e a b
4
nghim thc phân bit. Hỏi phƣơng trình sau có bao nhiêu nghiệm thc?
2
3 2 2 4 3 2
4 3 2 2 6 3 . 0ax bx cx d ax bx c ax bx cx dx e
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Gọi các hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
y f x
và trc hoành là
1 2 3 4
, , ,x x x x
.
Suy ra:
1 2 3 4
f x a x x x x x x x x
.
2 3 4 1 3 4
1 2 4 1 2 3
.
f x a x x x x x x a x x x x x x
a x x x x x x a x x x x x x
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 124
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Ta có:
22
. 0,
i i i i i i
g x f x f x f x f x x
.
0gx
không có nghim
i
x
.
Xét
i
xx
, ta có
4
1
1 2 3 4
1 1 1 1 1
.
i
i
f x f x f x
x x x x x x x x x x



.
44
11
11
ii
ii
f x f x
f x x x f x x x










.
2
4
22
1
.
1
0,
i
i
f x f x f x
x
xx
fx




hay
2
. 0,
i
f x f x f x x x


.
Vy trong mọi trƣờng hợp phƣơng trình
0gx
đểu vô nghim.
Câu 36. Cho hàm s
32
44f x x x x
đồ th nhƣ hình vẽ. tt c bao nhiêu gtr
nguyên ca
m
để phƣơng trình sau có bốn nghim thuộc đoạn
0;2
22
2019 15 30 16 15 30 16 0f x x m x x m
A.
4541
. B.
4542
. C.
4543
. D.
4540
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
15 30 16t x x x
2
15 15
15 30 16
x
tx
xx


,
01t x x
.
Ta có bng biến thiên
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 125
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Vy
14tx
và mi
1;4tx
, tn ti hai giá tr ca
0;2x
Phƣơng trình trở thành:
3 2 3 2
2019 4 4 0 2019( 4 4) 1t t t mt m t t t t m
Hay
32
2
44
54
1 2109 2019
t t t m m
tt
t
(*) (vì
10t 
). Phƣơng trình đã cho có
4
nghim khi và ch khi phƣơng trình (*) có 2 nghiệm phân bit
(1;4]t
Xét hàm
2
( ) 5 4g t t t
trên
1;4
ta đƣợc
9
0 4542,75 0
4 2019
m
m
.
mZ
nên có
4542
giá tr tha mãn.
Câu 37. Có bao nhiêu s nguyên
( 100;100)x
tha mãn bất phƣơng trình
2 3 2019 2 3 2019
1 ... 1 ... 1.
2! 3! 2019! 2! 3! 2019!
x x x x x x
xx
A. 199 B. 0 C. 99 D. 198
Li gii
Chn D
Đặt
2 3 2019 2 3 2018 2019
2 3 2019 2 3 2018 2019
( ) 1 ... '( ) 1 ... ( )
2! 3! 2019! 2! 3! 2018! 2019!
( ) 1 ... '( ) 1 ... ( )
2! 3! 2019! 2! 3! 2018! 2019!
x x x x x x x
u x x u x x u x
x x x x x x x
v x x v x x v x







Và đặt
.f x u x v x
. Ta có
2019 2019
( ) ( ) '( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2019! 2019!
xx
f x u x v x v x u x u x v x v x u x

2019
( ) ( )
2019!
x
u x v x
Nhận xét:
2 4 2018
( ) ( ) 2 1 0,
2! 4! 2018!
x x x
u x v x x


nên suy ra
Suy ra
2019
2019
'( ) 0 ( ( ) ( )) 0 0 0.
2019!
x
f x u x v x x x
Do đó, ta bảng biến
thiên của hàm số
()y f x
T bng biến thiên suy ra
( ) 1 0 99,..., 1,1,...,99 .f x x x
tất cả 198 số
nguyên tho mãn.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 126
NGUYỄN CÔNG ĐNH
GIÁO VIÊN TRƢỜNG THPT ĐẦM DƠI
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 9 10 KÌ THI THPT QUC GIA
N.C
Câu 38. Cho hàm s
33
7 3 7 3 2019f x x x x
. Gi S tp hp các giá tr nguyên ca m
thỏa mãn điều kin
3 2 2
2 3 2 2 5 0, 0;1f x x x m f x x x
. S phn t ca S
là?
A.
7
. B.
3
. C.
9
. D.
5
.
Li gii
Chn C
33
7 3 7 3 2019f x x x x
là hàm s l và đồng biến trên nên ta có
3 2 2
2 3 2 2 5f x x x m f x x
3 2 2
2 3 2 2 5f x x x m f x x
3 2 2
3 2 2
3 2 2
2 3 2 2 5
2 3 2 2 5
2 3 2 2 5
x x x m x x
x x x m x x
x x x m x x
32
3
4 5 5
5
x x x m
x x m

Xét
32
4 5 5 g x x x x
3
5h x x x
trên
0;1
có bng biến thiên là
T bng biến thiên suy ra
3 2 2
2 3 2 2 5 0, 0;1f x x x m f x x x
khi và ch
khi
3
35
5
m
m
m

| 1/126

Preview text:

CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 1
1.1. XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU BẰNG BBT – ĐỒ THỊ
NỘI DUNG CẦN NẮM VỮNG Bài t
oán bổ trợ 1: Cho đồ thị hàm số
hoặc bảng biến thiên hàm số . Tìm nghiệm phƣơng trình . Phương pháp : I
+ Dựa vào đồ thị (hoặc BBT) của hàm số f x để tìm các nghiệm x x của phƣơng Ơ i
trình f x  0. M D Ầ
+ Khi đó phƣơng trình f u
  x  0  u
x  x . Giải các phƣơng trình ux  x ta tìm i i Đ NH
đƣợc các nghiệm của phƣơng trình f u   x  0 Ị  . Đ
Nhận xét : Đôi khi chỉ tìm ra được các nghiệm gần đúng x hoặc chỉ tìm ra được số nghiệm của i G THPT
phương trình f u   x  0  . N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Bài t
oán bổ trợ 2: Cho đồ thị hàm số
hoặc bảng biến thiên hàm số . Tìm nghiệm Y TRƢ phƣơng trình . GU N N Phương pháp :
+ Đặt t u x , biểu diễn px  φt . ÁO VIÊ GI
+ Biến đổi phƣơng trình f u
  x  p
x  0  f t  φt
+ Dựa vào đồ thị (hoặc BBT) của hàm số f x để tìm các nghiệm x x từ phƣơng i
trình f x  φ  x.
+ Khi đó phƣơng trình f u
  x  p
x  0  t ux  x . Giải các phƣơng trình i
u x  x ta tìm đƣợc các nghiệm của phƣơng trình f u   x  0 i  .
Nhận xét : Bài toán bổ trợ 1 là trường hợp đặc biệt của bài toán bổ trợ 2.
Bài toán 1: Cho đồ thị hàm số
hoặc bảng biến thiên hàm số
. Xét tính đơn điệu hàm số . Phương pháp :
u 'x  0
+ Xác định y  u x. f  u
  x . Cho y '  0     f 'u
   x  0 
(Dựa vào bài toán toán bổ trợ 1 để tìm các nghiệm phƣơng trình y '  0 ).
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 1
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
+ Lập bảng xét dấu của y .
+ Từ đó kết luận đƣợc về khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y f u
  x và có 
thể phát triển bài toán thành tìm số cực đại, cực tiểu của hàm số.
Bài toán 2: Cho đồ thị hàm số
hoặc bảng biến thiên hàm số
. Xét tính đơn điệu hàm số . Phương pháp :
u 'x  0 
+ Xác định y '  u ' xf ' u
 x  p ' 
x. Cho y'  0   p x f ' u    x '       u
x , u'x 0 '
(Dựa vào bài toán toán bổ trợ 2 để tìm các nghiệm phƣơng trình y '  0 ).
+ Lập bảng xét dấu của y . I Ơ
+ Từ đó kết luận đƣợc về khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số và có thể phát
triển bài toán thành tìm số cực đại, cực tiểu của hàm số. M D Ầ Đ BÀI TẬP NHỊ Đ Câu 1.
Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau: G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ Hàm số 3 y 3f x 2 x
3x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? GU N N A. 1; . B. ; 1 . C. 1; 0 . D. 0;2 . Câu 2.
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đạo hàm f  x thỏa mãn ÁO VIÊ GI
Hàm số y f 1 x nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây A.  1  ;  1 . B.  2  ;0 . C.  1  ;3 . D. 1; . Câu 3.
Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f  x nhƣ hình vẽ Hàm số 2  2 x y f x e  
nghịch biến trên khoảng nào cho dƣới đây? A.  2  ;0 . B. 0; . C.  ;   . D.  1  ;  1 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 2
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Câu 4.
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau Hàm số y  2
f x  2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dƣới đây? A.  4  ;2 . B.  1  ;2 . C.  2  ;  1 . D. 2; 4 . Câu 5.
Cho hàm số f x có đồ thị nhƣ hình dƣới đây I Ơ
Hàm số g x  ln  f x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? M D A.  ;0  .
B. 1; . C.  1  ;  1 . D. 0; . Ầ
Đ Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , thỏa mãn f   1  f  
3  0 và đồ thị của hàm NHỊ Đ
số y f  x có dạng nhƣ hình dƣới đây. Hàm số    2 y f x
nghịch biến trên khoảng G THPT nào trong các khoảng sau? N.C.Đ NG y 4 CÔN Ờ 3 N Ễ 2 Y TRƢ f(x)=-X^3+3X^2+X-3 1 x -3 -2 -1 1 2 3 GU N -1 N -2 -3 -4 ÁO VIÊ A.  2  ;2 . B. 0; 4 . C.  2  ;  1 . D. 1;2 .
GI Câu 7. Cho y f x là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y f x nhƣ hình vẽ. Hàm số 2 y f 5 2x 4x
10x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? y 5 3 1 O 1 2 x 5 3 3 A. 3; 4 . B. 2; . C. ;2 . D. 0; . 2 2 2 Câu 8.
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm số y f  x nhƣ hình vẽ bên. Hàm số
g x  f  2 x x  
1 đồng biến trên khoảng
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 3
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA  1  A. 0  ;1 . B.  2  ;  1 . C. 2;     . D.  ;  2  .  2  Câu 9.
Cho hàm số f (x) , đồ thị hàm số y f (
x) nhƣ hình vẽ dƣới đây. I Ơ M D
Hàm số y f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dƣới đây ? Ầ Đ    NH A. 4;6 . B.  1;2 . C.  ; 1. D. 2;3. Ị Đ Câu 10. Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx d có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hàm số 2
g(x)  [ f (x)] G THPT
nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây?N .C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ A. ( ;  3) . B. (1;3) . C. (3; ) . D. ( 3  ;1) .
GI Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên . Hàm số y f x có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hàm số
      2019 2018x g x f x 1 
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? 2018 y 1 1  O 1 2 x 1  A. 2 ; 3 . B. 0 ;  1 . C. -1 ; 0 . D. 1 ; 2 .
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau:
Hàm số y f x   3
1  x 12x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây?
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 4
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. 1;  . B. 1; 2 C.   ;1  . D. 3;4 .
Câu 13. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
Hàm số y f 1 2x đồng biến trên khoảng  3   1   1   3  A. 0;   . B.  ;1   . C. 2;    . D. ;3   .  2   2   2   2 
Câu 14. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
và hàm số g x  f 1 2x . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau I Ơ 1 A. x
là một điểm cực đại và x  0 là một điểm cực tiểu của hàm số y g x . 2 M D
y g x 2 2 Ầ B. Hàm số
có điểm cực đại và điểm cực tiểu. Đ  NH C. Hàm số y
g x đạt cực tiểu tại x  0 và x  2 . Ị Đ
D. x  1 là một điểm cực đại và x  2 là một điểm cực tiểu của hàm số y g x . G
THPT Câu 15. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số yN.C.Đf x đƣợc cho nhƣ hình vẽ sau NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI
Hàm số g x  f  4 2x  
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?  1   3  A. ;   1 . B. ;1   . C. 1;   .
D. 2; .  2   2 
Câu 16. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
Hàm số y f 1 2x đồng biến trên khoảng  3   1   1   3  A. 0;   . B.  ;1   . C. 2;     . D. ;3   .  2   2   2   2 
Câu 17. Cho hàm số y f  x liên tục trên và có đồ thị nhƣ hình vẽ sau
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 5
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Hàm số y f  2
x  2x  3 nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây ? A. ;  1 . B.  1;    . C.  2  ;0 . D.  2  ;  1 .
Câu 18. Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y f (
x) nhƣ hình vẽ dƣới. I Ơ M D Ầ Đ Hàm số 2
y f (x)  x  2x nghịch biến trên khoảng NHỊ A. ( 1  ;2) . B. (1;3) . C. (0;1) . D. ( ;  0). Đ 2 2 G
THPT Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  
1  x x  2 . Hỏi hàm số N.C.Đ 2 NG
g x  f x x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? CÔN Ờ N A.  1  ;  1 . B. 0; 2 . C.  ;    1 . D. 2; . Ễ   Y
TRƢ Câu 20. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau: GU N N ÁO VIÊ GI x 2x
Hàm số y g x  f x  4 3 2 2  
 6x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? 2 3 A.  2  ;  1 . B. 1; 2 . C.  4  ; 3   . D.  6  ;5 .
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên nhƣ sau:
Hàm số y f  2
x  2x nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây ? A. ;0 . B. 0  ;1 . C. 2;  . D. 1;2 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 6
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f  x đƣợc cho nhƣ hình bên. Hàm số
y   f   x 2 2 2
x nghịch biến trên khoảng y 3 1 1 O 2 3 4 5 x 2 A.  3  ;  2 . B.  2  ;   1 . C.  1  ; 0 . D. 0; 2 .
Câu 23. Cho f x mà đồ thị hàm số y
f x nhƣ hình bên. Hàm số 2 y f x 1 x 2x đồng biến trên khoảng I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG A. 1;2 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. 2; 1 . CÔN Ờ N
Câu 24. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f ‘(x) nhƣ hình vẽ bên. Hỏi hàm số y=f(3-2x)+2019 nghịch ỄY TRƢ
biến trên khoảng nào sau đây? GU N N ÁO VIÊ GI A. 1;2 . B. 2;  . C.   ;1 . D.  1  ;  1 .
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau 1
Gọi g x  2 f 1 x  4 3 2
x x x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 4
A. Hàm số g x đống biến trên khoảng  ;  2   .
B. Hàm số g x đồng biến trên khoảng  1  ;0 .
C. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 0;  1 .
D. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1; .
Câu 26. Cho hàm số f x 3 2
x  3x  5x  3 và hàm số g x có bảng biến thiên nhƣ sau
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 7
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Hàm số y g f x nghịch biến trên khoảng A.  1  ;  1 . B. 0;2 . C.  2  ;0 . D. 0;4 .
Câu 27 . Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau I
Đặt g x  f  2 x x   3 2 2
2  x  3x  6x . Ơ Xét các khẳng định M D
1) Hàm số g x đồng biến trên khoảng 2;3. Ầ Đ
2) Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 0  ;1 . NHỊ Đ
3) Hàm số g x đồng biến trên khoảng 4; . G THPT
Số khẳng định đúng trong các khẳng đ N ị .C nh .Đ t rên là NG A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . CÔN Ờ N
Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ hình vẽ ỄY TRƢ sau: GU N N ÁO VIÊ GI
Có bao nhiêu số nguyên m  0;2020 để hàm số     2 g x
f x x m nghịch biến trên khoảng  1  ;0? A. 2018. B. 2017. C. 2016. D. 2015.
Câu 29. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau 2
Hàm số y f 2x   3 1 
x  8x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây? 3  1  A. 1; . B.  ;  2  . C. 1  ;   . D.  1  ;7 .  2 
Câu 30. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f '(x) nhƣ sau
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 8
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Hàm số 3 2
y  3 f (x  2)  x  3x  9x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  2  ;  1 . B. 2;  . C. 0;2 .
D. ; 2 .
Câu 31. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Hàm số y f x   3 2 3
2  x  3x  9x nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây A.  2  ;  1 . B.  ;  2   . C. 0; 2 . D. 2; .
I Câu 32. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x nhƣ hình vẽ bên. Biết f  2    0, hàm Ơ số y f  2018 1 x
 đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ 2018 2018 2018 2018 Y TRƢ A.  3; 3  . B.  1  ;. C.  ;   3  . D.  3; 0 . GU
N Câu 33. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau: N ÁO VIÊ GI x 2x
Hàm số y g x  f x  4 3 2 2  
 6x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? 2 3 A.  2  ;  1 . B. 1;2 . C.  6  ;5. D.  4  ;3 .
Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên. Hàm số
3 f 2x 1  f 2xy e  3
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây.
A 1; B.  ;  2  . C.  1  ;3 . D.  2  ;  1 .
Câu 35. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f ' x nhƣ hình vẽ
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 9
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA x
Hàm số y f   x 2 1 
x nghịch biến trên khoảng 2  3  A. 1  ;   . B. 1;3 . C.  3  ;  1 . D.  2  ;0 .  2 
Câu 36. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau I Ơ
Hàm số y f  2
x  2x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây ? M D Ầ A. (1; ) . B. ( 3  ; 2  ) . C. (0;1) . D. ( 2  ;0) . Đ NH   Ị
Câu 37. Cho hàm số y
f x có đồ thị f x nhƣ hình vẽ sau Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI
Hàm số g x  f  2
x  2 nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây? A. 1;3  3  ;  4; . B. 1 . C. 0  ;1 . D. .
Câu 38. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau: x  1 1 2 5  f  x  0  0  0  0 
Cho hàm số y f x   3 3
3  x 12x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;    1 B.  1  ;0 C. 0;2 D. 2;
Câu 39. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2 '
x  2x . Hàm số g x   f  2 x   1 nghịch
biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;  . B. 0  ;1 . C.  ;    1 . D.  1  ;0 .
Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm f   x trên
. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y f   x .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 10
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Hàm số     2 g x
f x x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dƣới đây?  3   3   1   1  A.  ;     . B. ;   . C. ;    . D. ;   .  2   2   2   2 
Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  3 x  2 2x , x
  . Hàm số y f 2  x đồng biến trên khoảng A. 2; . B. ;2 . C. 4;2 . D. . I
Ơ Câu 42. Cho hàm số y f x nghịch biến x  ;
a b . Hàm số y f 2  x đồng biến trên M D khoảng Ầ A. 2  ; b 2  a.
B. ;2  a . C.  ; a b. D. 2  ; b  . Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 11
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA HƢỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau: Hàm số 3 y 3f x 2 x
3x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? A. 1; . B. ; 1 . C. 1; 0 . D. 0;2 . Câu 2.
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đạo hàm f  x thỏa mãn I Ơ
Hàm số y f 1 x nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây A.  1  ;  1 . B.  2  ;0 . C.  1  ;3 . D. 1; . M D Ầ Lời giải Đ NHỊ Chọn B Đ
y f 1 x  y   f 1 x . G THPT N.C.Đ               1 x 1  NG Hàm số y
f 1 x nghịch biến f 1 x 0 f 1 x 0  CÔN  1  1 x  0 Ờ N Ễ x  0 Y 
. Vậy hàm số y f 1 x có nghịch biến trên khoảng  2  ;0 . TRƢ 1 x  2 GU N   N Câu 3. Cho hàm số y
f x có đồ thị hàm số f x nhƣ hình vẽ ÁO VIÊ GI Hàm số 2  2 x y f x e  
nghịch biến trên khoảng nào cho dƣới đây? A.  2  ;0 . B. 0; . C.  ;   . D.  1  ;  1 . Lời giải Chọn A 2  2 x y f x e  
  2 2   2 x y f x e    2 2  x f x e  
f x 1, x   0
f 2x 1, x   0  
Từ đồ thị ta thấy  f  x  1, x  0   f 2x  1, x  0   f
  x 1, x   0 f
 2x 1, x   0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 12
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA x   e 1, x   0  f xxe  0, x   0   Mà  x
e 1, x  0
Suy ra  f  x  x
e  0, x  0    x e 1, x   0 
f  x  xe  0, x   0 
Từ đó ta có bảng biến thiên
Vậy hàm số nghịch biến trong khoảng  ;0   Câu 4.
Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau I Ơ Hàm số y  2
f x  2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dƣới đây? M D Ầ 4  ;2 1  ;2 2  ; 1  2; 4 Đ A.  . B.  . C.  . D.  . NHỊ Lời giải Đ Chọn B G THPT
Xét y g x  2
f x 2019 . N.C.Đ NG CÔN Ờ x  2 N  Ễ  x  1     Y gx   2
f x  2019  2  f x TRƢ Ta có     , g x 0  . x  2 GU N  x  4 N
Dựa vào bảng xét dấu của f  x , ta có bảng xét dấu của g x : ÁO VIÊ GI
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số y g x nghịch biến trên khoảng  1  ;2 . Câu 5.
Cho hàm số f x có đồ thị nhƣ hình dƣới đây
Hàm số g x  ln  f x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? A.  ;0  .
B. 1; . C.  1  ;  1 . D. 0; . Lời giải
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 13
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Chọn B f  x
g x  ln
  f x  . f x
Từ đồ thị hàm số y f x ta thấy f x  0 với mọi x  . Vì vậy dấu của g x là dấu
của f  x . Ta có bảng biến thiên của hàm số g x
Vậy hàm số g x  ln  f x đồng biến trên khoảng 1; .    
I Câu 6. Cho hàm số y
f x có đạo hàm trên , thỏa mãn f  1 f   3 0 và đồ thị của hàm Ơ
số y f  x có dạng nhƣ hình dƣới đây. Hàm số    2 y f x
nghịch biến trên khoảng M D nào trong các khoảng sau? Ầ Đ y 4 NHỊ 3 Đ 2 G THPT f(x)=-X^3+3X^2+X-3 1 x -3 -2 -1 N.C.Đ 1 2 3 NG -1 CÔN Ờ -2 N -3 Ễ -4 Y TRƢ GU N A.  2  ;2 . B. 0; 4 . C.  2  ;  1 . D. 1;2 . N Lời giải Chọn D ÁO VIÊ  GI
Từ đồ thị và giả thiết, ta có bảng biến thiên của y f x : 
y   f x2   2 f x. f x.  2
Ta có bảng xét dấu của y   f x  :
Ta đƣợc hàm số    2 y f x
nghịch biến trên 1;2 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 14
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Câu 7. Cho y
f x là hàm đa thức bậc 4 , có đồ thị hàm số y
f x nhƣ hình vẽ. Hàm số 2 y f 5 2x 4x
10x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? y 5 3 1 O 1 2 x 5 3 3 A. 3; 4 . B. 2; . C. ;2 . D. 0; . I 2 2 2 Ơ Lời giải M D Chọn B Ầ Đ
Từ đồ thị của y f  x ta suy ra y f  x có hai điểm cực trị A0;  1 , B 2;5 . NHỊ 3 ax Đ
Ta có f   x  axx   2
2  ax  2ax , do đó y f  x 2 
ax b   1 . G THPT 3 N.C.Đ b  1 NG  b  1 CÔN
Thay tọa độ các điểm , A B vào   1 ta đƣợc hệ:   . Ờ 8a    a  3  N 4a b 5  Ễ 3 Y TRƢ
Vậy f  x 3 2
 x  3x 1. GU N N
Đặt g x  f   x 2 5 2
 4x 10x hàm có TXĐ .
Đạo hàm g x    f
   x  x       3 2 2 5 2 4 5
4 4x  24x  43x  22 , ÁO VIÊ   GI x 2 
g x  0  4  5  x   2
Ta có bảng xét dấu của g x
Từ BBT ta chọn đáp án B. Câu 8.
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm số y f  x nhƣ hình vẽ bên. Hàm số
g x  f  2 x x  
1 đồng biến trên khoảng
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 15
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA  1  A. 0  ;1 . B.  2  ;  1 . C. 2;     . D.  ;  2  .  2  Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có: f  x  a x   x  2 1 1 với a  0
g x  2x  
1 f  x x  
1  a 2x  
1  x x x x  22 2 2 2 I Ơ
ax2x   1  x   1  x  2 1  x  22 M D Bảng biến thiên Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ
Dựa vào bảng biến thiên chọn A . GU N Câu 9.
Cho hàm số f (x) , đồ thị hàm số y f (
x) nhƣ hình vẽ dƣới đây. N ÁO VIÊ GI
Hàm số y f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dƣới đây ? A. 4;6 . B.  1  ;2 . C. ;  1 . D. 2;3. Lời giải Chọn B Ta có:    x y
f 3  x   f  3  x  3   
f  3  x (x  3) 3  x      f  x f x 3  x  3   0  
f  3  x   3  0  0   3  x 3 x  0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 16
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
 3  x  1L x  1   
 3  x  1 N x  7   
 3 x  4N x  2   x   L x  4 3
Ta có bảng xét dấu của f  3  x  :
Từ bảng xét dấu ta thây hàm số y f  3  x  đồng biến trên khoảng  1  ;2. Câu 10. Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx d có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hàm số 2
g(x)  [ f (x)]
nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây? I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT A. ( ;  3) . B. (1;3) . C. (3; ) . D. ( 3  ;1) . N.C.Đ NG Lời giải CÔN Ờ N Chọn B Ễ Y TRƢ
f x  0
g '(x)  2 f '(x). f (x)  g '(x)  0   , ta có bảng xét dấu GU N  f   x  0 N ÁO VIÊ GI
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng ( ;  3  ) và (1;3) . => Chọn B.
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên . Hàm số y f  x có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hàm số
      2019 2018x g x f x 1 
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? 2018 y 1 1  O 1 2 x 1 
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 17
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. 2 ; 3 . B. 0 ;  1 . C. -1 ; 0 . D. 1 ; 2 . Lời giải Chọn C
Ta có g x  f  x   1 1. x 1 1  x  0
g x  0  f  x  
1 1  0  f  x   1  1   .   x 1 2 x  3  x
Từ đó suy ra hàm số g x  f x   2019 2018 1 
đồng biến trên khoảng -1 ; 0 . 2018
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau:      I Hàm số y f x  3 1 x 12x
2019 nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây? Ơ A. 1;  . B. 1; 2 C.   ;1  . D. 3;4 . M D Lời giải Ầ Đ
Chọn B NHỊ
Đặt g x  f x   3
1  x 12x  2019, ta có  x  f x   2 g' ' 1  3x 12. Đ G
Đặt t x 1  x t 1 THPT 2         N2.C .Đ g ' x
f 't  3t 6t 9
f 't   3t 6t  9 . NG CÔN Ờ x   f
t   t t  N
Hàm số nghịch biến khi     2 g' 0 ' 3 6 9 (1). Ễ Y     TRƢ
Dựa vào đồ thị của hàm f 't và parabol(P): 2 y 3t 6t 9 GU N (Hình bên) ta có: N  
1  t t  1 3   t 1 3   x 11 2   x  2 1  g x ÁO VIÊ nghịch biến trên (-2;2) GI
g x nghịch biến trên (1; 2).
Câu 13. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
Hàm số y f 1 2x đồng biến trên khoảng  3   1   1   3  A. 0;   . B.  ;1   . C. 2;    . D. ;3   .  2   2   2   2  Lời giải Chọn A Ta có: y  2
f 1 2x Cách 1:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 18
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA x  2 1   2x  3    3 y  2
f 1 2x  0  f 1 2x  0  2
  1 2x  1  0  x    2 1   2x  3  x  1     3 
hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;   1 , 0;   và 2;  .  2  Cách 2:
Từ bảng xét dấu f  x ta có x  2  1   2x  3  3    x  1 2x  2  2   1 1 y  2
f 1 2x  0  1
  2x  0  x  ( trong đó nghiệm x  là nghiệm bội   2 2 1 2x  1  x  0 I 1   2x  3   Ơ x  1   M D Ầ chẵn) Đ
Bảng xét dấu y nhƣ sau : NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N   3 
hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;   1 , 0;   và 3;  .  2  ÁO VIÊ GI
Cách 3( Trắc nghiệm )  1   3  1  1  1  1  Ta có : y   2  f   0     , mà    ;1   và   2;  
 nên loại đáp án B và C.  4   2  4  2  4  2   7   5  7  3  y  2  f    0     , mà  ;3   nên loại đáp án D.  4   2  4  2 
Câu 14. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
và hàm số g x  f 1 2x . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau 1 A. x
là một điểm cực đại và x  0 là một điểm cực tiểu của hàm số y g x . 2
B. Hàm số y g x có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số y g x đạt cực tiểu tại x  0 và x  2 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 19
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
D. x  1 là một điểm cực đại và x  2 là một điểm cực tiểu của hàm số y g x . Lời giải Chọn A
Theo cách 2 của câu 34 kết luận hàm số có 2 cực đại là x   3 1 , x  và 2 điểm cực tiểu 2
x  0 , x  2 nên chỉ có đáp án A sai.
Câu 15. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x đƣợc cho nhƣ hình vẽ sau I Ơ
Hàm số g x  f  4 2x  
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?     M D 1 3 A. ;   1 . B. ;1   . C. 1;   .
D. 2; . Ầ  2   2  Đ NH Lời giải Ị Đ Chọn B G THPT
Ta có g x 3  x f  4 8 2x   1 N.C.Đ NG x  0 x  0 CÔN Ờ 3 x  0   N
g x  0   4 4  2x 1  1   x  2   . Ễ  f '   4 2x   1  0 Y   TRƢ 4 4 2x 1  3  x   2  GU N
(Trong đó x  0 là nghiệm bội lẻ (bội 7)). N
Dựa vào đồ thị hàm số f  x và dấu của g x , ta có BBT nhƣ sau: ÁO VIÊ GI
g x đồng biến trên  4  ;   2  và  4 0; 2  .  1 
Vậy g x đồng biến trên khoảng ;1   .  2 
Câu 16. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên dƣới
Hàm số y f 1 2x đồng biến trên khoảng
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 20
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA  3   1   1   3  A. 0;   . B.  ;1   . C. 2;     . D. ;3   .  2   2   2   2  Lời giải Chọn A Ta có: y  2
f 1 2x  0  f 1 2x  0 x  2 1   2x  3    3
Từ bảng xét dấu ta có f 1 2x  0  2  1 2x 1   0  x   2 1   2x  3  x  1    3 
Từ đây ta suy ra hàm số đổng biến trên khoảng 0;    2 
Câu 17. Cho hàm số y f  x liên tục trên và có đồ thị nhƣ hình vẽ sau I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT
Hàm số y f  2
x  2x  3 nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây ? N.C.Đ NG      CÔN A.  ; 1. B.  1;    . C.  2;0 . D.  2; 1. Ờ N Ễ Lời giải Y TRƢ Chọn D GU N
Đặt g x  f  2
x  2x  3  g x   x   f  2 2 1
x  2x  3 . N
Do x x    x  2 2 2 3 1
 2  2 và đồ thị hàm số y f x ta có: ÁO VIÊ x  1 GI x 1  0 x  1 
g x  0      x  0 . f      2
x  2x  3  0 2
x  2x  3  3 x  2 
Ta có bảng xét dấu g x nhƣ sau
Suy ra hàm số y f  2
x  2x  3 nghịch biến trên mỗi khoảng  2  ;  1 và 0;  nên chọn D.
Câu 18. Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số y f (
x) nhƣ hình vẽ dƣới.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 21
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Hàm số 2
y f (x)  x  2x nghịch biến trên khoảng A. ( 1  ;2) . B. (1;3) . C. (0;1) . D. ( ;  0). Lời giải I Ơ Chọn C. Đặt 2
y g(x)  f (x)  x  2x . M D        Ầ Ta có: 2 g (x) ( f (x) x 2x)
f (x)  2x  2 . Đ
g (x)  0  f (x)  2x  2. NHỊ Đ
Số nghiệm của phƣơng trình g (
x)  0 chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số f (x) G THPT
và đƣờng thẳng () : y  2x  2 (nhƣ nhình vẽ dƣới). N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI x 1
Dựa vào đồ thị ta thấy g x 0 x 1 x 3 Dấu của g (
x) trên khoảng ( ;
a b) đƣợc xác định nhƣ sau: Nếu trên khoảng ( ;
a b) đồ thị hàm f (
x) nằm hoàn toàn phía trên đƣờng thẳng
() : y  2x  2 thì g (  x)  0 x  ( ; a b) . Nếu trên khoảng ( ;
a b) đồ thị hàm f (
x) nằm hoàn toàn phía dƣới đƣờng thẳng
() : y  2x  2 thì g (  x)  0 x  ( ; a b) .
Dựa vào đồ thị ta thấy trên ( 1
 ;1) đồ thị hàm f (x) nằm hoàn toàn phía dƣới đƣờng
thẳng () : y  2x  2 nên g (  x)  0 x  ( 1  ;1) .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 22
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Do đó hàm số 2
y f (x)  x  2x nghịch biến trên ( 1  ;1) mà (0;1)  ( 1  ;1) nên hàm số nghịch biến trên (0;1) .
Câu 19. Cho hàm số y f x 2 2 có đạo hàm
f  x   x  
1  x x  2 . Hỏi hàm số     2 g x
f x x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  1  ;  1 . B. 0; 2 . C.  ;    1 . D. 2; . Lời giải Chọn C x  1  2 x 1  0 
f  x  0   2 x   2 1
x x  2  0    x 1 . 2 
x x  2  0 x  2 
Bảng xét dấu f  x I Ơ 2      M D
Ta có g x 1 2xf x x  . Ầ  Đ  1 1 x   NH x   2 Ị 2  Đ 1   2x  0  2  1 5 2      
 x x  1  G g x 0
1 2xf x x   0   x  THPT  . f    2
x x   0  2 N.C.Đ 2 x x  1   NG  1 5 2  CÔN    x  Ờ x x 2  N  2 Ễ  Y
Bảng xét dấu g x TRƢ GU N N ÁO VIÊ 2 GI
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số g x  f x x  đồng biến trên khoảng  ;    1 .
Câu 20. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau: x 2x
Hàm số y g x  f x  4 3 2 2  
 6x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? 2 3 A.  2  ;  1 . B. 1; 2 . C.  4  ; 3   . D.  6  ;5 . Lời giải Chọn A Cách 1: Giải nhanh
Ta có: y  x f  2 x  3 2 2 .
 2x  2x 12x
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 23
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA + Chọn x  5  ,5 6  ; 5
   y    f   825 5, 5 11 30, 25   0 4
vì theo BBT 30, 25  4  f 30, 25  0  1
 1f 30,25  0 nên loại bỏ đáp án D.
+ Tƣơng tự chọn x  4
 ,5 ta đều đƣợc y' 4
 ,5  0 nên loại bỏ đáp án C.
+ Chọn x  1,5 ta đều đƣợc y    f   27 ' 1, 5 3 2, 25   0 4
vì theo BBT 1  2, 25  4  f 2, 25  0  3 f 2, 25  0 nên loại bỏ đáp án B. Cách 2: Tự luận
Ta có y  x f  2 x  3 2
x x x x f    2 x  2 2 . 2 2 12 2
x x  6  f  2
x   0  x 1;  2 I Ơ Mặt khác: 2
x x  6  0  x  2  x  3  M D Ta có bảng xét dấu: Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ (kxđ: không xác định) GU N
y g x  2  ;  1 2; N Vậy hàm số
đồng biến trên khoảng và .
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên nhƣ sau: ÁO VIÊ GI
Hàm số y f  2
x  2x nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây ? A. ;0 . B. 0  ;1 . C. 2;  . D. 1;2 . Lời giải Chọn B
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 24
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA x 1         x 1 x 0    x   y
2x  2 f  2 2 0 2
x  2x   0   2
x  2x  0  x  2  f      2
x  2x   0 2
x  2x  2   x  1  3  x  1 3
Lập bảng xét dấu y I Ơ M D
Dựa vào bảng xét dấu hàm số nghịch biến trên 0  ;1 . Ầ
Đ Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x đƣợc cho nhƣ hình bên. Hàm số NHỊĐ
y   f   x 2 2 2
x nghịch biến trên khoảng G THPT y N.C.Đ 3 NG CÔN Ờ N 1 Ễ Y TRƢ GU N 1 O 2 3 4 5 x N 2 ÁO VIÊ GI A.  3  ;  2 . B.  2  ;   1 . C.  1  ; 0 . D. 0; 2 . Lời giải Chọn C Cách 1: Giải nhanh
Ta có : y  2 f 2  x  2 . x + Chọn x  2  ,1 3  ; 2    y 2  ,  1  2 f 4,  1  4, 2  0
vì theo đồ thị f 4, 
1  3  2 f 4, 
1  4, 2  0 .Nên đáp án A sai. + Chọn x  1  ,9 2  ;  1  y 1
 ,9  2 f 3,9 3,8  0
vì theo đồ thị f 3,9  3  2 f 3,9  3,8  0 .Nên đáp án B sai.
+ Chọn x  1,50;2  y1,5  2 f 0,5  3  0
vì theo đồ thị f 0,5  0  2 f 0,5  3  0 .Nên đáp án D sai.
Cách 2: Giải tự luận
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 25
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Ta có y   f   x 2 2 2
x y  2  x 2 f 2  x  2x
y  2 f 2  x  2x y  0  f 2  x  x  0  f 2  x  2  x  2 .
Dựa vào đồ thị ta thấy đƣờng thẳng y x  2 cắt đồ thị y f  x tại hai điểm có hoành I 1   x  2 Ơ
độ nguyên liên tiếp là 1 
và cũng từ đồ thị ta thấy f  x  x  2 trên miền x  3  2 M D
2  x  3 nên f 2  x  2  x  2 trên miền 2  2  x  3  1   x  0 . Ầ Đ
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ; 0 . NHỊ Đ
Câu 23. Cho f x mà đồ thị hàm số y
f x nhƣ hình bên. Hàm số 2 y f x 1 x 2x G THPT đồng biến trên khoảng N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI A. 1;2 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. 2; 1 . Lời giải Chọn A Ta có 2 y f x 1 x 2x Khi đó y f x 1 2x
2 . Hàm số đồng biến khi y 0 f x 1 2 x 1 0 1 Đặt t x
1 thì 1 trở thành: f t 2t 0 f t 2t .
Quan sát đồ thị hàm số y f t y
2t trên cùng một hệ trục tọa độ nhƣ hình vẽ.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 26
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Khi đó ta thấy với t
0;1 thì đồ thị hàm số y
f t luôn nằm trên đƣờng thẳng y 2t . Suy ra f t 2t 0, t 0;1 . Do đó x 1;2 thì hàm số 2 y f x 1 x 2x đồng biến. I
Ơ Câu 24. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f ‘(x) nhƣ hình vẽ bên. Hỏi hàm số y=f(3-2x)+2019 nghịch
biến trên khoảng nào sau đây? M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ A. 1;2 . B. 2;  . C.   ;1 . D.  1  ;  1 . NG CÔN Ờ Lời giải N Ễ Y Chọn A TRƢ
Đặt g x  f 3 2x  2019  g x  2f3 2x . GU N N
Cách 1 : Hàm số nghịch biến khi gx  2
 f3 2x  0  f3 2x  0 1   x  2 ÁO VIÊ  1   3  2x 1     1  . Chọn đáp án A GI 3  2x  4 x   2
Cách 2 : Lập bảng xét dấu  3  2x  1  x  2   gx  2f
 3 2x  0  f 3 2x  0  3 2x 1  x 1   3 2x  4  1   x   2 Bảng xét dấu x  1 1 2  2 g'(x) - 0 + 0 - 0 +
Lƣu ý : cách xác đinh dấu của g’(x). Ta lấy 32;,g  3  2  .f3 2.  3  2  f  3  0
(vì theo đồ thị thì f’(-3) nằm dƣới trục Ox nên f  3    0)
Dựa vào bảng xét dấu, ta chọn đáp án A.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 27
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau 1
Gọi g x  2 f 1 x  4 3 2
x x x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 4
A. Hàm số g x đống biến trên khoảng  ;  2   .
B. Hàm số g x đồng biến trên khoảng  1  ;0 .
C. Hàm số g x đồng biến trên khoảng 0;  1 .
D. Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1; . Lời giải I Chọn C Ơ
Xét g x   f   x  x x x   f   x    x3 3 2 2 1 3 2 2 1 1 1 x M D
Đặt 1 x t , khi đó g x trở thành ht   f t 3 2 t t Ầ Đ Bảng xét dấu NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N
Từ bảng xét dấu ta suy ra ht nhận giá trị dƣơng trên các khoảng  2  ;  1 và 0;  1
,nhận giá trị âm trên các khoảng  1
 ;0 và 1; . ÁO VIÊ GI
 hàm số gx nhận giá trị dƣơng trên 2;3 và 0; 
1 ,nhận giá trị âm trên 1;2 và  ;0  
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;  1 .
Câu 26. Cho hàm số f x 3 2
x  3x  5x  3 và hàm số g x có bảng biến thiên nhƣ sau
Hàm số y g f x nghịch biến trên khoảng A.  1  ;  1 . B. 0;2 . C.  2  ;0 . D. 0;4 . Lời giải Chọn A
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 28
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Ta có f  x 2
 3x  6x  5; f x  x  2 3 1  2  0, x   .  y  g
  f x  g 
f x.f x. 3 2
x  3x  5x  9  0
y  0  g f x  0  6
  f x  6   3 2
x  3x  5x  3  0   x   1 
 2x  4x 9  0        1 x 1.  x   1 
 2x  2x 3  0
Câu 27 . Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau I 2 3 2 Ơ
Đặt g x  f x  2x  2  x  3x  6x. Xét các khẳng định M D Ầ
1) Hàm số g x đồng biến trên khoảng 2;3. Đ NHỊ
2) Hàm số g x nghịch biến trên khoảng 0  ;1 . Đ g x 4;  G
3) Hàm số   đồng biến trên khoảng   . THPT N.C.Đ
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là NG CÔN Ờ A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . N Ễ Lời giải Y TRƢ Chọn B GU N 2 2          N
Ta có: g x 2x 2 f x 2x 2 3x 6x 6 .  5  13  9 13  Do g  3. f    0     vì f   0  
(dựa vào bảng dấu của f  x ), do đó hàm số ÁO VIÊ  2   4  4  4  GI
g x không thể đồng biến trên khoảng 2;3. Vậy mệnh đề 1) là sai.  1   5  33  5  Do g  1  . f    0     vì f   0  
(dựa vào bảng dấu của f  x ), do đó hàm  2   4  4  4 
số g x không thể đồng biến trên khoảng 0 
;1 . Vậy mệnh đề 2) là sai.
Với x 4;   E , ta thấy:
x x    x  2 2    f  2 2 2 1 1 10
x  2x  2  0 và 2x  2  0 nên
x   f  2 2 2 .
x  2x  2  0, x  4;  (a); x 1 3 Dễ thấy 2 2
3x  6x  6  0  
 3x  6x  6  0, x  4;  (b). x 1 3
Cộng theo vế của (a) và (b) suy ra
g x   x   f  2 x x   2 2 2 2
2  3x  6x  6  0, x  4; .
Vậy g x đồng biến trên khoảng 4;  . Do đó 3) là mệnh đề đúng.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 29
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ hình vẽ sau:
Có bao nhiêu số nguyên m  0;2020 để hàm số     2 g x
f x x m nghịch biến trên khoảng  1  ;0? A. 2018. B. 2017. C. 2016. D. 2015. Lời giải Chọn C Hàm số     2 g x
f x x m nghịch biến trên khoảng  1  ;0
gx   x   f  2 2 1 .
x x m  0 x   1;0 I Ơ  f  2
x x m  0 x
  1;0 (do 2x 1 0 x   1  ;0 ) M D 2 2
x x m  1
m 1  x x Ầ   x   1;0   x    1;  0 Đ 2 2
x x m  4
m  4  x x NHỊ 2  Đ
m  1  min hx  x x  h   1  2      1  ; 0 m 1 G   THPT   m   max  hx 2
 x x  h     N.C.Đ m 4 4 0 0   1  ; 0 NG CÔN Ờ N
Kết hợp điều kiện m  0;2020 , suy ra: m 4;2020 . Ễ Y TRƢ
Vậy có 2016 giá trị m nguyên thỏa đề. GU
N Câu 29. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau N ÁO VIÊ GI 2
Hàm số y f 2x   3 1 
x  8x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây? 3  1  A. 1; . B.  ;  2  . C. 1  ;   . D.  1  ;7 .  2  Lời giải Chọn C
g x  f 2x   2 3 1 
x  8x  2019 . 3
g x  f  x   2 2 2
1  2x  8 .
g x   f x   2 0 ' 2 1  4  x   1 .
Hàm số f 2x  
1 có bảng xét dấu nhƣ hàm số f  x nên ta có:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 30
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA x 1  5 3   1 x    x    
  2x 1 x 4  x  2 1  1  2  2 2  1     .  2x 1  2  1 x   I  2 Ơ
Bảng xét dấu của g x nhƣ sau: M D x  x 1 1 1 1  Ầ 2 2 Đ NH
g x
0 0 Ị Đ G
THPT Câu 30. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm f '(x) nhƣ sau N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N Hàm số 3 2
y  3 f (x  2)  x  3x  9x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? N A.  2  ;  1 . B. 2;  . C. 0;2 .
D. ; 2 . ÁO VIÊ Lời giải GI Chọn A Ta có 2
y '  3x  6x  9  3 f '(2  x).
Hàm số y nghịch biến khi 2
y '  0  x  2x  3  f '(2  x). Bất phƣơng trình này không
thể giải trực tiếp ta sẽ tìm điều kiện để 2
x  2x  3  0  3   x 1 2
x  2x  3  0     2  x  1   x  3  3   x  1.
f '(2  x)  0   1
  2  x  5  3   x 1
Đối chiếu các đáp án chọn A.
Câu 31. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Hàm số y f x   3 2 3
2  x  3x  9x nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 31
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A.  2  ;  1 . B.  ;  2   . C. 0; 2 . D. 2; . Lời giải Chọn A.
Theo đề bài: y   f x   3 2
x x x   f x   2 ' 3 2 3 9 3
2  3x  6x  9   .
Để hàm số nghịch biến  y    f x   2 0 3
2  3x  6x  9  0
f x   2
2  x  2x  3
Từ BXD f  x ta có BXD của f x  2 nhƣ sau: I
Từ BXD trên, ta có hình dạng đồ thị của hàm số y  f x  2 và 2
y x  2x  3 đƣợc Ơ
vẽ trên cùng hệ trục tọa độ nhƣ hình vẽ. M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N
Dựa vào đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên  3  ;  1 .
Câu 32. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f  x nhƣ hình vẽ bên. Biết f  2    0, hàm ÁO VIÊ GI số y f  2018 1 x
 đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? A.  2018 2018  3; 3  . B.  1  ;. C.  2018 ;   3  . D.  2018  3; 0 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đƣờng thẳng hàm số y f  x và f  2
   0, ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x nhƣ sau
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 32
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Ta có 2018 1 x 1 x
  mà max f x  f  2    0  f  2018 1 x   0 ;2
Do đó y f  2018 1 x    f  2018 1 x  2017  y  x f  2018 2018 1 x .
Hàm số đồng biến  y  0 2017  x f  2018 2018 1 x   0 .
Trƣờng hợp 1. Với x  0   x  2018 x  1  loai
y  0  f 1 x  2018 1 2 2018  0   2018    x  3 (vì x  0 ). 2018 1   x  2  2018 x  3 I
Trƣờng hợp 2. Với x  0 Ơ y   f  2018  x  2018 0 1
 0  2  1 x  2 2018  1   x  3 2018   3  x  0 .
M D Câu 33. Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau: Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN x 2x
Hàm số y g x  f x  4 3 2 2  
 6x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây? N 2 3 Ễ Y TRƢ A.  2  ;  1 . B. 1;2 . C.  6  ;5. D.  4  ;3 . GU N Lời giải N Chọn A ÁO VIÊ Cách 1: GI
Ta có y  g x  xf  2 x  3 2 2
 2x  2x 12x . Đặt hx 3 2
 2x  2x 12x .
Bảng xét dấu hx :
Đối với dạng toán này ta thay từng phƣơng án vào để tìm ra khoảng đồng biến của g x . 2
x 1;4  f  2x   0  2xf     2x  0 Với x  2  ;  1  x  0   .    h xh   x 0  0   xf  2 x  3 2 2
 2x  2x 12x  0  gx  0 . Vậy g x đồng biến trong khoảng  2  ;  1 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 33
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2
x 1;4  f  2x   0  2xf     2x  0
Với x 1; 2  x  0   .    h xh   x 0  0   xf  2 x  3 2 2
 2x  2x 12x  0  gx  0. Vậy g x nghịch biến trong khoảng 1;2.
Kết quả tƣơng tự với x  6
 ;5 và x 4  ;3 . Cách 2:
Ta có g x  x f    2 x  2 2
x x  6 .
Bảng xét dấu của g x trên các khoảng  6  ;5,  4  ;3 ,  2  ;  1 , 1; 2 I Ơ M D Ầ 2  ;1 Đ
Từ bảng xét dấu ta chọn hàm số đồng biến trên khoảng   NHỊ
Câu 34. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ hình bên. Hàm số Đ
3 f 2x 1  f 2x G THPT y e  3
đồng biến trên khoảng nào dƣới đây. N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N
A 1; B.  ;  2  . C.  1  ;3 . D.  2  ;  1 . N Lời giải Chọn D ÁO VIÊ    GI x
Từ bảng đạo hàm ta thấy f x 1 '  0   1   x  4
3 f 2x 1  f 2xy e  3     y '  3
 . f '2  x 3 f 2 x 1 .e
f '2  xf 2 x .3 .ln 3 ' '   
y   f 2  x 3 f 2 x 1 f 2 x .3.e  3 .ln 3   
Để hàm số đồng biến thì y '   f '2  x 3 f 2 x 1 f 2 x .3.e  3 .ln 3  0  
3 f 2x 1  f 2x
f '2  x  0 (Vì 3.e  3 .ln 3  0 )      
f   x 2 x 1 x 3 ' 2  0     1   2  x  4  2   x 1  x 2  ;  1 .
Câu 35. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f ' x nhƣ hình vẽ
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 34
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA x
Hàm số y f   x 2 1 
x nghịch biến trên khoảng 2  3  A. 1  ;   . B. 1;3 . C.  3  ;  1 . D.  2  ;0 .  2  Lời giải Chọn D I x Ơ
Đặt g x  f   x 2 1 
x . Ta có g 'x   f '1 x (1 x) . 2 M D
g ' x  0  f '1 x  1 x (*) Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N       N 1 x 3 x 4  
Dựa vào đồ thị ta có (*)  1 x  1  x  0   .       ÁO VIÊ 1 x 3 x 2   GI
Bảng biến thiên của hàm số y g x : x
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y g x  f   x 2 1 
x nghịch biến trên mỗi 2 khoảng  2
 ;0 4;  .
Câu 36. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Hàm số y f  2
x  2x đồng biến trên khoảng nào dƣới đây ? A. (1; ) . B. ( 3  ; 2  ) . C. (0;1) . D. ( 2  ;0) .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 35
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Lời giải Chọn C
Đặt g x f  2 ( )
x  2x . Ta có gx f  2 ( )
x  2x.(2x  2) . x  1  x  1    x  0 2 x  2x  2    g (  x)  0   x  2   . 2 x  2x  0   x  1  2
x  2x  3 x  3   Bảng xét dấu g (  x) I Ơ
Dựa vào bảng xét dấu của g (
x) suy ra hàm số g x f  2 ( )
x  2x đồng biến trên (0;1) . M D y f x f x
Câu 37. Cho hàm số
  có đồ thị   nhƣ hình vẽ sau Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N
Hàm số g x  f  2
x  2 nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây? ÁO VIÊ 1;3  3  ;  4; GI A. . B. 1 . C. 0  ;1 . D. . Lời giải Chọn C  
g x   f   2
x  2   2
x   f  2 2 .
x  2  x f  2 2 . x  2 . x  0 x  0     g x 2x 0  0    .  
x     x    f x  2 2 2 1 1 2  0  2 x  2  2 x  2      f  x 2 2 x  2 2
 0  x  2  2   , f  2 x   2
2  0  x  2  2  2  x  2 . x  2 
Bảng xét dấu của g x :
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 36
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Vậy g x nghịch biến trên khoảng 0  ;1 .
Câu 38. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau: x  1 1 2 5  f  x  0  0  0  0 
Cho hàm số y f x   3 3
3  x 12x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;    1 B.  1  ;0 C. 0;2 D. 2; I Lời giải Ơ Chọn D M D Đặt 3
t x  3 khi đó y t   3 f t   t  3 12t  3 Ta có Ầ Đ
yt   f t   t  2 3 3 3
12  3 f t  t   1 t  5 NHỊ       Đ
Dựa vào bảng biến thiên ta có t  5 thì f t 0; t 1t 5 0 nên G THPT
hàm số nghịch biến với t  5 hay x  2 . N.C.Đ    2   
NG Câu 39. Cho hàm số y
f x có đạo hàm f x 2 ' x
2x . Hàm số g xf x 1 nghịch CÔN Ờ N
biến trên khoảng nào sau đây? Ễ Y TRƢ A. 1;  . B. 0  ;1 . C.  ;    1 . D.  1  ;0 . GU N
Lời giải N Chọn B x  ÁO VIÊ
Ta có: f  x 0  0   .   GI x 2 x  0 x  0 x  0  
Ta có: g x   x f  2 2 . x  
1  g x  0           . f   x   2 x 1 0 x 1 2 1  0 2   x 1  2  x   3 Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên 0  ;1 .
Câu 40. Cho hàm số y f x có đạo hàm f   x trên
. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y f   x .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 37
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Hàm số     2 g x
f x x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dƣới đây?  3   3   1   1  A.  ;     . B. ;   . C. ;    . D. ;   .  2   2   2   2  Lời giải Chọn C I Cách 1: Ơ x
 Từ đồ thị ta thấy: f  x 1  0   . x  2 M D Ầ
 Ta có: g x   f   2
x x     2
x x   f   2
x x     xf   2 . 1 2 . x x  ; Đ NHỊ  1 Đ x   2 G    THPT 1 2x 0  g  x 1  0  
 x x N.  C1.Đ   .  f
  x x  2 x 2  0 2 NG  2   CÔN x x 2 Ờ  N  Ễ Y TRƢ  Bảng biến thiên GU N N ÁO VIÊ GI  1 
Vậy hàm số y g x nghịch biến trên khoảng ;    .  2  Cách 2:
 Ta có: g x   f   2
x x     2
x x   f   2
x x     xf   2 . 1 2 . x x  .
 Hàm số y g x nghịch biến trên khoảng a; b
g x  0, x
 a; b và g x  0 chỉ tại hữu hạn điểm thuộc khoảng a; b .
 Chọn x  0 ta có: g 0  1 2.0. f  0  f  0  0 .
Suy ra loại các đáp án A , B , D . Vậy chọn đáp án C . 3 2
Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  x  2x , x
  . Hàm số y f 2  x đồng biến trên khoảng
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 38
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. 2; . B. ;2 . C. 4;2 . D. . Lời giải Chọn A 4 3 3 2 x 2x
+ Ta có f  x  x  2x suy ra f x  f
 xdx   3x  2 2x dx    C 4 3  4 x  3 2 2 2 x
+ Suy ra y g x  f 2  x        C 4 3
2 x4 22 x3        3 2
+ Tính g ' x  f 2  x = 
C = 2  x  22  x    2 2 x x  4 3   
+ Hàm số đồng biến suy ra g ' x  0  x  0. Chọn A..
Câu 42. Cho hàm số y f x nghịch biến x  ;
a b . Hàm số y f 2  x đồng biến trên I Ơ khoảng
2 ;b2a ;2a  ;ab 2 ;b M D A. . B. . C. . D. . Ầ Đ Lời giải NHỊ Chọn A Đ
+ Vì hàm số y f x nghịch biến x  ;
a b nên f x  0; x   ; a b . G THPT N.C.Đ
+ Xét y g x  f 2  x có 
g x   f 2  x NG CÔN Ờ N
+ Hàm số y f 2  x đồng biến thì 
g x  0   f 2  x  0  f 2  x  0 Ễ Y TRƢ
Suy ra a  2  x b  2  b x  2  a . Chọn A. GU N N ÁO VIÊ GI
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 39
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
CHỦ ĐỀ: ĐƠN ĐIỆU
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 2
BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Kiến th ức bổ sung 1: Biện luận nghiệm bất phƣơng trình chứa tham số .
m f xx   ;
a b  m  max f x. a;b I
m f xx   ;
a b  m  min f x. Ơ a;b
m f x có nghiệm trên  ;
a b  m  min f x. M D a;b Ầ
m f x có nghiệm trên  ;
a b  m  max f x. Đ a;b NHỊ Đ
Kiến thức bổ sung 2: So sánh 2 nghiệm của tam thức với số thực G THPT N.C.Đ NG CÔN    a f α  Ờ x α x . 0. 1 2   N Ễ   0 Y TRƢ 
x x α  S  2α . 1 2 GU N  N . a f  α  0   0  ÁO VIÊ
α x x  S  2α . 1 2 GI  .af  α  0
Bài toán 1: Tìm tham số m để hàm số bậc ba đơn điệu trên . Phương pháp : + Tính 2
y '  3ax  2bx  c là tam thức bậc 2 có biệt thức  . a  0
+ Để hàm số đồng biến trên R     0 a  a
+ Để hàm số nghịch biến trên R    0
Bài toán 2: Tìm tham số m để hàm số bậc ba đơn điệu trên . Phương pháp : + Tính 2
y '  3ax  2bx  c là tam thức bậc 2 chứa tham số m.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 40
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
+ Hàm số đồng biến trên  ;
a b  y '  f  , x m  0 x   ;
a b (hoặc hàm số nghịch biến trên  ;
a b  y '  f  , x m  0 x   ; a b ).
Cách 1: ( f  ,
x m bậc nhất đối với m, hoặc f  ,
x m không có nghiệm ‚chẵn‛)
+ Biến đổi bpt f  , x m  0 x   ;
a b  g x  hmx   ;
a b hoặc g x  hmx  a;b .
+ Tìm GTLN, GTNN của y g x trên  ; a b.
(Sử dụng kiến thức bổ sung 1 để kết luận tập nghiệm bất phƣơng trình).
Cách 2: (tham số m trong f  ,
x m có chứa bậc 1 và bậc 2, hoặc f  ,
x m có nghiệm ‚chẵn‛)
+ Tìm các nghiệm của tam thức bậc hai, lập bảng xét dấu.
+ Gọi S là tập hợp có dấu ‚thuận lợi‛. Yêu cầu bài toán xảy ra khi  ;
a b  S. Sau đó sử
dụng kiến thức bổ sung 2 giải quyết bài toán.
Nhận xét: Nên xét cụ thể trường hợp a  0 nếu hệ số a có chứa tham số. I Ơ
Bài toán 3: Tìm tham số m để hàm số trùng phƣơng đơn điệu trên . M D
Phương pháp : Đ NH x  0 Ị  Đ + Tính 3
y '  4ax  2b ; x y '  0  b . 2    G x THPT  2a N.C.Đ NG
+ Lập bảng xét dấu y’, giả sử có S là tập ‚thuận lợi‛. CÔN Ờ N
+ Yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi  ;
a b  S. Sau đó sử dụng kiến thức bổ sung 2 giải ỄY TRƢ quyết bài toán. GU N
Nhận xét: Nên xét cụ thể trường hợp a  0 nếu hệ số a có chứa tham số. N
ÁO VIÊ Bài toán 4: Tìm tham số m để hàm số phân thức đơn điệu trên .
GI Phương pháp :
ad bc  0 ax b  + Hàm số y  đồng biến trên  ; m n   d . cx d     ; m n  c
ad bc  0 ax b  + Hàm số y  nghịch biến trên  ; m n   d . cx d     ; m n  c
Bài toán 5: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên . Phương pháp :
Đặt t u x hàm số trờ thành y f t  . Trƣờng hợp này cần chú ý 3 vấn đề sau:
1. Tìm miền xác định của t u x cho chính xác.
2. Nếu t u x đồng biến trên thì f u x 
 và f t cùng tính chất đồng biến hoặc nghịch biến.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 41
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
3. Nếu t u x nghịch biến trên thì f u x 
 và f t ngƣợc tính chất, nghĩa là f u x  
đồng biến thì f t  nghịch biến và ngƣợc lại. BÀI TẬP 1 Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   2 m  2m 3 2
x mx  3x đồng biến 3 trên . m  0 m  0 A. m  0 . B.  . C.  .
D. 1  m  3 . m  3 m  3 mx  2 Câu 2.
Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 2x m  1  ;     là  2  A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . I
Ơ Câu 3. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3mx  3x 1 đồng biến trên là: M D Ầ A. m 1  ;  1 . B. m ;    1 1; . Đ NH C. m ;    1 1; . D. m 1  ;  1 . Ị Đ mx  4 G 
THPT Câu 4. Cho hàm số y
(với m là tham số thực) có bảng biến thiên dƣới đây x 1 N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI
Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Với m  2 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Với m  9 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Với m  3 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
D. Với m  6 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x  m   1 sinx m   1 x nghịch biến trên .
A. m  1 . B. m  1. C. m  1.
D. Không tồn tại m .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  2x x mx  2m 1 nghịch biến trên đoạn  1   ;1 . 1 1 A. m   . B. m   . C. m  8 . D. m  8 . 6 6 2x 1
Câu 7. Tìm m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 1; ? x m
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 42
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 1 1 1 A. m   .
B.   m  1.
C.   m  1. D. m  1. 2 2 2 3 mx Câu 8. Cho hàm số 2 y
x  2x 1 .
m Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến 3 trên là 1  A. ;    . B.   0 . C.  ;0  . D.  .  2  3 x Câu 9. Cho hàm số y   m   2 x   2 1
m  2mx 1 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu 3
giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3? A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng  1  000;1000 để hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6mm  
1 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ? I Ơ A. 999 . B. 1001. C. 1998 . D. 998 . x  2
M D Câu 11. Cho hàm số y   . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên Ầ x m Đ 0;  3 . NHỊ Đ A. m  3 .
B. 0  m  2 .
C. 2  m  3 . D. m  0 . G
THPT Câu 12. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  6x mx 1 đồng N.C.Đ NG
biến trên khoảng 0; . CÔN Ờ N A. 3; . B. 48; . C. 36;. D. 12; . Ễ Y
TRƢ Câu 13. Cho hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng GU N N  b b
biến trên 0;  là ;  
 với là phân số tối giản. Khi đó T  2a b bằng  a a ÁO VIÊ A. 19. B. 14. C. 13. D. 17.
GI Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2 y  (x  ) m  8(x  ) m 16 nghịch biến trên khoảng  1  ;2?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m ( 2  0;20) để hàm số 3
y x  3mx 1 đơn điệu trên khoảng (1;2)? A. 37 . B. 16 . C. 35 . D. 21 .
Câu 16. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 3
y x  3mx  3x  6m đồng
biến trên khoảng 0; là: A.   ;1  . B.  ;2   . C.   ;0  . D.2; .
Câu 17. Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho hàm số 3 2
y x  2mx  m  
1 x 1 nghịch biến trên khoảng 0;2 là 11 11
A. m  2 . B. m  . C. m  .
D. m  2 . 9 9
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 43
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3m  2 đồng
biến trên khoảng 2;5 . A. m  1. B. m  5. C. m  5. D. m  1.
Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm trên
f  x   x   1  x   3 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;20 để hàm số y f  2
x  3x m đồng biến trên khoảng 0;2 ? A.18 . B.17 . C.16 . D. 20 . m   2
1 x  2mx  6m
Câu 20. Số các giá trị nguyên của tham số m 2  019;201  9 để hàm số y x 1
đồng biến trên khoảng 4; ? A. 2034 . B. 2018 . C. 2025 . D. 2021.
I Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y x m x  2 đồng biến trên Ơ ? M D A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Ầ 2x m
Đ Câu 22. Hàm số y
đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi? 2 NH x 1 Ị Đ A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2 . G THPT 2 cos x 1   
Câu 23. Tất cả các giá trị của m để hàm số y  N.C.Đ
đồng biến trên khoảng   là NG cos x  0; m  2  CÔN Ờ N Ễ A. m  1 1. B. m  1 . C. m  . D. m  1. Y 2 2 TRƢ  GU
N Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2019;2019 để hàm số N    3 2
y  sin x  3cos x msin x 1 đồng biến trên đoạn 0;   .  2  ÁO VIÊ A. 2028.
B. 2018.C. 2020 . D. 2019 .
GI Câu 25. Gọi S là tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số 4 3
y mx x  m   2
1 x  9x  5 đồng biến trên
. Số phần tử của S A. 3 B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 26. Cho hàm số y  2m  
1 x  3m  2cos x . Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số thực m sao cho hàm số đã cho nghịch biến trên
. Tổng giá trị hai phần tử
nhỏ nhất và lớn nhất của X bằng A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 0 . 2 x x 1
Câu 27. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x  đồng biến trên m khoảng ;  3 là  8   8   8   8  A. ;   . B. 3;   . C.  ;     . D.  ;     .    5   5   5   5 
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 44
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  1  9;19 để hàm số
tan x  3m  3    y
đồng biến trên khoảng 0; .   tan x m  4  A. 17. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 29. Cho hàm số 3 2 y  2
 sin x  3sin x  62m 
1 sin x  2019. Có tất cả bao nhiêu giá trị của  π 3π
tham số m thuộc khoảng  2
 016;2019 để hàm số nghịch biến trên khoảng ;   ?  2 2  A. 2019 . B. 2017 . C. 2021. D. 2018 .
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số thực m để hàm số 3 2
y  x  3x  m  
1 x  2m  3 đồng biến trên đoạn có độ dài lớn hơn 1? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  1  0;10 để hàm số 2 4
y m x   m   2 2 4 1 x 1 I
đồng biến trên khoảng 1; . Ơ A. 7 . B. 16 . C. 15. D. 6 .
M D Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f x m đồng biến trên NG CÔN Ờ N khoảng 0 ;2 . Ễ Y TRƢ A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. GU
N Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y f  x có đồ thị nhƣ N
hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m 5  ; 
5 để hàm số g x  f x m ÁO VIÊ
nghịch biến trên khoảng 1;2 . Hỏi S có bao nhiêu phần tử? GI A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
4m 6 x 3
Câu 34. Cho hàm số y
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng 6  x m  1
 0;10 sao cho hàm số đồng biến trên khoảng  8  ;5? A. 14. B. 13. C. 12. D. 15.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 45
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 1
Câu 35. Cho hàm số f x 3 2
x ax bx c (a,b,c  ) thỏa mãn f 0  f  
1  f 2 . Tổng giá 6
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số g x  f f  2
x  2 nghịch biến trên khoảng 0  ;1 là A. 1. B. 1 3. C. 3. D. 1 3. 4 3 2 x mx x
Câu 36. Cho hàm số y   
mx  2019 ( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các 4 3 2
giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 6;  . Tính
số phần tử của S biết rằng m  2020 . A. 4041 . B. 2027 . C. 2026 . D. 2015 .
Câu 37. Hàm số y f x có đồ thị hàm số y f  x nhƣ hình vẽ: I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI
Xét hàm số g x  f x 3 2
 2x  4x  3m  6 5 với m là số thực. Điều kiện cần và đủ để
g x  0 , x    5; 5   là 2 2 2 2 A. m f  5 B. m f  5 . C. m f  5 . D. m f 0 . 3 3 3 3
Câu 38. Có bbao nhiêu số thực m để hàm số y   3 m m 4 2 3 2 3
x m x mx x 1 đồng biến trên
khoảng ;  . A. 3 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
Câu 39. Có bao nhiêu gia trị nguyên của tham số m trong đoạn  2
 019;2019 để hàm số y   2
ln x  2  mx 1 đồng biến trên ? A. 2019 . B. 2020 . C. 4038 . D. 1009. 1
Câu 40 Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3
y x mx  đồng biến 5 5x
trên khoảng 0; ?
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 46
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. 12 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 1 f x 2 5 3 2
m x mx 10x   2
m m  20 x đồng biến trên . Tổng giá trị của tất cả 5 3
các phần tử thuộc S bằng 3 5 1 A. . B. 2 . C. D. . 2 2 2 Câu 42. Cho hàm số 3 2 f x x 3mx 3 2m 1 x
1. Với giá trị nào của m thì f x 6x 0 với mọi x 2? 1 1 A. m  .
B. m   . C. m  1. D. m  0. 2 2 Câu 43. Cho hàm số 3 2 f x x 2m 1 x 2 m x
2 . Với giá trị nào của tham số m thì f x 0 với mọi x 1? I  7   5  Ơ
A. m   ;   B. m   ;     3   4  M D  7 5  7 5 Ầ C. m   ;   D. m ; 1 1; . Đ  3 4  3 4 NHỊ
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  x   m 2 2 2019 2018 cos x Đ G THPT nghịch biến trên ? N.C.Đ 4037 NG A. m  1. B. m  . C. m  1. D. m  1. CÔN Ờ 3 N Ễ
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng  1  0;10 để hàm số 3
y  2x  2mx  3 đồng Y TRƢ biến trên 1; ? GU N N A. 12 . B. 8 . C. 11. D. 7 .
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f  x 2
x x   2 2
x  6x m với ÁO VIÊ GI mọi x
. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2
 019;2019 để hàm số
g x  f 1 x nghịch biến trên khoảng ;   1 ? A. 2012 . B. 2009 . C. 2011. D. 2010 .
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2 ' 2
x mx  5 với x   . Số giá trị
nguyên âm của m để hàm số g x  f  2
x x  2 đồng biến trên khoảng 1; là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Câu 48. Cho hàm số 3
y f x liên tục trên
và có đạo hàm f  x  x x    2 1
x  4x m với
mọi x  . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2
 019;2019 để hàm số
g x  f 1 x nghịch biến trên khoảng ;0 ? A. 2020 . B. 2014 . C. 2019 . D. 2016 .
Câu 49. Cho hàm số f x có bảng biến thiên của hàm số y f  x nhƣ hình vẽ bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1
 0;10 để hàm số y f x   3 3
1  x  3mx đồng biến trên khoảng  2  ;  1 ?
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 47
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . 4
Câu 50. Giá trị y f x có đạo hàm f  x  x x    2 1
x mx  9 với mọi x  . Có bao nhiêu
số nguyên dƣơng m để hàm số g x  f 3 x đồng biến trên khoảng 3; ? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 51. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ hình vẽ bên. I Ơ 2     M D
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y f x 4x
m nghịch biến trên khoảng  1;  1 ? Ầ Đ A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . NHỊ m
Câu 52. Tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln(3x 1) 
 2 đồng biến trên khoảng Đ x G THPT  1  ;  . N.C.Đ   NG  2  CÔN Ờ N  7   1   4   2  Ễ A.  ;    . B.  ;    . C.  ;    . D. ;    . Y  3   3   3   9  TRƢ GU
N Câu 53. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên  ;
a b để hàm số f x  x  . a sin x  .
b cos x đồng N biến trên . A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . ÁO VIÊ   
GI Câu 54. Cho hàm số y
f x có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm số y f x nhƣ
hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m để hàm số
    20  2  x y f x 1  ln 
 nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 ? m  2  x A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 48
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 55. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị f  x nhƣ hình vẽ.   mx x  2 2 3 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m 2
 0;20 để hàm số g x  f     4  20
đồng biến trên khoảng 0; . I Ơ A. 6 . B. 7 . C. 17 . D. 18 . M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 49
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA HƢỚNG DẪN GIẢI 1 Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   2 m  2m 3 2
x mx  3x đồng biến 3 trên . m  0 m  0 A. m  0 . B.  . C.  .
D. 1  m  3 . m  3 m  3 Lời giải Chọn C Ta có: y   2 m m 2 2
x  2mx  3 . m  TH1: 2
m  2m  0  0  . m  2
Với m  0 , y  3  y  0, x
 . Do đó, m  0 thỏa mãn hàm số đồng biến trên .
Với m  2 , y  4x  3 . Do đó, m  2 không thỏa mãn hàm số đồng biến trên . I Ơ m  TH2: 2
m  2m  0  0  . m  2 M D 2 Ầ
m  2m  0  Đ
Hàm số đồng biến trên   2 2 NH   m  3 
m 2m 0 Ị Đ m  2 G THPT  2
m  2m  0 m  0 m  N.C.Đ      3 . NG  2   m  0 CÔN
2m  6m  0 m 3 Ờ N  m  0 Ễ Y TRƢ m  0 Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán. GU N  m  3 N mx  2 Câu 2.
Số giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 2x m ÁO VIÊ  1  GI ;     là  2  A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn B mx  2  m   m  Hàm số y  có tập xác định là       D ; ;     2x m  2   2  2 m  4 m Ta có: y     x . 2x m , 2 2 2     m 4 0 1    2   m  2
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;          2   m  1 mà  m 1 2    m 1  2 2 m  nên m 1  ;0;  1 . Câu 3.
Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x  3mx  3x 1 đồng biến trên là:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 50
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. m 1  ;  1 . B. m ;    1 1; . C. m ;    1 1; . D. m 1  ;  1 . Lời giải Chọn A 2
y  3x  6mx  3 . 3   0 
Hàm số đồng biến trên
y  0 x R  2
m    m 1  ;    9 9 0 1 .  3   m2  9  0 mx  4
Câu 4. Cho hàm số y
(với m là tham số thực) có bảng biến thiên dƣới đây x 1 I Ơ M D Ầ Đ
Mệnh đề nào dƣới đây đúng? NHỊ Đ
A. Với m  2 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. G THPT
B. Với m  9 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. N.C.Đ NG
C. Với m  3 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. CÔN Ờ
D. Với m  6 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. N Ễ Y Lời giải TRƢ Chọn A GU N N m  4 mx  4 Ta có: y '         . Mà lim y lim m . x   0 m 4 2 1 x x x 1 ÁO VIÊ
Từ bảng biến thiên ta có lim y  2
 . Do đó: m  2 . GI x
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x  m   1 sinx m   1 x nghịch biến trên .
A. m  1 . B. m  1. C. m  1.
D. Không tồn tại m . Lời giải Chọn C Khi m  1
 : f x  0 nên không thỏa YCBT. Suy ra loại , A C . Khi m  1: 
f ' x  m   1 cosx +  1
Để hàm số nghịch biến trên thì f ' x  0 x
   m 1 0  m  1  .
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  2x x mx  2m 1 nghịch biến trên đoạn  1   ;1 . 1 1 A. m   . B. m   . C. m  8 . D. m  8 . 6 6
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 51
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Lời giải Chọn D Ta có: 2
y  6x  2x m .
Hàm số nghịch biến trên đoạn  1  
;1 khi và chỉ khi y  0, x   1   ;1 . 2
 6x  2x m  0, x   1  ;  1 2
 6x  2x  , m x   1  ;  1 .
Xét hàm g x 2
 6x  2x trên đoạn  1   ;1 .
g x  12x  2 ; g x 1  0  x   . 6 Bảng biến thiên: I Ơ M D Ầ Để 2 6x  2x  , m x   1  ; 
1 thì đồ thị của hàm g x nằm phía dƣới đƣờng thẳng y m Đ NHỊ . Đ
Từ bảng biến thiên ta có m  8 . G THPT 2x 1 N.C.Đ
Câu 7. Tìm m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng 1; ? NG x m CÔN Ờ N 1 1 1 Ễ A. m   .
B.   m  1.
C.   m  1. D. m  1. Y 2 2 2 TRƢ Lời giải GU N N Chọn B
Điều kiện: x m . ÁO VIÊ 2  m 1 Ta có y  . GI x m2
Để hàm số nghịch biến trên khoảng 1; thì  1 y  0   2  m 1 0 m   1  .            m m 1;  2 1 m 1 2 m 1 x 3 mx Câu 8. Cho hàm số 2 x y
x  2x 1 .
m Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến 3 trên là 1  A. ;    . B.   0 . C.  ;0  . D.  .  2  Lời giải Chọn D D 2
y '  mx  2x  2.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 52
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA TH1: m  0 Ta có: y '  2
x  2.Hàm số nghịch biến khi y '  0  x 1 3  mx Hàm số 2 y
x  2x 1 m nghịch biến trên 1;. 3
Vậy m  0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. TH2: m  0 3 mx Hàm số 2 y
x  2x 1 m nghịch biến trên 3 2
y '  mx  2x  2  0 x . m  0 m  0     
1  không có giá trị nào của m thỏa mãn.
 ' 1 2m  0 m   2
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. I 3 Ơ x Câu 9. Cho hàm số y   m   2 x   2 1
m  2mx 1 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu 3 M D
giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3? Ầ Đ A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số. NHỊ Đ Lời giải G THPT Chọn A 3 N.C.Đ NG x 2 2
y f (x) 
m 1 x m  2m x 1 CÔN Ta có :     Ờ 3 N Ễ 2
y x  m   2 ' 2
1 x m  2m Y TRƢ   GU N x m 2
y   x  m   2 ' 0 2
1 x m  2m  0  N  x m  2 Ta có bảng biến thiên: ÁO VIÊ GI
Dựa vào bảng biến thiên trên để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;3 ta có
m  2  3  m  2 tức là : 1  m  2 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn A.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng  1  000;1000 để hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6mm  
1 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ? A. 999 . B. 1001. C. 1998 . D. 998 . Lời giải Chọn B 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6mm   1 x 1.
Tập xác định D  . Hàm số có 2
y  6x  62m  
1 x  6mm   1 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 53
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2
y  0  6x  62m  
1 x  6mm   1  0 . x m 2
x 2m 
1 x mm   1  0   . x m 1 Ta có bảng biến thiên: xm m+1 + ∞ y' + 0 0 + + ∞ y
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên ;m và m 1;  . Suy ra hàm số
đồng biến trên 2; khi 2;  m 1;   m 1 2  m 1. I
m là số nguyên thuộc khoảng  1
 000;1000  m 9  99 ; 998 ; ... ;  1 . Ơ
Có tất cả 1001 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán. M D x  2
Câu 11. Cho hàm số y  Ầ x
. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên m Đ NH 0;  3 . Ị Đ A. m  3 .
B. 0  m  2 .
C. 2  m  3 . D. m  0 . G THPT N. LC i giải NG CÔN Chọn D Ờ N m  2 Ễ Ta có y  Y TRƢ x m2 GU N m  2 N
Hàm số đồng biến trên 0; 
3  y  0 ,  x0;  3      , x 0;  3 x m 0 2 ÁO VIÊ m  2 m  2  0   GI Hay 
 m  3  m  0 . m   0;  3  m  0
Câu 12. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  6x mx 1 đồng
biến trên khoảng 0; . A. 3; . B. 48; . C. 36;. D. 12; . Lời giải Chọn D Ta có: 2
y  3x 12x m .
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0; thì 2
y  3x 12x m  0 , x  0; . Suy ra 2
m   3x 12x , x  0; . Xét g x 2  3
x 12x trên 0;.
g x  6x 12 .
g x  0  6
x 12  0  x  2. Bảng biến thiên:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 54
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA x  0 2  g x  0  12 g x 0 
Do đó: max g x  12  m  max g x  12 . 0; 0; Câu 13. Cho hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2 . Giá trị của tham số m để hàm số đồng  b b
biến trên 0;  là ;  
 với là phân số tối giản. Khi đó T  2a b bằng  a a A. 19. B. 14. C. 13. D. 17. Lời giải Chọn C I 3 2 Ơ
Xét hàm số hàm số y x  1 2mx  2  mx m  2 .
Tập xác định: D  . M D 2 Ầ
Ta có: y  3x  21 2mx  2  m . Đ NH
Hàm số đồng biến trên 0; khi và chỉ khi y  0, x
 0; và y  0 chỉ tại hữu Ị Đ
hạn điểm trên 0;  2
 3x  21 2mx 2 m  0, x  0; G THPT 2 3x  2x  2 N.C.Đ NG  m  , x  0; . CÔN  Ờ 4x 1 N Ễ x x  Xét g x 2 3 2 2  trên 0; . Y TRƢ 4x 1 GU N x  1  2 N 12x  6x  6
Ta có g x       ; g x 0 1 . 4x  2 1  x   2 ÁO VIÊ x x  GI
Bảng biến thiên của hàm số g x 2 3 2 2  trên 0;  . 4x 1 5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g x  , x  0; . 4 5  5 
Do đó m g x, x
 0;  m  hay m   ;    . 4  4 
Suy ra: a  4 , b  5 nên T  2a b  13 .
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2 y  (x  ) m  8(x  ) m 16 nghịch biến trên khoảng  1  ;2?
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 55
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2 2
y '  3x  6mx  3m 16x 16m  3x  (6m 16)x  3m 16 . m x  m Có  y '  0  16 
nên suy ra đồ thị hàm số nghịch biến trong khoảng x   m  3  16   ; mm .    3 
mà theo yêu cầu đề bài hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;2 nên 16   16    m  2 10  ( 1  ;2)   ; mm     3  1  m   m1;2;  3 .  3  3 m  1  I Ơ
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 15. Có bao nhiêu số nguyên m ( 2  0;20) để hàm số 3
y x  3mx 1 đơn điệu trên khoảng M D Ầ (1;2)? Đ A. 37 . B. 16 . C. 35 . D. 21 . NHỊ Đ Lời giải G THPT Chọn A N.C.Đ    NG Ta có: 2 y 3x 3m . CÔN Ờ N
+ Nếu 3m  0  m  0 
1 , khi đó hàm số đồng biến trên
nên hàm số đơn điệu tăng Ễ Y TRƢ
trên khoảng 1;2 .Suy ra: m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. GU N
+ Nếu m  0 thì hàm số đồng biến trên các khoảng  ;
  m m; và hàm số N    
nghịch biến trên khoảng  m; m  . ÁO VIÊ     GI
* TH1: Hàm số đơn điệu tăng trên khoảng 1;2 khi m 1 0 m 12 .
* TH 2 :Hàm số đơn điệu giảm trên khoảng 1;2 khi 2  m m  43 .
Kết hợp điều kiện  
1 ,2,3 suy ra: m  1 hoặc m  4 .  2  0  m 1
Đối chiếu điều kiện: m ( 2  0;20) suy ra:   4  m  20
Do m là số nguyên nên m 1  9; 1  8;...; 1  ;0;1;4;...;1  9 ( 37 giá trị nguyên)
Câu 16. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 3
y x  3mx  3x  6m đồng
biến trên khoảng 0; là: A.   ;1  . B.  ;2   . C.   ;0  . D.2; . Lời giải Chọn A Ta có: 2
y '  3x  6mx  3 .
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0; thì y '  0, x  0;.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 56
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Tức là: 2
y '  3x  6mx  3  0 ; x  0; . 2 x  1   m ; x  0; 2x 2  x 1  m Min    0;  2x x
Đặt f x 2 1  . 2x 2 x 1
Ta có: f ' x 
; f '  x  0  x  1 N   x  1  L . 2 2x 2  x 1 Lập BBT ta thấy Minf     1  1.
0;  2x
Vậy m  1 hay m   ;1 . 3 2     
I Câu 17. Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y x 2mxm  1 x 1 nghịch biến Ơ trên khoảng 0;2 là M D 11 11
A. m  2 . B. m  . C. m  .
D. m  2 . Ầ 9 9 Đ NH Lời giải Ị Đ Chọn C G THPT Cách 1: N.C.Đ NG Xét phƣơng trình 2
y  3x  4mx  m   1  0 . CÔN Ờ N 2 Ễ    
  2m2  3m   3 39 2
1  4m  3m  3  2m    0, m   Y   . TRƢ  4  16 GU N 2    N 2m 4m 3m 3
Vậy y  0 luôn có 2 nghiệm phân biệt x  , 1 3 2 ÁO VIÊ
2m  4m  3m  3 x  . 2 GI 3 Bảng biến thiên: 2
2m  4m  3m  3   0   1 x  0  3
Để hàm số nghịch biến trên  1 0; 2  I  :     . 2 x 2  2
2m  4m  3m  3  2  2  3 m  0 m  0     2 1 
4m  3m  3  2m  m  0
 m  0  mR   .   2 2
4m 3m3 4m m  1 
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 57
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA m  3 6  2m  0    m  2 3 11 2
 4m  3m  3  6  2m  6  2m  0      m    11 9 2 2
4m 3m3 3624m 4mm    9 . mR  Vậy  I  11   11  m  . m  9  9 Cách 2: 2
y  3x  4mx  m   1 .
Hàm số nghịch biến trên 0;2  y  0, x  0;2 . x y  0, x
 0;2  3x  4mx m 1 0, x  0;2 2 3 1 2  m  , x  0;2 4x  . 1 I Ơ 2   3x 1
m  max f x , trong đó f x  , x 0; 2 0;2 4x  . 1 M D 2 Ầ  1  13 12 x   Đ   2 12x  6x  4  4  4 NH
Ta có: f  x    0, x   0;2 . 2 2   Ị 4x   1 4x   1 Đ G THPT
f x đồng biến trên khoảng 0;2 N.C.Đ NG 3.2 1 11 CÔN
 max f (x)  f 2 2 Ờ   N 0;2 4.2  1 9 Ễ Y 11 TRƢ Vậy m  . 9 GU N 4 2 N
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y x  2m  
1 x  3m  2 đồng
biến trên khoảng 2;5 . ÁO VIÊ A. m  1. B. m C. m D. m  1. GI 5. 5. Lời giải Chọn B Hàm số 4 2
y x  2(m 1)x  3m  2 đồng biến trên khoảng (2;5)
y '  0 với x  2;5 3
 4x  4m  
1 x  0 với x  2;5  x  2 4
x  m   1   0 với x  2;5 2
x m  1  0 với x  2;5 2
x 1 m với x  2;5 Xét 2
g(x)  x 1  g '(x)  2x 1  0 với x  2;5
 min g(x)  g(2)  5  m . 2;  5
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 58
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 19. Cho hàm số f x có đạo hàm trên
f  x   x   1  x   3 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;20 để hàm số y f  2
x  3x m đồng biến trên khoảng 0;2 ? A.18 . B.17 . C.16 . D. 20 . Lời giải Chọn A Bảng biến thiên
Ta có: y   x   f  2 2 3
x  3x m .
Vì 2x  3  0,x 0;2 . Do đó , để hàm số y f  2
x  3x m đồng biến trên khoảng 0;2 I Ơ thì f  2
x  3x m  0, x  0;2 (*) .         M D Đặt 2 t x 3x
m . Vì x 0;2 tm;10 m . Ầ       Đ
(*) trở thành : f t 0, t m;10 m . NHỊ  13   m  20 Đ 10   m  3  m 13  f x      10   m  1  G
Dựa vào bảng xét dấu của   ta có : THPT 1   mm  1   N.C.Đ m NG CÔN Ờ  m 1  0; 9  ;..; 1  ;3;4;..;20} . N Ễ m   2
1 x  2mx  6m Y
TRƢ Câu 20. Số các giá trị nguyên của tham số m 2  019;201  9 để hàm số y x 1 GU N N
đồng biến trên khoảng 4; ? A. 2034 . B. 2018 . C. 2025 . D. 2021. ÁO VIÊ Lời giải GI Chọn D
Tập xác định: D  \  1 . 2m   1 x  2m    x   1  m   2
1 x  2mx  6m   m   2
1 x  2 m   1 x  4m Ta có y    . 2 x  2 1 x  1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 4; m   2
1 x  2 m   1 x  4my      . x   0, x 4 2 1  m   2
1 x  2m  
1 x  4m  0, x   4   2 x x   2 2
4 m x  2x  0, x   4 . 2 x  2xm  , x   4 (Do 2
x  2x  4  0 với mọi x  4) * 2 x  2x  4 x  2x 8x  8
Đặt g x 2 
g x   0, x   4. 2 x  2x  4
x 2x42 2 Bảng biến thiên:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 59
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Từ bảng biến thiên suy ra   *  m  1  .
m ; m 2
 019;2019  m 1  ;0;...;201  9
Có 2021 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y x m x  2 đồng biến trên ? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . I Lời giải Ơ Chọn D 2 M D x x  2  mx y  1 m  . Ầ 2 2   Đ x 2 x 2 NHỊ
Hàm số đồng biến trên
y  0, x   2
x  2  mx  0, x   Đ G  THPT    N.C.Đ 2 0 , x 0  NG 2 CÔN    Ờ x 2  m  , x   0 * N x Ễ  Y TRƢ  2  x  2 m  , x   0 GU N  x N  x  2 Xét g x 2 2 
g x   0, x   0 x 2 2  ÁO VIÊ x x 2 GI 0 + + m  1 
Do đó, từ * suy ra   1   m 1. m 1
Có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn là 1  ;0;1. 2x m
Câu 22. Hàm số y
đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi? 2 x 1 A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn A
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 60
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2  mx
Ta có: y '  0, x   0   0, x   0 x  3 2 1
 2  mx  0, x   0 2  m  , x   0  m  0. x Ta chọn đáp án A. 2 cos x 1   
Câu 23. Tất cả các giá trị của m để hàm số y
đồng biến trên khoảng   là cos x  0; m  2  A. m  1 1. B. m  1 . C. m  . D. m  1. 2 2 Lời giải Chọn D       t 0;  1 y  cos x I
Đặt cos x t . Ta có x 0;   . Vì hàm số
nghịch biến trên khoảng  2  Ơ    0; 
 nên yêu cầu bài toán tƣơng đƣơng với tìm tất cả các giá trị của m để hàm số M D  2  Ầ Đ  2  m 1 f t  2t 1 
nghịch biến trên khoảng 0  ;1  y   0 , t  0;  1 NHỊ t mt m2 Đ G  1 THPT m    2m 1  0   2 N.C.Đ NG      m  1 . CÔN m   0;  m  0 Ờ 1  N  m 1 Ễ Y
TRƢ Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2
 019;2019 để hàm số GU N N    3 2
y  sin x  3cos x msin x 1 đồng biến trên đoạn 0;   .  2  ÁO VIÊ A. 2028.
B. 2018.C. 2020 . D. 2019 . GI Lời giải Chọn D 3 2
y  sin x  3cos x msin x 1 3 2
y  sin x  3sin x msin x  4 . y   2 '
3sin x  6 sin x mcos x .      
Hàm số đồng biến trên đoạn 0; 
 khi và chỉ khi hàm số liên tục trên 0; và hàm    2   2   π  số đồng biến trên 0;    2   π    π y '  0 x   0;   2
 3sin x  6sin x m  0 x   0;    2   2   π  2
 3sin x  6sin x m x   0;     1 .  2   π
Đặt t  sin x, x  0;  t    0  ;1 .  2 
Xét hàm số f t 2
 3t  6t trên 0 
;1 ta có bảng biến thiên sau
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 61
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Dựa vào bảng biến thiên ta có  
1 xảy ra khi và chỉ khi m  0 .
Suy ra có 2019 giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2
 019;2019 thỏa mãn đề bài.
Câu 25. Gọi S là tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số 4 3
y mx x  m   2
1 x  9x  5 đồng biến trên
. Số phần tử của S A. 3 B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C I
Tập xác định D  Ơ 3 2
y  4mx  3x  2m   1 x  9 M D
Hàm số đã cho đồng biến trên
y  0 , x
  và y  0 tại hữu hạn điểm trên . Ầ Đ TH1: m  0 , 2
y  3x  2x  9  0 , x
  , Suy ra m  0 thỏa mãn. NHỊ
TH2: m  0 , ta có lim y   . Suy ra hàm số 4 3
y mx x  m   2
1 x  9x  5 không đồng Đ x G THPT biến trên . N.C.Đ 4 3 2 NG
TH3: m  0 , ta có lim y   . Suy ra hàm số y mx x  m  
1 x  9x  5 không đồng x CÔN Ờ N biến trên . Ễ Y TRƢ Vậy S   
0 , số phần tử của S là 1. GU N     N
Câu 26. Cho hàm số y 2m
1x 3m 2cos x . Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số thực m sao cho hàm số đã cho nghịch biến trên
. Tổng giá trị hai phần tử ÁO VIÊ
nhỏ nhất và lớn nhất của X bằng GI A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Tập xác định D
y  2m 1 3m  2sin x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
y  0, x
   2m 1 3m 2sin x  0 , x   (*) 2
Nếu m   thì (*) không thỏa. 3 2  mm 2 1 Nếu m   1 2 thì (*)  sin x  , x   1 2 
 1    m   . 3 3m  2 3m  2 3 5 2  mm 2 Nếu m   1 2 thì (*)  sin x  , x   1 2   1
  3  m   . 3 3m  2 3m  2 3 Ta có X   3  ; 2  ;  1 . Vậy 3 1  4 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 62
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2 x x 1
Câu 27. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x  đồng biến trên m khoảng ;  3 là  8   8   8   8  A. ;   . B. 3;   . C.  ;     . D.  ;     .    5   5   5   5  Lời giải Chọn D 2
x  2mx m 1 Ta có y   . x m2
Hàm số xác định trên khoảng ;  3  m ;    3  m  3 
Khi đó để hàm số đồng biến trên khoảng ; 
3 thì y  0 x  ;  3 . 2
x  2mx m 1 0 x  ;  3 2
x 1 m2x   1 với x  ;  3 . I 2 x 1 Ơ   m x   ;3 . 2x  với   1  2   M D x 2x 2x 2
Đặt g x 2 1  gx   0 với x  ;  3 . Ầ 2x  ta có   1 2x  2 1 Đ NHỊ BBT Đ G THPT x ∞ 3 N.C.Đ NG g'(x) + CÔN Ờ N Ễ 8 Y TRƢ g(x) - 5 GU N N ∞ 8
Vậy m   ( Thỏa mãn điều kiện m  3 ). ÁO VIÊ 5
GI Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  1  9;19 để hàm số
tan x  3m  3    y
đồng biến trên khoảng 0; .   tan x m  4  A. 17. B. 10. C. 11. D. 9. Lời giải Chọn A.   
Đặt t  tan x , khi x trong 0; 
 thì t tăng trong 0;  1 .  4     t  3m  3
Do đó hàm số ban đầu đồng biến trên khoảng 0;   khi hàm số y   4  t m
đồng biến trên khoảng 0;  1 . t  3m  3 Xét hàm số y  có: t m 2m  3 y '   t m2
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 63
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA t  3m  3 2m  3  0  3 Hàm số y
đồng biến trên khoảng 0  ;1 khi   m t mm   0;  1 2 Trong khoảng  1
 9;19 có 17 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán! Câu 29. Cho hàm số 3 2 y  2
 sin x  3sin x  62m 
1 sin x  2019. Có tất cả bao nhiêu giá trị của  π 3π
tham số m thuộc khoảng  2
 016;2019 để hàm số nghịch biến trên khoảng ;   ?  2 2  A. 2019 . B. 2017 . C. 2021. D. 2018 . Lời giải Chọn B 2 y '   6
 sin x  6sin x  62m   1  cosx    π 3π  Ta có x   ; : cos x  0   I  2 2  Ơ  π 3π   π 3π
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  y '  0 x   ;         M D 2 2 2 2 Ầ   3  Đ 2  6
 sin x  6sin x  62m   1  0 x   ;     1 NH  2 2  Ị Đ  π 3π
Đặt t  s inx, x   ;  t    1  ;1 G THPT  2 2  N.C.Đ NG
Điều kiện (1) trở thành tìm m thỏa mãn CÔN Ờ 2 6
t  6t  62m   1  0 t  1  ;1 N Ễ 2
 2m 1 t t t  1  ;1 Y TRƢ 2     GU N
Xét hàm số nghịch biến trên khoảng f tt t,t  1;  1 . N Ta có bảng biến thiên ÁO VIÊ GI 3
Ycbt  2m 1  2  m
m thuộc khoảng  2
 016;2019 nên có 2017 giá trị thỏa 2 mãn.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số thực m để hàm số 3 2
y  x  3x  m  
1 x  2m  3 đồng biến trên đoạn có độ dài lớn hơn 1? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 64
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Ta có: 3 2
y  x x  m   2 3
1 x  2m  3  y  3
x  6x m 1.
Nếu   0 thì hàm số luôn nghịch biến. y '
Nếu   0 thì hàm số đồng biến trên x ; x với x , x x x là hai nghiệm của 1 2  1 2  1 2  y '
phƣơng trình y '  0 .
Do vậy, hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài lớn hơn 1 khi và chỉ khi phƣơng trình
y '  0 có hai nghiệm x , x thoả mãn x x  1. 1 2 1 2
+)   0  9  3 m 1  0  m  2  (1) y '   x x  2 1 2 
+) Theo định lý Viet ta có:  m 1 x x   1 2  3   2 4 m 1 5
+) x x  1  x x  4x x 1  4  1  m   (2) 1 2  1 2   1 2 3 4 I 5 Ơ
Từ (1) và (2) ta có m   mà m nguyên âm do đó m  1. 4
M D Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 1  0;10 để hàm số 2 4
y m x   m   2 2 4 1 x 1 Ầ Đ
đồng biến trên khoảng 1; . NHỊ Đ A. 7 . B. 16 . C. 15. D. 6 . G THPT Lời giải N.C.Đ Chọn B NG CÔN Ờ Ta có: 2 4 2 2 3
y m x  2(4m 1)x  1  y  4m x  4(4m 1)x . N Ễ Y   TRƢ
+ TH1: Nếu m  0 thì y 4x . GU N BBT: N ÁO VIÊ GI
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;) .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) . Nhận m  0 .  x  0 + TH2: Nếu  m  0 thì 2 2
y  0  m x  4m   1   0    4m 1 . 2 x  1 2    m 1
* Nếu 4m 1  0  m  thì phƣơng trình  
1 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x  0 . 4 Ta có 2
a m  0, m
  0 khi đó hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;) .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 65
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 1
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) . Nhận các giá trị m  . 4  1  10   m  Mà ta có m 1
 0;10, m khi đó 
4 nên có 9 giá trị của m thỏa mãn.
m  0, m 1
* Nếu 4m 1  0  m
thì y  0 có ba nghiệm phân biệt là x  0 và 4 4m 1 x   . m BBT: I Ơ M D Ầ Đ NHỊ 4m 1 m  2  3 Đ
Để hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) thì 1   . G m    THPT m 2 3 N.C.Đ NG  10   m  2  3 CÔN Ờ
Kết hợp với m 1
 0;10, m , ta có: 
 do m nguyên nên có 16 giá N
 2  3  m  10 Ễ Y TRƢ
trị của m thỏa mãn. GU N N
Vậy có 16 giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; . Bổ sung cách 2 nhƣ sau: ÁO VIÊ
Hàm số đồng biến trên 1;  2 3
y  4m x  44m   1 x  0, x
 1 và y  0 có nghiệm GI
hữu hạn trên 1; . 2 2
m x 4m  1  0, x  1 (*)
+ Với m  0 :   *    1  0, x
 1 luôn đúng nên ta nhận m  0 . 4m 1 4m 1 m  
+ Với m  0 : * 2  x  , x   1  1  2 3   . 2 m 2 m m  2  3
Tổng hợp các điều kiện và trƣờng hợp ta có: m 9  , 8  ,...,0,4,5,...,  9 . Vậy có 16 giá trị m .
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x  f x m đồng biến trên khoảng 0 ;2 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 66
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn A
Từ giả thiết suy ra hàm số y f x đồng biến trên các khoảng  1  ;  1 , 1;3 và liên tục
tại x  1 nên đồng biến trên  1  ;3.
Ta có g x  f  x m và x 0;2  x mm;m  2 . m  
g x đồng biến trên khoảng 0 ;2  mm    1 ; 2 1;3    1   m 1. 2  m  3
m  nên m có 3 giá trị là m  1
 ;m  0;m 1.
Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y f  x có đồ thị nhƣ
hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m 5  ; 
5 để hàm số g x  f x m I Ơ
nghịch biến trên khoảng 1;2 . Hỏi S có bao nhiêu phần tử? M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . N Ễ Lời giải Y TRƢ Chọn D GU N N
Ta có g x  f  x m . Vì y f  x liên tục trên nên g x  f  x m cũng liên tục
trên . Căn cứ vào đồ thị hàm số y f  x ta thấy ÁO VIÊ
x m  
x    m GI
g x  0  f  x m  1 1 0     . 1
  x m  3 1
  m x  3 m
Hàm số g x  f x m nghịch biến trên khoảng 1;2 2  1   m      m 3 3   m  2   .    0  m 1 1   m  1
m là số nguyên thuộc đoạn  5  ; 
5 nên ta có S   5  ; 4  ; 3  ;0;  1 .
Vậy S có 5 phần tử.
4m 6 x 3
Câu 34. Cho hàm số y
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng 6  x m  1
 0;10 sao cho hàm số đồng biến trên khoảng  8  ;5? A. 14. B. 13. C. 12. D. 15. Lời giải Chọn A
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 67
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 4  m t  3
Đặt t  6  x , t  0 khi đó ta có hàm số y f t     t  . m 2
m  4m  3
Ta có f t    . t m2
Hàm số y  6  x nghịch biến trên khoảng  ;6   nên với 8
  x  5 thì 1 t  14 .
4m 6 x 3 Hàm số y
đồng biến trên khoảng  8
 ;5 khi và chỉ khi hàm số 6  x m  
f t  4 mt 3 
1; 14  f t   0,t 1; 14  t
nghịch biến trên khoảng   m m 1    2   m 3
m  4m  3  0  m  3       1  m  1.   m       1; 14 m 1    m   14    I m 14 Ơ
m nguyên thuộc khoảng  1
 0;10 nên m 9  ; 8  ; 7  ; 6  ; 5  ; 4  ; 1  ;0;4;5;6;7;8;  9 . M D
Vậy có 14 giá trị nguyên của m thoả mãn bài toán. Ầ 1
Đ Câu 35. Cho hàm số f x 3 2
x ax bx c (a,b,c  ) thỏa mãn f 0  f  
1  f 2 . Tổng giá NH 6 Ị Đ
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số g x  f f  2
x  2 nghịch biến trên G THPT khoảng 0  ;1 là N.C.Đ NG CÔN Ờ A. 1. B. 1 3. C. 3. D. 1 3. N Ễ Lời giải Y TRƢ Chọn A GU N N 
f 0  c   1 ÁO VIÊ Ta có :  f  
1  a b c  . 6 GI   f   4
2  4a  2b c   3  1   1 a b      a 
Theo giả thiết f (0)  f (1)  f (2) 6   2   . 4   1 4a  2b     b  3  3 1 1 1
Suy ra : f x 3 2
x x x c . 6 2 3
Hàm số g x nghịch biến trên 0 
;1 khi g x  xf  2
x   f f   2 ' 2 ' 2 ' x  2  0  , x  0;  1 . 1 1
Ta có: f ' x 2
x x   f x 3 3 '  0  1  x 1 . 2 3 3 3 2x  0  Ta thấy x  0;  1 thì  . f '   2 x  2  0 Suy ra x  0; 
1 , g x   f f   2 ' 0 ' x  2  0 
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 68
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Xét 2
0  x  1  2  x  2  3 , vì f ' x  0 , x
 2;3 nên f x đồng biến trên 2;3.
Do đó : f    f  2 2
x  2  f 3 . 3 3 Suy ra 1
f 2  f 3 1 . 3 3   f   3 2  1  3  3 3  1  c  .  3 3 f   3 3  1  3
Vậy min c  max c  1. 4 3 2 x mx x
Câu 36. Cho hàm số y   
mx  2019 ( m là tham số). Gọi S là tập hợp tất cả các 4 3 2
giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 6;  . Tính
số phần tử của S biết rằng m  2020 . I Ơ A. 4041 . B. 2027 . C. 2026 . D. 2015 . Lời giải M D Ầ Chọn B Đ NH
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 6;  khi và chỉ khi y  0, x  6; . Ị Đ 3 2 3
y  x mx x m x m  2 x   1  x  0, x  6; . G THPT 3 x x N.C.Đ NG  m   x, x   6;  2   CÔN  . Ờ x 1 N Ễ
Đặt f x  x thì m f x, x
 6;   m  min f x, x  6;  . Y TRƢ  m  6 . GU N N
m  2020 nên m 2  020; 2019;..., 
6 , có 2027 phần tử. Ta chọn B.
Câu 37. Hàm số y f x có đồ thị hàm số y f  x nhƣ hình vẽ: ÁO VIÊ GI
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 69
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Xét hàm số g x  f x 3 2
 2x  4x  3m  6 5 với m là số thực. Điều kiện cần và đủ để
g x  0 , x    5; 5   là 2 2 2 2 A. m f  5 B. m f  5 . C. m f  5 . D. m f 0 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B
Ta có g x  f  x 2 2  6x  4 .
g x   f  x 2 0  3
x  2  hx . I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N
Dựa vào đồ thị rõ ràng f  x  h x, x    5; 5 
 . Suy ra g x  0, x    5; 5   . ÁO VIÊ GI
Do đó, g x đồng biến với mọi x   5; 5   . Khi đó,
g x  0 , x    5; 5    2
Max g x  0  Max g x  g  
5  2 f  5  3m  0  m f  5 . x    5; 5   x    5; 5   3
Câu 38. Có bbao nhiêu số thực m để hàm số y   3 m m 4 2 3 2 3
x m x mx x 1 đồng biến trên
khoảng ;  . A. 3 . B. 1. C. Vô số. D. 2 . Lời giải Chọn A m  0  TH1: 3
m  3m  0   . m   3
+) Với m  0 thì hàm số đã cho trở thành y x 1, hàm số này đồng biến trên nên m  0 thỏa mãn.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 70
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
+) Với m  3 thì hàm số đã cho trở thành 3 2
y  3x  3x x 1 có 2
y  9x  2 3x 1  0 ,
với mọi x  nên hàm số đồng biến trên
. Vậy m  3 thỏa mãn.
+) Với m   3 thì hàm số đã cho trở thành 3 2
y  3x  3x x 1 có 2
y  9x  2 3x 1  0 , với mọi x
nên hàm số đồng biến trên
. Vậy m   3 thỏa mãn.  TH2: 3
m  3m  0 . Ta có: y   3 m m 3 2 2 4 3
x  3m x  2mx 1. Nhận thấy, với 3
m  3m  0 thì y là hàm số bậc ba nên phƣơng trình y  0 có ít nhất 1
nghiệm và y đổi dấu khi qua nghiệm đó.
Suy ra hàm số đã cho không đơn điệu trên .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn là 0 ; 3 và  3 .
Câu 39. Có bao nhiêu gia trị nguyên của tham số m trong đoạn  2
 019;2019 để hàm số I y   2
ln x  2  mx 1 đồng biến trên ? Ơ A. 2019 . B. 2020 . C. 4038 . D. 1009. M D Lời giải Ầ Đ Chọn A NHỊ 2x Đ Ta có: y   my  x   2 x
. Hàm số đồng biến trên 0, 2 G THPT 2x 2x N.C.Đ   2x m  0, x    m   g x , x   g x  2 2   NG x  2 x  . Xét hàm số   2 2 x  trên . 2 CÔN Ờ N 2 4  2xg x 
 0  x   2 . Bảng biến thiên: 2 Y TRƢ  2x 2 GU N N ÁO VIÊ GI 
Do m g xx    m g x 2 , min  . Vì m 2  019;201 
9 nên các giá trị m thỏa 2 mãn là m 2  019; 2  018,..., 2  ; 
1 . Vậy có 2019 giá trị m thỏa mãn. 1
Câu 40 Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3
y x mx  đồng biến 5 5x
trên khoảng 0; ? A. 12 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C 1 Ta có 2
y  3x m  , x   0; . 6   x
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 71
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  y  0, x  0; 1 2
 m  3x  , x   0; 6   x 1 Xét hàm số 2
g(x)  3x
với x (0; ) . Ta có 6 x 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 4 3x
x x x
 4 x .x .x .
 4 , dấu bằng xảy ra khi x  1 nên 6 6 6 x x x
Min g(x)  4 . (0;) 1 Mặt khác, ta có 2 m  3x  , x
  0;  m Min g(x)  m  4  m  4 . 6   (0; ) x 
Vậy có 4 giá trị nguyên âm của m là 1; 2; 3; 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 1 2 5 3 2 2 I
f x  m x mx  10x  m m  20 x đồng biến trên . Tổng giá trị của tất cả Ơ 5 3
các phần tử thuộc S bằng M D 3  5 1 Ầ A. . B. 2 . C. D. . Đ 2 2 2 NH Lời giải Ị Đ Chọn D G THPT
Ta có f  x 2 4 2
m x mx x   2 20
m m  20 . N.C.Đ NG 2 4 2 2  CÔN
Hàm số đồng biến trên
f x  m x mx  20x  m m  20  0, x  (*). Ờ N 2 3 2 2 2 2 Ễ Ta có f  
1  0 nên f  x   x  
1 m x m x  
m mxm m20  x 1g(x) Y  . TRƢ
Nếu x  1 không phải là nghiệm của g(x) thì f  x đổi dấu khi x đi qua 1 , suy ra GU N N
f x không đồng biến trên .
Do đó điều kiện cần để f  x  0, x
  là g   1  0 ÁO VIÊ    GI m 2 g   2 1  0 4m 2m 20 0        5 .  m   2 Với m  2
  f x  x   3 2
1 4x  4x  6x  14   x  2 1  2
4x  8x  14  0, x   .
f  x  0  x  1
 , do đó f (x) đồng biến trên . Suy ra m  2  thoả mãn.  x x x  Với m
f x  x   3 2 5 25 25 15 65 1      2  4 4 4 4  x  2  2 1
25x  50x  65   , 0 x
  . và f x  0  x  1
 , do đó f (x) đồng biến trên 4 5 . Suy ra m  thoả mãn. 2  5  5 1 Từ đó S   2; 
, suy ra tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng 2   .  2  2 2
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 72
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Câu 42. Cho hàm số 3 2 f x x 3mx 3 2m 1 x
1. Với giá trị nào của m thì f x 6x 0 với mọi x 2? 1 1 A. m  .
B. m   . C. m  1. D. m  0. 2 2 Lời giải Chọn B Ta có: 2 f x 3x 6mx 3 2m 1 , x Cách 1: 2 f x 6x 0, x 2 3x 6mx 3 2m 1 6x 0, x 2 2 x 2 m 1 x 2m 1 0, x 2 0 2 m 2 0 0 2 m 2 0 1 m . I x 2 x 2 0 2m 1 0 2 1 2 Ơ x x 4 2 m 1 4 1 2 M D
Với x ; x là hai nghiệm của phƣơng trình 2 x 2 m 1 x 2m 1 0 1 2 Ầ Đ Lƣu ý: NHỊ Đặt 2 g x x 2 m 1 x 2m
1 . Ta có g x là một tam thức bậc hai có hệ số a 0 Đ G Nếu 0 thì g x 0, x g x 0, x 2 THPT N.C.Đ Nếu 0 và g x
0 có hai nghiệm x ; x sao cho x x
2 thì theo định lí dấu tam NG 1 2 1 2 CÔN Ờ
thức bậc hai ta có g x 0, x 2. N Ễ Y Cách 2. TRƢ 2 f x 6x 0, x 2 3x 6mx 3 2m 1 6x 0, x 2 GU N N 2 x 2m x 1 2x 1 0, x 2 2 x 2x 1 2 x 2x 1 ÁO VIÊ m , x 2 m
min g x với g(x) 2(x 1) 2 x 1 GI 2; 2 x 2x 3 1 Vì g x 0, x 2 nên min g x g 2 . 2 2 x 1 2; 2 1 Vậy m . 2 Câu 43. Cho hàm số 3 2 f x x 2m 1 x 2 m x
2 . Với giá trị nào của tham số m thì f x 0 với mọi x 1?  7   5 
A. m   ;   B. m   ;     3   4   7 5  7 5 C. m   ;   D. m ; 1 1; .  3 4  3 4 Lời giải Chọn D Ta có: 2 f x 3x 2 2m 1 x 2 , m x f
x là một tam thức bậc hai có hệ số a 0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 73
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Nếu 0 thì f x 0, x f ' x 0, x 1. Nếu 0 và f x
0 có hai nghiệm x ; x sao cho x x 1 thì theo định lí dấu 1 2 1 2
tam thức bậc hai ta có f x 0, x 1. 0 2 4m m 5 0 0 2 4m m 5 0 f x 0, x 1 x 1 x 1 0 3m 7 0 1 2 x x 2 2m 1 3 1 2 5 1 m 4 5 5 m 1 m 1 m 4 4 . 7 7 m m 1 3 3 I Ơ m 1 M D 7 5 Ầ Vậy m ; 1 1; . Đ 3 4 NHỊ
Sai lầm của học sinh dùng cách hàm số: Đ 2 f ' x 0, x 1 3x 2x 2 m 4x 1 0, x 1 G THPT 2 3x 2x 2 N.C.Đ NG m , x 1 CÔN Ờ 4x 1 N 2 Ễ 3x 2x 2 m
min g x với g x . Y TRƢ 1; 4x 1 GU
N Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m x   m 2 2 2019 2018 cos x N nghịch biến trên ? ÁO VIÊ 4037 A. m  1. B. m  . C. m  1. D. m  1. GI 3 Lời giải Chọn A
Ta có y  2m  2019  2018  msin 2x .
Hàm số nghịch biến trên
y  2m  2019  2018 msin 2x  0, x   .
 2018 msin 2x  2019 2 , m x  
 max g(x)  2019  2m  
1 , Với g(x)  2018  msin 2 x .
Trƣờng hợp 1: 2018  m  0  m  2018 thì y  2017  0, x
  . Suy ra m  2018 không là giá trị cần tìm.
Trƣờng hợp 2: 2018  m  0  m  2018 .
max g(x)  2018  m .  
1  2018  m  2019  2m m  1 (thỏa mãn).
Trƣờng hợp 3: 2018  m  0  m  2018 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 74
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
max g(x)  m  2018 .   4037
1  m  2018  2019  2m m  (loại). 3
Kết luận: m  1 là giá trị cần tìm.
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng  1  0;10 để hàm số 3
y  2x  2mx  3 đồng biến trên 1; ? A. 12 . B. 8 . C. 11. D. 7 . Lời giải Chọn A
Xét hàm số: f x 3
 2x  2mx  3 có: f x 2 '
 6x  2m ;  12m
Đồ thị hàm số y f x 3
 2x  2mx  3 đƣợc suy ra từ đồ thị hàm số y f x C bằng cách: I Ơ
- Giữ nguyên phần đồ thị C nằm trên Ox .
- Lấy đối xứng phần đồ thị C nằm dƣới Ox qua Ox và bỏ phần đồ thị C nằm dƣới M D Ầ Ox . Đ
+ Trƣờng hợp 1:   0  m  0 . Suy ra f  x  0, x  1;  . NHỊ Đ m  0 m  0  m  0  G THPT
Vậy yêu cầu bài toán         .  f    5 m 0 1  0 5  N .C2.Đ m  0 m   NG 2 CÔN Ờ
Kết hợp với điều kiện m ;m 1  0;10 ta đƣợc N Ễ Y m  9
 ;8; 7; 6;5; 4;3; 2; 1;0 TRƢ
. Ta có 10 giá trị của m thoả mãn yêu cầu bài GU N toán (1) N
+ Trƣờng hợp 2:   0  m  0 . Suy ra f ' x  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x x x 1 2  1 2 Ta có bảng biến thiên: ÁO VIÊ GI m  0 m  0    2m 5
Vậy yêu cầu bài toán  x x  1  
1 0  0  m  . 1 2   f    6 2 1  0 5   2m  0 
Kết hợp với điều kiện m ;m 1
 0;10 ta đƣợc m1; 
2 . Ta có 2 giá trị của m thoả
mãn yêu cầu bài toán (2).
Từ (1) và (2) suy ra: có tất cả có 12 giá trị của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 75
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f  x 2
x x   2 2
x  6x m với mọi x
. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2
 019;2019 để hàm số
g x  f 1 x nghịch biến trên khoảng ;   1 ? A. 2012 . B. 2009 . C. 2011. D. 2010 . Lời giải Chọn C
g x  f   x    x2 x     x2 1 1 1 1
 61 x    m
 x  2 x   2 1
1 x  4x m  5 .
Hàm số g x nghịch biến trên khoảng ;  1
gx  0, x  1
  , (dấu "  " xảy ra tại hữu hạn điểm). Với x  1  thì x  2 1
 0 và x 1 0 nên   2
x  4x m  5  0, x  1  I 2
m  x x  x   Ơ 4 5, 1. Xét hàm số 2
y  x  4x  5
;1 , ta có bảng biến thiên: M D trên khoảng   Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ
Từ bảng biến thiên suy ra m  9 . N Ễ
Kết hợp với m thuộc đoạn  2
 019;2019 và m nguyên nên m9;10;11;...;201  9 . Y TRƢ GU N
Vậy có 2011 số nguyên m thỏa mãn đề bài. N
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2 ' 2
x mx  5 với x   . Số giá trị
nguyên âm của m để hàm số g x  f  2
x x  2 đồng biến trên khoảng 1; là ÁO VIÊ GI A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn B
Ta có g x   x   f  2 ' 2
1 . ' x x  2 .
Để hàm số g x đồng biến trên khoảng 1; 
g x  x
    f  2 ' 0 1;
' x x  2  0 x  1;
 x x  2 x x x x 2 2 2 2  m 2 2 2
x x  2  5  0 x  1;
 x x  2 2  m 2 2
x x  2  5  0   1 x  1; . Đặt 2
t x x  2 , x 1;  t  0 . 5 Khi đó   1 trở thành 2
t mt  5  0 t
 0;  t   m 2 t  0; t Để  
1 nghiệm đúng với mọi x 1;  2 nghiệm đúng với mọi t 0; . 5
Ta có h t  5
t   2 5 với t
 0;. Dấu bằng xảy ra khi t   t  5 . t t
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 76
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Suy ra Min ht   2 5 . t   0;
Vậy 2 nghiệm đúng với mọi t 0;  m  2 5  m  2  5 .
KL: Số giá trị nguyên âm của m là 4 . Câu 48. Cho hàm số 3
y f x liên tục trên
và có đạo hàm f  x  x x    2 1
x  4x m với
mọi x  . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2
 019;2019 để hàm số
g x  f 1 x nghịch biến trên khoảng ;0 ? A. 2020 . B. 2014 . C. 2019 . D. 2016 . Lời giải Chọn D
 Ta có: g x  f 1 x   3
g x  1 x . f 1 x  (
  x  x    1 x2 1). 1 1 1
 41 x  m   I Ơ  gx 3
 x x   2
1 x  2x m  3  M D x  0  Ầ
 Cho g x  0  x 1 Đ  NH  2     Ị x 2x m 3 0   1 Đ Phƣơng trình  
1 có   4  m G THPT    N.C  .Đ
Trường hợp 1: Nếu 4 m 0 m 4 thì phƣơng trình   1 vô nghiệm; NG CÔN Ờ 2
x  2x m  3  0, x  N ta có bảng xét dấu: Ễ Y TRƢ GU N N
Suy ra hàm số g x nghịch biến trên khoảng ;0 nên m  4 thỏa mãn ycbt. ÁO VIÊ
Trường hợp 2: Nếu m  4 thì phƣơng trình  
1 có nghiệm kép x  1 . GI
Khi đó g x  x x   x  2 3 1 1 , ta có bảng xét dấu:
Suy ra hàm số g x nghịch biến trên khoảng ;0 nên m  4 thỏa mãn ycbt.
Trường hợp 3: Nếu m  4 thì phƣơng trình  
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x x x 1 2  1 2  b
x x  
 2 nên tồn tại ít nhất 1 nghiệm x thuộc khoảng ;0 1 2 a 1
Khi đó g x sẽ đổi dấu khi qua điểm x nên hàm số không thể nghịch biến trên 1
khoảng ;0. Suy ra m  4 không thỏa mãn ycbt.
 Kết hợp 3 trƣờng hợp ta đƣợc: m  4 .
Do m là số nguyên thuộc đoạn  2
 019;2019 nên m4;5;6; ... ;201  9
Vậy có 2016 số nguyên m thỏa mãn.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 77
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 49. Cho hàm số f x có bảng biến thiên của hàm số y f  x nhƣ hình vẽ bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1
 0;10 để hàm số y f x   3 3
1  x  3mx đồng biến trên khoảng  2  ;  1 ? A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Để hàm số y f x   3 3
1  x  3mx đồng biến biến trên khoảng  2  ;  1 I Ơ
y  0, x   2  ;  1
f  x   2 3 3
1  3x  3m  0, x   2  ;  1 M D Ầ
m f  x   2 3 1  x , x   2  ;  1 (*) Đ NH 2 Ị
Đặt k x  f 3x   1 ,   2
h x x g x  f 3x  
1  x k x  hx Đ   G
Ta có min h xh0 0 THPT  2  ;  1 N.C.Đ NG
Từ bảng biến thiên suy ra: min f  x  f   1  4  .  CÔN  2;  1 Ờ N       
x     x  Ễ
Do đó ta có: min f 3x  1 f   1 4 khi 3 1 1 0  2  ;  1 Y TRƢ
 min k x  k 0  4  GU N  2  ;  1 N
Do đó min g x  g 0  k 0  h0  0  4  4  2  ;  1 ÁO VIÊ
Từ (*) ta có m f  x   2 3 1  x , x   2  ; 
1  m  min g x  m  4  2  ;  1 GI Mà m 1
 0;10  m 9  ,...,  4
Vậy có tất cả 6 số nguyên thoả mãn. 4
Câu 50. Giá trị y f x có đạo hàm f  x  x x    2 1
x mx  9 với mọi x  . Có bao nhiêu
số nguyên dƣơng m để hàm số g x  f 3 x đồng biến trên khoảng 3; ? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn A
Ta có: g x  3  xf 3  x   f 3  x .
Hàm số g x  f 3 x đồng biến trên khoảng 3; khi và chỉ khi
g x  0, x
 3; hay f 3 x  0, x
 3; .( Dấu bằng chỉ xảy ra tại hữu hạn
điểm thuộc 3; )
f   x    x  x4   x2 3 3 2 3
m3 x  9  0, x  3;  
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 78
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
  x  x4   x2 3 2 3
m3 x  9  0, x  3;      x2 3
m3 x  9  0, x  3;  x  2 9 3  m  , x  3; x  . 3  x  2    9 x 6x
m  min h x với hx  2 9 3 
hx  1  .  2 2 3; x  3 x 3 x 3
x  03;
h x  0  
. Ta có bảng biến thiên: x  6  3; x 3 6 
h x – 0   I
h x Ơ 6    M D  m
min h x  h6  6 . Ta có 
m 1;2;3;4;5;  6 . Ầ 3; m  6 Đ NH   Ị
Vậy có 6 số nguyên dƣơng m để hàm số g x
f 3 x đồng biến trên khoảng 3; . Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN y f x
Câu 51. Cho hàm số ( ) có đạo hàm trên
và bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ hình vẽ NỄ bên. Y TRƢ GU N N
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y f  2
x  4x m nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 ? ÁO VIÊ A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . GI Lời giải Chọn A Xét hàm số 2
y f (x  4x  ) m .
Ta có: y   x   f  2 2 4
x  4x m .
Để hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ; 
1  y   x   f  2 2 4
x  4x m  0, x  1;  1
(chú ý rằng 2x  4  0, x   1  ;  1 )  f  2
x  4x m  0, x    2 1;1  2
  x  4x m  8, x    1;1      2 m max g(x) g( 1) 1
m g(x)  x  4x  2     , x   1    1; 1 ;1    m1;2;  3 2
m h(x)  x  4x  8
m  min h(x)  h(1)  3   1  ;  1 (do hàm số 2
y  x  4x c y  2
x  4  0, x   1  ;  1 ).
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 79
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA m
Câu 52. Tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln(3x 1) 
 2 đồng biến trên khoảng x  1  ;   .  2   7   1   4   2  A.  ;    . B.  ;    . C.  ;    . D. ;    .  3   3   3   9  Lời giải Chọn C m  1 
Xét hàm số y  ln(3x 1)   2 trên khoảng ;    . x  2  3 m Ta có y '   . 2 3x 1 x  1  3 m  1 
Hàm số đồng biến trên khoảng ;   y '    0, x   ;      . 2  2  3x 1 x  2  I Ơ 2 3x  1  2    3x m  , x   ;     m  max   . 1 3x  2   1    1  3x  M D ;    2  Ầ 2 Đ 3x  1 
Xét hàm số f (x)  , x   ;    . NHỊ 1 3x  2  Đ   1  G THPT x  0  ;     3x(2  3x)  2      N.C.Đ  Ta có f (x) 0 . NG 2 (1 3x)  2  1  CÔN Ờ x   ;     N  3  2  Ễ Y TRƢ  1  3  2  4 4 4 Ta có f   ; f
  ; lim f (x)    max f (x)   .     Vậy m   . GU N x  1  2  2  3  3  ; 3   3 N  2 
Câu 53. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên  ;
a b để hàm số f x  x  . a sin x  .
b cos x đồng ÁO VIÊ biến trên . GI A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Để hàm số đồng biến trên R thì điều kiện là f ' x  0, x   . Ta có
f ' x 1 a cos x bsin x
f ' x  0 1 a cos x bsin x  0
a cos x bsin x  1 
TH1: a  0, b  0.TM  a  0 TH 2 : b  0 a b 1 
1 a cos x b sin x  0  cos x  sin x  2 2 2 2 2 2 a b a b a b a b    :  sin;  cos 2 2 2 2 a b a b
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 80
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA    1   sin x  2 2 a b f xx R         x 1 1 ' 0, sin  , x   R   1  2 2 2 2 a b a b 2 2 2 2
a b 1 a b 1 Do a, b nguyên nên  ; a b   1  ;0,0;  1 
Vậy theo cả hai trƣờng hợp ta có tất cả 5 bộ giá trị  ; a b
Câu 54. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm số y f  x nhƣ
hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m để hàm số
    20  2  x y f x 1  ln 
 nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 ? m  2  x  I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . CÔN Ờ N Lời giải Ễ Y TRƢ Chọn D GU N 20 4       N Ta có y f x  1 . . 2 m 4  x
Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ; 
1 khi y  0, x   1  ;  1 ÁO VIÊ 80 1 GI
f x   1  .  0, x   1  ;1  2     m 4  . x
Đặt t x 1 khi đó x  1  ; 
1 suy ra t 0;2 . 80 1 80
Từ  ta có f t   .      t  
f t .3  t t   1 , t  0;2   1 . m
3  t t   0, 0;2 1 m
Dựa vào đồ thị hàm số 2
y f  x thì ta có f  x    x   1  x  2 .
Suy ra ta có f t    t  2 1 t  2 .
Xét hàm số g t    t  2
1 t  23  t t   1 , t  0;2 . t  1  2 13
gt   t  2  2 1 5
t 18t 13 ; gt  0  t    2 1 5
t 18t 13  0  t  .  5 t  1  Bảng xét dấu
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 81
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 80
Dựa vào bảng xét dấu và từ   1 ta có
 max g t  80 g   1  16  m  5 . 0;2 m m
Câu 55. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
, có đồ thị f  x nhƣ hình vẽ. I Ơ M D Ầ Đ NH   mx x  2 2 3 4 Ị
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m 2
 0;20 để hàm số g x  f    Đ  4  20 G THPT
đồng biến trên khoảng 0; . N.C.Đ NG CÔN Ờ A. 6 . B. 7 . C. 17 . D. 18 . N Ễ Lời giải Y TRƢ Chọn C GU N 2 2 3 N   mx x xx 4 3 
Ta có g x   f    . 4  4  5 ÁO VIÊ
Hàm số g x đồng biến trên 0; khi và chỉ khi g x  0, x
 0; ( gx  0 GI
chỉ tại hữu hạn điểm). Điều này tƣơng đƣơng với   m x x  2 3 x  4 3  3 15xx   f     m   f   x    . 4  4  5 4 , 0; 2 x  4    4  3 3 xx  3 x Với x  0 thì
 0  f    3. Đẳng thức xảy ra khi 3
 2  x  8  x  2 . 4  4  4 x x 1 Ta có 0    , x   0 x  . 2 x  . Đẳng thức xảy ra khi 2 4 4x 4 3 15xx  15 1 45 Suy ra
f        
. Đẳng thức xảy ra khi x  2 . 4  3 2 x  4    4  4 4 16 45 Nhƣ thế, m  
. Kết hợp với m nguyên âm và m 2
 0;20 thì m 1  9; 1  8; ;  3 . 16
Vậy có 17 số nguyên âm của m 2
 0;20 để hàm số g x đồng biến trên 0;.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 82
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 3.1
BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PHƢƠNG TRÌNH, BẤT PHƢƠNG TRÌNH
KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Kiến th ức quan trọng 1: Dùng tính đơn điệu để giải phƣơng trình.
Phương pháp :
 Phƣơng trình : f x  c có nhiều nhất một nghiệm nếu f x đơn điệu trên toàn bộ tập xác định. I Ơ
 Phƣơng trình : f x  g x có nhiều nhất một nghiệm nếu hai hàm số f x, g x có
M D tính đơn điệu trái ngƣợc nhau. Ầ
 Phƣơng trình : f u
  x  f v
  x  u
x  vx nếu f đơn điệu trên miền xác định. Đ NHỊ Đ
Kiến th ức quan trọng 2: Dùng tính đơn điệu để giải bất phƣơng trình. G THPT N.C.Đ
Phương pháp : NG CÔN Ờ
 Bất phƣơng trình : f x  c f x x x nếu f x đồng biến trên toàn bộ tập xác 0  0 N Ễ     Y
định và f xc f x x
x nếu f x nghịch biến trên toàn bộ tập xác định 0  TRƢ 0 GU N
 Bất phƣơng trình : f x  g x và số x thỏa f x g x : 0   0 0 N
+ Có nghiệm x x nếu f x đồng biến và g x nghịch biến. 0 ÁO VIÊ
+ Có nghiệm x x nếu f x nghịch biến và g x đồng biến. 0 GI
 Bất phƣơng trình : f u
  x  f v
  x  u
x  vx nếu f đồng biến trên miền xác
định và f u
  x  f v
  x  u
x  vx nếu f nghịch biến trên miền xác định. Bài toá
n 1: Biện luận số nghiệm phƣơng trình . Phương pháp :
+ Tìm miền giá trị của hàm số f x là  ; a b.
+ Phƣơng trình có nghiệm khi a hm  . b Bài t
oán 2: Biện luận số nghiệm bất phƣơng trình hoặc . Phương pháp :
m f xx   ;
a b  m  max f x. a;b
m f xx   ;
a b  m  min f x. a;b
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 83
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
m f x có nghiệm trên  ;
a b  m  min f x. a;b
m f x có nghiệm trên  ;
a b  m  max f x. a;bBài t
oán 3: Tìm tham số m để phƣơng trình có nghiệm Phương pháp :
+ Giả sử f x liên tục trên  ;
a b và f a  f b.
+ Phƣơng trình có nghiệm x  ;
a b thì f a  hm  f b. BÀI TẬP Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình 3 2
x  3x  9x m  0 có đúng 1 nghiệm? A. 27   m  5.
B. m  5 hoặc m  27 . I C. m  27  hoặc m  5 . D. 5   m  27 .
Ơ Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình 2 x 1  x m có M D nghiệm thực? Ầ Đ A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 . NHỊ Câu 3.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình Đ 2 2
x  4x  5  m  4x x có đúng 2 nghiệm dƣơng? G THPT
A. 1  m  3 . B. 3
  m  5 . N.C.Đ
C.  5  m  3 .
D. 3  m  3 . NG CÔN
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phƣơng trình: N 2 2 Ễ
x  3x  2  0 cũng là nghiệm của bất phƣơng trình mx  m  
1 x m 1  0 ? Y TRƢ 4 4 GU N A. m  1. B. m   . C. m   . D. m  1. N 7 7 Câu 5.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình: ÁO VIÊ 2 2
log x  log x 1  2m 1  0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn 3 1  ;3  3 3   ? GI A. 1   m  3.
B. 0  m  2 .
C. 0  m  3 . D. 1   m  2 . Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình 2
x mx  2  2x 1 có hai nghiệm thực? 7 3 9 A. m   . B. m  . C. m  . D. m   . 2 2 2 Câu 7.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phƣơng trình 4 2
3 x 1  m x 1  2 x 1 có hai nghiệm thực? 1 1 1 1 A.m  1. B. 1   m  . C. 2   m  .
D. 0  m  . 3 4 3 3 Câu 8.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phƣơng trình   2 1
(1 2x)(3  x)  m  2x  5x  3 nghiệm đúng với mọi x   ;3   ?  2  A. m  1. B. m  0 . C. m  1. D. m  0 . Câu 9.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phƣơng trình
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 84
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
3 1 x  3 x   2 (1 x)(3 x)  m nghiệm đúng với mọi x [ 1;3] ? A. m  6 . B. m  6 .
C. m  6 2  4 .
D. m  6 2  4 .
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phƣơng trình 2 2
3  x  6  x  18  3x x m m 1 nghiệm đúng x   3  ,6 ? A. m  1.
B. 1  m  0 .
C. 0  m  2 .
D. m  1 hoặc m  2 .
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phƣơng trình xm
 m   x 2 .4 1 .2
m 1 0 nghiệm đúng x ? A. m  3 . B. m  1.
C. 1  m  4 . D. m  0 . 1
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phƣơng trình: 3
x  3mx  2   3 x nghiệm đúng x   1 ? I 2 2 3 1 3 Ơ A. m  . B. m  . C. m  .
D.   m  . 3 3 2 3 2 2 2 2
M D Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m sao cho bất phƣơng trình cos x sin x cos 2  3  .3 x m có Ầ Đ nghiệm? NHỊ A. m  4 . B. m  8 . C. m  12 . D. m  16 . Đ       G
Câu 14. Bất phƣơng trình 3 2 2x 3x 6x 16 4 x
2 3 có tập nghiệm là  ; a b . Hỏi tổng THPT N.C.Đ
a b có giá trị là bao nhiêu? NG CÔN Ờ A. 2 . B. 4. C. 5. D. 3. N Ễ Câu 15.
x x   x x    x x  ; a b Y Bất phƣơng trình 2 2 2 3 6 11 3 1 có tập nghiệm  . Hỏi TRƢ GU N
hiệu b a có giá trị là bao nhiêu? N A. 1. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phƣơng trình: ÁO VIÊ m 2 2
1 x  1 x  2 4 2 2       GI 2 1 x 1 x 1 x có nghiệm.
A. m  2 1.
B. 2 1  m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 17. Tìm các giá trị của tham số m để phƣơng trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt 4 4
2x  2x  2 6  x  2 6  x  , m m   A. 4
2 6  2 6  m  3 2  6 B. 4
2 6  3 6  m  3 2  8 C. 4
6  2 6  m  3 2  6 D. 4
6  2 6  m  3 2  6
Câu 18: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d với a, ,
b c, d; a  0 là các số thực, có đồ thị nhƣ hình bên.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 85
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 2  019;2019) để hàm số g x f  3 2 ( )
x  3x m
nghịch trên khoảng 2; ? A. 2012 B. 2013 C. 4028 D. 4026
Câu 19: Cho hàm số f x có đồ thị nhƣ hình vẽ I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phƣơng trình GI   3 f x 2
2 f x7 f x5   f x 1 e ln  
    m có nghiệm là f x    A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 86
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA HƢỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn C. 3 2
(1)  m x  3x  9x f (x) . Bảng biến thiên của f (x) trên . 3 0 0 5
Từ đó suy ra pt có đúng 1 nghiệm khi m  27  hoặc m  5 Câu 2. Chọn B.
Đặt t x 1,t  0 . Phƣơng trình thành: 2 2
2t t 1 m m t   2t 1 I
f t  t t t f  Ơ Xét hàm số 2 ( ) 2 1, 0; (t)  2  t  2
Bảng biến thiên của f t  : M D Ầ 0 1 Đ NHỊ 0 Đ G THPT 2 N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ
Từ đó suy ra phƣơng trình có nghiệm khi m  2 . GU N Câu 3. Chọn B N x  2 Đặt 2
t f (x) 
x  4x  5 . Ta có f (  x)  . f (
x)  0  x  2 2 x  4x  5 ÁO VIÊ
Xét x  0 ta có bảng biến thiên GI 0 2 0 1
Khi đó phƣơng trình đã cho trở thành 2 2
m t t  5  t t  5  m  0 (1).
Nếu phƣơng trình (1) có nghiệm t ,t thì t t  1
. (1) có nhiều nhất 1 nghiệm t 1. 1 2 1 2
Vậy phƣơng trình đã cho có đúng 2 nghiệm dƣơng khi và chỉ khi phƣơng trình (1) có
đúng 1 nghiệm t 1; 5 . Đặt 2
g(t)  t t  5 . Ta đi tìm m để phƣơng trình g(t)  m
đúng 1 nghiệm t 1; 5 . Ta có g (t)  2t 1  0,t 1; 5 . Bảng biến thiên:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 87
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Từ bảng biến thiên suy ra 3
  m  5 là các giá trị cần tìm. Câu 4. Chọn C. Bất phƣơng trình 2
x  3x  2  0  1  x  2 . x  2 Bất phƣơng trình 2
mx  m  
1 x m 1  0 2
m(x x 1)  x  2  m  2 x x 1 x  2 2 x  4x 1
Xét hàm số f (x) 
với 1  x  2 . Có f (  x)   0,x [1;2] 2 x x 1 2 2 x x  I ( 1) Ơ
Yêu cầu bài toán  m  4
max f (x)  m   [1;2] 7 M D Ầ Câu 5. Chọn B. Đ NH Đặt 2 t
log x  1 . Điều kiện: t  1. 3 Ị Đ Phƣơng trình thành: 2
t t  2m  2  0 (*) . Khi 3 x  1
 ;3   t [1;2] G   THPT 2 N.C.Đ t t  2 NG
(*)  f (t) 
m . Bảng biến thiên : CÔN Ờ 2 N Ễ 2 Y TRƢ GU N N 2 ÁO VIÊ 0 GI
Từ bảng biến thiên ta có : 0  m  2 Câu 6. Chọn C 1
Điều kiện: x   2 Phƣơng trình 2
x mx  2  2x 1 2
 3x  4x 1 mx (*) 2 3x  4x 1
x  0 không là nghiệm nên (*)  m x 2 3x  4x 1 2 3x 1 1 Xét f (x)  . Ta có f (  x)   0 x    ; x  0 x 2 x 2 Bảng biến thiên
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 88
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 0 + + 9
Từ bảng biến thiên ta có để phƣơng trình có hai nghiệm thì m  . 2 Câu 7. Chọn D.
Điều kiện : x  1 4 2 x 1 x 1 x 1 x 1 Pt  3  m  2 4  3  m  2 2   I 4 x 1 (x 1) x 1 x 1 Ơ x 1 4 t
x  ta có 0  t  1 . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc 2
m  2t  3t f (t) M D x  với 1 1 Ầ Đ 1 Ta có: f (
t)  2  6t ta có: f (t)  0  t  NH 3 Ị Đ Bảng biến thiên: G THPT N.C.Đ 0 1 NG CÔN Ờ N Ễ 0 Y TRƢ GU N N 0 ÁO VIÊ 1 GI
Từ bảng biến thiên ta có để phƣơng trình có hai nghiệm khi 0  m  3 Câu 8. Chọn D.  1   7 2 
Đặt t  (1 2x)(3 x) khi x   ;3  t    0;   2  4  
Thay vào bất phƣơng trình ta đƣợc 2
f (t)  t t m Bảng biến thiên 0
Từ bảng biến thiên ta có : m  0 Câu 9. Chọn D.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 89
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Đặt 2 2
t  1 x  3  x t  4  2 (1 ) x (3  ) x  2 (1 ) x (3  ) x t  4
Với x [ 1;3]  t [2;2 2] . Thay vào bất phƣơng trình ta đƣợc: 2 m t   3t  4 3 Xét hàm số 2
f (t)  t  3t  4; f (  t)  2
t  3 ; f (t)  0  t   2 2 - 6
Từ bảng biến thiên ta có m  6 2  4 thỏa đề bài Câu 10. Chọn D. 2
Đặt t  3  x  6  x  0 2
t   3  x  6  x   9  2 3  x6  x I Ơ 2
 9  t  9  2 3  x6  x  9  3  x  6  x 18 2 
x x    x  x 1 18 3 3 6   2 t  9    M D ;t 3  ;3 2 2 Ầ Đ Xét f t  1 2 9
  t t  ; f t 1t  0; t   3
 ;3 2  max f t  f 3  3 NH 2 2 3  ;3 2   Ị Đ
ycbt  max f t  2 2
 3  m m 1  m m  2  0  m  1  hoặc m  2   G THPT 3;3 2 N.C.Đ Câu 11. Chọn B NG CÔN  Ờ Đặt 2 x t   0 thì x m
 m   x 2 .4 1 .2
m 1  0, đúng x   N Ễ 2
m t  m   t  m    t    m 2 . 4 1 . 1 0, 0 t  4t   1  4t 1, t   0 Y TRƢ   g t 4t 1 GU N   , m t   0 2 t  4t  . 1 N 2   Ta có   4t 2t g t   
nên g t  nghịch biến trên 0; t  4t   0 2 2 ÁO VIÊ 1 GI
ycbt  max g t   g 0  1  m t 0 Câu 12. Chọn A. Bpt 3 1 2 1 2
 3mx x   2, x
 1 3m x
  f x, x  1. 3 4 x x x
Ta có f  x 4 2 4 2 4 2 2  2x    2 2x  
 0 suy ra f x tăng. 5 2 x x  5x 2 2 x x
Ycbt  f x  m x   
f x  f   2 3 , 1 min 1  2  3m   m x 1  3 Câu 13. Chọn A. 2 2 cos x cos x  2   1  (1)   3  m     . Đặt 2 t  cos , x 0  t  1  3   9  t tt t 2   1   2   1  (1) trở thành  3  m    
(2). Đặt f (t)   3     .  3   9   3   9 
Ta có (1) có nghiệm  (2) có nghiệm t [0;1]  m  Max f (t)  m  4 t [  0;1] Câu 14. Chọn C
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 90
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Điều kiện: 2   x  4 . Xét 3 2 f (x) 
2x  3x  6x 16  4  x trên đoạn  2  ;4. 3 2 x x   1 1 Có f (  x)    0, x   2  ;4 . 3 2
2x  3x  6x 16 2 4  x
Do đó hàm số đồng biến trên 2
 ;4, bpt  f (x)  f (1)  2 3  x 1.
So với điều kiện, tập nghiệm của bpt là S  [1; 4]  a b  5. Câu 15. Chọn A. Điều kiện: 2 2
1  x  3 ; bpt   x   1  2 
x 1  3  x  2  3  x t 1 Xét 2
f (t)  t  2  t với t  0 . Có f '(t)    0, t   0 . 2 2 t  2 2 t
Do đó hàm số đồng biến trên [0; ) . (1)  f (x 1)  f (3  x)  x 1  3  x  2
So với điều kiện, bpt có tập nghiệm là S  (2;3].
I Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phƣơng trình: Ơ m 2 2  x   x   4 2 2 1 1
2  2 1 x  1 x  1 x có nghiệm. M D Ầ
A. m  2 1.
B. 2 1  m  1. C. m  1. D. m  1. Đ NH Ị Đ Lời giải G THPT ĐK: x 1;  1 . N.C.Đ NG CÔN      Ờ Đặt 2 2 t 1 x
1 x . Với x  1; 
1 , ta xác định ĐK của t nhƣ sau: N Ễ      Y Xét hàm số 2 2 t 1 x
1 x với x  1;  1 . TRƢ GU N Ta có: N x  2 2
1  x  1 x x xt '   
, cho t '  0  x  0 ÁO VIÊ 2 2 4 1  x 1  x 1  x GI Ta có t   1 
2,t 0  0,t   1  2
Vậy với x 1; 
1 thì t  0; 2    Từ 2 2 4 2
t  1  x  1  x  2 1  x  2  t . t   t  2
Khi đó pt đã cho tƣơng đƣơng với: mt  2 2 2  t   t  2  t  2 2 t   t  2
Bài toán trở thành tìm m để phƣơng trình  m t      . t  có nghiệm 0; 2 2 t   t
Xét hàm số f t  2 2  t      . t  với 0; 2 2 2 t   4t
Ta có: f 't         t   t  2 0, 0; 2 2
Suy ra: max f t   f 0  1, min f t   f  2   2 1 . t   0; 2 t   0; 2    
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 91
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Bây giờ yêu cầu bài toán xảy ra khi: min f t   m  max f t   2 1  m  1 t   0; 2 t   0; 2    
Vậy với 2 1  m  1 thảo yêu cầu bài toán. Chọn B.
Câu 17. Tìm các giá trị của tham số m để phƣơng trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt 4 4
2x  2x  2 6  x  2 6  x  , m m   A. 4
2 6  2 6  m  3 2  6 B. 4
2 6  3 6  m  3 2  8 C. 4
6  2 6  m  3 2  6 D. 4
6  2 6  m  3 2  6 Lời giải ĐK: 0  x  6
Đặt vế trái của phƣơng trình là f x, x 0;6 . Ta có: I 1 1 1 1 Ơ f ' x      3 2x   3 4 4 6 2 2 2 6  x x x M D Ầ     Đ 1 1 1 1 1        , x    0;6 NH 3 3   Ị 2 4   4     2x 6 2 6  x x x  Đ   G THPT Đăt: N.C.Đ NG   CÔN 1 1  1 1  Ờ u x     ,v(x)    , x    0;6 N 3 3   4 4   2x 6  x Ễ 2x 6 x    Y TRƢ
Ta thấy u 2  v2  0, x 0;6  f '2  0 . Hơn nữa u x,vx cùng dƣơng trên GU N N
khoảng (0;2) và cùng âm trên khoảng (2;6). BBT ÁO VIÊ x 0 2 6 GI f ' x || + 0 − || 3 2  6 f x 4 2 6  2 6 4 12  2 3 Vậy với 4
2 6  2 6  m  3 2  6 thỏa mãn yêu cầu đề bài. Chọn A.
Câu 20: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d với a, ,
b c, d; a  0 là các số thực, có đồ thị nhƣ hình bên.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 92
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 2  019;2019) để hàm số g x f  3 2 ( )
x  3x m
nghịch trên khoảng 2; ? A. 2012 B. 2013 C. 4028 D. 4026 Lời giải: Chọn A I Ơ Ta có 2 3 g (
x)  (3x  6x) f (x 3x  ) m .
Với mọi x (2;  )  ta có 2
3x  6x  0 nên để hàm số g x f  3 2 ( )
x  3x m nghịch biến M D Ầ Đ trên NHỊ khoảng 2;  3 2 f (
x 3x  ) m  0, x  (2; )  . Đ y f x   G
Dựa vào đồ thị ta có hàm số
( ) nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (3; ) THPT N.C.Đ nên NG CÔN Ờ f (
x)  0 với x ;   1  3; . N Ễ 3 2
x  3x m 1, x  (2;) Y TRƢ Do đó: 3 2 f (
x 3x  ) m  0, x  (2; )    3 2
x  3x m  3, x  (2;) GU N N 3 2
m  x  3x 1, x  (2;)   3 2
m  x  3x  3, x  (2;) ÁO VIÊ GI Nhận thấy 3 2
lim (x  3x 1)   nên trƣờng hợp 3 2
m  x  3x 1, x  (2;) không x xảy ra. Trƣờng hợp: 3 2
m  x  3x  3, x  (2; )  . Ta có hàm số 3 2 (
h x)  x  3x  3 liên tục trên 2; và 2 h (  x)  3
x  6x  0, x  (2; )
 nên h(x) nghịch biến trên 2; suy ra
max h(x)  h(2) . Do đó 3 2
m  x  3x  3, x  (2; )
  m  max h(x)  h(2)  m  7 . 2; 2;
Do m nguyên thuộc khoảng ( 2
 019;2019) nên m7;8;9;...;201  8 .
Vậy có 2012 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 21: Cho hàm số f x có đồ thị nhƣ hình vẽ
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 93
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phƣơng trình I Ơ   3 f x 2
2 f x7 f x5   f x 1 e ln  
    m có nghiệm là f x    M D Ầ Đ NH A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Ị Đ Lời giải G THPT Chọn B N.C.Đ NG
Quan sát đồ thị ta thấy 1 f x  5,x  , đặt t f x giả thiết trở thành CÔN Ờ N 3 2 
t t t   1 2 7 5 Ễ e  ln t   m   . Y TRƢ  t  3 2 GU N
Xét hàm: g t  t  2t  7t  5, t 1;  5 N gt  2
 3t  4t  7  0t 1 g  
1  g t   g 5  1 g t   145 . ÁO VIÊ 1 1 26
Mặt khác h t   t  , ht   1
 0t  1;5  2  h t  . 2     GI t t 5 
t t t   1
Do đó hàm u t  3 2 2 7 5  e  ln t  
 đồng biến trên đoạn 1;  5 .  t  26
Suy ra: Phƣơng trình đã cho có nghiệm 145
 e  ln 2  m  e  ln . 5
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của m là 4 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 94
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ ĐƠN ĐIỆU
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO DẠNG 3.2
BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH Câu 1.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ dƣới. Số nghiệm của phƣơng trình 2
f (x )  4 là: x 0 4 y’ - 0 + 0 - I y 5 Ơ 1 M D A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 Đ NH  2     Ị Câu 2. Cho hàm số y
f (x) có đạo hàm f ' x 3 x x 1 2x , x   . Hàm số Đ    G g xf x 2 x
1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dƣới đây? THPT N.C.Đ A.   ;1  . B.  1  ;0 . C. 1;2 . D. 3; . NG CÔN Ờ N Câu 3.
Cho hàm số f x đồng biến trên đoạn  3  ;  1 thỏa mãn f  3
  1, f 0  2 , f   1  3 . Ễ Y TRƢ
Mệnh đề nào dƣới đây đúng ? GU N A. 1  f  2    2 . B. 2  f  2    3. C. f  2   1. D. f  2    3. N Câu 4. Cho hàm số y
f x có đạo hàm f  x 2
x x  
1  x  4.u x với mọi x
u x  0 2 ÁO VIÊ
với mọi x  . Hàm số g x  f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau GI đây? A. 1;2 . B.  1  ;  1 . C.  2  ;  1 . D.  ;  2  .
Câu 5. Cho hàm số y f x liên tục trên ( ;1
 ) và (1;)có bảng biến thiên nhƣ sau
Số nghiệm thực của phƣơng trình 2 f (x) 1  0 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 6. Cho hàm số y
f x . Hàm số y f
x có đồ thị nhƣ hình vẽ sau. Bất phƣơng trình 2 1 ex f x
m nghiệm đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 95
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. m f 1 1. B. 2 m f 1 e . C. 2 m f 1 e . D. m f 1 1.
Câu 7. Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có bảng biến thiên nhƣ sau: I Ơ    M D
Bất phƣơng trình   ex f x
m đúng với mọi x  1;  1 khi và chỉ khi: Ầ Đ
A. m f   1 1  .
B. m f   1  e .
C. m f   1  e .
D. m f   1 1  . NH e e Ị Đ Câu 8. Cho hàm số
y f x xác định trên và có đạo hàm G THPT
f ' x  1 x2  xsin x  2  2019 . Hàm số y f 1 x   nghịch biến N.C.Đ 2019x 2018 NG CÔN
trên khoảng nào dƣới đây ? Ờ N 3;  0;3 1;  Ễ A.   . B.  . C.   ;3  . D.  . Y
TRƢ Câu 9. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định và liên tục trên thoả mãn GU N N f x  .
x f  x  xx  
1  x  2 , x
  . Hàm số g x  .x f x đồng biến trên khoảng nào? ÁO VIÊ A.  ;0  . B. 1;2 . C. 2; . D. 0; 2 .
GI Câu 10. Cho hàm số y f x có đồ thị là đƣờng cong
trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phƣơng
trình f x  2019 1 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11. Cho hàm số y f x có đồ thị nhƣ hình vẽ dƣới đây
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 96
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phƣơng trình f x  log m có hai nghiệm 2 phân biệt. A. m  0.
B. 0  m  1; m  16 .  
C. m 1; m 16 . D. m  4.
Câu 12. Cho hàm số y f x . Hàm số y f (
x) có bảng biến thiên nhƣ hình dƣới. Bất phƣơng trình .
x f x  mx 1 nghiệm đúng với mọi x 1;2019 khi x ∞ 2 3 + ∞ + ∞ 4 f'(x) ∞ 0
A. m f   1 1.
B. m f   1 1.
C. m f   1 2019  .
D. m f   1 2019  . 2019 2019 I   
Ơ Câu 13. Cho hàm số y
f x . Hàm số y
f x có đồ thị nhƣ sau: M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG
Bất phƣơng trình f x 2
x  2x m đúng với mọi x1;2 khi và chỉ khi CÔN Ờ N m f 2 m fm f 2 1 m f  Ễ A.  . B.  1 1. C.   . D.  1 1. Y
TRƢ Câu 14. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên nhƣ sau: GU N N ÁO VIÊ GI Bất phƣơng trình 2 ( )  3ex f x
m có nghiệm x 2  ;2 khi và chỉ khi:
A. m f  2   3.
B. m f   4 2  3e .
C. m f   4 2  3e .
D. m f  2   3.
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau Bất phƣơng trình   2 x f x e
m đúng với mọi x 1  ;  1 khi và chỉ khi
A. m f 0 1 .
B. m f   1  e .
C. m f 0 1.
D. m f   1  e .
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để phƣơng trình log 2x m 2
 2log x x  4x  2m 1 có 2 2
hai nghiệm thực phân biệt? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 97
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2 3 2019  x x x 1   x   ...
 ex khi x  0
Câu 17. Cho hàm số f x   2! 3! 2019!
. Hỏi có bao nhiêu giá trị  2 x 10x khi x  0
nguyên dƣơng và chia hết cho 5 của tham số m để bất phƣơng trình m f x  0 có nghiệm? A. 25 . B. 0 . C. 6 . D. 5 .
Câu 18. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m  2
 019;2019 để bất phƣơng trình  3  m  3 x   3  m  2 x   3  m m  3 1 3 2 13 3
x 10  m m  0 đúng với mọi x 1;  3 . Số phần
tử của tập S A. 4038. B. 2021. C. 2022. D. 2020.
Câu 19. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x đƣợc cho nhƣ hình vẽ bên. Hàm số
g x  f  4 2x  
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG  1   3  CÔN A.  ;    1 . B. . C. .
D. 2; . Ờ ;1   1;   N  2   2  Ễ Y   3  TRƢ 2019
Câu 20. Cho hàm số f x  cos2x . Bất phƣơng trình f
x  m đúng với mọi x ;   12 8  GU N N khi và chỉ khi A. 2019 m  2 . B. 2018 m  . C. 2018 m  2 . D. 2019 m  2 . ÁO VIÊ      2019 3 GI
Do đó bất phƣơng trình f
x  m đúng với mọi x ;   khi và chỉ khi 12 8  2018 m  2 .
Câu 21. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm đến cấp hai trên
. Bảng biến thiên của hàm số 1
y f '(x) nhƣ hình vẽ. Bất phƣơng trình 2 3
m x f (x) 
x nghiệm đúng với mọi 3
x 0;3 khi và chỉ khi
A. m f 0 .
B. m f 3 .
C. m f 0 .
D. m f   2 1  . 3
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 98
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phƣơng trình 2 x x
mx   2 5 12 16 2
x  2 có hai nghiệm thực phân biệt thoả mãn 2 xx 1  2 x 1 2018 2018    2019x  2019 .  11 3 
A. m  2 6 ;      .
B. m 2 6 ;3 3 . 3 I   Ơ  11 3 
C. m  2 6 ;3 3   . D. m 3 3 ;     2 6 . M D 3   Ầ Đ x 1
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m để phƣơng trình 1 2 2
8  x m có 3 nghiệm thực phân NHỊ 2 Đ biệt? G THPT A. 8 . B. 9 . N.C.Đ C. 6 . D. 7 . NG 3 4 2 3 2 2 2 CÔN
Câu 24. Cho bất phƣơng trình
x x m  2x 1  x x  
1  1 m . Tìm tất cả các giá trị Ờ N Ễ
thực của tham số m để bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi x  1 . Y TRƢ 1 m m  1 1 m m  1 GU N A. . B. . C. . D. . 2 2 N f 12x  1 
Câu 25. Cho hàm số y f x . Đồ thị y f  x nhƣ hình bên. Hàm số g x    nghịch   ÁO VIÊ 2 GI
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 0  ;1 . B. ;0 . C.  1  ;0 . D. 1;  .
Câu 26. Cho hàm số f x liên tục trên
có đồ thị nhƣ hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
n để phƣơng trình sau có nghiệm x  . f  2 16
 sin x  6sin 2x  8  f nn   1 
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 99
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 27 Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị nhƣ hình vẽ dƣới đây . I Ơ M D Ầ Đ NH 3 2 Ị
f x  3 f x  4 f x  2  3 f x 2 Đ
Số nghiệm của phƣơng trình là:
3 f x 1 G THPT N.C.Đ A. 6 . B. 9 .
C. 7 . D. 8 . NG CÔN
Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị nhƣ hình vẽ dƣới đây. Tập hợp tất cả N Ễ
các giá trị thực của tham số m để phƣơng trình f  3 2 x x   2 3
2  m  3m có nghiệm Y TRƢ GU N
thuộc nửa khoảng 1; 3 là N ÁO VIÊ GI A.  1  ; 
1  2;4 . B. 1; 2 4;   . C.  ;   
1 2;4 . D.  1  ;  1 2;4 .
Câu 29. Cho hàm số y f x thỏa mãn f  x 2  x  2 x
  . Bất phƣơng trình f x  m
nghiệm thuộc khoảng 0  ;1 khi và chỉ khi
A. m f   1 .
B. m f 0 .
C. m f 0 .
D. m f   1 .
Câu 30. Cho cấp số cộng a , cấp số nhân b thoả mãn a a  0 , b b 1 và hàm số n n  2 1 2 1 f x 3
x 3x sao cho f a  2  f a f log b  2  f log b . Tìm số nguyên 2 2   2 1 2   1
dƣơng n nhỏ nhất sao cho b  2019a n n A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 100
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 31. Cho bất phƣơng trình 2
m 1 x 12 1 x  16x  3m 1 x  2m 15 . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m 9  ; 
9 để bất phƣơng trình có nghiệm đúng với mọi x  1  ;  1 ? A. 4 . B. 5 . C. 8 . D. 10 .
Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng trình m m 1 1 sin x  sin x có 1
nghiệm là đoạn a;b. Khi đó giá trị của biểu thức T  4a   2 bằng b A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phƣơng trình f f x m  3 3 ( )
x m
nghiệm x 1;2 biết 5 3
f (x)  x  3x  4m . A. 16. B. 15. C. 17. D. 18.
I Câu 34. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phƣơng trình Ơ 4 2 4
x 1 x x 2mx  2m  0 đúng với mọi x  là S   ;
a b . Tính a 2  8b . M D A. 2 . B. 3. C. 6. D. 5. Ầ
a, ,b ,c d, e , a  0, b  0
Đ Câu 35. Biết rằng phƣơng trình 4 3 2
ax bx cx dx e  0 có 4 NHỊ
nghiệm thực phân biệt. Hỏi phƣơng trình sau có bao nhiêu nghiệm thực? Đ 2 3 2 2 4 3 2 G
4ax 3bx 2cx d 26ax 3bx c.ax bx cx dx e THPT  0 N.C.Đ NG A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . CÔN Ờ N
Câu 36. Cho hàm số f x 3 2
x  4x x  4 có đồ thị nhƣ hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị ỄY TRƢ
nguyên của m để phƣơng trình sau có bốn nghiệm thuộc đoạn 0;2 GU N 2 2 N
2019 f  15x 30x 16 m 15x 30x 16  m  0 ÁO VIÊ GI A. 4541. B. 4542 . C. 4543. D. 4540 .
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên x ( 1
 00;100) thỏa mãn bất phƣơng trình 2 3 2019 2 3 2019  x x x  x x x  1 x    ... 1 x    ...   1.  2! 3! 2019! 2! 3! 2019! A. 199 B. 0 C. 99 D. 198
Câu 38. Cho hàm số f x 3 3
 7  3x  7  3x  2019x . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m
thỏa mãn điều kiện f  3 2
x x x m   f  2 2 3
2x  2x  5  0, x  0  ;1 . Số phần tử của S là? A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 101
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA I Ơ M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 102
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA HƢỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ dƣới. Số nghiệm của phƣơng trình 2
f (x )  4 là: x 0 4 y’ - 0 + 0 - y 5 1 A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 Lời giải Chọn A
Ta thấy phƣơng trình f (x)  4 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm dƣơng và I 1 nghiệm âm. Ơ Do đó phƣơng trình 2
f (x )  4 có 4 nghiệm phân biệt.
M D Câu 2. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x    x 2 ' 3 x   1  2x , x   . Hàm số Ầ Đ
g x  f x 2
x 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dƣới đây? NHỊ Đ A.   ;1  . B.  1  ;0 . C. 1;2 . D. 3; . G THPT Lời giải N.C.Đ NG Chọn C CÔN Ờ N
Ta có: g ' x  f ' x  2x . Ễ Y TRƢ x  3 GU N 
g ' x  0
f 'x  2x  0    x 2 3 x   1  0  x  1 . N  x  1  ÁO VIÊ
Ta có bảng biến thiên của hàm g x nhƣ sau: GI
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 
1 và 1;3 . Suy ra hàm số đồng biến trên 1;2. Câu 3.
Cho hàm số f x đồng biến trên đoạn  3  ;  1 thỏa mãn f  3
  1, f 0  2 , f   1  3 .
Mệnh đề nào dƣới đây đúng ? A. 1  f  2    2 . B. 2  f  2    3. C. f  2   1. D. f  2    3. Lời giải Chọn A
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 103
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Do hàm số f x đồng biến trên đoạn  3  ;  1 và 3   2   0 nên f   3  f  2
   f 01 f  2  2 . Câu 4. Cho hàm số y
f x có đạo hàm f  x 2
x x  
1  x  4.u x với mọi x
u x  0
với mọi x  . Hàm số     2 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. 1;2 . B.  1  ;  1 . C.  2  ;  1 . D.  ;  2  . Lời giải Chọn C 2
Ta có g x  x f  2
x   x  2 x   2 x   2
x   u  2 ' 2 . ' 2 . 1 4 . x  . x  0 
Thấy g ' x  0  x  1   .    I x 2  Ơ
Bảng xét dấu g ' x nhƣ sau M D Ầ Đ NH Ị   Đ
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng  2; 1. G
THPT Câu 5. Cho hàm số y f x liên tục trên ( ;1
 ) và (1;)có bảng biến thiên nhƣ sau N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ
Số nghiệm thực của phƣơng trình 2 f (x) 1  0 là GI A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn B.
Ta có : f x    f x 1 2 ( ) 1 0  . 2
Dựa vào bảng biến thiên thấy phƣơng trình có hai nghiệm. Câu 6. Cho hàm số y
f x . Hàm số y f
x có đồ thị nhƣ hình vẽ sau. Bất phƣơng trình 2 1 ex f x
m nghiệm đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 104
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. m f 1 1. B. 2 m f 1 e . C. 2 m f 1 e . D. m f 1 1. Lời giải Chọn D 2 2 Ta có 1 ex f x
m đúng với mọi x 1;1 tƣơng đƣơng với 1 ex m f x 2 đúng với mọi x 1;1 . Xét 1 ex g x f x với x 1;1 . I 2 x x Ơ Ta có g x f 1 x 2 . x e f 1 x 2 e x . Nhận xét: M D 2 x Ầ +) Với 1 x 0 thì 1 1 x 2 nên f 1 x 0 và e x 0 suy ra g x 0 . Đ 2 NH x Ị +) Với 0 x
1 thì 0 1 x 1 nên f 1 x 0 và e x 0 suy ra g x 0 . Đ 2 x G x 0 1 x 1 e x 0 THPT +) Với thì nên f 1 x 0 và suy ra g x 0 . N.C.Đ NG Bảng biến thiên CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N ÁO VIÊ GI 2 Để 1 ex m f x
nghiệm đúng với mọi x 1;1 suy ra m f 1 1.
Câu 7. Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có bảng biến thiên nhƣ sau:
Bất phƣơng trình    ex f x
m đúng với mọi x 1  ;  1 khi và chỉ khi:
A. m f   1 1  .
B. m f   1  e .
C. m f   1  e .
D. m f   1 1  . e e Lời giải Chọn D
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 105
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Theo giả thiết ta có:    ex m f x
g x, x   1  ;  1   * .
Xét hàm số g x trên  1  ; 
1 ta có:       ex g x f x . Ta có hàm số ex y  đồng biến trên khoảng  1  ;  1 nên: x  1 1 e  e   0, x  1 
;1 . Mà f  x  0, x   1  ;  1 . e
Từ đó suy ra       ex g x f x  0, x   1  ; 
1 . Nghĩa là hàm số y g x nghịch biến trên khoảng  1  ;  1   ** . Từ * và  
** ta có: m g    m f   1 1 1  . e Câu 8. Cho hàm số
y f x xác định trên và có đạo hàm
f ' x  1 x2  xsin x  2  2019 . Hàm số y f 1 x  2019x  2018 nghịch biến
trên khoảng nào dƣới đây ? A. 3; . B. 0;3 . C.   ;3  . D. 1; . I Ơ Lời giải Chọn B M D
Xét hàm số y f 1 x  2019x  2018 xác định trên . Ầ Đ
y   f  1 x  2019 NH Ta có   Ị Đ   1   
1 x.21 xsin 
1 x  2  2019  2019  G THPT
 x3 x sin  1 x 2 N.C.Đ  . NG CÔN Ờ
Mặt khác sin 1 x  2  0 với mọi x  . N Ễ x  Y TRƢ
Do đó y  0  x 3 x  0 0   . x  3 GU N N
Dấu của y là dấu của biểu thức x 3 x . Ta có bảng biến thiên. ÁO VIÊ GI
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f 1 x  2019x  2018 nghịch biến trên khoảng 0;3 .
Câu 9. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định và liên tục trên thoả mãn f x  .
x f  x  xx  
1  x  2 , x
  . Hàm số g x  .x f x đồng biến trên khoảng nào? A.  ;0  . B. 1;2 . C. 2; . D. 0; 2 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 106
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Lời giải Chọn C
Ta có: g x   . x f  x  f
x .xf x  xx  1x 2 x  0 
g x  0  x  1  . x  2  Bảng biến thiên: x  0 1 2  g x  0  0  0  g x
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số g x đồng biến trên khoảng 2; .
I Câu 10. Cho hàm số y f x có đồ thị là đƣờng cong Ơ
trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phƣơng M D
trình f x  2019 1 là Ầ Đ A. 1. B. 2 . NHỊ C. 3 . D. 4 . Đ G THPT Lời giải N.C.Đ NG CÔN Ờ Chọn C N Ễ
Dựa vào đồ thị, ta có đƣờng thẳng y  1 cắt Y TRƢ
đồ thị tại ba điểm phân biệt , A B, C . GU N N Do đó
x  2019  xA  ÁO VIÊ
f x  2019 1  x  2019  x B  GI
x  2019  xC
x x  2019 A
x x  2019 B
x x  2019  C
Vậy số nghiệm thực của phƣơng trình f x  2019 1 là 3 .
Câu 11. Cho hàm số y f x có đồ thị nhƣ hình vẽ dƣới đây
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phƣơng trình f x  log m có hai nghiệm 2 phân biệt.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 107
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA A. m  0.
B. 0  m  1; m  16 .  
C. m 1; m 16 . D. m  4. Lời giải Chọn B
Số nghiệm của phƣơng trình f x  log m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y f x (hình vẽ) và đƣờng thẳng y  log m. 2
Dựa vào hình vẽ ta có: phƣơng trình f x  log m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ 2 khi log m  4 m  16 2    . log m  0  0  m  1 2
Câu 12. Cho hàm số y f x . Hàm số y f (
x) có bảng biến thiên nhƣ hình dƣới. Bất phƣơng trình .
x f x  mx 1 nghiệm đúng với mọi x 1;2019 khi x ∞ 2 3 + ∞ I Ơ + ∞ 4 f'(x) M D Ầ ∞ Đ 0 NHỊ
A. m f   1 1.
B. m f   1 1. Đ G THPT
C. m f   1 2019  .
D. m f   1 2019  . 2019 N.C.Đ 2019 NG
Lời giải CÔN Ờ N Chọn B Ễ Y TRƢ Ta có .
x f x  mx 1nghiệm đúng với mọi x 1;2019 GU N N    1 f x
m với mọi x1;2019 . x
Xét hàm số      1 h x f x
với mọi x 1;2019 . ÁO VIÊ x GI 1
Ta có h x  f  x  . 2 x 1
f  x  0 với mọi x 1;2019 (dựa vào BBT) và
 0 với mọi x1;2019 nên 2 x
h x  0 với mọi x 1;2019
hx đồng biến trên khoảng 1;2019
hx  h 
1 với mọi x 1;2019 .
hx  m với mọi x 1;2019 nên m h 
1  m f   1 1 .
Câu 13. Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị nhƣ sau:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 108
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Bất phƣơng trình f x 2
x  2x m đúng với mọi x1;2 khi và chỉ khi
A. m f 2 .
B. m f   1 1.
C. m f 2 1 .
D. m f   1 1 . Lời giải Chọn A
Ta có f x 2
x  2x m, x
 1;2  f x 2
x  2x m, x  1;2.
Xét hàm số g x  f x 2
x  2x, x1;2
Ta có g x  f  x  2x  2  f x  2x  2
Vẽ đƣờng thẳng y  2x  2 I Ơ M D Ầ
Ta thấy f  x  2x  2, x
 1;2 do đó gx  0, x  
 1;2 suy ra hàm số g x nghịch Đ NH 1; 2 Ị biến trên khoảng  . Đ
Vậy m g x, x
 1;2  m g    f   2 2
2  2  2.2  f 2 . G THPT    N.C.Đ
Câu 14. Cho hàm số y
f x . Hàm số y
f x có bảng biến thiên nhƣ sau: NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N Bất phƣơng trình 2 ( )  3ex f x
m có nghiệm x 2  ;2 khi và chỉ khi: ÁO VIÊ           GI A. m f  2 3 . B. m f   4 2 3e . C. m f   4 2 3e . D. m f  2 3. Lời giải Chọn B Ta có: x2 x2 f (x)  3e
m f (x) 3e  m . Đặt hxx2  f x
hx  f xx2 ( ) 3e 3e . Vì x   2
 ;2, f x  3 và x
  x    x2  e  4 2; 2 2 0; 4 3 3;3e
Nên h x  f  xx2  ex    4 3 0,
2; 2  f (2)  3e  hx  f ( 2  ) 3. Vậy bất phƣơng trình 2 ( )  3ex f x
m có nghiệm x 2  ;2 khi và chỉ khi m f   4 2  3e .
Câu 15. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm nhƣ sau Bất phƣơng trình   2 x f x e
m đúng với mọi x 1  ;  1 khi và chỉ khi
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 109
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
A. m f 0 1 .
B. m f   1  e .
C. m f 0 1.
D. m f   1  e . Lời giải Chọn C 2 Có   x f x e  , m x   1   ;1        2 x m g x
f x e , x  1  ;1 *
Ta có      2  2 . x g x f x
x e có nghiệm x  0 1  ;  1 và
g x  0, x   1
 ;0; gx  0, x  0;  1 . Bảng biến thiên: I Ơ
Do đó max g x  g 0  f 0 1. M D  1  ;  1 Ầ    Đ Ta đƣợc   * m f 0 1. NHỊ
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên m để phƣơng trình log 2x m 2
 2log x x  4x  2m 1 có 2 2 Đ G THPT
hai nghiệm thực phân biệt? N.C.Đ A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. NG CÔN Ờ Lời giải N Ễ Chọn C Y TRƢ x  0 GU N Điều kiện:  . N
2x m  0
Với điều kiện trên, phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với phƣơng trình sau: ÁO VIÊ 2 2 log (2x  )
m  log x x  4x  2m 1 . 2 2 GI 2 2
 log x x  log 2x m  4x  2m 1. 2 2   2 2
 log x x  log (4x  2 )
m  4x  2m (1) . 2 2
Xét hàm số f (t)  log t t trên D  (0;) . 2 1
Ta có f '(t)  1  0 t
  0 nên hàm số f (t) luôn đồng biến trên D . t ln 2
Suy ra phƣơng trình (1) tƣơng đƣơng với phƣơng trình: 2
x  4x  2m 2
x  4x  2m  0 (2) .
Yêu cầu bài toán tƣơng đƣơng với phƣơng trình (2) có hai nghiệm dƣơng phân biệt  '  0 4  2m  0   m  2 
 S  0  4  0    2  m  0.   m  0 P  0 2  m  0  
Vậy có duy nhất số nguyên m  1. 
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 110
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2 3 2019  x x x 1   x   ...
 ex khi x  0
Câu 17. Cho hàm số f x   2! 3! 2019!
. Hỏi có bao nhiêu giá trị  2 x 10x khi x  0
nguyên dƣơng và chia hết cho 5 của tham số m để bất phƣơng trình m f x  0 có nghiệm? A. 25 . B. 0 . C. 6 . D. 5 . Lời giải. Chọn D x x x x
+) Với x  0 : f  x 2 2018 1 x  ...
 ex ; f x 2 2017 1 x  ...  ex;... 2! 2018! 2! 2017! 2019    2018 1 ex f x  0, x   0  fx 2018  f 0  0, x   0 ;<
f x  0, x
  0  f x  f 0  0, x   0 . I Nên * m        thì m
f x 0, x 0 . Ơ
Do đó bất phƣơng trình m f x  0 vô nghiệm trên 0;  , * m    . M D        Ầ
+) Với x  0 : Bpt: 2 2 m x 10x 0 x 10x m . Đ Ta có bảng biến thiên NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ
Bất phƣơng trình có nghiệm  m  2
 5  m  25  m5;10;15;20;2  5 . GU N S m  2  019;2019 N
Câu 18. Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất phƣơng trình  3  m  3 x   3  m  2 x   3  m m  3 1 3 2 13 3
x 10  m m  0 đúng với mọi x 1;  3 . Số phần ÁO VIÊ
tử của tập S là GI A. 4038. B. 2021. C. 2022. D. 2020. Lời giải Chọn B  3  m  3 x   3  m  2 x   3  m m  3 1 3 2 13 3
x 10  m m  0, x  1;3 .  x  3 2
x  2  m   x   3 1   m  x   1 , x  1;  3 . * Xét: f t 3
t t, t
  , ta có f t 2
 3t 1 0, t   .
Hàm số f t  luôn đồng biến trên . u   x  2  Đặt  . v m  x   1  
*  f u  f v  u v x  2  mx   1 . x  2    ycbt m x    x 2 5 ,
1;3  m Minm    . x    1;  3 x 1  x 1  4
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 111
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA     5 m 20  19;2019 m 2  019;   Mà  nên   4   m  2  019; 2  018;..., 1  ;0  ;1 . m m
Vậy có 2021 giá trị cần tìm.
Câu 19. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f  x đƣợc cho nhƣ hình vẽ bên. Hàm số
g x  f  4 2x  
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? I    1   3  Ơ A.  ; 1. B. ;1   . C. 1;   .
D. 2; .  2   2  M D Lời giải Chọn B Đ NH  Ị
Ta có g x   f  4 x   3  x f  4 2 1 8 2x   1  0 Đ G THPT x  0 x  0 3 x  0   N.C.Đ 4 4 NG    2x 1  1   x  2   . 4 CÔN  f '  2x    Ờ 1 0 4   4 N 2x 1  3  x   2  Ễ Y TRƢ
Dựa vào đồ thị hàm số f  x và dấu của g x , ta có BBT nhƣ sau: GU N N ÁO VIÊ GI
g x đồng biến trên  4  ;   2 và  4 0; 2  .  1 
Vậy g x đồng biến trên khoảng ;1   .  2       2019 3
Câu 20. Cho hàm số f x  cos2x . Bất phƣơng trình f
x  m đúng với mọi x ;   12 8  khi và chỉ khi A. 2019 m  2 . B. 2018 m  . C. 2018 m  2 . D. 2019 m  2 . Lời giải. Chọn B
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 112
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA      
Ta có f  x  2
 sin 2x  2cos 2x  
 ; f  x  4
 cos2x  2cos 2x  2   ;...  2   2         n    2019 2n f x cos 2x n   . Do đó fx 2019 2019  2 cos 2x  2019  2 sin 2x   .  2   2    3    3   1   3  x  ;  2x  ;   
  sin 2x  sin  , x   ;   12 8   6 4  6 2 12 8       2019  fx 3 2018  2 , x   ;  . 12 8       2019 3
Do đó bất phƣơng trình f
x  m đúng với mọi x ;   khi và chỉ khi 12 8  2018 m  2 .
Câu 21. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm đến cấp hai trên
. Bảng biến thiên của hàm số  1    I y
f '(x) nhƣ hình vẽ. Bất phƣơng trình 2 3 m x f (x)
x nghiệm đúng với mọi 3 Ơ
x 0;3 khi và chỉ khi M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ
A. m f 0 .
B. m f 3 .
C. m f 0 .
D. m f   2 1  . Y TRƢ 3 GU N Lời giải N Chọn C 1 1 2 3        ÁO VIÊ m x f (x) x 3 2 f (x) x x m . 3 3 GI 1
Đặt g x 3 2
f (x)  x x . Theo bài ra, ta có: g x  m, x  0;3(*). 3 Ta có 2 2 2
g '(x)  f '(x)  x  2x  1 x  2x  (x 1)  0, x  (0;3) .
Do đó g(0)  g(x)  g(3), x
 (0;3) . Mà: g 0  f 0; g 3  f 3.
f (0)  g(x)  f (3), x  (0;3)
Vì vậy (*)  m f (0) .
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phƣơng trình 2 x x
mx   2 5 12 16 2
x  2 có hai nghiệm thực phân biệt thoả mãn
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 113
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2 xx 1  2 x 1 2018 2018    2019x  2019 .  11 3 
A. m  2 6 ;      .
B. m 2 6 ;3 3 . 3    11 3 
C. m  2 6 ;3 3   . D. m 3 3 ;     2 6 . 3   Lời giải Chọn B Xét bất phƣơng trình 2xx 1  2 x 1 2018 2018    2019x  2019
(1) . Điều kiện: x  1  .
a  2x x 1 a b Đặt 
a b  2(x 1)  x 1  .     2 b 2 x 1
Bất phƣơng trình (1) thành: a b I
2018a  2018b  2019
 0  2(2018)a  2019a  2(2018)b  2019b (2) . Ơ 2
Xét hàm số ( )  2(2018)t f t
 2019t liên tục trên . M D tf (
t)  2.2018 ln 2018 2019  0, t
  nên f (t) đồng biến trên . Đ NH
Bất phƣơng trình (2)  f (a)  f ( )
b a b  2x x 1  2  x 1  1   x 1 . Ị Đ Với 1
  x 1, ta có: G THPT 2 x x
mx   2 5 12 16 2 x  2 N.C.Đ NG CÔN 2 Ờ x x  2 2 2 2 2 N
 3x  2  2x  2  mx  2 x  2  3  2  m (3) . 2 Ễ x x  2 2 Y TRƢ x  2   GU N Đặt t với x  1;  1 . 2 N x  2 2  2x 1 t   0, x   1
 ;1 nên hàm t đồng biến trên  1  ;  1 , suy ra  t  3 . 3 ÁO VIÊ  2x 2   3 GI  1 
Do hàm t đơn điệu trên  1  ; 
1 nên ứng với mỗi giá trị của t  ; 3   ta tìm đƣợc  3 
đúng một giá trị của x  1  ;  1 và ngƣợc lại.
Viết lại phƣơng trình (3) theo ẩn t : 2 1 3t   m 4 với  t  3 . t 3
(3) có 2 nghiệm thực phân biệt x  1  ; 
1  (4) có 2 nghiệm thực phân biệt  1  t  ; 3   (*) .  3  2  1 
Xét hàm số g(t)  3t  liên tục trên ; 3   . t  3  2 2 2  1  g (  t)  3 . Cho 2 g (
t)  0  t   t   ; 3 . 2   t 3 3  3  Bảng biến thiên:
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 114
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Dựa vào bảng biến thiên, ta có (*)  m 2 6 ;3 3
Vậy m 2 6 ;3 3 thoả yêu cầu bài toán. x 1
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m để phƣơng trình 1 2 2
8  x m có 3 nghiệm thực phân 2 I biệt? Ơ A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 7 . M D Lời giải Chọn A Đ NH x 1 Ị
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với: 1 2 m  2  8  x (*). Đ 2 G THPT Xét hàm số: N.C.Đ NG  x 1 1 2 CÔN 2
 8  x (x  2) Ờ x 1  g x    x x x 1 ( ) 2 ln 2 ( 2) 2 N 1 2 f (x)  2 8  x  
f (x)   . Ễ x 1 2        x 1 1 2 h(x) 2 ln 2 x (x 2) Y TRƢ 8  2  x (x  2)  2 GU N N
(Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 2). Ta có: x  ÁO VIÊ 1 2 2 1 2 3 g (
x)  2 ln 2 1 2 ln 2 1  0, x   2  g( )
x g(2)  2 ln 2  0, x   2 (1). GI h( 1  )  ln 2 1  0 x 1  2 h (  x)  2  ln 2 1  0, x   2 và   h(0).h( 1
 )  0 do đó h(x)  0 h(0)  2  ln 2  0
có nghiệm duy nhất x ( 1
 ;0). Dùng máy tính tìm đƣợc x  0  ,797563 lƣu nghiệm 0 0
này vào biến nhớ A, ta có f x f ( ) A  6,53131. 0  Vậy ta có f (
x)  0  x x ( 1
 ;0). Bảng biến thiên: 0
Từ bảng biến thiên suy ra phƣơng trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi: 2
  m f (x )  6,53131. 0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 115
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Do m là số nguyên nên m 1  ,0,1,2,3,4,5,  6 .
Có tất cả 8 số nguyên thoả mãn yêu cầu.
Câu 24. Cho bất phƣơng trình 3 4 2 3 2 2
x x m
x   x  2 2 1 x  
1  1 m . Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để bất phƣơng trình nghiệm đúng với mọi x  1 . 1 A. m  . B. m  1 1. C. m  . D. m  1. 2 2 Lời giải Chọn D Ta có: 3 4 2 3 2 2
x x m
x   x  2 2 1 x   1  1 m   4 2
x x m 3 4 2 3 2
x x m x    2 2 1 2x   1  0   4 2
x x m 3 4 2 3 2
x x m x    2 2 1 2x   1 (1) I Xét hàm số   3
f t t t , t  . Ơ Có f t 2
 3t 1 0, t
  nên hàm số f t đồng biến trên . M D 3 4 2 3 2 3 4 2 3 2 Ầ
Bất phƣơng trình (1) có dạng f x x m  f  2x 1  x x m  2x 1 Đ NH 4 2 2 4 2 Ị
x x m  2x 1  m  x x 1. Đ
Xét hàm số g x 4 2
 x x 1 với x1; . G THPT N.C.Đ
Bất phƣơng trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  1  m g x , x  1. NG CÔN Ờ 3 2           N g x 4x 2x 2x 2x 1 0, x 1. Ễ Y TRƢ Bảng biến thiên: GU N N ÁO VIÊ GI
Tập giá trị của hàm số g x trên 1; là   ;1  .
Vậy m g x , x  1  m  1 . f 12x  1 
Câu 25. Cho hàm số y f x . Đồ thị y f  x nhƣ hình bên. Hàm số g x    nghịch  2 
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 0  ;1 . B. ;0 . C.  1  ;0 . D. 1;  .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 116
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA Lời giải Chọn D x  
Từ đồ thị hàm số y f  x ta có f  x 1  0   . 1   x  2 f 12x  1  I
Xét hàm số g x    . Ơ  2  f 12x  f 12 x 1   1   1  M D
Ta có g x  .    2
 . f 1 2x.ln   2ln 2. . f    12x. Ầ  2   2   2  Đ NH x 1 Ị 1   2x  1   Đ
g x  0  f 1 2x  0    1 . 1  1 2x  2   x  0 G THPT  2 N.C.Đ NG
Vậy hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1;  . Chọn D. CÔN Ờ N
Câu 26. Cho hàm số f x liên tục trên
có đồ thị nhƣ hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của ỄY TRƢ
n để phƣơng trình sau có nghiệm x  . f  2 16
 sin x  6sin 2x  8  f nn   1  GU N N ÁO VIÊ GI A. 10. B. 6. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số f x luôn đồng biến trên , do đó f  2  x
x    f nn   2 16 sin 6 sin 2 8 1  16
 sin x  6sin 2x  8  nn   1 Ta xét 2 1
 6sin x  6sin 2x  8  nn   1  8
 1 cos 2x  6sin 2x 8  nn   1  0
 8cos 2x  6sin 2x nn   1  0
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 117
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Để phƣơng trình có nghiệm x  thì 
 n n2  n n2 2 2 2 2 2 8 6 100  1
 0  n n 10 1   41 1   41 2
n n 10   n  (do 2 n n  1  0, n  ). 2 2
n nguyên nên n  3  ; 2  ; 1  ;0;1;  2 .
Câu 27 Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị nhƣ hình vẽ dƣới đây . I 3 f x 2
 3 f x  4 f x  2 Ơ
Số nghiệm của phƣơng trình
 3 f x  là: f x 2 3 1 M D A. 6 . B. 9 .
C. 7 . D. 8 . Ầ Đ Lời giải NHỊ Chọn B Đ G THPT
Đặt t f x đƣa phƣơng trình về hàm đặc trƣng t    t     t  3 3 1 1 3 1  3t 1 . N.C.Đ NG   CÔN
Xét hàm đặc trƣng   3
f x x x đồng biến R nên ta đƣợc t 1  3t 1  t 0;t 1. Ờ N Ễ
Với t  0 ta có f x  0 từ đồ thị ta đƣợc số nghiệm là 3 . Y
TRƢ Với t 1 ta có f x 1 từ đồ thị ta đƣợc số nghiệm là 6 . GU N N
Vậy phƣơng trình có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị nhƣ hình vẽ dƣới đây. Tập hợp tất cả ÁO VIÊ
các giá trị thực của tham số m để phƣơng trình f  3 2 x x   2 3
2  m  3m có nghiệm GI
thuộc nửa khoảng 1; 3 là A.  1  ;  1  2;4 .
B. 1; 2 4;   . C.  ;    1 2;4 . D.  1  ;  1 2;4 . Lời giải Chọn D Đặt 3 2 2
t x  3x  2  t  3x  6x .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 118
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA x  01;3 t  0   . x  2  1;3 Ta có: t(2)  2
 ; t(1)  0; t(3)  2  t  2  ;2 . Khi đó f  3 2 x x   2 3
2  m  3m (1) trở thành: f t  2  m 3m (2) Phƣơng trình  
1 có nghiệm thuộc 1; 3 khi phƣơng trình 2 có nghiệm t  2  ;2 .  1   m  4 2
m 3m  4  0   1   m  1 Dựa vào đồ thị ta có 2 2
  m  3m  4    m 1   . 2
m  3m  2  0  2  m  4 m  2 Vậy phƣơng trình  
1 có nghiệm thuộc 1; 3 khi m 1  ;  1 2;4 .
Câu 29. Cho hàm số y f x thỏa mãn f  x 2  x  2 x
  . Bất phƣơng trình f x  m
nghiệm thuộc khoảng 0  ;1 khi và chỉ khi I
A. m f   1 .
B. m f 0 .
C. m f 0 .
D. m f   1 . Ơ Lời giải M D Chọn D Ầ Đ f  x 2
 x  2 0 x
   Hàm số nghịch biến trên nên f (0)  f (1) NHỊ Đ Bảng biến thiên G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N
Từ bảng biến thiên ta có bất phƣơng trình f x  m có nghiệm thuộc khoảng 0  ;1  m f   ÁO VIÊ 1 .
GI Câu 30. Cho cấp số cộng a , cấp số nhân b thoả mãn a a  0 , b b 1 và hàm số n n  2 1 2 1 f x 3
x 3x sao cho f a  2  f a f log b  2  f log b . Tìm số nguyên 2 2   2 1 2   1
dƣơng n nhỏ nhất sao cho b  2019a n n A. 17. B. 14. C. 15. D. 16. Lời giải Chọn D
Xét hàm số f x 3
x 3x với x [0, ) . Ta có f x 2
 3x 3  0  x  1  từ đó ta suy
ra bảng biến thiên của f x trên [0, ) nhƣ sau: x 0 1  f  x - 0 +
f x 0  2
a  0 nên f a  2
  f a f a  2  0 (1) 2   1  2 2
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 119
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Giả sử a  1, vì f x đồng biến trên [1, ) nên f a f a suy ra f a  2  f a 1   1 2   1 1
vô lý. Vậy a [0,1) do đó f a  0 (2). 1  1  f  a  0 a  0 1  Từ (1) và (2) ta có: 0     f  a 1 a  1  2  1
Vậy số hạng tổng quát của dãy cấp số cộng a a n  . n  1 n
Một cách tƣơng tự, đặt t  log b t  log b suy ra f t  2  f t , vì 1 b b nên 2   1 1 2 1 2 2 2 1 2 0  t t , 1 2
theo lập luận trên ta có: t   0 log b  0 b   1 1 2 1 1      t  1 log b  1 b  2    2 2 2 2
Vậy số hạng tổng quát của dãy cấp số nhân b là 1 b 2n  . n n I Do đó n 1 b 2019a 2   
 2019 n  (*). Trong 4 đáp án n 16 là số nguyên dƣơng n n  1 Ơ nhỏ nhất thỏa (*). M D
Câu 31. Cho bất phƣơng trình 2
m 1 x 12 1 x  16x  3m 1 x  2m 15 . Có tất cả bao nhiêu Đ
giá trị nguyên của tham số m 9  ; 
9 để bất phƣơng trình có nghiệm đúng với mọi NHỊ Đ x  1  ;  1 ? G THPT A. 4 . B. 5 . N.C.Đ C. 8 . D. 10 . NG Lời giải CÔN Ờ N Chọn B Ễ Y TRƢ  Bpt: 2
m 1 x 12 1 x  16x  3m 1 x  2m 15 GU N 2 N
m 1 x 3 1 x 2  28x6 1 x 15 (1).
 Đặt t  1 x  3 1 x với x  1  ;  1 . ÁO VIÊ 1 3 GI t     0 x   1   ;1 . 2 1 x 2 1 x
Suy ra t nghịch biến trên  1  ;  1 . Nên t  
1  t t   1  3  2  t  2 .  Ta có 2 2
t  8x 10  6 1 x  2 t    2 2 5
2 8x  6 1 x  15.
Khi đó (1) trở thành: mt   2
2  2t  5 với t   3  2 ; 2    . 2   2t 5 m t         (vì t  3 2 ; 2 
 nên t  2  0 ). t  (2) với 3 2 ; 2 2   t
Xét hàm số f t  2 2 5      . t  trên đoạn 3 2 ; 2 2
4t t  2   2 2t  5   f t  2 2t 8t 5    . t  22 t  22
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 120
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA  4  6 t  (loại) 2
f t  0    4  6 t   2 (thỏa mãn) 62  93 2 2  2  4  6  f ( 3  2)   4  ,97 ; f ( 2)  1,7 ; f    8  2 6  3,1   14 2 2  
(1) nghiệm đúng với mọi x  1  ; 
1  (2) nghiệm đúng với mọi t   3  2 ; 2      m
f t   f   62 93 2 min 3 2   4  ,97 .  3  2; 2   14  m 
Kết hợp với điều kiện bài toán ta có: m  9  ;9  m 9  ;8; 7;6;  5 .  I 62  93 2     Ơ m 4, 97  14 M D
Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ầ
Đ Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phƣơng trình m m 1 1 sin x  sin x có NHỊ 1    Đ
nghiệm là đoạn a;b. Khi đó giá trị của biểu thức T 4a 2 bằng b G THPT A. 4 . B. 5 .  N.C.Đ C. 3 . D. 3 . NG Lời giải CÔN Ờ N Chọn A Ễ Y TRƢ Ta có 1
  sin x 1 0 1 sin x  2  0  1 sin x  2, x   . GU N
Đặt t  1 sin x . Ta có 0  t  2 và 2
sin x t 1. N
Khi đó phƣơng trình có dạng: 2 2
m m 1 t t 1  m 1 t m 1 t t t * . ÁO VIÊ
Xét hàm số f t 2
t t, t  0 . GI
Ta có f t   2t 1  0, t   0 . Do đó hàm số   2
f t t t luôn đồng biến trên 0;  . Vì thế   2
*  t m 1 t m t t 1   **
Xét hàm số g t  2
t t 1, t  0; 2   .
gt  2t 1. gt  1
 0  2t 1  0  t  . 2
Bảng biến thiên của hàm số g t  2
t t 1, t  0; 2  
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 121
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 5
Phƣơng trình đề bài có nghiệm   
** có nghiệm t  0; 2     m 1 2   . 4  5  5 Vậy m   ;1 2 
 nên a   ;b 1 2  T  4  .  4  4 I
Ơ Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phƣơng trình f f x m  3 3 ( )
x m có    M D
nghiệm x 1;2 biết 5 3 f (x) x 3x 4m . Ầ Đ A. 16. B. 15. C. 17. D. 18. NHỊ Lời giải Đ Chọn A G THPT Đặt 3 3 t
f (x)  m t f (x)  m . Ta đ N ƣ .C ợ .Đ c hệ phƣơng trình sau: NG 3 3 3 3 CÔN Ờ
f (t)  x m
 f (t)  x m
 f (t)  t f (x)  x (*) N      . 3 3 Ễ
t f (x)  m
 f (x) t m  f (x)  t m Y TRƢ Vì 5 3 4 2
f (x)  x  3x  4 ,
m f '(x)  5x  9x  0, x   nên hàm số 3
h(x)  f (x)  x đồng GU N N biến trên
. Do đó: (*)  x t . 1 2 Khi đó ta đƣợc: 3 5 3 5 3 5 3
f (x)  x m x  3x  4m x  2x  3m g(x)  x x m(**) ÁO VIÊ 3 3 GI . 1 2 Dễ thấy 5 3 g( x)  x
x đồng biến trên 1;2 nên phƣơng trình (**) có nghiệm trên 3 3
đoạn 1;2 khi và chỉ khi: g(1)  m g(2)  1  m  16.
m thuộc số nguyên nên có 16 số thỏa mãn bài toán.
Câu 34. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phƣơng trình 4 2 4
x 1 x x 2mx  2m  0 đúng với mọi x  là S   ;
a b . Tính a 2  8b . A. 2 . B. 3. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn A Xét bất phƣơng trình: 4 2 4
x 1 x x 2mx  2m  0 * * xác định khi 4
2mx  2m  0  m  4 2 x  
1  0  2m  0  m  0 .
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 122
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2   1  3 4 2 2
x 1 x x    0   Xét x  0 :   2  4    * luôn đúng.  4
x 2mx  2m  0 Xét x  0 :  4 x x 1
* trở thành: 2m   . 4 1 x x x 4 1 x Đặt t  , t 
; t  0  x  1  4 x 1 x  3 4 1 BBT I Ơ M D Ầ Đ NHỊ  2  Đ  t   ; 0  . 2 G   THPT N.C.Đ NG
* trở thành: 2m f t với   1 f t t  CÔN Ờ t N Ễ 1  2  Y
f t   1  0 , t   ; 0  TRƢ 2  t 2   GU N N  2  2 1
Yêu cầu bài toán  2m  Min f t   2m f     2m   m  .    2  2 2 4  ;0     2   ÁO VIÊ   GI 1 1 Do đó m  0; 
  a  0,b  .  4 4
Vậy a 2  8b  2 .
Câu 35. Biết rằng phƣơng trình 4 3 2
ax bx cx dx e  0 a, , b ,
c d, e  , a  0, b  0 có 4
nghiệm thực phân biệt. Hỏi phƣơng trình sau có bao nhiêu nghiệm thực?
ax bx cx d2 3 2   2
ax bx c  4 3 2 4 3 2 2 6 3
. ax bx cx dx e  0 A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Gọi các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục hoành là x , x , x , x . 1 2 3 4
Suy ra: f x  a x x x x x x x x . 1   2   3   4 
f x  a x x x x x x a x x x x x x 2   3   4   1   3   4 
a x x x x x x a x x x x x x . 1   2   4   1   2   3 
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 123
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA 2 2
Ta có: g x    f
  x   f  
x . f x    f
 x   0, xi i i i i  . i
g x  0 không có nghiệm x . i  1 1 1 1  1
Xét x x , ta có f  x  f x     f   x 4 . . i x x x x x x x x    x x 1 2 3 4 i 1 i   f  x 4 1  f x 4   1           . f x  x x f x     x x i 1 i   i 1 i
f   x. f x   f  x 2 4    1      2 hay  f
  x  f  
x. f x  0, x   x .  i f   x 0, x 2   i x xi2 1 
Vậy trong mọi trƣờng hợp phƣơng trình g x  0 đểu vô nghiệm.
Câu 36. Cho hàm số f x 3 2
x  4x x  4 có đồ thị nhƣ hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị I
nguyên của m để phƣơng trình sau có bốn nghiệm thuộc đoạn 0;2 Ơ f  2 x x   2 2019 15 30
16  m 15x  30x 16  m  0 M D Ầ Đ NHỊ Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N A. 4541. B. 4542 . C. 4543. D. 4540 . Ễ Y TRƢ Lời giải GU N Chọn B N ÁO VIÊ GI 15x 15
Đặt t x 2
 15x  30x 16  tx 
, t x  0  x 1. 2
15x  30x 16 Ta có bảng biến thiên
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 124
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Vậy 1  t x  4 và mỗi t x1;4, tồn tại hai giá trị của x 0;2 Phƣơng trình trở thành:  3 2
t t t   3 2 2019 4
4  mt m  0  2019(t  4t t  4)  t   1 m 3 2
t  4t t  4 m m Hay 2 
t  5t  4 
(*) (vì t  1  0 ). Phƣơng trình đã cho có 4 t  1 2109 2019
nghiệm khi và chỉ khi phƣơng trình (*) có 2 nghiệm phân biệt t  (1; 4] 9 m Xét hàm 2
g(t)  t  5t  4 trên 1;4 ta đƣợc  
 0  4542,75  m  0 . 4 2019
m Z nên có 4542 giá trị thỏa mãn.
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên x ( 1
 00;100) thỏa mãn bất phƣơng trình 2 3 2019 2 3 2019  x x x  x x x  1 x    ... 1 x    ...   1.  2! 3! 2019! 2! 3! 2019! I A. 199 B. 0 C. 99 D. 198 Ơ Lời giải M D Chọn D Ầ Đặt Đ NH 2 3 2019 2 3 2018 2019   Ị x x x x x x x
u(x)  1 x   ...
u '(x)  1 x   ...  u(x)  Đ    2! 3! 2019!  2! 3! 2018! 2019!   G  THPT 2 3 2019 2 3 2018 2019  x x xx x x x
v(x)  1 x   ... v '(xN ) .C  .Đ  1 x    ...  v(x)    NG 2! 3! 2019!  2! 3! 2018! 2019! CÔN Ờ N
Và đặt f x  u x.vx . Ta có Ễ Y TRƢ   2019 2019  x   xf x u (
x)v(x)  v '(x)u(x)  u(x) 
v(x)   v(x)  u(x) GU N  2019!  2019! N 2019 x  
u(x)  v(x) 2019! ÁO VIÊ 2 4 2018   GI x x x
Nhận xét: u(x)  v(x)  21      0, x   nên suy ra  2! 4! 2018! 2019 x Suy ra 2019
f '(x)  0  
(u(x)  v(x))  0  x
 0  x  0. Do đó, ta có bảng biến 2019!
thiên của hàm số y f (x) là
Từ bảng biến thiên suy ra f (x) 1  x  0  x  9  9,..., 1  ,1,...,9  9 . Có tất cả 198 số nguyên thoả mãn.
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 125
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Câu 38. Cho hàm số f x 3 3
 7  3x  7  3x  2019x . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m
thỏa mãn điều kiện f  3 2
x x x m   f  2 2 3
2x  2x  5  0, x  0  ;1 . Số phần tử của S là? A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 5 . Lời giải Chọn C f x 3 3
 7  3x  7  3x  2019x là hàm số lẻ và đồng biến trên nên ta có f  3 2
x x x m    f  2 2 3
2x  2x  5  f  3 2
x x x m   f  2 2 3
2x  2x  5 3 2 2
x  2x  3x m  2x  2x  5 3 2 2
x  2x  3x m  2x  2x  5 I   3 2 2 Ơ
x  2x  3x m  2
x  2x  5 3 2
x  4x  5x  5  m M D   3 Ầ 
x x  5  m Đ NH Xét g x 3 2
x  4x  5x  5 và hx 3
x x  5trên 0 
;1 có bảng biến thiên là Ị Đ G THPT N.C.Đ NG CÔN Ờ N Ễ Y TRƢ GU N N
Từ bảng biến thiên suy ra f  3 2
x x x m   f  2 2 3
2x  2x  5  0, x  0  ;1 khi và chỉ ÁO VIÊ khi GI m  3    3   m  5 m  5
NGUYỄN CÔNG ĐỊNH | 126