-
Thông tin
-
Quiz
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn - Tài liệu tổng hợp
Phát âm Nguyên âm: 19 nguyên âm Nguyên âm cơ bản Lưu ý cách phiên âm được nêu ra dưới đây đều chỉ mang tính chất tham khảo do sự khác biệt về thói quen và ảnh hưởng của ngôn ngữ mẹ đẻ ㅏ [a] ㅑ [ya] ㅓ [eo] khi phát âm hơi tròn môi (50%) ㅕ [yeo] khi nói nhanh thường phát âm như ㅓ mới học thì cứ phát âm rõ ràng trước đã ㅗ [ô] khi phát âm tròn môi (100%) ㅛ [yô] ㅜ [u] khi phát âm tròn môi kết hợp chu môi về phía trước ㅠ [u] ㅡ [ư] ㅣ [i]. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 1.9 K tài liệu
Tài liệu khác 2 K tài liệu
Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn - Tài liệu tổng hợp
Phát âm Nguyên âm: 19 nguyên âm Nguyên âm cơ bản Lưu ý cách phiên âm được nêu ra dưới đây đều chỉ mang tính chất tham khảo do sự khác biệt về thói quen và ảnh hưởng của ngôn ngữ mẹ đẻ ㅏ [a] ㅑ [ya] ㅓ [eo] khi phát âm hơi tròn môi (50%) ㅕ [yeo] khi nói nhanh thường phát âm như ㅓ mới học thì cứ phát âm rõ ràng trước đã ㅗ [ô] khi phát âm tròn môi (100%) ㅛ [yô] ㅜ [u] khi phát âm tròn môi kết hợp chu môi về phía trước ㅠ [u] ㅡ [ư] ㅣ [i]. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 1.9 K tài liệu
Trường: Tài liệu khác 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
Phát âm Nguyên âm: 19 nguyên âm Nguyên âm cơ bản
Lưu ý cách phiên âm được nêu ra dưới đây đều chỉ mang tính chất tham khảo do sự khác biệt
về thói quen và ảnh hưởng của ngôn ngữ mẹ đẻ ㅏ [a] ㅑ [ya]
ㅓ [eo] khi phát âm hơi tròn môi (50%)
ㅕ [yeo] khi nói nhanh thường phát âm như ㅓ mới học thì cứ phát âm rõ ràng trước đã
ㅗ [ô] khi phát âm tròn môi (100%) ㅛ [yô]
ㅜ [u] khi phát âm tròn môi kết hợp chu môi về phía trước ㅠ [u] ㅡ [ư] ㅣ [i] Nguyên âm mở rộng
ㅐ [ê] với ㅔ phát âm giống nhau khi giao tiếp
ㅒ [yê] với ㅖ phát âm giống nhau khi giao tiếp ㅔ [ê] ㅖ [yê] ㅘ [oa]
ㅙ [uê] phát âm 3 chữ ㅙ, ㅚ, ㅞ phát âm giống nhau nên cần phân biệt cách viết ㅚ [uê] ㅞ [uê] ㅝ [ua] ㅟ [uy] ㅢ [ưi] Phụ âm: 21 phụ âm Phụ âm cơ bản ㄱ [k/g] ㄴ [n] ㄷ [t/d/th]
ㄹ [r/l] vị trí lưỡi đặt ở điểm giao giữa chân răng và lợi hàm trên khi ở vị trí phụ âm cuối ㅁ [m] ㅂ [b/p] ㅅ [s]
ㅇ đứng ở vị trí phụ âm cuối thì phát âm [ng] nếu đứng đầu âm tiết thì không phát âm ㅈ [ch] ㅊ [tr] âm bật hơi ㅋ [kh] âm bật hơi ㅌ [th] âm bật hơi ㅍ [ph] âm bật hơi
ㅎ[h] phát âm rất nhẹ, nhẹ đến mức gần như ㅇ khi đứng ở vị trí đầu âm tiết => thường xuyên xảy ra
hiện tượng nối âm như ㅇ
Phụ âm mở rộng (Phụ âm đôi, phụ âm căng) ㄲ [kk] ㄸ [tt] ㅃ [pp] ㅆ [ss] ㅉ [jj]
Phân biệt cách phát âm âm thường – âm bật hơi – âm căng Âm thường/nhẹ Âm bật hơi Âm căng Độ bật hơi 20% 100% 0% Bộ ㄱ ㄱ ㅋ ㄲ Bộ ㄷ ㄷ ㅌ ㄸ Bộ ㅂ ㅂ ㅍ ㅃ Bộ ㅈ ㅈ ㅊ ㅉ