Bảng động từ Bloom | Đại học Tây Đô

Bảng phân loại Bloom bao gồm 3 miền học tập: nhận thức, cảm xúc, và vận động, và mỗi miền được gán cho một hệ thống phân cấp tương ứng với các cấp độ học tập khác nhau. Một chú ý quan trọng đó là mỗi cấp độ tư duy khác nhau ứng với mỗi miền của Bảng phân loại là có tính phân tầng.

PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ CỦA BLOOM
1. Kiến thức
Mức
độ
Nội dung
dụ động từ tiếng Việt
dụ động từ
Tiếng Anh
Mức
độ 1
Biết, nhớ (Remembering): th
nhắc lại các thông tin đã được tiếp
nhận trước đó
mô tả, gọi tên, liệt kê, nhận diện, xác định, định nghĩa, trình
bày, tường thuật, trích dẫn, nhắc lại, kể lại, tái tạo, mô phỏng
Describe, name, list, define, find, identify,
label, match, recognize, state, recite, recall,
quote, repeat, tell, tabulate,
Mức
độ 2
Hiểu (Understanding): Nắm được ý
nghĩa của thông tin, thể hiện qua kh
năng diễn giải, suy diễn, liên hệ, khái
quát
giải thích, thảo luận, so sánh, mô tả, nhận đinh, lựa chọn, tóm
tắt, sắp xếp, liên kết, dự đoán, tổng kết, giải mã, làm khác biệt,
chuyển đổi, lượng giá, mở rộng, khái quát hóa, minh họa,…
explain, clarify, discuss, differentiate
between, discriminate, describe, select,
summarize, classify, interpret, infer,
illustrate, paraphrase, translate, show,
Mức
độ 3
Ứng dụng, vận dụng (Applying): Áp
dụng thông tin, khái niệm đã biết vào
một tình huống, điều kiện mới để giúp
giải quyết vấn đề
áp dụng, vận dụng, sử dụng, tính toán, kiểm tra, chứng minh,
suy luận, phân biệt, giải quyết vấn đề trong tình huống mới,
thay đổi, hoàn tất, phát triển, phát hiện, khai thác, thực hành,
thực nghiệm, điều chỉnh, điều khiển, vận hành, tổ chức, tạo ra,
lập kế hoạch, xây dựng lịch trình, trình diễn, phác họa, dự đoán
Apply, use, utilize, employ, calculate,
compute, extrapolate, compare, solve,
change, complete, discover,
demonstrate, illustrate, practice, experiment,
modify, execute, implement, manipulate,
operate, schedule, predict
Mức
độ 4
Phân tích (Analyzing): Chia thông tin
thành những phần nhỏ và chỉ ra mối
liên hệ của chúng tới tổng thể
so sánh, đối chiếu, kiểm tra, lý giải, phân biệt bản chất, chỉ ra,
phân loại, khám phá, thẩm định, kiểm định, bố trí, bóc tách,
chia nhỏ, kết nối, suy luận, xác định, chẩn đoán…
Compare, contrast, differentiate,distinguish,
dissect, extrapolate,
investigate, examine, inspect, separate,
break down, correlate, relate, identify,
diagnose
Mức
độ 5
Đánh giá (Evaluating): Đưa ra nhận
định, phán quyết của bản thân đối với
thông tin dựa trên các chuNn mực, tiêu
c
thẩm định, khẳng định, biện hộ, đánh giá, xếp hạng, ưu tiên,
lựa chọn, quyết định, phán quyết, khuyến cáo, chỉnh sửa, phê
chuẩn, dự báo, đề xuất,…
appraise, assess, defend, evaluate, test,
compare, select, conclude, critique, justify,
judge, review, predict, recommend,
Mức
độ 6
Sáng tạo (Creating): Xác lập thông
tin, sự vật mới trên cơ sở những thông
tin, sự vật đã có
thiết lập, tổng hợp, xây dựng, thiết kế, sáng tác, đề xuất, giả
định, sửa đổi, lập kế hoạch, sáng tạo, phát minh, sản xuất, hệ
thống hóa…
assemble, build, design, construct, compose,
develop, formulate, propose, hypothesize,
modify, generate, plan, invent, produce,
systemize,
2. Kỹ năng
Mức
độ
Nội dung
dụ động từ
Vit
Mức
độ 2
Làm được (Manipulation) thể hiện qua khả năng
hoàn thành một kỹ năng theo như chỉ dẫn
Làm, thực hiện, thi hành, tái hiện lại, trình diễn,
Mức
độ 3
Làm chính c (Precision) thể hiện khả năng lặp
lại chính xác, nhịp nhàng, đúng đắn một kỹ năng,
thường thực hiện độc lập không cần phải hướng dẫn
kiểm tra, sáng tác, làm, thực hiện, hoàn thiện,
điều khiển, kiểm soát, trình diễn, sử dụng/làm
thành thạo, chỉ rõ, phân biệt, xây dựng, tích hợp,
phán đoán, lựa chọn, tổng hợp
Mức
độ 4
Phối hợp (Articulation) thể hiện khả năng kết hợp
được nhiều kỹ năng theo thứ tự chính xác, nhịp
nhàng và ổn định
thích ứng, làm quen, phối hợp, thiết lập, xây
dựng, sắp xếp, sáng tạo, thiết kế, tích hợp, thay
đổi, điều chỉnh, hiệu chỉnh, sản xuất, giải
quyết…
Mức
độ 5
Làm thuần thục (Naturalization) thể hiện khả
năng hoàn thành dễ dàng một hay nhiều kỹ năng
trở thành tự nhiên, không đòi hỏi sự cố gắng về trí
lực và thể lực
thiết kế, phát triển, phát minh, hỗ trợ, sửa chữa,
trình diễn, hướng dẫn, quản lý, xác định
3. Thái độ
Mức
độ 1
Tiếp nhận (Receiving) thể hiện mức độ cảm giác
được sự tồn tại của sự vật, hiện tượng; bằng lòng
tiếp nhận
Công nhận, nhận biết, chấp nhận, ý thức được,
hỏi, để ý, tả, quan sát, tuân thủ, nhận định,
lắng nghe, nhìn nhn…
acknowledge, recognize,
accept, be aware of, ask, attend, describe,
observe, follow, identify, listen, view, watch…
Mức
độ 2
Đáp ứng (Responding) thay đổi hành vi để phản
ánh thái độ, chủ động và sẵn lòng tham gia
Hành xử, phản ứng, làm rõ, tuân theo, làm cho
đúng, phối hợp, xem xét, xét, lựa chọn, giải
thích, luyện tập, bày tỏ, thuộc lòng, tán thành,
theo đuổi, đóng góp, tình nguyện
behave, react, clarify, obey, comply, conform,
cooperate, examine, inquire, select, explain,
practice, present, recite, report, consent, agree to,
pursue, contribute, volunteer
Mức
độ 3
Xác định giá trị hoặc Nội tâm hóa (Valuing) thể
hiện sự tiếp nhận thông tin, hiểu tán thành/phản
đối giá trị thông tin, có cảm nhận tốt/xấu về thông
tin
Thích ứng, cân bằng, phản kháng, phê bình,
đối chiếu, so sánh, phân biệt, bảo vệ, biện hộ,
thuyết phục, tìm kiếm, thừa nhận, tán thành, đề
nghị…
adapt, balance,
challenge, critique, confront, differentiate,
defend, justify, persuade, seek, commit, endorse,
accept, sanction, desire, propose
Mức
độ 4
Tổ chức hoặc Thiết lập (Organizing) thể hiện
hiểu, so sánh tổng hợp được giá trị của thông
tin tiếp nhận
Thay đổi, điều chỉnh, tổ chức, so sánh, đánh
giá, phát triển, tích hợp, sắp xếp, hình thành,
thiết lập, kết nối, trung thành, gắn kết
alter, adjust, modify, arrange, compare, rate,
develop, formulate, integrate, order, reconcile,
rank, establish, relate, adhere
Mức
độ 5
Hình thành phấm chất (Characterizing) thể
hiện khả năng tích hợp niềm tin, tư tưởng và thái
độ
Thực hiện, biểu lộ, biện hộ, ảnh hưởng, đề
xuất, đại diện, kiểu mẫu, xác nhận giá trị, biện
giải, thôi thúc, duy trì, gìn giữ, kiên nhẫn, ủng
hộ, cống hiến, đặc trưng cho tính cách
act, perform, display, practice,advocate,
influence, propose,
embody, represent, pattern, exemplify, validate,
defend, justify, encourgage, maintain, preserve,
retain, uphold, endure, support, devote,
characterize
| 1/3

Preview text:

PHÂN LOẠI MỨC ĐỘ VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ CỦA BLOOM 1. Kiến thức Mức
Ví dụ động từ độ Nội dung
Ví dụ động từ tiếng Việt Tiếng Anh Biết, Mức
nhớ (Remembering): Có thể
Describe, name, list, define, find, identify,
mô tả, gọi tên, liệt kê, nhận diện, xác định, định nghĩa, trình
nhắc lại các thông tin đã được tiếp độ
label, match, recognize, state, recite, recall, 1
bày, tường thuật, trích dẫn, nhắc lại, kể lại, tái tạo, mô phỏng nhận trước đó
quote, repeat, tell, tabulate,
Hiểu (Understanding): Nắm được ý
giải thích, thảo luận, so sánh, mô tả, nhận đinh, lựa chọn, tóm
explain, clarify, discuss, differentiate Mức
nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả
tắt, sắp xếp, liên kết, dự đoán, tổng kết, giải mã, làm khác biệt,
between, discriminate, describe, select, độ 2
năng diễn giải, suy diễn, liên hệ, khái
chuyển đổi, lượng giá, mở rộng, khái quát hóa, minh họa,…
summarize, classify, interpret, infer, quát
illustrate, paraphrase, translate, show,
áp dụng, vận dụng, sử dụng, tính toán, kiểm tra, chứng minh,
Apply, use, utilize, employ, calculate,
Ứng dụng, vận dụng (Applying): Áp
suy luận, phân biệt, giải quyết vấn đề trong tình huống mới,
compute, extrapolate, compare, solve, Mức
dụng thông tin, khái niệm đã biết vào
thay đổi, hoàn tất, phát triển, phát hiện, khai thác, thực hành, change, complete, discover, độ 3
một tình huống, điều kiện mới để giúp
thực nghiệm, điều chỉnh, điều khiển, vận hành, tổ chức, tạo ra,
demonstrate, illustrate, practice, experiment, giải quyết vấn đề
lập kế hoạch, xây dựng lịch trình, trình diễn, phác họa, dự đoán
modify, execute, implement, manipulate, …
operate, schedule, predict …
Compare, contrast, differentiate,distinguish,
so sánh, đối chiếu, kiểm tra, lý giải, phân biệt bản chất, chỉ ra, Mức
Phân tích (Analyzing): Chia thông tin dissect, extrapolate,
thành những phần nhỏ và chỉ ra mối
phân loại, khám phá, thẩm định, kiểm định, bố trí, bóc tách, độ
investigate, examine, inspect, separate, 4
liên hệ của chúng tới tổng thể
chia nhỏ, kết nối, suy luận, xác định, chẩn đoán…
break down, correlate, relate, identify, diagnose
Đánh giá (Evaluating): Đưa ra nhận
thẩm định, khẳng định, biện hộ, đánh giá, xếp hạng, ưu tiên, Mức
appraise, assess, defend, evaluate, test,
định, phán quyết của bản thân đối với
lựa chọn, quyết định, phán quyết, khuyến cáo, chỉnh sửa, phê độ
compare, select, conclude, critique, justify, 5
thông tin dựa trên các chuNn mực, tiêu
chuẩn, dự báo, đề xuất,…
judge, review, predict, recommend, chí
Sáng tạo (Creating): Xác lập thông
thiết lập, tổng hợp, xây dựng, thiết kế, sáng tác, đề xuất, giả
assemble, build, design, construct, compose, Mức
tin, sự vật mới trên cơ sở những thông
định, sửa đổi, lập kế hoạch, sáng tạo, phát minh, sản xuất, hệ
develop, formulate, propose, hypothesize, độ 6 tin, sự vật đã có
modify, generate, plan, invent, produce, thống hóa… systemize, 2. Kỹ năng Mức
Ví dụ động từ
Ví dụ động từ độ Nội dung Việt Tiếng Anh Mức
Làm, thực hiện, thi hành, tái hiện lại, trình diễn,
Act, execute, implement, perform, recreate,
Làm được (Manipulation) thể hiện qua khả năng độ
reenact, display, follow, mimic, recreate, 2
hoàn thành một kỹ năng theo như chỉ dẫn repeat, reproduce
kiểm tra, sáng tác, làm, thực hiện, hoàn thiện,
Calibrate, compose, perform, complete,
điều khiển, kiểm soát, trình diễn, sử dụng/làm Mức
Làm chính xác (Precision) thể hiện khả năng lặp
control, demonstrate, execute, master,
lại chính xác, nhịp nhàng, đúng đắn một kỹ năng,
thành thạo, chỉ rõ, phân biệt, xây dựng, tích hợp, độ
perfect, show, distinguish, formulate, 3
thường thực hiện độc lập không cần phải hướng dẫn
phán đoán, lựa chọn, tổng hợp
integrate, judge, perceive, select, synthesize
thích ứng, làm quen, phối hợp, thiết lập, xây
adapt, combine, construct, coordinate,
dựng, sắp xếp, sáng tạo, thiết kế, tích hợp, thay
create, develop, build, design, integrate,
Phối hợp (Articulation) thể hiện khả năng kết hợp Mức
đổi, điều chỉnh, hiệu chỉnh, sản xuất, giải modify, calibrate,
được nhiều kỹ năng theo thứ tự chính xác, nhịp độ quyết… 4 infer, manipulate, nhàng và ổn định produce, solve..
Làm thuần thục (Naturalization) thể hiện khả
thiết kế, phát triển, phát minh, hỗ trợ, sửa chữa,
Design, develop, invent, assess, assist, Mức
năng hoàn thành dễ dàng một hay nhiều kỹ năng và
trình diễn, hướng dẫn, quản lý, xác định
correct, demonstrate, illustrate, instruct, độ 5
trở thành tự nhiên, không đòi hỏi sự cố gắng về trí manage, specify lực và thể lực 3. Thái độ Tiếp
Công nhận, nhận biết, chấp nhận, ý thức được, Mức
nhận (Receiving) thể hiện mức độ cảm giác acknowledge, recognize,
được sự tồn tại của sự vật, hiện tượng; bằng lòng hỏi, độ
để ý, mô tả, quan sát, tuân thủ, nhận định,
accept, be aware of, ask, attend, describe, 1 tiếp nhận lắng nghe, nhìn nhận…
observe, follow, identify, listen, view, watch…
Hành xử, phản ứng, làm rõ, tuân theo, làm cho behave, react, clarify, obey, comply, conform, Mức
Đáp ứng (Responding) thay đổi hành vi để phản
đúng, phối hợp, xem xét, dò xét, lựa chọn, giải cooperate, examine, inquire, select, explain, độ 2
ánh thái độ, chủ động và sẵn lòng tham gia
thích, luyện tập, bày tỏ, thuộc lòng, tán thành,
practice, present, recite, report, consent, agree to,
theo đuổi, đóng góp, tình nguyện pursue, contribute, volunteer
Xác định giá trị hoặc Nội tâm hóa (Valuing) thể
Thích ứng, cân bằng, phản kháng, phê bình, adapt, balance, Mức
hiện sự tiếp nhận thông tin, hiểu và tán thành/phản đối chiếu, so sánh, phân biệt, bảo vệ, biện hộ,
challenge, critique, confront, differentiate, độ 3
đối giá trị thông tin, có cảm nhận tốt/xấu về thông
thuyết phục, tìm kiếm, thừa nhận, tán thành, đề
defend, justify, persuade, seek, commit, endorse, tin nghị…
accept, sanction, desire, propose Tổ
Thay đổi, điều chỉnh, tổ chức, so sánh, đánh Mức
chức hoặc Thiết lập (Organizing) thể hiện
alter, adjust, modify, arrange, compare, rate, hiểu, độ
so sánh và tổng hợp được giá trị của thông
giá, phát triển, tích hợp, sắp xếp, hình thành,
develop, formulate, integrate, order, reconcile, 4 tin tiếp nhận
thiết lập, kết nối, trung thành, gắn kết
rank, establish, relate, adhere
act, perform, display, practice,advocate,
Thực hiện, biểu lộ, biện hộ, ảnh hưởng, đề
Hình thành phấm chất (Characterizing) thể influence, propose, Mức
xuất, đại diện, kiểu mẫu, xác nhận giá trị, biện
hiện khả năng tích hợp niềm tin, tư tưởng và thái
embody, represent, pattern, exemplify, validate, độ 5
giải, thôi thúc, duy trì, gìn giữ, kiên nhẫn, ủng độ
defend, justify, encourgage, maintain, preserve,
hộ, cống hiến, đặc trưng cho tính cách
retain, uphold, endure, support, devote, characterize