Bảng kiểm bệnh án nhi khoa hô hấp - Môn Nhi khoa | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

B NG KI M B NH ÁN NHI KHOA HÔ H P
STT
N I DUNG
L N 1
L N 2
L N 3
PH N HÀNH CHÍNH
1.
H và tên *
2.
Gi i tính
3.
a ch
4.
Tên m và ngh nghi p m
5.
Ngày gi nh p vi n *
6.
Lý do vào vi n *
PH N B NH S
N u là b nh nhân m i vào:
7.
Th i gian t khi m c b n khi vào vi n *
8.
Các tri u ch ng tri u
ch i gian t khi kh i b nh
n khi vào vi n) *
9.
Các tri u ch ng âm tính (là nh ng tri u nch
không có ta c ch
nguyên nhân gây b nh và/ho
m n ng c a b nh ho ch
b nh)
10.
Cách th u tr
c khi vào vi n *
N u trình bày b nh án c a b
u tr , thì c n thêm 3 m c sau:
11.
Tóm t t tình tr ng lâm sàng khi vào vi n.
12.
Ch u tr c a b nh phòng k t kh
vào vi n khi trình bày b nh án.
13.
Di n bi n lâm sàng k t khi vào vi n
khi trình bày b nh án *
PH N TI N S
Ti n s b n thân
14.
Ti n s s n khoa và lúc sinh *
15.
Ti n s b nh t t *
16.
Ti n s d ng *
17.
Phát tri n th t, tinh th n ch *
18.
Tiêm ch ng *
19.
Ti n s
KHÁM LÂM SÀNG
20.
Khám toàn thân *
21.
: tim m ch hô h p tiêu ho
th n - ti t ni u th n kinh p
nhìn, s , gõ, nghe) *
22.
CÁC XÉT NGHI T QU
23.
TÓM T NH ÁN * T B
24.
CH *
25.
BI N LU N CH XU T
CÁC XÉT NGHI M B SUNG N U C N *
26.
CH NH *
U TR
27.
Nguyên t u tr *
28.
i u tr c th
29.
NG *
30.
PHÒNG B * NH
T ng: 30 m c.
M c *: b t bu c ph i có
B t yêu c c
< 24 m b t c:
N t, th c hi n l n 2, 3 i m q
trình l y k t qu l n 1
m 10: S c
thang 10 = s m theo b ng ki m x (10/30)
| 1/2

Preview text:

B NG KI M B NH ÁN NHI KHOA HÔ H P STT N I DUNG L N 1 L N 2 L N 3 PH N HÀNH CHÍNH 1. H và tên * 2. Gi i tín h 3. a ch 4. Tên m và ngh nghi p m 5. Ngày gi nh p vi n * 6. Lý do vào vi n * PH N B NH S N u là b nh nhân m i vào: 7. Th i gian t khi m c b n khi vào vi n * 8. Các tri u ch ng tri u ch i gian t khi kh i b nh n khi vào vi n) *
9. Các tri u ch ng âm tính (là nh ng tri u ch n không có mà ta c ch nguyên nhân gây b nh và/ho m n ng c a b nh ho ch b nh) 10. Cách th u tr c khi vào vi n *
N u trình bày b nh án c a b
u tr , thì c n thêm 3 m c sau:
11. Tóm t t tình tr ng lâm sàng khi vào vi n. 12. Ch u tr c a b nh phòng k t kh vào vi n khi trình bày b nh án.
13. Di n bi n lâm sàng k t khi vào vi n khi trình bày b nh án * PH N TI N S Ti n s b n thân
14. Ti n s s n khoa và lúc sinh * 15. Ti n s b nh t t * 16. Ti n s d ng *
17. Phát tri n th ch t, tinh th n * 18. Tiêm ch ng * 19. Ti n s KHÁM LÂM SÀNG 20. Khám toàn thân * 21. : tim m ch hô h p tiêu ho th n - ti t ni u th n kinh p nhìn, s , gõ, nghe) * 22. CÁC XÉT NGHI T QU 23. TÓM T T B NH ÁN * 24. CH * 25. BI N LU N CH XU T
CÁC XÉT NGHI M B SUNG N U C N * 26. CH NH * U TR 27. Nguyên t u tr * 28. i u tr c th 29. NG * 30. PHÒNG B NH * T ng: 30 m c. M c *: b t bu c ph i có B t yêu c c < 24 m c: b t N t, th c hi n l n 2, 3 i m quá trình l y k t qu l n 1 m 10: S c thang 10 = s m theo b ng ki m x (10/30)