Bảng Phiên Âm Âm Vị Học Tiếng Việt

1 /b-/ b bè bạn 2 /m-/ m mệt mỏi 3 /f-/ ph phờ phạc 4 /v-/ v vờ vĩnh 5 /t-/ t tí tẹo 6 /tʼ-/ th tha thướt 7 /d-/ đ đủng đỉnh 8 /n-/ n no nê 9 /z-/ d/gi giầy da, bánh dầy 10 /ʐ-/ r rườm rà 11 /s-/ x xa xôi 12 /ʂ-/ s san sẻ 13 /c-/ ch chim chóc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 1.7 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 1.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 4 giờ trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bảng Phiên Âm Âm Vị Học Tiếng Việt

1 /b-/ b bè bạn 2 /m-/ m mệt mỏi 3 /f-/ ph phờ phạc 4 /v-/ v vờ vĩnh 5 /t-/ t tí tẹo 6 /tʼ-/ th tha thướt 7 /d-/ đ đủng đỉnh 8 /n-/ n no nê 9 /z-/ d/gi giầy da, bánh dầy 10 /ʐ-/ r rườm rà 11 /s-/ x xa xôi 12 /ʂ-/ s san sẻ 13 /c-/ ch chim chóc. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

8 4 lượt tải Tải xuống
BẢNG PHIÊN ÂM ÂM VỊ HỌC TIẾNG VIỆT
1. Hệ thống âm đầu: 22 phụ âm
STT Âm vị Chữ viết (+ bối cảnh sử dụng) Ví dụ
1 /b-/ b bè bạn
2 /m-/ m mệt mỏi
3 /f-/ ph phờ phạc
4 /v-/ v vờ vĩnh
5 /t-/ t tí tẹo
6 /tʼ-/ th tha thướt
7 /d-/ đ đủng đỉnh
8 /n-/ n no nê
9 /z-/ d/gi giầy da, bánh dầy
10 /ʐ-/ r rườm rà
11 /s-/ x xa xôi
12 /ʂ-/ s san sẻ
13 /c-/ ch chim chóc
14 /ʈ-/ tr trang trại
15 /ɲ-/ nh nhí nhảnh
16 /l-/ l lươn lẹo
17 /k-/
k ( + âm chính: /i/, /e/, /ɛ/, /ie/) kim, kê, kẻ, kiếm
q (+ âm đệm /"
#
/ ) quả, quýt, quê
c (còn lại) con, cà, cuống
18 /χ-/ kh khắt khe
19 /ŋ-/ ngh (+ âm chính: /i/, /e/, /ɛ/, /ie/ ) nghĩ, nghèo, nghiền
ng (còn lại) ngố, ngáo, ngõ
20
/ɣ-/
gh (+ âm chính: /i/, /e/, /ɛ/, /ie/ ) ghi, ghẻ, ghê
g (còn lại) gà, gỗ, gụ
21 /h-/ h hát hò
22 /ʔ-/ không thể hiện ăn, uống, uể, oải
2. Hệ thống âm đệm: 2 bán nguyên âm
STT Âm vị Chữ viết (+ bối cảnh sử dụng) Ví dụ
1
/-w-/
hoặc
/-"
#
-/
u:
- Âm đầ" /k/ (ghi bằng con chữ ‘q’)
- Hoặc âm chính /-i-/, /-e-/, /-ɤ-/,
/-ɤ
7
-, /-ie-/
quê, quả, quán, quyên, quăn,
quận, quốc
huy, huế, huơ, huân, huyền
o:
(các trường hợp còn lại) hoa, hoe, hoác, họa hoằn
2 /zero/ không thể hiện
hể hả, hiền, hương
3. Hệ thống âm chính: 13 nguyên âm đơn, 3 nguyên âm đôi
STT Âm vị Chữ viết (+bối cảnh sử dụng) Ví dụ
1 /-i-/
y (+âm đệm /-w-/ hoặc âm đầ", đệm, c"ối
đề" là /zero/
huy, thúy, quýt, ý (kiến),
thoát (y)
i (còn lại) im, đi, nhìn, mình
2 /-e-/ ê lên, bên, tênh
3 /-ɛ-/ e em, mẹ, kém
4 /-ɯ-/ ư từ, chữ, từng
5 /-ɤ-/ ơ trơn, mơ, lớp
6 /-a-/ a má, mái, qua, lại
7 /-"-/ u dù, súng
8 /-o-/ ô hoặc ô ô (ít) cổ, bốn, bông, bôông
9 /-ɔ-/ o hoặc oo (ít) con, có, đói, xoong
10 /-ɤ
7
-/ â trần, sân, tầng
11 /-ɛ
7
-/ M,.öa anh ách, nhanh nhách
12 /-D-/
a (+ âm c"ối /-w/, /-j/) rau, tay, quay
ă (còn lại) ăn năn, chăn, đắng
13 /-ɔ
7
-/ o ong óc, mong, móc
14 /-ie - / (âm c"ối khác /zero/, âm đệm /zero/) biển, biếng
(âm c"ối khác /zero/, âm đệm /-w-/
hoặc âm đầ" /ʔ/)
khuyên, yếu, yểng, yểm
ia (âm c"ối /zero/, âm đệm /zero/) bia, mía, tía
ya (âm c"ối /zero/, âm đệm /-w-/) khuya, tuya
15 /-ɯɤ - /
ươ (âm c"ối khác /zero/) ưỡn, lươn, bướng, hươu
ưa (âm c"ối /zero/) mưa, ưa, chừa
16 /-"o-/
(âm c"ối khác /zero/) buồn, uống
ua (âm c"ối /zero/) ùa, chùa
4. Hệ thống âm cuối: 6 phụ âm, 2 bán nguyên âm
STT Âm vị Chữ viết (+bối cảnh sử dụng) Ví dụ
1 /-m/ m ôm, nam, nem
2
/-n/
m
ôn, nan, nến
3 /-p/ p ốp, hấp
4 /-t/ t ắt, hất
5
/-ŋ/
nh (sa" âm chính /-i-/, /-e-/, /-ɛ
7
-/) inh, ênh, anh, xinh, mệnh, xanh
ng (các trường hợp còn lại) ong, ông, ung, ưng, kẻng, kiểng
6
/-k/
ch (sa" âm chính /-i-/, /-e-/, /-ɛ
7
-/) ich, ếch, ách, thích, chệch, bạch
c (các trường hợp còn lại) óc, úc, ác, cóc, cúc, các, lắc, nấc
7
/w-/
o (sa" âm chính /-a-/, /-ɛ-/) áo, éo, báo, béo
u (các trường hợp còn lại) au, eo, êu, iu, cháu, béo, kêu, chịu
8 /j-/
y (sa" âm chính /-D-/, /-ɤ
7
/) cáy, cấy
i (các trường hợp còn lại) cái, ngoái, cưới, cuối
9 /zero/ không thể hiện bà, bố, mẹ,
| 1/3

Preview text:

BẢNG PHIÊN ÂM ÂM VỊ HỌC TIẾNG VIỆT
1. Hệ thống âm đầu: 22 phụ âm STT Âm vị
Chữ viết (+ bối cảnh sử dụng) Ví dụ 1 /b-/ b bè bạn 2 /m-/ m mệt mỏi 3 /f-/ ph phờ phạc 4 /v-/ v vờ vĩnh 5 /t-/ t tí tẹo 6 /tʼ-/ th tha thướt 7 /d-/ đ đủng đỉnh 8 /n-/ n no nê 9 /z-/ d/gi giầy da, bánh dầy 10 /ʐ-/ r rườm rà 11 /s-/ x xa xôi 12 /ʂ-/ s san sẻ 13 /c-/ ch chim chóc 14 /ʈ-/ tr trang trại 15 /ɲ-/ nh nhí nhảnh 16 /l-/ l lươn lẹo
k ( + âm chính: /i/, /e/, /ɛ/, /ie/) kim, kê, kẻ, kiếm 17 /k-/
q (+ âm đệm /u̯#/ ) quả, quýt, quê c (còn lại) con, cà, cuống 18 /χ-/ kh khắt khe 19 /ŋ-/
ngh (+ âm chính: /i/, /e/, /ɛ/, /ie/ ) nghĩ, nghèo, nghiền ng (còn lại) ngố, ngáo, ngõ 20
gh (+ âm chính: /i/, /e/, /ɛ/, /ie/ ) ghi, ghẻ, ghê /ɣ-/ g (còn lại) gà, gỗ, gụ 21 /h-/ h hát hò 22 /ʔ-/ không thể hiện
ăn, uống, uể, oải
2. Hệ thống âm đệm: 2 bán nguyên âm STT Âm vị
Chữ viết (+ bối cảnh sử dụng) Ví dụ u:
quê, quả, quán, quyên, quăn,
- Âm đầu̯ /k/ (ghi bằng con chữ ‘q’) /-w-/ quận, quốc
- Hoặc âm chính /-i-/, /-e-/, /-ɤ-/, 1 hoặc
huy, huế, huơ, huân, huyền /-ɤ7-, /-ie-/ /-u̯#-/ o:
(các trường hợp còn lại)
hoa, hoe, hoác, họa hoằn 2 /zero/ không thể hiện
hể hả, hiền, hương
3. Hệ thống âm chính: 13 nguyên âm đơn, 3 nguyên âm đôi STT Âm vị
Chữ viết (+bối cảnh sử dụng) Ví dụ
y (+âm đệm /-w-/ hoặc âm đầu̯, đệm, cu̯ối huy, thúy, quýt, ý (kiến), 1 /-i-/ đều̯ là /zero/ thoát (y) i (còn lại) im, đi, nhìn, mình 2 /-e-/ ê lên, bên, tênh 3 /-ɛ-/ e em, mẹ, kém 4 /-ɯ-/ ư từ, chữ, từng 5 /-ɤ-/ ơ trơn, mơ, lớp 6 /-a-/ a má, mái, qua, lại 7 /-u̯-/ u dù, súng 8 /-o-/
ô hoặc ô ô (ít)
cổ, bốn, bông, bôông 9 /-ɔ-/
o hoặc oo (ít) con, có, đói, xoong 10 /-ɤ7-/ â trần, sân, tầng 11 /-ɛ7-/ M,.öa anh ách, nhanh nhách
a (+ âm cu̯ối /-w/, /-j/) rau, tay, quay 12 /-ă-/ ă (còn lại)
ăn năn, chăn, đắng 13 /-ɔ7-/ o ong óc, mong, móc 14 /-ie - /
(âm cu̯ối khác /zero/, âm đệm /zero/) biển, biếng
(âm cu̯ối khác /zero/, âm đệm /-w-/
khuyên, yếu, yểng, yểm hoặc âm đầu̯ /ʔ/)
ia (âm cu̯ối /zero/, âm đệm /zero/) bia, mía, tía
ya (âm cu̯ối /zero/, âm đệm /-w-/) khuya, tuya
ươ (âm cu̯ối khác /zero/)
ưỡn, lươn, bướng, hươu 15 /-ɯɤ - /
ưa (âm cu̯ối /zero/) mưa, ưa, chừa
(âm cu̯ối khác /zero/) buồn, uống 16 /-u̯o-/
ua (âm cu̯ối /zero/) ùa, chùa
4. Hệ thống âm cuối: 6 phụ âm, 2 bán nguyên âm STT Âm vị
Chữ viết (+bối cảnh sử dụng) Ví dụ 1 /-m/ m ôm, nam, nem 2 /-n/ m ôn, nan, nến 3 /-p/ p ốp, hấp 4 /-t/ t ắt, hất
nh (sau̯ âm chính /-i-/, /-e-/, /-ɛ7-/)
inh, ênh, anh, xinh, mệnh, xanh 5 /-ŋ/
ng (các trường hợp còn lại)
ong, ông, ung, ưng, kẻng, kiểng
ch (sau̯ âm chính /-i-/, /-e-/, /-ɛ7-/)
ich, ếch, ách, thích, chệch, bạch 6 /-k/
c (các trường hợp còn lại)
óc, úc, ác, cóc, cúc, các, lắc, nấc
o (sau̯ âm chính /-a-/, /-ɛ-/) áo, éo, báo, béo 7 /w-/
u (các trường hợp còn lại)
au, eo, êu, iu, cháu, béo, kêu, chịu
y (sau̯ âm chính /-ă-/, /-ɤ7/) cáy, cấy 8 /j-/
i (các trường hợp còn lại)
cái, ngoái, cưới, cuối 9 /zero/ không thể hiện bà, bố, mẹ,