lOMoARcPSD| 58493804
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG
BÀI BÁO CÁO
NGÔN NGỮ MÔ HÌNH HOÁ
ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ ĐẶT TIỆC
Nhóm SVTH: Giáo viên hướng dẫn:
Võ Phước Khang B2017048 TS. NGUYỄN MINH KHIÊM
Bùi Hiếu Huy B2110043
Cần Thơ, … tháng ... năm …
lOMoARcPSD| 58493804
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG
.......................................................................................................
1
1.1 Giới thiệu hệ thống
....................................................................................................................... 1
1.2 Phạm vi của hệ
thống.................................................................................................................... 1
1.3 Các tác nhân và các chức năng của từng tác
nhân........................................................................ 1
1.3.1 Tác nhân Khách
hàng.......................................................................................................... 1
1.3.2 Tác nhân Nhân viên ..................................................................................................... 6
1.3.3 Tác nhân Quản lý ......................................................................................................... 7
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT
VỤ............................................................................................................ 32.1 Use case
diagrams của các tác nhân ................................................................................................... 7
2.1.1 Use case diagram của tác nhân Khách hàng ............................................................. 7
2.1.2 Use case diagram của tác nhân Nhân viên ................................................................. 8
2.1.3 Use case diagram của tác nhân Quản lý .................................................................... 9
2.2 Mô tả bằng văn bản các use
cases................................................................................................. 5
2.2.1 Use case “Đăng
nhập”......................................................................................................... 5
2.2.2 Use case Đăng ký tài khoản
................................................................................................ 6
2.2.3 Use case Tìm kiếm tour
...................................................................................................... 7
2.2.4 Use case Xem thông tin
tour............................................................................................... 7
lOMoARcPSD| 58493804
2.2.5 Use case Đặt tour online
..................................................................................................... 8
2.2.6 Use case Thanh toán online
................................................................................................ 9
2.2.7 Use case quản lí thông tin khách
hàng.............................................................................. 10
2.2.8 Use case quản lí thông tin
tour.......................................................................................... 10
2.2.9 Use case Nhận yêu cầu đặt tour Trực tiếp
........................................................................ 11
2.2.10 Use case Báo
cáo............................................................................................................. 12
2.2.11 Use case Quản lý tour
..................................................................................................... 13
2.2.12 Quản lý nhân viên
........................................................................................................... 15
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ
LỚP....................................................................................................................
16
3.1 Class
diagram.............................................................................................................................. 16
3.2 Mô hình dữ liệu mức luận lý
(LDM).......................................................................................... 16
3.1 Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM)
............................................................................................ 17
3.1.1 Bảng TOUR
...................................................................................................................... 17
3.1.2 Bảng NHAN_VIEN
.......................................................................................................... 18
3.1.3 Bảng KHACH_HANG
..................................................................................................... 19
3.1.4 Bảng DAI_LY...................................................................................................................
20
3.1.5 Bảng VE............................................................................................................................
20
lOMoARcPSD| 58493804
3.1.6 Bảng CHUC_VU
.............................................................................................................. 20
3.1.7 Bảng
DAT_TOUR............................................................................................................ 21
3.1.8 Bảng PT_THANH_TOAN
............................................................................................... 21
3.1.9 Bảng PHUONG_TIEN
..................................................................................................... 22
3.1.10 Bảng
DIADIEM_THAMQUAN..................................................................................... 22
3.1.11 Bảng
KHACH_SAN....................................................................................................... 23
3.1.12 Bảng
HOA_DON............................................................................................................ 23
3.1.13 Bảng
GIA_VE................................................................................................................. 24
3.2 Bảng mô tả phương
thức............................................................................................................. 25
3.2.1 Bảng mô tả phương thức của class
TOUR........................................................................ 25
3.2.2 Bảng mô tả phương thức của class NHAN_VIEN
........................................................... 26
3.2.3 Bảng mô tả phương thức của class
KHACH_HANG....................................................... 28
3.2.4 Bảng mô tả phương thức của class
DAI_LY.................................................................... 29
3.2.5 Bảng mô tả phương thức của class VE
............................................................................. 30
3.2.6 Bảng mô tả phương thức của class
CHUC_VU................................................................ 31
3.2.7 Bảng mô tả phương thức của class DAT_TOUR
............................................................. 32
lOMoARcPSD| 58493804
3.2.8 Bảng mô tả phương thức của class
PT_THANH_TOAN................................................. 33
3.2.9 Bảng mô tả phương thức của class
PHUONG_TIEN....................................................... 34
3.2.10 Bảng mô tả phương thức của class
DIADIEM_THAMQUAN...................................... 35
3.2.11 Bảng mô tả phương thức của class KHACH_SAN
........................................................ 36
3.2.12 Bảng mô tả phương thức của class HOA_DON
............................................................. 37
3.2.13 Bảng mô tả phương thức của class
GIA_VE.................................................................. 39
CHƯƠNG 4: KẾT
LUẬN.....................................................................................................................
41
4.1 Kết quả đạt được
......................................................................................................................... 41
4.2 Hướng phát triển
......................................................................................................................... 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO
.......................................................................................................................
42
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN
THÀNH.................................................................................................
43
lOMoARcPSD| 58493804
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.1 Giới thiệu hệ thống
Hiện nay, nhu cầu đặt tiệc ngày càng tăng,sự mở cửa ngày càng nhiều của nhà hàng,khách sạn.Bên
cạnh đó, sự phát triển của công nghệ đã tạo nên hình thức đặt trực tuyến tiện ích.Những yếu tố trên
đã tạo ra những vấn đề khó khăn trong việc đặt tiệc cho khách hàng như quá trình phức tạp,thông
tin không đầy đủ,...Cũng như trong việc quản lý của nhà hàng,khách sạn như khó kiểm soát số
lượng đơn,hiển thị không chính xác,…
Từ những hiện trạng đó,Hệ thống đặt tiệc của trường Đại học Cần Thơ ra đời nhằm giải quyết
những vấn đề trên.
1.2 Phạm vi của hệ thống
Đối tượng sử dụng: Nhà hàng,khách sạn.
Phần mềm cung cấp các nhóm chức năng cho khách hàng,nhân viên và người quản lý.
1.3 Các tác nhân và các chức năng của từng tác nhân
1.3.1 Tác nhân Khách hàng
Đăng nhập/Đăng xuất
Cập nhật thông tin
Xem ưu đãi/Nhận ưu đãi
Đặt tiệc/Chọn menu/Chọn thời gian,phòng tầng/Chọn thời gian
Nhập số lượng/Nhập số lượng người/Nhập số lượng món
Xem bảng giá dịch vụ/In bảng giá dịch vụ ● Gửi yêu cầu cá nhân
Thanh toán/thanh toán trực tiếp,thẻ,ví điện tử.
Xem hóa đơn/In hóa đơn
Đóng góp ý kiến/khiếu nại
1.3.2 Tác nhân Nhân viên
Đăng nhập/Đăng xuất
Quản lý khách hàng/Xác nhận thông tin/Tìm kiếm thông tin /Liên hệ
Cập nhật phòng/Nhập trạng thái /Sắp xếp
lOMoARcPSD| 58493804
Lập hóa đơn/In hóa đơn
Nhận thanh toán
Thống kê/báo cáo/In danh sách/Chọn thời gian ● Trả lời ý kiến
1.3.3 Tác nhân Quản lý
Đăng nhập/Đăng xuất
Cập nhật/Chọn loại/Cập nhật menu/Cập nhật phòng/Cập nhật ưu đãi
Thêm/sửa/xóa
Tiếp nhận khiếu nại
Quản lý nhân viên/Xem danh sách/in danh sách
Quản lý quyền truy cập/Cấp,thu hồi quyền truy cập
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT V
2.1 Use case diagrams của các tác nhân
2.1.1 Use case diagram của tác nhân khách hàng
lOMoARcPSD| 58493804
2.1.2 Use case diagram của tác nhân nhân viên
lOMoARcPSD| 58493804
2.1.3 Use case diagram của tác nhân quản lý
lOMoARcPSD| 58493804
2.2 Mô tả bằng văn bản các use cases
2.2.1 Use cases “Đặt tiệc”
Định danh: Đặt tiệc
Actor: Khách hàng
Tóm tắt: Người dùng vào chức năng để có thể chọn menu,nhập số lượng,chọn phòng-tầng
và chọn thời gian
Ngày tạo: 17/10/2023
Version: 1.0
Kịch bản:
1. Truy cập hệ thống
2. Đăng nhập tài khoản(nếu có)
3. Chọn đặt ệc
4. Chọn menu
5. Nhập số ợng món
6. Nhập số ợng người
7. Chọn phòng-tầng
8. Chọn thời gian
9. Xác nhận
10. Kết thúc sự kiện đặt ệc
lOMoARcPSD| 58493804
2.2.2 Use cases “Thanh toán”
Định danh: Thanh toán
Actor: Khách hàng
Tóm tắt: Khách hàng muốn thực hiện thanh toán với các lựa chọn khác nhau
Ngày tạo: 17/10/20223
Version: 1.0
Kịch bản:
1. Truy cập hệ thng
2. Chọn thanh toán
3. Yêu cầu đăng nhập
4. Đăng nhập thành công
5. Chọn hình thức thanh toán
6. Hệ thống kiểm tra kết quả chức năng đặt ệc
7. Kiểm tra thông n
8. Xác nhận thanh toán
9. Thanh toán thành công
10. Xem hóa đơn
11. In hóa đơn(nếu có)
12. Kết thúc sự kiện thanh toán
lOMoARcPSD| 58493804
Use cases “Khiếu nại”
Định danh: Khiếu nại
Actor: Khách hàng
Tóm tắt: Người dùng vào chức năng để khiếu nại trực tiếp đến quản lý
Ngày tạo: 17/10/2023
Version: 1.0
Kịch bản:
1. Truy cập hệ thng
2. Đăng nhập(nếu có)
3. Chọn khiếu nại
4. Xác nhận khiếu nại
5. Gửi yêu cầu khiếu nại đến actor Quản lý
6. Thông báo gửi khiếu nại thành công
7. Kết thúc sự kiện khiếu nại
lOMoARcPSD| 58493804
Use cases “Thống kê”
Định danh: Thống kê
Actor: Nhân viên
Tóm tắt: Nhân viên vào chức năng để thống kê và báo cáo theo thời gian
Ngày tạo: 17/10/2023
Version: 1.0
Kịch bản:
1. Truy cập hệ thng
2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Chọn thống kê
5. Chọn thời gian
6. Hệ thống nh toán
7. Thống kê thành công
8. Báo cáo(nếu có)
9. In danh sách(nếu có)
10. Kết thúc sự kiện thống kê
lOMoARcPSD| 58493804
Uses cases “Quản lý khách hàng”
Định danh: Quản lý khách hàng
Actor: Nhân viên
Tóm tắt: Nhân viên vào chức năng để xác nhận thông tin cũng như tìm kiếm,liên hệ
Ngày tạo: 17/10/2023
Version: 1.0
Kịch bản:
1. Truy cập hệ thng
2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Truy cập quản lý khách hàng
5. Xác nhận thông n
6. Xác nhận thành công
7. Liên hệ(nếu có)
8. Tìm kiếm thông n(nếu có)
9. Kết thúc sự kiện quản lý khách hàng
Uses cases “Lập hóa đơn”
Định danh: Lập hóa đơn
Actor: Nhân viên
Tóm tắt: Nhân viên chọn chức năng để lập hóa đơn cho khách hàng
Ngày tạo: 17/10/2023
Version: 1.0
lOMoARcPSD| 58493804
Kịch bản:
1. Truy cập hệ thng
2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Chọn lập hóa đơn
5. Kiểm tra chức năng nhận thanh toán
6. Kiểm tra thành công
7. Xác nhận hóa đơn
8. Lập hóa đơn thành công
9. In hóa đơn(nếu có)
10. Kết thúc sự kiện in hóa đơn
Uses case “Quản lý truy cập”
Định danh: Quản lý truy cập
Actor: Quản lý
Tóm tắt: Quản lý vào chức năng để cấp và thu hồi quyền truy cập của nhân viên
Ngày tạo: 17/10/2023
Version: 1.0
lOMoARcPSD| 58493804
Kịch bản:
1. Truy cập hệ thng
2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Chọn quản lý quyền truy cập
5. Chọn cấp quyền
6. Xác nhận cấp quyền
7. Cấp quyền thành công
8. Chọn thu hồi quyền
9. Kiểm tra chức năng cấp quyền
10. Kiểm tra thành công
11. Xác nhận thu hồi quyền
12. Thu hồi quyền thành công
13. Kết thúc sự kiện quản lý truy cập
Uses cases “Cập nhật ưu đãi”
Định danh: Cập nhật ưu đãi
Actor: Quản lý
Tóm tắt: Quản lý vào chức năng để cập nhật các ưu đãi cho khách hàng
Ngày tạo: 17/10/2023
Version: 1.0
lOMoARcPSD| 58493804
Kịch bản:
1. Truy cập hệ thng
2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Chọn cập nhật ưu đãi
5. Chọn loại
6. Thêm ưu đãi
7. Xóa ưu đãi
8. Sửa ưu đãi
9. Xác nhận
10. Thông báo thành công
11. Kết thúc sự kiện cập nhật ưu đãi
Uses case “Tiếp nhận khiếu nại”
Định danh: Tiếp nhận khiếu nại
Actor: Quản lý
Tóm tắt: Quản lý vào chức năng tiếp nhận những khiếu nại của khách hàng
Ngày tạo: 17/10/2023
Version: 1.0
lOMoARcPSD| 58493804
Kịch bản:
1. Truy cập hệ thng
2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Chọn ếp nhận khiếu nại
5. Hiển thị các khiếu nại
6. Phản hồi(nếu có)
7. Kết thúc sự kiện ếp nhận khiếu nại
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP
3.1 Class diagram
3.2 Mô hình dữ liệu mức luận lý (LDM)
3.3 Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM)
3.3.1 Bảng ……
3.3.2 Bảng ……
lOMoARcPSD| 58493804
3.4 Bảng mô tả phương thức
3.4.1 Bảng mô tả phương thức của class……
3.4.2 Bảng mô tả phương thức của class…… CHƯƠNG 4: SƠ ĐỒ TUẦN TỰ
4.1 Chức năng …
Kịch bản của chức năng …
Sơ đồ tuần tự
4.2 Chức năng …
Kịch bản của chức năng …
Sơ đồ tuần tự
lOMoARcPSD| 58493804
CHƯƠNG 5: TỔNG KẾT
5.1Kết quả đạt được
5.2Hướng phát triển

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58493804
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG BÀI BÁO CÁO
NGÔN NGỮ MÔ HÌNH HOÁ ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ ĐẶT TIỆC Nhóm SVTH:
Giáo viên hướng dẫn:
Võ Phước Khang B2017048
TS. NGUYỄN MINH KHIÊM
Bùi Hiếu Huy B2110043
Cần Thơ, … tháng ... năm … lOMoAR cPSD| 58493804 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG
....................................................................................................... 1
1.1 Giới thiệu hệ thống
....................................................................................................................... 1
1.2 Phạm vi của hệ
thống.................................................................................................................... 1
1.3 Các tác nhân và các chức năng của từng tác
nhân........................................................................ 1
1.3.1 Tác nhân Khách
hàng.......................................................................................................... 1
1.3.2 Tác nhân Nhân viên ..................................................................................................... 6
1.3.3 Tác nhân Quản lý ......................................................................................................... 7
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT
VỤ............................................................................................................ 32.1 Use case
diagrams của các tác nhân ................................................................................................... 7

2.1.1 Use case diagram của tác nhân Khách hàng ............................................................. 7
2.1.2 Use case diagram của tác nhân Nhân viên ................................................................. 8
2.1.3 Use case diagram của tác nhân Quản lý .................................................................... 9
2.2 Mô tả bằng văn bản các use
cases................................................................................................. 5
2.2.1 Use case “Đăng
nhập”......................................................................................................... 5
2.2.2 Use case Đăng ký tài khoản
................................................................................................ 6
2.2.3 Use case Tìm kiếm tour
...................................................................................................... 7
2.2.4 Use case Xem thông tin
tour............................................................................................... 7 lOMoAR cPSD| 58493804
2.2.5 Use case Đặt tour online
..................................................................................................... 8
2.2.6 Use case Thanh toán online
................................................................................................ 9
2.2.7 Use case quản lí thông tin khách
hàng.............................................................................. 10
2.2.8 Use case quản lí thông tin
tour.......................................................................................... 10
2.2.9 Use case Nhận yêu cầu đặt tour Trực tiếp
........................................................................ 11 2.2.10 Use case Báo
cáo............................................................................................................. 12
2.2.11 Use case Quản lý tour
..................................................................................................... 13
2.2.12 Quản lý nhân viên
........................................................................................................... 15 CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ
LỚP.................................................................................................................... 16 3.1 Class
diagram.............................................................................................................................. 16
3.2 Mô hình dữ liệu mức luận lý
(LDM).......................................................................................... 16
3.1 Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM)
............................................................................................ 17 3.1.1 Bảng TOUR
...................................................................................................................... 17 3.1.2 Bảng NHAN_VIEN
.......................................................................................................... 18
3.1.3 Bảng KHACH_HANG
..................................................................................................... 19
3.1.4 Bảng DAI_LY................................................................................................................... 20
3.1.5 Bảng VE............................................................................................................................ 20 lOMoAR cPSD| 58493804 3.1.6 Bảng CHUC_VU
.............................................................................................................. 20 3.1.7 Bảng
DAT_TOUR............................................................................................................ 21
3.1.8 Bảng PT_THANH_TOAN
............................................................................................... 21
3.1.9 Bảng PHUONG_TIEN
..................................................................................................... 22 3.1.10 Bảng
DIADIEM_THAMQUAN..................................................................................... 22 3.1.11 Bảng
KHACH_SAN....................................................................................................... 23 3.1.12 Bảng
HOA_DON............................................................................................................ 23 3.1.13 Bảng
GIA_VE................................................................................................................. 24
3.2 Bảng mô tả phương
thức............................................................................................................. 25
3.2.1 Bảng mô tả phương thức của class
TOUR........................................................................ 25
3.2.2 Bảng mô tả phương thức của class NHAN_VIEN
........................................................... 26
3.2.3 Bảng mô tả phương thức của class
KHACH_HANG....................................................... 28
3.2.4 Bảng mô tả phương thức của class
DAI_LY.................................................................... 29
3.2.5 Bảng mô tả phương thức của class VE
............................................................................. 30
3.2.6 Bảng mô tả phương thức của class
CHUC_VU................................................................ 31
3.2.7 Bảng mô tả phương thức của class DAT_TOUR
............................................................. 32 lOMoAR cPSD| 58493804
3.2.8 Bảng mô tả phương thức của class
PT_THANH_TOAN................................................. 33
3.2.9 Bảng mô tả phương thức của class
PHUONG_TIEN....................................................... 34
3.2.10 Bảng mô tả phương thức của class
DIADIEM_THAMQUAN...................................... 35
3.2.11 Bảng mô tả phương thức của class KHACH_SAN
........................................................ 36
3.2.12 Bảng mô tả phương thức của class HOA_DON
............................................................. 37
3.2.13 Bảng mô tả phương thức của class
GIA_VE.................................................................. 39 CHƯƠNG 4: KẾT
LUẬN..................................................................................................................... 41
4.1 Kết quả đạt được
......................................................................................................................... 41
4.2 Hướng phát triển
......................................................................................................................... 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO
....................................................................................................................... 42
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN
THÀNH................................................................................................. 43 lOMoAR cPSD| 58493804
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ HỆ THỐNG
1.1 Giới thiệu hệ thống
Hiện nay, nhu cầu đặt tiệc ngày càng tăng,sự mở cửa ngày càng nhiều của nhà hàng,khách sạn.Bên
cạnh đó, sự phát triển của công nghệ đã tạo nên hình thức đặt trực tuyến tiện ích.Những yếu tố trên
đã tạo ra những vấn đề khó khăn trong việc đặt tiệc cho khách hàng như quá trình phức tạp,thông
tin không đầy đủ,...Cũng như trong việc quản lý của nhà hàng,khách sạn như khó kiểm soát số
lượng đơn,hiển thị không chính xác,…
Từ những hiện trạng đó,Hệ thống đặt tiệc của trường Đại học Cần Thơ ra đời nhằm giải quyết
những vấn đề trên.
1.2 Phạm vi của hệ thống
Đối tượng sử dụng: Nhà hàng,khách sạn.
Phần mềm cung cấp các nhóm chức năng cho khách hàng,nhân viên và người quản lý.
1.3 Các tác nhân và các chức năng của từng tác nhân
1.3.1 Tác nhân Khách hàng

● Đăng nhập/Đăng xuất
● Cập nhật thông tin
● Xem ưu đãi/Nhận ưu đãi
● Đặt tiệc/Chọn menu/Chọn thời gian,phòng tầng/Chọn thời gian
● Nhập số lượng/Nhập số lượng người/Nhập số lượng món
● Xem bảng giá dịch vụ/In bảng giá dịch vụ ● Gửi yêu cầu cá nhân
● Thanh toán/thanh toán trực tiếp,thẻ,ví điện tử.
● Xem hóa đơn/In hóa đơn
● Đóng góp ý kiến/khiếu nại
1.3.2 Tác nhân Nhân viên
● Đăng nhập/Đăng xuất
● Quản lý khách hàng/Xác nhận thông tin/Tìm kiếm thông tin /Liên hệ
● Cập nhật phòng/Nhập trạng thái /Sắp xếp lOMoAR cPSD| 58493804
● Lập hóa đơn/In hóa đơn ● Nhận thanh toán
● Thống kê/báo cáo/In danh sách/Chọn thời gian ● Trả lời ý kiến
1.3.3 Tác nhân Quản lý
● Đăng nhập/Đăng xuất
● Cập nhật/Chọn loại/Cập nhật menu/Cập nhật phòng/Cập nhật ưu đãi ● Thêm/sửa/xóa
● Tiếp nhận khiếu nại
● Quản lý nhân viên/Xem danh sách/in danh sách
● Quản lý quyền truy cập/Cấp,thu hồi quyền truy cập
CHƯƠNG 2: SƠ ĐỒ HOẠT VỤ
2.1 Use case diagrams của các tác nhân
2.1.1 Use case diagram của tác nhân khách hàng
lOMoAR cPSD| 58493804
2.1.2 Use case diagram của tác nhân nhân viên lOMoAR cPSD| 58493804
2.1.3 Use case diagram của tác nhân quản lý lOMoAR cPSD| 58493804
2.2 Mô tả bằng văn bản các use cases
2.2.1 Use cases “Đặt tiệc”

Định danh: Đặt tiệc Actor: Khách hàng
Tóm tắt: Người dùng vào chức năng để có thể chọn menu,nhập số lượng,chọn phòng-tầng và chọn thời gian
Ngày tạo: 17/10/2023 Version: 1.0 Kịch bản: 1. Truy cập hệ thống
2.
Đăng nhập tài khoản(nếu có)
3. Chọn đặt tiệc 4. Chọn menu
5. Nhập số lượng món
6. Nhập số lượng người
7. Chọn phòng-tầng
8. Chọn thời gian 9. Xác nhận
10. Kết thúc sự kiện đặt tiệc lOMoAR cPSD| 58493804
2.2.2 Use cases “Thanh toán”
Định danh: Thanh toán Actor: Khách hàng
Tóm tắt: Khách hàng muốn thực hiện thanh toán với các lựa chọn khác nhau
Ngày tạo: 17/10/20223 Version: 1.0 Kịch bản:
1. Truy cập hệ thống 2. Chọn thanh toán
3. Yêu cầu đăng nhập
4. Đăng nhập thành công
5. Chọn hình thức thanh toán
6. Hệ thống kiểm tra kết quả chức năng đặt tiệc
7. Kiểm tra thông tin
8. Xác nhận thanh toán
9. Thanh toán thành công 10. Xem hóa đơn
11. In hóa đơn(nếu có)
12. Kết thúc sự kiện thanh toán lOMoAR cPSD| 58493804
Use cases “Khiếu nại”
Định danh: Khiếu nại Actor: Khách hàng
Tóm tắt: Người dùng vào chức năng để khiếu nại trực tiếp đến quản lý
Ngày tạo: 17/10/2023 Version: 1.0 Kịch bản: 1. Truy cập hệ thống
2. Đăng nhập(nếu có)
3. Chọn khiếu nại
4. Xác nhận khiếu nại
5. Gửi yêu cầu khiếu nại đến actor Quản lý
6. Thông báo gửi khiếu nại thành công
7. Kết thúc sự kiện khiếu nại lOMoAR cPSD| 58493804
Use cases “Thống kê”
Định danh: Thống kê Actor: Nhân viên
Tóm tắt: Nhân viên vào chức năng để thống kê và báo cáo theo thời gian
Ngày tạo: 17/10/2023 Version: 1.0 Kịch bản: 1. Truy cập hệ thống 2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công 4. Chọn thống kê 5. Chọn thời gian
6. Hệ thống tính toán
7. Thống kê thành công
8. Báo cáo(nếu có)
9. In danh sách(nếu có)
10. Kết thúc sự kiện thống kê lOMoAR cPSD| 58493804
Uses cases “Quản lý khách hàng”
Định danh: Quản lý khách hàng Actor: Nhân viên
Tóm tắt: Nhân viên vào chức năng để xác nhận thông tin cũng như tìm kiếm,liên hệ
Ngày tạo: 17/10/2023 Version: 1.0 Kịch bản: 1. Truy cập hệ thống 2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Truy cập quản lý khách hàng
5. Xác nhận thông tin
6. Xác nhận thành công
7. Liên hệ(nếu có)
8. Tìm kiếm thông tin(nếu có)
9. Kết thúc sự kiện quản lý khách hàng
Uses cases “Lập hóa đơn”
Định danh: Lập hóa đơn Actor: Nhân viên
Tóm tắt: Nhân viên chọn chức năng để lập hóa đơn cho khách hàng
Ngày tạo: 17/10/2023 Version: 1.0 lOMoAR cPSD| 58493804 Kịch bản: 1. Truy cập hệ thống 2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Chọn lập hóa đơn
5. Kiểm tra chức năng nhận thanh toán
6. Kiểm tra thành công
7. Xác nhận hóa đơn
8. Lập hóa đơn thành công
9. In hóa đơn(nếu có)
10. Kết thúc sự kiện in hóa đơn
Uses case “Quản lý truy cập”
Định danh: Quản lý truy cập Actor: Quản lý
Tóm tắt: Quản lý vào chức năng để cấp và thu hồi quyền truy cập của nhân viên
Ngày tạo: 17/10/2023 Version: 1.0 lOMoAR cPSD| 58493804 Kịch bản: 1. Truy cập hệ thống 2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Chọn quản lý quyền truy cập
5. Chọn cấp quyền
6. Xác nhận cấp quyền
7. Cấp quyền thành công
8. Chọn thu hồi quyền
9. Kiểm tra chức năng cấp quyền
10. Kiểm tra thành công
11. Xác nhận thu hồi quyền
12. Thu hồi quyền thành công
13. Kết thúc sự kiện quản lý truy cập
Uses cases “Cập nhật ưu đãi”
Định danh: Cập nhật ưu đãi Actor: Quản lý
Tóm tắt: Quản lý vào chức năng để cập nhật các ưu đãi cho khách hàng
Ngày tạo: 17/10/2023 Version: 1.0 lOMoAR cPSD| 58493804 Kịch bản:
1. Truy cập hệ thống 2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Chọn cập nhật ưu đãi 5. Chọn loại 6. Thêm ưu đãi 7. Xóa ưu đãi 8. Sửa ưu đãi 9. Xác nhận
10. Thông báo thành công
11. Kết thúc sự kiện cập nhật ưu đãi
Uses case “Tiếp nhận khiếu nại”
Định danh: Tiếp nhận khiếu nại Actor: Quản lý
Tóm tắt: Quản lý vào chức năng tiếp nhận những khiếu nại của khách hàng
Ngày tạo: 17/10/2023 Version: 1.0 lOMoAR cPSD| 58493804 Kịch bản:
1. Truy cập hệ thống 2. Đăng nhập
3. Đăng nhập thành công
4. Chọn tiếp nhận khiếu nại
5. Hiển thị các khiếu nại
6. Phản hồi(nếu có)
7. Kết thúc sự kiện tiếp nhận khiếu nại
CHƯƠNG 3: SƠ ĐỒ LỚP 3.1 Class diagram
3.2 Mô hình dữ liệu mức luận lý (LDM)
3.3 Mô hình dữ liệu mức vật lý (PDM)
3.3.1 Bảng ……

3.3.2 Bảng …… lOMoAR cPSD| 58493804
3.4 Bảng mô tả phương thức
3.4.1 Bảng mô tả phương thức của class……

3.4.2 Bảng mô tả phương thức của class…… CHƯƠNG 4: SƠ ĐỒ TUẦN TỰ 4.1 Chức năng …
Kịch bản của chức năng …
Sơ đồ tuần tự 4.2 Chức năng …
Kịch bản của chức năng …
Sơ đồ tuần tự lOMoAR cPSD| 58493804
CHƯƠNG 5: TỔNG KẾT
5.1Kết quả đạt được
5.2Hướng phát triển