Báo cáo Luận văn tốt nghiệp môn Quản lý kinh doanh | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
ề việc thanh lý tài sản cố định I. Ban thanh lý TSCĐ gồm: Ông : Phạm Quốc Đạt Chức vụ : Giám đốc trụ sở chính Cà Mau II. Tiến hành thanh lý TSCĐ: - Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ Máy thổi khí dành cho ao nuôi - Nước sản xuất (xây dựng) Đài Loan
- Năm sản xuất ...................................2017..Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Quản lý kinh doanh (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN PHỤ LỤC
Sinh viên : Phạm Anh Thư 1 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN PHỤ LỤC 01
Sơ đồ quy trình sản xuất và kinh doanh của công ty Lập kế hoạch Chuẩn bị ao Quy trình vận Quy nuôi Q hành và quản lý ao nuôi Đưa đến tay Thu hoạch và khách hàng và nhập kho chế thu tiền biến PHỤ LỤC 02
Sơ đồ tổ chức bộ máy kinh doanh lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Giám đốc điều hành công ty Bộ Bộ Bộ Bộ phận phận tổ phận kế phận kỹ kinh chức toán thuật doanh hành chính PHỤ LỤC 03 Chênh lệch Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2020 Tuyệt đối % 1 Tổng tài sản 982.087.344.511 1.063.789.992.016 78.702.647.505 (8.01) 2 Doanh thu bán hàng 542.489.630.012 788.489.019.923 245.999.389.911 (45,34) và cung cấp dịch vụ. 3 Các khoản giảm trừ 0 0 0 0 doanh thu 4 Doanh thu thuần về 542.489.630.012 788.489.019.923 245.999.389.911 (45,34) BH và CCDV 5 Giá vốn hàng bán 504.032.175.212 730.767.007.804 226.734.732.592 (24,4) 6 Lợi nhuận gộp 38.457.454.800 57.722.012.119 19.264.557.319 (50) 7 Doanh thu hoạt động 4.213.560.811 1.016.744.352 3.196.816.459 (75,9) tài chính 8 Chi phí tài chính 21.493.040.214 22.670.112.435 1.177.072.221 (5,48) 9 Chi phí bán hàng 12.850.091.205 18.496.052.302 5.645.961.097 (43,9) 10 Chi phí quản lý 7.511.094.672 12.443.781.490 4.932.686.818 (65,7) doanh nghiệp 11 Lợi nhuận thuần 6.902.345.479 9.203.342.121 2.300.996.642 (33,3)
Sinh viên : Phạm Anh Thư 3 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN 12 Thu nhập khác 80.230.190 114.532.900 34.302.710 (42,7) 13 Chi phí khác 16.893.192 89.930.280 73.037.088 (432,3) 14 Lợi nhuận khác 283.039.488 566.124.971 283.085.483 (100) 15 Tổng lợi nhuận 2.670.246.011 10.890.267.721 8.220.021.710 (307,9) trước thuế 16 Chi phí thuế TNDN 1.149.306.903 1.376.021.567 226.717.664 (19,7) 17 Lợi nhuận sau thuế 1.979.545.230 5.601.034.879 3.621.489.649 (182,) 18 Số người lao động 92 110 18 (19,5) ( người ) 19 Lương bình quân 7.134.000 7.550.000 416.000 (5 , 8) ( đồng/người/tháng ) Phụ lục 04
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Kế toán Trưởng Kế Kế Kế Kế toán toán toán toán nguyên tổng tiền thuế vật liệu hợp lương lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 05
Trình tự ghi sổ theo hình thức Sổ nhật ký chung Chứng từ Kế toán Sổ Nhật ký đặc Sổ Nhật Ký Sổ , thẻ kế toán biệt chi tiết Chung Sổ Cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú : : Ghi hàng ngày : Ghi cuối tháng : Quan hệ đối chiếu Phụ lục 06
Sinh viên : Phạm Anh Thư 5 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 07 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 08
Sinh viên : Phạm Anh Thư 7 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 09 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 10
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản Mẫu số 02-TSCĐ N.G Việt Nam
Bộ phận:................
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày 19 tháng 11 năm 2022 Nợ: TK 811, TK 214 Có: TK 211
Căn cứ Quyết định số :00008 ngày 19 tháng 11 năm. 2022 của Công ty CP Thủy Sản N,G Việt
Nam Về việc thanh lý tài sản cố định
I. Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông : Phạm Quốc Đạt Chức vụ : Giám đốc trụ sở chính Cà Mau
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ Máy thổi khí dành cho ao nuôi - Nước sản xuất (xây dựng) Đài Loan
Sinh viên : Phạm Anh Thư 9 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN
- Năm sản xuất ...................................2017.......................................................
- Năm đưa vào sử dụng .. 2020................................
- Nguyên giá TSCĐ ........................40.000.000.................
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý............10.000.000.............................
- Giá trị còn lại của TSCĐ............30.000.000.......................................................................
III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:
Thanh lý máy thổi khí dùng cho ao nuôi Ngày 19 tháng 11 năm 2022
Trưởng Ban thanh lý (Ký, họ tên)
IV. Kết quả thanh lý TSCĐ:
- Chi phí thanh lý TSCĐ :......500.000đ...(viết bằng chữ) Năm trăm nghìn đồng chẵn...
- Giá trị thu hồi :.......22.000.000đ.........(viết bằng chữ) .Hai mươi hai triệu đồng chẵn... -
Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày ....19..tháng ...11....năm . 2022....
Ngày .19...tháng ...11...năm ...2022...
Giám đốc Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) PHỤ LỤC 11
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số 06-TSCĐ
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo Mắm, xã Ân Tân,
Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC
huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau Ngày 22/12/2014 của BTC)
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng 11 năm 2022 Số năm ST Chỉ tiêu sử T dụng TK 627 TK642 Nguyên giá Khấu hao
Số khấu hao trích tháng trước 55.241.667 85.241.667 32.000.000 10.000.000 Xe ô tô 5 600.000.000 10.000.000 Máy phát điện 2.000.000 2 48.000.0000 2.000.000 1 …..
Số KH TSCĐ tăng trong tháng 758.333 758.333 2 Máy phân tích nước 5 45.500.000 758.333 758.333
Số KH TSCĐ giảm trong tháng 400.000 400.000 3 Máy thổi khí 400.000 400.000 4
Số khấu hao TSCĐ trích trong tháng 87.600.000 55.600.000 32.000.000 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Cộng
Người lập biểu Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 11 năm 2022 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Người đại diện theo pháp luật
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 1C22TVN Số: 0000001 Ngày 19 tháng 10 năm 2022
Đơn vị bán hàng : CÔNG TY CP THỦY SẢN N.G VIỆT NAM Mã số thuế : 2001194425
Địa chỉ : thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo Mắm, xã Ân Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
Số tài khoản : 0000969144423 – Ngân hàng TMCP Quân Đội Điện thoại: 0988008686
Họ tên người mua hàng :.....Người mua không lấy hóa đơn....................
Tên đơn vị........................................................................................................................
Mã số thuế:......................................................................................................................
Địa chỉ................................................................. ... Số tài khoản.................................... ST Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền T tính 1 2 3 4 5 6=4x5
Tôm thẻ chân trắng kg 10 470.000 4.700.000 Cộng tiền hàng: 4.700.000 đ
Thuế suất GTGT: .....10...... % , Tiền thuế GTGT: ……470.000đ……..
Tổng cộng tiền thanh toán 5.170.000 đ Số tiền viết
bằng chữ: ........Năm triệu một trăm bảy mươi nghìn đồng............................... Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên )
( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn ) Phụ lục 12 Phụ lục 13
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số S03b-DN HÓA ĐƠN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 11 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo Mắm, 22 /12/2014 của Bộ Tài chính ) xã Ân Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau SỔ CÁI
Từ ngày 01 tháng 10 đến 31 tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: TK 642 Ngày, Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng ghi TK đối sổ ứng Số hiệu Ngày Trang sổ STT Nợ Có tháng dòng A B C D E G H 1 2 ....... ........
.......... ........................ ....... ....... ........ ..... ......
1/12 PC00001 01/12 Chi tiền mua hàng Trần Thị 10 128 642 3.000.000 Như Huỳnh ... .... ..... .......................... .... ..... ..... ..... ..........
12/12 PC00012 12/12 Chi tiền mua vật tư sửa chữa 12 136 642 2.440.000 .... và chuẩn bị sang tôm ........ ..... ....
........................................... ...... ........ ....... ..... ..... 31/12 PKT 31/12 CP QLDN 19 141 911 ...... 1.133.492.489 Cộng số phát sinh 1.133.492.489 1.133.492.489
- Sổ này có .30 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 30 - Ngày mở sổ :01/01/2022 Người lập biểu
Kế toán trưởng Ngày 31 tháng 12 năm 2022 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Người đại diện theo pháp luật Phụ lục 13
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số S03b-DN
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo
22 /12/2014 của Bộ Tài chính ) Mắm, xã Ân
Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau SỔ CÁI
( Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung ) lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN
Từ ngày 01 tháng 10 đến 31 tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: TK 511 Ngày, Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng ghi TK đối sổ ứng Số hiệu Ngày tháng Trang STT Nợ Có sổ dòng Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong tháng …. ….. ….. ……………… …. ….. ….. ….. ….. 04/12 BC04 04/12
Doanh thu bán tôm thẻ chân trắng 30 8 112 385.000.000 ….. ….. …… ................... ……. ….. ….. ….. …… 08/12 PT01 08/12 Doanh thu bán tôm khô 30 11 111 1.232.000.000 ….. ….. ….. …………… …. ….. ….. ….. ……. 31/12 PKT 31/12
Kết chuyển doanh thu thuần 30 26 911 133.083.323.902 Cộng số phát sinh
133.083.323.902 133.083.323.902
- Sổ này có 30 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 30 - Ngày mở sổ :01/01/2022 Người lập biểu
Kế toán trưởng Ngày 31 tháng 12 năm 2022 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Người đại diện theo pháp luật
( Ký, họ tên, đóng dấu ) Phụ Lục 14
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số S03a-DN
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Mắm,
xã Ân Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trích quý 4 năm 2022
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Sinh viên : Phạm Anh Thư 13 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Ngày, Chứng từ Diễn giải Đã ghi STT Số tiền tháng dòng sổ cái Số hiệu Số Ngày Nợ Có TK đối ứng
Số trang trước chuyển 441.344.900.00 441.344.900.000 sang 0 ........... …….. …….. ……… …. …. …. …. …. 02/10 HĐ00001 02/10 Mua thiết bị sử dụng 2 x 627 5.670.000 trong BP Kỹ Thuật 3 x 133 567.000 Đã thanh toán 4 x 111 6.237.000 …….. ……… ……… ……………. …… …… ….. ….. ….. 05/10 GBC10 05/10 Nộp tiền vào TKNH 12 x 112 1.000.000.000 13 111 1.000.000.000 …. ….. ….. …… ….. ….. …. ….. …… 18/10 PT00021 18/10 Công ty PTT thanh 24 x 112 4.700.000 toán tiền nợ 25 x 131 4.700.000 …. …. …… ….. …. ….. ….. …. …. 30/10 PT00033 30/10 Mua thức ăn cho 48 x 621 3.800.000 tôm đã thanh toán 49 x 111 3.800.000 …. …. …… ….. … ….. ….. …. …. Cộng chuyển sang 467.377.921.039 467.377.921.039 trang sau
- Sổ này có 150 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 150 - Ngày mở sổ: 01/01/2022 Người lập biểu Kế toán trưởng
Ngày 31 tháng 12 năm 2022 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Người đại diện theo pháp luật
( Ký, họ tên, đóng dấu ) lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 15
Sinh viên : Phạm Anh Thư 15