Báo cáo Luận văn tốt nghiệp môn Quản lý kinh doanh | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

ề việc thanh lý tài sản cố định I. Ban thanh lý TSCĐ gồm: Ông : Phạm Quốc Đạt Chức vụ : Giám đốc trụ sở chính Cà Mau II. Tiến hành thanh lý TSCĐ: - Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ Máy thổi khí dành cho ao nuôi - Nước sản xuất (xây dựng) Đài Loan
- Năm sản xuất ...................................2017..Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 1
PHỤ LỤC
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
PHỤ LỤC 01
Sơ đồ quy trình sản xuất và kinh doanh của công ty
PHỤ LỤC 02
Sơ đồ tổ chức bộ máy kinh doanh
Lập kế hoạch
Đưa đến tay
khách hàng
thu tiền
Thu hoạch
nhập kho chế
biến
Chuẩn bị ao
nuôi
Quy
Q
Quy trình vận
hành và quản lý
ao nuôi
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 3
Bộ
phận
kinh
doanh
Bộ
phận tổ
chức
hành
chính
Bộ
Bộ
phận kỹ
thuật
PHỤ LỤC 03
Chỉ tiêu
Năm 2021
Năm 2020
Chênh lệch
Tuyệt đối
%
1 Tổng tài sản
982.087.344.511
1.063.789.992.016
78.702.647.505
(8.01)
2 Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ.
542.489.630.012
788.489.019.923
245.999.389.911
(45,34)
3 Các khoản giảm trừ
doanh thu
0
0
0
0
4 Doanh thu thuần về
BH và CCDV
542.489.630.012
788.489.019.923
245.999.389.911
(45,34)
5 Giá vốn hàng bán
504.032.175.212
730.767.007.804
226.734.732.592
(24,4)
6 Lợi nhuận gộp
38.457.454.800
57.722.012.119
19.264.557.319
(50)
7 Doanh thu hoạt động
tài chính
4.213.560.811
1.016.744.352
3.196.816.459
(75,9)
8 Chi phí tài chính
21.493.040.214
22.670.112.435
1.177.072.221
(5,48)
9 Chi phí bán hàng
12.850.091.205
18.496.052.302
5.645.961.097
(43,9)
10 Chi phí quản lý
doanh nghiệp
7.511.094.672
12.443.781.490
4.932.686.818
(65,7)
11 Lợi nhuận thuần
6.902.345.479
9.203.342.121
2.300.996.642
(33,3)
Giám đốc điều
hành công ty
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
12 Thu nhập khác
80.230.190
114.532.900
34.302.710
(42,7)
13 Chi phí khác
16.893.192
89.930.280
73.037.088
(432,3)
14 Lợi nhuận khác
283.039.488
566.124.971
283.085.483
(100)
15 Tổng lợi nhuận
trước thuế
2.670.246.011
10.890.267.721
8.220.021.710
(307,9)
16 Chi phí thuế TNDN
1.149.306.903
1.376.021.567
226.717.664
(19,7)
17 Lợi nhuận sau thuế
1.979.545.230
5.601.034.879
3.621.489.649
(182,)
18 Số người lao động
( người )
92
110
18
(19,5)
19 Lương bình quân
( đồng/người/tháng )
7.134.000
7.550.000
416.000
(5 , 8)
Phụ lục 04
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Kế toán Trưởng
Kế
toán
tổng
hợp
Kế
toán
tiền
lương
Kế
toán
thuế
Kế toán
nguyên
vật liệu
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 5
Phụ lục 05
Ghi chú :
Phụ lục 06
Trình tự ghi sổ theo hình thức Sổ nhật ký chung
Chứng từ Kế toán
Sổ Nhật Ký
Chung
Sổ Nhật ký đặc
biệt
Sổ , thẻ kế toán
chi tiết
Sổ Cái
Bảng tổng hợp chi
tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Phụ lục 07
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 7
Phụ lục 08
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Phụ lục 09
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 9
Phụ lục 10
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản Mẫu số 02-TSCĐ
N.G Việt Nam
Bộ phận:................ ( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày 19 tháng 11 năm 2022
Nợ: TK 811, TK 214
Có: TK 211
Căn cứ Quyết định số :00008 ngày 19 tháng 11 năm. 2022 của Công ty CP Thủy Sản N,G Việt
Nam Về việc thanh lý tài sản cố định
I. Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông : Phạm Quốc Đạt Chức vụ : Giám đốc trụ sở chính Cà Mau
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ Máy thổi khí dành cho ao nuôi - Nước sản xuất (xây dựng) Đài
Loan
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
- Năm sản xuất ...................................2017.......................................................
- Năm đưa vào sử dụng .. 2020................................
- Nguyên giá TSCĐ ........................40.000.000.................
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý............10.000.000.............................
- Giá trị còn lại của TSCĐ............30.000.000.......................................................................
III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:
Thanh lý máy thổi khí dùng cho ao nuôi
Ngày 19 tháng 11 năm 2022
Trưởng Ban thanh
(Ký, họ tên)
IV. Kết quả thanh lý TSCĐ:
- Chi phí thanh lý TSCĐ :......500.000đ...(viết bằng chữ) Năm trăm nghìn đồng chẵn...
- Giá trị thu hồi :.......22.000.000đ.........(viết bằng chữ) .Hai mươi hai triệu đồng chẵn... -
Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày ....19..tháng ...11....năm . 2022....
Ngày .19...tháng ...11...năm ...2022...
Giám đốc Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
PHỤ LỤC 11
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số 06-TSCĐ
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo Mắm, xã Ân Tân, Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC
huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
Ngày 22/12/2014 của BTC)
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 11 năm 2022
ST
T
Chỉ tiêu
Số
năm
sử
dụng
TK 627
TK642
Nguyên giá
Khấu hao
1
Số khấu hao trích tháng trước
85.241.667
55.241.667
32.000.000
Xe ô tô
5
600.000.000
10.000.000
10.000.000
Máy phát điện
2
48.000.0000
2.000.000
2.000.000
…..
2
Số KH TSCĐ tăng trong tháng
758.333
758.333
Máy phân tích nước
5
45.500.000
758.333
758.333
3
Số KH TSCĐ giảm trong tháng
400.000
400.000
Máy thổi khí
400.000
400.000
4
Số khấu hao TSCĐ trích trong tháng
87.600.000
55.600.000
32.000.000
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 11
Cộng
Người lập biểu Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 11 năm 2022
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Người đại diện theo pháp luật
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 1C22TVN
Số: 0000001
Ngày 19 tháng 10 năm 2022
Đơn vị bán hàng : CÔNG TY CP THỦY SẢN N.G VIỆT NAM
Mã số thuế : 2001194425
Địa chỉ : thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo Mắm, xã Ân Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
Số tài khoản : 0000969144423 – Ngân hàng TMCP Quân Đội
Điện thoại: 0988008686
Họ tên người mua hàng :.....Người mua không lấy hóa đơn....................
Tên đơn vị........................................................................................................................
Mã số thuế:......................................................................................................................
Địa chỉ................................................................. ... Số tài khoản....................................
ST Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T tính
1 2 3 4 5 6=4x5
Tôm thẻ chân trắng kg 10 470.000 4.700.000
Cộng tiền hàng: 4.700.000 đ
Thuế suất GTGT: .....10...... % , Tiền thuế GTGT: ……470.000đ……..
Tổng cộng tiền thanh toán 5.170.000 đ Số tiền viết
bằng chữ: ........Năm triệu một trăm bảy mươi nghìn đồng...............................
Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên) ( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên )
( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn )
Phụ lục 12
Phụ lục 13
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số S03b-DN
HÓA ĐƠN
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo Mắm, 22 /12/2014 của Bộ Tài chính ) Ân Tân, huyện Ngọc
Hiển, tỉnh Cà Mau
SỔ CÁI
Từ ngày 01 tháng 10 đến 31 tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: TK 642
Ngày,
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày
tháng
Trang sổ
STT
dòng
Nợ
A
B
C
D
E
G
H
1
2
.......
........
..........
........................
.......
.......
........
.....
......
1/12
PC00001
01/12
Chi tiền mua hàng Trần Thị
Như Huỳnh
10
128
642
3.000.000
...
....
.....
..........................
....
.....
.....
.....
..........
12/12
PC00012
12/12
Chi tiền mua vật tư sửa chữa
và chuẩn bị sang tôm
12
136
642
2.440.000
....
........
.....
....
...........................................
......
........
.......
.....
.....
31/12
PKT
31/12
CP QLDN
19
141
911
......
1.133.492.489
Cộng số phát sinh
1.133.492.489
1.133.492.489
- Sổ này có .30 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 30
- Ngày mở sổ :01/01/2022
Người lập biểu Kế toán trưởng Ngày 31 tháng 12 năm 2022
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Người đại diện theo pháp luật
Phụ lục 13
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số S03b-DN
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo 22 /12/2014 của Bộ Tài chính ) Mắm, xã Ân
Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
SỔ CÁI
( Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung )
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 13
Từ ngày 01 tháng 10 đến 31 tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: TK 511
Ngày,
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu
TK đối
ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong tháng
….
…..
…..
………………
….
…..
…..
…..
…..
04/12
BC04
04/12
Doanh thu bán tôm thẻ chân trắng
30
8
112
385.000.000
…..
…..
……
...................
…….
…..
…..
…..
……
08/12
PT01
08/12
Doanh thu bán tôm khô
30
11
111
1.232.000.000
…..
…..
…..
……………
….
…..
…..
…..
…….
31/12
PKT
31/12
Kết chuyển doanh thu thuần
30
26
911
133.083.323.902
Cộng số phát sinh
133.083.323.902
133.083.323.902
- Sổ này có 30 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 30
- Ngày mở sổ :01/01/2022
Người lập biểu Kế toán trưởng Ngày 31 tháng 12 năm 2022
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Người đại diện theo pháp luật
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Phụ Lục 14
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số S03a-DN
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Mắm,
xã Ân Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trích quý 4 năm 2022
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Ngày,
tháng
Chứng từ
Diễn giải
STT
dòng
Đã ghi
sổ cái
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Số trang trước chuyển
sang
441.344.900.00
0
441.344.900.000
...........
…..
…..
………
….
….
….
….
….
02/10
HĐ00001
02/10
Mua thiết bị sử dụng
2
x
627
5.670.000
trong BP Kỹ Thuật
3
x
133
567.000
Đã thanh toán
4
x
111
6.237.000
……..
………
………
…………….
……
……
…..
…..
…..
05/10
GBC10
05/10
Nộp tiền vào TKNH
12
x
112
1.000.000.000
13
111
1.000.000.000
….
…..
…..
……
…..
…..
….
…..
……
18/10
PT00021
18/10
Công ty PTT thanh
24
x
112
4.700.000
toán tiền nợ
25
x
131
4.700.000
….
….
……
…..
….
…..
…..
….
….
30/10
PT00033
30/10
Mua thức ăn cho
48
x
621
3.800.000
tôm đã thanh toán
49
x
111
3.800.000
….
….
……
…..
…..
…..
….
….
Cộng chuyển sang
trang sau
467.377.921.039
467.377.921.039
- Sổ này có 150 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 150
- Ngày mở sổ: 01/01/2022
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2022
Người đại diện theo pháp
luật
( Ký, họ tên, đóng dấu )
lOMoARcPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA
KẾ TOÁN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 15
Phụ lục 15
| 1/15

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN PHỤ LỤC
Sinh viên : Phạm Anh Thư 1 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN PHỤ LỤC 01
Sơ đồ quy trình sản xuất và kinh doanh của công ty Lập kế hoạch Chuẩn bị ao Quy trình vận Quy nuôi Q hành và quản lý ao nuôi Đưa đến tay Thu hoạch và khách hàng và nhập kho chế thu tiền biến PHỤ LỤC 02
Sơ đồ tổ chức bộ máy kinh doanh lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Giám đốc điều hành công ty Bộ Bộ Bộ Bộ phận phận tổ phận kế phận kỹ kinh chức toán thuật doanh hành chính PHỤ LỤC 03 Chênh lệch Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2020 Tuyệt đối % 1 Tổng tài sản 982.087.344.511 1.063.789.992.016 78.702.647.505 (8.01) 2 Doanh thu bán hàng 542.489.630.012 788.489.019.923 245.999.389.911 (45,34) và cung cấp dịch vụ. 3 Các khoản giảm trừ 0 0 0 0 doanh thu 4 Doanh thu thuần về 542.489.630.012 788.489.019.923 245.999.389.911 (45,34) BH và CCDV 5 Giá vốn hàng bán 504.032.175.212 730.767.007.804 226.734.732.592 (24,4) 6 Lợi nhuận gộp 38.457.454.800 57.722.012.119 19.264.557.319 (50) 7 Doanh thu hoạt động 4.213.560.811 1.016.744.352 3.196.816.459 (75,9) tài chính 8 Chi phí tài chính 21.493.040.214 22.670.112.435 1.177.072.221 (5,48) 9 Chi phí bán hàng 12.850.091.205 18.496.052.302 5.645.961.097 (43,9) 10 Chi phí quản lý 7.511.094.672 12.443.781.490 4.932.686.818 (65,7) doanh nghiệp 11 Lợi nhuận thuần 6.902.345.479 9.203.342.121 2.300.996.642 (33,3)
Sinh viên : Phạm Anh Thư 3 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN 12 Thu nhập khác 80.230.190 114.532.900 34.302.710 (42,7) 13 Chi phí khác 16.893.192 89.930.280 73.037.088 (432,3) 14 Lợi nhuận khác 283.039.488 566.124.971 283.085.483 (100) 15 Tổng lợi nhuận 2.670.246.011 10.890.267.721 8.220.021.710 (307,9) trước thuế 16 Chi phí thuế TNDN 1.149.306.903 1.376.021.567 226.717.664 (19,7) 17 Lợi nhuận sau thuế 1.979.545.230 5.601.034.879 3.621.489.649 (182,) 18 Số người lao động 92 110 18 (19,5) ( người ) 19 Lương bình quân 7.134.000 7.550.000 416.000 (5 , 8) ( đồng/người/tháng ) Phụ lục 04
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Kế toán Trưởng Kế Kế Kế Kế toán toán toán toán nguyên tổng tiền thuế vật liệu hợp lương lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 05
Trình tự ghi sổ theo hình thức Sổ nhật ký chung Chứng từ Kế toán Sổ Nhật ký đặc Sổ Nhật Ký Sổ , thẻ kế toán biệt chi tiết Chung Sổ Cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ghi chú : : Ghi hàng ngày : Ghi cuối tháng : Quan hệ đối chiếu Phụ lục 06
Sinh viên : Phạm Anh Thư 5 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 07 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 08
Sinh viên : Phạm Anh Thư 7 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 09 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 10
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản Mẫu số 02-TSCĐ N.G Việt Nam
Bộ phận:................
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày 19 tháng 11 năm 2022 Nợ: TK 811, TK 214 Có: TK 211
Căn cứ Quyết định số :00008 ngày 19 tháng 11 năm. 2022 của Công ty CP Thủy Sản N,G Việt
Nam Về việc thanh lý tài sản cố định
I. Ban thanh lý TSCĐ gồm:
Ông : Phạm Quốc Đạt Chức vụ : Giám đốc trụ sở chính Cà Mau
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ Máy thổi khí dành cho ao nuôi - Nước sản xuất (xây dựng) Đài Loan
Sinh viên : Phạm Anh Thư 9 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN
- Năm sản xuất ...................................2017.......................................................
- Năm đưa vào sử dụng .. 2020................................
- Nguyên giá TSCĐ ........................40.000.000.................
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý............10.000.000.............................
- Giá trị còn lại của TSCĐ............30.000.000.......................................................................
III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:
Thanh lý máy thổi khí dùng cho ao nuôi Ngày 19 tháng 11 năm 2022
Trưởng Ban thanh lý (Ký, họ tên)
IV. Kết quả thanh lý TSCĐ:
- Chi phí thanh lý TSCĐ :......500.000đ...(viết bằng chữ) Năm trăm nghìn đồng chẵn...
- Giá trị thu hồi :.......22.000.000đ.........(viết bằng chữ) .Hai mươi hai triệu đồng chẵn... -
Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày ....19..tháng ...11....năm . 2022....
Ngày .19...tháng ...11...năm ...2022...
Giám đốc Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) PHỤ LỤC 11
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số 06-TSCĐ
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo Mắm, xã Ân Tân,
Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC
huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau Ngày 22/12/2014 của BTC)
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ Tháng 11 năm 2022 Số năm ST Chỉ tiêu sử T dụng TK 627 TK642 Nguyên giá Khấu hao
Số khấu hao trích tháng trước 55.241.667 85.241.667 32.000.000 10.000.000 Xe ô tô 5 600.000.000 10.000.000 Máy phát điện 2.000.000 2 48.000.0000 2.000.000 1 …..
Số KH TSCĐ tăng trong tháng 758.333 758.333 2 Máy phân tích nước 5 45.500.000 758.333 758.333
Số KH TSCĐ giảm trong tháng 400.000 400.000 3 Máy thổi khí 400.000 400.000 4
Số khấu hao TSCĐ trích trong tháng 87.600.000 55.600.000 32.000.000 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Cộng
Người lập biểu Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 11 năm 2022 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Người đại diện theo pháp luật
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: 1C22TVN Số: 0000001 Ngày 19 tháng 10 năm 2022
Đơn vị bán hàng : CÔNG TY CP THỦY SẢN N.G VIỆT NAM Mã số thuế : 2001194425
Địa chỉ : thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo Mắm, xã Ân Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
Số tài khoản : 0000969144423 – Ngân hàng TMCP Quân Đội Điện thoại: 0988008686
Họ tên người mua hàng :.....Người mua không lấy hóa đơn....................
Tên đơn vị........................................................................................................................
Mã số thuế:......................................................................................................................
Địa chỉ................................................................. ... Số tài khoản.................................... ST Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền T tính 1 2 3 4 5 6=4x5
Tôm thẻ chân trắng kg 10 470.000 4.700.000 Cộng tiền hàng: 4.700.000 đ
Thuế suất GTGT: .....10...... % , Tiền thuế GTGT: ……470.000đ……..
Tổng cộng tiền thanh toán 5.170.000 đ Số tiền viết
bằng chữ: ........Năm triệu một trăm bảy mươi nghìn đồng............................... Người mua hàng Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên )
( Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn ) Phụ lục 12 Phụ lục 13
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số S03b-DN HÓA ĐƠN
Sinh viên : Phạm Anh Thư 11 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo Mắm, 22 /12/2014 của Bộ Tài chính ) xã Ân Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau SỔ CÁI
Từ ngày 01 tháng 10 đến 31 tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: TK 642 Ngày, Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng ghi TK đối sổ ứng Số hiệu Ngày Trang sổ STT Nợ Có tháng dòng A B C D E G H 1 2 ....... ........
.......... ........................ ....... ....... ........ ..... ......
1/12 PC00001 01/12 Chi tiền mua hàng Trần Thị 10 128 642 3.000.000 Như Huỳnh ... .... ..... .......................... .... ..... ..... ..... ..........
12/12 PC00012 12/12 Chi tiền mua vật tư sửa chữa 12 136 642 2.440.000 .... và chuẩn bị sang tôm ........ ..... ....
........................................... ...... ........ ....... ..... ..... 31/12 PKT 31/12 CP QLDN 19 141 911 ...... 1.133.492.489 Cộng số phát sinh 1.133.492.489 1.133.492.489
- Sổ này có .30 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 30 - Ngày mở sổ :01/01/2022 Người lập biểu
Kế toán trưởng Ngày 31 tháng 12 năm 2022 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Người đại diện theo pháp luật Phụ lục 13
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số S03b-DN
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo
22 /12/2014 của Bộ Tài chính ) Mắm, xã Ân
Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau SỔ CÁI
( Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung ) lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN
Từ ngày 01 tháng 10 đến 31 tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: TK 511 Ngày, Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng ghi TK đối sổ ứng Số hiệu Ngày tháng Trang STT Nợ Có sổ dòng Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong tháng …. ….. ….. ……………… …. ….. ….. ….. ….. 04/12 BC04 04/12
Doanh thu bán tôm thẻ chân trắng 30 8 112 385.000.000 ….. ….. …… ................... ……. ….. ….. ….. …… 08/12 PT01 08/12 Doanh thu bán tôm khô 30 11 111 1.232.000.000 ….. ….. ….. …………… …. ….. ….. ….. ……. 31/12 PKT 31/12
Kết chuyển doanh thu thuần 30 26 911 133.083.323.902 Cộng số phát sinh
133.083.323.902 133.083.323.902
- Sổ này có 30 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 30 - Ngày mở sổ :01/01/2022 Người lập biểu
Kế toán trưởng Ngày 31 tháng 12 năm 2022 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Người đại diện theo pháp luật
( Ký, họ tên, đóng dấu ) Phụ Lục 14
Đơn vị: Công ty CP Thủy Sản N.G Việt Nam Mẫu số S03a-DN
( Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Địa chỉ: Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 49 ấp Xẻo ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Mắm,
xã Ân Tân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Trích quý 4 năm 2022
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Sinh viên : Phạm Anh Thư 13 lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Ngày, Chứng từ Diễn giải Đã ghi STT Số tiền tháng dòng sổ cái Số hiệu Số Ngày Nợ Có TK đối ứng
Số trang trước chuyển 441.344.900.00 441.344.900.000 sang 0 ........... ….. ….. ……… …. …. …. …. …. 02/10 HĐ00001 02/10 Mua thiết bị sử dụng 2 x 627 5.670.000 trong BP Kỹ Thuật 3 x 133 567.000 Đã thanh toán 4 x 111 6.237.000 …….. ……… ……… ……………. …… …… ….. ….. ….. 05/10 GBC10 05/10 Nộp tiền vào TKNH 12 x 112 1.000.000.000 13 111 1.000.000.000 …. ….. ….. …… ….. ….. …. ….. …… 18/10 PT00021 18/10 Công ty PTT thanh 24 x 112 4.700.000 toán tiền nợ 25 x 131 4.700.000 …. …. …… ….. …. ….. ….. …. …. 30/10 PT00033 30/10 Mua thức ăn cho 48 x 621 3.800.000 tôm đã thanh toán 49 x 111 3.800.000 …. …. …… ….. … ….. ….. …. …. Cộng chuyển sang 467.377.921.039 467.377.921.039 trang sau
- Sổ này có 150 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 150 - Ngày mở sổ: 01/01/2022 Người lập biểu Kế toán trưởng
Ngày 31 tháng 12 năm 2022 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Người đại diện theo pháp luật
( Ký, họ tên, đóng dấu ) lOMoAR cPSD| 48302938
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KHOA KẾ TOÁN Phụ lục 15
Sinh viên : Phạm Anh Thư 15