Báo cáo - Phân tích định lượng - Tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo - Phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
35 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo - Phân tích định lượng - Tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo - Phân tích định lượng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen  và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết q

35 18 lượt tải Tải xuống
2
MĀC LĀC
MĀC LĀC 2
DANH MĀC BÀNG BIàU 4
DANH MĀC HÌNH ÀNH 5
BÀNG PHÂN CHIA CÔNG VIàC 6
LàI CÀM ¡N 7
1. Phát tri n b ng Payoff lá Á ÿi nhu n và chi phí 8
2. Phân tích quy nh 9ết đß
2.1. B Áng Payoff lÿi nhu n 9
2.1.1. Tiếp cận l¿c quan 9
2.1.2. Tiếp cận bÁo thÿ 9
2.1.3. Tiếp cận Minimax regret 9
2.1.4. Ti ếp c n trung bình EV Ng°ái trung l p 10
2.1.5. Kết luận vßi lÿi nhuận 11
2.2. B Áng Payoff chi phí 11
2.2.1. Ti ếp c n l c quan 12 ¿
2.2.2. Ti ếp c n b o th 12 Á ÿ
2.2.3. Ti ếp c n Minimax regret 12
2.2.4. Ti ếp c n trung bình EV Ng°ái trung l p 13
2.2.5. Kết lu n v ßi chi phí 14
2.3. Kết luận 14
3. Quyết đßnh d t 14a trên xác su
3.1. B Áng Payoff lÿi nhu n 15
3.2. Tiếp cận giá trß trung bình EV Ng°ái trung lập 15
3.3. Tiếp cận giá trß tián ích EU 16
3.4. Kết lu n 18
4. Bài toán quy ho ch tuy n tính 19¿ ế
4.1. Tối đa hóa lÿi nhu n 19
4.2. Ti thi u hóa chi phí 21á
5. Phát tri n mô hình, t n lý hàng hóa 22á ối °u viác quÁ
5.1. Vấn đß trung chuyán 22
5.2. Vấn 27đß giao viác
3
6. Lp k ho ch d án PERT/CPM 30ế ¿
7. Mô hình t n kho EOQ 33
TÀI LIàU THAM KHÀO 35
4
DANH MĀC BÀNG BIàU
Biáu đồ áu đồ 1 Bi giá trß tián ích ............................................................................ 18
Biáu đồ áu đồ ối đa dự 2 Bi thá hián lÿi nhun t kiến .............................................. 20
Biáu đồ áu đồ 3 Bi thá hián chi phí ti thiáu d kiến .............................................. 22
5
DANH MĀC HÌNH ÀNH
Hình 1 Mô hình m¿ng v n chuy n ......................................................................... 24 á
Hình 2 Mô hình m¿ng v giao vi c ................................................................. 28ấn đß á
Hình 3 Mô hình m¿ng d án ................................................................................... 31
Hình 4 S¢ đồ ÿ m¿ng c a bài toán l ¿p kết ho ch d án m chi nhánh m i .............. 31 ß
Hình 5 аáng gang ................................................................................................ 32
6
BÀNG PHÂN CHIA CÔNG VIÞC
STT
Hà VÀ TÊN
MSSV
CÔNG VIàC
MĀC Đà
HOÀN THÀNH
1
Nguyßn Anh Duy
2194211
1, 2.3, 3.3, 4.2,
Tổng hÿp bài
100%
2
Nguyßn Mai Lá Duyên
2196079
2.2, 3.1.1, 4.2,
Ý t°ởng bài toán
100%
3
Ngô Huỳnh Ph°¢ng Ngân
2198835
2.2, 3.1.2, 4.1,
Kiám tra đáp số
100%
4
Nguyßn BÁo Đāc
2196235
2.1, 3.2.2, 4.1,
Lái cÁm ¢n
100%
5
Liêu Minh Hân
2190839
2.1, 3.2.1, 4.3,
Đßnh d¿ng bài
100%
7
LàI CÀM ¡N
Bài nghiên c u v k t ā ß <Phân tích các quyết đßnh kinh doanh cÿa Quán tsữa= ế
quÁ c a s nghiêm t ng g p t t t c c c th nh viên c a nhÿ wc đó ó ư뀀 Á á à ÿ óm ch ng tôi trong w
sut h 2131 v a qua. c kì ư뀀
Đá á hoàn th c bành đ°ÿ ài nghiên cāu này, tr°ßc hết chwng tôi xin chân thành gưi l i
cÁm ¢n đến:
Tr°áng đ¿ wng tôi điß án đ°ÿi hc Hoa Sen vì đ t¿o cho ch u ki c nghiên cāu
và r c nh ng k t qu , kinh nghi m v ch ch n wt ra đ°ÿ ế Á á ß đß tài wng tôi đ
thông qua bá môn QuÁn trß sự thay đổi.
Thầy Đß Trng Danh GiÁng viên h°ßng dn đ truyßn đ¿t những kiến thāc
cần thiết khái niám các ph°¢ng pháp nghiên cāu giwp cho chwng tôi
hình thành đ°ÿc t° duy nghiên cāu khoa hc cho đß tài.
Các t c gi c a nh ng trang b o chá Á ÿ á ính th ng thu c c c t ch c nghiên c u á á ā ā
vß ng cthß tr°á ÿa c c doanh nghi nghiên c u v c nh ng b i phân t ch á áp đ ā à ó à í
cho ch ng tôi tham kh o v c p nh t thêm s li u th ng tr c ti p qua w Á à á ß tr°á ế
m¿ng Internet. Điß ày đ ám đ°ÿu n giwp cho chwng tôi tiết ki c rt nhißu thái
gian.
Cui c ng l xin c t c c c th nh viên trong nh m vw à Ám ¢n t Á á à ó ì đ n l c c ß
gng ho n th nh c c công vi c t qu ng y hôm nay. à à á ác đ° c giao đÿ á ó đ°ÿc kế Á à
Vì đây ần đầ wng tôi đ°ÿc trÁi nghiá ác thực hián nghiên l u tiên ch m vi u cwng
vßi viác khÁ nng nguồn lực còn h¿n chế nên không thá tránh khi nhng thiếu sót.
Thế nh°ng chwng tôi hy vng rng thông qua bài nghiên cāu này có thá cung cp
cho b c th¿n đc nhng thông tin, kiến thā t s b ch v c n thi í à ết.
8
1. Phát trián bÁng Payoff l i nhu n và chi phí ÿ
Đá phāc vā cho māc đích hc tập và nghiên cāu, nhóm sinh viên đến tư뀀 khoa Kinh
tế QuÁn trß thuác tr°áng đ¿i hc Hoa Sen thực hián đß án này. Đß án giÁ đßnh chwng
tôi đang trong quá trình quyết đßnh các đßnh h°ßng kinh doan trong lĩnh vực n h
uống. Chÿ yếu dựa vào các ph°¢ng pháp thuác bá môn Phân tích đßnh l°ÿng hm . N
cũng cố thêm trình đá chuyên môn và kỹ nng áp dāng cÿa sinh viên. Tất cÁ số liáu
sư dāng trong đß án đßu đ°ÿc giÁ đßnh sao cho phw hÿp nhất đối vßi kinh nghiám
thực tißn cÿa các thành viên trong nhóm. Kết quÁ đß án chỉ mang tính chất tham
khÁo những cũng rất hữu ích nếu nhóm thực sự có ý đßnh tổ chāc kinh doanh sau
này.
S¢ đồ Ánh h°ởng:
Trong quá trình phát trián đßnh h°ßng kinh doanh, các thành viên đ thực hián tranh
luận rng sẽ lựa chn hình thāc kinh doanh nh° thế nào. Ta bÁng Payoff lÿi nhuận
và chi phí : phân tích trên các lo¿i hình kinh doanh mong muốn cÿa nhóm nh° sau
Nhu cu th ng ß tr°á
Lÿi nhu n
9
2. Phân tích quyết định
2.1. B ng Payoff l i nhu n Á ÿ
Đơn vị: triệu đồng/ tháng
Lo¿i hình
kinh doanh
Nhu cầu thß tr°áng
Maximum
Minimum
Tốt
(s1)
Trung bình
(s2)
Xấu
(s3)
Quán trà sữa (d1)
75
30
10
75
10
Quán sinh tố (d2)
60
25
5
60
5
Quán cà phê (d3)
70
30
15
70
15
Quán đồ n vặt (d4)
60
20
-5
60
-5
Quán c¢m vn phòng (d5)
75
35
5
75
5
Bng 1 B ng Payoff l i nhu n
2.1.1. Tiếp cận l¿c quan
Ng°ái A là ng°ái l¿c quan nên chn lo¿i hình kinh doanh <Quán trà sữa= (d1): 75
<Quán cơm văn phòng= (d5): 75 tr¿ng thái lÿi nhuận cao nhất trong cát
Maximum payoff.
2.1.2. Tiếp cận bÁo thủ
Ng°ái B ng°ái thận trng, chn ph°¢ng án an toàn nên b¿n quyết đßnh lựa
chn lo¿i hình kinh doanh tr¿ng thái lÿi nhuận cao <Quán cà phê= - (d3): 15
nhất trong cát Minimum payoff.
2.1.3. Tiếp cận Minimax regret
Lo¿i hình
kinh doanh
Nhu cầu thß tr°áng
Maximum
Tốt
(s1)
Trung bình
(s2)
Xấu
(s3)
Quán trà sữa (d1)
0
5
5
5
Quán sinh tố (d2)
15
10
10
15
Quán cà phê (d3)
5
5
0
5
Quán đồ n vặt (d4)
15
15
20
20
Quán c¢m vn phòng (d5)
0
0
10
10
10
Bng 2 B ng h i ti l i nhu n ếc v
Ng°ái C này là ng°ái mun ra quy nh ít h i ti c vì. Vì v i C s l a ch n ết đß ế ậy, ng°á
ph°¢ng án (d1) kinh doanh <Quán trà sữa= v i ß minimax reget = 5 đá đÁm b o trong Á
bt k tr ng thái nhu c u th¿ ß tr°áng x u, trung bình, t 1 v n ít h i ốt thì ph°¢ng án d
tiếc nh t.
2.1.4. Ti ếp c n trung bình EV i trung l p Ngưá
Lo¿i hình
kinh doanh
Nhu cầu thß tr°áng
Tốt
(s1)
Trung bình
(s2)
Xấu
(s3)
Quán trà sữa (d1)
75
30
10
Quán sinh tố (d2)
60
25
5
Quán cà phê (d3)
70
30
15
Quán đồ n vặt (d4)
60
20
-5
Quán c¢m vn phòng (d5)
75
35
5
Xác suất
0.25
0.5
0.25
Bng 3 B ng Payoff l i nhu n c a hàng kinh doanh v i xác su t
B¿n D xác đßnh đ°ÿ ất t°¢ng ā ận kinh doanh đác xác su ng vßi lÿi nhu phân tích
tiếp t c. T c quy ā ư뀀 đó có đự ết đßnh chính xác h¢n.
Công thāc nh° sau:
EV (di) =
( )
Ā ÿĀ
Ā=
EV(d1) = 75 x 0.25 + 30 x 0,5 + 10 x 0.25 = 36.25
EV(d2) = 60 x 0.25 + 25 x 0.5 + 5 x 0.25 = 28.75
EV(d3) = 70 x 0.25 + 30 x 0.5 + 15 x 0.25 = 36.25
EV(d4) = 60 x 0.25 + 20 x 0.5 + (-5) x 0.25 = 23.75
EV(d5) = 75 x 0.25 + 35 x 0.5 + 5 x 0.25 = 37.5
11
Da vào k t qu tính giá tr i D th y 5) ế Á ß trung bình EV thì ng°á ph°¢ng án EV(d
mang l i giá tr trung bình l n nh¿ ß ß ất. Do đó, ng°ái D quyết đßnh chn Quán cơm
văn phòng (d5), EV(d5) = 37.5.
2.1.5. Kết luận vßi lÿi nhuận
Sau phân tích bÁng payoff lÿi nhuận, nhóm chwng tôi nhận thấy rng xem xét chi
phí trong các tr°áng hÿp khác nhau thì kết quÁ lựa chn là ph°¢ng án kinh doanh
<Quán trà sữa= (d1), <Quán cơm văn phòng= (d5), <Quán cà phê= (d3) <Quán
đồ ăn vặt= (d4) <Quán trà sữa= (d. Nhận thấy trong đó, lo¿i hình kinh doanh 1)
<Quán cơm văn phòng= (d5) chiếm °u thế lựa chn h¢n.
2.2. B ng Payoff chi phí Á
Đơn vị: triệu đồng/ tháng
Chi phí
Quán
trà sữa
Quán
sinh tố
Quán
cà phê
Quán
đồ n vặt
Quán c¢m
vn phòng
Mặt bng
30
15
30
15
40
Thuế
5
5
5
5
5
Nguyên vật liáu
45
60
75
55
50
Đián, n°ßc, gas
7
7
7
7
7
L°¢ng nhân viên
22
20
22
20
18
QuÁng cáo
5
3
5
5
2
Phát sinh
1
1
1
1
1
Tổng
115
111
145
108
123
Bng 4 B ng chi ti t thông tin chi phí ế
BÁng thông tin chi phí nêu rõ c th n chi c a doanh nghi p trong quá ā á các khoÁ ÿ á
trình kinh doanh.
12
Đơn vị: triệu đồng/ tháng
Lo¿i hình
kinh doanh
Nhu cầu thß tr°áng
Maximum
Minimum
Tốt
(s1)
Trung bình
(s2)
Xấu
(s3)
Quán trà sữa (d1)
95
115
145
145
95
Quán sinh tố (d2)
91
111
146
146
91
Quán cà phê (d3)
130
145
185
185
130
Quán đồ n vặt (d4)
83
108
148
148
83
Quán c¢m vn phòng (d5)
93
123
163
163
93
Bng 5 B ng Payoff chi phí
2.2.1. Ti ếp c n l c quan ¿
Ng°ái A là ng°ái l¿c quan nên chn lo¿i hình kinh doanh <Quán đồ ăn vặt= - (d4):
83 . vì có tr¿ng thái chi phí thấp nhất trong cát Minimum payoff
2.2.2. Ti ếp c n b o th Á
Ng°ái B ng°ái thận trng, chn ph°¢ng án an toàn nên b¿n quyết đßnh lựa
chn lo¿i hình kinh doanh vì có tr¿ng thái chi phí thấp <Quán trà sữa= - (d1): 145
nhất trong cát Maximum payoff.
2.2.3. Ti ếp c n Minimax regret
Lo¿i hình
kinh doanh
Nhu cầu thß tr°áng
Maximum
Tốt
(s1)
Trung bình
(s2)
Xấu
(s3)
Quán trà sữa (d1)
12
7
0
12
Quán sinh tố (d2)
8
3
1
8
Quán cà phê (d3)
47
37
40
47
Quán đồ n vặt (d4)
0
0
3
3
Quán c¢m vn phòng (d5)
10
15
18
18
Bng 6 B ng h i ti chi phí ếc v
13
Ng°ái C này là ng°ái mun ra quy nh ít h i ti c vì. Vì v i C s l a ch n ết đß ế ậy, ng°á
ph°¢ng án ßi minimax reget = 3 đá(d4) kinh doanh <Quán đồ ăn vặt= v đÁm bÁo
trong b t k tr ng thái nhu c u th ng x u, trung bình, t n ¿ ß tr°á ốt thì ph°¢ng án d4 v
ít h i ti c nh t. ế
2.2.4. Ti ếp c n trung bình EV i trung l p Ngưá
Lo¿i hình
kinh doanh
Nhu cầu thß tr°áng
Tốt
(s1)
Trung bình
(s2)
Xấu
(s3)
Quán trà sữa (d1)
95
115
145
Quán sinh tố (d2)
91
111
146
Quán cà phê (d3)
130
145
185
Quán đồ n vặt (d4)
83
108
148
Quán c¢m vn phòng (d5)
93
123
163
Xác suất
0.25
0.5
0.25
Bng 7 B ng Payoff chi phí c a hàng kinh doanh v i xác su t
B¿n D xác đßnh đ°ÿ ất t°¢ng ā kinh doanh đác xác su ng vßi chi phí phân tích tiếp
tāc. Tư뀀 đó có đự ßnh chính xác h¢n.c quyết đ
Công thāc nh° sau:
EV (di) =
( )
Ā ÿĀ
Ā=
EV(d1) = 95 x 0.25 + 115 x 0,5 + 145 x 0.25 = 117.5
EV(d2) = 91 x 0.25 + 111 x 0.5 + 146 x 0.25 = 114.75
EV(d3) = 130 x 0.25 + 145 x 0.5 + 185 x 0.25 = 151.25
EV(d4) = 83 x 0.25 + 108 x 0.5 + 148 x 0.25 = 111.75
EV(d5) = 93 x 0.25 + 123 x 0.5 + 163 x 0.25 = 125.5
Da vào k t qu tính giá tr i D th 3) ế Á ß trung bình EV thì ng°á ấy ph°¢ng án EV(d
mang l i giá tr trung bình l n nh i D quy nh ch n ¿ ß ß ất. Do đó, ng°á ết đß Quán
phê (d3), EV(d3) = 151.25.
14
2.2.5. K ết lu n v i chi phí ß
Sau phân tích bÁng payoff chi phí, nhóm chwng tôi nhận thấy rng xem xét chi phí
trong các tr°áng hÿp khác nhau thì kết quÁ lựa chn ph°¢ng án kinh doanh <Quán
đồ ăn vặt= (d4), <Quán trà sữa= (d1) <Quán cà phê= (d3). Nhận thấy trong đó,
lo¿i hình kinh doanh <Quán đồ ăn vặt= (d4) chiếm °u thế lựa chn h¢n.
2.3. Kết luận
Nhận thấy viát lựa chn kinh doanh chiếm °u thế lựa chn vß <Quán trà sữa= (d1)
lÿi nhuận. Đồng thái, viác kinh doanh <Quán đồ ăn vặt= (d4) chiếm °u thế lựa chn
chi phí. Nhóm quyết đßnh chn ph°¢ng án kinh doanh <Quán trà sữa= (d1)
những lí do sau:
C Chw trng lÿi nhuận, thái gian hoàn vốn ngn → (d1) hiếm °u thế nhất vß
lÿi nhuận.
Vốn đầu t° không quá lßn, phw hÿp vßi tình hình tài chính → hiếm °u thế C
vß chi phí chỉ sau (d4)
Phāc những món n đ¢n giÁn, làm; tất các thành viên đßu thá
tham gia th (d3) và (d5) c hián → ¯u tiên lựa chn (d1) và (d4) h¢n
Phân khwc sÁn phẩm ráng, phw hÿp vßi nhißu lāa tuổi
Các thành viên đßu bày t nißm yêu thích đối vßi công viác pha chế h¢n là
nấu n°ßng.
3. Quy ết định d a trên xác su t
Đá tng thêm tính đa d¿ng trong thực đ¢n cÿa Quán trà sữa. Các thành viên nhóm
muốn đ°a ra quyết đßnh bán thêm các món n kèm. māc đích tng thêm lÿi nhuận,
đa d¿ng h¢n trong lựa chn cÿa khách hàng. Viác quyết đßnh bán thêm món n kèm
nào sẽ đ°ÿc dựa vào ph°¢ng pháp quyết đßnh dựa trên xác suất. Thông qua quá trình
khÁo sát thß tr°áng nhóm đ tổng hÿp đ°ÿc bÁng xác suất sau:
15
3.1. B ng Payoff l i nhu n Á ÿ
Món n kèm
Nhu cầu thß tr°áng
Tốt
(s1)
Trung bình
(s2)
Xấu
(s3)
Cá viên chiên (d1)
100
25
0
Trái cây (d2)
75
50
25
Bánh ngt (d3)
50
50
50
Snack bim bim (d4)
75
25
25
Xác suất
0.4
0.3
0.3
Bng 8 B ng Payoff l i nhu n v i xác su t món ăn kèm
3.2. Tiếp cận giá trị trung bình EV Ngưái trung lập
Sau khi khÁo sát thß tr°áng, ng°ái D đ°a ra nhận xét rng thß tr°áng nhu cầu ng°ái
tiêu dwng luôn luôn thay đổi. Do đó, t°¢ng āng vßi tỷ lá xác suất các ph°¢ng án có
thá xÁy ra nh° trên, chwng tôi sẽ phân tích ph°¢ng án mà ng°ái trung lập vßi rÿi ro
°u tiên lựa chn nhất.
Công thāc nh° sau:
EV (di) =
( )
Ā ÿĀ
Ā=
EV(d1) = 100 x 0.4 + 25 x 0.3 + 0 x 0.3 = 47.5
EV(d2) = 75 x 0.4 + 50 x 0.3 + 25 x 0.3 = 52.5
EV(d3) = 50 x 0.4 + 50 x 0.3 + 50 x 0.3 = 50
EV(d4) = 75 x 0.4 + 25 x 0.3 + 25 x 0.3 = 45
Dựa vào kết quÁ tiếp cận giá trß trung bình EV, ng°ái D nhận thấy ph°¢ng án
d2 có giá trß trung bình lßn nhất. Vì vậy, ng°ái D (ng°ái trung lập vßi rÿi ro) sẽ
quyết đßnh kinh doanh thêm Trái cây (d2), EV(d2) = 52.5.
16
3.3. Tiếp cận giá trị tißn ích EU
Đối vßi payoff 100 triáu đồng āng vßi xác suất là p, payoff 0 triáu đồng āng vßi
xác suất (1 p). Hai ng°ái A và B ra quyết đßnh dựa - trên xác suất theo bÁng bên
d°ßi, sư dāng ph°¢ng pháp tiếp cận giá trß tián ích EU đá tìm ra quyết đßnh phw
hÿp vßi mßi ng°ái. Tìm ng°ái ra ng°ái chấp rÿi ro và né tránh rÿi ro.
Giá trị tißn ích của payoff tốt nhất và xấu nhất:
U (100) = 10
U (0) = 0
Indifferent Probability (p):
Payoff (tri ng) áu đồ
Ng°á ßi ra quyết đ nh A
Ng°á ßi ra quyết đ nh B
75
0.9
0.6
50
0.8
0.4
25
0.5
0.2
Bng 9 Indifferent probability (p)
Ngưái ra quy nh A ết đị
U(75) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.9 x 10 + (1 - 0.9) x 0 = 9
U(50) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.8 x 10 + (1 - 0.8) x 0 = 8
U(25) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.5 x 10 + (1 - 0.5) x 0 = 5
Giá tr ti n ích: ß
EU(d1) = 0.4 x 10 + 0.3 x 5 + 0.3 x 0 = 5.5
EU(d2) = 0.4 x 9 + 0.3 x 8 + 0.3 x 5 = 7.5
EU(d3) = 0.4 x 8 + 0.3 x 8 + 0.3 x 8 = 8
EU(d4) = 0.4 x 9 + 0.3 x 5 + 0.3 x 5 = 6.6
Vậy ng°ái A s la chn ph°¢ng án kinh doanh thêm Bánh ng t (d3), EU(d3)
= 8
17
Ngưái ra quy nh B ết đị
U(75) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.6 x 10 + (1 - 0.6) x 0 = 6
U(50) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.4 x 10 + (1 - 0.4) x 0 = 4
U(25) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.2 x 10 + (1 - 0.2) x 0 = 2
Giá tr ti n ích: ß
EU(d1) = 0.4 x 10 + 0.3 x 2 + 0.3 x 0 = 4.6
EU(d2) = 0.4 x 6 + 0.3 x 4 + 0.3 x 2 = 4.2
EU(d3) = 0.4 x 4 + 0.3 x 4 + 0.3 x 4 = 4
EU(d4) = 0.4 x 6 + 0.3 x 2 + 0.3 x 2 = 3.6
Vậy ng°á n ph°¢ng án kinh doanh thêm i B s la ch viên chiên (d1),
EU(d1) = 4.6
Payoff (tri ng) áu đồ
Ng°á đßi ra quyết nh A
Ng°á ßi ra quyết đ nh B
100
10
10
75
9
6
50
8
4
25
5
2
0
0
0
Bng 10 B ng giá tr ti n ích
18
Biểu đồ ểu đồ 1 Bi giá tr tin ích
Nhn xét: S khác bi t gi khác nhau khi á ữa ng°ái A và B là thái đá đố ßi mt v i rÿi
ro.
Người A có xu hướng né tránh rủi ro (đồ thß lõm theo trāc giá trß tißn)
Trong khi đó, (đồ thß lồi theo trāc người B xu hướng chấp nhận rủi ro
giá trß tißn) đá có c¢ hái thu đ°ÿc lÿi nhuận cao h¢n.
3.4. K t lu n ế
Ý kiến cÿa các thành viên nhóm có xu h°ßng né tránh rÿi ro trong quyết đßnh. Mát
số lí do cā thá nh° sau:
Do t , hình hình dßch bánh dißn biến phāc t¿p ¿n chế kinh doanh những món
n chế biến sẵn phÁi bÁo quÁn. Tránh tr°áng hÿp l°u kho thực phẩm quá lâu
khi có chỉ thß gin cách.
H¿n chế kinh doanh các thực phẩm phÁi qua các công đo¿n chế biến, s¢ chế
do h¿n chế vß nguồn nhân lực.
Kinh doanh bánh ngt thá hián tính tián dāng và linh đáng h¢n. Cā thá trong
viác nhập sÁn phẩm. Quán có thá linh đáng trong viác nhập l°ÿng sÁn phẩm
10
9
8
5
0
10
6
4
2
0
0
2
4
6
8
10
12
0 20 40 60 80 100 120
Gía trß tián ích- U
Payyoff (triáu đồng)
Biáu đồ giá trß tián ích
Người ra quyết định A Người ra quyết định B
19
đÿ bán trong ngày. H¿n chế viác thư뀀a sÁn phẩm và tránh quá trình bÁo quÁn
dài lâu.
Món n kèm chỉ mang ý nghĩa tng tính phong phw cho thực đ¢n, tng tính
tiếp cận v¢i mát số khách hàng, không chw trng lÿi nhuân. Nên không
cần b ra khoÁng rÿi ro không đáng có khi kinh doanh cá viên chiên.
Phw hÿp vßi phong cách cÿa quán h¢n.
thế nhóm đ°a ra quyết đßnh sẽ kinh doanh thêm món n kèm <Bánh ngọt=
(d3).
4. Bài toán quy ho ch tuy n tính ¿ ế
4.1. T i nhu n ối đa hóa lÿ
Cưa hàng quán trà sữa đ quyết đinh kinh doanh thêm các lo¿i bánh ngt nhm gia
tng lÿi nhuận. Cā thá vßi hai lo¿i bánh Shortcake dâu và bánh Crepe trân châu rất
phù hÿp vßi phân khwc khách hàng cưa hàng nhm đến. Viác tối đa hóa lÿi nhuận
sẽ đ°ÿc phân tích bng ph°¢ng phá quy ho¿ch tuyến tính. Tr°ßc khi đ°a ra quyết p
đinh l°ÿng sÁn phẩm nhập trong ngày.
Đơn vị: nghìn VNĐ
Mặt hàng
ĐVT
Đ¢n giá nhập
Đ¢n giá bán
Lÿi nhuận
Shortcake dâu
Cái
20
35
15
Crepe trân châu
Cái
10
25
15
BÁng 11 Thông tin các m t hàng bánh ng t
Những lưu ý khi nhp hàng:
Tng chi phí nh p các lo i bánh không quá 1,600,000 ¿ VNĐ/ ngày
S l°ÿng Shortcake dâu không quá 40 cái m i ngày ß
S l°ÿng Crepe trân châu nh p v luôn g p hai l n Shortcake dâu ß
Các bi n mô hình: ế
S S ng bánh Shortcake dâu ph i nh p trong ngày l°ÿ Á
C S ng bánh Crepe trân châu ph i nh p trong ngày l°ÿ Á
Hàm m c tiêu: T i nhu n ā ối đa hóa lÿ
20
Max {15S + 15C}
Các ràng bu c
á {
f 40
20 10 1600 + f
=2
, g 0
{
S f40
20 10 1600 + f
2S 2 C =0
, g0
Các b°ßc v đồ thß:
S = 40
20S + 10C = 1600 S = 0; C = 160 và C = 0; S = 80
2S C = 0 S = 0; C = 0
15S + 15C = 300 S = 0; C = 20 và C = 0; S = 20
Biểu đồ ểu đồ ối đa dự 2 Bi th hin li nhun t kiến
Giá trß l i nhu n t ki n là: 15 x 40 + 15 x ÿ ối đa dự ế 80 = 1800 (nghìn VNĐ/ ngày)
K n:ết lu V t i nhu n theo d ki n nhóm c n nh p sậy đá ối đa hóa lÿ ế l°ÿng là 40
bánh Shortcake dâu (S = 40) và 80 bánh Crepe trân chân (C = 80). L i nhu n t i ÿ
đa dự ến trong ngày là 1,800,000 VNĐ. ki
| 1/35

Preview text:

MĀC LĀC MĀC LĀC 2 DANH MĀC BÀNG BIàU 4 DANH MĀC HÌNH ÀNH 5 BÀNG PHÂN CHIA CÔNG VIàC 6 LàI CÀM ¡N 7
1. Phát trián bÁng Payoff lÿi nhuận và chi phí 8 2. Phân tích quyết đßnh 9
2.1. BÁng Payoff lÿi nhuận 9 2.1.1. Tiếp cận l¿c quan 9 2.1.2. Tiếp cận bÁo thÿ 9
2.1.3. Tiếp cận Minimax regret 9
2.1.4. Tiếp cận trung bình EV – Ng°ái trung lập 10
2.1.5. Kết luận vßi lÿi nhuận 11 2.2. BÁng Payoff chi phí 11 2.2.1. Tiếp cận l¿c quan 12 2.2.2. Tiếp cận bÁo thÿ 12
2.2.3. Tiếp cận Minimax regret 12
2.2.4. Tiếp cận trung bình EV – Ng°ái trung lập 13
2.2.5. Kết luận vßi chi phí 14 2.3. Kết luận 14
3. Quyết đßnh dựa trên xác suất 14
3.1. BÁng Payoff lÿi nhuận 15
3.2. Tiếp cận giá trß trung bình EV – Ng°ái trung lập 15
3.3. Tiếp cận giá trß tián ích EU 16 3.4. Kết luận 18
4. Bài toán quy ho¿ch tuyến tính 19
4.1. Tối đa hóa lÿi nhuận 19
4.2. Tối thiáu hóa chi phí 21
5. Phát trián mô hình, tối °u viác quÁn lý hàng hóa 22 5.1. Vấn đß trung chuyán 22 5.2. Vấn đß giao viác 27 2
6. Lập kế ho¿ch dự án PERT/CPM 30 7. Mô hình tồn kho EOQ 33 TÀI LIàU THAM KHÀO 35 3 DANH MĀC BÀNG BIàU
Biáu đồ 1 Biáu đồ giá trß tián ích ............................................................................ 18
Biáu đồ 2 Biáu đồ thá hián lÿi nhuận tối đa dự kiến .............................................. 20
Biáu đồ 3 Biáu đồ thá hián chi phí tối thiáu dự kiến .............................................. 22 4
DANH MĀC HÌNH ÀNH
Hình 1 Mô hình m¿ng vận chuyán ......................................................................... 24
Hình 2 Mô hình m¿ng vấn đß giao viác ................................................................. 28
Hình 3 Mô hình m¿ng dự án ................................................................................... 31
Hình 4 S¢ đồ m¿ng cÿa bài toán lập kết ho¿ch dự án mở chi nhánh mßi .............. 31
Hình 5 аáng gang ................................................................................................ 32 5
BÀNG PHÂN CHIA CÔNG VIÞC MĀC Đà STT Hà VÀ TÊN MSSV CÔNG VIàC HOÀN THÀNH 1, 2.3, 3.3, 4.2, 1 Nguyßn Anh Duy 2194211 100% Tổng hÿp bài 2.2, 3.1.1, 4.2, 2 Nguyßn Mai Lá Duyên 2196079 100% Ý t°ởng bài toán 2.2, 3.1.2, 4.1, 3 Ngô Huỳnh Ph°¢ng Ngân 2198835 100% Kiám tra đáp số 2.1, 3.2.2, 4.1, 4 Nguyßn BÁo Đāc 2196235 100% Lái cÁm ¢n 2.1, 3.2.1, 4.3, 5 Liêu Minh Hân 2190839 100% Đßnh d¿ng bài 6 LàI CÀM ¡N
Bài nghiên cāu vß quÁ cÿa sự nghiêm twc đóng góp tư뀀 tất cÁ các thành viên cÿa nhóm chwng tôi trong
suốt h漃⌀c kì 2131 vư뀀a qua.
Đá hoàn thành đ°ÿc bài nghiên cāu này, tr°ßc hết chwng tôi xin chân thành gư뀉i lái cÁm ¢n đến:
● Tr°áng đ¿i h漃⌀c Hoa Sen vì đ t¿o cho chwng tôi đißu kián đ°ÿc nghiên cāu
và rwt ra đ°ÿc những kết quÁ, kinh nghiám vß đß tài mà chwng tôi đ ch漃⌀n
thông qua bá môn QuÁn trß sự thay đổi.
● Thầy Đß Tr漃⌀ng Danh – GiÁng viên h°ßng dn đ truyßn đ¿t những kiến thāc
cần thiết vß khái niám và các ph°¢ng pháp nghiên cāu giwp cho chwng tôi
hình thành đ°ÿc t° duy nghiên cāu khoa h漃⌀c cho đß tài.
● Các tác giÁ cÿa những trang báo chính thống thuác các tổ chāc nghiên cāu
vß thß tr°áng cÿa các doanh nghiáp đ nghiên cāu và có những bài phân tích
cho chwng tôi tham khÁo và cập nhật thêm số liáu thß tr°áng trực tiếp qua
m¿ng Internet. Đißu này đ giwp cho chwng tôi tiết kiám đ°ÿc rất nhißu thái gian.
● Cuối cwng là xin cÁm ¢n tất cÁ các thành viên trong nhóm vì đ nß lực cố
gng hoàn thành các công viác đ°ÿc giao đá có đ°ÿc kết quÁ ngày hôm nay.
Vì đây là lần đầu tiên chwng tôi đ°ÿc trÁi nghiám viác thực hián nghiên cāu cwng
vßi viác khÁ nng nguồn lực còn h¿n chế nên không thá tránh khi những thiếu sót.
Thế nh°ng chwng tôi hy v漃⌀ng rng thông qua bài nghiên cāu này có thá cung cấp
cho b¿n đ漃⌀c những thông tin, kiến thāc thật sự bổ ích và cần thiết. 7
1. Phát trián bÁng Payoff lÿi nhun và chi phí
Đá phāc vā cho māc đích h漃⌀c tập và nghiên cāu, nhóm sinh viên đến tư뀀 khoa Kinh
tế QuÁn trß thuác tr°áng đ¿i h漃⌀c Hoa Sen thực hián đß án này. Đß án giÁ đßnh chwng
tôi đang trong quá trình quyết đßnh các đßnh h°ßng kinh doanh trong lĩnh vực n
uống. Chÿ yếu dựa vào các ph°¢ng pháp thuác bá môn Phân tích đßnh l°ÿng. Nhm
cũng cố thêm trình đá chuyên môn và kỹ nng áp dāng cÿa sinh viên. Tất cÁ số liáu
sư뀉 dāng trong đß án đßu đ°ÿc giÁ đßnh sao cho phw hÿp nhất đối vßi kinh nghiám
thực tißn cÿa các thành viên trong nhóm. Kết quÁ đß án chỉ mang tính chất tham
khÁo những cũng rất hữu ích nếu nhóm thực sự có ý đßnh tổ chāc kinh doanh sau này. S¢ đồ Ánh h°ởng: Nhu cầu thß tr°áng Xây dựng cư뀉a hàng Lÿi nhuận kinh doanh
Trong quá trình phát trián đßnh h°ßng kinh doanh, các thành viên đ thực hián tranh
luận rng sẽ lựa ch漃⌀n hình thāc kinh doanh nh° thế nào. Ta có bÁng Payoff lÿi nhuận
và chi phí phân tích trên các lo¿i hình kinh doanh mong muốn cÿa nhóm nh° sau: 8
2. Phân tích quyết định 2.1.
BÁng Payoff lÿi nhun
Đơn vị: triệu đồng/ tháng Nhu cầu thß tr°áng Lo¿i hình Tốt Trung bình Xấu Maximum Minimum kinh doanh (s1) (s2) (s3) Quán trà sữa (d1) 75 30 10 75 10 Quán sinh tố (d2) 60 25 5 60 5 Quán cà phê (d3) 70 30 15 70 15 Quán đồ n vặt (d4) 60 20 -5 60 -5 Quán c¢m vn phòng (d5) 75 35 5 75 5
Bng 1 Bng Payoff li nhun
2.1.1. Tiếp cận l¿c quan
Ng°ái A là ng°ái l¿c quan nên ch漃⌀n lo¿i hình kinh doanh (d1): 75
75 vì có tr¿ng thái lÿi nhuận cao nhất trong cát Maximum payoff.
2.1.2. Tiếp cận bÁo thủ
Ng°ái B là là ng°ái thận tr漃⌀ng, ch漃⌀n ph°¢ng án an toàn nên b¿n quyết đßnh lựa
ch漃⌀n lo¿i hình kinh doanh - (d3): 15 vì có tr¿ng thái lÿi nhuận cao
nhất trong cát Minimum payoff.
2.1.3. Tiếp cận Minimax regret Nhu cầu thß tr°áng Lo¿i hình Tốt Trung bình Xấu Maximum kinh doanh (s1) (s2) (s3) Quán trà sữa (d1) 0 5 5 5 Quán sinh tố (d2) 15 10 10 15 Quán cà phê (d3) 5 5 0 5 Quán đồ n vặt (d4) 15 15 20 20 Quán c¢m vn phòng (d5) 0 0 10 10 9
Bng 2 Bng hi tiếc v li nhun
Ng°ái C này là ng°ái muốn ra quyết đßnh ít hối tiếc vì. Vì vậy, ng°ái C sẽ lựa ch漃⌀n
ph°¢ng án (d1) kinh doanh bất kỳ tr¿ng thái nhu cầu thß tr°áng xấu, trung bình, tốt thì ph°¢ng án d1 vn ít hối tiếc nhất.
2.1.4. Tiếp cn trung bình EV Ngưái trung lp Nhu cầu thß tr°áng Lo¿i hình Tốt Trung bình Xấu kinh doanh (s1) (s2) (s3) Quán trà sữa (d1) 75 30 10 Quán sinh tố (d2) 60 25 5 Quán cà phê (d3) 70 30 15 Quán đồ n vặt (d4) 60 20 -5 Quán c¢m vn phòng (d5) 75 35 5 Xác suất 0.25 0.5 0.25
Bng 3 Bng Payoff li nhun ca hàng kinh doanh vi xác sut
B¿n D xác đßnh đ°ÿc xác suất t°¢ng āng vßi lÿi nhuận kinh doanh đá phân tích
tiếp tāc. Tư뀀 đó có đực quyết đßnh chính xác h¢n.
Công thāc nh° sau: EV (di) = ∑� � 㕵 㕷 Ā=�㗏 (�㖔 ) � 㕥 �㕽 Ā ÿĀ
EV(d1) = 75 x 0.25 + 30 x 0,5 + 10 x 0.25 = 36.25
EV(d2) = 60 x 0.25 + 25 x 0.5 + 5 x 0.25 = 28.75
EV(d3) = 70 x 0.25 + 30 x 0.5 + 15 x 0.25 = 36.25
EV(d4) = 60 x 0.25 + 20 x 0.5 + (-5) x 0.25 = 23.75
EV(d5) = 75 x 0.25 + 35 x 0.5 + 5 x 0.25 = 37.5 10
 Dựa vào kết quÁ tính giá trß trung bình EV thì ng°ái D thấy ph°¢ng án EV(d5)
mang l¿i giá trß trung bình lßn nhất. Do đó, ng°ái D quyết đßnh ch漃⌀n Quán cơm
văn phòng (d5), EV(d5) = 37.5.
2.1.5. Kết luận vßi lÿi nhuận
Sau phân tích bÁng payoff lÿi nhuận, nhóm chwng tôi nhận thấy rng xem xét chi
phí trong các tr°áng hÿp khác nhau thì kết quÁ lựa ch漃⌀n là ph°¢ng án kinh doanh
), cơm văn phòng= (d5), ) và đồ ăn vặt= (d4). Nhận thấy trong đó, lo¿i hình kinh doanh 1) 2.2.
BÁng Payoff chi phí
Đơn vị: triệu đồng/ tháng Quán Quán Quán Quán Quán c¢m Chi phí trà sữa sinh tố cà phê đồ n vặt vn phòng Mặt bng 30 15 30 15 40 Thuế 5 5 5 5 5 Nguyên vật liáu 45 60 75 55 50 Đián, n°ßc, gas 7 7 7 7 7 L°¢ng nhân viên 22 20 22 20 18 QuÁng cáo 5 3 5 5 2 Phát sinh 1 1 1 1 1 Tổng 115 111 145 108 123
Bng 4 Bng chi tiết thông tin chi phí
BÁng thông tin chi phí nêu rõ cā thá các khoÁn chi cÿa doanh nghiáp trong quá trình kinh doanh. 11
Đơn vị: triệu đồng/ tháng Nhu cầu thß tr°áng Lo¿i hình Tốt Trung bình Xấu Maximum Minimum kinh doanh (s1) (s2) (s3) Quán trà sữa (d1) 95 115 145 145 95 Quán sinh tố (d2) 91 111 146 146 91 Quán cà phê (d3) 130 145 185 185 130 Quán đồ n vặt (d4) 83 108 148 148 83 Quán c¢m vn phòng (d5) 93 123 163 163 93
Bng 5 Bng Payoff chi phí
2.2.1. Tiếp cn l¿c quan
Ng°ái A là ng°ái l¿c quan nên ch漃⌀n lo¿i hình kinh doanh - (d4):
83 vì có tr¿ng thái chi phí thấp nhất trong cát Minimum payoff.
2.2.2. Tiếp cn bÁo th
Ng°ái B là là ng°ái thận tr漃⌀ng, ch漃⌀n ph°¢ng án an toàn nên b¿n quyết đßnh lựa
ch漃⌀n lo¿i hình kinh doanh - (d1): 145 vì có tr¿ng thái chi phí thấp
nhất trong cát Maximum payoff.
2.2.3. Tiếp cn Minimax regret Nhu cầu thß tr°áng Lo¿i hình Tốt Trung bình Xấu Maximum kinh doanh (s1) (s2) (s3) Quán trà sữa (d1) 12 7 0 12 Quán sinh tố (d2) 8 3 1 8 Quán cà phê (d3) 47 37 40 47 Quán đồ n vặt (d4) 0 0 3 3 Quán c¢m vn phòng (d5) 10 15 18 18
Bng 6 Bng hi tiếc v chi phí 12
Ng°ái C này là ng°ái muốn ra quyết đßnh ít hối tiếc vì. Vì vậy, ng°ái C sẽ lựa ch漃⌀n
ph°¢ng án (d4) kinh doanh ăn vặt= vßi minimax reget = 3 đá đÁm bÁo
trong bất kỳ tr¿ng thái nhu cầu thß tr°áng xấu, trung bình, tốt thì ph°¢ng án d4 vn ít hối tiếc nhất.
2.2.4. Tiếp cn trung bình EV Ngưái trung lp Nhu cầu thß tr°áng Lo¿i hình Tốt Trung bình Xấu kinh doanh (s1) (s2) (s3) Quán trà sữa (d1) 95 115 145 Quán sinh tố (d2) 91 111 146 Quán cà phê (d3) 130 145 185 Quán đồ n vặt (d4) 83 108 148 Quán c¢m vn phòng (d5) 93 123 163 Xác suất 0.25 0.5 0.25
Bng 7 Bng Payoff chi phí ca hàng kinh doanh vi xác sut
B¿n D xác đßnh đ°ÿc xác suất t°¢ng āng vßi chi phí kinh doanh đá phân tích tiếp
tāc. Tư뀀 đó có đực quyết ß đ nh chính xác h¢n.
Công thāc nh° sau: EV (di) = ∑� � 㕵 㕷 Ā=�㗏 (�㖔 ) � 㕥 �㕽 Ā ÿĀ
EV(d1) = 95 x 0.25 + 115 x 0,5 + 145 x 0.25 = 117.5
EV(d2) = 91 x 0.25 + 111 x 0.5 + 146 x 0.25 = 114.75
EV(d3) = 130 x 0.25 + 145 x 0.5 + 185 x 0.25 = 151.25
EV(d4) = 83 x 0.25 + 108 x 0.5 + 148 x 0.25 = 111.75
EV(d5) = 93 x 0.25 + 123 x 0.5 + 163 x 0.25 = 125.5
 Dựa vào kết quÁ tính giá trß trung bình EV thì ng°ái D thấy ph°¢ng án EV(d3)
mang l¿i giá trß trung bình lßn nhất. Do đó, ng°ái D quyết đßnh ch漃⌀n Quán cà
phê (d3), EV(d3) = 151.25. 13
2.2.5. Kết lun vßi chi phí
Sau phân tích bÁng payoff chi phí, nhóm chwng tôi nhận thấy rng xem xét chi phí
trong các tr°áng hÿp khác nhau thì kết quÁ lựa ch漃⌀n là ph°¢ng án kinh doanh
đồ ăn vặt= (d4), lo¿i hình kinh doanh đồ ăn vặt= (d4) chiếm °u thế lựa ch漃⌀n h¢n. 2.3. Kết luận
Nhận thấy viát lựa ch漃⌀n kinh doanh lÿi nhuận. Đồng thái, viác kinh doanh vß chi phí. Nhóm quyết đßnh ch漃⌀n ph°¢ng án kinh doanh những lí do sau:
• Chw tr漃⌀ng lÿi nhuận, thái gian hoàn vốn ngn → (d1) Chiếm °u thế nhất vß lÿi nhuận.
• Vốn đầu t° không quá lßn, phw hÿp vßi tình hình tài chính → Chiếm °u thế vß chi phí chỉ sau (d4)
• Phāc vā những món n đ¢n giÁn, dß làm; tất cÁ các thành viên đßu có thá
tham gia thực hián → ¯u tiên lựa ch漃⌀n (d1) và (d4) h¢n (d3) và (d5)
• Phân khwc sÁn phẩm ráng, phw hÿp vßi nhißu lāa tuổi
• Các thành viên đßu bày t nißm yêu thích đối vßi công viác pha chế h¢n là nấu n°ßng.
3. Quyết định da trên xác sut
Đá tng thêm tính đa d¿ng trong thực đ¢n cÿa Quán trà sữa. Các thành viên nhóm
muốn đ°a ra quyết đßnh bán thêm các món n kèm. Vì māc đích tng thêm lÿi nhuận,
đa d¿ng h¢n trong lựa ch漃⌀n cÿa khách hàng. Viác quyết đßnh bán thêm món n kèm
nào sẽ đ°ÿc dựa vào ph°¢ng pháp quyết đßnh dựa trên xác suất. Thông qua quá trình
khÁo sát thß tr°áng nhóm đ tổng hÿp đ°ÿc bÁng xác suất sau: 14 3.1.
BÁng Payoff lÿi nhun Nhu cầu thß tr°áng Món n kèm Tốt Trung bình Xấu (s1) (s2) (s3) Cá viên chiên (d1) 100 25 0 Trái cây (d2) 75 50 25 Bánh ng漃⌀t (d3) 50 50 50 Snack bim bim (d4) 75 25 25 Xác suất 0.4 0.3 0.3
Bng 8 Bng Payoff li nhun món ăn kèm vi xác sut 3.2.
Tiếp cận giá trị trung bình EV Ngưái trung lập
Sau khi khÁo sát thß tr°áng, ng°ái D đ°a ra nhận xét rng thß tr°áng nhu cầu ng°ái
tiêu dwng luôn luôn thay đổi. Do đó, t°¢ng āng vßi tỷ lá xác suất các ph°¢ng án có
thá xÁy ra nh° trên, chwng tôi sẽ phân tích ph°¢ng án mà ng°ái trung lập vßi rÿi ro
°u tiên lựa ch漃⌀n nhất.
Công thāc nh° sau: EV (di) = ∑� � 㕵 㕷 Ā=�㗏 (�㖔 ) � 㕥 �㕽 Ā ÿĀ
EV(d1) = 100 x 0.4 + 25 x 0.3 + 0 x 0.3 = 47.5
EV(d2) = 75 x 0.4 + 50 x 0.3 + 25 x 0.3 = 52.5
EV(d3) = 50 x 0.4 + 50 x 0.3 + 50 x 0.3 = 50
EV(d4) = 75 x 0.4 + 25 x 0.3 + 25 x 0.3 = 45
 Dựa vào kết quÁ tiếp cận giá trß trung bình EV, ng°ái D nhận thấy ph°¢ng án
d2 có giá trß trung bình lßn nhất. Vì vậy, ng°ái D (ng°ái trung lập vßi rÿi ro) sẽ
quyết đßnh kinh doanh thêm Trái cây (d2), EV(d2) = 52.5. 15 3.3.
Tiếp cận giá trị tißn ích EU
Đối vßi payoff 100 triáu đồng āng vßi xác suất là p, payoff 0 triáu đồng āng vßi
xác suất (1 - p). Hai ng°ái A và B ra quyết đßnh dựa trên xác suất theo bÁng bên
d°ßi, sư뀉 dāng ph°¢ng pháp tiếp cận giá trß tián ích EU đá tìm ra quyết đßnh phw
hÿp vßi mßi ng°ái. Tìm ng°ái ra ng°ái chấp rÿi ro và né tránh rÿi ro.
Giá trị tißn ích của payoff tốt nhất và xấu nhất: U (100) = 10 U (0) = 0
Indifferent Probability (p): Payoff (triáu đồng) Ng°ái ra quyết ß đ nh A Ng°ái ra quyết ß đ nh B 75 0.9 0.6 50 0.8 0.4 25 0.5 0.2
Bng 9 Indifferent probability (p)
• Ngưái ra quyết định A
U(75) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.9 x 10 + (1 - 0.9) x 0 = 9
U(50) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.8 x 10 + (1 - 0.8) x 0 = 8
U(25) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.5 x 10 + (1 - 0.5) x 0 = 5
Giá tr tißn ích:
EU(d1) = 0.4 x 10 + 0.3 x 5 + 0.3 x 0 = 5.5
EU(d2) = 0.4 x 9 + 0.3 x 8 + 0.3 x 5 = 7.5
EU(d3) = 0.4 x 8 + 0.3 x 8 + 0.3 x 8 = 8
EU(d4) = 0.4 x 9 + 0.3 x 5 + 0.3 x 5 = 6.6
 Vậy ng°ái A sẽ lựa ch漃⌀n ph°¢ng án kinh doanh thêm Bánh ngt (d3), EU(d3) = 8 16
• Ngưái ra quyết định B
U(75) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.6 x 10 + (1 - 0.6) x 0 = 6
U(50) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.4 x 10 + (1 - 0.4) x 0 = 4
U(25) = p x U(100) + (1 - p) x U(0) = 0.2 x 10 + (1 - 0.2) x 0 = 2
Giá tr tißn ích:
EU(d1) = 0.4 x 10 + 0.3 x 2 + 0.3 x 0 = 4.6
EU(d2) = 0.4 x 6 + 0.3 x 4 + 0.3 x 2 = 4.2
EU(d3) = 0.4 x 4 + 0.3 x 4 + 0.3 x 4 = 4
EU(d4) = 0.4 x 6 + 0.3 x 2 + 0.3 x 2 = 3.6
 Vậy ng°ái B sẽ lựa ch漃⌀n ph°¢ng án kinh doanh thêm Cá viên chiên (d1), EU(d1) = 4.6 Payoff (triáu đồng) Ng°ái ra quyết đßnh A Ng°ái ra quyết ß đ nh B 100 10 10 75 9 6 50 8 4 25 5 2 0 0 0
Bng 10 Bng giá tr tin ích 17
Biáu đồ giá trß tián ích 12 10 10 9 8 U 8 6 6 5 4 ía trß tián ích- 4 G 2 2 0 0 0 20 40 60 80 100 120 Payyoff (triáu đồng) Người ra quyết định A Người ra quyết định B
Biểu đồ 1 Biểu đồ giá tr tin ích
Nhn xét: Sự khác biát giữa ng°ái A và B là thái đá khác nhau khi đối mặt vßi rÿi ro.
• Người A có xu hướng né tránh rủi ro (đồ thß lõm theo trāc giá trß tißn)
• Trong khi đó, người B có xu hướng chấp nhận rủi ro (đồ thß lồi theo trāc
giá trß tißn) đá có c¢ hái thu đ°ÿc lÿi nhuận cao h¢n. 3.4.
Kết lun
Ý kiến cÿa các thành viên nhóm có xu h°ßng né tránh rÿi ro trong quyết đßnh. Mát
số lí do cā thá nh° sau:
• Do tình hình dßch bánh dißn biến phāc t¿p, h¿n chế kinh doanh những món
n chế biến sẵn phÁi bÁo quÁn. Tránh tr°áng hÿp l°u kho thực phẩm quá lâu
khi có chỉ thß gin cách.
• H¿n chế kinh doanh các thực phẩm phÁi qua các công đo¿n chế biến, s¢ chế
do h¿n chế vß nguồn nhân lực.
• Kinh doanh bánh ng漃⌀t thá hián tính tián dāng và linh đáng h¢n. Cā thá trong
viác nhập sÁn phẩm. Quán có thá linh đáng trong viác nhập l°ÿng sÁn phẩm 18
đÿ bán trong ngày. H¿n chế viác thư뀀a sÁn phẩm và tránh quá trình bÁo quÁn dài lâu.
• Món n kèm chỉ mang ý nghĩa tng tính phong phw cho thực đ¢n, tng tính
tiếp cận v¢i mát số khách hàng, không chw tr漃⌀ng vß lÿi nhuân. Nên không
cần b ra khoÁng rÿi ro không đáng có khi kinh doanh cá viên chiên.
• Phw hÿp vßi phong cách cÿa quán h¢n.
Vì thế nhóm đ°a ra quyết đßnh sẽ kinh doanh thêm món n kèm là (d3).
4. Bài toán quy ho¿ch tuyến tính 4.1.
Tối đa hóa lÿi nhun
Cư뀉a hàng quán trà sữa đ quyết đinh kinh doanh thêm các lo¿i bánh ng漃⌀t nhm gia
tng lÿi nhuận. Cā thá vßi hai lo¿i bánh Shortcake dâu và bánh Crepe trân châu rất
phù hÿp vßi phân khwc khách hàng cư뀉a hàng nhm đến. Viác tối đa hóa lÿi nhuận
sẽ đ°ÿc phân tích bng ph°¢ng pháp quy ho¿ch tuyến tính. Tr°ßc khi đ°a ra quyết
đinh l°ÿng sÁn phẩm nhập trong ngày.
Đơn vị: nghìn VNĐ Mặt hàng ĐVT
Đ¢n giá nhập Đ¢n giá bán Lÿi nhuận Shortcake dâu Cái 20 35 15 Crepe trân châu Cái 10 25 15
BÁng 11 Thông tin các mặt hàng bánh ng漃⌀t
Những lưu ý khi nhp hàng:
Tổng chi phí nhập các lo¿i bánh không quá 1,600,000 VNĐ/ ngày
Số l°ÿng Shortcake dâu không quá 40 cái mßi ngày
Số l°ÿng Crepe trân châu nhập vß luôn gấp hai lần Shortcake dâu Các biến mô hình:
S – Số l°ÿng bánh Shortcake dâu phÁi nhập trong ngày
C – Số l°ÿng bánh Crepe trân châu phÁi nhập trong ngày
Hàm māc tiêu: Tối đa hóa lÿi nhuận 19 Max {15S + 15C} �㕆 f 40 S f 40 �㕆 �㔶 �㕆 �㔶 Các ràng buác { 20 + 10 f 160020 + 10 f 1600 �㔶 = 2�㕆 ⇔ {2S 2 C = 0 �㕆, �㔶 g 0 �㕆, �㔶 g 0 Các b°ßc vẽ đồ thß: S = 40
20S + 10C = 1600 ⇛ S = 0; C = 160 và C = 0; S = 80 2S – C = 0 ⇛ S = 0; C = 0
15S + 15C = 300 ⇛ S = 0; C = 20 và C = 0; S = 20
Biểu đồ 2 Biểu đồ th hin li nhun tối đa dự kiến
Giá trß lÿi nhuận tối đa dự kiến là: 15 x 40 + 15 x 80 = 1800 (nghìn VNĐ/ ngày)
Kết lun: Vậy đá tối đa hóa lÿi nhuận theo dự kiến nhóm cần nhập số l°ÿng là 40
bánh Shortcake dâu (S = 40) và 80 bánh Crepe trân chân (C = 80). Lÿi nhuận tối
đa dự kiến trong ngày là 1,800,000 VNĐ. 20