BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
O CÁO THỰC TẬP TT NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: THS. Nguyễn Thị Ngọc
Sinh viên thực hiện: Võ Ngọc Thành
Lớp: 21NH1
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2024
PHÂN TÍCH DỰ ÁN KINH DOANH
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM HỮU CƠ WORM
I. Giới thiệu dự án và mục đích dự án:
1. Giới thiệu dự án: Nhà Máy Sản Xuất Thực Phẩm Hữu Cơ WORM.
2. Mục đích dự án:
Dự án xây dựng nhà sản xuất thực phẩm hữu của Công ty TNHH EARTHWORM
Organic nhằm mục tiêu cung cấp thực phẩm hữu cơ chất lượng cao cho thị trường nội
địa và xuất khẩu những sản phẩm thực phẩm an toàn và thân thiện với môi trường. Với
sứ mệnh nâng cao sức khỏe cộng đồng và bảo vệ hệ sinh thái, nhà máy sẽ áp dụng các
công nghệ tiên tiến trong quy trình sản xuất, từ việc làm nguyên liệu hữu đến quy
trình chế biến đóng gói. Dự án không chỉ đáp ng nhu cầu ngày càng tăng của người
tiêu dùng về thực phẩm hữu cơ mà còn góp phần thúc đẩy nền nông nghiệp bền vững,
tạo ra giá trị cho nông dân và cộng đồng địa phương.
Thông tin việc làm phát triển sản phẩm nông nghiệp.
3. Nội dung dự án:
Tổng vốn đầu tư: 11 triệu USD.
Vốn vay: 7 triệu USD
Vốn tự có: 4 triệu USD
II. Dự trù :
1. Chi phí ban đầu :
CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
STT
Danh mục
Thành phần danh mục
Đơn Giá
(USD/Đv)
Số Lượng
Thành
Tiền
1
Chi phí mặt bằng văn phòng
500000
2
2
Xây dựng nhà máy
Thiết kế kết cấu và kiến trúc
200000
1
Mặt bằng và nền móng
500000
1
Tường và mái
800000
1
Sàn nhà
300000
1
Hệ thống điện
200000
1
Hệ thống cấp nước
100000
1
Hệ thống thông gió và điều hoà
150000
1
Khu vực chế biến
400000
1
Khu vực đóng gói
200000
1
Khu vực hành chính
150000
1
Khu vực lưu trữ
200000
1
Phòng về sinh
100000
1
Hệ thống an toàn
50000
1
Chí phí giám sát và quản lý dự án
100000
1
Chi phí phát sinh
-
-
TỔNG
-
-
3
Mua sắm máy móc thiết bị
Máy cắt xay và nghiền
100000
6
Máy đóng gói tự động
400000
3
Máy in nhãn
50000
2
Máy phân tích độ ẩm
30000
1
Máy kiểm tra vi sinh
50000
1
Kệ lưu trữ
2000
10
Tủ lạnh công nghiệp
15000
3
Hệ thống lọc nước
150000
1
2. Chi phí kinh doanh trực tiếp :
Chi Phí Kinh Doanh Trực Tiếp (Dự Kiến Trong 1 Năm)
Sản Phẩm
Số Lượng
Giá sản xuất
(USD)
Tổng
(USD)
TB Năm
(USD)
1
Rau hữu
(Kg)
200000
0.5
100000
1200000
2
Hoa quả hữu cơ
(Kg)
150000
0.7
105000
1260000
3
Gia vị hữu cơ
(Bột nghệ) (Kg)
30000
0.8
24000
288000
4
Gạo hữu cơ
(Túi 5Kg)
300000
3.7
1110000
13320000
5
Bột mì hữu cơ
(Túi 1Kg)
70000
0.6
42000
504000
6
Đậu hữu
(Kg)
50000
0.6
30000
360000
Thiết bị xử lý rác thải
100000
1
Máy trộn
70000
3
Chi phí khác
-
-
TỔNG
-
-
4
Chi phí marketing và xây
dựng thương hiệu
Quảng cáo trực tuyến
-
-
Quảng cáo truyền thống
-
-
Quảng cáo video
-
-
Tham gia hội chợ, triển lãm
-
-
Tổ chức sự kiện ra mắt sản phẩm
-
-
Thiết kế và phát triển website
-
-
Duy trì và cập nhật nội dung
-
-
TỔNG
-
-
5
Dự phòng chi phí phát sinh
-
-
-
6
TỔNG CỘNG
-
-
-
7
Sữa hữu cơ
(1L)
100000
0.7
70000
840000
8
Mật ong hữu cơ
(1L)
20000
2.5
50000
600000
9
Dầu ô liu hữu
(1L)
25000
1.5
37500
450000
10
Trứng gà hữu
(1 hộp 10
quả)
50000
1.5
75000
900000
TỔNG
1643500
19722000
3. Nguồn thu chi dự án :
a. Chi phí hoạt động hàng tháng:
TỔNG 238306 2859680
b. Tiền lương nhân viên :
Chi Phí Thuê Nhân Công( Nhà máy hoạt động 24 giờ)
Vị T
Số
lượng
mỗi ca
Lương cơ
bản
(USD/Người/
Tháng)
Phụ cấp ca
đêm (10%
Lương cơ
bản)
Lương tổng
mỗi
người/Tháng
(USD)
Số
ca
Tổng chi
phí ng
tháng
(USD)
Tổng chi
phí hàng
năm
(USD)
Quản
caCông
1
2000
200
2200
3
6600
79200
Chi Phí Hàng Tháng
STT
Loại Chi Phí
Hàng tháng (USD)
Hàng năm (USD)
1
Nguyên liệu đầu vào
83333
1000000
2
Chi phí điện, nước
33333
400000
3
Chi phí logistic
8333
100000
4
Chi phí bảo trì máy móc
8333
100000
5
Chi phí nhân công
101640
1219680
6
Chi phí khác
3333
40000
nhân sản
xuất
16
1200
120
1320
3
63360
760320
Kỹ thuật
viên
4
1500
150
1650
3
19800
237600
Nhân viên
kho
2
800
80
880
3
5280
63360
Nhân viên
vệ sinh
2
1000
100
1100
3
6600
79200
TỔNG
101640
1219680
Mỗi năm tăng 5%
4. Bảng khấu hao TSCĐ :
Khấu Hao Tài Sản Cố Định (Khấu hao đều qua các năm)
STT
Tài Sản
Giá Tiền
(USD)
Thời gian khấu
hao theo năm
Số tiền
khấu hao
(USD)
Số lượng
Tổng số tiền
khấu hao/Năm
(USD)
1
Máy cắt xay
và nghiền
100000
5
20000
6
120000
2
Máy đóng gói
tự động
400000
10
40000
3
120000
3
Máy in nhãn
50000
5
10000
2
20000
4
Máy phân
tích độ ẩm
30000
10
3000
1
3000
5
Máy kiểm tra
vi sinh
50000
10
5000
1
5000
6
Tủ lạnh công
nghiệp
15000
5
3000
3
9000
7
Máy trộn
70000
10
7000
3
21000
8
Kệ lưu trữ
2000
10
200
10
2000
10
TỔNG
-
-
-
-
300000
5. Dòng tiền :
DÒNG TIỀN DOANH NGHIỆP
STT
MỤC
NĂM
0
1
2
3
4
1
Doanh thu
thuần
0
33,399,600
35,737,572
36,452,323
34,629,707
2
Chi phí đầu
ban đầu
-11,000,000
0
0
0
0
3
Chi phí
0
19,722,000
20,116,440
20,518,769
20,929,144
4
CP lương
0
1,219,680
1,280,664
1,344,697
1,411,932
5
Khấu hao
0
300,000
300,000
300,000
300,000
6
LNTT
0
12,157,920
14,040,468
14,288,857
11,988,631
7
Thuế (28%)
0
3,404,218
3,931,331
4,000,880
3,356,817
8
LNST
0
8,753,702
10,109,137
10,287,977
8,631,814
9
Ngân lưu
(NCF)
-11,000,000
9,053,702
10,409,137
10,587,977
8,931,814
11
Vốn góp
4,000,000
0
0
0
0
12
Vốn vay
7,000,000
0
0
0
0
13
Vốn đầu tư
11,000,000
6. Các chỉ số tài chính của dự án :
CÁC CHỈ SỐ DOANH NGHIỆP
NPV
23,245,386
IRR
83%
WACC
12.8%
Nhận Xét :
- NPV dương cho thấy dự án tạo ra giá trị ròng tích cực sau khi đã trừ đi chi
phívốn. Cụ thể, tổng dòng tiền chiết khấu mà dự án mang lại vượt mức đầu tư ban đầu
là 23.245.386 USD.
- IRR cho biết tỷ lệ lợi nhuận nội bộ của dự án đạt 83%, tức dự án khả
năngsinh lợi rất cao. Khi so sánh IRR với chi phí vốn (WACC), việc IRR lớn hơn
WACC (83%>12,8%) cho thấy dự án không chỉ bù đắp được chi phí vốn mà còn mang
lại lợi nhuận vượt trội.
- Mức WACC này mức trung bình, không quá cao, cho thấy doanh nghiệp
thểhuy động vốn với chi phi tương đối hợp lý.
7. Xem xét tính khả thi của dự án :
Lợi thế:
- NPV dương thể hiện đây một tín hiệu tốt vì một NPV dương đồng nghĩa dự án sẽ
góp phần gia tăng tài sản cho doanh nghiệp.
- Với IRR cao n nhiều lần so với WACC, nhà đầu tư hoàn toàn thể yên tâm vềtính
khả thi và sinh lợi nhuận của dự án.
- Mức chi phí vốn phù hợp đảm bảo rằng dự án không gặp nhiều áp lực tài chính.
Rủi ro:
- Mặc dù các chỉ số hiện tại rất tích cực, cần phân tích thêm độ tin cậy của dòng tiềndự
báo, các biến động kinh tế mô, rủi ro liên quan đến ngành nghề thị trường
mục tiêu.
- Việc IRR cao bất thường so với WACC cũng có thể là dấu hiệu của giả định dòngtiền
lạc quan.
=> Dự án này được đánh giá rất tiềm ng về mặt tài chính. Tuy nhiên, trước khi
quyết định đầu tư, cần kiểm tra thêm các yếu tố phi tài chính (như khả năng triển khai,
rủi ro pháp và thị trường). Nếu những yếu tố này được đảm bảo, đây sẽ là một cơ hội
đầu tư rất đáng giá.
Nguồn thanh toán khoản vay của dự án: Sẽ được trích lợi nhuận hàng năm
và trả theo kế hoạch (Thời gian ân hạn: 2 năm chỉ trả lãi; Thời gian trả nợ gốc:
5 năm tiếp theo trả lãi + nợ gốc)
Kế Hoạch Trả Nợ Vay Theo Năm
Tổng 2,885,976 7,000,000 9,885,976
Lãi suất
8.0%
Năm
Số tiền lãi (USD)
Số tiền gốc
(USD)
Tổng số tin
thanh toán (USD)
Dư nợ
(US
1
560,000
0
560,000
7,
2
560,000
0
560,000
7,
3
560,000
1,193,195
1,753,195
5,
4
464,544
1,288,651
1,753,195
4,
5
361,452
1,391,743
1,753,195
3,
6
250,113
1,503,082
1,753,195
1,
7
129,866
1,623,329
1,753,195

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: THS. Nguyễn Thị Ngọc
Sinh viên thực hiện: Võ Ngọc Thành Lớp: 21NH1
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2024
PHÂN TÍCH DỰ ÁN KINH DOANH
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỰC PHẨM HỮU CƠ WORM
I. Giới thiệu dự án và mục đích dự án:
1. Giới thiệu dự án: Nhà Máy Sản Xuất Thực Phẩm Hữu Cơ WORM.
2. Mục đích dự án:
Dự án xây dựng nhà sản xuất thực phẩm hữu cơ của Công ty TNHH EARTHWORM
Organic nhằm mục tiêu cung cấp thực phẩm hữu cơ chất lượng cao cho thị trường nội
địa và xuất khẩu những sản phẩm thực phẩm an toàn và thân thiện với môi trường. Với
sứ mệnh nâng cao sức khỏe cộng đồng và bảo vệ hệ sinh thái, nhà máy sẽ áp dụng các
công nghệ tiên tiến trong quy trình sản xuất, từ việc làm nguyên liệu hữu cơ đến quy
trình chế biến và đóng gói. Dự án không chỉ đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người
tiêu dùng về thực phẩm hữu cơ mà còn góp phần thúc đẩy nền nông nghiệp bền vững,
tạo ra giá trị cho nông dân và cộng đồng địa phương.
Thông tin việc làm phát triển sản phẩm nông nghiệp.
3. Nội dung dự án:
Tổng vốn đầu tư: 11 triệu USD. Vốn vay: 7 triệu USD Vốn tự có: 4 triệu USD II. Dự trù :
1. Chi phí ban đầu :
CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU Đơn Giá Thành STT Danh mục
Thành phần danh mục
(USD/Đv) Số Lượng Tiền
1 Chi phí mặt bằng văn phòng 500000 2
2 Xây dựng nhà máy
Thiết kế kết cấu và kiến trúc 200000 1 Mặt bằng và nền móng 500000 1 Tường và mái 800000 1 Sàn nhà 300000 1 Hệ thống điện 200000 1 Hệ thống cấp nước 100000 1
Hệ thống thông gió và điều hoà 150000 1 Khu vực chế biến 400000 1 Khu vực đóng gói 200000 1 Khu vực hành chính 150000 1 Khu vực lưu trữ 200000 1 Phòng về sinh 100000 1 Hệ thống an toàn 50000 1
Chí phí giám sát và quản lý dự án 100000 1 Chi phí phát sinh - - TỔNG - -
3 Mua sắm máy móc thiết bị Máy cắt xay và nghiền 100000 6 Máy đóng gói tự động 400000 3 Máy in nhãn 50000 2 Máy phân tích độ ẩm 30000 1 Máy kiểm tra vi sinh 50000 1 Kệ lưu trữ 2000 10 Tủ lạnh công nghiệp 15000 3 Hệ thống lọc nước 150000 1
Thiết bị xử lý rác thải 100000 1 Máy trộn 70000 3 Chi phí khác - - TỔNG - -
Chi phí marketing và xây
4 dựng thương hiệu Quảng cáo trực tuyến - - Quảng cáo truyền thống - - Quảng cáo video - -
Tham gia hội chợ, triển lãm - -
Tổ chức sự kiện ra mắt sản phẩm - -
Thiết kế và phát triển website - -
Duy trì và cập nhật nội dung - - TỔNG - -
5 Dự phòng chi phí phát sinh - - - 6 TỔNG CỘNG - - -
2. Chi phí kinh doanh trực tiếp :
Chi Phí Kinh Doanh Trực Tiếp (Dự Kiến Trong 1 Năm) Giá sản xuất Tổng TB Năm STT Sản Phẩm Số Lượng (USD) (USD) (USD) Rau hữu cơ 1 (Kg) 200000 0.5 100000 1200000 Hoa quả hữu cơ 2 (Kg) 150000 0.7 105000 1260000 Gia vị hữu cơ
3 (Bột nghệ) (Kg) 30000 0.8 24000 288000 Gạo hữu cơ 4 (Túi 5Kg) 300000 3.7 1110000 13320000 Bột mì hữu cơ 5 (Túi 1Kg) 70000 0.6 42000 504000 Đậu hữu cơ 6 (Kg) 50000 0.6 30000 360000 Sữa hữu cơ 7 (1L) 100000 0.7 70000 840000 Mật ong hữu cơ 8 (1L) 20000 2.5 50000 600000 Dầu ô liu hữu 9(1L) 25000 1.5 37500 450000 Trứng gà hữu cơ (1 hộp 10 10 quả) 50000 1.5 75000 900000 TỔNG
1643500 19722000
3. Nguồn thu chi dự án :
a. Chi phí hoạt động hàng tháng: Chi Phí Hàng Tháng
STT Loại Chi Phí Hàng tháng (USD) Hàng năm (USD)
1 Nguyên liệu đầu vào 83333 1000000
2 Chi phí điện, nước 33333 400000 3 Chi phí logistic 8333 100000
4 Chi phí bảo trì máy móc 8333 100000 5 Chi phí nhân công 101640 1219680 6 Chi phí khác 3333 40000 TỔNG 238306 2859680
b. Tiền lương nhân viên :
Chi Phí Thuê Nhân Công( Nhà máy hoạt động 24 giờ)
Lương cơ Phụ cấp ca Lương tổng Tổng chi Tổng chi Số bản đêm (10% mỗi
Số phí hàng phí hàng
Vị Trí lượng (USD/Người/ Lương cơ người/Tháng ca tháng năm
mỗi ca Tháng) bản) (USD) (USD) (USD) Quản 1 2000 200 2200 3 6600 79200 caCông nhân sản xuất 16 1200 120 1320 3 63360 760320 Kỹ thuật viên 4 1500 150 1650 3 19800 237600 Nhân viên kho 2 800 80 880 3 5280 63360 Nhân viên vệ sinh 2 1000 100 1100 3 6600 79200 TỔNG 101640 1219680 Mỗi năm tăng 5%
4. Bảng khấu hao TSCĐ :
Khấu Hao Tài Sản Cố Định (Khấu hao đều qua các năm) Số tiền Tổng số tiền
Giá Tiền Thời gian khấu khấu hao khấu hao/Năm STT Tài Sản
(USD) hao theo năm (USD) Số lượng (USD) Máy cắt xay 1 và nghiền 100000 5 20000 6 120000 Máy đóng gói 2 tự động 400000 10 40000 3 120000 3 Máy in nhãn 50000 5 10000 2 20000 Máy phân 4 tích độ ẩm 30000 10 3000 1 3000 Máy kiểm tra 5 vi sinh 50000 10 5000 1 5000 Tủ lạnh công 6 nghiệp 15000 5 3000 3 9000 7 Máy trộn 70000 10 7000 3 21000 8 Kệ lưu trữ 2000 10 200 10 2000 10 TỔNG - - - - 300000 5. Dòng tiền :
DÒNG TIỀN DOANH NGHIỆP NĂM STT MỤC 0 1 2 3 4 1 Doanh thu
0 33,399,600 35,737,572 36,452,323 34,629,707 thuần Chi phí đầu tư 2 ban đầu -11,000,000 0 0 0 0 3 Chi phí
0 19,722,000 20,116,440 20,518,769 20,929,144 4 CP lương 0 1,219,680 1,280,664 1,344,697 1,411,932 5 Khấu hao 0 300,000 300,000 300,000 300,000 6 LNTT
0 12,157,920 14,040,468 14,288,857 11,988,631 7 Thuế (28%) 0 3,404,218 3,931,331 4,000,880 3,356,817 8 LNST 0
8,753,702 10,109,137 10,287,977 8,631,814 9 Ngân lưu -11,000,000
9,053,702 10,409,137 10,587,977 8,931,814 (NCF) 11 Vốn góp 4,000,000 0 0 0 0 12 Vốn vay 7,000,000 0 0 0 0 13 Vốn đầu tư 11,000,000
6. Các chỉ số tài chính của dự án :
CÁC CHỈ SỐ DOANH NGHIỆP NPV 23,245,386 IRR 83% WACC 12.8% Nhận Xét : -
NPV dương cho thấy dự án tạo ra giá trị ròng tích cực sau khi đã trừ đi chi
phívốn. Cụ thể, tổng dòng tiền chiết khấu mà dự án mang lại vượt mức đầu tư ban đầu là 23.245.386 USD. -
IRR cho biết tỷ lệ lợi nhuận nội bộ của dự án đạt 83%, tức là dự án có khả
năngsinh lợi rất cao. Khi so sánh IRR với chi phí vốn (WACC), việc IRR lớn hơn
WACC (83%>12,8%) cho thấy dự án không chỉ bù đắp được chi phí vốn mà còn mang
lại lợi nhuận vượt trội. -
Mức WACC này ở mức trung bình, không quá cao, cho thấy doanh nghiệp có
thểhuy động vốn với chi phi tương đối hợp lý.
7. Xem xét tính khả thi của dự án : Lợi thế:
- NPV dương thể hiện đây là một tín hiệu tốt vì một NPV dương đồng nghĩa dự án sẽ
góp phần gia tăng tài sản cho doanh nghiệp.
- Với IRR cao hơn nhiều lần so với WACC, nhà đầu tư hoàn toàn có thể yên tâm vềtính
khả thi và sinh lợi nhuận của dự án.
- Mức chi phí vốn phù hợp đảm bảo rằng dự án không gặp nhiều áp lực tài chính. Rủi ro:
- Mặc dù các chỉ số hiện tại rất tích cực, cần phân tích thêm độ tin cậy của dòng tiềndự
báo, các biến động kinh tế vĩ mô, và rủi ro liên quan đến ngành nghề và thị trường mục tiêu.
- Việc IRR cao bất thường so với WACC cũng có thể là dấu hiệu của giả định dòngtiền lạc quan.
=> Dự án này được đánh giá là rất tiềm năng về mặt tài chính. Tuy nhiên, trước khi
quyết định đầu tư, cần kiểm tra thêm các yếu tố phi tài chính (như khả năng triển khai,
rủi ro pháp lý và thị trường). Nếu những yếu tố này được đảm bảo, đây sẽ là một cơ hội đầu tư rất đáng giá.
Nguồn thanh toán khoản vay của dự án: Sẽ được trích lợi nhuận hàng năm
và trả theo kế hoạch (Thời gian ân hạn: 2 năm chỉ trả lãi; Thời gian trả nợ gốc:
5 năm tiếp theo trả lãi + nợ gốc)
Kế Hoạch Trả Nợ Vay Theo Năm Lãi suất 8.0% Số tiền gốc Tổng số tiền Dư nợ Năm Số tiền lãi (USD) (USD) thanh toán (USD) (US 1 560,000 0 560,000 7, 2 560,000 0 560,000 7, 3 560,000 1,193,195 1,753,195 5, 4 464,544 1,288,651 1,753,195 4, 5 361,452 1,391,743 1,753,195 3, 6 250,113 1,503,082 1,753,195 1, 7 129,866 1,623,329 1,753,195 Tổng 2,885,976 7,000,000 9,885,976