Báo cáo quản trị rủi ro CTCP Sữa Việt Nam Vinamilk | Học viện Ngân hàng

Báo cáo quản trị rủi ro CTCP Sữa Việt Nam Vinamilk | Học viện Ngân hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

BÁO CÁO QU N TR R I RO
0
s
BÁO CÁO QU N TR R I RO
1
MC LC
CHƯƠNG I: SƠ LƯỢC V CÔNG TY C PHN SA VIT NAM ........................ 2
1.1 i thi c ........................................................................................................ 2 Gi ệu sơ lư
1.2 Lĩnh vực kinh doanh ................................................................................................... 2
1.3 Cơ cấu qun tr ri ro .................................................................................................. 2
CHƯƠNG II: NHẬN DIN RI RO TH TRƯNG .................................................... 3
2.1 R i ro kinh t ............................................................................................................... 3 ế
2.2 R i ro l m phát ............................................................................................................ 3
2.3 R i ro lãi su t .............................................................................................................. 3
2.4 R i ro t giá ................................................................................................................ 3
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ RI RO TH TRƯỜNG ............................ 4
3.1 Phân tích và đánh giá rủi ro kinh tế ............................................................................ 4
3.2 Phân tích và đánh giá rủi ro lm phát .......................................................................... 4
3.3 Phân tích và đánh giá rủi ro lãi sut ............................................................................ 5
3.4 Phân tích và đánh giá Rủi ro t giá ............................................................................. 5
CHƯƠNG IV: ĐO LƯỜ ỜNG THEO PHƯƠNG PHÁP VaRNG RI RO TH TRƯ 7
4.1 Mô t d u ............................................................................................................... 7 li
4.2 Phân tích d u .......................................................................................................... 7 li
4.3 Đo lường ri ro .......................................................................................................... 10
4.4 K n ..................................................................................................................... 12 ết lu
CHƯƠNG V: KIẾN NGH VÀ PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC PHÒNG H RI RO
............................................................................................................................................ 13
5 Phòng h r i ro b ng công c phái sinh ...................................................................... 13
KT LUN ....................................................................................................................... 14
TÀI LIU THAM KHO ................................................................................................ 15
BÁO CÁO QU N TR R I RO
2
CHƯƠNG : SƠ LƯỢI C V CÔNG TY C PHN SA VIT NAM
1.1 Gii thiu s l c ơ ượ
CTCP S t Nam ng khoán là VNM, niêm y phi u trên sàn HOSE. a Vi mã ch ết c ế
Công ty c ph n S a Vi t Nam là công ty s a u t i Vi t Nam i di n duy hàng đầ , là đạ
nh t c a Vi c top 40 công ty s a l n nh t toàn c u v doanh ệt Nam và Đông Nam Á thuộ
thu ( theo Plimsoll, Anh Qu . Công ty có uy tín trên th ng tr ng xu t kh u nhic) ươ ườ ều năm,
là doanh nghi i 57 qup xu t kh u m nh trong ngành s a t c gia và cùng lãnh th.
1. c kinh doanh 2 Lĩnh vự
Vinamilk là m t công ty có ngành ngh a, s n xu t th đa dạng như chăn nuôi bò sữ c
ăn cho gia súc, trồ ọt,.. Đặ ất kinh doanh đa dạng tr c bit là sn xu ng các sn phm v sa
g i s n ph ồm hơn 250 loạ m s t, sữa khác nhau như: sữa tươi, sữa chua, sa b ữa đặc,…
1.3 u qu n tr r i ro Cơ cấ
Sơ đồ: cơ cấu qun tr ri ro CTCP Sa Vit Nam-Ngun: VNM.com
BÁO CÁO QU N TR R I RO
3
CHƯƠNG II: NHN DIN RI RO TH TRƯỜNG
2.1 R i ro kinh t ế
Nn kinh t giế thế i v i các bi ến động v chính tr như: Cuc chi n t i Ukraine ế Nga
kéo dài kh ng ho ng t Trung Qukèm theo đó là ảng năng lượ i Liên minh châu Âu (EU); c
thc hi n chính sách “Zero Covid” khiến đứt gãy các chu i cung ng toàn c u làm tăng chi
phí s n xu t cho các doanh nghi p c bi t vòng xoáy l m phát nguy c suy ; đặ cùng ơ
thoái t i các n m n i n kinh t l n. S ế suy gi n kinh t ế thế gi ảnh hưởng tiêu cc đến kinh
t t Nam. ế Vi
2.2 R i ro l m phát
Cùng v i s tăng mạnh của giá năng lượ trong năm 2022 tiếp đà cho ạm phát tăng, ng l
giá nhiên li u khi n chi phí s n xu a các doanh nghi p b n lên cao. ệu như xăng, dầ ế t c độ
Nn kinh t khu v c Châu Âu suy y u, lế ế ạm phát tăng lên mức k l c trong nh ững năm qua.
Lạm phát cũng xảy ra tương tự Vit Nam nh ng v c chính ph ki . ẫn đượ ểm soát đáng kể
2.3 R i ro lãi su t
Trong năm 2022, để ạm phát đang ở FED đã tăng 7 lầm chế l mc cao k lc thì n
lãi su t t m c 0 - n m c 4,25% - 4,5% vào t đưa lãi suấ 0,25% vào các tháng quý I lên đế
cuối năm 2022. ớc hành động tăng lãi suấ đã tác độ ớn đếTrư t ca FED ng khá l n nn kinh
t ế Việt Nam, khi Ngân Hàng Nhà Nước cũng đã có 2 lần tăng lãi suất năm 2022; các Ngân
Hàng Thương Mại cũng tăng ệp khó khăn trong lãi sut cho vay khiến cho các doanh nghi
vi c xoay s v n trong s n xu ng ất kinh doanh cũng như khó khăn hơn trong việc huy độ
v n t ng. th trườ
2.4 R i ro t giá
FED tăng lãi suấ cũng tác đ khi FED tăng lãi suất ng không nh đến t giá, t khiến
cho đồng USD tăng giá so với VND. Ch s giá đồng đô la M đã tăng mạnh t i 8,2% thm
chí đạt đỉnh tăng 20% vào giai đoạ Tính đế i tháng 1/2023 đn tháng 10/2022. n cu u
tháng 2/2023 t i cùng k u này gây ra khó giá USD/VND tăng 3,4% so vớ năm 2022. Điề
khăn rấ ớn đế ạt đột l n các doanh nghip các ho ng xut khu hàng hóa hay nhp khu
nguyên v t li u u n chi phí , khi đó giá nguyên vật li đầu vào tăng giá khiế tăng lên.
BÁO CÁO QU N TR R I RO
4
CHƯƠNG ĐÁNH GIÁ RỦIII: PHÂN TÍCH, I RO TH TRƯNG
3.1 Phân tích và đánh giá rủi ro kinh tế
3.1.1 Phân tích r i ro kinh t ế
S cùng v i các cu c chi n chính tr c khi khó khăn kinh tế ế ủa các nước ến cho người
dân trên th gi i g p kh ng ho ng v tài chính, không th chi tr cho các sinh ho t hàng ế
ngày ng, i. Thì d ki i ro v kinh t n còn ti p dinhư ăn uố đi l ến r ế trong năm 2023 vẫ ế n
kéo dài gây n xu u hàng hóa c s a. ảnh hưởng đế t kh a ngành
Kh y ra r năng xả ủi ro trong tương lai:
M n x y ra. c 1: ch c ch
M x ng xuyên. c 2: có kh năng ảy ra thườ
3.1.2 r Đánh giá mức độ i ro
Với tình hình năm 2023 thì nhận định v xác xut là mc 2 (có kh năng) và ức độm
trung bình ng c a r i ro kinh t. Như vậy, tác độ ế Cao, c n có bi n pháp gi m thi u r i
ro.
3.2 Phân tích và đánh giá rủi ro lm phát
3.2.1 Phân tích r i ro l m phát
Lm phát Vit Nam v n còn nhi u áp l giá hàng hóa năm 2023 ực tăng năm 2023
và d ch v u áp l nhi u khía c nh c bi n d u ch c t . Đặ ệt, giá điệ , xăng trong năm 2023
xu hướng tăng giá tác độ ễn tăng làm đẩng khiến l m phát v n tiếp di y chi phí đầu vào
ca Vinamilk, s khi tiêu th hàng hóa ến giá bán hàng hóa tăng lên tốc độ chậm hơn.
Kh y ra r năng xả ủi ro trong tương lai:
M ng xuyên. c 2: có kh năng xảy ra thườ
M và có th x y ra t c 3: có th i mt thời điểm.
3.2 r .2 Đánh giá mức độ i ro
Vi thì nh t là mcác yếu t phân tích ận định v xác xu c 2 (có kh và m năng) ức độ
trung bìnhnh ng c i ro l m phát là ỏ. Như vậy, tác độ a r .
BÁO CÁO QU N TR R I RO
5
3.3 Phân tích và đánh giá rủi ro lãi sut
3.3.1 Phân tích r i ro lãi su t
Biều đồ trong năm 2022 – 1 Chi phí tài chính c: a Vinanmilk ngun: Vietstock
Lãi su c c m phát d n chi phí lãi ất năm 2022 tăng cao do áp lự a t giá tăng và lạ ẫn đế
vay ph i tr c Vinamilk theo t ng quý c bi t là quý 4/2022. Sang a xu hướng tăng , đặ đầu
năm 2023, lãi sut m c r t cao 15%-16% v i vay ng n h n, và 10% v i vay dài d n khi ến
cho các doanh nghi c ép rệp đều gp s t l tháng 3n. Trong /2023, c có Ngân hàng nhà nướ
động thái gim lãi su m lãi suất điều hành, do đó các ngân hàng thương mại cũng gi t cho
vay. Tuy nhiên, lãi su t có th chịu tác động c a n n kinh t ế thế gi i trong th i gian s p t i.
Kh y ra r năng xả ủi ro trong tương lai:
M 2: y ra th ng xuyên. c có kh năng xả ườ
M 3 x y ra t i gian. c : có th i mt th
3.3 r .2 Đánh giá mức độ i ro
Vi các y t là mếu t phân tích thì nh nh v xác xu ận đị c có kh3 ( năng) và mức độ
là trung bình i ro t là. Như vậy, tác động ca r lãi su Cao.
3.4 R giá Phân tích và đánh giá i ro t
3.4.1 Phân tích r i ro t giá
Năm 2022, là năm ời điểnn kinh tế Vit Nam gp sc ln v t giá, khi ti th m
tháng 11/2022 đồng VND đã mấ ời điể ối năm 2022 VND t gn 9% so vi USD, ti th m cu
m t giá kho ng 3,4% so v i USD. n cho vi nh p kh u các nguyên v t li u g p b Khiế c t
l do t giá bi ng liên t c, chi phí giá v n hàng bán c a Vinamilk liên t m, i ến độ ục tăng giả
c th như hình sau:
BÁO CÁO QU N TR R I RO
6
Biều đồ trong năm 2022 – 2: Giá vn hàng bán ca Vinamilk ngun: Vietstock
Tuy sang đầu năm 2023, USD/VND đã đư không tăng đáng kểt giá c dn h nhit,
nhưng trong năm 2023 ni lo v chính sách lãi sut ca Fed và vic suy thoái kinh tế, bt
n chính tr vn có th s khiến t giá USD/VND tăng.
Kh y ra r năng xả ủi ro trong tương lai:
M ng xuyên. c 2: có kh năng xảy ra thườ
M và có th x y ra t c 3: có th i mt thi điểm.
3.4 r .2 Đánh giá mức độ i ro
Vi các y u t phân tích thì nh nh v xác xu t m 3 ế ận đị c (có th) mức độ
trung bình i ro. Như vậy, tác động ca r t giá là Cao.
BÁO CÁO QU N TR R I RO
7
CHƯƠNG IV: ĐO LƯỜ ỜNG THEO PHƯƠNG PHÁP VaRNG RI RO TH TRƯ
4.1 Mô t d u li
D liu s d ng d a vào a theo ngày c a CTCP S a Vi t Nam t ngày giá đóng cử
24/02/2022- 24/02/2023.
Khon ti .000.000 VND ền đầu tư: 100
4.2 Phân tích d u li
M file data
Đọc d liu
Hin th 6 dòng d u liu đầ
Khai báo packages
Khai báo , đặt tên d li u c n th c hin
Kim tra tính dng c a d liu
- V đồ th tính d ng:
BÁO CÁO QU N TR R I RO
8
- Kim tra tính dng:
o ADF - Ho: i không d ng / H1: chu i có tính d ng chu
P để value = 0.2065 0.05 => > chưa đủ căn c bác b Ho, chp nhn Ho.
Chui d liu không có tính d ng
Chuyn d u thành d ng R : li eturn
Return = log(giá ngày hôm nay) log( giá ngày hôm trước)
- Kim tra tính dng ca return:
o ADF - Ho: i không d ng / H1: chu i có tính d ng chu
P value = 0.01 < 0.05 => bác b Ho chp nh n H1
Chui d liu có tính d ng
BÁO CÁO QU N TR R I RO
9
Hin th d u th ng kê mô t li :
Kurtosis = 1.379933 i phân ph n. ≠ 3 => không phả i chu
Kim tra phân phi chun
Kim tra t tương quan
BÁO CÁO QU N TR R I RO
10
- Ho: Không có t H1: có t tương quan / tương quan
P để value = 0.6077 > 0.05 => không đủ căn cứ bác b Ho , chp nh n Ho
Không có t tương quan.
4.3 ng r Đo lườ i ro
4.3 RISK METRICS .1 Phương pháp
Ch đị đị nh và c nh mô hình:
Chy mô hình:
BÁO CÁO QU N TR R I RO
11
Độ l ch chu n
Đo lườ ng r i ro v i kho .000.000 VND ản đầu tư 100
Cách 1: p code l nh th Nh công
Vi độ tin cy là 99% c VaR = 35244170ta đo lường đượ . Có nghĩa là khi ta đầu tư
100.000.000 vào c phi u VN ong ngày t i v u ki n n n kinh t bình VND ế M tr ới điề ế
thườ ng thì mc thua l t i đa là 35.244.170 VND.
Cách 2: Dùng Rmeasure
Với độ tin cậy là 99%. Có nghĩa khi ta đầu 100.000.000 vào c phi u VNM trong ế
v u ki n n n kinh t ng thì m c thua l t 35.244.170 VND. ới điề ế bình thườ ối đa là
4.3 ECONOMETRICS .2 Phương Pháp
Ch đị đị nh và c nh mô hình:
BÁO CÁO QU N TR R I RO
12
Chy mô hình và tính toán VaR:
V i đ tin c c VaR = 41388 0ậy là 99% ta đo lường đượ 62 . Có nghĩa là khi ta đầu tư
100.000.000 VND vào c phi u VNM v ế ới điều kin n n kinh t ế bình thường thì mc
thua l t 620 VND. ối đa là 41.388.
4.3.3 d ng MONTE CARLO Phương Pháp sử mô hình
- To nh ng k ch b n khác v m t chu i dãy s b : i t k
- Tiến hành ng VaR ước lượ
V i đ tin c c VaR = 37587 4ậy là 99% ta đo lường đượ 94 . Có nghĩa là khi ta đầu tư
100.000.000 VND vào c phi u VNM v ế ới điều kin n n kinh t ế bình thường thì mc
thua l t 37.587.944 VND. ối đa là
4.4 n Kết lu
Với các phương pháp đo lườ ới độ ậy 99% thì khi đầu tư ng ri ro bng VaR v tin c
kho n ti n 100.000.000 VND vào c phi u VNM v u ki n n n kinh t ng ế i điề ế bình thư
kho n thua l t ng 35.244.170 - 41.388.620 (VND). ối đa nm trong kho
BÁO CÁO QU N TR R I RO
13
CHƯƠNG V: KIN NGH VÀ PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC PHÒNG H RI RO
5 r i ro b ng công c phái sinh Phòng h
Gi l ng h s ập trườ ợp như sau: với HĐTL chỉ VN30 ( hợp đồng tương lai )
Th trư ng giao ngay
Th trư ng giao sau
17/3/2023
Giá tr hi n t a tài s n là: i c
10000*74500= 745.000.000 VND
Giá mi hợp đồng là:
1041*100000= 104.100.000
S h ng là: ợp đồ
𝑁𝑓
=
𝛽𝑐𝑝
𝛽𝑡𝑡
𝑇ổ𝑛𝑔 á 𝑔𝑖 𝑡𝑟
𝐺í𝑎 𝐻𝐷𝑇𝐿 𝐻ệ 𝑠ố 𝑛ℎâ𝑛
𝑁𝑓
=
0.41
1
745000000
104100000
= 2.934
*Bán 3 s VN30 HĐTL chỉ
17/4/2023
Giá tr tài sn:
10000*73800= 738.000.000
Giá mi Hợp đồng:
1012*100000= 101.200.000
Kết qu:
- L trên th trường giao ngay = 745.000.000 - 738.000.000= 7.000.000 VND
- Lãi trên th trường giao sau = (104.100.000 101.200.000)*3 8.700.000 = VND
Lãi khi thc hiện HĐTL = 8.700.000 7.000.000= 1.700.000 VND
Vy Khi không s d ng phòng ng a r i ro b ng h ợp đồng tương lai ch s VN30 thì thua
l 7.000.000 VND. Và sau khi s d ng phòng ng a b ng h VN30 thì ợp đồng tương lai
nhà đầu tư có khoản lãi 1.700.000 VND.
BÁO CÁO QU N TR R I RO
14
K N T LU
c qu n tr r i ro trong doanh nghi pr t quan tr ng, n hoVi ảnh hưởng đế t
độ ng sn xut kinh doanh l i nhun thm chí gây ra nhng thit hi cùng l n nếu
doanh nghi p không quan tâm qu n lý r i ro. Nh ng r i ro th trường thường khó đoán, xy
ra b ng, bi ng liên t c nên các doanh nghi n thi t l p nh ng quy trình quất thườ ến độ p c ế n
tr r i ro m t cách bài bn và mang tính khoa h c và luôn có nhng bin pháp phòng nga
ri ro hay s d ng nh ng công c phái sinh để gi m thi u nh ng tác động c a r i ro. Doanh
nghi p mu n phát tri n b n v ng l n tr r i ro m t cách ớn hơn thì cần đội ngũ quả
hi u qu .
BÁO CÁO QU N TR R I RO
15
TÀI LIU THAM KH O
1. u tham kh o b môn : Qu n Tr R i Ro H c Vi n Ngân Hàng. Tài li
2. "VNM: CTCP S a Vi t Nam - VINAMILK | Vietstockfinance". 2023.
Vietstockfinance. https://finance.vietstock.vn/VNM- -viet-nam.htm?page=1ctcp-sua
3. 2023. Baochinhphu.Vn. https://baochinhphu.vn/nhnn- -suat-tien-gui-va-cho-vay-lai
deu-giam-102230306104650329.htm.
4. Giá H "T Nhit Nh ng V n Canh Cánh N i Lo". 2023. Nh p S ng Kinh T ư ế Vit Nam
& Th i. ế Gi https://vneconomy.vn/ty-gia-ha-nhiet-nhung-van- -canh-noi-lo.htmcanh .
5. t , T p. 2023. "D Báo L p Chí Kinh T D Báo - B K ư ạm Phát Năm 2023". Tạ ế ế
Hoạch Và Đầu Tư. . https://kinhtevadubao.vn/du-bao- -phat-nam-2023-25137.htmllam
6. 2023. Mof.Gov.Vn. https://mof.gov.vn/webcenter/portal/btcvn/pages_r/l/tin-bo- -tai
chinh?dDocName=MOFUCM257536.
7. "Vinamilk - V n Cao Vi t Nam - ươ Vinamilk". 2023. Vinamilk.Com.Vn.
https://www.vinamilk.com.vn/.
| 1/16

Preview text:

BÁO CÁO QUN TR RI RO s 0
BÁO CÁO QUN TR RI RO MC LC
CHƯƠNG I: SƠ LƯỢC V CÔNG TY C PHN SA VIT NAM ........................ 2
1.1 Giới thiệu sơ lược ........................................................................................................ 2
1.2 Lĩnh vực kinh doanh ................................................................................................... 2
1.3 Cơ cấu quản trị rủi ro .................................................................................................. 2
CHƯƠNG II: NHẬN DIN RI RO TH TRƯỜNG .................................................... 3
2.1 Rủi ro kinh tế ............................................................................................................... 3
2.2 Rủi ro lạm phát ............................................................................................................ 3
2.3 Rủi ro lãi suất .............................................................................................................. 3
2.4 Rủi ro tỷ giá ................................................................................................................ 3
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ RỦI RO TH TRƯỜNG ............................ 4
3.1 Phân tích và đánh giá rủi ro kinh tế ............................................................................ 4
3.2 Phân tích và đánh giá rủi ro lạm phát .......................................................................... 4
3.3 Phân tích và đánh giá rủi ro lãi suất ............................................................................ 5
3.4 Phân tích và đánh giá Rủi ro tỷ giá ............................................................................. 5
CHƯƠNG IV: ĐO LƯỜNG RI RO TH TR Ờ
Ư NG THEO PHƯƠNG PHÁP VaR7
4.1 Mô tả dữ liệu ............................................................................................................... 7
4.2 Phân tích dữ liệu .......................................................................................................... 7
4.3 Đo lường rủi ro .......................................................................................................... 10
4.4 Kết luận ..................................................................................................................... 12
CHƯƠNG V: KIẾN NGH VÀ PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC PHÒNG H RI RO
............................................................................................................................................ 13
5 Phòng hộ rủi ro bằng công cụ phái sinh ...................................................................... 13
KT LUN ....................................................................................................................... 14
TÀI LIU THAM KHO ................................................................................................ 15 1
BÁO CÁO QUN TR RI RO
CHƯƠNG I: SƠ LƯỢC V CÔNG TY C PHN SA VIT NAM
1.1 Giới thiệu sơ lược
CTCP Sữa Việt Nam mã chứng khoán là VNM, niêm yết cổ phiếu trên sàn HOSE.
Công ty cổ phần Sữa Việt Nam là công ty sữa hàng đầu tại Việt Nam, là đại diện duy
nhất của Việt Nam và Đông Nam Á thuộc top 40 công ty sữa lớn nhất toàn cầu về doanh
thu ( theo Plimsol , Anh Quốc). Công ty có uy tín trên thương trường xuất khẩu nhiều năm,
là doanh nghiệp xuất khẩu mạnh trong ngành sữa tới 57 quốc gia và cùng lãnh thổ. 1.2 Lĩnh vực kinh doanh
Vinamilk là một công ty có ngành nghề đa dạng như chăn nuôi bò sữa, sản xuất thức
ăn cho gia súc, trồng trọt,.. Đặc biệt là sản xuất kinh doanh đa dạng các sản phẩm về sữa
gồm hơn 250 loại sản phẩm sữa khác nhau như: sữa tươi, sữa chua, sữa bột, sữa đặc,…
1.3 Cơ cấu quản trị rủi ro
Sơ đồ: cơ cấu qun tr ri ro CTCP Sa Vit Nam-Ngun: VNM.com 2
BÁO CÁO QUN TR RI RO
CHƯƠNG II: NHN DIN RI RO TH TRƯỜNG 2.1 Rủi ro kinh tế
Nền kinh tế thế giới với các biến động về chính trị như: Cuộc chiến tại Ukraine – Nga
kéo dài kèm theo đó là khủng hoảng năng lượng tại Liên minh châu Âu (EU); T rung Quốc
thực hiện chính sách “Zero Covid” khiến đứt gãy các chuỗi cung ứng toàn cầu làm tăng chi
phí sản xuất cho các doanh nghiệp; và đặc biệt là vòng xoáy lạm phát cùng nguy cơ suy
thoái tại các nền kinh tế lớn. Sự suy giảm nền kinh tế thế giới ảnh hưởng tiêu cực đến kinh tế Việt Nam. 2.2 Rủi ro lạm phát
Cùng với sự tăng mạnh của giá năng lượng trong năm 2022 tiếp đà cho lạm phát tăng,
giá nhiên liệu như xăng, dầu khiến chi phí sản xuất của các doanh nghiệp bị độn lên cao.
Nền kinh tế khu vực Châu Âu suy yếu, lạm phát tăng lên mức kỷ lục trong những năm qua.
Lạm phát cũng xảy ra tương tự ở Việt Nam những vẫn được chính phủ kiểm soát đáng kể. 2.3 Rủi ro lãi suất
Trong năm 2022, để kìm chế lạm phát đang ở mức cao kỷ lục thì FED đã tăng 7 lần
lãi suất đưa lãi suất từ mức 0 - 0,25% vào các tháng quý I lên đến mức 4,25% - 4,5% vào
cuối năm 2022. Trước hành động tăng lãi suất của FED đã tác động khá lớn đến nền kinh
tế Việt Nam, khi Ngân Hàng Nhà Nước cũng đã có 2 lần tăng lãi suất năm 2022; các Ngân
Hàng Thương Mại cũng tăng lãi suất cho vay khiến cho các doanh nghiệp khó khăn trong
việc xoay sở vốn trong sản xuất kinh doanh cũng như khó khăn hơn trong việc huy động vốn từ thị trường. 2.4 Rủi ro tỷ giá
FED tăng lãi suất cũng tác động không nhỏ đến tỷ giá, khi FED tăng lãi suất khiến
cho đồng USD tăng giá so với VND. Chỉ số giá đồng đô la Mỹ đã tăng mạnh tới 8,2% thậm
chí đạt đỉnh tăng 20% vào giai đoạn tháng 10/2022. Tính đến cuối tháng 1/2023 và đầu
tháng 2/2023 tỷ giá USD/VND tăng 3,4% so với cùng kỳ năm 2022. Điều này gây ra khó
khăn rất lớn đến các doanh nghiệp có các hoạt động xuất khẩu hàng hóa hay nhập khẩu
nguyên vật liệu, khi đó giá nguyên vật liệu đầu vào tăng giá khiến chi phí tăng lên. 3
BÁO CÁO QUN TR RI RO
CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ RỦI RO TH TRƯỜNG
3.1 Phân tích và đánh giá rủi ro kinh tế
3.1.1 Phân tích rủi ro kinh tế
Sự khó khăn kinh tế cùng với các cuộc chiến chính trị của các nước khiến cho người
dân trên thế giới gặp khủng hoảng về tài chính, không thể chi trả cho các sinh hoạt hàng
ngày như ăn uống, đi lại. Thì dự kiến rủi ro về kinh tế trong năm 2023 vẫn còn tiếp diễn
kéo dài gây ảnh hưởng đến xuất khẩu hàng hóa của ngành sữa.
❖ Khả năng xảy ra rủi ro trong tương lai:
• Mức 1: chắc chắn xảy ra.
• Mức 2: có khả năng xảy ra thường xuyên.
3.1.2 Đánh giá mức độ rủi r o
Với tình hình năm 2023 thì nhận định về xác xuất là mức 2 (có khả năng) và mức độ
là trung bình. Như vậy, tác động của rủi ro kinh tế là Cao, cần có biện pháp giảm thiểu rủi ro.
3.2 Phân tích và đánh giá rủi ro lạm phát
3.2.1 Phân tích rủi ro lạm phá t
Lạm phát Việt Nam năm 2023 vẫn còn nhiều áp lực tăng vì năm 2023 giá hàng hóa
và dịch vụ chịu áp lực từ nhiều khía cạnh. Đặc biệt, giá điện, xăng dầu trong năm 2023 có
xu hướng tăng giá tác động khiến lạm phát vẫn tiếp diễn tăng và làm đẩy chi phí đầu vào
của Vinamilk, sẽ khiến giá bán hàng hóa tăng lên tốc độ tiêu thụ hàng hóa chậm hơn.
❖ Khả năng xảy ra rủi ro trong tương lai:
• Mức 2: có khả năng xảy ra thường xuyên.
• Mức 3: có thể và có thể xảy ra tại một thời điểm.
3.2.2 Đánh giá mức độ rủi r o
Với các yếu tố phân tích thì nhận định về xác xuất là mức 2 (có khả năng) và mức độ
là nhỏ. Như vậy, tác động của rủi ro lạm phát là trung bình. 4
BÁO CÁO QUN TR RI RO
3.3 Phân tích và đánh giá rủi ro lãi suất
3.3.1 Phân tích rủi ro lãi suất
Biều đồ 1: Chi phí tài chính ca Vinanmilk trong năm 2022 – ngun: Vietstock
Lãi suất năm 2022 tăng cao do áp lực của tỷ giá tăng và lạm phát dẫn đến chi phí lãi
vay phải trả của Vinamilk xu hướng tăng theo từng quý, đặc biệt là quý 4/2022. Sang đầu
năm 2023, lãi suất ở mức rất cao 15%-16% với vay ngắn hạn, và 10% với vay dài dạn khiến
cho các doanh nghiệp đều gặp sức ép rất lớn. Trong tháng 3/2023, Ngân hàng nhà nước có
động thái giảm lãi suất điều hành, do đó các ngân hàng thương mại cũng giảm lãi suất cho
vay. Tuy nhiên, lãi suất có thể chịu tác động của nền kinh tế thế giới trong thời gian sắp tới.
❖ Khả năng xảy ra rủi ro trong tương lai:
• Mức 2: có khả năng xảy ra thường xuyên.
• Mức 3: có thể xảy ra tại một thời gian.
3.3.2 Đánh giá mức độ rủi r o
Với các yếu tố phân tích thì nhận định về xác xuất là mức 3 (có khả năng) và mức độ
là trung bình. Như vậy, tác động của rủi ro lãi suất là Cao.
3.4 Phân tích và đánh giá Rủi ro tỷ giá
3.4.1 Phân tích rủi ro tỷ giá
Năm 2022, là năm nền kinh tế Việt Nam gặp cú sốc lớn về tỷ giá, khi tại thời điểm
tháng 11/2022 đồng VND đã mất gần 9% so với USD, tại thời điểm cuối năm 2022 VND
mất giá khoảng 3,4% so với USD. Khiến cho việc nhập khẩu các nguyên vật liệu gặp bất lợi d
o tỷ giá biến động liên tục, chi phí giá vốn hàng bán của Vinamilk liên tục tăng giảm, cụ thể như hình sau: 5
BÁO CÁO QUN TR RI RO
Biều đồ 2: Giá vn hàng bán ca Vinamilk trong năm 2022 – ngun: Vietstock
Tuy sang đầu năm 2023, tỷ giá USD/VND đã được dần hạ nhiệt, không tăng đáng kể
nhưng trong năm 2023 nỗi lo về chính sách lãi suất của Fed và việc suy thoái kinh tế, bất
ổn chính trị vẫn có thể sẽ khiến tỷ giá USD/VND tăng.
❖ Khả năng xảy ra rủi ro trong tương lai:
• Mức 2: có khả năng xảy ra thường xuyên.
• Mức 3: có thể và có thể xảy ra tại một thời điểm.
3.4.2 Đánh giá mức độ rủi r o
Với các yếu tố phân tích thì nhận định về xác xuất là mức 3 (có thể) và mức độ là
trung bình. Như vậy, tác động của rủi ro tỷ giá là Cao. 6
BÁO CÁO QUN TR RI RO
CHƯƠNG IV: ĐO LƯỜNG RI RO TH TR Ờ
Ư NG THEO PHƯƠNG PHÁP VaR 4.1 Mô tả dữ liệu
Dữ liệu sử dụng dựa vào giá đóng cửa theo ngày của CTCP Sữa Việt Nam từ ngày 24/02/2022- 24/02/2023.
Khoản tiền đầu tư: 100.000.000 VND 4.2 Phân tích dữ liệu • Mở file data • Đọc dữ liệu
• Hiện thị 6 dòng dữ liệu đầu • Khai báo packages
• Khai báo , đặt tên dữ liệu cần thực hiện
• Kiểm tra tính dừng của dữ liệu
- Vẽ đồ thị tính dừng: 7
BÁO CÁO QUN TR RI RO - Kiểm tra tính dừng:
o ADF - Ho: chuỗi không dừng / H1: chuỗi có tính dừng
 P – value = 0.2065 > 0.05 => chưa đủ căn cứ để bác bỏ Ho, chấp nhận Ho.
 Chuỗi dữ liệu không có tính dừng
• Chuyển dữ liệu thành dạng Return :
Return = log(giá ngày hôm nay) – log( giá ngày hôm trước)
- Kiểm tra tính dừng của return:
o ADF - Ho: chuỗi không dừng / H1: chuỗi có tính dừng
 P – value = 0.01 < 0.05 => bác bỏ Ho chấp nhận H1
 Chuỗi dữ liệu có tính dừng 8
BÁO CÁO QUN TR RI RO
• Hiện thị dữ liệu thống kê mô tả:
Kurtosis = 1.379933 ≠ 3 => không phải phân phối chuẩn.
• Kiểm tra phân phối chuẩn
• Kiểm tra tự tương quan 9
BÁO CÁO QUN TR RI RO
- Ho: Không có tự tương quan / H1: có tự tương quan
 P – value = 0.6077 > 0.05 => không đủ căn cứ để bác bỏ Ho , chấp nhận Ho
 Không có tự tương quan. 4.3 Đo lường rủi ro
4.3.1 Phương pháp RISK METRICS
• Chỉ định và cố định mô hình: • Chạy mô hình: 10
BÁO CÁO QUN TR RI RO • Độ lệch chuẩn
❖ Đo lường rủi ro với khoản đầu tư 100.000.000 VND
• Cách 1: Nhập code lệnh thủ công
 Với độ tin cậy là 99% ta đo lường được VaR = 35244170. Có nghĩa là khi ta đầu tư
100.000.000 VND vào cổ phiếu VNM t o
r ng ngày tới với điều kiện nền kinh tế bình
thường thì mức thua lỗ tối đa là 35.244.170 VND. • Cách 2: Dùng Rmeasure
 Với độ tin cậy là 99%. Có nghĩa khi ta đầu tư 100.000.000 vào cổ phiếu VNM trong
với điều kiện nền kinh tế bình thường thì mức thua lỗ tối đa là 35.244.170 VND.
4.3.2 Phương Pháp ECONOMETRICS
• Chỉ định và cố định mô hình: 11
BÁO CÁO QUN TR RI RO
• Chạy mô hình và tính toán VaR:  Với ộ
đ tin cậy là 99% ta đo lường được VaR = 41388620. Có nghĩa là khi ta đầu tư
100.000.000 VND vào cổ phiếu VNM với điều kiện nền kinh tế bình thường thì mức
thua lỗ tối đa là 41.388.620 VND.
4.3.3 Phương Pháp sử dụng mô hình M ONTE CARLO
- Tạo những kịch bản khác với m
ột chuỗi dãy số bất kỳ:
- Tiến hành ước lượng VaR  Với ộ
đ tin cậy là 99% ta đo lường được VaR = 37587944. Có nghĩa là khi ta đầu tư
100.000.000 VND vào cổ phiếu VNM với điều kiện nền kinh tế bình thường thì mức
thua lỗ tối đa là 37.587.944 VND. 4.4 Kết luận
Với các phương pháp đo lường rủi ro bằng VaR với độ tin cậy 99% thì khi đầu tư
khoản tiền 100.000.000 VND vào cổ phiếu VNM với điều kiện nền kinh tế bình thường
khoản thua lỗ tối đa nằm trong khoảng 35.244.170 - 41.388.620 (VND). 12
BÁO CÁO QUN TR RI RO
CHƯƠNG V: KIN NGH VÀ PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC PHÒNG H RI RO
5 Phòng hộ rủi ro bằng công cụ phái sinh
Giả lập trường hợp như sau: với HĐTL chỉ số VN30 ( hợp đồng tương lai ) Thị tr ờ ư ng giao ngay Thị tr ờ ư ng giao sau 17/3/2023
Giá trị hiện tại của tài sản là:
 Giá mỗi hợp đồng là: 10000*74500= 745.000.000 VND 1041*100000= 104.100.000  Số hợp đồng là: 𝛽𝑐𝑝 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑔 á 𝑖 𝑡 ị 𝑟 𝑁𝑓 = ∗ 𝛽𝑡𝑡
𝐺í𝑎 𝐻𝐷𝑇𝐿 ∗ 𝐻ệ 𝑠ố 𝑛ℎâ𝑛 0.41 745000000 𝑁𝑓 = ∗ = 2.934 1 104100000 *Bán 3 HĐTL chỉ s VN30 ố
17/4/2023 Giá trị tài sản: Giá mỗi Hợp đồng: 10000*73800= 738.000.000 1012*100000= 101.200.000 ❖ Kết quả:
- Lỗ trên thị trường giao ngay = 745.000.000 - 738.000.000= 7.000.000 VND
- Lãi trên thị trường giao sau = (104.100.000 – 101.200.000)*3 = 8.700.000VND
 Lãi khi thực hiện HĐTL = 8.700.000 – 7.000.000= 1.700.000 VND
Vậy Khi không sử dụng phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng tương lai chỉ số VN30 thì thua
lỗ là 7.000.000 VND. Và sau khi sử dụng phòng ngừa bằng hợp đồng tương lai VN30 thì
nhà đầu tư có khoản lãi 1.700.000 VND. 13
BÁO CÁO QUN TR RI RO KT LUN
Việc quản trị rủi ro trong doanh nghiệp là rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến hoạt
động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận thậm chí gây ra những thiệt hại vô cùng lớn nếu
doanh nghiệp không quan tâm quản lý rủi ro. Những rủi ro thị trường thường khó đoán, xảy
ra bất thường, biến động liên tục nên các doanh nghiệp cần thiết lập những quy trình quản
trị rủi ro một cách bài bản và mang tính khoa học và luôn có những biện pháp phòng ngừa
rủi ro hay sử dụng những công cụ phái sinh để giảm thiểu những tác động của rủi ro. Doanh
nghiệp muốn phát triển bền vững và lớn hơn thì cần có đội ngũ quản trị rủi ro một cách hiệu quả. 14
BÁO CÁO QUN TR RI RO
TÀI LIU THAM KHO
1. Tài liệu tham khảo – bộ môn : Quản Trị Rủi Ro – Học Viện Ngân Hàng.
2. "VNM: CTCP Sữa Việt Nam - VINAMILK | Vietstockfinance". 2023.
Vietstockfinance. https://finance.vietstock.vn/VNM-ctcp-sua-viet-nam.htm?page=1
3. 2023. Baochinhphu.Vn. https://baochinhphu.vn/nhnn-lai-suat-tien-gui-va-cho-vay-
deu-giam-102230306104650329.htm.
4. "Tỷ Giá Hạ Nhiệt Nhưng Vẫn Canh Cánh Nỗi Lo". 2023. Nhịp Sống Kinh Tế Việt Nam
& Thế Giới. https://vneconomy.vn/ty-gia-ha-nhiet-nhung-van-canh-canh-noi-lo.htm.
5. tư, Tạp. 2023. "Dự Báo Lạm Phát Năm 2023". Tạp Chí Kinh Tế Và Dự Báo - Bộ Kế
Hoạch Và Đầu Tư. https://kinhtevadubao.vn/du-bao-la - m phat-nam-2023-25137.html.
6. 2023. Mof.Gov.Vn. https://mof.gov.vn/webcenter/portal/btcvn/pages_r/l/tin-bo-ta -i chinh?dDocName=MOFUCM257536.
7. "Vinamilk - Vươn Cao Việt Nam - Vinamilk". 2023. Vinamilk.Com.Vn. https://www.vinamilk.com.vn/. 15