Báo cáo thí nghiệm môn Hóa đại cương - Hóa Đại Cương | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

1. Xác định nhiệt dung của nhiệt lượng kế: - Công thức cần dùng: Q = (moco + mc) Δt (2.1) - Trong đó: moco: nhiệt dung của nhiệt lượng kế (cal/độ) mc: nhiệt dung của dung dịch trong nhiệt lượng kế (cal/độ) - Chú ý: m: cân/đo thể tích c: tra sổ tay moco: xác định bằng thực nghiệm. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
ĐẠI HC QUC GIA TPHCM
------------------------
Giáo viên hướng dn: Võ Nguyn Lam Uyên
Nhóm: 8
Lp: HC17HC07
Thành viên:
Nguyn Th Thanh Ngân (1712287)
Nguyn Th Thu Ngân (1712288)
Nguyn Khánh Linh (1711962)
Năm học: 2017 2018
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
BÀI 2: NHI T PH N NG
I. Thc hành:
1. Xác định nhit dung ca nhiệt lượng kế:
- Công thc cn dùng:
Q = (m
o
c
o
+ mc) Δt
(2.1)
- Trong đó: m
o
c
o
: nhit dung ca nhit lượng kế (cal/độ)
mc: nhit dung ca dung dch trong nhiệt lượng kế (cal/độ)
- Chú ý:m: cân/đo thể tích
c: tra s tay
m
o
c
o
: xác định bng thc nghim
- Các xác định m
o
c
o
:
t
1
50ml nước nhiệt độ
phòng cho vào becher
t
2
50ml nước 60
o
C cho vào NLK 2
t
3
Dùng phễu đổ t
1
vào t
2
, để 2 phút
Khi đó: Nhiệt do nước nóng và becher ta ra = nhiệt nước lnh hp
thu (mc + m
o
c
o
)(t
2
t
3
) = mc(t
3
t
1
)
m
o
c
o
= mc
((t
3
-t
1
)-(t
2
-t
3
))
(2.2) trong đó: m – khối lượng 50ml nước
(t
2
-t
3
)
2. Xác định hiung nhit ca phnng trung hòa HCl và NaOH:
t
1
Dùng buret ly 25ml
dd NaOH vào
becher 100ml
t
2
Dùng buret ly
25ml dd HCl 1M
vào NLK
t
3
Dùng phễu đổ
nhanh t
1
vào t
2
,
khuấy đều
C
mui 0,5M
= 1 cal/độ, D = 1,02 g/ml
Tìm Q theo công
thc (2.1) ΔH
PAGE 2
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
3. Xác định nhit hòa tan CuSO
4
khan kiểm tra định lut Hess:
t
1
Cho 50ml nước vào
Cân 4g CuSO4
NLK
khan
4. Xác định nhit hòa tan NH
4
Cl
Tương tự mục 3 nhưng thay CuSO
4
bng NH
4
Cl
t
2
Cho nhanh 4g
CuSO
4
vào NLK,
khuấy đều
Tìm Q theo công
thc (2.1) ΔH
ht
II. Kết qu thí nghi
Thí nghi
m 1
:
m
Xác định nhit dung riêng ca nhiệt lượng kế.
Nhiệt độ
o
C
Ln 1
t
1
29
t2
62
t3
46
m
o
c
o
(cal/độ)
3,125
Tính giá tr
m
o
c
o
:
m
o
c
o
= mc. (t
3
t
1
) (t
2
t
3
)
= 50
.
1
.
(46 29) (62 46)=3,125
t
2
t
3
62-46
TínmXánunn tpnntrunò
lvN
Nhit độ
o
C
Ln 1 Ln 2
Ln 3
t
1
29 29 29
t
2
29 29 29
t
3
31 31 31
Q (cal)
106,25
106,25
106,25
PAGE 3
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
Q trungbinh (cal)
106,25
ΔH (cal/mol) 4250
4250
4250
Q = (m
o
c
o
+ m
HCl
c
HCl
+ m
NaCl
c
NaCl
) (t
3
-
(t
1
+ t
2
)
) = (3,125 + 25 + 25)(31 -
(29 + 29)
)
2 2
= 106,25 (cal)
ΔH =
Q
=
106.25
= 4250 (cal/mol)
0.025
n
Nếu t
1
≠ t
2
thì Δt tính bằng hiu s gia t
3
(t
1
+ t
2
)
2
(Tính mu 1 giá tr Q)
Thí nghi m 3 : Xác định nhit hòa tan CuSO
4
khan, kiểm tra định lut Hess:
Nhiệt độ
o
C
Ln 1 Ln 2
Ln 3
t
1
29 29 29
t
2
34 34 34
Q (cal)
285,625 285,625
285,625
Q trungbinh (cal)
285,625
ΔH (cal/mol)
-11425 -11425 -11425
Q = (m
o
c
o
+ m
H2O
c
H2O
+ m
CuSO4
c
CuSO4
)(t
2
t
1
)
= (3,125 + 50 + 4)(34 29)
= 285,625 (cal)
Q 285.625
ΔH =
n
=
0.025
= 11425 (cal/mol)
Do đây là quá trình tỏa nhit nên ΔH mang dấu “ – “.
Thí nghi m 4 : Xác định nhiệt độ hòa tan NH
4
Cl:
Nhiệt độ
o
C
Ln 1 Ln 2
Ln 3
t
1
29 29 29
t
2
25 25 25
Q (cal)
-228,5 -228,5 -228.5
Q trungbinh (cal)
-228,5
ΔH (cal/mol)
3056,188
3056,188
3056,188
PAGE 4
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
Q = (m
o
c
o
+ m
H2O
c
H2O
+ m
NH4Cl
c
NH4Cl
) (t
2
t
1
)
= (3,125 + 50 + 4)(25 29) = -228,5 (cal)
ΔH =
Q
=
-228.5
= -3056,188 (cal/mol)
n 8
107
Do đây là quá trình thu nhiệt nên H mang dấu “+”.
III. Câu hi:
1. ΔH
th
ca phn ng HCl + NaOH NaCl + H
2
O sẽ được tính theo s mol HCl
hay NaOH khi cho 25ml dung dch HCl 2M tác dng vi 25ml dung dch
NaOH 1M? Ti sao?
Tr li:
n
NaOH
= 0,025 mol
n
HCl
= 2.0,025 = 0,05 mol
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
0,025 0,025
NaOH phn ng hết, tính theo NaOH.
2. Nếu thay HCl 1M bng HNO
3
1M thì kết qu thí nghiệm 2 có thay đổi hay
không? Tr l i:
Không thay đổi vì HCl và HNO
3
đều là axit mạnh, phân li hoàn toàn và đây là phn
ng trung hòa.
3. Tính ΔH
3
bng lí thuyết theo định lut Hess. So sánh vi kết qu thí nghim. Hãy xem
6 nguyên nhân có th gây ra sai s trong thí nghim này:
- Mt nhit do nhiệt lượng kế.
- Do nhit kế.
- Do dng cụ đong thể tích hóa cht.
- Do sunfat đồng b hút m.
- Do ly nhit dung riêng dung dịch sunfat đồng bằng 1 cal/mol.độ.
Theo em, sai s nào là quan trng nht? Còn nguyên nhân nào khác không?
Tr l i:
- Theo định lut Hess:
ΔH
3
= ΔH
1
+ ΔH
2
= -18,7 + 2.8 = -15,9 kcal/mol = -15900
cal/mol - Theo thc nghim:
PAGE 5
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
ΔH
3
= -11425 cal/mol
Chênh lch quá ln
- Theo em mt nhiệt lượng do nhiệt lượng kế là quan trng nht, do quá trình
thao tác không chính xác, nhanh chóng dẫn đến tht thoát nhit ra bên ngoài.
- Sunfat đồng khan b hút m, ly và cân không nhanh và cn thn d làm
cho CuSO
4
hút m nhanh ảnh hưởng đến hiu ng nhit CuSO
4
.5H
2
O.
BÀI 4: XÁC Đ NH B C PH N NG
I. Thc hành:
1. Xác định bc phnng theo Na
2
S
2
O
3
:
TN
ng nghim
Erlen
V (ml) H
2
SO
4
0,4M
V (ml) Na
2
S
2
O
3
0,1M V (ml) H
2
O
1 8 4 28
2 8 8 24
3 8 16 16
- Dùng pipet vch ly axit cho vào ng nghim.
- Dùng puret cho nước vào 3 erlen.
- Sau đó tráng buret bng Na
2
S
2
O
3
0,1M ri tiếp tc dùng puret cho Na
2
S
2
O
3
vào 3 erlen.
- Lần lượt cho phn ng tng cp ng nghiệm và erlen như sau:
O Đổ nhanh axit trong ng nghim vào erlen.
O Bấm đồng h (khi 2 dung dch tiếp xúc nhau).
O Lc nhẹ sau đó để yên quan sát, khi va thy dung dch chuyển sang đục
thì bấm đồng h.
- Lp li TN ly giá tr trung bình.
2. Xác định bc phnng theo H
2
SO
4
:
Làm tương tự thí nghim 1 với lượng axit và Na
2
S
2
O
3
theo bng sau:
TN
ng nghim
Erlen
V (ml) H
2
SO
4
0,4M
V (ml) Na
2
S
2
O
3
0,1M
V (ml) H
2
O
1 4 8 28
2 8 8 24
3 16 8 16
PAGE 6
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
II. Kết qu thí nghim:
1. Bc phnng theo Na
2
S
2
O
3
:
TN Nồng độ ban đầu (M)
Δt
1
Δt
2
ΔtTB
Na
2
S
2
O
3
H
2
SO
4
1
0,1 0,4
121 123 122
2
0,1 0,4
62 63 63
3
0,1 0,4
29 31 30
Từ Δt
TB
ca TN
1
và TN
2
xác định m
1
(tính mu):
t
1
l
g
m
1
t
2
0,953
lg 2
Từ Δt
TB
ca TN
2
và TN
3
xác định m
2
:
t
2
lg
m
2
t
3
1,070
lg 2
Bc phn ng theo Na
2
S
2
O
3
=
m
1
m
2
0,953 1,07
1,0115
2
2
2. Bc phnng theo H
2
SO
4
:
TN
[Na
2
S
2
O
3
]
[H
2
SO
4
]
Δt
1
Δt
2
Δt
TB
1
0,1 0,4 69 67
68
2
0,1 0,4 63 63
63
3
0,1 0,4 57 56
57
Từ Δt
TB
ca TN
1
và TN
2
xác định n
1
:
lg
t
1
n
1
t
2
0,110
lg 2
Từ Δt
TB
ca TN
2
và TN
3
xác định n
2
:
lg
t
2
n
2
t
3
0,144
lg 2
PAGE 7
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
Bc phn ng theo H
2
SO
4
n
1
n
2
0,110 0,144
0,127
2 2
III. Tr li câu hi:
1. Trong TN trên, nồng độ ca Na
2
S
2
O
3
và ca H
2
SO
4
đã ảnh hưởng thế nào lên vn
tc phn ng? Viết li biu thc tính vn tc phn ứng. Xác định bc ca phn ng.
Tr l i:
- Nồng độ Na
2
S
2
O
3
t l thun vi tốc độ phn ng, nồng độ H
2
SO
4
hầu như
không ảnh hưởng đến tốc độ phn ng.
- Biu thc tính vn tc:
V = k.[Na
2
S
2
O
3
]
1,0115
.[H
2
SO
4
]
0,127
- Bc ca phn ng: 1,0115 + 0,127 = 1,1385
2. Cơ chế ca phn ng trên có thể được viết như sau:
H
2
SO
4
+ Na
2
S
2
O
3
Na
2
SO
4
+ H
2
S
2
O
3
H
2
S
2
O
3
H
2
SO
3
+ S
Da vào kết qu TN th kết lun phn ng (1) hay (2) phn ng quyết
định vn tc phn ng tc phn ng xy ra chm nht không? Ti sao?
Lưu ý trong các TN trên, lượng axit H
2
SO
4
luôn luôn dư so với Na
2
S
2
O
3
.
Tr l i:
- (1) là phn ứng trao đổi ion nên tốc độ phn ng xy ra rt nhanh.
- (2) là phn ng t oxi hóc kh nên tốc độ phn ng xy ra rt
chm. Phn ng (2) là phn ng quyết định tc độ phn ng.
3. Dựa trên cơ sở của phương pháp thí nghiệm thì vn tốc xác định được trong
các thí nghiệm trên được xem là vn tc trung bình hay vn tc tc thi?
Tr l i:
- Vn tốc được xác định bng ΔC/Δt vì ΔC~0 (biến thiên nồng độ của lưu
huỳnh không đáng k trong khong thi gian Δt ) nên vn tc trong các thí
nghim trên được xem là vn tc tc thi.
4. Thay đổi th t cho H
2
SO
4
và Na
2
S
2
O
3
thì bc phn ứng có thay đổi hay
không? Ti sao?
Tr l i:
- Thay đổi th t cho H
2
SO
4
và Na
2
S
2
O
3
thì bc phn ng không thay đổi. mt
nhiệt độ xác định bc phn ng ch ph thuc vào bn cht ca h (nồng độ, nhit
độ, din tích b mt, áp sut) mà không ph thuc vào th t cht phn ng.
PAGE 8
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
BÀI 8: PHÂN TÍCH TH TÍCH
I. Thc hành:
1. Thí nghim 1:
- Xây dựng đường cong chuẩn độ
2. Thí nghim 2:
- Chuẩn độ axit bazo vi thuc th phenol phtalein
- Tráng buret bng NaOH 0,1N, cho NaOH 0,1N vào buret.
- Dùng pipet 10ml lấy 10ml dd HCl cho vào erlen 150ml, thêm 10ml nước ct
+ 2 git phenol phtalein.
- Tiến hành chuẩn độ
3. Thí nghim 3:
- Tương tự thí nghim 2, thay phenol phtalein bằng metyl orange (đỏ cam)
4. Thí nghim 4:
- Tương tự thí nghim 2, thay HCl bng axit axetic
- Làm thí nghim 4 ln, 2 lần đầu: phenol phtalein, 2 ln sau: metyl orange.
II. Kết qu thí nghim:
X lí kết qu thí nghim:
1.Thí nghim 1:
Xác định đường cong chuẩn độ HCl bng NaOH.
PAGE 9
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
Xác định:
pH điểm tương đương: 7,26.
Bước nhy pH: t pH 3,36 đến pH 10,56.
Cht ch th thích hp: phenolphthalein.
2.Thí nghim 2:
Điền đầy đủ các giá tr vào bng sau:
Ln
V
HCl
(ml)
V
NaOH
(ml)
C
NaOH
(N)
C
HCl
(N)
Sai s
1 10
9,7 0,1
0,097
0,00
2 10
9,7 0,1
0,097
0,00
C
tbHCl
= 0,097 N
3. Thí nghim 3:
Điền đầy đủ các giá tr vào bng sau:
Ln
V
HCl
(ml)
V
NaOH
(ml)
C
NaOH
(N)
C
HCl
(N)
Sai s
1 10
9,6
0,1
0,096
0,0005
2 10
9,7
0,1
0,097
0,0005
4. Thí nghim 4:
Điền đầy đủ các giá tr vào bng sau:
Ln
Cht ch th
VCH3COOH
V
NaOH
(ml)
C
NaOH
(N)
C
CH3COOH
(ml) (N)
1
Phenol phtalein 10
10,5
0,1
0,105
2
Metyl orange 10 3,4 0,1
0,034
III. Tr li câu hi:
1. Khi thay đổi nồng độ HCl và NaOH, đường cong chuẩn độ có thay đổi hay
không? Ti sao?
Tr l i:
- Khi thay đổi nồng độ HCl NaOH, đường cong chuẩn độ không thay đổi do
phương pháp chuẩn độ HCl bằng NaOH được xác định dựa trên phương trình:
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
CHCl.VHCl = CNaOH.VNaOH
- Vi V
HCl
và C
NaOH
cố định nên khi C
HCl
tăng hay giảm thì V
NaOH
cũng tăng hay
gim theo. Từ đó ta suy ra, dù mở rng ra hay thu hp lại thì đường cong chuẩn
độ không đổi.
PAGE 10
lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
- Tương tự đối với trường hợp thay đổi nồng độ NaOH.
2. Việc xác định nồng độ axit HCl trong các thí nghim 2 và 3 cho kết qu nào
chính xác hơn? Tại sao?
Tr l i:
- Xác định nồng độ axit HCl trong thí nghim 2 cho kết quả chính xác hơn. Vì
phenol phtalein giúp ta xác định màu chính xác hơn, rõ ràng hơn, do chuyển
tkhông màu sang hng nht , d nhn thấy hơn từ màu đỏ sang da cam.
3. T kết qu thí nghim 4, việc xác định nồng độ dung dch axit axetic bng ch
th màu nào chính xác hơn? Tại sao?
Tr l i:
- Phenol phtalein chính xác hơn metyl orange vì axit axetic là axit yếu nên điểm
định mc lớn hơn 7 nên dùng phenol phtalein thì chính xác hơn metyl orange
(bước nhy 3,0 4,4 cách quá xa).
4. Trong phép phân tích th tích, nếu đổi v trí ca NaOH và axit thì kết quả có
thay đổi không? Ti sao?
Tr l i:
- Không thay đổi vì đây cũng chỉ là phn ng cân bng.
----------------HT----------------
PAGE 11
| 1/11

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
------------------------
Giáo viên hướng dẫn: Võ Nguyn Lam Uyên Nhóm: 8
Lớp: HC17HC07 Thành viên:
Nguyn Th Thanh Ngân (1712287)
Nguyn Th Thu Ngân (1712288) Nguyn Khánh Linh (1711962)
Năm học: 2017 2018 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương BÀI 2: NHI T Ệ PH N Ả N Ứ G I. Thực hành:
1. Xác định nhiệt dung của nhiệt lượng kế:
- Công thc cn dùng: Q = (moco + mc) Δt (2.1)
- Trong đó: moco: nhit dung ca nhit lượng kế (cal/độ)
mc: nhit dung ca dung dch trong nhiệt lượng kế (cal/độ)
- Chú ý:m: cân/đo thể tích c: tra s tay
moco: xác định bng thc nghim
- Các xác định moco: t1 t2 t3
50ml nước nhiệt độ
50ml nước 60 Dùng phễu đổ t o 1 phòng cho vào becher C cho vào NLK 2 vào t2, để 2 phút
Khi đó: Nhiệt do nước nóng và becher ta ra = nhiệt nước lnh hp
thu (mc + moco)(t2 t3) = mc(t3 t1) ((t m 3-t1)-(t2-t3)) oco = mc
(2.2) trong đó: m – khối lượng 50ml nước (t2-t3)
2. Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa HCl và NaOH: t t 1 2 t3 Dùng buret ly 25ml Dùng buret ly Dùng phễu đổ dd NaOH vào 25ml dd HCl 1M nhanh t1 vào t2, becher 100ml vào NLK khuấy đều Tìm Q theo công
C mui 0,5M = 1 cal/độ, D = 1,02 g/ml
thc (2.1) ΔH PAGE 2 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
3. Xác định nhiệt hòa tan CuSO4 khan – kiểm tra định luật Hess: t t 1 2 Cho 50ml nước vào Cân 4g CuSO4 Cho nhanh 4g NLK khan CuSO4 vào NLK, khuấy đều Tìm Q theo công
thc (2.1) ΔHht
4. Xác định nhiệt hòa tan NH4Cl
Tương tự mục 3 nhưng thay CuSO4 bng NH4Cl
II. Kết quả thí nghi ệm   Thí nghi
m 1
: Xác định nhit dung riêng ca nhiệt lượng kế. Nhiệt độ oC Lần 1 t1 29 t2 62 t3 46 moco (cal/độ) 3,125  Tính giá tr
m  oco: moco=
mc. (t3 t1) (t2 t3)
= 50.1. (46 29) (62 46)=3,125 t2 t3 62-46
 TínmXánunntpnntrunò lvN Nhiệt độ oC Lần 1 Lần 2 Lần 3 t1 29 29 29 t2 29 29 29 t3 31 31 31 Q (cal) 106,25 106,25 106,25 PAGE 3 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương Q trungbinh (cal) 106,25 ΔH (cal/mol) 4250 4250 4250 + m c c ) (t (t (29 + 29) Q = (m + m 1 + t2) oco HCl HCl NaCl NaCl 3 - ) = (3,125 + 25 + 25)(31 - ) 2 2 = 106,25 (cal)
ΔH = Q =106.25 = 4250 (cal/mol) n 0.025 (t1 + t2)
Nếu t1 ≠ t2 thì Δt tính bằng hiu s gia t3 và 2
(Tính mu 1 giá tr Q)  T hí nghi ệ m
3 : Xác định nhit hòa tan CuSO4 khan, kiểm tra định lut Hess: Nhiệt độ oC Lần 1 Lần 2 Lần 3 t1 29 29 29 t2 34 34 34 Q (cal) 285,625 285,625 285,625 Q trungbinh (cal) 285,625 ΔH (cal/mol) -11425 -11425 -11425 Q = (m c + m c + m c )(t ) o o H2O H2O CuSO4 CuSO4 2 t1
= (3,125 + 50 + 4)(34 29) = 285,625 (cal) Q 285.625
ΔH = n = 0.025 = 11425 (cal/mol)
Do đây là quá trình tỏa nhit nên ΔH mang dấu “ – “.  T hí nghi ệ m
4 : Xác định nhiệt độ hòa tan NH4Cl: Nhiệt độ oC Lần 1 Lần 2 Lần 3 t1 29 29 29 t2 25 25 25 Q (cal) -228,5 -228,5 -228.5 Q trungbinh (cal) -228,5 ΔH (cal/mol) 3056,188 3056,188 3056,188 PAGE 4 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương Q = (m c + m c + m c ) (t ) o o H2O H2O NH4Cl NH4Cl 2 t1
= (3,125 + 50 + 4)(25 29) = -228,5 (cal) Q -228.5 ΔH = = = -3056,188 (cal/mol) n 8 107
Do đây là quá trình thu nhiệt nên H mang dấu “+”. III. Câu hỏi:
1. ΔHth ca phn ng HCl + NaOH NaCl + H2O sẽ được tính theo s mol HCl
hay NaOH khi cho 25ml dung dch HCl 2M tác dng vi 25ml dung dch NaOH 1M? Ti sao? Tr li: nNaOH = 0,025 mol nHCl = 2.0,025 = 0,05 mol NaOH + HCl  NaCl + H2O 0,025 0,025
NaOH phn ng hết, tính theo NaOH.
2. Nếu thay HCl 1M bng HNO3 1M thì kết qu thí nghiệm 2 có thay đổi hay không? T
r l i:
Không thay đổi vì HCl và HNO3 đều là axit mạnh, phân li hoàn toàn và đây là phn ng trung hòa.
3. Tính ΔH3 bng lí thuyết theo định lut Hess. So sánh vi kết qu thí nghim. Hãy xem
6 nguyên nhân có th gây ra sai s trong thí nghim này:
- Mt nhit do nhiệt lượng kế.
- Do nhit kế.
- Do dng cụ đong thể tích hóa cht.
- Do sunfat đồng b hút m.
- Do ly nhit dung riêng dung dịch sunfat đồng bằng 1 cal/mol.độ.
Theo em, sai s nào là quan trng nht? Còn nguyên nhân nào khác không? T

r l i:
- Theo định lut Hess:
ΔH3 = ΔH1 + ΔH2 = -18,7 + 2.8 = -15,9 kcal/mol = -15900
cal/mol - Theo thc nghim: PAGE 5 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương ΔH3 = -11425 cal/mol
Chênh lch quá ln
- Theo em mt nhiệt lượng do nhiệt lượng kế là quan trng nht, do quá trình
thao tác không chính xác, nhanh chóng dẫn đến tht thoát nhit ra bên ngoài.
- Sunfat đồng khan b hút m, ly và cân không nhanh và cn thn d làm
cho CuSO4 hút m nhanh ảnh hưởng đến hiu ng nhit CuSO4.5H2O. BÀI 4: XÁC Đ N Ị H B C Ậ PH N Ả N Ứ G I. Thực hành:
1. Xác định bậc phản ứng theo Na2S2O3: TN Ống nghiệm Erlen V (ml) H2SO4 0,4M V (ml) Na2S2O3 0,1M V (ml) H2O 1 8 4 28 2 8 8 24 3 8 16 16
- Dùng pipet vch ly axit cho vào ng nghim.
- Dùng puret cho nước vào 3 erlen.
- Sau đó tráng buret bng Na2S2O3 0,1M ri tiếp tc dùng puret cho Na2S2O3 vào 3 erlen.
- Lần lượt cho phn ng tng cp ng nghiệm và erlen như sau:
O Đổ nhanh axit trong ng nghim vào erlen.
O Bấm đồng h (khi 2 dung dch tiếp xúc nhau).
O Lc nhẹ sau đó để yên quan sát, khi va thy dung dch chuyển sang đục
thì bấm đồng h.
- Lp li TN ly giá tr trung bình.
2. Xác định bậc phản ứng theo H2SO4:
Làm tương tự thí nghim 1 với lượng axit và Na2S2O3 theo bng sau: TN Ống nghiệm Erlen V (ml) H2SO4 0,4M V (ml) Na2S2O3 0,1M V (ml) H2O 1 4 8 28 2 8 8 24 3 16 8 16 PAGE 6 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
II. Kết quả thí nghiệm:
1. Bậc phản ứng theo Na2S2O3: TN
Nồng độ ban đầu (M) Δt1 Δt2 ΔtTB Na2S2O3 H2SO4 1 0,1 0,4 121 123 122 2 0,1 0,4 62 63 63 3 0,1 0,4 29 31 30
Từ ΔtTB ca TN 1 và TN 2 xác định m 1 (tính mu): t1 l g t m 2 1 0,953 lg 2
Từ ΔtTB ca TN 2 và TN 3 xác định m 2: t2 lg t m 3 1,070 2 lg 2 m m
Bc phn ng theo Na 1 2 0,953 1,07 2S2O3 = 1,0115 2 2
2. Bậc phản ứng theo H2SO4: TN [Na2S2O3] [H2SO4] Δt1 Δt2 ΔtTB 1 0,1 0,4 69 67 68 2 0,1 0,4 63 63 63 3 0,1 0,4 57 56 57
Từ ΔtTB ca TN 1 và TN 2 xác định n 1: lg t1 t n 2 1 0,110 lg 2
Từ ΔtTB ca TN 2 và TN 3xác định n2: lg t2t n 3 2 0,144 lg 2 PAGE 7 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương n1 n2 0,110 0,144
Bc phn ng theo H2SO4 0,127 2 2
III. Trả lời câu hỏi:
1. Trong TN trên, nồng độ ca Na2S2O3 và ca H2SO4 đã ảnh hưởng thế nào lên vn
tc phn ng? Viết li biu thc tính vn tc phn ứng. Xác định bc ca phn ng. T
r l i:
- Nồng độ Na2S2O3 t l thun vi tốc độ phn ng, nồng độ H2SO4 hầu như
không ảnh hưởng đến tốc độ phn ng.
- Biu thc tính vn tc:
V = k.[Na2S2O3]1,0115.[H2SO4]0,127
- Bc ca phn ng: 1,0115 + 0,127 = 1,1385
2. Cơ chế ca phn ng trên có thể được viết như sau:
H2SO4 + Na2S2O3 Na2SO4 + H2S2O3
H2S2O3 H2SO3 + S
Da vào kết qu TN có th kết lun phn ng (1) hay (2) là phn ng quyết
định vn tc phn ng tc là phn ng xy ra chm nht không? Ti sao?
Lưu ý trong các TN trên, lượng axit H2SO4 luôn luôn dư so với Na2S2O3. T

r l i:
- (1) là phn ứng trao đổi ion nên tốc độ phn ng xy ra rt nhanh.
- (2) là phn ng t oxi hóc kh nên tốc độ phn ng xy ra rt
chm.  Phn ng (2) là phn ng quyết định tc độ phn ng.
3. Dựa trên cơ sở của phương pháp thí nghiệm thì vn tốc xác định được trong
các thí nghiệm trên được xem là vn tc trung bình hay vn tc tc thi? T
r l i:
- Vn tốc được xác định bng ΔC/Δt vì ΔC~0 (biến thiên nồng độ của lưu
huỳnh không đáng k trong khong thi gian Δt ) nên vn tc trong các thí
nghim trên được xem là vn tc tc thi.
4. Thay đổi th t cho H2SO4 và Na2S2O3 thì bc phn ứng có thay đổi hay không? Ti sao? T
r l i:
- Thay đổi th t cho H2SO4 và Na2S2O3 thì bc phn ng không thay đổi. mt
nhiệt độ xác định bc phn ng ch ph thuc vào bn cht ca h (nồng độ, nhit
độ
, din tích b mt, áp sut) mà không ph thuc vào th t cht phn ng. PAGE 8 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương BÀI 8: PHÂN TÍCH TH Ể TÍCH I. Thực hành: 1. Thí nghiệm 1:
- Xây dựng đường cong chuẩn độ 2. Thí nghiệm 2:
- Chuẩn độ axit bazo vi thuc th phenol phtalein
- Tráng buret bng NaOH 0,1N, cho NaOH 0,1N vào buret.
- Dùng pipet 10ml lấy 10ml dd HCl cho vào erlen 150ml, thêm 10ml nước ct
+ 2 git phenol phtalein.
- Tiến hành chuẩn độ 3. Thí nghiệm 3:
- Tương tự thí nghim 2, thay phenol phtalein bằng metyl orange (đỏ cam) 4. Thí nghiệm 4:
- Tương tự thí nghim 2, thay HCl bng axit axetic
- Làm thí nghim 4 ln, 2 lần đầu: phenol phtalein, 2 ln sau: metyl orange.
II. Kết quả thí nghiệm:
X lí kết qu thí nghim: 1. Thí nghiệm 1:
Xác định đường cong chuẩn độ HCl bng NaOH. PAGE 9 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương Xác định:
pH điểm tương đương: 7,26.
Bước nhy pH: t pH 3,36 đến pH 10,56.
Cht ch th thích hp: phenolphthalein. 2. Thí nghiệm 2:
Điền đầy đủ các giá tr vào bng sau: Lần VHCl (ml) VNaOH (ml) CNaOH (N) CHCl (N) Sai số 1 10 9,7 0,1 0,097 0,00 2 10 9,7 0,1 0,097 0,00 CtbHCl = 0,097 N 3. Thí nghiệm 3:
Điền đầy đủ các giá tr vào bng sau: Lần VHCl (ml) VNaOH (ml) CNaOH (N) CHCl (N) Sai số 1 10 9,6 0,1 0,096 0,0005 2 10 9,7 0,1 0,097 0,0005 4. Thí nghiệm 4:
Điền đầy đủ các giá tr vào bng sau: Lần Chất chỉ thị VCH3COOH VNaOH (ml) CNaOH (N) CCH3COOH (ml) (N) 1 Phenol phtalein 10 10,5 0,1 0,105 2 Metyl orange 10 3,4 0,1 0,034 III. Trả lời câu hỏi:
1. Khi thay đổi nồng độ HCl và NaOH, đường cong chuẩn độ có thay đổi hay
không? Ti sao? T
r l i:
- Khi thay đổi nồng độ HCl và NaOH, đường cong chuẩn độ không thay đổi do
phương pháp chuẩn độ HCl bằng NaOH được xác định dựa trên phương trình: HCl + NaOH NaCl + H2O CHCl.VHCl = CNaOH.VNaOH
- Vi VHCl và CNaOH cố định nên khi CHCl tăng hay giảm thì VNaOH cũng tăng hay
gim theo. Từ đó ta suy ra, dù mở rng ra hay thu hp lại thì đường cong chuẩn độ không đổi. PAGE 10 lOMoARcPSD|46342985
Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương
- Tương tự đối với trường hợp thay đổi nồng độ NaOH.
2. Việc xác định nồng độ axit HCl trong các thí nghim 2 và 3 cho kết qu nào
chính xác hơn? Tại sao? T
r l i:
- Xác định nồng độ axit HCl trong thí nghim 2 cho kết quả chính xác hơn. Vì
phenol phtalein giúp ta xác định màu chính xác hơn, rõ ràng hơn, do chuyển
tkhông màu sang hng nht , d nhn thấy hơn từ màu đỏ sang da cam.
3. T kết qu thí nghim 4, việc xác định nồng độ dung dch axit axetic bng ch
th màu nào chính xác hơn? Tại sao? T
r l i:
- Phenol phtalein chính xác hơn metyl orange vì axit axetic là axit yếu nên điểm
định mc lớn hơn 7 nên dùng phenol phtalein thì chính xác hơn metyl orange
(bướ
c nhy 3,0 4,4 cách quá xa).
4. Trong phép phân tích th tích, nếu đổi v trí ca NaOH và axit thì kết quả có
thay đổi không? Ti sao? T
r l i:
- Không thay đổi vì đây cũng chỉ là phn ng cân bng.
----------------HẾT---------------- PAGE 11