



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45315597
BỘ SỐ LIỆU THỰC HÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
A. Giới thiệu về công ty bánh kẹo Thu Hương
I. Thông tin về công ty
Tên công ty: Công ty Bánh kẹo Thu Hương
Địa chỉ: Số 456 - Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Số điện thoại: 02438 353 456 Mã số thuế: 0101 666 999
Số tài khoản tiền Việt Nam: 1401215009999 mở tại ngân hàng Agribank - Chi nhánh Bách Khoa Hà Nội
Số tài khoản ngoại tệ: 19032908721111 mở tại ngân hàng Techcombank - Chi nhánh Thăng Long Hà Nội
Công ty bánh kẹo Thu Hương sản xuất hai loại sản phẩm: Bánh dẻo và bánh nướng
II. Thông tin về tổ chức công tác kế toán
Hệ thống kế toán: Theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên;
Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ;
Tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước;
Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp hệ số (bánh dẻo và bánh nướng: Loại 200g hệ
số 1, loại 250g hệ số 1,2), cả bánh dẻo và bánh nướng đều không có sản phẩm dở dang; chi
phí sản xuất chung được phân bổ theo chi phí nhân công trực tiếp.
Tính giá xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân gia quyền di động;
Tính khấu hao TSCĐ và phân bổ công cụ dụng cụ theo phương pháp đường thẳng. B.
Số liệu kế toán quý III năm 2021 (đơn vị tính: đồng)
I. Số dư tổng hợp đầu tháng 07 năm 2021 Số hiệu Dư đầu kì TK Tên tài khoản Nợ Có 1 lOMoAR cPSD| 45315597 111 Tiền mặt 1.870.800.000 112 Tiền gửi ngân hàng 6.465.000.000
131 Phải thu của khách hàng 510.000.000 160.000.000
133 Thuế GTGT được khấu trừ 120.000.000 141 Tạm ứng 18.000.000 152 Nguyên vật liệu 211.000.000 153 Công cụ - dụng cụ 196.000.000 155 Thành phẩm 870.000.000
211 Tài sản cố định hữu hình 5.208.000.000
213 Tài sản cố định vô hình 4.696.500.000
214 Hao mòn tài sản cố định 753.300.000 242 Chi phí trả trước 132.000.000
331 Phải trả cho người bán 470.000.000
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 90.000.000
334 Phải trả người lao động 120.000.000
338 Phải trả, phải nộp khác 64.000.000
341 Vay và nợ thuê tài chính 4.500.000.000
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 150.000.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 10.000.000.000
414 Quỹ đầu tư phát triển 3.600.000.000
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 390.000.000 Tổng 20.297.300.000 20.297.300.000
II. Số dư đầu kì chi tiết của một số tài khoản
1. Số dư chi tiết tài khoản ngân hàng Tài khoản Tại ngân hàng Dư Nợ 2 lOMoAR cPSD| 45315597 1121
Tiền Việt Nam gửi tại ngân hàng Agribank 5.350.000.000 1122
Ngoại tệ gửi tại ngân hàng Techcombank 1.115.000.000 Số nguyên tệ
50.000 USD (tỉ giá mua vào cuối tháng 6/2021 là 22.300
VND/USD, bán ra là 22.500 VND/USD)
2. Số dư chi tiết công nợ
• Chi tiết TK 131 - Phải thu của khách hàng STT Tên khách hàng Mã KH Dư Nợ Dư Có
Công ty cổ phần Hoàng Thanh 1
- Địa chỉ: Số 123 Khương Đình, Thanh Xuân, KH001 270.000.000 Hà Nội
- Mã số thuế: 0101 222 666
- Số TK 19032908723456 Techcombank Hà Nội Cửa hàng Mai Anh 2
- Địa chỉ: Số 456 Láng Trung, Đống Đa, Hà KH002 60.000.000 Nội
- Mã số thuế: 0101 333 777 - Số TK 1420205106666
Ngân hàng Agribank Hà Nội Công ty TNHH Minh Trang 3 -
Địa chỉ: Số 353 Thụy Khê, Tây Hồ, Hà KH003 180.000.000 Nội - Mã số thuế: 0101 666 222 -
Số TK 1401215558888 Ngân hàng Agribank Hà Nội 3 lOMoAR cPSD| 45315597
Công ty cổ phần Hương Thảo 4 -
Địa chỉ: Số 454, Nguyễn Trãi, Thanh KH004 160.000.000 Xuân, Hà Nội - Mã số thuế: 0101 555 888 -
Số TK 1401215007777 Ngân hàng Agribank Hà Nội Tổng cộng
510.000.000 160.000.000
• Chi tiết TK 141 - Tạm ứng STT Tên Nhân viên Mã NV Dư Nợ 1 Mai Hoàng Anh NV005 18.000.000 Tổng cộng 18.000.000
• Chi tiết TK 331 - Phải trả người bán STT Tên nhà cung cấp Mã CC Dư Có
Công ty cổ phần Thu Phương 1
- Địa chỉ: Số 118 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
- Mã số thuế: 0102 999 888 CC001 180.000.000
- Số TK 10631568999 Vietcombank Hà Nội Công ty TNHH Tiến Đạt 2
- Địa chỉ: Số 458 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội - MST: 0102 196 818 CC002 120.000.000
- Số TK 1420205108888 Ngân hàng Agribank 4 lOMoAR cPSD| 45315597 Công ty TNHH Quế Hoa 3
- Địa chỉ: Số 200 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội - MST: 0102 190 938 CC003 170.000.000
- Số TK 1420105101111 Ngân hàng Agribank Tổng cộng 470.000.000
• Chi tiết TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính STT
Tên đơn vị cho vay Dư Nợ Dư Có Ngân hàng Sacombank 1 -
Hợp đồng tín dụng số: HĐ 0218 001 -
Thời gian vay: Từ 01/02/2020 đến ngày
31/01/2020 + Lãi suất: 0,8% /tháng. 1.000.000.000 + Lãi vay trả sau. Ngân hàng TMCP Á Châu 2
- Hợp đồng tín dụng số: HĐ 0218 002 3.000.000.000
- Thời gian vay: Từ 15/02/2020 đến 14/02/2023
+ Lãi suất vay: 0,7% /tháng
+ Lãi vay trả định kì theo tháng. Ngân hàng TMCP Quốc tế 3 -
Hợp đồng tín dụng số: HĐ 0218 003 -
Thời gian vay: Từ 25/02/2020 đến
24/02/2021 + Lãi suất vay: 0,75% /tháng + Lãi vay 500.000.000 trả sau. Tổng cộng
4.500.000.000
3. Số dư chi tiết hàng tồn kho
• Chi tiết TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền tính 1 Đường VL001 Kg 5.000 18.000 90.000.000 5 lOMoAR cPSD| 45315597 2 Bột nếp VL002 Kg 1.200 30.000 36.000.000 3 Bột mì VL003 Kg 1.000 17.000 17.000.000 4 Trứng VL004 Quả 1.000 3.000 3.000.000 5 Đậu xanh VL005 Kg 2.000 25.000 50.000.000 6 Vani VL006 Kg 25 600.000 15.000.000 Tổng cộng 211.000.000
• Chi tiết TK 153 - Công cụ dụng cụ STT Tên CCDC Mã Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền CCDC tính 1 Khuôn bánh DC001 Cái 200 80.000 16.000.000 3 Máy trộn bột DC002 Cái 10 18.000.000 180.000.000 Tổng cộng 196.000.000
• Chi tiết TK 155 - Thành phẩm STT Tên thành phẩm Mã TP Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền tính 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 7.200 25.000 180.000.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 10.000 20.000 200.000.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 9.600 25.000 240.000.000 4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 12.500 20.000 250.000.000 Tổng cộng 870.000.000
4. Số dư chi tiết tài sản cố định Tên tài sản cố Bộ Thời Số Hao mòn STT định
phận sử gian sử lượng Nguyên giá lũy kế Giá trị còn dụng dụng lại 6 lOMoAR cPSD| 45315597 1 Dây chuyền sản
Sản xuất 10 năm 1 chiếc 930.000.000 93.000.000 837.000.000 xuất 2 Nhà xưởng Sản xuất 20 năm 1 căn 465.000.000 46.500.000 418.500.000 3 Máy photo Quản lí 05 năm 1 chiếc 93.000.000 37.200.000 55.800.000 4 Nhà văn phòng Quản lí 20 năm 1 tòa
2.790.000.000 279.000.000 2.511.000.000 5 Nhà kho Sản xuất 20 năm 1 căn 930.000.000 93.000.000 837.000.000 6 Phần mềm kế Quản lí 05 năm 1 bộ 46.500.000 18.600.000 27.900.000 toán 7 Quyền sử dụng 50 năm
4.650.000.000 186.000.000 4.464.000.000 đất 1 sổ đỏ Nhà xưởng Sản xuất 930.000.000 37.200.000 892.800.000 Nhà kho Sản xuất 1.860.000.000 74.400.000 1.785.600.000 Nhà văn phòng Quản lí 1.860.000.000 74.400.000 1.785.600.000 Tổng cộng
9.904.500.000 753.300.000 9.151.200.000
5. Số dư chi tiết chi phí trả trước (tại bộ phận quản lí doanh nghiệp) Đơn Số Thời Giá trị Giá trị đã Giá trị ST Tên CCDC vị
lượng gian sử xuất dùng phân bổ còn lại T tính dụng (tháng) 1 Bàn ghế văn phòng Bộ 12 24
48.000.000 16.000.000 32.000.000 2 Tủ tài liệu Cái 8 24 24.000.000 8.000.000 16.000.000 3 Máy vi tính LG Cái 12 36
108.000.000 24.000.000 84.000.000 Tổng Cộng
180.000.000 48.000.000 132.000.000
6. Số dư chi tiết một số tài khoản khác STT Tiểu khoản Dư Nợ Dư Có 1
TK 333: + Thuế thu nhập doanh nghiệp (TK 3334) 90.000.000 7 lOMoAR cPSD| 45315597
TK 353: + Quỹ khen thưởng (TK 3531) 30.000.000 2
+ Quỹ phúc lợi (TK 3532) 120.000.000
TK 338: + Kinh phí công đoàn (TK 3382) 32.000.000 3
+ Bảo hiểm xã hội (TK 3383) 25.500.000
+ Bảo hiểm y tế (TK 3384) 4.500.000
+ Bảo hiểm thất nghiệp (TK 3386) 2.000.000
(Cho biết thêm: Lợi nhận chưa phân phối ngày 31/12/2020 bằng 270.000.000)
III. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong 7 năm 2021 1.
Ngày 01/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh đi mua công cụ dụng cụ của Công ty Cổ
phần Thu Phương theo Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 067. Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy cán bột DC003 Cái 5 24.000.000 120.000.000 Cộng tiền hàng 120.000.000 Thuế GTGT: 10% 12.000.000
Tổng số tiền thanh toán 132.000.000
Công cụ dụng cụ đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 001 và PNK
2107 001. Tiền mua công cụ công ty Thu Hương đã thanh toán bằng chuyển khoản UNC 2107 001
và GBN 2107 096 của ngân hàng AgriBank. Chi phí vận chuyển 1.093.000 đồng Công ty Thu Hương
đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh. 2.
Ngày 02/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH
Tiến Hưng theo Hóa đơn GTGT TH/21E 2107 076, MST 2300 223 949. Thông tin chi tiết như sau STT Tên NVL
Mã NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Bột nếp VL002 Kg 3.000 29.200 87.600.000 2 Bột mì VL003 Kg 2.500 17.400 43.500.000 Cộng tiền hàng 131.100.000 Thuế GTGT: 10% 13.110.000
Tổng số tiền thanh to án 144.210.000 8 lOMoAR cPSD| 45315597
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển TH/21E
2107 042 của Công ty vận tải Thành Hưng, MST 0305 666 348. Chi phí vận chuyển được phân bổ
cho hai loại vật liệu theo trọng lượng ghi trên hóa đơn. Thông tin chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 2.200.000 2.200.000 Cộng tiền dịch vụ 2.200.000 Thuế GTGT: 10% 220.000
Tổng số tiền thanh toán 2.420.000
Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 002 và PNK 2107 002. Tiền
mua vật liệu Công ty Thu Hương thanh toán cho Công ty TNHH Tiến Hưng bằng chuyển khoản theo
UNC 2107 002 và GBN 2107 112 của ngân hàng AgriBank. Tiền vận chuyển Công ty Thu Hương
đã thanh toán cho công ty vận tải Thành Hưng bằng tiền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh
(Người nhận tiền: Trần Xuân Vinh). 3.
Ngày 04/07/2021: Xuất dụng cụ xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2107 001
(Người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng
Thời gian sử dụng (tháng) 1 Máy trộn bột DC002 Cái 05 36 2 Máy cán bột DC003 Cái 03 30 4.
Ngày 05/07/2021: Công ty TNHH Minh Trang thanh toán tiền hàng kì trước bằng
chuyển khoản theo GBC 2107 058 của ngân hàng AgriBank. 5.
Ngày 05/07/2021: Xuất nguyên vật liệu Bột nếp để sản xuất Bánh dẻo, Bột mỳ đề sản
xuất Bánh nướng PXK 2107 002 (người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng 1 Bột nếp VL002 Kg 2.000 Bột mỳ VL003 Kg 2.000 2 6.
Ngày 06/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH
Tiến Đạt theo Hóa đơn GTGT số TD/21E 2107 136. Thông tin chi tiết như sau: 9 lOMoAR cPSD| 45315597 STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Đường VL001 Kg 10.000 17.800 178.000.000 Cộng tiền hàng 178.000.000 Thuế GTGT: 5% 8.900.000
Tổng số tiền thanh toán 186.900.000
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển PC/21E
2107 072, dịch vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Phú Cường, MST 0305 186 868.
Thông tin chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 02 1.485.000 2.970.000 Cộng tiền dịch vụ 2.970.000 Thuế GTGT: 10% 297.000
Tổng số tiền thanh toán 3.267.000
Khi lập Biên bản kiểm nghiệm, doanh nghiệp phát hiện thiếu 100 kg Đường (chưa rõ nguyên
nhân). Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 003 và PNK
2107 003. Tiền mua vật liệu Công ty Thu Hương kí nợ với Công ty TNHH Tiến Đạt trong thời hạn
3 tháng. Chi phí vận chuyển công ty Thu Hương đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên Mai
Hoàng Anh (Người nhận tiền: Hoàng Minh Anh). 7.
Ngày 06/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty Cổ phần Hương Thảo
theo Hóa đơn GTGT TH/21E 2107 001 và PXK 2107 003. Công ty Hương Thảo đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng theo GBC 2107 072 sau khi bù trừ công nợ đầu kì. Thông tin chi tiết như sau: 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 5.000 40.000 200.000.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 6.000 35.000 210.000.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 6.000 40.000 240.000.000 4 Bánh nướng 200g TP004 Cái 7.000 35.000 245.000.000 Cộng tiền hàng 895.000.000 Thuế GTGT 10% 89.500.000 10 lOMoAR cPSD| 45315597
Tổng số tiền thanh toán 984.500.000 8.
Ngày 07/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua công cụ dụng cụ của Công ty Cổ
phần Thu Phương theo Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 082. Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Số lượng Đơn giá Thành tiền Đơn vị tính 1 Máy chia bột DC004 Cái 5 21.400.000 107.000.000 Cộng tiền hàng 107.000.000 Thuế GTGT: 10% 10.700.000
Tổng số tiền thanh toán 117.700.000
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển PC/21E
2107 078, dịch vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Phú Cường, MST 0305 186 868.
Thông tin chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 1.800.000 1.800.000 Cộng tiền dịch vụ 1.800.000 Thuế GTGT: 10% 180.000
Tổng số tiền thanh toán 1.980.000
Công cụ dụng cụ đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 004 và PNK
2107 004. Tiền mua công cụ công ty Thu Hương đã thanh toán bằng chuyển khoản theo UNC 2107
003 và GBN 2107 128 của ngân hàng Agribank. Chi phí vận chuyển Công ty Thu Hương đã thanh
toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng Anh. 9.
Ngày 07/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo PXK 2107 004 (người
nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng 11 lOMoAR cPSD| 45315597 1 Đường VL001 Kg 7.500 2 Bột nếp VL002 Kg 1.700 10.
Ngày 08/07/2021: Thanh toán lương còn nợ tới cuối tháng 06/2021 cho người lao
động, số tiền 120.000.000 theo UNC 2107 004 và GBN 2107 137 của AgriBank. 11.
Ngày 08/07/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH
Thực phẩm Thành Lợi, MST: 0105860651, Địa chỉ: Thôn Đỗ Xá, X. Yên Thường, H. Gia Lâm, Hà
Nội theo Hóa đơn GTGT TL/21E 2107 024. Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn giá Thành tiền
Đơn vị tính Số lượng 1 Lạp xưởng VL007 Kg 700 80.000 56.000.000 2 Mỡ VL008 Kg 450 25.000 11.250.000 3 Mứt VL009 Kg 450 35.000 15.750.000 Cộng tiền hàng 83.000.000 Thuế GTGT: 10% 8.300.000
Tổng số tiền thanh toán 91.300.000
Tiền mua nguyên vật liệu Công ty Thu Hương thanh toán cho Công ty TNHH Thành
Lợi bằng chuyển khoản theo UNC 2107 005 và GBN 2107 144 của ngân hàng AgriBank.
Nguyên vật liệu mua về được đưa ngay vào sản xuất sản phẩm, thông tin chi tiết như sau: Số lượng Tên NVL Mã NVL
Đơn vị tính Bánh dẻo Bánh nướng Tổng STT 1 Lạp xưởng VL007 Kg 250 450 700 2 Mỡ VL008 Kg 180 270 450 3 Mứt VL009 Kg 180 270 450 12 lOMoAR cPSD| 45315597 12.
Ngày 08/07/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên vật liệu ở cửa hàng nông sản.
Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Hạt dưa VL010 Kg 160 70.000 11.200.000 2 Vừng VL011 Kg 250 60.000 15.000.000 Lá chanh VL012 Kg 50 30.000 1.500.000 3 Cộng tiền hàng 27.700.000
Tổng số tiền thanh 27.700.000 toán
Tiền mua vật liệu công ty Thu Hương đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 001. Nguyên vật
liệu mua về được đưa ngay vào sản xuất sản phẩm, thông tin chi tiết như sau: Số lượng STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị tính Bánh dẻo Bánh nướng Tổng 1 Hạt dưa VL010 Kg 50 110 160 2 Vừng VL011 Kg 80 170 250 3 Lá chanh VL012 Kg 15 35 50 13.
Ngày 08/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh nướng PXK 2107 005 (người
nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng 1 Đường VL001 Kg 7.300 2 Bột mỳ VL003 Kg 1.300 14.
Ngày 09/07/2021: Mua bổ sung tài sản cố định sử dụng tại phân xưởng sản xuất theo
Biên bản giao nhận TSCĐ 2107 001 và Hóa đơn GTGT TP/21E 2107 095 của Công ty cổ phần Thu
Phương. Công ty Thu Hương đã thanh toán cho Công ty Thu Phương bằng chuyển khoản theo UNC 13 lOMoAR cPSD| 45315597
2107 006 và GBN 2107 152 của ngân hàng AgriBank. Tài sản cố định được đầu tư bằng quỹ đầu tư
phát triển. Thông tin chi tiết như sau: STT
Tên tài sản cố định Thời gian sử Số lượng Đơn giá Thành tiền dụng
1 Máy đóng gói tự động 5 năm 1 bộ 320.000.000 320.000.000 Cộng tiền hàng 320.000.000 GTGT: 10% Thuế 32.000.000
Tổng số tiền thanh toán 352.000.000 15.
Ngày 10/07/2021: Nhân viên Nguyễn Vũ Tiến mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH
Quế Hoa theo Hóa đơn GTGT QH/21E 2107 054. Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Đậu xanh VL005 Kg 3.000 24.600 73.800.000 Cộng tiền hàng 73.800.000 Thuế GTGT: 10% 7.380.000
Tổng số tiền thanh n 81.180.000 toá
Dịch vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Thành Hưng theo Hóa đơn cước vận
chuyển TH/21E 2107 064, MST 0305 666 348. Thông tin chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 1.200.000 1.200.000 1 1.200.000 Cộng tiền dịch vụ 120.000 Thuế GTGT: 10%
Tổng số tiền thanh toán 1.320.000
Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 005 và PNK 2107 005.
Tiền mua vật liệu Công ty Thu Hương kí nợ với Công ty Quế Hoa, thời hạn thanh toán 1 tháng. Chi 14 lOMoAR cPSD| 45315597
phí vận chuyển Công ty Thu Hương đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 002 (người nhận tiền: Nguyễn Thị Thủy). 16.
Ngày 11/07/2021: Nhân viên Lê Quốc Đạt mua nguyên vật liệu của Công ty TNHH
Tiến Đạt theo Hóa đơn GTGT số TD/21E 2107 148. Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Trứng VL004 Quả 40.000 2.800 112.000.000 Cộng tiền hàng 112.000.000 Thuế GTGT: 5% 5.600.000
Tổng số tiền thanh toán 117.600.000
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu về nhập kho theo Hóa đơn cước vận chuyển PC/21E
2107 060, dịch vụ vận chuyển được cung cấp bởi Công ty vận tải Phú Cường, MST 0305 186 868.
Thông tin chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Dịch vụ vận chuyển Chuyến 01 2.000.000 2.000.000 Cộng tiền dịch vụ 2.000.000 Thuế GTGT: 10% 200.000
Tổng số tiền thanh toán 2.200.000
Nguyên vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 006 và PNK 2107
006. Tiền mua vật liệu Công ty Thu Hương kí nợ với Công ty TNHH Tiến Đạt trong thời hạn 3 tháng.
Chi phí vận chuyển công ty Thu Hương đã thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 003 (người nhận tiền: Lê Hà Anh). 17.
Ngày 12/07/2021: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất Bánh nướng theo PXK 2107
006 (người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng 1 Trứng VL004 Quả 20.800 2 Đậu xanh VL005 kg 2.800 3 Vani VL006 kg 12 lOMoAR cPSD| 45315597 18.
Ngày 12/07/2021: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo theo PXK 2107
007 (người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng 1 Trứng VL004 Quả 20.000 2 Đậu xanh VL005 Kg 2.000 13 3 Vani VL006 kg 10 19.
Ngày 13/07/2021: Nhân viên Trần Thu Nga mua nguyên liệu của Công ty Cổ phần
BeeMart theo Hóa đơn GTGT BM/21E 2107 086, MST 0107 285 100. Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Số lượng Đơn Thành tiền tính giá 1 Tem nhãn VL013 Cái 70.000 100 7.000.000 2 Túi hút ô xi VL014 Gói 70.000 300 21.000.000 3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 70.000 800 56.000.000 4 Túi hộp giấy VL016 Cái 16.000 7.000 112.000.000 Cộng tiền hàng 196.000.000 Thuế GTGT: 10% 19.600.000
Tổng số tiền thanh toán 215.600.000
Nguyên vật liệu đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 007 và PNK
2107 007. Chi phí vận chuyển do Công ty Cổ phần BeeMart chịu. Tiền mua nguyên vật liệu công ty
Thu Hương đã thanh toán cho Công ty Cổ phần BeeMart một nửa bằng chuyển khoản theo UNC
2107 007 và GBN 2107 170 của ngân hàng AgriBank. 20.
Ngày 14/07/2021: Nhượng bán máy photocopy cho Công ty Cổ phần Thăng Long,
MST 0107 580 900 theo Hóa đơn GTGT TH/21E 2107 002 và Biên bản thanh lí nhượng bán TSCĐ 2107
001. Công ty Cổ phần Thăng Long đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC 2107 104. Chi
phí mua phụ tùng thay thế 3.000.000 đã chi bằng tiền mặt theo PC 2107 004. Thông tin chi tiết như sau: STT Tên hàng hóa
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy photocopy Cái 01 50.000.000 50.000.000 16 lOMoAR cPSD| 45315597 Cộng tiền hàng 50.000.000 Thuế GTGT: 10% 5.000.000
Tổng số tiền thanh toán 55.000.000 21.
Ngày 15/07/2021: Xuất dụng cụ xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2107 008
(người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng
Thời gian sử dụng (tháng) 1 Khuôn bánh DC001 Cái 150 3 2 Máy chia bột DC004 Cái 5 32 22.
Ngày 16/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để sản xuất Bánh dẻo theo PXK 2107 009
(người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng 1 Tem nhãn VL013 Cái 30.000 2 Túi hút ô xi VL014 Gói 30.000 3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 30.000 4 Túi hộp giấy VL016 Cái 7.500 23.
Ngày 16/07/2021: Xuất nguyên vật liệu để xuất Bánh nướng theo PXK 2107 010
(người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng 1 Tem nhãn VL013 Cái 30.000 2 Túi hút ô xi VL014 Gói 30.000 3 Khay, túi nilon VL015 Bộ 30.000 4 Túi hộp giấy VL016 Cái 7.500 24.
Ngày 17/07/2021: Công ty cổ phần Hoàng Thanh thanh toán tiền mua hàng kì trước
cho công ty Thu Hương bằng chuyển khoản theo GBC 2107 112 của ngân hàng AgriBank. 25.
Ngày 17/07/2021: Nhân viên Mai Hoàng Anh mua vật liệu của Công ty Bao bì BF
theo Hóa đơn GTGT BF/21E 2107 053, MST 0102 215 180, địa chỉ KCN Vĩnh Tuy, Hoàng Mai, Hà
Nội. Thông tin chi tiết như sau: 17 lOMoAR cPSD| 45315597 STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị
Số lượng Đơn giá Thành tiền tính 1 Thùng carton VL017 Cái 700 12.000 8.400.000 Cộng tiền hàng 8.400.000 Thuế GTGT: 10% 840.000
Tổng số tiền thanh toán 9.240.000
Vật liệu đã về nhập kho theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 2107 008 và PNK 2107 008.
Tiền mua vật liệu Công ty Thu Hương đã thanh toán bằng tiền tạm ứng của nhân viên Mai Hoàng
Anh (người nhận tiền: Nguyễn Công Minh). 26.
Ngày 18/07/2021: Mua một ô tô tải của Công ty Cổ phần Trường Hải, MST 0101 343
325 theo Hợp đồng 07N-005/TH-HĐ. Ô tô đã chuyển giao cho Công ty Thu Hương theo Biên bản
giao nhận TSCĐ 2107 002 và Hóa đơn GTGT TH/21E 2107 164. Công ty Thu Hương kí nhận nợ,
thời hạn thanh toán là 15 ngày. Phí trước bạ 2% thanh toán bằng tiền mặt theo PC 2107 005. Tài sản
được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển, ô tô sử dụng tại bộ phận bán hàng. Thông tin chi tiết như sau: Tên tài sản cố Thời gian sử Số lượng STT định dụng Đơn giá Thành tiền 1 Ô tô tải 10 năm 1 700.000.000 700.000.000 Cộng tiền hàng 700.000.000 Thuế GTGT 10% 70.000.000 Phí trước bạ 2% 14.000.000
Tổng số tiền thanh toán 784.000.000 27.
Ngày 19/07/2021: Xuất vật liệu xuống phân xưởng sản xuất theo PXK 2107 011
(người nhận hàng: Nguyễn Vũ Đại). Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị tính Số lượng 1 Thùng carton VL017 Cái 600 28.
Ngày 20/07/2021: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất theo biên bản kiểm nghiệm
VTSPHH 2107 009 và PNK 2107 009. Thông tin chi tiết như sau: 18 lOMoAR cPSD| 45315597 STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị Ca 1 Ca 2
Tổng Giá tạm tính tính 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 3.750 3.750 7.500 25.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 2.750 2.750 5.500 20.000 3 Bánh nướng TP003 Cái 3.750 3.750 7.500 25.000 250g 4 Bánh nướng TP004 Cái 2.750 2.750 5.500 20.000 200g 29.
Ngày 21/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán tiền mua hàng kì trước cho công ty
Cổ phần Tiến Đạt bằng chuyển khoản theo UNC 2107 008 và GBN 2107 196 của ngân hàng AgriBank. 30.
Ngày 22/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán toàn bộ tiền mua vật liệu ngày 10/7
cho Công ty Quế Hoa bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 2107 009 và GBN 2107 205 của AgriBank.
Do thanh toán sớm trước hạn, Công ty Thu Hương được hưởng chiết khấu thanh toán 2%. Số tiền
chiết khấu Công ty Thu Hương đã nhận lại bằng tiền mặt theo PT 2107 001 (người nhận tiền: Trần Thu Nga). 31.
Ngày 23/07/2021: Xuất bán Bánh nướng, Bánh dẻo cho Công ty TNHH Minh Trang
theo Hóa đơn GTGT TH/21E 2107 003 và PXK 2107 012. Do mua hàng với Số lượng lớn nên Công
ty Minh Trang được hưởng chiết khấu thương mại 2%, giảm trừ trực tiếp trên hóa đơn. Công ty đã
thanh toán một nửa bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC 2107 134. Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL Mã NVL Đơn vị
Số lượng Đơn giá Thành tiền tính 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 8.000 40.000 320.000.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 7.000 35.000 245.000.000 3 Bánh nướng 250g TP003 Cái 8.000 40.000 320.000.000 Bánh nướng 200g TP004 Cái 7.000 35.000 245.000.000 4 Cộng tiền hàng 1.130.000.000 Thuế GTGT: 10% 113.000.000
Tổng số tiền thanh toán 1.243.000.000 19 lOMoAR cPSD| 45315597 32.
Ngày 24/07/2021: Chi phí sửa chữa máy móc định kì theo Hóa đơn MA/21E 2107 245.
Dịch vụ được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Minh Anh, MST 0102 223 412. Công ty Thu Hương
đã thanh toán cho Công ty Minh Anh bằng tiền mặt theo PC 2107 006 (người nhận tiền: Trần Anh
Thư). Thông tin chi tiết như sau: STT
Hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Dịch vụ sửa chữa 1 12.000.000 12.000.000 2 Dầu máy Hộp 1 2.000.000 2.000.000 Cộng tiền hàng 14.000.000 Thuế GTGT: 10% 1.400.000
Tổng số tiền thanh toán 15.400.000 33.
Ngày 24/07/2021: Công ty Thu Hương thanh toán tiền mua ô tô cho Công ty Cổ phần
Trường Hải bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 2107 010 và GBN 2107 221 của ngân hàng AgriBank
(người nhận tiền: Nguyễn Lan Nhi). 34.
Ngày 25/07/2021: Chi phí thuê ngoài xây dựng các quầy hàng bán lẻ phải trả Công
ty Minh Đức trong quý III theo hoá đơn MD/21E 2107 320 là 45.000.000, thuế GTGT 10%, Công
ty Thu Hương đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng theo UNC 2107 011 và GBN 2107 233 của
ngân hàng AgriBank (người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Anh). 35.
Ngày 26/07/2021: Nhận được thông báo đồng ý duyệt chi tiền bảo hiểm xã hội tháng
06/2021 do cơ quan bảo hiểm chi trả cho người lao động của doanh nghiệp, số tiền 20.000.000. 36.
Ngày 27/07/2021: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất theo biên bản kiểm nghiệm
VTSPHH 2107 010 PNK 2107 010. Thông tin chi tiết như sau: STT Tên NVL
Mã NVL Đơn vị tính Ca 1 Ca 2 Tổng Giá tạm tính 1 Bánh dẻo 250g TP001 Cái 4.500 4.500 9.000 25.000 2 Bánh dẻo 200g TP002 Cái 4.000 4.000 8.000 20.000 3 Bánh nướng TP003 Cái 4.500 4.500 9.000 25.000 250g 20