lOMoARcPSD| 58569740
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH
HÒA THÀNH
Họ và tên:
Lớp:
144125.FD2
Ngành:
K ton
Thi gian thc tâ
17
p:
/12/2017 –
15/04/2018
Giảng viên hướng dẫn:
TS. TRN TH NỮ
lOMoARcPSD| 58569740
CỘNG HÒAHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – T do – Hạnh phúc
------------o0o-------------
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Đơn vị thực tập: CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH
Có trụ sở tại: 199/2 Đưng TA 19, Khu Phố 5, Phưng Thới An, Quận 12, TP HCM.
Điện thoại: (028) 6250 2299
Website: www.minhhoathanh.com
Email: minhhoathanh@gmail.com
Xác nhận:
Anh/chị: V NGUYÊN QUNH UYN
Sinh ngày: 05.10.1989
Số CMT: 024247766
Sinh viên lớp: 144125.FD2
Mã Sinh viên: 2014-02-1-48-138785
Có thc tập tại đơn vị (Công ty) trong khoảng thi gian: ………….. đn ngày
.....................................................................................................................................
Nhận xét:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
………. Ngày…. tháng …. năm …..
Xác nhận của đơn vị thực tập
Chữ ký và dấu xác nhận của cơ quan
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E – LEARNING
NHẬN XÉT BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
..............................................................................................................................................
..
..............................................................................................................................................
..
..............................................................................................................................................
..
..............................................................................................................................................
..
..............................................................................................................................................
..
..............................................................................................................................................
..
..............................................................................................................................................
..
..............................................................................................................................................
..
..............................................................................................................................................
..
..............................................................................................................................................
..
………....Ngày…...Tháng…...Năm.........
Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP
I. Yêu cầu :
Anh/Chị hãy nêu từ 3 đn 5 vấn đề và giải php tương ứng có thể vận dụng tại doanh
nghiệp nơi anh/chị đang công tc hoặc thc tập.
II. Thông tin Sinh viên:
Họ và tên Sinh viên: V  N G U Y Ê N Q U  N H U Y  N
Mã Sinh viên: 2014-02-1-48-138785
Lớp: 144125.FD2
Ngành: K ton
Đơn vị thc tập (hoặc công tc): CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH
Cn bộ quản trc tip tại đơn vị thc tập (hoặc công tc):
..............................................................................................................................
.........
Điện
thoại:.........................................................................................................................
Email:...............................................................................................................................
.
Tên bo co thc tập tốt nghiệp: Hoàn thiện k ton doanh thu, chi phí và xc định kt
quả kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành.
III. Nội dung bài tập:
………..ngày …. thng …. năm ….
Xác nhận của đơn vị công tác (hoặc đơn Sinh viên vị thực tập)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký tên và đóng dấu)
STT
VẤN ĐỀ
ĐÃ GẶP
GiẢI PHÁP
ĐÃ NÊU
MÔN HỌC
LIÊN QUAN
GiẢNG VIÊN
HD MÔN
HỌC LIÊN
QUAN
KIẾN THỨC
THỰC TẾ
ĐÃ HỌC
LIÊN QUAN
VD
Báo cáo kế
toán trên sổ
giấy và
excel, chậm
tập hợp dữ
liệu
Ứng dụng
phần mềm kế
toán
Kế toán máy
1)
CC201
2)
Tổ chức
công tác kế
toán ACC405
Đoàn Thị
1)
Trang, Kế toán
trưởng Cty cổ
phần Ánh Minh
2)
Nguyễn.
Thủy, Kế toán
trưởng cty
Thiết Kế HN
Mới
Tổ chức input-
output, nhân
sự, quy trình
luân chuyển
chứng từ cho
phòng Kế toán
với các bộ
phận khác.
PM Fast
accounting cho
DN vừa và nhỏ
1
MỤC LỤC
PHN MỞ ÐU...........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài:..................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu:.............................................................................................2
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:............................................................................2
4. Phương php nghiên cứu:......................................................................................2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH
HÒA THÀNH................................................................................................................3
1. 1.Lịch sử hình thành pht triển Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
....................................................................................3
1.1. 1.Giới thiệu về công ty Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành..........3
1.1.2.Lịch sử hình thành của Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành........3
1.2. Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yu của Công ty TNHH TMDV
XNK Minh Hòa Thành................................................................................4
1.2.1 Chức năng..................................................................................4
1.2.2 Nhiệm vụ.............................................................................4
1.2.3 Ngành nghề kinh doanh chủ yu của Công ty...........................5
1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty.................................................7
1.3.1 Bộ my tổ chức của công ty..........................................................7
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban...............................7
1.3.3 Mối quan hệ giữa phòng k ton và cc bộ phận khc..............8
1.4. Tổ chức công tc k ton tại công ty........................................................9
1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ my k ton..........................................9
1.4.1.1 Hình thức tổ chức bộ my k ton tại công ty..........................9
1.4.1.2 Cơ cấu bộ my tài chính – k ton của công ty.............9
1.4.1.3 Chức năng và nhiệm vụ...........................................9
1.4.2 Hình thức sổ k ton p dụng tại công ty.................................11
1.4.3 Cc chính sch k ton p dụng tại công ty............................13
1.5. Kt quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2 m gần đây của công ty
phương hướng pht triển................................................................14
1.5.1 Kt quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2 năm gần đây của công
ty..........14
1.5.2 Phương hướng pht triển của công ty....................................14
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG K TOÁN XÁC ĐỊNH KT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH.............16
2.1 K ton doanh thu bn hàng và cung cấp dịch vụ:.............................................16
2.1.1 Nội dung:......................................................................................................16
2.1.2 Chứng từ sổ sch:.........................................................................................16
2.1.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................17
2.1.4 Trình t luân chuyển chứng từ:....................................................................17
2.1.5 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh: (đvt: đồng)..........................18
2.2 K ton doanh thu hoạt động tài chính:..............................................................21
2.2.1 Nội dung:......................................................................................................21
2.2.2 Chứng từ sổ sch:.........................................................................................21
2.2.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................21
2.2.4 Trình t luân chuyển chứng từ:....................................................................21
2.2.5 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh:.............................................21
2.3 K ton gi vốn hàng bn:..................................................................................23
2.3.1 Nội dung:......................................................................................................23
2.3.2 Chứng từ sổ sch:.........................................................................................24
2.3.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................24
2.3.4 Trình t luân chuyển chứng từ:....................................................................24
2.3.5 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh: (đvt: đồng)..........................25
2.4 K ton chi phí tài chính:...................................................................................28
2.4.1 Nội dung:......................................................................................................28
2.4.2 Chứng từ sổ sch:.........................................................................................28
2.4.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................28
2.4.4 Trình t luân chuyển chứng từ:....................................................................28
2.4.5 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh: (đvt: đồng)..........................28
2.5 K ton chi phí bn hàng:..................................................................................29
2.5.1 Nội dung:......................................................................................................29
2.5.2 Chứng từ sổ sch:.........................................................................................29
2.5.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................29
2.5.4 Trình t luân chuyển chứng từ:....................................................................29
2.5.5 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh: (đvt: đồng)..........................30
2.6 K ton chi phí quản lý doanh nghiệp:...............................................................33
2.6.1 Nội dung:......................................................................................................33
2.6.2 Chứng từ sổ sch:.........................................................................................33
2.6.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................33
2.6.4 Trình t luân chuyển chứng từ:....................................................................33
2.6.5 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh: (đvt: đồng)..........................34
2.7 K ton thu nhập khc:.......................................................................................38
2.7.1 Nội dung:......................................................................................................38
2.7.2 Chứng từ sổ sch:.........................................................................................38
2.7.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................38
2.7.4 Trình t luân chuyển chứng từ:....................................................................39
2.7.5 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh: (đvt: đồng)..........................39
2.8 K ton chi phí khc:.........................................................................................39
2.8.1 Nội dung:......................................................................................................39
2.8.2 Chứng từ sổ sch:.........................................................................................39
2.8.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................39
2. 8.4Trình t luân chuyển chứng
từ:.....................................................................39
2.8.5 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh: (đvt: đồng)..........................40
2.9 K ton chi phí thu thu nhập doanh nghiệp hiện hành......................................40
2.9.1 Nội dung.......................................................................................................40
2.9.2 Chứng từ và thủ tục k ton:........................................................................40
2.9.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................40
2.9.4 Trình t luân chuyển chứng từ:....................................................................40
2.9.5 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh: (đvt: đồng)..........................40
2.10 K ton xc định kt quả kinh doanh:..............................................................42
2.10.1 Nội dung:....................................................................................................42
2.10.2 Chứng từ và thủ tục k ton:......................................................................42
2.10.3 Tài khoản sử dụng:.....................................................................................42
2.10.4 Hạch ton một số nghiệp vụ kinh t pht sinh: (đvt: đồng)........................42
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT - KIN NGHỊ..................................................................45
3.1. Nhận xét, đnh gi............................................................................................45
3.1.1 Nhận xét về tổ chức bộ my quản lý tại công ty...........................................45
3.1.2 Nhận xét chung về về công tc k ton tại công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành...................................................................................................45
3.1.3 Nhận xét về k ton doanh thu, chi phí xc định kt quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành.......................47
3.2 Kin nghị...........................................................................................................48
3.2.1 Kin nghị về tổ chức bộ my k ton tại công ty..........................................48
3.2.2 Kin nghị về k ton doanh thu chi phí xc định kt quả kinh doanh tại công
ty...................................................................................................................49
KT LUẬN...........................................................................................54
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................55
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Cc sản phẩm tại công ty..............................................................................6
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ my quản lý của công ty.....................................................7
Hình 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ my k ton của công ty.....................................................9
Hình 1.4: Sơ đồ ghi sổ k tontại công ty 1
Hình 2.1: Quy trình luân chuyển chứng từ k ton doanh thu bn hàng.....................17
Hình 2.2: Quy trình luân chuyển chứng từ k ton doanh thu hoạt động tài chính.....21
Hình 2.3: Quy trình luân chuyển chứng từ gi vốn hàng bn......................................24
Hình 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ k ton chi phí tài chính...........................28
Hình 2.5: Quy trình luân chuyển chứng từ k ton chi phí bn hàng..........................30
Hình 2.6: Quy trình luân chuyển chứng từ k ton chi phí quản lý doanh nghiệp......33
Hình 2.7: Quy trình luân chuyển chứng từ k ton thu nhập khc:............................39
Hình 2.8: Quy trình luân chuyển chứng từ k ton thu nhập khc:............................39
Hình 2.9: Quy trình luân chuyển chứng từ k ton thu nhập khc:............................40
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tình hình sản xuất kinh doanh 2 năm vừa qua như sau:...........................14
PHẦN MỞ ÐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Kinh t Th giới ngày càng pht triển, s cạnh tranh giữa cc doanh nghiệp ngày
càng gay gắt đặc biệt nền kinh t Việt Nam đang vận động theo cơ ch thị trưng có s
quản lí của nhà nước. Chức năng hoạt động chủ yu của doanh nghiệp với mục tiêu lợi
nhuận lợi nhuận mối quan tâm lớn của cc nhà quản doanh nghiệp, đòi hỏi doanh
nghiệp phải có phương thức kinh doanh đúng đắn để đạt được kt quả cao.
Kt quả kinh doanh số lãi hoặc lỗ do cc hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp mang lại. Nó phản nh đích thc tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, hiệu
quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được đnh gi trước ht thông qua lợi nhuận,
lợi nhuận càng cao chứng tỏ sản xuất kinh doanh càng cao và ngược lại.
Hiện nay, công tc k ton trong cc doanh nghiệp luôn tồn tại những điểm không
hợp gây khó khăn cho công tc quản của lãnh đạo cc doanh nghiệp cũng như cc
quan chức năng của Nhà nước.Nguyên nhân do tổ chức k ton chưa thể pht huy
một cch tốt nhất chức năng thông tin kiểm tra của mình. Cc bo co k ton còn
mang nặng tính thủ tục, chậm trễ trong việc cung cấp thông tin. Thông tin của bo co
do bộ phận k ton mang lại chủ yu mang nh chất bo co tài chính, ít tc dụng
thit thc trong phân tích tình hình tài chính, phân tích tình hình tip nhận và sử dụng
kinh phí, chưa đnh gi được hiệu quả sử dụng cc nguồn kinh phí trong qu trình tổ
chức thc hiện. Ngoài ra, trong điều kiện mới hiện nay, đơn vị vẫn còn nhiều bỡ ngỡ,
lúng túng khi chuyển sang cơ ch tài chính mới từ việc xây dng cc quy ch chi tiêu
nội bộ hợp đn việc đội ngũ cn bộ k ton chưa đp ứng được với yêu cầu mới,
chưa ứng dụng tốt ng tc tin học vào công việc. Việc nghiên cứu nhằm hoàn thiện
công tc k ton doanh thu, chi phí và xc định kt quả kinh doanh là ht sức cần thit
giúp cho công tc quản lý nói chung và công tc xc định kt quả kinh doanh nói riêng
được phản nh một cch đầy đủ kịp thi. Vì những lý do đó mà trong thi gian nghiên
cứu tìm hiểu thc trạng hoạt động kinh doanh ở Công ty TNHH TMDV XNK Minh
Hòa Thành, em đã quyt định đi sâu m hiểu đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh” làm luận văn tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Tìm hiểu, nghiên cứu, phân tích thc trạng k ton doanh thu, chi phí và xc định
kt quả kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành, từ đó đề ra cc
phương n, giải php cải thiện những tồn tại nhằm đẩy mạnh hoạt kinh doanh của công
ty trong thi buổi khủng hoảng kinh t như hiện nay.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: k ton doanh thu, chi phí và xc định kt quả kinh doanh
Phạm vi nghiên cứu của đề tài: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Thi
gian nghiên cứu: năm 2016
4. Phương pháp nghiên cứu:
Cc số liệu cấp được thu thập bằng cch quan st thc t, phỏng vấn ban lãnh đạo,
công nhân viên,…
Cc số liệu thứ cấp được tổng hợp thông qua sổ sch k ton, chứng từ và bo co
tài chính của công ty, tham khảo cc tài liệu liên quan trên internet, sch, bo, tạp chí,
cục thống kê,…
Phương php so snh, phân tích, tổng hợp: cc số liệu từ cc bảng bo co tài chính,
k ton
Phương php thống kê: thống kê cc bảng biểu, số liệu từ đó rút ra cc kt luận, cc
xu hướng để đnh gi tình hình hoạt động của công ty
5. Kết cấu của báo cáo:
Ngoài phần mở đầu và kt luận, kt cấu của đề tài gồm 3 chương như sau:
Chương 1: Giới thiệu tổng qut về Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành.
Chương 2: Thc trạng về công tc k ton doanh thu, chi phí xc định kt quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành.
Chương 3: Nhận xét và Kin nghị.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY
TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa
Thành
1.1.1. Giới thiệu về công ty Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Tên đối ngoại: MINH HOA THANH TRADING SERVICE IMPORT
COMPANY LIMITED
Tên vit tắt: MINH HOA THANH CO., LTD
Logo công ty:
Trụ sở chính:
+ Điạ chỉ: 199/2 Đưng TA 19, Khu Phố 5, Phưng Thới An, Quận 12, TP
HCM
+ Điện thoại: (028) 6250 2299
+ Fax: (028) 6250 2299
+ Email: minhhoathanh@gmail.com
+ Website: www.minhhoathanh.com
+ Số TK: 04401010015952 tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải – CN Cộng Hòa +
Tổng vốn điều lệ: 5.000.000.000 đ
1.1.2. Lịch sử hình thành của Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Công ty TNHH TMDV XNK Minh a Thành được thành lập ngày 21 thng 03
năm 2013, theo Giấy Chứng Nhận Đăng Doanh Nghiệp số 0312196929 do Sở k
hoạch và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp.
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành một đơn vị kinh t hạch ton
độc lập, đầy đủ cch php nhân, có quan hệ đối nội đối ngoại tốt con dấu
riêng. Công ty luôn bình đẳng trong kinh doanh với cc doanh nghiệp thuộc mọi thành
phần kinh t khc. ng ty được phép mở tài khoản giao dịch tại cc ngân hàng theo
quy định của php luật.
Với đội ngũ bn hàng năng động và nhiệt huyt luôn sẵn lòng phục vụ khch hàng
chu đo, tận tâm, luôn mang đn cảm gic thân thiện đối với khch hàng trong kinh
doanh.
1.1.3. Qúa trình phát triển của công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Từ khi thành lập đn nay, Công ty đã không ngừng pht triển, mở rộng thị trưng
hoạt động liên kt với cc Công ty ng lĩnh vc nhằm đưa Công ty ngày một pht
triển.
Tính đn thi điểm này công ty thành lập đã được 3 năm, từ 1 công ty nhỏ lvới
bộ phận nhân viên ít, công ty đã dần hoàn thiện và pht triển trở thành một trong những
công ty chủ chốt về lĩnh vc cung cấp cc mặt hàng ngành nước, khả năng cạnh tranh
với cc công ty lớn lâu năm, với bộ phận nhân viên dày dặn kinh nghiệm và nhiệt huyt
hứa hẹn sẽ đưa ng ty vươn đn tầm cao mới, mở rộng quy mô, với hàng trăm khch
hàng và đại lý khắp cả nước.
1.2. Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty TNHH
TMDV XNK Minh Hòa Thành
1.2.1 Chức năng
Phân phối cc dòng sản phẩm ngành nước, cc thit bphòng chy chữa chy: đồng
hồ nước, van vòi nước, phụ kiện đưng ống,...
Thc hiện bn hàng theo cc kênh phân phối của Công ty như bn cho đại lý, bn
hàng theo d n, bn hàng theo kênh hiện đại và bn lẻ.
Đp ứng những đơn hàng với kiểu dng theo yêu cầu của khch hàng
1.2.2 Nhiệm vụ
* Đối với khách hàng:
Thc hiện cc đơn hàng cho khch một cch nhanh chóng, chất lượng.Thc hiện
cc dịch vụ bảo hành, chăm sóc khch hàng đúng với quy định hợp đồng.Phân phối
cc sản phẩm thit bị điện nước nói chung trong phân khúc trung và cao cấp, nhằm thỏa
mãn tối đa nhu cầu khch hàng.
* Đối với công ty:
Sử dụng nguồn vốn một cch hiệu quả và pht triển nguồn vốn KD được giao thc hiện
mục tiêu kinh doanh. Thc hiện sứ mệnh rút ngắn khoảng cch không gian và thi gian, tiềm
lc và năng lc. Xây dng cc chin lược kinh doanh dài hạn. Chấp hành nghiêm túc ch độ
an toàn lao động, bảo hiểm hội, bảo vệ môi trưng đồng thi quan tâm đn lợi ích của
ngưi lao động.
1.2.3 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty
Công ty Minh Hoà Thành chuyên cung cấp cc loại van công nghiệp đồng hồ
nước công nghiệp, sản phẩm van công nghiệp đồng hồ ớc được sản xuất tại Việt
Nam hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Công ty TNHH TM-DV-XNK Minh Hoà Thành là
nhà phân phối cc loại van mang thương hiệu MIHA, MBV, MI do Công ty Cổ Phần
Đầu Tư Minh Hoà sản xuất, cc sản phẩm như:van bi, van cửa, van 1 chiều,Van phao,
Rọ đồng, Vòi đồng, Vòi Daling...và cc phụ kiện ren đồng,... Ngoài ra Công ty TNHH
XNK Minh Hoà Thành còn Phân phối cc loại đồng hồ ớc hiệu Unik (Đài Loan),
Zenner-Coma (Đức), Shinha(Hàn Quốc) Fuzhuo Fuda, Yuta... Mặt Bích, Co hàn... Với
đội ngũ bn hàng năng động và nhiệt huyt luôn sẵn lòng phục vụ khch hàng chu đo,
tận tâm, luôn mang đn cảm gic thân thiện đối với khch hàng trong kinh doanh.
Hình 1.1: Các sản phẩm tại công ty
1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty
1.3.1 Bộ máy tổ chức của công ty
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban
- Giám đốc:ngưi điều hành đại diện php nhân của công ty chịu trch nhiệm
cao nhất về toàn bộ kt quả hoạt động kinh doanh trong Công ty. Gim đốc điều hành Công
ty theo ch độ thủ trưởng, quyền quyt định cấu bộ my quản của công ty theo
nguyên tắc tinh giảm gọn nhẹ, có hiệu quả.
- Phòng Giao Nhận:nhiệm vụ nhận chỉ thị tTrưởng phòng của cc phòng ban để
thc hiện việc giao nhận hàng hóa, giấy t liên quan.
- Phòng kinh doanh: chức năng giúp Gim đốc tổ chức việc kinh doanh, tìm hiểu
thị trưng, tìm kim nguồn tiêu thụ và nguồn mua vào từ cc đối tc; thc hiện cc giao
dịch kinh doanh.
- Phòng kế toán:
Cung cấp đầy đủ thông tin về hoạt động tài chính đơn vị, thu nhận, ghi chép,
phân loại, xử lý và cung cấp cc thông tin, tổng hợp, bo co lý giải cc nghiệp vụ chính
diễn ra đơn vị, giúp cho Gim đốc khả ng xem xét toàn diện cc hoạt động của
đơn vị kinh t.
Phản nh đầy đủ tổng svốn, tài sản hiện như s vận động của vốn tài sản
đơn vị qua đó giúp Gim đốc quản chặt chsố vốn, tài sản của công ty nhằm nâng
co hiệu quả của việc sử dụng vốn trong việc kinh doanh.
Thc hiện công tc hạch ton k ton hoạt động kinh doanh của đơn vị. Thc hiện
theo ch độ bo co định kỳ cc bo co tài chính hiện hành của Nhà nước. Thc
hiện cc nhiệm vụ khc khi Gim đốc công ty giao.
GIÁM ĐỐC
PHÒNG GIAO
NHẬN
PHÒNG KINH
DOANH
PHÒNG KẾ
TOÁN
PHÒNG HCNS
- Phòng Hành chính Nhân sự: nhiệm vụ xây dng hoàn thiện bộ my tổ chức
công ty phù hợp với yêu cầu tổ chức kinh doanh, xây dng tổ chức thc hịên cc k
hoạch về lao động tiền lương, giải quyt chính sch cho ngưi lao động.
1.3.3. Mối quan hệ giữa phòng kế toán và các bộ phận khác
Mối quan hệ chung với các phòng ban:
- Phối hợp thc hiện cc nghiệp vụ liên quan đn hoạt động thuộc chức năng, nhiệm
vụ nêu trên.
Mối quan hệ với phòng Hành chính – Nhân sự:
- Phối hợp xây dng cấu tổ chức, pht triển nguồn nhân lc của Phòng phù hợp với
chin lược pht triển nguồn nhân lc của Công ty.
- Được yêu cầu phòng Hành chính Nhân s hỗ trợ về cc hoạt động hành chính, nhân
s, truyền thông để đảm bảo thc hiện nhiệm vụ của Phòng.
- Cc chứng từ cung cấp: bảng chấm công, bảng thanh ton tiền lương, phiu bo làm
thêm gi, …
Mối quan hệ với phòng kinh doanh:
- Thc hiện vấn dòng tiền, cấu trúc tài chính, kiểm sot chi phí, công nghệ thông
tin, quản trị
- Cc chứng từ cung cấp: phiu đề nghị nhập hàng, phiu đề nghị xuất hàng, phiu đề
nghị thanh ton…
Mối quan hệ với bộ phận giao nhận:
- Cung cấp chứng từ cho bộ phận giao nhận: Phiu xuất kho, phiu thu, hóa đơn chứng
từ để bộ phận giao nhận tin hành giao hàng và cc chứng từ khc khi có pht sinh.
Mối quan hệ với Giám Đốc:
- Chịu s kiểm tra gim st hoạt động của ban lãnh đạo theo cc quy ch, quy định và
Điều lệ của Công ty.
1.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty
1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán
1.4.1.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
Bộ my k ton của công ty được tổ chức theo mô hình tập trung, cc nghiệp vụ k
ton pht sinh được tập trung phòng k ton công ty. Tại đây thc hiện việc tổ chức
hướng dẫn và kiểm tra, thc hiện toàn bộ phương php thu thập xử lý thông tin bao đầu,
ch độ hạch ton ch độ quản tài chính theo đúng quy định của Bộ Tài Chính, cung
cấp một cch đầy đủ, chính xc kịp thi những thông tin toàn cảnh về tình hình tài chính
của công ty, từ đó tham mưu cho Gim Đốc để đề ra biện php, cc quyt định phù hợp
với đưng lối pht triển của công ty.
1.4.1.2 Cơ cấu bộ máy tài chính – kế toán của công ty
Hình 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty
Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự
1.4.1.3 Chức năng và nhiệm vụ * Kế toán trưởng:
- nhiệm vụ tổ chức điều hành toàn bộ hệ thống k ton của Công ty m
tham mưu cho Tổng Gim đốc vcc hoạt động kinh doanh. Tổ chức kiểm tra k ton
trong nội bộ Công ty. Cc nhân viên trong phòng k ton chịu s chỉ đạo của k ton
trưởng.
- Khi quyt ton đã lập xong k ton trưởng nhiệm vụ giải quyt kt quả sản
xuất kinh doanh. Chịu trch nhiệm về số liệu ghi trong bảng quyt ton cũng như việc
nộp đầy đủ, đúng hạn bo co k ton quy định.
- Cc công việc khc khi gim đốc có yêu cầu.
* Kế toán tiền, thủ quỹ:
- Lập phiu thu chi tiền mặt, theo dõi thu chi
- Phải chịu trch nhiệm mở sổ k ton tiền mặt ghi chép hằng ngày, liên tục theodõi
trình t pht sinh cc khoản thu chi, xuất nhập quỹ tiền mặt… và tính ra số tồn quỹ ở mọi
thi điểm. Quản lý tiền mặt tại công ty, thu chi tiền mặt có chứng từ hợp lệ.
- Theo dõi tình hình bin động của tài khoản tại Ngân hàng.
* Kế toán hàng hoá, thủ kho:
- Phản nh đầy đủ chính xc tình hình nhập, xuất, tồn, theo dõi tồn kho hàng ngày.
- Lập bo co về tình hình thu mua, d trữ bảo quản cũng như sử dụng hàng ho.
- Trc tip xuất nhập hàng hóa * Kế toán thuế:
- Theo dõi, lập hóa đơn thu.
- Có nhiệm vụ lấy hóa đơn đầu vào, tổng hợp hóa đơn chứng từ hàng thng.
- Lập bo co thu hàng thng, cc loại bo co hàng quý, hàng năm.
- Làm việc trc tip với cơ quan thu khi có yêu cầu.
- Cc công việc khc liên quan đn cc khoản thu tại công ty.
* Kế toán thanh toán, công nợ:
- Ghi chép, phản nh, đầy đủ, kịp thi chính xc, rõ ràng cc nghiệp vụ thanh ton, tạm
ứng theo từng đối tượng, từng khoản thanh ton có kt hợp với thi hạn thanh ton.
- Gim st việc thc hiện ch độ thanh ton, tình hình chấp hành kỷ luật thanh ton,
ngăn ngừa tình trạng vi phạm kỷ luật thanh ton, tạm ứng.
- Phản nh và theo dõi kịp thi cc nghiệp vụ thanh ton pht sinh chi tit cho từng đối
tượng, từng phản nợ và thi gian thanh ton.
- Ghi chép kịp thi trên hệ thống chứng từ sổ chi tit, sổ tổng hợp của phần hành cc
khoản nợ phải thu, phải trả.
- Thc hiện việc kiểm tra, kiểm sot về ch độ thanh ton công nợ, tổng hợp xử
nhanh chóng thông tin về tình hình công nợ.
- Có nhiệm vụ nhắc cc khoản nợ tới hạn thu hồi của khch hàng, theo dõi công nợ nhà
cung cấp.
- Kiểm kê quỹ, kho hàng theo định kỳ.
1.4.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty
Sổ k ton dùng để ghi chép, hệ thống lưu giữ toàn bộ cc nghiệp vụ kinh t,
tài chính đã pht sinh theo nội dung kinh t theo trình t thi gian liên quan đn
doanh nghiệp.
Doanh nghiệp phải thc hiện cc quy định về sổ k ton trong Luật K ton Thông
200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính của Chính phủ quy
định chi tit hướng dẫn thi hành một số điều của Luật K ton trong lĩnh vc kinh
doanh, cc văn bản hướng dẫn thi hành Luật K ton và Ch độ k ton này.
Để đp ứng nhu cầu của công tc quản lý, đồng thi căn cứ vào quy mô, đặc điểm
của hoạt động sản xuất kinh doanh, trình độ nghiệp vụ của cn bộ k ton cũng như điều
kiện trang bị kỹ thuật tính ton xử thông tin, phòng K ton p dụng hình thức K
ton Nhật ký chung.
Cc mẫu sổ k ton mà công ty p dụng:
+ Sổ k ton chi tit được mở tùy thuộc vào yêu cầu quản lý
+ Sổ theo dõi thanh ton
+ Sổ k ton tổng hợp: Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Ci
Mục đích: theo dõi chi tit hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng quý liên
tục trong cả năm vì vậy việc ghi chép được tin hành thưng xuyên, liên tục. Cuối quý,
k ton ghi sổ có nhiệm vụ đối chiu khóa sổ và lưu trữ tập trung.
- Hình thức áp dụng: Hình thức nhật ký chung
TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
Hình 1.4: Sơ đồ ghi sổ kế toántại công ty
- Các loại sổ:
Da vào đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, yêu cầu quản lý, công ty TNHH
Minh Hòa Thành la chọn hình thức sổ k ton Nhật ký chung. Đặc trưng bản của
hình thức k ton này tất cả cc nghiệp vụ kinh t tài chính pht sinh đều được ghi
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
:
:
Ghi cuối thng hoặc định kỳ
:
Quan hệ đối chiu kiểm tra
Chứng từ k ton
Sổ nhật ký chung
Sổ, thẻ k ton
chitit
Sổ ci
Bảng tổng hợp
chi tit
Bảng cân đối số
pht sinh
Bo co tài chính
vào sổ nhật trọng tâm sổ Nhật chung theo trình t thi gian pht sinh
theo định khoản k ton của nghiệp vụ đó. Sau đó, lấy số liệu trên cc sổ nhật ký để ghi
vào sổ ci theo từng nghiệp vụ pht sinh. Cc loại sổ k ton công ty đang p dụng gồm:
- Sổ Nhật ký chung- Sổ Ci tài khoản.
- Cc sổ, thẻ k ton chi tit.
- Trình tự ghi sổ
Hàng ngày: Căn cứ vào cc chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ,
trước ht ghi nghiệp vpht sinh vào sổ Nhật chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi
trên sổ Nhật chung để ghi vào Sổ Ci theo cc tài khoản k ton phù hợp. Nu đơn
vị có mở sổ, thẻ k ton chi tit thì đồng thi với việc ghi sổ Nhật ký chung, cc nghiệp
vụ pht sinh được ghi vào cc sổ, thẻ k ton chi tit liên quan.
Cuối thng, cuối quý, cuối năm: Cộng số liệu trên Sổ Ci, lập Bảng cân đối số pht
sinh.Sau khi đã kiểm tra đối chiu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Ci và bảng tổng hợp
chi tit (được lập từ cc Sổ, thẻ k ton chi tit) được dùng để lập cc Bo co tài
chính.Về nguyên tắc, Tổng số pht sinh Nợ và Tổng số pht sinh Có trên Bảng cân đối
số pht sinh phải bằng Tổng số pht sinh Nợ Tổng số pht sinh trên sổ Nhật
chung (hoặc sổ Nhật ký chung cc sổ Nhật đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng
lặp trên cc sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.
1.4.3 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty
- Hiện nay Công ty đang p dụng ch độ k ton Việt Nan ban hành kèm theoThông
tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính. Niên độ k ton bắt
đầu từ ngày 1/1 và kt thúc ngày 31/12 hàng năm.
- Hình thức ghi sổ của Công ty p dụng là hình thức Nhật ký chung được thc hiện
thông qua k ton trên phần mềm Misa .
- Công ty sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ đồng Việt Nam để phục vụ cho
việc ghi chép. Trưng hợp pht sinh cc giao dịch liên quan đn ngoại tệ thì sẽ quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam để ghi chép k ton.
- Phương php hạch ton hàng tồn kho: theo phương php kê khai thưngxuyên.
Hàng tồn kho được ghi sổ theo gi gốc. Trị gi hàng tồn kho được xc định theo phương
php bình quân gia quyền.
- Phương php k ton TSCĐ: TSCĐ được ghi sổ theo gi gốc, gi trị hao mònvà
gi trị còn lại. Khấu hao TSCĐ theo phương php đưng thẳng , thi gian khấu hao

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58569740
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH Họ và tên: VÕ NGUYÊN QUỲNH UYỂN Lớp: 144125.FD2 Ngành: Kế toán Thời gian thực tâ p: 17 /12/2017 – 15/04/2018 Giảng viên hướng dẫn: TS. TRẦN THẾ NỮ lOMoAR cPSD| 58569740
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------o0o-------------
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Đơn vị thực tập: CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH
Có trụ sở tại: 199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Quận 12, TP HCM.
Điện thoại: (028) 6250 2299 Website: www.minhhoathanh.com Email: minhhoathanh@gmail.com Xác nhận:
Anh/chị: VÕ NGUYÊN QUỲNH UYỂN Sinh ngày: 05.10.1989 Số CMT: 024247766 Sinh viên lớp: 144125.FD2
Mã Sinh viên: 2014-02-1-48-138785
Có thực tập tại đơn vị (Công ty) trong khoảng thời gian: ………….. đến ngày
..................................................................................................................................... Nhận xét:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
………. Ngày…. tháng …. năm …..
Xác nhận của đơn vị thực tập
Chữ ký và dấu xác nhận của cơ quan
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E – LEARNING
NHẬN XÉT BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
.............................................................................................................................................. ..
.............................................................................................................................................. ..
.............................................................................................................................................. ..
.............................................................................................................................................. ..
.............................................................................................................................................. ..
.............................................................................................................................................. ..
.............................................................................................................................................. ..
.............................................................................................................................................. ..
.............................................................................................................................................. ..
.............................................................................................................................................. ..
………....Ngày…...Tháng…...Năm.........
Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP I. Yêu cầu :
Anh/Chị hãy nêu từ 3 đến 5 vấn đề và giải pháp tương ứng có thể vận dụng tại doanh
nghiệp nơi anh/chị đang công tác hoặc thực tập.
II. Thông tin Sinh viên:
Họ và tên Sinh viên: V Õ N G U Y Ê N Q U Ỳ N H U Y Ể N
Mã Sinh viên: 2014-02-1-48-138785 Lớp: 144125.FD2 Ngành: Kế toán
Đơn vị thực tập (hoặc công tác): CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH
Cán bộ quản lý trực tiếp tại đơn vị thực tập (hoặc công tác):
.............................................................................................................................. ......... Điện
thoại:.........................................................................................................................
Email:............................................................................................................................... .
Tên báo cáo thực tập tốt nghiệp: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành.
III. Nội dung bài tập:
GiẢNG VIÊN KIẾN THỨC VẤN ĐỀ GiẢI PHÁP MÔN HỌC HD MÔN THỰC TẾ STT ĐÃ GẶP ĐÃ NÊU LIÊN QUAN HỌC LIÊN ĐÃ HỌC QUAN LIÊN QUAN Tổ chức input- 1) Đoàn Thị output, nhân
Trang, Kế toán sự, quy trình Báo cáo kế 1) Kế toán m áy luân chuyển toán trên sổ trưởng Cty cổ Ứng dụng CC201 chứng từ cho giấy và phần Ánh Minh VD
phần mềm kế 2) Tổ chức phòng Kế toán excel, chậm 2) Nguyễn. toán công tác kế với các bộ tập hợp dữ Thủy, Kế toán toán ACC405 phận khác. liệu trưởng cty PM Fast Thiết Kế HN accounting cho Mới DN vừa và nhỏ 1
………..ngày …. tháng …. năm ….
Xác nhận của đơn vị công tác (hoặc đơn
Sinh viên vị thực tập)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký tên và đóng dấu) MỤC LỤC
PHẦN MỞ ÐẦU...........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài:..................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu:.............................................................................................2
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:............................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu:......................................................................................2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH
HÒA THÀNH................................................................................................................3
1. 1.Lịch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
....................................................................................3
1.1. 1.Giới thiệu về công ty Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành..........3
1.1.2.Lịch sử hình thành của Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành........3
1.2. Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty TNHH TMDV
XNK Minh Hòa Thành................................................................................4
1.2.1 Chức năng..................................................................................4
1.2.2 Nhiệm vụ.............................................................................4
1.2.3 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty...........................5
1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty.................................................7
1.3.1 Bộ máy tổ chức của công ty..........................................................7
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban...............................7
1.3.3 Mối quan hệ giữa phòng kế toán và các bộ phận khác..............8
1.4. Tổ chức công tác kế toán tại công ty........................................................9
1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán..........................................9
1.4.1.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại công ty..........................9
1.4.1.2 Cơ cấu bộ máy tài chính – kế toán của công ty.............9
1.4.1.3 Chức năng và nhiệm vụ...........................................9
1.4.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty.................................11
1.4.3 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty............................13
1.5. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2 năm gần đây của công ty và
phương hướng phát triển................................................................14
1.5.1 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2 năm gần đây của công ty..........14
1.5.2 Phương hướng phát triển của công ty....................................14
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH.............16
2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:.............................................16
2.1.1 Nội dung:......................................................................................................16
2.1.2 Chứng từ sổ sách:.........................................................................................16
2.1.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................17
2.1.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:....................................................................17
2.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)..........................18
2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:..............................................................21
2.2.1 Nội dung:......................................................................................................21
2.2.2 Chứng từ sổ sách:.........................................................................................21
2.2.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................21
2.2.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:....................................................................21
2.2.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:.............................................21
2.3 Kế toán giá vốn hàng bán:..................................................................................23
2.3.1 Nội dung:......................................................................................................23
2.3.2 Chứng từ sổ sách:.........................................................................................24
2.3.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................24
2.3.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:....................................................................24
2.3.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)..........................25
2.4 Kế toán chi phí tài chính:...................................................................................28
2.4.1 Nội dung:......................................................................................................28
2.4.2 Chứng từ sổ sách:.........................................................................................28
2.4.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................28
2.4.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:....................................................................28
2.4.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)..........................28
2.5 Kế toán chi phí bán hàng:..................................................................................29
2.5.1 Nội dung:......................................................................................................29
2.5.2 Chứng từ sổ sách:.........................................................................................29
2.5.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................29
2.5.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:....................................................................29
2.5.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)..........................30
2.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:...............................................................33
2.6.1 Nội dung:......................................................................................................33
2.6.2 Chứng từ sổ sách:.........................................................................................33
2.6.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................33
2.6.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:....................................................................33
2.6.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)..........................34
2.7 Kế toán thu nhập khác:.......................................................................................38
2.7.1 Nội dung:......................................................................................................38
2.7.2 Chứng từ sổ sách:.........................................................................................38
2.7.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................38
2.7.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:....................................................................39
2.7.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)..........................39
2.8 Kế toán chi phí khác:.........................................................................................39
2.8.1 Nội dung:......................................................................................................39
2.8.2 Chứng từ sổ sách:.........................................................................................39
2.8.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................39 2. 8.4Trình tự luân chuyển chứng
từ:.....................................................................39
2.8.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)..........................40
2.9 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành......................................40
2.9.1 Nội dung.......................................................................................................40
2.9.2 Chứng từ và thủ tục kế toán:........................................................................40
2.9.3 Tài khoản sử dụng:.......................................................................................40
2.9.4 Trình tự luân chuyển chứng từ:....................................................................40
2.9.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)..........................40
2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh:..............................................................42
2.10.1 Nội dung:....................................................................................................42
2.10.2 Chứng từ và thủ tục kế toán:......................................................................42
2.10.3 Tài khoản sử dụng:.....................................................................................42
2.10.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đvt: đồng)........................42
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ..................................................................45
3.1. Nhận xét, đánh giá............................................................................................45
3.1.1 Nhận xét về tổ chức bộ máy quản lý tại công ty...........................................45
3.1.2 Nhận xét chung về về công tác kế toán tại công ty TNHH TMDV XNK
Minh Hòa Thành...................................................................................................45
3.1.3 Nhận xét về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành.......................47
3.2 Kiến nghị...........................................................................................................48
3.2.1 Kiến nghị về tổ chức bộ máy kế toán tại công ty..........................................48
3.2.2 Kiến nghị về kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty...................................................................................................................49
KẾT LUẬN...........................................................................................54
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................55 DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: Các sản phẩm tại công ty..............................................................................6
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty.....................................................7
Hình 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty.....................................................9
Hình 1.4: Sơ đồ ghi sổ kế toántại công ty 1
Hình 2.1: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán doanh thu bán hàng.....................17
Hình 2.2: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán doanh thu hoạt động tài chính.....21
Hình 2.3: Quy trình luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán......................................24
Hình 2.4: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí tài chính...........................28
Hình 2.5: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí bán hàng..........................30
Hình 2.6: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp......33
Hình 2.7: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán thu nhập khác:............................39
Hình 2.8: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán thu nhập khác:............................39
Hình 2.9: Quy trình luân chuyển chứng từ kế toán thu nhập khác:............................40 DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tình hình sản xuất kinh doanh 2 năm vừa qua như sau:...........................14 PHẦN MỞ ÐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Kinh tế Thế giới ngày càng phát triển, sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày
càng gay gắt đặc biệt nền kinh tế Việt Nam đang vận động theo cơ chế thị trường có sự
quản lí của nhà nước. Chức năng hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp với mục tiêu lợi
nhuận vì lợi nhuận là mối quan tâm lớn của các nhà quản lí doanh nghiệp, đòi hỏi doanh
nghiệp phải có phương thức kinh doanh đúng đắn để đạt được kết quả cao.
Kết quả kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp mang lại. Nó phản ánh đích thực tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, hiệu
quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được đánh giá trước hết thông qua lợi nhuận,
lợi nhuận càng cao chứng tỏ sản xuất kinh doanh càng cao và ngược lại.
Hiện nay, công tác kế toán trong các doanh nghiệp luôn tồn tại những điểm không
hợp lý gây khó khăn cho công tác quản lý của lãnh đạo các doanh nghiệp cũng như các
cơ quan chức năng của Nhà nước.Nguyên nhân là do tổ chức kế toán chưa thể phát huy
một cách tốt nhất chức năng thông tin và kiểm tra của mình. Các báo cáo kế toán còn
mang nặng tính thủ tục, chậm trễ trong việc cung cấp thông tin. Thông tin của báo cáo
do bộ phận kế toán mang lại chủ yếu mang tính chất báo cáo tài chính, ít có tác dụng
thiết thực trong phân tích tình hình tài chính, phân tích tình hình tiếp nhận và sử dụng
kinh phí, chưa đánh giá được hiệu quả sử dụng các nguồn kinh phí trong quá trình tổ
chức thực hiện. Ngoài ra, trong điều kiện mới hiện nay, đơn vị vẫn còn nhiều bỡ ngỡ,
lúng túng khi chuyển sang cơ chế tài chính mới từ việc xây dựng các quy chế chi tiêu
nội bộ hợp lý đến việc đội ngũ cán bộ kế toán chưa đáp ứng được với yêu cầu mới,
chưa ứng dụng tốt công tác tin học vào công việc. Việc nghiên cứu nhằm hoàn thiện
công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là hết sức cần thiết
giúp cho công tác quản lý nói chung và công tác xác định kết quả kinh doanh nói riêng
được phản ánh một cách đầy đủ kịp thời. Vì những lý do đó mà trong thời gian nghiên
cứu và tìm hiểu thực trạng hoạt động kinh doanh ở Công ty TNHH TMDV XNK Minh
Hòa Thành, em đã quyết định đi sâu và tìm hiểu đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh” làm luận văn tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
Tìm hiểu, nghiên cứu, phân tích thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành, từ đó đề ra các
phương án, giải pháp cải thiện những tồn tại nhằm đẩy mạnh hoạt kinh doanh của công
ty trong thời buổi khủng hoảng kinh tế như hiện nay.
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng nghiên cứu: kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Phạm vi nghiên cứu của đề tài: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành Thời gian nghiên cứu: năm 2016
4. Phương pháp nghiên cứu:
Các số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách quan sát thực tế, phỏng vấn ban lãnh đạo, công nhân viên,…
Các số liệu thứ cấp được tổng hợp thông qua sổ sách kế toán, chứng từ và báo cáo
tài chính của công ty, tham khảo các tài liệu liên quan trên internet, sách, báo, tạp chí, cục thống kê,…
Phương pháp so sánh, phân tích, tổng hợp: các số liệu từ các bảng báo cáo tài chính, kế toán
Phương pháp thống kê: thống kê các bảng biểu, số liệu từ đó rút ra các kết luận, các
xu hướng để đánh giá tình hình hoạt động của công ty
5. Kết cấu của báo cáo:
Ngoài phần mở đầu và kết luận, kết cấu của đề tài gồm 3 chương như sau:
Chương 1: Giới thiệu tổng quát về Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành.
Chương 2: Thực trạng về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành.
Chương 3: Nhận xét và Kiến nghị.
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY
TNHH TMDV XNK MINH HÒA THÀNH
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
1.1.1. Giới thiệu về công ty Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Tên đối ngoại: MINH HOA THANH TRADING SERVICE IMPORT COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: MINH HOA THANH CO., LTD Logo công ty: Trụ sở chính:
+ Điạ chỉ: 199/2 Đường TA 19, Khu Phố 5, Phường Thới An, Quận 12, TP HCM
+ Điện thoại: (028) 6250 2299 + Fax: (028) 6250 2299
+ Email: minhhoathanh@gmail.com
+ Website: www.minhhoathanh.com
+ Số TK: 04401010015952 tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải – CN Cộng Hòa +
Tổng vốn điều lệ: 5.000.000.000 đ
1.1.2. Lịch sử hình thành của Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành được thành lập ngày 21 tháng 03
năm 2013, theo Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp số 0312196929 do Sở kế
hoạch và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp.
Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành là một đơn vị kinh tế hạch toán
độc lập, có đầy đủ tư cách pháp nhân, có quan hệ đối nội đối ngoại tốt và có con dấu
riêng. Công ty luôn bình đẳng trong kinh doanh với các doanh nghiệp thuộc mọi thành
phần kinh tế khác. Công ty được phép mở tài khoản giao dịch tại các ngân hàng theo
quy định của pháp luật.
Với đội ngũ bán hàng năng động và nhiệt huyết luôn sẵn lòng phục vụ khách hàng
chu đáo, tận tâm, luôn mang đến cảm giác thân thiện đối với khách hàng trong kinh doanh.
1.1.3. Qúa trình phát triển của công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành
Từ khi thành lập đến nay, Công ty đã không ngừng phát triển, mở rộng thị trường
hoạt động và liên kết với các Công ty cùng lĩnh vực nhằm đưa Công ty ngày một phát triển.
Tính đến thời điểm này công ty thành lập đã được 3 năm, từ 1 công ty nhỏ lẻ với
bộ phận nhân viên ít, công ty đã dần hoàn thiện và phát triển trở thành một trong những
công ty chủ chốt về lĩnh vực cung cấp các mặt hàng ngành nước, có khả năng cạnh tranh
với các công ty lớn lâu năm, với bộ phận nhân viên dày dặn kinh nghiệm và nhiệt huyết
hứa hẹn sẽ đưa công ty vươn đến tầm cao mới, mở rộng quy mô, với hàng trăm khách
hàng và đại lý khắp cả nước.
1.2. Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty TNHH
TMDV XNK Minh Hòa Thành 1.2.1 Chức năng
Phân phối các dòng sản phẩm ngành nước, các thiết bị phòng cháy chữa cháy: đồng
hồ nước, van vòi nước, phụ kiện đường ống,...
Thực hiện bán hàng theo các kênh phân phối của Công ty như bán cho đại lý, bán
hàng theo dự án, bán hàng theo kênh hiện đại và bán lẻ.
Đáp ứng những đơn hàng với kiểu dáng theo yêu cầu của khách hàng 1.2.2 Nhiệm vụ
* Đối với khách hàng:
Thực hiện các đơn hàng cho khách một cách nhanh chóng, chất lượng.Thực hiện
các dịch vụ bảo hành, chăm sóc khách hàng đúng với quy định và hợp đồng.Phân phối
các sản phẩm thiết bị điện nước nói chung trong phân khúc trung và cao cấp, nhằm thỏa
mãn tối đa nhu cầu khách hàng.
* Đối với công ty:
Sử dụng nguồn vốn một cách hiệu quả và phát triển nguồn vốn KD được giao thực hiện
mục tiêu kinh doanh. Thực hiện sứ mệnh rút ngắn khoảng cách không gian và thời gian, tiềm
lực và năng lực. Xây dựng các chiến lược kinh doanh dài hạn. Chấp hành nghiêm túc chế độ
an toàn lao động, bảo hiểm xã hội, bảo vệ môi trường đồng thời quan tâm đến lợi ích của người lao động.
1.2.3 Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty
Công ty Minh Hoà Thành chuyên cung cấp các loại van công nghiệp và đồng hồ
nước công nghiệp, sản phẩm van công nghiệp và đồng hồ nước được sản xuất tại Việt
Nam hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Công ty TNHH TM-DV-XNK Minh Hoà Thành là
nhà phân phối các loại van mang thương hiệu MIHA, MBV, MI do Công ty Cổ Phần
Đầu Tư Minh Hoà sản xuất, các sản phẩm như:van bi, van cửa, van 1 chiều,Van phao,
Rọ đồng, Vòi đồng, Vòi Daling...và các phụ kiện ren đồng,... Ngoài ra Công ty TNHH
XNK Minh Hoà Thành còn Phân phối các loại đồng hồ nước hiệu Unik (Đài Loan),
Zenner-Coma (Đức), Shinha(Hàn Quốc) Fuzhuo Fuda, Yuta... Mặt Bích, Co hàn... Với
đội ngũ bán hàng năng động và nhiệt huyết luôn sẵn lòng phục vụ khách hàng chu đáo,
tận tâm, luôn mang đến cảm giác thân thiện đối với khách hàng trong kinh doanh.
Hình 1.1: Các sản phẩm tại công ty
1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty
1.3.1 Bộ máy tổ chức của công ty
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty GIÁM ĐỐC PHÒNG HCNS PHÒNG KẾ PHÒNG KINH PHÒNG GIAO TOÁN DOANH NHẬN
Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban -
Giám đốc: Là người điều hành đại diện pháp nhân của công ty và chịu trách nhiệm
cao nhất về toàn bộ kết quả hoạt động kinh doanh trong Công ty. Giám đốc điều hành Công
ty theo chế độ thủ trưởng, có quyền quyết định cơ cấu bộ máy quản lý của công ty theo
nguyên tắc tinh giảm gọn nhẹ, có hiệu quả. -
Phòng Giao Nhận: có nhiệm vụ nhận chỉ thị từ Trưởng phòng của các phòng ban để
thực hiện việc giao nhận hàng hóa, giấy tờ liên quan. -
Phòng kinh doanh: có chức năng giúp Giám đốc tổ chức việc kinh doanh, tìm hiểu
thị trường, tìm kiếm nguồn tiêu thụ và nguồn mua vào từ các đối tác; thực hiện các giao dịch kinh doanh. - Phòng kế toán:
Cung cấp đầy đủ thông tin về hoạt động tài chính ở đơn vị, thu nhận, ghi chép,
phân loại, xử lý và cung cấp các thông tin, tổng hợp, báo cáo lý giải các nghiệp vụ chính
diễn ra ở đơn vị, giúp cho Giám đốc có khả năng xem xét toàn diện các hoạt động của đơn vị kinh tế.
Phản ánh đầy đủ tổng số vốn, tài sản hiện có như sự vận động của vốn và tài sản
đơn vị qua đó giúp Giám đốc quản lý chặt chẽ số vốn, tài sản của công ty nhằm nâng
cáo hiệu quả của việc sử dụng vốn trong việc kinh doanh.
Thực hiện công tác hạch toán kế toán hoạt động kinh doanh của đơn vị. Thực hiện
theo chế độ báo cáo định kỳ và các báo cáo tài chính hiện hành của Nhà nước. Thực
hiện các nhiệm vụ khác khi Giám đốc công ty giao. -
Phòng Hành chính Nhân sự: có nhiệm vụ xây dựng và hoàn thiện bộ máy tổ chức
công ty phù hợp với yêu cầu tổ chức kinh doanh, xây dựng và tổ chức thực hịên các kế
hoạch về lao động tiền lương, giải quyết chính sách cho người lao động.
1.3.3. Mối quan hệ giữa phòng kế toán và các bộ phận khác
Mối quan hệ chung với các phòng ban: -
Phối hợp thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động thuộc chức năng, nhiệm vụ nêu trên.
Mối quan hệ với phòng Hành chính – Nhân sự: -
Phối hợp xây dựng cơ cấu tổ chức, phát triển nguồn nhân lực của Phòng phù hợp với
chiến lược phát triển nguồn nhân lực của Công ty. -
Được yêu cầu phòng Hành chính – Nhân sự hỗ trợ về các hoạt động hành chính, nhân
sự, truyền thông để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ của Phòng. -
Các chứng từ cung cấp: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương, phiếu báo làm thêm giờ, …
Mối quan hệ với phòng kinh doanh: -
Thực hiện tư vấn dòng tiền, cấu trúc tài chính, kiểm soát chi phí, công nghệ thông tin, quản trị -
Các chứng từ cung cấp: phiếu đề nghị nhập hàng, phiếu đề nghị xuất hàng, phiếu đề nghị thanh toán…
Mối quan hệ với bộ phận giao nhận: -
Cung cấp chứng từ cho bộ phận giao nhận: Phiếu xuất kho, phiếu thu, hóa đơn chứng
từ để bộ phận giao nhận tiến hành giao hàng và các chứng từ khác khi có phát sinh.
Mối quan hệ với Giám Đốc: -
Chịu sự kiểm tra giám sát hoạt động của ban lãnh đạo theo các quy chế, quy định và Điều lệ của Công ty.
1.4 Tổ chức công tác kế toán tại công ty
1.4.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán
1.4.1.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo mô hình tập trung, các nghiệp vụ kế
toán phát sinh được tập trung ở phòng kế toán công ty. Tại đây thực hiện việc tổ chức
hướng dẫn và kiểm tra, thực hiện toàn bộ phương pháp thu thập xử lý thông tin bao đầu,
chế độ hạch toán và chế độ quản lý tài chính theo đúng quy định của Bộ Tài Chính, cung
cấp một cách đầy đủ, chính xác kịp thời những thông tin toàn cảnh về tình hình tài chính
của công ty, từ đó tham mưu cho Giám Đốc để đề ra biện pháp, các quyết định phù hợp
với đường lối phát triển của công ty.
1.4.1.2 Cơ cấu bộ máy tài chính – kế toán của công ty
Hình 1.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty
Nguồn: Phòng Hành Chính Nhân Sự
1.4.1.3 Chức năng và nhiệm vụ * Kế toán trưởng:
- Có nhiệm vụ tổ chức và điều hành toàn bộ hệ thống kế toán của Công ty làm
tham mưu cho Tổng Giám đốc về các hoạt động kinh doanh. Tổ chức kiểm tra kế toán
trong nội bộ Công ty. Các nhân viên trong phòng kế toán chịu sự chỉ đạo của kế toán trưởng.
- Khi quyết toán đã lập xong kế toán trưởng có nhiệm vụ giải quyết kết quả sản
xuất kinh doanh. Chịu trách nhiệm về số liệu ghi trong bảng quyết toán cũng như việc
nộp đầy đủ, đúng hạn báo cáo kế toán quy định.
- Các công việc khác khi giám đốc có yêu cầu.
* Kế toán tiền, thủ quỹ:
- Lập phiếu thu chi tiền mặt, theo dõi thu chi
- Phải chịu trách nhiệm mở sổ kế toán tiền mặt ghi chép hằng ngày, liên tục theodõi
trình tự phát sinh các khoản thu chi, xuất nhập quỹ tiền mặt… và tính ra số tồn quỹ ở mọi
thời điểm. Quản lý tiền mặt tại công ty, thu chi tiền mặt có chứng từ hợp lệ.
- Theo dõi tình hình biến động của tài khoản tại Ngân hàng.
* Kế toán hàng hoá, thủ kho:
- Phản ánh đầy đủ chính xác tình hình nhập, xuất, tồn, theo dõi tồn kho hàng ngày.
- Lập báo cáo về tình hình thu mua, dự trữ bảo quản cũng như sử dụng hàng hoá.
- Trực tiếp xuất nhập hàng hóa * Kế toán thuế:
- Theo dõi, lập hóa đơn thuế.
- Có nhiệm vụ lấy hóa đơn đầu vào, tổng hợp hóa đơn chứng từ hàng tháng.
- Lập báo cáo thuế hàng tháng, các loại báo cáo hàng quý, hàng năm.
- Làm việc trực tiếp với cơ quan thuế khi có yêu cầu.
- Các công việc khác liên quan đến các khoản thuế tại công ty.
* Kế toán thanh toán, công nợ:
- Ghi chép, phản ánh, đầy đủ, kịp thời chính xác, rõ ràng các nghiệp vụ thanh toán, tạm
ứng theo từng đối tượng, từng khoản thanh toán có kết hợp với thời hạn thanh toán.
- Giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán, tình hình chấp hành kỷ luật thanh toán,
ngăn ngừa tình trạng vi phạm kỷ luật thanh toán, tạm ứng.
- Phản ánh và theo dõi kịp thời các nghiệp vụ thanh toán phát sinh chi tiết cho từng đối
tượng, từng phản nợ và thời gian thanh toán.
- Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ sổ chi tiết, sổ tổng hợp của phần hành các
khoản nợ phải thu, phải trả.
- Thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát về chế độ thanh toán công nợ, tổng hợp và xử lý
nhanh chóng thông tin về tình hình công nợ.
- Có nhiệm vụ nhắc các khoản nợ tới hạn thu hồi của khách hàng, theo dõi công nợ nhà cung cấp.
- Kiểm kê quỹ, kho hàng theo định kỳ.
1.4.2 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty
Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế,
tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến doanh nghiệp.
Doanh nghiệp phải thực hiện các quy định về sổ kế toán trong Luật Kế toán Thông
tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong lĩnh vực kinh
doanh, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Kế toán và Chế độ kế toán này.
Để đáp ứng nhu cầu của công tác quản lý, đồng thời căn cứ vào quy mô, đặc điểm
của hoạt động sản xuất kinh doanh, trình độ nghiệp vụ của cán bộ kế toán cũng như điều
kiện trang bị kỹ thuật tính toán xử lý thông tin, phòng Kế toán áp dụng hình thức Kế toán Nhật ký chung.
Các mẫu sổ kế toán mà công ty áp dụng:
+ Sổ kế toán chi tiết được mở tùy thuộc vào yêu cầu quản lý + Sổ theo dõi thanh toán
+ Sổ kế toán tổng hợp: Sổ Nhật ký chung, Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Cái
Mục đích: theo dõi chi tiết hoạt động sản xuất kinh doanh theo từng quý và liên
tục trong cả năm vì vậy việc ghi chép được tiến hành thường xuyên, liên tục. Cuối quý,
kế toán ghi sổ có nhiệm vụ đối chiếu khóa sổ và lưu trữ tập trung.
- Hình thức áp dụng: Hình thức nhật ký chung
TRÌNH TỰ GHI SỔ THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG Chứng từ kế toán Sổ nhật ký chung Sổ, thẻ kế toán chitiết Sổ cái Bảng tổng hợp chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính Ghi chú: :Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
: Quan hệ đối chiếu kiểm tra
Hình 1.4: Sơ đồ ghi sổ kế toántại công ty - Các loại sổ:
Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh, yêu cầu quản lý, công ty TNHH
Minh Hòa Thành lựa chọn hình thức sổ kế toán là Nhật ký chung. Đặc trưng cơ bản của
hình thức kế toán này là tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều được ghi
vào sổ nhật ký mà trọng tâm là sổ Nhật ký chung theo trình tự thời gian phát sinh và
theo định khoản kế toán của nghiệp vụ đó. Sau đó, lấy số liệu trên các sổ nhật ký để ghi
vào sổ cái theo từng nghiệp vụ phát sinh. Các loại sổ kế toán công ty đang áp dụng gồm:
- Sổ Nhật ký chung- Sổ Cái tài khoản.
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết. - Trình tự ghi sổ
Hàng ngày: Căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ,
trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi
trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. Nếu đơn
vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp
vụ phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm: Cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân đối số phát
sinh.Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và bảng tổng hợp
chi tiết (được lập từ các Sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập các Báo cáo tài
chính.Về nguyên tắc, Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên Bảng cân đối
số phát sinh phải bằng Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh Có trên sổ Nhật ký
chung (hoặc sổ Nhật ký chung và các sổ Nhật ký đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng
lặp trên các sổ Nhật ký đặc biệt) cùng kỳ.
1.4.3 Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty
- Hiện nay Công ty đang áp dụng chế độ kế toán Việt Nan ban hành kèm theoThông
tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính. Niên độ kế toán bắt
đầu từ ngày 1/1 và kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
- Hình thức ghi sổ của Công ty áp dụng là hình thức Nhật ký chung được thực hiện
thông qua kế toán trên phần mềm Misa .
- Công ty sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam để phục vụ cho
việc ghi chép. Trường hợp phát sinh các giao dịch liên quan đến ngoại tệ thì sẽ quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam để ghi chép kế toán.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thườngxuyên.
Hàng tồn kho được ghi sổ theo giá gốc. Trị giá hàng tồn kho được xác định theo phương
pháp bình quân gia quyền.
- Phương pháp kế toán TSCĐ: TSCĐ được ghi sổ theo giá gốc, giá trị hao mònvà
giá trị còn lại. Khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng , thời gian khấu hao