



















Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN THỊ PHƯƠNG MAI MSSV: 19479591 BÁO CÁO
THỰC TẬP DOANH NGHIỆP
Cơ quan thực tập : CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢNG
CÁO KẾT NỐI TRỰC TUYẾN CONEX
Thời gian thực tập : Từ 11/07/2022 đến 04/09/2022 Chuyên ngành : MARKETING Mã chuyên ngành : 7340511
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TH.S NGUYỄN QUỲNH MAI
Thanh phô Hô Chi Minh, Thang 10 Năm 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRẦN THỊ PHƯƠNG MAI MSSV: 19479591 BÁO CÁO
THỰC TẬP DOANH NGHIỆP
Cơ quan thực tập : CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢNG
CÁO KẾT NỐI TRỰC TUYẾN CONEX
Thời gian thực tập : Từ 11/07/2022 đến 04/09/2022 Chuyên ngành : MARKETING Mã chuyên ngành : 7340511
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TH.S NGUYỄN QUỲNH MAI
Thanh phô Hô Chi Minh, Thang 10 Năm 2022
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN NHẬN XÉT BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN
(Do giảng viên hướng dẫn của khoa QTKD nhận xét)
Họ và tên giảng viên: ThS. Nguyễn Quỳnh Mai
Họ và tên sinh viên: Trần Thị Phương Mai Mã số sinh viên: 19479591
Đơn vị sinh viên tham gia thực tập: Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX.
Đề tài hay nội dung công việc được phân công: Báo cáo kết quả thực tập vị trí nhân viên Sales marketing.
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP
1. Sự phù hợp giữa nội dung bao cao thực tập va nội dung được phân công thực tập:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Hình thức va nội dung của bao cao thực tập:
2.1 Hình thức báo cáo thực tập (đúng hay không đúng qui định) Kém Yếu Trung bình Khá Tốt
2.2 Nội dung báo cáo thực tập:
2.2.1 Áp dụng được kiến thức đã học nhằm hoàn thành yêu cầu công việc được giao tại doanh nghiệp; Kém Yếu Trung bình Khá Tốt
2.2.2 Có kỹ năng cần thiết để đáp ứng được yêu cầu của công việc được giao tại doanh nghiệp; Kém Yếu Trung bình Khá Tốt
2.2.3 Đề xuất ý kiến nhằm cải thiện kết quả hoạt động của công việc được giao tại doanh nghiệp; Kém Yếu Trung bình Khá Tốt
2.2.4 Có tư duy ứng dụng công nghệ thông tin để xử lý một số tình huống trong thực tập; Kém Yếu Trung bình Khá Tốt
2.2.5 Xác định được hướng phát triển nghề nghiệp trong tương lai cho bản thân; (bản
kế hoạch phát triển nghề nghiệp sau khi thực tập) Kém Yếu Trung bình Khá Tốt
2.2.6 Áp dụng e-learning để trao đổi, thảo luận trong làm việc nhóm với các thành
viên trong nhóm và GVHD một cách hiệu quả Kém Yếu Trung bình Khá Tốt
2.3 Các kết quả chính đã đạt được:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.4 Những hạn chế của báo cáo thực tập:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Đề nghị (nếu có)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Điểm đanh gia chung (thang điểm 10)
Bằng sô:. . . . ; Bằng chữ: . . . . . . . . . .
(Tốt: 9-10 điểm, khá: 7-8 điểm, trung bình: 5-6 điểm, yếu: 3-4 điểm; kém: dưới 3 điểm)
. . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 20. . .
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Th.s Nguyễn Quỳnh Mai LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Ban lãnh đạo nhà
trường cùng quý thầy cô khoa Quản Trị Kinh Doanh – Trường Đại Học Công Nghiệp
Thành Phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt rất nhiều kiến thức bổ ích và tạo điều kiện tốt
nhất để em có thể hoàn thành tốt Báo Cáo Thực Tập bằng việc vận dụng kiến thức đã
được học vào môi trường thực tế tại doanh nghiệp. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn
chân thành nhất đến Th.s Nguyễn Quỳnh Mai – giảng viên hướng dẫn báo cáo thực tập
của em. Cô đã rất tận tâm, nhiệt tình hướng dẫn em một cách tỉ mỉ, cụ thể, luôn giải
đáp mọi thắc mắc và tạo mọi điều kiện để em hoàn thành bài báo cáo thực tập tốt nhất.
Hơn hết là em muốn gửi lời cảm ơn trân trọng đến Ban lãnh đạo Chi nhánh Công Ty
Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX đã tạo điều kiện hỗ trợ, quan tâm sâu
sắc, dẫn dắt và giúp đỡ em trong quá trình hoàn thành Báo Cáo Thực Tập này. Là một
sinh viên năm 3 được thực tập tại một doanh nghiệp và chưa có nhiều kinh nghiệm
thực tế, qua hơn hai tháng thực tập tại doanh nghiệp, em đã học được rất nhiều điều bổ
ích từ phía anh chị. Em đặc biệt cảm ơn đến chị Phạm Thị Hồng Sen – Trường Phòng
AM Sài Gòn là người đã trực tiếp hướng dẫn và cho em học hỏi rất nhiều kiến thức,
kinh nghiệm và kỹ năng khi thực tập tại ConeX Agency.
Báo Cáo Thực Tập của em có thể có rất nhiều sai sót, em rất mong nhận được
sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các thầy cô để em có điều kiện bổ sung, nâng cao kiến
thức của mình, phục vụ tốt hơn công tác thực tế sau này. Sau cùng, kính chúc Ban lãnh
đạo nhà trường, quý thầy cô và toàn thể anh chị trong Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần
Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX luôn dồi dào sức khỏe, thành công trong công
việc cũng như trong cuộc sống. Em chân thành cảm ơn
Tp.HCM, ngày 02 tháng 10 năm 2022 Người thực hiện
Trần Thị Phương Mai i LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam kết báo cáo thực tập này được hoàn thành dựa trên các kết quả thực
tập của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ Báo cáo (báo cáo,
khóa luận tốt nghiệp) cùng cấp nào khác.
Báo Cáo Thực Tập là sự học hỏi và đúc kết từ toàn bộ kiến thức qua quá trình
thực tập tại Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX kết
hợp với kiến thức học được tại trường Đại Học Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh.
Ngoài những thông tin liên quan đã được trích dẫn theo quy định, toàn bộ kết quả trình
bày trong Báo cáo thực tập được phân tích từ nguồn dữ liệu tại công ty do chính tôi
trực tiếp thực hiện. Tất cả tài liệu đều được trích dẫn, ghi nguồn và trung thực.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này.
Tp.HCM, ngày 02 tháng 10 năm 2022 Người thực hiện
Trần Thị Phương Mai i MỤC LỤC MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
LỜI CAM KẾT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i
MỤC LỤC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i i
DANH SÁCH BẢNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vi
DANH SÁCH HÌNH. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . vi i
LỜI MỞ ĐẦU. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ix
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
1.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢNG CÁO KẾT
NỐI TRỰC TUYẾN CONEX. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.1.1 Giới thiệu tổng quát về công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.1.2 Lịch sử hình thành. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
1.1.3 Quá trình phát triển. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.2 MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
1.2.1 Mục tiêu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.2.2 Chiến lược kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.3 TẦM NHÌN, SỨ MỆNH CỦA CÔNG TY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1.3.1 Tầm nhìn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
1.3.2 Sứ mệnh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1.4 NHỮNG THÀNH TỰU VÀ ĐÓNG GÓP ĐÃ ĐẠT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
1.5 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.6 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÁC PHÒNG BAN. . . . . . . . . . . . . . .14
1.6.1 Ban lãnh đạo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .14
1.6.2 Phòng Hành chính - Nhân sự. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
1.6.3 Phòng kế toán. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.6.4 Phòng kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .15
1.6.5 Phòng Account Manager. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.6.6 Phòng kỹ thuật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.7 MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.7.1 Môi trường vĩ mô. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.7.2 Môi trường vi mô. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 i i
1.8 GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ CỦA CÔNG TY. . . . . . . . . . 20
1.8.1 Sản phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
1.8.2 Khách hàng mục tiêu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1.8.3 Thị trường mục tiêu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
1.9 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỪ NĂM 2019 ĐẾN NĂM 2021
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
1.10 THÔNG TIN NGƯỜI HƯỚNG DẪN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27
1.10.1 Tại công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
1.10.2 Tại trường. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG THỰC TẬP. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
2.1 KẾ HOẠCH THỰC TẬP. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
2.1.1 Mục tiêu thực tập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
2.1.2 Tiến độ theo kế hoạch thực tập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
2.1.3 Nội dung thực tập tại Công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
2.2 LÝ THUYẾT MÔN HỌC ÁP DỤNG CHO QUÁ TRÌNH THỰC TẬP. . . .34
2.2.1 Các kiến thức môn học liên quan đến công việc thực tập. . . . . . . . . . . . . . . 34
2.2.2 Các công cụ phần mềm sử dụng cho quá trình thực tập. . . . . . . . . . . . . . . . 36
2.2.3 Các kỹ năng áp dụng trong quá trình thực tập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .36
2.3 TRẢI NGHIỆM THỰC TẾ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
2.3.1 Giới thiệu về phòng kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .37
2.3.2 Chức năng và Nhiệm vụ của phòng AM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
2.3.3 Phân tích thực trạng của phòng kinh doanh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .41
2.3.4 Thái độ và kiến thức đã học được trong quá trình thực tập tại Công ty. . . . 42
2.3.5 Các kỹ năng đã học được trong quá trình thực tập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
2.3.6 Mức độ tương tác với các phòng, ban, quản lý và nhân viên trong quá trình
thực tập tại Công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .46
2.3.7 Những vấn đề gặp phải và cách giải quyết trong quá trình thực tập. . . . . . . 48
2.3.8 Những đề xuất đối với đơn vị thực tập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.4 KẾT QUẢ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .52
2.4.1 So sánh giữa kỳ vọng và kết quả đạt được qua quá trình thực tập. . . . . . . . 52
2.4.2 Mức độ tương quan giữa trải nghiệm thực tế trong quá trình thực tập. . . . . 54
2.4.3 Trải nghiệm thực tế trong quá trình thực tập. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
CHƯƠNG 3: BÀI HỌC KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
3.1 RÚT KẾT BÀI HỌC KINH NGHIỆM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .58 iv
3.2 NHẬN XÉT ĐIỂM MẠNH VÀ ĐIỂM YẾU CỦA BẢN THÂN. . . . . . . . . . 59
3.2.1 Điểm mạnh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
3.2.2 Điểm yếu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
3.4 KẾ HOẠCH ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC
NGHỀ NGHIỆP TRONG TƯƠNG LAI. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
3.4.1 Rèn luyện bản thân. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .60
3.4.2 Củng cố các kỹ năng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
3.5 KHUYẾN NGHỊ CHO SINH VIÊN KHI THỰC TẬP DOANH NGHIỆP 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63 v DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1 Những đối thủ cạnh tranh của Công ty ConeX. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .18
Bảng 1. 2 Đối tượng khách hàng mục tiêu ConeX. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Bảng 1. 3 Thị trường mục tiêu công ty hướng đến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Bảng 1. 4 Kết quả kinh doanh của ConeX từ năm 2019-2020. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Bảng 2. 1 Các công việc triển khai trong 8 tuần. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
Bảng 2. 2 Số lượng nhân sự phòng AM. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Bảng 2. 3 So sánh giữa kỳ vọng và kết quả đạt được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54 vi DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1 Logo Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX. . . . . . . . . 11
Hình 1. 2 Sơ đồ cơ cấu nhân sự chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh. . . . . . . . . . . . . . .14
Hình 1. 3 khách hàng đã hợp tác với ConeX. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Hình 1. 4 Các khách hàng mà công ty đã hợp tác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
Hình 1. 6 Biểu đồ thể hiện kết quả kinh doanh của ConeX từ năm 2019-2020. . . . . . . 26 vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1. ConeX Agency: Công ty Cổ phần Quảng cáo Kết nối trực tuyến ConeX 2. AM: Account Marketing
3. SEO: Search Engine Optimization
4. KPI: Key Performance Indicators
6. VTM: Việt Tiến Mạnh Group
7. TP.HCM: Thành Phố Hồ Chí Minh 8. KH: Khách hàng vi i LỜI MỞ ĐẦU
Xu hướng toàn cầu hóa cùng sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động thương mại
điện tử làm cho dịch vụ marketing online trở nên quan trọng hơn bao giờ hết không
thể thiếu ở các doanh nghiệp Internet đã góp phần rất lớn trong việc xóa bỏ các ranh
giới trong hoạt động tiếp thị, khi mà các thiết bị điện tử bắt đầu được nối mạng.
Chúng ta có thể thấy rằng, đây chính là thời điểm mà hoạt động kinh doanh thương
mại điện tử có cơ hội phát triển vượt bậc, là tiền đề tạo nên bước nhảy vọt của online
marketing hoạt động kinh doanh. Việc kinh doanh của các doanh nghiệp hoàn toàn có
thể mở rộng nó trên khắp thế giới, đưa sản phẩm của công ty mình đến tất cả các
khách hàng mục tiêu trên toàn cầu với chi phí thấp hơn rất nhiều so với các công cụ
của Marketing truyền thống bằng các công cụ như website, các mạng xã hội lớn có
thể kết nối hàng trăm người đến nhau. Do đó, cùng với sự phát triển Internet thì
Marketing Online mở ra một cánh cổng rất lớn để các doanh nghiệp tiến vào một sân chơi lớn trên toàn cầu.
Với sự phát triển chóng mặt của công nghệ và Internet như hiện nay thì
Marketing và đặc biệt Marketing Online đã trở thành một lĩnh vực quan trọng và
không thế thiếu ở các doanh nghiệp. Đặc biệt là SEO. SEO là chữ viết tắt của cụm từ
Search Engine Optimization, có nghĩa là tối ưu hóa bộ máy tìm kiếm. Ở Việt Nam
hiện nay khi nhắc đến seo thì mặc nhiên hiểu đó là seo google. Vì phần lớn người
dùng internet đều sử dụng google để tìm kiếm thông tin. Những người sử dụng google
để tìm kiếm tin tức hoặc mua hàng thường có thói quen chỉ click vào những trang
web nằm trong top 10 tìm kiếm.
Thời gian thực tập tại Chi nhánh Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực
Tuyến ConeX là cơ hội để em nắm bắt và tìm hiểu các hoạt động SEO trên website
https://conex-agency.com/. Với mong muốn được tìm hiểu về công nghệ và để thực
tập đúng chuyên ngành, em đã lựa chọn và được nhận làm thực tập sinh ở phòng AM.
Do thời gian và kiến thức còn hạn chế nên báo cáo này sẽ còn nhiều thiếu sót. Em rất
mong nhận đươc sự đóng góp của quý thầy cô để bài báo cáo hoàn thiện hơn. ix
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢNG CÁO KẾT NỐI TRỰC TUYẾN CONEX
1.1.1 Giới thiệu tổng quat về công ty
Tên công ty: Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX. Tên viết tắt: CONEX ADS
Loại hình hoạt động: Công Ty Cổ Phần
Mã số thuế: 0105502783-001 Năm thành lập: 03/10/2014
Trụ sở chính: 35 Chùa Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Chi nhánh Hồ Chí Minh: 5/49/1 Nơ Trang Long, Phường 7, Quận Bình Thạnh, TP.HCM.
Người đại diện pháp luật: Ông Phạm Hồng Trình
Chức vụ: Giám đốc chi nhánh Hotline: 0862805711 Email: hel o@conex-agency.com
ConeX là Công ty chuyên về mảng Quảng cáo Trực tuyến (Online Marketing), được
thành lập năm 2014, là một công ty trực thuộc tập đoàn Việt Tiến Mạnh Group, với
hơn 500 nhân viên, trụ sở chính tại Hà Nội & chi nhánh tại Sài Gòn, phục vụ cho hơn
50.000 khách hàng trong và ngoài nước.
ConeX giúp các Doanh nghiệp:
1. Xây dựng Chiến lược tổng thể về Marketing Online
2. Lên Ý tưởng lớn và các ý tưởng nhỏ phục vụ cho việc truyền thông
3. Thiết kế hình ảnh quảng cáo và xây dựng Nội dung
4. Sử dụng công cụ quảng cáo trực tuyến (Google, Facebook, Youtube, PR) để truyền
tải Thông điệp của nhãn hàng đến người tiêu dùng. 10
5. Báo cáo và đánh giá hiệu quả sau mỗi chiến dịch Marketing Online.
ConeX giúp các Doanh nghiệp xây dựng chương trình Online Marketing hiệu
quả. Từ đó giải quyết không chỉ vấn đề Thương hiệu, mà còn cả vấn đề bán hàng với
hiệu quả cao nhất và chi phí tối ưu nhất.
Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực Internet và Quảng cáo trực tuyến, đội
ngũ nhân sự tại cả Việt Nam và Nhật Bản, ConeX luôn tin rằng Internet là cánh cửa
mở ra cơ hội lớn cho Doanh nghiệp trong việc tiếp cận khách hàng.
ConeX còn tạo ra trải nghiệm (Experience) trên các nền tảng Internet, để đó là
môi trường phù hợp cho mọi người tương tác với nhau một cách tuyệt nhất.
Với Slogan “Hơn cả Hiệu Quả- More than Efficiency”, ConeX luôn cố gắng hết
sức để mang lại hiệu quả cao nhất cho các chiến dịch Marketing Online của KH. Logo:
Hình 1. 1 Logo Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX
1.1.2 Lịch sử hình thanh
Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX là một công ty theo
đuổi và phát triển trong lĩnh vực kinh doanh Marketing online được thành lập ngày
24/02/2010 với số vốn điều lệ 10.000.000 đồng, trong đó 85% là của cổ đông sáng lập
còn lại là cổ đông khác. Trụ sở chính đặt tại số 35 Chùa Láng - Quận Đống Đa - Thủ đô Hà Nội.
Ngày 03/10/2014, thành lập Chi nhánh Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối
Trực Tuyến ConeX tại Hồ Chí Minh, sau gần 6 năm phát triển đây là đơn vị mang về
doanh thu lớn cho ConeX, chính thức vượt doanh số trụ sở Hà Nội năm 2017. ConeX 11
luôn trung thành với triết lý kinh doanh” Sát cánh cùng thương hiệu của doanh nghiệp
– Thành công của doanh nghiệp là thành công ConeX.
1.1.3 Qua trình phat triển
Tháng 02/2010: VTM được thành lập với số vốn 10 tỷ, trụ sở tại Hà Nội.
Tháng 06/2010: mở rộng lên đến 80 nhân viên
Tháng 08/2010: thành lập VTM-IT chuyên về dịch vụ công nghệ phần mềm website, hosting, domain.
Năm 2013: VTM làm đại lý quảng cáo cho Google, Facebook.
Tháng 10/2014: Khai trương chi nhánh VTM- HCM tại Tp. HCM.
Năm 2015: Ra mắt Civi.vn hệ thống tiếp thị liên kết đầu tiên tại Việt Nam.
Tháng 06/2015: Đạt mốc 500 nhân viên chính thức.
Năm 2016: Trở thành đại lý Quảng cáo cho Google, Facebook lớn nhất Việt Nam.
Năm 2017: VTM vinh dự trở thành công ty quảng cáo Top 3 Việt Nam.
Tháng 02/2018: Thành lập VTM Media chuyên về Thương mại điện tử.
Năm 2021: Công ty Cổ phần Quảng cáo kết nối trực tuyến VTM đổi tên thành Công
Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX.
1.2 MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 1.2.1 Mục tiêu
Giúp các doanh nghiệp “Hơn cả hiệu quả cho chiến dịch quảng cáo”: ConeX
Agency (Đại lý quảng cáo) chuyên làm Quảng cáo cho các Nhãn hiệu (Brand) của phía khách hàng(Client).
ConeX giúp các doanh nghiệp lên được chiến lược tổng thể về Marketing
Online, ý tưởng, content và sử dụng các công cụ quảng cáo (Google, Yotube,
Facebook, PR,) để truyền tải thông điệp của nhãn hiệu đến người tiêu dùng.
1.2.2 Chiến lược kinh doanh
ConeX không chỉ là một Agency trong mảng Quảng cáo Trực tuyến. ConeX
giúp các Doanh nghiệp xây dựng chương trình Online Marketing hiệu quả. Từ đó giải 12
quyết không chỉ vấn đề Thương hiệu, mà còn cả vấn đề Bán hàng với hiệu quả cao
nhất và chi phí tối ưu nhất.
Miễn là triển khai đúng và hiệu quả, các Doanh nghiệp cần một Chiến lược
Tổng thể mà ở đó Internet là trọng tâm tạo nên các Kết nối giữa Doanh nghiệp với
Khách hàng, giữa các Doanh nghiệp với nhau và giữa các Khách hàng với nhau.
ConeX chính là trọng tâm ấy, tạo ra Connection ấy cùng các Doanh nghiệp và KH.
Không chỉ có thế, ConeX còn tạo ra Trải nghiệm (Experience) trên các nền tảng
Internet, để đó là môi trường phù hợp cho mọi người tương tác với nhau một cách tuyệt vời nhất.
1.3 TẦM NHÌN, SỨ MỆNH CỦA CÔNG TY 1.3.1 Tầm nhìn
Bằng khát vọng cùng chiến lược đầu tư – phát triển bền vững, lấy khách hàng
làm trung tâm, trong 5 năm tới, ConeX phấn đấu trở thành 3 công ty hàng đầu trong
lĩnh vực quảng cáo trực tuyến. 1.3.2 Sứ mệnh
ConeX cung cấp cho các khách hàng những dịch vụ tốt nhất với cả sự tận tâm
và thiện chí, nhằm đem đến cho khách hàng sự thân thiện và hiệu quả nhất khi hợp tác.
1.4 NHỮNG THÀNH TỰU VÀ ĐÓNG GÓP ĐÃ ĐẠT
Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX là một công ty theo
đuổivà phát triển trong lĩnh vực kinh doanh Marketing online. Sau 11 năm nổ lực phát
triển ConeX hiện có thêm 1 chi nhánh có gần 500 nhân viên và đã trở thành thương
hiệu quảng cáo online lớn nhất Việt Nam; Đối tác TOP 1 về doanh thu của Facebook
tại Việt Nam; Đối tác TOP 2 về doanh thu của Google tại Việt Nam; Hệ thống
Affiliate Nhật Bản TOP 2 tại Việt Nam hơn 40.000 khách hàng.
Ngày 3/10/2014, thành lập Chi nhánh Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối
Trực Tuyến ConeX tại Hồ Chí Minh (nơi em thực tập), sau gần 6 năm phát triển đây là
đơn vị mang về doanh thu lớn cho ConeX, chính thức vượt doanh số trụ sở Hà nội năm
2017. Chi nhánh Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX luôn trung 13
thành với triết lý kinh doanh “Sát cánh cùng thương hiệu của doanh nghiệp – Thành
công của doanh nghiệp là thành công của ConeX.
1.5 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Quảng Cáo Kết Nối Trực Tuyến ConeX được
dựng theo cơ cấu tổ chức quản lý bao gồm: Sơ đồ tổ chức
Hình 1. 2 Sơ đồ cơ cấu nhân sự chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh
Cơ cấu tổ chức của công ty tuân theo nguyên tắc đảm bảo sự chỉ đạo tập trung
thống nhất trong quản lý điều hành, cũng như trong thực hiện nhiệm vụ tại tất cả các
phòng ban. Cùng với đó, cơ cấu tổ chức cũng đảm bảo truyền đạt thông tin xuyên suốt,
kịp thời cho việc đưa ra các quyết định, nhằm hướng tới việc đạt được năng suất và
mục tiêu mà công ty để ra.
1.6 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÁC PHÒNG BAN 1.6.1 Ban lãnh đạo
Giám Đốc chi nhánh: là người đứng đầu công ty, lãnh đạo và quản lý công ty về
mọi mặt công tác, đảm bảo thực hiện đúng chức năng nhiệm vụ của công ty.
1.6.2 Phòng Hanh chinh - Nhân sự
Hoạch định, tổ chức thực hiện, kiểm tra giám sát và đề xuất các dịch vụ hành
chính, nhằm đảm bảo điều kiện môi trường, phương tiện làm việc tốt để phục vụ cho
việc kinh doanh tốt nhất của công ty 14
Quản lý, sử dụng hiệu quả nhất tài sản, trang thiết bị văn phòng của công ty.
Lên kế hoạch tuyển dụng nhân sự và sử dụng nhân sự một cách hiệu quả nhất.
Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ hồ sơ theo quy định của pháp luật và quy định của công ty. 1.6.3 Phòng kế toan
Thực hiện công tác kinh tế tài chính, quản lý các khoản chi phí của các dự án
Quảng cáo của công ty và báo cáo kết quả theo tuần, quý và năm.
Quản lý và thực hiện công tác tiền lương, tiền thưởng và các khoản thu nhập,
chi trả theo chế độ, chính sách đối với người lao động trong công ty. Thanh toán các
khoản chi phí hoạt động, chi phí phục vụ hoạt động kinh doanh của công ty.
Giúp ban giám đốc thực hiện các quy định về tài chính của nhà nước và quy chế
của công ty, đảm bảo tính xác thực, đúng mục đích, tăng cường vòng quy động vốn,
bảo toàn vốn và đặc biệt sử dụng vốn cố hiệu quả. 1.6.4 Phòng kinh doanh
Tìm kiếm khách hàng trên tất cả các nền tảng, sau đó tiếp cận và khai thác các
thông tin cơ bản của khách hàng về các sản phẩm, dịch vụ mà công ty đang kinh doanh.
Khi khách hàng có như cầu sẽ nhận brief và gửi thông tin đến team lên ý tưởng để thực
hiện công việc tiếp theo.
1.6.5 Phòng Account Manager
Trưởng phòng: Quản lý tất cả team, hỗ trợ bộ phận kinh doanh giải đáp các thắc
mắc của khách hàng, đồng thời cùng các phòng xây dựng chiến lược hợp lý nhất cho
từng dự án. Trưởng phòng sẽ là người trực tiếp làm việc với Giám đốc để báo cáo tình
hình làm việc của team trong dự án.
Phòng được chia thành 3 team triển khai dự án, đứng đầu mỗi team là phó
phòng kiêm trưởng của team đó. Trưởng AM sẽ nhận brief của khách hàng từ bộ phận
kinh doanh sau đó tổng hợp để triển khai brief (tóm tắt). Dựa vào nhu cầu, mục tiêu và
định hướng của khách hàng team sẽ thống nhất đưa ra chiến lược phù hợp và tối ưu
hóa ngân sách, đưa ra kết quả tốt nhất đúng cam kết. Sau đó sẽ chia đầu việc cho mỗi 15