Báo cáo thực tập nhận thức PVcom Bank - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo thực tập nhận thức PVcom Bank - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Sinh viên thực hiện
Trương Mỹ Ngân
MSSV
2190546
Lớp
TC191
Cơ quan thực tập
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam –
PVcomBank – CN Gia Định
Bộ phận thực tập
Phòng Khách hàng cá nhân
Thời gian thực tập
14/02/2022-03/04/2022
Giảng viên hướng dẫn
Ths. Trần Linh Đăng
Người hướng dẫn
Nguyễn Tú Mẫn
TP.HCM, tháng 03 năm 2022
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
TP.HCM, ngày tháng 03 năm 2022
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TP.HCM, ngày tháng 03 năm 2022
XÁC NHẬN CỦA GVHD
(Ký, ghi rõ họ tên) ””
TRÍCH YẾU
Thực tập là trải nghiệm rất đáng nhớ trong cuộc đời của mỗi sinh viên. Đây là cơ
hội cho các sinh viên được tiếp xúc với công việc thực tế ngoài sách vở và chứng minh
cho doanh nghiệp thấy mình là ứng cử viên sáng giá trong tương lai. Đây cũng là thời
điểm quan trọng giúp các sinh viên năm 2 tự đánh giá nhìn nhận lại xem mình
thực sự phù hợp với ngành nghề mà mình đang theo đuổi hay không . Qua đó giúp sinh””
viên hiểu được yêu cầu công việc của ngành mình gì, đồng thời hiểu được điểm
mạnh, điểm yếu mình cần cải thiện tốt hơn. Mặc với lượng kiến thức của sinh
viên năm hai còn nhiều hạn chế nhưng với sự nhiệt tình và tận tâm của các anh chị tại
NH PVcomBank, bản thân tôi đã học hỏi được nhiều kiến thức và tích lũy được những
kinh nghiệm vô cùng thực tế. Đây sẽ là hành trang quý giá giúp tôi có thể phát triển tốt
hơn trong tương lai.
i
LỜI CẢM ƠN
Trong khoảng thời gian thực tập, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các anh
chị đang làm việc tại PVcomBank- chi nhánh Gia Định đã luôn nhiệt tình hỗ trợ
hướng dẫn để em có thể viết được báo cáo này một cách chỉnh chu nhất.
Đồng thời, em cũng xin cảm ơn thầy Trần Linh Đăng - giảng viên hướng dẫn
đã góp ý cho em nhiều lời khuyên trong quá trình chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo
này. Bên cạnh đó, em cũng xin tri ân đến các thầy tại “Đại học Hoa Sen” đã giảng
dạy cho em những kiến thức hữu ích để em nền tảng kiến thức căn bản giúp em
thích nghi nhanh chóng và không bị bỡ ngỡ khi bắt đầu kì thực tập.
Vì thời gian thực tập khá ngắn và bản thân em còn cần bổ sung thêm nhiều kiến
thức kinh nghiệm nên thể báo cáo y sẽ rất nhiều thiếu sót. Em rất mong
nhận được những lời góp ý từ thầy cô để em có thể cải thiện tốt hơn.
Em xin trân trọng cảm ơn.
MỤC LỤC
ii
TRÍCH YẾU.................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................ii
MỤC LỤC.................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BẢNG....................................................................v
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ.....................................................................................v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.....................................................................................vi
NHẬP ĐỀ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM
– PVCOMBANK.........................................................................................................2
1. Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của PVcomBank.....................2
1.1. Tổng quan về Ngân hàng...........................................................................2
1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi của PVcomBank............................3
1.3. Quá trình hình thành và phát triển của PVcomBank.............................3
1.4. Địa bàn hoạt động của PVcomBank.........................................................5
1.5. Lĩnh vực kinh doanh..................................................................................6
1.6. Thực trạng hoạt động kinh doanh của PVcomBank...............................6
1.7. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của PVcomBank.....................................................9
2. Giới thiệu về địa điểm thực tập:....................................................................9
2.1. Ngân hàng PVcomBank – CN Gia Định...................................................9
2.2. Sản phẩm và dịch vụ của PVcomBank – CN Gia Định...........................9
2.3. Sơ đồ cơ cấu của Ngân hàng PVcomBank – Chi nhánh Gia Định.......11
2.4. Chức năng của các phòng ban.................................................................11
2.5. Chức năng của bộ phận sinh viên thực tập............................................12
CHƯƠNG 2: CÔNG VIỆC THỰC TẬP.................................................................13
1. Công việc quan sát........................................................................................13
2. Các công việc hành chính............................................................................13
2.1. Photocopy.................................................................................................13
2.2. Scan...........................................................................................................14
iii
3. Các công việc chuyên môn...........................................................................16
3.1. Tra cứu thông tin tín dụng của khách hàng qua hệ thống CIC............16
3.2. Gọi điện thoại nhắc nợ KH......................................................................17
3.3. Giới thiệu khách hàng đăng kí tài khoản NH qua eKYC.....................17
3.4. Giao thẻ tín dụng cho khách hàng..........................................................19
3.5. Tất toán khoản vay trước hạn.................................................................19
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ.............................................................26
1. Thuận lợi và khó khăn.................................................................................26
1.1. Thuận lợi...................................................................................................26
1.2. Khó khăn..................................................................................................26
2. Điểm mạnh và điểm yếu của bản thân........................................................26
2.1. Điểm mạnh................................................................................................26
2.2. Điểm yếu...................................................................................................27
3. Kinh nghiệm rút ra......................................................................................27
4. Những đề xuất đóng góp cho Ngân hàng....................................................27
KẾT LUẬN................................................................................................................29
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................30
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BẢNG
Danh mục hình ản
Hình 1: Logo PVcomBank............................................................................................2
Hình 2: Sơ đồ địa bàn hoạt động của PVcomBank........................................................5
Hình 3: Cơ cấu tổ chức của PVcomBank......................................................................9
Hình 4: Cơ cấu Ngân hàng PVcomBank- Chi nhánh Gia Định...................................11
Hình 5: Máy Photocopy...............................................................................................13
Hình 6: Khởi động máy Scan.......................................................................................14
Hình 7: Đặt tài liệu cần Scan vào máy.........................................................................15
Hình 8: Mẫu báo cáo CIC............................................................................................16
Hình 9: Mẫu điền thông tin online trên điện thoại.......................................................18
Hình 10: Khế ước nhận nợ (mặt 1)..............................................................................20
Hình 11: Khế ước nhận nợ (mặt 2)..............................................................................21
Hình 12: Giấy đề nghị thu nợ trước hạn (Mặt 1)..........................................................22
Hình 13: Giấy đề nghị thu nợ trước hạn (Mặt 2)..........................................................23
Hình 14: Giấy đề nghị giải chấp TSĐB.......................................................................24
Hình 15: Hóa đơn thu phí trả nợ trước hạn..................................................................25
Y
Danh mục bảng
Bảng 1: Thông tin tổng quan về Ngân hàng PVcomBank.............................................2
Bảng 2: Quá trình hình thành và phát triển của PVcomBank........................................5
DANH MỤC CÁC BIỂU
Y
Biểu đồ 1: Doanh thu hợp nhất của PVcomBank 2018-2020........................................7
Biểu đồ 2: Số dư huy động vốn từ TCKT & CN của PVcomBank 2018-2020..............8
v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
NH: Ngân hàng
CN: Chi nhánh
PGD: Phòng giao dịch
TMCP: Thương mại cổ phần
CTCP: Công ty cổ phần
KH: Khách hàng
CVKH: Chuyên viên khách hàng
NHNN: Ngân hàng nhà nước
TSĐB: Tài sản đảm bảo
SXKD: Sản xuất kinh doanh
BHYT: Bảo hiểm y tế
BHXH: Bảo hiểm xã hội
vi
NHẬP ĐỀ
Trong thời kì kinh tế phát triển, NH giữ vai trò quan trọng, không thể thiếu đối với
nền kinh tế. Đồng hành cùng với các chính sách quản của Nhà nước , Ngân
hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam cũng nỗ lực thực hiện vai trò của một định chế tài
chính trong các hoạt động trung gian giúp luân chuyển vốn giữa những người thừa vốn
những người cần vốn. Bên cạnh đó, NH còn chú trọng đến việc đầu tư, mở rộng
mạng lưới hoạt động nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng trong các vấn đề vay vốn để
tiêu dùng hoặc SXKD. Trong những năm vừa qua, NH đã đạt được những kết quả
đáng kể mặc “đại dịch Covid-19” đã gây không ít trở ngại cho nền kinh tế. Chính
thế tôi rất vinh dự khi may mắn được anh Nguyễn Mẫn- Trưởng phòng KHCN
của PVcomBank chấp nhận cho tôi được thực tập tại đây trong khoảng thời gian 7
tuần. Tôi quyết định sẽ cố gắng rèn luyện học tập những năng làm việc từ các
anh chị hướng dẫn và cũng như đặt ra các mục tiêu cho bản thân như hiểu được cơ bản
các công việc tại NH, học hỏi kinh nghiệm từ các anh chị trong việc giải quyết các vấn
đề hay xảy ra, tìm kiếm các mối quan hệ cũng như cố gắng tích lũy thật nhiều kinh
nghiệm làm việc cho bản thân. Tôi tin chắc rằng những nỗ lực trên sẽ giúp ích cho tôi
rất nhiều trong kì thực tập tốt nghiệp và cũng như công việc của tôi trong tương lai.
1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM
– PVCOMBANK
1. Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của PVcomBank
1.1. Tổng quan về Ngân hàng
Tên đầy đủ
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đại Chúng Việt Nam
Tên tiếng anh
Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank
Tên viết tắt
PVcomBank
Logo
Hình 1: Logo PVcomBank
Loại hình
Ngân hàng Thương mại
Trụ sở chính
22 Ngô Quyền, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Hà
Nội, Việt Nam
Điện thoại
(+84) 024 3942 6800
Fax
(+84) 024 3942 6796/97
Email
pvb@pvcombank.com.vn
Website
https://www.pvcombank.com.vn/
Vốn điều lệ
9.000 tỷ VND
Bảng 1: Thông tin tổng quan về Ngân hàng PVcomBank
(Nguồn: PVcomBank)
2
1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi của PVcomBank
1.2.1. Tầm nhìn:
“Ngân hàng không khoảng cách” chính mục tiêu PVcomBank hướng tới, với
khát vọng trở thành một NH bán lẻ năng động mang lại cho KH các dịch vụ tốt nhất và
lấy lợi ích của KH làm kim chỉ nam để không ngừng tạo dựng lòng tin với KH.
1.2.2. Sứ mệnh:
Mang tới những sản phẩm dịch vụ tài chính tốt nhất cho khách hàng
Không ngừng gia tăng giá trị cho các cổ đông
Xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp cho đội ngũ nhân sự
Chung tay đóng góp cho sự phát triển của cộng đồng
1.2.3. Giá trị cốt lõi:
Khách hàng là trung tâm
Con người là tài sản trân quý
Tính trung thực được đặt lên hàng đầu
Hiệu quả luôn luôn được coi trọng
1.3. Quá trình hình thành và phát triển của PVcomBank
Thời gian Sự kiện
1988 Ngân hàng TMCP Phương Tây (Western Bank) được thành lập
2000 Công ty Tài chính Dầu khí (PVFC) được thành lập
2013 Hợp nhất Western Bank thành Ngân hàng TMCP Đại Chúng PVFC
Việt Nam (PVcomBank)
2016 Được vinh danh “Ngân hàng chiến dịch truyền thông Website
sáng tạo hiệu quả nhất 2016” (ABF) Ngân hàng bán lẻ đổi mới
hiệu quả nhất 2016” (IFM)
2017 Được vinh danh “Ngân hàng có sản phẩm mobile banking và giải pháp
corebanking sáng tạo hiệu quả 2017” (ABF), “Ngân hàng tài trợ
thương mại tốt nhất 2017 (IFM) “Ngân hàng bán lẻ đổi mới hiệu
quả nhất 2017” (IFM)
2018 Được vinh danh các danh hiệu:
“Ngân hàng đồng hành cùng doanh nghiệp vừa nhỏ, siêu nhỏ năm
2018” (VNBA)
“Ngân hàng sản phẩm Tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam năm
3
2018” (GBAF)
“Ngân hàng sản phẩm cho vay Doanh nghiệp nhỏ vừa tốt nhất
Việt Nam năm 2018” (IBM)
“Ngân hàng SP Online Banking sáng tạo hiệu quả nhất Việt Nam
năm 2018” (IFM)
2019 Được vinh danh các danh hiệu:
“Ngân hàng ứng dụng thanh toán di động phát triển nhất Việt Nam
2019” (IFM)
“Ngân hàng có môi trường làm việc tốt nhất Việt Nam 2019” (IFM)
“Ngân hàng sản phẩm cho vay Doanh nghiệp nhỏ vừa tốt nhất
Việt Nam – 2019” (IBM)
“Ngân hàng có sản phẩm thẻ tín dụng sáng tạo hiệu quả 2019” (ABF)
“Ngân hàng có sản phẩm tín dụng cá nhân mới tiêu biểu 2019” (ABF)
“Ngân hàng có giải pháp quản lý dòng tiền mặt doanh nghiệp hiệu quả
2019” (ABF)
2020 Được vinh danh các danh hiệu:
“Thẻ tín dụng sáng tạo đột phá năm 2020” (ABF)
“Ngân hàng có sản phẩm tiền gửi chuyên biệt tốt nhất Việt Nam 2020”
(IFM )
“Ngân hàng số sáng tạo nhất 2020” (GBO)
“Thẻ tín dụng tốt nhất 2020” (FDM)
2021 Được vinh danh các danh hiệu:
“Ngân hàng sản phẩm Tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam
2021” (FDM)
“Ngân hàng có dịch vụ Thẻ tốt nhất Việt Nam 2021” (IFM )
“Ngân hàng có Chất lượng Dịch vụ tốt nhất Việt Nam 2021” (FDM)
“Ngân hàng có các giải pháp Tiết kiệm tốt nhất Việt Nam 2021”
(GBAF)
“Ngân hàng dịch vụ Tài khoản thanh toán nhân tốt nhất Việt
Nam 2021” (IFM )
“Ngân hàng sản phẩm Thẻ ưu đãi sáng tạo nhất Việt Nam 2021”
(IFM )
4
“Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam” (VNR500)
“Top 100 thương hiệu mạnh Việt Nam” – TC Kinh tế Việt Nam
“Ngân hàng số tốt nhất Việt Nam” – TGD
“Nơi làm việc tốt nhất châu Á” – HR Asia
Bảng 2: Quá trình hình thành và phát triển của PVcomBank
(Nguồn: PVcomBank)
1.4. Địa bàn hoạt động của PVcomBank
Hiện nay, PVcomBank 109 chi nhánh/ PGD tại 28 tỉnh, thành phố trải dài khắp cả
nước.
Hình 2: Sơ đồ địa bàn hoạt động của PVcomBank
(Nguồn: PVcomBank)
Ngoài ra thì PVcomBank còn có 4 công ty con:
- CTCP Chứng khoán Dầu khí (PSI)
- CTCP Quản lý Quỹ PVcomBank (PVCB Capital)
- CTCP Mỹ Khê Việt Nam
5
- Công ty TNHH MTV Quản nợ Khai thác tài sản - Ngân hàng TMCP Đại
Chúng Việt Nam (PAMC)
1.5. Lĩnh vực kinh doanh
PVcomBank kinh doanh chính trong các lĩnh vực như:
- Cấp tín dụng (phát hành thẻ tín dụng, cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, …)
- Huy động vốn (tiền gửi tiết kiệm, trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu)
- Dịch vụ thanh toán
- Dịch vụ thẻ ngân hàng
- Dịch vụ tài khoản
- Dịch vụ tài trợ thương mại
- Các dịch vụ khác theo giấy phép kinh doanh.
1.6. Thực trạng hoạt động kinh doanh của PVcomBank
1.6.1. Về tình hình kinh doanh
- Năm 2018, doanh thu PVcomBank đạt 9,593 tỷ đồng, tăng 19.6% so với năm 2017
(8,021 tỷ đồng).
- Năm 2019, doanh thu PVcomBank đạt 11,609 tỷ đồng, tăng 21% so với năm 2018
(9,593 tỷ đồng).
- Năm 2020, doanh thu PVcomBank đạt 13,298 tỷ đồng, tăng 14.5% so với năm
2019 (11,609 tỷ đồng).
Để đạt được những kết quả như trên, trong bối cảnh khó khăn do đại dịch Covid-19,
PVcomBank vẫn nỗ lực duy trì 100% hoạt động trên toàn hệ thống, triển khai nhiều
giải pháp tài chính hiệu quả nhằm hỗ trợ cho những đối tượng bị ảnh hưởng như: triển
khai các gói vay ưu đãi, chính sách giảm lãi, giãn nợ cho doanh nghiệp,… Ngoài ra,
PVcomBank còn không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, nâng cấp ứng dụng
Mobile Banking giúp KH thực hiện các giao dịch online tại nhà; phát hành các dòng
thẻ tín dụng với nhiều tiện ích cho KH (thẻ Cashback, Travel, Shopping),…
6
Biểu đồ 1: Doanh thu hợp nhất của PVcomBank 2018-2020
(Nguồn: PVcomBank)
1.6.2. Về hoạt động huy động vốn
Hoạt động huy động vốn từ Tổ chức kinh tế nhân (TCKT&CN) sự tăng
trưởng qua các năm:
- Năm 2018, số huy động vốn từ TCKT & CN đạt 105,759 tỷ đồng, tăng 15.1%
so với năm 2017 (91,849 tỷ đồng).
- Năm 2019, số huy động vốn từ TCKT & CN đạt 118,923 tỷ đồng, tăng 12.4%
so với năm 2018 (105,759 tỷ đồng).
- Năm 2020, số huy động vốn từ TCKT & CN đạt 153,713 tỷ đồng, tăng 29.3%
so với năm 2019 (118,923 tỷ đồng).
Mặc kinh tế phải hứng chịu nhiều khó khăn do dịch bệnh Covid-19 gây ra nhưng
PVcomBank vẫn sự tăng trưởng tốt trong hoạt động huy động vốn. Nguyên nhân
của sự tăng trưởng này đến từ chính sách đồng hành cùng KH vượt qua khó khăn dịch
bệnh của PVcomBank. Cụ thể, NH đã đẩy mạnh hoạt động gửi tiền tiết kiệm online
giúp bảo vệ sự an toàn của KH trong thời điểm dịch bệnh. Bên cạnh đó, ngoài những
gói sản phẩm tiền gửi không hạn hạn thông thường, NH còn các sản
phẩm tiết kiệm đa dạng thiết thực khác nhằm phục vụ cho những mục đích khác
nhau của từng đối tượng KH. dụ sản phẩm Tiền gửi Trung niên” được thiết kế
7
dành cho những đối tượng KH từ độ tuổi 40 trở lên kèm theo gói bảo hiểm chăm
sóc sức khỏe; sản phẩm “Tiền gửi yêu thương cho con” dành cho các từ 0 đến 15
tuổi giúp phụ huynh vừa đảm bảo tài chính vừa bảo vệ con trước những sự cố với gói
bảo hiểm quyền lợi lên đến 200% kèm theo; sản phẩm “Tiền gửi bảo toàn lãi suất”
giúp KH được hưởng lãi suất tăng nếu PVcomBank điều chỉnh lãi suất tăng và vẫn giữ
nguyên trong trường hợp lãi suất giảm đảm bảo khả năng sinh lời tối ưu cho KH,…
2018 2019 2020
-
20,000
40,000
60,000
80,000
100,000
120,000
140,000
160,000
180,000
105,759
118,923
153,713
S HUY ĐỘNG VỐN T TCKT & CN
Đ N V : T ĐỒỒNGƠ
Biểu đồ 2: Số dư huy động vốn từ TCKT & CN của PVcomBank 2018-2020
(Nguồn: PVcomBank)
1.6.3. Về hoạt động tín dụng
Trong suốt giai đoạn 2018-2020, PVcomBank luôn tuân thủ quy định của NHNN
trong việc duy trì tỷ lệ nợ xấu dưới mức 3% và tỉ lệ an toàn vốn trên mức 9%.
Nhìn chung, tình hình HĐKD của NH qua mỗi năm đều sự tăng trưởng khả
quan. Đây là kết quả từ sự nỗ lực trong những năm qua của NH trong việc tổ chức các
chương trình huy động vốn, gói hỗ trợ tín dụng cùng các hoạt động marketing hiệu quả
để quảng sản phẩm thương hiệu của mình đến với KH. Bên cạnh đó, NH cũng
không ngừng tạo dựng uy tín niềm tin với KH bằng các dịch vụ chất lượng
chuyên nghiệp. Những yếu tố trên đã góp phần mang lại sự thành công cho NH.
8
1.7. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của PVcomBank
Hình 3: Cơ cấu tổ chức của PVcomBank
(Nguồn: PVcomBank)
2. Giới thiệu về địa điểm thực tập:
2.1. Ngân hàng PVcomBank – CN Gia Định
Là chi nhánh trực thuộc Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam
Địa chỉ: 495-497 An Dương Vương, phường 8, quận 5, TP.HCM
Điện thoại: 028 3830 9933
Ngày 4/10/2013, chi nhánh được thành lập với tên gọi “PVcomBank- CN Sài Gòn
Gia Định”, sau được gọi “PVcomBank- CN Gia Định”. Kể từ khi thành lập, NH đã
xây dựng mạng lưới quan hệ với các khách hàng và các tổ chức, doanh nghiệp trên địa
bàn, từng bước tạo dựng được chỗ đứng trong lòng KH. NH đang không ngừng nỗ lực
hoàn thiện để có thể là “nơi đặt niềm tin của mọi khách hàng”.
2.2. Sản phẩm và dịch vụ của PVcomBank – CN Gia Định
2.2.1. Tiền gửi
Tiền gửi bao gồm: Tiền gửi hạn, không hạn, tiền gửi tiêu dùng, tiền gửi
thanh toán, tiền gửi kinh doanh chứng khoán, …
9
2.2.2. Dịch vụ vay
- Sản phẩm vay bao gồm: vay mua ô tô, mua nhà, vay kinh doanh, vay tiêu dùng
TSĐB, vay tiêu dùng không TSĐB.
- Vay TSĐB (thế chấp) loại hình vay tài sản thế chấp khi vay để phòng khi
KH không còn khả năng trả nợ thì NH sẽ tiến hành thanh tài sản của KH để thu
hồi nợ.
- Vay không có TSĐB (tín chấp): đây là hình thức vay dựa trên sự uy tín của KH xét
theo lịch sử tín dụng và nguồn thu nhập ổn định để đủ khả năng thanh toán cho các
khoản nợ.
2.2.3. Dịch vụ thẻ
PVcomBank cung cấp nhiều loại thẻ nhằm phục vụ các nhu cầu khác nhau của KH
từ thẻ ghi nợ nội địa Napas đến thẻ tín dụng Mastercard thanh toán trước hoàn trả sau.
Bên cạnh đó còn nhiều chương trình hấp dẫn kèm theo khác tùy vào loại thẻ mà KH sử
dụng như tích điểm đổi quà, hoàn tiền, ưu đãi giảm giá khi sử dụng các dịch vụ của
công ty đối tác,…
2.2.4. Ngân hàng điện tử
NH cung cấp các dịch vụ Internet Banking, Mobile Banking, thanh toán hoá đơn
qua mã QR,…giúp KH có thể thực hiện các giao dịch nhanh chóng, tiện lợi không
cần dùng tiền mặt “đồng thời tiết kiệm thời gian ra NH cho KH.
2.2.5. Thanh toán và chuyển khoản
Cho phép KH thể thanh toán tất cả các loại hoá đơn từ điện, nước, Internet
các dịch vụ tiện ích, đồng thời chuyển/ nhận tiền trong nước hoặc nước ngoài hoàn
toàn online thông qua hệ thống NH của PVcomBank.
2.2.6. Bảo hiểm
PVcomBank hợp tác với Prudential để có thể cung cấp cho KH các loại BH mang
lại nhiều lợi ích bảo vệ, tiết kiệm, đầu giúp KH lêN kế hoạch tài chính vững chắc
cho các thành viên trong gia đình.
2.2.7. Kinh doanh ngoại hối
NH kinh doanh ngoại tệ từ các hoạt động mua/ bán ngoại tệ trực tiếp bằng tiền mặt
hoặc chuyển khoản với đa dạng các loại tiền như USD, EUR, GBP,… với tỉ giá phù
hợp và hệ thống giao dịch rộng lớn.
10
2.3. Sơ đồ cơ cấu của Ngân hàng PVcomBank – Chi nhánh Gia Định
Hình 4: Cơ cấu Ngân hàng PVcomBank- Chi nhánh Gia Định
(Nguồn: PVcomBank Gia Định)
2.4. Chức năng của các phòng ban
2.4.1. Giám đốc chi nhánh
Là người đứng đầu chi nhánh, lãnh đạo và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động
kinh doanh của NH. Trong đó, giám đốc sẽ là người trực tiếp quản lí và chỉ đạo phòng
KHDN, phòng hành chính tổng hợp và phòng kế toán.
2.4.2. Phó giám đốc chi nhánh
nhiệm vụ quản chỉ đạo trực tiếp phòng Dịch vụ khách hàng phòng
KHCN đồng thời hỗ trợ Giám đốc trong việc triển khai các chính sách của NH, thực
hiện các công việc trong quyền hạn và thay mặt Giám đốc xử lí các công việc được ủy
quyền trong trường hợp Giám đốc vắng mặt.
2.4.3. Phòng Dịch vụ Khách hàng
Thực hiện các công việc tiếp xúc trực tiếp với KH, các nhân viên dịch vụ khách
hàng hay Giao dịch viên chuyên thực hiện các giao dịch như mở/ đóng tài khoản, thẻ
ngân hàng, in sao kê giao dịch, gửi/rút tiền, kiểm đếm tiền, đổi ngoại tệ, hỗ trợ thu hồi
nợ và các dịch vụ khác,...
2.4.4. Phòng kinh doanh
Bao gồm phòng KHCN và phòng KHDN giữ vai trò vô cùng quan trọng và là nơi
trực tiếp tạo ra doanh thu lợi nhuận cho NH với các hoạt động tìm kiếm, phát triển
khách hàng mới, giới thiệu các sản phẩm tín dụng, thẩm định hồ khách hàng, tiến
hành giải ngân, theo dõi thu hồi nợ,…
11
| 1/40

Preview text:

Sinh viên thực hiện Trương Mỹ Ngân MSSV 2190546 Lớp TC191
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam – “ Cơ quan thực tập PVcomBank – CN Gia Định
Bộ phận thực tập Phòng Khách hàng cá nhân “
Thời gian thực tập 14/02/2022-03/04/2022
Giảng viên hướng dẫn Ths. Trần Linh Đăng “ Người hướng dẫn Nguyễn Tú Mẫn”
TP.HCM, tháng 03 năm 2022
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
........................................................................................................................................... “
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................”
TP.HCM, ngày tháng 03 năm 2022
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
........................................................................................................................................... “
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................”
“TP.HCM, ngày tháng 03 năm 2022”
XÁC NHẬN CỦA GVHD”
“(Ký, ghi rõ họ tên)”” TRÍCH YẾU
Thực tập là trải nghiệm rất đáng nhớ trong cuộc đời của mỗi sinh viên. Đây là cơ
hội cho các sinh viên được tiếp xúc với công việc thực tế ngoài sách vở và chứng minh
cho doanh nghiệp thấy mình là “ứng cử viên sáng giá” trong tương lai. “Đây cũng là thời
điểm quan trọng giúp các sinh viên năm 2 tự đánh giá và nhìn nhận lại xem mình có
thực sự phù hợp với ngành nghề mà mình đang theo đuổi hay không””. Qua đó giúp sinh
viên hiểu được yêu cầu công việc của ngành mình là gì, đồng thời hiểu được điểm
mạnh, điểm yếu mà mình cần cải thiện tốt hơn. “Mặc dù với lượng kiến thức của sinh
viên năm hai còn nhiều hạn chế” nhưng với sự nhiệt tình “và tận tâm” của các anh chị tại
NH PVcomBank, bản thân tôi đã học hỏi được nhiều kiến thức và tích lũy được những
kinh nghiệm vô cùng thực tế. “Đây sẽ là hành trang quý giá giúp tôi có thể phát triển tốt hơn trong tương lai”. i LỜI CẢM ƠN
Trong khoảng “thời gian thực tập”, “em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các anh
chị đang làm việc tại PVcomBank- chi nhánh Gia Định” đã luôn nhiệt tình hỗ trợ và
hướng dẫn để em có thể viết được báo cáo này một cách chỉnh chu nhất.
Đồng thời, em cũng xin cảm ơn thầy “Trần Linh Đăng - giảng viên hướng dẫn”
đã góp ý và cho em nhiều lời khuyên trong quá trình chỉnh sửa và hoàn thiện báo cáo
này. Bên cạnh đó, “em cũng xin tri ân đến các thầy cô tại “Đại học Hoa Sen” đã giảng
dạy cho em những kiến thức hữu ích để em có nền tảng kiến thức căn bản” giúp em
thích nghi nhanh chóng và không bị bỡ ngỡ khi bắt đầu kì thực tập.
Vì thời gian thực tập khá ngắn và bản thân em còn cần bổ sung thêm nhiều kiến “
thức và kinh nghiệm” nên có thể báo cáo này sẽ có rất nhiều thiếu sót. Em rất mong
nhận được những lời góp ý từ thầy cô để em có thể cải thiện tốt hơn.
Em xin trân trọng cảm ơn. MỤC LỤC ii
TRÍCH YẾU.................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................. ii
MỤC LỤC.................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BẢNG....................................................................v
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ.....................................................................................v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.....................................................................................vi
NHẬP ĐỀ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM
– PVCOMBANK.........................................................................................................2 1.
Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của PVcomBank.....................2
1.1. Tổng quan về Ngân hàng...........................................................................2
1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi của PVcomBank............................3
1.3. Quá trình hình thành và phát triển của PVcomBank.............................3
1.4. Địa bàn hoạt động của PVcomBank.........................................................5
1.5. Lĩnh vực kinh doanh..................................................................................6
1.6. Thực trạng hoạt động kinh doanh của PVcomBank...............................6
1.7. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của PVcomBank.....................................................9 2.
Giới thiệu về địa điểm thực tập:....................................................................9
2.1. Ngân hàng PVcomBank – CN Gia Định...................................................9
2.2. Sản phẩm và dịch vụ của PVcomBank – CN Gia Định...........................9
2.3. Sơ đồ cơ cấu của Ngân hàng PVcomBank – Chi nhánh Gia Định.......11
2.4. Chức năng của các phòng ban.................................................................11
2.5. Chức năng của bộ phận sinh viên thực tập............................................12
CHƯƠNG 2: CÔNG VIỆC THỰC TẬP.................................................................13 1.
Công việc quan sát........................................................................................13 2.
Các công việc hành chính............................................................................13
2.1. Photocopy.................................................................................................13
2.2. Scan........................................................................................................... 14 iii 3.
Các công việc chuyên môn...........................................................................16
3.1. Tra cứu thông tin tín dụng của khách hàng qua hệ thống CIC............16
3.2. Gọi điện thoại nhắc nợ KH......................................................................17
3.3. Giới thiệu khách hàng đăng kí tài khoản NH qua eKYC.....................17
3.4. Giao thẻ tín dụng cho khách hàng..........................................................19
3.5. Tất toán khoản vay trước hạn.................................................................19
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ.............................................................26 1.
Thuận lợi và khó khăn.................................................................................26
1.1. Thuận lợi...................................................................................................26
1.2. Khó khăn..................................................................................................26 2.
Điểm mạnh và điểm yếu của bản thân........................................................26
2.1. Điểm mạnh................................................................................................26
2.2. Điểm yếu...................................................................................................27 3.
Kinh nghiệm rút ra......................................................................................27 4.
Những đề xuất đóng góp cho Ngân hàng....................................................27
KẾT LUẬN................................................................................................................ 29
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................30 iv
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BẢNG Danh mục hình ản
Hình 1: Logo PVcomBank............................................................................................2
Hình 2: Sơ đồ địa bàn hoạt động của PVcomBank........................................................5
Hình 3: Cơ cấu tổ chức của PVcomBank......................................................................9
Hình 4: Cơ cấu Ngân hàng PVcomBank- Chi nhánh Gia Định...................................11
Hình 5: Máy Photocopy...............................................................................................13
Hình 6: Khởi động máy Scan.......................................................................................14
Hình 7: Đặt tài liệu cần Scan vào máy.........................................................................15
Hình 8: Mẫu báo cáo CIC............................................................................................16
Hình 9: Mẫu điền thông tin online trên điện thoại.......................................................18
Hình 10: Khế ước nhận nợ (mặt 1)..............................................................................20
Hình 11: Khế ước nhận nợ (mặt 2)..............................................................................21
Hình 12: Giấy đề nghị thu nợ trước hạn (Mặt 1)..........................................................22
Hình 13: Giấy đề nghị thu nợ trước hạn (Mặt 2)..........................................................23
Hình 14: Giấy đề nghị giải chấp TSĐB.......................................................................24
Hình 15: Hóa đơn thu phí trả nợ trước hạn..................................................................25 Y Danh mục bảng
Bảng 1: Thông tin tổng quan về Ngân hàng PVcomBank.............................................2
Bảng 2: Quá trình hình thành và phát triển của PVcomBank........................................5 DANH MỤC CÁC BIỂU Y
Biểu đồ 1: Doanh thu hợp nhất của PVcomBank 2018-2020........................................7
Biểu đồ 2: Số dư huy động vốn từ TCKT & CN của PVcomBank 2018-2020..............8 v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT NH: Ngân hàng CN: Chi nhánh PGD: Phòng giao dịch
TMCP: Thương mại cổ phần CTCP: Công ty cổ phần KH: Khách hàng
CVKH: Chuyên viên khách hàng
NHNN: Ngân hàng nhà nước TSĐB: Tài sản đảm bảo SXKD: Sản xuất kinh doanh BHYT: Bảo hiểm y tế BHXH: Bảo hiểm xã hội vi NHẬP ĐỀ
Trong thời kì kinh tế phát triển, NH giữ vai trò quan trọng, “không thể thiếu đối với
nền kinh tế. Đồng hành cùng với các chính sách quản lí vĩ mô của Nhà nước”, Ngân
hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam cũng nỗ lực thực hiện vai trò của một định chế tài
chính trong các hoạt động trung gian giúp luân chuyển vốn giữa “những người thừa vốn
và những người cần vốn”. Bên cạnh đó, NH còn “chú trọng đến việc đầu tư, mở rộng
mạng lưới hoạt động nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng trong các vấn đề” vay vốn để
tiêu dùng hoặc SXKD. Trong những năm vừa qua, NH đã đạt được những kết quả
đáng kể mặc dù “đại dịch Covid-19” đã “gây không ít trở ngại cho nền kinh tế”. Chính
vì thế tôi rất vinh dự khi may mắn được anh Nguyễn Tú Mẫn- Trưởng phòng KHCN
của PVcomBank “chấp nhận cho tôi được thực tập” tại đây trong khoảng thời gian 7
tuần. “Tôi quyết định sẽ cố gắng rèn luyện và học tập những kĩ năng làm việc từ các
anh chị hướng dẫn” và cũng như đặt ra các mục tiêu cho bản thân như “hiểu được cơ bản
các công việc tại NH, học hỏi kinh nghiệm từ các anh chị trong việc giải quyết các vấn
đề hay xảy ra, tìm kiếm các mối quan hệ và cũng như cố gắng tích lũy thật nhiều kinh
nghiệm làm việc cho bản thân”. Tôi tin chắc rằng những nỗ lực trên sẽ giúp ích cho tôi
rất nhiều trong kì thực tập tốt nghiệp và cũng như công việc của tôi trong tương lai. 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM – PVCOMBANK
1. Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của PVcomBank
1.1. Tổng quan về Ngân hàng
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đại Chúng Việt Nam Tên đầy đủ Tên tiếng anh
Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Tên viết tắt PVcomBank Logo Hình 1: Logo PVcomBank Loại hình Ngân hàng Thương mại
22 Ngô Quyền, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Trụ sở chính Nội, Việt Nam Điện thoại (+84) 024 3942 6800 Fax (+84) 024 3942 6796/97 Email pvb@pvcombank.com.vn Website https://www.pvcombank.com.vn/ Vốn điều lệ 9.000 tỷ VND
Bảng 1: Thông tin tổng quan về Ngân hàng PVcomBank (Nguồn: PVcomBank) 2
1.2. Tầm nhìn, sứ mệnh và giá trị cốt lõi của PVcomBank 1.2.1. Tầm nhìn:
“Ngân hàng không khoảng cách” chính là mục tiêu mà PVcomBank hướng tới, với
khát vọng trở thành một NH bán lẻ năng động mang lại cho KH các dịch vụ tốt nhất và
lấy lợi ích của KH làm kim chỉ nam để không ngừng tạo dựng lòng tin với KH. 1.2.2. Sứ mệnh:
Mang tới những sản phẩm dịch vụ tài chính tốt nhất cho khách hàng
Không ngừng gia tăng giá trị cho các cổ đông
Xây dựng môi trường làm việc chuyên nghiệp cho đội ngũ nhân sự
Chung tay đóng góp cho sự phát triển của cộng đồng
1.2.3. Giá trị cốt lõi: Khách hàng là trung tâm
Con người là tài sản trân quý
Tính trung thực được đặt lên hàng đầu
Hiệu quả luôn luôn được coi trọng
1.3. Quá trình hình thành và phát triển của PVcomBank Thời gian Sự kiện 1988
Ngân hàng TMCP Phương Tây (Western Bank)” được thành lập “ 2000
Công ty Tài chính Dầu khí (PVFC)” được thành lập “ 2013 Hợp nhất PVFC “Western Bank” và “
” thành “Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)” 2016
Được vinh danh “Ngân hàng có chiến dịch truyền thông và Website
sáng tạo hiệu quả nhất 2016” (ABF) và “Ngân hàng bán lẻ đổi mới
hiệu quả nhất 2016” (IFM) 2017
Được vinh danh “Ngân hàng có sản phẩm mobile banking và giải pháp
corebanking sáng tạo hiệu quả 2017” (ABF), “Ngân hàng tài trợ
thương mại tốt nhất 2017” (IFM) và “Ngân hàng bán lẻ đổi mới hiệu quả nhất 2017” (IFM) 2018
Được vinh danh các danh hiệu:
“Ngân hàng đồng hành cùng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ năm 2018” (VNBA)
“Ngân hàng có sản phẩm Tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam năm 3 2018” (GBAF)
“Ngân hàng có sản phẩm cho vay Doanh nghiệp nhỏ và vừa tốt nhất Việt Nam năm 2018” (IBM)
“Ngân hàng có SP Online Banking sáng tạo hiệu quả nhất Việt Nam năm 2018” (IFM) 2019
Được vinh danh các danh hiệu:
“Ngân hàng có ứng dụng thanh toán di động phát triển nhất Việt Nam 2019” (IFM)
“Ngân hàng có môi trường làm việc tốt nhất Việt Nam 2019” (IFM)
“Ngân hàng có sản phẩm cho vay Doanh nghiệp nhỏ và vừa tốt nhất Việt Nam – 2019” (IBM)
“Ngân hàng có sản phẩm thẻ tín dụng sáng tạo hiệu quả 2019” (ABF)
“Ngân hàng có sản phẩm tín dụng cá nhân mới tiêu biểu 2019” (ABF)
“Ngân hàng có giải pháp quản lý dòng tiền mặt doanh nghiệp hiệu quả 2019” (ABF) 2020
Được vinh danh các danh hiệu:
“Thẻ tín dụng sáng tạo đột phá năm 2020” (ABF)
“Ngân hàng có sản phẩm tiền gửi chuyên biệt tốt nhất Việt Nam 2020” (IFM )
“Ngân hàng số sáng tạo nhất 2020” (GBO)
“Thẻ tín dụng tốt nhất 2020” (FDM) 2021
Được vinh danh các danh hiệu:
“Ngân hàng có sản phẩm Tài trợ thương mại tốt nhất Việt Nam 2021” (FDM)
“Ngân hàng có dịch vụ Thẻ tốt nhất Việt Nam 2021” (IFM )
“Ngân hàng có Chất lượng Dịch vụ tốt nhất Việt Nam 2021” (FDM)
“Ngân hàng có các giải pháp Tiết kiệm tốt nhất Việt Nam 2021” (GBAF)
“Ngân hàng có dịch vụ Tài khoản thanh toán cá nhân tốt nhất Việt Nam 2021” (IFM )
“Ngân hàng có sản phẩm Thẻ ưu đãi sáng tạo nhất Việt Nam 2021” (IFM ) 4
“Top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam” (VNR500)
“Top 100 thương hiệu mạnh Việt Nam” – TC Kinh tế Việt Nam
“Ngân hàng số tốt nhất Việt Nam” – TGD
“Nơi làm việc tốt nhất châu Á” – HR Asia
Bảng 2: Quá trình hình thành và phát triển của PVcomBank (Nguồn: PVcomBank)
1.4. Địa bàn hoạt động của PVcomBank
Hiện nay, PVcomBank có 109 chi nhánh/ PGD tại 28 tỉnh, thành phố trải dài khắp cả “ nước”.
Hình 2: Sơ đồ địa bàn hoạt động của PVcomBank (Nguồn: PVcomBank)
Ngoài ra thì PVcomBank còn có 4 công ty con:
- CTCP Chứng khoán Dầu khí (PSI)
- CTCP Quản lý Quỹ PVcomBank (PVCB Capital) - CTCP Mỹ Khê Việt Nam 5
- Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác tài sản - Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PAMC)
1.5. Lĩnh vực kinh doanh
PVcomBank kinh doanh chính trong các lĩnh vực như:
- Cấp tín dụng (phát hành thẻ tín dụng, cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, …)
- Huy động vốn (tiền gửi tiết kiệm, trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu)
- Dịch vụ thanh toán
- Dịch vụ thẻ ngân hàng
- Dịch vụ tài khoản
- Dịch vụ tài trợ thương mại
- Các dịch vụ khác theo giấy phép kinh doanh.
1.6. Thực trạng hoạt động kinh doanh của PVcomBank
1.6.1. Về tình hình kinh doanh
- Năm 2018, doanh thu PVcomBank đạt 9,593 tỷ đồng, tăng 19.6% so với năm 2017 (8,021 tỷ đồng).
- Năm 2019, doanh thu PVcomBank đạt 11,609 tỷ đồng, tăng 21% so với năm 2018 (9,593 tỷ đồng).
- Năm 2020, doanh thu PVcomBank đạt 13,298 tỷ đồng, tăng 14.5% so với năm 2019 (11,609 tỷ đồng).
Để đạt được những kết quả như trên, trong bối cảnh khó khăn do đại dịch Covid-19,
PVcomBank vẫn nỗ lực duy trì 100% hoạt động trên toàn hệ thống, triển khai nhiều
giải pháp tài chính hiệu quả nhằm hỗ trợ cho những đối tượng bị ảnh hưởng như: triển
khai các gói vay ưu đãi, chính sách giảm lãi, giãn nợ cho doanh nghiệp,… Ngoài ra,
PVcomBank còn không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, nâng cấp ứng dụng
Mobile Banking giúp KH thực hiện các giao dịch online tại nhà; phát hành các dòng
thẻ tín dụng với nhiều tiện ích cho KH (thẻ Cashback, Travel, Shopping),… 6
Biểu đồ 1: Doanh thu hợp nhất của PVcomBank 2018-2020 (Nguồn: PVcomBank)
1.6.2. Về hoạt động huy động vốn
Hoạt động huy động vốn từ Tổ chức kinh tế và cá nhân (TCKT&CN) có sự tăng trưởng qua các năm:
- Năm 2018, số dư huy động vốn từ TCKT & CN đạt 105,759 tỷ đồng, tăng 15.1%
so với năm 2017 (91,849 tỷ đồng).
- Năm 2019, số dư huy động vốn từ TCKT & CN đạt 118,923 tỷ đồng, tăng 12.4%
so với năm 2018 (105,759 tỷ đồng).
- Năm 2020, số dư huy động vốn từ TCKT & CN đạt 153,713 tỷ đồng, tăng 29.3%
so với năm 2019 (118,923 tỷ đồng).
Mặc dù kinh tế phải hứng chịu nhiều khó khăn do dịch bệnh Covid-19 gây ra nhưng
PVcomBank vẫn có sự tăng trưởng tốt trong hoạt động huy động vốn. Nguyên nhân
của sự tăng trưởng này đến từ chính sách đồng hành cùng KH vượt qua khó khăn dịch
bệnh của PVcomBank. Cụ thể, NH đã đẩy mạnh hoạt động gửi tiền tiết kiệm online
giúp bảo vệ sự an toàn của KH trong thời điểm dịch bệnh. Bên cạnh đó, ngoài những
gói sản phẩm tiền gửi không kì hạn và có kì hạn thông thường, NH còn có các sản
phẩm tiết kiệm đa dạng và thiết thực khác nhằm phục vụ cho những mục đích khác
nhau của từng đối tượng KH. Ví dụ sản phẩm “ Tiền gửi Trung niên” được thiết kế 7
dành cho những đối tượng KH từ độ tuổi 40 trở lên có kèm theo gói bảo hiểm chăm
sóc sức khỏe; sản phẩm “Tiền gửi yêu thương cho con” dành cho các bé từ 0 đến 15
tuổi giúp phụ huynh vừa đảm bảo tài chính vừa bảo vệ con trước những sự cố với gói
bảo hiểm quyền lợi lên đến 200% kèm theo; sản phẩm “Tiền gửi bảo toàn lãi suất”
giúp KH được hưởng lãi suất tăng nếu PVcomBank điều chỉnh lãi suất tăng và vẫn giữ
nguyên trong trường hợp lãi suất giảm đảm bảo khả năng sinh lời tối ưu cho KH,…
SỐ DƯ HUY ĐỘNG VỐN TỪ TCKT & CN 180,000 160,000 153,713 140,000 G 118,923 120,000 Ỷ 105,759 ĐỒỒN 100,000 Ị : T 80,000 VƠ N 60,000 Đ 40,000 20,000 - 2018 2019 2020
Biểu đồ 2: Số dư huy động vốn từ TCKT & CN của PVcomBank 2018-2020 (Nguồn: PVcomBank)
1.6.3. Về hoạt động tín dụng
Trong suốt giai đoạn 2018-2020, PVcomBank luôn tuân thủ quy định của NHNN
trong việc duy trì tỷ lệ nợ xấu dưới mức 3% và tỉ lệ an toàn vốn trên mức 9%.
Nhìn chung, tình hình HĐKD của NH qua mỗi năm đều có sự tăng trưởng khả
quan. Đây là kết quả từ sự nỗ lực trong những năm qua của NH trong việc tổ chức các
chương trình huy động vốn, gói hỗ trợ tín dụng cùng các hoạt động marketing hiệu quả
để quảng bá sản phẩm và thương hiệu của mình đến với KH. Bên cạnh đó, NH cũng
không ngừng tạo dựng uy tín và niềm tin với KH bằng các dịch vụ chất lượng và
chuyên nghiệp. Những yếu tố trên đã góp phần mang lại sự thành công cho NH. 8
1.7. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của PVcomBank
Hình 3: Cơ cấu tổ chức của PVcomBank (Nguồn: PVcomBank)
2. Giới thiệu về địa điểm thực tập:
2.1. Ngân hàng PVcomBank – CN Gia Định
Là chi nhánh trực thuộc Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam
Địa chỉ: 495-497 An Dương Vương, phường 8, quận 5, TP.HCM Điện thoại: 028 3830 9933
Ngày 4/10/2013, chi nhánh được thành lập với tên gọi là “PVcomBank- CN Sài Gòn
Gia Định”, sau được gọi là “PVcomBank- CN Gia Định”. Kể từ khi thành lập, NH đã
xây dựng mạng lưới quan hệ với các khách hàng và các tổ chức, doanh nghiệp trên địa
bàn, từng bước tạo dựng được chỗ đứng trong lòng KH. NH đang không ngừng nỗ lực
hoàn thiện để có thể là “nơi đặt niềm tin của mọi khách hàng”.
2.2. Sản phẩm và dịch vụ của PVcomBank – CN Gia Định 2.2.1. Tiền gửi
Tiền gửi bao gồm: Tiền gửi có kì hạn, không kì hạn, tiền gửi tiêu dùng, tiền gửi
thanh toán, tiền gửi kinh doanh chứng khoán, … 9 2.2.2. Dịch vụ vay
- Sản phẩm vay bao gồm: vay mua ô tô, mua nhà, vay kinh doanh, vay tiêu dùng có
TSĐB, vay tiêu dùng không TSĐB.
- Vay có TSĐB (thế chấp) là loại hình vay có tài sản thế chấp khi vay để phòng khi
KH không còn khả năng trả nợ thì NH sẽ tiến hành thanh lý tài sản của KH để thu hồi nợ.
- Vay không có TSĐB (tín chấp): đây là hình thức vay dựa trên sự uy tín của KH xét
theo lịch sử tín dụng và nguồn thu nhập ổn định để đủ khả năng thanh toán cho các khoản nợ.
2.2.3. Dịch vụ thẻ
PVcomBank cung cấp nhiều loại thẻ nhằm phục vụ các nhu cầu khác nhau của KH
từ thẻ ghi nợ nội địa Napas đến thẻ tín dụng Mastercard thanh toán trước hoàn trả sau.
Bên cạnh đó còn nhiều chương trình hấp dẫn kèm theo khác tùy vào loại thẻ mà KH sử
dụng như tích điểm đổi quà, hoàn tiền, ưu đãi giảm giá khi sử dụng các dịch vụ của công ty đối tác,…
2.2.4. Ngân hàng điện tử
NH cung cấp các dịch vụ Internet Banking, Mobile Banking, thanh toán hoá đơn
qua mã QR,…giúp KH có thể thực hiện các giao dịch nhanh chóng, tiện lợi mà không
cần dùng tiền mặt “đồng thời tiết kiệm thời gian ra NH cho KH.
2.2.5. Thanh toán và chuyển khoản
Cho phép KH có thể thanh toán tất cả các loại hoá đơn từ điện, nước, Internet và
các dịch vụ tiện ích, đồng thời chuyển/ nhận tiền trong nước hoặc nước ngoài hoàn
toàn online thông qua hệ thống NH của PVcomBank. 2.2.6. Bảo hiểm
PVcomBank hợp tác với Prudential để có thể cung cấp cho KH các loại BH mang
lại nhiều lợi ích bảo vệ, tiết kiệm, đầu tư giúp KH lêN kế hoạch tài chính vững chắc
cho các thành viên trong gia đình.
2.2.7. Kinh doanh ngoại hối
NH kinh doanh ngoại tệ từ các hoạt động mua/ bán ngoại tệ trực tiếp bằng tiền mặt
hoặc chuyển khoản với đa dạng các loại tiền như USD, EUR, GBP,… với tỉ giá phù
hợp và hệ thống giao dịch rộng lớn. 10
2.3. Sơ đồ cơ cấu của Ngân hàng PVcomBank – Chi nhánh Gia Định
Hình 4: Cơ cấu Ngân hàng PVcomBank- Chi nhánh Gia Định
(Nguồn: PVcomBank Gia Định)
2.4. Chức năng của các phòng ban
2.4.1. Giám đốc chi nhánh
Là người đứng đầu chi nhánh, lãnh đạo và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động
kinh doanh của NH. Trong đó, giám đốc sẽ là người trực tiếp quản lí và chỉ đạo phòng
KHDN, phòng hành chính tổng hợp và phòng kế toán.
2.4.2. Phó giám đốc chi nhánh
Có nhiệm vụ quản lí và chỉ đạo trực tiếp phòng Dịch vụ khách hàng và phòng
KHCN đồng thời hỗ trợ Giám đốc trong việc triển khai các chính sách của NH, thực
hiện các công việc trong quyền hạn và thay mặt Giám đốc xử lí các công việc được ủy
quyền trong trường hợp Giám đốc vắng mặt.
2.4.3. Phòng Dịch vụ Khách hàng
Thực hiện các công việc tiếp xúc trực tiếp với KH, các nhân viên dịch vụ khách
hàng hay Giao dịch viên chuyên thực hiện các giao dịch như mở/ đóng tài khoản, thẻ
ngân hàng, in sao kê giao dịch, gửi/rút tiền, kiểm đếm tiền, đổi ngoại tệ, hỗ trợ thu hồi
nợ và các dịch vụ khác,...
2.4.4. Phòng kinh doanh
Bao gồm phòng KHCN và phòng KHDN giữ vai trò vô cùng quan trọng và là nơi
trực tiếp tạo ra doanh thu và lợi nhuận cho NH với các hoạt động tìm kiếm, phát triển
khách hàng mới, giới thiệu các sản phẩm tín dụng, thẩm định hồ sơ khách hàng, tiến
hành giải ngân, theo dõi thu hồi nợ,… 11