Báo cáo thực tập thực tế bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý | môn quản trị học | trường Đại học Huế

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch.II. Đặc điểm tình hình.1. Thực trạng số lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý của nhà trường năm học 2020-2021.2.1Thực trạng đội ngũ giáo viên Điểm mạnh.2.2. Thực trạng cán bộ quản lý.2.3. Thực trạng đội ngũ nhân viên.3. Các vấn đề về phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý cần tập trung giải quyết trong giai đoạn 2021-2025.III. Mục tiêu phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý.1.Xác định số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL cần bổ sung theo lộtrình thực hiện CT GDPT 2018 cấp tiểu học.2.Mục tiêu chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giaiđoạn 2021-2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cấp tiểu học.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
16 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo thực tập thực tế bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý | môn quản trị học | trường Đại học Huế

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch.II. Đặc điểm tình hình.1. Thực trạng số lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý của nhà trường năm học 2020-2021.2.1Thực trạng đội ngũ giáo viên Điểm mạnh.2.2. Thực trạng cán bộ quản lý.2.3. Thực trạng đội ngũ nhân viên.3. Các vấn đề về phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý cần tập trung giải quyết trong giai đoạn 2021-2025.III. Mục tiêu phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý.1.Xác định số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL cần bổ sung theo lộtrình thực hiện CT GDPT 2018 cấp tiểu học.2.Mục tiêu chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giaiđoạn 2021-2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cấp tiểu học.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

26 13 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47110589
ĐI HỌC HU CỘNG A HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TRƯNG ĐẠI HC SƯ PHM Độc lập - T do - Hạnh phúc
CH Đ BÁO CÁO THỰC TẬP THỰC T
CHO LỚP BỒI DƯỠNG NGHIỆP V QUN LÝ
MCĐ: TTTT
H và tên: TRN QUỐC TRƯỞNG SBD: 43
Ngày/tháng/năm sinh: 29/11/1988
Nơi sinh: Bnh vin Nông Tờng Lê Ninh Quảng Bình
Đơn v công c: Trường Sky Line Đà Nẵng
S đin thoi:0987671045
Địa ch email: quoctruongk13@gmail.com
Thông qua những kiến thức đã hc trong khóa bi dưỡng và kinh nghiệm
cá nhân, anh (ch) hãy đề xuất mt quy trình quản lý (Ví dụ: Quản lý thời gian,
quản lý ngun nhân lực, quản lý cơng trình dy hc, ...... tại cơ sở công tác
hoặc cơ sliên h thực tế.
Ghi chú: Hc viên có thchọn ni dung quản lý khác đã được học trong
chương trình bi dưỡng.
lO MoARcPSD|47110589
NỘI DUNG BÀI LÀM
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KHOCH
Kế hoch phát triển đội n GV, NV, CBQL trường Sky line được xây dựng
dựa trên những căn c cơ bản dưới đây:
- Thông 28/2010/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 ban hành Điu l Trường
tiểu học;
- Ngh quyết s 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 vĐi mới chương tnh,
sách giáo khoa giáo dc ph thông.
- Thông s 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 ca B GDĐT về vic
hướng dn danh mc khung v trí việc làm và đnh mức s lượng ni
làm vic trong các cơ sgiáo dc ph thông công lp.
- Thông s 27/20117/TT-BGDĐT ny 08/11/2017 quy đnh tiêu chun,
nhiệm v, quyền hn cGV làm tng phụ trách đi thiếu niên tiền phong
HCM trong các cơ sGDPT công lp;
- Thông 29/2017/TT-BGDĐT Ban hành quy chế xt thăng hng chc
danh ngh nghiêp giáo viên mm non, phổ thông công l p.
- Thông s 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 ban hành quy định
chuẩn hiu tởng cơ sgiáo dc ph thông.
- Thông 17/2018/TT-BGDĐT ny 22/8/2018 ban hành Quy đnh v
kiểm đnh chất lượng giáo dc công nhn đt chun quc gia đi vi
trường TH;
- Thông 20/2018/TT-BGDĐT Ban hành quy đnh chuẩn ngh nghip giáo
viên cơ sgiáo dục ph thông
- Thông s 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của B GDĐT, ban
hành CTGDPT
- Ngh đnh s 116/2003/NĐ-CP ny 10/10/2003 ca Chính phv vic
tuyển dụng, sdng và quản lý cán b, công chức trong các đơn v s
nghip ca nhà nước;
- Thông 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 B GDĐT quy đnh v
chếđ làm vic đi với giáo viên ph thông.
II. ĐC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thc trng s ng, cơ cu đi ngũ giáo viên, nhân viên, cán b qun
ca nhà trường năm học 2020-2021
lO MoARcPSD|47110589
Tng s GV, NV, CBQL: 71
Xếp hạng nhà trường: 1
S lượng lớp hc: 34
S lượng hc sinh: 1031
Sĩ s hc sinh/lớp: 35
S lượng tổ/khi chuyên môn: 5
S lượng giáo viên: 45
T l giáo viên/lớp:1,48
S lượng nn viên: 5
S lượng cán b quản lí: 2 2.1Thc trng đi ngũ giáo vn Điểm mạnh:
- S lượng đ theo đnh mc 1.48 GV/lớp; đ các môn hc.
- Đội n khi tởng chắc tay ngh, có kinh nghim và uy tín trong
tập thkhi, tích cực hc hỏi kiến thức, phương pháp dy hc mới và có ý thức
xây dựng khi, kèm cặp các giáo viên mới, giáo viên trẻ, hỗ trGV lớn tuổi.
- Giáo viên đa s tay nghcao, yêu nghề, say mê công vic, tất cả vì
hcsinh; ủng hộ các chtrương ca nhà trường. Các giáo viên trẻ ch cực, ch
đng ng cao tay nghề.
-100% sdngn h thức, phương pháp dy hc và giáo dục theo hướng phát
trin phẩm chất, năng lực hc sinh hiu qu;
- 95% tư vấn và h trtt học sinh trong dy hc và giáo dc
- 95% phối hợp tt với gia đình, xã hi đthực hiện hoạt đng dạy
hc, giáodc cho hc sinh
Tích cực ứng dng công nghệ thông tin, khai thác sử dng thiết b công
ngh trong dy hc, giáo dục Điểm tồn tại, hn chế:
- S dụng ngoại ngcòn nhiều hn chế 80%. Mt s giáo viên tuổi
cao, vicứng dng công nghệ thông tin còn chưa nhanh 20%.
- Nhà tờng còn 05 giáo viên trình độ cao đng, cn hc đại hc đ
đtchun.
2.2. Thực trng cán b qun
Đim mnh:
lO MoARcPSD|47110589
S lượng BGH đ theo quy định, có trình đ chun môn cao, có uy n,
kinh nghim quản lý, được sủng h ca GVNV n tờng.
BGH đoàn kết, phi hợp nhp nhàng trong các hoạt đng ch đạo; phân công
nhiệm vràng, ch cực, chủ đng trong công việc; tổ chức các hoạt đng
n tờng; Biết phát huy sức mnh ca đi ngũ giáo viên ct cán, đi ngũ
khối tởng, giáo viên trẻ và nhng giáo viên ng lc.
Tích cực đi mới, sáng tạo, thích ứng trong lãnh đạo, quản tr nhà trường
Quản tr tốt các ngun lực trong nhà trường đáp ứng CTGDPT 2018
Quản tr hoạt đng dy hc, giáo dc hc sinh theo hướng tiếp cận năng lực
Quản tr chất lượng giáo dục đáp ứng CTGDPT 2018
Tích cực phi hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hi đ thực hiện hiu qu
hoạt động dy hc và giáo dc cho học sinh, huy đng và s dụng tốt các
ngun lực đ phát triển nhà trường
Tích cực ứng dụng công ngh thông tin trong quản lí lãnh đạo nhà trường
thực hiện CTGDPT 2018 Điểm tồn tại, hn chế:
BGH s dng ngoại ngữ chưa thành thạo.
2.3. Thực trng đi ngũ nhân viên
Đim mnh:
Nhân viên kế toán, văn thư, y tế có nhiu kinh nghiệm, nhit nh trong công
c
Lập kế hoch công vic chun môn phù hợp với kế hoch giáo dc n
trường
Thực hiện hiệu quả các công việc chuyên môn theo kế hoch giáo dc n
trường
Phi hợp tt với giáo viên, hc sinh, nhân viên kc trong thực hin kế
hoạch giáo dc nhà trường
3. Các vấn đ v phát triển đi ngũ go vn, nhân viên, cán bộ qun cn
tp trung giải quyết trong giai đon 2021-2025
Bi dưỡng chuyên môn giáo viên đáp ứng chương trình giáo dc tổng th
2018, đặc bit là bồi dưỡng đi n giáo viên trẻ, mới hợp đng công c tại nhà
trường.
III. MỤC TIÊU PHÁT TRIN ĐỘI N GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁN
BỘ QUN LÝ
1. Xác định s ng, cơ cu đội ngũ GV, NV, CBQL cn b sung theo
lộtrình thực hiện CT GDPT 2018 cp tiu hc
lO MoARcPSD|47110589
S
S ng dự báo theo các năm
Ghi
lO MoARcPSD|47110589
lO MoARcPSD|47110589
2. Mục tiêu cht ng đội ngũ cán b quản, go vn, nhân vn
giaiđon 2021-2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cp tiu hc
- Xây dựng đi n CB, NV, CBQL vững v tay ngh, phm chất đo
đứcli sng chun mực, hết long tận tụy với công vic.
- To được niềm tin đi với nn dân, giúp phụ huynh an tâm khi gi
contại trường.
- Tp hun bi dưỡng cho giáo viên v pơng pháp đi mới
phươngpháp dy b môn.
- Bi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp ca đi ngũ giáo viên,
nnviên, CBQL đáp ứng chương trình GDPT 2018.
IV. GII PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI N GIÁO VIÊN
1. Tham mưu cho cơ quan quản lý về bổ sung đội ngũ đáp ứng yêu
cuchương trình giáo dc ph thông 2018 cấp tiu hc
2. Phân công chuyên môn cho giáo viên đáp ứng u cu chương
trìnhgiáo dc ph thông 2018 cấp tiu hc
Ngay từ đu năm học, nhà trường đã ra Quyết đnh phân ng nhim v
cho CBGV, NV đảm bo đúng người, đứng vic, sử dng hiệu quả đi ngũ, đm
bo nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích.
lO MoARcPSD|47110589
Phân ng mạng lưới giáo viên có kinh nghiệm, năng lực chuyên môn tt
làm nòng ct b t 5 t chuyên môn, phân công GV đã hoàn thành chương trình
bi dưỡng thực hiện dạy lớp 1 trongm hc đu tiên thực hiện CTGDPT 2018
(năm hc 2020-2021)
3. Bi dưỡng phát triển ng lc ngh nghip ca đội ngũ GV, NV,
CBQL đápứng CT GDPT 2018
- Xây dựng kế hoch bi dưỡng cho giáo viên theo các phương pp
linhhot khác nhau, phù hợp với điều kin thực tế ca trường.
- Phân công các giáo viên ct cán, các giáo viên có năng lc trin
khaiCTGDPT 2018 kèm cp, hướng dẫn các giáo viên cóng lc yếu hơn để
giáo viên tự thực hiện gidy theo yêu cu CTGDPT 2018.
- Mời giảng viên v bi dưỡng cho giáo viên ngay tại nhà trường
nhằmnâng cao hiệu quả các gidạy cho học sinh.
- Giao lưu sinh hot trao đi với các trường trong Cm đ hc tập
chuyenmôn nghip vụ.
4. Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, n nếp sinh hot chuyên môn, đa
dnghóa nội dung, nh thc tổ chức sinh hot chuyên môn đáp ứng yêu cu thực
hiện chương trình GDPT 2018
- Xây dựng quy trình triển khai dạy hc theo CTGDPT 2018.
- Thực hiện tốt nề nếp sinh hoạt chuyên môn hang tun đđm bảo
đnghành, h trợ tờng xun đi với các giáo viên thực hiện CTGDPT 2018,
thực hiện sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học tt c các t khối
chun môn.
- Xây dựng các ni dung chuyên đ phong phú, đa dạng, đáp ng nhu
cuphát trin chuyên môn ca giáo viên.
5. Xây dựng cng đồng học tập trong nhà tờng tạo môi trường phát trin
đin cán b quản lý, giáo viên, nn viên đáp ứng CT GDPT 2018
Nhm to môi trường để GV, NG, CBQL luôn hc hỏi ln nhau, trau dồi
chun môn và nâng cao ý thức.
- Nhà tờng đã xây dựng cng đng học tập trong nhà trường cùng
thựchiện chương trình sách giáo khoa lớp 1 năm hc 2020-2021, ly kinh nghiệm
đ triển khai các lớp tiếp theo thông qua các hot đng như: tổ chức sinh hoạt
lO MoARcPSD|47110589
chun môn, tổ chức dạy hc các hoạt đng giáo dục vđi mới dạy học theo
tiếp cn năng lực, v phương pháp ng cụ kim tra đánh giá năng lực người
hc
- Kết hợp cng đng hc tập gia các trường trong cùng quận để h
trợnhau phát trin chuyên môn thông qua hình thức sinh hot chuyên môn theo
cm.
6. Kim tra đánh giá cht lượng đi ngũ cán b qun lý, giáo viên, nhân viên
đm bảo khách quan, công bằng, làm cơ sthực hiện hiu qu ngc thi đua
khen tởng, tạo đng lực làm vic cho đi n
- Hàng năm, nhà trường tiến nh kim tra, đánh giá chất lượng đội
nCBGV, NV thông qua hình thức dgiờ, thăm lớp, kiểm tra đt xuttừ đó
xác đnh được nhân s nào cn được đào to, bi dưỡng và bi dưỡnglĩnh vực
nào đ phát huy tối đa tiềm năng của cá nhân đóng góp nhiều nht cho sphát
trin của nhà trường.
- Hàng tháng, nhà tờng hp đánh giá xếp loại CBGV, NV trên
sởđánh giá chất lượng hoàn thành công việc được giao và kp thời xlý vi phạm
(nếu có).
V. TCHỨC THỰC HIỆN GIẢI PHÁP
1. Tổ chức thực hiện phân công chuyên môn cho giáo viên, nhân viên, cán b
quản lý đáp ứng yêu cu cơng trình giáo dc ph thông 2018 cp tiểu hc
BẢNG PHÂN NG CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN,
N BQUN LÝ TRƯỜNG SKY LINE NĂM HC 2020-2021
* Giáo viên cơ bn
TT
H n
GVCN lớp
S tiết/
tun
khác
Ghi chú
1
Tng Thiên Long
1
/
1
23
TTCM
2
Trm Thị Trạch Oanh
1
/
2
23
3
Đoàn Th Trang
1
/
3
23
lO MoARcPSD|47110589
lO MoARcPSD|47110589
lO MoARcPSD|47110589
2. T chức thực hiện bồi dưỡng pt trin năng lực ngh nghiệp ca đi ngũ GV,
NV, CBQL đáp ứng CT GDPT 2018
BẢNG TCHỨC HOT ĐỘNG BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN CHO ĐỘI
NGŨ GIÁO VIÊN TRƯỜNG SKY LINE
C NGUỒN LỰC
MỤC TIÊU BI CÁCH THỨC
NỘI DUNG THỰC HIỆN BỒI
DƯỠNG BỒI DƯỠNG
DƯỠNG
Năng lcy Giáo vn xây - Tp hun - Giáo viên.
lO MoARcPSD|47110589
dựng kế hoch dựng kế
hoạch dạy học và giáo dy học cho
hc
lO MoARcPSD|47110589
dc theo hướng phát triển phẩm chất,
năng lực hc sinh tiểu học
Năng lc kiểm tra đánh giá hc sinh
theo hướng phát triển phẩm chất, năng
lc
s
i
n
h
t
h
e
o
h
ư
n
g
p
h
á
t
t
r
i
n
p
h
m
c
h
t
.
Đ
á
n
h
g
i
á
,
k
i
m
t
r
a
h
c
s
i
n
h
t
h
e
o
h
ư
n
g
p
h
á
t
t
r
lO MoARcPSD|47110589
i
n
p
h
m
c
h
t
,
n
ă
n
g
l
c
- T
p huấn - Giáo viên.
Năng lcy Tạo môi tờng dựng văn hóa nhà văn hóa trong
- Tp hun - Giáo viên.
trường trường hc
To mi liên hệ - Tập hun, Năng
lc phi kết giữa gia đình, giao lưu, cùng hợp gia
gia đình, n tờng và xã tham gia kết
- BGH, giáo viênnhà
trường và xã hi đ giáo dc các hot đng
hi. đo đức, li sng giữa CMHS và cho
hc sinh. n tờng
Năng lc quản tr Qun lý tốt công
- Tham gia các dạy
và hc trong c dạy học - CBQL.
lớp bi dưỡng trường
trong nhà trường
Quản lý tt nhân
Năng lc quản tr - Tập hun, bi
sự trong nhà - CBQL
nn s dưỡng
trường
Trên đây là quy trình quản lí ngun lực ca mt trường Sky line. Để đm
bo mt quy trình hoàn chnh thì bắt đu từ khâu đội ngũ, cách tổ chức các hot
lO MoARcPSD|47110589
đng, phân công nhiệm vụ phải c th rõ ng và phi p hợp với nhnh
thực tế ca nhà trường.
| 1/16

Preview text:

lO M oARcPSD| 47110589 ĐẠI HỌC HUẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHỦ ĐỀ BÁO CÁO THỰC TẬP THỰC TẾ
CHO LỚP BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ MCĐ: TTTT
Họ và tên: TRẦN QUỐC TRƯỞNG SBD: 43
Ngày/tháng/năm sinh: 29/11/1988
Nơi sinh: Bệnh viện Nông Trường Lê Ninh – Quảng Bình
Đơn vị công tác: Trường Sky Line – Đà Nẵng
Số điện thoại:0987671045
Địa chỉ email: quoctruongk13@gmail.com
Thông qua những kiến thức đã học trong khóa bồi dưỡng và kinh nghiệm
cá nhân, anh (chị) hãy đề xuất một quy trình quản lý (Ví dụ: Quản lý thời gian,
quản lý nguồn nhân lực, quản lý chương trình dạy học, ...... tại cơ sở công tác
hoặc cơ sở liên hệ thực tế.
Ghi chú: Học viên có thể chọn nội dung quản lý khác đã được học trong
chương trình bồi dưỡng. lO M oARcPSD| 47110589 NỘI DUNG BÀI LÀM
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Kế hoạch phát triển đội ngũ GV, NV, CBQL trường Sky line được xây dựng
dựa trên những căn cứ cơ bản dưới đây:
- Thông tư 28/2010/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 ban hành Điều lệ Trường tiểu học;
- Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 về Đổi mới chương trình,
sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
- Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT ngày 12/7/2017 của Bộ GDĐT về việc
hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người
làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
- Thông tư số 27/20117/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017 quy định tiêu chuẩn,
nhiệm vụ, quyền hạn và cử GV làm tổng phụ trách đội thiếu niên tiền phong
HCM trong các cơ sở GDPT công lập;
- Thông tư 29/2017/TT-BGDĐT Ban hành quy chế xét thăng hạng chức
danh nghề nghiêp giáo viên mầm non, phổ thông công lậ p.̣
- Thông tư số 14/2018/TT-BGDĐT ngày 20/7/2018 ban hành quy định
chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông.
- Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường TH;
- Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT Ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo
viên cơ sở giáo dục phổ thông
- Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT, ban hành CTGDPT
- Nghị định số 116/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về việc
tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước;
- Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21/10/2009 Bộ GDĐT quy định về
chếđộ làm việc đối với giáo viên phổ thông.
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thực trạng số lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý
của nhà trường năm học 2020-2021
lO M oARcPSD| 47110589 Tổng số GV, NV, CBQL: 71 •
Xếp hạng nhà trường: 1 • Số lượng lớp học: 34 •
Số lượng học sinh: 1031 • Sĩ số học sinh/lớp: 35 •
Số lượng tổ/khối chuyên môn: 5 • Số lượng giáo viên: 45 •
Tỷ lệ giáo viên/lớp:1,48 • Số lượng nhân viên: 5 •
Số lượng cán bộ quản lí: 2 2.1Thực trạng đội ngũ giáo viên Điểm mạnh: -
Số lượng đủ theo định mức 1.48 GV/lớp; đủ các môn học. -
Đội ngũ khối trưởng chắc tay nghề, có kinh nghiệm và uy tín trong
tập thểkhối, tích cực học hỏi kiến thức, phương pháp dạy học mới và có ý thức
xây dựng khối, kèm cặp các giáo viên mới, giáo viên trẻ, hỗ trợ GV lớn tuổi. -
Giáo viên đa số tay nghề cao, yêu nghề, say mê công việc, tất cả vì
họcsinh; ủng hộ các chủ trương của nhà trường. Các giáo viên trẻ tích cực, chủ động nâng cao tay nghề.
-100% sử dụng hìn h thức, phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát
triển phẩm chất, năng lực học sinh hiệu quả; -
95% tư vấn và hỗ trợ tốt học sinh trong dạy học và giáo dục -
95% phối hợp tốt với gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy
học, giáodục cho học sinh
Tích cực ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công
nghệ trong dạy học, giáo dục Điểm tồn tại, hạn chế: -
Sử dụng ngoại ngữ còn nhiều hạn chế 80%. Một số giáo viên tuổi
cao, việcứng dụng công nghệ thông tin còn chưa nhanh 20%. -
Nhà trường còn 05 giáo viên trình độ cao đẳng, cần học đại học để đạtchuẩn.
2.2. Thực trạng cán bộ quản lý Điểm mạnh: lO M oARcPSD| 47110589 •
Số lượng BGH đủ theo quy định, có trình độ chuyên môn cao, có uy tín,
kinh nghiệm quản lý, được sự ủng hộ của GVNV nhà trường. •
BGH đoàn kết, phối hợp nhịp nhàng trong các hoạt động chỉ đạo; phân công
nhiệm vụ rõ ràng, tích cực, chủ động trong công việc; tổ chức các hoạt động
nhà trường; Biết phát huy sức mạnh của đội ngũ giáo viên cốt cán, đội ngũ
khối trưởng, giáo viên trẻ và những giáo viên có năng lực. •
Tích cực đổi mới, sáng tạo, thích ứng trong lãnh đạo, quản trị nhà trường •
Quản trị tốt các nguồn lực trong nhà trường đáp ứng CTGDPT 2018 •
Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh theo hướng tiếp cận năng lực •
Quản trị chất lượng giáo dục đáp ứng CTGDPT 2018 •
Tích cực phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hiệu quả
hoạt động dạy học và giáo dục cho học sinh, huy động và sử dụng tốt các
nguồn lực để phát triển nhà trường •
Tích cực ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí và lãnh đạo nhà trường
thực hiện CTGDPT 2018 Điểm tồn tại, hạn chế:
BGH sử dụng ngoại ngữ chưa thành thạo.
2.3. Thực trạng đội ngũ nhân viên Điểm mạnh:
Nhân viên kế toán, văn thư, y tế có nhiều kinh nghiệm, nhiệt tình trong công tác •
Lập kế hoạch công việc chuyên môn phù hợp với kế hoạch giáo dục nhà trường •
Thực hiện hiệu quả các công việc chuyên môn theo kế hoạch giáo dục nhà trường •
Phối hợp tốt với giáo viên, học sinh, nhân viên khác trong thực hiện kế
hoạch giáo dục nhà trường
3. Các vấn đề về phát triển đội ngũ giáo viên, nhân viên, cán bộ quản lý cần
tập trung giải quyết trong giai đoạn 2021-2025

Bồi dưỡng chuyên môn giáo viên đáp ứng chương trình giáo dục tổng thể
2018, đặc biệt là bồi dưỡng đội ngũ giáo viên trẻ, mới hợp đồng công tác tại nhà trường.
III. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ 1.
Xác định số lượng, cơ cấu đội ngũ GV, NV, CBQL cần bổ sung theo
lộtrình thực hiện CT GDPT 2018 cấp tiểu học lO M oARcPSD| 47110589 Số
Số lượng dự báo theo các năm Ghi lO M oARcPSD| 47110589 lO M oARcPSD| 47110589 2.
Mục tiêu chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
giaiđoạn 2021-2025 đáp ứng CT GDPT 2018 cấp tiểu học -
Xây dựng đội ngũ CB, NV, CBQL vững về tay nghề, phẩm chất đạo
đứclối sống chuẩn mực, hết long tận tụy với công việc. -
Tạo được niềm tin đối với nhân dân, giúp phụ huynh an tâm khi gửi contại trường. -
Tập huấn bồi dưỡng cho giáo viên về phương pháp đổi mới
phươngpháp dạy bộ môn. -
Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ giáo viên,
nhânviên, CBQL đáp ứng chương trình GDPT 2018.
IV. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN 1.
Tham mưu cho cơ quan quản lý về bổ sung đội ngũ đáp ứng yêu
cầuchương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học 2.
Phân công chuyên môn cho giáo viên đáp ứng yêu cầu chương
trìnhgiáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học
Ngay từ đầu năm học, nhà trường đã ra Quyết định phân công nhiệm vụ
cho CBGV, NV đảm bảo đúng người, đứng việc, sử dụng hiệu quả đội ngũ, đảm
bảo nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích. lO M oARcPSD| 47110589
Phân công mạng lưới giáo viên có kinh nghiệm, năng lực chuyên môn tốt
làm nòng cốt bố trí 5 tổ chuyên môn, phân công GV đã hoàn thành chương trình
bồi dưỡng thực hiện dạy lớp 1 trong năm học đầu tiên thực hiện CTGDPT 2018 (năm học 2020-2021) 3.
Bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GV, NV, CBQL đápứng CT GDPT 2018 -
Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng cho giáo viên theo các phương pháp
linhhoạt khác nhau, phù hợp với điều kiện thực tế của trường. -
Phân công các giáo viên cốt cán, các giáo viên có năng lực triển
khaiCTGDPT 2018 kèm cặp, hướng dẫn các giáo viên có năng lực yếu hơn để
giáo viên tự thực hiện giờ dạy theo yêu cầu CTGDPT 2018. -
Mời giảng viên về bồi dưỡng cho giáo viên ngay tại nhà trường
nhằmnâng cao hiệu quả các giờ dạy cho học sinh. -
Giao lưu sinh hoạt trao đổi với các trường trong Cụm để học tập chuyenmôn nghiệp vụ. 4.
Thực hiện tốt quy chế chuyên môn, nề nếp sinh hoạt chuyên môn, đa
dạnghóa nội dung, hình thức tổ chức sinh hoạt chuyên môn đáp ứng yêu cầu thực
hiện chương trình GDPT 2018 -
Xây dựng quy trình triển khai dạy học theo CTGDPT 2018. -
Thực hiện tốt nề nếp sinh hoạt chuyên môn hang tuần để đảm bảo
đồnghành, hỗ trợ thường xuyên đối với các giáo viên thực hiện CTGDPT 2018,
thực hiện sinh hoạt chuyên môn theo nghiên cứu bài học ở tất cả các tổ khối chuyên môn. -
Xây dựng các nội dung chuyên đề phong phú, đa dạng, đáp ứng nhu
cầuphát triển chuyên môn của giáo viên. 5.
Xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường tạo môi trường phát triển
độingũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đáp ứng CT GDPT 2018
Nhằm tạo môi trường để GV, NG, CBQL luôn học hỏi lẫn nhau, trau dồi
chuyên môn và nâng cao ý thức. -
Nhà trường đã xây dựng cộng đồng học tập trong nhà trường cùng
thựchiện chương trình sách giáo khoa lớp 1 năm học 2020-2021, lấy kinh nghiệm
để triển khai các lớp tiếp theo thông qua các hoạt động như: tổ chức sinh hoạt lO M oARcPSD| 47110589
chuyên môn, tổ chức dạy học và các hoạt động giáo dục về đổi mới dạy học theo
tiếp cận năng lực, về phương pháp và công cụ kiểm tra đánh giá năng lực người học… -
Kết hợp cộng đồng học tập giữa các trường trong cùng quận để hỗ
trợnhau phát triển chuyên môn thông qua hình thức sinh hoạt chuyên môn theo cụm. 6.
Kiểm tra đánh giá chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
đảm bảo khách quan, công bằng, làm cơ sở thực hiện hiệu quả công tác thi đua
khen thưởng, tạo động lực làm việc cho đội ngũ -
Hàng năm, nhà trường tiến hành kiểm tra, đánh giá chất lượng đội
ngũCBGV, NV thông qua hình thức dự giờ, thăm lớp, kiểm tra đột xuất… từ đó
xác định được nhân sự nào cần được đào tạo, bồi dưỡng và bồi dưỡng ở lĩnh vực
nào để phát huy tối đa tiềm năng của cá nhân và đóng góp nhiều nhất cho sự phát triển của nhà trường. -
Hàng tháng, nhà trường họp đánh giá xếp loại CBGV, NV trên cơ
sởđánh giá chất lượng hoàn thành công việc được giao và kịp thời xử lý vi phạm (nếu có).
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN GIẢI PHÁP
1. Tổ chức thực hiện phân công chuyên môn cho giáo viên, nhân viên, cán bộ
quản lý đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp tiểu học
BẢNG PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN,
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỜNG SKY LINE NĂM HỌC 2020-2021
* Giáo viên cơ bản Số tiết/ Kiêm nhiệm TT Họ và tên GVCN lớp Ghi chú tuần khác 1 Tống Thiên Long 1 / 1 23 TTCM 2 Trầm Thị Trạch Oanh 1 / 2 23 3 Đoàn Thị Trang 1 / 3 23 lO M oARcPSD| 47110589 lO M oARcPSD| 47110589 lO M oARcPSD| 47110589
2. Tổ chức thực hiện bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GV,
NV, CBQL đáp ứng CT GDPT 2018
BẢNG TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN CHO ĐỘI
NGŨ GIÁO VIÊN TRƯỜNG SKY LINE CÁC NGUỒN LỰC
MỤC TIÊU BỒI CÁCH THỨC NỘI DUNG THỰC HIỆN BỒI DƯỠNG BỒI DƯỠNG DƯỠNG Năng lực xây Giáo viên xây - Tập huấn - Giáo viên. lO M oARcPSD| 47110589 dựng kế hoạch dựng kế
hoạch dạy học và giáo dạy học cho học lO M oARcPSD| 47110589
dục theo hướng phát triển phẩm chất, Đ
năng lực học sinh tiểu học á n
Năng lực kiểm tra đánh giá học sinh h
theo hướng phát triển phẩm chất, năng g lực i s á i , n k h i t ể h m e t o r h a ư h ớ ọ n c g s p i h n á h t t t h r e i o ể h n ư p ớ h n ẩ g m p c h h á ấ t t t . r lO M oARcPSD| 47110589 i t ể , n n p ă h n ẩ g m l c ự h c ấ - T ập huấn - Giáo viên. Năng lực xây
Tạo môi trường dựng văn hóa nhà văn hóa trong - Tập huấn - Giáo viên. trường trường học
Tạo mối liên hệ - Tập huấn, Năng
lực phối kết giữa gia đình, giao lưu, cùng hợp giữa
gia đình, nhà trường và xã tham gia kết - BGH, giáo viênnhà
trường và xã hội để giáo dục các hoạt động hội.
đạo đức, lối sống giữa CMHS và cho học sinh. nhà trường
Năng lực quản trị Quản lý tốt công - Tham gia các dạy và học trong tác dạy và học - CBQL. lớp bồi dưỡng trường trong nhà trường Quản lý tốt nhân Năng lực quản trị - Tập huấn, bồi sự trong nhà - CBQL nhân sự dưỡng trường
Trên đây là quy trình quản lí nguồn lực của một trường Sky line. Để đảm
bảo một quy trình hoàn chỉnh thì bắt đầu từ khâu đội ngũ, cách tổ chức các hoạt lO M oARcPSD| 47110589
động, phân công nhiệm vụ phải cụ thể rõ ràng và phải phù hợp với tình hình
thực tế của nhà trường.