Báo cáo thực tập tốt nghiệp khóa 22 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo thực tập tốt nghiệp khóa 22 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:

Logistics (HS) 177 tài liệu

Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
59 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Báo cáo thực tập tốt nghiệp khóa 22 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Báo cáo thực tập tốt nghiệp khóa 22 - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

62 31 lượt tải Tải xuống
B GIÁO D O ỤC VÀ ĐÀO TẠ
TRƯỜNG ĐẠI HC HOA SEN
KHOA LOGISTICS I QU THƯƠNG MẠ C T
BÁO CÁO TH C T P T T NGHI P
ĐỀ TÀI:
THC HIN QUY TRÌNH CHO VAY B SUNG
VỐN LƯU ĐỘ ẨU ĐỐNG TÀI TR NHP KH I VI
KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P T I NGÂN
HÀNG I C PHTHƯƠNG MẠ ẦN ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRI N VI T NAM CHI NHÁNH SÀI GÒN
Sinh viên th c hi n
: - 2192043 VÕ VĂN HÒA
Lp MH
: NT19111
Tên cơ quan thực tp
: I C NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ
PHN N ĐẦU PHÁT TRIỂ
VIT NAM - CHI NHÁNH SÀI GÒN
Thi gian th c t p
: 20/03/2023 đến 30/06/2023
Ngườ i hư ng dn
: TR ẦN LƯƠNG KHÁNH THY
Giảng viên hướng dn
: ThS. TÔ TH TÚ TRANG
TP. H Chí Minh, ngày 30 tháng 06 3năm 202
THE MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
HOA SEN UNIVERSITY
THE FACULTY OF LOGISTICS & INTERNATIONAL TRADE
GRADUATE INTERNSHIP REPORT
TITLE:
IMPLEMENTATION OF THE PROCESS OF
SUPPLEMENTED LIVING PROCEDURE OF
IMPORTING SPONSORING WORKING CAPITAL
FOR BUSINESS CUSTOMERS AT BANK FOR
INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIET NAM
JSC SAI GON BRANCH
Student Name
: VO VAN HOA - 2192043
Class
: NT19111
Company
: BANK FOR INVESTMENT AND
DEVELOPMENT OF VIETNAM JSC SAI
GON BRANCH
Timeline
: 20/03/2023 to 30/06/2023
Instructor
: TRAN LUONG KHANH THY
Lecturer
: Master TO THI TU TRANG
Ho Chi Minh, June 2023
i
LI CAM KT
“Tôi đã đọc và hi ế u v các hành vi vi ph m liêm chính hc thu t. Tôi cam k t b ng
danh d cá nhân r ng bài làm này do tôi t th n và không vi ph m v liêm c hi
chính hc thu nh liêm chính h c thu t c i h ật”. (“Quy đị ủa đạ ọc Hoa Sen”)
Ngày 16 tháng 06 2023 năm
(H tên ch ký c a sinh viên)
ii
TRÍCH Y U
Nhu c y s n xu c và nh p kh u các s n ph m ầu thúc đẩ ất kinh doanh trong nướ
phc v cho đờ ống là quá cao nhưng không phải s i doanh nghiệp nào cũng đủ vốn để
thc hi n hóa các nhu c t trong b i c nh n n kinh t c h i sau ầu đó nhấ ế đang phụ
dch và chi n tranh gi a Nga và Ukraine ế nh hưởng r t nhi n v i n n kinh t toàn ều đế ế
cu. kh c ph c tình tr Chính ph Vi i ph c Để ạng đó ệt nam đã ban hành gi pháp đ
hi kinh t m h tr các doanh nghi p b nh ế kéo dài trong 2 năm 2022 và 2023 nh
hưởng do d ch b nh. N u m t doanh nghi ế ệp đi vay không có s ph i h p ch t ch
ca bên Ngân hàng và cán b th c hi ện quy trình không đủ năng lự c, kinh nghi ệm để
thc hi n thì s mang l i r i ro l n cho c hai bên. Nhân th c t m quan tr ấy đư ng
ca m t cán b t i Ngân hàng bài “Báo Cáo Tố ệp” này đượt Nghi c viết nhm nghiên
cu quy trình cho vay v ng i v i các khách hàng doanh nghi ng th i ốn lưu độ đố ệp, đồ
báo cáo quá trình th c t p c a tôi t ại Ngân hàng Thương mại c ph ần Đầu và Phát
Trin Vi t Nam Chi nhánh Sài Gòn. Xuyên su ốt 3 tháng được ti p c n vế ới môi trường
làm vi c th c t tôi v n d ng t t c k n ki n th ế là cơ hội để ng lẫ ế c mà tôi đã
tích lũy đượ ại chương trình họ ủa Đạ ại đơn vịc t c c i hc Hoa Sen và t thc tp nhn
thc. T a ch tài đó, tôi lự ọn đề “THỰC HIN QUY TRÌNH CHO VAY B SUNG
VỐN LƯU ĐỘ ẨU ĐỐNG TÀI TR NHP KH I VI KHÁCH HÀNG DOANH
NGHIP T I C PH N ẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ ẦN ĐẦU VÀ PHÁT TRIỂ
VIT NAM CHI NHÁNH SÀI GÒN vi mong mun biết cách thc hin cho vay
đố i v i doanh nghi p vì vy tôi viết quyn báo cáo này v i mong mun s đạt được
mục đích mà tôi đã đề ra.
iii
LỜI CÁM ƠN
Trước tiên, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến quý Ngân Hàng Thương mại
Cổ phần Đầu Phát Triển Việt Nam Chi nhánh Sài Gòn đã tạo điều kiện giúp
tôi trải nghiệm làm việc trong môi trường chuyên nghiệp phù hợp với chuyên môn
của bản thân. Tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến anh chị cán bộ tại phòng Khách
Hàng Doanh Nghiệp 1 của cơ quan đã luôn quan tâm, hướng dẫn tôi tận tình khi tôi
chưa hiểu sự việc. Đặc biệt tôi muốn gửi lời cảm ơn Anh Phạm Đăng Tuấn– Trường
phòng Quản khách hàng đã hướng dẫn rất cụ thể quy trình cho vay thực tiễn
mặc dù chị phải xử rất nhiều việc song đó chị đã không ngần ngại chỉ dạy tôi từ
những bước đầu của công việc cũng như góp ý giúp tôi học được cách làm hiệu quả
hơn.
Ngoài ra, t ôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ chân tình của cô Tô Thị Tú Trang
Giảng viên trực tiếp phụ trách trong thời gian tôi thực tập. Xuyên suốt thời gian qua,
cô đã tận tình chỉ dẫn, giải đáp thắc mắc của tôi về nội dung bài báo cáo và giúp tôi
hoàn thiện nó. Việc giảng dạy chiếm phần lớn thời gian trong ngày của cô nhưng cô
vẫn sát sao với quá trình thực tập của từng sinh viên. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn trường
Đại học Hoa Sen đã tạo cơ hội giúp tôi có thời gian thực tập tốt nghiệp, tôi nhận thấy
bản thân vẫn còn nhiều hạn chế về mặt kiến thức nên không tránh khỏi những thiếu
sót. Kính mongThầy Cô và các bạn đọc bỏ qua. Lời góp ý của quý Thầy nền
tảng giúp tôi Tôi ! hoàn thiện, trau dồi kiến thức nhiều hơn. xin chân thành cảm ơn
iv
NHN XÉT C A CÔNG TY
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
TP H Chí Minh, ngày tháng năm 2023
Người nhn xét
(Ký, ghi rõ h tên, kèm ch ) c v
v
MC LC
Contents
LI CAM KT .......................................................................................................... i
TRÍCH Y U .............................................................................................................. ii
LỜI CÁM ƠN .......................................................................................................... iii
NHN XÉT C A CÔNG TY ................................................................................. iv
MC L C ................................................................................................................. v
DANH M NG BI U .................................................................................... viiC B
DANH M VI T T T ................................................................................ viiiC T
NHẬP ĐỀ .................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYT V HOẠT ĐỘNG CHO VAY VN
LƯU ĐỘNG TÀI TR NH P KH I V I KHÁCH HÀNG DOANH ẨU ĐỐ
NGHIP ......................................................................................................... 3
1.1. T ng quan v ho ng cho vay t i NHTM ................................................... 3 t độ
1.2. Ho ạt động cho vay tài tr v ng t ốn lưu độ i NHTM ....................................... 4
1.3. Các r i ro phát sinh trong ho ng cho vay v ng tài tr nh p ... 5 ạt độ ốn lưu độ
1.4. Các quy đị ốn lưu độnh chung v cho vay v ng tài tr nhp khu.................. 6
Tóm t ...................................................................................................... 7ắt chương 1
CHƯƠNG 2. ỆU NGÂN HÀNG THƯƠNG M GII THI I C PH N Đ U
TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIT NAM CHI NHÁNH SÀI GÒN ........................... 8
2.1. Thông tin khái quát v Ngân hàng BIDV ........................................................ 8
2.2. L ch s hình thành và phát tri n c i c ph u ủa Ngân hàng Thương m ần Đầ
tư và Phát triển Vit Nam ........................................................................................ 9
2.3. Chi nhánh Sài Gòn ........................................................................................... 13
Tóm t .................................................................................................... 19ắt chương 2
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHO VAY VỐN LƯU ĐNG TÀI
TR NH I C PHP KHU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ ẦN ĐẦU TƯ
PHÁT TRI N VI T NAM .................................................................................... 20
3.1. Quy trình cho vay v i v i khách hàng doanh nghi p t i BIDV ốn lưu động đố
Chi nhánh Sài Gòn .............................................................................................. 20
vi
3.2. Khái quát ho ng cho vay v ng tài tr nhạt độ ốn lưu độ p khẩu đối v i khách
hàng doanh nghi p t i c ph n ại Ngân hàng Thương mạ ần Đầu tư Phát tri
Vit Nam- Chi nhánh Sài Gòn ............................................................................... 22
3.3. Quy trình cho vay v ng tài tr nh p kh i v i doanh nghi p ốn lưu độ ẩu đ
S.I.M t i BIDV Chi nhánh Sài Gòn ................................................................... 27
Tóm t ................................................................................................... 40ắt Chương 3
CHƯƠNG 4. NHN XÉT VÀ KHUYN NGH NHM NÂNG CAO HIU
QU HO I VẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐ I KHÁCH HÀNG DOANH NGHIP
T TRIẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ ẦU TƯ VÀ PHÁT I C PHẦN Đ N
VIT NAM CHI NHÁNH SÀI GÒN ................................................................ 40
4.1. Đánh giá chung về ạt động cho vay đố ho i vi khách hàng doanh nghip ti
Ngân hàng Thương mạ i C ph n C ph n Viần Đầu tư và Phát triể t Nam Chi
nhánh Sài Gòn ......................................................................................................... 40
4.2. Mt s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ho i v i khách ạt động cho vay đố
hàng doanh nghi p t i BIDV Chi nhánh Sài Gòn ............................................... 42
4.3. Mt s khuy n ngh ế ......................................................................................... 44
Tóm t .................................................................................................... 45ắt chương 4
KT LU N ............................................................................................................. 46
vii
DANH M C B NG BI U
Danh mục hình ảnh
Hình 1. Logo Ngân hàng BIDV ................................................................................. 8
Hình 2. L ch s hình thành c ............................................... 10 ủa BIDV trong 65 năm
Hình 3. u t ch c mô hình qu n tr c a BIDV ................................................ 13Cơ cấ
Hình 4. t ch c c a BIDV - Chi nhánh Sài Gòn ............................................ 14Sơ đồ
Hình 5. Bi ng thu nh p ròng ho ng bán l n 2020-202 . 17ến độ ạt độ ẻ, bán buôn giai đoạ
Hình 6. Li nhu c n 2020-2022 .......................... 19ận trước thuế ủa chi nhánh giai đoạ
Hình 7. i v i khách hàng doanh nghi p t i BIDV Sài Gòn .... 20Quy trình cho vay đố
Hình 8. Quy trình gii ngân cho công ty S.I.M ........................................................ 32
Hình 9. Phương án sản xut kinh doanh ca Công ty S.I.M trang 1 ........................ 33
Hình 10. Phương án sản xut kinh doanh ca Công ty S.I.M trang 2 ...................... 34
Hình 11. Phương án sản xut kinh doanh ca Công ty S.I.M trang 3 ...................... 35
Hình 12. Phương án sản xut kinh doanh ca Công ty S.I.M trang 4 ...................... 36
Danh mục ảng b
Bng 1. Các thành t u n i b t c ................................................ 11 ủa BIDV năm 2022
Bng 2. Thu nhp ròng c a BIDV Chi nhánh Sài Gòn ............................................ 17
Bng 3. Li nhu n 2020-2022 ................................................. 18ận trước thuế giai đoạ
Bảng 4. Doanh thu công ty S.I.M giai đon 2020-2022 ........................................... 27
Bng 5. T ng h p chi phí c a công ty S.I.M ........................................................... 29
Bảng 6. Phân tích cơ cấu li nhun ca Công ty S.I.M ............................................ 29
Bng 7. Phân tích vòng quay và ROS, ROA, ROE .................................................. 30
Bng 8. S lượng doanh nghip có quan h vay v n v n ới BIDV Sài Gòn giai đoạ
2020-2022 ................................................................................................................. 37
Bảng 9. Cơ cấu dư nợ cho vay doanh nghip phân theo nhóm n ti BIDV Sài Gòn
giai đoạn 2020-2022 ................................................................................................. 38
Bng 10. T ng c c đ tăng trưở a n nhóm 2, n quá h n và n x u t i BIDV Chi
nhánh Sài Gòn giai đoạn 2020-2022 ........................................................................ 38
viii
DANH M C T VI T T T
BIDV
Ngân hàng Thương mại c ph n Viần Đầu tư và Phát triể t Nam
CNTT
Công ngh thông tin
QLKH
Qun lý khách hàng
QLRR
Qun lý ri ro
QTTD
Qun tr tín d ng
NHNN
Ngân hàng nhà nước
NHTM
Ngân hàng thương mại
TNR
Thu nhp ròng
LNTT
Li nhu ận trước thuế
TMCP
Thương mại C phn
KHDN
Khách hàng doanh nghip
TTTM
Tài tr i thương mạ
BLQT
Bo lãnh quc tế
KD
Kinh doanh
KT&GSTT
Kim tra và giám sát tuân th
TTTN
Trung tâm tác nghip
NHĐL
Ngân hàng đại lý
1
NHP ĐỀ
Thời đạ ới, con người kinh tế đổi m i phát trin song song vi công ngh, vi
nn kinh t hế i nh p v i s ph t tri n c á a nhi u ng nh h ng, nhi u l nh v c th l i à à ì
càng th y r õ hơn tầm quan tr ng c a ng nh ngân h ng n i chung v ngân h à à ó à àng thương
mi n i riêng. V i ngân h ng, d ch v tó à ín d ng l m t trong nh ng d à ch v n bả
thiết y u v c ng chế à ũ ính dch v n y l d à à ch v then ch t cho ngu n doanh thu, l i
nhun nhi u nh t, ngo i d ch v à cho vay thông thườ ng hin nay th trư ng xut nhp
khu cũng được chính ph v nh c à à nướ ng h v tr c p r t nhi u th nên c c doanh à ế á
nghip ng y c c bà àng đượ ùng n th trường, không c n ho ng n a m kinh ò ạt độ ội đị à
doanh sang th trường nước ngoài. Để giao dịch thương mại m t c ch t t v b n v ng á à
nht th ngu n v n l th m duy trì à ưu tiên nhằ ì ho ng c a mạt độ t doanh nghip th ế
nên v i c c nh nh p kh ng s l i t c v i ngân h ng trong vi c xin c p v n á à ẩu thườ à đố á à
lưu động cho t i tr nh p kh u. BIDV không ng ng nâng cao nghi p v c a mà đã ình
nhm giúp cho c c doanh nghi p t c duy trá rong nướ ì s n xu t kinh doanh, nh p kh u
th trường nước ngoài khi h tr nhiu chiết khu tt, gim lãi sut và các khon thu
phí t c c nghi á p v c c c t b . Nh n th c tũng đượ ấy đượ ính t t y u c ế a ho ng ạt độ
cho vay t i tr nh p kh u n th n l i quy tr nh cho vay b sung và ày, tôi đã c hi ì ốn lưu
độ ng nh p khu v i mt khách hàng doanh nghi tệp để ìm hi u r quy tr nh, c ch c c õ ì á á
chuyên viên qu n l kh ch h ng t i BIDV S i G n th c hi n nghi p v c a m nh m t ý á à à ò ì
cách r nh r c giõ ất, sau đó út ra đượ i ph p nhá m nâng cao quy tr nh th c hiì n m t
giao d ch t t. ối ưu nhấ
Mc tiêu 1: Áp dng các ki n th i h c vào ế ức đã được đào tạo trên trường đạ
làm vi n. c th c ti
Mc tiêu 2: N m v ng quy trình nghi p v cho vay c th cho khách hàng
doanh nghi p
Mc tiêu 3: Đóng góp một s gi i pháp giúp cho công ty có th ngày càng phát
triển hơn.
Các phương pháp nghiên cứu đượ ụng vào bài báo cáo: phương pháp c ng d
phân tích; phương pháp logic; phương pháp thng kê s liu, ….
Ni dung c a bài báo cáo th p t t nghi p g m có b : c t ốn chương
2
Chương 1: Cơ sởthuy t v hoế ạt động cho vay vốn lưu động tài t nh p khâu
đố i v i khách hàng doanh nghi p
Chương 2: Gii thiu BIDV Chi nhánh Sài Gòn
Chương 3: Phân tích quy trình cho vay vốn lưu động tài t nh p kh u t i BIDV
Chương 4: ạt độ Nhn xét khuyến ngh nhm nâng cao hiu qua ho ng cho
vay đối vi khách hàng doanh nghip ti BIDV Chi nhánh Sài Gòn
3
CHƯƠNG 1. CƠ S ẠT ĐỘ LÝ THUYT V HO NG CHO
VAY V NG TÀI TR NH P KH I V I ỐN LƯU ĐỘ ẨU Đ
KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P
1.1. Tng quan v ho ng cho vay t i NHTM ạt độ
1.1.1. Định nghĩa cho vay
Cho vay m t lo i tín d ng t ch c tín d ng cung c p cho khách hàng
mt s ti s d ng trong m t kho ng th i gian nh ền để t định theo th a thu n. Nguyên
tc c a cho vay là hoàn tr c g c và lãi.
1.1.2. Các hình th c cho vay
Căn cứ vào thi hn cho vay
Cho vay ng n h n là m t lo i kho n cho vay có th i h n là 12 tháng ho c ng n
hơn và thường được s d ụng để bù đắp v ng c a doanh nghi p ho c nhu c u ốn lưu độ
chi tiêu ngn h n c a cá nhân.
Cho vay trung dài h n m t kho n cho vay th i h n trên 12 tháng và
thường đượ ụng để đầu tư vào việc s d c mua sm tài sn c định, ci tiến công ngh
và thi t b , m r ng s n xu t kinh doanh ho c th n các d ế c hi án đầu tư.
Căn cứ vào m d ng vục đích sử n
Cho vay để sn xut kinh doanh khon cho vay, khách hàng s dng vn
vay để định để ốn lưu độ mua sm xây dng tài sn c kinh doanh; b sung v ng
cho các doanh nghi p, ...
Cho vay sinh ho t tiêu dùng lo i kho n cho vay khách hàng th s
dng v mua s m các v t li u tiêu dùng, xây d ng ho a ch ốn vay để c s a nhà ở, …
Căn cứ vào khách hàng đi vay
Cho vay đối vi khách hàng doanh nghip khon vay áp dng cho khách
hàng là t ch c kinh tế
Cho vay đối vi khách hàng cá nhân là khon cho vay áp dng cho khách hàng là
nhân.
1.1.3. Đặc điểm cho vay
Vic vay v n m t nhu c u t nguy n c ngân ủa khách hàng và làhội để
hàng c p tín d ng ki m l i nhu n t ho cũng như ế ạt độ ủa mình. Tuy nhiên, ngường c i
4
vay v n t ngân hàng ph m b o hai nguyên t c: s d ng v n cho m ải đả ục đích đã
tha thun trong h ng tín d ng và hoàn tr nợp đồ g i h n. ốc và lãi vay đúng thờ
1.2. Hoạt động cho vay tài tr v ng t i NHTM ốn lưu độ
1.2.1. Định nghĩa vốn lưu động
Nhu c u v n ng n h n c n thi t cho m t doanh nghi p trong su t chu k s n ế
xuất đượ ốn lưu độ ốn lưu đc gi là v ng. Kết qu ca vic s dng v ng s to ra tài
sản lưu động cho doanh nghi c g i là vệp đượ ốn lưu động. Các doanh nghi p v ốn lưu
động thông thường ph i tr ải qua ba giai đoạn c a chu k s n xu t kinh doanh (d tr ,
sn xu t và tiêu th ). N u khách hàng không có v n, ngân hàng s cho vay. ế
1.2.2. Ho ạt động cho vay tài tr v ng t i BIDV ốn lưu độ
Cho vay b sung v ng m t lo i tín d ng ng n h c th c hi n ốn lưu độ n đượ
nhằm đáp ốn lưu độ ản 1 Thông tư ng nhu cu v ng ca công ty. Theo Điều 10 Kho
39/2016 "Quy đị ạt độnh v ho ng cho vay ca t chc tín dng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài đố ới khách hàng" quy địi v nh rng "Cho vay ngn hn là các khon vay
có thi h n vay t ối đa 01 (một) năm”.
1.2.3. Các phương thứ ốn lưu độc cho vay tài tr v ng
Mt trong nh i cung cững cách ngân hàng thương mạ p tín dng ng n h n cho
các doanh nghi p có nhu c u v n ho ng cho vay tài tr v ng. Các ạt độ ốn lưu độ
doanh nghi p th ch n vay t ng l n (cho vay theo món) ho c vay theo h n m c
khi tài tr v ng, tùy thu c vào ho ng kinh doanh c a h . ốn lưu độ ạt đ
Phương th ần đượ ện để đáp c cho vay tng l c thc hi ng nhu cu vn ca
khách hàng. Kháchng ph i h ng tín d ng sau khi hoàn thành các th t c ợp đồ
vay v n c n thi t cho m i l n h nh c ti n. ế ận đượ
Cho vay theo h n m c là m t ki u cho vay mà khách hàng và ngân hàng th a
thun thanh toán m t m t ức dư nợ ối đa trong một khong thi gian nhất định, thường
là một m. Hạn m c ch o vay được định ngha là số nợ cho vay tối đa có thể được
duy trì trong su t kho n th i gian cho vay.
1.2.4. Đặc điểm cho vay tài tr v ng v i khách hàng ốn lưu độ
Cho vay tài tr v c s d ng nhu c u v ng ốn lưu động đư ụng để đáp ứ ốn lưu độ
b sung c a khách hàng, do đó số tiền được vay thường nh hơn và số ền đượ ti c quay
vòng nhi i cho vay trung dài h n. M t s m có th bao g m: ều hơn so vớ đặc điể
5
- Thu h i v n nhanh chóng
- Tín dụng thường không có ri ro cao
- Lãi su t th n vay trung dài h n ấp hơn cho khoả
- Có nhi cho vay. ều cách để
- Các ngân hàng thương mại ch y u cung c p cho vay tài tr v ế ốn lưu động và
cho vay ng n h n.
1.2.5. Ưu và nhượ ốn lưu độc điểm trong cho vay v ng
Lợi ích trước m t c a kho n vay v ốn lưu động là d dàng có được và cho phép
các ch doanh nghi p trang tr i hi u qu b t k kho n thi u h t nào trong chi tiêu ế
vốn lưu động. Lợi ích đáng chú ý khác là một hình th c tài tr b ng n và không
yêu c u giao d ch v n c ph doanh nghi p duy trì toàn quy n ki m ần, nghach
soát công ty c , ngay c khi nhu c u tài chính r t l n. a h
Mt kho n vay v ch ốn lưu động được thế p c n tài s n th ch ế p có th là m t
nhược điểm đố ềm năng khác i vi quy trình cho vay. Tuy nhiên, có nhng hn chế ti
đố i v i lo i hình cho vay v ốn lưu độ ất cao đểng này. Lãi su p r i ro cho t ch c đắ
cho vay. Hơn nữa, các kho n vay v ốn lưu động thường được g n v i tín d ng cá nhân
ca ch s h u doanh nghi p b t k kho n thanh toán b b l ho c v n nào
cũng có thể ảnh hưởng đến điểm tín dng ca h (Julia Kagan, 2020).
1.3. Các ri ro phát sinh trong ho ng cho vay v ng tài tr nhạt độ ốn lưu độ p
Tiến S Nguyễn Minh Ki u tác gi c a cu ốn “Tín Dụng Và Th nh Tín D ng ẩm Đị
Ngân Hàng” cho rằ ạt độ ụng như là cho vay của ngân hàng thương mng ho ng tín d i
thì bao g m ba hình th c chính cho vay ng n h n, trung h n dài h n tùy theo
mục đích và thờ ốn đầu tư. Sựi hn mà doanh nghip mu ràng buc gia bên cho vay
và bên đi vay vốn là h ng tín d ng và r i ro v n có th x y ra ngay c ợp đồ khi bên đi
vay hi u kho n cam k t trong ho ti n ện nghiêm các đi ế ạt động cho vay thanh toán đủ
gốc và lãi cho bên cho vay. Nguyên nhân đến t s non yếu v nghip v ngân hàng
đồ ng th i ho t động trong môi trường đầy ri ro thì tình tr ng này càng d phát sinh.
Có ba lo i r ng x y ra trong ho t ng cho vay h th ng ngân hàng ủi ro chính thườ độ
(Nguyn Minh Ki u, 2011).
1.3.1. Ri ro thanh toán ti n vay
6
Đây là rủ ốc và lãi không bù đắp đượi ro khi mà s tin thu v bao gm g c s
vn mà ngân hàng b cho doanh nghi p vay có th do tình hình kinh doanh c a ra để
người đi va ặp khó khăn dẫn đế ặc thanh toán không đầy đủy g n không thanh toán ho
tiền vay khi đế năng thanh toán hay ngườn hn làm cho mt kh i đi vay muốn chiếm
dng ho o. c lừa đả
1.3.2. Ri ro v t giá h ối đoái
Loi ri ro này x y ra trong khi ngân hàng th c hi n nghi p v cho vay b ng
ngoi t t lúc ký h n khi gi i ngân xong nên s m t m t kho ng ợp đồng cho vay đế
thi gian nh nh. Th ng hất đị trườ ối đoái thì ngày càng tăng nên khó tránh khỏi nhng
ri ro khi t giá h ối đoái thay đổi (Lê Văn Chi, 2013).
1.3.3. Ri ro v tài s n đảm bo
Dựa trên Điều 295 B lut Dân s năm 2015 quy đị ản đảnh tài s m bo có
th là t i s n hi n có ho c tài s m b o có th ản hình thành trong tương lai. Tài sản đả
có giá tr l c b ng giá tr c b m vì th trong m t ớn hơn nh hơn hoặ ngha vụ đượ ảo đả
vài ng h p m t tài s n có th trườ dùng để đảm b o cho nhi ều ngha vụ n khác nhau.
Thc t cho th y có nhiế ều trường h p tài s ản đảm b o khi phát m ại thì không đủ thanh
toán cho ngha vụ trong đó ngân hàng đa phầ ấp để n n là ch n buc phi tranh ch
ly l i l i ích t i ro l n nh t là gối đa cho ngân hàng. Rủ ặp khó khăn trong quá trình
thc hi n quy n ch n c a các ngân hàng khi pháp lu nh pháp lu t ật chưa có quy đị
c th n pháp lý dành riêng cho giao d m b o c a ho nào hay văn b ịch đả ạt động cho
vay ngân hàng (Chí Tín, 2022).
1.4. Các quy định chung v cho vay v ng tài trốn lưu độ nhp khu
Theo Quyết định s 19- NH/QĐ ngày 27-04-1988 ca Tổng Giám đốc Ngân hàng
Nhà nướ ệt Nam thì có 10 điề ất “Những quy định chung” củc Vi u trong phn th nh a
văn bản quy nh. Nh ng ết đị điều l quan tr ng ph i k t ới như là muốn vay v n Ngân
hàng thì t ch c kinh t ph ế ải có đủ 4 điều ki n. Th nh t, là t ch c kinh t ế cách
pháp nhân, thành l p và ho nh c ạt động theo đúng quyết đị ủa cơ quan có thẩm quyn.
Th hai, kinh doanh có lãi h ch toán kinh t ế độc l p. Th ba, tài s n th ch ế p
điề u bt bu b m vộc để ảo đ n vay. Cui cùng t chc kinh tế ch p nhn th l tín
dng c a Ngân hàng. Cùng v m quan tr ới đó là tầ ng ca h ng tín dợp đồ ng, và h p
đồng tín d c theo quý, tháng, ụng đượ phương án kinh doanh ngắn ngày đây
7
sở xác định trách nhi m gi a t ch c kinh t Ngân hàng trong quan h tín d ng. ế
Trong quá trình cho vay và s d ng v n vay thì Ngân hàng có quy n ng ng cho vay
mt ph n ho c toàn b n u t ch c kinh t m b o và th c hi n nghiêm túc ế ế không đả
các nguyên tác và điều kin tín d ng (Ban hành t m th i th l tín d ng v ốn lưu động
đố i v i các t chc kinh tế quc danh và tp th, 1988).
Tóm t ắt chương 1
Ni dung c t c a ho ng cho vay tài tr vủa Chương 1 xoay quanh lý thuyế ạt độ ốn lưu
độ Để ng t i nói chung. ại Ngân hàng Thương mạ qun lý hiu qu các ngu n vốn lưu
độ ng ti các doanh nghi p thì ngoài qun tr các tài sn ngn hn và s dng h p
các lo i tài s ng thì c n ph i n m hi u rõ v c, r i ro và ản lưu độ định ngha, hình thứ
quy định v hoạt động này.
8
CHƯƠNG 2. ỆU NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠ GII THI I
C PH N VI T NAM CHI ẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂ
NHÁNH SÀI GÒN
2.1. Thông tin khái quát v Ngân hàng BIDV
Ngân hàng Thương mại c ph n Vi ần Đầu tư và Phát triể t Nam hay có tên
viết t t là BIDV “Bank for Investment and Development of Vietnam JSC” (từ
01/05/2012). Đượ ững năm 1957 cho đến nay BIDV đã gặc thành lp t nh t hái
được nhng thành công nh t định trong lnh vực ngân hàng ti Vit Nam. Tr i qua
hơn 64 năm thăng trầ ện mình đểm BIDV ngày càng hoàn thi hi nhp và phát trin
thành 1 trong 4 Big4 Ngân hàng c n t i (Ngân hàng BIDV, a Việt Nam như hiệ
2022).
Tên đầy đủ ần Đầu tư và Phát bng tiếng Việt: Ngân hàng Thương mại C ph
trin Vi t Nam
Tên đầy đủ bng tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment
and Development of Vietnam
Tên giao dch: BIDV
Tr s chính: Tháp BIDV, s 194 Tr n Quang Kh ng Lý Thái T , ải, phườ
qun Hoàn Ki m, Hà N i ế
Điện thoi: 02422205544
Fax: (84-4) 22200399
Mã s doanh nghi p: 0100150619
E-mail: info@bidv.com.vn
Website: www.bidv.com.vn
Logo doanh nghip:
Hình 1. Logo Ngân hàng BIDV
Nguồn: Quang Hưng, 2022
| 1/59

Preview text:


B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC HOA SEN
KHOA LOGISTICS THƯƠNG MẠI QUC T
BÁO CÁO THC TP TT NGHIP ĐỀ TÀI:
THC HIN QUY TRÌNH CHO VAY B SUNG
VỐN LƯU ĐỘNG TÀI TR NHP KHẨU ĐỐI VI
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIP TI NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI C PHẦN ĐẦU TƯ VÀ
PHÁT TRIN VIT NAM CHI NHÁNH SÀI GÒN
Sinh viên thc hin
: VÕ VĂN HÒA - 2192043 Lp MH : NT19111
Tên cơ quan thực tp
: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI C
PHN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIT NAM - CHI NHÁNH SÀI GÒN
Thi gian thc tp
: 20/03/2023 đến 30/06/2023 Người h ớ ư ng dn
: TRẦN LƯƠNG KHÁNH THY
Giảng viên hướng dn
: ThS. TÔ TH TÚ TRANG
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 06 năm 2023
THE MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING HOA SEN UNIVERSITY
THE FACULTY OF LOGISTICS & INTERNATIONAL TRADE
GRADUATE INTERNSHIP REPORT TITLE:
IMPLEMENTATION OF THE PROCESS OF
SUPPLEMENTED LIVING PROCEDURE OF
IMPORTING SPONSORING WORKING CAPITAL
FOR BUSINESS CUSTOMERS AT BANK FOR
INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIET NAM
JSC SAI GON BRANCH Student Name : VO VAN HOA - 2192043 Class : NT19111 Company
: BANK FOR INVESTMENT AND
DEVELOPMENT OF VIETNAM JSC SAI GON BRANCH Timeline
: 20/03/2023 to 30/06/2023 Instructor : TRAN LUONG KHANH THY Lecturer
: Master TO THI TU TRANG Ho Chi Minh, June 2023
LI CAM KT
“Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm liêm chính học thuật. Tôi cam kết bằng
danh dự cá nhân rằng bài làm này do tôi tự thực hiện và không vi phạm về liêm
chính học thuật” .(“Quy định liêm chính học thuật của đại học Hoa Sen”) Ngày 16 tháng 06 năm 2023
(Họ và tên chữ ký của sinh viên) i TRÍCH YU
Nhu cầu thúc đẩy sản xuất kinh doanh trong nước và nhập khẩu các sản phẩm
phục vụ cho đời sống là quá cao nhưng không phải doanh nghiệp nào cũng đủ vốn để
thực hiện hóa các nhu cầu đó nhất là trong bối cảnh nền kinh tế đang phục hồi sau
dịch và chiến tranh giữa Nga và Ukraine ảnh hưởng rất nhiều đến với nền kinh tế toàn
cầu. Để khắc phục tình trạng đó Chính phủ Việt nam đã ban hành giải pháp để phục
hồi kinh tế kéo dài trong 2 năm 2022 và 2023 nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp bị ảnh
hưởng do dịch bệnh. Nếu một doanh nghiệp đi vay mà không có sự phối hợp chặt chẽ
của bên Ngân hàng và cán bộ thực hiện quy trình không đủ năng lực, kinh nghiệm để
thực hiện thì sẽ mang lại rủi ro lớn cho cả hai bên. Nhân thấy được tầm quan trọng
của một cán bộ tại Ngân hàng bài “Báo Cáo Tốt Nghiệp” này được viết nhằm nghiên
cứu quy trình cho vay vốn lưu động đối với các khách hàng doanh nghiệp, đồng thời
báo cáo quá trình thực tập của tôi tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu Tư và Phát
Triển Việt Nam Chi nhánh Sài Gòn. Xuyên suốt 3 tháng được tiếp cận với môi trường
làm việc thực tế và là cơ hội để tôi vận dụng tất cả kỹ năng lẫn kiến thức mà tôi đã
tích lũy được tại chương trình học của Đại học Hoa Sen và tại đơn vị thực tập nhận
thức. Từ đó, tôi lựa chọn đề tài “THỰC HIN QUY TRÌNH CHO VAY B SUNG
VỐN LƯU ĐỘNG TÀI TR NHP KHẨU ĐỐI VI KHÁCH HÀNG DOANH
NGHIP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI C PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIT NAM CHI NHÁNH SÀI GÒN” với mong muốn biết cách thực hiện cho vay
đối với doanh nghiệp vì vậy tôi viết quyển báo cáo này với mong muốn sẽ đạt được
mục đích mà tôi đã đề ra. ii LỜI CÁM ƠN
Trước tiên, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến quý Ngân Hàng Thương mại
Cổ phần Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam Chi nhánh Sài Gòn đã tạo điều kiện giúp
tôi trải nghiệm làm việc trong môi trường chuyên nghiệp phù hợp với chuyên môn
của bản thân. Tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến anh chị cán bộ tại phòng Khách
Hàng Doanh Nghiệp 1 của cơ quan đã luôn quan tâm, hướng dẫn tôi tận tình khi tôi
chưa hiểu rõ sự việc. Đặc biệt tôi muốn gửi lời cảm ơn Anh Phạm Đăng Tuấn– Trường
phòng Quản lý khách hàng đã hướng dẫn rất cụ thể quy trình cho vay thực tiễn và
mặc dù chị phải xử lý rất nhiều việc song đó chị đã không ngần ngại chỉ dạy tôi từ
những bước đầu của công việc cũng như góp ý giúp tôi học được cách làm hiệu quả hơn.
Ngoài ra, tôi vô cùng biết ơn sự giúp đỡ chân tình của cô Tô Thị Tú Trang –
Giảng viên trực tiếp phụ trách trong thời gian tôi thực tập. Xuyên suốt thời gian qua,
cô đã tận tình chỉ dẫn, giải đáp thắc mắc của tôi về nội dung bài báo cáo và giúp tôi
hoàn thiện nó. Việc giảng dạy chiếm phần lớn thời gian trong ngày của cô nhưng cô
vẫn sát sao với quá trình thực tập của từng sinh viên. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn trường
Đại học Hoa Sen đã tạo cơ hội giúp tôi có thời gian thực tập tốt nghiệp, tôi nhận thấy
bản thân vẫn còn nhiều hạn chế về mặt kiến thức nên không tránh khỏi những thiếu
sót. Kính mongThầy Cô và các bạn đọc bỏ qua. Lời góp ý của quý Thầy Cô là nền
tảng giúp tôi hoàn thiện, trau dồi kiến thức nhiều hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! iii
NHN XÉT CA CÔNG TY
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023 Người nhận xét
(Ký, ghi rõ họ tên, kèm chức vụ) iv
MC LC Contents
LI CAM KT .......................................................................................................... i
TRÍCH YU .............................................................................................................. ii
LỜI CÁM ƠN .......................................................................................................... iii
NHN XÉT CA CÔNG TY ................................................................................. iv
MC LC ................................................................................................................. v
DANH MC BNG BIU .................................................................................... vii
DANH MC T VIT TT ................................................................................ viii
NHẬP ĐỀ .................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYT V HOẠT ĐỘNG CHO VAY VN
LƯU ĐỘNG TÀI TR NHP KHẨU ĐỐI VI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIP
......................................................................................................... 3
1.1. Tng quan v hoạt động cho vay ti NHTM ................................................... 3
1.2.
Hoạt động cho vay tài tr vốn lưu động ti NHTM ....................................... 4
1.3. Các r
i ro phát sinh trong hoạt động cho vay vốn lưu động tài tr nhp ... 5
1.4.
Các quy định chung v cho vay vốn lưu động tài tr nhp khu.................. 6
Tóm t
ắt chương 1 ...................................................................................................... 7
CHƯƠNG 2. GII THIỆU NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI C PHẦN ĐẦU
TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIT NAM CHI NHÁNH SÀI GÒN ........................... 8
2.1. Thông tin khái quát v Ngân hàng BIDV ........................................................ 8
2.2.
Lch s hình thành và phát trin của Ngân hàng Thương mại c phần Đầu
tư và Phát triển Vit Nam ........................................................................................ 9
2.3.
Chi nhánh Sài Gòn ........................................................................................... 13
Tóm t
ắt chương 2 .................................................................................................... 19
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH QUY TRÌNH CHO VAY VỐN LƯU ĐỘNG TÀI
TR
NHP KHU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI C PHẦN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIN VIT NAM .................................................................................... 20
3.1. Quy trình cho vay vốn lưu động đối vi khách hàng doanh nghip ti BIDV
Chi nhánh Sài Gòn .............................................................................................. 20 v
3.2. Khái quát hoạt động cho vay vốn lưu động tài tr nhp khẩu đối vi khách
hàng doanh nghi
p tại Ngân hàng Thương mại c phần Đầu tư và Phát triển
Vi
t Nam- Chi nhánh Sài Gòn ............................................................................... 22
3.3.
Quy trình cho vay vốn lưu động tài tr nhp khẩu đối vi doanh nghip
S.I.M t
i BIDV Chi nhánh Sài Gòn ................................................................... 27
Tóm t
ắt Chương 3 ................................................................................................... 40
CHƯƠNG 4. NHN XÉT VÀ KHUYN NGH NHM NÂNG CAO HIU
QU
HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIP
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI C PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIN
VIT NAM CHI NHÁNH SÀI GÒN ................................................................ 40
4.1. Đánh giá chung về hoạt động cho vay đối vi khách hàng doanh nghip ti
Ngân hàng Thương mại C phn C phần Đầu tư và Phát triển Vit Nam Chi
nhánh Sài Gòn ......................................................................................................... 40
4.2.
Mt s gii pháp nhm nâng cao hiu qu hoạt động cho vay đối vi khách
hàng doanh nghi
p ti BIDV Chi nhánh Sài Gòn ............................................... 42
4.3.
Mt s khuyến ngh ......................................................................................... 44
Tóm t
ắt chương 4 .................................................................................................... 45
K
T LUN ............................................................................................................. 46 vi
DANH MC BNG BIU
❖ Danh mục hình ảnh
Hình 1. Logo Ngân hàng BIDV ................................................................................. 8
Hình 2. Lịch sử hình thành của BIDV trong 65 năm ............................................... 10
Hình 3. Cơ cấu tổ chức mô hình quản trị của BIDV ................................................ 13
Hình 4. Sơ đồ tổ chức của BIDV - Chi nhánh Sài Gòn ............................................ 14
Hình 5. Biến động thu nhập ròng hoạt động bán lẻ, bán buôn giai đoạn 2020-202 . 17
Hình 6. Lợi nhuận trước thuế của chi nhánh giai đoạn 2020-2022 .......................... 19
Hình 7. Quy trình cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại BIDV Sài Gòn .... 20
Hình 8. Quy trình giải ngân cho công ty S.I.M ........................................................ 32
Hình 9. Phương án sản xuất kinh doanh của Công ty S.I.M trang 1 ........................ 33
Hình 10. Phương án sản xuất kinh doanh của Công ty S.I.M trang 2 ...................... 34
Hình 11. Phương án sản xuất kinh doanh của Công ty S.I.M trang 3 ...................... 35
Hình 12. Phương án sản xuất kinh doanh của Công ty S.I.M trang 4 ...................... 36
❖ Danh mục bảng
Bảng 1. Các thành tựu nổi bật của BIDV năm 2022 ................................................ 11
Bảng 2. Thu nhập ròng của BIDV Chi nhánh Sài Gòn ............................................ 17
Bảng 3. Lợi nhuận trước thuế giai đoạn 2020-2022 ................................................. 18
Bảng 4. Doanh thu công ty S.I.M giai đoạn 2020-2022 ........................................... 27
Bảng 5. Tổng hợp chi phí của công ty S.I.M ........................................................... 29
Bảng 6. Phân tích cơ cấu lợi nhuận của Công ty S.I.M ............................................ 29
Bảng 7. Phân tích vòng quay và ROS, ROA, ROE .................................................. 30
Bảng 8. Số lượng doanh nghiệp có quan hệ vay vốn với BIDV Sài Gòn giai đoạn
2020-2022 ................................................................................................................. 37
Bảng 9. Cơ cấu dư nợ cho vay doanh nghiệp phân theo nhóm nợ tại BIDV Sài Gòn
giai đoạn 2020-2022 ................................................................................................. 38
Bảng 10. Tốc độ tăng trưởng của nợ nhóm 2, nợ quá hạn và nợ xấu tại BIDV Chi
nhánh Sài Gòn giai đoạn 2020-2022 ........................................................................ 38 vii
DANH MC T VIT TT BIDV
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam CNTT Công nghệ thông tin QLKH Quản lý khách hàng QLRR Quản lý rủi ro QTTD Quản trị tín dụng NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại TNR Thu nhập ròng LNTT Lợi nhuận trước thuế TMCP Thương mại Cổ phần KHDN Khách hàng doanh nghiệp TTTM Tài trợ thương mại BLQT Bảo lãnh quốc tế KD Kinh doanh
KT&GSTT Kiểm tra và giám sát tuân thủ TTTN Trung tâm tác nghiệp NHĐL Ngân hàng đại lý viii
NHP ĐỀ
Thời đại kinh tế đổi mới, con người phát triển song song với công nghệ, với
nền kinh tế hội nhập với sự phát triển của nhiều ngành hàng, nhiều lnh vực thì lại
càng thấy rõ hơn tầm quan trọng của ngành ngân hàng nói chung và ngân hàng thương
mại nói riêng. Với ngân hàng, dịch vụ tín dụng là một trong những dịch vụ cơ bản
thiết yếu và cũng chính dịch vụ này là dịch vụ then chốt cho nguồn doanh thu, lợi
nhuận nhiều nhất, ngoài dịch vụ cho vay thông thường hiện nay thị tr ờ ư ng xuất nhập
khẩu cũng được chính phủ và nhà nước ủng hộ và trợ cấp rất nhiều thế nên các doanh
nghiệp ngày càng được bùng nổ thị trường, không còn hoạt động nội địa mà kinh
doanh sang thị trường nước ngoài. Để giao dịch thương mại một cách tốt và bền vững
nhất thì nguồn vốn là thứ ưu tiên nhằm duy trì hoạt động của một doanh nghiệp thế
nên với các nhà nhập khẩu thường sẽ là đối tác với ngân hàng trong việc xin cấp vốn
lưu động cho tài trợ nhập khẩu. BIDV đã không ngừng nâng cao nghiệp vụ của mình
nhằm giúp cho các doanh nghiệp trong nước duy trì sản xuất kinh doanh, nhập khẩu
thị trường nước ngoài khi hỗ trợ nhiều chiết khẩu tốt, giảm lãi suất và các khoản thu
phí từ các nghiệp vụ cũng được cắt bỏ. Nhận thấy được tính tất yếu của hoạt động
cho vay tài trợ nhập khẩu này, tôi đã thực hiện lại quy trình cho vay bổ sung vốn lưu
động nhập khẩu với một khách hàng doanh nghiệp để tìm hiểu rõ quy trình, cách các
chuyên viên quản lý khách hàng tại BIDV Sài Gòn thực hiện nghiệp vụ của mình một
cách rõ nhất, sau đó rút ra được giải pháp nhằm nâng cao quy trình thực hiện một giao dịch tối ưu nhất.
Mục tiêu 1: Áp dụng các kiến thức đã được đào tạo trên trường đại học vào làm việc thực tiễn.
Mục tiêu 2: Nắm vững quy trình nghiệp vụ cho vay cụ thể là cho khách hàng doanh nghiệp
Mục tiêu 3: Đóng góp một số giải pháp giúp cho công ty có thể ngày càng phát triển hơn.
Các phương pháp nghiên cứu được ứng dụng vào bài báo cáo: phương pháp
phân tích; phương pháp logic; phương pháp thống kê số liệu, ….
Nội dung của bài báo cáo thực tập tốt nghiệp gồm có bốn chương: 1
Chương 1: Cơ sở lý thuyết về hoạt động cho vay vốn lưu động tài tợ nhập khâu
đối với khách hàng doanh nghiệp
Chương 2: Giới thiệu BIDV – Chi nhánh Sài Gòn
Chương 3: Phân tích quy trình cho vay vốn lưu động tài tợ nhập khẩu tại BIDV
Chương 4: Nhận xét và khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu qua hoạt động cho
vay đối với khách hàng doanh nghiệp tại BIDV – Chi nhánh Sài Gòn 2
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYT V HOẠT ĐỘNG CHO
VAY VỐN LƯU ĐỘNG TÀI TR NHP KHẨU ĐỐI VI
KHÁCH HÀNG DOANH NGHIP
1.1. Tng quan v hoạt động cho vay ti NHTM
1.1.1. Định nghĩa cho vay
Cho vay là một loại tín dụng mà tổ chức tín dụng cung cấp cho khách hàng
một số tiền để sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định theo thỏa thuận. Nguyên
tắc của cho vay là hoàn trả cả gốc và lãi.
1.1.2. Các hình thc cho vay
Căn cứ vào thi hn cho vay
Cho vay ngắn hạn là một loại khoản cho vay có thời hạn là 12 tháng hoặc ngắn
hơn và thường được sử dụng để bù đắp vốn lưu động của doanh nghiệp hoặc nhu cầu
chi tiêu ngắn hạn của cá nhân.
Cho vay trung dài hạn là một khoản cho vay có thời hạn trên 12 tháng và
thường được sử dụng để đầu tư vào việc mua sắm tài sản cố định, cải tiến công nghệ
và thiết bị, mở rộng sản xuất kinh doanh hoặc thực hiện các dự án đầu tư.
Căn cứ vào mục đích sử dng vn
Cho vay để sản xuất kinh doanh là khoản cho vay, khách hàng sử dụng vốn
vay để mua sắm và xây dựng tài sản cố định để kinh doanh; bổ sung vốn lưu động cho các doanh nghiệp, ...
Cho vay sinh hoạt tiêu dùng là loại khoản cho vay mà khách hàng có thể sử
dụng vốn vay để mua sắm các vật liệu tiêu dùng, xây dựng hoặc sửa chữa nhà ở, …
Căn cứ vào khách hàng đi vay
Cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp là khoản vay áp dụng cho khách
hàng là tổ chức kinh tế
Cho vay đối với khách hàng cá nhân là khoản cho vay áp dụng cho khách hàng là cá nhân.
1.1.3. Đặc điểm cho vay
Việc vay vốn là một nhu cầu tự nguyện của khách hàng và là cơ hội để ngân
hàng cấp tín dụng cũng như kiếm lợi nhuận từ hoạt động của mình. Tuy nhiên, người 3
vay vốn từ ngân hàng phải đảm bảo hai nguyên tắc: sử dụng vốn cho mục đích đã
thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng và hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng thời hạn.
1.2. Hoạt động cho vay tài tr vốn lưu động ti NHTM
1.2.1. Định nghĩa vốn lưu động
Nhu cầu vốn ngắn hạn cần thiết cho một doanh nghiệp trong suốt chu kỳ sản
xuất được gọi là vốn lưu động. Kết quả của việc sử dụng vốn lưu động sẽ tạo ra tài
sản lưu động cho doanh nghiệp được gọi là vốn lưu động. Các doanh nghiệp vốn lưu
động thông thường phải trải qua ba giai đoạn của chu kỳ sản xuất kinh doanh (dự trữ,
sản xuất và tiêu thụ). Nếu khách hàng không có vốn, ngân hàng sẽ cho vay.
1.2.2. Hoạt động cho vay tài tr vốn lưu động ti BIDV
Cho vay bổ sung vốn lưu động là một loại tín dụng ngắn hạn được thực hiện
nhằm đáp ứng nhu cầu vốn lưu động của công ty. Theo Điều 10 Khoản 1 Thông tư
39/2016 "Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài đối với khách hàng" quy định rằng "Cho vay ngắn hạn là các khoản vay
có thời hạn vay tối đa 01 (một) năm”.
1.2.3. Các phương thức cho vay tài tr vốn lưu động
Một trong những cách ngân hàng thương mại cung cấp tín dụng ngắn hạn cho
các doanh nghiệp có nhu cầu vốn là hoạt động cho vay tài trợ vốn lưu động. Các
doanh nghiệp có thể chọn vay từng lần (cho vay theo món) hoặc vay theo hạn mức
khi tài trợ vốn lưu động, tùy thuộc vào hoạt động kinh doanh của họ.
Phương thức cho vay từng lần được thực hiện để đáp ứng nhu cầu vốn của
khách hàng. Khách hàng phải ký hợp đồng tín dụng sau khi hoàn thành các thủ tục
vay vốn cần thiết cho mỗi lần họ nhận được tiền.
Cho vay theo hạn mức là một kiểu cho vay mà khách hàng và ngân hàng thỏa
thuận thanh toán một mức dư nợ tối đa trong một khoảng thời gian nhất định, thường
là một năm. Hạn mức cho vay được định ngha là số dư nợ cho vay tối đa có thể được
duy trì trong suốt khoản thời gian cho vay.
1.2.4. Đặc điểm cho vay tài tr vốn lưu động vi khách hàng
Cho vay tài trợ vốn lưu động được sử dụng để đáp ứng nhu cầu vốn lưu động
bổ sung của khách hàng, do đó số tiền được vay thường nhỏ hơn và số tiền được quay
vòng nhiều hơn so với cho vay trung dài hạn. Một số đặc điểm có thể bao gồm: 4
- Thu hồi vốn nhanh chóng
- Tín dụng thường không có rủi ro cao
- Lãi suất thấp hơn cho khoản vay trung dài hạn
- Có nhiều cách để cho vay.
- Các ngân hàng thương mại chủ yếu cung cấp cho vay tài trợ vốn lưu động và cho vay ngắn hạn.
1.2.5. Ưu và nhược điểm trong cho vay vốn lưu động
Lợi ích trước mắt của khoản vay vốn lưu động là dễ dàng có được và cho phép
các chủ doanh nghiệp trang trải hiệu quả bất kỳ khoản thiếu hụt nào trong chi tiêu
vốn lưu động. Lợi ích đáng chú ý khác là nó là một hình thức tài trợ bằng nợ và không
yêu cầu giao dịch vốn cổ phần, ngha là chủ doanh nghiệp duy trì toàn quyền kiểm
soát công ty của họ, ngay cả khi nhu cầu tài chính rất lớn.
Một khoản vay vốn lưu động được thế chấp cần tài sản thế chấp có thể là một
nhược điểm đối với quy trình cho vay. Tuy nhiên, có những hạn chế tiềm năng khác
đối với loại hình cho vay vốn lưu động này. Lãi suất cao để bù đắp rủi ro cho tổ chức
cho vay. Hơn nữa, các khoản vay vốn lưu động thường được gắn với tín dụng cá nhân
của chủ sở hữu doanh nghiệp và bất kỳ khoản thanh toán bị bỏ lỡ hoặc vỡ nợ nào
cũng có thể ảnh hưởng đến điểm tín dụng của họ (Julia Kagan, 2020).
1.3. Các ri ro phát sinh trong hoạt động cho vay vốn lưu động tài tr nhp
Tiến S Nguyễn Minh Kiều tác giả của cuốn “Tín Dụng Và Thẩm Định Tín Dụng
Ngân Hàng” cho rằng hoạt động tín dụng như là cho vay của ngân hàng thương mại
thì bao gồm ba hình thức chính là cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn tùy theo
mục đích và thời hạn mà doanh nghiệp muốn đầu tư. Sự ràng buộc giữa bên cho vay
và bên đi vay vốn là hợp đồng tín dụng và rủi ro vẫn có thể xảy ra ngay cả khi bên đi
vay hiện nghiêm các điều khoản cam kết trong hoạt động cho vay thanh toán đủ tiền
gốc và lãi cho bên cho vay. Nguyên nhân đến từ sự non yếu về nghiệp vụ ngân hàng
đồng thời hoạt động trong môi trường đầy rủi ro thì tình trạng này càng dễ phát sinh.
Có ba loại rủi ro chính thường xảy ra trong hoạt động cho vay ở hệ thống ngân hàng (Nguyễn Minh Kiều, 2011).
1.3.1. Ri ro thanh toán tin vay 5
Đây là rủi ro khi mà số tiền thu về bao gồm gốc và lãi không bù đắp được số
vốn mà ngân hàng bỏ ra để cho doanh nghiệp vay có thể do tình hình kinh doanh của
người đi vay gặp khó khăn dẫn đến không thanh toán hoặc thanh toán không đầy đủ
tiền vay khi đến hạn làm cho mất khả năng thanh toán hay người đi vay muốn chiếm dụng hoặc lừa đảo.
1.3.2. Ri ro v t giá hối đoái
Loại rủi ro này xảy ra trong khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ cho vay bằng
ngoại tệ từ lúc ký hợp đồng cho vay đến khi giải ngân xong nên sẽ mất một khoảng
thời gian nhất định. Thị trường hối đoái thì ngày càng tăng nên khó tránh khỏi những
rủi ro khi tỷ giá hối đoái thay đổi (Lê Văn Chi, 2013).
1.3.3. Ri ro v tài sn đảm bo
Dựa trên Điều 295 Bộ luật Dân sự năm 2015 có quy định tài sản đảm bảo có
thể là tải sản hiện có hoặc tài sản hình thành trong tương lai. Tài sản đảm bảo có thể
có giá trị lớn hơn nhỏ hơn hoặc bằng giá trị ngha vụ được bảo đảm vì thể trong một
vài trường hợp một tài sản có thể dùng để đảm bảo cho nhiều ngha vụ nợ khác nhau.
Thực tế cho thấy có nhiều trường hợp tài sản đảm bảo khi phát mại thì không đủ thanh
toán cho ngha vụ nợ trong đó ngân hàng đa phần là chủ nợ buộc phải tranh chấp để
lấy lại lợi ích tối đa cho ngân hàng. Rủi ro lớn nhất là gặp khó khăn trong quá trình
thực hiện quyền chủ nợ của các ngân hàng khi pháp luật chưa có quy định pháp luật
cụ thể nào hay văn bản pháp lý dành riêng cho giao dịch đảm bảo của hoạt động cho
vay ở ngân hàng (Chí Tín, 2022).
1.4. Các quy định chung v cho vay vốn lưu động tài tr nhp khu
Theo Quyết định số 19-NH/QĐ ngày 27-04-1988 của Tổng Giám đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam thì có 10 điều trong phần thứ nhất “Những quy định chung” của
văn bản quyết định. Những điều lệ quan trọng phải kể tới như là muốn vay vốn Ngân
hàng thì tổ chức kinh tế phải có đủ 4 điều kiện. Thứ nhất, là tổ chức kinh tế có tư cách
pháp nhân, thành lập và hoạt động theo đúng quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Thứ hai, kinh doanh có lãi và hạch toán kinh tế độc lập. Thứ ba, tài sản thế chấp là
điều bắt buộc để bảo đảm vốn vay. Cuối cùng tổ chức kinh tế chấp nhận thể lệ tín
dụng của Ngân hàng. Cùng với đó là tầm quan trọng của hợp đồng tín dụng, và hợp
đồng tín dụng được ký theo quý, tháng, phương án kinh doanh ngắn ngày vì đây là 6
cơ sở xác định trách nhiệm giữa tổ chức kinh tế và Ngân hàng trong quan hệ tín dụng.
Trong quá trình cho vay và sử dụng vốn vay thì Ngân hàng có quyền ngừng cho vay
một phần hoặc toàn bộ nếu tổ chức kinh tế không đảm bảo và thực hiện nghiêm túc
các nguyên tác và điều kiện tín dụng (Ban hành tạm thời thể lệ tín dụng vốn lưu động
đối với các tổ chức kinh tế quốc danh và tập thể, 1988).
Tóm tắt chương 1
Nội dung của Chương 1 xoay quanh lý thuyết của hoạt động cho vay tài trợ vốn lưu
động tại Ngân hàng Thương mại nói chung. Để quản lý hiệu quả các nguồn vốn lưu
động tại các doanh nghiệp thì ngoài quản trị các tài sản ngắn hạn và sử dụng hợp lý
các loại tài sản lưu động thì cần phải nắm hiểu rõ về định ngha, hình thức, rủi ro và
quy định về hoạt động này. 7
CHƯƠNG 2. GII THIỆU NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
C PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIT NAM CHI NHÁNH SÀI GÒN
2.1. Thông tin khái quát v Ngân hàng BIDV
Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam hay có tên
viết tắt là BIDV “Bank for Investment and Development of Vietnam JSC” (từ
01/05/2012). Được thành lập từ những năm 1957 cho đến nay BIDV đã gặt hái
được những thành công nhất định trong lnh vực ngân hàng tại Việt Nam. Trải qua
hơn 64 năm thăng trầm BIDV ngày càng hoàn thiện mình để hội nhập và phát triển
thành 1 trong 4 Big4 Ngân hàng của Việt Nam như hiện tại (Ngân hàng BIDV, 2022).
Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam Tên giao dịch: BIDV
Trụ sở chính: Tháp BIDV, số 194 Trần Quang Khải, phường Lý Thái Tổ,
quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại: 02422205544 Fax: (84-4) 22200399
Mã số doanh nghiệp: 0100150619 E-mail: info@bidv.com.vn Website: www.bidv.com.vn Logo doanh nghiệp:
Hình 1. Logo Ngân hàng BIDV Nguồn: Quang Hưng, 2022 8