





















Preview text:
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 
GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ - ĐÁNH GIÁ   
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ 
 Dạng 1 : Bất phương trình có dạng F(x) ≥ 0 với F(x)  là hàm số đồng biến hoặc nghịch biến  trên D. 
Bước 1. Đưa bất phương trình về dạng F(x) ≥ 0 
Bước 2. Xét hàm số y = F(x) . Chỉ rõ hàm số y = F(x)  đồng biến hoặc nghịch biến trên D 
Bước 3. Dự đoán F(x ) = 0 , từ đó kết luận nghiệm của bất phương trình.  0
 Dạng 2 : Bất phương trình có dạng F(u) ≥ F(v)  với F(x) là hàm số đồng biến hoặc nghịch  biến trên D 
Bước 1. Đưa bất phương trình về dạng F(u) ≥ F(v)  
Bước 2. Xét hàm số y = F(x) . Chỉ rõ hàm số y = F(x)  đồng biến hoặc nghịch biến trên D 
Bước 3. Bất phương trình F(u) ≥ F(v) ⇔ u ≥ v  nếu y = F(x)  là hàm đồng biến 
 và F(u) ≥ F(v) ⇔ u ≤ v  nếu y = F(x)  là hàm nghịch biến.   
Câu 1. Gọi S  là tập hợp gồm tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log x < log ( x + 2) .  7 3
Tính tổng các phần tử của S .  A. 2176 .  B. 1128  C. 1196.  D. 1176.  Lời giải  Chọn D 
Điều kiện: x > 0 .  t
Đặt t = log x  ⇒ = 7t x
 và bất phương trình đã cho trở thành  2 t < log (7 + 2)  7 3 t t   t 7  1 t 2 ⇔ 7 + 2 > 3 ⇔  + 2 >     1 (*) .  3    3  t t   Vì hàm số  7  1 f (t)   2  = + 
 nghịch biến trên tập  mà f (2) =1 nên suy ra bất phương  3      3 
trình (*) trở thành f (t) > f (2) ⇔ t < 2 . 
Ta có t < 2 suy ra log x < 2 ⇔ 0 < x < 49 .  7
Do đó tập nghiệm của bất phương trình đã cho là (0;49) suy ra S = {1,2,3,...., } 48 . 
Vậy tổng các phần tử của S  bằng 1+ 2 + 3+...+ 48 =1176 . 
Câu 2. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  log  2 x   2
3 log x  x 4x 1 0 là  2 2 A. 5.  B. 7 .  C. 4 .  D. 3.  Lời giải  Chọn D 
Điều kiện: x  0 . Ta có  log  2 x   2
3 log x  x 4x 1 0  log  2 x   2
3  x 3 log 4x  4x * .  2 2 2 2  
Xét hàm số f t log t t  trên D 0; . Ta có  2 f t 1 
1 0 t  D  hàm số f  đồng biến trên D .  t ln 2
Suy ra    f  2
x   f  x 2 * 3
4  x 3 4x 1 x  3. ( Thỏa mãn điều kiện) 
Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên. 
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 1 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  2 + +
Câu 3. Bất phương trình  3x x 1 2 log
+ x − x − 2 ≤ 0 có số nghiệm  3 2 2x + 2x + 3 nguyên là  A. 4 .   B. 1.  C. 3.  D. 2 .  Lời giải  Chọn A  2  3x + x +1  > 0 Điều kiện:  2 2 2 2x + 2x + 3 ⇔ x
∀ ∈ (do 3x + x +1 > 0, 2x + 2x + 3 > 0, x ∀ ∈ )   2
2x + 2x + 3 ≠ 0 2 + + Ta có  3x x 1 2 log
+ x − x − 2 ≤ 0 ⇔ log 3x + x +1 − log 2x + 2x + 3 + x − x − 2 ≤ 0  2 ( 2 ) ( 2 ) 2 3 3 3 2x + 2x + 3 ⇔ log ( 2 3x + x + ) 2
1 + 3x + x +1≤ log ( 2 2x + 2x + 3) 2
+ 2x + 2x + 3 * .  3 3 ( )
Xét hàm số f (t) = log t + t  với t > 0. Ta có f ′(t) 1 = +1 > 0, t ∀ > 0.  3 t ln 3
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) .  Khi đó ( ) ⇔ f ( 2
x + x + ) < f ( 2 * 3 1 2x + 2x + 3)  2 2
⇔ 3x + x +1≤ 2x + 2x + 3  2
⇔ x − x − 2 ≤ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤ 2 
Do x ∈ ⇒ x∈{ 1; − 0;1; }
2 . Vậy bất phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên.   
Câu 4. Bất phương trình ( 2 + ) 2
ln 1 x < x  có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng ( 2021 − ;2022) ?  A. 4042.  B. 4040.  C. 4041.  D. 4039.  Lời giải  Chọn C 
Xét hàm số f (x) = ( 2 + x ) 2 ln 1 − x .  Ta có: f (x) 2x  1 2x 0 2x 1 ′ = − = ⇔ − = 0⇔ x =  
0. Ta có bảng biến thiên:  2 2 x +1  x +1     
Suy ra: f (x) = ( 2 + x ) 2 ln 1 − x < 0, x ∀ ≠ 0. 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình ( 2 + ) 2
ln 1 x < x  là  \{ }
0 do đó số nghiệm nguyên thuộc  khoảng ( 2021 − ;2022) là 4041.   
Câu 5. Cho bất phương trình log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1. Biết tập nghiệm của bất  2
phương trình là (− a;− b. Khi đó .ab  bằng  A. 15 .  B. 12 .  C. 16 .  D. 5 .  16 5 15 12 Trang 2 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  Lời giải  Chọn C  x Ta có:  2 2 2
x x + 2 − x = x( 2x + 2 − x) = . 2 x + 2 + x   Ta có: log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1 2   2  2(3x + 2 x + 2) 2x  2 ⇔ log 
+ 4 + 2x + x + 2 ≤1 2 ⇔ log
+ 2x + x + 2 ≤1 1  2 ( ) 2 2  x + 2 + x  2 x + 2 + x Ta có  2
x + 2 + x > 0, x ∀ ∈ .  x ≥ 0 Điều kiện:  2
3x + 2 x + 2 > 0 2 ⇔ 2 x + 2 > 3 − x  8 ⇔ x < 0  ⇔ x > − ,(*)    5 2 2
4x + 8 > 9x
Với điều kiện (*) , ta có  ( ) 1 ⇔ log ( 2 3x + 2 x + 2 ) 2
+ 3x + 2 x + 2 ≤ log ( 2x + 2 + x) 2 + x + 2 + x, 2 2 2 ( ) 
Xét hàm số f (t) = log t + t  với t > 0 có f ′(t) 1 =
+1 > 0 , ∀t ∈(0;+∞) . 2 t.ln 2  
Do hàm số f (t) = log t + t
0;+∞ , với điều kiện (*) thì các biểu thức  2
 đồng biến trên khoảng ( ) 2
3x + 2 x + 2 và  2
x + 2 + x  đều lấy giá trị trong khoảng (0;+∞) nên ta có  ( ) ⇔ f ( 2 x + x + ) ≤ f ( 2 2 3 2 2 x + 2 + x)   2 − x ≥ 0 x ≤ 0 2 2
⇔ 3x + 2 x + 2 ≤ x + 2 + x 2 ⇔ x + 2 ≤ 2 − x 2 ⇔  ⇔  ⇔ x ≤ − .  2 2 x + 2 ≤ 4x 2 3  x ≥ 2 3  8 2 
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm bất phương trình là  − ;−  hay 16 . a b = .  5 3     15
Câu 6. Gọi S  là tổng tất cả các nghiệm nguyên không vượt quá 2022 của bất phương trình  log ( 3 x − 3x + 25) 2
+ log x +1 ≥ 3log x +1 +1. Tìm chữ số hàng đơn vị của S .  3 3 ( ) 3 ( ) A. 3.  B. 8 .  C. 0 .  D. 5.  Lời giải  Chọn A  x +1 > 0 Điều kiện:  ⇔ x > 1. −  3
x − 3x + 25 > 0
Ta có: (x + )(x − )2 ≥ x
∀ > − ⇒ (x + )( 2 4 2 0, 1
4 x − 4x + 4) ≥ 0, x ∀ > 1 −  3
⇒ x − 3x + 25 ≥ 9x + 9, x ∀ > 1 − ⇒ log ( 3
x − 3x + 25 ≥ log 9x + 9 , x ∀ > 1 −  3 ) 3 ( ) ⇒ log ( 3 x − 3x + 25) 2 + log (x + ) 1 − 3log (x + ) 2
1 −1≥ log x +1 − 2log x +1 +1, x ∀ > 1 − .  3 3 3 3 ( ) 3 ( ) Mà log (x + ) 1 − 2log (x + ) 1 +1 = (log (x + ) 1 − )2 2 1 ≥ 0, x ∀ > 1
− do đó bất phương trình  3 3 3 log ( 3 x − 3x + 25) 2
+ log x +1 ≥ 3log x +1 +1 nghiệm đúng với mọi x > 1. −  3 3 ( ) 3 ( )
Suy ra bất phương trình log ( 3 x − 3x + 25) 2
+ log x +1 ≥ 3log x +1 +1 có tập nghiệm là  3 3 ( ) 3 ( ) khoảng ( 1; − + ∞) . 
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 3 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 
Vậy tập tất cả các nghiệm nguyên không vượt quá 2022 của bất phương trình đã cho là  A = {0;1;2;3;...;2021; }
2022 . Tổng S  của tất cả các phần tử thuộc tập A là: 
S =1+ 2 +...+ 2021+ 2022 = 2023.1011 = 2045253. 
Câu 7. Biết rằng bất phương trình   +  2log ( 2
2x − 3x +1 +1− x) 3 2
+ x − x − 3x + 2 ≤ 2 2x −1. x −1 có tập nghiệm  3 =  ; b S a   2 c     với  *
a,b,c ∈ . Tính tổng T = 2a + b − c .  A. 0 .  B. 5.  C. 3.  D. 2 .  Lời giải  Chọn B  2x −1 ≥ 0 x −1 ≥0 x ≥ 1    x ≥ 1 Điều kiện:  ⇔  ⇔   2  − + ≥ 2 2 2x 3x 1 0 
 2x − 3x +1 +1− x > 0
 2x − 3x +1 > x −1  2
 2x − 3x +1 +1− x > 0 x ≥ 1 x ≥ 1     ⇔  ⇔  ⇔ >  x −
x − > ( x − )2 x −
x − > ( x −     )2 x 1. 1. 2 1 1 1. 2 1 1 Ta có: 2log ( 2
2x − 3x +1 +1− x) 3 2
+ x − x − 3x + 2 ≤ 2 2x −1. x −1   2
 ⇔ log ( 2x −3x +1+1− x)2 2 3 2
+ x − x − 3x + 2 ≤ 2 2x −1. x −1  2
 ⇔ log (x − ) 1 
( 2x−1− x−1)2 3 2
+ x − x − 3x + 2 ≤ 2 2x −1. x −1   2    (x − ) 2 1 x   3 2 ⇔ log
+ x − x − 3x + 2 ≤ 2 2x −1. x −1  
2 ( 2x−1+ x−1)2  ⇔ log ( 3 2
x − x ) − log ( 2
3x − 2 + 2 2x − 3x +1) 3 2
+ x − x ≤ 3x − 2 + 2 2x −1. x −1  2 2  ⇔ log ( 3 2 x − x ) + ( 3 2
x − x ) ≤ log ( 2
3x − 2 + 2 2x − 3x +1)+( 2
3x − 2 + 2 2x − 3x +1 (*)  2 2 ) Xét hàm số ( ) 3
f t = t + t  trên  có f (t) 2 ' = 3t +1 > 0 t
∀ ∈  ⇒ Hàm số đồng biến trên  . 
Do vậy với điều kiện x >1, bất phương trình (*) 
⇔ f (x − x ) ≤ f ( x− + x− )2) ⇔ x − x ≤ ( x− + x− )2 3 2 3 2 2 1 1 2 1
1 ⇔ x x −1 ≤ 2x −1 + x −1 ⇔ (x − ) 3 2 2 3− 5 3+ 5
1 x −1 ≤ 2x −1 ⇔ x − 3x + x ≤ 0 ⇔ x − 3x +1≤ 0 ⇔ ≤ x ≤   2 2 a =1 +
Kết hợp với điều kiện, ta được:  3 5 1 x b  < ≤
⇒  = 5 ⇒ T = 5 .  2 c =  2 Trang 4 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 
GIẢI BPT LÔGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM ĐẶC TRƯNG 
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ)    Lý thuyết: 
Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;
a b) và u,v∈( ;
a b) thì f (u) ≥ f (v) ⇔ u ≥ v  
Cho hàm số y = f (x) nghịch biến trên ( ;
a b) và u,v∈( ;
a b) thì f (u) ≥ f (v) ⇔ u ≤ v    
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1 là (− a − .  2 ; b Khi đó . a b  bằng  A. 15 .  B. 12 .  C. 16 .  D. 5 .  16 5 15 12 Lời giải  Chọn C  2x Ta có:  2 2
x x + 2 − x = x( 2x + 2 − x) = . 2 x + 2 + x   Ta có: log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1 ⇔ log x x + 2 − x + 4 + 2x + x + 2 ≤1 2 ( ( 2 ) ) 2   2  2 2x  2(3x + 2 x + 2) 2 ⇔ log 
+ 4 + 2x + x + 2 ≤1 2 ⇔ log
+ 2x + x + 2 ≤1, 1  2 ( ) 2 2  x + 2 + x  2 x + 2 + x Ta có  2
x + 2 + x > 0, x ∀ ∈  .  x ≥ 0 8 Điều kiện:  2
3x + 2 x + 2 > 0 2 ⇔ 2 x + 2 > 3 − x  ⇔ x < 0  ⇔ x > − ,(*)    5 2 2
4x + 8 > 9x
Với điều kiện (*) , ta có  ( )1 ⇔ log ( 2 3x + 2 x + 2) 2
+ 3x + 2 x + 2 ≤ log ( 2x + 2 + x) 2 + x + 2 + x, 2 2 2 ( ) 
Xét hàm số f (t) = log t + t t > f ′ t = + > ∀t ∈ 0;+∞ 2  với  0. Có ( ) 1 1 0 ,  ( ). t.ln 2  
Hàm số f (t) = log t + t 0;+∞ , 2
3x + 2 x + 2 ∈ 0;+∞ 2  đồng biến trên ( ) ( ) ( ) và 
( 2x +2+x)∈(0;+∞).  Nên ( ) ⇔ f ( 2 x + x + ) ≤ f ( 2 2 3 2 2 x + 2 + x) 2 2
⇔ 3x + 2 x + 2 ≤ x + 2 + x    2 − x ≥ 0 x ≤ 0 2   2 ⇔ x + 2 ≤ 2 − x ⇔  ⇔  ⇔ x ≤ − . 2 2   x + 2 ≤ 4x 2 3  x ≥ 2 3  
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là  8 2  − ;−  hay 16 . a b = . 5 3       15 +  
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 1 x 1 log ≥ 2log  −  là  5 3  x  2 2 x   
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 1 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  A. (1;3+ 2 2  +   .  B. 1;3 2 2   .  C. (1; 2) .  D. 1;  2    .  Lời giải  Chọn A  2 x +1  x 1  2 x +1 x −1 log = 2log  −  ⇔ log = 2log   5 3 5 3  x 2 2   x  x 2 x x > 0 Đk:  ⇔ x >1 (*)  x −1 > 0 Pt ⇔ log (2 x + ) 2
1 − log x ≥ log (x −1) − log 4x 5 5 3 3   ⇔ log (2 x + ) 2
1 + log 4x ≥ log x + log (x −1) (1) 5 3 5 3 Đặt t =
x + ⇒ x = (t − )2 2 1 4 1 .  (1) trở thành  2 2
log t + log (t −1) ≥ log x + log (x −1) (2)  5 3 5 3 Xét  2
f (y) = log y + log (y −1) , do x >1⇒ t > 3 ⇒ y >1.  5 3 Xét y >1:  1 1 f '(y) = + .2(y −1) > 0  2
y ln 5 (y −1) ln 3
⇒ f (y) là hàm đồng biến trên miền (1;+∞) 
(2) có dạng f (t) ≥ f (x) ⇔ t ≥ x ⇔ 2 x +1≥ x ⇔ x − 2 x −1≤ 0 
Đặt u = x,u ≥ 0, (2) 2
⇔ u − 2u −1≤ 0 ⇔ 1− 2 ≤ u ≤1+ 2
⇒ x ≤1+ 2 ⇔ x ≤ 3+ 2 2 (3) 
Từ (3), (*) ⇒1< x ≤ 3+ 2 2 
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 x   2
3 log x  x 4x 1 0 là  2 2 A. S = ( ;
−∞ ]1∪[3;+∞). B. [ 1; − ] 3 .  C. [1;+∞) .  D. S = [1; ] 3 .  Lời giải  Chọn D 
Điều kiện: x  0 .  Ta có log  2 x   2
3 log x  x 4x 1 0  log  2 x   2
3  x 3 log 4x  4x * .  2 2 2 2  
Xét hàm số f t log t t D  0;  2  trên   . Ta có  f t 1 
1 0 t  D  hàm số f  đồng biến trên D .  t ln 2
Suy ra    f  2
x   f  x 2 * 3
4  x 3 4x 1 x  3. 
Câu 4. Bất phương trình 2
x − 4x + 2 + log ( 2
x − 4x + 6 > 0 có tập nghiệm S = ( ; −∞ a)∪( ; b +∞) . Tính  3 ) 2
T = ab + b .  A. 12.  B. 15.  C. 13.  D. 21.  Lời giải  Chọn A  Đặt  2
t = x − 4x + 2 = (x − 2)2 − 2, t ≥ 2
− . Ta có bất phương trình t + log t + 4 > 0. 3 ( )  
Đặt f (t) = t + log t + 4 ,t ≥ 2 − 3 ( )   Trang 2 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  Ta có f (t) 1 ' = 1+ (
> ∀ ≥ − . Suy ra f (t) đồng biến trên [ 2; − +∞).  t + ) 0, t 2 4 ln 3 Mặt khác f (− ) 1 = 0.  Do đó f (t) 2 2 > 0 ⇒ t > 1
− ⇒ x − 4x + 2 > 1
− ⇒ x − 4x + 3 > 0 ⇒ x∈(− ; ∞ ) 1 ∪(3;+∞) . 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) , khi đó  2 2
a =1;b = 3 ⇒ ab + b =1.3+ 3 =12 .  3 2 Câu 5.  − +
Bất phương trình Cho bất phương trình  x 2x 2 3 2 ln
+ x − 3x ≥ 0 có tập nghiệm S . Tập  2 x + 2 S ∩( ;
−∞ 100) có số phần tử nguyên là  A. 99.  B. 101.  C. 97 .  D. 96.  Lời giải  Chọn C  3 2 − +
Điều kiện: x 2x
2 > 0 do 2x +2 nên 3 2
x − 2x + 2 > 0  2 x + 2 Bất phương trình ⇔ ( 3 2
x − x + ) − ( 2 x + ) 3 2
+ x − x + − ( 2 ln 2 2 ln 2 2 2 x + 2) ≥ 0  ⇔ ( 3 2 x − x + ) 3 2
+ x − x + ≥ ( 2 x + ) 2 ln 2 2 2 2 ln 2 + x + 2 ( ) 1 
Xét hàm: f (t) = ln t + t  trên (0;+∞).  f (t) 1 ' = +1 > 0 với t
∀ ∈(0;+∞) ⇒ f (t) là hàm đồng biến trên (0;+∞).  t Do đó ( ) 3 2 2
1 ⇔ x − 2x + 2 ≥ x + 2  3 2
⇔ 0 ≤ x −3x 2
⇔ 0 ≤ x (x −3) ⇔ x ≥ 3 suy ra S = [3;+∞)  ⇒ T = S ∩( ; −∞ 100) = [3;100) . 
Tập các phần tử nguyên của T  là {3;4;5;...; }
99 có 97 phần tử nguyên.  Câu 6. Tổng  bình  phương  các  nghiệm nguyên của bất  phương  trình  (x− )2 1 2 .log ( 2 2 3 4x x x − − + ≤
.log 2 x − 2 + 2 bằng  2 ) 2 2 ( ) A. 2 .  B. 0 .  C. 3 .  D. 1.  Lời giải  Chọn A  t t 1 Xét hàm số ( ) = 2t f t
.log t + 2 f ′ t = 2 .ln 2.log t + 2 + 2 . > 0 2 ( ), ( ) 2 ( ) ( , t ∀ ≥ 0 .  t + 2)ln 2
⇒ f (t) đồng biến trên [0;+∞) .  Ta có (x− )2 1 2 .log ( 2 2 3 4x x x − − + ≤ .log 2 x − 2 + 2  2 ) 2 2 ( ) (x− )2 1 ⇔ 2 .log ((x − )2 1 + 2) 2x−2 ≤ 2
.log 2 x − 2 + 2 ⇔ f (x − )2
1  ≤ f 2 x − 2   2 2 ( )     ⇔ (x − )2
1 ≤ 2 x − 2  x 4
1 2x24  x 2 x  x 2 1 2 2 . 1 2x 2         0            2x x  2 4 5 x 3 0 x  3; 3         .   
Vì x  Z  nên x 1;0;  1 .  Khi đó  2 2 2 1 0 1  2. 
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 3 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  2  − + 
Câu 7. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  4x 4x 1 2 log 
 + 4x +1 < 6x  là  7  2x  A. 1.  B. 0 .  C. 3 .  D. 2 .  Lời giải  Chọn A  x > 0 Điều kiện  1 .  x ≠  2
 4x − 4x +1  2x −1  2 ( )2 2 Ta có  2 log 
 + 4x +1 < 6x ⇔ log 
 + 4x − 4x +1< 2x   7 7 2x  2x      ⇔ log (2x − )2 1 + (2x − )2
1 < log 2x + 2x 1  7 7 ( )
Xét hàm số f (t) 1
= log t + t ⇔ f ′ t = +1 > 0 với  .  7 ( ) t > 0 t ln 7
Vậy hàm số đồng biến trên (0;+∞).  Bất phương trình ( )
1 trở thành f ( x − )2) < f ( x) ⇔ ( x − )2 2 2 1 2 2
1 < 2x ⇔ 4x − 6x +1< 0  3 5 3 5   x  .  4 4         
Kết hợp điều kiện ta được  3 5 3 5 1 x  ;   \    .   4 4    2
Vì x  Z nên x 1.  2
Câu 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  4x 12x 8 2 log
 x 4x 1 trên khoảng  2 2 2x  x 1 2021;  2021 là  A. 4035 .  B. 4034 .  C. 4037 .  D. 4036 .  Lời giải  Chọn B  2
Điều kiện: 4x 12x 8 2
 0  4x 12x 8  0  x  ;   1 2;.  2 2x  x 1 2 Khi đó  4x 12x 8 2 log
 x 4x  0  2 2 2x  x 1 2 x 3x  2 2 2  log
 (2x  x 1)(x 3x  2)   2 2 2x  x 1   2
 log (x 3x  2)  2 x 3x   2  log  2 2x  x   2
1 (2x  x 1).(1) 2 2
Xét hàm f (t)  log t t  với t  0 có  1 f (t) 
1 0,  t  0. Vì vậy, f (t) là hàm số  2 t ln 2
đồng biến trên (0;+∞).  Do đó   2 2 2
1  x 3x  2  2x  x 1 x  4x1 0  x  ; 2 5        2 5;     . 
Vì x  Z , x 2021; 
2021 và kết hợp điều kiện ta được  Trang 4 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 
x 2020;2019;...;  5 3;4;....;  2020 . 
Vây có 4034 số nguyên thỏa mãn yêu cầu. 
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log (x +1) > log (2 − x) + 4(1− 2x) là  3 3  1  A. ( 1; − 2) .  B.     ;2 .  C. ( 1; − 2) .  D. 1  ;+∞ .  2    2    Lời giải  Chọn B  x +1 > 0
Điều kiện xác định  ⇔ 1 − < x < 2 .  2 − x > 0
Bất phương trình tương đương với: log (x +1) + 4 x +1 > log (2 − x) + 4(2 − x) 3 ( ) 3  (*). 
Xét hàm số f (t) = log t + 4t +∞ f ′ t = + > t ∈ +∞ 3  trên (0; ). Ta có:  1 ( ) 4 0 với mọi  (0; ) .  t ln 3 Do đó:  1
(*) ⇔ f (x +1) > f (2 − x) ⇔ x +1 > 2 − x ⇔ x > .  2  1 
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S =  ;2 .  2   
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log (x + 5) − log (4 − 2x) + 3(1+ 3x) ≥ 0 2 2  là   1  A.  1 ;2 −  .  B. −  ;2.  C. ( ; −∞ 2) .  D. ( 5; − 2) .   3   3  Lời giải  Chọn A  x + 5 > 0
Điều kiện xác định  ⇔ 5 − < x < 2 .  4 − 2x > 0
Bất phương trình tương đương với: log (x + 5) + 3(x + 5) ≥ log (4 − 2x) + 3(4 − 2x) 2 2  (*). 
Xét hàm số f (t) = log t + 3t +∞ f ′ t = + > t ∈ +∞ 2  trên (0; ). Ta có:  1 ( ) 3 0 với mọi  (0; ) .  t ln 2 Do đó:  1
(*) ⇔ f (x + 5) ≥ f (4 − 2x) ⇔ x + 5 ≥ 4 − 2x ⇔ x ≥ − .  3  1 
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S = − ;2  .   3 
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log (x + 5) − log (4 − x) + 2x +1≤ 0 2 2  là   1   1 A.  1 ;2 −  .  B. 5; −   .  C. 5; − −  .  D. ( 5; − 2) .   5   2  2   Lời giải  Chọn C  x + 5 > 0
Điều kiện xác định  ⇔ 5 − < x < 4 .  4 − x > 0
Bất phương trình tương đương với: log (x + 5) + x + 5 ≤ log (4 − 2x) + 4 − x 2 2  (*). 
Xét hàm số f (t) = log t + t +∞ f ′ t = + > t ∈ +∞ 2  trên (0; ). Ta có:  1 ( ) 1 0 với mọi  (0; ) .  t ln 2
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 5 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  Do đó:  1
(*) ⇔ f (x + 5) ≤ f (4 − x) ⇔ x + 5 ≤ 4 − x ⇔ x ≤ .  2 1
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S  = 5; − −  .  2   2 Câu 12.  + +
Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình  x x 1 2 log
+ x − 4x + 2 < 0.  2 5x −1 A. 6 .  B. 7 .  C. 8 .  D. 5.  Lời giải  Chọn A  Với điều kiện:  1 x > , ta có:  5 2 x + x +1 2 1
+ x − x + < ⇔ ( 2x + x+ )+( 2 1 log 4 2 0 log 1
x + x +1 < log 5x −1 + 5x −1 .  2 2 ) 2 ( ) ( ) 5x −1 2 2
Xét hàm số f (t) 1 1 = log t + t; 1 f ′ t = + > 0 với t
∀ ∈(0;+∞) .Vậy hàm số f (t) đồng  2 ( ) 2 2t ln 2 biến trên (0;+∞), suy ra  f ( 2
x + x + ) < f ( x − ) 2 1
5 1 ⇔ x + x +1< 5x −1 ⇔ 2 − 2 < x < 2 + 2 (tmdk), x∈ ⇒ x∈{1;2; } 3  
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 6. 
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1 là (− a;− b .  2  Khi đó . a b  bằng  A. 15 .  B. 12 .  C. 5 .  D. 16 .  16 5 12 15 Lời giải  Chọn D  Ta có:  2 2
x x + 2 − x = x( 2x + 2 − x) 2 = x . 2 x + 2 + x   Theo bài log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1  2
 ⇔ log (x( 2x + 2 − x)+ 4) 2
+ 2x + x + 2 ≤1  2  2 2x  2(3x + 2 x + 2) 2 ⇔ log 
+ 4 + 2x + x + 2 ≤1 2 ⇔ log
+ 2x + x + 2 ≤1, 1  2 ( ) 2 2  x + 2 + x  2 x + 2 + x Ta có  2
x + 2 + x > 0, x ∀ ∈  .  x ≥ 0 8 Điều kiện:  2
3x + 2 x + 2 > 0 2 ⇔ 2 x + 2 > 3 − x  ⇔ x < 0  ⇔ x > − ,(*)    5 2 2
4x + 8 > 9x
Với điều kiện (*) , ta có  ( )1 ⇔ log ( 2 3x + 2 x + 2) 2
+ 3x + 2 x + 2 ≤ log ( 2x + 2 + x) 2 + x + 2 + x, 2 2 2 ( )  Trang 6 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 
Xét hàm số f (t) = log t + t t > f ′ t = + > ∀t ∈ 0;+∞ 2  với  0. Có ( ) 1 1 0 ,  ( ). t.ln 2   Hàm số 
f (t) = log t + t 0;+∞ , 2 x + x + ∈ +∞ 2  đồng biến trên ( ) (3 2 2) (0; ) và 
( 2x +2+x)∈(0;+∞)  Nên ( ) ⇔ f ( 2 x + x + ) ≤ f ( 2 2 3 2 2 x + 2 + x)   2 − x ≥ 0 x ≤ 0 2 2
⇔ 3x + 2 x + 2 ≤ x + 2 + x 2 ⇔ x + 2 ≤ 2 − x 2 ⇔  ⇔  ⇔ x ≤ − . 2 2   x + 2 ≤ 4x 2 3  x ≥ 2 3  
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là  8 2  − ;−  hay 16 . a b = . 5 3       15 2  + +  2
Câu 14. Biết bất phương trình  x x 1 log   +
x − 2 + x ≤1 có tập nghiệm là S = ( ; a b). Hãy tính  2 ( )  16x + 3 
tổng T = 20a +10b . 
A. T = 46 −10 2 . 
B. T = 45 −10 2 . 
C. T = 46 −11 2 . 
D. T = 47 −11 2 .  Lời giải  Chọn B 
Điều kiện: x ≥ 0 .  2  x + x +1 log 
 + ( x − 2)2 + x ≤1 ⇔ log ( 2
x + x +1 − log 16x + 3 + 2x − 4 x + 3 ≤ 0  2 2 ) 2 ( )  16x + 3  2  1  3   1  3  x    x        ( x)2 3  3 log 2 log 2  2 2 x  ⇔ + + + + + ≤ + + +   2 2  2  4    2  4   4   4 
Xét hàm số f (t)  2 3   3 log 2t t  2t  = + + +
 với t > 0 có f ′(t) = + 2 > 0, t ∀ > 0  2 4 4       2 3 t  +  ln 2  4 
nên f (t) đồng biến trên khoảng (0;+∞).  x ≥ 0    − + Suy ra  1 3 3 1 3 2 2 3 2 2  x + + ≤ 
2 x + ⇔ 2 x ≥ x + ⇔  ⇔ ≤ x ≤   2 1  2  4 4 2
x − 3x + ≤ 0 2 2  4 3− 2 2 3+ 2 2 ⇒ a = ;b =
⇒ T = 20a +10b = 45 −10 2 . 2 2   2
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình   1   1 3 x log 2 x 1  2 2 x log 2  − + − < − + − + −  là  2 2 x x     
S = (a;b)∪( ;cd ) với a,b,c,d  là các số thực. Khi đó giá trị 2 2 2 2
a + b + c + d được quy tròn  bằng  A. 16.  B. 12.  C. 9.  D. 4 .  Lời giải  Chọn A  2 Bất phương trình   1   1 3 x log 2 x 1 2 2 x log 2  − + − < − + − + −     1  2 2 ( )  x   x 
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 7 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  2− x > 0  x < 2  x < 0 Điều kiện   x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 ⇔  (2) .   0,5 < x < 2 1  2 − > 0
x < 0 ∨ x >  0,5  x Bất phương trình ( ) 1 trở thành:  ( x ) 2 2  1    1 2 1 log 2 x  2 1 log 2  − − + − < − − + −     3  2 2 ( )  x    x 
Hàm đặc trưng f (t) = (t − )2 1 + log t .  2 2 − +
Vì f ′(t) = (t − ) 1 2ln 2.t 2ln 2.t 1 2 1 + = > 0, t
∀ > 0 nên hàm số f (t) đồng biến trên  t.ln 2 t.ln 2 khoảng (0;+∞).  Do đó (3) trở thành:  1 2 − x < 2 − (4)  x x ∈( ; −∞ 0) ∪(0,5;2)   3 − − 13 
Kết hợp (2) , (4) , chúng ta được 3 2  ⇔ + − + x∈ ;0 x x x  ∪(1;2 2 4 1 )   0  2  > 2  x   Vậy 2 2 2 2 21 3 13 a b c d + + + + = .  2
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 2 12 1 3 +1 log + 3 + +12 < + + 4log x x x x  là  4 ( ) 2 2 2 x x x S = ( ;
a b)∪( ;cd ) với a,b,c,d  là các số thực. Khi đó giá trị 2 2 2 2
a + b + c + d  bằng  A. 8 .  B. 2 .  C. 10.  D. 11.  Lời giải  Chọn D  Bất phương trình  2 12 1 3x +1 log
x + 3 + x +12x < + + 4log 1 .  4 ( ) 2 2 2 ( ) x x x x + 3 > 0 Điều kiện:   1  3x +1 ⇔ x ∈ 3 − ;− ∪  (0;+∞) .  >  0  3   x Bất phương trình ( ) 1 trở thành  (x + ) 2  1  1 1 4log
3 + x +12x < 4log + 3 + +   12. 2 .  2 2 2 ( )  x  x x
Hàm đặc trưng f (t) = 4log (t + 3) 2 + t +12t 2 .  Vì f ′(t) 1 1 = 4.( + + = +
+ + > ∀ > − nên hàm số f (t)  t + ) 2t 12 4.(t + ) 2(t 3) 6 0, t 3 3 .ln 2 3 .ln 2
đồng biến trên khoảng ( 3 − ;+∞) .  Ngoài ra x > 3 − và 1 > 3 − .  x 2 − Do đó ( ) 1 x 1 2 ⇔ x < ⇔ < 0 ⇔ x ∈( ; −∞ − ) 1 ∪(0; ) 1 .  x x Trang 8 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 
Đối chiếu với điều kiện, chúng ta được tập nghiệm S = ( 3 − ;− ) 1 ∪(0; ) 1 .  Vậy 2 2 2 2
a + b + c + d = (− )2 + (− )2 2 2 3 1 + 0 +1 =11. 
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1 là (a;b] . Khi đó  2 2 2 a + b  bằng  A. 34 .  B. 15 .  C. 16 .  D. 12 .  15 16 15 5     Lời giải  Chọn A 
Bất phương trình log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1 1  2 ( ) 2 + + Điều kiện:  2 2
x x + + − x > ⇔ x( 2x + − x) 6x 4 x 2 2 4 0 2 + 4 > 0 ⇔ > 0 (2) .  2 x + 2 + x Vì  2
x + 2 > x ≥ −x  nên 2
x + 2 + x > 0, x ∀ ∈  .   3 − x ≤ 0  2 x ≥ 0 x + 2 ≥ 0 Dẫn đến ( ) 2 2 ⇔ 2 x + 2 > 3 − x 8 ⇔  
⇔ x < 0 ⇔ x > − .   3 − x > 0     5  2  5  x < 8  4  ( 2 x + 2) 2 >  9x 2( 2 3x + 2 x + 2) ( ) 2 1 ⇔ log
+ 2x + x + 2 ≤1 2 2 x + 2 + x   ⇔ log ( 2 3x + 2 x + 2)+( 2
3x + 2 x + 2) ≤ log ( 2x + 2 + x)+( 2x + 2 + x 3 2 2 ) ( )
Hàm đặc trưng f (t) = log t + t 2 .  Vì f ′(t) 1 = +1 > 0, t
∀ > 0 nên hàm đặc trưng f (t) đồng biến trên khoảng (0;+∞).  t.ln 2  2 − x ≥ 0 Do đó ( ) 2 2 2
3 ⇔ 3x + 2 x + 2 ≤ x + 2 + x ⇔ x + 2 ≤ 2 − x  2 2
⇔ x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≤ − .   3 2 2 x + 2 ≤  4x  
Đối chiếu với điều kiện, chúng ta được tập nghiệm  8 2 S = − ;− .  5 3     Vậy 2 2 8 2 34 a + b = + = .  5 3 15 Câu 18.  + Cho  x 1
x , y là các số thực dương thỏa mãn bất đẳng thức  4 3 2 2 2 log
≤ 9y + 6y − x y − 2y x ( ) 1 3y +1
. Biết y ≤1000 , hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn bất đẳng thức ( ) 1 ?  A. 1501100.  B. 1501300.  C. 1501400.  D. 1501500.  Lời giải  Chọn D  + Ta có  x 1 4 3 2 2 2 log
≤ 9y + 6y − x y − 2y x   3y +1
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 9 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  + ⇔ log xy y ≤ ( 4 3 2
9y + 6y + y ) −( 2 2 2 x y + 2x . y y + y   2 ) 3y + y ⇔
(xy + y)− ( 2y + y) ≤ ( 2 log log 3
3y + y)2 −(xy + y)2  ⇔
(xy + y)+(xy + y)2 ≤ ( 2y + y)+( 2 log log 3 3y + y)2 (*) 
Xét hàm f (t) 2
= logt + t với t ∈(0;+ ∞)  f ′(t) 1 = + 2t > 0 , t
∀ ∈(0;+ ∞). Suy ra f (t) là hàm đồng biến trên t ∈(0;+ ∞) .  t ln10
( ) ⇔ f (xy + y) ≤ f ( 2 * 3y + y) 2
⇔ xy + y ≤ 3y + y ⇔ x ≤ 3y . 
Vì y ≤1000 nên ta có các trường hợp sau 
y =1 ⇒ x∈{1;2; } 3 . 
y = 2 ⇒ x ∈{1;2;3;4;5; } 6 .  . 
y =1000 ⇒ x ∈{1;2;.......; } 3000 . 
Vậy số cặp nghiệm thỏa mãn điều kiện đề bài là: 3+ 6 + 9 +...+ 3000 =1501500 .    4(x + ) 1  b + c 
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log
> 2 x − x  là S =  ; a , trong đó  2 ( )  x + 2 2   
a,b,c  là các số nguyên không âm. Tính a + b + c .  A. 8 .  B. 10.  C. 12.  D. 6 .   Lời giải  Chọn A 
Điều kiện: x ≥ 0  4(x + ) 1 log
> 2 x − x ⇔ log 4 x +1 − log
x + 2 > 2 x − x   2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) ( ) x + 2
⇔ 2 + log x +1 > log
x + 2 + 2 x − x   2 ( ) 2 ( ) ( )
⇔ log x +1 − 2x > log
x +1+1 − 2 x +1  2 ( ) 2 ( ) ( )
Xét hàm số f (x) = log x +1 − 2x x∈ 0;+∞ 2 ( ) ,  [ ).  f ′(x) 1 = ( x
. Do đó hàm số f (x) nghịch biến trên [0;+∞) .  x + ) − 2 < 0∀ ∈[0;+∞) 1 ln 2
Khi đó log x +1 − 2x > log
x +1+1 − 2 x +1  2 ( ) 2 ( ) ( )
⇔ f (x) > f ( x + )
1 ⇔ x < x +1 ⇔ x −1< x   x <1 x −1< 0 ⇔ x <1     ≥  ≥ x ≥ 0 x 0 x 0 3+ 5 ⇔ ⇔ ⇔   x ≥ 1 ⇔ 0 ≤ x <   x −1 ≥ 0   x ≥ 1  2    (     x −  )2 2 3− 5 3+ 5 1 < x
x −3x +1< 0  < x <  2 2 Trang 10 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC   +  Do đó  3 5 S = 0;
 . Vậy a + b + c = 0 + 3 + 5 = 8  2   
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1 là (− a;− b  2 
với a,b∈ . Khi đó . a b  bằng  A. 15 .  B. 12 .  C. 16 .  D. 5 .  16 5 15 12 Lời giải  Chọn C  Ta có  2 2
x x + 2 − x = x( 2x + 2 − x) 2 = x . 2 x + 2 + x   Khi đó  log ( 2 2
x x + 2 + 4 − x ) 2
+ 2x + x + 2 ≤1  2  2x 
⇔ log (x( 2x + 2 − x)+ 4) 2
+ 2x + x + 2 ≤1 2 ⇔ log 
+ 4 + 2x + x + 2 ≤1 2 2 2  x + 2 + x  2( 2 3x + 2 x + 2 ) 2 ⇔ log
+ 2x + x + 2 ≤1, 1  2 ( ) 2 x + 2 + x Mà  2
x + 2 + x > 0, x
∀ ∈  , nên điều kiện  2
3x + 2 x + 2 > 0 2 ⇔ 2 x + 2 > 3 − x   x ≥ 0  ⇔ x < 0 8  ⇔ x > − ,(*)    5 2 2
4x + 8 > 9x
Với điều kiện (*) , ta có  ( )1 ⇔ log ( 2 3x + 2 x + 2) 2
+ 3x + 2 x + 2 ≤ log ( 2x + 2 + x) 2 + x + 2 + x, 2 2 2 ( ) 
Xét hàm số f (t) = log t + t  trên (0;+∞).  2 Ta có f ′(t) 1 =
+1 > 0 , ∀t ∈(0;+∞) . t.ln 2  
Nên hàm số f (t) = log t + t 0;+∞ , ( 2
3x + 2 x + 2)∈(0;+∞) và  2  đồng biến trên ( )
( 2x +2+x)∈(0;+∞)  Do đó ( ) ⇔ f ( 2 x + x + ) ≤ f ( 2 2 3 2 2 x + 2 + x)   2 − x ≥ 0 x ≤ 0 2 2
⇔ 3x + 2 x + 2 ≤ x + 2 + x 2 ⇔ x + 2 ≤ 2 − x ⇔ 2  ⇔  ⇔ x ≤ − . 2 2   x + 2 ≤ 4x 2 3  x ≥ 2 3  
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là  8 2  − ;−  hay 16 . a b = . 5 3       15
Câu 21 Có bao nhiêu cặp số nguyên 
( ;x y) thỏa mãn bất phương trình  (   +  
x + y − 2x − 24) 2 2 2 2 x y 2 2 log 
 + x + y − 20x − 8y + 78 < 0 ?  2 
 5x + 2y − 20  
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 11 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  A. 116.  B. 119.  C. 113.  D. 120.  Lời giải  Chọn C  (   +  
x + y − 2x − 24) 2 2 2 2 x y 2 2 log 
 + x + y − 20x − 8y + 78 < 0  2 
 5x + 2y − 20   2 2 
x + y − 2x − 24 > 0  2 2   x + y  2 2 log 
 + x + y − 20x −8y + 78 < 0 2 
 5x + 2y − 20   ⇔    2 2 
x + y − 2x − 24 < 0  2 2   x + y  2 2 log 
 + x + y − 20x −8y + 78 > 0 2 
 5x + 2y − 20   (x − )2 2 2 1 + y > 5  
5x + 2y − 20 > 0  log  ( 2 2 x + y ) 2 2
+ x + y − log 5x + 2y − 20 − 4 5x + 2y − 20 − 2 < 0 2 2 ( ) ( ) ⇔     (x − )2 2 2 1 + y < 5  
5x + 2y − 20 > 0 log  ( 2 2 x + y ) 2 2
+ x + y − log 5x + 2y − 20 − 4 5x + 2y − 20 − 2 >  0 2 2 ( ) ( )   (x − )2 2 2 1 + y >  5  
5x + 2y − 20 > 0  2 2   x + y  2 2   log 
 + x + y < log 5x + 2y − 20 + 4 5x + 2y − 20 2 2 ( ) ( )    4  ⇔  (I)    (x − )2 2 2 1 + y < 5  
5x + 2y − 20 > 0  2 2  x + y  2 2 log 
 + x + y > log 5x + 2y − 20 + 4 5x + 2y − 20 2 2 ( ) ( )    4    2 2  +  Xét bất phương trình  x y 2 2 log 
 + x + y > log 5x + 2y − 20 + 4 5x + 2y − 20 (a).  2 2 ( ) ( )  4 
Xét hàm số f (t) = log t + 4t trên (0;+∞).  2
Ta có , f ′(t) 1 = + 4 > 0, t ∀ > 0.  t ln 2
Nên hàm số f (t) = log t + 4t  đồng biến trên (0;+∞) .  2 2 2 2 2  +  + Mà (a) x y ⇔   > (5 + 2 − 20) x y f f x y ⇔
> 5x + 2y − 20   4  4 Trang 12 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC   (x − )2 2 2 1 + y > 5  (x − )2 2 2 1 + y > 5   
5x + 2y − 20 > 0 
5x + 2y − 20 > 0  2 2
x + y < 4(5x + 2y − 20)   (   x −10  )2 +( y − 4)2 2 < 6 Do đó (I)  ⇔  ⇔  .    (x − )2 2 2 1 + y < 5   (x − )2 2 2 + y <  1 5    
5x + 2y − 20 > 0  
5x + 2y − 20 > 0   2 2
 x + y > 4(5x + 2y − 20)  2 2   (  x −10  ) +( y − 4) 2 > 6  (x − )2 2 2 1 + y < 5  Xét 
5x + 2y − 20 > 0 .  (   x −10  )2 +( y − 4)2 2 > 6  x −1 < 5  x = 3 ± ; 2; ± 1 ± ;0;4;5 2 { } Do (x − ) 2 2
1 + y < 5 ⇒  y < 5 ⇔   .   y =  { 4 ± ; 3 ± ; 2 ± ; 1 ± ; } 0 x, y ∈  
Thay vào 5x + 2y − 20 > 0 và (x − )2 + ( y − )2 2 10 4 > 6 
Ta có 8 cặp số: (5,0);(5,− ) 1 ;(5, 2 − );(4, )
1 ;(4,2);(4,3);(3,3);(3,4) thoả mãn .   (x − )2 2 2 1 + y > 5  Xét 
5x + 2y − 20 > 0 ,  (   x −10  )2 +( y − 4)2 2 < 6  x −10 < 6 4 < x <16 (  x 10)2 ( y 4)2 2 6  y 4 6  − + − < ⇒ − < ⇔  2 − < y <10 .  x, y  ∈ x, y ∈  
Thử trực tiếp ta được các cặp số: 
(5;4),...,(5;7),(6; )1,...,(6;8),(7;− )1,...,(7;9),(8;− )1,...,(8;9), 
(9;− )1,...,(9;9),(10;− )1,...,(10;9),(11;− )1,...,(11;9),(12;− )1,...,(12;9),
(13;− )1,...,(13;9),(14;0),...,(14;8),(15; )1,...,(15;7) nên có 105 cặp số. 
Vậy có 105 + 8 =113 cặp số thoả mãn yêu cầu bài toán. 
Câu 22. Cho x, y  là các số thực thỏa mãn bất phương trình: log 2 + 2 + − 3 ≥ 8y x x y
. Biết 0 ≤ x ≤ 20,  2 ( )
số các cặp x, y  nguyên không âm thỏa mãn bất phương trình trên là  A. 2 .  B. 33.  C. 35.  D. 5 .  Lời giải  Chọn C  Ta có: log (2 + 2) y log2(x+ ) 1 + − 3 ≥ 8 ⇔ 2 + log ( + ) 3 1 ≥ 2 y x x y x + 3y . (1)  2 2 Xét hàm số ( ) = 2t f t + t .  Ta có ′( ) = 2t f t ln 2 +1 > 0, t
∀ ∈  . Nên hàm số ( ) = 2t f t
+ t  đồng biến trên  .  Khi đó ( ) 1 ⇔ (log ( + ) 1 ) ≥ (3 ) ⇔ log ( + ) 3 1 ≥ 3 ⇔ ≥ 2 y f x f y x y x −1.  2 2 Với  3
0 ≤ ≤ 20 ⇒1≤ 2 y x
≤ 21⇒ 0 ≤ y ≤ log 21. Vì y ∈ ⇒ y ∈{0; } 1 .  8
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 13 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 
Với y = 0 thì x ≥ 0 nên có 21 cặp số ( ; x y) thỏa mãn. 
Với y =1 thì x ≥ 7 nên có 14 cặp số ( ; x y) thỏa mãn. 
Vậy có tất cả 35 cặp ( ; x y) thỏa mãn. 
Câu 23. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  3 3
log x + log x ≤ log x + 4 log x + 5 2 2 ( 2 )( 2 ) là  A. 17 .  B. 15.  C. 16.  D.Vô số.  Lời giải  Chọn C  3 3
log x + log x ≤ log x + 4 log x + 5 2 2 ( 2 )( 2 ) (1)  log x ≥ 0 ĐK: 2  ⇔ x ≥1 .  x > 0
Đặt t = log x  , điều kiện t ≥ 0 .  2
Bất phương trình (1) trở thành 3 3
t + t ≤ (t + )(t + ) 3 3
⇔ t + t ≤ (t + )2 2 4 5 4 + (t + 4) (2). 
Xét hàm số f (u) = u + u  trên [0;+∞) .  Ta có f (u) 1 ' = 1+ > 0, u
∀ > 0 . Nên hàm số f (u) = u + u  đồng biến trên [0;+∞) .  2 u
Mà ( ) ⇔ f ( 3t) ≤ f ( t + )2 ) 3 2 2 4
⇔ t ≤ t + 8t +16  ⇔ (t − )( 2
4 t + 3t + 4) ≤ 0 ⇔ t ≤ 4. Kết hợp với t ≥ 0 ta được 0 ≤ t ≤ 4 . 
Với 0 ≤ t ≤ 4 thì 0 ≤ log x ≤ 4 ⇔ 1≤ x ≤16 (thoả điều kiện).  2
Vì x ∈ nên có 16 giá trị nguyên của x .    Trang 14 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 
GIẢI PT LÔGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN 
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ)    PHƯƠNG PHÁP 
 Đặt ẩn phụ t  theo biểu thức logarit của ẩn x . Khi đó, thu được phương trình ẩn t . 
 Giải phương trình ẩn t  ta được nghiệm t  theo ẩn x . 
 Giải phương trình thu được nghiệm của phương trình.   
Câu 01. Số nghiệm của phương trình  2
log x + 4x − 3 log x −8x + 2 = 0 là  2 ( ) 2 A. 1.  B. 2 .  C. 0 .  D. 3.  Lời giải  Chọn B 
Điều kiện: x > 0 . 
Đặt t = log x , phương trình trở thành: 2t + (4x − 3)t −8x + 2 = 0.  2
Ta có ∆ = ( x − )2 − (− x + ) 2 4 3 4 8
2 =16x + 8x +1 = (4x + )2 1  
−(4x − 3) − (4x + ) 1 t = = − 4x +  1 2 ⇒  .  
−(4x − 3) + 4x +1 t = =  2  2
Với t = 2 ⇒ log x = 2 ⇔ x = 4 tm k đ .  2 ( ) Với t = 4
− x +1⇒ log x = 4
− x +1⇔ log x + 4x −1 = 0 .  2 2
Xét hàm số f (x) = log x + 4x −1 trên (0;+∞)  2 Có f ′(x) 1 = + 4 > 0, x
∀ > 0 ⇒ hàm số f ( x) đồng biến trên (0;+ ∞) .  x ln 2 Mặt khác  1  1 f = 0 ⇒ x =  
(tmđk) là nghiệm duy nhất của phương trình log x = 4 − x +1.   2  2 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. 
Câu 2. Cho phương trình  2
log x + (5 − x) 2
log x + 6 − 2x = 0 . Tích các nghiệm của phương trình bằng  2 1 4 A. 4 .  B. 8 .  C. 6 .  D. 2 .  Lời giải  Chọn B 
Điều kiện: x > 0.  Ta có  2
log x + (5 − x) 2 2
log x + 6 − 2x = 0 ⇔ log x + x − 5 log x + 6 − 2x = 0  2 1 2 ( ) 2 4
Đặt t = log x , phương trình trở thành: 2t + (x − 5)t + 6 − 2x = 0 ⇔ (t − 2)(t + x − 3) = 0.  2 t = 2 ⇔  .  t =3 − x Với  2
t = 2 ⇒ log x = 2 ⇔ x = 2 = 4 tmđk .  2 ( )
Với t = 3− x ⇒ log x = 3− x ⇔ log x + x − 3 = 0 .  2 2
Xét hàm số f (x) = log x + x − 3 trên (0;+∞)  2
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 1 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  Có f ′(x) 1 = +1 > 0, x
∀ > 0 ⇒ hàm số f ( x) đồng biến trên (0;+∞) .  x ln 2
Mặt khác f (2) = 0 ⇒ x = 2 (tm k
đ ) là nghiệm duy nhất của phương trình log x = 3− x .  2
Vậy tích các nghiệm của phương trình bằng 4.2 = 8 . 
Câu 3. Cho phương trình  2
log x +1 + x − 5 .log 3x + 3 − 3x +11 = 0 . Lập phương của tổng các  3 ( ) ( ) 3 ( )
nghiệm của phương trình bằng  A. 520.  B. 100.  C. 1000.  D. 10.  Lời giải  Chọn C 
Điều kiện: x +1 > 0 ⇔ x > 1 −  Ta có:  2
log x +1 + x − 5 .log 3x + 3 − 3x +11 = 0  3 ( ) ( ) 3 ( ) 2
⇔ log x +1 + x − 5 .log x +1 − 2x + 6 = 0  3 ( ) ( ) 3 ( )
Đăt t = log x +1 , phương trình trở thành: 2
t + (x −5).t − 2x + 6 = 0  3 ( ) t = Mà ∆ = (x − )2 −
( − x) = (x − )2 2 5 4.1. 6 2 1 ⇒    t = 3 − x
Với t = 2 ⇒ log x +1 = 2 ⇔ x = 8 tmđk   3 ( ) ( )
Với t = 3− x ⇒ log x +1 = 3− x ⇔ log x +1 + x − 3 = 0 .  3 ( ) 3 ( )
Xét hàm số f (x) = log x +1 + x − 3 trên ( 1; − +∞)  3 ( ) Có f ′(x) 1 = ( + >
∀ > − ⇒ hàm số f (x) đồng biến trên ( 1; − +∞) .  x + ) 1 0, x 1 1 ln 3
Mặt khác f (2) = 0 ⇒ x = 2 (tm k
đ ) là nghiệm duy nhất của phương trình log x +1 = 3− x .  3 ( )
Vậy lập phương của tổng các nghiệm bằng ( + )3 3 2 8 =10 =1000 . 
Câu 4. Cho phương trình  2
−log x + 12 − x .log x + x −11 = 0 . Tổng lập phương các nghiệm của  2 ( ) 2 phương trình bằng  A. 4 .  B. 520.  C. 100.  D. 230 .  Lời giải  Chọn B 
Điều kiện: x > 0 . Đăt t = log x 2 t − +
− x t + x − = 2
, phương trình trở thành:  (12 ) 11 0 .  t = Mà − + ( − x) 1 1 12 + x −11 = 0 ⇒  .  t =11− x
Với t =1⇒ log x =1 ⇔ x = 2 tmđk .  2 ( )
Với t =11− x ⇒ log x =11− x ⇔ log x + x −11 = 0 .  2 2
Xét hàm số f (x) = log x + x −11 trên (0;+∞)  2 Có f ′(x) 1 = +1 > 0, x
∀ > 0 ⇒ hàm số f ( x) đồng biến trên (0;+∞) .  x ln 2
Mặt khác f (8) = 0 ⇒ x = 8 (tm k
đ ) là nghiệm duy nhất của phương trình log x =11− x .  2
Vậy tổng lập phương các nghiệm là: 3 3 2 + 8 = 520 . 
Câu 5. Tích các nghiệm của phương trình(x + ) 2
1 log x + 2x + 5 log x + 6 = 0 là  0,5 ( ) 0,5 A. 4 − .  B. 16.  C. 8 .  D. 32.  Trang 2 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  Lời giải  Chọn C 
Điều kiện: x > 0 . 
Đặt t = log x , phương trình trở thành: (x + ) 2
1 t + (2x + 5)t + 6 = 0 .  0,5 Có ∆ = ( x + )2 − (x + ) 2 2 5 4.6
1 = 4x − 4x +1 = (2x − )2 1  
−(2x + 5) − (2x − ) 1 t = ( = − x + ) 2 2 1  ⇒  . 
−(2x + 5) + 2x −1 3 t −  = =  2  (x + )1 x +1 Với t = 2 − ⇒ log x = 2
− ⇔ x = 4 tm k đ .  0,5 ( ) Với  3 − 3 − 3 t = ⇒ log x = ⇔ log x + = 0 .  0,5 0,5 x +1 x +1 x +1
Xét hàm số f (x) 3 = log x +
 trên (0;+∞) có f ′(x) 1 3 = − < 0, x ∀ > 0 ⇒  0,5 x +1 x ln 0,5 (x + )2 1
hàm số f (x) nghịch biến trên (0;+∞) . 
Mặt khác, f (2) = 0 ⇒ x = 2 (tm k
đ ) là nghiệm duy nhất của phương trình  3 − log x = .  0,5 x +1
Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho là 4.2 = 8 . 
Câu 6. Cho phương trình (x + 2) 2
log x − x + 5 .log
2x + 3x +18 = 0 . Tích các nghiệm của phương  2 ( ) 4 2 trình bằng:  A. 4 .  B. 8 .  C. 6 .  D. 2 .  Lời giải  Chọn B 
Điều kiện: x > 0 .  Ta có: (x + 2) 2
log x − x + 5 .log 2x + 3x +18 = 0  2 ( ) 4 2  ⇔ (x + 2) 2
log x − 2 x + 5 .log (2x) + 3x +18 = 0  2 ( ) 2 Đăt t = log x 2 + − + + + = 2
, phương trình trở thành: (x 2)t 2(x 5).t x 8 0 (*) 
Do (x + 2) − 2.(x + 5) + (x + 8) = 0 nên phương trình (*) có hai nghiệm  x + 8 t =1,t = .  x + 2
Với t =1⇒ log x =1 ⇔ x = 2 tm k đ .  2 ( ) Với  x + 8 x + 8 6 t = ⇒ log x = ⇔ log x −1− = 0.  2 2 x + 2 x + 2 x + 2
Xét hàm số f (x) 6 = log x −1−  trên (0;+∞)  2 x + 2 Có f ′(x) 1 6 = + > 0, x
∀ > 0 ⇒ hàm số f (x) đồng biến trên (0;+∞) .  x ln 2 (x + 2)2
Mặt khác f (4) = 0 ⇒ x = 4 (tm k
đ ) là nghiệm duy nhất của phương trình  x + 8 log x = .  2 x + 2
Vậy tích các nghiệm bằng 2.4 = 8 . 
Câu 7. Cho phương trình 
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022  Trang 3 
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT 
 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  (3x + ) 2
1 log (2x −1) + 7 x +1 log (2x −1) + 2x +10 = 0 . Tổng lập phương các nghiệm của  3 ( ) 1 3
phương trình thuộc khoảng nào sau đây?  A. (80;110).  B. (100;130)   C. (110;140) .  D. (140;160) .  Lời giải  Chọn C  Điều kiện:  1 x > .  2 Ta có: (3x + ) 2
1 log (2x −1) + 7 x +1 log (2x −1) + 2x +10 = 0  3 ( ) 1 3  ⇔ (3x + ) 2
1 log (2x −1) − 7 x +1 log (2x −1) + 2x +10 = 0  3 ( ) 3
Đặt t = log (2x −1) , phương trình trở thành: ( x + ) 2
3 1 t − 7(x + )
1 t + 2x +10 = 0 (*)  3 t = 2 Ta có: ∆ =
(x + )2 − ( x + )( x + ) = ( x − )2 49 1 4 3 1 2 10 5
3 ≥ 0 nên phương trình (*)   ⇔ x + 5 .  t =  3x +1
Với t = 2 ⇒ log (2x −1) = 2 ⇔ x = 5 tmđk .  3 ( ) Với  x + 5 x + 5 x + 5 t = ⇒ log (2x −1) = ⇔ log (2x −1) − = 0 (**)  3 3 3x +1 3x +1 3x +1 x + 5
Xét hàm số f (x) = log (2x −1) −  trên  1  ;  +∞  3 3x +1 2    Có f ′(x) 2 14 1 = + > 0, x
∀ > nên hàm số f (x) đồng biến trên  1  ;  +∞ .  (2x −1).ln 3 (  3x + )2 1 2  2 
Mặt khác f (2) = 0 ⇒ x = 2 (tm k
đ ) là nghiệm duy nhất của phương trình (**). 
Vậy tổng lập phương các nghiệm bằng 3 3 5 + 2 =133 ∈(110;140).   
_______________ TOANMATH.com _______________  Trang 4 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
Document Outline
- Đợt-10-Dạng-5-Giải-bất-phương-trình-lôgarit-bằng-phương-pháp-hàm-số-đánh-giá-PB2
 - Đợt-10-Dạng-6-Giải-bpt-logarit-bằng-phương-pháp-hàm-đặc-trưng-không-chứa-tham-số-PB2
 - Đợt-10-Dạng-7-Giải-pt-logarit-bằng-phương-pháp-đặt-ẩn-phụ-không-hoàn-toàn-không-chứa-tham-số-PB2