Bất phương trình mũ không chứa tham số

Tài liệu gồm 24 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VDC & HSG THPT, hướng dẫn phương pháp giải bài toán Bất phương trình mũ không chứa tham số; đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2.

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
GII BPT MŨ BNG PHƯƠNG PHÁP HÀM S - ĐÁNH GIÁ
(KHÔNG CHA THAM S)
PHƯƠNG PHÁP
Nhc li kiến thc cũ :
Đạo hàm :
( )
. .ln
uu
a ua a
=
Nếu hàm s
f
đồng biến trên khong
D
thì
(
) (
)
,:xy D f x f y x y > ⇔>
Nếu hàm s
f
nghch biến trên khong
D
thì
( ) ( )
,:xy D f x f y x y > ⇔<
c 1 : Đặt điều kin ca bpt (nếu có)
c 2 : Các phương pháp giải
Phương pháp 1 : Dùng tính đơn điệu ca hàm s
Phương pháp 2 : Dùng phương pháp đ th hàm s
Phương pháp 3 : Đánh giá
Câu 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
x
tha mãn bất phương trình
( )
2
25 2 2021
3 25 .4 1
xx
x
−+
+−
A.
. B.
11
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Xét bất phương trình
( )
( )
2
25 2 2021
3 25 .4 1 1
xx
x
−+
+−
Ta có:
2021
4 0,
x
x
+
> ∀∈
TH1: Xét
2
25 0 5xx =⇔=±
ta có
( )
1 11VT =
(Đúng) nên bpt
( )
1
có nghim
5x = ±
TH2: Xét
2
5
25 0
5
x
x
x
<−
>⇔
>
Ta có
( )
( )
2
25 0
2 2021
3 31
11
25 .4 0
x
x
VT
x
+
>=
⇒>
−>
nên bpt
( )
1
vô nghim.
TH3: Xét
2
25 0 5 5xx < ⇔− < <
Ta có
(
)
( )
2
25 0
2 2021
3 31
11
25 .4 0
x
x
VT
x
+
<=
⇒<
−<
nên bpt
( )
1
có nghim
55x−< <
Vy nghim của bpt đã cho là
[ ]
5; 5x ∈−
.
x
nguyên nên
{ }
5;4;3;2;1;0x ±±±±±
11
giá tr
Câu 2. Gii bất phương trình
1
6 3 10
21
x
xx
+
>
ta được tp nghim
( )
;S ab=
. Tính giá tr ca biu thc
10 3P ba
=
A.
5P =
. B.
4P =
. C.
2P =
. D.
0
P =
.
Li gii
Chn A
Điu kin
( )
1
0; *
2
xx≠≠
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 2 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Với điều kin
( )
*
, ta có:
(
)
( )
11
1
11
00
1
10 2 6
63 3
6 3 10
21 21
21
00
2
10 2 6
63 3
21 21
xx
x
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
xx
++
+
++
> >





−> <

−
−−

>⇔

<<





−< >


−−


Gi
( )
C
( )
H
theo th t là đ th của hàm số
( )
1
3
x
y gx
+
= =
( )
26
21
x
y fx
x
= =
Dựa vào đồ th, ta có: h bpt
( )
1
có nghim
1
0
2
x<<
; h bpt
( )
2
vô nghim.
Vy tp nghim của bpt đã cho là
1
0;
2
S

=


suy ra
1
0;
2
ab= =
nên
10 3 5P ba= −=
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
1
2 21
0
21
x
x
x
−+
A.
[ ]
0;1
. B.
(
]
0;1
. C.
(
]
1; 0
. D.
(
]
0; 2
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2 10 0
x
x−≠
.
Xét hàm số
( )
1
2
2 21 21
2
x
x
fx x x
= += ++
( )
2.ln 2
20
2
x
fx
=−− <
,
x
.
Do đó hàm số này nghịch biến trên
.
Vy
( ) ( )
1
2 2 10 1 1 1 0
x
x fx f x x
+> > < >
tc là
( )
fx
cùng du vi
1 x
.
Xét hàm số
( )
21
x
gx=
( )
2 .ln 2 0
x
gx
= >
,
x
. Do đó hàm số này đồng biến trên
.
Vy
(
)
2 10 0 0
x
gx x>⇔ >⇔>
tc là
( )
gx
cùng du vi x.
Suy ra bất phương trình đã cho tương đương với
1
00 1
x
x
x
≥⇔<≤
.
Vy tp nghim ca BPT là
(
]
0;1S =
.
Câu 4. Bất phương trình
22 2
sin cos sin
2 3 4.3
xx x
+≥
có bao nhiêu nghim nguyên trên
[ ]
2021 ;2022
ππ
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
A.
4043
. B.
2021
. C.
4044
. D.
2022
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
2
sin 0 1t xt
= ≤≤
thay vào bất phương trình đã cho ta có
1
2 3 4.3
tt t
+≥
3
2 4.3
3
tt
t
⇔+
21
6 3 4.9 3 4
39
tt
tt

+≥ +


(1).
Xét hàm số
(
)
21
3 , 0 1
39
tt
ft t

= + ≤≤


. Có
( )
[ ]
2 211
.ln 3 ln 0, t 0;1
3 399
tt
ft

= + < ∀∈


.
Suy ra hàm số
(
)
ft
nghch biến trên
[ ]
0;1
.
Do đó luôn có
( ) ( )
0ft f
hay
21
34
39
tt

+≤


(2).
T (1) và (2) suy ra:
( )
2
21
3 4 0 sin 0
39
tt
t x xk k
π

+ = ⇔= = =


Do
( )
2021 2022 2021 2022 2021 2022
x k kk
π π ππ π
−≤ −≤
Suy ra
{ }
2021; 2020;...; 2021;2022k ∈−
, có tt c
4044
giá tr
k
Vy bất phương trình có tt c
4044
nghim nguyên.
Câu 5. Cho hàm số
( )
( )
2
1
2 22
x xx
fx
+−
=
. Gi
S
tng các giá tr
x
nguyên dương thỏa mãn bt
phương trình
( )
228
22 0
9
fx f
x

++


. Tính
S
?
A.
36S
=
. B.
45S =
. C.
30
. D.
8
.
Chn A
Xét hàm số
( )
22
11
22
xx xx
fx
++ +−
=
có tập xác định
D =
nên
xx ⇒− 
.
Ta có :
( )
(
)
22
11
22
xx xx
f x fx
+− ++
−= =
nên hàm số đã cho là hàm số l.
Mt khác
( )
22
11
22
2 .ln 2. 1 2 .ln 2 1
11
xx xx
xx
fx
xx
++ +−
 
= +−
 
++
 
( )
22
22
11
22
11
2 ln 2 2 .ln 2 0
11
xx xx
xx xx
fx
xx
++ +−
 
++ +−
=+>
 
 
++
 
( Vì
22 2
1 10x xx x x+> = >
)
Do đó hàm số
( )
fx
đồng biến trên
.
T đó suy ra
( )
228
22 0
9
fx f
x

++


( )
228
22
9
fx f
x

+ ≤−


( )
228
22
9
fx f
x

+≤


2
10
228 13 30
22 0
39
99
x
xx
x
x
xx
≤−
++
+ ≤−
−≤ <
−−
Vậy các số nguyên dương thỏa mãn bất phương trình là
{ }
1; 2; 3; 4;5; 6; 7;8 1 2 ... 8 36xS
=+++=
.
Câu 6. Có bao nhiêu cp số nguyên
( )
;xy
tha mãn bất phương trình
( ) ( )
22
22
5223
2 .2 3
x xy y
xy xy
++
+ +−
?
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 4 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
T
( ) ( )
22
22
5223
2 .2 3
x xy y
xy xy
++
+ +−
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
22
23
2 .2 3 0
xy xy
xy xy
+ +−
+ + −≤
Đặt
( )
( )
2
2
2
33
a xy
b xy
= +
= ≥−
.
Khi đó bất phương trình
( )
có dng:
( )
.2 0 .2 0 .2 .2
2
ab a a b
b
b
ab a a b
+−
+≤⇔ + ≤⇔
.
00ab ⇒−
nên ta xét các trưng hợp sau đây:
TH1: Nếu
( )
0
0 .2 .2
22 0
ab
ab
ab
ab a b
>−
>− >
>≥
không tho mãn bất phương trình.
TH2: Nếu
( )
0
0 .2 .2
02 2
ab
ab
ab
ab a b
≤−
≤−
<≤
tho mãn bất phương trình.
Vy bất phương trình
(
)
.2 .2
ab
ab
≤−
0a b ab ≤− +
Suy ra
( ) ( ) (
) ( )
22 22
2 30 2 3
xy xy xy xy+ +− + +−
.
Vi gi thiết
,
xy Z
nên
(
)
2
2xy
+
( )
2
xy
ch có th xảy ra các trường hợp sau:
Vy có tt c 3 cp
(
)
;xy
tho mãn.
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên trong đoạn
[ ]
0; 2021
tha mãn bất phương
trình :
( )
( )
2
2 62 2 34
3 2 3 4 .2021 6 2 .2021
xx x
xx x xx
−+
−≤ + +
A.
2016
. B.
2017
. C.
2020
. D.
2021
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
62ax x=−+
,
34bx=
.
Bất phương trình có dạng :
.2021 .2021
ab
abb a+≤ +
( ) ( )
( )
. 1 2021 . 2021 1 1
ba
ab⇔−
TH1:
0a =
hoc
0b =
thì nghiệm đúng bất phương trình đã cho.
Bất phương trình đã cho tương với
2
37
6 20
4
3 40
3
x
xx
x
x
= ±
+=
−=
=
.
TH2: Nếu
( ) ( )
0 2021 1 0
VT 1 0 ; VP 1 0
0
1 2021 0
a
b
a
b
> −>
⇒< >

>
−<
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
Khi đó bất phương trình luôn đúng.
Vy bất phương trình tương đương với
2
37
6 20
37
37
3 40
4
3
x
xx
x
x
x
x
>+
+>
<−
>+

−>
>
.
TH3: Nếu
( )
( )
0 2021 1 0
VT 1 0 ; VP 1 0
0
1 2021 0
a
b
a
b
< −<
⇒< >

<
−>
Khi đó bất phương trình luôn đúng.
Vy bất phương trình tương đương với
2
37 37
6 20
4
37
4
3
3 40
3
x
xx
x
x
x
<<+
+<
⇔− <<

−<
<
.
TH4: Nếu
( ) ( )
0 2021 1 0
VT 1 0 ; VP 1 0
0
1 2021 0
a
b
a
b
> −>
⇒> <

<
−>
.
Trưng hợp này bất phương trình vô nghiệm.
TH5: Nếu
(
) ( )
0 2021 1 0
VT 1 0 ; VP 1 0
0
1 2021 0
a
b
a
b
< −<
⇒> <

>
−<
Trưng hợp này bất phương trình vô nghiệm.
T các trưng hp trên, bất phương trình đã cho tp nghim
)
4
3 7; 3 7;
3
S

= + +∞


Các s nguyên tha mãn bất phương trình là
{ }
1;6;7;...;2020; 2021x
.
Vy bất phương trình có 2017 nghiệm nguyên trong đoạn
[ ]
0; 2021
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐC TRƯNG
(KHÔNG CHA THAM S)
PHƯƠNG PHÁP
c 1 : Biến đổi bất phương trình về dạng
(
) (
) (
) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
; ; 1
fa fb fa fb fa fb fa fb< >≤≥
.
c 2 : Xét hàm s
( )
y fx=
, chứng minh hàm số luôn đồng biến, hoc luôn nghch biến
c 3 : Do hàm s
( )
y fx=
luôn đng biến, hoc luôn nghch biến suy ra
( ) ( )
fa fb a b< ⇔<
hoc
( ) ( )
fa fb a< ⇔>
Câu 1. S nghim nguyên ca bất phương trình sau là:
22
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
xx xx
xx
−+ +−
+− + <
A.
4
. B.
6.
C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
Ta có
22
2 15 100 10 50 2
2 2 25 150 0
xx xx
xx
−+ +−
+− + <
( )
22
2 15 100 10 50 2 2
2 2 2 15 100 10 50 0
xx xx
xx xx
−+ +−
+−+−+−<
.
Đặt
2
2 15 100ax x
=−+
,
2
10 50bx x=+−
.
Khi đó bất phương trình trở thành:
22 0
ab
ab +−<
22
ab
ab
>−
( )
1
.
Xét hàm s
( )
2
t
ft t=−−
( )
2 ln 2 1 0
t
ft
= −<
vi
t
∀∈
.
Suy ra
( )
ft
nghch biến trên
.
Bất phương trình
(
) (
) (
)
22
1 2 15 100 10 50fa fb a b x x x x
> <⇔ + < +
2
25 150 0 10 15xx x + <⇔ <<
.
x
nên
{ }
11;12;13;14
x
.
Vy bất phương trình có
4
nghim nguyên.
Câu 2. Cho bất phương trình
( )
2
8
2 13
2
xx
x
x xx
+
+≤ + +
. S nghim
nguyên dương của bất phương trình đã cho là
A.
0
. B.
3
C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Tập xác định
(
] [
)
; 1 0;D = −∞ +
.
Ta có:
( )
22
32
8
2 13 2 2 3
2
xx xx x
x
x xx x x x
+ +−
+≤ + + +≤ ++
( )
2
23
2 23 1
xx x
xx x
+−
+ + +−
.
Xét hàm s
( )
2
t
ft t= +
, có
( )
2 .ln 2 1 0,
t
ft t
= + > ∀∈
.
Vy hàm s
( )
ft
đồng biến trên
.
( )
(
)
( )
22
1 33fxx f x xx x + + ≤−
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 2 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
(
)
2
2
33
1
00
9
11
0
7
9
3
7
xx
x
xx
xx
x
xx x
x
≤≤
≤−
≥≥

⇔⇔


≤− ≤−
≤≤



+≤
.
Do
x
nguyên dương, do đó
{ }
1x
.
Vy bất phương trình đã cho có 1 nghiệm nguyên dương.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
( )
33
3 5 33 5 0
x x xx
−+ >
A.
( )
;0−∞
. B.
(
]
;0−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
[
)
0; +∞
.
Lời giải
Chn A
Bất phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
33
3 3.3 5 3.5 3 5
x xx x x x
ff+ >+ >
.
Xét hàm s
( )
3
3ft t t= +
trên khoảng
(
)
0;
+∞
, ta có:
( )
2
3 3 0, 0ft t t
= + > ∀>
.
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Do đó từ
( ) ( )
35
xx
ff>
ta có
5
35 1 0
3
x
xx
x

> <⇔ <


.
(*) Th các giá tr chọn được đáp án.
Ta có:
( )
33
3 5 33 5
x x xx
VT =−+
Th vi
0x =
được
0
VT =
0x⇒=
không thỏa mãn bất phương trình. Do đó loại B và D.
Th vi
1x =
được
104VT =
1x⇒=
không thỏa mãn bất phương trình. Do đó loại C.
Vy còn lại đáp án đúng là A.
Câu 4. Có bao nhiêu s nguyên
(
)
2021;2022x
∈−
tha mãn bất phương trình
6432 2
22222 30
x x x xx+
+ −<
A.
2021
. B.
2020
. C.
2022
. D.
2019
.
Lời giải
Chn A
Bất phương trình đã cho tương đương với
( ) ( ) ( ) ( )
32
32 2 2 2 2
2 3.2 3.2 1 2 2.2 1 3. 2 1 2 2 3.2
x xx xx x x x x
+ + +− + + + + > +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2 32
22 2 2
21 21 3.21 2 2 3.2 21 2
x x x xx x x x
ff+ + + +> + +>
.
Xét hàm s
( )
32
3ft t t t=−+
trên khoảng
( )
0; +∞
, ta có:
( )
2
3 2 3 0, 0ft t t t
= + > ∀>
.
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Do đó từ
( ) ( )
2 22
15 15
21 2 212 2 210 2
22
x x x x xx x
ff
−+
+ > +> −< < <
2
15
log 0,69
2
x

+
⇔<



.
( )
2021;2022x ∈−
x
nên ta có
{ }
2020; 2019;...;0x ∈−
.
Vy có
2021
s nguyên
x
tha mãn ycbt.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình
2
2
42
5 5 20
55
xx
xx
+ −>
A.
5
0 log 2x<<
. B.
5
0 log 2x≤≤
. C.
5
log 2
0
x
x
>
<
. D.
5
log 2
0
x
x
.
Lời giải
Chn C
Bất phương trình đã cho tương đương với
( )
2
2
22 2
5 5 33 5 3
55 5
xx x
xx x
ff
 
+ +> +>
 
 
.
Xét hàm s
( )
2
ft t t
=
trên khoảng
( )
2 2;+∞
, ta có:
( )
2 1 0, 2 2ft t t
= > ∀>
.
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
( )
2 2;
+∞
.
Do đó từ
(
)
2
5
0
51
22
5 3 5 3 5 3.5 2 0
log 2
55
52
x
x x xx
xx
x
x
ff
x
<
<

+ > + >⇔ +>

>
>

.
(*) Cách 2: Đề xut bi GVPB2
Bất phương trình đã cho tương đương với
2
22
5 5 60
55
xx
xx

+ + −>


2
5
0
51
2
5 3 5 3.5 2 0
log 2
5
52
x
x xx
x
x
x
x
<
<
+ >⇔ +>
>
>
.
Câu 6. Phương trình
2
2 82 1 2
2021 2021 2 8 1
xx
xx
−+ +
= −−
có nghim duy nht
xa b
= +
vi
,
ab
. Tính
.ba
A.
9
. B.
11
. C.
11
. D.
9
.
Lời giải
Chn C
Điều kiện:
2
2
2 80
2
x
x
x
≤−
−≥
.
( )
22
2 82 1 2 2 82 2 1
2021 2021 2 8 1 2021 2 8 2 2021 1 1
xx x x
xx x x
−+ + −+ +
= −− + −+= ++
Xét hàm s
( )
2021
t
ft t= +
.
( )
2021 ln 2021 1 0,
t
ft t
= + > ∀⇒
hàm s đồng biến trên
.
Khi đó
( )
(
)
( )
2
1 2 82 1f x fx −+ = +
2
22
1
2 8 2 1 1 10
2 8 21
x
xx x
x xx
+ = + =−+
−= +
.
Do đó
1, 10 11.a b ba= = ⇒−=
Câu 7. Tìm s nghim của phương trình
22
sin cos
cos 2
xx
x
ππ
−=
trong khoảng
( )
0;10 .
π
A.
19
. B.
15
. C.
20
. D.
17
.
Lời giải
Chn C
22 22 2 2
sin cos sin cos 2 2 sin 2 cos 2
cos 2 cos sin sin cos
xx xx x x
x xx x x
ππ ππ π π
= ⇔−= ⇔+ =+
.
Xét hàm s
( )
t
ft t
π
= +
( )
ln 1 0,
t
ft t R
ππ
= + > ∀∈
hàm s đồng biến trên
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 4 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Khi đó
( )
( ) ( )
2 2 22
1 sin cos sin cos cos 2 0
42
k
f xf x x x x x
ππ
= = =⇒= +
Kết hp vi
( )
0;10x
π
suy ra
1 39
0 10
42 2 2
k
k
ππ
π
< + < ⇔− < <
.
{ }
0;1; 2;...;19kk⇒∈
. Vậy phương trình có 20 nghiệm.
Câu 8. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2021y≤≤
2
12
2021 2021 1
xy
xy
+
+ = +−
.
A.
45
. B.
89
. C.
11
. D.
20
.
Lời giải
Chn B
( )
22
12 12
2021 2021 1 2021 1 2021 1
xy x y
xy x y
++
+ = + −⇔ + += +
.
Xét hàm s
( )
2021
t
ft t
= +
.Có
( )
2021 ln 2021 1 0,
t
ft t
= + > ∀⇒
hàm s đồng biến trên
.
Khi đó
(
)
(
)
( )
2
11
fx fy
+=
2
1yx⇔= +
Ta có vi
x
nguyên thì
y
nguyên.
2
0 2021 0 1 2021 44 44.yx x≤⇒+≤⇒
Vy có
89
b
( )
;xy
nguyên tha mãn.
Câu 9. Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2
32
2 22 3
xx x
xx
+−
+ −+
.
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
22
32 2 3
2 2 2 32 2 3 1
xx x xx x
x x xx x
+− +
+≤−+ ++≤+
.
Xét hàm s
( )
2,
t
f t tt
=+∈
, có
( )
2 .ln 2 1 0,
t
ft t
= + > ∀∈
.
Vy hàm s
( )
ft
đồng biến trên
.
Ta có
( )
( )
( )
22
1 3 3 31fxx f x xx x x + +≤−⇔
.
Vậy có 5 giá trị nguyên ca
x
thỏa mãn ycbt.
Câu 10. Tng tt c các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình:
27 8 3.4 2.3 5.2 3 0
xxxxx
−+−−
A.
15
. B.
12
. C.
13
. D.
19
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( )
27 8 3.4 2.3 5.2 3 0 27 2.3 8 3.4 3.2 1 2 2 1
xxxxx xxxxx x
+−−+++++ +
( ) ( ) ( )
( )
33
3 2.3 2 1 2 2 1 1
x xx x
+ ++ +
.
Xét hàm s
( )
3
2ft t t= +
trên
ta có
( )
2
3 2 0, ft t t
= + > ∀∈
. Vy hàm s
( )
3
2ft t t= +
đồng biến trên
.
( )
( ) ( )
( )
21
1 3 21 3 21 1 2
33
xx
x x xx
ff

+ +⇔ +


.
Xét hàm s
( )
21
33
xx
gx

= +


( )
2 21 1
.ln .ln 0,
3 33 3
xx
gx x
 
= + < ∀∈
 
 
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
Vy hàm s
( )
21
33
xx
gx

= +


nghch biến trên
.
( )
(
) ( )
2 11
gx g x
⇔≥
Vy tp hp các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình
{
}
1, 2, 3, 4, 5
.
Tng tt c các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bt phương trình:
1234515++++=
.
Câu 11. Tìm s nghiệm nguyên dương của bất phương trình sau:
( )
2
1
2
3
1
3 5 3 13 6
5
x
x
x x xx

+≥


.
A.
2022
. B.
1
. C.
2
. D.
2021
.
Lời giải
Chn C
Theo đề ra ta có
x
0x >
.
Bất phương trình
( )
2
1
2
3
1
3 5 3 13 6
5
x
x
x x xx

+≥


( )
2
1
2
3
1 3 61
5
53
x
x
xx
x
−−

−≥


( )
2
1
3
11
52
53
x
x
x
x

−−


1
2
3
1
5 52
3
x
x
x
x
+ +−
( )
.
Xét hàm s
( )
5
t
gt t= +
(
)
5 ln 5 1 0
t
gt
= +>
,
t
nên hàm s
( )
gt
đồng biến trên
.
( )
∗⇔
( )
1
2
3
g gx
x

≥−


1
2
3
x
x
≥−
2
3 23 3 23
3 6 10
33
xx x
−+
−≤
Theo đề ra ta có
x
0x >
nên
{ }
1; 2x
tc 2 nghiệm nguyên dương từ bpt trên
Câu 12. Tìm s nghim nguyên thuc
[
]
2021;2022
ca bất phương trình
3
21 2 3 2
3
2022 2022 2 1 6 15 11 0
xx
x xx x
−−
+ −+ +
A.
2024
. B.
2023
. C.
2021
. D.
2022
.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết ta có bất phương trình tương đương với:
3
21 2 3 2
3
2022 2022 2 1 6 15 11 0
xx
x xx x
−−
+ −+ +
3
21 2 3 2
3
2022 2 1 2 1 2022 6 13 10
xx
x x xx x
−−
+ −+ + +
( )
( ) ( )
3
3
3
21 2
33
2022 2 1 2 1 2022 2 2 1
xx
x x xx
−−
+ + −≤ + +
.
Xét hàm số
( ) ( )
32
2022 2022 .ln 2022 3 1 0,
tt
ft t t f t t t
= + +⇒ = + +>
( )
ft
hàm đồng
biến trên
. T (1) ta có
( )
( )
3
21 2fx f x−≤
3
2 12xx −≤
23
2 1 8 12 6x xxx −≤ +
32
6 14 9 0xx x + −≤
( )
( )
2
1 590 1x xx x
+ ≤⇔
x
nguyên và
[ ]
2021;2022x ∈−
2021 1x
⇒−
nên có
2023
giá trị nguyên ca
x
.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[ ]
2021;2021m ∈−
để mọi
nghiệm của bất phương trình
( ) ( ) ( )
22
32
2 23 4 23
5 5 2 3 2 1
x xx xx
x xx
+− + + +− + +
+−
đều là
nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
2
2 2 4 0 2x m xm +≤
.
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2018
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 6 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Lời giải
Chọn A
( ) ( ) ( )
22
32
2 23 4 23
5 5 2 3 2 1
x xx xx
x xx
+− + + +− + +
+−
.
Điều kiện
13x−≤
.
( )
22
2 23 4 23
1 5 5 3 6 0
x xx xx
x
+− + + +− + +
+ −≤
(
)
(
)
( )
22
22
2 23 4 23
32 2 3 34 2 3
5 5+ *
22
x xx xx
x xx xx
+− + + +− + +
+− + + +− + +
⇔+
.
Xét hàm s
( )
( )
33
5 , 5.ln5 0,
22
tt
ft tt f t t
= + = + > ∀∈
.
Hàm s đồng biến trên
.
( )
(
)
(
)
22
* 2 23 4 23fx xx f xx +− + + +− + +
22
2 234 23 1 2x xx xx x +− + ++− + +
.
Theo yêu cầu bài toán thì
( )
[ ]
2
2 2 4 0, 1; 2x m xm x + ∈−
[ ]
[ ]
22
1;2
24 24
, 1; 2 m a x
22
x
xx xx
m xm
xx
∈−

++ ++
∈−

++

.
Đặt
( )
2
24
2
xx
gx
x
++
=
+
. Ta có
( )
( )
[ ]
[
]
2
2
0 1; 2
4
0
4 1; 2
2
x
xx
gx
x
x
= ∈−
+
= =
= ∉−
+
.
( ) ( ) ( )
1 3; 0 2; 2 3g gg−= = =
, suy ra
[ ]
2
1;2
24
max 3
2
x
xx
x
∈−

++
=

+

.
3m⇒≥
, vì
[ ]
2021;2021 3 2021mm∈−
. Vy có
2019
giá trị nguyên ca tham s
m
.
Câu 14. bao nhiêu cặp nghiệm nguyên
( )
;
xy
thỏa mãn bất phương trình
( )
22
2
10 8 2 4 2 2
3 .3 4 2
x xy y
x y x xy y
−+
≤− +
?
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
T
( )
22
2
10 8 2 4 2 2
3 .3 4 2
x xy y
x y x xy y
−+
≤− +
(
)
( ) ( )
( )
22
22
34
3 .3 4
xy xy
xy xy
−+−−
≤−
(*).
Đặt
( )
( )
2
2
30
44
a xy
b xy
=−≥
= ≥−
khi đó (*) đưa về:
( )
.3 .3 .3
ab a b
a ba b
+−
≤−
.
00ab ⇒−
.Xét hàm s
(
)
[
)
.3 , 0;
t
ft t t= +∞
( )
[
)
3 .3.ln3 0, 0;
tt
ft t t
= + > +∞
Suy ra
( ) ( )
0fa f b a b a b ≤− +
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
3 40 3 4
xy xy xy xy−+−−−+
.
Vi gi thiết
,xy
là các s nguyên nên
( )
2
3xy
và
( )
2
xy
đều nguyên nên chỉ thể xảy ra
các trường hợp sau:
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 7
Vậy có tất cả
9
cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 15. Tính tng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình sau
2
12 2
5 2 4 6 25
xx
xx
++
+ −≤
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
7
.
Chn A
Ta có
( )
( ) ( )
22
1 2 2 1 2 2( 2)
524625 5215 42 *
x xx x
xx x x
+ ++ +
+ −≤ + + + +
.
Xét hàm s
( )
52
t
ft t= +
.
TXĐ:
D =
.
( )
5 ln 5 2 0
t
ft
= +>
vi
t∀∈
(
)
ft
là hàm s đồng biến trên
( )
;−∞ +
.
( )
( )
( )
( )
2
* 1 22fx f x +≤ +
( )
2
12 2xx
+≤ +
2
2 30xx −≤
13x⇔−
.
x
nên
{ 1;0;1; 2;3}x ∈−
.
Vy tng các nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho bằng 6.
Câu 16. Hãy xác đnh s nghim nguyên âm ca bất phương trình sau:
2
3 7 10 2
9.3 3 2 8 30
xx x
xx
−− +
+ −≤
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
( )
22
3 7 10 2 3 5 2 10
9.3 3 2 8 30 3 2 3 5 3 2 10
xx x xx x
xx xx x
−− + −− +
+ + −≤ + +
( )
*
.
Xét hàm s
( )
32
t
ft t= +
.
TXĐ
D =
.
( )
3 ln 3 2 0,
t
ft t
= + > ∀∈
.
( )
ft
là hàm s đồng biến trên
.
(
)
*
( )
( )
22
3 5 10 3 5 10 2 19 2 19fx x fx x x x x−− + −−+⇔ +
.
{ }
2; 1;0;...;5;6x ∈−
.
S nghim nguyên âm ca bất phương trình đã cho là 2.
Câu 17. Tích ca nghim nguyên âm ln nht và nghiệm nguyên dương nhỏ nht ca bất phương trình
2
12 2
4 2 4 6 16
xx
xx
++
+ −>
bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Ta có
22
1 2 2 1 2 24
4 2 4 6 16 4 2( 1) 4 2(2 4) (1)
x xx x
xx x x
+ ++ +
+ −> + + > + +
.
3xy
0
0
1
0
1
1
1
1
1
2
0
2
0
xy
0
1
0
1
0
1
1
1
1
0
2
0
2
x
0
1
2
1
2
1
2
1
2
0
0
1
1
1
1
1
1
y
0
3
2
1
2
3
2
1
2
1
1
2
2
1
3
1
3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 8 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Xét hàm s
() 4 2
t
ft t
= +
.
TXĐ
D =
.
( )
4.ln420,
t
ft t
= + > ∀∈
( )
ft
đồng biến trên
.
( )
( )
2
(1) 1 2 4fx f x +> +
2
12 4xx +> +
2
2 30xx −>
1
3
x
x
<−
>
.
Do đó nghim nguyên âm ln nht là
2
và nghiệm nguyên dương nhỏ nht là
4
. Tích ca
chúng bằng
8
.
Câu 18. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
x
tha mãn bất phương trình
2
52
52 2
2021 2021 5 2 5 2
xx
x
xx x
−+
+
+ +≤ +
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
55
. B.
5
. C.
6
. D.
25
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
52
52 2
2021 2021 5 2 5 2
xx
x
xx x
−+
+
+ +≤ +
2
52
2 52
2021 5 2 2021 5 2
xx
x
xx x
−+
+
+ +≤ + +
(1).
Xét hàm s
(
) ( )
2021 2021 .ln 2021 1 0,
tt
ft t f t t
= + = + > ∀∈
.
( )
ft
là hàm đồng biến trên
.
T (1) ta có
( )
( )
22
52 52 5252fxx fx xx x−+ +⇔ −++
2
2
5 20
5252
52 52
x
xx x
xx x
+≥
+≤ +
+ ≥−
2
2
2
5
10 0
40
x
xx
x
≥−
−≤
+≥
[ ]
[ ]
2
5
0;10
0;10
x
x
x
≥−
⇔∈
.
22
22
2
5 20
5
2
5 2 5 2 10 0 0 10
5
0 10
5 2 5 2 40
x
x
x
xx x x x x
x
xx x x
≥−
+≥
≥−

⇔−++⇔−


≤≤
+≥ +≥
.
Yêu cu ca bài toán
x
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10S⇒=
.
Vy tng các phn t ca
S
bng
01234567891055++++++++++ =
.
Câu 19. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
x
tha mãn bất phương trình
2
1 3 10 1 2
2 2 2 3 10 2 4
xx x
xx x
+ −−
+ −−<
. S phn t ca
S
bng
A.
9
. B.
5
. C.
4
. D.
15
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
1 3 10 1 2
2 2 2 3 10 2 4
xx x
xx x
+ −−
+ −−<
2
3 10 2 2
2 3 10 2 2
xx x
xx x
−−
+ < +−
(1).
Xét hàm s
( )
2
t
ft t= +
( )
2 ln 2 1 0
t
ft
= +<
vi
t∀∈
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 9
Suy ra
( )
ft
đồng biến trên
.
Bất phương trình
(
)
1
(
)
( )
22
3 10 2 3 10 2fxx fx xx x −− < −−<
( )
2
2
2
3 10 0
20
3 10 2
xx
x
xx x
−≥
−>
−<
2
5
2
14
x
x
x
x
≤−
⇔>
<
5 14x⇔≤<
x
nên
{
}
5;6;7;8;9;10;11;12;13
S =
.Vy s phn t ca
S
bng
9
.
Câu 20. Biết rng bất phương trình
3
2
64
32
4 3 2 24 32
xx
x
xx x
−−
−+<
tp nghim là
( )
33
;
S ab c d= ++
, vi
,,,abcd
. Tính giá trị ca biu thc
4
T abcd=
.
A.
75
T =
. B.
80T =
. C.
81T =
. D.
82T =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
32 2
4 3 43x x xx
−=
.
Bất phương trình đã cho xác định vi mi
3
4
x
.
Với điều kiện xác định trên, bất phương trình đã cho tương đương với
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
3
2
2
2
2
2
24 16
64
4 12
44
9 24 16 3 4
43 43
44 44
34 34
432 8 43 2 2
34 34
43 2 2 43 2 2 .
x
xx
x
x
x
xx x
xx
x
x
xx
xx
xx
xx
xx
xx
+
−−
++ +

−−


++
 
−⋅ −⋅
 
 
++
 
−⋅ −⋅

<


<
<
<
Xét hàm s
( )
( )
2
4
2
t
ft t=
, vi
0t
.
Ta có
( )
( ) ( )
22
2
44
1
2 2 ln 2 0, 0
2
tt
ft t t
= + > ∀≥
nên
( )
ft
là hàm s đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
2
34
43
44
2
2
32
3 2 33 2
3
3
3 33
3
34 34
43 2 2 43
3 4 9 24 16 3
4 3 4 3 do
4
4 12 24 16 0
2 6 12 8 0 3 6 12 8
2
3 2 3 2 1 3 9.
31
x
x
x
xx
x fx f
xx
x xx
xx x
xx
xx x
x x x xx x x
x x xx x x
+



++
 
−⋅ <
 
 
+ ++

< −<


−<
−< < + + +
< + <+⇔ <+ +
<
<
Kết hp với điều kiện xác định, phương trình đã cho có nghiệm
33
3
;1 3 9
4
S

= ++

.
Suy ra
3
, 1, 3, 9
4
a bc d= = = =
. Do đó
4 81T abcd= =
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 10 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Câu 21. Bất phương trình
(
)
32
2
16 48 36
1 2 3 .2
xx x
x
xx x
−+ +
+≤
có tp nghim
;S ab c d

= +

vi
,,,abcd
1
c
. Tính giá trị ca biu thc
S abcd
=+++
.
A.
17
. B.
16
. C.
15
. D.
18
.
Lời giải
Chn A
Điều kiện:
1
x
≥−
0
x
. Ta có:
( )
( )
( )
( )
32
2
2
2
2
2
16 48 36
16 48 36
46
(*)
1 2 3 .2
2 1 4 6 .2
2 1.2 4 6 .2
xx x
x
xx
x
x
x
x
x
xx x
xx x
xx x
−+ +
−+
+≤
+≤
+≤−
.
TH-1:
0x >
: để bất phương trình (*) có nghim thì
2
4 60
3
x x >>⇔
.
Khi đó:
( )
2
2
46
1
46
(*) 1.2 .2
x
x
x
x
x
x


+


⇔+


.
Xét hàm s
( )
2
.2
t
ft t=
vi
0
t >
.
Ta có
( )
22
2
2 2 2 ln 2 0, 0
tt
ft t t
= + > ∀>
.
Vy
( )
ft
là hàm đồng biến trên
(
)
0; +∞
, t bất phương trình ta có
( )
46 46
11
xx
fx f x
xx
−−

+ +≤


( )
( )
(
)
22
32 2
1 4 6 1 16 48 36
6
5
62
1 48 36 0 3 12 12 0
3 626
xx x x x x x
x
xx x xxx
x
+≤ + +
≤−
+ ≤⇔ + ≤⇔
≤+
.
Kết hp với điều kiện
3
2
x >
suy ra TH-1 có nghim là:
3 662x≤+
.
TH-2:
10x−≤ <
:
( )
2
2
46
1
46
(*) 1.2 .2
x
x
x
x
x
x


+


⇔+

( )
46 46
11
xx
fx f x
xx
−−

+ +≥


( )
2
22
2
16 48 36
1 1 16 48 36
xx
x xx x x
x
−+
+≥ + +
( )
( )
32 2
62 3
15 48 36 0 3 12 12
62
6
6
0
x
xx x xxx
x
≤≤
+ ≥⇔ + ≤⇔
≥+
.
Kết hp với điều kiện
10x−≤ <
suy ra TH-2 vô nghiệm.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
3;6 2 6S

= +

.
Suy ra
3, 2, 6a c bd= = = =
. Do đó
17abcd+++ =
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 11
Câu 22. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
nh hơn 2018 để phương trình
2
22
xx
mm
+ +>
có nghim thc?
A.
2017
. B.
2018
. C.
2016
. D.
2015
.
Lời giải
Chn A
(
)
22
22 2 222(1)
xx x xxx
mm m m
+ +> + + +> +
Ta có
2 0, 2 0.
xx
m
+≥ >
Xét hàm đặc trưng
(
)
2
ft t t
= +
trên
[
)
0; +∞
.
(
)
[
)
2 1 0, 0;ft t t
= + +∞
()ft
đồng biến trên khoảng
[
)
0; +∞
do đó
(
)
(
)
(1) 2 2 2 2
x x xx
fm f m + > +>
2
22
xx
m⇔>
. Đặt
2 , 0
x
aa= >
. Ta có
(
)
2
m ga a a
⇔> =
.
Bất phương trình đã cho có nghiệm
1
4
m >−
m
nguyên dương nhỏ hơn 2018 nên
{
}
1;2;3; ; 2017m
∈…
. Vậy có 2017 giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 23. Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thực dương
y
tha mãn
22
2 2.2
x y yx+−
<
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
22 22
1 22 2 2
2 2.2 2 2 1 1 (*)
x y yx x y yx
xyyx yy xx
+ + −+
<< + +⇔ < < −+
.
Yêu cu bài toán
22
; 0
1 13
2 22
xy
xy
∈>

+ +−


<

( )
22
; 0
131 131
*
222 222
xy
xy x
∈>
 
−+ <<+ −+
 
 
.
Nhn xét:
16 16
;
22
xx
−− −+
≤≤
suy ra
1x =
hoc
0x =
Thay vào thy có tn ti s thc
0y >
.
Vy có 2 s nguyên
x
thỏa mãn để phương trình (*) có nghiệm thc
0y >
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
GIẢI BPT MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐT N PH KHÔNG HOÀN TOÀN
(KHÔNG CHA THAM S)
PHƯƠNG PHÁP
Đặt
()ux
Ta=
vi
0T >
.
Bất phương trình biến đi v dạng
( )
( )
2
0AT g x T h x+ +>
hoc
( ) ( )
2
0AT g x T h x+ +<
c 1 : Gii phương trình
( ) ( )
2
0AT g x T h x+ +=
c 2 : Lập bảng xét dấu ca
( ) ( )
2
AT g x T h x++
c 3 : T bảng kết lun.
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
9 2 5 .3 9 2 1 0
xx
xx + + +≥
A.
[ ] [
)
0;1 2; +∞
. B.
(
] [
)
;1 2;−∞ +
.
C.
[ ]
1; 2
. D.
(
] [
)
; 0 2;−∞ +
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
3
x
t=
,
0t >
bất phương trình trở thành
( ) ( ) ( )
2
2 5. 92 1 0 *t xt x + + +≥
.
Xét phương trình:
( ) ( )
2
2 5 92 1 0t xt x + + +=
( )
1
.
Ta có
(
) ( )
( )
22
2
5 9 2 1 8 16 4
x x xx x
=+ +=−+=−
.
Do đó phương trình
( )
1
luôn có nghim
21
9
tx
t
= +
=
.
Khi đó
( )
*
tr thành
( )( )
( )
3 9 3 2 1 0 **
xx
x −≥
.
Xét các phương trình
39 2
x
x=⇔=
( )
1
3 2 1 3 2 10
xx
xx= +⇔ −=
( )
2
.
Đặt
( )
321
x
fx x
=−−
là hàm s liên tc trên
; ta có
( )
2
3 ln 3 2 ( ) 3 ln 3 0,
xx
fx fx x
′′
= = > ∀∈
.
Suy ra phương trình
( )
2
có tối đa hai nghiệm phân bit.
Li có
( ) ( )
0 10ff
= =
. Vậy phương trình
(
)
2
có đúng hai nghiệm phân bit
0x =
,
1x =
.
Bng xét du
Tp nghim ca bt phương trình đã cho là:
[ ] [
)
0;1 2;S = +∞
.
Câu 2. Tp nghim ca bất phương trình
( )
25 4 6 .5 20 5 0
xx
xx + + +≤
A.
[ ]
0;1
. B.
[
)
1; +∞
. C.
(
]
;0−∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
5
x
t=
,
0t >
, bất phương trình trở thành
( ) ( )
2
4 6 . 20 5 0 *t xtx + + +≤
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 2 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Xét phương trình:
( )
2
4 6 . 20 5 0t xtx + + +=
( )
1
.
Ta có
( )
( )
( )
22
2
4 6 4 20 5 16 32 16 16 1
x x xx x
∆= + + = + =
.
Do đó phương trình
( )
1
luôn có nghim
41
5
tx
t
= +
=
.
Khi đó
( )
*
tr thành
( )
( )
( )
5 5 5 4 1 0 **
xx
x −≤
.
Xét các phương trình
55 1
x
x
=⇔=
( )
1
5 4 1 5 4 10
xx
xx= +⇔ −=
( )
2
.
Đặt
( )
541
x
fx x=−−
là hàm s liên tc trên
; ta có
( )
2
5 ln 5 4 ( ) 5 ln 5 0,
xx
fx fx x
′′
= = > ∀∈
.
Suy ra phương trình
( )
2
có tối đa hai nghiệm phân bit.
Li có
( ) ( )
0 10
ff= =
nên phương trình
5 4 10
x
x −=
có đúng hai nghiệm phân bit
0x =
,
1x =
.
Bng xét du
Tp nghim ca bt phương trình đã cho là:
(
]
;0S = −∞
.
Câu 3. Cho bất phương trình
( )
22
2 .2 2 3 2 *
xx x
xx x
+
+ +>
có tp nghim là
( ) ( )
;;S ab c= +∞
tính
2T a bc=+−
.
A.
2
4
log
3
. B.
2
2
log
3
. C.
2
8
log
3
. D.
2
log 3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2 22
2 .2 2 3 2 2 4 .2 3 3 0
xx x x x
xx x x x
+
+ +> + + +>
. Đặt
2
x
t =
,
0t >
.
Bất phương trình đã cho trở thành
( ) ( )
2
4 3 10txt x+ + +>
.
Xét phương trình:
( ) ( )
2
4 3 10txt x+ + +=
(
)
2
.
Ta có
( ) ( )
( )
22
2
4 12 1 4 4 2x x xx x∆= + + = + =
nên phương trình
(
)
2
luôn có nghim.
12 1
3
23
x
x
tx x
t
=+=+
=
=
.
+)
2
2 3 log 3
x
x=⇔=
.
+) Xét hàm s
( )
21
x
fx x= −−
, liên tc trên
.
Ta có
( ) ( )
2
2 ln 2 1 2 ln 2 0,
xx
fx f x x
′′
= = > ∀∈
.
Suy ra phương trình
(
)
0fx=
, có không quá 2 nghim trên
.
Mt khác
( ) ( )
0 10ff= =
nên phương trình
( )
0fx=
có đúng hai nghiệm
0x =
,
1x =
.
Vậy phương trình
( )
2
có 3 nghim là
0x =
,
1x =
2
log 3x =
.
Bng xét du VT ca bất phương trình đã là:
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
Tp nghim ca bất phương trình
( )
*
( ) ( )
2
0;1 log 3;S = +∞
.
Vy
2
4
2 log
3
T a bc=+ −=
.
Câu 4. Cho bất phương trình
( )
3.4 7 9 .2 14 6 0
xx
xx + + +≥
( )
1
. S nghim nguyên thuc
( )
2022; 2022
ca bất phương trình
( )
1
A.
1011.
B.
2022.
C.
4042.
D.
2021.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
x
t=
,
0t >
.
(
)
1
tr thành
( )
2
3 79 1460t xtx + + +≥
.
Xét phương trình:
( )
2
3 79 1460
t xtx + + +=
( )
2
.
Ta có
( ) (
) ( )
22
2
7 9 12 14 6 49 42 9 7 3x x xx x
∆= + + = + =
nên phương trình
( )
2
luôn có
nghim.
7
7
21
1
3
3
2
22
x
x
x
tx
t
= +
= +
=
=
.
+)
22 1
x
x=⇔=
.
+) Xét hàm s
( )
7
21
3
x
fx x=−−
, liên tc trên
.
Ta có
( ) ( )
2
7
2 ln 2 '' 2 ln 2 0,
3
xx
fx f x x
= = > ∀∈
.
phương trình
( )
0fx=
, có không quá 2 nghiệm trên
.
Mt khác
( ) ( )
0 30ff= =
.
Suy ra phương trình
( )
0fx=
có đúng hai nghiệm
0x =
,
3x
=
.
Vậy phương trình
( )
2
có 3 nghim là
0x =
,
1x =
3x =
.
Bng xét du VT ca BPT
( )
1
đã cho là:
Ta đưc tp nghim ca bt phương trình
( )
1
là:
[ ] [
)
0;1 3;T = +∞
.
S nghim nguyên thuc
( )
2022; 2022
ca BPT
( )
1
2021
.
Câu 5. Cho bất phương trình
( )
22
21 0
xx
e x exx + + +≥
( )
1
. S nghim nguyên thuc
[ ]
20; 20
ca
bất phương trình
( )
1
-
-
+
+
log
2
3
0
0
0
+
1
0
-
VT
(
*
)
x
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 4 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
A.
41.
B.
40.
C.
20.
D.
19.
Lời giải
Chọn A
Đặt
x
et=
,
0t >
. Khi đó Bất phương trình (1) tr thành:
( )
22
21 0t x tx x + + +≥
Xét tam thc bc hai
( ) ( )
22
, 21f tx t x t x x
= + ++
.
Ta có
(
)
( )
2
2
21 4 1x xx
∆= + + =
.
( )
,0
1
tx
f tx
tx
=
=
= +
. Vy
( )
1
,0
tx
f tx
tx
≥+
≥⇔
hay
1
x
x
ex
ex
≥+
.
Xét hàm s
( )
1
x
gx e x= −−
, liên tc trên
. Ta có:
( )
10 0
x
fx e x
= −= =
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thấy:
1 1 0,
xx
ex ex x + ∀∈
.
Vy tp nghim ca bất phương trình
( )
1
là
T =
nên s nghim nguyên thuc
[ ]
20; 20
ca
bất phương trình
( )
1
41
.
Câu 6. Cho hàm s
( ) ( )
2
3
f x fx
y
=
liên tc trên
và có đồ th như hình v
Bất phương trình
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
22 2
9 2 .3 18 10.3 9 *
f x fx f x fx f x fx
xx
−−
+≥
có tp nghim là:
[ ] [
)
;;S ab c= +∞
. Tính
abc
++
.
2
9
y
x
O
1
3
1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( )
(
)
2
3
f x fx
t
=
,
0t
>
. Bất phương trình đã cho trở thành:
( ) ( )
2
2 5 92 1 0t xt x + + +≥
.
Xét phương trình:
(
) (
)
2
2 5 92 1 0
t xt x
+ + +=
( )
**
.
Ta có
(
) ( )
(
)
22
2
5 9 2 1 8 16 4
x x xx x
=+ +=−+=−
nên phương trình
( )
**
luôn có nghim.
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
3 2 11
21
9
3 92
f x fx
f x fx
x
tx
t
= +
= +
=
=
.
+ Nghim ca
( )
2
là hoành độ giao điểm ca đ th m s
( ) ( )
2
3
f x fx
y
=
đường thng có
phương trình
9y =
.
Da vào đồ th
( ) ( )
2
3 92
f x fx
x
=⇔=
.
+) Nghim ca
( )
1
hoành độ giao điểm ca đ th m s
( ) ( )
2
3
f x fx
y
=
đường thng
21yx
= +
.
Da vào đồ th
( ) (
)
2
0
3 21
1
f x fx
x
x
x
=
= +⇔
=
.
Khi đó
( )
*
tr thành
( ) (
)
( )
( ) (
)
( )
22
3 93 2 1 0
f x fx f x fx
x
−−
−≥
.
Bng xét du
Tp nghim ca bất phương trình
( )
*
[ ] [
)
0;1 2;S = +∞
.
2
9
y
x
O
1
3
1
3
f
2
(
x
)
-f
(
x
)
- 2
x
-1
+
0
0
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
0
0
0
0
+
2
1
0
-
VT
(
*
)
3
f
2
(
x
)
-f
(
x
)
-
9
x
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 6 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
Vy
3abc
++=
.
Câu 7. S nghim nguyên thuộc đoạn
[ ]
20; 20
ca bất phương trình sau:
(
)
(
)
4 2 31 2 2 2 2
2 18.2 8 2 3 85 .2 9 4 2 3 2 2 8 2 3 0
xx x x
xx xx xx
++
+ +−+ +−+ + +−
A.
36
. B.
38
. C.
18
. D.
17
.
Lời giải
Chọn A
Điu kiện:
2
3
2 30
1
x
xx
x
≤−
+ −≥
.
Biến đổi bt phương trình đã cho về dạng:
( )
(
)
( )
2
21 2 21 2
2 9.2 4 2 3 2 2 9.2 8 2 3 0
xx xx
xx xx
++
+ +−+ + +−
.
Đặt
21
2 9.2
xx
t
+
=
ta có:
(
)
22 2
4 232 8 230t xx t xx+ +−+ + +−
(
)
(
) (
)
2
4 2 3 2 0*t xx t⇔+ + +
.
+ TH1: Nếu
20 3x
≥≥
.
Khi đó
21 1
2 9.2 2 (2 9) 0 2 0
x x xx
tt
++
= = >⇒+>
2
4 2 30
t xx+ + −>
. Suy ra
( )
*
luôn
đúng. Vy trưc mt ta được
18
nghim nguyên tha mãn bài toán.
+ TH2: Nếu
1x =
, suy ra
10t =
thay vào
( )
*
ta có
( )
10 10 2 0 80 0
+ ≥⇔
luôn đúng
nên
1x =
là nghim ca bất phương trình ban đầu.
+ TH3: Vi
2x =
suy ra
4t =
thay vào
( )
*
ta có
8 85 0
−≥
vô lý nên
2x =
không là
nghim ca bất phương trình đã cho.
+ TH4: Với
20 4x ≤−
ta có:
( )
[ ]
2
( ) 2 3 2 2 0 , 20; 4hx x x h x x x
= + = + < ∈−
thì
[ ]
(
)
[ ]
2
20; 4
min ( ) 4 5 4 2 3 4 5 , 20; 4hx h x x x
−−
= = + ∈−
.
Mt khác
( )
[ ]
21
2 9.2 2 4.2 9 ln 2 0, 20; 4
x x xx
tt x
+
= = < ∈−
.
Suy ra
[ ]
( )
20; 4
71
min 4
128
tt
−−
=−=
.
Do đó
2
71
4 2 3 45 0
128
t xx
+ + −≥ >
71 185
22 0
128 128
t +>− = >
nên
( )
*
đúng.
D thy
3x =
không là nghim.
Suy ra có
17
nghim nguyên tha mãn.
Vy bất phương trình có
18 1 17 36++ =
nghim nguyên tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 8. Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
CHUYÊN Đ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 7
Tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
( ) ( ) ( )
1 .24 1 0*
xx
x fx x fx−+ + ++
A.
(
] [
)
; 0 2; −∞ +∞
. B.
[ ]
0 ; 1
. C.
(
] [
)
; 1 2; −∞ +∞
. D.
[
]
1; 2
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
x
t =
,
0t >
.
Bất phương trình đã cho trở thành:
( )
( )
( )
( )
2
1. 1 0t x fx t x fx−+ + ++
.
Xét phương trình:
( )
(
)
( ) ( )
2
1. 1 0t x fx t x fx−+ + ++ =
( )
( ) ( )
( )
21
1
2 12
x
x
fx
t fx
tx
x
=
=
⇔⇔
= +
= +
.
+ Nghim ca
( )
1
là hoành độ giao điểm ca đ thm s
2
x
y =
đồ th
( )
y fx=
.
Da vào đồ th
( )
1
0
2
1
2
x
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Trang 8 TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA
+) Xét hàm s
( )
21
x
gx x= −−
, liên tc trên
.
Ta có
( ) (
)
2
2 ln 2 1 2 ln 2 0,
xx
gx g x x
′′
= = > ∀∈
.
Suy ra phương trình
( )
0gx=
, có không quá 2 nghim trên
.
Mt khác
(
) ( )
0 10gg= =
nên phương trình
( )
0gx=
có đúng hai nghiệm
0x =
,
1
x =
.
Khi đó
(
)
*
tr thành
( )
( )
( )
2 12 0
xx
x fx−−
.
Bng xét du
Tp nghim ca bất phương trình
( )
*
[ ]
1;2S =
.
_______________ TOANMATH.com _______________
+
0
+
+
0
0
0
- 1
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
0
0
0
0
0
0
+
2
1
0
-
VT
(
*
)
2
x
-
f
(
x
)
2
x
-
x
-1
x
| 1/24

Preview text:

NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
GIẢI BPT MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ - ĐÁNH GIÁ
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ) PHƯƠNG PHÁP
Nhắc lại kiến thức cũ :
Đạo hàm : ( u )′ = . u a
ua .ln a
Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng D thì x
∀ , y D : f (x) > f ( y) ⇔ x > y
Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng D thì x
∀ , y D : f (x) > f ( y) ⇔ x < y
Bước 1 : Đặt điều kiện của bpt (nếu có)
Bước 2 : Các phương pháp giải
Phương pháp 1 : Dùng tính đơn điệu của hàm số
Phương pháp 2 : Dùng phương pháp đồ thị hàm số
Phương pháp 3 : Đánh giá
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 2x−25 + ( 2 x − ) x+2021 3 25 .4 ≤1 A. 10. B. 11. C. 8 . D. 9. Lời giải Chọn B
Xét bất phương trình 2x−25 + ( 2 x − ) x+2021 3 25 .4 ≤ 1( ) 1 Ta có: x+2021 4 > 0, x ∀ ∈  TH1: Xét 2
x − 25 = 0 ⇔ x = 5 ± ta có VT ( ) 1 =1≤1 (Đúng) nên bpt ( ) 1 có nghiệm x = 5 ± x < 5 − TH2: Xét 2 x − 25 > 0 ⇔  x > 5 2 x −25 0 3  > 3 =1 Ta có (
VT 1 >1 nên bpt ( ) 1 vô nghiệm. 2 x − 25  ) ( ) x+2021 .4 >  0 TH3: Xét 2 x − 25 < 0 ⇔ 5 − < x < 5 2 x −25 0 3  < 3 =1 Ta có (
VT 1 <1 nên bpt ( ) 1 có nghiệm 5 − < x < 5 2 x − 25  ) ( ) x+2021 .4 <  0
Vậy nghiệm của bpt đã cho là x ∈[ 5; − 5].
x nguyên nên x ∈{ 5 ± ; 4 ± ; 3 ± ; 2 ± ; 1 ± ; } 0 có 11 giá trị x 1 + Câu 2.
Giải bất phương trình 6 3 10 >
ta được tập nghiệm S = ( ;
a b) . Tính giá trị của biểu thức x 2x −1
P =10b − 3a
A. P = 5.
B. P = 4 .
C. P = 2 . D. P = 0 . Lời giải Chọn A Điều kiện 1
x ≠ 0; x ≠ (*) 2
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC x > 0 x > 0    x+ 10xx+ 2x − 6 ( ) 1 1 1  − >  < + 6 3 3 x 1  −  −  Với điều kiện (  − *) , ta có: 6 3 10 2x 1 2x 1 > ⇔ ⇔ x 2x 1 x 0  − < x < 0       x+ 10xx+ 2x − 6 (2) 1 1 6 − 3 <  3 >  2x 1  −  2x −1 − Gọi ( x
C) và (H ) theo thứ tự là đồ thị của hàm số ( ) 1 3x y g x + = =
y = f (x) 2 6 = 2x −1
Dựa vào đồ thị, ta có: hệ bpt ( ) 1 có nghiệm 1
0 < x < ; hệ bpt (2) vô nghiệm. 2
Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là 1 S 0;  =  suy ra 1
a = 0;b = nên P =10b − 3a = 5. 2    2 1−x Câu 3. − +
Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x 1 ≥ 0 là 2x −1 A. [0; ] 1 . B. (0; ] 1 . C. ( 1; − 0]. D. (0;2]. Lời giải Chọn B
Điều kiện: 2x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 .
Xét hàm số f (x) 1−x 2 = 2 − 2x +1 = 2 − x +1+ có f ′(x) 2.ln 2 = 2 − − < 0 , x ∀ . 2x 2x
Do đó hàm số này nghịch biến trên  . Vậy 1
2 −x − 2x +1 > 0 ⇔ f (x) > f ( )
1 ⇔ x <1 ⇔ 1− x > 0 tức là f (x) cùng dấu với 1− x . Xét hàm số ( ) 2x g x = −1 có ′( ) = 2x g x .ln 2 > 0 , x
∀ . Do đó hàm số này đồng biến trên  .
Vậy 2x −1 > 0 ⇔ g (x) > 0 ⇔ x > 0 tức là g (x) cùng dấu với x. −
Suy ra bất phương trình đã cho tương đương với 1 x ≥ 0 ⇔ 0 < x ≤1. x
Vậy tập nghiệm của BPT là S = (0; ] 1 .
Câu 4. Bất phương trình 2 2 2 sin x cos x sin 2 3 4.3 x + ≥
có bao nhiêu nghiệm nguyên trên [ 2021 − π;2022π ]. Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC A. 4043. B. 2021. C. 4044 . D. 2022 . Lời giải Chọn C Đặt 2
t = sin x (0 ≤ t ≤ )
1 thay vào bất phương trình đã cho ta có t t t 1
2 + 3 −t ≥ 4.3t t 3 ⇔ 2 + ≥ 4.3t t t  2   1 6 3 4.9 3  ⇔ + ≥ ⇔ + ≥     4 (1). 3t  3   9  t t t t
Xét hàm số f (t)  2   1 3  = + , 0 ≤ t ≤  2  2  1  1    
1. Có f ′(t) = .ln + 3 ln < 0, t ∀ ∈     [0; ]1.  3   9   3  3  9  9
Suy ra hàm số f (t) nghịch biến trên [0; ] 1 . t t
Do đó luôn có f (t) ≤ f (0) hay  2   1 3  + ≤     4 (2).  3   9  t t
Từ (1) và (2) suy ra:  2   1  2 + 3
= 4 ⇔ t = 0 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ (k ∈     )  3   9  Do 2021 −
π ≤ x ≤ 2022π ⇒ 2021 −
π ≤ kπ ≤ 2022π ⇔ 2021 −
k ≤ 2022(k ∈) Suy ra k ∈{ 2021 − ; 2020 − ;...;2021; }
2022 , có tất cả 4044 giá trị k
Vậy bất phương trình có tất cả 4044 nghiệm nguyên.
Câu 5. Cho hàm số ( ) 2 x 1 2 (2x 2 x f x + − = −
). Gọi S là tổng các giá trị xnguyên dương thỏa mãn bất
phương trình f (x )  228 22 f  + + ≤   0 . Tính S ?  x − 9 
A. S = 36 .
B. S = 45 . C. 30. D. 8 . Chọn A Xét hàm số ( ) 2 2 x 1 x x 1 2 2 x f x + + + − = −
có tập xác định D =  nên x
∀ ∈  ⇒ −x∈ . Ta có : (− ) 2 2 x 1 + −x x 1 = 2 − 2 + +x f x
= − f (x) nên hàm số đã cho là hàm số lẻ.     Mặt khác ′( ) 2 + + x 2 x 1 x x 1 = 2 .ln 2. +1 − 2 + −x.ln 2 x f x  −1 2 2  x +1   x +1   2   2  + + + − ′( ) 2 x + +x x 1 x 2 1 x 1 + −x x 1 = 2  ln 2 + 2 x f x  .ln 2 > 0  2   2 x 1 x 1  + +     ( Vì 2 2 2
x +1 > x = x x +1 ± x > 0)
Do đó hàm số f (x) đồng biến trên  .
Từ đó suy ra f (x )  228 22 f  + + ≤     
 0 ⇔ f ( x + ) 228 22 ≤ − f   ⇔ f ( x + ) 228 22 ≤ f    x − 9   x − 9   9 − x  2 228 x +13x + 30 x ≤ 10 − ⇔ x + 22 ≤ − ⇔ ≤ 0 ⇔ x − 9 x − 9   3 − ≤ x < 9
Vậy các số nguyên dương thỏa mãn bất phương trình là x ∈{1;2;3;4;5;6;7; }
8 ⇒ S =1+ 2 +. .+ 8 = 36 .
Câu 6. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn bất phương trình ( x + y) 2 2 2
5x +2xy+2 y −3 2 .2
+ (x y)2 ≤ 3 ?
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn D
Từ ( x + y) 2 2 2
5x +2xy+2 y −3 2 .2
+ (x y)2 ≤ 3 ⇔ ( x + y) (2x+y)2+(xy)2 2 −3 2 .2
+ (x y)2 − 3 ≤ 0 (∗) a = (2x +  y)2 Đặt  . b  = 
(x y)2 −3 ≥ 3 −
Khi đó bất phương trình ( + b ∗) có dạng: .2a b a b 0 .2a a 0 .2a a b − + ≤ ⇔ + ≤ ⇔ ≤ − . b ( ).2 b 2
a ≥ 0 ⇒ b
− ≥ 0 nên ta xét các trường hợp sau đây: a > b − ≥ 0
TH1: Nếu a > b − ≥ 0 ⇒  ⇒ .2a a > ( b
− ).2−b không thoả mãn bất phương trình.
2a > 2−b ≥ 0 0 ≤ a b
TH2: Nếu 0 ≤ a b − ⇒  ⇒ .2a a ≤ ( b
− ).2−b thoả mãn bất phương trình.
0 < 2a ≤ 2−b
Vậy bất phương trình .2a ( ).2 b a b − ≤ − ⇔ a b
− ⇔ a + b ≤ 0
Suy ra ( x + y)2 + (x y)2 − ≤ ⇔ ( x + y)2 + (x y)2 2 3 0 2 ≤ 3.
Với giả thiết x, y Z nên ( + )2 2x y và ( − )2
x y chỉ có thể xảy ra các trường hợp sau:
Vậy có tất cả 3 cặp ( ; x y) thoả mãn.
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên trong đoạn [0; ]
2021 thỏa mãn bất phương
trình : x x − ≤ ( x − ) 2 2 x −6x+2 + ( 2 x x + ) 3x−4 3 2 3 4 .2021 6 2 .2021 A. 2016 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2021. Lời giải Chọn B Đặt 2
a = x − 6x + 2 , b = 3x − 4 .
Bất phương trình có dạng :
+ ≤ .2021a + .2021b a b b a
⇔ .(1− 2021b ) ≤ .(2021a a b − ) 1 ( ) 1
TH1: a = 0 hoặc b = 0 thì nghiệm đúng bất phương trình đã cho.  2 x = 3± 7
x − 6x + 2 = 0
Bất phương trình đã cho tương với   ⇔  4 . 3x − 4 = 0 x =  3 a > 0 2021a −1> 0 TH2: Nếu  ⇒  ⇒ VT( ) 1 < 0 ; VP( ) 1 > 0 . b  > 0 1  − 2021b < 0 Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Khi đó bất phương trình luôn đúng. x > 3+ 7  2 x 6x 2 0   − + >
Vậy bất phương trình tương đương với   ⇔ x < 3 − 7  ⇔ x > 3+ 7 . 3  x − 4 > 0  4 x >  3 a < 0 2021a −1< 0 TH3: Nếu  ⇒  ⇒ VT( ) 1 < 0 ; VP( ) 1 > 0 b  < 0 1  − 2021b > 0
Khi đó bất phương trình luôn đúng.
Vậy bất phương trình tương đương với  2 3− 7 < x < 3+ 7
x − 6x + 2 < 0  4  ⇔  ⇔ 3− 7 4 < x < . 3  x − 4 < 0 x < 3  3 a > 0 2021a −1> 0 TH4: Nếu  ⇒  ⇒ VT( ) 1 > 0 ; VP( ) 1 < 0 . b  < 0 1  − 2021b > 0
Trường hợp này bất phương trình vô nghiệm. a < 0 2021a −1< 0 TH5: Nếu  ⇒  ⇒ VT( ) 1 > 0 ; VP( ) 1 < 0 b  > 0 1  − 2021b < 0
Trường hợp này bất phương trình vô nghiệm.
Từ các trường hợp trên, bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 4 S  = 3− 7;  ∪ 3+ 7;+∞    )  3
Các số nguyên thỏa mãn bất phương trình là x ∈{1;6;7;...;2020; } 2021 .
Vậy bất phương trình có 2017 nghiệm nguyên trong đoạn [0; ] 2021 .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ) PHƯƠNG PHÁP
Bước 1 : Biến đổi bất phương trình về dạng
f (a) < f (b) ( f (a) > f (b); f (a) ≤ f (b); f (a) ≥ f (b)) ( ) 1 .
Bước 2 : Xét hàm số y = f (x) , chứng minh hàm số luôn đồng biến, hoặc luôn nghịch biến
Bước 3 : Do hàm số y = f (x) luôn đồng biến, hoặc luôn nghịch biến suy ra
f (a) < f (b) ⇔ a < b hoặc f (a) < f (b) ⇔ a >
Câu 1.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình sau là: 2 2 2x 15 − x 100 + x 10 + x−50 2 2 − 2
+ x − 25x +150 < 0 là A. 4 . B. 6. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn A Ta có 2 2 2x 15 − x 100 + x 10 + x−50 2 2 − 2
+ x − 25x +150 < 0 2 2 2x 15 − x 100 + x 10 + x−50 2 ⇔ − + x x + − ( 2 2 2 2
15 100 x +10x − 50) < 0. Đặt 2
a = 2x −15x +100, 2
b = x +10x − 50 .
Khi đó bất phương trình trở thành: 2a − 2b + a b < 0 ⇔ 2a − − > 2b a − − b ( ) 1 . Xét hàm số ( ) = 2t f t
− − t có ′( ) = 2t f t
− ln 2 −1< 0 với t ∀ ∈  .
Suy ra f (t) nghịch biến trên  .
Bất phương trình ( ) ⇔ f (a) > f (b) 2 2 1
a < b ⇔ 2x −15x +100 < x +10x − 50 2
x − 25x +150 < 0 ⇔ 10 < x <15 .
x ∈ nên x∈{11;12;13; } 14 .
Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên.
Câu 2. Cho bất phương trình 2 x +x 8 2 + x
x x + + . Số nghiệm x ( )1 3 2
nguyên dương của bất phương trình đã cho là A. 0 . B. 3 C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Tập xác định D = (−∞;− ] 1 ∪[0;+ ∞) . Ta có: 2 x +x 8 2 x x x + x − + ≤ − + + ⇔ + ≤ − x + x + x ( ) 2 x x 3 x 2 1 3 2 2 3 2 2 x +x 2 3 ⇔ 2 + + ≤ 2 −x x x + 3− x ( ) 1 . Xét hàm số ( ) = 2t f t
+ t , có ′( ) = 2t f t .ln 2 +1 > 0, t ∀ ∈  .
Vậy hàm số f (t) đồng biến trên  .( ) ⇔ f ( 2x + x) ≤ f ( − x) 2 1 3
x + x ≤ 3− x
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC  x ≤ 3 x ≤ 3   x ≤ 1 x ≥ 0 x ≥ 0 −  ⇔  ⇔   ⇔  9 . x ≤ 1 − x ≤ 1 − 0 ≤ x ≤  7  2 x x  ( x)2  + ≤ − 9 3 x ≤  7
Do x nguyên dương, do đó x ∈{ } 1 .
Vậy bất phương trình đã cho có 1 nghiệm nguyên dương.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 3 3
5 x 3(3x 5x − + − ) > 0 là A. ( ;0 −∞ ). B. ( ;0 −∞ ] . C. (0;+∞). D. [0;+∞) . Lời giải Chọn A
Bất phương trình đã cho tương đương với 3x x 3
3 + 3.3 > 5 x + 3.5x ⇔ (3x ) > (5x f f ).
Xét hàm số f (t) 3
= t + 3t trên khoảng (0;+∞), ta có: f ′(t) 2
= 3t + 3 > 0, t ∀ > 0 .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞). x
Do đó từ (3x ) > (5x f f ) ta có x x 5 3 5  > ⇔ <1 ⇔ x <   0 .  3 
(*) Thử các giá trị là chọn được đáp án. Ta có: 3x 3 3
5 x 3(3x 5x VT = − + − )
Thử với x = 0 được VT = 0 ⇒ x = 0 không thỏa mãn bất phương trình. Do đó loại B và D.
Thử với x =1 được VT = 104 −
x =1 không thỏa mãn bất phương trình. Do đó loại C.
Vậy còn lại đáp án đúng là A.
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên x ∈( 2021 −
;2022) thỏa mãn bất phương trình 6x 4x 3x 2x x+2
2 − 2 − 2 + 2 − 2 − 3 < 0 A. 2021. B. 2020 . C. 2022 . D. 2019 . Lời giải Chọn A
Bất phương trình đã cho tương đương với x x x ( x x
) ( x ) ( x)3 ( x)2 3 2 2 2 2 2 2 3.2 3.2 1 2 2.2 1 3. 2 1 2 2 3.2 x + + + − + + + + > − +
⇔ ( x + )3 −( x + )2 + ( x + ) > ( x )3 −( x )2 2 2 2x + ⇔ ( x + ) > ( 2 2 1 2 1 3. 2 1 2 2 3.2 2 1 2 x f f ).
Xét hàm số f (t) 3 2
= t t + 3t trên khoảng (0;+∞), ta có: f ′(t) 2
= 3t − 2t + 3 > 0, 0 t ∀ > .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞). − +
Do đó từ f ( x + ) > f ( 2x ) x 2x 2x x 1 5 x 1 5 2 1 2
⇔ 2 +1 > 2 ⇔ 2 − 2 −1< 0 ⇔ < 2 < 2 2 1+ 5  ⇔ x < log   ≈ 0,69 . 2  2    Mà x ∈( 2021 −
;2022) và x∈ nên ta có x∈{ 2020 − ; 2019 − ;...; } 0 .
Vậy có 2021 số nguyên x thỏa mãn ycbt. Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 4 2x 2 + 5 −
− 5x − 2 > 0 là 2 5 x 5xx > log 2 x ≥ log 2
A. 0 < x < log 2 .
B. 0 ≤ x ≤ log 2 . C. 5 . D. 5 . 5 5   x < 0 x ≤ 0 Lời giải Chọn C
Bất phương trình đã cho tương đương với 2  2 x   2 x  2  2 5 5 3 3 f 5x  + − + > − ⇔ + >       f . x x x (3)  5   5   5  Xét hàm số ( ) 2
f t = t t trên khoảng (2 2;+∞) , ta có: f ′(t) = 2t −1> 0, t ∀ > 2 2 .
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (2 2;+∞) .  2   < x < x 2 5x 1 0 Do đó từ f +  5 >  f ⇔ + > ⇔ − + > ⇔  ⇔ . x (3) x 2 5 3 5 x 3.5x 2 0  5  5x 5x > 2  x > log 2 5
(*) Cách 2: Đề xuất bởi GVPB2 2
Bất phương trình đã cho tương đương với  2 x   2 5 5x  + − + − 6 >     0  5x   5x  2 5x <1 x < 0 x 2 ⇔
+ 5 > 3 ⇔ 5 x − 3.5x + 2 > 0 ⇔  ⇔ . 5x 5x > 2  x > log 2 5
Câu 6. Phương trình 2 2x −8+2 x 1 + 2 2021
− 2021 = x − 2x −8 −1 có nghiệm duy nhất x = a + b với
a,b∈ . Tính b − . a A. 9. B. 11 − . C. 11. D. 9 − . Lời giải Chọn C x ≤ 2 − Điều kiện: 2 2x −8 ≥ 0 ⇔  . x ≥ 2 2 2 2x −8+2 x 1 + 2 2x −8+2 2 x 1 2021 2021 x 2x 8 1 2021 2x 8 2 2021 + − = − − − ⇔ + − + = + x +1 ( ) 1
Xét hàm số ( ) = 2021t f t
+ t . Có ′( ) = 2021t f t ln 2021+1 > 0, t
∀ ⇒ hàm số đồng biến trên .  Khi đó ( ) ⇔ f ( 2 1
2x −8 + 2) = f (x + )1 x ≥1 2
⇔ 2x −8 + 2 = x +1 ⇔  ⇔ x = 1 − + 10 . 2 2
2x − 8 = x − 2x +1 Do đó a = 1 − , 10
b = ⇒ b a =11.
Câu 7. Tìm số nghiệm của phương trình 2 2 sin x cos x π −π
= cos 2x trong khoảng (0;10π ). A. 19. B. 15. C. 20 . D. 17. Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 sin x cos x sin x cos x 2 2 sin x 2 cos x 2 π −π = cos 2x ⇔ π −π
= cos x − sin x ⇔ π + sin x = π + cos x . Xét hàm số ( ) t
f t = π + t có ′( ) t
f t = π lnπ +1 > 0, t
∀ ∈ R ⇒ hàm số đồng biến trên . 
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC π π Khi đó ( ) ⇔ ( 2 ) = ( 2 ) 2 2 1 sin cos ⇔ sin = cos ⇒ cos 2 = 0 k f x f x x x xx = + 4 2 π π Kết hợp với k x ∈(0;10π ) suy ra 1 39 0 < +
<10π ⇔ − < k < . 4 2 2 2
k ∈ ⇒ k ∈{0;1;2;...; }
19 . Vậy phương trình có 20 nghiệm.
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 ≤ y ≤ 2021 và 2 x 1 + 2 2021 + = 2021y x + y −1. A. 45 . B. 89 . C. 11. D. 20 . Lời giải Chọn B 2 2 x 1 + 2 y x 1 + 2 2021 + = 2021 + −1 ⇔ 2021 + +1 = 2021y x y x + y ( ) 1 .
Xét hàm số ( ) = 2021t f t
+ t .Có ′( ) = 2021t f t ln 2021+1 > 0, t
∀ ⇒ hàm số đồng biến trên .  Khi đó ( ) ⇔ f ( 2 1 x + ) 1 = f ( y) 2 ⇔ y = x +1
Ta có với x nguyên thì y nguyên. Mà 2
0 ≤ y ≤ 2021⇒ 0 ≤ x +1≤ 2021⇒ 44 − ≤ x ≤ 44. Vậy có 89 bộ ( ;
x y) nguyên thỏa mãn.
Câu 9. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x+x 3−x 2 2
+ 2x ≤ 2 − x + 3. A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn A Ta có 2 2 x +x 3−x 2 x +x 2 3 2 + 2 ≤ 2 − + 3 ⇔ 2 + + ≤ 2 −x x x x x + 3− x ( ) 1 . Xét hàm số ( ) = 2t f t
+ t, t ∈  , có ′( ) = 2t f t .ln 2 +1 > 0, t ∀ ∈  .
Vậy hàm số f (t) đồng biến trên  . Ta có ( ) ⇔ f ( 2
x + x) ≤ f ( − x) 2 1 3
x + x ≤ 3− x ⇔ 3 − ≤ x ≤1.
Vậy có 5 giá trị nguyên của x thỏa mãn ycbt.
Câu 10. Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình:
27x 8x 3.4x 2.3x 5.2x − − + − − 3 ≥ 0 là A. 15. B. 12. C. 13. D. 19. Lời giải Chọn A
Ta có 27x 8x 3.4x 2.3x 5.2x 3 0
27x 2.3x (8x 3.4x 3.2x ) 1 2(2x − − + − − ≥ ⇔ + ≥ + + + + + ) 1 ( x)3 x ( x )3 3 2.3 2 1 2(2x ⇔ + ≥ + + + ) 1 ( ) 1 .
Xét hàm số f (t) 3
= t + 2t trên  ta có f ′(t) 2
= 3t + 2 > 0, t
∀ ∈  . Vậy hàm số f (t) 3
= t + 2t đồng biến trên  . x x Mà ( )
f ( x ) f ( x ) x x  2   1 1 3 2 1 3 2 1  ⇔ ≥ + ⇔ ≥ + ⇔ + ≤     1 (2) .  3   3  x x x x
Xét hàm số g (x)  2   1  = +          có g′(x) 2 2 1 1 =   .ln +     .ln <   0, x ∀ ∈  . 3   3       3   3   3   3  Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC x x
Vậy hàm số g (x)  2   1  = +  nghịch biến trên  . 3   3     
Mà (2) ⇔ g (x) ≤ g ( ) 1 ⇔ x ≥1
Vậy tập hợp các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình là {1, 2, 3, 4, } 5 .
Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình: 1+ 2 + 3+ 4 + 5 =15.
Câu 11. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình sau: −x 3x( 3 5)1 2 x  1  2 − 3x +1≥ 3x −   6x .  5  A. 2022 . B. 1. C. 2 . D. 2021. Lời giải Chọn C
Theo đề ra ta có x ∈ và x > 0 . 1 −x
Bất phương trình 3x( 3 5) 2 x  1  2 − 3x +1≥ 3x −   6x  5  1 −x 2   − − 1 −x 1 ⇔ ( 3 ) 2 x x 1 x  1  1 x 1 3 6 1 5 − ≥  ⇔ ( 3 5) 2 − ≥   x − 2 − ⇔ 3x x−2 5 +
≥ 5 + x − 2 (∗) . 5    3x  5  3x 3x Xét hàm số ( ) = 5t g t
+ t có ′( ) = 5t g t
ln 5 +1 > 0 , t ∈  nên hàm số g (t) đồng biến trên  . ( 1 − + ∗) ⇔  1 g  ≥ g(x−   2) ⇔ ≥ x − 2 2 3 2 3 3 2 3
⇔ 3x − 6x −1≤ 0 ⇔ ≤ x ≤  3x  3x 3 3
Theo đề ra ta có x ∈ và x > 0 nên x∈{1; }
2 tức 2 nghiệm nguyên dương từ bpt trên
Câu 12. Tìm số nghiệm nguyên thuộc [ 2021 −
;2022] của bất phương trình 3 2x 1 − 2−x 3 3 2 2022
− 2022 + 2x −1 + x − 6x +15x −11≤ 0 A. 2024 . B. 2023. C. 2021. D. 2022 . Lời giải Chọn B
Từ giả thiết ta có bất phương trình tương đương với: 3 2x 1 − 2−x 3 3 2 2022
− 2022 + 2x −1 + x − 6x +15x −11≤ 0 3 2x 1 − 3 2−x 3 2 ⇔ 2022
+ 2x −1+ 2x −1 ≤ 2022 − x + 6x −13x +10 3 2x 1 ⇔ 2022 − + ( 3 2 −1)3 3 2 + 2 −1 ≤ 2022 −x x x
+ (2 − x)3 + 2 − x ( ) 1 .
Xét hàm số f (t) t 3 =
+ t + t f ′(t) t 2 2022
= 2022 .ln 2022 + 3t +1 > 0, t
∀ ⇒ f (t) là hàm đồng
biến trên  . Từ (1) ta có f ( 3 2x −1) ≤ f (2− x) 3
⇔ 2x −1 ≤ 2 − x 2 3
⇔ 2x −1≤ 8 −12x + 6x x 3 2
x − 6x +14x − 9 ≤ 0 ⇔ (x − )( 2
1 x − 5x + 9) ≤ 0 ⇔ x ≤1
x nguyên và x ∈[ 2021 − ;2022] ⇒ 2021 −
x ≤1 nên có 2023 giá trị nguyên của x .
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2021 − ; ] 2021 để mọi
nghiệm của bất phương trình 2 2
2x+ −x +2x+3 4+ −x +2x+3 5 − 5
+ (x − 2)3 ≤ x(x − 3)2 − ( ) 2 1 đều là
nghiệm của bất phương trình 2
x − (m − 2) x − 2m + 4 ≤ ( 0 2) . A. 2019 . B. 2020 . C. 2021. D. 2018 .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC Lời giải Chọn A 2 2
2x+ −x +2x+3 4+ −x +2x+3 5 − 5
+ (x − 2)3 ≤ x(x − 3)2 − ( ) 2 1 . Điều kiện 1 − ≤ x ≤ 3. ( ) 2 2
2x+ −x +2x+3 4+ −x +2x+3 1 ⇔ 5 − 5 + 3x − 6 ≤ 0 2 2
3 2x + −x + 2x + 3
3 4 + −x + 2x + 3 2
2x+ −x +2x+3 ( ) 2 4+ −x +2x+3 ( ) ⇔ 5 + ≤ 5 + (*). 2 2
Xét hàm số f (t) t 3
= + t t ∈ ⇒ f ′(t) t 3 5 , = 5 .ln 5 + > 0, t ∀ ∈  . 2 2
⇒ Hàm số đồng biến trên  . ( ) ⇔ f ( 2
x + −x + x + ) ≤ f ( 2 * 2 2 3
4 + −x + 2x + 3) 2 2
⇔ 2x + −x + 2x + 3 ≤ 4 + −x + 2x + 3 ⇔ 1 − ≤ x ≤ 2 .
Theo yêu cầu bài toán thì 2
x − (m − 2) x − 2m + 4 ≤ 0, x ∀ ∈[ 1; − 2] 2 x + 2x + 4  + +  ⇔ m x ∀ ∈[− ] 2 x 2x 4 , 1;2 ⇒ m ≥ max   . + x [ ∈ 1; − 2] x 2  x + 2  2 + + 2 x + 4xx = 0∈[ 1; − 2]
Đặt g (x) x 2x 4 =
. Ta có g′(x) = = 0 ⇔  . x + 2 (x + 2)2 x = 4 − ∉  [ 1; − 2] 2  + +  g ( x 2x 4 − ) 1 = 3 g ( ; 0) = 2 g ( ; 2) = 3, suy ra max   = 3. x [ ∈ 1; − 2]  x + 2 
m ≥ 3 , vì m∈[ 2021 − ; ]
2021 ⇒ 3 ≤ m ≤ 2021. Vậy có 2019 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 14. Có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên ( ;
x y) thỏa mãn bất phương trình ( x y) 2 2 2
10x −8xy+2 y −4 2 2 3 .3
≤ 4 − x + 2xy y ? A. 8 . B. 6 . C. 5. D. 9. Lời giải Chọn D
Từ ( x y) 2 2 2
10x −8xy+2 y −4 2 2 3 .3
≤ 4 − x + 2xy y ⇔ ( x y) (3xy)2+(xy)2 2 −4 3 .3
≤ 4 − (x y)2 (*).
a = (3x y)2 ≥  0 Đặt 
khi đó (*) đưa về: .3a+b ≤ − ⇔ .3a ≤ (− ).3−b a b a b . b  = 
(x y)2 − 4 ≥ 4 −
a ≥ 0 ⇒ b
− ≥ 0 .Xét hàm số ( ) = .3t f t
t , t ∈[0;+∞) có ′( ) = 3t + .3t f t
t .ln 3 > 0, t ∀ ∈[ 0;+∞)
Suy ra f (a) ≤ f ( b
− ) ⇔ a b
− ⇔ a + b ≤ 0 .
Suy ra ( x y)2 + (x y)2 − ≤ ⇔ ( x y)2 + (x y)2 3 4 0 3 ≤ 4 .
Với giả thiết x, y là các số nguyên nên ( − )2 3x y và ( − )2
x y đều nguyên nên chỉ có thể xảy ra các trường hợp sau: Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 3x y 0 0 1 0 1 − 1 1 − 1 − 1 2 0 2 − 0 x y 0 1 0 1 − 0 1 1 − 1 1 − 0 2 0 2 − x 0 1 − 1 1 1 − 0 0 1 1 − 1 − 1 1 − 1 2 2 2 2 y 0 3 − 1 3 1 − 1 3 − 1 − 3 1 − 1 2 − 2 2 2 2 2
Vậy có tất cả 9 cặp nghiệm thỏa mãn.
Câu 15. Tính tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình sau 2 x 1 + 2 x+2 5
+ 2x − 4x − 6 ≤ 25 A. 6 . B. 5. C. 3. D. 7 . Chọn A Ta có 2 2 x 1 + 2 x+2 x 1 + x x + − ≤ ⇔ + ( 2 x + ) 2(x+2) 5 2 4 6 25 5 2 1 ≤ 5 + 4(x + 2) (*) . Xét hàm số ( ) = 5t f t + 2t . TXĐ: D =  . ′( ) = 5t f t ln 5 + 2 > 0 với t
∀ ∈  ⇒ f (t) là hàm số đồng biến trên (−∞;+ ∞). ( ) ⇔ f ( 2 * x + )
1 ≤ f (2(x + 2)) 2
x +1≤ 2(x + 2) 2
x − 2x − 3 ≤ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤ 3.
x ∈ nên x∈{−1;0;1;2;3}.
Vậy tổng các nghiệm nguyên dương của phương trình đã cho bằng 6.
Câu 16. Hãy xác định số nghiệm nguyên âm của bất phương trình sau: 2 x −3x−7 x 10 + 2 9.3 − 3
+ 2x −8x ≤ 30 A. 2 . B. 3. C. 6 . D. 9. Lời giải Chọn A Ta có 2 2 x −3x−7 x 10 + 2 x −3x−5 x x ( 2x x ) x 10 9.3 3 2 8 30 3 2 3 5 3 + − + − ≤ ⇔ + − − ≤ + 2(x +10) (*) . Xét hàm số ( ) = 3t f t + 2t . TXĐ D =  . ′( ) = 3t f t
ln 3+ 2 > 0,∀t ∈  .⇒ f (t) là hàm số đồng biến trên  .
(*) ⇔ f ( 2x x − ) ≤ f (x + ) 2 3 5
10 ⇒ x − 3x − 5 ≤ x +10 ⇔ 2 − 19 ≤ x ≤ 2 + 19 . ⇒ x ∈{ 2 − ;−1;0;...;5; } 6 .
Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình đã cho là 2.
Câu 17. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình 2 x 1 + 2 x+2 4
+ 2x − 4x − 6 >16 bằng bao nhiêu? A. 8 − . B. 3 − . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có 2 2 x 1 + 2 x+2 x 1 + 2 2x+4 4
+ 2x − 4x − 6 >16 ⇔ 4 + 2(x +1) > 4 + 2(2x + 4) (1) .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC Xét hàm số ( ) = 4t f t + 2t . TXĐ D =  . ′( ) = 4t f t
.ln 4 + 2> 0,∀t ∈  ⇒ f (t) đồng biến trên  . x < 1 − ⇔ f ( 2 (1) x + )
1 > f (2x + 4) 2
x +1 > 2x + 4 2
x − 2x − 3 > 0 ⇔  . x > 3
Do đó nghiệm nguyên âm lớn nhất là 2
− và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là 4 . Tích của chúng bằng 8 − .
Câu 18. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 2 x −5x+2 5x+2 2 2021 − 2021
+ x − 5x + 2 ≤ 5x + 2. Tổng các phần tử của S bằng A. 55. B. 5. C. 6 . D. 25 . Lời giải Chọn A Ta có 2 x −5x+2 5x+2 2 2021 − 2021
+ x − 5x + 2 ≤ 5x + 2 2 x −5x+2 2 5x+2 ⇔ 2021
+ x − 5x + 2 ≤ 2021 + 5x + 2 (1).
Xét hàm số ( ) = 2021t + ⇒ ′( ) = 2021t f t t f t .ln 2021+1 > 0, t ∀ ∈  .
f (t) là hàm đồng biến trên  .
Từ (1) ta có f ( 2x x + ) ≤ f ( x + ) 2 5 2 5
2 ⇔ x − 5x + 2 ≤ 5x + 2 5  2  x + 2 ≥ 0 x ≥ −   2   5 x ≥ − 2
⇔ x −5x + 2 ≤ 5x + 2 ⇔  ⇔  5 ⇔ x ∈[0;10] 2 . 
x −10x ≤ 0 2  x∈  [0;10]
x − 5x + 2 ≥ 5 − x − 2  2 x + 4 ≥ 0  2 5  + 2 ≥ 0 x x ≥ −  5  2   x ≥ − 2 2
⇔ x −5x + 2 ≤ 5x + 2 ⇔ x −10x ≤ 0 ⇔  5 ⇔ 0 ≤ x ≤10 .  2  2
x x + ≥ − x x  + ≥ 0 ≤ x ≤ 10 5 2 5 2 4 0  
Yêu cầu của bài toán x ∈ ⇒ S = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 .
Vậy tổng các phần tử của S bằng 0 +1+ 2 + 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10 = 55 .
Câu 19. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình 2 1+ x −3x 10 − x 1 − 2 2
− 2 + 2 x − 3x −10 < 2x − 4 . Số phần tử của S bằng A. 9. B. 5. C. 4 . D. 15. Lời giải Chọn A Ta có 2 1+ x −3x 10 − x 1 − 2 2
− 2 + 2 x − 3x −10 < 2x − 4 2 x −3x 10 − 2 x−2 ⇔ 2
+ x − 3x −10 < 2 + x − 2 (1). Xét hàm số ( ) = 2t f t
+ t có ′( ) = 2t f t ln 2 +1< 0 với t ∀ ∈  . Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Suy ra f (t) đồng biến trên  . Bất phương trình ( )
1 ⇔ f ( 2x x − ) < f (x − ) 2 3 10
2 ⇔ x − 3x −10 < x − 2 x ≤ 2 −  2
x − 3x −10 ≥ 0  x ≥ 5  ⇔  x − 2 > 0
⇔ x > 2 ⇔ 5 ≤ x <14  2 
x − 3x −10 < <  (x − 2)2 x 14  
x ∈ nên S = {5;6;7;8;9;10;11;12; }
13 .Vậy số phần tử của S bằng 9. 3 x −6x−4
Câu 20. Biết rằng bất phương trình 2 3 2 4 − 3 ⋅2 x x x
< 24x + 32 có tập nghiệm là S = ( 3 3
a;b + c + d ), với a,b,c,d ∈. Tính giá trị của biểu thức T = 4abcd . A. T = 75 . B. T = 80 . C. T = 81. D. T = 82 . Lời giải Chọn C Ta có 3 2 2
4x − 3x = x (4x − 3) .
Bất phương trình đã cho xác định với mọi 3 x ≥ . 4
Với điều kiện xác định trên, bất phương trình đã cho tương đương với 3 x −6x−4 24x 16 +  + 4x− 12   + 2 3x 4 xx x − ⋅ < ⇔ x − ⋅   (4 ) 2x <(4 ) 3 4 4 3 2 8 4 3 2 2 xx      2 2 + +  +  − − ⇔ x − ⋅( x x x x  + x   + 4 ) 3x 4 < (4 )9 24 16 3 4 4 3 4 3 2 xxx − ⋅   (4 ) 3 4 4 3 2 2 4 3 2 <  ( 4 2) x    .  x   x t
Xét hàm số f (t) = t ( ) 2 4 2 , với t ≥ 0 . 2 2 t t
Ta có f ′(t) = ( 4 2) 1 2
+ t ( 4 2) ln 2 > 0, 0 t
∀ ≥ nên f (t) là hàm số đồng biến trên (0;+∞). 2 Do đó 2  +  − x − ⋅( ) x  3x + 4  < ( ) 3x 4 4 3  + 4 4      x xf ( x − ) 3 4 4 3 2 2 4 3 <   f xx      2 3x + 4 9x + 24x +16  3 4x 3 4x 3 do x  ⇔ − < ⇔ − < ≥ 2 x x 4    3 2
⇔ 4x −12x − 24x −16 < 0 3 2 3 3 2
⇔ 2x − 6x −12x −8 < 0 ⇔ 3x < x + 6x +12x + 8 3
⇔ 3x < (x + 2)3 3 2 3 3
⇔ 3x < x + 2 ⇔ x < ⇔ x <1+ 3 + 9. 3 3 −1
Kết hợp với điều kiện xác định, phương trình đã cho có nghiệm 3 3 3 S  ;1 3 9  = + +  . 4   Suy ra 3 a = , b =1, c = 3,
d = 9 . Do đó T = 4abcd = 81. 4
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 9
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC 3 2 − x 16 + x −48x+36
Câu 21. Bất phương trình +1 ≤ (2 − 3) 2 .2 x x x x
có tập nghiệm S = a;b + c d    với
a,b,c,d ∈ và c ≠1. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c + d . A. 17 . B. 16. C. 15. D. 18. Lời giải Chọn A Điều kiện: x ≥ 1
− và x ≠ 0 . Ta có: 3 2 − x 16 + x −48x+36
x x +1 ≤ (2x −3) 2 .2 x 2
16x −48x+36−x
⇔ 2x x +1 ≤ (4x − 6) 2 .2 x . (4x−6)2
⇔ 2x x +1.2x ≤ (4x − 6) 2 .2 x (*)
▸ TH-1: x > 0 : để bất phương trình (*) có nghiệm thì 4 − 6 > 0 3 xx > . 2 2 2  4x−6  Khi đó: ( x 1+)  4x − 6 (*) x 1.2  ⇔ + ≤  .2 x  .  x  Xét hàm số ( ) 2 = .2t f t t với t > 0 . Ta có ′( ) 2 2 t 2 = 2 + 2 ⋅2t f t t ⋅ln 2 > 0, t ∀ > 0.
Vậy f (t) là hàm đồng biến trên (0;+∞), từ bất phương trình ta có f ( x + )  4x − 6  4x − 6 1 ≤ f ⇔  x +1 ≤   x x 2
x x +1 ≤ 4x − 6 ⇔ x (x + ) 2
1 ≤16x − 48x + 36 x ≤ 6 − 2 6 . 3 2 ⇔ x − 5
1 x + 48x − 36 ≤ 0 ⇔ (x − 3)( 2
x −12x +12) ≤ 0 ⇔ 3≤ x≤6+2 6
Kết hợp với điều kiện 3
x > suy ra TH-1 có nghiệm là: 3 ≤ x ≤ 6 + 2 6 . 2 2 2  4x−6  x+  4x − 6 ▸ TH-2: 1 − ≤ x < 0 : ( 1) (*) x 1.2  ⇔ + ≥  .2 x   x  ⇔ f ( x + )  4x − 6  4x − 6 1 ≥ f ⇔  x +1 ≥   x x 2 16x − 48x + 36 2 ⇔ x +1≥ ⇔ x (x + ) 2
1 ≥16x − 48x + 36 2 x
6 − 2 6 ≤ x ≤ 3 3 2
x −15x + 48x − 36 ≥ 0 ⇔ (x − 3)( 2
x −12x +12) ≤ 0 ⇔  . x ≥ 6 + 2 6
Kết hợp với điều kiện 1
− ≤ x < 0 suy ra TH-2 vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = 3;6 + 2 6   . Suy ra a = 3, c = 2,
b = d = 6. Do đó a + b + c + d =17 . Trang 10
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2018 để phương trình x 2 + + 2 > 2 x m m có nghiệm thực? A. 2017 . B. 2018 . C. 2016 . D. 2015 . Lời giải Chọn A x 2x + + > ⇔ ( x + ) x 2 2 2 2 +
+ 2 > 2 x + 2x m m m m (1) Ta có 2x 0, 2x m + ≥
> 0. Xét hàm đặc trưng ( ) 2
f t = t + t trên [0;+∞) .
f ′(t) = 2t +1≥ 0, t ∀ ∈[ 0;+∞)
f (t) đồng biến trên khoảng [0;+∞) do đó (1) ⇔ ( + 2x ) > (2x ) ⇔ + 2x > 2x f m f m 2
⇔ > 2 x − 2x m . Đặt = 2x a ,
a > 0 . Ta có ⇔ > ( ) 2
m g a = a a .
Bất phương trình đã cho có nghiệm 1
m > − mà m nguyên dương nhỏ hơn 2018 nên 4 m∈{1;2;3; ; … }
2017 . Vậy có 2017 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực dương y thỏa mãn 2 2
2x +y < 2.2yx ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2 2 x + y yx x + y yx 1 + 2 2 2 2 2 < 2.2 ⇔ 2 < 2
x + y < y x +1 ⇔ y y < −x x +1 (*) . Yêu cầu bài toán x ∈ ; 0  y > x ∈ ; 0  y >   2 2 ⇔  1   1  3 2 2 ⇔ 1 3  1  1 3  1  .  x + +   y −  <  − −  x + <  y < + −  x +  ( *)   2   2  2 2 2  2  2 2  2  − − − + Nhận xét: 1 6 1 6 x ∈ ;  ≤ x ≤ suy ra x = 1 − hoặc x = 0 2 2
Thay vào thấy có tồn tại số thực y > 0.
Vậy có 2 số nguyên x thỏa mãn để phương trình (*) có nghiệm thực y > 0.
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 11
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
GIẢI BPT MŨ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN
(KHÔNG CHỨA THAM SỐ) PHƯƠNG PHÁP Đặt u(x)
T = a với T > 0 .
Bất phương trình biến đổi về dạng 2
AT + g (x)T + h(x) > 0 hoặc 2
AT + g (x)T + h(x) < 0
Bước 1 : Giải phương trình 2
AT + g (x)T + h(x) = 0
Bước 2 : Lập bảng xét dấu của 2
AT + g (x)T + h(x)
Bước 3 : Từ bảng kết luận.
Câu 1.
Tập nghiệm của bất phương trình 9x − 2( + 5).3x x + 9(2x + ) 1 ≥ 0 là A. [0; ] 1 ∪[2;+ ∞) . B. ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+ ∞) . C. [1;2]. D. ( ;
−∞ 0]∪[2;+ ∞) . Lời giải Chọn A
Đặt 3x = t , t > 0 bất phương trình trở thành 2t − 2(x + 5).t + 9(2x + ) 1 ≥ 0 (*) .
Xét phương trình: 2t − 2(x + 5)t + 9(2x + ) 1 = 0 ( ) 1 .
Ta có ∆′ = (x + )2 − ( x + ) 2 5 9 2
1 = x −8x +16 = (x − 4)2 . t = 2x +1 Do đó phương trình ( ) 1 luôn có nghiệm  . t = 9
Khi đó (*) trở thành (3x −9)(3x − 2x − ) 1 ≥ 0 (**) .
Xét các phương trình 3x = 9 ⇔ x = 2 ( )
1 và 3x = 2 +1 ⇔ 3x x − 2x −1 = 0 (2) . Đặt ( ) = 3x f x
− 2x −1 là hàm số liên tục trên  ; ta có f ′(x) x x 2 = 3 ln 3− 2 ⇒ f (
′′ x) = 3 ln 3 > 0, x ∀ ∈  .
Suy ra phương trình (2) có tối đa hai nghiệm phân biệt.
Lại có f (0) = f ( )
1 = 0. Vậy phương trình (2) có đúng hai nghiệm phân biệt x = 0 , x =1. Bảng xét dấu
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = [0; ] 1 ∪[2;+ ∞) .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 25x − (4 + 6).5x x
+ 20x + 5 ≤ 0 là A. [0; ] 1 . B. [1;+ ∞) . C. ( ;0 −∞ ] . D. ( ] ;1 −∞ . Lời giải Chọn C
Đặt 5x = t , t > 0, bất phương trình trở thành 2t − (4x + 6).t + 20x + 5 ≤ 0 (*) .
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 1
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Xét phương trình: 2t − (4x + 6).t + 20x + 5 = 0 ( ) 1 .
Ta có ∆′ = ( x + )2 − ( x + ) 2 4 6 4 20
5 =16x − 32x +16 =16(x − )2 1 . t = 4x +1 Do đó phương trình ( ) 1 luôn có nghiệm  . t = 5
Khi đó (*) trở thành (5x −5)(5x − 4x − ) 1 ≤ 0 (**) .
Xét các phương trình 5x = 5 ⇔ x =1 ( )
1 và 5x = 4 +1 ⇔ 5x x − 4x −1 = 0 (2) . Đặt ( ) = 5x f x
− 4x −1 là hàm số liên tục trên  ; ta có f ′(x) x x 2 = 5 ln 5 − 4 ⇒ f (
′′ x) = 5 ln 5 > 0, x ∀ ∈  .
Suy ra phương trình (2) có tối đa hai nghiệm phân biệt.
Lại có f (0) = f ( )
1 = 0 nên phương trình 5x − 4x −1 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt x = 0 , x =1. Bảng xét dấu
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S = ( ; −∞ 0].
Câu 3. Cho bất phương trình 2x x x+2 2 − .2
x + 2x + 3 > 2 − x (*) có tập nghiệm là S = (a;b) ∪( ; c +∞) tính
T = a + 2b c . A. 4 log . B. 2 log . C. 8 log . D. log 3. 2 3 2 3 2 3 2 Lời giải Chọn A Ta có 2x x x+2 2
2 − .2 + 2 + 3 > 2 − ⇔ 2 x − ( + 4).2x x x x x
+ 3x + 3 > 0 . Đặt 2x t = , t > 0.
Bất phương trình đã cho trở thành 2
t − (x + 4)t + 3(x + ) 1 > 0. Xét phương trình: 2
t − (x + 4)t + 3(x + ) 1 = 0 (2) .
Ta có ∆ = (x + )2 − (x + ) 2 4 12
1 = x − 4x + 4 = (x − 2)2 nên phương trình (2) luôn có nghiệm. t = x +1 2x = x +1 ⇔  . t = 3  2x = 3
+) 2x = 3 ⇔ x = log 3 . 2
+) Xét hàm số ( ) = 2x f x
x −1, liên tục trên  . Ta có f ′(x) x =
− ⇒ f ′′(x) x 2 2 ln 2 1 = 2 ln 2 > 0, x ∀ ∈  .
Suy ra phương trình f (x) = 0 , có không quá 2 nghiệm trên  .
Mặt khác f (0) = f ( )
1 = 0 nên phương trình f (x) = 0 có đúng hai nghiệm x = 0 , x =1.
Vậy phương trình (2) có 3 nghiệm là x = 0 , x =1 và x = log 3. 2
Bảng xét dấu VT của bất phương trình đã là: Trang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC x - ∞ 0 1 log23 + ∞ VT(*) - 0 + 0 - 0 +
Tập nghiệm của bất phương trình (*) là S = (0; ) 1 ∪(log 3;+∞ . 2 ) Vậy 4
T = a + 2b c = log . 2 3
Câu 4. Cho bất phương trình 3.4x − (7 + 9).2x x +14x + 6 ≥ 0 ( )
1 . Số nghiệm nguyên thuộc ( 2022 −
;2022) của bất phương trình ( ) 1 là A. 1011. B. 2022. C. 4042. D. 2021. Lời giải Chọn D
Đặt 2x = t , t > 0. ( ) 1 trở thành 2
3t − (7x + 9)t +14x + 6 ≥ 0 . Xét phương trình: 2
3t − (7x + 9)t +14x + 6 = 0 (2) .
Ta có ∆ = ( x + )2 − ( x + ) 2 7 9 12 14
6 = 49x − 42x + 9 = (7x − 3)2 nên phương trình (2) luôn có nghiệm.  7  x 7 t = x +1 2 = x +1  3  ⇔ 3 .   t = 2 2x = 2
+) 2x = 2 ⇔ x =1.
+) Xét hàm số f (x) x 7
= 2 − x −1, liên tục trên  . 3 Ta có f ′(x) x 7
= 2 ln 2 − ⇒ f ' (x) x 2 = 2 ln 2 > 0, x ∀ ∈  . 3
⇒ phương trình f (x) = 0 , có không quá 2 nghiệm trên  .
Mặt khác f (0) = f (3) = 0 .
Suy ra phương trình f (x) = 0 có đúng hai nghiệm x = 0 , x = 3.
Vậy phương trình (2) có 3 nghiệm là x = 0 , x =1 và x = 3.
Bảng xét dấu VT của BPT ( ) 1 đã cho là:
Ta được tập nghiệm của bất phương trình ( )
1 là: T =[0; ]1∪[3;+∞).
Số nghiệm nguyên thuộc ( 2022 − ;2022) của BPT ( ) 1 là 2021.
Câu 5. Cho bất phương trình 2x
e − ( x + ) x 2
2 1 e + x + x ≥ 0 ( )
1 . Số nghiệm nguyên thuộc [ 20 − ;20] của bất phương trình ( ) 1 là
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC A. 41. B. 40. C. 20. D. 19. Lời giải Chọn A Đặt x
e = t , t > 0. Khi đó Bất phương trình (1) trở thành: 2 t − ( x + ) 2 2
1 t + x + x ≥ 0
Xét tam thức bậc hai f (t x) 2 = t − ( x + ) 2 ,
2 1 t + x + x .
Ta có ∆ = ( x + )2 − ( 2 2 1 4 x + x) =1. x ( t = xt x + e x +1
f t , x) = 0 ⇔  . Vậy f (t x) 1 , ≥ 0 ⇔  hay  . t = x +1 t x xe x Xét hàm số ( ) x
g x = e x −1, liên tục trên  . Ta có: ′( ) x
f x = e −1 = 0 ⇔ x = 0 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: x ≥ +1 x e x
e x −1≥ 0, x ∀ ∈  .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình ( )
1 là T =  nên số nghiệm nguyên thuộc [ 20 − ;20] của bất phương trình ( ) 1 là 41. Câu 6. Cho hàm số 2 ( ) ( ) 3f x f x y − =
liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ y 9 3 1 O 1 2 x
Bất phương trình 2f(x)− f (x) 2
f (x)− f (x) 2
f (x)− f (x) 9 − 2 .3 x +18x ≥10.3
− 9 (*) có tập nghiệm là:
S = [a;b]∪[c;+ ∞). Tính a + b + c . Trang 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn A Đặt 2 ( ) ( ) 3f x f x t − =
, t > 0. Bất phương trình đã cho trở thành: 2t − 2(x + 5)t + 9(2x + ) 1 ≥ 0 .
Xét phương trình: 2t − 2(x + 5)t + 9(2x + ) 1 = 0 (**) .
Ta có ∆′ = (x + )2 − ( x + ) 2 5 9 2
1 = x −8x +16 = (x − 4)2 nên phương trình (**) luôn có nghiệm. 2
f (x)− f (x) t = 2x +1 3 = 2x +1 ( ) 1 ⇔   . 2  =
f (x)− f (x) t 9 3 = 9  (2) y 9 3 1 O 1 2 x
+ Nghiệm của (2) là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 ( ) ( ) 3f x f x y − = và đường thẳng có phương trình y = 9.
Dựa vào đồ thị có 2f(x)− f (x) 3 = 9 ⇔ x = 2. +) Nghiệm của ( )
1 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 ( ) ( ) 3f x f x y − = và đường thẳng y = 2x +1.  = − x f x f x 0
Dựa vào đồ thị có 2( ) ( ) 3 = 2x +1 ⇔  . x =1 Khi đó (*) trở thành 2
f (x)− f (x) (3
− 9) 2f(x)−f(x) (3 − 2x − )1 ≥ 0. Bảng xét dấu x - ∞ 0 1 2 + ∞
3f 2(x)-f (x)- 9 - - - 0 +
3f 2(x)-f (x)- 2x-1 + 0 - 0 + + VT(*) - 0 + 0 - 0 +
Tập nghiệm của bất phương trình (*) là S = [0; ] 1 ∪[2;+∞).
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 5
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Vậy a + b + c = 3.
Câu 7. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [ 20
− ;20] của bất phương trình sau: 4x+2 3x 1 + − + ( 2
x + x − + ) 2x − ( 2
x + x − + ) x 2 2 18.2 8 2 3 85 .2 9 4 2
3 2 2 + 8 x + 2x − 3 ≥ 0 là A. 36. B. 38. C. 18. D. 17 . Lời giải Chọn A x ≤ 3 − Điều kiện: 2
x + 2x − 3 ≥ 0 ⇔  . x ≥ 1
Biến đổi bất phương trình đã cho về dạng: ( x+ x − )2 2 1 + ( 2 + − + )( 2x 1+ x x x − ) 2 2 9.2 4 2 3 2 2
9.2 + 8 x + 2x − 3 ≥ 0 . Đặt 2x 1 2 9.2x t + = − ta có: 2 t + ( 2 x + x − + ) 2 4 2
3 2 t + 8 x + 2x − 3 ≥ 0 ⇔ ( 2
t + 4 x + 2x − 3)(t + 2) ≥ 0 (*).
+ TH1: Nếu 20 ≥ x ≥ 3 . Khi đó 2x 1 + x x x 1 t 2 9.2 2 (2 + = − =
− 9) > 0 ⇒ t + 2 > 0 và 2
t + 4 x + 2x − 3 > 0. Suy ra (*) luôn
đúng. Vậy trước mắt ta có được 18 nghiệm nguyên thỏa mãn bài toán.
+ TH2: Nếu x =1, suy ra t = 10 − thay vào (*) ta có 10 − ( 10
− + 2) ≥ 0 ⇔ 80 ≥ 0 luôn đúng
nên x =1 là nghiệm của bất phương trình ban đầu.
+ TH3: Với x = 2 suy ra t = 4
− thay vào (*) ta có 8 −8 5 ≥ 0 vô lý nên x = 2 không là
nghiệm của bất phương trình đã cho. + TH4: Với 20 − ≤ x ≤ 4 − ta có: 2
h(x) = x + 2x − 3 ⇒ h′(x) = 2x + 2 < 0, x ∀ ∈[ 2 − 0; 4 − ] thì
min h(x) = h( 4 − ) 2
= 5 ⇒ 4 x + 2x − 3 ≥ 4 5 , x ∀ ∈[ 2 − 0; 4 − ] . [ 20 − ; 4 − ] Mặt khác 2x 1
= 2 + − 9.2x ⇒ ′ = 2x (4.2x t t − 9)ln 2 < 0, x ∀ ∈[ 20 − ; 4 − ] . Suy ra t = t (− ) 71 − min 4 = . [ 20 − ; 4 − ] 128 Do đó 2 71
t + 4 x + 2x − 3 ≥ 4 5 − > 0 và 71 185 t + 2 > 2 − = > 0 nên (*) đúng. 128 128 128 Dễ thấy x = 3 − không là nghiệm.
Suy ra có 17 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Vậy bất phương trình có 18 +1+17 = 36 nghiệm nguyên thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Trang 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
Tập nghiệm của bất phương trình 4x − ( + ( ) + ) 1 .2x x f x + (x + )
1 f (x) ≥ 0 (*) là A. ( ;
−∞ 0]∪[2; +∞) . B. [0; ] 1 . C. ( ; −∞ − ] 1 ∪[2; +∞) . D. [ 1; − 2]. Lời giải Chọn D Đặt 2x t = , t > 0.
Bất phương trình đã cho trở thành: 2
t − (x + f (x) + ) 1 .t + (x + ) 1 f (x) ≥ 0 .
t = f (x)
2x = f (x) ( ) 1 Xét phương trình: 2
t − (x + f (x) + ) 1 .t + (x + )
1 f (x) = 0 ⇔  ⇔  . t = x +1 2x = x +1  (2) + Nghiệm của ( )
1 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2x
y = và đồ thị y = f (x) . x = 1 − x = 0
Dựa vào đồ thị có 2x = f (x) ⇔  . x =1  x = 2
CHUYÊN ĐỀ VDC&HSG 12 NĂM 2021-2022 Trang 7
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT- VD_VDC
+) Xét hàm số ( ) = 2x g x
x −1, liên tục trên  . Ta có g′(x) x =
− ⇒ g′′(x) x 2 2 ln 2 1 = 2 ln 2 > 0, x ∀ ∈  .
Suy ra phương trình g (x) = 0 , có không quá 2 nghiệm trên  .
Mặt khác g (0) = g ( )
1 = 0 nên phương trình g (x) = 0 có đúng hai nghiệm x = 0 , x =1.
Khi đó (*) trở thành (2x − − ) 1 (2x x
f (x)) ≥ 0. Bảng xét dấu x - ∞ - 1 0 1 2 + ∞ 2x- f (x) - 0 + 0 - 0 + 0 - 2x- x-1 + + 0 - 0 + + VT(*) - 0 + 0 + 0 + 0 -
Tập nghiệm của bất phương trình (*) là S = [ 1; − 2].
_______________ TOANMATH.com _______________ Trang 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA
Document Outline

  • Đợt-10-Dạng-1-Giải-bpt-mũ-bằng-phương-pháp-hàm-số-đánh-giá-không-chứa-tham-số-PB3
  • Đợt-10-Dạng-2-Giải-bpt-mũ-bằng-phương-pháp-hàm-đặc-trưng-không-chứa-tham-số-PB3
  • Đợt-10-Dạng-3-Giải-bpt-mũ-bằng-phương-pháp-đặt-ẩn-phụ-không-hoàn-toàn-(không-chứa-tham-số)-PB3