Bệnh án hậu phẫu - Môn Sinh lý bệnh miễn dịch | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
BỆNH ÁN HẬU PHẪU I. PHẦN HÀNH CHÍNH.
Họvàtên:TRẦN THANH NGHITuổi:41Giớitính:Nữ Dântộc:Kinh
Nghềnghiệp:CôngNhân
Địachỉ:phườngBìnhThạnh,thịxãLongMỹ,HậuGiang.
Ngàygiờvàoviện:11giờ45phút,ngày11/03/2024 II. PHẦN CHUYÊN MÔN.
1. Lý do vào viện:Đaubụng 2. Bệnh sử
Cáchnhậpviệnkhoảng12giờbệnhnhânđộtngộtđaubụngâmỉ
hạvịlanquanhrốn,đauliêntục,giảmkhinằmcongườilại,không
kèmsốt,buồnnôn,tiêulỏng,bệnhnhântựthoadầunhưngđaukhông
giảm.[Cáchnhậpviện5giờ],bệnhnhânđaubụngkhutrúvùnghạvị
&hốchậuphải,đauquặntừngcơntrênnềnâmỉvàđautăngdần,
khônglan,khôngtưthếgiảmđau,khôngkèmsốt,tiêulỏng,nônói.
Bệnhnhântựđếnkhámtạiphòngkhámtư,đượcsiêuâmvàchuẩn
đoánviêmruộtthừacấp,sauđóđượcngườinhàđưađếnBệnhviện
ĐKTWCầnThơnhậpviện. 3. Tiền sử: Bảnthân:
-Nộikhoa:chưaghinhậntiềnsửliênquanbệnhlýhiệntại
-Ngoạikhoa:chưatừngphẫuthuậtbệnhlýngoạikhoa
-Sảnkhoa:PARA:1001…mổbắtcon#10năm
-Dịứng:chưaghinhậntiềnsửdịứng
Giađình:chưaghinhậnbệnhlýliênquan
4. Tình trạng lúc nhập viện.
-Bệnhtỉnh,tiếpxúctốt
-Daniêmhồng,khôngdấuhiệuxuấthuyếtdướida
-Timđềuphổitrong
-Đaubụngvùnghạvị&hốchậuphải
-Ấnđauhạvị&hốchậuphải
-ĐiểmđauMcBurney(+)
-Đềkhángthànhbụngphải(-)
-Sinhhiệu:Mạch:90lần/phútNhiệtđộ:370C
Huyếtáp:110/70mmHgNhịpthở:20lần/phút
Cânnặng:55kg SpO2:98%
4.1 Chẩn đoán lâm sàng: Viêmruộtthừacấptínhkèmviêmphúc mạckhutrú
4.2 Cận lâm sàng đã được chỉ định và kết quả:
Siêuâmbụngtổngquát: Đườngtiêuhóa:
⁃ Dịchổbụnglượngít,xenkẽcácquairuột
⁃ Vùnghốchậu(P)có1cấutrúcechokémhìnhdạngruộtthừadài
30mmngang7mm.Vùngđầutậncódấuhiệumấtliêntục,xung
quanhcóthâmnhiễmmờvàítdịch Kếtluận:
Dịchổbụnglượngít
Hìnhảnhviêmruộtthừatrênsiêuâm Côngthứcmáu:
Sốlượnghồngcầu:4.72x10^12/l
Huyếtsắctố:12.6g/l Hematocrit:39.5I/l MCV:83.6fl MCH:26.8pg MCHC:32.0g/l
Sốlượngtiểucầu:232x10^9/l
Sốlượngbạchcầu:14.83x10^9/l Neutro:12.36x10^9/l Lympho:1.88x10^9/l
XNrốiloạnđôngcầmmáu PT:77(%) aPTT:26,8giây INR:1.19 CRP:5.62mg/dL
4.3 Chẩn đoán xác định
Viêmruộtthừacấptínhkèmviêmphúcmạckhutrú 5. Phẫu thuật:
-Phẫuthuậtlúc18giờ30phút,ngày11tháng03năm2024
-Chẩnđoántrướcmổ:viêmruộtthừacấp
-Phươngphápphẫuthuật:phẫuthuậtnộisoiviêmphúcmạcruộtthừa
-Phươngphápvôcảm:gâymênộikhíquản
-Tườngtrìnhphẫuthuật:
+Bệnhnhânnằmngửa +Mênộikhíquản
+Vàobụng3Trocar:dướirốn10mm,hạvị10mm,hông(P)5mm
+Thámsátruộtthừaviêmđượccáctạngxungquanhbaobọctạo
thànhviêmruộtthừakhutrú
+Ruộtthừa+manhtràng1phầnsauphúcmạc,sátváchchậu.Tiến
hànhgỡdínhdiđộngmanhtràng+ruộtthừa.
+Cắtđốtmạctreoruộtthừatậngốc,cộtcắtgốcruộtthừabằng
RoederbằngchỉVicrylUSP1.0
+Cắtruộtthừachovàotúibệnhphẩm,rửabụngđếnsạch
+DẫnlưuDouglasrahông(P)
+Lấyruộtthừatrocarrốngiữlàmgiảiphẫubệnh
+Kiểmtracáclỗtrocarkhôngchảymáu +Đủgạc,kim +Đóngtrocar.
6. Chẩn đoán sau mổ:Viêmruộtthừacấptínhkèmviêmphúcmạc khutrú
7. Diễn tiến hậu phẫu:Hậuphẫungày01-02(12/03/2024):
-Bệnhtỉnh,tiếpxúctốt -Sinhhiệuổn -Còntạmnhịnăn -Chưađạitiện
-Nướctiểuvàngđục,lượngvừa -Khôngsốt,khôngho -Khôngnônói -Cònđauvếtmổ
8. Tình trạng hiện tại:Hậuphẫungày3(14/03/2024):
-Bệnhtỉnh,tiếpxúctốt -Sinhhiệuổn -ăncháoloãng -Chưađạitiện
-Nướctiểuvàngđục,lượngvừa
-Khôngsốt,khôngho,khôngnônói -Cònđauvếtmổ
9. Khám lâm sàng:lúc7giờ30phútngày14/03/2024(Hậuphẫu ngày03) 9.1 Khám tổng trạng
-Bệnhnhântỉnh,tiếpxúctốt -Daniêmhồng -Chiấm,mạchrõ
-Tuyếngiápkhôngto,hạchngoạivisờkhôngchạm
-Khôngphù,khôngcóxuấthuyếtdaniêm
-Sinhhiệu:Mạch:90lần/phútNhiệtđộ:370C
Huyếtáp:110/70mmHgNhịpthở:20 lần/phút
Cânnặng:55kg 9.2 Khám bụng
-Bụngcânđối,khôngtrướng,diđộngđềutheonhịpthở,khôngdấu
hiệurắnbò,khôngtuầnhoànbànghệ
-Nhuđộngruột12lần/2phút,khôngâmthổibấtthường -Bụnggõtrong
-Bụngmềm,ấnđauquanhvếtmổ,ganláchsờkhôngchạm -Vếtmổ:
+Vịtrí:ởdướirốnvàhạvị,hôngphảivớikíchthướclầnlượtlà 10mm,10mmvà5mm
+Vếtmổkhô,daxungquangvếtmổkhôngtấyđỏ,khôngnóng
+Ấnnhẹquanhmépvếtmổkhôngcódịchchảyra 9.3 Khám tim
-Lồngngựccânđối,mỏmtimnằmởkhoangliênsườnV,đườngtrung
đòntrái,diệnđậpđườngkính1cm.
-Rungmiu(-),harzer(-).
-TiếngT1,T2đềurõkhôngâmthổibệnhlý. 9.4 Khám phổi
-Lồngngựccânđối,diđộngđềutheonhịpthở,khôngdấuhiệurút lõmlồngngực
-Rungthanhđều2bên -Gõtrong
-Rìràophếnangđều2phếtrường,khôngrale.
9.5 Khám cơ quan khác:Chưaghinhậnbệnhlý 10. Tóm tắt bệnh án
-Bệnhnhânnữ41tuổi,vàoviệnvìlýdođaubụng,đượcchẩnđoán
trước&saumổlàViêmruộtthừacấptínhkèmviêmphúcmạckhu
trú.Hômnay,hậuphẫungày03ghinhận
-Bệnhtỉnh,tiếpxúctốt -Sinhhiệuổn -ăncháoloãng
-Chưatrungtiện,đạitiện
-Nướctiểuvàngđục,lượngvừa
-Khôngsốt,khôngho,khôngnônói -Cònđauvếtmổ -Vếtmổ:
+Vịtrí:ởdướirốnvàhạvị,hôngphảivớikíchthướclầnlượtlà 10mm,10mmvà5mm
+Vếtmổkhô,lànhtốt,daxungquangvếtmổkhôngtấyđỏ,không nóng
+Ấnnhẹquanhmépvếtmổkhôngcódịchchảyra
=>Kếtluận:Hậuphẫungày3sauphẫuthuậtnộisoiViêmruộtthừa
cấptínhkèmviêmphúcmạckhutrú,hiệntạichưaghinhậnbất thường. 11.Điều trị
Hướngxửtrítiếptheo
Tiếptụcđiềutrịkhángsinhđủ5-7ngày,giảmđau.
Thaybăngvếtthương
Đảmbảodinhdưỡngđầyđủ Giữấmcơthể
Siêuâmbụngtổngquátkiểmtratìnhtrạngổbụng
Bệnhnhânổncóthểxuấtviện Điều trị cụ thể:
Glucolyte2500ml(TTM)Xl/phút
Paracetamol1g/100mlx03(TTM)LXgiọt/phút
Amcefal2gx1lọ(TTM)14h
Acupan1AXl(TB)8h
12. Tiên lượng – dự phòng
Tiên lượng gần:tốt,hiệntạihậuphẫungày3bệnhnhâncódiễn
tiếnhậuphẫutốtvếtmổkhô,khôngdấuhiệuchảymáu,nhiễmtrùng
chưaghinhậnbiếnchứngnhưngtrênbênhnhânnàycóviêmruột
thừakèmviêmphúcmạckhutrúnêncầntheodõitìnhtrạngviêm
phúcmạcbụng,ápxetồnlưusauviêmphúcmạc,tắcruộtsớm.
Tiên lượng xa:Trungbình.Bệnhnhânbịviêmruộtthừakèm
viêmphúcmạckhutrú,đượcchẩnđoánvàxửtríkịpthờirửasạchvà
dẫnlưuổbụngtốttuynhiênkhôngloạitrừnguycơtắcruộtdodính
saukhixuấtviện. Dự phòng:
Sửdụngkhángsinhđủliều,đủngày. Thaybăngvếtmổ
Dinhdưỡngđầyđủ Giữấm
Tậpvậnđộngsớm
Khixuấtviệnhướngdẫnngườinhàquantâm,theodõibệnhnhânnếu
cócáctriệubiểuhiệnbấtthườngđaubụng,bítrungđạitiện,nônóithì
đếnkhámlạitạicáccởsởytếgầnnhất. 13. Nhận xét
-BệnhviênĐKTWCầnThơquathămkhámvàhỏibệnh,chẩnđoán
viêmruộtthừacấpphùhợpvớitriệuchứnglâmsàngvàkếtquảcận
lâmsàng:bệnhnhânđauhốchậu(P),kèmchnsăn,buồnnônvànôn,
khámthựcthểghinhậnấnđauhốchậu(P).Bệnhnhânđượctheodõi
viêmruộtthừavàthựchiệncáccậnlâmsànghỗtrợchẩnđoánsớm
nhưsiêuâm,xquang,côngthứcmáu.Kếtquảsiêuâmcóhìnhảnh
viêmruộtthừa,côngthứcmáusốlượngbạchcầutăng(14,83
x10^9/l)chủyếutăngbạchcầuđanhântrungtính(83.3%),côngthức
bạchcầuchuyểntrái.Thangđiểmalvarado8điểm.phùhợpvớiviêm ruộtthừacấp
-Bệnhnhânđượcphẫuthuậtnộisoiviêmruộtthừacấpkèmviêm
phúcmạckhutrúvàlaurửaổbụnglàphươngphápđiềutrịtốiưu.
Phẫuthuậtnộisoiviêmruộtthừacóưuđiểmsẹomổnhỏđạttính
thẩm,rútngắnthờigianphẫuthuậthạnchếnguycơnhiễmkhuẩn,
bệnhnhânsớmhồiphụcchứcnăngsaumổ.
-Hiệntạibệnhnhânhậuphẫuđangphụchồitốtchưaxuấthiệncác
biếnchứngsauhậuphẫunếubệnhnhâncótiếntriểntốt,cóthểxuất
việnsớmđểtrởlạilàmviệc