Câu hỏi ôn tập - Môn Sinh lý bệnh miễn dịch | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

CÂU H I ÔN T P SINH LÍ B NH - MI N D CH ( có đáp án)
-----------------------
BÀI 1: S C CH N TH NG TH C NGHI M - B NH NGUYÊN - B NH SINH - ƯƠ
PH NG PHÁP TH C NGHI MƯƠ
CÂU H I ÔN TH C T P.
1. S c ch n th ng th c nghi m đ c th c hi n trên ươ ượ th. SAI ( chó)
2. Strychnine s d ng tronghình s c ch n th ng th c nghi m nh m t ch t đ c ươ ư
đ i v i chó. SAI (th )
3. Th i gian tác d ng c a Lobeline tăng sau thí nghi m có nghĩa t c đ tu n hoàn trong
thí nghi m tăng. SAI (s thay đ i hô h p)
4. M c đ tăng huy t áp sau khi tiêm adrenalin l n 2 th p h n so v i tr c thí nghi m ế ơ ướ
ch ng t kh năng v n m ch c a c th chó sau thí nghi m gi m. ơ ĐÚNG
5. Trong hình s c ch n th ng th c nghi m, đ c ch t t c th d p nát th ươ ơ
nguyên nhân gây s c cho chó. ĐÚNG
6. Quá trình b nh sinh c a s c ch n th ng trên chó di n ra 2 giai đo n: s c c ng ươ ươ
s c nh c. ượ ĐÚNG
7. Bi u hi n c a các giai đo n trong s c c ng ươ ; m ch nhanh nh khó b t, th nhanh
nông, huy t áp gi m.ế SAI (s c nh c) ượ
8. Bi u hi n c a các giai đo n trong s c nh c ượ : m ch tăng, huy t áp tăng, h p tăng. ế
SAI (s c c ng) ươ
9. Đau chính là nguyên nhân d n đ n s c ch n th ng th c nghi m trên chó. ế ươ ĐÚNG
10. Đau chính là nguyên nhân d n đ n s c c ng. ế ươ ĐÚNG
11. Trong s c ch n th ng, khi vòng xo n b nh xu t hi n, thái đ x trí c a th y ươ
thu c cho vi c c t đ t vòng xo n b nh lý h n là x trí nguyên nhân. ơ ĐÚNG
12. B nh nguyên gây s c ch n th ng th c nghi m là : V 700g ươ SAI (thi u đi u ki n)ế
13. B nh sinh c a s c ch n th ng th c nghi m qua ươ 3 giai đo n : S c c ng, S c nh c, ươ ượ
Suy s p. SAI (2 giai đo n: s c c ng, s c nh c) ươ ượ
14. Ph ng pháp th c nghi m c a s c ch n th ng th c nghi m g m 3 b c ươ ươ ướ ĐÚNG
15. Giai đo n đ u c a s c ch n th ng th c nghi m các ch tiêu đ u tăng g i là s c c ng ươ ươ
ĐÚNG
16. Giai đo n sau c a s c ch n th ng th c nghi m các ch tiêu đ u ươ tăng g i là s c nh c ượ
SAI (gi m)
17. Thí nghi m 1 (Tác d ng c a tinh ch t c ) huy t áp c a th bi u hi n ơ ế tăng --> gi m
--> bình th ngườ SAI (gi m->tăng)
18. Thí nghi m 2 (Tiêm li u ch t Strychnin) th ế B ch t tr cế ướ th A SAI (A ch t tr c)ế ướ
19. C ch chính gây s c ch n th ng th c nghi m là ơ ế ươ (Th n Kinh) ĐAU
20. Thí nghi m 3 (kích thích đau đ n thu n) ch ng minh cho gi thuy t v ơ ế tu n hoàn SAI
(Th n kinh)
21. Y u t góp ph n thúc đ y trong c ch s c ch n th ng th c nghi m đ c ch t t ế ơ ế ươ
d p ĐÚNG
22. Trong hình s c ch n th ng th c nghi m chó ph i ươ đ c gây ượ . SAI (không gây
mê)
23. Quá trình b nh sinh c a s c ch n th ng trên chó di n ra 2 giai đo n s c c ng ươ ươ
s c nh c ượ ĐÚNG
24. K t qu thí nghi m 1 tinh ch t c có tác d ngế ơ tăng huy t áp ế SAI (gi m)
25. H u qu c a s c c ng là tiêu hao năng l ng. ươ ượ ĐÚNG
26. H u qu c a s c ch n th ng là ch t. ươ ế ĐÚNG
Ch n câu đúng nh t:
1. Giai đo n đ u c a s c ch n th ng th c nghi m: ươ
a. M ch tăng , hô h p nhanh sâu, huy t áp t t , chó kêu la giãy gi a ế
b. M ch nhanh nh , khó b t, hô h p nhanh nông, huy t áp tăng ế
c. M ch nhanh, m nh, hô h p nhanh sâu, huy t áp tăng ế
Huỳnh Anh Đào YC46
1
d. M ch nhanh m nh, hô h p nhanh nông, khó th huy t áp tăng ế
2. Giai đo n sau c a s c ch n th ng th c nghi m: ươ
a. M ch nhanh nh khó b t, khó th , huy t áp tăng. ế
b. M ch gi m, khó th , huy t áp gi m ế
c. M ch tăng m nh, gi m th , huy t áp gi m. ế
d. M ch nhanh nh , khó b t, khó th , hô h p nhanh nông, huy t áp gi m. ế
3. K t qu khi m b ng chóế
a. Gan, lách , th n tím tái
b. Ru t tím tái
c. Đ ng m ch ch b ng căng ph ng (x p)
d. TĨnh m ch m c treo x p (căng ph ng)
4. K t qu khi m d p nátế
a. d p nát khu trú
b. Có máu t kho ng 50ml
c. C d p nát ơ
d. T t c đ u đúng
5. Thí nghi m 3 (kích thích đau đ n thu n) huy t áp c a Th di n ti n nh sau: ơ ế ế ư
a . Tăng --> Gi m --> Huy t áp =0 ế
b. Tăng --> Gi m --> bình th ng ườ
c. Gi m --> bình th ng --> huy t áp = 0 ườ ế
d. Gi m --> Tăng --> bình th ng ườ
—--------------------------------
BÀI 2: VIÊM
***Ph n 1: Ch n ĐÚNG/ SAI
1. Tác nhân gây viêm da do áp nóng là n c nóng ướ 100
o
C. SAI (n c nóng 70 đ )ướ
2. K t qu vùng viêm: s ng n , nóng, xu t hi n màu xanh n i lăn. ế ư ơ ĐÚNG
3. Màu xanh c a trypan n m trong lòng m ch . SAI ( gian bào )
4. C ch chính hình thành d ch r viêm là tăng tính th m thành m ch.ơ ế ĐÚNG
5. M c đích lăn 3 5 phút r i m i tiêm xanh trypan đ quá trình viêm giai đo n sung
huy t tĩnh m chế . SAI ( xung huy t đ ng m ch)ế
6. Xanh trypan g n k t v i ế globulin. SAI ( albumin )
7. Tính th m thành m ch làm cho xanh trypan thoát ra gian bào. ĐÚNG
8. Sung huy t đ ng m ch có nghĩa là ế ti u đ ng m ch co l i. SAI ( tb n i mô co l i )
9. X trí r ch viêm giai đo n sung huy t đ ng m chế . SAI ( tăng s ng t bào, máu)ư ế
10. Trình t ti n hành thí nghi m: lăn 3 5 phút >> tiêm xanh trypan >> ti p t c lăn 15 ế ế
20 phút. ĐÚNG
11. K t qu mô hình viêm da do áp nóngế K: vùng da nóng, đ , s ng n , con v t kích thích. ư SAI
xu t hi n màu xanh n i lăn ơ
12. Xanh trypan 1% g n k t v i Albumin có trong máu ế ĐÚNG
13. Tác nhân gây viêm da do áp nóng là hóa ch t SAI ( n c nóng 70 đ )ướ
14. M c đích lăn trong 5p đ u đ quá trình viêm giai đo n xung huy t đ ng m ch. ế ĐÚNG
15. Màu xanh n i lăn là do xanh tryphan n m trongơ lòng m ch SAI (gian bào)
16. C ch chính gây phù trong viêm là do ơ ế tăng áp su t th y tĩnh SAI ( tăng tính th m
thành m ch)
17. S ng n trong viêm là do thoát d ch gian bào ư ĐÚNG
18. Lăn ch m t bên thành b ng m c đích đ làm ch ng ĐÚNG
19. Trong quá trình tiêm tryphan 1% ph i ng ng lăn n c nóng ướ ĐÚNG*
20. Mô hình đ c ti n hành trên th . ượ ế ĐÚNG
21. Xanh lam Stryppan g n k t v i Albumin có trong máu ế ĐÚNG
22. Tác nhân gây viêm da do áp nóng là hóa ch t SAI ( n c nóng 70 đ )ướ
Huỳnh Anh Đào YC46
2
23. C ch chính gây phù trong viêm là do tăng áp su t th y tĩnh ơ ế SAI ( tăng tính th m
thành m ch )
24. S ng n trong viêm là do thoát d ch gian bào ư ĐÚNG
25. Khi tiêm xanh Stryppan 1% ph i ng ng lăn n c nóng ướ ĐÚNG *
26. Tác nhân gây viêm : ph i trên 70 đ SAI ( đúng 70 đ )
27. Trong Lam th c bào ch th y đ c giai đo n nu t ượ SAI ( 3 giai đo n: h ng v , ti p ướ ế
c n, nu t)
28. Tăng tính th m màng m ch làm cho Stryppan thoát ra gian bào ĐÚNG
***Ph n 2: Hãy đi n vào bài làm tr l i các kho ng tr ng....c a các câu h i sau đây:
1. Li t kê 1 k t qu thí nghi m viêm da do áp nóng:…. ế (s ng, xu t hi n màu xanh n i ư ơ
lăn,...)
2. Xanh trypan g n k t v i ……… ế .(albumin)
3. Tác nhân gây viêm là …………(n c nóng 70 đướ )
4. Lăn trong vòng ….. r i m i tiêm xanh trypan (3-5 phút)
5. Màu xanh n i lăn là do xanh trypan n m ………ơ (gian bào)
6. C ch chính gây phù ……… ơ ế (tăng tính th m thành m ch)
7. S ng n trong viêm là do……… ư (thoát d ch ra gian bào/ d ch r viêm)
8. Lăn ch m t bên thành b ng m c đích đ ……. (làm ch ng/ so sánh v i bên còn l i)
9. Lăn 3-5 phút m c đích đ quá trình viêm giai đo n ……… (sung huy t ĐM)ế
10. Sau khi tiêm xanh trypan ti p t c lăn thêm ……… ế (15-20 phút)
***Ph n 3: Tr c nghi m
16/K t qu c a mô hình viêm da do áp nóng :ế
a.Màu xanh xu t hi n trong lòng m ch
b.Màu xanh n m ngoài gian bào
c.Màu xanh có c trong lòng m ch và gian bào
d.Màu xanh n m bên trong t bào ế
17/M c đích dùng xanh Stryppan cho mô hình gây viêm th c nghi m đ ch ng minh :
a.Có s hình thành d ch r viêm
b.Xanh Stryppan g n k t v i Albumin ế
c.Các tính ch t c a viêm
d.Có hi n t ng BC xuyên m ch ượ
18/Tác nhân gây viêm do áp nóng là n c nóng :ướ
a.70 đ
b.80 đ
c.90 đ
d.100 đ
19/Tiêm xanh Stryppan giai đo n nào :
a.Co m ch
b.Sung huy t ĐMế
c.Sung huy t TMế
d. m t
20/c ch chính giúp hình thành d ch p viêmơ ế ư
a.Ap su t th m th u
b.Tăng tính th m thành m ch
c.gi m áp l c keo
d.C ng Aldosteron th phátườ
21/Di n ti n màu s c nào sau đây c a quá trình viêm là đúng: ế
a.Trăng xanh đ🡪 🡪
b.Tr ng đ axnh 🡪 🡪
c.Đ Tr ng xanh 🡪 🡪
Huỳnh Anh Đào YC46
3
d.Xanh đ xanh🡪 🡪
22/Xanh Stryppan thoát ra gian bào nh c ch nào : ơ ế
a.B ch c u xuyên m ch
b.T bào n i mô thành m ch co laiế
c.L ng máu t p trung nhi u đ n vùng viêmượ ế
d. Tăng áp su t keo
23/Màu s c da nào thay đ i đ u tiên khi có tác nhân viêm tác đ ng đ n : ế
a.tr n g
b.đ b m
c.đ t i ươ
d.Xanh
24/Giai đo n đ u lăn trong 3-5’ đ r i lo n tu n hoàn giai đo n
a.Co m ch
b.Sung huy t ĐMế
c.Sung huy t TMế
d. máu
25/X trí r ch thoát m khi viêm giai đo n nào :
a.Co m ch
b.Sung huy t ĐMế
c.Sung huy t TMế
d. màu và tăng sinh t bào ế
—------------------------------
BÀI 4: R I LO N CHUY N HÓA MU I - N C ƯỚ
Đ 1: Hãy đi n vào bài làm tr l i các kho ng tr ng....c a các câu h i sau đây:
1. ch A tiêm.... .2ml NaCl 20%................ và ngâm trong...........bình n c lã...ướ ..........
2. K t qu ch A: …ế ế da sáng màu, không m t l p nh y, bóng h n, tăng tr ng ơ ……...
3. Bi u hi n c a ch A là tình tr ng: … ế v n còn s ng …………
4. C ch phù c a TN là do:…ơ ế tăng áp su t th m th u - ………..
5. Tính ch t phù c a thí nghi m 1 :… phù toàn thân…………
Đ 2 :Hãy đi n vào bài làm tr l i các kho ng tr ng c a câu h i sau đây :
1. ch B tiêm … 2ml NaCl 6.5‰ bình n c lã…….. và ngâm trong… ướ …..
2. K t qu ch B …ế ế gi m tr ng nh …….
3. C ch phù c a TN1 là do :…ơ ế tăng áp su t th m th u…… -
4. Tính ch t phù c a TN1 là :… phù toàn thân………..
5. ch B là ch… ế đ c tiêm 2ml NaCl 6.5‰ượ (dung d ch đ ng tr ng v i c th ch)………… ươ ơ ế
Đ 3 : Hãy đi n vào bài làm tr l i các kho ng tr ng c a câu h i sau đây :
1. ch C tiêm… không tiêm …. Và ngâm trong…bình u tr ng NaCl 20%…ư ươ
2. K t qu ch C …ế ế m t l p ch t nh y, da nhăn nheo, khô, s m, màng chi xám
3. Bi u hi n k t qu ch C là tình tr ng … ế ế ch t…ế ..
4. C ch phù c a TN1 là do…ơ ế tăng áp su t th m th u… -
5. Tính ch t phù c a TN1 là …… phù toàn thân………
Đ 4 : Hãy đi n vào bài làm tr l i các kho ng tr ng c a câu h i sau đây :
1. K t qu ch D …ế ế chi b bu c s ng to, có d ch trong, c tím tái, nhão, v n đ ng kém ư ơ ……
2. C ch phù c a TN2 là do…ơ ế tăng áp su t th y t[nh, t c m ch b ch huy t, tăng tính th m ế
thành m ch……
3. Tính ch t phù c a TN2 là … phù c c b …………
4. K t qu c a mô hình th TN3……ế th ch t … ế
Huỳnh Anh Đào YC46
4
5. C ch phù c a TN3 là do…ơ ế gi m áp su t keo …….
Đ 5 : Hãy đi n vào bài làm tr l i các kho ng tr ng c a câu h i sau đây :
1. Lo i b huy t t ng t c là lo i b :… ế ươ thành ph n protein (albumin)…………
2. M ch máu nào c a ch D b t c hoàn toàn :…… ế t[nh m ch đùi… ….
3. H u qu c a tình tr ng phù là do m t cân b ng… áp su t keo…… …..
4. Thành m ch là màng…… bán th m không ch n l c… …..
5. Màng t bào là màng…ế bán th m có ch n l c ………
—-----------------------------------
BÀI 5: S C M T MÁU
Đ 1:
1. S c m t máu là do gi m th tích trong c th ơ . Sai ( gi m đ t ng t th tích tu n hoàn )
2. Mô hình đ c th c hi n 3 giai đo n: rút 10% l ng máu, ượ ượ rút thêm 40% l ng máuượ và truy n
tr máu. Sai ( rút 30% l ng máu)ượ
3. Bi u hi n c a m t máu 10% l ng máu là m ch ượ tăng, hô h p gi m , huy t áp ế gi m , thi u
ni u Sai. ( hô h p không đ i, huy t áp không đ i) ế
4. Bi u hi n c a m t máu 40% là m ch nhanh nh khó b t, khó th , huy t áp gi m, vô ni u. ế
ĐÚNG
5. Bi u hi n m t máu 10% t ng ng v i giai đo n s c c ng. ươ ươ ĐÚNG
6. Khi m t 10% máu, Adrenalin làm co ti u đ ng m ch đi. ĐÚNG
7. Bi u hi n c a ch tiêu n c ti u khi m t 10% máu: tăng >> gi m >> bình th ng. ướ ườ SAI
8. Bi u hi n c a ch tiêu huy t áp khi m t máu 10%: tăng >> gi m >> bình th ng. ế ườ SAI
9. Bi u hi n c a ch tiêu n c ti u sau khi truy n máu: s gi t tăng v t sau đó tr v bình ướ
th ng. ĐÚNGườ
10.khi m t máu Angiotensin II đ c ti t ra v i tác d ng co m ch. ượ ế ĐÚNG
Đ 2
1. S c m t máu th c nghi m đ c th c hi n trên chó. ượ ĐÚNG
2. Mô hình đ c th c hi n 3 giai đo n: rút 10% l ng máu, rút thêm ượ ượ 40% l ng máuượ và tr
máu. SAI ( 30% l ng máu)ượ
3. Bi u hi n giai đo n m t máu 10% là m ch tăng, hô h p gi m, huy t áp gi m ế , thi u ni u
SAI.
4. Bi u hi n giai đo n m t máu 40% là m ch nhanh nh khó b t, khó th , huy t áp gi m, vô ế
ni u. ĐÚNG
5. Đ ti n hành th c nghi m thì chó ph i đ c gây mê. ế ượ ĐÚNG
6. Khi m t máu 10% Adrenaline n i sinh làm co ti u đ ng m ch đi. ĐÚNG
7. Bi u hi n c a ch tiêu n c ti u khi m t máu 10%: tăng >> gi m >> ướ bình th ngườ . SAI ( tăng
)
8. Bi u hi n c a ch tiêu huy t áp khi m t máu 10% : ế tăng >> gi m >> bình th ng ườ . SAI ( bình
th ng )ườ
9. Bi u hi n c a ch tiêu n c tiêu sau khi truy n máu: s gi t tăng v t sau đó tr v bình ướ
th ng. ườ ĐÚNG
Đ 3:
1. Mô hình đ c th c hi n 3 giai đo n: rút 10% l ng máu, rút thêm ượ ượ 40% l ng máuượ và truy n
máu b ng đ ng tĩnh m ch. ườ SAI
Huỳnh Anh Đào YC46
5
2. M c đích c a giai đo n truy n tr máu là đ th y đ c kh năng h i ph c c a c th khi ượ ơ
truy n máu đúng các ch tiêu (m ch, HA, hô h p, n c ti u) khi m t máu 10%: gi m=> tăng. ướ
SAI *
3. Các ch tiêu khi m t máu 40%: m ch đ u, rõ, m nh ; huy t áp gi m; hô h p đ u, th sâu. ế SAI
( m ch nhanh nh , khó b t)
4. C th bù tr b ng cách kích thích t o catecholamin. ơ ĐÚNG
5. Epinephrine có tác d ng kích thích c ng giao c m làm co m ch ngo i biên, tăng s c co bóp. ườ
ĐÚNG
6. M t máu 40% áp c m th quan không b kích thích nên không ti t adrenalin d n đ n s c. ế ế
SAI
7. Công th c tính t ng l ng máu c a c th = 1/12*P (kg) ượ ơ SAI
8. Khi c th m t máu, ph c h p c n c u th n b kích thích và kích ho t h Renin Angiotensin.ơ
ĐÚNG
9. M c đích rút máu nhi u giai đo n là đ th y đ c các giai đo n c a s c. ượ ĐÚNG
Đ 4:
1. Mô hình đ c th c hi n 3 giai đo n: rút 10% l ng máu, rút thêm ượ ượ 40% l ng máuượ
truy n máu b ng đ ng tĩnh m ch. ườ SAI
2. M c đích c a giai đo n truy n tr máu là đ th y đ c kh năng h i ph c c a c th khi ch ượ ơ
đúng các ch tiêu (m ch, HA, hô h p, n c ti u) khi ướ m t máu 10%: gi m=> tăng. SAI
3. M t máu th c nghi m đ c th c hi n trên ượ chó và th. SAI ( ch trên chó)
4. Các ch tiêu c n l y trên mô hình s c m t máu th c nghi m: m ch, huy t áp, hô h p, n c ế ướ
ti u, toàn tr ng. ĐÚNG
5. Đ ti n hành s c m t máu th c nghi m thì chó ph i đ c gây mê. ế ượ ĐÚNG
6. Giai đo n m t máu 10% n c tiêu gi m là do gi m áp l c l c c u th n. ướ ĐÚNG
7. Giai đo n m t 40% vô ni u là do áp l c l c c u th n b ng 0. ĐÚNG
8. Giai đo n m t máu 10% c th có kh năng ph c h i. ơ ĐÚNG
9. Bi u hi n giai đo n m t máu 10% là m ch tăng, hô h p gi m, huy t áp gi m ế , thi u ni u. SAI
( hô h p, huy t áp không đ i ) ế
Đ 5
1. S c m t máu di n ti n theo 2 giai đo n. ế ĐÚNG
2. Giai đo n m t 10% c th ơ không còn kh năng ph c h i . SAI
3. Ti n hành m t máu 40% b ng cách ế l y thêm 40% máu. SAI ( ch l y thêm 30% l ng máu ượ
)
4. Công th c tính t ng l ng máu trong c th V= 1/12 x P ượ ơ SAI
5. Chó đ c c đ nh và ượ không gây mê. SAI ( đã đ c gây mê)ượ
6. Bi u hi n c a m t 40% máu: m ch nhanh nh khó b t, huy t áp ế tăng thi u ni u, , khó th.
SAI ( huy t áp gi m, hô h p tăng, vô ni u )ế
7. Đi u tr ch đ o c a s c m t máu là truy n máu. ĐÚNG
8. Bi u hi n c a m t 10% máu: m ch tăng , huy t áp tăng, chó th nhanh sâuế . SAI ( không
đ i )
9. Mô hình thí nghi m đ c ti n hành trên ượ ế th và chó . SAI
10.Các ch tiêu c n l y trên mô hình là m ch, huy t áp, hô h p, n c ti u, toàn tr ng ế ướ ĐÚNG
Đ 6
1. Mô hình đ c th c hi n 3 giai đo n: rút 10% l ng máu, ượ ượ rút thêm 40% l ng máu và TR ượ
máu b ng đ ng tĩnh m ch. ườ SAI
Huỳnh Anh Đào YC46
6
2. M c đích c a giai đo n truy n tr máu là đ th y đ c kh năng h i ph c c a c th khi ượ ơ
đúng các ch tiêu (m ch, huy t áp, hô h p, n c ti u) khi m t máu 10%: gi m → tăng ế ướ SAI
3. Các ch tiêu khi m t máu 40%: m ch đ u rõ m nh , huy t áp gi m, hô h p đ u th sâu ế SAI
( m ch nhanh nh , khó b t)
4. C th bù tr b ng cách kích thích t o Catecholaminơ ĐÚNG
5. Epinephrine có tác d ng kích thích c ng giao c m làm co m ch ngo i biên, tăng s c co bóp. ườ
ĐÚNG
6. M t máu 40% áp c m th quan không b kích thích nên không ti t adrenaline d n đ n s ế ế
SAI
7. Công th c tính t ng l ng máu c a c th = 1/12 x P (kg) ượ ơ SAI
8. Khi c th m t máu ph c h p c nh c u th n b kích thích và ho t h Renin-Angiotensin ơ
ĐÚNG
9. M c đích rút máu nhi u giai đo n là đ th y đ c các giai đo n c a s c. ượ ĐÚNG
Đ 7
1. Gây s c m t máu b ng cách l y 10% và l y thêm 40% l ng máu. ượ SAI
2. Khi l y 10% l ng máu c th có kh năng bù tr b ng cách tăng ti t Catecholamin. ượ ơ ế ĐÚNG
3. Khi l y 40% l ng máu c th không có kh năng bù tr do ượ ơ không tăng ti t Angiotensin. ế SAI
=( do gi m th tích tu n hoàn quá n ng không th bù tr )
4. Khi l y 40% l ng máu chó vô ni u ch y u là do gi m đ l c c u th n. ượ ế ĐÚNG
5. Đ ti n hành thí nghi m s c m t máu chó ph i gây mê. ế ĐÚNG
6. M c đích c a vi c truy n tr máu là đ minh h a s đáp ng c a đi u tr . ĐÚNG
7. Th tích máu chó b ng 1/12 tr ng l ng c a c th . ượ ơ SAI (1/14 tr ng l ng chó) ượ
8. C th có kh năng bù tr b ng cách kích thích các áp c m th quan quai ĐM ch và xoang ơ
c nh. ĐÚNG
9. S c m t máu cũng ph i tr i qua 3 giai đo n . SAI ( 2 giai đo n)
10. Catecholamin và Angiotensinogen gây co m ch ngo i biên. ĐÚNG
Đ 8
1. Mô hình đ c th c hi n 3 giai đo n: Rút 10% l ng máu rút ượ ượ thêm 40% l ng máuượ và truy n
máu vào đ ng TMườ (SAI)
2. M c đích c a giai đo n truy n máu là đ th y đ c kh năng h i ph c c a c th ượ ơ (Đ)
3. Th tích máu chó b ng 1/12 tr ng l ng ượ c th ơ (S)
4. Khi l y 40% l ng máu c th không có kh năng bù tr . ượ ơ (Đ)
5. Khi l y 10% l ng máu c th có kh năng bù tr . ượ ơ (Đ)
6. Bi u hi n c a giai đo n m t máu 40%:m ch nhanh nh khó b t, khó th , HA tăng . (S) ( hô
h p tăng, huy t áp gi m) ế
7. Giai đo n m t máu 40% là vô ni u là do áp l c l c c u th n b ng 0. (Đ)
8. C th có kh năng bù tr b ng cách kích thích các áp c m th quan quai ĐM ch và xoang ơ
c nh. (Đ)
9. Bi u hi n giai đo n m t máu 10% là m ch tăng, hô h p gi m, huy t áp gi m, thi u ni u. ế (S)
10. M c đích rút máu nhi u giai đo n là đ th y đ c các giai đo n c a s c. ượ (Đ)
—-----------------------------
BÀI 6: R I LO N HÔ H P
1. Đ gây nhi m toan, tiêm 2ml acid lactic n ng đ 10% vào tĩnh m ch rìa tai th .
SAI 2ml acid lactic 3%
2. Đ gây nhi m ki m, tiêm 2ml NaHCO3 n ng đ 10% vào tĩnh m ch rìa tai th .
SAI 10ml NaHCO3 10%
Huỳnh Anh Đào YC46
7
3. Bi u hi n c a nhi m toan th là hô h p tăng c biên đ l n t n s . ĐÚNG
4. Bi u hi n nhi m ki m c a th là hô h p giai đo n đ u tăng, giai đo n sau gi m
SAI (hô h p gi m, sau đó tr v bình th ng) ườ
5. Gây ng t th c nghi m b ng cách k p khí qu n th . SAI ( k p vào nhánh thông
khí tr i)
6. Bi u hi n c a ng t th c nghi m tr i qua 3 giai đo n: h ng ph n, c ch , suy ư ế
s p hoàn toàn ĐÚNG
7. Phù ph i c p th c nghi m đ c th c hi n ượ trên th. SAI ( trên chó)
8. Nh ng bi u hi n c a phù ph i c p th c nghi m là khó th , huy t áp gi m và ế
trào b t h ng. ĐÚNG
9. Bi u hi n th ngáp cá g p trong mô hình ng t th c nghi m. ĐÚNG
—-----------------------------------
BÀI 8: R I LO N TI T NI U
Câu h i tr c nghi m
Đ 1
1/K t qu mô hình ch ti t n c ti u khi tiêm Glucose 30% là :ế ế ế ướ
a.Không thay đ i
b.Tăng đáng k
c. gi m r i bình th ng ườ
d.Tăng r i gi m
2/K t qu mô hình c a M , HA, HH khi tiêm Adrenaline 1/100.000ế
a.Thay đ i không đáng k
b.Tăng
c. gi m
d. b ng 0
3/Các d ng bi u hi n c a r i lo n n c ti u : ướ
a.Đa ni u
b.Thi u ni u
c.Vô ni u
d.T t c đ u đúng
4/Glucose 5% có tác d ng :
a.Co m ch
b.Dãn m ch
c.Tăng áp su t th m th u
d.Không nh h ng đ n AS th m th u ưở ế -
5/Ng ng tái h p th Glucose là : ưỡ
a.<80mg%
b.120-180mg%
c.80-120mg%
d.<180mg%
6/Adrenalin 1/10000 có tác d ng :
a.Co ti u ĐM đ n ế
b.Co ti u ĐM đi
c.Co nhe ti u ĐM đ n và co m nh ti u ĐM đi ế
d.Co m nh c 2 ti u ĐM đ n và đi ế
7/Có bao nhiêu nguyên nhân chính gây r i lo n ti t ni u : ế
a.1
b.2
c.3
Huỳnh Anh Đào YC46
8
d.4
8/Các nguyên nhân có th d n đ n r i lo n ti t ni u , ngo i tr : ế ế
a.Thay đ i thành ph n c a các ch t trong máu
b.Tăng l ng máu đ n ru tượ ế
c.R i lo n chuy n hóa Lipid
d.Kích thích th n kinh
9.Glucose đ c tái h p th hoàn toàn :ượ
a.OLG
b.Quai henle
c.OLX
d. ng góp
10/H u qu c a tăng ASTT trong lòng ng th n :
a. Tăng áp su t l c do tăng l ng máu đ n th n ượ ế
b.Kéo n c t h th ng vi m ch xung quanh ng th nướ
c.Kích thích h Renin t o ph c h p c n c u th n
d.T o catecholamine gây co m ch ngo i vi
11/Adrenalin 1/100.000 có tác d ng :
a.Co m ch m nh h n Adrenalin 1/10.000 ơ
b.Co m nh ti u Đm đ n h n ti u ĐM đi ế ơ
c.Tăng l ng máu đ n th nượ ế
d.Làm cho áp su t l c gi m
Đ 2:
1. Khi tiêm glucose 30% các d u hi u sinh t n :
a. M ch, HA, hô h p không thay đ i đáng k , s gi t n c ti u tăng ướ .
b. M ch, HA, hô h p không thay đ i đáng k , s gi t n c ti u gi m. ướ
c. M ch, HA, hô h p, s gi t n c ti u không thay đ i đáng k . ướ
d. M ch, HA, hô h p, s gi t n c ti u thay đ i đáng k . ướ
2. Khi tiêm adrenalin 1/10000 các d u hi u sinh t n:
a. M ch, HA, hô h p tăng, s gi t n c ti u gi m vài phút đ u sau đó tăng tr l i ướ
b. M ch, HA, hô h p tăng, s gi t n c ti u gi m nhi u ướ
c. M ch, HA, hô h p gi m, s gi t n c ti u gi m vài phút sau đó tăng tr l i ướ
d. M ch, HA, hô h p gi m, s gi t n c ti u gi m nhi u ướ
3. Adrenalin 1/10000 có tác d ng
a. Co m ch ngo i biên
b. Tăng s c co bóp c tim, tăng nh p tim ơ
c. Co m nh c ti u đ ng m ch đ n (vào) và đi (ra) ế
d. T t c đ u đúng
4. M c đích tiêm adrenalin đ :
a. Ch ng minh th n kinh nh h ng đ n quá trình bài ti t n c ti u ưở ế ế ướ
b. Tùy vào n ng đ adrenaline mà bi u hi n bài ti t n c ti u khác nhau ế ướ
c. Tiêm adrenalin sẽ nh h ng đ n áp su t l c c a c u th n ưở ế
d. T t c đ u đúng
5. Tiêm glucose 30% ti u nhi u là do:
a. Do tăng áp su t th y tĩnh trong lòng ng th n
b. Glucose 30% làm tăng l u l ng máu đ n c u th nư ượ ế
c. Quá ng ng tái h p thu c a ng l n g nưỡ ượ
d. Glucose 30% làm co ti u đ ng m ch đi (ra) nhi u h n ti u đ ng m ch đ n (vào) ơ ế
Huỳnh Anh Đào YC46
9
Đ 3
1. Khi tiêm glucose 5% các d u hi u sinh t n
a. M ch, HA, hô h p, s gi t n c ti u tăng đáng k ướ
b. M ch, HA, hô h p, s gi t n c ti u gi m đáng k ướ
c. M ch, HA, hô h p, s gi t n c ti u không thay đ i đáng k ướ
d. M ch, HA, hô h p, s gi t n c ti u thay đ i đáng k ướ
2. Khi tiêm adrenalin 1/100000 các d u hi u sinh t n: KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG
a. M ch, HA, hô h p tăng, s gi t n c ti u gi m vài phút đ u sau đó tăng tr l i ướ
b. M ch, HA, hô h p tăng, s gi t n c ti u gi m c trong 5 phút ướ
c. M ch, HA, hô h p gi m, s gi t n c ti u gi m vài phút đ u sau đó tăng tr l i ướ
d. M ch, HA, hô h p gi m, s gi t n c ti u c trong 5 phút ướ
3. Adrenalin 1/100000 có tác d ng:
a. Co m ch ngo i biên
b. Tăng s c co bóp co tim, tăng nh p tim
c. Co c ti u đ ng m ch đ n (vào) và đi (ra) ế
d. T t c đ u đúng
4. M c đích tiêm glucose 30% đ :
a. Ch ng minh khi có s thay đ i v thành ph n glucose trong máu sẽ nh h ng đ n bài ti t ưở ế ế
n c ti uướ
b. Minh h a tri u ch ng b nh ti u đ ng ườ
c. Minh h a c ch tăng áp su t th m th u trong lòng ng th n sẽ gây ti u nhi u ơ ế
d. T t c đ u đúng
5. Tiêm glucose 30% ti u nhi u là do:
a. Do tăng áp su t th y tĩnh trong lòng ng th n
b. Kéo n c t vi mao m ch quanh ng th n vào ng th nướ
c. Do tăng thêm 10ml glucose 30%
d. Glucose 30% làm co ti u đ ng m ch đi (ra) nhi u h n ti u đ ng m ch đ n (vào) ơ ế
ĐI N KHUY T
Tr m 1 R i lo n ti t ni u ế
1. Khi tiêm Glucose 5% ch tiêu m ch , huy t áp......... ế Thay đ i không đáng k
2. Khi tiêm Glucose 30% ch tiêu n c ti u ............. ướ .tăng r i gi m tr v bình th ng ườ
3. Khi tiêm Adrenalin 1/100000 ch tiêu m ch , HA , hô h p................. Tăng
4. Khi tiêm Adrenalin 1/10.000 ch tiêu n c ti u................. ướ ....=0 r i tăng tr v bình th ng ườ
5. Ng ng tái h p thu Glucose.............ưỡ 180mg/dl hay 1.8g/l
Tr m 2 R i lo n ti t ni u ế
1. Tiêm Glucose 5% t c là tiêm vào c th ơ 0.5 g Glucose
2. Tiêm Glucose 30% t c là tiêm vào c th ơ 3 g Glucose
3. Glucose đ c tái h p thu hoàn toàn ........ượ ng l n g n ượ
4. Ti u nhi u trong b nh ti u đ ng là do .......... ườ tăng áp su t th m th u -
5. Glucose không đ c tái h p thu h t sẽ làm tăng............. ượ ế tăng áp l c c u th n (do tăng áp
su t th m th u trong lòng ng th n) -
Tr m 3 Đi n vào ch tr ng
1. Adrenalin 1/10.000 có tác d ng gì trên mao m ch th n (Co Đm đ n và đi )ế
2. Adrenalin 1/10.000 có tác d ng..... co m ch ....... ngo i biên
3. Glucose tái h p thu hoàn toàn ......... ng l n g n ượ
4. Ti u nhi u trong b nh đái tháo đ ng do ............ ườ tăng as th m th u-
5. Glucose ko đ c tái h p thu làm tăng áp l c c u th n.ượ (do tăng áp su t th m th u) -
Huỳnh Anh Đào YC46
10
| 1/11

Preview text:

CÂU H I Ỏ ÔN T P Ậ SINH LÍ B N Ệ H - MI N Ễ D C Ị H ( có đáp án) ----------------------- BÀI 1: S C Ố CH N Ấ TH N ƯƠ G TH C Ự NGHI M Ệ - B N Ệ H NGUYÊN - B N Ệ H SINH - PH N ƯƠ G PHÁP TH C Ự NGHI M CÂU HỎI ÔN TH C Ự T P Ậ . 1. S c ố ch n ấ thương th c ự nghi m ệ đ c ượ th c ự hi n
ệ trên thỏ. SAI ( chó) 2. Strychnine sử d n ụ g trong mô hình s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ nh ư là m t ộ ch t ấ đ c ộ đ i ố v i ớ chó. SAI (thỏ) 3. Th i ờ gian tác d n ụ g c a
ủ Lobeline tăng sau thí nghi m ệ có nghĩa là t c ố đ ộ tu n ầ hoàn trong
thí nghiệm tăng. SAI (s ự thay đ i ổ hô h p ấ ) 4. M c ứ độ tăng huy t
ế áp sau khi tiêm adrenalin l n ầ 2 th p ấ h n ơ so v i ớ tr c ướ thí nghi m ệ chứng t ỏ kh ả năng v n ậ m c ạ h c a ủ c ơ th ể chó sau thí nghi m ệ gi m. ả ĐÚNG 5. Trong mô hình s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m, ệ đ c ộ ch t ấ từ cơ thể d p ậ nát có thể là nguyên nhân gây s c ố cho chó. ĐÚNG 6. Quá trình b n ệ h sinh của s c ố ch n ấ th n ươ g trên chó di n ễ ra 2 giai đo n ạ : s c ố c n ươ g và s c ố nh c ượ . ĐÚNG 7. Bi u ể hi n ệ c a ủ các giai đo n ạ trong s c ố c n ươ g; m c ạ h nhanh nhẹ khó b t ắ , thở nhanh nông, huyết áp gi m. ả SAI (s c ố nhược) 8. Bi u ể hi n ệ c a ủ các giai đo n ạ trong sốc nh c ượ : mạch tăng, huy t ế áp tăng, hô h p ấ tăng. SAI (s c ố cương)
9. Đau chính là nguyên nhân d n ẫ đ n ế s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ trên chó. ĐÚNG
10. Đau chính là nguyên nhân d n ẫ đ n ế s c ố cương. ĐÚNG 11. Trong s c ố ch n ấ th n ươ g, khi có vòng xo n ắ b n ệ h lý xu t ấ hi n
ệ , thái độ xử trí c a ủ th y ầ thu c ố cho vi c ệ c t ắ đ t ứ vòng xo n ắ b n ệ h lý h n ơ là x
ử trí nguyên nhân. ĐÚNG 12. Bệnh nguyên gây s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ là : V ồ 700g SAI (thi u ế đi u ề ki n ệ ) 13. Bệnh sinh c a ủ s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ qua 3 giai đoạn: S c ố c n ươ g, S c ố nh c ượ ,
Suy sụp. SAI (2 giai đo n
ạ : sốc cương, s c ố nh c ượ ) 14. Ph n ươ g pháp th c ự nghiệm c a ủ s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ g m ồ 3 b c ướ ĐÚNG 15. Giai đo n ạ đ u ầ c a ủ sốc ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ các ch ỉtiêu đ u ề tăng g i ọ là s c ố c n ươ g ĐÚNG 16. Giai đoạn sau c a ủ sốc ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ các ch ỉtiêu đ u ề tăng g i ọ là s c ố nh c ượ SAI (gi m ả ) 17. Thí nghiệm 1 (Tác d n ụ g c a ủ tinh ch t ấ c ) ơ huy t ế áp c a ủ th ỏ có bi u ể hi n ệ tăng --> gi m ả --> bình th n ườ g SAI (gi m ả ->tăng) 18. Thí nghi m ệ 2 (Tiêm li u ề chết Strychnin) th ỏ B ch t ế trước th ỏ A SAI (A ch t ế tr c ướ ) 19. C ơ ch ế chính gây s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ là (Th n ầ Kinh) ĐAU 20. Thí nghi m ệ 3 (kích thích đau đ n ơ thu n ầ ) ch n ứ g minh cho gi ả thuy t ế về tu n ầ hoàn SAI (Th n ầ kinh) 21. Y u ế tố góp ph n ầ thúc đ y ẩ trong cơ chế s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ là đ c ộ ch t ấ t ừ ổ dập ĐÚNG 22. Trong mô hình s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m ệ chó ph i ả đ c
ượ gây mê. SAI (không gây mê) 23. Quá trình b n ệ h sinh c a ủ s c ố ch n ấ th n ươ g trên chó di n ễ ra 2 giai đo n ạ là s c ố c n ươ g và s c ố nh c ượ ĐÚNG 24. K t ế qu ả thí nghi m ệ 1 tinh ch t ấ c ơ có tác d n ụ g tăng huy t ế áp SAI (gi m ả ) 25. Hậu qu ả c a ủ s c
ố cương là tiêu hao năng l n ượ g. ĐÚNG 26. Hậu qu ả của s c ố ch n ấ th n ươ g là ch t ế . ĐÚNG Ch n ọ câu đúng nh t ấ : 1. Giai đo n ạ đ u ầ của s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m: ệ
a. Mạch tăng , hô h p ấ nhanh sâu, huy t ế áp t t
ụ , chó kêu la giãy gi a b. M c
ạ h nhanh nhẹ, khó b t ắ , hô h p ấ nhanh nông, huy t ế áp tăng
 c. Mạch nhanh, m n ạ h, hô h p
ấ nhanh sâu, huy t ế áp tăng Huỳnh Anh Đào YC46 1 d. Mạch nhanh m n ạ h, hô h p
ấ nhanh nông, khó th ở huy t ế áp tăng 2. Giai đo n ạ sau c a ủ s c ố ch n ấ th n ươ g th c ự nghi m: ệ
a. Mạch nhanh nhẹ khó b t ắ , khó th , ở huy t ế áp tăng. b. M c ạ h giảm, khó th , ở huy t ế áp giảm c. Mạch tăng m n ạ h, giảm th , ở huy t ế áp gi m ả .
 d. Mạch nhanh nh , ẹ khó b t ắ , khó th , ở hô h p
ấ nhanh nông, huy t ế áp gi m ả . 3. K t ế qu ả khi m ổ b n ụ g chó
a. Gan, lách , thận tím tái  b. Ru t ộ tím tái c. Đ n
ộ g mạch chủ bụng căng ph n ồ g  (x p ẹ ) d. TĨnh m c ạ h mạc treo x p
ẹ  (căng ph n ồ g) 4. K t ế qu ả khi m ổ ổ d p ậ nát a. Ổ d p ậ nát khu trú b. Có máu t ụ kho n ả g 50ml c. C ơ d p ậ nát d. T t ấ c ả đ u ề đúng
5. Thí nghiệm 3 (kích thích đau đ n ơ thu n ầ ) huy t ế áp c a ủ Th ỏ di n ễ ti n ế nh ư sau:
a . Tăng --> Gi m ả --> Huy t ế áp =0 b. Tăng --> Gi m ả --> bình th n ườ g
c. Giảm --> bình th n ườ g --> huy t ế áp = 0
d. Giảm --> Tăng --> bình th n ườ g
—-------------------------------- BÀI 2: VIÊM ***Ph n ầ 1: Ch n ọ ĐÚNG/ SAI
1. Tác nhân gây viêm da do áp nóng là n c
ướ nóng 100oC. SAI (nước nóng 70 đ ) 2. K t ế qu ả vùng viêm: s n ư g n , ề nóng, xu t ấ hi n ệ màu xanh n i ơ lăn. ĐÚNG 3. Màu xanh c a ủ trypan n m ằ ở trong lòng m c
ạ h. SAI ( gian bào ) 4. C
ơ chế chính hình thành dịch r ỉviêm là tăng tính th m ấ thành m c ạ h. ĐÚNG 5. M c
ụ đích lăn 3 – 5 phút r i ồ m i ớ tiêm xanh trypan đ ể quá trình viêm ở giai đoạn sung huy t ế tĩnh m c ạ h. SAI ( xung huy t ế đ n ộ g m c ạ h) 6. Xanh trypan g n ắ kết v i
ớ globulin. SAI ( albumin ) 7. Tính th m ấ thành m c
ạ h làm cho xanh trypan thoát ra gian bào. ĐÚNG 8. Sung huy t ế đ n ộ g m c ạ h có nghĩa là ti u ể đ n ộ g m c ạ h co l i ạ . SAI ( tb n i ộ mô co l i ạ ) 9. X ử trí r c ạ h ổ viêm ở giai đo n ạ sung huyết đ n ộ g m c ạ h. SAI ( tăng s n ư g t ế bào, ứ máu) 10. Trình tự ti n ế hành thí nghi m:
ệ lăn 3 – 5 phút >> tiêm xanh trypan >> ti p ế t c ụ lăn 15 – 20 phút. ĐÚNG 11. K t ế qu
ả mô hình viêm da do áp nóngK: vùng da nóng, đ , ỏ s n ư g n ,
ề con vật kích thích. SAI xu t ấ hi n ệ màu xanh nơi lăn 12. Xanh trypan 1% g n ắ k t ế v i
ớ Albumin có trong máu ĐÚNG
13. Tác nhân gây viêm da do áp nóng là hóa ch t
SAI ( nước nóng 70 đ ộ ) 14. M c ụ đích lăn trong 5p đ u ầ đ ể quá trình viêm ở giai đo n ạ xung huy t ế đ n ộ g m c ạ h. ĐÚNG
15. Màu xanh nơi lăn là do xanh tryphan nằm trong lòng m c ạ h SAI (gian bào) 16. C
ơ chế chính gây phù trong viêm là do tăng áp su t ấ th y
ủ tĩnh SAI ( tăng tính th m thành m c ạ h) 17. S n ư g n
ề trong viêm là do thoát dịch ở gian bào ĐÚNG 18. Lăn chỉ m t ộ bên thành b n ụ g m c ụ đích đ ể làm ch n ứ g ĐÚNG
19. Trong quá trình tiêm tryphan 1% ph i ả ng n
ừ g lăn nước nóng ĐÚNG* 20. Mô hình đ c ượ tiến hành trên th . ỏ ĐÚNG 21. Xanh lam Stryppan g n ắ k t ế v i
ớ Albumin có trong máu ĐÚNG
22. Tác nhân gây viêm da do áp nóng là hóa ch t ấ SAI ( n c ướ nóng 70 đ ộ ) Huỳnh Anh Đào YC46 2 23. C
ơ chế chính gây phù trong viêm là do tăng áp su t ấ th y
ủ tĩnh SAI ( tăng tính th m thành m c ạ h ) 24. S n ư g n
ề trong viêm là do thoát dịch ở gian bào ĐÚNG
25. Khi tiêm xanh Stryppan 1% ph i ả ng n ừ g lăn n c ướ nóng ĐÚNG *
26. Tác nhân gây viêm : ph i ả trên 70 đ
SAI ( đúng 70 đ ) 27. Trong Lam th c ự bào ch ỉth y ấ đ c ượ giai đo n ạ nu t ố SAI ( 3 giai đo n ạ : hướng v , ề ti p ế c n ậ , nu t ố ) 28. Tăng tính th m ấ màng m c
ạ h làm cho Stryppan thoát ra gian bào ĐÚNG ***Ph n ầ 2: Hãy đi n ề vào bài làm tr ả l i ờ các kho n ả g tr n ố g....c a ủ các câu h i ỏ sau đây: 1. Li t ệ kê 1 k t ế qu ả thí nghi m
ệ viêm da do áp nóng:….(s n ư g, xu t ấ hi n ệ màu xanh n i ơ lăn,...) 2. Xanh trypan g n ắ kết v i ớ ……….(albumin)
3. Tác nhân gây viêm là …………(n c ướ nóng 70 độ)
4. Lăn trong vòng …. r i ồ m i
ớ tiêm xanh trypan (3-5 phút) 5. Màu xanh n i
ơ lăn là do xanh trypan n m
ằ ở ……… (gian bào) 6. C
ơ chế chính gây phù ……… (tăng tính th m ấ thành m c ạ h) 7. S n ư g n
ề trong viêm là do……… (thoát d c ị h ra gian bào/ d c ị h r ỉviêm) 8. Lăn ch ỉm t ộ bên thành b n ụ g m c ụ đích đ ể ……. (làm ch n ứ g/ so sánh v i ớ bên còn l i ạ ) 9. Lăn 3-5 phút m c ụ đích đ ể quá trình viêm
ở giai đoạn ………(sung huy t ế ĐM)
10. Sau khi tiêm xanh trypan ti p ế t c
ụ lăn thêm ……… (15-20 phút) ***Ph n ầ 3: Trắc nghi m 16/K t ế qu ả c a
ủ mô hình viêm da do áp nóng : a.Màu xanh xu t ấ hi n ệ trong lòng m c ạ h b.Màu xanh nằm ở ngoài gian bào c.Màu xanh có c ả trong lòng m c ạ h và gian bào d.Màu xanh n m ằ ở bên trong t ế bào 17/M c
ụ đích dùng xanh Stryppan cho mô hình gây viêm th c ự nghi m ệ đ ể ch n ứ g minh : a.Có sự hình thành d c ị h r ỉviêm b.Xanh Stryppan g n ắ k t ế v i ớ Albumin c.Các tính ch t ấ c a ủ viêm
d.Có hiện tượng BC xuyên m c ạ h
18/Tác nhân gây viêm do áp nóng là n c ướ nóng : a.70 độ b.80 độ c.90 độ d.100 độ 19/Tiêm xanh Stryppan ở giai đo n ạ nào : a.Co m c ạ h b.Sung huy t ế ĐM c.Sung huy t ế TM d. ứ m t ậ 20/c ơ ch
ế chính giúp hình thành d c ị h p ư viêm a.Ap su t ấ th m ẩ th u ấ b.Tăng tính th m ấ thành m c ạ h c.giảm áp l c ự keo d.C n ườ g Aldosteron th ứ phát 21/Di n ễ ti n ế màu s c ắ nào sau đây c a
ủ quá trình viêm là đúng: a.Trăng 🡪 xanh 🡪 đỏ b.Tr n ắ g 🡪 đ ỏ 🡪 axnh c.Đ ỏ 🡪 Tr n ắ g 🡪 xanh Huỳnh Anh Đào YC46 3 d.Xanh 🡪 đỏ 🡪 xanh
22/Xanh Stryppan thoát ra gian bào nhờ c ơ ch ế nào : a.B c ạ h c u ầ xuyên m c ạ h b.T ế bào n i ộ mô thành m c ạ h co lai c.L n ượ g máu t p ậ trung nhi u ề đ n ế vùng viêm d. Tăng áp su t ấ keo 23/Màu s c ắ da nào thay đ i ổ đ u
ầ tiên khi có tác nhân viêm tác đ n ộ g đ n ế : a.trắng b.đ ỏ b m ầ c.đ ỏ t i ươ d.Xanh 24/Giai đo n ạ đ u
ầ lăn trong 3-5’ đ ể r i ố lo n ạ tu n ầ hoàn ở giai đo n a.Co m c ạ h b.Sung huy t ế ĐM c.Sung huy t ế TM d.ứ máu 25/X ử trí r c ạ h thoát m ủ khi ổ viêm ở giai đo n ạ nào : a.Co m c ạ h b.Sung huy t ế ĐM c.Sung huy t ế TM d. ứ màu và tăng sinh t ế bào
—------------------------------ BÀI 4: R I Ố LO N Ạ CHUYỂN HÓA MU I Ố - NƯỚC Đ ề 1: Hãy đi n ề vào bài làm tr ả l i ờ các kho n ả g tr n ố g....c a ủ các câu h i ỏ sau đây: 1. c
Ế h A tiêm.. ..2ml NaCl 20%. . . . . . . . và ngâm trong. . . . . .bình n c ướ lã.... . . . . 2. Kết quả c
ế h A: …da sáng màu, không mất l p ớ nh y ầ , bóng h n ơ , tăng tr n ọ g ……. . 3. Bi u ể hi n ệ c a ủ c ế h A là tình tr n ạ g: …v n
ẫ còn sống ………… 4. C ơ ch ế phù c a
ủ TN là do:…tăng áp su t ấ th m - th u ………. 5. Tính ch t ấ phù c a ủ thí nghi m
ệ 1 :…phù toàn thân………… Đ ề 2 :Hãy đi n ề vào bài làm tr ả l i ờ các kho n ả g tr n ố g c a ủ câu h i ỏ sau đây : 1. c
Ế h B tiêm …2ml NaCl 6.5‰……. và ngâm trong…bình nước lã…. 2. K t ế qu ả c
ế h B …giảm trọng nhẹ……. 3. C ơ ch ế phù c a
ủ TN1 là do :…tăng áp su t ấ th m - thấu……… 4. Tính ch t ấ phù c a
ủ TN1 là :…phù toàn thân………. 5. c Ế h B là c
ế h…được tiêm 2ml NaCl 6.5‰ (dung d c ị h đẳng tr n ươ g v i ớ cơ th ể c ế h)………… Đ ề 3 : Hãy đi n ề vào bài làm tr ả l i ờ các kho n ả g tr n ố g c a ủ câu h i ỏ sau đây : 1. c
Ế h C tiêm…không tiêm …. Và ngâm trong…bình u ư tr n ươ g NaCl 20%… 2. K t ế qu ả c ế h C …m t ấ l p ớ ch t
ấ nhầy, da nhăn nheo, khô, s m ạ , màng chi xám… 3. Bi u ể hi n ệ kết qu ả c ế h C là tình tr n ạ g …ch t ế …. 4. C ơ ch
ế phù của TN1 là do…tăng áp su t ấ th m - th u ấ …… 5. Tính ch t ấ phù c a
ủ TN1 là ……phù toàn thân……… Đ ề 4 : Hãy đi n ề vào bài làm tr ả l i ờ các kho n ả g tr n ố g c a ủ câu h i ỏ sau đây : 1. K t ế qu ả c
ế h D …chi b ịbuộc sưng to, có d c ị h trong, c
ơ tím tái, nhão, v n ậ đ n ộ g kém…… 2. C ơ ch
ế phù của TN2 là do…tăng áp su t ấ th y ủ t[nh, t c ắ m c ạ h b c ạ h huy t ế , tăng tính th m thành m c ạ h…… 3. Tính ch t ấ phù c a ủ TN2 là …phù c c ụ bộ………… 4. K t ế qu ả c a ủ mô hình th ỏ
ở TN3……thỏ chết …… Huỳnh Anh Đào YC46 4 5. C ơ ch
ế phù của TN3 là do…gi m ả áp su t ấ keo……. Đ ề 5 : Hãy đi n ề vào bài làm tr ả l i ờ các kho n ả g tr n ố g c a ủ câu h i ỏ sau đây : 1. Loại b ỏ huyết t n ươ g tức là lo i ạ b ỏ :…thành ph n
ầ protein (albumin)………… 2. M c ạ h máu nào c a ủ c ế h D b ịt c
ắ hoàn toàn :……t[nh m c ạ h đùi……. 3. H u ậ quả c a ủ tình tr n ạ g phù là do m t ấ cân b n ằ g…áp su t ấ keo………. 4. Thành m c
ạ h là màng……bán th m ấ không ch n ọ l c ọ ……. 5. Màng t
ế bào là màng…bán th m ấ có ch n ọ l c ………
—----------------------------------- BÀI 5: S C Ố M T Ấ MÁU ĐỀ 1: 1. S c ố m t
ấ máu là do giảm thể tích trong c ơ thể. Sai ( gi m ả đ t ộ ng t ộ thể tích tu n ầ hoàn ) 2. Mô hình đ c ượ th c ự hi n ệ 3 giai đo n ạ : rút 10% l n
ượ g máu, rút thêm 40% l n ượ g máu và truy n ề
trả máu. Sai ( rút 30% lượng máu) 3. Bi u ể hi n ệ c a ủ m t ấ máu 10% l n ượ g máu là m c ạ h tăng, hô h p ấ gi m ả , huy t ế áp gi m ả , thi u ể niệu Sai. ( hô h p ấ không đ i ổ , huy t ế áp không đ i ổ ) 4. Bi u ể hi n ệ c a ủ m t ấ máu 40% là m c ạ h nhanh nh ẹ khó b t ắ , khó th , ở huy t ế áp gi m, ả vô ni u ệ . ĐÚNG 5. Bi u ể hi n ệ m t ấ máu 10% t n ươ g n ứ g v i ớ giai đoạn s c ố c n ươ g. ĐÚNG 6. Khi m t
ấ 10% máu, Adrenalin làm co ti u ể đ n ộ g m c ạ h đi. ĐÚNG 7. Bi u ể hi n ệ c a ủ ch ỉtiêu n c ướ ti u ể khi m t
ấ 10% máu: tăng >> gi m ả >> bình th n ườ g. SAI 8. Bi u ể hi n ệ c a ủ chỉ tiêu huy t ế áp khi m t
ấ máu 10%: tăng >> gi m ả >> bình th n ườ g. SAI 9. Bi u ể hi n ệ c a ủ chỉ tiêu n c ướ ti u ể sau khi truy n ề máu: s ố gi t ọ tăng v t ọ sau đó tr ở v ề bình th n ườ g. ĐÚNG 10.khi m t ấ máu Angiotensin II đ c ượ ti t ế ra v i ớ tác d n ụ g co m c ạ h.ĐÚNG ĐỀ 2 1. S c ố m t ấ máu thực nghiệm đ c
ượ thực hiện trên chó. ĐÚNG 2. Mô hình đ c ượ th c ự hi n ệ 3 giai đo n ạ : rút 10% l n
ượ g máu, rút thêm 40% l n ượ g máu và trả
máu. SAI ( 30% lượng máu) 3. Bi u ể hi n ệ giai đo n ạ m t ấ máu 10% là m c ạ h tăng, hô h p ấ gi m, ả huy t ế áp giảm, thi u ể ni u ệ SAI. 4. Bi u ể hi n ệ giai đo n ạ m t ấ máu 40% là m c ạ h nhanh nh ẹ khó b t ắ , khó th , ở huy t ế áp gi m, ả vô niệu.ĐÚNG 5. Đ ể ti n ế hành th c ự nghi m ệ thì chó ph i ả đ c ượ gây mê. ĐÚNG 6. Khi m t ấ máu 10% Adrenaline n i ộ sinh làm co ti u ể đ n ộ g m c ạ h đi. ĐÚNG 7. Bi u ể hi n ệ c a ủ chỉ tiêu n c ướ ti u ể khi m t
ấ máu 10%: tăng >> giảm >> bình th n ườ g. SAI ( tăng ) 8. Bi u ể hi n ệ c a ủ chỉ tiêu huy t ế áp khi m t
ấ máu 10% : tăng >> giảm >> bình th n ườ g. SAI ( bình th n ườ g ) 9. Bi u ể hi n ệ c a ủ chỉ tiêu n c ướ tiêu sau khi truy n ề máu: s ố gi t ọ tăng v t ọ sau đó tr ở v ề bình th n ườ g. ĐÚNG ĐỀ 3: 1. Mô hình đ c ượ th c ự hi n ệ 3 giai đo n ạ : rút 10% l n
ượ g máu, rút thêm 40% l n ượ g máu và truy n ề máu b n ằ g đ n ườ g tĩnh m c ạ h. SAI Huỳnh Anh Đào YC46 5 2. M c
ụ đích của giai đoạn truy n ề tr ả máu là đ ể th y ấ đ c ượ kh ả năng h i ồ ph c ụ c a ủ c ơ th ể khi truy n
ề máu đúng các ch ỉtiêu (m c ạ h, HA, hô h p ấ , n c ướ ti u ể ) khi m t ấ máu 10%: gi m= ả > tăng. SAI *
3. Các ch ỉtiêu khi mất máu 40%: m c ạ h đ u ề , rõ, mạnh; huy t ế áp gi m; ả hô hấp đều, th ở sâu. SAI ( m c ạ h nhanh nh , ỏ khó b t ắ ) 4. C ơ thể bù tr ừ b n ằ g cách kích thích t o
ạ catecholamin. ĐÚNG 5. Epinephrine có tác d n ụ g kích thích c n ườ g giao c m ả làm co m c ạ h ngo i ạ biên, tăng s c ứ co bóp. ĐÚNG 6. M t ấ máu 40% áp c m ả th
ụ quan không b ịkích thích nên không ti t ế adrenalin d n ẫ đ n ế s c ố . SAI 7. Công th c ứ tính t n ổ g l n ượ g máu c a ủ c ơ th ể = 1/12*P (kg) SAI 8. Khi c ơ thể mất máu, ph c ứ h p ợ c n ậ c u ầ th n
ậ b ịkích thích và kích ho t ạ h ệ Renin Angiotensin. ĐÚNG 9. M c ụ đích rút máu ở nhi u ề giai đo n ạ là đ ể th y ấ đ c ượ các giai đo n ạ c a ủ s c ố . ĐÚNG ĐỀ 4: 1. Mô hình đ c ượ th c ự hi n ệ 3 giai đo n ạ : rút 10% l n
ượ g máu, rút thêm 40% l n ượ g máu và truy n ề máu b n ằ g đ n
ườ g tĩnh mạch. SAI 2. M c
ụ đích của giai đoạn truy n ề tr ả máu là đ ể th y ấ đ c ượ kh ả năng h i ồ ph c ụ c a ủ c ơ th ể khi chỉ đúng các ch ỉtiêu (m c ạ h, HA, hô h p ấ , n c ướ ti u ể ) khi m t
ấ máu 10%: giảm=> tăng. SAI 3. M t ấ máu th c ự nghi m ệ đ c ượ th c ự hi n
ệ trên chó và thỏ. SAI ( chỉ trên chó) 4. Các ch ỉtiêu c n ầ l y ấ trên mô hình s c ố m t ấ máu th c ự nghi m: ệ m c ạ h, huy t ế áp, hô h p ấ , n c ướ ti u
ể , toàn trạng. ĐÚNG 5. Đ ể ti n ế hành s c ố m t ấ máu th c ự nghi m ệ thì chó ph i ả đ c ượ gây mê. ĐÚNG 6. Giai đo n ạ m t ấ máu 10% n c ướ tiêu gi m ả là do gi m ả áp l c ự l c ọ c u ầ th n ậ . ĐÚNG 7. Giai đo n ạ m t ấ 40% vô ni u ệ là do áp l c ự l c ọ c u ầ th n ậ b n ằ g 0. ĐÚNG 8. Giai đo n ạ m t ấ máu 10% c ơ th ể có kh ả năng ph c ụ h i ồ . ĐÚNG 9. Bi u ể hi n ệ giai đo n ạ m t ấ máu 10% là m c ạ h tăng, hô h p ấ gi m, ả huy t ế áp gi m ả , thi u ể ni u ệ . SAI ( hô hấp, huy t ế áp không đổi ) ĐỀ 5 1. S c ố m t ấ máu di n ễ tiến theo 2 giai đo n ạ . ĐÚNG 2. Giai đo n ạ m t ấ 10% c ơ th
ể không còn khả năng ph c ụ h i ồ . SAI 3. Ti n ế hành m t
ấ máu 40% bằng cách lấy thêm 40% máu. SAI ( ch ỉl y ấ thêm 30% l n ượ g máu ) 4. Công th c ứ tính tổng l n ượ g máu trong c ơ th ể V= 1/12 x P SAI 5. Chó đ c ượ c ố đ n
ị h và không gây mê. SAI ( đã đ c ượ gây mê) 6. Bi u ể hi n ệ c a ủ m t ấ 40% máu: m c ạ h nhanh nh ẹ khó b t ắ , huy t ế áp tăng, thi u ể ni u ệ , khó thở. SAI ( huyết áp gi m ả , hô h p ấ tăng, vô ni u ệ ) 7. Đi u ề tr ịch ủ đ o ạ c a
ủ sốc mất máu là truy n ề máu. ĐÚNG 8. Bi u ể hi n ệ c a ủ m t ấ 10% máu: m c ạ h tăng , huy t ế áp tăng, chó th
ở nhanh sâu. SAI ( không đ i ổ ) 9. Mô hình thí nghi m ệ đ c ượ ti n ế hành trên th ỏ và chó. SAI 10.Các ch ỉtiêu c n
ầ lấy trên mô hình là m c ạ h, huy t ế áp, hô h p ấ , n c ướ ti u ể , toàn tr n ạ g ĐÚNG ĐỀ 6 1. Mô hình đ c ượ th c ự hi n ệ 3 giai đo n ạ : rút 10% l n
ượ g máu, rút thêm 40% l n ượ g máu và TR Ừ máu b n ằ g đường tĩnh m c ạ h. SAI Huỳnh Anh Đào YC46 6 2. M c ụ đích của giai đo n ạ truy n ề tr ả máu là đ ể th y ấ đ c ượ kh ả năng h i ồ ph c ụ c a ủ c ơ th ể khi đúng các ch ỉtiêu (m c ạ h, huyết áp, hô h p ấ , n c ướ ti u ể ) khi m t ấ máu 10%: gi m ả → tăng SAI
3. Các ch ỉtiêu khi mất máu 40%: m c ạ h đ u ề rõ m n ạ h, huy t ế áp gi m, ả hô h p ấ đ u ề th ở sâu SAI ( m c ạ h nhanh nh , ỏ khó b t ắ ) 4. C ơ thể bù tr ừ b n ằ g cách kích thích t o ạ Catecholamin ĐÚNG 5. Epinephrine có tác d n ụ g kích thích c n ườ g giao c m ả làm co m c ạ h ngo i ạ biên, tăng s c ứ co bóp. ĐÚNG 6. M t ấ máu 40% áp c m ả th
ụ quan không b ịkích thích nên không ti t ế adrenaline d n ẫ đ n ế s ự SAI 7. Công th c ứ tính t n ổ g l n ượ g máu c a ủ c ơ th ể = 1/12 x P (kg) SAI 8. Khi c ơ thể mất máu ph c ứ hợp cạnh c u ầ th n ậ b ịkích thích và ho t ạ h ệ Renin-Angiotensin ĐÚNG 9. M c ụ đích rút máu ở nhi u ề giai đo n ạ là đ ể th y ấ đ c ượ các giai đo n ạ c a ủ s c ố . ĐÚNG ĐỀ 7 1. Gây s c ố m t ấ máu b n ằ g cách l y ấ 10% và l y ấ thêm 40% l n ượ g máu. SAI 2. Khi l y ấ 10% l n ượ g máu c ơ th ể có kh ả năng bù tr ừ b n ằ g cách tăng ti t
ế Catecholamin. ĐÚNG 3. Khi l y ấ 40% l n ượ g máu c ơ th ể không có kh ả năng bù tr ừ do không tăng ti t ế Angiotensin. SAI =( do gi m ả th ể tích tu n ầ hoàn quá n n ặ g không th ể bù tr ) 4. Khi l y ấ 40% l n ượ g máu chó vô ni u ệ ch ủ y u ế là do gi m ả đ ộ l c ọ c u ầ th n ậ . ĐÚNG 5. Đ ể ti n ế hành thí nghi m ệ s c ố m t ấ máu chó ph i ả gây mê. ĐÚNG 6. M c ụ đích của vi c ệ truy n ề tr ả máu là đ ể minh h a ọ s ự đáp n ứ g c a ủ đi u ề tr .ị ĐÚNG 7. Th ể tích máu chó b n ằ g 1/12 tr n ọ g l n ượ g c a ủ c ơ th . ể SAI (1/14 tr n ọ g l n ượ g chó) 8. C ơ thể có kh
ả năng bù trừ bằng cách kích thích các áp cảm th ụ quan ở quai ĐM ch ủ và xoang cảnh. ĐÚNG 9. S c ố m t ấ máu cũng ph i ả tr i
ả qua 3 giai đoạn. SAI ( 2 giai đo n ạ )
10. Catecholamin và Angiotensinogen gây co m c ạ h ngo i ạ biên. ĐÚNG ĐỀ 8 1. Mô hình đ c ượ th c ự hi n ệ 3 giai đo n ạ : Rút 10% l n
ượ g máu rút thêm 40% l n ượ g máu và truy n ề máu vào đ n ườ g TM (SAI) 2. M c
ụ đích của giai đoạn truy n ề máu là đ ể th y ấ đ c ượ khả năng h i ồ ph c ụ c a ủ c ơ th ể (Đ) 3. Th ể tích máu chó b n ằ g 1/12 tr n ọ g l n ượ g c ơ thể (S) 4. Khi l y ấ 40% l n ượ g máu c ơ th ể không có kh ả năng bù tr . ừ (Đ) 5. Khi l y ấ 10% l n ượ g máu c ơ th ể có kh
ả năng bù trừ. (Đ) 6. Bi u ể hi n ệ c a ủ giai đo n ạ m t ấ máu 40%:m c ạ h nhanh nh ẹ khó b t ắ , khó th ,
ở HA tăng. (S) ( hô h p ấ tăng, huy t ế áp giảm) 7. Giai đo n ạ m t ấ máu 40% là vô ni u ệ là do áp l c ự l c ọ c u ầ th n ậ b n ằ g 0.(Đ) 8. C ơ thể có kh
ả năng bù trừ bằng cách kích thích các áp cảm th ụ quan ở quai ĐM ch ủ và xoang cảnh. (Đ) 9. Bi u ể hi n ệ giai đo n ạ m t ấ máu 10% là m c ạ h tăng, hô h p ấ gi m, ả huy t ế áp gi m, ả thi u ể ni u ệ . (S) 10. M c ụ đích rút máu ở nhi u ề giai đo n ạ là đ ể th y ấ đ c ượ các giai đo n ạ c a ủ s c ố . (Đ)
—-----------------------------
BÀI 6: RỐI LOẠN HÔ HẤP 1. Đ ể gây nhi m
ễ toan, tiêm 2ml acid lactic n n ồ g đ ộ 10% vào tĩnh m ch ạ rìa tai th . ỏ SAI 2ml acid lactic 3% 2. Đ ể gây nhi m ễ ki m ề , tiêm 2ml NaHCO3 n n ồ g đ ộ 10% vào tĩnh m ch ạ rìa tai th . ỏ SAI 10ml NaHCO3 10% Huỳnh Anh Đào YC46 7 3. Bi u ể hi n ệ của nhi m ễ toan th ỏ là hô h p ấ tăng c ả biên độ l n ẫ t n ầ s . ố ĐÚNG 4. Bi u ể hi n ệ nhiễm kiềm c a ủ th ỏ là hô h p ấ giai đo n ạ đ u ầ tăng, giai đo n ạ sau gi m ả SAI (hô h p ấ gi m, ả sau đó tr ở về bình th n ườ g) 5. Gây ngạt th c ự nghi m ệ bằng cách k p ẹ khí qu n ả thỏ. SAI ( k p ẹ vào nhánh thông khí tr i ờ ) 6. Bi u ể hi n ệ của ng t ạ th c ự nghi m ệ tr i ả qua 3 giai đo n ạ : h n ư g ph n ấ , c ứ ch , ế suy s p ụ hoàn toàn ĐÚNG 7. Phù ph i ổ c p ấ th c ự nghiệm đ c ượ th c ự hi n
ệ trên thỏ. SAI ( trên chó) 8. Nh n ữ g bi u ể hi n ệ c a ủ phù ph i ổ cấp th c ự nghiệm là khó th , ở huy t ế áp gi m ả và trào b t ọ hồng. ĐÚNG 9. Bi u ể hiện th ở ngáp cá g p ặ trong mô hình ng t ạ thực nghi m ệ . ĐÚNG
—----------------------------------- BÀI 8: R I Ố LOẠN TI T Ế NI U Câu h i ỏ tr c ắ nghi m ĐỀ 1 1/K t ế qu
ả mô hình chế tiết nước ti u
ể khi tiêm Glucose 30% là : a.Không thay đ i ổ b.Tăng đáng kể c. gi m ả r i ồ bình th n ườ g d.Tăng r i ồ gi m 2/K t ế qu ả mô hình c a
ủ M , HA, HH khi tiêm Adrenaline 1/100.000 a.Thay đ i ổ không đáng kể b.Tăng c. gi m ả d. bằng 0 3/Các d n ạ g bi u ể hi n ệ c a ủ r i ố lo n ạ n c ướ ti u ể : a.Đa niệu b.Thi u ể ni u ệ c.Vô niệu d.T t ấ cả đ u ề đúng
4/Glucose 5% có tác d n ụ g : a.Co m c ạ h b.Dãn m c ạ h c.Tăng áp su t ấ th m ẩ th u ấ
d.Không ảnh hưởng đ n ế AS th m - th u 5/Ngưỡng tái h p ấ th ụ Glucose là : a.<80mg% b.120-180mg% c.80-120mg% d.<180mg%
6/Adrenalin 1/10000 có tác dụng :
a.Co ti u ể ĐM đ n ế b.Co ti u ể ĐM đi c.Co nhe ti u ể ĐM đến và co m n ạ h tiểu ĐM đi d.Co m n ạ h c ả 2 ti u ể ĐM đ n ế và đi
7/Có bao nhiêu nguyên nhân chính gây r i ố lo n ạ ti t ế ni u ệ : a.1 b.2 c.3 Huỳnh Anh Đào YC46 8 d.4
8/Các nguyên nhân có th ể d n ẫ đ n ế r i ố lo n ạ ti t ế ni u ệ , ngo i ạ tr ừ : a.Thay đ i ổ thành ph n ầ c a ủ các ch t ấ trong máu
b.Tăng lượng máu đ n ế ru t c.R i ố lo n ạ chuyển hóa Lipid d.Kích thích th n ầ kinh
9.Glucose được tái h p ấ th ụ hoàn toàn ở : a.OLG b.Quai henle c.OLX d.ống góp 10/H u ậ qu ả c a
ủ tăng ASTT trong lòng n ố g th n : a. Tăng áp su t ấ l c ọ do tăng l n ượ g máu đến th n ậ b.Kéo nước từ h ệ thống vi m c ạ h xung quanh n ố g th n c.Kích thích h ệ Renin tạo ph c ứ h p ợ c n ậ c u ầ th n ậ
d.Tạo catecholamine gây co m c ạ h ngo i ạ vi
11/Adrenalin 1/100.000 có tác dụng : a.Co m c ạ h mạnh h n ơ Adrenalin 1/10.000 b.Co mạnh ti u ể Đm đ n ế h n ơ ti u ể ĐM đi c.Tăng l n ượ g máu đ n ế th n ậ d.Làm cho áp su t ấ l c ọ gi m ả Đ Ề 2:
1. Khi tiêm glucose 30% các d u ấ hi u ệ sinh t n ồ : a. M c ạ h, HA, hô h p ấ không thay đ i ổ đáng k , ể s ố gi t ọ n c ướ ti u ể tăng. b. M c ạ h, HA, hô h p ấ không thay đ i ổ đáng k , ể s ố gi t ọ n c ướ ti u ể gi m. ả c. M c ạ h, HA, hô h p ấ , s ố gi t ọ n c ướ ti u ể không thay đ i ổ đáng k . ể d. M c ạ h, HA, hô h p ấ , s ố gi t ọ n c ướ ti u ể thay đ i ổ đáng kể.
2. Khi tiêm adrenalin 1/10000 các d u ấ hi u ệ sinh t n ồ : a. M c ạ h, HA, hô h p ấ tăng, s ố gi t ọ n c ướ ti u ể gi m ả vài phút đ u ầ sau đó tăng tr ở l i ạ b. Mạch, HA, hô h p ấ tăng, s ố gi t ọ n c ướ ti u ể gi m ả nhi u ề c. M c ạ h, HA, hô h p ấ gi m, ả s ố gi t ọ n c ướ ti u ể gi m
ả vài phút sau đó tăng tr ở l i ạ d. Mạch, HA, hô h p ấ gi m, ả s ố gi t ọ n c ướ ti u ể gi m ả nhi u ề
3. Adrenalin 1/10000 có tác dụng a. Co mạch ngoại biên b. Tăng s c ứ co bóp c ơ tim, tăng nh p ị tim c. Co m n ạ h c ả ti u ể đ n
ộ g mạch đến (vào) và đi (ra) d. T t ấ c ả đ u ề đúng 4. M c
ụ đích tiêm adrenalin đ : a. Ch n ứ g minh th n ầ kinh n ả h h n
ưở g đến quá trình bài ti t ế n c ướ ti u ể b. Tùy vào n n
ồ g độ adrenaline mà bi u ể hi n ệ bài tiết n c ướ ti u ể khác nhau
c. Tiêm adrenalin sẽ ảnh h n ưở g đến áp su t ấ l c ọ c a ủ c u ầ th n ậ d. T t ấ c ả đ u ề đúng
5. Tiêm glucose 30% ti u ể nhi u ề là do: a. Do tăng áp su t ấ th y ủ tĩnh trong lòng n ố g th n ậ b. Glucose 30% làm tăng l u ư l n ượ g máu đ n ế c u ầ th n ậ c. Quá ng n ưỡ g tái h p ấ thu c a ủ n ố g l n ượ g n ầ d. Glucose 30% làm co ti u ể đ n ộ g m c ạ h đi (ra) nhi u ề h n ơ ti u ể đ n ộ g m c ạ h đ n ế (vào) Huỳnh Anh Đào YC46 9 ĐỀ 3
1. Khi tiêm glucose 5% các d u
ấ hi u ệ sinh t n a. M c ạ h, HA, hô h p ấ , s ố gi t ọ n c ướ ti u ể tăng đáng kể b. M c ạ h, HA, hô h p ấ , s ố gi t ọ n c ướ ti u ể gi m ả đáng kể c. Mạch, HA, hô h p ấ , s ố gi t ọ n c ướ tiểu không thay đ i ổ đáng kể d. M c ạ h, HA, hô h p ấ , s ố gi t ọ n c ướ ti u ể thay đ i ổ đáng kể
2. Khi tiêm adrenalin 1/100000 các d u ấ hi u ệ sinh t n
ồ : KHÔNG CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG a. M c ạ h, HA, hô h p ấ tăng, s ố gi t ọ n c ướ ti u ể gi m ả vài phút đ u ầ sau đó tăng tr ở l i ạ b. M c ạ h, HA, hô h p ấ tăng, s ố gi t ọ n c ướ ti u ể gi m ả c ả trong 5 phút c. M c ạ h, HA, hô h p ấ gi m, ả s ố gi t ọ n c ướ ti u ể gi m ả vài phút đ u ầ sau đó tăng tr ở l i ạ d. M c ạ h, HA, hô h p ấ gi m, ả số gi t ọ n c ướ tiểu c ả trong 5 phút
3. Adrenalin 1/100000 có tác dụng:
a. Co mạch ngoại biên b. Tăng s c ứ co bóp co tim, tăng nh p ị tim c. Co c ả ti u ể đ n ộ g m c ạ h đ n ế (vào) và đi (ra) d. T t ấ c ả đ u ề đúng 4. M c
ụ đích tiêm glucose 30% đ : a. Chứng minh khi có s ự thay đ i ổ v ề thành ph n ầ glucose trong máu sẽ n ả h h n ưở g đ n ế bài ti t ế n c ướ ti u ể b. Minh h a
ọ triệu chứng bệnh ti u ể đường c. Minh h a ọ c ơ ch ế tăng áp su t ấ th m ẩ th u ấ trong lòng n ố g th n ậ sẽ gây ti u ể nhi u ề d. T t ấ c ả đ u ề đúng
5. Tiêm glucose 30% ti u ể nhi u ề là do: a. Do tăng áp su t ấ th y ủ tĩnh trong lòng n ố g th n ậ b. Kéo n c ướ t ừ vi mao mạch quanh n ố g th n ậ vào n ố g th n ậ
c. Do tăng thêm 10ml glucose 30% d. Glucose 30% làm co ti u ể đ n ộ g m c ạ h đi (ra) nhi u ề h n ơ ti u ể đ n ộ g m c ạ h đ n ế (vào) ĐI N Ề KHUY T Tr m ạ 1 R i ố lo n ạ ti t ế niệu
1. Khi tiêm Glucose 5% ch ỉtiêu m c ạ h , huy t
ế áp. . . . . Thay đổi không đáng kể
2. Khi tiêm Glucose 30% ch ỉtiêu n c ướ ti u
ể . . . . . . ..tăng r i ồ gi m ả trở v ề bình th n ườ g
3. Khi tiêm Adrenalin 1/100000 ch ỉtiêu m c ạ h , HA , hô h p
ấ . . . . . . . . . Tăng
4. Khi tiêm Adrenalin 1/10.000 ch ỉtiêu n c ướ ti u
ể . . . . . . . . .....=0 r i ồ tăng trở v ề bình th n ườ g 5. Ng n ưỡ g tái h p
ấ thu Glucose.. . . . . . 180mg/dl hay 1.8g/l Tr m ạ 2 R i ố lo n ạ ti t ế niệu 1. Tiêm Glucose 5% t c ứ là tiêm vào c ơ th ể 0.5 g Glucose 2. Tiêm Glucose 30% t c ứ là tiêm vào c ơ th ể 3 g Glucose 3. Glucose đ c ượ tái h p
ấ thu hoàn toàn ở . . . . n Ố g l n ượ g n 4. Ti u ể nhi u ề trong b n ệ h tiểu đ n
ườ g là do . . . . . tăng áp su t ấ th m - th u 5. Glucose không đ c ượ tái h p ấ thu h t
ế sẽ làm tăng. . . . . . . tăng áp l c ự c u ầ th n ậ (do tăng áp su t ấ th m - thấu trong lòng n ố g th n ậ ) Tr m ạ 3 Đi n ề vào ch ỗ tr n ố g
1. Adrenalin 1/10.000 có tác d n ụ g gì trên mao m c ạ h th n ậ (Co Đm đ n ế và đi )
2. Adrenalin 1/10.000 có tác d n
ụ g. . . co mạch. . . . ngo i ạ biên 3. Glucose tái h p ấ thu hoàn toàn .
ở . . . .ống lượn g n 4. Ti u ể nhi u ề trong b n ệ h đái tháo đ n
ườ g do . . . . . . tăng as th m - th u 5. Glucose ko đ c ượ tái h p ấ thu làm tăng áp l c ự c u ầ th n
ậ . (do tăng áp su t ấ th m - th u ấ ) Huỳnh Anh Đào YC46 10