Bí kíp giải hệ phương trình chỉ trong 10 phút – Đỗ Duy Thành

Tài liệu trình bày phương pháp giải nhanh hệ phương trình chỉ trong 10 phút do thầy giáo – tiến sĩ Đỗ Duy Thành biên soạn.

Nội dung tài liệu:
Chuyên đề 1. Phương pháp miền giá trị giải hệ phương trình
+ Trường hợp 1: Hệ có 1 trong 2 phương trình là bậc 2 với x, y
Cách giải:
Coi phương trình là bậc 2 ẩn x, giải Δ ≥ 0 ⇒ điều kiện của y
Coi phương trình là bậc 2 ẩn y, giải Δ ≥ 0 ⇒ điều kiện của x

 

Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 1. Phƣơng pháp miền giá tr gii h phƣơng trình
42
22
697
(1)
81
3 4 4 0 (2)
xy
x y xy x y

Coi (2) là phương trình bậc hai n
x
:
22
( 3) 4 4 0x y x y y
Phương trình có nghim
0
22
22
2
( 3) 4( 4 4) 0
6 9 4 16 16 0
3 10 7 0
7
1
3
y y y
y y y y
yy
y
BÍ KÍP GII H PHƢƠNG TRÌNH CHỈ TRONG 10 PHÚT
- Khi máy tính casio bó tay
- Khi các k năng phân tích nhân tử đưa về phương trình tích vô hiệu hóa
Các em hc sinh s phi x thế nào ? Hãy áp dng những phương
pháp cc hữu ích sau đây
1. Du hiu nhn biết:
Trƣờng hp 1: H có 1 trong 2 phương trình là bc 2 vi
.
Cách gii: Coi phương trình là bậc 2 n
x
, gii
0
điều kin ca
.y
Coi phương trình là bc 2 n
y
, gii
0
điều kin ca
.x
Dùng điu kin ca
để đánh giá phương trình còn lại.
Trƣờng hp 2: H 2 phương trình cùng là bậc hai vi
x
(hoc ng
bc hai vi
y
).
Cách gii: Với phương trình (1), coi
x
n, gii
0
điều kin ca
.y
Với phương trình (2), coi
x
n, gii
0
điều kin ca
.y
So sánh điu kin ca 2 phương trình rút ra kết lun.
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Coi (2) là phương trình bc hai n
y
:
22
( 4) 3 4 0y x y x x
Phương trình có nghim
0
22
22
2
( 4) 4( 3 4) 0
8 16 4 12 16 0
3 4 0
4
0
3
x x x
x x x x
xx
x
74
1, , 0,
33
yx
thì
42
42
4 7 697
3 3 81
xy
VT(1)
VP(1), do đó
VT(1)=VP(1) khi
47
,
33
xy
. Vy h phương trình có nghiệm duy nht
47
,
33



.
Ví d 2: Gii h phƣơng trình
22
22
7
(2 1)(2 1) (1)
2
7 6 14 0 (2)
x y xy
x y xy x y
Coi (2) là phương trình bc hai n
x
:
22
( 7) 6 14 0x y x y y
Phương trình có nghim
0
22
2
14 49 4 24 56 0
3 10 7 0
7
1
3
y y y y
yy
y
Coi (2) là phương trình bc hai n
y
:
22
( 6) 7 14 0y x y x x
Phương trình có nghim
0
22
2
12 36 4 28 56 0
3 16 20 0
10
2
3
x x x x
xx
x
0xy
không là nghim ca h.
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
1 1 7
(1) 2 2 (3)
2
xy
xy




Đặt
'
2
11
2 2 0f t t f t f t
tt
đồng biến trên
( ;0)
(0; )
.
Xét
11
7 1 89 7
1; 1 2 1; .
7 89
3 21 3
3 21
f
t y y
y
f



Xét
7
2
2
10 7 1 191 10
2; 2 2; .
10 191
3 2 30 3
3 30
f
t x x
x
f



7
VT (3) .
2

Dấu “=” xảy ra
1
2
x
y
Ví d 3: Gii h phƣơng trình
2 2 2
23
2 0 (1)
2 4 3 0 (2)
x y x y
x x y
Coi (1) là phương trình bc hai n
x
:
2 2 2
20x y x y
.
Phương trình có nghim
4
' 0 1 0 1 1yy
.
(3)
Coi (2) là phương trình bc hai n
x
:
23
2 4 3 0x x y
.
Phương trình có nghim
33
' 0 4 2 3 0 1 0 1y y y
. (4)
T (3) và (4)
1.y
Thay vào h ta đưc x=1. Vy h có nghim (1;-1).
2. Bài tp t luyn
32
22
2
0
xy
x xy y y

. Vy h có nghim (1;2).
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 2. Phƣơng pháp nhân chia gii h phƣơng trình
Ví d 1: Gii h phƣơng trình
( ) (1)
2
( ) 3 (2)
x
x y y
x y x y


Điu kin:
,0xy
+) D thy
0xy
là 1 nghim ca h
+) Vi
,0xy
, chia 2 vế của phương trình (1) và (2) cho nhau ta đưc:
()
( ) 6
x y y
x
x y x y
6 ( ) ( )y x y x x y
22
5 6 0x xy y
3
2
xy
xy
Vi
3xy
, thay vào phương trình (1) ta được:
3
2
2
y
yy
3. Du hiu nhn biết:
Trƣờng hp 1: H phương trình tích
Trƣờng hp 2: H phương trình chưa phải h phương trình tích nhưng
th s dng các biến đổi đi s để đưa về h phương trình tích
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
3
3
2
0
3
4
3
4
4
16 3
(16 3) 0
y
y
y
y
yy
yy



Đối chiếu vi điu kiện ta được:
3
4
y
33
4
x
Vi
2xy
, thay vào phương trình (1) ta được:
2
2
y
yy
22y y y
3
42yy
2
0
2
2
2 (2 1) 0
y
y
yy
Đối chiếu vi điu kiện ta được:
2
2
2
yx
Vy h phương trình đã cho có nghiệm (0, 0);
3 3 3
( , )
44
;
2
( 2, ).
2
Ví d 2: Gii h phƣơng trình
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
2
2
( 1) 3
( 2) 1
x y x y
y x y x
2
2
( 1) ( 1) 2
( 2) ( 2) 1
x y x y
y x y x
2
2
( 1)( 1) 2 (1)
( 2)( 1) 1 (2)
x y y
y x x
+) Nhn thy
1, 2xy
là nghim ca h phương trình.
+) Vi
1, 2xy
, nhân 2 vế của phương trình (1) và (2) cho nhau, ta đưc:
22
( 1)( 1) 1 (3)xy
Do
2
2
11
11
x
y


(3) (3)VT VP
Khi đó VT(3)=VP(3)
0xy
.
Thay
0xy
vào h ban đầu không tha mãn. Vy h có nghim duy nht (1,2).
Ví d 3: Gii h phƣơng trình
1
(4 ) 2 3
2
1
(4 ) 4
2
x
yx
y
yx


Điu kin:
,0xy
H phương trình
1 2 3
4 (1)
2
14
4 (2)
2
yx
x
yx
y


Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Cng 2 vế của phương trình (1) và (2), trừ 2 vế của phương trình (1) và (2) ta đưc h :
2 3 4
8 (3)
2 2 3 4
(4)
2
xy
yx
xy


Nhân 2 vế của phương trình (3) và (4) ta đưc:
11 26
2
16
xxy y
22
8 2 3 0x xy y
1
2
xy
(tha mãn)
3
4
xy
(loi)
Vi
2yx
, thế vào phương trình ban đầu ta được:
1
4 2 3
4
x
x




(16 1) 8 3x x x
16 1 8 3xx
2
(16 1) 192xx
2
5 2 6
16
5 2 6
16
256 160 1 0
x
x
xx
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Vy h 2 nghim
5 2 6 5 2 6
,
16 8




5 2 6 5 2 6
,
16 8




.
4. Bài tp t luyn
Bài 1.
2
1
(1 ) 3 2
1
(1 ) 2 4
x
yx
y
yx


Bài 2.
12
12
(1 ) 2
3
(1 ) 6
3
x
yx
y
yx


Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 3. Phƣơng pháp thế hng t t do
Ví d 1. Gii h phƣơng trình
32
22
2 0 (1)
8 1 (2)
x xy y
yx

Gii: Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta đưc:
3 2 2 2
3 2 2 3
2 (8 ) 0
2 8 0 (3)
x xy y x y
x xy x y y
Nhn thy x=0 không là nghim ca h phương trình.
Khi
0x
, chia c 2 vế ca phương trình (3) cho
3
0x
ta được:
:
23
1 2 8 0. (4)
y y y
x x x
Đặt
y
t
x
, thì phương trình (4) có dng:
32
8 2 1 0t t t
2
(2 1)(4 1) 0
1
2
2
t t t
t x y
Thế vào phương trình (2) ta được
2
11
2 3 3
12 1
11
2 3 3
yx
y
yx

Vy h phương trình đã cho có nghiệm
1 1 1 1
; ; , ;
3 2 3 3 2 3
xy

.
Chú ý:
phương pháp này ta cn làm những bước sau để gii đưc bài toán:
Đưa các số hng cùng bc v cùng mt nhóm
So sánh bc của hai phương trình để tìm cách thế hp lí.
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Ví d 2. Gii h phƣơng trình
33
5 5 2 2
1 (1)
(2)
xy
x y x y

Gii: Thế phương trình (1) vào (2) ta đưc
5 5 2 2 3 3
2 3 3 2
22
( )( )
0
( ) 0
0
0
.
x y x y x y
x y x y
x y x y
x
y
xy


Nếu
0x
thì t (1) suy ra
1y
.
Nếu
0y
thì t (1) suy ra
1x
.
Nếu
xy
thì t (1) suy ra
01
, dn tới phương trình vô nghiệm.
Vy h phương trình có nghiệm là (x;y) = (0;1), (1;0).
Ví d 3. Gii h phƣơng trình
33
22
-8x = y +2y
x -3 = 3(y +1)
x
Gii:
3 3 3 3
2 2 2 2
-8x = y +2y 2(4 ) (1)
x -3 = 3(y +1) 3 6 (2)
x x y x y
xy




Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta đươc
3 3 2 2
3 3 3 2 2 3
3 2 2
22
3( ) ( 3 )(4 )
3 3 4 12 3
12 0
0
12 0 (3)
x y x y x y
x y x x y xy y
x x y xy
x
x xy y
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Nếu x=0 thì t (2) suy ra phương trình vô nghiệm.
Nếu
0x
, thì chia c 2 vế của phương trình (3) cho
2
0x
ta đưc:
2
1 12 0
yy
xx
.
Đặt
y
t
x
, ta phương trình sau
2
1
3
3
1 12 0
4
1
4
t
xy
tt
xy
t

Với x=3y, thay vào phương trình (2) ta đưc
2
13
66
3
yx
y
y

Vi x=-4y, thay vào phương trình (2) ta đưc
2
66
4
13 13
13 6
66
4
13 13
yx
y
yx

Vy h phương trình có nghiệm
6 6 6 6
; ( 3; 1),(3;1), 4 ; , 4 ;
13 13 13 13
xy
.
Ví d 4: Gii h phƣơng trình (ĐHKA-2011)
2 2 3
2 2 2
5 4 3 2( ) 0 (1)
( ) 2 ( ) (2)
x y xy y x y
xy x y x y
Gii:
Ta có:
22
(2) ( 1)( 2) 0 1xy x y xy
hoc
22
2.xy
Nếu
1xy
thì t (1) suy ra:
42
2 1 0 1.y y y
Suy ra: (x;y)=(1;1) hoc (x;y)=(-1;-1)
Nếu
22
2xy
thì t (1) suy ra:
1 x
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
2 2 2 2
22
3 ( ) 4 2 2( ) 0
6 4 2 2( ) 0
1
(1 )(2 ) 0
2
y x y xy x y x y
y xy x y x y
xy
xy y x
xy
Vi x=2y, t
22
2xy
suy ra:
2 10 10
( ; ) ;
55
xy



hoc
2 10 10
( ; ) ; .
55
xy



Vy h có nghim:
2 10 10 2 10 10
(1;1),( 1; 1), ; , ; .
5 5 5 5
Bài tp t luyn
Gii các h phƣơng trình sau:
Bài 1.
32
2
3 6 0
3
y y x x y
x xy

Bài 2.
8
5
x x y x y y
xy

Bài 3.
3 3 2
44
8 4 1
2 8 2 0
x y xy
x y x y
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 4. Phƣơng pháp hàm đặc trƣng
Ví d 1. Gii h phƣơng trình
3
3
(2 3 ) 1
( 2) 3
xy
xy


Gii:
Xét x=0 không là nghim ca h phương trình.
Xét
0x
:
3
3
3
3
1
2 3 (1)
(2 3 ) 1
3
( 2) 3
2 (2)
y
xy
x
xy
y
x





Cộng 2 phương trình (1) và (2) ta đưc:
3
3
13
3yy
xx
.(3)
Xét hàm :
3
3f t t t
.
Ta có
2
' 3 3 0f t t
suy ra hàm
()ft
đồng biến trên .
5. Nội dung phƣơng pháp:
Phương pháp y ta sẽ s dng vi h các phương trình x y độc lp
vi nhau hoc th biến đi v h phương trình x y đc lp vi nhau.
Sau đó xét một hàm s
ft
đồng biến (hoc nghch biến) trên
D
. Khi đó
phương trình
( ) ( ) .f u f v u v
Để xut hiện hàm đặc trƣng cần chú ý:
Hàm đặc trưng sẽ xut hin t (1) trong (2) phương trình của h thông qua
biến đổi đại số, đặt n ph hoc chia c hai vế của phương trình cho cùng
mt biếu thc.
Hàm đặc trưng sẽ xut hin sau khi cng hoc tr hai phương trình của h.
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
1
(3) ( )
1
f f y
x
y
x





Thay vào phương trình (1) ta được:
3 3 2
1
2
3
(2 ) 1 2 3 1 0
2
11
xy
x x x
x
xy
Vy h phương trình đã cho có nghiệm
1
; ;2 , 1; 1
2
xy



.
Ví d 2. Gii h phƣơng trình
21
21
2 2 3 1 (1)
2 2 3 1 (2)
y
x
x x x
y y y
Gii:
Tr hai vế của 2 phương trình cho nhau ta đươc:
Xét hàm
2
( ) 1 3.
t
f t t t
Ta có
'
2
( ) 1 3 ln 0,
1
t
t
f t t t
t
suy ra hàm
()ft
đồng biến trên .
(3) 1 ( 1)f x f y
xy

Thay vào 1 trong 2 phương trình đưc:
22
11
1 1 1 3 1 1 1 3 (3)
xy
x x y y

2
1
21
21
2
1
1 1 1 3
2 2 3 1
2 2 3 1
1 1 1 3
y
y
x
x
xx
x x x
y y y
yy



Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
2
1
1 1 1 3
x
xx
Đặt
1ux
Ta được phương trình
2
2
13
3 1 1
u
u
uu
uu
Xét hàm:
2
2
3 1 ' 3 ln3. 1 0
1
uu
u
g u u u g u
u




.
Suy ra hàm
()gu
nghch biến trên .
Mt khác, g(0)=1, do đó phương trình có 1 nghim duy nht u=0 suy ra h phương trình
có nghim duy nht (x;y)=(1;1).
Ví d 3. Gii h phƣơng trình
5 4 10 6
2
(1)
4 5 8 6 (2)
x xy y y
xy
0
5
0y
5
5
(3)
xx
yy
yy



Ta xét hàm:
54
'( ) 5 1 0f t t t f t t
. Suy ra hàm
()ft
đồng biến trên .
Gii:
y
Nhn thy không là nghim ca h nên ta chia c 2 vế phương trình (1) cho
:ta đưc:
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
2
(3) ( )
x
f f y
y
x
y
y
xy






Thay vào phương trình (2):
4 5 8 6
4 5 3 8 3 0
4( 1) 1
0
4 5 3 8 3
41
( 1) 0
4 5 3 8 3
1
11
41
0
4 5 3 8 3
xx
xx
xx
xx
x
xx
x
xy
xx





Vy h phương trình có nghiệm
; (1;1)xy
, (1;-1)
Ví d 4 (ĐHKA-2010). Gii h phƣơng trình
2
22
4 1 3 5 2 0 (1)
4 2 3 4 7 (2)
x x y y
x y x
Gii:
Đặt
2
5
5 2 ( 0)
2
t
y t t y
.
2
2
2
2
1
(1) 4 1 . 0
2
2 2 1 1 (3)
t
x x t
x x t t



Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Ta xét hàm:
22
( 1) '( ) 3 1 0f t t t f t t
. Suy ra hàm
()ft
đồng biến trên .
2
(3) 2x ( )
2x
2 5 2
0
5 4x
2
f f t
t
xy
x
y


Thế vào (2) ta được:
2
22
53
4 2 2 3 4 7 (4), 0
24
x x x x



D thy
3
0,
4
xx
không là nghim ca
(4)
.
Xét
2
22
5
( ) 4 2 2 3 4
2
g x x x x



trên
3
0;
4



.
23
2
5 4 4
'( ) 8 8 2 12 16
2
3 4 3 4
43
4 4 3 0 0;
4
34
g x x x x x x
xx
x x x
x







Suy ra hàm
()gx
nghch biến trên
3
0;
4



. Mt khác
11
0
22
gx



nghim duy
nht ca (4)
2.y
Vy h đã cho có nghiệm
1
( ; ) ;2
2
xy



NOTE: Chúng ta ch xét hàm trên (a,b) ch không xét hàm trên [a,b], trong mt s
trưng hp tại các điểm mút a,b đạo hàm không xác đnh. vy các em nên tách 2
điểm đầu mút xét riêng xem có là nghim của phương trình không.
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Ví d 5. Gii h phƣơng trình
2 1 (1)
1 (2)
x y x y
xy
e e x
e x y

Gii:
Đặt
, u x y v x y
. H có dng:
2 1 1
1
1
1
1 (3)
1 (4)
uv
u
u v u
u
v
u
e e u v u v
ev
e e u e
ev
eu
ev




Tr 2 vế của (3) và (4) cho nhau ta được:
vu
e e u v
(5)
vu
e v e u
Ta xét hàm:
'( ) 1 0
tt
f t e t f t e
. Suy ra hàm
()ft
đồng biến trên .
(5) ( )f u f v
uv


0x y x y y
T (2)
11
xx
e x e x
. (6)
Đặt
()
x
g x e x
,
'( ) 1.
x
g x e
Nếu
'
0 ( ) 0 ( )x g x g x
đồng biến trên
(0; )
.
( ) (0) ( ) 1g x g g x
.
Suy ra (6) vô nghim.
Nếu
'
0 ( ) 0 ( )x g x g x
nghch biến trên
( ;0)
( ) (0)g x g
.
( ) 1gx
. Suy ra (6) vô nghim.
Nếu
0 VT(6) VP(6) 1 0xx
là nghim duy nht ca (6).
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Vy h đã cho có nghiệm
( ; ) (0;0).xy
6. Bài tp t luyn
Gii các h phƣơng trình sau:
Bài 1.
3
2
2 2 1 3 1
2 1 2 1
y x x x y
y x xy x
Bài 2.
3
2 2 1 2 1 2 3 2
4 2 2 4 6
x x y y
xy
Bài 3.
3 3 2
2
3 4 2
1 2 1
y y x x x
x y y
Bài 4.
3
3 2 2 2 1 0
2 2 2 1 1
x x y y
xy
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 5. Phƣơng pháp đặt n ph
Ví d 1. Gii h phƣơng trình
22
2 2 2
6
15
y xy x
x y x


Gii:
Xét x=0 không là nghim ca h phương trình.
Xét
0x
, chia c 2 vế ca hai phương trình cho
2
0x
ta được:
2
2
2
2
2
6
1
5
1
6
1
25
yy
xx
y
x
y
y
xx
y
y
xx









Đặt
1
;
y
u v y
xx
ta đưc h phương trình:
2
3
2
6
6
. 6 2
2 5 6 3
5 12 0
2 5 0
u
u v u
u
v
v
v u v
vv
v
v

Vi u=2, v=3:
7. Ni dung phƣơng pháp: S dụng phƣơng pháp khi hệ phƣơng trình vế
phải độc lp vi x hoc y. Khi đó ta khử x, y vế phi ca c hai phƣơng
trình và la chn n ph cho phù hp.
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
2
1
2
2
2
2
1
1
1 2 3 1 0
23
3
2
1
x
y
y
yx
yx
x
xx
x
x
y
x
x
y


Vy h phương trình đã cho có nghim
1
; 1;2 , ;1
2
xy



.
Ví d 2. Gii h phƣơng trình
22
22
2 3 0 (1)
2 0 (2)
xy y x
y x y x
Gii:
Ta có x=y=0 là mt nghim ca h phương trình.
Khi
0; 0xy
, chia 2 vế của phương trình (1) cho
2
x
, chia 2 vế của phương
trình 2 cho
2
y
ta đưc:
22
22
22
22
2 3 0 2 3
1 2 0 2 1
y y y y
x x x x
x x x x
y y y y




Đặt
22
;
yx
uv
xy

ta đưc h phương trình
2
1
2
32
2
3
1
2
3
3
1
2
6
2
1
2
3 2 0
1
2
2
3
3
3
u
uv
u
v
u
v
u
v
v
v
u
v
vv
v
v
u
v
v





Vi u= -1,v=1 ta có:
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
2
2
2
1
1
1
1
1
1
y
x
x
x
x
y
x
y
y






Vi
2
6;
3
uv
ta có
2
3
2
3
2
6
3
6
2
3
9
y
x
x
x
y
y








Vy h phương trình đã cho có nghiệm
33
26
; ; , 1;1
39
xy



.
Ví d 3. Gii h phƣơng trình
22
22
+y +xy+1 = 4y
y(x+y) = 2x 7 2
x
y

Gii:
2
2 2 2
2 2 2 2
2
2
1
4
+y +xy+1 = 4y ( ) ( 1) 4
y(x+y) = 2x 7 2 ( ) 2( 1) 7
1
( ) 2 7
x
xy
y
x y x y x y
y y x y x y
x
xy
y




Đặt
2
1
;
x
u x y v
y
ta đưc h phương trình
2 2 2
3
4
1
4 4 4
1
2 7 2 7 10 9 0
5
9
9
u
uv
v
u v u v u v
v
u v u v v v
u
v
v


Vi
3; 1:uv
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
22
1
3
33
4
1
11
11
2
2
1
x
yx
x y y x
y
x
xx
x
x
yy
y








Vi
5; 9uv
:
22
55
11
99
x y y x
xx
yy





(vô nghim)
Vy h phương trình có nghiệm
; ( 1;4),(2;1)xy 
.
Ví d 4: Gii h phƣơng trình
3 3 3
22
(9 ) (1)
6 (2)
y x x
x y y x


Gii:
Nhn thy x=y=0 là mt nghim ca h phương h phương trình.
Xét
0; 0xy
. Chia 2 vế ca phương trình (1) cho
3
x
, chia 2 vế ca phương
trình (2) cho x ta đưc:
2
3
3
2
2
3
3
2
2
[ -3y]=9
( ) 9
9
9
( ) 6
6
) 6
6
yy
yy
y
y
xx
x x y
x
x
xx
xx
x
y
y
y
y
yx
yx
xy
x
x
x
x















Đặt
;
y
u x v y
x
ta đưc h phương trình:
2
3
6
3
( 3 ) 9
3
.6
27
v
v
u u v
u
u
uv
u




Vi u=3;v=3:
3
3
y
x
x
y

(h vô nghim)

x

(yx
Fanpage: Thầy Duy Thành Tiến sĩ Toán
Vy h phương trình có nghim: (x;y)=(0;0).
8. Bài tp t luyn
Bài 1. Bài 6.
3 3 3
22
1 19
6
x y x
y xy x

3 3 3
22
8 27 18
46
x y x
xy x y


Bài 2. Bài 7.
3
3
(2 3 ) 8
( 2) 6
xy
xy


2 2 2
17
1 13
xy x y
x y xy x
Bài 3. Bài 8.
2
4 2 2 2
20
4 3 0
x xy x y
x x y x y
32
23
216
24
x xy y
x y y x


Bài 4.
3 3 3
22
1 19x y x
y xy x

Bài 5.
2
2
1 ( ) 4
( 1)( 2)
x y x y y
x y x y
| 1/24

Preview text:

Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
BÍ KÍP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH CHỈ TRONG 10 PHÚT - Khi máy tính casio bó tay -
Khi các kỹ năng phân tích nhân tử đưa về phương trình tích vô hiệu hóa
Các em học sinh sẽ phải xử lý thế nào ? Hãy áp dụng những phương
pháp cực hữu ích sau đây
Chuyên đề 1. Phƣơng pháp miền giá trị giải hệ phƣơng trình
1. Dấu hiệu nhận biết:
Trƣờng hợp 1: Hệ có 1 trong 2 p
hương trình là bậc 2 với , x y .
Cách giải: Coi phương trình là bậc 2 ẩn x , giải   0  điều kiện của . y
Coi phương trình là bậc 2 ẩn y , giải   0  điều kiện của . x Dùng điều kiện của , x y để
đánh giá phương trình còn lại.
Trƣờng hợp 2: Hệ có 2 phương trình cùng là bậc hai với x (hoặc cùng là bậc hai với y ).
Cách giải: Với phương trình (1), coi x là ẩn, giải   0  điều kiện của . y
Với phương trình (2), coi x là ẩn, giải   0  điều kiện của . y So sánh điều kiện của
ở 2 phương trình và rút ra kết luận.
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình  697 4 2  x y  (1)  81 2 2
x y xy 3x  4y  4  0 (2)
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn x : 2 2
x  ( y  3)x y  4y  4  0
Phương trình có nghiệm    0 2 2
 (y  3)  4(y  4y  4)  0 2 2
y  6y  9  4y 16y 16  0 2  3
y 10y  7  0 7  1  y  3
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn y : 2 2
y  (x  4) y x  3x  4  0
Phương trình có nghiệm    0 2 2
 (x  4)  4(x  3x  4)  0 2 2
x  8x 16  4x 12x 16  0 2  3
x  4x  0 4  0  x  3  7  4 4 2  4   7  697 y   1, , x  0,     thì 4 2 x y     VT(1)  VP(1), do đó      3   3  3   3  81 4 7  4 7  VT(1)=VP(1) khi x  , y
. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ,   . 3 3  3 3 
Ví dụ 2: Giải hệ phƣơng trình  7 2 2
(2x 1)(2y 1)  xy (1)  2 2 2
x y xy 7x 6y 14  0 (2)
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn x : 2 2
x  ( y  7)x y  6y 14  0
Phương trình có nghiệm    0 2 2
y 14y  49  4y  24y  56  0 2  3
y 10y  7  0 7  1  y  3
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn y : 2 2
y  (x  6) y x  7x 14  0
Phương trình có nghiệm    0 2 2
x 12x  36  4x  28x  56  0 2  3
x 16x  20  0 10  2  x  3
x y  0 không là nghiệm của hệ.
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán  1  1  7 (1)  2x  2 y   (3)     x  y  2 Đặ 1 1 t f t  '
 2t   f t  2   0  f t đồng biến trên ( ;  0) và (0; )  . 2   t tf   1  1   7   1 89  7  Xét t  1;   
  7  89 1 2y   y   1; .    3 fy 21     3   3  21  f   7 2     10  2 7 1 191  10 Xét t  2;       2x   x   2; .    3  10  191 2 x 30   3  f      3  30 7    x 1 VT (3) 
. Dấu “=” xảy ra  
. Vậy hệ có nghiệm (1;2). 2 y  2
Ví dụ 3: Giải hệ phƣơng trình 2 2 2
x y  2x y  0 (1)  2 3
2x  4x  3  y  0 (2)
Coi (1) là phương trình bậc hai ẩn x : 2 2 2
x y  2x y  0. Phương trình có nghiệm 4
 '  0 1 y  0  1   y 1. (3)
Coi (2) là phương trình bậc hai ẩn x : 2 3
2x  4x  3  y  0 .
Phương trình có nghiệm       3  y  3 ' 0 4 2 3
 0 1 y  0  y  1  . (4)
Từ (3) và (4)  y  1.
 Thay vào hệ ta được x=1. Vậy hệ có nghiệm (1;-1).
2. Bài tập tự luyện 3 2
x y  2  2 2
x xy y y  0
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 2. Phƣơng pháp nhân chia giải hệ phƣơng trình
3. Dấu hiệu nhận biết:
Trƣờng hợp 1: Hệ phư ơng trình tích
Trƣờng hợp 2: Hệ phương trình chưa phải là hệ phương trình tích nhưng
có thể sử dụng các biến đổi đại số để đưa về hệ phương trình tích
Ví dụ 1: Giải hệ phƣơng trình x
(x y) y  (1)  2
(x y) x  3 y (2)  Điều kiện: , x y  0
+) Dễ thấy x y  0 là 1 nghiệm của hệ +) Với ,
x y  0 , chia 2 vế của phương trình (1) và (2) cho nhau ta được:
(x y) y x
(x y) x 6 y
 6y(x y)  ( x x y) 2 2
x 5xy 6y  0 x  3y
 x  2y
Với x  3y , thay vào phương trình (1) ta được: 3y 2y y  2
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán 3 3y  4y  4 3  16y  3y 2
y(16y 3)  0  y  0   3  y    4
Đối chiếu với điều kiện ta được: 3 y  3 3  x  4 4
Với x  2y , thay vào phương trình (1) ta được: 2 y y y  2  2y y  2y 3  4y  2y 2
 2y(2y 1)  0  y  0    2  y   2
Đối chiếu với điều kiện ta được: 2 y   x  2 2 3 3 3 2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (0, 0); ( , ) ; ( 2, ). 4 4 2
Ví dụ 2: Giải hệ phƣơng trình
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán 2
 (x 1) y x y  3  2
 (y  2) x y x 1  2
 (x 1) y (x 1)  2 y   2
 (y  2) x  ( y  2)  x 1  2
 (x 1)(y 1)  2 y (1)   2
 (y  2)(x 1)  x 1 (2) 
+) Nhận thấy x  1, y 2 là nghiệm của hệ phương trình.
+) Với x 1, y  2 , nhân 2 vế của phương trình (1) và (2) cho nhau, ta được: 2 2
(x 1)( y 1) 1 (3) 2 x 1  1 Do 2 y 1  1
VT(3)  VP(3)
Khi đó VT(3)=VP(3)  xy 0 .
Thay x y 0 vào hệ ban đầu không thỏa mãn. Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1,2).
Ví dụ 3: Giải hệ phƣơng trình  1 (4  ) x  2 3   y  2x  1  (4 ) y  4  y  2x  Điều kiện: , x y  0  1 2 3 4   (1)  y  2x x Hệ phương trình   1 4 4  (2)  y  2x y
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Cộng 2 vế của phương trình (1) và (2), trừ 2 vế của phương trình (1) và (2) ta được hệ :  2 3 4  8   (3)  x y   2 2 3 4   (4)  y  2x x y
Nhân 2 vế của phương trình (3) và (4) ta được: 16 12 16   2x y x y 2 2
 8x  2xy 3y  0  1   x y (thỏa mãn)  2   3  x   y (loại) 4
Với y  2x , thế vào phương trình ban đầu ta được:  1   4   x  2 3  4x   (16x 1  ) x  8x 3  16x 1   8 x 3 2  (16x 1  ) 192x 2  256x 16  0x10  5  2 6 x  16   52 6 x   16
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán  5  2 6 5  2 6   5  2 6 5  2 6  Vậy hệ có 2 nghiệm  ,  và  ,  . 16 8   16 8  
4. Bài tập tự luyện  1 (1 ) 3x  2   y x Bài 1.  1  (1 ) 2 y  4 2  y x   12 (1 ) x  2   y  3x Bài 2.  12  (1 ) y  6  y  3x
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 3. Phƣơng pháp thế hạng tử tự do Chú ý:
Ở phương pháp này ta cần làm những bước sau để giải được bài toán:
 Đưa các số hạng cùng bậc về cùng một nhóm
 So sánh bậc của hai phương trình để tìm cách thế hợp lí. 3 2
x  2xy y  0 (1)
Ví dụ 1. Giải hệ phƣơng trình  2 2 8  y x 1 (2)
Giải: Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta được: 3 2 2 2
x  2xy  (8y x ) y  0 3 2 2 3
x  2xy x y  8y  0 (3)
 Nhận thấy x=0 không là nghiệm của hệ phương trình.
 Khi x  0, chia cả 2 vế của phương trình (3) cho 3 x  0 ta được: 2 3  y   y   y  : 1 2   8  0. (4)        x   x   x  Đặ y t
t , thì phương trình (4) có dạng: x 3 2
8t  2t t 1 0 2
 (2t 1)(4t t 1)  0 1   t   x  2  y 2  1 1  y   x   2 3 3
Thế vào phương trình (2) ta được 2 12 y  1   1  1 y   x   2 3 3      
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  x y 1 1 1 1 ;  ; , ;     .  3 2 3   3 2 3 
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán 3 3  x y 1 (1)
Ví dụ 2. Giải hệ phƣơng trình  5 5 2 2
x y x y (2)
Giải: Thế phương trình (1) vào (2) ta được 5 5 2 2 3 3
x y  (x y )(x y ) 2 3 3 2
x y x y  0 2 2
x y (x y)  0 x  0   y  0  x   . y
Nếu x  0 thì từ (1) suy ra y  1 .
Nếu y  0 thì từ (1) suy ra x  1 .
Nếu x   y thì từ (1) suy ra 0  1, dẫn tới phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y) = (0;1), (1;0).
Ví dụ 3. Giải hệ phƣơng trình 3 3 x -8x = y +2y  2 2  x -3 = 3(y +1) Giải: 3 3 3 3  x -8x = y +2y
x y  2(4x y) (1)    2 2 2 2  x -3 = 3(y +1)
x  3y  6 (2)
Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta đươc 3 3 2 2
3(x y )  (x  3y )(4x y) 3 3 3 2 2 3
 3x  3y  4x x y 12xy  3y 3 2 2
x x y 12xy  0 x  0   2 2
x xy 12y  0 (3)
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Nếu x=0 thì từ (2) suy ra phương trình vô nghiệm.
Nếu x  0 , thì chia cả 2 vế của phương trình (3) cho 2 x  0 ta được: 2  y   y  1 12  0     .  x   x   1 t    x  3y Đặ y 3 t
t , ta có phương trình sau 2
1 t 12t  0     x 1   x  4  y t   4
y 1 x  3
Với x=3y, thay vào phương trình (2) ta được 2
6 y  6  y  1 x  3
Với x=-4y, thay vào phương trình (2) ta được  6 6  y   x  4  2 13 13 13y  6   6 6  y    x  4  13 13    
Vậy hệ phương trình có nghiệm  x y 6 6 6 6 ;  ( 3  ; 1  ),(3;1),  4  ; ,  4  ;  . 13 13 13 13    
Ví dụ 4: Giải hệ phƣơng trình (ĐHKA-2011) 2 2 3
5x y  4xy  3y  2(x y)  0 (1)  2 2 2
xy(x y )  2  (x y) (2) Giải: Ta có: 2 2
(2)  (xy 1)(x y  2)  0  xy  1 hoặc 2 2 x y  2.  Nếu xy 1       thì từ (1) suy ra: 4 2 y 2y 1 0 y 1.
Suy ra: (x;y)=(1;1) hoặc (x;y)=(-1;-1)  Nếu 2 2
x y  2 thì từ (1) suy ra:
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán 2 2 2 2
3y(x y )  4xy  2x y  2(x y)  0 2 2
 6y  4xy  2x y  2(x y)  0  xy  1
 (1 xy)(2y x)  0  x  2y Với x=2y, từ 2 2
x y  2 suy ra:  2 10 10   2 10 10  ( ; x y)   ;  hoặc ( ; x y)    ;  . 5 5   5 5    2 10 10   2 10 10 
Vậy hệ có nghiệm: (1;1),( 1  ; 1  ), ; ,  ;  . 5 5 5 5     Bài tập tự luyện
Giải các hệ phƣơng trình sau: Bài 1.
3 2
y y x  3x  6y  0  2  x xy  3 Bài 2.
x x 8 y x y y   x y  5 Bài 3. 3 3 2
x  8y  4xy 1  4 4
2x  8y  2x y  0
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 4. Phƣơng pháp hàm đặc trƣng
5. Nội dung phƣơng pháp:
Phương pháp này ta sẽ sử dụng với h ệ mà các phương trình có x và y độc lập
với nhau hoặc có thể biến đổi về hệ phương trình có x và y độc lập với nhau.
Sau đó xét một hàm số f t đồng biến (hoặc nghịch biến) trên D . Khi đó phương trình
f (u)  f (v)  u  . v
Để xuất hiện hàm đặc trƣng cần chú ý:
 Hàm đặc trưng sẽ xuất hiện từ (1) trong (2) phương trình của hệ thông qua
biến đổi đại số, đặt ẩn phụ hoặc chia cả hai vế của phương trình cho cùng một biếu thức.
 Hàm đặc trưng sẽ xuất hiện sau khi cộng hoặc trừ hai phương trình của hệ. 3
x (2  3y) 1
Ví dụ 1. Giải hệ phƣơng trình  3
x(y  2)  3 Giải:
 Xét x=0 không là nghiệm của hệ phương trình.  1 2  3y  (1) 3     3  x (2 3y) 1  x Xét x  0 :    3
x(y  2)  3 3 3 y  2  (2)  x 1 3
Cộng 2 phương trình (1) và (2) ta được: 3
  y  3y .(3) 3 x x Xét hàm : f t  3  t  3t .
Ta có f t  2 '
 3t  3  0 suy ra hàm f (t) đồng biến trên .
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán  1  (3)  ff (y)    x  1   y x
Thay vào phương trình (1) ta được:  1 3 x   y  2 3 3 2 x (2 ) 1 2x 3x 1 0         2 x  x  1   y  1   1 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  ; x y  ; 2 , 1  ;    1 .  2  2 y 1
 x x  2x  2  3  1 (1)
Ví dụ 2. Giải hệ phƣơng trình  2 x 1
y y  2y  2  3  1 (2)  Giải: y
x x  2x  2  3y 1 x  1 x  2 1 2 1 1 1  3    2 x 1
y y  2y  2  3  1    y   1   y  2 x 1 1 1  3  
Trừ hai vế của 2 phương trình cho nhau ta đươc:
x  x 2 x
y   y 2 1 y 1 1 1 1 3 1 1 1 3             (3) t Xét hàm 2 ( )   1  3t f t t t .Ta có ' f (t)  1
 3t lnt  0, t
 suy ra hàm f (t) 2 t 1 đồng biến trên .
(3)  f x  
1  f ( y 1)  x y
Thay vào 1 trong 2 phương trình được:
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán  2 1 1 1 1 3x x x       Đặt u x 1 Ta được phương trình 2
u u 1  3u  3u  2
u u 1 1     u
Xét hàm: g u  3 u  2
u u 1  g 'u  3 u  ln3.1   0 . 2  u 1 
Suy ra hàm g(u) nghịch biến trên .
Mặt khác, g(0)=1, do đó phương trình có 1 nghiệm duy nhất u=0 suy ra hệ phương trình
có nghiệm duy nhất (x;y)=(1;1). 5 4 10 6
x xy y y (1) 
Ví dụ 3. Giải hệ phƣơng trình  2
 4x  5  y  8  6 (2)  Giải: Nhận thấy y  0 5
không là nghiệm của hệ nên ta chia cả 2 vế phương trình (1) cho y  0 :ta được: 5  x x 5
  y y (3)    y y Ta xét hàm: f t 5 4
t t f '(t)  5t 1 0 . Suy ra hàm f (t) đồng biến trên .
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toánx  (3)  ff (y)    y x   y y 2  x y
Thay vào phương trình (2): 4x  5  x  8  6
  4x  5 3   x 8 3  0 4(x 1) x 1    0 4x  5  3 x  8  3  4 1   (x 1)   0    4x  5  3 x  8  3   x  1   4 1
x  1 y  1     0  4x  5  3 x  8  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm  ;
x y  (1;1) , (1;-1)
Ví dụ 4 (ĐHKA-2010). Giải hệ phƣơng trình  2  4x  
1xy 3 52y  0 (1)  2 2
4x y  2 3 4x  7 (2) Giải: 2  Đặ 5 t
t 5  2 y t (t  0)  y  . 2   t (1)  4x   2 1 2 1 x  .t  0 2
 2x 2x2 1   2t   1 t (3)  
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán Ta xét hàm: f t  2 2
 (t 1)t f '(t)  3t 1 0. Suy ra hàm f (t) đồng biến trên .
(3)  f 2x  f (t)  2x  t
 2x  5  2yx  0  2   5  4x y   2 Thế vào (2) ta được: 2  5  3 2 2 4x   2x  2 3  4x  7 (4), 0  x     2  4 3
Dễ thấy x  0, x
không là nghiệm của (4) . 4 2  5   3  Xét 2 2
g(x)  4x   2x  2 3  4x   trên 0; .    2   4   5  4 4 2 3
g '(x)  8x  8x  2x   1
 2x 16x     2  3  4x 3  4x    4x 4 3 2 4x  3   0 x   0;   3  4x  4   3   1  1
Suy ra hàm g(x) nghịch biến trên 0;   . Mặt khác g  0  x    là nghiệm duy  4   2  2
nhất của (4)  y  2.  1  
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( ; x y) ; 2    2 
NOTE: Chúng ta chỉ xét hàm trên (a,b) chứ không xét hàm trên [a,b], vì trong một số
trường hợp tại các điểm mút a,b đạo hàm không xác định. Vì vậy các em nên tách 2
điểm đầu mút xét riêng xem có là nghiệm của phương trình không.

Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán xy xyee  2x   1 (1)
Ví dụ 5. Giải hệ phƣơng trình xyex y 1 (2) Giải:
Đặt u x y, v x y . Hệ có dạng: u v
e e u v  2  u   1  v   1  ue v 1 u v
e e  u   1 ue   ue v 1 v
e u 1 (3)   u
e v 1 (4)
Trừ 2 vế của (3) và (4) cho nhau ta được: v u
e e u v v u
e v e u (5) Ta xét hàm:   t    '( ) t f t e t
f t e 1  0 . Suy ra hàm f (t) đồng biến trên .
(5)  f u  f (v)  u v
x y x y y  0 Từ (2) x   1 x e x
e x 1. (6) Đặt ( ) x
g x e x , '( ) x g x e 1.  Nếu '
x  0  g (x)  0  g(x) đồng biến trên (0; )
 . g(x)  g(0)  g(x) 1. Suy ra (6) vô nghiệm.  Nếu '
x  0  g (x)  0  g(x) nghịch biến trên ( ;
 0)  g(x)  g(0)
.  g(x)  1. Suy ra (6) vô nghiệm.
 Nếu x  0  VT(6)  VP(6) 1 x  0 là nghiệm duy nhất của (6).
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( ; x ) y  (0;0).
6. Bài tập tự luyện
Giải các hệ phƣơng trình sau: Bài 1. 3
2y  2x 1 x  3 1 x y  2
y  2x 1 2xy 1 x Bài 2.   x  3 2 2
1  2x 1  2 y  3 y  2 
 4x  2  2y  4  6  Bài 3. 3 3 2
y y x  3x  4x  2   2
 1 x y  2  y 1  Bài 4.
 3 x 2  x  2y 2y 1  0  
 2 2  x  2y  3 1 1 
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Chuyên đề 5. Phƣơng pháp đặt ẩn phụ
7. Nội dung phƣơng pháp: Sử dụng phƣơng pháp khi hệ phƣơng trình có vế
phải độc lập với x hoặc y. Khi đó ta khử x, y ở vế phải của cả hai phƣơng
trình và lựa chọn ẩn phụ cho phù hợp.
2 2
y xy  6x
Ví dụ 1. Giải hệ phƣơng trình  2 2 2 1
  x y  5x Giải:
 Xét x=0 không là nghiệm của hệ phương trình.
 Xét x  0, chia cả 2 vế của hai phương trình cho 2
x  0 ta được: 2  y y   6  2  x x  1  2  y  5 2  xy  1   y  6     x x    2   1  yy  2  5     xx Đặ y 1 t u  ;v
y ta được hệ phương trình: x x   6 u   6  .uv  6   u u   2 v      v   2 v  2u  5 6    v  3 2 3 v  2  5  0
v  5v 12  0   v Với u=2, v=3:
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán     x 1  y      2  y  2x  y  2    y  2x x   1     2  1 1  2x  3
2x  3x 1  0    x   y  3 x     2 x         y  1  
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  x y    1 ; 1; 2 , ;1  .  2  2 2
xy  2y  3x  0 (1)
Ví dụ 2. Giải hệ phƣơng trình  2 2
y x y  2x  0 (2) Giải:
 Ta có x=y=0 là một nghiệm của hệ phương trình.
 Khi x  0; y  0 , chia 2 vế của phương trình (1) cho 2
x , chia 2 vế của phương trình 2 cho 2 y ta được: 2 2  y yy y   2  3  0  2  3   2 2  x xx x    2 2 x x x x   1  2  0  2  1  2 2  y y    y y 2 2 Đặ y x t u  ;v
ta được hệ phương trình x yu   1    2 u      3   2 2 3 v u   u    3    2    v  1 v    u   3 v    v 1    2   v      u  6  2 v   1  2            2  v 1 2 3v v 2 0 v         2 u 3   3 v     v   3 Với u= -1,v=1 ta có:
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán 2  y  1  x  1   x  x  1  2    x   2 x  1    y  1  1  y  y 2  Với u  6;  v  ta có 3 2  y  2  6  x     3  x  3    2 x 2 6     y   3  y 3  9  2 6 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  ; x y   ;  ,    1  ;  1 . 3 3  3 9  2 2  x +y +xy+1 = 4y
Ví dụ 3. Giải hệ phƣơng trình  2 2
y(x+y) = 2x  7y  2 Giải: 2   x 1  x y   4  2 2 2  x +y +xy+1 = 4y
y(x y)  (x 1)  4yy      2 2 2 2 2
y(x+y) = 2x  7y  2
y(x y)  2(x 1)  7 y   x 1 2 (x y)  2  7     y 2  Đặ x 1
t u x y;v
ta được hệ phương trình yu   3 u   4  v  
 u v  4
u  4  vu  4  v   v  1        v 1  2 2 2 u   2v  7 u  2v  7  
v 10v  9  0    u   5   v  9   v  9
Với u  3;v  1:
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán    x  1 
x y  3
y  3  xy  3  x      y  4 2 2  x 1   x 1   x  1    1  1      x  2 y yx  2            y  1 Với u  5  ;v  9 : x y  5  y  5   x   2 2  x 1   x 1  (vô nghiệm) 9  9   y   y
Vậy hệ phương trình có nghiệm  ; x y  ( 1  ;4),(2;1). 3 3 3
y x (9  x ) (1)
Ví dụ 4: Giải hệ phƣơng trình  2 2
x y y  6x (2) Giải:
 Nhận thấy x=y=0 là một nghiệm của hệ phương hệ phương trình.
 Xét x  0; y  0 . Chia 2 vế của phương trình (1) cho 3
x , chia 2 vế của phương trình (2) cho x ta được:  3 2  3  2  y    y   y yy   y  3 3 2   9  x       x  9  x  (x y  )  9    x  [ x  -3y]=9     2  x   x   x x  x   x         2  yyy   y xy   6 y(x  )  6 y(x  )  6 y x   6       x x x      x  Đặ y t u x
;v y ta được hệ phương trình: x   6 2 u
 (u  3v)  9  v  v  3    u   . u v  6     3 u 3 u    27  yx   3
Với u=3;v=3: x
(hệ vô nghiệm)  y  3
Fanpage: Thầy Duy Thành – Tiến sĩ Toán
Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x;y)=(0;0).
8. Bài tập tự luyện Bài 1. Bài 6. 3 3 3 1
  x y 19x 3 3 3 8
x y  27 18x   2 2
y xy  6  x 2 2
 4xy  6x y Bài 2. Bài 7. 3
x (2  3y)  8
xy x 1  7y   3
x(y  2)  6 2 2 2
x y xy 1 13x Bài 3. Bài 8. 2
x  2xy x y  0 3 2
x xy  216y   4 2 2 2
x  4x y  3x y  0 2 3
x y y  24x Bài 4. 3 3 3 1
  x y 19x  2 2
y xy  x Bài 5. 2
x 1 y(x y)  4y  2
(x 1)(y x  2)  y