Bí kíp giúp bạn học tốt môn Triết học Mác - Lênin

Bổsungđểđượcmộtcâuđúngtheoquanđiểmtriếthọcmácxít:“Hìnhtháikinhtế-hộiphạmtrùcủachủnghĩaduyvậtlịchsửdùngđểchỉhội...”

 

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
97 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bí kíp giúp bạn học tốt môn Triết học Mác - Lênin

Bổsungđểđượcmộtcâuđúngtheoquanđiểmtriếthọcmácxít:“Hìnhtháikinhtế-hộiphạmtrùcủachủnghĩaduyvậtlịchsửdùngđểchỉhội...”

 

32 16 lượt tải Tải xuống
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC LÊNIN
1. Theo quan điểm triết học mácxít, triết học ra đời trong điều kiện nào?
A) hi phân chia thành giai cp.
B)Khi xut hin tng lp trí thc biết ngc nhiên, hoài nghi, ht hng.
C)Tư duy ca con người đạt trình độ khái quát cao và xut hin tng lp t thc.
D)Khi con người biết ngc nhiên, hoài nghi, ht hng.
2. Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế hội o?
A)Phương thc sn xut tư bn ch nghĩa đã tr thành phương thc sn xut thng tr.
B)Phương thc sn xut tư bn ch nghĩa mi xut hin.
C)Ch nghĩa tư bn đã tr thành ch nghĩa đế quc.
D)A), B), C) đều đúng.
3. Những phát minh của khoa học tự nhiên nửa đầu thế kỷ 19 đã đem lại sở khoa học cho sự phát triển (SPT)
điều gì?
A)SPT phương pháp siêu hình ch nghĩa cơ gii lên mt trình độ mi.
B)SPT phép bin chng t t phát chuyn thành t giác.
C)SPT phép bin chng duy tâm thành ch nghĩa tư bin, thn bí.
D)SPT tư duy bin chng, giúp thoát khi tính t phát ci b lp v thn duy tâm.
4. Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do C.Mác Ph.Ăngghen thực hiện ?
A)Thng nht phép bin chng và thế gii quan duy vt trong mt h thng triết hc.
B)Xây dng được ch nghĩa duy vt lch s.
C)Xác định được đối tượng triết hc khoa hc t nhiên, t b quan nim sai lm coi triết hc khoa hc ca
mi khoa hc.
D)A), B), C) đều đúng.
5. Bổ sung đ được một câu đúng: “Triết học Mác Lênin khoa học . . .”.
A)nghiên cu mi hin tượng, quá trình xy ra trong t nhiên, hi tư duy con người.
B)nghiên cu quy lut chung nht ca thế gii.
C)ca mi khoa hc.
D)nghiên cu mi quy lut trong thế gii.
6. Đối tượng của triết học ?
A)Thế gii trong tính chnh th.
B)Nhng quy lut ca t nhiên, xã hi tư duy con người.
C)Nhng hin tượng xy ra trong t nhiên, hi tư duy.
D)Cả B) C).
7. Ngày nay, triết học còn được coi khoa học của các khoa học”không?
A)Ch triết hc duy vt bin chng.
B)Tu h thng triết hc c th.
C)Có.
D)Không.
8. Triết học mácxít chức năng (CN) ?
A)CN ch đạo hat động thc tin.
B)CN hòan thin trí nâng cao phm cht đạo đức cách mng.
C)CN khoa hc ca các khoa hc.
D)CN thế gii quan và phương pháp lun ph biến.
9. Chủ nghĩa nhị nguyên trong lịch sử triết học dựa trên quan điểm (QĐ) o?
A)QĐ coi vt cht ý thc hai nguyên t xut phát ca thế gii, độc lp vi nhau.
B)QĐ cho rng ý thc trước vt cht và quyết định vt cht.
C)QĐ cho rng con người không có kh năng nhn thc đưc bn cht thế gii.
D)QĐ cho rng vt cht trước ý thc và quyết định ý thc
10. Vấn đề bản của triết học gì?
A)Vn đề mi quan h gia Tri Đất, người vt.
B)Van đề mi quan h gia vt cht ý thc.
C)Vn đề mi quan h gia tri thc tình cm.
D)A), B), C) đều đúng.
11. Khi giải quyết vấn đề bản của triết học cần trả lời câu hỏi o?
A)Ý thc vt cht, Tri và Đất ngun gc t đâu?
B) Vt cht hay ý thc cái nào trước, cái nào sau, cái nào quyết định cái nào? Con người có kh năng nhn
thc thế gii được hay không?
C)Bn cht, con đường, cách thc, nhimv, mc tiêu ca nhn thc ?
D)Bn cht ca tn ti, nn tng ca cuc đời gì? Thế nào hnh phúc, t do?
12. Thực chất của phương pháp biện chứng gì?
A)Coi s phát trin ch s thay đổi v s lượng, do nhng lc lượng bên ngòai chi phi.
B)Coi s phát trin ch s thay đổi cht lượng, xy ra mt cách gián đọan, do nhng mâu thun gây ra.
C)Coi s vt tn ti trong mi liên h vi nhng s vt khác, trong s vn động biến đổi ca chính nó.
D)A), B), C) đều đúng.
13. Theo quan điểm triết học mácxít, thì triết học những chức năng (CN) bản o?
A)CN giáo dc nhng giá tr đạo đức thm m cho con người.
B)CN thế gii quan phương pháp lun chung cho mi hot động nhn thc thc tin ca con người.
C)CN t chc tri thc khoa hc, thúc đẩy s phát trin khoa hc công ngh.
D)Gii thích hin thc thúc đẩy qun chúng làm cách mng để xóa b hin thc.
14. Những tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời triết học Mác ?
A)Thuyết tương đối ca Anhxtanh, cơ hc lượng t, di truyn hc Menđen.
B)Phát minh ra chui xon kép ca AND, thuyết V n ln, thuyết Nht tâm Côpécníc.
C)Hc thuyết tiến hóa ca Đácuyn, thuyết tế bào, định lut bo tòan chuyn hóa năng lượng.
D)A), B), C) đều đúng.
15. Thành tựu đại nhất của cuộc cách mạng trong triết học do Mác & Angghen thực hiện gì?
A)Xây dng phép bin chng duy vt, chm dt s thng tr ca phép bin chng duy tâm Hêghen.
B)Xây dng ch nghĩa duy vt v lch s, làm sáng lch s tn ti và phát trin ca hi loài người.
C) Phát hin ra lch s xã hi lòai người lch s đấu tranh giai cp, đấu tranh giai cp s dn đến cách mng
sn nhm xóa b hi người bóc lt người.
D) Phát minh ra giá tr thng dư, giúp hiu thc cht ca hi tư bn ch nghĩa.
16. Về đối tượng, triết học (TH) khác khoa học cụ thể (KHCT) chỗ nào?
A)TH nghiên cu v con người, còn KHCT ch nghiên cu t nhiên.
B)KHCT tìm hiu bn cht ca thế gii, còn TH khám phá ra quy lut ca thế gii.
C)KHCT ch nghiên cu mt mt ca thế gii, còn TH nghiên cu toàn b thế gii trong nh chnh th ca .
D)KHCT khám phá ra mi quy lut ca thế gii, còn TH khám phá ra mi cp độ bn cht ca thế gii.
17. Luận điểm của Ăngghen cho rằng, mỗi khi khoa học tự nhiên những phát minh vạch thời đại thì chủ nghĩa
duy vật phải thay đổi hình thức của nói lên điều gì?
A)Vai trò quan trng ca khoa hc t nhiên đối vi s phát trin ca ch nghĩa duy vt.
B)Mi nhà khoa hc t nhiên đều nhà duy vt.
C)Tính ph thuc hoàn toàn ca ch nghĩa duy vt vào khoa hc t nhiên.
D)A), B), C) đều đúng.
18. Mối quan h giữa triết học duy vật biện chứng (THDVBC) khoa học tự nhiên (KHTN) biểu hiện chỗ o?
A)THDVBC khoa hc ca mi ngành KHTN.
B)Phát minh ca KHTN cơ s khoa hc ca các lun đim THDVBC, còn THDVBC cơ s thế gii quan
phương pháp lun chung cho KHTN.
C)KHTN cơ s duy nht cho s hình thành THDVBC.
D)A), B), C) đều đúng.
19. Tại sao vấn đề quan hệ giữa vật chất ý thức vấn đề bản của triết học?
A) tn ti trong sut lch s triết hc; khi gii quyết mi th gii quyết được các vn đề khác, đồng
thi cách gii quyết chi phi cách gii quyết các vn đề còn li.
B) được các nhà triết hc đưa ra và tha nhn như vy.
C) vn đề được nhiu nhà triết hc quan tâm khi tìm hiu thế gii.
D) qua gii quyết vn đề này s phân định được ch nghĩa duy tâm ch nghĩa duy vt.
20. Điều nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A)Thế gii vt cht tn ti vĩnh vin tn, không do ai sinh ra.
B)Thế gii vt cht bao gm nhng b phn riêng bit nhau.
C)Mi b phn ca thế gii đều liên h và chuyn hóa ln nhau.
D)Ch mt thế gii duy nht thế gii vt cht.
21. Trường phái nào coi sự thống nhất của thế giới sở trong cảm giác của con người?
A)Duy tâm khách quan.
B)Duy tâm ch quan.
C)Duy vt bin chng.
D)Duy vt siêu hình.
22. Chủ nghĩa duy tâm tìm sở thống nhất của thế giới trong cái gì?
A)Tính vt cht ca thế gii.
B)Ý thc vt cht.
C)Lc lượng siêu nhiên thn bí.
D)A), B), C) đều sai.
23. Bổ sung để được một nhận định đúng: “Điểm giống nhau của các quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất
đồng nhất vật chất . . .
A)nói chung vi nguyên t.
B)nói chung vi mt dng c th, cm tính ca .
C)vi khi lượng ca nó.
D)vi cái hn, hình, phi cm tính.
24. Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật phương Tây thời cổ đại gì?
A)Tính t phát, ngây thơ.
B)Tính siêu hình.
C)Tính ch quan.
D)Tính tư bin.
25. Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật phương Tây vào thế kỷ 17-18 gì?
A)Tính t phát, ngây thơ.
B)Tính siêu hình.
C)Tính ch quan.
D)Tính ngu bin.
26. Thành tựu đại nhất C.Mác mang lại cho nhân loại ?
A)Ch nghĩa duy vt lch s.
B) lun đấu tranh giai cp.
C)Quan đim v thc tin.
D) lun thng dư.
27. Triết học duy tâm đóng góp cho sự phát triển duy con người hay không?
A)Có.
B)Ch triết hc ca Hêghen mi đóng góp cho s phát trin tư duy con người.
C)Không.
D)Chng nhng không đóng góp còn làm suy đồi tư duy nhân loi.
28. Trường phái triết học nào cho rằng thế giới thống nhất bắt đầu từ một dạng vật chất cụ thể?
A)Duy vt thi c đại.
B)Duy vt bin chng.
C)A), B) đều đúng.
D)Không triết hc nào c?
29. Quan niệm coi, “Họa chỗ dựa của phúc, phúc chỗ ẩn nấp của họa” thể hiện tính chất ?
A)Duy m.
B)Bin chng.
C)Duy vt.
D)Ngy bin.
30. Thứ tự xuất hiện các hình thức thế giới quan trong lịch sử?
A)Thn thoi - tôn giáo - triết hc.
B)Thn thoi - triết hc - tôn giáo.
C)Tôn giáo - thn thoi - triết hc.
D)Triết hc - thn thoi - tôn giáo.
31. Khẳng định nào sau đây đúng?
A)Toàn b h thng lun ca triết hc mácxít đều vai trò thế gii quan phương pháp lun.
B)Ch lun đim bin chng ca triết hc mácxít mi đóng vai trò phương pháp lun.
C)Ch các quan đim duy vt trong triết hc mácxít mi đóng vai trò thế gii quan.
D)A), B), C) đều đúng.
32. Câu nói: “Cái đẹp không nằm trên đôi hồng của thiếu nữ cái đẹp nằm trong đôi mắt của chàng trai
si tình” thể hiện quan niệm gì?
A)Duy cm giác.
B)Duy tâm khách quan.
C)Duy vt cht phác.
D)Duy tâm ch quan.
33. Câu ca dao: “Yêu nhau củ ấu cũng tròn, ghét nhau quả hòn cũng ngọt” thể hiện quan niệm ?
A)Duy tâm ch quan.
B)Duy vt siêu hình.
C)Duy vt cht phác.
D)Duy tâm khách quan.
34. “Lửa sinh ra mọi thứ mọi thứ đều trở về với lửa” phát biểu của ai?, thể hiện quan niệm về thế giới?
A)Ca Đêmôcrít, th hin quan nim bin chng ngây thơ.
B)Ca Hêraclít, th hin quan nim bin chng duy tâm.
C)Talét, th hin quan nim duy vt cht phác.
D)A), B), C) đều sai.
35. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây sai?
A)Thế gii vt cht cùng vô tn.
B)Các b phn thế gii liên h vi nhau, chuyn hóa ln nhau.
C)Thế gii thng nht tính vt cht.
D)Thế gii thng nht trong s tn ti ca .
36. Chủ nghĩa duy vật (CNDV) nào đồng nhất vật chất nói chung với một dạng hay một thuộc tính cụ thể của nó?
A) CNDV bin chng.
B) CNDV siêu hình thế k 17-18.
C) CNDV trước c.
D) CNDV t phát thi c đại.
37. Trong định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin, đặc tính nào của mọi dạng vật chất quan trọng nhất để phân
biệt với ý thức?
A) Tính thc ti khách quan độc lp vi ý thc ca con người.
B) Tính luôn vn động biến đổi.
C) Tính khi lượng qung nh.
D) A), B), C) đều đúng.
38. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Định nghĩa về vật chất của V.I.Lênin . . . ”.
A) tha nhn vt cht tn ti khách quan ngoài ý thc con người, thông qua các dng c th.
B) tha nhn vt cht nói chung tn ti vĩnh vin, tách ri các dng c th ca vt cht.
C) đồng nht vt cht nói chung vi mt dng c th ca vt cht.
D) A), B), C) đều đúng.
39. Theo quan điểm triết học mácxít, yếu tố nào trong kết cấu của ý thức bản cốt lõi nhất?
A) Nim tin, ý chí.
B) Tình cm.
C) Tri thc.
D) trí.
40. Theo quan niệm triết học mácxít, bản chất của thế giới ?
A) Thc th.
B) Vt cht.
C) Nguyên t vt cht.
D) A), B), C) đều đúng.
41. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây đúng?
A) Vat cht nguyên t.
B) Vt cht nước.
C) Vt cht đất, nước, la, không khí.
D) Vt cht thc ti khách quan.
42. Định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất khẳng định điều ?
A) Vt cht tng hp các cm giác.
B) Vt cht thc ti khách quan con người không th nhn biết bng cm giác.
C) Vt cht sn phm ca ý nim tuyt đối.
D) Vt cht thc ti khách quan đem li cho con người trong cm giác.
43. Bổ sung đ được một quan niệm đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Tư duy của con người . . .”
A) quá trình hi tưởng ca linh hn.
B) quá trình tiết ra ý thc ca b óc.
C) kết qu ca quá trình vn động ca vt cht.
D) sn phm tinh thn do gii t nhiên ban tng cho nhân loi.
44. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây sai?
A) Vt cht vn động do s tác động ca nhng nhân t bên ngoài gây ra.
B) Vt cht vn động do s tác động ca nhng nhân t bên trong gây ra.
C) Vt cht ch có th tn ti thông qua vn động.
D) Bn thân tư duy cũng sn phm ca s vn động ca vt cht.
45. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây đúng?
A) Nh lao động loài vượn đã chuyn hóa thành loài người.
B) Lao động đã biến con vượn người thành con người.
C) Lao động không chuyn hóa vượn người thành con ngưi t nhiên đã biến vượn thành người.
D) Nh lao động loài động vt đã biến thành loài người.
46. Theo quan điểm triết học mácxít, bản chất của ý thức gì?
A) Linh hn.
B) Hình nh ch quan v thế gii khách quan.
C) Tng hp nhng cm giác.
D) S chp li thế gii khách quan để hình nh nguyên vn v .
47. Theo quan điểm triết học mácxít, quá trình ý thức diễn ra dựa trên sở o?
A) Trên cơ s trao đổi thông tin mt chiu t đối tượng đến ch th.
B) Trên cơ s trao đổi thông tin hai chiu t ch th đến khách th ngược li.
C) Trên cơ s trao đổi thông tin mt chiu t ch th đến khách th.
D) A), B), C) đều sai.
48. Trong mối quan hệ giữa vật chất ý thức, ý thức vai trò ?
A) Tác động đến vt cht thông qua hot động thc tin ca con người.
B) kh năng t chuyn thành hình thc vt cht nht định để tác động vào hình thc vt cht khác.
C) Tác động trc tiếp đến vt cht.
D) Không vai trò đối vi vt cht, hòan tòan ph thuc vào vt cht.
49. Về mặt phương pháp luận, mối quan hệ giữa vật chất ý thức đòi hỏi điều ?
A) Phi biết phát hin ra mâu thun để gii quyết kp thi.
B) Phi da trên quan đim phát trin để hiu được s vt vn động như thế nào trong hin thc.
C) Phi xut phát t hin thc vt cht biết phát huy tính năng động, sáng to ca ý thc.
D) Phi da trên quan đim toàn din để xây dng kế hoch đúng hành động kiên quyết.
50. Trong một sự vật cụ thể, các hình thức vận động liên hệ với nhau như thế o?
A) Liên h mt thiết vi nhau.
B) Không liên h mt thiết vi nhau.
C) Ch mt s hình thc vn động liên h vi nhau, mt s khác không liên h c.
D) Các hình thc vn động th liên h vi nhau trong nhng điu kin nht định.
51. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Mỗi sự vật vật chất cụ thể luôn được đặc
trưng bằng . . .”
A) bng tt c hình thc vn động cơ bn.
B) bng mt s hình thc vn động cơ bn c th.
C) bng mi hình thc vn động.
D) bng hình thc vn động chung nht.
52. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây đúng?
A) Hình thc vn động (HTVĐ) thp luôn bao hàm trong nhng HTVĐ cao hơn.
B) HTVĐ cao hiếm khi bao hàm trong nhng HTVĐ thp hơn.
C) HTVĐ cao không bao hàm trong nhng HTVĐ thp hơn.
D) HTVĐ cao luôn bao hàm trong nhng HTVĐ thp hơn.
53. Thực chất của vận động hội ?
A) S thay đổi v trí trong không gian theo thi gian ca con người.
B) S trao đổi cht gia cơ th sng ca con người môi trường.
C) S hoá hp phân gii các cht trong cơ th con người.
D) S thay thế các phương thc sn xut ca nhân loi.
54. Sự vận động hội bị chi phối bởi các quy luật (QL) o?
A) Các QL sinh hc.
B) Các QL hi.
C) Các QL hi QL t nhiên.
D) Các QL t nhiên các QL sinh hc.
55. Theo chủ nghĩa Đácuyn hội, thì sự vận động của hội chỉ bị chi phối bởi các quy luật (QL) nào?
A) Các QL sinh hc QL xã hi.
B) Các QL sinh hc.
C) Các QL hi.
D) Các QL t nhiên.
56. sao đứng im mang tính tương đối?
A) ch xy ra trong ý thc.
B) ch xy ra trong mt mi quan h nht định đối vi mt hình thc vn động xác định.
C) ch xy ra trong mt s vt nht định.
D) ch quy ước ca con người.
57. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Không gian thời gian . . .”
A) ch cm giác ca con người.
B) gn lin vi nhau vi vt cht vn động.
C) không gn vi nhau tn ti độc lp vi vt cht vn động.
D) tn ti khách quan tuyt đối.
58. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Phản ánh thuộc tính. . .
A) đặc bit ca các dng vt cht hu cơ.
B) ph biến ca mi dng vt cht.
C) riêngca các dng vt cht cơ.
D) duy nht ca não người.
59. Bổ sung đ được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Ý thức thuộc tính của . . .”
A) vt cht sng.
B) mi dng vt cht trong t nhiên.
C) động vt bc cao h thn kinh trung ương.
D) mt dng vt cht t chc cao nht b não con người.
60. Theo quan điểm triết học mácxít, khẳng định nào sau đây đúng?
A) Tình cm yếu t cơ bn nht trong kết cu ca ý thc.
B) Tình cm cn lc không cho con người hành động.
C) Tình cm động lc thúc đẩy hành động.
D) Tình cm vai t to ln trong lúc khi phát duy trì hành động ca con người.
61. Bổ sung đ được một câu đúng: “Theo quan điểm triết học mácxít, vai trò của tự ý thức . . .”
A) giúp nhân thc hin các phn ng bn năng sng n.
B) giúp nhân hi t điu chnh bn thân để hoàn thin hơn.
C) giúp nhân tái hin nhng tri thc đưc trong quá kh nhưng đã b quên lãng.
D) A), B), C) đều sai.
62. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Để được sức mạnh thật sự thì nội dung
ý thức phải . . .”
A) được xây dng t mong mun, tình cm ca con người.
B) mang màu sc siêu nhiên, thn thánh.
C) phn ánh quy lut khách quan.
D) A), B), C) đều sai.
63. Hãy sắp xếp hình thức vận động từ thấp đến cao?
A) Sinh hc - hi - vt - cơ hc hóa hc.
B) Vt - cơ hc hóa hc - sinh hc - hi.
C) Cơ hc - vt hóa hc - sinh hc - hi.
D) Vt hóa hc - cơ hc - hi - sinh hc.
64. Bổ sung đ được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít: “Ý thức là kết quả của . . .”
A) s phát trin lâu dài thuc tính phn ánh ca vt cht.
B) quá trình tiến hóa ca h thn kinh.
C) s tác động ln nhau gia các hình thc vt cht.
D) sự hi tưởng li ca "linh hn thế gii".
65. Bổ sung để được một câu đúng: “Luận điểm cho rằng, “Mọi đường lối, chủ trương của Đảng phải xuất phát
từ thực tế, phải tôn trọng quy luật khách quan” thể hiện quan điểm triết học mácxít về vai trò của . . .”
A) vĩ nhân, lãnh t trong lch s.
B) qun chúng nhân dân trong lch s.
C) ý thc đối vi vt cht.
D) vt cht đối vi ý thc.
66. Bổ sung để được một câu đúng: “Luận điểm cho rằng, “Phải khơi dậy cho nhân dân lòng yêu nước, ý chí
quật cường, phát huy tài trí của người Việt Nam, quyết đưa nước nhà khỏi nghèo nàn, lạc hậu” thể hiện quan
niệm triết học mácxít về vai trò của . . .”
A) ý thc đối vi vt cht.
B) vt cht đối vi ý thc.
C) qun chúng nhân dân trong lch s.
D) vĩ nhân, lãnh t trong lch s.
67. Để vạch ra chiến lược sách lược cách mạng, những người theo chủ nghĩa chủ quan - duy ý chí dựa vào
điều gì?
A) Kinh nghim lch s tri thc ca nhân loi.
B) lun giáo điu mong mun ch quan.
C) Mong mun ch quan và quy lut khách quan.
D) A), B), C) đều sai.
68. Bổ sung đ được một câu đúng: “Khi coi ý niệm tuyệt đối là nguồn gốc bản chất của thế giới, Hêghen đã . .
.”.
A) tha nhn s thng nht ca thế gii.
B) cho rng thế gii không có s thng nht.
C) tr thành nhà bin chng duy tâm kit xut nht trong lch s triết hc.
D) đồngnht triết hc vi thn hc, triết hc vi lôgích hc.
69. Bổ sung để được một khẳng định đúng: “Chủ nghĩa duy vật biện chứng . . .”
A) không cho rng thế gii thng nht tính vt cht.
B) không đồng nht vt cht nói chung vi mt dng c th ca vt cht.
C) đồng nht vt cht vi ý thc.
D) đồng nht vt cht nói chung vi mt dng c th ca vt cht.
70. Trong định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất, thuộc tính bản nhất của vật chất để phân biệt với ý thức
gì?
A) Tn ti khách quan độc lp vi ý thc ca con người.
B) Tính qung tính khi lượng.
C) Tính vn động.
D) Tính đứng im tương đối.
71. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất nói chung đặc tính gì?
A) th chuyn hóa thành ý thc.
B) hn, tn, tn ti vĩnh vin độc lp vi ý thc.
C) gii hn, sinh ra mt đi.
D) A), B), C) đều sai.
72. Trường phái triết học nào coi, vật chất tất cả những mà con người đã đang nhận biết được?
A) Duy vt siêu hình.
B) Duy vt bin chng.
C) Duy tâm khách quan.
D) A), B), C) đều sai.
73. Lập luận nào sau đây phù hợp với quan niệm duy vật biện chứng về vật chất?
A) Con người cm thy Chúa, vy Chúa vt cht.
B) Tình yêu ca anh A dành cho ch B tn ti độc lp vi mong mun ca ch C nên vt cht.
C) Quan h cha con gia ông A ông B quan h vt cht.
D) Chúng ta không th nhìn thy các h đen trong vũ tr nên không vt cht.
74. Trường phái triết học nào coi, vật chất tổng hợp những cảm giác?
A) Duytâm khách quan.
B) Duy tâm ch quan.
C) Duy vt siêu hình.
D) Duy vt bin chng.
75. Bổ sung đ được một câu đúng: “Định nghĩa của Lênin về vật chất . . .
A) tha nhân, vt cht tn ti khách quan ngoài ý thc ca con người, không thông qua các dng vt th.
B) đồng nht vt cht vi ý thc.
C) đồng nht vt cht nói chung vi mt dng vt th c th ca vt cht.
D) tha nhân, vt cht tn ti khách quan ngoài ý thc ca con người, thông qua các dng vt th.
76. Lập luận nào sau đây phù hợp với quan niệm duy vật biện chứng về vật chất (VC)?
A) VC cái được cm giác con người đem li; nhn thc tìm hiu cái cm giác đó.
B) Ý thc ch cái phn ánh VC; con người kh năng nhn thc được thế gii .
C) cm giác mi VC; cm giác ni dung con người phn ánh trong nhn thc.
D) VC cái gây nên cm giác cho con người; nhn thc ch s sao chép nguyên xi thế gii VC.
77. Chủ nghĩa duy vật tầm thường coi ý thức ?
A) sn phm ca não người, do não tiết ra ging như gan tiết ra mt.
B) sn phm phn ánh thế gii khách quan ca b não con người.
C) linh hn bt dit.
D) sn phm ca Thượng đế ban tng con người.
78. Họat động đầu tiên quyết định sự tồn tại của con người ?
A) Hot động chính tr.
B) Hot động lao động.
C) Hot động sáng to ngh thut.
D) Hot động tôn giáo.
79. Ý thức thể tác động đến đời sống hiện thực khi thông qua hoạt động o?
A) Hot động phê bình lun.
B) Hot động thc tin.
C) Hotđộng nhn thc.
D) A), B), C) đều đúng.
80. Theo quan điểm triết học mácxít, ý thức ?
A) Hình nh ca thế gii khách quan.
B) Hình nh phn ánh s vn động phát trin ca thế gii khách quan.
C) Chc năng ca b óc.
D) S phn ánh sáng to li hin thc khách quan.
81. Phạm trù xuất phát điểm của triết học mácxít gì?
A) Thế gii đa dng thng nht.
B) Vt cht.
C) Nhn thc.
D) nh cht kết cu ca thế gii vt cht.
82. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A) Phn ánh thuc tính ph biến ca vt cht.
B) nh cht trình độ ca phn ánh ph thuc vào mc độ phát trin ca vt cht.
C) Cp độ thp nht ca phn ánh sinh vt phn ánh vt lý.
D) cp độ phn ánh tâm đã xut hin cm giác, tri giác, biu tượng.
83. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?
A) Không th tách tư duy ra khi vt cht đang tư duy.
B) Trong kết cu ca ý thc thì yếu t tình cm quan trng nht.
C) Mi hành vi ca con người đều do ý thc ch đạo.
D) Ý chí phương thc tn ti ch yếu ca ý thc.
83. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây đúng?
A) Không th tách tư duy ra khi vt cht đang tư duy.
B) Trong kết cu ca ý thc thì yếu t nh cm quan trng nht.
C) Mi hành vi ca con người đều do ý thc ch đạo.
D) Ý chí phương thc tn ti ch yếu ca ý thc.
84. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A) Ngun gc trc tiếp quan trng nht quyết định s ra đời phát trin ca ý thc là lao động, thc tin xã hi.
B) Ý thc phn ánh hin thc khách quan vào b óc con người thông qua lao động, ngôn ng các quan h hi.
C) Ý thc sn phm xã hi, mt hin tượng hi.
D) Ý thc hin tượng nhân, tn ti trong b óc ca các con người c th.
85. Theo quan điểm triết học mácxít, luận điểm nào sau đây sai?
A) Vi tư cách hot động phn ánh sáng to, ý thc không th tn ti bên ngoài quá trình lao động ca con người
làm biến đổi thế gii xung quanh.
B) Lao động điu kin đầu tiên hat động ch yếu để con người tn ti.
C) Lao động không mang nh nhân, ngay t đầu đã mang tính cng đồng - xã hi.
D) Con người th phn ánh đúng đắn thế gii khách quan không cn phi thông qua lao động.
thần tác động mạnh m tr lại hiện thực
đó.
B) không ch phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan, mà thông qua hoạt động thực tiễn của con người nó còn là công c
tinh
86. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm triết học mácxít : « Ý thức . . . »
A) t th làm thay đổi đời sng ca con người.
C) cái ph thuc vào vt cht nên xét đến cùng, chng vai trò c?
D) sc mnh tinh thn ci to thc tin, cuc sng ca nhân loi.
87. Phép biện chứng duy vật khoa học nghiên cứu điều ?
A) S vn động, phát trin ca mi s vt, hin tượng trong t nhiên, hi tư duy.
B) Mi liên h ph biến và s phát trin ca mi s vt, hin tượng trong t nhiên, hi tư duy.
C) Nhng quy lut ph biến chi phi s vn động phát trin trong t nhiên, hi tư duy con người.
D) Thế gii quan khoa hc nhân sinh quan cách mng.
88. Theo quan điểm triết học mácxít, cái nguồn gốc sâu xa gây ra mọi sự vận động, phát triển xảy ra trong thế
giới?
A) Cái hích ca Thượng đế nm bên ngoài thế gii.
B) Mâu thun bên trong s vt, hin tượng.
C) Mâu thun gia lc lượng vt cht lc lượng tinh thn.
D) Khát vng vươn lên ca vn vt.
89. Quan điểm toàn diện của triết học mácxít yêu cầu điều gì?
A) Phi xem xét tt c các mt, các yếu t, các mi liên h các khâu trung gian ca s vât.
B) Ch cn xem xét các mt, các yếu t, các mi liên h ca s vt đủ không cn xem xét các khâu trung gian
ca s vât.
C) Ch cn xem xét các mi liên h cơ bn, ch yếu ca s vt đủ, không cn xem xét các mi liên h khác.
D) Phi xem xét tt c các mt, các yếu t, các mi liên h và các khâu trung gian ca s vât để nm được cái cơ bn,
ch yếu ca s vt.
90. Quan điểm phát triển của triết học mácxít đòi hỏi điều gì?
A) Phi thy được các xu thế khác nhau đang chi phi s tn ti ca s vt.
B) Phi thy được s chuyn hóa t trng thái này sang trng thái kia.
| 1/97