Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất

Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
38 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất

Biểu mẫu báo cáo tài chính hợp nhất học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

73 37 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36244 503
PHỤ LỤC SỐ 1
BIỂU MẪU O CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202 ny 22 tháng 12 m 2014 của Bộ Tài chính)
1. Bảng n đối kế toán hợp nhất
Đơn vị báo cáo:…………………………. Mẫu s B 01 - DN/HN
(Ban hành theo Tng tư số 202/2014/TT-BTC
Địa chỉ:……………………………………. Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:……………
TÀI SẢN
Mã s
Thuyết
minh
Số cui
năm (3)
Số đầu
năm (3)
1
2
3
4
5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1. Tiền
111
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Đu tư tài chính ngắn hn
120
1. Chng khoán kinh doanh
121
2. Dự phòng gim giá chng khoán kinh doanh (*)
122
(...)
(...)
3. Đu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu ngắn hn của khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
135
6. Phải thu ngắn hn khác
136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
137
8. Tài sản thiếu chờ xử
139
(...)
(...)
lOMoARcPSD|36244 503
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
2. Dự phòng gim giá hàng tồn kho (*)
149
(...)
(...)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
153
lOMoARcPSD|36244 503
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
lOMoARcPSD|36244 503
154
155
200
210
211
212
213
214
215
216
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
240
241
242
250
251
252
253
254
255
260
261
262
(... )
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
lOMoARcPSD|36244 503
lOMoARcPSD|36244 503
3. Thiết bị, vật tư, ph tùng thay thế i hạn
263
4. Tài sản dài hn khác
268
5. Lợi thế thương mại
269
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
270
C - NỢ PHẢI TRẢ
300
I. Nngắn hạn
310
1. Phải trả nờin ngắn hn
311
2. Nời mua trtiền trước ngắn hạn
312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
313
4. Phải trả nời lao đng
314
5. Chi phí phải trngn hạn
315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
316
7. Phải trả theo tiến đkế hoạch hợp đồng xây dng
317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
318
9. Phải trả ngn hạn kc
319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
320
11. Dự phòng phải trngn hạn
321
12. Quỹ khen thưng, phúc lợi
322
13. Qunh ổn giá
323
14. Giao dịch muan lại trái phiếu Chính phủ
324
II. N dài hạn
330
1. Phải trả nờin dài hạn
331
2. Nời mua trtiền trước i hạn
332
3. Chi phí phải trả dài hạn
333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
334
5. Phải trả nội bộ dài hạn
335
lOMoARcPSD|36244 503
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
336
7. Phải trả dài hạn kc
337
8. Vay và n th tài chính dài hạn
338
9. Trái phiếu chuyển đổi
339
10. Cổ phiếu ưu đãi
340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải tr
341
12. Dự phòng phải tr i hn
342
13. Quphát triển khoa học và công nghệ
343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
1. Vốn góp ca ch sở hữu
411
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
411a
- Cổ phiếu ưu đãi
411b
2. Thặng dư vốn c phần
412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
413
4. Vốn kc của chủ sở hữu
414
5. C phiếu quỹ (*)
415
(...)
(...)
6. Chênh lệch đánh g lại tài sn
416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
417
8. Quỹ đầu tư phát triển
418
9. Quỹ htrợ sắp xếp doanh nghiệp
419
10. Quỹ kc thuộc vốn chsở hu
420
11. Lợi nhun sau thuế chưa phân phối
421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
421a
- LNST chưa phân phối kỳ này
421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
422
13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát
429
lOMoARcPSD|36244 503
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Nguồn kinh phí
431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
432
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
440
Lập, ngày … tháng … năm…
Người lp biu Kế toán trưng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chng ch hành ngh; - Đơn
vị cung cấp dịch vụ kế toán Ghi
chú:
(1) Những chỉ tiêu không có sliệu được min trình bày nhưng không được đánh lại “Mã sốch
tiêu.
(2) Số liu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng sâm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn
(...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kkế toán năm là năm dương lịch (X) thì “S cuối m” có thể ghi là
“31.12.X”; “Số đầu m” có thể ghi là “01.01.X”.
(4) Đối với người lập biểu các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên
và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biu là cá nhân ghi rõ Số chng chỉ
hành nghề.
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hp nhất
Đơn vị báo cáo:…………………………. Mẫu số B 02 - DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
Địa chỉ:……………………………………. Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm………..
Đơn vị tính:…………
CHỈ TIÊU
Mã s
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2. Các khon giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01
- 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
lOMoARcPSD|36244 503
5. Lợi nhuận gộp v bán hàng và cung cấp dịch v (20 = 10 -
11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính
22
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
24
9. Chi phí bán hàng
25
10. Chi phí quản doanh nghiệp
26
11. Lợi nhun thuần thoạt động kinh doanh
30
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
12. Thu nhập khác
31
13. Chi phí khác
32
14. Lợi nhun khác (40 = 31 - 32)
40
15. Tổng lợi nhuận kế toán trưc thuế (50 = 30 + 40)
50
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 -
52)
60
19. Lợi nhun sau thuế của công ty m
61
20. Lợi nhun sau thuế của cổ đông không kiểm soát
62
21. Lãi cơ bn trên cổ phiếu (*)
70
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
71
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cphn Lập, ngày … tháng … năm…
Người lp biu Kế toán trưng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chng ch hành ngh;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vkế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nht năm
Đơn vị báo cáo:…………………………. Mẫu số B 03 - DN/HN
lOMoARcPSD|36244 503
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
Địa chỉ:……………………………………. Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN T HỢP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….....
Đơn vị tính:………….
CHỈ TIÊU
s
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hot động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch v và doanh thu
khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền lãi vay đã trả
04
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
05
6. Tiền thu khác từ hot động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. u chuyển tiền từ hot động đầu tư
1. Tiền chi để mua sm, y dựng TSCĐ và các tài sản
i hn khác
21
2. Tiền thu từ thanh lý, nng bán TSCĐ và các tài sản
i hn khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cnợ của đơn vị khác
23
4. Tiền thu hi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị kc
25
6. Tiền thu hi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
lOMoARcPSD|36244 503
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành c phiếu, nhận vốn góp ca ch
sở hữu
31
2. Tiền trả lại vn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền thu từ đi vay
33
4. Tiền trả nợ gc vay
34
5. Tiền trả nợ gc thuê tài chính
35
6. C tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong k (50 = 20+30+40)
50
Tin và tương đương tiền đầu k
60
Ảnh hưởng ca thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tin và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
Ghi chú: Các ch tu không có s liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày
Lập, ngày … tháng … năm…
Người lp biu Kế toán trưng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chng ch hành ngh;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vkế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
Đơn vị báo cáo:…………………………. Mẫu s B 03 - DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-
Địa chỉ:……………………………………. BTC Ngày 22/12/2014 ca Bộ Tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN T HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm….....
Đơn vị tính:………….
CHỈ TIÊU
Mã s
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
lOMoARcPSD|36244 503
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hot động kinh doanh
lOMoARcPSD|36244 503
1. Lợi nhun trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản d phòng
- i, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá li
các khoảnmục tin tệ có gc ngoại tệ - Lãi, l thot
động đầu tư
- Chi phí lãi vay
- Các khoản điều chỉnh khác
3. Lợi nhuận từ hot động kinh doanh trước thay đổi
vốn lưu động
- Tăng, giảm các khon phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khon phải trả (Không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) - Tăng,
giảm chi phí trả trước
- Tăng, giảm chng khoán kinh doanh
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu kc t hot động kinh doanh
- Tiền chi kc cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. u chuyển tiền từ hot động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ các tài
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ ca
đơn vkhác
5. Tiền chi đu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
của chủ sở hữu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
20
21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
lOMoARcPSD|36244 503
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
lOMoARcPSD|36244 503
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
lOMoARcPSD|36244 503
3. Tin thu từ đi vay
4. Tin trả nợ gốc vay
5. Tin trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong k (50 = 20+30+40)
Tin và tương đương tiền đầu k
Ảnh hưởng ca thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tin và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
33
34
35
36
40
50
60
61
70
Ghi chú: Các ch tu không có s liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày
Lập, ngày … tháng … năm…
Người lp biu Kế toán trưng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chng ch hành ngh;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vkế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề.
4. Bn thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nht năm
Đơn vị báo cáo:…………………………. Mẫu s B 09 - DN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
Địa chỉ:……………………………………. Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
lOMoARcPSD|36244 503
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO I CHÍNH HỢP NHẤT
Năm ....(1)
I. Đc điểm hoạt động ca doanh nghiệp
1. Hình thức sở hu vn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sn xuất, kinh doanh thông thường.
5. Đặc đim hoạt đng của doanh nghip trong năm i chính có ảnh hưởng đến Báo oi
chính.
6. Cấu trúc tập đoàn
- Tổng số các Công ty con:
+ Số ợng c Công ty con đưc hợp nhất:.............................................................................
+ Số ợng c Công ty con không được hợp nht:..................................................................
Thông tin về i cấu trúc tp đoàn (các trưng hợp mua tm, thanh lý, thoái vốn tại các ng ty
con trong kỳ)
- Danh sách các Công ty con được hợp nhất:
+ Công ty A:
. Tên công ty:.............................................................................................................................. .
Địa chỉ:.....................................................................................................................................
. Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ:....................................................................................................
. Quyền biểu quyết ca Công ty m:..........................................................................................
+ Công ty B:
. Tên công ty:.............................................................................................................................. .
Địa chỉ:.....................................................................................................................................
. Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ:....................................................................................................
. Quyền biểu quyết ca Công ty m:..........................................................................................
………..
- Các Công ty con bị loại khỏi quá trình hp nhất (Giải thích rõ lý do).
lOMoARcPSD|36244 503
- Danh sách các Công ty liên kết quan trọng được phản ánh trong Báo cáo tài chính hp nhất
theo phương pháp vốn chủ s hữu:
+ Công ty liên kết A:
. Địa chỉ trsở chính:................................................................................................................. .
Tỷ lệ phn sở hữu:...................................................................................................................
. Tỷ lệ quyn biểu quyết:............................................................................................................
+ Công ty liên kết B:
. Địa chỉ trsở chính:................................................................................................................. .
Tỷ lệ phn sở hữu:...................................................................................................................
. Tỷ lệ quyn biểu quyết:............................................................................................................
+ Công ty liên kết C:
……………………..
……………………..
- Danh sách các Công ty liên kết ngừng áp dụng hoặc không áp dụng phương pháp vốn
chủ sở hữu khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất.
- Danh sách các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát quan trọng được phản ánh trong Báo
cáo tài chính hp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu:
+ Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát A:
. Địa chỉ trsở chính
. Tỷ lệ phần sở hữu
. Tỷ lệ quyn biểu quyết
+ Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát B:
. Địa chỉ trsở chính
. Tỷ lệ phần sở hữu
. Tỷ lệ quyn biểu quyết
+ Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát C:
………………………………………
- Danh sách các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát ngừng áp dụng hoặc không áp dụng
phương pháp vốn chủ sở hữu khi lập Báo cáo tài chính hp nhất.
- Nhng s kin ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của Tp đoàn trong
m báo cáo.
II. K kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán m (bắt đầu từ ny..../..../.... kết tc o ngày……/……./…….).
2. Đơn vtiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
sovới năm trước, giải trình rõ do và ảnh hưởng của sự thay đi.
III. Chun mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế đ kế toán áp dụng
2. Tun bố về vic tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
lOMoARcPSD|36244 503
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng giả đnh
hoạt động liên tục)
1. Nguyên tắc chuyn đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Tng hợp
đồng tiền ghi s kế toán khác vi Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi
Báo cáo tài chính t đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loi tỷ giá hối đoái áp dng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khon tin và các khoản tương đương tiền.5. Nguyên tắc kế toán các
khoản đầu tưi chính
a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khon đầu tư nắm giữ đến ny đáo hạn;
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các pơng pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng gim giáng tồn kho.
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TS, TSCĐ thuê tài chính, bt động sn đầu tư:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hp tác kinh doanh.
10. Nguyên tc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên tc kế toán chi phí trả trước.
12. Nguyên tc kế toán nợ phải tr.
13. Nguyên tc ghi nhận vay và nphải tr thuê tài chính.
14. Nguyên tc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tc và phương pháp ghi nhận các khon dự phòng phải trả.
17. Nguyên tc ghi nhận doanh thu chưa thc hin.
18. Nguyên tc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tc ghi nhận vốn ch sở hữu:
- Nguyên tc ghi nhận vốn góp ca chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu
chuyn đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
20. Ngun tắc phương pháp ghi nhn doanh thu:
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
lOMoARcPSD|36244 503
- Doanh thu hoạt động tài chính;- Doanh thu hợp đng xây dựng.
- Thu nhp khác.
21. Nguyên tc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tc kế toán chi phí i chính.
24. Nguyên tc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tc và phương pháp ghi nhận chi pthuế thu nhập doanh nghip hiện hành, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các nguyên tắc và phương pháp lập BCTC hợp nhất (chỉ thuyết minh những phương pháp
kế toán có giao dịch phát sinh trong kỳ)
a) Phương pháp kế toán trong giao dịch hợp nhất kinh doanh qua nhiều giai đoạn;
b) Phương pháp ghi nhận lợi ích của c đông không kiểm soát;
c) Phương pháp kế toán ghi nhn lãi, lỗ khi có sthay đổi tỷ lệ sở hữu tại công ty con (thoái đầu
tư trong các trường hp không mất quyền kiểm soát, mất quyền kiểm soát, khi công ty con
phát hành c phiếu riêng lẻ, hợp nht kinh doanh dưới skiểm soát chung); d) Phương pháp
loi trừ các giao dịch nội b;
V.c chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả
định hoạt động liên tục)
1. Có tái phân loại i sn dài hn và nphải trả i hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải tr(theo giá trị thuần có th thực hiện
được, g trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành... )
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
- Các khoản d phòng;
- Chênh lệch đánh giá li tài sn và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng n đối kế
toán - nếu có).
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính:……..
lOMoARcPSD|36244 503
1. Tiền
Cui năm
Đầu năm
- Tin mặt
- Tin gửi ngân hàng không kỳ hạn
- Tin đang chuyển
Cộng
2. Các khoản đầu tư tài chính
Cui năm
Đầu năm
Giá
gốc
Giá trị
hợp lý
Dự
phòng
Giá
gốc
Giá trị
hợp lý
Dự
phòng
a) Chứng khoán kinh doanh
- Tổng giá trị c phiếu;
(chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm t
10% tn tổng g trị cổ phiếu trở lên)
- Tổng giá trị trái phiếu;
(chi tiết từng loại trái phiếu chiếm t
10% tn tổng g trị trái phiếu trở lên)
- Các khoản đầu tư khác;
- Lý do thay đổi với từng khoản đầu
tư/loại cổ phiếu, trái phiếu:
+ Về s ng
+ Vgiá tr
Giá gốc
Giá trị
ghi s
Giá gốc
Giá trị
ghi s
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn b1) Ngắn hạn - Tiền gửi có kỳ
hạn
- Ti phiếu
- Các khoản đầu tư khácb2) Dài hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Ti phiếu
- Các khoản đầu tư khác
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị Giá khác
(chi tiết từng khoản đầu gốc theo tỷ
lệ vốn nắm giữ và tỷ l
quyn biểu quyết)
- Đầu tư vào công ty con
- Đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết;
Dự
phòng
Giá trị
hợp
Giá
gốc
Dự
phòng
Giá trị
hợp lý
lOMoARcPSD|36244 503
- Đầu tư vào đơn vị khác;
- Tóm tắt tình hình hoạt động củac công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ.
- Trưng hp không xác đnh đưc giá trị hợp lý thì
gii trình lý do.
3. Phải thu của khách hàng
a) Phải thu ca khách hàng
- Chi tiết các khoản phải thu ca khách hàng
chiếm từ 10% trở lên trên tng phải thu khách hàng
- Các khoản phải thu khách hàng khách
b) Phải thu ca khách hàng là c bên liên quan (chi
tiết từng đối tượng)
Cui năm
Đầu năm
4. Phải thu khác
Cui năm
Đầu năm
Giá trị Dự
phòng
Giá trị Dự
phòng
a) Ngắn hạn
- Phải thu v cphn hóa;
- Phải thu v cổ tức và lợi nhuận đưc chia;
- Phải thu người lao động;
- Ký cược, ký quỹ;
- Cho mượn;- Các khoản chi hộ; - Phải thu khác.
b) Dài hạn (tương tự các khoản mục ngắn hn)
Cộng
5. Tài sản thiếu ch xử (Chi tiết từng loại tài sản
thiếu)
Cui năm
Đầu năm
a) Tin;
b) Hàng tồn kho;
c) TSCĐ;
d) Tài sản khác.
Số Giá trị
ng
Số Giá trị
ng
6. Nợ xấu Cuối m
Đầu năm
Giá Giá trị gc
th
thu hồi
đối Giá
ợng gốc nợ
Giá trị đối có thể
ợng thu hồi n
- Tổng giá trị các khoản phải thu,
lOMoARcPSD|36244 503
cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa q hạn nhưng
khó có khả năng thu hi;
(trong đó chi tiết thời gian quá hạn và g trị các khon
nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu
khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10%
tr lên trên tổng s nợ quá hn);
Cộng
7.
Hàng
tồn
kho:
- Hàng đang đi trên đưng;
- Nguyên liệu, vật liệu;
- Công cụ, dụng cụ;
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang;
- Hàng gửi bán;
- Hàng hóa kho bảo thuế.
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém mt phẩm chất không
khả năng tiêu thụ tại thời đim cuối kỳ; Nguyên nhân
ớng xử lý đối với hàng tồn kho ng đọng, kém, mất
phẩm chất;
- Giá trị hàng tồn kho dùng đ thế chấp, cầm cố bảo đảm
các khoản nợ phải trả ti thời đim cuốikỳ;
- Lý do dẫn đến việc trích lp thêm hoặc hoàn nhập dự
phòng giảm ghàng tồn kho;
Cui năm
Cui năm
8. Tài sản dở dang dài hạn
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh d dang dài hn
(Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn
thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông
thưng)
Giá Giá trị có
gốc th thu
hồi
Giá Giá trị
gốc ththu
hồi
Cộng
b) Xây dng cơ bản ddang (Chi tiết cho các công
trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)
- Mua sắm;
Cui năm
Đầu năm
Cui năm
Cui năm
Giá Dự
gốc phòng
Giá Dự
gốc phòng
- Thông tin về các khoản tiền
phạt, phải thu về lãi trả chậm...
phát sinh t các khon nợ quá
hạn nhưng không được ghi nhận
doanh thu;
- Khnăng thu hồi n phi thu
quá hạn.
lOMoARcPSD|36244 503
- XDCB;
- Sửa chữa.
Cộng
9. Tăng, gim tài sn c định hu hình:
Khoản mục
Nhà
cửa, vật
kiến trúc
Máy móc,
thiết b
Phương
tiện vận ti,
truyền dẫn
TSCĐ hữu
hình khác
Tổng
cộng
Nguyên g
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng kc
- Chuyển sang bất động sản đầu
- Thanh lý, nhưng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(... )
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng kc
- Chuyển sang bất động sản đầu
- Thanh lý, nhưng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngày đu năm
- Tại ngày cui năm
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hu hình dùng để thế chấp, cm c đảm bảo khoản vay;
- Nguyên g TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
- Nguyên g TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
lOMoARcPSD|36244 503
- Các cam kết v việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai;- Các thay đổi khác
về TSCĐ hữu hình.
10. Tăng, giảm tài sản c định vô hình:
Khoản mục
Quyền sử
dụng đất
Quyền pt
hành
Bản quyền,
bằng sáng
chế
TSCĐ vô
hình
khác
Tổng cộng
Nguyên g
Số dư đầu năm
- Mua trong m
- Tạo ra từ nội bộ DN
- Tăng do hợp nhất
kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng
bán
- Giảm kc
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng kc
- Thanh lý, nhưng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngày đu năm
- Tại ngày cuối năm
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bo
khoản vay;
- Nguyên g TSCĐ hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng;- Thuyết minh
số liu và giải trình khác;
11. Tăng, gim tài sn c định thuê tài chính:
Khoản mục
Nhà
cửa,
vật kiến
trúc
Máy móc,
thiết b
Phương
tiện vận
tải, truyền
dẫn
TSCĐ
hữu hình
khác
Tài sản
cố định
vô hình
Tổng
cộng
Nguyên g
lOMoARcPSD|36244 503
Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TS thuê tài chính
- Tăng kc
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TS thuê tài chính
- Tăng kc
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(…)
(...)
(...)
(...)
(…)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngày đu năm
- Tại ngày cui năm
* Tin thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm;
* Căn cứ để xác đnh tiền thuê phát sinh thêm;* Điều khoản gia hạn thuê
hoặc quyền được mua tài sản;
12. Tăng, gim bt đng sn đu tư:
Khoản mục
Số đu
năm
Tăng trong năm
Giảm trong
năm
Số cui
năm
Nguyên g
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- sở h tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- sở h tầng
Giá trị còn lại
lOMoARcPSD|36244 503
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- sở h tầng
- Giá trị còn lại cuối kỳ ca BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;-
Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;
- Thuyết minh sliu và gii trình khác.
13. Chi phí trả trước Cui m Đầu m
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mc)
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ;
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng;
- Chi phí đi vay;
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có thể). b) Dài hạn
- Chi phí thành lập doanh nghip
- Chi phí mua bảo hiểm;
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có thể). c) Lợi thế thương mi
- Giá trị LTTM phát sinh t việc mua công ty con trong kỳ, bao gồm cả giá phí khoản đu tư và
giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con tại thời điểm mua;
- Đối với các công ty con có mức tổn thất LLTM trong kỳ cao hơn mức phân bổ định kỳ, nêu lí do
vì sao LTTM bị tn thất
Cộng
14. Vay và nợ thuê tài chính
Cuối m
Trong năm
Đầu năm
Giá Số trị
khả
năng trả
nợ
Tăng Giảm
Giá S có trị
khả
năng
trả nợ
a) Vay ngắn hạn
b) Vay dài hạn (Chi tiết theo kỳ hn)
Cộng
c) Các khoản nợ thuê tài chính
Thời hạn
Năm nay
Năm trước
Tổng khoản
thanh toán tin
thuê tài chính
Trtin lãi
thuê
Trả n
gốc
Tổng khoản
thanh toán tin
thuê tài chính
Trtiền lãi
thuê
Trả nợ
gốc
Từ 1 năm
tr xung
Tn 1 năm
đến 5 năm
lOMoARcPSD|36244 503
Tn 5 năm
d) Số vay và n thuê tài chính quá hạn chưa thanh
toán
Cui năm
Gốc Lãi
Đầu năm
Gốc Lãi
- Vay;
- Nợ thuê i chính;
- Lý do chưa thanh toán
Cộng
đ) Thuyết minh chi tiết vềc khoản vay và nợ thuê tài chính đi với các bên liên
quan
15. Phải tr người bán
a) Các khoản phải trả nờin
- Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở
lên trên tổng số phải trả;
- Phải trả cho các đối tượng khác
Cui năm
Đầu năm
Cộng
b) Số n quá hn chưa thanh toán
- Chi tiết tng đối tượng chiếm 10% trở lên trên
tổng số quá hạn;
- Các đối tượng khác
Cộng
c) Phải trả nờin c bên liên quan (chi tiết cho
từng đối tượng)
16. Trái phiếu phát hành
16.1. Trái phiếu thường (chi tiết theo
từng loại)
Giá trị
Cuối m
i
suất
Kỳ hạn
Giá trị
Cui năm
Lãi Kỳ hạn
suất
a) Trái phiếu phát hành
- Loại phát hành theo mệnh
giá;
- Loại phát hành có chiết
khấu;- Loại phát hành có phtri.
Cộng
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu
các bên liên quan nắm gi (theo
từng loại trái phiếu)
Cộng
16.2. Trái phiếu chuyển đổi:
a. Trái phiếu chuyển đổi tại thi điểm đu kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc kỳ hạn còn li từng loại trái phiếu chuyển đổi;
lOMoARcPSD|36244 503
- Số ợng từng loại trái phiếu chuyn đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyn đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác đnh giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;-
Giá trị phn nợ gốc và phn quyền chọn cphiếu của từng loại trái phiếu chuyn đổi. b. Trái
phiếu chuyển đổi phát hành tm trong kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đi;
- Số ợng từng loại trái phiếu chuyn đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyn đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác đnh giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;-
Giá trị phn nợ gốc và phn quyền chọn cphiếu của từng loại trái phiếu chuyn đổi. c. Trái
phiếu chuyển đổi được chuyển thành c phiếu trong kỳ:
- Số ợng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Sợng cổ phiếu phát
hành thêm trong k để chuyển đổi trái phiếu;
- Giá trị phn nợ gốc ca trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chsở hu.
d. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành c phiếu trong kỳ: -
Số ợng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;
- Giá trị phn nợ gốc ca trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư. e. Trái
phiếu chuyển đổi tại thi điểm cuối kỳ:
- Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại tng loại trái phiếu chuyển đi;
- Số ợng từng loại trái phiếu chuyn đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyn đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác đnh giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;-
Giá trị phn nợ gốc và phn quyền chọn cphiếu của từng loại trái phiếu chuyn đổi.
g) Thuyết minh chi tiết vtrái phiếu các bên liên quan nm
gi(theo tng loi trái phiếu)
17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Đầu
năm
Số phi
nộp
trong
năm
Số đã
nộp
trong
năm
Cui
năm
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế)
Cộng
b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế)
Cộng
18. Chi phí phải tr
Cui
năm
Đầu
năm
lOMoARcPSD|36244 503
a) Ngắn hạn
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghphép;
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh;
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn;
- Các khoản trích trước khác;b) Dài hạn
- Lãi vay
- Các khoản khác (chi tiết từng khoản)
Cộng
19. Phải tr kc
Cui
năm
Đầu
năm
a) Ngắn hạn
- Tài sản thừa chờ giải quyết;
- Kinh phí công đoàn;
- Bảo hiểm xã hội;
- Bảo hiểm y tế;
- Bảo hiểm thất nghiệp;
- Phải trả về cổ phần hóa;
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn;
- Cổ tức, lợi nhuận phải trả;
- Các khoản phải trả, phải nộp khác.
Cộng
b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục)- Nhận ký quỹ,
ký cược dài hạn - Các khoản phải trả, phải nộp khác
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng
khoản mục, lý do chưathanh toán nợ quá hạn)
20. Doanh thu chưa thực hin
Cui
năm
Đầu
năm
a) Ngắn hạn
- Doanh thu nhận trước;
- Doanh thu tcơng trình kch hàng truyền thống;-
Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác.
Cộng
b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục n ngắn hạn)
c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng (chi tiết
từng khoản mục,do không có khả năng thực hin).
21. Dự phòng phải trả
Cui
năm
Đầu
năm
lOMoARcPSD|36244 503
a) Ngắn hạn
- Dự phòng bảo hành sn phẩm hàng hóa;
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng;
- Dự phòng tái cơ cấu;
- Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa cha TSCĐ định kỳ, chi p
hoàn nguyên môi trưng…)
Cộng
b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục n ngắn hạn)
22. Tài sn thuế thu nhp hoãn li và thuế thu nhp hoãn
lạiphi tr
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng đxác định giá trị tài sản thuế thu
nhập hoãn lại
Cuối m
Đầu năm
- i sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm
thời được khấu trừ
- i sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lnh thuế chưa
sử dụng
- i sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế
chưa sử dụng
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Tài sản thuế thu nhp hoãn lại
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải tr
Cuối m
Đầu năm
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng đxác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại
phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm
thời chịu thuế
- Số bù trừ với tài sn thuế thu nhập hoãn lại
23. Vốn ch sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vn chủ sở hữu
Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu
Vốn
góp
của
chủ sở
hữu
Thặng
vn
cổ
phần
Quyền
chọn
chuyn
đổi trái
phiếu
Vốn
khác
của
chủ
sở
hữu
Chênh
lệch
đánh
giá li
tài sản
Chênh
lệch tỷ
giá
LNST
thuế
chưa
phân
phối
và các
qu
Các
khoản
mục
khác
Cộng
A
1
2
3
4
5
6
7
8
lOMoARcPSD|36244 503
Số dư đầu m trước
- Tăng vốn trong năm trước
- Lãi trong m trước
- Tăng kc
- Giảm vn trong năm trước
- Lỗ trong năm trước
- Giảm khác
Số dư đầu m nay
- ng vốn trong năm nay
- Lãi trong m nay
- Tăng kc
- Giảm vn trong năm nay
- Lỗ trong năm nay
- Giảm khác
Số dư cuối năm nay
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu
Cuối m
Đầu năm
- Vốn góp ca công ty m (nếu là công ty con)
- Vốn góp ca các đối tượng khác
- Số ợng cổ phiếu qu:
Cộng
c) Các giao dịch vvn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia
lợi nhuận
Năm nay
Năm trước
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối m
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d) Cổ phiếu
Cuối m
Đầu năm
lOMoARcPSD|36244 503
- Số ợng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số ợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số ợng cổ phiếu được mua li
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số ợng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:..............................................
đ) Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán m:
+ Cổ tức đã công bố trên c phiếu phổ thông:…………………
+ Cổ tức đã công bố trên c phiếu ưu đãi:…………………
- Cổ tức của cphiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:…………………
e) Các quỹ ca doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển; - Qu
khác thuộc vốn ch sở hữu.
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc l được ghi nhận trực tiếp vào vốn ch sở hữu theo qui đnh
của các chun mc kế toán cthể.
24. Chênh lệch đánh g lại tài sản
Năm nay
Năm trước
Lí do thay đổi giữa s đầu năm và cuối năm (đánh giá lại trong trường
hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định nào?...).
25. Chênh lệch t giá
Năm nay
Năm trước
- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tsang VND
- Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên
nhân)
26. Nguồn kinh phí
Năm nay
Năm trước
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
(…)
(…)
27. c khoản mục ngoài Bảngn đối kế toán
Cuối m
Đầu năm
Tài sản th ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp
đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn
lOMoARcPSD|36244 503
- Từ 1 năm trở xung;
- Trên 1 năm đến 5 năm;
- Trên 5 năm;
b) Tài sn nhận gi h: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết vs ợng, chng loại, quy cách,
phẩm chất của tng loại tài sản tại thời điểm cuối kỳ.
- Vật hàng hóa nhận giữ hộ, gia công, nhận y thác: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết v sng, chủng loại, quy cách, phẩm cht tại thời điểm cuối kỳ.
- Hàng hóa nhn bán h, nhn ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp: Doanh nghiệp phi thuyết
minh chitiết về số ợng, chủng loại, quy cách, phẩm chất từng loại hàng hóa;
c) Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết sng từng loại ngoại tệ tính
theo nguyên tệ. Vàng tiền tphải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế
Ounce, thuyết minh giá trị tính theo USD.
d) Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số ợng (theo đơn
vị tínhquốc tế) và chủng loại các loại kim khí quý, đá quý.
đ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ) các khon
nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm ktừ ngày xử lý theo từng đi tưng, nguyên nhân đã
xóa sổ kế toán nợ khó đòi.
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán28. c thông tin
khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải trình.
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trongo cáo kết quhot động kinh
doanh
Đơn vị tính:…………
Năm nay
Năm trước
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Doanh thu
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
+ Doanh thu ca hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến
thời điểm lập Báo cáo i chính;
Cộng
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng)
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tin
nhậntrước, doanh nghiệp phi thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt
giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thi
gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai
do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ stiền nhận trước
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
Trong đó:
lOMoARcPSD|36244 503
- Chiết khấu thương mại;
- Giảm giá hàng bán;
- Hàng bán btrả li;
3. Giá vốn hàng bán
Năm nay
Năm trước
- Giá vốn của hàng hóa đã bán;
- Giá vốn của thành phẩm đã bán;
Trong đó: Giá vn trích trước của hàng hóa bất động sản bao gồm:
+ Hạng mục chi phí trích trước;
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mc;
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh.
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp;
- Giá trị còn lại, chi phí nhưng bán, thanh lý của BĐS đầu tư;
- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư;
- Giá trịng tồn kho mất mát trong kỳ;
- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ;
- Các khoản chi phí vưt mức bình tờng kc được tính trực tiếp
vào giá vốn;
- Dự phòng giảm giá hàng tn kho;
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán.
Cộng
4. Doanh thu hoạt động tài chính
Năm nay
Năm trước
- i tiền gửi, tiền cho vay
- i bán các khoản đầu tư;
- Cổ tc, lợi nhuận được chia;
- i chênh lệch tỷ giá;
- i bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán;- Doanh thu hoạt
động tài chính khác.
Cộng
5. Chi phí tài chính
Năm nay
Năm trước
- i tiền vay;
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng tr chậm;
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính;
- Lỗ chênh lệch tỷ giá;
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đu tư;-
Chi phí tài chính khác.
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính
Cộng
lOMoARcPSD|36244 503
6. Thu nhập khác
Năm nay
Năm trước
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- i do đánh giá lại tài sản;
- Tiền phạt thu được;
- Thuế đưc giảm;- Các khoản khác.
Cộng
7. Chi phí kc
Năm nay
Năm trước
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- Lỗ do đánh giá lại tài sn;
- Các khoản bpht;- Các khoản khác.
Cộng
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
Năm nay
Năm trước
a) Các khon chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ- Chi tiết các khoản
chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi p QLDN; - Các khoản chi phí QLDN khác.
b) Các khon chi phí bán hàng pt sinh trong k
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán hàng;
- Các khoản chi phí bán hàng khác.
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quảndoanh nghiệp
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa;
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác;
- Các khoản ghi giảm khác
9. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu;
- Chi phí nhân công;
- Chi phí khấu hao tài sản cố định;
- Chi phí dịch vụ mua ngoài;- Chi phí khác bằng tiền.
Cộng
Ghi chú: Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố là các chi p phát sinh trong kđưc
phản ánh trong Bảng n đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh.
- Đối với các doanh nghiệp sản xuất, việc thuyết minh chi phí theo yếu tđưc căn cứ o
số phát sinh trên các tài khoản sau:
+ i khoản 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp;
+ i khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp;
+ i khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công;
+ i khoản 627 - Chi phí sản xut chung;
lOMoARcPSD|36244 503
+ i khoản 641 - Chi phí bán hàng;
+ i khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Đối với các doanh nghiệp thương mại, việc thuyết minh chi phí theo yếu tố đưc căn cứ
vào số pt sinh trên c tài khoản sau: + i khoản 156 - Hàng hóa;
+ i khoản 632 - Giá vn hàng bán;
+ i khoản 641 - Chi phí bán hàng;
+ i khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp có quyền lựa chn căn cứ khác nhưng phải đảm bảo thuyết minh
đầy đchi phí theo yếu tố.
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hin hành
Năm nay
Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm
hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước
vào chi phí thuế thu nhp hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Năm nay
Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh tcác khon
chênh lệch tạm thời phải chịu thuế;
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh tviệc hoàn
nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại;
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn li phát sinh từ các
khoản chênh lch tạm thời được khấu trừ;
(…)
(…)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn li phát sinh từ các
khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa s dụng;
(…)
(…)
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn li phát sinh từ vic
hoàn nhp thuế thu nhập hoãn lại phải trả;
(…)
(…)
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền t
1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai
Năm nay Năm trước
- Mua tài sản bằng cách nhận các khon nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua
nghiệp vcho thuê tài chính;
- Mua doanh nghip thông qua phát hành cổ phiếu;
...
- Chuyển nợ thành vn chủ sở hữu;
- Các giao dịch phi tiền tệ khác
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và
do của các khoản tiền và tương đương tin lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không đưc
sử dụng do có sự hạn chế ca pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực
hin.
3. Mua và thanh lý công ty con trong kỳ báo o.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý công ty con trong kỳ;
lOMoARcPSD|36244 503
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý công ty con được thanh toán bằng tiền c khoản tương
đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác
được mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo tng loạii sản) không phải là tiền và các khoản tương
đương tiền và n phải trtrong công ty con được mua hoặc thanh lý trong kỳ.
IX. Những thông tin kc
1. Những khoản n tiềm tàng, khoản cam kết những thông tin tài chính khác:……………….
2. Những sự kiện phát sinh sau ny kết tc kỳ kế toán năm:………………………………
3. Thông tin vc bên liên quan (ngoài các thông tin đã được thuyết minh ở các phần trên).
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết qu kinh doanh theo bộ phn (theo lĩnh vc kinh doanh hoặc
khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phn”(1):.
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các niên độ kế
toántrước):
...................................................................................................................................................
6. Thông tin vhoạt động liên tục:
...................................................................................................................................................
7. Những thông tin khác.
...................................................................................................................................................
Người lp biu Kế toán trưng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
- Số chng ch hành ngh; - Đơn
vị cung cấp dịch vụ kế toán Ghi
chú:
Lập, ngày ... tháng ... m ...
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đối với người lập biểu các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chng chỉ hành nghề, tên và
địa ch Đơn vị cung cấp dịch vkế toán. Người lập biểu nhân ghi Số chứng chỉ hành
nghề.
| 1/38

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503 PHỤ LỤC SỐ 1
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 202 ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
1. Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Đơn vị báo cáo:………………………….
Mẫu số B 01 - DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
Địa chỉ:…………………………………….
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:………………
Thuyết Số cuối Số đầu TÀI SẢN
Mã số minh năm (3) năm (3) 1 2 3 4 5
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (...) (...)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 (...) (...) lOMoARc PSD|36244503 IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (...) (...)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 lOMoARc PSD|36244503 (...) (...) (...) (...) (...) (...) lOMoARc PSD|36244503
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221 - Nguyên giá 222 (... )
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 (...)
3. Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (...)
III. Bất động sản đầu tư 230 - Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 (...)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 (...)
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 (...) lOMoARc PSD|36244503 lOMoARc PSD|36244503
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268 5. Lợi thế thương mại 269
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 C - NỢ PHẢI TRẢ 300 I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 lOMoARc PSD|36244503
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a - Cổ phiếu ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (...) (...)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
13. Lợi ích cổ đông không kiểm soát 429 lOMoARc PSD|36244503
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440
Lập, ngày … tháng … năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn
vị cung cấp dịch vụ kế toán Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là
“31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên
và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
Đơn vị báo cáo:………………………….
Mẫu số B 02 - DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
Địa chỉ:…………………………………….
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT Năm………..
Đơn vị tính:………… Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU Mã số minh nay trước 1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 10 - 02) 4. Giá vốn hàng bán 11 lOMoARc PSD|36244503
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 20 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 24 9. Chi phí bán hàng 25
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 12. Thu nhập khác 31 13. Chi phí khác 32
14. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 60 52)
19. Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 61
20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát 62
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần
Lập, ngày … tháng … năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất năm
Đơn vị báo cáo:………………………….
Mẫu số B 03 - DN/HN lOMoARc PSD|36244503
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
Địa chỉ:…………………………………….
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp) (*) Năm….....
Đơn vị tính:…………. Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU Mã số minh nay trước 1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản 22 dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị 24 khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 lOMoARc PSD|36244503
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ 32
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 3. Tiền thu từ đi vay 33
4. Tiền trả nợ gốc vay 34
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày
Lập, ngày … tháng … năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị báo cáo:………………………….
Mẫu số B 03 - DN/HN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-
Địa chỉ:…………………………………….
BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp gián tiếp) (*) Năm….....
Đơn vị tính:…………. Thuyết Năm Năm CHỈ TIÊU Mã số minh nay trước lOMoARc PSD|36244503 1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh lOMoARc PSD|36244503
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ 02 - Các khoản dự phòng 03 -
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại 04
các khoảnmục tiền tệ có gốc ngoại tệ - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - Chi phí lãi vay 06 -
Các khoản điều chỉnh khác 07
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi 08
vốn lưu động -
Tăng, giảm các khoản phải thu 09 - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 -
Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay 11
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) - Tăng,
giảm chi phí trả trước 12 -
Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 - Tiền lãi vay đã trả 14 -
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 -
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 -
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài 21 sản dài hạn khác 2.
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các 22 tài sản dài hạn khác 3.
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị 23 khác 24 4.
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 25 5.
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 6.
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 27 7.
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được 30 chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 31
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp 32 của chủ sở hữu lOMoARc PSD|36244503 2.
Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ lOMoARc PSD|36244503
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành lOMoARc PSD|36244503 3. Tiền thu từ đi vay
4. Tiền trả nợ gốc vay
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 33 34 35 36 40 50 60 61 70
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày
Lập, ngày … tháng … năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
4. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất năm
Đơn vị báo cáo:…………………………. Mẫu số B 09 - DN
(Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
Địa chỉ:…………………………………….
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) lOMoARc PSD|36244503
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm ....(1)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn. 2. Lĩnh vực kinh doanh. 3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính. 6. Cấu trúc tập đoàn
- Tổng số các Công ty con:
+ Số lượng các Công ty con được hợp nhất:.............................................................................
+ Số lượng các Công ty con không được hợp nhất:..................................................................
Thông tin về tái cấu trúc tập đoàn (các trường hợp mua thêm, thanh lý, thoái vốn tại các công ty con trong kỳ)
- Danh sách các Công ty con được hợp nhất: + Công ty A:
. Tên công ty:.............................................................................................................................. .
Địa chỉ:.....................................................................................................................................
. Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ:....................................................................................................
. Quyền biểu quyết của Công ty mẹ:.......................................................................................... + Công ty B:
. Tên công ty:.............................................................................................................................. .
Địa chỉ:.....................................................................................................................................
. Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ:....................................................................................................
. Quyền biểu quyết của Công ty mẹ:.......................................................................................... ………..
- Các Công ty con bị loại khỏi quá trình hợp nhất (Giải thích rõ lý do). lOMoARc PSD|36244503
- Danh sách các Công ty liên kết quan trọng được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp nhất
theo phương pháp vốn chủ sở hữu: + Công ty liên kết A:
. Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................................. .
Tỷ lệ phần sở hữu:...................................................................................................................
. Tỷ lệ quyền biểu quyết:............................................................................................................ + Công ty liên kết B:
. Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................................. .
Tỷ lệ phần sở hữu:...................................................................................................................
. Tỷ lệ quyền biểu quyết:............................................................................................................ + Công ty liên kết C: …………………….. …………………….. -
Danh sách các Công ty liên kết ngừng áp dụng hoặc không áp dụng phương pháp vốn
chủ sở hữu khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất. -
Danh sách các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát quan trọng được phản ánh trong Báo
cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu:
+ Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát A:
. Địa chỉ trụ sở chính . Tỷ lệ phần sở hữu
. Tỷ lệ quyền biểu quyết
+ Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát B:
. Địa chỉ trụ sở chính . Tỷ lệ phần sở hữu
. Tỷ lệ quyền biểu quyết
+ Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát C:
……………………………………… -
Danh sách các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát ngừng áp dụng hoặc không áp dụng
phương pháp vốn chủ sở hữu khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất. -
Những sự kiện ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của Tập đoàn trong năm báo cáo.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày……/……./…….).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
sovới năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán lOMoARc PSD|36244503
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp đáp ứng giả định
hoạt động liên tục)
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp
đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi
Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.5. Nguyên tắc kế toán các
khoản đầu tư tài chính a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu
chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu cung cấp dịch vụ; lOMoARc PSD|36244503
- Doanh thu hoạt động tài chính;- Doanh thu hợp đồng xây dựng. - Thu nhập khác.
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các nguyên tắc và phương pháp lập BCTC hợp nhất (chỉ thuyết minh những phương pháp
kế toán có giao dịch phát sinh trong kỳ)
a) Phương pháp kế toán trong giao dịch hợp nhất kinh doanh qua nhiều giai đoạn;
b) Phương pháp ghi nhận lợi ích của cổ đông không kiểm soát;
c) Phương pháp kế toán ghi nhận lãi, lỗ khi có sự thay đổi tỷ lệ sở hữu tại công ty con (thoái đầu
tư trong các trường hợp không mất quyền kiểm soát, mất quyền kiểm soát, khi công ty con
phát hành cổ phiếu riêng lẻ, hợp nhất kinh doanh dưới sự kiểm soát chung); d) Phương pháp
loại trừ các giao dịch nội bộ;
V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả
định hoạt động liên tục)
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện
được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành... )
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với: - Các khoản dự phòng;
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán - nếu có).
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính:…….. lOMoARc PSD|36244503 1. Tiền Cuối năm Đầu năm - Tiền mặt … …
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn … … - Tiền đang chuyển … … Cộng
2. Các khoản đầu tư tài chính Cuối năm Đầu năm Giá Giá trị Dự Giá Giá trị Dự gốc hợp lý phòng gốc hợp lý phòng a) Chứng khoán kinh doanh … … … … … … -
Tổng giá trị cổ phiếu; … … … … … …
(chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ … … … … … …
10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) … … … … … … -
Tổng giá trị trái phiếu; … … … … … …
(chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ … … … … … …
10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên) … … … … … … -
Các khoản đầu tư khác; … … … … … … -
Lý do thay đổi với từng khoản đầu
tư/loại cổ phiếu, trái phiếu: + Về số lượng + Về giá trị Giá gốc Giá trị Giá gốc Giá trị ghi sổ ghi sổ
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo … … … …
hạn b1) Ngắn hạn - Tiền gửi có kỳ … … … … hạn … … … … - Trái phiếu … … … … -
Các khoản đầu tư khácb2) Dài hạn … … … … - Tiền gửi có kỳ hạn … … … … - Trái phiếu … … … … … … … …
- Các khoản đầu tư khác
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị Giá khác Dự Giá trị Giá Dự Giá trị
(chi tiết từng khoản đầu tư gốc theo tỷ phòng hợp lý gốc phòng hợp lý
lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ … … … … … quyền biểu quyết) … … … … … … … … … … … - … Đầu tư vào công ty con - …
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết; lOMoARc PSD|36244503
- Đầu tư vào đơn vị khác;
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ.
- Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.
3. Phải thu của khách hàng Cuối năm Đầu năm
a) Phải thu của khách hàng -
Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng
chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng -
Các khoản phải thu khách hàng khách
b) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi
tiết từng đối tượng)
4. Phải thu khác Cuối năm Đầu năm Giá trị Dự Giá trị Dự phòng phòng a) Ngắn hạn … … … … -
Phải thu về cổ phần hóa; … … … … -
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; … … … … -
Phải thu người lao động; … … … … - Ký cược, ký quỹ; … … … … -
Cho mượn;- Các khoản chi hộ; - Phải thu khác. … … … …
b) Dài hạn (tương tự các khoản mục ngắn hạn) … … … … Cộng
5. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản Cuối năm Đầu năm thiếu) Số Giá trị Số Giá trị lượng lượng a) Tiền; b) Hàng tồn kho; c) TSCĐ; d) Tài sản khác. 6. Nợ xấu Cuối năm Đầu năm
Giá Giá trị gốc có đối Giá Giá trị đối có thể thể tượng gốc nợ tượng thu hồi nợ thu hồi
- Tổng giá trị các khoản phải thu, … … … … … … lOMoARc PSD|36244503
cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng … … …
khó có khả năng thu hồi; … … …
(trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản
nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu … … …
khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10%
trở lên trên tổng số nợ quá hạn); … … … Cộng … … … … … … 7. … … …
- Thông tin về các khoản tiền Hàng tồn … … …
phạt, phải thu về lãi trả chậm... … … kho:
phát sinh từ các khoản nợ quá … … … …
hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu; … … …
- Khả năng thu hồi nợ phải thu … … quá hạn.
- Hàng đang đi trên đường; …
- Nguyên liệu, vật liệu; - Công cụ, dụng cụ;
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang; Cuối năm Cuối năm - Hàng gửi bán; Giá Dự Giá Dự - gốc phòng gốc phòng Hàng hóa kho bảo thuế. … - … … …
Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém mất phẩm chất không có
khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân … … … …và
hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứng đọng, kém, mất … … … … phẩm chất; … … … …
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm
các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuốikỳ; … … … …
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự … … … …
phòng giảm giá hàng tồn kho; Cuối năm Cuối năm
8. Tài sản dở dang dài hạn Giá Giá trị có Giá Giá trị có
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn gốc thể thu gốc thể thu hồi hồi
(Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn
thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông … … … … thường) … … … … Cộng
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công Cuối năm Đầu năm
trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) … … - Mua sắm; … … lOMoARc PSD|36244503 - XDCB; … … - Sửa chữa. … … Cộng
9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình: Nhà Phương …
cửa, vật Máy móc, tiện vận tải, TSCĐ hữu Tổng Khoản mục
kiến trúc thiết bị truyền dẫn hình khác cộng Nguyên giá Số dư đầu năm - Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán (...) (...) (...) (...) (...) (...) - Giảm khác (...) (...) (... ) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư (...) (...) (...) (...) (...) (...) - Thanh lý, nhượng bán (...) (...) (...) (...) (...) (...) - Giảm khác (...) (...) (...) (...) (...) (...) Số dư cuối năm Giá trị còn lại - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý; lOMoARc PSD|36244503
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai;- Các thay đổi khác
về TSCĐ hữu hình.
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình: Bản quyền, TSCĐ vô
Quyền sử Quyền phát bằng sáng hình Khoản mục dụng đất hành chế … khác Tổng cộng Nguyên giá Số dư đầu năm - Mua trong năm - Tạo ra từ nội bộ DN - Tăng do hợp nhất kinh doanh - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán (...) (...) (...) (...) (...) (...) - Giảm khác (...) (...) (...) (...) (...) (...) Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán (...) (...) (...) (...) (...) (...) - Giảm khác (...) (...) (...) (...) (...) (...) Số dư cuối năm Giá trị còn lại - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
- Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng;- Thuyết minh
số liệu và giải trình khác;
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính: Nhà Phương cửa, tiện vận TSCĐ Tài sản
vật kiến Máy móc, tải, truyền
hữu hình cố định Tổng Khoản mục trúc thiết bị dẫn … khác vô hình cộng Nguyên giá lOMoARc PSD|36244503 Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) - Giảm khác (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính (...) (...) (...) (...) (...) (...) (...) - Giảm khác (...) (…) (...) (…) (...) (...) (...) Số dư cuối năm Giá trị còn lại - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm;
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm;* Điều khoản gia hạn thuê
hoặc quyền được mua tài sản;
12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư: Số đầu Giảm trong Số cuối Khoản mục năm Tăng trong năm năm năm Nguyên giá - Quyền sử dụng đất - Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế - Quyền sử dụng đất - Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị còn lại lOMoARc PSD|36244503 - Quyền sử dụng đất - Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;-
Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
13. Chi phí trả trước Cuối năm Đầu năm
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) … …
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ;
- Công cụ, dụng cụ xuất dùng; - Chi phí đi vay;
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có thể). b) Dài hạn
- Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí mua bảo hiểm;
- Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có thể). c) Lợi thế thương mại
- Giá trị LTTM phát sinh từ việc mua công ty con trong kỳ, bao gồm cả giá phí khoản đầu tư và
giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con tại thời điểm mua;
- Đối với các công ty con có mức tổn thất LLTM trong kỳ cao hơn mức phân bổ định kỳ, nêu lí do
vì sao LTTM bị tổn thất Cộng
14. Vay và nợ thuê tài chính Cuối năm Trong năm Đầu năm Giá Số có trị Tăng Giảm Giá Số có trị khả khả năng trả năng nợ trả nợ a) Vay ngắn hạn … … … …
b) Vay dài hạn (Chi tiết theo kỳ hạn) … … … … Cộng
c) Các khoản nợ thuê tài chính Thời hạn Năm nay Năm trước Tổng khoản Trả tiền lãi Trả nợ Tổng khoản Trả tiền lãi Trả nợ thanh toán tiền thuê gốc thanh toán tiền thuê gốc thuê tài chính thuê tài chính Từ 1 năm trở xuống Trên 1 năm đến 5 năm lOMoARc PSD|36244503 Trên 5 năm
d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh Cuối năm Đầu năm toán Gốc Lãi Gốc Lãi - Vay; … … … … - Nợ thuê tài chính; … … … … - Lý do chưa thanh toán Cộng
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với các bên liên quan
15. Phải trả người bán Cuối năm Đầu năm
a) Các khoản phải trả người bán -
Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở
lên trên tổng số phải trả; -
Phải trả cho các đối tượng khác Cộng
b) Số nợ quá hạn chưa thanh toán -
Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số quá hạn; - Các đối tượng khác Cộng
c) Phải trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng)
16. Trái phiếu phát hành
16.1. Trái phiếu thường (chi tiết theo Cuối năm Cuối năm từng loại) Lãi Lãi Kỳ hạn Giá trị suất suất Kỳ hạn Giá trị a) Trái phiếu phát hành … … … … … … -
Loại phát hành theo mệnh … … … … … … giá; … … … … … … -
Loại phát hành có chiết
khấu;- Loại phát hành có phụ trội. Cộng
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu
các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) Cộng
16.2. Trái phiếu chuyển đổi:
a. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; lOMoARc PSD|36244503
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;-
Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. b. Trái
phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;-
Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. c. Trái
phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát
hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu;
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu.
d. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: -
Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư. e. Trái
phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ:
- Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;-
Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm
giữ (theo từng loại trái phiếu)
17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Đầu Số phải Số đã Cuối năm nộp nộp năm trong trong năm năm
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế) … … … … Cộng
b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế) … … … … Cộng
18. Chi phí phải trả Cuối Đầu năm năm lOMoARc PSD|36244503 a) Ngắn hạn … … … …
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép; … …
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh; … …
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn;
- Các khoản trích trước khác;b) Dài hạn - Lãi vay
- Các khoản khác (chi tiết từng khoản) Cộng
19. Phải trả khác Cuối Đầu năm năm a) Ngắn hạn … …
- Tài sản thừa chờ giải quyết; … … - Kinh phí công đoàn; … … - Bảo hiểm xã hội; … … - Bảo hiểm y tế; … …
- Bảo hiểm thất nghiệp; … …
- Phải trả về cổ phần hóa; … …
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn;
- Cổ tức, lợi nhuận phải trả;
- Các khoản phải trả, phải nộp khác. Cộng b)
Dài hạn (chi tiết từng khoản mục)- Nhận ký quỹ,
ký cược dài hạn - Các khoản phải trả, phải nộp khác c)
Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng
khoản mục, lý do chưathanh toán nợ quá hạn)
20. Doanh thu chưa thực hiện Cuối Đầu năm năm a) Ngắn hạn … … - Doanh thu nhận trước; … … -
Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống;- … …
Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác. … … Cộng
b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục như ngắn hạn) … …
c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng (chi tiết … …
từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện).
21. Dự phòng phải trả Cuối Đầu năm năm lOMoARc PSD|36244503 a) Ngắn hạn … … -
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; … … -
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; … … - Dự phòng tái cơ cấu; … … -
Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí … …
hoàn nguyên môi trường…) … … Cộng
b) Dài hạn (chi tiết từng khoản mục như ngắn hạn)
22. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lạiphải trả
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Cuối năm Đầu năm
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm … … thời được khấu trừ
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa … … sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế … … chưa sử dụng
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả … …
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại … … phải trả
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm … … thời chịu thuế
- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại … …
23. Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu
Vốn Thặng Quyền Vốn Chênh Chênh LNST Các Cộng
góp dư vốn chọn khác lệch lệch tỷ thuế khoản của cổ chuyển của đánh giá chưa mục
chủ sở phần đổi trái chủ giá lại phân khác hữu phiếu sở tài sản phối hữu và các quỹ A 1 2 3 4 5 6 7 8 lOMoARc PSD|36244503
Số dư đầu năm trước
- Tăng vốn trong năm trước - Lãi trong năm trước - Tăng khác
- Giảm vốn trong năm trước - Lỗ trong năm trước - Giảm khác
Số dư đầu năm nay - Tăng vốn trong năm nay - Lãi trong năm nay - Tăng khác - Giảm vốn trong năm nay - Lỗ trong năm nay - Giảm khác
Số dư cuối năm nay
b) Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu Cuối năm Đầu năm
- Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con) … …
- Vốn góp của các đối tượng khác … …
- Số lượng cổ phiếu quỹ: Cộng
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia Năm nay Năm trước lợi nhuận
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu … … + Vốn góp đầu năm … … + Vốn góp tăng trong năm … …
+ Vốn góp giảm trong năm … … + Vốn góp cuối năm … …
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia … … d) Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm lOMoARc PSD|36244503
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành … …
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng … … + Cổ phiếu phổ thông … … + Cổ phiếu ưu đãi … …
- Số lượng cổ phiếu được mua lại … … + Cổ phiếu phổ thông … … + Cổ phiếu ưu đãi … …
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành … … + Cổ phiếu phổ thông … … … …
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:.............................................. đ) Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:…………………
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:…………………
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:…………………
e) Các quỹ của doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển; - Quỹ
khác thuộc vốn chủ sở hữu.
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo qui định
của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
24. Chênh lệch đánh giá lại tài sản Năm nay Năm trước
Lí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá lại trong trường … …
hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định nào?...).
25. Chênh lệch tỷ giá Năm nay Năm trước
- Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND … …
- Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên … … nhân)
26. Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm … … - Chi sự nghiệp (…) (…)
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm … …
27. Các khoản mục ngoài Bảng Cân đối kế toán Cuối năm Đầu năm
Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp … …
đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn lOMoARc PSD|36244503 - Từ 1 năm trở xuống; … … - Trên 1 năm đến 5 năm; … … - Trên 5 năm; … …
b) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách,
phẩm chất của từng loại tài sản tại thời điểm cuối kỳ. -
Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi
tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất tại thời điểm cuối kỳ. -
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp: Doanh nghiệp phải thuyết
minh chitiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất từng loại hàng hóa; c)
Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính
theo nguyên tệ. Vàng tiền tệ phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế
Ounce, thuyết minh giá trị tính theo USD. d)
Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số lượng (theo đơn
vị tínhquốc tế) và chủng loại các loại kim khí quý, đá quý.
đ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ) các khoản
nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã
xóa sổ kế toán nợ khó đòi. e)
Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán28. Các thông tin
khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải trình.
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính:………… Năm nay Năm trước
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ … … a) Doanh thu … … - Doanh thu bán hàng; … …
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến … …
thời điểm lập Báo cáo tài chính; Cộng b)
Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) c)
Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền
nhậntrước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt
giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời
gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai
do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước
2. Các khoản giảm trừ doanh thu … … Trong đó: lOMoARc PSD|36244503
- Chiết khấu thương mại; … … - Giảm giá hàng bán; … …
- Hàng bán bị trả lại; … …
3. Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước -
Giá vốn của hàng hóa đã bán; … … -
Giá vốn của thành phẩm đã bán; … …
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa bất động sản bao gồm: … …
+ Hạng mục chi phí trích trước; … …
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục; … …
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh. … … -
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp; … … -
Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư; … … -
Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư; … … -
Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ; … … -
Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ; … … -
Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính trực tiếp … … vào giá vốn; … … -
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho; … … -
Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán. … … Cộng
4. Doanh thu hoạt động tài chính Năm nay Năm trước -
Lãi tiền gửi, tiền cho vay … … -
Lãi bán các khoản đầu tư; … … -
Cổ tức, lợi nhuận được chia; … … - Lãi chênh lệch tỷ giá; … … -
Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán;- Doanh thu hoạt … … động tài chính khác. … … Cộng
5. Chi phí tài chính Năm nay Năm trước - Lãi tiền vay; … … -
Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm; … … -
Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính; … … - Lỗ chênh lệch tỷ giá; … … -
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư;- … … Chi phí tài chính khác. … … -
Các khoản ghi giảm chi phí tài chính Cộng lOMoARc PSD|36244503
6. Thu nhập khác Năm nay Năm trước -
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; … … -
Lãi do đánh giá lại tài sản; … … - Tiền phạt thu được; … … -
Thuế được giảm;- Các khoản khác. … … … … Cộng
7. Chi phí khác Năm nay Năm trước -
Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; … … -
Lỗ do đánh giá lại tài sản; … … -
Các khoản bị phạt;- Các khoản khác. … … … … Cộng
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Năm nay Năm trước
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ- Chi tiết các khoản
chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN; - Các khoản chi phí QLDN khác.
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
- Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán hàng;
- Các khoản chi phí bán hàng khác.
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa;
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác;
- Các khoản ghi giảm khác
9. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố -
Chi phí nguyên liệu, vật liệu; … … - Chi phí nhân công; … … -
Chi phí khấu hao tài sản cố định; … … -
Chi phí dịch vụ mua ngoài;- Chi phí khác bằng tiền. … … … … Cộng
Ghi chú: Chỉ tiêu “Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố” là các chi phí phát sinh trong kỳ được
phản ánh trong Bảng Cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh. -
Đối với các doanh nghiệp sản xuất, việc thuyết minh chi phí theo yếu tố được căn cứ vào
số phát sinh trên các tài khoản sau:
+ Tài khoản 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp;
+ Tài khoản 622 - Chi phí nhân công trực tiếp;
+ Tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi công;
+ Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung; lOMoARc PSD|36244503
+ Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng;
+ Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp. -
Đối với các doanh nghiệp thương mại, việc thuyết minh chi phí theo yếu tố được căn cứ
vào số phát sinh trên các tài khoản sau: + Tài khoản 156 - Hàng hóa;
+ Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán;
+ Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng;
+ Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp. -
Doanh nghiệp có quyền lựa chọn căn cứ khác nhưng phải đảm bảo thuyết minh
đầy đủ chi phí theo yếu tố.
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm nay Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm … … hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước … …
vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành … …
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Năm nay Năm trước
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản … …
chênh lệch tạm thời phải chịu thuế;
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn … …
nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại;
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các (…) (…)
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ;
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các (…) (…)
khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng;
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc (…) (…)
hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả;
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. … …
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai Năm nay Năm trước
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua
nghiệp vụ cho thuê tài chính;
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu; … ...
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu; … …
- Các giao dịch phi tiền tệ khác
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý
do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được
sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
3. Mua và thanh lý công ty con trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý công ty con trong kỳ; lOMoARc PSD|36244503
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý công ty con được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác
được mua hoặc thanh lý;
- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) không phải là tiền và các khoản tương
đương tiền và nợ phải trả trong công ty con được mua hoặc thanh lý trong kỳ.
IX. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:……………….
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:………………………………
3. Thông tin về các bên liên quan (ngoài các thông tin đã được thuyết minh ở các phần trên).
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc
khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(1):.
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các niên độ kế toántrước):
...................................................................................................................................................
6. Thông tin về hoạt động liên tục:
................................................................................................................................................... 7. Những thông tin khác.
................................................................................................................................................... Người lập biểu Kế toán trưởng
Lập, ngày ... tháng ... năm ... (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
- Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn
(Ký, họ tên, đóng dấu)
vị cung cấp dịch vụ kế toán Ghi chú:
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và
địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.