-
Thông tin
-
Quiz
[BIỂU MẪU] Hợp đồng | Trường Đại học Hồng Đức
Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp ồng. Sau khi nhận ược văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận ến hoàn thiện, ký kết hợp ồng và thực hiện biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng theo yêu cầu nêu trên, trong ó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn áp ứng yêu cầu của E-HSMT. Chủ ầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp ồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không áp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Luật (ĐHHĐ) 4 tài liệu
Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
[BIỂU MẪU] Hợp đồng | Trường Đại học Hồng Đức
Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp ồng. Sau khi nhận ược văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận ến hoàn thiện, ký kết hợp ồng và thực hiện biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng theo yêu cầu nêu trên, trong ó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn áp ứng yêu cầu của E-HSMT. Chủ ầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp ồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không áp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Luật (ĐHHĐ) 4 tài liệu
Trường: Đại học Hồng Đức 235 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|50202050
Ch¤¢ng VIII. BIÂU MÀU HþP ĐàNG
Chương này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở
thành một phần của Hợp ồng. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp ồng và Mẫu bảo lãnh tiền
tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi ược trao hợp ồng.
Mẫu số 21. Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp ồng Mẫu số 22. Hợp ồng
Mẫu số 23. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng
Mẫu số 24. Bảo lãnh tiền tạm ứng lOMoARcPSD|50202050 MÁu sß 21
TH£ CHÂP THUÂN Hà S¡ Dþ THÄU VÀ TRAO HþP ĐàNG
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: [ghi tên và ịa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau ây gọi tắt là thầu=]
Về việc:Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp ồng
Căn cứ Quyết ịnh số__ ngày___tháng___năm___ của Chủ ầu tư [ghi tên Chủ ầu
tư, sau ây gọi tắt là về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói
thầu:__ [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau ây gọi
tắt là xin thông báo Chủ ầu tư ã chấp thuận E-HSDT và trao hợp
ồng cho Nhà thầu ể thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu] với giá hợp ồng
là:____[ghi giá trúng thầu trong quyết ịnh phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với
thời gian thực hiện hợp ồng là:___[ghi thời gian thực hiện hợp ồng trong quyết ịnh
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu].
Đề nghị ại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp ồng
với Chủ ầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau: -
Thời gian hoàn thiện hợp ồng:__[ghi thời gian hoàn thiện hợp ồng], tại ịa
iểm [ghi ịa iểm hoàn thiện hợp ồng]; -
Thời gian ký kết hợp ồng:___[ghi thời gian ký kết hợp ồng]; tại ịa iểm
[ghi ịa iểm ký kết hợp ồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp ồng.
Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng theo Mẫu số
23 Chương VIII của E-HSMT với số tiền ____ và thời gian hiệu lực____[ghi số tiền
tương ứng và thời gian có hiệu lực theo quy ịnh tại Mục 6.1 E-ĐKCT của EHSMT].
Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp ồng. Sau khi nhận
ược văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận ến hoàn thiện, ký kết hợp ồng
và thực hiện biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng theo yêu cầu nêu trên, trong ó Nhà
thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn áp ứng yêu cầu của E-HSMT.
Chủ ầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp ồng với Nhà thầu trong trường hợp phát
hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không áp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. lOMoARcPSD|50202050
Nếu ến ngày___tháng___năm___(1)mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký
kết hợp ồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp ồng hoặc không thực hiện biện pháp
bảo ảm thực hiện hợp ồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không
ược nhận lại bảo ảm dự thầu.
Đ¿i dißn hÿp pháp căa Bên mời thÅu
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu]
Tài liệu ính kèm: Dự thảo hợp ồng Ghi chú:
(1) Ghi thời gian phù hợp với thời gian quy ịnh trong Mẫu thư bảo lãnh dự thầu. lOMoARcPSD|50202050 MÁu sß 22 HþP ĐàNG1
____, ngày ____ tháng ____ năm ____ Hợp ồng số: _________
Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án] -
Căn cứ 2___[Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 14/6/2005 của Quốc hội]; -
Căn cứ (2)____[Luật ấu thầu số 43/2013/QH13 của Quốc hội]; -
Căn cứ (2)____[Nghị ịnh số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính
phủ quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật ấu thầu về lựa chọn nhà thầu]; -
Căn cứ Quyết ịnh số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về
việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và thông
báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp ồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu; -
Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp ồng ã ược Bên mời thầu và
Nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;
Chúng tôi, ại diện cho các bên ký hợp ồng, gồm có:
Chă Åu t¤ (sau ây gọi là Bên A)
Tên Chủ ầu tư [ghi tên Chủ ầu tư]: _________________________________ Địa chỉ:
_________________________________________________________
Điện thoại: ______________________________________________________
Fax: ___________________________________________________________
1 Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung hợp ồng theo mẫu này có thể sửa ổi, bổ sung cho phù hợp, ặc biệt
là ối với các nội dung khi thương thảo có sự khác biệt so với E-ĐKCT.
2 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy ịnh hiện hành . lOMoARcPSD|50202050
E-mail: _________________________________________________________
Tài khoản: ______________________________________________________ Mã số thuế:
______________________________________________________
Đại diện là ông/bà: ________________________________________________ Chức vụ:
________________________________________________________ Giấy ủy
quyền ký hợp ồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp ược ủy quyền).
Nhà thÅu (sau ây gọi là Bên B)
Tên Nhà thầu :___[ghi tên Nhà thầu trúng thầu] Địa chỉ:
_________________________________________________________
Điện thoại: ______________________________________________________
Fax: ___________________________________________________________
E-mail: _________________________________________________________
Tài khoản: ______________________________________________________ Mã số thuế:
______________________________________________________
Đại diện là ông/bà: ________________________________________________ Chức vụ:
________________________________________________________
Giấy ủy quyền ký hợp ồng số ___ngày ___tháng ___năm ___(trường hợp ược ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp ồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:
ĐiÁu 1. Đßi t¤ÿng hÿp áng
Đối tượng của hợp ồng là các hàng hóa ược nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
ĐiÁu 2. Thành phÅn hÿp áng
Thành phần hợp ồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau: lOMoARcPSD|50202050 1.
Văn bản hợp ồng (kèm theo Phạm vi cung cấp và bảng giá cùng các Phụ lục khác); 2.
Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp ồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp ồng; 3.
Quyết ịnh phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; 4. E-ĐKCT; 5. E-ĐKC; 6.
E-HSDT và các văn bản làm rõ E-HSDT của Nhà thầu trúng thầu (nếu có); 7.
E-HSMT và các tài liệu sửa ổi E-HSMT (nếu có); 8.
Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
ĐiÁu 3. Trách nhißm căa Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp ồng quy ịnh tại Điều 5 của
hợp ồng này theo phương thức ược quy ịnh trong E-ĐKCT của hợp ồng cũng như
thực hiện ầy ủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác ược quy ịnh trong E-ĐKC và E-ĐKCT của hợp ồng.
ĐiÁu 4. Trách nhißm căa Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A ầy ủ các loại hàng hóa như quy ịnh tại Điều
1 của hợp ồng này, ồng thời cam kết thực hiện ầy ủ các nghĩa vụ và trách nhiệm ược
nêu trong E-ĐKC và E-ĐKCT của hợp ồng.
ĐiÁu 5. Giá hÿp áng và ph¤¢ng thąc thanh toán 1.
Giá hợp ồng: ___[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và ồng tiền ký hợp ồng]. 2.
Phương thức thanh toán:____[ghi phương thức thanh toán theo quy ịnh
tại Mục 16.1 E-ĐKCT của hợp ồng của E-HSMT].
ĐiÁu 6. Lo¿i hÿp áng
Loại hợp ồng: trọn gói
ĐiÁu 7. Thời gian thÿc hißn hÿp áng: _____[ghi thời gian thực hiện hợp ồng
phù hợp với quy ịnh tại Mục 1.2 E-BDL,E-HSDT và kết quả thương thảo, hoàn thiện
hợp ồng giữa hai bên]. lOMoARcPSD|50202050
ĐiÁu 8. Hißu lÿc hÿp áng 1.
Hợp ồng có hiệu lực kể từ _____ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp ồng]. 2.
Hợp ồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp ồng theo luật ịnh.
Hợp ồng ược lập thành ____ bộ, Chủ ầu tư giữ ____ bộ, Nhà thầu giữ ____ bộ,
các bộ hợp ồng có giá trị pháp lý như nhau. Đ¾I DIÞN HþP PHÁP
Đ¾I DIÞN HþP PHÁP CĂA NHÀ THÄU CĂA CHĂ ĐÄU T£
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu]
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu] lOMoARcPSD|50202050
PHĀ LĀC BÀNG GIÁ HþP ĐàNG
(Kèm theo hợp ồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)
Phụ lục này ược lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong E-HSMT, E-HSDT và những
thỏa thuận ã ạt ược trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp ồng, bao gồm giá
(thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc. Giá (thành tiền) cho từng hạng
mục, nội dung công việc ã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế
suất, mức phí, lệ phí tại thời iểm 28 ngày trước ngày có thời iểm óng thầu theo quy ịnh. BÀNG GIÁ HþP ĐàNG STT
Nội dung giá hÿp áng Thành tiÁn 1 Giá hàng hoá (M) 2 Giá dịch vụ liên quan (I)
Tổng cộng giá hÿp áng (Kết
chuyển sang Điều 5 hợp ồng) (M) + (I)
BÀNG GIÁ CĂA HÀNG HÓA XuÃt xą, ký mã Đ¢n Khßi Đ¢n Thành tiÁn
STT Mô tÁ hàng hóa hißu, nhãn mác
vß tính l¤ÿng căa sÁn ph¿m giá (Cột 4x6) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 Hàng hoá thứ 1 M1
2 Hàng hoá thứ 2 M2 ….
n Hàng hoá thứ n Mn
Tổng cộng giá hàng hoá ã bao gám thu¿, phí, lß M=M1+M2 phí (n¿u có) +&+Mn
(Kết chuyển sang bảng giá hợp ồng) lOMoARcPSD|50202050
BÀNGGIÁ CÁC DÞCH VĀ LIÊN QUAN Đßa iÃm Đ¢n vß Thành tiÁn Mô tÁ dßch vā
Khßi l¤ÿng thÿc hißn Đ¢n giá tính (Cột 2x5) dßch vā (1) (2) (3) (4) (5) (6)
Tổng giá các dßch vā liên quan ã bao gám thu¿, phí, lß phí (n¿u (I) có)
(Kết chuyển sang bảng giá hợp ồng)
Đ¾I DIÞN HþP PHÁP CĂA NHÀ Đ¾I DIÞN HþP PHÁP CĂA CHĂ THÄU ĐÄU T£
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu] [ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu] MÁu sß 23
BÀO LÃNH THþC HIÞN HþP ĐàNG(1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _________[ghi tên Chủ ầu tư]
(sau ây gọi là Chủ ầu tư)
Theo ề nghị của ____[ghi tên Nhà thầu] (sau ây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu ã
trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp ồng cung cấp
hàng hoá cho gói thầu trên (sau ây gọi là hợp ồng); (2)
Theo quy ịnh trong E-HSMT (hoặc hợp ồng), Nhà thầu phải nộp cho Chủ ầu tư
bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác ịnh ể bảo ảm nghĩa vụ và trách
nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp ồng; lOMoARcPSD|50202050
Chúng tôi, ____[ghi tên của ngân hàng] ở ____[ghi tên quốc gia hoặc vùng
lãnh thổ] có trụ sở ăng ký tại ____[ghi ịa chỉ của ngân hàng(3)] (sau ây gọi là hàng=), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp ồng của Nhà thầu với số tiền là
____[ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và ồng tiền sử dụng theo quy ịnh
tại Mục 6.1 E-ĐKCT của E-HSMT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô iều kiện, không
hủy ngang cho Chủ ầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____[ghi số tiền bảo
lãnh] như ã nêu trên, khi có văn bản của Chủ ầu tư thông báo Nhà thầu vi phạm hợp
ồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp ồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho ến hết ngày___tháng___năm ____(4).
Đ¿i dißn hÿp pháp căa ngân hàng [ghi
tên, chức danh, ký tên và óng dấu] Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng là thư
bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.
(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp ồng ã ký mới cấp giấy bảo
lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ ầu tư xem xét, quyết ịnh. Trong trường hợp
này, oạn trên có thể sửa lại như sau:
[ghi tên Nhà thầu] (sau ây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu
trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] ã ký hợp ồng số__[ghi số hợp ồng] ngày
____ tháng ____ năm ____ (sau ây gọi là Hợp ồng).=
(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ ịa chỉ, số iện thoại, số fax, e-mail ể liên hệ.
(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy ịnh tại Mục 6.1 E-ĐKCT. lOMoARcPSD|50202050 MÁu sß 24 lOMoARcPSD|50202050
BÀO LÃNH TIÀN T¾M ĄNG (1)
___, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _____________[ghi tên Chủ ầu tư ]
(sau ây gọi là Chủ ầu tư )
[ghi tên hợp ồng, số hợp ồng]
Theo iều khoản về tạm ứng nêu trong E-ĐKCT của hợp ồng, ____[ghi tên và ịa
chỉ của Nhà thầu] (sau ây gọi là Nhà thầu) phải nộp cho Chủ ầu tư một bảo lãnh ngân
hàng ể bảo ảm Nhà thầu sử dụng úng mục ích khoản tiền tạm ứng____ [ghi rõ giá trị
bằng số, bằng chữ và ồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp ồng;
Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng
lãnh thổ] có trụ sở ăng ký tại ____ [ghi ịa chỉ của ngân hàng(2)] (sau ây gọi là hàng=), theo yêu cầu của Chủ ầu tư, ồng ý vô iều kiện, không hủy ngang và không
yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ ầu tư khi Chủ ầu tư có yêu
cầu với một khoản tiền không vượt quá ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và ồng
tiền sử dụng như yêu cầu quy ịnh tại Mục 15.1 E-ĐKCT của hợp ồng của E- HSMT].
Ngoài ra, chúng tôi ồng ý rằng các thay ổi, bổ sung hoặc iều chỉnh các iều kiện
của hợp ồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp ồng ược ký giữa Nhà thầu
và Chủ ầu tư sẽ không làm thay ổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.
Giá trị của bảo lãnh này sẽ ược giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà
Chủ ầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy ịnh tại Điều 5 của Hợp ồng sau khi Nhà
thầu xuất trình văn bản xác nhận của Chủ ầu tư về số tiền ã thu hồi trong các kỳ thanh toán.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận ược khoản tạm ứng theo hợp
ồng cho ến ngày____ tháng____ năm ____ (3) hoặc khi Chủ ầu tư thu hồi hết số tiền
tạm ứng, tùy theo ngày nào ến sớm hơn.
Đ¿i dißn hÿp pháp căa ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu] lOMoARcPSD|50202050 Ghi chú: (1)
Căn cứ E-ĐKCT của gói thầu mà quy ịnh phù hợp với yêu cầu quy ịnh
tại Mục 15.1 E-ĐKCT. (2)
Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ ịa chỉ, số iện thoại, số fax, e-mail ể liên hệ. (3)
Ngày giao hàng quy ịnh trong hợp ồng. Nếu giao hàng theo từng phần thì
có thể quy ịnh bảo lãnh tiền tạm ứng hết hiệu lực khi giá trị hàng hóa ược giao và
nghiệm thu lớn hơn hoặc bằng số tiền ược tạm ứng. Trong trường hợp cần gia hạn
thời gian thực hiện hợp ồng thì yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của bảo lãnh tiền tạm ứng.