[BIỂU MẪU] Hợp đồng | Trường Đại học Hồng Đức

Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp ồng. Sau khi nhận ược văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận ến hoàn thiện, ký kết hợp ồng và thực hiện biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng theo yêu cầu nêu trên, trong ó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn áp ứng yêu cầu của E-HSMT. Chủ ầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp ồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không áp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Luật (ĐHHĐ) 4 tài liệu

Trường:

Đại học Hồng Đức 235 tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

[BIỂU MẪU] Hợp đồng | Trường Đại học Hồng Đức

Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp ồng. Sau khi nhận ược văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận ến hoàn thiện, ký kết hợp ồng và thực hiện biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng theo yêu cầu nêu trên, trong ó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn áp ứng yêu cầu của E-HSMT. Chủ ầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp ồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không áp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

22 11 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50202050
Ch¤¢ng VIII. BIÂU MÀUP ĐàNG
Chương này bao gm các biểu mu mà sau khi ghi thông tin hoàn chnh s tr
thành một phn của Hợp ng. Mu bảo nh thc hiện hợp ng Mẫu bo lãnh tiền
tạm ng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi ược trao
hợp ồng
.
Mẫu số 21. Thư chp thuận hồ sơ d thu và trao hợpng
Mẫu số 22. Hợpng
Mẫu số 23. Bảonh thc hiện hợpng
Mẫu số 24. Bảonh tiền tm ng
lOMoARcPSD|50202050
MÁu21
TH£ CHÂP THUÂN S¡ Dþ TU TRAO P ĐàNG
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gi: [ghi tên và a ch ca Nhà thu trúng thầu, sau ây gi tắt <Nhà
thu=]
Về vic:Thông báo chp thun E-HSDTtrao hợpng
Căn cứ Quyết ịnh số__ ngày___tháng___năm___ ca Chủ ầu [ghi tên Ch u
, sau ây gọi tắt là <Ch u =] v vic phê duyệt kết qu lựa chọn nhà thu gói
thầu:__ [ghi n, số hiệu i thu], Bên mời thu [ghi n Bên mi thu, sau ây gi
tt <Bên mời thu=] xin thông báo Ch u tư ã chấp thun E-HSDT và trao hp
ng cho Nhà thuthực hiện gói thu [ghi tên, s hiệu gói thu] với giá hp ồng
:____[ghi gtrúng thu trong quyết nh phê duyt kết qu la chọn n thầu] với
thời gian thực hiện hợp ng :___[ghi thi gian thc hin hp ng trong quyết ịnh
phê duyệt kết qu la chn nhà thu].
Đề nghi diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hp ồng
với Chu, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau:
- Thời gian hoàn thiện hợp ng:__[ghi thi gian hoàn thiện hợp ng], tại ịa
iểm [ghi ịa iểm hoàn thin hợp ng];
- Thời gian kết hợp ng:___[ghi thời gian ký kết hợpng]; tại ịa im
[ghi ịa iểm ký kết hpng], gửi kèm theo D tho hợpng.
Đề nghNhà thu thc hiện biện pháp bo ảm thc hin hợp ồng theo Mẫu s
23 Chương VIII ca E-HSMT với s tin ____ và thời gian hiệu lực____[ghi s n
ơng ứng và thời gian có hiu lc theo quynh ti Mc 6.1 E-ĐKCT ca EHSMT].
Văn bản này mt phn không thể ch rời ca hhợp ng. Sau khi nhận
ược văn bản này, Nthầu phi có văn bản chp thun ến hoàn thiện, ký kết hợp ng
và thực hiện biện pháp bo ảm thc hiện hợp ng theo yêu cầu nêu tn, trong ó Nhà
thầu phi cam kết năng lực hiện ti của Nthu vn áp ứng yêu cầu ca E-HSMT.
Ch u tư sẽ tchi hoàn thiện, ký kết hợp ng với Nhà thu trong tờng hợp phát
hiện năng lực hiện tại của Nhà thu không áp ứng yêu cu thc hiện gói thầu.
lOMoARcPSD|50202050
Nếu ến ngày___tháng___năm___
(1)
mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thin,
kết hợp ng hoc từ chi hoàn thiện, ký kết hợp ng hoc không thực hiện biện pháp
bo m thực hiện hợp ng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ b loại không
ược nhn lại bo m d thu.
Đ¿i dißn hÿp pp căa Bên mời thÅu
[ghi tên, chc danh, ký tên và óng dấu]
Tài liệu ính kèm: Dự tho hợpng
Ghi chú:
(1) Ghi thời gian phù hợp với thi gian quy ịnh trong Mu thư bo lãnh dthầu.
lOMoARcPSD|50202050
MÁu22
P ĐàNG
1
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Hợp ồng số: _________
i thầu: ____________ [ghin gói thầu]
Thuc dự án: _________ [ghi tên dự án]
- Căn c
2
___[Bluật n sự s 91/2015/QH13 ngày 14/6/2005 của Quốc
hội];
- Căn c
(2)
____[Luật ấu thầu số 43/2013/QH13 ca Quc hội];
- Căn c
(2)
____[Nghị ịnh số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 ca Chính
phủ quy nh chi tiết thi hành một số iều ca Luật ấu thu v lựa chọn nhà thu];
- Căn cQuyết nh số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ ca ____ v
việc phê duyt kết qu lựa chọn nthu gói thầu ____ [ghi n gói thầu] và tng
báo chp thun E-HSDT và trao hợp ng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____
ca Bên mời thu;
- Căn cứ bn bn thương thảo, hoàn thiện hợp ng ã ược Bên mời thu và
Nhà thu trúng thu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;
Chúng tôi, ại diện choc bên ký hợpng, gm có:
Chă Åu (sau ây gi Bên A)
Tên Ch ầu [ghi n Ch u tư]: _________________________________
Địa chỉ:
_________________________________________________________
Điện thoi: ______________________________________________________
Fax: ___________________________________________________________
1
n c quy mô, tính cht của gói thầu, ni dung hợp ng theo mẫu này có thể sửa ổi, b sung cho phù hợp, c biệt
là ối với c ni dung khi thương thảo có sự khác biệt so với E-ĐKCT.
2
Cập nht các văn bn quy phm pp luật theo quy nh hiệnnh.
lOMoARcPSD|50202050
E-mail: _________________________________________________________
Tài khon: ______________________________________________________
số thuế:
______________________________________________________
Đại diện ông/bà: ________________________________________________
Chức vụ:
________________________________________________________ Giấy y
quyn hợpng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (tờng hợp ược y
quyền).
Nhà thÅu (sau ây gi là Bên B)
Tên Nhà thu :___[ghi tên Nhà thu trúng thầu]
Địa chỉ:
_________________________________________________________
Điện thoi: ______________________________________________________
Fax: ___________________________________________________________
E-mail: _________________________________________________________
Tài khon: ______________________________________________________
số thuế:
______________________________________________________
Đại diện ông/bà: ________________________________________________
Chức vụ:
________________________________________________________
Giấyy quyn ký hợp ng số ___ngày ___tháng ___năm ___(tờng hợp ược
y quyền).
Hai bên thỏa thun ký kết hpng cung cấp hàng hóa với các ni dung sau:
ĐiÁu 1. Đßi t¤ÿng hÿp áng
Đối tượng của hợp ng các hàng a ược nêu chi tiết tại Phlục kèm theo.
ĐiÁu 2. Tnh phÅn hÿp áng
Thành phn hợp ồng và thứ tự ưu tn pháp như sau:
lOMoARcPSD|50202050
1. Văn bn hp ng (kèm theo Phm vi cung cấp và bng g cùng c
Phụ lục khác);
2. Thư chp thun E-HSDT và trao hợpng; Biên bn thương thảo,
hoàn thiện hợp ng;
3. Quyết ịnh phê duyt kết qu lựa chọn nhà thu;
4. E-ĐKCT;
5. E-ĐKC;
6. E-HSDT vàc văn bản làmE-HSDT của Nhà thu trúng thu
(nếu có);
7. E-HSMT vàc tài liệu sửa ổi E-HSMT (nếu có);
8. Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
ĐiÁu 3. Trách nhißm căa Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp ng quy ịnh tại Điều 5 ca
hợp ng này theo phương thức ược quy ịnh trong E-ĐKCT của hợp ng cũng như
thực hiện y nghĩa v và trách nhim khác ược quy ịnh trong E-ĐKC và E-ĐKCT
ca hợpng.
ĐiÁu 4. Trách nhißm căa Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A ầy các loi hàng hóa như quy ịnh tại Điu
1 ca hợp ng này, ng thời cam kết thực hiện ầy các nghĩa vvà trách nhiệm ược
nêu trong E-ĐKC và E-ĐKCT ca hợpng.
ĐiÁu 5. Giá hÿp áng và ph¤¢ng thąc thanh toán
1. Giá hợp ồng: ___[ghi rõ gtrị bằng s, bằng chữ và ng tiền ký hp
ng].
2. Phương thức thanh toán:____[ghi phương thức thanh toán theo quy nh
tại Mục 16.1 E-ĐKCT ca hợpng ca E-HSMT].
ĐiÁu 6. Lo¿i hÿp áng
Loại hợpng: trn gói
ĐiÁu 7. Thời gian thÿc hißn hÿp áng: _____[ghi thi gian thc hiện hp ng
p hợp với quy ịnh tại Mục 1.2 E-BDL,E-HSDT và kết quả thương thảo, hn thin
hpng giữa hai bên].
lOMoARcPSD|50202050
ĐiÁu 8. Hißu lÿc hÿp áng
1. Hợpng hiệu lực k từ _____ [ghi c th ngày có hiu lực của hp
ng].
2. Hợp ng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh hợp ng theo lut
ịnh.
Hợp ng ược lập thành ____ bộ, Ch u giữ ____ b, Nhà thầu giữ ____ bộ,
các bộ hợpnggiá trị phápnhư nhau.
Đ¾I DIÞN P PHÁP Đ¾I DIÞN P PHÁP A NTU
A CĐÄU
[ghin, chc danh, ký tên và óng du] [ghi tên, chc danh, ký tên và óng dấu]
lOMoARcPSD|50202050
PLĀC BÀNG GIÁ P ĐàNG
(Kèm theo hợp ồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)
Phụ lc y ược lập trên cơ sởu cu nêu trong E-HSMT, E-HSDT nhng
thỏa thuận ã t ược trong q trình thương thảo, hoàn thiện hợp ồng, bao gm giá
(thành tiền) cho từng hng mục, ni dung công việc. Giá (thành tin) cho từng hạng
mục, ni dung công việc ã bao gm các chi pvthuế, phí, lệ p(nếu có) theo thuế
suất, mc phí, lệ phí ti thời iểm 28 ngày trước ngày có thời iểm óng thầu theo quy
ịnh.
NG GIÁ HþP ĐàNG
STT
Nội dung giá hÿp áng
Thành tiÁn
1
Giá hàng hoá
(M)
2
Giá dịch vln quan
(I)
Tổng cng giá hÿp áng (Kết
chuyển sang Điều 5 hợp ồng)
(M) + (I)
NG GIÁ CĂA HÀNG HÓA
STT
tÁ ng hóa
Khßi
l¤ÿng
XuÃt xą, ký
hißu, nnc
căa sÁn ph¿m
Đ¢n
giá
Thành tiÁn
(Cột 4x6)
(1)
(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
ng hoá thứ 1
M1
2
ng hoá thứ 2
M2
….
n
ng hoá thứ n
Mn
Tổng cng ghàng h ã bao gám thu¿, phí, lß
phí (n¿u có)
(Kết chuyển sang bảng giá hpng)
M=M1+M2
+&+Mn
lOMoARcPSD|50202050
NGGIÁ CÁC CH VĀ LIÊN QUAN
tÁ dßch vā
Khßi l¤ÿng
Đ¢n vß
tính
Đßa iÃm
thÿc hißn
dßch vā
Đ¢n giá
Thành tiÁn
(Cột 2x5)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Tổng giá các ch vā ln quan ã bao gám thu¿, phí, lß phí (n¿u
có)
(Kết chuyển sang bảng giá hpng)
(I)
Đ¾I DIÞN P PHÁP CĂA NĐ¾I DIÞN P PHÁP CĂA CHĂ THÄU
ĐÄU T£
[ghi tên, chức danh,n và óng dấu] [ghi n, chức danh, kýn và óng du]
MÁu sß 23
O LÃNH TC HIÞN HþP ĐàNG
(1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _________[ghi tên Chầu]
(sau ây gọi là Chu tư)
Theo ề nghcủa ____[ghi n N thầu] (sau ây gọi là Nthu) Nhà thầu ã
trúng thu gói thầu ____[ghi n gói thầu] và cam kết ský kết hợp ồng cung cấp
hàng hoá cho gói thu trên (sau ây gọi là hợpng);
(2)
Theo quy ịnh trong E-HSMT (hoặc hp ồng), Nhà thầu phi nộp cho Ch u
bo lãnh của một ngân hàng với một khoản tin xác ịnh bảo ảm nghĩa v và trách
nhiệm ca nh trong việc thc hiện hợp ng;
lOMoARcPSD|50202050
Chúng i, ____[ghi n của ngân hàng] ở ____[ghi tên quốc gia hoặc vùng
lãnh thổ] có trụ sở ăng ký tại ____[ghi ịa chỉ ca ngân hàng
(3)
] (sau ây gi <Ngân
hàng=), xin cam kết bo lãnh cho việc thc hin hợp ng ca Nthu với số tiền
____[ghi rõ giá trị ơng ứng bằng s, bng ch ồng tiền sdụng theo quy nh
tại Mục 6.1 E-ĐKCT ca E-HSMT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô iều kin, không
hủy ngang cho Ch u bt cứ khon tin nào trong giới hạn ____[ghi s tiền bảo
lãnh] như ã nêu tn, khi có văn bn ca Ch u thông báo Nhà thầu vi phm hợp
ng trong thời hn hiu lực ca bonh thc hiện hợpng.
Bảo nh này có hiệu lực k từ ngày phát hành cho ến hết ngày___tháng___m
____
(4)
.
Đ¿i dißn hÿp pp căa nn hàng [ghi
n, chức danh, kýnóng du]
Ghi chú:
(1) Cháp dụng trong trường hợp biện pháp bo m thc hiện hợp ng thư
bonh ca ngân hàng hoc tổ chức tài chính.
(2) Nếu ngân hàng bo lãnh yêu cu phải hợp ng ã ký mới cấp giy bo
nh thì Bên mời thu sẽ báo cáo Chu tư xem xét, quyết ịnh. Trong trường hp
này, oạn tnth sửa lại như sau:
<Theo nghị ca ____ [ghi n Nhà thu] (sau ây gọi Nhà thu) Nhà thu
trúng thu i thu ____[ghi tên gói thầu] ã ký hp ồng s__[ghi số hợp ng] ngày
____ tháng ____ năm ____ (sau ây gọi là Hợpng).=
(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ a ch, số iện thoi, s fax, e-mail ể liên hệ.
(4) Ghi thời hn phù hợp với yêu cu quy ịnh ti Mục 6.1 E-ĐKCT.
lOMoARcPSD|50202050
MÁu sß 24
lOMoARcPSD|50202050
O LÃNH TIÀN T¾M ĄNG
(1)
___, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _____________[ghi tên Chủu ]
(sau ây gi là Chủ ầu tư )
[ghi tên hợpng, s hợp ồng]
Theo iều khoản v tạmng nêu trong E-ĐKCT ca hợp ng, ____[ghi n và a
chca Nhà thầu] (sau ây gọi Nthu) phải nộp cho Ch u một bo lãnh ngân
hàng ể bo m Nhà thu sử dụng úng mục ích khon tiền tạm ứng____ [ghi rõ giá tr
bằng s, bằng ch vàng tiền sử dụng] cho việc thc hiện hợp ồng;
Chúng i, ____ [ghi n ca ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng
lãnh thổ] có trụ săng ký ti ____ [ghi a chca ngân hàng
(2)
] (sau ây gọi là <ngân
hàng=), theo yêu cu ca Chầu tư, ồng ý iều kiện, không hủy ngang và không
yêu cầu Nthu phải xem xét tớc, thanh toán cho Chủ u khi Ch ầu tư cóu
cầu với một khon tiền kng vượt quá ____ [ghi rõ giá trbằng số, bằng chữ và ng
tiền sử dụng như yêu cu quy ịnh ti Mục 15.1 E-ĐKCT ca hợpng ca E-
HSMT].
Ngoài ra, chúng tôi ồng ý rằng các thay i, bsung hoặc iều chỉnh c iều kiện
ca hợp ồng hoặc ca bất k tài liệu nào liên quan tới hợp ng ược ký giữa Nthu
và Chầu tư sẽ không m thayi bt knghĩa vnào ca chúng tôi theo bảo lãnh
này.
Giá trị ca bảo lãnh này sẽ ược giảm dnơng ứng với số tiền tạmng
Ch u thu hồi qua c kthanh toán quy ịnh tại Điều 5 ca Hợp ng sau khi Nhà
thầu xut trình văn bn xác nhận ca Chu tư v s tin ã thu hồi trong các k
thanh toán.
Bảo nh này có hiệu lực k từ ngày Nhà thầu nhn ược khon tm ứng theo hp
ng cho ến ngày____ tháng____ năm ____
(3)
hoặc khi Ch u thu hồi hết số tiền
tạm ng, tùy theo ngày nào ến sớm hơn.
Đ¿i dißn hÿp pp căa nn hàng
[ghi tên, chc danh, ký tên và óng dấu]
lOMoARcPSD|50202050
Ghi chú:
(1) Căn cE-ĐKCT ca i thu mà quy ịnh p hợp với yêu cu quy nh
tại Mục 15.1 E-ĐKCT.
(2) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ a ch, số iện thoi, s fax, e-mail ể liên hệ.
(3) Ngày giao hàng quy ịnh trong hợp ng. Nếu giao hàng theo từng phần t
có th quy ịnh bonh tiền tạm ứng hết hiu lực khi g trị hàng hóa ược giao và
nghiệm thu lớn hơn hoặc bng số tiền ược tạm ứng. Trong tờng hợp cần gia hn
thời gian thc hiện hợp ồng thì yêu cầu gia hạn thời gianhiệu lực của bo lãnh
tiền tạm ứng.
| 1/13

Preview text:

lOMoARcPSD|50202050
Ch¤¢ng VIII. BIÂU MÀU HþP ĐàNG
Chương này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở
thành một phần của Hợp ồng. Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp ồng và Mẫu bảo lãnh tiền
tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi ược trao hợp ồng.
Mẫu số 21. Thư chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp ồng Mẫu số 22. Hợp ồng
Mẫu số 23. Bảo lãnh thực hiện hợp ồng
Mẫu số 24. Bảo lãnh tiền tạm ứng lOMoARcPSD|50202050 MÁu sß 21
TH£ CHÂP THUÂN Hà S¡ Dþ THÄU VÀ TRAO HþP ĐàNG
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: [ghi tên và ịa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau ây gọi tắt là thầu=]
Về việc:Thông báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp ồng
Căn cứ Quyết ịnh số__ ngày___tháng___năm___ của Chủ ầu tư [ghi tên Chủ ầu
tư, sau ây gọi tắt là về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói
thầu:__ [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau ây gọi
tắt là xin thông báo Chủ ầu tư ã chấp thuận E-HSDT và trao hợp
ồng cho Nhà thầu ể thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu] với giá hợp ồng
là:____[ghi giá trúng thầu trong quyết ịnh phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với
thời gian thực hiện hợp ồng là:___[ghi thời gian thực hiện hợp ồng trong quyết ịnh
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu]
.
Đề nghị ại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp ồng
với Chủ ầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau: -
Thời gian hoàn thiện hợp ồng:__[ghi thời gian hoàn thiện hợp ồng], tại ịa
iểm [ghi ịa iểm hoàn thiện hợp ồng]; -
Thời gian ký kết hợp ồng:___[ghi thời gian ký kết hợp ồng]; tại ịa iểm
[ghi ịa iểm ký kết hợp ồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp ồng.
Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng theo Mẫu số
23 Chương VIII của E-HSMT với số tiền ____ và thời gian hiệu lực____[ghi số tiền
tương ứng và thời gian có hiệu lực theo quy ịnh tại Mục 6.1 E-ĐKCT của EHSMT]
.
Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp ồng. Sau khi nhận
ược văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận ến hoàn thiện, ký kết hợp ồng
và thực hiện biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng theo yêu cầu nêu trên, trong ó Nhà
thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn áp ứng yêu cầu của E-HSMT.
Chủ ầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp ồng với Nhà thầu trong trường hợp phát
hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không áp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu. lOMoARcPSD|50202050
Nếu ến ngày___tháng___năm___(1)mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký
kết hợp ồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp ồng hoặc không thực hiện biện pháp
bảo ảm thực hiện hợp ồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không
ược nhận lại bảo ảm dự thầu.
Đ¿i dißn hÿp pháp căa Bên mời thÅu
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu]
Tài liệu ính kèm: Dự thảo hợp ồng Ghi chú:
(1) Ghi thời gian phù hợp với thời gian quy ịnh trong Mẫu thư bảo lãnh dự thầu. lOMoARcPSD|50202050 MÁu sß 22 HþP ĐàNG1
____, ngày ____ tháng ____ năm ____ Hợp ồng số: _________
Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án] -
Căn cứ 2___[Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 14/6/2005 của Quốc hội]; -
Căn cứ (2)____[Luật ấu thầu số 43/2013/QH13 của Quốc hội]; -
Căn cứ (2)____[Nghị ịnh số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính
phủ quy ịnh chi tiết thi hành một số iều của Luật ấu thầu về lựa chọn nhà thầu]; -
Căn cứ Quyết ịnh số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của ____ về
việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và thông
báo chấp thuận E-HSDT và trao hợp ồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu; -
Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp ồng ã ược Bên mời thầu và
Nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;
Chúng tôi, ại diện cho các bên ký hợp ồng, gồm có:
Chă Åu t¤ (sau ây gọi là Bên A)
Tên Chủ ầu tư [ghi tên Chủ ầu tư]: _________________________________ Địa chỉ:
_________________________________________________________
Điện thoại: ______________________________________________________
Fax: ___________________________________________________________
1 Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung hợp ồng theo mẫu này có thể sửa ổi, bổ sung cho phù hợp, ặc biệt
là ối với các nội dung khi thương thảo có sự khác biệt so với E-ĐKCT.
2 Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy ịnh hiện hành . lOMoARcPSD|50202050
E-mail: _________________________________________________________
Tài khoản: ______________________________________________________ Mã số thuế:
______________________________________________________
Đại diện là ông/bà: ________________________________________________ Chức vụ:
________________________________________________________ Giấy ủy
quyền ký hợp ồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ (trường hợp ược ủy quyền).
Nhà thÅu (sau ây gọi là Bên B)
Tên Nhà thầu :___[ghi tên Nhà thầu trúng thầu] Địa chỉ:
_________________________________________________________
Điện thoại: ______________________________________________________
Fax: ___________________________________________________________
E-mail: _________________________________________________________
Tài khoản: ______________________________________________________ Mã số thuế:
______________________________________________________
Đại diện là ông/bà: ________________________________________________ Chức vụ:
________________________________________________________
Giấy ủy quyền ký hợp ồng số ___ngày ___tháng ___năm ___(trường hợp ược ủy quyền).
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp ồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:
ĐiÁu 1. Đßi t¤ÿng hÿp áng
Đối tượng của hợp ồng là các hàng hóa ược nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
ĐiÁu 2. Thành phÅn hÿp áng
Thành phần hợp ồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau: lOMoARcPSD|50202050 1.
Văn bản hợp ồng (kèm theo Phạm vi cung cấp và bảng giá cùng các Phụ lục khác); 2.
Thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp ồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp ồng; 3.
Quyết ịnh phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; 4. E-ĐKCT; 5. E-ĐKC; 6.
E-HSDT và các văn bản làm rõ E-HSDT của Nhà thầu trúng thầu (nếu có); 7.
E-HSMT và các tài liệu sửa ổi E-HSMT (nếu có); 8.
Các tài liệu kèm theo khác (nếu có).
ĐiÁu 3. Trách nhißm căa Bên A
Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp ồng quy ịnh tại Điều 5 của
hợp ồng này theo phương thức ược quy ịnh trong E-ĐKCT của hợp ồng cũng như
thực hiện ầy ủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác ược quy ịnh trong E-ĐKC và E-ĐKCT của hợp ồng.
ĐiÁu 4. Trách nhißm căa Bên B
Bên B cam kết cung cấp cho Bên A ầy ủ các loại hàng hóa như quy ịnh tại Điều
1 của hợp ồng này, ồng thời cam kết thực hiện ầy ủ các nghĩa vụ và trách nhiệm ược
nêu trong E-ĐKC và E-ĐKCT của hợp ồng.
ĐiÁu 5. Giá hÿp áng và ph¤¢ng thąc thanh toán 1.
Giá hợp ồng: ___[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và ồng tiền ký hợp ồng]. 2.
Phương thức thanh toán:____[ghi phương thức thanh toán theo quy ịnh
tại Mục 16.1 E-ĐKCT của hợp ồng của E-HSMT].
ĐiÁu 6. Lo¿i hÿp áng
Loại hợp ồng: trọn gói
ĐiÁu 7. Thời gian thÿc hißn hÿp áng: _____[ghi thời gian thực hiện hợp ồng
phù hợp với quy ịnh tại Mục 1.2 E-BDL,E-HSDT và kết quả thương thảo, hoàn thiện
hợp ồng giữa hai bên].
lOMoARcPSD|50202050
ĐiÁu 8. Hißu lÿc hÿp áng 1.
Hợp ồng có hiệu lực kể từ _____ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp ồng]. 2.
Hợp ồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp ồng theo luật ịnh.
Hợp ồng ược lập thành ____ bộ, Chủ ầu tư giữ ____ bộ, Nhà thầu giữ ____ bộ,
các bộ hợp ồng có giá trị pháp lý như nhau. Đ¾I DIÞN HþP PHÁP
Đ¾I DIÞN HþP PHÁP CĂA NHÀ THÄU CĂA CHĂ ĐÄU T£
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu]
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu] lOMoARcPSD|50202050
PHĀ LĀC BÀNG GIÁ HþP ĐàNG
(Kèm theo hợp ồng số _____, ngày ____ tháng ____ năm ____)
Phụ lục này ược lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong E-HSMT, E-HSDT và những
thỏa thuận ã ạt ược trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp ồng, bao gồm giá
(thành tiền) cho từng hạng mục, nội dung công việc. Giá (thành tiền) cho từng hạng
mục, nội dung công việc ã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế
suất, mức phí, lệ phí tại thời iểm 28 ngày trước ngày có thời iểm óng thầu theo quy ịnh.
BÀNG GIÁ HþP ĐàNG STT
Nội dung giá hÿp áng Thành tiÁn 1 Giá hàng hoá (M) 2 Giá dịch vụ liên quan (I)
Tổng cộng giá hÿp áng (Kết
chuyển sang Điều 5 hợp ồng) (M) + (I)
BÀNG GIÁ CĂA HÀNG HÓA XuÃt xą, ký mã Đ¢n Khßi Đ¢n Thành tiÁn
STT Mô tÁ hàng hóa hißu, nhãn mác
vß tính l¤ÿng căa sÁn ph¿m giá (Cột 4x6) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 Hàng hoá thứ 1 M1
2 Hàng hoá thứ 2 M2 ….
n Hàng hoá thứ n Mn
Tổng cộng giá hàng hoá ã bao gám thu¿, phí, lß M=M1+M2 phí (n¿u có) +&+Mn
(Kết chuyển sang bảng giá hợp ồng) lOMoARcPSD|50202050
BÀNGGIÁ CÁC DÞCH VĀ LIÊN QUAN Đßa iÃm Đ¢n vß Thành tiÁn Mô tÁ dßch vā
Khßi l¤ÿng thÿc hißn Đ¢n giá tính (Cột 2x5) dßch vā (1) (2) (3) (4) (5) (6)
Tổng giá các dßch vā liên quan ã bao gám thu¿, phí, lß phí (n¿u (I) có)
(Kết chuyển sang bảng giá hợp ồng)
Đ¾I DIÞN HþP PHÁP CĂA NHÀ Đ¾I DIÞN HþP PHÁP CĂA CHĂ THÄU ĐÄU T£
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu] [ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu] MÁu sß 23
BÀO LÃNH THþC HIÞN HþP ĐàNG(1)
____, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _________[ghi tên Chủ ầu tư]
(sau ây gọi là Chủ ầu tư)
Theo ề nghị của ____[ghi tên Nhà thầu] (sau ây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu ã
trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp ồng cung cấp
hàng hoá cho gói thầu trên (sau ây gọi là hợp ồng); (2)
Theo quy ịnh trong E-HSMT (hoặc hợp ồng), Nhà thầu phải nộp cho Chủ ầu tư
bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác ịnh ể bảo ảm nghĩa vụ và trách
nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp ồng; lOMoARcPSD|50202050
Chúng tôi, ____[ghi tên của ngân hàng] ở ____[ghi tên quốc gia hoặc vùng
lãnh thổ] có trụ sở ăng ký tại ____[ghi ịa chỉ của ngân hàng(3)] (sau ây gọi là hàng=), xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp ồng của Nhà thầu với số tiền là
____[ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và ồng tiền sử dụng theo quy ịnh
tại Mục 6.1 E-ĐKCT của E-HSMT]
. Chúng tôi cam kết thanh toán vô iều kiện, không
hủy ngang cho Chủ ầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____[ghi số tiền bảo
lãnh]
như ã nêu trên, khi có văn bản của Chủ ầu tư thông báo Nhà thầu vi phạm hợp
ồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp ồng.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho ến hết ngày___tháng___năm ____(4).
Đ¿i dißn hÿp pháp căa ngân hàng [ghi
tên, chức danh, ký tên và óng dấu] Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo ảm thực hiện hợp ồng là thư
bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.
(2) Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp ồng ã ký mới cấp giấy bảo
lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ ầu tư xem xét, quyết ịnh. Trong trường hợp
này, oạn trên có thể sửa lại như sau:
[ghi tên Nhà thầu]
(sau ây gọi là Nhà thầu) là Nhà thầu
trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] ã ký hợp ồng số__[ghi số hợp ồng] ngày
____ tháng ____ năm ____ (sau ây gọi là Hợp ồng).=
(3) Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ ịa chỉ, số iện thoại, số fax, e-mail ể liên hệ.
(4) Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy ịnh tại Mục 6.1 E-ĐKCT. lOMoARcPSD|50202050 MÁu sß 24 lOMoARcPSD|50202050
BÀO LÃNH TIÀN T¾M ĄNG (1)
___, ngày ____ tháng ____ năm ____
Kính gửi: _____________[ghi tên Chủ ầu tư ]
(sau ây gọi là Chủ ầu tư )
[ghi tên hợp ồng, số hợp ồng]
Theo iều khoản về tạm ứng nêu trong E-ĐKCT của hợp ồng, ____[ghi tên và ịa
chỉ của Nhà thầu] (sau ây gọi là Nhà thầu) phải nộp cho Chủ ầu tư một bảo lãnh ngân
hàng ể bảo ảm Nhà thầu sử dụng úng mục ích khoản tiền tạm ứng____ [ghi rõ giá trị
bằng số, bằng chữ và ồng tiền sử dụng]
cho việc thực hiện hợp ồng;
Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng
lãnh thổ] có trụ sở ăng ký tại ____ [ghi ịa chỉ của ngân hàng(2)] (sau ây gọi là hàng=), theo yêu cầu của Chủ ầu tư, ồng ý vô iều kiện, không hủy ngang và không
yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ ầu tư khi Chủ ầu tư có yêu
cầu với một khoản tiền không vượt quá ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và ồng
tiền sử dụng như yêu cầu quy ịnh tại Mục 15.1 E-ĐKCT của hợp ồng của E-
HSMT].
Ngoài ra, chúng tôi ồng ý rằng các thay ổi, bổ sung hoặc iều chỉnh các iều kiện
của hợp ồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp ồng ược ký giữa Nhà thầu
và Chủ ầu tư sẽ không làm thay ổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.
Giá trị của bảo lãnh này sẽ ược giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà
Chủ ầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy ịnh tại Điều 5 của Hợp ồng sau khi Nhà
thầu xuất trình văn bản xác nhận của Chủ ầu tư về số tiền ã thu hồi trong các kỳ thanh toán.
Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận ược khoản tạm ứng theo hợp
ồng cho ến ngày____ tháng____ năm ____ (3) hoặc khi Chủ ầu tư thu hồi hết số tiền
tạm ứng, tùy theo ngày nào ến sớm hơn.
Đ¿i dißn hÿp pháp căa ngân hàng
[ghi tên, chức danh, ký tên và óng dấu] lOMoARcPSD|50202050 Ghi chú: (1)
Căn cứ E-ĐKCT của gói thầu mà quy ịnh phù hợp với yêu cầu quy ịnh
tại Mục 15.1 E-ĐKCT. (2)
Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ ịa chỉ, số iện thoại, số fax, e-mail ể liên hệ. (3)
Ngày giao hàng quy ịnh trong hợp ồng. Nếu giao hàng theo từng phần thì
có thể quy ịnh bảo lãnh tiền tạm ứng hết hiệu lực khi giá trị hàng hóa ược giao và
nghiệm thu lớn hơn hoặc bằng số tiền ược tạm ứng. Trong trường hợp cần gia hạn
thời gian thực hiện hợp ồng thì yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của bảo lãnh tiền tạm ứng.