Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức
Đề kiểm tra có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Năm học 2025 - 2026
Môn: TOÁN - Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề 111
Họ, tên học sinh: ...........................................................
Lớp: ..................................
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cấp số cộng
( )
n
u
13
8uu+=
. Công sai của
( )
n
u
bằng
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc
150
A.
5
6
. B.
2
.
7
C.
6
5
. D.
4
7
.
Câu 3: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có các số hạng đầu tiên là
6;18; 54;162;...−−
Số hạng tổng quát của
( )
n
u
A.
2.3 .
n
n
u =−
B.
( )
2. 3 .
n
n
u =−
C.
1
3.
n
n
u
=
D.
1
3.
n
n
u
+
=
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =
và công sai
2d =
. Số hạng thứ 10 của
( )
n
u
A.
10
25u =
. B.
10
19u =
. C.
10
21u =
. D.
10
23u =
.
Câu 6: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh
AD
BC
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
AJ
BI
song song . B.
AJ
BI
cắt nhau.
C.
AJ
BI
chéo nhau.
D.
AJ
BI
trùng nhau.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .aa=
B.
cos2 2cos .aa=
C.
44
cos2 cos sin .a a a=
D.
2
cos2 2cos 1.aa=
Câu 8: Nghiệm của phương trình
2cos 2x =−
A.
2 , .
4
x k k
= +
B.
,.
6
x k k
= +
C.
3
,.
4
x k k
= +
D.
3
2 , .
4
x k k
= +
Trang 2
Câu 9: Số nghiệm thuộc khoảng
( )
;3

của phương trình
tan 3x =
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
6
.
Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O giao
điểm của ACBD, O’ là giao điểm của A’C’B’D’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OO’ // (BCE). B. OO’ // (BDF). C. OO’ // (ACE). D. OO’ // (ABC).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của ACBD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)
và (SBD) là đường thẳng nào sau đây?
A. SA. B. SB. C. SC. D. SO.
Câu 12: Với
*
,n
dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn ?
A.
2.
n
n
u =
B.
2
.
n
un=
C.
1
.
n
u
n
=
D.
.
n
un=
-----------------------------------------------
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai (02 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
sin 3 cos 1y x x= + +
. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định là
D =
.
b) Hàm số tuần hoàn với chu kỳ
T
=
.
c) Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là
23+
.
Câu 2. Cho hình tứ diện ABCD. Lấy E, F, G lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt
BC tại I và EG cắt AD tại J. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
b) Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là điểm I.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (EFG) và (BCD) là đường thẳng GI.
d) Ba đường thẳng JF, CDIG đồng quy.
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả li ngắn ( 4 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
tan 2x =
. Tính giá trị của biểu thức
sin 5cos
sin cos
xx
P
xx
=
+
.
Câu 2. Biết
( ) ( )
00
cos .cos 60 .cos 60 .cos3x x x k x + =
với
k
. Giá trị của
( )
sin k
là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Bạn Bình định xếp một hình tháp bởi các mảnh ghép tam
giác ( xem hình vẽ minh họa). Tầng dưới cùng Bình xếp 35 hình và
tầng tiếp theo ít hơn tầng dưới nó 2 hình. Bình xếp cho đến khi
không xếp lên được nữa. Hỏi Bình cần bao nhiêu mảnh ghép hình
tam giác để xếp xong tháp?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của SB, SD, OC. Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại điểm I. Biết tỉ số
IS m
IA n
=
với
*
,mn
m
n
là phân
số tối giản. Tính giá trị biểu thức
4 11 2025T m n= + +
.
Trang 3
II. Tự luận ( 3,00 điểm )
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình:
sin 2 cos
43
xx

+ = +
.
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD
3AB CD=
. Gọi H
là điểm thuộc cạnh bên SC sao cho
3
4
SH SC=
.
a. Chứng minh
CD
// (SAB).
b. Tìm giao điểm K của SB và mặt phẳng (ADH). Tính tỉ số
SK
SB
.
Câu 3 (0,5 điểm). Giá ca một chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triệu đồng. Biết rằng giá trị của
nó sau mỗi năm sử dụng bị hao mòn 10% so với giá trị của năm liền trước đó. Tính giá trị còn lại của máy
photocopy đó sau 8 năm kể từ khi mua (đơn vị triệu đồng và làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:
3
cos cos cos
2
A B C+ + =
.
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7,00 đim)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Mã đề
Câu
111
1
A
2
A
3
B
4
D
5
C
6
C
7
B
8
D
9
B
Trang 4
10
A
11
D
12
C
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai ( 2 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc
sai. Học sinh chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
Mã đề
Câu
Lnh hi
Đáp án
111
1
a
Đ
b
S
c
S
d
S
2
a
S
b
S
c
Đ
d
Đ
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả li ngắn (4 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.
Mã đề
Đáp án
111
Câu 1
-1
Câu 2
0,71
Câu 3
324
Câu 4
2062
II. TỰ LUẬN (3,00 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1 điểm)
Ta có
sin 2 cos
43
xx

+ = +
sin 2 sin
46
xx

+ =
0,25
22
46
5
22
46
x x k
x x k


+ = +
+ = + +
0,25
32
12
7
2
12
xk
xk
= +
=+
0,25
Trang 5
Câu
Nội dung
Điểm
2
36 3
,( ).
7
2
12
xk
k
xk

= +

=+
Vy nghim ca phương trình là:
2
36 3
xk

= +
7
2
12
xk
=+
vi
k
.
(Không kết lun vẫn cho đim tối đa).
0,25
2
(1 điểm)
V hình đúng đến câu a cho 0,25.
0,25
a. Ta có: CD // AB (gt)
( )
CD SAB
( )
AB SAB
.
Suy ra CD // (SAB).
0,25
b. Trong mặt đáy (ABCD), gi I là giao điểm ca ADBC.
Xét hai mt phng (ADH) và (SBC) ta có:
( )
( )
I AD ADH
I BC SBC


( ) ( )
I ADH SBC
.
Li có:
( ) ( )
H ADH SBC
. Vy IH là giao tuyến ca (ADH) và (SBC).
Trong mt phng (SBC), kéo dài IH ct SB ti K.
Khi đó:
( )
K IH ADH
I SB
.
Vy K là giao điểm ca SB và (ADH).
0,25
Tính t s
SK
SB
:
Trang 6
Câu
Nội dung
Điểm
Trong mt phng (SBC) t C k đường thng song song vi HK ct SB ti N.
Xét tam giác SNC ta có HK // CN nên theo định lý Talet ta có:
3
SK SH
KN HC
==
. (1)
Xét tam giác KBI ta có IK // CN nên tương tự ta có:
BK BI
KN IC
=
. (2)
Mt khác, trong tam giác AIBCD // AB nên:
3.
BI AB
IC CD
==
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra
SK BK
KN KN
=
SK BK=
.
Vậy
1
.
2
SK
SB
=
0,25
Câu 3
(0,5
điểm)
Gọi
n
T
(triệu đồng) giá trị còn lại của máy photocopy sau n năm (
*
n
).
Theo đề bài mỗi năm hao mòn 10% giá trị nên ta có:
( )
2
1 2 1
50. 1 10% 50.0,9; 0,9 50.0,9 ;...; 50.0,9
n
n
T T T T= = = = =
.
Như vậy
( )
n
T
cấp số nhân với
1
45T =
và công bội
0,9q =
.
0,25
Do đó giá trị còn lại của máy photocopy sau 8 m sử dụng
8
8
50.0,9 21,52T =
(triệu đồng).
0,25
Câu 4
(0,5
điểm)
Áp dụng công thức lượng giác, ta có:
3
cos cos cos
2
A B C+ + =
2
3
2cos cos 1 2sin
2 2 2 2
A B A B C+−
+ =
2
4sin 4sin cos 1 0
2 2 2
C C A B
+ =
2 2 2
4sin 4sin cos cos sin 0
2 2 2 2 2
C C A B A B A B

+ + =


2
2
2sin cos sin 0
2 2 2
C A B A B−−

+ =


0,25
Điu này xy ra khi và ch khi
2sin cos 0
22
C A B
−=
sin 0
2
AB
=
.
Gii ra
,
3
A B C
==
. Vy tam giác ABC là tam giác đều.
0,25
Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác so với hướng dẫn chấm đi đến kết quả đúng cách giải
hợp lý thì vẫn đạt điểm tối đa phần đó.
---------------- HẾT----------------
Trang 7
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
(Đề thi chính thức)
Mã đề thi: 112
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
========================================================================
===
Câu 1. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,NM
lần lượt là trung điểm của
,.BC BD
Gọi
I
J
lần lượt là trung
điểm ca 𝐴𝑀, 𝐴𝑁. Đường thẳng
IJ
song song với đường nào?
A.
CD
. B.
AB
. C.
BC
. D.
AD
.
Câu 2. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn?
A.
2
.
n
un=
B.
1.
n
un=+
C.
1
.
n
u
n
=
D.
2.
n
n
u =
Câu 3. Cho hình chóp 𝑆.𝐴𝐵𝐶. Gi H, K lần lượt là hai điểm trên hai cnh 𝑆𝐴; 𝑆𝐶 (𝐻 𝐴;𝐻 𝑆và 𝐾
𝑆,𝐾 𝐶) sao cho 𝐻𝐾 không song song vi 𝐴𝐶. Gi
I
là trung điểm ca 𝐵𝐶. Giao điểm của đường thng
𝐵𝐾 và mt phng
(
𝑆𝐴𝐼
)
là
A.
J
vi 𝐽 = 𝑆𝐼 𝐻𝐾. B. 𝐽 vi 𝐽 = 𝑆𝐼 𝐵𝐻.
C.
J
vi 𝐽 = 𝑆𝐼 𝐵𝐾. D.
J
vi 𝐽 = 𝑆𝐼 𝐻𝐾.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, MN
lần lượt là trung điểm
AD
.BC
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
(SO O
là tâm hình bình hành
).ABCD
B.
(SG G
là trung điểm
).AB
C.
.SD
D.
(SF F
là trung điểm
).CD
Câu 5. Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
A.
IJ
ct
AB
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
song song vi
CD
. D.
IJ
chéo
CD
.
Câu 6. Vi
x
là góc bt kì và các biu thức có nghĩa. Đng thức nào dưới đây đúng?
A.
sin2 sin cosx x x=
. B.
sin2 2cosxx=
.
C.
sin2 2sin cosx x x=
. D.
sin2 2sinxx=
.
Câu 7. Cho dãy số
( )
:
n
u



1
1 1 1
1; ; ;....; ;....
2 4 2
n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
giảm. B. Dãy số
( )
n
u
tăng.
C. Dãy số
( )
n
u
không tăng, không giảm. D. Dãy số
( )
n
u
không đổi.
Trang 8
Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
a b a b
sin a sin b 2sin cos
22
+−
+=
.
B.
a b a b
sin a sin b 2sin cos
22
+−
−=
.
C.
cosa cosb cosacosb sinasinb+ =
.
D.
a b a b
cosa cos b 2cos cos
22
+−
=
.
Câu 9. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
1 2 3
,,d d d
, biết
1
d
song song
với
2
d
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
13
,dd
chéo nhau. B.
13
,dd
song song vi nhau.
C.
13
,dd
ct nhau. D.
13
,dd
trùng nhau.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm
,MN
?
A. 2sin2𝑥 = 1. B. 2cos𝑥 = 1. C. 2cos2𝑥 = 1. D. 2sin𝑥 = 1.
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác, biết điểm
34
;
55
M



là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3
cos
5
=
. B.
4
sin
5
=−
. C.
3
cot
4
a =-
. D.
3
tan
4
a =-
.
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
sinyx=
. B.
tanyx=
. C.
cotyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt trung điểm ca
SA
SC
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SCD
. B.
( )
//MN SBC
.
C.
( )
//MN SAB
. D.
( )
//MN ABCD
.
Trang 9
Câu 14. Cho
2
a

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. sin𝑎 < 0. B. cot𝛼 > 0. C. tan𝛼 > 0. D. 𝑐𝑜𝑠𝑎 < 0.
Câu 15. Dựa vào đồ thị đã vẽ, chọn khẳng định đúng về hàm số
sinyx=
A. Đồng biến trên khoảng
( )
;

. B. Đồng biến trên khoảng
3
;
22

−−



.
C. Nghịch biến trên khoảng
3
;
22




. D. Nghịch biến trên khoảng
;
22




Câu 16. Tp nghim của phương trình
1
cos
2
=−x
A.
2
6
= +xk
. B.
2
3
= +xk
.
C.
2
2
3
= +xk
. D.
6
= +xk
.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình thang
CD
đáy lớn,
2CD AB=
,
O
giao
điểm của
AC
BD
,
M
là trung điểm của
SD
.
a)
M
điểm chung của hai mặt phẳng
( )
MAB
( )
SCD
.
b) Giao tuyến của mặt phẳng
( )
MAB
( )
SCD
SO
.
c) Giao điểm của đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
MAB
N
trung điểm
SC
.
d) Tứ giác
MNBA
là hình bình hành.
Câu 2. Cho
4
sin ,
52

=


.
a)
cos 0.
b)
3
cos
5
=−
c)
3
tan
4
=−
d)
6sin cos
=3
3sin cos


+
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TR LỜI NGẮN
Trang 10
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
Gọi
,MN
là trung điểm
,,SA SC P
nằm trên cạnh
AB
sao cho
3AB AP=
. Gọi
Q
là giao điểm của
BC
và mặt phẳng
( )
MNP
. Tính tỷ số
BQ
CQ
.
Câu 2. Một cái đồng hồ treo tường đường kính bằng
60 cm
, ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ một
đường tròn với các điểm
,,A B C
lần lượt tương ứng với vị trí các số
2,9,4
.
Tính độ dài cung nhỏ
AC
(kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Giải phương trình
1
sin 2
32
x

+=


.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành.
G
là trọng tâm tam giác
SAD
.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GCB
( )
SAD
.
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
()hm
của mực nước trong
kênh tính theo thời gian
()th
được cho bởi công thức
3cos 12
12 3
t
h


= + +


.
( )
0 24t££
. Xác định thời
điểm trong ngày để chiều cao của mực nước trong kênh
15 m
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, tam giác
SAB
đều . Gọi
,KM
hai điểm lần lượt thuộc cạnh
,SA BC
sao cho
AK BM=
. Chứng minh rằng
( )
//KM SCD
.
-------- HẾT--------
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
[[F25] MÔN TOÁN ] - KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
-----------------------
Trang 11
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
2
1
2
112
A
C
C
A
C
C
A
A
B
D
D
D
D
D
C
C
ĐSĐĐ
SĐSĐ
2
31,4
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(1 điểm)
Câu 1. Giải phương trình
1
sin 2
32
x

+=


.
22
1
36
sin 2
5
32
22
36
xk
x
xk


+ = +

+ =


+ = +
0,5
12
,.
4
xk
k
xk
= +

=+
0,5
Câu 2
(1 điểm)
Cho hình chóp
( )
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành.
G
là trọng tâm tam giác
SAD
.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GCB
( )
SAD
.
0,25
Xét hai mặt phẳng
( )
GCB
( )
SAD
G
điểm chung và
//AD CB
.
0,5
Suy ra giao tuyến của hai
mặt phẳng
( )
GCB
( )
SAD
đi qua
G
song song với
AD
.
0,25
Câu 3
(0,5 điểm)
Hằng ngày, mực nước của con
kênh lên xuống theo thủy triều.
Độ sâu
()hm
của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
()th
được cho bởi công thức
3cos 12
12 3
t
h


= + +


.
( )
0 24t££
. Xác định thời điểm
trong ngày để chiều cao của mực
nước trong kênh
15 m
.
Trang 12
Do chiều cao của mực nước trong kênh
15 m
nên ta có:
3cos 12 15 cos 1
12 3 12 3
tt
+ + = + =
0,25
2
12 3
tk

+ =
4 24tk = +
.
17
0 24 0 4 24 24
66
t k k +
Do
1kk =
. Khi đó
20t =
0,25
Câu 4
(0,5 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tam giác
SAB
đều . Gọi
,KM
hai điểm lần lượt thuộc cạnh
,SA BC
sao cho
AK BM=
. Chứng minh rằng
( )
//KM SCD
.
Đặt
AK BM x==
.
Gọi
E
là giao điểm của
AM
CD
.
Ta có
( )
1
AK x
AS a
=
.
0,25
Xét hai tam giác đồng dạng
MAB MEC
( )
2
AM BM x AM x AM x
ME MC a x AM ME a x x AE a
= = = =
+ +
Từ (1) và (2) suy ra
//
AK AM
MK SE
AS AE
=
Mặt khác
( )
( )
MK SCD
SE SCD
. Vậy
( )
//KM SCD
.
0,25
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
Trang 13
MÔN: TOÁN 11
Thời gian bàm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 03 trang)
Họ và tên....................................................SBD .....................................
Mã đề thi: 2345
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi, thí sinh ch chn một đáp án.
Câu 1. Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song với
.CD
B.
IJ
chéo
.CD
C.
IJ
cắt
.AB
D.
IJ
song song với
.AB
Câu 2. Rút gọn biểu thức
sin sin
44
P x x

= +
, ta được kết quả
A.
1
. B.
sin x
. C.
2 sinPx=
. D.
2 cos x
.
Câu 3. Trong các đẳng thc sau, đẳng thc nào SAI?
A.
2
cos 2 1 2sinaa=−
. B.
22
cos2 cos sina a a=−
.
C.
sin2 2sin cosa a a=
. D.
2
2tan
tan 2
1 tan
a
a
a
=
+
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABEF
có đáy là hình bình hành tâm
H
. Gi
Q
là trung điểm ca
SH
. Tìm
khẳng định sai trong các khng đnh sau
A.
()QA SAE
. B.
()SQ SBF
. C.
()Q SBE
. D.
()Q SBF
.
Câu 5. Trong các hàm số sau:
sin , cos , tan , coty x y x y x y x= = = =
, có bao nhiêu hàm số lẻ trên tập xác
định của nó?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 6. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
biết số hạng đầu
1
5u =
, công sai
2d =
A.
14
n
un=+
. B.
5
n
un=
. C.
32
n
un=+
. D.
23
n
un=+
.
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác có s đo
510
có cùng tia đầu, tia cui với góc lượng
giác có s đo nào dưới đây?
A.
150
. B.
360
. C.
210
. D.
240
.
Câu 8. Cho t din
DABC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Mt phẳng nào sau đây song
Trang 14
song với đường thng
MN
?
A.
()ABC
. B.
()ACD
. C.
()BCD
. D.
.
Câu 9. Dãy số nào dưới đây là dãy số hữu hạn?
A.
5; 5; 5; ...
. B.
2 3 100
1 1 1 1
; ; ; ...;
10
10 10 10
. C.
19
n
un=−
. D.
49
2
n
n
u
n
=
+
.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng
A.
3; 4; 6; 10
. B.
6; 10;2; 34
. C.
3;9;27;81
. D.
11; 5;1;7−−
.
Câu 11. Phương trình
1
sin
2
x =
có nghiệm
A.
( )
2
6
2
6
xk
k
xk
=+
= +
Z
. B.
( )
2
6
5
2
6
xk
k
xk
=+
=+
Z
.
C.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
=+
=+
Z
. D.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
=+
= +
Z
.
Câu 12. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ?
A.
sin 2yx=+
. B.
2cos
2
x
y =
. C.
1 2cosyx=+
. D.
2sin
2
x
y =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác
2sin2 02x +=
, khi đó:
A.
3
x
=
là một nghiệm của phương trình đã cho.
B. Phương trình đã cho có nghiệm là:
5
; ( )
88
x k x k k


= + = +
.
C. Phương trình đã cho tương đương với phương trình
sin 2 sin
4
x

=


.
D. Điều kiện xác định của phương trình đã cho là
( )
2x k k

+
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
.
A. Đường thẳng
BM
song song với
( )
SAD
.
B.
MO
là giao tuyến của
( )
SAC
( )
SBD
.
C.
//OM SA
.
Trang 15
D. Đường thẳng
BC
song song với
( )
SAD
.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Mt hội trường ln 27 ghế hàng đu tiên, 29 ghế hàng th hai, 31 ghế hàng th ba và c
tiếp tc theo quy luật như vậy (s ghế hàng ghế sau luôn nhiều hơn so với hàng ghế ngay sát phía trưc
nó là 2 ghế). Hỏi để xếp 1275 ghế vào hội trường thì hàng cui cùng có bao nhiêu ghế?
Câu 2. Một công ty điện lực đ xuất bán điện sinh hot cho dân theo hình thức lũy tiến như sau: Mi bc
gm
10
s; bc
1
t s th
1
đến s th
10
, bc
2
t s th
11
đến s
20
, bc
3
t s th
21
đến s
th
30
,…. Bậc
1
có giá
800
đồng/
1
s, giá ca mi s bc th
1n+
tăng so với giá ca mi s
bc th
n
2,5%
. Gia đình ông A sử dng hết
347
s trong tháng
1
, hi tháng
1
ông A phải đóng bao
nhiêu nghìn đồng? (kết qu được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho t giác
ABCD
có bn góc to thành mt cp s nhân có công bi bng 2. S đo góc lớn nht
ca t giác
ABCD
bng
a
độ. Tìm
a
.
Câu 4. S nghim của phương trình
cos 0x =
trên đoạn
0;2
là bao nhiêu.
Phn IV. T luận (3 điểm)
Câu 1. Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Chứng minh đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
( )
.ACD
Câu 2. Hc sinh An tiến hành m mt thí nghim trên mt con lắc đơn. Ti v trí cân bằng, An tác động
mt lc lên con lắc theo phương ngang. T các kết qu thí nghim cho thấy, An tính đưc con lc dao
động điều hòa quanh v trí cân bằng theo phương trình
2 2 cos 7
3

=+


st
vi
s
(
cm
) độ dài cung
quét ca con lc t mt v trí bt kì ti thời điểm
t
(giây) đến v trí cân bng. Con lắc đi qua vị trí cân
bng bao nhiêu ln trong khong thi gian t
0
đến
30
giây?
Câu 3. Năm
2018
anh Minh tốt nghiệp trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Vừa ra trường, anh Minh
đã được nhận vào làm việc tại một công ty điện tử ở Hà Nội. Tháng đầu tiên đi làm, anh Minh được
công ty trả lương 5 triệu đồng, nhờ chăm chỉ làm việc và hoàn thành tốt các công việc được giao nên
cứ mỗi tháng sau công ty đó lại trả lương tăng
5%
so với tháng trước. Mỗi khi lĩnh lương anh Minh
đều cất đi phần lương tăng so với tháng trước để tiết kiệm, phần lương còn lại anh Minh dùng cho các
chi phí sinh hoạt. Hỏi sau 5 năm ( tính từ thời điểm bắt đầu làm việc tại công ty ) thì anh Minh tiết
kiệm được bao nhiêu triệu đồng ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị )?
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Trang 16
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM 2025-2026
Môn: TOÁN; LỚP 11 - phần tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
( 1,0 điểm)
Cho tdin
ABCD
,
G
trọng tâm
ABD
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Chứng minh đường thẳng
MG
song song với mặt phng
( )
.ACD
P
N
D
C
B
A
G
M
0,25
Gọi
P
là trung điểm
AD
.
Xét
BCP
có:
2
3
BM BG
BC BP
==
//CPMG
.
( ) ( )
,CP ACD MG ACD
.
( )
MG// ACD
.
0,75
2
(1 điểm)
Hc sinh An tiến hành làm mt thí nghim trên mt con lắc đơn. Tại v trí cân
bằng, An tác động mt lc lên con lắc theo phương ngang. T các kết qu thí
nghim cho thấy, An tính đưc con lắc dao động điều hòa quanh v trí cân bng
theo phương trình
2 2 cos 7
3

=+


st
vi
s
(
cm
) đ dài cung quét ca con
lc t mt v trí bt ti thời điểm
t
(giây) đến v trí cân bng. Con lắc đi qua
v trí cân bng bao nhiêu ln trong khong thi gian t
0
đến
30
giây?
Khi vật đi qua v trí cân bng thì
0=s
, ta có:
2 2 cos 7 0
3

+=


t
cos 7 0
3

+ =


t
7
32

+ = +tk
,
k Z
7
6
= +tk
42 7

= +
k
t
.
0,5
Trang 17
Trong khong thi gian t
0
đến
30
giây, ta có:
0 30
42 7

+
k
1 210 1
66
k
0;1;2;3;4;5;6;7;.....;66 kkZ
.
Vy khong thi gian t
0
đến
30
giây, vật đi qua vị trí cân bng
67
ln
0,5
3
(1 điểm)
Năm anh Minh tốt nghiệp trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Vừa ra trường,
anh Minh đã được nhận vào làm việc tại một công ty điện tử ở Hà Nội. Tháng
đầu tiên đi làm, anh Minh được công ty trả lương 5 triệu đồng, nhờ chăm chỉ
làm việc và hoàn thành tốt các công việc được giao nên
cứ mỗi tháng sau công ty đó lại trả lương tăng so với tháng trước. Mỗi khi lĩnh
lương anh Minh đều cất đi phần lương tăng so với tháng trước để tiết kiệm,
phần lương còn lại anh Minh dùng cho các chi phí sinh hoạt. Hi sau 5 năm (
tính từ thời điểm bắt đầu làm việc tại công ty ) thì anh Minh tiết
kiệm được bao nhiêu triệu đồng ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị )?
Ta có 5 năm bằng 60 tháng.
Gọi dãy số
( )
n
u
:
1 2 60
; ;...;u u u
là dãy số thể hiện tiền lương của anh Minh
nhận được sau mỗi tháng liên tiếp nhau. Với
1
5u =
( )
n
u
là cấp số nhân
có công bội
1,05q =
.
Theo đề bài ta thấy anh Minh bắt đầu tiết kiệm sau tháng thứ hai trở đi,
nên ta đặt
1 2 59
; ;...;T T T
là dãy số thể hiện số tiền anh Minh tiết kiệm được
bắt đầu tính từ sau tháng thứ hai trở đi.
Ta có:
1 2 1 2 3 2 59 60 59
; ;...; .T u u T u u T u u= = =
0,5
Tổng số tiền anh Minh tiết kiệm được là
( ) ( ) ( )
1 2 59 2 1 3 2 60 59 60 1
... ...T T T u u u u u u u u+ + + = + + + =
59 59
11
. 5.1,05 5 84u q u= =
(triệu đồng).
0,5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2025-2026.
Thời gian làm bài: 90’ không kể thời gian phát đề.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đi s đo của góc
0
108
sang đơn vị radian.
Trang 18
A.
3
.
5
p
B.
.
10
p
C.
3
.
2
p
D.
.
4
p
Câu 2. Tính độ dài
l
của cung trên đưng tròn có bán kính bng
20cm
và s đo
.
16
p
A.
3,93cm.=l
B.
2,94cm.=l
C.
3,39cm.=l
D.
1,49cm.=l
Câu 3. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b = +
B.
( )
cos sin sin cos cos .a b a b a b+ =
C.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b =
D.
( )
sin sin cos cos sin .a b a b a b+ = +
Câu 4. Nghim của phương trình
sin 1x =
là:
A.
2
2
xk
= +
. B.
2
xk
=+
. C.
xk
=
. D.
2
2
xk
=+
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =
2
6u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho là
A.
3.
B.
8.
C.
4.
D.
4.
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
biết
( )
*
1
,
21
=
+
n
n
n
un
. Số hạng thứ 6 của dãy số bằng
A.
1
.
65
B.
6
.
13
C.
1
.
13
D.
6
.
65
Câu 7. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
3q =
. Tìm số hạng thứ
4
của cấp số nhân?
A.
54
. B.
48
. C.
162
. D.
24
.
Câu 8. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
11
1, 3, 1
nn
u u u n
+
= = +
. Ba số hạng đầu của dãy số đó là?
A.
4; 7; 10
. B.
2; 5; 8
. C.
1; 4; 7
. D.
1; 2; 5
.
Câu 9. Thời gian hoàn thành quãng đường
100m
ca
40
hc sinh lp
11
được cho trong bng s liu
dưới đây:
Thời gian
( )
s
)
15;17
)
17;19
)
19;21
)
21;23
Số học sinh
8
11
13
8
Tn s ca nhóm
)
17;19
A.
32
. B.
8
. C.
11
. D.
17
.
Câu 10. Khi thng kê chiều cao (đơn vị: cm) ca hc sinh khi lp 12 trong một trường trung hc, ta thu
được mu s liu ghép nhóm sau:
Nhóm
)
150;156
)
156;162
)
162;168
)
168;174
)
174;180
)
180;186
Tn s
5
18
40
26
8
3
Nhóm cha mt ca mu s liệu đã cho
A.
)
180; 186 .
B.
40.
C.
)
162; 168 .
D.
)
168; 174 .
Câu 11. Nhiệt đ trung bình ca 12 tháng ti thành ph Ni t năm 1961 đến hết năm 1990 (30
năm) được cho trong bng sau
Mt ca mu s liu trên là
A. 15,7. B. 16,0. C. 17,5. D. 17,0.
Câu 12. Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau.
Tui th
[2;3,5)
[3,5;5)
[6,5;8)
S bóng đèn
8
22
35
15
Trang 19
S trung bình ca mu s liu là
A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của con kênh n xuống theo thủy triều. Độ sâu
( )
hm
của mực nước trong
kênh tại thời điểm
( )
th
(
0 24t
) được cho bởi công thức
3 12
63

= + +


cos
t
h
pp
.
a. Độ sâu của mực nước trong kênh nhỏ nhất bằng
9m
.
b. Độ sâu của mực nước trong kênh lớn nhất bằng
15m
.
c. Trong 1 ngày có đúng 3 thời điểm mà độ sâu của mực nước trong kênh đạt giá trị lớn nhất.
d. Độ sâu của mực nước trong kênh tại thời điểm
( )
12 h
bằng
13 .m
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
thoả mãn
1 3 5
16
15
27
+ =
+=
u u u
uu
. Khi đó
a. Số hạng
1
21=u
b. Công sai của cấp số cộng bằng
2
c. Số hạng
11
9=−u
d. Số
6048
là số hạng thứ
2024
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong một khán phòng tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn
dãy trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
tổng
n
số hạng đầu tiên
51=−
n
n
S
. Tính tổng số hạng đầu
1
u
công bội
q
của cấp số nhân đó.
Câu 3. Phương trình lượng giác
23
4
cot x
p

−=


có bao nhiêu nghim trên khong
5
22
;
pp



?
Câu 4. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Chiều cao(cm)
Số học sinh
5
18
40
26
8
3
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên ( làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1.
a. Cho góc
a
thỏa mãn
1
5
=sina
. Khi đó giá trị biểu thức
22
2=+cos cosP x x
b. Giải phương trình :
1
52

−=


p
oscx
)
150;152
)
152;154
)
154;156
)
156;158
)
158;160
)
160;162
Trang 20
Câu 2. Một hình tam giác đều màu trắng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bốn hình tam giác nhỏ hơn và
hình tam giác ở chính giữa được tô màu đỏ. Mỗi hình tam giác màu trắng nhỏ hơn lại được chia thành
bốn hình tam giác con, và mỗi hình tam giác con ở chính giữa lại được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được
tô màu đỏ.
……………………… Hết …………………………
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Thầy cô coi thi không giải thích gì thêm.

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2025 - 2026
Môn: TOÁN - Lớp: 11 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 03 trang Mã đề 111
Họ, tên học sinh: ...........................................................
Lớp: ..................................
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cấp số cộng (u u + u = 8và u =10 . Công sai của (u bằng n ) n ) 1 3 4 A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 2: Số đo theo đơn vị rađian của góc 150 là 5 2 6 4 A. . B. . C. . D. . 6 7 5 7
Câu 3: Cho cấp số nhân (u có các số hạng đầu tiên là 6 − ;18; 54
− ;162;... Số hạng tổng quát của (u n ) n )
A. u = 2.3n − . B. u = 2. − C. n 1 u 3 − = . D. n 1 u 3 + = . n ( 3)n . n n n
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x .
Câu 5: Cho cấp số cộng (u u = 3và công sai d = 2. Số hạng thứ 10 của (u n ) n ) 1
A. u = 25 .
B. u = 19 .
C. u = 21.
D. u = 23 . 10 10 10 10
Câu 6: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AJ BI song song .
B. AJ BI cắt nhau.
C. AJ BI chéo nhau.
D. AJ BI trùng nhau.
Câu 7: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. 2 cos 2a = 1– 2sin . a
B. cos 2a = 2cos . a C. 4 4
cos 2a = cos a – sin . a D. 2
cos 2a = 2cos a –1.
Câu 8: Nghiệm của phương trình 2cos x = − 2 là   A. x = 
+ k2 , k   . B. x = 
+ k , k   . 4 6 3 3 C. x = 
+ k ,k  . D. x = 
+ k2 , k   . 4 4 Trang 1
Câu 9: Số nghiệm thuộc khoảng ( 
− ;3 ) của phương trình tan x = 3 là A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O là giao
điểm của ACBD, O’ là giao điểm của A’C’B’D’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. OO’ // (BCE).
B. OO’ // (BDF).
C. OO’ // (ACE).
D. OO’ // (ABC).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của ACBD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)
và (SBD) là đường thẳng nào sau đây? A. SA. B. SB. C. SC. D. SO. Câu 12: Với *
n   , dãy số nào sau đây là dãy số bị chặn ? 1
A. u = 2 .n B. 2 u = n . C. u = .
D. u = n. n n n n n
-----------------------------------------------
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai (02 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = sin x + 3 cos x +1. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm số có tập xác định là D =  .
b) Hàm số tuần hoàn với chu kỳ T =  .
c) Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 + 3 .
Câu 2. Cho hình tứ diện ABCD. Lấy E, F, G lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt
BC tại IEG cắt AD tại J. Mỗi mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
b) Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là điểm I.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (EFG) và (BCD) là đường thẳng GI.
d) Ba đường thẳng JF, CDIG đồng quy.
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn ( 4 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. sin x − 5cos x
Câu 1. Cho tan x = 2 . Tính giá trị của biểu thức P = . sin x + cos x Câu 2. Biết x ( 0 − x) ( 0 cos .cos 60
.cos 60 + x) = k.cos3x với k  . Giá trị của sin(k ) là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Bạn Bình định xếp một hình tháp bởi các mảnh ghép tam
giác ( xem hình vẽ minh họa). Tầng dưới cùng Bình xếp 35 hình và
tầng tiếp theo ít hơn tầng dưới nó 2 hình. Bình xếp cho đến khi
không xếp lên được nữa. Hỏi Bình cần bao nhiêu mảnh ghép hình
tam giác để xếp xong tháp?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung IS m m
điểm của SB, SD, OC. Mặt phẳng (MNP) cắt SA tại điểm I. Biết tỉ số = với * ,
m n   và là phân IA n n
số tối giản. Tính giá trị biểu thức T = 4m+11n + 2025 . Trang 2
II. Tự luận ( 3,00 điểm )      
Câu 1 (1 điểm). Giải phương trình: sin 2x + = cos x +    .  4   3 
Câu 2 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CDAB = 3CD . Gọi H 3
là điểm thuộc cạnh bên SC sao cho SH = SC . 4
a. Chứng minh CD // (SAB). SK
b. Tìm giao điểm K của SB và mặt phẳng (ADH). Tính tỉ số . SB
Câu 3 (0,5 điểm). Giá của một chiếc máy photocopy lúc mới mua là 50 triệu đồng. Biết rằng giá trị của
nó sau mỗi năm sử dụng bị hao mòn 10% so với giá trị của năm liền trước đó. Tính giá trị còn lại của máy
photocopy đó sau 8 năm kể từ khi mua (đơn vị triệu đồng và làm tròn đến hàng phần trăm). 3
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện: cos A + cos B + cos C = . 2
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Mã đề 111 Câu 1 A 2 A 3 B 4 D 5 C 6 C 7 B 8 D 9 B Trang 3 10 A 11 D 12 C
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai ( 2 câu; 2,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc
sai. Học sinh chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm. Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án 111 a Đ 1 b S c S d S a S 2 b S c Đ d Đ
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (4 câu; 2,00 điểm)

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Mã đề 111 Đáp án Câu 1 -1 Câu 2 0,71 Câu 3 324 Câu 4 2062
II. TỰ LUẬN
(3,00 điểm): Câu Nội dung Điểm 1             (1 điểm) Ta có sin 2x + = cos x +      sin 2x + = sin − x      4   3   4   6  0,25    2x + = − x + k2  4 6    5 0,25 2x + = + x + k2  4 6   3x = − + k2  12   7 0,25 x = + k2  12 Trang 4 Câu Nội dung Điểm   2 x = − + k  36 3   ,(k   ). 7 x = + k2   12  2 7
Vậy nghiệm của phương trình là: x = − + kx =
+ k2 với k  . 0,25 36 3 12
(Không kết luận vẫn cho điểm tối đa). 2 (1 điểm) 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,25.
a. Ta có: CD // AB (gt)
CD  (SAB) và AB  (SAB) .
Suy ra CD // (SAB). 0,25
b. Trong mặt đáy (ABCD), gọi I là giao điểm của ADBC.
Xét hai mặt phẳng (ADH) và (SBC) ta có:
I AD  ( ADH )
  I ( ADH ) (SBC) .
I BC  (SBC)  
Lại có: H ( ADH )(SBC). Vậy IH là giao tuyến của (ADH) và (SBC).
Trong mặt phẳng (SBC), kéo dài IH cắt SB tại K.
Khi đó: K IH  ( ADH ) và I SB . 0,25
Vậy K là giao điểm của SB và (ADH). SK Tính tỉ số : SB Trang 5 Câu Nội dung Điểm
Trong mặt phẳng (SBC) từ C kẻ đường thẳng song song với HK cắt SB tại N. SK SH
Xét tam giác SNC ta có HK // CN nên theo định lý Talet ta có: = = 3. (1) KN HC BK BI
Xét tam giác KBI ta có IK // CN nên tương tự ta có: = . (2) KN IC BI AB
Mặt khác, trong tam giác AIBCD // AB nên: = = 3. (3) IC CD SK BK Từ (1), (2) và (3) suy ra =  SK = BK . KN KN 0,25 SK 1 Vậy = . SB 2 Câu 3
Gọi T (triệu đồng) là giá trị còn lại của máy photocopy sau n năm ( * n   ). n (0,5
Theo đề bài mỗi năm hao mòn 10% giá trị nên ta có: điểm) T = 50.(1−10%) 2
= 50.0,9; T = 0,9T = 50.0,9 ;...; T = 50.0,9n . 1 2 1 n 0,25
Như vậy (T là cấp số nhân với T = 45 và công bội q = 0,9 . n ) 1
Do đó giá trị còn lại của máy photocopy sau 8 năm sử dụng là 8
T = 50.0,9  21,52 (triệu đồng). 0,25 8
Áp dụng công thức lượng giác, ta có: 3
cos A + cos B + cos C = 2 A + B A B C 3 2  2cos cos +1− 2sin = 2 2 2 2 C C A B 2  4sin − 4sin cos +1 = 0 2 2 2 Câu 4 (0,5 C C A B A B A B 2 2 2  4sin − 4sin cos + cos + sin = 0   điểm)  2 2 2 2  2 2  C A B A B 2  2sin − cos + sin = 0  0,25 2 2    2 C A B A B
Điều này xảy ra khi và chỉ khi 2sin − cos = 0 = 2 2 và sin 0 2 . 
Giải ra A = B,C = 0,25
3 . Vậy tam giác ABC là tam giác đều.
Ghi chú: Nếu học sinh giải theo cách khác so với hướng dẫn chấm mà đi đến kết quả đúng và cách giải
hợp lý thì vẫn đạt điểm tối đa phần đó.

---------------- HẾT---------------- Trang 6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN 11
(Đề thi chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 112
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
======================================================================== ===
Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi N , M lần lượt là trung điểm của BC, B .
D Gọi I J lần lượt là trung
điểm của 𝐴𝑀, 𝐴𝑁. Đường thẳng IJ song song với đường nào? A. CD. B. AB . C. BC . D. AD .
Câu 2. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào bị chặn? n ) n 1 A. 2 u = n . u = n +
C. u = .
D. u = 2 .n n B. 1. n n n n
Câu 3. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶. Gọi H, K lần lượt là hai điểm trên hai cạnh 𝑆𝐴; 𝑆𝐶 (𝐻 ≠ 𝐴; 𝐻 ≠ 𝑆và 𝐾 ≠
𝑆, 𝐾 ≠ 𝐶) sao cho 𝐻𝐾 không song song với 𝐴𝐶. Gọi I là trung điểm của 𝐵𝐶. Giao điểm của đường thẳng
𝐵𝐾 và mặt phẳng (𝑆𝐴𝐼) là
A. J với 𝐽 = 𝑆𝐼 ∩ 𝐻𝐾.
B. 𝐽 với 𝐽 = 𝑆𝐼 ∩ 𝐵𝐻.
C. J với 𝐽 = 𝑆𝐼 ∩ 𝐵𝐾.
D. J với 𝐽 = 𝑆𝐼 ∩ 𝐻𝐾.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và .
BC Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là:
A. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
B. SG (G là trung điểm AB). C. . SD
D. SF (F là trung điểm CD).
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
A. IJ cắt AB .
B. IJ song song với AB .
C. IJ song song với CD.
D. IJ chéo CD .
Câu 6. Với x là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. sin 2x = sin xcos x .
B. sin 2x = 2cos x .
C. sin 2x = 2sin xcos x.
D. sin 2x = 2sin x . n−   1 1 1 1
Câu 7. Cho dãy số (u ) : 1; ; ;....;
;.... . Mệnh đề nào sau đây đúng? n   2 4  2 
A. Dãy số (u giảm.
B. Dãy số (u tăng. n ) n )
C. Dãy số (u không tăng, không giảm.
D. Dãy số (u không đổi. n ) n ) Trang 7
Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? a + b a − b
A. sin a + sin b = 2sin cos . 2 2 a + b a − b
B. sin a − sin b = 2sin cos . 2 2
C. cosa + cosb = cosa cosb − sinasin b . a + b a − b D. cos a − cos b = 2 − cos cos . 2 2
Câu 9. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d ,d ,d , biết d song song 1 2 3 1
với d . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. d ,d chéo nhau.
B. d ,d song song với nhau. 1 3 1 3
C. d ,d cắt nhau.
D. d ,d trùng nhau. 1 3 1 3
Câu 10. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm M, N ?
A. 2sin2𝑥 = 1.
B. 2cos𝑥 = 1.
C. 2cos2𝑥 = 1.
D. 2sin𝑥 = 1.  3 4 
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác, biết điểm M ; − 
 là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo  .  5 5 
Khẳng định nào sau đây là sai? 3 4 3 3 A. cos = .
B. sin = − . C. cot a = - . D. tan a = - . 5 5 4 4
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. y = sin x .
B. y = tan x .
C. y = cot x .
D. y = cos x .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. MN / / (SCD) .
B. MN / / (SBC) .
C. MN / / (SAB).
D. MN / / ( ABCD) . Trang 8 Câu 14. Cho
a   . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2
A. sin𝑎 < 0.
B. cot𝛼 > 0.
C. tan𝛼 > 0.
D. 𝑐𝑜𝑠𝑎 < 0.
Câu 15. Dựa vào đồ thị đã vẽ, chọn khẳng định đúng về hàm số y = sin x  −3  − 
A. Đồng biến trên khoảng (  − ; ) .
B. Đồng biến trên khoảng ;   .  2 2    3    −  
C. Nghịch biến trên khoảng ;   .
D. Nghịch biến trên khoảng ;    2 2   2 2  1
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình cos x = − là 2   A. x =  + k2 . B. x =  + k2 . 6 3 2  C. x =  + k2 . D. x =  + k . 3 6
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang có CD là đáy lớn, CD = 2AB , O là giao
điểm của AC BD , M là trung điểm của SD .
a) M là điểm chung của hai mặt phẳng (MA ) B và (SCD).
b) Giao tuyến của mặt phẳng (MA )
B và (SCD) là SO .
c) Giao điểm của đường thẳng SC và mặt phẳng (MA )
B N trung điểm SC .
d) Tứ giác MNBA là hình bình hành. 4    Câu 2. Cho sin = ,       . 5  2 
a) cos  0. 3 b) cos = − 5 3
c) tan = − 4 6sin − cos d) =3 3sin + cos
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN Trang 9
Câu 1. Cho hình chóp .
S ABC Gọi M,N là trung điểm SA,SC,P nằm trên cạnh AB sao cho AB BQ
= 3AP . Gọi Q là giao điểm của BC và mặt phẳng (MNP) . Tính tỷ số . CQ
Câu 2. Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một
đường tròn với các điểm ,
A B,C lần lượt tương ứng với vị trí các số 2,9, 4 .
Tính độ dài cung nhỏ AC (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần chục). PHẦN IV. TỰ LUẬN    1
Câu 1. Giải phương trình sin 2x + =   .  3  2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SAD .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (GCB) và (SA ) D .
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong  t  
kênh tính theo thời gian t(h) được cho bởi công thức h = 3cos + +12   .(0£ t£ 2 ) 4 . Xác định thời  12 3 
điểm trong ngày để chiều cao của mực nước trong kênh là 15 m .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tam giác SAB đều . Gọi K, M
hai điểm lần lượt thuộc cạnh S ,
A BC sao cho AK = BM . Chứng minh rằng KM // (SCD) . -------- HẾT-------- ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
[[F25] MÔN TOÁN ] - KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
----------------------- Trang 10
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 2 1 2 112
A C C A C C A A B D D D D D C C ĐSĐĐ SĐSĐ 2 31,4 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1    1 (1 điểm)
Câu 1. Giải phương trình sin 2x + =   .  3  2    0,5 2x + = + k2  1    3 6 sin 2x + =      3  2  5 2x + = + k2  3 6   0,5 x = − + k  12   , k   .  x = + k  4 Câu 2
Cho hình chóp (S.ABC )
D , đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác (1 điểm) SAD .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (GCB) và (SA ) D . 0,25
Xét hai mặt phẳng (GCB) và (SA )
D G là điểm chung và AD / /CB . 0,5 Suy ra giao tuyến của hai 0,25
mặt phẳng (GCB) và (SA )
D đi qua G và song song với AD . Câu 3
Hằng ngày, mực nước của con (0,5 điểm)
kênh lên xuống theo thủy triều.
Độ sâu h(m) của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
t(h) được cho bởi công thức  t   h = 3cos + +12   .  12 3  (0£ t£ 2 )
4 . Xác định thời điểm
trong ngày để chiều cao của mực
nước trong kênh là 15 m . Trang 11 0,25
Do chiều cao của mực nước trong kênh là 15 m nên ta có:         3cos t + +12 =15  cos t + =1     12 3  12 3     0,25 t +
= k2  t = 4 − + 24k . 12 3 1 7
Vì 0  t  24  0  4
− + 24k  24   k  6 6
Do k   k =1. Khi đó t = 20 Câu 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tam giác SAB đều . Gọi
(0,5 điểm) K, M là hai điểm lần lượt thuộc cạnh S ,
A BC sao cho AK = BM . Chứng minh rằng KM // (SCD) . 0,25
Đặt AK = BM = x.
Gọi E là giao điểm của AM CD . AK x Ta có = ( ) 1 . AS a
Xét hai tam giác đồng dạng MA  B MEC 0,25 AM BM x AM x AM x = =  =  = (2) ME MC a x AM + ME
a x + x AE a AK AM Từ (1) và (2) suy ra =  MK / /SE AS AEMK   (SCD) Mặt khác 
. Vậy KM // (SCD) . SE   (SCD) SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HỌC 2025-2026 Trang 12 MÔN: TOÁN 11
Thời gian bàm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 03 trang) Mã đề thi: 2345
Họ và tên....................................................SBD .....................................
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một đáp án.
Câu 1. Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC AB .
D Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với . CD B. IJ chéo . CD C. IJ cắt . AB
D. IJ song song với . AB      
Câu 2. Rút gọn biểu thức P = sin x + − sin x −   
 , ta được kết quả là  4   4  A. 1 .
B. sin x .
C. P = 2 sin x . D. 2 cos x .
Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI? A. 2
cos 2a =1− 2sin a . B. 2 2
cos 2a = cos a −sin a . 2 tan a
C. sin 2a = 2sin acos a . D. tan 2a = . 2 1+ tan a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABEF có đáy là hình bình hành tâm H . Gọi Q là trung điểm của SH . Tìm
khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. QA  (SAE) .
B. SQ  (SBF) .
C. Q (SBE) .
D. Q (SBF) .
Câu 5. Trong các hàm số sau: y = sin , x y = cos , x y = tan ,
x y = cotx , có bao nhiêu hàm số lẻ trên tập xác định của nó? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 6. Số hạng tổng quát của cấp số cộng (u biết số hạng đầu u = 5, công sai d = 2 là n ) 1
A. u = 1+ 4n .
B. u = 5n .
C. u = 3+ 2n .
D. u = 2 + 3n . n n n n
Câu 7. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác có số đo 510 có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng
giác có số đo nào dưới đây? A. 150 . B. 360 . C. 210. D. 240 .
Câu 8. Cho tứ diện D
ABC M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây song Trang 13
song với đường thẳng MN ?
A. (ABC) .
B. (ACD) .
C. (BCD) . D. (ABD) .
Câu 9. Dãy số nào dưới đây là dãy số hữu hạn? 1 1 1 1 4n − 9
A. 5; 5; 5; .... B. ; ; ; ...;
. C. u = 1− 9n . D. u = . 2 3 100 10 10 10 10 n n n + 2
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng A. 3 − ; 4 − ; 6 − ; 1 − 0 . B. 6 − ; 1 − 0;2; 3 − 4. C. 3;9; 27;81. D. 1 − 1; 5 − ;1;7 . 1
Câu 11. Phương trình sinx = có nghiệm là 2     x = + k2  x = + k2 6  6 A.  (k Z) . B.  (k Z).   5   x = − + k2  x = + k2  6  6     x = + k2  x = + k2 3  3 C.  (k Z) . D.  (k Z) . 2     x = + k2  x = − + k2  3  3
Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? x x
A. y = sin x + 2 .
B. y = 2cos .
C. y = 1+ 2cos x . D. y = 2sin . 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác 2sin 2x + 2 = 0 , khi đó:  A. x =
là một nghiệm của phương trình đã cho. 3  5
B. Phương trình đã cho có nghiệm là: x = − + k ; x =
+ k (k  ) . 8 8   
C. Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2x = sin   .  4 
D. Điều kiện xác định của phương trình đã cho là x   + k2 (k  ).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SC .
A. Đường thẳng BM song song với (SAD).
B. MO là giao tuyến của (SAC) và (SBD).
C. OM //SA. Trang 14
D. Đường thẳng BC song song với (SAD).
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một hội trường lớn có 27 ghế ở hàng đầu tiên, 29 ghế ở hàng thứ hai, 31 ghế ở hàng thứ ba và cứ
tiếp tục theo quy luật như vậy (số ghế ở hàng ghế sau luôn nhiều hơn so với hàng ghế ngay sát phía trước
nó là 2 ghế). Hỏi để xếp 1275 ghế vào hội trường thì hàng cuối cùng có bao nhiêu ghế?
Câu 2. Một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến như sau: Mỗi bậc
gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số
thứ 30,…. Bậc 1 có giá là 800 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở
bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao
nhiêu nghìn đồng? (kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho tứ giác ABCD có bốn góc tạo thành một cấp số nhân có công bội bằng 2. Số đo góc lớn nhất
của tứ giác ABCD bằng a độ. Tìm a .
Câu 4. Số nghiệm của phương trình cos x = 0 trên đoạn 0;2  là bao nhiêu.
Phần IV. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD).
Câu 2. Học sinh An tiến hành làm một thí nghiệm trên một con lắc đơn. Tại vị trí cân bằng, An tác động
một lực lên con lắc theo phương ngang. Từ các kết quả thí nghiệm cho thấy, An tính được con lắc dao   
động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình s = 2 2 cos 7t + 
 với s ( cm ) là độ dài cung  3 
quét của con lắc từ một vị trí bất kì tại thời điểm t (giây) đến vị trí cân bằng. Con lắc đi qua vị trí cân
bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian từ 0 đến 30 giây?
Câu 3. Năm 2018 anh Minh tốt nghiệp trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Vừa ra trường, anh Minh
đã được nhận vào làm việc tại một công ty điện tử ở Hà Nội. Tháng đầu tiên đi làm, anh Minh được
công ty trả lương 5 triệu đồng, nhờ chăm chỉ làm việc và hoàn thành tốt các công việc được giao nên
cứ mỗi tháng sau công ty đó lại trả lương tăng 5% so với tháng trước. Mỗi khi lĩnh lương anh Minh
đều cất đi phần lương tăng so với tháng trước để tiết kiệm, phần lương còn lại anh Minh dùng cho các
chi phí sinh hoạt. Hỏi sau 5 năm ( tính từ thời điểm bắt đầu làm việc tại công ty ) thì anh Minh tiết
kiệm được bao nhiêu triệu đồng ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị )?
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Trang 15
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2025-2026
Môn: TOÁN; LỚP 11 - phần tự luận Câu Đáp án Điểm 1
Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho ( 1,0 điểm)
BM = 2MC .
Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD). C M 0,25 D B P G N A
Gọi P là trung điểm AD . BM BG 2 Xét BCP có: = =  MG//CP. BC BP 3
CP  ( ACD), MG  ( ACD) . 0,75  MG// ( ACD) . 2
Học sinh An tiến hành làm một thí nghiệm trên một con lắc đơn. Tại vị trí cân (1 điểm)
bằng, An tác động một lực lên con lắc theo phương ngang. Từ các kết quả thí
nghiệm cho thấy, An tính được con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
  
theo phương trình s = 2 2 cos 7t + 
với s ( cm ) là độ dài cung quét của con  3 
lắc từ một vị trí bất kì tại thời điểm t (giây) đến vị trí cân bằng. Con lắc đi qua
vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian từ
0 đến 30 giây?
Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì s = 0 , ta có:         2 2 cos 7t + = 0    cos 7t + = 0    7t +
= + k , k Z  3   3  3 2 0,5   
 7t = + k  = + k t . 6 42 7 Trang 16
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 30 giây, ta có:  k 1 210 1 0  +
 30  −  k  − 42 7 6  6
k Z  k 0;1;2;3;4;5;6;7;.....;6  6 . 0,5
Vậy khoảng thời gian từ 0 đến 30 giây, vật đi qua vị trí cân bằng 67 lần 3
Năm anh Minh tốt nghiệp trường đại học Bách Khoa Hà Nội. Vừa ra trường, (1 điểm)
anh Minh đã được nhận vào làm việc tại một công ty điện tử ở Hà Nội. Tháng
đầu tiên đi làm, anh Minh được công ty trả lương 5 triệu đồng, nhờ chăm chỉ
làm việc và hoàn thành tốt các công việc được giao nên
cứ mỗi tháng sau công ty đó lại trả lương tăng so với tháng trước. Mỗi khi lĩnh
lương anh Minh đều cất đi phần lương tăng so với tháng trước để tiết kiệm,
phần lương còn lại anh Minh dùng cho các chi phí sinh hoạt. Hỏi sau 5 năm (
tính từ thời điểm bắt đầu làm việc tại công ty ) thì anh Minh tiết
kiệm được bao nhiêu triệu đồng ( kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị )?
Ta có 5 năm bằng 60 tháng.
Gọi dãy số (u :u ;u ;...;u là dãy số thể hiện tiền lương của anh Minh n ) 1 2 60
nhận được sau mỗi tháng liên tiếp nhau. Với u = 5 và (u là cấp số nhân n ) 1
có công bội q = 1,05 . 0,5
Theo đề bài ta thấy anh Minh bắt đầu tiết kiệm sau tháng thứ hai trở đi,
nên ta đặt T ;T ;...;T là dãy số thể hiện số tiền anh Minh tiết kiệm được 1 2 59
bắt đầu tính từ sau tháng thứ hai trở đi.
Ta có: T = u u ;T = u u ;...;T = u u . 1 2 1 2 3 2 59 60 59
Tổng số tiền anh Minh tiết kiệm được là
T +T +...+T = u u + u u +...+ u u = u u 1 2 59 ( 2 1) ( 3 2) ( 60 59) 60 1 0,5 59 59
= u .q u = 5.1,05 − 5  84 (triệu đồng). 1 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2025-2026.
Thời gian làm bài: 90’ không kể thời gian phát đề.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đổi số đo của góc 0 108 sang đơn vị radian. Trang 17 A. 3p p . B. . C. 3p p . D. . 5 10 2 4
Câu 2. Tính độ dài p
l của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo . 16 A. l = 3,93cm. B. l = 2,94cm. C. l = 3,39cm. D. l = 1,49cm.
Câu 3. Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = sin asinb + cosacos . b
B. cos(a +b) = sin asinb −cosacos . b
C. sin(a b) = sin acosb −cosasin . b
D. sin (a +b) = sin acosb + cosasin . b
Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x =1 là:   
A. x = − + k2 . B. x = + k .
C. x = k . D. x = + k2 . 2 2 2
Câu 5. Cho cấp số cộng (u với u = 2 và u = 6. Công sai của cấp số cộng đã cho là n ) 1 2 A. 3. B. 8. C. 4. D. 4. − (− ) 1 n
Câu 6. Cho dãy số (u biết * u =
, n   . Số hạng thứ 6 của dãy số bằng n ) n 2n +1 1 6 1 6 A. . B. . C. . D. . 65 13 13 65
Câu 7. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 3 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số nhân? n ) 1 A. 54. B. 48 . C. 162. D. 24 .
Câu 8. Cho dãy số (u , biết u = 1
− , u = u + 3, n
 1. Ba số hạng đầu của dãy số đó là? n ) 1 n 1 + n A. 4; 7; 10 . B. 2; 5; 8 . C. 1; 4; 7 . D. 1 − ; 2; 5 .
Câu 9. Thời gian hoàn thành quãng đường 100m của 40 học sinh lớp 11 được cho trong bảng số liệu dưới đây: Thời gian (s) 15;17) 17;19) 19;2 ) 1 21;2 ) 3 Số học sinh 8 11 13 8
Tần số của nhóm 17;19) là A. 32. B. 8 . C. 11. D. 17 .
Câu 10. Khi thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh khối lớp 12 trong một trường trung học, ta thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm 150;156) 156;162) 162;168) 168;174) 174;180) 180;186) Tần số 5 18 40 26 8 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu đã cho là A. 180; 186). B. 40. C. 162; 168). D. 168; 174).
Câu 11. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Nội từ năm 1961 đến hết năm 1990 (30
năm) được cho trong bảng sau
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 15,7. B. 16,0. C. 17,5. D. 17,0.
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15 Trang 18
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 5,0. B. 5,32. C. 5,75. D. 6,5.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong  p
kênh tại thời điểm t (h) ( 0  t  24) được cho bởi công thức = 3cos t h p + +12   .  6 3 
a. Độ sâu của mực nước trong kênh nhỏ nhất bằng 9m .
b. Độ sâu của mực nước trong kênh lớn nhất bằng 15m .
c. Trong 1 ngày có đúng 3 thời điểm mà độ sâu của mực nước trong kênh đạt giá trị lớn nhất.
d. Độ sâu của mực nước trong kênh tại thời điểm 12(h) bằng 13 . m
u u + u =15
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thoả mãn 1 3 5 . Khi đó n ) u +u = 27  1 6
a. Số hạng u = 21 1
b. Công sai của cấp số cộng bằng 2 −
c. Số hạng u = −9 11 d. Số 6048 −
là số hạng thứ 2024
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong một khán phòng có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn
dãy trước đó 4 ghế, hỏi khán phòng đó có tất cả bao nhiêu ghế?
Câu 2. Cho cấp số nhân (u có tổng n số hạng đầu tiên là S = 5n −1. Tính tổng số hạng đầu u n ) n 1
công bội q của cấp số nhân đó.   p 5p
Câu 3. Phương trình lượng giác cot 2  x p − = 3 
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ;   ?  4   2 2 
Câu 4. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Chiều cao(cm) Số học sinh 5 150;152) 18 152;154) 40 154;156) 26 156;158) 8 158;160) 3 160;162)
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên ( làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Câu tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. 1
a. Cho góc a thỏa mãn sina = . Khi đó giá trị biểu thức 2 2
P = cos 2x + cos x 5  p  1 b. Giải phương trình : os c x − =    5  2 Trang 19
Câu 2. Một hình tam giác đều màu trắng có cạnh 1 đơn vị được chia thành bốn hình tam giác nhỏ hơn và
hình tam giác ở chính giữa được tô màu đỏ. Mỗi hình tam giác màu trắng nhỏ hơn lại được chia thành
bốn hình tam giác con, và mỗi hình tam giác con ở chính giữa lại được tô màu đỏ.
a. Tính diện tích tam giác đều đó ?
b. Nếu quá trình này được tiếp tục lặp lại 5 lần, hãy tìm tổng diện tích các hình tam giác không được tô màu đỏ.
……………………… Hết …………………………
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Thầy cô coi thi không giải thích gì thêm. Trang 20