Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì?
A. Tìm hiểu về thế giới và con người.
B. Tìm hiểu về động vật và thực vật.
C. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
D. Tìm hiểu về khoa học kỹ thuật và những ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống.
Câu 2. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 3. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng hoa với quy mô lớn trong nhà kính.
B. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus corona trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp phơi cát.
D. Vận hành nhà máy thuỷ điện để sản xuất điện.
Câu 4. Phương án nào thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo
A. Chất phóng xạ B. Cấm nước uống C. Lối thoát hiểm D. Hoá chất độc hại
Câu 5. Giới hạn đo của thước là gì?
A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 6. Người ta thường ước lượng khối lượng của bao thóc trước khi cân để?
A. Đặt bao thóc đúng cách lên cân.
B. Lựa chọn cân cho phù hợp.
C. Đọc số chỉ của cân đúng cách.
D. Đọc kết quả đo chính xác.
Câu 7. Tính chất có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí
nghiệm?
A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 8. Hãy cho biết đâu là tính chất hóa học của chất?
A. Sự phân hủy. B. nh dẫn điện.
C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính tan.
Trang 2
Câu 9. Biểu hiện nào sau đây không phải là biếu hiện của sự ô nhiễm môi trường?
A. Buối sáng mai thường có sương đọng trên lá.
B. Không khí có mùi khó chịu.
C. Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
D. Mưa axit, bầu trời bị sương mù cả ban ngày.
Câu 10. Để xác định thành phần không khí, chúng ta cần tiến hành thí nghiệm với các bước:
- (1) Úp cốc thủy tinh lên nến. Oxygen trong không khí trong cốc giúp duy trì sự cháy sẽ hết dần.
Chất lỏng dần dâng lên chiếm chỗ oxygen đã cháy.
- (2) Đặt cây nến gắn trên đế nhựa vào chậu chứa nước màu và châm lửa cho nến cháy.
- (3) Sau khi nến tắt, quan sát vị trí cuối cùng của chất lỏng dâng lên trong cốc.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1).
C. (2), (1), (3). D. (3), (2), (1).
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng về khái niệm tế bào?
A. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 12. Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có kích thước lớn nhất?
A. tế bào thần kinh. B. tế bào trứng.
C. tế bào cơ. D. tế bào hồng cầu.
Câu 13. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của lục lạp?
A. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng thực hiện quá trình trao đổi chất.
B. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng sinh sản giúp tế bào lớn lên.
C. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng quang hợp.
D. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng để hô hấp.
Câu 14. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng gọi là
A. tế bào. B. mô.
C. hệ cơ quan. D. cơ quan.
Câu 15. Màng tế bào có chức năng là
A. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
C. nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. giúp tế bào lớn lên.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào thực vật mà tế bào động vật không có là
A. đa số không có thành tế bào. B. đa số không có ti th.
C. nhân tế bào chưa hoàn chỉnh. D. có cha lc lp.
Câu 17. Thành phần nào dưới đây chỉ tế bào nhân sơ?
A. Màng tế bào. B. Roi, lông mao.
C. Cht tếo. D. Nhân/vùng nhân.
Câu 18. Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào?
A. Trùng giày. B. Vi khun lam.
C. Con dơi. D. Trùng roi.
Câu 19. Sắp xếp các bước tiến hành quan sát tế bào trứng cá dưới đây được trình tự đúng.
a) Nhỏ một ít nước vào đĩa petri.
Trang 3
b) Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào đĩa petri.
c) Quan sát tế bào trứng cá bằng mắt thường hoặc bằng kính lúp.
d) Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để các tế bào trứng cá tách rời nhau.
A. (d), (c), (b), (a). ` B. (a), (c), (b), (d).
C. (b), (a), (d), (c ). D. (b), (c), (d), (a).
Câu 20. Các cơ quan cu to nên h tiêu hoá người là
A. Ming, thc qun, d dày, rut, gan, tu, trc tràng, hu môn.
B. Ming, thc qun, d dày, rut, tim, tu, trc tràng, hu môn.
C. Ming, thc qun, d dày, rut, phi, tu, trc tràng, hu môn.
D. Ming, thc qun, d dày, rut, tu, thn, trc tràng, hu môn.
B. TỰ LUẬN.
Câu 21. a. (0,25đ). Trong phòng thực hành, em cần báo ngay với giáo viên khi gặp các sự cố mất an toàn nào?
b. (1,0 đ). Lập sơ đồ sự chuyển thể của chất?
Câu 22. (0,25đ). Em hãy nêu cách đặt mắt khi đọc thể tích chất lỏng.
Câu 23. (1,0đ). Thiết kế phương án đo đường kính của cái miệng cốc nước.
Câu 24. (0,5đ). Kính lúp thường được dùng để quan sát những vật có đặc điểm như thế nào? Nêu cách sử dụng
kính lúp?
Câu 25. (0,75). Nêu khái niệm hệ cơ quan. Lấy ví dụ minh hoạ các hệ cơ quan ở thực vật và động vật.
Câu 26. (0,25đ). Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa như thế nào với cơ thể sinh vật?
Câu 27. (1,0đ). Em hãy vẽ hình và chú thích hình các cơ quan, hệ cơ quan cấu tạo nên cây cà chua.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA
A/ TRẮC NGHIỆM (5.0đ) - Mỗi câu đúng 0.25đ
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
15
17
19
20
Đ
A
C
B
B
C
A
B
A
A
A
C
B
B
B
C
A
B/ TỰ LUẬN (5.0đ)
Câu
Ni dung
Đim
21
a. Trong phòng thực hành, em cần báo ngay với giáo viên khi gặp các sự cố mất an toàn như
hoá chất bắn vào mắt, bỏng hoá chất, bỏng nhiệt, làm vỡ dụng cụ thuỷ tinh, gây đổ hoá chất,
cháy nổ, chập điện,...
b. (Nóng chảy, Đông đặc, Bay hơi, Ngưng tụ).
0,25đ
0,25đ/1 ý
22
Cách đặt mắt khi đọc thể tích chất lỏng là đặt mắt nhìn ngang với độ cao mc chất lỏng trong
cốc.
0,25đ
23
- Đặt úp cốc lên giấy, dùng bút chì vẽ vòng tròn miệng cốc lên giấy.
- Dùng kéo cắt vòng. Gập đôi vòng tròn. Đo chiều dài đường vừa gập, đó chính là đường
kính miệng cốc. ( HS có phương án khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa)
0,5đ
0,5đ
Trang 4
24
* Kính lúp thường được dùng để quan sát rõ hơn các vật thể nhỏ mà ắmt thường khó quan sát.
* Cách sử dụng kính lúp: Cầm kính lúp và điều chỉnh khoảng cách giữa kính với vật cần quan
sát cho tới khi quan sát rõ vật.
0,25đ
0,25đ
25
* Hệ cơ quan là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thự hiện một số chức năng nhất
định.
* Hệ cơ quan ở thực vật: hệ chồi và hệ rễ.
* Hệ cơ quan ở động vật : hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ thần kinh,...
0,25đ/1 ý
26
* Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào
- Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật.
- Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc các tế bào chết của sinh vật.
0,125đ/ ý
27
* HS v hình và chú thích
+ H r: r
+ H chi: lá, hoa, qu, thân.
0,5 đ/ ý
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là:
A. Thước B. Đồng hồ
C. Nhiệt kế D. Cân
Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta hiện nay là :
A. dm B. cm C. mm D. m
Câu 3. Mô tả sau đây nói về loại đồng hồ nào? “Dụng cụ đo thời gian có giới hạn đo nhỏ, dùng để làm quà tặng
hoặc đồ trang trí”.
A. đồng hồ để bàn B. đồng hồ bấm giây C. đồng hồ treo tường D. đồng hồ cát
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thời gian
A. Đồng hồ B. Nhiệt kế C. Cân D. Ca đong
Câu 5. Có 3 cốc nước như hình vẽ. Phải làm thế nào để so sánh được
nhiệt độ của ba cốc nước?
A. dùng đồng hồ
B. dùng cân đồng hồ
C. dùng nhiệt kế
D. dùng tốc kế
Câu 6. Cho các bước như sau:
Trang 5
1) Thực hiện phép đo nhiệt độ
2) Ước lượng nhiệt độ của vật
3) Hiệu chỉnh nhiệt kế
4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp
5) Đọc và ghi kết quả đo
Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:
A. 2, 4, 3, 1, 5 B. 1, 4, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 3, 2, 4, 1, 5
Câu 7. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Carbon dioxide. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Oxygen.
Câu 8. Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.
B. Hình thành sấm sét.
C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.
D. Tham gia quá trình tạo mây.
Câu 9. Gỗ có những tính chất nào sau đây?
A. mềm dẻo, dẫn điện, trong suốt.
B. bền, dễ tạo hình, dễ cháy.
C. cứng, dễ uốn, dẫn nhiệt.
D.đàn hồi, dễ uốn, dễ cháy.
Câu 10. Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...
C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một
quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Câu 11. Tính chất nào sau đây là đặc trưng của nhiên liệu?
A. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy
B. Khả năng dẫn điện
C. Khả năng hút ẩm
D. Độ cứng cao
Câu 12. Gas tự nhiên có tính chất nào sau đây?
Trang 6
A. Dễ cháy và không có màu, không mùi
B. Có màu và có mùi hôi
C. Không dễ cháy
D. Nặng hơn không khí
Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nguyên liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày
B. Các nguyên liệu không có sẵn trong tự nhiên
C. Các nguyên liệu là vật liệu đã qua xử lý
D. Nguyên liệu là vật liệu tự nhiên (vật liệu thô) chưa qua xử lý và cần được chuyển hoá để tạo ra sản phẩm
Câu 14. Đá vôi không được dùng để:
A. làm thực phẩm.
B. đập nhỏ để làm đường, làm bê tông.
C. sản xuất vôi sống.
D. chế biến thành chất độn (bột nhẹ) dùng trong sản xuất cao su, xà phòng,…
Câu 15. Lương thực là:
A. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate
trong khẩu phần ăn.
B. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate
trong khẩu phần ăn.
C. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong
khẩu phần ăn.
D. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong
khẩu phần ăn.
Câu 16. Đâu không phải tính chất của thực phẩm
A. Đa dạng
B. Dễ bị hỏng
C. Không có hạn sử dụng
D. Dễ bị biến đổi
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm). Có một cái cân đồng hồ đã cũ và không còn chính xác. Làm thế nào có thể cân chính xác
khối lượng của một vật nếu cho phép dùng thêm một quả cân.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trang 7
Câu 18. (1,0 điểm). Chuẩn bị 3 cây nến nhỏ. Cho 1 cây nến vào một cốc thuỷ tinh, đặt vào trong một nồi chứa
nước và đun trên bếp đến khi nước sôi (cẩn thận kẻo nóng). Quan sát hiện tượng trong cốc
a) Khi đun nóng cây nến, sự chuyển thể của nến diễn ra như thế nào?
b) Em hãy cho biết đây là sự biến đổi vật lí hay hoá học?
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 19. (1,0 điểm)
a) Bình khí nén là bình tích trữ không khí được né ở một áp suất nhất định. Tại sao thợ lặn cần sử dụng bình khí
nén?
b) Em hãy giải thích vì sao slượng oxygen trong không khí hầu như không đổi mặc hàng ngày con người
dùng rất nhiều oxygen cho nhu cầu hô hấp và sản xuất trong công nghiệp
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 20. (2,5 điểm)
a) Điền thông tin theo mẫu bảng sau:
STT
Tên vật liệu
Đặc điểm/ Tính chất
1
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt; cứng, bền, có thể rèn và uốn cong
2
tính dẻo và đàn hồi
b) Em hãy kể tên các nhiên liệu được dùng trong hình sau
c) Trong gia đình em thường sử dụng nguồn nhiên liệu nào đđun nấu? Em hãy đề xuất biện pháp để sdụng
nhiên liệu đó một cách hiệu quả.
d) Theo em, dùng tre và gỗ để làm đồ gia dụng có tốt hơn so với dùng nhựa không? Nêu lý do và cách làm sao
để khai thác tre, gỗ mà không làm hại đến thiên nhiên.
Câu 22. (1 điểm)
Lương thực – thực phẩm được chế biến sử dụng làm thức ăn.
Trang 8
a) Ở gia đình em thường sử dụng các cách chế biến lương thực – thực phẩm nào?
b) Một số việc cần làm khi chế biến lương thực – thực phẩm để bảo đảm vệ sinh và an toàn thực phẩm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGKI
I. Trắc nghiệm (4đ):
1.A
2.D
3.D
4.A
5.C
6.A
7.C
8.A
9.B
10.C
11.A
12.A
13.D
14.A
15.C
16.C
II. Tự luận (6đ):
Câu
Đáp án
Điểm
17 (0,5đ)
TL: Đặt vật cần cân lên đĩa và ghi số chỉ của kim cân. Sau đó thay
vật bằng một số quả cân thích hợp sao cho kim chỉ đúng giá trị cũ.
Tính tổng khối lượng của các quả cân trên đĩa, đó chính là khối
lượng của vật.
0,5 đ
18
(1đ)
a) Khi đun nóng nến chuyển từ thể rắn sang thể lỏng => Đó quá
trình nóng chảy làm cây nến chuyển thể
b) Sự biến đổi vật
0,5đ
0,5đ
19 (1đ)
a) con người không thể lọc oxy dưới nước để hấp không
thể nhịn thtrong một thời gian dài quá lâu dưới nước. Vậy nên thợ
lặn cần dùng nh nén khí để cung cấp oxy trong suốt quá trình
dưới nước.
b) con người dùng rất nhiều oxygen nhưng trên trái đất hệ
thống cây xanh thực hiện quá trình quang hợp (hấp thụ carbon
dioxide, sinh ra oxygen) nên khiến cho thành phần oxygen trong
không khí được cân bằng.
0,5đ
0,5đ
20 (2,5đ)
a) 1. Kim loại 2. cao su.
b) xăng, củi khô
c) - Trong gia đình thường sử dụng khí gas để đun nấu.
- Biện pháp sử dụng hiệu quả là:
+ Thường xuyên lau chùi vệ sinh mâm đốt để diện tích tiếp xúc với
không khí tăng và đều khắp mâm đốt, giúp cho ngọn lửa đều và luôn
xanh.
+ Tắt bếp ngay khi không sử dụng để tránh lãng phí khí gas.
+ Khóa van gas khi đun nấu xong để tránh rò rỉ khí gas.
d) - Dùng tre và gỗ để làm đồ gia dụng tốt hơn nhựa vì:
+ Thân thiện với môi trường: Tre, gỗ dễ phân hủy, không gây ô
nhiễm.
+ An toàn cho sức khỏe: Không chứa chất độc hại như nhựa.
+ Bền đẹp tự nhiên: Đồ từ gỗ, tre đẹp và lâu bền.
- Khai thác bền vững:
+ Trồng cây thay thế: Đảm bảo nguồn lâu dài.
+ Khai thác đúng mùa: Giúp cây non phát triển.
0,25đ x2
0,25đ x2
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Trang 9
+ Tiết kiệm, tái chế: Sử dụng hết phần còn lại, tránh lãng phí.
21 (1đ)
a) Các cách chế biến lương thực thực phẩm thường được sdụng:
hấp, luộc, nướng, rang, rán, chiên, xào, quay, muối chua, ngâm
đường…
b) - Sử dụng găng tay, khẩu trang, tạp dề.
- Sử dụng dao thớt riêng khi chế biến thực phẩm sống thực
phẩm chín
- Rửa tay sạch sau khi tiếp xúc thực phẩm sống
- Nấu chín các thực phẩm trước khi ăn
0,25đ x 2
0,5đ
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4.0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Tế bào thc hin các chức năng nào sau đây?
A. Trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng; sinh trưởng, phát trin;sinh sn; cm ng, vận động.
B. Trao đổi cht và chuyn hóa các chất; sinh trưởng, phát trin;sinh sn; cm ng, vận động.
C.Trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng; sinh trưởng, phát trin;sinh sn; cm ng, di chuyn.
D.Trao đổi cht và chuyn hóa các cht; sinh tng, phát trin;sinh sn; cm ng, di chuyn.
Câu 2: Tế bào thần kinh người có hình dạng nào sau đây?
A. Hình tr B. Hình cu C. Hình sao D. Hình đĩa
Câu 3: Ý nghĩa sự ln lên và sinh sn ca tế bào :
(1) Giúp cơ thể ln lên và phát trin.
(2) Thay thế các tế bào chết và tổn thương.
(3) Tái sinh các cơ quan đã b mt.
(4) Là hình thc sinh sn ca sinh vật đơn bào.
(5) Là hình thc sinh sn của cơ thể đa bào.
Đáp án đúng là:
A. (1)(2)(3) B.(1)(2)(4) C.(2)(3)(4) D.(2)(3)(5)
Câu 4: Bào quan thc hin chức năng quang hợp thc vt là:
A. i ni cht B. Ti th C. Không bào D. Lc lp
Câu 5: Đây là hình ảnh ca tế bào nào?
Trang 10
A. Tế bào vi khun . B.Tế bào nhân sơ. C. Tế bào động vt. D.Tế bào thc vt.
Câu 6: Hãy tính s tế bào con to ra ln
sinh sn th 5 ca tế bào trong sơ đồ bên:
A. 10 B.12 C. 16 D. 32
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật, ta dùng dụng cụ nào?
A. thước đo. B. n. C. nhiệt kế. D. đồng hồ.
Câu 8. Việc làm không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành là:
A. đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. C. không nếm thử hóa chất.
B. chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. D. mặc trang phục gọn gàng.
Câu 9: Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát C. Đồng hồ đeo tay D. Đồng hồ bấm giây
Câu 10. Nhiệt kế y tế có tác dụng để làm gì?
A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm. B. Đo nhiệt độ cơ thể người.
C.Đo nhiệt độ không khí D. o các nhiệt độ âm.
Câu 11. Hot đng nghiên cu chế tạo xe ô tô điện thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học và Hóa hc B. Hóa học và Sinh học
C. Khoa học Trái Đất D. Thiên văn học
Câu 12:Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng bánh trong hộp. B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp
C. Sức nặng của hộp bánh. D.Thể tích của hộp bánh.
Câu 13: Khi hai viên bi st va chm, lc do viên bi 1 tác dng lên viên bi 2
A. chỉ làm thay đổi tốc độ của viên bi 2.
B. vừa làm thay đổi tốc độ vừa làm biến dạng viên bi 2.
C. chỉ làm biến dạng viên bi 2.
Trang 11
D. không làm thay đổi tốc độ và không làm biến đạng viên bi 2.
Câu 14. Lc hp dn lc hút gia hai vt có:
A. khi ng. B. th tích. C. khong cách. D. cùng kích thước.
Câu 15. Niuton (N) đơn vị đo của:
A. Chiều i B. Thể ch C. Khối lượng D. Lực.
Câu 16. Trường hp nào sau đây vt không b biến dng khi chu tác dng ca lc?
A. Bóp qu bóng cao su B. Đè tay lên mt nm.
C. Nâng cc thy tinh lên khi mt bàn. D. T giy b nhàu khi ta vò nó li.
II. Trc nghim t lun (6.0 điểm )
Câu 17: (1.0 điểm) Cấu tạo tế bào gồm mấy thành phần chính? Trình bày chức năng của các thành phần đó.
Câu 18:(1.0 điểm) Hãy nêu các bước làm tiêu bn quan sát tế bào biu vy hành bng kính hin vi quang
hc.
Câu 19:(1.0 điểm) Lực là gì? Cho ví dụ minh họa.
Câu 20: Mt người kéo thùng hàng nng 15 kg theo phương nằm ngang, t trái sang phi. Em hãy:
a. Tính trọng lượng của thùng hàng.(1.0 điểm)
b. Biển diễn lực đó trên hình vẽ, biết độ lớn lực đẩy bằng với trọng lượng của thùng hàng (tỉ xích 1cm ứng
với 50 N)(1.0 điểm)
Câu 21:(1.0 điểm) Cho các dụng cụ sau: Một tờ giấy A4, một cây bút mực, một cái kéo, một cây thước thẳng
giới hạn đo 30cm. Em hãy nêu phương án đo đường kính của 1 cái cốc uống nước (có miệng cốc hình
tròn) ở gia đình em.
…..………Hết……………
(Học sinh không sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 1. Khoa hc t nhiên nghiên cu v lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các s vt, hiện tượng t nhiên.
B. Các quy lut t nhiên.
C. Nhng ảnh hưởng ca t nhiên đến con người và môi trường sng.
D. Tt cc ý trên.
Câu 2. Cu to ca kính lúp gm my b phn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Việc làm nào sau đây không phi là vic bo qun kính hin vi?
A. Lau khô sau khi s dng
B. Để nơi khô ráo, tránh mốc b phn quang hc
C. Ra sch b phn quang hc bằng nước khoáng.
D. Kính phải được bảo dưỡng định kì.
Câu 4. Để đm bo an toàn trong phòng thc hành cn thc hin nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thc hin theo ni quy phòng thc hành.
B. Chm thí nghim, thc hành khi có s hướng dn và giámt ca giáo viên.
C. Thc hiện đúng nguyên tắc khi s dng hoá cht, dng c, thiết b trong phòng thc hành.
Trang 12
D. Tt cc ý trên.
Câu 5. Bin báo hình bên cho chúng ta biết điều gì?
A. Cht d cháy.
B. Cht gây n.
C. Chất ăn mòn.
D. Phải đeo găng tay thường xuyên.
Câu 6. Khi quan sát tế bào thc vt ta nên chn loi kính nào?
A. Kính có độ. B. Kính lúp.
C. Kính hin vi. D. Kính hin vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 7. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thc hành?
A. Đeo gang tay khi lấy hóa cht
B. T ý làm các thí nghim
C. S sng kính bo v mt khi làm thí nghim
D. Rửa tay tc khi ra khi phòng thc hành.
Câu 8. Kính lúp thường được dùng để quan sát nhng vật có đặc điểm như thế nào?
A. Vật có kích thước mà mắt thường khó quan sát.
B. Vật có kích thước rt nh.
C. Vật có kích thước ln.
D. Vật có kích thước rt ln.
Câu 9. Đơn vị đo đ dài trong h thống đo lường chính thc của nước ta là
A. Đềximet (dm). B. Mét (m). C. Centimet (cm). D. Milimet (mm).
Câu 10. Đơn vị đo khối lượng trong h thống đo lường chính thc của nước ta là
A. Tấn. B. Miligam. C. Kilôgam. D. Gam.
Câu 11. Đơn vị đo thi gian trong h thống đo lường chính thc của nước ta là
A. Tuần. B. Ngày. C. Giây. D. Giờ.
Câu 12. Gii hạn đo của một thước là
A. chiu dài ln nhất ghi trên thước.
B. chiu dài nh nhất ghi trên thước.
C. chiu dài gia hai vch liên tiếp trên thước.
D. chiu dài gia hai vch chia nh nhất trên thước.
Câu 13. Độ chia nh nht của thưc là
A. giá tr cuối cùng ghi trên thước.
B. giá tr nh nhất ghi trên thước.
C. chiu dài gia hai vch chia liên tiếp trên thước.
D. C 3 đáp án trên đều sai.
Câu 14. Quá trình chuyn t th rn sang th lng ca cht là:
A. S nóng chy B. S đông đặc C. S bay hơi D. S ngưng tụ
Câu 15. Đâu là vật thể nhân tạo?
A. Con gà B. Bút chì C. Bắp ngô D. Vi khuẩn
Câu 16. Vật thể nào sau đây chứa sắt?
A. Hạt ngô B. Hạt gạo C. Củ khoai D. Lưỡi cuốc
Câu 17. Đáp án nào sau đây là đúng nhất:
A. S đông đặc là quá trình chuyn t th lng sang th rn ca cht.
B. S đông đặc là quá trình chuyn t th rn sang th lng ca cht.
C. S đông đặc là quá trình chuyn t th lng sang th hơi của cht.
D. S đông đặc là quá trình chuyn t th khí sang th lng ca cht.
Câu 18. Vt th nào sau đây được xem là nguyên liu?
A. Gch xây dng B. Đt sét C. Xi măng D. Ngói
Trang 13
Câu 19. Loi nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh?
A. G B. Bông C. Du thô D. Nông sn
Câu 20. Trong các loi thc phẩm dưới đây, loại nào cha nhiu protein ( cht đm) nht?
A. Go B. Rau xanh C. Tht D. Go và rau xanh
B. PHN T LUN: ( 5 ĐIM)
Câu 1. (2 đim)
a) Cho hai dng c đo: Thước có gii hạn đo 30cm, độ chia nh nhất 1mm và thước có gii hạn đo 100cm,
độ chia nh nht 1mm. Em hãy chn một thước đo thích hợp để đo chiều rng bàn hc ca em và gii thích vì
sao chọn thước đó.
b) Để thc hiện đo thừi gian đi từ cổng trường vào lp hc, em dùng loại đồng h nào? Gii thích s la
chn ca em.
Câu 2. (1 đim): Trình bày mt s bin pháp bo v môi trường không khí?
Câu 3. (2 đim): Gas là mt cht rt d cháy, khi gas trn ln vi oxygen trong không khí nó s tr thành mt
hn hp d n. Hn hp này s bc cháy và n rt mnh khi có tia la điện hoặc đánh la t bt gas, bếp gas.
a) Chúng ta nên làm gì sau khi s dng bếp gas để đảm bo an toàn?
b) Tại sao nên để bình gas nơi thoáng khí?
c) Trong trường hợp đang nấu ăn mà vòi dẫn gas b h và gas phun ra, cháy mnh thì ta nên làm thế nào?
d) Khi đi học v, m ca nhà ra mà ngi thy mùi gas thì em nên làm gì?
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. TRC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Khoa hc t nhiên là
A. mt nhánh ca khoa hc, nghiên cu các hin tượng t nhiên, tìm ra các tính cht, các quy lut ca chúng.
B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2: Khi đo độ dài mt vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần đ ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều ln.
Câu 3.Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng ca một lít nước.
B. Khối lưng ca một lượng vàng.
C. Khối lượng ca mt vt bt kì.
D. Khối lượng ca mt qu cân mẫu đặt ti viện đo lường quc tế Pháp.
Câu 4. Khi nhúng qu bóng bàn b móp vào trong nưc nóng, nó s phng tr li vì:
A. Vì nước nóng làm cho khí trong qu bóng n ra.
B. Vì nước nóng làm cho v qu bóng co li.
C. Vì nước nóng làm cho v qu bóng n ra.
D. Vì nước nóng làm cho khí trong qu bóng co li.
Câu 5. Nhiệt độ
A. s đo độ nóng cu mt vt. B. s đo độ lnh cu mt vt.
C. s đo độ nóng, lnh ca nhit kế. D. đo độ nóng, lnh ca mt vt.
Câu 6.Vt th t nhiên là
A. Ao, h, sông, sui. B. Biển, mương, kênh, b nước.
Trang 14
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch. D. H, thác, giếng, b bơi.
Câu 7. Vt th nhân to là gì?
A. Cây lúa. B. Cây cu. C. Mt tri. D. Con sóc.
Câu 8. Mt tri mọc lên, dưới ánh nng mt tri làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này th hin quá
trình chuyn th nào?
A. T rn sang lng B. T lỏng sang hơi
C. T hơi sang lỏng D. T lng sang rn
Câu 9. Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Qu cà chua trên cây. B. Con mèo. C. Than củi. D. Vi khun.
Câu 10. Lĩnh vực nào không thuộc về Khoa học tự nhiên?
A. Vt lí hc. B. Lịch sử loài người.
C. Hóa hc và Sinh hc. D. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
Câu 11. Hiện tượng nào sau đây chứng t giác quan có th cm nhn sai mt s hiện tượng?
A. Đứng trên nhà cao tng quan sát thy mi vật dưi mặt đất nh bé.
B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thy tinh, quan sát thy chiếc đũa không bị biến dng.
C. Dùng thước đo chiều dài ca cái bàn.
D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.
Câu 12. Đâu không phải là tính chất của oxygen?
A. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B. Oxygen tan nhiều trong nước.
C. Oxygen khi hóa lỏng và rắn có màu xanh nhạt.
D. Oxygen duy trì sự cháy.
Câu 13. Nguyên liệu được s dụng để sn xut vôi sng, phn viết bng, tạc tượng…là gì?
A. Đá vôi. B. t. C. Đất sét. D. Đá.
Câu 14. Nhiên liu hóa thch
A. ngun nhiên liu tái to.
B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thc vt.
C. ch bao gm du mỏ, than đá.
D. nhiên liu hình thành t xác sinh vt b chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 15. Loi nguyên liu nào không th tái sinh?
A. G. B. Bông. C. Du m. D. Nông sn.
Câu 16. Trong các thc phẩm dưới đây, loi nào cha nhiu protein (chất đạm) nht?
A. Go. B. Rau xanh. C. Tht. D. Go và rau xanh.
B. PHN T LUN (6,0 ĐIM)
Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những điều phải làm, không được làm trong phòng thc hành?
Câu 18 (1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm và đặc đim ca s sôi?
Câu 19 (0,5 điểm). Em hãy nêu vai trò của không khí đối vi t nhiên?
Câu 20 (0,5 điểm). Em hãy nêu vai trò của lương thc, thc phẩm đối vi con người?
Câu 21 (2,0 điểm). Quan sát các kí hiu cảnh báo trong hình dưới đây và cho biết ý nghĩa của mi kí hiu?
Trang 15
Câu 22 (1,0 điểm). Nêu các cách s dng nhiên liu an toàn, hiu qu và bảo đảm s phát trin bn vng?
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim)
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?
A. Sinh Hóa. B. Thiên văn. C. Lịch sử. D. Địa chất.
Câu 2. Nguyên tắc nào không phải là Quy định đảm bảo an toàn trong phòng thực hành?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Sau khi làm thí nghiệm, không cần thu gom chất thải, để lại nơi làm thí nghiệm, thực hành.
Câu 3. Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. điều hỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. đặt và cố định tiêu bản và quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4. Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm uống nước. B. Cấm lửa.
C. Chất độc sinh học. D. Chất ăn mòn.
Câu 5. Cht chính có trong vt th cái lốp xe đạp là
A. thy tinh. B. cao su. C. st. D. nha.
Câu 6. Dãy nào sau đây chỉ gm các vt th hu sinh (vt sng)?
A. Cây mía, con bò. B. Cái bàn, l hoa.
C. Con mèo, xe đạp. D. Cái bút, cây hoa hng.
Câu 7. S sôi là
A. s chuyn t th lng sang th khí din ra trong lng hoc b mt cht lng.
B. s chuyn t th lng sang th khí.
C. s chuyn t th khí sang th lng.
D. s chuyn t th lng sang th rn.
Câu 8. Trường hp nào sau đây th hin tính cht hóa hc?
A. Cho 1 viên vitamin C si vào cốc nước.
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều.
C. Mt tri mọc lên, dưới ánh nng mt tri làm cho các hạt sương tan dn.
D. M nút chai rượu vang thì thy hiện tượng si bt.
Câu 9: Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì
A. nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
B. nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
C. nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau.
D. nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
Câu 10. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là
Trang 16
A. mô. B. tế bào. C. biểu bì. D. bào quan.
Câu 11. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể sinh vật là
A. tế bào thần kinh. C. tế bào vi khuẩn.
B. tế bào lông hút (rễ). D. tế bào lá cây.
Câu 12. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 13. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối
lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước.
B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào.
D. Do tế bào phân chia.
Câu 14. Thành phần nào giúp tế bào thực vật có khả năng quang hợp?
A. Màng tế bào. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 15. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân. D. Chất tế bào, lục lạp, nhân.
Câu 16. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 32. B. 4. C. 8. D. 16.
B. T LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,0 đim). Cho biết những điều không được làm trong phòng thc hành?
Câu 18( 0.5 điểm ). Quan sát các kí hiu cảnh báo trong hình dưới đây và cho biết ý nghĩa của mi kí hiu?
Câu 19 (0,5 điểm). Nêu tính cht vt lí ca oxygen?
Câu 20 (1,0 điểm). Trình bày các ngun gây ô nhim không khí t đó đề xut bin pháp bo v không k địa
phương em?
Câu 21 (2,0 đim). Quan sát nh v:
a. Cho biết trong hình vẽ trên: 1. Thành tế bào; 2. Màng nhân; 5. Chất tế bào; 6. Màng tế bào; 7. Lục lạp.
Em hãy chú thích các thành phần cấu tạo còn lại có ở tế bào thực vật và tế bào động vật.
b. Thành phần cấu tạo nào tế bào thực vật không tế bào động vật? Bào quan nào thực vật
kích thước lớn còn ở tế bào động vật có kích thước nhỏ?
Câu 22 (1,0 điểm). Cho hình vẽ:
Trang 17
a. Khi nào thì tế bào phân chia?
b. Cơ thế chúng ta gồm hàng tỉ tế bào được hình thành nhờ quá trình nào?
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ B. Cy lúa
C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh hc ca các loài tôm;
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiu v biến chng covid B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiu v biến đổi khí hu D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 4: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam
Câu 5:Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A. Hóa học B. Sinh học C. Thiên văn học D. Khoa học trái đất
Câu 6. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?
A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.
B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.
C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.
D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 7.Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động. II. Cần chất dinh dưỡng.
III. Khả năng lớn lên. IV. Khả năng sinh sản.
A. II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
Câu 8. Khi quan sát tế bào thc vt ta nên chn loi kính nào?
A. Kính có độ. B. Kính lúp.
C. Kính hin vi. D. Kính hin vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 9.Khi không may b hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đu tiên và cn thiết nht là phi làm gì?
A. Đưa ra trung tâmtế cp cu.
B. Hô hp nhân to.
C. Ly lá cây thuc bng ép vào.
D. Ci b phn qun áo dính hoá cht, x tay dưới vòi nước sch ngay lp tc.
Câu 10. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cm thc hin. B. Bt buc thc hin.
C. Cnh bo nguy him. D. Không bt buc thc hin.
Trang 18
Câu 11: Đ chia nh nht của thước là :
A. Giá tr cuối cùng trên thước.
B. Giá tr nh nhất trên thước.
C. Chiu dài gia 2 vch liên tiếp trên thước.
D. C 3 đáp án đều sai.
Câu 12: Trên một cái thước hc sinh có s ln nht là 30cm. T vch s 0 đến vch s 1 được chia làm 5 khong
bng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm.
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.
D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 13: Dng c nào trong các dng c sau không được s dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kp D. Compa
Câu 14: Khi đo độ dài mt vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cn đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần đ ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều ln.
Câu 15
Một bạn dùng thước đo diện tích tờ giấy hình vuông và ghi kết quả: 104 cm
2
. Bạn ấy đã dùng thước đo có ĐCNN
nào?
A. 1cm B. Nhỏ hơn 1 cm C. Lớn hơn 1 cm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16.Chiu dài ca chiếc bút chì hình v bng:
A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 17 .Chọn câu trả lời đúng
Tuấn dùng mt thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các kết quả đúng như sau: 15,3 cm; 24,4
cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là:
A. 1 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm
Câu 18: Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng ca một lít nước.
B. Khối lưng ca một lượng vàng.
C. Khối lượng ca mt vt bt kì.
D. Khối lượng ca mt qu cân mẫu đặt ti viện đo lường quc tế Pháp.
Câu 19:Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là
680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam?
A. 4980. B. 3620. C. 4300. D. 5800.
Câu 20:Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
Câu 21:Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ. C.Cân. D. lực kế.
Câu 22. Để đo thời gian người ta dùng:
Trang 19
A. Thước B. Đồng h C. Cân D. Tivi
Câu 23. Cho các bước đo thời gian ca mt hot động gm:
(1) Đt mt nhìn đúng cách
(2) Ước lượng thi gian hoạt động cần đo để chọn đồng h thích hp
(3) Hiu chỉnh đồng h đo đúng cách
(4) Đc, ghi kết qu đo đúng quy đnh
(5) Thc hin phép đo thời gian
Th t đúng các bước thc hiện để đo thời gian ca mt hoạt động là:
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (3), (2), (5), (4), (1)
C. (2), (3), (1), (5), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 24. Để đo thời gian ca mt vận động viên chy 400m, loại đồng h thích hp nht là:
A. Đồng h treo tường B. Đồng h cát
C. Đồng h đeo tay C. Đồng h bm giây
Câu 25. Khi đo thời gian đi bộ ca bà em trên một quãng đường dài 50m, em s đo khong thi gian:
A. T lúc bà xut phát ti khi bà v đến đích
B. T lúc bà đi được 1 bước ti khi bà v tới đích
C. Bà đi được b được 25m rồi nhân đôi
D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi
Câu 26. Đặc điểm cơ bản để phân bit vt th t nhiên và vt th nhân to là
A. vt th nhân tạo đẹp hơn vật th t nhiên.
B. vt th nhân tạo do con người to ra.
C. vt th t nhiên làm t cht, còn vt th nhân to làm t vt liu.
D. vt th t nhiên làm t các cht trong t nhiên, vt th nhân to làm t các cht nhân to.
Câu 27. Vt th t nhiên là
A. Ao, h, sông, sui. B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch. D. H, thác, giếng, b bơi.
Câu 28. Vt th nhân to là
A. Cây lúa. B. Cái cu. C. Mt tri. D. Con sóc.
Câu 29. Mt tri mọc lên, dưới ánh nng mt tri làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này th hin quá
trình chuyn th nào?
A. T rn sang lng B. T lỏng sang hơi
C. T hơi sang lỏng D. T lng sang rn
Câu 30. Trường hợp nào sau đây thể hin tính cht hóa hc?
A. Cho 1 viên vitamin C si vào cốc nước
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều
C. Mt tri mọc lên, dưới ánh nng mt tri làm cho các hạt sương tan dn
D. M nút chai rượu vang thì thy hiện tượng si bt
Câu 31. Chn phát biu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nưc và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là cht khí, tan vô hạn trong nước và nng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nưc và nh hơn không khí.
D. Oxygen là cht khí, tan vô hạn trong nước và nh hơn không khí.
Câu 32. S cháy và s oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Ta nhit và phát sáng.
B. Ta nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xy ra s oxi hóa và có ta nhit.
D. Xy ra s oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 33. Chn phát biu sai:
Trang 20
A. Oxygen cn thiết cho s quang hp ca cây xanh.
B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loi
C. Oxygen cn thiết cho quá trình hô hp cảu động vt.
D. Oxygen là mt cht hot động hóa hc rt mnh, nht là nhiệt độ cao.
Câu 34.Bn An tiến hành 1 thí nghim bt 2 con châu chu có kích c bằng nhau cho vào 2 bình đựng thy tinh.
Đậy kín bình 1 bng nút cao su, còn bình 2 bc li bng miếng vi màn. Các em hãy d đoán kết qu xy ra ca 2
con châu chu 2 bình?
A. Con châu chu bình 1 chết, bình 2 sng.
B. C hai con châu chấu đều chết.
C. C hai con châu chấu đều sng.
D. Con châu chu bình 1 sng, bình 2 chết.
Câu 35. Khi một can xăng bất cn bc cháy, chn gii pháp chữa cháy nào dưới đây phù hợp nht ?
A. Phun nước B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.
Câu 36. Chất nào sau đây chiếm t l th tích ln nht trong không khí?
A. Oxgen. . B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
Câu 37. Trong quá trình quang hp cây xanh đã thải ra khí gì:
A. Khí N
2
. B. Khí O
2
. C. Khí CO
2
. D. Khí H
2
.
Câu 38 Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhim không khí?
A. Cháy rng
B. Khí thi do sn xut công nghip, do hoạt động của phương tin giao thông
C. Hoạt động ca núi la
D. Khí sinh ra t quá trình quang hp ca cây xanh
Câu 39. Ti sao thành cốc đựng nước đá lại xut hin nhng giọt nước nh:
A. Cốc bị thủng. B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước. D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 40 Ngun năng lượng nào sau đây ô nhiễm môi trường không khí nhiu nht?
A. Đin gió. B. Đin mt tri. C. Nhiệt đin. D.Thu điện.
Câu 41 . Bin pháp duy trì ngun cung cp oxigen trong không khí?
A. Trng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thi các cht khí thải ra môi trường không qua x lí.
C. Đốt rng làm ry.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang tri.
Câu 42. Hoạt động ca ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nht?
A. Sn xut phn mm tin hc. B. Sn xut nhiệt điện.
C. Du lch. D. Giao thông vn ti.
Câu 43: Nhiên liu lng gm các cht?
A. Nến , cồn , xăng B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cn, ci D. Cồn, xăng, dầu
Câu 44: An ninh năng lượng là?
A.S đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiu dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sch và giá r
B.S đảm bảo đầy đủ nng lượng dưới mt dng duy nht
C.S đảm bảo đầy đủ ng lượng dưới nhiu dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sch, giá cao
D.S đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới mt dng duy nht, giá thành cao
Câu 45 .Xăng sinh học E5 cha bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyn thng?
A.10 % và 90 %B.5% và 95 % C.15% và 85% D.3 % và 97 %
Câu 46 :Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
A.Vì than ta nhiu nhit dẫn đến phòng quá nóng
B.Vì than cháy ta ra nhiu khí CO, CO
2
có th gây t vong nếu ngi quá nhiu trong phòng kín

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì?
A.
Tìm hiểu về thế giới và con người.
B. Tìm hiểu về động vật và thực vật.
C. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
D. Tìm hiểu về khoa học kỹ thuật và những ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống.
Câu 2. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A.
Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 3. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng hoa với quy mô lớn trong nhà kính.
B. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus corona trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp phơi cát.
D. Vận hành nhà máy thuỷ điện để sản xuất điện.
Câu 4. Phương án nào thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo
A. Chất phóng xạ B. Cấm nước uống C. Lối thoát hiểm
D. Hoá chất độc hại
Câu 5. Giới hạn đo của thước là gì?
A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 6. Người ta thường ước lượng khối lượng của bao thóc trước khi cân để?
A. Đặt bao thóc đúng cách lên cân.
B. Lựa chọn cân cho phù hợp.
C. Đọc số chỉ của cân đúng cách.
D. Đọc kết quả đo chính xác.
Câu 7. Tính chất có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc.
B. Tính tan trong nước.
C. Khối lượng riêng.
D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 8. Hãy cho biết đâu là tính chất hóa học của chất? A. Sự phân hủy.
B. Tính dẫn điện.
C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính tan. Trang 1
Câu 9. Biểu hiện nào sau đây không phải là biếu hiện của sự ô nhiễm môi trường?
A. Buối sáng mai thường có sương đọng trên lá.
B. Không khí có mùi khó chịu.
C. Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp.
D. Mưa axit, bầu trời bị sương mù cả ban ngày.
Câu 10.
Để xác định thành phần không khí, chúng ta cần tiến hành thí nghiệm với các bước:
- (1) Úp cốc thủy tinh lên nến. Oxygen trong không khí có trong cốc giúp duy trì sự cháy và sẽ hết dần.
Chất lỏng dần dâng lên chiếm chỗ oxygen đã cháy.
- (2) Đặt cây nến gắn trên đế nhựa vào chậu chứa nước màu và châm lửa cho nến cháy.
- (3) Sau khi nến tắt, quan sát vị trí cuối cùng của chất lỏng dâng lên trong cốc. A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (2), (1).
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng về khái niệm tế bào?
A. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 12. Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có kích thước lớn nhất?
A. tế bào thần kinh. B. tế bào trứng. C. tế bào cơ.
D. tế bào hồng cầu.
Câu 13. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chức năng của lục lạp?
A. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng thực hiện quá trình trao đổi chất.
B. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng sinh sản giúp tế bào lớn lên.
C. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng quang hợp.
D. Lục lạp là bào quan chứa sắc tố có khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng để hô hấp.
Câu 14. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng gọi là A. tế bào. B. mô. C. hệ cơ quan. D. cơ quan.
Câu 15. Màng tế bào có chức năng là
A. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
B. bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
C. nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
D. giúp tế bào lớn lên.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào thực vật mà tế bào động vật không có là
A. đa số không có thành tế bào.
B. đa số không có ti thể.
C. nhân tế bào chưa hoàn chỉnh.
D. có chứa lục lạp.
Câu 17. Thành phần nào dưới đây chỉ có ở tế bào nhân sơ? A. Màng tế bào. B. Roi, lông mao. C. Chất tế bào. D. Nhân/vùng nhân.
Câu 18. Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào? A. Trùng giày. B. Vi khuẩn lam. C. Con dơi. D. Trùng roi.
Câu 19. Sắp xếp các bước tiến hành quan sát tế bào trứng cá dưới đây được trình tự đúng.
a) Nhỏ một ít nước vào đĩa petri. Trang 2
b) Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào đĩa petri.
c) Quan sát tế bào trứng cá bằng mắt thường hoặc bằng kính lúp.
d) Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để các tế bào trứng cá tách rời nhau. A. (d), (c), (b), (a). ` B. (a), (c), (b), (d).
C. (b), (a), (d), (c ). D. (b), (c), (d), (a).
Câu 20. Các cơ quan cấu tạo nên hệ tiêu hoá ở người là
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, gan, tuỵ, trực tràng, hậu môn.
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, tim, tuỵ, trực tràng, hậu môn.
C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, phổi, tuỵ, trực tràng, hậu môn.
D. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, tuỵ, thận, trực tràng, hậu môn. B. TỰ LUẬN.
Câu 21.
a. (0,25đ). Trong phòng thực hành, em cần báo ngay với giáo viên khi gặp các sự cố mất an toàn nào?
b. (1,0 đ). Lập sơ đồ sự chuyển thể của chất?
Câu 22. (0,25đ). Em hãy nêu cách đặt mắt khi đọc thể tích chất lỏng.
Câu 23. (1,0đ). Thiết kế phương án đo đường kính của cái miệng cốc nước.
Câu 24. (0,5đ). Kính lúp thường được dùng để quan sát những vật có đặc điểm như thế nào? Nêu cách sử dụng kính lúp?
Câu 25. (0,75). Nêu khái niệm hệ cơ quan. Lấy ví dụ minh hoạ các hệ cơ quan ở thực vật và động vật.
Câu 26. (0,25đ). Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa như thế nào với cơ thể sinh vật?
Câu 27.
(1,0đ). Em hãy vẽ hình và chú thích hình các cơ quan, hệ cơ quan cấu tạo nên cây cà chua.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA
A/ TRẮC NGHIỆM (5.0đ) - Mỗi câu đúng 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 u Đ C B B C A B A A A C A B C D B D B C C A A B/ TỰ LUẬN (5.0đ) Câu Nội dung Điểm 21
a. Trong phòng thực hành, em cần báo ngay với giáo viên khi gặp các sự cố mất an toàn như 0,25đ
hoá chất bắn vào mắt, bỏng hoá chất, bỏng nhiệt, làm vỡ dụng cụ thuỷ tinh, gây đổ hoá chất,
cháy nổ, chập điện,...
b. (Nóng chảy, Đông đặc, Bay hơi, Ngưng tụ). 0,25đ/1 ý 22
Cách đặt mắt khi đọc thể tích chất lỏng là đặt mắt nhìn ngang với độ cao mức chất lỏng trong 0,25đ cốc. 23 -
Đặt úp cốc lên giấy, dùng bút chì vẽ vòng tròn miệng cốc lên giấy. 0,5đ -
Dùng kéo cắt vòng. Gập đôi vòng tròn. Đo chiều dài đường vừa gập, đó chính là đường 0,5đ
kính miệng cốc. ( HS có phương án khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa) Trang 3 24
* Kính lúp thường được dùng để quan sát rõ hơn các vật thể nhỏ mà ắmt thường khó quan sát. 0,25đ
* Cách sử dụng kính lúp: Cầm kính lúp và điều chỉnh khoảng cách giữa kính với vật cần quan 0,25đ
sát cho tới khi quan sát rõ vật. 25
* Hệ cơ quan là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thự hiện một số chức năng nhất 0,25đ/1 ý định.
* Hệ cơ quan ở thực vật: hệ chồi và hệ rễ.
* Hệ cơ quan ở động vật : hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ thần kinh,... 26
* Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào 0,125đ/ ý
- Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật.
- Giúp thay thế các tế bào bị tổn thương hoặc các tế bào chết của sinh vật. 27
* HS vẽ hình và chú thích 0,5 đ/ ý + Hệ rễ: rễ +
Hệ chồi: lá, hoa, quả, thân. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo độ dài là: A. Thước B. Đồng hồ C. Nhiệt kế D. Cân
Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta hiện nay là : A. dm B. cm C. mm D. m
Câu 3. Mô tả sau đây nói về loại đồng hồ nào? “Dụng cụ đo thời gian có giới hạn đo nhỏ, dùng để làm quà tặng hoặc đồ trang trí”.
A. đồng hồ để bàn B. đồng hồ bấm giây C. đồng hồ treo tường D. đồng hồ cát
Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thời gian
A. Đồng hồ B. Nhiệt kế C. Cân D. Ca đong
Câu 5. Có 3 cốc nước như hình vẽ. Phải làm thế nào để so sánh được
nhiệt độ của ba cốc nước? A. dùng đồng hồ
B. dùng cân đồng hồ C. dùng nhiệt kế D. dùng tốc kế
Câu 6. Cho các bước như sau: Trang 4
1) Thực hiện phép đo nhiệt độ
2) Ước lượng nhiệt độ của vật
3) Hiệu chỉnh nhiệt kế
4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp
5) Đọc và ghi kết quả đo
Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:
A. 2, 4, 3, 1, 5 B. 1, 4, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 3, 2, 4, 1, 5
Câu 7. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Carbon dioxide. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Oxygen.
Câu 8. Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng.
B. Hình thành sấm sét.
C. Tham gia quá trình quang hợp của cây.
D. Tham gia quá trình tạo mây.
Câu 9. Gỗ có những tính chất nào sau đây?
A. mềm dẻo, dẫn điện, trong suốt.
B. bền, dễ tạo hình, dễ cháy.
C. cứng, dễ uốn, dẫn nhiệt.
D.đàn hồi, dễ uốn, dễ cháy.
Câu 10. Thế nào là vật liệu?
A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ...
C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một
quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Câu 11. Tính chất nào sau đây là đặc trưng của nhiên liệu?
A. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy
B. Khả năng dẫn điện
C. Khả năng hút ẩm D. Độ cứng cao
Câu 12. Gas tự nhiên có tính chất nào sau đây? Trang 5
A. Dễ cháy và không có màu, không mùi
B. Có màu và có mùi hôi C. Không dễ cháy
D. Nặng hơn không khí
Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nguyên liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày
B. Các nguyên liệu không có sẵn trong tự nhiên
C. Các nguyên liệu là vật liệu đã qua xử lý
D. Nguyên liệu là vật liệu tự nhiên (vật liệu thô) chưa qua xử lý và cần được chuyển hoá để tạo ra sản phẩm
Câu 14. Đá vôi không được dùng để: A. làm thực phẩm.
B. đập nhỏ để làm đường, làm bê tông.
C. sản xuất vôi sống.
D. chế biến thành chất độn (bột nhẹ) dùng trong sản xuất cao su, xà phòng,…
Câu 15. Lương thực là:
A. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
B. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
C. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
D. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
Câu 16. Đâu không phải tính chất của thực phẩm A. Đa dạng B. Dễ bị hỏng
C. Không có hạn sử dụng
D. Dễ bị biến đổi
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm). Có một cái cân đồng hồ đã cũ và không còn chính xác. Làm thế nào có thể cân chính xác
khối lượng của một vật nếu cho phép dùng thêm một quả cân.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Trang 6
Câu 18. (1,0 điểm). Chuẩn bị 3 cây nến nhỏ. Cho 1 cây nến vào một cốc thuỷ tinh, đặt vào trong một nồi chứa
nước và đun trên bếp đến khi nước sôi (cẩn thận kẻo nóng). Quan sát hiện tượng trong cốc
a) Khi đun nóng cây nến, sự chuyển thể của nến diễn ra như thế nào?
b) Em hãy cho biết đây là sự biến đổi vật lí hay hoá học?
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 19. (1,0 điểm)
a) Bình khí nén là bình tích trữ không khí được né ở một áp suất nhất định. Tại sao thợ lặn cần sử dụng bình khí nén?
b) Em hãy giải thích vì sao số lượng oxygen trong không khí hầu như không đổi mặc dù hàng ngày con người
dùng rất nhiều oxygen cho nhu cầu hô hấp và sản xuất trong công nghiệp
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Câu 20. (2,5 điểm)
a) Điền thông tin theo mẫu bảng sau: STT Tên vật liệu Đặc điểm/ Tính chất 1
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt; cứng, bền, có thể rèn và uốn cong 2
Có tính dẻo và đàn hồi
b) Em hãy kể tên các nhiên liệu được dùng trong hình sau
c) Trong gia đình em thường sử dụng nguồn nhiên liệu nào để đun nấu? Em hãy đề xuất biện pháp để sử dụng
nhiên liệu đó một cách hiệu quả.
d) Theo em, dùng tre và gỗ để làm đồ gia dụng có tốt hơn so với dùng nhựa không? Nêu lý do và cách làm sao
để khai thác tre, gỗ mà không làm hại đến thiên nhiên. Câu 22. (1 điểm)
Lương thực – thực phẩm được chế biến sử dụng làm thức ăn. Trang 7
a) Ở gia đình em thường sử dụng các cách chế biến lương thực – thực phẩm nào?
b) Một số việc cần làm khi chế biến lương thực – thực phẩm để bảo đảm vệ sinh và an toàn thực phẩm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTGKI
I. Trắc nghiệm (4đ): 1.A 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.C 8.A 9.B 10.C 11.A 12.A 13.D 14.A 15.C 16.C
II. Tự luận (6đ): Câu Đáp án Điểm
17 (0,5đ) TL: Đặt vật cần cân lên đĩa và ghi số chỉ của kim cân. Sau đó thay 0,5 đ
vật bằng một số quả cân thích hợp sao cho kim chỉ đúng giá trị cũ.
Tính tổng khối lượng của các quả cân trên đĩa, đó chính là khối lượng của vật. 18
a) Khi đun nóng nến chuyển từ thể rắn sang thể lỏng => Đó là quá 0,5đ (1đ)
trình nóng chảy làm cây nến chuyển thể
b) Sự biến đổi vật lí 0,5đ
19 (1đ) a) Vì con người không thể lọc oxy ở dưới nước để hô hấp và không 0,5đ
thể nhịn thở trong một thời gian dài quá lâu dưới nước. Vậy nên thợ
lặn cần dùng bình nén khí để cung cấp oxy trong suốt quá trình ở dưới nước.
b) Dù con người dùng rất nhiều oxygen nhưng trên trái đất có hệ 0,5đ
thống cây xanh thực hiện quá trình quang hợp (hấp thụ carbon
dioxide, sinh ra oxygen) nên khiến cho thành phần oxygen trong
không khí được cân bằng.
20 (2,5đ) a) 1. Kim loại 2. cao su. 0,25đ x2 b) xăng, củi khô 0,25đ x2
c) - Trong gia đình thường sử dụng khí gas để đun nấu. 0,25đ
- Biện pháp sử dụng hiệu quả là: 0,25đ
+ Thường xuyên lau chùi vệ sinh mâm đốt để diện tích tiếp xúc với
không khí tăng và đều khắp mâm đốt, giúp cho ngọn lửa đều và luôn xanh.
+ Tắt bếp ngay khi không sử dụng để tránh lãng phí khí gas.
+ Khóa van gas khi đun nấu xong để tránh rò rỉ khí gas.
d) - Dùng tre và gỗ để làm đồ gia dụng tốt hơn nhựa vì: 0,5đ
+ Thân thiện với môi trường: Tre, gỗ dễ phân hủy, không gây ô nhiễm.
+ An toàn cho sức khỏe: Không chứa chất độc hại như nhựa.
+ Bền đẹp tự nhiên: Đồ từ gỗ, tre đẹp và lâu bền. - Khai thác bền vững: 0,5đ
+ Trồng cây thay thế: Đảm bảo nguồn lâu dài.
+ Khai thác đúng mùa: Giúp cây non phát triển. Trang 8
+ Tiết kiệm, tái chế: Sử dụng hết phần còn lại, tránh lãng phí. 21 (1đ)
a) Các cách chế biến lương thực – thực phẩm thường được sử dụng: 0,25đ x 2
hấp, luộc, nướng, rang, rán, chiên, xào, quay, muối chua, ngâm đường…
b) - Sử dụng găng tay, khẩu trang, tạp dề. 0,5đ
- Sử dụng dao và thớt riêng khi chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín
- Rửa tay sạch sau khi tiếp xúc thực phẩm sống
- Nấu chín các thực phẩm trước khi ăn ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4.0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Tế bào thực hiện các chức năng nào sau đây? A.
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; sinh trưởng, phát triển;sinh sản; cảm ứng, vận động. B.
Trao đổi chất và chuyển hóa các chất; sinh trưởng, phát triển;sinh sản; cảm ứng, vận động.
C.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng; sinh trưởng, phát triển;sinh sản; cảm ứng, di chuyển.
D.Trao đổi chất và chuyển hóa các chất; sinh trưởng, phát triển;sinh sản; cảm ứng, di chuyển.
Câu 2: Tế bào thần kinh người có hình dạng nào sau đây? A. Hình trụ B. Hình cầu C. Hình sao D. Hình đĩa
Câu 3: Ý nghĩa sự lớn lên và sinh sản của tế bào : (1)
Giúp cơ thể lớn lên và phát triển. (2)
Thay thế các tế bào chết và tổn thương. (3)
Tái sinh các cơ quan đã bị mất. (4)
Là hình thức sinh sản của sinh vật đơn bào. (5)
Là hình thức sinh sản của cơ thể đa bào. Đáp án đúng là: A. (1)(2)(3) B.(1)(2)(4) C.(2)(3)(4) D.(2)(3)(5)
Câu 4: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là:
A. Lưới nội chất B. Ti thể C. Không bào D. Lục lạp
Câu 5: Đây là hình ảnh của tế bào nào? Trang 9 A. Tế bào vi khuẩn .
B.Tế bào nhân sơ. C. Tế bào động vật. D.Tế bào thực vật.
Câu 6: Hãy tính số tế bào con tạo ra ở lần
sinh sản thứ 5 của tế bào trong sơ đồ bên: A. 10 B.12 C. 16 D. 32
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật, ta dùng dụng cụ nào?
A. thước đo. B. cân. C. nhiệt kế. D. đồng hồ.
Câu 8. Việc làm không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành là:
A. đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
C. không nếm thử hóa chất.
B. chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
D. mặc trang phục gọn gàng.
Câu 9: Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay
D. Đồng hồ bấm giây
Câu 10. Nhiệt kế y tế có tác dụng để làm gì?
A. Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.
B. Đo nhiệt độ cơ thể người.
C.Đo nhiệt độ không khí
D. .Đo các nhiệt độ âm.
Câu 11. Hoạt động nghiên cứu chế tạo xe ô tô điện thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học và Hóa học
B. Hóa học và Sinh học
C. Khoa học Trái Đất D. Thiên văn học
Câu 12:Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng bánh trong hộp.
B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp
C. Sức nặng của hộp bánh.
D.Thể tích của hộp bánh.
Câu 13: Khi hai viên bi sắt va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2
A.
chỉ làm thay đổi tốc độ của viên bi 2.
B. vừa làm thay đổi tốc độ vừa làm biến dạng viên bi 2.
C. chỉ làm biến dạng viên bi 2. Trang 10
D. không làm thay đổi tốc độ và không làm biến đạng viên bi 2.
Câu 14. Lực hấp dẫn là lực hút giữa hai vật có: A. khối lượng. B. thể tích. C. khoảng cách.
D. cùng kích thước.
Câu 15. Niuton (N) là đơn vị đo của: A. Chiều dài B. Thể tích C. Khối lượng D. Lực.
Câu 16. Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Bóp quả bóng cao su
B. Đè tay lên mặt nệm.
C. Nâng cốc thủy tinh lên khỏi mặt bàn.
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
II. Trắc nghiệm tự luận (6.0 điểm )
Câu 17: (1.0 điểm)
Cấu tạo tế bào gồm mấy thành phần chính? Trình bày chức năng của các thành phần đó.
Câu 18:(1.0 điểm) Hãy nêu các bước làm tiêu bản quan sát tế bào biểu bì vảy hành bằng kính hiển vi quang học.
Câu 19:(1.0 điểm) Lực là gì? Cho ví dụ minh họa.
Câu 20: Một người kéo thùng hàng nặng 15 kg theo phương nằm ngang, từ trái sang phải. Em hãy: a.
Tính trọng lượng của thùng hàng.(1.0 điểm) b.
Biển diễn lực đó trên hình vẽ, biết độ lớn lực đẩy bằng với trọng lượng của thùng hàng (tỉ xích 1cm ứng
với 50 N)(1.0 điểm)
Câu 21:(1.0 điểm) Cho các dụng cụ sau: Một tờ giấy A4, một cây bút mực, một cái kéo, một cây thước thẳng
có giới hạn đo 30cm. Em hãy nêu phương án đo đường kính của 1 cái cốc uống nước (có miệng cốc là hình tròn) ở gia đình em.
…..………Hết……………
(Học sinh không sử dụng tài liệu – Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 1. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên.
B. Các quy luật tự nhiên.
C. Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và môi trường sống. D. Tất cả các ý trên.
Câu 2. Cấu tạo của kính lúp gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Việc làm nào sau đây không phải là việc bảo quản kính hiển vi? A. Lau khô sau khi sử dụng B.
Để nơi khô ráo, tránh mốc ở bộ phận quang học C.
Rửa sạch bộ phận quang học bằng nước khoáng. D.
Kính phải được bảo dưỡng định kì.
Câu 4. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. Trang 11 D. Tất cả các ý trên.
Câu 5. Biển báo ở hình bên cho chúng ta biết điều gì? A. Chất dễ cháy. B. Chất gây nổ. C. Chất ăn mòn.
D. Phải đeo găng tay thường xuyên.
Câu 6. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B. Kính lúp. C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 7. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành?
A. Đeo gang tay khi lấy hóa chất
B. Tự ý làm các thí nghiệm
C. Sử sụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm
D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.
Câu 8. Kính lúp thường được dùng để quan sát những vật có đặc điểm như thế nào?
A. Vật có kích thước mà mắt thường khó quan sát.
B. Vật có kích thước rất nhỏ.
C. Vật có kích thước lớn.
D. Vật có kích thước rất lớn.
Câu 9. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta là
A. Đềximet (dm). B. Mét (m). C. Centimet (cm). D. Milimet (mm).
Câu 10. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta là A. Tấn. B. Miligam. C. Kilôgam. D. Gam.
Câu 11. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta là A. Tuần. B. Ngày. C. Giây. D. Giờ.
Câu 12. Giới hạn đo của một thước là
A.
chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 13. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 14. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất là: A. Sự nóng chảy B. Sự đông đặc C. Sự bay hơi D. Sự ngưng tụ
Câu 15. Đâu là vật thể nhân tạo? A. Con gà B. Bút chì C. Bắp ngô D. Vi khuẩn
Câu 16. Vật thể nào sau đây chứa sắt? A. Hạt ngô B. Hạt gạo C. Củ khoai D. Lưỡi cuốc
Câu 17. Đáp án nào sau đây là đúng nhất:
A.
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
B. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.
C. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.
D. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất.
Câu 18. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Gạch xây dựng B. Đất sét C. Xi măng D. Ngói Trang 12
Câu 19. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Gỗ B. Bông C. Dầu thô D. Nông sản
Câu 20. Trong các loại thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein ( chất đạm) nhất? A. Gạo B. Rau xanh C. Thịt D. Gạo và rau xanh
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM) Câu 1. (2 điểm)
a) Cho hai dụng cụ đo: Thước có giới hạn đo 30cm, độ chia nhỏ nhất 1mm và thước có giới hạn đo 100cm,
độ chia nhỏ nhất 1mm. Em hãy chọn một thước đo thích hợp để đo chiều rộng bàn học của em và giải thích vì sao chọn thước đó.
b) Để thực hiện đo thừi gian đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn của em.
Câu 2. (1 điểm): Trình bày một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí?
Câu 3. (2 điểm): Gas là một chất rất dễ cháy, khi gas trộn lẫn với oxygen trong không khí nó sẽ trở thành một
hỗn hợp dễ nổ. Hỗn hợp này sẽ bốc cháy và nổ rất mạnh khi có tia lửa điện hoặc đánh lửa từ bật gas, bếp gas.
a) Chúng ta nên làm gì sau khi sử dụng bếp gas để đảm bảo an toàn?
b) Tại sao nên để bình gas ở nơi thoáng khí?
c) Trong trường hợp đang nấu ăn mà vòi dẫn gas bị hở và gas phun ra, cháy mạnh thì ta nên làm thế nào?
d) Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì? ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.
Khoa học tự nhiên là
A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.
B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 3.Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 4. Khi nhúng quả bóng bàn bị móp vào trong nước nóng, nó sẽ phồng trở lại vì: A.
Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng nở ra. B.
Vì nước nóng làm cho vỏ quả bóng co lại. C.
Vì nước nóng làm cho vỏ quả bóng nở ra. D.
Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng co lại.
Câu 5. Nhiệt độ là
A. số đo độ nóng cuả một vật. B. số đo độ lạnh cuả một vật.
C. số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế. D. đo độ nóng, lạnh của một vật.
Câu 6.Vật thể tự nhiên là
A. Ao, hồ, sông, suối.
B. Biển, mương, kênh, bể nước. Trang 13
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 7. Vật thể nhân tạo là gì?
A. Cây lúa. B. Cây cầu. C. Mặt trời. D. Con sóc.
Câu 8.
Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng
B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng
D. Từ lỏng sang rắn
Câu 9. Vật nào sau đây là vật không sống?
A.
Quả cà chua ở trên cây. B. Con mèo. C. Than củi. D. Vi khuẩn.
Câu 10. Lĩnh vực nào không thuộc về Khoa học tự nhiên?
A.
Vật lí học. B. Lịch sử loài người.
C. Hóa học và Sinh học. D. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
Câu 11. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ giác quan có thể cảm nhận sai một số hiện tượng?
A. Đứng trên nhà cao tầng quan sát thấy mọi vật dưới mặt đất nhỏ bé.
B. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát thấy chiếc đũa không bị biến dạng.
C. Dùng thước đo chiều dài của cái bàn.
D. Dùng tay để đo chính xác nhiệt độ của nước.
Câu 12. Đâu không phải là tính chất của oxygen? A.
Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. B.
Oxygen tan nhiều trong nước. C.
Oxygen khi hóa lỏng và rắn có màu xanh nhạt. D. Oxygen duy trì sự cháy.
Câu 13. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng…là gì? A.
Đá vôi. B. Cát. C. Đất sét. D. Đá.
Câu 14.
Nhiên liệu hóa thạch
A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.
B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.
C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.
D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 15. Loại nguyên liệu nào không thể tái sinh? A.
Gỗ. B. Bông. C. Dầu mỏ. D. Nông sản.
Câu 16. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những điều phải làm, không được làm trong phòng thực hành?
Câu 18 (1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm và đặc điểm của sự sôi?
Câu 19 (0,5 điểm). Em hãy nêu vai trò của không khí đối với tự nhiên?
Câu 20 (0,5 điểm). Em hãy nêu vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người?
Câu 21 (2,0 điểm). Quan sát các kí hiệu cảnh báo trong hình dưới đây và cho biết ý nghĩa của mỗi kí hiệu? Trang 14
Câu 22 (1,0 điểm). Nêu các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững? ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1.
Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?
A. Sinh Hóa. B. Thiên văn. C. Lịch sử. D. Địa chất.
Câu 2. Nguyên tắc nào không phải là Quy định đảm bảo an toàn trong phòng thực hành?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Sau khi làm thí nghiệm, không cần thu gom chất thải, để lại nơi làm thí nghiệm, thực hành.
Câu 3. Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. điều hỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. đặt và cố định tiêu bản và quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4. Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm uống nước. B. Cấm lửa.
C. Chất độc sinh học. D. Chất ăn mòn.
Câu 5. Chất chính có trong vật thể cái lốp xe đạp là A. thủy tinh.
B. cao su. C. sắt. D. nhựa.
Câu 6. Dãy nào sau đây chỉ gồm các vật thể hữu sinh (vật sống)? A. Cây mía, con bò.
B. Cái bàn, lọ hoa.
C. Con mèo, xe đạp.
D. Cái bút, cây hoa hồng. Câu 7. Sự sôi là
A. sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lỏng hoặc bề mặt chất lỏng.
B. sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
D. sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 8.
Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước.
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều.
C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần.
D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt.
Câu 9: Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì
A.
nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
B. nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
C. nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau.
D. nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
Câu 10. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là Trang 15 A. mô. B. tế bào.
C. biểu bì. D. bào quan.
Câu 11. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể sinh vật là
A. tế bào thần kinh. C. tế bào vi khuẩn.
B. tế bào lông hút (rễ). D. tế bào lá cây.
Câu 12. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 13. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
A. Do tế bào tăng kích thước.
B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào.
D. Do tế bào phân chia.
Câu 14. Thành phần nào giúp tế bào thực vật có khả năng quang hợp?
A.
Màng tế bào. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 15. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân. D. Chất tế bào, lục lạp, nhân.
Câu 16. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:
A. 32. B. 4. C. 8. D. 16.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm)
. Cho biết những điều không được làm trong phòng thực hành?
Câu 18( 0.5 điểm ). Quan sát các kí hiệu cảnh báo trong hình dưới đây và cho biết ý nghĩa của mỗi kí hiệu?
Câu 19 (0,5 điểm). Nêu tính chất vật lí của oxygen?
Câu 20 (1,0 điểm). Trình bày các nguồn gây ô nhiễm không khí từ đó đề xuất biện pháp bảo vệ không khí ở địa phương em?
Câu 21 (2,0 điểm). Quan sát hình vẽ:
a. Cho biết trong hình vẽ trên: 1. Thành tế bào; 2. Màng nhân; 5. Chất tế bào; 6. Màng tế bào; 7. Lục lạp.
Em hãy chú thích các thành phần cấu tạo còn lại có ở tế bào thực vật và tế bào động vật.
b. Thành phần cấu tạo nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? Bào quan nào ở thực vật có
kích thước lớn còn ở tế bào động vật có kích thước nhỏ?
Câu 22 (1,0 điểm). Cho hình vẽ: Trang 16
a. Khi nào thì tế bào phân chia?
b. Cơ thế chúng ta gồm hàng tỉ tế bào được hình thành nhờ quá trình nào? ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHTN 6-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm;
Câu 2. Hoạt động nào sau đây của con người không phải hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
Câu 3. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 4: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A.
Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam
Câu 5:Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN
A.
Hóa học B. Sinh học C. Thiên văn học
D. Khoa học trái đất
Câu 6. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?
A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng.
B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn.
C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.
D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 7.Để phân biệt vật sống với vật không sống cần những đặc điểm nào sau đây?
I. Khả năng chuyển động.
II. Cần chất dinh dưỡng. III. Khả năng lớn lên. IV. Khả năng sinh sản. A. II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
Câu 8. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ. B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 9.Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ra trung tâm ỵtế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
Câu 10. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện. Trang 17
Câu 11: Độ chia nhỏ nhất của thước là :
A. Giá trị cuối cùng trên thước.
B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 12: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng
bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm.
B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.
D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 13: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây B. Thước mét C. Thước kẹp D. Compa
Câu 14:
Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 15
Một bạn dùng thước đo diện tích tờ giấy hình vuông và ghi kết quả: 104 cm2 . Bạn ấy đã dùng thước đo có ĐCNN nào?
A. 1cm B. Nhỏ hơn 1 cm C. Lớn hơn 1 cm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 16.Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng:
A. 6,6 cm B. 6,5 cm C. 6,8 cm D. 6,4 cm
Câu 17 .Chọn câu trả lời đúng
Tuấn dùng một thước đo kích thước của một số vật khác nhau và ghi được các kết quả đúng như sau: 15,3 cm; 24,4
cm; 18,7 cm và 9,1 cm .ĐCNN của thước đó là:
A. 1 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm
Câu 18: Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 19:Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 4,3 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là
680 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam? A. 4980.
B. 3620. C. 4300. D. 5800.
Câu 20:Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dưới đây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
Câu 21:Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước. B. Đồng hồ.
C.Cân. D. lực kế.
Câu 22. Để đo thời gian người ta dùng: Trang 18
A. Thước B. Đồng hồ C. Cân D. Tivi
Câu 23. Cho các bước đo thời gian của một hoạt động gồm:
(1) Đặt mắt nhìn đúng cách
(2) Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp
(3) Hiệu chỉnh đồng hồ đo đúng cách
(4) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định
(5) Thực hiện phép đo thời gian
Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo thời gian của một hoạt động là:
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (3), (2), (5), (4), (1)
C. (2), (3), (1), (5), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 24. Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là:
A. Đồng hồ treo tường B. Đồng hồ cát
C. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ bấm giây
Câu 25. Khi đo thời gian đi bộ của bà em trên một quãng đường dài 50m, em sẽ đo khoảng thời gian:
A. Từ lúc bà xuất phát tới khi bà về đến đích
B. Từ lúc bà đi được 1 bước tới khi bà về tới đích
C. Bà đi được bộ được 25m rồi nhân đôi
D. Bà đi bộ 100m rồi chia đôi
Câu 26.
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A.
vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B.
vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C.
vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D.
vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 27. Vật thể tự nhiên là
A. Ao, hồ, sông, suối.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 28. Vật thể nhân tạo là A. Cây lúa. B. Cái cầu.
C. Mặt trời. D. Con sóc.
Câu 29. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Từ rắn sang lỏng
B. Từ lỏng sang hơi
C. Từ hơi sang lỏng
D. Từ lỏng sang rắn
Câu 30. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Cho 1 viên vitamin C sủi vào cốc nước
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều
C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần
D. Mở nút chai rượu vang thì thấy hiện tượng sủi bọt
Câu 31. Chọn phát biểu đúng:
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 32. Sự cháy và sự oxi hóa chậm có đặc điểm chung là:
A. Tỏa nhiệt và phát sáng.
B. Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
C. Xảy ra sự oxi hóa và có tỏa nhiệt.
D. Xảy ra sự oxi hóa nhưng không phát sáng.
Câu 33. Chọn phát biểu sai: Trang 19
A. Oxygen cần thiết cho sự quang hợp của cây xanh.
B. Oxygen oxi hóa được hết các kim loại
C. Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp cảu động vật.
D. Oxygen là một chất hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
Câu 34.Bạn An tiến hành 1 thí nghiệm bắt 2 con châu chấu có kích cỡ bằng nhau cho vào 2 bình đựng thủy tinh.
Đậy kín bình 1 bằng nút cao su, còn bình 2 bọc lại bằng miếng vải màn. Các em hãy dự đoán kết quả xảy ra của 2 con châu chấu ở 2 bình?
A. Con châu chấu bình 1 chết, bình 2 sống.
B. Cả hai con châu chấu đều chết.
C. Cả hai con châu chấu đều sống.
D. Con châu chấu bình 1 sống, bình 2 chết.
Câu 35. Khi một can xăng bất cẩn bốc cháy, chọn giải pháp chữa cháy nào dưới đây phù hợp nhất ? A. Phun nước
B. Dùng cát đổ trùm lên.
C. Dùng bình chữa cháy gia đình để phun vào
D. Dùng chiếc chăn khô đắp lên.
Câu 36. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxỵgen. . B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
Câu 37. Trong quá trình quang hợp cây xanh đã thải ra khí gì:
A. Khí N2. B. Khí O2. C. Khí CO2. D. Khí H2.
Câu 38 Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Cháy rừng
B. Khí thải do sản xuất công nghiệp, do hoạt động của phương tiện giao thông
C. Hoạt động của núi lửa
D. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
Câu 39.
Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ: A. Cốc bị thủng.
B. Trong không khí có khí oxi.
C. Trong không khí có hơi nước.
D. Trong không khí có khí nitơ.
Câu 40 Nguồn năng lượng nào sau đây gâỵ ô nhiễm môi trường không khí nhiều nhất? A. Điện gió.
B. Điện mặt trời.
C. Nhiệt điện. D.Thuỷ điện.
Câu 41 . Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxigen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 42. Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất?
A. Sản xuất phẩn mềm tin học.
B. Sản xuất nhiệt điện. C. Du lịch.
D. Giao thông vận tải.
Câu 43: Nhiên liệu lỏng gồm các chất?
A. Nến , cồn , xăng
B. Dầu, than đá, củi
C. Biogas, cồn, củi D. Cồn, xăng, dầu
Câu 44: An ninh năng lượng là?
A.Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ
B.Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất
C.Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao
D.Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao
Câu 45 .Xăng sinh học E5 chứa bao nhiêu % cồn, bao nhiêu% xăng truyền thống?
A.10 % và 90 %B.5% và 95 % C.15% và 85% D.3 % và 97 %
Câu 46 :Vì sao không nên đun bếp than trong phòng kín?
A.Vì than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng
B.Vì than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2 có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín Trang 20