Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Dng thc 1: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án
Câu 1: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng?
A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính.
B. Đặt kính cách xa mt, mắt nhìn vào mặt kính.
C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.
D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính.
Câu 2: Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát:
A. Hồng cầu B. Mặt Trăng C. Máy bay D. Con kiến
Câu 3: Hãy sắp xếp các bước sau đây sao cho có thể sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát vật rõ
nét.
(1) Chọn vật thích hợp (10x, 40x hoặc 100x) theo mục đích quan sát.
(2) Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ để hạ vật
kính gần quan sát vào tiêu bản (cẩn thận không để mặt của vật kính chạm vào tiêu bản).
(3) Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét.
(4) Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp với vật kính.
(5) Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại để đưa vật kính lên từ từ đến khi nhìn thấy
mẫu vật cần quan sát.
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (4), (3), (5), (2)
C. (1), (4), (2), (5), (3) D. (4), (1), (2), (3), (5)
Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì?
A. B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan
Câu 5: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 6: Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Màng nhân B. Vùng nhân C. Chất tế bào D. Hệ thống nội màng
Câu 7: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid B. Xanthopyll C. Phycobilin D. Diệp lục
Trang 2
Câu 8: Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp stạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 9: Tế bào động vật không có thành phần nào dưới đây?
A. Màng tế bào B. Thành tế bào C. Tế bào chất D. Nhân tế bào
Câu 10: Thành phần nào dưới có chức năng điu khiển các hoạt động sống của tế bào?
A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân
Câu 11: Vật nào dưới đây là vật sống?
A. Con chó B. Con dao C. Cây chổi D. Cây bút
Câu 12: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 13: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.
B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Câu 14: các vật thể sau: quả chanh, máy nh, cây mít, cái chậu, lọ hoa, xe máy, cây tre. Số vật th
tự nhiên
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 15: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước
B. Đun nóng bát đựng muối đến khitiếng nổ lách tách
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
Câu 16: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí ?
A. Cô cạn nước đường thành đường
B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
C. Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.
D. i nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon dioxide và hơi nước.
Câu 17: Khi làm thí nghiệm, không may làm vỡ ống hóa chất xuống sàn nhà ta cần phải m đầu
tiên?
A. Lấy tay hót hóa chất bị đổ vào ống hóa chất khác.
B. Dùng tay nhặt ống hóa chất đã vỡ vào thùng rác.
C. Trải giấy thấm lên dung dịch đã bị đổ ra ngoài.
Trang 3
D. Gọi cấp cứu y tế.
Câu 18: Khi làm muối từ nước biển, người n làm muối (diêm dân) dẫn nước biển vào các ruộng
muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em, thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho
nghề làm muối?
A. Trời lạnh B. Trời nhiều gió C. Trời hanh khô D. Trời nắng nóng
Câu 19. Đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây?
A. Kilôgam B. Gam C. Tấn D. Lạng
Câu 20. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Dng thc 2: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi nhận xét về đặc điểm cấu tạo chức năng hoạt động của một số tế bào, một số học
sinh đã đưa ta các nhận xét sau:
a) Tất cả các tế bào đều có kích thước rất nhỏ chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
b) Tế bào động vật không có bào quan lục lạp
c) Mọi cơ thể sinh vật đa bào muốn lớn lên được đều nhờ sự phân chia của tế bào.
d) Tế bào vi khuẩn không có nhân chính thức
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Thước cuộn thích hợp để đo chiều dài của một tấm vải.
b) Đơn vị đo chiều dài cơ bản trong hệ mét là mét (m).
c) 1 km bằng 1000 m.
d) Thước kẻ thường được dùng để đo các vật có kích thước lớn.
Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Để quan sát tế bào biểu bì vẩy hành ta dùng loại kính nào? Vẽ và chú thích các thành phần cấu
tạo của tế bào biểu bì vẩy hành đã quan sát được
Câu 2: a) Hãy nêu một số ví dụ về chất ở thể rắn, lỏng và khí mà em biết
b) Trình bày được sự nóng chảy, hóa hơi, ngưng tụ, đông đặc trong vòng tuần hoàn của nước trên trái
đất.
Câu 3: Tại một nhà máy sản xuất bánh kẹo, An có thể đóng gói 1 410 viên kẹo mi giờ. Bình có thể
đóng 408 hộp trong 8 giờ làm việc mỗi ngày. Nếu mỗi hộp chứa 30 viên kẹo, thì ai là người đóng gói
nhanh hơn?
ĐÁP ÁN CHẤM
Trắc ngiệm nhiều lực chọn
Trang 4
1A
2A
3C
4B
5C
6B
7D
8D
9B
10D
11A
12B
13C
14C
15D
16A
17D
18D
19A
20B
Trắc ngiệm Đúng – Sai
Câu 1 : a) S b) Đ c) Đ d) Đ
Câu 2 : a) S b) Đ c) Đ d) S
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu
hỏi
Đáp án
Câu
1
- Quan sát tế bào biểu bì vẩy hành ta phải sử dụng kính hiển vi
- Vẽ được đúng hình dạng của tế bào biểu bì vẩy hành (hình đa giác)
- Chú thích được 3 thành phần cấu tạo
Câu
2
a) Chất ở thể rắn: sắt, đồng, nhôm, bạc, đá,...
Chất ở thể lỏng: nước, thủy ngân,...
Chất ở thể khí: hơi nước, khí nitrogen, khí oxygen,...
b) Sự nóng chảy, hóa hơi, ngưng tụ, đông đặc trong vòng tuần hoàn
của nước trên trái đất:
Nước trong băng tuyết tan vào mùa xuân tạo thành nước dạng
lỏng.
Nước ở dạng lỏng bay hơi tạo thành dạng khí ở trong mây.
Khi gặp nhiệt độ thấp các phân tử nước trong mây ngưng tụ lại gây
ra mưa, tạo nước ở dạng lỏng.
Vào mùa đông, nhiệt độ thấp hơn 0 độ CC; nước dạng lỏng đông
đặc lại tạo thành băng, tuyết.
Xem thêm các bài giải i tập Khoa học tnhiên lớp 6 Kết nối tri
thức hay, chi tiết khác:
3
Bình đóng được số hộp kẹo trong 1 giờ là: 408 : 8 = 51 (hộp).
Bình đóng được số viên kẹo trong 1 giờ là: 51 . 30 = 1 530 (viên).
Mà An đóng gói 1 410 viên kẹo mỗi giờ.
Vậy Bình đóng nhanh hơn An
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Trang 5
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN NHIU LA CHỌN (5,0 điểm)
Câu 1. Khoa hc t nhiên là
A. Mt nhánh ca khoa hc, nghiên cu các hiện tượng t nhiên, tìm ra c tính cht, các quy
lut ca chúng.
B. Sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. Sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. Sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2. Khi đo độ dài mt vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiu dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiu dài cn đo vì có thể đo nhiều ln.
Câu 3. Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A. Khối lượng ca mộtt nước.
B. Khối lượng ca một lượng vàng.
C. Khối lượng ca mt vt bt kì.
D. Khối lượng ca mt qu cân mẫu đặt ti viện đo lường quc tế Pháp.
Câu 4. Khi nhúng qu bóng bàn b móp vào trong nưc nóng, nó s phng tr li vì:
A. Vì nước nóng làm cho khí trong qu bóng n ra.
B. Vì nước nóng làm cho v qu bóng co li.
C. Vì nước nóng làm cho v qu bóng n ra.
D. Vì nước nóng làm cho khí trong qu bóng co li.
Câu 5. Nhiệt độ
A. S đo độ nóng cu mt vt. B. S đo độ lnh cu mt vt.
C. S đo độ nóng, lnh ca nhit kế. D. Đo độ nóng, lnh ca mt vt.
Câu 6. Vt th t nhiên là
A. Ao, h, sông, sui. B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rch. D. H, thác, giếng, b i.
Câu 7. Vt th nhân to là gì?
A. Cây lúa. B. Cây cu. C. Mt tri. D. Con sóc.
Câu 8. Mt tri mọc lên, dưới ánh nng mt tri làm cho các hạt sương tan dần. Hin
ng này th hin quá trình chuyn th nào?
A. T rn sang lng. B. T lỏng sang hơi.
C. T hơi sang lỏng. D. T lng sang rn.
Câu 9. Tìm hiểu về sự sống trên sao hỏa thuộc lĩnh vực nghiên cứu nào?
A. Vt lí hc. B. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
C. Hóa hc và Sinh hc. D. Lịch sử loài người.
Câu 10. Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Qu cà chua trên cây. B. Con mèo. C. Than củi. D. Vi khun.
Câu 11. Đâu không phải là tính chất của oxygen?
A. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B. Oxygen tan nhiều trong nước.
Trang 6
C. Oxygen khi hóa lỏng và rắn có màu xanh nhạt.
D. Oxygen duy trì sự cháy.
Câu 12. Nguyên liệu được s dụng để sn xut vôi sng, phn viết bng, tạc tượng…là gì?
A. Đá vôi. B. Cát. C. Đất sét. D. Đá.
Câu 13. Dây dn điện thường được làm t loi vt liệu nào sau đây?
A. G. B. St. C. Đồng D. Cao su.
Câu 14. Loi nguyên liu nào không th tái sinh?
A.G. B. Bông. C. Du m D. Tre.
Câu 15: Hiện tượng t nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng t?
A. To thành mây
C. Mưa rơi
B. Gió thi
D. Lc xoáy
Câu 16: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. S g ca các vt dng bng st.
C. S quang hp ca cây xanh.
B. S cháy ca than, ci, bếp ga.
D. S hô hp của động vt
Câu 17: Cho một que đóm còn tàn đỏ vào mt l thy tinh cha khí oxygen. Hiện tượng gì
xy ra?
A. Không có hiện tượng
C. Tàn đỏ t t tt
B. Tàn đỏ tt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngn la
Câu 18: Đo chiều dài ca chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nht?
A. B.
C. D.
Câu 19: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng h?
A. Đặt vt cân bằng trên đĩa cân
C. Đọc kết qu khi cân khi đã ổn định
B. Đặt mt vuông góc vi mặt đồng h
D. Đặt cân trên b mt không bng phng
Câu 20: Để đo thời gian chy ngn 100m ta s dụng đồng h nào để đo là hợp lí nht ?
A. Đồng h đeo tay
C. Đồng h điện t
B. Đồng h qu lc.
D. Đồng h bm giây
B. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 đim)
(La chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm, 02 ý được 0,25 điểm, 03 ý được 0,5 điểm, 04 ý được 1
điểm.)
Câu 1. Các phát biểu sau là đúng hay sai?
A. Nước đá tan chảy là một ví dụ của sự nóng chảy.
B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ thành sương là mt ví dụ của sự bay hơi.
C. Sự thăng hoa là quá trình chuyển trực tiếp từ thể rắn sang thể hơi mà không qua thể lỏng.
D. ớc lỏng đông đặc thành nước đá là một ví dụ của sự đông đặc.
Câu 2. Các phát biểu sau là đúng hay sai?
A. Oxygen là mt cht khí không màu, không mùi và không v. (Đúng)
B. Oxygen tham gia vào quá trình quang hp ca cây xanh. (Sai)
Trang 7
C. Oxygen chiếm khong 78% th tích không khí. (Đúng)
D. Oxygen có th tn ti trng thái lng và rắn. (Đúng)
C. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo khối lượng và
đề xuất các biện pháp để giảm thiểu sai số.?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm và đặc điểm ca s sôi?
Câu 3 (1,0 điểm). Ô nhim không khí mt vấn đề nghiêm trng hin nay. Hãy nêu ra mt s
ngun gây ô nhiễm không khí chính đ xut các biện pháp để gim thiu ô nhim không
khí.?
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TNKQ (5,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
A
A
D
A
D
A
B
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
A
C
C
A
C
D
B
D
D
B. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 đim)
(La chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm, 02 ý được 0,25 điểm, 03 ý được 0,5 điểm, 04 ý được 1
điểm.)
Câu 1
Câu 2
Đ
S
Đ
S
A
x
A
x
B
x
B
x
C
x
C
x
D
x
D
x
C. PHN T LUẬN (3,0 đim)
ĐỀ 1
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,0 điểm)
- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo khối
lượng:
+ Sai số dụng cụ: Độ chính xác của cân, độ phân giải của
thang đo.
+ Sai số môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí,
gió, rung động.
+ Sai số người đo: Cách đặt vật lên cân, cách đọc kết quả, sự
cẩn thận và tỉ mỉ.
+ Sai số do vật thể đo: Nhiệt độ của vật thể, sự bám dính của
các chất lạ lên vật thể.
- Các biện pháp giảm thiểu sai số:
+ Chọn dụng cụ đo phù hợp với khoảng đo và độ chính xác
yêu cầu.
+ Hiệu chỉnh dụng cụ đo thường xuyên.
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
Trang 8
+ Thực hiện phép đo trong môi trường ổn định.
+ Thực hiện nhiều lần đo và tính giá trị trung bình.
+ Vệ sinh sạch sẽ vật thể cần đo.
+ Đảm bảo người đo nắm vững quy trình đo.
0,1
0,1
0,1
0,1
Câu 2
(1,0 điểm)
- S sôi là quá trình chuyn trng thái ca mt cht t trng
thái lng sang trng thái khí xy ra c bên trong và trên b
mt cht lng.
- Đặc đim ca s sôi:
+ S sôi ch xy ra mt nhiệt độ nhất định, các cht khác
nhau sôi mt nhiệt độ khác nhau.
+ Xy ra trên mt thoáng và trong lòng cht lng
0,5
0,25
0,25
Câu 3
(1 điểm)
- Các nguồn gây ô nhiễm không khí chính:
+ Khí thải từ các phương tiện giao thông.
+ Khí thải từ các nhà máy, khu công nghiệp.
+ Đốt rác thải, đốt rừng.
+ Bụi bẩn từ các công trình xây dựng.
- Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí:
+ Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng, xe điện,
xe đạp.
+ Áp dụng công nghệ xử lý khí thải cho các nhà máy, khu
công nghiệp.
+ Hạn chế đốt rác thải, thúc đẩy tái chế.
+ Trồng nhiều cây xanh để tăng cường quá trình quang hợp,
hấp thụ CO.
0,1
0,1
0,1
0,2
0,1
0,1
0,1
0,2
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I ĐỀ 1
PH LC 1
KHUNG MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1
MÔN: KHTN 6
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chươn
g
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng đim
Trang 9
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Vn
dn
g
Biết
Hiu
Vn
dn
g
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
1
Sinh hc
M đầu
KHTN (4
tiết)
2
0.5
0.25
Tế bào (9
tiết)
4
2 ý
2 ý
1
1.5
1.25
T tế bào
đến cơ thể
(3 tiết)
1
0.25
0.25
2
Vt lí
Các phép đo
(8 tiết)
1
2 ý
2 ý
1
1
0.75
3
Hóa hc
M đầu
KHTN (3
tiết)
1
0.25
0.25
Cht quanh
ta (5 tiết)
3
1
0.75
0.25
Tng s câu
12
4 ý
(1 đ)
4 ý
(1 đ)
3
12 trc
nghi
m, 4 ý
Đ-S
8 trc
nghim
, 4 ý Đ-
S
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
T l %
50%
20%
30%
40%
30%
II. KHUNG BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chươn
g
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cần đạt (được
tách ra theo 3 mức độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biế
t
1
Sinh hc
M đầu
KHTN (4
tiết)
Nhn biết: Biết cách
s dng kính lúp
kính hin vi quang
hc.
2
Trang 10
- Thông hiu: Trình
bày được các b phn
cu to ca nh lúp
kính hin vi
1
Tế bào (9
tiết)
Nhn biết: - Nêu được
khái nim tế bào, chc
năng của tế bào.
- Nêu được đặc điểm
ch thước ca mt
s loi tế bào.
- Nêu được ý nghĩa
ca s ln lên sinh
sn ca tế bào.
- Nhn biết được lc
lp bào quan thc
hin chức năng quang
hp cây xanh
Thông hiu: - Trình
bày được cu to tế
bào vi 3 thành phn
chính (màng tế bào, tế
bào cht nhân tế
bào).
- Trình bày được chc
năng của mi thành
phn chính ca tế bào
(màng tế bào, cht tế
bào, nhân tế bào).
- Nhn biết được tế
bào đơn vị cu trúc
ca s sng.
- Phân bit đưc tế bào
đng vt, tế bào thc
vt; tế bào nhân thc, tế
bào nhân sơ thông qua
quan sát hình nh.
- Dựa vào sơ đồ, nhn
biết được s ln lên
sinh sn ca tế bào (t
1 tế bào -> 2 tế bào ->
4 tế bào... -> n tế bào).
Vn dng: Thc hành
quan sát tế bào ln
bng mắt thường tế
bào nh dưới kính lúp
4
3
2 ý
2 ý
Trang 11
kính hin vi quang
hc
T tế bào
đến cơ thể
(3 tiết)
- Nhn biết: được vt
sng và vt không
sng
- Hiu: Nhn biết được
cơ thể đơn bào và cơ
th đa bào thông qua
hình nh.
-Hiu: Lấy được ví d
minh ho (cơ thể đơn
bào: vi khun, tảo đơn
bào, ...; cơ thể đa bào:
thc vật, động vt,...).
1
1
2
Vt lí
Các phép
đo (8 tiết)
-NB: Nêu được cách
đo chiều dài, khối
lượng, thời gian.
- Nêu được đơn vị đo
chiều dài, khối lượng,
thời gian.
- Nêu được dụng cụ
thường dùng để đo
chiều dài, khối lượng,
thời gian.
Phát biểu được:
Nhiệt độ là số đo độ
“nóng”, “lạnh” của
vật.
Hiểu được tầm quan
trọng của việc ước
lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối
lượng, chiều dài, thời
gian, nhiệt độ trong
một số trường hợp đơn
giản.
-TH: Biết cách chn
dụng đo phù hợp tng
vt
- Biết đổi các đơn vị
v khối lượng
- Dùng thước (cân,
đồng hồ) để ch ra mt
s thao tác sai khi đo
1
1
2 ý
Trang 12
và nêu được cách khc
VD:Lấy được ví d
chng t giác quan ca
chúng ta có th cm
nhn sai v chiu dài
(khối lượng, thi gian,
nhiệt đ) khi quan sát
mt s hiện tượng
trong thc tế ngoài ví
d trong sách giáo
khoa.phc mt s thao
tác sai đó.
M đầu
KHTN (3
tiết)
NB Nêu được khái
niệm Khoa học t
nhiên.
Nêu được các quy
định an toàn khi học
trong phòng thực hành.
Trình bày được cách
sử dụng một số dụng
cụ đo thông thường khi
học tập môn Khoa học
tự nhiên, các dụng cụ:
đo chiều dài, đo thể
tích, kính lúp, kính
hiểm vi,...).
TH: Phân biệt được
các lĩnh vực Khoa học
tự nhiên dựa vào đối
tượng nghiên cứu.
Trình bày được vai
trò của Khoa học t
nhiên trong cuộc sống.
Dựa vào các đặc
điểm đặc trưng, phân
biệt được vt sng và
vt không sng.
VD: Biết cách sử
dụng kính lúp và kính
hiển vi quang học.
Phân biệt được các
kí hiệu cảnh báo trong
phòng thực hành.
1
1
Trang 13
Đọc và phân bit
được các hình nh quy
định
Hóa hc
Cht quanh
ta (5 tiết)
NB:Nêu được sự đa
dạng của chất (chất có
ở xung quanh chúng
ta, trong các vật thể t
nhiên, vật thể nhân tạo,
vật vô sinh, vật hữu
sinh)
TH: Nêu được chất
có ở xung quanh
chúng ta.
Nêu được chất có
trong các vật thể tự
nhiên.
- Nêu được chất
trong các vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo,
vật vô sinh, vật hữu
sinh.
Nêu được tính cht
vt lí, tính cht hoá
hc ca cht. Phân biệt
được đâu là chất đâu là
vật thể, đâu là hiện
tượng thuộc tính chất
vật lí và hóa học
VD: Xác định được
các vật thể tự nhiên,
vật thể nhân tạo và
chất
Tiến hành được thí
nghiệm về sự chuyển
trạng thái từ thể rắn
sang thể lỏng của chất
và ngược lại.
Tiến hành được thí
nghim v s chuyn
trng thái t th lng
sang th khí
1
1
1
1
1
Tng s câu
Trang 14
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
T l %
50%
20%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I ĐỀ 2
KHUNG MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN : KHOA HC T NHIÊN 6
I. KHUNG MA TRN
- Thời đim kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết thúc ni dung: 13. Mt s nguyên liu
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 50% trc nghim nhiu l chn, 20%
trc nghim đúng sai, 30% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 30% Vn dng
- Phn trc nghim nhiu la chn: 5,0 điểm
- Phn trc nghim đúng, sai: 2,0 điểm
- Phn t lun: 3,0 điểm
Ghi chú
Năng lực nhn thc khoa hc t nhiên: A1
Năng lực tìm hiu t nhiên: A2
Năng lực vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: A3
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Hiu
Vn
dng
Hiu
Vn
dng
Biết
Vn
dng
Biết
1
Ch đề 1
M đầu
Bài 1. Gii
thiu v Khoa
hc t nhiên
2
0,5 đ
1
1
0,25 đ
Bài 2. An toàn
trong phòng
thc hành
Bài 3. S dng
kính lúp
Bài 4. S dng
kính hin vi
quang hc
2
Ch đề 2
Các phép đo
Bài 5. Đo
1
0,25 đ
1
0,25 đ
Trang 15
chiu dài
Bài 6. Đo khối
ng
1
0,25 đ
1
0,25 đ
Bài 7. Đo thời
gian
1
0,25 đ
Bài 8. Đo nhiệt
độ
2
0,5 đ
3
Ch đề 3
Cht và s
biến đổi
cht
Bài 9. S đa
dng ca cht
2
0,5 đ
Bài 10. Các
th ca cht và
s chuyn th
2
0,5 đ
1
1
1
Bài 11.
Oxygen.
Không khí
1
1
3
0,75 đ
Bài 12, 13.
Mt s vt
liu, nguyên
liu
3
0,75 đ
Tng s câu
8
1
1
1
2
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
4 đim
T l %
50%
20%
30%
40%
Trang 16
II. KHUNG BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc
tách ra theo 3 mc độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1
M đầu
Bài 1. Gii
thiu v
Khoa hc t
nhiên
Nhn biết
Nêu được khái
nim Khoa hc t
nhiên.
Thông hiu
Phân biệt được các
lĩnh vực Khoa hc
t nhiên dựa vào đối
ng nghiên cu.
Dựa vào các đặc
điểm đặc trưng,
phân biệt được vt
sng vt không
sng.
1 câu
C1
(A1)
2 câu
C9
(A1),
C10
(A1)
Bài 2. An
toàn trong
phòng thc
hành
Bài 3. S
dng kính lúp
Bài 4. S
dng kính
hin vi quang
hc
2
Ch đề 2
Các phép đo
Bài 5. Đo
chiu dài
Nhn biết
- Nêu được cách đo,
đơn vị đo dụng
c thường dùng để
đo chiều dài ca mt
vt.
Vn dng
- Xác định được gii
1 câu
C2
(A1)
1 câu
C18
(A3)
Trang 17
hạn đo (GHĐ) độ
chia nh nht
(ĐCNN) của thước.
Bài 6. Đo
khối lượng
Nhn biết
- Nêu được cách đo,
đơn vị đo dụng
c thường dùng để
đo khối lượng ca
mt vt.
Vn dng
- Phân tích để ch ra
mt s thao tác sai
khi đo khối lượng
nêu được cách khc
phc mt s thao tác
sai đó.
1 câu
C19
(A3)
1 câu
C3
(A1)
Bài 7. Đo
thi gian
Nhn biết
- Nêu được cách đo,
đơn vị đo dụng
c thường dùng để
đo thời gian.
1 câu
C20
(A3)
Bài 8. Đo
nhiệt độ
Nhn biết
- Phát biểu được:
Nhiệt độ s đo độ
“nóng”, “lạnh” của
vt.
- Nêu được s n
nhit ca cht lng
được dùng làm cơ sở
để đo nhiệt độ.
2 câu
C4
(A2);
C5
(A1)
3
Ch đề 3
Cht và s
biến đổi
cht
Bài 9. S đa
dng ca cht
Thông hiu
Nhận ra được vt th
t nhiên, vt th
nhân to, vt
sinh, vt hu sinh
2 câu
C6
(A1);
C7
(A1)
Trang 18
trong thc tin
Bài 10. Các
th ca cht
và s chuyn
th
Nhn biết
Nêu được khái
nim v s sôi;
Thông hiu.
Trình bày được
quá trình din ra s
chuyn th (trng
thái): nóng chy,
đông đặc; bay hơi,
ngưng tụ; sôi.
2 câu
C8
(A1);
C15
(A2)
1 câu
C1
(A2)
/S)
Bài 11.
Oxygen.
Không khí
Nhn biết
Nêu được mt s
tính cht ca oxygen
(trng thái, màu sc,
tính tan, ...).
Nêu được tm
quan trng ca
oxygen đối vi s
sng, s cháy và quá
trình đốt nhiên liu.
Thông hiu
Trình bày được vai
trò ca oxygen
Vn dng
- Nêu ra được
nguyên nhân, và
bin pháp khc phc
ô nhim không khí
3 câu
C11
(A1);
C16
(A2)
; C17
(A2)
1 câu
C2
(Đ/S)
(A3)
Bài 12. Mt
s vt liu,
mt s
nguyên liu
Nhn biết
Nêu được cách s
dng mt s nguyên
liu, nhiên liu, vt
liu an toàn, hiu
qu và bảo đảm s
phát trin bn vng.
Thông hiu
- Trình bày đưc
tính cht và ng
dng ca mt s vt
1 câu
C12
(A2)
2 câu
C13
(A2);
C14
(A2)
Trang 19
liu, nhiên liu,
nguyên liu
Tng s câu
12
8
1
1
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
T l %
Khong 50%
Khong 20%

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Dạng thức 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng?
A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính.
B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính.
C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.
D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính.
Câu 2: Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Hồng cầu B. Mặt Trăng C. Máy bay D. Con kiến
Câu 3: Hãy sắp xếp các bước sau đây sao cho có thể sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát vật rõ nét.
(1) Chọn vật thích hợp (10x, 40x hoặc 100x) theo mục đích quan sát.
(2) Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ để hạ vật
kính gần quan sát vào tiêu bản (cẩn thận không để mặt của vật kính chạm vào tiêu bản).
(3) Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét.
(4) Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp với vật kính.
(5) Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại để đưa vật kính lên từ từ đến khi nhìn thấy mẫu vật cần quan sát.
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (4), (3), (5), (2)
C. (1), (4), (2), (5), (3)
D. (4), (1), (2), (3), (5)
Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì?
A. B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan
Câu 5: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 6: Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Màng nhân B. Vùng nhân
C. Chất tế bào D. Hệ thống nội màng
Câu 7: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid B. Xanthopyll C. Phycobilin D. Diệp lục Trang 1
Câu 8: Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 9: Tế bào động vật không có thành phần nào dưới đây?
A. Màng tế bào B. Thành tế bào C. Tế bào chất D. Nhân tế bào
Câu 10: Thành phần nào dưới có chức năng điều khiển các hoạt động sống của tế bào?
A. Màng tế bào B. Tế bào chất C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân
Câu 11: Vật nào dưới đây là vật sống?
A. Con chó B. Con dao C. Cây chổi D. Cây bút
Câu 12: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 13: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm.
B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm.
D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Câu 14: Có các vật thể sau: quả chanh, máy tính, cây mít, cái chậu, lọ hoa, xe máy, cây tre. Số vật thể tự nhiên là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2.
Câu 15: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
Câu 16: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí ?
A. Cô cạn nước đường thành đường
B. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen
C. Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.
D. Hơi nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon dioxide và hơi nước.
Câu 17: Khi làm thí nghiệm, không may làm vỡ ống hóa chất xuống sàn nhà ta cần phải làm gì đầu tiên?
A. Lấy tay hót hóa chất bị đổ vào ống hóa chất khác.
B. Dùng tay nhặt ống hóa chất đã vỡ vào thùng rác.
C. Trải giấy thấm lên dung dịch đã bị đổ ra ngoài. Trang 2
D. Gọi cấp cứu y tế.
Câu 18: Khi làm muối từ nước biển, người dân làm muối (diêm dân) dẫn nước biển vào các ruộng
muối. Nước biển bay hơi, người ta thu được muối. Theo em, thời tiết như thế nào thì thuận lợi cho nghề làm muối?
A. Trời lạnh B. Trời nhiều gió C. Trời hanh khô D. Trời nắng nóng
Câu 19. Đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây?
A. Kilôgam B. Gam C. Tấn D. Lạng
Câu 20. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Dạng thức 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi nhận xét về đặc điểm cấu tạo và chức năng và hoạt động của một số tế bào, một số học
sinh đã đưa ta các nhận xét sau:
a) Tất cả các tế bào đều có kích thước rất nhỏ chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
b) Tế bào động vật không có bào quan lục lạp
c) Mọi cơ thể sinh vật đa bào muốn lớn lên được đều nhờ sự phân chia của tế bào.
d) Tế bào vi khuẩn không có nhân chính thức
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Thước cuộn thích hợp để đo chiều dài của một tấm vải.
b) Đơn vị đo chiều dài cơ bản trong hệ mét là mét (m).
c) 1 km bằng 1000 m.
d) Thước kẻ thường được dùng để đo các vật có kích thước lớn. Phần 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Để quan sát tế bào biểu bì vẩy hành ta dùng loại kính nào? Vẽ và chú thích các thành phần cấu
tạo của tế bào biểu bì vẩy hành đã quan sát được
Câu 2: a) Hãy nêu một số ví dụ về chất ở thể rắn, lỏng và khí mà em biết
b) Trình bày được sự nóng chảy, hóa hơi, ngưng tụ, đông đặc trong vòng tuần hoàn của nước trên trái đất.
Câu 3: Tại một nhà máy sản xuất bánh kẹo, An có thể đóng gói 1 410 viên kẹo mỗi giờ. Bình có thể
đóng 408 hộp trong 8 giờ làm việc mỗi ngày. Nếu mỗi hộp chứa 30 viên kẹo, thì ai là người đóng gói nhanh hơn? ĐÁP ÁN CHẤM
Trắc ngiệm nhiều lực chọn Trang 3 1A 2A 3C 4B 5C 6B 7D 8D 9B 10D 11A 12B 13C 14C 15D 16A 17D 18D 19A 20B Trắc ngiệm Đúng – Sai Câu 1 : a) S b) Đ c) Đ d) Đ Câu 2 : a) S b) Đ c) Đ d) S
II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu Đáp án Điểm hỏi Câu
- Quan sát tế bào biểu bì vẩy hành ta phải sử dụng kính hiển vi 0.5 1
- Vẽ được đúng hình dạng của tế bào biểu bì vẩy hành (hình đa giác) 0.25
- Chú thích được 3 thành phần cấu tạo 0.25 Câu
a) Chất ở thể rắn: sắt, đồng, nhôm, bạc, đá,... 0.25 2
Chất ở thể lỏng: nước, thủy ngân,... 0.25
Chất ở thể khí: hơi nước, khí nitrogen, khí oxygen,... 0.25
b) Sự nóng chảy, hóa hơi, ngưng tụ, đông đặc trong vòng tuần hoàn
của nước trên trái đất:
Nước ở trong băng tuyết tan vào mùa xuân tạo thành nước ở dạng lỏng.
Nước ở dạng lỏng bay hơi tạo thành dạng khí ở trong mây. 0,25
Khi gặp nhiệt độ thấp các phân tử nước trong mây ngưng tụ lại gây
ra mưa, tạo nước ở dạng lỏng.
Vào mùa đông, nhiệt độ thấp hơn 0 độ CC; nước ở dạng lỏng đông
đặc lại tạo thành băng, tuyết.
Xem thêm các bài giải bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: 3
Bình đóng được số hộp kẹo trong 1 giờ là: 408 : 8 = 51 (hộp). 0,25
Bình đóng được số viên kẹo trong 1 giờ là: 51 . 30 = 1 530 (viên). 0.25
Mà An đóng gói 1 410 viên kẹo mỗi giờ. 0.25
Vậy Bình đóng nhanh hơn An 0.25 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Trang 4
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
Câu 1.
Khoa học tự nhiên là
A.
Một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.
B. Sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. Sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. Sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2. Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A.
Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 3. Chọn câu đúng: 1 kilogam là:
A.
Khối lượng của một lít nước.
B. Khối lượng của một lượng vàng.
C. Khối lượng của một vật bất kì.
D. Khối lượng của một quả cân mẫu đặt tại viện đo lường quốc tế ở Pháp.
Câu 4. Khi nhúng quả bóng bàn bị móp vào trong nước nóng, nó sẽ phồng trở lại vì:
A. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng nở ra.
B. Vì nước nóng làm cho vỏ quả bóng co lại.
C. Vì nước nóng làm cho vỏ quả bóng nở ra.
D. Vì nước nóng làm cho khí trong quả bóng co lại.
Câu 5. Nhiệt độ là
A. Số đo độ nóng cuả một vật. B. Số đo độ lạnh cuả một vật.
C. Số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế. D. Đo độ nóng, lạnh của một vật.
Câu 6. Vật thể tự nhiên là
A.
Ao, hồ, sông, suối.
B. Biển, mương, kênh, bể nước.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Câu 7. Vật thể nhân tạo là gì?
A. Cây lúa. B. Cây cầu. C. Mặt trời. D. Con sóc.
Câu 8. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện
tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào?
A.
Từ rắn sang lỏng.
B. Từ lỏng sang hơi.
C. Từ hơi sang lỏng.
D. Từ lỏng sang rắn.
Câu 9. Tìm hiểu về sự sống trên sao hỏa thuộc lĩnh vực nghiên cứu nào?
A.
Vật lí học. B. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
C. Hóa học và Sinh học. D. Lịch sử loài người.
Câu 10. Vật nào sau đây là vật không sống?
A.
Quả cà chua ở trên cây. B. Con mèo. C. Than củi. D. Vi khuẩn.
Câu 11. Đâu không phải là tính chất của oxygen?
A. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.
B. Oxygen tan nhiều trong nước. Trang 5
C. Oxygen khi hóa lỏng và rắn có màu xanh nhạt.
D. Oxygen duy trì sự cháy.
Câu 12. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng…là gì?
A.
Đá vôi. B. Cát. C. Đất sét. D. Đá.
Câu 13. Dây dẫn điện thường được làm từ loại vật liệu nào sau đây?
A.
Gỗ. B. Sắt. C. Đồng D. Cao su.
Câu 14. Loại nguyên liệu nào không thể tái sinh?
A.Gỗ. B. Bông. C. Dầu mỏ D. Tre.
Câu 15: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây C. Mưa rơi B. Gió thổi D. Lốc xoáy
Câu 16: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 17: Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng
C. Tàn đỏ từ từ tắt
B. Tàn đỏ tắt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 18: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? A. B. C. D.
Câu 19: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
Câu 20: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ?
A. Đồng hồ đeo tay
C. Đồng hồ điện tử
B. Đồng hồ quả lắc.
D. Đồng hồ bấm giây
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Lựa chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm, 02 ý được 0,25 điểm, 03 ý được 0,5 điểm, 04 ý được 1 điểm.)
Câu 1. Các phát biểu sau là đúng hay sai?
A.
Nước đá tan chảy là một ví dụ của sự nóng chảy.
B. Hơi nước trong không khí ngưng tụ thành sương là một ví dụ của sự bay hơi.
C. Sự thăng hoa là quá trình chuyển trực tiếp từ thể rắn sang thể hơi mà không qua thể lỏng.
D. Nước lỏng đông đặc thành nước đá là một ví dụ của sự đông đặc.
Câu 2. Các phát biểu sau là đúng hay sai?
A.
Oxygen là một chất khí không màu, không mùi và không vị. (Đúng)
B. Oxygen tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh. (Sai) Trang 6
C. Oxygen chiếm khoảng 78% thể tích không khí. (Đúng)
D. Oxygen có thể tồn tại ở trạng thái lỏng và rắn. (Đúng)
C. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo khối lượng và
đề xuất các biện pháp để giảm thiểu sai số.?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm và đặc điểm của sự sôi?
Câu 3 (1,0 điểm). Ô nhiễm không khí là một vấn đề nghiêm trọng hiện nay. Hãy nêu ra một số
nguồn gây ô nhiễm không khí chính và đề xuất các biện pháp để giảm thiểu ô nhiễm không khí.? HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TNKQ (5,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A A A D A D A B B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B A C C A C D B D D
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Lựa chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm, 02 ý được 0,25 điểm, 03 ý được 0,5 điểm, 04 ý được 1 điểm.) Câu 1 Câu 2 Đ S Đ S A x A x B x B x C x C x D x D x
C. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm
- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo khối lượng:
+ Sai số dụng cụ: Độ chính xác của cân, độ phân giải của 0,1 thang đo.
+ Sai số môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí, gió, rung động. 0,1 Câu 1
+ Sai số người đo: Cách đặt vật lên cân, cách đọc kết quả, sự 0,1
(1,0 điểm) cẩn thận và tỉ mỉ.
+ Sai số do vật thể đo: Nhiệt độ của vật thể, sự bám dính của 0,1
các chất lạ lên vật thể.
- Các biện pháp giảm thiểu sai số:
+ Chọn dụng cụ đo phù hợp với khoảng đo và độ chính xác 0,1 yêu cầu.
+ Hiệu chỉnh dụng cụ đo thường xuyên. 0,1 Trang 7
+ Thực hiện phép đo trong môi trường ổn định. 0,1
+ Thực hiện nhiều lần đo và tính giá trị trung bình. 0,1
+ Vệ sinh sạch sẽ vật thể cần đo. 0,1
+ Đảm bảo người đo nắm vững quy trình đo. 0,1
- Sự sôi là quá trình chuyển trạng thái của một chất từ trạng
thái lỏng sang trạng thái khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề 0,5 mặt chất lỏng. Câu 2
- Đặc điểm của sự sôi:
(1,0 điểm) + Sự sôi chỉ xảy ra ở một nhiệt độ nhất định, các chất khác 0,25
nhau sôi ở một nhiệt độ khác nhau.
+ Xảy ra trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng 0,25
- Các nguồn gây ô nhiễm không khí chính:
+ Khí thải từ các phương tiện giao thông. 0,1
+ Khí thải từ các nhà máy, khu công nghiệp. 0,1
+ Đốt rác thải, đốt rừng.
+ Bụi bẩn từ các công trình xây dựng. 0,1
- Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí: 0,2 Câu 3
+ Sử dụng các phương tiện giao thông công cộng, xe điện, 0,1 (1 điểm) xe đạp.
+ Áp dụng công nghệ xử lý khí thải cho các nhà máy, khu 0,1 công nghiệp.
+ Hạn chế đốt rác thải, thúc đẩy tái chế. 0,1
+ Trồng nhiều cây xanh để tăng cường quá trình quang hợp, 0,2 hấp thụ CO₂.
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 1 PHỤ LỤC 1
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN: KHTN 6
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ Nội TT đề/Chươn dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Tổng điểm g kiến thức Trang 8 Trắc nghiệm khách quan Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu dụn
Biết Hiểu dụn Biết Hiểu Biết Hiểu dụng g g Mở đầu KHTN (4 2 1 0.5 0.25 tiết) Tế bào (9 1 Sinh học 4 3 2 ý 2 ý 1 1.5 1.25 tiết) Từ tế bào đến cơ thể 1 1 0.25 0.25 (3 tiết) Các phép đo 2 Vật lí 1 1 2 ý 2 ý 1 1 0.75 (8 tiết) Mở đầu KHTN (3 1 1 0.25 0.25 3 Hóa học tiết) Chất quanh 3 1 1 0.75 0.25 ta (5 tiết) 12 trắc 8 trắc 4 ý 4 ý nghiệ nghiệm Tổng số câu 12 8 3 (1 đ) (1 đ) m, 4 ý , 4 ý Đ- Đ-S S Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm 4đ 3đ Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% 30%
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Chủ Nội
Yêu cầu cần đạt (được Trắc nghiệm khách quan
TT đề/Chươn dung/Đơn vị tách ra theo 3 mức độ) Nhiều lựa chọn Đúng/Sai g kiến thức Vận Vận Biế Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng t
–Nhận biết: Biết cách Mở đầu sử dụng kính lúp và 2 1 Sinh học KHTN (4 kính hiển vi quang tiết) học. Trang 9 - Thông hiểu: Trình 1
bày được các bộ phận
cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi
Nhận biết: - Nêu được
khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
- Nêu được đặc điểm
và kích thước của một số loại tế bào. - Nêu được ý nghĩa
của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh
Thông hiểu: - Trình
bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức Tế bào (9 năng của mỗi thành 4 3 2 ý 2 ý tiết) phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế
bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
- Phân biệt được tế bào
động vật, tế bào thực
vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh.
- Dựa vào sơ đồ, nhận
biết được sự lớn lên và
sinh sản của tế bào (từ
1 tế bào -> 2 tế bào ->
4 tế bào... -> n tế bào).
Vận dụng: Thực hành quan sát tế bào lớn
bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp Trang 10 và kính hiển vi quang học
- Nhận biết: được vật sống và vật không sống
- Hiểu: Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ
Từ tế bào thể đa bào thông qua đến cơ thể 1 1 hình ảnh. (3 tiết)
-Hiểu: Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn
bào, ...; cơ thể đa bào:
thực vật, động vật,...). -NB: Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian.
- Nêu được đơn vị đo
chiều dài, khối lượng, thời gian.
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo
chiều dài, khối lượng, thời gian.
– Phát biểu được:
Nhiệt độ là số đo độ
“nóng”, “lạnh” của vật. 1 1 Các phép
– Hiểu được tầm quan 2 Vật lí 2 ý 2ý
đo (8 tiết) trọng của việc ước
lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối
lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong
một số trường hợp đơn giản. -TH: Biết cách chọn dụng đo phù hợp từng vật
- Biết đổi các đơn vị về khối lượng - Dùng thước (cân,
đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo Trang 11
và nêu được cách khắc VD:Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài
(khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.phục một số thao tác sai đó. NB– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học
tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). Mở đầu TH: – Phân biệt được
KHTN (3 các lĩnh vực Khoa học 1 1 tiết) tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự
nhiên trong cuộc sống.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vật sống và vật không sống. VD: – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Trang 12 – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định
Chất quanh NB:Nêu được sự đa ta (5 tiết)
dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng
ta, trong các vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) TH:– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. 1 – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh.
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá … Hóa học
học của chất. Phân biệt 1
được đâu là chất đâu là vật thể, đâu là hiện tượng thuộc tính chất vật lí và hóa học VD: Xác định được các vật thể tự nhiên, 1 vật thể nhân tạo và chất 1 Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển
trạng thái từ thể rắn
sang thể lỏng của chất và ngược lại.
– Tiến hành được thí 1 nghiệm về sự chuyển
trạng thái từ thể lỏng sang thể khí Tổng số câu Trang 13 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm Tỷ lệ % 50% 20%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 2
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: 13. Một số nguyên liệu
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm nhiều lự chọn, 20%
trắc nghiệm đúng sai, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 5,0 điểm
- Phần trắc nghiệm đúng, sai: 2,0 điểm
- Phần tự luận: 3,0 điểm Ghi chú
Năng lực nhận thức khoa học tự nhiên: A1
Năng lực tìm hiểu tự nhiên: A2
Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: A3 Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT đề/Chương vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết dụng dụng dụng Bài 1. Giới thiệu về Khoa 1 2 1 1 học tự nhiên 0,25 đ 0,5 đ 1đ 0,25 đ Bài 2. An toàn trong phòng thực hành 1 Chủ đề 1 Mở đầu Bài 3. Sử dụng kính lúp Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học 2 Chủ đề 2 Bài 5. Đo 1 1 1 Các phép đo 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Trang 14 chiều dài Bài 6. Đo khối 1 1 1 lượng 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 7. Đo thời 1 1 gian 0,25 đ 0,25 đ Bài 8. Đo nhiệt 2 2 độ 0,5 đ 0,5 đ Bài 9. Sự đa dạng của chất 2 0,5 đ Bài 10. Các thể của chất và 2 1 1 1 sự chuyển thể 0,5 đ 1đ 1đ 1đ Chủ đề 3 Chất và sự Bài 11. 3 biến đổi Oxygen. 3 1 1 3 chất Không khí 0,75 đ 1đ 1đ 0,75 đ Bài 12, 13. Một số vật 3 liệu, nguyên 3 0,75 đ 0,75 đ liệu Tổng số câu 12 8 1 1 1 2 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% Trang 15
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ
Nội dung/Đơn Yêu cầu cần đạt (được
TT đề/Chương vị kiến thức tách ra theo 3 mức độ) Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Thông hiểu Bài 1. Giới
– Phân biệt được các 2 câu thiệu về lĩnh vực Khoa học 1 câu C9 Khoa học tự C1 (A1), tự nhiên dựa vào đối nhiên (A1) C10 tượng nghiên cứu. (A1) – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, Chủ đề 1 1 phân biệt được vật Mở đầu sống và vật không sống. Bài 2. An toàn trong phòng thực hành Bài 3. Sử dụng kính lúp Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học Nhận biết
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng 1 câu 1 câu Chủ đề 2 Bài 5. Đo cụ thường dùng để 2 C2 C18 Các phép đo chiều dài đo chiều dài của một (A1) (A3) vật. Vận dụng
- Xác định được giới Trang 16 hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. Nhận biết
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. Bài 6. Đo 1 câu 1 câu khối lượng Vận dụng C19 C3 - Phân tích để chỉ ra (A3) (A1) một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Nhận biết
- Nêu được cách đo, Bài 7. Đo 1 câu thời gian đơn vị đo và dụng C20 cụ thường dùng để (A3) đo thời gian. Nhận biết
- Phát biểu được:
Nhiệt độ là số đo độ 2 câu
“nóng”, “lạnh” của C4 Bài 8. Đo (A2); nhiệt độ vật. C5 - Nêu được sự nở vì (A1) nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Thông hiểu 2 câu Chủ đề 3
Bài 9. Sự đa Nhận ra được vật thể C6 3 Chất và sự (A1); biến đổi
dạng của chất tự nhiên, vật thể C7 chất nhân tạo, vật vô (A1) sinh, vật hữu sinh Trang 17
trong thực tiễn Nhận biết – Nêu được khái niệm về sự sôi;
Bài 10. Các Thông hiểu. 2 câu 1 câu thể của chất C8 C1
và sự chuyển – Trình bày được (A1); (A2) thể quá trình diễn ra sự C15 (Đ/S) chuyển thể (trạng (A2) thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Nhận biết – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của 3 câu C11 Bài 11. oxygen đối với sự (A1); 1 câu Oxygen. sống, sự cháy và quá C2 C16 Không khí trình đốt nhiên liệu. (Đ/S) (A2) Thông hiểu (A3) ; C17 – Trình bày được vai (A2) trò của oxygen Vận dụng - Nêu ra được nguyên nhân, và biện pháp khắc phục ô nhiễm không khí Nhận biết
Nêu được cách sử dụng một số nguyên
Bài 12. Một liệu, nhiên liệu, vật 2 câu số vật liệu, liệu an toàn, hiệu 1 câu C13 một số quả và bảo đảm sự C12 (A2);
nguyên liệu phát triển bền vững. (A2) C14 (A2) Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật Trang 18 liệu, nhiên liệu, nguyên liệu Tổng số câu 12 8 1 1 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm Tỷ lệ % Khoảng 50% Khoảng 20% Trang 19