Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 21: (1.0đ) Trình bày khái niệm khoa học tự nhiên? Nêu vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống? Câu 22: (1.0đ)Em hãy nêu các dụng cụ thường dùng để đo : chiều dài, khối lượng, thời gian ? Câu 24: (1.0đ)Hãy nêu các biện pháp em đang làm hoặc sau này sẽ làm (Có thể vận động cha mẹ, mọi người xung quanh) để bảo vệ môi trường không khí ? Câu 25:(1.0đ)So sánh cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 21: (1.0đ) Trình bày khái niệm khoa học tự nhiên? Nêu vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống? Câu 22: (1.0đ)Em hãy nêu các dụng cụ thường dùng để đo : chiều dài, khối lượng, thời gian ? Câu 24: (1.0đ)Hãy nêu các biện pháp em đang làm hoặc sau này sẽ làm (Có thể vận động cha mẹ, mọi người xung quanh) để bảo vệ môi trường không khí ? Câu 25:(1.0đ)So sánh cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

MA TRN, BẢNG ĐẶC T Đ KIM TRA GIA HK1 MÔN KHTN 6
BNG 1: MA TRN
Ch đề
MC Đ
Tng
s
câu
Tng
% điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phn m đầu (6
tiết)
3
0.75
đ
1
0,25
đ
4
1
2.0
đ
Ch đề1: Các
phép đo(8 tiết)
4
1 đ
1
4
2
3.0đ
Ch đề 2:Các th
ca cht (3 tiết)
3
0,75
đ
1
0,25
đ
4
1.0
đ
Ch đề 3:Oxygen
và không khí(3
tiết)
1
1 đ
1
1.0đ
Ch đề 6:Tế bào-
Đơn vị cơ sở ca
s sng( 5 tiết)
2
0,5 đ
2
0,5 đ
4
1
2 đ
Ch đề 7: T tế
bào đến cơ thể (2
tiết gia kì 1, 6
tiết cui kì 1)
2
0,5
đ
2
0,5 đ
4
1.0đ
Tng s câu
8
8
4
1
1
20
5
25
Tng s đim
2
2
1
1
1
5
5
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
BNG 2. BẢNG ĐẶC T (mã đ 01)
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
số)
TN
(Câu
số)
Phn m đầu
Bài 1:
Gii
thiu v
khoa hc
t nhiên
Bài 2:
Các lĩnh
vc ch
Nhn
biết
Nêu đưc khái nim, vai trò ca khoa
hc t nhiên
2
1
C21
C1
Nêu được các quy định an toàn khi hc
trong phòng thc hành
1
C2
- Nhn biết được các kí hiu cnh báo
trong phòng thc hành
1
C3
Thông
yếu ca
Bài 3.
Quy định
an toàn
hiu
Da vào các đc đim đặc trưng, phân
bit đưc vt sng và vt không sng.
1
C4
Vn
dng
Chủ đề 1: Các phép đo
Bài 4. Đo
chiu dài
Bài 5. Đo
khi
ng
Bài 6: Đo
thi gian
Bài 7.
Thang
nhit đ
Celsius.
Đo nhit
độ
Nhn
biết
- Nêu đưc dng c thường dùng để đo
chiu dài, khi lưng, thi gian.
1
C22
Thông
hiu
- Ước lượng được khối lượng, chiu dài,
thi gian, nhit đ trong mt s trưng
hợp đơn giản.
4
C5,6,
7,8
Vndng
- Dùng thước (cân, đồng h) đ ch ra
mt s thao tác sai khi đo và nêu được
cách khc phc mt s thao tác sai đó.
1
C23
Ch đề 2: Các th ca cht
Bài 8: S
đa dng
và các
th
bn ca
cht.
Tính
cht ca
cht.
Nhn
biết
- Nêu được sự đa dạng của chất ( chất có
xung quanh ta, trong các vật thể tự nhiên,
vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu
sinh…)
1
C9
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy,
sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông
đặc
2
c10,1
1
Thông
hiu
- Trình bày được quá trình diễn ra sự
chuyển thể: Nóng chảy, sôi, bay hơi,
ngưng tụ, đông đặc
1
C12
Vn dng
Ch đề 3: Oxygen và không khí
Bài 9.
Oxygen.
Bài 10:
Không
khí và
bo v
môi
trưng
không
khí
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
- Trình y mt s bin pháp bo v
không khí
1
C24
Ch đề 6: Tế bào- Đơn vị cơ sở ca s sng
Bài 17:
Nhn
Tế bào
Bài 18:
Thc
hành
quan sát
tế bào
sinh vt
biết
Thông
hiu
- Phân biệt được tế o nhântế bào
nhân thc, tế bào động vt và tế bào thc
vt. Nhn biết được lc bào quan thc
hin chức năng quan hợp ca y xanh.
Nhn biết tế bào đơn vị cu trúc, chc
năng của s sng.
1
2
C25
C13,
14
Vn dng
- Dựa vào đồ, nhn biết s ln lên,
sinh sn ca tế bào, ý nghĩa của quá trình
đó.
- Thc nh quan sát tế o bng mt
thưng, kính lúp, kính hin vi quang hc.
2
C15,
16
Ch đề 7: T tế bào đến cơ thể
Bài 19:
Cơ thể
đơn bào
và cơ thể
đa bào
Nhn biết
- Nêu đưc cu tạo thế đơn bào
th đa bào.
2
C17,
18
Thông
hiu
Vn dng
- Nhn biết được sinh vật thể đơn
bào và đa bào trong t nhiên.
- Phân biệt được đặc điểm thể đơn
bào và đa bào.
2
C19,
20
CÂU HI THEO MA TRN
A. TRC NGHIỆM: 5,0 điểm
Câu 1: Theo em vic lp ráp pin cho nhà y điện mt tri th hin vai trò nào ca khoa hc
t nhiên?
A.Chăm sóc sức khỏe con người.
B.Nâng cao kh năng hiểu biết của con người v t nhiên.
C.ng dng công ngh vào đời sng sn xut.
D.Hot đng nghiên cu khoa hc.
Câu 2: Hành động nào sau đây không thc hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thc hành?
A.Làm thí nghim theo hướng dn ca giáo viên.
B.Làm theo các thí nghim xem trên internet.
C.Đeo găng tay làm thí nghiệm vi hóa cht.
D.Ra tay sau khi làm thí nghim.
Câu 3: Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 4: Dãy nào sau đây đều gm các vt sng (vt
hu sinh)?
A.y mía, con ếch, xe đp. B. Xe đp, m đun nước, cái bút.
C.y tre, con cá, con mèo. D.y vi tính, cái cp, tivi.
Câu 5: Đơn v đo nhit đ trong h thống đo lường chính thc c ta :
A. Đ C (
0
C). B. Đ F (
0
F).
C. Kenvin (K). D. Độ C (
0
C) hoc Đ F (
0
F).
Câu 6:Khi đo độ dài mt vt, ngưi ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thưc.
C. Thước đo nào cũng đưc.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có th đo nhiều ln.
Câu 7. Nên dùng một cân nào dưới đây để kim tra li khi lưng hàng m đi ch hàng ngày ?
A. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 0,5kg. B. Cân t có GHĐ 1t và ĐCNN 1kg.
C. Cân đồngh có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g. D. Cân đồng h G 1kg ĐCNN
10g.
Câu 8. Khi đo nhiều ln một đại lượng trong điều kiện không đổi thu được nhiu gtr
khác nhau thì giá tr nào dưới đây được ly làm kết qu của phép đo ?
A. Giá tr lp li nhiu ln nht. B. Giá tr lần đo cuối cùng.
C. Giá tr trung bình ca giá tr ln nht và giá tr nh nht.
D. Giá tr trung bình ca tt c các giá tr đo đưc.
Câu 9. Vt th nhân to là gì?
A. Cây lúa. B. Cây cu. C. Mt tri. D. Con sóc.
Câu 10: Quá trình nào sau đây thể hin tính cht hoá hc?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đưng ti lúc xut hin cht màu đen.
D. Đun nóng đưng th rắn để chuyển sang đường th lng.
Câu11. Nhng quá trình chuyn th nào ca đồng đưc s dng trong việc đúc tượng đng?
A.ng chảybay hơi. B.ng chy
đông đặc.
C. Bay hơi đông đc. D. Bay hơingưng
t.
Câu 12. Lau khô thành ngoài cc thu tinh ri cho vào cc my cc nước đá. Một lát sau s
vào thành ngoài cc ta thy ướt. Gii thích vì sao ?
A. Nưc đá bc i gặp không khí ng đng li thành cc.
B. Nưc đá bc i gặp tnh cc thì b cn và đng li.
C. Hơi nước trong không khí ch thành cc b lnh nên ngưng t li.
D. Nưc đã thm t trong cc ra ngoài.
Câu 13:Trong tế bào thực vật, lục lạp có vai trò:
A. Tham gia quá trình quang hợp.B. Tham gia quá trình hô hấp.
C. Tham gia quá trình thoát hơi nướcD. Giữ hình dạng tế bào ổn định
Câu 14: Tại sao nói “ tế bào là đơn v cơ bản ca s sống”?
A. Vì tế bào rt nh bé.
B. Vì tế bào có th thc hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: sinh sản, sinh trưởng, hp th
cht dinh dưng, hô hp, cm giác, bài tiết.
C. Vì tế bào Không có kh năng sinh sản.
D. Vì tế bào rt vng chc.
Câu 15: S ln lên và sinh sn ca tế bào có ý nghĩa gì?
A. Tăng kích thưc ca cơ thể sinh vt
B. Khiến cho sinh vật già đi
C. Tăng kích thưc ca sinh vt, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào b tổn thương
D. Ngăn chn sm nhp ca các yếu t t bên ngoài vào cơ thể
Câu 16: Sp xếp theo đúng trình t các bước để quan sát được tếo biu bì vy hành:
A. Bóc 1 vy hành tươi ra khỏi c và dùng kim mũi mác rch mt ô vuông (1cm
2
).
B. Quan sát vt kính 10x ri chuyn sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính li rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kp d nh vy cho vào bn kính có nh git nưc ct.
Trình t sp xếp đúng là:
A. A → B → C → D B. A → D→ C →B
C. A → C → B → D D. B → C → D → A
Câu 17:Cơ thể đơn bào là cơ thể có cu to:
A.Mt tế bào B.Hai tế bào C.Hàng trăm tế bào D.Hàng nghìn tế bào
Câu 18:Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào mạch dẫn C. Tế bào lông hút D. Tế bào thần kinh
Câu 19: Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cu to t nhiu tế bào
(2) Mi loi tế bào thc hin mt chc năng khác nhau
(3) Mt tế bào có th thc hiện đưc các chức năng của cơ thể sng
(4) Cơ thể có cu to phc tp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nh
Các đặc đim nào không phi là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), (3) B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4)
Câu 20:Trong những cơ thể sinh vật dưới đây, đâu là cơ thể đa bào?
A.Con voi, giun đất, trùng roi B. Giun đất, Vi khuẩn E.coli, trùng roi
C.Cây hoa hồng, cây bưởi, con ếch D.Vi khuẩn E.coli, trùng roi, tảo lam.
B. T LUN (5đ)
Câu 21: (1.0đ) Trình bày khái niệm khoa học tự nhiên? Nêu vai trò của khoa học tự nhiên
trong cuộc sống?
Câu 22: (1.0đ)Em hãy nêu các dng c thường dùng để đo : chiều dài, khi lưng, thi gian ?
Câu 23: (1.0đ)a. Để thc hiện đo thời gian khi đi t cổng trường vào lp hc em dùng loi
đồng h nào? Gii thích s la chọn đó?
b. Bình nói rằng: “Khi mượn nhit kế y tế của ngưi khác cn phải nhúng nước sôi để
sát trùng rồi hãy dùng”. Nói như thế có đúng không? Vì sao?
Câu 24: (1.0đ)Hãy nêu các bin pháp em đang làm hoc sau này s làm (Có th vận động cha
m, mọi người xung quanh) đ bo v môi trường không khí ?
Câu 25:(1.0đ)So sánh cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
NG DN CHM
BÀI KIM TRA GIA HC KÌ 1
MÔN KHTN 6
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIM)
Mỗi câu đúng 0.25 điểm
đề 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
A
D
B
A
A
B
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
D
C
A
B
C
B
B
C
Mã đ 02
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
A
D
A
A
B
D
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
B
A
C
A
C
C
B
D
II. T LUN (5 ĐIỂM)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21
( 1 đim)
- Khoa hc t nhiên là ngành khoa hc nghiên cu v các s
vt, hiện tượng, quy lut t nhiên, nhng nh hưởng ca
chúng đến cuc sống con người và môi trưng.
- Khoa hc t nhiên có vai trò quan trng trong:
+ Hot đng nghiên cu khoa hc.
+ Nâng cao nhn thc ca con ngưi v thế gii t nhiên.
+ ng dng công ngh vào cuc sng, sn xut, kinh doanh.
+ Chăm sóc sc khỏe con người.
+ Bo v môi trưng và phát trin bn vng.
0,5
0.5
Câu 22
(1 điểm)
- Dng c đo độ i : Thước thẳng, thước dây, thước kp,
thưc cun,. . . .
- Dng c đo khối lượng : Cân đồng hồ, cân đin t, cân t,
cân đòn, cân y tế, . . .
- Dng c đo thời gian : Đồng h đeo tay, đồng h treo tưng,
đồng h bấm giây, đồng hò điện t, . . . .
1,0 đ
(mi đi
ng
cn nêu
ít nht 3
dng c)
Câu 23
(1 đim)
a. HS có th chọn đng h đeo tay, đồng h đin t, bm giây
. . . Gii thích vì thi gian khong vài phút tr lên (không quá
5 phút)
b. Nói như vậy là không đúng.
Vì nhit kế y tế ch đo được t 35
0
C đến 42
0
C mà nước sôi
100
0
C nên làm hng nhit kế, gây nguy hiểm cho người s
dng.
0,5 đ
0,5 đ
Câu 24
(1 điểm)
- Thu gom và pn loic, không t ý đt c (đc bit rác thi
nha), rác thi hu cơ cn đưc to phân bón cho y trng.
- S dng bếp đin ( nơi có đin) thay cho bếp ci, bếp than, bếp
ga, . . .
- Lp bình nước nóng năng lượng Mt Tri, lp h thng pin Mt
Tri, s dng các đèn năng lượng Mt Tri đ chiếu ng sân
n, đưng, . . .
- Thay thế ôtô và xe máy chy bngng, du bng ôtô và xe máy
chy bng đin.
- Trng nhiu cây xanh.
- ng cường đi bộ, đi xe đạp s dụng các pơng tin giao
tng công cng như xe buýt, tầu đin, . . .
- Tuyên truyn, vn động, ng cao ý thc cho mọi ngưi v vn
đ bo v môi trường không khí.
1,0 điểm
( HS nêu
được t
5 ý tr
lên)
Câu 25
( 1 đim)
- Ging nhau:
Đều có: Màng tếo và cht tế bào.
- Khác nhau:
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thc
Ch có vùng nhân
Có nhân tế bào chính thc
0.5
0.5
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 MÔN KHTN 6 BẢNG 1: MA TRẬN MỨC ĐỘ Tổng Tổng Vận dụng số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm cao câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 3 1 Phần mở đầu (6 1 2.0 0.75 0,25 4 1 tiết) đ đ 1 đ đ Chủ đề1: Các 1 4 1 3.0đ phép đo 4 2 (8 tiết) 1 đ 1 đ 1đ 3 1 1.0 Chủ đề 2:Các thể 0,75 0,25 4 đ
của chất (3 tiết) đ đ Chủ đề 3:Oxygen 1 và không khí(3 1 1.0đ 1 đ tiết) Chủ đề 6:Tế bào- Đơn vị 2 1 2 cơ sở của 4 1 2 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ sự sống( 5 tiết) Chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể 2 (2 2 0,5 4 1.0đ tiết giữa kì 1, 6 đ 0,5 đ tiết cuối kì 1) Tổng số câu 8 2 8 1 4 1 1 20 5 25 Tổng số điểm 2 2 2 1 1 1 1 5 5 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG 2. BẢNG ĐẶC TẢ (mã đề 01) Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Câu ý) câu) số) số) Phần mở đầu Bài 1: Nhận
– Nêu được khái niệm, vai trò của khoa 2 1 C21 C1 Giới biết học tự nhiên thiệu về
– Nêu được các quy định an toàn khi học 1 C2 khoa học trong phòng thực hành tự nhiên Bài 2:
- Nhận biết được các kí hiệu cảnh báo Các lĩnh 1 C3 trong phòng thực hành vực chủ Thông yếu của hiểu
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân Bài 3. 1 C4
biệt được vật sống và vật không sống. Quy định an toàn Vận dụng
Chủ đề 1: Các phép đo Bài 4. Đo Nhận chiều dài biết Bài 5. Đo
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo khối 1 C22 lượ
chiều dài, khối lượng, thời gian. ng Bài 6: Đo thời gian Thông Bài 7. hiểu Thang nhiệt độ
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, C5,6, Celsius.
thời gian, nhiệt độ trong một số trường 4 Đo nhiệ 7,8 t hợp đơn giản. độ
Vậndụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra
một số thao tác sai khi đo và nêu được 1 C23
cách khắc phục một số thao tác sai đó.
Chủ đề 2: Các thể của chất Bài 8: Sự
- Nêu được sự đa dạng của chất ( chất có đa dạng Nhận
xung quanh ta, trong các vật thể tự nhiên, 1 C9 và các biết
vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu thể cơ sinh…) bản của chất. Tính
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, c10,1 chất của
sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông 2 1 chất. đặc Thông
- Trình bày được quá trình diễn ra sự hiểu
chuyển thể: Nóng chảy, sôi, bay hơi, 1 C12 ngưng tụ, đông đặc Vận dụng
Chủ đề 3: Oxygen và không khí Bài 9. Nhận Oxygen. biết Bài 10: Không Thông khí và hiểu bảo vệ môi
Vận dụng - Trình bày một số biện pháp bảo về trường không khí 1 C24 không khí
Chủ đề 6: Tế bào- Đơn vị cơ sở của sự sống Bài 17: Nhận Tế bào biết Bài 18: Thực Thông
- Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào hành hiểu
nhân thực, tế bào động vật và tế bào thực quan sát
vật. Nhận biết được lục là bào quan thực C13, 1 2 C25 tế bào
hiện chức năng quan hợp của cây xanh. 14 sinh vật
Nhận biết tế bào là đơn vị cấu trúc, chức năng của sự sống.
Vận dụng - Dựa vào sơ đồ, nhận biết sự lớn lên,
sinh sản của tế bào, ý nghĩa của quá trình đó. C15, 2
- Thực hành quan sát tế bào bằng mắt 16
thường, kính lúp, kính hiển vi quang học.
Chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể Bài 19:
Nhận biết - Nêu được cấu tạo cơ thế đơn bào và cơ C17, Cơ thể 2 thể đa bào. 18 đơn bào Thông và cơ thể hiểu đa bào
Vận dụng - Nhận biết được sinh vật có cơ thể đơn
bào và đa bào trong tự nhiên. C19, 2
- Phân biệt được đặc điểm cơ thể đơn 20 bào và đa bào.
CÂU HỎI THEO MA TRẬN
A. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm
Câu 1:
Theo em việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào của khoa học tự nhiên?
A.Chăm sóc sức khỏe con người.
B.Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C.Ứng dụng công nghệ vào đời sống sản xuất.
D.Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 2: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A.Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.
B.Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
C.Đeo găng tay làm thí nghiệm với hóa chất.
D.Rửa tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 3: Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 4: Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)?
A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.
C. Cây tre, con cá, con mèo. D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.
Câu 5: Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là : A. Độ C (0C). B. Độ F (0F). C. Kenvin (K).
D. Độ C (0C) hoặc Độ F (0F).
Câu 6:Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 7. Nên dùng một cân nào dưới đây để kiểm tra lại khối lượng hàng mẹ đi chợ hàng ngày ?
A. Cân y tế có GHĐ 100kg và ĐCNN 0,5kg.
B. Cân tạ có GHĐ 1t và ĐCNN 1kg.
C. Cân đồnghồ có GHĐ 5kg và ĐCNN 50g.
D. Cân đồng hồ có GHĐ 1kg và ĐCNN 10g.
Câu 8. Khi đo nhiều lần một đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu được nhiều giá trị
khác nhau thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả của phép đo ?
A. Giá trị lặp lại nhiều lần nhất.
B. Giá trị ở lần đo cuối cùng.
C. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được.
Câu 9. Vật thể nhân tạo là gì?
A. Cây lúa. B. Cây cầu.
C. Mặt trời. D. Con sóc.
Câu 10: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
Câu11. Những quá trình chuyển thể nào của đồng được sử dụng trong việc đúc tượng đồng?
A. Nóng chảy và bay hơi. B. Nóng chảy và đông đặc.
C. Bay hơi và đông đặc. D. Bay hơi và ngưng tụ.
Câu 12. Lau khô thành ngoài cốc thuỷ tinh rồi cho vào cốc mấy cục nước đá. Một lát sau sờ
vào thành ngoài cốc ta thấy ướt. Giải thích vì sao ?
A. Nước đá bốc hơi gặp không khí nóng đọng lại ở thành cốc.
B. Nước đá bốc hơi gặp thành cốc thì bị cản và đọng lại.
C. Hơi nước trong không khí ở chỗ thành cốc bị lạnh nên ngưng tụ lại.
D. Nước đã thấm từ trong cốc ra ngoài.
Câu 13:Trong tế bào thực vật, lục lạp có vai trò:
A. Tham gia quá trình quang hợp.B. Tham gia quá trình hô hấp.
C. Tham gia quá trình thoát hơi nướcD. Giữ hình dạng tế bào ổn định
Câu 14: Tại sao nói “ tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”?
A. Vì tế bào rất nhỏ bé.
B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ
chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.
C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản.
D. Vì tế bào rất vững chắc.
Câu 15: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?
A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật
B. Khiến cho sinh vật già đi
C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương
D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể
Câu 16: Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. A → B → C → D B. A → D→ C →B
C. A → C → B → D D. B → C → D → A
Câu 17:Cơ thể đơn bào là cơ thể có cấu tạo:
A.Một tế bào B.Hai tế bào C.Hàng trăm tế bào D.Hàng nghìn tế bào
Câu 18:Loại tế bào nào dưới đây không phải là tế bào thực vật?
A. Tế bào biểu bì B. Tế bào mạch dẫn C. Tế bào lông hút D. Tế bào thần kinh
Câu 19: Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), (3) B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4)
Câu 20:Trong những cơ thể sinh vật dưới đây, đâu là cơ thể đa bào?
A.Con voi, giun đất, trùng roi B. Giun đất, Vi khuẩn E.coli, trùng roi
C.Cây hoa hồng, cây bưởi, con ếch D.Vi khuẩn E.coli, trùng roi, tảo lam. B. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 21: (1.0đ)
Trình bày khái niệm khoa học tự nhiên? Nêu vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống?
Câu 22: (1.0đ)Em hãy nêu các dụng cụ thường dùng để đo : chiều dài, khối lượng, thời gian ?
Câu 23: (1.0đ)a. Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học em dùng loại
đồng hồ nào? Giải thích sự lựa chọn đó?
b. Bình nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để
sát trùng rồi hãy dùng”. Nói như thế có đúng không? Vì sao?
Câu 24: (1.0đ)Hãy nêu các biện pháp em đang làm hoặc sau này sẽ làm (Có thể vận động cha
mẹ, mọi người xung quanh
) để bảo vệ môi trường không khí ?
Câu 25:(1.0đ)So sánh cấu tạo tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN KHTN 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Mỗi câu đúng 0.25 điểm Mã đề 01 Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A D B A A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D D C A B C B B C Mã đề 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D A A B D D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B A C A C C B D II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm Câu 21
- Khoa học tự nhiên là ngành khoa học nghiên cứu về các sự 0,5 ( 1 điểm)
vật, hiện tượng, quy luật tự nhiên, những ảnh hưởng của
chúng đến cuộc sống con người và môi trường.
- Khoa học tự nhiên có vai trò quan trọng trong: 0.5
+ Hoạt động nghiên cứu khoa học.
+ Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên.
+ Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.
+ Chăm sóc sức khỏe con người.
+ Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. Câu 22
- Dụng cụ đo độ dài : Thước thẳng, thước dây, thước kẹp, 1,0 đ (1 điểm) thước cuộn,. . . . (mỗi đại
- Dụng cụ đo khối lượng : Cân đồng hồ, cân điện tử, cân tạ, lượng
cân đòn, cân y tế, . . . cần nêu
- Dụng cụ đo thời gian : Đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường, ít nhất 3
đồng hồ bấm giây, đồng hò điện tử, . . . . dụng cụ) Câu 23
a. HS có thể chọn đồng hồ đeo tay, đồng hồ điện tử, bấm giây 0,5 đ (1 điểm)
. . . Giải thích vì thời gian khoảng vài phút trở lên (không quá 5 phút)
b. Nói như vậy là không đúng.
Vì nhiệt kế y tế chỉ đo được từ 350C đến 420C mà nước sôi ở 0,5 đ
1000C nên làm hỏng nhiệt kế, gây nguy hiểm cho người sử dụng. Câu 24
- Thu gom và phân loại rác, không tự ý đốt rác (đặc biệt là rác thải 1,0 điểm (1 điểm)
nhựa), rác thải hữu cơ cần được ủ tạo phân bón cho cây trồng. ( HS nêu được từ
- Sử dụng bếp điện (ở nơi có điện) thay cho bếp củi, bếp than, bếp 5 ý trở ga, . . . lên)
- Lắp bình nước nóng năng lượng Mặt Trời, lắp hệ thống pin Mặt
Trời, sử dụng các đèn năng lượng Mặt Trời để chiếu sáng sân vườn, đường, . . .
- Thay thế ôtô và xe máy chạy bằng xăng, dầu bằng ôtô và xe máy chạy bằng điện. - Trồng nhiều cây xanh.
- Tăng cường đi bộ, đi xe đạp và sử dụng các phương tiện giao
thông công cộng như xe buýt, tầu điện, . . .
- Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức cho mọi người về vấn
đề bảo vệ môi trường không khí. Câu 25 - Giống nhau: ( 1 điểm)
Đều có: Màng tế bào và chất tế bào. 0.5 - Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực 0.5 Chỉ có vùng nhân
Có nhân tế bào chính thức