Bộ 10 đề thi thử đánh giá năng lực môn Toán ĐH QG TPHCM 2022 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Bộ 10 đề thi thử đánh giá năng lực môn Toán ĐH QG TPHCM 2022 có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 158 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ 1)
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Phương trình
32
30x x m + =
ba nghim phân bit khi và ch khi m thuc khong:
A.
( 4;0)
B.
(0;4).
C.
( ;0)−
D.
(0; )+
Câu 42 (TH): Trong mt phng phc, tp hợp các đim biu din các s phc z tha mãn
là:
A. một đường thng. B. một đường tròn C. mt elip. D. một điểm.
Câu 43 (VD): Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm ca
,AA CC

. Mt
phng
( )
BEF
chia khối lăng trụ thành hai phn. T s th tích ca hai phần đó là:
A. 1:3. B. 1:1. C. 1:2. D. 2:3.
Câu 44 (TH): Phương tnh mặt cu có tâm
( )
1; 2;3I
và tiếp xúc vi trc
Oy
là:
A.
2 2 2
2 4 6 9 0.x y z x y z+ + + + =
B.
2 2 2
2 4 6 9 0.x y z x y z+ + + + + =
C.
2 2 2
2 4 6 4 0.x y z x y z+ + + + =
D.
2 2 2
2 4 6 4 0.x y z x y z+ + + + + =
Câu 45 (TH): Cho tích phân
1
3
0
1.I xdx=−
Với cách đặt
3
1tx=−
ta được:
A.
1
3
0
3.I t dt=
B.
1
2
0
3.I t dt=
C.
1
3
0
.I t dt=
D.
1
0
3.I tdt=
Câu 46 (TH): Cho hai đường thng d
1
d
2
song song nhau. Trên d
1
có 10 điểm phân bit, trên d
2
có 8
đim phân bit. S tam giác có ba đỉnh được ly t 18 điểm đã cho là:
A. 640 tam giác. B. 280 tam giác. C. 360 tam giác. D. 153 tam giác.
Câu 47 (TH): Hai x th cùng bn vào bia. Xác sut ngưi th nht bn trúng là 80%. Xác suất người
th hai bn trúng 70%. Xác sut để c hai người cùng bn trúng là:
A. 50%. B. 32,6%. C. 60%. D. 56%.
Câu 48 (VD): Nếu
0, 0ab
tha mãn
( )
4 6 9
log log loga b a b= = +
thì
a
b
bng:
A.
51
.
2
B.
51
.
2
+
C.
31
.
2
D.
31
.
2
+
Câu 49 (VD): Bn hc sinh cùng góp tng cng 60 quyn tp đ tng cho các bn hc sinh trong mt lp
hc tình thương. Học sinh th hai, ba, tư góp s tp lần lượt bng 1/2; 1/3; 1/4 tng s tp ca ba hc sinh
còn lại. Khi đó số tp mà hc sinh th nht góp là:
A. 10 quyn. B. 12 quyn. C. 13 quyn. D. 15 quyn.
Câu 50 (VD): Bn A mua 2 quyn tp, 2 bút bi và 3 bút cvi giá 68.000đ; bạn B mua 3 quyn tp, 2
t bi và 4 bút chì cùng loi với giá 74.000đ; bạn C mua 3 quyn tp, 4 bút bi 5 bút chì cùng loi. S
Trang 2
tin bn C phi tr là:
A. 118.000đ. B. 100.000đ. C. 122.000đ. D. 130.000đ.
Câu 51 (TH): Biết rng phát biu “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi nhà” là phát biểu sai. Thế thì phát biu
nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không nhà.
B. Nếu hôm nay tôi không nhà thì tri không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không nhà.
D. Hôm nay tôi nhà nhưng trời không mưa.
Câu 52 (VD): Một gia đình có năm anh em trai là X, Y, P, Q, S. Biết rng P là em ca X và là anh ca Y;
Y là anh của Q. Để kết lun rng S là anh ca Y thì ta cn biết thêm thông tin nào sau đây?
A. P là anh ca S. B. X là anh ca S. C. P là em ca S D. S là anh ca Q.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56:
Trong l hi mng xuân của trường, năm giải thưởng trong mt trò chơi (t gii nht đến giải năm) đã
được trao cho năm bạn M, N, P, Q, R. Dưới đây là các thông tin ghi nhận đưc:
N hoặc Q đưc giải tư;
R đưc giải cao hơn M;
P không được gii ba.
Câu 53 (TH): Danh sách nào dưới đây có thể là th t các bạn đoạt gii, t gii nhất đến giải năm?
A. M, P, N, Q, R. B. P, R, N, M, Q. C. N, P, R, Q, M. D. R, Q, P, N, M.
Câu 54 (TH): Nếu Q đưc giải năm thì M sẽ đưc gii nào?
A. Gii nht. B. Gii nhì. C. Gii ba. D. Giải tư.
Câu 55 (VD): Nếu M được giải nhì thì câu nào sau đây là sai?
A. N không đưc gii ba. B. P không được giải tư.
C. Q không đưc gii nht. D. R không đưc gii ba.
Câu 56 (VD): Nếu P giải cao hơn N đúng 2 v trí thì danh sách nào dưi đây nêu đy đ và chính xác
các bn có th nhận được gii nhì?
A. P. B. M, R. C. P, R. D. M, P, R.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 57 đến 60:
Mt nhóm năm học sinh M, N, P, Q, R xếp thành mt hàng dọc trước mt quầy nước giải khát. Dưới đây
c thông tin ghi nhận được t các hc sinh trên:
M, P, R là nam; N, Q là n;
M đng trước Q;
N đứng v trí th nht hoc th hai;
Hc sinh đứng sau cùng là nam.
Câu 57 (TH): Th t (t đầu đến cui) xếp hàng ca các hc sinh phù hp với các thông tin được ghi
nhn là:
Trang 3
A. M, N, Q, R, P. B. N, M, Q, P, R. C. R, M, Q, N, P. D. R, N, P, M, Q.
Câu 58 (TH): Nếu P đứng v trí th hai thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. P đứng ngay trước M. B. N đứng ngay trước R.
C. Q đứng trước R. D. N đứng trước Q
Câu 59 (TH): Hai v trí nào sau đây phi hai hc sinh khác gii tính (nam-n)?
A. Th hai và ba. B. Th hai và năm. C. Th ba và tư. D. Th ba và năm.
Câu 60 (VD): Nếu học sinh đứng th tư là nam thì câu nào sau đây sai?
A. R không đứng đầu. B. N không đứng th hai.
C. M không đng th ba. D. P không đứng th tư.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 61 đến 63
Theo thng kê ca S GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018-2019, d kiến toàn thành ph 101.460 hc sinh
xét tt nghip THCS, gim khong 4.000 hc sinh so với năm hc 2017-2018. K tuyn sinh vào THPT
công lp năm 2019-2020 s gim 3.000 ch tiêu so vi m 2018-2019. S ng hc sinh kết thúc
chương trình THCS năm học 2018-2019 s đưc phân luồng trong năm hc 2019-2020 nbiểu đồ hình
bên:
Câu 61 (TH): Theo d kiến trong năm hc 2019-2020, S GD&ĐT Nội s tuyn khong bao nhiêu
hc sinh vào trường THPT công lp?
A. 62.900 hc sinh. B. 65.380 hc sinh. C. 60.420 hc sinh. D. 61.040 hc sinh.
Câu 62 (TH): Ch tiêu vào THPT công lp nhiu hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lp bao nhiêu phn
trăm?
A. 24%. B. 42%. C. 63%. D. 210%.
Câu 63 (TH): Trong năm 2018-2019 Hà Ni đã dành bao nhiêu phn trăm chỉ tiêu vào THPT công lp?
A. 62,0%. B. 60,7%. C. 61,5%. D. 63,1%.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 64 đến 66:
Theo báo cáo tờng niên m 2017 ca ĐHQG-HCM, trong giai đon t năm 2012 đến năm 2016,
ĐHQG-HCM 5.708 công b khoa hc, gồm 2.629 công trình đưc công b trên tp chí quc tế và
Trang 4
3.079 công trình được công b tn tạp chí trong nước. Bng s liu chi tiết được mô t hình bên.
Câu 64 (TH): Trong giai đon 2012-2016, trung bình mỗi năm ĐHQG-HCM bao nhiêu công trình
đưc công b trên tp chí quc tế?
A. 526. B. 616. C. 571. D. 582.
Câu 65 (NB): Năm nào s công tnh được công b trên tp cquc tế chiếm t l cao nht trong s các
công b khoa hc ca năm?
A. Năm 2013. B. Năm 2014. C. Năm 2015. D. Năm 2016.
Câu 66 (VD): Trong năm 2015, số công trình công b trên tp chí quc tế ít n số công trình công b
trên tạp chí trong nước bao nhiêu phần trăm?
A. 7,7% B. 16,6%. C. 116,6%. D. 14,3%.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 67 đến 70:
S liu thng kê tình hình vic làm ca sinh viên ngành Toán sau khi tt nghip ca các khóa tt nghip
2018 và 2019 đưc trình bày trong bng sau:
Câu 67 (TH): Trong s n sinh vic làm Khóa tt nghip 2018, t l phần trăm của n làm trong
lĩnh vực Ging dy là bao nhiêu?
A. 11,2%. B. 12,2%. C. 15,0%. D. 29,4%.
Câu 68 (VD): Tính c hai khóa tt nghip 2018 và 2019, s sinh vn làm trong lĩnh vực Tài chính nhiu
Trang 5
hơn số sinh viên làm trong lĩnh vc Ging dy là bao nhiêu phần trăm?
A. 67,2%. B. 63,1%. C. 62,0%. D. 68,5%.
Câu 69 (VD): Tính c hai khóa tt nghiệp 2018 2019, lĩnh vc nàot l phn trăm nữ cao hơn các
lĩnh vực còn li?
A. Ging dy. B. Tài chính. C. Lp trình. D. Bo him.
Câu 70 (VD): Tính c hai khóa tt nghip 20182019, các lĩnh vc trong bng s liu, s sinh viên
nam có vic làm nhiều hơn s sinh viên n có vic làm là bao nhiêu phần trăm?
A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%.
ĐÁP ÁN
41. B
42. B
43. C
44. C
45. A
46. A
47. D
48. A
49. C
50. D
51. C
52. C
53. C
54. C
55. A
56. C
57. B
58. B
59. C
60. D
61. A
62. B
63. A
64. A
65. D
66. D
67. D
68. B
69. A
70. C
71. C
72. B
73. C
74. B
75. A
76. D
77. A
78. A
79. B
80. A
LI GII
Câu 41: Đáp án B
Phương pháp giải: Tách m v 1 vế đưa phương trình về dng
( )
f x m=
Phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt khi đường thng
ym=
ct đồ thm s
( )
y f x=
ti ba điểm
phân bit.
Gii chi tiết:
Ta có:
32
3x x m =
Đặt
( )
32
3y f x x x= =
; ta có:
( )
2
0
3 6 0
2
x
f x x x
x
=
= =
=
BBT ca hàm s
( )
32
3f x x x=−
Đưng thng
ym=−
cắt đồ th hàm s
( )
32
3f x x x=−
ti ba điểm phân bit khi
40m
04m
Câu 42: Đáp án B
Trang 6
Phương pháp giải: Gi
( )
;z x yi x y R= +
khi đó
z x yi=−
T đó nhân hai s phức để tìm tp hợp đim
Gii chi tiết:
Gi
( )
;z x yi x y R= +
khi đó
z x yi=−
Ta có:
( )( ) ( )
2
2
. 1 1 1z z x yi x yi x yi= + = =
22
1xy + =
Vy tp hợp điểm biu din s phc z là một đường tròn.
Câu 43: Đáp án C
Phương pháp giải: S dng phân chia th tích.
S dng công thc tính th tích hình chóp
1
.
3
V h S=
, th tích lăng trụ
.V h S=
Gii chi tiết:
Ta có:
( )
( )
.
;.
ABC A B C A B C
V d B A B C S V
==
( )
( )
.
11
;.
33
B A B C A B C
V d B A B C S V
==
Suy ra
. . .
12
33
B AA C C ABC A B C B A B C
V V V V V V
= = =
Li có:
1
2
ACFE AA C C
SS

=
(do E, F lần lượt là trung điểm của AA’, CC’)
Suy ra
( )
( )
( )
( )
.
1 1 1
, . , .
3 3 2
B AEFC ACFE AA C C
V d B AA C C S d B AA C C S

==
( )
( )
.
1 1 1 1 2 1
. , . .
2 3 2 2 3 3
AA C C B AA C C
d B AA C C S V V V

= = = =
Suy ra
..
12
33
BEFA B C ABC A B C B ACFE
V V V V V V
= = =
Trang 7
Vy t s th tích gia hai phn là:
.
12
: : 1:2
33
B ACFE BEFA B C
V V V V
==
Câu 44: Đáp án C
Phương pháp giải: Mt cu tâm
( )
0 0 0
;;I x y z
bán kính
R
thì có phương trình là
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R + + =
Gii chi tiết:
Vì mt cu tiếp xúc vi trc
0
:
0
x
Oy y t
z
=
=
=
nên mt cu có bán kính
( )
;R d I Oy=
Ta có:
( ) ( ) ( )
1; 2;3 , 0;1;0 , 3;0;1OI j OI j

= = =

nên
( )
;
; 10
OI j
R d I Oy
j


= = =
Phương trình mặt cu là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 10x y z + + + =
2 2 2
2 4 6 4 0x y z x y z + + + + =
Câu 45: Đáp án A
Phương pháp giải: S dụng phương pháp đổi biến s
Gii chi tiết:
Đặt
3 2 2
3
1 1 3 3t x t x t dt dx dx t dt= = = =
Vi
01xt= =
;
10xt= =
Khi đó
( )
01
23
10
. 3 3I t t dt t dt= =

Câu 46: Đáp án A
Phương pháp giải: S dng qui tắc đếm cơ bản và kiến thc v t hp
Gii chi tiết:
Để to thành 1 tam giác ta phi chọn được 1 điểm thuộc đường thẳng này và 2 đim còn li thuc
đưng thng kia.
TH1: Ly 1 điểm thuc
1
d
2 điểm thuc
2
d
S cách chn là:
12
10 8
. 280CC=
TH2: Ly 2 điểm thuc
1
d
1 điểm thuc
2
d
S cách chn là:
21
10 8
. 360CC=
Vy có tt c
280 360 640+=
tam giác được to thành.
Câu 47: Đáp án D
Trang 8
Phương pháp giải: S dng qui tc nhân xác sut:
( ) ( ) ( )
.P AB P A P B=
Gii chi tiết:
Gi A là biến c “người th nht bắn trúng”
Gi B là biến c “ người th hai bắn trúng”
Suy ra
( ) ( )
0,8, 0,7P A P B==
Và AB là biến c “c hai ngưi đều bắn trúng”
Ta có
( ) ( ) ( )
. 0,8.0,7 0,56P AB P A P B= = =
Câu 48: Đáp án A
Phương pháp giải: Đặt
4 6 9
log log log ( )a b a b t= = + =
sau đó biểu din
,ab
theo t
T đó tính đưc
a
b
.
Gii chi tiết:
Ta có:
4 6 9
log log log ( )a b a b t= = + =
suy ra
4
6
9
t
t
t
a
b
ab
=
=
+=
2
22
4 6 9 1 0
33
tt
t t t
+ = + =
Đặt
( )
( )
2
15
2
2
0 1 0
3
15
2
t
u tm
u u u
u ktm
−+
=

= + =


−−
=
Nên
2 1 5
32
t
−+

=


42
63
t
t
t
a
b

==


n
15
2
a
b
−+
=
Câu 49: Đáp án C
Phương pháp giải: S dng kiến thc v tìm mt s biết giá tr phân s hoc s dụng phương pháp gii
bài toán
bng cách lp h phương trình.
Gii chi tiết:
Gi s tp mà bn hc sinh th nht, th hai, th ba, th tư góp lần lưt là:
( )
*
; ; ; ; ; ;x y z t x y z t N
Trang 9
Theo đề bài ta có h:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
60 1
1
2
2
1
3
3
1
4
4
x y z t
y x z t
z x y t
t x y z
+ + + =
= + +
= + +
= + +
T (2) ta
2x z t y+ + =
thay vào (1) ta đưc:
2 60 3 60 20y y y y+ = = =
T (3) ta
3x y t z+ + =
thay vào (1) ta đưc:
3 60 4 60 15z z z z+ = = =
T (4) ta
4x y z t+ + =
thay vào (1) ta đưc:
4 60 5 60 12t t t t+ = = =
T đó:
( ) ( )
60 60 60 20 15 12 13x y z t x y z t x+ + + = = + + = + + =
Vy hc sinh th nht góp 13 quyn.
Câu 50: Đáp án D
Phương pháp giải: Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Gii chi tiết:
Gi s tin mua 1 quyn tp, 1 bút bi, 1 bút chì lần lượt là:
( )
; ; ; ; 0x y z x y z
(nghìn đống)
Theo bài ra ta có h phương trình:
( )
2 2 3 68000
6 6 9 204000
3 2 4 74000 2
6 4 8 148000
x y z
x y z
x y z
x y z
+ + =
+ + =

+ + =
+ + =
( )
2 56000
3 74000 2 4
yz
x y z
+=
= +
S tin bn C phi tr :
( )
3 4 5 74000 2 4 4 5x y z y z y z+ + = + + +
74000 2 74000 56000 130000yz= + + = + =
Câu 51: Đáp án C
Phương pháp giải: Mệnh đề
PQ
ch sai khi P đúng Q sai.
Do đó ta cần chọn đáp án mà chắc chn s suy ra được P đúng, Q sai.
Gii chi tiết:
Đặt P: “Hôm nay trời mưa” và Q: “Tôi nhà”
Do mệnh đề “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhàlà sai nên ta cần P đúng, Q sai hay
P
sai,
Q
đúng.
Đáp án A: Gi s
PQ
mệnh đề đúng thì th xảy ra trường hp
P
sai,
Q
sai hay P đúng, Q
đúng nên
PQ
đúng (mâu thuẫn gi thiết). Loi A.
Đáp án B: Giả s
QP
mệnh đề đúng thì th xy ra trường hp
Q
sai
P
sai hay Q đúng, P
đúng nên
PQ
đúng (mâu thuẫn gi thiết). Loi B.
Đáp án C: Giả s
PQ
mệnh đề đúng thì P
Q
đều đúng, khi đó P đúng, Q sai hay
PQ
sai.
Trang 10
Chn C.
Đáp án D: Gi s
QP
mệnh đề đúng thì Q và
P
đều đúng, khi đó P sai, Q đúng nên
PQ
đúng
nên
PQ
đúng (mâu thuẫn gi thiết). Loi D.
Câu 52: Đáp án C
Phương pháp giải: Sp xếp th t theo yêu cu bài toán, t đó nhận xét từng đáp án.
Gii chi tiết:
Ta xp xếp các bn P, X, Q, Y theo th t t nh đến lớn nsau:
Q < Y < P < X
Đáp án A: P là anh của S chưa kết lun chc chắn được vì có th xảy ra trường hp S < Y < P.
Đáp án B: X là anh của S chưa kết lun chc chắn được vì có th xảy ra trường hp S < Y < X.
Đáp án C: P là em ca S suy ra Y < P < S nên S là anh ca Y (đúng).
Đáp án D: S là anh của Q chưa kết lun chc chắn đưc vì có th xảy ra trường hp Q < S < Y.
Câu 53: Đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát các đáp án và loi tr dựa vào điu kin bài cho.
Gii chi tiết:
Đáp án A: loại vì R được giải cao hơn M nhưng trong đáp án này thì R đưc gii thấp hơn M.
Đáp án B: loại vì N hoặc Q đưc giải tư nhưng trong đáp án này thì giải tư lại là M.
Đáp án C: Tha mãn điều kin bài cho.
Đáp án D: loại vì P không được gii ba nhưng đáp án lại là P đưc gii ba.
Câu 54: Đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận đơn giản, s dụng các điu kin bài cho.
Gii chi tiết:
Nếu Q được gii năm thì N đưc giải tư.
Vì P không được gii ba nên P có th đưc gii nht hoc nhì.
Trong c hai trường hợp này thì do R được gii cao hơn M nên M buộc phi nhn gii ba.
Câu 55: Đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận đơn giản, s dụng các điu kin bài cho.
Gii chi tiết:
Nếu M được gii nhì thì R được gii nht (do R được giải cao hơn M)
Do P không được gii ba, cũng không đưc giải tư (vì gii tư là N hoặc Q) nên P gii năm.
Do đó N và Q đu có th nhn gii ba.
Đáp án A sai vì N vẫn có th nhận được gii ba.
Đáp án B đúng do P được giải năm nên P không được giải tư.
Đáp án C đúng do R được gii nht nên Q không th nht.
Đáp án D đúng do R đưc gii nht nên R không th đưc gii ba.
Trang 11
Câu 56: Đáp án C
Phương pháp giải: Bin luận theo các trường hợp: N được giải tư hoặc Q được gii tư.
Gii chi tiết:
TH1: N đưc giải tư thì P được gii nhì.
TH2: Q đưc giải tư.
+) Nếu N được giải năm thì P được gii ba (loại vì P không được gii ba)
+) Nếu N được giải ba thì P đưc gii nht.
n li gii nhì và gii tư thì do R được giải cao hơn M nên R giải nhì và M giải tư.
Vy ch có hai bn có th đưc gii nhì là P và R.
Câu 57: Đáp án B
Phương pháp giải: S dụng phương pháp loi đáp án, đối chiếu các đáp án với điều kin bài cho.
Gii chi tiết:
Vì N đứng nht hoc hai nên C loi vì C thì N th tư.
Vì HS cui cùng là nam nên D loi D thì hc sinh cui cùng là Q n.
n đáp án A và B thì ta chọn B để cho chc chn với điều kin “M đứng trước Q” (hiểu là M ngay trước
Q).
Câu 58: Đáp án B
Phương pháp giải: Sp xếp th t dựa vào các điều kin bài cho.
Gii chi tiết:
Nếu P th hai thì N phi th nht.
Do đó N ngay trước R là sai vì N ngay trước P.
Câu 59: Đáp án C
Phương pháp giải: Loi đáp án bằng cách tìm các cách sp xếp phù hp với điều kin bài cho.
Gii chi tiết:
Cách sp xếp N, P, M, Q, R thỏa mãn bài toán nhưng v trí th hai và ba đều là nam nên loi A, v trí th
hai và năm đều là nam nên loi B, v trí th ba và năm đều là nam nên loi D.
Câu 60: Đáp án D
Phương pháp giải: Loi đáp án dựa vào các điều kin bài cho.
Gii chi tiết:
Nếu HS th tư là nam tbạn th tư và năm cùng là nam nên ch th P và R vì M đứng trước Q nên
M không th th tư hay năm được.
N th nht hoc th hai M đứng ngay trước Q nên N phi th nht M, Q theo th t th hai
th ba.
Do đó,
Đáp án A đúng vì N đng đầu.
Đáp án B đúng vì N đứng đầu
Trang 12
Đáp án C đúng vì M đứng th hai.
Đáp án D sai vì P có th đứng th tư hoặc th năm.
Câu 61: Đáp án A
Phương pháp giải: - Đọc thông tin có trong biểu đồ, xác đnh phn ch dn s hc sinh tuyển vào trường
THPT công lp tương ứng vi màu gì; tương ng vi phần nào trong hình, đọc s t l phần trăm.
- Tính s phần trăm ứng vi bao nhiêu hc sinh so vi tng s hc nh xét tt nghip THCS.
Gii chi tiết:
S hc sinh tuyển vào trường THPT công lp chiếm 62%.
Theo d kiến trong năm hc 2019-2020, S GD&ĐT Nội s tuyn khong s học sinh vào trường
THPT công lp là :
101 460 : 100 x 62 = 62 905,2 ≈ 62 905 (học sinh) hay 62 900 (hc sinh).
Câu 62: Đáp án B
Phương pháp giải: - Xác định s phn trăm chỉ tiêu vào THPT công lp.
- Xác đnh s phần trăm chỉ tiêu vào THPT ngoài công lp.
- Tính t l chênh lch.
Gii chi tiết:
Theo biểu đ, có 62% ch tiêu tuyn sinh o THPT công lp; 20% ch tiêu tuyn sinh vào THPT ngoài
công lp.
Ch tiêu vào THPT công lp nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lp s phn trăm là :
62% 20% = 42%
Câu 63: Đáp án A
Phương pháp giải: - Tính s HS tt nghip THCS năm 2017-2018.
- Tính s ch tiêu vào THPT công lập năm 2018-2019.
- Tính t s phần trăm.
Gii chi tiết:
Trong năm 2017-2018 Hà Ni có s HS xét tt nghip THCS là:
101.460 + 4000 = 105.460
Năm 2018-2019, s ch tiêu vào trường THPT công lp là:
62.905 + 3000 = 65.905
Trong năm 2018-2019, Hà Ni dành s phần trăm chỉ tiêu vào THPT công lp là:
65.905:105.460 100 62,5%
Câu 64: Đáp án A
Phương pháp giải: - Tìm s năm từ 2012 đến năm 2016.
- nh trung bình mỗi năm ĐHQG-HCM có bao nhiêu công trình thì ta ly tng s công trình công b
khoa học được công b trên tp chí quc tế chia cho s năm.
Gii chi tiết:
Trang 13
- Trong giai đoạn t năm 2012 đến năm 2016, ĐHQG-HCM 2.629 công trình được công b trên tp
chí quc tế.
- T năm 2012 đến năm 2016 là 5 năm.
Trung bình mỗi năm ĐHQG-HCM có s công trình được công b trên tp chí quc tế là :
2629 : 5 = 525,8 ≈526
Câu 65: Đáp án D
Phương pháp giải: - Đọc s liu trên biểu đồ, ct s công trình được công b tn tp chí quc tế.
- Tìm ct cao nht tương ứng với năm nào rồi chọn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Năm 2016 có lượng công trình khoa hc đưc công b trên tp chí quc tế chiếm t l cao nht : 732 công
trình.
Câu 66: Đáp án D
Phương pháp giải: - Đọc s liu trên biểu đồ cột năm 2014 đ tìm s công trình được công b trên tp
chí quc tế và s công trinh được công b trên tạp chí trong nưc.
- Áp dng công thc tìm t l phần trăm A nhiu hơn B :
.100%
AB
P
B
=
Gii chi tiết:
Quan sát biểu đồ ta thấy năm 2015 619 công trình đưc công b trên tp chí quc tế722 công trình
đưc công b trên tạp chí trong nước.
Trong năm 2015, s công tnh công b trên tp chí quc tế ít hơn số công tnh công b trên tp chí trong
c s phần trăm là :
722 619
.100% 14,3%.
722
Câu 67: Đáp án D
Phương pháp giải: - Quan sát biu đồ để tìm s sinh viên n làm trong lĩnh vc Ging dy và tng s n
sinh vic làm Khóa tt nghip 2018.
- Áp dng công thc tìm t l phần trăm của hai s A và B :
.100%
A
B
Gii chi tiết:
Tng s n sinh có vic làm Khóa tt nghip 2018 là :
25 + 23 + 25 + 12 = 85 (n sinh)
Trong s n sinh có vic làm Khóa tt nghip 2018, t l phần trăm ca n m trong lĩnh vc Ging
dy là :
25 : 85 × 100% = 29,4%
Câu 68: Đáp án B
Phương pháp gii: - Quan t biểu đồ đ tìm s sinh viên m trong lĩnh vưc Tài Chính Ging dy
c hai khóa tt nghip 2018 và 2019.
Trang 14
- Áp dng công thc tìm t l phần trăm A nhiu hơn B :
.100%
AB
P
B
=
Gii chi tiết:
Tính c hai khóa tt nghip 2018 và 2019, s sinh viên làm trong lĩnh vc Tài chính là :
23 + 186 + 20 + 32 = 261 (sinh viên)
Tính c hai khóa tt nghip 2018 và 2019, s sinh viên làm trong lĩnh vc Ging dy là :
25 + 45 + 25 + 65 = 160 (sinh viên)
Tính c hai khóa tt nghip 2018 2019, s sinh viên làm trong lĩnh vc Tài chính nhiều n số sinh
viênm trong lĩnh vc Ging dy s phần trăm là :
261 160
.100% 63,1%
160
=
Câu 69: Đáp án A
Phương pháp giải: - Da vào biểu đồ để tìm tng s n sinh có vic làm và tng s sinh viên có vic làm
(theo từng lĩnh vực) tính c hai khóa tt nghip 2018 và 2019.
- Áp dng công thc tìm t l phần trăm của hai s A và B :
.100%
A
B
Gii chi tiết:
T l phần trăm nữ trong lĩnh vực Ging dy là :
25 25
.100% 15,6%
25 45 25 65
+
+++
T l phần trăm nữ trong lĩnh vực tài chính là :
23 20
.100% 16,4%
23 186 20 32
+
+ + +
T l phần trăm nữ trong lĩnh vực lp tnh là :
25 12
.100% 17,2%
25 120 12 58
+
+ + +
T l phần trăm nữ trong lĩnh vực bo him là :
12 3
.100% 12,5%
12 100 3 5
+
=
+ + +
Tính c hai khóa tt nghiệp 2018 và 2019, lĩnh vc Ging dy có t l phn trăm nữ cao hơn các lĩnh vc
còn li.
Câu 70: Đáp án C
Phương pháp gii: - Da vào biểu đồ để tìm tng s sinh viên n vic làm tng s sinh viên nam
vic làm (trong c 4 lĩnh vực) tính c hai khóa tt nghip 2018 và 2019.
- Áp dng công thc tìm t l phần trăm A nhiu hơn B :
.100%
AB
P
B
=
Gii chi tiết:
S sinh viên nam có vic làm c lĩnh vực tính trong c hai khóa tt nghip 2018 và 2019 là:
45 + 186 + 120 + 100 + 65 + 32 + 58 + 5 = 611 (sinh viên)
S sinh viên n có vic làm các lĩnh vc tính trong c hai khóa tt nghip 2018 và 2019 là:
25 + 23 + 25 + 12 + 25 + 20 + 12 + 3 = 145 (sinh viên)
Trang 15
Tính c hai khóa tt nghip 2018 và 2019, các lĩnh vực trong bng s liu, s sinh viên nam có vic làm
nhiu hơn số sinh viên n có vic làm s phần trăm là:
611 145
.100% 321,4%
145
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ 2)
ĐỀ THI TH NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Đưng thng
2=+y x m
cắt đồ th hàm s
3
1
=
+
x
y
x
tại hai điểm phân bit khi và ch
khi:
A.
1
3
−
m
m
B.
1
3
−
m
m
C.
3
1
−
m
m
D.
31 m
Câu 42 (VD): Mt người mua xe máy vi giá 45 triệu đng. Biết rng giá tr khu hao tài sn xe gim
60% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị xe ch còn 5 triệu đồng?
A. 2 năm. B. 2,5 năm. C. 3 năm. D. 3,5 năm.
Câu 43 (NB): Mt tam giác có chu vi bằng 8 (đơn vị) và độ dài các cnh là s nguyên. Din tích tam giác
là:
A.
22
B.
23
C.
32
D.
33
Câu 44 (VD): Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi
d
hình chiếu vuông góc của đường thng
1 2 3
:
2 3 1
+ +
==
x y z
d
trên mt phng tọa độ
Oxy
. Vecnào ới đây một vectơ chỉ phương của
d
.
A.
( )
2;3;0=u
B.
( )
2;3;1=u
C.
( )
2;3;0=−u
D.
( )
2; 3;0=−u
Câu 45 (VD): Mt vt chuyển động vi vn tốc 10 m/s thì tăng tc vi gia tc
( )
( )
22
3 / .=+a t t t m s
Quãng đưng vật đi đưc trong khong 10 giây k t lúc tăng tốc là:
A.
143,3
m B.
430
m C.
4300
m D.
1433,3
m
Câu 46 (NB): Trong lp hc 10 hc sinh gm 5 nam 5 n. Có bao nhiêu ch chọn đội văn ngh
gm 6 bn sao cho s nam bng s n?
A. 100. B. 255. C. 150. D. 81.
Câu 47 (VD): Tìm tt c c giá tr ca tham s m để phương trình
1
4 3.2 0
+
+ =
xx
m
hai nghim
thc
12
;xx
tha mãn
12
2.+xx
Trang 16
A.
02m
B.
0m
C.
04m
D.
9m
Câu 48 (VD): Cho hình chóp t giác đều mt bên hp với đáy mt góc
0
45
khong cách t chân
đường cao đến mt bên bng a. Tính th tích ca khối chóp đó?
A.
3
3
9
=
a
V
B.
3
82
3
=
a
V
C.
3
3
6
=
a
V
D.
3
3
4
=
a
V
Câu 49 (VD): Mt bác nông dân cn trng lúa và khoai trên din tích đt gm 6 ha, với lượng phân bón
d tr 100 kg và s dng tối đa 120 ngày công. Đ trng 1 ha lúa cn s dng 20 kg phân bón, 10 ngày
công vi li nhun 30 triệu đồng; đ trng 1 ha khoai cn s dng 10 kg pn bón, 30 ngày công vi
li nhun là 60 triệu đồng. Để đạt được li nhun cao nhất, bác nông dân đã trồng x (ha)
a và y (ha) khoai. Giá tr ca x là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50 (VD): Trong mt bui d hi, mi người nam khiêu với đúng 4 người n và mi người n
khiêu vũ vi đúng 3 ngưi nam. Biết rằng có 35 người tham d d hi, hỏi có bao nhiêu người n?
A. 15 B. 24 C. 22 D. 20
Câu 51 (TH): Hãy phát biu mệnh đề kéo theo
,P Q Q P
xét tính đúng sai ca mnh đ này.
Cho t giác ABCD và hai mnh đề:
P: " Tổng 2 góc đối ca t giác li bng 1800 " và Q: " T giác ni tiếp được đường tròn ".
A.
PQ
: " Nếu tng 2 góc đối ca t giác li bng 1800 thì t giác đó nội tiếp được đưng tn ".
QP
: "Nếu T giác không ni tiếp đưng tròn thì tổng 2 góc đối ca t giác đó bằng 1800"
Mệnh đề
PQ
sai, mệnh đề
QP
sai.
B.
PQ
: " Nếu tổng 2 góc đối ca t giác li bng 1800 thì t giác đó nội tiếp được đưng tn ".
QP
: "Nếu T giác không ni tiếp đưng tròn thì tổng 2 góc đối ca t giác đó bằng 1800"
Mệnh đề
PQ
sai, mệnh đề
QP
đúng.
C.
PQ
: " Nếu tổng 2 góc đối ca t giác li bng 1800 thì t giác đó nội tiếp được đưng tròn ".
QP
: "Nếu T giác không ni tiếp đưng tròn thì tổng 2 góc đối ca t giác đó bằng 1800"
Mệnh đề
PQ
đúng, mệnh đề
QP
đúng.
D.
PQ
: " Nếu tổng 2 góc đối ca t giác li bng 1800 thì t giác đó nội tiếp được đưng tròn ".
QP
: "Nếu T giác không ni tiếp đưng tròn thì tổng 2 góc đối ca t giác đó bằng 1800"
Mệnh đề
PQ
đúng, mệnh đề
QP
sai.
Câu 52 (VD): hai bn làm mt vic tt. Thy hỏi đến 5 bạn nhưng các bạn đu không ai nhn. Các
bn đã trả li:
A: B và C làm
Trang 17
D: E và G làm
E: G và B làm
C: A và B làm
B: D và E làm
Điu tra thy rng, không bạn nào nói đúng hoàn toàn có 1 bn nói sai hoàn toàn. Hỏi ai đã làm việc
tt đó?
A. C và D B. A và E C. B và D D. B và C
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 53 đến 55:
Trong mt hi tho khoa hc Quc tế, 4 đại biu nói chuyn vi nhau bng 4 th tiếng: Anh, Pháp, Nga,
Trung. Mỗi đại biu ch biết 2 th tiếng và có 3 đại biu biết cùng mt th tiếng. Cho biết:
1. A biết tiếng Nga, D không biết tiếng Nga.
2. B, C, D không cùng biết mt th tiếng.
3. Không có đi biu nào biết c tiếng Nga và tiếng Pháp.
4. B không biết tiếng Anh nhưng có th phiên dch cho A và C.
Câu 53 (VD): biết nhng tiếng nào?
A. Pháp, Trung B. Nga, Anh C. Trung, Nga D. Anh, Pháp
Câu 54 (VD): biết nhng tiếng nào?
A. Pháp, Trung B. Nga, Anh C. Trung, Nga D. Anh, Pháp
Câu 55 (VD): biết nhng tiếng nào?
A. Pháp, Trung B. Trung, Anh C. Trung, Nga D. Anh, Pháp
Câu 56 (VD): Nhiệt độ nung chy ca chất X cao hơn nhit độ nung chy ca cht P; Nhiệt độ nung chy
ca cht Y thấp hơn nhit độ nung chy ca chất P nhưng cao hơn nhiệt độ nung chy ca cht Q. Nếu
như nhng mnh đề trên đúng thì ta có th kết lun rng nhiệt độ nung chy của S cao hơn Y nếu ta biết
thêm rng:
A. Nhit độ nung chy của P và Q cao hơn nhiệt độ nung chy ca S.
B. Nhiệt độ nung chy của X cao hơn nhiệt độ nung chy ca S.
C. Nhit độ nung chy ca P thấp hơn nhiệt độ nung chy ca S.
D. Nhit độ nung chy của S cao hơn nhit độ nung chy ca Q.
Câu 57 (VD): Trong nhóm bn X, Y, P, Q, S, biết rằng X cao hơn P, Y thp hơn P nhưng cao hơn Q. Đ
kết lun rằng S cao hơn Y thì ta cần biết thêm thông tin nào sau đây?
A. P và Q cao hơn S. B. X cao hơn S. C. P thp hơn S. D. S cao hơn Q.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 58 đến 60:
Trong Hi ngh Cháu ngoan Bác H, có nhà báo hi quê ca 5 bạn và được tr li:
Ân: Quê tôi Lâm Đồng, còn Dũng Ngh An.
Bắc: Tôi cũng Lâm Đồng, còn Châu Bc Ninh.
Châu: Tôi cũng Lâm Đng, còn Dũng Hải Dương
Trang 18
Dũng: Tôi ở Ngh An, còn Hi Khánh Hòa.
Hi: i Khánha, còn Ân Hải Dương.
Trong các câu tr li ca tng bn có ít nht mt phần đúng. Biết rng mi bn quê 1 tnh khác nhau.
Câu 58 (NB): Hi q đâu?
A. Khánh Hóa B. Ngh An C. Bc Ninh D. Hải Dương
Câu 59 (VD): Ân q đâu?
A. Khánh Hóa B. Lâm Đồng C. Bc Ninh D. Hải Dương
Câu 60 (VD): Châu quê đâu?
A. Khánh Hóa B. Lâm Đồng C. Bc Ninh D. Hải Dương
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu 61 và 62:
Câu 61 (NB): Các loi nước ca nhãn hiu Vfresh chiếm t l ngưi dùng cao nhất đặc bitsn phm
c cam ép chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 50,9% B. 69,3% C. 42,3% D. 32,1%
Câu 62 (VD): Dòng sn phm nào có t l người dùng v trí th hai:
A. Vfresh B. Number 1 C. Twister D. TriO
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 63 đến 65:
Trang 19
Câu 63 (TH): Gi s sn phm mt hàng may mc năm 2018 đạt 54 triu USD chiếm 90% tng hàng dt
may. Tính tr giá tng hàng dt may của năm đó.
A. 58 triu USD B. 59 triu USD C. 60 triu USD D. 60,2 triu USD
Câu 64: T trng sn phm nguyên ph liu dt, may nhiều hơn tỷ trng sn phm vi mành, vi k thut
khác trên KNXK là bao nhiêu phần trăm?
A. 1,7% B. 1,5% C. 2,7% D. 1,6%
Câu 65 (VD): Sn phẩm xơ, sợi dt các loi chiếm bao nhiêu phần trăm so với sn phm hàng may mc?
A. 11,12% B. 13,2% C. 84,22% D. 12,5%
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu 66 và 67:
Câu 66 (NB): S h chăn nuôi heo năm 2019 gim t mc 3,4 triu h của năm 2016 xuống:
A. 3,1 triu h B. 2,4 triu h C. 2,5 triu h D. 2,8 triu h
Câu 67 (TH): Theo s liu thng kê tổng đàn heo hơi xuất chung t chăn nuôi nông hộ m 2016
13,8 triu con chiếm 49% tổng đàn heo trên cả c. Hãy cho biết tng đàn heo trên c c năm 2016 là
bao nhiêu triu con? Lưu ý: làm tròn đến s thp phân th hai.
A. 28,16 triu con B. 22,84 triu con C. 25,5 triu con D. 21,76 triu con
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 68 đến 70:
Trang 20
Câu 68 (VD): Tng tr giá các nhóm hàng công nghiệp trong năm 2018:
A. 149,5 t USD B. 163,1 t USD C. 115,9 t USD D. 170,3 t USD
Câu 69 (VD): Trung bình tr giá mi nhóm hàng là:
A. 19 t USD B. 18,1 t USD C. 20,1 t USD D. 21 t USD
Câu 70 (VD): Tr giá ca nhóm hàng dt may (t USD)m 2017 là:
A. 35,9 t USD B. 34,9 t USD C. 23,6 t USD D. 26,1 t USD
ĐÁP ÁN
41. A
42. B
43. A
44. A
45. D
46. A
47. C
48. B
49. B
50. D
51. D
52. C
53. C
54. D
55. B
56. C
57. C
58. A
59. B
60. C
61. B
62. B
63. C
64. A
65. B
66. C
67. A
68. B
69. B
70. D
LI GII
Câu 41. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đ th hàm s
S nghim của phương trình
( ) ( )
=f x g x
s giao điểm của hai đồ th m s
( )
=y f x
( )
=y g x
Gii chi tiết:
Xét phương trình hoành đ giao điểm:
3
2
1
+=
+
x
xm
x
. Đk:
1−x
( )( )
2
2 1 3 2 2 3 + + = + + + = x m x x x x mx m x
( )
22
2 2 3 0 * ; 2 3
+ + + = = x mx m m m
T yêu cu bài toán suy ra phương trình (*) có hai nghiệm phân bit khác
1
Trang 21
Suy ra:
( ) ( )
( )
2
2
1
2 3 0
1
3
3
1 2 . 1 2 3 0
40
−
=
−


+ + + =
m
mm
m
m
m
mm
ld
Câu 42. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Lp công thc tng quát cho giá tr xe sau n năm. Từ đó tìm được n.
Gii chi tiết:
Gi s năm để xe có giá tr 5 triệu đồng là
( )
*
n n N
Sau n năm giá trị xe còn li là:
( )
0
1 60%=−
n
n
TT
vi
n
T
giá xe sau n năm,
o
T
giá xe ban đu
Khi đó ta có:
1
5 45.0,4 0,4
9
= =
nn
nên
0,4
1
log 2,39
9
=n
Vậy sau 2,5 năm giá tr xe ch còn 5 triệu đồng
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: S dng bt đẳng thc tam giác:
+a b c a b
vi
,,abc
là ba cnh ca mt
tam giác.
Din tích tam giác có ba cnh
,,abc
( )( )( )
= S p p a p b p c
Vi
2
++
=
abc
p
na chu vi tam giác
Gii chi tiết:
Chu vi tam giác là 8 nên b ba s có tng bng 8 và tha n bt đẳng thc tam giác ch có th là 3,3,2
Na chu vi tam giác là:
8:2 4=
Din tích tam giác là:
( )( )( )
4. 4 3 4 2 4 3 2 2= =S
Câu 44. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: +) Tìm tọa độ đim
( )
=A d Oxy
.
+) Ly điểm
B
bt kì thuc
d
. Xác định ta đ
B
hình chiếu ca
B
trên
( )
.Oxy
+)
d
hình chiếu vuông góc của đường thng d trên mt phng tọa độ
Oxy d
đi qua
A

Bd
nhn
AB
1 VTCP.
Gii chi tiết:
Phương trình tham số ca đường thng
12
: 2 3
3
= +
=+
= +
xt
d y t
zt
Cho
( ) ( )
0 3 5; 11 5;11;0= = = = = z t x y A d Oxy
.
Trang 22
Ly
( )
1;2; 3 Bd
. Gi
B
hình chiếu ca
B
trên
( ) ( )
1;2;0
−Oxy B
.
d
hình chiếu vuông c của đưng thng
d
trên mt phng tọa độ
Oxy
d
đi qua
A
và
B
.
Ta có:
( )
6; 9;0
= AB
1 VTCP ca đường thng
d
.
( )
2;3;0=u
ng là 1 VTCP ca đường thng
d
.
Câu 45. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: S dng mi quan h
( ) ( ) ( ) ( )
= =
V t a t a t dt V t
( )
=
b
a
V t dt S
quãng đưng vật đi được trong khong thi gian t
( )
as
đến
( )
bs
.
Gii chi tiết:
Ta có
( ) ( )
( )
23
2
3
3
23
= = + = + +

tt
V t a t dt t t dt C
Coi lúc bt đầu tăng tốc ti thời điểm
0=t
, ta có:
( )
0 10 10= =VC
nên
( )
3
2
3
10
23
= + +
t
V t t
Quãng đưng vật đi được trong khong 10 giây k t lúc tăng tốc là:
10
23
0
3 4300
10 1433,3
2 3 3

+ + =


tt
dt m
Câu 46. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: S dng kiến thc v t hp.
Gii chi tiết:
Để to thành 1 đội văn nghệ gm 6 bn mà s nam bng s n thì ta cn 3 nam và 3 n.
S cách chn là:
33
55
. 100=CC
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: +) Đặt
( )
2 0 .=
x
tt
+) Để phương trình đã cho có 2 nghim
12
;xx
thì phương trình n t phi có 2 nghim t dương phân biệt.
+) Khi đó phương trình có 2 nghiệm
12
;tt
vi
12
1 2 1 2 1 2 2 2
2 ; 2 log ; log .= = = =
xx
t t x t x t
+) Áp dng công thc:
( )
1 2 2 1 2 2 2 1 2
log log log .+ = + =x x t t t t
+) Đến đây ta áp dụng điều kin i cho và h thc Vi-ét với phương trình bậc hai ẩn t để tìm điều kin
ca m.
Gii chi tiết:
Trang 23
( )
( )
2
2
2 3.2.2 0 2 6.2 0. 1 + = + =
x x x x
Pt m m
Đặt
( )
2 0 .=
x
tt
Khi đó:
( ) ( )
2
1 6 0 2 . + =t t m
Để phương tnh (1) có 2 nghiệm phân bit
12
;xx
thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm t dương phân bit
12
12
0 9 0
0 3 0 0 9.
00


+




m
t t m
t t m
Khi đó phương trình (1) có 2 nghim phân bit:
1 2 1 2 2 2
log ; log .==x t x t
( )
1 2 2 1 2 2 2 1 2
2 log log 2 log 2 + + x x t t t t
2
2
log 2 2 4. m m m
Kết hợp điu kin ta có:
04m
thỏa mãn điu kin bài toán.
Câu 48. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: +) Xác định góc gia mặt bên và đáy.
+) Xác định khong cách t chân đường cao đến mt bên.
+) Áp dng công thc tính th tích
.
1
.
3
=
S ABCD d
V h S
Gii chi tiết:
Gi H là tâm tam hình vuông
( )
⊥ABCD SH ABCD
Gọi E là trung điểm ca BC ta có :
( )
BC AE
BC SAE BC SE
BC SH
( ) ( )
( )
( )
; ; 45 = = = SBC ABC SE AE SEA
Trong
( )
SAE
k
( )
=HK SE HK SBC HK a
Trang 24
2
cos45
= =
HK
HE a
2
2 2 2 8 = = =
ABCD
AB HE a S a
.tan45 2==SH HE a
3
2
.
1 8 2
. 2.8
33
= =
S ABCD
a
V a a
Câu 49. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đưa về lp h bất phương trình bc nht hai n
Biu din min nghim ca h bất phương trình tìm được
T đó tìm giá tr ln nht ca li nhun
Gii chi tiết:
Gi x, y (ha) lần lượt là diện tích đất cây trng lúa và khoai
( )
;0xy
Tng diện tích lúa và khoai được trng là x + y (ha)
Tổng lượng phân bón cn dùng là 20x + 10y (kg)
Tng s ngày công cn dùng là 10x + 30y (ngày)
Li nhuận thu được t vic trng lúa và khoai là S(x; y) = 30x + 60y (triệu đng)
T gi thiết ta đưc h bất phương tnh ràng buc min nghim là:
6
20 10 100
10 30 120
0
0
+
+
+
xy
xy
xy
x
y
Ta biu th min nghim ca h bất phương trình bởi phn được tô màu trên hình v sau:
Min nghim ca h bất phương trình là ngũ giác
OABCD
vi
( ) ( ) ( )
0;0 , 0;4 , 3;3 ,O A B
( ) ( )
4;2 , 5;0CD
Khi đó
( )
;S x y
s đạt giá tr ln nht ti mt trong các cp ta đ của các đim O, A, B, C, D
Ta có:
( )
; 30 60=+S x y x y
Trang 25
nên
( ) ( )
30.0 60.0 0; 30.0 60.4 240;= + = = + =S O S A
( )
30.3 60.3 270;= + =SB
( )
30.4 60.2 240;= + =SC
( )
30.5 60.0 150= + =SD
Vy li nhun ln nht là 270 triu đồng khi
3==xy
.
Câu 50. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Gii chi tiết:
Gi s nam là x và s n là y
( )
*
; x y N
(người)
mỗi người nam nam khiêu với đúng 4 ni n mi người n khiêu với đúng 3 người nam
nên t l gia nam và n đang là
3
4
=
x
y
.
Li có
35+=xy
Ta có h phương trình:
33
3
20
44
4
3 7 15
35 35
35
44

==

=
=
=
+ = =
+=


x
x y x y
y
y
x
y y y
xy
Vậy có 20 người n.
Câu 51. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Cho hai mệnh đề P và Q. Mnh đề "nếu P thì Q" gi là mệnh đề kéo theo
Ký hiu
PQ
. Mệnh đề
PQ
ch sai khi P đúng Q sai
Cho mệnh đề
PQ
. Khi đó mệnh đề
QP
gi là mệnh đề đo ca
QP
Gii chi tiết:
PQ
: " Nếu tổng 2 góc đối ca t giác li bng 1800 thì t giác đó nội tiếp được đường tròn ".
QP
: "Nếu t giác không ni tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đi ca t giác đó bằng 1800"
Mệnh đề
PQ
đúng, mệnh đề
QP
sai.
Câu 52. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: S dụng điều kin cn tuân th th hai.
Gii chi tiết:
TH1: A nói sai hoàn toàn => B và C không làm.
B không làm => G và A làm (Theo E và C nói).
G làm => E không làm (Theo D nói).
E không làm => D làm (Theo B nói).
=> Có 3 bn làm: G, A và D => Loi.
TH2: D nói sai hoàn toàn => E và G không làm.
Trang 26
E không làm => D làm (Theo B nói).
G không làm => B làm (Theo E nói).
B làm => C, A không làm (Theo A và C nói).
=> Có B và D làm => Than.
Câu 53. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Da vào các d kiện đề bài cho để suy lun logic.
Gii chi tiết:
A = {Nga, ?}
Vì không có đại biu nào biết c tiếng Nga và tiếng Pháp => A không biết tiếng Pháp.
=> A có th biết thêm hoc Tiếng Anh, hoc tiếng Trung.
D kng biết tiếng Nga B, C, D không biết cùng 1 th tiếng nên gi s B, C, D cùng không biết
tiếng Nga.
Li có B không biết Tiếng Anh nên B phi biết Tiếng Pháp và Tiếng Trung.
=> B = {Pháp, Trung}.
Vì B có th phiên dch được cho A nên A phi biết tiếng Trung.
=> A = {Nga, Trung}
Câu 54. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Da vào các d kiện đề bài cho để suy lun logic.
Gii chi tiết:
Theo câu 53, ta có: B = {Pháp, Trung}, A = {Nga, Trung}.
B có th phiên dịch được cho C nên C phi biết tiếng Pháp (Vì nếu C biết tiếng Trung tC th nói
chuyn trc tiếp vi A mà không cn B phiên dch).
=> C = {Pháp, Anh}
Câu 55. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Da vào các d kiện đề bài cho để suy lun logic.
Gii chi tiết:
Theo câu 53 và 54 ta có:
B = {Pháp, Trung}, A = {Nga, Trung}, C = {Pháp, Anh}.
Vì B, C, D không cùng biết 1 th tiếng, mà B, C đu biết tiếng Pháp => D không biết tiếng Pháp.
Vy D = {Trung, Anh}.
Câu 56. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Sp xếp th t theo yêu cu bài toán, t đó nhận xét từng đáp án.
Gii chi tiết:
Ta xp xếp các bn P, X, Q, Y theo th t t thấp đến cao như sau:
Q < Y < P < X
Đáp án A: P và Q cao hơn S thì S < Q < Y < P < X nên S thấp hơn Y (loại).
Trang 27
Đáp án B: X cao hơn S chưa kết lun chc chắn được vì có th xảy ra trường hp S < Y < X.
Đáp án C: P thấp hơn S suy ra Y < P < S nên S cao hơn Y (đúng).
Đáp án D: S cao hơn Q chưa kết lun chc chắn được vì có th xảy ra trường hp Q < S < Y.
Câu 57. Chọn đáp án C
Phương pháp:
Sp xếp th t theo yêu cu bài toán, t đó nhận xét từng đáp án.
Cách gii:
Ta xp xếp các bn P, X, Q, Y theo th t t thấp đến cao như sau:
Q < Y < P < X
Đáp án A: P và Q cao hơn S thì S < Q < Y < P < X nên S thấp hơn Y (loại).
Đáp án B: X cao hơn S chưa kết lun chc chắn được vì có th xảy ra trường hp S < Y < X.
Đáp án C: P thấp hơn S suy ra Y < P < S nên S cao hơn Y (đúng).
Đáp án D: S cao hơn Q chưa kết lun chc chắn được vì có th xảy ra trường hp Q < S < Y.
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Phân tích các d kiện đề bài liên quan đến Hi.
Gii chi tiết:
Theo đề bài ta có:
Dũng nói Hải Khánh Hòa. Hải cũng nói tôi ở Khánh a.
Không còn d kin nào đề cập đến quê ca Hi.
Vy Hi quê Khánh Hòa.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Phân tích các d kiện đề bài.
Gii chi tiết:
Theo câu 58, Hi quê Khánh Hòa.
Hi nói Tôi Khánh Hòa, còn Ân Hải Dương, nên Ân Hải Dương có th đúng hoc có th sai.
TH1: Ân Hải Dương => Dũng kng th Hải Dương.
Châu nói: Tôi cũng ở m Đồng, còn Dũng Hải Dương
=> Châu Lâm Đồng => Bc không th m Đồng.
Bắc nói: Tôi cũng Lâm Đồng, còn Châu Bc Ninh => Châu Bc Ninh.
=> Mâu thun (Do Châu không th c m Đồng và Bc Ninh).
Vy Ân không Hải Dương.
TH2: Ân không Hải Dương.
=>ng phải Hải Dương.
Ân nói: Quê tôi Lâm Đồng, còn Dũng Ngh An => Ân phi Lâm Đồng.
Câu 60. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích các d kiện đề bài.
Trang 28
Gii chi tiết:
Theo câu 58, 59 ta tìm được: Ân Lâm Đồng, Hi Khánh Hòa, Dũng Hải Dương.
Bắc nói: Tôi cũng Lâm Đồng, còn Châu Bc Ninh.
Ân đã Lâm Đồng, nên Bc không th Lâm Đồng.
Vy Châu phi Bc Ninh.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc s liu biu đồ, chọn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Các loi nước ca nhãn hiu Vfresh chiếm t l người dùng cao nhất đặc bit sn phm nước cam ép
chiếm 69,3%.
Câu 62. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Da vào bng s liu, tính t l người dùng ca tng dòng sn phm ri chn dòng
sn phm có t l ngưi dùng cao th hai.
Gii chi tiết:
T l người dùng dòng sn phm Vfresh là:
69,3% 42,3% 19,6% 12,5%
35,93%
4
+ + +
T l người dùng dòng sn phm Number 1 là:
35,4% 32,1% 14,3%
27,27%
3
++
T l người dùng dòng sn phm Twister là:
29,5% 16,1% 8%
17,87%
3
++
T l người dùng dòng sn phm TriO là:
11,3% 9,8%
10,55%
2
+
T l người dùng v trí th hai Number 1.
Câu 63. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Ta tính giá tr x khi biết giá tr a% ca nó là y thì:
100:90.=xy
Gii chi tiết:
Nếu sn phm mt hàng may mặc năm 2018 đạt 54 triu USD chiếm 90% tng hàng dt may thì tr giá
tng hàng dt may của năm 2018 là:
54 100:90 60=
(triu USD)
Câu 64. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đọc s liu t trng sn phm nguyên ph liu dt, may t trng sn phm vi
mành, vi k thut khác trên KNXK ri tính hiu ca chúng.
Gii chi tiết:
T trng nguyên ph liu dt, may/ KNXK là: 3,2%
T trng vi mành, vi k thut khác/ KNXK là: 1,5%
T trng nguyên ph liu dt, may nhiều hơn tỷ trng vi mành, vi k thut khác trên KNXK là:
Trang 29
3,2% 1,5% 1,7%.−=
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc s liu sn phm cn tính t lệ, sau đó tính tỉ s phn trăm ca hai s liu đó.
Lưu ý: Mun tính t s phần trăm của A và B ta ly
: 100%.AB
Gii chi tiết:
Theo bng s liu trên ta có:
+) Xut khu sn phm xơ, sợi dt các loi: 4025 triu USD.
+) Xut khu sn phm hàng may mc: 30489 triu USD.
T s phần trăm sn phm xơ, sợi dt các loi so vi sn phm hàng may mc là:
4025:30489 100 13,2%.=
Câu 66. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Da vào biểu đ, tìm s triu h chăn nuôi heo năm 2019.
Gii chi tiết:
Da vào biểu đồ ta có: S h chăn nuôi heo năm 2019 là: 2,5 triu h.
Câu 67. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Mun tìm tổng đàn heo trên cả c là bao nhiêu con ta ly
13,8:49 100
Gii chi tiết:
Tổng đàn heo trên c c năm 2016 có số triu con heo là:
13,8:49 100 28,16
(triu con).
Câu 68. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát bng s liu tính tng tr giá ( cột 1) các nm hàng (đơn v: T USD).
Gii chi tiết:
Tng tr giá các nhóm hàng công nghiệp trongm 2018 :
4,5 5,2 16,5 30,5 4,0 29,3 7,9 16,2 49 163,1+ + + + + + + + =
(t USD).
Câu 69. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Mun tính trung bình tr gmi nm hàng ta ly tng tr giá ca các nhóm hàng
chia cho s nhóm hàng.
Gii chi tiết:
Tng tr giá các nhóm hàng trong bng s liu là: 163,1 t USD.
Theo bo s liu ta có 9 nhóm hàng các ngành công nghip.
Trung bình tr giá mi nhóm hàng trên là:
163,1:9 18,1
(t USD).
Câu 70. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Mun tính tr giá ca nhóm hàng dt may năm 2017 ta ly tr giá ca nhóm hàng dt
may năm 2018 trừ đi giá trị tăng thêm của nm hàng dt may.
Gii chi tiết:
Trang 30
Tr g ca nhóm hàng dt may năm 2017 là:
30,5 4,4 26,1−=
(t USD).
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ 3)
ĐỀ THI TH NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca
a
để đồ th hàm s
32
( 10) 1= + + +y x a x x
ct
trc hoành ti đúng một điểm?
A. 9 B. 8 C. 11 D. 10
Câu 42 (VD): Cho s phc
z
thay đổi tha mãn
1 1.−=z
Biết rng tp hp các s phc
( )
1 3. 2= + +w i z
đường tròn có bán kính bng
.R
Tính
.R
A.
8.=R
B.
1.=R
C.
4.=R
D.
2.=R
Câu 43 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A và B. nh chiếu vuông góc ca
S trên mặt đáy (ABCD) trùng với trung điểm AB. Biết
, 2 , 10= = =AB a BC a BD a
. Góc gia hai mt
phng (SBD) và mặt đáy là
60
. Tính th tích V ca khi chóp S.ABCD theo a.
A.
3
30
4
=
a
V
B.
3
30
12
=
a
V
C.
3
30
8
=
a
V
D.
3
3 30
8
=
a
V
Câu 44 (TH): Trong không gian Oxyz, phương trình mt phng tiếp xúc vi mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 81 + + =S x y z
ti điểm
( )
5; 4;6−−P
:
A.
7 8 67 0+ + =xy
B.
4 2 9 82 0+ + =x y z
C.
4 29 0 + =xz
D.
2 2 24 0+ + =x y z
Câu 45 (TH): Cho m s
( )
=y f x
hàm l và liên tc trên
4;4
biết
( )
0
2
2
−=
f x dx
và
( )
2
1
24−=
f x dx
. Tính
( )
4
0
=
I f x dx
.
A.
10=I
B.
6=−I
C.
6=I
D.
10=−I
Câu 46 (VD): Đội thanh niên tình nguyn ca mt trường THPT có 13 hc sinh gm 4 hc sinh khi 10,
4 hc sinh khi 11, 5 hc sinh khi 12. Chn ngu nhiên 4 học sinh đi tình nguyn, hãy tính xác suất đ 4
hc sinh đó chọn có đủ 3 khi.
A.
81
.
143
B.
406
.
715
C.
80
.
143
D.
160
.
143
Câu 47 (VD): Trong thi gian liên tc 25 năm, một ni lao đng luôn gi đúng 4.000.000đồng o
Trang 31
mt ngày c định ca tháng ngân hàng M vi lãi suất không thay đi trong sut thi gian gi tin
0,6% tháng. Gi A là s tin người đó có được sau 25 năm. Hỏi mnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
3.350.000.000 3.400.000.000A
B.
3.400.000.000 3.450.000.000A
C.
3.450.000.000 3.500.000.000A
D.
3.500.000.000 3.550.000.000A
Câu 48 (VD): Cho a, b, c, d các s nguyên dương thỏa n
35
log ;log
24
==
ac
bd
. Nếu
9−=ac
thì
bd
nhn giá tr nào ?
A. 85 B. 71 C. 76 D. 93
Câu 49 (VD): Bn lp 6A, 6B, 6C 6D cùng góp tng cng 250 b sách để tng cho các bn hc sinh
trong mt lp học tình thương. Các lớp 6A, 6B, 6D góp s b sách lần lượt bng
6 3 1
;;
19 7 4
tng s b
sách các lp còn lại. Khi đố s b sách mà lp 6C góp là:
A. 63. B. 64. C. 65. D. 66.
Câu 50 (VD): Trong kho tàng văn a dân gian Việt Nam có bài toán “Trăm tu trăm cỏ” sau đây:
Trăm trâu trăm cỏ,
Trâu đứng ăn nằm,
Trâu nằm ăn ba,
L kh trâu già,
Ba con mt bó.
Hi có bao nhiêu trâu nm, biết s con trâu nm là s l?
A. 18 B. 11 C. 17 D. 4
Câu 51 (TH): Phát biu mệnh đề
PQ
bằng hai cách và và xét tính đúng sai của
P: "T giác ABCD hình thoi" Q:" T giác ABCD hình bình hành hai đưng chéo vuông góc
vi nhau"
A. Ta có mệnh đề
PQ
đúng và đưc phát biu bng hai cách như sau:
"T giác ABCD hình thoi khi t giác ABCD hình bình hành hai đưng chéo vuông góc vi
nhau" "T giác ABCD hình thoi nêu t giác ABCD là hình bình hành hai đưng chéo vuông
c vi nhau"
B. Ta mnh đề
PQ
đúng và được phát biu bằng hai cách như sau:
"T giác ABCD hình thoi khi và ch khi t giác ABCD hình bình hành có hai đưng chéo vuông
c vi nhau" và"T giác ABCD hình thoi nếu ch nếu t giác ABCD hình bình hành hai
đưng chéo vuông góc vi nhau"
C. Ta có mệnh đề
PQ
sai và được phát biu bằng hai cách như sau:
"T giác ABCD hình thoi khi t giác ABCD hình bình hành hai đưng chéo vuông góc vi
nhau" và "T giác ABCD hình thoi nếu ch nếu t giác ABCD là hình nh hành hai đưng
Trang 32
chéo vuông góc vi nhau"
D. Ta có mệnh đề
PQ
sai và được phát biu bằng hai cách như sau:
"T giác ABCD hình thoi khi và ch khi t giác ABCD hình bình hành có hai đưng chéo vuông
c vi nhau" "T giác ABCD hình thoi nếu ch nếu t giác ABCD hình bình hành hai
đưng chéo vuông góc vi nhau"
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 52 đến 54
Bn bn có tên và hthú: Tên ca A là h ca B, tên ca B là h ca C, tên ca C là h ca D, tên ca
D là h ca A. Biết rng, tên là H không phi h Nguyn; tên ca bn h Lê là h ca mt bn khác, tên
bn này là h ca bn tên là Trn.
Câu 52 (VD): Tên ca bn h Lê là gì?
A. Lê Nguyn B. Lê Trn C. H D. Nguyn hoc
H
Câu 53 (VD): Bn h Hn là gì?
A. H Trn B. H Nguyn C. H D. H hoc H
Nguyn
Câu 54 (VD): H ca bn tên Lê là:
A. Trn B. Nguyn Lê C. H D. Trn hoc Nguyn
Câu 55 (VD): Thy Long dn bn hc sinh đi thi chạy. Kết qu có ba bạn đạt gi: Nht, nhì và Ba. Khi
đưc hi các bạn đã trả lời như sau:
Kha: Mình đạt gii Nhì hoc Ba,
Liêm: Mình đã đạt gii,
Minh: Mình đạt gii Nht,
Nam: Mình không đạt gii.
Nghe xong thy Long mỉm cười và nói: “Có mt bạn nói đùa”. Bạn hãy cho biết bạn nào nói đùa.
A. Kha B. Liêm C. Minh D. Nam
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu 56 và 57
Ba ngh Vàng, Bạch, Hng r nhau vào quán ung phê. Ngồi trong quán, ngưi ngh đội
trng nhn xét: “Ba ta đội mũu trùng vi tên của ba chúng ta, nhưng không ai đội mũ có màu trùng
vi tên ca nh cả”. Nghệ ng hưởng ứng: “Anh nói đúng”.
Câu 56 (TH): Bn hãy cho biết ngh sĩ Vàng đội mũ u gì?
A. Trng B. Hng C. Vàng D. Trng hoc hng
Câu 57 (NB): Bn hãy cho biết ngh sĩ Bạch đội mũ màu gì?
A. Trng B. Hng C. Vàng D. Trng hoc hng
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu 58 và 60
Bn người A, B, C, D cùng bàn v ni cao thp
Trang 33
A nói: Tôi cao nht
B nói: Tôi không th là thp nht.
C nói: Tôi không cao bng A nhưng cũng không phải là thp nht.
D nói: Thế thi tôi thp nht ri!
Để c định ai đúng ai sai, h đã tiến hành đo tại ch, kết qu là ch có một ngưii sai.
Câu 58 (NB): Ai là ni thp nht.
A. A B. B C. C D. D
Câu 59 (VD): Ai là người nói sai?
A. A B. B C. C D. D
Câu 60 (VD): Chiu cao ca 4 bn theo th t t cao đến thp là:
A. A, B, C, D B. B, C, A, D C. C, B, A, D D. B, A, C, D
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi 61 và 62:
Câu 61 (NB): Din tích nuôi trng thy sn năm 2002 của tnh, thành ph nào cao nht?
A. Qung Nam B. Khánha C. Đà Nẵng D. nh Định
Câu 62 (TH): Din ch nuôi trng thy sn trung bình các tnh, thành ph ca vùng Duyên hi Nam
Trung B năm 2002 là … (nghìn ha).
A. 2,9785 nghìn ha B. 2,7985 nghìn ha C. 2,7895 nghìn ha D. 2,9875 nghìn ha
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 63 đến 65
Trường ĐH Bách khoa Nội va công b t l vic làm ca sinh viên sau khi tt nghip 6 tháng. S
liu kho sát do Phòng Công tác chính tr Công tác sinh viên của trường thc hin t tháng 12/2016
đến tháng 1/2017.
Trang 34
Câu 63 (NB): Phn lớn sinh viên ra trường s công tác tại đâu?
A. Tập đoàn kinh tế B. Doanh nghip t thành lp
C. Doanh nghiệp Tư nhân D. Trường Đại học, Cao đng
Câu 64 (NB): T l sinh viên sau khi ra trưng công tác ti các vin nghiên cứu trong nước bao nhiêu
phn trăm?
A. 1% B. 2% C. 6% D. 4%
Câu 65 (TH): Nếu nmỗi năm 1200 sinh viên của trường Đại học Bách Khoa ra trưng ts sinh
viên t thành lp doanh nghiệp riêng là bao nhiêu người?
A. 240 B. 24 C. 230 D. 23
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi 66 và 67:
Cho biểu đồ: Lý do mua và s dng nhãn hàng riêng của người tiêu dùng
Câu 66 (NB): Đa số ngưi tiêu dùng mua s dng nhãn hàng riêng vì?
A. Giá r hơn B. Sn phm có chất lượng
Trang 35
C. Nhân viên bán hàng gii thiu D. Mun dùng th
Câu 67 (TH): Trong các lý do mua hàng sau, lý do nào chiếm t l cao nht?
A. Qung cáo rng rãi B. Nhân viên bán hàng gii thiu
C. V trí trưng bày hp lý D. Nhiu người s dng nên s dng theo
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 68 đến 70:
Câu 68 (NB): Nhu cu tuyn dụng lao động theo trình độ trong 6 tháng đầu năm 2018 tnh độ nào cao
nht?
A. Đại hc B. Cao đẳng C. Trung cp D. Lao động ph thông
Câu 69 (NB): Nhu cu tuyn dụng lao động có trình độ Đại hc là bao nhiêu phần trăm?
A. 65,61% B. 5,65% C. 8,12% D. 4,11%
Câu 70 (VD): Nhu cu tuyn dụng lao động trình độ Cao đẳng nhiu hơn so vi nhu cu tuyn dng
lao động Đại hc bao nhiêu phn trăm?
A. 97,6% B. 97,7% C. 97,5% D. 97,8%
ĐÁP ÁN
41. D
42. D
43. C
44. D
45. B
46. C
47. A
48. D
49. C
50. B
51. B
52. C
53. B
54. A
55. C
56. B
57. C
58. D
59. A
60. D
61. B
62. D
63. C
64. C
65. B
66. A
67. B
68. D
69. D
70. A
LI GII
Câu 41. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Xét phương trình hoành đ giao điểm
( )
32
10 1 0+ + + =x a x x
, cô lập a, đưa
phương tnh về dng
( )
=a f x
, phương trình có nghiệm duy nht đưng thng
=ya
ct đồ th hàm
s
( )
=y f x
ti một điểm duy nht, lp BBT và kết lun.
Gii chi tiết:
Trang 36
Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
C
và
Ox
( ) ( )
32
10 1 0 * .+ + + =x a x x
D thy
0=x
không là nghim của phương trình
( )
*.
Khi đó
( )
3
2
1
* 10 .
−+
=
xx
a
x
Xét hàm s
( )
3
22
1 1 1
,
−+
= = +
xx
f x x
x x x
( )
3
3
2
0 1.
+−
= = =
xx
f x x
x
Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
00
lim ; lim ; lim ; lim ; 1 1.
−+
+
→→
= + = + = − = + =
xx
xx
f x f x f x f x f
BBT:
Da vào bng biến thiên, ta thy
( )
10= f x a
nghim duy nht
10 1 11. aa
Kết hp vi
a
s nguyên âm
10 giá tr cn tìm.
Câu 42. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Biu din s phc
z
theo
w
ri thay vào gi thiết
11−=z
để tìm tp hợp đim
biu din
w
t đó suy ra bán kính đường tròn.
Gii chi tiết:
Ta có
( ) ( )
2
1 3. 2 1 3. 2
13
= + + + = =
+
w
w i z i z w z
i
Đặt
( )
;= + w x yi x y
( )
( )
2 1 3
2 2 3 3 2 3
4 4 4
13
+

+ + +

= = = +
+
x yi i
x yi x y y x
zi
i
Ta có
2 3 3 2 3
1 1 1 1
44
+ +
= + =
x y y x
zi
( ) ( )
22
6 3 3 2 3
1 3 6 3 2 3 16
44
+ +
+ = + + + =
x y y x
i x y y x
2 2 2 2
3 36 12 12 3 2 3 3 12 2 3 4 3 12 16 0 + + + + + + + =x y x y xy y y xy y x
2 2 2 2
4 4 24 8 3 32 0 6 2 3 8 0 + + = + + =x y x y x y x y
Trang 37
( )
( )
2
2
3 3 4 + =xy
Nên bán kính đường tn
2.=R
Câu 43. Chọn đáp án C
Phương pháp giải:
.
1
.
3
=
S ABCD ABCD
V SH S
với H là trung điểm ca AB.
Gii chi tiết:
Gọi H là trung đim ca AB
( )
⊥SH ABCD
K
( )
⊥HI BD I BD
ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
0
; ; 60
= = =
BD HI
BD SHI BD SI SBD ABCD SH HI SHI
BD SH
Xét tam giác vuông ABD có
22
10 3= =AD a a a
BHI
và
BDI
đng dng (g.g)
3 10
. .3
20
2. 10
= = = =
HI BH BH a a
HI AD a
AD BD BD
a
3 30
.tan60
20
= =SH HI a
( ) ( )
2
1 1 5
. 2 3 .
2 2 2
= + = + =
ABCD
a
S BC AD AB a a a
23
.
1 1 5 3 30 30
..
3 3 2 20 8
= = =
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
Câu 44. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gi I m mt cu
( )
S
ta mt phng tiếp xúc vi
( )
S
ti P đi qua P nhận
IP
1 VTPT.
Gii chi tiết:
Trang 38
( )
1;2;3I
tâm ca mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
6; 6;3 3 2;2; 1 2;2; 1 = = S IP n
1 VTPT ca mt
phng đi qua P và tiếp xúc vi
( )
S
. Do đó mặt phng cn tìm có phương tnh :
( ) ( ) ( )
2 5 2 4 1 6 0 2 2 24 0+ + + = + + =x y z x y z
Câu 45. Chọn đáp án B
Phương pháp gii: S dụng phương pháp đổi biến áp dng công thc
( ) ( ) ( )
+=
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx
.
Gii chi tiết:
Xét tích phân:
( )
0
2
f x dx
Đặt
= = x t dx dt
. Đi cn
22
00
= =
= =
xt
xt
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 2 2
2 2 0 0
2
= = = =
f x dx f t dt f t dt f x dx
Xét tích phân:
( )
2
1
24−=
f x dx
Đặt
22= =x t dx dt
. Đi cn
12
24
= =
= =
xt
xt
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 4 4 4 4
1 2 2 2 2
1
2 4 4 8 8 8
2
= = = = = =
f x dx f t dt f x dx f x dx f x dx
( ) ( ) ( )
4 2 4
0 0 2
2 8 6= + = =
f x dx f x dx f x dx
Câu 46. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Để 4 học sinh được chọn có đủ 3 khối, ta có 3 trường hp sau:
- Chn 2 hc sinh khi 10, 1 hc sinh khi 11, 1 hc sinh khi 12.
- Chn 1 hc sinh khi 10, 2 hc sinh khi 11, 1 hc sinh khi 12.
- Chn 1 hc sinh khi 10, 1 hc sinh khi 11, 2 hc sinh khi 12.
Gii chi tiết:
S phn t ca không gian mu:
( )
4
13
=nC
Gọi A :4 học sinh được chọn có đủ 3 khối”.
Khi đó,
2 1 1 1 2 1 1 1 2
4 4 5 4 4 5 4 4 5
( ) . . . . . .= + +n A C C C C C C C C C
Trang 39
Xác sut cn tìm là:
2 1 1 1 2 1 1 1 2
4 4 5 4 4 5 4 4 5
4
13
. . . . . .
( ) 400 80
()
( ) 715 143
++
= = = =
C C C C C C C C C
nA
PA
nC
Câu 47. Chọn đáp án A
Phương pháp: S tin sau n tháng của người đó được tính theo công thc là
( )
( )
0
11
1.
+−
=+
n
n
r
A A r
r
vi
0
A
s tin gi vào hàng tháng, và
r
là lãi sut
Gii chi tiết:
Cách gii
Sau 25 năm = 300 tháng, số tin của người đó là
( )
( )
300
300
1 0,006 1
4000000. 1 0,006 . 3364866655
0,006
+−
= + =A
ng)
Câu 48. Chọn đáp án D
Phương pháp giải:
log = =
x
a
b x a b
Gii chi tiết:
35
24
35
log ; log
24
= = = =
ac
b b a d d c
Do b,d là các s nguyên Đặt
( )
24
;,
+
= = a x c y x y Z
( )( )
2
22
2
1
9
9
−=
= + =
+=
xy
a c x y x y
xy
3
2
5
55
5 125
93
42
2 32
==
==

=
==
==

xx
b
bd
yy
d
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Gi s b sách ca c lp 6A, 6B, 6C 6D góp lần lượt là
, , ,a b c d
(b sách)
( )
0 , , , 250, , , , . a b c d a b c d
Khi đó dựa vào các gi thiết của bài toán đ lp h 4 phương trình 4 ẩn
, , , .a b c d
Gii h phương tnh các ẩn
, , ,a b c d
ri chọn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Gi s b ch ca các lớp 6A, 6B, 6C và 6D góp đưc lần lượt
, , , .a b c d
(b ch)
( )
0 , , , 250, , , , . a b c d a b c d
Theo đề bài ta có 4 lớp góp đưc 250 b sách nên ta có phương trình:
( )
250 1 .+ + + =a b c d
Trang 40
S b sách lớp 6A góp đưc bng
6
19
tng s b ch ca các lp 6B, 6C, 6D nên ta phương trình:
( ) ( )
6
2
19
= + +a b c d
S b ch lớp 6B góp được bng
3
7
tng s b sách ca c lớp 6A, 6C, 6D nên ta có phương tnh:
( ) ( )
3
3
7
= + +b a c d
S b ch lớp 6D góp đưc bng
1
4
tng s b sách ca các lớp 6A, 6B, 6C nên ta phương tnh:
( ) ( )
1
4
4
= + +d a b c
T
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
và (4) ta có h phương trình:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
250 250
66
250
250
250
19 19
60
19 1500 6
33
75
7 750 3
250
77
50
4 250
11
250
44
+ + + = + + + =


=
+ + + =

= + + =

=
=−



=
=−
= + + =


=
=−

= + + =


a b c d a b c d
c a b d
a b c d
a b c d a a
a tm
aa
b tm
bb
b a c d b b
d tm
dd
d a b c d d
( )
250 60 75 50 65 . = =c tm
Vy lớp 6C góp được 65 b ch.
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương pháp gii: Gi s trâu đng, trâu nm, trâu già lần lượt là
,,x y z
(con),
( )
0 , , 100, , , ; 2 1, . = + x y z x y z y k k
S dng các gi thiết của bài toán và điều kin ca
,,x y z
đ làm bài.
Gii chi tiết:
Gi s trâu đứng, trâu nm, trâu già lần lượt là
,,x y z
(con),
( )
0 , , 100, , , . x y z x y z
Theo đề bài ta có: Tng s con tu là 100 con nên ta có phương trình:
( )
100 1 .+ + =x y z
Ta có: Trâu đng ăn năm, trâu nằm ăn ba, lụ kh trâu già, ba con một bó nên ta có phương trình:
( )
1
5 3 100 2
3
+ + =x y z
Trang 41
T (1) và (2) ta có h phương trình:
100
1
5 3 100
3
+ + =
+ + =
x y z
x y z
( )
100
100 100
7 4 100 *
15 9 300 14 8 200
+ + =
+ + = + + =

+=
+ + = + =

x y z
x y z x y z
xy
x y z x y
( )
100 4
*
7
=
y
x
Li có
,xy
các s nguyên dương và
, 100 100 4 x y y
s chn và chia hết cho 7
( )
( )
( )
( )
( )
( )
43
2
100 4 14
18
100 4 28
29
100 4 42
.
2
100 4 56
11
100 4 70
15
100 4 84
2
4
=
−=
=
−=
=
−=

−=
=
−=
=
−=
=
y ktm
y
y ktm
y
y ktm
y
y
y tm
y
y ktm
y
y ktm
Vậy đàn tu có 11 con trâu nm.
Câu 51. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Cho hai mệnh đ P Q. Mnh đề "P nếu ch nếu Q" gi là mệnh đ tương
đương
Ký hiu
PQ
.
Mệnh đề
PQ
đúng khi cả
PQ
và
QP
ng đúng
Chú ý: "Tương đương" còn đưc gi bng các thut ng khác như "điều kin cần đủ", "khi và ch khi",
"nếu và ch nếu".
Gii chi tiết:
Ta mnh đ
PQ
đúng vì mệnh đề
,P Q Q P
đều đúng được phát biu bng hai cách
như sau:
"T giác ABCD là hình thoi khi và ch khi t giác ABCD là hình bình hành có hai đưng chéo vuông c
vi nhau" và
"T giác ABCD hình thoi nếu ch nêu t giác ABCD hình bình hành hai đưng chéo vuông
c vi nhau"
Câu 52. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Bn h Lê có tên khác Lê => Lê Nguyn hoc Lê Trn hoc Lê H.
Tên ca bn h là h ca mt bn khác, tên bn này là h ca bn tên là Trn.
Trang 42
=> Bn h Lê không th có tên là Trn.
=> Lê Nguyn hoc Lê H.
TH1: Lê Nguyn.
Tên ca bn h là h ca mt bạn khác => “bạn khác là Nguyễn … (Nguyễn H hoc Nguyn Trn).
Tênbạn khác này là họ ca bn tên là Trn => Tên phi khác Trn => Nguyn H.
Vô lí vì theo gi thiết: Tên là H thì không phi h Nguyn.
Vy bn h Lê tên là Lê H.
Câu 53. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Theo câu 52, ta có bn Lê H.
Tên ca bn h là h ca mt bạn khác => “bạn khác là Hồ… (Hồ Nguyn hoc H Trn).
Tênbạn khác này là họ ca bn tên là Trn => Tên phi khác Trn => H Nguyn.
Vy bn h H tên H Nguyn.
Câu 54. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Theo câu 52, 53 ta có Lê H và H Nguyn.
“Bạn khác” có tên Hồ Nguyễn, tên “bạn khác” này là họ ca bn tên là Trn => Nguyn Trn.
Vy bn còn li là Trn Lê.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Gi s Kha nói đàu thì ba bạn còn li nói tht.
Khi đó Kha đt gii nht hoặc không đt gii.
Nam nói thật là mình không đạt giải, do đó Kha đạt gii Nhất (vô lý vì Minh đã nói thật mình đạt gii
Nht).
Vy Kha nói tht.
Gi s Liêm nói đùa thì Liêm là người không đạt gii.
Nam nói thật là mình không đạt giải, do đó có 2 nời không đạt gii => Vô lí.
Vy Liêm nói tht.
Gi s Nam nói đùa thì Nam cũng đt gii.
Ba bn còn li nói thật đều đt gii => C 4 bn đều đạt gii => Vô lí.
Vy Nam nói tht.
Vậy người nói đùa là Minh.
Câu 56. Chọn đáp án B
Trang 43
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Ngh Vàng đội mũ có màu khác tên ca mình => Ngh sĩ Vàng đội mũ trắng hoc hng.
Vì khi ngh sĩ đội mũ trắng đang nhn xét thì ngh Vàng hướng ng, nên ngh sĩ Vàng không th trng
cùng vi ngh sĩ đang nhận xét.
Vy ngh sĩ Vàng phi đội mũ hồng.
Câu 57. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Ngh Bạch không đội mũ trắng.
ngh ng đã đội mũ hồng.
Vy ngh sĩ Bạch phải đội mũ vàng.
Câu 58. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Gi s D nói sai.
Khi đó A, B, C đều nói đúng.
D nói sai => D không phi là người thp nht.
A, B, C cũng không có ai là ni thp nht.
=>
=> D nói đúng.
=> D là ni thp nht.
Câu 59. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
D nói đúng, mà:
B nói: Tôi không th là thp nht.
C nói: Tôi không cao bng A nhưng cũng không phải là thp nht.
=> B, C cùng nói đúng.
Vy A nói sai.
Câu 60. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
D là ngưi thp nht, A nói sai => A không phải là ni cao nht.
=> A là ni cao th hai hoc th ba.
C nói đúng, C không cao bằng A nhưng cũng không phi là thp nht.
Trang 44
=> C là người cao th ba, A là người cao th hai.
=> B là người cao nht.
Vy chiu cao ca 4 bn theo th t t cao đến thp là: B, A, C, D.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Da vào biểu đ, quan sát xem cột tương ng vi tnh nào cao nht ttỉnh đó
din tích nuôi trng thy sn ca tỉnh đó cao nhất
Gii chi tiết:
Quant biểu đồ ta thy din tích nuôi trng thy sn ca Khánh Hòa cao nht (6 nghìn ha).
Câu 62. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: S dng công thc tính trung bình cng.
Gii chi tiết:
Din tích nuôi trng thy sn trung bình các tnh, thành ph ca vùng Duyên hi Nam Trung B năm
2002 là:
0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9
2,9875
8
+ + + + + + +
=
(nghìn ha)
Câu 63. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc s liu trên biểu đồ tương ứng.
Ch ra nơi công tác phần ln của sinh viên khi ra trường.
Gii chi tiết:
Phn lớn sinh viên ra trường s công tác ti các doanh nghiệp Tư nhân, chiếm 42%.
Câu 64. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc s liu trên biểu đồ tương ứng.
Ch ra nơi công tác phần ln của sinh viên khi ra trường.
Gii chi tiết:
T l sinh viên sau khi ra trường công tác ti các vin nghiên cứu trong nưc là 6%.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ ta thy, t l sinh viên Bách Khoa ra trường làm vic ti các doang
nghip t thành lp chiếm 2%.
T đó tìm 2% của 1200 sinh viên, ta tìm đưc s sinh viên cn tìm.
Gii chi tiết:
S sinh viên ra trường t thành lp doanh nghip riêng là: 1200×2:100=24 (ngưi)
Câu 66. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Quan sát, đc d liu biu đồ sao cho phù hp vi câu hi.
Gii chi tiết:
Đa số người tiêu dùng mua và s dng nhãn hàng riêng vì: Giá r hơn (81,8%).
Câu 67. Chọn đáp án B
Phương pháp gii: Quan sát, đọc d liu t biểu đồ. La chn do mua hàng chiếm t l nhiu nht
Trang 45
trong các lý do được đưa ra trong c đáp án.
Gii chi tiết:
A. Qung cáo rng rãi: 7,3%
B.Nhân viên bán hàng gii thiu: 16,6%
C.V trí tng bày hp lý: 9,3%
D.Nhiều người s dng nên s dng theo: 12,1 %
Như vy, trong các lý do đưa ra đáp án, lý do: “nhân viên bán hàng gii thiu chiếm t l
cao nht (16,6%)”.
Câu 68. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, đọc d liu.
Gii chi tiết:
Quant biểu đồ ta thy:
Nhu cu tuyn dụng trình độ Lao động ph thông chiếm t l cao nht, chiếm 65,61%.
Câu 69. Chọn đáp án D
Phương pháp gii: Quan sát, đọc d liu biểu đồ, chn t l đúng vi nhu cu tuyn dụng lao động có
trình độ Đại hc.
Gii chi tiết:
Quant biểu đồ ta thy:
Nhu cu tuyn dụng lao động có tnh độ Đại hc là 4,11 %.
Câu 70. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Quan sát, đc d liu biu đồ.
- Xác đnh nhu cu tuyn dụng lao động trình độ Cao đẳng là a%
- Xác đnh nhu cu tuyn dụng lao động trình độ Đại hc là b%
- Khi đó: Nhu cầu tuyn dụng lao động trình đ Cao đẳng nhiu hơn so với nhu cu tuyn dng lao
động Đại hc là
.100%
ab
b
.
Gii chi tiết:
Nhu cu tuyn dụng lao động tnh độ Cao đẳng là 8,12%
Nhu cu tuyn dụng lao động tnh độ Đại hc là 4,11 %
Nhu cu tuyn dụng lao động tnh độ Cao đẳng nhiều hơn trình độ Đại hc là:
( )
8,12 4,11
.100% 97,6% %
4,11
=
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ4)
ĐỀ THI TH NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trang 46
Câu 41 (VD):
Gi m là s thực dương sao cho đưng thng
1=+ym
cắt đồ th hàm s
42
32= y x x
tại hai điểm
A, B tha mãn tam giác OAB vuông ti O (O là gc ta độ). Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
79
;
94



m
B.
13
;
24



m
C.
35
;
44



m
D.
57
;
44



m
Câu 42 (VD): Tp hp tt c các điểm biu din các s phc z tha mãn
( )
1 5 2+ + =i z i
mt
đưng tròn tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
A.
( )
2; 3 , 2−=IR
B.
( )
2; 3 , 2−=IR
C.
( )
2; 3 , 2−=IR
D.
( )
2;3 , 2−=IR
Câu 43 (VD): Cho t din ABCD,
5==AB CD
, khong cách gia AB CD bng 12, góc gia hai
đưng thng ABCD bng
30
. Tính th tích khi t din ABCD.
A. 60 B. 30 C. 25 D.
15 3
Câu 44 (VD): Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai đim
( 1; 1;0); (3;1; 1) AB
. Điểm M
thuc trc
Oy
và cách đều hai điểm
;AB
ta độ là:
A.
9
0; ;0
4



M
B.
9
0; ;0
2



M
C.
9
0; ;0
2



M
D.
9
0; ;0
4



M
Câu 45 (VD): Cho m s
( )
=y f x
( )
fx
liên tc trên
0;2
( )
2 16=f
;
( )
2
0
4=
f x dx
.
Tính
( )
1
0
2
=
I xf x dx
A.
7=I
B.
20=I
C.
12=I
D.
13=I
Câu 46 (VD): Đề thi kim tra 15 phút có 10 câu trc nghim, mi câu bốn phương án trả lời, trong đó
một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Mi thí sinh làm c 10 câu, mi u chn
một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đt t 8,0 điểm tr lên.
A.
10
463
4
B.
4
436
10
C.
4
463
10
D.
10
436
4
Câu 47 (VD): Ch Hân hàng tháng gửi vào ngân hàng 1.500.000 đng, vi lãi sut
0,8%
mt tháng. Sau
1 năm ch Hânt c vn ln lãi v mua vàng thì s ch vàng mua đưc ít nht là bao nhiêu? Biết giá vàng
ti thi điểm mua là 3.648.000 đồng/ch.
A. 5 ch B. 4 ch C. 3 ch D. 6 ch.
Câu 48 (VD): m tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
( ) ( )
22
2
1
7 3 5 7 3 5 2
+ + =
xx
x
m
đúng bốn nghim phân bit.
Trang 47
A.
1
0
16
m
B.
1
0
16
m
C.
1
0
2
m
D.
11
2 16
m
Câu 49 (VD): Hai ngưi A và B làm xong công vic trong 72 giờ; còn ngưi A và C làm xong công vic
đó trong 63 giờ; người B và C làm xong công việc đó trong 56 gi. Hi nếu c ba người cùng làm công
việc đó thì sau bao lâu xong công vic?
A. 45 gi B. 42 gi C. 40 gi D. 48 gi
Câu 50 (VD): Mt c nông dân mang cam đi bán. Ln th nht bán
1
2
s cam và
1
2
qu. Ln th hai
bán
1
3
s cam còn li
1
3
qu. Ln th ba bán
1
4
s cam n li và
3
4
qu. Cui cùng còn li 24 qu
cam. Hi s cam bác nông dân đã mang đi bán là bao nhiêu qu?
A. 107 qu B. 105 qu C. 103 qu D. 101 qu
Câu 51 (VDC): Cho ba mnh đề sau, vi n là s t nhiên
(1)
8+n
s chính phương
(2) Ch s tn cùng ca n là 4
(3)
1n
s chính phương
Biết rng có hai mệnh đề đúng và một mnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai?
A. mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mnh đề (1) là sai
B. mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mnh đề (3) là sai
C. mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai
D. mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mnh đề (2) là sai
Câu 52 (TH): Thầy Lương vừa đưa 4 học sinh An, Bình, Cương Dung đi thi hc sinh gii v, mi
người đến thăm hỏi. Thy tr lời: “Cả 4 em đều đạt giải!” và đề ngh mi người đoán xem.
- Hòa nhanh nhẩu nói luôn: Theo em thì An, Bình đt gii Nhì, còn Cương, Dung đt gii Khuyến
khích”.
- Kiên lc đu, nói: “Không phải! An, Cương, Dung đu đạt gii Nht, ch có Bình đt giải Ba”.
- Linh thì cho là: “Chỉ có Bình đạt gii Nht, còn ba bạn An, Cương, Dung đều đạt giải Ba”.
- Minh li cho rằng: “Chỉ có Cương, Dung đt giải Nhì, còn An, Bình đều đạt gii Khuyến khích, không
ai đt gii Đặc bit c”.
Nghe các bạn đoán xong, thầy mỉm cười và nói: “Các em đoán sai c ri! Tt c các ý đều sai!”.
S bn đạt giải Đặc bit là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu 53 và 54
3 hc sinh A, B, C thuc ba khi 7, 8, 9 đều ghi tên tham gia thi 3 môn: Đánh cu, nhy xa chy.
Biết rng mi khi hc sinh thi mt môn và:
1. A không thuc khi 9.
Trang 48
2. Bn thuc khối 9 không đăng kí đánh cầu.
3. Bn thuc khi 8 tham gia nhy xa.
4. B không thuc khối 8, cũng không ghi tên chy.
Câu 53 (VD): B. thuc khi gì và ghi tên môn gì?
A. Khi 7, nhy xa B. Khi 8, nhy xa. C. Khi 7, đánh cu D. Khi 9, nhy xa.
Câu 54 (VD): C. thuc khi gì và ghi tên môn gì?
A. Khi 7, chy B. Khi 8, nhy xa C. Khi 9, nhy xa D. Khi 9, chy.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu 55 và 56
Bn bn hc sinh d đoán thành tích thi của h như sau:
D: Xem ra tôi th nht, A th hai.
C: Không th như vậy, D ch th hai, tôi th ba.
B: i th hai, C cui cùng.
A: Thế thì ch xem!
Kết qu thi cho thy, B, C, D ch đoán đúng một na.
Câu 55 (VD): Thành tích thi của C đứng th my?
A. Th nht B. Th hai C. Th ba D. Th
Câu 56 (TH): Thành tích thi ca A đứng th my?
A. Th nht B. Th hai C. Th ba D. Th
Câu 57 (VD): Có 4 chàng trai khiêm tn là: Hùng, Huy, Hoàng và Hi. H tuyên b như sau:
Hùng:Huy là ni khiêm tn nhất”.
Huy:Hoàng là ngưi khiêm tt nhất”.
Hoàng: “i không phải là người khiêm tn nht”.
Hải: i không phải là người khiêm tn nhất”.
Hóa ra, ch có mt tuyên b ca 4 chàng trai khiêm tốn trên là đúng. Vậy ai là người khiêm tn nht.
A. Hùng B. Huy C. Hoàng D. Hi
Câu 58 (TH): Mt trong các bn A, B, C và D làm v kính ca sổ. Khi được hi, h tr lời như sau:
A: “C làm v”.
B: Không phải tôi”.
C: D làm v”.
D: “C đã nói dối”.
Nếu có đúng một người nói thật thì ai đã làm vỡ ca s.
A. A B. B C. C D. D
Câu 59 (VDC): Trang mi bạn nghĩ v mt s nguyên ơng tthầm s đó vào tai ca Thu.
Thu nói rng hiu ca hai s đó là 2013.
- Hà nói rng da vào d kin đó, tôi không thể nói s ca Trang là s nào.
- Tiếp theo, Trang cũng nói tương t.
Trang 49
- Sau đó, Thu nói rằng y gi cu th đoán được s ca Trang, nhưng nếu c hai đã nghĩ v mt s
lớn hơn số ban đu 1 đơn vị thì cu không th đoán được s ca Trang là bao nhiêu.
Hi hai s mà hai bạn Hà và Trang đã nghĩ về là s bao nhiêu?
A. 2012 và 4025 B. 4026 và 6039 C. 4020 và 2007 D. 4027 và 6040
Câu 60 (VD): Bn bn có nhn xét v mt hình t giác như sau:
A: “Nó là một hình vuông”.
B: “Nó là một hình bình hành”.
C: “Nó là một hình thang”.
D: “Nó là một hình diều”.
Ghi chú: Hình diu là t giác có hai cp cnh k nhau có độ dài bng nhau, ví d như hình bên.
Nếu có ba nhận xét trên đây là chính xác và một nhn xét là sai thì hình t giác này là hình gì?
A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình bình hành
Dựa vào các thông tin đưc cung cp ới đây để tr li các câu hi t 61 đến 63:
Năm
2010
2014
2015
2017
Din tích (nghìn ha)
129,9
132,6
133,6
129,3
Sản lượng (nghìn tn)
834,6
981,9
1012,9
1040,8
Câu 61 (TH): Din tích trng chè trung bình của nước ta giai đoạn 2010-2017 là …….. nghìn ha.
A. 132 nghìn ha B. 131,5 nghìn ha C. 131,35 nghìn ha D. 131 nghìn ha
Câu 62 (TH): Căn cứ vào bng s liu tn, tính sản lượng chè trung nh của nước ta giai đon 2010 -
2017.
A. 967,55 nghìn tn B. 967,57 nghìn tn C. 977,56 nghìn tn D. 976,54 nghìn tn
Câu 63 (VD): Sản lượng chè năm 2017 so với năm 2015 nhiều hơn bao nhiêu phần trăm?
A. 2,58% B. 2,65% C. 2,85% D. 2,75%
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi 64 và 65:
Trang 50
Câu 64 (TH): Tr giá kim ngch xut khu trung bình mỗi tháng (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
ca năm 2018 là:
A. 2,25 triu USD B. 2,7 triu USD C. 2,54 triu USD D. 2,42 triu USD
Câu 65 (VD): T l phần trăm trị giá xut khẩu tháng 8 năm 2018 so với năm 2017 bao nhiêu phần
trăm? (Làm tn đến s thp phân th nht).
A. 112% B. 118,2% C. 115,% D. 116,7%
Câu 66 (VD): Cho bng s liu sau:
Theo ước tính năm 2018 s giày, dép có đế hoặc mũ bằng da là bao nhiêu đôi?
A. 553.315 nghìn đôi B. 283.298 nghìn đôi C. 241.069 nghìn đôi D. 524.367 nghìn đôi
Câu 67 (VD): Cho bng s liu sau:
S liu thng kê tình hình vic làm ca sinh viên nnh Toán sau khi tt nghip ca các khóa tt
nghip 2015 và 2016 được trình bày trong bng sau:
STT
Lĩnh vc vic làm
Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Trong s n sinh có vic làm Khóa tt nghip 2016, t l phn trăm của n làm trong lĩnh vực Lp trình
Trang 51
bao nhiêu?
A. 30%. B. 15%. C. 20%. D. 27%.
Da vào biểu đồ phân b lao đng ớc ta năm 2017 trả li các câu hi t 68 đến 70:
Câu 68 (TH): Da vào biu đồ trên hãy cho biết lao động làm vic trong khu vc công nghip và xây
dựng ít hơn lao động làm vic trong khu vc dch v năm 2017 là bao nhiêu ngưi?
A. 4,6 triu người B. 8 triệu ngưi C. 13,6 triệu người D. 3,4 triệu người
Câu 69 (VD): Lao đng m vic trong khu vc dch v chiếm bao nhiêu phần trăm so với tng s lao
động?
A. 30,7% B. 31,8% C. 34,1% D. 35,2%
Câu 70 (TH): Lao đng làm vic trong khu vc nông, lâm nghip thy sn nhiều hơn lao đng làm
vic trong khu vc công nghip và xây dựng bao nhiêu lao đng?
A. 6 triệu người B. 9 triệu người C. 7 triệu ngưi D. 8 triu ngưi
ĐÁP ÁN
41. D
42. A
43. C
44. D
45. A
46. D
47. A
48. A
49. B
50. D
51. D
52. D
53. C
54. D
55. C
56. D
57. D
58. B
59. A
60. A
61. C
62. A
63. D
64. C
65. B
66. B
67. C
68. A
69. C
70. D
LI GII
Câu 41. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: +) t phương trình hoành đ giao điểm, tìm điều kiện đ phương trình hoành đ
giao điểm có hai nghim phân bit.
+) Tam giác OAB vuông ti O
.0=OAOA
Gii chi tiết:
PT hoành độ giao điểm là
( )
2
4 2 2
1 3 2 3 3 0 1 .
=
+ = ⎯⎯ =
tx
m x x t t m
Hai đ th 2 giao điểm
( )
1
2 nghim trái du
( )
12
0 3 0 3 2 t t m m
Trang 52
Ta có :
( )
9 4 3 21 4 = = +mm
Khi đó
1
1
1
2
3 21 4
2
3 21 4
2
++
=
=


=−
−+
=
A
B
m
t
xt
xt
m
t
Suy ra tọa độ hai đim A,B
( ) ( )
( )
( )
1
11
1
;1
; 1 , ; 1
;1
=+
+ +
= +
OA t m
A t m B t m
OB t m
Tam gc OAB vuông ti O
( ) ( )
22
1
3 21 4
. 0 1 0 1 0
2
++
= + + = + + =
m
OAOB t m m
Gii PT kết hp với điều kin
( )
35
2 1 ;
44

=


mm
Câu 42. Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
+) Gi s phc
.=+z x yi
+) Modun ca s phc
=+z x yi
22
.=+z x y
+) Phương trình đưng tròn tâm
( )
;,I a b
bán kính
R
dng:
( ) ( )
22
2
. + =x a y b R
Gii chi tiết:
Gi s phc
.=+z x yi
( ) ( )( )
1 5 2 1 5 2+ + = + + + =i z i i x yi i
( ) ( ) ( ) ( )
22
5 1 2 5 1 4 + + + = + + + =x y x y i x y x y
( ) ( ) ( ) ( )
22
10 25 2 1 4 + + + + + + =x y x y x y x y
2 2 2 2
2 2 8 12 22 0 4 6 11 0 + + + = + + + =x y x y x y x y
( ) ( )
22
2 3 2. + + =xy
Vậy đường tròn biu din s phc z tha mãn điu kin bài toán có tâm
( )
2; 3 , 2.−=IR
Câu 43. Chọn đáp án C
Phương pháp gii: Dựng hình lăng trụ
.AEF BCD
tính th ch t din
ABCD
thông qua th tích
nh chóp
.ACDFE
.
Gii chi tiết:
Trang 53
Dựng hình lăng tr
.AEF BCD
.
Khi đó,
. . . .
1 2 1
3 3 2
= = =
ABCD AEF BCD A CDFE AEF BCD ABCD A CDFE
V V V V V V
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,==d AB CD d AB CDFE d A CDFE
( )
( )
, 12=d A CDFE
Li có
5= = =CE AB CD
( ) ( )
, , 30= = = AB CD CE CD ECD
Nên
1 25
. .sin30 5.5.
22
= = =
CDFE
S CE CD
Do đó
( )
( )
.
1 1 25
, . .12. 50
3 3 2
= = =
A CDFE CDFE
V d A CDFE S
Vy
.
11
.50 25
22
= = =
ABCD A CDFE
VV
.
Câu 44. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gi
( )
0; ;0 M m Oy
. M cách đều 2 điểm A, B
22
= =MA MB MA MB
.
Gii chi tiết:
Gi
( )
0; ;0 M m Oy
ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
2 2 2
1 1 1 1
3 1 1 10 1
= + + = + +
= + + = +
MA m m
MB m m
.
M cách đều 2 điểm A, B
( ) ( )
22
22
1 1 10 1 = = + + = + MA MB MA MB m m
22
9
2 2 2 11 4 9
4
+ + = + = =m m m m m m
Vy
9
0; ;0
4



M
.
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đặt
2=tx
, sau đó sử dụng phương pháp tích phân từng phn.
Gii chi tiết:
Trang 54
Đặt
22= =t x dt dx
.
Đổi cn
( ) ( )
22
00
00
1
.
12
2 2 4
= =

= =
= =

xt
t dt
I f t tf t dt
xt
Đặt
( ) ( )
==


==

u t du dt
dv f t dt v f t
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
0
0
1 1 1
2 2 4 2.16 4 7
4 4 4

= = = =




I tf t f t dt f
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Tính s phn t ca không gian mu.
Gi A biến c tsinh đó đạt t 8,0 điểm tr n”, tức phi tr lời đúng trên 8 câu, tính số kết qu
thun li cho biến c A.
Tính xác sut ca biến c A.
Gii chi tiết:
Mi câu hi có 4 câu tr li nên s phn t ca không gian mu là
10
4=
Gi A là biến c “thí sinh đó đt t 8,0 điểm tr lên”, tức là phi tr lời đúng trên 8 câu.
TH1: Tr lời đúng 8 câu và sai 2 câu
( ) ( )
82
8 1 1
10 1 3
. . 405=C C C
cách.
TH2: Tr lời đúng 9 câu và sai 1 câu
( ) ( )
91
9 1 1
10 1 3
. 30=C C C
cách.
TH3: Tr lời đúng c 10 câu
( )
10
10 1
10 1
.1=CC
cách.
436=A
Vy
( )
10
436
4
==
A
PA
Câu 47. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Bài toán : Mi tháng gửi A đồng (lãi p - tháng nào cũng gửi thêm vào đầu mi
tháng), lãi r%/tháng. S tin nhận được sau n tháng là
( ) ( )
1 1 1

= + +

n
n
A
A r r
r
.
Gii chi tiết:
Sau 1 năm = 12 tháng, số tin c gc ln lãi chn nhận đưc là :
( ) ( )
12
1500000
1 0,8% 1 0,8% 1 18964013,11
0,8%

= + + =

A
ng).
Giá vàng ti thời điểm mua là 3.648.000 đồng/ch thì ch Hân có th mua được
18964013,11
5,2
3648000
ch.
Câu 48. Chọn đáp án A
Trang 55
Phương pháp giải:
+) Ta có:
( )( )
7 3 5 7 3 5 49 45 4+ = =
4
7 3 5 .
7 3 5
=
+
+) Đặt n ph đưa phương trình đã cho v phương trình bc hai n t t đó tìm m theo u cu của đề
bài.
Gii chi tiết:
Ta có:
( )( )
4
7 3 5 7 3 5 49 45 4 7 3 5 .
7 3 5
+ = = + =
( ) ( )
22
2
1
7 3 5 7 3 5 2
+ + =
xx
x
m
( )
2
2
2
41
7 3 5 .2
2
7 3 5

+ + =

+

x
x
x
m
( ) ( )
2
22
22
2
2.2 2 . 7 3 5 2 7 3 5 0 + + + =
x
xx
m
( )
22
2
22
2. 2 0 *
7 3 5 7 3 5
+ =
++
xx
m
Đặt
2
2
2
7 3 5
2
log .
7 3 5
+

= =

+

x
t x t
Ta có:
2
7 3 5
2
0 1 log 0 0 1.
7 3 5
+
+
tt
( ) ( )
2
* 2 2 0 1 + =t t m
Để phương tnh () có 4 nghim phân bit
( )
1 pt
hai nghim phân bit
( )
0;1 .t
( )
( )
( )
0
1 16 0
1
00
40
16
1
0 0 .
10
2 2 1 0
16
1
1
01
01
2
2
2

−

+
−

m
m
af
m
mm
af
m
b
m
a
Câu 49. Chọn đáp án B
Phương pháp gii: Gi thời gian người A, người B, người C làm mt mình xong công vic lần lượt
,,x y z
(gi),
( )
, , 0 .x y z
Da vào gi thiết ca bài toán, lp h phương tnh.
Gii h phương tnh tìm các n đã gọi.
Tính khi lượng công vic c ba người cùng làm được trong mt gi ri suy ra thi gian c ba ngưi cùng
làm xong công vic.
Gii chi tiết:
Trang 56
Gi thời gian ngưi A, ni B, người C làm mt mình xong công vic ln t
,,x y z
(gi),
( )
, , 0 .x y z
Mi giờ, người A, người B, người C làm đưc công vic là:
1 1 1
;;
x y z
(công vic).
Theo đ bài ta có: Hai ni A và B làm xong công vic trong 72 gi; còn ni A C làm xong công
việc đó trong 63 giờ; người B và C làm xong công vic đó trong 56 giờ
H phương trình:
( )
( )
( )
1 1 1
11
72
168
168
1 1 1 1 1
126 .
63 126
504
1 1 1
100,8
15
5
56
504
+=
=
=

+ = = =
==
+=
=

xy
x
x tm
y tm
x z y
z tm
yz
z
Trong mt gi, c ba người cùngm được công vic là:
1 1 5 1
168 126 504 42
+ + =
ng vic.
Vy c ba người cùng làm công vic thi làm xong trong 42 gi.
Câu 50. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gi s qu cam bác nông dân mang đi bán là x (qu),
( )
*
24, .xx
Biu din s qu cam bác nông dân đã bán và còn li sau mi lần bán đểm s qu cam bác đã mang bán.
Gii chi tiết:
Gi s qu cam bác nông dân mang đi bán là x (qu),
( )
*
24, .xx
Ln th nhất, bác đã bán số qu cam là:
11
22
+x
(qu).
S qu cam còn li sau ln 1 là:
1 1 1 1
2 2 2 2

+ =


x x x
(qu).
Ln th hai, bác đã bán số qu cam là:
1 1 1 1 1 1
3 2 2 3 6 6

+ = +


xx
(qu).
S qu cam còn li sau ln 2 là:
1 1 1 1 1 2
2 2 6 6 3 3

+ =


x x x
(qu).
Ln th ba, bác đã bán số qu cam là:
1 1 2 3 1 7
4 3 3 4 12 12

+ = +


xx
(qu).
S qu cam còn li sau ln 3 là:
1 2 1 7 1 5
3 3 12 12 4 4

+ =


x x x
(qu).
Cui cùng bác nông dân còn li 24 qu cam nên ta có phương trình:
Trang 57
( )
1 5 1 101
24 101 .
4 4 4 4
= = =x x x tm
Vậy bác nông dân đã mang 101 quả cam đi bán.
Câu 51. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: S chính phương có các ch s tn cùng
0,1,4,5,6,9
. Dùng loi tr để đưa ra đáp
án đúng.
Gii chi tiết:
Ta có s chính phương có các chữ s tn cùng là
0,1,4,5,6,9
. Vì vy
- Nhn thy gia mệnh đ (1) (2) mâu thun. Bi vì, gi s 2 mệnh đ này đồng thời đúng t
8+n
ch s tn cùng là 2 nên không th s chính phương. Vậy trong hai mệnh đề này phi có mt
mệnh đề là đúng và một mnh đềsai.
- Tương t, nhn thy gia mnh đ (2) và (3) cũng mâu thun. Bi vì, gi s mệnh đề này đồng thi
đúng thì
1n
ch s tn cùng là 3 nên không th là s chính phương.
Vy trong ba mnh đề trên thì mệnh đ (1) và (3) là đúng, còn mnh đề (2) là sai.
Câu 52. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Da vào gi thiết, lp bng các gii mà các bn An, Bình, Cương, Dung có th nhn
đưc theo li nói ca các bna, Kiên, Linh, Minh.
- Da vào gi thiết tt c c bạn Hòa, Kiên, Linh, Minh đều nói sai và tất c c bạn đu đạt giải” đ
suy ra các gii mà mi bạn đã đt được.
Gii chi tiết:
Theo d đoán của các Hòa, Kiên, Linh, Minh ta có bng sau:
An
Bình
Cương
Dung
Hòa
Nhì
Nhì
KK
KK
Kiên
Nht
Ba
Nht
Nht
Linh
Ba
Nht
Ba
Ba
Minh
KK
KK
Nhì
Nhì
Da o bng trên thy ơng nói các bn Hòa, Kiên, Linh, Minh đều đoán sai hết nên ta có các bn
An, Bình, Cương, Dung đu không đt các gii Nht, Nhì, Ba và Khuyến khích.
thầy Lương nói: “Tt c các bạn đều đạt giải”.
Vy c 4 bạn đều đạt giải Đặc bit.
Câu 53. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Vì A không thuc khi 9 => A = {Khi 7, khi 8}.
Vì bn khối 9 không đăng kí đánh cầu => Khi 9 = {Nhy xa, chy}.
Trang 58
Bn khi 8 tham gia nhy xa => Khi 8 = {Nhy xa}.
B không thuc khi 8 => B = {Khi 7, khi 9}.
B không ghi tên chy => B = {Đánh cầu, nhy xa}. Mà Khi 8 = {Nhy xa}.
=> B = {Đánh cu}. Li có khi 9 = {Nhy xa, chy}
=> B = {Khi 7}.
Vy B là hc sinh khối 7 và đăng kí đánh cu.
Câu 54. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Theo câu 53 ta có: B là hc sinh khối 7 và đăng kí đánh cu.
=> A và C thuc khi 8, khối 9 và đăng kí chạy, nhy xa.
Vì A không thuc khi 9 => A = {Khi 7, khi 8} => A = {Khi 8} => C = {Khi 9}.
khi 8 tham gia nhy xa => A = {Nhy xa} => C = {Chy}.
Vy bn C là hc sinh khối 9 và đăng kí tham gia chy.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Theo gi thiết => Ta xét 2 trường hp: Hoc D th nht, hoc A th hai.
- Suy lun logic tng trường hp.
Gii chi tiết:
Theo gi thiết: D: Xem ra tôi th nht, A th hai.
=> Ta xét 2 trường hp: Hoc D th nht, hoc A th hai.
TH1: Gi s A th hai
=> D không th th nht.
Theo B: Tôi th hai, C cui cùng.
A th hai => B không th th hai => C cui cùng.
Theo C: Kng th như vậy, D ch th hai, tôi th ba.
=> D th hai (Mâu thun vi gi s).
=> Loi.
TH2: Gi s D th nht.
=> A không th th hai.
Theo C: Kng th như vậy, D ch th hai, tôi th ba.
=> C th ba.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liệu đ bài cho.
Gii chi tiết:
Theo câu 55: D th nht, C th ba.
Theo B: Tôi th hai, C cui cùng.
Trang 59
=> B th hai => A th tư.
Câu 57. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gi s tng người đúng. Suy luận và kết lun.
Gii chi tiết:
TH1: Gi s Hùng đúng => Huy là ngưi khiêm tn nht.
Khi đó 3 bn còn li sai, tc là:
Theo Huy: Hoàng không phi là người khiêm tn nht.
Theo Hoàng: Hng là ngưi khiêm tn nht.
=> Mâu thun.
TH2: Gi s Huy đúng => Hoàng không là ngưi khiêm tn nht.
Theo Hoàng: “Tôi không phải là người khiêm tn nhất” => Hoàng đúng.
=> Mâu thun.
TH3: Gi s Hoàng đúng => Hoàng không là ngưi khiêm tn nht.
Huy sai => Hoàng không là ngưi khiêm tn nht.
Hi sai => Hải là người khiêm tn nht.
Hùng sai => Huy không là ngưi khiêm tn nht.
TH4: Gi s Hải đúng => Hải không là người khiêm tn nht.
Huy sai => Hoàng không là ngưi khiêm tn nht.
Hoàng sai => Hoàng là ngưi khiêm tn nht.
=> Mâu thun.
Vy Hải là ni khiêm tn nht.
Câu 58. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gi s tng người nói tht. Da vào các d kin suy lun logic và kết lun.
Gii chi tiết:
TH1: A, B nói tht => D nói di => C nói tht.
=> Loi.
TH2: C nói tht => D làm v.
C nói tht => B nói di => B làm v.
=> Loi.
TH3: D nói tht => B nói di => B làm v.
Câu 59. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Gi s s Hà nghĩ là a => Số Trang nghĩ là b = a – 2013 hoc b = a + 2013.
- Chng minh
2013a
,
2013b
.
- Da vào các d kin chn khong giá tr ca a, t đó suy ra được ab.
Gii chi tiết:
Gi s s nghĩ là a => Số Trang nghĩ là
2013=−ba
hoc
2013=+ba
.
Trang 60
Do da vào gi thiết trên Trang đều ca đoán được s ca bn còn li nên
2013 0 2013 aa
CMTT ta cũng có
2013b
.
Theo gi thiết “Nếu c hai đã nghĩ v mt s lớn hơn s ban đầu 1 đơn v tcu không th đoán được s
ca Trang là bao nhiêu” ta có:
S của Hà nghĩ sau khi tăng đi 1 đơn vị
1+a
.
Khi đó số Trang nghĩ là
1 2013 2012= + = b a a
hoc
1 2013 2014= + + = +b a a
.
2013b
và trong trường hợp này Hà không đoán đưc s ca Trang nên ta có:
( )
2012 2013
4025 1
2014 2013
−

+
a
a
a
Gi s A là s nhất Hà nghĩ khi đó, Hà không đoán đưc s của Trang. Khi đó số ca A giảm đi 1
đơn v thì Hà s đoán được s ca Trang.
S ca Trang lúc s A giảm đi 1 đơn v
1 2013 2014= = b A A
hoc
1 2013 2012= + = +b A A
.
2013b
và trong trường hợp này Hà đoán đưc s ca Trang nên ta có:
2024 2013 4027 4026 A A A
.
( )
4026 2a
.
T (1) và (2)
4025 2016 a
4026=a
.
Khi đó
6039=b
.
Vậy Hà đã nghĩ đến s 4026 và Trang đã nghĩ đến s 6039 hoặc ngược li.
Câu 60. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Gi s tng bạn i đúng. Suy luận logic t c d liệu đ bài cho và kết lun.
- S dng các tính cht ca các t giác đặc bit.
Gii chi tiết:
Nếu A nói đúng => tt c các bạn B, C, D đều nói đúng (Vì hình vuông cũng là hình bình hành, hình
thang và hình thoi) => Mâu thun.
=> A nói sai.
=> Ba bn còn lại nói đúng, tức là t giác đó vừa là hình bình hành, va là hình thang, va là hình diu.
hình bình hành có 2 cnh k bng nhau là hình thoi, hình thoi cũng là hình thang.
Vy t giác đó là hình thoi.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính tng din tích trồng chè các năm chia cho số năm (giai đoạn 2010 2017)
Gii chi tiết:
Din tích trng chè trung bình cac ta giai đon 2010 - 2017 là:
Trang 61
( )
129,9 132,6 133,6 129,3 :4 131,35+ + + =
(nghìn ha)
Câu 62. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ ly s liu, tính trung bình cng sản lưng qua các năm.
- Ta tính tng sản lượng chè của các năm 2010, 2014, 2015, 2017 rồi chia cho s năm.
Gii chi tiết:
Sản lượng chè trung bình ca nước ta giai đoạn 2010 - 2017 là:
( )
834,6 981,9 1012,9 1040,8 :4 967,55+ + + =
(nghìn tn)
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp gii: Mun tính sản lượng chè năm 2017 nhiều hơn năm 2015 bao nhiêu phần trăm ta lấy
sản lượng chè năm 2017 – sn lượng chè 2015 ri chia cho sản lượng chè năm 2015.
Gii chi tiết:
Sản lượng chè năm 2017 là: 1040,8 nghìn tấn
Sản lượng chè năm 2015 là: 1012,9 nghìn tấn
Sản lượng chè năm 2017 nhiều hơn sản lượng chè năm 2015 số phần trăm là:
( )
1040,8 1012,9
100% 2,75 %
1012,9

Câu 64. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Quan sát và đọc s liu trên biểu đồ tương ứng.
- Tính tng tr giá năm 2018 (tổng tr giá 12 tháng)
Gii chi tiết:
Tng tr giá kim ngch xut khu hàng may mặc trong năm 2018 là:
(2,491 + 1,630 + 2,319 + 2,116 + 2,354 + 2,745 + 2,871 + 3,162 + 2,700 + 2,732 + 2,539 + 2,768) : 12 =
2,54 (triu USD).
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Quan sát, đọc s liu biểu đồ. Sau đó tính tỉ l phần trăm.
- Mun tính t l phần trăm của hai s A và B ta làm như sau:
( )
100 %
A
B
Gii chi tiết:
Tr g tháng 8 năm 2017 là: 2,675 triu USD.
Tr g tháng 8 năm 2018 là: 3,162 triu USD.
T l phần trăm trị giá xut khẩu tháng 8 năm 2018 so với năm 2017 là:
( )
3,162
100% 118,2 %
2,675

Câu 66. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đc d liu biu đồ sao cho phù hp vi câu hi.
Trang 62
Gii chi tiết:
Theo ước tính năm 2018 s giày, dép có đế hoặc mũ bằng da là: 283.298 nghìn đôi.
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp gii: - Quan t biểu đ để m s sinh viên n làm trong lĩnh vc lp trìnhtng s n
sinh vic làm Khóa tt nghip 2016.
- Áp dng công thc tìm t l phần trăm của hai s A và B là:
.100%
A
B
Gii chi tiết:
Tng s n sinh có vic làm Khóa tt nghip 2016 là:
25 20 12 3 60+ + + =
(n sinh)
Trong s n sinh có vic làm Khóa tt nghip 2016, t l phần trăm ca n làm trong lĩnh vc lp trình
là:
12:60 100% 20%.=
Câu 68. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, đọc d liu.
Gii chi tiết:
Quant biểu đồ ta thy:
+) Lao động làm vic trong khu vc công nghip và xây dng năm 2017 là: 13,6 triệu người.
+) Lao động làm vic trong khu vc dch v năm 2017 là: 18,2 triệu người.
Lao đng làm vic trong khu vc công nghip và xây dựng ít hơn lao động m vic trong khu vc
dch v năm 2017 là:
18,2 13,6 4,6−=
(triệu người).
Câu 69. Chọn đáp án C
Phương pháp gii: Quan sát, đc d liu biểu đồ. nh t l phần trăm lao đng vic làm trong khu vc
dch v so vi tng s lao động.
Gii chi tiết:
Quant biểu đồ ta thy:
Lao đng làm vic trong khu vc dch v là: 18,2 triệu người.
Lao đng làm vic trong khu vc công nghip và xây dng là: 13,6 triệu người.
Lao đng làm vic trong khu vc nông, lâm nghip và thy sn là: 21,6 triệu người.
Trong đó lao động làm vic trong khu vc dch v chiếm s phn trăm là:
18,2
100% 34,1%.
18,2 13,6 21,6
++
Câu 70. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát, đc d liu biu đồ.
Lao đng làm vic trong khu vc công nghip và xây dng là: 13,6 triệu người.
Lao đng làm vic trong khu vc nông, lâm nghip và thy sn là: 21,6 triệu người.
Sau đó làm phép trừ.
Trang 63
Gii chi tiết:
Lao đng làm vic trong khu vc công nghip và xây dng là: 13,6 triệu người.
Lao đng làm vic trong khu vc nông, lâm nghip và thy sn là: 21,6 triệu người.
Lao đng làm vic trong khu vc nông, lâm nghip thy sn nhiều hơn lao động làm vic trong khu
vc công nghip và xây dng là:
21,6 13,6 8−=
(triệu người)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ 5)
ĐỀ THI TH NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD):
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ đồ th hàm s
( )
( )
3 2 2 2
23= + + + y x m x m m x m
ct trc hoành tại 3 điểm phân bit?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 42 (VD): Xét s phc z tha mãn
2
2
+
z
zi
s thun o. Biết rng tp hợp các đim biu din các s
phc z luôn thuc một đường tròn c đinh. Bán kính của đường tròn đó bằng:
A. 1 B.
2
C.
22
D. 2
Câu 43 (VD): Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cnh a,
0
60 , = =BAD SA a
SA vuông
c vi mt phẳng đáy. Khong ch t B đến mt phng
( )
SCD
bng:
A.
21
7
a
B.
15
7
a
C.
21
3
a
D.
15
3
a
Câu 44 (TH): Cho 4 đim
( ) ( ) ( ) ( )
3; 2; 2 ; 3;2;0 ; 0;2;1 ; 1;1;2 A B C D
. Mt cu m A tiếp xúc
vi mt phng
( )
BCD
phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14 + + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14 + + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14+ + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14+ + + =x y z
Câu 45 (VD): Cho m s
( ) ( )
, f x f x
liên tc trên và tha mãn
( ) ( )
2
1
23
4
+ =
+
f x f x
x
.
Tính
( )
2
2
=
I f x dx
.
A.
20
=I
B.
10
=I
C.
20
=−I
D.
10
=−I
Câu 46 (VD): Trước k thi hc k 2 ca lp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lp FIVA giao cho hc
Trang 64
sinh để cương ôn tp gm 2n bài toán, n s nguyên dương lớn hơn 1. Đề thi hc k ca lp FIVA s
gm 3 bài toán được chn ngu nhiên trong s 2n bài toán đó. Một hc sinh mun không phi thi li, s
phi làm được ít nht 2 trong s 3 bài toán đó. Học sinh TWO ch giải chính xác đưc đúng 1 nửa s bài
trong đề cương trưc khi đi thi, nửa còn li hc sinh đó không th gii đưc. Tính xác suất để TWO
không phi thi li ?
A.
2
3
B.
1
2
C.
3
4
D.
1
3
Câu 47 (VD): Thy Quang thanh toán tin mua xe bng các k khoản năm : 5.000.000 đng, 6.000.000
đồng, 10.000.000 đồng 20.000.000 đồng. K khoản thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi sut áp
dng là 8%. Hi giá tr ca chiếc xe thy Quang mua là bao nhiêu ?
A. 32.412.582 đồng B. 35.412.582 đồng C. 33.412.582 đồng D. 34.412.582 đồng
Câu 48 (TH): S nghim của phương trình
2
5.2 8
log 3
22

=−

+

x
x
x
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 49 (VD): Ngưi ta d đnh dùng hai loi nguyên liu đ chiết xut ít nht 140 kg cht A và 9 kg cht
B. T mi tn nguyên liu loi I giá 4 triệu đồng, có th chiết xuất được 20kg cht A và 0,6 kg cht B. T
mi tn nguyên liu loi II giá 3 triệu đng, có th chiết xuất được 10 kg cht A và 1,5 kg cht B. Biết
rằng sở cung cp nguyên liu ch có th cung cp không quá 10 tn nguyên liu loi I không quá 9
tn nguyên liu loi II.
Gi x s tn nguyên liu loi I, y s tn nguyên liu loi II cần dùng. Khi đó hệ điu kin của x,y đ
tính s nguyên liu mi loi cn dùng là:
A.
0 10
0 10
2 4 15
2 5 30


+
+
x
y
xy
xy
B.
0 10
09
2 4 15
2 5 30


+
+
x
y
xy
xy
C.
0 10
09
2 4 14
2 5 30


+
+
x
y
xy
xy
D.
0 10
0 10
2 4 14
2 5 30


+
+
x
y
xy
xy
Câu 50 (TH): Mt lp hc 45 hc sinh bao gm ba loi: gii, khá trung bình. S hc sinh trung
nh chiếm
7
15
s hc sinh c lp. S hc sinh khá bng
5
8
s hc sinh còn li. Tính s hc sinh gii ca
lp.
A. 11 hc sinh B. 10 hc sinh C. 9 hc sinh D. 12 hc sinh
Câu 51 (TH): Phát biu mệnh đề
PQ
và phát biu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
P:″
29
″ và Q:
43
A. Mnh đề
PQ
" Nếu
29
thì
43
", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là
QP
: " Nếu
43
thì
29
", mnh đ này đúng vì mệnh đề Q đúng.
B. Mệnh đề
PQ
" Nếu
29
thì
43
", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai.
Trang 65
Mệnh đề đảo là
QP
: " Nếu
43
thì
29
", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
C. Mnh đề
PQ
" Nếu
29
thì
43
", mệnh đề này sai mnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là
QP
: " Nếu
43
thì
29
", mệnh đề này sai mnh đề Q sai.
D. Mnh đề
PQ
" Nếu
29
thì
43
", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là
QP
: " Nếu
43
thì
29
", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
Câu 52 (VD): thành ph T có mt cặp sinh đôi khá đc bit. Tên hai cô là Nht Nh. Những điu ly
v hai cô lan truyền đi khắp nơi. Cô Nhất không có kh năng nói đúng vào những ngày th hai, th ba
th tư, còn những ngày khác nói đúng. Cô Nh nói sai vào nhng ngày th ba, th năm và th by, còn
nhng ngày khác nói đúng. Một ln tôi gp hai cô và hi một trong hai người:
- Cô hãy cho biết, trong hai người cô là ai?
- Tôi là Nht.
- Cô hãy nói thêm, hôm nay là th my?
- Hôm qua là Ch Nht.
kia bng xen vào:
- Ngày mai là th sáu.
Tôi sng s ngc nhiên: - Sao li thế đưc? Và quay sang hỏi cô đó.
- cam đoan là cô nói thật ch?
- Ngày th tư tôi luôn luôn nói thật. Cô đó trả li.
Hai cô bn làm tôi lúng túng thc sự, nhưng sau một hồi suy nghĩ tôi đã xác định được cô nào là cô Nht,
nào là cô Nh, thậm chí còn xác định được ngày hôm đó là th my. Hỏi ngày hôm đó là th my?
A. Th hai B. Th ba C. Th sáu D. Th năm
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu 53 và 54
5 ni sng trong một căn hộ: Ông Smith, v ông, con trai h, ch gái ông Smith cha ca ông y.
Mi người đều có công vic. Một người là nhân vn bán hàng, một người khác là lut sư, một ni làm
vic ti bưu đin, một người một ni là giáo viên. Luật giáo viên không quan h
huyết thng. Nhân viên bán hàng thì ln tuổi hơn chị chồng nời giáo viên. Nời lớn tuổi hơn
ngưi làm việc trong bưu đin. Biết rng luật sư và giáo viên đều là n.
Câu 53 (TH): Cha ông Smith làm ngh gì?
A. Nhân viên bán hàng B. Luật
C. Kĩ sư D. Giáo viên
Câu 54 (TH): Ai làm ngh giáo viên?
A. Ông Smith B. V ông Smith C. Ch gái ông Smith D. Con trai ông Smith
Câu 55 (TH): Tiến hành mt trò chơi, các em thiếu nhi chia làm hai đội: quân xanh và quân đỏ. Đi quân
đỏ bao gi cũng nói đúng, còn đội quân xanh bao gi cũng nói sai.
ba thiếu niên đi tới An, ng Cường. Người ph trách hỏi An: “Em quân gì?”. An trả li
Trang 66
không rõ, ngưi ph trách hi lại Dũng và ờng: “An đã trả li thế nào?”. Dũng nói: “An trả li bn y
quân đỏ”, còn Cưng nói “An trả li bn y là quân xanh”. Hỏi Dũng và Cường thuc quân nào?
A. Dũng thuộc quân xanh, Cưng thuộc quân đỏ.
B. Dũng thuộc quân đỏ, Cưng thuộc quân đỏ.
C. Dũng thuộc quân đỏ, Cường thuc quân xanh.
D. Dũng thuộc quân xanh, Cưng thuc quân xanh.
Câu 56 (VD): Năm bạn A, B, C, D, E cùng chơi một trò chơi trong đó mỗi bn s th hoc rùa. Th
luôn nói di còn rùa luôn nói tht:
1. A nói rng: B là mt con rùa.
2. C nói rng: D là mt con th.
3. E nói rng: A không phi là th.
4. B nói rng: C không phi là rùa.
5. D li nói: E và A là hai con thú khác nhau.
Hi ai là con rùa?
A. E B. A, C C. B D. C
Câu 57 (VD): Ngưi ta hỏi Trung: “Bc ảnh trên tường là chân dung ai?”. Trung trả lời: “B người đó là
ngưi con trai duy nht ca ông b ngưi đang trả li các bạn”.Hi ngưi trong nh là ai?
A. Trung B. Con ca Trung C. B ca Trung D. Không kết lun được
Câu 58 (VD): Trong ba ngăn kéo, mỗi ngăn đu có 2 bóng bàn. Một ngăn chứa hai bóng trng, một ngăn
chứa hai bóng đỏ và ngăn còn lại cha 1 bóng trng, 1 bóng đỏ.
3 nhãn hiu: Trng Trắng, Đỏ - Đỏ Trng Đỏ, đem dán bên ngoài mỗi ngăn một nhãn nhưng
đều sai với bóng trong ngăn.
Hi phi rút ra t ngăn có nhãn hiệu nào đ ch mt lần rút bóng (và không được nhìn vào trong ngăn)
th xác định đưc tt c các bóng trong mỗi ngăn.
A. Trng Đỏ B. Trng Trng C. Đỏ - Đ D. Không xác định được
Câu 59 (VD): Trước đây mt ớc Á Đông một ngôi đền thiêng do ba thn ng tr: thn S Tht
(luôn luôn nói tht), thn La Di (luôn luôn nói di) và thần Mưu Mẹo (lúc i tht, c nói di). Các
thn ng tn b th sn sàng tr lời khi có ngưi thnh cầu. Nhưng vì hình dng các thn hoàn toàn ging
nhau nên ngưi ta không biết thn nào tr lời đ mà tin hay không tin. Mt triết gia t xa đến, đ xác định
các thn, ông ta hi thn bên trái:
- Ai ngi cnh ni?
- Đó là thần S Tht thn bên trái tr li.
Tiếp theo ông ta hi thn ngi gia:
- Ngài là thn gì?
- Ta là thần Mưu Mẹo.
Sau cùng, ông ta hi thn bên phi:
Trang 67
- Ai ngi cnh ngài?
- Đó là thần La Di thn bên phi tr li.
Người triết gia kêu lên:
- Tt c đã rõ ràng, các thn đều đã đưc xác định.
Vy nhà triết gia đó đã xác định các thần như thế nào?
Chọn đáp án đúng tương ứng vi v trí các v thn Bên trái - gia Bên phi.
A. Thn Mưu Mẹo Thn S Tht Thn La Di
B. Thần Mưu Mo Thn La Di Thn S Tht
C. Thn La Di Thn S Tht Thần Mưu Mẹo
D. Thn La Di Thần Mưu Mo Thn S Tht
Câu 60 (VD): Hai hc sinh tha thun vi nhau một quy ước v chơi bài như sau:
- Chơi 10 ván không k nhng ván hòa.
- Sau mỗi ván, ngưi thắng được 1 điểm, nhưng nếu s quân ăn được nhiều hơn thì được 2 đim.
- Ngưi thng cuộc là người được nhiu điểm hơn.
Sau cuộc chơi kết qu B thắng. Hai người được c thảy 13 điểm, nhưng s ván thng của B ít hơn ca A.
Hi mi người thng my ván?
A. A thng 7 ván, B thng 3 ván B. A thng 8 ván, B thng 2 ván
C. A thng 6 ván, B thng 4 ván D. A thng 9 ván, B thng 1 ván
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 61 đến 63:
Câu 61 (TH): nh đến ngày 30/1/2020 trên toàn thế giới đã có bao nhiêu ca nhim:
A. 9356 B. 9480 C. 213 D. 62
Câu 62 (TH): Tng s ca nhim Virut Corona (nCoV) của các nước khác ti châu Á, Châu Âu và Châu
Trang 68
M tính đến ngày 30/1/2020 là:
A. 90 ca B. 80 ca C. 83 ca D. 93 ca
Câu 63 (VD): T l phần trăm tử vong (làm tròn đến ch s thp phân th hai) do nhim nCoV trên toàn
thế gii tính đến ngày 30/1/2020 là:
A. 2,1% B. 2,7% C. 2,29% D. 2,25%
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 64 đến 66:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (
o
C)
17
17
20
24
27
28
29
28
27
25
21
28
Bng s liu v nhit độ trung bình tháng Hà Ni
Ngun: Tính toán t s liu thống kê sơ bộ ca Tng cc Hi quan
Câu 64 (NB): Em hãy cho biết Hà Ni my tháng nhiệt đ trung bình i 20°C ? Đó là nhng tháng
nào ?
A. 2 tháng là: tháng 1 và tháng 2
B. 1 tháng là: tháng 2
C. 4 tháng là: tháng 11, tháng 12, tháng 1, tháng 2
D. 3 tháng là: tháng 12, tháng 1, tháng 2
Câu 65 (TH): Da vào bng s liu trên, hãy tính nhit độ trung bình năm ca Hà Ni.
A. 24°C B. 23,4°C C. 25°C D. 22,8°C
Câu 66 (NB): K tên 3 tháng có nhit độ cao nht ca Hà Ni.
A. Tháng 5 , tháng 6, tháng 7. B. Tháng 10, tháng 11, tháng 12
C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10 D. Tháng 6, tháng 7, tháng 8.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 67 đến 70:
i đây là kết qu điu tra kinh tế ca các h gia đình trong một xã đưc th hin qua biểu đ.
Câu 67 (TH): Biết s h nghèo là 75 h. Tng s h dân trong xã đó là?
A. 400 h B. 350 h C. 300 h D. 500 h
Câu 68 (VD): S h khá gi nhiều hơn so với s h nghèo là bao nhiêu phần trăm?
A. 80% B. 70% C. 60% D. 65%
Câu 69 (VD): Tng s h giàu và nghèo của xã đó là?
A. 250 h B. 200 h C. 210 h D. 165 h
Trang 69
Câu 70 (VD): S h giàu ít hơn số h khá gi là …….hộ.
A. 45 h B. 15 h C. 40 h D. 35 h
ĐÁP ÁN
41. D
42. B
43. A
44. B
45. A
46. B
47. A
48. B
49. C
50. C
51. D
52. B
53. A
54. B
55. C
56. D
57. B
48. A
59. B
60. C
61. B
62. C
63. D
64. D
65. B
66. D
67. C
68. A
69. D
70. A
LI GII
Câu 41. Chọn đáp án D
Phương pháp gii: Đ th m s
( )
=y f x
ct trc hoành ti
n
đim phân bit vi
n
s nghim
ca phương trình
( )
0=fx
Gii chi tiết:
( )
( )
3 2 2 2
2 3 0+ + + =x m x m m x m
( ) ( )
22
1 3 0

+ + + =

x x m x m
( ) ( )
22
1
3 0 *
=
+ + + =
x
x m x m
Đồ th hàm s ct
Ox
tại 3 điểm phân bit Phương trình (*) có 2 nghim phân bit khác 1
( )
( )
2
2
2
2
22
3 6 9 0
3 4 0
40
1 3 .1 0
+ +
= +


+ +
+ + +
mm
mm
mm
mm
2
2 3 0 1 3 m m m
3 giá tr nguyên ca m tha mãn
Câu 42. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gi
=+z a bi
, đưa số phc
2
2
+
=+
z
A Bi
zi
, khi đó
2
2
+
=+
z
A Bi
zi
s thun o
0=A
. T đó suy ra tập hợp các điểm biu din s phc z.
Gii chi tiết:
Gi
=+z a bi
ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
2
22
22
+ +
++
+
==
+
+
a bi a b i
a bi
z
z i a b i
a b i a b i
( ) ( )( ) ( )
( )
2
2
2 2 2 2
2
+ + + +
=
+−
a a a b i abi b b
ab
( )
( )( )
( )
22
22
22
22
22
22
+
+ +
=−
+ +
a b ab
a a b b
i
a b a b
Để s trên là s thun o
phn thc bng 0
22
2 2 0 + + =a a b b
.
Trang 70
Vy tp hợp các điểm biu din s phc z là đường tròn tâm
( )
1;1I
, bán kính
( )
2
2
1 1 0 2= + =R
.
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Nhn xét
( )
// AB SCD
( )
( )
( )
( )
;; = =d B SCD d A SCD d
Bài toán quy vm khong cách t A đến mt phng (SCD)
Gii chi tiết:
Ta có :
( )
// AB SCD
( )
( )
( )
( )
;; = =d B SCD d A SCD d
K
;⊥⊥AH CD AK SH
( ) ( )
CD SA
CD SAH CD AK AK SCD
CD AH
( )
( )
;. = =d B SCD d AK
Xét
AHD
vuông ti
0
, 60=H ADH
ta có :
0
3
.sin60
2
==
a
AH AD
Áp dng h thức lượng trong
SAH
vuông tại A có đưng cao AK ta có :
2 2 2
2
3
.
. 21
2
7
3
4
= = = =
+
+
a
a
SA AH a
AK d
SA AH a
a
Câu 44. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: + Mt cu
( )
S
tâm
( )
0 0 0
;;I x y z
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
thì có bán kính
( )
( )
;=R d I P
và phương trình mt cu là
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0 0 0
+ + =x x y y z z R
+ Mt phẳng đi qua ba điểm
,,A B C
1 VTPT là
;

=

n AB AC
Gii chi tiết:
Trang 71
+ Ta
( ) ( ) ( )
3;0;1 ; 4; 1;2 ; 1;2;3

= = =

BC BD BC BD
+ Mt phng
( )
BCD
đi qua
( )
3;2;0B
1 VTPT là
( )
; 1;2;3

==

n BC BD
nên phương trình
mt phng
( )
BCD
( ) ( ) ( )
1 3 2 2 3 0 0 2 3 7 0 + + = + + =x y z x y z
+ Vì mt cu
( )
S
m A tiếp xúc vi mt phng
( )
BCD
nên bán kính mt cu là
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
3 2. 2 3. 2 7
; 14
1 2 3
+ +
= = =
++
R d A BCD
Phương trình mặt cu
( )
S
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14 + + + + =x y z
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: +) Chng minh
( ) ( )
22
22−−
= =

I f x dx f x dx
.
+) Ly tích phân t -2 đến 2 hai vế ca
( ) ( )
2
1
23
4
+ =
+
f x f x
x
. Tính I.
Gii chi tiết:
Đặt
= = t x dx dt
.
Đổi cn :
22
22
= =
= =
xt
xt
( ) ( )
22
22
= =

I f t dt f x dx
.
Theo bài ra ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
22
2 2 2
1
2 3 2 3
44
+ = + =
++
dx
f x f x f x dx f x dx
xx
22
22
22
1
32
4 5 4
−−
+ = =
++

dx dx
I I I
xx
Đặt
2tan=xu
ta có :
( )
2
2
1
2 2 1 tan
cos
= = +dx du u du
u
Đổi cn :
2
4
2
4
= =
= =
xu
xu
.
Khi đó ta có
( )
2
44
4
2
4
44
21
1 1 1 1
5 4 4tan 10 10 10 4 4 20
−−
+

= = = = + =

+


u du
I du u
u


.
Trang 72
Câu 46. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Chia hai trường hp :
TH1 : Học sinh TWO làm được 2 trong s 3 bài trong đề thi.
TH2 : Học sinh TWO làm được c 3 bài trong đ thi.
Gii chi tiết:
3
2
=
n
C
TH1 : Học sinh TWO làm được 2 trong s 3 bài trong đề thi. Có
21
.
nn
CC
cách.
TH2 : Học sinh TWO làm được c 3 bài trong đ thi.
3
n
C
cách.
Gi A là biến c hc sinh TWO không phi thi li
( )
2 1 3
2 1 3
3
2
.
.
+
= + = =
n n n
n n n
n
A
C C C
A C C C P A
C
Đến đây chọn mt giá tr bt kì ca n ri thay vào là nhanh nht, chọn n = 10, ta tính đưc
( )
1
2
=PA
Câu 47. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: S dng công thc lãi kép :
( ) ( )
. 1 . 1
= + = +
nn
nn
A A r A A r
Gii chi tiết:
K khon thanh toán 1 năm sau ngày mua 5.000.000 đồng, qua năm 2 sẽ thanh toán 6.000.000 đồng,
qua năm 3 sẽ thanh toán là 10.000.000 đồng và qua năm 4 sẽ thanh toán 20.000.000 đồng. c khon tin
này đã có lãi trong đó.
Do đó giá trị chiếc xe bng tng các khon tiền lúc chưa có lãi.
Ta có
( ) ( )
. 1 . 1
= + = +
nn
nn
A A r A A r
Goi A
0
là tiền ban đu mua chiếc xe
1 2 3 4
0
5.1,08 6.1,08 10.1,08 20.1,08 32,412582
= + + + =A
(triệu đồng) = 32.412.582 đồng.
Câu 48. Chọn đáp án B
Phương pháp giải:
log = =
c
a
b c b a
Gii chi tiết:
Ta có:
3
2
5.2 8 5.2 8
log 3 2
2 2 2 2

−−
= =

++

xx
x
xx
x
( ) ( )
5.2 8 8
5.2 8 .2 8. 2 2
2 2 2
= = +
+
x
x x x
xx
( )
2
24
5. 2 16.2 16 0 2
4
2
5
=
= =
=−
x
xx
x
x
S nghim của phương tn là 1.
Trang 73
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Da vào gi thiết bài toán, biu din mi quan h gia
,xy
kết hp với điu kin ca
,xy
đ tìm h điu kin.
Gii chi tiết:
Gi x s tn nguyên liu loi I, y là s tn nguyên liu loi II cn dùng.
Vì cơ sở cung cp nguyên liu ch có th cung cp không quá 10 tn nguyên liu loi I và không quá 9 tn
nguyên liu loi II nên ta có:
0 10
.
09


x
y
T mi tn nguyên liu loi I giá 4 triệu đồng, có th chiết xut đưc
20kg
cht A và
0,6kg
cht B
T x tn nguyên liu loi I ta chiết xuất được:
20xkg
cht A và
0,6ykg
cht B.
T mi tn nguyên liu loi II giá 3 triu đồng, có th chiết xuất được
10kg
cht A
1,5kg
cht B
T y là s tn nguyên liu loi II ta chiết xut được:
10ykg
cht A và
1,5ykg
cht B.
Như vy ta chiết xut đưc
( )
20 10+x y kg
cht A và
( )
0,6 1,5+x y kg
cht B.
Khi đó ta có h điu kin là:
0 10 0 10
0 9 0 9
.
20 10 140 2 14
0,6 1,5 9 2 5 30




+ +


+ +

xx
yy
x y x y
x y x y
Câu 50. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính s hc sinh học sinh trung bình sau đó tính số hc sinh còn li ca lp.
T đó tính số hc sinh khá ca lp ri suy ra s hc sinh gii.
Gii chi tiết:
S hc sinh trung bình ca lớp đó là:
7
45. 21
15
=
(hc sinh).
S hc sinh còn li ca lớp đó là:
45 21 24−=
(hc sinh).
S hc sinh khá ca lp đó là:
5
24. 15
8
=
(hc sinh).
Vy s hc sinh gii ca lớp đó là:
24 15 9−=
(hc sinh).
Câu 51. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Cho hai mệnh đề P và Q. Mnh đề "nếu P thì Q" gi là mnh đề kéo theo
Ký hiu
PQ
. Mệnh đề
PQ
ch sai khi P đúng Q sai
Cho mệnh đề
PQ
. Khi đó mệnh đề
QP
gi là mnh đề đảo ca
QP
Gii chi tiết:
Mệnh đề
PQ
" Nếu
29
thì
43
", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai.
Trang 74
Mệnh đề đảo là
QP
: " Nếu
43
thì
29
", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kiện đề bài.
Gii chi tiết:
Theo đề bài ta có: Cô Nht nói sai {Th hai, th ba, th tư}, cô Nh nói sai: {Th ba, th m, thứ by}.
T u tr li ca gái th nhất: Hôm qua Ch Nht” ta thy nếu u này đúng thì hôm này là th
hai.
cô Nhất không nói đúng vào thứ hai nên cô gái này phi là cô Nh.
lúc trước cô gái tr li cô y là cô Nht => Điều này mâu thun.
Vy cô gái tr lời trước là cô Nh.
Ngày tôi gp hai cô là ngày cô Nh nói sai => Hôm đó là th ba, hoc th năm, hoặc th by (1).
gái th hai là cô Nht nói rằng: Ngày th tôi luôn luôn nói thật”, tức là đang nói sai, do đó ngày
m đó phải là th hai, hoc th ba, hoc th tư (2).
T (1) và (2) ta suy ra hôm đó là th ba.
Câu 53. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun t gi thiết: Nhân viên bán hàng là ni ln tuổi hơn chị chng và giáo
viên.
Gii chi tiết:
Theo đề bài ta có: Nhân viên bán hàng là ngưi ln tuổi hơn chị chng và giáo viên.
=> Nhân viên bán hàng là người ln tui nhất trong gia đình.
Vy cha ông Smith chính là nhân viên bán hàng.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun t gi thiết: Nhân viên bán hàng là ni ln tuổi hơn chị chng và giáo
viên.
Gii chi tiết:
Vì lut sư và giáo viên không có quan h huyết thng nên v ông Smith làm mt trong hai ngh này.
Nhân viên bán hàng là ngưi ln tuổi hơn chị chng và giáo viên => Ch chng không th làm giáo viên.
=> Ch gái ông Smith phi làm lut sư, vợ ông Smith phi làm giáo viên.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp gii: T các d kin suy lun ra câu tr li ca An, t đó kết luận Dũng và ng tr li
đúng hay sai.
Gii chi tiết:
Khi ngưi ph trách hi, An ch có th tr lời là “Em thuộc quân đỏ”.
Tht vy, nếu An thuộc quân đỏ thì s tr lời đúng “Em thuộc quân đỏ”, còn nếu quân xanh thì s tr
lời sai “Em thuộc quân đỏ”.
Khi đó ng trả lời đúng => Dũng thuộc quân đỏ.
Trang 75
ng tr lời sai => Cường thuc quân xanh.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liu.
Gii chi tiết:
TH1: Gi s A rùa => A nói tht.
A nói rng: B là mt con rùa => B là rùa => B nói tht.
B nói rng: C không phi là rùa => C là th => C nói di.
C nói rng: D là mt con th => D là rùa => D i tht.
D li nói: E và A hai con thú khác nhau => E là th => E nói di.
E nói rng: A không phi là th => A là th => Vô lí.
TH2: A là th => A nói di.
A nói rng: B là mt con rùa => B là th => B nói di.
B nói rng: C không phi là rùa => C là rùa => C nói tht.
C nói rng: D là mt con th => D là th => D nói di.
D li nói: E và A hai con thú khác nhau => E là th => E nói di.
E nói rng: A không phi là th => A là th => Đúng.
Vy C là rùa.
Câu 57. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d liu.
Gii chi tiết:
Người đang trả li các bn chính là Trung => B người đó là người con trai duy nht ca b Trung.
Người con trai duy nht ca b Trung là Trung => B người đó là Trung.
Vậy ngưi trong nh là con ca Trung.
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp gii: Da vào các gi thiết đề bài cho v tính cht câu tr li ca mi v thn để suy lun
chọn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Theo đề bài, v thn bên trái nói v thn giav thn S Tht nên v thn bên trái không th là v thn
S tht.
Như vy v thn bên trái ch có th là thn Mưu Mẹo hoc thn La Di.
V thn giữa đã nói mình là thần Mưu Mẹo nên v thn giữa cũng không th là thn S Tht.
=> V thn bên phi là v thn S Tht.
=> Thn gia v thn La Di.
Vy v thn bên trái là thần Mưu Mẹo.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp gii: Da vào các gi thiết đề bài cho v tính cht câu tr li ca mi v thn để suy lun
Trang 76
chọn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Theo đề bài, v thn bên trái nói v thn giav thn S Tht nên v thn bên trái không th là v thn
S tht.
Như vy v thn bên trái ch có th là thn Mưu Mẹo hoc thn La Di.
V thn giữa đã nói mình là thần Mưu Mẹo nên v thn giữa cũng không th là thn S Tht.
=> V thn bên phi là v thn S Tht.
=> Thn gia v thn La Di.
Vy v thn bên trái là thần Mưu Mẹo.
Câu 60. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Chn s ván thng ca B sau đó kết lun.
Gii chi tiết:
Hai người chơi 10 ván, số ván thng của B ít hơn của A nên B thng tối đa 4 ván.
Nếu s ván thng ca B tối đa là 3 thì s đim tối đa B đt được là 6 đim, c hai người đt đưc 13
đim => S đim của A đạt đưc là 7 điểm (mâu thun vi gi thiết B thng).
=> S ván thng ca B lớn hơn 3 tối đa là 4.
Vy B thng 4 ván, A thng 6 ván.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc thông tin trong bng s liệu c định s ca nhim virus Corona (nCoV) tính
đến ngày 30/1/2020.
Gii chi tiết:
Đọc thông tin có trong bng s liệu xác định s ca nhiễm virus Corona (nCoV) tính đến ngày 30/1/2020.
Trên toàn thế gii có tng 9480 ca nhim.
Câu 62. Chọn đáp án C
Phương pháp gii: Da vào bng s liu đã cho cng s liu các ca nhim nCoV của các nơi khác ti
châu Á, Châu Âu và Châu M.
Gii chi tiết:
S ca nhim ti:
Các nước khác ca Châu Á: 62 ca
Châu Âu: 13 ca
Châu M: 8 ca
Tng s ca nhim nCoV của các nơi khác của Châu Á, Châu Âu, và Châu M là:
62 13 8 83+ + =
(ca)
Câu 63. Chn đáp án D
Phương pháp giải: Da vào biểu đ đọc s liu s ca t vong, và tng s ca nhim trên toàn thế gii.
T l % t vong = (s ca t vong / s ca nhim) x 100%
Áp dng công thc: T l phần trăm của A và B là
: 100%.AB
Trang 77
Gii chi tiết:
S ca t vong trên toàn thế gii là: 213 ca
Tng s ca nhim trên toàn thế gii là: 9480 ca
T l t vong do nhim nCoV trên toàn thế giới tính đến ngày 30/1/2020 là:
213:9480 100% 2,25%
Đáp số: 2,25%
Câu 64. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát và đọc s liu trên bng thng kê, ri tr li câu hi mt cách chính xác.
Gii chi tiết:
T bng s liu cho biết: Hà nội 3 tháng dưới
0
20 C
tháng 1 và tháng 2 vi
0
17 C
tháng 12 vi
0
18 C
.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Ta tính tng nhiệt độ các tháng li rồi chia cho 12 để tìm nhiệt đ trung bình năm của
Hà Ni.
Gii chi tiết:
Nhit độ trung bình năm của Hà Ni là:
( )
0
17 17 20 24 27 28 29 28 27 25 21 18 :12 23,4+ + + + + + + + + + + C
Câu 66. Chọn đáp án D
Phương pháp gii: Quan t bng s liu và tr li câu hi, ba tháng có nhiệt độ trung bình cao nht ca
Hà Ni.
Gii chi tiết:
Ba tháng có nhiệt đ trung bình cao nht là: Tháng 6, tháng 7 và tháng 8
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát, đc d liu t biu đồ. Ri tính toán.
Ta thy: s h nghèo chiếm 25% tng s h dân, biết s h nghèo là 75 h.
T đó, muốn tính tng s h dân ta ly s h nghèo chia cho 25 ri nhân vi 100.
Gii chi tiết:
Tng s h dân trong xã đó là:
75:25 100 300=
(h)
Câu 68. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - S dng kết qu tính u hi s 67 ta tìm s h khá gi trong xã đó bằng cách, ly
tng s h dân trong xã nhân vi 45%.
- Tính s phần trăm hộ khá gi nhiều hơn hộ nghèo bng công thc: (S h khá gi - S h nghèo) : S h
nghèo ri nhân vi 100%.
Gii chi tiết:
Tng s h khá gi trong xã đó là:
300 45% 135=
(h)
Trang 78
S h khá gi nhiều hơn so với s h nghèo s phần trăm là:
( )
135 75 :75 0,8 80% = =
Câu 69. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Tìm tng s phn trăm hộ gu nghèo của đó, rồi ly s phần trăm va tính
đưc nhân vi tng s h.
Gii chi tiết:
Theo d kin bài 67, ta có tng s h của xã đó là: 300 h
Theo biểu đ, s h giàu và h nghèo của xã đó chiếm s phần trăm là:
100% 45% 55%−=
Tng s h giàu và nghèo là:
300 55% 165=
(h)
Câu 70. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính s phần trăm hộ khá gi hơn hộ giàu.
Sau đó lấy s phần trăm đó nhân với tng s h.
Gii chi tiết:
H khá gi hơn hộ giàu s phần trăm là:
45% 30% 15%−=
H khá gi hơn hộ giàu s h là:
300 15% 45=
(h)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ 6)
ĐỀ THI TH NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): m điều kin của m để đồ th hàm s
( )
42
:1= +
m
C y x mx m
ct trc hoành ti 4
đim phân bit.
A.
1m
B.
1
2
m
m
C.
1m
D.
2m
Câu 42 (TH): Tìm tp hợp các đim biu din s phc
z
, biết rng s phc
2
z
điểm biu din nm
trên trc tung.
A. Trc tung
B. Trc hoành
C. Đưng phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III).
D. Đưng phân giác góc phần tư (I), (III) đưng phân giác góc phần tư (II), (IV).
Câu 43 (VD): Cho khối lăng tr
.
ABC A B C
th tích bng 1. Gi
,MN
ln lượt là trung đim ca
các đoạn thng
AA
BB
. Đường thng
CM
cắt đường thng

CA
tại P, đưng thng
CN
ct
đưng thng

CB
ti Q. Th tích ca khối đa diện li

A MPB NQ
bng:
A. 1. B.
1
3
C.
1
2
D.
2
3
Trang 79
Câu 44 (VD): Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
. Hãy viết phương trình mặt cu (S)tâm
(2;0;1)I
tiếp xúc với đường thng d:
12
1 2 1
−−
==
x y z
?
A.
( ) ( )
22
2
2 1 2. + + =x y z
B.
( ) ( )
22
2
2 1 9. + + =x y z
C.
( ) ( )
22
2
2 1 4. + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 24. + + =x y z
Câu 45 (TH): Nếu đặt
3tan 1=+tx
thì tích
4
2
0
6tan
cos 3tan 1
=
+
x
I dx
xx
tr thành:
A.
( )
2
2
1
41
3
=
t
I dt
B.
( )
2
2
1
1=−
I t dt
C.
( )
2
2
1
1
3
t
dt
D.
( )
2
2
1
41
5
=
t
I dt
Câu 46 (TH): Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyn v sinh hot ti mt nông thôn gòm có 21
đoàn viên nam và 15 đoàn viên n. Hi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm v 3 ấp để hoạt đng sao cho
mi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên n?
A.
12
36
3C
B.
12
36
2C
C.
75
21 15
3CC
D.
7 5 7 5
21 15 14 10
. . .C C C C
Câu 47 (VD): Mt chiếc tàu khoan thăm du khí trên thm lục địa xác sut khoan trúng túi du là
0,4. Xác suất đ trong 5 lần khoan độc lp, chiếc tàu đó khoan trúng túi du ít nht mt ln.
A.
0,07776
B.
0,84222
C.
0,15778
D.
0,92224
Câu 48 (VD): Cho a, b là các s thực dương khác 1 và tha mãn
22
log log 1+=
ab
ba
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
1
=a
b
B.
=ab
C.
2
1
=a
b
D.
2
=ab
Câu 49 (VD): Hai trường có tt c 300 hc sinh tham gia mt cuc thi. Biết trưng A 75% hc sinh
đạt, trường B có 60% đt nên c 2 trường có 207 học sinh đt. S hc sinh d thi của trường A và trưng
B ln lượt là:
A. 160 và 140 B. 200 và 100 C. 180 và 120 D. Tt c đều sai
Câu 50 (VD): c 7 gi một ô tô đi t A đến B. Lúc 7 gi 30 phút một xe máy đi t B đến A vi vn tc
kém vn tc của ô tô là 24km/h. Ô tô đến B được 20 phút thì xe máy mới đến A. Tính vn tc mi xe, biết
quãng đưng AB dài 120 km.
A. Vn tc xe máy 40 là km/h, vn tc ô tô là 64km/h
B. Vn tc xe máy là 45 km/h, vn tc ô tô là 69km/h
C. Vn tc xe máy là 36 km/h, vn tc ô tô là 58 km/h
D. Vn tc xe máy là 48 km/h, vn tc ô tô là 72 km/h
Câu 51 (TH): Nếu bạn đot gii trong cuc thi Sao Mai, bn s đưc tuyn thng vào Nhc vin. Nếu
như mệnh đ trên là đúng thì điu nào sau đây cũng đúng?
Trang 80
(I) Nếu bạn không đoạt gii trong cuc thi Sao Mai, bn không đưc tuyn thng vào Nhc vin.
(II) Nếu bn muốn được tuyn thng vào Nhc vin, bn phải đoạt gii trong cuc thi Sao Mai.
(III) Nếu bạn không được tuyn thng vào Nhc vin thì bạn không đoạt gii trong cuc thi Sao Mai.
A. Ch I đúng B. Ch III đúng C. Ch I và II đúng D. I, II và III đu
Câu 52 (TH): Trong 1 ngôi đn có 3 v thn ngi cnh nhau. Thn tht thà (luôn luôn nói tht); Thn di
trá (luôn nói di) ; Thn khôn ngoan (lúc nói tht, lúc nói di). Mt nhà toán hc hi 1 v thn bên trái:
“Ai ngồi cạnh ngài?”
- Thn tht thà.
Nhà toán hc hỏi người giữa: “Ngài là ai?”
- Là thn khôn ngoan.
Nhà toán hc hỏi người bên phải : “Ai ngồi cạnh ngài? ”
- Thn di trá.
Hãy xác định tên ca v thn bên trái.
A. Thn khôn ngoan B. Thn di trá C. Thn tht thà D. Chưa đ điu kin kết
lun
Da vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56
Mt nhóm gm 8 ph n đi cm tri gm 2 người đã có chồng là V và X và 6gái K, L, M, O, P, T.
H trong 3 lu 1, 2 và 3 với các thông tin sau đây:
Mi lu không cha nhiều hơn 3 ngưi và V lu th nht.
V không ng lu vi O, con gái cô y.
X không ng lu vi P, con gái cô y.
K, L và M là nhng ni bn thân, và h s cùng mt lu.
Câu 53 (TH): Nếu hai ni ph n đã có chồng cùng lều thì hai cô gái nào sau đây s ng lu?
A. K và P B. L và T C. M và O D. O và P
Câu 54 (VD): Nếu X lu 2 thì ni nào s cùng lu vi V?
A. K B. L C. O D. P
Câu 55 (TH): Người nào sau đây có th lu th nht?
A. K B. O C. X D. L
Câu 56 (VD): Nếu K lu th hai thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. M lu th ba B. O lu th ba C. P lu th hai D. T lu th nht
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 57 đến 60
Lp 12A c 3 bn Hạnh, Đức, Vinh đi thi học sinh giỏi 6 n Văn, Toán, , Hoá, Sinh và Ngoi ng
cp thành ph, mi bn d thi 2 môn. Nhà trưng cho biết v các em như sau :
(1) Hai bạn thi Văn và Sinh là người cùng ph.
(2) Hnh hc sinh tr nht trong đội tuyn.
(3) Bạn Đức, bn d thi môn Lí và bn thi Sinh thường hc nhóm vi nhau.
Trang 81
(4) Bn d thi môn Lí nhiu tuổi hơn bạn thi môn Toán.
(5) Bn thi Ngoi ng, bn thi Toán và Hnh thường đạt kết qu cao trong các vòng thi tuyn.
Câu 57 (TH): Khng định nào sau đây không đúng?
A. Hnh không thi Toán B. Đức không thi Sinh
C. mt bn thi c 2 môn Lí và Sinh D. Hnh không thi hai môn Toán và Ngoi ng
Câu 58 (VD): Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đức thi Lí và Sinh B. Hạnh thi n và Sinh
C. Hnh thi môn Hóa D. Vinh không thi Lí
Câu 59 (VD): Bn Đức thi hai môn nào sau đây?
A. Văn và Toán B. Toán và Hóa C. và Văn D. Sinh và Ngoi ng
Câu 60 (VD): Bn Vinh thi hai môn nào sau đây?
A. Văn và Toán B. Toán và Hóa C. và Văn D. Lí và Ngoi ng
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 61 đến 63.
Theo thng kê, GDP ca Việt Nam năm 2002 ước đt 35,06 t USD, trong đó cấu GDP phân theo
thành phn kinh tế đưc cho trong biu đồ sau:
Câu 61 (NB): Thành phn kinh tế ngoài nhà nước chiếm s phần trăm là:
A.
13,7%
B.
38,4%
C.
47,9%
D.
61,6%
Câu 62 (TH): Thành phn kinh tế nnước nhiu hơn thành phn kinh tế vốn đầu nước ngoài s
phn trăm là:
A.
24,7%
B.
34,2%
C.
4,2%
D.
9,5%
Câu 63 (VD): Tính trong năm 2002, GDP ca Vit Nam t thành phn kinh tế ngoài nhà nước và thành
phn kinh tế c ngoài là:
A.
4,80322
t USD B.
13,46304
t USD C.
16,79374
t USD D.
21,59696
t USD
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 64 đến 66.
ới đây là biểu đồ v s v án s b can mi khi t tính đến 30/06/2019 ca tnh Bc Giang.
Trang 82
Câu 64 (TH): nh đến 30/06/2019, tnh Bc Giang có tt c s v án là:
A. 555 v án B. 625 v án C. 768 v án D. 867 v án
Câu 65 (VD): S b cáo ca Thành ph Bc Giang nhiều hơn số b cáo ca huyn Lc Ngn bao nhiêu
phn trăm?
A. 192,78% B. 113,23% C. 51,87% D. 92,78%
Câu 66 (VD): Tính trung bình toàn tnh mi v ánbao nhiêu b can?
A. 1,3872 b can B. 1,5 b can C. 4 b can D. 1 b can
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 67 đến 70.
Đim bài kim tra môn Toán hc kì I ca 32 hc sinh lớp 12C được ghi trong bng sau:
Câu 67 (NB): bao nhiêu bạn được 9 điểm?
A. 8 bn B. 5 bn C. 2 bn D. 1 bn
Câu 68 (TH): S bạn được 7 điểm chiếm bao nhiêu phần trăm so với hc sinh c lp?
A. 25% B. 18,75% C. 15,625% D. 12,5%
Câu 69 (VD): S bạn được điểm my có t s phn trăm cao nhất so vi hc sinh c lp?
A. Đim 4 B. Đim 5 C. Đim 6 D. Đim 7
Câu 70 (VD): Đim kim tra trung bình ca c lp là:
A. 7,5 điểm B. 7 điểm C. 6 điểm D. 5,5 điểm
ĐÁP ÁN
Trang 83
41. B
42. D
43. D
44. A
45. A
46. D
47. D
48. B
49. C
50. D
51. B
52. A
53. D
54. D
55. C
56. B
57. C
58. A
59. A
60. D
61. C
62. A
63. D
64. B
65. D
66. A
67. C
68. D
69. B
70. C
LI GII
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Xét phương trình hoành đ giao điểm.
- Đồ th hàm s ct trc hoành tại 4 điểm phân bit phương trình hoành đ giao điểm 4 nghim
phân bit.
- Gii điều kin trên tìm m.
Gii chi tiết:
Xét phương trình hoành đ giao điểm
42
10 + =x mx m
.
Đặt
( )
2
0=t x t
ta được phương trình
2
10 + =t mt m
.
Để đ th m s
( )
42
:1= +
m
C y x mx m
ct trc hoành tại 4 điểm phân biệt thì phương tnh
2
10 + =t mt m
phi có hai nghiệm dương phân bit.
2
0 4 4 0
2
00
1
0 1 0
+

mm
m
Sm
m
Pm
Câu 42. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phương pháp m tp hp đim biu din s phc
c 1: Gi s phc
=+z x yi
điểm biu din là
( ; )M x y
c 2: Thay z vào đề bài Sinh ra một phương trình:
+) Đường thng:
0.+ + =Ax By C
+) Đường tròn:
22
2 2 0.+ + =x y ax by c
+) Parabol:
2
.= + +y a x bx c
+) Elip:
22
1+=
xy
ab
Gii chi tiết:
Gi s
=+z a bi
, ta có
( )
2
2 2 2
2= + = +z a bi a b abi
.
S phc
2
z
đim biu din nm trên trc tung khi
22
0 = = a b a b
.
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
z
đường phân giác góc phần (I), (III) đường phân giác
c phần tư (II), (IV).
Trang 84
Câu 43. Chọn đáp án D
Phương pháp gii: Phân chia khối đa din:
.
=−
A MPB NQ C C PQ CC A B NM
V V V
. Xác đnh các t s v chiu
cao và din tích đáy đ suy ra t s giữa chóp, lăng trụ,…
Gii chi tiết:
Gi din tích đáy, chiu cao, th tích ca hình lăng trụ
.
ABC A B C
lần lượt là
,,S h V
=V Sh
.
Ta có:
~
PQC A BC
theo t s 2
4 4 .
= =
C PQ A B C
S S S
.
14
. .4
33
= =
C C PQ
V h S V
Ta có :
..
11
22
= =
ABNM ABB A C ABNM C ABB A
S S V V
..
2 1 2
.
3 2 3 3

= = =
C ABB A C ABNM
V
V V V V
2
33
= =
CC A B NM
V
V V V
Vy
4 2 2
3 3 3

=−=
A MPB NQ
V V V V
.
Câu 44. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: + Mt cu tâm I tiếp xúc với đường thng d có bán kính
( )
;=R d I d
.
+ Khong cách t I đến d đưc tính theo công thc:
( )
;
;


=
d
d
IM u
d I d
u
vi M điểm bt thuc d,
d
u
1 VTCP ca đường thng d.
+ Phương trình mặt cu
( )
S
tâm
( )
;;I a b c
bán kính R phương trình là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
+ + =x a y b z c R
.
Trang 85
Gii chi tiết:
Gi
( )
1;2;1=
d
u
1 VTCP của đường thng d. Lấy điểm
( )
1;0;2 Md
:
( ) ( )
1;0;1 , 2;2; 2

= =

IM IM u
( )
( ) ( )
22
2
2 2 2
,
2 2 2
; 2.
1 2 1

+ +
= = = =
++
MI u
R d I d
u
Vậy phương trình mt cu tâm
( )
2;0;1I
bán kính
2
:
( ) ( )
22
2
2 1 2 + + =x y z
.
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đặt
3tan 1=+tx
, lưu ý đi cn.
Gii chi tiết:
Đặt
2
2
3
3tan 1 3tan 1 2
cos
= + = + =t x t x tdt dx
x
2
1
tan
3
=
t
x
Đổi cn
01
2
4
= =
= =
xt
xt
. Khi đó ta có:
( )
2
2 2 2
2
2
1 1 1
1
.2
2tan .3 4
3
21
3
cos 3tan 1
= = =
+
t
tdt
x
I dx t dt
t
xx
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Thc hin lần lượt qua các giai đoạn sau:
- Chn 7 nam trong 21 nam và 5 n trong 15 n cho p th nht
- Chn 7 nam trong 14 nam và 5 n trong 10 n cho p th hai
- Chn 7 nam trong 7 nam và 5 n trong 5 n cho p th ba.
Gii chi tiết:
c 1: Chn 7 nam trong 21 nam và 5 n trong 15 n cho p th nht.
S cách chn là
75
21 15
.CC
cách.
c 2: Chn 7 nam trong 14 nam và 5 n trong 10 n cho p th hai
S cách chn là
75
14 10
.CC
cách.
c 3: Chn 7 nam trong 7 nam và 5 n trong 5 n cho p th ba.
S cách chn là
75
75
.1=CC
cách.
Áp dng quy tc nhân ta có:
7 5 7 5
21 15 14 10
. . .C C C C
cách.
Câu 47. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: S dng các công thc tính xác sut.
Trang 86
· Nếu A và B là hai biến c độc lp thì
( ) ( ). ( )=P AB P A P B
.
· Nếu A và B là hai biến c xung khc thì
( ) ( ) ( ) = +P A B P A P B
.
Nếu A và B là hai biến c đối nhau t
( )
( ) 1+=P A P B
Gii chi tiết:
Gi A là biến c “chiếc tàu khoan trúng túi du”. Ta có
( )
0,4=PA
Suy ra
A
biến c chiếc tàu khoan không trúng túi dầu”. Ta có
( ) 0,6=PA
Xét phép th “tàu khoan 5 lần độc lập” vi biến c
B:“chiếc tàu không khoan trúng túi du ln nào”, ta có
5
( ) 0,6 0,07776==PB
Khi đó ta có
B
“chiếc tàu khoan tng túi du ít nht mt lần”. Ta
( )
1 ( ) 1 0,07776 0,92224= = =P B P B
Câu 48. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: S dng tính cht
( )
1
log log 0 1, 0 .=
n
a
a
b b a b
n
S dng định Vi-et đảo: Cho hai s u, v tha mãn
+=u v S
=uv P
thì u, v hai nghim ca
phương tnh
2
0 + =x Sx P
.
Gii chi tiết:
Ta có
( )
22
1
log log 1 log log 1 log log 2.
2
+ = + = + =
a b a b
ab
b a b a b a
log .log 1=
ab
ba
nên
log ,log
ab
ba
nghim của phương trình
2
2 1 0 1 + = =x x x
.
Suy ra
log log 1==
ab
ba
hay
=ab
.
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Gii bài toán bng cách lp h phương trình
c 1: Chn n, đặt điều kin thích hp.
- Biu diễn các đại lượng chưa biết theo n và các đại lượng đã biết.
- Lp h phương trình biu th s tương quan giữa các đại lượng.
c 2: Gii h phương trình.
c 3: Kim tra trong các nghiệm tìm được nghim nào thỏa n điều kin, nghim nào không tha
mãn, ri tr li
Gii chi tiết:
Gi s hc sinh của trường th nht d thi là x (hc sinh)
( )
*, 300x N x
;
s hc sinh của trường th 2 d thi là y (hc sinh)
( )
*; 300y N y
.
Hai trường có tt c 300 hc sinh tham gia 1 cuộc thi nên ta có phương tnh:
300 (1)+=xy
Trang 87
Trường A có 75% hc sinh đạt, trường 2 có 60% đạt nên c 2 trường có 207 học sinh đạt, ta có:
75 60
207 (2)
100 100
+=xy
T (1) và (2) ta có h phương trình:
60 60
300 15
180
180
27
100 100
100
75 60
75 60 120
207
300
207
100 100
100 100
+=
+=

=
=

=
+=
+=
+=

xy
xy
x
x
y
xy
xy
xy
(tmdk).
Vy s hc sinh của trường A d thi là 180 hc sinh; s hc sinh của trường B d thi là 120 hc sinh.
Câu 50. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Các bước gii bài toán bng cách lập phương trình:
+) Chn ẩn và đặt điều kin cho n
+) Biu th c đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết.
+) Lp phương trình-giải phương trình.
+) Chn kết qu và tr li.
Gii chi tiết:
Gi vn tc ca xe máy là
( / ; 0)x km h x
Vn tc ca ô tô là
24 ( / )+x km h
Thời gian xe máy đi hết quãng đường là:
( )
120
h
x
Thời gian ô tô đi hết quãng đưng là:
( )
120
24+
h
x
Đổi 30 phút =
( )
1
, 20
2
= h
phút
( )
1
.
3
= h
Theo đề bài ta có phương trình:
120 1 120 1
24 3 2
+ =
+xx
120 120 1 1 5
24 3 2 6
= + =
+xx
22
5 120 17280 0 24 3456 0 + = + =x x x x
2
12 3456 3600 60

= + = =
Phương trình có 2 nghiệm
1
12 60 72= = x
(loi)
2
12 60 48= + =x
(tmđk).
Vy vn tc xe máy là 48km/h, vn tc ô tô là
48 24 72+=
km/h.
Câu 51. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: S dng lí thuyết: Mệnh đề
PQ
đúng thì
QP
đúng.
Gii chi tiết:
Đặt P là mệnh đề: “Bạn đoạt gii trong cuộc thi Sao Mai đim hn”
Trang 88
Q là mnh đề: “Bạn được tuyn thng vào nhc vin”.
Khi đó mệnh đề
PQ
đúng.
Suy ra
QP
đúng hay “Nếu bn không đưc tuyn thng vào Nhc vin thì bn không đoạt gii trong
cuc thi Sao Mai”.
Mệnh đề III đúng.
Câu 52. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Loi trường hp t yếu t liên quan đến thn tht thà, t đó suy ra các vị thn còn li.
Gii chi tiết:
Ta thy thn ngi bên trái không phi là thn tht thà vì ngài nói người ngi gia là thn tht thà.
Thn ngi giữa cũng không phi là thn tht thà vì ngài nói: Tôi là thn khôn ngoan
Thn ngi bên phi là thn tht thà Thn gia là thn di trá (theo li thn tht thà).
Thn bên trái là thn khôn ngoan.
Câu 53. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận đơn giản s dụng các điều kin v V và X.
Gii chi tiết:
V và X cùng lu nên O và P chc chn s không lu này.
K, L, M chc chn cùng nên O và P cũng không th lều có 3 ngưi này.
Vy O và P chc chn cùng lu vi nhau.
Câu 54. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun da vào các gi thiết liên quan đến X và V.
Gii chi tiết:
Nếu X lu th 2 thì P không th lu 2.
K, L, M phi cùng nhau nên ch th lu 3.
Do đó P không th lu 3 (ti đa 3 người).
Vy P phi lu 1 cùng V.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy lun s dng d kin bài cho
Gii chi tiết:
K, L, M phi cùng nhau nên không th cùng lu th nht với V được.
O không cùng V nên trong các đáp án đưa ra thì X có th cùng lu mt vi V.
Câu 56. Chọn đáp án B
Phương pháp gii: Xét tính đúng sai của từng đáp án, s dng các d kiện bài cho liên quan đến Hnh,
Đức.
Gii chi tiết:
Đáp án A: sai vì M phải cùng lu vi K (lu hai)
Trang 89
Đáp án B: đúng vì O không cùng V (lu một) và cũng không lu hai (có K, L, M) nên O phi lu ba.
Đáp án C: sai vì lều hai đã có đủ K, L, M.
Đáp án D: sai vì T có thể lu mt hoc lều ba, chưa chắc chn là s ch lu mt.
Câu 57. Chọn đáp án C
Phương pháp gii: Xét tính đúng sai của từng đáp án, s dng các d kiện bài cho liên quan đến Hnh,
Đức.
Gii chi tiết:
Đáp án A, D: đúng do điu kin (5).
Đáp án B đúng do điều kin (3).
Đáp án C sai do điu kin (3) (hai bạn thi Lí và Sinh là hai ngưi khác nhau).
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp gii: Xét tính đúng sai của từng đáp án, s dng các d kiện bài cho liên quan đến Hnh,
Đức.
Gii chi tiết:
Đáp án A: sai do điều kin (3)
Đáp án B: sai do điều kin (1), hai bạn thi Văn và Sinh khác nhau.
Đáp án D: sai do Đức không thi Lí.
Hạnh là ngưi tr nhất nên cũng không thể thi Lí (điều kin (4))
Do đó cả Hnh và Đức đều không thi Lí nên Vinh thi Lí.
Hnh không thi Toán, Ngoi ng, Lí.
Hạnh cũng không thể cùng thi c 2 môn Văn Sinh nên bt buc phi thi a mt trong hai
môn này.
Câu 59. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Lp bng các bn thi và các môn, s dụng các điều kin bài cho kết lun.
Gii chi tiết:
Toán
Hóa
Văn
Sinh
Ngoi ng
Hnh
x
x
O
x
x
Đức
O
x
x
O
x
x
Vinh
x
O
x
x
Hnh không thi Toán, Ngoi ng, . Mà Hnh cũng không thể cùng thi c 2 môn nSinh nên bắt
buc phi thi Hóa và mt trong hai môn này.
Do đó Đức và Vinh không thi Hóa.
Đức cùng không thi Lí hay Sinh.
Do đó Vinh thi Lí.
Bn thi môn bn thi môn Toán là khác nhau nên do Vinh thi ri s không thi Toán. Do đó Đức
thi Toán.
Trang 90
n Toán và Ngoi ng là hai người khác nhau nên Đức s không thi Ngoi ng do đã thi Toán.
T đó Đức thi Văn và Toán.
Câu 60. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Lp bng các bn thi và các môn, s dụng các điều kin bài cho kết lun.
Gii chi tiết:
Toán
Hóa
Văn
Sinh
Ngoi ng
Hnh
x
x
O
x
x
Đức
O
x
x
O
x
x
Vinh
x
O
x
x
T câu 59 ta thy:
Đức thi Văn nên hai bạn còn li s không thi Văn.
Hạnh và Đức đều không thi Ngoi ng nên Vinh thi Ngoi ng.
Vy Vinh thi ngoi ng và Lí nên không thi Sinh.
Đức và Vinh đều không thi Sinh nên Hnh thi Sinh.
Vy Vinh thi Ngoi ng và Lí.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Đọc thông tin trong biểu đồ, xác định phn ch dn thành phn kinh tế ngoài n
c ng vi phần nào trong hình, đọc s t l phần trăm.
Gii chi tiết:
Quant biểu đồ ta thy thành phn kinh tế ngoài nhà nưc chiếm 47,9%.
Câu 62. Chọn đáp án A
Phương pháp gii: - Quan t biểu đồ đ c định s phần trăm của thành phn kinh tế nhà nước
thành phn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Tìm hiu phn trăm giữa hai s liu vừa tìm được.
Gii chi tiết:
Nhìn biu đồ ta có :
- Thành phn kinh tế nhà nước chiếm 38,4%.
- Thành phn kinh tế có vn đầu tư nước ngoài chiếm 13,7%.
Vy thành phn kinh tế nhà nước nhiều hơn thành phn kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài s phn trăm là
: 38,4 13,7 = 24,7%
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp gii: - Tính tng s phần trăm của thành phn kinh tế ngoài nhà nước và thành phn kinh
tế c ngoài.
- Da vào tng thu nhập GDP đã cho, tính số t USD ca thành phn kinh tế ngoài nnước và nước
ngoài.
Gii chi tiết:
Trang 91
Da vào biểu đồ có :
- Thành phn kinh tế ngoài nhà nưc : 47,9%
- Thành phn kinh tế có vn đầu tư nước ngoài : 13,7%
Tính trong năm 2002, GDP ca Vit Nam t thành phn kinh tế ngoài nhà nước thành phn kinh tế
c ngoài là :
( )
35,06:100 13,7 47,9 21,59696 + =
(t USD).
Câu 64. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để tìm s v án ca mi huyn (hoc thành ph).
- Tính tng s v án ca toàn tnh Bc Giang.
Gii chi tiết:
Tính đến 30/06/2019, tnh Bc Giang có tt c s v án là :
12 + 68 + 66 + 65 + 52 + 66 + 145 + 57 + 55 + 39 = 625 (v án)
Câu 65. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Đọc biểu đồ, xác định s b cáo ca TP. Bc Giang và huyn Lc Ngn
- Tính chênh lch s b cáo ca TP. Bc Giang và huyn Lc Ngn.
- Tính t s %.
Gii chi tiết:
Theo biểu đ :
- TP. Bc Giang có : 187 b cáo; huyn Lc Ngn có 97 b cáo.
S b cáo ca Thành ph Bc Giang nhiều hơn s b cáo ca huyn Lc Ngn s phần trăm là :
(187-97) : 97 × 100 = 92,78%
Câu 66. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Quant biu đồ để tìm s b cáo ca mi huyn (hoc thành ph) ri tìm tng s b
cáo ca c tnh.
- Tìm trung bình s b cáo mi v án ta ly tng s b cáo chia cho tng s bo.
Gii chi tiết:
Tính đến 30/06/2019, tnh Bc Giang có tt c s b can là :
13 + 97 + 86 + 89 + 68 + 90 + 187 + 100 + 54 + 83 = 867 (b can)
Tính trung bình toàn tnh mi v án có s b cáo là :
867 : 625 = 1,3872 (b can)
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát bảng đã cho để tìm s đim 9 có trong bng.
Gii chi tiết:
Quant bảng đã cho ta thấy trong bảng có 2 điểm 9.
Vy có 2 bn đưc 9 đim.
Câu 68. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Quan sát bảng đã cho để tìm s bn được 7 điểm.
Trang 92
- Tìm t s phn trăm ca A và B theo công thc : A : B × 100%
Gii chi tiết:
Quant bảng đã cho ta thấy trong bảng có 4 điểm 7. Do đó có 4 bn được 7 điểm.
S bn được 7 điểm chiếm s phần trăm so vi hc sinh c lp là :
4 : 32 × 100% = 12,5%
Câu 69. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Quan sát bảng đã cho để lp bảng “tần s”.
- Giá tr nào có tn s ln nht thì s có t s phn trăm cao nht so vi hc sinh c lp.
Gii chi tiết:
T bng s liệu ban đầu ta lập được bảng “tần số” như sau:
Giá tr (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
2
4
8
6
4
5
2
1
N = 32
T bảng “tn số” ta thấy g tr 5 điểm có tn s ln nhất. Do đó số bn đạt đim 5 t s phn trăm cao
nht so vi hc sinh c
Câu 70. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Quan sát bảng đã cho để lp bảng “tần s”.
- Tìm điểm trung bình ca c lp theo công thc :
1 1 2 2
...+ + +
=
kk
x n x n x n
X
N
Gii chi tiết:
T bng s liệu ban đầu ta lập được bảng “tần số” như sau:
Giá tr (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
2
4
8
6
4
5
2
1
N = 32
Đim kim tra trung bình ca c lp là :
2.2 4.4 5.8 6.6 7.4 8.5 9.2 10.1 192
6
32 32
+ + + + + + +
= = =X
(đim)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ 7)
ĐỀ THI TH NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): m tt c các giá tr thc ca tham s m để đưng thng
1= y mx m
ct đồ th hàm s
32
3= +y x x x
ti ba điểm A, B, C phân bit sao cho AB = BC.
A.
5
;
4

+


m
B.
(
( )
;0 4; +m
Trang 93
C.
( )
2; +m
D.
m
Câu 42 (VD): Xét s phc z tha mãn
2
2
+
z
zi
s thun o. Biết rng tp hợp các đim biu din các s
phc z luôn thuc một đường tròn c đinh. Bán kính của đường tròn đó bằng:
A. 1 B.
2
C.
22
D. 2
Câu 43 (VD): Cho hình chóp
SABC
,==SA SB SC
đáy
ABC
tam
giác đều cnh
.a
Biết th tích khi chóp
SABC
bng
3
3
.
3
a
Khong cách
giữa hai đường thng
,SA BC
bng:
A.
6
7
a
B.
33
13
a
C.
3
4
a
D.
4
7
a
Câu 44 (TH): Cho 4 đim
( ) ( ) ( ) ( )
3; 2; 2 ; 3;2;0 ; 0;2;1 ; 1;1;2 A B C D
. Mt cu m A tiếp xúc
vi mt phng
( )
BCD
phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14 + + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14 + + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14+ + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14+ + + =x y z
Câu 45 (TH): Cho hình (H) là hình phng gii hn bởi 2 đồ th ca 2 hàm s
2
=yx
và
2=+yx
. Din
tích ca hình (H) bng
A.
7
6
B.
9
2
C.
3
2
D.
9
2
Câu 46 (VD): Có bao nhiêu cách xếp 4 người lên 3 toa tàu biết mi toa có th chứa 4 người?
A. 81 B. 42 C. 64 D. 99
Câu 47 (NB): Trên gsách 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3
quyn sách. Tính xác suất để đưc 3 quyển được ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
2
.
7
B.
3
.
4
C.
37
.
42
D.
10
.
21
Câu 48 (VD): Cho hàm s
( )
2
1
ln 1

=−


fx
x
. Biết rng
( ) ( ) ( )
2 3 ... 2018 ln ln ln ln+ + + = + f f f a b c d
vi a, b, c, d là các s nguyên dương, trong đó a,
c, d là các s nguyên t và
a b c d
. Tính
= + + +P a b c d
.
Trang 94
A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1968
Câu 49 (VD): Trên bng ghi mt s s t nhiên liên tiếp. Đúng 52% trong chúng là số chn. Hi có bao
nhiêu s l đưc ghi trên bng?
A. 12 s B. 13 s C. 14 s D. 15 s
Câu 50 (VD): Minh hai th ph ca anh mỗi người sơn vi mt năng suất không đổi, nhưng khác
nhau. H luôn bắt đầu lúc 8 gi sáng và c ba s dng mt lượng thời gian như nhau để ăn trưa. Ngày thứ
nht c ba cùng làm vic và hoàn thành 50% ngôi nhà, kết thúc công vic lúc 4 gi chiu. Ngày th hai,
khi Minh vng mt, hai th ph ch sơn được 24% ngôi nhà và kết thúc công vic lúc 2 gi 12 phút chiu.
Ngày th ba, Minh làm vic một nh đến 7 gi 12 phút ti hn thành công việc sơn ngôi nhà. Hỏi
mi ngày h đã nghỉ ăn trưa bao nhiêu phút?
A. 45 phút B. 48 phút C. 50 phút D. 52 phút
Câu 51 (VD): Ti Tiger Cup 98 có bốn đi lt vào vòng bán kết: Vit Nam, Singapor, Thái Lan
Inđônêxia. Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bn Dung, Quang, Trung d đoán như sau:
Dung: Singapor nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
Trung: Singapor nht và Inđônêxia nhì.
Kết qu, mi bn d đoán đúng một đội và sai một đội. Hi mi đội đã đạt gii my?
A. Singapor nhì, Vit Nam nht, Thái Lan ba, Indonexia th
B. Singapor nht, Vit Nam nhì, Thái Lan th tư, Indonexia ba
C. Singapor nht, Vit Nam nhì, Thái Lan ba, Indonexia th
D. Singapor th tư, Việt Nam ba, Thái Lan nhì, Indonexia nht
Câu 52 (VD): Ba bn An, Minh, Tun ngi theo hàng dc: Tuấn trên cùng An dưới cùng. Tun và
Minh không đưc nhìn li phía sau. Lấy ra 2 mũ trắng, 3 mũ đen và đội lên đầu mỗi người một mũ, 2 mũ
còn lại đem cất đi (2 mũ này ba bn không nhìn thấy). Khi được hỏi màu mũ trên đầu mình, An nói không
biết, Minh cũng xin chịu. Da vào biu hin ca An và Minh liu Tun có th xác định được màu mũ trên
đầu mình hay không?
A. Trng B. Đen
C. Không xác định được D. Có th đội mũ trắng, cũng có th đội mũ đen.
Câu 53 (VD): Tui ca Trung s nhiu gấp đôi tui ca Tùng khi tui của Nghĩa sẽ bng tui ca
Trung bây giờ. Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. Trung ít tui hơn Tùng.
B. Trung nhiu tui nhất, Nghĩa và Tùng bng tui nhau.
C. Trung nhiu tui nht, Tùng ít tui nht.
D. Trung là người ít tui nht.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 54 đến 56
mt chai, mt vi to, mt cc, mt chén và mt vi thấp được xếp thành dãy theo th t đó (Hình 1).
Trang 95
Đựng các th c khác nhau là: nước chè, phê, ca cao, sa bia. Nếu đem chiếc chén đặt vào gia
vt đng chè và vt đng sa thì vt đựng chè và vật đựng ca cao s cnh nhau, vật đựng chè s thay đi
th t và vật đựng cà phê gia.
Câu 54 (VD): Chén đựng loi nước nào?
A. Chè B. Cà phê C. Ca cao D. Sa
Câu 55 (TH): Cđược đng trong vt dùng nào?
A. Vi to B. Chai C. Cc D. Vi nh
Câu 56 (VD): Theo th t chai, vi ln, vi nh đựng nhng loại nưc nào?
A. Sa, bia, ca cao B. Bia, ca cao, sa C. Ca cao, bia, sa D. Bia, sa, ca cao
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 57 và 58
Bn hc sinh An, Ba, Nam, Vit thi kéo co xem ai khe nht, th hai, th ba và yếu nht. Bn hãy xác
định điều đó qua kết qu 3 lần kéo sau đây:
1. khó khăn nhưng Ba vn thng An và Nam gp li.
2. Khi mt đầu là An và Ba, đầu kia là Vit và Nam thì kết qu không phn thng bi.
3. Nếu An và Nam đổi ch cho nhau thì cp Vit - An thng mt cách d dàng.
Câu 57 (VD): So sánh An vi các bn còn li?
A. An khỏe hơn Nam B. An yếu hơn Nam C. An khỏe hơn Ba. D. An khỏe hơn Việt
Câu 58 (VD): Ai là người khe nht?
A. An B. Nam C. Ba D. Vit
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 59 và 60
Ba cô gái là Hoa, Hnh, n ba chàng trai Phương, Minh, Tun cùng làm một quan nên họ t
Trang 96
chức đám cưi chung cho vui v.
Bạn hãy xác định các cp v chng qua các d kin sau:
- Tun là anh trai Hoa,
- Tun nhiu tuổi hơn Minh, Vân lớn tui nht trong ba cô gái,
- Tui ca mỗi người đu khác tui ca nhng người kia. Tuy vy, tng s tui của 2 người trong mi
cp là như nhau.
- Tui ca Minh và Hnh cng li bng tng s tui của Phương và Hoa.
Câu 59 (VD): Ai là v Tun?
A. Hoa B. Hnh C. Vân D. Không xác định được.
Câu 60 (VD): Cp nào đúng trong các cặp sau?
A. Không xác định được B. Minh Vân
C. Minh Hoa D. Phương – Hoa
Da vào các thông tin trong bng sau để hoàn thành các câu hi t 61 đến 63:
Ngày 23/2, Tng thng Hàn Quc Moon Jae-in tuyên b ớc này đã quyết định nâng mc cnh báo
nguy him ca dịch viêm đường hô hp cp do chng mi ca virus Corona (COVID-19) lên mc cao
nht.
Câu 61 (NB): Tính đến ngày 23 tháng 2 năm 2020 ti Hàn Quc có bao nhiêu ca nhim CoVid-19?
A. 433 ca nhim B. 500 ca nhim C. 209 ca nhim D. > 600 ca nhim
Câu 62 (NB): Tính đến hết ngày 23 tháng 2, s ca t vong do nhim virus CoVid-19 ti n Quc là:
A. 4 B. 10 C. 5 D. 2
Câu 63 (NB): T ngày 21 đến ngày 22 tháng 2 năm 2020, thêm bao nhiêu trưng hp nhim CoVid-
19?
A. 443 trường hp B. 433 trường hp C. 209 trường hp D. 224 trường hp
Quan sát biểu đồ i đây để hoàn thành các câu hi 64, 65 và 66:
Trang 97
S ợng huy chương Olympic của hc sinh Vit Nam (2016-2019)
(Ngun: baonhandan.com)
Câu 64 (TH): Tng s huy chương Olympic của hc sinh Việt Nam qua các năm 2016-2019 là:
A. 38 huy chương B. 120 huy chương C. 140 huy chương D. 160 huy chương
Câu 65 (TH): Trung bình s huy chương Olympic mỗi năm mà học sinh đạt được là:
A. 35 B. 36 C. 37 D. 38
Câu 66 (TH): Năm 2019, s huy chương vàng chiếm t l bao nhiêu phần trăm? (làm tn đến s thp
phân th nht)
A. 25,2% B. 24,0% C. 26,1% D. 24,3%
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 67 và 70
NDĐT - Ngh quyết Quy định mc trn học phí đối với các sở giáo dc công lp chất lượng cao trên
địa bàn Th đô năm học 2020-2021 đã đưc HĐND thành phốNi thông qua.
Trang 98
Câu 67 (TH): Năm học 2020-2021 mc hc p trần đối với các sở giáo dc công lp cht lưng cao
bc Mm non trên địa bàn Thành ph Hà Ni là bao nhiêu triu đồng/hc sinh/tháng?
A. 4,7 B. 5,1 C. 5,7 D. 5,5
Câu 68 (TH): Gia đình nanh Phong có hai con đang trong đ tuổi đi học, bé gái đang học lp 7, và bé
trai đang học lp 4. Theo mc hc phí trên, năm học 2020-2021 gia đình anh Phong phải đóng tin c
năm hc cho 2 bé là bao nhiêu tin?
A. 124,8 triu đồng B. 125 triệu đồng C. 100 triu đồng D. 97,2 triệu đồng
Câu 69 (VD): T năm học 2020-2021, mc trn hc phí cp Tiu hc và THPT công lp chất lượng cao
trên đa bàn thành phNội được điều chỉnh tăng …… đồng/hc sinh/tháng?
A. 200 000 B. 300 000 C. 400 000 D. 500 000
Câu 70 (VD): Mc hc ptrần năm hc 2020-2021, cp Tiu học trên đa bàn thành ph Nội tăng
bao nhiêu phn trăm so vi năm học 2018-2019?
A. 20% B. 17% C. 18% D. 21%
ĐÁP ÁN
41. C
42. B
43. A
44. B
45. D
46. D
47. C
48. C
49. A
50. B
51. C
52. B
53. C
54. B
55. C
56. D
57. A
58. A
59. B
60. C
61. D
62. C
63. D
64. C
65. A
66. D
67. B
68. A
69. C
70. B
LI GII
Câu 41. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Viết phương trình hoành độ giao điểm của đường thng và hàm s ban đầu tìm các
đim A,B,C sau đó thay vào h thc AB = BC tìm m.
Gii chi tiết:
Phương trình hoành độ giao đim của đưng thng
1= y mx m
đồ th hàm s
32
3= +y x x x
Trang 99
( )
3 2 3 2
3 1 3 1 1 0 + = + + + =x x x mx m x x m x m
( )
( )
( )
2
2
1
1 2 1 0
2 1 0 *
=
=
=
x
x x x m
x x m
Đưng thng ct đồ th tại 3 điểm phân bit A, B, C khi và ch khi
( )
2
2
1 2.1 1 0
2
2
*0
−

−

m
m
m
m
Dựa vào các đáp án đầu bài ra đến đây ta đã có th kết luận đáp án đúng là C.
Câu 42. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gi
=+z a bi
, đưa số phc
2
2
+
=+
z
A Bi
zi
, khi đó
2
2
+
=+
z
A Bi
zi
s thun o
0=A
. T đó suy ra tập hợp các điểm biu din s phc z.
Gii chi tiết:
Gi
=+z a bi
ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2
2
22
22
+ +
++
+
==
+
+
a bi a b i
a bi
z
z i a b i
a b i a b i
( ) ( )( ) ( )
( )
2
2
2 2 2 2
2
+ + + +
=
+−
a a a b i abi b b
ab
( )
( )( )
( )
22
22
22
22
22
22
+
+ +
=−
+ +
a b ab
a a b b
i
a b a b
Để s trên là s thun o có phn thc bng 0
22
2 2 0 + + =a a b b
Vy tp hợp các điểm biu din s phc z là đường tròn tâm
( )
1;1I
, bán kính
( )
2
2
1 1 0 2= + =R
.
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Công thc tính th tích khi chóp là:
1
.
3
=V Sh
Gii chi tiết:
Trang 100
Gi O là trng tâm
( )
. ABC SO ABC
Ta có:
32
1 3 1 3
. . . 4 .
3 3 3 4
= = =
SABC ABC
aa
V SO S SO SO a
Gọi M là trung đim ca
⊥BC AM BC
K
.MN SA
Ta có:
( )
.
BC AM
BC SAC BC MN
BC SO
( )
,.
=
MN SA
d BC SA MN
MN BC
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có:
2
2 2 2
3 7 3
16 .
33

= + = + =



aa
SA SO AO a
:
3
4.
.6
2
2 . . .
7
73
3
= = = = =
SAM
a
a
SO AM a
S MN SA SO AM MN
SA
a
Câu 44. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: + Mt cu
( )
S
tâm
( )
0 0 0
;;I x y z
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
thì có bán kính
( )
( )
;=R d I P
và phương trình mt cu là
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0 0 0
+ + =x x y y z z R
+ Mt phẳng đi qua ba điểm
,,A B C
1 VTPT là
;

=

n AB AC
Gii chi tiết:
+ Ta
( ) ( ) ( )
3;0;1 ; 4; 1;2 ; 1;2;3

= = =

BC BD BC BD
Trang 101
+ Mt phng
( )
BCD
đi qua
( )
3;2;0B
1 VTPT là
( )
; 1;2;3

==

n BC BD
nên phương trình
mt phng
( )
BCD
( ) ( ) ( )
1 3 2 2 3 0 0 2 3 7 0 + + = + + =x y z x y z
+ Vì mt cu
( )
S
m A tiếp xúc vi mt phng
( )
BCD
nên bán kính mt cu là
( )
( )
( ) ( )
2 2 2
3 2. 2 3. 2 7
; 14
1 2 3
+ +
= = =
++
R d A BCD
Phương trình mặt cu
( )
S
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14 + + + + =x y z
Câu 45. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Din tích hình phng to bi hai đồ th hàm s
( ), ( )==y f x y g x
các đường
thng
,,= = x a x b a b
;
( ) ( )=−
b
a
S f x g x dx
Gii chi tiết:
Phương trình hoành độ giao đim ca
2
=yx
và
2=+yx
:
22
1
2 2 0
2
=−
= + =
=
x
x x x x
x
Din tích hình (H):
( )
2
2 2 2
2 2 2 3 2
1 1 1
1
11
( 2) 2 2 2
32

= + = = =


S x x dx x x dx x x dx x x x
3 2 3 2
1 1 1 1 9
.2 .2 2.2 .( 1) .( 1) 2.( 1)
3 2 3 2 2
= + =
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Áp dng quy tắc đếm bn: quy tc nhân và quy tc cng.
Gii chi tiết:
TH1: C 4 người cùng lên 1 toa tàu: có 3 cách xếp.
TH2: Sp xếp sao cho 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, toa còn li không có ngưi.
:
3 1 1 1
4 3 1 2
. . . 24=C C C C
cách xếp.
TH3: Sp xếp sao cho 1 toa có 2 ngưi, 2 toa còn li mỗi toa có 1 người.
21
43
. .2! 36=CC
cách xếp.
TH4: Sp xếp sao cho 2 toa mỗi toa có 2 người, 1 toa không có người.
2 1 2 1
4 3 2 2
. . . 36=C C C C
Vy có: 3 + 24 + 36 + 36 = 99 cách xếp.
Trang 102
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phương pháp. S dụng định nghĩa của xác sut.
Gii chi tiết:
Li gii chi tiết.
Tng s sách là
4 3 2 9.+ + =
S cách ly 3 quyn sách là
3
9
84=C
(cách).
S quyn sách không phi là sách toán là
3 2 5.+=
S cách ly 3 quyn sách không phi là sách toán là
3
5
10=C
(cách).
Do đó số cách lấy được ít nht mt quyn sách toán là
84 10 74−=
(cách).
Vy xác sut để lấy đượcc ít nht mt quyn là toán là:
74 37
.
84 42
=
Chọn đáp án C.
Câu 48. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích, s dng các công thc
( ) ( )
log log log ;log log log 0 1; ; 0

= + =


a a a a a a
b
bc b c b c a b c
c
Gii chi tiết:
Xét hàm s
( )
fx
trên
2;2018
ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
22
22
11
ln 1 ln ln 1 ln ln 1 2ln ln 1


= = = = + +




x
f x x x x x x
xx
( ) ( ) ( )
2 3 ... 2018 ln1 2ln2 ln3 ln2 2ln3 ln4 ... ln2017 2ln2018 ln2019 + + + = + + + + + +f f f
ln1 ln2 ln2018 ln2019 ln2 ln2 ln1009 ln3 ln673= + = + +
ln3 ln4 ln673 ln1009= + +
( )
3
4
3 4 673 1009 1689
673
1009
=
=
= + + + = + + + =
=
=
a
b
tm P a b c d
c
d
Câu 49. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: T gi thiết bài toán ta có 52% trong sc s đưc ghi s chn nên ta có s chn
nhiu hơn số l.
Như vy dãy s đưc ghi bắt đầu là s chn và kết tc cũng là số chn.
Gi s các s chẵn được ghi là x s
( )
*
1,xx
thì s các s l đưc ghi là
1x
s.
Gii chi tiết:
Trang 103
T gi thiết bài toán ta có 52% trong s các s đưc ghi là s chn nên ta có s chn nhiều hơn số l.
Như vy dãy s đưc ghi bắt đầu là s chn và kết tc cũng là số chn.
Gi s các s chẵn được ghi là x s
( )
*
1,xx
thì s các s l đưc ghi là
1x
s.
Khi đó ta có phương trình:
52 52
48 52 52
1 100 52 1 48
= = =
xx
xx
xx
( )
4 52 13 . = =x x tm
Như vy có
13 1 12−=
s l đưc ghi tn bng.
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gọi năng sut ca Minh là x (công vic/giờ), ng suất ca hai th ph y (công
vic/gi) và thi gian h ngh ăn trưa là z (giờ),
( )
, , 0 .x y z
Khi đó dựa vào gi thiết bài toán, biu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
T đó ta lập h phương trình và giải h phương trình tìm z.
Gii chi tiết:
Gọi năng suất ca Minh là x (công vic/giờ), năng sut ca hai th ph y (công vic/gi) thi gian
h ngh ăn trưa là z (giờ),
( )
, , 0 .x y z
Thi gian c ba người cùng làm vic ngày th nht là:
16 8 8 = zz
(gi).
Ngày th nht, c ba người làm được 50% ngôi nhà nên ta có phương trình:
( )( ) ( )
50
81
100
+ =z x y
Đổi 2 gi 12 phút chiu =14 gi 12 phút
71
5
=
gi.
7 gi 12 phút chiu =19 gi 12 phút
96
5
=
gi.
Thi gian hai th ph làm vic ngày th hai là:
71 31
8
55
= zz
gi.
Ngày th hai, hai th ph làm được 24% ngôi nhà nên ta có phương trình:
( )
31 24
.2
5 100

−=


zy
Thi gian hai Minh làm vic ngày th ba là:
96 56
8
55
= zz
gi.
Ngày th ba, Minh m được
100% 50% 24% 26% =
ngôi nhà n ta phương trình:
( )
56 26
.3
5 100

−=


zx
Ly
( ) ( ) ( )
1 2 3−−
ta được:
( )( )
31 56
80
55
+ =
z x y z y z x
Trang 104
( )
31 56
80
55
+ + + =x y zx zy y zy x zx
16 9 16
0 16 9
5 5 9
= = =
y
x y x y
x
Lớp (2) chia cho (3) ta đưc:
31 31
24
16 12
55
100
.
26
56 56
9 13
100
55
−−
= =
−−
z y z
z x z
31
27 56 31
5
27 52
56
52 5 5
5
= =
z
zz
z
( )
1512 1612 4
27 52 25 20 .
5 5 5
= = =z z z z tm
Vậy ba người ngh ăn trưa
4
5
gi = 48 phút.
Câu 51. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dùng loi tr để đưa ra đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Ta xét d đoán của bn Dung
+ Nếu Singgapor nhì thì Singapor nhất là sai do đó Inđônêxia nhì là đúng(mâu thuẫn)
+ Như vậy Thái lan th ba đúng suy ra Vit Nam nhì Singapor nhất và Inđônêxia th
Chn C.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Da o nhng biu hin ca An Minh, Tun th xác định được u trên đầu mình bng suy
đoán như sau:
- Trong 5 mũ mang ra có 2 mũ trng. An ngồi dưới cùng mà không biết mình đội mũ gì, vậy mũ của Minh
Tun không cùng là màu trng (nhiu nht là một mũ trắng).
- Nếu Tuấn đội mũ trắng thì t câu tr li ca An, Minh s biết ngay là mình đội mũ đen. Đằng này Minh
cũng không biết. T đó Tun xác định được mũ trên đầu mình là màu đen.
Câu 53. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Gi X là s tui của Trung hơn Nghĩa..
Theo điều kin bài toán ra ta có:
Trang 105
Tui Trung + X = 2(tui Tùng + X)
Suy ra, tui Trung = 2 (tui Tùng) + X
Mt khác: Tui Trung = Tuổi Nghĩa + X
T đó suy ra: Trung là ni nhiu tui nhất, Tùng là ngưi ít tui nht.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Chiếc chén đưc chuyn vào gia 2 vật đng chè và đựng sa, vy vật đng chè vật đựng sa ch
th là chai và vi to hoc vi to và cc.
Ta xét 2 kh năng đó:
TH1: Chén đưc chuyn vào gia chai và vi to: Ta thy ngay vi to ch có th đựng chè hoc sữa. Nhưng
th t vi to tr nên giữa, nên đựng phê. Vy kh năng này không tho mãn. Suy ra ch kh
năng kia.
TH2: Chén đưc chuyn vào gia vi to và cc; v trí ca chén tr thành gia. Vậy chén đựng cà phê.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Theo câu 54 ta có: Chén đựng phê và chính gia.
Khi đó, vật đựng chè là vi to hoc cc, và th t của thay đổi sau khi chuyn chén, vy vật đng chè
ch có th là cc.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Theo câu 54 và 55 ta có: Chén đựng cà phê và cốc đựng nước chè
=> Vi ln phải đựng sa, và vi nh đựng ca cao.
n lại chai đựng bia nbảng sau:
Chai
Vi ln
Chén
Cc
Vi nh
Bia
Sa
p
Chè
Ca cao
Câu 57. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Ta biu din hình thc sc ca An, Ba, Nam, Việt tương ứng là a, b, n, v. T c điều kin bài toán ta có:
b > a, b > n (4)
a + b = v + n (5)
a + v > b + n (6)
T (5) => b = v + n a.
Trang 106
Thay vào (6) ta có: a + v > v + n a + n => 2a > 2n => a > n.
=> An khe hơn Nam.
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Ta biu din hình thc sc ca An, Ba, Nam, Việt tương ứng là a, b, n, v. T c điều kin bài toán ta có:
b > a, b > n (4)
a + b = v + n (5)
a + v > b + n (6)
T (5) => b = v + n a.
Thay vào (6) ta có: a + v > v + n a + n => 2a > 2n => a > n.
Kết hp vi (4) => b > a > n (7)
Theo (5) ta có: a + b = v + n. Mà a > n => v > b.
Kết hp vi (4) => v > b > n (8).
T (7) và (8) ta có: v > b > a > n.
Vy Vit là người khe nht.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Qua các s liu bài toán ta thy:
- Tun Hoa không th vào mt cp vì Hoa là em gái Tun.
- Tuấn hơn tuổi Minh và Vân là cô gái nhiu tui nht, suy ra Tun và Vân không th vào mt cp, vì nếu
vào mt cp thì tng s tui của 2 ngưi trong cp này s nhiều hơn tng s tui của 2 người trong cp
ca Minh.
Vy Tun và Hnh và mt cp.
Câu 60. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Theo gi thiết ta có: Minh + Hạnh = Phương + Hoa
TH1: Nếu Phương > Minh => Hạnh < Hoa
Khi đó Vân > Hoa, Phương > Minh
=> Các cp phi là Minh Vân, Phương Hoa
=> Minh + Vân = Phương + Hoa
Minh + Hạnh = Pơng + Hoa => Vân = Hạnh => Mâu thun.
Vy các cặp đúng là Minh Hoa, Phương – n.
Câu 61. Chọn đáp án D
Trang 107
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, đọc s liu, xác định đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Tính đến ngày 23 tháng 2 năm 2020, số ca nhim CoVid-19 ti Hàn Quc là trên 600 ca nhim.
Câu 62. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, đọc s liu, xác định đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Tính đến ngày 23/2/2020, s ca t vong do nhim Vius CoVid-19 ti Hàn Quc : 5 ca.
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Ly s ca nhim ngày 22/2/2020 tr đi s ca nhim ngày 21/2/2020.
Gii chi tiết:
T ngày 21/2/2020 đến ngày 22/2/2020 ti Hàn Quc có thêm s trường hp nhim CoVid-19 là:
433 209 224−=
(trường hp).
Câu 64. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc s liu tn biểu đồ, sau đó cộng tng s huy chương qua các năm có
trong
biu đồ.
Gii chi tiết:
Năm 2016: 34 huy chương
Năm 2017: 31 huy chương
Năm 2018: 38 huy chương
Năm 2019: 37 huy chương
Tng s huy chương Olympic của hc sinh Việt Nam qua các năm 2016-2019 là:
34 31 38 37 140+ + + =
(huy chương).
Câu 65. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Ly tng s huy chương trong 4 năm (2016-2019) chia cho s năm.
Gii chi tiết:
Tng s huy chương qua các năm là:
34 31 38 37 140+ + + =
(huy chương)
Trung bình s huy chương Olympic mỗi năm là:
140:4 35=
(huy chương)
Câu 66. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, xác định s huy chương vàng năm 2019, ri tính t l phn trăm.
Mun tính t l phn trăm ca A và B ta có công thc:
: 100%.AB
Gii chi tiết:
S huy chương vàng năm 2019 là: 9 huy chương.
Tng s huy chương năm 2019 là: 37 huy chương.
T l phần trăm số huy chương vàng là:
9:37 100% 24,3%
Trang 108
Câu 67. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đc d liu t biu đồ.
Gii chi tiết:
Năm học 2020-2021 mc hc phí trần đối với các cơ sở giáo dc công lp chất lưng cao bc
Mm non trên đa bàn Thành ph Hà Ni là 5,1 triu đng/hc sinh/tháng.
Câu 68. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Mtm học bình thường din ra trong 9 tháng.
Tính s hc phí của bé trai trong 1 năm, và bé gái trong 1 năm rồi cng li.
Gii chi tiết:
Mc hc p trần năm học 2020-2021:
Bc Tiu hc: 5,5 triu đồng
Bc THCS: 5,3 triu đồng
Hc phí trần 1 năm học (9 tháng) ca bé trai lp 4 nhà anh Phong là:
5,5 9 49,5=
(triệu đồng)
Hc phí trần 1 năm học (9 tháng) ca bé gái lp 7 nhà anh Phong là:
5,3 9 47,7=
(triệu đồng)
Tng s tin mà gia đình anh Phong phải đóng cho 2 con trong một năm là:
49,5 47,7 97,2+=
(triệu đồng)
Câu 69. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan t bng s liu mc trn hc phí cp Tiu hc và THPT ng lp chất lượng
cao năm học 2020-2021 so vớim hc 2019-2020. Tìm độ chênh lch.
Gii chi tiết:
* Năm học 2020-2021:
Tiu hc: 5,5 triệu đồng/hc sinh/tháng
Trung hc ph thông: 5,7 triệu đng/hc sinh/tháng
* Năm học 2019-2020:
Tiu hc: 5,1 triệu đồng/hc sinh/tháng
Trung hc ph thông: 5,3 triệu đng/hc sinh/tháng
Mc trn hc p tiu học tăng là:
5,5 5,1 0,4−=
(triệu đồng/học sinh/tháng) hay 400 000 đồng/hc sinh/tháng
Mc trn hc p trung hc ph thông tăng là:
5,7 5,3 0,4−=
(triệu đồng/học sinh/tháng) hay 400 000 đồng/hc sinh/tháng
Vy: T m học 2020-2021 , mc trn hc phí cp Tiu hc và THPT ng lp cht lượng cao trên địa
bàn thành ph Nội được điều chỉnh tăng 400 000 đồng/hc sinh/tháng.
Câu 70. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát s liu mc phí trn cp tiu học năm học 2020-2021 và 2018-2019,
ri tính toán.
Trang 109
Gii chi tiết:
Nhn xét:
Da vào s liu trong hình v ta thy, mc hc phí trần năm học 2020-2021, cp Tiu
hc trên địa bàn thành ph Hà Nội tăng:
5,5 4,7 0,8−=
(triệu đồng).
Như vy, t l phn trăm học phí tăng lên là:
0,8:4,7 100% 17%
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ 7)
ĐỀ THI TH NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m đ m s
3 2 2
3( 2) 3( 4 ) 1= + + + +y x m x m m x
nghch biến trên khong (0; 1)?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 42 (NB): Gi
12
,zz
hai nghim phc của phương trình
2
6 13 0+ + =zz
trong đó
1
z
s phc
phn o âm. Tìm s phc
12
2.=+zz
A.
9 2 .=+i
B.
9 2 .= + i
C.
9 2 .= i
D.
9 2 .=−i
Câu 43 (TH): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
2.a
Biết
SA
vuông góc
với đáy và
5.=SC a
Tính th tích V ca khối chóp đã cho.
A.
3
2
3
=
a
V
B.
3
2=Va
C.
3
3
=
a
V
D.
3
3
3
=
a
V
Câu 44 (VD): Trong các mt cu tiếp xúc với hai đưng thng
12
82
: 2 , : 6 ;
4 2 10
= = +


= = +


= + =

x t x t
y t y t
z t z t
phương tnh mặt cu có bán kính nh nht là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 70.+ + + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 30. + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 35. + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 35.+ + + + =x y z
Câu 45 (VD): tt c bao nhiêu g tr nguyên ca tham s m đ phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8) = x mx
hai nghim thc phân bit?
A. 3 B. vô s C. 4 D. 5
Câu 46 (VD): Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
\1R
tha mãn
( )
2
1
1
=
fx
x
. Biết
Trang 110
( ) ( )
3 3 0 + =ff
và
11
2
22
+ =
ff
. Giá tr
( ) ( ) ( )
2 0 4= + +T f f f
bng:
A.
19
ln
25
=T
B.
15
2 ln
29
=+T
C.
19
3 ln
25
=+T
D.
19
1 ln
25
=+T
Câu 47 (TH): Trong trò chơi “Chiếc nón diu” chiếc kim ca bánh xe có th dng li mt trong 7 v
trí vi kh năng như nhau. Tính xác suất để trong ba ln quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dng li
ba v t khác nhau.
A.
3
7
B.
30
343
C.
30
49
D.
5
49
Câu 48 (VD): Biết n s nguyên dương tha mãn
32
2 100+=
nn
AA
. H s ca
5
x
trong khai trin
( )
2
13
n
x
bng:
A.
55
10
3 C
B.
55
12
3 C
C.
55
10
3 C
D.
55
10
6 C
Câu 49 (VD): Ba người bạn thân An, Phương, Minh cùng đi câu cá. Khi v, An thấy mình được nhiu
bèn cho Phương và Minh mt s bng s ca mỗi người u được. Khi ấy, Phương thấy mình đưc
nhiu quá lin cho li An Minh s bng s mỗi người hin có. Sau ln này, Minh thy mình
nhiu quá bèn cho lại An Phương số bng s cá hin có ca mỗi người. Ba người vui v ra v s
ca h đã như nhau. Biết rng c 3 người câu đưc c thy 24 con. Hi mỗi người câu được bao nhiêu
con cá?
A. An: 12 con, Phương: 8 con, Minh: 4 con B. An: 14 con, Phương: 4 con, Minh: 6 con
C. An: 13 con, Phương: 7 con, Minh: 4 con D. An: 11 con, Phương: 6 con, Minh: 7 con
Câu 50 (VD): Mt cây bèo trôi theo dòng c một ngưi bơi ngược dòng nước cùng xut phát vào
mt thời điểm ti mt m cầu. Người bơi nc dòng ớc được 20 phút thì quay lại bơi xuôi dòng
gp cây bèo cách m cu 4km. Bng lp lun hãy tính vn tốc dòng nước biết rng vn tốc bơi của ngưi
không thay đi.
A. 4km/h B. 6km/h C. 5km/h D. 7km/h
Câu 51 (VD): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.
Trang 111
A. Nếu a và b chia hết cho c thì
+ab
cũng chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu mt s có tn cùng là 0 thì chia hết cho 5.
Câu 52 (VD): Trong mt cuc thi th thao, đoạt các giải đầu các vận động viên mang áo s 1, 2, 3
4, nhưng không có ai s áo tng vi th t ca gii. Biết rng:
- Vận động viên đot giải tư có số áo trùng vi th t gii ca vận đng viên có s áo như thứ t gii
ca vn động viên mang áo s 2.
- Vận động viên mang áo s 3 không đoạt gii nht.
Gii ca các vận động viên mang áo s 1,2,3,4 lần lưt là:
A. 2, 1, 4, 3 B. 3, 1, 4, 2 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 1, 2, 3
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56
Xuân, Thu, Nam Bc thi tài giành danh hiệu người câu cá gii nht. cầu được ni loi cá không d
như nhau nên h cho điểm tng loi như sau: bắt được con Máng được 5 điểm, con cá Diêu được 4
điểm, con các Vược được 2 điểm, con cá Chích được 1 đim.
Xuân bắt được con cá Măng duy nht ca c nhóm, C nhóm bắt được 3 con Vược.
Tng s đim ca c nhóm là 18.
Thu được ít điểm nht mc được nhiu cái nht.
Tng s đim ca Thu và Bc bng s đim ca Xuân và Nam cng li.
Đim của 4 người đều khác ln nhau.
Hi mi người cầu được những con ai gnh đưc danh hiu người u gii nhất ạt điểm
cao nht)?
Câu 53 (VD): Thu được bao nhiêu điểm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54 (VD): Nam được bao nhiêu đim?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 55 (VD): Th t đim s ca các bn (t thấp đến cao) là:
A. Thu, Xuân, Bc, Nam. B. Thu, Bc, Xuân, Nam.
C. Thu, Nam, Xuân, Bc. D. Thu, Xuân, Nam, Bc.
Câu 56 (VD): Bc bt được mi loi bao nhiêu con cá?
A. 1 con cá Điêu, 2 con cá Chích B. 3 con cá Vược
C. 1 con cá Măng, 1 con cá Chích D. 1 con cá Vược, 1 con cá Điêu
Câu 57 (VD): Bn chàng trai Văn, Phong, ng, Tuấn đem s câu đưc ca mỗi người ra so sánh
vi nhau thì thy rng:
- Ca Tun nhiu hơn của Cường.
- Ca Văn và Phong cộng li bng của Cưng và Tun cng li,
Trang 112
- Ca Phong và Tun cng lại ít hơn của Văn và Cường cng li.
Hãy xác định th t các chàng trai theo s cá câu được (t ít đến nhiu).
A. Phong, Cường, Tuấn, Văn. B. Phong, Tuấn, Cường, Văn.
C. ng, Tun, Phong, Văn. D. Tuấn, Phong, Cường, Văn.
Câu 58 (VD): Một đơn vị công an hàng ngày dùng thuyền máy đi t A đến B ri li t B v A.
Hôm y dòng nước chy mnh hơn, chiến s Hiếu nói "Hôm nay nước chy mnh, thuyn xuôi
nhanh, ta s v sớm hơn".
Chiến s Nghĩa không tán thành, nói: "Đi nhanh bao nhiêu thì li v chm bấy nhiêu, nvy ta
vn v như mi khi".
Bn hãy làm trng tài phân gii xem ai đúng, ai sai, biết rng tn tc ca thuyền máy luôn luôn không đổi.
A. Hiếu nói đúng, Nghĩa nói sai. B. Hiếu nói sai, Nghĩa nói đúng.
C. C 2 đều i đúng. D. C 2 đu nói sai
Câu 59 (VD): Thày go đã chấm i ca 3 hc sinh An, Phương, Minh nhưng không mang ti lp. Khi
ba hc sinh này đề ngh thày cho biết kết qu, thày nói: "Ba em nhận được 3 điểm khác nhau 7, 8, 9.
Phương không phải điểm 9, Minh không phải điểm 8, và tôi nh rằng An đưc đim 8". Sau này mi thy
rằng khi nói điểm tng người thày ch nói đúng đim ca mt học sinh, còn điểm ca hai hc sinh kia
thày nói sai. Vậy đim ca mi hc sinh là bao nhiêu?
A. Minh được 7 điểm, Phương được 8 điểm, An được 9 điểm.
B. Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm
C. Minh được 9 điểm, Phương được 8 điểm, An được 7 điểm.
D. Minh được 9 điểm, Phương được 7 điểm, An được 8 điểm.
Câu 60 (VD): Trong mi tòa nch nhng cp v chng nhng con nh chưa lập gia đình. Ban
điu tra dân s yêu cu báo cáo v s ngưi sng trong tòa nhà, đi dinmt anh th thích đùa đã o
cáo như sau:
Sng trong tòa nhà b m nhiu hơn con cái.
Mỗi con trai đều có mt ch hay em gái.
S con trai nhiều hơn số con gái.
Mi cp v chồng đều có con.
Người ta không th chp nhận đưc báo cáo đó ( là đùa vui) trong đó có mâu thun. Bn hãy ch ra
điu mâu thun trong báo cáo trên.
A. Sng trong tòa nhà b m nhiều hơn con cái.
B. Mỗi con trai đu có mt ch hay em gái.
C. S con trai nhiều hơn số con gái.
D. Mi cp v chồng đều có con.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi 61 và 62:
Trang 113
Câu 61 (NB): So với cùng kì năm 2018, ch s sn xut và phân phối điện chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 102,5% B. 110,6% C. 110,2% D. 107,4%
Câu 62 (TH): Da vào d liệu đã cho, hãy cho biết ngành công nghip nào tốc độ tăng trưởng nhanh
nht trong 8 tháng đầu năm 2019?
A. Khai khoáng
B. Chế biến, chế to
C. Sn xut và phân phối điện
D. Cung cấp nước, hoạt động qun lý và x lý rác thải, nưc thi.
Dựa vào các thông tin dưới đây để tr li các câu hi t 63 đến 65:
Huy chương Thế vn hi mùa Hè Tokyo 2020
Ngun: Tokyo2020.
Câu 63 (TH): Chu vi ca mi tm huy chương là:
Trang 114
A. 8,5 cm B. 17π cm C. 4,25π cm D. 8,5π cm
Câu 64 (VD): Các thiết b đin t đã qua sử dụng được thu thp trên khắp đất c Nht Bản đ đủ
kim loi m 5.000 tấm huy chương cho Thế vn hi mùa Tokyo 2020. Mi tấm huy chương sẽ đưc
thiết kế như bn mu trên hình v. Gi s khối lượng kim loi cần để sn xuất đúng bng khi lượng huy
chương nói trên. Hãy tính khối lượng kim loi cần dùng để sn xut s huy chương đó. (Biết rằng người
ta d kiến làm 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bạc và 1500 huy chương đng).
A. 2,609 tn B. 2,702 tn C. 5,000 tn D. 4,520 tn
Câu 65 (VD): Tính khối lượng đồng nguyên cht có trong 1500 tấm huy chương đồng.
A. 654,67kg B. 641,25kg C. 675,25kg D. 685,12kg
Dựa vào các thông tin dưới đây để tr li các câu hi 66 và 67.
ới đây mức cho vay tối đa qua các lần điu chnh ca Ngân hàng Chính sách Xã hi Vit Nam
đối vi HSSV.
Câu 66 (NB): T ngày 1/12/2019, mc cho vay tối đa đối vi học sinh, sinh viên (HSSV) tăng t 1,5
triệu đồng/tháng/HSSV lên đồng/tháng/HSSV.
A. 1,5 triu B. 2 triu C. 2,5 triu D. 2,7 triu
Câu 67 (VD): Mt sinh viên thuc diện chính sách được vay vn h tr ca nn hàng chính sách xã hi
Việt Nam, m học 2019-2020. Hi theo mc cho vay tối đa như trên của ngân ng chính sách hi
Việt Nam thì sinh viên đó được vay tối đa bao nhiêu tiền cho năm hc 2019 -2020? (Biết rng sinh viên
đó nhập hc ngày 4/9/2019 và kết thúc năm học ngày 31/5/2020).
A. 20 triu đồng B. 18,5 triu đồng C. 19 triệu đồng D. 19,5 triệu đồng.
Dựa vào thông tin dưới đây để tr li các câu hi t 68 đến 70:
(21/2) nh đo TP Ni mới đây đã đề xut vi B Giáo dục Đào tạo chia m học thành 4 k
ngh thay vì 1 k ngh và 1 đt ngh Tết như hiện nay. Trên thế gii, hu hết k ngh ca hc sinh
Trang 115
ph thuc vào các dp l ln theo tng quc gia và theo mùa.
Câu 68 (NB): K ngh hè c Anh ca hc sinh din ra trong bao nhiêu tun?
A. 5 tun B. 6 tun C. 7 tun D. 8 tun
Câu 69 (VD): Ti M hc sinh có tt c bao nhiêu ngày ngh trong năm?
A. 14 ngày B. 11 tun C. 98 ngày D. 90 ngày
Câu 70 (NB): c nào hc sinh có 5 k nghỉ/năm?
A. Trung Quc B. Nht Bn và Hàn Quc
C. Nga và M D. Pháp và Australia
ĐÁP ÁN
41. B
42. B
43. A
44. C
45. A
46. D
47. C
48. A
49. C
50. B
51. C
52. B
53. B
54. B
55. C
56. D
57. A
58. A
59. B
60. A
61. C
62. B
63. D
64. A
65. B
66. C
67. D
68. C
69. C
70. D
LI GII
Trang 116
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Hàm s
()=y f x
nghch biến trên khong
( ) ( )
; ( ) 0, ;
a b f x x a b
, bng 0
ti hu hn điểm trên (a;b).
Gii chi tiết:
3 2 2 2 2
3( 2) 3( 4 ) 1 3 6( 2) 3( 4 )
= + + + + = + + +y x m x m m x y x m x m m
Hàm s
3 2 2
3( 2) 3( 4 ) 1= + + + +y x m x m m x
nghch biến trên khong (0; 1)
( )
( ) 0, 0;1
f x x
, bng 0 ti hu hạn đim trên (0; 1).
( )
22
3 6( 2) 3( 4 ) 0, 0;1 + + + x m x m m x
, bng 0 ti hu hạn điểm trên (0; 1).
Xét phương trình
22
3 6( 2) 3( 4 ) 0(*) + + + =x m x m m
22
9( 2) 3.3.( 4 ) 36 0,
= + + = m m m m
Phương trình (*) có 2 nghim phân bit
12
,xx
Đểm s nghch biến trên khong (0; 1) thì
12
01 xx
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
00
[1 )(1 ) 0 1 ( ) 0




+ +

x x x x
x x x x x x
2
2
40
40
30
31
1 4 2 4 0
+

+ +
m
mm
m
m
m m m
3; 2; 1;0 m Z m
4 giá tr nguyên ca m tha mãn.
Câu 42. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gii phương trình bc hai tìm nghim phc
Gii chi tiết:
Ta có
( ) ( )
22
1
22
2
32
6 13 0 6 9 4 3 2 .
32
=
+ + = + + = + =
= +
zi
z z z z z i
zi
Vy
( )
12
2 2 2 2 3 2 9 2 .= + = + + = +z z i i i
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính chiu cao
SA
theo định lý Pytago
Tính th tích khi chóp theo công thc
1
.
3
=V h S
vi h là chiu cao hình chóp và S là din tích đáy.
Gii chi tiết:
Trang 117
( )
SA ABCD SA AC
ABCD
hình vuông cnh
2a
nên
2 2 2 2
2 2 2 .= + = + =AC AB BC a a a
Tam gc
SAC
vuông ti A có
( )
( )
2
2
22
52= = =SA SC AC a a a
Th tích
( )
3
2
.
1 1 2
. . 2 .
3 3 3
= = =
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
Câu 44. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Mt cu bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng nếu có tâm là
trung đim của đon vuông góc chung.
- Gọi hai điểm
,MN
lần t thuộc hai đưng thng, s dng
12
, MN MN
để tìm ta độ
,MN
và kết lun.
Gii chi tiết:
Nhn xét: Mt cu có bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng nếu nó tâm là trung điểm ca
đon vuông góc chung. T đó ta tìm đoạn vuông góc chung và suy ra tâm, bán kính mt cu.
1
VTCP
( )
1
1; 1;2=−u
2
có VTCP
( )
2
2;1; 1=−u
.
Gi
( ) ( )
;2 ; 4 2 , 8 2 ;6 ;10
+ + + M t t t N t t t
lần lượt hai điểm thuc
12
,
sao cho
MN
đon vuông góc chung.
( )
8 2 ;4 ;14 2
= + + + MN t t t t t t
MN
đon vuông góc chung
1
2
.0
6 16 2
6 26 4
.0
=
+ = =


+ = =
=

MN u
t t t
t t t
MN u
Suy ra
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;10;6 1;5;3M N I
trung điểm ca
MN
và cũng là tâm mặt cu cn tìm.
Bán kính mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 0 5 0 3 35= = + + =R IM
.
Vậy phương trình mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 5 3 35 + + =x y z
.
Trang 118
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Gii phương trình bng phương pháp xét hàm số.
Gii chi tiết:
Điu kin:
1
.
8
x
mx
Ta có:
( ) ( )
2
2 2 2
2
log ( 1) log ( 8) (1) 1 log 8 = = x mx log x mx
( ) ( ) ( )
2
2
9
1 8 2 9 2 1 2 = + = + = x mx x x m x m do x
x
Phương trình (1) 2 nghim thc phân bit Phương trình (2) 2 nghim thc phân bit lớn hơn 1
(*)
Xét hàm s
( )
9
2 , 1= + f x x x
x
( ) ( )
2
9
1 , 0 3

= = =f x f x x
x
Bng biến thiên:
(*)
48 m
. Mà
5;6;7 mm
: có 3 giá tr ca m tha mãn.
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải:
( ) ( )
=
f x f x dx
Gii chi tiết:
( ) ( )
2
1 1 1
ln
1 2 1
= = = +
−+

x
f x f x dx dx C
xx
( )
( ) ( )
( )
1
2
11
ln ; 1 1;
21
11
ln 1;1
21
+ − +
+
=
+
+
x
C khix
x
fx
x
C khix
x
( ) ( )
1 1 1
1 1 1
3 3 ln2 ln 0 0
2 2 2
+ = + + + = =f f C C C
( )
2 2 2
1 1 1 1
3 ln3 ln 2 1
2 2 2 3

+ = + + + = =


f f C C C
Trang 119
( )
( ) ( )
( )
11
ln ; 1 1;
21
11
ln 1 1;1
21
− +
+
=
+
+
x
khix
x
fx
x
khix
x
( ) ( ) ( )
1 1 1 3 1 9
2 0 4 ln3 ln1 1 ln 1 ln
2 2 2 5 2 5
+ + = + + + = +f f f
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính s phn t ca không gian mu s phn t ca biến cố, sau đó suy ra xác
sut.
Gii chi tiết:
Ba ln quay, mi ln chiếc kim có 7 kh năng dừng lại, do đó n
3
7 343
==n
Gi A là biến cố: “trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lưt dng li ba v trí khác nhau”.
Khi đó ta có:
Ln quay th nht, chiếc kim có 7 kh năng dừng li.
Ln quay th hai, chiếc kim có 6 kh năng dừng li.
Ln quay th ba, chiếc kim có 5 kh năng dừng li.
Do đó
7.6.5 210==
A
n
Vy
( )
210 30
343 49
= = =
A
n
PA
n
Câu 48. Chọn đáp án A
Phương pháp gii: +) S dng công thc chnh hp:
( )
( )
!
1 ; ,
!
=
k
n
n
A k n k n N
nk
đ gii
phương tnh tìm n.
+) Da vào khai triển để tìm h s ca
5
.x
Gii chi tiết:
Điu kin:
3; .n n N
Theo đề bài ta có:
32
2 100+=
nn
AA
( ) ( )
!!
2. 100
3 ! 2 !
+ =
−−
nn
nn
( )( )( )
( )
( )( )
( )
1 2 3 ! 2 1 2 !
100
3 ! 2 !
+ =
−−
n n n n n n n
nn
( )( ) ( )
1 2 2 1 100 + =n n n n n
3 2 2 3 2
3 2 2 2 100 100 0 + + = =n n n n n n n
( )
5=n tm
Trang 120
Khi đó ta có khai trin:
( ) ( ) ( ) ( )
10 10
2 10 10 10
10
10 10
00
1 3 1 3 1 . 3 3 .
−−
==
= = =

n k k
k k k k
kk
x x C x C x
Để có h s ca
5
x
trong khai trin thì:
10 5 5. = =kk
H s ca
5
x
trong khai trin là:
( )
5
5 5 5
10 10
. 3 3 . = CC
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Gi s cá của An, Phương, Minh lần lưt là
,,a p m
(ĐK:
0 , , 24, , , a p m a p m
).
- Tính s cá ca mi bn sau tng ln.
- Da vào gi thiết sau ln 3 c ba bn có s cá bn nhau và tng s cá 3 bạn câu được là 24 con đ lp h
phương tnh.
- Gii h phương trình và kết lun.
Gii chi tiết:
Gi s cá của An, Phương, Minh lầnt là
,,a p m
(ĐK:
0 , , 24, , , a p m a p m
).
Ta có bng sau:
Vì sau ln 3 c ba bn có s cá bn nhau và tng s cá 3 bạn câu được là 24 con nên sau ln 3, mi bn có
8 con cá, khi đó ta có h phương trình:
( )
4 4 4 8 13
6 2 2 8 7
7 8 4
= =


= =


= =

a p m a
p a m p tm
m a p m
Vậy lúc đầu An câu được 13 con cá, Phương câu được 7 con cá và Minh câu đưc 4 con cá.
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Vn tc của dòng nước chính là là vn tc ca cây bèo.
Gii chi tiết:
Gi vn tc bi của người là
( ) ( )
/ , 0 .x km h x
Đổi 20 phút =
1
3
gi.
Nếu vn tốc dòng nước bằng 0 (nước đng im) thì cây bèo đng yên cnh m cu, còn người bơi 20 phút
được quãng đưng là:
( )
1
.
3
=S x km
Trang 121
Vy sau 20 phút khong cách gia ni và cây bèo là
( )
.
3
=
x
S km
Nhưng dòng nước chy nên cây bèo trôi theo vn tốc dòng nước, và ngưi - ngoài quãng đường bơi được
- cũng bị trôi đúng như y bèo.
Do vy, sau 20 phút khong cách giữa người và cây bèo cũng là S.
Để khc phc khoảng cách đó, khi bơi theo hướng ngược lại (xuôi theo dòng nước) người bơi lại cn thi
gian cũng là 20 phút.
Vy thi gian t lúc xut phát ti lúc gp li cây bèo là
20.2 40=
phút
2
3
=
gi,
Thời gian này cây bèo trôi được
4.km
Vy vn tốc dòng nưc là
2
4: 6 / .
3
= km h
Câu 51. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Xét mệnh đề đảo ca tng đáp án sau đó xét tính đúng sai của mệnh đ đảo đó.
Gii chi tiết:
- Mệnh đề đảo của đáp án A là: Nếu
+ab
chia hết cho c thì a và b chia hết cho c.
Đây là mệnh đề sai. VD:
1 2 3+
nhưng 1 và 2 đều không chia hết cho 3.
- Mệnh đề đảo của đáp án B là: Nếu hai tam giác có din tích bng nhau thì hai tam giác bng nhau.
Đây là mệnh đề sai. VD: Một tam giác vuông có độ dài hai cnh góc vuông là 3 và 6, mt tam giác vuông
độ dài hai cnh là 2 và 9. Rõ ràng hai tam giác này cùng có din tích bằng 9 nhưng không phải hai tam
giác bng nhau.
- Mệnh đề đảo của đáp án D là: Nếu mt s chia hết cho 5 thì có tn cùng là 0.
Đây là mệnh đề sai, vì mt s chia hết cho 5 có th có tn cùng là 0 hoc 5.
- Mệnh đề đảo của đáp án C là: Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Đây là mệnh đề đúng.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin bài toán cho.
Gii chi tiết:
Ký hiu
j
A
, là gii ca vận động viên mang áo s j (j là 1, 2, 3 hoc 4 và
j
A
ng vậy).
Khi đó điều kin bài toán có th viết như sau:
3
1A
.
2
, , 4= = =
kh
A k A h A
Ta nhn thy:
2k
(vì
2
2A
)
4k
(vì
4=
h
A
ri nên
2
A
không th bằng 4 đưc nữa), tương tự
4, 2hh
.
, 1;3kh
.
- TH1:
31= =kh
. Khi đó
2 3 1
3, 1, 4= = =A A A
. Trường hp này không tho mãn gi thiết bài ra
Trang 122
3
1A
- TH2:
13= =kh
. Khi đó
2 1 3 4
1, 3, 4 2= = = =A A A A
(Tha mãn).
Vy ta kết qu: vận đng viên s 2 gii nht, vn đng viên s 4 gii nhì, vn đng viên s 1 gii 3
vn động viên s 3 gii 4.
Câu 53. Chọn đáp án B
Phương pháp gii: Chng minh
2
đim ca Thu
3
S Thu câu được
3
, t đó suy ra số cá
s đim ca Thu.
Gii chi tiết:
Ta có: Thu + Bc = Xuân + Nam = 9 điểm.
* Vì đim ca Thu nh nht, điểm có 4 người khác nhau và Thu bắt được nhiu cá nht nên
2
đim ca
Thu
3
.
Tht vậy, vì Thu câu được nhiu nht, Xuân đã u được ti thiu 1 con, n s Thu u được
ti thiu là 2 con Đim ca Thu
2
.
Vì Thu ít điểm nht => Bc nhiu đim nhất => Đim ca Bc > điểm ca Xuân
5
đim.
=> Điểm ca Bc
6
=> Đim ca Thu
3
* Thuu được nhiu cá nht S Thu câu đưc
3
Tht vy, nếu Thu câu đưc 2 con ca thì mỗi người còn li ch câu được 1 con cá => Tng cng có tt c
5 con cá.
Theo đề bài ta có: C nhóm đã câu được 3 con cá Vược và 1 con cá Măng (tc là 4 con) => S đim = 2.3
+ 1.5 = 11 điểm => còn 1 con 8 đim => Vô lí.
Do đó số cá ca Thu ti thiu là 3 con, s đim tối đa là 3 điểm => Thuu được 3 con cá Chích và đưc
3 điểm.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: T s đim ca Thu suy ra s đim ca Bắc, sau đó suy lun ra s đim ca Nam.
Gii chi tiết:
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Thu được ít điểm nht, Bắc được nhiều đim nht (cmt)
3
Đim ca Nam
6
.
Lại có điểm ca Xuân
5
, Xuân + Nam = 9 Đim ca Nam
4
3
Đim ca Nam
4
Vậy Nam được 4 điểm.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: T s đim ca Thu, Nam suy ra s đim ca Bc, Xuân và sp xếp.
Gii chi tiết:
Theo các câu 53, 54 ta có:
Trang 123
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Nam đưc 4 điểm => Xuân được 5 điểm.
=> Th t đim s ca các bn (t thấp đến cao) là: Thu, Nam, Xuân, Bc.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t s đim ca các bạn đã tìm được và d liệu đề bài cho đ xác định.
Gii chi tiết:
Theo các câu 53, 54, 55 ta có:
Thu được 3 điểm, Bắc được 6 điểm, Nam được 4 điểm, Xuân được 5 điểm.
=> Xuân ch bắt được 1 con cá Măng.
Vì c nhóm bt được 3 con cá Vược = 2.3 = 6 điểm.
Vì s ca Thu bắt được nhiu nhất và được 3 con => S cá ca Bắc ≤2 con.
Bc được 6 điểm nên Bc không th bt được 2 con Vược (4 điểm), và cũng Nam cũng không th
bt được 3 con cá Vược (Vì Nam ch đưc 4 điểm) => Bc ch bắt được 1 con cá Vược (2 đim).
=> Bc còn bắt được 1 con cá 4 điểm => Bc bắt được 1 con cá Điêu na.
Vy Bc bắt được 1 con cá Vược và 1 con cá Điêu.
Câu 57. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Gi s câu đưc ca Văn, Phong, Cường , Tun lần t
, , ,v p c t
( )
*
, , , v p c t
.
- T d liu bài toán cho lp các phương trình và bt phương tnh cha 4 n trên.
- S dụng phương pháp thế sau đó xác định th t các n.
Gii chi tiết:
Gi s câu đưc của n, Phong, Cường , Tun ln lượt là
( )
*
, , , , , , v p c t v p c t
.
Theo bài ra ta có:
( )
( )
( )
1
2
3
+ = +
+ +
tc
v p c t
p t v c
tc
nên t
( )
3 pc
Do đó từ
( )
2 vt
(5).
T (2) ta có:
= + v c t p
, thay vào (3)
+ + +p t c t p c
22 p c p c
t c p c t
(6).
T (5) và (6) ta có
p c t v
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Trang 124
Gii chi tiết:
Kí hiu vn tc thuyn lúc im lng là v, vn tốc dòng nước hôm chy chậm hơn a, hôm chảy nhanh hơn
b
( )
ab
. Gi S là khong cách gia A và B.
Ta có:
abv
.
Thời gian đi v tương ứng ca 2 hôm là:
1
22
2
=+=
+
S S vS
t
v a v a v a
;
2
22
2
= + =
+
S S vS
t
v a v b v b
Do
abv
nên ta có
12
tt
.
Vậy hôm nào nước chy nhanh hôm đó về muộn hơn. Do đó cả 2 chiến sĩ cùng nói sai.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gi s tng trường hp, suy luận và suy ra trường hp tha mãn.
Gii chi tiết:
TH1: Gi s thầy nói điểm của An nói => An được 8 điểm.
=> Thầy nói đim của Phương sai, mà thy nói Phương không phải điểm 9 => Phương được 9 điểm.
Thầy nói điểm ca Minh sai, mà thy nói Minh không phải 8 điểm => Minh được 8 điểm = Điểm ca An
=> lí.
TH2: Gi s thy nói điểm của Minh đúng => Minh không phải điểm 8 => Minh được 7 điểm hoc 9
đim.
Thầy nói điểm của Phương sai, mà thầy nói Phương không phải điểm 9 => Phương được 9 điểm => Minh
được 7 điểm => An được 8 điểm.
Thầy nói điểm của An sai => An không được 8 đim => Vô lí.
TH3: Gi s thầy nói điểm của Phương đúng => Phương không phải điểm 9 => Phương được 7 đim
hoặc 8 điểm.
=> Thầy nói điểm ca Minh sai, mà thyi Minh không phi 8 điểm => Minh được 8 điểm => Phương
được 7 điểm => An được 9 điểm (Tha mãn).
Vậy Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm.
Câu 60. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
mỗi gia đình đu con, mỗi con trai đều 1 ch gái hay em gái. Vy tt c các gia đình đu con
gái. Suy ra s con gái ít ra bng s gia đình.
Mt khác, s con trai nhiều hơn s con gái. Vy tng s căn nhiu hơn 2 ln s gia đình, hay nhiu hơn số
b m. Điều này cho ta thy mâu thun trong báo cáo ca anh th câu đầu tiên "b m nhiu hơn con
cái" vi các câu tiếp theo.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát, đc d liu trên hình v.
Trang 125
Gii chi tiết:
So với cùng kì năm 2018, chỉ s sn xut và phân phối điện chiếm 110,2%.
Câu 62. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đc d liu trên hình v.
Gii chi tiết:
Da vào bng s liu đã cho trên ta thy ch s sn xuất 8 tháng đầu năm 2019 là:
Khai khoáng: 102,5%
Chế biến, chế to: 110,6%
Sn xut và phân phối điện: 110,2%
Cung cp nước, hoạt động qun lý và x lý rác thải, nước thi: 107,4% .
Như vậy: Chế biến chế to có tc đ tăng trưởng cao nht: 110,6%.
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Chu vi đưng tròn đưng kính d là:
.=Cd
Gii chi tiết:
Mi tm huy chương có đưng kính là 8,5cm.
Chu vi ca mi tấm huy chương là:
8,5 .cm
Câu 64. Chọn đáp án A
Phương pháp gii: nh khối lượng 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bc 1500 huy chương
đồng.
Gii chi tiết:
Theo hình nh trên bn thiết kế:
+) Mi tấm huy chương vàng nng: 556 g.
+) Mi tấm huy chương bạc nng: 550 g.
+) Mi tấm huy chương đồng nng: 450 g.
Tng khối lượng kim loi cn dùng để làm 5000 huy chương là:
( )
1500 556 2000 550 1500 450 2609000 . + + = g
Đổi:
2609000 2,609=g
tn.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp gii: Quan sát mu thiết kế, ly thông tin khối lượng đồng nguyên cht trong 1 huy
chương đồng.
Ri tính khối lượng của 1500 huy chương, sau đó tính đồng nguyên cht có trong 1500 tấm huy chương
đó.
Gii chi tiết:
Quant hình nh mu thiết kế ta thy:
Mt huy chương đồng nặng 450 g trong đó 95% đồng nguyên cht + 5% km.
Trang 126
1500 tấm huy chương có khối lượng là:
( )
1500 450 675000= g
ợng đồng nguyên cht có trong 1500 tm huy chương là:
( ) ( )
675000.95:100 641250 641,25 .==g kg
Câu 66. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ minh họa đã cho để ly thông tin.
Gii chi tiết:
T ngày 1/12/2019, mc cho vay ti đa đối vi học sinh, sinh viên (HSSV) tăng từ 1,5 triu
đồng/tháng/HSSVn 2.500.000 đồng/tháng/HSSV (2,5 triu đồng/tháng/HSSV).
Câu 67. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Xác định mc cho vay ti đa trong từng giai đoạn trong năm học 2019-2020.
Sau đó tính số tiền mà sinh viên đó đưc vay tối đa cho năm học đó.
Gii chi tiết:
Mtm hc diễn ra trong 9 tháng, như vậy mtm sinh viên được vay tối đa số tin 9 tháng.
Theo mc cho vay tối đa trên ca ngân hàng chính sách xã hi thì:
Tháng 9, 10, 11 năm 2019 sinh viên đó đưc vay mc tối đa là: 1.500.000 đồng/tháng
Tháng 12/2019, tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2020 sinh viên đó đưc vay mc tối đa: 2.500.000 đồng/tháng.
Như vy, năm học 2019-2020, một sinh viên được vay mc tối đa là:
( )
3 1.500.000 9 3 2.500.000 19.500.000 + =
ng).
Câu 68. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát đọc s liu bn đồ.
Gii chi tiết:
K ngh c Anh ca hc sinh din ra trong 7 tun.
Câu 69. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc s liu bn đ. Lưu ý: 1 tuần có 7 ngày.
Gii chi tiết:
Ti M: Hc sinh có 3 kì ngh là:
+) Ngh hè: 11 tun
+) Ngh đông: 2 tuần
+) Ngh xuân: 1 tun
Như vy trong 1 năm hc sinh M đưc ngh:
( )
11 2 1 7 98+ + =
(ngày).
Câu 70. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát đọc s liu và kí hiu trên bn đồ để xác định đúng.
Gii chi tiết:
Pháp và Australia hc sinh có 5 k nghỉ/năm.
Trang 127
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ 8)
ĐỀ THI TH NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Cho hàm s
( )
32
32f x x x= +
đồ th là đường cong trong hình bên.
Hỏi phương trình
( ) ( )
32
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0x x x x + + + =
có bao nhiêu nghim thực ơng phân
bit?
A. 3 B. 5 C. 7 D. 1
Câu 42 (VD): Đầu mi tháng anh A gi vào ngân hàng 3 triệu đồng vi lãi sut 0,7% mi tháng. Biết
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau môi tháng s tin lãi s đưc nhp vào gc để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hi sau ít nht bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã nh lãi) thì anh A đưc s tin c
gc ln lãi nhiều hơn 100 triu đồng? Gi định trong sut thi gian gi, lãi suất không đổi anh A
không rút tin ra.
A. 30 tháng B. 33 tháng C. 29 tháng D. 28 tháng
Câu 43 (VD): hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy ba ghế. Xếp ngu nhiên 6 hc sinh, gm 3 nam
3 n, ngi vào hai y ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng mt hc sinh ngi. Xác suất để mi hc sinh
nam đu ngồi đối din vi mt hc sinh n bng:
A.
2
5
B.
1
20
C.
3
5
D.
1
10
Câu 44 (VD): Tp hp tt c các điểm biu din các s phc z tha mãn
( )
1 5 2i z i+ + =
mt
đưng tròn tâm I và bán kính R ln lưt là:
A.
( )
2; 3 , 2IR−=
B.
( )
2; 3 , 2IR−=
C.
( )
2; 3 , 2IR−=
D.
( )
2;3 , 2IR−=
Câu 45 (TH): Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
2;3;4I
và
( )
1;2;3 .A
Phương trình mặt cu tâm I và
Trang 128
đi qua A có phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 4 3x y z+ + + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 4 9x y z+ + + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 4 45x y z + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 4 3x y z + + =
Câu 46 (VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ti B. Biết
SAB
đu và thuc mt phng
vuông góc vi mt phng (ABC). Tính theo a th tích khi chóp S.ABC biết
,3AB a AC a==
.
A.
3
2
6
a
B.
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 47 (VD): m tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2 2 2
log cos logcos 4 0x m x m + =
vô nghim
A.
( )
2;2m
B.
( )
2; 2m−
C.
( )
2;2m−
D.
( )
2; 2m−
Câu 48 (TH): Cho
( )
2
1
2.f x dx =
Khi đó
( )
4
1
fx
dx
x
bng
A. 1 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 49 (VD): Lp hc có 30 hc sinh, trong đó s hc sinh nam nhiều n số hc sinh n. Mt bui ti,
tt c đi xem hát. Trong lần gii lao th nht, mi bn n mua mt cái bánh phô mai và mi bn nam mua
mt cc cô-ca (giá tin mi bánh phô mai và mi cc cô-ca đều là s nguyên). Trong ln gii lao th nht,
mi bn n mua mt cc cô-ca cái bánh phô mai và mi bn nam mua mt cái bánh p mai. Ln gii lao
th hai, c lớp đã tiêu ít tiền hơn lần gii lao th nht là 2 đô-la. S bn nam và s bn n ca lp lần lưt
là:
A. 18 bn và 12 bn B. 19 bn và 11 bn C. 17 bn và 13 bn D. 16 bn và 14 bn
Câu 50 (VD): 11 cái hp ln, mt s trong chúng cha 8 cái hp nh. Mt s hp nh li cha 8 cái
hp nh. Biết rng có 102 cái hp rng. Hi tt c có bao nhiêu cái hp?
A. 115 i B. 120 cái C. 125 cái D. 130 cái
Câu 51 (VD): Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Ph định ca mệnh đề
*
n
,
2
1nn++
là mt s nguyên tố” mệnh đề
*
n
,
2
1nn++
hp s”.
B. Ph định ca mnh đ
x
,
2
1xx+
” là mệnh đề
2
,1x x x +
”.
C. Ph định ca mệnh đề
2
,3xx =
” là mệnh đề
2
,3xx
”.
D. Ph định ca mệnh đề
2
1
,
13
m
m
m
+
” là mệnh đề
2
1
,
13
m
m
m
+
”.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu 52 và 53
Trong gi ngh mt hi ngh toán, các đồng nghip hi một giáo xem ông ta mấy con và chúng
Trang 129
bao nhiêu tuổi. Giáo sư trả li:
- i có 3 con trai. mt s trùng hp lý t: ngày sinh của chúng đều là hôm nay. Tui ca chúng
cng li bằng ngày hôm nay và đem nhân vi nhau thì tích là 36.
Một đồng nghip nói:
- Ch như vậy thì chưa xác đnh được tui ca bn tr.
- Ô, đúng vậy. Tôi quên không nói thêm rng: khi chúng tôi ch sinh đa th ba thì hai đa lớn đã được
gi v quê vi ông bà.
- Xin cảm ơn ngài, gi thì chúng ta đã biết tui ca bn tr.
Câu 52 (VD): Hi tui ca mi cu con trai.
A. 3, 3, 4 B. 2, 2, 9 C. 1, 6, 6 D. 2, 3, 6
Câu 53 (NB): Hôm đó là ngày nào trong tháng.
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 54 đến 57
6 hc sinh làm chung công vic cưa gỗ, được chia thành ba nhóm, gi theo tên h, th t là:
Nhóm I: Trn và Lê nhn những đoạn g dài 2m.
Nhóm II: Đặng và Vũ nhận những đoạn g dài 1.5m.
Nhóm III: Nguyn và Hoàng nhn những đoạn g dài 1m.
Trong đó Trần, Đặng, Nguyễn là các nm trưởng.
C ba nhóm đu phải cưa gỗ thành nhng đon dài 0.5m. Công việc hoàn thành, người ta thy kết qu
đưc thông báo tn bảng ghi theo tên riêng như sau:
- Nhóm trưởng Tun và Minh cửa được 26 đon.
- Nhóm trưởng Phượng Thanh cửa được 27 đon.
- Nhóm trưởng Tùng và Nghĩa cưa được 28 đoạn.
Câu 54 (VD): Đặng là h ca bn nào?
A. Phượng B. Thanh C. ng D. Tun
Câu 55 (VD): Bn Tun mang h gì?
A. B. Trn C. D. Nguyn
Câu 56 (VD): Bn Minh mang h gì?
A. Trn B. Hoàng C. D.
Câu 57 (VD): Đáp án nào sau đây đúng?
A. Lê Tùng B. Trn Tùng C. Vũ Tùng D. Thanh
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 58 đến 60
Trong một trường ph thông sở Ni có 3 thy giáo Minh, Tun, Vinh dy các môn Sinh vt,
Địa lý, Toán, Lch s, Tiếng Anh Tiếng Pháp, mi thy dy hai môn.
Người ta biết v các thầy như sau:
- Thy dạy Địa và thy dy Tiếng Pháp là láng ging ca nhau (1)
Trang 130
- Thy Minh tr nht trong ba thy (2)
- Thy Tun, thy dy Sinh và thy dy Tiếng Pháp thường đi với nhau trên đưng v nhà (3)
- Thy dy Sinh nhiu tuổi hơn thầy dy Toán (4)
- Thy dy Tiếng Anh, thy dy Toán và thy Minh khi rnh rỗi thường hay đánh quần vt vi mt
thy th tư (5)
Câu 58 (VD): Thy Minh dy môn gì?
A. Tiếng Pháp Lch s B. Tiếng Pháp Tiếng Anh
C. Lch s Địa lý D. Tiếng Anh Lch s
Câu 59 (VD): Thy Vinh dy môn nào trong các môn sau?
A. Toán B. Sinh C. Địa lý D. Lch s
Câu 60 (VD): Thy Tun dy nhng môn nào?
A. Toán Tiếng Anh B. Sinh Địa lý C. Tiếng Anh Địa lý D. Toán Đa lý
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 61 đến 63:
Hai tháng đum 2020, lượng khách Quc tế đến Vit Nam đạt 3,24 triệu ợt người, tăng 4,8% so vi
cùng k năm trước, đây là mức tăng thp nht k t năm 2016.
Câu 61 (NB): Hai tháng đầu năm 2019, lượng khách quc tế đến Việt Nam đạt …. triu lượt người ?
A. 3,24 B. 3,09 C. 2,86 D. 2,21
Câu 62 (NB): Da vào d liu trên hãy cho biết so vi cùng k năm trước thì lượng khách quc tế qua
2 tháng đầu năm 2019 tăng bao nhiêu phn trăm?
A. 8,04% B. 4,8% C. 13,28% D. 15%
Câu 63 (NB): ng khách quc tế đến Việt Nam 2 tháng đum 2020 nhiều hơn năm 2019 bao nhiêu
triệu lượt người?
Trang 131
A. 0,65 triệu lượt B. 0,23 triệu lượt C. 0,38 triệu lượt D. 0,15 triệu lượt
Câu 64 (TH): Các hành vi không khai báo, khai báo không trung thc hoc che giu hin trng bnh ca
bn thân hoc người khác mc bnh truyn nhiễm nhóm A đều b x pht theo quy đnh ca pháp lut.
Trang 132
Trang 133
Hành vi nào sau đây có mực x pht hành chính cao nht:
A. Che giu tình trng bnh ca bn thân hoc ca người khác khi mc bnh truyn nhim thuc nhóm
A. T chi hoc trn tránh vic áp dng quyết định cách ly y tế của cơ quan có thẩm quyn.
B. Không t chc thc hin cách ly y tế đối với ngưi mc bnh truyn nhim thuc nm A.
C. Không thc hin khai báo v kim dch biên giới theo quy đnh; t chi kim tra y tế đối với đối
ng phi kim dch y tế.
D. Không thc hin yêu cu kim tra và x lý y tế đối với phương tin vn tải trước khi ra khi vùng
dch trong tình trng khn cp v dch.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu hi t 65 đến 66:
Câu 65 (TH): Ngày 29 tháng 2, giá xăng RON 95-III nhiều hơn giá xăng ES RON 92 bao nhiêu phn
trăm?
A. 4,2% B. 4,26% C. 4,3% D. 4,5%
Câu 66 (TH): T 15h ngày 29/02/2020, giá xăng E5 RON92 giảm …………… đng/lít?
A. 368 B. 525 C. 454 D. 157
Dựa vào các thông tin dưới đây để tr li các câu hi t 67 đến 70.
Trang 134
Câu 67 (VD): S v tai nạn năm 2020 trong hai tháng đu năm giảm bao nhiêu v?
A. 368 B. 525 C. 454 D. 385
Câu 68 (VD): Hai tháng đu năm 2020 so với hai tháng đầu m 2016 số v tai nn giao thông gim t
3618 v còn … vụ.
A. 3465 B. 3345 C. 2368 D. 2822
Câu 69 (VD): nh quân 1 ngày trong 2 tháng đầu năm 2020 có bao nhiêu v tai nn giao thông?
A. 39,5 B. 40 C. 39,2 D. 40,1
Câu 70 (VD): T l s người chết so vi s người b thương nh trong 2 tháng đum 2020 :
A. 63% B. 63,17% C. 64% D. 64,12%
ĐÁP ÁN
41. B
42. A
43. A
44. A
45. D
46. C
47. C
48. B
49. D
50. A
51. A
52. C
53. B
54. A
55. D
56. B
57. B
58. A
59. B
60. D
61. B
62. C
63. D
64. D
65. B
66. D
67. C
68. C
69. A
70. B
LI GII
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đặt
( )
32
32t x x f x= + =
, dựa vào đồ th hàm s đã cho tìm ra các nghim
i
t
.
Trang 135
Xét các phương trình
( )
i
f x t=
, s nghim của phương tnh là số giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường thng
i
yt=
song song vi trc hoành.
Gii chi tiết:
Cách gii:
Đặt
( )
32
32t x x f x= + =
khi đó phương trình tr thành
32
3 2 0tt + =
hàm s
( )
32
32f t t t= +
hình dáng y như trên. Dựa vào đồ th hàm s ta thy
( )
13
01
13
t
f t t
t
=−
= =
=+
Vi
( ) ( )
1 3 1 3 1t f x= + = +
. S nghim của phương trình (1) là số giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường thng
13y =+
song song vi trc hoành.
Dựa vào đ th hàm s ta thấy đường thng
13y =+
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
ti 1 điểm có hoành
độ dương duy nhất nên phương trình (1) có 1 nghiệm dương duy nhất.
Vi
( ) ( )
1 1 2t f t= =
. Lp luận tương tự như trên ta thấy phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân
bit.
Vi
( ) ( )
1 3 1 3 3t f t= =
. Phương trình 3 có 2 nghiệm dương phân bit.
Vậy phương trình ban đu có 5 nghiệm dương phân biệt.
Câu 42. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: S dng công thc lãi kép.
Gii chi tiết:
S tin anh A nhận được sau n tháng là:
( ) ( ) ( )
2
1 1 ... 1
n
A r A r A r+ + + + + +
( ) ( ) ( )
1
1 1 1 ... 1
n
A r r r

= + + + + + +

( )
( )
( )
( )
( )
11
11
1 1 . 100
11
n
n
r
r
A r A r
rr

+−
−+

= + = +
−+
( )
( )
3 1 0,7%
. 1 0,7% 1 100
0,7%
n
+

+

29,88n
Vy phi cn ít nhất 30 tháng để anh A có được nhiều hơn 100 triu.
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: +) Tính s phn t ca không gian mu.
+) Tính s phn t ca biến c.
Chn ch cho tng học sinh nam, sau đó chn ch cho hc sinh n, s dng quy tc nhân.
+) Tính xác sut ca biến c.
Trang 136
Gii chi tiết:
S phn t ca không gian mu là
( )
6!n =
.
Gi biến c A : "Các bn hc sinh nam ngi đối din các bn n".
Chn ch cho hc sinh nam th nht có 6 cách.
Chn ch cho hc sinh nam th 2 có 4 cách (không ngi đối din hc sinh nam th nht)
Chn ch cho hc sinh nam th 3 có 2 cách (không ngi đối din hc sinh nam th nht, th hai).
Xếp ch cho 3 hc sinh n : 3! cách.
6.4.2.3! 288
A
n = =
cách.
( )
288 2
.
6! 5
PA = =
Câu 44. Chọn đáp án A
Phương pháp giải:
+) Gi s phc
.z x yi=+
+) Modun ca s phc
z x yi=+
22
.z x y=+
+) Phương trình đưng tròn tâm
( )
;,I a b
bán kính
R
dng:
( ) ( )
22
2
.x a y b R + =
Gii chi tiết:
Gi s phc
.z x yi=+
( ) ( )( )
1 5 2 1 5 2i z i i x yi i+ + = + + + =
( ) ( )
5 1 2x y x y i + + + =
( ) ( )
22
5 1 4x y x y + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
22
10 25 2 1 4x y x y x y x y + + + + + + =
22
2 2 8 12 22 0x y x y + + + =
22
4 6 11 0x y x y + + + =
( ) ( )
22
2 3 2.xy + + =
Vậy đường tròn biu din s phc z tha mãn điều kin bài toán có tâm
( )
2; 3 , 2.IR−=
Câu 45. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phương trình mt cu tâm
( )
;;I a b c
và bán kính
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
:.R x a y b z c R + + =
Gii chi tiết:
Mt cầu tâm I đi qua
( ) ( ) ( )
222
1 2 2 3 3 4 3.A IA R R = = + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 3 4 3.S x y z + + =
Trang 137
Câu 46. Chọn đáp án C
Phương pháp giải:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
PQ
P Q d
aQ
aP
ad
⊥
=
⊥
Gii chi tiết:
Gọi H là trung đim ca AB. Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
SAB ABC
SAB ABC AB
SH ABC
SH SAB
SH AB
⊥
=
⊥
ABC
vuông ti B
2
2 2 2 2
1 1 2
3 2, . . . 2
2 2 2
ABC
a
BC AC AB a a a S AB BC a a
= = = = = =
SAB
đu
. 3 3
22
AB a
SH = =
Th tích khi chóp S.ABC là :
23
1 1 3 2 6
. . . .
3 3 2 2 12
ABC
a a a
V SH S= = =
.
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Đặt
log costx=
và tìm điều kin ca t.
- Thay vào phương trình đã cho đưa v phương trình ẩn t.
- Biến đổi điều kin bài toán v điu kin của phương trình vừa có được và tìm m.
Gii chi tiết:
Điu kin:
cos 0 ,
2
x x k k
+
.
Ta có:
2 2 2
log cos logcos 4 0x m x m + =
22
log cos 2 log cos 4 0x m x m + =
.
Trang 138
Đặt
log costx=
. Do
0 cos 1x
nên
log cos 0x
hay
(
;0t −
.
Phương trình trở thành
( )
22
2 4 0 *t mt m + =
2 2 2
4 2 4m m m
= + =
.
Phương trình đã cho vô nghim nếu và ch nếu phương trình () vô nghim hoc có 2 nghim (không nht
thiết phân bit)
12
,tt
tha mãn
12
0 tt
.
TH1 : () vô nghim
2
2 4 0 2 2mm
=
.
TH2 : () có hai nghim tha mãn
12
0 tt
2
12
2
12
2
2
0 2 4 0
0 2 0 0 2 2
0 4 0 2 2
m
m
m
t t m m m
t t m m
−
+
+
.
Kết hợp hai trường hợp ta được
( )
2;2m−
.
Câu 48. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: S dụng phương pháp đổi biến s
.tx=
Và tích phân không ph thuc vào biến
( ) ( )
bb
aa
f x dx f t dt=

Gii chi tiết:
Xét
( )
4
1
fx
dx
x
Đặt
1
2.
2
t x dt dx dx t dt
x
= = =
Đổi cn
1 1; 4 2x t x t= = = =
Ta có
( )
( )
( )
4 2 2
1 1 1
.2 . 2 2.2 4.
fx
ft
dx t dx f t dt
t
x
= = = =
Câu 49. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gi s hc sinh n hc sinh nam ca lp học đó là:
,xy
(hc sinh),
( )
*
, , , 30 .x y x y
Gi giá tin ca mt cái bánh phô mai và mt cc cô-ca lần lượt là
,ab
(đô-la),
( )
*
,.ab
Da o gi thiết và điều kin ca các n đã gọi, lập các phương trình gii h phương trình đ tìm s
hc sinh nam và s hc sinh n ca lp học đó.
Trang 139
Gii chi tiết:
Gi s hc sinh nam và hc sinh n ca lp học đó là:
,xy
(hc sinh),
( )
*
, , 30 .x y y x
Khi đó ta có:
( )
30 1xy+=
Gi giá tin ca mt cc cô-ca và mt cái bánh phô mai ln lượt là
,ab
(đô-la),
( )
*
,.ab
Sau ln gii lao th nht, c lớp đã tiêu hết s tin là:
ax by+
đô-la.
Sau ln gii lao th hai, c lớp đã tiêu hết s tin là:
ay bx+
đô-la.
Ln gii lao th hai, c lớp tiêu ít hơn lần th nhất là 2 đô-la nên ta có phương trình:
( ) ( ) ( )
22ax by ay bx a x y b x y+ + = =
( )( ) ( )
22a b x y =
, , ,a b x y
đu là các s nguyên nên ta có:
( )
2 1; 2 .xy
Li có:
30xy+=
hay
xy+
s chn nên
xy
ng là số chn
0.x y x y
( )
2 3 .xy =
T (1) và (3) ta có h phương trình:
( )
( )
16
30
14
2
x tm
xy
y tm
xy
=
+=

=
−=
Vy lp hc đó có 16 bạn nam và 14 bn n.
Câu 50. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Gi s hp ln có cha hp nh là x (cái),
( )
*
, 11 .xx
Gi s hp nh có cha hp nh là y (cái),
( )
*
, 8 .yy
Dựa vào điều kin và các gi thiết của bài toán để lập phương trình tìm tổng s cái hp.
Gii chi tiết:
Gi s hp ln có cha hp nh là x (cái),
( )
*
, 11 .xx
Gi s hp nh có cha hp nh là y (cái),
( )
*
, 8 .yy
S cái hp nh là:
8x
(cái).
S cái hp nh là:
8y
(cái).
S chiếc hp ln không cha các hp nh là:
11 x
(cái).
S chiếc hp nh không cha các hp nh là:
8xy
(cái).
Theo đề bài ta có
102
cái hp rỗng nên ta có phương trình:
11 8 8 102 7 7 91 13x x y y x y x y + + = + = + =
Ta có tng s cái hp là:
( )
11 8 8 11 8 11 8.13 115x y x y+ + = + + = + =
cái.
Câu 51. Chn đáp án A
Trang 140
Phương pháp giải: Da vào khái nim s nguyên t và hp s.
Gii chi tiết:
Đáp án sai là đáp án A Ph định ca mệnh đề
*
n
,
2
1nn++
mt s nguyên tlà mệnh đề
*
n
,
2
1nn++
không phi s nguyên tố” (Vì một s không s nguyên t thì chưa chắc đã
hp s, ví d: s 1).
Câu 52. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Phân tích s 36 thành tích ca 3 s t nhiên và cng chúng li:
36 1 1 36,1 1 36 38= + + =
(loi do không có ngày 38).
36 1 2 18,1 2 18 21= + + =
36 1 3 12,1 3 12 16= + + =
36 1 4 9,1 4 9 14= + + =
36 1 6 6,1 6 6 13= + + =
36 2 2 9,2 2 9 13= + + =
36 2 3 6,2 3 6 11= + + =
36 3 3 4,3 3 4 10= + + =
Theo bài ra ta có: Tui ca 3 cậu con trai chưa xác đnh được ngay, chng t có 2 cu con trai cùng tui
(sinh đôi) => Ngày hôm đó ch có th là ngày 10 hoc ngày 13.
Lại có: “khi chúng tôi ch sinh đứa th ba thì hai đa lớn đã đưc gi v q với ông bà”, tc khi
ch sinh cu th ba thì hai cu kia đã ln và th gi v cho ông => Cu th nht cu th hai
sinh đôi.
Do đó loại các trường hp 2, 2, 9 và 3, 3, 6.
Vy tui ca các cu con trai là 1, 6, 6.
Câu 53. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Da vào gi thiết: Tui ca chúng cng li bng ngày hôm nay.
Gii chi tiết:
Dựa vào câu trên ta đã xác định được tui 3 cu con trai lần lượt 1, 6, 6.
tui ca chúng cng li bng ngày hôm nay.
Vy ngày hôm nay là ngày 13.
Câu 54. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Ta nhn thy s đon g cưa đưc của nhóm Đặng phải s chia hết cho 3 => Đó chính là nhóm
Trang 141
Phương Thanh (cưa được 27 đoạn).
nm trưởng là Phượng. Vy h tên bạn nhóm trưởng là Đặng Phưng.
Câu 55. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Nhóm Tun Minh cưa được 26 đoạn, là s chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 => Đây chính
nhóm Nguyn Hoàng.
Tuấn là nhóm trưởng, do đó bạn Tun có h tên là Nguyn Tun.
Câu 56. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Nhóm Đặng Vũ phảis chia hết cho 3 => Đó chính là nhóm Phương Thanh (cưa được 27 đon).
Nhóm Tun Minh chính là nhóm Nguyn Hoàng.
bn Tun có h tên đầy đủ là Nguyn Tun nên bn Minh có h tên đầy đủ là Hoàng Minh.
Câu 57. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Nhóm Đặng Vũ chính là nhóm Phương Thanh.
Nhóm Tun Minh chính là nhóm Nguyn Hoàng.
=> Nhóm Trn Lê chính là nhóm Tùng Nghĩa.
ng là nhóm trưởng, vậy đáp án đúng là Trn Tùng.
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
thy Minh tr nht trong ba thy và thy dy Sinh nhiu tuổi hơn thầy dy Toán nên thy Minh không
th dy môn Sinh.
Thy Tun + thy dy môn Sinh + thy dy Tiếng Pháp thường đi vi nhau trên đường v nhà => Thy
Minh dy tiếng Pháp.
Thy dy Tiếng Anh + thy dy Toán + thy Minh khi rnh rỗi thường đánh qun vt vi thy th 4 =>
Thy Minh không dy Toán và Tiếng Anh.
Thy dạy môn Địa và tiếng Pháp là láng ging ca nhau, thy Minh dy tiếng Pháp (cmt) => Thy
Minh không dy môn Địa.
Vy thy Minh dy môn tiếng Pháp và Lch s.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Trang 142
Theo câu trên ta có Thy Minh dy Tiếng Pháp và Lch s.
Thy Tun + thy dy môn Sinh + thy dy Tiếng Pháp thường đi vi nhau trên đường v nhà => Thy
Vinh dy môn Sinh và không dy tiếng Pháp.
Câu 60. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy lun logic t các d kin ca bài toán.
Gii chi tiết:
Theo các câu trên ta có Thy Minh dy Tiếng Pháp và Lch s.
Thy Vinh dy môn Sinh.
thy dy Tiếng Anh, thy dy Toán thy Minh khi rnh ri thường hay đánh quần vt vi mt thy
th tư => Thầy dy Toán thì không dy Tiếng Anh.
Thy dy Sinh nhiu tui hơn thầy dy Toán => Thy Tun dạy Toán và Địa lý.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát hình nh, lấy thông tin tương ứng vi câu hi. Chọn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Quant hình nh ta thy: Hai tháng đầu năm 2019, lượng khách quc tế đến Việt Nam đạt 3,09 triệu lượt
ngưi.
Câu 62. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Da vào bng d liu tn, tìm s du khách đến Việt Nam hai tháng đầu năm 2019
hai tháng đu năm 2018.
Tìm lượng du khách đến Vit Nam năm 2019 tăng so vi năm 2018 rồi nh t s ca s này vi s du
khách đến Việt Nam năm 2018.
T s phần trăm của hai s
,AB
:
: .100%.AB
Gii chi tiết:
Da vào bng d liu trên ta thấy trong hai tháng đầu năm 2019 đu năm 2018, lượng du khách đến
Vit Nam ln lượt là: 3,09 triệu lượt ngưi và 2,86 triu lượt người.
ợng du khách đến Vit Năm 2 tháng đầu năm 2019 ng so với năm 2018 là:
3,09 2,86 0,23−=
(triệu lượt ngưi).
ợng du khách đến Vit Nam 2 tháng đu năm 2019 tăng so vi năm 2018 là:
0,23:2,86.100% 8,04%
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp gii: Da vào bng d liu, tính s triệu lượt du khách tăng năm 2020 so với m 2019
bng s triu lượt du khách năm 2020 – s triu lượt du khách năm 2019.
Gii chi tiết:
ợng du khách đến Vit Nam hai tháng đầu năm 2020 nhiều hơn so với năm 2019 s triu lượt là:
3,24 3,09 0,15−=
triuợt người.
Trang 143
Câu 64. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đọc d liu hình nh, ly thông tin cn thiết.
Gii chi tiết:
Hành vi có mc x pht nh chính cao nht là: Không thc hin yêu cu kim tra x lý y tế đối vi
phương tiện vn ti trước khi ra khi vùng có dch trong tình trng khn cp v dch. Vi mc pht: 20-30
triệu đồng.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc s liu, thc hin phép tr.
Gii chi tiết:
Ngày 29/2/2020:
Giá xăng RON 95-III: 19 127 đồng / lít
Giá xăng ES RON 92: 18 346 đồng/ lít
So với giá xăng ES RON 92 thì giá xăng RON 95-III nhiều hơn:
19127 18346
.100% 4,26%
18346
.
Câu 66. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Ngày 14/2/2020:
Giá xăng E5 RON92: 18 503 đồng/ lít.
Ngày 29/2/2020:
Giá xăng ES RON 92: 18 346 đồng/ lít.
Tính hiu của hai giá xăng trên.
Gii chi tiết:
Ngày 14/2/2020: Giá xăng E5 RON92: 18 503 đng/ lít.
Ngày 29/2/2020: Giá xăng ES RON 92: 18 346 đồng/ lít.
T 15h ngày 29/02/2020, giá xăng E5 RON92 gim
18503 18346 157−=
ng/lít)
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Da vào biểu đồ, xác đnh s v tai nạn giao thông hai tháng đầu năm 2019 và 2020.
Sau đó tính số v tai nn gim t năm 2020 so với năm 2019.
Gii chi tiết:
Da vào biểu đồ ta thy s v tai nạn hai tháng đu năm 2020 và 2019 lần lưt là: 2368 v và 2822 v.
S v tai nạn năm 2020 trong hai tháng đầu năm giảm là:
2822 2368 454−=
(v).
Câu 68. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ.
Gii chi tiết:
Da vào biểu đ ta thấy Hai tháng đum 2020 so với hai tháng đầu năm 2016 số v tai nn giao thông
gim t 3618 v còn 2368 v.
Câu 69. Chọn đáp án A
Trang 144
Phương pháp giải: Ly s v tai nn giao thông trong 2 tháng chia cho 60 ngày.
Gii chi tiết:
Năm 2020 tháng 1 có 31 ngày, tháng 2 có 29 ngày => 2 tháng đầu năm 2020 có 31 + 29 = 60 ngày.
Vậy bình quân 1 ngày trong 2 tháng đầu năm 2020 có:
2368
39,5
60
=
(v).
Câu 70. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ xác đnh s ngưi b thương nhẹs ngưi chết 2 tháng đầu năm
2020.
T l s ngưi chết so vi s ngưi b thương nhẹ trong 2 tháng đầu năm 2020 là:
S người chết/ s người b thương nhẹ . 100%
Gii chi tiết:
Da vào biểu đồ ta thấy: 2 tháng đầu năm 2020 có:
1781 ngưi b thương nhẹ.
1125 ngưi chết.
Vy t l s ngưi chết so vi s người b thương nhẹ trong 2 tháng đầu năm 2020
1125
.100% 63,17%
1781
=
.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁNG LỰC
(ĐỀ 10)
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Cho m s
32
3= + +y x x m
đ th
( )
.C
Để đồ th
( )
C
ct trc hoành tại ba điểm
,,A B C
sao cho C là trung đim ca AB thì giá tr ca tham s m là:
A.
2=−m
B.
0=m
C.
4=−m
D.
40 m
Câu 42 (VD): Tìm tp hợp các điểm biu din s phc z, biết rng s phc
2
z
điểm biu din nm
trên trc hoành.
A. Trc tung
B. Trc tung
C. Đưng phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III)
D. Trc tung và trc hoành
Câu 43 (TH): Cho đa diện
ABCDEF
,,AD BE CF
đôi một song song,
( )
,5 + + =AD ABC AD BE CF
và
10.=
ABC
S
Th tích đa diện
ABCDEF
bng:
Trang 145
A. 50 B.
15
2
C.
50
3
D.
15
4
Câu 44 (TH): Đổi biến
4sin=xt
ca tích phân
8
2
0
16=−
I x dx
ta được:
A.
4
2
0
16 cos=−
I tdt
B.
( )
4
0
8 1 cos2=+
I t dt
C.
4
2
0
16 sin=
I tdt
D.
( )
4
0
8 1 cos2=−
I t dt
Câu 45 (TH): Đặt
35
log 4, log 4.==ab
Hãy biu din
12
log 80
theo a và b.
A.
2
12
22
log 80
=
+
a ab
ab b
B.
12
2
log 80
+
=
a ab
ab
.
C.
12
2
log 80
+
=
+
a ab
ab b
D.
2
12
22
log 80
=
a ab
ab
Câu 46 (TH): Nếu tt c các đưng chéo ca đa giác đều 12 cạnh được v thì s đưng chéo là:
A. 121 B. 66 C. 132 D. 54
Câu 47 (VD): Hai x th bn mỗi người mt viên đn vào bia, biết xác sut bn trúng vòng 10 ca x th
th nht là 0,75 và ca x th th hai là 0,85. Tính xác sut đểít nht mt viên bi trúng vòng 10.
A. 0,9625 B. 0,325 C. 0,6375 D. 0,0375
Câu 48 (TH): Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 50 + + + =x y z
. Trong s các đường thng sau, mt cu
( )
S
tiếp xúc vi đưng
thng nào?
A.
1 2 3
2 1 1
+ +
==
x y z
B. Trc Ox C. Trc Oy D. Trc
Oz
Câu 49 (VD): Trên mt cánh đng cy 60ha a ging mi 40ha lúa giống cũ, hu hoạch được tt c
460 tn tc. Hỏi năng suất lúa mi trên 1 ha là bao nhiêu, biết rng 3 ha trng a mi thu hoạch được ít
hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tn.
A. 5 tn B. 4 tn C. 6 tn D. 3 tn
Câu 50 (VD): Cho hai vòi nước cùng lúc chy vào mt b cn. Nếu chy riêng tngi thì vòi th nht
chảy đy b nhanh hơn bòi thứ hai 4 giờ. Khi nước đy bể, ni ta khóa vòi th hai lại, đồng thi m vòi
th ba cho nước chy ra thì sau 6 gi b cn nước. Khi nước trong b đã cạn m c ba vòi thì sau 24 gi
b lại đầy nước. Hi nếu ch dùng vòi th nhất thì sau bao lâu đầy b c?
A. 9 gi B. 7 gi C. 10 gi D. 8 gi
Trang 146
Câu 51 (VD): Trên mt tm bìa cac-tông có ghi 4 mnh đề sau:
I. Trên tấm bìa này có đúng một mệnh đề sai.
II. Trên tấm a này có đúng hai mệnh đề sai.
III. Trên tấm bìa này có đúng ba mệnh đề sai.
IV. Trên tấm a này có đúng bn mnh đề sai.
Hi trên tm bìa trên có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 52 (TH): Gi s rng trong một trường học nào đó, các mệnh đề sau là đúng:
+) Có mt s hc sinh không ngoan.
+) Mi đoàn viên đu ngoan.
Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A. mt s học sinh là đoàn viên.
B. Có mt s đoàn viên không phải là hc sinh
C. mt s hc sinh không phải là đoàn viên.
D. Không có học sinh nào là đoàn viên.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56:
Trong mt thành ph, h thng giao thông bao gm mt tuyến xe điện ngm và mt tuyến xe buýt.
+) Tuyến xe điện ngầm đi từ T đến R đến S đến G đến H đến I, dng li mi bến, sau đó quay li, cũng
dng các bến đó theo thứ t ngưc li.
+) Tuyến xe buýt đi từ R đến W đến L đến G đến F, dng li mi bến, sau đó quay lại, cũng dừng các
bến đó theo thứ t ngược li.
+) Trên mi tuyến, có nhng xe buýt và xe điện thường, loi này dng mi bến. Trong gi cao đim,
mt chiếc xe buýt express mà ch dng các bến R, L và F, quay tr lại, cũng chỉ dng ba bến nói trên
theo th t ngưc li.
+) Mt hành khách có th chuyn t tuyến xe điện hay xe buýt sang tuyến kia khi xe buýt và xe đin dng
li bến có cùng tên.
+) Không th chuyn t xe buýt express sang xe bt thưng.
+) Trong thành ph không còn loi phương tiện giao thông công cng nào khác.
Câu 53 (VD): Để đi bằng phương tiện giao thông công cng t I đến W trong gi cao điểm, mt hành
khách phi làm gì sau đây?
A. Đổi sang xe buýt G. B. Ch dùng xe điện ngm.
C. Lên mt chiếc xe buýt thường. D. Lên xe buýt đi qua L.
Câu 54 (TH): Nếu mt v cháy làm đóng cửa đoạn đường đin ngm R, nhưng xe đin ngm vn chy
đưc t I đến S và xe buýt vn dng R, mt hành khách bt k KHÔNG TH đi bằng phương tin giao
thông công cộng đến
A. F B. L C. R D. T
Trang 147
Câu 55 (VD): Ch s dng xe buýt, hành khách KHÔNG TH đi bằng phương tiện giao thông công cng
t
A. F đến W B. G đến R C. L đến H D. L đến R
Câu 56 (VD): Để di chuyn bng phương tiện giao thông công cng t S đến I, hành khách phải đi qua
các bến nào sau đây?
A. ch G và H B. ch F, G và H C. ch H, L và W D. ch F, H, L và W
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 57 đến 60:
Hai nam ca sĩ, P và S; hai n ca sĩ, R và V; hai danh hài nam, T và W; và hai danh hài n, Q và U, là tám
ngh sẽ biu din ti Nhát vào mt bui ti. Mi mt ngh biểu din một nh đúng một ln
trong bui tối đó. Các nghệ sĩ có th biu din theo mt th t bt k, tho mãn các yêu cu sau:
+) Các ca sĩ và các danh hài phi din xen k nhau trong sut bui biu din.
+) Ngưi din đầu tiên phi là mt n ngh sĩ và ni th hai là mt nam ngh .
+) Ngưi din cui cùng phi là một nam ca sĩ.
Câu 57 (TH): Ngh sĩ nào sau đây có th là ngưi biu din cui cùng?
A. R B. S C. T D. V
Câu 58 (VD): Nếu P biu din v trí th m, aiới đây phi biu din v trí th hai?
A. R B. S C. T D. V
Câu 59 (VD): Nếu R biu din v tth tư, nghệ sĩ nào sau đây phi biu din v trí th sáu?
A. P B. S C. U D. V
Câu 60 (VD): Nếu T biu din v trí th ba thì W phi biu din v t th my?
A. th nht hoc th năm B. th hai hoc th năm
C. th tư hoặc th by D. th năm hoặc th by
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 61 đến 63:
Theo thng kê ca một trường ph thông v nhng khong d trù phân b kinh pnăm 2019 được mô t
bi biểu đồ trên, tng s tiền trường này d trù phi chi 2 t đồng, tăng khoảng 200 triu so với năm
Trang 148
2018. Do đó, tổng s tiền chi cho mua ch năm 2019 sẽ tăng 38 triệu so với năm 2018.
Câu 61 (TH): Trong năm 2019, trường ph thông đó phải chi bao nhiêu tin cho lương n bộ qun lí ?
A. 900 triệu đồng B. 300 triệu đồng C. 400 triệu đồng D. 200 triu đồng
Câu 62 (TH): Lương chi cho cán bộ quản lí ít hơn lương chi cho giáo viên bao nhiêu phần trăm?
A. 15%. B. 30%. C. 10%. D. 50%.
Câu 63 (VD): Trong năm 2018, nhà trường đã dành khoảng bao nhiêu phn trăm tổng lượng chi vào mua
sách ?
A. 10%. B. 15%. C. 9%. D. 12%.
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 64 đến 66:
Biểu đồ trên cho biết thông tin v s ợng film đưc sn xut 4 quc gia, thng kê theo tng năm. Trc
tung biu th s ng film; trc hoành biu th thông tin ca mỗi năm.
Câu 64 (TH): Trong giai đon 1998-2001, trung bình mỗi năm Thái Lan sản xut đưc khong bao nhiêu
film?
A. 85 B. 63 C. 15,75 D. 17,5
Câu 65 (VD): Năm nào số film M sn xut chiếm t l cao nht trong tng s film 4 quc gia đã sản
xut?
A. Năm 1998 B. Năm 1999 C. Năm 2000 D. Năm 2001
Câu 66 (TH): Trong m 2001, s film Vit Nam sn xut nhiều hơn số film Thái Lan sn xut bao
nhiêu phần trăm ?
A. 32,4% B. 47,8% C. 6% D. 3,7%
Dựa vào các thông tin đưc cung cấp dưới đây để tr li các câu t 67 đến 70:
Đất nước
S gi làm việc trung bình đối với người
lao động toàn thi gian
S gi làm việc trung bình đối với người
lao động bán thi gian
Trang 149
N
Nam
N
Nam
Hy Lp
39,9
42,5
29,3
30
Hà Lan
38
38
29,2
28,3
Anh
37
37,5
28
29
Nga
39,2
40,4
34
32
Câu 67 (VD): Đối với người lao động n làm vic toàn thi gian, s gi làm vic trung bình Hà Lan
chiếm bao nhiêu phần trăm tổng s gi m vic trung bình ca n làm vic toàn thi gian c 4 quc
gia?
A. 25,9% B. 31% C. 24,7% D. 27,9%
Câu 68 (VD): S gi làm vic trung bình của người lao đng (toàn thi gian và bán thi gian) Hy Lp
nhiu hơn s gi làm vic trung bình ca người lao đng (toàn thi gian bán thi gian) Anh bao
nhiêu phần trăm?
A. 4% B. 7,2% C. 6,1% D. 3%
Câu 69 (VD): quc gia nào, s gi làm vic trung bình của người lao động n cao hơn nhng quc gia
còn li?
A. Hy Lp B. Hà Lan C. Anh D. Nga
Câu 70 (VD): S gi làm vic trung bình ca người lao động n (toàn thi gianbán thi gian) ít n
s gi làm vic trung bình ca người lao động nam (toàn thi gian bán thi gian) bao nhiêu phn
trăm?
A. 4% B. 1,1% C. 5% D. 3%
ĐÁP ÁN
41. A
42. D
43. C
44. B
45. C
46. D
47. A
48. A
49. A
50. D
51. D
52. C
53. A
54. D
55. C
56. A
57. B
58. B
59. D
60. D
61. B
63. B
63. C
64. C
65. A
66. A
67. C
68. B
69. D
70. B
GII CHI TIT
Câu 41. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đồ th hàm s bc ba ct trc hoành tại ba điểm phân bit tha mãn mt điểm là trung
đim của hai điểm còn li nếu và ch nếu trung điểm đó chính là tâm đối xng của đồ th hàm s.
Gii chi tiết:
đồ th ca hàm đa thức bậc ba luôn có tâm đi xng
( )
00
;I x y
hoành độ
0
x
nghim của phương
trình
( )
0
0

=yx
Vậy đồ th
( )
C
ct trc hoành tại ba điểm
,,A B C
sao cho C là trung đim ca
AB C
tâm đối
xng ca
( )
C
Ta có:
2
3 6 6 6
= + = +y x x y x
Trang 150
( )
0 6 6 0 1 2 1; 2

= + = = = + +y x x y m C m
Li có:
2 0 2. + = = C Ox m m
Câu 42. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phương pháp tìm tp hợp điểm biu din s phc:
c 1: Gi s phc
=+z x yi
điểm biu din là
( )
;.M x y
ớc 2: Thay z vào đ bài phương trình:
+) Đường thng:
0.+ + =Ax By C
+) Đường tròn:
22
2 2 0.+ + =x y ax by c
+) Parabol:
2
.= + +y ax bx c
+) Elip:
22
22
1.+=
xy
ab
Gii chi tiết:
Gi s
( )
,= + z a bi a b
ta có:
( )
2
2 2 2
2.= + = +z a bi a b abi
S phc
2
z
đim biu din nm trên trc hoành
0
2 0 .
0
=
=
=
a
ab
b
Câu 43. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Chọn điểm rơi: Chọn
5
3
= = =AD BE CD
tính th tích khi ng trụ tam giác
theo công thc
=V Bh
vi B là diện tích đáy, h là chiều cao.
Gii chi tiết:
Chn
5
3
= = =AD BE CD
thì đa diện hình lăng trụ đứng
.ABC DEF
din tích đáy
10=
ABC
S
chiu cao
5
.
3
=AD
.
5 50
. 10. .
33
= = =
ABC DEF ABC
V S AD
Câu 44. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: +) Bước 1: Đặt
( )
,=x u t
đi cn
.
= =
= =
x a t a
x b t b
+) Bưc 2: Ly vi phân hai vế:
( )
.
=dx u t dt
+) Bưc 3: Biến đổi
( ) ( ) ( ) ( )
..
==


f x dx f u t u t dt g t dt
Trang 151
+) Bước 4: Khi đó ta có biểu thc:
( ) ( )
.
=

bb
aa
f x dx g t dt
Gii chi tiết:
Đặt
4sin 4cos= =x t dx tdt
Đổi cn:
00
.
8
4
= =
= =
xt
xt
Khi đó ta có:
( )
4 4 4
22
0 0 0
4 16 16sin cos 16 cos 8 1 cos2 .= = = +
I t tdt tdt t dt
Câu 45. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: S dng các công thc:
( )
log
log
log
1
log .
log
log log log
=
=
=+
c
a
c
a
b
a a a
b
b
a
b
a
bc b c
Gii chi tiết:
Ta có:
2
80 4 .5;12 3.4==
2
12 12 12 12 12
log 80 log 4 log 5 2log 4 log 5 = + = +
4 5 4 5 5
2 1 2 1
log 12 log 12 log 3 1 log 4 log 3
= + = +
++
( )
2 1 2 2
.
1
11
1
+
= + = + =
+ + +
++
a a ab a
b
a b a ab b
b
aa
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đếm s cách chn hai trong 12 cnh ri tr đi số cnh của đa giác.
Gii chi tiết:
C 2 đnh của đa giác sẽ tạo thành 1 đon thng (bao gm c cnh của đa giác và đưng chéo của đa giác
đó).
T 12 đnh, s đon thng to thành là
2
12
66=C
đon thng.
Trong 66 đoạn thẳng trên có 12 đoạn thng là cnh của đa giác trên.
Vy s đưng chéo ca đa giác đó là
66 12 54−=
.
Câu 47. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: S dụng phương pháp tính xác sut ca biến c đối:
Trang 152
- Tính xác sut để không có viên bi nào trúng vòng 10.
- T đó suy ra kết qu ca bài toán.
Gii chi tiết:
Gi A là biến cố: “Có ít nhất một viên trúng vòng 10”.
Khi đó biến c đối ca biến c A là:
A
: “Không có viên nào trúng vòng 10.
( )
( ) ( )
1 0,75 . 1 0,85 0,0375 = =PA
( )
( )
1 1 0,0375 0,9625 = = =P A P A
Câu 48. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - T phương trình mặt cu
( )
S
xác định tâm và bán kính mt cu.
- Tính khong cách t I đến các đường thng c đáp án.
- Mt cu
( )
;S I R
tiếp xúc với đường thng d khi và ch khi
( )
; =d I d R
.
Gii chi tiết:
Mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 50 + + + =S x y z
có tâm
( )
1; 2;3I
, bán kính
50 5 2==R
.
Đưng thng d tiếp xúc vi mt cu
( )
S
khi và ch khi
( )
; =d I d R
.
Th lần lượt các đáp án ta có:
( ) ( )
2
2 2 2
; 2 3 13= + = + =
II
d I Ox y z R
, do đó loại đáp án B.
( )
2 2 2 2
; 1 3 10= + = + =
II
d I Oy x z R
, do đó loại đáp án C.
( ) ( )
2
2 2 2
; 1 2 5= + = + =
II
d I Oz x y R
, do đó loại đáp án D.
Câu 49. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
- Gọi năng sut lúa mới và lúa cũ trên 1 ha lần lưt
( )
; ; 0x y x y
, đơn vị tn/ha.
- Da vào gi thiết: “cấy 60 ha lúa ging mi và 40 haa giống cũ, thua hoạch được tt c 460 tấn thóc”
để lập phương trình th nht.
- Da vào gi thiết: “- Da vào gi thiết: “cy 60 ha lúa ging mi và 40 ha lúa giống cũ, thua hoạch được
tt c 460 tn thóc” để lập phương trình thứ hai.
- Gii h phương trình vừa lp được bằng phương pháp thế hoc cộng đại s và kết lun.
Gii chi tiết:
Gọi năng sut lúa mới và lúa cũ trên 1 ha lần lượt là
( )
; ; 0x y x y
, đơn vị tn/ha.
cy 60 ha lúa ging mi và 40 ha lúa giống, thua hoch được tt c 460 tn thóc nên ta có phương
trình:
60 40 460+=xy
.
Trang 153
Vì 3ha trng lúa mi thu hoạch được ít hơn 4ha trồng lúa cũ là 1 tấn nên ta có phương trình
4 3 1−=yx
Khi đó ta có h phương trình:
4 3 1 30 40 10
60 40 460 60 40 460
= + =


+ = + =

y x x y
x y x t
90 450 5
4 3 1 4
==



= =

xx
y x y
(tm).
Vậy năng sut lúa mi trên 1 ha là 5 tn.
Câu 50. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gii bài toán bng cách lập phương trình.
- Gi thi gian mà vòi th nht chảy riêng đầy bx (gi)
( )
0x
- Suy ra thi gian mà vòi th hai chy riêng đầy b.
- Tính trong mt gi mi vòi chảy được bao nhiêu phn ca b.
- Da vào gi thiết: “mở c ba vòi thì sau 24 gi b lại đầy nước” để lập phương trình.
- Gii phương trình va lập được và kết lun.
Gii chi tiết:
Gi thi gian mà vòi th nht chảy riêng đầy b
x
(gi)
( )
0x
Thi gian mà vòi th hai chảy riêng đy b là
4+x
(gi).
Trong mt gi:
- Vòi th nht chảy được
1
x
(b)
- Vòi th hai chy được
1
4+x
(b)
- Vòi th ba chảy được
1
6
(b).
Khi m c ba vòi thì vòi th nht và vòi th hai chy vào b còn vòi th ba cho nước trong b chy ra, và
sau 24 gi b lại đầy nước nên ta có phương trình:
( )
2
1 1 1 1 2 4 5
48 96 5 20
4 6 24 4 24
+
+ = = + = +
++
x
x x x
x x x x
( )
( )
2
8
5 28 96 0
12
5
=
=
=−
x tm
xx
x ktm
Vy ch dùng vòi th nht thì sau 8 gi b s đầy nước.
Câu 51. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phân tích tng mệnh đề để loi tr và chọn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
- Gi s mệnh đ I đúng. Tức là trên tm bìa ch có 1 mnh đề I là đúng, 3 mệnh đề còn li là sai. Tc
Trang 154
mệnh đề II sai. Hay nói ch khác, trên tm bìa phi có 2 mệnh đề đúng. Điều này mâu thun với điều gi
s. Nên mệnh đề I sai.
- Gi s mệnh đ II đúng. Tc là trên tm i này 2 mnh đề đúng2 mệnh đề sai. theo trên thì
mệnh đề I sai. Nên hai mnh còn li mnh đ III, mệnh đề IV phi 1 mệnh đ sai 1 mệnh đ
đúng.
Nếu mnh đề III đúng thì mệnh đ II sai, nếu mệnh đề IV đúng thì mnh đề II cũng sai nênu thuẫn vi
gi thiết. Hay mệnh đề II sai.
- Gi s mệnh đề III đúng. Nghĩa 3 mệnh đề sai I, II, IV. Điều này tha n mệnh đề I, II đã sai
(theo trên), mệnh đề IV sai vì mệnh đ III đã đúng nên IV phải là mnh đề sai.
- Gi s mệnh đ IV đúng thì điều này mâu thun vi chính mệnh đ IV nói 4 mệnh đề sai nên
IV phi mnh đề sai.
Vy có 3 mnh đề sai và 1 mệnh đề đúng.
Câu 52. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích t gi thiết để suy ra đáp án
Gii chi tiết:
“Có 1 số học sinh không ngoan” và “Mọi đoàn viên đu ngoancác mnh đ đúng. n ta suy ra
đưc s hc sinh không ngoan chc chắn không là đoàn viên. Vì vy nên khng định đúng là C.
Ta s thy rằng (A) không đúng, có thể không có học sinh nào là đoàn viên. (B), (D) không đúng
mọi đoàn viên vn có th là hc sinh.
Câu 53. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Phân tích t các d kin đ bài, dùng phương pháp suy luận đơn giản để chọn đáp án
Gii chi tiết:
Xe đin ngm: T => R => S => G => H => I
Xe buýt: R => W => L=> G => F
Xe buýt Express: R => L => F
Để đi từ I đến W hành khách bt buc phải đi tàu điện ngm t I đến G sau đó đổi sang xe buýt G và đi
t G đến W.
Câu 54. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phân tích đề bài và chú ý đến các bến xe điện ngm có th dng.
Gii chi tiết:
Xe đin ngm: T => R => S => G => H => I
Xe buýt: R => W => L => G => F
Trang 155
Xe buýt Express: R => L => F
Nếu đóng cửa đoạn điện ngm R tmt hành khách không th đi đến T ch xe điện ngầm đi từ R
đến T mà R li đóng ca.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích đề bài và chú ý đến các bến các loi xe có th dng
Gii chi tiết:
Xe đin ngm: T => R => S => G => H => I
Xe buýt: R => W => L => G => F
Xe buýt Express: R => L => F
+) Đáp án A: Đúng vì hành khách đi xe buýt t F => G => L => W => R
+) Đáp án B: Đúng vì hành khách đi xe buýt thưng t G => L rồi đi tuyến qua xe buýt Express L ri
đi tiếp đến R
+) Đáp án C sai ch có xe điện ngm dng bến H.
+) Đáp án D đúng vì hành khách đi xe buýt t L => W => R
Câu 56. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Phân tích đề bài và chú ý đến các bến các loi xe có th dng.
Gii chi tiết:
Xe đin ngm: T => R => S => G => H => I
Xe buýt: R => W => L => G => F
Xe buýt Express: R => L => F
ch có xe đin ngầm đi đưc đến bến I nên chc chắn khi đi t S đến I hành khách phải đi qua hai bến
G và H.
Câu 57. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Phân tích da vào điều kiện: Người din cui cùng phimt nam ca sĩ.
Gii chi tiết:
người din cui cùng phi một nam ca mà có hai nam ca sĩ là P S nên S th biu din cui
cùng.
Câu 58. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Phân tích đ v trí chẵn là các ca sau đó da vào d kin “Ngưi th haimt
nam ngh để chọn đáp án.
Gii chi tiết:
các ca sĩ và các danh hài phải din xen k nhau trong sut bui biu din mà biu din v t th 8 là P
một nam ca sĩ nên các ca sĩ sẽ biu din các v trí chn 2-4-6-8
Lại có người th hai mt nam ngh nên người đó phải là một nam ca sĩ, như vy nam ca còn li S
s là người biu din v trí th 2.
Câu 59. Chọn đáp án D
Trang 156
Phương pháp gii: Phân tích đ có v tchẵn là các ca sau đó da vào d kiện đề bài c d kin
còn lại đ chọn đáp án
Gii chi tiết:
Vì các ca sĩc danh hài phi din xen k nhau trong sut bui biu din mà biu din v trí th 4 là R
mt n ca sĩ nên các ca sĩ sẽ biu din c v trí chn 2 4 6 8
Lại có người biu din cui phải nam ca sĩ và ni biu din th 2 1 nam ngh nên v trí th 2
th 8 phi là 2 nam ca sĩ.
Do đó v trí th 6 là n ca sĩ còn li V.
Câu 60. Chọn đáp án D
Phương pháp gii: Phân tích để v tchẵn các ca vị trí l các danh hài sau đó da vào d
kin đề bài và các d kin còn lại đ chn đáp án
Gii chi tiết:
các ca sĩ và các danh hài phi din xen k nhau trong sut bui biu din biu din v trí th 3 T
mt nam danh hài nên các danh hài s biu din các v trí l 1 3 5 7
Lại có ngưi biu diễn đầu là mt n ngh nên vị trí s 1 là mt n danh hài.
Như vy v trí th nht là n danh hài còn li v trí th 5 và th 7 thuc v n danh hài còn li và W.
Như vy nam danh hài W có th biu din v t th 5 hoc th 7.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Đọc s liu trên biểu đồ, xác định s % kinh phí chi cho lương cán b qun lí.
- Biết tng kinh phí, s phn trăm, từ đó tính số tiền lương cán bộ qun lí.
Gii chi tiết:
Biểu đồ có lương cán bộ qun lí chiếm 15%.
Trong năm 2019, trưng ph thông đó chi số tin cho lương cán bộ qun lí là :
98
2 10 :100 15 3 10 =
ng) hay 300 triệu đồng.
Câu 63. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Xác định s phn trăm dành cho lương cán b quản lí và lương giáo viên.
- Tính s chênh lch.
Gii chi tiết:
Biểu đồ có lương giáo viên chiếm 45%; lương cán bộ qun lí chiếm 15%.
Lương cán bộ quản ít hơn lương chi cho go viên theo phân b d t kinh phí m :
45% 15% 30%.−=
Câu 63. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Tìm tng s tin kinh phí d trù năm 2018.
- Tìm s tin chi cho sách năm 2019, năm 2018.
- Tính s % kinh phí chi cho mua sách của năm 2018.
Gii chi tiết:
Trang 157
Năm 2018 có kinh phí d trù là :
98
2 10 200 18 10 =
ng)
S tiền chi cho mua sách năm 2018 là :
9 6 6
2 10 :100 10 38 10 162 10 =
ng)
S tiền chi cho mua sách năm 2018 chiếm s phn trăm tng kinh phí d trù của năm đó là :
( )
68
162 10 : 18 10 100 9% =
Câu 64. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Đọc s liu v s film Thái Lan sn xuất được trong mỗi năm trên biểu đồ.
- Tính giá tr trung bình cng.
Gii chi tiết:
Trong giai đon 1998 - 2001, trung bình mỗi năm Thái Lan sản xuất được khong s film là :
( )
8 15 17 23 :4 15,75+ + + =
(film)
Câu 65. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Tính t l film M so vi tng s film ca 4 quc gia trong từng năm.
- So sánh và chn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Năm 1998:
( )
85: 85 50 8 15 0,53797+ + + =
Năm 1999:
( )
85: 85 52 15 9 0,52795+ + + =
Năm 2000:
( )
80: 80 70 17 12 0,44692+ + + =
Năm 2001: 90:
( )
90: 90 88 23 34 0,38297+ + + =
Vậy năm 1998, film Mỹ sn xut có t l cao nht.
Câu 66. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Xác định s film Thái Lan, Vit Nam trong biu đồ, ct 2011.
- Tính s %.
Gii chi tiết:
Năm 2011 có 23 film do Thái Lan sản xut, 34 film do Vit Nam sn xut.
S film do Vit Nam sn xut nhiều hơn so với Thái Lan s phn trăm là :
( )
34 23 :34 100 32,4% =
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Đọc s gi làm vic trung bình ca n lao đng toàn thi gian ti Lan; ti 3
quc gia còn li và tính tng ca c 4 quc gia.
- Tính %.
Gii chi tiết:
S gim vic trung bình ca n lao động làm vic toàn thi gian chiếm s phn trăm so với tng s gi
làm vic trung bình ca n lao động làm vic toàn thi gian ca c 4 quc gia là :
Trang 158
( )
38: 39,9 38 37 39,2 100% 24,66% 24,7%+ + + =
Câu 68. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Tính s gi làm vic trung nh của người lao động ca Hy Lp; Anh.
- Tính s chênh lch ri tìm %.
Gii chi tiết:
S gi làm vic trung bình của người lao động (toàn thi gian và bán thi gian) Hy Lp nhiu hơn s
gi làm vic trung bình của người lao động (toàn thi gian và bán thi gian) Anh là s gi là :
( ) ( )
39,9 42,5 29,3 30 37 37,5 28 29 10,2+ + + + + + =
S gi làm vic trung bình của người lao động (toàn thi gian và bán thi gian) Hy Lp nhiu hơn s
gi làm vic trung bình của người lao động (toàn thi gian và bán thi gian) Anh là s phn trăm là :
( )
10,2: 39,9 42,5 29,3 30 100% 7,2%+ + + =
Câu 69. Chọn đáp án D
Phương pháp gii: - Tính tng thi gian trung bình của lao động n toàn thi gian bán thi gian ca
c 4 nước.
- So sánh ri chọn đáp án đúng.
Gii chi tiết:
Hy Lp :
39,9 29,3 69,2+=
(gi)
Hà Lan :
38 29,2 67,2+=
(gi)
Anh :
37 28 65+=
(gi)
Nga :
39,2 34 73,2+=
(gi)
Vậy Nga là nước có tng s gi lao động trung bình ca n cao nht trong 4 quc gia.
Câu 70. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Tính tng thời gian lao đng trung bình ca n; nam (toàn thi gian, bán thi gian)
- Tính s chênh lch ri tính %.
Gii chi tiết:
Tng s gi làm vic trung bình đối vi n làm vic toàn thời gian và bán thơi gian là:
39,9 38 37 39,2 29,3 29,2 28 34 274,6+ + + + + + + =
(gi).
Tng s gi làm vic trung bình đối vi nam làm vic toàn thời gian và bán thơi gian là:
42,5 38 37,5 40,4 30 28,3 29 32 277,7+ + + + + + + =
(gi).
Tng thời gian lao đng trung bình ca nam (toàn thi gian và bán thời gian) hơn tổng thời gian lao đng
trung bình ca n (toàn thi gian và bán thi gian) s phn trăm là:
277,7 274,6
.100% 1,1%
277,7
| 1/158

Preview text:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(ĐỀ 1)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Phương trình 3 2
x −3x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m thuộc khoảng: A. ( 4 − ;0) B. (0; 4). C. ( ; − 0) D. (0; ) +
Câu 42 (TH): Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn . z z = 1 là:
A. một đường thẳng.
B. một đường tròn C. một elip. D. một điểm.
Câu 43 (VD): Cho khối lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AA ,CC. Mặt
phẳng ( BEF ) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: A. 1:3. B. 1:1. C. 1:2. D. 2:3.
Câu 44 (TH): Phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2 − ; )
3 và tiếp xúc với trục Oy là: A. 2 2 2
x + y + z − 2x + 4 y − 6z + 9 = 0. B. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4 y + 6z + 9 = 0. C. 2 2 2
x + y + z − 2x + 4 y − 6z + 4 = 0. D. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4 y + 6z + 4 = 0. 1
Câu 45 (TH): Cho tích phân 3 I = 1− x d . x  Với cách đặt 3
t = 1− x ta được: 0 1 1 1 1 A. 3 I = 3 t dt.  B. 2 I = 3 t dt.  C. 3 I = t dt. 
D. I = 3 tdt.  0 0 0 0
Câu 46 (TH): Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 8
điểm phân biệt. Số tam giác có ba đỉnh được lấy từ 18 điểm đã cho là:
A. 640 tam giác.
B. 280 tam giác.
C. 360 tam giác. D. 153 tam giác.
Câu 47 (TH): Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80%. Xác suất người
thứ hai bắn trúng là 70%. Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng là: A. 50%. B. 32,6%. C. 60%. D. 56%. a
Câu 48 (VD): Nếu a  0,b  0 thỏa mãn log a = log b = log a + b thì bằng: 4 6 9 ( ) b 5 −1 5 +1 3 −1 3 +1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 49 (VD): Bốn học sinh cùng góp tổng cộng 60 quyển tập để tặng cho các bạn học sinh trong một lớp
học tình thương. Học sinh thứ hai, ba, tư góp số tập lần lượt bằng 1/2; 1/3; 1/4 tổng số tập của ba học sinh
còn lại. Khi đó số tập mà học sinh thứ nhất góp là: A. 10 quyển. B. 12 quyển. C. 13 quyển. D. 15 quyển.
Câu 50 (VD): Bạn A mua 2 quyển tập, 2 bút bi và 3 bút chì với giá 68.000đ; bạn B mua 3 quyển tập, 2
bút bi và 4 bút chì cùng loại với giá 74.000đ; bạn C mua 3 quyển tập, 4 bút bi và 5 bút chì cùng loại. Số Trang 1
tiền bạn C phải trả là: A. 118.000đ. B. 100.000đ. C. 122.000đ. D. 130.000đ.
Câu 51 (TH): Biết rằng phát biểu “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà” là phát biểu sai. Thế thì phát biểu
nào sau đây là phát biểu đúng?
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa.
Câu 52 (VD): Một gia đình có năm anh em trai là X, Y, P, Q, S. Biết rằng P là em của X và là anh của Y;
Y là anh của Q. Để kết luận rằng S là anh của Y thì ta cần biết thêm thông tin nào sau đây?
A. P là anh của S.
B. X là anh của S.
C. P là em của S D. S là anh của Q.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56:
Trong lễ hội mừng xuân của trường, năm giải thưởng trong một trò chơi (từ giải nhất đến giải năm) đã
được trao cho năm bạn M, N, P, Q, R. Dưới đây là các thông tin ghi nhận được:
• N hoặc Q được giải tư;
• R được giải cao hơn M;
• P không được giải ba.
Câu 53 (TH): Danh sách nào dưới đây có thể là thứ tự các bạn đoạt giải, từ giải nhất đến giải năm?
A. M, P, N, Q, R.
B. P, R, N, M, Q.
C. N, P, R, Q, M. D. R, Q, P, N, M.
Câu 54 (TH): Nếu Q được giải năm thì M sẽ được giải nào?
A. Giải nhất.
B. Giải nhì. C. Giải ba. D. Giải tư.
Câu 55 (VD): Nếu M được giải nhì thì câu nào sau đây là sai?
A. N không được giải ba.
B. P không được giải tư.
C. Q không được giải nhất.
D. R không được giải ba.
Câu 56 (VD): Nếu P có giải cao hơn N đúng 2 vị trí thì danh sách nào dưới đây nêu đầy đủ và chính xác
các bạn có thể nhận được giải nhì? A. P. B. M, R. C. P, R. D. M, P, R.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60:
Một nhóm năm học sinh M, N, P, Q, R xếp thành một hàng dọc trước một quầy nước giải khát. Dưới đây
là các thông tin ghi nhận được từ các học sinh trên:
• M, P, R là nam; N, Q là nữ; • M đứng trước Q;
• N đứng ở vị trí thứ nhất hoặc thứ hai;
• Học sinh đứng sau cùng là nam.
Câu 57 (TH): Thứ tự (từ đầu đến cuối) xếp hàng của các học sinh phù hợp với các thông tin được ghi nhận là: Trang 2
A. M, N, Q, R, P.
B. N, M, Q, P, R.
C. R, M, Q, N, P. D. R, N, P, M, Q.
Câu 58 (TH): Nếu P đứng ở vị trí thứ hai thì khẳng định nào sau đây là sai?
A. P đứng ngay trước M. B. N đứng ngay trước R.
C. Q đứng trước R.
D. N đứng trước Q
Câu 59 (TH): Hai vị trí nào sau đây phải là hai học sinh khác giới tính (nam-nữ)?
A. Thứ hai và ba.
B. Thứ hai và năm.
C. Thứ ba và tư. D. Thứ ba và năm.
Câu 60 (VD): Nếu học sinh đứng thứ tư là nam thì câu nào sau đây sai?
A. R không đứng đầu.
B. N không đứng thứ hai.
C. M không đứng thứ ba.
D. P không đứng thứ tư.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63
Theo thống kê của Sở GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018-2019, dự kiến toàn thành phố có 101.460 học sinh
xét tốt nghiệp THCS, giảm khoảng 4.000 học sinh so với năm học 2017-2018. Kỳ tuyển sinh vào THPT
công lập năm 2019-2020 sẽ giảm 3.000 chỉ tiêu so với năm 2018-2019. Số lượng học sinh kết thúc
chương trình THCS năm học 2018-2019 sẽ được phân luồng trong năm học 2019-2020 như biểu đồ hình bên:
Câu 61 (TH): Theo dự kiến trong năm học 2019-2020, Sở GD&ĐT Hà Nội sẽ tuyển khoảng bao nhiêu
học sinh vào trường THPT công lập?
A. 62.900 học sinh.
B. 65.380 học sinh.
C. 60.420 học sinh. D. 61.040 học sinh.
Câu 62 (TH): Chỉ tiêu vào THPT công lập nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lập bao nhiêu phần trăm? A. 24%. B. 42%. C. 63%. D. 210%.
Câu 63 (TH): Trong năm 2018-2019 Hà Nội đã dành bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu vào THPT công lập? A. 62,0%. B. 60,7%. C. 61,5%. D. 63,1%.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 66:
Theo báo cáo thường niên năm 2017 của ĐHQG-HCM, trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2016,
ĐHQG-HCM có 5.708 công bố khoa học, gồm 2.629 công trình được công bố trên tạp chí quốc tế và Trang 3
3.079 công trình được công bố trên tạp chí trong nước. Bảng số liệu chi tiết được mô tả ở hình bên.
Câu 64 (TH): Trong giai đoạn 2012-2016, trung bình mỗi năm ĐHQG-HCM có bao nhiêu công trình
được công bố trên tạp chí quốc tế? A. 526. B. 616. C. 571. D. 582.
Câu 65 (NB): Năm nào số công trình được công bố trên tạp chí quốc tế chiếm tỷ lệ cao nhất trong số các
công bố khoa học của năm? A. Năm 2013. B. Năm 2014. C. Năm 2015. D. Năm 2016.
Câu 66 (VD): Trong năm 2015, số công trình công bố trên tạp chí quốc tế ít hơn số công trình công bố
trên tạp chí trong nước bao nhiêu phần trăm? A. 7,7% B. 16,6%. C. 116,6%. D. 14,3%.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 67 đến 70:
Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên ngành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa tốt nghiệp
2018 và 2019 được trình bày trong bảng sau:
Câu 67 (TH): Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2018, tỷ lệ phần trăm của nữ làm trong
lĩnh vực Giảng dạy là bao nhiêu? A. 11,2%. B. 12,2%. C. 15,0%. D. 29,4%.
Câu 68 (VD): Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, số sinh viên làm trong lĩnh vực Tài chính nhiều Trang 4
hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Giảng dạy là bao nhiêu phần trăm? A. 67,2%. B. 63,1%. C. 62,0%. D. 68,5%.
Câu 69 (VD): Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, lĩnh vực nào có tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn các
lĩnh vực còn lại?
A. Giảng dạy.
B. Tài chính.
C. Lập trình. D. Bảo hiểm.
Câu 70 (VD): Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, ở các lĩnh vực trong bảng số liệu, số sinh viên
nam có việc làm nhiều hơn số sinh viên nữ có việc làm là bao nhiêu phần trăm? A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%. ĐÁP ÁN 41. B 42. B 43. C 44. C 45. A 46. A 47. D 48. A 49. C 50. D 51. C 52. C 53. C 54. C 55. A 56. C 57. B 58. B 59. C 60. D 61. A 62. B 63. A 64. A 65. D 66. D 67. D 68. B 69. A 70. C 71. C 72. B 73. C 74. B 75. A 76. D 77. A 78. A 79. B 80. A LỜI GIẢI
Câu 41: Đáp án B
Phương pháp giải: Tách m về 1 vế đưa phương trình về dạng f (x) = m
Phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f ( x) tại ba điểm phân biệt. Giải chi tiết: Ta có: 3 2
x − 3x = m − x = 0
Đặt y = f (x) 3 2
= x −3x ; ta có: f (x) 2
= 3x − 6x = 0   x = 2
BBT của hàm số f ( x) 3 2 = x −3x
Đường thẳng y = m
− cắt đồ thị hàm số f (x) 3 2
= x −3x tại ba điểm phân biệt khi 4 −  −m  0  0  m  4
Câu 42: Đáp án B Trang 5
Phương pháp giải: Gọi z = x + yi ( ;
x y R) khi đó z = x yi
Từ đó nhân hai số phức để tìm tập hợp điểm Giải chi tiết:
Gọi z = x + yi ( ;
x y R) khi đó z = x yi
Ta có: z z =  ( x + yi)( x yi) =  x − ( yi)2 2 . 1 1 = 1 2 2  x + y =1
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
Câu 43: Đáp án C
Phương pháp giải: Sử dụng phân chia thể tích. 1
Sử dụng công thức tính thể tích hình chóp V = .
h S , thể tích lăng trụ V = . h S 3 Giải chi tiết: Ta có: V =    =    d ; B A B C
.S    V ABC.A B C ( ( )) ABC 1 1 V =    =    d ; B A B C .S    V B.A B C ( ( )) 3 A B C 3 1 2 Suy ra V = − = − =   V    V    V V V B.AA C C ABC.A B C B.A B C 3 3 1 Lại có: S = S
(do E, F lần lượt là trung điểm của AA’, CC’) ACFE   2 AA C C 1 1 1 Suy ra V = d B, AA CC  .S = d B, AA CC  . S B.AEFC ( ( )) ACFE ( ( ))   3 3 2 AA C C 1 1 =
d (B ( AA CC  )) 1 1 2 1 . , .S = = =   V   . V V AA C C B. 2 3 2 AA C C 2 3 3 1 2 Suy ra V = − = − =    V    V V V V BEFA B C ABC. A B C B. ACFE 3 3 Trang 6 1 2
Vậy tỉ số thể tích giữa hai phần là: V :V = =    V : V 1: 2 B.ACFE BEFA B C 3 3
Câu 44: Đáp án C
Phương pháp giải: Mặt cầu tâm I (x ; y ; z có bán kính R thì có phương trình là 0 0 0 )
(x x )2 +( y y )2 +(z z )2 2 = R 0 0 0 Giải chi tiết: x = 0 
Vì mặt cầu tiếp xúc với trục Oy : y = t nên mặt cầu có bán kính R = d (I;Oy) z = 0  OI j    Ta có: OI = (1; 2
− ;3), j = (0;1;0)  O
I, j  = ( 3 − ;0; ) 1  
nên R = d ( I Oy) ; ; = = 10 j Phương trình mặ 2 2 2 t cầu là: ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 10 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 6z + 4 = 0
Câu 45: Đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến số Giải chi tiết: Đặt 3 3 2 2
t = 1− x t = 1− x  3t dt = −dx dx = 3 − t dt
Với x = 0  t = 1; x = 1 t = 0 0 1 Khi đó I = t.  ( 2 3 − t ) 3 dt = 3 t dt  1 0
Câu 46: Đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng qui tắc đếm cơ bản và kiến thức về tổ hợp Giải chi tiết:
Để tạo thành 1 tam giác ta phải chọn được 1 điểm thuộc đường thẳng này và 2 điểm còn lại thuộc đường thẳng kia.
TH1: Lấy 1 điểm thuộc d và 2 điểm thuộc d 1 2 Số cách chọn là: 1 2 C .C = 280 10 8
TH2: Lấy 2 điểm thuộc d và 1 điểm thuộc d 1 2 Số cách chọn là: 2 1 C .C = 360 10 8
Vậy có tất cả 280 + 360 = 640 tam giác được tạo thành.
Câu 47: Đáp án D Trang 7
Phương pháp giải: Sử dụng qui tắc nhân xác suất: P( AB) = P( A).P(B) Giải chi tiết:
Gọi A là biến cố “người thứ nhất bắn trúng”
Gọi B là biến cố “ người thứ hai bắn trúng” Suy ra P( )
A = 0,8, P(B) = 0,7
Và AB là biến cố “cả hai người đều bắn trúng”
Ta có P ( AB) = P( A).P(B) = 0,8.0,7 = 0,56
Câu 48: Đáp án A
Phương pháp giải: Đặt log a = log b = log (a + b) = t sau đó biểu diễn a,b theo t 4 6 9 a Từ đó tính được . b Giải chi tiết: a = 4t
Ta có: log a = log b = log (a + b) = t suy ra b  = 6t 4 6 9
a +b = 9t  2t t     t t t 2 2  4 + 6 = 9  + −1 = 0      3   3   1 − + 5  = t u (tm)  2  Đặ 2 t 2
= u  0  u + u −1 = 0      3   1 − − 5 u = (ktm)  2 t  2  1 − + 5 Nên =    3  2 t a 4t  2  a 1 − + 5 Mà = =   nên = b 6t  3  b 2
Câu 49: Đáp án C
Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số hoặc sử dụng phương pháp giải bài toán
bằng cách lập hệ phương trình. Giải chi tiết:
Gọi số tập mà bốn học sinh thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư góp lần lượt là: x y z t ( * ; ; ; ;
x y; z;t N ) Trang 8
x + y + z + t = 60 ( ) 1  1
y = (x + z +t) (2)  2 
Theo đề bài ta có hệ:  1 z = 
(x + y +t) (3) 3   1 t =
(x + y + z) (4)  4
Từ (2) ta có x + z + t = 2y thay vào (1) ta được: y + 2y = 60  3y = 60  y = 20
Từ (3) ta có x + y + t = 3z thay vào (1) ta được: 3z + z = 60  4z = 60  z = 15
Từ (4) ta có x + y + z = 4t thay vào (1) ta được: 4t + t = 60  5t = 60  t = 12
Từ đó: x + y + z + t = 60  x = 60 − ( y + z + t )  x = 60 − (20 +15 +12) =13
Vậy học sinh thứ nhất góp 13 quyển.
Câu 50: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Giải chi tiết:
Gọi số tiền mua 1 quyển tập, 1 bút bi, 1 bút chì lần lượt là: ; x ; y z ( ; x ;
y z  0) (nghìn đống)
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
2x + 2y + 3z = 68000
6x + 6y + 9z = 204000
2y + z = 56000     
3x + 2 y + 4z = 74000 
(2) 6x+4y +8z =148000 3x = 74000 −  (2y + 4z)
Số tiền bạn C phải trả là: 3x + 4y + 5z = 74000 − (2y + 4z) + 4y + 5z
= 74000+ 2y + z = 74000+56000 =130000
Câu 51: Đáp án C
Phương pháp giải: Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng Q sai.
Do đó ta cần chọn đáp án mà chắc chắn sẽ suy ra được P đúng, Q sai. Giải chi tiết:
Đặt P: “Hôm nay trời mưa” và Q: “Tôi ở nhà”
Do mệnh đề “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà” là sai nên ta cần có P đúng, Q sai hay P sai, Q đúng.
Đáp án A: Giả sử P Q là mệnh đề đúng thì có thể xảy ra trường hợp P sai, Q sai hay P đúng, Q
đúng nên P Q đúng (mâu thuẫn giả thiết). Loại A.
Đáp án B: Giả sử Q P là mệnh đề đúng thì có thể xảy ra trường hợp Q sai và P sai hay Q đúng, P
đúng nên P Q đúng (mâu thuẫn giả thiết). Loại B.
Đáp án C: Giả sử P Q là mệnh đề đúng thì P và Q đều đúng, khi đó P đúng, Q sai hay P Q sai. Trang 9 Chọn C.
Đáp án D: Giả sử Q P là mệnh đề đúng thì Q và P đều đúng, khi đó P sai, Q đúng nên P Q đúng
nên P Q đúng (mâu thuẫn giả thiết). Loại D.
Câu 52: Đáp án C
Phương pháp giải: Sắp xếp thứ tự theo yêu cầu bài toán, từ đó nhận xét từng đáp án. Giải chi tiết:
Ta xắp xếp các bạn P, X, Q, Y theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: Q < Y < P < X
Đáp án A: P là anh của S chưa kết luận chắc chắn được vì có thể xảy ra trường hợp S < Y < P.
Đáp án B: X là anh của S chưa kết luận chắc chắn được vì có thể xảy ra trường hợp S < Y < X.
Đáp án C: P là em của S suy ra Y < P < S nên S là anh của Y (đúng).
Đáp án D: S là anh của Q chưa kết luận chắc chắn được vì có thể xảy ra trường hợp Q < S < Y.
Câu 53: Đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát các đáp án và loại trừ dựa vào điều kiện bài cho. Giải chi tiết:
Đáp án A: loại vì R được giải cao hơn M nhưng trong đáp án này thì R được giải thấp hơn M.
Đáp án B: loại vì N hoặc Q được giải tư nhưng trong đáp án này thì giải tư lại là M.
Đáp án C: Thỏa mãn điều kiện bài cho.
Đáp án D: loại vì P không được giải ba nhưng đáp án lại là P được giải ba.
Câu 54: Đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận đơn giản, sử dụng các điều kiện bài cho. Giải chi tiết:
Nếu Q được giải năm thì N được giải tư.
Vì P không được giải ba nên P có thể được giải nhất hoặc nhì.
Trong cả hai trường hợp này thì do R được giải cao hơn M nên M buộc phải nhận giải ba.
Câu 55: Đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận đơn giản, sử dụng các điều kiện bài cho. Giải chi tiết:
Nếu M được giải nhì thì R được giải nhất (do R được giải cao hơn M)
Do P không được giải ba, cũng không được giải tư (vì giải tư là N hoặc Q) nên P giải năm.
Do đó N và Q đều có thể nhận giải ba.
Đáp án A sai vì N vẫn có thể nhận được giải ba.
Đáp án B đúng do P được giải năm nên P không được giải tư.
Đáp án C đúng do R được giải nhất nên Q không thể nhất.
Đáp án D đúng do R được giải nhất nên R không thể được giải ba. Trang 10
Câu 56: Đáp án C
Phương pháp giải: Biện luận theo các trường hợp: N được giải tư hoặc Q được giải tư. Giải chi tiết:
TH1: N được giải tư thì P được giải nhì. TH2: Q được giải tư.
+) Nếu N được giải năm thì P được giải ba (loại vì P không được giải ba)
+) Nếu N được giải ba thì P được giải nhất.
Còn lại giải nhì và giải tư thì do R được giải cao hơn M nên R giải nhì và M giải tư.
Vậy chỉ có hai bạn có thể được giải nhì là P và R.
Câu 57: Đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp loại đáp án, đối chiếu các đáp án với điều kiện bài cho. Giải chi tiết:
Vì N đứng nhất hoặc hai nên C loại vì ở C thì N thứ tư.
Vì HS cuối cùng là nam nên D loại vì ở D thì học sinh cuối cùng là Q nữ.
Còn đáp án A và B thì ta chọn B để cho chắc chắn với điều kiện “M đứng trước Q” (hiểu là M ngay trước Q).
Câu 58: Đáp án B
Phương pháp giải: Sắp xếp thứ tự dựa vào các điều kiện bài cho. Giải chi tiết:
Nếu P thứ hai thì N phải thứ nhất.
Do đó N ngay trước R là sai vì N ngay trước P.
Câu 59: Đáp án C
Phương pháp giải: Loại đáp án bằng cách tìm các cách sắp xếp phù hợp với điều kiện bài cho. Giải chi tiết:
Cách sắp xếp N, P, M, Q, R thỏa mãn bài toán nhưng vị trí thứ hai và ba đều là nam nên loại A, vị trí thứ
hai và năm đều là nam nên loại B, vị trí thứ ba và năm đều là nam nên loại D.
Câu 60: Đáp án D
Phương pháp giải: Loại đáp án dựa vào các điều kiện bài cho. Giải chi tiết:
Nếu HS thứ tư là nam thì bạn thứ tư và năm cùng là nam nên chỉ có thể là P và R vì M đứng trước Q nên
M không thể thứ tư hay năm được.
Mà N thứ nhất hoặc thứ hai và M đứng ngay trước Q nên N phải thứ nhất và M, Q theo thứ tự là thứ hai và thứ ba. Do đó,
Đáp án A đúng vì N đứng đầu.
Đáp án B đúng vì N đứng đầu Trang 11
Đáp án C đúng vì M đứng thứ hai.
Đáp án D sai vì P có thể đứng thứ tư hoặc thứ năm.
Câu 61: Đáp án A
Phương pháp giải: - Đọc thông tin có trong biểu đồ, xác định phần chỉ dẫn số học sinh tuyển vào trường
THPT công lập tương ứng với màu gì; tương ứng với phần nào trong hình, đọc số tỉ lệ phần trăm.
- Tính số phần trăm ứng với bao nhiêu học sinh so với tổng số học sính xét tốt nghiệp THCS. Giải chi tiết:
Số học sinh tuyển vào trường THPT công lập chiếm 62%.
Theo dự kiến trong năm học 2019-2020, Sở GD&ĐT Hà Nội sẽ tuyển khoảng số học sinh vào trường THPT công lập là :
101 460 : 100 x 62 = 62 905,2 ≈ 62 905 (học sinh) hay 62 900 (học sinh).
Câu 62: Đáp án B
Phương pháp giải: - Xác định số phần trăm chỉ tiêu vào THPT công lập.
- Xác định số phần trăm chỉ tiêu vào THPT ngoài công lập.
- Tính tỉ lệ chênh lệch. Giải chi tiết:
Theo biểu đồ, có 62% chỉ tiêu tuyển sinh vào THPT công lập; 20% chỉ tiêu tuyển sinh vào THPT ngoài công lập.
Chỉ tiêu vào THPT công lập nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lập số phần trăm là : 62% – 20% = 42%
Câu 63: Đáp án A
Phương pháp giải: - Tính số HS tốt nghiệp THCS năm 2017-2018.
- Tính số chỉ tiêu vào THPT công lập năm 2018-2019.
- Tính tỉ số phần trăm. Giải chi tiết:
Trong năm 2017-2018 Hà Nội có số HS xét tốt nghiệp THCS là: 101.460 + 4000 = 105.460
Năm 2018-2019, số chỉ tiêu vào trường THPT công lập là: 62.905 + 3000 = 65.905
Trong năm 2018-2019, Hà Nội dành số phần trăm chỉ tiêu vào THPT công lập là: 65.905:105.460 1  00  62,5%
Câu 64: Đáp án A
Phương pháp giải: - Tìm số năm từ 2012 đến năm 2016.
- Tính trung bình mỗi năm ĐHQG-HCM có bao nhiêu công trình thì ta lấy tổng số công trình công bố
khoa học được công bố trên tạp chí quốc tế chia cho số năm. Giải chi tiết: Trang 12
- Trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2016, ĐHQG-HCM có 2.629 công trình được công bố trên tạp chí quốc tế.
- Từ năm 2012 đến năm 2016 là 5 năm.
Trung bình mỗi năm ĐHQG-HCM có số công trình được công bố trên tạp chí quốc tế là : 2629 : 5 = 525,8 ≈526
Câu 65: Đáp án D
Phương pháp giải: - Đọc số liệu trên biểu đồ, cột số công trình được công bố trên tạp chí quốc tế.
- Tìm cột cao nhất tương ứng với năm nào rồi chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Năm 2016 có lượng công trình khoa học được công bố trên tạp chí quốc tế chiếm tỉ lệ cao nhất : 732 công trình.
Câu 66: Đáp án D
Phương pháp giải: - Đọc số liệu trên biểu đồ cột năm 2014 để tìm số công trình được công bố trên tạp
chí quốc tế và số công trinh được công bố trên tạp chí trong nước. A B
- Áp dụng công thức tìm tỉ lệ phần trăm A nhiều hơn B : P = .100% B Giải chi tiết:
Quan sát biểu đồ ta thấy năm 2015 có 619 công trình được công bố trên tạp chí quốc tế và 722 công trình
được công bố trên tạp chí trong nước.
Trong năm 2015, số công trình công bố trên tạp chí quốc tế ít hơn số công trình công bố trên tạp chí trong 722 − 619
nước số phần trăm là : .100%  14,3%. 722
Câu 67: Đáp án D
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để tìm số sinh viên nữ làm trong lĩnh vực Giảng dạy và tổng số nữ
sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2018. A
- Áp dụng công thức tìm tỉ lệ phần trăm của hai số A và B : .100% B Giải chi tiết:
Tổng số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2018 là :
25 + 23 + 25 + 12 = 85 (nữ sinh)
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2018, tỷ lệ phần trăm của nữ làm trong lĩnh vực Giảng dạy là : 25 : 85 × 100% = 29,4%
Câu 68: Đáp án B
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để tìm số sinh viên làm trong lĩnh vưc Tài Chính và Giảng dạy ở
cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019. Trang 13 A B
- Áp dụng công thức tìm tỉ lệ phần trăm A nhiều hơn B : P = .100% B Giải chi tiết:
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, số sinh viên làm trong lĩnh vực Tài chính là :
23 + 186 + 20 + 32 = 261 (sinh viên)
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, số sinh viên làm trong lĩnh vực Giảng dạy là :
25 + 45 + 25 + 65 = 160 (sinh viên)
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, số sinh viên làm trong lĩnh vực Tài chính nhiều hơn số sinh 261−160
viên làm trong lĩnh vực Giảng dạy số phần trăm là : .100% = 63,1% 160
Câu 69: Đáp án A
Phương pháp giải: - Dựa vào biểu đồ để tìm tổng số nữ sinh có việc làm và tổng số sinh viên có việc làm
(theo từng lĩnh vực) tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019. A
- Áp dụng công thức tìm tỉ lệ phần trăm của hai số A và B : .100% B Giải chi tiết: 25 + 25
Tỉ lệ phần trăm nữ trong lĩnh vực Giảng dạy là : .100%  15, 6% 25 + 45 + 25 + 65 23 + 20
Tỉ lệ phần trăm nữ trong lĩnh vực tài chính là : .100%  16, 4% 23 +186 + 20 + 32 25 +12
Tỉ lệ phần trăm nữ trong lĩnh vực lập trình là : .100%  17, 2% 25 +120 +12 + 58 12 + 3
Tỉ lệ phần trăm nữ trong lĩnh vực bảo hiểm là : .100% = 12,5% 12 +100 + 3 + 5
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, lĩnh vực Giảng dạy có tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn các lĩnh vực còn lại.
Câu 70: Đáp án C
Phương pháp giải: - Dựa vào biểu đồ để tìm tổng số sinh viên nữ có việc làm và tổng số sinh viên nam
có việc làm (trong cả 4 lĩnh vực) tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019. A B
- Áp dụng công thức tìm tỉ lệ phần trăm A nhiều hơn B : P = .100% B Giải chi tiết:
Số sinh viên nam có việc làm ở các lĩnh vực tính trong cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019 là:
45 + 186 + 120 + 100 + 65 + 32 + 58 + 5 = 611 (sinh viên)
Số sinh viên nữ có việc làm ở các lĩnh vực tính trong cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019 là:
25 + 23 + 25 + 12 + 25 + 20 + 12 + 3 = 145 (sinh viên) Trang 14
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2018 và 2019, ở các lĩnh vực trong bảng số liệu, số sinh viên nam có việc làm 611−145
nhiều hơn số sinh viên nữ có việc làm số phần trăm là: .100%  321, 4% 145
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(ĐỀ 2)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) x − 3
Câu 41 (VD): Đường thẳng y = x + 2m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ x +1 khi: m  −1 m  −1 m  −3 A. B. C. D. 3 −  m 1 m  3 m  3 m  1
Câu 42 (VD): Một người mua xe máy với giá 45 triệu đồng. Biết rằng giá trị khấu hao tài sản xe giảm
60% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị xe chỉ còn 5 triệu đồng? A. 2 năm. B. 2,5 năm. C. 3 năm. D. 3,5 năm.
Câu 43 (NB): Một tam giác có chu vi bằng 8 (đơn vị) và độ dài các cạnh là số nguyên. Diện tích tam giác là: A. 2 2 B. 2 3 C. 3 2 D. 3 3
Câu 44 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng x +1 y − 2 z + 3 d : = =
trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của 2 3 1 d .
A. u = (2;3;0) B. u = (2;3; ) 1 C. u = ( 2 − ;3;0) D. u = (2; 3 − ;0)
Câu 45 (VD): Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a (t ) 2 = t + t ( 2 3 m / s ).
Quãng đường vật đi được trong khoảng 10 giây kể từ lúc tăng tốc là: A. 143,3 m B. 430 m C. 4300 m D. 1433,3 m
Câu 46 (NB): Trong lớp học có 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Có bao nhiêu cách chọn đội văn nghệ
gồm 6 bạn sao cho số nam bằng số nữ? A. 100. B. 255. C. 150. D. 81. x x+
Câu 47 (VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1 4 −3.2
+ m = 0 có hai nghiệm
thực x ; x thỏa mãn x + x  2. 1 2 1 2 Trang 15
A. 0  m  2
B. m  0
C. 0  m  4 D. m  9
Câu 48 (VD): Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 0
45 và khoảng cách từ chân
đường cao đến mặt bên bằng a. Tính thể tích của khối chóp đó? 3 3 3 8 2 3 3 3 3 A. = a V B. = a V C. = a V D. = a V 9 3 6 4
Câu 49 (VD): Một bác nông dân cần trồng lúa và khoai trên diện tích đất gồm 6 ha, với lượng phân bón
dự trữ là 100 kg và sử dụng tối đa 120 ngày công. Để trồng 1 ha lúa cần sử dụng 20 kg phân bón, 10 ngày
công với lợi nhuận là 30 triệu đồng; để trồng 1 ha khoai cần sử dụng 10 kg phân bón, 30 ngày công với
lợi nhuận là 60 triệu đồng. Để đạt được lợi nhuận cao nhất, bác nông dân đã trồng x (ha)
lúa và y (ha) khoai. Giá trị của x là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50 (VD): Trong một buổi dạ hội, mỗi người nam khiêu vũ với đúng 4 người nữ và mỗi người nữ
khiêu vũ với đúng 3 người nam. Biết rằng có 35 người tham dự dạ hội, hỏi có bao nhiêu người nữ? A. 15 B. 24 C. 22 D. 20
Câu 51 (TH): Hãy phát biểu mệnh đề kéo theo P  ,
Q Q P và xét tính đúng sai của mệnh đề này.
Cho tứ giác ABCD và hai mệnh đề:
P: " Tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 1800 " và Q: " Tứ giác nội tiếp được đường tròn ".
A. P Q : " Nếu tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn ".
Q P : "Nếu Tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đối của tứ giác đó bằng 1800"
Mệnh đề P Q sai, mệnh đề Q P sai.
B. P Q: " Nếu tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn ".
Q P : "Nếu Tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đối của tứ giác đó bằng 1800"
Mệnh đề P Q sai, mệnh đề Q P đúng.
C. P Q : " Nếu tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn ".
Q P : "Nếu Tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đối của tứ giác đó bằng 1800"
Mệnh đề P Q đúng, mệnh đề Q P đúng.
D. P Q : " Nếu tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn ".
Q P : "Nếu Tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đối của tứ giác đó bằng 1800"
Mệnh đề P Q đúng, mệnh đề Q P sai.
Câu 52 (VD): Có hai bạn làm một việc tốt. Thầy hỏi đến 5 bạn nhưng các bạn đều không ai nhận. Các bạn đã trả lời: A: B và C làm Trang 16 D: E và G làm E: G và B làm C: A và B làm B: D và E làm
Điều tra thấy rằng, không bạn nào nói đúng hoàn toàn và có 1 bạn nói sai hoàn toàn. Hỏi ai đã làm việc tốt đó? A. C và D B. A và E C. B và D D. B và C
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 55:
Trong một hội thảo khoa học Quốc tế, 4 đại biểu nói chuyện với nhau bằng 4 thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga,
Trung. Mỗi đại biểu chỉ biết 2 thứ tiếng và có 3 đại biểu biết cùng một thứ tiếng. Cho biết:
1. A biết tiếng Nga, D không biết tiếng Nga.
2. B, C, D không cùng biết một thứ tiếng.
3. Không có đại biểu nào biết cả tiếng Nga và tiếng Pháp.
4. B không biết tiếng Anh nhưng có thể phiên dịch cho A và C.
Câu 53 (VD): biết những tiếng nào?
A. Pháp, Trung B. Nga, Anh C. Trung, Nga D. Anh, Pháp
Câu 54 (VD): biết những tiếng nào?
A. Pháp, Trung B. Nga, Anh C. Trung, Nga D. Anh, Pháp
Câu 55 (VD): biết những tiếng nào?
A. Pháp, Trung B. Trung, Anh C. Trung, Nga D. Anh, Pháp
Câu 56 (VD): Nhiệt độ nung chảy của chất X cao hơn nhiệt độ nung chảy của chất P; Nhiệt độ nung chảy
của chất Y thấp hơn nhiệt độ nung chảy của chất P nhưng cao hơn nhiệt độ nung chảy của chất Q. Nếu
như những mệnh đề ở trên đúng thì ta có thể kết luận rằng nhiệt độ nung chảy của S cao hơn Y nếu ta biết thêm rằng:
A. Nhiệt độ nung chảy của P và Q cao hơn nhiệt độ nung chảy của S.
B. Nhiệt độ nung chảy của X cao hơn nhiệt độ nung chảy của S.
C. Nhiệt độ nung chảy của P thấp hơn nhiệt độ nung chảy của S.
D. Nhiệt độ nung chảy của S cao hơn nhiệt độ nung chảy của Q.
Câu 57 (VD): Trong nhóm bạn X, Y, P, Q, S, biết rằng X cao hơn P, Y thấp hơn P nhưng cao hơn Q. Để
kết luận rằng S cao hơn Y thì ta cần biết thêm thông tin nào sau đây?
A. P và Q cao hơn S.
B. X cao hơn S.
C. P thấp hơn S. D. S cao hơn Q.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 58 đến 60:
Trong Hội nghị Cháu ngoan Bác Hồ, có nhà báo hỏi quê của 5 bạn và được trả lời:
Ân: Quê tôi ở Lâm Đồng, còn Dũng ở Nghệ An.
Bắc: Tôi cũng ở Lâm Đồng, còn Châu ở Bắc Ninh.
Châu: Tôi cũng ở Lâm Đồng, còn Dũng ở Hải Dương Trang 17
Dũng: Tôi ở Nghệ An, còn Hải ở Khánh Hòa.
Hải: Tôi ở Khánh Hòa, còn Ân ở Hải Dương.
Trong các câu trả lời của từng bạn có ít nhất một phần đúng. Biết rằng mỗi bạn quê ở 1 tỉnh khác nhau.
Câu 58 (NB): Hải quê ở đâu? A. Khánh Hóa B. Nghệ An C. Bắc Ninh D. Hải Dương
Câu 59 (VD): Ân quê ở đâu? A. Khánh Hóa
B. Lâm Đồng C. Bắc Ninh D. Hải Dương
Câu 60 (VD): Châu quê ở đâu? A. Khánh Hóa
B. Lâm Đồng C. Bắc Ninh D. Hải Dương
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 61 và 62:
Câu 61 (NB): Các loại nước của nhãn hiệu Vfresh chiếm tỉ lệ người dùng cao nhất đặc biệt là sản phẩm
nước cam ép chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 50,9% B. 69,3% C. 42,3% D. 32,1%
Câu 62 (VD): Dòng sản phẩm nào có tỷ lệ người dùng ở vị trí thứ hai: A. Vfresh B. Number 1 C. Twister D. TriO
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 63 đến 65: Trang 18
Câu 63 (TH): Giả sử sản phẩm mặt hàng may mặc năm 2018 đạt 54 triệu USD chiếm 90% tổng hàng dệt
may. Tính trị giá tổng hàng dệt may của năm đó.
A. 58 triệu USD
B. 59 triệu USD
C. 60 triệu USD D. 60,2 triệu USD
Câu 64: Tỷ trọng sản phẩm nguyên phụ liệu dệt, may nhiều hơn tỷ trọng sản phẩm vải mành, vải kỹ thuật
khác trên KNXK là bao nhiêu phần trăm? A. 1,7% B. 1,5% C. 2,7% D. 1,6%
Câu 65 (VD): Sản phẩm xơ, sợi dệt các loại chiếm bao nhiêu phần trăm so với sản phẩm hàng may mặc? A. 11,12% B. 13,2% C. 84,22% D. 12,5%
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 66 và 67:
Câu 66 (NB): Số hộ chăn nuôi heo năm 2019 giảm từ mức 3,4 triệu hộ của năm 2016 xuống:
A. 3,1 triệu hộ
B. 2,4 triệu hộ
C. 2,5 triệu hộ D. 2,8 triệu hộ
Câu 67 (TH): Theo số liệu thống kê tổng đàn heo hơi xuất chuồng từ chăn nuôi nông hộ năm 2016 là
13,8 triệu con chiếm 49% tổng đàn heo trên cả nước. Hãy cho biết tổng đàn heo trên cả nước năm 2016 là
bao nhiêu triệu con? Lưu ý: làm tròn đến số thập phân thứ hai.
A. 28,16 triệu con
B. 22,84 triệu con
C. 25,5 triệu con D. 21,76 triệu con
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 68 đến 70: Trang 19
Câu 68 (VD): Tổng trị giá các nhóm hàng công nghiệp trong năm 2018 là:
A. 149,5 tỷ USD
B. 163,1 tỷ USD
C. 115,9 tỷ USD D. 170,3 tỷ USD
Câu 69 (VD): Trung bình trị giá mỗi nhóm hàng là: A. 19 tỷ USD
B. 18,1 tỷ USD
C. 20,1 tỷ USD D. 21 tỷ USD
Câu 70 (VD): Trị giá của nhóm hàng dệt may (tỷ USD) năm 2017 là:
A. 35,9 tỷ USD
B. 34,9 tỷ USD
C. 23,6 tỷ USD D. 26,1 tỷ USD ĐÁP ÁN 41. A 42. B 43. A 44. A 45. D 46. A 47. C 48. B 49. B 50. D 51. D 52. C 53. C 54. D 55. B 56. C 57. C 58. A 59. B 60. C 61. B 62. B 63. C 64. A 65. B 66. C 67. A 68. B 69. B 70. D LỜI GIẢI
Câu 41. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
Số nghiệm của phương trình f ( x) = g ( x) là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x) và
y = g ( x) Giải chi tiết: x − 3
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x + 2m = . Đk: x  1 − x +1
 (x + m)(x + ) 2 2
1 = x − 3  x + x + 2mx + 2m = x − 3 2
x + mx + m + = ( ) 2 2 2 3 0 * ; 
 = m − 2m−3
Từ yêu cầu bài toán suy ra phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1 − Trang 20 m  1 − 2
 = m − 2m − 3  0   m  1 − Suy ra:   m   (  −  ) 3  2 1 + 2 . m (− ) 1 + 2m + 3 = 0  m  4  0  (ld) 3
Câu 42. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Lập công thức tổng quát cho giá trị xe sau n năm. Từ đó tìm được n. Giải chi tiết:
Gọi số năm để xe có giá trị 5 triệu đồng là n ( * n N )
Sau n năm giá trị xe còn lại là: T = T 1− n 60%
với T là giá xe sau n năm, T là giá xe ban đầu n 0 ( ) n o 1 n n 1
Khi đó ta có: 5 = 45.0, 4  0, 4 = nên n = log  2,39 9 0,4 9
Vậy sau 2,5 năm giá trị xe chỉ còn 5 triệu đồng
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng bất đẳng thức tam giác: a b c a + b với , a ,
b c là ba cạnh của một tam giác.
Diện tích tam giác có ba cạnh , a , b c S =
p ( p a)( p b)( p c) + + Với = a b c p là nửa chu vi tam giác 2 Giải chi tiết:
Chu vi tam giác là 8 nên bộ ba số có tổng bằng 8 và thỏa mãn bất đẳng thức tam giác chỉ có thể là 3,3,2
Nửa chu vi tam giác là: 8 : 2 = 4
Diện tích tam giác là: S = 4.(4 − ) 3 (4 − 2)(4 − ) 3 = 2 2
Câu 44. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: +) Tìm tọa độ điểm A = d (Oxy).
+) Lấy điểm B bất kì thuộc d . Xác định tọa độ 
B là hình chiếu của B trên (Oxy).
+) Vì d  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng tọa độ Oxy d đi qua A và 
B d nhận  AB là 1 VTCP. Giải chi tiết: x = 1 − + 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y = 2 + 3t z = 3 − +  t
Cho z = 0  t = 3  x = 5; y = 11 A(5;11;0) = d (Oxy) . Trang 21 Lấy B ( 1 − ;2;− ) 3  d . Gọi 
B là hình chiếu của B trên (Oxy)   B ( 1 − ;2;0) .
d  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng tọa độ Oxy
d đi qua A và  B . Ta có: AB = ( 6 − ; 9
− ;0) là 1 VTCP của đường thẳng d .
u = (2;3;0) cũng là 1 VTCP của đường thẳng d .
Câu 45. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Sử dụng mối quan hệ V (t) = a (t)  a (t ) dt =  V (t ) b
V (t ) dt = 
S là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ a (s) đến b(s) . a Giải chi tiết: 3 Ta có ( ) = ( ) = (3 + ) 2 3 2 = + +   t t V t a t dt t t dt C 2 3
Coi lúc bắt đầu tăng tốc là tại thời điểm t = 0 , ta có: 3 t
V (0) =10  C =10 nên V (t ) 3 2 = t + +10 2 3
Quãng đường vật đi được trong khoảng 10 giây kể từ lúc tăng tốc là: 10 2 3  3  4300  t t  + +10dt = 1433,3m  2 3  3 0
Câu 46. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng kiến thức về tổ hợp. Giải chi tiết:
Để tạo thành 1 đội văn nghệ gồm 6 bạn mà số nam bằng số nữ thì ta cần 3 nam và 3 nữ. Số cách chọn là: 3 3 C .C = 100 5 5
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: +) Đặt 2x = t (t  0).
+) Để phương trình đã cho có 2 nghiệm x ; x thì phương trình ẩn t phải có 2 nghiệm t dương phân biệt. 1 2
+) Khi đó phương trình có 2 nghiệm t ;t với 1 x 2 = 2 ; = 2x t t
x = log t ; x = log t . 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
+) Áp dụng công thức: x + x = log t + log t = log t t . 1 2 2 1 2 2 2 ( 1 2 )
+) Đến đây ta áp dụng điều kiện bài cho và hệ thức Vi-ét với phương trình bậc hai ẩn t để tìm điều kiện của m. Giải chi tiết: Trang 22  ( x )2 x 2 2
−3.2.2 + = 0  2 x − 6.2x Pt m + m = 0.( ) 1 Đặt = 2x t
(t  0). Khi đó: ( ) 2
1  t − 6t + m = 0(2).
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x ; x thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm t dương phân biệt 1 2   0 9  − m  0  
 t + t  0  3   0  0  m  9. 1 2   t t  0 m  0  1 2 
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: x = log t ; x = log t . 1 2 1 2 2 2
x + x  2  log t + log t  2  log t t  2 1 2 2 1 2 2 2 ( 1 2 ) 2
 log m  2  m  2  m  4. 2
Kết hợp điều kiện ta có: 0  m  4 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 48. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: +) Xác định góc giữa mặt bên và đáy.
+) Xác định khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên. 1
+) Áp dụng công thức tính thể tích V = . h S S . ABCD 3 d Giải chi tiết:
Gọi H là tâm tam hình vuông ABCD SH ⊥ ( ABCD) BC AE
Gọi E là trung điểm của BC ta có : 
BC ⊥ (SAE)  BC SE BC SH
 ((SBC);( ABC)) = (SE; AE) = SEA = 45
Trong (SAE ) kẻ HK SE HK ⊥ (SBC)  HK = a Trang 23  = HK HE = a 2 cos 45 2
AB = 2HE = 2a 2  S = 8a ABCD SH = H . E tan 45 = a 2 3 1 8a 2 2 V = .a 2.8a = S.ABCD 3 3
Câu 49. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đưa về lập hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình tìm được
Từ đó tìm giá trị lớn nhất của lợi nhuận Giải chi tiết:
Gọi x, y (ha) lần lượt là diện tích đất cây trồng lúa và khoai ( ; x y  0)
Tổng diện tích lúa và khoai được trồng là x + y (ha)
Tổng lượng phân bón cần dùng là 20x + 10y (kg)
Tổng số ngày công cần dùng là 10x + 30y (ngày)
Lợi nhuận thu được từ việc trồng lúa và khoai là S(x; y) = 30x + 60y (triệu đồng) x + y  6
20x +10y 100 
Từ giả thiết ta được hệ bất phương trình ràng buộc miền nghiệm là: 1
 0x + 30y 120 x  0  y  0
Ta biểu thị miền nghiệm của hệ bất phương trình bởi phần được tô màu trên hình vẽ sau:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là ngũ giác OABCD với O(0;0), A(0;4), B(3; ) 3 , C (4;2), D(5;0) Khi đó S ( ;
x y) sẽ đạt giá trị lớn nhất tại một trong các cặp tọa độ của các điểm O, A, B, C, D Ta có: S ( ;
x y) = 30x + 60y Trang 24
nên S (O) = 30.0 + 60.0 = 0; S ( A) = 30.0 + 60.4 = 240; S (B) = 30.3+ 60.3 = 270;
S (C) = 30.4 + 60.2 = 240; S (D) = 30.5 + 60.0 =150
Vậy lợi nhuận lớn nhất là 270 triệu đồng khi x = y = 3.
Câu 50. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Giải chi tiết:
Gọi số nam là x và số nữ là y ( * ;
x y N ) (người)
Vì mỗi người nam nam khiêu vũ với đúng 4 người nữ và mỗi người nữ khiêu vũ với đúng 3 người nam x 3
nên tỉ lệ giữa nam và nữ đang là = . y 4
Lại có x + y = 35  3  3  x 3 x = y x =  =     yy = 20 4 4
Ta có hệ phương trình:  y 4       3 7    x =15 x + y = 35 y + y = 35 y = 35 4 4 Vậy có 20 người nữ.
Câu 51. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề "nếu P thì Q" gọi là mệnh đề kéo theo
Ký hiệu là P Q . Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng Q sai
Cho mệnh đề P Q . Khi đó mệnh đề Q P gọi là mệnh đề đảo của Q P Giải chi tiết:
P Q: " Nếu tổng 2 góc đối của tứ giác lồi bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn ".
Q P : "Nếu tứ giác không nội tiếp đường tròn thì tổng 2 góc đối của tứ giác đó bằng 1800"
Mệnh đề P Q đúng, mệnh đề Q P sai.
Câu 52. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Sử dụng điều kiện cần tuân thủ thứ hai. Giải chi tiết:
TH1: A nói sai hoàn toàn => B và C không làm.
B không làm => G và A làm (Theo E và C nói).
G làm => E không làm (Theo D nói).
E không làm => D làm (Theo B nói).
=> Có 3 bạn làm: G, A và D => Loại.
TH2: D nói sai hoàn toàn => E và G không làm. Trang 25
E không làm => D làm (Theo B nói).
G không làm => B làm (Theo E nói).
B làm => C, A không làm (Theo A và C nói).
=> Có B và D làm => Thỏa mãn.
Câu 53. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào các dữ kiện đề bài cho để suy luận logic. Giải chi tiết: A = {Nga, ?}
Vì không có đại biểu nào biết cả tiếng Nga và tiếng Pháp => A không biết tiếng Pháp.
=> A có thể biết thêm hoặc Tiếng Anh, hoặc tiếng Trung.
Vì D không biết tiếng Nga và B, C, D không biết cùng 1 thứ tiếng nên giả sử B, C, D cùng không biết tiếng Nga.
Lại có B không biết Tiếng Anh nên B phải biết Tiếng Pháp và Tiếng Trung. => B = {Pháp, Trung}.
Vì B có thể phiên dịch được cho A nên A phải biết tiếng Trung. => A = {Nga, Trung}
Câu 54. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào các dữ kiện đề bài cho để suy luận logic. Giải chi tiết:
Theo câu 53, ta có: B = {Pháp, Trung}, A = {Nga, Trung}.
Vì B có thể phiên dịch được cho C nên C phải biết tiếng Pháp (Vì nếu C biết tiếng Trung thì C có thể nói
chuyện trực tiếp với A mà không cần B phiên dịch). => C = {Pháp, Anh}
Câu 55. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào các dữ kiện đề bài cho để suy luận logic. Giải chi tiết: Theo câu 53 và 54 ta có:
B = {Pháp, Trung}, A = {Nga, Trung}, C = {Pháp, Anh}.
Vì B, C, D không cùng biết 1 thứ tiếng, mà B, C đều biết tiếng Pháp => D không biết tiếng Pháp. Vậy D = {Trung, Anh}.
Câu 56. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Sắp xếp thứ tự theo yêu cầu bài toán, từ đó nhận xét từng đáp án. Giải chi tiết:
Ta xắp xếp các bạn P, X, Q, Y theo thứ tự từ thấp đến cao như sau: Q < Y < P < X
Đáp án A: P và Q cao hơn S thì S < Q < Y < P < X nên S thấp hơn Y (loại). Trang 26
Đáp án B: X cao hơn S chưa kết luận chắc chắn được vì có thể xảy ra trường hợp S < Y < X.
Đáp án C: P thấp hơn S suy ra Y < P < S nên S cao hơn Y (đúng).
Đáp án D: S cao hơn Q chưa kết luận chắc chắn được vì có thể xảy ra trường hợp Q < S < Y.
Câu 57. Chọn đáp án C Phương pháp:
Sắp xếp thứ tự theo yêu cầu bài toán, từ đó nhận xét từng đáp án. Cách giải:
Ta xắp xếp các bạn P, X, Q, Y theo thứ tự từ thấp đến cao như sau: Q < Y < P < X
Đáp án A: P và Q cao hơn S thì S < Q < Y < P < X nên S thấp hơn Y (loại).
Đáp án B: X cao hơn S chưa kết luận chắc chắn được vì có thể xảy ra trường hợp S < Y < X.
Đáp án C: P thấp hơn S suy ra Y < P < S nên S cao hơn Y (đúng).
Đáp án D: S cao hơn Q chưa kết luận chắc chắn được vì có thể xảy ra trường hợp Q < S < Y.
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Phân tích các dữ kiện đề bài liên quan đến Hải. Giải chi tiết: Theo đề bài ta có:
Dũng nói Hải ở Khánh Hòa. Hải cũng nói tôi ở Khánh Hòa.
Không còn dữ kiện nào đề cập đến quê của Hải.
Vậy Hải quê ở Khánh Hòa.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Phân tích các dữ kiện đề bài. Giải chi tiết:
Theo câu 58, Hải quê ở Khánh Hòa.
Mà Hải nói Tôi ở Khánh Hòa, còn Ân ở Hải Dương, nên Ân ở Hải Dương có thể đúng hoặc có thể sai.
TH1: Ân ở Hải Dương => Dũng không thể ở Hải Dương.
Mà Châu nói: Tôi cũng ở Lâm Đồng, còn Dũng ở Hải Dương
=> Châu ở Lâm Đồng => Bắc không thể ở Lâm Đồng.
Mà Bắc nói: Tôi cũng ở Lâm Đồng, còn Châu ở Bắc Ninh => Châu ở Bắc Ninh.
=> Mâu thuẫn (Do Châu không thể ở cả Lâm Đồng và Bắc Ninh).
Vậy Ân không ở Hải Dương.
TH2: Ân không ở Hải Dương.
=> Dũng phải ở Hải Dương.
Mà Ân nói: Quê tôi ở Lâm Đồng, còn Dũng ở Nghệ An => Ân phải ở Lâm Đồng.
Câu 60. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích các dữ kiện đề bài. Trang 27 Giải chi tiết:
Theo câu 58, 59 ta tìm được: Ân ở Lâm Đồng, Hải ở Khánh Hòa, Dũng ở Hải Dương.
Bắc nói: Tôi cũng ở Lâm Đồng, còn Châu ở Bắc Ninh.
Mà Ân đã ở Lâm Đồng, nên Bắc không thể ở Lâm Đồng.
Vậy Châu phải ở Bắc Ninh.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc số liệu biểu đồ, chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Các loại nước của nhãn hiệu Vfresh chiếm tỉ lệ người dùng cao nhất đặc biệt là sản phẩm nước cam ép chiếm 69,3%.
Câu 62. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào bảng số liệu, tính tỷ lệ người dùng của từng dòng sản phẩm rồi chọn dòng
sản phẩm có tỷ lệ người dùng cao thứ hai. Giải chi tiết: 69,3% + 42,3% +19, 6% +12,5%
Tỷ lệ người dùng dòng sản phẩm Vfresh là:  35,93% 4 35, 4% + 32,1% +14,3%
Tỷ lệ người dùng dòng sản phẩm Number 1 là:  27,27% 3 29,5% +16,1% + 8%
Tỷ lệ người dùng dòng sản phẩm Twister là: 17,87% 3 11,3% + 9,8%
Tỷ lệ người dùng dòng sản phẩm TriO là: 10,55% 2
Tỷ lệ người dùng ở vị trí thứ haiNumber 1.
Câu 63. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Ta tính giá trị x khi biết giá trị a% của nó là y thì: x = y 1  00:90. Giải chi tiết:
Nếu sản phẩm mặt hàng may mặc năm 2018 đạt 54 triệu USD chiếm 90% tổng hàng dệt may thì trị giá
tổng hàng dệt may của năm 2018 là: 54100 : 90 = 60 (triệu USD)
Câu 64. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đọc số liệu tỷ trọng sản phẩm nguyên phụ liệu dệt, may và tỷ trọng sản phẩm vải
mành, vải kỹ thuật khác trên KNXK rồi tính hiệu của chúng. Giải chi tiết:
Tỷ trọng nguyên phụ liệu dệt, may/ KNXK là: 3,2%
Tỷ trọng vải mành, vải kỹ thuật khác/ KNXK là: 1,5%
Tỷ trọng nguyên phụ liệu dệt, may nhiều hơn tỷ trọng vải mành, vải kỹ thuật khác trên KNXK là: Trang 28 3, 2% −1,5% =1,7%.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc số liệu sản phẩm cần tính tỉ lệ, sau đó tính tỉ số phần trăm của hai số liệu đó.
Lưu ý: Muốn tính tỉ số phần trăm của A và B ta lấy A : B100%. Giải chi tiết:
Theo bảng số liệu ở trên ta có:
+) Xuất khẩu sản phẩm xơ, sợi dệt các loại: 4025 triệu USD.
+) Xuất khẩu sản phẩm hàng may mặc: 30489 triệu USD.
⇒ Tỷ số phần trăm sản phẩm xơ, sợi dệt các loại so với sản phẩm hàng may mặc là: 4025: 30489 1  00 =13,2%.
Câu 66. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào biểu đồ, tìm số triệu hộ chăn nuôi heo năm 2019. Giải chi tiết:
Dựa vào biểu đồ ta có: Số hộ chăn nuôi heo năm 2019 là: 2,5 triệu hộ.
Câu 67. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Muốn tìm tổng đàn heo trên cả nước là bao nhiêu con ta lấy 13,8: 49 1  00 Giải chi tiết:
Tổng đàn heo trên cả nước năm 2016 có số triệu con heo là: 13,8: 49 1
 00  28,16 (triệu con).
Câu 68. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát bảng số liệu tính tổng trị giá (ở cột 1) các nhóm hàng (đơn vị: Tỷ USD). Giải chi tiết:
Tổng trị giá các nhóm hàng công nghiệp trong năm 2018 là:
4,5 + 5, 2 +16,5 + 30,5 + 4,0 + 29,3+ 7,9 +16, 2 + 49 =163,1 (tỷ USD).
Câu 69. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Muốn tính trung bình trị giá mỗi nhóm hàng ta lấy tổng trị giá của các nhóm hàng chia cho số nhóm hàng. Giải chi tiết:
Tổng trị giá các nhóm hàng trong bảng số liệu là: 163,1 tỷ USD.
Theo bảo số liệu ta có 9 nhóm hàng các ngành công nghiệp.
⇒ Trung bình trị giá mỗi nhóm hàng trên là: 163,1: 9 18,1 (tỷ USD).
Câu 70. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Muốn tính trị giá của nhóm hàng dệt may năm 2017 ta lấy trị giá của nhóm hàng dệt
may năm 2018 trừ đi giá trị tăng thêm của nhóm hàng dệt may. Giải chi tiết: Trang 29
Trị giá của nhóm hàng dệt may năm 2017 là: 30,5 − 4, 4 = 26,1 (tỷ USD).
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(ĐỀ 3)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số 3 2
y = x + (a +10)x x +1 cắt
trục hoành tại đúng một điểm? A. 9 B. 8 C. 11 D. 10
Câu 42 (VD): Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z −1 = 1. Biết rằng tập hợp các số phức
w = (1+ 3.i) z + 2 là đường tròn có bán kính bằng . R Tính . R
A. R = 8.
B. R = 1.
C. R = 4. D. R = 2.
Câu 43 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của
S trên mặt đáy (ABCD) trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD = a 10 . Góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và mặt đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. 3 30 3 30 3 30 3 3 30 A. = a V B. = a V C. = a V D. = a V 4 12 8 8
Câu 44 (TH): Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z − )2 : 1 2 3 = 81 tại điểm P( 5 − ; 4 − ;6) là :
A. 7x + 8y + 67 = 0
B. 4x + 2y − 9z + 82 = 0
C. x − 4z + 29 = 0
D. 2x + 2y z + 24 = 0 0
Câu 45 (TH): Cho hàm số y = f ( x) là hàm lẻ và liên tục trên  4
− ;4 biết  f (−x)dx = 2 và 2 − 2 4
f (−2x)dx = 4. Tính I =  f (x)dx. 1 0
A. I = 10 B. I = 6 −
C. I = 6 D. I = 10 −
Câu 46 (VD): Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 13 học sinh gồm 4 học sinh khối 10,
4 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình nguyện, hãy tính xác suất để 4
học sinh đó chọn có đủ 3 khối. 81 406 80 160 A. . B. . C. . D. . 143 715 143 143
Câu 47 (VD): Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000đồng vào Trang 30
một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là
0,6% tháng. Gọi A là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 3.350.000.000  A  3.400.000.000
B. 3.400.000.000  A  3.450.000.000
C. 3.450.000.000  A  3.500.000.000
D. 3.500.000.000  A  3.550.000.000 3 5
Câu 48 (VD): Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn log b = ;log d =
. Nếu a c = 9 a 2 c 4
thì b d nhận giá trị nào ? A. 85 B. 71 C. 76 D. 93
Câu 49 (VD): Bốn lớp 6A, 6B, 6C và 6D cùng góp tổng cộng 250 bộ sách để tặng cho các bạn học sinh 6 3 1
trong một lớp học tình thương. Các lớp 6A, 6B, 6D góp số bộ sách lần lượt bằng ; ; tổng số bộ 19 7 4
sách các lớp còn lại. Khi đố số bộ sách mà lớp 6C góp là: A. 63. B. 64. C. 65. D. 66.
Câu 50 (VD): Trong kho tàng văn hóa dân gian Việt Nam có bài toán “Trăm trâu trăm cỏ” sau đây:
Trăm trâu trăm cỏ,
Trâu đứng ăn nằm, Trâu nằm ăn ba, Lụ khụ trâu già, Ba con một bó.
Hỏi có bao nhiêu trâu nằm, biết số con trâu nằm là số lẻ? A. 18 B. 11 C. 17 D. 4
Câu 51 (TH): Phát biểu mệnh đề P Q bằng hai cách và và xét tính đúng sai của nó
P: "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q:" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"
A. Ta có mệnh đề P Q đúng và được phát biểu bằng hai cách như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với
nhau" và "Tứ giác ABCD là hình thoi nêu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"
B. Ta có mệnh đề P Q đúng và được phát biểu bằng hai cách như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông
góc với nhau" và"Tứ giác ABCD là hình thoi nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau"
C. Ta có mệnh đề P Q sai và được phát biểu bằng hai cách như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với
nhau" và "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường Trang 31 chéo vuông góc với nhau"
D. Ta có mệnh đề P Q sai và được phát biểu bằng hai cách như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông
góc với nhau" và "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu và chỉ nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau"
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 52 đến 54
Bốn bạn có tên và họ lý thú: Tên của A là họ của B, tên của B là họ của C, tên của C là họ của D, tên của
D là họ của A. Biết rằng, tên là Hồ không phải họ Nguyễn; tên của bạn họ Lê là họ của một bạn khác, tên
bạn này là họ của bạn tên là Trần.
Câu 52 (VD): Tên của bạn họ Lê là gì?
A. Lê Nguyễn B. Lê Trần C. Lê Hồ
D. Lê Nguyễn hoặc Lê Hồ
Câu 53 (VD): Bạn họ Hồ tên là gì? A. Hồ Trần
B. Hồ Nguyễn C. Hồ Lê
D. Hồ Lê hoặc Hồ Nguyễn
Câu 54 (VD): Họ của bạn tên Lê là: A. Trần Lê
B. Nguyễn Lê C. Hồ Lê
D. Trần Lê hoặc Nguyễn Lê
Câu 55 (VD): Thầy Long dẫn bốn học sinh đi thi chạy. Kết quả có ba bạn đạt giả: Nhất, nhì và Ba. Khi
được hỏi các bạn đã trả lời như sau:
Kha: Mình đạt giải Nhì hoặc Ba,
Liêm: Mình đã đạt giải,
Minh: Mình đạt giải Nhất,
Nam: Mình không đạt giải.
Nghe xong thầy Long mỉm cười và nói: “Có một bạn nói đùa”. Bạn hãy cho biết bạn nào nói đùa. A. Kha B. Liêm C. Minh D. Nam
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 56 và 57
Ba nghệ sĩ Vàng, Bạch, Hồng rủ nhau vào quán uống cà phê. Ngồi trong quán, người nghệ sĩ đội mũ
trắng nhận xét: “Ba ta đội mũ có màu trùng với tên của ba chúng ta, nhưng không ai đội mũ có màu trùng
với tên của mình cả”. Nghệ sĩ Vàng hưởng ứng: “Anh nói đúng”.
Câu 56 (TH): Bạn hãy cho biết nghệ sĩ Vàng đội mũ màu gì? A. Trắng B. Hồng C. Vàng
D. Trắng hoặc hồng
Câu 57 (NB): Bạn hãy cho biết nghệ sĩ Bạch đội mũ màu gì? A. Trắng B. Hồng C. Vàng
D. Trắng hoặc hồng
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 58 và 60
Bốn người A, B, C, D cùng bàn về người cao – thấp Trang 32
A nói: Tôi cao nhất
B nói: Tôi không thể là thấp nhất.
C nói: Tôi không cao bằng A nhưng cũng không phải là thấp nhất.
D nói: Thế thi tôi thấp nhất rồi!
Để xác định ai đúng ai sai, họ đã tiến hành đo tại chỗ, kết quả là chỉ có một người nói sai.
Câu 58 (NB): Ai là người thấp nhất. A. A B. B C. C D. D
Câu 59 (VD): Ai là người nói sai? A. A B. B C. C D. D
Câu 60 (VD): Chiều cao của 4 bạn theo thứ tự từ cao đến thấp là: A. A, B, C, D B. B, C, A, D C. C, B, A, D D. B, A, C, D
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 61 và 62:
Câu 61 (NB): Diện tích nuôi trồng thủy sản năm 2002 của tỉnh, thành phố nào cao nhất? A. Quảng Nam B. Khánh Hòa C. Đà Nẵng D. Bình Định
Câu 62 (TH): Diện tích nuôi trồng thủy sản trung bình ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ năm 2002 là … (nghìn ha).
A. 2,9785 nghìn ha
B. 2,7985 nghìn ha
C. 2,7895 nghìn ha D. 2,9875 nghìn ha
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 63 đến 65
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội vừa công bố tỷ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp 6 tháng. Số
liệu khảo sát do Phòng Công tác chính trị và Công tác sinh viên của trường thực hiện từ tháng 12/2016 đến tháng 1/2017. Trang 33
Câu 63 (NB): Phần lớn sinh viên ra trường sẽ công tác tại đâu?
A. Tập đoàn kinh tế
B. Doanh nghiệp tự thành lập
C. Doanh nghiệp Tư nhân
D. Trường Đại học, Cao đẳng
Câu 64 (NB): Tỷ lệ sinh viên sau khi ra trường công tác tại các viện nghiên cứu trong nước là bao nhiêu phần trăm? A. 1% B. 2% C. 6% D. 4%
Câu 65 (TH): Nếu như mỗi năm có 1200 sinh viên của trường Đại học Bách Khoa ra trường thì số sinh
viên tự thành lập doanh nghiệp riêng là bao nhiêu người? A. 240 B. 24 C. 230 D. 23
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 66 và 67:
Cho biểu đồ: Lý do mua và sử dụng nhãn hàng riêng của người tiêu dùng
Câu 66 (NB): Đa số người tiêu dùng mua và sử dụng nhãn hàng riêng vì?
A. Giá rẻ hơn
B. Sản phẩm có chất lượng Trang 34
C. Nhân viên bán hàng giới thiệu D. Muốn dùng thử
Câu 67 (TH): Trong các lý do mua hàng sau, lý do nào chiếm tỷ lệ cao nhất?
A. Quảng cáo rộng rãi
B. Nhân viên bán hàng giới thiệu
C. Vị trí trưng bày hợp lý
D. Nhiều người sử dụng nên sử dụng theo
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 68 đến 70:
Câu 68 (NB): Nhu cầu tuyển dụng lao động theo trình độ trong 6 tháng đầu năm 2018 ở trình độ nào cao nhất?
A. Đại học B. Cao đẳng C. Trung cấp
D. Lao động phổ thông
Câu 69 (NB): Nhu cầu tuyển dụng lao động có trình độ Đại học là bao nhiêu phần trăm? A. 65,61% B. 5,65% C. 8,12% D. 4,11%
Câu 70 (VD): Nhu cầu tuyển dụng lao động có trình độ Cao đẳng nhiều hơn so với nhu cầu tuyển dụng
lao động Đại học bao nhiêu phần trăm? A. 97,6% B. 97,7% C. 97,5% D. 97,8% ĐÁP ÁN 41. D 42. D 43. C 44. D 45. B 46. C 47. A 48. D 49. C 50. B 51. B 52. C 53. B 54. A 55. C 56. B 57. C 58. D 59. A 60. D 61. B 62. D 63. C 64. C 65. B 66. A 67. B 68. D 69. D 70. A LỜI GIẢI
Câu 41. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm 3 x + (a + ) 2
10 x x +1 = 0 , cô lập a, đưa
phương trình về dạng a = f (x) , phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ đường thẳng y = a cắt đồ thị hàm
số y = f ( x) tại một điểm duy nhất, lập BBT và kết luận. Giải chi tiết: Trang 35
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là 3 x + (a + ) 2
10 x x +1 = 0 ( ) * . − +1
Dễ thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình ( ) * . Khi đó (*) 3  − −10 = x x a . 2 x x x +1 1 1 x + x − 2
Xét hàm số f ( x) 3 = = x − + , có f ( x) 3 = = 0  x = 1. 2 2 x x x 3 x
Tính lim f ( x) = + ;
 lim f (x) = + ;
 lim f (x) = − ;
 lim f (x) = + ;  f ( ) 1 = 1. − + x→− x→+ x→0 x→0 BBT:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f ( x) = −a −10 có nghiệm duy nhất − a −10 1 a  1 − 1.
Kết hợp với a là số nguyên âm  Có 10 giá trị cần tìm.
Câu 42. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Biểu diễn số phức z theo w rồi thay vào giả thiết z −1 =1 để tìm tập hợp điểm
biểu diễn w từ đó suy ra bán kính đường tròn. Giải chi tiết: w − Ta có w = ( + i) z +  ( + i ) 2 1 3. 2 1
3. z = w − 2  z = 1+ 3i
Đặt w = x + yi ( ; x y  )
(x − 2)+ yi + − (1− 3 2 i x yi
) x−2+ y 3 y− 3x+2 3  z = = = + i 1+ 3i 4 4 4 x − 2 + y 3 y − 3x + 2 3 Ta có z −1 = 1  + i −1 = 1 4 4 x − + y y x +  +
i =  ( x + y
− )2 + ( y x + )2 6 3 3 2 3 1 3 6 3 2 3 = 16 4 4 2 2 2 2
x + 3y + 36 −12x −12 3y + 2 3xy + y + 3y +12 − 2xy 3 + 4 3y −12x −16 = 0 2 2 2 2
 4x + 4y − 24x − 8 3y + 32 = 0  x + y − 6x − 2 3y + 8 = 0 Trang 36
 (x − ) +( y − )2 2 3 3 = 4
Nên bán kính đường tròn là R = 2.
Câu 43. Chọn đáp án C 1
Phương pháp giải: V = SH.S
với H là trung điểm của AB. S .ABCD 3 ABCD Giải chi tiết:
Gọi H là trung điểm của AB  SH ⊥ ( ABCD)
Kẻ HI BD(I BD) ta có: BD HI
BD ⊥ (SHI )  BD SI  ((SBD) ( ABCD)) = (SH HI ) 0 ; ; = SHI = 60 BD SH Xét tam giác vuông ABD có 2 2
AD = 10a a = 3a
BHI và BDI đồng dạng (g.g) HI BH BH a 3 10  =  = a HI .AD = .3a = AD BD BD 2.a 10 20 3 30
SH = HI.tan 60 = a 20 = ( +
) AB = ( a + a) 2 1 1 5a S BC AD . 2 3 .a = ABCD 2 2 2 2 3 1 1 5a 3 30 30  = a V SH.S = . a = S.ABCD 3 ABCD 3 2 20 8
Câu 44. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gọi I là tâm mặt cầu (S ) ta có mặt phẳng tiếp xúc với (S ) tại P đi qua P và nhận IP là 1 VTPT. Giải chi tiết: Trang 37
I (1; 2;3) là tâm của mặt cầu (S )  IP = ( 6 − ; 6 − ;3) = 3(2;2;− ) 1  n (2;2;− ) 1 là 1 VTPT của mặt
phẳng đi qua P và tiếp xúc với ( S ) . Do đó mặt phẳng cần tìm có phương trình :
2( x + 5) + 2( y + 4) − (
1 z − 6) = 0  2x + 2y z + 24 = 0
Câu 45. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến và áp dụng công thức b c c
f ( x) dx + f ( x) dx =  
f (x)dx . a b a Giải chi tiết: 0 Xét tích phân: (−  f x)dx −2 x = 2 −  t = 2
Đặt x = −t dx = −dt . Đổi cận 
x = 0  t = 0 0 0 2 2
  f (−x)dx = − f (t)dt =  f (t)dt =  f (x)dx = 2 2 − 2 0 0 2
Xét tích phân:  f (−2x) dx = 4 1
x = 1 t = 2
Đặt 2x = t  2dx = dt . Đổi cận 
x = 2  t = 4 2 4 4 4 4
  f (− x) 1 2 dx = 4 =
f (−t)dt = 4  f (−x)dx = 8 − f (x)dx = 8   f (x)dx = −8 2 1 2 2 2 2 4 2 4
f ( x) dx = f ( x) dx + f ( x) dx = 2 − 8 = 6 −    0 0 2
Câu 46. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Để 4 học sinh được chọn có đủ 3 khối, ta có 3 trường hợp sau:
- Chọn 2 học sinh khối 10, 1 học sinh khối 11, 1 học sinh khối 12.
- Chọn 1 học sinh khối 10, 2 học sinh khối 11, 1 học sinh khối 12.
- Chọn 1 học sinh khối 10, 1 học sinh khối 11, 2 học sinh khối 12. Giải chi tiết:
Số phần tử của không gian mấu: n() 4 = C 13
Gọi A : “4 học sinh được chọn có đủ 3 khối”. Khi đó, 2 1 1 1 2 1 1 1 2 n( )
A = C .C .C + C .C .C + C .C .C 4 4 5 4 4 5 4 4 5 Trang 38 2 1 1 1 2 1 1 1 2 n( ) A
C .C .C + C .C .C + C .C .C 400 80 Xác suất cần tìm là: 4 4 5 4 4 5 4 4 5 P( ) A = = = = 4 n() C 715 143 13
Câu 47. Chọn đáp án A n 1+ r −1
Phương pháp: Số tiền sau n tháng của người đó được tính theo công thức là A = A r n (1+ ) ( ) . 0 r
với A là số tiền gửi vào hàng tháng, và r là lãi suất 0 Giải chi tiết: Cách giải
Sau 25 năm = 300 tháng, số tiền của người đó là A = ( + ) (1+0,006)300 −1 4000000. 1 0, 006 . = 3364866655 (đồng) 300 0, 006
Câu 48. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: log b = x x a = b a Giải chi tiết: 3 5 3 5 2 4 log b =
b = a ; log d =  d = c a 2 c 4
Do b,d là các số nguyên ⇒ Đặt 2 4 a x ; c y ( x, + = = y Z )
a c = (x y )(x + y ) 2 x y =1 2 2 = 9   2 x + y = 9 3 x = 5 x = 5 b = 5 =125      
b d = 93 2 5 y = 4 y = 2 d = 2 = 32
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Gọi số bộ sách của các lớp 6A, 6B, 6C và 6D góp lần lượt là , a , b , c d (bộ sách)
(0  ,a ,b ,cd  250, ,a ,b ,cd  ).
Khi đó dựa vào các giả thiết của bài toán để lập hệ 4 phương trình 4 ẩn , a , b , c d.
Giải hệ phương trình các ẩn , a , b ,
c d rồi chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Gọi số bộ sách của các lớp 6A, 6B, 6C và 6D góp được lần lượt là , a , b , c d. (bộ sách)
(0  ,a ,b ,cd  250, ,a ,b ,cd  ).
Theo đề bài ta có 4 lớp góp được 250 bộ sách nên ta có phương trình: a + b + c + d = 250 ( ) 1 . Trang 39 6
Số bộ sách lớp 6A góp được bằng
tổng số bộ sách của các lớp 6B, 6C, 6D nên ta có phương trình: 19 6 a =
(b+c + d) (2) 19 3
Số bộ sách lớp 6B góp được bằng
tổng số bộ sách của các lớp 6A, 6C, 6D nên ta có phương trình: 7 3 b =
(a +c + d) (3) 7 1
Số bộ sách lớp 6D góp được bằng
tổng số bộ sách của các lớp 6A, 6B, 6C nên ta có phương trình: 4 1 d =
(a +b+c) (4) 4 Từ ( )
1 ,(2),(3) và (4) ta có hệ phương trình:
a + b + c + d = 250
a + b + c + d = 250   6 a =
(b + c + d ) 6 a = (
a + b + c + d = c = − a b − 250 − a) 250 250 d  19  19     19
a =1500 − 6aa = 60 (tm)  3 b =
(a + c + d )   3 b = (     250 −   b) 7b = 750 − 3b b = 75 (tm)   7 7  
4d = 250− dd = 50  (tm)  1 d =
(a +b + c)  1 d = (250− d )  4    4
c = 250−60−75−50 = 65 (tm).
Vậy lớp 6C góp được 65 bộ sách.
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gọi số trâu đứng, trâu nằm, trâu già lần lượt là , x , y z (con),
(0  ,x ,yz 100, ,x ,yz ; y = 2k +1,k  ).
Sử dụng các giả thiết của bài toán và điều kiện của , x , y z để làm bài. Giải chi tiết:
Gọi số trâu đứng, trâu nằm, trâu già lần lượt là , x , y z (con), (0  , x , y z 100, , x , y z  ).
Theo đề bài ta có: Tổng số con trâu là 100 con nên ta có phương trình: x + y + z =100 ( ) 1 .
Ta có: Trâu đứng ăn năm, trâu nằm ăn ba, lụ khụ trâu già, ba con một bó nên ta có phương trình: 1 5x + 3y + z = 100 (2) 3 Trang 40
x + y + z =100 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  1 5x + 3y + z = 100  3
x + y + z =100
x + y + z =100
x + y + z =100 −        ( ) 100 4 *  = y x 1
 5x + 9y + z = 300 1
 4x + 8y = 200 7x + 4 y = 100  ( ) * 7 Lại có ,
x y là các số nguyên dương và ,
x y 100 100 − 4y là số chẵn và chia hết cho 7  43 y = (ktm)  2 1  00 − 4y =14   y = 18  (ktm) 100 − 4 y = 28   29 1  00 − 4y = 42  y = (ktm)     2 . 100 − 4 y = 56   y =11(tm) 1  00 − 4y = 70  15   y =  − y = (ktm) 100 4 84  2  y = 4  (ktm)
Vậy đàn trâu có 11 con trâu nằm.
Câu 51. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề "P nếu và chỉ nếu Q" gọi là mệnh đề tương đương
Ký hiệu là P Q .
Mệnh đề P Q đúng khi cả P Q Q P cùng đúng
Chú ý: "Tương đương" còn được gọi bằng các thuật ngữ khác như "điều kiện cần và đủ", "khi và chỉ khi", "nếu và chỉ nếu". Giải chi tiết:
Ta có mệnh đề P Q đúng vì mệnh đề P  ,
Q Q P đều đúng và được phát biểu bằng hai cách như sau:
"Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau" và
"Tứ giác ABCD là hình thoi nếu và chỉ nêu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"
Câu 52. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
Bạn họ Lê có tên khác Lê => Lê Nguyễn hoặc Lê Trần hoặc Lê Hồ.
Tên của bạn họ Lê là họ của một bạn khác, tên bạn này là họ của bạn tên là Trần. Trang 41
=> Bạn họ Lê không thể có tên là Trần.
=> Lê Nguyễn hoặc Lê Hồ. TH1: Lê Nguyễn.
Tên của bạn họ Lê là họ của một bạn khác => “bạn khác” là Nguyễn … (Nguyễn Hồ hoặc Nguyễn Trần).
Tên “bạn khác” này là họ của bạn tên là Trần => Tên phải khác Trần => Nguyễn Hồ.
Vô lí vì theo giả thiết: Tên là Hồ thì không phải họ Nguyễn.
Vậy bạn họ Lê tên là Lê Hồ.
Câu 53. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
Theo câu 52, ta có bạn Lê Hồ.
Tên của bạn họ Lê là họ của một bạn khác => “bạn khác” là Hồ… (Hồ Nguyễn hoặc Hồ Trần).
Tên “bạn khác” này là họ của bạn tên là Trần => Tên phải khác Trần => Hồ Nguyễn.
Vậy bạn họ Hồ tên Hồ Nguyễn.
Câu 54. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
Theo câu 52, 53 ta có Lê Hồ và Hồ Nguyễn.
“Bạn khác” có tên Hồ Nguyễn, mà tên “bạn khác” này là họ của bạn tên là Trần => Nguyễn Trần.
Vậy bạn còn lại là Trần Lê.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
Giả sử Kha nói đàu thì ba bạn còn lại nói thật.
Khi đó Kha đạt giải nhất hoặc không đạt giải.
Mà Nam nói thật là mình không đạt giải, do đó Kha đạt giải Nhất (vô lý vì Minh đã nói thật mình đạt giải Nhất). Vậy Kha nói thật.
Giả sử Liêm nói đùa thì Liêm là người không đạt giải.
Mà Nam nói thật là mình không đạt giải, do đó có 2 người không đạt giải => Vô lí. Vậy Liêm nói thật.
Giả sử Nam nói đùa thì Nam cũng đạt giải.
Ba bạn còn lại nói thật đều đạt giải => Cả 4 bạn đều đạt giải => Vô lí. Vậy Nam nói thật.
Vậy người nói đùa là Minh.
Câu 56. Chọn đáp án B Trang 42
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
Nghệ sĩ Vàng đội mũ có màu khác tên của mình => Nghệ sĩ Vàng đội mũ trắng hoặc hồng.
Vì khi nghệ sĩ đội mũ trắng đang nhận xét thì nghệ sĩ Vàng hướng ứng, nên nghệ sĩ Vàng không thể trắng
cùng với nghệ sĩ đang nhận xét.
Vậy nghệ sĩ Vàng phải đội mũ hồng.
Câu 57. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
Nghệ sĩ Bạch không đội mũ trắng.
Mà nghệ sĩ Vàng đã đội mũ hồng.
Vậy nghệ sĩ Bạch phải đội mũ vàng.
Câu 58. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết: Giả sử D nói sai.
Khi đó A, B, C đều nói đúng.
D nói sai => D không phải là người thấp nhất.
Mà A, B, C cũng không có ai là người thấp nhất. => Vô lí => D nói đúng.
=> D là người thấp nhất.
Câu 59. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết: D nói đúng, mà:
B nói: Tôi không thể là thấp nhất.
C nói: Tôi không cao bằng A nhưng cũng không phải là thấp nhất. => B, C cùng nói đúng. Vậy A nói sai.
Câu 60. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
D là người thấp nhất, A nói sai => A không phải là người cao nhất.
=> A là người cao thứ hai hoặc thứ ba.
C nói đúng, C không cao bằng A nhưng cũng không phải là thấp nhất. Trang 43
=> C là người cao thứ ba, A là người cao thứ hai.
=> B là người cao nhất.
Vậy chiều cao của 4 bạn theo thứ tự từ cao đến thấp là: B, A, C, D.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào biểu đồ, quan sát xem cột tương ứng với tỉnh nào cao nhất thì tỉnh đó có
diện tích nuôi trồng thủy sản của tỉnh đó cao nhất Giải chi tiết:
Quan sát biểu đồ ta thấy diện tích nuôi trồng thủy sản của Khánh Hòa cao nhất (6 nghìn ha).
Câu 62. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính trung bình cộng. Giải chi tiết:
Diện tích nuôi trồng thủy sản trung bình ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm
0,8 + 5, 6 +1,3 + 4,1+ 2, 7 + 6, 0 +1,5 +1,9 2002 là: = 2,9875 (nghìn ha) 8
Câu 63. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc số liệu trên biểu đồ tương ứng.
Chỉ ra nơi công tác phần lớn của sinh viên khi ra trường. Giải chi tiết:
Phần lớn sinh viên ra trường sẽ công tác tại các doanh nghiệp Tư nhân, chiếm 42%.
Câu 64. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc số liệu trên biểu đồ tương ứng.
Chỉ ra nơi công tác phần lớn của sinh viên khi ra trường. Giải chi tiết:
Tỷ lệ sinh viên sau khi ra trường công tác tại các viện nghiên cứu trong nước là 6%.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ ta thấy, tỷ lệ sinh viên Bách Khoa ra trường làm việc tại các doang
nghiệp tự thành lập chiếm 2%.
Từ đó tìm 2% của 1200 sinh viên, ta tìm được số sinh viên cần tìm. Giải chi tiết:
Số sinh viên ra trường tự thành lập doanh nghiệp riêng là: 1200×2:100=24 (người)
Câu 66. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu biểu đồ sao cho phù hợp với câu hỏi. Giải chi tiết:
Đa số người tiêu dùng mua và sử dụng nhãn hàng riêng vì: Giá rẻ hơn (81,8%).
Câu 67. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu từ biểu đồ. Lựa chọn lý do mua hàng chiếm tỷ lệ nhiều nhất Trang 44
trong các lý do được đưa ra trong các đáp án. Giải chi tiết:
A. Quảng cáo rộng rãi: 7,3%
B.Nhân viên bán hàng giới thiệu: 16,6%
C.Vị trí trưng bày hợp lý: 9,3%
D.Nhiều người sử dụng nên sử dụng theo: 12,1 %
Như vậy, trong các lý do đưa ra ở đáp án, lý do: “nhân viên bán hàng giới thiệu chiếm tỉ lệ cao nhất (16,6%)”.
Câu 68. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, đọc dữ liệu. Giải chi tiết:
Quan sát biểu đồ ta thấy:
Nhu cầu tuyển dụng trình độ Lao động phổ thông chiếm tỉ lệ cao nhất, chiếm 65,61%.
Câu 69. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu biểu đồ, chọn tỉ lệ đúng với nhu cầu tuyển dụng lao động có trình độ Đại học. Giải chi tiết:
Quan sát biểu đồ ta thấy:
Nhu cầu tuyển dụng lao động có trình độ Đại học là 4,11 %.
Câu 70. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu biểu đồ.
- Xác định nhu cầu tuyển dụng lao động trình độ Cao đẳng là a%
- Xác định nhu cầu tuyển dụng lao động trình độ Đại học là b%
- Khi đó: Nhu cầu tuyển dụng lao động có trình độ Cao đẳng nhiều hơn so với nhu cầu tuyển dụng lao a b động Đại học là .100% . b Giải chi tiết:
Nhu cầu tuyển dụng lao động trình độ Cao đẳng là 8,12%
Nhu cầu tuyển dụng lao động trình độ Đại học là 4,11 %
Nhu cầu tuyển dụng lao động trình độ Cao đẳng nhiều hơn trình độ Đại học là:
8,12 − 4,11.100% = 97,6% (%) 4,11
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán (ĐỀ4)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Trang 45 Câu 41 (VD):
Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y = m +1 cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x − 2 tại hai điểm
A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng?  7 9   1 3   3 5   5 7  A. m  ;   B. m  ;   C. m  ;   D. m  ;    9 4   2 4   4 4   4 4 
Câu 42 (VD): Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn (1+ i) z − 5 + i = 2 là một
đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (2; − 3), R = 2 B. I (2; − ) 3 , R = 2 C. I ( 2
− ; 3), R = 2 D. I ( 2 − ; 3), R = 2
Câu 43 (VD): Cho tứ diện ABCD, có AB = CD = 5 , khoảng cách giữa ABCD bằng 12, góc giữa hai
đường thẳng ABCD bằng 30 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD. A. 60 B. 30 C. 25 D. 15 3
Câu 44 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm ( A 1 − ; 1 − ;0); ( B 3;1; 1 − ) . Điểm M
thuộc trục Oy và cách đều hai điểm ;
A B có tọa độ là:  9   9   9   9  A. M 0; − ;0   B. M 0; ; 0   C. M 0; − ;0   D. M 0; ; 0    4   2   2   4  2
Câu 45 (VD): Cho hàm số y = f ( x) có f ( x) liên tục trên 0; 2 và f (2) =16 ;  f (x)dx = 4 . 0 1 Tính I = xf
 (2x)dx 0
A. I = 7
B. I = 20
C. I =12 D. I = 13
Câu 46 (VD): Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó
có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Mỗi thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn
một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên. 463 436 463 436 A. B. C. D. 10 4 4 10 4 10 10 4
Câu 47 (VD): Chị Hân hàng tháng gửi vào ngân hàng 1.500.000 đồng, với lãi suất 0,8% một tháng. Sau
1 năm chị Hân rút cả vốn lẫn lãi về mua vàng thì số chỉ vàng mua được ít nhất là bao nhiêu? Biết giá vàng
tại thời điểm mua là 3.648.000 đồng/chỉ.
A. 5 chỉ
B. 4 chỉ
C. 3 chỉ
D. 6 chỉ. 2 2 x x 2
Câu 48 (VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( ) m( ) x 1 7 3 5 7 3 5 2 − − + + =
có đúng bốn nghiệm phân biệt. Trang 46 1 1 1 1 1 A. 0  m B. 0  m C. −  m  0 D. −  m  16 16 2 2 16
Câu 49 (VD): Hai người A và B làm xong công việc trong 72 giờ; còn người A và C làm xong công việc
đó trong 63 giờ; người B và C làm xong công việc đó trong 56 giờ. Hỏi nếu cả ba người cùng làm công
việc đó thì sau bao lâu xong công việc? A. 45 giờ B. 42 giờ C. 40 giờ D. 48 giờ 1 1
Câu 50 (VD): Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán số cam và quả. Lần thứ hai 2 2 1 1 1 3 bán số cam còn lại và quả. Lần thứ ba bán số cam còn lại và
quả. Cuối cùng còn lại 24 quả 3 3 4 4
cam. Hỏi số cam bác nông dân đã mang đi bán là bao nhiêu quả? A. 107 quả B. 105 quả C. 103 quả D. 101 quả
Câu 51 (VDC): Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên
(1) n + 8 là số chính phương
(2) Chữ số tận cùng của n là 4
(3) n −1 là số chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai?
A. mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai
B. mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai
C. mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai
D. mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai
Câu 52 (TH): Thầy Lương vừa đưa 4 học sinh An, Bình, Cương và Dung đi thi học sinh giỏi về, mọi
người đến thăm hỏi. Thầy trả lời: “Cả 4 em đều đạt giải!” và đề nghị mọi người đoán xem.
- Hòa nhanh nhẩu nói luôn: “Theo em thì An, Bình đạt giải Nhì, còn Cương, Dung đạt giải Khuyến khích”.
- Kiên lắc đầu, nói: “Không phải! An, Cương, Dung đều đạt giải Nhất, chỉ có Bình đạt giải Ba”.
- Linh thì cho là: “Chỉ có Bình đạt giải Nhất, còn ba bạn An, Cương, Dung đều đạt giải Ba”.
- Minh lại cho rằng: “Chỉ có Cương, Dung đạt giải Nhì, còn An, Bình đều đạt giải Khuyến khích, không
ai đạt giải Đặc biệt cả”.
Nghe các bạn đoán xong, thầy mỉm cười và nói: “Các em đoán sai cả rồi! Tất cả các ý đều sai!”.
Số bạn đạt giải Đặc biệt là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 53 và 54
Có 3 học sinh A, B, C thuộc ba khối 7, 8, 9 đều ghi tên tham gia thi 3 môn: Đánh cầu, nhảy xa và chạy.
Biết rằng mỗi khối học sinh thi một môn và:
1. A không thuộc khối 9. Trang 47
2. Bạn thuộc khối 9 không đăng kí đánh cầu.
3. Bạn thuộc khối 8 tham gia nhảy xa.
4. B không thuộc khối 8, cũng không ghi tên chạy.
Câu 53 (VD): B. thuộc khối gì và ghi tên môn gì?
A. Khối 7, nhảy xa
B. Khối 8, nhảy xa.
C. Khối 7, đánh cầu
D. Khối 9, nhảy xa.
Câu 54 (VD): C. thuộc khối gì và ghi tên môn gì?
A. Khối 7, chạy
B. Khối 8, nhảy xa
C. Khối 9, nhảy xa D. Khối 9, chạy.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 55 và 56
Bốn bạn học sinh dự đoán thành tích thi của họ như sau:
D: Xem ra tôi thứ nhất, A thứ hai.
C: Không thể như vậy, D chỉ thứ hai, tôi thứ ba.
B: Tôi thứ hai, C cuối cùng.
A: Thế thì chờ xem!
Kết quả thi cho thấy, B, C, D chỉ đoán đúng một nửa.
Câu 55 (VD): Thành tích thi của C đứng thứ mấy?
A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 56 (TH): Thành tích thi của A đứng thứ mấy?
A. Thứ nhất B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 57 (VD): Có 4 chàng trai khiêm tốn là: Hùng, Huy, Hoàng và Hải. Họ tuyên bố như sau:
Hùng: “Huy là người khiêm tốn nhất”.
Huy: “Hoàng là người khiêm tốt nhất”.
Hoàng: “Tôi không phải là người khiêm tốn nhất”.
Hải: “Tôi không phải là người khiêm tốn nhất”.
Hóa ra, chỉ có một tuyên bố của 4 chàng trai khiêm tốn trên là đúng. Vậy ai là người khiêm tốn nhất. A. Hùng B. Huy C. Hoàng D. Hải
Câu 58 (TH): Một trong các bạn A, B, C và D làm vỡ kính cửa sổ. Khi được hỏi, họ trả lời như sau: A: “C làm vỡ”.
B: “Không phải tôi”. C: “D làm vỡ”.
D: “C đã nói dối”.
Nếu có đúng một người nói thật thì ai đã làm vỡ cửa số. A. A B. B C. C D. D
Câu 59 (VDC): Hà và Trang mỗi bạn nghĩ về một số nguyên dương và thì thầm số đó vào tai của Thu.
Thu nói rằng hiệu của hai số đó là 2013.
- Hà nói rằng dựa vào dữ kiện đó, tôi không thể nói số của Trang là số nào.
- Tiếp theo, Trang cũng nói tương tự. Trang 48
- Sau đó, Thu nói rằng bây giờ cậu có thể đoán được số của Trang, nhưng nếu cả hai đã nghĩ về một số
lớn hơn số ban đầu 1 đơn vị thì cậu không thể đoán được số của Trang là bao nhiêu.
Hỏi hai số mà hai bạn Hà và Trang đã nghĩ về là số bao nhiêu?
A. 2012 và 4025
B. 4026 và 6039
C. 4020 và 2007 D. 4027 và 6040
Câu 60 (VD): Bốn bạn có nhận xét về một hình tứ giác như sau:
A: “Nó là một hình vuông”.
B: “Nó là một hình bình hành”.
C: “Nó là một hình thang”.
D: “Nó là một hình diều”.
Ghi chú: Hình diều là tứ giác có hai cặp cạnh kề nhau có độ dài bằng nhau, ví dụ như hình bên.
Nếu có ba nhận xét trên đây là chính xác và một nhận xét là sai thì hình tứ giác này là hình gì? A. Hình thoi
B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình bình hành
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 61 đến 63: Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 129,3 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1040,8
Câu 61 (TH): Diện tích trồng chè trung bình của nước ta giai đoạn 2010-2017 là …….. nghìn ha.
A. 132 nghìn ha
B. 131,5 nghìn ha
C. 131,35 nghìn ha D. 131 nghìn ha
Câu 62 (TH): Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng chè trung bình của nước ta giai đoạn 2010 - 2017.
A. 967,55 nghìn tấn
B. 967,57 nghìn tấn
C. 977,56 nghìn tấn D. 976,54 nghìn tấn
Câu 63 (VD): Sản lượng chè năm 2017 so với năm 2015 nhiều hơn bao nhiêu phần trăm? A. 2,58% B. 2,65% C. 2,85% D. 2,75%
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 64 và 65: Trang 49
Câu 64 (TH): Trị giá kim ngạch xuất khẩu trung bình mỗi tháng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) của năm 2018 là:
A. 2,25 triệu USD
B. 2,7 triệu USD
C. 2,54 triệu USD D. 2,42 triệu USD
Câu 65 (VD): Tỉ lệ phần trăm trị giá xuất khẩu tháng 8 năm 2018 so với năm 2017 là bao nhiêu phần
trăm? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất). A. 112% B. 118,2% C. 115,% D. 116,7%
Câu 66 (VD): Cho bảng số liệu sau:
Theo ước tính năm 2018 số giày, dép có đế hoặc mũ bằng da là bao nhiêu đôi?
A. 553.315 nghìn đôi
B. 283.298 nghìn đôi
C. 241.069 nghìn đôi
D. 524.367 nghìn đôi
Câu 67 (VD): Cho bảng số liệu sau:
Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên ngành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa tốt
nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
Khóa tốt nghiệp 2015
Khóa tốt nghiệp 2016 STT
Lĩnh vực việc làm Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2016, tỷ lệ phần trăm của nữ làm trong lĩnh vực Lập trình Trang 50 là bao nhiêu? A. 30%. B. 15%. C. 20%. D. 27%.
Dựa vào biểu đồ phân bổ lao động ở nước ta năm 2017 trả lời các câu hỏi từ 68 đến 70:
Câu 68 (TH): Dựa vào biểu đồ trên hãy cho biết lao động làm việc trong khu vực công nghiệp và xây
dựng ít hơn lao động làm việc trong khu vực dịch vụ năm 2017 là bao nhiêu người?
A. 4,6 triệu người
B. 8 triệu người
C. 13,6 triệu người
D. 3,4 triệu người
Câu 69 (VD): Lao động làm việc trong khu vực dịch vụ chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số lao động? A. 30,7% B. 31,8% C. 34,1% D. 35,2%
Câu 70 (TH): Lao động làm việc trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản nhiều hơn lao động làm
việc trong khu vực công nghiệp và xây dựng bao nhiêu lao động?
A. 6 triệu người
B. 9 triệu người
C. 7 triệu người D. 8 triệu người ĐÁP ÁN 41. D 42. A 43. C 44. D 45. A 46. D 47. A 48. A 49. B 50. D 51. D 52. D 53. C 54. D 55. C 56. D 57. D 58. B 59. A 60. A 61. C 62. A 63. D 64. C 65. B 66. B 67. C 68. A 69. C 70. D LỜI GIẢI
Câu 41. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: +) Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình hoành độ
giao điểm có hai nghiệm phân biệt.
+) Tam giác OAB vuông tại O  O . A OA = 0 Giải chi tiết: PT hoành độ 2 t = giao điểm là 4 2 x 2
m +1 = x − 3x − 2 ⎯⎯⎯
t − 3t m − 3 = 0( ) 1 .
Hai đồ thị có 2 giao điểm  ( )
1  có 2 nghiệm trái dấu  t t  0  −m − 3  0  m  3 − 2 1 2 ( ) Trang 51
Ta có :  = 9 − 4(−m − ) 3 = 21+ 4m  3 + 21+ 4mt = 1   x = t Khi đó 2 A 1     3 − 21+ 4mx = −  t B 1 t = 2  2
OA = t ;m +1 1 
Suy ra tọa độ hai điểm A,B là A( t ;m +1 , B t ;m +1   1 ) ( 1 ) ( ) OB =  (− t ;m+1 1 ) + + 2 3 21 4m 2
Tam giác OAB vuông tại O  O .
A OB = 0  −t + m +1 = 0  − + m +1 = 0 1 ( ) ( ) 2  
Giải PT kết hợp với điều kiện ( ) 3 5
2  m = 1  m  ;    4 4 
Câu 42. Chọn đáp án A Phương pháp giải:
+) Gọi số phức z = x + y . i
+) Modun của số phức z = x + yi là 2 2 z = x + y . +) Phương trình đườ 2 2 ng tròn tâm I ( ;
a b), bán kính R có dạng: ( x a) + ( y b) 2 = R . Giải chi tiết:
Gọi số phức z = x + y . i
(1+i) z −5+i = 2  (1+i)(x + yi)−5+i = 2
 (x y − )+(x + y + )i =  (x y − )2 +(x + y + )2 5 1 2 5 1 = 4
 (x y)2 − (x y) + + (x + y)2 10 25
+ 2(x + y) +1= 4 2 2 2 2
 2x + 2y −8x +12y + 22 = 0  x + y − 4x + 6y +11= 0
 (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 2.
Vậy đường tròn biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện bài toán có tâm I (2; 3 − ), R = 2.
Câu 43. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựng hình lăng trụ AEF.BCD và tính thể tích tứ diện ABCD thông qua thể tích hình chóp . A CDFE . Giải chi tiết: Trang 52
Dựng hình lăng trụ AEF.BCD . 1 2 1 Khi đó, V = VV = VV = V ABCD AEF .BCD . A CDFE AEF .BCD ABCD . 3 3 2 A CDFE Ta có: d ( A ,
B CD) = d ( A ,
B (CDFE)) = d ( ,
A (CDFE))  d ( , A (CDFE)) =12
Lại có CE = AB = CD = 5 và ( A ,
B CD) = (CE,CD) = ECD = 30 1 25 Nên S = C . E C . D sin 30 = 5.5. = CDFE 2 2 1 1 25 Do đó V = d , A CDFE .S = .12. = 50 . A CDFE ( ( )) 3 CDFE 3 2 1 1 Vậy V = V = .50 = 25 . ABCD . 2 A CDFE 2
Câu 44. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gọi M (0; ;
m 0)Oy . M cách đều 2 điểm A, B 2 2
MA = MB MA = MB . Giải chi tiết:
MA =1 +(1+ m)2 =1+(1+ m)2 2 2 Gọi M (0; ;
m 0)Oy ta có:  . MB = 3 + 
(1−m)2 +1 =10+(1−m)2 2 2 2 M cách đều 2 điể 2 2 m A, B 2 2
MA = MB MA = MB  1+ (1+ m) =10 + (1− m) 9 2 2
m + 2m + 2 = m − 2m +11  4m = 9  m = 4  9  Vậy M 0; ; 0   .  4 
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đặt t = 2x , sau đó sử dụng phương pháp tích phân từng phần. Giải chi tiết: Trang 53
Đặt t = 2x dt = 2dx . 2 2
x = 0  t = 0 t dt 1 Đổi cận   I = . f   (t) = tf   (t)dt x =1 t = 2 2 2 4 0 0 u = tdu = dt Đặt 
dv = f (t )    dt v =   f (t ) 2 1 
I = tf (t)  2 −  f (t) 1
dt  =  f ( ) 1 2 2 − 4 =  (2.16−4) = 7 0 4 4 4  0 
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Tính số phần tử của không gian mẫu.
Gọi A là biến cố “thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên”, tức là phải trả lời đúng trên 8 câu, tính số kết quả
thuận lợi cho biến cố A.
Tính xác suất của biến cố A. Giải chi tiết:
Mỗi câu hỏi có 4 câu trả lời nên số phần tử của không gian mẫu là 10  = 4
Gọi A là biến cố “thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên”, tức là phải trả lời đúng trên 8 câu. 8 2
TH1: Trả lời đúng 8 câu và sai 2 câu 8  C .( 1 C ) .( 1 C = 405 cách. 10 1 3 ) 9 1
TH2: Trả lời đúng 9 câu và sai 1 câu 9  C .( 1 C ) ( 1 C = 30 cách. 10 1 3 )
TH3: Trả lời đúng cả 10 câu  C .(C )10 10 1 =1 cách. 10 1  A = 436 A 436 Vậy P ( A) = = 10  4
Câu 47. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Bài toán : Mỗi tháng gửi A đồng (lãi kép - tháng nào cũng gửi thêm vào đầu mỗi A n
tháng), lãi r%/tháng. Số tiền nhận được sau n tháng là A = r r . n (1+ )(1+ ) −1   r Giải chi tiết:
Sau 1 năm = 12 tháng, số tiền cả gốc lẫn lãi chị Hân nhận được là : 1500000 A =
(1+ 0,8%)(1+ 0,8%)12 −1 =18964013,11 (đồng). 0,8%   18964013,11
Giá vàng tại thời điểm mua là 3.648.000 đồng/chỉ thì chị Hân có thể mua được  5,2 chỉ. 3648000
Câu 48. Chọn đáp án A Trang 54 Phương pháp giải: 4
+) Ta có: (7 + 3 5)(7 −3 5) = 49 − 45 = 4  7 − 3 5 = . 7 + 3 5
+) Đặt ẩn phụ và đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai ẩn t từ đó tìm m theo yêu cầu của đề bài. Giải chi tiết: Ta có: ( + )( − ) 4 7 3 5
7 3 5 = 49 − 45 = 4  7 + 3 5 = . 7 − 3 5 2 ( ) x 2 x 2   x 2 4 1 m( ) 2x 2x 1 7 3 5 7 3 5 2 −  − + + =  +   (7+3 5) = .2x m  7 + 3 5  2  xx ( + ) + m( + ) 2 2 2 2 2 x 2 2.2 2 . 7 3 5 2 7 3 5 = 0 2 2 2  x x 2   2   2. − + 2m = 0     (*)  7 + 3 5   7 + 3 5  2  x 2  Đặt 2 = t x = log t.   2  7 + 3 5  7+3 5 2 Ta có: 0  1 log
t  0  0  t  1. 2 7 + 3 5 7+3 5  ( ) 2
*  2t t + 2m = 0 ( ) 1
Để phương trình (∗) có 4 nghiệm phân biệt  pt ( )
1 có hai nghiệm phân biệt t (0; ) 1 .   0 1  −16m  0  1 af ( m     0)  0 4m  0 16       af ( ) 1  0  2(2m + ) 1 1  0  m  0  0  m  . 16    b 1 1 0  − 1 0  1 m  −  2a  2  2
Câu 49. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gọi thời gian người A, người B, người C làm một mình xong công việc lần lượt là , x , y z (giờ), ( , x y, z  0).
Dựa vào giả thiết của bài toán, lập hệ phương trình.
Giải hệ phương trình tìm các ẩn đã gọi.
Tính khối lượng công việc cả ba người cùng làm được trong một giờ rồi suy ra thời gian cả ba người cùng làm xong công việc. Giải chi tiết: Trang 55
Gọi thời gian người A, người B, người C làm một mình xong công việc lần lượt là , x , y z (giờ),
( ,x y,z  0). 1 1 1
⇒ Mỗi giờ, người A, người B, người C làm được công việc là: ; ; (công việc). x y z
Theo đề bài ta có: Hai người A và B làm xong công việc trong 72 giờ; còn người A và C làm xong công
việc đó trong 63 giờ; người B và C làm xong công việc đó trong 56 giờ 1 1 1 1 1 + =  =   x y 72 x 168   x =168 (tm) 1 1 1 1 1 
⇒ Hệ phương trình:  + =   =
 y =126 (tm) . x z 63 y 126    504  1 1 1 1 5 z = =100,8 (tm) + =   =  5 y z 56   z 504 1 1 5 1
⇒ Trong một giờ, cả ba người cùng làm được công việc là: + + = công việc. 168 126 504 42
Vậy cả ba người cùng làm công việc thi làm xong trong 42 giờ.
Câu 50. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gọi số quả cam bác nông dân mang đi bán là x (quả), ( * x  24, x  ).
Biểu diễn số quả cam bác nông dân đã bán và còn lại sau mỗi lần bán để tìm số quả cam bác đã mang bán. Giải chi tiết:
Gọi số quả cam bác nông dân mang đi bán là x (quả), ( * x  24, x  ). 1 1
Lần thứ nhất, bác đã bán số quả cam là: x + (quả). 2 2  1 1  1 1
⇒ Số quả cam còn lại sau lần 1 là: x x + = x −   (quả).  2 2  2 2 1  1 1  1 1 1
Lần thứ hai, bác đã bán số quả cam là: x − + = x +   (quả). 3  2 2  3 6 6 1 1  1 1  1 2
⇒ Số quả cam còn lại sau lần 2 là: x − − x + = x −   (quả). 2 2  6 6  3 3 1  1 2  3 1 7
Lần thứ ba, bác đã bán số quả cam là: x − + = x +   (quả). 4  3 3  4 12 12 1 2  1 7  1 5
⇒ Số quả cam còn lại sau lần 3 là: x − − x + = x −   (quả). 3 3 12 12  4 4
Cuối cùng bác nông dân còn lại 24 quả cam nên ta có phương trình: Trang 56 1 5 1 101 x − = 24  x =
x =101 (tm). 4 4 4 4
Vậy bác nông dân đã mang 101 quả cam đi bán.
Câu 51. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Số chính phương có các chữ số tận cùng là 0,1, 4,5,6,9 . Dùng loại trừ để đưa ra đáp án đúng. Giải chi tiết:
Ta có số chính phương có các chữ số tận cùng là 0,1, 4,5, 6,9 . Vì vậy
- Nhận thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử 2 mệnh đề này đồng thời là đúng thì
n + 8 có chữ số tận cùng là 2 nên không thể là số chính phương. Vậy trong hai mệnh đề này phải có một
mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai.
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử mệnh đề này đồng thời
là đúng thì n −1 có chữ số tận cùng là 3 nên không thể là số chính phương.
Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Câu 52. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Dựa vào giả thiết, lập bảng các giải mà các bạn An, Bình, Cương, Dung có thể nhận
được theo lời nói của các bạn Hòa, Kiên, Linh, Minh.
- Dựa vào giả thiết tất cả các bạn Hòa, Kiên, Linh, Minh đều nói sai và “tất cả các bạn đều đạt giải” để
suy ra các giải mà mỗi bạn đã đạt được. Giải chi tiết:
Theo dự đoán của các Hòa, Kiên, Linh, Minh ta có bảng sau: An Bình Cương Dung Hòa Nhì Nhì KK KK Kiên Nhất Ba Nhất Nhất Linh Ba Nhất Ba Ba Minh KK KK Nhì Nhì
Dựa vào bảng trên và thầy Lương nói các bạn Hòa, Kiên, Linh, Minh đều đoán sai hết nên ta có các bạn
An, Bình, Cương, Dung đều không đạt các giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích.
Mà thầy Lương nói: “Tất cả các bạn đều đạt giải”.
Vậy cả 4 bạn đều đạt giải Đặc biệt.
Câu 53. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
Vì A không thuộc khối 9 => A = {Khối 7, khối 8}.
Vì bạn khối 9 không đăng kí đánh cầu => Khối 9 = {Nhảy xa, chạy}. Trang 57
Bạn khối 8 tham gia nhảy xa => Khối 8 = {Nhảy xa}.
B không thuộc khối 8 => B = {Khối 7, khối 9}.
B không ghi tên chạy => B = {Đánh cầu, nhảy xa}. Mà Khối 8 = {Nhảy xa}.
=> B = {Đánh cầu}. Lại có khối 9 = {Nhảy xa, chạy} => B = {Khối 7}.
Vậy B là học sinh khối 7 và đăng kí đánh cầu.
Câu 54. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
Theo câu 53 ta có: B là học sinh khối 7 và đăng kí đánh cầu.
=> A và C thuộc khối 8, khối 9 và đăng kí chạy, nhảy xa.
Vì A không thuộc khối 9 => A = {Khối 7, khối 8} => A = {Khối 8} => C = {Khối 9}.
Mà khối 8 tham gia nhảy xa => A = {Nhảy xa} => C = {Chạy}.
Vậy bạn C là học sinh khối 9 và đăng kí tham gia chạy.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Theo giả thiết => Ta xét 2 trường hợp: Hoặc D thứ nhất, hoặc A thứ hai.
- Suy luận logic từng trường hợp. Giải chi tiết:
Theo giả thiết: D: Xem ra tôi thứ nhất, A thứ hai.
=> Ta xét 2 trường hợp: Hoặc D thứ nhất, hoặc A thứ hai.
TH1: Giả sử A thứ hai
=> D không thể thứ nhất.
Theo B: Tôi thứ hai, C cuối cùng.
Mà A thứ hai => B không thể thứ hai => C cuối cùng.
Theo C: Không thể như vậy, D chỉ thứ hai, tôi thứ ba.
=> D thứ hai (Mâu thuẫn với giả sử). => Loại.
TH2: Giả sử D thứ nhất.
=> A không thể thứ hai.
Theo C: Không thể như vậy, D chỉ thứ hai, tôi thứ ba. => C thứ ba.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho. Giải chi tiết:
Theo câu 55: D thứ nhất, C thứ ba.
Theo B: Tôi thứ hai, C cuối cùng. Trang 58
=> B thứ hai => A thứ tư.
Câu 57. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Giả sử từng người đúng. Suy luận và kết luận. Giải chi tiết:
TH1: Giả sử Hùng đúng => Huy là người khiêm tốn nhất.
Khi đó 3 bạn còn lại sai, tức là:
Theo Huy: Hoàng không phải là người khiêm tốn nhất.
Theo Hoàng: Hoàng là người khiêm tốn nhất. => Mâu thuẫn.
TH2: Giả sử Huy đúng => Hoàng không là người khiêm tốn nhất.
Theo Hoàng: “Tôi không phải là người khiêm tốn nhất” => Hoàng đúng. => Mâu thuẫn.
TH3: Giả sử Hoàng đúng => Hoàng không là người khiêm tốn nhất.
Huy sai => Hoàng không là người khiêm tốn nhất.
Hải sai => Hải là người khiêm tốn nhất.
Hùng sai => Huy không là người khiêm tốn nhất.
TH4: Giả sử Hải đúng => Hải không là người khiêm tốn nhất.
Huy sai => Hoàng không là người khiêm tốn nhất.
Hoàng sai => Hoàng là người khiêm tốn nhất. => Mâu thuẫn.
Vậy Hải là người khiêm tốn nhất.
Câu 58. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giả sử từng người nói thật. Dựa vào các dữ kiện suy luận logic và kết luận. Giải chi tiết:
TH1: A, B nói thật => D nói dối => C nói thật. => Loại.
TH2: C nói thật => D làm vỡ.
C nói thật => B nói dối => B làm vỡ. => Loại.
TH3: D nói thật => B nói dối => B làm vỡ.
Câu 59. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Giả sử số Hà nghĩ là a => Số Trang nghĩ là b = a – 2013 hoặc b = a + 2013.
- Chứng minh a  2013 , b  2013.
- Dựa vào các dữ kiện chặn khoảng giá trị của a, từ đó suy ra được ab. Giải chi tiết:
Giả sử số Hà nghĩ là a => Số Trang nghĩ là b = a − 2013 hoặc b = a + 2013. Trang 59
Do dựa vào giả thiết trên Hà và Trang đều chưa đoán được số của bạn còn lại nên
a − 2013  0  a  2013
CMTT ta cũng có b  2013.
Theo giả thiết “Nếu cả hai đã nghĩ về một số lớn hơn số ban đầu 1 đơn vị thì cậu không thể đoán được số
của Trang là bao nhiêu” ta có:
Số của Hà nghĩ sau khi tăng đi 1 đơn vị là a +1 .
Khi đó số Trang nghĩ là b = a +1− 2013 = a − 2012 hoặc b = a +1+ 2013 = a + 2014 .
b  2013 và trong trường hợp này Hà không đoán được số của Trang nên ta có: a − 2012  2013   a  4025 ( ) 1 a + 2014  2013
Giả sử A là số bé nhất Hà nghĩ mà khi đó, Hà không đoán được số của Trang. Khi đó số của A giảm đi 1
đơn vị thì Hà sẽ đoán được số của Trang.
Số của Trang lúc số A giảm đi 1 đơn vị là
b = A −1− 2013 = A − 2014 hoặc
b = A −1+ 2013 = A + 2012 .
b  2013 và trong trường hợp này Hà đoán được số của Trang nên ta có:
A − 2024  2013  A  4027  A  4026.  a  4026 (2) .
Từ (1) và (2)  4025  a  2016  a = 4026 . Khi đó b = 6039.
Vậy Hà đã nghĩ đến số 4026 và Trang đã nghĩ đến số 6039 hoặc ngược lại.
Câu 60. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Giả sử từng bạn nói đúng. Suy luận logic từ các dữ liệu đề bài cho và kết luận.
- Sử dụng các tính chất của các tứ giác đặc biệt. Giải chi tiết:
Nếu A nói đúng => tất cả các bạn B, C, D đều nói đúng (Vì hình vuông cũng là hình bình hành, hình
thang và hình thoi) => Mâu thuẫn. => A nói sai.
=> Ba bạn còn lại nói đúng, tức là tứ giác đó vừa là hình bình hành, vừa là hình thang, vừa là hình diều.
Mà hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi, hình thoi cũng là hình thang.
Vậy tứ giác đó là hình thoi.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính tổng diện tích trồng chè các năm chia cho số năm (giai đoạn 2010 – 2017) Giải chi tiết:
Diện tích trồng chè trung bình của nước ta giai đoạn 2010 - 2017 là: Trang 60
(129,9+132,6+133,6+129,3):4 =131,35 (nghìn ha)
Câu 62. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ lấy số liệu, tính trung bình cộng sản lượng qua các năm.
- Ta tính tổng sản lượng chè của các năm 2010, 2014, 2015, 2017 rồi chia cho số năm. Giải chi tiết:
Sản lượng chè trung bình của nước ta giai đoạn 2010 - 2017 là:
(834,6+981,9+1012,9+1040,8):4 =967,55 (nghìn tấn)
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Muốn tính sản lượng chè năm 2017 nhiều hơn năm 2015 bao nhiêu phần trăm ta lấy
sản lượng chè năm 2017 – sản lượng chè 2015 rồi chia cho sản lượng chè năm 2015. Giải chi tiết:
Sản lượng chè năm 2017 là: 1040,8 nghìn tấn
Sản lượng chè năm 2015 là: 1012,9 nghìn tấn
Sản lượng chè năm 2017 nhiều hơn sản lượng chè năm 2015 số phần trăm là:
1040,8 −1012, 9 100%  2,75 (%) 1012, 9
Câu 64. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Quan sát và đọc số liệu trên biểu đồ tương ứng.
- Tính tổng trị giá năm 2018 (tổng trị giá 12 tháng) Giải chi tiết:
Tổng trị giá kim ngạch xuất khẩu hàng may mặc trong năm 2018 là:
(2,491 + 1,630 + 2,319 + 2,116 + 2,354 + 2,745 + 2,871 + 3,162 + 2,700 + 2,732 + 2,539 + 2,768) : 12 = 2,54 (triệu USD).
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Quan sát, đọc số liệu biểu đồ. Sau đó tính tỉ lệ phần trăm. A
- Muốn tính tỉ lệ phần trăm của hai số A và B ta làm như sau: 100(%) B Giải chi tiết:
Trị giá tháng 8 năm 2017 là: 2,675 triệu USD.
Trị giá tháng 8 năm 2018 là: 3,162 triệu USD.
Tỉ lệ phần trăm trị giá xuất khẩu tháng 8 năm 2018 so với năm 2017 là: 3,162 100% 118,2(%) 2, 675
Câu 66. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu biểu đồ sao cho phù hợp với câu hỏi. Trang 61 Giải chi tiết:
Theo ước tính năm 2018 số giày, dép có đế hoặc mũ bằng da là: 283.298 nghìn đôi.
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để tìm số sinh viên nữ làm trong lĩnh vực lập trình và tổng số nữ
sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2016. A
- Áp dụng công thức tìm tỉ lệ phần trăm của hai số A và B là: .100% B Giải chi tiết:
Tổng số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2016 là: 25 + 20 +12 + 3 = 60 (nữ sinh)
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2016, tỷ lệ phần trăm của nữ làm trong lĩnh vực lập trình là: 12 : 60 1  00% = 20%.
Câu 68. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, đọc dữ liệu. Giải chi tiết:
Quan sát biểu đồ ta thấy:
+) Lao động làm việc trong khu vực công nghiệp và xây dựng năm 2017 là: 13,6 triệu người.
+) Lao động làm việc trong khu vực dịch vụ năm 2017 là: 18,2 triệu người.
⇒ Lao động làm việc trong khu vực công nghiệp và xây dựng ít hơn lao động làm việc trong khu vực
dịch vụ năm 2017 là: 18, 2 −13, 6 = 4, 6 (triệu người).
Câu 69. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu biểu đồ. Tính tỉ lệ phần trăm lao động việc làm trong khu vực
dịch vụ so với tổng số lao động. Giải chi tiết:
Quan sát biểu đồ ta thấy:
Lao động làm việc trong khu vực dịch vụ là: 18,2 triệu người.
Lao động làm việc trong khu vực công nghiệp và xây dựng là: 13,6 triệu người.
Lao động làm việc trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản là: 21,6 triệu người.
Trong đó lao động làm việc trong khu vực dịch vụ chiếm số phần trăm là: 18, 2 100% 34,1%. 18, 2 +13, 6 + 21, 6
Câu 70. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu biểu đồ.
Lao động làm việc trong khu vực công nghiệp và xây dựng là: 13,6 triệu người.
Lao động làm việc trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản là: 21,6 triệu người. Sau đó làm phép trừ. Trang 62 Giải chi tiết:
Lao động làm việc trong khu vực công nghiệp và xây dựng là: 13,6 triệu người.
Lao động làm việc trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản là: 21,6 triệu người.
Lao động làm việc trong khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản nhiều hơn lao động làm việc trong khu
vực công nghiệp và xây dựng là: 21, 6 −13, 6 = 8 (triệu người)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(ĐỀ 5)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 41 (VD):
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = x + (m + ) 2 x + ( 2 m m − ) 2 2 3 x m
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 z + 2
Câu 42 (VD): Xét số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số z − 2i
phức z luôn thuộc một đường tròn cố đinh. Bán kính của đường tròn đó bằng: A. 1 B. 2 C. 2 2 D. 2
Câu 43 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, 0
BAD = 60 , SA = a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng: 21a 15a 21a 15a A. B. C. D. 7 7 3 3
Câu 44 (TH): Cho 4 điểm A(3; 2 − ; 2
− );B(3;2;0);C(0;2; ) 1 ; D( 1
− ;1;2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc
với mặt phẳng ( BCD) có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) = 14
B. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) = 14 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y − 2) + ( z − 2) = 14
D. ( x + 3) + ( y − 2) + ( z − 2) = 14 1
Câu 45 (VD): Cho hàm số f ( x), f (−x) liên tục trên
và thỏa mãn 2 f ( x) + 3 f (−x) = . 2 4 + x 2
Tính I =  f ( x) dx . 2 −     A. I = B. I = C. I = − D. I = − 20 10 20 10
Câu 46 (VD): Trước kỳ thi học kỳ 2 của lớp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVA giao cho học Trang 63
sinh để cương ôn tập gồm 2n bài toán, n là số nguyên dương lớn hơn 1. Đề thi học kỳ của lớp FIVA sẽ
gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên trong số 2n bài toán đó. Một học sinh muốn không phải thi lại, sẽ
phải làm được ít nhất 2 trong số 3 bài toán đó. Học sinh TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài
trong đề cương trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể giải được. Tính xác suất để TWO
không phải thi lại ? 2 1 3 1 A. B. C. D. 3 2 4 3
Câu 47 (VD): Thầy Quang thanh toán tiền mua xe bằng các kỳ khoản năm : 5.000.000 đồng, 6.000.000
đồng, 10.000.000 đồng và 20.000.000 đồng. Kỳ khoản thanh toán 1 năm sau ngày mua. Với lãi suất áp
dụng là 8%. Hỏi giá trị của chiếc xe thầy Quang mua là bao nhiêu ?
A. 32.412.582 đồng
B. 35.412.582 đồng
C. 33.412.582 đồng D. 34.412.582 đồng  5.2x −8 
Câu 48 (TH): Số nghiệm của phương trình log  x x  = 3− 2  2 + 2  A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 49 (VD): Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất
B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ
mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B. Biết
rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9
tấn nguyên liệu loại II.
Gọi x là số tấn nguyên liệu loại I, y là số tấn nguyên liệu loại II cần dùng. Khi đó hệ điều kiện của x,y để
tính số nguyên liệu mỗi loại cần dùng là: 0  x  10 0  x  10 0  x  10 0  x  10     0  y  10 0  y  9 0  y  9 0  y  10 A. B. C. D.  2x + 4 y  15  2x + 4 y  15  2x + 4 y  14  2x + 4 y  14 
2x +5y  30
2x +5y  30
2x +5y  30
2x +5y  30
Câu 50 (TH): Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung 7 5 bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của 15 8 lớp.
A. 11 học sinh
B. 10 học sinh
C. 9 học sinh D. 12 học sinh
Câu 51 (TH): Phát biểu mệnh đề P Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
P:″ 2  9 ″ và Q: “ 4  3 ”
A. Mệnh đề P Q là " Nếu 2  9 thì 4  3 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là Q P : " Nếu 4  3 thì 2  9 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q đúng.
B. Mệnh đề P Q là " Nếu 2  9 thì 4  3 ", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Trang 64
Mệnh đề đảo là Q P : " Nếu 4  3 thì 2  9 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
C. Mệnh đề P Q là " Nếu 2  9 thì 4  3 ", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là Q P : " Nếu 4  3 thì 2  9 ", mệnh đề này sai vì mệnh đề Q sai.
D. Mệnh đề P Q là " Nếu 2  9 thì 4  3 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai.
Mệnh đề đảo là Q P : " Nếu 4  3 thì 2  9 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
Câu 52 (VD): Ở thành phố T có một cặp sinh đôi khá đặc biệt. Tên hai cô là Nhất và Nhị. Những điều ly
kì về hai cô lan truyền đi khắp nơi. Cô Nhất không có khả năng nói đúng vào những ngày thứ hai, thứ ba
và thứ tư, còn những ngày khác nói đúng. Cô Nhị nói sai vào những ngày thứ ba, thứ năm và thứ bảy, còn
những ngày khác nói đúng. Một lần tôi gặp hai cô và hỏi một trong hai người:
- Cô hãy cho biết, trong hai người cô là ai? - Tôi là Nhất.
- Cô hãy nói thêm, hôm nay là thứ mấy?
- Hôm qua là Chủ Nhật. Cô kia bỗng xen vào:
- Ngày mai là thứ sáu.
Tôi sững sờ ngạc nhiên: - Sao lại thế được? Và quay sang hỏi cô đó.
- Cô cam đoan là cô nói thật chứ?
- Ngày thứ tư tôi luôn luôn nói thật. Cô đó trả lời.
Hai cô bạn làm tôi lúng túng thực sự, nhưng sau một hồi suy nghĩ tôi đã xác định được cô nào là cô Nhất,
cô nào là cô Nhị, thậm chí còn xác định được ngày hôm đó là thứ mấy. Hỏi ngày hôm đó là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ năm
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 53 và 54
Có 5 người sống trong một căn hộ: Ông Smith, vợ ông, con trai họ, chị gái ông Smith và cha của ông ấy.
Mỗi người đều có công việc. Một người là nhân viên bán hàng, một người khác là luật sư, một người làm
việc tại bưu điện, một người là kĩ sư và một người là giáo viên. Luật sư và giáo viên không có quan hệ
huyết thống. Nhân viên bán hàng thì lớn tuổi hơn chị chồng và người giáo viên. Người kĩ sư lớn tuổi hơn
người làm việc trong bưu điện. Biết rằng luật sư và giáo viên đều là nữ.
Câu 53 (TH): Cha ông Smith làm nghề gì?
A. Nhân viên bán hàng B. Luật sư C. Kĩ sư D. Giáo viên
Câu 54 (TH): Ai làm nghề giáo viên? A. Ông Smith
B. Vợ ông Smith
C. Chị gái ông Smith D. Con trai ông Smith
Câu 55 (TH): Tiến hành một trò chơi, các em thiếu nhi chia làm hai đội: quân xanh và quân đỏ. Đội quân
đỏ bao giờ cũng nói đúng, còn đội quân xanh bao giờ cũng nói sai.
Có ba thiếu niên đi tới là An, Dũng và Cường. Người phụ trách hỏi An: “Em là quân gì?”. An trả lời Trang 65
không rõ, người phụ trách hỏi lại Dũng và Cường: “An đã trả lời thế nào?”. Dũng nói: “An trả lời bạn ấy
là quân đỏ”, còn Cường nói “An trả lời bạn ấy là quân xanh”. Hỏi Dũng và Cường thuộc quân nào?
A. Dũng thuộc quân xanh, Cường thuộc quân đỏ.
B. Dũng thuộc quân đỏ, Cường thuộc quân đỏ.
C. Dũng thuộc quân đỏ, Cường thuộc quân xanh.
D. Dũng thuộc quân xanh, Cường thuộc quân xanh.
Câu 56 (VD): Năm bạn A, B, C, D, E cùng chơi một trò chơi trong đó mỗi bạn sẽ là thỏ hoặc rùa. Thỏ
luôn nói dối còn rùa luôn nói thật:
1. A nói rằng: B là một con rùa.
2. C nói rằng: D là một con thỏ.
3. E nói rằng: A không phải là thỏ.
4. B nói rằng: C không phải là rùa.
5. D lại nói: E và A là hai con thú khác nhau. Hỏi ai là con rùa? A. E B. A, C C. B D. C
Câu 57 (VD): Người ta hỏi Trung: “Bức ảnh trên tường là chân dung ai?”. Trung trả lời: “Bố người đó là
người con trai duy nhất của ông bố người đang trả lời các bạn”.Hỏi người trong ảnh là ai? A. Trung
B. Con của Trung
C. Bố của Trung
D. Không kết luận được
Câu 58 (VD): Trong ba ngăn kéo, mỗi ngăn đều có 2 bóng bàn. Một ngăn chứa hai bóng trắng, một ngăn
chứa hai bóng đỏ và ngăn còn lại chứa 1 bóng trắng, 1 bóng đỏ.
Có 3 nhãn hiệu: Trắng – Trắng, Đỏ - Đỏ và Trắng – Đỏ, đem dán bên ngoài mỗi ngăn một nhãn nhưng
đều sai với bóng trong ngăn.
Hỏi phải rút ra từ ngăn có nhãn hiệu nào để chỉ một lần rút bóng (và không được nhìn vào trong ngăn) có
thể xác định được tất cả các bóng trong mỗi ngăn.
A. Trắng – Đỏ
B. Trắng – Trắng
C. Đỏ - Đỏ
D. Không xác định được
Câu 59 (VD): Trước đây ở một nước Á Đông có một ngôi đền thiêng do ba thần ngự trị: thần Sự Thật
(luôn luôn nói thật), thần Lừa Dối (luôn luôn nói dối) và thần Mưu Mẹo (lúc nói thật, lúc nói dối). Các
thần ngự trên bệ thờ sẵn sàng trả lời khi có người thỉnh cầu. Nhưng vì hình dạng các thần hoàn toàn giống
nhau nên người ta không biết thần nào trả lời để mà tin hay không tin. Một triết gia từ xa đến, để xác định
các thần, ông ta hỏi thần bên trái:
- Ai ngồi cạnh ngài?
- Đó là thần Sự Thật – thần bên trái trả lời.
Tiếp theo ông ta hỏi thần ngồi giữa:
- Ngài là thần gì?
- Ta là thần Mưu Mẹo.
Sau cùng, ông ta hỏi thần bên phải: Trang 66
- Ai ngồi cạnh ngài?
- Đó là thần Lừa Dối – thần bên phải trả lời.
Người triết gia kêu lên:
- Tất cả đã rõ ràng, các thần đều đã được xác định.
Vậy nhà triết gia đó đã xác định các thần như thế nào?
Chọn đáp án đúng tương ứng với vị trí các vị thần Bên trái - Ở giữa – Bên phải.
A. Thần Mưu Mẹo – Thần Sự Thật – Thần Lừa Dối
B. Thần Mưu Mẹo – Thần Lừa Dối – Thần Sự Thật
C. Thần Lừa Dối – Thần Sự Thật – Thần Mưu Mẹo
D. Thần Lừa Dối – Thần Mưu Mẹo – Thần Sự Thật
Câu 60 (VD): Hai học sinh thỏa thuận với nhau một quy ước về chơi bài như sau:
- Chơi 10 ván không kể những ván hòa.
- Sau mỗi ván, người thắng được 1 điểm, nhưng nếu số quân ăn được nhiều hơn thì được 2 điểm.
- Người thắng cuộc là người được nhiều điểm hơn.
Sau cuộc chơi kết quả B thắng. Hai người được cả thảy 13 điểm, nhưng số ván thắng của B ít hơn của A.
Hỏi mỗi người thắng mấy ván?
A. A thắng 7 ván, B thắng 3 ván
B. A thắng 8 ván, B thắng 2 ván
C. A thắng 6 ván, B thắng 4 ván
D. A thắng 9 ván, B thắng 1 ván
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 61 đến 63:
Câu 61 (TH): Tính đến ngày 30/1/2020 trên toàn thế giới đã có bao nhiêu ca nhiễm: A. 9356 B. 9480 C. 213 D. 62
Câu 62 (TH): Tổng số ca nhiễm Virut Corona (nCoV) của các nước khác tại châu Á, Châu Âu và Châu Trang 67
Mỹ tính đến ngày 30/1/2020 là: A. 90 ca B. 80 ca C. 83 ca D. 93 ca
Câu 63 (VD): Tỉ lệ phần trăm tử vong (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) do nhiễm nCoV trên toàn
thế giới tính đến ngày 30/1/2020 là: A. 2,1% B. 2,7% C. 2,29% D. 2,25%
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 64 đến 66: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (oC) 17 17 20 24 27 28 29 28 27 25 21 28
Bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội
Nguồn: Tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan
Câu 64 (NB): Em hãy cho biết Hà Nội có mấy tháng nhiệt độ trung bình dưới 20°C ? Đó là những tháng nào ?
A. 2 tháng là: tháng 1 và tháng 2
B. 1 tháng là: tháng 2
C. 4 tháng là: tháng 11, tháng 12, tháng 1, tháng 2
D. 3 tháng là: tháng 12, tháng 1, tháng 2
Câu 65 (TH): Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội. A. 24°C B. 23,4°C C. 25°C D. 22,8°C
Câu 66 (NB): Kể tên 3 tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội.
A. Tháng 5 , tháng 6, tháng 7.
B. Tháng 10, tháng 11, tháng 12
C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10
D. Tháng 6, tháng 7, tháng 8.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 67 đến 70:
Dưới đây là kết quả điều tra kinh tế của các hộ gia đình trong một xã được thể hiện qua biểu đồ.
Câu 67 (TH): Biết số hộ nghèo là 75 hộ. Tổng số hộ dân trong xã đó là? A. 400 hộ B. 350 hộ C. 300 hộ D. 500 hộ
Câu 68 (VD): Số hộ khá giả nhiều hơn so với số hộ nghèo là bao nhiêu phần trăm? A. 80% B. 70% C. 60% D. 65%
Câu 69 (VD): Tổng số hộ giàu và nghèo của xã đó là? A. 250 hộ B. 200 hộ C. 210 hộ D. 165 hộ Trang 68
Câu 70 (VD): Số hộ giàu ít hơn số hộ khá giả là …….hộ. A. 45 hộ B. 15 hộ C. 40 hộ D. 35 hộ ĐÁP ÁN 41. D 42. B 43. A 44. B 45. A 46. B 47. A 48. B 49. C 50. C 51. D 52. B 53. A 54. B 55. C 56. D 57. B 48. A 59. B 60. C 61. B 62. C 63. D 64. D 65. B 66. D 67. C 68. A 69. D 70. A LỜI GIẢI
Câu 41. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục hoành tại n điểm phân biệt với n là số nghiệm
của phương trình f ( x) = 0 Giải chi tiết: 3 x + (m + ) 2 x + ( 2 m m − ) 2 2 3 x m = 0 x =1  (x − ) 2 x + (m + ) 2 1 3 x + m  = 0     2 x +  (m+3) 2 x + m = 0( ) *
Đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt ⇔ Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1  = (m+3)2 2 2 − 4m  0  3
m + 6m + 9  0     2 1  +  (m+3) 2 2 .1+ m  0
m + m + 4  0 2
m −2m−3  0  1 −  m  3
Có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn
Câu 42. Chọn đáp án B z + 2 z + 2
Phương pháp giải: Gọi z = a + bi , đưa số phức
= A + Bi , khi đó
= A + Bi là số thuần ảo z − 2i z − 2i
A = 0. Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z. Giải chi tiết:
Gọi z = a + bi ta có: z + 2
(a + 2) +bi (a + 2)+bi a −   (b − 2)i = = z − 2i
a + (b − 2)i
a + (b − 2)i a − (b − 2)i    
(a + 2)a −(a + 2)(b − 2)i + abi +b(b − 2) = a + (b − 2)2 2 2 2
a + 2a + b − 2b
(a + 2)(b − 2)− = − ab i a + (b − 2)2 a + (b − 2)2 2 2
Để số trên là số thuần ảo  có phần thực bằng 0 2 2
a + 2a +b −2b = 0 . Trang 69
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I ( 1 − ; ) 1 , bán kính R = (− )2 2 1 +1 − 0 = 2 .
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Nhận xét AB // (SCD)  d ( ;
B (SCD)) = d ( ;
A (SCD)) = d
Bài toán quy về tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) Giải chi tiết:
Ta có : AB // (SCD)  d ( ;
B (SCD)) = d ( ;
A (SCD)) = d Kẻ AH C ; D AK SH CD SA
CD ⊥ (SAH )  CD AK AK ⊥ (SCD)  d ( ;
B (SCD)) = d = AK. CD AH 3
Xét AHD vuông tại 0
H , ADH = 60 ta có : 0 = .sin 60 = a AH AD 2
Áp dụng hệ thức lượng trong SAH vuông tại A có đường cao AK ta có : a 3 . a . SA AH a 21 2 AK = = = = d 2 2 2 SA + 7 AH 3a 2 a + 4
Câu 44. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: + Mặt cầu (S ) có tâm I (x ; y ; z và tiếp xúc với mặt phẳng (P) thì có bán kính 0 0 0 ) 2 2 2
R = d (I;(P)) và phương trình mặt cầu là ( x x ) + ( y y ) + ( z z ) 2 = R 0 0 0
+ Mặt phẳng đi qua ba điểm , A ,
B C có 1 VTPT là n =  A ; B AC   Giải chi tiết: Trang 70 + Ta có BC = ( 3 − ;0; ) 1 ; BD = ( 4 − ; 1
− ;2)  BC; BD = (1;2;3)  
+ Mặt phẳng ( BCD) đi qua B (3; 2;0) và có 1 VTPT là n = BC; BD = (1; 2;3)   nên phương trình
mặt phẳng ( BCD) là ( 1 x − )
3 + 2( y − 2) + 3( z − 0) = 0  x + 2y + 3z − 7 = 0
+ Vì mặt cầu ( S ) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( BCD) nên bán kính mặt cầu là
R = d ( A (BCD)) 3 + 2.( 2 − ) + 3.( 2 − ) − 7 ; = = 14 2 2 2 1 + 2 + 3 Phương trình mặ 2 2 2
t cầu ( S ) là ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) = 14
Câu 45. Chọn đáp án A 2 2
Phương pháp giải: +) Chứng minh I =
f ( x) dx = f (−   x) dx . 2 − 2 − 1
+) Lấy tích phân từ -2 đến 2 hai vế của 2 f ( x) + 3 f (−x) = . Tính I. 2 4 + x Giải chi tiết:
Đặt t = −x dx = −dt . x = 2 −  t = 2 Đổi cận : 
x = 2  t = 2 − 2 − 2
I = − f (−t)dt = f (−   x) dx . 2 2 − Theo bài ra ta có : 2 2 2 ( )+ (− ) 1 2 3 =  2 + 3 − =    dx f x f x f x dx f x dx 2 ( ) ( ) 2 4 + x 4 + x 2 − 2 − 2 − 2 2 dx 1  dx 3I + 2I =  I =   2 2 4 + x 5 4 + x 2 − 2 − 1
Đặt x = 2 tan u ta có : dx = 2 du = 2( 2 1+ tan u du 2 ) cos u  − x = 2 −  u =  Đổ 4 i cận :   . x = 2  u =  4    2( 2 4 1 1 + u ) 4 du 4 1 1 1      Khi đó ta có I = = du = u = + =     . 2 5 4 + 4 tan u 10 10    10  4 4  20 − − − 4 4 4 Trang 71
Câu 46. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Chia hai trường hợp :
TH1 : Học sinh TWO làm được 2 trong số 3 bài trong đề thi.
TH2 : Học sinh TWO làm được cả 3 bài trong đề thi. Giải chi tiết: 3  = C 2n
TH1 : Học sinh TWO làm được 2 trong số 3 bài trong đề thi. Có 2 1 C .C cách. n n
TH2 : Học sinh TWO làm được cả 3 bài trong đề thi. Có 3 C cách. n
Gọi A là biến cố học sinh TWO không phải thi lại A C C +  = C A
C .C + C P ( A) 2 1 3 . 2 1 3 = = n n n n n n 3  C2n
Đến đây chọn một giá trị bất kì của n rồi thay vào là nhanh nhất, chọn n = 10, ta tính được P ( A) 1 = 2
Câu 47. Chọn đáp án A Phương pháp giả nn
i: Sử dụng công thức lãi kép : A = . A r A A r n (1+ )  = .n(1+ ) Giải chi tiết:
Kỳ khoản thanh toán 1 năm sau ngày mua là 5.000.000 đồng, qua năm 2 sẽ thanh toán 6.000.000 đồng,
qua năm 3 sẽ thanh toán là 10.000.000 đồng và qua năm 4 sẽ thanh toán 20.000.000 đồng. Các khoản tiền
này đã có lãi trong đó.
Do đó giá trị chiếc xe bằng tổng các khoản tiền lúc chưa có lãi. nn Ta có A = . A r A A r n (1+ )  = .n(1+ )
Goi A0 là tiền ban đầu mua chiếc xe 1 − 2 − 3 − 4 A 5.1, 08 6.1, 08 10.1, 08 20.1, 08−  = + + +
= 32, 412582 (triệu đồng) = 32.412.582 đồng. 0
Câu 48. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: log b = c b = c a a Giải chi tiết: Ta có:  5.2x −8  5.2x − 8 5.2x − 8 8 3 log  x  =  x x
(5.2x −8).2x =8.(2x +2) x  = 3−  = 2 −x 2  2 + 2  2x + 2 2 + 2 2 2x = 4 x x
 5.(2 )2 −16.2 −16 = 0   x = 2 x 4 2 = −  5
Số nghiệm của phương trìn là 1. Trang 72
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào giả thiết bài toán, biểu diễn mối quan hệ giữa ,
x y kết hợp với điều kiện của ,
x y để tìm hệ điều kiện. Giải chi tiết:
Gọi x là số tấn nguyên liệu loại I, y là số tấn nguyên liệu loại II cần dùng.
Vì cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn 0  x  10
nguyên liệu loại II nên ta có:  . 0  y  9
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B
⇒ Từ x tấn nguyên liệu loại I ta chiết xuất được: 20x kg chất A và 0,6y kg chất B.
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5kg chất B
⇒ Từ y là số tấn nguyên liệu loại II ta chiết xuất được: 10y kg chất A và 1,5y kg chất B.
Như vậy ta chiết xuất được 20x +10y (kg) chất A và 0,6x +1,5y (kg) chất B. 0  x 10 0  x 10   0  y  9 0   y  9
Khi đó ta có hệ điều kiện là:    .
20x +10 y  140 2x + y  14  
0,6x +1,5y  9
2x +5y  30
Câu 50. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính số học sinh học sinh trung bình sau đó tính số học sinh còn lại của lớp.
Từ đó tính số học sinh khá của lớp rồi suy ra số học sinh giỏi. Giải chi tiết: 7
Số học sinh trung bình của lớp đó là: 45. = 21 (học sinh). 15
Số học sinh còn lại của lớp đó là: 45 − 21 = 24 (học sinh). 5
Số học sinh khá của lớp đó là: 24. =15 (học sinh). 8
Vậy số học sinh giỏi của lớp đó là: 24 −15 = 9 (học sinh).
Câu 51. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề "nếu P thì Q" gọi là mệnh đề kéo theo
Ký hiệu là P Q . Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng Q sai
Cho mệnh đề P Q . Khi đó mệnh đề Q P gọi là mệnh đề đảo của Q P Giải chi tiết:
Mệnh đề P Q là " Nếu 2  9 thì 4  3 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Trang 73
Mệnh đề đảo là Q P : " Nếu 4  3 thì 2  9 ", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện đề bài. Giải chi tiết:
Theo đề bài ta có: Cô Nhất nói sai {Thứ hai, thứ ba, thứ tư}, cô Nhị nói sai: {Thứ ba, thứ năm, thứ bảy}.
Từ câu trả lời của cô gái thứ nhất: “Hôm qua là Chủ Nhật” ta thấy nếu câu này đúng thì hôm này là thứ hai.
Mà cô Nhất không nói đúng vào thứ hai nên cô gái này phải là cô Nhị.
Mà lúc trước cô gái trả lời cô ấy là cô Nhất => Điều này mâu thuẫn.
Vậy cô gái trả lời trước là cô Nhị.
Ngày tôi gặp hai cô là ngày cô Nhị nói sai => Hôm đó là thứ ba, hoặc thứ năm, hoặc thứ bảy (1).
Cô gái thứ hai là cô Nhất nói rằng: “Ngày thứ tư tôi luôn luôn nói thật”, tức là đang nói sai, do đó ngày
hôm đó phải là thứ hai, hoặc thứ ba, hoặc thứ tư (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra hôm đó là thứ ba.
Câu 53. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận từ giả thiết: Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi hơn chị chồng và giáo viên. Giải chi tiết:
Theo đề bài ta có: Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi hơn chị chồng và giáo viên.
=> Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi nhất trong gia đình.
Vậy cha ông Smith chính là nhân viên bán hàng.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận từ giả thiết: Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi hơn chị chồng và giáo viên. Giải chi tiết:
Vì luật sư và giáo viên không có quan hệ huyết thống nên vợ ông Smith làm một trong hai nghề này.
Nhân viên bán hàng là người lớn tuổi hơn chị chồng và giáo viên => Chị chồng không thể làm giáo viên.
=> Chị gái ông Smith phải làm luật sư, vợ ông Smith phải làm giáo viên.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Từ các dữ kiện suy luận ra câu trả lời của An, từ đó kết luận Dũng và Cường trả lời đúng hay sai. Giải chi tiết:
Khi người phụ trách hỏi, An chỉ có thể trả lời là “Em thuộc quân đỏ”.
Thật vậy, nếu An thuộc quân đỏ thì sẽ trả lời đúng “Em thuộc quân đỏ”, còn nếu là quân xanh thì sẽ trả
lời sai “Em thuộc quân đỏ”.
Khi đó Dũng trả lời đúng => Dũng thuộc quân đỏ. Trang 74
Cường trả lời sai => Cường thuộc quân xanh.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu. Giải chi tiết:
TH1: Giả sử A rùa => A nói thật.
A nói rằng: B là một con rùa => B là rùa => B nói thật.
B nói rằng: C không phải là rùa => C là thỏ => C nói dối.
C nói rằng: D là một con thỏ => D là rùa => D nói thật.
D lại nói: E và A là hai con thú khác nhau => E là thỏ => E nói dối.
E nói rằng: A không phải là thỏ => A là thỏ => Vô lí.
TH2: A là thỏ => A nói dối.
A nói rằng: B là một con rùa => B là thỏ => B nói dối.
B nói rằng: C không phải là rùa => C là rùa => C nói thật.
C nói rằng: D là một con thỏ => D là thỏ => D nói dối.
D lại nói: E và A là hai con thú khác nhau => E là thỏ => E nói dối.
E nói rằng: A không phải là thỏ => A là thỏ => Đúng. Vậy C là rùa.
Câu 57. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ liệu. Giải chi tiết:
Người đang trả lời các bạn chính là Trung => Bố người đó là người con trai duy nhất của bố Trung.
Người con trai duy nhất của bố Trung là Trung => Bố người đó là Trung.
Vậy người trong ảnh là con của Trung.
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Dựa vào các giả thiết đề bài cho về tính chất câu trả lời của mỗi vị thần để suy luận và chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Theo đề bài, vị thần bên trái nói vị thần ở giữa là vị thần Sự Thật nên vị thần bên trái không thể là vị thần Sự thật.
Như vậy vị thần bên trái chỉ có thể là thần Mưu Mẹo hoặc thần Lừa Dối.
Vị thần ở giữa đã nói mình là thần Mưu Mẹo nên vị thần ở giữa cũng không thể là thần Sự Thật.
=> Vị thần bên phải là vị thần Sự Thật.
=> Thần ở giữa là vị thần Lừa Dối.
Vậy vị thần bên trái là thần Mưu Mẹo.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào các giả thiết đề bài cho về tính chất câu trả lời của mỗi vị thần để suy luận Trang 75 và chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Theo đề bài, vị thần bên trái nói vị thần ở giữa là vị thần Sự Thật nên vị thần bên trái không thể là vị thần Sự thật.
Như vậy vị thần bên trái chỉ có thể là thần Mưu Mẹo hoặc thần Lừa Dối.
Vị thần ở giữa đã nói mình là thần Mưu Mẹo nên vị thần ở giữa cũng không thể là thần Sự Thật.
=> Vị thần bên phải là vị thần Sự Thật.
=> Thần ở giữa là vị thần Lừa Dối.
Vậy vị thần bên trái là thần Mưu Mẹo.
Câu 60. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Chặn số ván thắng của B sau đó kết luận. Giải chi tiết:
Hai người chơi 10 ván, số ván thắng của B ít hơn của A nên B thắng tối đa 4 ván.
Nếu số ván thắng của B tối đa là 3 thì số điểm tối đa B đạt được là 6 điểm, mà cả hai người đạt được 13
điểm => Số điểm của A đạt được là 7 điểm (mâu thuẫn với giả thiết B thắng).
=> Số ván thắng của B lớn hơn 3 và tối đa là 4.
Vậy B thắng 4 ván, A thắng 6 ván.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc thông tin có trong bảng số liệu xác định số ca nhiễm virus Corona (nCoV) tính đến ngày 30/1/2020. Giải chi tiết:
Đọc thông tin có trong bảng số liệu xác định số ca nhiễm virus Corona (nCoV) tính đến ngày 30/1/2020.
Trên toàn thế giới có tổng 9480 ca nhiễm.
Câu 62. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào bảng số liệu đã cho cộng số liệu các ca nhiễm nCoV của các nơi khác tại
châu Á, Châu Âu và Châu Mỹ. Giải chi tiết: Số ca nhiễm tại:
Các nước khác của Châu Á: 62 ca Châu Âu: 13 ca Châu Mỹ: 8 ca
Tổng số ca nhiễm nCoV của các nơi khác của Châu Á, Châu Âu, và Châu Mỹ là: 62 +13 + 8 = 83 (ca)
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào biểu đồ đọc số liệu số ca tử vong, và tổng số ca nhiễm trên toàn thế giới.
Tỉ lệ % tử vong = (số ca tử vong / số ca nhiễm) x 100%
Áp dụng công thức: Tỉ lệ phần trăm của A và B là A: B 1  00%. Trang 76 Giải chi tiết:
Số ca tử vong trên toàn thế giới là: 213 ca
Tổng số ca nhiễm trên toàn thế giới là: 9480 ca
Tỉ lệ tử vong do nhiễm nCoV trên toàn thế giới tính đến ngày 30/1/2020 là: 213: 9480 1  00%  2,25% Đáp số: 2,25%
Câu 64. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát và đọc số liệu trên bảng thống kê, rồi trả lời câu hỏi một cách chính xác. Giải chi tiết:
Từ bảng số liệu cho biết: Hà nội có 3 tháng dưới 0
20 C là tháng 1 và tháng 2 với 0
17 C và tháng 12 với 0 18 C .
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Ta tính tổng nhiệt độ các tháng lại rồi chia cho 12 để tìm nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội. Giải chi tiết:
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là: ( + + + + + + + + + + + ) 0
17 17 20 24 27 28 29 28 27 25 21 18 :12  23, 4 C
Câu 66. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi, ba tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất của Hà Nội. Giải chi tiết:
Ba tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất là: Tháng 6, tháng 7 và tháng 8
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu từ biểu đồ. Rồi tính toán.
Ta thấy: số hộ nghèo chiếm 25% tổng số hộ dân, biết số hộ nghèo là 75 hộ.
Từ đó, muốn tính tổng số hộ dân ta lấy số hộ nghèo chia cho 25 rồi nhân với 100. Giải chi tiết:
Tổng số hộ dân trong xã đó là: 75 : 25100 = 300 (hộ)
Câu 68. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Sử dụng kết quả tính ở câu hỏi số 67 ta tìm số hộ khá giả trong xã đó bằng cách, lấy
tổng số hộ dân trong xã nhân với 45%.
- Tính số phần trăm hộ khá giả nhiều hơn hộ nghèo bằng công thức: (Số hộ khá giả - Số hộ nghèo) : Số hộ
nghèo rồi nhân với 100%. Giải chi tiết:
Tổng số hộ khá giả trong xã đó là: 300 45% = 135 (hộ) Trang 77
Số hộ khá giả nhiều hơn so với số hộ nghèo số phần trăm là: (135 − 75) : 75 = 0,8 = 80%
Câu 69. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Tìm tổng số phần trăm hộ giàu và nghèo của xã đó, rồi lấy số phần trăm vừa tính
được nhân với tổng số hộ. Giải chi tiết:
Theo dữ kiện bài 67, ta có tổng số hộ của xã đó là: 300 hộ
Theo biểu đồ, số hộ giàu và hộ nghèo của xã đó chiếm số phần trăm là: 100% − 45% = 55%
Tổng số hộ giàu và nghèo là: 30055% = 165 (hộ)
Câu 70. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính số phần trăm hộ khá giả hơn hộ giàu.
Sau đó lấy số phần trăm đó nhân với tổng số hộ. Giải chi tiết:
Hộ khá giả hơn hộ giàu số phần trăm là: 45% − 30% = 15%
Hộ khá giả hơn hộ giàu số hộ là: 300 1  5% = 45 (hộ)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(ĐỀ 6)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số (C y x mx m cắt trục hoành tại 4 m ) 4 2 : = − + −1 điểm phân biệt. m  1
A. m  1 B.
C. m  1 D. m  2 m  2
Câu 42 (TH): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z , biết rằng số phức 2
z có điểm biểu diễn nằm trên trục tung. A. Trục tung B. Trục hoành
C. Đường phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III).
D. Đường phân giác góc phần tư (I), (III) và đường phân giác góc phần tư (II), (IV).
Câu 43 (VD): Cho khối lăng trụ AB . C A
B C có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng  AA và 
BB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C 
A tại P, đường thẳng CN cắt
đường thẳng CB tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi  A MP B NQ bằng: 1 1 2 A. 1. B. C. D. 3 2 3 Trang 78
Câu 44 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (2;0;1) x −1 y z − 2
và tiếp xúc với đường thẳng d: = = ? 1 2 1 2 2 2 2 A. ( x − ) 2 2 + y + (z − ) 1 = 2. B. ( x − ) 2 2 + y + (z − ) 1 = 9. 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 2 2 + y + (z − ) 1 = 4. D. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − ) 1 = 24.  4 6 tan
Câu 45 (TH): Nếu đặt t =
3 tan x +1 thì tích =  x I
dx trở thành: 2 cos x 3 tan x +1 0 4 ( 2 2 − ) 1 2 ( 2 2 − ) 1 4 ( 2 2 − ) 1 A. =  t I dt B. I = ( 2 t −  )1dt C.t dt D. =  t I dt 3 3 5 1 1 1 1
Câu 46 (TH): Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gòm có 21
đoàn viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động sao cho
mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ? A. 12 3C B. 12 2C C. 7 5 3C C D. 7 5 7 5
C .C .C .C 36 36 21 15 21 15 14 10
Câu 47 (VD): Một chiếc tàu khoan thăm dò dầu khí trên thềm lục địa có xác suất khoan trúng túi dầu là
0,4. Xác suất để trong 5 lần khoan độc lập, chiếc tàu đó khoan trúng túi dầu ít nhất một lần. A. 0, 07776 B. 0,84222 C. 0,15778 D. 0,92224
Câu 48 (VD): Cho a, b là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn log
b + log a = 1. Mệnh đề nào dưới 2 2 a b đây đúng? 1 1 A. a =
B. a = b C. a = D. 2 a = b b 2 b
Câu 49 (VD): Hai trường có tất cả 300 học sinh tham gia một cuộc thi. Biết trường A có 75% học sinh
đạt, trường B có 60% đạt nên cả 2 trường có 207 học sinh đạt. Số học sinh dự thi của trường A và trường B lần lượt là: A. 160 và 140 B. 200 và 100 C. 180 và 120
D. Tất cả đều sai
Câu 50 (VD): Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A đến B. Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ B đến A với vận tốc
kém vận tốc của ô tô là 24km/h. Ô tô đến B được 20 phút thì xe máy mới đến A. Tính vận tốc mỗi xe, biết
quãng đường AB dài 120 km.
A. Vận tốc xe máy 40 là km/h, vận tốc ô tô là 64km/h
B. Vận tốc xe máy là 45 km/h, vận tốc ô tô là 69km/h
C. Vận tốc xe máy là 36 km/h, vận tốc ô tô là 58 km/h
D. Vận tốc xe máy là 48 km/h, vận tốc ô tô là 72 km/h
Câu 51 (TH): Nếu bạn đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai, bạn sẽ được tuyển thẳng vào Nhạc viện. Nếu
như mệnh đề trên là đúng thì điều nào sau đây cũng đúng? Trang 79
(I) Nếu bạn không đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai, bạn không được tuyển thẳng vào Nhạc viện.
(II) Nếu bạn muốn được tuyển thẳng vào Nhạc viện, bạn phải đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai.
(III) Nếu bạn không được tuyển thẳng vào Nhạc viện thì bạn không đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai.
A. Chỉ I đúng
B. Chỉ III đúng
C. Chỉ I và II đúng
D. I, II và III đều
Câu 52 (TH): Trong 1 ngôi đền có 3 vị thần ngồi cạnh nhau. Thần thật thà (luôn luôn nói thật); Thần dối
trá (luôn nói dối) ; Thần khôn ngoan (lúc nói thật, lúc nói dối). Một nhà toán học hỏi 1 vị thần bên trái: “Ai ngồi cạnh ngài?” - Thần thật thà.
Nhà toán học hỏi người ở giữa: “Ngài là ai?”
- Là thần khôn ngoan.
Nhà toán học hỏi người bên phải : “Ai ngồi cạnh ngài? ” - Thần dối trá.
Hãy xác định tên của vị thần bên trái.
A. Thần khôn ngoan
B. Thần dối trá
C. Thần thật thà
D. Chưa đủ điều kiện kết luận
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56
Một nhóm gồm 8 phụ nữ đi cắm trại gồm 2 người đã có chồng là V và X và 6 cô gái là K, L, M, O, P, T.
Họ ở trong 3 lều 1, 2 và 3 với các thông tin sau đây:
Mỗi lều không chứa nhiều hơn 3 người và V ở lều thứ nhất.
V không ở cùng lều với O, con gái cô ấy.
X không ở cùng lều với P, con gái cô ấy.
K, L và M là những người bạn thân, và họ sẽ ở cùng một lều.
Câu 53 (TH): Nếu hai người phụ nữ đã có chồng ở cùng lều thì hai cô gái nào sau đây sẽ ở cùng lều? A. K và P B. L và T C. M và O D. O và P
Câu 54 (VD): Nếu X ở lều 2 thì người nào sẽ ở cùng lều với V? A. K B. L C. O D. P
Câu 55 (TH): Người nào sau đây có thể ở lều thứ nhất? A. K B. O C. X D. L
Câu 56 (VD): Nếu K ở lều thứ hai thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. M ở lều thứ ba
B. O ở lều thứ ba
C. P ở lều thứ hai
D. T ở lều thứ nhất
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60
Lớp 12A cử 3 bạn Hạnh, Đức, Vinh đi thi học sinh giỏi 6 môn Văn, Toán, Lí, Hoá, Sinh và Ngoại ngữ
cấp thành phố, mỗi bạn dự thi 2 môn. Nhà trường cho biết về các em như sau :
(1) Hai bạn thi Văn và Sinh là người cùng phố.
(2) Hạnh là học sinh trẻ nhất trong đội tuyển.
(3) Bạn Đức, bạn dự thi môn Lí và bạn thi Sinh thường học nhóm với nhau. Trang 80
(4) Bạn dự thi môn Lí nhiều tuổi hơn bạn thi môn Toán.
(5) Bạn thi Ngoại ngữ, bạn thi Toán và Hạnh thường đạt kết quả cao trong các vòng thi tuyển.
Câu 57 (TH): Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hạnh không thi Toán B. Đức không thi Sinh
C. Có một bạn thi cả 2 môn Lí và Sinh
D. Hạnh không thi hai môn Toán và Ngoại ngữ
Câu 58 (VD): Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đức thi Lí và Sinh
B. Hạnh thi Văn và Sinh
C. Hạnh thi môn Hóa D. Vinh không thi Lí
Câu 59 (VD): Bạn Đức thi hai môn nào sau đây?
A. Văn và Toán
B. Toán và Hóa
C. Lí và Văn
D. Sinh và Ngoại ngữ
Câu 60 (VD): Bạn Vinh thi hai môn nào sau đây?
A. Văn và Toán
B. Toán và Hóa
C. Lí và Văn
D. Lí và Ngoại ngữ
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63.
Theo thống kê, GDP của Việt Nam năm 2002 ước đạt 35,06 tỉ USD, trong đó cơ cấu GDP phân theo
thành phần kinh tế được cho trong biểu đồ sau:
Câu 61 (NB): Thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm số phần trăm là: A. 13, 7% B. 38, 4% C. 47,9% D. 61, 6%
Câu 62 (TH): Thành phần kinh tế nhà nước nhiều hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài số phần trăm là: A. 24, 7% B. 34, 2% C. 4, 2% D. 9,5%
Câu 63 (VD): Tính trong năm 2002, GDP của Việt Nam từ thành phần kinh tế ngoài nhà nước và thành
phần kinh tế nước ngoài là:
A. 4,80322 tỉ USD
B. 13, 46304 tỉ USD
C. 16, 79374 tỉ USD D. 21,59696 tỉ USD
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 66.
Dưới đây là biểu đồ về số vụ án và số bị can mới khởi tố tính đến 30/06/2019 của tỉnh Bắc Giang. Trang 81
Câu 64 (TH): Tính đến 30/06/2019, tỉnh Bắc Giang có tất cả số vụ án là:
A. 555 vụ án
B. 625 vụ án
C. 768 vụ án D. 867 vụ án
Câu 65 (VD): Số bị cáo của Thành phố Bắc Giang nhiều hơn số bị cáo của huyện Lục Ngạn bao nhiêu phần trăm? A. 192,78% B. 113,23% C. 51,87% D. 92,78%
Câu 66 (VD): Tính trung bình toàn tỉnh mỗi vụ án có bao nhiêu bị can?
A. 1,3872 bị can
B. 1,5 bị can C. 4 bị can D. 1 bị can
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 67 đến 70.
Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của 32 học sinh lớp 12C được ghi trong bảng sau:
Câu 67 (NB): Có bao nhiêu bạn được 9 điểm? A. 8 bạn B. 5 bạn C. 2 bạn D. 1 bạn
Câu 68 (TH): Số bạn được 7 điểm chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp? A. 25% B. 18,75% C. 15,625% D. 12,5%
Câu 69 (VD): Số bạn được điểm mấy có tỉ số phần trăm cao nhất so với học sinh cả lớp? A. Điểm 4 B. Điểm 5 C. Điểm 6 D. Điểm 7
Câu 70 (VD): Điểm kiểm tra trung bình của cả lớp là: A. 7,5 điểm B. 7 điểm C. 6 điểm D. 5,5 điểm ĐÁP ÁN Trang 82 41. B 42. D 43. D 44. A 45. A 46. D 47. D 48. B 49. C 50. D 51. B 52. A 53. D 54. D 55. C 56. B 57. C 58. A 59. A 60. D 61. C 62. A 63. D 64. B 65. D 66. A 67. C 68. D 69. B 70. C LỜI GIẢI
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Xét phương trình hoành độ giao điểm.
- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt ⇔ phương trình hoành độ giao điểm có 4 nghiệm phân biệt.
- Giải điều kiện trên tìm m. Giải chi tiết:
Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 2
x mx + m −1= 0 . Đặt 2
t = x (t  0) ta được phương trình 2
t mt + m −1 = 0.
Để đồ thị hàm số (C y x mx m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì phương trình m ) 4 2 : = − + −1 2
t mt + m −1 = 0 phải có hai nghiệm dương phân biệt. 2   0
m − 4m + 4  0   m  2
 S  0  m  0     m 1 P  0 m −1  0  
Câu 42. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phương pháp tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
Bước 1: Gọi số phức z = x + yi có điểm biểu diễn là M ( ; x y)
Bước 2: Thay z vào đề bài ⇒ Sinh ra một phương trình:
+) Đường thẳng: Ax + By + C = 0. +) Đường tròn: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0. +) Parabol: 2 y = .
a x + bx + c 2 2 x y +) Elip: + = 1 a b Giải chi tiết:
Giả sử z = a + bi , ta có z = (a + bi)2 2 2 2
= a b + 2abi . Số phức 2
z có điểm biểu diễn nằm trên trục tung khi 2 2
a b = 0  a = b .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường phân giác góc phần tư (I), (III) và đường phân giác góc phần tư (II), (IV). Trang 83
Câu 43. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phân chia khối đa diện: V = V −  V
. Xác định các tỉ số về chiều A MPBNQ C.CPQ CC  A BNM
cao và diện tích đáy để suy ra tỉ số giữa chóp, lăng trụ,… Giải chi tiết:
Gọi diện tích đáy, chiều cao, thể tích của hình lăng trụ AB . C A
B C lần lượt là S, ,
h V V = Sh . Ta có: PQ C ~   A B C theo tỉ số 2  S = S = S C 4 PQA BC 4 . 1 4 V = h S = V C C . .4 . PQ 3 3 1 1 Ta có : S = SV = V ABNM ABB  A C.ABNM C.ABB  2 2 A 2 1 2 VV = V V = V = C ABB  . . A C. 3 ABNM 2 3 3 V 2 V = V − = V CC  A BNM 3 3 4 2 2 Vậy V = V V =  V . A MPBNQ 3 3 3
Câu 44. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: + Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính R = d (I;d ) . IM u   
+ Khoảng cách từ I đến d được tính theo công thức: d ( I d ) ; ; = d
với M là điểm bất kì thuộc d, ud
u là 1 VTCP của đường thẳng d. d
+ Phương trình mặt cầu (S ) tâm I ( ; a ;
b c) bán kính R có phương trình là:
(x a)2 ( y b)2 (z c)2 2 − + − + − = R . Trang 84 Giải chi tiết: Gọi u =
là 1 VTCP của đường thẳng d. Lấy điểm M (1;0;2)d : d (1;2 ) ;1 IM = ( 1 − ;0; )
1  IM ,u  = ( 2 − ;2; 2 − )   2 2 MI u 2 R d ( − + + −    = I; d ) , ( 2) 2 ( 2) = = = 2. 2 2 2 u 1 + 2 +1 2 2
Vậy phương trình mặt cầu tâm I (2;0; )
1 bán kính 2 là: ( x − ) 2 2 + y + (z − ) 1 = 2 .
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đặt t = 3tan x +1 , lưu ý đổi cận. Giải chi tiết: 3 2 −1 Đặt 2
t = 3 tan x +1  t = 3 tan x +1  2tdt = dx và tan = t x 2 cos x 3
x = 0  t = 1  Đổi cận   . Khi đó ta có: x =  t = 2  4 2 t −1 2 2 .2tdt 2 2 tan .3 x 4 3 I = dx = 2 =  
( 2t −1 dt 2 ) cos x 3 tan x +1 t 3 1 1 1
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Thực hiện lần lượt qua các giai đoạn sau:
- Chọn 7 nam trong 21 nam và 5 nữ trong 15 nữ cho ấp thứ nhất
- Chọn 7 nam trong 14 nam và 5 nữ trong 10 nữ cho ấp thứ hai
- Chọn 7 nam trong 7 nam và 5 nữ trong 5 nữ cho ấp thứ ba. Giải chi tiết:
Bước 1: Chọn 7 nam trong 21 nam và 5 nữ trong 15 nữ cho ấp thứ nhất. Số cách chọn là 7 5 C .C cách. 21 15
Bước 2: Chọn 7 nam trong 14 nam và 5 nữ trong 10 nữ cho ấp thứ hai Số cách chọn là 7 5 C .C cách. 14 10
Bước 3: Chọn 7 nam trong 7 nam và 5 nữ trong 5 nữ cho ấp thứ ba. Số cách chọn là 7 5 C .C = 1 cách. 7 5
Áp dụng quy tắc nhân ta có: 7 5 7 5
C .C .C .C cách. 21 15 14 10
Câu 47. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Sử dụng các công thức tính xác suất. Trang 85
· Nếu A và B là hai biến cố độc lập thì ( P A ) B = ( P ) A . ( P ) B .
· Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì ( P A ) B = ( P ) A + ( P ) B .
Nếu A và B là hai biến cố đối nhau thì P ( A) + ( P ) B =1 Giải chi tiết:
Gọi A là biến cố “chiếc tàu khoan trúng túi dầu”. Ta có P ( A) = 0, 4
Suy ra A là biến cố “chiếc tàu khoan không trúng túi dầu”. Ta có P( ) A = 0, 6
Xét phép thử “tàu khoan 5 lần độc lập” với biến cố
B:“chiếc tàu không khoan trúng túi dầu lần nào”, ta có 5
P(B) = 0, 6 = 0, 07776
Khi đó ta có B “chiếc tàu khoan trúng túi dầu ít nhất một lần”. Ta có
P (B) = 1− P(B) = 1− 0,07776 = 0,92224
Câu 48. Chọn đáp án B 1
Phương pháp giải: Sử dụng tính chất log b b a b n
= loga (0  1,  0). a n
Sử dụng định lý Vi-et đảo: Cho hai số u, v thỏa mãn u + v = S uv = P thì u, v là hai nghiệm của phương trình 2
x Sx + P = 0 . Giải chi tiết: 1
Ta có log b + log a = 1 
log b + log a = 1  log b + log a = 2. 2 2 ( a b ) 2 a b a b Vì log .
b log a = 1 nên log ,
b log a là nghiệm của phương trình 2
x − 2x +1= 0  x =1. a b a b
Suy ra log b = log a = 1 hay a = b . a b
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bước 1: Chọn ẩn, đặt điều kiện thích hợp.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập hệ phương trình biểu thị sự tương quan giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải hệ phương trình.
Bước 3: Kiểm tra trong các nghiệm tìm được nghiệm nào thỏa mãn điều kiện, nghiệm nào không thỏa mãn, rồi trả lời Giải chi tiết:
Gọi số học sinh của trường thứ nhất dự thi là x (học sinh) ( x N*, x  300) ;
số học sinh của trường thứ 2 dự thi là y (học sinh) ( y N*; y  300) .
Hai trường có tất cả 300 học sinh tham gia 1 cuộc thi nên ta có phương trình: x + y = 300 (1) Trang 86
Trường A có 75% học sinh đạt, trường 2 có 60% đạt nên cả 2 trường có 207 học sinh đạt, ta có: 75 60 x + y = 207 (2) 100 100
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  60 60 x + y = 300 x + y = 180  15     x = 27 x =180 100 100  75 60   100    (tmdk). x + y = 207 75 60    y =120  x +
y = 207 x + y = 300 100 100 1  00 100
Vậy số học sinh của trường A dự thi là 180 học sinh; số học sinh của trường B dự thi là 120 học sinh.
Câu 50. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
+) Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn
+) Biểu thị các đại lượng chưa biết qua ẩn và các đại lượng đã biết.
+) Lập phương trình-giải phương trình.
+) Chọn kết quả và trả lời. Giải chi tiết:
Gọi vận tốc của xe máy là x (km / ; h x  0)
Vận tốc của ô tô là x + 24 (km / ) h 120
Thời gian xe máy đi hết quãng đường là: (h) x 120
Thời gian ô tô đi hết quãng đường là: (h) x + 24 1 1 Đổi 30 phút = =
(h), 20 phút = (h). 2 3
Theo đề bài ta có phương trình: 120 1 120 1 + = − 120 120 1 1 5  − = + = x + 24 3 x 2 x x + 24 3 2 6 2 2
 5x +120x −17280 = 0  x + 24x −3456 = 0 2   =12 +3456 = 3600    = 60
Phương trình có 2 nghiệm x = 1 − 2 − 60 = 7
− 2 (loại) và x = 1 − 2 + 60 = 48 (tmđk). 1 2
Vậy vận tốc xe máy là 48km/h, vận tốc ô tô là 48 + 24 = 72 km/h.
Câu 51. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng lí thuyết: Mệnh đề P Q đúng thì Q P đúng. Giải chi tiết:
Đặt P là mệnh đề: “Bạn đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai điểm hẹn” Trang 87
Q là mệnh đề: “Bạn được tuyển thẳng vào nhạc viện”.
Khi đó mệnh đề P Q đúng.
Suy ra Q P đúng hay “Nếu bạn không được tuyển thẳng vào Nhạc viện thì bạn không đoạt giải trong cuộc thi Sao Mai”. Mệnh đề III đúng.
Câu 52. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Loại trường hợp từ yếu tố liên quan đến thần thật thà, từ đó suy ra các vị thần còn lại. Giải chi tiết:
Ta thấy thần ngồi bên trái không phải là thần thật thà vì ngài nói người ngồi giữa là thần thật thà.
Thần ngồi giữa cũng không phải là thần thật thà vì ngài nói: Tôi là thần khôn ngoan
⇒ Thần ngồi bên phải là thần thật thà ⇒ Thần ở giữa là thần dối trá (theo lời thần thật thà).
⇒ Thần ở bên trái là thần khôn ngoan.
Câu 53. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận đơn giản sử dụng các điều kiện về V và X. Giải chi tiết:
V và X ở cùng lều nên O và P chắc chắn sẽ không ở lều này.
Mà K, L, M chắc chắn ở cùng nên O và P cũng không thể ở lều có 3 người này.
Vậy O và P chắc chắn ở cùng lều với nhau.
Câu 54. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận dựa vào các giả thiết liên quan đến X và V. Giải chi tiết:
Nếu X ở lều thứ 2 thì P không thể ở lều 2.
Mà K, L, M phải ở cùng nhau nên chỉ có thể ở lều 3.
Do đó P không thể ở lều 3 (vì có tối đa 3 người).
Vậy P phải ở lều 1 cùng V.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận sử dụng dữ kiện bài cho Giải chi tiết:
K, L, M phải ở cùng nhau nên không thể ở cùng lều thứ nhất với V được.
O không ở cùng V nên trong các đáp án đưa ra thì X có thể cùng lều một với V.
Câu 56. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng các dữ kiện bài cho liên quan đến Hạnh, Đức. Giải chi tiết:
Đáp án A: sai vì M phải ở cùng lều với K (lều hai) Trang 88
Đáp án B: đúng vì O không ở cùng V (lều một) và cũng không ở lều hai (có K, L, M) nên O phải ở lều ba.
Đáp án C: sai vì lều hai đã có đủ K, L, M.
Đáp án D: sai vì T có thể ở lều một hoặc lều ba, chưa chắc chắn là sẽ chỉ ở lều một.
Câu 57. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng các dữ kiện bài cho liên quan đến Hạnh, Đức. Giải chi tiết:
Đáp án A, D: đúng do điều kiện (5).
Đáp án B đúng do điều kiện (3).
Đáp án C sai do điều kiện (3) (hai bạn thi Lí và Sinh là hai người khác nhau).
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Xét tính đúng sai của từng đáp án, sử dụng các dữ kiện bài cho liên quan đến Hạnh, Đức. Giải chi tiết:
Đáp án A: sai do điều kiện (3)
Đáp án B: sai do điều kiện (1), hai bạn thi Văn và Sinh khác nhau.
Đáp án D: sai do Đức không thi Lí.
Mà Hạnh là người trẻ nhất nên cũng không thể thi Lí (điều kiện (4))
Do đó cả Hạnh và Đức đều không thi Lí nên Vinh thi Lí.
Hạnh không thi Toán, Ngoại ngữ, Lí.
Mà Hạnh cũng không thể cùng thi cả 2 môn là Văn và Sinh nên bắt buộc phải thi Hóa và một trong hai môn này.
Câu 59. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Lập bảng các bạn thi và các môn, sử dụng các điều kiện bài cho kết luận. Giải chi tiết: Toán Lí Hóa Văn Sinh Ngoại ngữ Hạnh x x O x x Đức O x x O x x Vinh x O x x
Hạnh không thi Toán, Ngoại ngữ, Lí. Mà Hạnh cũng không thể cùng thi cả 2 môn là Văn và Sinh nên bắt
buộc phải thi Hóa và một trong hai môn này.
Do đó Đức và Vinh không thi Hóa.
Đức cùng không thi Lí hay Sinh. Do đó Vinh thi Lí.
Bạn thi môn Lí và bạn thi môn Toán là khác nhau nên do Vinh thi Lí rồi sẽ không thi Toán. Do đó Đức thi Toán. Trang 89
Môn Toán và Ngoại ngữ là hai người khác nhau nên Đức sẽ không thi Ngoại ngữ do đã thi Toán.
Từ đó Đức thi Văn và Toán.
Câu 60. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Lập bảng các bạn thi và các môn, sử dụng các điều kiện bài cho kết luận. Giải chi tiết: Toán Lí Hóa Văn Sinh Ngoại ngữ Hạnh x x O x x Đức O x x O x x Vinh x O x x Từ câu 59 ta thấy:
Đức thi Văn nên hai bạn còn lại sẽ không thi Văn.
Hạnh và Đức đều không thi Ngoại ngữ nên Vinh thi Ngoại ngữ.
Vậy Vinh thi ngoại ngữ và Lí nên không thi Sinh.
Đức và Vinh đều không thi Sinh nên Hạnh thi Sinh.
Vậy Vinh thi Ngoại ngữ và Lí.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Đọc thông tin có trong biểu đồ, xác định phần chỉ dẫn thành phần kinh tế ngoài nhà
nước ứng với phần nào trong hình, đọc số tỉ lệ phần trăm. Giải chi tiết:
Quan sát biểu đồ ta thấy thành phần kinh tế ngoài nhà nước chiếm 47,9%.
Câu 62. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để xác định số phần trăm của thành phần kinh tế nhà nước và
thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- Tìm hiệu phần trăm giữa hai số liệu vừa tìm được. Giải chi tiết: Nhìn biểu đồ ta có :
- Thành phần kinh tế nhà nước chiếm 38,4%.
- Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm 13,7%.
Vậy thành phần kinh tế nhà nước nhiều hơn thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài số phần trăm là : 38,4 – 13,7 = 24,7%
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Tính tổng số phần trăm của thành phần kinh tế ngoài nhà nước và thành phần kinh tế nước ngoài.
- Dựa vào tổng thu nhập GDP đã cho, tính số tỉ USD của thành phần kinh tế ngoài nhà nước và nước ngoài. Giải chi tiết: Trang 90 Dựa vào biểu đồ có :
- Thành phần kinh tế ngoài nhà nước : 47,9%
- Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài : 13,7%
Tính trong năm 2002, GDP của Việt Nam từ thành phần kinh tế ngoài nhà nước và thành phần kinh tế
nước ngoài là : 35,06 :100(13,7 + 47,9) = 21,59696 (tỉ USD).
Câu 64. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để tìm số vụ án của mỗi huyện (hoặc thành phố).
- Tính tổng số vụ án của toàn tỉnh Bắc Giang. Giải chi tiết:
Tính đến 30/06/2019, tỉnh Bắc Giang có tất cả số vụ án là :
12 + 68 + 66 + 65 + 52 + 66 + 145 + 57 + 55 + 39 = 625 (vụ án)
Câu 65. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Đọc biểu đồ, xác định số bị cáo của TP. Bắc Giang và huyện Lục Ngạn
- Tính chênh lệch số bị cáo của TP. Bắc Giang và huyện Lục Ngạn. - Tính tỉ số %. Giải chi tiết: Theo biểu đồ :
- TP. Bắc Giang có : 187 bị cáo; huyện Lục Ngạn có 97 bị cáo.
Số bị cáo của Thành phố Bắc Giang nhiều hơn số bị cáo của huyện Lục Ngạn số phần trăm là : (187-97) : 97 × 100 = 92,78%
Câu 66. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Quan sát biểu đồ để tìm số bị cáo của mỗi huyện (hoặc thành phố) rồi tìm tổng số bị cáo của cả tỉnh.
- Tìm trung bình số bị cáo ở mỗi vụ án ta lấy tổng số bị cáo chia cho tổng số bị cáo. Giải chi tiết:
Tính đến 30/06/2019, tỉnh Bắc Giang có tất cả số bị can là :
13 + 97 + 86 + 89 + 68 + 90 + 187 + 100 + 54 + 83 = 867 (bị can)
Tính trung bình toàn tỉnh mỗi vụ án có số bị cáo là : 867 : 625 = 1,3872 (bị can)
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát bảng đã cho để tìm số điểm 9 có trong bảng. Giải chi tiết:
Quan sát bảng đã cho ta thấy trong bảng có 2 điểm 9.
Vậy có 2 bạn được 9 điểm.
Câu 68. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Quan sát bảng đã cho để tìm số bạn được 7 điểm. Trang 91
- Tìm tỉ số phần trăm của A và B theo công thức : A : B × 100% Giải chi tiết:
Quan sát bảng đã cho ta thấy trong bảng có 4 điểm 7. Do đó có 4 bạn được 7 điểm.
Số bạn được 7 điểm chiếm số phần trăm so với học sinh cả lớp là : 4 : 32 × 100% = 12,5%
Câu 69. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Quan sát bảng đã cho để lập bảng “tần số”.
- Giá trị nào có tần số lớn nhất thì sẽ có tỉ số phần trăm cao nhất so với học sinh cả lớp. Giải chi tiết:
Từ bảng số liệu ban đầu ta lập được bảng “tần số” như sau: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 4 8 6 4 5 2 1 N = 32
Từ bảng “tần số” ta thấy giá trị 5 điểm có tần số lớn nhất. Do đó số bạn đạt điểm 5 có tỉ số phần trăm cao
nhất so với học sinh cả
Câu 70. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Quan sát bảng đã cho để lập bảng “tần số”.
x n + x n + ... + x n
- Tìm điểm trung bình của cả lớp theo công thức : 1 1 2 2 X = k k N Giải chi tiết:
Từ bảng số liệu ban đầu ta lập được bảng “tần số” như sau: Giá trị (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 4 8 6 4 5 2 1 N = 32
Điểm kiểm tra trung bình của cả lớp là :
2.2 + 4.4 + 5.8 + 6.6 + 7.4 + 8.5 + 9.2 +10.1 192 X = = = 6 (điểm) 32 32
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(ĐỀ 7)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx m −1 cắt đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + x tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC.  5  A. m  − ; +   B. m(− ;   0 (4;+)  4  Trang 92 C. m ( 2; − +) D. mz + 2
Câu 42 (VD): Xét số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số z − 2i
phức z luôn thuộc một đường tròn cố đinh. Bán kính của đường tròn đó bằng: A. 1 B. 2 C. 2 2 D. 2
Câu 43 (VD): Cho hình chóp SABC SA = SB = SC, đáy ABC là tam 3 a 3 giác đều cạnh .
a Biết thể tích khối chóp SABC bằng . Khoảng cách 3
giữa hai đường thẳng S , A BC bằng: 6a 3a 3 A. B. 7 13 a 3 4a C. D. 4 7
Câu 44 (TH): Cho 4 điểm A(3; 2 − ; 2
− );B(3;2;0);C(0;2; ) 1 ; D( 1
− ;1;2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc
với mặt phẳng ( BCD) có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) = 14
B. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) = 14 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y − 2) + ( z − 2) = 14
D. ( x + 3) + ( y − 2) + ( z − 2) = 14
Câu 45 (TH): Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số 2
y = x y = x + 2 . Diện
tích của hình (H) bằng 7 9 3 9 A. B. C. D. 6 2 2 2
Câu 46 (VD): Có bao nhiêu cách xếp 4 người lên 3 toa tàu biết mỗi toa có thể chứa 4 người? A. 81 B. 42 C. 64 D. 99
Câu 47 (NB): Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để được 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. . B. . C. . D. . 7 4 42 21  1  Câu 48 (VD): Cho hàm số f ( x) = ln 1−   . Biết rằng 2  x f (2) + f ( )
3 +... + f (2018) = ln a − ln b + ln c − ln d với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a,
c, d là các số nguyên tố và a b c d . Tính P = a + b + c + d . Trang 93 A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1968
Câu 49 (VD): Trên bảng ghi một số số tự nhiên liên tiếp. Đúng 52% trong chúng là số chẵn. Hỏi có bao
nhiêu số lẻ được ghi trên bảng? A. 12 số B. 13 số C. 14 số D. 15 số
Câu 50 (VD): Minh và hai thợ phụ của anh mỗi người sơn với một năng suất không đổi, nhưng khác
nhau. Họ luôn bắt đầu lúc 8 giờ sáng và cả ba sử dụng một lượng thời gian như nhau để ăn trưa. Ngày thứ
nhất cả ba cùng làm việc và hoàn thành 50% ngôi nhà, kết thúc công việc lúc 4 giờ chiều. Ngày thứ hai,
khi Minh vắng mặt, hai thợ phụ chỉ sơn được 24% ngôi nhà và kết thúc công việc lúc 2 giờ 12 phút chiều.
Ngày thứ ba, Minh làm việc một mình đến 7 giờ 12 phút tối và hoàn thành công việc sơn ngôi nhà. Hỏi
mỗi ngày họ đã nghỉ ăn trưa bao nhiêu phút? A. 45 phút B. 48 phút C. 50 phút D. 52 phút
Câu 51 (VD): Tại Tiger Cup 98 có bốn đội lọt vào vòng bán kết: Việt Nam, Singapor, Thái Lan và
Inđônêxia. Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:
Dung: Singapor nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
Trung: Singapor nhất và Inđônêxia nhì.
Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?
A. Singapor nhì, Việt Nam nhất, Thái Lan ba, Indonexia thứ tư
B. Singapor nhất, Việt Nam nhì, Thái Lan thứ tư, Indonexia ba
C. Singapor nhất, Việt Nam nhì, Thái Lan ba, Indonexia thứ tư
D. Singapor thứ tư, Việt Nam ba, Thái Lan nhì, Indonexia nhất
Câu 52 (VD): Ba bạn An, Minh, Tuấn ngồi theo hàng dọc: Tuấn trên cùng và An dưới cùng. Tuấn và
Minh không được nhìn lại phía sau. Lấy ra 2 mũ trắng, 3 mũ đen và đội lên đầu mỗi người một mũ, 2 mũ
còn lại đem cất đi (2 mũ này ba bạn không nhìn thấy). Khi được hỏi màu mũ trên đầu mình, An nói không
biết, Minh cũng xin chịu. Dựa vào biểu hiện của An và Minh liệu Tuấn có thể xác định được màu mũ trên
đầu mình hay không? A. Trắng B. Đen
C. Không xác định được D. Có thể đội mũ trắng, cũng có thể đội mũ đen.
Câu 53 (VD): Tuổi của Trung sẽ nhiều gấp đôi tuổi của Tùng khi mà tuổi của Nghĩa sẽ bằng tuổi của
Trung bây giờ. Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. Trung ít tuổi hơn Tùng.
B. Trung nhiều tuổi nhất, Nghĩa và Tùng bằng tuổi nhau.
C. Trung nhiều tuổi nhất, Tùng ít tuổi nhất.
D. Trung là người ít tuổi nhất.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 54 đến 56
Có một chai, một vại to, một cốc, một chén và một vại thấp được xếp thành dãy theo thứ tự đó (Hình 1). Trang 94
Đựng các thứ nước khác nhau là: nước chè, cà phê, ca cao, sữa và bia. Nếu đem chiếc chén đặt vào giữa
vật đựng chè và vật đựng sữa thì vật đựng chè và vật đựng ca cao sẽ cạnh nhau, vật đựng chè sẽ thay đổi
thứ tự và vật đựng cà phê ở giữa.
Câu 54 (VD): Chén đựng loại nước nào? A. Chè B. Cà phê C. Ca cao D. Sữa
Câu 55 (TH): Chè được đựng trong vật dùng nào? A. Vại to B. Chai C. Cốc D. Vại nhỏ
Câu 56 (VD): Theo thứ tự chai, vại lớn, vại nhỏ đựng những loại nước nào?
A. Sữa, bia, ca cao
B. Bia, ca cao, sữa
C. Ca cao, bia, sữa D. Bia, sữa, ca cao
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 57 và 58
Bốn học sinh là An, Ba, Nam, Việt thi kéo co xem ai khỏe nhất, thứ hai, thứ ba và yếu nhất. Bạn hãy xác
định điều đó qua kết quả 3 lần kéo sau đây:
1. Dù khó khăn nhưng Ba vẫn thắng An và Nam gộp lại.
2. Khi một đầu là An và Ba, đầu kia là Việt và Nam thì kết quả không phần thắng bại.
3. Nếu An và Nam đổi chỗ cho nhau thì cặp Việt - An thắng một cách dễ dàng.
Câu 57 (VD): So sánh An với các bạn còn lại?
A. An khỏe hơn Nam
B. An yếu hơn Nam
C. An khỏe hơn Ba.
D. An khỏe hơn Việt
Câu 58 (VD): Ai là người khỏe nhất? A. An B. Nam C. Ba D. Việt
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 59 và 60
Ba cô gái là Hoa, Hạnh, Vân và ba chàng trai là Phương, Minh, Tuấn cùng làm ở một cơ quan nên họ tổ Trang 95
chức đám cưới chung cho vui vẻ.
Bạn hãy xác định các cặp vợ chồng qua các dữ kiện sau:
- Tuấn là anh trai Hoa,
- Tuấn nhiều tuổi hơn Minh, Vân lớn tuổi nhất trong ba cô gái,
- Tuổi của mỗi người đều khác tuổi của những người kia. Tuy vậy, tổng số tuổi của 2 người trong mỗi cặp là như nhau.
- Tuổi của Minh và Hạnh cộng lại bằng tổng số tuổi của Phương và Hoa.
Câu 59 (VD): Ai là vợ Tuấn? A. Hoa B. Hạnh C. Vân
D. Không xác định được.
Câu 60 (VD): Cặp nào đúng trong các cặp sau?
A. Không xác định được B. Minh – Vân
C. Minh – Hoa D. Phương – Hoa
Dựa vào các thông tin trong bảng sau để hoàn thành các câu hỏi từ 61 đến 63:
Ngày 23/2, Tổng thống Hàn Quốc Moon Jae-in tuyên bố nước này đã quyết định nâng mức cảnh báo
nguy hiểm của dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona (COVID-19) lên mức cao nhất.
Câu 61 (NB): Tính đến ngày 23 tháng 2 năm 2020 tại Hàn Quốc có bao nhiêu ca nhiễm CoVid-19?
A. 433 ca nhiễm
B. 500 ca nhiễm
C. 209 ca nhiễm D. > 600 ca nhiễm
Câu 62 (NB): Tính đến hết ngày 23 tháng 2, số ca tử vong do nhiễm virus CoVid-19 tại Hàn Quốc là: A. 4 B. 10 C. 5 D. 2
Câu 63 (NB): Từ ngày 21 đến ngày 22 tháng 2 năm 2020, có thêm bao nhiêu trường hợp nhiễm CoVid- 19?
A. 443 trường hợp
B. 433 trường hợp
C. 209 trường hợp D. 224 trường hợp
Quan sát biểu đồ dưới đây để hoàn thành các câu hỏi 64, 65 và 66: Trang 96
Số lượng huy chương Olympic của học sinh Việt Nam (2016-2019)
(Nguồn: baonhandan.com)
Câu 64 (TH): Tổng số huy chương Olympic của học sinh Việt Nam qua các năm 2016-2019 là:
A. 38 huy chương
B. 120 huy chương
C. 140 huy chương D. 160 huy chương
Câu 65 (TH): Trung bình số huy chương Olympic mỗi năm mà học sinh đạt được là: A. 35 B. 36 C. 37 D. 38
Câu 66 (TH): Năm 2019, số huy chương vàng chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm? (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) A. 25,2% B. 24,0% C. 26,1% D. 24,3%
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 67 và 70
NDĐT - Nghị quyết Quy định mức trần học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên
địa bàn Thủ đô năm học 2020-2021 đã được HĐND thành phố Hà Nội thông qua. Trang 97
Câu 67 (TH): Năm học 2020-2021 mức học phí trần đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao
bậc Mầm non trên địa bàn Thành phố Hà Nội là bao nhiêu triệu đồng/học sinh/tháng? A. 4,7 B. 5,1 C. 5,7 D. 5,5
Câu 68 (TH): Gia đình nhà anh Phong có hai con đang trong độ tuổi đi học, bé gái đang học lớp 7, và bé
trai đang học lớp 4. Theo mức học phí ở trên, năm học 2020-2021 gia đình anh Phong phải đóng tiền cả
năm học cho 2 bé là bao nhiêu tiền?
A. 124,8 triệu đồng
B. 125 triệu đồng
C. 100 triệu đồng
D. 97,2 triệu đồng
Câu 69 (VD): Từ năm học 2020-2021, mức trần học phí cấp Tiểu học và THPT công lập chất lượng cao
trên địa bàn thành phố Hà Nội được điều chỉnh tăng …… đồng/học sinh/tháng? A. 200 000 B. 300 000 C. 400 000 D. 500 000
Câu 70 (VD): Mức học phí trần năm học 2020-2021, cấp Tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội tăng
bao nhiêu phần trăm so với năm học 2018-2019? A. 20% B. 17% C. 18% D. 21% ĐÁP ÁN 41. C 42. B 43. A 44. B 45. D 46. D 47. C 48. C 49. A 50. B 51. C 52. B 53. C 54. B 55. C 56. D 57. A 58. A 59. B 60. C 61. D 62. C 63. D 64. C 65. A 66. D 67. B 68. A 69. C 70. B LỜI GIẢI
Câu 41. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Viết phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và hàm số ban đầu tìm các
điểm A,B,C sau đó thay vào hệ thức AB = BC tìm m. Giải chi tiết:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y = mx m −1 và đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + x Trang 98 3 2 3 2
x − 3x + x = mx m −1  x − 3x + (1− m) x + m +1= 0 x  (x − )  = 1 ( 1 2
x − 2x −1− m) = 0   2
x − 2x −1− m = 0  ( ) *
Đường thẳng cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt A, B, C khi và chỉ khi 2 1
 − 2.1−1− m  0 m  2 −  m   (     − *) 2  0 m  2 −
Dựa vào các đáp án đầu bài ra đến đây ta đã có thể kết luận đáp án đúng là C.
Câu 42. Chọn đáp án B z + 2 z + 2
Phương pháp giải: Gọi z = a + bi , đưa số phức
= A + Bi , khi đó
= A + Bi là số thuần ảo z − 2i z − 2i
A = 0. Từ đó suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z. Giải chi tiết:
Gọi z = a + bi ta có: z + 2
(a + 2)+bi (a + 2)+bi a −   (b − 2)i = = z − 2i
a + (b − 2)i
a + (b − 2)i a − (b − 2)i    
(a + 2)a −(a + 2)(b − 2)i + abi +b(b − 2) = a + (b − 2)2 2 2 2
a + 2a + b − 2b
(a + 2)(b − 2)− = − ab i a + (b − 2)2 a + (b − 2)2 2 2
Để số trên là số thuần ảo ⇒ có phần thực bằng 0 2 2
a + 2a +b −2b = 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I ( 1 − ; ) 1 , bán kính R = (− )2 2 1 +1 − 0 = 2 .
Câu 43. Chọn đáp án A 1
Phương pháp giải: Công thức tính thể tích khối chóp là: V = S . h 3 Giải chi tiết: Trang 99
Gọi O là trọng tâm ABC SO ⊥ ( ABC). 3 2 1 a 3 1 a 3 Ta có: V = S . O S  = .S . OSO = 4 . a SABC 3 ABC 3 3 4
Gọi M là trung điểm của BC AM BC Kẻ MN S . A BC AM Ta có: 
BC ⊥ (SAC)  BC MN. BC SOMN ⊥  SA
d (BC, SA) = MN. MN BC 2  a 3  7a 3
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có: 2 2 2 SA =
SO + AO = 16a +   = .   3 3   a 3 4 . a S . O AM 6a Có: 2 2S
= MN.SA = S . O AM MN = = = . SAM SA 7a 3 7 3
Câu 44. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: + Mặt cầu (S ) có tâm I (x ; y ; z và tiếp xúc với mặt phẳng (P) thì có bán kính 0 0 0 ) 2 2 2
R = d (I;(P)) và phương trình mặt cầu là ( x x ) + ( y y ) + ( z z ) 2 = R 0 0 0
+ Mặt phẳng đi qua ba điểm , A ,
B C có 1 VTPT là n =  A ; B AC   Giải chi tiết: + Ta có BC = ( 3 − ;0; ) 1 ; BD = ( 4 − ; 1
− ;2)  BC; BD = (1;2;3)   Trang 100
+ Mặt phẳng ( BCD) đi qua B (3; 2;0) và có 1 VTPT là n = BC; BD = (1; 2;3)   nên phương trình
mặt phẳng ( BCD) là ( 1 x − )
3 + 2( y − 2) + 3( z − 0) = 0  x + 2y + 3z − 7 = 0
+ Vì mặt cầu ( S ) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( BCD) nên bán kính mặt cầu là
R = d ( A (BCD)) 3 + 2.( 2 − ) + 3.( 2 − ) − 7 ; = = 14 2 2 2 1 + 2 + 3 Phương trình mặ 2 2 2
t cầu ( S ) là ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) = 14
Câu 45. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Diện tích hình phẳng tạo bởi hai đồ thị hàm số y = f ( )
x , y = g( ) x và các đường thẳng x = , a x = , b a b ; b S =
f (x) − g(x)  dx a Giải chi tiết:
Phương trình hoành độ giao điểm của 2
y = x y = x + 2 : x = 1 − 2 2
x = x + 2  x x − 2 = 0   x = 2 Diện tích hình (H):   S =
x − (x + 2) dx =
x x − 2 dx = −  
 (x x−2) 2 2 2 2 1 1 2 2 2 3 2 dx = − x x − 2  x   3 2  1 − 1 − 1 − 1 −  1 1   1 1  9 3 2 3 2 = − .2 − .2 − 2.2 + .( 1 − ) − .( 1 − ) − 2.( 1 − ) =      3 2   3 2  2
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc đếm cơ bản: quy tắc nhân và quy tắc cộng. Giải chi tiết:
TH1: Cả 4 người cùng lên 1 toa tàu: có 3 cách xếp.
TH2: Sắp xếp sao cho 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, toa còn lại không có người. Có: 3 1 1 1
C .C .C .C = 24 cách xếp. 4 3 1 2
TH3: Sắp xếp sao cho 1 toa có 2 người, 2 toa còn lại mỗi toa có 1 người. Có 2 1
C .C .2! = 36 cách xếp. 4 3
TH4: Sắp xếp sao cho 2 toa mỗi toa có 2 người, 1 toa không có người. Có 2 1 2 1
C .C .C .C = 36 4 3 2 2
Vậy có: 3 + 24 + 36 + 36 = 99 cách xếp. Trang 101
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phương pháp. Sử dụng định nghĩa của xác suất. Giải chi tiết:
Lời giải chi tiết.
Tổng số sách là 4 + 3 + 2 = 9. Số cách lấy 3 quyển sách là 3 C = 84 (cách). 9
Số quyển sách không phải là sách toán là 3 + 2 = 5.
Số cách lấy 3 quyển sách không phải là sách toán là 3 C = 10 (cách). 5
Do đó số cách lấy được ít nhất một quyển sách toán là 84 −10 = 74 (cách). 74 37
Vậy xác suất để lấy đượcc ít nhất một quyển là toán là: = . 84 42 Chọn đáp án C.
Câu 48. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích, sử dụng các công thức  b  log bc b c b c a b c a ( ) = log +log ;log = log − log a a a   a a (0  1; ;  0)  c Giải chi tiết:
Xét hàm số f ( x) trên 2;201  8 ta có: f ( x) 2  1   x −1 = ln 1− = ln     = ln ( 2 x − ) 1 − ln ( 2 x
= ln x −1 − 2ln x + ln x +1 2 2 ) ( ) ( )  x   x
f (2) + f ( )
3 +... + f (2018) = ln1− 2ln 2 + ln 3+ ln 2 − 2ln 3 + ln 4 +... + ln 2017 − 2ln 2018+ ln 2019
= ln1− ln 2 − ln 2018+ ln 2019 = −ln 2− ln 2− ln1009+ ln3+ ln 673
= ln3− ln 4 + ln 673+ ln1009 a = 3  b = 4  
(tm)  P = a +b+ c + d = 3+ 4+ 673+1009 =1689 c = 673  d =1009
Câu 49. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Từ giả thiết bài toán ta có 52% trong số các số được ghi là số chẵn nên ta có số chẵn nhiều hơn số lẻ.
Như vậy dãy số được ghi bắt đầu là số chẵn và kết thúc cũng là số chẵn.
Gọi số các số chẵn được ghi là x số ( * x  1, x
) thì số các số lẻ được ghi là x−1 số. Giải chi tiết: Trang 102
Từ giả thiết bài toán ta có 52% trong số các số được ghi là số chẵn nên ta có số chẵn nhiều hơn số lẻ.
Như vậy dãy số được ghi bắt đầu là số chẵn và kết thúc cũng là số chẵn.
Gọi số các số chẵn được ghi là x số ( * x  1, x
) thì số các số lẻ được ghi là x−1 số.
Khi đó ta có phương trình: x 52 x 52 =  =
 48x = 52x −52  4x = 52  x =13 (tm). x −1 100 − 52 x −1 48
Như vậy có 13 −1 = 12 số lẻ được ghi trên bảng.
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Gọi năng suất của Minh là x (công việc/giờ), năng suất của hai thợ phụ là y (công
việc/giờ) và thời gian họ nghỉ ăn trưa là z (giờ), ( , x y, z  0).
Khi đó dựa vào giả thiết bài toán, biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
Từ đó ta lập hệ phương trình và giải hệ phương trình tìm z. Giải chi tiết:
Gọi năng suất của Minh là x (công việc/giờ), năng suất của hai thợ phụ là y (công việc/giờ) và thời gian
họ nghỉ ăn trưa là z (giờ), ( , x y, z  0).
Thời gian cả ba người cùng làm việc ngày thứ nhất là: 16 − 8 − z = 8 − z (giờ). 50
Ngày thứ nhất, cả ba người làm được 50% ngôi nhà nên ta có phương trình: (8 − z)( x + y) = ( ) 1 100 71
Đổi 2 giờ 12 phút chiều =14 giờ 12 phút = giờ. 5 96
7 giờ 12 phút chiều =19 giờ 12 phút = giờ. 5 71 31
Thời gian hai thợ phụ làm việc ngày thứ hai là: −8 − z = − z giờ. 5 5  31  24
Ngày thứ hai, hai thợ phụ làm được 24% ngôi nhà nên ta có phương trình: − z .y =   (2)  5  100 96 56
Thời gian hai Minh làm việc ngày thứ ba là: −8 − z = − z giờ. 5 5
Ngày thứ ba, Minh làm được 100% − 50% − 24% = 26% ngôi nhà nên ta có phương trình:  56  26 − z .x =   (3)  5  100 Lấy ( ) 1 − (2) − ( ) 3 ta được:
( − z)(x + y)  31   56  8 − − z y − − z x = 0      5   5  Trang 103  (x + y) 31 56 8
zx zy y + zy x + zx = 0 5 5 16 9 y 16  x
y = 0  16x = 9 y  = 5 5 x 9  31  24  31  − z y −    z   5  100  5  16 12
Lớp (2) chia cho (3) ta được: =  . =  56  26  56  9 13 − z x −    z   5  100  5  31 − z 27  56   31 5   =  27 − z = 52 −    z  56 52  5   5  − z 5 1512 1612 4  − 27z =
−52z  25z = 20  z = (tm). 5 5 5 4
Vậy ba người nghỉ ăn trưa giờ = 48 phút. 5
Câu 51. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dùng loại trừ để đưa ra đáp án đúng. Giải chi tiết:
Ta xét dự đoán của bạn Dung
+ Nếu Singgapor nhì thì Singapor nhất là sai do đó Inđônêxia nhì là đúng(mâu thuẫn)
+ Như vậy Thái lan thứ ba là đúng suy ra Việt Nam nhì Singapor nhất và Inđônêxia thứ tư Chọn C.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Dựa vào những biểu hiện của An và Minh, Tuấn có thể xác định được màu mũ trên đầu mình bằng suy đoán như sau:
- Trong 5 mũ mang ra có 2 mũ trắng. An ngồi dưới cùng mà không biết mình đội mũ gì, vậy mũ của Minh
và Tuấn không cùng là màu trắng (nhiều nhất là một mũ trắng).
- Nếu Tuấn đội mũ trắng thì từ câu trả lời của An, Minh sẽ biết ngay là mình đội mũ đen. Đằng này Minh
cũng không biết. Từ đó Tuấn xác định được mũ trên đầu mình là màu đen.
Câu 53. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Gọi X là số tuổi của Trung hơn Nghĩa..
Theo điều kiện bài toán ra ta có: Trang 104
Tuổi Trung + X = 2(tuổi Tùng + X)
Suy ra, tuổi Trung = 2 (tuổi Tùng) + X
Mặt khác: Tuổi Trung = Tuổi Nghĩa + X
Từ đó suy ra: Trung là người nhiều tuổi nhất, Tùng là người ít tuổi nhất.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Chiếc chén được chuyển vào giữa 2 vật đựng chè và đựng sữa, vậy vật đựng chè và vật đựng sữa chỉ có
thể là chai và vại to hoặc vại to và cốc. Ta xét 2 khả năng đó:
TH1: Chén được chuyển vào giữa chai và vại to: Ta thấy ngay vại to chỉ có thể đựng chè hoặc sữa. Nhưng
thứ tự vại to trở nên ở giữa, nên nó đựng cà phê. Vậy khả năng này không thoả mãn. Suy ra chỉ là khả năng kia.
TH2: Chén được chuyển vào giữa vại to và cốc; vị trí của chén trở thành giữa. Vậy chén đựng cà phê.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Theo câu 54 ta có: Chén đựng cà phê và ở chính giữa.
Khi đó, vật đựng chè là vại to hoặc cốc, và thứ tự của nó thay đổi sau khi chuyển chén, vậy vật đựng chè chỉ có thể là cốc.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Theo câu 54 và 55 ta có: Chén đựng cà phê và cốc đựng nước chè
=> Vại lớn phải đựng sữa, và vại nhỏ đựng ca cao.
Còn lại chai đựng bia như bảng sau: Chai Vại lớn Chén Cốc Vại nhỏ Bia Sữa Cà phê Chè Ca cao
Câu 57. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Ta biểu diễn hình thức sức của An, Ba, Nam, Việt tương ứng là a, b, n, v. Từ các điều kiện bài toán ta có: b > a, b > n (4) a + b = v + n (5) a + v > b + n (6)
Từ (5) => b = v + n – a. Trang 105
Thay vào (6) ta có: a + v > v + n – a + n => 2a > 2n => a > n. => An khỏe hơn Nam.
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Ta biểu diễn hình thức sức của An, Ba, Nam, Việt tương ứng là a, b, n, v. Từ các điều kiện bài toán ta có: b > a, b > n (4) a + b = v + n (5) a + v > b + n (6)
Từ (5) => b = v + n – a.
Thay vào (6) ta có: a + v > v + n – a + n => 2a > 2n => a > n.
Kết hợp với (4) => b > a > n (7)
Theo (5) ta có: a + b = v + n. Mà a > n => v > b.
Kết hợp với (4) => v > b > n (8).
Từ (7) và (8) ta có: v > b > a > n.
Vậy Việt là người khỏe nhất.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Qua các số liệu bài toán ta thấy:
- Tuấn và Hoa không thể vào một cặp vì Hoa là em gái Tuấn.
- Tuấn hơn tuổi Minh và Vân là cô gái nhiều tuổi nhất, suy ra Tuấn và Vân không thể vào một cặp, vì nếu
vào một cặp thì tổng số tuổi của 2 người trong cặp này sẽ nhiều hơn tổng số tuổi của 2 người trong cặp của Minh.
Vậy Tuấn và Hạnh và một cặp.
Câu 60. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Theo giả thiết ta có: Minh + Hạnh = Phương + Hoa
TH1: Nếu Phương > Minh => Hạnh < Hoa
Khi đó Vân > Hoa, Phương > Minh
=> Các cặp phải là Minh – Vân, Phương – Hoa
=> Minh + Vân = Phương + Hoa
Mà Minh + Hạnh = Phương + Hoa => Vân = Hạnh => Mâu thuẫn.
Vậy các cặp đúng là Minh – Hoa, Phương – Vân.
Câu 61. Chọn đáp án D Trang 106
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, đọc số liệu, xác định đáp án đúng. Giải chi tiết:
Tính đến ngày 23 tháng 2 năm 2020, số ca nhiễm CoVid-19 tại Hàn Quốc là trên 600 ca nhiễm.
Câu 62. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, đọc số liệu, xác định đáp án đúng. Giải chi tiết:
Tính đến ngày 23/2/2020, số ca tử vong do nhiễm Vius CoVid-19 tại Hàn Quốc là: 5 ca.
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Lấy số ca nhiễm ngày 22/2/2020 trừ đi số ca nhiễm ngày 21/2/2020. Giải chi tiết:
Từ ngày 21/2/2020 đến ngày 22/2/2020 tại Hàn Quốc có thêm số trường hợp nhiễm CoVid-19 là:
433 − 209 = 224 (trường hợp).
Câu 64. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc số liệu trên biểu đồ, sau đó cộng tổng số huy chương qua các năm có trong biểu đồ. Giải chi tiết: Năm 2016: 34 huy chương Năm 2017: 31 huy chương Năm 2018: 38 huy chương Năm 2019: 37 huy chương
Tổng số huy chương Olympic của học sinh Việt Nam qua các năm 2016-2019 là:
34 + 31+ 38 + 37 =140 (huy chương).
Câu 65. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Lấy tổng số huy chương trong 4 năm (2016-2019) chia cho số năm. Giải chi tiết:
Tổng số huy chương qua các năm là: 34 + 31+ 38 + 37 = 140 (huy chương)
Trung bình số huy chương Olympic mỗi năm là: 140 : 4 = 35 (huy chương)
Câu 66. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ, xác định số huy chương vàng năm 2019, rồi tính tỉ lệ phần trăm.
Muốn tính tỉ lệ phần trăm của A và B ta có công thức: A: B 1  00%. Giải chi tiết:
Số huy chương vàng năm 2019 là: 9 huy chương.
Tổng số huy chương năm 2019 là: 37 huy chương.
Tỉ lệ phần trăm số huy chương vàng là: 9 : 37 1  00%  24,3% Trang 107
Câu 67. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu từ biểu đồ. Giải chi tiết:
Năm học 2020-2021 mức học phí trần đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao bậc
Mầm non trên địa bàn Thành phố Hà Nội là 5,1 triệu đồng/học sinh/tháng.
Câu 68. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Một năm học bình thường diễn ra trong 9 tháng.
Tính số học phí của bé trai trong 1 năm, và bé gái trong 1 năm rồi cộng lại. Giải chi tiết:
Mức học phí trần năm học 2020-2021:
Bậc Tiểu học: 5,5 triệu đồng
Bậc THCS: 5,3 triệu đồng
Học phí trần 1 năm học (9 tháng) của bé trai lớp 4 nhà anh Phong là: 5,59 = 49,5 (triệu đồng)
Học phí trần 1 năm học (9 tháng) của bé gái lớp 7 nhà anh Phong là: 5,39 = 47,7 (triệu đồng)
Tổng số tiền mà gia đình anh Phong phải đóng cho 2 con trong một năm là:
49,5 + 47,7 = 97, 2 (triệu đồng)
Câu 69. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát bảng số liệu mức trần học phí cấp Tiểu học và THPT công lập chất lượng
cao năm học 2020-2021 so với năm học 2019-2020. Tìm độ chênh lệch. Giải chi tiết: * Năm học 2020-2021:
Tiểu học: 5,5 triệu đồng/học sinh/tháng
Trung học phổ thông: 5,7 triệu đồng/học sinh/tháng * Năm học 2019-2020:
Tiểu học: 5,1 triệu đồng/học sinh/tháng
Trung học phổ thông: 5,3 triệu đồng/học sinh/tháng
Mức trần học phí tiểu học tăng là:
5,5 −5,1 = 0, 4 (triệu đồng/học sinh/tháng) hay 400 000 đồng/học sinh/tháng
Mức trần học phí trung học phổ thông tăng là:
5,7 − 5,3 = 0, 4 (triệu đồng/học sinh/tháng) hay 400 000 đồng/học sinh/tháng
Vậy: Từ năm học 2020-2021 , mức trần học phí cấp Tiểu học và THPT công lập chất lượng cao trên địa
bàn thành phố Hà Nội được điều chỉnh tăng 400 000 đồng/học sinh/tháng.
Câu 70. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát số liệu mức phí trần cấp tiểu học năm học 2020-2021 và 2018-2019, rồi tính toán. Trang 108 Giải chi tiết: Nhận xét:
Dựa vào số liệu trong hình vẽ ta thấy, mức học phí trần năm học 2020-2021, cấp Tiểu
học trên địa bàn thành phố Hà Nội tăng: 5,5 − 4, 7 = 0,8 (triệu đồng).
Như vậy, tỉ lệ phần trăm học phí tăng lên là: 0,8: 4,7 1  00% 17%
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(ĐỀ 7)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 41 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3 2 2
y = x − 3(m + 2)x + 3(m + 4 )
m x +1 nghịch biến trên khoảng (0; 1)? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 42 (NB): Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 trong đó z là số phức 1 2 1
có phần ảo âm. Tìm số phức  = z + 2z . 1 2 A.  = 9 + 2 . i B.  = 9 − + 2 .i C.  = 9 − − 2 .i D.  = 9 − 2 . i
Câu 43 (TH): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Biết SA vuông góc
với đáy và SC = a 5. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2 3 3 3 A. = a V B. 3 V = 2a C. = a V D. = a V 3 3 3 x = tx = 8 − + 2t  
Câu 44 (VD): Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng  :  y = 2 − t
,  :  y = 6 + t ; 1 2   z = 4 − + 2t z = 10 −   t
phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1
+ ( y + 5) + (z + 3) = 70. B. ( x − ) 1
+ ( y − 5) + (z − 3) = 30. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y − 5) + ( z − 3) = 35. D. ( x + )
1 + ( y + 5) + ( z − 3) = 35.
Câu 45 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log (x −1) = log (mx −8) có hai nghiệm thực phân biệt? 2 2 A. 3 B. vô số C. 4 D. 5 1
Câu 46 (VD): Cho hàm số f ( x) xác định trên R \   1
 thỏa mãn f (x) = . Biết 2 x −1 Trang 109  1   1  f (− ) 3 + f ( ) 3 = 0 và f − + f = 2    
. Giá trị T = f ( 2
− ) + f (0) + f (4) bằng:  2   2  1 9 1 5 1 9 1 9 A. T = ln B. T = 2 + ln C. T = 3 + ln D. T = 1+ ln 2 5 2 9 2 5 2 5
Câu 47 (TH): Trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 7 vị
trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại
ở ba vị trí khác nhau. 3 30 30 5 A. B. C. D. 7 343 49 49
Câu 48 (VD): Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2
A + 2 A = 100 . Hệ số của 5 x trong khai triển n n ( − x)2n 1 3 bằng: A. 5 5 −3 C B. 5 5 −3 C C. 5 5 3 C D. 5 5 6 C 10 12 10 10
Câu 49 (VD): Ba người bạn thân là An, Phương, Minh cùng đi câu cá. Khi về, An thấy mình được nhiều
bèn cho Phương và Minh một số cá bằng số cá của mỗi người câu được. Khi ấy, Phương thấy mình được
nhiều quá liền cho lại An và Minh số cá bằng số cá mỗi người hiện có. Sau lần này, Minh thấy mình
nhiều quá bèn cho lại An và Phương số cá bằng số cá hiện có của mỗi người. Ba người vui vẻ ra về vì số
cá của họ đã như nhau. Biết rằng cả 3 người câu được cả thảy 24 con. Hỏi mỗi người câu được bao nhiêu con cá?
A. An: 12 con, Phương: 8 con, Minh: 4 con
B. An: 14 con, Phương: 4 con, Minh: 6 con
C. An: 13 con, Phương: 7 con, Minh: 4 con
D. An: 11 con, Phương: 6 con, Minh: 7 con
Câu 50 (VD): Một cây bèo trôi theo dòng nước và một người bơi ngược dòng nước cùng xuất phát vào
một thời điểm tại một mố cầu. Người bơi ngược dòng nước được 20 phút thì quay lại bơi xuôi dòng và
gặp cây bèo cách mố cầu 4km. Bằng lập luận hãy tính vận tốc dòng nước biết rằng vận tốc bơi của người không thay đổi. A. 4km/h B. 6km/h C. 5km/h D. 7km/h
Câu 51 (VD): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng. Trang 110
A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b cũng chia hết cho c.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu một số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5.
Câu 52 (VD): Trong một cuộc thi thể thao, đoạt các giải đầu là các vận động viên mang áo số 1, 2, 3 và
4, nhưng không có ai số áo trùng với thứ tự của giải. Biết rằng:
- Vận động viên đoạt giải tư có số áo trùng với thứ tự giải của vận động viên có số áo như thứ tự giải
của vận động viên mang áo số 2.
- Vận động viên mang áo số 3 không đoạt giải nhất.
Giải của các vận động viên mang áo số 1,2,3,4 lần lượt là: A. 2, 1, 4, 3 B. 3, 1, 4, 2 C. 2, 3, 4, 1 D. 4, 1, 2, 3
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56
Xuân, Thu, Nam và Bắc thi tài giành danh hiệu người câu cá giỏi nhất. Vì cầu được nỗi loại cá không dễ
như nhau nên họ cho điểm từng loại như sau: bắt được con cá Máng được 5 điểm, con cá Diêu được 4
điểm, con các Vược được 2 điểm, con cá Chích được 1 điểm.
Xuân bắt được con cá Măng duy nhất của cả nhóm, Cả nhóm bắt được 3 con Vược.
Tổng số điểm của cả nhóm là 18.
Thu được ít điểm nhất mặc dù được nhiều cái nhất.
Tổng số điểm của Thu và Bắc bằng số điểm của Xuân và Nam cộng lại.
Điểm của 4 người đều khác lẫn nhau.
Hỏi mỗi người cầu được những con cá gì mà ai giành được danh hiệu người câu cá giỏi nhất (đạt điểm cao nhất)?
Câu 53 (VD): Thu được bao nhiêu điểm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54 (VD): Nam được bao nhiêu điểm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 55 (VD): Thứ tự điểm số của các bạn (từ thấp đến cao) là:
A. Thu, Xuân, Bắc, Nam.
B. Thu, Bắc, Xuân, Nam.
C. Thu, Nam, Xuân, Bắc.
D. Thu, Xuân, Nam, Bắc.
Câu 56 (VD): Bắc bắt được mỗi loại bao nhiêu con cá?
A. 1 con cá Điêu, 2 con cá Chích B. 3 con cá Vược
C. 1 con cá Măng, 1 con cá Chích
D. 1 con cá Vược, 1 con cá Điêu
Câu 57 (VD): Bốn chàng trai là Văn, Phong, Cường, Tuấn đem số cá câu được của mỗi người ra so sánh
với nhau thì thấy rằng:
- Của Tuấn nhiều hơn của Cường.
- Của Văn và Phong cộng lại bằng của Cường và Tuấn cộng lại, Trang 111
- Của Phong và Tuấn cộng lại ít hơn của Văn và Cường cộng lại.
Hãy xác định thứ tự các chàng trai theo số cá câu được (từ ít đến nhiều).
A. Phong, Cường, Tuấn, Văn.
B. Phong, Tuấn, Cường, Văn.
C. Cường, Tuấn, Phong, Văn.
D. Tuấn, Phong, Cường, Văn.
Câu 58 (VD): Một đơn vị công an hàng ngày dùng thuyền máy đi từ A đến B rồi lại từ B về A.
Hôm ấy dòng nước chảy mạnh hơn, chiến sỹ Hiếu nói "Hôm nay nước chảy mạnh, thuyền xuôi
nhanh, ta sẽ về sớm hơn".
Chiến sỹ Nghĩa không tán thành, nói: "Đi nhanh bao nhiêu thì lại về chậm bấy nhiêu, như vậy ta
vẫn về như mọi khi".
Bạn hãy làm trọng tài phân giải xem ai đúng, ai sai, biết rằng tận tốc của thuyền máy luôn luôn không đổi.
A. Hiếu nói đúng, Nghĩa nói sai.
B. Hiếu nói sai, Nghĩa nói đúng.
C. Cả 2 đều nói đúng.
D. Cả 2 đều nói sai
Câu 59 (VD): Thày giáo đã chấm bài của 3 học sinh An, Phương, Minh nhưng không mang tới lớp. Khi
ba học sinh này đề nghị thày cho biết kết quả, thày nói: "Ba em nhận được 3 điểm khác nhau là 7, 8, 9.
Phương không phải điểm 9, Minh không phải điểm 8, và tôi nhớ rằng An được điểm 8". Sau này mới thấy
rằng khi nói điểm từng người thày chỉ nói đúng điểm của một học sinh, còn điểm của hai học sinh kia
thày nói sai. Vậy điểm của mỗi học sinh là bao nhiêu?
A. Minh được 7 điểm, Phương được 8 điểm, An được 9 điểm.
B. Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm
C. Minh được 9 điểm, Phương được 8 điểm, An được 7 điểm.
D. Minh được 9 điểm, Phương được 7 điểm, An được 8 điểm.
Câu 60 (VD): Trong mỗi tòa nhà chỉ có những cặp vợ chồng và những con nhỏ chưa lập gia đình. Ban
điều tra dân số yêu cầu báo cáo về số người sống trong tòa nhà, đại diện là một anh thợ thích đùa đã báo cáo như sau:
Sống trong tòa nhà bố mẹ nhiều hơn con cái.
Mỗi con trai đều có một chị hay em gái.
Số con trai nhiều hơn số con gái.
Mỗi cặp vợ chồng đều có con.
Người ta không thể chấp nhận được báo cáo đó (dù là đùa vui) vì trong đó có mâu thuẫn. Bạn hãy chỉ ra
điều mâu thuẫn trong báo cáo trên.
A. Sống trong tòa nhà bố mẹ nhiều hơn con cái.
B. Mỗi con trai đều có một chị hay em gái.
C. Số con trai nhiều hơn số con gái.
D. Mỗi cặp vợ chồng đều có con.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi 61 và 62: Trang 112
Câu 61 (NB): So với cùng kì năm 2018, chỉ số sản xuất và phân phối điện chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 102,5% B. 110,6% C. 110,2% D. 107,4%
Câu 62 (TH): Dựa vào dữ liệu đã cho, hãy cho biết ngành công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng nhanh
nhất trong 8 tháng đầu năm 2019? A. Khai khoáng
B. Chế biến, chế tạo
C. Sản xuất và phân phối điện
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.
Dựa vào các thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 63 đến 65:
Huy chương Thế vận hội mùa Hè Tokyo 2020
Nguồn: Tokyo2020.
Câu 63 (TH): Chu vi của mỗi tấm huy chương là: Trang 113 A. 8,5 cm B. 17π cm C. 4,25π cm D. 8,5π cm
Câu 64 (VD): Các thiết bị điện tử đã qua sử dụng được thu thập trên khắp đất nước Nhật Bản để có đủ
kim loại làm 5.000 tấm huy chương cho Thế vận hội mùa hè Tokyo 2020. Mỗi tấm huy chương sẽ được
thiết kế như bản mẫu trên hình vẽ. Giả sử khối lượng kim loại cần để sản xuất đúng bằng khối lượng huy
chương nói trên. Hãy tính khối lượng kim loại cần dùng để sản xuất số huy chương đó. (Biết rằng người
ta dự kiến làm 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bạc và 1500 huy chương đồng). A. 2,609 tấn B. 2,702 tấn C. 5,000 tấn D. 4,520 tấn
Câu 65 (VD): Tính khối lượng đồng nguyên chất có trong 1500 tấm huy chương đồng. A. 654,67kg B. 641,25kg C. 675,25kg D. 685,12kg
Dựa vào các thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi 66 và 67.
Dưới đây là mức cho vay tối đa qua các lần điều chỉnh của Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam
đối với HSSV.
Câu 66 (NB): Từ ngày 1/12/2019, mức cho vay tối đa đối với học sinh, sinh viên (HSSV) tăng từ 1,5
triệu đồng/tháng/HSSV lên … đồng/tháng/HSSV. A. 1,5 triệu B. 2 triệu C. 2,5 triệu D. 2,7 triệu
Câu 67 (VD): Một sinh viên thuộc diện chính sách được vay vốn hỗ trợ của ngân hàng chính sách xã hội
Việt Nam, năm học 2019-2020. Hỏi theo mức cho vay tối đa như trên của ngân hàng chính sách xã hội
Việt Nam thì sinh viên đó được vay tối đa bao nhiêu tiền cho năm học 2019 -2020? (Biết rằng sinh viên
đó nhập học ngày 4/9/2019 và kết thúc năm học ngày 31/5/2020).
A. 20 triệu đồng
B. 18,5 triệu đồng
C. 19 triệu đồng
D. 19,5 triệu đồng.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 68 đến 70:
(21/2) Lãnh đạo TP Hà Nội mới đây đã đề xuất với Bộ Giáo dục và Đào tạo chia năm học thành 4 kỳ
nghỉ thay vì 1 kỳ nghỉ hè và 1 đợt nghỉ Tết như hiện nay. Trên thế giới, hầu hết kỳ nghỉ của học sinh Trang 114
phụ thuộc vào các dịp lễ lớn theo từng quốc gia và theo mùa.
Câu 68 (NB): Kỳ nghỉ hè ở nước Anh của học sinh diễn ra trong bao nhiêu tuần? A. 5 tuần B. 6 tuần C. 7 tuần D. 8 tuần
Câu 69 (VD): Tại Mỹ học sinh có tất cả bao nhiêu ngày nghỉ trong năm? A. 14 ngày B. 11 tuần C. 98 ngày D. 90 ngày
Câu 70 (NB): Ở nước nào học sinh có 5 kỳ nghỉ/năm?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản và Hàn Quốc
C. Nga và Mỹ D. Pháp và Australia ĐÁP ÁN 41. B 42. B 43. A 44. C 45. A 46. D 47. C 48. A 49. C 50. B 51. C 52. B 53. B 54. B 55. C 56. D 57. A 58. A 59. B 60. A 61. C 62. B 63. D 64. A 65. B 66. C 67. D 68. C 69. C 70. D LỜI GIẢI Trang 115
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Hàm số y = f ( )
x nghịch biến trên khoảng ( ; a b)  f (
x)  0,x( ; a b) , bằng 0
tại hữu hạn điểm trên (a;b). Giải chi tiết: 3 2 2 2 2
y = x − 3(m + 2)x + 3(m + 4 )
m x +1  y = 3x − 6(m + 2)x + 3(m + 4 ) m Hàm số 3 2 2
y = x − 3(m + 2)x + 3(m + 4 ) m x +1 nghịch biến trên khoảng (0; 1)
f (x)  0,x(0; )
1 , bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (0; 1). 2 2
 3x −6(m + 2)x +3(m + 4 )
m  0,x (0; )
1 , bằng 0 tại hữu hạn điểm trên (0; 1). Xét phương trình 2 2
3x − 6(m + 2)x + 3(m + 4 ) m = 0(*) 2 2 
 = 9(m + 2) − 3.3.(m + 4 )
m = 36  0,m  Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2
Để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1) thì x  0  1  x 1 2 x x  0 x x  0 1 2 1 2    
[1− x )(1− x )  0
1+ x x − (x + x )  0  1 2  1 2 1 2 2 m + 4m  0  4 −  m  0      3 −  m  0 2 1
 + m + 4m − 2m − 4  0  3 −  m 1
mZ m 3 − ; 2 − ; 1 − ; 
0  Có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 42. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giải phương trình bậc hai tìm nghiệm phức Giải chi tiết: z = − − 2 2 3 2i 2 2 1
Ta có z + 6z +13 = 0  z + 6z + 9 = 4
−  (z + 3) = (2i)  .  z = 3 − + 2  i 2
Vậy  = z + 2z = 2 − − 2i + 2 3 − + 2i = 9 − + 2 .i 1 2 ( )
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính chiều cao SA theo định lý Pytago 1
Tính thể tích khối chóp theo công thức V = .
h S với h là chiều cao hình chóp và S là diện tích đáy. 3 Giải chi tiết: Trang 116
SA ⊥ ( ABCD)  SA AC
ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên 2 2 2 2 AC =
AB + BC = 2a + 2a = 2 . a 2 2
Tam giác SAC vuông tại A có 2 2
SA = SC AC = (a 5) −(2a) = a 1 1 2a Thể tích V = . SA S = . a a S ABCD ABCD ( 2) 3 2 = . . 3 3 3
Câu 44. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng nếu nó có tâm là
trung điểm của đoạn vuông góc chung.
- Gọi hai điểm M , N lần lượt thuộc hai đường thẳng, sử dụng MN ⊥  , MN ⊥  để tìm tọa độ 1 2
M , N và kết luận. Giải chi tiết:
Nhận xét: Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng nếu nó có tâm là trung điểm của
đoạn vuông góc chung. Từ đó ta tìm đoạn vuông góc chung và suy ra tâm, bán kính mặt cầu.  có VTCP u = 1; 1
− ;2 và  có VTCP u = 2;1; 1 − . 2 ( ) 1 ( ) 1 2
Gọi M (t;2 − t; 4 − + 2t), N ( 8
− + 2t ;6 + t ;10 −t) lần lượt là hai điểm thuộc  , sao cho MN là 1 2 đoạn vuông góc chung.  MN = ( 8
− + 2t − t;4 + t + t;14 − t − 2t) MN.u = 0 6t + t =16 t = 2 MN 1
là đoạn vuông góc chung       MN u = 
t + 6t = 26 t  = 4 . 0 2
Suy ra M (2;0;0), N (0;10;6)  I (1;5; )
3 là trung điểm của MN và cũng là tâm mặt cầu cần tìm. 2 2 2
Bán kính mặt cầu R = IM = (2− )
1 + (0 − 5) + (0 − 3) = 35 . 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu ( x − )
1 + ( y − 5) + ( z − 3) = 35 . Trang 117
Câu 45. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Giải phương trình bằng phương pháp xét hàm số. Giải chi tiết: x  1 Điều kiện:  . mx  8 2
Ta có: log (x −1) = log (mx −8) (1)  log x −1 = log mx −8 2 2 ( ) 2 ( ) 2  (x − )2 9 2 1
= mx −8  x − 2x + 9 = m x − 2 + = m (do x  ) 1 (2) x
Phương trình (1) có 2 nghiệm thực phân biệt ⇔ Phương trình (2) có 2 nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1 (*) 9
Xét hàm số f ( x) 9
= x − 2 + , x 1 có f (x) =1− , f x = 0  x = 3 2 ( ) x x Bảng biến thiên:
(*)  4  m  8 . Mà m  m5;6; 
7 : có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: f ( x) = f   (x)dx Giải chi tiết: ( ) =   ( ) 1 1 −1 = = ln +  x f x f x dx dx C 2 x −1 2 x +1 1 x −1 ln + C khix  − ;  1 −  1;+  1 ( ) ( )  f (x) 2 x +1 =  1 1−  x ln + C khix  1 − ;1 2 ( ) 2 x +1
f (− ) + f ( ) 1 1 1 3 3 = ln 2 + C + ln
+ C = 0  C = 0 1 1 1 2 2 2  1  f − +   f ( ) 1 1 1 3 = ln 3 + C + ln
+ C = 2  C =1 2 2 2  2  2 2 3 Trang 118 1 x −1 ln khi x  (− ;  − ) 1  (1; +)   f (x) 2 x +1 =  1 1−  x ln +1 khix ( 1 − ) ;1 2 x +1
f (− ) + f ( ) + f ( ) 1 1 1 3 1 9 2 0 4 = ln 3 + ln1+1+ ln =1+ ln 2 2 2 5 2 5
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Tính số phần tử của không gian mẫu và số phần tử của biến cố, sau đó suy ra xác suất. Giải chi tiết:
Ba lần quay, mỗi lần chiếc kim có 7 khả năng dừng lại, do đó n 3 n = 7 = 343 
Gọi A là biến cố: “trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau”. Khi đó ta có:
Lần quay thứ nhất, chiếc kim có 7 khả năng dừng lại.
Lần quay thứ hai, chiếc kim có 6 khả năng dừng lại.
Lần quay thứ ba, chiếc kim có 5 khả năng dừng lại.
Do đó n = 7.6.5 = 210 A n Vậy P ( A) 210 30 = A = = n 343 49 
Câu 48. Chọn đáp án A n k !
Phương pháp giải: +) Sử dụng công thức chỉnh hợp: A = k n k n N để giải n
(n k) (1  ; ,  ) ! phương trình tìm n.
+) Dựa vào khai triển để tìm hệ số của 5 x . Giải chi tiết:
Điều kiện: n  3;nN. Theo đề bài ta có: 3 2 A + 2 A = 100 n n n! n! n (n − )
1 (n − 2)(n − 3)! 2n(n − ) 1 (n − 2)  ! (  + =100
n − ) + 2. (n − ) = 100 3 ! 2 ! (n−3)! (n−2)!  n(n − )
1 (n − 2) + 2n(n − ) 1 =100 3 2 2 3 2
n −3n + 2n+ 2n −2n =100  n n −100 = 0  n = 5 (tm) Trang 119 10 10 nk − Khi đó ta có khai triể 2 10 10 10 k k k k
n: (1− 3x) = (1− 3x) = C 1 .( 3 − x) =C ( 3 − ) 10 k x . 10 10 k =0 k =0
⇒ Để có hệ số của 5
x trong khai triển thì: 10 − k = 5  k = 5. ⇒ Hệ số của 5
x trong khai triển là: C .( 3 − )5 5 5 5 = 3 − C . 10 10
Câu 49. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Gọi số cá của An, Phương, Minh lần lượt là , a , p m (ĐK: 0  , a , p m  24, , a , p m ).
- Tính số cá của mỗi bạn sau từng lần.
- Dựa vào giả thiết sau lần 3 cả ba bạn có số cá bằn nhau và tổng số cá 3 bạn câu được là 24 con để lập hệ phương trình.
- Giải hệ phương trình và kết luận. Giải chi tiết:
Gọi số cá của An, Phương, Minh lần lượt là , a , p m (ĐK: 0  , a , p m  24, , a , p m ). Ta có bảng sau:
Vì sau lần 3 cả ba bạn có số cá bằn nhau và tổng số cá 3 bạn câu được là 24 con nên sau lần 3, mỗi bạn có
4a − 4 p − 4m = 8 a =13  
8 con cá, khi đó ta có hệ phương trình: 6 p − 2a − 2m = 8   p = 7 (tm)  
7m a p = 8 m = 4  
Vậy lúc đầu An câu được 13 con cá, Phương câu được 7 con cá và Minh câu được 4 con cá.
Câu 50. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Vận tốc của dòng nước chính là là vận tốc của cây bèo. Giải chi tiết:
Gọi vận tốc bới của người là x (km / h), ( x  0). 1 Đổi 20 phút = giờ. 3
Nếu vận tốc dòng nước bằng 0 (nước đứng im) thì cây bèo đứng yên cạnh mố cầu, còn người bơi 20 phút 1
được quãng đường là: S = x (km). 3 Trang 120
Vậy sau 20 phút khoảng cách giữa người và cây bèo là = x S (km). 3
Nhưng dòng nước chảy nên cây bèo trôi theo vận tốc dòng nước, và người - ngoài quãng đường bơi được
- cũng bị trôi đúng như cây bèo.
Do vậy, sau 20 phút khoảng cách giữa người và cây bèo cũng là S.
Để khắc phục khoảng cách đó, khi bơi theo hướng ngược lại (xuôi theo dòng nước) người bơi lại cần thời gian cũng là 20 phút. 2
Vậy thời gian từ lúc xuất phát tới lúc gặp lại cây bèo là 20.2 = 40 phút = giờ, 3
Thời gian này cây bèo trôi được 4 . km 2
Vậy vận tốc dòng nước là 4 : = 6km / . h 3
Câu 51. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Xét mệnh đề đảo của từng đáp án sau đó xét tính đúng sai của mệnh đề đảo đó. Giải chi tiết:
- Mệnh đề đảo của đáp án A là: Nếu a + b chia hết cho c thì a và b chia hết cho c.
Đây là mệnh đề sai. VD: 1+ 2 3 nhưng 1 và 2 đều không chia hết cho 3.
- Mệnh đề đảo của đáp án B là: Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác bằng nhau.
Đây là mệnh đề sai. VD: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 6, một tam giác vuông
có độ dài hai cạnh là 2 và 9. Rõ ràng hai tam giác này cùng có diện tích bằng 9 nhưng không phải hai tam giác bằng nhau.
- Mệnh đề đảo của đáp án D là: Nếu một số chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0.
Đây là mệnh đề sai, vì một số chia hết cho 5 có thể có tận cùng là 0 hoặc 5.
- Mệnh đề đảo của đáp án C là: Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Đây là mệnh đề đúng.
Câu 52. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện bài toán cho. Giải chi tiết:
Ký hiệu A , là giải của vận động viên mang áo số j (j là 1, 2, 3 hoặc 4 và A cũng vậy). j j
Khi đó điều kiện bài toán có thể viết như sau: A  1. 3
A = k, A = , h A = 4 2 k h
Ta nhận thấy: k  2 (vì A  2 ) và k  4 (vì A = 4 rồi nên A không thể bằng 4 được nữa), tương tự 2 h 2
h  4, h  2 . k, h 1;  3 .
- TH1: k = 3  h = 1. Khi đó A = 3, A = 1, A = 4 . Trường hợp này không thoả mãn vì giả thiết bài ra 2 3 1 Trang 121 A  1 3
- TH2: k = 1  h = 3. Khi đó A = 1, A = 3, A = 4  A = 2 (Thỏa mãn). 2 1 3 4
Vậy ta có kết quả: vận động viên số 2 giải nhất, vận động viên số 4 giải nhì, vận động viên số 1 giải 3 và
vận động viên số 3 giải 4.
Câu 53. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Chứng minh 2  điểm của Thu  3 và Số cá Thu câu được  3 , từ đó suy ra số cá và số điểm của Thu. Giải chi tiết:
Ta có: Thu + Bắc = Xuân + Nam = 9 điểm.
* Vì điểm của Thu nhỏ nhất, điểm có 4 người khác nhau và Thu bắt được nhiều cá nhất nên 2  điểm của Thu  3 .
Thật vậy, vì Thu câu được nhiều cá nhất, mà Xuân đã câu được tối thiểu 1 con, nên số cá Thu câu được
tổi thiểu là 2 con ⇒ Điểm của Thu  2 .
Vì Thu ít điểm nhất => Bắc nhiều điểm nhất => Điểm của Bắc > điểm của Xuân  5 điểm.
=> Điểm của Bắc  6 => Điểm của Thu  3
* Thu câu được nhiều cá nhất ⇒ Số cá Thu câu được  3
Thật vậy, nếu Thu câu được 2 con ca thì mỗi người còn lại chỉ câu được 1 con cá => Tổng cộng có tất cả 5 con cá.
Theo đề bài ta có: Cả nhóm đã câu được 3 con cá Vược và 1 con cá Măng (tức là 4 con) => Số điểm = 2.3
+ 1.5 = 11 điểm => còn 1 con 8 điểm => Vô lí.
Do đó số cá của Thu tối thiểu là 3 con, số điểm tối đa là 3 điểm => Thu câu được 3 con cá Chích và được 3 điểm.
Câu 54. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Từ số điểm của Thu suy ra số điểm của Bắc, sau đó suy luận ra số điểm của Nam. Giải chi tiết:
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Mà Thu được ít điểm nhất, Bắc được nhiều điểm nhất (cmt)
 3  Điểm của Nam  6 .
Lại có điểm của Xuân  5 , Xuân + Nam = 9 ⇒ Điểm của Nam  4
 3  Điểm của Nam  4 Vậy Nam được 4 điểm.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Từ số điểm của Thu, Nam suy ra số điểm của Bắc, Xuân và sắp xếp. Giải chi tiết: Theo các câu 53, 54 ta có: Trang 122
Thu được 3 điểm => Bắc được 6 điểm.
Nam được 4 điểm => Xuân được 5 điểm.
=> Thứ tự điểm số của các bạn (từ thấp đến cao) là: Thu, Nam, Xuân, Bắc.
Câu 56. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ số điểm của các bạn đã tìm được và dữ liệu đề bài cho để xác định. Giải chi tiết:
Theo các câu 53, 54, 55 ta có:
Thu được 3 điểm, Bắc được 6 điểm, Nam được 4 điểm, Xuân được 5 điểm.
=> Xuân chỉ bắt được 1 con cá Măng.
Vì cả nhóm bắt được 3 con cá Vược = 2.3 = 6 điểm.
Vì số cá của Thu bắt được nhiều nhất và được 3 con => Số cá của Bắc ≤2 con.
Mà Bắc được 6 điểm nên Bắc không thể bắt được 2 con cá Vược (4 điểm), và cũng Nam cũng không thể
bắt được 3 con cá Vược (Vì Nam chỉ được 4 điểm) => Bắc chỉ bắt được 1 con cá Vược (2 điểm).
=> Bắc còn bắt được 1 con cá 4 điểm => Bắc bắt được 1 con cá Điêu nữa.
Vậy Bắc bắt được 1 con cá Vược và 1 con cá Điêu.
Câu 57. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Gọi số câu được của Văn, Phong, Cường , Tuấn lần lượt là , v , p , c t ( *
v, p, c, t  ).
- Từ dữ liệu bài toán cho lập các phương trình và bất phương trình chứa 4 ẩn trên.
- Sử dụng phương pháp thế sau đó xác định thứ tự các ẩn. Giải chi tiết:
Gọi số câu được của Văn, Phong, Cường , Tuấn lần lượt là v p c t ( * , , ,
v, p, c,t  ). t c ( ) 1 
Theo bài ra ta có: v + p = c + t (2)
p +t v +  c (3)
t c nên từ ( ) 3  p c
Do đó từ (2)  v t (5).
Từ (2) ta có: v = c + t p , thay vào (3)
p + t c + t p + c  2p  2c p c
t c p c t (6).
Từ (5) và (6) ta có p c t v
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Trang 123 Giải chi tiết:
Kí hiệu vận tốc thuyền lúc im lặng là v, vận tốc dòng nước hôm chảy chậm hơn là a, hôm chảy nhanh hơn
là b (a b) . Gọi S là khoảng cách giữa A và B.
Ta có: a b v . S S 2vS S S 2vS
Thời gian đi về tương ứng của 2 hôm là: t = + = ; t = + = 1 2 2 v + a v a v a 2 2 2 v + a v b v b
Do a b v nên ta có t t . 1 2
Vậy hôm nào nước chảy nhanh hôm đó về muộn hơn. Do đó cả 2 chiến sĩ cùng nói sai.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Giả sử từng trường hợp, suy luận và suy ra trường hợp thỏa mãn. Giải chi tiết:
TH1: Giả sử thầy nói điểm của An nói => An được 8 điểm.
=> Thầy nói điểm của Phương sai, mà thầy nói Phương không phải điểm 9 => Phương được 9 điểm.
Thầy nói điểm của Minh sai, mà thầy nói Minh không phải 8 điểm => Minh được 8 điểm = Điểm của An => Vô lí.
TH2: Giả sử thầy nói điểm của Minh đúng => Minh không phải điểm 8 => Minh được 7 điểm hoặc 9 điểm.
Thầy nói điểm của Phương sai, mà thầy nói Phương không phải điểm 9 => Phương được 9 điểm => Minh
được 7 điểm => An được 8 điểm.
Thầy nói điểm của An sai => An không được 8 điểm => Vô lí.
TH3: Giả sử thầy nói điểm của Phương đúng => Phương không phải điểm 9 => Phương được 7 điểm hoặc 8 điểm.
=> Thầy nói điểm của Minh sai, mà thầy nói Minh không phải 8 điểm => Minh được 8 điểm => Phương
được 7 điểm => An được 9 điểm (Thỏa mãn).
Vậy Minh được 8 điểm, Phương được 7 điểm, An được 9 điểm.
Câu 60. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Vì mỗi gia đình đều có con, mỗi con trai đều có 1 chị gái hay em gái. Vậy tất cả các gia đình đều có con
gái. Suy ra số con gái ít ra bằng số gia đình.
Mặt khác, số con trai nhiều hơn số con gái. Vậy tổng số căn nhiều hơn 2 lần số gia đình, hay nhiều hơn số
bố mẹ. Điều này cho ta thấy mâu thuẫn trong báo cáo của anh thợ ở câu đầu tiên "bố mẹ nhiều hơn con
cái" với các câu tiếp theo.
Câu 61. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu trên hình vẽ. Trang 124 Giải chi tiết:
So với cùng kì năm 2018, chỉ số sản xuất và phân phối điện chiếm 110,2%.
Câu 62. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát, đọc dữ liệu trên hình vẽ. Giải chi tiết:
Dựa vào bảng số liệu đã cho ở trên ta thấy chỉ số sản xuất 8 tháng đầu năm 2019 là: Khai khoáng: 102,5%
Chế biến, chế tạo: 110,6%
Sản xuất và phân phối điện: 110,2%
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải: 107,4% .
Như vậy: Chế biến chế tạo có tốc độ tăng trưởng cao nhất: 110,6%.
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Chu vi đường tròn đường kính d là: C =  d. Giải chi tiết:
Mỗi tấm huy chương có đường kính là 8,5cm.
⇒ Chu vi của mỗi tấm huy chương là: 8,5 . cm
Câu 64. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Tính khối lượng 1500 huy chương vàng, 2000 huy chương bạc và 1500 huy chương đồng. Giải chi tiết:
Theo hình ảnh trên bản thiết kế:
+) Mỗi tấm huy chương vàng nặng: 556 g.
+) Mỗi tấm huy chương bạc nặng: 550 g.
+) Mỗi tấm huy chương đồng nặng: 450 g.
Tổng khối lượng kim loại cần dùng để làm 5000 huy chương là:
1500556 + 2000550 +1500 450 = 2609000 ( g). Đổi: 2609000g 2 = ,609 tấn.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát mẫu thiết kế, lấy thông tin khối lượng đồng nguyên chất có trong 1 huy chương đồng.
Rồi tính khối lượng của 1500 huy chương, sau đó tính đồng nguyên chất có trong 1500 tấm huy chương đó. Giải chi tiết:
Quan sát hình ảnh mẫu thiết kế ta thấy:
Một huy chương đồng nặng 450 g trong đó 95% đồng nguyên chất + 5% kẽm. Trang 125
1500 tấm huy chương có khối lượng là: 1500 450 = 675000 ( g )
Lượng đồng nguyên chất có trong 1500 tấm huy chương là:
675000.95 :100 = 641250 ( g) = 641, 25 (kg).
Câu 66. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ minh họa đã cho để lấy thông tin. Giải chi tiết:
Từ ngày 1/12/2019, mức cho vay tối đa đối với học sinh, sinh viên (HSSV) tăng từ 1,5 triệu
đồng/tháng/HSSV lên 2.500.000 đồng/tháng/HSSV (2,5 triệu đồng/tháng/HSSV).
Câu 67. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Xác định mức cho vay tối đa trong từng giai đoạn trong năm học 2019-2020.
Sau đó tính số tiền mà sinh viên đó được vay tối đa cho năm học đó. Giải chi tiết:
Một năm học diễn ra trong 9 tháng, như vậy một năm sinh viên được vay tối đa số tiền 9 tháng.
Theo mức cho vay tối đa ở trên của ngân hàng chính sách xã hội thì:
Tháng 9, 10, 11 năm 2019 sinh viên đó được vay mức tối đa là: 1.500.000 đồng/tháng
Tháng 12/2019, tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2020 sinh viên đó được vay mức tối đa: 2.500.000 đồng/tháng.
Như vậy, năm học 2019-2020, một sinh viên được vay mức tối đa là: 3 1  .500.000+(9− )
3  2.500.000 = 19.500.000 (đồng).
Câu 68. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát đọc số liệu bản đồ. Giải chi tiết:
Kỳ nghỉ hè ở nước Anh của học sinh diễn ra trong 7 tuần.
Câu 69. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát và đọc số liệu bản đồ. Lưu ý: 1 tuần có 7 ngày. Giải chi tiết:
Tại Mỹ: Học sinh có 3 kì nghỉ là: +) Nghỉ hè: 11 tuần +) Nghỉ đông: 2 tuần +) Nghỉ xuân: 1 tuần
Như vậy trong 1 năm học sinh Mỹ được nghỉ: (11+ 2 + ) 1 7 = 98 (ngày).
Câu 70. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Quan sát đọc số liệu và kí hiệu trên bản đồ để xác định đúng. Giải chi tiết:
Ở Pháp và Australia học sinh có 5 kỳ nghỉ/năm. Trang 126
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(ĐỀ 8)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Cho hàm số f ( x) 3 2
= x −3x + 2 có đồ thị là đường cong trong hình bên. 3 2 Hỏi phương trình ( 3 2
x x + ) − ( 3 2 3 2
3 x − 3x + 2) + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực dương phân biệt? A. 3 B. 5 C. 7 D. 1
Câu 42 (VD): Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,7% mỗi tháng. Biết
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau môi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả
gốc lẫn lãi nhiều hơn 100 triệu đồng? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và anh A
không rút tiền ra. A. 30 tháng B. 33 tháng C. 29 tháng D. 28 tháng
Câu 43 (VD): Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam
và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh
nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng: 2 1 3 1 A. B. C. D. 5 20 5 10
Câu 44 (VD): Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn (1+ i) z − 5 + i = 2 là một
đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I (2; − 3), R = 2 B. I (2; − ) 3 , R = 2 C. I ( 2
− ; 3), R = 2 D. I ( 2 − ; 3), R = 2
Câu 45 (TH): Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3;4) và A(1;2; )
3 . Phương trình mặt cầu tâm I và Trang 127
đi qua A có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y + 3) + ( z + 4) = 3
B. ( x + 2) + ( y + 3) + ( z + 4) = 9 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y − 3) + ( z − 4) = 45
D. ( x − 2) + ( y − 3) + ( z − 4) = 3
Câu 46 (VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết S
AB đều và thuộc mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a 3 . 3 a 2 3 a 3 a 6 3 a 6 A. B. . C. . D. . 6 4 12 4
Câu 47 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2
log cos x mlog cos x m + 4 = 0 vô nghiệm
A. m  ( 2;2)
B. m (− 2; 2)
C. m  (− 2;2) D. m  ( 2 − ; 2 ) 2 4 f ( x ) Câu 48 (TH): Cho f
 (x)dx = 2. Khi đó dx  bằng x 1 1 A. 1 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 49 (VD): Lớp học có 30 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. Một buổi tối,
tất cả đi xem hát. Trong lần giải lao thứ nhất, mỗi bạn nữ mua một cái bánh phô mai và mỗi bạn nam mua
một cốc cô-ca (giá tiền mỗi bánh phô mai và mỗi cốc cô-ca đều là số nguyên). Trong lần giải lao thứ nhất,
mỗi bạn nữ mua một cốc cô-ca cái bánh phô mai và mỗi bạn nam mua một cái bánh phô mai. Lần giải lao
thứ hai, cả lớp đã tiêu ít tiền hơn lần giải lao thứ nhất là 2 đô-la. Số bạn nam và số bạn nữ của lớp lần lượt là:
A. 18 bạn và 12 bạn
B. 19 bạn và 11 bạn
C. 17 bạn và 13 bạn
D. 16 bạn và 14 bạn
Câu 50 (VD): Có 11 cái hộp lớn, một số trong chúng chứa 8 cái hộp nhỡ. Một số hộp nhỡ lại chứa 8 cái
hộp nhỏ. Biết rằng có 102 cái hộp rỗng. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái hộp? A. 115 cái B. 120 cái C. 125 cái D. 130 cái
Câu 51 (VD): Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Phủ định của mệnh đề “ * n   , 2
n + n +1 là một số nguyên tố” là mệnh đề “ * n   , 2
n + n +1 là hợp số”.
B. Phủ định của mệnh đề “ x   , 2
x x +1” là mệnh đề “ 2 x
  , x x +1”.
C. Phủ định của mệnh đề “ 2 x
  , x = 3” là mệnh đề “ 2 x   , x  3 ”. m 1 m 1
D. Phủ định của mệnh đề “ m   ,
 ” là mệnh đề “ m   ,  ”. 2 m +1 3 2 m +1 3
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu 52 và 53
Trong giờ nghỉ ở một hội nghị toán, các đồng nghiệp hỏi một giáo sư xem ông ta có mấy con và chúng Trang 128
bao nhiêu tuổi. Giáo sư trả lời:
- Tôi có 3 con trai. Có một sự trùng hợp lý thú: ngày sinh của chúng đều là hôm nay. Tuổi của chúng
cộng lại bằng ngày hôm nay và đem nhân với nhau thì tích là 36.
Một đồng nghiệp nói:
- Chỉ như vậy thì chưa xác định được tuổi của bọn trẻ.
- Ô, đúng vậy. Tôi quên không nói thêm rằng: khi chúng tôi chờ sinh đứa thứ ba thì hai đứa lớn đã được
gửi về quê ở với ông bà.
- Xin cảm ơn ngài, giờ thì chúng ta đã biết tuổi của bọn trẻ.
Câu 52 (VD): Hỏi tuổi của mỗi cậu con trai. A. 3, 3, 4 B. 2, 2, 9 C. 1, 6, 6 D. 2, 3, 6
Câu 53 (NB): Hôm đó là ngày nào trong tháng. A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 54 đến 57
Có 6 học sinh làm chung công việc cưa gỗ, được chia thành ba nhóm, gọi theo tên họ, thứ tự là:
Nhóm I: Trần và Lê nhận những đoạn gỗ dài 2m.
Nhóm II: Đặng và Vũ nhận những đoạn gỗ dài 1.5m.
Nhóm III: Nguyễn và Hoàng nhận những đoạn gỗ dài 1m.
Trong đó Trần, Đặng, Nguyễn là các nhóm trưởng.
Cả ba nhóm đều phải cưa gỗ thành những đoạn dài 0.5m. Công việc hoàn thành, người ta thấy kết quả
được thông báo trên bảng ghi theo tên riêng như sau:
- Nhóm trưởng Tuấn và Minh cửa được 26 đoạn.
- Nhóm trưởng Phượng và Thanh cửa được 27 đoạn.
- Nhóm trưởng Tùng và Nghĩa cưa được 28 đoạn.
Câu 54 (VD): Đặng là họ của bạn nào? A. Phượng B. Thanh C. Tùng D. Tuấn
Câu 55 (VD): Bạn Tuấn mang họ gì? A. B. Trần C. D. Nguyễn
Câu 56 (VD): Bạn Minh mang họ gì? A. Trần B. Hoàng C. D.
Câu 57 (VD): Đáp án nào sau đây đúng? A. Lê Tùng
B. Trần Tùng C. Vũ Tùng D. Lê Thanh
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 58 đến 60
Trong một trường phổ thông cơ sở ở Hà Nội có 3 thầy giáo là Minh, Tuấn, Vinh dạy các môn Sinh vật,
Địa lý, Toán, Lịch sử, Tiếng Anh và Tiếng Pháp, mỗi thầy dạy hai môn.
Người ta biết về các thầy như sau:
- Thầy dạy Địa và thầy dạy Tiếng Pháp là láng giềng của nhau (1) Trang 129
- Thầy Minh trẻ nhất trong ba thầy (2)
- Thầy Tuấn, thầy dạy Sinh và thầy dạy Tiếng Pháp thường đi với nhau trên đường về nhà (3)
- Thầy dạy Sinh nhiều tuổi hơn thầy dạy Toán (4)
- Thầy dạy Tiếng Anh, thầy dạy Toán và thầy Minh khi rảnh rỗi thường hay đánh quần vợt với một thầy thứ tư (5)
Câu 58 (VD): Thầy Minh dạy môn gì?
A. Tiếng Pháp – Lịch sử B. Tiếng Pháp – Tiếng Anh
C. Lịch sử – Địa lý
D. Tiếng Anh – Lịch sử
Câu 59 (VD): Thầy Vinh dạy môn nào trong các môn sau? A. Toán B. Sinh C. Địa lý D. Lịch sử
Câu 60 (VD): Thầy Tuấn dạy những môn nào?
A. Toán – Tiếng Anh
B. Sinh – Địa lý
C. Tiếng Anh – Địa lý D. Toán – Địa lý
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 61 đến 63:
Hai tháng đầu năm 2020, lượng khách Quốc tế đến Việt Nam đạt 3,24 triệu lượt người, tăng 4,8% so với
cùng kỳ năm trước, đây là mức tăng thấp nhất kể từ năm 2016.
Câu 61 (NB): Hai tháng đầu năm 2019, lượng khách quốc tế đến Việt Nam đạt …. triệu lượt người ? A. 3,24 B. 3,09 C. 2,86 D. 2,21
Câu 62 (NB): Dựa vào dữ liệu ở trên hãy cho biết so với cùng kỳ năm trước thì lượng khách quốc tế qua
2 tháng đầu năm 2019 tăng bao nhiêu phần trăm? A. 8,04% B. 4,8% C. 13,28% D. 15%
Câu 63 (NB): Lượng khách quốc tế đến Việt Nam 2 tháng đầu năm 2020 nhiều hơn năm 2019 bao nhiêu
triệu lượt người? Trang 130
A. 0,65 triệu lượt
B. 0,23 triệu lượt
C. 0,38 triệu lượt
D. 0,15 triệu lượt
Câu 64 (TH): Các hành vi không khai báo, khai báo không trung thực hoặc che giấu hiện trạng bệnh của
bản thân hoặc người khác mắc bệnh truyền nhiễm nhóm A đều bị xử phạt theo quy định của pháp luật. Trang 131 Trang 132
Hành vi nào sau đây có mực xử phạt hành chính cao nhất:
A. Che giấu tình trạng bệnh của bản thân hoặc của người khác khi mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm
A. Từ chối hoặc trốn tránh việc áp dụng quyết định cách ly y tế của cơ quan có thẩm quyền.
B. Không tổ chức thực hiện cách ly y tế đối với người mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A.
C. Không thực hiện khai báo về kiểm dịch biên giới theo quy định; từ chối kiểm tra y tế đối với đối
tượng phải kiểm dịch y tế.
D. Không thực hiện yêu cầu kiểm tra và xử lý y tế đối với phương tiện vận tải trước khi ra khỏi vùng
có dịch trong tình trạng khẩn cấp về dịch.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 65 đến 66:
Câu 65 (TH): Ngày 29 tháng 2, giá xăng RON 95-III nhiều hơn giá xăng ES RON 92 bao nhiêu phần trăm? A. 4,2% B. 4,26% C. 4,3% D. 4,5%
Câu 66 (TH): Từ 15h ngày 29/02/2020, giá xăng E5 RON92 giảm …………… đồng/lít? A. 368 B. 525 C. 454 D. 157
Dựa vào các thông tin dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 67 đến 70. Trang 133
Câu 67 (VD): Số vụ tai nạn năm 2020 trong hai tháng đầu năm giảm bao nhiêu vụ? A. 368 B. 525 C. 454 D. 385
Câu 68 (VD): Hai tháng đầu năm 2020 so với hai tháng đầu năm 2016 số vụ tai nạn giao thông giảm từ
3618 vụ còn … vụ. A. 3465 B. 3345 C. 2368 D. 2822
Câu 69 (VD): Bình quân 1 ngày trong 2 tháng đầu năm 2020 có bao nhiêu vụ tai nạn giao thông? A. 39,5 B. 40 C. 39,2 D. 40,1
Câu 70 (VD): Tỉ lệ số người chết so với số người bị thương nhẹ trong 2 tháng đầu năm 2020 là: A. 63% B. 63,17% C. 64% D. 64,12% ĐÁP ÁN 41. B 42. A 43. A 44. A 45. D 46. C 47. C 48. B 49. D 50. A 51. A 52. C 53. B 54. A 55. D 56. B 57. B 58. A 59. B 60. D 61. B 62. C 63. D 64. D 65. B 66. D 67. C 68. C 69. A 70. B LỜI GIẢI
Câu 41. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đặt 3 2
t = x − 3x + 2 = f ( x) , dựa vào đồ thị hàm số đã cho tìm ra các nghiệm t . i Trang 134
Xét các phương trình f (x) = t , số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số i
y = f ( x) và đường thẳng y = t song song với trục hoành. i Giải chi tiết: Cách giải: Đặt 3 2
t = x − 3x + 2 = f ( x) khi đó phương trình trở thành 3 2
t −3t + 2 = 0 và hàm số t =1− 3  f (t ) 3 2
= t −3t + 2 có hình dáng y như trên. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f (t) = 0  t =1  t =1+ 3 
Với t = 1+ 3  f ( x) = 1+ 3 ( )
1 . Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f ( x) và đường thẳng y = 1+ 3 song song với trục hoành.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y = 1 +
3 cắt đồ thị hàm số y = f ( x) tại 1 điểm có hoành
độ dương duy nhất nên phương trình (1) có 1 nghiệm dương duy nhất.
Với t = 1 f (t ) =1(2) . Lập luận tương tự như trên ta thấy phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt.
Với t = 1− 3  f (t ) = 1− 3 (3) . Phương trình 3 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Vậy phương trình ban đầu có 5 nghiệm dương phân biệt.
Câu 42. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng công thức lãi kép. Giải chi tiết:
Số tiền anh A nhận được sau n tháng là: ( + n
r ) + A( + r )2 n A 1 1
+...+ A(1+ r) = A( + r)  + ( + r) + + ( + r) 1 1 1 1 ... 1    − + ( n n  1+ r −  r )   = A( + r) ( ) 1 1 1 1 ( = +  − + r ) A(1 r ). 100 1 1 r 3(1+ 0,7%) n
.(1+ 0,7%) −1  100  n  0, 7%   29,88
Vậy phải cần ít nhất 30 tháng để anh A có được nhiều hơn 100 triệu.
Câu 43. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: +) Tính số phần tử của không gian mẫu.
+) Tính số phần tử của biến cố.
Chọn chỗ cho từng học sinh nam, sau đó chọn chỗ cho học sinh nữ, sử dụng quy tắc nhân.
+) Tính xác suất của biến cố. Trang 135 Giải chi tiết:
Số phần tử của không gian mẫu là n () = 6!.
Gọi biến cố A : "Các bạn học sinh nam ngồi đối diện các bạn nữ".
Chọn chỗ cho học sinh nam thứ nhất có 6 cách.
Chọn chỗ cho học sinh nam thứ 2 có 4 cách (không ngồi đối diện học sinh nam thứ nhất)
Chọn chỗ cho học sinh nam thứ 3 có 2 cách (không ngồi đối diện học sinh nam thứ nhất, thứ hai).
Xếp chỗ cho 3 học sinh nữ : 3! cách.
n = 6.4.2.3!= 288 cách. AP( A) 288 2 = = . 6! 5
Câu 44. Chọn đáp án A Phương pháp giải:
+) Gọi số phức z = x + y . i
+) Modun của số phức z = x + yi là 2 2 z = x + y . +) Phương trình đườ 2 2 ng tròn tâm I ( ;
a b), bán kính R có dạng: ( x a) + ( y b) 2 = R . Giải chi tiết:
Gọi số phức z = x + y . i
(1+i) z −5+i = 2  (1+i)(x + yi)−5+i = 2  ( 2 2
x y − 5) + ( x + y + )
1 i = 2  ( x y − 5) + ( x + y + ) 1 = 4
 (x y)2 − (x y) + + (x + y)2 10 25
+ 2(x + y) +1= 4 2 2
 2x + 2y −8x +12y + 22 = 0 2 2
x + y − 4x + 6y +11 = 0
 (x − )2 + ( y + )2 2 3 = 2.
Vậy đường tròn biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện bài toán có tâm I (2; 3 − ), R = 2.
Câu 45. Chọn đáp án D Phương pháp giải: Phương trình mặt cầu tâm I ( ; a ; b c) và bán kính
R ( x a)2 + ( y b)2 + ( z c)2 2 : = R . Giải chi tiết: 2 2 2
Mặt cầu tâm I đi qua A IA = R R =
(1− 2) + (2−3) + (3− 4) = 3.
 (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 2 3 4 = 3. Trang 136
Câu 46. Chọn đáp án C (  P) ⊥ (Q) ( 
P) (Q) = d
Phương pháp giải:   a ⊥ (Q) a   (P) a d Giải chi tiết: (
SAB) ⊥ ( ABC) ( 
SAB) ( ABC) = AB
Gọi H là trung điểm của AB. Ta có: 
SH ⊥ ( ABC) SH   (SAB) SH AB ABC  vuông tại B 2 1 1 a 2 2 2 2 2
BC = AC AB = 3a a = a 2, S = A . B BC = . . a a 2 = ABC  2 2 2 A . B 3 a 3 S
AB đều  SH = = 2 2 2 3 1 1 a 3 a 2 a 6
Thể tích khối chóp S.ABC là : V = .SH.S = . . = . 3 ABC 3 2 2 12
Câu 47. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Đặt t = log cos x và tìm điều kiện của t.
- Thay vào phương trình đã cho đưa về phương trình ẩn t.
- Biến đổi điều kiện bài toán về điều kiện của phương trình vừa có được và tìm m. Giải chi tiết:
Điều kiện: cos x  0  x  + k,k  . 2 Ta có: 2 2 2
log cos x mlog cos x m + 4 = 0 2 2
 log cos x − 2mlog cos x m + 4 = 0. Trang 137
Đặt t = log cos x . Do 0  cos x 1 nên log cos x  0 hay t (−  ;0 . Phương trình trở thành 2 2
t − 2mt m + 4 = 0 ( ) * có 2 2 2 
 = m + m −4 = 2m −4 .
Phương trình đã cho vô nghiệm nếu và chỉ nếu phương trình (∗) vô nghiệm hoặc có 2 nghiệm (không nhất
thiết phân biệt) t , t thỏa mãn 0  t t . 1 2 1 2 TH1 : (∗) vô nghiệm 2  
 = 2m − 4  0  − 2  m  2 .
TH2 : (∗) có hai nghiệm thỏa mãn 0  t t 1 2 m  2  2   0 2m − 4  0 m  − 2     t
 + t  0  2m  0  m  0  2  m  2 . 1 2   2  t t  0 −m + 4  0 2 −  m  2  1 2    
Kết hợp hai trường hợp ta được m  (− 2;2).
Câu 48. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến số t = x. b b
Và tích phân không phụ thuộc vào biến f
 (x)dx = f  (t)dt a a Giải chi tiết: 4 f ( x ) Xét dxx 1 1
Đặt t = x dt =
dx dx = 2t.dt 2 x
Đổi cận x =1 t =1; x = 4  t = 2 4 f ( x ) 2 f (t) 2 Ta có dx =
.2t.dx = 2 f  
 (t)dt = 2.2 = 4. x t 1 1 1
Câu 49. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Gọi số học sinh nữ và học sinh nam của lớp học đó là: , x y (học sinh), ( * x, y  , x, y  30).
Gọi giá tiền của một cái bánh phô mai và một cốc cô-ca lần lượt là a, b (đô-la), ( * a, b  ).
Dựa vào giả thiết và điều kiện của các ẩn đã gọi, lập các phương trình và giải hệ phương trình để tìm số
học sinh nam và số học sinh nữ của lớp học đó. Trang 138 Giải chi tiết:
Gọi số học sinh nam và học sinh nữ của lớp học đó là: , x y (học sinh), ( * x, y
, y x  30).
Khi đó ta có: x + y = 30 ( ) 1
Gọi giá tiền của một cốc cô-ca và một cái bánh phô mai lần lượt là a, b (đô-la), ( * a, b  ).
Sau lần giải lao thứ nhất, cả lớp đã tiêu hết số tiền là: ax + by đô-la.
Sau lần giải lao thứ hai, cả lớp đã tiêu hết số tiền là: ay + bx đô-la.
Lần giải lao thứ hai, cả lớp tiêu ít hơn lần thứ nhất là 2 đô-la nên ta có phương trình:
ax + by − (ay + bx) = 2  a( x y) −b(x y) = 2  (a b)( x y) = 2 (2) Vì , a , b ,
x y đều là các số nguyên nên ta có: (2)  x y  1  ;  2 .
Lại có: x + y = 30 hay x + y là số chẵn nên x y cũng là số chẵn và x y x y  0.
x y = 2 ( ) 3 . x + y = 30 x =16 (tm)
Từ (1) và (3) ta có hệ phương trình:    x y = 2  y = 14  (tm)
Vậy lớp học đó có 16 bạn nam và 14 bạn nữ.
Câu 50. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Gọi số hộp lớn có chứa hộp nhỡ là x (cái), ( * x  , x  ) 11 .
Gọi số hộp nhỡ có chứa hộp nhỏ là y (cái), ( * y  , y  8).
Dựa vào điều kiện và các giả thiết của bài toán để lập phương trình và tìm tổng số cái hộp. Giải chi tiết:
Gọi số hộp lớn có chứa hộp nhỡ là x (cái), ( * x  , x  ) 11 .
Gọi số hộp nhỡ có chứa hộp nhỏ là y (cái), ( * y  , y  8).
Số cái hộp nhỡ là: 8x (cái).
Số cái hộp nhỏ là: 8 y (cái).
Số chiếc hộp lớn không chứa các hộp nhỡ là: 11− x (cái).
Số chiếc hộp nhỡ không chứa các hộp nhỏ là: 8x y (cái).
Theo đề bài ta có 102 cái hộp rỗng nên ta có phương trình:
11− x +8x y +8y =102  7x + 7y = 91  x + y =13
Ta có tổng số cái hộp là: 11+ 8x + 8y = 11+ 8( x + y) =11+ 8.13 =115 cái.
Câu 51. Chọn đáp án A Trang 139
Phương pháp giải: Dựa vào khái niệm số nguyên tố và hợp số. Giải chi tiết:
Đáp án sai là đáp án A vì Phủ định của mệnh đề “ * n   , 2
n + n +1 là một số nguyên tố” là mệnh đề “ * n   , 2
n + n +1 không phải là số nguyên tố” (Vì một số không là số nguyên tố thì chưa chắc đã là
hợp số, ví dụ: số 1).
Câu 52. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Phân tích số 36 thành tích của 3 số tự nhiên và cộng chúng lại: 36 =1 1
 36,1+1+36 = 38 (loại do không có ngày 38). 36 =12 1  8,1+ 2+18 = 21 36 =13 1  2,1+3+12 =16 36 =1 49,1+ 4 + 9 =14 36 =166,1+ 6 + 6 =13 36 = 229, 2 + 2 + 9 =13 36 = 236, 2 + 3+ 6 =11 36 = 334,3+ 3+ 4 =10
Theo bài ra ta có: Tuổi của 3 cậu con trai chưa xác định được ngay, chứng tỏ có 2 cậu con trai cùng tuổi
(sinh đôi) => Ngày hôm đó chỉ có thể là ngày 10 hoặc ngày 13.
Lại có: “khi chúng tôi chờ sinh đứa thứ ba thì hai đứa lớn đã được gửi về quê ở với ông bà”, tức là khi
chờ sinh cậu thứ ba thì hai cậu kia đã lớn và có thể gửi về cho ông bà => Cậu thứ nhất và cậu thứ hai là sinh đôi.
Do đó loại các trường hợp 2, 2, 9 và 3, 3, 6.
Vậy tuổi của các cậu con trai là 1, 6, 6.
Câu 53. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Dựa vào giả thiết: Tuổi của chúng cộng lại bằng ngày hôm nay. Giải chi tiết:
Dựa vào câu trên ta đã xác định được tuổi 3 cậu con trai lần lượt là 1, 6, 6.
Mà tuổi của chúng cộng lại bằng ngày hôm nay.
Vậy ngày hôm nay là ngày 13.
Câu 54. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Ta nhận thấy số đoạn gỗ cưa được của nhóm Đặng – Vũ phải là số chia hết cho 3 => Đó chính là nhóm Trang 140
Phương – Thanh (cưa được 27 đoạn).
Mà nhóm trưởng là Phượng. Vậy họ tên bạn nhóm trưởng là Đặng Phượng.
Câu 55. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Nhóm Tuấn – Minh cưa được 26 đoạn, là số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 => Đây chính là nhóm Nguyễn – Hoàng.
Mà Tuấn là nhóm trưởng, do đó bạn Tuấn có họ tên là Nguyễn Tuấn.
Câu 56. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Nhóm Đặng – Vũ phải là số chia hết cho 3 => Đó chính là nhóm Phương – Thanh (cưa được 27 đoạn).
Nhóm Tuấn – Minh chính là nhóm Nguyễn – Hoàng.
Mà bạn Tuấn có họ tên đầy đủ là Nguyễn Tuấn nên bạn Minh có họ tên đầy đủ là Hoàng Minh.
Câu 57. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Nhóm Đặng – Vũ chính là nhóm Phương – Thanh.
Nhóm Tuấn – Minh chính là nhóm Nguyễn – Hoàng.
=> Nhóm Trần – Lê chính là nhóm Tùng – Nghĩa.
Mà Tùng là nhóm trưởng, vậy đáp án đúng là Trần Tùng.
Câu 58. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Vì thầy Minh trẻ nhất trong ba thầy và thầy dạy Sinh nhiều tuổi hơn thầy dạy Toán nên thầy Minh không thể dạy môn Sinh.
Thầy Tuấn + thầy dạy môn Sinh + thầy dạy Tiếng Pháp thường đi với nhau trên đường về nhà => Thầy Minh dạy tiếng Pháp.
Thầy dạy Tiếng Anh + thầy dạy Toán + thầy Minh khi rảnh rỗi thường đánh quần vợt với thầy thứ 4 =>
Thầy Minh không dạy Toán và Tiếng Anh.
Thầy dạy môn Địa và tiếng Pháp là láng giềng của nhau, mà thầy Minh dạy tiếng Pháp (cmt) => Thầy
Minh không dạy môn Địa.
Vậy thầy Minh dạy môn tiếng Pháp và Lịch sử.
Câu 59. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết: Trang 141
Theo câu trên ta có Thầy Minh dạy Tiếng Pháp và Lịch sử.
Thầy Tuấn + thầy dạy môn Sinh + thầy dạy Tiếng Pháp thường đi với nhau trên đường về nhà => Thầy
Vinh dạy môn Sinh và không dạy tiếng Pháp.
Câu 60. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Suy luận logic từ các dữ kiện của bài toán. Giải chi tiết:
Theo các câu trên ta có Thầy Minh dạy Tiếng Pháp và Lịch sử. Thầy Vinh dạy môn Sinh.
Vì thầy dạy Tiếng Anh, thầy dạy Toán và thầy Minh khi rảnh rỗi thường hay đánh quần vợt với một thầy
thứ tư => Thầy dạy Toán thì không dạy Tiếng Anh.
Thầy dạy Sinh nhiều tuổi hơn thầy dạy Toán => Thầy Tuấn dạy Toán và Địa lý.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát hình ảnh, lấy thông tin tương ứng với câu hỏi. Chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Quan sát hình ảnh ta thấy: Hai tháng đầu năm 2019, lượng khách quốc tế đến Việt Nam đạt 3,09 triệu lượt người.
Câu 62. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào bảng dữ liệu ở trên, tìm số du khách đến Việt Nam hai tháng đầu năm 2019
và hai tháng đầu năm 2018.
Tìm lượng du khách đến Việt Nam năm 2019 tăng so với năm 2018 rồi tính tỉ số của số này với số du
khách đến Việt Nam năm 2018.
Tỉ số phần trăm của hai số , A B là: A : . B 100%. Giải chi tiết:
Dựa vào bảng dữ liệu ở trên ta thấy trong hai tháng đầu năm 2019 và đầu năm 2018, lượng du khách đến
Việt Nam lần lượt là: 3,09 triệu lượt người và 2,86 triệu lượt người.
Lượng du khách đến Việt Năm 2 tháng đầu năm 2019 tăng so với năm 2018 là: 3,09 − 2,86 = 0,23 (triệu lượt người).
Lượng du khách đến Việt Nam 2 tháng đầu năm 2019 tăng so với năm 2018 là: 0, 23: 2,86.100%  8,04%
Câu 63. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào bảng dữ liệu, tính số triệu lượt du khách tăng năm 2020 so với năm 2019
bằng số triệu lượt du khách năm 2020 – số triệu lượt du khách năm 2019. Giải chi tiết:
Lượng du khách đến Việt Nam hai tháng đầu năm 2020 nhiều hơn so với năm 2019 số triệu lượt là:
3, 24 − 3,09 = 0,15 triệu lượt người. Trang 142
Câu 64. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đọc dữ liệu hình ảnh, lấy thông tin cần thiết. Giải chi tiết:
Hành vi có mức xử phạt hành chính cao nhất là: Không thực hiện yêu cầu kiểm tra và xử lý y tế đối với
phương tiện vận tải trước khi ra khỏi vùng có dịch trong tình trạng khẩn cấp về dịch. Với mức phạt: 20-30 triệu đồng.
Câu 65. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Đọc số liệu, thực hiện phép trừ. Giải chi tiết: Ngày 29/2/2020:
Giá xăng RON 95-III: 19 127 đồng / lít
Giá xăng ES RON 92: 18 346 đồng/ lít 19127 −18346
So với giá xăng ES RON 92 thì giá xăng RON 95-III nhiều hơn: .100%  4, 26% . 18346
Câu 66. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Ngày 14/2/2020:
Giá xăng E5 RON92: 18 503 đồng/ lít. Ngày 29/2/2020:
Giá xăng ES RON 92: 18 346 đồng/ lít.
Tính hiệu của hai giá xăng trên. Giải chi tiết:
Ngày 14/2/2020: Giá xăng E5 RON92: 18 503 đồng/ lít.
Ngày 29/2/2020: Giá xăng ES RON 92: 18 346 đồng/ lít.
Từ 15h ngày 29/02/2020, giá xăng E5 RON92 giảm 18503 −18346 = 157 (đồng/lít)
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Dựa vào biểu đồ, xác định số vụ tai nạn giao thông hai tháng đầu năm 2019 và 2020.
Sau đó tính số vụ tai nạn giảm từ năm 2020 so với năm 2019. Giải chi tiết:
Dựa vào biểu đồ ta thấy số vụ tai nạn hai tháng đầu năm 2020 và 2019 lần lượt là: 2368 vụ và 2822 vụ.
Số vụ tai nạn năm 2020 trong hai tháng đầu năm giảm là: 2822 − 2368 = 454 (vụ).
Câu 68. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ. Giải chi tiết:
Dựa vào biểu đồ ta thấy Hai tháng đầu năm 2020 so với hai tháng đầu năm 2016 số vụ tai nạn giao thông
giảm từ 3618 vụ còn 2368 vụ.
Câu 69. Chọn đáp án A Trang 143
Phương pháp giải: Lấy số vụ tai nạn giao thông trong 2 tháng chia cho 60 ngày. Giải chi tiết:
Năm 2020 tháng 1 có 31 ngày, tháng 2 có 29 ngày => 2 tháng đầu năm 2020 có 31 + 29 = 60 ngày. 2368
Vậy bình quân 1 ngày trong 2 tháng đầu năm 2020 có: = 39,5 (vụ). 60
Câu 70. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ xác định số người bị thương nhẹ và số người chết 2 tháng đầu năm 2020.
Tỉ lệ số người chết so với số người bị thương nhẹ trong 2 tháng đầu năm 2020 là:
Số người chết/ số người bị thương nhẹ . 100% Giải chi tiết:
Dựa vào biểu đồ ta thấy: 2 tháng đầu năm 2020 có:
1781 người bị thương nhẹ. 1125 người chết.
Vậy tỉ lệ số người chết so với số người bị thương nhẹ trong 2 tháng đầu năm 2020 là 1125 .100% = 63,17% . 1781
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI THỬ NĂM 2022
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(ĐỀ 10)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41 (VD): Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + m có đồ thị (C). Để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm , A ,
B C sao cho C là trung điểm của AB thì giá trị của tham số m là: A. m = 2 −
B. m = 0 C. m = 4 − D. 4 −  m  0
Câu 42 (VD): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết rằng số phức 2
z có điểm biểu diễn nằm trên trục hoành. A. Trục tung B. Trục tung
C. Đường phân giác góc phần tư (I) và góc phần tư (III)
D. Trục tung và trục hoành Câu 43 (TH): Cho đa diện ABCDEF A ,
D BE,CF đôi một song song,
AD ⊥ ( ABC), AD + BE + CF = 5 và S
=10. Thể tích đa diện ABCDEF bằng: ABC Trang 144 15 50 15 A. 50 B. C. D. 2 3 4 8
Câu 44 (TH): Đổi biến x = 4sin t của tích phân 2 I = 16 − 
x dx ta được: 0   4 4 A. 2 I = −16 cos  tdt
B. I = 8 (1+ cos 2t)dt 0 0   4 4 C. 2 I = 16 sin  tdt
D. I = 8 (1− cos 2t)dt 0 0
Câu 45 (TH): Đặt a = log 4, b = log 4. Hãy biểu diễn log 80 theo a và b. 3 5 12 2 2a − 2ab + 2 A. log 80 = B. log 80 = a ab . 12 ab + b 12 ab a + 2ab 2 2 − 2 C. log 80 = D. log 80 = a ab 12 12 ab + b ab
Câu 46 (TH): Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều là 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là: A. 121 B. 66 C. 132 D. 54
Câu 47 (VD): Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ
thứ nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. Tính xác suất để có ít nhất một viên bi trúng vòng 10. A. 0,9625 B. 0,325 C. 0,6375 D. 0,0375
Câu 48 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) có phương trình
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 2 3
= 50 . Trong số các đường thẳng sau, mặt cầu (S ) tiếp xúc với đường thẳng nào? x +1 y − 2 z + 3 A. = =
B. Trục Ox
C. Trục Oy D. Trục 2 1 1 − Oz
Câu 49 (VD): Trên một cánh đồng cấy 60ha lúa giống mới và 40ha lúa giống cũ, hu hoạch được tất cả
460 tấn thóc. Hỏi năng suất lúa mới trên 1 ha là bao nhiêu, biết rằng 3 ha trồng lúa mới thu hoạch được ít
hơn 4 ha trồng lúa cũ là 1 tấn. A. 5 tấn B. 4 tấn C. 6 tấn D. 3 tấn
Câu 50 (VD): Cho hai vòi nước cùng lúc chảy vào một bể cạn. Nếu chảy riêng từng vòi thì vòi thứ nhất
chảy đầy bể nhanh hơn bòi thứ hai 4 giờ. Khi nước đầy bể, người ta khóa vòi thứ hai lại, đồng thời mở vòi
thứ ba cho nước chảy ra thì sau 6 giờ bể cạn nước. Khi nước trong bể đã cạn mở cả ba vòi thì sau 24 giờ
bể lại đầy nước. Hỏi nếu chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau bao lâu đầy bể nước? A. 9 giờ B. 7 giờ C. 10 giờ D. 8 giờ Trang 145
Câu 51 (VD): Trên một tấm bìa cac-tông có ghi 4 mệnh đề sau:
I. Trên tấm bìa này có đúng một mệnh đề sai.
II. Trên tấm bìa này có đúng hai mệnh đề sai.
III. Trên tấm bìa này có đúng ba mệnh đề sai.
IV. Trên tấm bìa này có đúng bốn mệnh đề sai.
Hỏi trên tấm bìa trên có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 52 (TH): Giả sử rằng trong một trường học nào đó, các mệnh đề sau là đúng:
+) Có một số học sinh không ngoan.
+) Mọi đoàn viên đều ngoan.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Có một số học sinh là đoàn viên.
B. Có một số đoàn viên không phải là học sinh
C. Có một số học sinh không phải là đoàn viên.
D. Không có học sinh nào là đoàn viên.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56:
Trong một thành phố, hệ thống giao thông bao gồm một tuyến xe điện ngầm và một tuyến xe buýt.
+) Tuyến xe điện ngầm đi từ T đến R đến S đến G đến H đến I, dừng lại ở mỗi bến, sau đó quay lại, cũng
dừng ở các bến đó theo thứ tự ngược lại.
+) Tuyến xe buýt đi từ R đến W đến L đến G đến F, dừng lại ở mỗi bến, sau đó quay lại, cũng dừng ở các
bến đó theo thứ tự ngược lại.
+) Trên mỗi tuyến, có những xe buýt và xe điện thường, loại này dừng ở mỗi bến. Trong giờ cao điểm, có
một chiếc xe buýt express mà chỉ dừng ở các bến R, L và F, quay trở lại, cũng chỉ dừng ở ba bến nói trên
theo thứ tự ngược lại.
+) Một hành khách có thể chuyển từ tuyến xe điện hay xe buýt sang tuyến kia khi xe buýt và xe điện dừng
lại ở bến có cùng tên.
+) Không thể chuyển từ xe buýt express sang xe buýt thường.
+) Trong thành phố không còn loại phương tiện giao thông công cộng nào khác.
Câu 53 (VD): Để đi bằng phương tiện giao thông công cộng từ I đến W trong giờ cao điểm, một hành
khách phải làm gì sau đây?
A. Đổi sang xe buýt ở G. B. Chỉ dùng xe điện ngầm.
C. Lên một chiếc xe buýt thường.
D. Lên xe buýt đi qua L.
Câu 54 (TH): Nếu một vụ cháy làm đóng cửa đoạn đường điện ngầm ở R, nhưng xe điện ngầm vẫn chạy
được từ I đến S và xe buýt vẫn dừng ở R, một hành khách bất kỳ KHÔNG THỂ đi bằng phương tiện giao
thông công cộng đến A. F B. L C. R D. T Trang 146
Câu 55 (VD): Chỉ sử dụng xe buýt, hành khách KHÔNG THỂ đi bằng phương tiện giao thông công cộng từ A. F đến W B. G đến R C. L đến H D. L đến R
Câu 56 (VD): Để di chuyển bằng phương tiện giao thông công cộng từ S đến I, hành khách phải đi qua
các bến nào sau đây?
A. chỉ G và H
B. chỉ F, G và H
C. chỉ H, L và W D. chỉ F, H, L và W
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60:
Hai nam ca sĩ, P và S; hai nữ ca sĩ, R và V; hai danh hài nam, T và W; và hai danh hài nữ, Q và U, là tám
nghệ sĩ sẽ biểu diễn tại Nhà hát vào một buổi tối. Mỗi một nghệ sĩ biểu diễn một mình và đúng một lần
trong buổi tối đó. Các nghệ sĩ có thể biểu diễn theo một thứ tự bất kỳ, thoả mãn các yêu cầu sau:
+) Các ca sĩ và các danh hài phải diễn xen kẽ nhau trong suốt buổi biểu diễn.
+) Người diễn đầu tiên phải là một nữ nghệ sĩ và người thứ hai là một nam nghệ sĩ.
+) Người diễn cuối cùng phải là một nam ca sĩ.
Câu 57 (TH): Nghệ sĩ nào sau đây có thể là người biểu diễn cuối cùng? A. R B. S C. T D. V
Câu 58 (VD): Nếu P biểu diễn ở vị trí thứ tám, ai dưới đây phải biểu diễn ở vị trí thứ hai? A. R B. S C. T D. V
Câu 59 (VD): Nếu R biểu diễn ở vị trí thứ tư, nghệ sĩ nào sau đây phải biểu diễn ở vị trí thứ sáu? A. P B. S C. U D. V
Câu 60 (VD): Nếu T biểu diễn ở vị trí thứ ba thì W phải biểu diễn ở vị trí thứ mấy?
A. thứ nhất hoặc thứ năm
B. thứ hai hoặc thứ năm
C. thứ tư hoặc thứ bảy
D. thứ năm hoặc thứ bảy
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63:
Theo thống kê của một trường phổ thông về những khoảng dự trù phân bổ kinh phí năm 2019 được mô tả
bởi biểu đồ trên, tổng số tiền trường này dự trù phải chi là 2 tỉ đồng, tăng khoảng 200 triệu so với năm Trang 147
2018. Do đó, tổng số tiền chi cho mua sách năm 2019 sẽ tăng 38 triệu so với năm 2018.
Câu 61 (TH): Trong năm 2019, trường phổ thông đó phải chi bao nhiêu tiền cho lương cán bộ quản lí ?
A. 900 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 400 triệu đồng D. 200 triệu đồng
Câu 62 (TH): Lương chi cho cán bộ quản lí ít hơn lương chi cho giáo viên bao nhiêu phần trăm? A. 15%. B. 30%. C. 10%. D. 50%.
Câu 63 (VD): Trong năm 2018, nhà trường đã dành khoảng bao nhiêu phần trăm tổng lượng chi vào mua sách ? A. 10%. B. 15%. C. 9%. D. 12%.
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 66:
Biểu đồ trên cho biết thông tin về số lượng film được sản xuất ở 4 quốc gia, thống kê theo từng năm. Trục
tung biểu thị số lượng film; trục hoành biểu thị thông tin của mỗi năm.
Câu 64 (TH): Trong giai đoạn 1998-2001, trung bình mỗi năm Thái Lan sản xuất được khoảng bao nhiêu film? A. 85 B. 63 C. 15,75 D. 17,5
Câu 65 (VD): Năm nào số film Mỹ sản xuất chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số film 4 quốc gia đã sản xuất? A. Năm 1998 B. Năm 1999 C. Năm 2000 D. Năm 2001
Câu 66 (TH): Trong năm 2001, số film Việt Nam sản xuất nhiều hơn số film Thái Lan sản xuất bao nhiêu phần trăm ? A. 32,4% B. 47,8% C. 6% D. 3,7%
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 67 đến 70:
Số giờ làm việc trung bình đối với người Số giờ làm việc trung bình đối với người Đất nước lao động toàn thời gian lao động bán thời gian Trang 148 Nữ Nam Nữ Nam Hy Lạp 39,9 42,5 29,3 30 Hà Lan 38 38 29,2 28,3 Anh 37 37,5 28 29 Nga 39,2 40,4 34 32
Câu 67 (VD): Đối với người lao động nữ làm việc toàn thời gian, số giờ làm việc trung bình ở Hà Lan
chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số giờ làm việc trung bình của nữ làm việc toàn thời gian ở cả 4 quốc gia? A. 25,9% B. 31% C. 24,7% D. 27,9%
Câu 68 (VD): Số giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán thời gian) ở Hy Lạp
nhiều hơn số giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán thời gian) ở Anh là bao nhiêu phần trăm? A. 4% B. 7,2% C. 6,1% D. 3%
Câu 69 (VD): Ở quốc gia nào, số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ cao hơn những quốc gia còn lại? A. Hy Lạp B. Hà Lan C. Anh D. Nga
Câu 70 (VD): Số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ (toàn thời gian và bán thời gian) ít hơn
số giờ làm việc trung bình của người lao động nam (toàn thời gian và bán thời gian) là bao nhiêu phần trăm? A. 4% B. 1,1% C. 5% D. 3% ĐÁP ÁN 41. A 42. D 43. C 44. B 45. C 46. D 47. A 48. A 49. A 50. D 51. D 52. C 53. A 54. D 55. C 56. A 57. B 58. B 59. D 60. D 61. B 63. B 63. C 64. C 65. A 66. A 67. C 68. B 69. D 70. B GIẢI CHI TIẾT
Câu 41. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thỏa mãn một điểm là trung
điểm của hai điểm còn lại nếu và chỉ nếu trung điểm đó chính là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. Giải chi tiết:
Vì đồ thị của hàm đa thức bậc ba luôn có tâm đối xứng I (x ; y có hoành độ x là nghiệm của phương 0 0 ) 0 trình  y ( x = 0 0 )
Vậy đồ thị (C ) cắt trục hoành tại ba điểm , A ,
B C sao cho C là trung điểm của AB C là tâm đối xứng của (C ) 2
Ta có: y = 3x + 6x y = 6x + 6 Trang 149  
y = 0  6x + 6 = 0  x = 1
−  y = m+ 2  C ( 1 − ;m+ 2)
Lại có: C Ox m + 2 = 0  m = 2 − .
Câu 42. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phương pháp tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức:
Bước 1: Gọi số phức z = x + yi có điểm biểu diễn là M ( ; x y).
Bước 2: Thay z vào đề bài ⇒ phương trình:
+) Đường thẳng: Ax + By + C = 0. +) Đường tròn: 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0. +) Parabol: 2
y = ax + bx + . c 2 2 x y +) Elip: + = 1. 2 2 a b Giải chi tiết:
Giả sử z = a + bi ( , a b
) ta có: z = (a +bi)2 2 2 2
= a b + 2ab .i a = 0 Số phức 2
z có điểm biểu diễn nằm trên trục hoành  2ab = 0  .  b = 0
Câu 43. Chọn đáp án C 5
Phương pháp giải: Chọn điểm rơi: Chọn AD = BE = CD = và tính thể tích khối lăng trụ tam giác 3
theo công thức V = Bh với B là diện tích đáy, h là chiều cao. Giải chi tiết: 5
Chọn AD = BE = CD =
thì đa diện là hình lăng trụ đứng AB .
C DEF có diện tích đáy S =10 và 3 ABC 5 chiều cao AD = . 3 5 50 V = S .AD = 10. = . ABC.DEF ABC 3 3
Câu 44. Chọn đáp án B
x = a t = a
Phương pháp giải: +) Bước 1: Đặt x = u (t), đổi cận  .
x = b t =  b
+) Bước 2: Lấy vi phân hai vế: dx = u(t)dt.
+) Bước 3: Biến đổi f ( x) dx = f u (t).u
 (t) dt = g (t )dt. Trang 150 b b
+) Bước 4: Khi đó ta có biểu thức: f ( x)dx = 
g(t)dt. a aGiải chi tiết:
Đặt x = 4sin t dx = 4costdt
x = 0  t = 0  Đổi cận:   . x = 8  t =  4    4 4 4 Khi đó ta có: 2 2 I = 4
16 −16sin t cos tdt = 16 cos tdt = 8   (1+cos2t)dt. 0 0 0
Câu 45. Chọn đáp án C  log b log b =  c a log  a c  1
Phương pháp giải: Sử dụng các công thức: log b = . a log  a b log bc b c a ( ) = log + log  a aGiải chi tiết: Ta có: 2 80 = 4 .5;12 = 3.4 2
 log 80 = log 4 + log 5 = 2log 4 + log 5 12 12 12 12 12 2 1 2 1 = + = + log 12 log 12 log 3 +1 log 4 + log 3 4 5 4 5 5 2 1 2a a 2ab + = + = + a b a + b (a + ) = . 1 1 1 ab + + b 1 + b a a
Câu 46. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Đếm số cách chọn hai trong 12 cạnh rồi trừ đi số cạnh của đa giác. Giải chi tiết:
Cứ 2 đỉnh của đa giác sẽ tạo thành 1 đoạn thẳng (bao gồm cả cạnh của đa giác và đường chéo của đa giác đó).
Từ 12 đỉnh, số đoạn thẳng tạo thành là 2
C = 66 đoạn thẳng. 12
Trong 66 đoạn thẳng trên có 12 đoạn thẳng là cạnh của đa giác trên.
Vậy số đường chéo của đa giác đó là 66 −12 = 54 .
Câu 47. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp tính xác suất của biến cố đối: Trang 151
- Tính xác suất để không có viên bi nào trúng vòng 10.
- Từ đó suy ra kết quả của bài toán. Giải chi tiết:
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một viên trúng vòng 10”.
Khi đó biến cố đối của biến cố A là: A : “Không có viên nào trúng vòng 10”.
P( A) = (1− 0,75).(1−0,85) = 0,0375
P( A) =1− P( A) =1− 0,0375 = 0,9625
Câu 48. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Từ phương trình mặt cầu (S ) xác định tâm và bán kính mặt cầu.
- Tính khoảng cách từ I đến các đường thẳng ở các đáp án.
- Mặt cầu S (I; R) tiếp xúc với đường thẳng d khi và chỉ khi d ( I;d ) = R . Giải chi tiết: 2 2 2
Mặt cầu ( S ) :( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z −3) = 50 có tâm I (1; 2 − ; )
3 , bán kính R = 50 = 5 2 .
Đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu (S ) khi và chỉ khi d (I;d ) = R .
Thử lần lượt các đáp án ta có:
d ( I Ox) = y + z = (− )2 2 2 2 ; 2
+ 3 = 13  R , do đó loại đáp án B. I I d (I Oy) 2 2 2 2 ;
= x + z = 1 +3 = 10  R , do đó loại đáp án C. I I
d ( I Oz) = x + y = + (− )2 2 2 2 ; 1 2
= 5  R , do đó loại đáp án D. I I
Câu 49. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
- Gọi năng suất lúa mới và lúa cũ trên 1 ha lần lượt là ; x y ( ;
x y  0) , đơn vị tấn/ha.
- Dựa vào giả thiết: “cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ, thua hoạch được tất cả 460 tấn thóc”
để lập phương trình thứ nhất.
- Dựa vào giả thiết: “- Dựa vào giả thiết: “cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ, thua hoạch được
tất cả 460 tấn thóc” để lập phương trình thứ hai.
- Giải hệ phương trình vừa lập được bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số và kết luận. Giải chi tiết:
Gọi năng suất lúa mới và lúa cũ trên 1 ha lần lượt là ; x y ( ;
x y  0) , đơn vị tấn/ha.
Vì cấy 60 ha lúa giống mới và 40 ha lúa giống cũ, thua hoạch được tất cả 460 tấn thóc nên ta có phương
trình: 60x + 40y = 460 . Trang 152
Vì 3ha trồng lúa mới thu hoạch được ít hơn 4ha trồng lúa cũ là 1 tấn nên ta có phương trình 4y − 3x =1
Khi đó ta có hệ phương trình: 4y − 3x =1  3 − 0x + 40y =10 90  x = 450 x = 5        (tm).
60x + 40y = 460
60x + 40t = 460 4y − 3x =1 y = 4
Vậy năng suất lúa mới trên 1 ha là 5 tấn.
Câu 50. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Gọi thời gian mà vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là x (giờ) ( x  0)
- Suy ra thời gian mà vòi thứ hai chảy riêng đầy bể.
- Tính trong một giờ mỗi vòi chảy được bao nhiêu phần của bể.
- Dựa vào giả thiết: “mở cả ba vòi thì sau 24 giờ bể lại đầy nước” để lập phương trình.
- Giải phương trình vừa lập được và kết luận. Giải chi tiết:
Gọi thời gian mà vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể là x (giờ) ( x  0)
⇒ Thời gian mà vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là x + 4 (giờ). Trong một giờ: 1
- Vòi thứ nhất chảy được (bể) x 1
- Vòi thứ hai chảy được (bể) x + 4 1
- Vòi thứ ba chảy được (bể). 6
Khi mở cả ba vòi thì vòi thứ nhất và vòi thứ hai chảy vào bể còn vòi thứ ba cho nước trong bể chảy ra, và
sau 24 giờ bể lại đầy nước nên ta có phương trình: 1 1 1 1 2x + 4 5 2 + − =  x x x x x + x ( x + ) =  48 + 96 = 5 + 20 4 6 24 4 24 x = 8 (tm) 2 
 5x − 28x − 96 = 0  12  x = − (ktm)  5
Vậy chỉ dùng vòi thứ nhất thì sau 8 giờ bể sẽ đầy nước.
Câu 51. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phân tích từng mệnh đề để loại trừ và chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
- Giả sử mệnh đề I đúng. Tức là trên tấm bìa chỉ có 1 mệnh đề I là đúng, 3 mệnh đề còn lại là sai. Tức là Trang 153
mệnh đề II sai. Hay nói cách khác, trên tấm bìa phải có 2 mệnh đề đúng. Điều này mâu thuẫn với điều giả
sử. Nên mệnh đề I sai.
- Giả sử mệnh đề II đúng. Tức là trên tấm bài này có 2 mệnh đề đúng và 2 mệnh đề sai. Mà theo trên thì
mệnh đề I sai. Nên hai mệnh còn lại là mệnh đề III, mệnh đề IV phải có 1 mệnh đề sai và 1 mệnh đề đúng.
Nếu mệnh đề III đúng thì mệnh đề II sai, nếu mệnh đề IV đúng thì mệnh đề II cũng sai nên mâu thuẫn với
giả thiết. Hay mệnh đề II sai.
- Giả sử mệnh đề III đúng. Nghĩa là có 3 mệnh đề sai I, II, IV. Điều này thỏa mãn vì mệnh đề I, II đã sai
(theo trên), mệnh đề IV sai vì mệnh đề III đã đúng nên IV phải là mệnh đề sai.
- Giả sử mệnh đề IV đúng thì điều này mâu thuẫn với chính nó vì mệnh đề IV nói có 4 mệnh đề sai nên
IV phải là mệnh đề sai.
Vậy có 3 mệnh đề sai và 1 mệnh đề đúng.
Câu 52. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích từ giả thiết để suy ra đáp án Giải chi tiết:
Vì “Có 1 số học sinh không ngoan” và “Mọi đoàn viên đều ngoan” là các mệnh đề đúng. Nên ta suy ra
được số học sinh không ngoan chắc chắn không là đoàn viên. Vì vậy nên khẳng định đúng là C.
Ta sẽ thấy rằng (A) không đúng, vì có thể không có học sinh nào là đoàn viên. (B), (D) không đúng vì
mọi đoàn viên vẫn có thể là học sinh.
Câu 53. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Phân tích từ các dữ kiện đề bài, dùng phương pháp suy luận đơn giản để chọn đáp án Giải chi tiết:
Xe điện ngầm: T => R => S => G => H => I Xe buýt:
R => W => L=> G => F
Xe buýt Express: R => L => F
Để đi từ I đến W hành khách bắt buộc phải đi tàu điện ngầm từ I đến G sau đó đổi sang xe buýt ở G và đi từ G đến W.
Câu 54. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phân tích đề bài và chú ý đến các bến mà xe điện ngầm có thể dừng. Giải chi tiết:
Xe điện ngầm: T => R => S => G => H => I Xe buýt:
R => W => L => G => F Trang 154
Xe buýt Express: R => L => F
Nếu đóng cửa đoạn điện ngầm ở R thì một hành khách không thể đi đến T vì chỉ có xe điện ngầm đi từ R
đến T mà R lại đóng cửa.
Câu 55. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: Phân tích đề bài và chú ý đến các bến mà các loại xe có thể dừng Giải chi tiết:
Xe điện ngầm: T => R => S => G => H => I Xe buýt:
R => W => L => G => F
Xe buýt Express: R => L => F
+) Đáp án A: Đúng vì hành khách đi xe buýt từ F => G => L => W => R
+) Đáp án B: Đúng vì hành khách đi xe buýt thường từ G => L rồi đổi tuyến qua xe buýt Express ở L rồi đi tiếp đến R
+) Đáp án C sai vì chỉ có xe điện ngầm dừng ở bến H.
+) Đáp án D đúng vì hành khách đi xe buýt từ L => W => R
Câu 56. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: Phân tích đề bài và chú ý đến các bến mà các loại xe có thể dừng. Giải chi tiết:
Xe điện ngầm: T => R => S => G => H => I Xe buýt:
R => W => L => G => F
Xe buýt Express: R => L => F
Vì chỉ có xe điện ngầm đi được đến bến I nên chắc chắn khi đi từ S đến I hành khách phải đi qua hai bến G và H.
Câu 57. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Phân tích dựa vào điều kiện: Người diễn cuối cùng phải là một nam ca sĩ. Giải chi tiết:
Vì người diễn cuối cùng phải là một nam ca sĩ mà có hai nam ca sĩ là P và S nên S có thể biểu diễn cuối cùng.
Câu 58. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: Phân tích để có vị trí chẵn là các ca sĩ sau đó dựa vào dữ kiện “Người thứ hai là một
nam nghệ sĩ” để chọn đáp án. Giải chi tiết:
Vì các ca sĩ và các danh hài phải diễn xen kẽ nhau trong suốt buổi biểu diễn mà biểu diễn vị trí thứ 8 là P
– một nam ca sĩ nên các ca sĩ sẽ biểu diễn ở các vị trí chẵn 2-4-6-8
Lại có người thứ hai là một nam nghệ sĩ nên người đó phải là một nam ca sĩ, như vậy nam ca sĩ còn lại S
sẽ là người biểu diễn ở vị trí thứ 2.
Câu 59. Chọn đáp án D Trang 155
Phương pháp giải: Phân tích để có vị trí chẵn là các ca sĩ sau đó dựa vào dữ kiện đề bài và các dữ kiện
còn lại để chọn đáp án Giải chi tiết:
Vì các ca sĩ và các danh hài phải diễn xen kẽ nhau trong suốt buổi biểu diễn mà biểu diễn vị trí thứ 4 là R
– một nữ ca sĩ nên các ca sĩ sẽ biểu diễn ở các vị trí chẵn 2 – 4 – 6 – 8
Lại có người biểu diễn cuối phải là nam ca sĩ và người biểu diễn thứ 2 là 1 nam nghệ sĩ nên ở vị trí thứ 2
và thứ 8 phải là 2 nam ca sĩ.
Do đó vị trí thứ 6 là nữ ca sĩ còn lại V.
Câu 60. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: Phân tích để có vị trí chẵn là các ca sĩ và vị trí lẻ là các danh hài sau đó dựa vào dữ
kiện đề bài và các dữ kiện còn lại để chọn đáp án Giải chi tiết:
Vì các ca sĩ và các danh hài phải diễn xen kẽ nhau trong suốt buổi biểu diễn mà biểu diễn vị trí thứ 3 là T
– một nam danh hài nên các danh hài sẽ biểu diễn ở các vị trí lẻ 1 – 3 – 5 – 7
Lại có người biểu diễn đầu là một nữ nghệ sĩ nên vị trí số 1 là một nữ danh hài.
Như vậy vị trí thứ nhất là nữ danh hài còn lại vị trí thứ 5 và thứ 7 thuộc về nữ danh hài còn lại và W.
Như vậy nam danh hài W có thể biểu diễn ở vị trí thứ 5 hoặc thứ 7.
Câu 61. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Đọc số liệu trên biểu đồ, xác định số % kinh phí chi cho lương cán bộ quản lí.
- Biết tổng kinh phí, số phần trăm, từ đó tính số tiền lương cán bộ quản lí. Giải chi tiết:
Biểu đồ có lương cán bộ quản lí chiếm 15%.
Trong năm 2019, trường phổ thông đó chi số tiền cho lương cán bộ quản lí là : 9 8 2 1  0 :100 1  5 = 3 1
 0 (đồng) hay 300 triệu đồng.
Câu 63. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Xác định số phần trăm dành cho lương cán bộ quản lí và lương giáo viên. - Tính sự chênh lệch. Giải chi tiết:
Biểu đồ có lương giáo viên chiếm 45%; lương cán bộ quản lí chiếm 15%.
Lương cán bộ quản lí ít hơn lương chi cho giáo viên theo phân bổ dự trù kinh phí năm là : 45% −15% = 30%.
Câu 63. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Tìm tổng số tiền kinh phí dự trù năm 2018.
- Tìm số tiền chi cho sách năm 2019, năm 2018.
- Tính số % kinh phí chi cho mua sách của năm 2018. Giải chi tiết: Trang 156
Năm 2018 có kinh phí dự trù là : 9 8 2 1  0 −200 =18 1  0 (đồng)
Số tiền chi cho mua sách năm 2018 là : 9 6 6 2 1  0 :100 1  0−38 1  0 =162 1  0 (đồng)
Số tiền chi cho mua sách năm 2018 chiếm số phần trăm tổng kinh phí dự trù của năm đó là : 6  ( 8 162 10 : 1810 )100 = 9%
Câu 64. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Đọc số liệu về số film Thái Lan sản xuất được trong mỗi năm trên biểu đồ.
- Tính giá trị trung bình cộng. Giải chi tiết:
Trong giai đoạn 1998 - 2001, trung bình mỗi năm Thái Lan sản xuất được khoảng số film là : (8+15+17+2 ) 3 : 4 =15, 75 (film)
Câu 65. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Tính tỉ lệ film Mỹ so với tổng số film của 4 quốc gia trong từng năm.
- So sánh và chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Năm 1998: 85: (85+50 +8+15) = 0,53797
Năm 1999: 85: (85+52 +15+9) = 0,52795
Năm 2000: 80 : (80 + 70 +17 +12) = 0,44692
Năm 2001: 90: 90 : (90 +88+ 23+34) = 0,38297
Vậy năm 1998, film Mỹ sản xuất có tỉ lệ cao nhất.
Câu 66. Chọn đáp án A
Phương pháp giải: - Xác định số film Thái Lan, Việt Nam trong biểu đồ, cột 2011. - Tính số %. Giải chi tiết:
Năm 2011 có 23 film do Thái Lan sản xuất, 34 film do Việt Nam sản xuất.
Số film do Việt Nam sản xuất nhiều hơn so với Thái Lan số phần trăm là : (34− 2 − ) 3 : 34 1  00 = 32,4%
Câu 67. Chọn đáp án C
Phương pháp giải: - Đọc số giờ làm việc trung bình của nữ lao động toàn thời gian tại Hà Lan; tại 3
quốc gia còn lại và tính tổng của cả 4 quốc gia. - Tính %. Giải chi tiết:
Số giờ làm việc trung bình của nữ lao động làm việc toàn thời gian chiếm số phần trăm so với tổng số giờ
làm việc trung bình của nữ lao động làm việc toàn thời gian của cả 4 quốc gia là : Trang 157
38 : (39,9 + 38 + 37 + 39, 2) 1  00% = 24,66%  24,7%
Câu 68. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Tính số giờ làm việc trung bình của người lao động của Hy Lạp; Anh.
- Tính sự chênh lệch rồi tìm %. Giải chi tiết:
Số giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán thời gian) ở Hy Lạp nhiều hơn số
giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán thời gian) ở Anh là số giờ là :
(39,9+42,5+29,3+30)−(37+37,5+28+29) =10,2
Số giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán thời gian) ở Hy Lạp nhiều hơn số
giờ làm việc trung bình của người lao động (toàn thời gian và bán thời gian) ở Anh là số phần trăm là :
10, 2 : (39,9 + 42,5 + 29,3+ 30) 1  00% = 7,2%
Câu 69. Chọn đáp án D
Phương pháp giải: - Tính tổng thời gian trung bình của lao động nữ toàn thời gian và bán thời gian của cả 4 nước.
- So sánh rồi chọn đáp án đúng. Giải chi tiết:
Hy Lạp : 39,9 + 29,3 = 69, 2 (giờ)
Hà Lan : 38 + 29, 2 = 67, 2 (giờ) Anh : 37 + 28 = 65 (giờ)
Nga : 39, 2 + 34 = 73, 2 (giờ)
Vậy Nga là nước có tổng số giờ lao động trung bình của nữ cao nhất trong 4 quốc gia.
Câu 70. Chọn đáp án B
Phương pháp giải: - Tính tổng thời gian lao động trung bình của nữ; nam (toàn thời gian, bán thời gian)
- Tính số chênh lệch rồi tính %. Giải chi tiết:
Tổng số giờ làm việc trung bình đối với nữ làm việc toàn thời gian và bán thơi gian là:
39,9 + 38 + 37 + 39, 2 + 29,3+ 29, 2 + 28 +34 = 274,6 (giờ).
Tổng số giờ làm việc trung bình đối với nam làm việc toàn thời gian và bán thơi gian là:
42,5 + 38 + 37,5 + 40, 4 + 30 + 28,3+ 29 +32 = 277,7 (giờ).
Tổng thời gian lao động trung bình của nam (toàn thời gian và bán thời gian) hơn tổng thời gian lao động 277, 7 − 274, 6
trung bình của nữ (toàn thời gian và bán thời gian) số phần trăm là: .100%  1,1% 277, 7 Trang 158