Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (có đáp án và lời giải chi tiết)

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 120 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Đề 1
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÀI THI: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đâydạng đường cong như hình vẽ
A.
32
32y x x= +
. B.
42
32y x x= + +
. C.
42
32y x x= +
D.
32
22y x x=
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
( )
n
u
số hạng đầu
công bội
4q =
. Giá trị của
3
u
bằng.
A.
32
. B.
16
. C.
8
. D.
6
.
Câu 3: Một tổ có
6
học sinh nam và
5
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một
học sinh nữ để đi tập văn nghệ.
A.
2
11
A
. B.
30
. C.
2
11
C
. D.
11
.
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
24
x
f x x=+
A.
2
2 ln2 2
x
xC++
. B.
2
2
2
ln2
x
xC++
. C.
2 ln 2
x
C+
. D.
2
ln2
x
C+
.
Câu 5: Cho khối lăng trụ đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
3a
. Thể tích của khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 8 2x −=
A.
4x =−
. B.
12x =
. C.
4x =
. D.
4
3
x =−
.
Câu 7: Cho khối tr chiều cao bằng
23
bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối tr đã cho bằng
A.
8p
. B.
83p
. C.
83
3
p
. D.
24p
.
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 2
A.
( )
1; +
. B.
( )
3; +
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A -
,
( )
3; 4;1B -
. Tọa độ của vectơ
AB
uuur
A.
( )
2;5; 3--
. B.
( )
2;5;3
. C.
( )
2; 5;3-
. D.
( )
2;5; 3-
.
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
=
là:
A.
2y =
. B.
1y =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 11: Cho hình nón độ dài đường sinh bằng
3a
bán kính đáy bằng
a
. Diện ch xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A.
2
12 a
. B.
2
3 a
. C.
2
6 a
. D.
2
a
.
Câu 12: Với
a
là số thực dương khác
1
,
( )
2
log
a
aa
bằng
A.
3
4
. B.
3
. C.
3
2
. D.
1
4
.
Câu 13: Cho khối chóp diện ch đáy bằng
2
a
chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
23y x x=
trên đoạn
1;2
bằng
A.
4
. B.
0
. C.
5
. D.
3
.
Câu 15: Cho
( )
fx
một hàm số liên tục trên
¡
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
. Biết
( )
3
1
d3f x x =
( )
11F =
. Giá trị của
( )
3F
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16: Đạo hàm của hàm số
( )
2
3
log 2 1y x x= +
A.
( )
2
21
2 1 ln3
x
xx
−+
. B.
( )
2
41
2 1 ln3
x
xx
−+
. C.
( )
( )
2
4 1 ln3
21
x
xx
−+
. D.
( )
2
41
21
x
xx
−+
.
Câu 17: Phần hình phẳng
( )
H
được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bi đồ thị hàm số
( )
y f x=
,
2
4y x x=+
và hai đường thẳng
2; 0xx= =
.
Biết
( )
0
2
4
d
3
f x x
=
. Diện tích hình
( )
H
Trang 3
A.
7
3
. B.
16
3
. C.
4
3
. D.
20
3
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 0A
( )
3;5; 2B
. Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng
AB
A.
( )
2; 2; 1
. B.
( )
2; 6; 2
. C.
( )
4; 4; 2
. D.
( )
1;3; 1
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số
m
để đường thẳng
ym=
cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là
A. Vô số. B.
3
. C. 0. D.
5
.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
4 64
xx
A.
(
)
; 1 3; +
. B.
)
3; +
. C.
(
;1
. D.
1;3
.
Câu 21: Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2a
. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
2a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 22: Cho hàm số
21
1
x
y
x
+
=
. Tích giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;0
bằng
A.
3
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
( ) ( )
3 3 3
log 2 log 2 log 5xx+ + =
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Trang 4
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2
31f x x x x
= +
. Số điểm cực trị của hàm số bằng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 27: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
1
cos
x
fx
x
x

=+


với
( )
0; \ ,
2
x k k

+ +

A.
2
1
tan xC
x
+ +
. B.
ln tanx x C++
. C.
2
1
tan xC
x
+
. D.
ln tanx x C−+
.
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
5AC a=
,
23AA a
=
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
43a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2; 3;1a =
( )
1;0;1b =
. Côsin góc giữa hai vectơ
a
b
bằng
A.
1
27
. B.
1
27
. C.
3
27
. D.
3
27
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau
Trang 5
Số nghiệm của phương trình
( )
2 11 0fx−=
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
, cạnh
AB a=
,
2AD a=
.
Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm của đon
OA
. Góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
30
. Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
A.
9 22
44
a
. B.
3 22
11
a
. C.
22
11
a
. D.
3 22
44
a
.
Câu 32: Cho phương trình
22
1
16 2.4 10
xx
m
+
+ =
(
m
tham số). Số giá trnguyên của
10;10m−
để phương trình đã cho có đúng
2
nghiệm thực phân biệt là
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
1
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4; 3I
. Phương trình mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với
mặt phẳng
( )
Oxz
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 3 4x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 3 29x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 3 9x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 3 16x y z + + + =
.
Câu 34: Gisử
n
một số nguyên dương thỏa mãn
23
3 24
nn
CC−=
. Tìm hệ số của số hạng chứa
12
x
trong khai triển
2
2
n
xx
x



với
0x
.
A.
12
672x
. B.
12
672x
. C.
672
. D.
672
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
0fx
đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
( ) ( )
( )
1
2
fx
x f x
x
+=
+
( )
2
ln2
0
2
f

=


. Giá tr
( )
3f
bằng
A.
( )
2
1
4ln2 ln5
2
. B.
( )
2
4 4ln 2 ln5
. C.
( )
2
1
4ln2 ln5
4
. D.
( )
2
2 4ln 2 ln5
.
Câu 36: Cho hàm số
( ) ( )
32
2 2 1y x m x m x= + + +
. Số giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng
( )
;− +
A.
3
. B.
0
. C.
4
. D.
2
.
Câu 37: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
,2AB a BC a==
. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm
H
của cạnh
AC
. Góc giữa
hai mặt phẳng
( )
BCC B

( )
ABC
bằng
60
. Thể tích khối lăng tr đã cho bằng
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
3
16
a
.
Trang 6
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;3)A
,
(1; 2;5)B
. Phương trình của mặt cầu đi qua 2
điểm
A
,
B
tâm thuộc trục
Oy
A.
2 2 2
4 22 0x y z y+ + + =
. B.
2 2 2
4 26 0x y z y+ + + =
.
C.
2 2 2
4 22 0x y z y+ + =
. D.
2 2 2
4 26 0x y z y+ + =
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
fx
( )
2
1ef =
( )
2
2
21
e
x
x
fx
x
=
,
0x
. Khi đó
( )
ln3
1
dxf x x
bằng
A.
2
6e
. B.
2
6e
2
. C.
2
9e
. D.
2
9e
2
.
Câu 40: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số
( )
( )
2
g x f x x= +
bằng
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 41: bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
2 2022x
( )
1
2
2 log 2 2
yy
x x y
+ =
?
A.
2022
. B.
9
. C.
2020
. D.
10
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên thỏa mãn
( ) ( )
1 5, 3 0ff = =
bảng xét dấu đo
hàm như sau
Số giá tr nguyên dương của tham số
m
để phương trình
( )
2
3 2 4f x x x m + + =
nghiệm trong khoảng
( )
3;5
A.
16
. B.
17
. C.
0
. D.
15
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên thỏa mãn:
( )
11f −=
,
1
2f
e

−=


. Hàm số
( )
fx
có đồ thị như hình vẽ sau:
Trang 7
Bất phương trình
( ) ( )
2
lnf x x x m + +
nghiệm đúng với mọi
1
1;x
e



khi và chỉ khi
A.
0m>
. B.
2
1
3m
e
>-
. C.
2
1
3m
e
³-
. D.
0m ³
.
Câu 44: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
0;+
thỏa mãn
( )
( )
( )
2
21
1 .ln 1
2
4
fx
x
f x x
x
xx
+
+ + = +
. Biết
( )
17
1
d ln5 2lnf x x a b c= +
với
,,abc
. Giá tr
của
2a b c++
bằng
A.
29
2
. B.
5
. C.
7
. D.
37
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm của cạnh
AB
. Gọi
M
trung điểm của
SD
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AM
SC
bằng
A.
a
. B.
2
4
a
. C.
5
10
a
. D.
5
5
a
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm xác định trên . Biết
( )
12f =
( )
( )
14
2
01
13
d 2 d 4
2
x
x f x x f x x
x
+
= =

. Giá trị của
( )
1
0
df x x
bằng
A.
1
. B.
5
7
. C.
3
7
. D.
1
7
.
Câu 47: Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn m
O
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón
cắt hình nón theo một thiết diện tam giác vuông
SAB
diện ch bằng
2
4a
. Góc giữa trục
SO
mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
2
4 10 a
. B.
2
2 10 a
. C.
2
10 a
. D.
2
8 10 a
.
Câu 48: Cho hàm số
()y f x=
đồ thị hàm số
()y f x
=
như hình vẽ
Hàm số
( )
( 2) 2022= =
x
y g x f e
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
1;
2



. B.
( )
1;2
. C.
( )
0; +
. D.
3
;2
2



.
Câu 49: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy
=SA a
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
, với
1
cos
3
=
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Trang 8
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 50: Cho đa giác đều
( )
H
30
đỉnh. Lấy tùy ý
3
đỉnh của
( )
H
. Xác suất đ
3
đỉnh lấy được tạo
thành một tam giác tù bằng
A.
39
140
. B.
39
58
. C.
45
58
. D.
39
280
.
HẾT
Trang 9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.B
4.B
5.D
6.C
7.B
8.A
9.C
10.C
11.B
12.A
13.A
14.A
15.A
16.B
17.D
18.D
19.B
20.A
21.D
22.C
23.C
24.C
25.B
26.B
27.B
28.A
29.A
30.B
31.B
32.C
33.D
34.D
35.C
36.C
37.C
38.A
39.D
40.D
41.D
42.D
43.C
44.C
45.D
46.D
47.B
48.A
49.A
50.B
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C
Đồ thị đã cho đthị của dạng hàm số
42
y ax bx c= + +
với
0a
nên phương án đúng
C.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
phương án A và phương án C là sai.
Khi
x +
thì
y +
phương án B là sai.
Vậy phương án C đúng.
Câu 2: Chọn A
Ta có
2
31
u u q=
2
2.4 32==
.
Câu 3: Chọn B
+) Có
6
cách chọn
1
học sinh nam từ
6
học sinh nam.
+) Ứng với mỗi cách chọn 1 học sinh nam có
5
cách chọn
1
học sinh nữ từ
5
học sinh nữ.
Theo quy tắc nhân
6.5 30=
cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn
nghệ.
Câu 4: Chọn B
Ta có
( )
( )
2
2
d 2 4 d 2
ln2
x
x
f x x x x x C= + = + +

.
Câu 5: Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
23
. .3 3V B h a a a= = =
.
Câu 6: Chọn C
Ta có
( )
2
log 3 8 2 3 8 4 4x x x = = =
.
Vậy phương trình đã chonghiệm
4x =
.
Câu 7: Chọn B
Diện tích đáy của khối trụ bán kính
R
là:
22
.2 4BRp p p= = =
.
Thể tích của khối tr đã cho bằng
4 .2 3 8 3V Bh pp= = =
.
Câu 8: Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng
( )
;1- ¥ -
,
( )
1;
nghịch biến trên khoảng
( )
1;1-
.
Suy ra A là phương án đúng.
Câu 9: Chọn C
Ta có:
( )
2; 5;3AB =-
uuur
.
Trang 10
Câu 10: Chọn C
Xét hàm số
23
1
x
y
x
=
. Tập xác định:
\1D =
.
Ta có:
11
23
lim lim
1
xx
x
y
x
−−
→→

= = +


.
Vậy phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
1x =
.
Câu 11: Chọn B
Hình nón có độ dài đường sinh
, bán kính đáy
ra=
diện tích xung quanh là
2
. .3 3
xq
S rl a a a
= = =
.
Câu 12: Chọn A
Ta có:
( )
22
3
2
1 3 3
log log . .log
2 2 4
a
aa
a a a a

= = =


.
Câu 13: Chọn A
Thể tích của khối chóp là
3
2
12
.2
33
a
V a a==
.
Câu 14: Chọn A
+) Hàm số
42
23y x x=
liên tục trên đoạn
1;2
.
+)
3
44y x x
=−
.
+)
0 1;2
0
1 1;2
x
y
x
=
=
=
.
+)
( )
03y =−
,
( ) ( )
1 1 4yy = =
,
( )
25y =
.
Vậy
-1;2
min 4y =−
khi
1x =
.
Câu 15: Chọn A
Do
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
nên ta
( ) ( ) ( )
3
1
d 3 1f x x F F=−
( ) ( )
3 1 3 3 4FF = =
.
Vậy
( )
34F =
.
Câu 16: Chọn B
Tập xác định của hàm số
D =
.
Trang 11
( )
2
3
log 2 1y x x

= +

( )
( )
2
2
21
2 1 ln3
xx
xx
−+
=
−+
( )
2
41
2 1 ln3
x
xx
=
−+
.
Vậy
( )
2
41
2 1 ln3
x
y
xx
=
−+
.
Câu 17: Chọn D
Diện tích hình
( )
H
là:
( )
( )
0
2
2
4dS f x x x x

= +

( )
( )
00
2
22
d 4 df x x x x x
−−
= +

3
2
0
4
2
2
33
x
x

= +


( )
( )
3
2
2
4 20
22
3 3 3
= + + =
.
Vậy diện tích hình
( )
H
20
3
S =
.
Câu 18: Chọn D
Gọi
( )
;;
I I I
I x y z
là trung điểm của đoạn
AB
.
Ta có
13
2
15
2
02
2
I
I
I
x
y
z
−+
=
+
=
=
1
3
1
I
I
I
x
y
z
=
=
=−
.
Vậy
( )
1;3; 1I
.
Câu 19: Chọn B
Từ đồ thị ta thấy để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt khi
15m
. Vì
m
nguyên nên
2;3;4m
.
Vậy 3 giá trnguyên của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 20: Chọn A
Ta có:
(
)
2
2 2 2
4 64 2 3 2 3 0 ; 1 3;
xx
x x x x x
− +
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
(
)
; 1 3; +
.
Câu 21: Chọn D
Trang 12
Từ giả thiết suy ra hình nón có bán kính đáy
2
2
a
r =
; độ dài đường sinh là
la=
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón
2
22
.
22
xq
aa
S rl a
= = =
.
Câu 22: Chọn C
Xét hàm số
21
1
x
y
x
+
=
liên tục trên đoạn
1;0
.
( )
2
3
0
1
y
x
=
,
1;0x
.
Ta có
( )
1
1
2
y −=
,
( )
01y =−
. Do đó
1;0
1
max
2
y
=
,
1;0
min 1y
=−
.
Vậy ch của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là
( )
11
.1
22
−=
.
Câu 23: Chọn C
+) Tập xác định của hàm số là
\1D =−
.
+)
( )
1
lim
→−
= +
x
y
1x =
là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
+)
lim 3
lim
−
+
=
= +
x
x
y
y
đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang là đường thẳng
3=y
.
Vậy số đường tiệm cận đứngtiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2.
Câu 24: Chọn C
Điều kiện xác định của phương trình là:
2x
.
Ta có
( ) ( )
3 3 3
log 2 log 2 log 5xx+ + =
( )( ) ( )( )
33
log 2 2 log 5 2 2 5x x x x + = + =


22
3( )
4 5 9
3( )
x
xx
x
=
= =
=−
tháa m·n
lo¹i
.
Vậy phương trình đã cho1 nghiệm.
Câu 25: Chọn B
Trang 13
Ta có
( )
SA ABCD
, suy ra hình chiếu của
SC
lên
( )
ABCD
AC
.
Suy ra góc giữa
SC
( )
ABCD
là góc giữa
SC
AC
, chính là góc
SCA
.
Xét hình vuông
ABCD
cạnh
a
đường chéo
2AC a=
.
Ta có:
2
tan 1
2
SA a
SCA
AC
a
= = =
45SCA =
.
Vậy góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
45
.
Câu 26: Chọn B
Cho
( ) ( )( )
2
3 1 0f x x x x
= + =
0
3
1
x
x
x
=
=
=
.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đã cho
2
điểm cực trị.
Câu 27: Chọn B
Ta có
( )
2
1
d 1 d
cos
x
f x x x
x
x

=+



2
11
d
cos
x
x
x

=+


2
11
dd
cos
xx
x
x
=+

ln tanx x C= + +
.
Câu 28: Chọn A
Trong tam giác vuông
ABC
:
22
2BC AC AB a= =
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
.
1
. . .
2
ABC A B C ABC
V AA S AA AB BC

==
3
23a=
.
Câu 29: Chọn A
Côsin góc giữa hai vectơ
a
b
là:
( )
.
cos ,
.
ab
ab
ab
=
11
14. 2 2 7
= =
.
Câu 30: Chọn B
Ta có:
( )
2 11 0fx−=
( )
11
2
fx=
.
Số nghiệm của phương trình
( )
2 11 0fx−=
là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
đường thẳng
11
2
y =
.
Trang 14
Từ bảng biến thiên ta có đường thẳng
11
2
y =
cắt đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại
2
điểm phân biệt.
Vậy phương trình
( )
2 11 0fx−=
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 31: Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
.
( )
SH ABCD
nên góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
là góc
30SCH =
.
ABCD
là hình chữ nhật nên
22
3AC AB AD a= + =
33
4
a
HC=
.
.tan30SH HC=
3 3 1 3
.
44
3
aa
==
.
Từ
H
kẻ đường thẳng
HI AB
,
( )
I AB
( )
1
.
Ta có
( )
SH ABCD
SH AB⊥
( )
2
.
Từ
( )
1
( )
2
( )
AB SHI⊥
.
H
là trung điểm của
OA
1
4
HA CA=
. Do đó
( )
( )
( )
( )
; 4 ;d C SAB d H SAB=
.
Trong mặt phẳng
( )
SHI
, kẻ
HK SI
( )
3
.
( )
AB SHI
AB HK⊥
( )
4
.
O
A
B
C
D
S
H
I
K
Trang 15
Từ
( )
3
( )
4
( )
HK SAB⊥
, suy ra khoảng cách từ
H
đến mặt phẳng
( )
SAB
HK
.
Ta lại có:
1
4
HI AH
BC AC
==
2
4
a
HI=
.
Trong tam giác vuông
SHI
ta có:
2 2 2
1 1 1
HK SH HI
=+
22
2
22
9
.
16 8
9
16 8
aa
HK
aa
=
+
2
9
88
a
=
3 22
44
a
HK=
.
Vậy khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
là:
( )
( )
3 22
,4
11
==
a
d C SAB HK
.
Câu 32: Chọn C
Xét phương trình:
22
1
16 2.4 10
xx
m
+
+ =
( )
1
.
Đặt
2
4
x
t=
,
( )
1t
phương trình đã cho trở thành:
2
8 10t t m + =
( )
2
.
Phương trình
( )
1
có đúng
2
nghiệm thực phân biệt
phương trình
( )
2
đúng
1
nghiệm
1t
.
+ Xét hàm số
( )
2
8 10f t t t= +
,
( )
1t
.
( )
28f t t
=−
, suy ra
( )
04f t t
= =
.
+ Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình
( )
2
có đúng
1
nghiệm
1t
6
3
m
m
=−
.
Mà theo giả thiết
m
nguyên và
10;10m−
nên
6;4;5;6;7;8;9;10m−
.
Vậy
8
giá trị nguyên của
10;10m−
để phương trình đã cho đúng hai nghiệm thực
phân biệt.
Câu 33: Chọn D
Mặt cầu có tâm
( )
2;4; 3I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oxz
nên bán kính của mặt cầu là:
( )
( )
,4
I
R d I Oxz y= = =
.
Vậy phương trình mặt cầu cần lập là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 4 3 16x y z + + + =
.
Câu 34: Chọn D
Trang 16
Ta có:
23
3 24
nn
CC−=
, điều kiện:
3n
;
n
.
23
3 24
nn
CC−=
( ) ( )( )
1 1 2
3 24
26
n n n n n
=
( )
( )
3 2 2
9
3 73
12 11 144 0 9 3 16 0
2
3 73
2
n
n n n n n n n
n
=
+
+ + = = =
=
.
Đối chiếu điều kiện ta có
9n =
thỏa mãn.
Khi đó khai triển
9
2
2
xx
x



số hạng tổng quát thứ
1k +
là:
( )
( )
45 7
9
2
22
1 9 9
2
.2
k
k
k
k
kk
k
T C x x C x
x
+

= =


(với
k
,
9k
).
Từ giả thiết ta có phương trình
45 7
12 7 21 3.
22
k
kk = = =
Vậy hệ số của số hạng chứa
12
x
trong khai triển
9
2
2
xx
x



bằng
( )
3
3
9
2 672C =
.
Câu 35: Chọn C
Với
0;3x
ta có:
( ) ( )
( )
1
2
fx
x f x
x
+=
+
( )
( )
( )( )
1
12
fx
xx
fx
=
++
( )
( )
33
00
11
dd
12
fx
xx
xx
fx

=

++


( )
3
3
0
0
1
2 ln
2
x
fx
x
+
=
+
( ) ( )
( )
41
2 3 0 ln ln
52
ff =
( )
2
ln2 1 8
3 ln
2 2 5
f

=


( ) ( )
1 8 1
3 ln ln2 4ln2 ln5
2 5 2
f

= + =


( ) ( )
2
1
3 4ln2 ln5
4
f =
.
Vậy
( ) ( )
2
1
3 4ln2 ln5
4
=−f
.
Câu 36: Chọn C
+) TXĐ:
D =
.
+)
( )
2
3 2 2 2y x m x m
= + +
.
Hàm số đồng biến trên
( )
;− +
0y

,
x
và dấu
""=
xảy ra tại hữu hạn điểm.
( ) ( )
2
30
0
0
2 3 2 0
a
mm



( )( )
2 5 0 2 5m m m
.
Trang 17
Với
2;3;4;5mm
.
Vậy
4
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37: Chọn C
Gọi
,,K M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB A B

AC

.
Dễ thấy
( ) ( )
//BCC B HKMN

( ) ( )
//ABC A B C
( ) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
,,BCC B ABC HKMN A B C
=
.
Trong mặt phẳng
( )
ABC
kẻ
A J B C
(
J B C

),
A J MN I
=
.
Ta có
( )
MN AI
MN A IH MN HI
MN A H
.
( ) ( )
( ) ( )
,
,
HKMN A B C MN
MN HI MN A I
HI HKMN A I A B C
=
⊥⊥

( ) ( )
(
)
( )
,,HKMN A B C HI A I A IH
= =
do
A IH
vuông
tại
A
.
Tam giác
ABC
1 1 .
.
22
A B A C
A I A J
BC

==

( )
2
2
.2
13
.
2 2 4
a a a
a
a
==
.
Tam giác
A IH
33
.tan60 . 3
44
aa
A H A I

= = =
.
Thể tích khối lăng trụ
23
3 . 3 3 3
..
4 2 8
ABC
a a a
V A H S
= = =
.
Vậy thể tích khối lăng trụ
3
33
8
a
.
Câu 38: Chọn A
Vì mặt cầu có tâm thuộc trục
Oy
nên gọi tâm mặt cầu là
( )
0; ;0Ia
với
a
.
Trang 18
Ta tính được
( )
1;2 ;3IA a=−
,
(1; 2 ;5)IB a=
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 (2 ) 3 1 ( 2 ) 5IA IB IA IB a a= = + + = + +
22
4 14 4 30 2a a a a a + = + + =
.
Do đó
( )
0; 2;0I
.
Lúc đó bán kính mặt cầu là:
2 2 2
1 4 3 26R IA= = + + =
.
Ta có mặt cầu đã cho có tâm
( )
0; 2;0I
và có bán kính
26R =
nên phương trình mặt cầu
là:
2 2 2 2 2 2 2
( 2) ( 26) 4 22 0x y z x y z y+ + + = + + + =
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2 2 2
4 22 0x y z y+ + + =
.
Câu 39: Chọn D
+
( )
( )
2 2 2 2 2
22
2 1 2 1 1 1
e e e e e
x x x x x
x
fx
x x x x x

= = = +


( ) ( )
22
11
e . e .
xx
f x f x C
xx

= = +


.
+ Do
( )
2
1ef =
nên
2.1 2
1
e . e 0
1
CC+ = =
.
+ Vậy
( )
2
1
e.
x
fx
x
=
nên
( )
ln3
ln3 ln3
22
22
1
11
1 9 e 9 e
d e d e
2 2 2 2
xx
xf x x x
= = = =

.
Câu 40: Chọn D
Ta có
( ) ( )
( )
2
2 1 .g x x f x x

= + +
.
+
( )
( )
2
2
2
1
1
2
1
2
2 1 0
0 2 2
0
1
0
0
x
x
x
x
g x x x x
f x x
x
xx
x
=
=
=−
+ =
= + = =

+ =
=
+ =
=
.
+ Từ đồ thị hàm số
( )
y f x=
suy ra
( )
22
10
0 2 0
12
x
f x x x x
x
+ +

.
+ Ta bảng xét dấu hàm số
( )
y g x
=
:
Trang 19
Từ bảng xét dấu
( )
gx
suy ra hàm số
( )
y g x=
3 điểm cực tiểu.
Chú ý: (Cách trắc nghiệm)
+ Nhận xét
( )
gx
hàm số đa thức bậc 5 5 nghiệm phân biệt vậy để xét dấu
( )
gx
ta
chỉ cần xét dấu của
( )
gx
trên một khoảng bất kì, từ đó suy ra dấu của
cho các khoảng
còn lại.
+ Chẳng hạn xét dấu của
trên khoảng
( )
2;+
: Ta
( ) ( )
3 5. 6 0gf

=
(Vì
( )
60f
−
) suy ra
( )
0, 2g x x
.
Từ đó ta có bảng xét dấu của
:
Từ bảng xét dấu
( )
gx
suy ra hàm số
( )
y g x=
3 điểm cực tiểu.
Câu 41: Chọn D
Đặt
( )
1
2
log 2
y
xt
+=
11
2 2 2 2
y t t y
xx
−−
+ = =
.
Phương trình đã cho trthành:
( )
1
2 2 2 2 2.2 2.2
y t y y t
t y y t
= + = +
.
Xét hàm số
( )
2.2
x
f x x=+
( )
2.2 ln2 1 0,
x
f x x
= +
suy ra hàm số
( )
y f x=
đồng
biến trên .
Khi đó phương trình
( ) ( )
2.2 2.2
yt
y t f y f t y t+ = + = =
.
Suy ra phương trình
( )
1 1 1
2
log 2 2 2 2
y y y y
x y x x
+ = + = =
.
Theo bài ra
1
22
2 2022 2 2 2022 1 1 log 2022 2 log 2022 1
+
y
x y y
.
Do
y
nên
2;3;4;...;11y
10
giá trị nguyên của
y
.
1
2
y
x
=
nên với mỗi số nguyên
2;3;4;...;11y
xác định duy nhất một giá trị nguyên của
x
.
Vậy
10
cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Chọn D
Xét
( ) ( )
2
3 2 4g x f x x x= + +
trên khoảng
( )
3;5
.
( ) ( )
2
3 2 1.
4
x
g x f x
x

= +
+
Ta có
3 5 3 2 1xx
.
Suy ra
( ) ( )
2 0, 3;5f x x
( ) ( ) ( )
3 2 0, 3;5 1f x x
.
( ) ( ) ( )
22
1, 3;5 1 0, 3;5 2
44
xx
xx
xx
++
.
Trang 20
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
( ) ( )
0 3;5g x x
.
Bảng biến thiên của hàm số
( )
gx
trên khoảng
( )
3;5
Từ bảng biến thiên suy ra, để phương trình
( )
2
3 2 4f x x x m + + =
có nghiệm thuộc
khoảng
( )
3;5
thì
29 5 12 13m +
. Vì
m
nguyên dương nên
1;2;3.....;15m
.
Vậy 15 giá trcủa
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43: Chọn C
Bất phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
22
ln lnf x x x m f x x x m + +
.
Đặt
( ) ( ) ( )
2
lng x f x x x=
.
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
1
1;x
e



( )
g x m
,
1
1;x
e



.
Xét hàm số
( )
gx
trên
1
1;
e

−−


.
Ta có
( ) ( ) ( )
2
1 1 2
2
x
g x f x x f x
xx
+
= =
.
Với
1
1;x
e



ta có
( )
2
0
12
0
fx
x
x

+
−
( )
1
0, 1;g x x
e



.
Hàm số
( )
gx
đồng biến trên
1
1;
e

−−


.
Bảng biến thiên của hàm số
( )
gx
trên
1
1;
e

−−


Trang 21
Từ bảng biến thiên ta có
( )
1
, 1;g x m x
e



1
mg
e



2
1 1 1
lnmf
e e e
2
1
3m
e
.
Vậy
2
1
3m
e
−
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44: Chọn C
Do
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
0;+
nên tồn tại
( ) ( )
dF x f x x=
,
0x
.
Với
0x
, ta có:
( )
( )
( )
2
21
1 .ln 1
2
4
fx
x
f x x
x
xx
+
+ + = +
( )
( )
( ) ( )
2
2 . 1 2 1 .ln 1
2
fx
x f x x x
x
+ + = + +
.
Xét vế trái:
( )
( )
( )
2
2 . 1
2
fx
g x x f x
x
= + +
( )
( )
( )
2
1
d1g x x F x F x C= + + +
.
Xét vế phải:
( ) ( ) ( )
2 1 .ln 1h x x x= + +
( ) ( ) ( )
d 2 1 ln 1 dh x x x x x= + +

( )
( )
2
ln 1 dx x x= + +
( )
( )
( )
22
1
ln 1 d
1
x x x x x x
x
= + + +
+
( )
( )
2
ln 1 dx x x x x= + +
( )
( )
2
2
2
ln 1
2
x
x x x C= + + +
.
Suy ra
( )
( )
( )
( ) ( )
2
22
1 ln 1 1
2
x
F x F x x x x C+ + = + + +
.
Thay
4x =
vào
( )
1
ta có:
( ) ( )
17 2 20ln5 8F F C+ = +
.
Thay
1x =
vào
( )
1
ta có:
( ) ( )
1
2 1 2ln2
2
F F C+ = +
.
Nên
( ) ( ) ( )
17
1
15
d 17 1 20ln5 2ln2
2
f x x F F= =
, suy ra
20a =
,
2b =
,
15
2
c =−
.
Vậy:
2 20 2 15 7a b c+ + = + =
. Ta chọn C.
Câu 45: Chọn D
Gọi
K
là trung điểm của
SC
,
H
là trung điểm của cạnh
AB
suy ra
MKHA
là hình bình hành.
A
B
C
D
S
K
M
H
I
Trang 22
( )
// //AM HK AM SHK
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , ,d AM SC d AM SHC d A SHC d B SHC = = =
.
Hạ
BI CH
( )
SH BI BI SHC
nên
( )
,d AM SC BI=
.
Xét tam giác
BHC
vuông tại
B
BI
là đường cao:
2 2 2
2
.
.5
2
5
4
a
a
BH BC a
BI
BH BC a
a
= = =
+
+
.
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM
SC
bằng
5
5
a
.
Câu 46: Chọn D
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
1 1 1
2 2 2
0 0 0
1
4 d d 2 d
0
x f x x x f x x f x xf x x
= = =
( ) ( ) ( )
11
00
4 1 2 d 4 2 2 df xf x x xf x x = =

( )
1
0
d1xf x x =
.
Xét
( )
4
1
13
2d
2
x
f x x
x
+
.
Đặt
1
2 d d
2
t x t x
x
= =
.
Với
11xt= =
40xt= =
.
Khi đó
( )
( ) ( )
40
11
13
4 2 d 1 3 2 d
2
x
f x x t f t t
x
+
= = +



( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
4 7 3 d 4 7 d 3 dt f t t f t t tf t t = =
( ) ( ) ( )
11
00
1
4 7 d 3 1 d
7
f t t f t t = =

.
Vậy
( )
1
0
1
d
7
f x x =
.
Câu 47: Chọn B
Gọi
M
là trung điểm của
AB
, theo giả thiết ta có tam giác
SAB
vuông cân tại
S
,
SM AB
,
OM AB
góc giữa
SO
mặt phẳng
( )
SAB
·
30OSM =
.
Trang 23
*Ta có
2
1
2 2 2
2
SAB SAB
S SA l SA S a

= = = =
;
24AB SA a==
;
1
2
2
SM AB a==
.
*Trong tam giác
SOM
ta có
·
1
.sin 2 .
2
OM SM OSM a a= = =
.
*Trong tam giác
OMB
ta có
2
2 2 2 2 2
45
2
AB
r OB OM MB OM a a a

= = + = + = + =


.
* Diện tích xung quanh của hình nón:
2
. . . 5.2 2 2 10
xq
S rl OB SA a a a
= = = =
.
Câu 48: Chọn A
Ta có
( )
( )
.2
xx
g x e f e

=−
.
Hàm số
( )
( 2) 2022= =
x
y g x f e
nghịch biến khi
( )
0gx

( )
20
x
fe
−
.
Dựa vào đồ thị hàm số
()y f x
=
, ta thấy:
( )
20
x
fe
−
23
x
e
5
x
e
ln5x
.
Do đó hàm s
( )
y g x=
nghịch biến trên khoảng
( )
;ln5−
,
Lại do
( )
3
1; ;ln5
2

−


, nên hàm số
( )
y g x=
nghịch biến trên khoảng
3
1;
2



.
Câu 49: Chọn A
+ Gọi
H
là trung điểm
SB
,
SAB
vuông cân tại
A
( )
1AH SB⊥
.
+ Lại có
( ) ( )
2
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
ì
^
ï
ï
Þ ^ Þ ^
í
ï
^
ï
î
.
Từ
( ) ( ) ( ) ( )
31 , 2 AH SBC AH SC
.
+ Gọi
K
là hình chiếu của
A
lên
SD
, chứng minh tương tự ta có
( ) ( )
4AK SDC AK SC
.
+ Từ
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
( )
3 , 4 , ,SBC SDC AH AK
= =
.
+ Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
,SC AD
, dễ dàng chứng minh được
AHMN
là hình bình
hành, suy ra
//MN AH
Trang 24
+ K
( )
// NP AK P SD
,
( )
//NP AK NP SCD NP MP
.
+ Ta
( ) ( )
,,AH AK MN NP MNP
= = =
(vì
MNP
vuông tại
P
).
+ Đặt
AD x=
, dễ thấy
22
.SA AD ax
AK
SD
ax
==
+
22
2
ax
NP
ax
=
+
.
+ Xét
MNP
vuông tại
P
, ta có
22
1
cos
32
ax
NP
ax
MNP
MN
a
+
= = =
2xa=
.
Vậy
3
2
.
1 1 2
. . . 2
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SAS a a= = =
.
Câu 50: Chọn B
Lấy
3
đỉnh từ
30
đỉnh, số cách lấy là
3
30
C
.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là
( )
3
30
nC=
.
Gọi
A
là biến cố
3
đỉnh lấy được tạo thành một tam giác tù”.
Gọi
( )
C
là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều
( )
H
các đỉnh
1
A
,
2
A
,…
30
A
.
Tam giác tạo thành là tam giác khi có
3
đỉnh cùng thuộc nửa đường tròn.
Tam giác tù có đỉnh là
1
A
thì hai đỉnh còn lại nằm cùng một phía so với
1 16
AA
. Vậy tổng cộng
2
14
2.C
cách chọn tam giác tù có đỉnh
1
A
.
Tương tự với các đỉnh còn lại
2 3 30
; ;...;A A A
nhưng số tam giác bị đếm hai lần.
Đa giác đều có
30
đỉnh và mỗi tam giác tù có hai góc nhọn n số tam giác tù là
2
2
14
14
30.2.
30.
2
C
C=
.
Suy ra số phần tử của biến cố là:
( )
2
14
30.n A C=
.
Xác suất cần tìm là:
( )
( )
( )
2
14
3
30
30.
39
58
nA
C
PA
nC
= = =
.
Vậy
( )
39
58
PA=
.
--------------HẾT---------------
Trang 25
Đề 2
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÀI THI: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
',AA a=
đáy
ABC
là tam giác vuông n tại
B
.AB a=
Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A.
3
.
2
a
V =
B.
3
.
3
a
V =
C.
3
.
6
a
V =
D.
3
.Va=
Câu 1: Phần thực của số phức
( )
12z i i=−
A. -2 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 2: Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
4 6 1,y x x= +
biết tiếp tuyến đó đi qua điểm
( )
1; 9 .M −−
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 3: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 0.P x y z + =
Vectơ nào dưới đây một véc
tơ pháp tuyến của
( )
?P
A.
( )
1; 2;0n =−
B.
( )
1;0; 2n =−
C.
( )
1;2;1n =
D.
( )
1; 2;1n =−
Câu 4: Số nghiệm của phương trình
( )
5
log 3 1 2x+=
A. 1 B. 5 C. 0 D. 2
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
32
3y x x=−
trên đoạn
1;1 .
A.
4m =−
B.
0m =
C.
2m =−
D.
5.m =−
Câu 6: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đay có tiệm cận đứng?
A.
2022
.
sin 2
=
+
y
x
B.
2
1
y
x
=
C.
2
1
1
y
xx
=
−+
D.
2
1
2
y
x
=
+
Câu 7: Cho
log 2,log 3
ab
xx==
với
,ab
là các số thực lớn hơn 1. Tính
2
log .
a
b
Px=
A.
6.P =
B.
1
.
6
P =−
C.
6.P =−
D.
1
.
6
P =
Câu 8: Cho mặt cầu
( )
1
S
bán kính
1
,R
mặt cầu
( )
2
S
bán kính
21
2.RR=
Tính diện tích của mặt
cầu
( )
2
S
( )
1
S
.
A. 4 B.
1
2
C. 3 D. 2
Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
y
x
=
, trục hoành các đường thẳng
1, .x x e==
A.
2
3
B.
.e
C.
1e
D. 1
Câu 10: Cho số phức
1 2 .zi=+
Tìm đun của số phức
.z
A.
5
B. -1 C.
3
D. 3
Câu 11: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục tại
0
x
bảng biến thiên sau
Trang 26
x
−
0
x
1
x
2
x
+
'y
|| + 0
+
y
+
+
−
−
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm sốmột điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm sốmột điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
C. Hàm sốmột điểm cực đại, không điểm cực tiểu.
D. Hàm số hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 12: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
ln 1yx=+
tại điểm có hoành đ
2x =
A. 1 B. ln 2 C.
1
3
D.
1
3ln2
Câu 13: Cho mặt cầu có bán kính
3.R =
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
9
B.
36
C.
18
D.
16
Câu 14: Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu
4
54.u =
Công bội
q
của cấp số cộng đó bằng
A.
2q =
B.
27q =
C.
4
27q =
D.
3q =
Câu 15: Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó
A. 3 B.
33
C. 27. D. 2.
Câu 16: Rút gọn biểu thức
1
3
5
P x x=
với
0.x
A.
16
15
Px=
B.
3
5
Px=
C.
8
15
Px=
D.
1
15
Px=
Câu 17: bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A.
4
15
A
B.
15
4
C.
4
15
D.
4
15
C
Câu 18: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 9.S x y z + + + =
Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
1;2;1I
B.
( )
1; 2;1I −−
C.
( )
1; 2; 1I
D.
( )
1;2; 1 .I
Câu 19: Cho hàm số
32
3 2022.= y x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; .+
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0 .−
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;2 .
Câu 20: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
3 2 1
:
1 1 2
x y z
d
+
==
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
3;2;1M
B.
( )
3; 2; 1M −−
C.
( )
3;2;1M
D.
( )
1; 1;2N
Câu 21: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm trên đoạn
( )
0;2 , 0 1f =
( )
2
0
' 3.f x dx =−
Tính
( )
2.f
A.
( )
2 4.f =−
B.
( )
2 4.f =
C.
( )
2 2.f =−
D.
( )
2 3.f =−
Câu 22: Hàm số
3
12 3y x x= +
đạt cực tiểu tại điểm
A.
2x =−
B.
19x =
C.
13x =−
D.
2x =
Câu 23: Cho hình nón diện ch xung quanh bằng
2
5 a
bán kính đáy bằng
.a
Tính đ dài đường
sinh của hình nón đã cho.
A.
3 2 .a
B.
3a
C.
5a
D.
5a
Trang 27
Câu 24: Tính nguyên hàm
1
.
1
dx
x+
A.
( )
2
1
.
1
C
x
−+
+
B.
ln 1 .xC++
C.
log 1 .xC++
D.
( )
ln 1 .xC++
Câu 25: Gọi
,AB
lần lượt điểm biểu diễn cho hai số phức
1
1zi=+
2
1 3 .zi=−
Gọi
M
trung
điểm của
.AB
Khi đó
M
là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A.
1.i
B.
2 2 .i
C.
.i
D.
1.i+
Câu 26: Cho ch phân
1
1 3ln
,
e
x
I dx
x
+
=
đặt
1 3ln .tx=+
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
1
2
3
e
I t dt=
B.
2
1
2
3
I tdt=
C.
1
2
3
e
I tdt=
D.
2
2
1
2
3
I t dt=
Câu 27: Gọi
0
z
nghiệm phức phần o ơng của của phương trình
2
2 10 0.zz + =
Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức
0
w.iz=
A.
( )
1;3N
B.
( )
3;1M
C.
( )
3; 1P
D.
( )
3; 1Q −−
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
2020
log 2y mx m= +
xác định trên
)
1; .+
A.
0m
B.
0m
C.
1m −
D.
1m −
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;1;0 , 2;0;3 .MN
Đường thẳng
MN
phương
trình tham số là
A.
1
1
3
xt
yt
zt
=+
=−
=
B.
1
1
13
xt
yt
zt
=+
=+
=+
C.
1
1
3
xt
yt
zt
=+
=−
=−
D.
1
1
3
xt
yt
zt
=+
=+
=
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 2x
A.
( )
4;+
B.
( )
;4−
C.
( )
0;+
D.
)
4;+
Câu 31: Cho phương trình
( )
ln 1 2 0.m x x+ =
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để
phương trình đã cho hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
0 2 4xx
khoảng
( )
;.a +
Khi
đó
a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3,7;3,8
B.
( )
3,6;3,7
C.
( )
3,8;3,9
D.
( )
3,5;3,6
Câu 32: bao nhiêu cách chọn ra ba đỉnh từ các đỉnh của một hình lập phương để thu được một tam
giác đều?
A. 12 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 33: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
,a
trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
tại
A
ta
lấy điểm
S
di động không trùng với
.A
Hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SD
lần lượt
,.HK
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện
.ACHK
A.
3
6
32
a
B.
3
6
a
C.
D.
3
2
12
a
Câu 34: Cho hàm số
( )
y f x=
thỏa mãn
( )
lim 1
x
fx
→+
=−
( )
lim .
x
f x m
→+
=
bao nhiêu giá trthực
của tham số
m
để đồ thị hàm số
( )
1
2
y
fx
=
+
duy nhất một tiệm cận ngang.
A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số
Trang 28
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
'1AA AB AC= = =
0
120 .BAC =
Gọi
I
trung
điểm cạnh
'.CC
Côsin góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
'AB I
bằng
A.
370
20
B.
70
10
C.
30
20
D.
30
10
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
.BC a=
Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
( )
.ABC
Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
.SC
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.A HKCB
bằng
A.
3
2 a
B.
3
2
3
a
C.
3
6
a
D.
3
.
2
a
Câu 37: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đồ thị của hàm
( )
'y f x=
như hình vẽ.
Xét hàm số
( )
( )
2
2.g x f x=−
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
( )
gx
nghịch biến trên
( )
0;2 .
B. Hàm số
( )
gx
đồng biến trên
( )
2; .+
C. Hàm số
( )
gx
nghịch biến trên
( )
1;0
D. Hàm số
( )
gx
nghịch biến trên
( )
; 2 .
Câu 38: Cho hàm số
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
(với
, , ,a b c d
0)a
đồ thị như hình vẽ. Số
điểm cực trị của hàm số
( )
( )
2
24g x f x x= +
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
1
:
2 1 1
x y z
d
==
mặt phẳng
( )
:2 2 2 0.P x y z + =
Có bao nhiêu điểm
M
thuộc
d
sao cho
M
cách đều gốc tọa đ
O
mặt phẳng
( )
?P
A. 4 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 40: Cho hai số phức
1
1zi=−
2
2 2 .zi=+
Phần ảo của số phức
12
zz+
bằng:
A. -2 B. 3 C. -3 D. 2
Trang 29
Câu 41: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
( )
( )
9
2
10
4, sin cos 2.
fx
dx f x xdx
x
==

Tính tích phân
( )
3
0
.I f x dx=
A.
6I =
B.
4I =
C.
10I =
D.
2I =
Câu 42: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1;0;2M
đường thẳng
2 1 3
:.
1 2 1
x y z +
= =
Mặt
phẳng đi qua
M
vuông góc với
phương trình là:
A.
2 3 0x y z+ =
B.
2 1 0x y z+ =
C.
2 1 0z y z+ + =
D.
2 1 0x y z+ + + =
Câu 43: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định liên tục trên
,
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trnhỏ
nhất
m
giá trị lớn nhất
M
của hàm số
( )
y f x=
trên đoạn
2;2 .
A.
5, 1mM= =
B.
1, 0mM= =
C.
2, 2.mM= =
D.
5, 0.mM= =
Câu 44: Cho hàm số
( ) ( )
2
log cos .f x x=
Phương trình
( )
'0fx=
bao nhiêu nghiệm trong khoảng
( )
0;2022 ?
A. 2022 B. 1010 C. 1011 D. 2023
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều. Mặt phẳng
( )
1
ABC
tạo với đáy
góc 30° và tam giác
1
A BC
có diện tích bằng 8. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
64 3V =
B.
23V =
C.
16 3V =
D.
83V =
Câu 46: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi bằng 12.
Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng
A.
16
B.
32
C.
8
D.
64
Câu 47: Cho
,,abc
các số thực dương khác 1 thỏa mãn
22
log log log 2log 3.
a b a b
cc
bc
bb
+ =
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
log log .
ab
P b c=−
Giá trị của biểu thức
3S m M=−
bằng
A.
16S =−
B.
4S =
C.
6S =−
D.
6S =
Câu 48: Cho hàm số
( )
.y f x=
Hàm số
( )
'y f x=
đồ thị như hình bên. Biết
( )
1
1 1, 2.ff
e

= =


Tìm tất cả các giá trị của
m
để bất phương trình
( ) ( )
lnf x x m +
nghiệm đúng với mọi
1
1; .x
e



Trang 30
A.
2m
B.
3m
C.
D.
3m
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
,a SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
;ABC
góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
( )
ABC
bằng 60°. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
.AB
Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SMC
bằng
A.
39
.
13
a
B.
3a
C.
a
D.
2
a
---------------HT----------------
ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.B
4.D
5.A
6.A
7.B
8.C
9.A
10.D
11.A
12.A
13.C
14.B
15.D
16.A
17.C
18.D
19.D
20.B
21.C
22.C
23.A
24.D
25.B
26.A
27.D
28.B
29.B
30.A
31.A
32.A
33.D
34.C
35.C
36.D
37.B
38.C
39.B
40.D
41.D
42.B
43.C
44.A
45.B
46.D
47.C
48.C
49.B
50.A
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao
,h
diện tích đáy
S
là:
.V Sh=
Cách giải:
Diện tích đáy:
2
1 1 1
. . .
2 2 2
ABC
S BA BC a a a= = =
(tam giác ABC vuông cân tại B)
Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
23
11
. ' .
22
ABC
V S AA a a a= = =
Chọn A.
Câu 2 (NB) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
- Thực hiện pháp nhân số phức.
- Số phức
,,z a bi a b= +
có phần thực là
.a
Cách giải:
Ta có:
( )
2
1 2 1 2 2 2 .z i i i i i= = = + = +
Vậy số phức
z
phần thực là 2.
Chọn C.
Câu 3 (VD) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp:
- Gọi tiếp tuyến
( )
0 0 0
;.A x y
Viết phương trình tiếp tuyến của đthị hàm số
( )
y f x=
tại
điểm
( )
00
;A x y
là:
( ) ( )
0 0 0
' . .y f x x x y= +
- Cho tiếp tuyến vừa viết được đi qua
( )
1; 9 ,M −−
giải phương trình m
0
.x
- Số tiếp tuyến cần tìm là số nghiệm
0
x
tìm được.
Cách giải:
Trang 31
Gọi tiếp điểm là
( )
0 0 0
;.A x y
Ta có:
32
0 0 0
4 6 1y x x= +
Ta có:
( )
22
0 0 0
' 12 12 ' 12 12y x x y x x x= =
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại điểm
( )
0 0 0
;M x y
là:
( )
( ) ( )
2 3 2
0 0 0 0 0
12 12 . 4 6 1 y x x x x x x d= + +
Theo bài ra ta có:
( )
( )
( )
2 3 2
0 0 0 0 0
1; 9 9 12 12 . 1 4 6 1.M d x x x x x = + +
2 3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
9 12 12 12 12 4 6 1x x x x x x = + + + +
0
32
0 0 0
0
1
8 6 12 10 0
5
4
x
x x x
x
=−
+ =
=
Dễ dàng kiểm tra, mỗi giá trị
0
x
tìm được cho ta đúng một phương trình tiếp tuyến, hai đường
tiếp tuyến tìm được là phân biệt.
Vậy qua
( )
1; 9M −−
kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số.
Chọn B.
Câu 4 (NB) Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
- Mặt phẳng
0Ax By Cz D+ + + =
1 VTPT
( )
;;n A B C
.
- Mọi vectơ cùng phương với
n
đều là 1 VTPT của mặt phẳng.
Cách giải:
Mặt phẳng
( )
: 2 3 0P x y z + =
1 VTPT là:
( )
1; 2;1 .n =−
Chọn D.
Câu 5 (NB) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải phương trình logarit:
log .
c
a
b c b a= =
Cách giải:
( )
2
5
log 3 1 2 3 2 5xx+ = + =
3 24 8xx = =
Vậy phương trình đã cho1 nghiệm
8.x =
Chọn A.
Câu 6 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Để m GTNN, GTLN của hàm số
f
trên đoạn
;ab
ta làm như sau:
- Tìm các điểm
12
; ;...;
n
x x x
thuộc khoảng
( )
;ab
tại đó hàm số
f
đạo hàm bằng 0 hoặc
không có đạo hàm.
- Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
; ;...; ; ;
n
f x f x f x f a f b
- So sánh các giá trị vừa tìm được. Số lớn nhất trong các giá trị đó chính GTLN của
f
trên
;;ab
số nhỏ nhất trong các giá tr đó chính là GTNN của
f
trên
Cách giải:
Ta có:
2
0 1;1
' 3 6 , ' 0 .
2 1;1
x
y x x y
x
=
= =
=
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 4, 0 0, 1 2.y y y = = =
Chọn A.
Trang 32
Câu 7 (TH) - Đường tiệm cận
Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
:y f x=
Nếu
( )
lim
xa
fx
+
= +
hoặc
( )
lim
xa
fx
+
=
hoặc
( )
lim
xa
fx
= +
hoặc
( )
lim
xa
fx
=
thì
xa=
TCĐ của đồ thị hàm
số.
Cách giải:
Các hàm số
22
2020 1 1
;,
sin 2 1 2
y y y
x x x x
= = =
+ + +
TXĐ R
Đồ thị hàm số không
TCĐ.
Xét hàm số
( )
1
2
, 1; , lim
1
x
y D y
x
+
= = + = +
Đồ thị hàm số có TCĐ
1.x =
Chọn B.
Câu 8 (VD) - Lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng các công thức biến đổi logarit:
( )
log
log 0 , 1, 0
log
c
a
c
b
b a c b
a
=
( )
log log log 0 1, , 0
a a a
x
x y a x y
y
=
( )
1
log 0 , 1
log
a
b
b a b
a
=
Cách giải:
Ta có:
2
2
log
2
log
1 2log
log
a
a
a
b
a
x
Px
a
b
b
= = =
( )
22
0, 1; , 1
log log
1 2. 1 2.
log log
xa
xb
x x a b
bx
ax
= =
−−
22
6
21
1 2.
33
= = =
−−
Chọn C.
Câu 9 (TH) Mặt cầu
Phương pháp:
Công thức diện tích mặt cầu bán kính R là:
2
4.SR
=
Cách giải:
Ta cos:
22
2
2 2 2
22
1 1 1
4
2 4.
4
S R R
S R R
= = = =
Chọn A.
Câu 10 (TH) - Ứng dụng của tích phân trong hình học
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( ) ( )
,,y f x y g x==
trục hoành hai
đường thẳng
;x a x b==
được tính theo công thức:
( ) ( )
.
b
a
S f x g x dx=−
Cách giải:
Trang 33
11
11
ln ln ln1 1.
1
ee
e
S dx dx x e
xx
= = = = =

Chọn D.
Câu 11 (NB) - Sphức
Phương pháp:
Số phức
( )
,z x yi x y= +
số phức liên hợp
z x yi=−
22
z z x y= = +
Cách giải:
( )
2
2
1 2 1 2 5z i z z= + = = + =
Chọn A.
Câu 12 (NB) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Điểm cực tiểu của hàm số điểm tại đó hàm số xác định và qua đó
'y
đổi dấu t âm sang
dương.
Điểm cực đại của hàm số điểm tại đó hàm số xác định qua đó y' đổi dấu từ dương
sang âm
Cách giải:
Hàm số có một điểm cực đại là
1
,x
một điểm cực tiểu là
0
.x
Chọn A.
Câu 13 (NB) - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Phương pháp:
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại điểm có hoành đ
0
x
( )
0
'fx
Cách giải:
( ) ( )
11
ln 1 ' ' 2
13
y x y y
x
= + = =
+
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
( )
ln 1yx=+
tại điểm hoành độ
2x =
1
.
3
Chọn C.
Câu 14 (NB) - Mặt cầu
Phương pháp:
Diện tích của mặt cầu bán kính R là:
2
4.SR
=
Cách giải:
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng:
22
4 4 .3 36 .SR
= = =
Chọn B.
Câu 15 (NB) - Cấp số nhân (lớp 11)
Phương pháp:
Số hạng tổng quát của cấp số nhân:
( )
1
1
*
n
n
u u q n
=
Cách giải:
Ta có:
33
41
54 2. 3.u u q q q= = =
Chọn D.
Câu 16 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Khối lập phương cạnh
a
thể tích
3
.Va=
Cách giải:
Thể tích khối lập phương:
3
27 3.V a a= = =
Chọn A.
Trang 34
Câu 17 (NB) - Lũy thừa
Phương pháp:
Sử dụng công thức
, . .
m
m
n m n m n
n
a a a a a
+
==
Cách giải:
1 1 1 1 1 8
3
5 5 3 5 3 15
. . .P x x x x x x
+
= = = =
Chọn C.
Câu 18 (NB) - Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp (lớp 11)
Phương pháp:
Sử dụng phép tổ hợp.
Cách giải:
Số cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh là:
4
15
.C
Chọn D.
Câu 19 (NB) - Phương trình mặt cầu
Phương pháp:
Phương trình mặt cầu có tâm
( )
0 0 0
;;I x y z
, bán kính R là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0 0 0
.x x y y z z R + + =
Cách giải:
Mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z + + + =
tâm
( )
1;2; 1I
Chọn D.
Câu 20 (NB) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Lập bảng xét dấu đạo hàm và kết luận các khoảng đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
TXĐ:
.D =
Ta có:
2
0
' 3 6 , ' 0 .
2
x
y x x y
x
=
= =
=
Bảng xét dấu đạo hàm:
x
−
0 2
+
( )
'fx
+ 0
0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2 .
Chọn B.
Câu 21 (NB) - Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
Tìm tọa độ điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng bằng cách thay trực tiếp tọa độ điểm o
phương trình đường thẳng.
Cách giải:
Ta có:
3 3 2 2 1 1
0
1 1 2
+
= = =
nên
( )
3;2;1 .Md−
Chọn C.
Câu 22 (TH) Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng công thức
( ) ( )
'.
b
a
b
f x dx f x
a
=
Cách giải:
Trang 35
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2
0
2
' 2 0 3
0
f x dx f x f f= = =
( ) ( )
2 1 3 2 2.ff = =
Chọn C.
Câu 23 (TH) - Cực trị của hàm số
Phương pháp:
Giải hệ phương trình
( )
( )
'0
,
'' 0
fx
fx
=
nghiệm của hệ phương trình là điểm cực đại của hàm số
( )
.y f x=
Cách giải:
TXĐ:
.D =
Ta có:
2
' 3 12, '' 6 .y x y x= =
Xét hệ
2
' 0 2
3 12 0
2.
'' 0 0
60
yx
x
x
yx
x
= =
−=

=


Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm
2.x =−
Chọn A.
Câu 24 (TH) Mặt nón
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón:
.
xq
S rl
=
(Trong đó, r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh, h đ dài đường cao).
Cách giải:
Ta có:
2
5 . 5 .
xq
S rl a al l a
= = =
Chọn D.
Câu 25 (TH) - Nguyên hàm
Phương pháp:
Sử dụng công thức nh nguyên hàm mở rộng:
11
ln .dx ax b C
ax b a
= + +
+
Cách giải:
11
ln 1 ln 1 .
12
dx x C x C
x
= + + = + +
+
Chọn B.
Câu 26 (TH) Số phức
Phương pháp:
- Xác định tọa độ hai điểm A, B.
Trang 36
- Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng
2
:.
2
AB
M
AB
M
xx
x
AB
yy
y
+
=
+
=
- Điểm biểu diễn của số phức
,,z a bi a b= +
( )
;.M a b
Cách giải:
Do A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức
1
1zi=+
( ) ( )
2
1 3 1;1 , 1; 3 .z i A B=
M là trung điểm của
( )
1; 1AB M−
Vậy điểm
( )
1; 1M
là điểm biểu diễn cho số phức
1.i
Chọn A.
Câu 27 (TH) Tích phân
Phương pháp:
Tích tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Cách giải:
Đặt
3 1 2
1 3ln 1 3ln 2
3
t x t x tdt dx dx tdt
xx
= + = + = =
Đổi cận:
11
.
2
xt
x e t
= =
= =
Khi đó ta có:
22
2
11
22
.
33
I t tdt t dt==

Chọn D.
Câu 28 (TH) Phương trình bậc hai với hệ số thực
Phương pháp:
- Giải phương trình bậc hai trên tập số phức tìm số phức
0
.z
- Tính số phức
0
w.iz=
- Điểm biểu diễn số phức
z a bi=+
( )
;.M a b
Cách giải:
Ta có:
2
13
2 10 0 .
13
zi
zz
zi
=+
+ =
=−
0
z
là nghiệm phức có phần do dương của của phương trình trên
0
1 3 .zi = +
Khi đó ta có:
( )
0
w 1 3 3 .iz i i i= = + = +
Vậy điểm biểu diễn của số phức w là:
( )
3;1 .M
Chọn B.
Câu 29 (VD) - m số Lôgarit
Phương pháp:
TXĐ của hàm số
( )
log 0 1
a
y x a=
( )
0;D = +
.
Cách giải:
ĐKXĐ:
( )
2 0 1 2mx m m x +
Để hàm số xác định trên
)
1; +
thì
( ) ( )
1 2 * , 1m x x
+)
( )
1 * 0 2xm=
đúng với mọi
m
+)
( ) ( )
2
1 * , 1 2* .
1
x m x
x
Trang 37
Xét hàm số
( )
2
1
1
f x x
x
=
ta có
( )
( )
( )
2
2
' 0 1; .
1
f x x
x
= +
BBT:
x
1
+
( )
'fx
+
( )
fx
0
−
Dựa vào BBT
0.m
Vậy để hàm số
( )
2020
log 2y mx m= +
xác định trên
)
1; +
thì
0.m
Chọn B.
Câu 30 (TH) Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Đường thẳng MN nhận
MN
là 1 VTCP.
- Đường thẳng đi qua điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
1 VTCP
( )
;;u a b c=
PT tham số:
0
0
0
,.
x x at
y y bt t
z z ct
=+
= +
=+
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
1;1;0 , 2;0;3M N MN
có VTCP
( )
1; 1;3 .u MN= =
Phương trình đường thẳng MN đi qua M (1;1;0) có 1 VTCP
( )
1; 1;3u =−
là:
1
1.
3
xt
yt
zt
=+
=−
=
Chọn A.
Câu 31 (NB) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Giải bất phương trình logarit:
( )
log 1 .
b
a
x b x a a
Cách giải:
ĐKXĐ:
0x
Ta có:
2
2
log 2 2 4.x x x
Kết hợp điều kiện xác định ta có
4.x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
( )
4; .+
Chọn A.
Câu 32 (VD) Phương trình mũ phương trình lôgarit
Phương pháp:
- lập
,m
đưa phương trình về dạng
( )
.m f x=
- Khảo sát lập BBT của hàm số
( )
,fx
từ đó suy ra điều kiện của
m
để thỏa mãn yêu cầu
bài toán.
Cách giải:
ĐKXĐ:
1x −
Ta có:
( ) ( ) ( )
ln 1 2 0 ln 1 2 1m x x m x x+ = + = +
Dễ dàng kiểm tra
0x =
không phải nghiệm của phương trình trên.
Với
0,x
phương trình
( )
( )
2
1
ln 1
x
m
x
+
=
+
Trang 38
Xét hàm số
( )
( )
( )
2
1, 0
ln 1
x
f x x x
x
+
=
+
ta có:
( )
( )
( )
2
2
ln 1
1
'
ln 1
x
x
x
fx
x
+
+−
+
=
+
Nhận xét: Trên
( )
1; \ 0 , +
hàm số
( )
ln 1yx=+
đồng biến, hàm số
2
1
x
y
x
+
=
+
nghịch biến
( ) ( ) ( )
2
ln 1 0 2
1
x
g x x
x
+
= + =
+
tối đa 1 nghiệm trên
( )
1; .+
( ) ( )
46
2 ln3 0, 4 ln5 0
35
gg= =
PT (2) có nghiệm duy nhất
( )
0
2;4 .x
Ta có BBT của
( )
fx
trên 2 khoảng
( )
0;2
( )
4;+
như sau:
x
0 2
0
x
4
+
( )
'fx
| 0 | +
( )
fx
+
+
4
ln3
6
ln5
46
3,64, 3,73
ln3 ln5




Như vậy, để phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
0 2 4xz
thì
6
3,73.
ln5
m 
Chọn A.
Câu 33 (TH) Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
Phương pháp:
- Nối các đường chéo của các mặt của hình lập phương.
- Đếm số tam giác đều.
Cách giải:
Nối các đường chéo của các mặt ta được 2 tứ diện đều không có đỉnh nào chung.
Mỗi tứ diện đều có 4 mặt là 4 tam giác đều. Nên tổng cộng 8 tam giác đều.
Chọn D.
Câu 34 (VDC) - Khái niệm về thể ch của khối đa diện
Phương pháp:
Lập tỉ lệ thể tích và đánh giá.
Cách giải:
Gisử
( )
0.SA x x=
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có:
. . .
2
ACHK A OHK C OHK A OHK
V V V V= + =
(do O là trung điểm AC)
Tam giác SAB vuông tại A, AH là đường cao
2
22
2
2 2 2 2
.
SH SA x SH SK x
SH SB SA
SB SB x a SB SD x a

= = = = =

++

Ta có:
2
2
22
. . .
SHK SBD SBD
SH SK x
S S S
SB SD x a

==

+

( )
22
22
22
1
. . . . .
2
2
OBH ODK SBD SBD SBD
BH BO a a
S S S S S
SB BD x a
xa
= = = =
+
+
Trang 39
( )
2
22
22
22
1 2. .
2
OHK SBD
xa
SS
xa
xa



=


+
+


( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 4 2 2 2
22
22
2 2 2 2
SBD SBD
x a x a x a
ax
SS
x a x a
+ +
==
++
Ta có:
( ) ( )
2 2 2 2
.
22
2 2 2 2
..
A OHK OHK ACHK
A SBD SBD S ABCD
V S V
a x a x
V S V
x a x a
= = =
++
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 4 3
2
.
2 2 2
2 2 2 2 2 2
.1
..
33
ACHK S ABCD
a x a x a x
V V xa
x a x a x a
= = =
+ + +
Ta có:
( )
3 3 3 3
2
222
62
22
222
2
2
4
33
16
16
4
333
27
333
x x x x
a
xxx
xa
xa
xxx
a
a
= = =
+
+++
+++



3
6
.
16
ACHK
a
V
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2
2
3.
3
x
a x a= =
Vậy, thể tích khối tứ diện ACHK lớn nhất bằng
khi
3.xa=
Chọn C.
Câu 35 (VD) - Đường tiệm cận
Phương pháp:
Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
.y f x=
Nếu
( )
lim
x
f x a
→+
=
hoặc
( )
lim
x
f x a y a
→−
= =
là TCN của đồ thị hàm số.
Cách giải:
( ) ( )
1 1 1
lim 1
2 lim lim 2 1 2
x
xx
f x f x
→−
→− →−
= = =
+ + +
Đ thị hàm số
( )
1
2
y
fx
=
+
có TCN
1y =
( ) ( )
1 1 1
lim .
2 lim lim 2 2
x
xx
f x f x m
→+
→+ →+
==
+ + +
Để đ thị hàm số
( )
1
2
y
fx
=
+
duy nhất một tiệm cận ngang thì
( )
1
lim
2
x
fx
+
+
hoặc
không xác định hoặc là bằng 1.
Khi đó
2 0 2
.
2 1 1
mm
mm
+ = =


+ = =

Vậy 2 giá trthực của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn C.
Câu 36 (VD) Hai mặt phẳng vuông góc (lớp 11)
Phương pháp:
- Sử dụng công thức
'
cos
S
S
=
, trong đó S' là hình chiếu vuông góc của S.
Tính diện tích tam giác ABC, sử dụng công thức
1
. .sin .
2
ABC
S AB AC BAC
=
Trang 40
- Tính độ dài các cạnh của tam giác
'AIB
áp dụng định Pytago đảo chứng minh
'AIB
vuông.
Cách giải:
Nhận xét: Hình chiếu vuông góc của tam giác AIB lên (ABC) là tam giác ACB.
Khi đó:
'
cos
ABC
AIB
S
S
=
với
( ) ( )
( )
; ' .ABC AIB
=
Diện tích tam giác ABC:
0
1 1 3
. .sin .1.1.sin120
2 2 4
ABC
S AB AC A= = =
2 2 0
1 1 2.1.1.cos120 3BC = + =
Tam giác AIB’ có:
( )
22
2
2 2 2
1 5 1 13
' 1 1 2, 1 , ' 3
2 2 2 2
AB AI IB
= + = = + = = + =
2 2 2
5 13
' 2 ' '
44
AB AI IB AIB + = + = =
vuông tại A (Định lí Pytago đảo).
'
1 1 5 10
'. . 2. .
2 2 2 4
AIB
S AB AI = = =
Vậy
'
3
3 30
4
cos .
10
10 10
4
ABC
AIB
S
S
= = = =
Chọn D.
Câu 37 (VD) Mặt cầu
Phương pháp:
- Xác định vị trí tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp điểm cách đều các định của khối chóp.
- Tính bán kính
R
của khối cầu.
- Tính thể tích khối cầu bán kính
3
4
:.
3
R V R
=
Cách giải:
Gọi O là trung điểm của AC.
Ta có:
( )
AH SB
AH SBC AH HC AHC
AH BC
vuông tại
HH
thuộc mặt cầu
tâm
O
đường kính
.AC
Ta lại có:
,AKC ABC
lần lượt vuông tại
,,K B K B
thuộc mặt cầu tâm O đường kính AC.
5 điểm A, H, K, B, C đều thuộc mặt cầu tâm O đường kính AC hay khối chóp A.
HKCB nội tiếp mặt cầu tâm O đường kính AC. Khi đó bán kính mặt cầu
.
2
AC
R =
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2
2.
22
AC a
BC a AC a R= = = =
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp nh chóp
.A HKCB
bằng
3
3
3
4 4 2 2
..
3 3 2 3
aa
VR


= = =



Chọn B.
Câu 38 (VD) Sự đồng biến, nghịch biến của m số
Phương pháp:
Trang 41
- Tính đạo hàm của hàm số
( )
.gx
- Lập bảng xét dấu của
( )
'gx
và suy ra các khoảng đơn điệu của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
2
' 2 . ' 2g x x f x=−
Cho
( )
2
2
0
0
' 0 2 1 1,
2
22
x
x
g x x x
x
x
=
=
= = =
=
−=
trong đó
1x =
là nghiệm bội 2.
Bảng xét dấu
( )
'gx
x
-2 -1 0 1 2
( )
'gx
0 + 0 + 0
0
0 +
Vậy hàm số
( )
gx
nghịch biến trên (-1;0) là phát biểu sai.
Chọn C.
Câu 39 (VD) Cực trị của m số
Phương pháp:
- Tính đạo hàm của hàm số
( )
.gx
- Giải phương trình
( )
' 0,gx=
xác định các nghiệm bội lẻ.
- Số nghiệm bội lẻ ca phương trình
( )
'0gx=
là số điểm cực trị của hàm số.
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
( )
2
' 4 4 ' 2 4 .g x x f x x= + +
Cho
( )
2
2
1
4 4 0
12
' 0 2 4 2 ,
0
2 4 0
2
x
x
x
g x x x
x
xx
x
=
+ =
=
= + =
=
+ =
=
các nghiệm này đều là nghiệm đơn.
Do đó
( )
'gx
đổi dấu tại đúng 5 điểm trên.
Vậy hàm số
( )
y g x=
5 điểm cực trị.
Chọn B.
Câu 40 (VD) Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Tham số hóa tọa độ điểm
Md
theo tham số
.t
- Tính độ dài
( ) ( ) ( )
2 2 2
.
M O M O M O
OM x x y y z z= + +
- Tính khoảng cách từ
( )
0 0 0
;;M x y z
đến mặt phẳng
0Ax By Cz D+ + + =
là:
( )
( )
0 0 0
2 2 2
;
Ax By Cz D
d M P
A B C
+ + +
=
++
- Cho
( )
( )
;,OM d M P=
giải phương trình m
.t
Cách giải:
1
:
2 1 1
x y z
Md
= =
Gọi
( )
2 ;1 ; .M t t t−+
Ta có:
( ) ( )
22
22
2 1 6 2 1.OM t t t t t= + + + = + +
Trang 42
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22
2 2 1 2 2
33
; 1.
3
2 1 2
t t t
t
d M P t
+ +
−−
= = = +
+ +
Theo bài ra ta có: M cách đều gốc tọa độ O mặt phẳng
( )
2
6 2 1 1.P t t t + + = +
22
2
6 2 1 2 1
5 0 0
t t t t
tt
+ + = + +
= =
( )
0;1;0M
Vậy có 1 điểm
M
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
( )
0;1;0 .M
Chọn D.
Câu 41 (NB) - Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
- Thực hiện phép cộng, nh số phức
12
.zz+
- Số phức
z a bi=+
có phần ảo bằng
.b
Cách giải:
12
1 3 3 2 .z z i i i+ = + = +
Vậy số phức
12
zz+
phần ảo bằng 2.
Chọn D.
Câu 42 (VD) Tích phân
Phương pháp:
- Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
- Đối với tích phân
( )
9
1
4,
fx
dx
x
=
đặt
.tx=
- Đối với tích phân
( )
2
0
sin cos 2,f x xdx
=
đặt
sin .ux=
- Sử dụng nh chất tích phân:
( ) ( ) ( )
.
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx+=
Cách giải:
Xét tích phân
( )
9
1
4.
fx
dx
x
=
Đặt
2
2.t x t x tdt dx= = =
Đổi cận:
11
.
93
xt
xt
= =
= =
Khi đó ta có:
( )
( )
( ) ( )
9 3 3 3
1 1 1 1
2
2 2 .
fx
f t tdt
dx f t dt f x dx
t
x
= = =
( ) ( )
33
11
2 4 2.f x dx f x dx = =

Xét tích phân
( )
2
0
sin cos 2.f x xdx
=
Đặt
sin cos .u x du xdx= =
Trang 43
Đổi cận:
00
1
2
xu
xu
= =
= =
Khi đó ta có:
( ) ( ) ( )
11
2
0 0 0
sin cos 2.f x xdx f u du f x dx
= = =
Vậy
( ) ( ) ( )
3 1 3
0 0 1
2 2 4.I f x dx f x dx f x dx= = + = + =
Chọn B.
Câu 43 (TH) Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
-
( )
P
P n u
=
với
P
n
là 1 VTPT của
( )
P
u
là 1 VTCP của
.
- Phương trình mặt phẳng đi qua
( )
0 0 0 0
;;M x y z
1 VTPT
( )
; ; 0n a b c
là:
( ) ( ) ( )
0 0 0
0.a x x b y y x z z + + =
Cách giải:
Mặt phẳng đi qua
M
vuông góc với
,
nhận
( )
1;2; 1u
=−
là VTPT có phương trình
( ) ( ) ( )
1 1 2 0 1 2 0 2 1 0.x y z x y z + = + + =
Chọn C.
Câu 44 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Quan sát đ thị hàm số trên [-2;2] tìm GTLN (điểm cao nhất) GTNN (điểm thấp nhất) của
hàm số.
Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta có:
( )
( )
2;2
2;2
min 5
.
max 1
m f x
M f x
= =
= =
Chọn A.
Câu 45 (VD) Phương trình mũ phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ của phương trình.
- Sử dụng công thức tính đạo hàm:
'
log ' .
.ln
a
u
u
ua
=
- Giải phương trình lưng giác cơ bản:
tan 0x x k
= =
hoặc
sin 0 .x x k
= =
- Đối chiếu điều kiện xác định để suy ra nghiệm của phương trình.
- Cho nghiệm tìm được thuộc
( )
0;2022 ,
tìm số nghiệm thỏa mãn.
Cách giải:
ĐKXĐ:
cos 0x
Ta có:
( ) ( )
2
sin
log cos '
cos .ln2
x
f x x f x
x
= =
( )
sin
' 0 0 tan 0 , .
cos .ln2
x
f x x x k k
x
= = = =
Với
k
chẵn, đặt
( )
2,k m m=
khi đó ta có
( )
2.x m m
=
Với
k
lẻ,
( )
2 1 ,k n n= +
khi đó ta có
( ) ( )
2 1 2 .x n n n
= + = +
Kiểm tra ĐKXĐ:
Trang 44
2 cos 1 0:x m x
= =
thỏa mãn.
2 cos 1 0:x k x

= + =
loại
Suy ra nghiệm của phương trình
2 , .x m m
=
Theo bài ra ta có:
( )
0;2022 0 2 2022 0 1011
x m m
1010 giá trị
nguyên của
m
thỏa mãn.
Vậy phương trình
( )
'0fx=
có 1010 nghiệm trong khoảng
( )
0;2022 .
Chọn B.
Câu 46 (VD) Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần ợt thuộc hai mặt phẳng và
cùng vuông góc với giao tuyến.
- Sử dụng tỉ số ợng giác của góc nhọn trong tam giác vuông nh chiều cao của khối lăng trụ.
- Sử dụng công thức nh thể tích khối lăng trụ có chiều cao
,h
diện tích đáy
B
.V Bh=
Cách giải:
Gọi M là trung điểm của BC. Do tam giác ABC đều nên
.AM BC
Ta có:
( )
''
'
BC AM
BC AA M BC A M
BC AA
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
0
'
, ' ; ' 30 .
' ' , '
A BC ABC BC
AM ABC AM BC A BC ABC AMA
A M A BC A M BC
=
= =
⊥
Gisử tam giác ABC đều, cạnh
3
,.
2
a
a AM BC a = =
Tam giác
'AMA
vuông tại
0
3
2
'.
cos ' cos30
a
AM
A A M a
AMA
= = =
Ta có:
2
'
11
' . 8 . . 8 16 4.
22
A BC
S A M BC a a a a
= = = = =
Khi đó ta có:
0
3 1 4
' .tan30 . 2.
2 2 2
3
aa
AA AM= = = = =
Tam giác
ABC
đều cạnh
2
43
4 4 3.
4
ABC
S
= =
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
'. 2.4 3 8 3.
ABC
V AA S
= = =
Chọn D.
Câu 47 (VD) Mặt trụ
Phương pháp:
- Gọi
,Rh
lần lượt bán kính đáy chiều cao của hình trụ. Dựa vào chu vi thiết diện biểu
diễn
h
theo
.R
- Thể ch khối trụ có chiều cao
,h
bán kính đáy
R
2
.V R h
=
- Sử dụng BĐT -si:
2
,
3
abc
abc
++



dấu “=” xảy ra
.abc = =
Cách giải:
Gọi
,Rh
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Trang 45
Gisử thiết diện của hình trụ mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật
ABCD
như
hình vẽ, ta có
2AB R=
.AD h=
Chu vi thiết diện chứa trục bằng
12 2 6 6 2R h h R + = =
Khi đó thể tích khối trụ:
( ) ( )
22
6 2 . . 6 2V R h R R R R R
= = =
3
62
.8
3
R R R

+ +

=


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
6 2 2.R R R= =
Vậy thể tích khối trụ lớn nhất là
8
khi
2.R =
Chọn
Câu 48 (VDC) - Phương trình phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Biến đổi phương trình
22
log log log 2log 3
a b a b
cc
bc
bb
+ =
để trong phương trình chỉ còn
log
a
b
log .
b
c
- Đặt
log log
ab
b x c P x= =
- Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn
,x
tìm điều kiện để phương trình
nghiệm:
0.
- Giải bất phương trình, từ đó suy ra
Cách giải:
Ta có:
22
log log log 2log 3
a b a b
cc
bc
bb
+ =
22
log log log log 2log 1
a b a a b
b c c b c + =
( )
22
log log log .log log 2log 1 *
a b b a a b
b c c b b c + =
Đặt
log log .
ab
b x c x P= =
Phương trình
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
* 2 1x x P x P x x x P + =
( ) ( )
2 2 2
22
2 2 3 2 1
3 2 1 0 **
x Px P x Px x P
x P x P P
+ = +
+ + =
Ta có:
( )
( )
2
22
3 4 2 1 3 2 5P P P P P = + = + +
Phương trình (**) có nghiệm
2
1
5
0 3 2 5 0 1 .
5
3
3
m
P P P
M
=−
+ +
=
Vậy
5
3 1 3. 6.
3
S m M= = =
Chọn C.
Câu 49 (VDC) Bất phương trình mũ bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
- lập
,m
đưa bất phương trình về dạng
( ) ( )
1
1;
1
1; .
e
m g x x m max g x
e

−−





- Khảo sát hàm số
( )
gx
suy ra GTLN của hàm số trên
1
1; .
e

−−


Cách giải:
Trang 46
ĐKXĐ:
0 0.xx
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )( )
ln ln *f x x m m f x x +
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
lng x f x x=
trên khoảng
1
1;
e

−−


có:
( ) ( ) ( )
11
' ' 'g x f x f x
xx
= =
Ta biểu diễn đồ thị hàm số
(nét màu đỏ) trên hình vẽ như sau:
Quan sát đồ thị hàm s ta thấy
( ) ( )
11
' ' 0, 1;g x f x x
xe

=


Hàm số
( )
y g x=
đồng biến trên
1
1; .
e

−−


Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 ln 1 1
.
1 1 1
ln 2 1 3
gf
gf
e e e
= =
= = + =
Để (*) nghiệm đúng với mọi
1
1;x
e



thì
( )
1
1;
max 3.
e
m g x m

−−


Chọn B.
Câu 50 (VD) Khoảng cách (Lớp 11)
Phương pháp:
Xác định góc giữa
SB
mặt đáy là góc giữa
SB
hình chiếu của
SB
lên
( )
.ABC
- Sử dụng tỉ số ợng giác của tam giác vuông nh
.SA
- Đổi
( )
( )
( )
( )
; ; .d B SMC d A SMC=
- Trong (SAB) kẻ
,AH SM
chứng minh
( )
.AH SMC
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông nh
.AH
Cách giải:
Ta có:
( )
SA ABC AB⊥
là hình chiếu vuông góc của
SB
lên
( )
.ABC
( )
( )
( )
0
; ; 60 .SB ABC SB AB SBA = = =
Tam giác
SAB
vuông tại
0
.tan .tan60 3.A SA AB SBA a a = = =
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
;
1.
;
d B SMC
BM
BA SMC M
AM
d A SMC
= = =
( )
( )
( )
( )
;;d B SCM d A SCM=
Trong
( )
SAB
kẻ
( )
AH SM H SM⊥
ta có:
( )
CM AB
CM SAB CM AH
CM SA
( ) ( )
( )
;.
AH CM
SH SMC d A SMC AH
AH SM
=
Tam giác
SAM
vuông tại
A
,AH SM
áp dụng hệ thức lượng ta có:
Trang 47
( )
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 13 39
.
3 13
3
2
AH a
AH SA AM a
a
a
= + = + = =



Vậy
( )
( )
39
;.
13
a
d B SCM =
Chọn A.
Đề 3
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÀI THI: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Nếu
( ) ( )
11
00
2, 5f x dx g x dx= - =
òò
thì
( ) ( )
( )
1
0
2f x g x dx+
ò
bằng
A.
1
. B.
9-
. C.
12-
. D.
8
.
Câu 2: Cho khối cầu có bán kính
2R =
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A.
4p
. B.
16p
. C.
32p
. D.
32
3
p
.
Câu 3: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
22
log (2 1) logxx−
A.
(0; )S = +
. B.
(1; )S = +
. C.
(0;1)S =
. D.
1
;
2
S

= +


.
Câu 4: Gọi
,,l h r
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón
A.
1
2
xq
S rl
=
. B.
xq
S rh
=
. C.
xq
S rl
=
. D.
2
1
3
xq
S r h
=
.
Câu 5: Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
(với
,,abc
), có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt bốn phương
án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
Trang 48
A.
2
3 2 1y x x= + +
. B.
32
31y x x= +
. C.
32
1
1
3
y x x= + +
. D.
42
31y x x= + +
.
Câu 7: Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
2a
chiều cao của khối chóp bằng
3a
A.
3
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
4Va=
. D.
3
12Va=
.
Câu 8: Thể tích của khối nón có chiều cao
h
bán kính
r
A.
2
V r h
=
. B.
V rh
=
. C.
2
1
3
V r h
=
. D.
2
1
3
V rh
=
.
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
12
3, 6uu==
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
2
. B.
3
. C.
18
. D.
3
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
12
:
1 3 2
x y z
d
+−
==
. Hỏi véc nào trong các véc
tơ dưới đây là một véctơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
1;2;0u
. B.
( )
1;3;2u
. C.
( )
1; 3;2u −−
. D.
( )
1; 3; 2u −−
.
Câu 11: Số phức liên hợp của số phức
12zi=−
A.
12zi=
. B.
12zi= +
. C.
12zi=+
. D.
2zi=−
.
Câu 12: Cho hai số thực dương tùy ý
a
b
với
1a
. Khi đó
( )
log
a
ab
bằng
A.
( )
log
a
a
b
. B.
1 log
a
b+
. C.
log
a
ab
. D.
log
a
ab+
.
Câu 13: Nghiệm của phương trình
( )
5
log 2 1 2x+=
A.
12x =
. B.
31
2
x =
. C.
24x =
. D.
9
2
x =
.
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinf x x x=+
A.
3
cosx x C−+
. B.
6 cosx x C−+
. C.
3
xC+
. D.
3
sinx x C++
.
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
3l =
và bán kính đáy
4r =
là:
A.
24
. B.
16
C.
4
. D.
12
.
Câu 16: Hàm số
2
2
xx
y
=
có đạo hàm là:
A.
21yx
=−
B.
( )
2
2 1 .2 .ln2
xx
yx
=−
C.
2
2 .ln2
xx
y
=
D.
( )
2
2 1 .2
xx
yx
=−
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như hình vẽ
Trang 49
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1
. C.
( )
2;3
. D.
( )
1;0
.
Câu 18: Cho số phức
( )
12z i i=+
. Tìm điểm biểu diễn của số phức đó trên mặt phẳng tọa độ.
A.
( )
2;1M
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
1;2M
. D.
( )
2;1M
.
Câu 19: bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh
?
A.
3
15
. B.
15
3
. C.
3
15
A
. D.
3
15
C
.
Câu 20: Cho hai số phức
12
2 , 1 3z i z i= + = +
. Môdun của số phức
2
1
2zz+
bằng
A.
50.
B.
65.
C.
26.
D.
41.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ):(x 1) ( 3) ( 5) 3.S y z+ + + + =
Tâm của
()S
tọa
độ là
A.
(1;3;5).
B.
( 1;3; 5).−−
C.
( 1; 3; 5).
D.
(1; 3;5).
.
Câu 22: Cho hàm số
()y f x=
bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình
( )
2 3 0fx+=
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Trang 50
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ điểm
H
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1A
lên trục
Oy
A.
( )
2;0; 1H
. B.
( )
0;1; 1H
. C.
( )
0;1;0H
. D.
( )
2;0;0H
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:5 3 0P x y z+ =
. Véc nào trong c véc tơ
dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
5;1; 1n
. B.
( )
1; 1;3n
. C.
( )
5; 1; 3n −−
. D.
( )
5;1; 3n
.
Câu 26: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
2
1
2 2 dxx
−+
. B.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
−−
. C.
( )
2
2
1
2 2 4 dx x x
+ +
. D.
( )
2
1
2 2 dxx
.
Câu 27: Cho hàm số
()fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
22
1 2 3f x x x x x
= +
,
x
. Số điểm cực trị
của hàm số
( )
fx
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 7 5
21
xx−+
A.
1
;5
2



. B.
5
1;
2
S

=


. C.
)
1
; 5;
2

− +

. D.
(
5
;1 ;
2

− +

.
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
3
35f x x x= +
trên đoạn
2;4
là
A.
5
. B.
0
. C.
7
. D.
3
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:2 2 2 1 0P x y z =
. Phương trình tham số của
đường thẳng đi qua điểm
( )
3;0;1I
vuông góc với
( )
P
là:
A.
32
2
1
xt
yt
zt
=
=−
=−
. B.
3
1
xt
yt
zt
=
=
=+
. C.
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−
. D.
32
2
1
xt
yt
zt
= +
=−
=−
.
Câu 31: Gọi
1
,z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 4 0.zz + =
Xét
12
12
11
,iz z
zz
= + +
viết
số phức
dưới dạng
( )
,.x yi x y
= +
A.
3
2.
2
i
=+
B.
3
2.
4
i
= +
C.
3
2.
2
i
=+
D.
3
2.
4
i
=+
Câu 32: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
,
2AA a
=
. Tam giác
ABC
vuông tại
A
23BC a=
.
Tính thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trđã cho (tham khảo hình vẽ).
Trang 51
A.
3
2 a
. B.
3
a
. C.
3
6 a
. D.
3
4 a
.
Câu 33: Viện Hải dương học dự định làm một bể bằng kính phục vụ khách tham quan, biết rằng mặt
cắt dành cho lối đi nửa đường tròn (kích thước như hình vẽ). Tính diện tích để làm mái vòm
của bể cá.
A.
( )
2
200 m
. B.
( )
2
100 m
. C.
( )
2
200 m
. D.
( )
2
100 m
Câu 34: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
(với
,a
,b
,c
d
là các số thực). Có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong các số
,a
,b
,c
d
có bao nhiêu số dương?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 35: Cho hai số phức
1
2 5 ,zi=−
2
3 4 .zi=
Phần ảo của số phức
12
zz
bằng
A.
7.i
B.
23 .i
C.
23.
D.
7.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a=
,
ABCD
là hình ch
nhật và
,2AB a AD a==
. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
25m
6m
10m
1m
1m
Trang 52
A.
0
60
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
3=+yx
đồ thị hàm số
31=+yx
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2;0;1 , 4;2;5AB
, phương tnh mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng
AB
A.
3 2 10 0+ + =x y z
. B.
3 2 10 0+ =x y z
.
C.
3 2 10 0+ + + =x y z
. D.
3 2 10 0 + =x y z
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
y f x=
, hàm số
( )
y f x
=
liên tục trên đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình
( )
2
2f x x x m +
(m tham số thực) nghiệm đúng với mọi
( )
1;2x
khi
chỉ khi
A.
( )
22mf−
. B.
( )
11mf+
. C.
( )
11mf−
. D.
( )
2mf
.
Câu 40: Cho
( )
fx
( )
gx
hai hàm số liên tục một nguyên hàm lần ợt
( )
2022=+F x x
,
( )
2
2023=+G x x
. Tìm một nguyên hàm
( )
Hx
của hàm số
( ) ( ) ( )
.h x f x g x=
, biết
( )
13H =
.
A.
( )
3
3H x x=+
. B.
( )
2
5H x x=+
. C.
( )
3
1H x x=+
. D.
( )
2
2H x x=+
.
Câu 41: Đầu năm
2022
, ông A mở một công ty dự kiến tiền lương trả cho nhân viên
600
triệu
đồng cho năm này. Ông A dự tính số tiền trơng sẽ tăng
15%
mỗi năm. Hỏi năm đầu tiên s
tiền ơng ông A phải trcho năm đó vượt quá 1 tỉ là năm nào?
A.
2027
. B.
2029
. C.
2028
. D.
2026
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;10
thỏa mãn
( ) ( )
10 10
02
d 7, d 1f x x f x x==

. Tính
( )
1
0
2dP f x x=
.
O
1
2
x
y
Trang 53
A.
6P =
. B.
6P =−
. C.
3P =
. D.
12P =
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
. Tam giác
ABC
tam giác đều,
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
.
Góc giữa đường thẳng
SD
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
30
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
theo
a
.
A.
21
7
a
. B.
3a
C.
a
. D.
2 21
3
a
.
Câu 44: Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó 9 đội nước ngoài 3 đội Việt
Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên chia thành 3 bảng đấu
,,A B C
mỗi bảng 4 đội.
Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây?
A.
11
25
. B.
3
20
. C.
39
100
. D.
29
100
.
Câu 45: Cho các số thực
a
,
b
thỏa mãn
1ab
11
2022
log log
+=
ba
ab
. Giá trị của biểu thức
11
log log
ab ab
P
ba
=−
bằng
A.
2024
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2022
.
Câu 46: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số
( )
'fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
2y f x x=+
A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
Câu 47: Cho hàm số bậc ba
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ bên.
Trang 54
Số nghiệm thực của phương trình
( )
3
31f x x−=
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
7
.
Câu 48: Xét các số thực dương
,,abc
lớn hơn
1
( với
ab
) thỏa mãn
( )
4 log log 25log
a b ab
c c c+=
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
log log log
b a c
a c b++
bằng
A.
5
. B.
8
. C.
17
4
. D.
3
.
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, , M N P
lần lượt là trung điểm các cạnh
, ' ', 'BC C D DD
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng
144
, thể tích khối tứ diện
AMNP
bằng
A.
15.
B.
24.
C.
20.
D.
18.
Câu 50: bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
a
trên đoạn
10;10
để phương trình
( ) ( )
ln 1 ln 1
x a x
e e x a x
+
=+ + +
nghiệm duy nhất.
A.
2
. B.
10
. C.
1
. D.
20
Trang 55
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.B
4.C
5.B
6.B
7.C
8.C
9.A
10.C
11.C
12.B
13.A
14.A
15.A
16.B
17.D
18.A
19.D
20.D
21.B
22.C
23.C
24.C
25.A
26.C
27.C
28.B
29.C
30.B
31.D
32.C
33.B
34.B
35.D
36.D
37.A
38.A
39.D
40.D
41.D
42.C
43.A
44.D
45.B
46.B
47.C
48.A
49.A
50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn D
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 2 2 2.5 8f x g x dx f x dx g x dx+ = + = - + =
ò ò ò
.
Câu 2: Chọn D
Ta có:
33
4 4 32
.2
3 3 3
VR
p
pp===
( đvtt ).
Câu 3: Chọn B
Điều kiện
0
0
1
1
2 1 0
2
2
x
x
x
x
x

−
Khi đó
22
log (2 1) logxx−
2 1 1x x x
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm
S
của bất phương trình
(1; )S = +
.
Câu 4: Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón là
xq
S rl
=
Câu 5: Chọn B
Dựa vào đthị của hàm trùng phương, ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 6: Chọn B
Căn cứ hình dáng đồ thị thì đây đồ thị của hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d= + + +
( 0)a
.
Do
lim
x
y
−
= −
nên
0a
.
Vậy chọn phương án B
Câu 7: Chọn C
Có:
( )
2
3
11
2 .3 4
33
V Sh a a a= = =
.
Câu 8: Chọn C
Câu 9: Chọn A
( )
n
u
là cấp số nhân với công bội
q
ta có
*
1
.,
nn
u u q n N
+
=
suy ra
2
1
2
u
q
u
==
.
Câu 10: Chọn C
Trang 56
Ta một véc chỉ phương của
d
( )
1;3; 2a =−
. Vì
( )
1;3; 2a =−
cùng phương với
( )
1; 3;2u =
nên
( )
1; 3;2u =
là một véc tơ chỉ phương của
d
.
Câu 11: Chọn C
Ta có:
12zi=−
thì
12zi=+
Câu 12: Chọn B
Ta có:
( )
log log log 1 log
a a a a
ab a b b= + = +
.
Câu 13: Chọn A
Ta có
( )
5
log 2 1 2 2 1 25 12x x x+ = + = =
Câu 14: Chọn A
Ta có
( )
( )
23
3 sin cosf x dx x x dx x x C= + = +

.
Câu 15: Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ:
2 2. .4.3 24 .S rl
= = =
Câu 16: Chọn B
Ta có:
( )
( )
22
2
.2 .ln2 2 1 .2 .ln2.
x x x x
y x x x
−−
= =
Câu 17: Chọn D
Câu 18: Chọn A
Điểm biểu diễn của số phức
( )
2
1 2 2 2z i i i i i= + = + = +
là điểm
( )
2;1M
.
Câu 19: Chọn D
Số cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh bng s các tổ hợp chập 3 của 15 phần
t hay có
3
15
C
(cách).
Câu 20: Chọn D
+ Ta
22
2
1
2z 2 2(1 3 ) 4 5 4 5 41z i i i+ = + + = = + =
.
Câu 21: Chọn B
Câu 22: Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
+
lim ( ) 0
x
fx
−
=
, nên
0y =
là đường tiệm cận ngang.
+
lim ( ) 1
x
fx
+
=
, nên
1y =
là đường tiệm cận ngang.
+
2
lim ( )
x
fx
→−
= −
, nên
2x =−
là đường tiệm cận đứng.
Vậy, tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Câu 23: Chọn C
Trang 57
Ta có:
( ) ( )
3
2 3 0
2
f x f x
+ = =
.
Đường thẳng
3
2
y
=
cắt đồ thị hàm số
( )
y f x=
tại ba điểm phân biệt.
Vậy phương trình
( )
2 3 0fx+=
có ba nghiệm phân biệt.
Câu 24: Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
lên trục
Oy
dạng
( )
0
0; ;0Hy
Do đó hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1A
lên trục
Oy
( )
0;1;0H
.
Câu 25: Chọn A
Mặt phẳng
( )
P
phương trình
( )
:5 3 0P x y z+ =
.
Do đó một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
( )
5;1; 1n =−
.
Câu 26: Chọn C
Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ là:
( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1
d 2 1 3 d 2 2 4dS f x g x x x x x x x x x
= = + =
.
2
2 2 4 0 1;2x x x
nên
( )
2
2
1
2 2 4 dS x x x
= + +
.
Câu 27: Chọn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
22
0
1
0 1 2 3 0
2
3
x
x
f x x x x x
x
x
=
=−
= + =
=
=
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
( )
fx
có 2 cực trị.
Trang 58
Câu 28: Chọn B
2
2 7 5 2
2
2 1 2 7 5 log 1
xx
xx
−+
+
2
5
2 7 5 0 1
2
x x x +
Vậy
5
1;
2
S

=


.
Câu 29: Chọn C
TXĐ:
D =
( )
fx
là hàm đa thức
( )
fx
liên tục trên
( )
fx
liên tục trên
2;4
( )
3
35f x x x= +
( )
2
' 3 3f x x =
( )
2
1 2;4
' 0 3 3 0
1 2;4
x
f x x
x
=
= =
=
Ta có:
( )
27f =
( )
4 57f =
( )
2;4
min 7fx=
khi
2x =
.
Câu 30: Chọn B
Gọi
d
là đường thẳng cần tìm.
( )
dP⊥
VTCP của
d
là VTPT của
( )
P
( )
1;1;1
d
u =
.
d
qua điểm
( )
3;0;1I
VTCP
( )
1;1;1
d
u =−
3
:,
1
xt
d y t t
zt
=
=
=+
.
Câu 31: Chọn D
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
12
12
3
2
2
zz
zz
+=
=
.
12
1 2 1 2
1 2 1 2
3
1 1 3
2
2 2 .
24
zz
iz z iz z i i
z z z z
+
= + + = + = + = +
Câu 32: Chọn C
Gọi
O
là trung điểm
BC
, vì tam giác
ABC
vuông tại
A
nên
3
2
BC
OA a==
.
Khi đó hình trụ ngoại tiếp lăng tr
.ABC A B C
bán kính đáy
3, 2r OA a h AA a
= = = =
Vậy thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ
.ABC A B C
:
23
.6V r h a

==
.
Trang 59
Câu 33: Chọn B
Diện tích mái vòm là nửa diện tích xung quanh hình trụ có chiều cao
25mh =
, bán kính đáy
4mr =
( ) ( )
( )
2
11
. 2 . 2 .4.25 100 m
22
xq
S rh
= = =
.
Câu 34: Chọn B
Dựa vào đthị suy ra:
0,a
0d
.
Ta có:
'0y =
1
2
0
.
0
x
xm
=
=
Với
1
0,x =
suy ra
'(0) 0 0.yc= =
Với
2
0,xm=
suy ra
12
0,
b
xx
a
+ =
0.b
Vậy
0,a
0d
.
0.c =
0.b
Câu 35: Chọn D
Ta có:
( )( )
12
2 5 3 4 6 8 15 20 26 7 .z z i i i i i= = + = +
Vậy phần ảo của số phức
12
zz
là 7.
Câu 36: Chọn D
Ta
AC
hình chiếu của
SC
trên mặt phẳng
( )
ABCD
nên góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
là góc giữa hai đường thẳng
SC
AC
bằng góc
SCA
.
Xét tam giác
ADC
vuông tại
D
2 2 2 2
23AC AD DC a a a= + = + =
.
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
1
tan
33
SA a
SCA
AC
a
= = =
, suy ra góc
0
30SCA =
.
Vậy góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
30
.
Câu 37: Chọn A
Số giao điểm của hai đồ thị bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
33
3 3 1 3 2 0x x x x+ = + + =
2
1
x
x
=−
=
.
Vậy đồ thị hàm số
3
3=+yx
và đồ thị hàm số
31=+yx
có 2 giao điểm.
Câu 38: Chọn A
Gọi
M
là trung điểm của
AB
, ta có
( )
1;1;3M
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
:
( )
( ) ( )
1;1;3
6;2;4 3;1;2
==
đi qua M
vtpt AB n
Trang 60
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
( ) ( ) ( )
3 1 1 2 3 0x y z + + =
3 2 10 0x y z + + =
.
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
3 2 10 0x y z+ + =
.
Câu 39: Chọn D
Ta có:
( ) ( )
( )
2
2 1;2f x x x m x +
( ) ( )
( )
( )
2
2 1;2 *f x x x m x +
.
Gọi
( ) ( )
( )
2
2g x f x x x=
( ) ( ) ( )
22g x f x x

=
Theo đồ thị ta thấy
( ) ( )
( )
2 2 1;2f x x x
( )
( )
0 1;2g x x
.
Vậy hàm số
( )
y g x=
liên tục và nghịch biến trên
1;2
Do đó
( )
*
( ) ( ) ( )
1;2
min 2 2m g x g f = =
.
Câu 40: Chọn D
Ta có:
( ) ( )
1f x F x
==
( ) ( )
2g x G x x
==
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
. 2 d 2 dh x f x g x x H x h x x x x x C = = = = = +

.
( ) ( )
22
1 3 1 3 2 2H C C H x x= + = = = +
.
Câu 41: Chọn D
Gọi sau năm thứ n thì số tiền lương ông A phải trả cho nhân viên là 1 tỉ đồng, khi đó ta có
1,15
1000000000
600000000.(1 0,15) 1000000000 log 3,65
600000000
n
n

+ = =


.
Vậy sau 4 năm thì số tiền lương ông A phải trvượt mức 1 tỉ đồng.
Câu 42: Chọn C
Ta có:
( ) ( ) ( )
2 10 10
0 0 2
d d d 6f x x f x x f x x= =
.
Xét
( )
1
0
2dP f x x=
. Đặt
1
2 d 2d d d
2
t x t x x t= = =
.
Trang 61
Đổi cận:
Lúc đó:
( ) ( ) ( )
1 2 2
0 0 0
11
2 d d d 3
22
P f x x f t t f x x= = = =
.
Câu 43: Chọn A
Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC
,
O
là tâm của hình thoi
ABCD
.
Do
( )
SH ABCD
:
( )
(
)
, 30= = SD ABCD SDH
.
Xét tam giác
SDH
vuông tại
H
có:
30=SDH
;
2 4 4 3 2 3
.
3 3 3 2 3
= = = =
aa
HD BD BO
.
2 3 2
tan .tan .tan30 .
33
= = = =
SH a a
SDH SH HD SDH
HD
Từ
H
hạ
HI SC
tại
I
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
,
⊥⊥
⊥
=
HI SC
HI CD CD SHC
HI SCD
SC CD SCD
SC CD C
Từ đó, khoảng cách từ điểm
H
đến mặt phẳng
( )
SCD
:
( )
( )
, =d H SCD HI
.
Xét tam giác
SHC
vuông tại
H
, đường cao
HI
:
2 2 2
2
23
.
. 2 21
33
21
23
33
= = =
+


+




aa
HS HC a
HI
HS HC
aa
.
30
O
A
D
B
C
S
H
I
Trang 62
Mặt khác:
( )
( )
( )
( )
,
3
2
,
==
d B SCD
DB
DH
d H SCD
.
Vậy khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
:
( )
( )
( )
( )
3 3 3 2 21 21
, , .
2 2 2 21 7
= = = =
aa
d B SCD d H SCD HI
.
Câu 44: Chọn D
Số cách chọn 4 đội cho bảng
A
4
12
C
. Khi đó sẽ có
4
8
C
số cách chọn 4 đội cho bảng
B
số
cách chọn 4 đội cho bảng
C
4
4
C
.
Vậy số phần tử của không gian mẫu là:
( )
4 4 4
12 8 4
..n C C C
=
.
Đặt
T
là biến cố: “3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng khác nhau”.
Số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng
A
13
39
.CC
. Với mỗich chọn
cho bảng
A
ta có
13
26
.CC
số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng
B
. Khi
đó, số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng
C
13
13
.CC
.
Số phần tử của biến cố
T
là:
( )
1 3 1 3 1 3
3 9 2 6 1 3
. . . .
T
n C C C C C C=
.
Xác suất cần tính là
( )
( )
( )
1 3 1 3 1 3
3 9 2 6 1 3
4 4 4
12 8 4
. . . .
16
. . 55
T
T
n
C C C C C C
P
n C C C
= = =
.
Câu 45: Chọn B
Do
1ab
nên
log 0
a
b
,
log 0
b
a
log log
ba
ab
.
Ta có:
11
2022
log log
+=
ba
ab
log log 2022 + =
ba
ab
22
log log 2 2022 + + =
ba
ab
22
log log 2020 + =
ba
ab
(*)
Khi đó,
log log log log log log log log
b a b b a a b a
P ab ab a b a b a b= = + =
Suy ra:
( )
2
2 2 2
log log log log 2 2020 2 2018 2018= = + = = =
b a b a
P a b a b P
Câu 46: Chọn B
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
2
1
' 2 2 ' 2 0
' 2 0 1
x
y x f x x
f x x
=−
= + + =
+=
.
Trang 63
Từ BBT ta thấy phương trình
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
2
2 1 2
1 2 1;1 3
2 1 4
x x a
x x b
x x c
+ =
+ =
+ =
.
Đồ thị hàm số
2
2y x x=+
dạng
Từ đồ thị hàm số
2
2y x x=+
ta thấy phương trình (2) vô nghiệm; phương trình (3) ; phương
trình (4) đều có 2 nghiệm phân biệt.
Do đó
'0y =
5 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số
( )
2
2y f x x=+
có 5 điểm cực trị.
Câu 47: Chọn C
Xét phương trình
( )
3
31f x x−=
(1)
Đặt
3
3t x x=−
, ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
3
3t g x x x= =
như sau:
Từ bảng biến thiên, ta thấy
+ Với mỗi
0
2t
hoặc
0
2t −
, phương trình
3
0
3t x x=−
một nghiệm;
+ Với mỗi
0
22t
, phương trình
3
0
3t x x=−
có 3 nghiệm.
Khi đó, (1) trở thành
( )
( )
( )
1
1
1
ft
ft
ft
=
=
=−
* TH 1:
( )
( )
( )
( )
1
2
3
2;0
1 0;2
2;
tt
f t t t
tt
=
= =
= +
Trang 64
+ Với
( )
1
2;0tt=
Phương trình
3
1
3t x x=−
3 nghiệm;
+ Với
( )
2
0;2tt=
Phương trình
3
2
3t x x=−
3 nghiệm;
+ Với
( )
3
2;tt= +
Phương trình
3
3
3t x x=−
1 nghiệm;
* TH 2:
( )
( )
( )
4
5
;2
1
2;
tt
ft
tt
= −
=
= +
+ Với
( )
4
;2tt=
Phương trình
3
4
3t x x=−
1 nghiệm;
+ Với
( )
5
2;tt= +
Phương trình
3
5
3t x x=−
1 nghiệm.
Mặt khác, các nghiệm này đều phân biệt. Vậy phương trình
( )
3
31f x x−=
9 nghiệm phân
biệt.
Câu 48: Chọn A
Đặt
log ,log
cc
a x b y==
.
, , 1abc
ab
nên suy ra
log log
cc
ab
hay
0xy
.
Từ giả thiết suy ra:
1 1 1
4 25.
log log log
c c c
a b ab

+=


4 4 25
x y x y
+=
+
( )
2
25
4
xy
xy
+
=
17
4
xy
yx
+=
4
1
4
x
y
x
y
=
=
4xy=
( vì
xy
).
Ta có:
log
1
log log log log
log log
c
b a c c
cc
a
a c b b
ba
+ + = + +
=
1x
y
yx
++
=
11
4 2 . 5
44
x
yy
y y y
+ + + =
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
2
y =
2x =
, tức
22
;a c c b==
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã cho bằng
5
.
Câu 49: Chọn A
Trang 65
.NP CD E=
Đặt
2DC d=
,
2.BC r=
35
5.
22
EMA ECBA EMC ABM
S S S S dr dr dr dr= = =
. ' ' ' '
1 1 5 5
. ( ,( )) . ' .4 . ' 30.
3 3 24 24
NEAM EMA EMA ABCD A B C D
V S d N EMA S CC dr CC V= = = = =
1
15.
2
NPAM NEAM
VV==
Câu 50: Chọn D
Điều kiện xác định
10
10
xa
x
+ +
+
(*)
Phương trình ơng đương với
( ) ( )
( )
ln 1 ln 1 0
x a x
e e x a x
+
+ + + =
.
Đặt
( )
e
x a x
f x e
+
=−
,
( ) ( ) ( )
ln 1 ln 1g x x a x= + + +
,
( ) ( ) ( )
Q x f x g x=−
Phương trình đã cho viết li thành
( )
0Qx=
+) Vi
0a =
thì
( )
0Qx=
(luôn đúng với mi
x
tho mãn (*)).
+) Vi
0a
(*) tương đương với
1x −
,
( )
fx
đồng biến
( )
gx
nghch biến vi
1x −
Khi đó,
( )
Qx
đồng biến vi
1x −
. (1)
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
1 1 1
1
lim lim ln lim ln 1
11
lim lim ln
1
1 1
x a x x a x
x x x
x a
xx
x a a
Q x e e e e
xx
a
Q x e
x
e
+ + +
++
→+ +

++
= = + = −

++


= + = +


+


(2)
Kết hp (1), (2) thì phương trình
( )
0Qx=
nghim duy nht.
+) Vi
0a
(*) tương đương với
1xa
,
( )
gx
đồng biến
( )
fx
nghch biến vi
1xa
.
Trang 66
Khi đó,
( )
Qx
nghch biến vi
1xa
. (3)
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
1 1 1
1
lim lim ln lim ln 1
11
lim lim ln1 1
1
x a x x a x
x a x a x a
x
xx
a
x a a
Q x e e e e
xx
a
Q x e
x
e
+ + +
++
→+ +

++
= = + = +

++


= + = −


+


(4)
Kết hp (3), (4) suy ra
( )
0Qx=
nghim duy nht.
Do
a
là s nguyên trên đoạn
10;10
nên kết hợp 3 trường hợp trên thấy có 20 giá trị của
a
thoả mãn điều kiện của bài.
--------------HẾT---------------
Đề 4
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÀI THI: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
( )
1;3; 2A
điểm
( )
3; 1;4 .B
Viết phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.AB
A.
2 3 3x y x +
B.
2 3 11 0x y z + + =
C.
2 3 1 0x y z+ + =
D.
2 3 7 0x y z + =
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
( )
:2 2 10 0P x y z + =
điểm
( )
0; 1;2 .A
Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
.P
A.
2
3
B. 2 C.
10
3
D. 3.
Câu 3: Cho
( )
3
1
4.f x dx =
Tính
( )
1
0
2 1 .f x dx+
A. 2 B. 8 C. 4 D. 1
Câu 4: Cho
2
log 3 .a=
Tính
6
log 72
theo
.a
A.
24
1
a
a
+
+
B.
1
2
1a
+
C.
1
2
1a
+
+
D.
32
1
a
a
+
+
Câu 5: Biết rằng hàm số
32
3 2022= + +y x x
đồng biến trên khoảng
( )
;.ab
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
4ab+
B.
2ba−
C.
2ba−
D.
0ab+
Câu 6: Cho
( )
1
0
1.f x dx =
Tính
( )
( )
4
2
0
2sin 1 sin 2 .x f x dx
A.
1
2
B.
1
2
C. 2 D. -2
Câu 7: bao nhiêu giá tr nguyên của
m
để đường thẳng
3y mx m= + +
cắt đồ thị hàm số
3
31y x x= +
tại ba điểm phân biệt?
A. số B. 11 C. 13 D. 14
Trang 67
Câu 8: bao nhiêu giá trị thực của
m
để bất phương trình
( )
4 1 2 0
xx
mm + +
nghiệm?
A. 2 B. số C. 1 D. 0
Câu 9: Cho số phức
( )
2022
1.=+zi
Tìm phần ảo của số phức
.zz+
A. 2022 B.
1011
2
C. 0 D.
1011
2 i
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD thể tích bằng 1. Tìm độ dài các cạnh của tứ diện.
A.
23
B.
32
C.
62
D.
3
62
Câu 11: bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
3
8
2ln
3
y x x mx= +
đồng biến trên
( )
0;1 .
A. 5 B. 6 C. 10 D. số
Câu 12: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
.fx
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
' 5 5F x f x=
B.
( ) ( )
' 5 5 5F x f x=
C.
( ) ( )
' 5 5F x f x=
D.
( ) ( )
1
'5
5
F x f x=
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số
( )
1
2
log 2 .yx=−
A.
( )
2;9
B.
4;9
C.
(
2;9
D.
(
4;9
Câu 14: Biết
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
1 0.zz + =
Tính
33
12
.zz+
A. 0 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 15: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
+
là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nội tiếp một mặt cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích
hình lập phương đó.
A.
8
3
B.
8
33
C.
2
3
D.
1
33
Câu 17: Phần ảo của số phức
( )
2
12z i i=+
là:
A. 3 B. -5 C. -3 D. 5
Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
90
Câu 19: Cho cấp số nhân
( )
n
u
thỏa mãn
1 3 4 6
10, 80.u u u u+ = + =
Tìm công bội
q
của cấp số nhân này.
A.
2q =
B.
5q =
C.
3q =
D.
10q =
Câu 20: Cho
,ab
là các số thực dương,
1a
thỏa mãn
log 2.
a
b =
Tính
log .
a
ab
A.
3
2
B. 3 C. 4 D. 6
Câu 21: Nếu tăng bán kính của mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng lên bao nhiêu lần?
A. 16 B. 8 C. 4 D. 64
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D AC = 1. Tính thể tích của hình lập phương.
A.
1
33
B.
3
C.
1
3
D.
1
3
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A’BC’ thể tích bằng 1 G trọng tâm tam giác ABC. Thể ch
hình chóp G.AB’C’ bằng:
Trang 68
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
6
D.
1
3
Câu 24: bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
42
1y x mx= +
đồng biến trên
( )
2;3 ?
A. 8 B. 18 C. 9 D. 19
Câu 25: Số điểm cực trị của hàm số
2
32y x x= +
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 26: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
2z z i = +
là đường thẳng:
A.
4 2 3 0xy+ =
B.
4 2 3 0xy+ + =
C.
4 2 3 0xy =
D.
4 2 3 0xy + =
Câu 27: bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số biết rằng ba chữ số này đôi một khác nhau và thuộc
tập hợp
0;1;2;3;5 .
A. 36 B. 21 C. 12 D. 24
Câu 28: Số phức liên hợp của số phức
1
i
z
i
=
+
là:
A.
1
i
i
+
B.
1
i
i
C.
1
i
i +
D.
1
2
i
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
16
.yx
x
=+
A. 8 B.
38
C. 16 D. 12
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa đ
cho phương trình
2 2 2
2 4 6 2 0.x y z z y z m+ + + + =
Số giá trị nguyên dương của
m
để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu là:
A. 2 B. 6 C. 4 D. số
Câu 31: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
( ) ( )
35
2 2 2
' 2 .f x x x x x x=
Hàm số bao nhiêu điểm cực
trị?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 32: Trong mặt phẳng
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 1 0P x y z+ + =
mặt phẳng
( )
: 0.Q x y−=
Tìm
giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q).
A.
11
1 1 2
x y z+−
==
B.
1
1 1 2
x y z
==
C.
1 1 3
1 1 2
x y z+ +
==
D.
1
1 1 2
x y z +
==
Câu 33: bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để phương trình
32
32x x m + =
đúng 6 nghiệm
thực phân biệt.
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 34: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
0x =
đồ thị các hàm số
yx=
6yx=−
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
4
0
6.S x x dx=
B.
( )
4
0
6S x x dx
= +
C.
( )
4
0
6S x x dx= +
D.
( )
4
0
6S x x dx=
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa đ
cho điểm
( )
1;2; 3 .A
Tìm tọa độ điểm B đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng
.Oxy
A.
( )
1;2;0B
B.
( )
1;2;3B
C.
( )
0;0;3B
D.
( )
1; 2;3B −−
Trang 69
Câu 36: Bất phương trình
( ) ( )
2
log 2 log 2xx


bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa đ
cho đường thẳng
113
:
2 1 3
x y z
d
+ +
==
mặt phẳng
( )
: 2 1 0.P x y z + =
Biết đường thẳng
d
cắt mặt phẳng
( )
P
tại điểm
( )
; ; .A a b c
Tính
.abc++
A. 1 B. -1 C. -2 D. 2
Câu 38: Tổng các nghiệm của phương trình
2
3 10
x
=
là:
A. 0 B.
3
log 10
C. 3 D.
3
log 10
Câu 39: Cho hình tr thể tích bằng
48
độ dài đường sinh bằng 3. Tìm bán kính đáy của hình trụ.
A.
4
B. 8 C. 4 D. 16
Câu 40: Tung một con xúc sắc đồng chất cân đối ba lần. Tính xác suất đcó ít nhất một lần xuất hiện
mặt có 6 chấm:
A.
3
5
6



B.
3
1
1
6



C.
3
1
6



D.
3
5
1
6



Câu 41: Cho hai khối cầu
( ) ( )
12
,SS
cùng bán kính 2 thỏa mãn tính chất: tâm của
( )
1
S
thuộc
( )
2
S
ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi
( )
1
S
( )
2
S
.
A.
10
3
B.
3
C.
16
5
D.
8
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2.a
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên
mặt phẳng
( )
ABC
điểm H trên cạnh AB sao cho
2.HA HB=
Góc giữa
SC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
60 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
theo
.a
A.
26
7
a
B.
27
3
a
C.
6
4
a
D.
42
4
a
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông cân tại
, 2 .B AB a=
Gọi
I
trung điểm của
.AC
Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
điểm
H
thỏa mãn
3.BI IH=
Góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
0
60 .
Thể ch khối chóp
.S ABC
là:
A.
3
8
3
a
B.
3
8
9
a
C.
3
4
9
a
D.
3
4
3
a
Câu 44: Cho hàm số
( )
gx
đạo hàm với mọi
x
thỏa mãn
( )
01g =
( )
( )
( )
( )
( )
2
'
2
22
2 log ' 2 1 4 log .
g x g x x x
g x x g x x
+−
+ + = + + +


Tính
( )
1
0
.g x dx
A.
13
2 24
e
B.
9
8
e
C.
11
2 24
e
+
D.
25
24
e
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn
22
2 2 2 2z z z iz+ + =
số phức
w 2 4 .zi= +
Giá trị nhỏ nhất
của
w
là:
A.
2
B.
10
C.
12+
D. 2
Trang 70
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
1
;2
2



thỏa mãn
( ) ( )
1
2
0
0 2, ' 12 16ln2,f f x dx= =


( )
( )
1
2
0
4ln 2 2.
1
fx
dx
x
=−
+
Tính
( )
1
0
.f x dx
A.
5 8ln2+
B.
3 8ln2
C.
5 8ln2
D.
7 8ln2
Câu 47: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )
22
' 1 16f x x x x mx= + + +
với mọi
x
thực. Có bao nhiêu
giá tr nguyên dương của
m
để hàm số
( )
( )
2
2g x f x x= +
đúng
k
điểm cực trị với
k
số nguyên lẻ?
A. 8 B. 9 C. 10 D. Vô số
Câu 48: Cho
,xy
các số thực dương thỏa mãn
( )
( )
2
ln 2 ln ln .x y x y+ +
Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2 2 .P x x y= +
A. 2 B. ln2 C. 1 D. 2 ln2
Câu 49: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình sau có 8 nghiệm thực phân biệt
( )
( )
( )
2
2
6 1 5 6 1 0x x m x x m + =
A. 7 B. Vô số C. 9 D. 8
Câu 50: Ông A dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 7% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi
năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu
x
(triệu đồng,
)x
ông A
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua điện thoại trị giá 20 triệu đồng.
A.
100x =
B.
90x =
C.
89x =
D.
88x =
------HẾT------
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.A
2.B
3.A
4.C
5.C
6.B
7.A
8.C
9.C
10.D
11.A
12.B
13.D
14.D
15.C
16.B
17.C
18.D
19.A
20.D
21.A
22.A
23.D
24.A
25.B
26.C
27.B
28.D
29.D
30.B
31.D
32.C
33.B
34.D
35.B
36.B
37.A
38.A
39.C
40.D
41.A
42.D
43.B
44.A
45.A
46.D
47.D
48.C
49.A
50.C
Câu 1 (TH) Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
Mặt phẳng trung trực
( )
của đoạn thẳng
AB
đi qua trung điểm
I
của AB nhận
AB
m
VTPT.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
VTPT
( )
;;n A B C=
phương trình:
( ) ( ) ( )
0 0 0
0.A x x B y y C z z + + =
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
2; 4;6 2 1; 2;3 .AB = =
Gọi
I
là trung điểm của
( )
2;1;1AB I
Mặt phẳng trung trực
( )
của đoạn thẳng
AB
đi qua trung điểm
I
của AB nhận
AB
m
VTPT.
( ) ( ) ( )
: 2 2 1 3 1 0
2 3 3 0
x y z
x y z
+ =
+ =
Chọn A.
Câu 2 (NB) Phương trình mặt phẳng
Phương pháp:
Trang 71
Công thức nh khoảng cách từ điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
đến mặt phẳng
( )
:0P ax by cz d+ + + =
là:
( )
( )
0 0 0
2 2 2
;.
ax by cz
d M P
abc
++
=
++
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
2.0 2. 1 2 10
6
, 2.
3
2 2 1
d A P
+
= = =
+ +
Chọn B.
Câu 3 (TH) Tích phân
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến
21tx=+
đổi cận rồi tính tích phân cần tính.
Cách giải:
Ta có:
( )
3
1
4.f x dx =
Đặt
1
2 1 2
2
x t dt dx dx dt+ = = =
Đổi cận:
01
13
xt
xt
= =
= =
( ) ( )
13
01
11
2 1 .4 2
22
I f x dx f t dt = + = = =

Chọn A.
Câu 4 (TH) - Logarit
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
log log log ;log log log
1
log log ;log log
n
a a a a a a
m
a a a
a
x
xy x y x y
y
x x x m x
n
= + =
==
(giả sử các biểu thức
xác định).
Cách giải:
Ta có:
( )
22
6 6 6 6
2 2 2
1 1 1
log 72 log 6 .2 log 6 log 2 2 2 2 .
log 6 log 2 log 3 1 a
= = + = + = + = +
++
Chọn C.
Câu 5 (TH) Sự đồng biến, nghịch biến của m số
Phương pháp:
Khảo sát sự biến thiên của hàm số
32
3 2022= + +y x x
để m khoảng đồng biến
( )
;.ab
Từ đó
chọn đáp án đúng.
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( ) ( ) ( )
; ' 0 ; .a b f x x a b
Cách giải:
Ta có:
3 2 2
3 2022 ' 3 6= + + = +y x x y x x
Hàm số đã cho đồng biến
( )
2
' 0 3 6 0 3 2 0 0 2y x x x x x +
Hàm số đã cho đồng biến trên
( )
0;2 ; 0;2 2.a b b a
Chọn C.
Câu 6 (VD) Tích phân
Phương pháp:
Trang 72
Sử dụng phương pháp đổi biến
sin2tx=
đổi cận rồi tính tích phân cần tính.
Cách giải:
Đặt
( )
2
1
sin2 2cos2 2sin 1
2
t x dt xdx dt x dx= = =
Đổi cận:
00
.
1
4
xt
xt
= =
= =
( )
( ) ( )
1
4
2
00
1 1 1
2sin 1 sin 2 .1 .
2 2 2
I x f x dx f t dt
= = = =

Chọn B.
Câu 7 (TH) Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
Số giao điểm của đường thẳng
:3d y mx m= + +
đồ thị hàm số
( )
3
: 3 1C y x x= +
là số
nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (*) của hai đồ thị.
d
cắt
( )
C
tại ba điểm phân biệt
( )
*
ba nghiệm phân biệt.
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
:3d y mx m= + +
đồ thị hàm số
( )
3
: 3 1C y x x= +
là:
( ) ( )
33
3 1 3 3 2 0 *x x mx m x m x m + = + + + =
( )
( ) ( ) ( )( )
3 2 2
2
2 2 0
1 1 2 1 0
x x x x m x m
x x x x m x
+ + =
+ + + + =
( )
( )
2
2
1 2 0
10
20
x x x m
x
x x m
+ =
+=
=
( ) ( )
2
1
2 0 1
x
g x x x m
=−
= =
Số giao điểm của đường thẳng
:3d y mx m= + +
đồ thị hàm số
( )
3
: 3 1C y x x= +
là số
nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (*) của hai đồ thị.
( )
*
ba nghiệm phân biệt
( )
1
có hai nghiệm phân biệt
1−
( )
( )
( ) ( )
2
1 4 2 0
0
10
1 1 2 0
m
g
m
+ +




−
9
1 4 8 0 4 9 0
4
1 1 2 0 0
0
mm
m
mm
m
+ + +
−

+

Có vô số giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
Chọn A.
Câu 8 (VD) Bất phương trình bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Đặt
( )
2 0 .
x
tt=
Khi đó bất phương trình đã cho
( ) ( )
2
1 0 * .t m t m + +
Trang 73
Bất phương trình đã cho nghiệm
( )
*
nghiệm hoặc có nghiệm
0.t
Cách giải:
( ) ( )
4 1 2 0 1
xx
mm + +
Đặt
( )
2 0 .
x
tt=
Khi đó bất phương trình đã cho
( ) ( )
2
1 0 * .t m t m + +
TH1:
( ) ( )
2
2
1 * 2 1 0 1 0m t t t= +
bất phương trình vô nghiệm.
1m=
thỏa mãn.
TH1:
1m
( )
( )
2
2
*0
0
t mt t m
t t mt m
+
( ) ( )
( )( )
1 1 0
10
t t m t
t t m
+) Với
1m 
Tập nghiệm của bất phương trình là:
( ) ( )
1; 0;Sm= +
Bất phương trình
( )
*
luôn có nghiệm
0t
( )
1
luôn có nghiệm
1xm
không thỏa mãn.
+) Với
1m 
Tập nghiệm của bất phương trình là:
( )
;1Sm=
Bất phương trình
( )
*
luôn có nghiệm
01t
( )
1
luôn có nghiệm
1xm
không thỏa mãn.
Vậy chỉ có
1m =
thỏa mãn bài toán.
Chọn C.
Câu 9 (TH) Ôn tập Chương 4: Số phức
Phương pháp:
Cho số phức
( )
,z a bi a b R= +
thì
a
là phần thực,
b
là phần o của số phức
.z
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
1011
1011
2022 2 1011
2 1011 1011
1 1 1 2 2 2 .

= + = + = + + = =

z i i i i i i
( )
505
1011 1010 1 2011 1010 1011 2 1011
2 2 . 2 . . 2 .
+
= = = = i i i i i i
1011
1011 1011
2
2 . 2 . 0.
=
+ = + =
zi
z z i i
Phần ảo của số phức
zz+
là 0.
Chọn C.
Câu 10 (TH) Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nahnh khối chóp tam giác đều cạnh
a
là:
3
2
.
12
a
V =
Cách giải:
Gọi cạnh của tứ diện ABCD là
.a
3
3
3
2
1 6 2 6 2
12
ABCD
a
V a a = = = =
Chọn D.
Câu 11 (TH) Hàm số mũ
Trang 74
Phương pháp:
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( ) ( ) ( )
; ' 0 ; .a b f x x a b
Cách giải:
TXĐ:
( )
0;D = +
Ta có:
32
82
2ln ' 8
3
y x x mx y x m
x
= + = +
Hàm số đồng biến trên
( ) ( )
0;1 ' 0 0;1yx
( )
( )
2
2
2
8 0 0;1
2
8 0;1
x m x
x
x m x
x
+
+
( )
2
0;1
2
min 8mx
x

+


Xét hàm số
2
2
8yx
x
=+
trên
( )
0;1
ta có:
22
22
' 16 ' 0 16 0y x y x
xx
= = =
33
11
16 2
82
x x x = = =
Ta có bảng biến thiên:
x
0
1
2
1
'y
0 +
2
2
8yx
x
=+
+
+
6
6.m
Lại có
* 1;2;3;4;5 .mm
Chọn A.
Câu 12 (TH) Nguyên hàm
Phương pháp:
Ta có:
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( ) ( ) ( )
'.f x F x f x=
Cách giải:
Ta có:
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( ) ( ) ( )
'f x F x f x=
( ) ( ) ( ) ( )
' 5 ' 5 5 5 .F x x f x f x==
Chọn B.
Câu 13 (TH) Hàm số lôgarit
Phương pháp:
Hàm số
( )
fx
xác định
( )
0.fx
Hàm số
( )
log
a
fx
xác định
( )
0fx
Giải bất phương trình
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
log log .
01
aa
a
f x g x
f x g x
a
f x g x




Cách giải:
Trang 75
Hàm số
( )
1
2
log 2yx=−
xác định
( )
0
1
2
00
2 0 2
1
log 2 0
2
2
xx
xx
x
x



−


−


0
4
4
4 4 9
9
3
21
x
x
x
xx
x
x
x
−
Chọn D.
Câu 14 (TH) Phương trình bậc hai với hệ số thực.
Phương pháp:
Cách 1: Giải phương trình đã cho tìm
12
,zz
rồi tính biểu thức đề bài cho.
Cách 2: Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
12
12
1
.
1
zz
zz
+=
=
Theo đề bài ta có:
( ) ( )
2
33
1 2 1 2 1 2 1 2
3z z z z z z z z

+ = + +

rồi tính modun hai vế.
Cách giải:
Xét phương trình:
2
10zz + =
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
12
12
1
.
1
zz
zz
+=
=
Theo đề bài ta có:
( ) ( )
2
33
1 2 1 2 1 2 1 2
3z z z z z z z z

+ = + +

rồi tính modun hai vế.
( )
3 3 2
12
33
12
33
12
1 1 3
2
2 2.
zz
zz
zz
+ =
+ =
+ = =
Chọn D.
Câu 15 (TH) Đưng tiệm cận.
Phương pháp:
Đường thẳng
xa=
được gọi là TCĐ của đ thị hàm số
( ) ( )
lim
xa
y f x f x
= =
.
Đường thẳng
yb=
được gọi là TCN của đ thị hàm số
( ) ( )
lim .
x
y f x f x b
→
= =
Cách giải:
TXĐ:
)
0;D = +
Ta có không tồn tại giới hạn của hàm số khi
1x
Đồ thị hàm số không có TXĐ.
1
lim lim 0 0
1
1
1
xx
x
x
y
x
x
→ 
= = =
+
+
là TCN của đồ thị hàm số.
Chọn C.
Câu 16 (TH) Mặt cầu
Phương pháp:
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nội tiếp mặt cầu bán kính
2 2 2
''
.
22
A C AA AD AB
R
++
==
Trang 76
Thể tích khối lập phương cạnh
a
là:
3
.Va=
Cách giải:
Gọi cạnh của hình lập phương là
.a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho
1 ' 2.AC=
Áp dụng định lý Pytago cho
ABC
vuông tại
A
ta có:
2 2 2 2 2 2
2.AC AD AB a a a= + = + =
Áp dụng định lý Pytago cho
'AA C
vuông tại
A
ta có:
2 2 2 2 2 2
' ' 2 3 .A C AC AA a a a= + = + =
2 2 2
42
3 2 .
3
3
a a a = = =
3
28
.
3 3 3
V

= =


Chọn B.
Câu 17 (TH) Cộng, trừ và nhân số phức
Phương pháp:
Cho số phức
( )
,.z a bi a b= +
Khi đó
a
là phần thực,
b
là phần ảo của số phức
.z
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
( )
2
22
1 2 1 4 4 4 3 4 3 4 3z i i i i i i i i i i= + = + + = = =
Phần ảo của số phức
z
là -3.
Chọn C.
Câu 18 (TH) Hai đường thẳng vuông góc (lớp 11)
Phương pháp:
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó
( )
.AO BCD
Gọi M là trung điểm của CD.
Chứng minh
( ) ( )
0
, 90 .CD ABM CD AB CD AB =
Cách giải:
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó
( )
.AO BCD
Gọi M là trung điểm của CD.
Trang 77
Ta có:
( ) ( )
0
, 90 .
AM CD
CD ABM CD AB CD AB
AO CD
=
Chọn D.
Câu 19 (TH) Cấp số nhân (lớp 11)
Phương pháp:
Công thức tổng quát của CSN có số hạng đẩu là
1
u
công bội
1
1
:.
n
n
q u u q
=
Cách giải:
Theo đề bài ta có:
2
13
11
35
46
11
10
10
80
80
uu
u u q
uu
u q u q
+=
+=

+=
+=
( )
( )
2
2
11
11
32
3
11
10
10
80
10 80 *
u u q
u u q
q u u q
q
+=
+=



+=
=
( )
3
* 8 2.qq = =
Chọn A.
Câu 20 (TH) Lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng các công thức:
log log log ;log log log
1
log log ;log log
n
a a a a a a
m
a a a
a
x
xy x y x y
y
x x x m x
n
= + =
==
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
1
2
log log 2 log log 2 1 2 6.
aa
a
a
ab ab a b = + = + =
Chọn D.
Câu 21 (TH) Mặt cầu
Phương pháp:
Công thức nh diện tích mặt cầu bán kính
R
là:
2
4.SR
=
Nếu tăng bán kính mặt cầu lên
k
lần thì diện tích mặt cầu tăng
2
k
lần.
Cách giải:
Tăng bán kính mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng 16 lần.
Chọn A.
Câu 22 (TH) Mặt cầu
Phương pháp:
Áp dụng định lý Pitago cho các tam giác vuông để tính cạnh của hình lập phương.
Thể tích khối lập phương cạnh
a
là:
3
.Va=
Cách giải:
Gọi cạnh của hình lập phương là
.a
Trang 78
Áp dụng định lý Pytago cho
ABC
vuông tại
A
ta có:
2 2 2 2 2 2
2.AC AD AB a a a= + = + =
Áp dụng định lý Pytago cho
'AA C
vuông tại
A
ta có:
2 2 2 2 2 2
' ' 2 3 .A C AC AA a a a= + = + =
22
11
3 1 .
3
3
a a a = = =
3
11
.
3 3 3
V

= =


Chọn A.
Câu 23 (TH) Khái niệm về thể tích của khối đa diện.
Phương pháp:
Công thức nh thể tích khối chóp có diện tích đáy
S
và chiều cao
h
là:
1
.
3
V Sh=
Cách giải:
Gọi
h
là chiều cao của lăng trụ
1.
h ABC
V hS = =
Khi đó ta có:
( )
( )
. ' ' ' ' ' ' ' ' '
1 1 1 1
; ' ' ' . . .1 .
3 3 3 3
G A B C A B C A B C
V d G A B C S h S= = = =
Chọn D.
Câu 24 (TH) Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp:
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên
( ) ( ) ( )
; ' 0 ; .a b f x x a b
Cách giải:
Ta có:
4 2 3
1 ' 4 2 .y x mx y x mx= + =
Hàm số đã cho đồng biến trên
( ) ( )
2;3 ' 0 2;3yx
( )
( )
( )
( )
3
2
2
4 2 0 2;3
2 2 0 2;3
2 0 2;3
x mx x
x x m x
x m x
( )
( )
2
2
2;3
2 2;3
2.
m x x
m Min x

Xét hàm số
2
2yx=
trên
( )
2;3
ta có:
( )
' 4 ' 0 0 2;3y x y x= = =
Ta có bảng xét dấu:
x
0 2 3
'y
0 + +
2
2yx=
18
Trang 79
8
0
8m
Lại có:
* 1;2;3;4;5;6;7;8 .mm
Chọn A.
Câu 25 (TH) Cực trị của m số
Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số
( )
y f x=
S a b=+
với
a
là số cực trị của hàm số
( )
y f x=
b
là số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
với trục
.Ox
Cách giải:
Xét hàm số
2
32y x x= +
ta có:
3
' 2 3 ' 0 2 3 0
2
y x y x x= = = =
Hàm số
2
32y x x= +
1 cực trị.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
2
32y x x= +
với trục hoành ta có:
( )( )
2
1
3 2 0 1 2 0
2
x
x x x x
x
=
+ = =
=
Đ thị hàm số
2
32y x x= +
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
Số điểm cực trị của hàm số
2
32y x x= +
là:
1 2 3S = + =
cực trị.
Chọn B.
Câu 26 (VD) Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
Gọi số phức
( )
,.z x yi x y z x yi= + =
Modul của số phức z là:
22
.z x y=+
Điểm
( )
;M x y
là điểm biểu diễn số phức z.
Cách giải:
Gọi số phức
( )
,.z x yi x y z x yi= + =
Ta có:
2
2
z z i
x yi x yi i
= +
+ = +
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
22
21
21
x y x y
x y x y
+ = +
+ = +
4 4 1 2
4 2 3 0
xy
xy
=
=
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z đã cho là đường thẳng có phương trình
4 2 3 0.xy =
Chọn C.
Câu 27 (TH) Quy tắc đếm (lớp 11)
Phương pháp:
Gọi số điểm cần tìm dạng
1 2 3 1 2 3
, , , 0;1;2;3;5 .a a a a a a
Số cần tìm số chẵn
3
0;2 .a
Xét các TH:
3
0a =
3
2.a =
Cách giải:
Trang 80
Gọi số điểm cần tìm dạng
1 2 3 1 2 3
, , , 0;1;2;3;5 .a a a a a a
Số cần tìm số chẵn
3
0;2 .a
+) Với
3
0a =
Số cần m có dạng
12
0.aa
12
,aa
2
4
12A =
cách chọn.
12 số thỏa mãn.
+) Với
3
2a =
Số cần m có dạng
11
0aa
3 cách chọn
2
a
3 cách chọn.
3.3 = 9 số thỏa mãn.
12 + 9 = 21 số thỏa mãn bài toán.
Chọn B.
Câu 28 (VD) Phép chia số phức
Phương pháp:
Cho số phức
( )
,.z a bi a b= +
Khi đó số phức liên hợp của z
.z a bi=−
Cách giải:
Ta có:
( )
( )( )
2
1
11
1 1 1 2 2
ii
i i i
z
i i i
−+
= = = =
+ +
Số phức liên hợp với số phức đã cho là:
1
.
2
i
z
=
Chọn D.
Câu 29 (VD) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp:
Cách 1:
+) Tìm GTLN và GTNN của hàm số
( )
y f x=
trên
;ab
bằng cách:
+) Giải phương trình
'0y =
tìm các nghiệm
.
i
x
+) Tính các giá trị
( ) ( ) ( )
( )
, , ; .
ii
f a f b f x x a b
khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
;
;
min min ; ; ;max ax ; ;
ii
ab
ab
f x f a f b f x f x m f a f b f x==
Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên
;.ab
Cách giải:
Xét hàm số
16
yx
x
=+
ta có:
TXĐ:
( )
0; .D = +
1
16.
88
2
' 1 1
xx
x
y
x x x x x
= = =
' 0 8 0 8y x x x x = = =
( )
( )
3
3
2 2 4x x x tm = = =
Ta có bảng xét dấu:
x
0 4
+
'y
0 +
Trang 81
16
yx
x
=+
+
+
12
( )
0;
min 12
+
=
khi
4.x =
Chọn D.
Câu 30 (TH) Phương trình mặt cầu
Phương pháp:
Phương trình
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
phương trình mặt cầu
2 2 2
0.a b c d + +
Cách giải:
Ta có:
2 2 2
2 4 6 2 0x y z x y z m+ + + + =
có:
1, 2, 3, 2 .a b c d m= = = =
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu
2 2 2
0a b c d + +
( )
2
22
1 2 3 2 0
2 14
7
m
m
m
+ +


* 1;2;3;4;5;6 .mm
Chọn D.
Câu 31 (VD) Cực trị của m số
Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số
( )
fx
là số nghiệm bội lẻ của phương trình
( )
' 0.fx=
Cách giải:
Ta có:
( )
( ) ( )
35
2 2 2
'0
20
fx
x x x x x
=
=
2
2
0
0
00
0 1 1
02
20
2
x
x
xx
x x x x
xx
xx
x
=
=
==
= = =
==
−=
=
Trong đó:
0x =
là nghiệm bội 10.
1x =
là nghiệm bội 3.
5x =
là nghiệm bội 5.
Vậy hàm số
( )
y f x=
2 điểm cực trị
1x =
5.x =
Chọn D.
Câu 32 (VD) Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- Gọi
là giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q).
- Tọa độ các giao điểm của hai mặt phẳng (P) (Q) thỏa n hệ phương trình:
10
.
0
x y z
xy
+ + =
−=
- Cho lần lượt
0, 1xx==
tìm tọa độ 2 điểm
,.AB
- Viết phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A, B.
- Dựa vào các đáp án chọn điểm đi qua phù hợp và viết phương trình đường thẳng.
Trang 82
Cách giải:
Gọi
là giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Tọa độ các giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q) thỏa mãn hệ phương trình:
10
.
0 1 1 2
x y z y x y x
x y z x y z x
+ + = = =

= = =
Cho
( )
0
0 0;0;1 .
1
y
xA
z
=
=
=
Cho
( )
1
1 1;1; 1 .
1
y
xB
z
=
=
=−
Ta có:
( )
1;1; 2AB =−
là 1 VTCP của đường thẳng
.
Phương trình đường thẳng
dạng:
( )
.
12
xt
y t t
zt
=
=
=−
Chọn
1t =−
ta có điểm
( )
1; 1;3 .C
Vậy phương trình đường thẳng
đi qua
( )
1; 1;3C −−
1 VTCP
( )
1;1; 2
là:
1 1 3
.
1 1 2
x y z+ +
==
Chọn C.
Câu 33 (VD) Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- Khảo sátvẽ đồ thị hàm số
32
3 2.y x x= +
- Từ đó vẽ đồ thị hàm số
32
32y x x= +
như sau:
+ V đồ thị hàm số
32
3 2.y x x= +
+ Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía trước trục Ox qua trục Ox.
+ Xóa đi phần đồ thị phía dưới trục Ox.
- Dựa đồ thị hàm số
32
32y x x= +
biện luận đ phương trình
32
32x x m + =
6 nghiệm
phân biệt.
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình
32
32x x m + =
số giao điểm của đồ thị hàm s
32
32y x x= +
đường thẳng
ym=
song song với trục hoành.
Xét hàm số
32
32y x x= +
ta có:
+ TXĐ:
.D =
+
( )
2
0
' 3 6 , ' 0 3 2 0 .
2
x
y x x y x x
x
=
= = =
=
+
02
22
xy
xy
= =
= =
Ta vẽ được đồ thị hàm số
32
32y x x= +
như sau:
Trang 83
Từ đó ta vẽ được đồ thị hàm số
32
32y x x= +
như sau:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình
32
32x x m + =
6 nghiệm phân biệt khi chỉ
khi
0 2.m
m
nguyên dương
1.m=
Vậy 1 giá trcủa
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
Câu 34 (VD) Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm để tìm cận còn lại.
- Diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( ) ( )
,y f x y g x==
các đường thẳng
,x a x b==
là:
( ) ( )
.
b
a
S f x g x dx=−
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
6 0 6 .x x x=
( )
( )
22
9
36 12 13 36 0 .
4
x ktm
x x x x x
x tm
=
= + + =
=
Do đó hình phẳng cần nh được giới hạn bởi các đồ thị hàm số
, 6 ,y x y x= =
đường thẳng
0, 4,xx==
diện tích
4
0
6.S x x dx= +
Với
0;4x
thì
6 0,xx +
do đó
6 6 .x x x x + =
Vậy
( )
4
0
6.S x x dx=
Chọn D.
Câu 35 (NB) Hệ tọa độ trong không gian
Phương pháp:
Trong không gian với hệ tọa đ
điểm đối xứng với điểm
( )
;;A x y z
qua mặt phẳng
Oxy
là điểm
( )
; ; .B x y z
Cách giải:
Tọa độ điểm
B
đối xứng với điểm
( )
1;2; 3A
qua mặt phẳng
Oxy
( )
1;2;3 .B
Chọn B.
Câu 36 (TH) Bất phương trình mũ bất phương trình lôgarit.
Trang 84
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ của bất phương trình.
- Giải bất phương trình bậc hai, coi
( )
log 2x
là ẩn, sử dụng quy tắc trong trái ngoài cùng.
- Giải bất phương trình logarit cơ bản:
log 10 .
a
x a x
- Từ tập nghiệm của bất phương trình đếm số nghiệm nguyên dương của phương trình.
Cách giải:
ĐKXĐ:
2 0 2.xx
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2
2
log 2 log 2
log 2 log 2 0
xx
xx




( )
0 log 2 1
1 2 10
3 12
x
x
x
Kết hợp ĐKXĐ ta có tập nghiệm của bất phương trình là
3;12 .S =
Vậy phương trình đã cho
12 3 1 10 + =
nghiệm nguyên dương.
Chọn B.
Câu 37 (TH) Phương trình đường thẳng trong không gian.
Phương pháp:
- Tham số hóa tọa độ điểm
theo tham số
.t
-
( )
AP
nên thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng (P) tìm
.t
Từ đó suy ra tọa
độ điểm A.
- Xác định
,,abc
nh tổng
.abc++
Cách giải:
Theo bài ra ta có:
( )
.A d P=
+
Ad
nên gọi
( )
1 2 ;1 ; 3 3 .A t t t + +
+
( ) ( ) ( )
1 2 2 1 3 3 1 0 7 7 0 1.A P t t t t t + + + = = =
( )
1;0;0 .
1, 0, 0.
A
a b c
= = =
Vậy
1 0 0 1.abc+ + = + + =
Chọn A.
Câu 38 (TH) Phương trình mũ phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Giải phương trình logarit cơ bản:
( ) ( )
log .
b
a
f x b f x a= =
- Sử dụng định Vi-ét: Phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ + =
hai nghiệm phân biệt
thì tổng hai nghiệm
12
.
b
S x x
a
= + =
Cách giải:
Ta có:
2
22
33
3 10 log 10 log 10 0.
x
xx= = =
Áp dụng định lí Vi-ét ta có tổng các nghiệm của phương trình trên là
0
0.
1
b
S
a
= = =
Chọn A.
Câu 39 (TH) Mặt trụ.
Phương pháp:
Trang 85
- Hình trụ có đường sinh
l
bằng chiều cao
.h
- Thể ch khối trụ có chiều cao
,h
bán kính
r
2
.V r h
=
Cách giải:
Hình trụ có đường sinh
3l =
nên đường cao
3.h =
Gọi
r
là bán kính đường tròn đáy của hình trụ. Theo bài ra ta có:
22
48 . .3 4.V r h r r
= = =
Chọn C.
Câu 40 (TH) Xác suất của biến cố (lớp 11)
Phương pháp:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt có 6 chấm”, suy ra biến cố đối
.A
- Tính số phần tử của biến cố
,A
từ đó tính xác suất của biến cố
A
( )
( )
( )
.
nA
PA
n
=
- Tính xác suất của biến cố A:
( )
( )
1.P A P A=−
Cách giải:
Tung một con suc sắc đồng chất cân đối ba lần ta có không gian mẫu
( )
3
6 216.n = =
Gọi A là biến cố: “ít nhất một lần xuất hiện mặt có 6 chấm”.
Biến cố đối
:A
“Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm”.
+ Lần tung thứ nhất có 5 khả năng.
+ Lần tung thứ hai có 5 khả năng.
+ Lần tung thứ ba có 5 khả năng.
( ) ( )
3
3
3
3
55
5.
66
n A P A

= = =


Vậy
( )
( )
3
5
1 1 .
6
P A P A

= =


Chọn D.
Câu 41 (VD) Mặt cầu
Phương pháp:
Sử dụng công thức nh thể tích khối chỏm cầu bán kính R, chiều cao
h
2
.
3
h
V h R

=−


Cách giải:
Gọi
12
,OO
lần lượt là tâm mặt cầu
( ) ( )
12
,.SS
Hai mặt cầu này cắt nhau theo giao tuyến
đường tròn (C) có tâm I.
Trang 86
Gọi A, B một đường kính của đường tròn giao tuyến như hình vẽ, ta AB trung trực của
12
,OO
do đó I là trung điểm của
1 2 1 2 1 2
1
1.
22
R
OO IO IO O O = = = =
Thể tích phần chung chính tổng thể tích của hai khối chỏm càu bằng nhau bán kính
2,R =
chiều cao
1.
2
R
h ==
Vậy
22
1 10
2 2 .1 2 .
3 3 3
h
V h R

= = =
Chọn A.
Câu 42 (VD) Khoảng cách (Toán 11)
Phương pháp:
- Sử dụng định : Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau góc giữa đường thẳng này mặt
phẳng song song với nó chứa đường thẳng kia.
- Dựng hình bình hành ABCD, chứng minh
( ) ( )
( )
; ; .d SA BC d B SAD=
- Đổi điểm tính khoảng cách từ H đến (SAD), sử dụng phương pháp dựng 3 nét.
- Xác định góc giữa đường mặt góc giữa đường thẳng và hình chiếu của đường thẳng trên
mặt phẳng đó.
- Sử dụng tỉ số ợng giác của góc nhọn hệ thức ợng trong tam giác vuông để nh khoảng
cách.
Cách giải:
Dựng hình bình hành ABCD, ta có AD // BC nên
( )
/ / .BC SAD SA
( ) ( )
( )
( )
( )
; ; ; .d SA BC d BC SAD d B SAD = =
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
33
; ; .
22
;
d B SAD
BA
BH SAD A d B SAD d H SAD
HA
d H SAD
= = = =
Trong (ABCD) kẻ
EH AD
(do
ABC
đều nên
00
60 120 ,ABC BAD = =
do đó điểm E
nằm ngoài đoạn thẳng AD về phía A).
Trong (SHE) kẻ
( )
.HK SE K SE⊥
Ta có:
( )
AD HE
AD SHE AD HK
AD SH
( )
HK SD
HK SAD
HK SE
⊥
( )
( )
;d H SAD HK=
Trang 87
00
120 60 .BAD HAE = =
Xét
AHE
vuông tại E có
0
2 3 3 2 3
.sin60 . . .2 .
3 2 3 3
a
HE AH AB a= = = =
Ta có:
( )
SH ABC
nên HC hình chiếu của SC n
( ) ( )
( )
( )
0
; ; 60 .ABC SC ABC SC HC SCH = = =
Áp dụng định lí Co-sin trong tam giác AHC ta có:
2 2 2
2. . .HC AH AC AH ACcos HAC= +
( )
2
2
20
22
.2 2 2. .2 .2 .cos60
33
HC a a a a
= +
2
2
28 2 7
93
aa
HC HC= =
Xét tam giác vuông SHC có:
0
2 7 2 21
.tan60 . 3 .
33
aa
SH HC= = =
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE có:
2 2 2 2
2 21 2 3
.
. 42
33
.
6
2 21 2 3
33
aa
SH HE a
HK
SH HE
aa
= = =
+
+
Vậy
( )
3 42
;.
24
a
d SA BC HK==
Chọn D.
Câu 43 (VDC) Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp:
- Dựng
,AM SB
chứng minh
CM SB
xác định góc giữa (SAB) (SBC) góc giữa
hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến.
- Tính AM, CM, sử dụng định lí Cosin trng tam giác.
- Đặt
,SH x=
tính
,SA SB
theo
.x
- Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SAB tìm
x
theo
.a
- Tính thể tích khối chóp
1
..
3
ABC
V SH S
=
Cách giải:
Trang 88
H BI
nên HA = HC.
Xét
SHA
SHC
có:
0
90 ,SHA SHC SH = =
chung,
.HA HC=
SHA SHC =
(2 cạnh góc vuông)
.SA SC=
( )
. . .SAB SCB cc c =
Trong (SAB) kẻ
.AM SB
Suy ra
CM SB
(hai chiều cao tương ứng của 2 tam giác bằng
nhau).
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
0
, ; ; 60 .
,
SAB SBC SB
AM SAB AM SB SAB SBC AM CM
CM SBC CM SB
=
= =
⊥
Nếu
0
60AMC ACM =
đều
AM AC AB =
(mâu thuẫn đó là AM đường vuông
góc, AB là đường xiên)
0
120 .AMC =
Tam giác ABC vuông cân tại B
2 2 2.AB a AC a= =
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác AMC có:
2 2 2
0
cos120
2. .
AM MC AC
AM MC
+−
=
22
2
1 2 8
22
AM a
AM
=
2 2 2
22
28
38
AM AM a
AM a
=
=
2
2
8 2 6
33
aa
AM AM CM = = =
Tam giác ABC vuông cận tại B
1 1 1 2
.2 2 2 .
2 2 3 3
a
BI AC a a IH BI = = = = =
Áp dụng đinh Pytago trong tam giác vuông AHI có:
( )
2
2
22
2 2 5
2.
33
aa
AH AI IH a

= + = + =



Đặt
SH x=
ta có:
2
2 2 2
20
.
9
a
SA SH AH x= + = +
Trang 89
2
2 2 2
2 4 2 32
2.
3 3 9
a a a
BH BI IH a SB SH BH x= + = + = = + = +
Xét tam giác vuông AMB có:
2 6 6 3
sin :2 cos .
3 3 3
AM a
ABM a ABM
AB
= = = =
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SAB ta có:
2 2 2
cos
2. .
AB SB SA
ABM
AB SB
+−
=
22
2 2 2
2
2
32 20
4
3
99
3
32
2.2 .
9
aa
a x x
a
ax
+ +
=
+
2
2
2
16
3
3
3
32
2.2 .
9
a
a
ax
=
+
2
2
4
3
32
9
a
a
x
=
+
2
22
32
3 16
9
a
xa

+ =


2
2
16
3
3
a
x=
2
2
16 4
93
aa
xx = =
4
.
3
a
SH=
( )
2
2
11
. . 2 2 .
22
ABC
S AB BC a a
= = =
Vậy
3
2
.
1 1 4 8
. . . .2 .
3 2 3 9
S ABC ABC
aa
V SH S a

= = =
Chọn B.
Câu 44 (VDC) Tích phân
Chọn A.
Câu 45 (VDC) Bài toán quỹ tích số phức
Phương pháp:
- Đưa các biểu thức trong môđun về dạng hằng đẳng thức
22
.ab
- Sử dụng công thức
1 2 1 2
. . .z z z z=
- Đưa phương trình về dạng tích, chia các trường hợp.
- Đặt
w,a bi=+
suy ra số phức z, biến đổi và m quỹ ích các điểm biểu diễn số phức
w.
Cách giải:
22
2 2 2
2 2 2 2
2 1 1 2 1
z z z iz
z z z iz i
+ + =
+ + + = +
Trang 90
( ) ( )
22
22
11
1 1 1 1
z i z i
z i z i z i z i
+ =
+ + + = +
( )
1 1 1 0z i z i z i + + + =
10
11
zi
z i z i
+ =
+ + =
1
11
zi
z i z i
=−
+ + =
TH1:
1 w 1 2 4 1 3 ,z i i i i= = + =
khi đó
( )
2
2
w 1 3 10.= + =
TH2:
( )
1 1 * .z i z i= + =
Đặt
( ) ( )
w 2 4 2 4 .z i a bi z a b i= + = + = + +
Thay vào (*) ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 1 2 4 1
1 5 3 3
a b i i a b i i
a b i a b i
+ + + + = + +
+ + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 5 3 3
2 1 10 25 6 9 6 9
a b a b
a b a b
+ + = + +
+ + + = + + +
4 4 8 0
20
ab
ab
+ + =
+ + =
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng
: 2 0.d x y+ + =
Gọi
( )
;M a b
là điểm biểu diễn số phức
w, .Md
Khi đó ta
( )
min
min
22
0 0 2
2
w w ; 2.
2
11
OM OM d O d
++
= = = = =
+
Kết hợp 2 TH ta có
min
w 2.=
Chọn A.
Câu 46 (VDC) Tích phân
Cách giải:
Xét tích phân:
( )
( )
1
2
0
.
1
fx
I dx
x
=
+
Đặt
( )
( )
( )
( )
2
'
1 1 1
1 2 2 1
1
u f x
du f x dx
dx
x
dv
v
xx
x
=
=

=
= + =

++
+
Khi đó ta có:
( )
( )
( )
( )
1
0
1
11
'
0
2 1 2 1
xx
I f x f x dx
xx
−−
=−
++
( ) ( )
1
0
1 1 1
0'
2 2 1
x
I f f x dx
x
=
+
( )
1
0
1 1 1
4ln2 2 .2 '
2 2 1
x
f x dx
x
=
+
Trang 91
( )
1
0
1
. ' 6 8ln2
1
x
f x dx
x
=
+
Xét
( )
2
1
0
1
' 0.
1
x
f x k dx
x

+=

+

( ) ( )
2
1 1 1
2
2
0 0 0
11
' 2 ' 0
11
xx
f x dx k f x dx k dx
xx
−−

+ + =



++

( )
2
1
2
0
2
12 16ln2 2 . 6 8ln2 1 0
1
k k dx
x

+ + =

+

( )
( )
1
2
2
0
44
12 16ln2 2 . 6 8ln2 1 0
1
1
k k dx
x
x

+ + + =


+
+

( )
2
1
4
12 16ln2 2 . 6 8ln 2 4ln 1 0
0
1
k k x x
x

+ + + =

+

( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
2
2
2
12 16ln2 2 . 6 8ln2 1 4ln2 2 4 0
3 4ln2 4 3 4ln2 4 3 4ln2 0
4 4 0 2 0 2.
kk
kk
k k k k
+ + + =
+ =
+ = = =
Khi đó ta
( ) ( )
2
1
0
11
' 2. 0 ' 2. .
11
xx
f x dx f x
xx
−−

= =

++

( ) ( )
( )
12
' 2 2 1 2 2ln 1 .
11
x
f x f x dx dx dx x x C
xx

= = = = + +

++

( ) ( )
0 2 2 0 2ln1 2 2.f C C= + = =
( )
( )
2 2ln 1 2 2 4ln 1 2.f x x x x x = + + = + +
( )
11
00
2 4ln 1 2f x dx x x dx = + +


( )
1
2
0
1
2 4 ln 1 3 4
0
x x x dx J= + + =
Ta có:
( )
11
00
ln 1 ln 1 .J x dx x dx= + = +

Đặt
( )
1
ln 1
1
1
ux
du dx
x
dv dx
vx
=+
=

+

=
=+
( ) ( )
1
0
1
1 ln 1
0
J x x dx = + +
1
2ln 2 1.ln1
0
2ln 2 1
Jx
J
=
=
Vậy
( ) ( )
1
0
3 4 2ln2 1 7 8ln2.f x dx = =
Chọn D.
Câu 47 (VDC) Phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Trang 92
Cách giải:
Ta có:
( )
2
2
'0
16 0
x
fx
x mx
=−
=
+ + =
(không xét nghiệm kép
0).x =
Xét hàm số
( )
( )
2
2g x f x x= +
ta có
( ) ( )
( )
2
' 2 1 ' 2g x x f x x= + +
( )
( )
2
2 1 0
'0
' 2 0
x
gx
f x x
+=
=
+ =
( ) ( )
2
2
22
1
2
22
2 2 16 0
x
xx
x x m x x
=−
+ =
+ + + + =
( ) ( )
( )
2
22
1
2
0
2
2 2 16 0 *
x
x
x
x x m x x
=−
=
=
+ + + + =
Đặt
2
2,t x x= +
khi đó phương trình (*) trở thành:
( )
2
16 0 ** ,t mt+ + =
2
64.m =
TH1: Phương trình (**) nghiệm hoặc nghiệm kép
2
64 0 8 8,mm
khi đó
phương trình
( )
'0gx=
3 nghiệm bội lẻ phân biệt, khi đó hàm s
( )
gx
3 điểm cực tr
(Thỏa mãn).
TH2: Phương trình (**) có 2 nghiệm
t
phân biệt
2
8
64 0 .
8
m
m
m
−
- Nếu 2 nghiệm
t
đều cho ra nghiệm kép
x
, thì nghiệm kép này không phải là cực trị
Hàm
số
( )
gx
có 3 điểm cực trị (Thỏa mãn).
- Nếu 1 nghiệm
t
cho ra nghiệm kép
,x
nghiệm còn lại cho ra 2 nghiệm
x
phân biệt hoặc
không cho nghiệm
x
(Tính cả trường hợp nghiệm
x
trùng với các nghiệm
1
, 0, 1)
2
x x x= = =
thì phương trình
( )
'0gx=
vẫn số nghiệm bội lẻ là số lẻ
(Thỏa mãn).
Kết hợp các TH
.m
m
là số nguyên dương
*.m
Vậy có vô số các giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu.
Chọn D.
Câu 48 (VDC) Bất phương trình mũ bất phương trình lôgarit
Cách giải:
( )
( )
( )
( )
2
2
ln 2 ln ln
ln 2 ln
x y x y
xy x y
+ +
+
( )
2
2
2
21
xy x y
y x x
+
TH1:
1
0 0 2 1.
2
xx
22
2x y xy y x +
(Vô ).
Trang 93
TH2:
1
2 1 0,
2
xx
khi đó ta có
2
.
21
x
y
x
2
22
2
2 2 2 .
21
x
P x x y x x
x
= + +
Xét hàm số
( )
2
2
2
2
21
x
f x x x
x
= +
trên
1
;
2

+


ta có:
( )
( )
( )
2
2
4 . 2 1 2 .2
' 2 2
21
x x x
f x x
x
−−
= +
( )
( )
22
2
8 4 4
' 2 2
21
x x x
f x x
x
−−
= +
( )
( )
2
2
44
' 2 2
21
xx
f x x
x
= +
( ) ( )
( )( )
( )
2
4 1 1
' 2 1
21
xx
f x x
x
−+
= +
( ) ( )
( )
( )
2
41
' 1 2
21
x
f x x
x

+
= +



Với
1
2
x
thì
( )
( )
( )
( )
22
4 1 4 1
2 0,
2 1 0 2 1
xx
xx
++
+
do đó
( )
' 0 1.f x x= =
BBT:
x
1
2
1
+
( )
'fx
0 +
( )
fx
+
+
1
Dựa vào BBT ta thấy
( )
11
1 ; 1 .
22
f x x P x

+


Vậy
min
1 1.Px= =
Chọn C.
Câu 49 (VDC) Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
22
6 1 5 6 1 0
6 1 5 6 1 0
x x m x x m
x x m x x m
+ =
+ =
Đặt
2
6.t x x=−
Khi đó phương trình trở thành:
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2
2
1 5 1 0
2 1 5 1 0
3 2 0 *
t m t m
t t m t m
t m t m
+ =
+ + =
+ =
Xét hàm số
( )
2
6,f x x x=−
ta vẽ được đồ thị hàm số như sau:
Trang 94
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình
2
6t x x=−
tối đa 4 nghiệm phân biệt, do đó đ
phương trình ban đầu 8 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải 2 nghiệm phân biệt
thỏa mãn
9 0.t
Xét phương trình (*) ta có:
( ) ( )
( )
2
2
2
2
3 4 2
6 9 8 4
2 1 1
mm
m m m
m m m
=
= + +
= + =
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì
0 1.m
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt
( )
1
2
31
2
2
31
1 9;0
2
mm
tm
mm
t
+
= =
+
= =
Để phương trình có 8 nghiệm phân biệt thì
( )
1
9;0 .t −
9 2 0 7 2.mm
6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1 .mm
Kết hợp điều kiện
1 6; 5; 4; 3; 2; 1;0 .mm
Vậy 7 giá trcủa
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A.
Câu 50 (VD) Bất phương trình bất phương trình lôgarit
Phương pháp:
Sử dụng công thức lãi kép
( )
1
n
n
A A r=+
trong đó:
:
n
A
Số tiền nhận được sau
n
kì hạn.
:n
số kì hạn gửi.
:r
lãi suất của 1 kì hạn.
Cách giải
Gọi
x
là số tiền gửi ban đầu.
Số tiền ông A nhận được sau 3 năm là:
( )
3
1 7% .x +
Sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua điện thoại trị giá 20 triệu đồng nên
Trang 95
( )
( )
3
3
1 7% 20
1 7% 1 20
88,87
xx
x
x
+

+


Vậy ban đầu ông A cần phải gửi tối thiểu 89 triệu đồng.
Chọn C.
Đề 5
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
BÀI THI: TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam nữ từ một nhóm gồm
10
học sinh gồm 4
nam 6 nữ?
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
11
46
CC+
. D.
11
46
.CC
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
2
9u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
6
. C.
27
. D.
6
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 1 4x−=
A.
2x =
. B.
15x =
. C.
9x =
. D.
17x =
.
Câu 4: Tính thể tích
V
của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 3, 4.
A.
24V =
. B.
9V =
. C.
8V =
. D.
12V =
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
1
2
(2 )yx=−
A.
(2; )+
. B.
( ;2)−
. C.
( ;2]−
. D.
[2; )+
.
Câu 6: Xét
( ), ( )f x g x
là các hàm số có đạo hàm liên tục trên . Phát biểu nào sau đây sai?
A.
( )
( ) ( ) d ( )d ( )df x g x x f x x g x x+ = +
. B.
( )
( ) ( ) d ( )d ( )df x g x x f x x g x x =
.
C.
( )
( )
2
2
( ) ( )f x dx f x dx=

. D.
( ) ( )
( )d ( ) ( ). ( ) ( ).d ( )f x g x f x g x g x f x=−

Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
3B =
chiều cao
4h =
. Thể tích của khối lăng trbằng
A. 12. B. 4. C. 24. D. 6.
Câu 8: Cho hình trụ bán kính đáy
2r =
chiều cao
3h =
. Diện tích xung quanh của hình trụ y
bằng
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
20
.
Câu 9: Cho khối cầu có bán kính
6R =
. Thể tích của khối cầu bằng
A.
144
. B.
36
. C.
288
. D.
48
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 96
A.
( )
2; +
. B.
( )
;2−
. C.
( )
2;0
. D.
( )
;1−
.
Câu 11: Với
,ab
là các số thực dương tuỳ ý,
( )
5 10
log ab
bằng
A.
5log 10logab+
. B.
1
log log
2
ab+
. C.
( )
5log ab
. D.
( )
10log ab
.
Câu 12: Cho khối nón bán kính đáy
r
đường cao
h
. Thể tích của khối nón bằng
A.
2
1
3
rh
. B.
2
rh
. C.
2
2 rh
. D.
2
1
3
rh
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số
( )
fx
mấy điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng nđường cong trong hình bên?
A.
32
3y x x=+
. B.
3
3y x x= +
. C.
42
2y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
1y =
. D.
0y =
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
21
5 25
x+
là:
A.
1
;
2

−


. B.
1
;
2

−


. C.
1
;
2

−

. D.
1
;
2

−

.
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới:
Số nghiệm của phương trình
( )
2 1 0fx+=
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 97
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
( )
gx
liên tục trên
0;2
( )
2
0
2f x dx =
,
( )
2
0
2g x dx =−
. Tính
( ) ( )
2
0
3f x g x dx+


.
A. 4 B. 8 C. 12 D. 6
Câu 19: Cho số phức
23zi=+
. Môđun của
z
bằng.
A.
5
. B.
7
. C.
7
. D.
5
.
Câu 20: Cho các số phức
2zi=+
w 3 2i=−
. Phần ảo của số phức
2zw+
bằng.
A.
8
. B.
3i
. C.
4
. D.
3
.
Câu 21: Cho số phức
21zi=+
. Điểm nào sau đây điểm biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa
độ.
A.
( )
1;2H
. B.
( )
1; 2G
. C.
( )
2; 1T
. D.
( )
2;1K
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1;2M
trên trục
Oy
là điểm
A.
( )
3;0;2E
. B.
( )
0;1;0F
. C.
( )
0; 1;0L
. D.
( )
3;0; 2S −−
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 1 0S x y z x y+ + + + =
. Tính diện tích của
mặt cầu
( )
S
.
A.
4
. B.
64
. C.
32
3
. D.
16
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P x y z+ + =
. Điểm nào sau đây không thuộc
( )
P
?
A.
( )
0; 2;1V
. B.
( )
2; 3;4Q
. C.
( )
1; 1;1T
. D.
( )
5; 7;6I
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
12
:
1 2 2
x y z
d
+−
==
một vectơ chỉ phương là
( )
1; ; .u a b=−
Tính giá trị của
2
.T a ab=−
A.
8T =
. B.
0T =
. C.
2T =
. D.
4T =
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
1SA =
đáy
ABC
tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
60
o
. B.
45
o
. C.
30
o
. D.
90
o
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )
2
1 , .f x x x x
=
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
fx
có hai điểm cực trị. B.
( )
fx
không có cực trị.
C.
( )
fx
đạt cực tiểu tại
1x =
. D.
( )
fx
đạt cực tiểu tại
0x =
.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
21
2
xx
y
x
−+
=
+
trên đoạn
0;3
bằng
A.
0
. B.
1
2
. C.
3
2
D.
4
5
Câu 29: Biết
3
log 4 a=
12
T log 18=
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2
22
a
T
a
+
=
+
. B.
4
22
a
T
a
+
=
+
. C.
2
1
a
T
a
+
=
+
D.
2
1
a
T
a
=
+
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
31y x x= +
với trục hoành là
A.
4
. B.
3
. C.
2
D.
0
Trang 98
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
25
22
log 2 1 logxx+
A.
(0;4]
. B.
(0;2]
. C.
[2;4]
. D.
[1;4]
.
Câu 32: Cho tam giác đều
ABC
diện tích bằng
1
s
AH
là đường cao. Quay tam giác
ABC
quanh
đường thẳng
AH
ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
s
. Tính
1
2
s
s
.
A.
23
. B.
3
2
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 33: Xét tích phân
4
21
0
x
I e dx
+
=
ò
, nếu đặt
21ux=+
thì
I
bằng
A.
3
1
1
2
u
ue du
ò
B.
4
0
u
ue du
ò
. C.
3
1
u
ue du
ò
. D.
3
1
1
2
u
e du
ò
.
Câu 34: Gọi
()H
hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
2
2y x x=-
,
0y =
trong mặt phẳng
Oxy
. Quay
hình
()H
quanh trc hoành ta được một khối tròn xoay thể tích bằng
A.
2
2
0
2x x dx-
ò
. B.
2
2
0
2x x dxp -
ò
. C.
2
22
0
( 2 )x x dxp -
ò
. D.
2
22
0
( 2 )x x dx-
ò
.
Câu 35: Cho số phức
z a bi=+
(với
,ab
) thỏa mãn
( )
1 2 3z i i+ + =
. Tính
T a b=+
.
A.
6
5
T =−
. B.
0T =
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Câu 36: Gọi
12
,zz
các nghiệm phức phân biệt của phương trình
2
4 13 0zz + =
. Tính
22
12
z i z i+ + +
.
A.
28
. B.
2 5 2 2+
. C.
36
. D.
62
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;1; 2A
,
( )
2;0;3B
( )
2;4;1C
. Mặt phẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
có phương trình là
A.
2 6 0x y z+ =
. B.
2 2 2 0x y z + + =
.
C.
2 2 2 0x y z+ + =
. D.
2 2 0x y z+ + =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1; 2A
đường thẳng
11
:
2 1 2
x x z
d
−+
==
. Đường
thẳng đi qua
A
song song với
d
phương trình tham số là
A.
12
1
22
xt
yt
zt
=+
=−
=
. B.
12
1
22
xt
yt
zt
=+
=+
=
. C.
2
1
22
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. D.
2
1
22
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
Câu 39: 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên
thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có
mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C.
A.
1
120
. B.
1
3
. C.
1
30
. D.
1
15
.
Câu 40: Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AD
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AB
CM
.
A.
33
11
a
. B.
33
a
. C.
22
a
. D.
22
11
a
.
Câu 41: bao nhiêu số nguyên m để hàm số
( ) ( )
2020 2 sinf x m x cos x x x= + +
nghịch biến trên
?
Trang 99
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 42: Biết đồ thị
( )
2
2
:
2
x x m
Hy
x
++
=
hai điểm cực trị
,AB
. Khoảng cách từ gốc tọa đ
( )
0;0O
đến đường thẳng
AB
A.
2
5
. B.
5
5
. C.
3
5
. D.
1
5
.
Câu 43: Cho hàm số
1ax
y
bx c
+
=
+
(
,,abc
là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét các phát biểu sau:
( ) ( ) ( ) ( )
1 : 1; 2 : 0; 3 : 0; 4 : 0c a b a b c a + + + =
. Số phát biểu
đúng là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 44: Cho hình n đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
.O
Biết rằng chiều cao của nón bằng
a
bán
kính đáy nón bằng
2a
. Một mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh
S
cắt đường tròn đáy nón tại hai
điểm
,AB
2 3.AB a=
Hãy tính theo
a
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
.SOAB
A.
2
5 ap
. B.
2
17 ap
. C.
2
7 ap
. D.
2
26 ap
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
2
0
3
f =
( )
( )
1 ' 1, 1.x x f x x+ + =
Biết rằng
( )
1
0
2
15
ab
f x dx
+
=
với
,.abZ
Tính
.T a b=+
A.
8.
B.
24.
C.
24.
D.
8.
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
( )
;ln2−
của phương trình
( )
2021 1 2022 0 =
x
fe
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 47: Xét các số thực
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
log 1 log 1 1xy + =
. Khi biểu thức
23P x y=+
đạt giá
trị nhỏ nhất thì
3 2 3x y a b = +
với
,ab
. Tính
T ab=
?
Trang 100
A.
9T =
. B.
. C.
. D.
7T =
.
Câu 48: Xét hàm số
( )
24
24
mx x
fx
x
−+
=
+
, với
m
tham số thực. bao nhiêu số nguyên
m
thỏa
mãn điều kiện
( )
1;1
0 min 1fx

?
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
1
.
Câu 49: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
đáy ABCD hình thoi tâm O, cạnh bằng a
60BAC =
.
Gọi I, J lần lượt tâm của các mặt bên
,ABBA CDDC
. Biết
7
2
a
AI =
,
2AA a
=
góc
giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
,ABB A A B C D
bằng
60
. Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
A.
3
33
64
a
. B.
3
3
48
a
. C.
3
3
32
a
. D.
3
3
192
a
.
Câu 50: bao nhiêu b
( ; )xy
vi
,xy
nguyên và
1 , 2022xy
thỏa mãn
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


?
A.
2019
. B.
4038
. C.
2
. D.
2019.2022
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1D
2A
3D
4A
5B
6C
7A
8B
9C
10C
11A
12A
13B
14D
15A
16D
17D
18A
19B
20D
21B
22B
23D
24C
25A
26C
27C
28D
29B
30A
31C
32B
33C
34C
35C
36A
37B
38B
39D
40D
41C
42A
43B
44B
45D
46B
47C
48B
49C
50B
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam nữ từ một nhóm gồm
10
học sinh gồm 4
nam 6 nữ?
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
11
46
CC+
. D.
11
46
.CC
.
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn
2
học sinh gồm có cả nam và nữ từ nhóm 10 học sinh là:
11
46
.CC
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
2
9u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
6
. C.
27
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
21
. 9 3. 3u u q q q= = =
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 1 4x−=
A.
2x =
. B.
15x =
. C.
9x =
. D.
17x =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
4
2
log 1 4 1 2 1 16 17x x x x = = = =
.
Trang 101
Vậy phương trình đã chonghiệm
17x =
.
Câu 4: Tính thể tích
V
của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 3, 4.
A.
24V =
. B.
9V =
. C.
8V =
. D.
12V =
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật ta có
. . 2.3.4 24V abc= = =
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
1
2
(2 )yx=−
A.
(2; )+
. B.
( ;2)−
. C.
( ;2]−
. D.
[2; )+
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
1
2
(2 )yx=−
.
Điều kiện xác định
2 0 2xx
.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho
( ;2)−
.
Câu 6: Xét
( ), ( )f x g x
là các hàm số có đạo hàm liên tục trên . Phát biểu nào sau đây sai?
A.
( )
( ) ( ) d ( )d ( )df x g x x f x x g x x+ = +
. B.
( )
( ) ( ) d ( )d ( )df x g x x f x x g x x =
.
C.
( )
( )
2
2
( ) ( )f x dx f x dx=

. D.
( ) ( )
( )d ( ) ( ). ( ) ( ).d ( )f x g x f x g x g x f x=−

Lời giải
Chọn C
Theo tính chất của nguyên hàm ta có
( )
( ) ( ) d ( )d ( )df x g x x f x x g x x =
nên các khẳng định A, B đúng.
Khẳng định D là công thức nh nguyên hàm tùng phần.
Vậy khẳng định C sai.
Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
3B =
chiều cao
4h =
. Thể tích của khối lăng trbằng
A. 12. B. 4. C. 24. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là
3.4 12V Bh= = =
.
Câu 8: Cho hình trụ bán kính đáy
2r =
chiều cao
3h =
. Diện tích xung quanh của hình trụ y
bằng
A.
24
. B.
12
. C.
6
. D.
20
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là
2 2 .2.3 12
xq
S rh
= = =
.
Câu 9: Cho khối cầu có bán kính
6R =
. Thể tích của khối cầu bằng
A.
144
. B.
36
. C.
288
. D.
48
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối cầu là
33
44
.6 288
33
VR
= = =
.
Trang 102
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
( )
fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
;2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
;1−
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số
( )
fx
đồng biến trên
( )
2;1
. Vậy trên
( )
2;0
hàm số
( )
fx
đồng biến.
Câu 11: Với
,ab
là các số thực dương tuỳ ý,
( )
5 10
log ab
bằng
A.
5log 10logab+
. B.
1
log log
2
ab+
. C.
( )
5log ab
. D.
( )
10log ab
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
5 10 5 10
log log log 5log 10loga b a b a b= + = +
.
Câu 12: Cho khối nón bán kính đáy
r
đường cao
h
. Thể tích của khối nón bằng
A.
2
1
3
rh
. B.
2
rh
. C.
2
2 rh
. D.
2
1
3
rh
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
11
.
33
V B h r h
==
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số
( )
fx
mấy điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
( )
'fx
đổi dấu qua
3x =−
2x =−
nên hàm số
( )
fx
có 2 điểm cực trị.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng nđường cong trong hình bên?
Trang 103
A.
32
3y x x=+
. B.
3
3y x x= +
. C.
42
2y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số trùng phương
42
y ax bx c= + +
với hệ số
0a
.
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
1y =
. D.
0y =
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
\1D =
.
Ta có :
11
lim lim
1
xx
x
y
x
++
→→
= = +
.
Suy ra đ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x =
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
21
5 25
x+
là:
A.
1
;
2

−


. B.
1
;
2

−


. C.
1
;
2

−

. D.
1
;
2

−

.
Lời giải
Chọn D
21
1
5 25 2 1 2
2
x
xx
+
+
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới:
Số nghiệm của phương trình
( )
2 1 0fx+=
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Trang 104
Chọn D
Ta có:
( ) ( )
1
2 1 0
2
f x f x
+ = =
.
Dựa vào đồ thị, số nghiệm của phương trình
( )
2 1 0fx+=
là 4.
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
( )
gx
liên tục trên
0;2
( )
2
0
2f x dx =
,
( )
2
0
2g x dx =−
. Tính
( ) ( )
2
0
3f x g x dx+


.
A. 4 B. 8 C. 12 D. 6
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0
3 3 3.2 2 4f x g x dx f x dx g x dx+ = + = =


.
Câu 19: Cho số phức
23zi=+
. Môđun của
z
bằng.
A.
5
. B.
7
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2 3 7z = + =
Câu 20: Cho các số phức
2zi=+
w 3 2i=−
. Phần ảo của số phức
2zw+
bằng.
A.
8
. B.
3i
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
2 2 2 3 2 8 3z w i i i+ = + + =
Suy ra phần ảo của số phức
2zw+
3
Câu 21: Cho số phức
21zi=+
. Điểm nào sau đây điểm biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa
độ.
A.
( )
1;2H
. B.
( )
1; 2G
. C.
( )
2; 1T
. D.
( )
2;1K
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1 1 2z i z i= + =
.
Suy ra điểm biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa đ là điểm
( )
1; 2G
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1;2M
trên trục
Oy
là điểm
A.
( )
3;0;2E
. B.
( )
0;1;0F
. C.
( )
0; 1;0L
. D.
( )
3;0; 2S −−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có hình chiếu của điểm
( )
3;1;2M
lên trục
Oy
( )
0;1;0F
Trang 105
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 1 0S x y z x y+ + + + =
. Tính diện tích của
mặt cầu
( )
S
.
A.
4
. B.
64
. C.
32
3
. D.
16
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
( )
S
bán kính
1 4 1 2R = + =
.
Diện tích mặt cầu
( )
S
là:
2
4 16SR

==
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P x y z+ + =
. Điểm nào sau đây không thuộc
( )
P
?
A.
( )
0; 2;1V
. B.
( )
2; 3;4Q
. C.
( )
1; 1;1T
. D.
( )
5; 7;6I
.
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm
V
vào phương trình mặt phẳng
( )
P
ta có:
2 1 3 0 + =
(luôn đúng)
( )
VP
Thay tọa độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng
( )
P
ta có:
4 3 4 3 0 + =
(luôn đúng)
( )
QP
Thay tọa độ điểm
T
vào phương trình mặt phẳng
( )
P
ta có:
2 1 1 3 0 + =
(Vô )
( )
TP
.
Thay tọa độ điểm
I
vào phương trình mặt phẳng
( )
P
ta có:
10 7 6 3 0 + =
(luôn đúng)
( )
IP
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
12
:
1 2 2
x y z
d
+−
==
một vectơ chỉ phương là
( )
1; ; .u a b=−
Tính giá trị của
2
.T a ab=−
A.
8T =
. B.
0T =
. C.
2T =
. D.
4T =
.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng
12
:
1 2 2
x y z
d
+−
==
có vectơ chỉ phương
( )
1;2; 2
hay
( )
1; 2;2 .u =
Suy ra
2; 2ab= =
.
Vậy
( ) ( )
2
2
2 2 .2 8T a ab= = =
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
1SA =
đáy
ABC
tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
60
o
. B.
45
o
. C.
30
o
. D.
90
o
.
Lời giải
Trang 106
Chọn C
Gọi
I
là trung điểm BC, ta có
ABC
là tam giác đều nên
AI BC
Ta có
AI BC
BC SI
SA BC
⊥
Xét hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
:
( ) ( )
SBC ABC BC
AI BC
SI BC
=
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
,SBC ABC
là góc giữa hai đường thẳng
,SI AI
. Tức là góc
SIA
Xét tam giác
SAI
vuông tại A
13
tan 30
3
23
2
o
SA
SIA SIA
IA
= = = =
Vậy góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
mặt phẳng
( )
ABC
30
o
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( ) ( )
2
1 , .f x x x x
=
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
fx
có hai điểm cực trị. B.
( )
fx
không có cực trị.
C.
( )
fx
đạt cực tiểu tại
1x =
. D.
( )
fx
đạt cực tiểu tại
0x =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
2
0
0 1 0
1
x
f x x x
x
=
= =
=
BBT:
Trang 107
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số
( )
fx
đạt cực tiểu tại
1x =
.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
21
2
xx
y
x
−+
=
+
trên đoạn
0;3
bằng
A.
0
. B.
1
2
. C.
3
2
D.
4
5
Lờigiải
Chọn D
Hàm số
2
21
2
xx
y
x
−+
=
+
có TXĐ:
\2
nên hàm số liên tục trên đoạn
0;3
( )
2
2
45
'
2
xx
y
x
+−
=
+
2
1 0;3
' 0 4 5 0
5 0;3
x
y x x
x
=
= + =
=
Ta có
14
(0) ; (3) ; (1) 0
25
y y y= = =
Vậy
0;3
4
max 3
5
y khi x==
Chọn đáp án D
Câu 29: Biết
3
log 4 a=
12
T log 18=
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2
22
a
T
a
+
=
+
. B.
4
22
a
T
a
+
=
+
. C.
2
1
a
T
a
+
=
+
D.
2
1
a
T
a
=
+
Lờigiải
Chọn B
Ta có
3 3 3
log 4 2log 2 log 2
2
a
aa= = =
( )
( )
2
3
33
12
2
33
3
2
log 3 .2
log 18 2 log 2
4
2
T log 18
log 12 2log 2 1 2 2
log 2 .3
21
2
a
a
a
a
+
+
+
= = = = = =
++
+
Chọn đáp án B
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
31y x x= +
với trục hoành là
A.
4
. B.
3
. C.
2
D.
0
Lờigiải
Chọn A
Trang 108
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục Ox là
( )
42
3 1 0 1xx + =
Đặt
( )
22
, 3 1 0 2t x pt t t= + =
Phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt, nên phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy đthị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
25
22
log 2 1 logxx+
A.
(0;4]
. B.
(0;2]
. C.
[2;4]
. D.
[1;4]
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
0x
Bất phương trình biến đổi thành:
( )
2
2
2 2 2 2 2
1 log 1 5log log 3log 2 0 1 log 2 2 4x x x x x x+ + +
Kết hợp điều kiện, ta có tập nghiệm bất phương trình là
[2;4]
Câu 32: Cho tam giác đều
ABC
diện tích bằng
1
s
AH
là đường cao. Quay tam giác
ABC
quanh
đường thẳng
AH
ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
s
. Tính
1
2
s
s
.
A.
23
. B.
3
2
. C.
3
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn B
Gisử cạnh tam giác đều
ABC
( )
0aa
.
Ta có
2
1
3
4
a
s =
2
2
22
aa
s rl a
= = =
. Do đó
1
2
3
2
s
s
=
.
Câu 33: Xét tích phân
4
21
0
x
I e dx
+
=
ò
, nếu đặt
21ux=+
thì
I
bằng
A.
3
1
1
2
u
ue du
ò
B.
4
0
u
ue du
ò
. C.
3
1
u
ue du
ò
. D.
3
1
1
2
u
e du
ò
.
Lời giải
Chọn C
Đặt.
21ux=+
2
1
2
u
x dx udu
-
Þ = Þ =
.
Đổi cận:
01xu= Þ =
43xu= Þ =
.
l
r
h
H
B
C
A
Trang 109
Do đó
3
1
u
I ue du=
ò
.
Câu 34: Gọi
()H
hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
2
2y x x=-
,
0y =
trong mặt phẳng
Oxy
. Quay
hình
()H
quanh trc hoành ta được một khối tròn xoay thể tích bằng
A.
2
2
0
2x x dx-
ò
. B.
2
2
0
2x x dxp -
ò
. C.
2
22
0
( 2 )x x dxp -
ò
. D.
2
22
0
( 2 )x x dx-
ò
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
0
20
2
x
xx
x
é
=
ê
- = Û
ê
=
ë
.
Do đó thể tich khối tròn xoay là:
2
22
0
( 2 )V x x dxp=-
ò
.
Câu 35: Cho số phức
z a bi=+
(với
,ab
) thỏa mãn
( )
1 2 3z i i+ + =
. Tính
T a b=+
.
A.
6
5
T =−
. B.
0T =
. C.
2T =
. D.
1T =
.
Lời giải
Chọn C
Theo đề bài ta có:
( )
1 2 3z i i+ + =
( )
1 2 3
3
12
1
z i i
i
z
i
zi
=
=
= +
Suy ra
1a =
1b =
. Vậy
2T a b= + =
.
Câu 36: Gọi
12
,zz
các nghiệm phức phân biệt của phương trình
2
4 13 0zz + =
. Tính
22
12
z i z i+ + +
.
A.
28
. B.
2 5 2 2+
. C.
36
. D.
62
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình
2
4 13 0zz + =
( )
2
29z =
23
23
23
23
zi
zi
zi
zi
−=
=
=+
=−
Phương trình đã cho có hai nghiệm phức
1
23zi=+
2
23zi=−
.
Khi đó
2 2 2 2
12
2 4 2 2 28z i z i i i+ + + = + + =
.
Trang 110
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;1; 2A
,
( )
2;0;3B
( )
2;4;1C
. Mặt phẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
có phương trình là
A.
2 6 0x y z+ =
. B.
2 2 2 0x y z + + =
.
C.
2 2 2 0x y z+ + =
. D.
2 2 0x y z+ + =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua điểm
A
vuông góc với đường thẳng
BC
suy ra
( )
P
vectơ
pháp tuyến
( ) ( )
4;4; 2 2 2; 2;1 .n BC= = =
Vậy
( )
P
phương trình là
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 0 2 2 2 0.x y z x y z + + = + + =
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1; 2A
đường thẳng
11
:
2 1 2
x x z
d
−+
==
. Đường
thẳng đi qua
A
song song với
d
phương trình tham số là
A.
12
1
22
xt
yt
zt
=+
=−
=
. B.
12
1
22
xt
yt
zt
=+
=+
=
. C.
2
1
22
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. D.
2
1
22
xt
yt
zt
=+
=+
=
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương
( )
2;1; 2
d
u =−
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
A
song song với
d
suy ra
vectơ chỉ phương
( )
2;1; 2
d
uu
= =
. Vậy
phương trình là
12
1.
22
xt
yt
zt
=+
=+
=
Câu 39: 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B 2 học sinh lp C xếp ngẫu nhiên
thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có
mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C.
A.
1
120
. B.
1
3
. C.
1
30
. D.
1
15
.
Lời giải
Chọn D
Xét phép thử: Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh của 3 lớp thành một hàng ngang, ta có:
( )
6!n =
Gọi D là biến cố: nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3
lớp A, B, C.
Ta thấy rằng để 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C
thì các học sinh của cùng 1 lớp phải đc xếp vào các vị trí
( ) ( ) ( )
1;4 , 2;5 , 3;6
.
Xếp 2 học sinh lớp A vào vị trí (1; 4) có 2 cách, xếp 2 học sinh lớp B vào vị trí (2; 5) có 2 cách,
xếp 2 học sinh lớp C vào vị trí (3; 6) có 2 cách và có 3! cách để hoán vị vị trí của các nhóm học
sinh theo lớp.
Suy ra
( )
3!.2.2.2 48nD==
.
Trang 111
Vậy xác suất cần tìm là:
( )
( )
( )
48 1
720 15
nD
PD
n
= = =
.
Câu 40: Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AD
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AB
CM
.
A.
33
11
a
. B.
33
a
. C.
22
a
. D.
22
11
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
3
12
ABCD
a
V =
;
3
12
2 24
ABCD
ABCM
ABCM
V
a
V
V
= =
1
. . ( , ).sin( , )
6
ABCM
V ABCM d AB CM AB CM=
( )
22
.
.
42
3
os( , )
. . 6
3
.
2
aa
AB AM AC
AB CM
c AB CM
AB CM AB CM
aa
= = = =
1 11
sin( , ) 1
12 12
AB CM = =
.Vậy
6
22
( , )
. .sin( , ) 11
ABCM
V
a
d AB CM
AB CM AB CM
==
.
Câu 41: bao nhiêu số nguyên m để hàm số
( ) ( )
2020 2 sinf x m x cos x x x= + +
nghịch biến trên
?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Hàm số
( ) ( )
2020 2 sinf x m x cosx x x= + +
nghịch biến trên khi và chỉ khi
M
B
D
A
C
Trang 112
( ) ( )
0 2sin 1 1 0f x x m x cosx x
+ +
( )
2 sin 1 1 ;m x cosx m x +
Ta lại có:
( )( )
2 2 2 2
2 sin 4 1 sin 4 1m x co s x m x cos x m+ + + = +
2
2 sin 4 1m x cos x m + +
. Dấu bằng xảy ra khi
2 sinmcosx x=
Do đó
( )
2
2 2 2
1 0 1
2
1 4 1 1 0
3
4 1 1 2 3 2 0
mm
m m m
m m m m m

+

+ + +

0mm =
.
Câu 42: Biết đồ thị
( )
2
2
:
2
x x m
Hy
x
++
=
hai điểm cực trị
,AB
. Khoảng cách từ gốc tọa đ
( )
0;0O
đến đường thẳng
AB
A.
2
5
. B.
5
5
. C.
3
5
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng
( )
( )
( )
( )
'
2
'
2
2
: 2 2 ,
5
2
x x m
AB y x d O AB
x
++
= = + =
Câu 43: Cho hàm số
1ax
y
bx c
+
=
+
(
,,abc
là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét các phát biểu sau:
( ) ( ) ( ) ( )
1 : 1; 2 : 0; 3 : 0; 4 : 0c a b a b c a + + + =
. Số phát biểu
đúng là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng
2x =
và tiệm cận ngang đường thẳng
1y =
nên ta có hệ
Trang 113
2
2
01
22
1
10
2
0 2 0
1
0
0
2
0
c
c
b
c b c b
a
a b a b a
b
ac b b b
ac b
b
abc
−=

= =


= = =

−


+ + =
Dựa vào hệ trên ta có các phát biểu
( ) ( )
1 , 4
là sai,
( ) ( )
2 , 3
đúng.
Câu 44: Cho hình n đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
.O
Biết rằng chiều cao của nón bằng
a
bán
kính đáy nón bằng
2a
. Một mặt phẳng
( )
P
đi qua đỉnh
S
cắt đường tròn đáy nón tại hai
điểm
,AB
2 3.AB a=
Hãy tính theo
a
diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
.SOAB
A.
2
5 ap
. B.
2
17 ap
. C.
2
7 ap
. D.
2
26 ap
.
Lời giải
Chọn B
Gọi d là trc
đường tròn ngoại
tiếp tam giác
OAB
trc
đường tròn d cắt
đường trung trực của
đoạn thẳng
SO
tại
I
. Gọi
r
bán
kính đường tròn
ngoại tiếp tam
giác
OAB
thì
r OK=
.
Khi đó
R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp
.S OAB
thì
R IO IS IA IB= = = =
.
Ta có
( )
2
2 2 2 2
1 1 1
. . . . 4 3 .2 3 3.
2 2 2
OAB
S OH AB OA AH AB a a a a= = = =
D
Mặt khác
2
. . . . 2 .2 .2 3
2.
4. 4.
4. 3
OAB
OAOB AB OAOB AB a a a
S r a
rS
a
= = = =
D
.
Khi đó
( )
2
2
2 2 2 2
.
17
2 4 . 17 .
22
mc
aa
R OK ON a S R a

= + = + = = =


pp
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
2
0
3
f =
( )
( )
1 ' 1, 1.x x f x x+ + =
Biết rằng
( )
1
0
2
15
ab
f x dx
+
=
với
,.abZ
Tính
.T a b=+
A.
8.
B.
24.
C.
24.
D.
8.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
( )
1 ' 1, 1.x x f x x+ + =
O
N
K
A
B
S
I
H
O
D
C
S
A
B
Trang 114
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
3
3
1
'
1
1
1
22
1.
3
'
'
3
1
fx
f x x x
fx
xx
dx dx
xx
dx dx
f x x x C
=
++
=
+
+
+
=
= + +


Mặt khác:
( ) ( )
3
3
2 2 2 2
0 ( ) 1 .
3 3 3 3
22
0
33
C C f xf xx= + = = + =
Do đó:
( ) ( ) ( )
35
1
11
5
0
00
3
2 2 2 2 2 2
1 . 1 .
3 3 3
16 2 8
.
13 555
f x dx xxdx xx
= = =+ +

16; 8 8.a b T a b = = = + =
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng
( )
;ln2−
của phương trình
( )
2021 1 2022 0 =
x
fe
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
1
x
te=−
;
( )
;ln2x −
( )
1;1t
.
Nhận xét:
( )
ln 1xt=−
với mỗi giá trị của
( )
1;1t −
ta được một giá trị của
( )
;ln2x −
.
Phương trình tương đương:
( )
2022
2021
=ft
.
Sử dụng bảng biến thiên của
( )
fx
cho
( )
ft
như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
( )
2022
2021
=ft
2 nghiệm
( )
12
, 1;1tt−
.
Vậy phương trình
( )
2021 1 2022 0 =
x
fe
có 2 nghiệm
( )
;ln2x −
.
Câu 47: Xét các số thực
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
log 1 log 1 1xy + =
. Khi biểu thức
23P x y=+
đạt giá
trị nhỏ nhất thì
3 2 3x y a b = +
với
,ab
. Tính
T ab=
?
Trang 115
A.
9T =
. B.
. C.
. D.
7T =
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
1 0 1
1 0 1
xx
yy



Khi đó:
( ) ( ) ( )( )
22
22
log 1 log 1 1 1 1 2 1 1
11
x y x y y y
xx
+ = = = = +
−−
Suy ra:
( )
66
2 3 2 3 2 1 5
11
P x y x x
xx
= + = + + = + +
−−
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:
( ) ( )
66
2 1 2 2 1 .
11
xx
xx
+
−−
( )
6
2 1 4 3 4 3 5
1
xP
x
+ +
Dấu “=” xảy ra
( ) ( )
( )
( )
2
13
6
2 1 1 3 1 3
1
13
xN
x x x
x
xL
=+
= = =
=−
2 2 3 3
1
3
3
y
+
= + =
.
Do đó:
( )
2 3 3 5 5 5
3 2 3 1 3 2 1 3 1;
3 3 3 3
x y a b T ab

+
= + = + = = = =



.
Cách 2: Dùng bảng biến thiên
Ta có:
6
23
1
Px
x
= + +
( )
2
6
'2
1
P
x
=
( )
( )
13
'0
13
xN
P
xL
=+
=
=−
Bảng biến thiên
Trang 116
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
min
2 3 3
4 3 5 1 3
3
P x y
+
= + = + =
.
Do đó:
( )
2 3 3 5 5 5
3 2 3 1 3 2 1 3 1;
3 3 3 3
x y a b T ab

+
= + = + = = = =



.
Câu 48: Xét hàm số
( )
24
24
mx x
fx
x
−+
=
+
, với
m
tham số thực. bao nhiêu số nguyên
m
thỏa
mãn điều kiện
( )
1;1
0 min 1fx

?
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
1
.
Li giải
Chọn B
Cách 1:
Xét hàm số
( )
24
24
mx x
gx
x
−+
=
+
liên tục trên
( ) ( )
f x g x=
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 5 2 3
0 1; 1 ; 1
62
mm
g g g
= = =
.
- Nếu
( )
( )
10
25
10
23
g
m
g
m
−
−
thì
( )
1;1
min 0fx
=
, không thỏa mãn bài toán.
- Nếu
( )
( )
10
2 3 2 5
10
g
m
g
−
m
nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2;3;4m
.
Ta có
( )
( )
2
2 12
4
4
24
x
m
x
gx
x
+
+
+
=
+
.
TH1:
0m
.
Khi đó
( )
0 1;1g x x
. Do đó hàm số
( )
gx
đồng biến trên
.
( ) ( )
0 1 1 1gg=
. Do đó
( )
1 1 0g
. Vậy
( )
1;1
0 min 1fx

hay
0;1;2;3;4m
thỏa mãn bài toán.
TH2:
0m
.
Xét hàm số
( )
2 12
4
x
hx
x
+
=
+
trên
. Ta
( )
( )
2
0 1;1
44
x
h x x
xx
+
=
++
.
Khi đó dễ thấy
( )
10 14
;
35
hx



.
* Khi
( )
( )
1 4 0 1;1 0 1;1m m h x x g x x
= +
hay hàm số
( )
gx
đồng biến trên
1;1
. Khi đó
( )
1 1 0g
nên
( )
1;1
0 min 1fx

. Vậy
1m =−
thỏa mãn.
Trang 117
* Khi
3; 2m
( )
( )
4 0 1;1 0 1;1m h x x g x x
+
hay hàm số
( )
gx
nghịch biến trên
1;1
. Khi đó
( ) ( ) ( )
1 0 1 1 0g g g
nên
( )
1;1
0 min 1fx

.
Vậy
3; 2m
thỏa mãn.
Do đó
3; 2; 1;0;1;2;3;4m
hay
8
giá trị nguyên của
m
.
Cách 2
Nhận thấy
( )
fx
liên tục trên
1;1
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của
( )
fx
trên đoạn
1;1
.
Ta có
( )
( )
0, 1;1
01
f x x
f
=
nên suy ra
( )
1;1
0 min 1
x
fx
−

.
Vậy điều kiện
( )
( )
( )
1;1
1;1
1;1
min 0 (1)
0 min 1
min 1 (2)
x
x
x
fx
fx
fx
−
−
−
.
Ta
( )
1
Phương trình
2 4 0mx x + =
nghiệm trên
1;1
Phương trình
24x
m
x
+
=
nghiệm trên
1;1 \ 0
Xét hàm số
( )
24
, 1;1 \ 0
x
g x x
x
+
=
( )
/
2
8
0, 1;1 \ 0
4
x
g x x
xx
−−
=
+
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình
24x
m
x
+
=
nghiệm trên
1;1 \ 0
2 3 2 5m
.
Do
m
nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2;3;4m
.
Để giải
( )
2
trước hết ta đi tìm điều kiện đ
( )
1;1
min 1
x
fx
−
=
.
Do
( )
01f =
nên
( ) ( )
1;1
min 0
x
f x f
−
=
,
( )
0 1;1−
, suy ra x = 0 điểm cực trị của hàm số
( )
fx
.
Đặt
( ) ( )
/
24
00
24
mx x
h x h
x
−+
= =
+
3
2
m =
. Do đó với m nguyên thì (2) chắc chắn xảy
ra.
Trang 118
Vậy
3; 2; 1;0;1;2;3;4m
thỏa mãn điều kiện
( )
2
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 49: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
đáy ABCD hình thoi tâm O, cạnh bằng a
60BAC =
.
Gọi I, J lần lượt tâm của các mặt bên
,ABBA CDDC
. Biết
7
2
a
AI =
,
2AA a
=
góc
giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
,ABB A A B C D
bằng
60
. Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
A.
3
33
64
a
. B.
3
3
48
a
. C.
3
3
32
a
. D.
3
3
192
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 4 3 3
24
AA AB A B
AI A B AA AB AI a A B a

+
= = + = =
Do
2 2 2
A B AB AA

+=
nên tam giác
A AB
vuông tại B
2
3
2
A AB
a
S
=
Tam giác ABC đều cạnh a nên
2
3
4
ABC
a
S =
Theo đề góc giữa hai mặt phẳng
( ) ( )
,ABB A A B C D
bằng
60
, nên suy ra
3
2 . sin60
3
38
A AB ABC
A ABC
SS
a
V
AB
==
( )
( )
( )
( )
3
1 1 1 1 1 1 3
; . . ; .
3 3 2 2 4 4 32
AOIJ IAJ B AD B ABD A ABC
a
V d O IAJ S d B B AD S V V
= = = = =
Bổ sung: Công thức nh nhanh thể tích tứ diện theo góc giữa hai mặt phẳng
Cho tứ diện ABCD có diện ch tam giác ABC bằng
1
S
, diện tích tam giác BCD là
2
S
và góc
giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) là
. Khi đó ta có:
12
2 .sin
3
ABCD
SS
V
BC
=
O
J
I
D'
D
A
B
C
C'
B'
A'
Trang 119
Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD), kẻ HI BC tại I thì AIBC
( ) ( )
( )
( )
;;ABC DBC AI HI AIH
= = =
;
sinAH AI
=
12
22
2
2 sin
1 1 1
. sin . .sin .
3 3 3 3
ABC
ABCD DBC
S
SS
V AH S AI S S
BC BC

= = = =
Câu 50: bao nhiêu b
( ; )xy
vi
,xy
nguyên và
1 , 2022xy
thỏa mãn
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


?
A.
2019
. B.
4038
. C.
2
. D.
2019.2022
.
Lời giải
Chọn B
T gi thiết kết hợp ĐKXĐ của bất phương trình ta có:
1 2022;4 2022; , y x x y Z
,(1).
Ta có:
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


( ) ( )
32
2 2 1
4 (y 2)log 3 (y 2)log 0
23
yx
xx
yx

+

+ + +


+−


(*).
Xét
22
2 1 7
( ) log log 2 0, 4;2022
33
+
= = +
−−
x
f x x
xx
(2).
+ Vi
1y =
thay vào (*) ta được:
32
2 2 1
3( 4)log ( 3)log 0
33
x
xx
x
+
+
( luôn đúng
4;2022x
do (1) và (2) ).
Suy ra có 2019 b
( ; )xy
.
+ Vi
2y =
thay vào (*) ta thấy luôn đúng
4;2022x
.
Suy ra có 2019 b
( ; )xy
.
+ Vi
3 2022 2 0 + yy
.
Xét
3 3 3
22
g(y) log log log 0, 3
222
y y y y
y
yyy
++
= = =
+++
(3).
Suy ra (*) vô nghim ( Do (2) và (3) ).
Vy có 4038 b
( ; )xy
.
φ
D
B
C
A
H
I
Trang 120
CÁCH 2:
( ) ( )( )
32
2 2 1
2 4 8 log 3 2 log (1)
23
yx
Bpt xy x y x y
yx

+

+ + +


+−


+) Từ (1) suy ra
4x
+) Nếu
3y
ta có
( )
3
2
2 4 8 log 0
2
y
xy x y
y

+ + +

+

,
( )( )
2
21
3 2 log 0
3
x
xy
x
+



. Suy ra
(1) vô nghiệm.
+) Suy ra
2, 4yx=
thỏa (1) và
1, 4yx=
thỏa (1).
Vậy
2019 2019 4038+=
bộ
( )
;xy
nguyên thỏa bài toán.
| 1/120

Preview text:

Đề 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút Câu 1:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ A. 3 2
y = −x − 3x + 2 . B. 4 2
y = −x + 3x + 2 . C. 4 2
y = x − 3x + 2 D. 3 2
y = x − 2x − 2 . Câu 2:
Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 công bội q = 4. Giá trị của u bằng. n ) 1 3 A. 32 . B. 16 . C. 8 . D. 6 . Câu 3:
Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một
học sinh nữ để đi tập văn nghệ. A. 2 A . B. 30 . C. 2 C . D. 11. 11 11 x Câu 4:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 + 4x x x x 2 2 x 2
A. 2 ln 2 + 2x + C . B. 2 + 2x + C . C. 2 ln 2 + C . D. + C . ln 2 ln 2 Câu 5:
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 4 3 A. a . B. 3 4a . C. 3 a . D. 3a . 3 Câu 6:
Nghiệm của phương trình log = 2 (3x − 8) 2 là 4 A. x = 4 − . B. x =12 . C. x = 4 . D. x = − . 3 Câu 7:
Cho khối trụ có chiều cao bằng 2 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 8 3 A. 8p . B. 8 3p . C. p . D. 24p . 3 Câu 8:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1 A. (1;+) . B. ( 3; − +) . C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( ) ;1 − . uuur Câu 9:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;- ) 2 , B(3;- 4; )
1 . Tọa độ của vectơ AB A. (- 2;5;- ) 3 . B. (2;5; ) 3 . C. (2;- 5; ) 3 . D. (2;5;- ) 3 . x
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 y = là: x −1 A. y = 2 . B. y =1. C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 11: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 2 12a . B. 2 3 a . C. 2 6 a . D. 2 a .
Câu 12: Với a là số thực dương khác 1, log a a bằng 2 a ( ) 3 3 1 A. . B. 3 . C. . D. . 4 2 4
Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 2a A. . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 a . 3
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 trên đoạn  1 − ;2 bằng A. −4 . B. 0 . C. 5 . D. −3 .
Câu 15: Cho f ( x) là một hàm số liên tục trên ¡ và F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Biết 3 f
 (x)dx = 3 và F( )1 =1. Giá trị của F (3) bằng 1 A. 4 . B. 2 . C. −2 . D. 3 .
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 2x x +1 là 3 ) 2x −1 4x −1 (4x − ) 1 ln 3 4x −1 A. ( . B. . C. . D. . 2 2x x + ) 1 ln 3 ( 2 2x x + ) 1 ln 3 ( 2 2x x + ) 1 ( 2 2x x + ) 1
Câu 17: Phần hình phẳng ( H ) được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , 2
y = x + 4x và hai đường thẳng x = 2 − ; x = 0. 0 4
Biết f ( x)dx = 
. Diện tích hình (H ) là 3 2 − Trang 2 7 16 4 20 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1
− ;1; 0) và B(3; 5; −2). Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng AB A. (2 ; 2 ; − ) 1 .
B. (2 ; 6 ; − 2) .
C. (4 ; 4 ; − 2) . D. (1; 3 ; − ) 1 .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
y = m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là A. Vô số. B. 3 . C. 0. D. 5 . 2 −
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 4 x  64 là A. (− ;  − 
1 3;+) . B. 3;+) . C. (− ;  −  1 . D.  1 − ;  3 .
Câu 21: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng 2 a 2 a  2 A. 2 a  2 . B. . C. 2 a  . D. . 2 2 x + Câu 22: Cho hàm số 2 1 y =
. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn x −1  1 − ;  0 bằng 3 −1 A. . B. 2 . C. . D. 0 . 2 2
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình log x + 2 + log x − 2 = log 5 là 3 ( ) 3 ( ) 3 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Trang 3
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x( x + )( x − )2 3
1 . Số điểm cực trị của hàm số bằng A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 1  x   
Câu 27: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x) = 1+ 
 với x(0;+) \  + k,k   là 2 x  cos x   2  1 1 A. − + tan x + C .
B. ln x + tan x + C . C. − − tan x + C .
D. ln x − tan x + C . 2 x 2 x
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a , AC = a 5 ,
AA = 2a 3 (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3a 3 3a A. 3 2 3a . B. 3 4 3a . C. . D. . 3 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = ( 2 − ; 3 − ; ) 1 và b = (1;0; )
1 . Côsin góc giữa hai vectơ
a b bằng 1 1 3 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 7 2 7 2 7 2 7
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 4
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) −11= 0 bằng A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB = a , AD = a 2 .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của đoạn OA . Góc giữa
SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 9 22a 3 22a 22a 3 22a A. . B. . C. . D. . 44 11 11 44 2 2 +
Câu 32: Cho phương trình x x 1 16 − 2.4
+10 = m (m là tham số). Số giá trị nguyên của m 1 − 0;10
để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 1.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (2;4;− 3) . Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với
mặt phẳng (Oxz) là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y − 4) + ( z + 3) = 4 .
B. ( x − 2) + ( y − 4) + ( z + 3) = 29 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y − 4) + ( z + 3) = 9.
D. ( x − 2) + ( y − 4) + ( z + 3) = 16 .
Câu 34: Giả sử n là một số nguyên dương thỏa mãn 2 3
3C C = 24 . Tìm hệ số của số hạng chứa 12 x n n n   trong khai triển 2 2 x x −   với x  0 .  x A. 12 672x . B. 12 672 − x . C. 672 . D. 672 − . f x
Câu 35: Cho hàm số f ( x)  0 và có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn (x + ) f (x) ( ) 1 = và x + 2 2   f ( ) ln 2 0 = 
 . Giá trị f (3) bằng  2  1 1 A. (4ln 2 − ln 5)2 . B. ( − )2 4 4 ln 2 ln 5 . C. (4ln 2 − ln 5)2 . D. ( − )2 2 4 ln 2 ln 5 . 2 4 Câu 36: Cho hàm số 3
y = x + (m − ) 2
2 x + (m − 2) x +1. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng (− ;  +) là A. 3 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Câu 37: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = ,
a BC = 2a . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm H của cạnh AC . Góc giữa
hai mặt phẳng (BCC B
 ) và ( ABC) bằng 60. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3a 3 3a 3 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 8 8 16 Trang 5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1;2;3) , ( B 1; 2
− ;5) . Phương trình của mặt cầu đi qua 2
điểm A , B và có tâm thuộc trục Oy A. 2 2 2
x + y + z + 4y − 22 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z + 4y − 26 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 4y − 22 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 4 y − 26 = 0 . ln 3 2x −1
Câu 39: Cho hàm số f ( x) có f ( ) 2
1 = e và f ( x) 2 = e x , x
  0. Khi đó xf ( x)dx  bằng 2 x 1 2 6 − e 2 9 − e A. 2 6 − e . B. . C. 2 9 − e . D. . 2 2
Câu 40: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số ( ) = ( 2 g x
f x + x) bằng A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 2  x  2022 và 2y log ( y 1 x 2 − − + = 2x y ? 2 ) A. 2022 . B. 9 . C. 2020 . D. 10 .
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn f (− ) 1 = 5, f (− )
3 = 0 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình f ( − x) 2 3 2
+ x + 4 − x = m
nghiệm trong khoảng (3;5) là A. 16 . B. 17 . C. 0 . D. 15 .  1 
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và thỏa mãn: f (− ) 1 = 1, f − = 2  
. Hàm số f (x)  e
có đồ thị như hình vẽ sau: Trang 6  
Bất phương trình f (x)  (−x) 2 ln
+ x + m có nghiệm đúng với mọi 1 x  1 − ;−   khi và chỉ khi  e  1 1
A. m > 0 . B. m > 3- . C. m ³ 3- . D. m ³ 0 . 2 e 2 e
Câu 44: Cho hàm số f ( x) liên tục trên khoảng (0;+) và thỏa mãn f x 17 2x +1 2 ( ) f ( x + ) 1 + = .ln ( x + ) 1 . Biết f
 (x)dx = aln5−2lnb+c với ,a ,bc . Giá trị 4x x 2x 1
của a + b + 2c bằng 29 A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 . 2
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . Gọi M là trung điểm của SD . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AM SC bằng a 2 a 5 a 5 A. a . B. . C. . D. 4 10 5 Câu 46: Cho hàm số
f ( x) có đạo hàm xác định trên . Biết f ( ) 1 = 2 và 1 4 1+ 3 x 1 2 x f   (x)dx = f
(2− x)dx = 4. Giá trị của f (x)dx  bằng 2 x 0 1 0 5 3 1 A. 1. B. . C. . D. . 7 7 7
Câu 47: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và
cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông SAB có diện tích bằng 2
4a . Góc giữa trục
SO và mặt phẳng (SAB) bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 4 10 a . B. 2 2 10 a . C. 2 10 a . D. 2 8 10 a .
Câu 48: Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị hàm số y = f (  ) x như hình vẽ Hàm số = ( ) = ( x y g x
f e − 2) − 2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3   3  A. 1 − ;   . B. ( 1 − ;2) . C. (0; + ) . D. ; 2   .  2   2 
Câu 49: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , SA vuông góc với mặt 1
phẳng đáy và SA = a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng  , vớicos = . 3
Thể tích của khối chóp đã cho bằng Trang 7 3 a 2 3 2 2a 3 2a A. . B. 3 a 2 . C. . D. . 3 3 3
Câu 50: Cho đa giác đều ( H ) có 30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của ( H ) . Xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo
thành một tam giác tù bằng 39 39 45 39 A. . B. . C. . D. . 140 58 58 280 HẾT Trang 8 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.B 4.B 5.D 6.C 7.B 8.A 9.C 10.C 11.B 12.A 13.A 14.A 15.A 16.B 17.D 18.D 19.B 20.A 21.D 22.C 23.C 24.C 25.B 26.B 27.B 28.A 29.A 30.B 31.B 32.C 33.D 34.D 35.C 36.C 37.C 38.A 39.D 40.D 41.D 42.D 43.C 44.C 45.D 46.D 47.B 48.A 49.A 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C
Đồ thị đã cho là đồ thị của dạng hàm số 4 2
y = ax + bx + c với a  0 nên phương án đúng là C.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  phương án A và phương án C là sai.
Khi x → + thì y → +  phương án B là sai. Vậy phương án C đúng. Câu 2: Chọn A Ta có 2 u = u q 2 = 2.4 = 32 . 3 1 Câu 3: Chọn B
+) Có 6 cách chọn 1 học sinh nam từ 6 học sinh nam.
+) Ứng với mỗi cách chọn 1 học sinh nam có 5 cách chọn 1 học sinh nữ từ 5 học sinh nữ.
Theo quy tắc nhân có 6.5 = 30 cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ. Câu 4: Chọn B 2x x Ta có f
 (x)dx = (2 +4x) 2 dx = + 2x + C . ln 2 Câu 5: Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 V = .
B h = a .3a = 3a . Câu 6: Chọn C Ta có log − =  − =  = 2 (3x 8) 2 3x 8 4 x 4 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4 . Câu 7: Chọn B
Diện tích đáy của khối trụ bán kính R là: 2 2
B = pR = p.2 = 4p .
Thể tích của khối trụ đã cho bằng V = Bh = 4p.2 3 = 8 3p . Câu 8: Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng (- ¥ ;- ) 1 , (1;+ ¥ ) và
nghịch biến trên khoảng (- 1; ) 1 .
Suy ra A là phương án đúng. Câu 9: Chọn C uuur Ta có: AB = (2;- 5; ) 3 . Trang 9 Câu 10: Chọn C − Xét hàm số 2x 3 y =
. Tập xác định: D = \  1 . x −1  2x − 3  Ta có: lim y = lim = +   . − − x 1 → x 1 →  x −1 
Vậy phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: x = 1. Câu 11: Chọn B
Hình nón có độ dài đường sinh l = 3a , bán kính đáy r = a có diện tích xung quanh là 2
S =  rl = . .
a 3a = 3 a . xq Câu 12: Chọn A 3   1 3 3 Ta có: 2 log
a a = log  a  = . .log a = . 2 ( ) 2 2 2 a a a 4   Câu 13: Chọn A 3 1 2a
Thể tích của khối chóp là 2 V = a .2a = . 3 3 Câu 14: Chọn A +) Hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 liên tục trên đoạn  1 − ;2 . +) 3
y = 4x − 4x . x = 0 1 − ;2 +) y = 0   . x = 1     1 − ;2 +) y (0) = 3 − , y(− ) 1 = y ( ) 1 = 4 − , y(2) = 5 . Vậy min y = 4 − khi x = 1  . -1;2 Câu 15: Chọn A
Do F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) nên ta có 3 f
 (x)dx = F (3)− F ( )1  F( )3−1=3 F(3) = 4. 1 Vậy F (3) = 4 .
Câu 16: Chọn B
Tập xác định của hàm số D = . Trang 10   ( 2 2x x + ) 1 4x −1 y = log  ( 2
2x x + 1  = = . 3
) ( 22x x+ )1ln3 ( 22xx+ )1ln3 − Vậy 4x 1 y = ( . 2 2x x + ) 1 ln 3 Câu 17: Chọn D
Diện tích hình (H ) là: 0 0 0 S =  f  (x)− 2 
( 2x +4x) dx  = f
 (x)dx−  (x +4x)dx 2 − 2 − 2 − 3 3 4  x  0 4 ( 2 − ) 20 2 = −  + 2 2x  = + + 2( 2 − ) = . 3 3 2 −   3 3 3 Vậy diện tích hình ( 20 H ) là S = . 3 Câu 18: Chọn D
Gọi I (x ; y ;z là trung điểm của đoạn AB . I I I )  −1+ 3 x = I  2  x =1  I 1+ 5  Ta có  y =  y = 3 . I 2 I    z = 1 − 0 − 2  I z =  I  2 Vậy I (1; 3; − ) 1 . Câu 19: Chọn B
Từ đồ thị ta thấy để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt khi
1  m  5. Vì m nguyên nên m 2;3;  4 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 20: Chọn A 2 Ta có: x −2x 2 2 4
 64  x − 2x  3  x − 2x − 3  0  x (− ;  −  1  3; +) .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: (− ;  −  1 3;+) . Câu 21: Chọn D Trang 11
Từ giả thiết suy ra hình nón có bán kính đáy là a 2 r =
; độ dài đường sinh là l = a . 2 2 
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là a 2 a 2 S = rl =  .a = . xq 2 2 Câu 22: Chọn C + Xét hàm số 2x 1 y =
liên tục trên đoạn  1 − ;  0 . x −1 3 − Có y =  − ( , x   1;0. x − ) 0 2 1 1 Ta có y (− ) 1 1 = , y (0) = 1
− . Do đó max y = , min y = 1 − . 2  1 − ;0 2  1 − ;0 −
Vậy tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 1 (− ) 1 . 1 = . 2 2 Câu 23: Chọn C
+) Tập xác định của hàm số là D = \−  1 .
+) lim y = +  x = 1
− là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x (− )− → 1 lim y = 3  x→− +) 
 đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3 . lim y = +  x→+
Vậy số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2. Câu 24: Chọn C
Điều kiện xác định của phương trình là: x  2 . Ta có log x + 2 + log x − 2 = log 5 3 ( ) 3 ( ) 3
 log  x + 2 x − 2  = log 5  x + 2 x − 2 = 5 3 ( )( ) 3 ( )( ) x = 3(tháa m· ) n 2 2
x − 4 = 5  x = 9   . x = 3 − (lo¹i)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm. Câu 25: Chọn B Trang 12
Ta có SA ⊥ ( ABCD), suy ra hình chiếu của SC lên ( ABCD) là AC .
Suy ra góc giữa SC và ( ABCD) là góc giữa SC AC , chính là góc SCA .
Xét hình vuông ABCD cạnh a có đường chéo AC = a 2 . SA a 2 Ta có: tan SCA = = =1  SCA = 45 . AC a 2
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45. Câu 26: Chọn B x = 0 
Cho f ( x) = x( x + )( x − )2 3 1 = 0  x = −3  .  x =1  Bảng biến thiên
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Câu 27: Chọn B 1  x   1 1  1 1 Ta có f  (x)dx = 1+ dx    = + dx   = dx + dx  
= ln x + tan x + C . 2 x  cos x  2  x cos x  2 x cos x Câu 28: Chọn A
Trong tam giác vuông ABC : 2 2 BC =
AC AB = 2a . Thể tích khối lăng trụ 1 đã cho là: V =  =  =    AA .S AA .A . B BC 3 2 3a . ABC.A B C ABC 2 Câu 29: Chọn A − Côsin góc giữa hai vectơ a b a b là: (a b) . cos , = 1 1 = = − . a . b 14. 2 2 7 Câu 30: Chọn B
Ta có: 2 f ( x) −11 = 0  f ( x) 11 = . 2
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) −11= 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng 11 y = . 2 Trang 13
Từ bảng biến thiên ta có đường thẳng 11 y =
cắt đồ thị hàm số y = f ( x) tại 2 điểm phân biệt. 2
Vậy phương trình 2 f (x) −11= 0 có hai nghiệm phân biệt. Câu 31: Chọn B S K A D I H O B C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) .
SH ⊥ ( ABCD) nên góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) là góc SCH = 30 . a
ABCD là hình chữ nhật nên 2 2 AC = AB + AD = 3 3 a 3  HC = . 4 a a SH = H . C tan 30 3 3 1 3 = . = . 4 3 4
Từ H kẻ đường thẳng HI AB , (I AB) ( ) 1 .
Ta có SH ⊥ ( ABCD)  SH AB (2) . Từ ( )
1 và (2)  AB ⊥ (SHI ) .
H là trung điểm của OA  1 HA =
CA . Do đó d (C;(SAB)) = 4d (H;(SAB)). 4
Trong mặt phẳng (SHI ) , kẻ HK SI (3) .
AB ⊥ (SHI )  AB HK (4) . Trang 14
Từ (3) và (4)  HK ⊥ (SAB) , suy ra khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SAB) là HK . Ta lại có: HI AH 1 = = a 2  HI = . BC AC 4 4
Trong tam giác vuông SHI ta có: 2 2 9a a . 1 1 1 2 = + 9a a 2 16 8  HK = = 3 22  HK = . 2 2 2 HK SH HI 2 2 9a a + 88 44 16 8
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) là: ( ( )) 3 22 , = 4 = a d C SAB HK . 11 Câu 32: Chọn C Xét phương tr 2 2 + ình: x x 1 16 − 2.4 +10 = m ( ) 1 . Đặt 2
4x = t , (t  )
1 phương trình đã cho trở thành: 2
t −8t +10 = m (2) . Phương trình ( )
1 có đúng 2 nghiệm thực phân biệt
 phương trình (2) có đúng 1 nghiệm t 1.
+ Xét hàm số f (t) 2
= t −8t +10 , (t  ) 1 .
f (t) = 2t −8 , suy ra f (t) = 0  t = 4 . + Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: m = −6
Phương trình (2) có đúng 1 nghiệm t 1   . m  3
Mà theo giả thiết m nguyên và m 1
− 0;10 nên m 6 − ;4;5;6;7;8;9;1  0 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của m 1
− 0;10 để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Câu 33: Chọn D
Mặt cầu có tâm I (2;4;−3) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) nên bán kính của mặt cầu là:
R = d (I,(Oxz)) = y = 4 . I
Vậy phương trình mặt cầu cần lập là: ( x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 2 4 3 =16 . Câu 34: Chọn D Trang 15 Ta có: 2 3
3C C = 24 , điều kiện: n  3 ; n  . n n n (n − ) 1 n (n − ) 1 (n − 2) 2 3
3C C = 24  3 − = 24 n n 2 6  n = 9   3 + 73 3 2
n −12n +11n +144 = 0  (n −9)( 2
n − 3n −16) = 0  n =  . 2   3 − 73 n =  2
Đối chiếu điều kiện ta có n = 9 thỏa mãn. 9   Khi đó khai triển 2 2 x x − 
 có số hạng tổng quát thứ k +1 là:  x  −  − −  T = C = − + (x x) k 45 7k 9 k 2 2 k k . k C x (với k  , k  9 ). k   ( 2) 2 2 1 9 9  x
Từ giả thiết ta có phương tr 45 7k ình −
=12  7k = 21  k = 3. 2 2 9  
Vậy hệ số của số hạng chứa 12 2 x trong khai triển 2 x x −   bằng C 2 − = 67 − 2 . 9 ( )3 3  x Câu 35: Chọn C Với x 0;  3 ta có: ( f ( x) 1
x + ) f ( x) f ( x) 1 =  = x + 2 f ( x) (x + )1(x + 2) 3 3 f ( x) 3  1 1  3 +  x 1 dx = − dx     2 f (x) = ln f x
x +1 x + 2  0 x + 2 0 ( ) 0 0 2    ( ln 2 1 8
f ( ) − f ( ) ) 4 1 2 3 0
= ln − ln  f (3) − = ln   5 2  2  2 5    1 f ( ) 1 8 1 3 = ln + ln 2 =  
(4ln2−ln5)  f (3) = (4ln2−ln5)2 . 2  5  2 4 Vậy f ( ) 1 3 = (4ln2−ln5)2 . 4 Câu 36: Chọn C +) TXĐ: D = . +) 2
y = 3x + 2(m − 2) x + m − 2 .
Hàm số đồng biến trên (− ;
 +)  y  0, x
  và dấu " = " xảy ra tại hữu hạn điểm.   3   0 a 0     
 (m−2)(m−5)  0  2  m  5.   0 (  m − 2  )2 −3(m−2)  0 Trang 16
Với m  m2;3;4;  5 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 37: Chọn C
Gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B A B   và A C   . Dễ thấy (BCC B
 )//(HKMN) và(ABC)//(A BC  )
 ((BCC B),(ABC)) = ((HKMN),(A BC  )) .
Trong mặt phẳng ( A BC
 ) kẻ A J ⊥ B C
  ( J B C   ), A J
  MN = I . MN AI Ta có 
MN ⊥ ( A IH )  MN HI . MN A H  (
HKMN ) ( AB C  ) = MN
MN HI, MN A I
 ((HKMN ),( A BC
 )) = (HI, A I) = A IH do A
IH vuông 
HI  ( HKMN ), A I    ( A BC  ) tại A. 1 1 A B  .A C   1 a ( a)2 2 . 2 − a a 3 Tam giác A BC
  có A I = A J  = . = . = . 2 2 B C   2 2a 4 a 3 3a Tam giác A IH A H
 = A I.tan 60 = . 3 = . 4 4 2 3
Thể tích khối lăng trụ 3a a . 3 3 3a V = A H  .S = . = ABC  . 4 2 8 3
Vậy thể tích khối lăng trụ 3 3a . 8 Câu 38: Chọn A
Vì mặt cầu có tâm thuộc trục Oy nên gọi tâm mặt cầu là I (0;a;0) với a  . Trang 17
Ta tính được IA = (1;2 − a;3) , IB = (1;− 2 − a;5) . Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
IA = IB IA = IB  1 + (2 − a) + 3 = 1 + ( 2 − − a) + 5 2 2
a −4a +14 = a + 4a +30  a = 2 − .
Do đó I (0;− 2;0) .
Lúc đó bán kính mặt cầu là: 2 2 2
R = IA = 1 + 4 + 3 = 26 .
Ta có mặt cầu đã cho có tâm I (0;− 2;0) và có bán kính R = 26 nên phương trình mặt cầu là: 2 2 2 2 2 2 2
x + ( y + 2) + z = ( 26)  x + y + z + 4 y − 22 = 0 .
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: 2 2 2
x + y + z + 4y − 22 = 0 . Câu 39: Chọn D  2x −1    x 2 x 1 x 1 x 1 + f ( x) 2 2 2 = e = e − e = ( 2 e ) 2 + e x   2 2 x x x xx      f (x) x 1 x 1 2 = e .  f   (x) 2 = e . + C .  x x 1 + Do f ( ) 2 1 = e nên 2.1 2
e . + C = e  C = 0 . 1 ln 3 ln 3 ln 3 2 2 − + Vậy x 1 x 9 e 9 e f ( x) x 1 2
= e . nên xf (x) 2 2 dx = e dx = e = − =   . x 2 2 2 2 1 1 1 Câu 40: Chọn D
Ta có g( x) = (− x + ) f ( 2 2 1 . −x + x).  1 x =   1 2 x =   2 x = 1 −  2x 1 0  − + =  + g( x) = 0     − + = −  = . f
 (−x + x) 2 x x 2 x 2 2 = 0   2 −x + x = 0 x = 1    x = 0    1 −  x  0
+ Từ đồ thị hàm số y = f (x) suy ra f ( 2 −x + x) 2
 0  −2  −x + x  0   . 1   x  2
+ Ta có bảng xét dấu hàm số y = g(x) : Trang 18
Từ bảng xét dấu g(x) suy ra hàm số y = g (x) có 3 điểm cực tiểu.
Chú ý: (Cách trắc nghiệm)
+ Nhận xét g(x) là hàm số đa thức bậc 5 có 5 nghiệm phân biệt vì vậy để xét dấu g(x) ta
chỉ cần xét dấu của g(x) trên một khoảng bất kì, từ đó suy ra dấu của g(x) cho các khoảng còn lại.
+ Chẳng hạn xét dấu của g(x) trên khoảng (2;+ ) : Ta có g( ) 3 = 5 − . f ( 6 − )  0 (Vì f ( 6
− )  0 ) suy ra g(x)  0, x   2 .
Từ đó ta có bảng xét dấu của g(x) :
Từ bảng xét dấu g(x) suy ra hàm số y = g (x) có 3 điểm cực tiểu.
Câu 41: Chọn D Đặt − − log ( 1 2y x − + = t y 1 t t y 1
x + 2 = 2  x = 2 −2 . 2 )
Phương trình đã cho trở thành: y ( t y 1 2 2 2 2 − − = −
)−  2.2y + = 2.2t t y y + t .
Xét hàm số ( ) = 2.2x f x
+ x có ( ) = 2.2x f x ln 2 +1  0, x
  suy ra hàm số y = f (x) đồng biến trên .
Khi đó phương trình 2.2y + = 2.2t y
+ t f ( y) = f (t)  y = t . Suy ra phương trình log ( y 1 x 2 − ) y 1 − y y 1 y x 2 2 x 2 − + =  + =  = . 2 y− Theo bài ra 1
2  x  2022  2  2
 2022  1 y −1 log 2022  2  y  log 2022 +1. 2 2
Do y  nên y 2;3;4;...;1 
1 có 10 giá trị nguyên của y . Mà 1 2y x − =
nên với mỗi số nguyên y 2;3;4;...;1 
1 xác định duy nhất một giá trị nguyên của x .
Vậy có 10 cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn bài toán. Câu 42: Chọn D
Xét g ( x) = f ( − x) 2 3 2
+ x + 4 − x trên khoảng (3;5) . ( ) x g x = 3
f (2− x) + −1. 2 x + 4
Ta có 3  x  5  3 −  2 − x  1 − .
Suy ra f (2 − x)  0, x  (3;5)  3
f (2− x)  0, x  (3;5) ( ) 1 . x x 1, x  (3;5)  −1 0, x  (3;5) (2) . 2 2 x + 4 x + 4 Trang 19 Từ ( )
1 và (2) suy ra g( x)  0 x  (3;5) .
Bảng biến thiên của hàm số g (x) trên khoảng (3;5)
Từ bảng biến thiên suy ra, để phương trình f ( − x) 2 3 2
+ x + 4 − x = m có nghiệm thuộc
khoảng (3;5) thì 29 −5  m 12 + 13 . Vì m nguyên dương nên m1;2;3.....;1  5 .
Vậy có 15 giá trị của m thoả mãn yêu cầu bài toán. Câu 43: Chọn C
Bất phương trình f (x)  (−x) 2
+ x + m f (x)− (−x) 2 ln ln − x m.
Đặt g (x) = f (x) − (−x) 2 ln − x .     Bất phương tr 1
ình đã cho nghiệm đúng với mọi 1 x  1 − ;− 
  g (x)  m , x   1 − ;−   .  e   e    Xét hàm số 1 g ( x) trên 1 − ;−   .  e  + x
Ta có g( x) = f ( x) − − x = f ( x) 2 1 1 2 2 − . x x
f (x)  0      Với 1 x  1 − ;−   ta có 2   g(x) 1  0, x   1 − ;−   .  + e  1 2x −  0  e   x   
Hàm số g ( x) đồng biến trên 1 1 − ;−   .  e   
Bảng biến thiên của hàm số 1 g ( x) trên 1 − ;−    e Trang 20    
Từ bảng biến thiên ta có 1 g ( x) 1  , m x   1 − ;− 
  m g −    e   e  2  1   1   1   1 m f − − ln − −        m  3− .  e
e   e  2 e Vậy 1 m  3 −
thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 e
Câu 44: Chọn C
Do f ( x) liên tục trên khoảng (0;+) nên tồn tại F ( x) = f
 (x)dx , x   0 .
Với x  0 , ta có: f x f x 2 ( ) 2x +1 2 ( ) f ( x + ) 1 + = .ln ( x + ) 1  2 . x f ( x + ) 1 + = (2x + ) 1 .ln ( x + ) 1 . 4x x 2x 2 x f x 2 ( )
Xét vế trái: g ( x) = 2 . x f ( x + ) 1 +  g
 (x)dx = F( 2x + )1+ F( x)+C . 1 2 x
Xét vế phải: h(x) = (2x + ) 1 .ln ( x + )
1  h ( x)dx = (2x + ) 1 ln ( x +   )
1 dx =  (x + ) ( 2 ln 1 d x + x) = ( 1 x 2
x + x)ln ( x + ) 1 − ( 2 x + x) dx = ( 2
x + x)ln ( x + ) 1 − d x x
= (x + x)ln(x + ) 2 2 1 − + C . 2 x +1 2 2 x Suy ra F ( 2
x + ) + F ( x ) = ( 2 1
x + x) ln ( x + ) 1 − + C ( ) 1 . 2 Thay x = 4 vào ( )
1 ta có: F (17) + F (2) = 20ln5−8+ C . Thay x = 1 vào ( )
1 ta có: F ( ) + F ( ) 1 2 1 = 2 ln 2 − + C . 2 17 15 15 Nên
f ( x) dx F = (17) − F ( ) 1 = 20 ln 5 − 2 ln 2 − 
, suy ra a = 20 , b = 2 , c = − . 2 2 1
Vậy: a + b + 2c = 20 + 2 −15 = 7 . Ta chọn C.
Câu 45: Chọn D S M K A D H I B C
Gọi K là trung điểm của SC , H là trung điểm của cạnh AB suy ra MKHA là hình bình hành. Trang 21
AM // HK AM // (SHK )  d ( AM,SC) = d ( AM,(SHC)) = d ( ,
A (SHC)) = d ( , B (SHC)) .
Hạ BI CH SH BI BI ⊥ (SHC) nên d ( AM,SC) = BI . a .a BH.BC a 5
Xét tam giác BHC vuông tại B BI là đường cao: 2 BI = = = . 2 2 2 + 5 BH BC a 2 + a 4
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AM SC bằng 5 . 5 Câu 46: Chọn D 1 1 1 1 Ta có: 2 4 = x f   (x) 2 dx = x d
 ( f (x)) =( 2x f (x)) − 2xf  (x)dx 0 0 0 0 1 1 1  4 = f ( ) 1 − 2 xf
 (x)dx  4 = 2−2 xf
 (x)dx xf (x)dx = 1 −  . 0 0 0 4 1+ 3 x Xét f  (2− x)dx. 2 x 1 1
Đặt t = 2 − x  dt = − dx . 2 x
Với x =1 t =1 và x = 4  t = 0. 4 0 + Khi đó 1 3 x 4 = f
(2− x)dx =− 1+3
 (2−t) f  (t)dt 2 x 1 1 1 1 1 1 1  1
4 = (7 −3t) f (t)dt  4 = 7 f
 (t)dt −3 tf
 (t)dt  4 = 7 f (t)dt −3(− )1  f (t)dt =   . 7 0 0 0 0 0 1 Vậy f (x) 1 dx =  . 7 0 Câu 47: Chọn B
Gọi M là trung điểm của AB , theo giả thiết ta có tam giác SAB vuông cân tại S , SM AB , ·
OM AB và góc giữa SO và mặt phẳng (SAB) là OSM = 30. Trang 22 1 1 *Ta có 2 S
= SA l = SA = 2S
= 2a 2 ; AB = SA 2 = 4a ; SM = AB = 2a . SAB  2 SAB 2 · 1
*Trong tam giác SOM ta có OM = SM .sin OSM = 2 . a = a . 2 2  AB
*Trong tam giác OMB ta có 2 2 2 2 2
r = OB = OM + MB = OM +
= a + 4a = a 5   .  2 
* Diện tích xung quanh của hình nón: 2
S =  rl = .O .
B SA = .a 5.2a 2 = 2 10 a . xq Câu 48: Chọn A Ta có ( ) x = . ( x g x e f e − 2) . Hàm số = ( ) = ( x y g x
f e − 2) − 2022 nghịch biến khi g( x)  0  ( x f e − 2)  0 .
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (  ) x , ta thấy: ( x f e − 2)  0 xe −2  3 x
e  5  x  ln5 .
Do đó hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng ( ; − ln5) ,     Lại do 3 1 − ;    (− ;
 ln 5) , nên hàm số y = g (x) nghịch biến trên khoảng 3 1 − ;   .  2   2  Câu 49: Chọn A
+ Gọi H là trung điểm SB , vì S
AB vuông cân tại A AH SB ( ) 1 . ìï BC ^ AB + Lại có ïí
Þ BC ^ (SABBC ^ SB (2) ï . BC ^ SA ïî Từ ( )
1 , (2)  AH ⊥ (SBC)  AH SC ( ) 3 .
+ Gọi K là hình chiếu của A lên SD , chứng minh tương tự ta có
AK ⊥ (SDC)  AK SC (4).
+ Từ (3), (4)  ((SBC),(SDC)) = (AH, AK) = .
+ Gọi M, N lần lượt là trung điểm S ,
C AD , dễ dàng chứng minh được AHMN là hình bình
hành, suy ra MN //AH Trang 23
+ Kẻ NP // AK (PSD), vì NP // AK NP ⊥ (SCD)  NP MP .
+ Ta có ( AH, AK ) = (MN, NP) = MNP =  (vì M
NP vuông tại P ). + Đặt S . A AD ax ax
AD = x , dễ thấy AK = =  NP = . 2 2 SD a + x 2 2 2 a + x ax 2 2 1 NP a + x + Xét M
NP vuông tại P , ta có cos MNP = = =  x = a 2 . 3 MN a 2 3 Vậy 1 1 a 2 2 V = S . A S = . . a a 2 = . S. ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 50: Chọn B
Lấy 3 đỉnh từ 30 đỉnh, số cách lấy là 3 C . 30
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n() 3 = C . 30
Gọi A là biến cố “3 đỉnh lấy được tạo thành một tam giác tù”.
Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều (H ) có các đỉnh A , A ,… A . 1 2 30
Tam giác tạo thành là tam giác tù khi có 3 đỉnh cùng thuộc nửa đường tròn.
Tam giác tù có đỉnh là A thì hai đỉnh còn lại nằm cùng một phía so với A A . Vậy tổng cộng 1 1 16 có 2
2.C cách chọn tam giác tù có đỉnh là A . 14 1
Tương tự với các đỉnh còn lại A ; A ;...; A nhưng số tam giác bị đếm hai lần. 2 3 30
Đa giác đều có 30 đỉnh và mỗi tam giác tù có hai góc nhọn nên số tam giác tù là 2 30.2.C14 2 = 30.C . 14 2
Suy ra số phần tử của biến cố là: n( A) 2 = 30.C . 14 2 n A
Xác suất cần tìm là: P( A) ( ) 30.C 39 14 = = = . n () 3 C 58 30 Vậy P ( A) 39 = . 58
--------------HẾT--------------- Trang 24 Đề 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có AA' = ,
a đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = . a
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 2 3 6 Câu 1:
Phần thực của số phức z = i (1− 2i) là A. -2 B. 1 C. 2 D. -1 Câu 2:
Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = 4x − 6x +1, biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M ( 1 − ; 9 − ). A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 3:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z −3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một véc
tơ pháp tuyến của (P)? A. n = (1; 2 − ;0) B. n = (1;0; 2 − ) C. n = (1;2; ) 1 D. n = (1; 2 − ; ) 1 Câu 4:
Số nghiệm của phương trình log 3x +1 = 2 là 5 ( ) A. 1 B. 5 C. 0 D. 2 Câu 5:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 2
y = x − 3x trên đoạn  1 − ;  1 . A. m = 4 −
B. m = 0 C. m = 2 − D. m = 5. − Câu 6:
Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đay có tiệm cận đứng? 2022 2 1 1 A. y = . B. y = C. y = D. y = sin x + 2 x −1 2 x x +1 2 x + 2 Câu 7:
Cho log x = 2, log x = 3 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log . x a b a 2 b 1 1
A. P = 6.
B. P = − . C. P = 6. − D. P = . 6 6 Câu 8:
Cho mặt cầu (S có bán kính R , mặt cầu (S có bán kính R = 2R . Tính diện tích của mặt 2 ) 1 ) 1 2 1
cầu (S và (S . 1 ) 2 ) 1 A. 4 B. C. 3 D. 2 2 Câu 9:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y =
, trục hoành và các đường thẳng x x =1, x = . e 2 A. B. . e C. e −1 D. 1 3
Câu 10: Cho số phức z = 1+ 2 .
i Tìm môđun của số phức . z A. 5 B. -1 C. 3 D. 3
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) liên tục tại x và có bảng biến thiên sau 0 Trang 25 x
− x x x + 0 1 2 y ' − || + 0 − + y + + − −
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 12: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = ln x +1 tại điểm có hoành độ x = 2 là 1 1 A. 1 B. ln 2 C. D. 3 3ln 2
Câu 13: Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 9 B. 36 C. 18 D. 16
Câu 14: Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u = 2 và u = 54. Công bội q của cấp số cộng đó bằng n 1 4
A. q = 2
B. q = 27 C. 4 q = 27 D. q = 3
Câu 15: Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó là A. 3 B. 3 3 C. 27. D. 2. 1
Câu 16: Rút gọn biểu thức 5 3 P = x
x với x  0. 16 3 8 1 A. 15 P = x B. 5 P = x C. 15 P = x D. 15 P = x
Câu 17: Có bao nhiêu cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? A. 4 A B. 15 4 C. 4 15 D. 4 C 15 15 2 2 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1
= 9. Tâm của (S ) có tọa độ là A. I (1;2; ) 1 B. I ( 1 − ; 2 − ; ) 1 C. I ( 1 − ; 2 − ;− ) 1 D. I (1;2;− ) 1 . Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 2022. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
− 0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2). x + y z
Câu 20: Trong không gian Oxyz, đường thẳng 3 2 1 d : = =
đi qua điểm nào dưới đây? 1 1 − 2 A. M (3;2; ) 1 B. M (3; 2 − ;− ) 1 C. M ( 3 − ;2; ) 1 D. N (1; 1 − ;2) 2
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên đoạn 0; 
2 , f (0) =1 và f '  (x)dx = 3 − . Tính f (2). 0 A. f (2) = 4 − .
B. f (2) = 4. C. f (2) = 2 − . D. f (2) = 3 − . Câu 22: Hàm số 3
y = x −12x + 3 đạt cực tiểu tại điểm A. x = 2 −
B. x = 19 C. x = 13 −
D. x = 2
Câu 23: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
5 a và bán kính đáy bằng .
a Tính độ dài đường
sinh của hình nón đã cho. A. 3 2 . a B. 3a C. a 5 D. 5a Trang 26 1
Câu 24: Tính nguyên hàm . dx  1+ x 1 A. − + + + + + + + ( C B. ln 1 x . C C. log 1 x . C D. ln (1 x) . C 1+ x) . 2 Câu 25: Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z = 1+ i z = 1− 3 .
i Gọi M là trung 1 2 điểm của .
AB Khi đó M là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. 1− . i B. 2 − 2 . i C. . i D. 1+ . i e 1+ 3ln x
Câu 26: Cho tích phân I = d , x
đặt t = 1+ 3ln x. Khẳng định nào dưới đây đúng? x 1 2 e 2 2 2 e 2 2 A. 2 I = t dt B. I = tdt C. I = tdt D. 2 I = t dt 3 3 3 3 1 1 1 1
Câu 27: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của của phương trình 2
z − 2z +10 = 0. Trên mặt 0
phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức w = iz . 0
A. N (1;3) B. M ( 3 − ; ) 1 C. P (3; − ) 1 D. Q ( 3 − ;− ) 1
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = log
mx m + 2 xác định trên 1;+). 2020 ( )
A. m  0
B. m  0 C. m  1 − D. m  1 −
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;1;0), N (2;0; )
3 . Đường thẳng MN có phương trình tham số là x =1+ tx = 1+ tx =1+ tx =1+ t    
A. y = 1− t
B. y = 1+ t
C. y = 1− t
D. y = 1+ t     z = 3tz = 1+ 3tz = 3 − tz = 3t
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình log x  2 là 2 A. (4;+) B. ( ; − 4) C. (0;+) D. 4;+)
Câu 31: Cho phương trình mln ( x + )
1 − x − 2 = 0. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn 0  x  2  4  x là khoảng ( ; a +). Khi 1 2 1 2
đó a thuộc khoảng nào dưới đây? A. (3,7;3,8) B. (3,6;3,7) C. (3,8;3,9) D. (3,5;3,6)
Câu 32: Có bao nhiêu cách chọn ra ba đỉnh từ các đỉnh của một hình lập phương để thu được một tam giác đều? A. 12 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 33: Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) tại A ta
lấy điểm S di động không trùng với .
A Hình chiếu vuông góc của A lên S ,
B SD lần lượt là
H , K. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK. 3 a 6 3 a 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 32 6 16 12
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn lim f ( x) = 1
− và lim f (x) = .
m Có bao nhiêu giá trị thực x→+ x→+ 1
của tham số m để đồ thị hàm số y = f (x)+ có duy nhất một tiệm cận ngang. 2 A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số Trang 27
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có AA' = AB = AC = 1 và 0
BAC =120 . Gọi I là trung
điểm cạnh CC '. Côsin góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( AB'I ) bằng 370 70 30 30 A. B. C. D. 20 10 20 10
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B BC = .
a Cạnh bên SA
vuông góc với đáy ( ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SC.
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp . A HKCB bằng 3 2 a 3  a 3  a A. 3 2 a B. C. D. . 3 6 2
Câu 37: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị của hàm y = f '( x) như hình vẽ.
Xét hàm số g ( x) = f ( 2
x − 2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g ( x) nghịch biến trên (0;2).
B. Hàm số g ( x) đồng biến trên (2;+).
C. Hàm số g ( x) nghịch biến trên ( 1 − ;0)
D. Hàm số g ( x) nghịch biến trên (− ;  2 − ). Câu 38: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d (với , a , b , c d
a  0) có đồ thị như hình vẽ. Số
điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( 2 2 − x + 4x) là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 x y z
Câu 39: Trong không gian
Oxyz, cho đường thẳng 1 d : = = và mặt phẳng 2 − 1 1
(P):2xy +2z −2 = 0. Có bao nhiêu điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P)? A. 4 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 40: Cho hai số phức z = 1− i z = 2 + 2 .
i Phần ảo của số phức z + z bằng: 1 2 1 2 A. -2 B. 3 C. -3 D. 2 Trang 28  9 f ( x ) 2
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và dx = 4, f
 (sin x)cos xdx = 2. Tính tích phân x 1 0 3 I = f
 (x)d .x 0
A. I = 6
B. I = 4
C. I = 10
D. I = 2 x y + z
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;0;2) và đường thẳng 2 1 3  : = = . Mặt 1 2 1 −
phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là:
A. x + 2y z − 3 = 0
B. x + 2y z −1= 0
C. z + 2y z +1= 0
D. x + 2y + z +1= 0
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f (x) trên đoạn  2 − ;2. A. m = 5 − ,M = 1 − B. m = 1 − ,M = 0 C. m = 2 − ,M = 2. D. m = 5 − ,M = 0.
Câu 44: Cho hàm số f ( x) = log cos x . Phương trình f '( x) = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 2 ( ) (0;2022 )? A. 2022 B. 1010 C. 1011 D. 2023
Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ( A BC tạo với đáy 1 )
góc 30° và tam giác A BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 1
A. V = 64 3
B. V = 2 3
C. V = 16 3
D. V = 8 3
Câu 46: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi bằng 12.
Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ bằng A. 16 B. 32 C. 8 D. 64 c c Câu 47: Cho , a ,
b c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn 2 2
log b + log c = log − 2log −3. Gọi a b a b b b
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = log b − log .
c Giá trị của biểu thức a b
S = m − 3M bằng A. S = 16 −
B. S = 4 C. S = 6 −
D. S = 6  
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x). Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên. Biết f (− ) 1 1 = 1, f − = 2.    e
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f (x)  ln(−x) + m nghiệm đúng với mọi  1  x  1 − ;− .    e Trang 29
A. m  2
B. m  3
C. m  2
D. m  3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh ,
a SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC); góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh .
AB Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SMC) bằng a 39 a A. . B. a 3 C. a D. 13 2
---------------HẾT---------------- ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.A 7.B 8.C 9.A 10.D 11.A 12.A 13.C 14.B 15.D 16.A 17.C 18.D 19.D 20.B 21.C 22.C 23.A 24.D 25.B 26.A 27.D 28.B 29.B 30.A 31.A 32.A 33.D 34.C 35.C 36.D 37.B 38.C 39.B 40.D 41.D 42.B 43.C 44.A 45.B 46.D 47.C 48.C 49.B 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy S là: V = S . h Cách giải: Diện tích đáy: 1 1 1 2 S = B . A BC = . . a a =
a (tam giác ABC vuông cân tại B) ABC 2 2 2 Thể tích khối lăng trụ 1 1 đã cho là: 2 3 V = S .AA' = a .a = a ABC 2 2 Chọn A.
Câu 2 (NB) - Cộng, trừ và nhân số phức Phương pháp:
- Thực hiện pháp nhân số phức.
-
Số phức z = a + b , i , a b có phần thực là . a Cách giải:
Ta có: z = i ( − i) 2
1 2 =1− 2i = i + 2 = 2 + . i
Vậy số phức z có phần thực là 2. Chọn C.
Câu 3 (VD) – Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Phương pháp:
- Gọi tiếp tuyến là A x ; y . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại 0 ( 0 0 )
điểm A(x ; y là: y = f '(x . x x + y . 0 ) ( 0 ) 0 0 ) 0
- Cho tiếp tuyến vừa viết được đi qua M ( 1 − ; 9
− ), giải phương trình tìm x . 0
- Số tiếp tuyến cần tìm là số nghiệm x tìm được. 0 Cách giải: Trang 30
Gọi tiếp điểm là A x ; y . Ta có: 3 2
y = 4x − 6x +1 0 ( 0 0 ) 0 0 0 Ta có: 2
y ' =12x −12x y '( x ) 2 =12x −12x 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M x ; y là: 0 ( 0 0 ) y = ( 2
12x −12x ).( x x ) 3 2
+ 4x − 6x +1 d 0 0 0 0 0 ( )
Theo bài ra ta có: M ( 1 − ; 9 − )d  9 − = ( 2 12x −12x ).( 1 − − x ) 3 2 + 4x − 6x +1. 0 0 0 0 0 2 3 2 3 2  9 − = 12
x −12x +12x +12x + 4x − 6x +1 0 0 0 0 0 0 x = 1 − 0 3 2 
 8x + 6x −12x −10 = 0  0 0 0 5 x = 0  4
Dễ dàng kiểm tra, mỗi giá trị x tìm được cho ta đúng một phương trình tiếp tuyến, hai đường 0
tiếp tuyến tìm được là phân biệt. Vậy qua M ( 1 − ; 9
− ) kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số. Chọn B.
Câu 4 (NB) – Phương trình mặt phẳng Phương pháp:
- Mặt phẳng Ax + By + Cz + D = 0 có 1 VTPT là n( ; A ; B C ) .
- Mọi vectơ cùng phương với n đều là 1 VTPT của mặt phẳng. Cách giải:
Mặt phẳng (P) : x − 2y + z −3 = 0 có 1 VTPT là: n = (1; 2 − ) ;1 . Chọn D.
Câu 5 (NB) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit Phương pháp:
Giải phương trình logarit: log c
b = c b = a . a Cách giải: log (3x + ) 2
1 = 2  3x + 2 = 5 5
 3x = 24  x = 8
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 8. Chọn A.
Câu 6 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Phương pháp:
Để tìm GTNN, GTLN của hàm số f trên đoạn  ;
a b ta làm như sau:
- Tìm các điểm x ; x ;...; x thuộc khoảng ( ;
a b) mà tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc 1 2 n không có đạo hàm.
- Tính f ( x ; f x ;...; f x ; f a ; f b 1 ) ( 2) ( n) ( ) ( )
- So sánh các giá trị vừa tìm được. Số lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của f trên
 ;ab; số nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của f trên  ;ab. Cách giải: x = 0 1 −  ;1 Ta có: 2
y ' = 3x − 6x, y ' = 0   x =   − . 2 1;1 Ta có: y (− ) 1 = 4
− , y(0) = 0, y( ) 1 = 2 − . Chọn A. Trang 31
Câu 7 (TH) - Đường tiệm cận Phương pháp:
Dựa vào định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) : Nếu lim f (x) = + hoặc + x a
lim f ( x) = − hoặc lim f ( x) = + hoặc lim f ( x) = − thì x = a là TCĐ của đồ thị hàm + − − x ax ax a → số. Cách giải: Các hàm số 2020 1 1 y = ; y = , y =
có TXĐ là R  Đồ thị hàm số không có 2 2 sin x + 2 x x +1 x + 2 TCĐ. 2 Xét hàm số y =
, D = (1; +), lim y = +  Đồ thị hàm số có TCĐ là x =1. + 1 x −1 xChọn B.
Câu 8 (VD) - Lôgarit Phương pháp:
Sử dụng các công thức biến đổi logarit: log b log c b =
a c b a (0 , 1, 0) log a c x
log x − log y = log
(0  a 1, x, y  0 a a a ) y 1 log b =  a b a (0 , ) 1 log a b Cách giải: Ta có: log x 2 P = log a x = = a a 1− 2 log b 2 b log a a 2 b 2 2 = =
( x  0, x  1; a,b  ) 1 log b log x 1− 2. x 1− 2. a log a log x x b 2 2 = = = 6 − 2 1 1− 2. − 3 3 Chọn C.
Câu 9 (TH) – Mặt cầu Phương pháp:
Công thức diện tích mặt cầu bán kính R là: 2
S = 4 R . Cách giải: 2 2 S 4 R R Ta cos: 2 2 2 2 = = = 2 = 4. 2 2 S 4 R R 1 1 1 Chọn A.
Câu 10 (TH) - Ứng dụng của tích phân trong hình học Phương pháp:
Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), y = g (x), trục hoành và hai b đường thẳng x = ;
a x = b được tính theo công thức: S = f
 (x)− g(x) d .x a Cách giải: Trang 32 e 1 e 1 e S = dx = dx = ln x = ln e − ln1 =1.   x x 1 1 1 Chọn D.
Câu 11 (NB) - Số phức
Phương pháp:
Số phức z = x + yi ( ,
x y  ) có số phức liên hợp z = x yi và 2 2 z = z = x + y Cách giải:
z = + i z = z = + (− )2 2 1 2 1 2 = 5 Chọn A.
Câu 12 (NB) - Cực trị của hàm số Phương pháp:
Điểm cực tiểu của hàm số là điểm mà tại đó hàm số xác định và qua đó y ' đổi dấu từ âm sang dương.
Điểm cực đại của hàm số là điểm mà tại đó hàm số xác định và qua đó y' đổi dấu từ dương sang âm Cách giải:
Hàm số có một điểm cực đại là x , một điểm cực tiểu là x . 1 0 Chọn A.
Câu 13 (NB) - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số Phương pháp:
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x f '( x 0 ) 0 Cách giải: y = (x + ) 1  y =  y ( ) 1 ln 1 ' ' 2 = x +1 3
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1 y = ln ( x + )
1 tại điểm có hoành độ x = 2 là . 3 Chọn C.
Câu 14 (NB) - Mặt cầu Phương pháp:
Diện tích của mặt cầu bán kính R là: 2
S = 4 R . Cách giải:
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng: 2 2
S = 4 R = 4.3 = 36. Chọn B.
Câu 15 (NB) - Cấp số nhân (lớp 11) Phương pháp:
Số hạng tổng quát của cấp số nhân: n 1 u u q − = n  * n 1 ( ) Cách giải: Ta có: 3 3
u = u q  54 = 2.q q = 3. 4 1 Chọn D.
Câu 16 (NB) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện Phương pháp:
Khối lập phương cạnh a có thể tích 3 V = a . Cách giải:
Thể tích khối lập phương: 3
V = a = 27  a = 3. Chọn A. Trang 33
Câu 17 (NB) - Lũy thừa Phương pháp: m
Sử dụng công thức m n , m. n m n n a a a a a + = = . Cách giải: 1 1 1 1 1 8 + 5 3 5 3 5 3 15
P = x . x = x .x = x = x . Chọn C.
Câu 18 (NB) - Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp (lớp 11) Phương pháp:
Sử dụng phép tổ hợp. Cách giải:
Số cách chọn bốn học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh là: 4 C . 15 Chọn D.
Câu 19 (NB) - Phương trình mặt cầu Phương pháp:
Phương trình mặt cầu có tâm 2 2 2
I ( x ; y ; z , bán kính R là: ( x x + y y + z z = R . 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 2 0 0 0 ) Cách giải:
Mặt cầu (S ) ( x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 1
= 9 có tâm I (1;2;− ) 1 Chọn D.
Câu 20 (NB) - Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Phương pháp:
Lập bảng xét dấu đạo hàm và kết luận các khoảng đơn điệu của hàm số. Cách giải: TXĐ: D = . x = 0 Ta có: 2
y ' = 3x − 6x, y ' = 0  .  x = 2
Bảng xét dấu đạo hàm: x − 0 2 + f '( x) + 0 − 0 +
Dựa vào bảng xét dấu ta suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2). Chọn B.
Câu 21 (NB) - Phương trình đường thẳng trong không gian Phương pháp:
Tìm tọa độ điểm thỏa mãn phương trình đường thẳng bằng cách thay trực tiếp tọa độ điểm vào
phương trình đường thẳng. Cách giải: 3 − + 3 2 − 2 1−1 Ta có: = = = 0 nên M ( 3 − ;2; ) 1 d. 1 1 − 2 Chọn C.
Câu 22 (TH) – Tích phân
Phương pháp: b b
Sử dụng công thức f '
 (x)dx = f (x) . a a Cách giải: Trang 34 2 2 Ta có:
f '( x) dx = f ( x) = f (2) − f (0) = 3 −  0 0  f (2)−1= 3 −  f (2) = 2 − . Chọn C.
Câu 23 (TH) - Cực trị của hàm số Phương pháp: f '  ( x) = 0
Giải hệ phương trình 
nghiệm của hệ phương trình là điểm cực đại của hàm số  f  (x) , '  0
y = f ( x). Cách giải: TXĐ: D = . Ta có: 2
y ' = 3x −12, y ' = 6 . x 2 y ' = 0 3  x −12 = 0 x = 2  Xét hệ       x = 2. − y '  0 6  x  0 x  0
Vậy hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2. − Chọn A.
Câu 24 (TH) – Mặt nón
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình nón: S =  rl. xq
(Trong đó, r là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh, h là độ dài đường cao). Cách giải: Ta có: 2
S =  rl  5 a = .al l = 5 . a xq Chọn D.
Câu 25 (TH) - Nguyên hàm Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng: 1 1 dx =
ln ax + b + C.  ax + b a Cách giải: 1 1 dx =
ln 1+ x + C = ln 1+ x + C.  1+ x 2 Chọn B.
Câu 26 (TH) – Số phức Phương pháp:
- Xác định tọa độ hai điểm A, B. Trang 35x + x A B x =  M
- Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng 2 AB :  . y + yA B y = M  2
- Điểm biểu diễn của số phức z = a + b , i , a b là M ( ; a b). Cách giải:
Do A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z = 1+ i z =1− 3i A 1;1 , B 1; 3 − . 2 ( ) ( ) 1
M là trung điểm của AB M (1;− ) 1
Vậy điểm M (1;− )
1 là điểm biểu diễn cho số phức 1− . i Chọn A.
Câu 27 (TH) – Tích phân Phương pháp:
Tích tích phân bằng phương pháp đổi biến số. Cách giải: Đặt 3 1 2
t = 1+ 3ln x t = 1+ 3ln x  2tdt = dx dx = tdt x x 3 x =1 t =1 Đổi cận:  .
x = e t = 2 2 2 Khi đó ta có: 2 2 2
I = t. tdt = t dt   3 3 1 1 Chọn D.
Câu 28 (TH) – Phương trình bậc hai với hệ số thực Phương pháp:
- Giải phương trình bậc hai trên tập số phức tìm số phức z . 0
- Tính số phức w = iz . 0
- Điểm biểu diễn số phức z = a + bi M ( ; a b). Cách giải: z =1+ 3i Ta có: 2
z − 2z +10 = 0  .  z =1− 3i
z là nghiệm phức có phần do dương của của phương trình trên  z = 1+ 3 . i 0 0
Khi đó ta có: w = iz = i 1+ 3i = 3 − + .i 0 ( )
Vậy điểm biểu diễn của số phức w là: M ( 3 − ; ) 1 . Chọn B.
Câu 29 (VD) - Hàm số Lôgarit Phương pháp:
TXĐ của hàm số y = log x(0  a  )
1 là D = (0;+) . a Cách giải:
ĐKXĐ: mx m + 2  0  m(x − ) 1  2 −
Để hàm số xác định trên 1;+) thì m(x − ) 1  2 − ( ) * , x  1 +) x =1 ( ) *  0m  2
− đúng với mọi m 2 − +) x  1  ( ) *  m  , x  1(2 ) * . x −1 Trang 36 − Xét hàm số 2 f ( x) 2 = x
 1 ta có f '(x) =  0 x   1;+ . 2 ( ) x −1 (x − ) 1 BBT: x 1 +
f '( x) +
f ( x) 0 −
Dựa vào BBT  m  0.
Vậy để hàm số y = log
mx m + 2 xác định trên 1;+) thì m  0. 2020 ( ) Chọn B.
Câu 30 (TH) – Phương trình đường thẳng trong không gian Phương pháp:
- Đường thẳng MN nhận MN là 1 VTCP.
- Đường thẳng đi qua điểm M ( x ; y ; z và có 1 VTCP u = ( ; a ; b c) có PT tham số: 0 0 0 )
x = x + at 0 
y = y + bt ,t  . 0
z = z + ct  0 Cách giải:
Ta có: M (1;1;0), N (2;0; )
3  MN có VTCP u = MN = (1; 1 − ;3). x =1+ t
Phương trình đường thẳng MN đi qua M (1;1;0) và có 1 VTCP u = (1; 1
− ;3) là: y =1−t. z = 3tChọn A.
Câu 31 (NB) - Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Phương pháp:
Giải bất phương trình logarit: log b
x b x a a a ( )1. Cách giải: ĐKXĐ: x  0 Ta có: 2
log x  2  x  2  x  4. 2
Kết hợp điều kiện xác định ta có x  4.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (4;+). Chọn A.
Câu 32 (VD) – Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp: - Cô lập ,
m đưa phương trình về dạng m = f ( x).
- Khảo sát và lập BBT của hàm số f ( x), từ đó suy ra điều kiện của m để thỏa mãn yêu cầu bài toán. Cách giải: ĐKXĐ: x  1 −
Ta có: mln ( x + )
1 − x − 2 = 0  mln ( x + ) 1 = x + 2( ) 1
Dễ dàng kiểm tra x = 0 không phải nghiệm của phương trình trên. x + 2
Với x  0, phương trình ( ) 1  m = ln ( x + ) 1 Trang 37 x + 2 + ln ( x + ) 1 − Xét hàm số + f ( x) x 2 = x  − x  ta có: f ( x) x 1 ' = ln ( x + ) ( 1, 0) 1 2 ln ( x + ) 1 + Nhận xét: x Trên ( 1 − ;+) \ 
0 , hàm số y = ln ( x + ) 1 đồng biến, hàm số 2 y = nghịch biến x +1 +
g (x) = (x + ) x 2 ln 1 −
= 0(2) có tối đa 1 nghiệm trên (1;+). x +1 4 6
g (2) = ln 3 −  0, g (4) = ln 5 −  0  PT (2) có nghiệm duy nhất x  2;4 . 0 ( ) 3 5
Ta có BBT của f (x) trên 2 khoảng (0;2) và (4;+) như sau: x 0 2 x 4 + 0
f '( x) − | 0 | +
f ( x) + + 4 6 ln 3 ln 5  4 6   3,64,  3,73    ln 3 ln 5 
Như vậy, để phương trình đã cho có hai nghiệm x , x thỏa mãn 0  x  2  4  z thì 1 2 1 2 6 m   3,73. ln 5 Chọn A.
Câu 33 (TH) – Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Phương pháp:
- Nối các đường chéo của các mặt của hình lập phương.
- Đếm số tam giác đều. Cách giải:
Nối các đường chéo của các mặt ta được 2 tứ diện đều không có đỉnh nào chung.
Mỗi tứ diện đều có 4 mặt là 4 tam giác đều. Nên tổng cộng có 8 tam giác đều. Chọn D.
Câu 34 (VDC) - Khái niệm về thể tích của khối đa diện Phương pháp:
Lập tỉ lệ thể tích và đánh giá. Cách giải:
Giả sử SA = x(x  0). Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Ta có: V = V +V = 2V (do O là trung điểm AC) ACHK . A OHK C.OHK . A OHK
Tam giác SAB vuông tại A, AH là đường cao 2 2 2 SHSA x SH SK x 2
SH.SB = SA  = =  = =   2 2 2 2 SBSB x + a SB SD x + a 2 2 SH SKx  Ta có: S = . .S =   .SSHK SBD 2 2 SBD SB SDx + a  2 2 BH BO a 1 a S = S = . .S = . .S = .S OBH ODK SBD 2 2 SB BD x + a 2 SBD SBD 2( 2 2 x + a ) Trang 38 2  2 2   xaS = 1−   − 2. .S OHK 2 2 SBD   x + a  2  ( 2 2 x + a )  (x +a )2 2 2 4 2 − x a ( 2 2 x + a ) 2 2 a x = ( = x + a ) S S 2 SBD
(x +a )2 SBD 2 2 2 2 2 2 2 2 V S a x V a x Ta có: . A OHK OHK ACHK = =  = V S V A SBD SBD (x +a )2 S ABCD (x +a )2 2 2 2 2 . . 2 2 2 2 4 3 a .x a x 1 a x 2 V = V = xa = ACHK (x +a ) . . 2 S . ABCD (x +a )2 3 3 (x + a )2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 x x x x 3 3 Ta có: ( =  = = 2 2 x + a )2 2 2 2 2 2 2 6 2  x x x    16a 2 x x x x a 2 + + + a 4    4 + + + a  16  3 3 3   3 3 3  27   3 a 6 V  . ACHK 16 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2
= a x = a 3. 3 3
Vậy, thể tích khối tứ diện a 3
ACHK lớn nhất bằng
khi x = a 3. 16 Chọn C.
Câu 35 (VD) - Đường tiệm cận Phương pháp:
Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x).
Nếu lim f (x) = a hoặc lim f (x) = a y = a là TCN của đồ thị hàm số. x→+ x→− Cách giải: 1 1 1 1 lim = =
=  Đồ thị hàm số y = y =
x→− f ( x) + f ( x) 1 2 lim + lim 2 1 − + 2
f ( x) + có TCN 1 2 x→− x→− 1 1 1 lim = =
x→+ f ( x) + f ( x) . 2 lim + lim 2 m + 2 x→+ x→+ 1 1
Để đồ thị hàm số y = lim
f ( x) + có duy nhất một tiệm cận ngang thì 2
x→+ f ( x) + hoặc là 2
không xác định hoặc là bằng 1. m + 2 = 0 m = 2 − Khi đó  .   m + 2 = 1 m = 1 −
Vậy có 2 giá trị thực của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.
Câu 36 (VD) – Hai mặt phẳng vuông góc (lớp 11) Phương pháp: S - Sử dụng công thức ' cos =
, trong đó S' là hình chiếu vuông góc của S. S
Tính diện tích tam giác ABC, sử dụng công thức 1 S = A . B AC.sin BAC. ABC  2 Trang 39
- Tính độ dài các cạnh của tam giác AIB ' áp dụng định lý Pytago đảo chứng minh AIB' vuông. Cách giải:
Nhận xét: Hình chiếu vuông góc của tam giác AIB’ lên (ABC) là tam giác ACB. Khi đó: S cos ABC  =
với  = (( ABC);( AIB')). SAIB' Diện tích tam giác ABC: 1 1 3 0 S = A . B AC.sin A = .1.1.sin120 = ABC 2 2 4 2 2 0
BC = 1 +1 − 2.1.1.cos120 = 3 2 2 2     Tam giác AIB’ có: 1 5 1 13 2 2 2 AB ' = 1 +1 = 2, AI = 1 + = , IB ' = ( 3) + =      2  2  2  2 5 13 2 2 2
AB ' + AI = 2 + = = IB '  A
IB ' vuông tại A (Định lí Pytago đảo). 4 4 1 1 5 10  S = AB'.AI = . 2. = . AIB' 2 2 2 4 3 Vậy S 3 30 ABC 4 cos = = = = . SAIB 10 10 10 ' 4 Chọn D.
Câu 37 (VD) – Mặt cầu Phương pháp:
- Xác định vị trí tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp – là điểm cách đều các định của khối chóp.
- Tính bán kính R của khối cầu. 4
- Tính thể tích khối cầu bán kính 3 R :V =  R . 3 Cách giải:
Gọi O là trung điểm của AC.AH SB Ta có: 
AH ⊥ (SBC)  AH HC A
HC vuông tại H H thuộc mặt cầu AH BC
tâm O đường kính . AC Ta lại có: AK , C A
BC lần lượt vuông tại K, B K, B thuộc mặt cầu tâm O đường kính AC.
 5 điểm A, H, K, B, C đều thuộc mặt cầu tâm O đường kính AC hay khối chóp A. AC
HKCB nội tiếp mặt cầu tâm O đường kính AC. Khi đó bán kính mặt cầu là R = . 2 AC a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B BC = a AC = a 2  R = = . 2 2 Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp . A HKCB bằng 3 3 4 4  a 2  a 2 3 V =  R = .  = .   3 3 2 3   Chọn B.
Câu 38 (VD) – Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Phương pháp: Trang 40
- Tính đạo hàm của hàm số g ( x).
- Lập bảng xét dấu của g '( x) và suy ra các khoảng đơn điệu của hàm số. Cách giải:
Ta có: g ( x) = x f ( 2 ' 2 . ' x − 2) x = 0 x = 0   Cho g '( x) 2 = 0  x − 2 = 1 −  x = 1  ,   trong đó x = 1  là nghiệm bội 2. 2 x − 2 = 2 x = 2   
Bảng xét dấu g '(x) x -2 -1 0 1 2
g '( x) − 0 + 0 + 0 − 0 − 0 +
Vậy hàm số g (x) nghịch biến trên (-1;0) là phát biểu sai. Chọn C.
Câu 39 (VD) – Cực trị của hàm số
Phương pháp:
- Tính đạo hàm của hàm số g ( x).
- Giải phương trình g '( x) = 0, xác định các nghiệm bội lẻ.
- Số nghiệm bội lẻ của phương trình g '( x) = 0 là số điểm cực trị của hàm số. Cách giải:
Ta có: g ( x) = (− x + ) f ( 2 ' 4 4 ' 2 − x + 4x). x =1  4 − x + 4 = 0   x = 1 2  Cho g '( x) 2 = 0  2 − x + 4x = 2 −  ,  
các nghiệm này đều là nghiệm đơn. x = 0 2  2 − x + 4x = 0   x = 2
Do đó g '(x) đổi dấu tại đúng 5 điểm trên.
Vậy hàm số y = g (x) có 5 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 40 (VD) – Phương trình đường thẳng trong không gian Phương pháp:
- Tham số hóa tọa độ điểm M d theo tham số t. 2 2 2
- Tính độ dài OM = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ) . M O M O M O - Tính khoảng cách từ
M ( x ; y ; z đến mặt phẳng Ax + By +Cz + D = 0 là: 0 0 0 ) (
Ax + By + Cz + D d M ;( P)) 0 0 0 = 2 2 2 A + B + C
- Cho OM = d (M;(P)), giải phương trình tìm t. Cách giải: x y −1 zM d : = =  Gọi M ( 2
t;1+t;t). 2 − 1 1 2 2
Ta có: OM = (− t ) + ( + t ) 2 2 2 1
+ t = 6t + 2t +1. Trang 41 − − + + − − − d (M (P))
2( 2t ) (1 t ) 2t 2 3t 3 ; = = = t +1 . + (− )2 2 2 3 2 1 + 2
Theo bài ra ta có: M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P) 2
 6t + 2t +1 = t +1. 2 2
6t + 2t +1 = t + 2t +1 2
 5t = 0  t = 0  M (0;1;0)
Vậy có 1 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là M (0;1;0). Chọn D.
Câu 41 (NB) - Cộng, trừ và nhân số phức Phương pháp:
- Thực hiện phép cộng, tính số phức z + z . 1 2
- Số phức z = a + bi có phần ảo bằng . b Cách giải:
z + z = 1− i + 3i = 3 + 2 . i 1 2
Vậy số phức z + z có phần ảo bằng 2. 1 2 Chọn D.
Câu 42 (VD) – Tích phân Phương pháp:
- Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số. 9 f ( x ) - Đối với tích phân dx = 4,  đặt t = x. x 1  2 - Đối với tích phân f
 (sin x)cos xdx = 2, đặt u =sin .x 0 b c c
- Sử dụng tính chất tích phân: f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f
 (x)d .x a b a Cách giải: 9 f ( x ) Xét tích phân dx = 4.  x 1 Đặt 2 t =
x t = x  2tdt = d . x x =1 t =1 Đổi cận:  .
x = 9  t = 3 9 f ( x ) 3 f (t) 3 3 2tdt Khi đó ta có: dx = = 2 f  
 (t)dt = 2 f
 (x)d .x x t 1 1 1 1 3 3  2 f
 (x)dx = 4  f  (x)dx = 2. 1 1  2 Xét tích phân f
 (sin x)cos xdx = 2. 0
Đặt u = sin x du = cos xd . x Trang 42
x = 0  u = 0  Đổi cận:   x =  u = 1  2  2 1 1 Khi đó ta có: f
 (sin x)cos xdx = f
 (u)du = f  (x)dx = 2. 0 0 0 3 1 3 Vậy I = f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = 2+2 = 4. 0 0 1 Chọn B.
Câu 43 (TH) – Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương pháp:
- ( P) ⊥   n = u với n là 1 VTPT của ( P) và uPP  là 1 VTCP của .
- Phương trình mặt phẳng đi qua M x ; y ; z và có 1 VTPT n ( ; a ; b c)  0 là: 0 ( 0 0 0 )
a ( x x + b y y + x z z = 0. 0 ) ( 0 ) ( 0 ) Cách giải:
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với ,  nhận u = −  (1;2; )
1 là VTPT có phương trình là ( 1 x − ) 1 + 2( y − 0) − (
1 z − 2) = 0  x + 2y z +1 = 0. Chọn C.
Câu 44 (TH) - Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Phương pháp:
Quan sát đồ thị hàm số trên [-2;2] tìm GTLN (điểm cao nhất) và GTNN (điểm thấp nhất) của hàm số. Cách giải:
m = min f (x) = 5 −   2 − ;2
Dựa vào đồ thị hàm số ta có:  M = f ( x) . max = 1 −   2 − ;2 Chọn A.
Câu 45 (VD) – Phương trình mũ và phương trình lôgarit Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ của phương trình. u
- Sử dụng công thức tính đạo hàm: ' log u ' = . a . u ln a
- Giải phương trình lượng giác cơ bản: tan x = 0  x = k hoặc sin x = 0  x = k.
- Đối chiếu điều kiện xác định để suy ra nghiệm của phương trình.
- Cho nghiệm tìm được thuộc (0;2022 ), tìm số nghiệm thỏa mãn. Cách giải:
ĐKXĐ: cos x  0 −sin x
Ta có: f ( x) = log cos x f ' x = 2 ( ) cos .xln2 ( − x) sin x f ' = 0 
= 0  tan x = 0  x = k,k  . cos . x ln 2
Với k chẵn, đặt k = 2m(m ), khi đó ta có x = 2 m  (m ).
Với k lẻ, k = 2n + (
1 n  ), khi đó ta có x = (2n + )
1  =  + n2 (n ). Kiểm tra ĐKXĐ: Trang 43 x = 2
m   cos x = 1  0 : thỏa mãn.
x =  + k2  cos x = 1 −  0: loại
Suy ra nghiệm của phương trình là x = 2 m , m .
Theo bài ra ta có: x (0;2022 )  0  2
m   2022  0  m  1011 Có 1010 giá trị
nguyên của m thỏa mãn.
Vậy phương trình f '(x) = 0 có 1010 nghiệm trong khoảng (0;2022 ). Chọn B.
Câu 46 (VD) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện Phương pháp:
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và
cùng vuông góc với giao tuyến.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao của khối lăng trụ.
- Sử dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy B V = B . h Cách giải:
Gọi M là trung điểm của BC. Do tam giác ABC đều nên AM B . C BC AM Ta có: 
BC ⊥ ( AA'M )  BC A'M BC AA' (
A' BC) ( ABC) = BC
AM  ( ABC), AM BC
 (( A'BC);(ABC)) 0 = AMA' = 30 . A'M  
(A'BC), A'M BC Giả sử a tam giác ABC đều, cạnh 3 a AM = , BC = . a 2 a 3 AM
Tam giác AMA' vuông tại 2
A A ' M = = = . a 0 cos AMA  ' cos 30 1 1 Ta có: 2 S
= A'M.BC = 8  . .
a a = 8  a = 16  a = 4. A  'BC 2 2 a 3 1 a 4 Khi đó ta có: 0
AA' = AM .tan 30 = . = = = 2. 2 3 2 2 2 4 3
Tam giác ABC đều cạnh 4  S = = 4 3. ABC  4
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là: V = AA'.S = 2.4 3 = 8 3. ABCChọn D.
Câu 47 (VD) – Mặt trụ Phương pháp: - Gọi ,
R h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Dựa vào chu vi thiết diện biểu diễn h theo . R
- Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy R là 2 V =  R . h 2
a + b + c
- Sử dụng BĐT Cô-si: abc  , 
 dấu “=” xảy ra  a = b = . c  3  Cách giải: Gọi ,
R h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Trang 44
Giả sử thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật ABCD như
hình vẽ, ta có AB = 2R AD = . h
Chu vi thiết diện chứa trục bằng 12  2R + h = 6  h = 6 − 2R
Khi đó thể tích khối trụ: 2 2
V =  R h =  R (6 − 2R) = . . R R(6 − 2R) 3
R + R + 6 − 2R    . = 8    3 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi R = 6 − 2R R = 2.
Vậy thể tích khối trụ lớn nhất là 8 khi R = 2. Chọn
Câu 48 (VDC) - Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp: c c
- Biến đổi phương trình 2 2
log b + log c = log − 2log
− 3 để trong phương trình chỉ còn a b a b b b log b và log . c a b
- Đặt log b = x  log c = P x a b
- Đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai ẩn x, tìm điều kiện để phương trình có nghiệm:   0.
- Giải bất phương trình, từ đó suy ra , m M. Cách giải: Ta có: c c 2 2
log b + log c = log − 2log − 3 a b a b b b 2 2
 log b + log c = log c − log b − 2log c −1 a b a a b 2 2
 log b + log c = log .
c log b − log b − 2log c −1( ) * a b b a a b
Đặt log b = x  log c = x − . P a b Phương tr 2 ình ( ) 2
*  x + ( x P) = ( x P) x x − 2( x P) −1 2 2 2
 2x − 2Px + P = x Px − 3x + 2P −1 2
x − (P − 3) 2
x + P − 2P +1 = 0 (**) 2
Ta có:  = (P − ) − ( 2 P P + ) 2 3 4 2 1 = 3 − P + 2P + 5 m = 1 − 
Phương trình (**) có nghiệm 5 2    0  3
P + 2P + 5  0  1 −  P    5 . 3 M =  3 Vậy 5
S = m − 3M = 1 − − 3. = 6 − . 3 Chọn C.
Câu 49 (VDC) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Phương pháp:  1  - Cô lập ,
m đưa bất phương trình về dạng m g ( x) x   −1;−  m max g   (x). 1  e    1; − −    e   
- Khảo sát hàm số g ( x) và suy ra GTLN của hàm số trên 1 1 − ;− .   e Cách giải: Trang 45
ĐKXĐ: −x  0  x  0.
Ta có: f ( x)  ln (−x) + m m f ( x) − ln (−x)( ) *  
Xét hàm số g (x) = f (x) −ln(−x) trên khoảng 1 1 − ;−   có:  e  −
g ( x) = f ( x) 1 − = f (x) 1 ' ' ' − −x x
Ta biểu diễn đồ thị hàm số 1 y =
(nét màu đỏ) trên hình vẽ như sau: x  
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy g (x) = f (x) 1 1 ' ' −  0, x   1 − ;−   
Hàm số y = g ( x) xe    đồng biến trên 1 1 − ;− .    e  g (− ) 1 = f (− ) 1 − ln ( ) 1 = 1  Ta có:  .  1   1  1 g − = f − − ln = 2 +1 = 3        e   e e  
Để (*) nghiệm đúng với mọi 1 x  1 − ;− 
 thì  m  max g ( x)  m  3.  e   1  1; − −    e Chọn B.
Câu 50 (VD) – Khoảng cách (Lớp 11) Phương pháp:
Xác định góc giữa SB và mặt đáy là góc giữa SB và hình chiếu của SB lên ( ABC).
- Sử dụng tỉ số lượng giác của tam giác vuông tính . SA - Đổi d ( ;
B (SMC)) = d ( ; A (SMC)).
- Trong (SAB) kẻ AH SM, chứng minh AH ⊥ (SMC).
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AH. Cách giải:
Ta có: SA ⊥ ( ABC)  AB là hình chiếu vuông góc của SB lên ( ABC).
 (SB (ABC)) = (SB AB) 0 ; ; = SBA = 60 .
Tam giác SAB vuông tại 0
A SA = A . B tan SBA = . a tan 60 = a 3. d ( ; B SMC ) BM
Ta có: BA  (SMC ) ( ) = M  = =
d ( A (SMC )) 1. ; AMd ( ;
B (SCM )) = d ( ; A (SCM ))
Trong (SAB) kẻ AH SM (H SM ) ta có: CM  ⊥ AB
CM ⊥ (SAB)  CM AH CM  ⊥ SAAH CM
SH ⊥ (SMC)  d ( ;
A (SMC )) = AH. AH SM
Tam giác SAM vuông tại A AH SM, áp dụng hệ thức lượng ta có: Trang 46 1 1 1 1 1 13 39  = + = + =  AH = . a 2 2 2 AH SA AM (a )2 2 2  a  3a 13 3    2 
Vậy d (B (SCM )) a 39 ; = . 13 Chọn A. Đề 3
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút 1 1 1 Câu 1: Nếu f
ò (x)dx = - 2, g
ò (x)dx = 5 thì ò (f (x)+ 2g(x))dx bằng 0 0 0 A. 1. B. - 9 . C. - 12 . D. 8 . Câu 2:
Cho khối cầu có bán kính R = 2 . Thể tích khối cầu đã cho bằng 32 A. 4p . B. 16p . C. 32p . D. p . 3 Câu 3:
Tập nghiệm S của bất phương trình log (2x −1)  log x là 2 2  1  A. S = (0;+ )  . B. S = (1; + )  . C. S = (0;1) . D. S = ; +   .  2  Câu 4: Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S của hình nón là xq 1 1 A. S =  rl . B. S =  rh . C. S =  rl . D. 2 S =  r h . xq 2 xq xq xq 3 Câu 5: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (với , a , b c
), có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6:
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? Trang 47 1 A. 2
y = 3x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 3x +1. C. 3 2
y = − x + x +1. D. 4 2
y = x + 3x +1. 3 Câu 7:
Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao của khối chóp bằng 3a A. 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = 4a . D. 3 V =12a . Câu 8:
Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là 1 1 A. 2 V = r h .
B. V =  rh . C. 2 V =  r h . D. 2 V =  rh . 3 3 Câu 9:
Cho cấp số nhân (u với u = 3,u = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 2 . B. 3 . C. 18 . D. −3 . x + y z
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 2 d : = =
. Hỏi véc tơ nào trong các véc 1 3 2 −
tơ dưới đây là một véctơ chỉ phương của d ? A. u ( 1 − ;2;0) . B. u (1;3; 2) . C. u ( 1 − ; 3 − ;2) . D. u (1; 3 − ; 2 − ) .
Câu 11: Số phức liên hợp của số phức z = 1− 2i A. z = 1 − − 2i . B. z = 1 − + 2i .
C. z = 1+ 2i .
D. z = 2 − i .
Câu 12: Cho hai số thực dương tùy ý a b với a  1. Khi đó log ab bằng a ( ) a A. (log b . B. 1+ log b .
C. a log b .
D. a + log b . a ) a a a
Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2x +1 = 2 là 5 ( ) 31 9 A. x = 12 . B. x = . C. x = 24 . D. x = . 2 2
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= 3x + sin x A. 3
x − cos x + C .
B. 6x − cos x + C . C. 3 x + C . D. 3
x + sin x + C .
Câu 15: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l = 3 và bán kính đáy r = 4 là: A. 24 . B. 16 C. 4 . D. 12 . 2 − Câu 16: Hàm số = 2x x y có đạo hàm là: − A. x x y = 2x −1
B. y = ( x − ) 2 2 1 .2 .ln 2 2 − − C.  = 2x . x y ln 2 D.  = ( − ) 2 2 1 .2x x y x .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ Trang 48
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (−;− ) 1 . C. ( 2 − ; ) 3 . D. ( 1 − ;0) .
Câu 18: Cho số phức z = i (1+ 2i) . Tìm điểm biểu diễn của số phức đó trên mặt phẳng tọa độ. A. M ( 2 − ; ) 1 .
B. M (1;− 2) . C. M (1;2) . D. M (2; ) 1 .
Câu 19: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ? A. 3 15 . B. 15 3 . C. 3 A . D. 3 C . 15 15
Câu 20: Cho hai số phức z = 2 + i, z = 1+ 3i . Môdun của số phức z + 2z bằng 1 2 2 1 A. 50. B. 65. C. 26. D. 41.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x+1) + ( y − 3) + (z + 5) = 3. Tâm của (S) có tọa độ là A. (1;3;5). B. ( 1 − ;3; 5 − ). C. ( 1 − ; 3 − ; 5 − ). D. (1; 3 − ;5)..
Câu 22: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Trang 49
Câu 24: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1;− ) 1 lên trục Oy A. H (2;0;− ) 1 . B. H (0;1;− ) 1 .
C. H (0;1;0) .
D. H (2;0;0).
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 5x + y z −3 = 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ
dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P) ? A. n (5;1;− ) 1 . B. n (1; 1 − ;3) . C. n (5; 1 − ; 3 − ). D. n (5;1; 3 − ) .
Câu 26: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A.  ( 2
x + 2)dx . B.  ( 2
2x − 2x − 4)dx . C.  ( 2 2
x + 2x + 4)dx . D.  (2x −2)dx . 1 − 1 − 1 − 1 − 2 2
Câu 27: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ( x) = x ( x + )
1 ( x − 2) ( x − 3) , x
  . Số điểm cực trị
của hàm số f (x) là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x −7 x+5 2  1 là 1   5  1    A. ;5   . B. S = 1; . C. − ;  5;+   ). D. (−  5 ;1 ; +   .     2   2  2  2 
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x −3x + 5 trên đoạn 2;4 là A. 5 . B. 0 . C. 7 . D. 3 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x − 2y − 2z −1 = 0. Phương trình tham số của
đường thẳng đi qua điểm I ( 3 − ;0; )
1 và vuông góc với ( P) là: x = 3 − − 2t
x = −3 − tx = −3 + tx = 3 − + 2t     A. y = 2 − t .
B. y = t .
C. y = t . D. y = 2 − t .     z = 1− tz = 1+ tz = 1− tz = 1− t  1 1
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z − 3z + 4 = 0. Xét  = + + iz z , viết 1 2 1 2 z z 1 2
số phức  dưới dạng  = x + yi ( , x y  ). 3 3 3 3 A.  = + 2 .i B.  = − + 2 .i C.  = 2 + . i D.  = + 2 .i 2 4 2 4
Câu 32: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
 , có AA = 2a . Tam giác ABC vuông tại A BC = 2a 3 .
Tính thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho (tham khảo hình vẽ). Trang 50 A. 3 2 a . B. 3 a . C. 3 6 a . D. 3 4 a .
Câu 33: Viện Hải dương học dự định làm một bể cá bằng kính phục vụ khách tham quan, biết rằng mặt
cắt dành cho lối đi là nửa đường tròn (kích thước như hình vẽ). Tính diện tích để làm mái vòm của bể cá. 10m 6m 25m 1m 1m A. ( 2 200 m ) . B.  ( 2 100 m ) . C.  ( 2 200 m ) . D. ( 2 100 m ) Câu 34: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (với a, , b ,
c d là các số thực). Có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các số a, , b ,
c d có bao nhiêu số dương? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
z = 2 − 5i, z = 3 − − 4 .i z z
Câu 35: Cho hai số phức 1 2
Phần ảo của số phức 1 2 bằng A. 7 . i B. 2 − 3 .i C. 23. D. 7.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a , ABCD là hình chữ
nhật và AB = a, AD = a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) là Trang 51 A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x + 3 và đồ thị hàm số y = 3x +1 là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( 2 − ;0; )
1 , B(4;2;5) , phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB
A. 3x + y + 2z −10 = 0 . B. 3x + y − 2z −10 = 0.
C. 3x + y + 2z +10 = 0 . D. 3x y + 2z −10 = 0.
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x) , hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình f (x) 2
x − 2x + m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x(1;2) khi và chỉ khi y O 1 2 x
A. m f (2) − 2 .
B. m f ( ) 1 +1.
C. m f ( ) 1 −1.
D. m f (2) .
Câu 40: Cho f ( x) và g ( x) là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm lần lượt là F ( x) = x + 2022 , G ( x) 2
= x + 2023. Tìm một nguyên hàm H (x) của hàm số h(x) = f (x).g (x) , biết H ( ) 1 = 3 . A. H ( x) 3 = x +3. B. H ( x) 2 = x +5 . C. H ( x) 3 = x +1. D. H ( x) 2 = x + 2 .
Câu 41: Đầu năm 2022 , ông A mở một công ty và dự kiến tiền lương trả cho nhân viên là 600 triệu
đồng cho năm này. Ông A dự tính số tiền trả lương sẽ tăng 15% mỗi năm. Hỏi năm đầu tiên số
tiền lương ông A phải trả cho năm đó vượt quá 1 tỉ là năm nào? A. 2027 . B. 2029 . C. 2028 . D. 2026 . 10 10
Câu 42: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;1  0 thỏa mãn f
 (x)dx = 7, f
 (x)dx =1. Tính 0 2 1 P = f  (2x)dx. 0 Trang 52 A. P = 6 . B. P = 6 − . C. P = 3 . D. P =12.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều,
hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng (SCD) theo a . a 21 2a 21 A. . B. a 3 C. a . D. . 7 3
Câu 44: Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt
Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu , A ,
B C mỗi bảng 4 đội.
Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây? 11 3 39 29 A. . B. . C. . D. . 25 20 100 100 1 1
Câu 45: Cho các số thực a , b thỏa mãn a b 1 và +
= 2022 . Giá trị của biểu thức log a log b b a 1 1 P = − bằng log b log a ab ab A. 2024 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2022 .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên , bảng biến thiên của hàm số f '( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 x + 2x) là A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Trang 53
Số nghiệm thực của phương trình f ( 3
x − 3x) =1 là A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 7 .
Câu 48: Xét các số thực dương , a ,
b c lớn hơn 1 ( với a b ) thỏa mãn 4(log c + log c) = 25log c . a b ab
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức log a + log c + log b bằng b a c 17 A. 5 . B. 8 . C. . D. 3 . 4
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh B ,
C C ' D', DD' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể tích khối tứ diện AMNP bằng A. 15. B. 24. C. 20. D. 18.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn  1
− 0;10 để phương trình x+a x e
e = ln(1+ x + a)−ln(1+ x) có nghiệm duy nhất. A. 2 . B. 10 . C. 1. D. 20 Trang 54 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.B 4.C 5.B 6.B 7.C 8.C 9.A 10.C 11.C 12.B 13.A 14.A 15.A 16.B 17.D 18.A 19.D 20.D 21.B 22.C 23.C 24.C 25.A 26.C 27.C 28.B 29.C 30.B 31.D 32.C 33.B 34.B 35.D 36.D 37.A 38.A 39.D 40.D 41.D 42.C 43.A 44.D 45.B 46.B 47.C 48.A 49.A 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D 1 1 1
Ta có: ò (f (x)+ 2g(x))dx = f
ò (x)dx + 2g
ò (x)dx = - 2 + 2.5 = 8 . 0 0 0 Câu 2: Chọn D 4 4 32p Ta có: 3 3 V = pR = p.2 = ( đvtt ). 3 3 3 Câu 3: Chọn B x  0 x  0  Điều kiện 1    1  x  2x −1  0 x  2  2
Khi đó log (2x −1)  log x  2x −1  x x 1 2 2
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm S của bất phương trình là S = (1;+ )  . Câu 4: Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón là S =  rl xq Câu 5: Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm trùng phương, ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 6: Chọn B
Căn cứ hình dáng đồ thị thì đây là đồ thị của hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) .
Do lim y = − nên a  0 . x→− Vậy chọn phương án B Câu 7: Chọn C 1 1 Có: V = Sh = (2a)2 3 .3a = 4a . 3 3 Câu 8: Chọn C Câu 9: Chọn A ( u u
là cấp số nhân với công bội q ta có * u = u .q, n   N suy ra 2 q = = 2 . n ) n 1 + n u1
Câu 10: Chọn C Trang 55
Ta có một véc tơ chỉ phương của d a = (1;3; 2 − ) . Vì a = (1;3; 2 − ) cùng phương với u = ( 1 − ; 3 − ;2) nên u = ( 1 − ; 3
− ;2) là một véc tơ chỉ phương của d .
Câu 11: Chọn C
Ta có: z = 1− 2i thì z = 1+ 2i
Câu 12: Chọn B
Ta có: log (ab) = log a + log b =1+ log b . a a a a
Câu 13: Chọn A
Ta có log 2x +1 = 2  2x +1 = 25  x = 12 5 ( )
Câu 14: Chọn A Ta có f
 (x)dx = ( 2x + x) 3 3 sin
dx = x − cos x + C .
Câu 15: Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ: S = 2 rl = 2..4.3 = 24.
Câu 16: Chọn B 2 2  − −
Ta có:  = ( 2 − ) .2x .xln 2 = (2 − ) 1 .2x . x y x x x ln 2.
Câu 17: Chọn D Câu 18: Chọn A
Điểm biểu diễn của số phức z = i ( + i) 2 1 2 = i + 2i = 2
− +i là điểm M ( 2 − ; ) 1 . Câu 19: Chọn D
Số cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh bằng số các tổ hợp chập 3 của 15 phần tử hay có 3 C (cách). 15
Câu 20: Chọn D + Ta có 2 2 z + 2z = + + − = − = + = 2 2 i 2(1 3i) 4 5i 4 5 41 . 1
Câu 21: Chọn B
Câu 22: Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
+ lim f (x) = 0 , nên y = 0 là đường tiệm cận ngang. x→−
+ lim f (x) = 1, nên y =1 là đường tiệm cận ngang. x→+
+ lim f (x) = − , nên x = 2
− là đường tiệm cận đứng. − x 2 →−
Vậy, tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Câu 23: Chọn C Trang 56
Ta có: f ( x) + =  f ( x) 3 2 3 0 = . 2 − Đường thẳng 3 y =
cắt đồ thị hàm số y = f ( x) tại ba điểm phân biệt. 2
Vậy phương trình 2 f (x) + 3 = 0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 24: Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M (x ; y ; z lên trục Oy có dạng H (0; y ;0 0 ) 0 0 0 )
Do đó hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1;− )
1 lên trục Oy H (0;1;0) .
Câu 25: Chọn A
Mặt phẳng (P) có phương trình (P):5x + y z −3 = 0 .
Do đó một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (5;1;− ) 1 .
Câu 26: Chọn C
Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ là: 2 2 2 S = f
 (x)− g(x) 2 dx = x − 2x −1−  ( 2 −x + 3) 2 dx =
2x − 2x − 4dx  . 1 − 1 − 1 − 2 Vì 2
2x − 2x − 4  0 x   1 − ;  2 nên S =  ( 2
−2x + 2x + 4)dx . 1 −
Câu 27: Chọn C x = 0  = − 2 2 x 1
Ta có: f ( x) = 0  x ( x + )
1 ( x − 2) ( x − 3) = 0   x = 2  x = 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f (x) có 2 cực trị. Trang 57
Câu 28: Chọn B 2 2 x −7 x+5 2 5 2
 1  2x − 7x + 5  log 1 2
 2x − 7x + 5  0  1  x  2 2   Vậy 5 S = 1;   .  2
Câu 29: Chọn C TXĐ: D =
f ( x) là hàm đa thức  f ( x) liên tục trên
f (x) liên tục trên 2;4 f ( x) 3
= x −3x + 5  f (x) 2 ' = 3x −3 x =12;4 f '( x) 2
= 0  3x − 3 = 0   x = 1 −   2;4 Ta có: f (2) = 7 f (4) = 57
 min f (x) = 7 khi x = 2 . 2;4
Câu 30: Chọn B
Gọi d là đường thẳng cần tìm.
d ⊥ (P)  VTCP của d là VTPT của ( P)  u = ( 1 − ;1; ) 1 . d
d qua điểm I ( 3 − ;0; ) 1 và có VTCP u = ( 1 − ;1; ) 1 dx = 3 − − t
d : y = t , t  . z =1+t
Câu 31: Chọn D  3 z + z =
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  2 . z z = 2  1 2 3 1 1 z z 3 1 2 2  + = + + iz z =
+ iz z = + 2i = + 2 .i 1 2 1 2 z z z z 2 4 1 2 1 2
Câu 32: Chọn C Gọi BC
O là trung điểm BC , vì tam giác ABC vuông tại A nên OA = = a 3 . 2
Khi đó hình trụ ngoại tiếp lăng trụ AB . C A BC
  có bán kính đáy r = OA = a 3, h = AA = 2a
Vậy thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ AB . C A BC  : 2 3
V = r .h = 6a . Trang 58 Câu 33: Chọn B
Diện tích mái vòm là nửa diện tích xung quanh hình trụ có chiều cao h = 25m , bán kính đáy r = 4m 1 S = rh =  =  . xq ( ) 1 . 2 .(2 .4.25) 100 ( 2 m ) 2 2 Câu 34: Chọn B
Dựa vào đồ thị suy ra: a  0, d  0 . x = 0 Ta có: y ' = 0 1  . x = m  0  2
Với x = 0, suy ra y'(0) = 0  c = 0. 1 Với b
x = m  0, suy ra x + x = −  0,  b  0. 2 1 2 a
Vậy a  0, d  0 . c = 0. b  0.
Câu 35: Chọn D
Ta có: z z = 2 − 5i 3 − − 4i = 6
− −8i +15i − 20 = 2 − 6+ 7 .i 1 2 ( )( )
Vậy phần ảo của số phức z z là 7. 1 2
Câu 36: Chọn D
Ta có AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( ABCD) nên góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng ( ABCD) là góc giữa hai đường thẳng SC AC bằng góc SCA .
Xét tam giác ADC vuông tại D có 2 2 2 2 AC =
AD + DC = 2a + a = a 3 . SA a 1
Xét tam giác SAC vuông tại A có tan SCA = = = , suy ra góc 0 SCA = 30 . AC a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 30 .
Câu 37: Chọn A
Số giao điểm của hai đồ thị bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 3 3
x + 3 = 3x +1 x −3x + 2 = 0 x = −2   . x = 1 Vậy đồ thị hàm số 3
y = x + 3 và đồ thị hàm số y = 3x +1 có 2 giao điểm.
Câu 38: Chọn A
Gọi M là trung điểm của AB , ta có M (1;1;3) . điqua M (1;1;3)
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB :  vtpt AB (6;2;4)   = n = (3;1; 2) Trang 59
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là 3(x − ) 1 + ( y − ) 1 + 2( z − ) 3 = 0
 3x + y + 2z −10 = 0.
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là 3x + y + 2z −10 = 0 .
Câu 39: Chọn D Ta có: f ( x) 2
x − 2x + m ( x
 (1;2))  f (x) 2
x + 2x m ( x  (1;2)) ( ) * .
Gọi g ( x) = f ( x) − ( 2 x − 2x)
g(x) = f (x)−(2x − 2)
Theo đồ thị ta thấy f ( x)  (2x − 2) ( x
 1;2)  g(x)  0 ( x  1;2) .
Vậy hàm số y = g (x) liên tục và nghịch biến trên 1;2 Do đó ( )
*  m  min g ( x) = g (2) = f (2) . 1;2
Câu 40: Chọn D
Ta có: f ( x) = F( x) =1 và g ( x) = G( x) = 2x
h(x) = f (x) g (x) = x H (x) = h  (x) 2 . 2 dx = 2 d
x x = x + C  . Mà H ( ) 2
=  +C =  C =  H (x) 2 1 3 1 3 2 = x + 2. Câu 41: Chọn D
Gọi sau năm thứ n thì số tiền lương ông A phải trả cho nhân viên là 1 tỉ đồng, khi đó ta có   n 1000000000
600000000.(1+ 0,15) =1000000000  n = log  3,65 1,15   .  600000000 
Vậy sau 4 năm thì số tiền lương ông A phải trả vượt mức 1 tỉ đồng.
Câu 42: Chọn C 2 10 10 Ta có: f
 (x)dx = f
 (x)dxf  (x)dx = 6. 0 0 2 1 Xét P = f
 (2x)dx. Đặt 1
t = 2x  dt = 2dx  dx = dt . 2 0 Trang 60 Đổi cận: 1 2 2 Lúc đó: P = f  ( x) 1 x = f  (t) 1 2 d dt = f  (x)dx = 3. 2 2 0 0 0
Câu 43: Chọn A S I A 30 D O H B C
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , O là tâm của hình thoi ABCD .
Do SH ⊥ ( ABCD) : (S ,
D ( ABCD)) = SDH = 30 . 2 4 4 a 3 2a 3
Xét tam giác SDH vuông tại H có: SDH = 30 ; HD = BD = BO = . = . 3 3 3 2 3 SH 2a 3 2 = a
tan SDH SH = H . D tan SDH = .tan 30 = . HD 3 3
Từ H hạ HI SC tại I . HI SCHI CD (CD (SHC)) ⊥ ⊥  Ta có:
  HI ⊥ (SCD)
SC, CD  (SCD)  SC CD    = C
Từ đó, khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD) : d (H,(SCD)) = HI .
Xét tam giác SHC vuông tại H , đường cao HI : 2a a 3 . HS.HC 2a 21 3 3 HI = = = . 2 2 2 2 HS + 21 HC  2a   a 3  +      3  3   Trang 61
d ( B,(SCD)) Mặt khác: DB 3 . d ( = = H , (SCD)) DH 2
Vậy khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) :
d (B (SCD)) 3
= d (H (SCD)) 3 3 2a 21 a 21 , , = HI = . = . 2 2 2 21 7
Câu 44: Chọn D
Số cách chọn 4 đội cho bảng A là 4 C . Khi đó sẽ có 4
C số cách chọn 4 đội cho bảng B và số 12 8
cách chọn 4 đội cho bảng C là 4 C . 4
Vậy số phần tử của không gian mẫu là: 4 4 4 (
n ) = C .C .C  . 12 8 4
Đặt T là biến cố: “3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng khác nhau”.
Số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng A là 1 3
C .C . Với mỗi cách chọn 3 9
cho bảng A ta có 1 3
C .C số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng B . Khi 2 6
đó, số cách chọn 1 đội Việt Nam và 2 đội nước ngoại cho bảng C là 1 3 C .C . 1 3
Số phần tử của biến cốT là: 1 3 1 3 1 3 n
= C .C C .C .C .C . (T ) 3 9 2 6 1 3 ( n T) 1 3 1 3 1 3
C .C C .C .C .C 16 Xác suất cần tính là 3 9 2 6 1 3 ( P = = = . T ) 4 4 4 ( n ) C .C .C 55 12 8 4
Câu 45: Chọn B
Do a b 1 nên log b  0 , log a  0 và log a  log b . a b b a 1 1 Ta có: + = 2022 log a log b b a
 log a + log b = 2022 b a 2 2
 log a + log b + 2 = 2022 b a 2 2
 log a + log b = 2020 (*) b a
Khi đó, P = log ab − log ab = log a + log b − log a − log b = log a − log b b a b b a a b a Suy ra: P = ( a b a b P b a )2 2 2 2 log log = log + log
− 2 = 2020 − 2 = 2018  = 2018 b a
Câu 46: Chọn B x = 1 −
Ta có y ' = (2x + 2) f '( 2
x + 2x) = 0   .  f '  ( 2 x + 2x) = 0 ( ) 1 Trang 62 2
x + 2x = a  −1 (2) 
Từ BBT ta thấy phương trình ( ) 2
1   x + 2x = b  (−1; ) 1 (3) .  2
x + 2x = c  1 (4)  Đồ thị hàm số 2
y = x + 2x có dạng Từ đồ thị hàm số 2
y = x + 2x ta thấy phương trình (2) vô nghiệm; phương trình (3) ; phương
trình (4) đều có 2 nghiệm phân biệt.
Do đó y ' = 0 có 5 nghiệm đơn phân biệt. Vậy hàm số y = f ( 2
x + 2x) có 5 điểm cực trị.
Câu 47: Chọn C
Xét phương trình f ( 3
x − 3x) =1 (1) Đặt 3
t = x − 3x , ta có bảng biến thiên của hàm số t = g ( x) 3
= x −3x như sau:
Từ bảng biến thiên, ta thấy
+ Với mỗi t  2 hoặc t  2 − , phương trình 3
t = x − 3x có một nghiệm; 0 0 0 + Với mỗi 2
−  t  2 , phương trình 3
t = x − 3x có 3 nghiệm. 0 0  f (t) =1
Khi đó, (1) trở thành f (t) =1    f  (t) = 1 − t = t  2 − ;0 1 ( ) 
* TH 1: f (t ) = 1  t = t  0;2 2 ( )
t = t  2;+  3 ( ) Trang 63
+ Với t = t  2 − ;0  Phương trình 3
t = x − 3x có 3 nghiệm; 1 ( ) 1
+ Với t = t  0;2 Phương trình 3
t = x − 3x có 3 nghiệm; 2 ( ) 2
+ Với t = t  2;+  Phương trình 3
t = x − 3x có 1 nghiệm; 3 ( ) 3
t = t  − ;  2 − 4 ( )
* TH 2: f (t ) = 1 −  
t = t  2;+  5 ( )
+ Với t = t  − ;  2 −  Phương trình 3
t = x − 3x có 1 nghiệm; 4 ( ) 4
+ Với t = t  2;+  Phương trình 3
t = x − 3x có 1 nghiệm. 5 ( ) 5
Mặt khác, các nghiệm này đều phân biệt. Vậy phương trình f ( 3
x − 3x) =1 có 9 nghiệm phân biệt.
Câu 48: Chọn A
Đặt log a = x,log b = y . c c Vì , a ,
b c 1 và a b nên suy ra log a  log b hay x y  0 . c c   4 4 25 Từ giả thiết suy ra: 1 1 1 4 +  = 25.  + = log a log b log abx y x + y c ccx ( = 4  x + y)2  25 x y 17 y =  + =  
x = 4y ( vì x y ). xy 4 y x 4  x 1 =   y 4 log a 1 x 1
Ta có: log a + log c + log c b = +
+ log b = + + y b a c log b log c a y x c c = x 1 1 + + y  4 + 2 .y = 5 . y 4y 4y
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 y = và x = 2 , tức là 2 2
a = c ;c = b 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã cho bằng 5 . Câu 49: Chọn A Trang 64 NP CD = .
E Đặt DC = 2d , BC = 2r. 3 5 S = SSS
= 5dr dr dr = dr. EMA ECBA EMC ABM 2 2 1 1 5 5 V = S
.d (N, (EM ) A ) = S .CC ' = .4dr.CC ' = V = 30. NEAM EMA EMA
ABCD. A' B'C ' D' 3 3 24 24 1 V = V =15. NPAM 2 NEAM
Câu 50: Chọn D x +1+ a  0
Điều kiện xác định  (*)  x +1  0
Phương trình tương đương với x+a x e
e − (ln(1+ x + a) − ln(1+ x)) = 0 . Đặ + t ( ) = ex a x f x
e , g (x) = ln(1+ x + a)−ln(1+ x) , Q(x) = f (x)− g (x)
Phương trình đã cho viết lại thành Q(x) = 0
+) Với a = 0 thì Q( x) = 0 (luôn đúng với mọi x thoả mãn (*)).
+) Với a  0 có (*) tương đương với x  1
− , f (x) đồng biến và g (x) nghịch biến với x  1 −
Khi đó, Q(x) đồng biến với x  1 − . (1)   + +      Q ( x) + x a + a x a x 1 lim = lim ee − ln = lim x a x ee − ln 1+ = −      + + + x ( → − ) 1 x→(− ) 1   1+ x x→  (− )1   1+ x  Ta có  (2)    a  lim Q ( x) = lim x e   ( a e − ) 1 − ln 1+ = +   x→+ x→+    1+ x 
Kết hợp (1), (2) thì phương trình Q( x) = 0 có nghiệm duy nhất.
+) Với a  0 có (*) tương đương với x  1
− − a , g (x) đồng biến và f (x) nghịch biến với x  1 − − a . Trang 65
Khi đó, Q(x) nghịch biến với x  1 − − a . (3) Ta có:   + +      Q ( x) + x a + a x a x 1 lim = lim ee − ln = lim x a x ee − ln 1+ = +      + + + x→( 1 − −a) x→( 1 − −a)   1+ x x→  ( 1 − −a)   1+ x   (4)    a  lim Q ( x) = lim x e   ( a e − ) 1 − ln 1+ = −   x→+ x→+    1+ x 
Kết hợp (3), (4) suy ra Q( x) = 0 có nghiệm duy nhất.
Do a là số nguyên trên đoạn  1
− 0;10 nên kết hợp 3 trường hợp trên thấy có 20 giá trị của a
thoả mãn điều kiện của bài.
--------------HẾT--------------- Đề 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;3; 2
− ) và điểm B(3; 1 − ;4). Viết phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . AB
A. x − 2y + 3x − 3
B. x − 2y + 3z +11 = 0 C. x + 2y + 3z −1 = 0 D. x − 2y + 3z − 7 = 0 Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z −10 = 0 và điểm A(0; 1
− ;2). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). 2 10 A. B. 2 C. D. 3. 3 3 3 1 Câu 3: Cho f
 (x)dx = 4. Tính f (2x+  ) 1 d . x 1 0 A. 2 B. 8 C. 4 D. 1 Câu 4: Cho log 3 = . a Tính log 72 theo . a 2 6 2a + 4 1 1 3a + 2 A. B. 2 − C. 2 + D. a +1 a +1 a +1 a +1 Câu 5: Biết rằng hàm số 3 2
y = −x + 3x + 2022 đồng biến trên khoảng ( ;
a b). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b  4
B. b a  2
C. b a  2
D. a + b  0  1 4 Câu 6: Cho f
 (x)dx =1. Tính ( 2 2 sin x −  )1 f (sin2x) . dx 0 0 1 1 A. B. C. 2 D. -2 2 2 Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y = mx + m + 3 cắt đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 tại ba điểm phân biệt? A. vô số B. 11 C. 13 D. 14 Trang 66 Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình 4x −( + ) 1 2x m
+ m  0 vô nghiệm? A. 2 B. vô số C. 1 D. 0 Câu 9:
Cho số phức z = ( + i)2022 1
. Tìm phần ảo của số phức z + . z A. 2022 B. 1011 2 C. 0 D. 1011 2 i
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD có thể tích bằng 1. Tìm độ dài các cạnh của tứ diện. A. 2 3 B. 3 2 C. 6 2 D. 3 6 2 8
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 3 y =
x + 2 ln x mx đồng biến trên 3 (0 ) ;1 . A. 5 B. 6 C. 10 D. vô số
Câu 12: Biết F ( x) là một nguyên hàm của f ( x). Khẳng định nào sau đây là đúng? 1
A. F '(5x) = f (5x)
B. F '(5x) = 5 f (5x) C. F '(5x) = 5 f ( x)
D. F '(5x) = f ( x) 5
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y = log x − 2 . 1 ( ) 2 A. (2;9) B. 4;9 C. (2;9 D. (4;9
Câu 14: Biết z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z +1 = 0. Tính 3 3 z + z . 1 2 1 2 A. 0 B. 1 C. 4 D. 2 x
Câu 15: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là: x +1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nội tiếp một mặt cầu có bán kính bằng 1. Tính thể tích hình lập phương đó. 8 8 2 1 A. B. C. D. 3 3 3 3 3 3
Câu 17: Phần ảo của số phức z = i ( + i)2 1 2 là: A. 3 B. -5 C. -3 D. 5
Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 0 45 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 90
Câu 19: Cho cấp số nhân (u thỏa mãn u + u = 10,u + u = 80. Tìm công bội q của cấp số nhân này. n ) 1 3 4 6
A. q = 2
B. q = 5 C. q = 3
D. q =10
Câu 20: Cho a,b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log b = 2. Tính log . ab a a 3 A. B. 3 C. 4 D. 6 2
Câu 21: Nếu tăng bán kính của mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng lên bao nhiêu lần? A. 16 B. 8 C. 4 D. 64
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có AC’ = 1. Tính thể tích của hình lập phương. 1 1 1 A. B. 3 C. D. 3 3 3 3
Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm tam giác ABC. Thể tích
hình chóp G.A’B’C’ bằng: Trang 67 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 2 6 3
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 4 2
y = x mx +1 đồng biến trên (2;3)? A. 8 B. 18 C. 9 D. 19
Câu 25: Số điểm cực trị của hàm số 2
y = x − 3x + 2 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 26: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − 2 = z + i là đường thẳng:
A. 4x + 2y − 3 = 0
B. 4x + 2y + 3 = 0
C. 4x − 2y − 3 = 0
D. 4x − 2y + 3 = 0
Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số biết rằng ba chữ số này đôi một khác nhau và thuộc tập hợp 0;1;2;3;  5 . A. 36 B. 21 C. 12 D. 24 i
Câu 28: Số phức liên hợp của số phức z = là: 1+ ii i i 1 − i A. B. C. D. 1 + i 1 − i i + 1 2 16
Câu 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + . x A. 8 B. 3 8 C. 16 D. 12
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình 2 2 2
x + y + z − 2z + 4 y − 6z + 2m = 0.
Số giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu là: A. 2 B. 6 C. 4 D. vô số 3 5
Câu 31: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x ( 2 x x) ( 2 '
x − 2x) . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z −1 = 0 và mặt phẳng (Q) : x y = 0. Tìm
giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q). x y +1 z −1 x y z −1 x +1 y +1 z − 3 x y z +1 A. = = B. = = C. = = D. = = 1 1 − 2 1 1 2 1 1 2 − 1 1 2 −
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 3 2
x − 3x + 2 = m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 34: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng x = 0 và đồ thị các hàm số y = x
y = 6 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng? 4 4
A. S = ( x −6− x)d .x B. S =  ( x −6+ x)dx 0 0 4 4
C. S = ( x − 6+ x)dx D. S = (6 − x x )dx 0 0
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;− )
3 . Tìm tọa độ điểm B đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng Ox . y
A. B(1;2;0) B. B (1;2; ) 3
C. B (0;0;3) D. B( 1 − ; 2 − ; ) 3 Trang 68 2
Câu 36: Bất phương trình log  (x −2)  log 
(x −2) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 x + y z +
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 3 d : = = và mặt phẳng 2 1 − 3
(P): x−2y + z −1= 0. Biết đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm A( ;a ;bc). Tính a + b + . c A. 1 B. -1 C. -2 D. 2 2
Câu 38: Tổng các nghiệm của phương trình 3x = 10 là: A. 0 B. log 10 C. 3 D. log 10 3 3
Câu 39: Cho hình trụ có thể tích bằng 48 và độ dài đường sinh bằng 3. Tìm bán kính đáy của hình trụ. A. 4  B. 8 C. 4 D. 16
Câu 40: Tung một con xúc sắc đồng chất cân đối ba lần. Tính xác suất để có ít nhất một lần xuất hiện mặt có 6 chấm: 3  3 3 3 5   1   1   5  A.  
B. 1−   C.  
D. 1−    6   6   6   6 
Câu 41: Cho hai khối cầu (S , S cò cùng bán kính 2 thỏa mãn tính chất: tâm của (S thuộc (S và 2 ) 1 ) 1 ) ( 2 )
ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S và (S . 2 ) 1 ) 10 16 A. B. 3 C. D. 8 3 5
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2 .
a Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên
mặt phẳng ( ABC) là điểm H trên cạnh AB sao cho HA = 2H .
B Góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC theo . a 2a 6 2a 7 a 6 a 42 A. B. C. D. 7 3 4 4
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại , B AB = 2 .
a Gọi I là trung điểm của .
AC Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC) là điểm H thỏa mãn BI = 3IH. Góc
giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) là 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 8a 3 8a 3 4a 3 4a A. B. C. D. 3 9 9 3
Câu 44: Cho hàm số g ( x) có đạo hàm với mọi x và thỏa mãn g (0) =1 và g (x) + − 2 + log  '  ( ) g(x) 2 ' + 2  =1+ 4 x x g x x + log  (g(x) 2 + x . 2 2 ) 1
Tính g ( x) d . x  0 e 13 9 e 11 25 A. B. e C. + D. e 2 24 8 2 24 24
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn 2 2
z + 2z + 2 = z − 2iz − 2 và số phức w = z + 2 − 4 .
i Giá trị nhỏ nhất của w là: A. 2 B. 10 C. 1+ 2 D. 2 Trang 69   1 2
Câu 46: Cho hàm số f ( x) liên tục trên 1 − ;2 
 thỏa mãn f (0) = 2,  f '
 (x) dx =12−16ln2,   2  0 1 f ( x) 1 = −  ( Tính
f ( x) d . x
x + ) dx 4 ln 2 2. 2 1 0 0 A. 5 + 8ln 2 B. 3 − 8ln 2 C. 5 − 8ln 2 D. 7 −8ln 2
Câu 47: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x (x + )( 2 '
1 x + mx +16) với mọi x thực. Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để hàm số g ( x) = f ( 2
x + x − 2) có đúng k điểm cực trị với k là số nguyên lẻ? A. 8 B. 9 C. 10 D. Vô số Câu 48: Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn ( x) + y  ( 2 ln 2 ln
ln x + y ). Tìm giá trị nhỏ nhất của 2
P = x − 2x + 2 . y A. 2 B. ln2 C. 1 D. 2 – ln2
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có 8 nghiệm thực phân biệt (x x − )2 2 6
1 − (m − 5) x ( x − 6) +1− m = 0 A. 7 B. Vô số C. 9 D. 8
Câu 50: Ông A dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 7% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi
năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ) ông A
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua điện thoại trị giá 20 triệu đồng.
A. x = 100
B. x = 90
C. x = 89
D. x = 88 ------HẾT------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.A 8.C 9.C 10.D 11.A 12.B 13.D 14.D 15.C 16.B 17.C 18.D 19.A 20.D 21.A 22.A 23.D 24.A 25.B 26.C 27.B 28.D 29.D 30.B 31.D 32.C 33.B 34.D 35.B 36.B 37.A 38.A 39.C 40.D 41.A 42.D 43.B 44.A 45.A 46.D 47.D 48.C 49.A 50.C
Câu 1 (TH) – Phương trình mặt phẳng Phương pháp:
Mặt phẳng trung trực ( ) của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận AB làm VTPT.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (x ; y ; z có VTPT n = ( ; A ;
B C ) có phương trình: 0 0 0 )
A( x x + B y y + C z z = 0. 0 ) ( 0 ) ( 0 ) Cách giải: Ta có: AB = (2; 4 − ;6) = 2(1; 2 − ;3).
Gọi I là trung điểm của AB I (2;1; ) 1
Mặt phẳng trung trực ( ) của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận AB làm VTPT.
 ( ) : x − 2 − 2( y − ) 1 + 3( z − ) 1 = 0
x − 2y + 3z − 3 = 0 Chọn A.
Câu 2 (NB) – Phương trình mặt phẳng
Phương pháp: Trang 70
Công thức tính khoảng cách từ điểm M (x ; y ; z đến mặt phẳng (P): ax +by + cz + d = 0 là: 0 0 0 ) (
ax + by + cz d M ;( P)) 0 0 0 = . 2 2 2 a + b + c Cách giải: 2.0 − 2. 1 − + 2 −10 6 − Ta có: d ( , A ( P)) ( ) = = = 2. + (− )2 2 3 2 2 +1 Chọn B.
Câu 3 (TH) – Tích phân Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đổi biến t = 2x +1 và đổi cận rồi tính tích phân cần tính. Cách giải: 3 Ta có: f  (x)dx = 4. 1 Đặt 1
2x +1 = t dt = 2dx dx = dt 2
x = 0  t = 1 Đổi cận: 
x = 1 t = 3 1 3  I = f  ( x+ ) 1 dx = f  (t) 1 2 1 dt = .4 = 2 2 2 0 1 Chọn A.
Câu 4 (TH) - Logarit Phương pháp: x
log xy = log x + log y; log
= log x − log ya a a a a a
Sử dụng các công thức: y
(giả sử các biểu thức 1 log m x = x x = m x n log ; log log a a a a  n xác định). Cách giải: 1 1 1 Ta có: log 72 = log ( 2 6 .2) 2 = log 6 + log 2 = 2 + = 2 + = 2 + . 6 6 6 6 log 6 log 2 + log 3 1+ a 2 2 2 Chọn C.
Câu 5 (TH) – Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Phương pháp:
Khảo sát sự biến thiên của hàm số 3 2
y = −x + 3x + 2022 để tìm khoảng đồng biến ( ; a b). Từ đó chọn đáp án đúng.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;
a b)  f '(x)  0 x  ( ; a b). Cách giải: Ta có: 3 2 2
y = −x + 3x + 2022  y ' = 3 − x + 6x
Hàm số đã cho đồng biến 2  y'  0  3
x + 6x  0  3x(x −2)  0  0  x  2
 Hàm số đã cho đồng biến trên 0;  2  ( ; a b)0; 
2  b a  2. Chọn C.
Câu 6 (VD) – Tích phân
Phương pháp: Trang 71
Sử dụng phương pháp đổi biến t = sin 2x và đổi cận rồi tính tích phân cần tính. Cách giải: Đặt 1
t = sin 2x dt = 2 cos 2xdx  − dt = ( 2 2sin x − ) 1 dx 2
x = 0  t = 0  Đổi cận:   . x =  t = 1  4  4  I = ( 1 1 1 2 2 sin x − ) 1
1 f (sin 2x) dx = − f
 (t)dt = − .1= − . 2 2 2 0 0 Chọn B.
Câu 7 (TH) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình Phương pháp:
Số giao điểm của đường thẳng d : y = mx + m+3 và đồ thị hàm số (C) 3
: y = x − 3x +1 là số
nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (*) của hai đồ thị.
d cắt (C) tại ba điểm phân biệt  ( )
* có ba nghiệm phân biệt. Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d : y = mx + m+3 và đồ thị hàm số (C) 3
: y = x − 3x +1 là: 3 3
x − 3x +1 = mx + m + 3  x − (m + )
3 x m − 2 = 0( ) * 3 2 2
x + x x x − (m + 2) x m − 2 = 0 2  x (x + ) 1 − x ( x + )
1 − (m + 2)( x + ) 1 = 0  (x + ) 1 ( 2
x x m − 2) = 0 x +1 = 0   2
x x m − 2 = 0 x = −1   g  ( x) 2
= x x m − 2 = 0( ) 1
Số giao điểm của đường thẳng d : y = mx + m +3 và đồ thị hàm số (C) 3
: y = x − 3x +1 là số
nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (*) của hai đồ thị.  ( )
* có ba nghiệm phân biệt  ( )
1 có hai nghiệm phân biệt  1 −   0 1  + 4   (m+ 2)  0     g  (− ) 1  0 (  −  )2 1 − (− ) 1 − m − 2  0  9 1  + 4m + 8  0 4m + 9  0 m  −       4 1  +1− m − 2  0 m  0 m  0
 Có vô số giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Chọn A.
Câu 8 (VD) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Phương pháp:
Đặt 2x = t (t  0).
Khi đó bất phương trình đã cho 2  t −(m+ ) 1 t + m  0( ) * . Trang 72
Bất phương trình đã cho vô nghiệm  ( )
* vô nghiệm hoặc có nghiệm t  0. Cách giải: 4x − ( + ) 1 2x m + m  0( ) 1
Đặt 2x = t (t  0).
Khi đó bất phương trình đã cho 2  t −(m+ ) 1 t + m  0( ) * .
TH1: m =  ( )  t t +   (t − )2 2 1 * 2 1 0 1
 0  bất phương trình vô nghiệm.  m =1 thỏa mãn. TH1: m  1  (*) 2
t mt t + m  0 2
t t − (mt m)  0  t (t − ) 1 − m (t − ) 1  0  (t − )
1 (t m)  0
+) Với m 1 Tập nghiệm của bất phương trình là: S = (1;m)  (0;+)  Bất phương trình ( )
* luôn có nghiệm t  0  ( )
1 luôn có nghiệm x m 1 không thỏa mãn.
+) Với m 1 Tập nghiệm của bất phương trình là: S = (m ) ;1  Bất phương trình ( )
* luôn có nghiệm 0  t  1  ( )
1 luôn có nghiệm x m 1 không thỏa mãn.
Vậy chỉ có m =1 thỏa mãn bài toán. Chọn C.
Câu 9 (TH) – Ôn tập Chương 4: Số phức Phương pháp:
Cho số phức z = a + bi ( ,
a b R) thì a là phần thực, b là phần ảo của số phức z. Cách giải: 1011 1011 2022 2 1011
Ta có: z = ( + i) = ( + i)  = ( 2
+ i + i ) = ( i) 1011 1011 1 1 1 2 2 = 2 .   i + = i = i i = (i )505 1011 1010 1 2011 1010 1011 2 1011 2 2 . 2 . .i = 2 − .i 1011  z = 2 i 1011 1011
z + z = − − 2 .i + 2 .i = 0.
 Phần ảo của số phức z + z là 0. Chọn C.
Câu 10 (TH) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Phương pháp: 3
Sử dụng công thức tính nahnh khối chóp tam giác đều cạnh a 2 a là: V = . 12 Cách giải:
Gọi cạnh của tứ diện ABCD là . a 3 a 2 3 3 V =1=
a = 6 2  a = 6 2 ABCD 12 Chọn D.
Câu 11 (TH) – Hàm số mũ Trang 73 Phương pháp:
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;
a b)  f '(x)  0 x  ( ; a b). Cách giải: TXĐ: D = (0;+) 8 2 Ta có: 3 2 y =
x + 2 ln x mx y ' = 8x + − m 3 x
Hàm số đồng biến trên (0; )
1  y '  0 x  (0; ) 1 2 2
 8x + − m  0 x  (0; ) 1 x 2 2  8x +  m x  (0; ) 1 x  2  2
m  min 8x + (   0; ) 1  x  Xét hàm số 2 2 2 2 y = 8x + trên (0 )
;1 ta có: y ' = 16x
y ' = 0  16x − = 0 x 2 2 x x 1 1 3 3
16x = 2  x =  x = 8 2 Ta có bảng biến thiên: x 1 0 1 2 y ' − 0 + 2 + 2 + y = 8x + x 6  m  6.
Lại có m * m1;2;3;4;  5 . Chọn A.
Câu 12 (TH) – Nguyên hàm
Phương pháp:
Ta có: F ( x) là một nguyên hàm của f ( x)  F '( x) = f ( x). Cách giải:
Ta có: F ( x) là một nguyên hàm của f ( x)  F '( x) = f (x)
F '( x) = (5x)' f (5x) = 5 f (5x). Chọn B.
Câu 13 (TH) – Hàm số lôgarit Phương pháp:
Hàm số f (x) xác định  f (x)  0.
Hàm số log f x xác định  f (x)  0 a ( ) a 1   f
 ( x)  g ( x)
Giải bất phương trình log f x g x a ( ) loga ( ) . 0  a 1    f
 ( x)  g ( x) Cách giải: Trang 74    x  0 x  0    Hàm số y = log
x − 2 xác định   x − 2  0   x  2 1 ( ) 2   log  ( x −2) 0  0   1  1 x − 2     2   2  x  0  x  4  x  4  x  4      4  x  9   x  3 x  9  x − 2 1 Chọn D.
Câu 14 (TH) – Phương trình bậc hai với hệ số thực. Phương pháp:
Cách 1: Giải phương trình đã cho tìm z , z rồi tính biểu thức đề bài cho. 1 2 z + z =1
Cách 2: Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  . z z = 1  1 2
Theo đề bài ta có: z + z = ( z + z ) ( z + z )2 3 3 − 3z z  1 2 1 2 1 2 1 2 
 rồi tính modun hai vế. Cách giải: Xét phương trình: 2 z z +1 = 0 z + z =1
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1 2  . z z = 1  1 2
Theo đề bài ta có: z + z = ( z + z ) ( z + z )2 3 3 − 3z z  1 2 1 2 1 2 1 2 
 rồi tính modun hai vế. 3 3
z + z =1( 21 −3 1 2 ) 3 3  z + z = 2 − 1 2 3 3  z + z = 2 − = 2. 1 2 Chọn D.
Câu 15 (TH) – Đường tiệm cận. Phương pháp:
Đường thẳng x = a được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số y = f (x)  lim f (x) =  . x a
Đường thẳng y = b được gọi là TCN của đồ thị hàm số y = f (x)  lim f (x) = . b x→ Cách giải:
TXĐ: D = 0;+)
Ta có không tồn tại giới hạn của hàm số khi x → 1
−  Đồ thị hàm số không có TXĐ. 1 x x lim = lim
= 0  y = 0 là TCN của đồ thị hàm số. x→ x +1 x→ 1 1+ x Chọn C.
Câu 16 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp: 2 2 2 A'C
AA' + AD + AB
Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ nội tiếp mặt cầu bán kính R = = . 2 2 Trang 75
Thể tích khối lập phương cạnh a là: 3 V = a . Cách giải:
Gọi cạnh của hình lập phương là . a
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho là 1 A'C = 2.
Áp dụng định lý Pytago cho ABC
vuông tại A ta có: 2 2 2 2 2 2
AC = AD + AB = a + a = 2a .
Áp dụng định lý Pytago cho A
A'C vuông tại A ta có: 2 2 2 2 2 2
A'C = AC + AA' = 2a + a = 3a . 4 2 2 2 2
 3a = 2  a =  a = . 3 3 3  2  8  V =   = .  3  3 3 Chọn B.
Câu 17 (TH) – Cộng, trừ và nhân số phức Phương pháp:
Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  ). Khi đó a là phần thực, b là phần ảo của số phức z. Cách giải: 2
Ta có: z = i ( + i) = i ( 2
+ i + i ) = i( i − ) 2 1 2 1 4 4 4
3 = 4i − 3i = 4 − −3i
 Phần ảo của số phức z là -3. Chọn C.
Câu 18 (TH) – Hai đường thẳng vuông góc (lớp 11) Phương pháp:
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó AO ⊥ (BCD).
Gọi M là trung điểm của CD.
Chứng minh CD ⊥ ( ABM )  CD AB  (CD AB) 0 , = 90 . Cách giải:
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó AO ⊥ (BCD).
Gọi M là trung điểm của CD. Trang 76AM CD Ta có: 
CD ⊥ ( ABM )  CD AB  (CD AB) 0 , = 90 . AO CD Chọn D.
Câu 19 (TH) – Cấp số nhân (lớp 11) Phương pháp:
Công thức tổng quát của CSN có số hạng đẩu là u và công bội n 1 q : u u q − = . 1 n 1 Cách giải: 2 u  + u = 10 u  + u q =10 Theo đề bài ta có: 1 3 1 1    3 5 u + u = 80   + = 4 6 u q u q 80  1 1 2 2 u  + u q =10    + = 1 1 u u q 10 1 1     3 q  ( 2 u + u q ) 3 = 80 1  0q = 80 * 1 1  ( )  ( ) 3
*  q = 8  q = 2. Chọn A. Câu 20 (TH) – Lôgarit Phương pháp: x
log xy = log x + log y; log
= log x − log ya a a a a a
Sử dụng các công thức: y  1 log m x = x x = m x n log ; log log a a a a  n Cách giải: Ta có: log ab − log
ab = 2 log a + log b = 2 1+ 2 = 6. 1 ( a a ) ( ) a 2 a Chọn D.
Câu 21 (TH) – Mặt cầu Phương pháp:
Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là: 2 S = 4 R .
 Nếu tăng bán kính mặt cầu lên k lần thì diện tích mặt cầu tăng 2 k lần. Cách giải:
Tăng bán kính mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng 16 lần. Chọn A.
Câu 22 (TH) – Mặt cầu
Phương pháp:
Áp dụng định lý Pitago cho các tam giác vuông để tính cạnh của hình lập phương.
Thể tích khối lập phương cạnh a là: 3 V = a . Cách giải:
Gọi cạnh của hình lập phương là . a Trang 77
Áp dụng định lý Pytago cho ABC
vuông tại A ta có: 2 2 2 2 2 2
AC = AD + AB = a + a = 2a .
Áp dụng định lý Pytago cho A
A'C vuông tại A ta có: 2 2 2 2 2 2
A'C = AC + AA' = 2a + a = 3a . 1 1 2 2
 3a = 1  a =  a = . 3 3 3  1  1 V = = .    3  3 3 Chọn A.
Câu 23 (TH) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện.
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy 1
S và chiều cao h là: V = S . h 3 Cách giải:
Gọi h là chiều cao của lăng trụ  V = hS =1. h ABC Khi đó ta có: 1 1 1 1 V = d ;
G A' B 'C ' .S = . h S = .1 = .
G.A' B 'C ' ( ( )) A'B'C' A'B 'C ' 3 3 3 3 Chọn D.
Câu 24 (TH) – Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Phương pháp:
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;
a b)  f '(x)  0 x  ( ; a b). Cách giải: Ta có: 4 2 3
y = x mx +1  y ' = 4x − 2m . x
Hàm số đã cho đồng biến trên (2; )
3  y '  0 x  (2; ) 3 3
 4x − 2mx  0 x  (2;3)  2x ( 2
2x m)  0 x  (2;3) 2
 2x m  0 x  (2;3) 2  m  2x x  (2;3) 2  m Min 2x . (2;3) Xét hàm số 2
y = 2x trên (2;3) ta có: y ' = 4x y ' = 0  x = 0(2; ) 3 Ta có bảng xét dấu: x 0 2 3 y ' 0 + + 2 y = 2x 18 Trang 78 8 0  m  8
Lại có: m * m1;2;3;4;5;6;7;  8 . Chọn A.
Câu 25 (TH) – Cực trị của hàm số Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là S = a + b với a là số cực trị của hàm số y = f (x) và
b là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) với trục . Ox Cách giải: Xét hàm số 2 3
y = x − 3x + 2 ta có: y ' = 2x − 3  y ' = 0  2x − 3 = 0  x = 2  Hàm số 2
y = x − 3x + 2 có 1 cực trị.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2 với trục hoành ta có: x =1 2
x − 3x + 2 = 0  ( x − )
1 ( x − 2) = 0   x = 2  Đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + 2 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
 Số điểm cực trị của hàm số 2
y = x − 3x + 2 là: S = 1+ 2 = 3 cực trị. Chọn B.
Câu 26 (VD) – Bài toán quỹ tích số phức Phương pháp:
Gọi số phức z = x + yi ( , x y
)  z = x y .i
Modul của số phức z là: 2 2 z = x + y . Điểm M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z. Cách giải:
Gọi số phức z = x + yi ( , x y
)  z = x y .i Ta có:
z − 2 = z + i
x + yi − 2 = x yi + i
 (x − 2)2 + y = x + ( y − )2 2 2 1
 (x − 2)2 + y = x + ( y − )2 2 2 1
 4 − 4x =1− 2y
 4x − 2y −3 = 0
 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z đã cho là đường thẳng có phương trình 4x −2y −3 = 0. Chọn C.
Câu 27 (TH) – Quy tắc đếm (lớp 11) Phương pháp:
Gọi số điểm cần tìm có dạng a a a , a , a , a  0;1;2;3;5 . Số cần tìm là số chẵn 1 2 3 1 2 3    a  0;2 . 3  
Xét các TH: a = 0 và a = 2. 3 3 Cách giải: Trang 79
Gọi số điểm cần tìm có dạng a a a , a , a , a  0;1;2;3;5 . Số cần tìm là số chẵn 1 2 3 1 2 3    a  0;2 . 3  
+) Với a = 0  Số cần tìm có dạng a a 0. 3 1 2  a , a có 2 A = 12 cách chọn. 1 2 4  có 12 số thỏa mãn.
+) Với a = 2  Số cần tìm có dạng a a 2. 3 1 2
a  0  a có 3 cách chọn 1 1 a có 3 cách chọn. 2
 có 3.3 = 9 số thỏa mãn.
 có 12 + 9 = 21 số thỏa mãn bài toán. Chọn B.
Câu 28 (VD) – Phép chia số phức Phương pháp:
Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  ). Khi đó số phức liên hợp của z là z = a b .i Cách giải: i i ( − i) 2 1 1− i 1+ i Ta có: z = = = = 1+ i (1+i)(1−i) 2 2  1− i
Số phức liên hợp với số phức đã cho là: z = . 2 Chọn D.
Câu 29 (VD) – Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Phương pháp: Cách 1:
+) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = f (x) trên  ; a b bằng cách:
+) Giải phương trình y ' = 0 tìm các nghiệm x . i
+) Tính các giá trị f (a), f (b), f (x )(x a;b). khi đó: i i
min f ( x) = min f (a); f (b); f ( x );max f ( x) = a
m x  f (a); f (b); f x i ( i ) a;b a;b
Cách 2: Sử dụng chức năng MODE 7 để tìm GTLN, GTNN của hàm số trên  ; a b. Cách giải: 16
Xét hàm số y = x + ta có: x TXĐ: D = (0;+). 1 16. 2 x 8 x x − 8 y ' = 1− =1− = x x x x x
y ' = 0  x x − 8 = 0  x x = 8  ( x)3 3
= 2  x = 2  x = 4(tm) Ta có bảng xét dấu: x 0 4 + y ' − 0 + Trang 80 16 + + y = x + x 12  min =12 khi x = 4. (0;+) Chọn D.
Câu 30 (TH) – Phương trình mặt cầu Phương pháp: Phương trình 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 là phương trình mặt cầu 2 2 2
a +b + c d  0. Cách giải: Ta có: 2 2 2
x + y + z − 2x + 4 y − 6z + 2m = 0 có: a =1,b = 2
− ,c = 3,d = 2 . m
Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu 2 2 2
a +b + c d  0  + (− )2 2 2 1 2 + 3 − 2m  0  2m 14  m  7
m *  m1;2;3;4;5;  6 . Chọn D.
Câu 31 (VD) – Cực trị của hàm số Phương pháp:
Số điểm cực trị của hàm số f (x) là số nghiệm bội lẻ của phương trình f '(x) = 0. Cách giải: Ta có: f '( x) = 0
x (x x)3 (x − 2x)5 2 2 2 = 0 x = 0  x = 0 x = 0 x = 0    2
x x = 0  x = 1  x = 1    2 x − 2x = 0 x = 0 x = 2    x = 2  Trong đó:
x = 0 là nghiệm bội 10.
x = 1 là nghiệm bội 3.
x = 5 là nghiệm bội 5.
Vậy hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị x =1 và x = 5. Chọn D.
Câu 32 (VD) – Phương trình đường thẳng trong không gian Phương pháp:
-
Gọi  là giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q).
- Tọa độ các giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q) thỏa mãn hệ phương trình:
x + y + z −1 = 0  . x y = 0
- Cho lần lượt x = 0, x =1 tìm tọa độ 2 điểm , A B . 
- Viết phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm A, B.
- Dựa vào các đáp án chọn điểm đi qua phù hợp và viết phương trình đường thẳng. Trang 81 Cách giải:
Gọi  là giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Tọa độ các giao điểm của hai mặt phẳng (P) và (Q) thỏa mãn hệ phương trình:
x + y + z −1 = 0 y = xy = x      . x y = 0
z = 1− x yz = 1− 2xy = 0 Cho x = 0    A(0;0 ) ;1  .  z =1 y =1 Cho x = 1    B(1;1;− ) 1  .  z = 1 − Ta có: AB = (1;1; 2
− ) là 1 VTCP của đường thẳng . x = t  
Phương trình đường thẳng  có dạng:  y = t (t  ). z =1− 2t  Chọn t = 1 − ta có điểm C( 1 − ; 1 − ; ) 3  . 
Vậy phương trình đường thẳng  đi qua C ( 1 − ; 1 − ; ) 3 và có 1 VTCP (1;1; 2 − ) là: x +1 y +1 z − 3 = = . 1 1 2 − Chọn C.
Câu 33 (VD) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình
Phương pháp:
- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2.
- Từ đó vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 như sau: + Vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía trước trục Ox qua trục Ox.
+ Xóa đi phần đồ thị phía dưới trục Ox. - Dựa đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 biện luận để phương trình 3 2
x − 3x + 2 = m có 6 nghiệm phân biệt. Cách giải:
Số nghiệm của phương trình 3 2
x − 3x + 2 = m là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 và đường thẳng y = m song song với trục hoành. Xét hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 ta có: + TXĐ: D = . x = 0 + 2
y ' = 3x − 6x, y ' = 0  3x ( x − 2) = 0  .  x = 2
x = 0  y = 2 + 
x = 2  y = −2
Ta vẽ được đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 như sau: Trang 82
Từ đó ta vẽ được đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 như sau:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình 3 2
x − 3x + 2 = m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0  m  2.
m nguyên dương  m = 1.
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Câu 34 (VD) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình Phương pháp:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm để tìm cận còn lại.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x), y = g ( x) và các đường thẳng b x = ,
a x = b là: S = f
 (x)− g(x) d .x a Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x = 6 − x(0  x  6). x = 9(ktm) 2 2
x = 36 −12x + x x −13x + 36 = 0   x =  (tm) . 4
Do đó hình phẳng cần tính được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x, y = 6 − x, đường thẳng 4
x = 0, x = 4, có diện tích là S = x − 6 + x d . x  0
Với x 0;4 thì x − 6 + x  0, do đó x − 6 + x = 6 − x x. 4
Vậy S = (6− x x)d .x 0 Chọn D.
Câu 35 (NB) – Hệ tọa độ trong không gian Phương pháp:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm đối xứng với điểm A( ; x ;
y z) qua mặt phẳng Oxy là điểm B( ; x ; y z). Cách giải:
Tọa độ điểm B đối xứng với điểm A(1;2;− )
3 qua mặt phẳng Oxy B (1;2;3). Chọn B.
Câu 36 (TH) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit. Trang 83 Phương pháp:
-
Tìm ĐKXĐ của bất phương trình.
- Giải bất phương trình bậc hai, coi log ( x − 2) là ẩn, sử dụng quy tắc trong trái ngoài cùng.
- Giải bất phương trình logarit cơ bản: log   10 .a x a x
- Từ tập nghiệm của bất phương trình đếm số nghiệm nguyên dương của phương trình. Cách giải:
ĐKXĐ: x − 2  0  x  2. Ta có: log  (x −2) 2  log  (x −2)  log  (x −2) 2 −log  (x −2)  0
 0  log (x − 2) 1
 1  x − 2  10  3  x  12
Kết hợp ĐKXĐ ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = 3;1  2 .
Vậy phương trình đã cho có 12 − 3+1 =10 nghiệm nguyên dương. Chọn B.
Câu 37 (TH) – Phương trình đường thẳng trong không gian. Phương pháp:
-
Tham số hóa tọa độ điểm Ad theo tham số t.
- Vì A(P) nên thay tọa độ điểm A vào phương trình mặt phẳng (P) tìm t. Từ đó suy ra tọa độ điểm A. - Xác định , a ,
b c và tính tổng a + b + . c Cách giải:
Theo bài ra ta có: A = d (P).
+ Ad nên gọi A( 1
− + 2t;1−t; 3 − +3t). + A(P)  1
− + 2t − 2(1−t)+( 3
− +3t)−1= 0  7t −7 = 0  t =1.  A(1;0;0).
a = 1,b = 0,c = 0.
Vậy a + b + c =1+ 0 + 0 =1. Chọn A.
Câu 38 (TH) – Phương trình mũ và phương trình lôgarit
Phương pháp:
- Giải phương trình logarit cơ bản: log f x = b f x = a a ( ) ( ) b.
- Sử dụng định lí Vi-ét: Phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0(a  0) có hai nghiệm phân biệt − thì tổng hai nghiệm là b
S = x + x = . 1 2 a Cách giải: 2 Ta có: x 2 2
3 = 10  x = log 10  x − log 10 = 0. 3 3 Áp dụng định lí Vi b 0
-ét ta có tổng các nghiệm của phương trình trên là S = − = − = 0. a 1 Chọn A.
Câu 39 (TH) – Mặt trụ.
Phương pháp: Trang 84
- Hình trụ có đường sinh l bằng chiều cao . h
- Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính r là 2 V =  r . h Cách giải:
Hình trụ có đường sinh l = 3 nên có đường cao h = 3.
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình trụ. Theo bài ra ta có: 2 2
V = r h  48 = .r .3  r = 4. Chọn C.
Câu 40 (TH) – Xác suất của biến cố (lớp 11) Phương pháp:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt có 6 chấm”, suy ra biến cố đối . A n A
- Tính số phần tử của biến cố ,
A từ đó tính xác suất của biến cố A P ( A) ( ) = n () .
- Tính xác suất của biến cố A: P ( A) = 1− P ( A). Cách giải:
Tung một con suc sắc đồng chất cân đối ba lần ta có không gian mẫu n() 3 = 6 = 216.
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt có 6 chấm”.
 Biến cố đối A : “Không có lần nào xuất hiện mặt 6 chấm”.
+ Lần tung thứ nhất có 5 khả năng.
+ Lần tung thứ hai có 5 khả năng.
+ Lần tung thứ ba có 5 khả năng.  
n(A) = 5  P(A) 3 3 5 5 3 = = .   3 6  6   
Vậy P( A) = − P( A) 3 5 1 =1− .    6  Chọn D.
Câu 41 (VD) – Mặt cầu
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính thể tích khối chỏm cầu bán kính R, chiều cao h h là 2 V    = h R − .    3  Cách giải:
Gọi O ,O lần lượt là tâm mặt cầu (S , S . Hai mặt cầu này cắt nhau theo giao tuyến là 1 ) ( 2 ) 1 2
đường tròn (C) có tâm I. Trang 85
Gọi A, B là một đường kính của đường tròn giao tuyến như hình vẽ, ta có AB là trung trực của 1 R
O O , do đó I là trung điểm của O O IO = IO = O O = =1. 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
Thể tích phần chung chính là tổng thể tích của hai khối chỏm càu bằng nhau có bán kính R
R = 2, chiều cao h = = 1. 2      Vậy h 1 10 2 2 V = 2 h R − = 2.1 2 − = .      3   3  3 Chọn A.
Câu 42 (VD) – Khoảng cách (Toán 11) Phương pháp:
-
Sử dụng định lí: Góc giữa hai đường thẳng chéo nhau là góc giữa đường thẳng này và mặt
phẳng song song với nó chứa đường thẳng kia.
- Dựng hình bình hành ABCD, chứng minh d (S ; A BC) = d ( ; B (SAD)).
- Đổi điểm tính khoảng cách từ H đến (SAD), sử dụng phương pháp dựng 3 nét.
- Xác định góc giữa đường và mặt là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng đó.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn và hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách. Cách giải:
Dựng hình bình hành ABCD, ta có AD // BC nên BC / / (SAD)  S . A d (S ;
A BC) = d (BC;(SAD)) = d ( ; B (SAD)).
d ( B; SAD ) BA 3 3
Ta có: BH  (SAD) ( ) = A  = =  = d (
d ( B; SAD )
d (H ; SAD ) H ;(SAD)) ( ) ( ) . HA 2 2
Trong (ABCD) kẻ EH AD (do ABC  đều nên 0 0 A
BC = 60  B
AD =120 , do đó điểm E
nằm ngoài đoạn thẳng AD về phía A).
Trong (SHE) kẻ HK SE (K SE). Ta có: AD HE
AD ⊥ (SHE)  AD HK AD SH HK SD
HK ⊥ (SAD) HK SE
d (H;(SAD)) = HK Trang 86 Vì 0 0 B
AD =120  HAE = 60 . 2 3 3 2a 3 Xét A
HE vuông tại E có 0 HE = AH.sin 60 = .A . B = .2a = . 3 2 3 3 Ta có: SH ⊥ ( ABC) nên HC là hình chiếu của SC lên
(ABC) (SC (ABC)) = (SC HC) 0 ; ; = SCH = 60 .
Áp dụng định lí Co-sin trong tam giác AHC ta có: 2 2 2
HC = AH + AC − 2.AH.A . C cos HAC 2  2    HC = .2a +   (2a)2 2 2 0 − 2. .2a .2 . a cos 60    3   3  2 28a 2a 7 2 HC =  HC = 9 3 2a 7 2a 21
Xét tam giác vuông SHC có: 0 SH = H . C tan 60 = . 3 = . 3 3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE có: 2a 21 2a 3 . SH.HE a 42 3 3 HK = = = . 2 2 2 2 + 6 SH HE
 2a 21   2a 3    +   3 3    
Vậy d (SA BC) 3 a 42 ; = HK = . 2 4 Chọn D.
Câu 43 (VDC) – Khái niệm về thể tích của khối đa diện Phương pháp:
- Dựng AM S ,
B chứng minh CM SB và xác định góc giữa (SAB) và (SBC) là góc giữa
hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Tính AM, CM, sử dụng định lí Cosin trng tam giác. - Đặt SH = , x tính S , A SB theo . x
- Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SAB tìm x theo . a
- Tính thể tích khối chóp 1 V = SH.S .  3 ABC Cách giải: Trang 87
H BI nên HA = HC. Xét SHA SHC có: 0 SHA = S
HC = 90 , SH chung, HA = H . C SHA = S
HC (2 cạnh góc vuông)  SA = S . C SAB = S
CB( .c .cc).
Trong (SAB) kẻ AM S .
B Suy ra CM SB (hai chiều cao tương ứng của 2 tam giác bằng nhau). (
SAB) (SBC) = SB
Ta có: AM  (SAB) AM SB  ((SAB) (SBC )) = ( AM CM ) 0 , ; ; = 60 . CM  
(SBC),CM SB Nếu 0 A
MC = 60  A
CM đều  AM = AC AB (mâu thuẫn đó là AM là đường vuông góc, AB là đường xiên) 0  AMC =120 .
Tam giác ABC vuông cân tại B có AB = 2a AC = 2a 2.
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác AMC có: 2 2 2
AM + MC AC 0 cos120 = 2.AM .MC 2 2 1 2 AM − 8a  − = 2 2 2 AM 2 2 2
 −AM = 2AM −8a 2 2  3AM = 8a 2 8a 2a 6 2  AM =  AM = = CM 3 3
Tam giác ABC vuông cận tại B 1 1 1 a 2
BI = AC = .2a 2 = a 2  IH = BI = . 2 2 3 3 Áp dụng đinh lí Pytago trong tam giác vuông AHI có: = + = (  aa AH AI IH a 2 ) 2 2 2 2 5 2 2 +   = .   3 3   2 Đặt 20a SH = x ta có: 2 2 2 SA = SH + AH = x + . 9 Trang 88 2 a 2 4a 2 32a 2 2 2
BH = BI + IH = a 2 + =
SB = SH + BH = x + . 3 3 9 AM 2a 6 6 3
Xét tam giác vuông AMB có: sin ABM = = : 2a =  cos ABM = . AB 3 3 3
Áp dụng định lí Cosin trong tam giác SAB ta có: 2 2 2
AB + SB SA cos ABM = 2. . AB SB 2 2 32a 20a 2 2 2 4a + x + − x − 3 9 9  = 2 3 32a 2 2.2 . a x + 9 2 16a 3 3  = 2 3 32a 2 2.2 . a x + 9 4a  3 = 2 32a 2 x + 9 2  32a  2 2  3 x +  =16a  9  2 16a 2  3x = 3 2 16a 4a 2  x =  x = 9 3 4aSH = . 3 1 1 S = A . B BC = . a = a ABC  (2 )2 2 2 . 2 2 3 Vậy 1 1 4a 8a 2 V = .SH.S = . .2a = . S  .ABC  3 ABC 2 3 9 Chọn B.
Câu 44 (VDC) – Tích phân Chọn A.
Câu 45 (VDC) – Bài toán quỹ tích số phức Phương pháp:
- Đưa các biểu thức trong môđun về dạng hằng đẳng thức 2 2 a b .
- Sử dụng công thức z .z = z . z . 1 2 1 2
- Đưa phương trình về dạng tích, chia các trường hợp.
- Đặt w = a + bi, suy ra số phức z, biến đổi và tìm quỹ ích các điểm biểu diễn số phức w. Cách giải: 2 2
z + 2z + 2 = z − 2iz − 2 2 2 2
z + 2z +1+1 = z − 2iz + i −1 Trang 89
 (z + )2 − i = (z i)2 2 2 1 −1
z +1− i z +1+ i = z i −1 z i +1
z i +1 ( z +1+ i z i −1) = 0
z i +1 = 0  
z +1+ i = z i −1  z = i −1  
z + i +1 = z i −1 
TH1: z = i −1 w = i −1+ 2 − 4i =1−3 , i khi đó = + (− )2 2 w 1 3 = 10.
TH2: z =1+ i = z i −1 ( ) * .
Đặt w = z + 2 − 4i = a + bi z = (a − 2) +(b + 4) .i Thay vào (*) ta có:
(a −2)+(b+ 4)i +1+i = (a −2)+(b+ 4)i i −1  (a − )
1 + (b + 5)i = (a − 3) + (b + 3)i
 (a − )2 + (b + )2 = (a − )2 + (b + )2 1 5 3 3  2
a +1+10b + 25 = −6a + 9 + 6b + 9
 4a + 4b + 8 = 0
a + b + 2 = 0
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng d : x + y + 2 = 0. Gọi M ( ;
a b) là điểm biểu diễn số phức w, M d. 0 + 0 + 2 Khi đó ta có 2 w = OM  w  OM = d ; O d = = = 2. min ( ) min 2 2 1 +1 2 Kết hợp 2 TH ta có w = 2. min Chọn A.
Câu 46 (VDC) – Tích phân Cách giải: 1 f ( x)
Xét tích phân: I =  ( x + ) . dx 2 1 0 u  = f (x)
du = f '(x)dx   Đặt  dx   1 1 x −1 dv =  ( = − + =   x + ) v 2 1 x +1 2 2  (x + ) 1 Khi đó ta có: 1 x −1 1 x −1 I = f xf x dx  2( x + ) ( ) ' 1 0 2 x +1 0 ( ) ( ) 1 1 −
I = f ( ) 1 x 1 0 − f '  (x)dx 2 2 x +1 0 1 1 1 x −1  4ln 2 − 2 = .2 − f '  (x)dx 2 2 x +1 0 Trang 90 1 x −1  . f ' 
(x)dx = 6−8ln2 x +1 0 1 2  x −1  Xét f '  (x)+k dx = 0.   x +1  0 1 1 1 2 x −  x −    f '  (x) 2 1  dx + 2k f '   (x) 1 2 dx + k dx = 0   x +1  x +1 0 0 0 1 2  
 12 −16ln 2 + 2k.(6 −8ln 2) 2 2 + k 1− dx = 0    x +1  0 1  
 12 −16ln 2 + 2k.(6 −8ln 2) 4 4 2 + k 1− +  dx =  x +1 (x +  ) 0 2 1  0   
 12 −16ln 2 + 2k.(6 −8ln 2) 4 1 2
+ k x − 4ln x +1 − = 0    x +1  0
 12 −16ln 2 + 2k.(6 −8ln 2) 2
+ k (1− 4ln 2 − 2 + 4) = 0  (3− 4ln 2) 2
k − 4 (3 − 4ln 2) k + 4(3 − 4ln 2) = 0
k − 4k + 4 = 0  (k − 2)2 2 = 0  k = 2. 1 2  −  − Khi đó ta có f  (x) x 1 − dx =  f  (x) x 1 ' 2. 0 ' = 2. .  x +1  x +1 0 −  
f (x) = f  (x) x 1 2 ' dx = 2 dx = 2 1− dx = 2   
(x−2ln x+1)+C. x +1  x +1 
f (0) = 2  2(0 − 2ln )
1 + C = 2  C = 2.
f (x) = 2(x − 2ln x +1) + 2 = 2x − 4ln x +1 + 2. 1 1  f
 (x)dx = 2x−4ln x+1 +2dx   0 0 = (x + 2x) 1 1 2
− 4 ln x +1 dx = 3− 4J  0 0 1 1
Ta có: J = ln x +1 dx = ln ( x +   ) 1 d . x 0 0  u  = (x + ) 1 ln 1 du = dx Đặt    x +1 dv = dx v = x +1 1
J = (x + ) (x + ) 1 1 ln 1 − dx  0 0 1
J = 2ln 2 −1.ln1− x 0  J = 2ln 2 −1 1 Vậy f
 (x)dx =3−4(2ln2− )1 = 7−8ln2. 0 Chọn D.
Câu 47 (VDC) – Phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Trang 91 Cách giải: x = 2 −
Ta có: f '( x) = 0  
(không xét nghiệm kép x = 0). 2
x + mx +16 = 0
Xét hàm số g ( x) = f ( 2
x + x − 2) ta có
g ( x) = ( x + ) f ( 2 ' 2 1 ' x + x − 2)  + = g ( x) 2x 1 0 ' = 0   f '  ( 2 x + x − 2) = 0  1 x = −  2  2
 x + x − 2 = 2 − 
(x + x − 2)2 2 + m( 2
x + x − 2) +16 = 0   1 x = −  2 x = 0   x = 2  
( x + x − 2)2 2 + m( 2
x + x − 2) +16 = 0(*) Đặt 2
t = x + x − 2, khi đó phương trình (*) trở thành: 2
t + mt +16 = 0(* ) * , có 2  = m −64.
TH1: Phương trình (**) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 2
m − 64  0  8
−  m  8, khi đó
phương trình g '(x) = 0 có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt, khi đó hàm số g (x) có 3 điểm cực trị (Thỏa mãn). m  8
TH2: Phương trình (**) có 2 nghiệm t phân biệt 2  m − 64  0  .  m  8 −
- Nếu 2 nghiệm t đều cho ra nghiệm kép x , thì nghiệm kép này không phải là cực trị  Hàm
số g (x) có 3 điểm cực trị (Thỏa mãn).
- Nếu 1 nghiệm t cho ra nghiệm kép x, nghiệm còn lại cho ra 2 nghiệm x phân biệt hoặc
không cho nghiệm x (Tính cả trường hợp nghiệm x trùng với các nghiệm 1
x = − , x = 0, x = 1) 2
thì phương trình g '( x) = 0 vẫn có số nghiệm bội lẻ là số lẻ  (Thỏa mãn).
Kết hợp các TH  m .
m là số nguyên dương  m
*. Vậy có vô số các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu. Chọn D.
Câu 48 (VDC) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Cách giải:
ln (2x) + ln y  ln ( 2 x + y )  ln (2xy)  ln ( 2 x + y ) 2
 2xy x + y y (2x − ) 2 1  x 1 TH1: 0  x   0  2x 1. 2 2 2
x + y  2xy y x  (Vô lí). Trang 92 1 2 x TH2: x
 2x −1  0, khi đó ta có y  . 2 2x − 1 2 2x 2 2
P = x − 2x + 2y x − 2x + . 2x − 1   Xét hàm số 1 f ( x) 2 2x 2 = x − 2x + ; +   ta có: 2x − trên 1  2  2 − − f ( x) 4 . x (2x ) 1 2x .2 ' = 2x − 2 + ( 2x − )2 1 ( − − x) 2 2 8x 4x 4x f ' = 2x − 2 + ( 2x − )2 1 ( − x) 2 4x 4x f ' = 2x − 2 + ( 2x − )2 1 − +
f ( x) = ( x − ) 4( x ) 1 ( x ) 1 ' 2 1 + ( 2x − )2 1  + 
f ( x) = ( x − ) 4( x ) 1 ' 1 2 +   (2x − )2 1    4 ( x + ) 1 4 ( x + ) 1 Với 1 x  thì  2 +
 0, do đó f '(x) = 0  x =1. 2 (2x − )2 1  0 (2x − )2 1 BBT: x 1 1 + 2 f '( x) − 0 + f ( x) + + 1  
Dựa vào BBT ta thấy f (x) 1 1 1 x  
; +  P  1 x   .    2  2
Vậy P =1  x = 1. min Chọn C.
Câu 49 (VDC) – Tương giao đồ thị hàm số và biện luận nghiệm của phương trình Cách giải: Ta có: (x −6 x − )2 2
1 − (m − 5) x ( x − 6) +1− m = 0
 (x − 6 x − )2 2 1 − (m − 5)( 2
x − 6 x ) +1− m = 0 Đặt 2
t = x − 6 x . Khi đó phương trình trở thành: (t − )2
1 − (m − 5)t +1− m = 0 2
t − 2t +1− (m − 5)t +1− m = 0 2
t − (m − 3)t + 2 − m = 0(*)
Xét hàm số f (x) 2
= x −6 x , ta vẽ được đồ thị hàm số như sau: Trang 93
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình 2
t = x − 6 x có tối đa 4 nghiệm phân biệt, do đó để
phương trình ban đầu có 8 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 9 −  t  0.
Xét phương trình (*) ta có:
 = (m − 3)2 − 4(2 − m) 2
 = m − 6m + 9 − 8 + 4m
 = m − 2m +1 = (m − )2 2 1
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì   0  m  1.  m − 3 + m −1 t = = m − 2  1
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt là 2  m − 3 − m +1 t = = 1 −  9 − ;0 2 ( )  2
Để phương trình có 8 nghiệm phân biệt thì t  9 − ;0 . 1 ( )  9
−  m − 2  0  7 −  m  2. Mà m  m 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;  1 .
Kết hợp điều kiện m 1 m 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;  0 .
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn A.
Câu 50 (VD) – Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Phương pháp:
Sử dụng công thức lãi kép A = A + r trong đó: n ( n 1 )
A : Số tiền nhận được sau n kì hạn. n
n : số kì hạn gửi.
r : lãi suất của 1 kì hạn. Cách giải
Gọi x là số tiền gửi ban đầu.
Số tiền ông A nhận được sau 3 năm là: x ( + )3 1 7% .
Sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua điện thoại trị giá 20 triệu đồng nên Trang 94
x (1+ 7%)3 − x  20
x (1+ 7%)3 −1  20    x  88,87
Vậy ban đầu ông A cần phải gửi tối thiểu 89 triệu đồng. Chọn C. Đề 5
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm 10 học sinh gồm 4 nam 6 nữ? A. 2 C . B. 2 A . C. 1 1 C + C . D. 1 1 C .C . 10 10 4 6 4 6 Câu 2:
Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 3 . B. 6 . C. 27 . D. −6 . Câu 3:
Nghiệm của phương trình log x −1 = 4 là 2 ( )
A. x = 2 .
B. x =15.
C. x = 9 . D. x = 17 . Câu 4:
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 3, 4. A. V = 24 . B. V = 9 . C. V = 8 . D. V = 12 . 1 Câu 5:
Tập xác định của hàm số 2
y = (2 − x) là A. (2; ) + . B. ( ; − 2) . C. ( ; − 2]. D. [2; ) + . Câu 6: Xét f ( ) x , g( )
x là các hàm số có đạo hàm liên tục trên
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. ( f (x) + g(x))dx = f (x)dx + g(x)dx   .
B. ( f (x) − g(x))dx = f (x)dx g(x)dx   .
C. ( f x ) dx =  ( f x dx  )2 2 ( ) ( ) . D. f (x)d 
(g(x)) = f (x).g(x) − g(x).d  ( f (x)) Câu 7:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 12. B. 4. C. 24. D. 6. Câu 8:
Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A. 24 . B. 12 . C. 6 . D. 20 . Câu 9:
Cho khối cầu có bán kính R = 6 . Thể tích của khối cầu bằng A. 144 . B. 36 . C. 288 . D. 48 .
Câu 10: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 95 A. ( 2; − +). B. (− ;  2 − ). C. ( 2 − ;0) . D. ( ) ;1 − .
Câu 11: Với a,b là các số thực dương tuỳ ý, ( 5 10 log a b ) bằng 1
A. 5log a +10logb . B. log a + log b . C. 5log (ab) . D. 10log (ab) . 2
Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy là r và đường cao là h . Thể tích của khối nón bằng 1 1 A. 2 r h . B. 2 r h. C. 2 2 r h . D. 2  rh . 3 3
Câu 13: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số f (x) có mấy điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5 .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x + 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = −x + 2x . x
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x −1 A. x =1 . B. x = 0 . C. y =1. D. y = 0 .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 5 +  25 là:  1   1 −   1 −   1  A. − ;  . B. −;   . C. −;  . D. − ;  .    2   2   2   2 
Câu 17: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) +1= 0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 96 2 2
Câu 18: Cho hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên 0;  2 và f
 (x)dx = 2, g(x)dx = 2 −  . Tính 0 0 2 3 f
 (x)+ g(x)dx  . 0 A. 4 B. 8 C. 12 D. 6
Câu 19: Cho số phức z = 2 + 3i . Môđun của z bằng. A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 .
Câu 20: Cho các số phức z = 2 + i và w = 3 − 2i . Phần ảo của số phức z + 2w bằng. A. 8 . B. 3 − i . C. 4 − . D. −3 .
Câu 21: Cho số phức z = 2i +1 . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ.
A. H (1;2) . B. G (1; 2 − ). C. T (2;− ) 1 . D. K (2; ) 1 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1;2) trên trục Oy là điểm A. E (3;0;2) . B. F (0;1;0) . C. L(0; 1 − ;0) . D. S ( 3 − ;0; 2 − ) .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y +1 = 0 . Tính diện tích của mặt cầu (S ). 32 A. 4 . B. 64 . C. . D. 16 . 3
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x + y z + 3 = 0 . Điểm nào sau đây không thuộc (P)? A. V (0; 2 − ; ) 1 . B. Q(2; 3 − ;4). C. T (1; 1 − ; ) 1 . D. I (5; 7 − ;6). x + y z
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 2 d : = =
có một vectơ chỉ phương là 1 2 2 − u = ( 1 − ; ;
a b). Tính giá trị của 2
T = a a . b A. T = 8. B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 4 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . SA =1 và đáy ABC là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC). A. 60o . B. 45o . C. 30o . D. 90o .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) 2 = x (x − ) 1 , x
  . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. f ( x) có hai điểm cực trị.
B. f ( x) không có cực trị.
C. f ( x) đạt cực tiểu tại x =1 .
D. f ( x) đạt cực tiểu tại x = 0 . 2 x − 2x +1
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 0;3 bằng x + trên đoạn   2 1 3 4 A. 0 . B. . C. D. 2 2 5
Câu 29: Biết log 4 = a và T = log 18. Phát biểu nào sau đây đúng? 3 12 a + 2 a + 4 a + 2 a − 2 A. T = . B. T = . C. T = T = 2a + 2 2a + 2 a + D. 1 a + 1
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x +1 với trục hoành là A. 4 . B. 3 . C. 2 D. 0 Trang 97
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log (2x) +1  log ( 5 x là 2 2 ) A. (0;4] . B. (0;2] . C. [2; 4] . D. [1;4] .
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng s AH là đường cao. Quay tam giác ABC quanh 1 s
đường thẳng AH ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng s . Tính 1 . 2 s2 2 3 3 3 4 A.  . B. . 2 . C.  . D.  3 4
Câu 33: Xét tích phân 2 x+ 1 I = e dx ò
, nếu đặt u = 2x+ 1 thì I bằng 0 3 4 3 3 1 1 A. u ue du ò B. u ue du ò . C. u ue du ò . D. u e du ò . 2 2 1 0 1 1
Câu 34: Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y = x - 2x , y = 0 trong mặt phẳng Oxy . Quay
hình (H ) quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 2 2 2 2 A. 2 x - 2x dx ò . B. 2 p x - 2x dx ò . C. 2 2 p
(x - 2x) dx ò . D. 2 2
(x - 2x) dx ò . 0 0 0 0
Câu 35: Cho số phức z = a + bi (với , a b
) thỏa mãn z (1+ 2i)+i = 3. Tính T = a +b . 6 A. T = − . B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 1. 5
Câu 36: Gọi z , z là các nghiệm phức phân biệt của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 . Tính 1 2 2 2
z + i + z + i . 1 2 A. 28 . B. 2 5 + 2 2 . C. 36 . D. 6 2 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho A(1;1; 2
− ), B(2;0;3) và C( 2 − ;4; )
1 . Mặt phẳng đi qua điểm A
và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x + y − 2z − 6 = 0 .
B. 2x − 2y + z + 2 = 0 .
C. 2x + 2y + z − 2 = 0 . D. x + y − 2z + 2 = 0 . x x + z
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1; 2 − ) và đường thẳng 1 1 d : = = . Đường 2 1 2 −
thẳng đi qua A và song song với d có phương trình tham số là x =1+ 2tx =1+ 2tx = 2 + tx = 2 + t    
A. y = 1− t .
B. y = 1+ t .
C. y = 1+ t .
D. y = 1+ t .     z = 2 − − 2tz = 2 − − 2tz = 2 − 2tz = 2 − − 2t
Câu 39: Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên
thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có
mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 120 3 30 15
Câu 40: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB CM . a 33 a a a 22 A. . B. . C. . D. . 11 33 22 11
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f ( x) = m( 2020+ x − 2co s x ) +sin x x nghịch biến trên ? Trang 98 A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. x + x + m
Câu 42: Biết đồ thị ( H ) 2 2 : y = x
có hai điểm cực trị là ,
A B . Khoảng cách từ gốc tọa độ 2
O(0;0) đến đường thẳng AB 2 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 ax + Câu 43: Cho hàm số 1 y = ( , a ,
b c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ bx + c
Xét các phát biểu sau: ( )
1 : c 1; (2) : a + b  0; ( )
3 : a + b + c = 0; (4) : a  0 . Số phát biểu đúng là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn tâm .
O Biết rằng chiều cao của nón bằng a và bán
kính đáy nón bằng 2a . Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S và cắt đường tròn đáy nón tại hai điểm ,
A B AB = 2a 3. Hãy tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện SOA . B A. 2 5pa . B. 2 17pa . C. 2 7pa . D. 2 26pa .
Câu 45: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( ) 2 0 =
và ( x + x +1) f '(x) =1, x   1 − . Biết rằng 3 1 ( ) a 2 + b f x dx =  với , a b .
Z Tính T = a + . b 15 0 A. 8. − B. 24. − C. 24. D. 8.
Câu 46: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng (−;ln 2) của phương trình 2021 (1− x f e ) − 2022 = 0 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 47: Xét các số thực , x y thỏa mãn log x −1 + log
y −1 = 1. Khi biểu thức P = 2x + 3y đạt giá 2 ( ) 2 ( )
trị nhỏ nhất thì 3x − 2y = a + b 3 với , a b
. Tính T = ab ? Trang 99 7 5 A. T = 9 . B. T = . C. T = . D. T = 7 . 3 3 mx x +
Câu 48: Xét hàm số f ( x) 2 4 =
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa 2x + 4
mãn điều kiện 0  min f ( x)  1?  1 − ;  1 A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 1.
Câu 49: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng aBAC = 60 . Gọi a
I, J lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A  ,CDD C   . Biết 7 AI =
, AA = 2a và góc 2
giữa hai mặt phẳng ( ABB A  ),(A BCD
 ) bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ. 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 64 48 32 192 Câu 50: Có bao nhiêu bộ ( ; x y) với , x y nguyên và 1  , x y  2022 thỏa mãn (    + 
xy + x + y + ) 2 y 2x 1 2 4 8 log
 2x + 3y xy − 6 log ? 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  A. 2019 . B. 4038 . C. 2 . D. 2019.2022 . BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2A 3D 4A 5B 6C 7A 8B 9C 10C 11A 12A 13B 14D 15A 16D 17D 18A 19B 20D 21B 22B 23D 24C 25A 26C 27C 28D 29B 30A 31C 32B 33C 34C 35C 36A 37B 38B 39D 40D 41C 42A 43B 44B 45D 46B 47C 48B 49C 50B GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm 10 học sinh gồm 4 nam 6 nữ? A. 2 C . B. 2 A . C. 1 1 C + C . D. 1 1 C .C . 10 10 4 6 4 6 Lời giải Chọn D
Số cách chọn 2 học sinh gồm có cả nam và nữ từ nhóm 10 học sinh là: 1 1 C .C . 4 6 Câu 2:
Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 3 . B. 6 . C. 27 . D. −6 . Lời giải Chọn A
Ta có: u = u .q  9 = 3.q q = 3 . 2 1 Câu 3:
Nghiệm của phương trình log x −1 = 4 là 2 ( )
A. x = 2 .
B. x =15.
C. x = 9 . D. x = 17 . Lời giải Chọn D Ta có log ( x − ) 4
1 = 4  x −1 = 2  x −1 =16  x =17 . 2 Trang 100
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x =17 . Câu 4:
Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2, 3, 4. A. V = 24 . B. V = 9 . C. V = 8 . D. V = 12 . Lời giải Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật ta có V = . a . b c = 2.3.4 = 24 . 1 Câu 5:
Tập xác định của hàm số 2
y = (2 − x) là A. (2; ) + . B. ( ; − 2) . C. ( ; − 2]. D. [2; ) + . Lời giải Chọn B 1 Xét hàm số 2 y = (2 − x) .
Điều kiện xác định 2 − x  0  x  2 .
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là ( ; − 2) . Câu 6: Xét f ( ) x , g( )
x là các hàm số có đạo hàm liên tục trên
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. ( f (x) + g(x))dx = f (x)dx + g(x)dx   .
B. ( f (x) − g(x))dx = f (x)dx g(x)dx   .
C. ( f x ) dx =  ( f x dx  )2 2 ( ) ( ) . D. f (x)d 
(g(x)) = f (x).g(x) − g(x).d  ( f (x)) Lời giải Chọn C
Theo tính chất của nguyên hàm ta có ( f (x) g(x))dx = f (x)dx g(x)dx  
nên các khẳng định A, B đúng.
Khẳng định D là công thức tính nguyên hàm tùng phần. Vậy khẳng định C sai. Câu 7:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 12. B. 4. C. 24. D. 6. Lời giải Chọn A
Thể tích khối lăng trụ là V = Bh = 3.4 =12 . Câu 8:
Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng A. 24 . B. 12 . C. 6 . D. 20 . Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2 rh = 2.2.3 = 12 . xq Câu 9:
Cho khối cầu có bán kính R = 6 . Thể tích của khối cầu bằng A. 144 . B. 36 . C. 288 . D. 48 . Lời giải Chọn C
Thể tích của khối cầu là 4 4 3 3 V =
R = .6 = 288 . 3 3 Trang 101
Câu 10: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − +). B. (− ;  2 − ). C. ( 2 − ;0) . D. ( ) ;1 − . Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Hàm số f (x) đồng biến trên ( 2 − ; ) 1 . Vậy trên ( 2
− ;0) hàm số f (x) đồng biến.
Câu 11: Với a,b là các số thực dương tuỳ ý, ( 5 10 log a b ) bằng 1
A. 5log a +10logb . B. log a + log b . C. 5log (ab) . D. 10log (ab) . 2 Lời giải Chọn A Ta có: ( 5 10 a b ) = ( 5a)+ ( 10 log log
log b ) = 5log a +10log b .
Câu 12: Cho khối nón có bán kính đáy là r và đường cao là h . Thể tích của khối nón bằng 1 1 A. 2 r h . B. 2 r h. C. 2 2r h . D. 2  rh . 3 3 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có: 2 V = . B h =  r h . 3 3
Câu 13: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Hàm số f (x) có mấy điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn B
Ta thấy f '(x) đổi dấu qua x = 3 − và x = 2
− nên hàm số f (x) có 2 điểm cực trị.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 102 A. 3 2
y = x + 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số trùng phương 4 2
y = ax + bx + c với hệ số a  0 . x
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x −1 A. x =1 . B. x = 0 . C. y =1. D. y = 0 . Lời giải Chọn A TXĐ: D = \  1 . x Ta có : lim y = lim = + . + + x 1 → x 1 → x −1
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 5 +  25 là:  1   1 −   1 −   1  A. − ;  . B. −;   . C. −;  . D. − ;  .    2   2   2   2  Lời giải Chọn D x+ 1 2 1 5
 25  2x +1 2  x  . 2
Câu 17: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) +1= 0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Trang 103 Chọn D
Ta có: f ( x) + =  f ( x) 1 2 1 0 = . 2
Dựa vào đồ thị, số nghiệm của phương trình 2 f (x) +1= 0 là 4. 2 2
Câu 18: Cho hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên 0;  2 và f
 (x)dx = 2, g(x)dx = 2 −  . Tính 0 0 2 3 f
 (x)+ g(x)dx  . 0 A. 4 B. 8 C. 12 D. 6 Lời giải Chọn A 2 2 2 Ta có: 3  f
 (x)+ g(x)dx =3 f
 (x)dx+ g
 (x)dx =3.2−2 = 4. 0 0 0
Câu 19: Cho số phức z = 2 + 3i . Môđun của z bằng. A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn B Ta có 2 z = 2 + 3 = 7
Câu 20: Cho các số phức z = 2 + i và w = 3 − 2i . Phần ảo của số phức z + 2w bằng. A. 8 . B. 3 − i . C. 4 − . D. −3 . Lời giải Chọn D
Ta có z + 2w = (2 + i) + 2(3− 2i) = 8 −3i
Suy ra phần ảo của số phức z + 2w là −3
Câu 21: Cho số phức z = 2i +1 . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ.
A. H (1;2) . B. G (1; 2 − ). C. T (2;− ) 1 . D. K (2; ) 1 . Lời giải Chọn B
Ta có z = 2i +1 z = 1− 2i .
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là điểm G (1; 2 − )
Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1;2) trên trục Oy là điểm A. E (3;0;2) . B. F (0;1;0) . C. L(0; 1 − ;0) . D. S ( 3 − ;0; 2 − ) . Lời giải Chọn B
Ta có hình chiếu của điểm M (3;1;2) lên trục Oy F (0;1;0) Trang 104
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y +1 = 0 . Tính diện tích của mặt cầu (S ). 32 A. 4 . B. 64 . C. . D. 16 . 3 Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S ) có bán kính R = 1+ 4 −1 = 2 .
Diện tích mặt cầu (S ) là: 2
S = 4 R =16 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x + y z + 3 = 0 . Điểm nào sau đây không thuộc (P)? A. V (0; 2 − ; ) 1 . B. Q(2; 3 − ;4). C. T (1; 1 − ; ) 1 . D. I (5; 7 − ;6). Lời giải Chọn C
Thay tọa độ điểm V vào phương trình mặt phẳng (P) ta có: 2
− −1+ 3 = 0 (luôn đúng) V (P)
Thay tọa độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng (P) ta có: 4 − 3 − 4 + 3 = 0 (luôn đúng)  Q(P)
Thay tọa độ điểm T vào phương trình mặt phẳng (P) ta có: 2 −1−1+ 3 = 0 (Vô lí)  T (P) .
Thay tọa độ điểm I vào phương trình mặt phẳng (P) ta có: 10 − 7 − 6 + 3 = 0 (luôn đúng)  I (P) x + y z
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 2 d : = =
có một vectơ chỉ phương là 1 2 2 − u = ( 1 − ; ;
a b). Tính giá trị của 2
T = a a . b A. T = 8. B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 4 . Lời giải Chọn A + − Đường thẳng x 1 y 2 z d : = =
có vectơ chỉ phương là (1;2; 2 − ) hay u = ( 1 − ; 2 − ;2). 1 2 2 − Suy ra a = 2 − ;b = 2 .
Vậy T = a ab = (− )2 2 2 − ( 2 − ).2 = 8
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . SA =1 và đáy ABC là tam
giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC). A. 60o . B. 45o . C. 30o . D. 90o . Lời giải Trang 105 Chọn C
Gọi I là trung điểm BC, ta có ABC là tam giác đều nên AI BC AI BC Ta có   BC SI SA BC
Xét hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC): (
SBC) ( ABC) = BC  AI BCSI BC
Do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC),( ABC)là góc giữa hai đường thẳng SI, AI . Tức là góc SIA
Xét tam giác SAI vuông tại A SA 1 3 tan SIA = = =  SIA = 30o IA 2 3 3 2
Vậy góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) là 30o .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) 2 = x (x − ) 1 , x
  . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. f ( x) có hai điểm cực trị.
B. f ( x) không có cực trị.
C. f ( x) đạt cực tiểu tại x =1 .
D. f ( x) đạt cực tiểu tại x = 0 . Lời giải Chọn C x = 0 Ta có f ( x) 2
= 0  x (x − ) 1 = 0   x =1 BBT: Trang 106
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số f (x) đạt cực tiểu tại x =1. 2 x − 2x +1
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 0;3 bằng x + trên đoạn   2 1 3 4 A. 0 . B. . C. D. 2 2 5 Lờigiải Chọn D 2 − + Hàm số x 2x 1 y = \ 2
− nên hàm số liên tục trên đoạn 0;  3 x + có TXĐ:   2 2 x + 4x − 5 y ' = ( x + 2)2 x =10;  3 2
y ' = 0  x + 4x − 5 = 0   x = 5 −   0; 3 1 4 Ta có y(0) = ; y(3) = ; y(1) = 0 2 5 Vậy 4 max y = khi x = 3 0;  3 5 Chọn đáp án D
Câu 29: Biết log 4 = a và T = log 18. Phát biểu nào sau đây đúng? 3 12 a + 2 a + 4 a + 2 a − 2 A. T = . B. T = . C. T = T = 2a + 2 2a + 2 a + D. 1 a + 1 Lờigiải Chọn B a
Ta có log 4 = a a = 2log 2  log 2 = 3 3 3 2 ( a 2 2 + log 3 .2 log 18 + + 3 ) 2 log 2 4 a Mà 3 2 T = log 18 = = = = = log 12 log 2 .3 2 log 2 +1 a 2a + 2 3 ( ) 3 12 2 3 3 2 +1 2 Chọn đáp án B
Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x +1 với trục hoành là A. 4 . B. 3 . C. 2 D. 0 Lờigiải Chọn A Trang 107
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục Ox là 4 2
x − 3x +1 = 0 ( ) 1 Đặt 2 2
t = x , pt t − 3t +1 = 0 (2)
Phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt, nên phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Chọn đáp án A.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log (2x) +1  log ( 5 x là 2 2 ) A. (0;4] . B. (0;2] . C. [2; 4] . D. [1;4] . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  0
Bất phương trình biến đổi thành: (1+ log x)2 2
+1  5log x  log x − 3log x + 2  0 1  log x  2  2  x  4 2 2 2 2 2
Kết hợp điều kiện, ta có tập nghiệm bất phương trình là [2;4]
Câu 32: Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng s AH là đường cao. Quay tam giác ABC quanh 1 s
đường thẳng AH ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng s . Tính 1 . 2 s2 2 3 3 3 4 A.  . B. 2 . C.  . D.  . 3 Lời giải Chọn B A h l r B C H
Giả sử cạnh tam giác đều ABC a(a  0) . 2 a 3 2 a a s 3 Ta có s =
s =  rl =  a =  . Do đó 1 = . 1 4 2 2 2 s 2 2 4
Câu 33: Xét tích phân 2 x+ 1 I = e dx ò
, nếu đặt u = 2x+ 1 thì I bằng 0 3 4 3 3 1 1 A. u ue du ò B. u ue du ò . C. u ue du ò . D. u e du ò . 2 2 1 0 1 1 Lời giải Chọn C 2 Đặt. u - 1 u = 2x + 1 Þ x = Þ dx = udu . 2
Đổi cận: x = 0 Þ u = 1
x = 4 Þ u = 3 . Trang 108 3 Do đó u I = ue du ò . 1
Câu 34: Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y = x - 2x , y = 0 trong mặt phẳng Oxy . Quay
hình (H ) quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 2 2 2 2 A. 2 x - 2x dx ò . B. 2 p x - 2x dx ò . C. 2 2 p
(x - 2x) dx ò . D. 2 2
(x - 2x) dx ò . 0 0 0 0 Lời giải Chọn C x é = 0 Ta có 2 x - 2x = 0 Û ê . x ê = 2 ë 2
Do đó thể tich khối tròn xoay là: 2 2 V = p
(x - 2x) dx ò . 0
Câu 35: Cho số phức z = a + bi (với , a b
) thỏa mãn z (1+ 2i)+i = 3. Tính T = a +b . 6 A. T = − . B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = 1. 5 Lời giải Chọn C
Theo đề bài ta có: z (1+ 2i)+i = 3
z (1− 2i) = 3−i 3 − iz = 1− 2iz =1+ i
Suy ra a = 1 và b = 1. Vậy T = a + b = 2 .
Câu 36: Gọi z , z là các nghiệm phức phân biệt của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 . Tính 1 2 2 2
z + i + z + i . 1 2 A. 28 . B. 2 5 + 2 2 . C. 36 . D. 6 2 . Lời giải Chọn A Xét phương trình 2
z − 4z +13 = 0  (z − )2 2 = 9 − z − 2 = 3i
 z−2= 3−i z = 2 + 3i
 z = 2−3i
Phương trình đã cho có hai nghiệm phức z = 2 + 3i z = 2 − 3i . 1 2 Khi đó 2 2 2 2
z + i + z + i = 2 + 4i + 2 − 2i = 28 . 1 2 Trang 109
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho A(1;1; 2
− ), B(2;0;3) và C( 2 − ;4; )
1 . Mặt phẳng đi qua điểm A
và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x + y − 2z − 6 = 0 .
B. 2x − 2y + z + 2 = 0 .
C. 2x + 2y + z − 2 = 0 . D. x + y − 2z + 2 = 0 . Lời giải Chọn B
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC suy ra (P) có vectơ
pháp tuyến n = BC = ( 4 − ;4; 2 − ) = 2 − (2; 2 − ; ) 1 .
Vậy (P) có phương trình là 2(x − ) 1 − 2( y − )
1 + ( z + 2) = 0  2x − 2y + z + 2 = 0. x x + z
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1; 2 − ) và đường thẳng 1 1 d : = = . Đường 2 1 2 −
thẳng đi qua A và song song với d có phương trình tham số là x =1+ 2tx =1+ 2tx = 2 + tx = 2 + t    
A. y = 1− t .
B. y = 1+ t .
C. y = 1+ t .
D. y = 1+ t .     z = 2 − − 2tz = 2 − − 2tz = 2 − 2tz = 2 − − 2tLời giải Chọn B
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = (2;1; 2 − . d )
Gọi  là đường thẳng đi qua A và song song với d suy ra  có vectơ chỉ phương x =1+ 2tu = u = − . Vậy   = +  (2;1; 2
có phương trình là y 1 t . d ) z = 2 − − 2t
Câu 39: Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên
thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có
mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 120 3 30 15 Lời giải Chọn D
Xét phép thử: Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh của 3 lớp thành một hàng ngang, ta có: n() = 6!
Gọi D là biến cố: nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C.
Ta thấy rằng để 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C
thì các học sinh của cùng 1 lớp phải đc xếp vào các vị trí (1;4), (2;5), (3;6) .
Xếp 2 học sinh lớp A vào vị trí (1; 4) có 2 cách, xếp 2 học sinh lớp B vào vị trí (2; 5) có 2 cách,
xếp 2 học sinh lớp C vào vị trí (3; 6) có 2 cách và có 3! cách để hoán vị vị trí của các nhóm học sinh theo lớp.
Suy ra n(D) = 3!.2.2.2 = 48 . Trang 110 n D
Vậy xác suất cần tìm là: P(D) ( ) 48 1 = = = . n() 720 15
Câu 40: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB CM . a 33 a a a 22 A. . B. . C. . D. . 11 33 22 11 A M B D C Lời giải Chọn C 3 a 3 3 V 1 a 2 Ta có:V = ; ABCD = →V = ABCD 12 V 2 ABCM 24 ABCM 1 V = A .
B CM .d ( AB,CM ).sin( A , B CM ) ABCM 6 2 2 a a − . AB CM .
AB ( AM AC) 4 2 3 os c ( AB, CM ) = = = = . AB CM . AB CM 3 6 . a a 2 1 11 → 6V a 22 sin( A , B CM ) = 1− =
.Vậy d(AB,CM ) ABCM = = . 12 12 A .
B CM .sin( AB,CM ) 11
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f ( x) = m( 2020+ x − 2co s x ) +sin x x nghịch biến trên ? A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C Ta có:
Hàm số f (x)= m( 2020+ x−2cosx )+sin xx nghịch biến trên khi và chỉ khi Trang 111
f ( x) 0 x
  m(2sin x+ ) 1 + cosx 1 −  0 x  
 2msin x+cosx 1  −m ( ) 1 ; x   Ta lại có: m x + co s x  ( 2 m + )( 2 2 x + co s x) 2 2 sin 4 1 sin = 4m +1 2
 2msin x + co s x  4m +1 . Dấu bằng xảy ra khi 2mcosx=sin x Do đó ( ) 1  − m  0 m  1 2 − 2
1  4m + 1 1− m       m0 2 2 2
4m +11− 2m + m 3  m + 2m 0 3
m m=0. x + x + m
Câu 42: Biết đồ thị ( H ) 2 2 : y = x
có hai điểm cực trị là ,
A B . Khoảng cách từ gốc tọa độ 2
O(0;0) đến đường thẳng AB 2 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A
(x +2x+m)' 2 Phương tr 2
ình đường thẳng ( AB): y =
= 2x + 2  d O, AB = ' ( ) (x −2) 5 ax + Câu 43: Cho hàm số 1 y = ( , a ,
b c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ bx + c
Xét các phát biểu sau: ( )
1 : c 1; (2) : a + b  0; ( )
3 : a + b + c = 0; (4) : a  0 . Số phát biểu đúng là? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y =1nên ta có hệ Trang 112    c − = 2   0  c  1 b   c = 2 − bc = 2 − b   a    1 
=1   a = b   a = b
  −  a  0 b 2    2  ac b  0 2
b b  0  
ac b  0  1 −  b  0    2 
a + b + c = 0
Dựa vào hệ trên ta có các phát biểu ( ) 1 ,(4) là sai, (2),( ) 3 đúng.
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn tâm .
O Biết rằng chiều cao của nón bằng a và bán
kính đáy nón bằng 2a . Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S và cắt đường tròn đáy nón tại hai điểm ,
A B AB = 2a 3. Hãy tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện SOA . B A. 2 5pa . B. 2 17pa . C. 2 7pa . D. 2 26pa . Lời giải S Chọn B Gọi d là trụ S c đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và trục N đường tròn d cắt I đường trung B trực của đoạn thẳng SO tại O
I . Gọi r D C O bán B kính đường tròn K A H ngoại tiếp tam A
giác OAB thì r = OK .
Khi đó R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.OAB thì R = IO = IS = IA = IB . 1 1 1 Ta có S
= OH.AB = . OA AH .AB = . 4a a a = a DOAB ( 3)2 2 2 2 2 .2 3 3. 2 2 2 O . A O . B AB O . A O . B AB 2 .2 a .2 a a 3 Mặt khác S =  r = = = 2 . a . D OAB 2 4.r 4.S 4.a 3 2   Khi đó = + = ( a a R OK ON 2a)2 17 2 2 2 2 + =  S
= 4p.R = 17pa .   . .  2  2 m c
Câu 45: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( ) 2 0 =
và ( x + x +1) f '(x) =1, x   1 − . Biết rằng 3 1 ( ) a 2 + b f x dx =  với , a b .
Z Tính T = a + . b 15 0 A. 8. − B. 24. − C. 24. D. 8. Lời giải Chọn B
Ta có: ( x + x +1) f '(x) =1, x   1 − . Trang 113f (x) 1 ' = x+1+ xf '  (x) 1 dx = dxx+1+ xf '
 (x)dx = ( x +1− x)dxf (x) 2 = (x + )3 2 3 1 − x + C. 3 3 Mặt khác: f (0) 2 2 2 2 2
=  = − + C C = 0  f (x) = (x + )3 2 3 1 − x . 3 3 3 3 3 3 1 1 1     − Do đó: f  (x) 2 dx =  (x + )3 2 3 2 2 16 2 8 1 − x dx = .   (x + )5 2 2 5 1 − . x = .   3 3   3 5 3 5  15 0 0 0  a =16;b = 8
− T = a +b = 8.
Câu 46: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc khoảng (−;ln 2) của phương trình 2021 (1− x f e ) − 2022 = 0 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B Đặt =1 x t
e ; x(− ;  ln 2)  t ( 1 − ; ) 1 .
Nhận xét: x = ln (1−t)  với mỗi giá trị của t ( 1 − ; )
1 ta được một giá trị của x (−;ln 2) .
Phương trình tương đương: f (t) 2022 = . 2021
Sử dụng bảng biến thiên của f (x) cho f (t) như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f (t) 2022 =
có 2 nghiệm t ,t  1 − ;1 . 1 2 ( ) 2021
Vậy phương trình 2021 (1− x f
e ) − 2022 = 0 có 2 nghiệm x(− ;  ln 2).
Câu 47: Xét các số thực , x y thỏa mãn log x −1 + log
y −1 = 1. Khi biểu thức P = 2x + 3y đạt giá 2 ( ) 2 ( )
trị nhỏ nhất thì 3x − 2y = a + b 3 với , a b
. Tính T = ab ? Trang 114 7 5 A. T = 9 . B. T = . C. T = . D. T = 7 . 3 3 Lời giải Chọn Cx −1  0 x 1 Điều kiện:    y −1  0 y 1 Khi đó: 2 2 log x −1 + log
y −1 = 1  x −1
y −1 = 2  y −1 =  y = +1 2 ( ) 2 ( ) ( )( ) x −1 x −1 6 6
Suy ra: P = 2x + 3y = 2x + + 3 = 2(x − ) 1 + + 5 x −1 x −1
Cách 1: Dùng bất đẳng thức
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: ( x − ) 6 +  (x − ) 6 2 1 2 2 1 . x −1 x −1  (x − ) 6 2 1 +
 4 3  P  4 3 + 5 x −1 x =1+ 3 6 N 2 ( )
Dấu “=” xảy ra  2(x − ) 1 =  (x − ) 1
= 3  x −1 = 3   x −1 x =1− 3  (L) 2 2 3 + 3  y = +1 = . 3 3  + 
Do đó: x y = ( + ) 2 3 3 5 5 5 3 2 3 1 3 − 2   =1+ 3  a = 1; b =  T = ab =   . 3 3 3 3  
Cách 2: Dùng bảng biến thiên 6 6 Ta có: P = 2x + + 3  P' = 2 − x −1 (x − )2 1 x =1+ 3 (N) P ' = 0   x =1− 3  (L) Bảng biến thiên Trang 115 +
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 2 3 3 P
= 4 3 + 5  x =1+ 3  y = . min 3  + 
Do đó: x y = ( + ) 2 3 3 5 5 5 3 2 3 1 3 − 2   =1+ 3  a = 1; b =  T = ab =   . 3 3 3 3   mx x +
Câu 48: Xét hàm số f ( x) 2 4 =
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa 2x + 4
mãn điều kiện 0  min f ( x)  1?  1 − ;  1 A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B Cách 1: − +
Xét hàm số g (x) mx 2 x 4 = liên tục trên  1 − ; 
1 và f ( x) = g ( x) . 2x + 4 m − 2 5 −m − 2 3 Ta có g (0) = 1 − ; g ( ) 1 = ; g (− ) 1 = . 6 2 g (− ) 1  0 m  2 5 - Nếu   
thì min f ( x) = 0 , không thỏa mãn bài toán. g  ( ) 1  0 m  2 − 3  1 − ;  1 g  (− ) 1  0 - Nếu   −   g  ( ) 2 3 m 2 5 1  0
m nguyên nên m 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;3;  4 . 2x +12 4m + + Ta có g( x) x 4 = ( . 2x + 4)2 TH1: m  0 .
Khi đó g(x)  0 x   1 − ; 
1 . Do đó hàm số g ( x) đồng biến trên  1 − ;  1 . Mà g (0) = 1 −  g ( ) 1  1 − . Do đó 1 −  g ( )
1  0 . Vậy 0  min f ( x)  1 hay m0;1;2;3;  4  1 − ;  1 thỏa mãn bài toán. TH2: m  0 . x + + Xét hàm số x 2 h ( x) 2 12 = trên  1 − ; 
1 . Ta có h( x) =  0 x  −1;  1 . x + 4 (x + 4) x + 4  
Khi đó dễ thấy h ( x) 10 14  ;   .  3 5  * Khi m = 1
−  4m + h(x)  0 x   1 − ; 
1  g(x)  0 x   1 − ; 
1 hay hàm số g ( x) đồng biến trên  1 − ;  1 . Khi đó 1 −  g ( )
1  0 nên 0  min f ( x)  1. Vậy m = 1 − thỏa mãn.  1 − ;  1 Trang 116 * Khi m 3 − ;− 
2  4m + h( x)  0 x   1 − ; 
1  g( x)  0 x   1 − ;  1 hay hàm số
g ( x) nghịch biến trên  1 − ;  1 . Khi đó g (− ) 1  g (0)  1 −  g (− )
1  0 nên 0  min f ( x)  1.  1 − ;  1 Vậy m 3 − ;−  2 thỏa mãn. Do đó m 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;3; 
4 hay có 8 giá trị nguyên của m . Cách 2
Nhận thấy f (x) liên tục trên  1 − ; 
1 nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của f ( x) trên đoạn  1 − ;  1 .
f (x)  0, x   1 −   ;1 Ta có 
nên suy ra 0  min f ( x)  1. f  (0) =1 x   1 − ;  1
 min f (x)  0 (1)   − Vậy điều kiện x 0  min f ( x)  1; 1 1   . x   1 − ;  1 min f  (x) 1 (2) x   1−; 1 Ta có ( )
1  Phương trình mx − 2 x + 4 = 0 vô nghiệm trên  1 − ;  1  2 x + 4 Phương trình m = vô nghiệm trên  1 − ;  1 \   0 x +
Xét hàm số g (x) 2 x 4 = , x   1 − ;  1 \   0 xx −8 / g ( x) =  0, x  −1  ;1 \   0 2 x x + 4 Bảng biến thiên +
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương tr 2 x 4 ình m = vô nghiệm trên  1 − ;  1 \   0  x 2 − 3  m  2 5 .
Do m nguyên nên m 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;3;  4 .
Để giải (2) trước hết ta đi tìm điều kiện để min f ( x) = 1. x   1 − ;  1
Do f (0) = 1 nên min f ( x) = f (0) , mà 0( 1 − ; )
1 , suy ra x = 0 là điểm cực trị của hàm số x   1 − ;  1 f ( x) . mx − 2 x + 4 Đặt 3 h ( x) / =
h (0) = 0  m = − . Do đó với m nguyên thì (2) chắc chắn xảy 2x + 4 2 ra. Trang 117 Vậy m 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;3; 
4 thỏa mãn điều kiện (2)
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 49: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng aBAC = 60 . Gọi a
I, J lần lượt là tâm của các mặt bên ABB A  ,CDD C   . Biết 7 AI =
, AA = 2a và góc 2
giữa hai mặt phẳng ( ABB A  ),(A BCD
 ) bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ. 3 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 64 48 32 192 Lời giải Chọn C A' D' C' B' I J D A O B C 2 2 2 AA + AB A B  Ta có 2 2 AI = −  AB = ( 2 2 AA + AB ) 2 2 2
− 4AI = 3a A B  = a 3 2 4 2 a 3 Do 2 2 2 A B
+ AB = AA nên tam giác A A
B vuông tại B S = A AB 2 2 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S = ABC 4
Theo đề góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A  ),(A BCD
 ) bằng 60 , nên suy ra 3 2S  .S sin 60 a 3 A AB ABC V = = A ABC 3AB 8 a V = d O IAJ S = d B B AD S = = =  V V AOIJ ( ( )) IAJ ( ( )) 3 1 1 1 1 1 1 3 ; . . ; .  3 3 2 2 B AD 4 B ABD 4 A ABC 32
Bổ sung: Công thức tính nhanh thể tích tứ diện theo góc giữa hai mặt phẳng
Cho tứ diện ABCD có diện tích tam giác ABC bằng S , diện tích tam giác BCD là S và góc 1 2 
giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) là  . Khi đó ta có: 2S S .sin 1 2 V = ABCD 3BC Trang 118 A D B φ H I C
Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD), kẻ HI ⊥BC tại I thì AI⊥BC và
((ABC);(DBC)) = (AI;HI) = AIH = ; AH = AI sin 1 1 1 2S 2S S sin ABC 1 2 V = AH.S = AI sin.S = .sin.S = ABCD DBC 2 2 3 3 3 BC 3BC Câu 50: Có bao nhiêu bộ ( ; x y) với , x y nguyên và 1  , x y  2022 thỏa mãn (    + 
xy + x + y + ) 2 y 2x 1 2 4 8 log
 2x + 3y xy − 6 log ? 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  A. 2019 . B. 4038 . C. 2 . D. 2019.2022 . Lời giải Chọn B
Từ giả thiết kết hợp ĐKXĐ của bất phương trình ta có:1 y  2022;4  x  2022; , x y Z ,(1).  2y   2x +1
Ta có: ( xy + 2x + 4y + 8) log
 2x + 3y xy − 6 log 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  (    +   x + ) 2 y 2x 1 4 (y+ 2) log + x − 3 (y− 2)log  0 (*). 3   ( ) 2    y + 2   x − 3   2x +1  7  Xét f (x) = log = log 2 +
 0,x 4;2022 (2). 2   2      x −3   x − 3 
+ Với y =1 thay vào (*) ta được: 2  2x +1 3(x + 4) log − (x −3)log
 0 ( luôn đúng x4;202  2 do (1) và (2) ). 3   2    3   x −3  Suy ra có 2019 bộ ( ; x y) .
+ Với y = 2 thay vào (*) ta thấy luôn đúng x 4;202  2 . Suy ra có 2019 bộ ( ; x y) .
+ Với 3  y  2022  y + 2  0 .  2y   y + y   y + 2  Xét g(y) = log = log  log = 0, y   3 (3). 3   3   3    y + 2   y + 2   y + 2 
Suy ra (*) vô nghiệm ( Do (2) và (3) ). Vậy có 4038 bộ ( ; x y) . Trang 119  2y   2x +1
CÁCH 2: Bpt  ( xy + 2x + 4y + 8) log
x − 3 2 − y log (1) 3   ( )( ) 2    y + 2   x − 3 
+) Từ (1) suy ra x  4    2x +1 +) Nếu 2 y
y  3 ta có ( xy + 2x + 4 y + 8) log
 0 , (x −3)(2 − y)log  0 . Suy ra 3      y + 2  2  x −3  (1) vô nghiệm.
+) Suy ra y = 2, x  4 thỏa (1) và y =1, x  4 thỏa (1).
Vậy có 2019 + 2019 = 4038bộ (x; y) nguyên thỏa bài toán. Trang 120