Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán 2022 THPT Hàn Thuyên lần 1 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán 2022 THPT Hàn Thuyên lần 1 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GD&ÐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Ðề gồm: 06 trang
ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.......................................... Số báo danh: ........................... đề: 514
Câu 1. Người ta thiết kế mt cái tháp gm 10 tng theo cách: Din tích b mt trên ca mi tng bng
na din tích b mt trên ca tầng ngay bên dưới và din tích b mt ca tng 1 bng na din ch b mt
đế tháp. Biết din tích b mặt đế tháp là
2
12288 m
, din tích b mt trên cùng ca tháp bng
A.
2
6m
. B.
2
12m
. C.
2
24 m
. D.
2
3m
.
Câu 2. Tính thch ca khi t din
, biết
,,AB AC AD
đôi một vuông góc và lần lượt độ dài
bng
2,3,4
?
A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 24 .
Câu 3. Cho khi hp
ABCD A B C D
thch
V
. Tính theo
V
th tích khối đa diên
ABDDB

.
A.
3
V
. B.
2
V
. C.
6
V
. D.
2
3
V
.
Câu 4. Xét hình tr
T
có thiết din qua trc là hình vuông cnh bng
a
. Din ch toàn phn
S
ca hình
tr
A.
2
4 a
. B.
2
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 5. Đ th hình bên dưới là ca hàm s:
A.
3
2y x x=
B.
3
3y x x=−
C.
3
2y x x= +
D.
3
3y x x=+
Câu 6. Mt khi tr có th tích bng
25
. Nếu chiu cao khi tr tăng lên 5 lần và gi nguyên bán kính
đáy thì được khi tr mi din tích xung quanh bng
25
. Bán kính đáy ca khi tr ban đầu là
A.
15r =
. B.
5r =
. C.
10r =
. D.
2r =
.
Trang 2
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi tâm
,tamO
giác
ABD
đều cnh
2.a SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và
32
2
SA a=
. Hãy nh góc giữa đường thng
SO
mt phng
( )
ABCD
.
A.
45
. B.
30
C.
60
. D.
90
.
Câu 8. Phương trình
5
3 23 0xx + =
nghim thuc khong:
A.
( )
2;3
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
3; 2−−
. D.
( )
0;1
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
a
. Biết
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
30SBA =
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
12
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3AB a=
2BC a=
. Tính th tích khi tròn xoay khi
quay tam giác
ABC
quanh trc
AB
.
A.
3
3
3
a
V
=
. B.
3
3Va
=
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
2Va
=
.
Câu 11. Cho hàm s
31
3
x
y
x
=
. Gi giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
0;2
ln
t là
M
m
. Ta có:
A.
1, 3mM==
B.
1
5;
3
mM= =
C.
1
;5
3
mM= =
D.
2
;1
5
mM= =
.
Câu 12. Cho hàm s
32
3 4 1y x x x= + + +
có đồ th là (
C
). S tiếp tuyến song song với đường thng
: 4 5d y x=+
của đồ th hàm s là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13. Cho hàm s
42
1
21
4
y x x= +
. Hàm s
A. Mt cực đại và không có cc tiu B. Mt cc tiu và hai cực đại
C. Mt cc tiu và mt cực đại D. Mt cực đai và hai cực tiu
Câu 14. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+ =
hai nghim
( )
1 2 1 2
,x x x x
. Giá tr biu thc
12
23A x x=+
thuc
A.
)
2;
+
. B.
2;1
. C.
1
;2
4



. D.
1
;
4



.
Câu 15. Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
a
và chiu cao bng
4a
. Th tích khối lăng tr đã cho
bng
Trang 3
A.
3
16
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
16a
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
21
C
1
x
y
x
+
=
−+
. Phát biểu đúng là:
A. Hàm s đồng biến trên
1R
;
B. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1
( )
1;
+
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1
( )
1;
+
;
D. Hàm s nghch biến trên
1R
;
Câu 17. Khối đa diện đều loi
4;3
bao nhiêu mt?
A. 6 . B. 20 . C. 4 . D. 12
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
SC
BC
. S đo của góc
( )
,IJ CD
bng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 19. Hàm s nào đồng biến trên toàn tập xác định ca nó?
A.
2
logyx=
. B.
(2 2)
x
y
=
. C.
1
2
logyx=
. D.
x
e
y

=


.
Câu 20. Tập xác định ca hàm s
( )
5
2
2y x x
=
A.
1;2D =−R
. B.
( )
0;D
=+
.
C.
( ) ( )
; 1 2;D

= +
. D.
D = R
.
Câu 21. S nghim của phương trình
( )
2 3 2
log log 2 3 logx x x =
là:
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22. Cho khi nónchiu cao
4h =
n kính đáy
3r =
. Đường sinh
l
ca khi nón đã cho bằng
A. 5 . B. 7 . C.
7
. D. 25 .
Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
30 20
23
. B.
( )
2
2
2
log 1 0
a
a
+
+
.
C.
32
44
−−
. D.
0,99 0,99
e
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
1,f x x x
+= R
. Mệnh đề đúng là:
Trang 4
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;

−+
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;
+
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0
.
Câu 25. Tp nghim của phương trình
( ) ( )
33
log 2 1 log 1 1xx+ =
A.
3S =
. B.
1S =
. C.
2S =
. D.
4S =
.
Câu 26. Biết hàm s
3
31y x x=−+
có hai điểm cc tr
12
,xx
. Khi đó:
A.
22
12
2xx+=
. B.
22
12
9xx+=
. C.
22
12
0xx+=
. D.
22
12
1xx+=
.
Câu 27. Thch ca khi tr chiu cao
h
bán kính đáy
r
A.
2
1
3
rh
. B.
2
4 rh
. C.
2
rh
. D.
2
4
3
rh
.
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên mi na khong
(
;2
−−
)
2;
+
, có bng
biến thiên như hình bên.
Tp hp các giá tr ca
m
để phương trình
( )
f x m=
hai nghim phân bit là:
A.
)
7
;2 22;
4

+

. B.
7
;
4

+


. C.
)
7
;2 22;
4

+


D.
)
22;
+
.
Câu 29. Trong một trò chơi điện t, xác suất để An thng mt trn là 0,4 (không có hoà). S trn ti thiu
mà An phải chơi để thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 là:
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30. Xếp ngu nhiên 3 hc sinh lp
A,2
hc sinh lp
B
1 hc sinh lp
C
vào 6 ghế xếp xung
quanh mt bàn tròn (mi hc sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác xuất để hc sinh lp C ngi gia hai hc
sinh lp
B
.
Trang 5
A.
2
13
. B.
1
10
. C.
2
7
. D.
3
14
.
Câu 31. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vn.
Mệnh đề đúng là:
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 32. Chọn phương án sai?
A.
1
2
42=
. B.
1
3
( 27) 3 =
. C.
1
3
(27) 3=
. D.
1
1
( 27)
27
=
.
Câu 33. S nghim thc của phương trình
( )
2
4 sin2 3cos x 0xx

=
A. 10 . B.
4.
C. 6 . D. Vô s
Câu 34. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
đạo hàm
( ) ( )
23
( 1) ( 2) 4f x x x x x
= +
. S điểm
cc tr ca hàm s là:
A. 3 . B. 1 C. 4 . D. 2 .
Câu 35. Cho bng biến thiên hàm s
( )
y f x=
, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đồ th hàm s không đường tim cn
B. Đồ th hàm s đường tim cận đứng
1x =−
C. Tập xác định ca hàm s
1DR=−
Trang 6
D. Đồ th hàm s đường tim cn ngang
2y =
Câu 36. Mt nút chai thy tinh là khi tròn xoay
( )
H
, mt mt phng cha trc ca
( )
H
ct
( )
H
theo
mt thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính th tích
V
ca
( )
H
.
A.
( )
3
23 cmV
=
. B.
( )
3
17 cmV
=
. C.
( )
3
13 cmV
=
. D.
( )
3
41
cm
3
V
=
.
Câu 37. Cho lăng trụ đứng
ABC A B C

có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Khong cách t đường
thng
AA
đến mt phng
( )
BCC B

bng khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
ABC
và cùng bng
1 . Góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
. Tính
tan
khi th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
nh nht.
A.
tan 2
=
. B.
tan 3
=
. C.
1
tan
3
=
D.
1
tan
2
=
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v.
S giá tr nguyên
m
để phương trình
( )
3
2 6 2f x x m + =
6 nghim phân bit thuộc đoạn
1;2
Trang 7
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 39. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
cnh bng
a
, điểm
M
là trung điểm cnh
BC
I
là tâm hình vuông
CDD C

. Mt phng
( )
AMI
chia khi lập phương thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện không chứa điểm
D
th tích là
V
. Khi đó giá trị ca
V
A.
3
7
29
Va=
. B.
3
22
29
Va=
. C.
3
7
36
Va=
. D.
3
29
36
Va=
.
Câu 40. Anh A vay ngân hàng
600.000.000
đồng để mua xe ô tô vi lãi suât
7,8%
một năm. Anh A bắt
đầu tr n cho ngân hàng theo cách: sau đúng 1 năm k t ngày vay anh bt đầu tr n và hai ln tr n
liên tiếp cách nhau đúng 1 năm. S tin tr n như nhau ở mi lần và sau đúng 8 năm thì anh
A
tr hết
n. Biêt rng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong sut thi gian anh A tr n. S tin anh A tr n
ngân hàng trong mi ln là:
A.
103.618.000
đồng B.
121.800.000
đồng C.
130.000.000
đồng D.
136.776.000
đồng
Câu 41. Cho các s thc
,xy
tho mãn
22
2
log log 2 2 5
2
x
y x y xy
x

= + +

+

. Giá tr nh nht ca biu
thc
22
P x y xy= + +
bng:
A.
33 22 2
. B.
36 24 2
. C.
30 20 2
. D.
24 16 2
.
Câu 42. Ban ch đạo phòng chng dch Covid - 19 ca s
Y
tế Bắc Ninh có 9 người, trong đó có đúng 4
bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành 3 tổ, mi t 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dch của địa
phương. Trong mỗi t đó chọn ngẫu nhiên 1 người làm t trưng. Xác suất để ba t trưởng đểu là bác
là:
A.
1
42
. B.
1
7
. C.
1
21
. D.
1
14
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm cp 3, liên tc trên
R
tha mãn
( ) ( )
23
( 1) ( 4)f x f x x x x
= +
vi mi
xR
. S điểm cc tr ca hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
2
2.g x f x f x f x

=−
A. 3 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
Câu 44. Cho hàm s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
đồ th như hình v.
Trang 8
S đường tim cận đng của đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( )
2
2
3 2 1x x x
gx
x f x f x
+
=

−

là:
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6
Câu 45. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
tha mãn
0, 2021, 2021 0a d a b c d + + +
. S điểm
cc tr ca hàm s
( )
2021y f x=−
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th
( )
y f x=
như hình v.
Xét hàm s
( ) ( )
32
1 3 3
2021
3 4 2
g x f x x x x= + +
. Trong các mệnh đề dưới đây:
(I)
( ) ( )
01gg
(II)
( ) ( )
3;1
min 1
x
g x g
−
=−
(III) Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
3; 1−−
(IV)
( ) ( ) ( )
3;1
max max 3 ; 1
x
g x g g
−
=−
S mệnh đề đúng
Trang 9
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 47. Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
( )
( )
22
34
log log 2x y x y+ = +
A. Vô s B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 48. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên
R
. Đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình bên.
Hàm s
( ) ( )
2
2 ( 1)g x f x x= + +
nghch biến trên khong:
A.
1
1;
3



. B.
( )
2;0
. C.
( )
3;1
. D.
( )
1;3
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình ch nht vi
,2AB a AD a==
. Hình chiếu
vuông góc ca
S
trên mt phẳng đáy là trung điểm
H
ca
AD
, góc gia
SB
mt phẳng đáy
( )
ABCD
45
. Tính khong cách giữa hai đường thng
SD
BH
theo
a
.
A.
2
5
a
. B.
2
3
a
. C.
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v.
Trang 10
Hàm s
( )
2
2y f x=−
đồng biến trên khong:
A.
( )
2;1
. B.
( )
1;
+
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;1
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
B
11
B
21
B
31
A
41
B
2
A
12
D
22
A
32
B
42
C
3
A
13
D
23
D
33
C
43
D
4
C
14
C
24
A
34
A
44
A
5
B
15
C
25
D
35
A
45
C
6
C
16
B
26
A
36
D
46
A
7
C
17
A
27
C
37
D
47
B
8
B
18
C
28
A
38
B
48
C
9
A
19
A
29
A
39
D
49
A
10
A
20
A
30
B
40
A
50
D
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ÐT BẮC NINH
ÐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2021-2022 Ðề gồm: 06 trang MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.......................................... Số báo danh: ...........................Mã đề: 514
Câu 1. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng
nửa diện tích bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích bề mặt
đế tháp. Biết diện tích bề mặt đế tháp là 2
12288 m , diện tích bề mặt trên cùng của tháp bằng A. 2 6m . B. 2 12m . C. 2 24 m . D. 2 3m .
Câu 2. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD , biết A ,
B AC, AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bằng 2,3, 4 ? A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 24 .
Câu 3. Cho khối hộp ABCD A BCD
  có thể tích V . Tính theo V thể tích khối đa diên ABDD B  . V V V 2V A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3
Câu 4. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng a . Diện tích toàn phần S của hình trụ là 2 3 a 2  a A. 2 4 a . B. 2 a . C. . D. . 2 2
Câu 5. Đồ thị hình bên dưới là của hàm số: A. 3
y = −x − 2x B. 3
y = x − 3x C. 3
y = −x + 2x D. 3
y = x + 3x
Câu 6. Một khối trụ có thể tích bằng 25 . Nếu chiều cao khối trụ tăng lên 5 lần và giữ nguyên bán kính
đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 . Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là
A. r = 15 .
B. r = 5 .
C. r = 10 . D. r = 2 . Trang 1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm ,
O tam giác ABD đều cạnh a 2.SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3 2 SA =
a . Hãy tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD). 2 A. 45 . B. 30 C. 60 . D. 90 .
Câu 8. Phương trình 5
x − 3x + 23 = 0 có nghiệm thuộc khoảng: A. (2;3). B. ( 2 − ;− ) 1 . C. ( 3 − ; 2 − ) . D. (0 ) ;1 .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SBA = 30 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 4 2 6
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = a 3 và BC = 2a . Tính thể tích khối tròn xoay khi
quay tam giác ABC quanh trục AB . 3 a 3 3 2 a A. V = . B. 3 V =  a 3 . C. V = . D. 3 V = 2a . 3 3 3x −1
Câu 11. Cho hàm số y =
. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 lần x − 3 lượt là M và m . Ta có: 1 1 2
A. m =1, M = 3 B. m = 5; − M =
C. m = ; M = 5 −
D. m = − ; M = 1. 3 3 5 Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + 4x +1 có đồ thị là ( C ). Số tiếp tuyến song song với đường thẳng
d : y = 4x + 5 của đồ thị hàm số là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 1 Câu 13. Cho hàm số 4 2 y =
x − 2x +1 . Hàm số có 4
A. Một cực đại và không có cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực tiểu và một cực đại
D. Một cực đai và hai cực tiểu
Câu 14. Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x , x x x . Giá trị biểu thức A = 2x + 3x 1 2 ( 1 2 ) 1 2 thuộc 1   1  A. 2;  + ) . B.  2 − ;  1 . C. ; 2   . D.  − ;   .  4   4 
Câu 15. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng Trang 2 3 16a 3 4a A. . B. . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3 2x +1
Câu 16. Cho hàm số y =
(C) . Phát biểu đúng là: −x +1
A. Hàm số đồng biến trên R ‚   1 ;
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (  − ) ;1 và (1;  + ).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (  − ) ;1 và (1;  + );
D. Hàm số nghịch biến trên R ‚   1 ;
Câu 17. Khối đa diện đều loại 4;  3 có bao nhiêu mặt? A. 6 . B. 20 . C. 4 . D. 12
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của
SC BC . Số đo của góc (IJ,CD) bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 19. Hàm số nào đồng biến trên toàn tập xác định của nó? xe
A. y = log x . B. (2 2) x y − = .
C. y = log x .
D. y =   . 2 1    2 −
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = ( x x − ) 5 2 2 là
A. D = R ‚  1 − ;  2 . B. D = (0;  + ). C. D = (  − ;− ) 1 (2;  + ). D. D = R .
Câu 21. Số nghiệm của phương trình log x  log 2 − 3x = log x là: 2 3 ( ) 2 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22. Cho khối nón có chiều cao h = 4 và bán kính đáy r = 3 . Đường sinh l của khối nón đã cho bằng A. 5 . B. 7 . C. 7 . D. 25 .
Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 30 20 2  3 . B. 2 log a +1  0 . 2 a +2 ( ) − −  C. 3 2 4  4 .
D. 0, 99  0, 99e .
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x +1, x
 R . Mệnh đề đúng là: Trang 3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (  − ;  + ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;  + ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  − ;0) .
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình log 2x +1 − log x −1 =1 3 ( ) 3 ( ) A. S =   3 . B. S =   1 . C. S =   2 . D. S =   4 .
Câu 26. Biết hàm số 3
y = x − 3x +1 có hai điểm cực trị x , x . Khi đó: 1 2 A. 2 2
x + x = 2 . B. 2 2
x + x = 9 . C. 2 2
x + x = 0 . D. 2 2 x + x = 1 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 27. Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 4 A. 2 r h . B. 2 4r h . C. 2 r h. D. 2  r h . 3 3
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng (  − ; 2 −  và 2;  + ) , có bảng
biến thiên như hình bên.
Tập hợp các giá trị của m để phương trình f ( x) = m có hai nghiệm phân biệt là:  7   7  7  A. ; 2   22;  +  ). B. ;  +   . C. ; 2    22;  + ) D. 22;  + ) .  4   4  4 
Câu 29. Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng một trận là 0,4 (không có hoà). Số trận tối thiểu
mà An phải chơi để thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 là: A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào 6 ghế xếp xung
quanh một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác xuất để học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh lớp B . Trang 4 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 13 10 7 14 Câu 31. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề đúng là:
A. a  0,b  0,c  0. B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0 .
D. a  0,b  0,c  0 .
Câu 32. Chọn phương án sai? 1 1 1 − 1 A. 2 4 = 2 . B. 3 ( 27 − ) = 3 − . C. 3 (27) = 3 . D. 1 ( 2 − 7) = − . 27
Câu 33. Số nghiệm thực của phương trình 2
4 − x (sin2 x − 3cos x) = 0 là A. 10 . B. 4. C. 6 . D. Vô số
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đạo hàm f ( x) 2 3
= x(x +1) (x − 2) (x − 4). Số điểm
cực trị của hàm số là: A. 3 . B. 1 C. 4 . D. 2 .
Câu 35. Cho bảng biến thiên hàm số y = f ( x) , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1 −
C. Tập xác định của hàm số là D = R ‚ −  1 Trang 5
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y = 2
Câu 36. Một nút chai thủy tinh là khối tròn xoay ( H ) , một mặt phẳng chứa trục của ( H ) cắt ( H ) theo
một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích V của ( H ) . 41 A. V =  ( 3 23 cm ) . B. V =  ( 3 17 cm ). C. V =  ( 3 13 cm ) . D. V = ( 3 cm ) . 3
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khoảng cách từ đường
thẳng AA đến mặt phẳng (BCC B
 ) bằng khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABC) và cùng bằng
1 . Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng  . Tính tan khi thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   nhỏ nhất. 1 1 A. tan = 2 . B. tan = 3 . C. tan = D. tan = . 3 2
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Số giá trị nguyên m để phương trình f ( 3
2x − 6x + 2) = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1 − ;  2 là Trang 6 A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD A BCD
  có cạnh bằng a , điểm M là trung điểm cạnh BC I
là tâm hình vuông CDD C
  . Mặt phẳng (AMI ) chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện không chứa điểm D có thể tích là V . Khi đó giá trị của V là 7 22 7 29 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 29 29 36 36
Câu 40. Anh A vay ngân hàng 600.000.000 đồng để mua xe ô tô với lãi suât 7,8% một năm. Anh A bắt
đầu trả nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng 1 năm kể từ ngày vay anh bắt đầu trả nợ và hai lần trả nợ
liên tiếp cách nhau đúng 1 năm. Số tiền trả nợ là như nhau ở mỗi lần và sau đúng 8 năm thì anh A trả hết
nợ. Biêt rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian anh A trả nợ. Số tiền anh A trả nợ
ngân hàng trong mỗi lần là:
A. 103.618.000 đồng B. 121.800.000 đồng
C. 130.000.000 đồng D. 136.776.000 đồng  2 − x
Câu 41. Cho các số thực , x y thoả mãn log
− log y = 2x + 2y + xy − 5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 2   2  2 + x  thức 2 2
P = x + y + xy bằng:
A. 33 − 22 2 .
B. 36 − 24 2 .
C. 30 − 20 2 . D. 24 −16 2 .
Câu 42. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid - 19 của sở Y tế Bắc Ninh có 9 người, trong đó có đúng 4
bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành 3 tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch của địa
phương. Trong mỗi tổ đó chọn ngẫu nhiên 1 người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đểu là bác sĩ là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 42 7 21 14
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp 3, liên tục trên R và thỏa mãn
f ( x) f ( x) 2 3
= x(x −1) (x + 4) với mọi xR . Số điểm cực trị của hàm số
g ( x) =  f ( x) 2  − 2 f  (x).f   (x) là A. 3 . B. 6 . C. 1 . D. 2 .
Câu 44. Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Trang 7
( 2x −3x+2) x−1
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g ( x) = là: 2
x   f ( x) − f ( x)   A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 Câu 45. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d thỏa mãn a  0, d  2021, a + b + c + d − 2021 0 . Số điểm
cực trị của hàm số y = f ( x) − 2021 là A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị y = f ( x) như hình vẽ. 1 3 3
Xét hàm số g ( x) = f ( x) 3 2
x x + x + 2021. Trong các mệnh đề dưới đây: 3 4 2
(I) g (0)  g ( ) 1 (II) min g x = g 1 − x 3 − ;1 ( ) ( )  
(III) Hàm số g ( x) nghịch biến trên ( 3 − ;− ) 1 (IV) max g x = max g 3 − ; g 1 x 3 − ;1 ( )  ( ) ( )   Số mệnh đề đúng là Trang 8 A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log ( x + y) = log ( 2 2 x + 2 y 3 4 ) A. Vô số B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên.
Hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
+ (x +1) nghịch biến trên khoảng:  1  A. 1 − ;   . B. ( 2 − ;0) . C. ( 3 − ; ) 1 . D. (1; ) 3 .  3 
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = ,
a AD = 2a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AD , góc giữa SB và mặt phẳng đáy
(ABCD) là 45 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD BH theo a . 2 2a a 2 A. a . B. . C. . D. a . 5 3 3 3
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Trang 9
Hàm số y = f ( 2
2 − x ) đồng biến trên khoảng: A. ( 2 − ; ) 1 . B. (1;  + ). C. ( 1 − ;0) . D. (0 ) ;1 .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 B 11 B 21 B 31 A 41 B 2 A 12 D 22 A 32 B 42 C 3 A 13 D 23 D 33 C 43 D 4 C 14 C 24 A 34 A 44 A 5 B 15 C 25 D 35 A 45 C 6 C 16 B 26 A 36 D 46 A 7 C 17 A 27 C 37 D 47 B 8 B 18 C 28 A 38 B 48 C 9 A 19 A 29 A 39 D 49 A 10 A 20 A 30 B 40 A 50 D Trang 10