Bộ 120 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh

Đáp án  nào dưới đây viết sai về con đường đến với chủ nghĩa Mác - Lênin của Nguyễn Ái Quốc,Hãy chỉ ra nhận định chứng tỏ Hồ Chí Minh tiếp nhận giá trị tích cực của Nho giáo. Tài liệu giúp các bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả cao trong các kì thi. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|45022245
Bài 1: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển TTHCM
(16 câu)
Câu 1. Đáp án nào dưới ây viết sai về con ường ến với chủ nghĩa Mác - Lênin của
Nguyễn Ái Quốc:
A. Trên hành trình tìm ường cứu nước ở lứa tuổi 20, iều mà Nguyễn Ái Quốc muốn
biết hơn cả khi tham gia các cuộc thảo luận Quốc tế nào bênh vực nhân dân các
nước thuộc ịa.
B. Trong quá trình bôn ba tìm ường cứu ớc, Nguyễn Ái Quốc ã hoàn thiện cho
mình bản lĩnh tư duy ộc lập, tự chủ, sáng tạo, nhờ ó khi tiếp thu và vận dụng chủ nghĩa
Mác - Lênin không rơi vào giáo iều, sao chép.
*C. Ngay từ ầu, chủ nghĩa cộng sản ã ưa Nguyễn Ái Quốc tin theo chủ nghĩa
Lênin, tin theo Quốc tế thứ ba.
D. Nguyễn Ái Quốc tiếp thu luận Mác - Lênin theo phương pháp nhận thức
macxít, ồng thời theo lối ắc ý, vong ngôn của văn hóa phương Đông.
Câu 2. Hãy chỉ ra nhận ịnh chứng tỏ Hồ Chí Minh tiếp nhận giá trị tích cực của
Nho giáo:
A. tưởng của Khổng Tử chỉ thích hợp với một hội bình yên không bao giờ
thay ổi.
B. Khổng Tử người phát ngôn bênh vực những người bóc lột chống lại những
người bị áp bức.
C. Tuy Khổng Tử là phong kiến song những iều hay trong học thuyết của ông thì ta
nên học.
D. Trong học thuyết của Khổng Tử có nhiều iều không úng.
Câu 3. Nội dung nào dưới ây chứng tỏ Hồ Chí Minh ã nhấn mạnh giá trị nhân
văn trong việc học tập chủ nghĩa Mác Lênin:
A. Hiểu chủ nghĩa Mác- Lênin tứccách mạng phân công cho việc gì ều phải làm
tròn nhiệm vụ.
B. Không nên ào tạo ra những con người thuộc sách làu làu, cụ Mác nói thế này, cụ
Lênin nói thế kia, nhưng quét nhà lại ể cho nhà ầy rác.
C. Hiểu chủ nghĩa Mác Lênin là phải sống với nhau có tình có nghĩa.
D. Học tập những chân tuyệt ối của chủ nghĩa Mác - Lênin áp dụng một cách
sáng tạo vào hoàn cảnh thực tế của nước ta.
Câu 4. Luận iểm nào dưới ây thể hiện khái quát nhất quan iểm của Hồ Chí Minh
về tác phong cần có trong học tập lý luận:
A.Phải nêu cao tác phong ộc lập suy nghĩ và tự do tư tưởng.
A. Đọc tài liệu thì phải ào sâu hiểu kỹ.
B. Không tin một cách mù quáng từng câu một trong sách.
lOMoARcPSD|45022245
C. vấn chưa thật thông suốt thì mạnh dạn ra thảo luận cho vỡ lẽ.
Câu 5. Đáp án nào dưới ây thể hiện ầy các tiền tưởng - luận hình
thành tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Truyền thống văn hóa dân tộc.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Tinh hoa văn hóa nhân loại.
D. Cả a, b, c. (Đáp án nào có cả 3 a b c chọn luôn)
Câu 6. Nhân tố nào dưới ây không thuộc về phẩm chất nhân của Nguyễn Ái
Quốc:
A. người duy ộc lập, tự chủ, sáng tạo ầu óc phê phán, nhạy bén với cái
mới.
B. Là người khổ công học tập, bản lĩnh kiên cường.
C. Là người dân của một dân tộc bị áp bức.
D. Là một người yêu nước, thương dân.
Câu 7. Tìm áp án nhầm lẫn về tình hình hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX ầu thế
kỷ XX:
A. hội Việt Nam nhiều biến ộng: chính quyền triều Nguyễn ã từng bước
khuất phục trước sự xâm lược của thực dân Pháp.
B. Nhiều quốc gia ộc lập ã trở thành thuộc ịa của thực dân Pháp.
C. tưởng mang ý thức hệ phong kiến của những người lãnh ạo phong trào cách
mạng ã lỗi thời.
D. Cách mạng Việt Nam khủng hoảng về ường lối cứu nước.
Câu 8. Trong bài “Con ường dẫn tôi ến với chủ nghĩa Lênin” iều Nguyễn Ái
Quốc muốn nghe thảo luận hơn cả là iều gì?
A. Thảo luận về chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Thảo luận về Cách mạng vô sản.
C. Thảo luận về quốc tế nào bênh vực nhân dân các nước thuộc ịa.
D. Thảo luận về vận mệnh của giai cấp công nhân.
Câu 9. Theo Hồ Chí Minh học chủ nghĩa Mác theo cách nào dưới ây là úng?
A. Học chủ nghĩa Mác học tập cái tinh thần xử trí mọi việc, ối với mọi người
ối với bản thân mình. ( học tinh thần thoi)
B. Học thuộc lòng một số sách vở của chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Học luận của Mác về ấu tranh giai cấp thì mình cũng nêu ra khẩu hiệu giai
cấp tranh ấu.
D. Học chủ nghĩa Mác - Lênin tìm ra những kết luận sẵn cho con ường giải
phóng dân tộc.
Câu 10. Tìm luận iểm viết nhầm về nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh khi tiếp
thu văn hóa phương Tây:
A. Tư tưởng về xây dựng Nhà nước Pháp quyền của dân, do dân và vì dân.
lOMoARcPSD|45022245
B. tưởng tự do, bình ẳng, bác ái trong bản Tuyên ngôn Nhân quyền Dân
quyền của cách mạng Pháp 1791.
C. Tiếp thu giá trị của tưởng nhân quyền ược ghi trong Tuyên ngôn ộc lập của
nước Mỹ 1776.
D. Học thuyết “Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
Câu 11. Phát hiện một luận iểm nhầm lẫn trong các câu viết sau ây:
A. Nguyễn Ái Quốc ến với chủ nghĩa Mác - Lênin áp ứng nhu cầu nhận thức của
mình.
B. Nguyễn Ái Quốc ến với chủ nghĩa Mác - Lênin theo phương pháp nhận thức
mác xít, ồng thời theo lối “ ắc ý, vong ngôn”.
C. Trong 10 năm (1911-1920) của quá trình tìm ường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc ã
hoàn thiện cho bản thân mình bản lĩnh duy ộc lập, tự chủ, sáng tạo, nhờ ó khi
tiếp thu chủ nghĩa Mác vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin không rơi vào giáo
iều sao chép.
D. Khi ến với Chủ nghĩa Mác- Lênin, Nguyễn Ái Quốc ã một học vấn chắc
chắn, năng lực trí tuệ sắc sảo.
Câu 12. Nhân tố nào sau ây thuộc về phẩm chất ttuệ ặc sắc nhất làm tiền cho
Nguyễn Ái Quốc trở thành nhà tư tưởng:
A. Sự khổ công học tập, tinh thần nhẫn nại quyết tâm theo uổi mục tiêu.
B. duy ộc lập, t chủ sáng tạo, với ầu óc phê phán tinh tường, sáng suốt
trong nghiên cứu lý luận và tổng kết lý luận, thực tiễn.
C. Tình cảm mãnh liệt của một con người suốt ời yêu nước thương dân.
D. Ý chí rất cao của một chiến sĩ cộng sản nhiệt thành cách mạng.
Câu 13. Nhân tố nào sau ây phẩm chất căn bản xuyên suốt cuộc ời hoạt ộng
của Hồ Chí Minh:
A. Sự khổ công học tập, tinh thần nhẫn nại quyết tâm theo uổi mục tiêu.
B. duy ộc lập, t chủ sáng tạo, với ầu óc phê phán tinh tường, sáng suốt
trong nghiên cứu lý luận và tổng kết lý luận, thực tiễn.
C. Tình cảm mãnh liệt của một con người suốt ời yêu nước thương dân.
D. Ý chí rất cao của một chiến sĩ cộng sản nhiệt thành cách mạng.
Câu 14. Tìm luận iểm viết nhầm về nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh khi tiếp
thu văn hóa phương Đông
A. Tiếp thu những mặt tích cực của Nho giáo. (PĐ)
B. Kế thừa các giá trị văn hóa tiến bộ của thời kỳ Phục hưng.
C. Tiếp thu chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn. (PĐ)
D. Tiếp thu tư tưởng vị tha của Phật Giáo. (PĐ)
Câu 15. Xác ịnh áp án chính xác iền vào chỗ trống trong luận iểm sau của Hồ
Chí Minh: "Học thuyết ... ưu iểm sự tu dưỡng ạo ức nhân. Tôn giáo
Giêxu ưu iểm lòng nhân ái cao cả, .... ưu iểm phương pháp làm việc
biện chứng, .... có ưu iểm là chính sách của nó phù hợp với iều kiện nước ta".
3
lOMoARcPSD|45022245
A. Khổng Tử… Chủ nghĩa Mác… Chủ nghĩa Tôn Dật Tiên.
B. Chủ nghĩa Tôn Dật tiên… Chủ nghĩa Mác…Khổng Tử.
C. Khổn Tử… Chủ nghĩa Tôn Dật Tiên….Chủ nghĩa Mác.
D. Chủ nghĩa Mác – Chủ nghĩa Tôn Dật Tiên… Khổng Tử.
Câu 16. Xác ịnh áp án úng trong các áp án sau về thời kỳ Hình thành những nội
dung cơ bản tư tưởng về cách mạng Việt Nam.
A. Thời kỳ từ giữa năm 1911 ến cuối năm 1920.
B. Thời kỳ từ cuối năm 1920 ến ầu năm 1930.
C. Thời kỳ trước ngày 5-6-1911.
D. Thời kỳ từ ầu năm 1930 ến ầu năm 1941.
Bài 2:Tư tưởng HCM về vấn ề dân tộc và CMGPDT
(22 câu)
Câu 1. Luận iểm nào dưới ây viết sai tưởng Hồ Chí Minh trong tài liệu Báo
cáo về Bắc kỳ, Trung Kỳ và Nam kỳ’’:
A. Đấu tranh giai cấp không diễn ra gay gắt quyết liệt giống như
phương Tây.
B. Xung ột quyền lợi của họ giảm thiểu.
C. Chiến tranh ã làm thay ổi chủ nghĩa dân tộc.
D. Đối với phương Đông, trong ó có Việt Nam, giải phóng giai cấp nhiệm
vụ trên hết, trước hết.
Câu 2. Luận iểm nào dưới ây ược nêu trong tài liệu Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ
Nam kỳ thể hiện duy ộc lập, sáng tạo của Hồ Chí Minh khi tiếp nhận chủ
nghĩa Mác- Lênin :
A. Nếu nông dân chỉ sống bằng cái tối thiểu cần thiết thì ời sống của ịa chủ cũng
chẳng có gì là xa hoa.
B. Xung ột về quyền lợi của họ ược giảm thiểu. Điều ó không thể chối cãi ược.
C. Mai ây, khi CNTB phương Tây làm thay ổi phương Đông thì ấu tranh giai cấp ở
ó có trở nên quyết liệt hay không? Đại thể là có, nếu xét gương của Nhật Bản.
D. Dù sao thì cũng không thể cấm bổ sung "cơ sở lịch sử" của chủ nghĩa Mác bằng
cách ưa thêm vào ó những tư liệu mà Mác ở thời mình không thể có ược.
Câu 3. Luận iểm nào sau ây trích dẫn sai tưởng Hồ Chí Minh trong tài liệu
Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ’’:
A. Mai ây, khi chủ nghĩa tư bản phương Tây làm thay ổi phương Đông thì ấu
tranh giai cấp có trở nên quyết liệt hơn không? Đại thể là có, nếu xét gương của Nhật
Bản.
B. Sự xung ột về quyền lợi giữa các giai cấp ở phương Đông rất gay gắt.
C. Người thì chẳng có công oàn, kẻ thì chẳng có tờ-rớt.
lOMoARcPSD|45022245
D. Nếu nông dân gần như chẳng thì ịa chủ cũng không vốn liếng
lớn. Câu 4. Phát hiện một luận iểm tóm tắt sai về tài liệu "Báo cáo về Bắc kỳ,
Trung kỳ, Nam kỳ" của Hồ Chí Minh trong các áp án sau:
A. Mác ã xây dựng học thuyết của mình trên một triết nhất ịnh của lịch sử, lịch
sử châu Âu.
B. sao thì cũng không thể cấm bổ sung sở lịch sử của chủ nghĩa Mác bằng
cách ưa thêm vào ó những tư liệu mà Mác ở thời mình không thể có ược.
C. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học
phương Đông, ó là nhiệm vụ mà những người cách mạng Việt Nam phải làm.
D. Mai ây khi chủ nghĩa bản phương Tây làm thay ổi phương Đông thì ấu tranh
giai cấp ở ây cũng không trở nên quyết liệt hơn.
Câu 5. Nội dung nào dưới ây chứng tỏ Hồ Chí Minh ã ánh giá úng vai trò của chủ
nghĩa dân tộc ối với cách mạng Việt Nam:
A. Cuộc ấu tranh giai cấp không diễn ra giống như ở phương Tây.
B. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn của ất nước.
C. Dù sao thì cũng không thể cấm bổ sung cơ sở lịch sử của chủ nghĩa Mác
bằng cách ưa thêm vào ó những tư liệu mà Mác ở thời kỳ mình không thể có ược.
D. Nếu nông dân gần như chẳng thì ịa chủ cũng không vốn liếng
lớn. Câu 6. Luận iểm nào dưới ây trích dẫn sai tư tưởng của Hồ Chí Minh trong
tài liệu Báo cáo về Bắc kỳ, Trung Kỳ và Nam kỳ:
A. Đấu tranh giai cấp không diễn ra giống như ở phương Tây.
B. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn của ất nước.
C. Giờ ây người ta sẽ không thể làm cho người dân An nam nếu không
dựa vào ộng lực duy nhất và vĩ ại này của họ.
D. Mác ã xây dựng học thuyết của mình trên sở châu Âu, châu Âu thì
ại diện cho toàn nhân loại.
Câu 7. Phát hiện câu trích dẫn sai trong tài liệu: "Báo cáo về Bắc Kỳ, Trung Kỳ,
Nam Kỳ" của Hồ Chí Minh trong các áp án sau:
A. Chủ nghĩa dân tộc là một ộng lực lớn của ất nước.
B. Quốc tế cộng sản nên nhân danh mình phát ộng chủ nghĩa dân tộc bản xứ.
C. Chủ trương phát ộng chủ nghĩa dân tộc bản xứ sẽ một chính sách mang
tính hiện thực tuyệt vời.
D. Khi chủ nghĩa dân tộc bản xứ thắng lợi thì nó sẽ biến thành chủ nghĩa dân
tộc hẹp hòi, cực oan.
Câu 8. Luận iểm “Chủ nghĩa dân tộc ộng lực lớn của ất nước” ược trích dẫn
trong tài liệu nào dưới ây của Hồ Chí Minh:
A. “Trung ương Hội nghị lần thứ Tám của Đảng Cộng sản Đông Dương”.
B. “Chánh cương văn tắt, Sách lược vắn tắt”.
C. “Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ”.
D. “Di chúc”.
5
lOMoARcPSD|45022245
Câu 9. Tìm áp án úng thể hiện Hồ Chí Minh ã chỉ ra hạn chế về sở lịch sử của
học thuyết Mác trong tài liệu “Báo cáo về Bắc kỳ, Trung Kỳ và Nam Kỳ”:
A. “Mác ã xây dựng học thuyết của mình trên một triết nhất ịnh của lịch sử,
nhưng lịch sử nào? Lịch sử của châu Âu. châu Âu gì? Đó chưa phải
toàn thể nhân loại”.
B. “Xem xét lại chủ nghĩa Mác về sở lịch sử của củng cố bằng
sở dân tộc học phương Đông”.
C. “Cuộc ấu tranh giai cấp không diễn ra giống như ở phương Tây”.
D. “Mai ây, khi chủ nghĩa bản phương Tây làm thay ổi phương Đông t ấu
tranh giai cấp trở nên quyết liệt không? Đại thể có, nếu xét theo gương
của Nhật Bản”.
Câu 10. Nội dung nào dưới ây chứng tỏ Hồ Chí Minh ã xuất phát từ thực tiễn,
không giáo iều khi tiếp nhận chủ nghĩa Mác ở phương Đông:
A. Cuộc ấu tranh giai cấp không diễn ra giống như ở phương Tây.
B. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về sở lịch sử của nó, củng cố bằng dân tộc
phương Đông.
C. sao thì cũng không thể cấm bổ sung sở lịch sử của chủ nghĩa Mác bằng
cách ưa thêm vào ó những tư liệu mà Mác ở thời kỳ mình không thể có ược.
D. Mác ã xây dựng học thuyết của mình trên một triết nhất ịnh của lịch sử,
nhưng lịch sử nào ? Lịch sử châu Âu. Mà châu Âu ? Đó chưa phải toàn thể
nhân loại.
Câu 11. Tìm câu thể hiện sai tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò của Chủ nghĩa dân
tộc trong các áp án sau:
A. Chủ nghĩa dân tộc ã gây nên cuộc nổi dậy chống thuế năm 1908.
B. Chủ nghĩa dân tộc thúc giục thanh niên bãi khóa.
C. Chủ nghĩa dân tộc làm nhà vua mưu tính khởi nghĩa 1917.
D. Chủ nghĩa dân tộc thức tỉnh ý thức ấu tranh giai cấp của toàn dân.
Câu 12. Luận iểm nào dưới ây thể hiện tưởng cốt lõi của Chiến thuật vận
ộng trong Nghị Quyết TW 8 (tháng 5.1941):
A. Những khẩu hiệu cao chưa thực hiện ược trong tình thế hiện tại thì không ể vào.
B. Chiến thuật hiện tại của Đảng phải vận dụng một phương pháp hiệu triệu hết
sức thống thiết.
C. Đánh thức ược tinh thần dân tộc xưa nay trong nhân dân.
D. Cốt yếu của cuộc vận ộng hiện thời là làm thế nào ánh uổi ược giặc Pháp- Nhật.
Câu 13. Tìm luận iểm của Hồ Chí Minh trong các áp án sau:
A. Hãy xoá bỏ tình trạng người bóc lột người thì tình trạng dân tộc này bóc lột dân
tộc khác sẽ bị xoá bỏ.
B. Khi sự ối kháng giữa các giai cấp trong nội bộ dân tộc không còn nữa thì sự
thù ịch giữa các dân tộc cũng ồng thời mất theo.
C. Giải phóng giai cấp là nhiệm vụ trung tâm, là iều kiện ể giải phóng dân tộc.
lOMoARcPSD|45022245
D. Trong iều kiện các nước thuộc ịa thì giải phóng dân tộc sở giải phóng
giai cấp, giải phóng con người.
Câu 14. Luận iểm nào dưới ây thể hiện quan iểm của Hồ Chí Minh:
A. Hãy xoá bỏ tình trạng người bóc lột người thì tình trạng dân tộc này bóc lột dân
tộc khác sẽ bị xoá bỏ.
B. Khi sự ối kháng giữa các giai cấp trong nội bộ dân tộc không còn nữa thì sự
thù ịch giữa các dân tộc cũng ồng thời mất theo.
C. Giải phóng giai cấp là nhiệm vụ trung tâm, là iều kiện ể giải phóng dân tộc.
D. Cần xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc
học phương Đông.
Câu 15. Tìm luận iểm của Hồ Chí Minh trong các áp án sau: A.
Vô sản tất cả các nước oàn kết lại.
B. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức oàn kết lại.
C. Vô sản tất cả các nước liên hiệp lại.
D. Lao ộng tất cả các nước oàn kết lại.
Câu 16. Tìm luận iểm úng theo tưởng Hồ Chí Minh về nội dung cốt lõi để giải
quyết vấn ề dân tộc thuộc ịa ở Việt Nam:
A. Độc lập dân tộc.
B. Bình ẳng - Bác ái.
C. Công bằng - Văn minh.
D. Văn minh - Tiến bộ.
Câu 17. Đáp án nào dưới ây thể hiện úng tưởng Hồ Chí Minh về mối quan hệ
giữa quyền lợi giai cấp và quyền lợi giải phóng dân tộc trong cách mạng Việt
Nam giai oạn 1941-1945:
A. Trong lúc này quyền lợi của bộ phận, của giai cấp phải ặt dưới quyền lợi giải
phóng của toàn thể dân tộc.
B. Trong lúc này quyền lợi giải phóng của toàn thể dân tộc phải ặt dưới quyền
lợi của bộ phận, của giai cấp.
C. Trong lúc này quyền lợi của bộ phận, của giai cấp phải ặt ngang với quyền
lợi giải phóng của toàn thể dân tộc.
D. Trong lúc này quyền lợi của giai cấp công nhân giai cấp nông dân phải ặt
lên trên hết.
Câu 18. Đáp án nào dưới ây trích dẫn sai nội dung Nghị Quyết TW 8 (tháng
51941) do Hồ Chí Minh chỉ ạo:
A. Chiến thuật hiện tại của Đảng phải vận dụng một phương pháp hiệu triệu hết
sức thống thiết.
B. Mặt trận hiệu triệu của Đảng hiện nay không thể gọi như trước mà phải ổi ra cái
tên khác cho có tính chất giai cấp hơn.
C. Đánh thức ược tinh thần dân tộc xưa nay trong nhân dân.
D. Cốt yếu của cuộc vận ộng hiện thời là làm thế nào ánh uổi ược giặc Pháp- Nhật.
7
lOMoARcPSD|45022245
Câu 19. Tìm luận iểm úng theo tư tưởng Hồ Chí Minh về mâu thuẫn bản nhất
của xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX, ầu thế kỷ XX:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp ịa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
C. Mâu thuẫn giữa triều ình phong kiến lỗi thời với nhu cầu phát triển.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc với ế quốc thực dân Pháp.
Câu 20 . Luận iểm “Giờ ây người ta sẽ không thể làm ược cho người An Nam
nếu không dựa trên các ộng lực ại duy nhất của ời sống hội của họ” ược
Hồ Chí Minh khẳng ịnh trong tài liệu nào dưới ây:
A. “Trung ương Hội nghị lần thứ Tám của Đảng Cộng sản Đông Dương”.
B. “Chánh cương văn tắt, Sách lược vắn tắt”.
C. “Đường Kách mệnh”.
D. “Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ”.
Câu 21. Luận iểm “Nếu không ánh uổi ược Pháp- Nhật thì vận mạng của dân tộc
phải chịu kiếp trâu ngựa muôn ời mà vấn ruộng ất cũng không làm sao giải
quyết ược” trích dẫn trong tài liệu nào dưới ây của Hồ Chí Minh: A. “Trung ương
Hội nghị lần thứ Tám của Đảng Cộng sản Đông Dương”.
B. “Chánh cương văn tắt, Sách lược vắn tắt”.
C. “Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ”.
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”.
Câu 22. Chủ trương “Làm sản dân quyền cách mạng thổ ịa cách mạng i
tới hội cộng sản” ược Hồ Chí Minh nêu trong tài liệu nào dưới ây: A.
“Chánh cương văn tắt của Đảng”.
B. “Sách lược vắn tắt của Đảng”.
C. “Đường Kách mệnh”.
D. “Trung ương Hội nghị lần thứ Tám của Đảng Cộng sản Đông Dương”.
Bài 3 : tưởng HCM về CNXH ộc lập dân tộc gắn
liền với CNXH (9 câu)
Câu 1. Tìm luận iểm thể hiện tưởng Hồ Chí Minh về ộc lập dân tộc gắn liền
với chủ nghĩa xã hội:
A. Nếu không nhân dân thì Chính phủ không lực lượng. Nếu không Chính
phủ thì nhân dân không có ai dẫn ường.
B. Nếu nước ộc lập dân không ược hưởng hạnh phúc, tự do thì ộc lập cũng
chẳng có nghĩa lí gì.
C. Chính phủ ã hứa với dân, sẽ gắng sức làm cho ai nấy ều có phần hạnh phúc.
D. Các quan của Chính phủ từ toàn quốc cho ến các làng ều công bộc của
dân.
lOMoARcPSD|45022245
Câu 2. Phát hiện một iểm viết sai tưởng Hồ Chí Minh về ba kẻ ịch của chủ
nghĩa xã hội:
A. Chủ nghĩa tư bản và bọn ế quốc là kẻ ịch rất nguy hiểm.
B. Thói quen truyền thống lạc hậu cũng kẻ ịch to, nhưng chúng ta
thể trấn áp nó.
C. Loại kẻ ịch thứ ba là chủ nghĩa cá nhân.
D. Chủ nghĩa cá nhân là bạn ồng minh của hai kẻ ịch trên.
Câu 3. Đáp án nào dưới ây thể hiện không úng tưởng Hồ Chí Minh về kẻ ịch
của chủ nghĩa xã hội:
A. Chủ nghĩa nhân căn bệnh mẹ, căn bệnh gốc ra hàng trăm thứ bệnh
nguy hiểm: mệnh lệnh, bè phải, quan liêu.
B. Thói quen và truyền thống lạc hậu là kẻ ịch to.
C. Chủ nghĩa cá nhân là kẻ ịch hung ác.
D. Lợi ích cá nhân chính là chủ nghĩa cá nhân.
Câu 4. Đáp án nào dưới ây thể hiện không úng tưởng Hồ Chí Minh về kẻ ịch
của chủ nghĩa xã hội:
A. Mỗi người ều có sở trường riêng, nhu cầu riêng và ời sống riêng của bản thân
gia ình. Đó chính chủ nghĩa nhân. B. Chủ nghĩa nhân kẻ ịch hung
ác.
C. Chủ nghĩa cá nhân là tư tưởng tiểu tư sản ẩn nấp sẵn trong mỗi con người.
D. Chủ nghĩa cá nhân gây ra những tác hại to lớn.
Câu 5. Đáp án nào dưới ây thể hiện không úng quan niệm của Hồ Chí Minh về
chủ nghĩa cá nhân:
A. Cần phải tiêu diệt lợi ích cá nhân vì nó chính là chủ nghĩa cá nhân.
B. Chủ nghĩa cá nhân là làm việc gì cũng chỉ xuất phát từ lòng tham muốn ịa vị,
danh lợi cho bản thân không tính tới lợi ích của tập thể, của nhân dân,
của Đảng, của Dân tộc.
C. Chủ nghĩa cá nhân sinh ra trăm ngàn thứ bệnh nguy hiểm.
D. Chủ nghĩa cá nhân là ồng minh của chủ nghĩa tư bản và ế quốc.
Câu 6. Đáp án nào dưới ây thể hiện không úng quan niệm của Hồ Chí Minh về
thói quen và truyền thống lạc hậu:
A. Thói quen và truyền thống lạc hậu là kẻ ịch to.
B. Thói quen truyền thống lạc hậu gây ra những trở ngại lớn cho chủ nghĩa
xã hội.
C. Thói quen và truyền thống lạc hậu cần phải bắn bỏ và tiêu diệt ngay.
D. Thói quen truyền thống lạc hậu cùng với chủ nghĩa nhân kẻ ch của
chủ nghĩa xã hội.
Câu 7: Theo Hồ Chí Minh, kẻ ịch hung ác của CNXH gì? E.
A. Giặc ngoại xâm.
F. B. Chủ nghĩa tư bản.
9
lOMoARcPSD|45022245
G. C. Chủ nghĩa ế quốc. H. D. Chủ nghĩa cá nhân.
Câu 8: Luận iểm “Tất cả các dân tộc trên thế giới ều sinh ra bình ẳng, dân tộc
nào cũng có quyền sống, quyền sung sướngquyền tự do” ược nêu ra trong văn
bản nào của Hồ Chí Minh?
I. A. Tuyên ngôn ộc lập (1945)
J. B. Bản án chế ộ thực dân Pháp
K. C. Đường Cách mệnh
L. D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
Câu 9: Theo Hồ Chí Minh, ấu tranh chống chủ nghĩa nhân gì? M.
A. Chỉ bảo vệ lợi ích tập thể.
N. B. Loại bỏ lợi ích cá nhân..
O. C. Không bênh vực lợi ích cá nhân.
P. D. Không giày xéo lên lợi ích cá nhân.
Bài 4 : tưởng HCM về ại oàn kết dân tộc kết hợp sức
mạnh dân tộc với sức mạnh thời ại (21 câu)
Câu 1. Tìm luận iểm của Hồ Chí Minh xác ịnh cơ sở cơ bản ể thực hiện ại oàn kết
dân tộc:
A. Đại oàn kết tức là trước hết phải oàn kết ại a số nhân dân, mà ại a số nhân dân ta
là công nhân, nông dân và các tầng lớp nhân dân lao ộng khác.
B. Bất kỳ ai thật thà tán thành hoà bình, thống nhất, ộc lập, dân chủ thì
những người ó trước ây chống chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà oàn kết với họ.
C. Đối với những ồng bào lạc lối lầm ường, ta phải lấy tình thân ái mà cảm hoá họ.
D. Trong mấy triệu người cũng người thế này thế khác, nhưng thế này thế khác
ều dòng dõi tổ tiên ta nên ai cũng có ít hay nhiều lòng ái quốc.
Câu 2. Nội dung nào dưới ây xác ịnh vai trò quyết ịnh của ại oàn kết dân tộc ối
với sự tồn vong và phát triển của ất nước Việt Nam:
A. Lúc nào nhân dân ta oàn kết muôn người như một thì nước ta ộc lập tự do. Trái
lại lúc nào dân ta không oàn kết thì bị nước ngoài xâm lấn.
B. Bất kỳ ai thật thà tán thành hòa bình, thống nhất, ộc lập, dân chủ thì
người ó trước ây chống chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà oàn kết với họ.
C. Ta oàn kết ấu tranh cho thống nhất ộc lập của Tổ quốc, ta còn phải òan kết
xây dựng nước nhà.
D. Ai tài, ức, sức,có lòng phụng sự T quốc phục vụ nhân dân thì ta
oàn kết với họ.
Câu 3. Nội dung nào dưới ây trong tư tưởng Hồ Chí Minh xác ịnh mức ộ rộng rãi
của khối ại oàn kết dân tộc:
A. Lúc nào nhân dân ta oàn kết muôn người như một thì nước ta ộc lập tự do.
lOMoARcPSD|45022245
Trái lại lúc nào dân ta không oàn kết thì bị nước ngoài xâm lấn.
B. Bất kỳ ai thật t tán thành hòa bình thống nhất ộc lập dân chủ thì người
ó trước ây chống ối chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà oàn kết với họ.
C. Ta oàn kết ấu tranh cho thống nhất ộc lập của Tổ quốc, ta còn phải oàn kết
xây dựng nước nhà.
D. Ai tài, ức, sức, lòng phụng sự Tổ quốc phục vụ nhân dân thì ta
oàn kết với họ.
Câu 4. Luận iểm nào sau ây của Hồ Chí Minh xác ịnh oàn kết một chính sách
cơ bản có tính chiến lược, nhất quán lâu dài:
A. Đại oàn kết tức là trước hết phải oàn kết ại a số nhân dân, mà ại a số nhân dân ta
là công nhân, nông dân và các tầng lớp nhân dân lao ộng khác.
B. Bất kỳ ai thật thà tán thành hoà bình, thống nhất, ộc lập, dân chủ thì
những người ó trước ây chống chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà oàn kết với họ.
C. Đoàn kết của ta không những rộng rãi mà còn lâu dài.
D. Đoàn kết là một chính sách dân tộc, không phải một thủ oạn chính trị. Câu 5.
Luận iểm nào dưới ây chứng tỏ Hồ Chí Minh tầm nhìn xa về sự cần thiết phải
phát triển kinh tế nhiều thành phần:
A. Trong chế ộ dân chủ mới, có năm loại kinh tế khác nhau (1953).
B. Chúng tôi chủ trương làm cho bản Việt Nam phát triển. chỉ ộc lập thì
tư bản Việt Nam mới phát triển (1947).
C. Giới Công- Thương phải hoạt ộng ể xây dựng một nền kính tế và tài chính vững
vàng và thịnh vượng.
D. Nền kinh tế thịnh vượng nghĩa các sự kinh doanh của các nhà công nghiệp,
thương nghiệp thịnh vượng.
Câu 6. Luận iểm nào dưới ây Hồ Chí Minh nhấn mạnh yếu tố nhân văn trong
thực hiện việc xây dựng khối ại oàn kết dân tộc:
A. Đại oàn kết tức là trước hết phải oàn kết ại a số nhân dân, mà ại a số nhân dân ta
là công nhân, nông dân và các tầng lớp nhân dân lao ộng khác.
B. Bất kỳ ai thật thà tán thành hoà bình, thống nhất, ộc lập, dân chủ thì
những người ó trước ây chống chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà oàn kết với họ.
C. Đoàn kết của ta không những rộng rãi mà còn lâu dài.
C. Đối với những ồng bào lạc lối lầm ường, ta phải lấy tình thân ái mà cảm hoá họ.
Câu 7. Luận iểm nào sau ây viết thiếu nội dung quan trọng về ại oàn kết dân tộc
trong tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Đại oàn kết tức trước hết phải oàn kết ại a số nhân dân, gồm công nhân, nông
dân và các tầng lớp nhân dân lao ộng khác.
B. Tính chất của ại oàn kết là rộng rãi, chặt chẽ và lâu dài.
C. Trong công tác oàn kết phải chống khuynh ớng ộc hẹp hòi oàn kết
nguyên tắc.
D. Trong mấy triệu người cũng người thế này thế khác. Vậy nên ta phải khoan
hồng ại ộ.
11
lOMoARcPSD|45022245
Câu 8. Luận iểm nào sau ây của Hồ Chí Minh xác ịnh ại oàn kết nhiệm vụ ý
nghĩa chiến lược, lâu dài:
A. Đại oàn kết tức là trước hết phải oàn kết ại a số nhân dân, mà ại a số nhân dân ta
là công nhân, nông dân và các tầng lớp nhân dân lao ộng khác.
B. Bất kỳ là ai thật thà tán thành hoà bình, thống nhất, ộc lập, dân chủ thì dù những
người ó trước ây chống chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà oàn kết với họ.
C. Đoàn kết là một chính sách dân tộc, không phải là một thủ oạn chính trị.
D. Ta oàn kết ấu tranh cho thống nhất ộc lập của Tổ quốc; ta còn phải oàn kết
ể xây dựng nước nhà.
Câu 9. Tìm nội dung thể hiện tưởng Hồ Chí Minh về chủ trương ại oàn kết
rộng rãi trong cách mạng Việt Nam:
A. Chiến tranh ã làm thay ổi chủ nghĩa dân tộc.
B. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn của ất nước.
C. Dù sao thì cũng không thể cấm bổ sung cơ sở lịch sử của chủ nghĩa Mác
bằng cách ưa thêm vào ó những tư liệu mà Mác ở thời kỳ mình không thể có ược.
D. Đảng phải hết sức liên lạc với tiểu sản,trí thức, trung nông, thanh niên,
Tân Việt kéo họ i vào phe sản giai cấp. Còn ối với bọn phú nông, trung, tiểu ịa
chủ bản An Nam chưa mặt phản cách mạng thì phải lợi dụng, ít lâu mới
làm cho họ ứng trung lập.
Câu 10. Đáp án nào dưới ây thể hiện tưởng Hồ Chí Minh về ý nghĩa chính trị
của “Tuần lễ Vàng”:
A. Tuần lễ Vàng sẽ tỏ cho toàn quốc ồng bào cho toàn thế giới biết rằng,
trong lúc các chiến Việt Minh trên các mặt trận quyết hy sinh giọt máu
cuối cùng giữ vững nền tự do ộc lập của nước nhà, thì ồng bào hậu
phương, nhất những nhà giàu có, cũng thể hy sinh ược chút Vàng
phụng sự Tổ quốc.
B. Tuần lễ Vàng sẽ thu góp số vàng trong nhân dân nhất những nhà giàu
cúng vào việc cần cấp quan trọng nhất của chúng ta lúc này việc
quốc phòng.
C. Muốn củng cố nền ộc lập, tự do, chúng ta cần sức hy sinh phấn ấu của toàn
quốc ồng bào, nhưng chúng ta cũng rất cần sức quyên giúp của nhân dân,
nhất là những nhà giàu có.
D. Tuần lễ Vàng có ý nghĩa giúp vào nền tài chính quốc phòng.
Câu 11. Đáp án nào dưới ây trích dẫn sai tư tưởng Hồ Chí Minh về ại oàn kết dân
tộc:
A. Bất kỳ ai thật thà tán thành hòa bình, thống nhất, ộc lập, dân chủ thì
chúng ta cũng thật thà oàn kết với họ, trừ những người trước ây ã từng chống
lại chúng ta.
B. Đại oàn kết trước hết là oàn kết ại a số nhân dân.
C. Đoàn kết rộng rãi, chặt chẽ, ồng thời phải củng cố.
lOMoARcPSD|45022245
D. Đối với những ồng bào lạc lối lầm ường, ta phải lấy tình thân ái cảm hóa
họ.
Câu 12. Đáp án nào dưới ây trích dẫn thiếu nội dung quan trọng trong tưởng
Hồ Chí Minh về ại oàn kết dân tộc:
A. Ta phải oàn kết ể ấu tranh cho thống nhất và ộc lập của Tổ quốc.
B. Đại oàn kết trước hết là oàn kết ại a số nhân dân.
C. Đoàn kết rộng rãi, chặt chẽ, ồng thời phải củng cố.
D. Đối với những ồng bào lạc lối lầm ường, ta phải lấy tình thân ái mà cảm hóa
họ.
Câu 13. Câu nào dưới ây trích thiếu nội dung quan trọng tư tưởng Hồ Chí Minh
về ại oàn kết dân tộc:
A. Trong mấy triệu người cũng có người thế này thế khác.
B. Đại oàn kết trước hết là oàn kết ại a số nhân dân.
C. Trong chính sách oàn kết phải chống hai khuynh hướng sai lầm: ộc hẹp
hòi và oàn kết vô nguyên tắc.
D. Đoàn kết là một chính sách dân tộc, không phải là thủ oạn chính trị.
Câu 14. Đáp án nào dưới ây trích dẫn không úng tưởng Hồ Chí Minh: A.
Chúng tôi chủ trương ấu tranh giai cấp.
B. Chúng tôi chủ trương làm cho tư bản Việt Nam phát triển.
C. Chúng tôi hoan nghênh bản Phápbản các nước khác thật thà oàn kết
với chúng tôi.
D. Chính phủ, nhân dân và tôi sẽ tận tâm giúp giới Công - Thương.
Câu 15. Tìm áp án thể hiện úng thực chất chủ trương của Hồ Chí Minh qua luận
iểm: ‘Chúng tôi chủ trương làm cho tư bản Việt Nam phát triển ồng thời
chúng tôi rất hoan nghênh tư bản Pháp và tư bản các nước khác thật thà cộng tác
với chúng tôi’ :
A. Là nêu cao ộc lập tự chủ
B. Là chủ trương làm bạn với quốc tế.
C. Là phát triển kinh tế nhà nước.
D. Là thực hiện kinh tế thị trương và hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 16. Tìm luận iểm của Hồ Chí Minh trong các áp án sau:
A. Mỗi một người phải nhớ rằng ộc lập mới tự lập, tự cường mới tự
do.
B. Việt Nam sẵn sàng bạn, ối tác tin cậy của các ớc trong cộng ồng
quốc tế, phấn ấu vì hoà bình, ộc lập và phát triển.
C. Việt Nam chủ ộng hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
D. Phát huy tối a nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế.
Câu 17. Chỉ ra luận iểm chứng tỏ Hồ Chí Minh tầm nhìn xa về sự cần thiết
phải phát triển kinh tế tư nhân:
A. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn của ất nước (1924).
13
lOMoARcPSD|45022245
B. Chúng tôi chủ trương làm cho bản Việt Nam phát triển. chỉ ộc
lập thì tư bản Việt Nam mới phát triển (1947).
C. Đoàn kết của ta không những rộng rãi mà còn lâu dài.
D. Đối với những ồng bào lạc lối lầm ường, ta phải lấy tình thân ái cảm
hoá họ.
Câu 18. Nội dung nào dưới ây xác ịnh những khuynh hướng cần chống trong
chính sách ại oàn kết dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh: A. Cô ộc hẹp hòi và oàn
kết vô nguyên tắc.
B. Thói quen và truyền thống lạc hậu
C. Chủ nghĩa tư bản và bọn ế quốc.
D. Chủ nghĩa cá nhân.
Câu 19. Luận iểm nào dưới ây thể hiện tưởng Hồ Chí Minh về việc cần thiết
phải oàn kết quốc tế:
A. Tinh thần yêu nước không tách rời chủ nghĩa quốc tế vô sản.
B. Trước hết nảy ra khả năng sự cần thiết phải liên minh chiến ấu chặt chẽ
giữa các dân tộc thuộc ịa với giai cấp vô sản của các nước ế quốc ể thắng kẻ thù
chung.
C. Lao ộng tất cả các nước oàn kết lại.
D. Tất cả các áp án A, B, C.
Câu 20. Tìm áp án úng xác ịnh sở kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh
thời ại theo tư tưởng Hồ Chí Minh: A. Lòng ái quốc.
B. Khoan hồng ại ộ.
C. Tình hữu ái vô sản.
D. Phát triển tinh thần yêu nước.
Câu 21. Đáp án nào dưới ây thể hiện vai trò quan trọng về sự kết hợp sức mạnh
dân tộc với sức mạnh thời ại trong tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Nguyên nhân ầu tiên ã gây ra sự suy yếu của các dân tộc phương Đông, ó sự
biệt lập.
B. Trước hết nảy ra khả năng sự cần thiết phải liên minh chiến ấu chặt chẽ
giữa các dân tộc thuộc ịa với giai cấp vô sản của các nước ế quốc ể thắng kẻ thù
chung.
C. màu da khác nhau, trên ời này chỉ hai giống người: giống người bóc
lột và giống người bị bóc lột.
D. Nếu thợ thuyền An Nam biết tổ chức thì chắc Quốc tế ỏ sẽ hết lòng giúp cho
làm cách mệnh. Nhưng muốn người ta giúp cho, thì trước mình phải giúp lấy
mình.
lOMoARcPSD|45022245
Bài 5: tưởng HCM về dân chủ, về xây dựng nhà nước xây
dựng Đảng Cộng Sản ( 12 câu )
Câu 1. Tìm luận iểm của Hồ Chí Minh về bản chất dân chủ của Chính phủ nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hoà:
A. Nếu không nhân dân thì Chính phủ không lực lượng. Nếu không Chính
phủ thì nhân dân không có ai dẫn ường.
B. Chính phủ ã hứa với dân, sẽ gắng sức làm cho ai nấy ều có phần hạnh phúc.
C. Các quan của Chính phủ từ toàn quốc cho ến các làng ều công bộc của
dân.
D. Việc gì có lợi cho dân, ta phải hết sức làm. Việc gì có hại ến dân, ta phải hết sức
tránh.
Câu 2. Tìm luận iểm về Nhà nước do dân trong tưởng Hồ Chí Minh: A.
Chính phủ là công bộc của dân.
B. Bao nhiêu lợi ích ều vì dân.
C. Bao nhiêu quyền hạn ều của dân.
D. Chính quyền từ xã ến chính phủ trung ương do dân cử ra.
Câu 3. Luận iểm nào dưới ây thể hiện tưởng Hồ Chí Minh về mục tiêu cao cả
của Chính phủ ối với dân:
A. Nếu nước ộc lập dân không ược hưởng hạnh phúc, tự do thì ộc lập cũng
chẳng có nghĩa lí gì.
B. Chính phủ ã hứa với dân, sẽ gắng sức làm cho ai nấy ều có phần hạnh phúc.
C. Các quan của Chính phủ từ toàn quốc cho ến các làng ều công bộc của
dân.
D. Việc gì có lợi cho dân, ta phải hết sức làm. Việc gì có hại ến dân, ta phải hết sức
tránh.
Câu 4. Tìm áp án thể hiện tưởng Hồ Chí Minh về “Nhà nước của dân”: A.
Việc gì có lợi cho dân ta phải hết sức làm.
B. Bao nhiêu quyền hạn ều của dân.
C. Những nhân viên ủy ban sẽ không lợi dụng danh nghĩa ủy ban gây tìm
cánh, ưa người “trong nhà trong họ” vào làm việc với mình. D. Việc
hại cho dân ta phải hết sức tránh.
Câu 5. Tìm luận iểm thể hiện tưởng Hồ Chí Minh về ‘Nhà nước do dân’’: A.
Bao nhiêu lợi ích ều vì dân.
B. Công việc ổi mới, xây dựng là trách nhiệm của dân.
C. Chính quyền từ xã ến chính phủ trung ương do dân cử ra.
D. Quyền hành và lực lượng ều ở nơi dân.
Câu 6. Phát hiện một ý kiến viết sai tưởng Hồ Chí Minh về ‘nhà nước của
dân’’:
A. Chính sách của Đảng Chính phủ là phải hết sức chăm nom ến ời sống
của nhân dân.
15
lOMoARcPSD|45022245
B. Bao nhiêu quyền hạn ều do Đảng và Chính phủ quyết ịnh.
C. Đảng Chính phủ phải lãnh ạo tổ chức, giáo dục nhân dân tăng gia sản
xuất và tiết kiệm.
D. Sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc là công việc của dân.
Câu 7. Đáp án nào dưới ây xác ịnh quan iểm của Hồ Chí Minh về tầm quan trọng
của oàn kết trong Đảng :
A. Đảng vững cách mạng mới thành công cũng như người cầm lái vững
thuyền mới chạy.
B. Đảng muốn vững thì phải có ội ngũ ảng viên có trình ộ cao.
C. Phải giữ gìn sự oàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn con ngươi của mắt mình.
D. Phải giữ gìn Đảng ta thật trong sạch, phải xứng áng người ày tớ trung thành
của nhân dân.
Câu 8. Tìm áp án nhầm lẫn với lời dặn trong Di chúc của Hồ Chí Minh về những
biện pháp giữ gìn sự oàn kết nhât trí trong Đảng.
A.Trong Đảng thực hành dân chủ rộng rãi, thường xuyên nghiêm chỉnh tự phê
bình và phê bình là cách tốt nhất ể củng cố và phát triển sự oàn kết và thống nhất trong
Đảng.
B. Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước hoàn toàn thắng lợi, việc
cần làm trước tiên công việc ối với con người. C. Phải tình ồng chí thương yêu
lẫn nhau.
D. Các ồng chí từ Trung ương ến các chi bộ cần phải giữ gìn sự oàn kết nhất trí của
Đảng như giữ gìn con ngươi của mắt mình.
Câu 9. Hãy cho biết áp án nào dưới ây thuộc về những nhiệm vụ cấp bách của
Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ược thể hiện trong văn bản cùng tên? A.
Nhân dân ang ói.
B. Phát triển văn hóa.
C. Tạo việc làm cho người lao ộng. D. Chăm sóc sức khỏe
cho nhân dân.
Câu 10. Đáp án nào dưới ây chưa ược nêu ra trong các nhiệm vụ cấp cách của
Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ược thể hiện trong văn bản cùng tên? A.
Nhân dân ang ói.
B. Nạn dốt.
C. Tín ngưỡng tự do và lương giáo oàn kết.
D. Chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Câu 11. Hãy cho biết luận iểm nào dưới ây thể hiệntưởng Hồ Chí Minh về xây
dựng Nhà nước pháp quyền?
A. Vì vậy tôi ề nghị mở một chiến dịch ể chống nạn mù chữ.
B. Chúng ta phải có một Hiến pháp dân chủ.
C. Chúng ta có nhiệm vụ cấp bách là phải giáo dục lại nhân dân chúng ta.
D. Tín ngưỡng tự do và Lương Giáo oàn kết.
lOMoARcPSD|45022245
Câu 12. Hãy cho biết áp án nào dưới ây thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về chính
sách ối ngoại mở cửa, hội nhập với thế giới?
A. Quốc hội Việt Nam là do toàn dân ầu phiếu cử ra.
B. Chính sách ối nội của Việt Nam dân tộc ộc lập, dân quyền tự do, dân
sinh hạnh phúc.
C. Đồng thời chúng tôi rất hoan nghênh tư bản Pháp và tư bản các nước khác
thật thà cộng tác với chúng tôi.
D. Chúng tôi không chủ trương giai cấp tranh ấu một lẽ từng lớp sản
Việt Nam ã bị kinh tế thực dân è nén không cất ầu lên ược.
Bài 6 : Tư tưởng HCM về ạo ức, nhân văn, văn hóa (40 câu)
Câu 1. Tìm luận iểm của Hồ Chí Minh xác ịnh vai trò của ạo ức ối với người cách
mạng:
A. Đạo ức cũ là ạo ức thủ cựu, nó vì danh vọng của cá nhân.
B. Đạo ức mới là vĩ ại, nó vì sự nghiệp chung của dân tộc, của loài người.
C. Đạo ức là cái gốc của người cách mạng.
D. Người 4 tính (cần, kiệm, liêm, chính). Thiếu một tính không thành
người. Câu 2. Đáp án nào dưới ây trích dẫn sai tưởng Hồ Chí Minh về ạo
ức:
A. Người cách mạng phải ạo ức, không ạo ức thì tài giỏi mấy cũng
không lãnh ạo ược nhân dân.
B. Đạo ức cũ và ạo ức mới căn bản là không khác nhau.
C. Người ảng viên, người cán bộ tốt muốn trở nên người cách mạng chân chính,
không khó cả. Điều ó hoàn toàn do lòng mình ra. D. Cần, Kiệm,
Liêm, Chính là nền tảng của ời sống mới.
Câu 3.Tìm luận iểm thể hiện quan niệm của H Chí Minh về nghĩa rộng của chữ
Cần:
A. Người siêng học tập thì mau biết.
B. Người siêng nghĩ ngợi thì hay có sáng kiến.
C. Người siêng làm thì nhất ịnh thành công.
D. Cả nước siêng năng thì nước mạnh giàu.
Câu 4. Tìm luận iểm thể hiện quan niệm mới của Hồ Chí Minh về chữ Liêm : A.
Liêm là trong sạch, không tham lam.
B. Ngày xưa, dưới chế phong kiến, những người làm quan không ục khoét dân,
thì gọi là Liêm, chữ Liêm ấy chỉ có nghĩa hẹp. C. Chữ Liêm phải i ôi với chữ Kiệm.
D. Ngày nay, chữ Liêm có nghĩa rộng hơn, là mọi người ều phải Liêm.
Câu 5. Tìm luận iểm thể hiện tưởng Hồ Chí Minh về biện pháp ang òi hỏi
bức xúc nhất của nhân dân và nhà nước ta hiện nay:
17
lOMoARcPSD|45022245
A. Tuyên truyền kiểm soát. Giáo dục pháp luật từ trên xuống, từ dưới
lên.
B. Cán bộ phải thực hành chữ Liêm trước ể làm kiểu mẫu cho dân.
C. Dân phải biết quyền hạn của nh, biết kiểm soát cán bộ giúp cán bộ
thực hiện chữ Liêm.
D. Pháp luật phải thẳng tay trừng trị những kẻ bất liêm, bất kỳ kẻ ấy ịa vị
nào, làm nghề nghiệp gì.
Câu 6. Phẩm chất ‘thật thà thương yêu, hết lòng giúp ồng chí ồng bào’ thể
hiện ức tính nào dưới ây:
A. Nhân.
B. Nghĩa.
C. Trí.
D. Dũng.
Câu 7. Phẩm chất ngay thẳng, không tâm, không làm việc bậy, thấy việc
phải thì làm, thấy việc phải thì nói’ thể hiện ức tính nào dưới ây:
A. Nhân.
B. Nghĩa.
C. Trí.
D. Dũng.
Câu 8. Phẩm chất ầu óc trong sạch, sáng suốt, không quáng, biết xem
người, biết xét việc’ thuộc ức tính nào dưới ây: A. Nhân.
B. Nghĩa.
C. Trí.
D. Dũng.
Câu 9. Phẩm chấtdũng cảm, gan góc, gặp việc phải có gan làm, thấy khuyết iểm
gan sửa chữa, cực khổ khó khăn gan chịu ựng. gan chống lại vinh hoa,
phú quý không chính áng ; không bao giờ rụt rè, nhút nhát’thuộc ức tính nào
dưới ây : A. Nhân.
B. Nghĩa.
C. Trí.
D. Dũng.
Câu 10. Phẩm chất ‘không tham ịa vị. Không tham tiền tài. Không tham sung
sướng. Không ham người tâng bốc mình’ thuộc ức tính nào dưới ây: A. Nghĩa. B.
Trí.
C. Dũng.
D. Liêm.
Câu 11. Phẩm chất ‘siêng năng, chăm chỉ, cố gắng dẻo dai : siêng học tập, siêng
nghĩ ngợi, siêng làm, siêng hoạt ộng…’ thuộc ức tính nào dưới ây:
A. Cần.
B. Kiệm.
C. Liêm. D. Chính.
lOMoARcPSD|45022245
Câu 12. Phẩm chất ‘không xa xỉ, không hoang phí, không bừa bãi, không bủn
xỉn. Khi không nên tiêu xài thì một xu cũng không nên tiêu. Khi việc áng làm,
thì bao nhiêu công, tốn bao nhiêu của, cũng vui lòng’ thuộc ức tính nào dưới
ây:
A. Cần.
B. Kiệm.
C. Liêm. D. Chính.
Câu 13. Phẩm chất ‘trong sạch, không tham lam, không ục khoét dân, không
trộm của công làm của tư’ thể hiện ức tính nào dưới ây: A. Cần.
B. Kiệm.
C. Liêm. D. Chính.
Câu 14. Đáp án nào dưới ây thể hiện tưởng nhân văn Hồ Chí Minh: A.
Tôi hiến cả ời tôi cho dân tộc tôi.
B. Mỗi người, mỗi gia ình ều một nỗi au khổ riêng gộp cả những au khổ
riêng của mỗi người, mỗi gia ình lại thì thành nỗi au khổ của tôi.
C. Riêng phần tôi thì làm một cái nhà nho nhỏ, nơi có non xanh nước biếc ể câu cá,
trồng hoa, sớm chiều làm bạn với các cụ già hái củi, em trẻ chăn trâu, không dính líu
gì với vòng danh lợi.
D. Đối với những người thói tật xấu, trừ hạng người phản lại Tổ quốc
nhân dân, ta phải giúp họ tiến bộ bằng cách làm cho cái phần thiện trong con người
nảy nở ể ẩy lùi cái ác, chứ không phải ập cho tơi bời.
Câu 15. Tìm luận iểm thể hiện tình cảm nhân văn Hồ Chí Minh:
A. Tôi chỉ một ham muốn, ham muốn tột bậc, làm sao cho nước ta ược hoàn
toàn ộc lập, dân tộc ta ược hoàn toàn tự do, ồng bào ta ai cũng cơm ăn áo mặc, ai
cũng ược học hành.
B. Đoàn kết của ta không những rộng rãi mà còn oàn kết lâu dài.
C. Người cách mạng phải ạo ức, không ạo ức thì tài giỏi mấy cũng không
lãnh ạo ược nhân dân.
D. Mỗi người, mỗi gia ình ều một nỗi au khổ riêng, gộp cả những nỗi au khổ
riêng của mỗi người, mỗi gia ình lại thì thành nỗi au khổ của tôi.
Câu 16. Đáp án nào dưới ây thể hiện tưởng giáo dục nhân văn Hồ Chí Minh:
A. Tôi hiến cả ời tôi cho dân tộc tôi.
B. Mỗi người, mỗi gia ình ều một nỗi au khổ riêng gộp cả những au khổ
riêng của mỗi người, mỗi gia ình lại thì thành nỗi au khổ của tôi.
C. Riêng phần tôi thì làm một cái nhà nho nhỏ, nơi có non xanh nước biếc ể câu cá,
trồng hoa sớm chiều làm bạn với các cụ già hái củi, em trẻ chăn trâu, không dính líu gì
với vòng danh lợi.
D. Đối với những người thói tật xấu, trừ hạng người phản lại Tổ quốc
nhân dân ta phải giúp họ tiến bộ bằng cách làm cho cái phần thiện trong con người
nảy nở ể ẩy lùi cái ác, chứ không phải ập cho tơi bời.
Câu 17. Chỉ ra ý kiến của Hồ Chí Minh về giáo dục con người :
19
lOMoARcPSD|45022245
A. Bản chất con người vốn thiện nên chủ trương ức trị, coi trọng biện pháp
giáo dục.
B. Bản chất con người vốn thiện do Chúa sinh ra nên khuyến khích cuộc
sống tâm linh hướng thiện.
C. Bản chất con người vốn tính ác nên chủ trương pháp trị.
D. Trong mỗi con người ều cái thiện cái ác trong lòng. Ta phải biết
làm cho phần tốt trong mỗi con người nảy nở như hoa mùa xuân phần xấu mất
dần i. Câu 18. Tìm một trích dẫn sai nội dung tưởng Hồ Chí Minh về Cần,
Kiệm, Liêm, Chính:
A. Cần lao ộng cần cù, siêng năng, lao ộng kế hoạch, sáng tạo, năng suất
lao ộng cao.
B. Kiệm là không xa xỉ, không hoang phí, không bừa bãi.
C. Liêm không tham ịa vị, không tham tiền tài, không tham sung sướng, không
ham người tâng bốc mình.
D. Chính trong sạch, không tham lam ồng xu, hạt thóc của Nhà nước, của dân.
Câu 19. Đáp án nào dưới ây không úng với quan niệm về chữ Chính trong
tưởng Hồ Chí Minh:
A. Chính nghĩa là không tà, nghĩa là thẳng thắn, úng ắn.
B. Chính là gốc rễ của Cần, Kiệm, Liêm.
C. Làm việc Chính, là người Thiện.
D. Tự mình phải Chính trước, mới giúp ược người khác Chính.
Câu 20. Đáp án nào dưới ây thể hiện biện pháp thực hiện chữ Cần theo tưởng
Hồ Chí Minh:
A. Cần là siêng năng, chăm chỉ, cố gắng, dẻo dai.
B. Cần làm việc phải ặt ra mục tiêu, lập kế hoạch phân công công việc
ràng, Cần phải i với Chuyên.
C. Cần là mọi người ều phải Cần, cả nước ều phải Cần.
D. Cả nước siêng năng thì nước mạnh giàu.
Câu 21. Đáp án nào dưới ây thể hiện tính nhân văn trong quan hệ giữa người
với người theo tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Phải thực hành chữ Bác - ái.
B. Chớ nịnh hót người trên. Chớ xem khinh người dưới.
C. Phải ể việc nước lên trên việc tư, việc nhà.
D. Thái ộ phải chân thành, khiêm tốn, phải thật thà oàn kết.
Câu 22. Đáp án nào dưới ây thể hiện biện pháp thực hiện chữ Liêm trong
tưởng Hồ Chí Minh?
A. Liêm là phải trong sạch, không tham lam.
B. Liêm là mọi người ều phải Liêm.
C. Quan tham vì dân dại.
| 1/25