Bộ 260 Câu hỏi trắc nghiệm + đáp án ôn tập vật lý đại cương A1 | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Câu 1: Khi điểm N dịch chuyển trong không gian thì tọa độ của nó; A. Sẽ thay đổi theo thời gian; B. Sẽ không thay đổi theo thời gian; C. Sẽ thay đổi rồi ổn định theo thời gian; D. Không bao giờ thay đổi; Câu 2: Để có thể mô tả đầy đủ trạng thái nhanh hay chậm của chuyển động người ta đưa vào khái niệm; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
30 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ 260 Câu hỏi trắc nghiệm + đáp án ôn tập vật lý đại cương A1 | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Câu 1: Khi điểm N dịch chuyển trong không gian thì tọa độ của nó; A. Sẽ thay đổi theo thời gian; B. Sẽ không thay đổi theo thời gian; C. Sẽ thay đổi rồi ổn định theo thời gian; D. Không bao giờ thay đổi; Câu 2: Để có thể mô tả đầy đủ trạng thái nhanh hay chậm của chuyển động người ta đưa vào khái niệm; Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

109 55 lượt tải Tải xuống
ÔN TẬP VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1
Câu 1: Khi điểm N dịch chuyển trong không gian thì tọa độ của nó
A. Sẽ thay đổi theo thời gian B. Sẽ không thay đổi theo thời gian
C. Sẽ thay đổi rồi ổn định theo thời gian D. Không bao giờ thay đổi
Câu 2: Để thể tả đầy đủ trạng thái nhanh hay chậm của chuyển động người ta đưa vào
khái niệm
A. Vận tốc B. Đường đi C. Tọa độ D. Quỹ đạo
Câu 3: Khi N chuyển động thì tọa độ N có dạng: x = x(t); y = y(t); z = z(t). Hãy cho biết x và y,
z là:
A. Hàm số phụ thuộc thời gian B. Phương trình quỹ đạo
C. Vận tốc D. Gia tốc trung bình
Câu 4: Công thức vận tốc tức thời
A.
tt
ds
V
dt
B.
0
ln
tt
t
s
V
t
C.
tt
s
V tg
t
D.
0
lim
tt
t
s
V tgs
t
Câu 5: Để đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian, người ta đưa thêm vào một đại
lượng vật lý mới gọi là
A. Gia tốc B. Quỹ đạo C. Chất điểm D. Chuyển động
Câu 6: Công thức tZnh đô [ lớn vận tốc trong hệ tọa độ Descartes
A.
2 2 2
x y z
v v v v
B.
3 3 3
x y z
v v v v
C.
x y z
v v v v
D.
Câu 7: Công thức tZnh đô [ lớn gia tốc trong hệ tọa độ Descartes
A.
2 2 2
x y z
a a a a
B.
3 3 3
x y z
a a a a
C.
x y z
a a a a
D.
2
x y z
a a a a
Câu 8: Hệ trục tọa độ gắn vào vật nào đó (vật này đứng yên) để khảo sát chuyển động
của vật khác được gọi là
A. Hệ qui chiếu B. Gia tốc C. Hệ phương trình D. Vận tốc
Câu 9: Hệ tọa độ Descartes gồm ba trục Ox, Oy, Oz tương ứng vuông góc với nhau từng
đôi một, chúng tạo thành …………
A. B. một tam giác C. một hình thang D. một đa giácmột tam diện thuận
Câu 10: gia tốc trong chuyển động thẳng đều có giá trị bằng
A. B. const không
C. quãng đường đi được D. vận tốc
Câu 11: [n tốc tức thời của chất điểm bằng
A bằng đạo hàm quãng đường đi của chất điểm đối với thời gian.
B. bằng đạo hàm quãng đường đi của chất điểm đối với tọa đô [
C. quãng đường đi được
D. bằng đạo hàm gia tốc của chất điểm đối với thời gian
Câu 12: Biểu thức vgc tơ vận tốc trong hệ tọa độ Descartes
A.
x y z
v v i v j v k
B.
x y z
r r i r j r k
C.
x y z
a a i a j a k
D.
x y z
v v v v
Câu 13: Biểu thức vgc tơ gia tốc trong hệ tọa độ Descartes
A.
x y z
a a i a j a k
B.
x y z
r r i r j r k
C.
x y z
v v i v j v k
D.
x y z
v v v v
Câu 14: Biểu thức vgc tơ bán kZnh trong hệ tọa độ Descartes
A.
x y z
r r i r j r k
B.
x y z
a a i a j a k
C.
x y z
v v i v j v k
D.
x y z
v v v v
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x= 5−10cos(2t) (mgt);
y =4+10cos(2t) (mgt). Quỹ đạo của chất điểm là đường:
A. thẳng B. tròn C. elip D. sin
Câu 16: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là chuyển động của chất điểm?
A. Xe lửa từ Sàin tới Nha Trang. B. Ô tô đi vào garage
C. Con sâu trên chiếc khoai lang D. Cái võng đu đưa.
Câu 17: Muốn biết tại thời điểm t, chất điểm đang ở vị trZ nào trên quỹ đạo, ta dựa vào:
A. phương tnh chuyển động của vật B. phương tnh quỹ đạo của vật
C. hê [ phương trình quỹ đạo D. khối lượng của vâ [t
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình
2
2 ( ); 2 1( ).x t m y t m
Phương tnh quỹ đạo của chất điểm có dạng:
A.
2
1
2
x
y
B.
2 1y t
C.
2
2 1y t
D.
2
1
4
x
y
Câu19: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình:
2
2 ( ); 2 1( ).x t m y t m
[n tốc của chất điểm khi t =1s.
A.
20 ( / )V m s
B.
8 ( / )V m s
C.
10 ( / )V m s
D.
0 ( / )V m s
Câu 20: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi:
r (5cos3t) i (5sin 3t) j
.
Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Xác định quỹ đạo của chất điểm ?
A. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 5 m B. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 15 m
C.Đường thẳng D. Đường hyperpol
Câu 21: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi:
r (3cos5t) i (3sin 5t) j
.
Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Xác định quỹ đạo của chất điểm ?
A. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 3 m B. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 9 m
C.Đường thẳng D. Đường hyperpol
Câu 22: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi:
r (3cos5t) i (4sin 5t) j
. Trong đó r tZnh bằng mgt t tZnh bằng giây. Xác định quỹ đạo của
chất điểm ?
A. Đường elip B. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 9 m
C.Đường thẳng D. Đường hyperpol
Câu 23: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi:
r (4 cos5t) i (4sin 5t) j
(mgt). Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Xác định quỹ đạo của chất điểm ?
A. Đường tròn tâm 0 bán kZnh 4m B. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 9 m
C. Đường thẳng D. Đường hyperpol
Câu 24: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi:
r (4sin5t) i (4sin 5t) j
(mgt). Trong đó r tZnh bằng mgt t tZnh bằng giây. Xác định phương trình quỹ đạo của chất
điểm?
A.
x y 0
B.
2
y x
C.
3
y x
D.
2
y x
Câu 25: Một chiếc xe chạy về phương Bắc với vận tốc 30m/s, đang vào một khúc ngoặc
về hướng Tây và đang thắng đều. Khúc ngoặc có bán kZnh cong 150m và vận tốc xe giảm
20m/s trong 5 giây. Xác định gia tốc tiếp tuyến
A.
2
t
a 4m / s
B.
2
t
a 14m /s
C.
2
t
a 2m / s
D.
2
t
a 2m / s
(10-30)/5=-4
Câu 26: Một chiếc xe chạy về phương Bắc với vận tốc 30m/s, đang vào một khúc ngoặc
về hướng Tây và đang thắng đều. Khúc ngoặc có bán kZnh cong 150m và vận tốc xe giảm
20m/s trong 10 giây. Xác định gia tốc tiếp tuyến
A.
2
t
a 2m / s
B.
2
t
a 14m /s
C.
2
t
a 2m / s
D.
2
t
a 4m / s
Câu 27: Một chiếc xe chạy về phương Bắc với vận tốc 30m/s, đang vào một khúc ngoặc
về hướng Tây và đang thắng đều. Khúc ngoặc có bán kZnh cong 150m và vận tốc xe giảm
20m/s trong 5 giây. Xác định gia tốc pháp tuyến
A.
2
n
a 6m / s
B.
2
n
a 14m / s
C.
2
n
a 2m / s
D.
2
n
a 2m / s
(10-30)/10=-2
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x= 5−10sin(2t) (mgt);
y = 3+10sin(2t) (mgt). Quỹ đạo của chất điểm là đường:
A. thẳng B. tròn C. elip D. sin
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình
2
3 ( ); 9 1( ).x t m y t m
Phương tnh quỹ đạo của chất điểm có dạng:
A.
2
1y x
B.
2
9 1y t
C.
2
2 1y t
D.
2
1
4
x
y
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình:
2
3 ( ); 9 1( ).x t m y t m
[n tốc của chất điểm khi t =2s.
A.
3 145 ( / )V m s
B.
28 ( / )V m s
C.
40cm / s
D.
4rad / s
Câu 31: Vành ngoài của [t bánh xe ô bán kZnh
25cm
. Tốc đô [ góc của [t điểm trên
vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc đô [ dài 36km/h là
A.
40rad / s
B.
40m / s
C.
100 ( / )m s
D.
0 ( / )m s
V/R
Câu 32: So sánh tốc độ dài của mô [t điểm A nằm ở vành ngoài và mô [t điểm B nằm ở chZnh giva
bán kZnh của mô [t đwa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đwa?
A. B.
A
B
v
4
v
C.
A
B
v
1
v
D.
A
B
v 1
v 4
Câu 33: So sánh gia tốc hướng tâm của [t điểm A nằm vành ngoài [t điểm B nằm
chZnh giva bán kZnh của mô [t đwa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đwa?
A.
A
B
a
2
a
B.
A
B
a
4
a
C.
A
B
a
4.2
a
D.
A
B
a
0.5
a
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình
2
2 ( ); 2 1( ); 3 ( )x t m y t m z t m
.Vâ [n tốc của chất điểm khi t = 1s.
A.
29 ( / )V m s
B.
20 ( / )V m s
C.
120 ( / )V m s
D.
12 ( / )V m s
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình
2
2 ( ); 2 1( ); 3 ( )x t m y t m z t m
. Gia tốc của chất điểm khi t = 1s.
A.
2
4 ( / )a m s
B.
2
40 ( / )a m s
C.
2
0,4 ( / )a m s
D.
2
0,04 ( / )a m s
Câu 36: Một xe Robocon đang chạy với tốc độ 10 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần
đều. Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của chỉ còn 21,6 km/h. Gia tốc của xe quãng
đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là
A. a = - 0,5 m/s , s = 100 m B. a = - 0,5 m/s , s = 200 m
2 2
C. a = 0,5 m/s , s = 100 m D. a = - 0,7 m/s , s = 200 m
2 2
Câu 37: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi:
r (5cos3t) i (5sin 3t) j
.
Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Tìm biểu thức vgc tơ vâ [n tốc?
A.
v 15 sin 3t i cos3t j

B.
v 15 sin 3t i cos3t j
C.
v 5 sin 3t i cos3t j

D.
v 25 sin 3t i cos3t j

Câu 38: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi:
r (5cos3t) i (5sin3t) j
.
Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Tìm biểu thức vgc tơ gia tốc?
A.
a 45 cos3t i sin3t j

B.
a 15 sin 3t i cos3t j
C.
a 45 cos3t i sin 3t j
D.
a 25 sin3t i cos3t j

Câu 39: Một máy bay bay về hướng Đông với vận tốc v = 400km/h, gió thổi về hướng
Bắc với vận tốc u = 75km/h (đối với mặt đất). Vận tốc của máy bay đối với không khZ
biểu thức
A.
v 400i
B.
v 200i
C.
v 200i
D.
v 75i
Câu 40: Một chất điểm chuyển đô [ng tròn quanh [t điểm cố định. Góc thay đổi theo vâ [n
tốc
sao cho
0
a
với
0
,a
là các hẳng số dương. Tại thời điểm t=0 thì
0
. Xác định
(t)
A.
at
0
(t) e
B.
at
0
(t) e 
C.
2at
0
(t) e 
D.
2at
0
(t) e
Câu 41: [t điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển đô[ng với [n tốc 50cm/s, còn điểm B nằm
trên cyng bán kZnh với điểm A chuyển đô [ng với [n tốc 10cm/s. Cho AB = 20cm. Tốc đô góc
của bánh xe là
A.
2rad / s
B.
0,2rad / s
C.
10rad / s
D.
2.5rad / s
Câu 42: [t điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển đô[ng với [n tốc 50cm/s, còn điểm B nằm
trên cyng bán kZnh với điểm A chuyển đô [ng với vâ [n tốc 10cm/s. Cho AB = 20cm. Bán kZnh của
bánh xe là
A.
25cm
B.
2,5cm
C.
25m
D.
0,25m
Câu 43: Khi đwa quay đều, mô [t điểm trên vành đwa chuyển đô [ng với [n tốc 3m/s, mô [t điểm nằm
gần trục quay hơn [t đoạn 10cm có [n tốc 2m/s. Gia tốc hướng tâm của điểm nằm trên vành
đwa là
A.
2
30m / s
B.
2
300m / s
C.
2
60m / s
D.
2
160m / s
CHƯƠNG 2: ĐÔ
NG LC HC CHT ĐIM
Câu 44: Định luật I Newton được phát biểu:
A. Vật lập nếu đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động của
thẳng đều
B. Vật KHÔNG lập nếu đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động
của nó thẳng đều
C. Vật lập nếu không đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động của
nó thẳng đều
D. Vật lập nếu đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động của
thẳng nhanh dần đều
Câu 45: Định luâ
[
t nào trong 3 định luâ
[
t Newton đề câ
[
p tới sự tương tác giva các vâ
[
t
A. Định luâ
[
t 3 B. Định luâ
[
t 2 C. Định luâ
[
t 1 D. Định luâ
[
t quán tZnh
Câu 46: Đặc trưng cho tương tác giva các vật nguyên nhân gây ra trạng thái chuyển động
là:
A. Lực B. Gia tốc C. Vâ
[
n tốc D. Khối lượng
Câu 47: Xung lượng của lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian t bằng
A. độ biến thiên động lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
B. độ biến thiên xung lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
C. độ biến thiên khối lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
D. độ biến thiên năng lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
Câu 48: Phản lực có đặc điểm:
A. luôn có phương vuông góc với bề mă
[
t tiếp xúc, ngược chiều với lực tác dụng
B. luôn có phương song song với bề mă
[
t tiếp xúc, ngược chiều với lực tác dụng
C. luôn có phương lê
[
ch 1 góc anpha so với bề mă
[
t tiếp xúc, ngược chiều với lực tác dụng
D. luôn có phương vuông góc với bề mă
[
t tiếp xúc, cyng chiều với lực tác dụng
Câu 49: Gia tốc chuyển động của chất điểm tỷ lệ thuận với lực tác dụng và tỷ lệ nghịch với với
khối lượng của chất điểm ấy. Đó là nô
[
i dung của định luâ
[
t
A. Định luâ
[
t 2 Newton
B. Định luâ
[
t 1 Newton
C. Định luâ
[
t 3 Newton
D. Định luâ
[
t quán tZnh
Câu 50: Că
[
p lực trực đối trong định luâ
[
t 3 Newton có đă
[
c điểm
A. cyng độ lớn nhưng chúng không triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
B. cyng độ lớn nhưng chúng sẽ triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
C. cyng độ lớn nhưng chúng không triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 1 vật khác nhau.
D. cyng độ lớn nhưng chúng luôn luôn triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
Câu 51: Trong chương Đô
[
ng Lực học chất điểm chỉ có
A. Động lượng, đại lượng kết hợp cả khối lượng vận tốc mới đặc trưng cho chuyển động về
mặt Động Lực Học, khả năng truyền chuyển động của vật.
B. vận tốc mới đặc trưng cho chuyển động về mặt Động Lực Học, khả năng truyền chuyển động
của vật
C. gia tốc mới đặc trưng cho chuyển động về mặt Động Lực Học, khả năng truyền chuyển động
của vật
D. khối lượng mới đặc trưng cho chuyển động về mặt Động Lực Học
Câu 52: Biểu thức định lý 1 động lượng có dạng:
A.
dK
F
dt
B.
2
1
t
t
Fdt mv
C.
p mv
D.
p mv
Câu 53: biểu thức định lý 2 động lượng có dạng
A .
2 2
1 1
t K
t K
Fdt dK
B.
2
1
t
t
Fdt mv
C.
p mv
D.
p mv
Câu 54: Đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác gây ra gia
tốc cho vật hoặc làm cho vật bị biến dạng được gọi
A. Lực B. Khối lượng C. thể tZch D. vận tốc
Câu 55: Cho hình vẽ của hợp lực sau đây:
Hãy tìm công thức đúng
A.
2 2
1 2 1 2
F F F 2F F cos
B.
2 2
1 2 1 2
F F F 2FF cos
C.
2 2
1 2 1 2
F F F 2FF sin
D.
2 2
1 2 1 2
F F F 2FF sin
Câu 56: Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vậtkhối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng
thời gian 2 s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 2m B. 3m C. 4m D. 2cm
Câu 57: Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N.
Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng:
A. 8 m/s B. 8 cm/s C. 0,8 m/s D. 0,008 m/s
Câu 58: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đó
đi được 200 cm trong thời gian 2 s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là:
A. 2N B. 4N C. 1N D. 3N
Câu 59: Chọn phát biểu Đúng.
Người ta dyng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ:
A. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.
B. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa.
C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa
D. Tyy thuộc đinh di chuyển nhiều hay Zt mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn
lực do búa tác dụng vào đinh.
Câu 60: Khi một người kgo một thyng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó
chuyển động về phZa trước là:
A. lực mặt đất tác dụng vào người
B. lực người tác dụng vào xe
C. lực mà xe tác dụng vào người
D. lực người tác dụng vào mặt đất
Câu 61: Hãy chọn câu đúng:
Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kZnh, làm vỡ kZnh cho ta biết được:
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kZnh về độ lớn bằng lực của tấm kZnh tác dụng vào hòn đá.
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kZnh lớn hơn lực của tấm kZnh tác dụng vào hòn đá.
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kZnh nhỏ hơn lực của tấm kZnh tác dụng vào hòn đá
D. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kZnh lớn hơn trọng lượng của tấm kZnh
Câu 62: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần
từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là :
A. 10 N B. 2 N C. 5 N D. 50 N
Câu 63: Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong
khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 1m B. 0,5m C. 3m D. 2m
Câu 64: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giva chúng đều giảm đi phân nửa thì lực hấp
dẫn giva chúng có độ lớn: Tỉ lệ nghịch
A. Giv nguyên như cũ B. Giảm đi 8 lần
C. Giảm đi một nửa D. Tăng gấp đôi
Câu 65: Điềuxảy ra đối với
[
số ma sát giva 2 mă
[
t tiếp xúc nếu lực pháp tuyến gp hai
[
t
tiếp xúc tăng lên?
A. không đổi
B. tăng lên
C. tyy trường hợp, có thể tăng lên hoặc giảm đi
D. giảm đi
Câu 66: Khi một vật chiu tác dụng đồng thời bởi 2 lực cyng phương, cyng chiều, thì hợp lực của
chúng có giá trị bằng bao nhiêu? Biết rằng
1
F 30N
,
2
F 40N
A.
70F N
B.
170F N
C.
10F N
D.
50F N
Câu 67: Khi một vật chiu tác dụng đồng thời bởi 2 lực cyng phương, ngược chiều thì hợp lực
của chúng có giá trị bằng bao nhiêu? Biết rằng
1
F 30N
,
2
F 40N
A.
10F N
B.
100F N
C.
50F N
D.
170F N
Câu 68: Khi một vật chiu tác dụng bởi 2 lực vuông góc với nhau thì hợp lực của chúng có giá trị
bằng bao nhiêu? Biết rằng
1
F 30N
,
2
F 40N
A.
50F N
B.
100F N
C.
170F N
D.
10F N
Câu 69: Cho hình vẽ sau đây, biết rằng lực
1
10F N
,
2
20F N
, góc hợp bởi 2 lực
0
30
TZnh đô
[
lơn của lực tổng hợp F
A.
29,09F N
B.
12,39F N
C.
19,4F N
D.
30F N
Câu 70: Cho
[ như hình vẽ sau đây. Khi áp dụng định luâ
[
t 2 Newton ta sẽ phương
trình như thế nào?
A.
ms
F N F P ma
B.
ms
N F P ma
C.
F N P ma
D.
ms
F N F P ma
Câu 71: Cho hê
[
như hình vẽ sau đây. Khi xgt theo phương ox ta sẽ có phương trình
A.
ms
F F ma
B.
0N P
C.
ms
F F ma
D.
ms
F F N P ma
Câu 72: Cho hê
[
như hình vẽ sau đây. Khi xgt theo phương oy ta sẽ có phương trình
A.
0N P
B.
ms
F F ma
C.
ms
F F ma
D.
ms
F F N P ma
Câu 73: Cho hê
[
như hình vẽ sau đây. Khi xgt chuyển đô
[
ng của
[
t thứ 2 theo phương ox
ta có phương trình
A.
2ms
T f m a
B.
2 2
.T P m a
C.
2 2
.T P m a
D.
2 2
0N P
Câu 74: Cho hê
[
như hình vẽ sau đây. Khi xgt chuyển đô
[
ng của
[
t thứ 2 theo phương oy
ta có phương trình
A.
2 2
0N P
B.
2 2
.T P m a
C.
2 2
.T P m a
D.
2ms
T f m a
Câu 75: Cho hê
[
như hình vẽ sau đây. Khi xgt chuyển đô
[
ng của
[
t thứ 1 theo phương oy
có chiều dương hướng xuống ta có phương trình
A.
1 1
.T P m a
B.
2 2
.T P m a
C.
2 2
0N P
D.
2ms
T f m a
Câu 76: Lực
F
truyền cho vật khối lượng
1
m
gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng
2
m
gia
tốc 6m/s². Lực
F
sẽ truyền cho vật khối lượng
1 2
m m m
gia tốc:
A. 1,5 m/s² B. 2 m/s² C. 4 m/s² D. 8 m/s²
Câu 77: Gọi F F độ lớn của hai lực thành phần, F độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào
1 2
sau đây là đúng?
A. Trong mọi trường hợp:
1 2 1 2
F F F F F
B. F không bao giờ nhỏ hơn cả F và F
1 2
.
C. F không bao giờ bằng F hoặc F
1 2
D. F luôn luôn lớn hơn cả F và F
1 2
Câu 78: Mô
[
t vật
[
n tốc đầu độ lớn 10 m/s trượt trên mặt phẳng ngang.
[
số ma sát
trượt giva vật và mă
[
t phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? Lấy
g = 10m/s
2
.
A. 50 m B. 20 m C. 100 m D. 500 m
Câu 79: Cho hệ như (hình 2.10):
Vật có khối lương
2 1
m m
bỏ qua ma sát giva sợi dây và ròng rọc. Tìm biểu thức của gia tốc a.
A.
)/(
2
21
12
smg
mm
mm
a
B.
22 1
1 2
( / )
m m
a g m s
m m
C.
2
2 1
1 2
2
( / )
m m
a g m s
m m
D.
2
2 1
1 2
3 2
( / )
4 5
m m
a g m s
m m
Câu 80: Cho một chất điểm khối lượng trượt theo hướng đi xuống trên một mặt phẳngm
nghiêng một góc
so với mặt phẳng ngang (hình 2.4). Biết hệ số ma sát là , tZnh lực ma sát củak
mặt tác dụng lên chất điểm chuyển động ?
A.
cos
ms
f kN kmg
B.
sin
ms
f kN kmg
C.
tan
ms
f kN kg g
D.
ms
f kN kmg
Câu 81: Người ta bắn một viên đạn khối lượng m vào trong một vật khối lượng M, ban
đầu nằm yên trên mgp của cái bàn cao h. Sau va chạm viên đạn vẫn còn nằm trong vật toàn
bộ vật viên đạn rơi cách chân bà
như hình vẽ. Xác định biểu thức tZnh được vận tốc của
cả vật và đạn khi rời khỏi mặt bàn là:
1
m
2
m
(Hình 2.10)
Hình 2.4. Vâ
[
t trượt trên
[
t phẳng nghiêng
A.
g
v
2h
B.
g
v
h

C.
g
v
2h
D.
5g
v
2h

Câu 82: cho một chất điểm khối lượng trượt theo hướng đi xuống trên một mặt phẳng nghiêngm= 2kg
một góc
= 60 độ so với mặt phẳng ngang (hình 2.4). Biết hệ số ma sát là k=0,1, tZnh lực ma sát của mặt
tác dụng lên chất điểm chuyển động ?
A.
1
ms
f N
B.
10
ms
f N
C.
30
ms
f N
D.
20
ms
f N
Câu 83: Một vật có khối lượng
1
m
đến va chạm một vật khác đang đứng yên, có khối lượng
2
m
. Sau va
chạm 2 vật chuyền động ta thu được phương trình sau.
1 1 1 2
( ) mV m m V
. Đây là va chạm gì?
A. Va chạm mềm Va chạm đàn hồiB.
C. Va chạm ngẫu nhiên D. Va chạm không mềm
Câu 84: Cho hệ như (hình 2.10):
Vật có khối lương
2 1
20 , 10m kg m kg
bỏ qua ma sát giva sợi dây và ròng rọc. Gia tốc a bằng
bao nhiêu. Biết gia tốc trọng trường
2
10 /g m s
A.
2
3.33( / )a m s
B.
2
2( / )a m s
C.
2
4( / )a m s
D.
2
10( / )a m s
Hinh 2.4
1
m
2
m
(Hình 2.10)
Câu 85: Xem hệ cơ liên kết như hình vẽ:
2 1
1 , 3m kg m kg
,
hệ số ma sát giva vật và mặt phẳng
nghiêng là = 0,1 ;
0
30
; g = 10 m/s TZnh gia tốc của hê
2
[
?
A.
2
0,6 /a m s
B.
2
5,6 /a m s
C.
2
0,6 /a cm s
D.
2
5,6 /a cm s
Câu 86: Cho hê
[
chuyển đô
[
ng như hình vẽ,
2 1
m m
,
hệ số ma sát giva vật và mặt phẳng nghiêng là
; mă
[
t phẳng nghiêng hợp với phương nằm ngang 1 góc
.Tìm biểu thức gia tốc của hê
[
A.
1 1 2
1 2
sin cosm g m m g
a
m m
B.
1 1 2
1 2
sin cosm g m m g
a
m m
C.
1 1 2
1 2
sin cosm g m m g
a
m m
D.
1 1 2
1 2
sin cosm g m m g
a
m m
CHƯƠNG 3: ĐÔ
NG LC HC VÂ
T RN
Câu 87: Phương trình cơ bản của chuyển đô
[
ng quay của vâ
[
t rắn quanh mô
[
t trục có dạng:
A.
.IM
B.
2
.M I
C.
I
M
D.
M
I
Câu 88: Biểu thức tZnh moment quán tZnh của đwa tròn hoă
[
c trụ đă
[
c quay quanh mô
[
t trục:
A.
2
2
mR
I
B.
2
mR
I
C.
2
4
mR
I
D.
2
I mR
Câu 89: Biểu thức tZnh moment quán tZnh của vành tròn hoă
[
c trụ rỗng quay quanh mô
[
t trục:
A.
2
I mR
B.
2
2
mR
I
C.
2
4
mR
I
D.
2
mR
I
Câu 90: Công suất có:
A. giá trị bằng đạo hàm của công theo thời gian
B. giá trị bằng công theo thời gian
C. giá trị công theo thời gian chia cho thời gian
D. giá trị công theo thời gian nhân với thời gian
Câu 91: Đô
[ biến thiên đô
[
ng năng của
[
t chất điểm trong
[
t quãng đường nào đó giá trị
bằng
A. công của ngoại lực tác dụng lên chất điểm sinh ra trong quãng đường đó
B. công của nô[i lực tác dụng lên chất điểm sinh ra trong quãng đường đó
C. thế năng
D. cơ năng
Câu 92: Biểu thức tZnh công suất P
A.
.
P F v
B.
2
.P I
C.
I
P
D.
P
I
Câu 93: Mối quan hê
[
giva công A và đô
[
ng năng:
A.
2 2
2 1
2 2
mv mv
A
B.
2 2
2 1
2 2
mv mv
A
C.
2 2
2 1
.
2 2
mv mv
A
D.
2 1
2 2
mv mv
A
Câu 94: Biểu thức đô
[
ng năng trong trường hợp vâ
[
t rắn quay và tịnh tiến
A.
2 2
1 1
2 2
d
W mv m
B.
2 2
2 1
2 2
d
mv mv
W
C.
2 2
1 1
2 2
d
W mv m
D.
2
1 1
2 2
d
W mv m
Câu 95: Moment quán tZnh đối với trục đi qua trung điểm và vuông góc thanh
A.
0
2
1
12
I ml
B.
0
2
1
3
I ml
C.
0
2
1
2
I ml
D.
0
2
2
3
I ml
Câu 96: Moment quán tZnh khối cầu đặc
A.
0
2
2
5
I mR
B.
0
1
3
I mR
C.
0
1
2
I mR
D.
0
2
2
3
I mR
Câu 97: Moment quán tZnh của vật rắn đồng chấtdạng bất kỳ đối với trục quay không
đi qua khối tâm
A.
0
2
I I md
B.
0
2
I I d
C.
0
1
2
I mR
D.
0
2
2
3
I mR
Câu 98: Biểu thức định lý về mômen động lượng của hệ chất điểm có dạng:
A.
dL
M
dt
B.
dL
M
dx
C.
dL
M
dy
D.
dL
M
dz
Câu 99: Xung lượng của moment lực:
A.
2
1
t
t
Mdt
B.
dL
M
dx
C.
dL
M
dy
D.
dL
M
dz
Câu 100: hệ chất điểm lập hoặc chịu tác dụng của các ngoại lực sao cho tổng moment
ngoại lực bằng không thì
A. moment động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn
B. moment động lượng toàn phần của hệ không được bảo toàn
C.moment động lượng toàn phần của hệ có dạng
dL
M
dy
D. moment động lượng toàn phần của hệ có dạng
dL
M
dz
Câu 101: Công do lực A
F
không đổi sinh ra trong chuyển dời thẳng
MM s
đại
lượng vô hướng được xác định bởi
A.
cosA Fs
B.
sinA Fs
C.
cos
Fs
A
D.
sin
Fs
A
Câu 101: từ công thứ
cosA Fs
nếu
A.
< 90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương.
0
B.
= 90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương
0
C.
= 190 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị âm
0
D.
>90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương
0
Câu 101: từ công thứ
cosA Fs
nếu
A.
> 90 tương ứng với lực cản, công nhận giá trị âm.
0
B.
= 90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương
0
C.
= 190 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương
0
D.
>90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương
0
Câu 102: từ công thứ
cosA Fs
nếu
A.
= 90 tương ứng với lực thẳng góc với phương chuyển dời, công có giá trị bằng không
0
B.
= 90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương
0
C.
= 190 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương
0
D.
>90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương
0
Câu 103: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc ban đầu độ lớn bằng 4 m/s để
trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát
đã thực hiện bằng:
A. -16J B. 16J C. - 8J D. 8J
Câu 104: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ
cao 10 m trong thời gian 2s:
A. 250W B. 2,5W C. 25W D. 2,5KW
Câu 105: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không
khZ, lấy g = 9,8 m/s . Công suất của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là:
2
A. 163,33W B. 250W C. 180,5W D. 116,25W
Câu 106: Một máy bơm nước của trường Đại Học SPKT Vwnh Long mỗi giây thể bơm được
15 lZt nước lên bể độ cao 10m. Nếu coi tổn hao không đáng kể, lấy g = 10 m/s , công suất
2
của máy bơm là:
A. 1500W B. 150W C. 3000W D. 2000W
Câu 107: Một ôtô chạy trên đường với vận tốc 72 km/h với công suất của động cơ là 60 kW. Lực
phát động của động cơ là:
A. 3000N B. 2500N C. 2800N D. 1500N
Câu 108: Một vật khối lượng 10 kg được kgo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với
phương ngang một góc 30 . Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công của lực là
0
A.
20 3 J
B.
2 3 J
C.
20 3 mJ
D.
20 J
Câu 109: Mô
[
t ôtô tải 5 tấn và mô
[
t ôtô con 1300 kg chuyển đô
[
ng cyng chiều trên đường với cyng
1 vâ
[
n tốc không đổi là 54 km/h. Đô
[
ng năng của ôtô tải bằng:
A. 562500 J B. 146250 J C. 562500 KJ D. 5625000J
Câu 110: Mô
[
t ôtô tải 5 tấn và mô
[
t ô tô con 1300 kg chuyển đô
[
ng cyng chiều trên đường với cyng
1 vâ
[
n tốc không đổi là 54 km/h. Đô
[
ng năng của ôtô con bằng:
A. 146250 J B. 562500 J C. 562500 KJ D. 5625000J
Câu 111: Mô
[
t ôtô tải 5 tấn và mô
[
t ô tô con 1300 kg chuyển đô
[
ng cyng chiều trên đường với cyng
1 vâ
[
n tốc không đổi là 54 km/h. Đô
[
ng năng của ôtô con trong hê
[
qui chiếu gắn với ôtô tải bằng:
A. 0 B. 146250 J C. 562500 KJ D. 625000J
Câu 112: Một vật khối lượng 10 kg được kgo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp
với phương ngang một góc 30 . Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất
0
của phản lực bằng
A.
0
B.
20 3 J
C.
2 3 J
D.
20 3 mJ
.
Câu 113: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc ban đầu độ lớn bằng 3 m/s để
trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát
đã thực hiện bằng:
A. -9J B. 9J C. - 8J D. 8J
Câu 114: Tác dụng lên bánh xe bán kZnh R=0,5m và có men quán tZnh
2
20 .I kg m
,
[
t
lực tiếp tuyến với vành bánh
100F N
. Tìm mô men quay của bánh xe quanh 1 trục
A. 50 (N.m) B. 50(J) C.
2
50 .kg m
D.
50 .kg m
Câu 115: moment quán tZnh đối với trục đi qua trung điểm vuông góc thanh
2
1 .kg m
; chiều dài của thanh là 1m. TZnh khối lượng của thanh
A. 12 (kg) B. 120(J) C.
150 kg
D.
50 kg
Câu 116: moment quán tZnh đối với trục đi qua trung điểm vuông góc thanh
2
1 .kg m
; khối lượng của thanh là 12 kg. Tìm chiều dài của thanh
A. 1 (m) B. 12(cm) C.
15 m
D.
150 m
Câu 117: Biết rằng khối lượng của thanh là 12 kg; chiều dài của thanh là 1m Tìm . moment quán
tZnh đối với trục đi qua trung điểm và vuông góc thanh
A.
2
1 .kg m
B.
2
10 .kg m
C.
2
20 .kg m
D.
1 m
Câu 118: Biết moment quán tZnh của khối cầu đă
[
c là là
2
0,001 .kg m
, bán kZnh của khối cầu
là 0,1m. TZnh khối lượng của khối cầu
A. 0,25 (kg) B. 0,75 (kg) C. Lớn hơn 1kg D.
3 kg
Câu 119: Biết moment quán tZnh của khối cầu đă
[
c
2
0,001 .kg m
,khối lượng của khối
cầu 0,25 (kg). Tìm bán kZnh quả cầu
A. 0,1m B. 0,75 (m) C. Lớn hơn 1m D.
3 m
Câu 120: Biết bán kZnh của khối cầu là 0,1m
2
0,001 .kg m
, khối lượng của khối cầu 0,25 (kg).
Tìm bán kZnh moment quán tZnh của khối cầu đă
[
c là là quả cầu
A. 0,1m B. 0,75 (m) C. Lớn hơn 1m D.
3 m
Câu 121: Tác dụng một momen lực M = 0,5 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5 rad/s . Moment quán tZnh của chất điểm đối
2
với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là
A.
2
0,2 .kg m
B.
2
0,2 .g m
C.
2
0,25 .kg m
D.
2
0,5 .kg m
Câu 122: Tác dụng một moment lực M lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5 rad/s . Cho biết moment quán tZnh của chất điểm đối
2
với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là
2
0,2 .kg m
. Tìm moment lực M
A.
0,5 .N m
B.
1,5 .N m
C.
1,56 .N m
D.
2 .N m
Câu 123: Tác dụng một momen lực M = 0,5 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β. Moment quán tZnh của chất điểm đối với trục đi
qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là
2
0,2 .kg m
. Tìm gia tốc góc
A.
2
2,5 /rad s
B.
2
2,0 /rad s
C.
2
3,0 /rad s
D.
2
8,0 /rad s
Câu 124: Một vật khối lượng 2 kg bị hất đi với vận tốc ban đầu độ lớn bằng 5m/s để
trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực
ma sát đã thực hiện bằng:
A.
25J
B.
25J
C.
20J
D.
20J
Câu 125: Một vật khối lượng m bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 5m/s để trượt
trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma
sát đã thực hiện bằng
25J
. Tìm khối lượng m
A.
2kg
B.
25kg
C.
20kg
D.
5kg
Câu 126: Một vật khối lượng 2 kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng
0
v
để trượt
trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma
sát đã thực hiện bằng
25J
. Tìm vận tốc ban đầu
A. B. 5m/s
25 /m s
C.
20 /m s
D.
20 /m s
Câu 127: Một hạt chuyển động theo quỹ đạo nào đó trong mặt phẳng Oxy từ điểm thứ nhất
vgc bán kZnh
1
2 ( )
r i j m
đến điểm thứ 2 vgc bán kZnh
2
2 3 ( )
r i j m
. Hạt đó
chuyển động dưới tác dụng của lực
3 4 ( )
F i j N
. TZnh công thực hiện của lực.
A. -17J B. 10 J C. -20J D. 17J
Câu 128: Một vật khối lượng 10 kg được kgo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp
với phương ngang một góc 30 . Khi vật di chuyển 2 m trên sàn trong thời gian 4s thì công của
0
trọng lực bằng
A.
0
B.
20 3 J
C.
2 3 J
D.
20 3 mJ
Câu 129:
[
t viên đạn có khối lượng m = 10 g bay ngang với
[
n tốc
1
300 /V m s
xuyên qua
tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn có
[
n tốc
2
100 /V m s
. TZnh lực cản trung bình
của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn
A. -8000N B. 8000N C. -800N D. 800N
Câu 130: Một đwa mỏng, phẳng, đồng chất trong ổ cứng của máy tZnh để bàn có bán kZnh 0,02 m
thể quay xung quanh 1 trục đi qua tâm vuông góc với mặt phẳng đwa. Tác dụng vào đwa 1
momen lực 0,00096 (N.m) không đổi, đwa chuyển động quanh trục với gia tốc góc 3 (rad/s
2
).
Khối lượng của đwa là:
A. m = 1,6 kg B. m = 1,5 kg C. m = 2 kg D. m = 1 kg
Câu 131: Tác dụng lên bánh xe bán kZnh R=0,5mcó mô men quán tZnh
2
20 .I kg m
,
[
t
lực tiếp tuyến với vành bánh
100F N
. Tìm gia tốc góc của bánh xe.
A.
2
2,5 /rad s
B.
2,5 /rad s
C.
2
25 /rad s
D.
2
125 /rad s
Câu 132: Tác dụng lên bánh xe bán kZnh R=0,5mcó mô men quán tZnh
2
20 .I kg m
,
[
t
lực tiếp tuyến với vành bánh
100F N
. Tìm
[
n tốc dài của 1 điểm trên vành bánh xe sau khi
tác dụng lực 10s biết rằng lúc đầu bánh xe đứng yên.
A.
12,5 /m s
B.
2,5 /m s
C.
2
12,5 /rad s
D.
0,02 /m s
Câu 133: Mô
[
t đoàn tàu có khối lượng 50 tấn chuyển đô
[
ng trên đường ray nằm ngang với vâ
[
n tốc
không đổi bằng
36( / )km h
.Công suất của đầu máy
220,8P kW
. Tìm
[
số ma sát giva
tàu và đường ray
A.
0,045
B.
0,025
C.
0,064
D.
0,02
Câu 134: Vật có khối lương
1 2
,m m
bỏ qua ma sát giva sợi dâyròng rọc. Tìm biểu thức
của gia tốc a, ròng rọc là vành tròn có khối lượng M. (hình 3.1)
A.
2
2 1
1 2
m m
a g(m / s )
m m M
B.
2
2 1
1 2
( / )
2
m m
a g m s
M
m m
C.
2
2 1
1 2
2
( / )
m m
a g m s
m m
D.
2
4 ( / )a g m s
Câu 135: Vật có khối lương
1 2
,m m
có khối lượng lớn hơn
1
m
, bỏ qua ma sát giva sợi dây
và ròng rọc. Tìm biểu thức của gia tốc a, ròng rọc là đwa tròn có khối lượng M. (hình 3.2)
A.
2
2 1
1 2
(m m )g
a (m / s )
M
m m
2
B.
1
2
2 1
1 2
( )
( / )
2
m m g
a m s
M
m m
C.
2
2 1
1 2
2
( / )
m m
a g m s
m m
D.
2
4 ( / )a g m s
Câu 136: Vậtkhối lương
1 2
2 , 3 m kg m kg
bỏ qua ma sát giva sợi dây ròng rọc. Tìm biểu thức
của gia tốc a, ròng rọc là đwa tròn có khối lượng M=10kg
1
m
2
m
(Hình 3.1)
1
m
2
m
(Hình 3.2)
.
A.
2
a 1(m / s )
B.
2
2( / )a m s
C.
2
3( / )a m s
D.
2
4( / )a m s
CHƯƠNG 4: CƠ HC CHẤT LƯU
Câu 137: Khi một khối chất lưu chuyển động, các lớp của nó chuyển động với nhvng vận tốc
khác nhau nên xuất hiện thêm lực tương tác gọi là
A. lực nội ma sát hay lực nhớt B. trọng lực C. Phản lực D. lực hấp dẫn
Câu 138:Chất lưu có nhvng tZnh chất:
A. Chúng không có nhvng hình dạng nhất định như chất rắn.
B. Chúng có nhvng hình dạng nhất định như chất rắn.
C. Chúng chỉ có duy nhất mô
[
t hình dạng nhất định như chất rắn.
D. Chúng chỉ có vô số hình dạng nhất định như chất rắn.
Câu 139: Các chất lỏng và chất khZ được gọi chung là
A. chất lưu B. chất rắn C. chất lưu rắn D. chất khZ
Câu 140: Một chất lưu được gọi là chất lưu lý tưởng
A. khi chất lưu ấy hoàn toàn không ngn được và bên trong không có lực nhớt
B. khi chất lưu ấy là chất rắn
C. khi chất lưu ấy ngn được và bên trong không có lực nhớt
D. khi chất lưu ấy hoàn toàn ngn được và bên trong có lực nhớt
Câu 141: Quỹ đạo của các chất điểm của chất lưu chuyển động được gọi là
A. các đường dòng B. các đường dòng rắn
C. các 1 đường dòng nhớt vô định hình D. 1 đường cong duy nhất và cố định
Câu 142: lực nội ma sát hay lực nhớt xuất hiện khi
A. một khối chất lưu chuyển động, các lớp của nó chuyển động với nhvng vận tốc khác nhau
B. một khối chất lưu đứng yên, các lớp của nó chuyển động với nhvng vận tốc khác nhau
C. một khối chất lưu đứng yên, các lớp của nó chuyển động với nhvng vận tốc bằng nhau
D. có lực hấp dẫn
Câu 143:Phương trình tổng quát của Bernulli có dạng:
A.
2 2
1 1 1 2 2 2
1 1
2 2
p v gh p v gh
B.
2 2
1 1 1 2 2 2
1 1
2 2
p v gh p v gh
C.
2 2
1 1 2 2 2
1 1
2 2
p v g p v gh
D.
1 1 1 2 2 2
1 1
2 2
p v gh p v gh
1
m
2
m
(Hình 3.2)
Câu 144: Nếu chất lưu chảy trong ống dòng nằm ngang ( = ) thì h
1
h
2
.gh const
Khi đó
phương trình Bernoulli có dạng
A.
2 2
1 1 2 2
1 1
2 2
p v p v
B.
2 2
1 1 1 2 2 2
1 1
2 2
p v gh p v gh
C.
2 2
1 1 2 2 2
1 1
2 2
p v g p v gh
D.
1 1 1 2 2 2
1 1
2 2
p v gh p v gh
Câu 145: đường dòng là
A. các đường cong mà tiếp tuyến tại mọi điểm có phương tryng với phương vận tốc chất
lưu tại điểm ấy
B. các đường cong mà pháp tuyến tại mọi điểm có phương tryng với phương vận tốc chất
lưu tại điểm ấy
C. các đường thẳng
D. các đường xuyên tâm bất kỳ
Câu 146: Các đường dòng tựa trên một đường cong kZn tạo thành
A. B. một đường thẳng C. một đường tròn D. một đường congmột ống dòng
Câu 147: Định luâ
[
t bảo toàn dòng thể hiê
[
n:
A. , tỉ lệ nghịch với nhau nên càng lớn khi càng nhỏ và ngược lại.v S v S
B. , tỉ lệ thuâv S
[
n với nhau nên càng lớn khi càng nhỏ và ngược lạiv S
C. , tỉ lệ nghịch với nhau nên càng lớn khi càng lớn và ngược lạiv S v S
D. , tỉ lệ với nhau nên càng lớn khi càng lớn và ngược lạiv S v S
Câu 148: Trong định luâ
[
t bảo toàn dòng khi tăng lên 3 lần thì v
A. giảm 3 lần B. giảm 9 lần C. giảm 12 lần D. tăng 3 lầnS S S S
Câu 149: Trong định luâ
[
t bảo toàn dòng khi S tăng lên 5 lần thì
A. v giảm 5 lần B. v giảm 9 lần C. v giảm 12 lần D. v tăng 3 lần
Câu 150: Trong định luâ
[
t bảo toàn dòng khi S bằng 5 mgt vuông, v = 3 m/s thì lưu lượng chất
lưu bằng
A. Lượng chất lưu
3
15
m
A
s
B. Lượng chất lưu
2
15
m
A
s
C. Lượng chất lưu
3
3
15
m
A
s
D. Lượng chất lưu
3
5
m
A
s
Câu 151: Trong định luâ
[
t bảo toàn dòng khi v = 5 m/s,
3
15
m
A
s
thì diê
[
n tZch s bằng
A.
2
3 m
B.
2
15 m
C.
3
3 m
D.
3
3
m
s
Câu 152 Hai đoạn của ống dòng có đường kZnh tiết diện là :
1
2d cm
,
2
3d cm
. Vận tốc chảy
trong 2 đoạn ống có liên hệ
A.
1
2
9
4
v
v
B.
1
2
2
3
v
v
C.
1
2
4
9
v
v
D.
1
2
1,5
v
v
Câu 153: Áp suất khZ quyển khoảng 1 atm. Mỗi
2
cm
da thịt của bạn đang phải chịu áp lực bao
nhiêu Newton
A. 10 N B. 5 N C. 1 N D. 0,1N
Câu 154 Lưu lượng của một của một chất lưu trong một ống dòng nằm ngang là:
A
. Vận tốc của
chất lưu tại nơi có đường kZnh
d
có biểu thức
A.
2
4A
v
d
B.
2
4A
v
r
C.
2
4
d
v
A
D.
2
A
v
d
Câu 155: Lưu lượng của một của một chất lưu trong một ống dòng nằm ngang là
3
0,2
m
s
.
Vận tốc của chất lưu tại nơi có đường kZnh
6cm
A.
70,73 /m s
B.
1,2 /m s
C.
7,01 /m s
D.
0,03 /m s
Câu 156: Trong một cơn bão, không khZ (có khối lượng riêng
3
1,2 /kg m
) thổi qua một máy
nhà với tốc độ
110 /km h
. Lực nâng máy nhà có diện tZch
2
90 m
là:
A.
50233,5 N
B.
6,2 N
C.
558,15N
D.
653400 N
Câu 157: Một ống tiêm có đường kZnh d= 2cm, kim có đường kZnh 0,1d, chứa nước. Tác
dụng vào pittông lực F = 10N. Tìm vận tốc nước phụt ra ở đầu kim :
A.
7,98 /m s
B.
6,2 /m s
C.
8,15 /m s
D.
400 /m s
Câu 158: Một ống tiêm có đường kZnh d= 2cm, kim có đường kZnh 0,1d; chứa nước. Tác
dụng vào pittông lực F = 10N. Phương trình Bernulli cho ống nằm ngang có dạng:
A.
2 2
1 2
1 1
2 2
F
v v
s
B.
2 2
0 1 2
1 1
2 2
P v v
C.
2 2
1 0 2
1 1
2 2
F
v P v
s
D.
2 2
1 0 2
1 1
2 2
F
v P v
s
Câu 159: Một ống tiêm có đường kZnh d(cm), kim có đường kZnh 0,1d; chứa nước. Tác
dụng vào pittông lực F = 10N. Biết vận tốc nước phụt ra ở đầu kim là
7,98 /m s
. Tìm
đường kZnh d
1 2
F
1 2
F
1
2
F
A.
2d cm
B.
2d m
C.
0,15d m
D.
40d cm
Câu 160: Một ống tiêm có đường kZnh d=2cm, kim có đường kZnh 0,1d; chứa nước. Tác
dụng vào pittông lực F. Biết vận tốc nước phụt ra ở đầu kim là
7,98 /m s
. Tìm độ lớn lực
F
A.
10F N
B.
100F N
C.
0,15F N
D.
4F N
Câu 161: Một ống tiêm có đường kZnh d=2cm, kim có đường kZnh là x(cm); chứa nước.
Tác dụng vào pittông lực F=10N. Vận tốc nước phụt ra ở đầu kim là
7,98 /m s
. Tìm x
A.
0.2 ( )x cm
B.
0.2 ( )x mm
C.
0.2 ( )x m
D.
0.2 ( )x dm
Câu 162: Một ống dẫn nước hình trụ nằm ngang, coi là ống dòng như hình vẽ.
10 , 30
B A
h cm h cm
.Tìm vận tốc nước chảy
B
v
A.
2 /
B
v m s
B.
2 /
B
v cm s
C.
2 /
B
v dm s
D.
0,2 /
B
v m s
Câu 163: Một ống dẫn nước hình trụ nằm ngang, coi là ống dòng như hình vẽ.
,
B A
h h
.Tìm
biểu thức vận tốc nước chảy
B
v
1 2
F
1
2
F
v
1
v
2
A
h
B
h
v
1
v
2
A
h
B
h
| 1/30

Preview text:

ÔN TẬP VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1
Câu 1: Khi điểm N dịch chuyển trong không gian thì tọa độ của nó
A. Sẽ thay đổi theo thời gian
B. Sẽ không thay đổi theo thời gian
C. Sẽ thay đổi rồi ổn định theo thời gian
D. Không bao giờ thay đổi •
Câu 2: Để có thể mô tả đầy đủ trạng thái nhanh hay chậm của chuyển động người ta đưa vào khái niệm A. Vận tốc B. Đường đi C. Tọa độ D. Quỹ đạo
Câu 3: Khi N chuyển động thì tọa độ N có dạng: x = x(t); y = y(t); z = z(t). Hãy cho biết x và y, z là:
A. Hàm số phụ thuộc thời gian
B. Phương trình quỹ đạo C. Vận tốc D. Gia tốc trung bình
Câu 4: Công thức vận tốc tức thời dss A. V  B. V  ln tt dt ttt 0 ts s  C. V tg D. V lim tgs tt tt tt  0 t
Câu 5: Để đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc theo thời gian, người ta đưa thêm vào một đại
lượng vật lý mới gọi là A. Gia tốc B. Quỹ đạo C. Chất điểm D. Chuyển động
Câu 6: Công thức tZnh đô [ lớn vận tốc trong hệ tọa độ Descartes A. 2 2 2 v vv v B. 3 3 3
v v vv x y z x y z
C. v v v v
D. v   v v v x y z  2 x y z
Câu 7: Công thức tZnh đô [ lớn gia tốc trong hệ tọa độ Descartes 2 2 2 3 3 3 A. a aa a B. a aa a x y z x y z
C. a a a a
D. a   a a a x y z  2 x y z
Câu 8: Hệ trục tọa độ gắn vào vật nào đó (vật này đứng yên) để khảo sát chuyển động
của vật khác được gọi là A. Hệ qui chiếu
B. Gia tốc C. Hệ phương trình D. Vận tốc
Câu 9: Hệ tọa độ Descartes gồm ba trục Ox, Oy, Oz tương ứng vuông góc với nhau từng
đôi một, chúng tạo thành ………… A. một tam diện thuận
B. một tam giác C. một hình thang D. một đa giác
Câu 10: gia tốc trong chuyển động thẳng đều có giá trị bằng A. không B. const
C. quãng đường đi được D. vận tốc
Câu 11: Vâ [n tốc tức thời của chất điểm bằng
A bằng đạo hàm quãng đường đi của chất điểm đối với thời gian.
B. bằng đạo hàm quãng đường đi của chất điểm đối với tọa đô [
C. quãng đường đi được
D. bằng đạo hàm gia tốc của chất điểm đối với thời gian
Câu 12: Biểu thức vgc tơ vận tốc trong hệ tọa độ Descartes A. v v
i v j v k B. r r
i r j r k x y z x y z C. a a
i a j a k D. v v   v v x y z x y z
Câu 13: Biểu thức vgc tơ gia tốc trong hệ tọa độ Descartes A. a a
i a j a k B. r r
i r j r k x y z x y z C. v v
i v j v k D. v v   v v x y z x y z
Câu 14: Biểu thức vgc tơ bán kZnh trong hệ tọa độ Descartes
A. r r i r j r k B. a a
i a j a k x y z x y z C. v v
i v j v k D. v v   v v x y z x y z
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x= 5−10cos(2t) (mgt);
y =4+10cos(2t) (mgt). Quỹ đạo của chất điểm là đường: A. thẳng B. tròn C. elip D. sin
Câu 16: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào được coi là chuyển động của chất điểm?
A. Xe lửa từ Sài gòn tới Nha Trang. B. Ô tô đi vào garage
C. Con sâu bò trên chiếc lá khoai lang D. Cái võng đu đưa.
Câu 17: Muốn biết tại thời điểm t, chất điểm đang ở vị trZ nào trên quỹ đạo, ta dựa vào:
A. phương trình chuyển động của vật
B. phương trình quỹ đạo của vật
C. hê [ phương trình quỹ đạo
D. khối lượng của vâ [t
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình 2 x 2
t (m); y 2  t 1( ) m .
Phương trình quỹ đạo của chất điểm có dạng: 2 A. x y  1 B. y 2  t 1 2 2 C. 2 x y 2  t 1 D. y   1 4
Câu19: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình: 2 x 2
t (m); y 2  t 1(m).
Vâ [n tốc của chất điểm khi t =1s.
A. V  20 (m / s)
B. V  8 (m / s) C. V 1  0 (m / s) D. V 0  (m / s)
Câu 20: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi: r (
 5cos3t) i  (5sin 3t) j .
Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Xác định quỹ đạo của chất điểm ?
A. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 5 m
B. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 15 m C.Đường thẳng D. Đường hyperpol
Câu 21: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi: r (
 3cos5t) i  (3sin 5t) j .
Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Xác định quỹ đạo của chất điểm ?
A. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 3 m
B. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 9 m C.Đường thẳng D. Đường hyperpol
Câu 22: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi: r (
 3cos5t) i  (4sin 5t) j . Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Xác định quỹ đạo của chất điểm ? A. Đường elip
B. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 9 m C.Đường thẳng D. Đường hyperpol
Câu 23: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi: r (
 4 cos 5t) i  (4sin 5t) j
(mgt). Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Xác định quỹ đạo của chất điểm ?
A. Đường tròn tâm 0 bán kZnh 4m
B. Đường tròn tâm 0 bán kinh bằng 9 m C. Đường thẳng D. Đường hyperpol 
Câu 24: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi: r (  4sin 5t) i  (4sin 5t) j
(mgt). Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Xác định phương trình quỹ đạo của chất điểm? A. x  y 0  B. 2 y x C. 3 y  x D. 2 y  x
Câu 25: Một chiếc xe chạy về phương Bắc với vận tốc 30m/s, đang vào một khúc ngoặc
về hướng Tây và đang thắng đều. Khúc ngoặc có bán kZnh cong 150m và vận tốc xe giảm
20m/s trong 5 giây. Xác định gia tốc tiếp tuyến A. 2 a  4m / s B. 2 a 1  4m / s C. 2 a 2  m / s D. 2 a  2m / s t t t t (10-30)/5=-4
Câu 26: Một chiếc xe chạy về phương Bắc với vận tốc 30m/s, đang vào một khúc ngoặc
về hướng Tây và đang thắng đều. Khúc ngoặc có bán kZnh cong 150m và vận tốc xe giảm
20m/s trong 10 giây. Xác định gia tốc tiếp tuyến A. 2 a  2m / s B. 2 a 1  4m / s C. 2 a 2  m / s D. 2 a  4m / s t t t t
Câu 27: Một chiếc xe chạy về phương Bắc với vận tốc 30m/s, đang vào một khúc ngoặc
về hướng Tây và đang thắng đều. Khúc ngoặc có bán kZnh cong 150m và vận tốc xe giảm
20m/s trong 5 giây. Xác định gia tốc pháp tuyến A. 2 a 6  m / s a 1  4m / s a 2  m / s a  2m / s n B. 2 n C. 2 n D. 2 n (10-30)/10=-2
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x= 5−10sin(2t) (mgt);
y = 3+10sin(2t) (mgt). Quỹ đạo của chất điểm là đường: A. thẳng B. tròn C. elip D. sin
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình 2 x 3
t (m); y 9  t 1(m).
Phương trình quỹ đạo của chất điểm có dạng: A. 2 y x 1 B. 2 y 9  t 1 2 C. 2 x y 2  t 1 D. y   1 4
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình: 2 x 3
t (m); y 9
t 1(m).Vâ [n tốc của chất điểm khi t =2s. A. V 3  145 (m / s)
B. V  28 (m / s) C. 40cm / s D. 4rad / s
Câu 31: Vành ngoài của mô [t bánh xe ô tô có bán kZnh là 25cm . Tốc đô [ góc của mô [t điểm trên
vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc đô [ dài 36km/h là A.  4  0rad / s B.  4  0m / s C. 100 (m / s) D. 0 (m / s) V/R
Câu 32: So sánh tốc độ dài của mô [t điểm A nằm ở vành ngoài và mô [t điểm B nằm ở chZnh giva
bán kZnh của mô [t đwa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đwa? v v v 1 A. B. A 4  C. A 1  D. A  v v v 4 B B B
Câu 33: So sánh gia tốc hướng tâm của mô [t điểm A nằm ở vành ngoài và mô [t điểm B nằm ở
chZnh giva bán kZnh của mô [t đwa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đwa? a a a a A. A 2 B. A 4 C. A 4.2 D. A 0.5  a a a a B B B B
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình 2 x 2
t (m); y 2  t 1( ) m ; z 3  t ( )
m .Vâ [n tốc của chất điểm khi t = 1s.
A. V  29 (m / s)
B. V  20 (m / s)
C. V  120 (m / s)
D. V  12 (m / s)
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình 2 x 2
t (m); y 2  t 1( ) m ; z 3  t ( )
m . Gia tốc của chất điểm khi t = 1s. A. 2 a 4  (m / s ) B. 2 a 4  0 (m / s ) C. 2 a 0  ,4 (m / s ) D. 2 a 0  ,04 (m / s )
Câu 36: Một xe Robocon đang chạy với tốc độ 10 m/s thì hãm phanh, chuyển động chậm dần
đều. Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6 km/h. Gia tốc của xe và quãng
đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là A. a = - 0,5 m/s , s = 100 m 2 B. a = - 0,5 m/s , s = 200 m 2 C. a = 0,5 m/s2, s = 100 m D. a = - 0,7 m/s2, s = 200 m
Câu 37: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi: r (
 5cos3t) i  (5sin 3t) j .
Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Tìm biểu thức vgc tơ vâ [n tốc?  
A. v  15  sin 3t i   cos 3t j   B. v 1
 5 sin 3t  i   cos3t  j     
C. v  5   sin 3t  i   cos 3t  j  
D. v  25  sin 3t i   cos 3t j  
Câu 38: Vị trZ một chất điểm trong mặt phẳng xOy được xác định bởi: r (
 5cos3t) i  (5sin 3t) j .
Trong đó r tZnh bằng mgt và t tZnh bằng giây. Tìm biểu thức vgc tơ gia tốc?  
A. a  45  cos 3t  i   sin 3t j    B. a 15 
 sin 3t  i  cos 3t  j     C. a 45 
 cos3t i  sin 3t j       D. a
25  sin 3t i  cos3t j  
Câu 39: Một máy bay bay về hướng Đông với vận tốc v = 400km/h, gió thổi về hướng
Bắc với vận tốc u = 75km/h (đối với mặt đất). Vận tốc của máy bay đối với không khZ có biểu thức A. v 4  00i B. v 2  00i C. v  200i D. v 7  5i
Câu 40: Một chất điểm chuyển đô [ng tròn quanh mô [t điểm cố định. Góc thay đổi theo vâ [n    tốc  sao cho 0  
với  ,a là các hẳng số dương. Tại thời điểm t=0 thì   a 0 0 . Xác định (  t) A. at (t) e   B. at (  t)  e C. 2at (  t)  e (t) e   0 0 0 D. 2at 0
Câu 41: Mô [t điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển đô [ng với vâ [n tốc 50cm/s, còn điểm B nằm
trên cyng bán kZnh với điểm A chuyển đô [ng với vâ [n tốc 10cm/s. Cho AB = 20cm. Tốc đô góc của bánh xe là A. 2rad / s
B. 0,2rad / s C. 10rad / s D. 2.5rad / s
Câu 42: Mô [t điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển đô [ng với vâ [n tốc 50cm/s, còn điểm B nằm
trên cyng bán kZnh với điểm A chuyển đô [ng với vâ [n tốc 10cm/s. Cho AB = 20cm. Bán kZnh của bánh xe là A. 25cm B. 2,5cm C. 25m D. 0, 25m
Câu 43: Khi đwa quay đều, mô [t điểm trên vành đwa chuyển đô [ng với vâ [n tốc 3m/s, mô [t điểm nằm
gần trục quay hơn mô [t đoạn 10cm có vâ [n tốc 2m/s. Gia tốc hướng tâm của điểm nằm trên vành đwa là A. 2 30m / s B. 2 300m / s C. 2 60m / s D. 2 160m / s
CHƯƠNG 2: ĐÔNG LC HC CHT ĐIM
Câu 44: Định luật I Newton được phát biểu:
A. Vật cô lập nếu đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động của nó thẳng đều
B. Vật KHÔNG cô lập nếu đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động của nó thẳng đều
C. Vật cô lập nếu không đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động của nó thẳng đều
D. Vật cô lập nếu đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. Nếu chuyển động thì chuyển động của nó thẳng nhanh dần đều
Câu 45: Định luâ [t nào trong 3 định luâ [t Newton đề câ [ p tới sự tương tác giva các vâ [t A. Định luâ [t 3 B. Định luâ [t 2 C. Định luâ [t 1 D. Định luâ [t quán tZnh
Câu 46: Đặc trưng cho tương tác giva các vật và là nguyên nhân gây ra trạng thái chuyển động là: A. Lực B. Gia tốc C. Vâ [n tốc D. Khối lượng
Câu 47: Xung lượng của lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian t bằng
A. độ biến thiên động lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
B. độ biến thiên xung lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
C. độ biến thiên khối lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
D. độ biến thiên năng lượng của chất điểm trong khoảng thời gian đó
Câu 48: Phản lực có đặc điểm:
A. luôn có phương vuông góc với bề mă [t tiếp xúc, ngược chiều với lực tác dụng
B. luôn có phương song song với bề mă [t tiếp xúc, ngược chiều với lực tác dụng
C. luôn có phương lê [ch 1 góc anpha so với bề mă [t tiếp xúc, ngược chiều với lực tác dụng
D. luôn có phương vuông góc với bề mă [t tiếp xúc, cyng chiều với lực tác dụng
Câu 49: Gia tốc chuyển động của chất điểm tỷ lệ thuận với lực tác dụng và tỷ lệ nghịch với với
khối lượng của chất điểm ấy. Đó là nô [i dung của định luâ [t A. Định luâ [t 2 Newton B. Định luâ [t 1 Newton C. Định luâ [t 3 Newton D. Định luâ [t quán tZnh
Câu 50: Că [p lực trực đối trong định luâ [t 3 Newton có đă [ c điểm
A. cyng độ lớn nhưng chúng không triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
B. cyng độ lớn nhưng chúng sẽ triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
C. cyng độ lớn nhưng chúng không triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 1 vật khác nhau.
D. cyng độ lớn nhưng chúng luôn luôn triệt tiêu nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.
Câu 51: Trong chương Đô [ng Lực học chất điểm chỉ có
A. Động lượng, đại lượng kết hợp cả khối lượng và vận tốc mới đặc trưng cho chuyển động về
mặt Động Lực Học, khả năng truyền chuyển động của vật.
B. vận tốc mới đặc trưng cho chuyển động về mặt Động Lực Học, khả năng truyền chuyển động của vật
C. gia tốc mới đặc trưng cho chuyển động về mặt Động Lực Học, khả năng truyền chuyển động của vật
D. khối lượng mới đặc trưng cho chuyển động về mặt Động Lực Học
Câu 52: Biểu thức định lý 1 động lượng có dạng:  t dK 2  A. F  B. Fdt mv  C. p mv D. p  mv dt t 1
Câu 53: biểu thức định lý 2 động lượng có dạng t 2 K 2   2 t  A . Fdt  dK   B. Fdt mv  C. p mv D. p  mv 1 t 1 K 1 t
Câu 54: Đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác và gây ra gia
tốc cho vật hoặc làm cho vật bị biến dạng được gọi A. Lực B. Khối lượng C. thể tZch D. vận tốc
Câu 55: Cho hình vẽ của hợp lực sau đây: Hãy tìm công thức đúng A. 2 2 F  F  F  2F F cos B. 2 2 F  F  F  2F F cos 1 2 1 2 1 2 1 2 C. 2 2 F  F  F  2F F sin  D. 2 2 F  F  F  2F F sin  1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 56: Một hợp lực 2N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng
thời gian 2 s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 2m B. 3m C. 4m D. 2cm
Câu 57: Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N.
Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng: A. 8 m/s B. 8 cm/s C. 0,8 m/s D. 0,008 m/s
Câu 58: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đó
đi được 200 cm trong thời gian 2 s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là: A. 2N B. 4N C. 1N D. 3N
Câu 59: Chọn phát biểu Đúng.
Người ta dyng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ:
A. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.
B. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa.
C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa
D. Tyy thuộc đinh di chuyển nhiều hay Zt mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn
lực do búa tác dụng vào đinh.
Câu 60: Khi một người kgo một thyng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó
chuyển động về phZa trước là:
A. lực mặt đất tác dụng vào người
B. lực người tác dụng vào xe
C. lực mà xe tác dụng vào người
D. lực người tác dụng vào mặt đất
Câu 61: Hãy chọn câu đúng:
Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kZnh, làm vỡ kZnh cho ta biết được:
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kZnh về độ lớn bằng lực của tấm kZnh tác dụng vào hòn đá.
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kZnh lớn hơn lực của tấm kZnh tác dụng vào hòn đá.
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kZnh nhỏ hơn lực của tấm kZnh tác dụng vào hòn đá
D. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kZnh lớn hơn trọng lượng của tấm kZnh
Câu 62: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần
từ 2m/s đến 8m/s trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là : A. 10 N B. 2 N C. 5 N D. 50 N
Câu 63: Một hợp lực 1N tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong
khoảng thời gian 2s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 1m B. 0,5m C. 3m D. 2m
Câu 64: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giva chúng đều giảm đi phân nửa thì lực hấp
dẫn giva chúng có độ lớn: Tỉ lệ nghịch A. Giv nguyên như cũ B. Giảm đi 8 lần C. Giảm đi một nửa D. Tăng gấp đôi
Câu 65: Điều gì xảy ra đối với hê [ số ma sát giva 2 mă [t tiếp xúc nếu lực pháp tuyến gp hai mă [t tiếp xúc tăng lên? A. không đổi B. tăng lên
C. tyy trường hợp, có thể tăng lên hoặc giảm đi D. giảm đi
Câu 66: Khi một vật chiu tác dụng đồng thời bởi 2 lực cyng phương, cyng chiều, thì hợp lực của
chúng có giá trị bằng bao nhiêu? Biết rằng F 3  0N , F 4  0N 1 2 A. F 70  N B. F 170  N C. F 10  N D. F 50  N
Câu 67: Khi một vật chiu tác dụng đồng thời bởi 2 lực cyng phương, ngược chiều thì hợp lực
của chúng có giá trị bằng bao nhiêu? Biết rằng F 3  0N , F 4  0N 1 2 A. F 10  N B. F 100  N C. F 50  N D. F 170  N
Câu 68: Khi một vật chiu tác dụng bởi 2 lực vuông góc với nhau thì hợp lực của chúng có giá trị
bằng bao nhiêu? Biết rằng F 3  0N , F 4  0N 1 2 A. F 50  N B. F 100  N C. F 170  N D. F 10  N
Câu 69: Cho hình vẽ sau đây, biết rằng lực F 1  0 F 2  0 1 N , 2
N , góc hợp bởi 2 lực 0  30
TZnh đô [ lơn của lực tổng hợp F A. F 2  9, 09N B. F 1  2,39N C. F 1  9,4N D. F 30  N
Câu 70: Cho hê [ như hình vẽ sau đây. Khi áp dụng định luâ [t 2 Newton ta sẽ có phương trình như thế nào?
A. F N F   B.    ms P ma N F ms P ma
C. F N P ma
D. F N F   ms P ma
Câu 71: Cho hê [ như hình vẽ sau đây. Khi xgt theo phương ox ta sẽ có phương trình A. F F ma
B. N P 0  ms C. F F ma
D. F F N P ma ms ms
Câu 72: Cho hê [ như hình vẽ sau đây. Khi xgt theo phương oy ta sẽ có phương trình A. N P 0 
B. F F ma ms C. F F ma
D. F F N P ma ms ms
Câu 73: Cho hê [ như hình vẽ sau đây. Khi xgt chuyển đô [ng của vâ [t thứ 2 theo phương ox ta có phương trình A. T f ma
B. T P m .a ms 2 2 2 C. T P m  . N P 0  2 2 a D. 2 2
Câu 74: Cho hê [ như hình vẽ sau đây. Khi xgt chuyển đô [ng của vâ [t thứ 2 theo phương oy ta có phương trình A. N P 0 
T P m . 2 2 B. 2 2 a C. T P m  .   2 2 a D. T f m a ms 2
Câu 75: Cho hê [ như hình vẽ sau đây. Khi xgt chuyển đô [ng của vâ [t thứ 1 theo phương oy
có chiều dương hướng xuống ta có phương trình A.  T P m  .
B. T P m . 1 1 a 2 2 a C. N P 0    2 2 D. T f m a ms 2
Câu 76: Lực F truyền cho vật khối lượng m m
1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng 2 gia
tốc 6m/s². Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m m   m 1 2 gia tốc: A. 1,5 m/s² B. 2 m/s² C. 4 m/s² D. 8 m/s²
Câu 77: Gọi F 1và F 2là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?
A. Trong mọi trường hợp:     1 F 2 F F 1 F 2 F
B. F không bao giờ nhỏ hơn cả F và F 1 2.
C. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2
D. F luôn luôn lớn hơn cả F và F 1 2
Câu 78: Mô [t vật có vâ [n tốc đầu có độ lớn là 10 m/s trượt trên mặt phẳng ngang. Hê [ số ma sát
trượt giva vật và mă [t phẳng là 0,10. Hỏi vật đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? Lấy g = 10m/s2. A. 50 m B. 20 m C. 100 m D. 500 m
Câu 79: Cho hệ như (hình 2.10): 1 m m2 (Hình 2.10)
Vật có khối lương m m 2
1 bỏ qua ma sát giva sợi dây và ròng rọc. Tìm biểu thức của gia tốc a. m m m m A. 2 1 a g (m / 2 s ) B. 2 1 2 a
g (m / s )   1 m 2 m m m 1 2 m  2m 3m  2m C. 2 1 2 a g(m / s ) 2 1 a g (m /s )  D. 2 4m  5 1 m m2 1 m2
Câu 80: Cho một chất điểm khối lượng m trượt
theo hướng đi xuống trên một mặt phẳng
nghiêng một góc  so với mặt phẳng ngang (hình 2.4). Biết hệ số ma sát là k, tZnh lực ma sát của
mặt tác dụng lên chất điểm chuyển động ?
Hình 2.4. Vâ [t trượt trên mă [t phẳng nghiêng A. f kN kmg cos B. f
kN kmgsin  ms ms C. f
kN kg tan g D. f kN kmg ms ms
Câu 81: Người ta bắn một viên đạn có khối lượng m vào trong một vật có khối lượng M, ban
đầu nằm yên trên mgp của cái bàn cao h. Sau va chạm viên đạn vẫn còn nằm trong vật và toàn
bộ vật có viên đạn rơi cách chân bà là  như hình vẽ. Xác định biểu thức tZnh được vận tốc của
cả vật và đạn khi rời khỏi mặt bàn là: g g g 5g A. v  B. v  C. v  D. v  2h h 2h 2h
Câu 82: cho một chất điểm khối lượng m= 2kg trượt
theo hướng đi xuống trên một mặt phẳng nghiêng
một góc  = 60 độ so với mặt phẳng ngang (hình 2.4). Biết hệ số ma sát là k=0,1, tZnh lực ma sát của mặt
tác dụng lên chất điểm chuyển động ? Hinh 2.4 A. f 1  N B. f 1  0N C. f 3
 0N D. f 20N ms ms ms ms
Câu 83: Một vật có khối lượng m đến va chạm một vật khác đang đứng yên, có khối lượng m . Sau va 1 2
chạm 2 vật chuyền động ta thu được phương trình sau. m V (  m m ) 1 1 1
2 V . Đây là va chạm gì? A. Va chạm mềm V B. a chạm đàn hồi C. Va chạm ngẫu nhiên D. Va chạm không mềm
Câu 84: Cho hệ như (hình 2.10): 1 m m2 (Hình 2.10)
Vật có khối lương m 2  0kg, m 1  0 2 1
kg bỏ qua ma sát giva sợi dây và ròng rọc. Gia tốc a bằng
bao nhiêu. Biết gia tốc trọng trường 2 g 1  0m / s A. 2 a 3  .33(m / s ) B. 2 a 2(  m / s ) C. 2 a 4  (m / s ) D. 2 a 1  0(m / s )
Câu 85: Xem hệ cơ liên kết như hình vẽ: m 1  kg, m 3  2 1
kg , hệ số ma sát giva vật và mặt phẳng 0  30 nghiêng là  = 0,1 ;
; g = 10 m/s TZnh gia tốc của hê 2 [? A. 2 a 0  ,6m / s B. 2 a 5  ,6m / s C. 2 a 0  ,6cm / s D. 2 a 5  ,6cm / s
Câu 86: Cho hê [ chuyển đô [ng như hình vẽ,m m 2
1 , hệ số ma sát giva vật và mặt phẳng nghiêng là
 ; mă [t phẳng nghiêng hợp với phương nằm ngang 1 góc  .Tìm biểu thức gia tốc của hê [
m g sin   m cos  m g
m g sin  m cos m g A. 1 1 2 a  B. 1 1 2 a    1 m 2 m m1 m 2
m g sin   m cos  m g
m g sin m cos  m g C. 1 1 2 a  D. 1 1 2 a    1 m m2 m1 m 2
CHƯƠNG 3: ĐÔNG LC HC VÂT RN
Câu 87: Phương trình cơ bản của chuyển đô [ng quay của vâ [t rắn quanh mô [t trục có dạng: I  A. M I  . B. 2 M I . C. M    D. M I
Câu 88: Biểu thức tZnh moment quán tZnh của đwa tròn hoă [c trụ đă [c quay quanh mô [t trục: 2 mR 2 A. mR mR I  B. I  C. I  D. 2 I mR 2 2 4
Câu 89: Biểu thức tZnh moment quán tZnh của vành tròn hoă [c trụ rỗng quay quanh mô [t trục: 2 2 mR A. 2 mR mR I mR B. I  C. I  D. I  2 4 2 Câu 90: Công suất có:
A. giá trị bằng đạo hàm của công theo thời gian
B. giá trị bằng công theo thời gian
C. giá trị công theo thời gian chia cho thời gian
D. giá trị công theo thời gian nhân với thời gian
Câu 91: Đô [ biến thiên đô [ng năng của mô [t chất điểm trong mô [t quãng đường nào đó có giá trị bằng
A. công của ngoại lực tác dụng lên chất điểm sinh ra trong quãng đường đó
B. công của nô[i lực tác dụng lên chất điểm sinh ra trong quãng đường đó C. thế năng D. cơ năng
Câu 92: Biểu thức tZnh công suất P I
A. P F.v B. 2 P I. C. P   D. P I
Câu 93: Mối quan hê [ giva công A và đô [ng năng: 2 2 2 2 A. m 2 v m 1 v mv mv A   B. 2 1 A   2 2 2 2 2 2 mv mv mv mv C. 2 1 A  . D. 2 1 A   2 2 2 2
Câu 94: Biểu thức đô [ng năng trong trường hợp vâ [t rắn quay và tịnh tiến 1 1 2 2 mv mv A. 2 2 W mv m B. 2 1 d W   2 2 d 2 2 1 1 1 1 C. 2 2 W mv m D. 2 W mv md 2 2 d 2 2
Câu 95: Moment quán tZnh đối với trục đi qua trung điểm và vuông góc thanh 1 1 A. 2 Iml B. 2   I ml  0 12 0 3 1 2 C. 2 I  D. 2   ml Iml 0 2 0 3
Câu 96: Moment quán tZnh khối cầu đặc 2 1 A. 2 I    mR B. ImR 0 5 0 3 1 2 C. I  D. 2   mR ImR 0 2 0 3
Câu 97: Moment quán tZnh của vật rắn đồng chất có dạng bất kỳ đối với trục quay không đi qua khối tâm A. 2 I I   md 2 I Id   B. 0   0 1 2 C. ImR D. 2   I mR  0 2 0 3
Câu 98: Biểu thức định lý về mômen động lượng của hệ chất điểm có dạng: dL   A. M  B. dL Mdt dx dLdL  C. M  D. M dy dz
Câu 99: Xung lượng của moment lực: 2 t   A. Mdt  B. dL Mdx 1 t dLdL  C. M  D. M dy dz
Câu 100: hệ chất điểm cô lập hoặc chịu tác dụng của các ngoại lực sao cho tổng moment
ngoại lực bằng không thì
A. moment động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn
B. moment động lượng toàn phần của hệ không được bảo toàn dL
C.moment động lượng toàn phần của hệ có dạng Mdy
D. moment động lượng toàn phần của hệ có dạng dL M dz
Câu 101: Công A do lực F không đổi sinh ra trong chuyển dời thẳng MM s  là đại
lượng vô hướng được xác định bởi Fs Fs A. A Fs cos
B. A Fs sin  C. A D. A  cos sin
Câu 101: từ công thứ A Fs cos nếu
A. < 900 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương.
B.  = 90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương 0
C. = 190 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị âm 0
D.  >90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương 0
Câu 101: từ công thứ A Fs cos nếu
A.  > 90 tương ứng với lực cản, công nhận giá trị â 0 m.
B.  = 90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương 0
C. = 190 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương 0
D.  >90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương 0
Câu 102: từ công thứ A Fs cos nếu
A.  = 90 tương ứng với lực thẳng góc với phương chuyển dời 0
, công có giá trị bằng không
B.  = 90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương 0
C. = 190 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương 0
D.  >90 tương ứng với lực phát động, công nhận giá trị dương 0
Câu 103: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4 m/s để
trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng: A. -16J B. 16J C. - 8J D. 8J
Câu 104: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10 m trong thời gian 2s: A. 250W B. 2,5W C. 25W D. 2,5KW
Câu 105: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không
khZ, lấy g = 9,8 m/s . Công suất của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là: 2 A. 163,33W B. 250W C. 180,5W D. 116,25W
Câu 106: Một máy bơm nước của trường Đại Học SPKT Vwnh Long mỗi giây có thể bơm được
15 lZt nước lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g = 10 m/s2, công suất của máy bơm là: A. 1500W B. 150W C. 3000W D. 2000W
Câu 107: Một ôtô chạy trên đường với vận tốc 72 km/h với công suất của động cơ là 60 kW. Lực
phát động của động cơ là: A. 3000N B. 2500N C. 2800N D. 1500N
Câu 108: Một vật khối lượng 10 kg được kgo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với
phương ngang một góc 30 . Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công của lực là 0 A. 20 3 J B. 2 3 J C. 20 3 mJ D. 20 J
Câu 109: Mô [t ôtô tải 5 tấn và mô [t ôtô con 1300 kg chuyển đô [ng cyng chiều trên đường với cyng
1 vâ [n tốc không đổi là 54 km/h. Đô [ng năng của ôtô tải bằng: A. 562500 J B. 146250 J C. 562500 KJ D. 5625000J
Câu 110: Mô [t ôtô tải 5 tấn và mô [t ô tô con 1300 kg chuyển đô [ng cyng chiều trên đường với cyng
1 vâ [n tốc không đổi là 54 km/h. Đô [ng năng của ôtô con bằng: A. 146250 J B. 562500 J C. 562500 KJ D. 5625000J
Câu 111: Mô [t ôtô tải 5 tấn và mô [t ô tô con 1300 kg chuyển đô [ng cyng chiều trên đường với cyng
1 vâ [n tốc không đổi là 54 km/h. Đô [ng năng của ôtô con trong hê [ qui chiếu gắn với ôtô tải bằng: A. 0 B. 146250 J C. 562500 KJ D. 625000J
Câu 112: Một vật khối lượng 10 kg được kgo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp
với phương ngang một góc 30 .0 Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của phản lực bằng A. 0 B. 20 3 J C. 2 3 J D. 20 3 mJ .
Câu 113: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 3 m/s để
trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8 m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng: A. -9J B. 9J C. - 8J D. 8J
Câu 114: Tác dụng lên bánh xe bán kZnh R=0,5m và có mô men quán tZnh I   2
20 kg.m  , mô[t
lực tiếp tuyến với vành bánh F 1
 00N . Tìm mô men quay của bánh xe quanh 1 trục A. 50 (N.m) B. 50(J) C.  2 50 kg.m
D. 50 kg.m
Câu 115: moment quán tZnh đối với trục đi qua trung điểm và vuông góc thanh là  2
1 kg.m ; chiều dài của thanh là 1m. TZnh khối lượng của thanh A. 12 (kg) B. 120(J) C. 150 kg  D. 50 kg
Câu 116: moment quán tZnh đối với trục đi qua trung điểm và vuông góc thanh là  2
1 kg.m ; khối lượng của thanh là 12 kg. Tìm chiều dài của thanh A. 1 (m) B. 12(cm) C. 15 m D. 150 m
Câu 117: Biết rằng khối lượng của thanh là 12 kg; chiều dài của thanh là 1m Tìm . moment quán
tZnh đối với trục đi qua trung điểm và vuông góc thanh A.  2 1 kg.m  B.  2 10 kg.m  C.  2 20 kg.m  D.  1 m
Câu 118: Biết moment quán tZnh của khối cầu đă [c là là  2
0,001 kg.m , bán kZnh của khối cầu
là 0,1m. TZnh khối lượng của khối cầu A. 0,25 (kg)
B. 0,75 (kg) C. Lớn hơn 1kg D. 3 kg
Câu 119: Biết moment quán tZnh của khối cầu đă [c là là  2
0,001 kg.m ,khối lượng của khối
cầu 0,25 (kg). Tìm bán kZnh quả cầu A. 0,1m B. 0,75 (m) C. Lớn hơn 1m D. 3 m
Câu 120: Biết bán kZnh của khối cầu là 0,1m  2
0,001 kg.m , khối lượng của khối cầu 0,25 (kg).
Tìm bán kZnh moment quán tZnh của khối cầu đă [c là là quả cầu A. 0,1m B. 0,75 (m) C. Lớn hơn 1m D. 3 m
Câu 121: Tác dụng một momen lực M = 0,5 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5 rad/s2. Moment quán tZnh của chất điểm đối
với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A.  2 0,2 kg.m  B.  2 0,2 g.m  C.  2 0,25 kg.m  D.  2 0,5 kg.m
Câu 122: Tác dụng một moment lực M lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β = 2,5 rad/s2. Cho biết moment quán tZnh của chất điểm đối
với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là  2
0,2 kg.m . Tìm moment lực M A. 0,5 N.m
B. 1,5 N.m
C. 1,56  N.m  D. 2 N.m
Câu 123: Tác dụng một momen lực M = 0,5 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β. Moment quán tZnh của chất điểm đối với trục đi
qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là  2
0,2 kg.m . Tìm gia tốc góc A.  2 2,5 rad / s  B.  2 2,0 rad / s  C.  2 3, 0 rad / s  D.  2 8,0 rad / s
Câu 124: Một vật khối lượng 2 kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 5m/s để
trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực
ma sát đã thực hiện bằng: A.  25J B. 25J C. 20J D.  20J
Câu 125: Một vật khối lượng m bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 5m/s để trượt
trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma
sát đã thực hiện bằng  25J . Tìm khối lượng m A. 2kg B. 25kg C. 20kg D. 5kg
Câu 126: Một vật khối lượng 2 kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng v0 để trượt
trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma
sát đã thực hiện bằng  25J . Tìm vận tốc ban đầu A. 5m/s B. 25m / s C. 20m / s D.  20m / s
Câu 127: Một hạt chuyển động theo quỹ đạo nào đó trong mặt phẳng Oxy từ điểm thứ nhất có
vgc tơ bán kZnh r i  2j (m) r 2
i  3 j ( ) 1
đến điểm thứ 2 có vgc tơ bán kZnh 2 m . Hạt đó
chuyển động dưới tác dụng của lực F 3
i  4 j (N ) . TZnh công thực hiện của lực. A. -17J B. 10 J C. -20J D. 17J
Câu 128: Một vật khối lượng 10 kg được kgo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp
với phương ngang một góc 30 .0 Khi vật di chuyển 2 m trên sàn trong thời gian 4s thì công của trọng lực bằng A. 0 B. 20 3 J C. 2 3 J D. 20 3 mJ
Câu 129: Mô [t viên đạn có khối lượng m = 10 g bay ngang với vâ [n tốc V 3  00 m / 1 s xuyên qua
tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vâ [n tốc V 1  00 m / 2
s . TZnh lực cản trung bình
của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn A. -8000N B. 8000N C. -800N D. 800N
Câu 130: Một đwa mỏng, phẳng, đồng chất trong ổ cứng của máy tZnh để bàn có bán kZnh 0,02 m
có thể quay xung quanh 1 trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đwa. Tác dụng vào đwa 1
momen lực 0,00096 (N.m) không đổi, đwa chuyển động quanh trục với gia tốc góc 3 (rad/s2).
Khối lượng của đwa là: A. m = 1,6 kg B. m = 1,5 kg C. m = 2 kg D. m = 1 kg
Câu 131: Tác dụng lên bánh xe bán kZnh R=0,5m và có mô men quán tZnh I   2
20 kg.m  , mô[t
lực tiếp tuyến với vành bánh F 1
 00N . Tìm gia tốc góc của bánh xe. A.  2 2,5 rad / s
B. 2,5  rad / s C.  2 25 rad / s  D.  2 125 rad / s
Câu 132: Tác dụng lên bánh xe bán kZnh R=0,5m và có mô men quán tZnh I   2
20 kg.m  , mô[t
lực tiếp tuyến với vành bánh F 1
 00N . Tìm vâ [n tốc dài của 1 điểm trên vành bánh xe sau khi
tác dụng lực 10s biết rằng lúc đầu bánh xe đứng yên.
A. 12,5 m / s
B. 2,5 m / s C.  2
12,5 rad / s
D. 0,02  m / s
Câu 133: Mô [t đoàn tàu có khối lượng 50 tấn chuyển đô [ng trên đường ray nằm ngang với vâ [n tốc
không đổi bằng 36(km / h) .Công suất của đầu máy là P 220,8  kW  . Tìm hê [ số ma sát giva tàu và đường ray A. 0,045 B. 0,025 C. 0,064 D. 0,02
Câu 134: Vật có khối lương m ,1 2
m bỏ qua ma sát giva sợi dây và ròng rọc. Tìm biểu thức
của gia tốc a, ròng rọc là vành tròn có khối lượng M. (hình 3.1) A. m  m 2 1 2 a  g(m / s ) m  m  M 1 2 m1 m 2 (Hình 3.1) m  2 1 m 2 a
g (m / s ) B.   M m m 1 2 2 m  2m C. 2 1 2 a
g (m / s )  1 m 2 m D. 2
a 4g(m / s )
Câu 135: Vật có khối lương m , m 1 2
m có khối lượng lớn hơn 1 , bỏ qua ma sát giva sợi dây
và ròng rọc. Tìm biểu thức của gia tốc a, ròng rọc là đwa tròn có khối lượng M. (hình 3.2) A. (m  m )g 2 1 2 a  (m / s ) M m  m  1 2 2 m1 2 m (Hình 3.2) 1 (m m ) 2 1 g 2 a  (m / s ) m  2m B. C. 2 1 2 a
g (m / s ) D. 2 a 4
g(m / s )   M m m m m 1 2 2 1 2
Câu 136: Vật có khối lương m 2  kg, m 3  1 2
kg bỏ qua ma sát giva sợi dây và ròng rọc. Tìm biểu thức
của gia tốc a, ròng rọc là đwa tròn có khối lượng M=10kg . 1 m m2 (Hình 3.2) A. 2 a 1  (m / s ) B. 2
a 2(m / s ) C. 2 a 3  (m / s ) D. 2
a 4(m / s )
CHƯƠNG 4: CƠ HC CHẤT LƯU
Câu 137: Khi một khối chất lưu chuyển động, các lớp của nó chuyển động với nhvng vận tốc
khác nhau nên xuất hiện thêm lực tương tác gọi là
A. lực nội ma sát hay lực nhớt
B. trọng lực C. Phản lực D. lực hấp dẫn
Câu 138:Chất lưu có nhvng tZnh chất:
A. Chúng không có nhvng hình dạng nhất định như chất rắn.
B. Chúng có nhvng hình dạng nhất định như chất rắn.
C. Chúng chỉ có duy nhất mô [t hình dạng nhất định như chất rắn.
D. Chúng chỉ có vô số hình dạng nhất định như chất rắn.
Câu 139: Các chất lỏng và chất khZ được gọi chung là A. chất lưu B. chất rắn C. chất lưu rắn D. chất khZ
Câu 140: Một chất lưu được gọi là chất lưu lý tưởng
A. khi chất lưu ấy hoàn toàn không ngn được và bên trong không có lực nhớt
B. khi chất lưu ấy là chất rắn
C. khi chất lưu ấy ngn được và bên trong không có lực nhớt
D. khi chất lưu ấy hoàn toàn ngn được và bên trong có lực nhớt
Câu 141: Quỹ đạo của các chất điểm của chất lưu chuyển động được gọi là
A. các đường dòng B. các đường dòng rắn
C. các 1 đường dòng nhớt vô định hình D. 1 đường cong duy nhất và cố định
Câu 142: lực nội ma sát hay lực nhớt xuất hiện khi
A. một khối chất lưu chuyển động, các lớp của nó chuyển động với nhvng vận tốc khác nhau
B. một khối chất lưu đứng yên, các lớp của nó chuyển động với nhvng vận tốc khác nhau
C. một khối chất lưu đứng yên, các lớp của nó chuyển động với nhvng vận tốc bằng nhau D. có lực hấp dẫn
Câu 143:Phương trình tổng quát của Bernulli có dạng: 1 1 A. 2 2 p
v   gh p   v  gh 1 1 1 2 2 2 2 2 1 1 B. 2 2  p
v   gh p   v  gh 1 1 1 2 2 2 2 2 1 1 C. 2 2
p   v  g p   v  gh 1 1 2 2 2 2 2 1 1
D. p   v  gh p   v  gh 1 1 1 2 2 2 2 2
Câu 144: Nếu chất lưu chảy trong ống dòng nằm ngang (h  1 = h2) thì gh const. Khi đó
phương trình Bernoulli có dạng 1 1 1 1 A. 2 2
p   v p   v B. 2 2  p
v   gh p  v   gh 1 1 2 2 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 C. 2 2
p   v  g p   v  gh
p   v  gh p   v  gh 1 1 2 2 2 D. 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 Câu 145: đường dòng là
A. các đường cong mà tiếp tuyến tại mọi điểm có phương tryng với phương vận tốc chất lưu tại điểm ấy
B. các đường cong mà pháp tuyến tại mọi điểm có phương tryng với phương vận tốc chất lưu tại điểm ấy C. các đường thẳng
D. các đường xuyên tâm bất kỳ
Câu 146: Các đường dòng tựa trên một đường cong kZn tạo thành
A. một ống dòng B. một đường thẳng C. một đường tròn D. một đường cong
Câu 147: Định luâ [t bảo toàn dòng thể hiê [n:
A. v, tỉ lệ nghịch với nhau nên S
v càng lớn khi càng nhỏ và ngược lại. S B. v, tỉ lệ thuâ S
[n với nhau nên v càng lớn khi càng nhỏ và ngược lại S
C. v, tỉ lệ nghịch với nhau nên S
v càng lớn khi S càng lớn và ngược lại
D. v, tỉ lệ với nhau nên S
v càng lớn khi S càng lớn và ngược lại
Câu 148: Trong định luâ [t bảo toàn dòng khi v tăng lên 3 lần thì A. S giảm 3 lần B. giảm 9 lần S C. S giảm 12 lần D. tăng 3 lần S
Câu 149: Trong định luâ [t bảo toàn dòng khi S tăng lên 5 lần thì A. v giảm 5 lần B. v giảm 9 lần C. v giảm 12 lần D. v tăng 3 lần
Câu 150: Trong định luâ [t bảo toàn dòng khi S bằng 5 mgt vuông, v = 3 m/s thì lưu lượng chất lưu bằng 3   2   A. Lượng chất lưu 15 m A    B. Lượng chất lưu 15 m A     s   s  3   3   C. Lượng chất lưu 15 m A   D. Lượng chất lưu 5 m A  3    s   s   3  
Câu 151: Trong định luâ [t bảo toàn dòng khi v = 5 m/s, 15 m A    thì diê [n tZch s bằng  s  3   A.  2 3 m  B.  2 15 m  C.  3 3 m  D. 3 m    s
Câu 152: Hai đoạn của ống dòng có đường kZnh tiết diện là d 2 d 3  1 cm , 2
cm . Vận tốc chảy
trong 2 đoạn ống có liên hệ v 9 v 2 v 4 v A. 1  B. 1  C. 1  D. 1 1  ,5 v 4 v 3 v 9 2 2 2 v2
Câu 153: Áp suất khZ quyển khoảng 1 atm. Mỗi 2
cm da thịt của bạn đang phải chịu áp lực bao nhiêu Newton A. 10 N B. 5 N C. 1 N D. 0,1N
Câu 154: Lưu lượng của một của một chất lưu trong một ống dòng nằm ngang là A . Vận tốc của
chất lưu tại nơi có đường kZnh d có biểu thức 4A 4A 2 d A A. v  B. v  C.  D. v  2  v d 2  r 4 2 Ad 3  
Câu 155: Lưu lượng của một của một chất lưu trong một ống dòng nằm ngang là 0,2 m   . s  
Vận tốc của chất lưu tại nơi có đường kZnh 6cm
A. 70,73 m / s
B. 1, 2  m / s
C. 7,01 m / s
D. 0,03  m / s
Câu 156: Trong một cơn bão, không khZ (có khối lượng riêng 3  1
 ,2 kg / m ) thổi qua một máy
nhà với tốc độ 110 km / h . Lực nâng máy nhà có diện tZch 2 90 m là: A. 50233,5 N B. 6,2 N C. 558,15 N D. 653400 N
Câu 157: Một ống tiêm có đường kZnh d= 2cm, kim có đường kZnh 0,1d, chứa nước. Tác
dụng vào pittông lực F = 10N. Tìm vận tốc nước phụt ra ở đầu kim : 1 2 F A. 7,98 m / s B. 6,2 m / s C. 8,15m / s D. 400 m / s
Câu 158: Một ống tiêm có đường kZnh d= 2cm, kim có đường kZnh 0,1d; chứa nước. Tác
dụng vào pittông lực F = 10N. Phương trình Bernulli cho ống nằm ngang có dạng: 1 2 F 1 F 1 1 1 A. 2 2 v   v P  v  v 1 2 B. 2 2 2 0 1 2 s 2 2 2 1 F 1 1 F 1 C. 2 2 v  P   v D. 2 2 v  P v 1 0 2 2 s 2 1 0 2 2 s 2
Câu 159: Một ống tiêm có đường kZnh d(cm), kim có đường kZnh 0,1d; chứa nước. Tác
dụng vào pittông lực F = 10N. Biết vận tốc nước phụt ra ở đầu kim là 7,98m / s . Tìm đường kZnh d 1 2 F A. d 2  cm B. d 2  m C. d 0  ,15m D. d 40cm
Câu 160: Một ống tiêm có đường kZnh d=2cm, kim có đường kZnh 0,1d; chứa nước. Tác
dụng vào pittông lực F. Biết vận tốc nước phụt ra ở đầu kim là 7,98m / s . Tìm độ lớn lực F 1 2 F A. F 1  0N B. F 1  00N C. F 0  ,15 N D. F 4N
Câu 161: Một ống tiêm có đường kZnh d=2cm, kim có đường kZnh là x(cm); chứa nước.
Tác dụng vào pittông lực F=10N. Vận tốc nước phụt ra ở đầu kim là 7,98m / s . Tìm x 1 2 F A. x 0  .2 (c ) m B. x 0  .2 (mm) C. x 0  .2 (m) D. x 0  .2 (dm)
Câu 162: Một ống dẫn nước hình trụ nằm ngang, coi là ống dòng như hình vẽ.
.Tìm vận tốc nước chảy h h h 1  0c , m h 3  0cm v A B A B B v v2 1 A. v 2  m / s B. v 2  cm / s C. v 2  dm / s D. v 0  ,2m / s B B B B
Câu 163: Một ống dẫn nước hình trụ nằm ngang, coi là ống dòng như hình vẽ. h , h .Tìm B A
biểu thức vận tốc nước chảy h h v A B B v v2 1