-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi gồm 500 câu trắc nghiệm môn Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp có đáp án
Bộ câu hỏi gồm 500 câu trắc nghiệm môn Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp có đáp án giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Đạo đức kinh doanh & văn hóa doanh nghiệp 12 tài liệu
Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 221 tài liệu
Bộ câu hỏi gồm 500 câu trắc nghiệm môn Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp có đáp án
Bộ câu hỏi gồm 500 câu trắc nghiệm môn Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp có đáp án giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Đạo đức kinh doanh & văn hóa doanh nghiệp 12 tài liệu
Trường: Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD| 36782889 Chương 1:
C. Không phải do niềm tin của riêng họ
Câu 1: Đạo đức là?
D. Qua sự thể hiện vật chất, không phải tinh thần, A.
Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn
sự tôn trọng và cầu tiến
mực xãhội mọi người phải thực hiện
Câu 6: Hãy cho biết hình thái ý thức xã hội của B.
Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến
đạo đức phản ánh vấn đề gì?
tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện A.
Quan hệ xã hội, thể hiển bởi sự tự ứng xử, C.
Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn
giúpcon người tự rèn luyện nhân cách
mựcxã hội nhằm tự giá điều chỉnh, đánh giá B.
Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội,
hành vi của con người đối với bản thân, xã hội
quá trình phát triển của phương thức sx và chế và tự nhiên. độ kt-xh D.
Chuẩn mực xã hội bắt buộc mọi đối tượng C.
Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thânD.
phảiđiều chỉnh hành vi của bản thân Những vấn
Chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của
đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối với một nghề nghiệp nhân viên là?
Câu 7: Bản chất đạo đức thể hiện tính dân tộc
a. Thù lao không xứng đáng
và địa phương vì b. Phúc lợi xã hội kém A.
Các dân tộc, vùng, miền có giống nhau về
c. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm
nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
ghi trong hợp đồng với nhân viên. B.
Các dân tộc, vùng, miền có quy định giống
d. Môi trường lao động không an toànCâu 2: Hãy
nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức C. Các
cho biết những nội dung nghiên cứu đạo đức
dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về học là gì?
nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức A.
Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn
D. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên
mực xãhội mọi người phải thực hiện
tắc, khác nhau về phong tục tập quán Câu 8: Đặc B.
Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến
điểm phương thức điều chỉnh hành vi của đạo
tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện đức phản ánh C.
Về bản chất của đúng – sai, chuẩn mực
A. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp
chi phối hành vi con người
con người tự rèn luyện nhân cách B. Quá trình D.
Quy định rõ ràng những gì được và không
phát triển chế độ kinh tế xã hội C. Các yêu cầu
được làm để học thuộc lòng
cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không
Câu 3: Đạo đức là phạm trù đặc trưng của xã
tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt
hội loài người, nhằm:
D. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội Câu A.
Quy định các quy tắc ứng xử bắt buộc
9: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của trong cuộc sống đạo đức là gì? B.
Đề cập đến mối quan hệ giữa con người A.
Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá
với nhau và quy tắc ứng xử trong cuộc sống C.
trình phát triển của phương thức sản xuất và chế
Quy định hành vi ứng xử trong mối quan hệ giữa độ kt-xh con người với nhau. B.
Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân,
D. Quy định quy tắc ứng xử trong giao tiếp là tòaán lương tâm
Câu 4: Đạo đức là môn khoa học nghiên cứu về C.
Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các
A. Bản chất tự nhiên và sự phân biệt khi lựa chọn
mối quan hệ xã hội mà còn thể hiện sự tự ứng
giữa cái đúng – sai B. Triết lý về cái đúng – sai
xử, giúp con người rèn luyện nhân cách D. Các
C. Quy tắc hay chuẩn mực chi phối hành vi của
quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện
các thành viên của một nghề nghiệp D. Cả 3 nhân cách
đáp án trên đều đúng. Câu 5: Triết lý đạo
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không nằm
đức của mỗi người được hình thành
trong quy tắc đạo đức kinh doanh? A. Phục
A. Không phải do kinh nghiệm sống
vụ khách hàng hết mình
B. Từ nhận thức và quan niêm về giá trị
B. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính lOMoARcPSD| 36782889
C. Duy trì sự bảo mật của khách hàng C.
Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể
D. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào
kinh doanh nhưng không làm hài lòng khách hàng tạoliên tục D.
Không góp phần tạo ra lợi nhuận nhưng
Câu 11: Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức
tạo ra sự tận tâm của nhân viên kinh doanh là
Câu 16: Thế nào là một môi trường đạo đức
A. Nhất quán trong nói và làm, luôn đảm bảo vững mạnh?
kinhdoanh phải có lợi nhuận
A. Coi trọng lợi ích của nhân viên hơn các nhà
B. Nghiên cứu nhu cầu, sở thích của khách hàng đầu tư
để thỏa mãn lợi ích cho họ dù pháp luật không
B. Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển cho phép
quanhệ, tôn trọng lợi ích khách hàng
C. Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp,
C. Coi trọng lợi ích khách hàng hơn nhân viên và
khách hàng và xã hội các nhà đầu tư
D. Trung thực không phải là yếu tố quan
D. Coi trọng lợi ích của các nhà đầu tư hơn nhân
trọngCâu 12: Đặc điểm hệ thống giá trị, viên
đánh giá của đạo đức là:
Câu 17: Đạo đức kinh doanh là gì? A.
Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá
A. Các nguyên tắc nhằm điều khiển, kiếm soát,
trình phát triển của phương thức sản xuất và chế
ngăn chặn hành vi phi đạo đức của chủ thể kinh độ kinh tế xã hội doanh B.
Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân,
B. Các tiêu chuẩn để nhận xét, điều khiển hành vi
mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương của chủ thể kinh doanh tâm cắn rứt
C. Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh, C.
Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử,
đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi
giúpcon người rèn luyện nhân cách
của chủ thể trong mối quan hệ kinh doanh D.
Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt đúng
D. Quy định nghiêm cấm những hành vi phi
sai trong quan hệ con người
đạo đức của đối tượng kinh doanh
Câu 13:Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo
Câu 18: Dưới đây là những nguyên tắc của đạo
đóng vai trò mang lại giá trị cho tổ chức A. Và
đức kinh doanh, ngoại trừ:
mạng lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo đức A. Nguyên tắc trung thực B.
Những họ không nhận thức được các vấn
B. Nguyên tắc vận hành hiệu quả nhất cho dn
đề mâu thuẫn tiềm ẩn
C. Nguyên tắc tôn trọng con người C.
Không thể khắc phục được những trở ngại
D. Nguyên tắc tôn trọng môi trường thiên nhiên
có thể dẫn đến bất đồng
Câu 19: Đạo đức khác với pháp luật là A. D.
Tạo dựng bầu không khí làm việc thuận
Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức có tính
lợi cho mọi thành viên
cưỡng bức, cưỡng chế
Câu 14: Điều gì tạo ra môi trường đạo đức của B.
Hành vi đạo đức không mang tính tự
một đạo đức của một doanh nghiệp A. Sự hiểu
nguyện vàchuẩn mực đạo đức được ghi thành văn
biết của nhân viên bản pháp quy
B. Sự hiểu biết của giám đốc C.
Phạm vi điều chỉnh, ảnh hưởng của đạo
C. Sự hiểu biệt của chủ tịch hội đồng quản trị
đức giống như pháp luật
D. Sự hiểu biết của ban lãnh đạo
Câu 20: Nguyên nhân của những vấn đề đạo
Câu 15: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế đức có thể là nào?
A. Do quyết định của người quản lý được thực A.
Góp phần làm hài lòng khách hàng nhưng
hiện vì không bị coi là phi đạo đức
không góp phần tạo ra lợi nhuận
B. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo B.
Góp phần tạo ra lợi nhuận, khẳng định
đức giữa những người quản lý và đối tượng lao
chất lượng doanh nghiệp động lOMoARcPSD| 36782889
C. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người
D. Chỉ là các thành viên trong tổ chức vi phạm thực hiện chuẩn mực đạo đức
D. Do quan điểm đạo đức giữa những người quản
D. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt “đúng –
lý và đối tượng lao động giống nhau
sai” trong quan hệ con người Câu 26: Hành
Câu 21: Đạo đức kinh doanh không góp phần
vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung
A. Cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu
thành của khách hàng do quả công việc A.
Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín
B. Tạo sự trung thành của khách hàng doanh nghiệp thấp
C. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn B.
Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm
D. Làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệpCâu
những điều thiện dù chất lượng sản phẩm kém
22: Vấn đề đạo đức kinh doanh là những
C. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi
hoàn cảnh, tình huống một người hay tổ
doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
chức phải đưa ra sự lựa chọn một trong
D. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt
nhiều cách hành động khác nhau trên cơ sở:
khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng Câu A. Kinh nghiệm cá nhân
27: Bản chất đạo đức
B. Chuẩn mực hành vi của tổ chức
A. Không phản ánh tính giai cấp
C. Quyết định của số đông
B. Thể hiện tính dân tộc, lịch sử
D. Chuẩn mực đạo lý xã hội
C. Không thể hiện tính nhân loại
Câu 23: Vì sao đạo đức kinh doanh góp phần
D. Là trách nhiệm xã hội
gắn kết và tận tâm của nhân viên?
Câu 28: Tính giai cấp thể hiện bản chất đạo A.
Tạo được môi trường lao động an toàn,
đức vì các tầng lớp khách nhau có
thù lao thích đáng và thực hiện đầy đủ trách A.
Cùng quan điểm về nguyên tắc, quy tắc,
nhiệm ghi trong hợp đồng
chuẩn mực trong mối quan hệ xã hội B.
Khách hàng sẽ thích mua sản phẩm của các B.
Cùng quan điểm về chuẩn mực điều chỉnh,
doanh nghiệp có danh tiếng tốt
đánh giá hành vi của con người C.
Khi đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết C.
Quan điểm khác nhau về nguyên tắc,
thì công ty sẽ phát triển vững mạnh
quy tắc, chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành D.
Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra lợi
vi đối với bản thân, trong quan hệ với người nhuận cho doanh nghiệp khác và xã hội
Câu 24: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử D.
Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy
của đạo đức là gì?
tắc, chuẩn mực điều chỉnh đạo đức nhưng giống A.
Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá
nhau về cách đánh giá hành vi trong quan hệ xã
trình phát triển của phương thức sản xuất và chế
hội Câu 29: Tính trung thực trong kinh doanh độ kt-xh thể hiện B.
Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, A.
Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất là tòaán lương tâm quán trong nói và làm C.
Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các B.
Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp
mối quan hệ xã hội mà còn thể hiện sự tự ứng
luật, không quan tâm đến lợi nhuận
xử, giúp con người rèn luyện nhân cách D. Các C.
Không kinh doanh phi pháp như trốn
quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện
hoặc gian lận thuế, kinh doanh hàng hóa và nhân cách
dịch vụ quốc cấm, vi phạm thuần phong mỹ
Câu 25: Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh tục. doanh là: D.
Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi
A. Doanh nghiệp, không bao gồm khách hàng
kinh doanh phải có lợi nhuận
B. Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi
Câu 30: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong
kinh doanh (doanh nghiệp và khách hàng)
kinh doanh là mâu thuẫn giữa những người
C. Khách hàng, không bao gồm doanh nghiệp
hữu quan về: A. Quan điểm cá nhân lOMoARcPSD| 36782889 B. Triết lý tôn giáo C.
Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ,
C. Quan điểm về chuẩn mực đạo đức
không phải trong cộng đồng, xã hội D. Giao tiếp xã hội D.
Vì quyền lực - công nghệ, không phải Chương 2
trong cáchoạt động phối hợp chức năng Câu 38:
Câu 34: Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo
Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực?
đức theo giải pháp?
A. Kế toán tài chính, ngành
A. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng
B. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính không phủ
nên thông qua tòa án giải quyết
C. Marketing, phương tiện kỹ thuật
B. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
nghiêm các bên liên quan
Câu 39: Vai trò nào buộc người quản lý luôn
C. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn
phải đi đầu trong việc thực hiện các chương cho tất cả các bên
trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm
D. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp
gương mẫu mực cho người khác noi theo? giữa các bên liên quan A. Người mở đường
Câu 35: Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ B. Người định hướng chức có vai trò?
C. Người khởi xướng A.
Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến D. Người bắt nhịp
khía cạnh đạo đức
Câu 40: Sự trung thực trong kinh doanh của B.
Không phải thiết lập chương trình rèn doanh nghiệp? luyện đạo đức
A. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội C.
Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo
B. Không phải là yếu tố quan trọng để phát
đứcD. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định
triểnC. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng đạo đức nghề nghiệp
suất nhưng không phải là yếu tố quan trọng để
Câu 36: Trong việc định hình phong cách lãnh phát triển
đạo mang triết lý văn hoá thì?
D. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất
A. Những quyết định của người quản lý không thể
Câu 41: Những vấn đề giúp phát triển môi
ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức.
trường đạo đức đối với nhân viên là?
B. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người
A. Thù lao không xứng đáng
lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ B. Phúc lợi xã hội kém
thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ
C. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách
cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá
nhiệmghi trong hợp đồng với nhân viên. D.
trị văn hoá của doanh nghiệp.
Môi trường lao động không an toàn Câu 42: C.
Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo
Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện
ảnh hưởng đến tổ chức và có ý nghĩa quan trọng
trong mỗi cá nhân hoặc giữa các đối tượng
trong việc xây dựng, phát triển bản sắc văn hoá
hữu quan do sự bất đồng trong quan niệm? doanh nghiệp. A.
Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối D.
Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố,
hợp, về giá trị đạo đức
thay đổi hay đưa các giá trị, triết lý văn hoá cá B.
Không vì quyền lực - công nghệ, trong các
nhân vào văn hoá tổ chức.
hoạtđộng phối hợp chức năng
Câu 37: Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ C.
Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự mâu thuẫn?
bất hòa trong phối hợp công việc D. Về những A.
Sự phối hợp công việc, không phải do phân
vấn đề liên quan đến lợi ích Câu 43: Hoạt động chia lợi ích
nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã hội B.
Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt
của doanh nghiệp? A. Bảo vệ môi trường.
động phối hợp chức năng
B. Trả lương công bằng cho nhân viên.
C. Bán hàng đúng giá trị. lOMoARcPSD| 36782889
D. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.Câu 44: Mục B.
Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà
đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý đối
nước theo quy định và đầu tư phát triển xã
với doanh nghiệp là gì? A. Ước muốn tự hoàn
hội C. Tham gia các chương trình hoạt động thiện và vì nhân loại không mang tính nhân văn
B. Được chấp nhận về mặt xã hội
D. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực
C. Được xã hội tôn trọng
hiện các hành vi đạo đức
D. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệpCâu
Câu 49: Các khía cạnh của mâu thuẫn là?
45: Việc nhận định vấn đề đạo đức?
A. Mâu thuẫn trong sự phối hợp A.
Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về
B. Cả ba đáp án trên đều đúng
mối quan hệ giữa các tác nhân
C. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực B.
Phụ thuộc vào kinh nghiệm để phân tích
D. Mâu thuẫn về lợi ích
nhận ra bản chất những mối quan hệ cơ bản
Câu 50: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong và mâu thuẫn
kinh doanh là mâu thuẫn giữa những người C.
Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng hữu quan về? nhận thức A. Triết lý tôn giáo D.
Không phụ thuộc vào kinh nghiệmCâu 55: B. Giao tiếp xã hội
Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ nhân văn
C. Quan niệm về chuẩn mực đạo đức
đối với doanh nghiệp là gì? a. Được chấp nhận D. Quan điểm cá nhân về mặt xã hội
Câu 51: Trong việc xây dựng phong cách lãnh
b. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
đạo định hướng đạo đức, phát biểu nào sau
c. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
đây không đúng về năng lực lãnh đạo?
d. Được xã hội tôn trọng
A. Năng lực lãnh đạo cũng được xác định
Câu 46: Vấn đề nào ảnh hưởng đến sự phát
và thể hiện thông qua phong cách lãnh
triển môi trường đạo đức: đạo
A. Coi thường an toàn môi trường lao
B. Năng lực lãnh đạo mang đặc trưng của động
quan hệ xh trong dn, được thể hiện,
B. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng
khẳng định, củng cố bằng quyền lực. cho nhân viên
C. Không phải là người hướng dẫn,
C. Hợp đồng với nhân viên không được
điều khiển, ra lệnh và làm gương
doanh nghiệp thực hiện đầy đủ
cho cấp dưới noi theo
D. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng,
D. Thể hiện qua quá trình tác động, định
không cần quan tâm đến phúc lợi xã
hướng mọi người trong tổ chức. Câu hội
52: Hoạt động nào nhằm phát hiện
Câu 47: Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi
ra những dấu hiệu bất lợi cho việc
trường và cải tạo môi trường nếu có thể vì?
triển khai các chương trình đạo đức A.
Nhà nước bắt buôc, ngăn chặn sự lãng
hiện hành để có thể thiết lập kế
phí ̣ nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô
hoạch điều chỉnh thích hợp?
nhiễm môi trường
A. Xây dựng chương trình B.
Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí B. Tổ chức thực hiện
nguồn tài nguyên thiên nhiên C. Điều hành C.
Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí
D. Thanh tra, kiểm tra
nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi
Câu 53: Lương tâm biểu hiện trạng thái?
trường D. Nhà nước bắt buộc A.
Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và
Câu 48: Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã
phủ định sự thanh thản của tâm hồn hội là gì? B.
Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của A.
Nộp thuế đúng nghĩa vụ nhưng chậm chính mình
thực hiệnđể tăng hiệu quả sử dụng vốn lOMoARcPSD| 36782889 C.
Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm
đã tác động trực tiếp đến sự thành bại của
hồn D. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn tổ chức.
và phủ định sự hổ thẹn của chính mình Câu A. Đạo đức kinh doanh
54: Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp B. Đạo đức
nhận hối lộ ở nhiều hoạt động khác nhau nhằm C. Chuẩn mực mục đích gì? D. Tư cách
A. Chia sẻ lợi nhuận với người khác
Câu 60: Các hành vi vi phạm đạo đức kinh
B. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
doanh ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng
C. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
A. Tăng sự tin cậy của khách hàng
D. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh
B. Tăng sự trung thành của khách hàng doanh
C. Giảm sự trung thành của khách
Câu 55: Nhân tố đem lại sự thành công là khi hàng doanh nghiệp?
D. Giảm sự than phiền khách hàngCâu
A. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc
61: Thiệt hại của cáo giác mang lại
trong môi trường đạo đức
cho doanh nghiệp là gì:
B. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản
A. Thiệt hại về kinh tế phẩm còn hạn chế
B. Ảnh hưởng đến uy tín của
C. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh lãnh đạo
D. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế
C. Ảnh hưởng đến quyền lực đến việc đổi mới
của lãnh đạoD. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 56: Vấn đề nào dưới đây được người lao
Câu 62: Những hành vi như thế nào
động thực hiện trong môi trường làm việc đạo
được coi là “thiện”? đức?
A. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác A.
Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức,
B. Cả 3 đáp án trên đều đúng
không phải với các đối tác bên ngoài
C. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập B.
Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa thể và xã hội
tin tương lai của doanh nghiệp
D. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo C.
Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin đức xã hội
tương lai của doanh nghiệp
Câu 63: Môi trường đạo đức là nền tảng cho D.
Trung thành hơn với cấp trên, doanh
yếu tố gì của doanh nghiệp?
nghiệpvà cảm thấy vai trò có ích của họ Câu
A. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh
57: Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nghiệp
nước khác có thể làm nảy sinh các vấn đề về :
B. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi
A. Đạo đức kinh doanh nhuận.
B. Xu hướng kinh doanh
C. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
C. Lợi nhuận kinh doanh
D. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của
D. Chiến lược kinh doanhCâu khách hàng, lợi nhuận.
58: Doanh nghiệp đối xử với nhân viên
Câu 64: Sự thành công của doanh nghiệp là do
thiếu đạo đức có thể khiến người lao nhân tố? động ra sao? A.
Coi trọng môi trường đạo đức, có tác
A. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại
dụng tích cực đến việc đổi mới ngầm B.
Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh
B. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
doanh và nhân viên làm việc
C. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lạiD. C.
Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị
Thêm hứng khởi để thách thức lại Câu 59: thế cạnh tranh kém
Điền vào chỗ trống sau: hành vi kinh doanh D.
Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn
thể hiện … của doanh nghiệp và chính… ấy
doanh nghiệp, nhân viên và các nhà đầu tư Câu lOMoARcPSD| 36782889
65: Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt D. Thay đổi
động có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
Câu 70: Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có A. Người góp vốn
vai trò tích cực phát triển doanh nghiệp trừ: B. Khách hàng
A. Xây dựng môi trường nội bộ tốt
C. Người lao động
B. Góp phần làm hài long khách hàng D. Người quản lý
C. Giảm nguy cơ chống phá ngầm từ CHƯƠNG 3: nhânviên
Câu 66: Phân biệt đối xử là:
D. Giảm chi phí cho doanh ngiệpCâu
A. Không cho phép một người nào đó 71:
được hưởng những lợi ích nhất định
Câu 72: Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao
do định kiến về phân biệt chủng tộc.
chất lượng của doanh nghiệp, vì:
giới tính, tôn giáo, vùng miền, văn
A. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả
hóa, tuổi tác làm ảnh hưởng đến công việc hàng ngày cao
quyền lợi của người quản lí (ĐÚNG)
B. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp
B. Đồng ý cho một người được hưởng
với pháp luật điều chỉnh hành vi kinh
những lợi ích nhất định doanh
C. Không cho một người được hưởng bất
C. Đạo đức kinh doanh góp phần cải kì lợi ích nào
thiệnchất lượng sản phẩm
D. Không cho một nhóm người được
D. Cả 3 đáp án trên
hưởng bất kì lợi ích nào Câu 67: Nội
Câu 73: “Thiện” là
dung chủ yếu của việc triển khai các
A. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với
chương trình đạo đức bao gồm:
những yêu cầu của đạo đức xã hội
A. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến
B. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người
tấtcả mọi người trong đơn vị, chi
khác. Hành vi Thiện được gọi là cử
nhánh, đại diện, đối tác.
chỉ đẹp làm vui lòng mọi người
B. Chỉ định vị trí quản lí chịu trách
C. Không tôn trọng lợi ích cá nhân mà nhiệmthi hành.
chỉtôn trọng lợi ích tập thể và xã hội
C. Thông báo trong toàn tổ chức về nghĩa
D. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là
vụ phải nghiêm cứu, quán triệt các thiện
chuẩn mực và mục đích của việc ban
Câu 74: Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ
hành chuẩn mực đạo đức. là gì?
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.Câu 68:
A. Một loại chi phí cần thiết
Chức năng kiểm tra và giám sát đối
B. Những chi phí trong kinh doanh cần
với việc thực thi các chương trình đạo thiết ở nước ngoài đức thể hiện vai
C. Một vấn đề đạo đức thông dụng
trò của người quản lí
D. Một loại chi phí quảng cáoCâu 87: A. Người giám hộ
Một số doanh nghiệp lập ra các
B. Người bắt nhịp
đường dây nóng dành cho nhân viên
C. Người mở đường
nhằm mục đích gì?
D. Người định hướng
A. Giúp đỡ và tạo điều kiện cho nhân
Câu 69: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế
viên bộc lộ những mối lo ngại của
nào đối với hành vi của các đối tượng hữu
mình về đạo đức quan
B. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo trong doanh nghiệp ngại của họ A. Điều chỉnh
C. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những B. Đánh giá
mốilo ngại của mình về đạo đức C. Định hướng lOMoARcPSD| 36782889
D. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối
B. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với lo sợ của họ khách hàng
Câu 89: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
C. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng sản
A. Không phải là nghĩa vụ mà một doanh
phẩm dùng thử cho khách hàng
nghiệp phải thực hiện đối với xã hội
D. Lựa chọn phương hướng quảng cáo
B. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác
tạosự chú ý của khách hàng đối với
động đối với xã hội sản
C. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác phẩm
động tiêu cực đối với xã hội
Câu 95: Hoạt động Marketing
D. Không phải là việc bảo vệ môi
A. Có thể nảy sinh vấn đề đạo đức khi
trườngCâu 90: Hạn chế của cách tiếp
thông tin bí mật thương mại được
cận theo tầm quan trọng đối với trách
thu thập và cạnh tranh thiếu lành nhiệm xã hội là gì? mạnh
A. Đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để
B. Không thể nảy sinh vấn đề đạo đức vì thực hiện
luôn luôn đem lại lợi ích cho người sản
B. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu
xuất và người tiêu dùng dựa vào thông
trách nhiệm hoàn toàn cho doanh
tin nghiên cứu thị trường, quảng cáo ngiệp.
C. Không gây phản cảm, tác động tới đối
C. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở
tượng ngoài mục tiêu khiến họ lệ thuộc nên dễ dàng hơn.
vào sản phẩm của doanh nghiệp
D. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa
D. Không tác động tới đối tượng ngoài vụđể thực hiện.
mục tiêu khiến họ lệ thuộc vào hàng Câu 91:
hóa của doanh nghiệp Chương 4:
Câu 92: Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải
Câu 96: Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm:
làm rõ ràng những thông điệp muốn gửi tới
A. Liên quan đến nhận thức
những người khác về chương trình đạo đức B. Có tính thực chứng A. Người mở đường
C. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng cách B. Người giám hộ
thức hành động của các thành viên
C. Người định hướng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng D. Người khởi xướng
Câu 97: Nhân tố Văn hóa doanh nghiệp không
Câu 93: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bao gồm:
ủy ban hay hội đồng đạo đức trong nhóm chính
A. Phong cách lãnh đạo mang triết lý
thức của cơ cấu tổ chức văn hóa
A. Không có quyền lực B. Quản lý hình tượng
B. Để kiểm soát việc thực thi TNXH và
C. Quản lý theo mục tiêu
các chính sách liên quan đến đạo đức
D. Các hệ thống trong tổ chứcCâu 98:
của nhân viên trong 1 tổ chức
Các biểu trưng phi trực quan của
C. Nằm dưới sự điều hành của một trong VHDN:
những lãnh đạo của tổ chức
A. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý
D. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều
tưởng, ấn phẩm điển hình
hành của một trong những lãnh đạo
B. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai
cao nhất của tổ chức Câu 94: Các
thoại, ngôn ngữ, khẩu hiệu
hình thức nào được coi là hoạt động
C. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị
marketing phi đạo đức?
D. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức,
A. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng biểu tượng sản phẩm
Câu 99: Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào? lOMoARcPSD| 36782889
A. Liên quan đến nhận thức, và có
Câu 105: Biểu trưng phi trực quan nào của tính thực chứng
VHDN là những biểu trưng về giác trị, triết lý
B. Không bao giờ được kế thừa
chắt lọc trong quá trình hoạt động được tỏ chức sử
C. Nhân viên có trình độ khác nhau sẽ
dụng để thể hiện những giá trị chủ đạo và phương mô tả VHDN khác nhau
châm hành động cần kiên trì theo đuổi:
D. Các cá nhân không thể tự nhận A. Biểu tượng thứcđược VHDN
B. Lịch sử phát triển và truyền
Câu 100: Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn thống
đạt triết lý hoạt động kinh doanh của doanh C. Ấn phẩm điển hình
nghiệp, truyền tải ý nghĩa cụ thể đến nhân viên và D. Ngôn ngữ, khẩu hiệu đối tượng hữu quan?
Câu 106: Biểu trưng phi trực quan nào của A. Biểu tượng
VHDN là khái niệm phản ánh nhận thức của con B. Ấn phẩm điển hình
người liên quan đến chuẩn mực đạo đức mà họ
C. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
cho rằng cần phải thực hiện: D. Giai thoại A. Lý tưởng
Câu 101: Dạng Văn hóa doanh nghiệp của Sethia B. Giá trị và Klinow: C. Thái độ A. Văn hóa hòa nhập D. Niềm tin B. Văn hóa chu đáo
Câu 107: Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp C. Văn hóa nhất quán
đóng vai trò mang lại giá trị tổ chức:
D. Văn hóa thức bậc Câu
A. Và không được mạng lưới xã hội
102: Phát biểu nào sau đây là sai khi
ủng hộ hành vi đạo đức
nói về văn hóa cá nhân trong các dạng
B. Họ không nhận tức được bản chất VHDN của Harrison/Handy ?
của mối quan hệ trong kinh doanh
A. Điểm mạnh là tính tự chủ và tự
C. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc quyết cao
phục những trở ngại có thể dẫn
B. Điểm yếu là khả năng hợp tác yếu đến bất đồng
C. Rất nhiều tổ chức vận dụng loại
D. Không thể tạo dựng bầu không khí văn hóa này
làm việc thuận lợi cho mọi thành
D. Không hiệu quả về quản lý và khai viên thác nguồn lực
Câu 108: Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan
Câu 103: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Deal
của VHDN có đặc điểm: và Kennedy là:
A. Được hình thành một cách có ý A. Văn hóa quyền lực thức B. Văn hóa nam nhi
B. Được hình thành một cách tự nhiên
C. Văn hóa kinh tế hay văn hóa thị C. Khó thay đổi trường
D. Không thể đưa ra tranh luậnCâu D. Văn hóa vai trò
109: Lý tưởng trong biểu trưng phi
Câu 104: Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản
trực quan của văn hóa doanh ánh: nghiệp có đặc điểm:
A. Hệ thống những giá trị và triết lý
A. Được hình thành một cách có ý
kinh doanh được doanh nghiệp tôn thức trọng
B. Có thể đươc diễn giải, tranh luận
B. Thông qua các phương châm, biểu C. Khó thay đổi
trưng văn hóa doanh nghiệp
D. Là nhận thức ở mức độ đơn
C. “Nhân cách của doanh nghiệp”
giảnCâu 110: Biểu trưng trực quan
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng của VHDN: lOMoARcPSD| 36782889
A. Không phải là lễ nghi C. Văn hóa công việc B. Mẫu chuyện, ngôn D. Văn hóa nam nhi ngữ, lý tưởng
Câu 117: Khái niệm nào được thể hiện thông qua C. Không phải là ngôn
hành vi của các thành viên là dấu hiệu thể hiện sự ngữ, lễ nghi
thống nhất và mức độ nhận thức về các giá trị, D. Lễ nghi, mẫu
triết lý chủ đạo của doanh nghiệp?
chuyện, ngôn ngữ và biểu tượng Câu A. Trách nhiệm xã hội 111: B. Nghĩa vụ đạo đức
Câu 112: Trong biểu trưng phi trực quan của văn
C. Bản sắc văn hóa
hóa doanh nghiệp thì lý tưởng khác với niềm tin ở doanh nghiệp chỗ nào? D. Đạo đức kinh
A. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng
doanhCâu 118: Ai là người có quyền hơn so với niềm tin
sở hữu đối với những bí mật thương
B. Lý tưởng được hình thành một mại?
cách tự nhiên và khó giải thích A. Chủ công ty
rõ ràng, còn niềm tin thì hình B. Người lao động
thành một cách có ý thức và có
C. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ
thể xác định tương đối dễ dàng
công ty có quyền hạn gấp 10 lần
C. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải
D. Cả hai đồng sở hữu Câu 119:
tranh luận, đối chứng; còn niềm tin
Chiến lược chú trọng đến môi thì không thể
trường bên ngoài nhưng không cần
D. Không có sự khác biệt giữa niềm
thay đổi nhanh là đặc trưng của tin và lý tưởng
dạng văn hóa nào theo phân loại
Câu 113: Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản của Daft?
lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích, A. Văn hóa thích ứng
có sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành
B. Văn hóa sứ mệnh tích? C. Văn hóa hòa nhập A. Phong cách bằng hữu D. Văn hóa nhất B. Phong cách dân chủ
quánCâu 120: Trong các dạng văn hóa C. Phong cách nhạc
doanh nghiệp của Deal và Kennedy, trưởng
loại văn hóa nào xuất hiện trong môi D. Phong cách ủy trường rủi ro?
thácCâu 114: Theo Quin và McGrath
A. Văn hóa cá nhân và văn hóa làm ra
thì văn hóa kinh tế hay văn hóa thị làm, chơi ra chơi
trường có phong cách lãnh đạo đặc
B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi trưng là:
C. Văn hóa phó thác và văn hóa
A. Quyền lực có thể giao cho bất lì nam nhi thành viên nào
D. Văn hóa quy trình và văn hóa nam B. Chỉ đạo nhi Câu 121: C. Tập thể
Câu 122: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu
D. Không có phong cách đặc trưng sau về văn hóa: nào Câu 115:
A. Văn hóa là toàn bộ hoạt động vật
Câu 116: Trong các dạng văn hóa doanh nghiệp
chất, tinh thần mà loài người sáng
của Harrison/Handy, văn hóa nào trì trệ, chậm
tạo ra trong lịch sử trong mối quan
phản ứng trước thay đổi?
hệ với con người, tự nhiên và xã A. Văn hóa quyền lực hội B. Văn hóa vai trò lOMoARcPSD| 36782889
B. Văn hóa mang tính không ổn
D. Tạo dựng bầu không khí làm
định, bền vững và có khả năng di
việcthuận lợi cho các thành viên
truyền qua nhiều thế hệ
Câu 127: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn
C. Văn hóa là tất cả những gì gắn liền
hóa công việc trong các dạng văn hóa doanh
với con người và ý thức để rồi lại
nghiệp của Harrison/Handy: trở về với chính nó
A. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ
D. Văn hóa là nhắc tới con người
lực trong tổ chức đều tập trung
đồngthời đề cập đến việc phát huy
vào việc thực hiện công việc hay
năng lực bản thân nhằm hoàn thiện dự án cụ thể con người và xã hội
B. Quyền lực được quyết định do vị
Câu 123: Biểu trưng phi trực quan nào của
tríhay uy tín trong tổ chức chứ
VHDN thể hiện niềm tin phát triển ở mức độ cao,
không phải bởi năng lực chuyên
trạng thái tình cảm của con người không chỉ là sự môn
tự giác và sự nhiệt tình mà còn hơn thế nữa, là sự
C. Về cấu trúc, văn hóa công việc có
sẵn sàng hy sinh và cống hiến:
hình thức giống một mạng nhện A. Lý tưởng
D. Không có tính chủ động, linh hoạt, B. Giá trị
thích ứng tốt Câu 128: Dạng văn C. Thái độ hóa doanh nghiệp của D. Niềm tin
Harrison/Handy là: A. Văn hóa phó
Câu 124: Một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi thác
có đạo đức thì chính sách, tiêu chuẩn và....... của B. Văn hóa thích ứng
công ty đó phải hoạt động trong một hệ thống
C. Văn hóa công việc tuân thủ:
D. Văn hóa hiệp lựcCâu A. Nội quy
129: Chiến lược chú trọng đến môi B. Luật lệ
trường bên ngoài và dễ thay đổi là đặc C. Chiến lược
trưng dạng văn hóa nào theo phân loại D. Mục tiêu của Daft?
Câu 125: Theo Quin và McGrath thì văn hóa kinh
A. Văn hóa thích ứng
tế hay văn hóa thị trường có hạn chế nào?
B. Văn hóa sứ mệnh
A. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan,
C. Văn hóa hòa nhập duy ý chí D. Văn hóa nhất
B. Không thể hiện sự hăng hái,
quánCâu 130: Để đánh giá người lao chuyêncần
động làm việc có hiệu quả không, có
C. Không phát huy sáng kiến của
lạm dụng của công không, người quản người lao động lý phải sử dụng:
D. Không khuyến khích tinh thần tự A. Phương pháp làm việc
giác của người lao động Câu 126: B. Nguyên tắc
Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh
C. Phương tiện kỹ thuật
đạo đóng vai trò mang lại giá trị
D. Kết quả làm việc cho tổ chức:
Câu 131: Trong các dạng VHDN của Deal và
A. Và mang lưới xã hội không ủng hộ
Kennedy , loại văn hóa nào xuất hiện trong môi hành vi đạo đức
trường rủi ro và yêu cầu phản ứng nhanh:
B. Nhưng họ không nhận thức được A. Văn hóa nam nhi
các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi
C. Không thể khắc phục được những
C. Văn hóa phó thác
trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
D. Văn hóa quy trình
Câu 132: Phát biểu nào sau đây thuộc quan điểm lOMoARcPSD| 36782889
“quyền năng vô hạn” của quản lý:
C. Tổ chức như một “nền văn hóa”
A. Người quản lý phải chịu trách
D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị”Câu 138:
nhiệm hoàn toàn trước những thành
Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương
công và thất bại của một DN
mại thì họ sẽ bị mất điều gì?
B. Quyền lực của nhà quản lý là A. Uy tín không có giới hạn B. Việc làm
C. Phù hợp với cách tiếp cận của C. Quyền lực
phương pháp quản lý theo mục tiêu
D. Tiền bồi thường (MBO) Câu 139:
D. Cả 3 đáp án trên đều đúngCâu
Câu 140: Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh
133: Nguồn lực mà chủ sở hữu tranh lành mạnh là
đóng góp đối với doanh nghiệp:
A. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền B.
A. Là tài chính hay vật chất như
Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá
tiền vốn, tín dụng, hạ tầng cơ sở không công bằng
hoặc phương tiện, thiết bị sản C.
Cách thức không thể kiểm soát tình trạng xuất,... độc quyền
B. Kỹ năng hay sức lao động không D.
Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo được chấp nhận
vệ sự độc quyền trong kinh doanh Câu 141:
C. Chỉ là tài chính, không phải là hạ
Cạnh tranh không lành mạnh là:
tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết
A. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá bị sản xuất
sản phẩm, dịch vụ B. Độc quyền kinh doanh
D. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp sản phẩm nhận
C. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ
Câu 134: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Daft là:
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Văn hóa sứ mệnh
Câu 142: Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của B. Văn hóa thờ ơ
một nhà quản lý thì nên dựa trên cơ sở nào?
C. Văn hóa thử thách
A. Cơ sở đăc thù của cá nhâṇ
D. Văn hóa đồng thuận hay văn hóa
B. Cơ sở thuộc nhóm người phường hội C. Cơ sở định kiến
Câu 135: Bản chất thay đổi của VHDN
D. Cơ sở đặc điểm của cá nhân Câu 143: Nhà đầu
không được thể hiện qua đặc trưng: A. Bản tư, đối tác kinh doanh?
sắc văn hóa có thể độc lập A.
Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của B.
Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ doanh nghiệp việccủng cố B.
Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng C.
Bản sắc văn hóa không thể được hình suất,lợi nhuận
thành từ sự hòa nhập C.
Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn D.
Bản sắc văn hóa có thể thay đổiCâu 136:
đề đạo đức không quan trọng
Một trong những quan điểm tổ chức định hướng D.
Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và
môi trường là xem: A. Tổ chức như một “rãnh
uy tín của doanh nghiệp mòn tâm lý”
Câu 144: Phong cách lãnh đạo nào đòi hỏi cấp
B. Tổ chức là một “công cụ thống trị”
dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh và rất coi
C. Tổ chức như một “nền văn hóa”
trọng thành tích, sáng kiến? A. Phong cách
D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị”Câu 137: nhạc trưởng
Một trong những quan điểm tổ chức định
B. Phong cách gia trưởng
hướng môi trường là xem: A. Tổ chức như
C. Phong cách bề trên
một “dòng chảy, biến hóa”
D. Không có đáp án nào đúng
B. Tổ chức là một “bộ não” lOMoARcPSD| 36782889
Câu 145: Phong cách lãnh đạo được quyết định
A. Có mối quan hệ nhưng rất ít
bởi các yếu tố nào? A. Tính cách, năng lực
B. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh chuyên môn hưởng càng lớn
B. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ C. Văn
C. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh
hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ chức hưởngcàng nhỏ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 146: Môi
D. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố nàyCâu
trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang
152: Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng lại điều gì?
các thành tố thương hiệu a.
Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng
A. Đặt tên thương hiệu của khách hàng B. Xây dựng LOGO b.
Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của C. Xây dựng khẩu hiệu
nhân viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúngCâu 153: Bất cứ c.
Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng,
một thương hiệu nào muốn gia nhập vào một
sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho
thị trường mới đều cho văn hoá bản địa là? doanh nghiệp A. Thế mạnh. d.
Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệpCâu B. Công cụ.
147: Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp C. Chiến lược.
cần tránh trong văn hóa ứng xử nội bộ? A. Không D. Rào cản biết cách dùng người
Câu 154: Văn hóa doanh nghiệp được định hình
B. Người lãnh đạo thiếu tầm chiến lược
và phát triển qua quá trình lịch sử được đại diện
C. Độc đoán chuyên quyền, tập quyền quá mức bởi: A. Hệ tư tưởng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúngCâu 148: Thiệt B. Hệ thống
hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là C. Biểu tượng
gì? A. Thiệt hại về kinh tế D. Tuyên bố
B. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
Câu 155: Lợi ích thể hiện dưới hình thức A.
C. Ảnh hưởng đến quyền lực của lãnh đạoD. Cả
Không phải là việc làm, năng suất, tiền lương,
3 đáp án trên đều đúng Câu 149: Các thành tiền thưởng
viên của doanh nghiệp cần hành động theo B.
Không phải vị trí quyền lực, thị phần,
đúng triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp vì: doanh thu, lợi nhuận A.
Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng C.
Uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, sự
thực hiện thì doanh nghiệp mới có nội lực
tin cậy, năng lực thực hiện công việc
mạnh mẽ để phát triển D.
Năng lực thực hiện công việc chứ không B.
Muốn làm hài lòng khách hàng doanh phải danh tiếng
nghiệpC. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của
Câu 156: Khả năng tác động đến hành vi người
doanh nghiệp thì họ sẽ bị xử lý rất nặng
khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung
D. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của
cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc,
doanh nghiệp thì mọi kế hoạch sẽ thất bại Câu
lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu thuộc quyền lực
150: Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức
nào của người lãnh đạo? A. Quyền lực pháp lý
công bố những …….. làm chứng cứ về những
B. Quyền lực khen thưởng
hành động bất chính của tổ chức
C. Quyền lực ép buộc A. Điều lệ
D. Quyền lực liên kết B. Nội quy
Câu 157: Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh C. Tài liệu
doanh sẽ dẫn tới sự thích ứng văn hoá giữa các D. Thông tin
nền văn hoá khác nhau? A. Tính khách quan.
Câu 151: Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của B. Tính học hỏi.
người lãnh đạo đối với việc hình thành và củng cố C. Tính kế thừa.
bản sắc văn hoá doanh nghiệp?
D. Tính cộng đồng. lOMoARcPSD| 36782889
Câu 158: Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra
hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi
bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là
ích vật chất, địa vị, danh hiệu
quá cao? A. Phong cách ủy thác B.
Khả năng tác động đến hành vi người khác B. Phong cách gia trưởng
bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt C. Phong cách bề trên
hoặc đe dọa trừng phạt
D. Phong cách nhạc trưởng C.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
Câu 159: Để tạo lập bản sắc văn hóa thì doanh
bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép
nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống vật chất bao
đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải gồm?
chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính
A. Các nhân tố và hệ thống tổ chức thức
B. Hệ thống điều hành và lãnh đạo D.
Khả năng tác động đến hành vi người
C. Các hoạt động chuyên môn
khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có
D. Chương trình văn hóa doanh nghiệpCâu
thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối
160: Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt,
quan hệ xã hội hay công việc
chế độ thưởng phạt cần:
A. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức
B. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh
Xác minh mối quan tâm, mong muốn của đối đạo để khiển trách
tượng hữu quan để nhận diện các vấn đề đạo C.
Thực hiện các bước tiến: khẳng định, đức?
chê trách, khích lệ
a. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ D.
Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi thể lầm nào của nhân viên
b. Là khảo sát về quan điểm của đối tượng
Câu 161: Để tạo lập bản sắc văn hóa cho một tổ
c. Là khảo sát về triết lý của đối tượng
chức cần đạt được sự phát triển tương thích ở
d. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn nhóm nhân tố nào?
A. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ
thống hành động, nhóm hệ thống tinh thần B.
Việc thực hiện nghĩa vụ kinh tế của doanh
Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá nghiệp nhằm?
trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động C.
a. Được chấp nhận về mặt xã hội
Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh
b. Được xã hội tôn trọng thần
c. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
D. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ
d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần Câu
Những hành vi như thế nào được coi là
162: Khi quyết định của người quản lý dựa trên
cơ sở phân biệt đối xử chứ không dựa vào năng “Thiện”?
lực của người lao đông thì sẽ?̣ A. Ảnh hưởng
a. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác
đến quyền lợi của người lao động.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
B. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
c. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo
C. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người đức xã hội quản lý
d. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập
D. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao thể và xã hội động
Những lợi ích nào dưới đây không thể định
Câu 163: Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên quan đến: lượng được? A.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
a. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, không phải
bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp
là vị trí quyền lực, việc làm
b. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu lOMoARcPSD| 36782889
c. Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện
b. Trả lương công bằng cho nhân viên. công việc
c. Bán hàng đúng giá trị.
d. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị
d. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.
trường, năng lực thực hiện công việc
Doanh nghiệp không phát triển môi trường
đạo đức, có hành vi sai trái sẽ?
Nguyên nhân nào sau đây quyết định đến sự
a. Vẫn duy trì và không giảm giá trị tài sản
phát triển của lĩnh vực đạo đức kinh doanh?
b. Trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng tích cực
a. Xây dựng uy tín của doanh nghiệp trong xã hội
b. Sự tách bạch giữa mối quan hệ xã hội và
c. Không phải chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác,
mốiquan hệ kinh doanh
khách hàng, giúp tăng giá trị tài sản
c. Tạo ra nhiều lợi nhuận trong kinh doanh
d. Thường chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác,
d. Tạo lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh khách hàng
Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải pháp?
Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai a.
Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng trò?
không nên thông qua tòa án giải quyết
a. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến b.
Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật
khíacạnh đạo đức
nghiêm các bên liên quan
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện c.
Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ đạođức hơn cho tất cả các bên
c. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức d.
Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp
d. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo giữa các bên liên quan đức nghề nghiệp
Tại sao lãnh đạo doanh nghiệp không muốn
cấp dưới tiết lộ thông tin nội bộ?
Doanh nghiệp đầu tư phát triển chương trình a.
Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của
đạo đức có hiệu quả? doanh nghiệp
a. Không phải là nhân tố mang lại lợi ích kinh tế b.
Vì đó có thể là cáo giác làm tổn hại đến
b. Giúp hình thành và phát triển văn hóa tổ chức
uy tín, quyền quản lý của họ và doanh nghiệp nhưng thiếu bền vững c.
Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết
c. Không thể ngăn chặn được hành vi sai trái định phi đạo đức
d. Trực tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của d.
Vì đó có thể là minh chứng về hành vi hay
nền kinh tế quốc gia quyết định đạo đức
Vai trò quan trọng nhất của cấp lãnh đạo ở vị
Những hành vi như thế nào được coi là “Ác”?
thế cao trong tổ chức cần phải có là?
a. Là cử chỉ đẹp, làm vui lòng mọi người
a. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng
b. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là ác
dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo
c. Là tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đức
những yêu cầu đạo đức xã hội
b. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ
d. Là tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân,
trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm tậpthể và xã hội ẩn
c. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục
những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
Hoạt động nào sau đây không thuộc trách
d. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo
nhiệm xã hội của doanh nghiệp? a. Bảo vệ đức môi trường. lOMoARcPSD| 36782889
Vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi người
Các khía cạnh của mâu thuẫn là?
quản lý thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm?
a. Mâu thuẫn về lợi ích a.
Không có sự bất đồng lợi ích, thu nhập với
b. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực đối tượng lao động
c. Cả ba đáp án trên đều đúng d. Mâu thuẫn b.
Điều chỉnh cơ cấu bộ máy bị cản trở do trong sự phối hợp
lợi ích cá nhân về việc làm, quyền lực c.
Quyền lực không bị cản trở trong việc điều chỉnh cơ cấu bộ máy d.
Mà quyền lợi được đảm bảo qua việc làm,
Vấn đề nào dưới đây là trách nhiệm xã hội mà
mức lương và quyền ra quyết định
doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện? a.
Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ
Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là
chức đối với kết quả kinh doanh gì? b.
Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong a.
Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà
muốn xuất phát từ bên trong
nước theo quy định và đầu tư phát triển xã hội c.
Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng b.
Tham gia các chương trình hoạt động
xuấtphát từ bên ngoài (SAI) không mang tính nhân văn d.
Ra các quyết định thể hiện mong muốn c.
Nộp thuế đúng nghĩa vụ nhưng chậm thực
xuất phát từ nội bộ doanh nghiệp
hiện để tăng hiệu quả sử dụng vốn d.
Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết
thực hiện các hành vi đạo đức
Luật pháp đòi hỏi các tổ chức kinh doanh? a.
Không phải cung cấp thông tin chính xác
về sảnphẩm và dịch vụ
Chương trình cải thiện môi trường đạo đức là?
a. Các hoạt động từ thiện hoặc trợ giúp cộng đồng b.
Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của
sản phẩm nhằm bảo vệ người tiêu dùng
b. “Gia đình và công việc”
c. Chia/bán cổ phần cho nhân viên c.
Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản
phẩmnhưng không phải chịu trách nhiệm, nghĩa
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
vụ với đối tượng tiêu dùng trực tiếp d.
Không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với
Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh
đối tượng tiêu dùng trực tiếp nghiệp?
Xác định bản chất vấn đề đạo đức của đối
a. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
tượng hữu quan để nhận diện các vấn đề đạo
b. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đức? đến việc đổi mới
c. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc
a. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay
chứa đựng nhân tố phi đạo đức
trong môi trường đạo đức
d. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản
b. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng phẩm còn hạn chế
c. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên
nhiều phương diện khác nhau như quan
điểm, triết lý, mục tiêu, lợi ích…
Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ bắt buộc về
d. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
a. Nghĩa vụ nhân văn và nghĩa vụ pháp lý.
b. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ nhân văn
c. Nghĩa vụ kinh tế và nghĩa vụ pháp lý. lOMoARcPSD| 36782889
d. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ pháp lý.
Đối với doanh nghiệp thì đạo đức kinh doanh?
a. Không liên quan đến quy định chỉ đạo quyết
Điều nào sau đây liên quan đến quan điểm cổ
định của cá nhân và tổ chức
điển về trách nhiệm xã hội? a. Hành vi đạo b.
Liên quan đến nguyên tắc, quy định chỉ đức.
đạo quyết định của cá nhân và tổ chức
b. Hoạt động tình nguyện. c.
Đề cập đến quy tắc ứng xử, không làm cơ
c. Quan tâm đến phúc lợi xã hội.
sở ra quyết định trong quan hệ kinh doanh
d. Tạo lợi nhuận cho cổ đông. d.
Không thể hiện những mong muốn, kỳ
vọng xuất phát từ bên trong
Mâu thuẫn thường nảy sinh khi? a.
Quyền hạn của các vị trí được quy định
Vấn đề nào sau đây có tác động phát triển môi
phù hợpvới nghĩa vụ, trách nhiệm
trường đạo đức? b.
Quyền lực được thiết lập theo cơ cấu tổ
a. Coi thường an toàn môi trường lao động
chức dẫn đến lạm dụng quyền hạn, đùn đẩy trách
b. Hợp đồng với nhân viên không được doanh
nhiệm c. Xảy ra tình trạng không tương xứng
nghiệp thực hiện đầy đủ
giữa quyền hạn và trách nhiệm
c. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho
d. Thông tin được cung cấp kịp thời thoi hay nhân viên
không bị che giấu vì mục đích riêng
d. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần
Yếu tố nào dưới đây không nằm trong các quy
quan tâm đến phúc lợi xã hội tắc đạo đức?
Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trò
a. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính
tích cực phát triển doanh nghiệp trừ? a. Xây
b. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
dựng môi trường nội bộ tốt
c. Phục vụ khách hàng hết mình
b. Giảm nguy cơ “chống phá ngầm” từ nhân viên
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo
c. Góp phần làm hài lòng khách hàng liên tục
d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp
Những chuẩn mực đạo đức doanh nghiệp?
Một doanh nghiệp được xem là thành công cần
a. Giúp điều chỉnh hành vi kinh doanh theo
đảm bảo được yếu tố nào?
khuôn khổ pháp luật
a. Nêu cao trách nhiệm đạo đức xã hội trong
b. Sẽ ngăn chặn hành vi phạm luật pháp, tiêu cực
các quyết định kinh doanh
c. Điều chỉnh hành vi liên quan đến chế độ quản
b. Doanh nghiệp có quan tâm đến đạo đức nhưng lý nhà nước, xã hội
chưa tạo được môi trường tổ chức trung thực và
d. Có phạm vi ảnh hưởng hạn hẹp hơn pháp luật công bằng
c. Doanh nghiệp không quan tâm đến đạo đức
Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung
d. Môi trường tổ chức chưa trung thực và công
thành của khách hàng do? bằng a.
Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều
thiện dù chất lượng sản phẩm kém
Tác dụng của việc coi trọng lợi ích khách hàng, b.
Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi
nhân viên và các nhà đầu tư là gì?
doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
a. Không cải tiến được sản phẩm, dịch vụ c.
Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín
b. Có tác dụng tiêu cực đến việc đổi mới doanhnghiệp thấp
c. Không phải là nhân tố đem lại sự thành công d.
Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi cho doanh nghiệp
doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
d. Giúp xây dựng vị thế cạnh tranh vững mạnh
Doanh nghiệp quan tâm đến đạo đức? lOMoARcPSD| 36782889 a.
Không thể tạo được sự tin tưởng và công
Tiến hành xác minh các đối tượng hữu quan để
nhận của nhân viên, khách hàng
nhận diện các vấn đề đạo đức? b.
Tạo được sự tin tưởng của nhân viên,
a. Không đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn
khách hàng nhưng không phải là yếu tố bảo đảm
hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức
sự thành công trong hoạt động
b. Chỉ có thể là bên trong mà không có bên ngoài c.
Là yếu tố quan trọng bảo đảm sự thành
c. Chỉ là đối tượng tham gia trực tiếp, không gián
côngtrong hoạt động
tiếp, lộ diện không tiềm ẩn d.
Không thể tạo dựng được môi trường tổ
d. Chỉ khảo sát về quan điểm, triết lý của đối
chức trung thực và công bằng tượng
Định nghĩa: “Thiện” là?
Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý
a. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những
đối với doanh nghiệp là gì?
yêu cầu với đạo đức xã hội
a. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại
b. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác.
b. Được chấp nhận về mặt xã hội
Hành vi “thiện” được gọi là cử chỉ đẹp làm
c. Được xã hội tôn trọng
vui lòng mọi người
d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
c. Không tôn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tôn
Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ đạo đức
trọng lợi ích tập thể và xã hội
đối với doanh nghiệp là gì
d. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện
a. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu
b. Được chấp nhận về mặt xã hội thuẫn?
c. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại a.
Sự phối hợp công việc, không phải do phân
d. Được xã hội tôn trọng chialợi ích b.
Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt
Nội dung nào dưới đây là sai?
động phối hợp chức năng a.
Đạo đức kinh doanh trở thành một nhân tố c.
Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ,
chiến lược trong việc phát triển doanh nghiệp
khôngphải trong cộng đồng, xã hội b.
Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi d.
Vì quyền lực - công nghệ, không phải
nhuận cho doanh nghiệp
trong cáchoạt động phối hợp chức năng c.
Phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật
Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh? d.
Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp a.
Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của
với pháp luật điều chỉnh các hành vi kinh doanh doanh nghiệp
theo khuôn khổ pháp luật và quỹ đạo của các b.
Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và chuẩn mực đạo đức
uy tín của doanh nghiệp c.
Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn
đề đạo đức không quan trọng
Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện? d.
Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng
a. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải suất, lợi nhuận
cân đối lợi ích với cổ đông
b. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải
cân đối lợi ích của các cá nhân
Vấn đề đạo đức kinh doanh tập trung chủ yếu
c. Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện
vào những mâu thuẫn nảy sinh từ? a. Những
d. Khi quyết định của cá nhân không phải cân đối người lao động
lợi ích với doanh nghiệp
b. Các khách hàng quan trọng c. Những nhà quản lý
d. Tất cả các đối tượng hữu quan lOMoARcPSD| 36782889
Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong
a. Động cơ xấu, kết quả tốt không được coi là ác
mỗi cá nhân hoặc giữa các đối tượng hữu quan
b. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với
do sự bất đồng trong quan niệm?
nhữngyêu cầu đạo đức xã hội
a. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối
c. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập
hợp,về giá trị đạo đức thể và xã hội
b. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các
d. Biết giúp đỡ, đem lại điều tốt lành cho người
hoạtđộng phối hợp chức năng khác
c. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất
hòa trong phối hợp công việc
Công tác kế toán thường nảy sinh vấn đề đạo
d. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích đức khi? a.
Không có sự vi phạm nguyên tắc “cân đối
giữa quyền hạn và chức năng” b.
Kế toán viên cung cấp, làm sai lệch số
Để đạt được thành công về mặt tài chính thì
liệu cóthể dẫn đến vi phạm pháp luật doanh nghiệp? c.
Bảo đảm nguồn tài chính cần thiết, kịp thời
a. Phải xây dựng đạo đức trong kế hoạch chiến
cho hoạt động của doanh nghiệp lược phát triển d.
Kế toán viên cung cấp đúng số liệu tính
b. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết và thực
thuế, đánh giá kết quả hoạt động
hiện các hành vi đạo đức
c. Chậm nộp thuế để tăng hiệu quả sử dụng vốn
Phát biểu nào sau đây là định nghĩa cơ bản của
d. Không phải chú trọng việc tuân thủ các quy đạo đức?
định đạo đức nghề nghiệp
a. Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi đúng, sai
Mâu thuẫn trong sự phối hợp thông qua quan
b. Không có định nghĩa rõ ràng về đạo đức
hệ bởi các phương tiện kỹ thuật và vật chất có
c. Quy tắc để xây dựng pháp luật
thể tạo ra những vấn đề liên quan đến đạo đức
d. Là những nghĩa vụ mà doanh nghiệp hay cá như? nhân phải thực hiện
a. Truy cập hộp thư điện tử của doanh nghiệp
b. Vi phạm liên quan đến tất cả công việc trừ bảo
Nguyên nhân của những vấn đề về đạo đức có
vệ quyền sở hữu trí tuệ thể là?
c. Truy cập và khai thác các hộp thư điện tử a.
Do quyết định của người quản lý được
khôngvi phạm thông tin cá nhân
thực hiện vì không bị coi là phi đạo đức
d. Kiểm soát người lao động có thể gây áp lực b.
Do quan điểm đạo đức giữa người quản lý
tâm lý do họ cảm thấy quyền riêng tư tại nơi
và đối tượng lao động giống nhau
làm việc bị xâm phạm c.
Do khác biệt về nhận thức và quan điểm
đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao
Vấn đề đạo đức tiềm ẩn trong hoạt động kinh động doanh? d.
Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người
a. Nếu nhận biết được nó cũng không giúp ra thựchiện
quyết định đúng đắn, hợp đạo lý hơn
b. Là nguồn gốc dẫn đến hậu quả đối với uy
tín, sự tồn tại, phát triển của doanh nghiệp
c. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp
Sự trung thực trong kinh doanh của doanh
d. Không bao giờ doanh nghiệp nhận biết được nghiệp?
a. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội “Ác” là?
b. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển lOMoARcPSD| 36782889
c. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất a.
Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm
nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát
đến nhu cầu của khách hàng triển b.
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi
d. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất
xã hội nhưng lợi nhuận thấp c.
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không
Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực?
cần quan tâm đến phúc lợi xã hội
a. Kế toán tài chính, ngành d.
Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu
b. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính
của khách hàng và phúc lợi xã hội phủ
c. Marketing, phương tiện kỹ thuật
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Các cơ quan chức năng của chính phủ? a.
Có lợi ích cụ thể, trực tiếp trong các quyết
Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai
định,hoạt động của doanh nghiệp
trò mang lại giá trị tổ chức? b.
Không thể can thiệp để bảo đảm công bằng a.
Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục
và phát triển của môi trường kinh tế
những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng c.
Khi cần có thể can thiệp để đảm bảo b.
Không thể tạo dựng bầu không khí làm
quyền lợi hợp pháp cho đối tượng hữu quan
việc thuận lợi cho mọi thành viên d.
Luôn can thiệp khi mâu thuẫn phát sinh c.
Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ
giữa các chủ thể kinh tế với nhau hành vi đạo đức d.
Họ không nhận thức được bản chất của
Sự trung thành của khách hàng ngày càng tăng
mối quan hệ trong kinh doanh vì?
Đạo đức được hiểu là?
a. Khách hàng ít được cung cấp thông tin dễ tiếp a.
Quy định quy tắc ứng xử buộc con người cận
phải rèn luyện nhân cách
b. Doanh nghiệp đối xử với khách hàng thiếu b.
Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến côngbằng
tùy mỗi người nhìn nhận thực hiện
c. Được phục vụ, mua nhiều sản phẩm chất lượng c.
Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn kém
mực xã hội mọi người phải thực hiện
d. Chất lượng sản phẩm liên tục được cải tiến d.
Biết phân biệt đúng - sai và biết làm điều đúng
Những tác nhân mà hoạt động của doanh nghiệp gây ra?
Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất
a. Có thể ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên
lượng của doanh nghiệp, vì?
b. Không thể ảnh hưởng đến văn hóa xã hội
a. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất
c. Không thể ảnh hưởng đến môi trường sống của lượng sản phẩm cộng đồng
b. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp
d. Chỉ duy nhất là nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản
luật điều chỉnh hành vi kinh doanh phẩm, dịch vụ
c. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc ngày càng cao
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Doanh nghiệp áp dụng kỹ thuật thì vấn đề đạo
đức có thể xuất hiện khi?
Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh
a. Quan tâm đến các yếu tố gây ảnh hưởng tới
nghiệp cần quan tâm đến mục tiêu nào sau
môitrường và an sinh xã hội đây?
b. Đảm bảo sự an toàn và sức khỏe người lao động lOMoARcPSD| 36782889
c. Cải thiện tốt điều kiện làm việc cho người lao
Sự thành công của doanh nghiệp là do nhân động
tố? a. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh
d. Người lao động bị áp lực tâm sinh lý bất lợi
doanh và nhân viên làm việc
như cảm thấy bị giám sát thường xuyên, áp b.
Coi trọng môi trường đạo đức, có tác
lực công việc, lo sợ và thiếu tự tin
dụng tích cực đến việc đổi mới c.
Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn
Việc nhận định vấn đề đạo đức?
doanh nghiệp, nhân viên và các nhà đầu tư
a. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối d.
Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị
quan hệ giữa các tác nhân thế cạnh tranh kém
b. Phụ thuộc vào Kinh nghiệm để phân tích
nhận ra bản chất những mối quan hệ cơ bản
Chủ sở hữu đối với các doanh nghiệp? và mâu thuẫn
a. Có quyền kiểm soát mọi hoạt động của tổ chức
c. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận
b. Có quyền sử dụng đối với tất cả tài sản trong thức doanh nghiệp
d. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm
c. Đóng góp một phần hoặc toàn bộ nguồn lực
cho hoạt động của một tổ chức
Trong kinh doanh, khách hàng?
d. Không thể là cá nhân mà phải là một nhóm hay a.
Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết tổ chức định phi đạo đức b.
Đóng vai trò quan trọng bảo đảm sự tồn
Giải pháp giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo
tại của doanh nghiệp đức? c.
Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của a.
Quá trình ra quyết định và thông qua biện doanh nghiệp
pháp quản lý không thể mang lại hệ quả tích cực d.
Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với cho tất cả các bên mức độ tin cậy thấp b.
Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng
không nên thông qua tòa án giải quyết
Sự trung thành của người lao động tăng trong c.
Là quá trình ra quyết định và thông qua
môi trường làm việc đạo đức do?
biệnpháp quản lý có thể mang lại hệ quả tích
a. Họ chưa hoàn toàn tin vào tương lai của doanh
cực cho tất cả các bên nghiệp d.
Không thể thông qua đối thoại trực tiếp
b. Họ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp giữa các bên liên quan
trợgiúp cộng đồng
c. Họ buộc phải tôn trọng tất cả các đối tác của
Lương tâm biểu hiện trạng thái? doanh nghiệp
a. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và
d. Họ cảm thấy vai trò có ích của mình bị hạn chế
phủ định sự hổ thẹn của chính mình
b. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn
c. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ
Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với
định sự thanh thản của tâm hồn doanh nghiệp?
d. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính
a. Kỹ năng hay sức lao động không được chấp mình nhận
b. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín
Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực
dụng, hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết bị
hiện trong môi trường làm việc đạo đức? sản xuất… a.
Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin
c. Chỉ là tài chính, không phải là hạ tầng cơ sở
tươnglai của doanh nghiệp
hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất b.
Trung thành hơn với cấp trên, doanh
d. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận
nghiệp và cảm thấy vai trò có ích của họ lOMoARcPSD| 36782889 c.
Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa độ
ng ̣ trực tiếp đến sự thành bại của tổ
tin tương lai của doanh nghiệp
chức? a. Chuẩn mực d.
Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, b. Tư cách
không phải với các đối tác bên ngoài
c. Đạo đức kinh doanh d. Đạo đức
Các doanh nghiệp có đạo đức luôn?
a. Đối xử phân biệt rõ ràng với các đối tượng
Cạnh tranh không lành mạnh là? khách hàng
a. Đôc quyền kinh doanh sản phẩṃ
b. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu
b. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ nhất định
c. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá
c. Đối xử công bằng với khách hàng sảnphẩm, dịch vụ
d. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng doanh nghiệp thấy cần
Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng Người lao động?
đối với trách nhiệm xã hội là gì? a.
Là những người thực hiện giám sát, đánh a.
Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách
giá hoạt động kinh doanh
nhiệmhoàn toàn cho doanh nghiệp b.
Là những người thực hiện nhiệm vụ quản b.
Đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để
lý mọi hoạt động kinh doanh thực hiện c.
Là người cuối cùng thi hành quyết định c.
Không đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để
liên quan đến đạo đức của người quản lý thực hiện d.
Là người tham gia và ra quyết định liên d.
Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên quan đến đạo đức dễ dàng hơn
Phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách
Bí mât thương mại cần được bảo vệ vì đó
nhiệm đạo đức là gì?
là?̣ a. Lợi ích của doanh nghiêp ̣
a. Chất lượng sản phẩm được cải thiện nhưng
b. Trí tuê của người lao độ ng ̣
nhân viên vẫn không tận tâm c. Bí mâṭ
b. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
d. Tài sản đăc biệ t đem lại lợi ích cạnh tranh ̣
c. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua cho doanh nghiêp ̣
thiệtvề lợi ích kinh tế
d. Sự tận tâm của các thành viên nhưng không cải
Nghĩa vụ kinh tế được thực hiện một cách gián
thiện được chất lượng sản phẩm
tiếp thông qua cạnh tranh vì nó?
a. Làm lợi nhuận không tăng trưởng so với các doanh nghiệp khác
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a. Không phải là nghĩa vụ mà một doanh nghiệp
c. Có thể tác động đến quyết định lựa chọn góp
phải thực hiện đối với xã hội
vốn của các chủ đầu tư
b. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động tích
d. Không thể làm thay đổi khả năng tiếp cận, lựa cực đối với xã hội
chọn hàng của người tiêu dùng
c. Không phải là việc bảo vệ môi trường.
d. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu
Điều nào dưới đây không nằm trong các quy
cực đối với xã hội tắc đạo đức?
a. Phục vụ khách hàng hết mình
Hành vi kinh doanh thể hiên ………….
b. Phục vụ khách hàng công bằng
của ̣ doanh nghiêp và chính …….…. ấy tác
c. Duy trì sự bảo mật của khách hàng lOMoARcPSD| 36782889
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào
d. Quảng cáo chỉ dẫn tiêu dùng cho khách tạo liên tục hang
Thải chất thải vào các nước kém phát triển nói
Đảm bảo điều kiên lao độ ng an toàn là hoạt ̣ lên vấn đề gì?
đông có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ
a. Xử lý chất thải b. Xâm lược quốc gia
ai?̣ a. Người lao đông ̣ b. Người đầu tư khác
c. Khách hàng d. Người quản lý
c. Huỷ hoại môi trường d. Đạo đức
Hành vi nào dưới đây được coi là hành vi
Khi các nhân viên luôn tuân thủ các chính sách
marketing có đạo đức?
và tiêu chuẩn đạo đức thì doanh nghiêp cần ̣
a. Không xâm phạm đến sự riêng tư của khách phải làm gì? hàng
a. Khen thưởng, nâng lương và thăng chức
b. Cường điêu điểm tích cực và che dấu điểm tiêu ̣
b. Thưởng tiền, tăng lương và khen ngợi
cực bằng môt vẻ ngoài đẹp, bắt mắt.̣
c. Khen thưởng, thưởng tiền và hiên vậ t ̣
c. Khuyến khích khách hàng mua hàng
d. Thăng chức, khen ngợi, thưởng hiên vậ ṭ
d. Hứa hẹn với khách hàng quá mức
Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản
Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu
ảnh được điều gì từ lãnh đạo doanh nghiệp?
quả không, có lạm dụng của công không, người a. Cảm xúc
quản lý phải sử dụng? b. Tính tình
a. Kết quả làm việc b. Phương tiện kỹ c. Tình cảm riêng thuật d. Mong muốn
c. Phương pháp làm việc d. Nguyên tắc Chọn đáp án sai?
Để cải thiên mối quan hệ với người lao độ a. Môt doanh nghiệ p không nên tham gia
ng, ̣ doanh nghiêp cần làm gì?̣ a. An ủi người
vào các ̣ vụ hối lô, tham nhũng, rửa tiềṇ lao đông ̣ b.
Các doanh nghiêp thực sự cần phải hợp
b. Thực hiên đúng thoả thuậ n trong hợp
tác ̣ với nhau để thực hiên kín đáo các vụ hối lộ đồng lao ̣ đông ̣
, rửạ tiền, tham nhũng.
c. Chăm lo đời sống người lao đông ̣ c.
Các doanh nghiêp cần phải hợp tác lẫn d. Nâng lương liên tục
nhau ̣ trong viêc chống lại hối lộ , rửa tiền, tham
Doanh nghiệp sẽ tồn tại lâu dài và hiệu quả
nhũng.̣ d. Môt doanh nghiệ p không nên tiếp tay
nhất nếu có phương thức kinh doanh như thế hoặ
c ̣ cung cấp nguyên liêu cho các hoạt độ nào?
ng khủng bố ̣ hoăc các hoạt độ ng phạm
a. Hợp pháp và phản đạo lý b. Phản đạo lý và phi tộ i có tổ chức.̣ pháp
Vấn đề nghiêm trọng về đạo đức mà các doanh
c. Hợp pháp và hợp đạo lý d. Hợp đạo lý và
nghiệp đưa ra là vấn đề về? phi pháp
a. Phân biệt đô tuổi, giới tính, xuất thân của gia ̣ đình
Những quảng cáo nào sau đây thuộc quảng cáo
b. Phân biệt giới tính, giàu nghèo, trí thức
phi đạo đức, loại trừ?
c. Phân biệt chủng tộc, giới tính, tuổi tác
a. Quảng cáo phóng đại sự thật
d. Phân biệt tuổi tác, trình đô, giới tínḥ
b. Quảng cáo chất lượng không trung thực
c. Quảng cáo lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dung
Ba yếu tố thỏa mãn khách hàng là?
a. Đầy đủ - nhanh chóng - nhiệt tình lOMoARcPSD| 36782889
b. Chất lượng - Giá cả - Dịch vụ , hậu mãi
Để các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh được
c. Sản phẩm - Tiện ích - Con người
tiếp thu và có hiệu quả, vai trò quan trọng nhất
d. Năng động - Sáng tạo - Dịch vụ tốt
của nhà quản lý là?
a. Tổ chức cho nhân viên đi du lịch
Nghĩa vụ nhân văn của doanh nghiệp, thể hiện
b. Thực hiện bằng những hành động đạo đức
trên phương diện nào dưới đây ? cụ thể
a. Phát triển nhân cách đạo đức cho người lao
c. Diễn giảng lý thuyết về các giá trị đạo đức cho động nhân viên
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Trả lương cao cho nhân viên
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống
d. San sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ
“Doanh nghiêp có sẵn lòng hy sinh để đạt được ̣
mục tiêu đạo đức không?” Đó là khía cạnh nào
Tác động của hành vi sai trái, không phát triển
của nhân tố algorithm?
môi trường tổ chức có đạo đức là gì?
a. Hoạt đông marketing ̣ b. Đạo đức
a. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh
c. Bảo vê khách hàng d. Hoạt động kế toán tàị
hưởng trong xã hội chính
b. Không bị thiệt hại gì từ phía đối tác, khách
hàng và giá trị tài sản
Đối với các chủ tài sản, nghĩa vụ của một
c. Giá trị tài sản tăng nhưng chịu thiệt hại chút ít doanh nghiệp là?
từ phía đối tác, khách hàng
a. Phải phát triển các giá trị và tài sản mới
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Bảo tồn, không phải phát triển các giá trị và tài
sản được ủy thác, giao phó
Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo
c. Bảo tồn, phát triển các giá trị và tài sản
đức không phải để tạo ra và duy trì môt nền ̣
đượcủy thác, giao phó
văn hoá đạo đức, thì doanh nghiêp phải xác ̣
d. Tăng cường năng lực cạnh tranh
định tại sao như vây và có những hành độ ng ̣ gì?
Nếu đạo đức nghề nghiêp được tăng cường mộ a. Sửa sai
ṭ cách nghiêm khắc và trở thành môt bộ
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng phậ
n ̣ của văn hoá doanh nghiêp thì sẽ có tác
c. Tăng cường những tiêu chuẩn hiên hành mộ t ̣
dụng ̣ trong viêc cải thiệ n gì của doanh nghiệ cách nghiêm túc hơn p?̣
d. Đề ra những tiêu chuẩn cao hơn
a. Hành vi đạo đức b. Phẩm chất đạo đức
c. Hành đông đạo đức d. Nhân cách đạo đức ̣
Nếu môt doanh nghiệ
p muốn duy trì hành
vi ̣ đạo đức thì các chính sách, luât lệ và các
Các cá nhân càng nhân thức được tầm quan ̣
tiêu ̣ chuẩn của doanh nghiêp đó phải hoạt độ
trọng của môt vấn đề đạo đức thì họ càng ̣
ng ̣ trong hê thống…?̣
__________ phi đạo đức bấy nhiêu?
a. Tuân thủ b. Đồng nhất
a. Có những hành vi b. Ít có những hành c. Lớn d. Khách quan vi
Thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với
c. Thể hiên nhiều hành vi d. Thực hiệ n những ̣
đối thủ cạnh tranh có nội dung nào sau hành vi
đây? a. Khuyến mãi hấp dẫn
Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo
b. Cấu kết bán phá giá
đức không tạo và duy trì được một nền văn
c. Lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng
hóa đạo đức thì khi đó doanh nghiệp phải xác
d. Đóng gói và dãn nhãn lừa gạt
định nguyên nhân và có những hành động gì? lOMoARcPSD| 36782889 a.
Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu
Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới đây là đầy đủ,
một cách chăt chẽ hơn và đề ra các tiêu chuẩn cao
đúng dựa vào cách tiếp cận theo tầm quan hơṇ
trọng đối với trách nhiệm xã hội ? b.
Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn a.
Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát
hiệnhữu một cách nghiêm túc và chăt chẽ hơn,
triển, tiên phong, tự nguyện
sửa ̣ sai và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn b.
Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, c.
Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn
tiên phong, kinh tế và pháp lý cơ bản
hiện hữu một cách nghiêm túc hơn, sửa sai và đề c.
Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát
ra các tiêu chuẩn thấp hơn
triển, pháp lý và đạo lý chính thức d.
Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu d.
Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp
một cách nghiêm túc và chăt chẽ hơn, sửa sai và
lý cơbản tối thiểu, phát triển, tự nguyện
đề ra ̣ các tiêu chuẩn thấp hơn
Những năm gần đây, nhiều công ty đa quốc gia
Algorithm là công cụ hữu ích khi được dùng để
đưa ra những ______ để định hướng cho các
____________ các quyết định sắp được lựa
hành vi của mình và đảm bảo những hoạt đông ̣ chọn?
của họ phù hợp với những tiêu chuẩn quốc tế?
a. Phát triển b. Phân tích a. Dự án b. Mục tiêu
c. Tìm kiếm và nâng cao d. Soạn thảo
c. Đạo đức nghề nghiêp ̣ d. Kế hoạch
Quy định về đạo đức nghề nghiêp phải phản ̣
Tác phong đạo đức của môt doanh nghiệ p
ánh được _________ của ban giám đốc? dựa ̣ vào?
a. Tính tình b. Mong muốn
a. Sự tối đa hoá lợi nhuâṇ
c. Sự nghiêm khắc d. Tình cảm cá nhân
b. Các chuẩn mực đúng, sai của doanh nghiêp ̣
c. Quản trị có nề nếp
Trong việc truyền bá các tiêu chuẩn, các quy
d. Sự trong sáng của kế toán
định đạo đức nghề nghiệp thì các lãnh đạo ở vị
trí cao trong tổ chức đó phải đóng vai trò gì?
Môt nhà đầu tư nước ngoài muốn đầu tư
a. Chủ chốt b. Tiên phong
xây ̣ dựng khu resort lớn tại Phú Quốc c. Dẫn dắt d. Thứ yếu
nhưng lại không được chấp thuân vì gần
khu dân cư sẽ ̣ gây ô nhiễm nhưng nhà đầu
Quyền lợi của người tiêu dùng cần được bảo
tư vẫn tìm cách thực hiên dự án này. Vậ vệ, ngoại trừ?
y hành vi này là gì?̣ a. Hợp pháp và không
a. Quyền được thông báo b. Quyền được lựa hợp đạo lý chọn
b. Phi pháp và hợp đạo lý
c. Quyền được an toàn d. Quyền được ăn,
c. Phi pháp và không hợp đạo lý mặc đẹp
d. Hợp pháp và hợp đạo lý
Mục tiêu của môt chương trình đạo đức có thể ̣
Đối với người tiêu dùng, nghĩa vụ kinh tế của là?
doanh nghiệp là những vấn đề gì?
a. Xác định những người có thể giúp các nhân a.
Phương thức bán hàng, giá cả thấp, không
viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
quan tâm thông tin về sản phẩm
b. Rèn cho nhân viên có tính kỷ luât caọ b.
Chấp nhận giá cao, thông tin về sản phẩm
c. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên
đầy đủ nhưng phương thức bán hàng kém
về các vấn đề về đạo đức và khả năng nhân c.
Giá cả, thông tin và an toàn chất lượng
biếṭ d. Thông báo cho nhân viên các quy trình
sản phẩm, phương thức bán hàng và luât ̣ lê liên quaṇ d.
Chất lượng, an toàn sản phẩm, giá cả không quan trọng lOMoARcPSD| 36782889
Bán phá giá là gì?
Nội dung nào sau đây không thuộc về nguyên
a. Bán thấp hơn giá thành nhằm để cạnh tranh với
tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh? các đối thủ
a. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
b. Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích
b. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc
thôn tính để thu hẹp cạnh tranh biệt.
c. Bán thấp hơn giá thành nhằm để phá hoại các
c. Tôn trọng người lao động. đối thủ d. Giữ chữ tín.
d. Bán thấp hơn giá thành
Trong nghiên cứu hành vi đạo đức, algorithm
Thiêt hại của cáo giác mang lại cho doanh ̣
gồm môt tậ p hợp có hệ thống gì?̣ nghiêp là gì?̣
a. Thao tác logic b. Hành đông hợp lý ̣
a. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
c. Hành vi hợp lý d. Câu hỏi logic
b. Thiêt hại về kinh tệ́
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Sử dụng cách “ trích tỷ lệ %” và “lại quả” là
d. Ảnh hưởng quyền lực của lãnh đạo nhằm? a.
Tác động đến một nhóm người không có
Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương
năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết
mại thì họ sẽ bị mất điều gì?
định theo chiều hướng có lợi nhất định.
a. Quyền lực b. Việc làm b.
Tác động đến một tổ chức có năng lực để
c. Tiền bồi thường d. Uy tín
họ can thiệp vào quá trình ra quyết định. c.
Tác động đến một cá nhân hay tổ chức
Doanh nghiêp không bảo vệ tốt bí mật thương ̣
có năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra
mại thì họ sẽ bị mất điều gì?
quyết định nhằm hướng quyết định theo chiều
a. Uy tín b. Thị trường
có lợi nhất định. c. Danh tiếng d. Tiền d.
Tác động đến một cá nhân có năng lực để
họ can thiệp vào quá trình ra quyết định
Cáo giác là viêc mộ t thành viên của tổ chức ̣
công bố những _____________ làm chứng cứ
Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh
về những hành đông bất chính của tổ chức?̣
hưởng như thế nào đến khách hàng? a. Tăng
a. Thông tin b. Điều lê ̣
sự tin cây của khách hàng ̣ c. Nôi quy d. Tài liệ ụ
b. Giảm sự than phiền của khách hàng
c. Tăng sự trung thành của khách hàng
Quá trình đưa ra quyết định đạo đức có thể bị
d. Giảm sự trung thành của khách hàng ảnh huởng bởi? a.
Các cơ hội tham gia vào những chương
Môt doanh nghiệ p muốn duy trì hành vi có
trình đạo đức, văn hóa của tổ chức, các đồng
đạọ đức thì chính sách, tiêu chuẩn và
nghiệp và các giám sát viên
__________ của công ty đó phải hoạt đông b.
Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo trong mộ t hệ
̣ thống tuân thủ?
đức, văn hóa của tổ chức, các công sự và các điều ̣
a. Nôi qui ̣ b. Luât lệ ̣ tra viên
c. Mục tiêu d. Chiến lược c.
Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo
đức, văn hóa của tổ chức, các công sự và các điều ̣
Phân biệt đối xử là? phối viên a.
Không cho phép một người nào đó được d.
Các cơ hội tham gia vào những hành vi
hưởng những lợi ích nhất định do định kiến về
đạo đức, văn hóa của tổ chức, các đồng nghiệp
phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, vùng
và các giám sát viên
miền, văn hóa, tuổi tác làm ảnh hưởng đến
quyền lợi của người quản lý. lOMoARcPSD| 36782889 b.
Không cho một người được hưởng bất kỳ
Đặc trưng quan điểm cổ điển đối với trách lợi ích nào
nhiệm xã hội của doanh nghiệp là gì? c.
Đồng ý cho một người được hưởng những a.
Mục tiêu và động lực đã đăng ký chính lợi ích nhất định
thức không được pháp luật bảo vệ d.
Không cho một nhóm người được hưởng b.
Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế không bất kỳlợi ích nào
phảilà tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh c.
Hành vi kinh tế độc lập được hình thành và
Khi nói về trách nhiệm của các cán bộ phụ
thựchiện với mục đích xã hội
trách đạo đức trong tổ chức thì câu nào sau d.
Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế là đây là sai?
tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh a.
Phối hợp chứng minh việc tuân thủ đạo
đức với ban giám đốc cao cấp, hội đồng quản trị.
Nghĩa vụ đạo đức trong trách nhiệm xã hội của b.
Có quyền xem xét và chỉnh sửa chương
doanh nghiệp được thể hiện?
trình đạo đức để cải thiện tính hiệu quả.
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng c.
Thiết lập hệ thống kiểm tra và điều hành để
b. Quan niệm của các đối tượng hữu quan về
xác định tính hiệu quả.
đúng- sai, công bằng, quyền lợi cần được bảo d.
Không có quyền phát triển, duyệt và
vệ của họ c. Thông qua tiêu chuẩn, chuẩn mực
phổ biến bản quy định đạo đức.
phản ánh mối quan tâm của đối tượng hữu quan
d. Mối quan tâm người tiêu dùng, người lao động,
Sự khác biệt về giá cả được coi là hợp pháp
đối tác, chủ sở hữu, cộng đồng nếu? a.
Tăng sự cạnh tranh và được tính trên
Điều nào dưới đây không được xem là lý do
nền tảng của chi phí
viện dẫn cho các hành vi phi đạo đức? a. b.
Tăng sự cạnh tranh và không được tính
Tôi chỉ làm theo lệnh cấp trên
trên nềntảng của chi phí
b. Tôi chỉ thích khi làm điều đó c.
Giảm sự cạnh tranh và không được tính
c. Nếu tôi không làm điều đó thì người khác
trên nềntảng của chi phí cũng làm d.
Giảm sự cạnh tranh và được tính trên nền
d. Hành động của tôi không ảnh hưởng xấu đến ai tảng của chi phí
Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương
Mỗi năm, nhân viên nên được nhận được một
trình đào tạo đạo đức có thể đảm bảo gì cho
quyển sách nhỏ nói về “các chính sách quan mọi người?
trọng của công ty”, trong đó mô tả các giá trị
a. Điều kiên môi trường làm việ c tốṭ nào?
b. Nhân ra các tình huống có thể bao hàm và ̣
a. Bình đằng, trung thực và liêm chính quyết định đạo đức
b. Trung thực, công bằng và tôn trọng
c. Hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh
c. Tôn trọng, công bằng và liêm chính
doanh và tuân theo những chính sách và quy
d. Công bằng, tôn trọng và bình đẳng
định về nhân cách.
d. Có thể đánh giá các tác đông của các quyết địnḥ
Những hành đông nào được gọi là bán hàng ̣
đạo đức lên công ty về măt cấu trúc giá trị của ̣ phi đạo đức? công ty
a. Bao gói và dãn nhãn giả thương hiêu nổi tiếng ̣
b. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
Chủ sở hữu là người cung cấp ……………….
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng cho doanh nghiêp?̣ d. Nhử và chuyển kênh
a. Giấy phép kinh doanh b. Tinh thần
c. Trí tuê ̣d. Tài chính lOMoARcPSD| 36782889
Hiên tượng gì buộ c người ta phải cư xử đạo ̣
d. Hoạt động kế toán tài chính đức?
a. Tranh chấp b. Cạnh tranh
c. Kiên tụng ̣ d. Tranh quyền
Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ
sở phân biệt đối xử chứ không dựa vào năng
Nhân tố nào tạo điều kiên duy trì và phát triển ̣
lực của người lao đông thì sẽ?̣ định kiến?
a. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao
a. Thất vọng b. Cả 3 đáp án trên động đều đúng
b. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao
c. Hiềm khích, tỵ nạnh d. Quyền lực động.
c. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
Lợi nhuận của doanh nghiệp và sự đóng góp
d. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người
của người lao động? quản lý a.
Luôn có sự tương quan với nhau nên
cần được xử lý một cách phù hợp với lợi ích
Lời quảng cáo của công ty đồ dùng thể thao đôi bên.
MYS: “Đây là loại quần áo thể thao được dùng b.
Luôn có sự đối ứng với nhau nên không
loại vải tốt nhất của Mỹ, với công nghệ nhuộm
cần có biên pháp xử lý một cách phù hợp với lợi
tốt nhất và người tiêu dùng tại Mỹ đã rất tin ích đôi ̣ bên.
dùng, khen ngợi…”. Đó là quảng cáo? a. Quảng c.
Luôn có sự đối ứng với nhau nên cần có cáo mơ hồ
biên ̣ pháp xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi
b. Quảng cáo phi đạo đức
bên. d. Luôn có sự tương ứng với nhau nên cần có
c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng
chiến lược xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi d. Quảng cáo trung thực bên.
Lợi ích của cáo giác là?
Đối tượng hữu quan bao gồm? a.
a. Dẫn đến quan hệ của cấp trên và cấp dưới tốt Những người bên trong đẹp hơn
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Mang lại nguồn thu nhập lớn cho tổ chức
c. Những người bên ngoài
c. Ngăn chặn những động cơ, lợi ích trước mắt
d. Cả những người bên trong và bên ngoài
để hạn chế thiệt hại lâu dài cho tổ chức
d. Tăng thêm sự cạnh tranh giữa các nhân viên
Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương
trình đào tạo đạo đức có thể đảm bảo mọi
Hành vi hợp đạo đức của người quản lý là?
người trong tổ chức có thể? a.
Không được đánh giá người lao động
a. Đánh giá tác động của các quyết định đạo đức
dựa trên cơ sở họ thuộc một nhóm nào đó để
về mặt cấu trúc giá trị của doanh nghiệp
xử sự và đánh giá mà phải dựa trên cơ sở định
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm những kiến. quyết định đạo đức b.
Không được đánh giá người lao động
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hoá
trên cơsở định kiến mà phải dựa trên cơ sở họ của tổ chức
thuộc một nhóm nào để xử sự và đánh giá
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng (ĐÚNG) c.
Đánh giá người lao động được dựa trên cơ
Xét trong chức năng của doanh nghiệp, đạo sở định kiến.
đức được thể hiện trong? a. Hoạt đông d.
Đánh giá người lao động không được dựa marketing ̣
trên cơ sở định kiến.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Quản trị nguồn nhân lực lOMoARcPSD| 36782889
Đối tượng hữu quan là ___________ có ảnh
Cách tiếp cận theo theo hoàn cảnh đối với
hưởng quan trọng đến sự sống còn và
trách nhiệm xã hội biểu hiện quan điểm của
thành công của một hoạt động kinh doanh?
các đối tượng hữu quan, về nguyên tắc gồm?
a. Đối tượng và nhóm đối tượng
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Đối thủ và nhóm đối thủ b.
Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến
c. Đối tác và nhóm đối tác một quyết định d. Cá nhân và tổ chức c.
Tiến hành lựa chọn quyết định, cách thức
hành động để thỏa mãn nhiều nhất kỳ vọng của họ
Khó khăn trong việc dành được sự ủng hộ cho
đồng thời giảm thiểu xung đột, mâu thuẫn có thể
các ý tưởng đạo đức trong tổ chức là? nảy sinh
a. Chi phí b. Lợi nhuận d.
Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến c. Kinh tế d. Tài chính
công việc, quá trình triển khai hay mục đích nhất
Algorithm đạo đức là gì?
định Mục tiêu của chương trình đào tạo đạo a.
Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị
đức là? a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
nhâṇ diên được các giải pháp đạo đức tối ưu b.
Thông báo cho nhân viên các quy trình và
trong ̣ hoạt đông kinh doanh ̣ luật lệ liên quan b.
Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị c.
Xác định những người có thể giúp các
nhân rõ ̣ hơn các tiến trình quyết định đã gây ra
nhân viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
những khó khăn về măt đạo đức ̣ d.
Nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên và c.
Công cụ cần thiết giúp người lao đông nhậ khả năng nhận biết
n ̣ diên được các giải pháp đạo đức tối ưu
trong hoạt ̣ đông kinh doanḥ
Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ %” và d.
Công cụ giúp tiên đoán để né tránh các tình “lại quả” là?
huống nan giải về đạo đức có thể xảy ra a. Hành vi đạo đức
b. Hành vi đạo đức và hợp pháp
Nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp?
c. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường
a. Không phải là nghĩa vụ kinh tế đối với nguồn
d. Hành vi phi đạo đức nhân lực trong tổ chức
b. Không phải là nghĩa vụ với phúc lợi xã hội
Nghĩa vụ pháp lý cơ bản được quy định đối với
c. Không được thể chế hóa bởi các nghĩa vụ pháp doanh nghiệp là? lý
a. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá
d. Là nghĩa vụ kinh tế đối với nhà đầu tư, không công bằng
người tiêu dùng và phúc lợi xã hội
b. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ
sựđộc quyền trong kinh doanh
Điền vào chỗ trống: Động cơ là _____________
c. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
gốc rễ của hành vi động cơ thúc đẩy qua thỏa
d. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc mãn của nhu cầu? quyền
a. Nguồn gốc b. Nguyên lý
c. Động lực d. Nguyên nhân
Trong bô quy tắc đạo đức thì trách nhiệ m
của ̣ ai được nêu ra đầu tiên?
Hạn chế cơ bản của quan điểm quản lý là gì?
a. Lãnh đạo b. Doanh nghiêp ̣
a. Mang giá trị thực tiễn thấp
c. Nhân viên d. Doanh nghiêp và lãnḥ
b. Không đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã đạo
hội nhưng mang giá trị thực tiễn
c. Không giới hạn ở nghĩa vụ chính thức, thụ động Mức đô của mộ
t vấn đề về đạo đức cần
d. Tự nguyện đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ
phải ̣ được xem là gì trong quá trình đưa ra xã hội
quyết định đạo đức? lOMoARcPSD| 36782889
a. Nguyên nhân chủ chốt b. Nhân tố chủ
Trách nhiêm kinh tế của doanh nghiệ p là chốt
bảo ̣ tồn và phát triển các giá trị và tài sản
c. Nguyên nhân tiêu biểu d. Nhân tố tiêu
được uỷ thác đối với ai? biểu a. Các bên liên quan b. Người lao đông ̣
Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một c. Chủ sở hữu
nhà quản lý thì nên dựa trên cơ sở nào? d. Người tiêu dùng
a. Cơ sở định kiến b. Cơ sở đặc điểm của cá nhân
Mỗi năm nhân viên nên được nhân được mộ t ̣
c. Cơ sở đăc thù của cá nhân ̣ d. Cơ sở thuộc
quyển sách nhỏ nói về “các chính sách quan nhóm người
trọng của doanh nghiêp”, theo bạn trong đó
mộ tả các giá trị nào?
Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì?
a. Trung thực và tôn trọng
a. Một loại chi phí cần thiết b. Liêm chính
b. Một loại chi phí quảng cáo c. Công bằng
c. Một vấn đề đạo đức thông dụng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Những chi phí cần thiết trong kinh doanh ở
Cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên đối với trách nước ngoài
nhiệm xã hội của doanh nghiệp thực hiện như
Điều kiên, môi trường làm việ c hợp lý cho ̣ thế nào?
người lao đông gồm yêu cầu gì?̣ a.
Theo thứ tự: kinh tế, pháp lý, đạo lý và
a. Có găng tay, đồ bảo hô và bảo hiểm lao độ nhânđạo ng ̣ b.
Theo thứ tự: kinh tế, đạo lý, nhân đạo và
b. Có nón bảo hiểm và chăm sóc y tế pháp lý
c. Có trang thiết bị an toàn, bảo hiểm và y tế c.
Theo thứ tự: đạo lý, nhân đạo, và pháp lý d. Có tiền bảo hiểm và kinh tế d.
Theo thứ tự: pháp lý, kinh tế, đạo lý và
Người lao đông không bảo vệ tốt bí mật thương ̣ nhân đạo
mại thì họ sẽ bị mất điều gì?
a. Viêc làṃ b. Tiền bồi thường
Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh c. Thu nhâp d. Uy tíṇ lành mạnh là?
a. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ
Động cơ là ______________ nội tại thôi thúc và
sựđộc quyền trong kinh doanh
hướng hành vi của con người tới việc đạt được
b. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc
những mục tiêu nhất định? quyền
a. Nguồn lực b. Sức mạnh
c. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
c. Tác động d. Hành động
d. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công bằng
Điều quan trọng trong chương trình đạo đức là gì?
Theo quan điểm quản lý thì hành vi của doanh
a. Đạo đức của một người đối với cộng đồng. nghiệp?
b. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo a.
Chỉ chịu sự kiểm soát bởi mong muốn của đức tập thể.
cổ đông mà không phải đáp ứng kỳ vọng của xã
c. Đạo đức của tổ chức đối với cộng đồng. hội
d. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo b.
Chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối đức tổ chức. với cổ đông mà thôi c.
Không chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ
trực tiếp đối với cổ đông mà với cả xã hội lOMoARcPSD| 36782889 d.
Phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội mà không c.
Xác định mối liên hệ nhân quả của các yếu
chịusự kiểm soát của cổ đông
tố không có hê thống để tìm ra bản chất của vấn đề. d.
Xác định mối liên hệ nhân quả giữa các
Chương trình đạo đức có hiệu quả sẽ giúp
yếu tố một cách hệ thống để tìm ra bản chất doanh nghiệp? của vấn đề a.
Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
“Nhạy cảm đối với vấn đề thất nghiệp nghiêm b.
Hình thành và phát triển bền vững văn
trọng thường liên quan đến các quyết định hóa tổ chức
của doanh nghiệp và hợp tác chính phủ, các tổ c.
Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh
chức công đoàn, các cơ quan hữu quan và các hưởng trong xã hội
doanh nghiệp khác để giải quyết sự chuyển d.
Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng không
công tác này” thuộc chính sách nào? a. Chính
mang lại lợi ích kinh tế
sách trợ cấp thất nghiệp
b. Chính sách trợ giúp nhân viên nghèo
Hạn chế của quan điểm cổ điển đối với trách
c. Chính sách đối với nhân viên
nhiệm xã hội là gì?
d. Chính sách bảo vệ môi trường
a. Những nghĩa vụ khác mục tiêu kinh tế chính
thức phải để các tổ chức chuyên môn, chức
Để môt chương trình tuân thủ đạo đức hiệ u ̣ năng thực hiện
quả nên căn cứ vào yếu tố nào?
b. Chính phủ không nên chịu trách nhiệm thực
a. Khảo sát, điều tra, báo cáo
hiện các nghĩa vụ xã hội
b. Các nguồn điều tra, báo cáo, kiểm soát bên
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng ngoài
d. Doanh nghiệp không chỉ tập trung vào việc
c. Sự kiểm soát bên ngoài
thựchiện mục tiêu kinh tế chính thức mà còn
d. Các nguồn báo cáo, điều tra
những nghĩa vụ xã hội khác
Viêc định giá các sản phẩm bán ra tại các
Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa
nước ̣ khác có thể làm nảy sinh các vấn đề về?
doanh nghiệp thì lý tưởng khác với niềm tin ở a. Xu hướng kinh doanh chỗ nào?
b. Đạo đức kinh doanh a.
Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so
c. Chiến lược kinh doanh với niềm tin.
d. Lợi nhuân kinh doanḥ b.
Lý tưởng được hình thành một cách tự
nhiênvà khó giải thích rõ ràng, còn niềm tin thì
Trong viêc phát triển khả năng đưa ra quyết ̣
hình thành một cách có ý thức và có thể xác
định đạo đức của nhân viên thì viêc xác định ̣
định tương đối dễ dàng.
vấn đề đạo đức mà nhân viên có thể găp phải là ̣ c.
Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý
______________ quan trọng? tưởng.
a. Môt nhịp ̣ b. Môt bước ̣ d.
Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải, tranh
c. Môt công việ c d. Một khâụ
luận, đối chứng; còn niềm tin thì không thể. e. Niềm tin
Xác minh “động cơ” khi phân tích một vấn đề đạo đức là gì?
Chọn câu trả lời đúng? a.
Xác định động cơ là yếu tố khó lần ra
a. Hệ quả được thể hiện dưới nhiều hình thức manh mốinhất
và mức độ khác nhau, vật chất và phi vật b.
Xác định các hệ thống để tìm ra bản chất
chất, hữu hình và vô hình, ngắn hạn và dài của vấn đề. hạn. lOMoARcPSD| 36782889
b. Hệ quả và kết quả không có bất kì mối liên hệ
___________ của doanh nghiệp không chỉ đến gì với nhau.
từ ____________ của bản thân các sản phẩm
c. Tất cả đều đúng.
dịch vụ cung ứng mà còn chủ yếu đến từ
d. Hệ quả không cần thiết trong việc phân tích,
_______ của doanh nghiệp?
thiết kế, đánh giá các hoạt động.
a. Sự nghiệp / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
Chất lượng của việc lựa chọn phương tiện
b. Lợi nhuận / Chất lượng / Phong cách kinh
hành động và công cụ hỗ trợ phụ thuộc vào? doanh
a. Kỹ năng hoặc sức lao động của người lao động
c. Sự tồn vong / Chất lượng / Phong cách kinh
b. Tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phương pháp doanh tiếp cận.
d. Sự quyết định / Sản lượng / cách phục vụ
c. Tình hình tài chính của doanh nghiệp.
d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của
Công tác đào tạo và truyền đạt đạo đức cần khách hàng, lợi nhuận.
phải phản ánh những đặc điểm gì trong một tổ chức?
Theo phương pháp “khung logic”, mục tiêu a.
Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn chung là? đạo đức
a. Những tuyên bố tổng quát về những gì mong b.
Phong cách quản lí; các tiêu chuẩn đạo
muốn đạt được hay những thay đổi về tình
đức; nềntảng của nhân viên
trạng hiện tại theo hướng nhất định b. Cả 2 đáp c.
Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu án đều sai
chuẩn đạo đức, nền tảng của nhân viên; phong
c. Cả 2 đáp án đều đúng cách quản lí
d. Cách thể hiện mục tiêu tổng quát dưới nhiều d.
Các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân
khía cạnh khác nhau của hoạt động tác nghiệp
viên; đăc điểm văn hoá ̣
Nhằm xác định tính hiệu quả của chương trình
Doanh nghiệp thực hiện công tác kiểm tra việc
đạo đức và các hoạt động của tổ chức, Doanh
tuân thủ đạo đức nhằm mục đích gì? Đáp án
nghệp cần định kì kiểm tra?
nào dưới đây là đúng nhất? a.
Các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra
a. Chỉ để nhắc nhở nhân viên tuân thủ đạo đức. quyết định
b. Xác định tính hiệu quả của chương trình đạo b.
Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng
đức và các hoạt động của tổ chức. c. Cả a và
phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các b,c đều đúng. thành viên
d. Hoàn thiện tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp c.
Khả năng hiểu biết về các vấn đề đạo đức
để làm kim chỉ nam cho hoạt động của mọi
trong công tác kiểm tra, lập ra quy định đạo đức thành viên.
nghề nghiệp và các chương tình khác để điều
khiển hành vi đạo đức trong tổ chức kinh doanh
Các quy định về đạo đức là hệ thống chính
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
thức ____________ một tổ chức mong chờ?
a. Những tình huống đạo đức b. Những
Chọn đáp án đúng nhất? hành vi đạo đức
a. Mục đích thể hiện những mong muốn cá nhân,
c. Những chính sách đến đạo đức d. Những triết
mang tính chủ quan, dự kiến. lí đạo đức.
b. Mục đích được thể hiện dưới 2 hình thức: định tính và định lượng.
Doanh nghiệp cần định kỳ kiểm tra việc tuân
c. Tất cả mong muốn đều có thể trở thành mục
thủ đạo đức cụ thể như? đích.
a. Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa d. A và B đúng. ra quyết định lOMoARcPSD| 36782889
b. Kiểm tra mức độ ảnh hưởng của hệ thống
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Thủ đoạn
thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức marketing lừa gạt của các thành viên
c. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức
Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì
d. Tất cả các ý trên đều đúng của doanh nghiệp?
a. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh
Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết nghiệp
lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp,
b. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
truyền tải ý nghĩa cụ thể đến nhân viên và đối
c. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi tượng hữu quan? nhuận.
a. Ấn phẩm điển hình b. Ngôn ngữ, khẩu
d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của hiệu khách hàng, lợi nhuận.
c. Giai thoại d. Biểu tượng
Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế
Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây
đầy đủ và chặt chẽ giúp cho nhân viên?
dựng đạo đức kinh doanh: I. Xây dựng chương a.
Nhận ra các tình huống có thể bao hàm
trình tuân thủ đạo đức; II. Xây dựng, truyền quyết định đạo đức
đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; III. Thiết b.
Có thể đánh giá tác động của các quyết
lập hệ thống điều hành thực hiện, kiểm tra,
định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp. c.
tăng cường tiêu chuẩn và tuân thủ đạo đức;
Tất cả đều đúng
IV. Cải thiện chương trình tuân thủ đạo đức?
d. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và vă nhóa
a. I, III, IV, II b. I, II, IV, III của tổ chức
c. II, III, I, IV d. I, II, III, IV
Tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp sẽ?
Để xác định một thành viên có thực hiện công
a. Khuyến khích hành vi đạo đức.
việc của mình đầy đủ và đảm bảo quy tắc đạo
b. Hạn chế được trở ngại, khó khăn trong việc xác
đức không thì cần làm gì?
định hành vi không được chấp nhận trong
a. Quan sát các thành viên giải quyết tình huống, doanh nghiệp. vấn đề.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
d. Ngăn chặn hành vi sai phạm.
c. Thăm dò tỷ lệ các hành vi có đạo đức, phi đạo đức trong doanh nghiệp.
Đâu là trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ
d. Dùng bản thăm dò nhận thức đạo đức của nhân
đạo đức trong việc thực hiện chương trình tuân
viên về doanh nghiệp, cấp trên, đồng nghiệp và thủ đạo đức?
bản thân các thành viên. a.
Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành
để xác định tính hiệu quả của chương trình
Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn b.
Động viên việc ngăn cản các hành vi phi hoá doanh nghiệp? đạo đức a.
Là những gì có thể được sử dụng làm c.
Không cần đưa ra biện pháp quản lí, khắc
phương tiện thể hiện nội dung của văn hóa
phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng doanh nghiệp d.
Nhận thức được bản chất của mối quan hệ b.
Không được thể hiện dưới nhiều hình thức
trongkinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn khácnhau
Những vấn đề đạo đức điển hình liên quan đến c.
Thể hiện mức độ nhận thức đạt được ở các khách hàng là gì?
thành viên và đối tượng hữu quan về văn hóa
a. Quảng cáo phi đạo đức b. An toàn sản
doanh nghiệp là biểu trưng trực quan phẩm lOMoARcPSD| 36782889 d.
Không hướng tới việc hình thành tập hợp
c. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm
khuônmẫu hành vi được áp dụng trong các mối
hay không và giải quyết theo quy định của công
quan hệ trong và ngoài tổ chức
ty. Nếu có sai phạm nghiêm trọng thì báo cáo với cơ quan nhà nước.
Tại sao doanh nghiệp cần phải có một chương
d. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm
trình đạo đức hiệu quả?
hay không và tìm cách giải quyết. a.
Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu
được cáctiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân
Điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức cần có
thủ những chính sách và quy định về nhân cách.
trách nhiệm gì sau đây? b.
Giúp các doanh nghiệp giảm những khả
a. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo
năng bịphạt, giảm những phản ứng tiêu cực của
đức; phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả
công chúng đối với những hành động sai trái và
các tiêu chuẩn đạo đức.
đảm bảo tất cả các nhân viên của mình hiểu được
b. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác
những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ
định tính hiệu quả của chương trình; xem xét và
những chính sách và quy định về nhân cách.
chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao c.
Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu hiệu quả thực hiện.
quả để nâng cao trách nhiệm của đội ngũ quản lí
c. Tất cả các ý trên đều đúng. cấp cao.
d. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng d.
Giúp các doanh nghiệp hạn chế được
quản trị thực hiện chương trình tuân thủ đạo
những vi phạm pháp luật. đức của doanh nghiệp.
Các hình thức nào được coi là hoạt động
Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức cần mang
marketing phi đạo đức? tính gì? a. Tự nguyên ̣
a. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú b. Đe doạ
ýcủa khách hàng đối với sản phẩm c. Phục tùng
b. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng phẩm dùng d. Cưỡng bức thử cho khách hàng
c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm
Hoạt động có đạo đức trong vấn đề bảo vệ
d. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách
người lao động hướng về điều gì? hàng
a. Phải mua bảo hiểm nhân thọ cho mỗi người lao
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá vai động
trò trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
b. Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên Tăng lương Harrison/Handy? hàng kỳ cho nhân viên
a. Tốn kém chi phí và không ổn định.
c. Đảm bảo không ai bóc lôt người lao độ
b. Được kiểm soát thống nhất bởi một nhóm ng ̣
những nhà quản lý cao cấp
d. Đảm bảo điều kiện lao động an toàn
c. Khả năng phản ứng nhanh và linh hoạt
d. Dựa trên sự tin cậy lẫn nhau, không cần có quá
Khẩu hiệu trong biểu trưng trực quan của văn
nhiều quy tắc, quy định
hóa doanh nghiệp thường?
a. Không diễn đạt được triết lý của doanh nghiệp
Khi phát hiện hoặc nghi ngờ có sai phạm thì
b. Cô đọng, ngắn gọn, dễ nhớ
doanh nghiệp phải làm gì? Đáp án nào dưới
c. Càng thể hiện nhiều nội dung càng tốt đây đúng nhất?
d. Hoành tráng, mỹ miều, dễ nhớ
a. Lập tức xử phạt theo quy định về vi phạm đạo đức của công ty.
b. Nhắc nhở và không xử phạt theo quy định. lOMoARcPSD| 36782889
Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận
doanh nghiệp mà không cần chứng minh qua thực
hối lộ ở nhiều hoạt động khác nhau nhằm mục tế. đích gì?
a. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế
b. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
đầy đủ, chặt chẽ sẽ giúp cho các thành viên?
c. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết doanh
định đạo đức; hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức
d. Chia sẻ lợi nhuận với người khácKhi một cá
và văn hóa của tổ chức; tăng năng suất làm việc b.
nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức và thảo
Các đáp án trên đều đúng
luận với một cá nhân khác có nghĩa là anh ta c.
Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn
đang trong quá trình đưa ra …………………..
hóa của tổ chức; có thể đánh giá tác động của các có đạo đức?
quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp; a. Quyết định
giảm năng suất làm việc b. Hành động d.
Nhận ra các tình huống có thể bao hàm c. Hành vi
quyết định đạo đức; hiểu được các tiêu chuẩn d. Suy nghĩ
đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể đánh
giá tác động của các quyết định đạo đức đối
Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ
với giá trị doanh nghiệp
đạo đức được xác định bởi các yếu tố nào? a.
Việc thực hiện và tổ chức.
Thế nào là chương trình tuân thủ đạo đức có
b. Thiết kế và việc thực hiện. hiệu quả?
c. Thiết kế, điều chỉnh. a.
Trách nhiệm đối với các hành động kinh
d. Thiết kế và tổ chức.
doanh nằm trong tay các cán bộ quản lí cao cấp b.
Nó phải giải quyết một cách có hiệu quả
Vì sao khi thực hiên chương trình tuân thủ đạọ
những nguy cơ liên quan đến một doanh nghiệp
đức thì các điều phối viên hoăc cán bộ đạo
cụ thể và phải trở thành một bộ phận của văn hóa
đức ̣ không nên uỷ quyền cho các thành viên
tổ chức c. Tính hiệu quả của một chương trình
khác? a. Khó điều hành, kiểm soát dẫn đến xảy ra
tuân thủ đạo đức được xác định bởi các thiết kế và vi phạm
việc thực hiện của nó
b. Dễ xảy ra hành vi vi phạm
d. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả
c. Khó kiểm tra, điều hành và có thể xảy ra
năng bị phạt và những phản ứng tiêu cực của hành vi vi phạm
công chúng đối với những hành động sai trái
d. Dễ xảy ra vi phạm do khó kiểm soát
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giai thoại
“Xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức
trong biểu trưng trực quan của văn hoá doanh
để nâng cao hiệu quả thực hiện” là trách nhiệm nghiệp? của ai? a.
Thường được tạo lập từ những sự kiện có
a. Toàn thể nhân viên trong công ty
thật, được mọi thành viên trong doanh nghiệp
b. Điều phối viên, cán bộ đạo đức
cùng chia sẻ và truyền đạt lại với người mới
c. Các đối tác kinh doanh của công ty b.
Không phải là những câu chuyện, thông
d. Các đáp án trên đều sai
tin về nhân vật điển hình, tấm gương xuất sắc
về chuẩn mực và giá trị văn hoá doanh nghiệp
Bản quy định về đạo đức phải như thế nào để c.
Có tác dụng duy trì sức sống cho các giá trị
có thể ngăn chặn được một cách hợp lí các
ban đầu của doanh nghiệp và giúp thống nhất về hành vi sai phạm?
nhận thức của tất cả thành viên
a. Tóm tắt, gọn dưới 5 trang. b. Nghiêm ngặt. d.
Được thêu dệt thêm, đôi khi biến thành
c. Cụ thể và đầy đủ. d. Dài ít nhất 10
huyền thoại chứa đựng giá trị và niềm tin trong trang lOMoARcPSD| 36782889
Cạnh tranh không lành mạnh là?
Quảng cáo nhằm đem trẻ em, người nghèo để làm
a. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá
trò được xem là kiểu quảng cáo gì? sảnphẩm
a. Quảng cáo trung thực b. Quảng cáo
b. Ép giá, độc quyền kinh doanh sản phẩm mơ hồ
c. Cung cấp những thông tin không chính đúng về
c. Quảng cáo phi đạo đức d. Quảng cáo sản phẩm cạnh tranh nhân đạo
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Để mong muốn có thể trở thành mục đích,
Xác định “động cơ” của một “vấn đề đạo đức”
chúng phải đảm bảo yêu cầu về tính xác đáng
thực chất là xác định ___ giữa các yếu tố một
của mục đích như?
cách hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề
a. Tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn. đó?
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn,
a. Mối quan hệ nhân quả b. Mối quan hệ
tính kiểm tra, tính nhân văn.
c. Mối liên hệ nhân quả d. Mối liên
c. Tính động cơ, tính kế hoạch. hệ
d. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu
chuẩn,tính kiểm tra.
Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh
Ưu điểm của một chương trình đạo đức hiệu
được quan điểm của ai đối với việc tổ chức tuân quả?
thủ luật lệ, các giá trị và chính sách tạo ra môi
a. Hạn chế, giảm thiểu được vi phạm dân sự, hình trường đạo đức? sự
a. Tất cả các ý trên đều đúng. b. Ban lãnh đạo.
b. Chỉ duy nhất đáp án C đúng
c. Quản lý nhân sự. d. Chủ tịch hội
c. Cả 2 đáp án A và C đều đúng đồng quản trị.
d. Hạn chế, giảm thiểu các hậu quả điều hành
bằng hình thức phạt, chịu sự phán quyết của cơ
Chọn phát biểu đúng về nghi lễ trong biểu quan pháp luật
trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp?
a. Không thể sử dụng để giới thiệu về những giá
Dưới đây là mục tiêu của chương trình đạo
trị được doanh nghiệp coi trọng đức, ngoại trừ?
b. Không nhằm vào mục đích thiết lập, tăng a.
Xác định những người có thể giúp giải
cườngmối quan hệ doanh nghiệp
quyết rắc rối về đạo đức.
c. Cả ba đáp án trên đều đúng b.
Nâng cao khả năng nhận biết của thành
d. Những hoạt động đã được dự kiến từ trước
viên về các vấn đề đạo đức.
và chuẩn bị kỹ với các hình thức hoạt động, c.
Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy
sự kiện văn hoá - xã hội.
địnhvà các chính sách liên quan về vấn đề đạo
Trong việc ra quyết định cho các hành vi đạo đức.
đức, đối tượng hữu quan “Phương tiện” được d.
Giải quyết được tất cả tình huống đạo
hiểu như thế nào? đức khó xử.
a. Phương tiện là các công cụ, cách thức được
Mục tiêu của một chương trình đào tạo đạo
sử dụng dể hỗ trợ việc thực hiện mục đích đức là? nào đó
a. Xác định những người có thể giúp các nhân
b. Tất cả các đáp án trên đều Đúng
viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
c. Phương tiện là tiêu chí định hướng cho mỗi
b. Thông báo cho các nhân viên quy định và luật người khi hành động lệ liên quan
d. Phương tiện là bất kì thứ gì đó xuất hiện như
c. Rèn cho nhân viên tính kỉ luật cao
một logic hay sản phẩm tất yếu của hành động
d. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên hoặc quá trình
về các vấn đề đạo đức, thông báo cho họ quy lOMoARcPSD| 36782889
trình và xác định những người có thể giúp Nghĩa ảnh hưởng
giải quyết rắc rối về đạo đức
c. Cả 2 đáp án trên đều Đúng
d. Cả 2 đáp án trên đều SaiPhương tiện?
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thái độ a.
Là các công cụ, cách thức được sử dụng để
trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa
hỗ trợ thực hiện mục đích nào đó. doanh nghiệp? b.
Phương tiện là hành vi hay cách thức hành a.
Tương đối ổn định và có ảnh hưởng nhất
độngcủa một người để đạt được mục đích đã định. định đến hành động
c. Cả 3 đáp án trên. b.
Không cần sự phán xét dựa trên cảm
d. Gồm 2 nội dung: phương pháp hành động và sử giác, tình cảm
dụng công cụ hành động. c.
Là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để
phản ứng theo cách nhất quán mong muốn hoặc
Liên quan đến việc ra quyết định, khái niệm
không quan tâm đối với sự vật, hiện tượng.
động cơ được hiểu là? d.
Thái độ của con người tương đối ổn định
a. Tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành
và ảnhhưởng lâu dài đến động cơ. động
b. Nguồn sức mạnh nội tại thôi thúc và hướng
Mục đích hành động của cá nhân được quyết
hành vi của con người để đạt mục tiêu nhất
định bởi các yếu tố nào? định
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Tập hợp tất cả yếu tố bản năng về xu thế, ước
b. Mức độ phát triển về ý thức đạo đức, hoàn
mơ, nhu cầu, nguyện vọng và áp lực tâm sinh lí cảnhra quyết định của con người
c. Nhận thức về vấn đề giải quyết, quan điểm về
d. Cả 2 đáp án A và C
giá trị và triết lí đạo đức
d. Cơ hội tiếp cận hoặc phương tiện hành động
Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa
doanh nghiệp thể hiện niềm tin phát triển ở
Nghĩa vụ về nhân văn trong trách nhiệm xã hội
mức độ cao, trạng thái tình cảm của con người
của doanh nghiệp liên quan đến những đóng
không chỉ là sự tự giác và lòng nhiệt tình mà
góp cho cộng đồng và xã hội như thế nào?
còn hơn thế nữa, là sự sẵn sàng hy sinh và cống a.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt hiến?
gánhnặng cho chính phủ, nâng cao năng lực và
a. Lý tưởng b. Thái độ
phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động c. Giá trị d. Niềm tin b.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ
Việc xác minh mục tiêu, mục đích là công việc?
bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng
a. A và B đều đúng.
lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nhân b. Khá phức tạp.
cách đạo đức cho người lao động c. A và B đều sai. c.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt
d. Có nhiều cách tiến hành, trong đó hữu hiệu
gánhnặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh
nhấtlà xây dựng “cây mục tiêu”.
đạo cho nhân viên và phát triển cho người lao động
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tưởng d.
Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao
trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
năng lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nghiệp?
nhân cách đạo đức cho người lao động
a. Lý tưởng khó thay đổi vì nó không thể đưa ra
để diễn giải, đối chứng.
Đâu là đặc điểm của “Hệ quả”:
b. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên.
a. Thể hiện dưới hai hình thức: Định tính và Định
c. Lý tưởng có thể được đưa ra tranh luận với lượng nhau.
b. Được hiểu theo hai nghĩa: Nghĩa tác động và
d. Lý tưởng là trạng thái tình cảm rất phức tạp. lOMoARcPSD| 36782889
Câu nào sau đây là sai khi nói về trách nhiệm
d. Quy định mức kỹ luật đối với những hành vi
của điều phối viên, cán bộ phụ trách đạo đức?
vi phạm tiêu chuẩn đạo đức. a.
Phổ biến vấn đề đạo đức cho khách hàng
và đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
Giám đốc cấp cao chịu trách nhiệm về chương b.
Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định
trình “Xây dựng đạo đức trong kinh doanh” đạo đức
thường được gọi là? c.
Phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả
a. Điều phối viên, cán bô đạo đức ̣
các tiêu chuẩn đạo đức
b. Điều phối viên, Cán bộ thực thi, Cán bộ đạo d.
Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đức
đồng quản trị thực hiện chương trình tuân thủ đạo
c. Cán bộ thực thi, điều phối đức của doanh nghiệp
d. Cán bộ điều hành, cán bô điều phối, cán bộ
thực ̣ hiên chương trình đạo đức ̣
Hạn chế của một chương trình đạo đức không hiệu quả là?
Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu
a. Làm giảm thu nhập của doanh nghiệp
hiệu bất lợi cho việc triển khai các chương
b. Để lại hậu quả tiêu cực, trong đó hành động
trình đạo đức hiện hành để có thể thiết lập
phi đạo đức trong kinh doanh sẽ làm giảm
kế hoạch điều chỉnh thích hợp? a. Điều hành
uy tín, giá trị doanh nghiệp
b. Thanh tra, kiểm tra
c. Làm tăng thu nhập của doanh nghiệp
c. Xây dựng chương trình
d. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Tổ chức thực hiện
vớicác đối thủ khác trên thị trường
Ý nghĩa của việc lựa chọn phương tiện xây
Đây là các yếu tố cấu thành algorithm đạo
dựng đạo đức trong doanh nghiệp? a. Xây đức?
dựng môi trường nội bộ tốt.
a. Động cơ, mục tiêu, phương tiên, hệ quả ̣
b. Xác định cách thức hành động thuận lợi
b. Biện pháp, mục tiêu, hê quả ̣
nhất để hoàn thành mục tiêu.
c. Lợi nhuận, mục tiêu, hê quả, động cợ
c. Không giúp doanh nghiệp nghiên cứu nhu cầu,
d. Mục tiêu, hê quả, kinh tế, động cợ
tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các biểu
trưng phi trực quan của văn hóa doanh
Chọn câu không đúng: “Một trong những biện nghiệp?
pháp của algorithm để phân tích và giải thích
a. Lý tưởng không thể đưa ra, diễn giải, tranh
bí mật thương mại” là? luận, đối chứng
a. Quyền sở hữu và sử dụng tài sản
b. Niềm tin có thể thay đổi dễ dàng hơn so với lý
b. Những quy định hạn chế đối với nhân viên tưởng c. Cạnh tranh trung thực
c. Lý tưởng chỉ hình thành nên từ niềm tin
d. Thu hồi chi phí xây dựng bí mật thương mại
d. Lý tưởng được hình thành bởi cảm xúc và giá trị của con người
Để mong muốn có thể trở thành mục đích,
Một chương trình điều hành, thực hiện, kiểm
mong muốn đó phải đảm bảo các yêu cầu về?
tra tuân thủ đạo đức trong doanh nghiệp cần
a. Tính động cơ, tính nhân văn, tính tiêu chuẩn,
có những yếu tố nào? tính kiểm tra
a. Có các chương trình thưởng cho những nhân
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính kiểm tra, tính
viên tuân thủ đúng chính sách và tiêu chuẩn chính xác
đạo đức của doanh nghiệp.
c. Các đáp án trên đều đúng
b. Định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức.
d. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
chuẩn,tính kiểm tra lOMoARcPSD| 36782889
Sự trung thực trong kinh doanh của doanh
Các doanh nghiệp cần phải đối xử với khách nghiệp?
hàng như thế nào để có thể thu hút được nhiều
a. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
khách hàng trên thị trường?
b. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng xuất
a. Quảng cáo rầm rộ, phóng đại
nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát
b. Khuyến mãi càng nhiều càng tốt triển c. Tôn trọng
c. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển d. Mua chuộc
d. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng xuất
Một số doanh nghiêp lập ra các đường dây ̣
Biện pháp marketing mà cung cấp những
nóng dành cho nhân viên nhằm mục đích gì?
thông tin dẫn đến quyết định sai lầm của người a.
Giúp đỡ và tạo điều kiên cho nhân viên
tiêu dùng thì bị coi là?
bộc ̣ lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức.
a. Hợp lí, nhưng không hợp lệ về mặt đạo đức. b.
Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại
b. Không hợp lí, nhưng hợp lệ về mặt đạo đức. của họ.
c. Hợp lí, hợp lệ về mặt đạo đức. c.
Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo
d. Không hợp lí, không hợp lệ về mặt đạo đức. sợ của họ. d.
Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo
Doanh nghiệp cần phải làm gì để kiểm tra
ngại của mình về đạo đức.
việc tuân thủ hành vi đạo đức cũng như hiệu
quả của chương trình đạo đức? a. Cả 3 ý trên.
Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt b.
Xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra
động có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
quyết định của nhân viên
a. Người lao động b. Khách hàng c.
Khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức của
c. Người quản lý d. Người góp vốn nhânviên. d.
Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng
Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả
phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của các
giúp công ty tránh được trách nhiệm gì? thành viên. a. Kỷ luật b. Hình sự
c. Pháp lý d. Hành chính
Vai trò của phương tiện trong việc xây dựng
đạo đức trong kinh doanh?
“……………………” là một công cụ cần thiết
a. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp.
giúp các nhà quản trị nhận diện được giải pháp tối
b. Giúp con người có thêm sức mạnh, sự tự tin và
ưu trong hoạt động kinh doanh? hiệu quả hành động.
a. Algorithm đạo đức b. Mục tiêu
c. Gắn kết lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng c. Động cơ d. Algorithm và xã hội.
d. Đóng vai trò quan trọng, đảm bảo cho sự tồn
Phát biểu nào sau đây là đúng? tạicủa doanh nghiệp. a.
Chỉ có thể xác minh được triết lý quản lý
trong một số trường hợp.
Các cấp lãnh đạo trong tổ chức có vai trò? b.
Từ mối quan hệ giữa con người trong
a. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo
doanh nghiệp có thể xác minh triết lý quản lý đức nghề nghiệp.
của doanh nghiệp đó.
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện c.
Không thể xác minh triết lý quản lý của đạođức.
doanh nghiệp từ mối quan hệ con người trong
c. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía doanh nghiệp. cạnh đạo đức. d.
Không thể xác minh triết lý quản lý của
d. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức.
doanh nghiệp trong một số trường hợp. lOMoARcPSD| 36782889
Người quản lý sẽ bị quy trách nhiệm vô đạo
Nếu các thành viên cho rằng hành vi phi đạo
đức trong các trường hợp nào dưới đây?
đức đang gia tăng thì ban lãnh đạo phải làm
a. Phổ biến kĩ lưỡng những quy trình, quy phạm gì?
sản xuất và an toàn lao động cho người lao động.
a. Xác định nguyên nhân xuất hiện.
b. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao
b. Tìm hiểu để có nhìn nhận đúng đắn.
động cho người lao động.
c. Tìm ra biện pháp giải quyết. c.
Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế và
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. bảo hiểm. d.
Buộc người lao động thực hiện những
Một công ty muốn duy trì hành vi có đạo đức
công việc nguy hiểm mà không cho phép họ từ
chính sách, ______, tiêu chuẩn của công ty đó chối.
phải hoạt động trong một hệ thống tuân thủ? a. Mục tiêu
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về niềm tin b. Nội qui
trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh c. Luật lệ nghiệp? d. Chiến lược
a. Niềm tin rất khó có thể giải thích được.
Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường
b. Niềm tin được hình thành một cách có ý thức.
và cải tạo môi trường nếu có thể vì?
c. Niềm tin có thể được đưa ra diễn giải, tranh
a. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí luận, đối chứng .
nguồn tài nguyên thiên nhiên
d. Niềm tin là khái niệm nhận thức của con người
b. Nhà nước bắt buôc, ngăn chặn sự lãng phí ̣
về vấn đề đúng – sai.
nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường
Chương trình tuân thủ đạo đức muốn đạt hiệu
c. Nhà nước bắt buộc
quả thì nên thiết kế?
d. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí
a. “Phòng” các hành vi sai phạm.
nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm
b. “Chống” các hành vi sai phạm. môi trường
c. Tất cả các ý trên đều sai.
d. Vừa “phòng” và “chống” các hành vi sai phạm.
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá
quyền lực trong các dạng văn hoá doanh
Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo
nghiệp của Harrison/Handy?
đức có thể khiến người lao động ra sao? a.
a. Rất nhiều qui tắc được đặt ra để duy trì văn hoá
Thêm hứng khởi để thách thức lại quyền lực
b. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
b. Dễ dàng phát triển ở quy mô lớn
c. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
c. Cấu trúc văn hoá quyền lực có thể biến thành
d. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại cấu trúc mạng nhện ngầm
d. Phản ứng chậm chạp và trì trệ
Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn
Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức hoá doanh nghiệp?
và thảo luận với một cá nhân khác có nghĩa là anh
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh
ta đang trong quá trình đưa ra …………………..
trong nước và quốc tế. có đạo đức?
b. Sự phát triển của khoa học.
a. Quyết định b. Hành động
c. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của c. Hành vi d. Suy nghĩ Nhà nước.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ
mang lại điều gì?
a. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp lOMoARcPSD| 36782889
b. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự
c. Được xác định bởi sự thiết kế và tính khả thi
tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho
của nó để giải quyết ổn thỏa những nguy cơ doanh nghiệp
liên quan đến doanh nghiệp giúp doanh
c. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân
nghiệp tránh được trách nhiệm pháp lý.
viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
d. Giúp doanh nghiệp hạn chế những hành vi vi
d. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của
phạm pháp luật và phản ứng tiêu cực của công khách hàng chúng.
Những vấn đề góp phần phát triển môi trường
Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây
đạo đức đối với nhân viên là?
dựng đạo đức kinh doanh?
a. Môi trường lao động không an toàn a.
Xây dựng và truyền đạt hiệu quả các tiêu b. Phúc lợi xã hội kém
chuẩn đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm
c. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nghiệm
soát; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo
ghi trong hợp đồng với nhân viên d. Thù lao đức không xứng đáng b.
Xây dựng chương trình tuân thủ đạo
đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát;
Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí
xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo mật thương mại?
đức; cải thiện liên tục chương trình tuân thủ
a. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có đạo
quyền hạn gấp 10 lần b. Người lao động c.
Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; c. Chủ công ty
xây đựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức;
d. Cả hai đồng sở hữu
thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải thiện
liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
Chọn đáp án đúng nhất? d.
Thiết lập hệ thóng điều hành kiểm soát;
a. Động cơ là nguồn động lực thúc đẩy con người
xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; hành động.
cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
b. Động cơ là tập hợp tất cả các yếu tố bản năng
về xu thế, ước mơ, nhu cầu, nguyện vọng và áp
Chọn đáp án đúng nhất?
lực tâm sinh lý của con người. a.
Kết quả, chất lượng của việc lựa chọn
c. Động cơ xuất phát từ bên trong, là yếu tố sinh
phương pháp hành động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ
lý bắt nguồn từ nhu cầu sống và phát triển, là
thuộc vào phương pháp tiếp cận.
yếu tố tâm lý bắt nguồn từ nhu cầu giao tiếp, b.
Kết quả của việc lựa chọn phương pháp thích nghi.
hành động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ thuộc vào
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
tiêu chí đánh giá và lựa chọn. c.
Lựa chọn hành động chỉ có thể thực hiên
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh
được khi đã có hệ thống mục tiêu được xây dựng
nghiệp là những tư liệu chính thức có thể giúp một cách hợp lý.
đối tượng hữu quan nhận thức rõ hơn về cấu trúc d.
Giữa các mục tiêu không cần có mối liên
văn hóa của một doanh nghiệp? a. Nghi lễ hệ nào. b. Ấn phẩm điển hình c. Giai thoại
Cấp lãnh đạo ở vị thế cao tong tổ chức có vai d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu trò?
Sự cần thiết của việc xây dựng chương trình a.
Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến
tuân thủ Đạo đức hiệu quả là?
khía cạnh đạo đức
a. Sẽ giúp nhân viên hiểu rõ và tuân thủ các tiêu b.
Không phải thiết lập chương trình rèn
chuẩn đạo đức kinh doanh. luyện đạođức
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng. lOMoARcPSD| 36782889 c.
Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định
Ví dụ về ấn phẩm điển hình trong biểu trưng đạo đức nghề nghiệp
trực quan của văn hóa doanh nghiệp là? d.
Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo a. Biểu tượng b. Logo
đứcTrong biểu trưng trực quan của văn hóa
c. Sách quảng cáo d. Linh vật
doanh nghiệp thì thiết kế nội thất sẽ?
Hành vi đạo đức của nhóm chính thức trong cơ
a. Không được doanh nghiệp quan tâm trong vấn
cấu tổ chức có thể được kiểm soát thông qua?
đề văn hoá doanh nghiệp
a. Mục tiêu và phương pháp ra quyết định
b. Không chứa đựng giá trị lịch sử
b. Cả ba đáp án trên đều đúng
c. Không biểu thị giá trị của doanh nghiệp
c. Chuẩn mực đạo đức chuyên môn
d. Ảnh hưởng đến hành vi của con người về
d. Chiến lược và triết lý hoạt động
cách thức giao tiếp
Hoạt động của nhóm phi chính thức trong cơ
Đối với văn hóa doanh nghiệp thì tôn giáo và
cấu tổ chức theo?
tín ngưỡng ảnh hưởng lớn đến?
a. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra và quản
a. Việc xác định các mục tiêu kinh doanh. lý
b. Việc xây dựng triết lý kinh doanh.
b. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra nhưng tự
c. Hành vi và ứng xử của các nhà kinh doanh quản lý
d. Việc xác định các giá trị cốt lõi của công ty.
c. Cơ chế tự phát nhưng có người đứng ra quản lý
d. Cơ chế tự phát, tự quản
Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan
của văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm? a.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhóm
Có thể được diễn giải, tranh luận
phi chính thức của cơ cấu tổ chức?
b. Được hình thành một cách có ý thức a.
Không có ảnh hưởng quan trọng nào
c. Là nhận thức ở mức độ đơn giản đến tổ chức d. Khó thay đổi b.
Không được giao phó quyền lực và trách
Phát biểu nào KHÔNG phải là văn hoá hiệp nhiệmra quyết định
lực trong các loại văn hóa của Sethia và c.
Không được công nhận là một bộ phận Klinow?
chính thức của tổ chức a.
Quan tâm nhân viên để họ góp phần hoàn d.
Vị trí và vị thế không đáng kể so với các thànhmục tiêu chung nhóm chính thức b.
Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức
chỉ ở mức tối thiểu
Trọng tâm vào nội bộ tổ chức để đáp ứng lại sự c.
Tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ
thay đổi nhanh của môi trường là đặc trưng
chức để họ thể hiện năng lực của mình
dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft? d.
Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con
a. Văn hoá sứ mệnh b. Văn hoá nhất quán người lẫn công việc.
c. Văn hoá hoà nhập d. Văn hoá thích ứng
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong
Người Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh của
môi trường rủi ro?
triết lý nào trong kinh doanh?
a. Văn hóa cá nhân và văn hoá làm ra làm, chơi ra
a. Đạo Thiên chúa. b. Đạo Khổng. chơi
c. Đạo Hồi. d. Đạo Phật.
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
c. Văn hoá quy trình và văn hoá nam nhi
Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa
d. Văn hoá phó thác và văn hoá nam nhi
doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?
a. Tập quán và dư luận xã hội.
b. Xã hội với khoảng cách quyền lực cao. lOMoARcPSD| 36782889 c. Thể chế hành chính.
Trong doanh nghiệp luôn tồn tại những nhóm
d. Lịch sử và truyền thống doanh nghiệp.
được hình thành một cách chính thức trong cấu trúc đó là?
Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến văn hóa
a. Nhóm chính thức, và nhóm tác nghiệp
doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?
b. Nhóm chức năng và nhóm tác nghiệp
a. Thể chế xã hội b. Nhà lãnh đạo
c. Nhóm phi chính thức, nhóm chức năng
c. Ngành nghề kinh doanh d. Nhân viên
d. Nhóm phi chính thức và nhóm tác nghiệp
Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây
Theo Quin và McGrath thì văn hoá doanh
ảnh hưởng đối với thành viên bằng? a. Tài
nghiệp được chia thành những loại nào? chính a.
Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường,
b. Tài chính, giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù, văn hoá
c. Giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
đồng thuận hay văn hoá phường hội, văn hoá d. Không ảnh hưởng thứ bậc. b.
Văn hóa làm ra làm chơi ra chơi, văn hoá
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
đồng thuận hay văn hoá phường hội, văn hóa phó
và Kennedy, đặc điểm của văn hoá làm ra làm,
thác c. Văn hóa cá nhân, văn hóa quyền lực, văn chơi ra chơi là?
hóa phường hội và văn hóa thứ bậc
a. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất
d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn
b. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
hóa quy trình, văn hóa phó thác và văn hóa nam
c. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhi.
nhiều người quản lý trung gian
d. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi
Văn hóa doanh nghiệp tạo ra?
trường nhiều rủi ro nhưng lại không cần sự
a. Mâu thuẫn trong doanh nghiệp phản ứng nhanh.
b. Lực hướng tâm cho toàn bộ doanh nghiệp
c. Kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về
d. Rào cản sự phát triển doanh nghiệp Văn hóa? a.
Văn hoá là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh
thầnmà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong
Về phương diện đạo đức, một vấn đề rất quan
mối quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội.
trọng của nhóm phi chính thức trong hệ thống b.
Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con
các nhóm tổ chức là?
người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó.
a. Tiêu chuẩn đạo đức b. Tiêu chuẩn năng c.
Văn hoá là nhắc tới con người đồng thời đề lực
cập đến việc phát huy năng lực bản thân nhằm
c. Tiêu chuẩn chất lượng d. Tiêu chuẩn thành
hoàn thiện con người và xã hội. viên d.
Văn hóa mang tính không ổn định, bền
vữngvà có khả năng di truyền qua nhiều thế
Chiến lược chú trọng đến môi trường bên hệ.
ngoài và dễ thay đổi là đặc trưng dạng văn hoá
nào theo phân loại của Daft?
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
a. Văn hoá nhất quán b. Văn hoá thích
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong ứng
môi trường rủi ro, và cần có thời gian để đưa
c. Văn hoá hoà nhập d. Văn hoá sứ mệnh ra quyết định? a. Văn hoá nam nhi
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh b. Văn hoá quy trình.
nghiệp dùng để biểu thị hình ảnh, ý tưởng với ý
c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
nghĩa nhất định, có tác dụng giúp mọi người d. Văn hoá phó thác lOMoARcPSD| 36782889
nhận ra hay hiểu được giá trị mà nó biểu thị?
Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm?
a. Ấn phẩm điển hình b. Giai thoại
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Ngôn ngữ, khẩu hiệu d. Biểu tượng b. Có tính thực chứng
c. Liên quan đến nhận thức
Theo Scholz, dạng văn hóa nào có nhân tố bên
d. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức
trong ảnh hưởng đến quyết định văn hoá tổ
hành động của các thành viên chức?
a. Văn hoá thứ bậc b. Văn hoá ngoại sinh
Văn hoá doanh nghiệp được định hình và phát
c. Văn hoá nội sinh d. Văn hoá tiến triển
triển qua quá trình lịch sử là?
Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh
a. Biểu tượng b. Hệ thống
sẽ dẫn tới sự thích ứng văn hoá giữa các nền
c. Tuyên bố d. Hệ tư tưởng văn hoá khác nhau?
Các dạng văn hoá doanh nghiệp của Daft là?
a. Tính học hỏi. b. Tính cộng đồng.
a. Kinh tế, triết lý, đồng thuận và thứ bậc
c. Tính khách quan. d. Tính kế thừa.
b. Thích ứng, hoà nhập, cá nhân và nội sinh
c. Tiến triển, nội sinh và ngoại sinh
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
d. Thích ứng, sứ mệnh, hoà nhập và nhất quán
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong
môi trường rủi ro, và yêu cầu phản ứng
Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa nhanh?
doanh nghiệp là thói quen tư duy theo kinh
a. Văn hoá quy trình. b. Văn hoá
nghiệm để phản ứng theo cách nhất quán nam nhi
mong muốn hoặc không mong muốn đối với sự
c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi d. Văn hoá
vật, hiện tượng? a. Niềm tin phó thác b. Lý tưởng c. Giá trị
Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan d. Thái độ
của văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm? a. Khó thay đổi
Văn hóa doanh nghiệp bao gồm những loại
b. Được hình thành một cách có ý thức nào?
c. Được hình thành một cách tự nhiên a. Văn hóa hữu hình.
d. Không thể đưa ra tranh luận
b. Cả văn hóa hữu hình và vô hình. c. Văn hóa vô hình.
Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay d. Văn hóa ứng xử.
văn hoá thị trường có phong cách lãnh đạo đặc trưng là?
Trong các loại văn hóa doanh nghiệp của Daft
a. Quyền lực có thể giao cho bất kỳ thành viên
thì văn hóa sứ mệnh có đặc điểm gì? nào a.
Phong cách lãnh đạo là tổ chức định b. Tập thể hướng hành vi c. Chỉ đạo b.
Người lao động không định hướng rõ về
d. Không có phong cách đặc trưng nào
vai trò,sứ mệnh của họ trong tổ chức c.
Không coi trọng sự hoà đồng về sứ mệnh
Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập chungcủa tổ chức
vào một thị trường mới đều cho văn hoá bản d.
Không phù hợp với các tổ chức quan tâm địa là?
đến việc đáp ứng những đòi hỏi của môi trường
a. Công cụ. b. Thế mạnh. bên ngoài.
c. Rào cản. d. Chiến lược.
Văn hoá doanh nghiệp có thể?
a. Không mang lại giá trị tinh thần lOMoARcPSD| 36782889
b. Được truyền lại
b. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác
c. Không được truyền lại
nhau về mức độ phức tạp
d. Không bao giờ được kế thừa
c. Có nhiều dạng văn hoá doanh nghiệp
d. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác
Theo Quin và McGrath thì văn hoá đồng thuận nhau về cách tiếp cận
hay văn hoá phường hội xuất hiện ở?
a. Những tổ chức có phong cách lãnh đạo chỉ là
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ; còn người lao
Harrison/Handy, văn hoá nào trì trệ,
động thì tự giác thực hiện.
chậm phản ứng trước thay đổi? a. Văn hoá
b. Những tổ chức mong muốn duy trì tinh thần quyền lực tập thể b. Văn hoá vai trò
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng c. Văn hoá nam nhi
d. Các tổ chức có quy mô lớn
d. Văn hoá công việc
Nhân tố nào quan trọng nhất trong việc đưa ra
a. Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế
các quyết định đạo đức trong 1 doanh nghiệp?
hay văn hoá thị trường có hạn chế nào?
a. Tổ chức các khoá học về đạo đức tại doanh
Không thể hiện được sự hăng hái, chuyên cần b. nghiệp
Không khuyến khích tinh thần tự giác của
b. Giá trị đạo đức của người lãnh đạo người lao động.
c. Việc thiết lập các mức hình phạt tại một doanh
c. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan duy ý chí. nghiệp
d. Không phát huy sáng kiến của người lao động.
d. Khả năng quản lý của người lãnh đạoCác biểu
trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp
Một nền văn hóa doanh nghiệp mạnh có tác bao gồm? dụng?
a. Biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn
a. Khích lệ sự đổi mới phẩm
b. Kìm hãm sự đổi mới.
b. Biểu tượng, khẩu hiệu, ấn phẩm, lý tưởng
c. Tạo sự mâu thuân nhóm
c. Tuyên bố, khẩu hiệu, thái độ
d. Không tạo sự chia sẻ.
d. Biểu tượng, lễ nghi, niềm tin
Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow,
Nhà lãnh đạo thuộc nhân tố tác động nào đến
loại văn hoá nào kết hợp được sự quan tâm
văn hóa doanh nghiệp? a. Bên ngoài.
đến con người lẫn kết quả công việc? a. Hiệp
b. Cả bên ngoài và bên trong. lực c. Thể chế pháp luật. b. Thờ ơ d. Bên trong. c. Chu đáo d. Thử thách
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng?
Đặc điểm của văn hoá nam nhi trong các dạng
a. Có thể tác động đến các giá trị văn hoá và đạo
văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là? lý trong doanh nghiệp
a. Thiếu khả năng hợp tác
b. Chú trọng đến lời nói hơn là việc làm
b. Hoạt động trong những môi trường ổn định
c. Đòi hỏi phải sử dụng các hình tượng có thể gây
c. Có khả năng hợp tác cao nên có thể hình thành
ra tác động đến giá trị tổ chức
tổ chức mạnh, gắn bó.
d. Đảm bảo các biểu trưng sử dụng phải phù hợp
d. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những
với các giá trị chủ đạo của tổ chức áp lực lớn.
Chọn câu SAI trong các phát biểu sau?
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh
a. Chỉ có một dạng văn hoá doanh nghiệp
nghiệp thường được tạo lập từ những sự kiện lOMoARcPSD| 36782889
có thật, được mọi thành viên trong doanh
d. Không có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ
nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với thành viên mới?
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của văn a. Giai thoại
hoá quy trình trong các dạng văn hoá doanh
b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
nghiệp của Deal và Kennedy?
c. Ấn phẩm điển hình
a. Luôn coi trọng sự hoàn hảo về chuyên môn d. Nghi lễ
b. Có khả năng thích ứng và sáng tạo cao
c. Khả năng thích ứng không cao, cứng nhắc, thiếu sáng tạo.
d. Nhân viên thực hiện công việc theo một trình
Nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp không tựđược định sẵn bao gồm?
a. Các hệ thống trong tổ chức
Theo Quin và McGrath khi tổ chức muốn đảm
b. Quản lý theo mục tiêu
bảo thực thi quy chế, duy trì tình trạng ổn định c. Quản lý hình tượng
và được giám sát chặt chẽ thì văn hoá nào sẽ
d. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá xuất hiện?
a. Văn hoá thứ bậc
Khách hàng thuộc nhân tố nào tác động đến
b. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội
văn hóa doanh nghiệp?
c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
a. Bên ngoài. b. Bên trong.
d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
c. Thể chế chính trị. d. Cả bên ngoài và bên trong.
Chọn câu SAI trong các phát biểu sau? a.
Văn hoá công việc không thể chuyển đổi
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
thành một loại văn hoá khác
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong b.
Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn
môi trường ít rủi ro, không cần phản ứng hoá quyền lực nhanh? c.
Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn
a. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi hoá vai trò b. Văn hoá phó thác d.
Văn hoá công việc có thể chuyển đổi thành c. Văn hoá nam nhi một loại văn hoá khác
d. Văn hoá quy trình.
Những chính sách, quy chế về đạo đức của
Đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi doanh nghiệp nhằm?
trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
a. Chỉ để bảo vệ người lao động và Kennedy là?
b. Không phải để phát hiện, xử lý và ngăn chặn
a. Có cách nhìn bao quát khi đưa ra quyết định.
các hành vi phi pháp, thiếu đạo đức
b. Những tổ chức này thường ít chú trọng đến
c. Phát hiện, xử lý, ngăn chặn các hành vi phi khách hàng.
pháp và bảo vệ người dám đấu tranh khỏi bị
c. Không tạo được sự phấn khích trong quá trình sa thải, trù úm làm việc.
d. Chỉ để bảo vệ cho cấp quản lý
d. Khuyến khích thi đua giữa các cá nhân.
Cách tiếp cận của Scholz với văn hoá doanh
Văn hoá doanh nghiệp mang đặc tính? nghiệp là? a.
Không ổn định nhưng có khả năng duy a.
Tìm mối liên hệ giữa văn hoá tổ chức với trì qua nhiều thế hệ
chiến lược hoạt động b.
Ổn định bền vững và có khả năng duy b.
Dựa vào đặc trưng của quá trình trao đổi
trì qua nhiều thế hệ c. Không ổn định. thông tin trong tổ chức lOMoARcPSD| 36782889 c.
Tốc độ phản ứng về các chiến lược và cách
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hoá quản lý
vai trò trong các dạng văn hoá doanh nghiệp d.
Dựa trên mức độ rủi ro gắn với hoạt động của Harrison/Handy? của công ty a.
Được phản ánh qua cơ chế hành chính với
nguyên tắc tổ chức mang tính logic và hợp lý, thể
Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp
hiện ở tính chuyên môn hóa theo chức năng
nào là nên được khuyến khích trong các loại b.
Ưu điểm là tính hợp lý trong cấu trúc mang
văn hóa của Sethia và Klinow? a. Thử thách
lại hiệu quả về chi phí và sự ổn định trong hoạt b. Chu đáo
động c. Kết quả thực hiện công việc của mỗi cá c. Thờ ơ d. Hiệp lực
nhân được coi là thước đo chủ yếu để thưởng phạt.
Các hệ thống tổ chức chung là?
d. Không được phối hợp và kiểm soát thống
a. Các hệ thống quản lý chính thức của tổ chức
nhất bởi nhóm quản lý cấp cao
b. Các hệ thống tác nghiệp chính thức của tổ chức
c. Nhóm nhân tố thứ ba có tác dụng tạo dựng
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
phong cách đạo đức trong quản lý. d. Cả 3 đáp
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong
án trên đều đúng
môi trường ít rủi ro?
Theo phân loại của Sethia và Klinow thì văn
a. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi hóa thờ ơ là? b. Van hóa phó thác
a. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức ở mức
c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi và văn hoá tối đa quy trình
b. Xuất hiện ở những tổ chức có chính sách, biện d. Văn hóa nam nhi
pháp quản lý thiếu thận trọng dẫn đến mâu
thuẫn lợi ích giữa người lao động
c. Lợi ích cá nhân không được đăt lên trên. ̣
d. Không đăt mức độ quan tâm của các thành
Cấu trúc của văn hoá công việc trong các dạng
viên ̣ trong tổ chức đến người khác.
văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy? a. Không như một ma trận
Trong các nhân tố sau, nhân tố nào tác động mạnh b. Như một mạng nhện
nhất đến văn hóa doanh nghiệp?
c. Như một ma trận hoặc như một lưới mắt cáo
a. Nhân viên b. Nhà lãnh đạo
d. Không như một lưới mắt cáo
c. Văn hóa dân tộc. d. Thể chế chính trị
Trọng tâm vào những vấn đề nội bộ tổ chức và
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá công
xây dựng môi trường ổn định là đặc trưng
việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft? Harrison/Handy?
a. Văn hoá nhất quán b. Văn hoá sứ mệnh
a. Không có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng
c. Văn hoá hoà nhập d. Văn hoá thích ứng tốt
b. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín
“Các quyết định thể hiện sự thống nhất của tập
trong tổ chức chứ không phải bởi năng lực chuyên
thể, phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn môn
trọng và ủng hộ”. Phát biểu này đang nói về
c. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ
phong cách lãnh đạo thuộc loại văn hoá nào
chức đều tập trung vào việc thực hiện công
của Quin và McGrath?
việc hay dự án cụ thể
a. Văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường
d. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức hội giống một mạng nhện
b. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù lOMoARcPSD| 36782889
d. Văn hoá thứ bậc
c. Giai thoại d. Nghi lễ
Giáo dục đạo đức thường được tổ chức chủ yếu
Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về văn hoá cá cho ai?
nhân trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
a. Cả nhân viên và quản lý Harrison/Handy?
b. Không có đối tượng cụ thể a.
Tính tự chủ và tự quyết dành cho mỗi cá c. Chỉ nhân viên nhân rất thấp
d. Những người quản lý b.
Mỗi người không thể tự quyết định phần
việc của mình từ quy tắc, cách thức, cơ chế hợp
Nguồn gốc văn hóa của một tổ chức là gì? tác riêng.
a. Quy mô của tổ chức b. Vị trí địa lý c.
Hình thành khi một nhóm người tự tổ
c. Thời gian hoạt động d. Người sáng
chức thành tập thể để đạt lợi ích cao nhất lập d.
Việc chia sẻ tác động, quyền lực (nếu có)
khôngphải là do năng lực (trí lực)
Chiến lược chú trọng đến môi trường bên
ngoài nhưng không cần thay đổi nhanh là đặc
Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh
trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của
đạo đối với việc hình thành và củng cố bản sắc Daft?
văn hoá doanh nghiệp?
a. Văn hoá nhất quán b. Văn hoá sứ mệnh
a. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng
c. Văn hoá thích ứng d. Văn hoá hoà nhập càng nhỏ
“Hệ thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ
b. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này
đạo, nhận thức và phương pháp tư duy được
c. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh
mọi thành viên của một tổ chức cùng đồng hưởng càng lớn
thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến
d. Có mối quan hệ nhưng rất ít
cách thức hành động của các thành viên” là khái niệm của?
Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow, a. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
văn hoá hiệp lực có đặc điểm nào sau đây?
b. Văn hóa doanh nghiệp a.
Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở c. Trách nhiệm xã hội mứctối thiểu d. Đạo đức kinh doanh b.
Không tạo điều kiện cho các nhân viên
trong tổ chức để họ thể hiện năng lực của mình
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal c.
Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con
và Kennedy, loại văn hoá nào không yêu cầu
người lẫn công việc trong các đặc trưng và phản ứng nhanh?
phương pháp quản lý vận dụng của tổ chức. a. Văn hoá nam nhi d.
Rất ít quan tâm đến con người mà chủ yếu
b. văn hóa nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra
tập trung vào kết quả thực hiện công việc chơi
c. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi
Hệ thống giá trị đạo đức chính thức của tổ
d. Văn hoá quy trình và văn hoá phó thác chức sẽ?
a. Không đề cao giá trị hay hành vi mong muốn
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh
b. Đòi hỏi mọi thành viên nhận thức rõ điều đó
nghiệp là những hoạt động đã được dự kiến
và thể hiện cụ thể trong hành vi lao động của
từ trước và chuẩn bị kỹ lưỡng với các hình họ
thức hoạt động, sự kiện văn hóa – xã hội, thể
c. Không bác bỏ hành vi vi phạm những nguyên
hiện tình cảm, tăng cường mối quan hệ doanh
tắc cơ bản nhất định.
nghiệp vì lợi ích của những người tham gia? a.
d. Không nêu rõ những mong muốn mà tổ chức
Ấn phẩm điển hình b. Biểu tượng đang vươn tới lOMoARcPSD| 36782889
Vai trò của triết lý kinh doanh trong văn hóa
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhân tố
doanh nghiệp là rất quan trọng nhưng nó
tạo lập văn hóa doanh nghiệp?
KHÔNG thể giúp doanh nghiệp có? a.
Khi lãnh đạo cấp cao tôn trọng sự công
a. Khả năng chiến thắng mọi đối thủ cạnh
bằng, tính trung thực trong kinh doanh thì mọi tranh
thành viên khác tôn trọng.
b. Một nội lực mạnh mẽ b.
Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với việc ra
c. Hợp lực hướng tâm chung.
các quyết định liên quan đến đạo đức là vai trò
d. Khả năng đoàn kết, đồng thuận cao.
của người lãnh đạo cao nhất. c.
Doanh nghiệp có ba cách để truyền tải
Văn hoá doanh nghiệp có đặc điểm?
được thông điệp về giá trị đạo đức, đó là tạo
a. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ
phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hoá,
mô tả văn hoá doanh nghiệp khác nhau
quản lý hình tượng và sử dụng hệ thống có tổ
b. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn chức. hoá doanh nghiệp d.
Sự gương mẫu về giá trị đạo đức của lãnh
c. Không bao giờ được kế thừa
đạo không thể truyền đến người lao động.
d. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực chứng
Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa
doanh nghiệp là khái niệm phản ánh nhận thức
Theo cách tiếp cận của Scholz văn hoá tiến
của con người liên quan đến chuẩn mực đạo triển thường?
đức mà họ cho rằng cần phải thực hiện?
a. Tôn trọng nhân cách riêng
a. Thái độ b. Lý tưởng
b. Không chấp nhận thử thách
c. Niềm tin d. Giá trị
c. Không có khả năng thích nghi với sự thay đổi
Các nguyên tắc chuẩn mực đạo đức kinh
d. Không cần tuân thủ thời gian
doanh của doanh nghiệp thuộc cấp độ nào
d. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của
trong văn hoá doanh nghiệp?
một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
a. Cấp độ 1: hữu hình.
b. Cấp độ 2: những giá trị được tuyên bố.
Nhân tố nào sau đây tác động ít nhất đến văn
c. Cấp độ 3: giá trị chung cốt lõi. hoá kinh doanh?
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a. Sự học hỏi từ môi trường bên ngoài. b. Nhà lãnh đạo.
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh c. Văn hoá dân tộc
nghiệp là việc lặp đi lặp lại trình tự của các
d. Những mối quan hệ cá nhân.Trong các dạng
hoạt động để thể hiện và củng cố giá trị của tổ
văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, chức?
loại văn hoá nào xuất hiện trong môi trường a. Thói quen b. Ngôn ngữ
ít rủi ro, nhưng cần phản ứng nhanh?
c. Nghi lễ d. Biểu tượng a. Văn hoá nam nhi b. Văn hoá quy trình.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về uỷ ban c. Văn hoá phó thác
hay hội đồng đạo đức trong nhóm chính thức
d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
của cơ cấu tổ chức? a.
Nằm dưới sự điều hành của một trong
Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa
những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
doanh nghiệp KHÔNG bao gồm? b.
Để kiểm soát việc thực thi trách nhiệm xã a. Tôn giáo.
hội và các chính sách liên quan đến đạo đức của
b. Lĩnh vực kinh doanh
các nhân viên trong một tổ chức. c. Không có c. Pháp luật quyền lực d. Phong tục tập quán lOMoARcPSD| 36782889
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
c. Quản lý hình tượng
và Kennedy, loại văn hoá nào yêu cầu phản
d. Sử dụng hệ thống có tổ chức ứng nhanh?
a. Văn hoá nam nhi và văn hoá làm ra làm,
Văn hoá doanh nghiệp được hình thành từ chơi ra chơi
những yếu tố nào? b. Van hóa phó thác
a. Không phải từ giá trị, tập quán, thói quen
c. Văn hoá phó thác và văn hóa quy trình
b. Không phải từ tập quán, thói quen, lối ứng xử
d. Văn hoá nam nhi và văn hóa quy trình
c. Không phải từ hệ giá trị, tập quán, lối ứng xử
d. Hệ giá trị, tập quán, thói quen, lối ứng xử,
Đặc điểm của Văn hoá nam nhi trong các dạng
các chuẩn mực xã hội
văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Xuất hiện khi một tổ chức có những thành
Triết lý kinh doanh cung cấp các giá trị tạo nên
viên luôn được khuyến khích sẵn sàng chấp
một phong cách làm việc đặc thù của doanh
nhận rủi ro, phản ứng nhanh. nghiệp vì? b.
Hiệu quả công việc không phải là thước đo a.
Mọi thành viên không phải tuân thủ theo năng lực của nhân viên
các giátrị của doanh nghiệp. c.
Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới b.
Phong cách làm việc và mọi hoạt động những áplực lớn.
của doanh nghiệp đều được dẫn dắt bởi triết lý d.
Không thích hợp khi các tổ chức hoạt động kinh doanh.
trong điều kiện bất trắc, môi trường không ổn c.
Phong cách làm việc đặc thù cũng không định
thể hiện bản sắc văn hóa của doanh nghiệp. d.
Các thành viên không cần dựa vào triết lý
Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh
kinh doanh của doanh nghiệp để điều chỉnh phong nghiệp?
cách làm việc của mình.
a. Lễ nghi, mẩu chuyện, ngôn ngữ và biểu
Thể chế xã hội tác động đến văn hóa kinh tượng doanh bao gồm?
b. Không phải là lễ nghi a. Thể chế hành chính.
c. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
b. Thể chế chính trị, thể chế kinh tế
d. Mẩu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Thể chế kinh tế.
Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa
doanh nghiệp là những biểu trưng về giá trị,
Biểu hiện của văn hóa ứng xử nội bộ thông qua
triết lý chắt lọc trong quá trình hoạt động được
mối quan hệ nào sau đây?
tổ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ
a. Cấp trên- cấp dưới, cấp dưới- cấp trên,
đạo và phương châm hành động cần kiên trì
đồngnghiệp, công việc. theo đuổi?
b. Cấp trên - cấp dưới, cấp dưới - cấp trên.
a. Lịch sử phát triển và truyền thống
c. Cấp trên- cấp dưới. b. Biểu tượng
d. Đồng nghiệp- công việc.
c. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
Theo Quin và McGrath thì điều nào sau đây
d. Ấn phẩm điển hình
không phải ưu điểm của văn hoá kinh tế hay
văn hoá thị trường?
Các cách để doanh nghiệp truyền tải được
a. Nhiều sáng kiếnn b. Tính công bằng
thông điệp về giá trị đạo đức đến các bộ phận
c. Hăng hái d. Chuyên cần
trong tổ chức cũng như giúp nhân viên thực
hành các giá trị này là?
Đặc điểm nào KHÔNG phải của văn hoá phó
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
thác trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
b. Phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hóa Deal và Kennedy? lOMoARcPSD| 36782889
a. Phản ứng nhanh chóng với những biến động
c. Cấp dưới được phân quyền rất hạn chế.
b. Sự thận trọng được ưu tiên số một
d. Những vấn đề đạo đức phổ biến trong doanh
c. Sáng tạo chuyên môn
nghiệp thường liên quan đến thái độ, tinh thần
d. Đột phá về chất lượng trách nhiệm.
Các hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây
Chương trình giao ước đạo đức không thành
dựng, phát triển văn hoá kinh doanh không
công có thể do nguyên nhân nào? bao gồm?
a. Hệ thống tổ chức đã có những thay đổi theo
a. Hệ thống phân phối của doanh nghiệp
chiều hướng bất lợi cho việc triển khai chương
b. Hệ thống các nhóm trong doanh nghiệp
trình đạo đức hiện hành
c. Hệ thống chính thức về đạo đức
b. Chương trình đạo đức không còn phù hợp với
d. Hệ thống tổ chức chung hoàn cảnh
c. Chương trình đạo đức đã mất hiệu lực.
Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng quan đến? a.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp
bằngcách kích thích họ thông qua việc cung cấp
được thể hiện qua đặc trưng?
hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi
a. Bản sắc văn hoá có thể tạo lâp ̣
ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
b. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ b.
Khả năng tác động đến hành vi người khác sự hoà nhâp ̣
bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép
c. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ
đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải viêc củng cộ́
chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính
d. Bản sắc văn hoá không thể thay đổi thức. c.
Khả năng tác động đến hành vi người
Triết lý kinh doanh góp phần làm cho chất
khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có
lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp được
thể điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối
nâng cao và phát triển vì?
quan hệ xã hội hoặc công việc. a.
Khi các thành viên trong doanh nghiệp d.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
thấmnhuần triết lý kinh doanh thì họ sẽ tự giác
bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt
phấn đấu vì các mục tiêu của doanh nghiệp.
hoặc đe dọa trừng phạt. b.
Triết lý kinh doanh không cung cấp các giá
trị tạo nên một phong cách làm việc đặc thù của
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào doanh nghiệp.
sai? a. Lợi nhuận là bằng chứng về tình trạng c.
Doanh nghiệp không cần thiết phải tuyển
“sức khỏe lành mạnh” của doanh nghiệp
dụng những nhân viên có khả năng thực hiện theo b.
Lợi nhuận hình thành “nhân cách” đạo
đúng triết lý kinh doanh của doanh nghiệp.
đức của doanh nghiệp d.
Triết lý kinh doanh không giúp các thành c.
Lợi nhuận là phương tiện đạt được sự tăng
viên của doanh nghiệp đồng thuận và tự giác phấn trưởng.
đấu vì mục tiêu chung của doanh nghiệp. d.
Lợi nhuận là điều kiện để triển khai các
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Quá trình triển khai chương trình giao ước đạo
đức không bao gồm nội dung nào?
Trong doanh nghiệp phân quyền thì?
a. Xây dựng chương trình giao ước đạo đức
a. Quyền ra quyết định được lãnh đạo cấp cao
b. Biên soạn các tài liệu hướng dẫn thực hiện thực hiện
c. Phổ biến và quán triệt các chuẩn mực đạo đức
b. Vấn đề đạo đức nảy sinh được nắm bắt và
d. Phân công trách nhiệm giám sát chính thức và xử lý kịp thời
thông báo trong toàn doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 36782889
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? b.
Triết lý kinh doanh là tài sản vật chất của a.
Khi các lãnh đạo cấp cao đều tôn trọng sự doanhnghiệp.
công bằng, trung thực trong kinh doanh cũng sẽ c.
Triết lý kinh doanh là tài sản hữu hình của
trở thành tài sản chính của doanh nghiệp và được doanh nghiệp.
mọi thành viên khác tôn trọng. d.
Triết lý kinh doanh không phải là tài sản b.
Giá trị đạo đức chỉ có thể được truyền của doanh nghiệp.
đến người lao động theo một cách duy nhất là
Phong cách lãnh đạo nào đánh giá cao sự nhiệt
qua hành vi của người lãnh đạo.
tình, mong muốn của cấp dưới và chủ yếu dựa c.
Vai trò của người lãnh đạo cao nhất trong
vào mối quan hệ gắn bó và sự tin cậy để khích lệ
việc ra các quyết định liên quan đến đạo đức
tính năng động, sáng tạo của họ? a. Phong cách
thông qua việc thể hiện sự cam kết, chỉ đạo sát dân chủ
sao và tính gương mẫu về giá trị đạo đức.
b. Phong cách bằng hữu d.
Nhân tố quan trọng nhất trong việc ra các
c. Phong cách ủy thác
quyếtđịnh liên quan đến đạo đức là vai trò của
d. Phong cách bề trên
người lãnh đạo cao nhất.
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản
Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp
sắc văn hoá có thể được hình thành từ sự hoà
không được thể hiện qua đặc trưng? a. Bản nhâp?̣
sắc văn hoá có thể thay đổi
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
b. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâm nét ̣
từ sự hoà nhâp ̣ văn hoá nhất quán.
c. Bản sắc văn hoá có thể tạo lâp ̣
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâm nét ̣
d. Bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ viêc ̣ văn hoá sứ mênh.̣ củng cố
d. Đối với những lãnh đạo có phong cách quản
lý dân chủ, hoà đồng thì họ thường đóng vai
Theo phân loại phong cách lãnh đạo của Daniel
trò kết nối, điều hoà, khích lê, chia sẻ với
Goleman, phong cách gia trưởng có đặc điểm? nhân ̣ viên. a.
Không thích hợp trong các hoàn cảnh khẩn
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh
cấp, khủng hoảng hoặc cải tổ
nghiệp thể hiện ý tưởng và thông điệp mà doanh b.
Không coi trọng thành tích, sáng kiến và
nghiệp muốn đưa tới người tiêu dùng? a. Bằng biết cách kiềm chế phát minh, sáng chế c.
Có thể tạo nên bầu không khí nặng nề và b. Khẩu hiệu
thụ động trong doanh nghiệp c. Tên thương hiệu d.
Tạo được bầu không khí phấn khích trong d. Logo của thương hiệu tổ chức
Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm
Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng các
rõ những thông điệp muốn gởi tới những thành tố thương hiệu?
người khác về chương trình đạo đức? a. a. Xây dựng khẩu hiệu Người giám hộ
b. Đặt tên thương hiệu b. Người mở đường c. Xây dựng logo
c. Người định hướng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Người khởi xướng
Tìm phương án đúng nhất bàn về giá trị của
Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi
triết lý kinh doanh trong doanh nghiệp?
đối với sự phát triển của tổ chức có những loại a.
Triết lý kinh doanh là tài sản tinh thần thay đổi nào? của doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 36782889 a.
Thay đổi có tính chất biến đổi, thay đổi có
a. Tạo động lực cho các thành viên trong doanh
tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi. nghiệp. b.
Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính
b. Rõ ràng trong đường hướng phát triển của
chấtquá độ, thay đổi có tính điều chỉnh. doanh nghiệp. c.
Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có
c. Khó có thể phát triển lâu bền.
tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
d. Thuận lợi khi xây dựng chiến lược của doanh d.
Thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có nghiệp.
tính chất biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh.
Phong cách lãnh đạo nào rất quan tâm đến việc
Vai trò nào đặt người quản lý ở vị trí trung
tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh
tâm phối hợp; làm sao cho các chương trình
nghiệp và tạo bầu không khí thuận lợi cho việc
đạo đức và các hoạt động phải đồng bộ, hài
thực hiện mục tiêu?
hòa; mâu thuẫn phải được triệt tiêu? a. Phong cách bề trên
a. Người mở đường b. Người định b. Phong cách ủy thác hướng
c. Phong cách dân chủ
c. Người giám hộ d. Người bắt d. Phong cách gia trưởng nhịp
Phát biểu nào sau đây không phù hợp với văn
Thông thường trong triết lý kinh doanh bao
hóa ứng xử của cấp trên đối với cấp dưới?
gồm cả những giá trị đạo đức cơ bản mà doanh
a. Xây dựng cơ chế tuyển chọn, bổ nhiệm
nghiệp lựa chọn do đó triết lý kinh doanh?
công khai, bình đẳng, dùng người đúng chỗ b. a.
Là cơ sở để giải quyết các mâu thuẫn nảy
Chế độ thưởng phạt công minh sinh trong doanh nghiệp. c.
Quan tâm quá sâu sát đến cuộc sống riêng b.
Xác định bổn phận, nghĩa vụ của mỗi tư của nhân viên
thành viên đối với doanh nghiệp và xã hội. d.
Quan tâm đến thông tin phản hồi từ c.
Là cơ sở để bảo vệ các thành viên của phía nhân viên
doanh nghiệp trong trường hợp họ bị ngược đãi. d.
Có vai trò hướng dẫn hành vi cho các
Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi
thành viên trong doanh nghiệp.
đầu trong việc thực hiện các chương trình
Đối với văn hóa doanh nghiệp thì phong cách lãnh
đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương đạo?
mẫu mực cho người khác noi theo? a. Người a.
Được quyết định bởi nhiều yếu tố như mở đường
tính cách, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm, b. Người định hướng
quan điểm, thái độ, đặc trưng kết cấu tổ chức
c. Người khởi xướng
và văn hóa doanh nghiệp (mối quan hệ, truyền d. Người bắt nhịp
thống, triết lý tổ chức). b.
Không có ảnh hưởng đến việc lựa chọn
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản hành vi của nhân viên.
sắc văn hoá có thể thay đổi? c.
Không phải là nhân tố quan trọng mà
a. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâm nét ̣
người quản lý có thể sử dụng trong việc định văn hoá sứ mênh. ̣
hình, phát triển văn hóa doanh nghiệp.
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâm nét ̣ d.
Không được thể hiện dưới nhiều hình thức văn hoá nhất quán. khácnhau
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
d. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm
Nếu không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì
nét văn hoá thích ứng. doanh nghiệp sẽ? lOMoARcPSD| 36782889
Để tạo lâp bản sắc văn hoá cho mộ t tổ c.
Tạo một bầu không khí tích cực qua việc
chức thì ̣ doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ
hỗ trợ cho nhân viên trong việc hình thành
thống hành động bao gồm?
năng lực cần thiết để đạt được thành công lâu
a. Các hoạt đông chuyên môṇ dài.
b. Hê thống điều hành và lãnh đạo.̣ d.
Thích hợp để quản lý những người nhiều
c. Chính sách đạo đức doanh nghiêp. ̣
tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và
d. Các nhân tố và hê thống tổ chức ̣
nhanh chóng đạt được thành tích.
Những tài sản nào sau đây của doanh nghiệp là
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tên
phần không được pháp luật bảo hộ? a. Khẩu
thương hiệu trong xây dựng văn hóa doanh hiệu nghiệp? b. Tên thương hiệu a.
Sử dụng tên riêng không giúp doanh c. Logo của thương hiệu
nghiệp tạo được sự thân thiết với khách hàng.
d. Bằng phát minh, sáng chế b.
Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu
cần tính đến sự khác biệt văn hóa.
Quyền lực pháp lý của người lãnh đạo liên c.
Tên thương hiệu có thể dùng cho nhiều sản quan đến?
phẩm trong cùng một chủng loại a.
Khả năng tác động đến hành vi người khác d.
Tên thương hiệu có khả năng giữ nguyên
bằngcách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt
giá trị và ý nghĩ trong bất kỳ một môi trường nào.
hoặc đe dọa trừng phạt. b.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
Để tạo lâp bản sắc văn hoá cho mộ t tổ
bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
chức cầṇ đạt được sự phát triển tương thích ở
khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội nhóm nhân tố nào? hoặc công việc. a.
Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống c.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động
bằngcách kích thích họ thông qua việc cung cấp b.
Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống
hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi tinh thần.
ích vật chất, địa vị, danh hiệu. c.
Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ d.
Khả năng tác động đến hành vi người
thống hành động, nhóm hệ thống tinh thần
khác bằng cách làm cho họ tin vào quyền được d.
Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ
phép đưa ra những yêu cầu và buộc người
thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần
khác phải chấp thuận thông qua cương vị,
chức danh chính thức.
Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên
Các biểu trưng phi trực quan của văn hóa quan đến? doanh nghiệp? a.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
a. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị.
bằngcách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
b. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, ấn phẩm
khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội điển hình. hoặc công việc.
c. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, ngôn b.
Khả năng tác động đến hành vi người ngữ, khẩu hiệu.
khác bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ đạt
d. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng.
được mục tiêu dễ dàng hơn thông qua việc
phân tích, lập luận và giải pháp đề xuất.
Phong cách bề trên là phong cách lãnh đạo? c.
Khả năng tác động đến hành vi người khác a.
Tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu
bằngcách làm cho họ tin vào những thông tin cần cầu đặt ra là quá cao.
thiết đối với việc ra quyết định. b.
Rất quan tâm đến việc tăng cường thông d.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
tin, giao tiếp trong doanh nghiệp.
bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp lOMoARcPSD| 36782889
hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi
nhân viên thi hành các chính sách, quy định và
ích vật chất, địa vị, danh hiệu. Các phát biểu nào
thể hiện quan điểm của mình.
sau đây về việc xây dựng chương trình giao ước c.
Người lãnh đạo không chỉ cần được thuộc
đạo đức là không đúng?
cấp tôn trọng mà nên định hình về hành vi đạo a.
Về mặt nguyên tắc, xây dựng chương
đức chuẩn mực để các thành viên khác tuân theo.
trình đạo đức rất khác so với lập kế hoạch tác d.
Người lãnh đạo không thể tác động đến
nghiệp thông thường.
văn hóa tổ chức và xu thế đạo đức trong doanh b.
Có thể sử dụng “khung logic” để xây dựng nghiệp.
chương trình đạo đức. c.
Mục tiêu của chương trình thường tập
Vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp
trung vàoviệc giải quyết các vấn đề đạo đức và là gì?
mối quan hệ trong kinh doanh
a. Văn hóa ứng xử giúp củng cố và phát triển địa d.
Mỗi tổ chức có thể xây dựng chương trình
vị của mỗi cá nhân trong nội bộ doanh nghiệp.
giao ước đạo đức theo cách thức riêng.
b. Văn hóa ứng xử tạo điều kiện phát huy dân chủ cho mọi thành viên.
Những mâu thuẫn đạo đức trong tổ chức có thể
c. Văn hóa ứng xử giúp cho doanh nghiệp dễ nảy sinh do? dàngthành công hơn.
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực đạo đức
c. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện
Vì sao văn hóa doanh nghiệp lại là một yếu tố
các chương trình đạo đức
có khuynh hướng “chống lại sự thay đổi”?
d. Những tính toán vị kỷ của một số cá nhân
a. Văn hóa doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ chính
người sáng lập doanh nghiệp.
Phát biểu nào sau đây không đúng về bản sắc
b. Văn hóa doanh nghiệp cũng giống như thói văn hóa công ty?
quen được hình thành trong nhiều năm nên khó a.
Bản sắc văn hoá công ty là những biểu thay đổi. hiên đặ
c ̣ trưng về phong cách, hành vi của
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
tổ chức phản ánh những giá trị và triết lý đã lựa
d. Các thành viên trong một tổ chức thường cảm chọn.
thấy thoải mái với văn hóa hiện tại. b.
Bản sắc không chỉ là nhân thức và mong
muốn ̣ mà còn thể hiên trong hành độ ng tổ
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc xây
chức, hành vi ̣ cá nhân.
dựng logo thương hiệu trong xây dựng văn hóa c.
Bản sắc văn hoá tổ chức không được thể doanh nghiệp?
hiêṇ thông qua hành vi của các thành viên. a.
Logo thương hiệu phải có khả năng thích d.
Bản sắc văn hoá tổ chức là dấu hiêu thể hiệ
nghi trong các nền văn hóa hay ngôn ngữ khác
n sự ̣ thống nhất và mức đô nhậ n thức nhau.
về các giá trị, ̣ triết lý chủ đạo của doanh nghiêp ̣ b.
Logo của thương hiệu phải có ý nghĩa văn
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về
hóa đặc thù, mang bản sắc của một nền văn hóa
quyền lực của người lãnh đạo? nhất định. a.
Về lâu dài nếu các thành viên của một c.
Doanh nghiệp nên sử dụng những hình ảnh
doanh nghiệp không hài lòng với những quyết
mang tính địa phương làm hình ảnh chủ đạo trong
định và hành vi của người lãnh đạo thì vai trò này logo của mình. cũng mất dần. d.
Biểu tượng đưa vào logo phải thích ứng b.
Quyền lực lãnh đạo có ảnh hưởng quan
với vănhóa và lịch sử doanh nghiệp.
trọng đối với các quyết định đạo đức bởi những
người nắm giữ vị trí này có khả năng khích lệ
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý hình tượng? lOMoARcPSD| 36782889 a.
Quản lý hình tượng cần phải xác định, sử
d. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lâp
dụng các tín hiệu, hình tượng có thể tác động đến
giá ̣ trị và bản sắc văn hoá, ngay từ khi thành giá trị tổ chức.
lâp ̣ doanh nghiêp, họ đã định rõ sứ mệ nh, giá b.
Chỉ ra giá trị của tổ chức để thuyết phục
trị, bản ̣ sắc văn hoá riêng.
mọi thành viên và khích lệ họ vận dụng trong hoạt động hàng ngày.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây c.
Quản lý hình tượng không thể tác động
về hệ thống tổ chức chung?
đến các giá trị văn hoá, đạo đức trong doanh a.
Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là nghiệp.
thựchiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn đã d.
Phải đảm bảo các biểu trưng của doanh được xác định
nghiệp như biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu b.
Không bao gồm các hệ thống tổ chức
hiệu, ấn phẩm… phù hợp, thống nhất trong việc
marketing, công nghệ, sản xuất, tài chính,
thể hiện các giá trị của tổ chức nhân lực. c.
Là hệ thống quản lý, tác nghiệp và công cụ
Phong cách lãnh đạo nào khích lệ cấp dưới theo của tổ chức
đuổi hoài bão, mục tiêu lâu dài, tạo môi trường d.
Là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc
năng động, chấp nhận thay đổi? a. Phong cách
xây dựng, phát triển văn hoá kinh doanh dân chủ b. Phong cách gia trưởng
Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa c. Phong cách bằng hữu
ứng xử của cấp trên với cấp dưới? d. Phong cách ủy thác a.
Việc vận dụng giỏi các yếu tố tâm lý sẽ
Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh
khích lệcấp dưới làm việc hết mình. nghiệp? b.
Với những nhân viên gặp thất bại đang a. Thái độ b. Niềm tin
chán nản, càng phải dùng lời khen để động viên
c. Nghi lễ d. Lý tưởng tinh thần họ. c.
Lời phàn nàn của nhân viên cũng có giá trị
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là SAI về
như lời phàn nàn của khách hàng
văn hóa ứng xử với đồng nghiệp? d.
Cần quan tâm thường xuyên đến những a.
Thái độ co mình, sống khép kín với đồng
khó khăn, đau buồn trong cuộc sống riêng tư
nghiệp làm cho bạn gặp nhiều khó khăn hơn trong của cấp dưới. công việc của mình. b.
Không cư xử với đồng nghiệp với thái độ
Cần xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác
kể cả,thiếu tôn trọng.
trong doanh nghiệp bởi vì? c.
Nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp chẳng
a. Khi có vấn đề nảy sinh, tất cả các thành viên
hạn như làm hộ phần việc của họ.
trong doanh nghiệp cần gắn kết với nhau để d.
Không nên có thái độ ganh đua không lành
giải quyết triệt để vấn đề.
mạnh với đồng nghiệp.
b. Tránh mâu thuẫn nội bộ trong doanh nghiệp
c. Mọi cá nhân trong doanh nghiệp phải giống
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản
nhau về quan điểm và cách thức giải quyết
sắc văn hoá có thể tạo lâp?̣
những vấn đề phát sinh.
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
d. Các cá nhân cần độc lập, sáng tạo trong việc
b. Trong quá trình hoạt đông, phát triển của doanḥ
giải quyết vấn đề các vấn đề phát sinh trong
nghiêp thì bản sắc này được định hình, củng công việc. cố. ̣
Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâm nét ̣
không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là văn hoá sứ mênh.̣ quá cao? lOMoARcPSD| 36782889
a. Phong cách bề trên b. Phong cách nhạc
d. Cần phải đối chiếu ý nghĩa của khẩu hiệu trong trưởng
những ngôn ngữ khác nhau.
c. Phong cách ủy thác d. Phong cách gia trưởng
Xây dựng chương trình giao ước đạo đức? a.
Kết quả triển khai cụ thể hệ thống chuẩn
Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ bao
mực hành vi đạo đức cho từng thành viên. gồm? b.
Là lập phương án, kế hoạch nhằm phổ a.
Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác,
biến, quán triệt, triển khai, cam kết thực hiện hệ
tạo hứng khởi làm việc.
thống chuẩn mực đạo đức và chuẩn mực giao ước b.
Củng cố quyền lực, mang lại hiệu quả công đạo đức. việccao. c.
Mục tiêu xây dựng chương trình đạo đức là c.
Tạo hứng khởi làm việc trong doanh
tập trung giải quyết các vấn đề đạo đức và mối
nghiệp, củng cố quyền lực. quan hệ trong kinh doanh. d.
Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, d.
Lập ra quy trình cơ bản có tính nguyên củng cốquyền lực.
lý vàmột số nguyên tắc mang tính đặc thù liên
quan đến lĩnh vực đạo đức, có thể sử dụng
Khi soạn thảo triết lý kinh doanh cần tránh
“khung logic” hoặc công cụ lập kế hoạch
điều gì về văn phong để không gây phản cảm
truyền thống nhằm đạt mục tiêu.
cho khách hàng và xã hội?
a. Văn phong mơ hồ, trừu tượng.
Các thành viên của doanh nghiệp cần hành động
b. Văn phong ngắn gọn, sâu sắc.
theo đúng triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp
c. Văn phong dễ hiểu, dễ nhớ. vì?
d. Văn phong giản dị, hùng hồn. a.
Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng thực
hiện thì doanh nghiệp mới có nội lực mạnh mẽ để
Vai trò nào nhắc nhở người quản lý rằng thực phát triển.
thi các chương trình đạo đức là công việc của b.
Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của
tất cả mọi thành viên trong tổ chức và thành
doanh nghiệp thì họ sẽ bị xử lý rất nặng.
công của nó phụ thuộc vào tinh thần tự giác và c.
Muốn làm hài lòng khách hàng của doanh nỗ lực của họ? nghiệp.
a. Người định hướng b. Người mở đường d.
Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của
c. Người khởi xướng d. Người giám hộ
doanh nghiệp thì mọi kế hoạch sẽ bị thất bại.
Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa
Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý
ứng xử của cấp dưới với cấp trên?
những người nhiều tham vọng, trọng thành
a. Tôn trọng và cư xử đúng mức với cấp trên
tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được
b. Để cấp trên nhận ra hiệu quả mà bạn đạt được thành tích? trong công việc. a. Phong cách bằng hữu
c. Không nên nhận những công việc khó, thử b. Phong cách dân chủ
thách mà cấp trên giao.
c. Phong cách nhạc trưởng
d. Làm tốt công việc được giao d. Phong cách ủy thác
Khi xây dựng câu khẩu hiệu của thương hiệu,
Phong cách lãnh đạo nào thường chú trọng đến
cần chú ý khía cạnh nào?
sự tích cực và vai trò của nhóm, tập thể để đi
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
đến quyết định tập thể?
b. Không chọn những khẩu hiệu chung chung.
a. Phong cách nhạc trưởng
c. Không nên sử dụng các khẩu hiệu nghèo nàn ý b. Phong cách ủy thác nghĩa
c. Phong cách dân chủ lOMoARcPSD| 36782889 d. Phong cách bằng hữ b.
Nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân viên.
Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi c.
Giữ cho kết cấu nhân lực hợp lý hóa và đa
và mức độ chủ động của con người trong việc dạnghóa tổ chức? d.
Không biết cách dùng người, ganh ghét a.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích người hiền tài.
nghi,thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính chất quá độ.
Biểu hiện văn hóa ứng xử cấp trên- cấp dưới b.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có cần tránh?
tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
a. Trường hợp khen thưởng cho nhân viên ưu tú. c.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích
b. Trường hợp quan tâm đến đời sống của nhân
nghi,thay đổi có tính chất biến đổi. viên. d.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi
c. Trường hợp chỉ dùng người thân thiết.
thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi
d. Trường hợp quan tâm đến thông tin phản hồi từ tái tạo. phía nhân viên.
Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi
Nếu một doanh nghiệp không có triết lý kinh
và mức độ chủ động của con người trong việc
doanh đúng đắn thì doanh nghiệp đó sẽ? tổ chức?
a. Khó khăn khi xây dựng chiến lược phát triển a.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích của doanh nghiệp.
nghi,thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính chất
b. Có khả năng phát triển bền vững. quá độ.
c. Dễ dàng thích ứng với các nền văn hóa khác b.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có nhau.
tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
d. Có sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp. c.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích
nghi,thay đổi có tính chất biến đổi.
Nội dung chính của chương trình đạo đức? d.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi
a. Không bao gồm giám sát việc thực hiện các
thích nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi
chương trình gia ước đạo đức tái tạo.
b. Xây dựng các chương trình gia ước đạo đức
c. Không bao gồm tổ chức thực hiện, điều hành
các chương trình gia ước đạo đức d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Triết lý kinh doanh có vị trí quan trọng nhất
trong số các yếu tố hợp thành văn hóa doanh
Nôi dung chủ yếu của việ c triển khai các ̣
nghiệp vì triết lý kinh doanh?
chương trình đạo đức bao gồm?
a. Là tài sản tinh thần của doanh nghiệp. a.
Chỉ định vị trí quản lý chịu trách nhiêm
b. Làm nên một hợp lực hướng tâm chung trong thi ̣ hành. doanh nghiệp b.
Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất cả
c. Là kim chỉ nam định hướng cho toàn bộ
mọi người trong đơn vị, chi nhánh, đại diên, đối
hoạtđộng của doanh nghiệp.
tác. ̣ c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Hình thành một sức mạnh thống nhất trong
d. Thông báo trong toàn tổ chức về nghĩa vụ phải doanh nghiệp.
nghiên cứu, quán triêt các chuẩn mực và mục đícḥ
của viêc ban hành chuẩn mực đạo đức.̣
Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp cần
tránh trong văn hóa ứng xử nội bộ?
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây a.
Khuyến khích nhân viên phát huy khả năng
về hệ thống tổ chức chung?
sáng tạo trong công việc.
a. Không phải là hệ thống tổ chức quan trọng lOMoARcPSD| 36782889
trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh
thành viên tổ chức cần tôn trọng và thực hiện. b. doanh
Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn
b. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là
mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong các
thực hiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn đã
phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp được xác định
thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của
c. Bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công tổ chức.
nghệ, sản xuất, tài chính, nhân lực. c.
Không thể diễn đạt bằng ngôn từ, chỉ
d. Thông qua hệ thống tổ chức chung, quan điểm
dẫn, chỉ tiêu, mục tiêu, chỉ báo.
và nội dung về đạo đức được hình thành trong d.
Những quy định tiêu chuẩn về hành vi đạo
cấu trúc cơ bản của tổ chức, chính sách và quy
đức được xây dựng thành tài liệu chính thức và sử chế doanh nghiệp.
dụng nhằm giúp tổ chức đánh giá hành vi của thành viên.
Biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp là?
Ở các doanh nghiệp thành công, nhà quản trị
a. Đặc điểm kiến trúc b. Biểu tượng
thường có thói quen đối chiếu với triết lý kinh
c. Giai thoại d. Thái độ
doanh trước khi đưa ra một quyết định hành
Trong việc định hình phong cách lãnh đạo động vì?
mang triết lý văn hoá thì? a.
Họ nhận thức rằng triết lý kinh doanh là a.
Những quyết định của người quản lý
kimchỉ nam cho mọi hành động của doanh
không thể ảnh hưởng đến người khác và phong nghiệp cách tổ chức. b.
Họ muốn chắc chắn rằng những quyết định b.
Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của
của họ không mâu thuẫn với triết lý của công ty.
người lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động c.
Họ luôn có ý thức tuân thủ các giá trị và
và hệ thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò triết lý của công ty
cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển d.
Triết lý kinh doanh là cơ sở để đưa ra các
các giá trị văn hoá của doanh nghiệp.
quyết định quan trọng, có tính chiến lược c.
Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo
ảnh hưởng đến tổ chức và có ý nghĩa quan trọng
Khi một doanh nghiệp hoạt động theo triết lý
trong việc xây dựng, phát triển bản sắc văn hoá
kinh doanh mang đậm các giá trị nhân văn thì doanh nghiệp. doanh nghiệp sẽ? d.
Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố,
a. Dành được sự yêu mến của các đối tác.
thay đổi hay đưa các giá trị, triết lý văn hoá cá
b. Tạo được sự tin tưởng của các nhân viên.
nhân vào văn hoá tổ chức.
c. Dành được sự ủng hộ của khách hàng.
d. Có khả năng phát triển bền vững.
Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành
vi của các thành viên, là dấu hiệu thể hiện sự
Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu
thống nhất và mức độ nhận thức về các giá trị,
hiệu bất lợi cho việc triển khai các chương
triết lý chủ đạo của doanh nghiệp? a. Nghĩa vụ
trình đạo đức hiện hành để có thể lập kế hoạch đạo đức
điều chỉnh thích hợp? b. Trách nhiệm xã hội
a. Thanh tra, kiểm tra c. Đạo đức kinh doanh
b. Xây dựng chương trình
d. Bản sắc văn hóa công ty c. Điều hành
d. Tổ chức thực hiện
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống
chuẩn mực hành vi đạo đức?
Quyền lực ép buộc của người lãnh đạo liên
a. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, quan đến?
khuôn mẫu hay quy tắc hành động chủ đạo mà các lOMoARcPSD| 36782889 a.
Khả năng tác động đến hành vi người khác c.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
bằngcách kích thích họ thông qua việc cung cấp
bằngcách làm cho họ tin vào những thông tin cần
hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi
thiết đối với việc ra quyết định.
ích vật chất, địa vị, danh hiệu. d.
Khả năng tác động đến hành vi người b.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
khác bằng cách làm cho họ tin vào năng lực
bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép
giải quyết vấn đề mà họ đang phải đương đầu
đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải
nhờ vào ưu thế về kiến thức, kinh nghiệm và
chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính
năng lực chuyên môn.. thức. c.
Khả năng tác động đến hành vi người
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống
khác bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua
chuẩn mực hành vi đạo đức?
hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt. a.
Việc lựa chọn hình thức thể hiện cần có sự d.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
sáng tạo và tham gia của các thành viên nhằm
bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
tăng hiệu lực thực tiễn.
khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội b.
Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì hoặc công việc.
chuẩn mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong
các phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp
Những nhân tố từ môi trường bên ngoài nào
thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của
thúc đẩy quá trình thay đổi của tổ chức hoặc tổ chức. doanh nghiệp? c.
Các chuẩn mực đạo đức mong muốn mọi
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh
thành viên của tổ chức nhận thức và thể hiện qua
trong nước và quốc tế. hành vi của họ.
b. Sự phát triển của khoa học. d.
Hệ thống chuẩn mực của một tổ chức
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
thường không được thể hiện dưới nhiều hình
d. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của thức khác nhau. Nhà nước.
Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh
Nếu không có một triết lý kinh doanh đúng đắn nghiệp là?
thì doanh nghiệp sẽ có thể gặp phải vấn đề gì?
a. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, biểu
a. Sự đoàn kết trong nội bộ doanh nghiệp.
tượng, lịch sử phát triển và truyền thống
b. Khả năng đối phó với những biến động của thị
b. Lịch sử phát triển và truyền thống, ngôn ngữ trường.
vàkhẩu hiệu, thái độ.
c. Môi trường làm việc có nhiều thay đổi.
c. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng.
d. Sự bất định trong đường hướng phát triển
d. Nghi lễ, giai thoại, lịch sử phát triển và truyền của doanh nghiệp thống, niềm tin.
Quyền lực chuyên gia của người lãnh đạo liên
Phong cách lãnh đạo được quyết định bởi các quan đến? yếu tố nào? a.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
a. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ
bằngcách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội
c. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ hoặc công việc. chức b.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
d. Tính cách, năng lực chuyên môn
bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ đạt được mục
tiêu dễ dàng hơn thông qua việc phân tích, lập
Yêu cầu nào không đúng đối với chương trình
luận và giải pháp đề xuất.
giao ước đạo đức? lOMoARcPSD| 36782889 a.
Không cần mang tính chuẩn mực và a.
Khả năng tác động đến hành vi người
hướng dẫn nhưng có khả năng phát hiên, ngăn
khác bằng cách làm cho họ tin vào những chặ
n ̣ hành vi vi phạm về đạo đức.
thông tin cần thiết đối với việc ra quyết định. b.
Tổ chức quán triêt về chuẩn mực và hướng b.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
dẫn ̣ thông qua các hoạt đông tậ p huấn, bồi
bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
dưỡng về ̣ đạo đức.
khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội c.
Không giao nhiều quyền lựa chọn cho hoặc công việc.
những vị trí có nguy cơ mắc sai lầm. c.
Khả năng tác động đến hành vi người khác d.
Trách nhiêm đối với chương trình giao ước
bằngcách làm cho họ tin vào quyền được phép
đạo ̣ đức phải do lãnh đạo cấp cao đảm nhân.̣
đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải
chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính
Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ
thức. d. Khả năng tác động đến hành vi người
thưởng phạt cần?
khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung
a. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức.
cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc,
b. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh
lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. đạođể khiển trách.
c. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi
Khái niệm nào trong các khái niệm sau biểu lầmnào của nhân viên.
hiện đặc trưng về phong cách, hành vi của tổ
d. Thực hiện theo các bước tiến: khẳng định,
chức phản ánh những giá trị và triết lý đã lựa
chê trách, khích lệ. chọn?
a. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp
Vai trò của người quản lý trong việc triển khai
b. Đạo đức kinh doanh
các chương trình đạo đức là gì?
c. Trách nhiệm xã hội
a. Người định hướng, người khởi xướng.
d. Nghĩa vụ đạo đức
b. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Quyền lực khen thưởng của người lãnh đạo
c. Người mở đường, người giám hộ. liên quan đến?
d. Người bắt nhịp a.
Khả năng tác động đến hành vi người
khác bằng cách kích thích họ thông qua việc
Hệ thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức?
cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như a.
Không phải là bản đăng ký giao ước thi
tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
đua, quy định về tác phong - lối sống - tư tưởng b.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
trong kế hoạch hành động.
bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt b.
Không phải là sự cam kết của các tổ chức
hoặc đe dọa trừng phạt.
trong viêc thực hiệ n chuẩn mực đạo đức.̣ c.
Khả năng tác động đến hành vi người khác c.
Không phải là cách thể hiên chuẩn mực
bằngcách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
đạo đức ̣ trong từng nhiêm vụ, công việ c, vị trí
khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội
công tác củạ tổ chức. hoặc công việc. d.
Xét về hình thức, hê thống tiêu chuẩn d.
Khả năng tác động đến hành vi người khác
giao ̣ ước về đạo đức là những tiêu chuẩn giao
bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép
ước cá nhân được tâp hợp nhằm bảo đảm sự
đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải
thống ̣ nhất trong hành vi đạo đức để thể hiên
chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính
nhất ̣ quán các giá trị và triết lý chung của văn thức. hoá doanh nghiêp.̣
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên a.
Cách hành xử của các quản trị viên cấp quan đến?
cao không ảnh hưởng nhiều đến việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp. lOMoARcPSD| 36782889 b.
Xây dựng thương hiệu thực chất là tạo
c. Ngắn gọn và chi tiết.
dựng một bản sắc riêng cho doanh nghiệp. d. Dài và súc tích. c.
Một thương hiệu có thành công hay không
phụ thuộc vào cách hành xử của tất cả nhân viên
Chức năng kiểm tra và giám sát đối với việc của doanh nghiệp.
thực thi các chương trình đạo đức là thể hiện d.
Thương hiệu là những giá trị của doanh
vai trò nào của người quản lý?
nghiệp mà khách hàng, xã hội nhận thức được.
a. Người mở đường b. Người giám hộ
c. Người bắt nhịp d. Người định hướng
Xác định một luận điểm đúng nhất bàn về vai
Để tạo lâp bản sắc văn hoá cho mộ t tổ
trò của triết lý kinh doanh trong các luận điểm
chức thì ̣ doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ sau?
thống vật chất bao gồm? a.
Triết lý kinh doanh là yếu tố quan trọng
a. Các hoạt đông chuyên môṇ
của vănhóa doanh nghiệp.
b. Chương trình văn hoá doanh nghiêp.̣ b.
Triết lý kinh doanh có vai trò dẫn dắt hành
c. Hê thống điều hành và lãnh đạo.̣
độngcủa các đối tượng hữu quan của doanh
d. Các nhân tố và hê thống tổ chức ̣ nghiệp. c.
Triết lý kinh doanh là cơ sở để bảo tồn
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản
phongthái và bản sắc văn hóa doanh nghiệp.
sắc văn hoá có thể được hình thành từ viêc ̣ d.
Triết lý kinh doanh có vai trò điều chỉnh củng cố?
hành vi của các đối tượng hữu quan của doanh
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng. nghiệp.
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâm nét ̣
Chọn phát biểu sai? văn hoá sứ mênh.̣ a.
Các tổ chức có những triết lý và đặc trưng
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đâm ̣
về văn hóa doanh nghiệp khác nhau.
nét văn hoá nhất quán. b.
Văn hóa tổ chức không phải là tiền đề
d. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lâp giá ̣
cần thiết cho nhân viên để thực hiện các giao
trị và bản sắc văn hoá, ngay từ khi thành lâp ̣ ước đạo đức.
doanh nghiêp, họ đã định rõ sứ mệ nh, giá c.
Hệ thống tổ chức là phương tiện để triển
trị, bản ̣ sắc văn hoá riêng.
khai các biện pháp quản lý, trong đó có các
chương trình đạo đức.
Để tạo lâp bản sắc văn hoá cho mộ t tổ chức d.
Việc thanh tra không chỉ nhằm xác minh
thì ̣ doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống
cơ chếtổ chức cho việc thực hiện các chương trình
giá trị nhận thức bao gồm?
đạo đức mà còn chú trọng xác minh về nhận thức
a. Các hoạt đông chuyên môṇ
và thái độ của những người thực hiện.
b. Chương trình văn hoá doanh nghiêp. ̣
c. Hê thống điều hành và lãnh đạo.̣
Bản sắc riêng của doanh nghiệp phản ánh?
d. Các nhân tố và hê thống tổ chức ̣
a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh
được doanh nghiệp tôn trọng
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định
b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn
hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hóa doanh nghiệp hoá?
c. “Nhân cách của doanh nghiệp” a.
Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
phụ thuộc vào năng lực lãnh đạo và phương châm
hành động của người quản lý.
Các văn bản triết lý kinh doanh nên được trình b.
Những quyết định của người quản lý bày thế nào?
không thể ảnh hưởng đến người khác và phong
a. Càng dài càng chi tiết càng tốt. cách tổ chức.
b. Cô đọng súc tích, dễ nhớ dễ thuộc. lOMoARcPSD| 36782889 c.
Vai trò, năng lực của người lãnh đạo càng
d. Ai sẽ được biết về những thay đổi này và mức
lớn thì ảnh hưởng của họ càng nhiều đối với việc độ đến đâu?
hình thành, củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp.
Câu nói nào sau đây là SAI ? d.
Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người a.
Văn hóa doanh nghiệp định hướng
lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ
khách hàng, đặt lợi nhuận trong kỳ kinh
thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ doanh là trên hết.
cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị b.
Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách
văn hoá của doanh nghiệp.
hàng thúc đẩy ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
Việc xây dựng hệ thống chuẩn mực hành vi đạo c.
Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách
đức của một tổ chức cần đáp ứng những yêu
hàng tạo sự trung thành của khách hàng. cầu nào? d.
Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách
a. Nhấn mạnh sự nhận thức đầy đủ, đồng thuận,
hàng tăng cường xây dựng mối quan hệ có lợi cân
cam kết và tự nguyện của các thành viên đối
bằng trong và ngoài doanh nghiệp.
với những giá trị được nêu.
b. Cả ba đáp án trên đều đúng
Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp
c. Phản ánh quan điểm, triết lý, phương châm
không được thể hiện qua đặc trưng? a. Cả
hoạtđộng, mục tiêu, sứ mệnh của một tổ chức. A, B, C đều đúng
d. Nêu cao vai trò tích cực của các thành viên khi
b. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ
họ thực hiện các quy định. việc củng cố.
c. Bản sắc văn hóa có thể tạo lập.
Thế nào là thay đổi có tính thích nghi?
d. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi. a.
Là những thay đổi có tính tăng dần được
thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính
Việc quản lý sự thay đổi được nhìn nhận như
hiệu quả rong công việc, không phải phản ứng lại thế nào?
một vấn đề mới phát sinh a. A và C đúng. b.
Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện,
b. Quá trình thực hiện sự thay đổi cần phải được
có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều quản lý hoàn hảo.
kiện kinh doanh chưa đạt mức mong muốn
c. Quá trình quản lý sự thay đổi có thể có những c.
Là những thay đổi có tính tăng dần
sai lầm vì không có điều gì là hoàn hảo.
được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện
d. Quá trình quản lý sự thay đổi được nhìn
hoặc vấn đề từ bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải
nhận từ các góc độ khác nhau.
phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp tổ chức
Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố d.
Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được
kìm hãm sự thay đổi?
sự phát triển dần và chậm của công ty. a.
Yếu tố văn hóa doanh nghiệp của công ty
được thể hiện thông qua những quy định không
Để giải quyết vấn đề tính công khai của quá
còn phù hợp với thực tế kinh doanh.
trình thay đổi, nhà lãnh đạo cần trả lời câu hỏi b.
Sự thay đổi của các chính sách và quy nào sau đây?
định của Nhà nước.
a. Sự thay đổi có nên được công bố rộng rãi c.
Con người với thói quen, thái độ và hành không?
vi cũng như mong muốn duy trì những gì họ đã
b. Cả B, C đều đúng. quen thuộc.
c. Các thay đổi sẽ được diễn ra đồng thời hay d.
Bộ máy tổ chức với những lề lối làm việc từngbước một ? quan liêu. lOMoARcPSD| 36782889
Thế nào là thay đổi có tính phát triển?
Ai là người giúp duy trì văn hóa doanh nghiệp?
a. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện,
a. Mọi thành viên trong công ty.
có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các
b. Tất cả các ý trên đều sai.
điều kiện kinh doanh chưa đạt mức mong
c. Nhân viên trong công ty. muốn. d. Lãnh đạo.
b. A. Tất cả các ý trên đều sai.
c. Là thay đổi mang tính chiến lược cần thiết để
Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho
phản ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên
một tổ chức trong thời kì nào? a. Tất cả các
ngoài. d. Là thay đổi có tính tăng dần, được ý trên
thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng
b. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời
tính hiệu quả trong công việc.
c. Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm
việc dựa trên những cái hiện có
Trong quá trình tuyển dụng, doanh nghiệp nên
d. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá
chọn những nhân viên có phẩm chất như thế trị mới
nào để duy trì được văn hóa doanh nghiệp? a.
Những nhân viên có sự năng động, nhanh
Yếu tố rất quan trọng để tạo ra sự thay đổi
nhẹn,chấp nhận mạo hiểm.
trong văn hóa doanh nghiệp? b.
Những nhân viên có sự trật tự, điềm đạm,
a. Cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các ổn định. giám đốc điều hành c.
Những nhân viên mà tính cách họ phù
b. A và B đều đúng
hợp với văn hóa doanh nghiệp. c. A hoặc B sai d.
Những nhân viên có kinh nghiệm làm việc
d. Sự ủng hộ của các thành viên lâu năm.
Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp có
Phương thức nào dưới đây KHÔNG là phương mấy đặc trưng?
thức thay đổi nếp văn hóa doanh nghiệp? a. 2 đặc trưng.
a. Điều chỉnh cách công nhận và khen thưởng b. 4 đặc trưng. nhân viên c. 5 đặc trưng.
b. Xem xét lại tất cả các chính sách, chế độ lưu d. 3 đặc trưng.
hành nội bộ để đảm bảo hệ thống chính sách
phù hợp với môi trường văn hóa mới.
Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho
c. Xây dựng những tuyên bố về giá trị và niềm tin
một tổ chức trong thời kỳ nào?
d. Thay đổi người quản lý
a. Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc
dựa trên những cái hiện có.
Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi
b. Tất cả các ý trên đều sai.
và mức độ chủ động của con người trong việc
c. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời. tổ chức ?
d. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá a.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích trị mới.
nghi,thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính biến đổi
Thay đổi văn hóa công ty mang định hướng? b.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích a. Nhân viên
nghi,thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo b. Tập thể c.
Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có c. Lãnh đạo
tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi d. Cá nhân d.
Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có
tính chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi lOMoARcPSD| 36782889
Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm
Người lãnh đạo phải có phẩm chất như thế nào
việc dựa trên những cái hiện có thì cần đến
để duy trì và phát huy văn hóa doanh nghiệp? thay đổi nào? a.
Người lãnh đạo phải là những người ưa
a. Thay đổi có tính chất phát triển thích sựtự do.
b. Thay đổi tái tạo b.
Người lãnh đạo phải là những người có
c. Thay đổi tái định hướng
khả năng đưa ra những định hướng phù hợp
d. Thay đổi có tính chất quá độ
về văn hóa doanh nghiệp từng thời kỳ. c.
Người lãnh lạo phải là những người ưa
Quá trình hội nhập góp phần?
thích quyền lực cá nhân.
a. Có sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ d.
Người lãnh đạo phải là những người có sự chức.
trật tự, điềm đạm, ổn định.
b. Cả 3 câu trên đều đúng.
c. Làm tăng năng suất lao động.
Chọn câu SAI: Yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa
d. Làm giảm hành vi luân chuyển nhân viên. công ty? a. Năng lực lãnh đạo
Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản ánh?
b. Loại hình kinh doanh
a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh c. Phong cách quản lý
được doanh nghiệp tôn trọng d. Cơ cấu tổ chức
b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn hóa doanh nghiệp
Hòa nhập là một quá trình gồm có mấy giai
c. “Nhân cách của doanh nghiệp” đoạn?
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng a. 4 giai đoạn b. 5 giai đoạn
Có mấy loại thay đổi phân theo phạm vi và tính c. 2 giai đoạn
chủ động của con người? d. 3 giai đoạn a. 4 b. 3
Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố c. 2 d. 5
thúc đẩy quá trình thay đổi? a.
Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh
Các yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định
tranh trong nước và quốc tế.
trong việc duy trì văn hóa doanh nghiệp? b.
Sự thay đổi của các chính sách và quy định a.
Biện pháp tuyển chọn người lao động ; của Nhà nước.
Hành vi của nhân viên trong công ty ; Phương c.
Những quy định trong doanh nghiệp pháp hòa nhập.
không còn phù hợp với thực tế kinh doanh. b.
Tuyển chọn ban lãnh đạo ; Hành vi của d.
Sự thay đổi trong nhu cầu và thị hiếu của
nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa nhập.' kháchhàng. c.
Biện pháp tuyển chọn người lao động ;
các hành động của Ban giám đốc ; Phương
Vai trò nào người quản lý phải thực hiện kiểm pháp hòa nhập.
tra, kiểm sát đối với việc thực thi các chương d.
Tuyển chọn ban lãnh đạo ; các hành động
trình đạo đức trong tổ chức?
của Ban giám đốc; Phương pháp hòa nhập. a. Người định hướng. b. Người mở đường.
Thay đổi có tính phát triển là thay đổi? c. Người bắt nhịp.
a. Thay đổi để đạt được sự phát triển dần và chậm
d. Người giám hộ. của công ty
b. Có tính chất biến đổi
Thế nào là thay đổi có tính thích nghi?
c. Có tính chất quá độ
d. Có tính chất hoàn thiện lOMoARcPSD| 36782889 a.
Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện,
Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào?
có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều
a. Không bao giờ được kế thừa
kiện kinh doanh chưa đạt mức mong muốn. b.
Các cá nhân không thể tự nhận thức được b.
Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được văn hóa doanh nghiệp
sự phát triển dần và chậm của công ty. c.
Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau c.
Là những thay đổi có tính tăng dần,
sẽ mô tả văn hóa doanh nghiệp khác nhau
được thực hiện để phản ứng lại một sự kiện d.
Liên quan đến nhận thức và có tính thực
hoặc vấn đề từ bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải chứng
phản ứng lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp tổ chức.
Các nhà lãnh đạo cần quan tâm đến những vấn d.
Là những thay đổi có tính tăng dần được
đề nào khi thực hiện sự thay đổi?
thực hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính
a. Tốc độ, phạm vi và chiều sâu của sự thay đổi.
hiệu quả trong công việc.
b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Tính công khai của quá trình thay đổi.
Vai trò của duy trì văn hóa doanh nghiệp là?
d. Cấu trúc ủng hộ sự thay đổi và ai là người dẫn
a. Giúp cho việc điều phối và kiểm soát dễ dắt sự thay đổi. dàng.
b. Giảm xung đột giữa các thành viên trong
Tại sao thay đổi văn hóa doanh nghiệp là một doanhnghiệp.
trong những thách thức đối với các doanh
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng. nghiệp?
d. Tạo động lực làm việc cho nhân viên.
a. Khi tuyển dụng các giám đốc sẽ chọn những
người có phong cách giống họ nên văn hóa đã
Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc
được định hình sẽ được nhân viên củng cố và
dựa trên những cái hiện có thì cần đến thay đổi phát triển. nào?
b. Nó đã thành thói quen được hình thành trong a. Thay đổi tái tạo. nhiều năm
b. Thay đổi tái định hướng.
c. Các thành viên đã cảm thấy thoải mái với văn
c. Thay đổi có tính chất biến đổi. hóa hiện tại
d. Thay đổi có tính chất phát triển.
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Yếu tố rất quan trọng nào tạo ra sự thay đổi
Thay đổi có tính điều chỉnh là?
văn hóa doanh nghiệp? a.
Những thay đổi mang tính chiến lược để
a. Sự ủng hộ của mọi thành viên và cách thức
phản ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên ngoài.
huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám b.
Những thay đổi có tính tăng dần được thực đốc điều hành.
hiệnđể phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề nào
b. Việc công bố rộng rãi sự thay đổi đến mọi đó từ bên ngoài. thànhviên trong công ty. c.
Những thay đổi có tính tăng dần được
c. Cần có thời gian dài để hình thành văn hóa
thực hiện theo kế hoạch xác định. doanh nghiệp. d.
Những thay đổi mang tính chiến lược được
d. Ý thức của thành viên trong doanh nghiệp.
thựchiện để có thể đón đầu được với những sự
kiện hoặc thay đổi của môi trường bên ngoài
Trong hoạt động marketing, văn hóa doanh trong tương lai.
nghiệp thể hiện ở các khía cạnh nào sau đây?
Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi
a. Chính sách xúc tiến bán hàng.
đối với sự phát triển của tổ chức, có các loại
b. Cả 3 ý trên đều đúng. thay đổi: c. Sản phẩm dịch vụ. d. Chính sách phân phối. lOMoARcPSD| 36782889 a.
Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi mang
tính tái định hướng; Thay đổi có tính chất biến đổi. b.
Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có
tính chất quá độ; Thay đổi mang tính thích nghi. c.
Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có
tính chất quá độ; Thay đổi có tính chất biến đổi d.
Thay đổi có mang thích nghi; Thay đổi có
tính chất quá độ; Thay đổi có tính chất biến đổi.
Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh nghiệp?
a. Mang lại hiệu quả công việc cao và tạo
hứng khởi làm việc trong doanh nghiệp. b.
Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác.
d. Xây dựng thái độ an tâm công tác.
Làm thế nào để duy trì văn hóa doanh
nghiệp? a. Huấn luyện các thành viên mới nắm
bắt được những giá trị cốt lõi trong văn hóa
doanh nghiệp để họ tự điều chỉnh hành vi cho
phù hợp. b. Tất cả các ý trên đều đúng. c.
Tạo thêm những giá trị văn hóa mới. Đồng
thời củng cố những giá trị, niềm tin, truyền thống của doanh nghiệp. d.
Tuyển chọn nhân sự gia nhập vào doanh nghiệp.