Bộ câu hỏi ôn tập có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa

Bộ câu hỏi ôn tập có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Triết học Mác 48 tài liệu

Trường:

Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu

Thông tin:
67 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi ôn tập có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa

Bộ câu hỏi ôn tập có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
BÞ CÂU H I MÔN TRI T H C MÁC-LÊNIN à ¾ Þ
CH¯¡NG 1
1. C.Mác và Ph.ngghen đã khắc phÿc tính cht trc quan, siêu hình c a chā ā nghĩa
duy v n bí c a phép bi n ch ng duy tâmsáng t o ra h c thuy t tri t ật cũ, tính thầ ā ă ế ế
hc:
A. Duy v t
B. Duy v t bi n ch ng ă
C. Duy v t tâm
D. Duy v t siêu hình
2. Tri t h c Mác-ế Lênin đã khẳng định như thế nào v vai trò c a tri th c trong vi c ā ă
hình thành th gi i quan c i? ế āa con ngưß
A. Quy nh th gi i quan c a m i cá nhân ết đị ế ā
B. Là cơ sá gián tiếp hình thành nên thế gi i quan
C. tr c ti p hình thành nên th gi i quan Là cơ sá ế ế
D. Có vai trò nhưng không quan trọng
3. ng phái tri t h c nào th a nh n tính thTrưß ế ư뀀 ă nh t c a ý th i ā ăc, nhưng không phả
ý thăc cá nhân, mà đó là tinh thần khách quan có trước, độc l p v ới con ngưßi, quyết
đị ā nh s t n t i c a t nhiên, xã hội và tư duy?
A. Duy v t siêu hình
B. Duy tâm ch quan ā
C. Duy tâm khách quan
D. Duy v t bi n ch ăng
4. Khái ni ch h th ng nh m, quan ni m c i ệm nào dùng để ững quan đi āa con ngưß
v th gi i và v trí cế āa con ngưßi trong th gi i, là khoa hế c v nh ng quy lut v n
độ ā ng và phát trin chung nh t c a t nhiên, xã h ội và tư duy?
A. Tôn giáo
B. Tri t h c ế
C. Nh n th c lu n ă
D. Phương pháp luận
5. Khái niệm nào dùng để ch h th ng các tri th ăc, quan điểm, tình cm, ni m tin, lý
áng xác định v thế gii và v trí c i trong th gi āa con ngưß ế ới đó?
A. Nhân sinh quan
B. Th gi i quan ế
C. Phương pháp luận
D. Nh n th c lu n ă
6. Phép bi n ch c phép bi n ch ng C i chính nó ăng nào đã đẩy lùi đượ ă đại, nhưng rồ
li b ph nh b i phép bi n ch ng Mác xít? ā đị ă
A. Duy tâm
B. Siêu hình
C. Th n tho i
D. Duy v t
7. Nh ng phát hi n m i c a khoa h c t nhiên th k ā ế XIX, như: Tia X, hiện tượng
phóng x n t n nh n th c c nào? ạ, điệ ử& đã tác động đế ă āa con ngưßi như thế
A. V t ch t không t n t i th t s
B. V t ch ất đã tiêu tan
C. Phá b nh ng gi i h n hi u bi a chúng ta v v t ch t ết trước đây cā
D. V t ch t có t n t i không th nh n th c ại nhưng con ngưß ă
8. Khái ni c các nhà tri t h c th i k c n hi i mô t chính xác h th ng ệm đượ ế ß ện đạ
quan điể ềm tin, tưá āa con ngưßm, tình cm, ni ng c i v thế gii và v trí c a con ā
ngưßi trong thế gii, là:
A. Nhân sinh quan
B. Th gi i quan ế
C. Tri th c ă
D. Ý th c ă
9. Ngưßi Hy L p C đạ i s d ng thu t ng ÿ nào để phân bi t "tri t gia" v i nh ng "k ế
ngÿy bi n" chuyên thuy t gi ng v tri t lý, ngh thu t hùng bi n cho nh i ế ế ững ngưß
giàu v i m m ti n? ÿc đích kiế
A. Tình yêu đối vi s thông thái
B. Tình yêu đố ới hào quang và địi v a v xã hi
C. Ni m yêu thích t do cá nhân
D. Ni m yêu thích s ung dung, t t i
10. Ch t h c C <Trí= trong triế đại Phương Đông và <yêu mế thông thái= trong n s
triết học Phương Tây có chung hàm nghĩa gì với triết hc Mác-Lênin?
A. Trí tu và s hi u bi t sâu s c c i v th gi i thiên - a - nhân ế āa con ngưß ế đị
B. Trí tu , hi u bi t c i v th gi i và v trí c i trong th gi i ế āa con ngưß ế āa con ngưß ế
C. Tri th c, suy ng d n dă m để ắt con ngưßi đến vi l phi
D. S gi ng khát v ng tìm ki m chân lý c i ải thích vũ trÿ, định hướ ế āa con ngưß
11. Nhà tri t hế ọc Hêraclit đán ẳng định: <tôi h giá cao vai trò cāa yếu t nào khi kh
thích cái gì mà có th nhìn th c và nghe th ấy đượ ấy được=?
A. B não trong nh n th c ă
B. Đôi mắ ật đơn lẻt trong nhn thăc các s v
C. Giác quan trong nh n th c các s v ă ật đơn lẻ
D. Trái tim trong nh n th c ă
12. Anh/ch hi u như thế nào v quan điể nghĩa Khắm cāa chā c kỷ: Đăc hnh được
bao hàm trong m t ý chí hòa h p v i T n h nh phúc, nhiên& "ốm đau nhưng v
hiểm nguy nhưng v ết đi nhưng v ạnh phúc, lưu đày nhưng vn hnh phúc, ch n h n
hnh phúc, s ng ô nh n h nh phúc"? ÿc nhưng v
A. Nh n m nh l i s ống dĩ hòa vi quý
B. Nh n m nh ý chí t ch c a m i cá nhân ā ā
C. Nh n m nh y u t i là m ế con ngưß t th c th t nhiên
D. Nh n m nh y u t ng nh s ng an toàn ế nhưß ịn để
13. N c ph n ánh trong ru cái l i. S a nuôi ội dung nào sau đây đượ câu hát <Mẹ á đß
phn xác, hát nuôi ph n h ồn=?
A. Tinh th n
B. Vt ch t, tinh th n
C. V t ch t
D. Ý th c, ý ni m ă
14. Quan ni m v h i c āa Cantơ khi nhấn mạnh: <Trá v v i quá kh không ă
th i v i m i, thì ch có m ng là ti có, đố ÿc đích loài ngưß ột hướ ến lên=?
A. L ch s h i là m t quá trình th ng nh t, phát tri n theo nh ng quy lu t n i t i
và t t y u ế
B. L ch s xã h i v ng theo quy lu t mà chúa tr o ra ận độ ßi đã tạ
C. L ch s xã h i v ng t t y u theo quy lu t mà c ch s n ận độ ế ác đấng siêu nhiên đã vạ
D. L ch s xã h i là quá trình phát tri n theo nh ng quy lu t n i t i c a nó ā
15. N n ánh s khác bi t c a tri t h i tri t ội dung nào sau đây phả ā ế ọc Phương Đông vớ ế
học Phương Tây?
A. Ch c n nhân sinh quan đề ập đế
B. Ch c n th gi i quan đề ập đế ế
C. Đi tư뀀 ới quan đế thế gi n nhân sinh quan
D. Đi tư뀀 nhân sinh quan đế n thế gii quan
16. Mu n bi n tri th ng th c ti n, anh/ch c n có: ế ăc thành hành độ
A. Tri th c ă
B. Ni m tin
C. Lý tưáng
D. Tình c m
17. Hi ng c a m t s i dân hi n nay ph n ánh y u t ện tượng xem bói, xem tướ ā ngưß ế
nào sau đây?
A. Ý th c ă
B. Mê tín d đoan
C. Siêu hình
D. Tâm lý
18. i l n s ch che c a th m i khi h thVì sao con ngưß ại tìm đế á ā ần linh, thượng đế t
bi trong ngh nghi p và cu c sng?
A. Mu n d a vào s c m nh thành công ă siêu nhiên để
B. Con ngưßi là do các đấng to hóa sinh ra và quy nh s ph n ết đị
C. Mu n bi c v n m ết trướ ệnh để thay đổi tương lai
D. Thi u lý trí, thi u ni m tin cu c s ng, mu c an i b i ni o ế ế á ốn đượ ā á ềm tin hư ả
19. Vì sao th gi i quan duy tâm c ế không đượ ăng d ng trong nghiên c u khoa h c? ÿ ă
A. Ph nh n tính khách quan c a tri th c khoa h c ā ā ă
B. Công nh n s c m nh c a th n linh ă ā
C. Không có tính bi n ch ng ă
D. Không có tính th c ti n
20. Truy n thuy t L c Long Quân - n thuy - Th ế Âu Cơ, truyề ết Sơn Tinh āy Tinh&
cāa ngưßi Vit Nam thuc lo i hình th gi i quan nào? ế
A. Duy tâm
B. Th n tho i
C. Duy v t
D. Siêu hình
21. Các cá nhân ch n l i ích c a b cao v t ch t, không quan tâm chú ý đế ā ản thân, đề
đến li ích c ng, là bi u hi n c a: ộng đồ ā
A. Ch n sinh ā nghĩa hiệ
B. Ch quan ā nghĩa duy tâm chā
C. Ch c d ng ā nghĩa thự ÿ
D. Ch c ch ng ā nghĩa thự ă
22. Bi u hi n c a ch i s ng xã h i hi n nay là gì? ā ā nghĩa cơ hội trong đß
A. S ng làm vi ng l i r t, không chính ki n ệc không theo định hướng, đưß ế
hn hoi, ng nghiêng nh c m ằm mưu lợi trướ t
B. Ch n l i ích v t ch t nghĩ đế
C. Ch n b n l i ích c a t p th nghĩ đế ản thân và gia đình cāa mình không chú ý đế ā
D. Nh n th ăc đúng và làm theo yêu cầu thc tin
23. S d ng tính bi n ch ng duy v ch ra nguyên nhân ch y n c a vi c ÿ ă ật để ā ếu, cơ bả ā
la ch o c a mọn sai chuyên ngành đào tạ ā t b ph n sinh viên hi n nay?
A. Cha, m ng ngh nghi p cho con không định hướ
B. S nh n th ăc và định hướng chưa đầy đā
C. S thi ếu ý chí vươn lên
D. S thi u ngh l t khó ế ực, vượ
24. Trong th c ti n, th gi ng th n các nhà khoa h c ế i quan đồ ßi tác động đế
những ngưßi ít hc không? Vì sao?
A. Cùng tác động. Vì các cá nhân đều cùng sng trong thế gii
B. Cùng tác động. Vì ít nhi u c cá nhân ph i xét đoán sự vt, hiện tượng, nh n th c ă
thế gii và chính b tản thân mình để n ti và phát tri n
C. Không cùng tác động. Vì không giúp con ngưßi cơ sá khoa học để nh n th c m c ă ÿ
đích, ý nghĩa cāa cuc sng
D. Không cùng tác độ có quan điểng. Vì h m sng khác nhau
25. sao Ph.ng ghen viết: <Vấn đề bả ọc, đặ n ln cāa mi triết h c bit triết
hc hi i, là v gi n tện đạ ấn đề ữa tư duy và tồ ại=?
A. Vì đó là vấn đề có ý nghĩa nề ảng và là điể ất phát để ấn đề n t m xu gii quyết các v
còn l i
B. M i hi ng trong th gi i này ch ện tượ ế có th là hin tượng vt ch t
C. V t ch t và tinh th n v n t n t u ki n, ti c a nhau ại như là điề ền đề ā
D. V t ch t và tinh th n là nh ng v t th ph bi n ế
26. sao th gi c bi t quan tr ng trong cu c s ng c a con ế ới quan đóng vai trò đặ ā
ngưßi và xã h i? ội loài ngưß
A. Con ngưßi ph i nh n th ăc đúng, khoa học v th gi i thì m i c i t o th gi ế ế i thành
công
B. Th gi i quan là v u tiên c a tri t h c ế ấn đề đầ ā ế
C. V tri t h c h t là v th c ti n ấn đề ế ọc đặt ra trướ ế ấn đề
D. Con ngưßi có th xây dng thế gii
27. phát tri n c a th gi i quan là tiêu chí quan tr c sao trình độ ā ế ọng đánh giá mă
độ trưá ā ă ng thành c a m i cá nhân trong nhn th c và ci to thế gii?
A. Vì nó s quy nh m hoàn thi n c ết đị ăc độ āa phương thăc duy, nhân sinh quan
trong khám phá và chinh ph c th gi i ÿ ế
B. Vì nó s quy c a cá nhân trong quá trình nh n th c th gi i ết định trình độ ā ă ế
C. Vì nh ng v tri t h t ra là v ấn đề ế ọc đặ ấn đề con ngưßi
D. Vì nh ng v tri t h c h t là v c ấn đề ế ọc đặt ra trướ ế ấn đề tư duy, ý thă
28. Anh/ch v n d ng th gi i quan nào khi nghiên c u khoa h c chuyên ngành? Vì ÿ ế ă
sao?
A. Duy tâm. Vì nó là ti xác l ền đề để ập phương thăc tư duy
B. Duy v t. Vì nó là ti xác l p nhân sinh quan tích c c ền đề
C. Duy v t bi n ch ng. Vì nó là th gi ă ế ới quan đúng đắn khoa hc
D. Siêu hình. Vì nó là ti khám phá và chinh ph c th gi i ền đề để ÿ ế
29. Anh/ch v n d ÿng phương pháp luận nào khi nghiên c u khoa h c chuyên ngành? ă
Vì sao?
A. Duy tâm khách quan. chúng giá tr i trong quá định hướng cho con ngưß
trình c i t o th gi ế i
B. Duy v t siêu hình. Vì nó là th gi ế ới quan đúng đắn khoa hc
C. Duy v t bi n ch ng. trang b i h th ng nh ng nguyên t c ă cho con ngưß
phương pháp luận chung nht trong nhn thăc và ho ng th c ti n ạt độ
D. Duy tâm khách quan. Vì nó có giá tr i nh n th c t nhiên định hướng con ngưß ă
30. Anh/ch v n d ng th gi i quan nào khi tham gia các ho ng ngo ÿ ế ạt độ ại khóa, đội
xung kích vì c ng? Vì sao? ộng đồ
A. Duy tâm khách quan. nó là ti xác l c và ền đề để ập phương thăc duy tích cự
ci to thế gi i
B. Duy v t. Vì nó là ti xác l p nhân sinh quan tích c c và c i t o th gi i ền đề ế
C. Duy v t bi n ch quan tr xác l ăng. đó là tiền đề ọng để ập phương thăc duy
hp lý và nhân sinh quan tích cc trong khám phá và c i t o th gi ế i
D. Duy v t siêu hình. Vì nó là ti khám phá và chinh ph c th gi i ền đề để ÿ ế
31. Câu t c ngÿ ữ: <Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa= phản ánh ni dung nào c a ā
triết hc?
A. Tư duy phê phán
B. Tư duy kinh nghiệm
C. Tư duy khoa học
D. Tư duy siêu hình
32. Câu t c ng p là tháng tr ng khoai, tháng giêng tr u, tháng hai ÿ ữ: <Tháng chạ ồng đậ
trồng cà= phản ánh ni dung nào cāa triết hc?
A. Tư duy phê phán
B. Tư duy kinh nghiệm
C. Tư duy khoa học
D. Tư duy siêu hình
33. N c k c h c t o ra b ng khí th i SO2 ội dung: <Mưa axit cự độ ại đượ ái lượ
NO2 trong quá trình s n xu t và s hòa tan m t s kim lo i nguy hi m trong không
khí= phản ánh tư duy nào cāa triết hc?
A. Tư duy phê phán
B. Tư duy kinh nghiệm
C. Tư duy khoa học
D. Tư duy siêu hình
34. Vì sao trong quá trình xây d ng và phát tri ng ta kh ển đất nước, Đả ẳng định: Phi
đổi m n? ới tư duy lý luậ
A. Đó là định hướng đúng đắn để gii quyết có hi u qu các v lý lu t ra ấn đề ận đặ
B. Đó là định hướng đúng đắn để ấn đề ễn đặ gii quyết có hiu qu các v thc ti t ra
C. Đó là định hướng đúng đắn để gii quyết có hiu qu các tn ti cāa thßi k kinh
tế bao c ấp trước đó
D. Đó định hướng đúng đắn để gii quyết có hi u qu các v do chi n tranh ấn đề ế
gây ra
35. Trong th i toàn c u hóa, khoa h c k thu t phát tri n nay ßi đạ ển như vũ bão hiệ
thì th gi n tri t h c Mác-Lênin có còn phù h p không? T i ế ới quan, phương pháp luậ ế
sao?
A. Không phù h p vì tri t h c Mác- ế Lênin ra đßi tư뀀 thế k 19
B. R t phù h y các lu ợp để thúc đ ồng tư duy
C. R t phù h gi i quy tc mâu thu n ch y n t i gi a các qu c gia, ợp để ế ā ếu đang tồ
dân t c
D. R t phù h phân tíc ng v ng, phát tri n c a xã h i t ợp để h các xu hướ ận độ ā ư뀀 đó có
gii pháp thích h p
36. Trong quá trình nh n th ng ngh nghi p, anh/ch thi u tri th c, ni m ăc và lao độ ế ă
tin ho ng thì s nào? ặc lý tưá như thế
A. Không nh n th c th gi i ăc đượ ế
B. Nh n th c sai v th gi i ă ế
C. Không có phương hướng hành động
D. Không th tư duy
37. Các nhân v a th a nh n th gi i v t ch t v a tin có l ng siêu nhiên chi ư뀀 ư뀀 ế ư뀀 ực lượ
phi cuc sng là bi u hi n c āa quan điểm nào?
A. Duy v t siêu hình
B. Duy v t bi n ch ng ă
C. Duy tâm khách quan
D. Duy tâm ch quan ā
38. Vì sao tri th c có tính quy nh trong vi c hình thành th gi i quan cá nhân? ă ết đị ế
A. Vì đó là yế ếp đểu t trc ti cá nhân biến lý trí, ni m tin thành hi n th c
B. Vì đó là yế ết định để ến lý tưáu t quy cá nhân bi ng, nim tin thành hin thc
C. Vì đó là điề ện cơ bản đểu ki tình cm, nim tin thành hin th c
D. Vì đó là điều kin biến trí tu t thành th gi i quan thông đạ ế
39. Vì sao khi th c hi n các d án kh i nghi p, anh/ch ph i d ki n nh ng tình hu ng á ế
không mong mu n có th x y ra?
A. Vì bên c nh n i dung s xu t hi n hi ện tượng chi phi
B. Vì bên c nh cái t ng có cái ng ất nhiên thưß ế u nhiên làm bi i kến đổ t qu
C. Vì bên c nh k t qu s xu t hi n nh ng nguyên nhân trái chi u ế
D. Vì bên c nh b n ch t s xu t hi n nh ng hi ng không phù h p ện tượ
40. Vì sao các cá nhân tri th c, có ni u ý chí thì khó thành công ă ềm tin nhưng thiế
trong ho ng th c ti n? t độ
A. cu c s ng không b ng ph ng, ý chí m nh s h n ch tế ổn thương, đau đớn để
thành công
B. Đó yế úng ta độ ạnh vượu t giúp ch c lp, t chā, phát huy s ăc m t qua mi trá
ngại để thành công
C. Vì đó là săc mnh tinh thn, là tài sn ln nh t c i giúp chúng ta thành āa đßi ngưß
công
D. Vì đó là sự kiên trì theo đuổ ọn để i mÿc tiêu mà mình ch thành công
41. Trong h c t p và ho ng ngh nghi ạt độ ệp để đạt được thành công, anh ch c n v n
dÿng th giế i quan nào?
A. Th gi i quan duy v t bi n chế ăng. đó tiền đề quan trng để khám phá
chinh ph c th gi i ÿ ế
B. Th gi i quan duy v t. Vì s giúp chúng ta hi u bi ng t n v th gi i và b n ế ết tưß ế
thân con ngưßi
C. Th gi i quan. Vì s giúp ta hi u tr t t vế t ch t và tinh th n trong th gi i ế
D. Tri t h c. Vì ph m vi ph n ánh r ng và bao quát ế
42. Khi tuy n d ng, các doanh nghi ÿ ệp đưa ra các tiêu chí về k nng nghề nghi p, k
nng giao tiế nng làm việ ữ&. Theo anh/chị đã dựp, k c nhóm, ngoi ng , h a trên
phương pháp luận nào?
A. Duy v t bi n ch ng ă
B. Duy v t siêu hình
C. Duy v t ch t phác
D. Ch c d ng ā nghĩa thự ÿ
43. Theo quan điểm cāa triết hc duy v t thì nguyên nhân nào quy nh m i s ết đị v n
độ ā ng, phát trin c a s v t, hi ng trong th gi i? ện tượ ế
A. V t ch t
B. Tinh th n
C. Tôn giáo
D. Vn hoá
44. Anh/ch v n d n bi n ch ng trong cu c s nào? ÿng phương pháp luậ ă ống như thế
A. Trong mọi lĩnh vực, h c h i, xem xét s v t trong m i liên h , quan h c a s sinh ā
tn, phát tri n và tiêu vong.
B. Nâng cao lý tưáng cách mng, truyn thng c a dân t c cho sinh viên ā
C. Đổ ất lượ ạt đội mi, nâng cao ch ng ho ng cāa Hi
D. Giao ti p, ng x , gi i trí lành m nh, bày tế ă quan điểm, tâm nguyện vng, h
tr gi i quy ết các v ng m c trong cuấn đề khó khn, vướ c sng
45. Trong quá trình đánh giá s trưáng thành, phát trin cāa mi nhân, cāa mi
cộng đồ ội thì tiêu chí nào sau đây là quan trọng xã h ng nht?
A. Trình độ hc vn
B. Trình độ phát trin cāa thế gi i quan
C. Trình độ phát trin cāa nhân sinh quan
D. S ng c a các m i quan h c ng đa dạ ā ộng đồ
46. Anh/ch cho bi t vì sao nhi u công trình nghiên c u c a các nhà khoa h c th k ế ă ā ế
15 17 có giá tr t th t ra kh i khuôn phép tôn giáo? vượ ßi đại, vượ
A. Tín ngưỡ ốt đểng giúp h trá nên sáng su tiếp cn tri th c khoa h c ă
B. Th gi i quan tôn giáo giúp h gi i thích h p lý khi th t b i ế
C. H ch ng minh, thuy t ph c b ng s c m ă ế ÿ ă nh tôn giáo
D. H ch ng minh b ng khoa h c th c nghi t ra ngoài nguyên nhân tôn giáo ă ệm, vượ
47. Vì sao th gi i quan duy v t bi n ch ng là th gi i quan khoa h c và sáng t o? ế ă ế
A. Vì th giế ới quan đúng đắn là tiền đề quan trọng để xác lập phương thăc tư duy hợp
lý và nhân sinh quan tích c c trong khám phá và chinh ph c th gi i ÿ ế
B. Vì nó đòi hỏi con ngưßi xem xét th giế i ph i d a trên nh ng khuôn m u lý tưáng
để điề u chnh hành vi
C. Vì m i ho ng c i ph i t th c ti n ạt độ āa con ngưß ư뀀
D. Vì đó là khuôn mu lý tưáng để có nhân sinh quan phù hp
48. Vì sao trưßng phái nh nguyên lun thư뀀a nhn s tn t c l p c a hai th c th ại độ ā
<vật ch i cùng l tâm? ất= và <ý thăc=, nhưng cuố ại rơi vào duy
A. Vì h cho r ng ý th c s quy nh v t ch ă ết đị t
B. Vì h kh nh hai th c th v t ch t và tinh th n t n t i song song ẳng đị
C. Vì h kh nh m t trong hai ho c c hai th c th v t ch ẳng đị t tinh th n do l c
lượng siêu nhiên quy nh ết đị
D. Vì h kh nh có l ng siêu nhiên ẳng đị ực lượ
49. sao trong quá trình nh n th c chúng ta luôn k t h p gi a tri th c tri t h c, ă ế ă ế
khoa h c chuyên ngành và tri th c kinh nghi m? ă
A. Đó là tiền đề đảm bo s thành công trong ho ng c th c a m c ạt độ ÿ ā ọi lĩnh vự
B. Đó là tiền đề đảm bo s thành công trong công tác lý lu n
C. Đó là tiền đề đảm bo s thành công trong kinh t ế
D. Đó là tiền đề thành công trong vn hóa, xã hộ đảm bo s i
CH¯¡NG 2
50. Trong l ch s ng nhân lo i, xung quanh v này luôn di n ra cu u tưá ấn đề ộc đấ
tranh không khoan nhượ nghĩa duy vậ nghĩa duy tâm. Anh/chịng gia chā t chā
hãy cho bi gì? ết đó là vấn đề
A. Ph m trù ý th c ă
B. Ph m trù v t ch t
C. Ph m trù ch t
D. Ph ng ạm trù lượ
51. m tri t h c Mác m chung, th ng nh t c v t, Theo quan điể ế Lênin, điể āa các s
hiện tượng trong thế gii là gì?
A. Tính khách quan - c l p không l thu c vào ý th c độ ă
B. Tính v ng tính c h u, c l p không l thu c vào ý th c ận độ độ ă
C. Tính đăng im - độc lp không l thuc vào ý th c ă
D. Tính v t ch t - tính t n t i, c l p không l thu c vào ý th c độ ă
52. N c bi t và tính sáng tội dung nào dưới đây nói về điểm đặ ạo trong phương pháp
định nghĩa vật cht cāa Lênin ?
A. t ch t thông qua ý th c Định nghĩa vậ ă
B. t ch t thông qua v ng Định nghĩa vậ ận độ
C. t ch t thông qua t n t i Định nghĩa vậ
D. t ch t thông qua khái ni m Định nghĩa vậ
53. M t th nh ă t vấn đề bả n cāa triết hc là gì?
A. Mi quan h gi a v t cht và ý th c ă
B. Mi quan h gi a v t cht và vận động
C. Mi quan h gi a v t cht và tinh thn
D. Mi quan h gi a v t cht và c m giác
54. Triết hc nào cho r ng: Ch có m t th gi i duy nh t là th gi i v t ch t. ế ế
A. Tri t h ế ọc Phương Tây
B. Tri t h ế ọc Phương Đông
C. Tri t h c Mác-Lênin ế
D. Tri t h c Hy L p ế
55. Tính ch t chung c a th gi i v ā ế t ch t, là gì?
A. Tính v ng im ận động, đă
B. Tính v ng, bi i ận độ ến đổ
C. Tính phát tri n, bi i ến đổ
D. Tính liên h , bi i ến đổ
56. Quy luật nào sao đây có thể ch ng minh quan ni m c a tri t h c Mác-Lênin: V n ă ā ế
độ ā ng c a vt ch t là không th to ra và không b tiêu di t?
A. Quy lu t b o toàn và chuy ng ển hoá nng lượ
B. Quy lu i d n ch i ật lượng đổ n đế ất đổ
C. Quy lu t ti n hóa c a t nhiên ế ā
D. Quy lu t ch n l c t nhiên
57. Ch t th i c ā nghĩa duy vậ ß đại có đặc điểm chung là gì?
A. Quy v t ch t v m t hay m t vài d ng c th và xem chúng là kh i nguyên c a ÿ á ā
thế gii, tăc quy vt ch t v nh ng v t th h u hình, c n t i th gi i ảm tính đang tồ á ế
bên ngoài
B. Quy v t ch t v m t d ng tinh th n và xem chúng là kh i nguyên c a th gi i, á ā ế
tăc quy v t ch t v nh ng hình nh, ng quy c n t đấ ền nng ảm tính đang t i th á ế
gii bên ngoài
C. Quy v t ch t v m t d ng th c t i ch p l i, chép l i, ại khách quan, được con ngưß ÿ
không ph thu c vào c m giác ÿ
D. Quy v t ch t v m t d ng c th h u hình, c n t i bên ngoài th ÿ ảm tính đang tồ ế
gii
58. Điể ệt cơ bả nghĩa duy vậ nghĩa duy tâm trong m khác bi n cāa chā t so vi chā
vic gii quy t v n cế ấn đề cơ bả āa tri t h c là gì? ế
A. Ch t cho r ng v t chā nghĩa duy vậ ất là cái có trước, là tính thă nht, là ci ngun
cāa cm giác; còn cm giác (ý th c) là cái có sau, là tính th hai, là cái ph thu c ă ă ÿ
vào v t ch t
B. Ch t cho r ng v t chā nghĩa duy vậ ất là cái có trước, là cái tn ti khách quan. Vt
cht sinh ra ý th c. Ch ă ā nghĩa duy tâm thì ngược li
C. Ch t cho r ng ý th c là ā nghĩa duy vậ ă cái có trước, vt cht là cái có sau. Ý th c ă
quyết đị nghĩa duy tâm thì ngượnh vt cht. Chā c li
D. Ch t coi v t ch t và ý th c cùng t n t ā nghĩa duy vậ ă ại và có vai trò như nhau
59. Điểm chung nht quán cāa các nhà tri t h c duy v t t th i c n th i ế ư뀀 ß đại cho đế ß
k hi i khi giện đạ i quy t v n cế ấn đề cơ bả āa tri t h c là gì? ế
A. Đều thư뀀a nhn s tn ti khách quan cāa thế gii vt cht, l y b n thân gi i t
nhiên để gii thích t nhiên
B. Đều thư뀀a nhn s tn ti khách quan cāa thế gii tinh th n, l y b n thân tinh th n
để gii thích t nhiên
C. Đều thư뀀a nhn s tn ti khách quan cāa v t ch t và ý th c, lă y c v t cht và ý
thăc để gii thích gii t nhiên
D. Đều thư뀀a nhn s tn ti khách quan cāa thế gii vt cht, l y v t ch gi i ất để
thích v t ch t
60. Anh/ch hi nào v n ểu như thế ội dung sau trong định nghĩa vất cht cāa Lênin:
<vt chất là cái mà khi tác động vào các giác quan con ngưßi thì đem lại cho con
ngưß giác=?i cm
A. V t ch t có m i quan h m t thi t v i ý th ế ăc
B. V t ch t t n t i bên ngoài ý th c ă
C. V t ch t luôn t n t i khách quan không l thu c vào ý th c ă
D. V t ch c l i v i ý th c ất có tính độ ập tương đố ă
61. T n t ch t c i trong nh n th c ư뀀 ội dung Định nghĩa vậ āa Lênin đòi hỏi con ngưß ă
và th c ti n, ph i quán tri t nguyên t c khách quan. Anh/ch hiu yêu cầu này như
thế nào?
A. Ph i d a vào hi n th c khách quan, v n d t khách quan ÿng đúng quy luậ
B. Ph i luôn xu t phát t hi n th c khách quan, tôn tr ng khách quan, nh n th c và ư뀀 ă
vn d n quy lu t khách quan ÿng đúng đắ
C. Ph i d a vào hi n th c khách quan, tôn tr ng khách quan, v n d ng khách quan ÿ
trong nh n th c và th c ti n ă
D. Ph i d a vào khách quan và ch quan trong nh n th c và ho ng th c ti n ā ă ạt độ
62. V t khái ni m tri t h c, v t là gì? ới tư cách là mộ ế ận động theo nghĩa chung nhấ
A. M i s bi i nói chung. ến đổ
B. M i s v ng nói chung ận độ
C. M i s i nói chung thay đổ
D. M i s d ch chuy n nói chung
63. D a trên tri t h c Mác Lênin kh nh r ng: Ý th c ch cơ sá nào để ế ẳng đị ă
thuc tính c a v t chā ất; nhưng không phải cāa mi dng vt cht, mà là thu c tính
cāa m t d ng v t ch t s ng có t ch c cao nh ă t là b i? óc ngưß
A. L ch s ng và th c ti n c a xã h i tư tưá ā
B. Nhng thành t u m i c a khoa h c t nhiên a các nhà tri t ā và tư duy thiên tài cā ế
hc Mác.
C. Nhng thành t u m i c a khoa h c t nhiên, nh t là sinh lý h c - th n kinh hi n ā
đại.
D. Quá trình phát tri n c a l ch s xã h ā ội loài ngưß ện đại và khoa hc t nhiên hi i
64. T nh ng sáng tư뀀 ạo trong duy để cho ra đß ẩm chư i nhiu sn ph a trong t
nhiên, xã h i i c hi n th c hoá nó? con ngưß ần thông qua đâu để
A. Ho ng th c ti n ạt độ
B. Ho ng ạt động lao độ
C. Ho ng sáng t o ạt độ
D. Ho ng s n xu t ạt độ
65. Ngôn ng i v i quá trình hình thành, t n t i và phát có vai trò như thế nào đố
trin cāa ý thăc?
A. Giúp i khái quát, tr c l p, tách khcon ngưß ư뀀u tượng hoá, suy nghĩ độ i s v t c m
tính, giao ti , k thếp trao đổi tư tưáng, lưu giữ ế ư뀀a nh ng tri th c, kinh nghi m phong ă
phú c a xã h c qua các th hā ội đã tích luỹ đượ ế , thßi k l ch s
B. Giúp con giao ti p, , k th a nh ng tri th c, kinh ế trao đổi tư tưáng, lưu giữ ế ư뀀 ă
nghim phong phú cāa xã hội đã tích luỹ được qua các thế h, th i k l ch s ß
C. Giúp i khái quát, trcon ngưß ư뀀u tượng hoá, suy nghĩ độ ập, lưu giữc l , kế thư뀀a
nhng tri thăc, kinh nghim phong phú cāa xã h ội đã tích luỹ được qua các th h , ế
thßi k l ch s
D. Giúp i trao , k th a nh ng tri th c, kinh nghi m con ngưß đổi tư tưáng, lưu giữ ế ư뀀 ă
phong phú c a xã h i c qua các th h , th i k l ch s ā đã tích luỹ đượ ế ß
66. D tri t h c Mác Lênin cho r ng: V t ch t và ý th c là hai ựa trên cơ sá nào để ế ă
hiện tượng chung nht cāa thế gii hin thc, m c dù khác nhau v b n ch t, nhưng
gia chúng luôn có mi liên h bi n ch ăng?
A. Nh n th ngu n g i c a ý th c ăc đúng v ốc ra đß ā ă
B. Nh n th m i quan h gi a v t ch t và ý th c ăc đúng về ă
C. Nh n th ngu n g i c a v t ch t ăc đúng về ốc ra đß ā
D. Nh n th vai trò c a v t ch t và ý th c ăc đúng về ā ă
67. Mu n hi n ch t c a ý th c chúng ta c n xem xét nó trong m i quan h ểu đúng bả ā ă
qua l i v i yếu t nào?
A. Sáng t o
B. Tinh th n
C. V t ch t
D. B n ch t
68. D a vào n i dung v b n ch t c a ý th c Anh/ch hãy cho bi t ā ă ế đặc tính cn bản
để phân bi t tr ình độ ph n ánh ý th c c a con ă ā ngưßi với trình độ phn ánh tâm lý c a ā
động vt là gì?
A. Tính tích c c, sáng t o
B. Tính tích cực, nng động
C. Tính tích c c ch ā động
D. Tính chā đng, sáng t o
69. Ngu n g c tr c ti p quy nh s i c a ý th c là gì? ế ết đị ra đß ā ă
A. Ngu n g c t nhiên
B. Ngu n g c xã h i
C. Ngu n g c l ch s
D. Ngu n g c v t ch t
70. Ý th c là m t hi ng có tính xã h u ă ện tượ ội, do đó nế không có phương tiện trao
đổ ăi xã h i v mt ngôn ng thì ý th c s như thế nào?
A. Không th hình thành và v c ận động đượ
B. Không th hình thành và phát tri c ển đượ
C. S có nh ng hình th c khác thay th ă ế
D. S hình thành và phát tri n theo s phát tri n c a xã h i ā
71. D phân bi t c ựa trên đặc tính cơ bản nào để đượ trình độ phn ánh cāa ý th c con ă
ngưßi với trình độ phản ánh tâm lý động vt?
A. Tính tích c c, sáng t o g n bó cht ch vi th c ti n xã hi.
B. Tính nng động, sáng t o g n vi th c ti n xã hi
C. Tính sáng t o không ng ng c ư뀀 āa con ngưßi trong xã hi
D. Tính sáng t o l i hin thc xã hi cāa con ngưßi
72. Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan, là cái v t ch t bên ngoài ă ā ā ế á
"di chuy u óc c c c i bi y k t ển" vào trong đầ āa con ngưßi và đượ ến đi á trong đó. V ế
qu ph n ánh trên tu thuc vào nhng y u tế nào?
A. Kinh nghi m, m i quan h , n ng l c c a m i ệ, trình độ ā ỗi ngưß
B. M i quan h u ki n l ch s - xã h i, , kinh nghi m s ng c a ch th ệ, điề trình độ ā ā
phn ánh
C. Đối tượ ản ánh, đing ph u kin lch s - xã h i, ph m ch c, kinh nghi m ất, nng lự
sng c a m i ā ỗi ngưß
D. Điề ệm, trình độ ỗi ngưßu kin lch s - xã hi, kinh nghi cāa m i
73. Luận điểm: <Điề ất như thế như thế đó, khi điều kiên vt ch nào ý thăc s u kin
vt ch i ý th ất thay đổ ăc cũng s thay đổi theo= phả ội dung nào dưới đây?n ánh n
A. Vai trò quy nh c ng ti n trong xã h i ết đị āa đồ
B. Vai trò c a quy nh c a ý th i v i v t ch t ā ết đị ā ăc đố
C. Vai trò quy nh c a v t ch t trong xã h i ết đị ā
D. Vai trò quy nh c a v t ch i v i ý th c ết đị ā ất đố ă
74. Câu nói <Có thự ực được đạo= ph ội dung nào dướ đây? c mi v n ánh n i
A. V t ch t quy nh ý th c ết đị ă
B. Ý th c quy nh v t ch t ă ết đị
C. V t ch t và ý th c có m i quan h bi n ch ă ăng vi nhau
D. V t ch t quy nh s s ng ết đị
75. Ho ng th c ti i v i n i dung c a ý th c? ạt độ ễn có vai trò như thế nào đố ā ă
A. Quy nh hình th c c a ý th c ết đị ă ā ă
B. Quy nh n i dung c a ý th c ết đị ā ă
C. Chi ph i n i dung c a ý th c ā ă
D. Độc lp hình thăc cāa ý thăc
76. Lu ng nh n th c và th c ti n xã h i chúng ta c n ch ng ận điểm: <Trong hoạt độ ă
lại tư tưáng, thái độ ạo...= thÿ động, li, ngi chß, bo thā, trì tr, thiếu tính sáng t
phn ánh nội dung nào sau đây?
A. Phát huy tính quy nh c a ý th c, phát huy vai trò nhân t ch th i ết đị ā ă ā ế con ngưß
B. Phát huy tính nng độ con ngưßng cāa ý thăc, phát huy vai trò nhân t i trong xã
hi
C. Phát huy tính nng động sáng to cāa ý thă c, phát huy vai trò nhân t i con ngưß
D. Phát huy tính nng động sáng to cāa ý thă c, phát huy v nhân tấn đề i con ngưß
77. Nội dung nào sau đây là <linh hồn sống=, là <cái quyết định= cāa chā nghĩa Mác?
A. Th gi i quan duy v t ế
B. Phép bi n ch ng duy tâm ă
C. Phép bi n ch ng duy v t ă
D. Phép bi n ch ng ch t phác ă
78. Nội dung nào sau đây trả lßi cho các câu h i: S v t, hi ện tượng quanh ta và c
bn thân ta t n t i trong tr ng thái liên h qua l ại, quy định, chuyn hóa ln nhau và
luôn vn động, phát tri n hay trong tr ng thái tách r ßi, cô lập nhau và đăng im, không
vận động, phát tri n?...
A. Ba nguyên lý, hai quy lu t và sáu c p ph m t
B. Hai nguyên lý, ba quy lut và sáu cp ph m trù
C. Hai nguyên lý, ba quy luật và nm cặp ph m trù
D. Bn nguyên lý, ba quy lut và sáu cp phm trù
79. N m c a phép bi n ch ng duy v t? ội dung nào sau đây phản ánh đúng về đặc điể ā ă
A. M i nguyên lý, quy lu t, ph m trù c a phép bi n ch c lu n gi i trên ā ăng đều đượ
cơ sá ọc và đượ khoa h c chăng minh bng toàn b s phát trin cāa khoa hc t
nhiên trước đó
B. Phép bi n ch o ra ch n chung nh t ăng đã tạ ăc nng phương pháp luậ
C. Phép bi n ch ng duy v t là m t hình th ă ăc tư duy hiệ ất đốu qu quan trng nh i
vi khoa hc
D. M i nguyên lý, quy lu t, ph m trù c a phép bi n ch c lu n gi i b ng ā ăng đều đượ
toàn b s phát tri n c a khoa h c t nhiê ā n trước đó
80. N m i quan h gi a cái chung và ội dung nào sau đây phản ánh không đúng về
cái đơn nhất?
A. C cái chung l u không t n t c l p, t thân, chúng là thu c n cái đơn nhất đề ại độ
tính nên ph i g n v nh ới đối tượng xác đị
B. Cái chung và cái đơn nhấ ại độ ững đối tượt tn t c lp, t thân trong nh ng khác
nhau
C. Cái chung không t n t c l p, mà là m ại độ t m t c a cái riêng và liên h không ā
tách r i v t ß ới cái đơn nh
D. B t c bao quát m i khái t t c m i v t riêng l ă cái chung nào cũng chỉ ột cách đạ
81. X m duy v t bi n ch ng trong m t s lu m sau: ác định quan đi ă ận điể
A. Th gi i th ng nh t tính v t ch t ế á
B. Th gi i th ng nh t tính t n t i c a nó ế á ā
C. Th gi i th ng nh t ngu n g c tinh th n ế á
D. Th gi i th ng nh t tính ý th c c a nó ế á ă ā
82. M ng là thu c tính c h u c a v t chệnh đề <Vận độ ā ất, là phương thăc t n t i c a ā
vt ch c hi u là gì? ất= đượ
A. V ng c a v t chận độ ā ất là quá trình đi tư뀀 ấp đế th n cao
B. V t ch t vô h n và vô t n
C. V t ch t không v ng ận độ
D. V t ch t bi u hi n s t n t i c a nó thông qua v ng ā ận độ
83. Trong th gi i v t ch t, quá trình phát tri n c a các s v t hi ng v ng ế ā ện tượ ận độ
theo xu hướng nào?
A. Đi lên tư뀀 cái cũ sang cái mớ i
B. Ti n lên t th n cao ế ư뀀 ấp đế
C. T th n cao, t n th ng tư뀀 ấp đế ư뀀 đơn giản đế p (chú ý: câu này đề sai chính t), phi
là t ư뀀 đơn giản đến phăc tp
D. Theo đưßng thng
84. V m t nh n th c lu n, ch ă ā nghĩa duy tâm cho rằng con ngưßi hoc là không th ,
hoc là ch nh n th c cái bóng, cái b ngoài c ăc đượ āa s v t, hi ng. Th ện tượ m chí
quá trình nh n th c c a co i, theo h , ch ng qua ch là quá trình ý th ă ā n ngưß ăc đi <tìm
lại= chính bản thân mình dưới hình th c khác mà thôi. V th c chă ất điều này có nghĩa
là gì?
A. Các nhà tri t h nh c tính t n t i khách quan c a v t ch t ế ọc duy tâm đã phā ận đặ ā
B. Các nhà tri t h c d a nh c tính t n t i khách quan c a v t chế uy tâm đã thư뀀 ận đặ ā t
C. Các nhà tri t h ng v t chât t n t i khách quan ế ọc duy tâm đã cho rằ
D. Các nhà tri t h c duy tâm cho r ng v t chế t t n t i ch quan ā
85. Ch t Th k XV- c nh ng khái quát tri t ā nghĩa duy vậ ế XVIII không đưa ra đượ ế
học đúng đắn mà thưßng đồ ối lượ ững đị ật cơ ng nht vt cht vi kh ng, coi nh nh lu
học như những chân lý không th thêm bt và gi i thích m i hi ng c a th gi i ện tượ ā ế
theo nh ng chu n m c thu c; xem v t ch t, v ng, không gian, th i ần tuý cơ họ ận độ ß
gian như những thc th khác nhau, không có mi liên h ni ti vi nhau..., vì:
A. H chưa thoát khỏi phương pháp tư duy siêu hình
B. H n ch ng chưa thoát khỏi phương pháp tư duy biệ ă
C. H chưa thoát khỏi phương pháp tư duy logic
D. H át kh chưa tho ỏi phương pháp tư duy phản bin
86. Vì sao i ch nh n th v t, hi ng b ng cách xem xét con ngưß ăc được các s ện tượ
chúng trong quá trình v n ng mà không ph ng im? độ ải đă
A. Vì v t ch t ch có th t n t i b ng cách v ng và thông qua v ng mà bi u ận độ ận đ
hin s tn ti cāa nó v i các hình d ng phong phú, muôn v , vô t n
B. v t ch t luôn luôn v n ng, thông qua v ng bi u hi n s t n t i c a độ ận độ ā
nó. ng im ch là t m th i Đă ß
C. Vì v t ch t không ng ng v ng im ch là t m th i ư뀀 ận động và đă ßi, tương đố
D. Vì v t ch t luôn th hi n s t n t i c a nó qua v ng, n u không v ng ā ận độ ế ận độ
s v t s tiêu vong
87. V ng c a v t ch t là t thân v ng và mang tính ph bi n, vì: ận độ ā ận độ ế
A. S v t, hi t th th ng nh t có k t c u nh t nh. Trong h ện tượng nào cũng là m ế đị
thng ấy, chúng luôn tác động, ảnh hưáng l n nhau t ư뀀 đó gây ra s bi ến đổi nói chung,
tăc v n ng độ
B. S v t, hi n t i trong th gi i khách quan và chúng luôn ện tượng nào cũng cũng tồ ế
vận động
C. M i s v t, hi ng u là nh ng bi u hi n c th c a v t ch t, chúng ch u s ện tượ đề ÿ ā
chi ph i c a quy lu t khách quan ā
D. S v t, hi n t c l p v i ý th c c i và v ng ện tượng nào cũng tồ ại độ ă āa con ngưß ận độ
theo quy lu t khách quan
88. Trong 5 hình th c vă ận động c a v t chā ất mà ngghen đã phân chia, hình tc v n
động nào bao trùm nht? Vì sao?
A. V c. m i s vận động cơ họ t, hi u không ng ng d ch chuy n t v ện tượng đề ư뀀 ư뀀
trí này sang v trí khác trong không gian
B. V ng hóa h c. Vì m i s v n, hi u không ng ng bi i t d ng ận độ ện tượng đề ư뀀 ến đổ ư뀀
này sang d ng khác
C. V ng lý h c. m i s v n, hi u không ng ng bi i t d ng ận độ ện tượng đề ư뀀 ến đổ ư뀀
này sang d ng khác
D. Vận động xã h i. Vì xã h i là s n ph m c āa con ngưßi, con ngưßi là bi u hi n c āa
s phát tri n cao nh t c a t nhiên ā
89. Câu nói <Câu nói họ ốt đßi= thểc tp su hi n n m nào trong tri t ội dung quan điể ế
hc Mác-Lênin.
A. V ng ận độ
B. Phát tri n
C. Bi n ch ng ă
D. L ch s c th ÿ
90. T i sao tri t h c Mác Lênin l i cho r ng: V c t n t i c a ế ận động là phương thă ā
vt ch t?
A. Vì theo h v n độ đâu và á nơi nào ng là thuc tính c hu cāa vt cht. Không á
li có th v t ch t không v ng. T t c các v t th trong th gi i v t ch u ận độ ế t, đề
á trng thái không ngư뀀ng v ng, bi i ận độ ến đổ
B. Vì theo h v ận động là thu c tính c h u c a v t ch t. Bên c nh v ā ận động có đăng
im
C. Vì theo h v ng làm cho v t ch t bi i t d ng này sang d ng khác ận độ ến đổ ư뀀
D. Vì theo h v ận động là thu c tính c a v t ch t. T ā t c các v t th trong th gi ế i vt
cht mun t n t i ph i không ng ư뀀ng v ng, bi i ận độ ến đổ
91. Nh ng phát hi n v t bào, ti n hoá lu n c n lý thuy t v gen, ế ế āa S.Đácuyn cho đế ế
v ch các phân t AND và ARN, trong khoa h c t nhiên đã ăng minh cho chúng ta
biết điều gì?
A. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t gi a chúng có m i liên h t t y u v i nhau, ế ế
điề ại cho nhau, luôn đưu kin tn t c sinh ra, phát tri n và m t lôgíc ất đi theo m
nhất định, theo nhng quy lut khách quan v ā n có c a thế gii v t ch t
B. Th gi i là m t ch nh th th ng nh u ki n t n tế ất là điề ại cho nhau, luôn được sinh
ra, phát tri n theo nh ng quy lu t khách quan v n có c a th gi i v t ch ā ế t
C. Th gi i luôn có m i liên h t t y u v u ki n t n t i cho nhau theo ế ế ới nhau, là điề
nhng quy lu t khách quan v n có cāa th giế i v t ch t
D. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t theo nh ng quy lu t khách quan v n có c a ế ā
thế gii v t ch t
92. Nh ng thành t u m i nh t v ng t , thuy i thiên vn học, học lượ ết tương đố
cùng v i s phát hi n ra h ng, h t ph n h c th c ạt trưß t, cũng như khoa h
nghiệm đã tạo ra đượ ải mã đượ ản đồ ngưßi. Điều đó c các phn nguyên t, gi c b gen
làm rõ n i dung gì c a tri t h c? ā ế
A. Không có th gi i phi vế t ch t, không gi i h n cu i cùng c a v t ch t nói chung ā
c v quy mô, tính cht, kết cu và thu c tính
B. Ch có m t th gi i duy nh t là th gi i v t ch t, chúng vô h n và vô t n ế ế
C. Có th gi i phi v t chế t, t n t i song song v i th gi ế i vt cht và không gi i
hn cui cùng v quy mô, tính ch t, k ết c u và thu c tính
D. Không có th gi i v t ch t, không có gi i h n cu i cùng c a v t chế ā t nói chung c
v quy mô, tính ch t, k ết c u và thu c tính
93. D a vào quan ni m v t ch t v ng trong tri t h c Mác Lênin, hãy cho ận độ ế
biết hi loài n c coi mgưßi có đượ t b ph n c āa th giế i v t ch t không? Ti
sao?
A. Có, c xem là c c bi t c a t ch c v t ch t và là c cao nh t vì nó đượ p độ đặ ā ă ấp độ
cāa cu trúc vt cht. Trong xã h ho ng là nh i có ội đó, tuy nhân t ạt độ ững con ngưß
ý th c, song không làm mă ất đi tính vật cht, khách quan c i s ng xã h i, c a các āa đß ā
quan h v t ch t xã h i
| 1/67

Preview text:

BÞ CÂU HàI MÔN TRI¾T HÞC MÁC-LÊNIN CH¯¡NG 1
1. C.Mác và Ph.ngghen đã khắc phÿc tính chất trực quan, siêu hình c a ā chā nghĩa
duy vật cũ, tính thần bí c a
ā phép biện chăng duy tâm và sáng tạo ra học thuyết triết học: A. Duy vật B. Duy vật biện chăng C. Duy vật tâm D. Duy vật siêu hình 2. Triết h c
ọ Mác-Lênin đã khẳng định như thế nào về vai trò cāa tri thăc trong việc
hình thành thế giới quan cāa con ngưßi?
A. Quyết định thế giới quan c a ā m i ỗ cá nhân
B. Là cơ sá gián tiếp hình thành nên thế giới quan
C. Là cơ sá trực tiếp hình thành nên thế giới quan
D. Có vai trò nhưng không quan trọng 3. Trưßng phái triết h c
ọ nào thư뀀a nhận tính thă nhất c a
ā ý thăc, nhưng không phải là
ý thăc cá nhân, mà đó là tinh thần khách quan có trước, độc lập với con ngưßi, quyết
định sự tồn tại cāa tự nhiên, xã hội và tư duy? A. Duy vật siêu hình B. Duy tâm ch qua ā n C. Duy tâm khách quan D. Duy vật biện chăng
4. Khái niệm nào dùng để chỉ hệ th ng ố
những quan điểm, quan niệm cāa con ngưßi
về thế giới và vị trí cāa con ngưßi trong thế giới, là khoa học về những quy luật vận
động và phát triển chung nhất cāa tự nhiên, xã hội và tư duy? A. Tôn giáo B. Triết h c ọ C. Nhận thăc luận D. Phương pháp luận
5. Khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống các tri thăc, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý
tưáng xác định về thế giới và vị trí cāa con ngưßi trong thế giới đó? A. Nhân sinh quan B. Thế giới quan C. Phương pháp luận D. Nhận thăc luận
6. Phép biện chăng nào đã đẩy lùi được phép biện chăng C
ổ đại, nhưng rồi chính nó lại bị ph
ā định bới phép biện chăng Mác xít? A. Duy tâm B. Siêu hình C. Thần thoại D. Duy vật
7. Những phát hiện mới c a ā khoa h c
ọ tự nhiên thế kỷ XIX, như: Tia X, hiện tượng
phóng xạ, điện tử& đã tác động đến nhận thăc c nào? āa con ngưßi như thế A. Vật chất không t n t ồ ại thật sự B. Vật ch ất đã tiêu tan C. Phá b nh ỏ
ững giới hạn hiểu biết trước đây cāa chúng ta về vật chất D. Vật chất có t n t
ồ ại nhưng con ngưßi không thể nhận thăc
8. Khái niệm được các nhà triết học thßi kỳ cận – hiện đại mô tả chính xác hệ th ng ố
quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưáng cāa con ngưßi về thế giới và vị trí c a ā con
ngưßi trong thế giới, là: A. Nhân sinh quan B. Thế giới quan C. Tri thăc D. Ý thăc
9. Ngưßi Hy Lạp Cổ đại sử dÿng thuật ngữ nào để phân biệt "triết gia" với những "kẻ
ngÿy biện" chuyên thuyết giảng về triết lý, nghệ thuật hùng biện cho những ngưßi
giàu với mÿc đích kiếm tiền?
A. Tình yêu đối với sự thông thái
B. Tình yêu đối với hào quang và địa vị xã hội
C. Niềm yêu thích tự do cá nhân
D. Niềm yêu thích sự ung dung, tự tại
10. Chữ ọ Cổ đại Phương Đông và
triết học Phương Tây có chung hàm nghĩa gì với triết học Mác-Lênin?
A. Trí tuệ và sự hiểu biết sâu sắc cāa con ngưßi về thế giới thiên - địa - nhân
B. Trí tuệ, hiểu biết cāa con ngưßi về thế giới và vị trí cāa con ngưßi trong thế giới
C. Tri thăc, suy ngm để dn dắt con ngưßi đến với l phải
D. Sự giải thích vũ trÿ, định hướng khát v ng t ọ
ìm kiếm chân lý cāa con ngưßi
11. Nhà triết học Hêraclit đánh giá cao vai trò cāa yếu tố nào khi ẳng kh
định: thích cái gì mà có thể nhìn thấy được và nghe thấy được=? A. B não t ộ rong nhận thăc
B. Đôi mắt trong nhận thăc các sự ật đơn lẻ v
C. Giác quan trong nhận thăc các sự vật đơn lẻ
D. Trái tim trong nhận thăc
12. Anh/chị hiểu như thế nào về quan điểm cāa chā nghĩa Khắc kỷ: Đăc hạnh được bao hàm trong m t
ộ ý chí hòa hợp với Tự nhiên& "ốm đau nhưng vn hạnh phúc,
hiểm nguy nhưng vn hạnh phúc, chết đi nhưng vn ạnh h
phúc, lưu đày nhưng vn hạnh phúc, sống ô nh n h ÿc nhưng v ạnh phúc"? A. Nhấn mạnh l i ố sống dĩ hòa vi quý
B. Nhấn mạnh ý chí tự ch c ā a ā mỗi cá nhân C. Nhấn mạnh yếu t
ố con ngưßi là một thực thể tự nhiên
D. Nhấn mạnh yếu tố nhưßng nhịn để s ng an t ố oàn
13. Nội dung nào sau đây được phản ánh trong câu hát phần xác, hát nuôi phần hồn=? A. Tinh thần B. Vật chất, tinh thần C. Vật chất D. Ý thăc, ý niệm
14. Quan niệm về xã hội cāa Cantơ là gì khi nhấn mạnh: thể có, đối với mÿc đích loài ngưßi, thì chỉ có một hướng là tiến lên=? A. Lịch sử xã h i
ộ là một quá trình th ng ố
nhất, phát triển theo những quy luật nội tại và tất yếu B. Lịch sử xã h i
ộ vận động theo quy luật mà chúa trßi đã tạo ra C. Lịch sử xã h i
ộ vận động tất yếu theo quy luật mà các đấng siêu nhiên đã vạch sẵn D. Lịch sử xã h i
ộ là quá trình phát triển theo những quy luật nội tại c a ā nó
15. Nội dung nào sau đây phản ánh sự khác biệt cāa triết học Phương Đông với triết học Phương Tây?
A. Chỉ đề cập đến nhân sinh quan
B. Chỉ đề cập đến thế giới quan
C. Đi tư뀀 thế giới quan đến nhân sinh quan
D. Đi tư뀀 nhân sinh quan đế n thế giới quan
16. Muốn biến tri thăc thành hành động thực tiễn, anh/chị cần có: A. Tri thăc B. Niềm tin C. Lý tưáng D. Tình cảm
17. Hiện tượng xem bói, xem tướng c a ā m t
ộ số ngưßi dân hiện nay phản ánh yếu t ố nào sau đây? A. Ý thăc B. Mê tín dị đoan C. Siêu hình D. Tâm lý 18. i Vì sao con ngưß lại n s tìm đế
ự chá che cāa thần linh, thượng đế m i ỗ khi h t ọ hất
bại trong nghề nghiệp và cuộc sống? A. Mu n d ố
ựa vào săc mạnh siêu nhiên để thành công
B. Con ngưßi là do các đấng tạo hóa sinh ra và quyết định số phận
C. Muốn biết trước vận mệnh để thay đổi tương lai
D. Thiếu lý trí, thiếu niềm tin á cu c ộ s ng, ố
muốn được an āi bái niềm tin hư ảo
19. Vì sao thế giới quan duy tâm không được ăng d ng t ÿ rong nghiên cău khoa h c ọ ? A. Ph nh ā
ận tính khách quan cāa tri thăc khoa h c ọ
B. Công nhận săc mạnh c a ā thần linh
C. Không có tính biện chăng
D. Không có tính thực tiễn
20. Truyền thuyết Lạc Long Quân - Âu Cơ, truyền thuyết Sơn Tinh - Thāy Tinh&
cāa ngưßi Việt Nam thuộc loại hình thế giới quan nào? A. Duy tâm B. Thần thoại C. Duy vật D. Siêu hình
21. Các cá nhân chỉ chú ý đến lợi ích c a
ā bản thân, đề cao vật chất, không quan tâm đến lợi ích cộ ng, ng đồ là biểu hiện c a ā : A. Ch ā n s nghĩa hiệ inh B. Ch ā nghĩa duy tâm ch quan ā C. Ch ā nghĩa thực d ng ÿ D. Ch ā nghĩa thực chăng 22. Biểu hiện c a ā ch
ā nghĩa cơ hội trong đßi sống xã hội hiện nay là gì? A. S ng ố
và làm việc không theo định hướng, đưßng lối rõ rệt, không có chính kiến
hẳn hoi, ngả nghiêng nhằm mưu lợi trước mắt
B. Chỉ nghĩ đến lợi ích vật chất
C. Chỉ nghĩ đến bản thân và gia đình cāa mình không chú ý đến lợi ích c a ā tập thể
D. Nhận thăc đúng và làm theo yêu cầu thực tiễn 23. Sử d ng t ÿ
ính biện chăng duy vật để chỉ ra nguyên nhân ch y ā ếu, cơ bản c a ā việc
lựa chọn sai chuyên ngành đào tạo cāa một bộ phận sinh viên hiện nay?
A. Cha, mẹ không định hướng nghề nghiệp cho con
B. Sự nhận thăc và định hướng chưa đầy đā
C. Sự thiếu ý chí vươn lên
D. Sự thiếu nghị lực, vượt khó
24. Trong thực tiễn, thế giới quan có ng đồ
thßi tác động đến các nhà khoa h c ọ và
những ngưßi ít học không? Vì sao?
A. Cùng tác động. Vì các cá nhân đều cùng sống trong thế giới
B. Cùng tác động. Vì ít nhiều các cá nhân phải xét đoán sự vật, hiện tượng, nhận thăc
thế giới và chính bản thân mình để tồn tại và phát triển
C. Không cùng tác động. Vì không giúp con ngưßi cơ sá khoa học để nhận thăc mÿc
đích, ý nghĩa cāa cuộc sống
D. Không cùng tác động. Vì họ có quan đi ểm sống khác nhau
25. Vì sao Ph.ng ghen viết: h đặc biệt là triết
học hiện đại, là vấn đề gi n t ữa tư duy và tồ ại=?
A. Vì đó là vấn đề có ý nghĩa nền tảng và là điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề còn lại B. M i
ọ hiện tượng trong thế giới này chỉ có thể là hiện tượng vật chất
C. Vật chất và tinh thần v n t ố n t
ồ ại như là điều kiện, tiền đề c a ā nhau
D. Vật chất và tinh thần là những vật thể phổ biến
26. Vì sao thế giới quan đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc s ng ố c a ā con ngưßi và xã hội i loài ngưß ?
A. Con ngưßi phải nhận thăc đúng, khoa học về thế giới thì mới cải tạo thế giới thành công
B. Thế giới quan là vấn đề đầu tiên c a ā triết h c ọ
C. Vấn đề triết học đặt ra trước hết là vấn đề thực tiễn
D. Con ngưßi có thể xây dựng thế giới 27. Vì sao trình độ phát triển c a
ā thế giới quan là tiêu chí quan trọng đánh giá măc
độ trưáng thành cāa mỗi cá nhân trong nhận thăc và cải tạo thế giới?
A. Vì nó s quyết định măc độ hoàn thiện cāa phương thăc tư duy, nhân sinh quan
trong khám phá và chinh ph c ÿ thế giới B. Vì nó s quyết đị c nh trình độ a
ā cá nhân trong quá trình nhận thăc thế giới
C. Vì những vấn đề triết học đặt ra là vấn đề con ngưßi
D. Vì những vấn đề triết học đặt ra trước hết là vấn đề tư duy, ý thăc 28. Anh/chị vận d ng t ÿ
hế giới quan nào khi nghiên cău khoa học chuyên ngành? Vì sao?
A. Duy tâm. Vì nó là tiền đề để xác lập phương thăc tư duy
B. Duy vật. Vì nó là tiền đề xác lập nhân sinh quan tích cực
C. Duy vật biện chăng. Vì nó là thế giới quan đúng đắn khoa học
D. Siêu hình. Vì nó là tiền đề để khám phá và chinh phÿc thế giới
29. Anh/chị vận dÿng phương pháp luận nào khi nghiên cău khoa h c ọ chuyên ngành? Vì sao?
A. Duy tâm khách quan. Vì chúng có giá trị định hướng cho con ngưßi trong quá
trình cải tạo thế giới
B. Duy vật siêu hình. Vì nó là thế giới quan đúng đắn khoa học
C. Duy vật biện chăng. Vì nó trang bị cho con ngưßi hệ thống những nguyên tắc
phương pháp luận chung nhất trong nhận thăc và hoạt động thực tiễn
D. Duy tâm khách quan. Vì nó có giá trị i
định hướng con ngưß nhận thăc tự nhiên 30. Anh/chị vận d ng ÿ
thế giới quan nào khi tham gia các hoạt động ngoại khóa, đội xung kích vì c ng? V ộng đồ ì sao?
A. Duy tâm khách quan. Vì nó là tiền đề để xác lập phương thăc tư duy tích cực và cải tạo thế giới
B. Duy vật. Vì nó là tiền đề xác lập nhân sinh quan tích cực và cải tạo thế giới
C. Duy vật biện chăng. Vì đó là tiền đề quan trọng để xác lập phương thăc tư duy
hợp lý và nhân sinh quan tích cực trong khám phá và cải tạo thế giới
D. Duy vật siêu hình. Vì nó là tiền đề để khám phá và chinh phÿc thế giới 31. Câu t c ÿ ngữ: ā triết học? A. Tư duy phê phán B. Tư duy kinh nghiệm C. Tư duy khoa học D. Tư duy siêu hình 32. Câu t c
ÿ ngữ: trồng cà= phản ánh nội dung nào cāa triết học? A. Tư duy phê phán B. Tư duy kinh nghiệm C. Tư duy khoa học D. Tư duy siêu hình
33. Nội dung: độ hại vì được tạo ra bái lượng khí thải SO2 và
NO2 trong quá trình sản xuất và sự hòa tan một s
ố kim loại nguy hiểm trong không
khí= phản ánh tư duy nào cāa triết học? A. Tư duy phê phán B. Tư duy kinh nghiệm C. Tư duy khoa học D. Tư duy siêu hình
34.
Vì sao trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước, Đảng ta khẳng định: Phải
đổi mới tư duy lý luận?
A. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các vấn đề lý luận đặt ra
B. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các vấn đề thực tiễn đặt ra
C. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các tồn tại cāa thßi kỳ kinh tế bao cấp trước đó
D. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các vấn đề do chiến tranh gây ra
35. Trong thßi đại toàn cầu hóa, khoa h c ọ – k
ỹ thuật phát triển như vũ bão hiện nay
thì thế giới quan, phương pháp luận triết học Mác-Lênin có còn phù hợp không? Tại sao?
A. Không phù hợp vì triết h c
ọ Mác-Lênin ra đßi tư뀀 thế kỷ 19 B. Rất phù h
ợp để thúc đẩy các luồng tư duy
C. Rất phù hợp để giải quyết các mâu thun ch
ā yếu đang tồn tại giữa các qu c ố gia, dân t c ộ
D. Rất phù hợp để phân tích các xu hướng vận ng, độ phát triển c a ā xã h i ộ tư뀀 đó có giải pháp thích hợp
36. Trong quá trình nhận thăc và lao ng độ
nghề nghiệp, anh/chị thiếu tri thăc, niềm
tin hoặc lý tưáng thì s như thế nào? A. Không nhận th c ăc đượ thế giới
B. Nhận thăc sai về thế giới
C. Không có phương hướng hành động D. Không thể tư duy
37. Các cá nhân vư뀀a thư뀀a nhận thế giới vật chất vư뀀a tin có lực lượng siêu nhiên chi
phối cuộc sống là biểu hiện cāa quan điểm nào? A. Duy vật siêu hình B. Duy vật biện chăng C. Duy tâm khách quan D. Duy tâm ch quan ā
38. Vì sao tri thăc có tính quyết định trong việc hình thành thế giới quan cá nhân?
A. Vì đó là yếu tố trực tiếp để cá nhân biến lý trí, niềm tin thành hiện thực B. Vì đó là yếu tố ết định để quy
cá nhân biến lý tưáng, niềm tin thành hiện thực
C. Vì đó là điều kiện cơ bản để tình cảm, niềm tin thành hiện thực
D. Vì đó là điều kiện biến trí tuệ thông đạt thành thế giới quan
39. Vì sao khi thực hiện các dự án khái nghiệp, anh/chị phải dự kiến những tình hu ng ố không mong mu n có t ố hể xảy ra?
A. Vì bên cạnh nội dung s xuất hiện hiện tượng chi phối
B. Vì bên cạnh cái tất nhiên thưßng có cái ngu nhiên làm biến đổi kết quả
C. Vì bên cạnh kết quả s xuất hiện những nguyên nhân trái chiều
D. Vì bên cạnh bản chất s xuất hiện những hiện tượng không phù hợp
40. Vì sao các cá nhân có tri thăc, có niềm tin nhưng thiếu ý chí thì khó thành công
trong hoạt động thực tiễn? A. Vì cu c
ộ sống không bằng phẳng, ý chí mạnh s hạn chế tổn thương, đau đớn để thành công
B. Đó là yếu tố giúp chúng ta độc lập, tự chā, phát huy săc mạnh vượt qua mọi trá ngại để thành công
C. Vì đó là săc mạnh tinh thần, là tài sản lớn nhất cāa đßi ngưßi giúp chúng ta thành công
D. Vì đó là sự kiên trì theo đuổi mÿc tiêu mà mình chọn để thành công 41. Trong h c
ọ tập và hoạt động nghề nghiệp để đạt được thành công, anh chị cần vận dÿng thế giới quan nào?
A. Thế giới quan duy vật biện chăng. Vì đó là tiền đề quan trọng để khám phá và chinh ph c ÿ thế giới
B. Thế giới quan duy vật. Vì s giúp chúng ta hiểu biết tưßng tận về thế giới và bản thân con ngưßi
C. Thế giới quan. Vì s giúp ta hiểu trật tự vật chất và tinh thần trong thế giới D. Triết h c
ọ . Vì phạm vi phản ánh r ng và bao quá ộ t 42. Khi tuyển d ng, các ÿ
doanh nghiệp đưa ra các tiêu chí về kỹ nng nghề nghiệp, k ỹ
nng giao tiếp, kỹ nng làm việc nhóm, ngoại ngữ&. Theo anh/chị, họ đã dựa trên phương pháp luận nào? A. Duy vật biện chăng B. Duy vật siêu hình C. Duy vật chất phác D. Ch ā nghĩa thực d ng ÿ
43. Theo quan điểm cāa triết học duy vật thì nguyên nhân nào quyết định mọi sự vận
động, phát triển cāa sự ậ
v t, hiện tượng trong thế giới? A. Vật chất B. Tinh thần C. Tôn giáo D. Vn hoá
44. Anh/chị vận dÿng phương pháp luận biện chăng trong cuộc s nào? ống như thế
A. Trong mọi lĩnh vực, h c ọ h i
ỏ , xem xét sự vật trong mối liên hệ, quan hệ c a ā sự sinh
tồn, phát triển và tiêu vong.
B. Nâng cao lý tưáng cách mạng, truyền thống c a ā dân tộc cho sinh viên
C. Đổi mới, nâng cao c ất h lượ ạt ng ho động cāa Hội
D. Giao tiếp, ăng xử, giải trí lành mạnh, bày tỏ quan điểm, tâm tư nguyện vọng, hỗ
trợ giải quyết các vấn đề khó khn, vướng mắc trong cuộc sống
45. Trong quá trình đánh giá sự trưáng thành, phát triển cāa mỗi cá nhân, cāa mỗi
cộng đồng xã hội thì tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất? A. Trình độ học vấn
B. Trình độ phát triển cāa thế giới quan
C. Trình độ phát triển cāa nhân sinh quan D. Sự đa dạng c a ā các m i ố quan hệ cộng đồng
46. Anh/chị cho biết vì sao nhiều công trình nghiên cău c a
ā các nhà khoa học thế k ỷ
15 – 17 có giá trị vượt thßi đại, vượt ra kh i ỏ khuôn phép tôn giáo?
A. Tín ngưỡng giúp họ trá nên sáng suốt để tiếp cận tri thăc khoa h c ọ
B. Thế giới quan tôn giáo giúp h gi
ọ ải thích hợp lý khi thất bại C. H ch ọ ăng minh, thuyết ph c
ÿ bằng săc mạnh tôn giáo D. H ch ọ ăng minh bằng khoa h c
ọ thực nghiệm, vượt ra ngoài nguyên nhân tôn giáo
47. Vì sao thế giới quan duy vật biện chăng là thế giới quan khoa h c ọ và sáng tạo?
A. Vì thế giới quan đúng đắn là tiền đề quan trọng để xác lập phương thăc tư duy hợp
lý và nhân sinh quan tích cực trong khám phá và chinh phÿc thế giới
B. Vì nó đòi hỏi con ngưßi xem xét thế giới phải dựa trên những khuôn mu lý tưáng
để điều chỉnh hành vi C. Vì m i ọ hoạt ng c độ
āa con ngưßi phải tư뀀 thực tiễn
D. Vì đó là khuôn mu lý tưáng để có nhân sinh quan phù hợp
48. Vì sao trưßng phái nhị nguyên luận thư뀀a nhận sự tồn tại đ c ộ lập c a ā hai thực thể A. Vì h cho r ọ
ằng ý thăc s quyết định vật chất
B. Vì họ khẳng định hai thực thể vật chất và tinh thần tồn tại song song
C. Vì họ khẳng định một trong hai hoặc cả hai thực thể vật chất và tinh thần do lực
lượng siêu nhiên quyết định D. Vì h kh ọ
ẳng định có lực lượng siêu nhiên
49. Vì sao trong quá trình nhận thăc chúng ta luôn kết hợp giữa tri thăc triết h c ọ , khoa h c
ọ chuyên ngành và tri thăc kinh nghiệm?
A. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong hoạt động cÿ thể cāa mọi lĩnh vực
B. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong công tác lý luận
C. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong kinh tế
D. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong vn hóa, xã hội CH¯¡NG 2
50. Trong lịch sử tư tưáng nhân loại, xung quanh vấn đề này luôn diễn ra cuộc đấu
tranh không khoan nhượng giữa chā nghĩa duy vật và chā nghĩa duy tâm. Anh/chị hãy cho biết gì đó là vấn đề ? A. Phạm trù ý thăc
B. Phạm trù vật chất C. Phạm trù chất D. Phạm trù lượng
51. Theo quan điểm triết h c
ọ Mác – Lênin, điểm chung, thống nhất cāa các sự vật,
hiện tượng trong thế giới là gì? A. Tính khách quan - c độ lập không lệ thu c ộ vào ý thăc
B. Tính vận động – tính c h
ố ữu, độc lập không lệ thu c ộ vào ý thăc
C. Tính đăng im - độc lập không lệ thuộc vào ý thăc
D. Tính vật chất - tính t n t
ồ ại, độc lập không lệ thuộc vào ý thăc
52. Nội dung nào dưới đây nói về điểm đặc biệt và tính sáng tạo trong phương pháp
định nghĩa vật chất cāa Lênin ?
A. Định nghĩa vật chất thông qua ý thăc
B. Định nghĩa vật chất thông qua vận động
C. Định nghĩa vật chất thông qua tồn tại
D. Định nghĩa vật chất thông qua khái niệm
53. Mặt thă nhất vấn đề cơ bản cāa triết học là gì?
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thăc
B. Mối quan hệ giữa vật chất và vận động
C. Mối quan hệ giữa vật chất và tinh thần
D. Mối quan hệ giữa vật chất và cảm giác
54. Triết học nào cho rằng: Chỉ có m t
ộ thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
A. Triết học Phương Tây B. Triết h ọc Phương Đông C. Triết h c ọ Mác-Lênin D. Triết h c ọ Hy Lạp 55. Tính chất chung c a
ā thế giới vật chất, là gì?
A. Tính vận động, đăng im
B. Tính vận động, biến đổi
C. Tính phát triển, biến đổi
D. Tính liên hệ, biến đổi
56. Quy luật nào sao đây có thể chăng minh quan niệm c a
ā triết học Mác-Lênin: Vận
động cāa vật chất là không thể tạo ra và không bị tiêu diệt?
A. Quy luật bảo toàn và chuyển hoá nng lượng B. Quy lu i
ật lượng đổ dn đến chất đổi C. Quy luật tiến hóa c a ā tự nhiên D. Quy luật ch n l ọ c ọ tự nhiên
57. Chā nghĩa duy vật thßi c
ổ đại có đặc điểm chung là gì? A. Quy vật chất về m t ộ hay m t
ộ vài dạng cÿ thể và xem chúng là khái nguyên c a ā
thế giới, tăc quy vật chất về những vật thể hữu hình, cảm tính đang tồn tại á thế giới bên ngoài B. Quy vật chất về m t
ộ dạng tinh thần và xem chúng là khái nguyên c a ā thế giới,
tăc quy vật chất về những hình ảnh, đấng quyền nng cảm tính đang tồn tại á thế giới bên ngoài C. Quy vật chất về m t
ộ dạng thực tại khách quan, được con ngưßi ch p l ÿ ại, chép lại, không ph t ÿ hu c ộ vào cảm giác D. Quy vật chất về m t ộ dạng c t
ÿ hể hữu hình, cảm tính đang tồn tại bên ngoài thế giới
58. Điểm khác biệt cơ bản cāa chā nghĩa duy vật so với chā nghĩ a duy tâm trong
việc giải quyết vấn đề cơ bản cāa triết học là gì? A. Ch
ā nghĩa duy vật cho rằng vật chất là cái có trước, là tính thă nhất, là cội nguồn
cāa cảm giác; còn cảm giác (ý thăc) là cái có sau, là tính thă hai, là cái phÿ thu c ộ vào vật chất B. Ch
ā nghĩa duy vật cho rằng vật chất là cái có trước, là cái tồn tại khách quan. Vật
chất sinh ra ý thăc. Chā nghĩa duy tâm thì ngược lại C. Ch
ā nghĩa duy vật cho rằng ý thăc là cái có trước, vật chất là cái có sau. Ý thăc
quyết định vật chất. Chā nghĩa duy tâ m thì ngược lại D. Ch
ā nghĩa duy vật coi vật chất và ý thăc cùng tồn t
ại và có vai trò như nhau
59. Điểm chung nhất quán cāa các nhà triết học duy vật tư뀀 thßi cổ n đại cho đế thßi
kỳ hiện đại khi giải quyết vấn đề cơ bản cāa triết h c ọ là gì?
A. Đều thư뀀a nhận sự tồn tại khách quan cāa thế giới vật chất, lấy bản thân giới tự
nhiên để giải thích tự nhiên
B. Đều thư뀀a nhận sự tồn tại khách quan cāa thế giới tinh thần, lấy bản thân tinh thần
để giải thích tự nhiên
C. Đều thư뀀a nhận sự tồn tại khách quan cāa vật chất và ý thăc, lấy cả ậ v t chất và ý
thăc để giải thích giới tự nhiên
D. Đều thư뀀a nhận sự tồn tại khách quan cāa thế giới vật chất, lấy vật chất để giải thích vật chất
60. Anh/chị hiểu như thế nào về nội dung sau trong định nghĩa vất chất cāa Lênin: ngưßi cảm giác=? A. Vật chất có m i
ố quan hệ mật thiết với ý thăc
B. Vật chất tồn tại bên ngoài ý thăc C. Vật chất luôn t n t
ồ ại khách quan không lệ thuộc vào ý thăc D. Vật chất có tí c
nh độ lập tương đối với ý thăc 61. Tư뀀 n t
ội dung Định nghĩa vậ chất cāa Lênin đòi hỏi con ngưßi trong nhận thăc
và thực tiễn, phải quán triệt nguyên tắc khách quan. Anh/chị hiểu yêu cầu này như thế nào?
A. Phải dựa vào hiện thực khách quan, vận dÿng đúng quy luật khách quan
B. Phải luôn xuất phát tư뀀 hiện thực khách quan, tôn tr ng khách qua ọ n, nhận thăc và
vận dÿng đúng đắn quy luật khách quan
C. Phải dựa vào hiện thực khách quan, tôn trọng khách quan, vận dÿng khách quan
trong nhận thăc và thực tiễn
D. Phải dựa vào khách quan và chā quan trong nhận thăc và hoạt đ ng ộ thực tiễn
62. Với tư cách là một khái niệm triết học, vận động theo nghĩa chung nhất là gì? A. M i
ọ sự biến đổi nói chung. B. M i
ọ sự vận động nói chung C. M i
ọ sự thay đổi nói chung D. M i
ọ sự dịch chuyển nói chung
63. Dựa trên cơ sá nào để triết học Mác – Lênin khẳng định rằng: Ý thăc chỉ là
thuộc tính cāa vật chất; nhưng không phải cāa mọi dạng vật chất, mà là thuộc tính cāa m t
ộ dạng vật chất s ng có t ố ch ổ ăc cao nhất là b ộ óc ngưßi?
A. Lịch sử tư tưáng và thực tiễn cāa xã hội
B. Những thành tựu mới c a
ā khoa học tự nhiên và tư duy thiên tài cāa các nhà triết học Mác.
C. Những thành tựu mới c a
ā khoa học tự nhiên, nhất là sinh lý h c ọ - thần kinh hiện đại.
D. Quá trình phát triển c a
ā lịch sử xã hội loài ngưßi và khoa học tự nhiê ện đạ n hi i
64. Tư뀀 những sáng tạo trong tư duy để cho ra đßi nhiều sản phẩm chưa có trong tự nhiên, xã h i
ộ con ngưßi cần thông qua đâu để hiện thực hoá nó?
A. Hoạt động thực tiễn B. Ho ng ạt động lao độ C. Hoạt động sáng tạo
D. Hoạt động sản xuất
65. Ngôn ngữ có vai trò như thế nào đối với quá trình hình thành, t n t ồ ại và phát triển cāa ý thăc?
A. Giúp con ngưßi khái quát, trư뀀u tượng hoá, suy nghĩ độc lập, tách khỏi sự vật cảm
tính, giao tiếp trao đổi tư tưáng, lưu giữ, kế thư뀀a những tri thăc, kinh nghiệm phong phú c a
ā xã hội đã tích luỹ được qua các thế hệ, thßi kỳ lịch sử
B. Giúp con giao tiếp, trao đổi tư tưáng, lưu giữ, kế thư뀀a những tri thăc, kinh
nghiệm phong phú cāa xã hội đã tích luỹ được qua các thế hệ, thßi k l ỳ ịch sử
C. Giúp con ngưßi khái quát, trư뀀u tượng hoá, suy nghĩ độc lập, lưu giữ, kế thư뀀a
những tri thăc, kinh nghiệm phong phú cāa xã hội đã tích luỹ được qua các thế hệ, thßi kỳ lịch sử
D. Giúp con ngưßi trao đổi tư tưáng, lưu giữ, kế thư뀀a những tri thăc, kinh nghiệm phong phú cāa xã h i ộ đã tích l
uỹ được qua các thế hệ, thßi k ỳ lịch sử
66. Dựa trên cơ sá nào để triết h c
ọ Mác – Lênin cho rằng: Vật chất và ý thăc là hai
hiện tượng chung nhất cāa thế giới hiện thực, mặc dù khác nhau về bản chất, nhưng
giữa chúng luôn có mối liên hệ biện chăng?
A. Nhận thăc đúng về ngu n g ồ ốc ra đßi cāa ý thăc B. Nhận th m ăc đúng về i
ố quan hệ giữa vật chất và ý thăc C. Nhận th ngu ăc đúng về n g ồ ốc ra đßi c a ā vật chất D. Nhận th vai ăc đúng về trò c a ā vật chất và ý thăc
67. Muốn hiểu đúng bản chất c a
ā ý thăc chúng ta cần xem xét nó trong mối quan hệ qua lại với yếu t nào? ố A. Sáng tạo B. Tinh thần C. Vật chất D. Bản chất 68. Dựa vào n i ộ dung về bản chất c a
ā ý thăc Anh/chị hãy cho biết đặc tính cn bản
để phân biệt trình độ phản ánh ý thăc cāa con ngưßi với trình độ phản ánh tâm lý c a ā động vật là gì?
A. Tính tích cực, sáng tạo
B. Tính tích cực, nng động C. Tính tích cực ch ā động
D. Tính chā động, sáng tạo 69. Ngu n g ồ
ốc trực tiếp quyết định sự ra đßi cāa ý thăc là gì? A. Ngu n g ồ c ố tự nhiên B. Nguồn g c ố xã h i ộ C. Nguồn g c ố lịch sử D. Ngu n g ồ c ố vật chất 70. Ý thăc là m t
ộ hiện tượng có tính xã hội, do đó nếu không có phương tiện trao
đổi xã hội về mặt ngôn ngữ thì ý thăc s như thế nào?
A. Không thể hình thành và vận động được
B. Không thể hình thành và phát triển được
C. S có những hình thăc khác thay thế nó
D. S hình thành và phát triển theo sự phát triển c a ā xã hội 71. Dựa trên đặc t phân bi ính cơ bản nào để
ệt được trình độ phản ánh cāa ý thăc con
ngưßi với trình độ phản ánh tâm lý động vật?
A. Tính tích cực, sáng tạo gắn bó chặt ch với thực tiễn xã hội.
B. Tính nng động, sáng tạo gắn với thực tiễn xã hội
C. Tính sáng tạo không ngư뀀ng cāa con ngưßi trong xã hội
D. Tính sáng tạo lại hiện thực xã hội cāa con ngưßi
72. Ý thăc là hình ảnh ch quan c ā a
ā thế giới khách quan, là cái vật chất á bên ngoài "di chuyển" và u óc c o trong đầ
āa con ngưßi và được cải biến đi á trong đó. Vậy kết
quả phản ánh trên tuỳ thuộc vào những yếu tố nào? A. Kinh nghiệm, m i
ố quan hệ, trình độ, nắng lực c a ā mỗi ngưßi B. M i
ố quan hệ, điều kiện lịch sử - xã h i ộ , , ki trình độ nh nghiệm sống c a ā chā thể phản ánh C. Đối tượ ản ánh, đi ng ph
ều kiện lịch sử - xã h i
ộ , phẩm chất, nng lực, kinh nghiệm sống c a ā mỗi ngưßi
D. Điều kiện lịch sử - xã hội, kinh nghiệm, trình độ cāa mỗi ngưßi
73. Luận điểm: <Điều kiên vật chất như thế nào ý thăc s như thế đó, khi điều kiện
vật chất thay đổi ý thăc cũng s thay đổi theo= phản ánh nội dung nào dưới đây?
A. Vai trò quyết định cāa đồng tiền trong xã h i ộ B. Vai trò c a ā quyết định c a
ā ý thăc đối với vật chất
C. Vai trò quyết định cāa vật chất trong xã hội
D. Vai trò quyết định cāa vật chất đối với ý thăc
74. Câu nói A. Vật chất quyết định ý thăc
B. Ý thăc quyết định vật chất
C. Vật chất và ý thăc có m i
ỗ quan hệ biện chăng với nhau
D. Vật chất quyết định sự s ng ố
75. Hoạt động thực tiễn có vai trò như thế nào đối với n i ộ dung cāa ý thăc?
A. Quyết định hình thăc c a ā ý thăc B. Quyết định n i ộ dung c a ā ý thăc C. Chi ph i ố n i ộ dung cāa ý thăc
D. Độc lập hình thăc cāa ý thăc 76. Luận điểm: ng nh
ận thăc và thực tiễn xã hội chúng ta cần ch ng ố
lại tư tưáng, thái độ thÿ động, ỷ lại, ngồi chß, bảo thā, trì trệ, thiếu tính sáng tạo...=
phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Phát huy tính quyết định cāa ý thăc, phát huy vai trò nhân t ch ố t ā hế con ngưßi
B. Phát huy tính nng động cāa ý thăc, phát huy vai trò nhân tố con ngưß i trong xã hội
C. Phát huy tính nng động sáng tạo cāa ý thăc, phát huy vai trò nhân tố con ngưßi
D. Phát huy tính nng động sáng tạo cāa ý thăc, phát huy vấn đề nhân tố con ngưßi
77. Nội dung nào sau đây là A. Thế giới quan duy vật
B. Phép biện chăng duy tâm
C. Phép biện chăng duy vật
D. Phép biện chăng chất phác
78. Nội dung nào sau đây trả lßi cho các câu h i
ỏ : Sự vật, hiện tượng quanh ta và cả bản thân ta t n
ồ tại trong trạng thái liên hệ qua lại, quy định, chuyển hóa ln nhau và
luôn vận động, phát triển hay trong trạng thái tách rßi, cô lập nhau và đăng im, không
vận động, phát triển?...
A. Ba nguyên lý, hai quy luật và sáu cặp phạm trù
B. Hai nguyên lý, ba quy luật và sáu cặp phạm trù
C. Hai nguyên lý, ba quy luật và nm cặp phạm trù
D. Bốn nguyên lý, ba quy luật và sáu cặp phạm trù
79. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về m đặc điể c a
ā phép biện chăng duy vật? A. M i
ỗ nguyên lý, quy luật, phạm trù cāa phép biện ch c
ăng đều đượ luận giải trên
cơ sá khoa học và được chăng minh bằng toàn bộ sự phát triển cāa khoa học tự nhiên trước đó
B. Phép biện chăng đã tạo ra ch n chung nh
ăc nng phương pháp luậ ất
C. Phép biện chăng duy vật là m t
ộ hình thăc tư duy hiệu quả quan trọng nhất đối với khoa học D. M i
ỗ nguyên lý, quy luật, phạm trù cāa phép biện ch c
ăng đều đượ luận giải bằng toàn b s ộ ự phát triển c a ā khoa h c ọ tự nhiên trước đó
80. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về m i
ố quan hệ giữa cái chung và cái đơn nhất?
A. Cả cái chung ln cái đơn nhất đều không tồn tại độc lập, tự thân, chúng là thu c ộ
tính nên phải gắn với đối tượng xác định
B. Cái chung và cái đơn nhất tồn tại độc lập, tự thân trong những đối tượng khác nhau C. Cái chung không t n t
ồ ại độc lập, mà là một mặt c a
ā cái riêng và liên hệ không
tách rßi với cái đơn nhất
D. Bất că cái chung nào cũng chỉ bao quát một cách đại khái tất cả m i ọ vật riêng lẻ
81. Xác định quan điểm duy vật biện chăng trong m t ộ số luận điểm sau: A. Thế giới th ng nh ố ất á tính vật chất B. Thế giới th ng nh ố ất á tính t n t ồ ại c a ā nó C. Thế giới th ng nh ố
ất á nguồn gốc tinh thần D. Thế giới th ng nh ố ất á tính ý thăc c a ā nó
82. Mệnh đề ố ữu cāa vật chất, là phương thăc tồn tại c a ā
vật chất= được hiểu là gì? A. Vận động c a
ā vật chất là quá trình đi tư뀀 thấp đến cao
B. Vật chất vô hạn và vô tận
C. Vật chất không vận động
D. Vật chất biểu hiện sự t n t
ồ ại cāa nó thông qua vận động
83. Trong thế giới vật chất, quá trình phát triển c a
ā các sự vật hiện tượng vận động theo xu hướng nào? A. Đi lên tư뀀 cái cũ s ang cái mới
B. Tiến lên tư뀀 thấp đến cao
C. Tư뀀 thấp đến cao, tư뀀 đơn giản đến thẳng tắp (chú ý: câu này đề sai chính tả), phải
là tư뀀 đơn giản đến phăc tạp D. Theo đưßng thẳng
84. Về mặt nhận thăc luận, chā nghĩa duy tâm cho rằng con ngưßi hoặc là không thể,
hoặc là chỉ nhận thăc được cái bóng, cái bề ngoài cāa sự vật, hiện tượng. Thậm chí quá trình nhận thăc c a ā con ngưßi, theo h , c
ọ hẳng qua chỉ là quá trình ý thăc đi lại= chính bản thân mình dưới hình thăc khác mà thôi. Về thực chất điều này có nghĩa là gì?
A. Các nhà triết học duy tâm đã phā nhận đặc tính t n t ồ ại khách quan c a ā vật chất B. Các nhà triết h c
ọ duy tâm đã thư뀀a nhận đặc tính t n ồ tại khách quan c a ā vật chất
C. Các nhà triết học duy tâm đã cho rằng vật chât t n t ồ ại khách quan D. Các nhà triết h c
ọ duy tâm cho rằng vật chất t n t ồ ại ch quan ā
85. Chā nghĩa duy vật Thế k X
ỷ V- XVIII không đưa ra được những khái quát triết
học đúng đắn mà thưßng đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật cơ
học như những chân lý không thể thêm bớt và giải thích m i ọ hiện tượng c a ā thế giới
theo những chuẩn mực thuần tuý cơ học; xem vật chất, vận động, không gian, thßi
gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau..., vì: A. H
ọ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy siêu hình B. H
ọ chưa thoát khỏi phương pháp t n ch ư duy biệ ăng C. H
ọ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy logic D. H
ọ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy phản biện
86. Vì sao con ngưßi chỉ nhận thăc được các sự vật, hiện tượng bằng cách xem xét
chúng trong quá trình vận ng m độ à không ph ng i ải đă m?
A. Vì vật chất chỉ có thể t n
ồ tại bằng cách vận động và thông qua vận động mà biểu
hiện sự tồn tại cāa nó với các hình dạng phong phú, muôn vẻ, vô tận
B. Vì vật chất luôn luôn vận ng, độ
thông qua vận động mà biểu hiện sự tồn tại c a ā
nó. Đăng im chỉ là tạm thßi
C. Vì vật chất không ngư뀀ng v ng i ận động và đă
m chỉ là tạm thßi, tương đối
D. Vì vất chất luôn thể hiện sự tồn tại c a ā nó qua vận ng, độ nếu không có vận ng độ sự vật s tiêu vong 87. Vận động c a
ā vật chất là tự thân vận động và mang tính ph bi ổ ến, vì:
A. Sự vật, hiện tượng nào cũng là một thể th ng nh ố
ất có kết cấu nhất định. Trong hệ
thống ấy, chúng luôn tác động, ảnh hưáng ln nhau tư뀀 đó gây ra sự biến đổi nói chung, tăc vận ng độ
B. Sự vật, hiện tượng nào cũng cũng tồn tại trong thế giới khách quan và chúng luôn vận động C. M i
ọ sự vật, hiện tượng đều là những biểu hiện c ÿ thể c a
ā vật chất, chúng chịu sự chi ph i ố c a ā quy luật khách quan
D. Sự vật, hiện tượng nào cũng tồn tại độc lập với ý thăc cāa con ngưßi và vận động theo quy luật khách quan
88. Trong 5 hình thăc vận động cāa vật chất mà ngghen đã phân chia, hình thăc vận
động nào bao trùm nhất? Vì sao? A. Vận động cơ c họ . Vì m i
ọ sự vật, hiện tượng đều không ngư뀀ng dịch chuyển tư뀀 vị
trí này sang vị trí khác trong không gian B. Vận ng độ hóa h c ọ . Vì m i
ọ sự vận, hiện tượng đều không ngư뀀ng biến đổi tư뀀 dạng này sang dạng khác C. Vận ng độ lý h c ọ . Vì m i
ọ sự vận, hiện tượng đều không ngư뀀ng biến i đổ tư뀀 dạng này sang dạng khác D. Vận động xã h i ộ . Vì xã h i
ộ là sản phẩm cāa con ngưßi, con ngưßi là biểu hiện cāa
sự phát triển cao nhất cāa tự nhiên
89. Câu nói học Mác-Lênin. A. Vận động B. Phát triển C. Biện chăng D. Lịch sử cÿ thể 90. Tại sao triết h c
ọ Mác – Lênin lại cho rằng: Vận động là phương thăc tồn tại c a ā vật chất?
A. Vì theo họ vận động là thuộc tính cố hữu cāa vật chất. Không á đâu và á nơi nào
lại có thể có vật chất không vận ng. độ
Tất cả các vật thể trong thế giới vật chất, đều
á trạng thái không ngư뀀ng vận động, biến đổi
B. Vì theo họ vận động là thu c ộ tính c ố hữu c a
ā vật chất. Bên cạnh vận động có đăng im
C. Vì theo họ vận động làm cho vật chất biến đổi tư뀀 dạng này sang dạng khác
D. Vì theo họ vận động là thuộc tính cāa vật chất. Tất cả các vật thể trong thế giới vật
chất muốn tồn tại phải không ngư뀀ng vận động, biến đổi
91. Những phát hiện về tế bào, tiến hoá luận cāa S.Đácuyn cho đến lý thuyết về gen,
về các phân tử AND và ARN, trong khoa học tự nhiên đã chăng minh cho chúng ta biết điều gì? A. Thế giới là m t ộ chỉnh thể th ng ố nhất giữa chúng có m i
ố liên hệ tất yếu với nhau,
là điều kiện tồn tại cho nhau, luôn được sinh ra, phát triển và mất đi theo m t ộ lôgíc
nhất định, theo những quy luật khách quan vốn có cāa thế giới vật chất B. Thế giới là m t
ộ chỉnh thể thống nhất là điều kiện t n t
ồ ại cho nhau, luôn được sinh
ra, phát triển theo những quy luật khách quan vốn có cāa thế giới vật chất
C. Thế giới luôn có mối liên hệ tất yếu với nhau, là điều kiện tồn tại cho nhau theo
những quy luật khách quan vốn có cāa thế giới vật chất D. Thế giới là m t ộ chỉnh thể th ng ố
nhất theo những quy luật khách quan vốn có c a ā thế giới vật chất
92. Những thành tựu mới nhất về thiên vn học, cơ học lượng tử, thuyết tương đ i ố
cùng với sự phát hiện ra hạt và trưßng, hạt và phản hạt, cũng như khoa h c ọ thực
nghiệm đã tạo ra được các phản nguyên tử, giải mã được bản đồ gen ngưßi. Điều đó làm rõ n i ộ dung gì cāa triết h c ọ ?
A. Không có thế giới phi vật chất, không có giới hạn cu i ố cùng c a ā vật chất nói chung
cả về quy mô, tính chất, kết cấu và thu c ộ tính
B. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất, chúng vô hạn và vô tận
C. Có thế giới phi vật chất, t n
ồ tại song song với thế giới vật chất và không có giới
hạn cuối cùng về quy mô, tính chất, kết cấu và thu c ộ tính
D. Không có thế giới vật chất, không có giới hạn cu i ố cùng c a
ā vật chất nói chung cả
về quy mô, tính chất, kết cấu và thu c ộ tính
93. Dựa vào quan niệm vật chất và vận động trong triết học Mác – Lênin, hãy cho
biết xã hội loài ngưßi có được coi là một bộ phận cāa thế giới vật chất không? Tại sao?
A. Có, vì nó được xem là cấp độ đặc biệt cāa tổ chăc vật chất và là cấp độ cao nhất
cāa cấu trúc vật chất. Trong xã hội đó, tuy nhân tố hoạt đ ng l ộ à những con ngưßi có
ý thăc, song không làm mất đi tính vật chất, khách quan c i āa đß sống xã hội, c a ā các quan hệ vật chất xã h i ộ