-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi ôn tập có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa
Bộ câu hỏi ôn tập có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác 48 tài liệu
Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Bộ câu hỏi ôn tập có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa
Bộ câu hỏi ôn tập có đáp án - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác 48 tài liệu
Trường: Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÞ CÂU HàI MÔN TRI¾T HÞC MÁC-LÊNIN CH¯¡NG 1
1. C.Mác và Ph.ngghen đã khắc phÿc tính chất trực quan, siêu hình c a ā chā nghĩa
duy vật cũ, tính thần bí c a
ā phép biện chăng duy tâm và sáng tạo ra học thuyết triết học: A. Duy vật B. Duy vật biện chăng C. Duy vật tâm D. Duy vật siêu hình 2. Triết h c
ọ Mác-Lênin đã khẳng định như thế nào về vai trò cāa tri thăc trong việc
hình thành thế giới quan cāa con ngưßi?
A. Quyết định thế giới quan c a ā m i ỗ cá nhân
B. Là cơ sá gián tiếp hình thành nên thế giới quan
C. Là cơ sá trực tiếp hình thành nên thế giới quan
D. Có vai trò nhưng không quan trọng 3. Trưßng phái triết h c
ọ nào thư뀀a nhận tính thă nhất c a
ā ý thăc, nhưng không phải là
ý thăc cá nhân, mà đó là tinh thần khách quan có trước, độc lập với con ngưßi, quyết
định sự tồn tại cāa tự nhiên, xã hội và tư duy? A. Duy vật siêu hình B. Duy tâm ch qua ā n C. Duy tâm khách quan D. Duy vật biện chăng
4. Khái niệm nào dùng để chỉ hệ th ng ố
những quan điểm, quan niệm cāa con ngưßi
về thế giới và vị trí cāa con ngưßi trong thế giới, là khoa học về những quy luật vận
động và phát triển chung nhất cāa tự nhiên, xã hội và tư duy? A. Tôn giáo B. Triết h c ọ C. Nhận thăc luận D. Phương pháp luận
5. Khái niệm nào dùng để chỉ hệ thống các tri thăc, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý
tưáng xác định về thế giới và vị trí cāa con ngưßi trong thế giới đó? A. Nhân sinh quan B. Thế giới quan C. Phương pháp luận D. Nhận thăc luận
6. Phép biện chăng nào đã đẩy lùi được phép biện chăng C
ổ đại, nhưng rồi chính nó lại bị ph
ā định bới phép biện chăng Mác xít? A. Duy tâm B. Siêu hình C. Thần thoại D. Duy vật
7. Những phát hiện mới c a ā khoa h c
ọ tự nhiên thế kỷ XIX, như: Tia X, hiện tượng
phóng xạ, điện tử& đã tác động đến nhận thăc c nào? āa con ngưßi như thế A. Vật chất không t n t ồ ại thật sự B. Vật ch ất đã tiêu tan C. Phá b nh ỏ
ững giới hạn hiểu biết trước đây cāa chúng ta về vật chất D. Vật chất có t n t
ồ ại nhưng con ngưßi không thể nhận thăc
8. Khái niệm được các nhà triết học thßi kỳ cận – hiện đại mô tả chính xác hệ th ng ố
quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưáng cāa con ngưßi về thế giới và vị trí c a ā con
ngưßi trong thế giới, là: A. Nhân sinh quan B. Thế giới quan C. Tri thăc D. Ý thăc
9. Ngưßi Hy Lạp Cổ đại sử dÿng thuật ngữ nào để phân biệt "triết gia" với những "kẻ
ngÿy biện" chuyên thuyết giảng về triết lý, nghệ thuật hùng biện cho những ngưßi
giàu với mÿc đích kiếm tiền?
A. Tình yêu đối với sự thông thái
B. Tình yêu đối với hào quang và địa vị xã hội
C. Niềm yêu thích tự do cá nhân
D. Niềm yêu thích sự ung dung, tự tại
10. Chữ ọ Cổ đại Phương Đông và
triết học Phương Tây có chung hàm nghĩa gì với triết học Mác-Lênin?
A. Trí tuệ và sự hiểu biết sâu sắc cāa con ngưßi về thế giới thiên - địa - nhân
B. Trí tuệ, hiểu biết cāa con ngưßi về thế giới và vị trí cāa con ngưßi trong thế giới
C. Tri thăc, suy ngm để dn dắt con ngưßi đến với l phải
D. Sự giải thích vũ trÿ, định hướng khát v ng t ọ
ìm kiếm chân lý cāa con ngưßi
11. Nhà triết học Hêraclit đánh giá cao vai trò cāa yếu tố nào khi ẳng kh
định: thích cái gì mà có thể nhìn thấy được và nghe thấy được=? A. B não t ộ rong nhận thăc
B. Đôi mắt trong nhận thăc các sự ật đơn lẻ v
C. Giác quan trong nhận thăc các sự vật đơn lẻ
D. Trái tim trong nhận thăc
12. Anh/chị hiểu như thế nào về quan điểm cāa chā nghĩa Khắc kỷ: Đăc hạnh được bao hàm trong m t
ộ ý chí hòa hợp với Tự nhiên& "ốm đau nhưng vn hạnh phúc,
hiểm nguy nhưng vn hạnh phúc, chết đi nhưng vn ạnh h
phúc, lưu đày nhưng vn hạnh phúc, sống ô nh n h ÿc nhưng v ạnh phúc"? A. Nhấn mạnh l i ố sống dĩ hòa vi quý
B. Nhấn mạnh ý chí tự ch c ā a ā mỗi cá nhân C. Nhấn mạnh yếu t
ố con ngưßi là một thực thể tự nhiên
D. Nhấn mạnh yếu tố nhưßng nhịn để s ng an t ố oàn
13. Nội dung nào sau đây được phản ánh trong câu hát phần xác, hát nuôi phần hồn=? A. Tinh thần B. Vật chất, tinh thần C. Vật chất D. Ý thăc, ý niệm
14. Quan niệm về xã hội cāa Cantơ là gì khi nhấn mạnh: thể có, đối với mÿc đích loài ngưßi, thì chỉ có một hướng là tiến lên=? A. Lịch sử xã h i
ộ là một quá trình th ng ố
nhất, phát triển theo những quy luật nội tại và tất yếu B. Lịch sử xã h i
ộ vận động theo quy luật mà chúa trßi đã tạo ra C. Lịch sử xã h i
ộ vận động tất yếu theo quy luật mà các đấng siêu nhiên đã vạch sẵn D. Lịch sử xã h i
ộ là quá trình phát triển theo những quy luật nội tại c a ā nó
15. Nội dung nào sau đây phản ánh sự khác biệt cāa triết học Phương Đông với triết học Phương Tây?
A. Chỉ đề cập đến nhân sinh quan
B. Chỉ đề cập đến thế giới quan
C. Đi tư뀀 thế giới quan đến nhân sinh quan
D. Đi tư뀀 nhân sinh quan đế n thế giới quan
16. Muốn biến tri thăc thành hành động thực tiễn, anh/chị cần có: A. Tri thăc B. Niềm tin C. Lý tưáng D. Tình cảm
17. Hiện tượng xem bói, xem tướng c a ā m t
ộ số ngưßi dân hiện nay phản ánh yếu t ố nào sau đây? A. Ý thăc B. Mê tín dị đoan C. Siêu hình D. Tâm lý 18. i Vì sao con ngưß lại n s tìm đế
ự chá che cāa thần linh, thượng đế m i ỗ khi h t ọ hất
bại trong nghề nghiệp và cuộc sống? A. Mu n d ố
ựa vào săc mạnh siêu nhiên để thành công
B. Con ngưßi là do các đấng tạo hóa sinh ra và quyết định số phận
C. Muốn biết trước vận mệnh để thay đổi tương lai
D. Thiếu lý trí, thiếu niềm tin á cu c ộ s ng, ố
muốn được an āi bái niềm tin hư ảo
19. Vì sao thế giới quan duy tâm không được ăng d ng t ÿ rong nghiên cău khoa h c ọ ? A. Ph nh ā
ận tính khách quan cāa tri thăc khoa h c ọ
B. Công nhận săc mạnh c a ā thần linh
C. Không có tính biện chăng
D. Không có tính thực tiễn
20. Truyền thuyết Lạc Long Quân - Âu Cơ, truyền thuyết Sơn Tinh - Thāy Tinh&
cāa ngưßi Việt Nam thuộc loại hình thế giới quan nào? A. Duy tâm B. Thần thoại C. Duy vật D. Siêu hình
21. Các cá nhân chỉ chú ý đến lợi ích c a
ā bản thân, đề cao vật chất, không quan tâm đến lợi ích cộ ng, ng đồ là biểu hiện c a ā : A. Ch ā n s nghĩa hiệ inh B. Ch ā nghĩa duy tâm ch quan ā C. Ch ā nghĩa thực d ng ÿ D. Ch ā nghĩa thực chăng 22. Biểu hiện c a ā ch
ā nghĩa cơ hội trong đßi sống xã hội hiện nay là gì? A. S ng ố
và làm việc không theo định hướng, đưßng lối rõ rệt, không có chính kiến
hẳn hoi, ngả nghiêng nhằm mưu lợi trước mắt
B. Chỉ nghĩ đến lợi ích vật chất
C. Chỉ nghĩ đến bản thân và gia đình cāa mình không chú ý đến lợi ích c a ā tập thể
D. Nhận thăc đúng và làm theo yêu cầu thực tiễn 23. Sử d ng t ÿ
ính biện chăng duy vật để chỉ ra nguyên nhân ch y ā ếu, cơ bản c a ā việc
lựa chọn sai chuyên ngành đào tạo cāa một bộ phận sinh viên hiện nay?
A. Cha, mẹ không định hướng nghề nghiệp cho con
B. Sự nhận thăc và định hướng chưa đầy đā
C. Sự thiếu ý chí vươn lên
D. Sự thiếu nghị lực, vượt khó
24. Trong thực tiễn, thế giới quan có ng đồ
thßi tác động đến các nhà khoa h c ọ và
những ngưßi ít học không? Vì sao?
A. Cùng tác động. Vì các cá nhân đều cùng sống trong thế giới
B. Cùng tác động. Vì ít nhiều các cá nhân phải xét đoán sự vật, hiện tượng, nhận thăc
thế giới và chính bản thân mình để tồn tại và phát triển
C. Không cùng tác động. Vì không giúp con ngưßi cơ sá khoa học để nhận thăc mÿc
đích, ý nghĩa cāa cuộc sống
D. Không cùng tác động. Vì họ có quan đi ểm sống khác nhau
25. Vì sao Ph.ng ghen viết: h đặc biệt là triết
học hiện đại, là vấn đề gi n t ữa tư duy và tồ ại=?
A. Vì đó là vấn đề có ý nghĩa nền tảng và là điểm xuất phát để giải quyết các vấn đề còn lại B. M i
ọ hiện tượng trong thế giới này chỉ có thể là hiện tượng vật chất
C. Vật chất và tinh thần v n t ố n t
ồ ại như là điều kiện, tiền đề c a ā nhau
D. Vật chất và tinh thần là những vật thể phổ biến
26. Vì sao thế giới quan đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc s ng ố c a ā con ngưßi và xã hội i loài ngưß ?
A. Con ngưßi phải nhận thăc đúng, khoa học về thế giới thì mới cải tạo thế giới thành công
B. Thế giới quan là vấn đề đầu tiên c a ā triết h c ọ
C. Vấn đề triết học đặt ra trước hết là vấn đề thực tiễn
D. Con ngưßi có thể xây dựng thế giới 27. Vì sao trình độ phát triển c a
ā thế giới quan là tiêu chí quan trọng đánh giá măc
độ trưáng thành cāa mỗi cá nhân trong nhận thăc và cải tạo thế giới?
A. Vì nó s quyết định măc độ hoàn thiện cāa phương thăc tư duy, nhân sinh quan
trong khám phá và chinh ph c ÿ thế giới B. Vì nó s quyết đị c nh trình độ a
ā cá nhân trong quá trình nhận thăc thế giới
C. Vì những vấn đề triết học đặt ra là vấn đề con ngưßi
D. Vì những vấn đề triết học đặt ra trước hết là vấn đề tư duy, ý thăc 28. Anh/chị vận d ng t ÿ
hế giới quan nào khi nghiên cău khoa học chuyên ngành? Vì sao?
A. Duy tâm. Vì nó là tiền đề để xác lập phương thăc tư duy
B. Duy vật. Vì nó là tiền đề xác lập nhân sinh quan tích cực
C. Duy vật biện chăng. Vì nó là thế giới quan đúng đắn khoa học
D. Siêu hình. Vì nó là tiền đề để khám phá và chinh phÿc thế giới
29. Anh/chị vận dÿng phương pháp luận nào khi nghiên cău khoa h c ọ chuyên ngành? Vì sao?
A. Duy tâm khách quan. Vì chúng có giá trị định hướng cho con ngưßi trong quá
trình cải tạo thế giới
B. Duy vật siêu hình. Vì nó là thế giới quan đúng đắn khoa học
C. Duy vật biện chăng. Vì nó trang bị cho con ngưßi hệ thống những nguyên tắc
phương pháp luận chung nhất trong nhận thăc và hoạt động thực tiễn
D. Duy tâm khách quan. Vì nó có giá trị i
định hướng con ngưß nhận thăc tự nhiên 30. Anh/chị vận d ng ÿ
thế giới quan nào khi tham gia các hoạt động ngoại khóa, đội xung kích vì c ng? V ộng đồ ì sao?
A. Duy tâm khách quan. Vì nó là tiền đề để xác lập phương thăc tư duy tích cực và cải tạo thế giới
B. Duy vật. Vì nó là tiền đề xác lập nhân sinh quan tích cực và cải tạo thế giới
C. Duy vật biện chăng. Vì đó là tiền đề quan trọng để xác lập phương thăc tư duy
hợp lý và nhân sinh quan tích cực trong khám phá và cải tạo thế giới
D. Duy vật siêu hình. Vì nó là tiền đề để khám phá và chinh phÿc thế giới 31. Câu t c ÿ ngữ: ā triết học? A. Tư duy phê phán B. Tư duy kinh nghiệm C. Tư duy khoa học D. Tư duy siêu hình 32. Câu t c
ÿ ngữ: trồng cà= phản ánh nội dung nào cāa triết học? A. Tư duy phê phán B. Tư duy kinh nghiệm C. Tư duy khoa học D. Tư duy siêu hình
33. Nội dung: độ hại vì được tạo ra bái lượng khí thải SO2 và
NO2 trong quá trình sản xuất và sự hòa tan một s
ố kim loại nguy hiểm trong không
khí= phản ánh tư duy nào cāa triết học? A. Tư duy phê phán B. Tư duy kinh nghiệm C. Tư duy khoa học D. Tư duy siêu hình
34. Vì sao trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước, Đảng ta khẳng định: Phải
đổi mới tư duy lý luận?
A. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các vấn đề lý luận đặt ra
B. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các vấn đề thực tiễn đặt ra
C. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các tồn tại cāa thßi kỳ kinh tế bao cấp trước đó
D. Đó là định hướng đúng đắn để giải quyết có hiệu quả các vấn đề do chiến tranh gây ra
35. Trong thßi đại toàn cầu hóa, khoa h c ọ – k
ỹ thuật phát triển như vũ bão hiện nay
thì thế giới quan, phương pháp luận triết học Mác-Lênin có còn phù hợp không? Tại sao?
A. Không phù hợp vì triết h c
ọ Mác-Lênin ra đßi tư뀀 thế kỷ 19 B. Rất phù h
ợp để thúc đẩy các luồng tư duy
C. Rất phù hợp để giải quyết các mâu thun ch
ā yếu đang tồn tại giữa các qu c ố gia, dân t c ộ
D. Rất phù hợp để phân tích các xu hướng vận ng, độ phát triển c a ā xã h i ộ tư뀀 đó có giải pháp thích hợp
36. Trong quá trình nhận thăc và lao ng độ
nghề nghiệp, anh/chị thiếu tri thăc, niềm
tin hoặc lý tưáng thì s như thế nào? A. Không nhận th c ăc đượ thế giới
B. Nhận thăc sai về thế giới
C. Không có phương hướng hành động D. Không thể tư duy
37. Các cá nhân vư뀀a thư뀀a nhận thế giới vật chất vư뀀a tin có lực lượng siêu nhiên chi
phối cuộc sống là biểu hiện cāa quan điểm nào? A. Duy vật siêu hình B. Duy vật biện chăng C. Duy tâm khách quan D. Duy tâm ch quan ā
38. Vì sao tri thăc có tính quyết định trong việc hình thành thế giới quan cá nhân?
A. Vì đó là yếu tố trực tiếp để cá nhân biến lý trí, niềm tin thành hiện thực B. Vì đó là yếu tố ết định để quy
cá nhân biến lý tưáng, niềm tin thành hiện thực
C. Vì đó là điều kiện cơ bản để tình cảm, niềm tin thành hiện thực
D. Vì đó là điều kiện biến trí tuệ thông đạt thành thế giới quan
39. Vì sao khi thực hiện các dự án khái nghiệp, anh/chị phải dự kiến những tình hu ng ố không mong mu n có t ố hể xảy ra?
A. Vì bên cạnh nội dung s xuất hiện hiện tượng chi phối
B. Vì bên cạnh cái tất nhiên thưßng có cái ngu nhiên làm biến đổi kết quả
C. Vì bên cạnh kết quả s xuất hiện những nguyên nhân trái chiều
D. Vì bên cạnh bản chất s xuất hiện những hiện tượng không phù hợp
40. Vì sao các cá nhân có tri thăc, có niềm tin nhưng thiếu ý chí thì khó thành công
trong hoạt động thực tiễn? A. Vì cu c
ộ sống không bằng phẳng, ý chí mạnh s hạn chế tổn thương, đau đớn để thành công
B. Đó là yếu tố giúp chúng ta độc lập, tự chā, phát huy săc mạnh vượt qua mọi trá ngại để thành công
C. Vì đó là săc mạnh tinh thần, là tài sản lớn nhất cāa đßi ngưßi giúp chúng ta thành công
D. Vì đó là sự kiên trì theo đuổi mÿc tiêu mà mình chọn để thành công 41. Trong h c
ọ tập và hoạt động nghề nghiệp để đạt được thành công, anh chị cần vận dÿng thế giới quan nào?
A. Thế giới quan duy vật biện chăng. Vì đó là tiền đề quan trọng để khám phá và chinh ph c ÿ thế giới
B. Thế giới quan duy vật. Vì s giúp chúng ta hiểu biết tưßng tận về thế giới và bản thân con ngưßi
C. Thế giới quan. Vì s giúp ta hiểu trật tự vật chất và tinh thần trong thế giới D. Triết h c
ọ . Vì phạm vi phản ánh r ng và bao quá ộ t 42. Khi tuyển d ng, các ÿ
doanh nghiệp đưa ra các tiêu chí về kỹ nng nghề nghiệp, k ỹ
nng giao tiếp, kỹ nng làm việc nhóm, ngoại ngữ&. Theo anh/chị, họ đã dựa trên phương pháp luận nào? A. Duy vật biện chăng B. Duy vật siêu hình C. Duy vật chất phác D. Ch ā nghĩa thực d ng ÿ
43. Theo quan điểm cāa triết học duy vật thì nguyên nhân nào quyết định mọi sự vận
động, phát triển cāa sự ậ
v t, hiện tượng trong thế giới? A. Vật chất B. Tinh thần C. Tôn giáo D. Vn hoá
44. Anh/chị vận dÿng phương pháp luận biện chăng trong cuộc s nào? ống như thế
A. Trong mọi lĩnh vực, h c ọ h i
ỏ , xem xét sự vật trong mối liên hệ, quan hệ c a ā sự sinh
tồn, phát triển và tiêu vong.
B. Nâng cao lý tưáng cách mạng, truyền thống c a ā dân tộc cho sinh viên
C. Đổi mới, nâng cao c ất h lượ ạt ng ho động cāa Hội
D. Giao tiếp, ăng xử, giải trí lành mạnh, bày tỏ quan điểm, tâm tư nguyện vọng, hỗ
trợ giải quyết các vấn đề khó khn, vướng mắc trong cuộc sống
45. Trong quá trình đánh giá sự trưáng thành, phát triển cāa mỗi cá nhân, cāa mỗi
cộng đồng xã hội thì tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất? A. Trình độ học vấn
B. Trình độ phát triển cāa thế giới quan
C. Trình độ phát triển cāa nhân sinh quan D. Sự đa dạng c a ā các m i ố quan hệ cộng đồng
46. Anh/chị cho biết vì sao nhiều công trình nghiên cău c a
ā các nhà khoa học thế k ỷ
15 – 17 có giá trị vượt thßi đại, vượt ra kh i ỏ khuôn phép tôn giáo?
A. Tín ngưỡng giúp họ trá nên sáng suốt để tiếp cận tri thăc khoa h c ọ
B. Thế giới quan tôn giáo giúp h gi
ọ ải thích hợp lý khi thất bại C. H ch ọ ăng minh, thuyết ph c
ÿ bằng săc mạnh tôn giáo D. H ch ọ ăng minh bằng khoa h c
ọ thực nghiệm, vượt ra ngoài nguyên nhân tôn giáo
47. Vì sao thế giới quan duy vật biện chăng là thế giới quan khoa h c ọ và sáng tạo?
A. Vì thế giới quan đúng đắn là tiền đề quan trọng để xác lập phương thăc tư duy hợp
lý và nhân sinh quan tích cực trong khám phá và chinh phÿc thế giới
B. Vì nó đòi hỏi con ngưßi xem xét thế giới phải dựa trên những khuôn mu lý tưáng
để điều chỉnh hành vi C. Vì m i ọ hoạt ng c độ
āa con ngưßi phải tư뀀 thực tiễn
D. Vì đó là khuôn mu lý tưáng để có nhân sinh quan phù hợp
48. Vì sao trưßng phái nhị nguyên luận thư뀀a nhận sự tồn tại đ c ộ lập c a ā hai thực thể A. Vì h cho r ọ
ằng ý thăc s quyết định vật chất
B. Vì họ khẳng định hai thực thể vật chất và tinh thần tồn tại song song
C. Vì họ khẳng định một trong hai hoặc cả hai thực thể vật chất và tinh thần do lực
lượng siêu nhiên quyết định D. Vì h kh ọ
ẳng định có lực lượng siêu nhiên
49. Vì sao trong quá trình nhận thăc chúng ta luôn kết hợp giữa tri thăc triết h c ọ , khoa h c
ọ chuyên ngành và tri thăc kinh nghiệm?
A. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong hoạt động cÿ thể cāa mọi lĩnh vực
B. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong công tác lý luận
C. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong kinh tế
D. Đó là tiền đề đảm bảo sự thành công trong vn hóa, xã hội CH¯¡NG 2
50. Trong lịch sử tư tưáng nhân loại, xung quanh vấn đề này luôn diễn ra cuộc đấu
tranh không khoan nhượng giữa chā nghĩa duy vật và chā nghĩa duy tâm. Anh/chị hãy cho biết gì đó là vấn đề ? A. Phạm trù ý thăc
B. Phạm trù vật chất C. Phạm trù chất D. Phạm trù lượng
51. Theo quan điểm triết h c
ọ Mác – Lênin, điểm chung, thống nhất cāa các sự vật,
hiện tượng trong thế giới là gì? A. Tính khách quan - c độ lập không lệ thu c ộ vào ý thăc
B. Tính vận động – tính c h
ố ữu, độc lập không lệ thu c ộ vào ý thăc
C. Tính đăng im - độc lập không lệ thuộc vào ý thăc
D. Tính vật chất - tính t n t
ồ ại, độc lập không lệ thuộc vào ý thăc
52. Nội dung nào dưới đây nói về điểm đặc biệt và tính sáng tạo trong phương pháp
định nghĩa vật chất cāa Lênin ?
A. Định nghĩa vật chất thông qua ý thăc
B. Định nghĩa vật chất thông qua vận động
C. Định nghĩa vật chất thông qua tồn tại
D. Định nghĩa vật chất thông qua khái niệm
53. Mặt thă nhất vấn đề cơ bản cāa triết học là gì?
A. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thăc
B. Mối quan hệ giữa vật chất và vận động
C. Mối quan hệ giữa vật chất và tinh thần
D. Mối quan hệ giữa vật chất và cảm giác
54. Triết học nào cho rằng: Chỉ có m t
ộ thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
A. Triết học Phương Tây B. Triết h ọc Phương Đông C. Triết h c ọ Mác-Lênin D. Triết h c ọ Hy Lạp 55. Tính chất chung c a
ā thế giới vật chất, là gì?
A. Tính vận động, đăng im
B. Tính vận động, biến đổi
C. Tính phát triển, biến đổi
D. Tính liên hệ, biến đổi
56. Quy luật nào sao đây có thể chăng minh quan niệm c a
ā triết học Mác-Lênin: Vận
động cāa vật chất là không thể tạo ra và không bị tiêu diệt?
A. Quy luật bảo toàn và chuyển hoá nng lượng B. Quy lu i
ật lượng đổ dn đến chất đổi C. Quy luật tiến hóa c a ā tự nhiên D. Quy luật ch n l ọ c ọ tự nhiên
57. Chā nghĩa duy vật thßi c
ổ đại có đặc điểm chung là gì? A. Quy vật chất về m t ộ hay m t
ộ vài dạng cÿ thể và xem chúng là khái nguyên c a ā
thế giới, tăc quy vật chất về những vật thể hữu hình, cảm tính đang tồn tại á thế giới bên ngoài B. Quy vật chất về m t
ộ dạng tinh thần và xem chúng là khái nguyên c a ā thế giới,
tăc quy vật chất về những hình ảnh, đấng quyền nng cảm tính đang tồn tại á thế giới bên ngoài C. Quy vật chất về m t
ộ dạng thực tại khách quan, được con ngưßi ch p l ÿ ại, chép lại, không ph t ÿ hu c ộ vào cảm giác D. Quy vật chất về m t ộ dạng c t
ÿ hể hữu hình, cảm tính đang tồn tại bên ngoài thế giới
58. Điểm khác biệt cơ bản cāa chā nghĩa duy vật so với chā nghĩ a duy tâm trong
việc giải quyết vấn đề cơ bản cāa triết học là gì? A. Ch
ā nghĩa duy vật cho rằng vật chất là cái có trước, là tính thă nhất, là cội nguồn
cāa cảm giác; còn cảm giác (ý thăc) là cái có sau, là tính thă hai, là cái phÿ thu c ộ vào vật chất B. Ch
ā nghĩa duy vật cho rằng vật chất là cái có trước, là cái tồn tại khách quan. Vật
chất sinh ra ý thăc. Chā nghĩa duy tâm thì ngược lại C. Ch
ā nghĩa duy vật cho rằng ý thăc là cái có trước, vật chất là cái có sau. Ý thăc
quyết định vật chất. Chā nghĩa duy tâ m thì ngược lại D. Ch
ā nghĩa duy vật coi vật chất và ý thăc cùng tồn t
ại và có vai trò như nhau
59. Điểm chung nhất quán cāa các nhà triết học duy vật tư뀀 thßi cổ n đại cho đế thßi
kỳ hiện đại khi giải quyết vấn đề cơ bản cāa triết h c ọ là gì?
A. Đều thư뀀a nhận sự tồn tại khách quan cāa thế giới vật chất, lấy bản thân giới tự
nhiên để giải thích tự nhiên
B. Đều thư뀀a nhận sự tồn tại khách quan cāa thế giới tinh thần, lấy bản thân tinh thần
để giải thích tự nhiên
C. Đều thư뀀a nhận sự tồn tại khách quan cāa vật chất và ý thăc, lấy cả ậ v t chất và ý
thăc để giải thích giới tự nhiên
D. Đều thư뀀a nhận sự tồn tại khách quan cāa thế giới vật chất, lấy vật chất để giải thích vật chất
60. Anh/chị hiểu như thế nào về nội dung sau trong định nghĩa vất chất cāa Lênin: ngưßi cảm giác=? A. Vật chất có m i
ố quan hệ mật thiết với ý thăc
B. Vật chất tồn tại bên ngoài ý thăc C. Vật chất luôn t n t
ồ ại khách quan không lệ thuộc vào ý thăc D. Vật chất có tí c
nh độ lập tương đối với ý thăc 61. Tư뀀 n t
ội dung Định nghĩa vậ chất cāa Lênin đòi hỏi con ngưßi trong nhận thăc
và thực tiễn, phải quán triệt nguyên tắc khách quan. Anh/chị hiểu yêu cầu này như thế nào?
A. Phải dựa vào hiện thực khách quan, vận dÿng đúng quy luật khách quan
B. Phải luôn xuất phát tư뀀 hiện thực khách quan, tôn tr ng khách qua ọ n, nhận thăc và
vận dÿng đúng đắn quy luật khách quan
C. Phải dựa vào hiện thực khách quan, tôn trọng khách quan, vận dÿng khách quan
trong nhận thăc và thực tiễn
D. Phải dựa vào khách quan và chā quan trong nhận thăc và hoạt đ ng ộ thực tiễn
62. Với tư cách là một khái niệm triết học, vận động theo nghĩa chung nhất là gì? A. M i
ọ sự biến đổi nói chung. B. M i
ọ sự vận động nói chung C. M i
ọ sự thay đổi nói chung D. M i
ọ sự dịch chuyển nói chung
63. Dựa trên cơ sá nào để triết học Mác – Lênin khẳng định rằng: Ý thăc chỉ là
thuộc tính cāa vật chất; nhưng không phải cāa mọi dạng vật chất, mà là thuộc tính cāa m t
ộ dạng vật chất s ng có t ố ch ổ ăc cao nhất là b ộ óc ngưßi?
A. Lịch sử tư tưáng và thực tiễn cāa xã hội
B. Những thành tựu mới c a
ā khoa học tự nhiên và tư duy thiên tài cāa các nhà triết học Mác.
C. Những thành tựu mới c a
ā khoa học tự nhiên, nhất là sinh lý h c ọ - thần kinh hiện đại.
D. Quá trình phát triển c a
ā lịch sử xã hội loài ngưßi và khoa học tự nhiê ện đạ n hi i
64. Tư뀀 những sáng tạo trong tư duy để cho ra đßi nhiều sản phẩm chưa có trong tự nhiên, xã h i
ộ con ngưßi cần thông qua đâu để hiện thực hoá nó?
A. Hoạt động thực tiễn B. Ho ng ạt động lao độ C. Hoạt động sáng tạo
D. Hoạt động sản xuất
65. Ngôn ngữ có vai trò như thế nào đối với quá trình hình thành, t n t ồ ại và phát triển cāa ý thăc?
A. Giúp con ngưßi khái quát, trư뀀u tượng hoá, suy nghĩ độc lập, tách khỏi sự vật cảm
tính, giao tiếp trao đổi tư tưáng, lưu giữ, kế thư뀀a những tri thăc, kinh nghiệm phong phú c a
ā xã hội đã tích luỹ được qua các thế hệ, thßi kỳ lịch sử
B. Giúp con giao tiếp, trao đổi tư tưáng, lưu giữ, kế thư뀀a những tri thăc, kinh
nghiệm phong phú cāa xã hội đã tích luỹ được qua các thế hệ, thßi k l ỳ ịch sử
C. Giúp con ngưßi khái quát, trư뀀u tượng hoá, suy nghĩ độc lập, lưu giữ, kế thư뀀a
những tri thăc, kinh nghiệm phong phú cāa xã hội đã tích luỹ được qua các thế hệ, thßi kỳ lịch sử
D. Giúp con ngưßi trao đổi tư tưáng, lưu giữ, kế thư뀀a những tri thăc, kinh nghiệm phong phú cāa xã h i ộ đã tích l
uỹ được qua các thế hệ, thßi k ỳ lịch sử
66. Dựa trên cơ sá nào để triết h c
ọ Mác – Lênin cho rằng: Vật chất và ý thăc là hai
hiện tượng chung nhất cāa thế giới hiện thực, mặc dù khác nhau về bản chất, nhưng
giữa chúng luôn có mối liên hệ biện chăng?
A. Nhận thăc đúng về ngu n g ồ ốc ra đßi cāa ý thăc B. Nhận th m ăc đúng về i
ố quan hệ giữa vật chất và ý thăc C. Nhận th ngu ăc đúng về n g ồ ốc ra đßi c a ā vật chất D. Nhận th vai ăc đúng về trò c a ā vật chất và ý thăc
67. Muốn hiểu đúng bản chất c a
ā ý thăc chúng ta cần xem xét nó trong mối quan hệ qua lại với yếu t nào? ố A. Sáng tạo B. Tinh thần C. Vật chất D. Bản chất 68. Dựa vào n i ộ dung về bản chất c a
ā ý thăc Anh/chị hãy cho biết đặc tính cn bản
để phân biệt trình độ phản ánh ý thăc cāa con ngưßi với trình độ phản ánh tâm lý c a ā động vật là gì?
A. Tính tích cực, sáng tạo
B. Tính tích cực, nng động C. Tính tích cực ch ā động
D. Tính chā động, sáng tạo 69. Ngu n g ồ
ốc trực tiếp quyết định sự ra đßi cāa ý thăc là gì? A. Ngu n g ồ c ố tự nhiên B. Nguồn g c ố xã h i ộ C. Nguồn g c ố lịch sử D. Ngu n g ồ c ố vật chất 70. Ý thăc là m t
ộ hiện tượng có tính xã hội, do đó nếu không có phương tiện trao
đổi xã hội về mặt ngôn ngữ thì ý thăc s như thế nào?
A. Không thể hình thành và vận động được
B. Không thể hình thành và phát triển được
C. S có những hình thăc khác thay thế nó
D. S hình thành và phát triển theo sự phát triển c a ā xã hội 71. Dựa trên đặc t phân bi ính cơ bản nào để
ệt được trình độ phản ánh cāa ý thăc con
ngưßi với trình độ phản ánh tâm lý động vật?
A. Tính tích cực, sáng tạo gắn bó chặt ch với thực tiễn xã hội.
B. Tính nng động, sáng tạo gắn với thực tiễn xã hội
C. Tính sáng tạo không ngư뀀ng cāa con ngưßi trong xã hội
D. Tính sáng tạo lại hiện thực xã hội cāa con ngưßi
72. Ý thăc là hình ảnh ch quan c ā a
ā thế giới khách quan, là cái vật chất á bên ngoài "di chuyển" và u óc c o trong đầ
āa con ngưßi và được cải biến đi á trong đó. Vậy kết
quả phản ánh trên tuỳ thuộc vào những yếu tố nào? A. Kinh nghiệm, m i
ố quan hệ, trình độ, nắng lực c a ā mỗi ngưßi B. M i
ố quan hệ, điều kiện lịch sử - xã h i ộ , , ki trình độ nh nghiệm sống c a ā chā thể phản ánh C. Đối tượ ản ánh, đi ng ph
ều kiện lịch sử - xã h i
ộ , phẩm chất, nng lực, kinh nghiệm sống c a ā mỗi ngưßi
D. Điều kiện lịch sử - xã hội, kinh nghiệm, trình độ cāa mỗi ngưßi
73. Luận điểm: <Điều kiên vật chất như thế nào ý thăc s như thế đó, khi điều kiện
vật chất thay đổi ý thăc cũng s thay đổi theo= phản ánh nội dung nào dưới đây?
A. Vai trò quyết định cāa đồng tiền trong xã h i ộ B. Vai trò c a ā quyết định c a
ā ý thăc đối với vật chất
C. Vai trò quyết định cāa vật chất trong xã hội
D. Vai trò quyết định cāa vật chất đối với ý thăc
74. Câu nói A. Vật chất quyết định ý thăc
B. Ý thăc quyết định vật chất
C. Vật chất và ý thăc có m i
ỗ quan hệ biện chăng với nhau
D. Vật chất quyết định sự s ng ố
75. Hoạt động thực tiễn có vai trò như thế nào đối với n i ộ dung cāa ý thăc?
A. Quyết định hình thăc c a ā ý thăc B. Quyết định n i ộ dung c a ā ý thăc C. Chi ph i ố n i ộ dung cāa ý thăc
D. Độc lập hình thăc cāa ý thăc 76. Luận điểm: ng nh
ận thăc và thực tiễn xã hội chúng ta cần ch ng ố
lại tư tưáng, thái độ thÿ động, ỷ lại, ngồi chß, bảo thā, trì trệ, thiếu tính sáng tạo...=
phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Phát huy tính quyết định cāa ý thăc, phát huy vai trò nhân t ch ố t ā hế con ngưßi
B. Phát huy tính nng động cāa ý thăc, phát huy vai trò nhân tố con ngưß i trong xã hội
C. Phát huy tính nng động sáng tạo cāa ý thăc, phát huy vai trò nhân tố con ngưßi
D. Phát huy tính nng động sáng tạo cāa ý thăc, phát huy vấn đề nhân tố con ngưßi
77. Nội dung nào sau đây là A. Thế giới quan duy vật
B. Phép biện chăng duy tâm
C. Phép biện chăng duy vật
D. Phép biện chăng chất phác
78. Nội dung nào sau đây trả lßi cho các câu h i
ỏ : Sự vật, hiện tượng quanh ta và cả bản thân ta t n
ồ tại trong trạng thái liên hệ qua lại, quy định, chuyển hóa ln nhau và
luôn vận động, phát triển hay trong trạng thái tách rßi, cô lập nhau và đăng im, không
vận động, phát triển?...
A. Ba nguyên lý, hai quy luật và sáu cặp phạm trù
B. Hai nguyên lý, ba quy luật và sáu cặp phạm trù
C. Hai nguyên lý, ba quy luật và nm cặp phạm trù
D. Bốn nguyên lý, ba quy luật và sáu cặp phạm trù
79. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về m đặc điể c a
ā phép biện chăng duy vật? A. M i
ỗ nguyên lý, quy luật, phạm trù cāa phép biện ch c
ăng đều đượ luận giải trên
cơ sá khoa học và được chăng minh bằng toàn bộ sự phát triển cāa khoa học tự nhiên trước đó
B. Phép biện chăng đã tạo ra ch n chung nh
ăc nng phương pháp luậ ất
C. Phép biện chăng duy vật là m t
ộ hình thăc tư duy hiệu quả quan trọng nhất đối với khoa học D. M i
ỗ nguyên lý, quy luật, phạm trù cāa phép biện ch c
ăng đều đượ luận giải bằng toàn b s ộ ự phát triển c a ā khoa h c ọ tự nhiên trước đó
80. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về m i
ố quan hệ giữa cái chung và cái đơn nhất?
A. Cả cái chung ln cái đơn nhất đều không tồn tại độc lập, tự thân, chúng là thu c ộ
tính nên phải gắn với đối tượng xác định
B. Cái chung và cái đơn nhất tồn tại độc lập, tự thân trong những đối tượng khác nhau C. Cái chung không t n t
ồ ại độc lập, mà là một mặt c a
ā cái riêng và liên hệ không
tách rßi với cái đơn nhất
D. Bất că cái chung nào cũng chỉ bao quát một cách đại khái tất cả m i ọ vật riêng lẻ
81. Xác định quan điểm duy vật biện chăng trong m t ộ số luận điểm sau: A. Thế giới th ng nh ố ất á tính vật chất B. Thế giới th ng nh ố ất á tính t n t ồ ại c a ā nó C. Thế giới th ng nh ố
ất á nguồn gốc tinh thần D. Thế giới th ng nh ố ất á tính ý thăc c a ā nó
82. Mệnh đề ố ữu cāa vật chất, là phương thăc tồn tại c a ā
vật chất= được hiểu là gì? A. Vận động c a
ā vật chất là quá trình đi tư뀀 thấp đến cao
B. Vật chất vô hạn và vô tận
C. Vật chất không vận động
D. Vật chất biểu hiện sự t n t
ồ ại cāa nó thông qua vận động
83. Trong thế giới vật chất, quá trình phát triển c a
ā các sự vật hiện tượng vận động theo xu hướng nào? A. Đi lên tư뀀 cái cũ s ang cái mới
B. Tiến lên tư뀀 thấp đến cao
C. Tư뀀 thấp đến cao, tư뀀 đơn giản đến thẳng tắp (chú ý: câu này đề sai chính tả), phải
là tư뀀 đơn giản đến phăc tạp D. Theo đưßng thẳng
84. Về mặt nhận thăc luận, chā nghĩa duy tâm cho rằng con ngưßi hoặc là không thể,
hoặc là chỉ nhận thăc được cái bóng, cái bề ngoài cāa sự vật, hiện tượng. Thậm chí quá trình nhận thăc c a ā con ngưßi, theo h , c
ọ hẳng qua chỉ là quá trình ý thăc đi lại= chính bản thân mình dưới hình thăc khác mà thôi. Về thực chất điều này có nghĩa là gì?
A. Các nhà triết học duy tâm đã phā nhận đặc tính t n t ồ ại khách quan c a ā vật chất B. Các nhà triết h c
ọ duy tâm đã thư뀀a nhận đặc tính t n ồ tại khách quan c a ā vật chất
C. Các nhà triết học duy tâm đã cho rằng vật chât t n t ồ ại khách quan D. Các nhà triết h c
ọ duy tâm cho rằng vật chất t n t ồ ại ch quan ā
85. Chā nghĩa duy vật Thế k X
ỷ V- XVIII không đưa ra được những khái quát triết
học đúng đắn mà thưßng đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật cơ
học như những chân lý không thể thêm bớt và giải thích m i ọ hiện tượng c a ā thế giới
theo những chuẩn mực thuần tuý cơ học; xem vật chất, vận động, không gian, thßi
gian như những thực thể khác nhau, không có mối liên hệ nội tại với nhau..., vì: A. H
ọ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy siêu hình B. H
ọ chưa thoát khỏi phương pháp t n ch ư duy biệ ăng C. H
ọ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy logic D. H
ọ chưa thoát khỏi phương pháp tư duy phản biện
86. Vì sao con ngưßi chỉ nhận thăc được các sự vật, hiện tượng bằng cách xem xét
chúng trong quá trình vận ng m độ à không ph ng i ải đă m?
A. Vì vật chất chỉ có thể t n
ồ tại bằng cách vận động và thông qua vận động mà biểu
hiện sự tồn tại cāa nó với các hình dạng phong phú, muôn vẻ, vô tận
B. Vì vật chất luôn luôn vận ng, độ
thông qua vận động mà biểu hiện sự tồn tại c a ā
nó. Đăng im chỉ là tạm thßi
C. Vì vật chất không ngư뀀ng v ng i ận động và đă
m chỉ là tạm thßi, tương đối
D. Vì vất chất luôn thể hiện sự tồn tại c a ā nó qua vận ng, độ nếu không có vận ng độ sự vật s tiêu vong 87. Vận động c a
ā vật chất là tự thân vận động và mang tính ph bi ổ ến, vì:
A. Sự vật, hiện tượng nào cũng là một thể th ng nh ố
ất có kết cấu nhất định. Trong hệ
thống ấy, chúng luôn tác động, ảnh hưáng ln nhau tư뀀 đó gây ra sự biến đổi nói chung, tăc vận ng độ
B. Sự vật, hiện tượng nào cũng cũng tồn tại trong thế giới khách quan và chúng luôn vận động C. M i
ọ sự vật, hiện tượng đều là những biểu hiện c ÿ thể c a
ā vật chất, chúng chịu sự chi ph i ố c a ā quy luật khách quan
D. Sự vật, hiện tượng nào cũng tồn tại độc lập với ý thăc cāa con ngưßi và vận động theo quy luật khách quan
88. Trong 5 hình thăc vận động cāa vật chất mà ngghen đã phân chia, hình thăc vận
động nào bao trùm nhất? Vì sao? A. Vận động cơ c họ . Vì m i
ọ sự vật, hiện tượng đều không ngư뀀ng dịch chuyển tư뀀 vị
trí này sang vị trí khác trong không gian B. Vận ng độ hóa h c ọ . Vì m i
ọ sự vận, hiện tượng đều không ngư뀀ng biến đổi tư뀀 dạng này sang dạng khác C. Vận ng độ lý h c ọ . Vì m i
ọ sự vận, hiện tượng đều không ngư뀀ng biến i đổ tư뀀 dạng này sang dạng khác D. Vận động xã h i ộ . Vì xã h i
ộ là sản phẩm cāa con ngưßi, con ngưßi là biểu hiện cāa
sự phát triển cao nhất cāa tự nhiên
89. Câu nói học Mác-Lênin. A. Vận động B. Phát triển C. Biện chăng D. Lịch sử cÿ thể 90. Tại sao triết h c
ọ Mác – Lênin lại cho rằng: Vận động là phương thăc tồn tại c a ā vật chất?
A. Vì theo họ vận động là thuộc tính cố hữu cāa vật chất. Không á đâu và á nơi nào
lại có thể có vật chất không vận ng. độ
Tất cả các vật thể trong thế giới vật chất, đều
á trạng thái không ngư뀀ng vận động, biến đổi
B. Vì theo họ vận động là thu c ộ tính c ố hữu c a
ā vật chất. Bên cạnh vận động có đăng im
C. Vì theo họ vận động làm cho vật chất biến đổi tư뀀 dạng này sang dạng khác
D. Vì theo họ vận động là thuộc tính cāa vật chất. Tất cả các vật thể trong thế giới vật
chất muốn tồn tại phải không ngư뀀ng vận động, biến đổi
91. Những phát hiện về tế bào, tiến hoá luận cāa S.Đácuyn cho đến lý thuyết về gen,
về các phân tử AND và ARN, trong khoa học tự nhiên đã chăng minh cho chúng ta biết điều gì? A. Thế giới là m t ộ chỉnh thể th ng ố nhất giữa chúng có m i
ố liên hệ tất yếu với nhau,
là điều kiện tồn tại cho nhau, luôn được sinh ra, phát triển và mất đi theo m t ộ lôgíc
nhất định, theo những quy luật khách quan vốn có cāa thế giới vật chất B. Thế giới là m t
ộ chỉnh thể thống nhất là điều kiện t n t
ồ ại cho nhau, luôn được sinh
ra, phát triển theo những quy luật khách quan vốn có cāa thế giới vật chất
C. Thế giới luôn có mối liên hệ tất yếu với nhau, là điều kiện tồn tại cho nhau theo
những quy luật khách quan vốn có cāa thế giới vật chất D. Thế giới là m t ộ chỉnh thể th ng ố
nhất theo những quy luật khách quan vốn có c a ā thế giới vật chất
92. Những thành tựu mới nhất về thiên vn học, cơ học lượng tử, thuyết tương đ i ố
cùng với sự phát hiện ra hạt và trưßng, hạt và phản hạt, cũng như khoa h c ọ thực
nghiệm đã tạo ra được các phản nguyên tử, giải mã được bản đồ gen ngưßi. Điều đó làm rõ n i ộ dung gì cāa triết h c ọ ?
A. Không có thế giới phi vật chất, không có giới hạn cu i ố cùng c a ā vật chất nói chung
cả về quy mô, tính chất, kết cấu và thu c ộ tính
B. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất, chúng vô hạn và vô tận
C. Có thế giới phi vật chất, t n
ồ tại song song với thế giới vật chất và không có giới
hạn cuối cùng về quy mô, tính chất, kết cấu và thu c ộ tính
D. Không có thế giới vật chất, không có giới hạn cu i ố cùng c a
ā vật chất nói chung cả
về quy mô, tính chất, kết cấu và thu c ộ tính
93. Dựa vào quan niệm vật chất và vận động trong triết học Mác – Lênin, hãy cho
biết xã hội loài ngưßi có được coi là một bộ phận cāa thế giới vật chất không? Tại sao?
A. Có, vì nó được xem là cấp độ đặc biệt cāa tổ chăc vật chất và là cấp độ cao nhất
cāa cấu trúc vật chất. Trong xã hội đó, tuy nhân tố hoạt đ ng l ộ à những con ngưßi có
ý thăc, song không làm mất đi tính vật chất, khách quan c i āa đß sống xã hội, c a ā các quan hệ vật chất xã h i ộ