Bộ câu hỏi ôn tập cuối học kỳ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bộ câu hỏi ôn tập cuối học kỳ - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết qủa

1
1
Ni dung bài hc
Dng câu h i v thì động t
Thì độ ng t
2
Hin t á khi/qu ứ/tương lai đơn (Present/Past/Future Simple Tense) 3
Thì hi n t i/quá kh ứ/tương lai tiếp din (Present/Past/Future Progressive Tense) 4
Thì hi n t i/quá kh ứ/tương lai hoàn thành (Present/Past/Future Perfect Tense) 4
S hoà hợp trong thì động t 5
Th ch động, th b động (Active Voice, Passive Voice) 6
Xác định câu ch động/b 6 động
Th b đ ng của động t trong câu 7
Dng ch động và b động của động t ch nh n thc (Perception Verbs) 8
Nhng cách diễn đạt thông thường c a th b 8 động
Luyn tp ng pháp 9
Thì động t 9
Th đ ch ng, th b độ ng 10
Practice with actual questions 11
Dng câu h i v thì động t
Đặc điểm: Đây là dạng câu hi nhm kim tra kiến th c ng pháp v thì động t g m có các thì hin
ti, quá kh tương lai. Đối vi d ng câu h i này, b n l a chọn được đưa ra là các dạng th c chia thì
khác nhau c a cùng m ột động t.
d:
Question 1: The conference fee often ________ admittance to more than twenty workshops and
seminars.
(A) includes
(B) include
(C) included
(D) including
Cách x : Các bưc x lý dng câu h i v thì động t trong bài thi TOEIC Reading
Bước 1: Nhn din câu h i
Xác định dng câu hi d a vào v trí ch ng c tr ần điền cũng như tính chất ca 4
phương án cho trưc.
Nếu t cần điền đứng sau thành phn ch ng c a m ệnh đề/câu, đng thời, 4 phương
án là 4 d ng c ủa cùng 1 động t các thì khác nhau thì đây chính là dạng câu hi Thì
động t.
2
Bước 2: Xác định đặc điểm đáp án
Da vào m t trong hai ( đôi khi cả hai) đặc điểm dưới đây để xác đị ủa độ nh thì c ng t
cần điền vào ch ng. tr
Trng t ch thi gian/t n su t
Ng c nh c a câu (D ịch nghĩa để xác đị nh tình hu ng ng cnh)
Bước 3: L a ch ọn đáp án
Sau khi xác đị ủa độ ần điềnh thì c ng t c n, l a ch n phương án phù hợp nht vi cu
trúc c a thì.
Gii ví d minh h a:
Rose’s Bistro ---------- next month due to escalating operating expenses.
A. closed
B. closing
C. will close
D. to be closed
Các bước x lý:
Bước 1: Nhn din câu hi
Phân tích câu và 4 phương án la chọn để xác định d ng câu h i.
V trí: T cần điền đứng sau ch ng Rose’s Bistro”.
4 phương án: 4 d ng c ủa cùng 1 động t các thì khác nhau.
vậy, đây chính là dạng câu hi thì động t.
Bước 2: Xác định đặc điểm đáp án
Da vào đặc điểm ng pháp c ngho nghĩa của câu để xác định đặc điểm của đáp
án.
Đặc điểm ng pháp:Tr ng t next month” chỉ i gian th ơng lai
Nghĩa của câu: Rose’s Bistro sẽ đóng cử ạt độ a vào tháng sau do chi phí ho ng
tăng cao.
Như vậy đáp án là động t chia thì tương lai đơn.
Bước 3: L a ch ọn đáp án
Da vào đặc điểm đã phân tích, chọn phương án phù hợp để điền vào ch trng.
A. closed: động t chia thì quá kh -> Không phù h p
B. closing: độ đuôi ing nhưng không đứng t - ng sau to-be nên không ph i d ng
thc của thì động t -> Không phù hp
C. will close: độ chia thì tương lai đơn ng t -> Phù h p
D. to be closed: động t dạng “to + động t nguyên th ể” mang nghĩa bị động ->
Không phù h p.
3
Thì động t
Hin ti/quá kh/tương lai đơn (Present/Past/Future Simple Tense)
Thì hin tại đơn được dùng để diễn đạt m ng theo thói quen hoột hành độ c m t s t chung. th
d :
She usually charges high fees for her consulting service.
A good supervisor creates a nice environment.
Thì quá kh đơn được dùng để n t mdi ột hành động hoc m t tr ạng thái đã xảy ra và kết thúc
trong quá kh.
d :
Miguel instituted the Art Appreciation Program two years ago.
Thì tương lai đơn được dùng để ch một hành động s x y ra sau thi điểm nói ho c m t d đoán
trong tương lai.
d :
We will go to the beach tomorrow.
Lưu ý:
C thì hi n t i ti ếp di n ( be + V-ing) và cu trúc be going to + đng t nguyên mu đều được s d ng
để th hin những hành động được lên k ế hoch trước trong tương lai.
I am seeing Cathy on Tuesday night.
I am going to buy a new cell phone next week.
Thì hin tại đơn đưc dùng trong m ệnh đề trng ng ch thời gian trong tương lai và trong câu điều
kin loi 1.
d :
When you will finish the course, a certificate will be sent to you. => nish
-> Thì hi n t ại đơn (finish) được s d ng trong m ệnh đề trng t ch thi gian mặc dù nó đ ập đế c n thi
gian trong tương lai.
If the survey results will be satisfactory, the company will launch the sale. => are
-> Thì hi n t ại đơn (are) đưc s dụng trong câu điều ki n lo i 1 mặc dù nó đề cập đến th i gian trong
tương lai.
Lưu ý:
1. Mnh đề ng ngtr ch thi gian và mệnh đề điu kiện đư t đầc b u bng nhng liên t sau:
when, before, after, as soon as, once, by the time, unless, if, .v.v
2. Mnh đề chính đi theo mệnh đề ng ngtr ch thời gian trong tương lai và trong câu điều kin
loại 1, có động t chính được chia thì tương lai đơn.
When you finish the course, a certificate will be sent to you.
4
Thì hin t i/quá kh ứ/tương lai tiếp din (Present/Past/Future Progressive Tense)
Thì hin t i ti p di ế n (am/is/ are + V-ing) được dùng đ ễn đạ ột hành động đang xả di t m y ra hin
ti hoc t i th ời đim nói.
d :
She is living in Canada at the moment.
Thì quá kh p di n (tiế was/were + V-ing) được dùng để nhn m nh di n bi n c a mế ột hành động ti
mt thời đim c th trong quá kh .
d :
I was watching TV at eight o'clock yesterday.
Thì tương lai tiếp din (will be + V-ing) được dùng để nhn mnh din biến ca một hành động ti
mt thời điểm xác định trong tương lai.
d :
At this time tomorrow, I will be lying on the beach.
Dưới đây là một s ng t độ ch trng thái không th đượ c s d ng trong các thì ti p di ế n.
d :
I am preferring the sound of the sea. => prefer
The president is being out of the ofce. => is
Thì hin ti/quá khứ/tương lai hoàn thành (Present/Past/Future Perfect Tense)
Thì hin t i hoàn thành ( have/has+p.p.) được dùng để diễn đạt một hành động đã bắt đầu trong quá
kh tiếp tục cho đế ời điển th m hi n t i, hoc va m i hoàn thành t i th ời điểm nói, nó cũng gợi ý r ng
một hành động trong quá kh v n còn ảnh hưởng đế ột điều gì đó ởn m n thi i.
d :
He has served for 5 years on the board of Brown University.
I have already finished my project.
I have never visited Mexico.
I have lost my watch.
Lưu ý:
1. Trong thì hi n t i hoàn thành, for since đư c s d ụng để th hi n s tiếp din, already
just th hin s hoàn thành ,và never, ever hoc yet th hin tri nghim.
2. Thì hi n t i hoàn thành và thì hi n t i hoàn thành ti p diế n có cách s d ng g ần như giống
nhau. Tuy nhiên, thì hin t i hoàn thành ti ếp diễn được s d ụng đ nhn m nh s p ditiế n
của hành động.
In the last few months, it has rained heavily.
It has been raining a lot lately.
5
Thì quá kh hoàn thành (had + p.p.) được dùng để ch một hành động xảy ra và hoàn thành trước
một hành động khác trong quá kh.
d : When the party finished, my sister already had departed.
Thì tương lai hoàn thành (will have + p.p.) được dùng đ ễn đạ di t một hành động s hoàn thành
trước m t th ời điểm xác định trong tương lai.
d : I will have studied for 5 years by next December.
S hoà hợp trong thì động t
ng tĐộ i phù h p vph ới thì động t d a vào các bi u hi n v m t th i gian.
d :
She has started to work for this rm last year. => started
-> B i last year đề cập đến quá kh, thì quá kh đơn started được s d ng.
She taught English since she moved here.=> has taught
-> Vi c u trúc since + ch ng ng t+ độ (thì quá kh đơn), động t mệnh đề chính đượ c chia thì
hin t i hoàn thành ( has taught).
She has served for 14 years by the time she retires. => will have served
-> Vi c u trúc by the time + ch ng + động t (thì hi n t ại đơn), động t trong mệnh đề chính thì
tương lai hoàn thành (will have served).
Lưu ý: Vi c u trúc by the time + ch ng t ng + độ (thì quá kh đơn), động t m ệnh đề chính được
chia thì quá kh hoàn thành.
d She : had left the ofce by the time the package was delivered.
Khi động t trong mệnh đề chính thì quá kh đơn, thì động t m ệnh đề ph s thì quá kh đơn
hoc quá kh hoàn thành.
d : Mr. MacKenzie explained that the fiscal report was completed the preceding week.
-> Động t trong m chính ệnh đề thì quá kh đơn (explained) và mệnh đề ph cũng đề ập đế c n m t s
kin trong quá kh, vì v ng tậy độ trong mệnh đề ph phi thì quá kh đơn (was completed).
Lưu ý: Khi động t c a m ệnh đề chính thì quá kh đơn và mệnh đề ph đ c n mập đế t s n kéo ki
dài đến hin tại, động t c a nó có th được chia thì hi n t i hoàn thành. Ngoài ra, nếu nó đề cp
đến m t s n ski xảy ra trong tương lai, động t c a nó có th được chia thì tương lai đơn.
d The financial analyst thought that market conditions: have improved.
The company spokesperson reported that the press conference will be held on Thursday.
6
Th ch ng, thđộ b ng (Active Voice, Passive Voice) độ
Th ch động được dùng để nh n m nh tác nhân hoc người th c hi n một hành động. Th b ng độ
được dùng để nhn mạnh người nhận hành động ch không ph i tác nhân th c hiện hành động đó. Cấu
trúc c a th b động là be + quá kh phân t (p.p.).
Th ch động
I designed this building.
Th b động
This building by me. was designed
Để t o thành câu b độ ng, tân ng c a câu ch ng s độ tr thành ch ng c a câu b động. Khi đó, động
t trong câu ch động s đưc chuy n thành quá kh phân t sau khi thêm động t be phi phù hp vi
ch ng m i và thì c ủa động t trong câu ch ng. độ
Xác định câu ch độ ng/b động
Câu ch động bao gm m t tân ng theo sau ngo ại động t, trong khi câu b ng không có tân ng độ
(ngoi tr động t trong câu là ngo ại động t kép).
d :
The assistant is used the computer. => uses
-> Động t s d ng là ngoại đng t và theo sau là tân ng the computer. Do đó, động t phi th ch
động (uses).
A new machine will install. => be installed
-> Ngoại động t install c n m t tân ngữ, nhưng không có tân ngữ đây. Vì vậy, động t phi th b
động (be installed).
ng tĐộ trong c ng tụm độ nguyên m u có to và m quan h có th ệnh đề được đặt th độ ch ng
hoc b ng d độ a trên vic chúng có tân ng trc tiếp hay không.
d :
The tenant is supposed to be paid the rent on July 1. => to pay
-> B i vì có m t tân ng (the rent) trong c m t nguyên mẫu có to, nên động t trong c ng tụm độ
nguyên m u có to này ph i th ng (ch độ to pay).
The draft was supposed to discuss in the workshop. => to be discussed
-> B không có tân ngi trong cụm động t nguyên mẫu có to, động t trong c m t nguyên m u có
to này ph i th b động (to be discussed).
7
A famous author who is written children's fairy tales is signing autographs today. -> writes
-> B i vì có m t tân ng (children’s fairy tales) trong m quan h ệnh đề nên động t trong m quan ệnh đề
h này ph i th ng (ch độ writes).
We have received all of the items that list in the files. => are listed
-> Vì không có tân ng trong mệnh đề quan h nên động t trong m quan h y ph nh đề i th b
động (are listed)
Th b động c ng t trong câu ủa độ
Khi ngoại động t trong câu có 2 tân ng , c hai tân ng có th này đề tr thành ch ng c a câu b
động.
d :
She gave her sister the car.
-> Her sister was given the car.
-> The car was given to her sister.
-> Khi tân ng gián tiếp her sister thành ch tr ng trong câu b đng, tân ng c titr ếp the car theo
sau động t b động. Khi tân ng c titr ếp the car tr thành ch ng trong câu b độ ng, gii t to đưc
thêm vào trước tân ng gián tiếp her sister.
Lưu ý:
Khi tân ng trc tiếp ca nhng động t như give, sent, grant thành ch tr ng c a câu b động, sau
động t d ng b động, gi i t To được thêm vào trước tân ng gián ti p. Giế i t for đưc s d ng
vi những động t như buy, make, get,nd, build.
The house was built homeless people. for
Khi ngoại động t trong câu có 1 tân ng , và m t b ng c a tân ng . Trong câu b ng, b độ ng ca
tân ng được đặt sau động t b động.
Khi b ng c a tân ng là m t c m danh t:
Active voice Victoria considered him a genius.
Passive voice He was considered a genius by Victoria
Khi b c a tân ngng là m t c ng t ụm độ nguyên m u có To:
Active voice He asked me to send a stamped envelope.
Passive voice I was asked a stamped envelope. to send
Lưu ý:
Những động t có c m danh t làm b ng c a tân ng bao gm : consider, call, elect, v.v và nh ng
động t có c ng tụm độ nguyên m u có to làm b nghĩa của tân ng bao gm advise, ask, expect,
invite, remind, require, v.v.
8
Dng ch ng và b độ động ca động t ch nhn thc (Perception Verbs)
Đối với động t n th c, dnh ng ch động được s d ng n u chính ch ế ng gây ra cm xúc và dng b
động đưc s d ng n u ch ế ng có hoc nhận được c m xúc.
d :
The results of the negotiations were pleased both of the attending parties. => pleased
-> Ch ng The results mang li cm giác thích thú nên dùng th ch đng (pleased).
I am pleasing to hear that you are feeling better. => am pleased
-> Ch ng I nhận được c m giác thích thú, vì v y th b động được s d ng (am pleased).
Nhng cách diễn đạt thông thường ca th b độ ng
b Th động + gii t
d :
This hotel room is equipped with luxurious baths and tiles.
The strength of the alloy closely is related to the quality of the ore.
b Th động + cm đ ng t nguyên m u có To
d :
The project managers are required to fill in forms and get them signed.
Employees are reminded to use office e-mail only for business purposes.
9
Luyn t p ng pháp
Thì động t
Choose a correct option for each sentence.
01. The employees in the accounting
division were stunned to learn that three of
their co-workers ___________ that very
morning.
(A) had red
(B) will have been red
(C) had been fired
(D) fired
02. Mr. Keating ___________ Rick Chang as
ofcer-in-charge for the duration of his
European business trip last Wednesday.
(A) designate
(B) is designating
(C) has designated
(D) designated
03. When Mr. Arellano and his team
___________ the write-up, please have them
send it to my desk immediately.
(A) will nish
(B) would finish
(C) nish
(D) will have nished
04. A competent manager ___________
opportunities for his employees to improve
themselves professionally.
(A) created
(B) create
(C) creates
(D) creating
05. Until the beginning of this year, the
amusement park not attracting ___________
many visitors.
(A) has
(B) was
(C) is
(D) being
06. A new printer for the faculty room
___________ purchased as soon as the
requisition slip is signed.
(A) will be
(B) would be
(C) had been
(D) has been
07. In the past ten years, the number of
Americans using 90 percent of their
disposable income to pay off credit card
debts ___________ by 30 percent.
(A) has been rising
(B) will have risen
(C) was rising
(D) has risen
08. Participants ___________ to complete an
evaluation at the conclusion of the
photography workshop.
(A) is asked
(B) were asked
(C) have asked
(D) were asking
10
09. Because of the weakening economy this
year, any purchases in new assets and
properties carefully studied over ___________
the next several months.
(A) have
(B) have been
(C) will have to be
(D) will have been
10. To create a more healthy work
atmosphere, Graydon Finance ___________ a
sports center in the ofce facilities two
months ago.
(A) building
(B) built
(C) has built
(D) builds
11. Analysts predict that agricultural
biotechnology little interest for ___________
investors because of the opposition to
genetically modied products.
(A) hold
(B) held
(C) will hold
(D) have held
12. If you any problems with your ___________
new word processing software, check the
handbook first before consulting our
technical support.
(A) had experienced
(B) experience
(C) were experienced
(D) experiencing
13. Although online brokers usually
___________ the least in commissions, they
require you to do your own research instead
of giving you advice.
(A) charging
(B) charges
(C) charge
(D) are charging
14. Ever since Mr. Smith head of ___________
the town's community center, he has been
holding at least two meetings per week.
(A) was elected
(B) will elect
(C) is electing
(D) had elected
| 1/18

Preview text:

Nội dung bài học
Dạng câu hỏi về thì động từ Thì động từ 1 2 Hiện tại/q á
u khứ/tương lai đơn (Present/Past/Future Simple Tense) 3
Thì hiện tại/quá khứ/tương lai tiếp diễn (Present/Past/Future Progressive Tense) 4
Thì hiện tại/quá khứ/tương lai hoàn thành (Present/Past/Future Perfect Tense) 4
Sự hoà hợp trong thì động từ 5
Thể chủ động, thể bị động (Active Voice, Passive Voice) 6
Xác định câu chủ động/bị động 6
Thể bị động của động từ trong câu 7
Dạng chủ động và bị động của động từ chỉ nhận thức (Perception Verbs) 8
Những cách diễn đạt thông thường của thể bị động 8
Luyện tập ngữ pháp 9 Thì động từ 9
Thể chủ động, thể bị động 10
Practice with actual questions 1 1
Dạng câu hỏi về thì động từ
Đặc điểm:
Đây là dạng câu hỏi nhằm kiểm tra kiến thức ngữ pháp về thì động từ gồm có các thì ở hiện
tại, quá khứ và tương lai. Đối với dạng câu hỏi này, bốn lựa chọn được đưa ra là các dạng thức chia thì
khác nhau của cùng một động từ. Ví dụ:
Question 1: The conference fee often ________ admittance to more than twenty workshops and seminars. (A) includes (B) include (C) included (D) including
Cách xử lý: Các bước xử lý dạng câu hỏi về thì động từ trong bài thi TOEIC Reading ●
Bước 1: Nhận diện câu hỏi
Xác định dạng câu hỏi dựa vào vị trí chỗ trống cần điền cũng như tính chất của 4 phương án cho trước.
Nếu từ cần điền đứng sau thành phần chủ ngữ của mệnh đề/câu, đồng thời, 4 phương
án là 4 dạng của cùng 1 động từ ở các thì khác nhau thì đây chính là dạng câu hỏi Thì động từ. 1 ●
Bước 2: Xác định đặc điểm đáp án
Dựa vào một trong hai (đôi khi cả hai) đặc điểm dưới đây để xác định thì của động từ
cần điền vào chỗ trống. ●
Trạng từ chỉ thời gian/tần suất ●
Ngữ cảnh của câu (Dịch nghĩa để xác định tình huống ngữ cảnh) ●
Bước 3: Lựa chọn đáp án
Sau khi xác định thì của động từ cần điền, lựa chọn phương án phù hợp nhất với cấu trúc của thì.
Giải ví dụ minh họa:
Rose’s Bistro ---------- next month due to escalating operating expenses. A. closed B. closing C. will close D. to be closed Các bước xử lý: ●
Bước 1: Nhận diện câu hỏi
Phân tích câu và 4 phương án lựa chọn để xác định dạng câu hỏi . ●
Vị trí: Từ cần điền đứng sau chủ ngữ “Rose’s Bistro”. ●
4 phương án: 4 dạng của cùng 1 động từ ở các thì khác nhau.
Vì vậy, đây chính là dạng câu hỏi thì động từ. ●
Bước 2: Xác định đặc điểm đáp án
Dựa vào đặc điểm ngữ pháp hoặc ngữ nghĩa của câu để xác định đặc điểm của đáp án. ●
Đặc điểm ngữ pháp:Trạng từ “next month” chỉ thời gian ở tương lai ●
Nghĩa của câu: Rose’s Bistro sẽ đóng cửa vào tháng sau do chi phí hoạt động tăng cao.
Như vậy đáp án là động từ chia thì tương lai đơn. ●
Bước 3: Lựa chọn đáp án
Dựa vào đặc điểm đã phân tích, chọn phương án phù hợp để điền vào chỗ trống. A.
closed: động từ chia thì quá khứ -> Không phù hợp B.
closing: động từ đuôi -ing nhưng không đứng sau to-be nên không phải dạng
thức của thì động từ -> Không phù hợp C.
wil close: động từ chia thì tương lai đơn -> Phù hợp D.
to be closed: động từ ở dạng “to + động từ nguyên thể” mang nghĩa bị động -> Không phù hợp . 2 Thì động từ
Hiện tại/quá khứ/tương lai đơn (Present/Past/Future Simple Tense)

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt một hành động theo thói quen hoặc một sự thật chung. Ví dụ:
She usually charges high fees for her consulting service.
A good supervisor creates a nice environment.
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả một hành động hoặc một trạng thái đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ:
Miguel instituted the Art Appreciation Program two years ago.
Thì tương lai đơn được dùng để chỉ một hành động sẽ xảy ra sau thời điểm nói hoặc một dự đoán trong tương lai. Ví dụ:
We will go to the beach tomorrow. Lưu ý:
Cả thì hiện tại tiếp diễn (be + V-ing) và cấu trúc be going to + động từ nguyên mẫu đều được sử dụng
để thể hiện những hành động được lên kế hoạch trước trong tương lai.
I am seeing Cathy on Tuesday night.
I am going to buy a new cel phone next week.
➯ Thì hiện tại đơn được dùng trong mệnh đề trạng ngữ c ỉ
h thời gian trong tương lai và trong câu điều kiện loại 1. Ví dụ:
When you will finish the course, a certificate will be sent to you. => nish
-> Thì hiện tại đơn (finish) được sử dụng trong mệnh đề trạng từ chỉ thời gian mặc dù nó đề cập đến thời gian trong tương lai.
If the survey results wil be satisfactory, the company wil launch the sale. => are
-> Thì hiện tại đơn (are) được sử dụng trong câu điều kiện loại 1 mặc dù nó đề cập đến thời gian trong tương lai. Lưu ý:
1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian và mệnh đề điều kiện được bắt đầu bằng những liên từ sau:
when, before, after, as soon as, once, by the time, unless, if, .v.v
2. Mệnh đề chính đi theo mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai và trong câu điều kiện
loại 1, có động từ chính được chia ở thì tương lai đơn.
When you finish the course, a certificate will be sent to you. 3
Thì hiện tại/quá khứ/tương lai tiếp diễn (Present/Past/Future Progressive Tense)
➯ Thì hiện tại tiếp diễn (am/is/ are + V-ing) được dùng để d ễ
i n đạt một hành động đang xảy ra ở hiện
tại hoặc tại thời điểm nói. Ví dụ:
She is living in Canada at the moment.
➯ Thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing) được dùng để nhấn mạnh diễn biến của một hành động tại
một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ:
I was watching TV at eight o'clock yesterday.
➯ Thì tương lai tiếp diễn (will be + V-ing) được dùng để nhấn mạnh diễn biến của một hành động tại
một thời điểm xác định trong tương lai. Ví dụ:
At this time tomorrow, I will be lying on the beach.
➯ Dưới đây là một số động từ chỉ trạng thái không thể được sử dụng trong các thì tiếp diễn. Ví dụ:
I am preferring the sound of the sea. => prefer
The president is being out of the of ce. => is
Thì hiện tại/quá khứ/tương lai hoàn thành (Present/Past/Future Perfect Tense)
➯ Thì hiện tại hoàn thành (have/has+p.p.) được dùng để diễn đạt một hành động đã bắt đầu trong quá
khứ và tiếp tục cho đến thời điểm hiện tại, hoặc vừa mới hoàn thành tại thời điểm nói, nó cũng gợi ý rằng
một hành động trong quá khứ vẫn còn ảnh hưởng đến một điều gì đó ở hiện tại. Ví dụ:
He has served for 5 years on the board of Brown University.
I have already finished my project.
I have never visited Mexico. I have lost my watch. Lưu ý:
1. Trong thì hiện tại hoàn thành, forsince được sử dụng để thể hiện sự tiếp diễn, already
just thể hiện sự hoàn thành ,và never, ever hoặc yet thể hiện trải nghiệm.
2. Thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có cách sử dụng gần như giống
nhau. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động.
In the last few months, it has rained heavily.
It has been raining a lot lately. 4
➯ Thì quá khứ hoàn thành (had + p.p.) được dùng để chỉ một hành động xảy ra và hoàn thành trước
một hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ: When the party finished, my sister had already departed.
➯ Thì tương lai hoàn thành (will have + p.p.) được dùng để d ễ
i n đạt một hành động sẽ hoàn thành
trước một thời điểm xác định trong tương lai.
Ví dụ: I will have studied for 5 years by next December.
Sự hoà hợp trong thì động từ
➯ Động từ phải phù hợp với thì động từ dựa vào các biểu hiện về mặt thời gian. Ví dụ:
She has started to work for this rm last year. => started
-> Bởi vì last year đề cập đến quá khứ, thì quá khứ đơn started được sử dụng.
She taught English since she moved here.=> has taught
-> Với cấu trúc since + chủ ngữ + động từ (thì quá khứ đơn), động từ ở mệnh đề chính được chia ở thì
hiện tại hoàn thành (has taught).
She has served for 14 years by the time she retires. => will have served
-> Với cấu trúc by the time + chủ ngữ + động từ (thì hiện tại đơn), động từ trong mệnh đề chính ở thì
tương lai hoàn thành (will have served).
Lưu ý: Với cấu trúc by the time + chủ ngữ + động từ (thì quá khứ đơn), động từ ở mệnh đề chính được
chia ở thì quá khứ hoàn thành. Ví dụ: S
he had left the of ce by the time the package was delivered.
➯ Khi động từ trong mệnh đề chính ở thì quá khứ đơn, thì động từ ở mệnh đề phụ sẽ ở thì quá khứ đơn
hoặc quá khứ hoàn thành.
Ví dụ: Mr. MacKenzie explained that the fiscal report was completed the preceding week.
-> Động từ trong mệnh đề chính ở thì quá khứ đơn (explained) và mệnh đề phụ cũng đề cập đến một sự
kiện trong quá khứ, vì vậy động từ trong mệnh đề phụ phải ở thì quá khứ đơn (was completed).
Lưu ý: Khi động từ của mệnh đề chính ở thì quá khứ đơn và mệnh đề phụ đề cập đến một sự kiện kéo
dài đến hiện tại, động từ của nó có thể được chia ở thì hiện tại hoàn thành. Ngoài ra, nếu nó đề cập
đến một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai, động từ của nó có thể được chia ở thì tương lai đơn. Ví dụ: T
he financial analyst thought that market conditions have improved.
The company spokesperson reported that the press conference wil be held on Thursday. 5
Thể chủ động, thể bị động (Active Voice, Passive Voice)
Thể chủ động được dùng để nhấn mạnh tác nhân hoặc người thực hiện một hành động. Thể bị động
được dùng để nhấn mạnh người nhận hành động chứ không phải tác nhân thực hiện hành động đó. Cấu
trúc của thể bị động là be + quá khứ phân từ (p.p.). Thể chủ động
I designed this building. Thể bị động
This building was designed by me.
Để tạo thành câu bị động, tân ngữ của câu chủ động sẽ t ở
r thành chủ ngữ của câu bị động. Khi đó, động
từ trong câu chủ động sẽ được chuyển thành quá khứ phân từ sau khi thêm động từ be phải phù hợp với
chủ ngữ mới và thì của động từ trong câu chủ động.
Xác định câu chủ động/bị động
➯ Câu chủ động bao gồm một tân ngữ theo sau ngoại động từ, trong khi câu bị động không có tân ngữ
(ngoại trừ động từ trong câu là ngoại động từ kép). Ví dụ:
The assistant is used the computer. => uses
-> Động từ sử dụng là ngoại động từ và theo sau là tân ngữ the computer. Do đó, động từ phải ở thể chủ động (uses).
A new machine wil install. => be installed
-> Ngoại động từ install cần một tân ngữ, nhưng không có tân ngữ ở đây. Vì vậy, động từ phải ở thể bị
động (be instal ed).
➯ Động từ trong cụm động từ nguyên mẫu có to và mệnh đề quan hệ có thể được đặt ở thể chủ động
hoặc bị động dựa trên việc chúng có tân ngữ trực tiếp hay không. Ví dụ:
The tenant is supposed to be paid the rent on July 1. => to pay
-> Bởi vì có một tân ngữ (the rent) trong cụm từ nguyên mẫu có to, nên động từ trong cụm động từ
nguyên mẫu có to này phải ở thể chủ động (to pay).
The draft was supposed to discuss in the workshop. => to be discussed -> Bởi v
ì không có tân ngữ trong cụm động từ nguyên mẫu có to, động từ trong cụm từ nguyên mẫu có
to này phải ở thể bị động (to be discussed). 6
A famous author who is written children's fairy tales is signing autographs today. -> writes
-> Bởi vì có một tân ngữ (children’s fairy tales) trong mệnh đề quan hệ nên động từ trong mệnh đề quan
hệ này phải ở thể chủ động (writes).
We have received all of the items that list in the files. => are listed
-> Vì không có tân ngữ trong mệnh đề quan hệ nên động từ trong mệnh đề quan hệ này phải ở thể bị động (are listed) Thể bị động c ng ủa độ từ trong câu
➯ Khi ngoại động từ trong câu có 2 tân ngữ, cả hai tân ngữ này đề có thể trở thành chủ ngữ của câu bị động. Ví dụ: She gave her sister the car.
-> Her sister was given the car.
-> The car was given to her sister.
-> Khi tân ngữ gián tiếp her sister trở thành chủ ngữ trong câu bị động, tân ngữ trực tiếp the car theo
sau động từ bị động. Khi tân ngữ trực tiếp the car trở thành chủ ngữ trong câu bị động, giới từ to được
thêm vào trước tân ngữ gián tiếp her sister. Lưu ý:
Khi tân ngữ trực tiếp của những động từ như give, sent, grant trở thành chủ ngữ của câu bị động, sau
động từ ở dạng bị động, giới từ To được thêm vào trước tân ngữ gián tiếp. Giới từ for được sử dụng
với những động từ như buy, make, get, nd, build.
The house was built for homeless people.
➯ Khi ngoại động từ trong câu có 1 tân ngữ, và một bổ ngữ của tân ngữ. Trong câu bị động, bổ ngữ của
tân ngữ được đặt sau động từ bị động.
Khi bổ ngữ của tân ngữ là một cụm danh từ:
Active voice Victoria considered him a genius.
Passive voice He was considered a genius by Victoria
➯ Khi bổ ngữ của tân ngữ là một cụm động từ nguyên mẫu có To:
Active voice He asked me to send a stamped envelope.
Passive voice I was asked to send a stamped envelope. Lưu ý:
Những động từ có cụm danh từ làm bổ ngữ của tân ngữ bao gồm : consider, call, elect, v.v và những
động từ có cụm động từ nguyên mẫu có to làm bổ nghĩa của tân ngữ bao gồm advise, ask, expect,
invite, remind, require
, v.v. 7
Dạng chủ động và bị động của động từ chỉ nhận thức (Perception Verbs)
Đối với động từ nhận thức, dạng chủ động được sử dụng nếu chính chủ ngữ gây ra cảm xúc và dạng bị
động được sử dụng nếu chủ ngữ có hoặc nhận được cảm xúc. Ví dụ:
The results of the negotiations were pleased both of the attending parties. => pleased
-> Chủ ngữ The results mang lại cảm giác thích thú nên dùng thể chủ động (pleased).
I am pleasing to hear that you are feeling better. => am pleased
-> Chủ ngữ I nhận được cảm giác thích thú, vì vậy thể bị động được sử dụng (am pleased).
Những cách diễn đạt thông thường của th b ể ị động
➯ Thể bị động + giới từ Ví dụ:
This hotel room is equipped with luxurious baths and tiles.
The strength of the alloy is closely related to the quality of the ore.
➯ Thể bị động + cụm động từ nguyên mẫu có To Ví dụ:
The project managers are required to fil in forms and get them signed.
Employees are reminded to use office e-mail only for business purposes. 8 Luyện tập ngữ pháp Thì động từ
Choose a correct option for each sentence.
01. The employees in the accounting
05. Until the beginning of this year, the
division were stunned to learn that three of amusement park ___________ n ot attracting
their co-workers ___________ that very many visitors. morning. (A) has (A) had red (B) was (B) will have been red (C) is (C) had been fired (D) being (D) fired
06. A new printer for the faculty room
02. Mr. Keating ___________ Rick Chang as
___________ purchased as soon as the
of cer-in-charge for the duration of his requisition slip is signed.
European business trip last Wednesday. (A) will be (A) designate (B) would be (B) is designating (C) had been (C) has designated (D) has been (D) designated
07. In the past ten years, the number of
03. When Mr. Arellano and his team
Americans using 90 percent of their
___________ the write-up, please have them
disposable income to pay off credit card
send it to my desk immediately.
debts ___________ by 30 percent. (A) will nish (A) has been rising (B) would finish (B) will have risen (C) nish (C) was rising (D) will have nished (D) has risen
04. A competent manager ___________
08. Participants ___________ to complete an
opportunities for his employees to improve
evaluation at the conclusion of the themselves professional y. photography workshop. (A) is asked (A) created (B) were asked (B) create (C) have asked (C) creates (D) were asking (D) creating 9
09. Because of the weakening economy this 12. If you ___________ a ny problems with your
year, any purchases in new assets and
new word processing software, check the properties ___________ c areful y studied over
handbook first before consulting our the next several months. technical support. (A) have (A) had experienced (B) have been (B) experience (C) will have to be (C) were experienced (D) will have been (D) experiencing
10. To create a more healthy work
13. Although online brokers usual y
atmosphere, Graydon Finance ___________ a
___________ the least in commissions, they
sports center in the of ce facilities two
require you to do your own research instead months ago. of giving you advice. (A) building (A) charging (B) built (B) charges (C) has built (C) charge (D) builds (D) are charging
11. Analysts predict that agricultural
14. Ever since Mr. Smith ___________ h ead of
biotechnology ___________ l ittle interest for
the town's community center, he has been
investors because of the opposition to
holding at least two meetings per week. genetical y modi ed products. (A) was elected (A) hold (B) will elect (B) held (C) is electing (C) will hold (D) had elected (D) have held 10