Bộ câu hỏi ôn tập Toán 10 Kết nối tri thức học kỳ 2

Bộ câu hỏi ôn tập Toán 10 Kết nối tri thức học kỳ 2 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 9 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

B CÂU HI ÔN TP HC KÌ 2
MÔN TOÁN 10-NĂM HỌC 2022-2023-KT NI TRI THC
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
. C.
0, 0, 0.abc
. D.
0, 0, 0.abc
Câu 2: Cho hàm bc hai
2
,0y ax bx c a
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
;1
. B.
2; 
. C.
1; 
. D.
.
Câu 3: Cho hàm s
2
24y x x
, điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
A.
0; 4M
. B.
2;6M
. C.
1; 3M 
. D.
1; 1M
.
Câu 4: Cho tam thc
2
0 ,f x ax bx c a
2
4b ac
. Ta
0fx
vi
xR
khi
ch khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 5: Tp nghim của phương trình
2
3 2 1x x x
A.
3S
. B.
2S
. C.
4;2S 
. D.
1S
.
Câu 6: Tập xác định
D
ca hàm s
31
1
x
y
x
A.
\{-1}DR
. B.
( 1; )D
. C.
D= [-1; )
. D.
DR
.
Câu 7: Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
21yx
. B.
34yx
. C.
2
1yx
. D.
2
1
21
y
xx

.
Câu 8: Biu thức nào sau đây là tam thc bc hai?
A.
2
2 10f x x x
. B.
3
7 2022f x x x
.
C.
2 10f x x
. D.
2
43f x x x
.
x
y
O
Câu 9: Phương trình
13 xx
có tp nghim là
A.
5S
. B.
2;5S
. C.
2S
. D.
S
.
Câu 10: Tập xác định
D
ca hàm s
31
22
x
y
x
A.
\1D
. B.
1;D 
. C.
1;D 
. D.
DR
.
Câu 11: m s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
21yx
. B.
2
31y x x
. C.
3yx
. D.
2
y x x
.
Câu 12: Biu thức nào sau đây là tam thức bc hai?
A.
21f x x
. B.
4
7 2022 f x x x
.
C.
2
3 2 10 f x x x
. D.
2
43 f x x x
.
Câu 13: Cho hàm s
2 4 0
42
0
xx
fx
x
x
x

. Giá tr ca
22ff
?
A.
2
. B.
0
. C.
32
. D.
22
.
Câu 14: Cho hàm s
2
21y f x x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1;
. B. Hàm s nghch biến trên khong
;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
1;
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
Câu 15: Cho
2
2f x x x m
. Tt c các giá tr ca tham s
m
để
0fx
xR
là.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 16: S nghim của phương trình
6 5 2xx
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 17: Tập xác định ca hàm s
1
3
1
f x x
x
A.
1; 3D
. B.
;1 3;D  
. C.
1;3D
. D.
D 
.
Câu 18: c định
2
:P y ax bx c
, biết
P
có đỉnh là
(1;3)I
và đi qua
(0;1)A
A.
2
: 2 3 1P y x x
. B.
2
: 2 4 1P y x x
.
C.
2
: 2 4 1P y x x
. D.
2
: 2 4 1P y x x
.
Câu 19: Tìm
m
để bất phương trình:
2
( 1) 2( 2) 2 0m x m x m
có min nghim là R.
A.
12m
. B.
3
2
2
m
. C.
1
2
m
m
. D.
.
Câu 20: S nghim của phương trình
2
3 9 7 2x x x
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 21: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
3; 2M
song song với đường thng
:2 5 0 d x y
A.
2 7 0 xy
. B.
2 4 0 xy
. C.
2 5 0 xy
. D.
2 6 0 xy
.
Câu 22: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đường thng
1
:2 4 0d x y m
2
: 3 2 1 0d m x y m
song song?
A.
1.m
B.
1.m 
C.
2.m
D.
3.m
Câu 23: Tìm tập xác định ca hàm s
1
1
3
yx
x
.
A.
1;D 
. B.
1; \ 3D 
. C.
1;D 
. D.
1; \ 3D
.
Câu 24: Cho đồ th hàm s
2
4y ax bx
có đỉnh là điểm
1; 2I
. Tính
3ab
.
A.
20
. B.
18
. C.
30
. D.
25
Câu 25: Tìm tt c các gtr của m để bất phương trình
2
2 1 4 8 0x m x m
nghiệm đúng với
mi
.xR
A.
7
1
m
m

. B.
7
1
m
m

. C.
17m
. D.
17m
.
Câu 26: S nghim của phương trình
2
3 1 4 1x x x
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 27: Phương trình chính tắc ca parabol
P
có tiêu điểm là
5;0F
là:
A.
2
20yx
. B.
2
30yx
. C.
2
15yx
. D.
2
10yx
.
Câu 28: Cho đường thng
d
có phương trình
14
3
xt
yt

. Một vectơ chỉ phương của
d
A.
1; 4u 
. B.
4;1u
. C.
1; 3u 
. D.
4;1u 
.
Câu 29: Trong mt phng tọa đ
Oxy
, phương trình tham số của đường thng qua
1; 2M
,
4;3N
A.
4
32
xt
yt


. B.
15
23
xt
yt

. C.
33
45
xt
yt


. D.
13
25
xt
yt

.
Câu 30: c định v trí tương đối giữa hai đường thng
1
: 2 1 0 xy
2
: 3 6 10 0 xy
.
A. Ct nhau và không vuông góc vi nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc vi nhau. D. Song song vi nhau.
Câu 31:
Trong mt phng
Oxy
, khong cách t điểm
3; 4M
đến đường thng
:3 4 1 0xy
.
A.
8
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
24
5
.
Câu 32: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A.
22
2 4 9 0x y x y
. B.
22
6 4 13 0x y x y
.
C.
22
2 2 8 4 6 0x y x y
. D.
22
5 4 4 1 0x y x y
.
Câu 33: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3;2A
. Viết phương trình đường
tròn đường kính
AB
?
A.
22
6 5 02x y x y
. B.
22
6 5 02x y x y
.
C.
22
6 5 02x y x y
. D.
22
6 5 02x y x y
.
Câu 34: Tọa độ các tiêu điểm ca hypebol
22
:1
16 9
xy
H 
A.
12
5;0 ; 5;0FF
. B.
12
0; 5 ; 0;5FF
.
C.
12
0; 7 ; 0; 7FF
. D.
12
7;0 ; 7;0FF
.
Câu 35: Phương trình
2
3 6 3 2 1x x x
có tp nghim là :
A.
1 3;1 3
. B.
13
. C.
13
D.
.
Câu 36: Cho đường
12
:
34

xt
dt
yt
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
d
?
A.
1;2a
. B.
1;3a
. C.
2; 4a
. D.
1;2a
.
Câu 37: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình tham s của đường thẳng đi qua hai đim
3; 2M
4;1N
.
A.
34
2
xt
yt

. B.
43
12
xt
yt


. C.
13
32
xt
yt


. D.
3
23
xt
yt

.
Câu 38: c định v trí tương đối ca
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 1 0xy
2
:
4 6 1 0xy
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 39: Khong cách t điểm
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy
A.
1
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D.
2 10
.
Câu 40: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
6 10 30 0x y x y
. B.
22
3 2 30 0x y x y
.
C.
22
4 10 6 2 0x y x y
. D.
22
2 4 8 1 0.x y x y
.
Câu 41: Đưng tròn
C
có tâm
2;3I
và đi qua
2; 3M
có phương trình là:
A.
22
2 3 52xy
.
B.
22
2 3 52xy
.
C.
22
4 6 57 0x y x y
.
D.
22
4 6 39 0x y x y
.
Câu 42: Tọa độ các tiêu điểm ca hypebol
22
:1
94
xy
H 
A.
12
13;0 ; 13;0FF
. B.
12
0; 13 ; 0; 13FF
.
C.
12
0; 5 ; 0; 5FF
. D.
12
5;0 ; 5;0FF
.
Câu 43: Đưng thng
đi qua đim
1;2M
song song với đường thng
:4 2 1 0d x y
phương trình tổng quát
A.
4 2 3 0xy
. B.
2 4 0xy
. C.
2 3 0xy
. D.
2 4 0xy
.
Câu 44: Hai đường thng
12
: 5, : 9d mx y m d x my
ct nhau khi và ch khi
A.
1m 
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Câu 45: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba đim
1;2A
,
,
1; 3C
phương trình
là.
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x y
.
Câu 46: Đưng tròn
C
đi qua
1;3A
,
3;1B
tâm nằm trên đường thng
:2 7 0d x y
có
phương trình là
A.
22
7 7 102xy
. B.
22
7 7 164xy
.
C.
22
3 5 25xy
. D.
22
3 5 25xy
.
Câu 47: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
0; 4A
và có một tiêu điểm
2
3;0F
A.
22
1
10 8

xy
. B.
22
1
25 16

xy
. C.
22
1
25 9

xy
. D.
22
1
16 25

xy
.
Câu 48: Đưng Thng
: 3 0 ( , ) ax by a b R
đi qua điểm
1;1N
cách điểm
2;3M
mt
khong bng
5
. Khi đó
2ab
bng
A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 49: Lập phương trình đường tròn đi qua hai đim
3;0 , 0;2AB
tâm thuộc đường thng
:0d x y
.
A.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. B.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
C.
22
1 1 13
2 2 2
xy
. D.
22
1 1 13
2 2 2
xy
.
Câu 50: Trong mt phng tọa đ
Oxy
, phương trình đường tròn
1; 3I
tiếp xúc vi trc tung
phương trình là
A.
22
1 3 1xy
. B.
22
1 3 3xy
.
C.
22
1 3 9xy
. D.
22
1 3 3xy
.
Câu 51: Cho ca hypebol
22
:1
94
xy
H 
. Hiu các khong cách t mỗi đim nm trên
H
đến hai
tiêu điểm có giá tr tuyệt đối bng bao nhiêu?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 52: Công thc tính s hoán v
n
P
A.
( 1)!
n
Pn
. B.
( 1)!
n
Pn
. C.
!
( 1)
n
n
P
n
. D.
!
n
Pn
.
Kí hiu
k
n
A
là s các chnh hp chp
k
ca
n
phn t
1 kn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
A
nk
B.
!
!!
k
n
n
A
k n k
C.
!
!!
k
n
n
A
k n k
D.
!
!
k
n
n
A
nk
Câu 53: Mt hộp đựng 6 viên bi đen đánh số t 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số t 1 đến 5. Hi có bao
nhiêu cách chn hai viên bi t hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
A.
25
. B.
25
. C.
30
. D.
36
.
Câu 54: Mt t
6
hc sinh nam
9
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn
6
học sinh đi lao
động, trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
CC
Strong. B.
24
69
.CC
. C.
24
69
.AA
. D.
24
96
CC
.
Câu 55: Mt nhóm công nhân gm 8 nam 5 n. Người ta mun chn t nhóm ra 5 người để lp
thành mt t công tác sao cho phi có 1 t trưởng nam, 1 t phó nam có ít nht 1 n. Hi
bao nhiêu cách lp t công tác.
A.
4060
. B.
12880
. C.
1286
. D.
8120
.
Câu 56: Cho hai hp, hp I chứa 4 viên bi đỏ 3 viên bi xanh, hp II chứa 5 viên bi đ 2 viên bi
xanh. Ly ngu nhiên t mi hp ra 2 viên bi. Tính xác suất để các viên bi ly ra cùng màu.
A.
131
1001
. B.
9
143
. C.
131
441
. D.
1
7
.
Câu 57: Hai bn lp
A
hai bn lp
B
được xếp vào 4 ghế hàng ngang. Xác xut sao cho các bn
cùng lp không ngi cnh nhau bng
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 58: Bn An
7
cái ko v hoa qu
6
cái ko v socola. An ly ngu nhiên
5
cái ko cho vào
hộp để tng cho em. Tính xác suất để
5
cái ko có c v hoa qu và v socola.
A.
140
143
. B.
79
156
. C.
103
117
. D.
14
117
.
Câu 59: Có bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt nhóm gm
8
hc sinh nam và
9
hc sinh n?
A.
8
. B.
17
. C.
72
. D.
9
.
Câu 60: Một đội văn nghệ chun b được
2
v kch,
3
điệu múa
6
bài hát. Ti hi diễn văn nghệ,
mỗi đội ch được trình din mt v kch, một điu múa và mt bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có
bao nhiêu cách chọn chương trình biểu din, biết cht ng các v kịch, điệu múa, bài hát
như nhau?
A.
11
. B.
18
. C.
25
. D.
36
.
Câu 61: Với năm chữ s
1,2,3,4,7
có th lập được bao nhiêu s
5
ch s đôi một khác nhau và chia
hết cho
2
?
A.
120
. B.
24
. C.
48
. D.
1250
.
Câu 62: Mt t 15 hc sinh. Hi bao nhiêu cách chn 2 hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưởng và t phó?
A.
2
15
C
. B.
2
15
A
. C.
8
15
A
. D.
2
15
.
Câu 63: Lp
11A
20
bn nam
22
bn n. bao nhiêu cách chn ra hai bn tham gia hi thi
cắm hoa do nhà trường t chc
A.
42
. B.
861
. C.
1722
. D.
84
.
Câu 64: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1
x
x



.
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Câu 65: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht ba ln. Xác sut tích s chm trong ba ln gieo bng
6
A.
1
2
. B.
5
108
. C.
5
9
. D.
1
24
.
Câu 66: Có 10 tm th được đánh số t 1 đến 10. Chn ngu nhiên 2 th. Xác sut để chọn được 2 tm
th đều ghi s chn là
A.
2
9
. B.
1
4
. C.
7
9
. D.
1
2
.
Câu 67: Mt hp cha 11 qu cu gm 5 qu màu xanh 6 qu màu đỏ. Chn ngẫu nhiên đồng thi 2
qu cu t hộp đó. Xác suất để 2 qu cu chn ra cùng màu bng
A.
8
11
. B.
5
22
. C.
6
11
. D.
5
11
.
Câu 68:
3
cun sách Toán khác nhau và
4
cun sách Vt khác nhau. Hi bao nhiêu cách chn
mt cun sách trong s các cuốn sách đó?
A.
12
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Câu 69: bao nhiêu cách chn mt cặp đôi tham gia văn nghệ t mt nhóm gm
7
bn nam
6
bn n?
A.
13
. B.
42
. C.
8
. D.
7
.
Câu 70: T các s
1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
4
ch s đôi một khác nhau.
A.
12
. B.
64
. C.
256
. D.
24
.
Câu 71: Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau được lp t tp
2,3, 4, 5, 6A
A.
4
5
C
. B.
4
6
C
. C.
4
5
A
. D.
4
6
A
.
Câu 72: Có bao nhiêu cách chn ra
4
hc sinh t mt t gm 15 hc sinh?
A.
32760
. B.
50625
. C.
60
. D.
1365
.
Câu 73: Có bao nhiêu s hng trong khai trin nh thc
5
32x
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
2
.
Câu 74: Mt lp
35
học sinh, trong đó
5
hc sinh tên Linh. Trong mt ln kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gi ngu nhiên mt hc sinh trong lp lên bng. Xác suất để hc sinh tên Linh lên bng
bng
A.
1
175
. B.
1
7
. C.
1
35
. D.
1
5
.
Câu 75: Cho tp hp
1;2;4;5;8;9A
ly ngu nhiên mt s. Xác suất để lấy được mt s chn là:
A.
1
.
3
. B.
1
.
2
.
C.
2
.
5
. D.
1
.
6
Câu 76: Để kim tra sn phm ca mt công ty sa, người ta gửi đến b phn kim nghim
5
hp sa
cam,
4
hp sa nho
3
hp sa dâu. B phn kim nghim chn ngu nhiên
3
hp sữa để
phân tích mu. Xác suất để
3
hp sữa được chọn đủ c
3
loi là
A.
1
5
. B.
3
7
. C.
1
6
. D.
3
11
.
Câu 77: Mt t
6
hc sinh n
8
hc sinh nam. Hi bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc
sinh ca t đó đi trực nht?
A.
28
. B.
48
. C.
14
. D.
8
.
Câu 78: T
4
s
1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s?
A.
12
. B.
6
. C.
64
. D.
24
.
Câu 79: Có bao nhiêu cách xếp
3
hc sinh nam và
4
hc sinh n theo hàng ngang?
A.
7!
. B.
144
. C.
2880
. D.
480
.
Câu 80: T
7
ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên
4
ch s đôi một khác
nhau?
A.
4
7
. B.
7
P
. C.
4
7
C
. D.
4
7
A
.
Câu 81: Cho tp hp
1;2;3;4;5M
. S tp con gm hai phn t ca tp hp
M
là:
A. 11. B.
2
5
A
. C.
2
5
C
. D.
2
P
.
Câu 82: Khai trin
5
2xy
thành đa thức ta được kết qu sau
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y xy y
. B.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 40 10 2x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 40 32x x y x y x y xy y
. D.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 20 20 10 2x x y x y x y xy y
.
Câu 83: Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng cht mt ln. Xác sut xut hin mt hai chm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 84: Mt hp cha
10
qu cu gm
3
qu cu màu xanh và
7
qu cầu màu đỏ, các qu cầu đôi mt
khác nhau. Chn ngu nhiên lần lượt hai qu cu t hộp đó. Xác suất để hai qu cầu được chn
ra cùng màu bng
A.
7
30
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
5
11
.
Câu 85: T mt nhóm gm
6
hc sinh n 4 hc sinh nam, chn ngu nhiên 3 hc sinh. Xác suất để
chọn được 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam bng
A.
3
10
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 86: S cách xếp 5 nam và 4 n thành mt hàng ngang sao cho 4 n luôn đứng cnh nhau là
A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280.
Câu 87: Mt nhóm
3
hc sinh nam và
3
hc sinh n. Nhóm mun xếp theo hàng ngang đ chp nh
k nim. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn nam nào đứng k nhau.
A.
6!
. B.
3!.3!
. C.
3
4
3!.A
. D.
3
4
3!.C
.
Câu 88: T hp cha 5 qu cu trng, 4 qu cầu xanh kích thước khối lượng như nhau. Lấy ngu
nhiên 3 qu cu. Tính xác suất để 3 qu cu lấy được có màu trng?
A.
5
42
. B.
5
9
. C.
1
3
. D.
1
21
.
Câu 89: Mt t hc sinh 7 n 5 nam. Chn ngu nhiên 3 hc sinh. Xác suất để trong 3 hc sinh
được chọn có đúng 1 hc sinh nam bng
A.
1
5
. B.
5
12
. C.
21
44
. D.
7
22
.
Câu 90: Mt hộp đựng 12 y viết được đánh số t 1 đến 12. Chn ngu nhiên 2 cây. Xác suất để chn
được 2 cây có tích hai s là s chn
A.
6
11
. B.
17
22
. C.
5
22
. D.
5
11
.
Câu 91: Cn xếp 3 nam, 3 n vào 1 hàng có 6 ghế. Hi bao nhiêu cách xếp sao cho nam n ngi xen
k.
A.
36
. B.
720
. C.
78
. D.
72
.
Câu 92: Có 4 cp v chng ngi trên mt dãy ghế dài. bao nhiêu cách sp xếp sao cho v chng
ca mỗi gia đình đều ngi cnh nhau.
A.
384
. B.
8!
. C.
4!.4!
. D.
48
.
Câu 93: một Đoàn trường ph thông 5 thy giáo, 4 giáo 8 hc sinh.bao nhiêu cách chn
ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó 1 trưởng đoàn thy giáo, 1 phó đoàn
giáo và đoàn công tác phải có ít nht 4 hc sinh.
A.
6020
. B.
10920
. C.
9800
. D.
10290
.
Câu 94: Gi S tp hp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1,2,3,4,5,6
. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác suất để s được chn mt s chia hết
cho
5
.
A.
1
6
. B.
1
12
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 95: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
25
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut
để chọn được hai s có tng là mt s chn là
A.
13
25
. B.
12
25
. C.
1
2
. D.
313
625
.
Câu 96: Mt nhóm gm 12 học sinh trong đó 7 học sinh nam 5 hc sinh n. Chn ngu nhiên 3
hc sinh t nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chn ít
nht mt hc sinh n là:
A.
15
22
. B.
7
44
. C.
35
44
. D.
37
44
.
II. T LUN:
Câu 97: Đưng tròn
C
tâm
1;2I
cắt đường thng
:3 15 0d x y
theo mt dây cung
độ dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn
C
.
Câu 98: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
tâm
I
nằm trên đường thng
yx
,
bán kính
3R
tiếp xúc vi các trc tọa độ. Lập phương trình của
C
, biết hoành độ tâm
I
là s dương.
Câu: Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho đường thng d: 2x-y-5=0 hai đim
(1;2), (4;1)AB
. Viết phương trình đường tròn C có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A,B
Câu 99: Trong mt phng vi h to độ Oxy, cho đường tròn
22
: 2 8 8 0 C x y x y
. Viết phương
trình đường thng vuông góc vi đường thng d:3x+4y-2=0 cắt đường tròn theo mt dây
cung có độ dài bng 6.
Câu 100: bao nhiêu s t nhiên by ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s 5 đng lin
gia hai ch s
1
và 7.
Câu 101: Mt nhóm gm 12 học sinh trong đó 7 học sinh nam 5 hc sinh n. Chn ngu nhiên 3
hc sinh t nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chn ít
nht mt hc sinh n
Câu 102: Tại môn bóng đá SEA Games 31 t chc ti Vit Nam 10 đội bóng tham d trong đó 2
đội tuyn Vit Nam và Thái Lan. Ban t chc chia ngẫu nhiên 10 đội tuyn thành 2 bng: bng
A bng B, mi bảng 5 đội. Tính Xác suất để đội tuyn Việt Nam và đi tuyn Thái Lan
nm cùng mt bảng đấu
Câu 103: Khi mt qu bóng được đá lên, sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rng qu đạo
ca qu bóng mt cung parabol trong mt phng vi h tọa độ
,Oth
trong đó
t
thi gian
(tính bng giây) k t khi qu bóng được đá lên;
h
là độ cao (tính bng mét) ca qu bóng. Gi
thiết rng qu bóng được đá lên từ độ cao
1,2m
. Sau đó
1
giây, nó đạt đ cao
8,5m
2
giây
sau khi đá lên, đạt độ cao
6m
. Hi sau bao lâu thì qu bóng s chạm đất k t khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 104: Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M hình dng mt parabol. Biết khong cách gia
hai chân cng bng m. Trên thành cng, ti v trí độ cao m so vi mặt đất, người ta
th mt si y chạm đất. V trí chạm đất của đầu si y này cách chân cng một đoạn
m. Gi s các s liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao ca cng Arch.
Câu 105:Một ngưi vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món,
1
loi qu
tráng ming trong
5
loi qu tráng ming một c ung trong
3
loại nước ung. bao nhiêu cách
chn thực đơn
Câu 106: Có bao nhiêu cách lp s t nhiên chn có 3 ch s đôi một khác nhau?
Câu 107: Giải phương trình
a.
2
3 6 3 2 1x x x
b.
2
3 2 1x x x
162
43
A
10
| 1/9

Preview text:

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 2
MÔN TOÁN 10-NĂM HỌC 2022-2023-KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như bên. y x O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0.
B. a  0,b  0, c  0. . C. a  0,b  0, c  0. . D. a  0,b  0, c  0. Câu 2: Cho hàm bậc hai 2 y ax bx c, a
0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;    1 . B.  2;   .
C. 1;  . D.  ;  0 . Câu 3: Cho hàm số 2
y  2x x  4 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. M 0; 4   .
B. M 2;6 . C. M  1  ; 3   .
D. M 1;   1 . f x 2
ax bx ca  0, f x  0 Câu 4: Cho tam thức 2
  b  4ac . Ta có
với x R khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D.  .   0   0   0   0 Câu 5:
Tập nghiệm của phương trình 2
x  3x  2  1 x A. S    3 . B. S    2 . C. S   4  ;  2 . D. S    1 . 3x 1 Câu 6:
Tập xác định D của hàm số y  là x 1
A. D R \{-1} . B. D  ( 1  ; )  . C. D= [-1; )  .
D. D R . Câu 7:
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 1
A. y  2x 1.
B. y  3x  4 . C. 2
y x 1. D. y  . 2 x  2x 1 Câu 8:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f x 2
 x  2x 10 .
B. f x 3
x  7x  2022.
C. f x  2x 10 .
D. f x 2
 x  4x  3 . Câu 9:
Phương trình x 1  x  3 có tập nghiệm là A. S    5 .
B. S  2;  5 . C. S    2 . D. S   . 3x 1
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y  là 2x  2 A. D  \   1 .
B. D  1;  .
C. D  1;  .
D. D R .
Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. y 2x 1. B. 2 y x 3x 1. C. y 3 x . D. 2 y x x .
Câu 12: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. f x  2x 1 .
B. f x 4
x  7x  2022 .
C. f x 2
 3x  2x 10 . D. f x 2
x  4x  3 .
 2x  4 x  0 
Câu 13: Cho hàm số f x     4  2x
. Giá trị của f 2 f  2 ?  x  0  x A. 2 . B. 0 . C. 3 2 . D. 2 2 .
Câu 14: Cho hàm số y f x 2
 x  2x 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1
 ; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1
 ; . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  . f x 2
 x  2x m f x  0 Câu 15: Cho
. Tất cả các giá trị của tham số m để
x R là.
A. m  1. B. m  1  .
C. m  1. D. m  1.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình 6  5x  2  x A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 17: Tập xác định của hàm số f x 1
 3 x x là 1
A. D  1;  3 .
B. D   
;1 3; . C. D  1;  3 . D. D   . P 2    Câu 18: Xác định : y ax
bx c , biết P có đỉnh là I(1;3) và đi qua (0 A ;1) A. P 2 : y  2
x  3x 1 . B. P 2 : y  2
x  4x 1. C. P 2 : y  2
x  4x 1. D. P 2 : y  2
x  4x 1.
Câu 19: Tìm m để bất phương trình: 2
(m 1)x  2(m  2)x  2  m  0 có miền nghiệm là R.  3 3 m  1 m  
A. 1  m  2 . B. m  2 . C.  . D. 2 . 2 m  2  m  2
Câu 20: Số nghiệm của phương trình 2
3x  9x  7  x  2 là: A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 21: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M 3; 2
  và song song với đường thẳng
d : 2x y  5  0
A. x  2 y  7  0 .
B. 2x y  4  0 .
C. x  2y  5  0 .
D. 2x y  6  0 . Câu 22: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d : 2x y  4  m  0 và 1
d : m  3 x y  2m 1  0 song song? 2   A. m  1. B. m  1.  C. m  2. D. m  3. 1
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số y   x 1 . x  3
A. D  1;  .
B. D  1;  \   3 .
C. D  1;  .
D. D  1;  \   3 .
Câu 24: Cho đồ thị hàm số 2
y ax bx  4 có đỉnh là điểm I 1; 2 . Tính a  3b . A. 20 . B. 18  . C. 30  . D. 25
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2
x  2 m 1 x  4m  8  0 nghiệm đúng với mọi x  . R m  7 m  7 A.  . B.  . C. 1
  m  7 . D. 1   m  7 . m  1 m  1
Câu 26: Số nghiệm của phương trình 2
x  3x  1  4x 1 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 27: Phương trình chính tắc của parabol  P có tiêu điểm là F 5;0 là: A. 2 y  20x . B. 2 y  30x . C. 2 y  15x . D. 2 y  10x . x 1 4t
Câu 28: Cho đường thẳng d có phương trình 
. Một vectơ chỉ phương của d là y  3   t A. u  1; 4   .
B. u  4;  1 . C. u  1; 3   . D. u   4  ;  1 .
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 2   , N 4;3 là x  4  tx 1 5t
x  3  3tx  1 3t A.  . B.  . C.  . D.  .
y  3  2ty  2   3t
y  4  5t
y  2  5t
Câu 30: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng  : x  2 y 1  0 và  : 3
x  6y 10  0 . 1 2
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M 3;  4 đến đường thẳng  : 3x  4 y 1  0 . 8 24 12 24 A. . B. . C. . D.  . 5 5 5 5
Câu 32: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? 2 2 2 2
A. x y  2x  4 y  9  0 .
B. x y  6x  4 y 13  0 . 2 2 2 2
C. 2x  2 y  8x  4 y  6  0 .
D. 5x  4 y x  4 y 1  0 .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A3; 2 và B 1; 4 . Viết phương trình đường
tròn đường kính AB ? A. 2 2
x y  2x  6 y  5  0 . B. 2 2
x y  2x  6 y  5  0 . C. 2 2
x y  2x  6 y  5  0 . D. 2 2
x y  2x  6 y  5  0 . x y
Câu 34: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  2 2 :  1 là 16 9 A. F  5  ;0 ; F  5;0 . B. F  0; 5  ; F  0;5 . 1   2   1   2  
C. F  0;  7 ; F  0; 7 .
D. F   7;0 ; F  7;0 . 1   2   1   2  
Câu 35: Phương trình 2 3x 6x 3 2x 1 có tập nghiệm là : A. 1 3;1 3. B. 1 3. C. 1 3 D.  . x  1   2t
Câu 36: Cho đường d  : 
t   . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ?
y  3  4t
A. a  1;2 . B. a   1  ;3. C. a  2; 4   . D. a   1  ;2.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
M 3;2 và N 4;  1 .
x  3  4t
x  4  3tx  1 3tx  3  t A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2  t
y  1 2t
y  3  2t
y  2  3t
Câu 38: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:  : 2x  3y 1  0 và  : 4
x  6y 1 0. 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.     
Câu 39: Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng : 3x y 4 0 là 3 10 5 A. 1. B. . C. . D. 2 10 . 5 2
Câu 40: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2 x y 6x 10 y 30 0 . B. 2 2 x y 3x 2 y 30 0 . 2 2 C. 4x y 10x 6 y 2 0 . D. 2 2 x 2 y 4x 8y 1 0. . CI  2  ;3 M 2; 3  
Câu 41: Đường tròn có tâm và đi qua
có phương trình là: 2 2 2 2
A. x  2   y  3  52 .
B. x  2   y  3  52 . 2 2 2 2
C. x y  4x  6 y  57  0 .
x y  4x  6y  39  0 D. . x y
Câu 42: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  2 2 :  1 là 9 4
F   13;0 ; F  13;0    1   2   A. . B. F 0; 13 ; F 0; 13 . 1   2  
C. F  0;  5 ; F  0; 5 .
D. F   5;0 ; F  5;0 . 1   2   1   2  
Câu 43: Đường thẳng  đi qua điểm M 1; 2 và song song với đường thẳng d : 4x  2y 1  0 có
phương trình tổng quát là
A.
4x  2y  3  0 .
B. 2x y  4  0 .
C. x  2y  3  0 .
D. 2x y  4  0 .
Câu 44: Hai đường thẳng d :mx y m  5, d : x my  9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m  1  . B. m  1. C. m  1  . D. m  2 .
A1; 2 B 5; 2 C 1; 3  
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm , , có phương trình là. A. 2 2
x y  6x y 1  0 . B. 2 2
x y  6x y 1  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x y 1  0 .
Câu 46: Đường tròn C  đi qua A1;3 , B 3; 
1 và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y  7  0 có phương trình là 2 2 2 2
A. x  7   y  7  102 .
B. x  7   y  7  164 . 2 2 2 2
C. x  3   y  5  25 .
D. x  3   y  5  25 .
Câu 47: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A0; 4
  và có một tiêu điểm F 3;0 là 2   2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 10 8 25 16 25 9 16 25
Câu 48: Đường Thẳng  : ax by  3  0 (a,b R) đi qua điểm N 1; 
1 và cách điểm M 2;3 một
khoảng bằng 5 . Khi đó a  2b bằng A. 5. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 49: Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A3;0, B 0; 2  và có tâm thuộc đường thẳng
d : x y  0 . 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 A. x   y       . B. x   y       .  2   2  2  2   2  2 2 2  2 2 1   1  13  1   1  13 C. x   y       . D. x   y       .  2   2  2  2   2  2
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn I 1; 3
  và tiếp xúc với trục tung có phương trình là 2 2 2 2 A. x   1
  y  3 1. B. x   1
  y  3  3 . 2 2 2 2 C. x   1
  y  3  9 . D. x   1
  y  3  3 . x y
Câu 51: Cho của hypebol  H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  đến hai 9 4
tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 52: Công thức tính số hoán vị P n n!
A. P  (n 1)!.
B. P  (n 1)! . C. P  .
D. P n!. n n n (n 1) n Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1  k n . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n n k ! k ! k ! k ! A. A A A A nnB. k ! n k  ! n C. k ! n k  ! n D. k ! nnk !
Câu 53: Một hộp đựng 6 viên bi đen đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số? A. 25 . B. 25 . C. 30 . D. 36 .
Câu 54: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4
C C Strong. B. 2 4 C .C . C. 2 4 A .A . D. 2 4 C C . 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 55: Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách lập tổ công tác. A. 4060 . B. 12880 . C. 1286 . D. 8120 .
Câu 56: Cho hai hộp, hộp I chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh, hộp II chứa 5 viên bi đỏ và 2 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 2 viên bi. Tính xác suất để các viên bi lấy ra cùng màu. 131 9 131 1 A. . B. . C. . D. . 1001 143 441 7
Câu 57: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế hàng ngang. Xác xuất sao cho các bạn
cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3
Câu 58: Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào
hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola. 140 79 103 14 A. . B. . C. . D. . 143 156 117 117
Câu 59: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 8 . B. 17 . C. 72 . D. 9 .
Câu 60: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn văn nghệ,
mỗi đội chỉ được trình diễn một vở kịch, một điệu múa và một bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có
bao nhiêu cách chọn chương trình biểu diễn, biết chất lượng các vở kịch, điệu múa, bài hát là như nhau? A. 11. B. 18 . C. 25 . D. 36 .
Câu 61: Với năm chữ số 1, 2,3, 4, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 ? A. 120 . B. 24 . C. 48 . D. 1250 .
Câu 62: Một tổ có 15 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ
trưởng và tổ phó? A. 2 C . B. 2 A . C. 8 A . D. 2 15 . 15 15 15
Câu 63: Lớp 11A có 20 bạn nam và 22 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi
cắm hoa do nhà trường tổ chức A. 42 . B. 861. C. 1722 . D. 84 . 4  1 
Câu 64: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 3  x   .  xA. 1. B. 4 . C. 6 . D. 12 .
Câu 65: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo bằng 6 là 1 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 108 9 24
Câu 66: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được 2 tấm
thẻ đều ghi số chẵn là 2 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 9 4 9 2
Câu 67: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 8 5 6 5 A. . B. . C. . D. . 11 22 11 11
Câu 68: Có 3 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một cuốn sách trong số các cuốn sách đó? A. 12 . B. 7 . C. 3 . D. 4 .
Câu 69: Có bao nhiêu cách chọn một cặp đôi tham gia văn nghệ từ một nhóm gồm 7 bạn nam và 6 bạn nữ? A. 13 . B. 42 . C. 8 . D. 7 .
Câu 70: Từ các số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. A. 12 . B. 64 . C. 256 . D. 24 .
Câu 71: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập A  2, 3, 4, 5,  6 A. 4 C . B. 4 C . C. 4 A . D. 4 A . 5 6 5 6
Câu 72: Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh? A. 32760 . B. 50625 . C. 60 . D. 1365 .
Câu 73: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức   5 3 2x A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
Câu 74: Một lớp có 35 học sinh, trong đó có 5 học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 175 7 35 5
Câu 75: Cho tập hợp A  1; 2; 4;5;8; 
9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là: 1 1 2 1 A. . . B. . C. . . D. . 3 2 . 5 6
Câu 76: Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa
cam, 4 hộp sữa nho và 3 hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để
phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn đủ cả 3 loại là 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 7 6 11
Câu 77: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học
sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 28 . B. 48 . C. 14 . D. 8 .
Câu 78: Từ 4 số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 .
Câu 79: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A. 7!. B. 144 . C. 2880 . D. 480 .
Câu 80: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4 7 . B. P . C. 4 C . D. 4 A . 7 7 7
Câu 81: Cho tập hợp M  1; 2;3; 4; 
5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là: A. 11. B. 2 A . C. 2 C . D. P . 5 5 2
Câu 82: Khai triển  x y5 2
thành đa thức ta được kết quả sau A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  80x y  80xy  32y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  40x y 10xy  2 y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  80x y  40xy  32 y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  20x y  20x y 10xy  2 y .
Câu 83: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4
Câu 84: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng 7 8 7 5 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 11
Câu 85: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để
chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 6 2
Câu 86: Số cách xếp 5 nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cạnh nhau là A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280.
Câu 87: Một nhóm có 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Nhóm muốn xếp theo hàng ngang để chụp ảnh
kỉ niệm. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn nam nào đứng kề nhau. A. 6!. B. 3!.3!. C. 3 3!.A . D. 3 3!.C . 4 4
Câu 88: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có màu trắng? 5 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 42 9 3 21
Câu 89: Một tổ học sinh có 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh
được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng 1 5 21 7 A. . B. . C. . D. . 5 12 44 22
Câu 90: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn
được 2 cây có tích hai số là số chẵn 6 17 5 5 A. . B. . C. . D. . 11 22 22 11
Câu 91: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. 36 . B. 720 . C. 78 . D. 72 .
Câu 92: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng
của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. 384 . B. 8!. C. 4!.4!. D. 48 .
Câu 93: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn
ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô
giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh. A. 6020 . B. 10920 . C. 9800 . D. 10290 .
Câu 94: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 12 2 4
Câu 95: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là 13 12 1 313 A. . B. . C. . D. . 25 25 2 625
Câu 96: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3
học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít
nhất một học sinh nữ là: 15 7 35 37 A. . B. . C. . D. . 22 44 44 44 II. TỰ LUẬN:
Câu 97: Đường tròn C  có tâm I  1;
 2 và cắt đường thẳng d :3x y 15  0 theo một dây cung có
độ dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn C  .
Câu 98: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  có tâm I nằm trên đường thẳng y  x ,
bán kính R  3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của C  , biết hoành độ tâm I là số dương.
Câu: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x-y-5=0 và hai điểm (
A 1; 2), B(4;1) . Viết phương trình đường tròn C có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A,B
Câu 99: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  8y  8  0 . Viết phương
trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng d:3x+4y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.
Câu 100: Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 7.
Câu 101: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3
học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít
nhất một học sinh nữ
Câu 102: Tại môn bóng đá SEA Games 31 tổ chức tại Việt Nam có 10 đội bóng tham dự trong đó có 2
đội tuyển Việt Nam và Thái Lan. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên 10 đội tuyển thành 2 bảng: bảng
A và bảng B, mỗi bảng có 5 đội. Tính Xác suất để đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan
nằm cùng một bảng đấu
Câu 103: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ot ,
h trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả
thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây
sau khi đá lên, nó đạt độ cao 6m . Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá
lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?
Câu 104: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta
thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10
m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch.
Câu 105:Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn
Câu 106: Có bao nhiêu cách lập số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 107: Giải phương trình a. 2 3x 6x 3 2x 1 b. 2
x  3x  2  1 x