



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45740153
TRẮC NGHIỆM: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC..............................................2
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN........................................4
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI...9
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA...13
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP
TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI.....................................................17
CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
...................................................................................................................................................21
CHƯƠNG 7: VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH......................25 lOMoAR cPSD| 45740153
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A.
Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ chính trị-xã hội bước chuyển từ hình thái kinh tế-
xãhội tư bản chủ nghĩa sang hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa. B.
Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ chính trị-xã hội bước chuyển từ hình thái kinh tế-
xãhội phong kiến sang hình thái kinh tế-xã hội tư bản chủ nghĩa. C.
Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế-xã hội tư bảnchủ nghĩa. D.
Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế-xã hội cộngsản chủ nghĩa.
Câu 2: Ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác -Lênin là gì?
A. Học thuyết giá trị thặng dư, chủ nghĩa duy vật lịch sử, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
B. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học Anh và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
C. Thuyết tiến hóa, Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng và Thuyết tế bào.
D. Triết học, Kinh tế chính trị học và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
Câu 3: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: Vào những năm 40 của thế kỷ
XIX, cuộc cách mạng công nghiệp đã làm xuất hiện một lực lượng sản xuất mới, đó là [...]. A. giai cấp công nhân B. giai cấp tư sản
C. nền đại công nghiệp
D. phương thức sản xuất công nghiệp
Câu 4: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: “Giai cấp tư sản, trong quá trình
thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những [...] nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng
sản xuất của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại” (trích Tuyên ngôn của Đảng cộng sản). A. quan hệ sản xuất
B. lực lượng sản xuất C. của cải vật chất D. tư liệu sản xuất
Câu 5: Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản là biểu hiện của mâu thuẫn
nào dưới đây? lOMoAR cPSD| 45740153
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội
B. Mâu thuẫn giữa phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa với phương thức sản xuất cộng sảnchủ nghĩa
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất trong chủ nghĩa tư bản
D. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với các nước thuộc địa
Câu 6: Yếu tố nào là mảnh đất hiện thực cho sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Sự phát triển của nền đại công nghiệp D. Phong trào công nhân
Câu 7: Ba tiền đề tư tưởng lý luận hình thành Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Học thuyết tiến hóa; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Học thuyết tế bào.
B. Triết học cổ điển Đức; kinh tế chính trị học cổ điển Anh; chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán.
C. Triết học cổ điển Đức; kinh tế chính trị học cổ điển Anh; kho tàng tri thức của nhân loại.
D. Chủ nghĩa duy vật của L. Phoiơbắc; phép biện chứng của Ph.Hêghen; Học thuyết tế bào.
Câu 8: Ba đại diện của chủnghĩa xã hội không tưởng phê phán là ai?
A. Ph. Hêghen, L. Phoiơbắc, H. Xanh Ximông ( Heghen của triết học Đức)
B. S. Phuriê, A. Smith, R. Oen ( A. smith của cổ điển Anh)
C. H. Xanh Ximông, S. Phuriê, R. Oen
D. H. Xanh Ximông, D. Ricardo, R. Oen( D.ricardo cổ điển Anh)
Câu 9: Giá trị cơ bản của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán là gì?
A. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chếvà chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Đưa ra nhiều luận điểm có giá trịvề xã hội tương lai.
C. Thức tỉnh giai cấp công nhân và nhân dân lao động đấu tranh chống chế độ quân chủ
chuyênchế và chế độ tư bản chủ nghĩa. D. Cả ba phương án trên.
Câu 10: Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ph. Ăngghen là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết về sứ mệnh lịch sử
toànthế giới của giai cấp công nhân lOMoAR cPSD| 45740153
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, học thuyết về sứ mệnh lịch sử toànthế
giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng, học thuyết giá trị thặng dư, sứ mệnh lịch sử toàn thế giới củagiai cấp công nhân
Câu 11: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A.
Tình cảnh giai cấp công nhân Anh.
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
C. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen - Lời nói đầu. D. Hệ tư tưởng Đức.
Câu 12: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Đối tượng nghiên cứu của Chủ
nghĩa xã hội khoa học là những quy luật, tính quy luật [...] của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. A. kinh tế - xã hội B. chính trị C. chính trị - xã hội D. kinh tế - chính trị
Câu 13: Chủ nghĩa xã hội khoa học không chỉ giải thích thế giới mà căn bản là ở chỗ nào?
A. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩađầy bất công.
B. Cải tạo thế giới theo quy luật tự nhiên, phù hợp với tiến bộ, văn minh.
C. Giải phóng giai cấp tư sản.
D. Chỉ ra con đường đấu tranh cho giai cấp nông dân.
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Phạm trù trung tâm, nguyên lý xuất phát của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Giai cấp công nhân B. Chuyên chính vô sản
C. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 2: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa,
giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản [...] với lợi ích của giai cấp tư sản. A. thống nhất B. phù hợp C. đối lập D. hòa hợp
Câu 3: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen:
“các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn
giai cấp vô sản lại là [...] của bản thân nền đại công nghiệp”. A. đối tượng B. sản phẩm C. kết quả D. chủ thể
Câu 4: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau đây của C. Mác và
Ph.Ăngghen: “Giai cấp vô sản là giai cấp những công nhân làm thuê hiện đại, vì [...], nên
buộc phải bán sức lao động của mình để sống”:
A. có tinh thần đoàn kết và kỷ luật cao
B. có sức khỏe tốt và trình độ tay nghề cao
C. mất các tư liệu sản xuất của bản thân
D. có tinh thần cách mạng triệt để
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phương thức sản xuất công nghiệp?
A. Sản xuất bằng máy móc
B. Năng suất lao động cao
C. Lao động có tính chất xã hội hóa D. Sản xuất thủ công
Câu 6: Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu hiện như thế nào?
A. Là giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thặng dư.
B. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà tư bản và
bịnhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.
C. Là giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu. lOMoAR cPSD| 45740153
D. Giai cấp có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản.
Câu 7: Chọn cụm từ dưới đây để hoạn thiện luận điểm sau đây: Là nhân tố hàng đầu của lực
lượng sản xuất xã hội hóa cao, giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho [...] dựa trên chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu. A. chế độ xã hội
B. nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. quan hệ sản xuất mới
D. hình thái kinh tế - xã hội mới
Câu 8: Chọn cụm từ dưới đây để hoạn thiện luận điểm sau: Sự phát triển của [...] chủ nghĩa
tư bản tạo khả năng để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình:
A. nền đại công nghiệp
B. phương thức sản xuất C. chế độ D. nền dân chủ
Câu 9: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau đây: [...] là điều kiện quan trọng
để thực hiện mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội: giải phóng con người.
A. Giành chính quyền từ tay giai cấp tư sản
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Lật đổ giai cấp tư sản
D. Trình độ phát triển cao của lực lượng sản xuất
Câu 10: Mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân là gì?
A. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động, trên cơ sở lật đổ
chínhquyền của giai cấp bóc lột.
B. Đánh đổ chế độ tư bản, xóa bỏ áp bức, bóc lột, bất công trong xã hội tư bản chủ nghĩa. lOMoAR cPSD| 45740153
C. Giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động, đồng thời giải phóng xã hội thoát
khỏiáp bức, bóc lột, bất công, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản.
D. Giành quyền làm chủ tư liệu sản xuất về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 11: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân và đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấpcông nhân.
B. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
D. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác.
Câu 12: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: [...] là nhân tố quan trọng nhất
đảm bảo cho giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của nó. A. Bản lĩnh chính trị vững vàng B. Đảng cộng sản
C. Sự phát triển về số lượng và chất lượng
D. Liên minh giai cấp công nhân - nông dân - trí thức
Câu 13: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Đảng Cộng sản ra đời là sản
phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác với [...]. A. phong trào công nhân B. phong trào yêu nước
C. chủ nghĩa quốc tế vô sản
D. phong trào giải phóng dân tộc
Câu 14: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Giai cấp công nhân là cơ sở
[...], là nguồn bổ sung lực lượng quan trọng nhất của Đảng Cộng sản, làm cho Đảng mang bản chất GCCN. A. chính trị B. kinh tế C. xã hội D. giai cấp
Câu 15: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: Trong Tuyên ngôn của Đảng
Cộng sản, C. Mác và Ph. Ăngghen khẳng định: giai cấp công nhân không thể tự giải phóng
mình nếu không đồng thời [...] lOMoAR cPSD| 45740153
A. liên minh với giai cấp nông dân
B. xóa bỏ chủ nghĩa tư bản
C. xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
D. giải phóng vĩnh viễn toàn xã hội
Câu 16: Xu hướng biến đổi mạnh mẽ nhất của giai cấp công nhân khi phát triển nền kinh tế
tri thức là [...].
A. tăng nhanh về số lượng B. đa dạng về cơ cấu
C “hòa tan” vào tầng lớp trí thức D. trí tuệ hóa
Câu 17: Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với giai cấp công
nhân thế kỷ XIX là gì?
A. Tăng nhanh về số lượng, thay đổi lớn về cơ cấu
B. Xu hướng “trí tuệ hóa” tăng nhanh
C. Xu hướng “trung lưu hóa” gia tăng D. Cả 3 phương án trên
Câu 18: Đâu là sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa
và xã hội chủ nghĩa?
A. Phương thức lao động, phương thức sản xuất
B. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
C. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
D. Sản phẩm lao động của giai cấp công nhân
Câu 19: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: “Giai cấp công nhân Việt
Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát triển bao gồm những người [...], làm công
hưởng lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp”.
A. có trình độ tri thức cao
B. lao động chân tay và trí óc
C. có sức khỏe tốt và trình độ cao
D. có tinh thần cách mạng triệt để lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 20: Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam là: A.
Ra đời sau giai cấp tư sản, vào đầu thế kỷ XX.
B. Ra đời trước giai cấp tư sản, vào đầu thế kỷ XX.
C. Số lượng giai cấp công nhân Việt Nam khi ra đời rất đông đảo.
D. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ thế kỷ XVIII và phát triển nhanh.
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
2. Hình thái kinh tế- xã hội Cộng sản chủ nghĩa được chia thành mấy giai đoạn và mấy thời
kỳ? 2 giai đoạn: giai đoạn thấp (cnxh) và giai đoạn cao(cncs). Giữa chủ nghĩa tư bản và chủ
nghĩa cộng sản sẽ phải trải qua 1 thời kỳ quá độ. 12.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cuộc đầu tranh giai cấp đã hoàn thành đã
hoàn thành chưa?
Chưa vì đặc điểm thời kỳ này trên lĩnh vực chính trị là “Tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp trong
điều kiện giai cấp công nhân đã thắng nhưng chưa phải đã toàn thắng với giai cấp tư sản thất
bại nhưng chưa phải thất bại hoàn toàn. Cuộc đấu tranh diễn ra trong điều kiện mới, với nội
dung mới và hình thức mới” 13.
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội có phải thời kỳ đấu tranh giành chính quyền về
tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động?
Không. Vì: Giai cấp công nhân sử dụng quyền lực nhà nước thực hiện dân chủ với nhân dân, tổ
chức xây dựng và bảo vệ chế độ xã hội mới; chuyên chính khỏi những phần tử thù địch, chống
lại nhân dân. Tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp trong điều kiện giai cấp công nhân đã thắng
nhưng chưa phải đã toàn thắng với giai cấp tư sản thất bại nhưng chưa phải thất bại hoàn toàn.
Cuộc đấu tranh diễn ra trong điều kiện mới, với nội dung mới và hình thức mới
Câu 1: Nguyên nhân sâu xa dẫn
đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa bằng
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:
A. mâu thuẫn trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. mâu thuẫn đối kháng giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
C. sự thăng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. liên minh giữa giai cấp công nhân với nhân dân lao động.
Câu 2: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: [...] là cơ sở vật chất chủ yếu cho
sự ra đời của chủ nghĩa xã hội.
A. Xã hội hóa lực lượng sản xuất lOMoAR cPSD| 45740153
B. Phát triển giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
D. Nâng cao đời sống của nhân dân
Câu 3: C. Mác đã dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư bản để kết luận
rằng xã hội tư bản sẽ chuyên sang xã hội xã hội chủ nghĩa?
A. C. Mác đã phân tích những áp bức, bất công trong xã hội tư bản.
B. C. Mác đã phân tích sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội tư bản.
C. C. Mác đã phân tích những hạn chế trong chủ nghĩa tư bản.
D. C. Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản.
Câu 4: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: Một trong những đặc trưng của
chủ nghĩa xã hội là: giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng
con người, tạo điều kiện để con người [...]. A. phát triển tự do
B. làm chủ tư liệu sản xuất chủ yếu C. phát triển toàn diện
D. làm chủ tự nhiên và làm chủ xã hội
Câu 5: Chủ nghĩa xã hội hướng tới mục tiêu cao cả nhất là gì?
A. Giải phóng giai cấp công nhân B. Giải phóng con người C. Giải phóng xã hội
D. Tất cả phương án trên
Câu 6: Chọn cụm từ dưới đây đê hoàn thiện luận điêm của C. Mác và Ph. Ăngghen: “Đặc
trưng của chủ nghĩa xã hội không phải là xóa bỏ chế độ sở hữu nói chung, mà là xóa bỏ [...]".
A. chế độ sở hữu tư sản
B. chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
C. chế độ tư hữu về ruộng đất
D. chế độ sở hữu tài sản
Câu 7: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm của C. Mác: “Giữa xã hội tư bản chủ
nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã lOMoAR cPSD| 45740153
hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một [...], và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì
khác hơn là nên chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản”.
A. thời kỳ khó khăn, phức tạp và lâu dài
B. thời kỳ quá độ chính trị
C. thời kỳ quá độ kinh tế D. thời kỳ quá độ
Câu 8: Chọn cụm từ dưới đây đê hoàn thiện luận điêm sau: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội là [...] từ xã hội tiền tư bản chủ nghĩa sang xã hội xã hội chủ nghĩa.
A. thời kỳ chuyển biến
B. thời kỳ cải tạo xã hội
C. thời kỳ cải biến cách mạng
D. thời kỳ đấu tranh cách mạng
Câu 9: Thực chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Là tiếp tục cuộc đấu tranh giai cấp giữa giai cấp công nhân, nhân dân lao động chống lại giai
cấp tư sản và các thế lực đi ngược lại lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao động. B.
Là phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Là duy trì nhiều hình thức phân phối khác nhau, trong đó phân phối theo lao động là cơ bản.
D. Là duy trì nhiều hình thức sở hữu khác nhau, trong đó sở hữu toàn dân là hình thức sở hữuchủ yếu.
Câu 10: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ khi nào?
A. Từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động bắt đầu tiến hành cách mạng.
B. Từ khi giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền.
C. Từ khi giai cấp công nhân thành lập được chính đảng cộng sản.
D. Từ khi giai cấp công nhân thành lập được nhà nước của mình.
Câu 11: Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? A.
Chính quyền của giai cấp lao động được thành lập. Nhân dân lao động hoàn toàn làm chủ xãhội. B.
Hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân là hệ tư tưởng duy nhất tồn tại trong xã
hội.Giai cấp công nhân là chủ thể toàn bộ giá trị văn hóa tinh thần của xã hội. lOMoAR cPSD| 45740153 C.
Tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới và những tàn
dưcủa xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. D.
Tồn tại kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, ở đó, các chủ thể kinh tế đều
chịu sựchi phối quy luật của thị trường.
Câu 12: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là gì? A.
Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp.
D. Còn tồn tại nhiều tàn dư của chế độ cũ để lại.
Câu 13: Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì? A.
Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau.
B. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
C. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp.
D. Còn tồn tại tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại.
Câu 14: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa
xã hội từ một nước [...].
A. thuộc địa nửa phong kiên B. thuộc địa C. phong kiến
D. tư bản chủ nghĩa phát triển ở trình độ thấp
Câu 15: Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là một tất yếu
lịch sử bởi vì:
A. phù hợp với quy luật phát triên của lịch sử xã hội loài người.
B. phù hợp với mục tiêu, cương lĩnh của cách mạng Việt Nam năm 1930.
C. phù hợp với nhu cầu, nguyện vọng của nhân dân Việt Nam.
D. Cả ba phương án nêu trên.
Câu 16: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ
qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam có nghĩa là bỏ qua [...]. A. việc xác lập quan hệ công
hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. thành tựu khoa học công nghệ của chủ nghĩa tư bản lOMoAR cPSD| 45740153
C. bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
D. tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất
Câu 17: Một trong những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là: A.
Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.
D. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
Câu 18: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: Một trong những đặc trưng của
xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là: có [...] của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do
Đảng Cộng sản lãnh đạo.
A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa B. chính quyền C. các tổ chức D. Hiến pháp
Câu 19: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung,
phát triển năm 2011) đã xác định mô hình chủ nghĩa xã hội ở nước ta có bao nhiêu đặc trưng cơ bản?
A .................................................................................................................................................... 2
B .................................................................................................................................................... 3
C .................................................................................................................................................. 13
DCâu 20: Chọn cụm từ dưới đây đê hoàn thiện luận điêm sau: Cương lĩnh xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) đã khẳng
định xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có nền kinh tế phát triển cao dựa
trên lực lượng sản xuất hiện đại và [...]. A. chế độ công hữu về tư liệu sản xuất ............ Error! Bookmark not defined.
B. chế độ phân phối theo lao động
C. quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp
D. phương thức sản xuất tiến bộ lOMoAR cPSD| 45740153
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 1: Cụm từ "demoskratos” có nghĩa là gì? A. Nhân dân cai trị B. Thể chế dân chủ C. Nguyên tắc dân chủ D. Lực lượng dân chủ
Câu 2: Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn trong trường hợp nào? A.
Khi dân chủ là một giá trị xã hội.
B. Khi dân chủ là một hình thái nhà nước.
C. Khi dân chủ mang tính giai cấp.
D. Khi dân chủ mang tính chính trị.
Câu 3: Dân chủ là một phạm trù lịch sử trong trường hợp nào? A.
Dân chủ là một giá trị xã hội.
B. Dân chủ là một giá trị nhân loại.
C. Khi dân chủ là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị.
D. Khi dân chủ là quyền con người.
Câu 4: Chế độ dân chủ đầu tiên ra đời gắn với xã hội nào?
A. Xã hội cộng sản nguyên thủy
B. Xã hội chiếm hữu nô lệ ( dân chủ chủ nô) C. Xã hội phong kiến
D. Xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 5: Đâu là những nền dân chủ đã xuất hiện trong lịch sử nhân loại?
A. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủnghĩa
B. Nền dân chủ chủ nô, nên dân chủ tư sản, nên dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Nền dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Nền dân chủ phong kiến, nên dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong nền dân chủ xã hội chủ
nghĩa có sự [...] giữa lợi ích cá nhân, tập thể và lợi ích của toàn xã hội. lOMoAR cPSD| 45740153
A. độc lập tương đối B. mâu thuẫn C. kết hợp hài hòa D. đan xen
Câu 7: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập vào thời gian nào?
A. Sau thắng lợi của công xã Pari năm 1871
B. Sau thắng lợi của Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
C. Sau chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc
D. Sau chiến tranh thế giới lần lần thứ hai
Câu 8: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau của V.I. Lênin: “Chế độ [...] so với
bất cứ chế độ [...] nào, cũng dân chủ hơn gấp triệu lần”.
A. dân chủ tư sản; dân chủ vô sản
B. dân chủ vô sản; dân chủ tư sản
C. dân chủ chủ nô; dân chủ tư sản
D. dân chủ vô sản; dân chủ chủ nô
Câu 9: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp, tầng lớp nào? A. Nhân dân lao động B. Giai cấp công nhân C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 10: Sứ mệnh lịch sử của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội đưa nhân dân lên địa vị làm chủ
B. Lãnh đạo giai cấp công nhân giành chính quyền
C. Lãnh đạo cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Đấu tranh chống lại chủ nghĩa tư bản
Câu 11: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa
mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa có tính [...] rộng rãi và tính [...] sâu sắc. A. dân tộc; nhân dân B. nhân dân; dân tộc lOMoAR cPSD| 45740153 C. nhân văn; nhân đạo D. giai cấp; thời đại
Câu 12: Chức năng cơ bản nhất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B. Đấu tranh chống lại giai cấp tư sản
C. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch
D. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 13: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có từ khi nào? A. Năm 1945 B. Năm 1954 C. Năm 1975 D. Năm 1976
Câu 14: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Nước
ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ,
thì phải có [...] làm tròn bổn phận công dân". A. khả năng B. nghĩa vụ C. quyết tâm D. nguyện vọng
Câu 15: Dân chủ đại diện được thực hiện như thế nào?
A. Nhân dân trực tiếp thực hiện quyền làm chủ nhà nước và xã hội.
B. Thực hiện thông qua trưng cầu dân ý.
C. Nhân dân giao quyền lực của mình cho hệ thống cơ quan dân cử.
D. Nhân dân tham gia vào các công việc của nhà nước và cộng đồng dân cư.
Câu 16: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: Ở Việt Nam quyền lực nhà nước
là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan [...]. A. Đảng và Nhà nước
B. lập pháp, hành pháp, tư pháp C. hành chính sự nghiệp lOMoAR cPSD| 45740153
D. trung ương và địa phương
Câu 17: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: [...] giữ vai trò lãnh đạo hệ thống
chính trị ở Việt Nam.
A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam D. Công đoàn Việt Nam
Câu 18: Chọn cụm từ dưới đây đê hoàn thiện luận điêm sau: [...] là “trụ cột” của hệ thống
chính trị ở Việt Nam.
A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam D. Công đoàn Việt Nam
Câu 19: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thiện luận điểm sau: Một trong những đặc điểm của
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: Nhà nước được tổ chức và hoạt động
dựa trên cơ sở của [...] và [...]. A. Hiến pháp; pháp luật
B. quy định; hệ thống giám sát C. pháp luật; chính sách
D. Hiến pháp; hệ thống giám sát
Câu 20: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Nhà nước pháp quyền xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam coi [...] là trung tâm của sự phát triển. A. giáo dục B. con người C. phát triển kinh tế D. xây dựng chính quyền
CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP
TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 1: Cơ cấu xã hội là gì?
a. Là tổng thể các chế độ xã hội trong lịch sử và mối quan hệ giữa các chế độ xã hội đó.
b. Là tổng thể những cộng đồng người cùng toàn bộ các quan hệ xã hội do sự tác động lẫn
nhaucủa các cộng đồng đó tạo nên.
c. Là tổng thể các hình thái kinh tế - xã hội và sự thay thế các hình thái kinh tế - xã hội tronglịch sử.
d. Là tổng thể các lực lượng lao động trong xã hội và mối quan hệ giữa các lực lượng đó
trongnên sản xuất của xã hội.
Câu 2: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Cơ cấu xã hội - giai cấp là căn
cứ để [...].
A. xây dựng khối liên minh giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội
B. xây dựng chính sách phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của mỗi xã hội trong từng giai đoạnlịch sử cụ thể
C. xây dựng Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
D. xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 3: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong cơ cấu xã hội - giai cấp
của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội thì [...] giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá
trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
A. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân B. đội ngũ doanh nhân C. giai cấp công nhân D. tầng lớp trí thức
Câu 4: Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong hệ thống cơ cấu xã hội là gì?
A. Cơ cấu xã hội - giai cấp có vị trí ngang hàng với loại hình cơ cấu xã hội khác trong hệ thốngcơ cấu xã hội.
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp hoàn toàn độc lập với các loại hình cơ cấu xã hội khác trong hệthống xã hội.
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp giữ vị trí trung tâm trong cơ cấu xã hội.
D. Cơ cấu xã hội - giai cấp đối kháng với các loại hình cơ cấu xã hội khác trong hệ thống cơcấu xã hội.
Câu 5: Vì sao cơ câu xã hội - giai cấp có vị trí quan trọng hàng đâu, chi phối các loại hình cơ
cấu xã hội khác? lOMoAR cPSD| 45740153
A. Vì cơ cấu xã hội - giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước.
B. Vì cơ cấu xã hội - giai cấp liên quan đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, quản lý, tổ chức
laođộng, phân phối thu nhập... trong một hệ thống sản xuất nhất định.
C. Vì sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các
loạicơ câu xã hội khác. D. Cả ba phương án trên.
Câu 6: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi
[...], làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới. A. nhanh chóng B. không ngừng C. đa dạng, phức tạp. D. vượt bậc
Câu 7: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên
minh, từng bước xóa bỏ bất bình đăng xã hội dẫn đến [...].
A. sự xích lại gần nhau
B. sự thâm nhập lẫn nhau C. sự hòa tan lẫn nhau
D. sự gia tăng về số lượng và chất lượng
Câu 8: Yếu tố nào quyết định đến sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp? A. Cơ cấu kinh tế B. Cơ cấu chính trị C. Cơ cấu văn hóa D. Cơ cấu xã hội
Câu 9: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Liên minh giữa các giai cấp,
tầng lớp là quy luật mang tính phổ biến, là động lực cho sự phát triển của [...]
A. các xã hội có giai cấp
B. thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội C. chủ nghĩa xã hội
D. giai cấp công nhân và nhân dân lao động lOMoAR cPSD| 45740153
Câu 10: Việc hình thành khối liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
tầng lớp trí thức xuất phát từ [...] của các giai cấp, tầng lớp này. A. nhu cầu B. lợi ích kinh tế
C. nhu cầu và lợi ích kinh tế
D. nhu cầu và lợi ích chính trị
Câu 11: Vì sao giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp lao động
khác trong xã hội?
A. Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của các giai cấp, tầng lớp
laođộng khác trong xã hội.
B. Vì giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo các giai cấp, tầng lớp lao động khác trong xã hội.
C. Vì giai cấp công nhân có số lượng đông đảo nhất trong xã hội, nên sức hút của giai cấp côngnhân lớn nhất.
D. Vì giai cấp công nhân có nhiêu tô chức chính trị và đoàn thể xã hội đê vận động các giaicấp,
tầng lớp khác trong xã hội.
Câu 12: Vì sao mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội vừa có sự đấu tranh, vừa có sự liên minh?
A. Vì lợi ích của các giai cấp, tầng lớp vừa có sự thống nhất vừa có sự mâu thuẫn.
B. Vì nền kinh tế là không thống nhất.
C. Vì nhận thức của các giai cấp, tầng lớp là khác nhau.
D. Vì các giai cấp, tầng lớp muốn hợp tác để phát triển kinh tế.
Câu 13: C. Mác và Ph. Ăngghen khẳng định “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp
công nhân là ai? A. Nhân dân lao động B. Giai cấp nông dân C. Tầng lớp trí thức
D. Giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
Câu 14: Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Ở Việt Nam, khối liên minh
giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức nhằm tạo cơ sở [...] vừng
chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân. A. chính trị - xã hội