Bộ câu hỏi trắc nghiệm 150 câu ôn tập thi kết thúc môn - Phân tích định lượng | Học viện Hàng Không Việt Nam
Bộ câu hỏi trắc nghiệm 150 câu ôn tập thi kết thúc môn - Phân tích định lượng | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Phân tích định lượng (PTDL2022)
Trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Bà CÂU HàI ÔN T¾P PHÂN TÍCH ĐàNH L¯þNG
Việc khó khăn có thể gặp phải trong b°ớc nào của quy trình PTĐLTQT? Ch t c u tr i g: a. Thu thập dữ iệu b. Tì i gi i c. Xác ị h vấ ề d. X y dự g ô hì h
Mát công ty chuyên may áo s¡ mi có các số liệu sau:
Chi phí của việc sử dụng các thiết bá là 480$. Nguyên v¿t liệu dùng cho 1 áo s¡ mi có
chi phí là 12$ và giá bán 1 áo giá 18$.
Xác đánh điểm hoà vốn cho công ty? (áo) Ch t c u tr i g: a. 80 b. 82 c. 60 d. 78 Đoạ vă c u hỏi
Mát công ty dự đánh đ°ÿc thành l¿p để may áo s¡ mi có các số liệu sau:
Chi phí của việc sử dụng các thiết bá là 480$. Nguyên v¿t liệu dùng cho 1 áo s¡ mi có
chi phí là 12$ và giá bán 1 áo giá 18$.
Nếu doanh số dự báo có thể bán đ°ÿc của công ty là 50 áo, v¿y công ty nên sản xuất bao nhiêu áo? Ch t c u tr i g: a. 0 b. 80 c. 100 d. Tất c ều sai Đoạ vă c u hỏi 1
Các thu¿t ngữ chuyên môn th°ờng đ°ÿc dùng để chß các ph°¡ng pháp đánh l°ÿng bao gồm: Ch t c u tr i g:
a. Ph¤¢ g pháp ị h ¤ợ g b. Vậ trù h c c. Khoa h c qu ý d. C a, b và c ều g Đoạ vă c u hỏi
Việc trong b°ớc nào của quy trình PTĐLTQT? Ch t c u tr i g: a. Xác ị h vấ ề b. X y dự g ô hì h c. Thu thập dữ iệu d. Tì i gi i Đoạ vă c u hỏi
Mát nhà máy sản xuất sản phẩm A với số liệu sau: Đánh phí: 100$ Biến phí đ¡n vá: 6$
Nhà máy sẽ bán với giá bao nhiêu nếu muốn hoà vốn ở sản l°ÿng 60 sản phẩm A? ($) Ch t c u tr i g: a. 7.66 b. 8.66 c. 8.26 d. 7.86 Đoạ vă c u hỏi
Mát công ty chuyên may áo s¡ mi có các số liệu sau: 2
Chi phí của việc sử dụng các thiết bá là 500$. Nguyên v¿t liệu dùng cho 1 áo s¡ mi có
chi phí là 12$ và giá bán 1 áo giá 18$.
Trong tr°ờng hÿp hòa vốn, tổng doanh thu đạt đ°ÿc của công ty là bao nhiêu? ($) Ch t c u tr i g: a. 1640 b. 1460 c. 1064 d. 1440 Đoạ vă c u hỏi
Phân tích đánh l°ÿng đ°ÿc đặt những nguyên lý nền tảng cho việc áp dụng trong
lĩnh vực quản trá từ khi nào? Ch t c u tr i g: a. Sau thế chiế II
b. Từ khi co g¤ i có sử ký ghi ại c. Đầu hữ g ă 1990 d. Tro g thế chiế II C u hỏi 9 Đoạ vă c u hỏi
Mát nhà máy sản xuất sản phẩm A với số liệu sau: Đánh phí: 100$ Biến phí đ¡n vá: 6$ Đ¡n giá bán: 7$
Xác đánh điểm hoà vốn cho sản phẩm A? (đ¡n vá) Ch t c u tr i g: a. 140 b. 100 c. 120 d. 110 Câu hỏi 10 3 Đoạ vă c u hỏi
Ph°¡ng pháp nào th°ờng đ°ÿc sử dụng để tìm lời giải cho mô hình? Ch t c u tr i g:
a. Ph¤¢ g pháp thử và sai
b. Ph¤¢ g pháp ph tích hạy c. Gi i hệ ph¤¢ g trì h d. a và c ều g e. a, b và c ều g Đoạ vă c u hỏi
Các biến nằm trong phạm vi kiểm soát của ng°ời ra quyết đánh đ°ÿc gßi là: Ch t c u tr i g: a. Biế c ập b. Tha số c. Biế khô g kiể soát d. Biế quyết ị h Đoạ vă c u hỏi
Quy trình PTĐLTQT bao gồm mấy b°ớc? Ch t c u tr i g: a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 Đoạ vă c u hỏi
Kỹ thu¿t khảo sát sự thay đổi của giải pháp khi cho các yếu tố đầu vào thay đổi đ°ÿc gßi là: Ch t c u tr i g: a. Ph tích sự thay ổi
b. Phân tích yếu tố ầu vào c. Ph tích hạy d. Ph tích tối ¤u 4 Đoạ vă c u hỏi
Công việc kiểm tra dữ liệu đầu vào nằm trong b°ớc nào của quy trình PTĐLTQT? Ch t c u tr i g: a. X y dự g ô hì h b. Thu thập dữ iệu c. Kiể tra gi i pháp d. Kiể tra kết qu Đoạ vă c u hỏi PTĐLTQT? Ch t c u tr i g: a. Tì i gi i b. X y dự g ô hì h c. Ph tích kết qu d. Kiể tra kết qu Đoạ vă c u hỏi
Đầu vào của mát phân tích đánh l°ÿng là: Ch t c u tr i g: a. Các ph¤¢ g á ầu t¤ b. Dữ iệu thô
c. Các phầ ề chuyê dụ g
d. Thô g ti hữu ích phục vụ cho quá trì h ra quyết ị h Đoạ vă c u hỏi
<Đánh nghĩa mục tiêu nghiên cứu= nằm trong b°ớc nào của quy trình PTĐLTQT? Ch t c u tr i g: a. Tì i gi i b. Thu thập dữ iệu c. Xác ị h vấ ề d. X y dự g ô hì h Đoạ vă c u hỏi 5
Mát công ty dự đánh đ°ÿc thành l¿p để may áo s¡ mi có các số liệu sau:
Chi phí của việc sử dụng các thiết bá là 480$. Nguyên v¿t liệu dùng cho 1 áo s¡ mi có
chi phí là 12$ và giá bán 1 áo giá 18$.
Nếu doanh số dự báo có thể bán đ°ÿc của công ty là 100 áo, v¿y công ty nên sản xuất bao nhiêu áo? Ch t c u tr i g: a. 0 b. 80 c. 100 d. Tất c ều sai Đoạ vă c u hỏi
pháp này làm mất quyền lÿi của hß= là mát khó khăn có thể gặp phải trong b°ớc
nào của quy trình PTĐLTQT? Ch t c u tr i g: a. Sử dụ g kết qu b. Ph tích kết qu c. Thu thập dữ iệu d. X y dự g ô hì h Đoạ vă c u hỏi
Việc triển khai kết quả nghiên cứu vào thực tế nằm trong b°ớc nào của quy
trình PTĐLTQT? Ch t c u tr i g: a. X y dự g ô hì h b. Kiể tra kết qu c. Ph tích kết qu d. Sử dụ g kết qu CH£¡NG 2
Dữ liệu sau đây dùng để trả lời từ câu 1 đến câu 11: 6
Giám đốc 1 công ty đang xem xét việc nên thực hiện ph°¡ng án A hay B. Nếu thá
tr°ờng tốt thì việc thực hiện A sẽ đem thêm lÿi nhu¿n cho công ty này mát
khoảng 300 triệu đồng/năm và việc thực hiện B sẽ đem thêm lÿi nhu¿n cho công
ty này mát khoảng 120 triệu đồng/năm. Tuy nhiên nếu thá tr°ờng xấu, thì việc thực
hiện A sẽ gây tổn thất mát khoảng 170 triệu đồng/năm, còn việc thực hiện B sẽ gây
tổn thất mát khoản 90 triệu đồng/năm. Còn nếu thá tr°ờng trung bình thì việc thực
hiện A và B đều đem lại mát khoảng lÿi nhu¿n là 50 triệu đồng/năm.
1. Loại môi trường nào sau đây là môi trường ra quyết định trong bài toán này? a. Khô g chắc chắ b. Chắc chắ c. Rủi ro d. Kết hợp
2. Tiêu chuẩn nào sau đây có thể sử dụng để ra quyết định cho bài toán ở trên? a. Maximax, Maximin b. EMV c. EOL d. EMV, EOL
3. Theo tiêu chuẩn Maximax, phương án được chọn là: a. A b. B c. C A và B d. Không làm gì
4. Theo tiêu chuẩn Maximin, phương án được chọn là: a. A b. B c. C A và B d. Không làm gì
5. Theo tiêu chuẩn Laplace, phương án được chọn là: a. A b. B c. C A và B d. Không làm gì 7
6. Giá trị so sánh của phương án A theo tiêu chuẩn Hurwicz với hệ số thực tiễn 0,7 là: (triệu đồng/năm) a. 57 b. 159 c. 179 d. 97
7. Giá trị so sánh của phương án B theo tiêu chuẩn Hurwicz với hệ số thực tiễn 0,7 là: (triệu đồng/năm) a. 57 b. 159 c. 179 d. 97
8. Theo tiêu chuẩn Hurwicz với hệ số thực tiễn là 0.7, phương án được chọn là: a. A b. B c. C A và B d. Không làm gì
9. Giá trị so sánh cuả phương án A theo tiêu chuẩn minimax là: (triệu đồng/năm) a. 80 b. 180 c. 300 d. 130
10. Giá trá so sánh cuả ph°¡ng án B theo tiêu chuẩn minimax là: (triệu đồng/năm) a. 80 b. 180 c. 300 d. 130
11. Theo tiêu chuẩn Minimax Regret, phương án được chọn là: a. A b. B c. C A và B 8 d. Không làm gì Đoạ vă c u hỏi
Dữ liệu sau đây dùng để trả lời từ câu 12 đến câu 16:
Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
12. Nếu bạn là người lạc quan thì nên chọn phương án nào? a. A b. B c. C d. Không làm gì
13. Nếu bạn là người bi quan thì nên chọn phương án nào? a. A b. B c. C d. Không làm gì
14. Nếu bạn là người có hệ số thực tiễn 0.6, phương án được chọn là: a. A b. B c. C d. Không làm gì
15. Theo tiêu chuẩn Laplace, phương án được chọn là: a. A 9 b. B c. C d. Không làm gì
16. Theo tiêu chuẩn Minimax Regret, phương án được chọn là: a. A b. B c. C d. Không làm gì Đoạ vă c u hỏi
Dữ liệu sau đây dùng để trả lời từ câu 17 đến câu 20:
Dựa vào bảng thu hoạch (lÿi nhu¿n) (ĐVT) sau:
17. Phương án nào nên chọn nếu dùng phương pháp giá trị kỳ vọng tối đa? a. A b. B c. C d. D
18. Phương án nào nên chọn nếu dùng phương pháp thiệt hại cơ hội kỳ vọng? a. A b. B 10 c. C d. D
19. Giá trị so sánh cuả phương án A nếu dùng phương pháp thiệt hại cơ hội kỳ vọng (ĐVT): a. 3.8 b. 2.5 c. 1.5 d. 4.9
20. Giá trị so sánh cuả phương án C nếu dùng phương pháp thiệt hại cơ hội kỳ vọng (ĐVT): a. 3.8 b. 2.5 c. 1.5 d. 4.9 CH£¡NG 3
Dữ liệu sau đây dùng để trả lời từ câu 1 đến câu 7:
Bạ th¤ g à thê bằ g cách bá bá h ch¤ g vào dịp Tết hà g ă . Giá vố 1 cái
bá h ch¤ng là 120 ngàn ồ g/cái, và bạ bá ra với giá 150 ngàn ồ g/cái. Nếu khô g
bá hết, bạ sẽ bá rẻ cho bạ bè của ì h với ức giá bằ g t ửa giá vố . Nhu cầu
mua bá h ch¤ g của khách hà g vào dịp Tết hà g ă cũ g khác hau và ¤ợc ghi hậ ại h¤ sau:
Số ¤ợ g khách ua Xác suất 110 0,15 70 0,10 50 0,20 160 0,05 120 0,20 145 0,20 180 0,10
1. Lợi nhuận biên tế kỳ vọng tính cho 1 cái bánh chưng là: (ngàn đồng) a. 30 b. 50 11 c. 100 d. 180
2. Lỗ biên tế kỳ vọng tính cho 1 cái bánh chưng là: a. 60 b. 100 c. 80 d. 180
3. Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 70 cái bánh chưng là: a. 0.65 b. 0.85 c. 0.1 d. 0.8
4. Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 110 cái bánh chưng là: a. 1 b. 0.7 c. 0.8 d. 0.9
5. Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 160 cái bánh chưng là: a. 0.15 b. 0.05 c. 0.55 d. 0.35
6. Bạn nên mua về bao nhiêu cái bánh chưng để bán? a. 50 b. 110 c. 70 d. 120
7. Giả sử nếu không bán hết, người bán hàng có thể cho bạn trả lại số bánh chưng
thừa với giá là 100 ngàn đồng/cái. Trong trường hợp này, bạn nên mua về bao nhiêu cái bánh chưng để bán? a. 110 12 b. 160 c. 145 d. 120 Đoạ vă c u hỏi
Dữ liệu sau đây dùng để trả lời từ câu 8 đến câu 10:
M t ại ý bá vé áy bay A uố ¤ớc ¤ợ g hu cầu vé áy bay hã g hà g
không Viet a Air i es chiều TPHCM-Hà N i. Nếu ặt tr¤ớc, A ¤ợc h¤ở g ức ứu ã
từ Viet a Air i es với ức giá 1 triệu/vé và bạ bá ại cho hà h khách với ức giá
1.5triệu/vé. Viet a Air i es khô g chấp hậ tr ại hữ g vé khô g bá hết. Nhu cầu
¤ợ g ua của khách hà g tại ại ý A tro g quá khứ ¤ợc thố g kê h¤ sau:
Số hành khách Số ầ bá ¤ợc 30 50 31 20 32 20 33 30 34 30 35 10 36 40
8. Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 33 vé máy bay là: a. 0.55 b. 0.65 c. 0.75 d. 0.45
9. Tìm số ghế tối ưu mà A nên đặt mua trước. a. 31 b. 32 c. 33 d. 34
10. Giả sử Vietnam Airlines muốn hỗ trợ đại lý A bằng cách trả lại 1 phần tiền trả
trước cho số ghế đã đặt mà không có người đi. Số tiền tối thiểu mà Vietnam
Airlines trả lại cho đại lý A tính trên mỗi ghế không bán được phải là bao nhiêu
để A đặt mua 34 ghế? (triệu đồng) 13 a. 0.33 b. 0.67 c. 0.42 d. 0.83 Đoạ vă c u hỏi
Dữ liệu sau đây dùng để trả lời từ câu 11 đến câu 12:
Cô Thu làm nghề kinh doanh d°a hấu. Trung bình cô mua 1 trái d°a hấu với giá
20000 và bán lại với giá 35000/trái. L°ÿng d°a trung bình Cô bán đ°ÿc mßi ngày là
300 trái với đá lệch chuẩn là 10. Số d°a không bán hết trong ngày Cô bán rẻ lại cho
mát cửa hàng nhá khác với giá bằng mát nửa giá vốn.
11. Hãy tính số trái dưa hấu cần thiết mà Cô Thu nên mua về mỗi ngày để bán? a. 302 b. 303 c. 301 d. 297
12. Tính xác suất mà cô Thu bán được ít hơn hoặc bằng 320 trái dưa hấu? a. 92.77% b. 97.72% c. 43.62% d. 42.52% Đoạ vă c u hỏi
Dữ liệu sau đây dùng để trả lời từ câu 13 đến câu 15:
Cô Đào làm nghề kinh doanh cá c¡m. Trung bình cô mua 1 con cá với giá 2000 và
bán lại với giá 3000/con. L°ÿng cá trung bình Cô bán đ°ÿc mßi ngày là 250 con với
đá lệch chuẩn là 7. Số cá không bán hết trong ngày Cô dùng để ăn.
13. Hãy tính số con cá cơm cần thiết mà Cô Đào nên mua mỗi ngày? a. 247 b. 246 c. 253 d. 254
14. Tính xác suất mà cô Đào bán được ít hơn hoặc bằng 240 con cá cơm? 14 a. 7.32% b. 7.65% c. 5.67% d. 6.57%
15. Tính xác suất mà cô Đào bán được ít hơn hoặc bằng 255 con cá cơm? a. 67.24% b. 76.24% c. 24.76% d. 74.26% Đoạ vă c u hỏi
Dữ liệu sau đây dùng để trả lời từ câu 16 đến câu 20:
Công ty A chuyên cung cấp bánh ngßt. Công ty đang cân nh c vấn đề nên sản xuất
bao nhiêu thùng bánh ngßt để bán trong ngày. Chi phí sản xuất là 300.000đ/thùng,
giá bán là 550.000đ/thùng. Bánh ngßt chß có hạn sử dụng trong ngày, nếu không bán
hết sẽ phải hủy. Bá ph¿n marketing đ °ớc tính nhu cầu bánh ngßt của thá tr°ờng có xác suất nh° sau: Có 12 ngày 5 thùng
7 ngày bán đ°ÿc 9 thùng
9 ngày bán đ°ÿc 8 thùng
10 ngày bán đ°ÿc 7 thùng
12 ngày bán đ°ÿc 6 thùng
16. Công ty A nên mua bao nhiêu thùng bánh ngọt trong ngày để bán để có lợi nhuận tối đa? a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
17. Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 8 thùng bánh ngọt là: a. 0.52 b. 0.32 c. 0.44 15 d. 0.2
18. Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 7 thùng bánh ngọt là a. 0.52 b. 0.32 c. 0.44 d. 0.76
19. Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 9 thùng bánh ngọt là: a. 0.52 b. 0.14 c. 0.44 d. 0.62
20. Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 6 thùng bánh ngọt là: a. 0.24 b. 0.76 c. 0.52 d. 0.62 CH£¡NG 4
Tình huống sau đây dùng cho câu 1 đến câu 10:
M t hà ầu t¤ a g c hắc ch 1 tro g 2 ph¤¢ g á ầu t¤ vào quỹ A hoặc quỹ B
với ợi huậ ¤ợc cho tro g b g sau ( ¢ vị: ồ g): Ph¤¢ g á Thị tr¤ g tốt Thị tr¤ g bì h Thị tr¤ g xấu th¤ g Quỹ A 10000 2000 -5000 Quỹ B 6000 4000 0 Xác suất 0,2 0,3 0,5
Câu 1: Cây quyết định cho tình huống trên có bao nhiêu nhánh phương án: A. 4 B. 3 C. 2 16 D. 1
Câu 2: Cây quyết định trên có bao nhiêu nút quyết định: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Đối với phương án đầu tư vào quỹ A, số nhánh trạng thái tự nhiên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Đối với phương án đầu tư vào quỹ B, số nhánh trạng thái tự nhiên là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Nút trạng thái tự nhiên ứng với nhánh đầu tư vào quỹ A có giá trị là: A. 100 B. 1000 C. 200 D. -5000
Câu 6: Nút trạng thái tự nhiên ứng với nhánh đầu tư vào quỹ B có giá trị là: A. 100 B. 0 C. 2400 D. 6000
Câu 7: Nút quyết đánh của cây quyết đánh có giá trá là: A. 2400 B. 500 C. 250 D. 450 17
Câu 8: Quyết định trong cây quyết định trên là: A. Quỹ A B. Quỹ B C. A và B ều g D. A và B ều sai
Câu 9: Giá trị kỳ vọng khi có thông tin hoàn hảo trong cây quyết định trên là: A. 10000 B. 2000 C. 3200 D. 2300
Câu 10: Giá trị kỳ vọng của thông tin hoàn hảo trong cây quyết định trên là: A. 800 B. 1800 C. 2300 D. 3200 Đoạ vă c u hỏi
Tình huống sau đây dùng cho câu 11 đến câu 20:
Cô g ty A a g xe xét x y dự g 1 cửa hà g. Nếu thị tr¤ g tốt, h sẽ i 200 triệu
ồ g. Nếu thị tr¤ g xấu, h bị ỗ 80 triệu ồ g. Thô g ti từ thị tr¤ g cho biết có 50%
kh ă g thị tr¤ g tốt và 50% kh ă g thị tr¤ g xấu. Tr¤ớc khi ra quyết ị h, cô g ty
xe xét thuê cô g ty ghiê cứu thị tr¤ g với chi phí 5 triệu. Dữ iệu quá khứ h¤ sau:
Xác suất của thị tr¤ g tốt tro g tr¤ g hợp dự báo tốt à 0,8
Xác suất của thị tr¤ g x u tro g tr¤ g hợp dự báo tốt à 0,2
Xác suất của thị tr¤ g tốt tro g tr¤ g hợp dự báo xấu à 0,1
Xác suất của thị tr¤ g xấu tro g tr¤ g hợp dự báo xấu à 0,9
Xác suất của dự báo tốt là 0,45
Xác suất của dự báo xấu à 0,55
Câu 11: Khi vẽ cây quyết định cho tình huống trên, số nút quyết định trên cây là: A. 1 B. 2 18 C. 3 D. 4
Câu 12: Khi vẽ cây quyết định cho tình huống trên, số nút trạng thái tự nhiên trên cây là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13: Giá trị kỳ vọng của nút quyết định ứng với phương án không thuê nghiên cứu
thị trường trên cây là: A. 200 B. 60 C. -80 D. 0
Câu 14: Giá trị kỳ vọng của nút quyết định ứng với phương án thuê nghiên cứu thị trường trên cây là: A. 81,4 B. 139 C. -5 D. 0
Câu 15: Giá trị kỳ vọng của nút quyết định ứng với trạng thái tự nhiên là dự báo tốt trên cây là: A. 139 B. 78,4 C. 24,6 D. -24,6
Câu 16: Giá trị kỳ vọng của nút quyết định ứng với trạng thái tự nhiên là dự báo xấu trên cây là: A. 139 B. 78,4 C. -5 D. -24,6 19
Câu 17: Dựa trên kết quả tính toán của cây quyết định, ta nên:
A. Khô g thuê ghiê cứu thị tr¤ g
B. Thuê ghiê cứu thị tr¤ g C. A và B ều g D. A và B ều sai
Câu 18: Khi quyết định thuê nghiên cứu thị trường, nếu có dự báo tốt thì ta chọn: A. Đầu t¤ x y cửa hà g
B. Khô g ầu t¤ x y cửa hà g C. Không làm gì D. B và C ều g
Câu 19: Giá trị kỳ vọng của thông tin mẫu là: A. 81,4 B. 5 C. 80 D. 26,4
Câu 20: Dựa vào kết quả tính toán của cây quyết định, công ty có nên mua thông tin
nghiên cứu thị trường với giá 10 triệu hay không? A. Có B. Không
C. Khô g quyết ị h ¤ợc
D. Tùy vào xác suất của dự báo tốt CH£¡NG 5
Tình huống sau đây dùng cho câu 1 đến câu 10:
Ph x¤ở g A s xuất 2 oại s phẩ : áy tí h A pha và áy tí h Beta. 2 cô g oạ
s xuất qua tr g ể à ra các s phẩ ày à cô g oạ ắp ặt và cô g oạ hoà
thiệ . Mỗi áy tí h A pha cầ có 5 gi ắp ặt và 4 gi hoà thiệ . Mỗi áy tí h Beta
cầ có 4 gi ắp ặtvà 2 gi hoà thiệ . Tro g 1 tuầ à việc, x¤ở g A có 280 gi ắp
ặt và 200 gi hoà thiệ . Mỗi áy tí h A pha à ra sẽ có ợi huậ à $20 và ỗi áy
tí h Beta à ra tạo ợi huậ à $15. X¤ở g ê s xuất bao hiêu máy tính
Anpha và máy tính Beta ể có ợi huậ ớ hất. Đặt A là số áy tí h A pha, B à
số máy tính Beta cầ s xuất.
Câu 1: Số biến trong bài toán quy hoạch tuyến tính cho tình huống trên là: 20