Bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án ôn tập học phần Nguyên lý kế toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần . Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36244 503
CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây không đúng v c loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật c
th.
b. Hạch toán thống là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các t chức.
d. Hạch toán kế toán còn được gọi tắt là kế toán
2. Các bước tuần tự cần thực hiện để được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử
dụng tng tin thường bao gồm:
a. Quan sátĐoờng – Tính toán Ghi chép
b. Đo lườngQuan sát – Tính toán Ghi chép
c. Ghi chép – nh toánĐoờng – Quan t
d. Tất cả các câu đều sai
3.Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của c đối tượng
khi tham gia vào c quá trình kinh tế bao gồm: a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích
c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu đều sai
4. Phát biểu nào dưới đây không đúng v kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thưc đo
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng c 3 loại thước đo
5. Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để tả tài sn
a. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hu
d. Được hình thành từ các giao dịch các sự kiện đã qua.
6. Hai chức năng chủ yếu của kế toán :
a. đánh giá và thanh tra
b. thông tin và giám đc.
c. kiểm soátthanh tra.
d. phân tích và đánh giá.
7. Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng đểtả nợ phải trả
a. Là nghĩa v hiện tại của doanh nghiệp
lOMoARcPSD|36244 503
b. Phát sinh từ các giao dịchs kiện đã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch v
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng v vốn chủ sở hu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh tn
b. Là số chênh lch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp tr đi nợ phi trả
c. Là yếu t để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu t để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9. Phát biểu nào dưới đây không đúng v doanh thu
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đưc trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu t để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng v chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu t để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hu 300 triệu
đồng thì tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: a. 200 triệu đồng
b. 800 triệu đồng
c. 500 triệu đồng
d. Tất cả các câu đều sai
12. Trongm N, tại công ty Hồng, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng
nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu: a. Tăng lên 200 triệu
b. Giảm đi 200 triệu
c. Tăng lên 800 triệu
d. Giảm đi 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng v Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy định những vấn đề mang nh nguyên tắc và làm cơ s nền tảng để
thc hiện công tác kế toán tài chính tại các đơn v
c. Luật Kế toán quy định nhng vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ s nền tảng để
xây dựng Chuẩn mực kế toán và Chế độ ớng dẫn kế toán. d. Luật kế toán do Quốc
hội thông qua
14. Phát biểu nào sau đây mô t không đúng v Chuẩn mc kế toán?
lOMoARcPSD|36244 503
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy định cụ thv chứng từ kế toán, tài khoản kế
toán và sổ kế toán
b. Chuẩn mực kế toán gồm nhng nguyên tc phương pháp kế toán bản để
ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
c. Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
d. Chuẩn mực kế toán Việt Nam đưcy dựng trên cơ s chuẩn mực quốc tế về
kế toán và theo quy định của Luật kế toán.
15. Phát biểu nào sau đây mô t không đúng v chế độ kế toán?
a. Chế độ kế toán quy định và hướng dẫn c vấn đề cụ thvề nghiệp vụ kế toán,
phương pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế
toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt đng trong các ngành nghề khác nhau đều phải
áp dụng cùng mt chế độ kế toán chế độ kế toán doanh nghiệp.
c. Thông thường, Chế độ kế toán do BTài chính ban hành.
d. Chế độ kế toán đưcy dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận stiền chi dùng cá nhân của chủ doanh
nghiệp vào chi p của doanh nghiệp” thì khái nim kế toán bị vi phạm là: a.khái nim
kì kế toán
b. Khái niệm thước đo tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d. Tất cả các câu đều sai
17. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
a. Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài
doanh nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Không đánh giá cao n giá trị của c tài sản
d. Tất cả các câu đều đúng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy c thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo
tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắcsở dồnch
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tin thuê văn
phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” t nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
lOMoARcPSD|36244 503
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt đng liên tục
d. Nguyên tắc nhất quán
20. Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tđồng, do tòa chưa ra công bố
chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phi bồi thường nên kế toán không khai
báo thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên
tắc trọng yếu
b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt đng liên tục
d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho s tiền khách hàng ứng trưc
(hàng sẽ giao vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tc
hot động liên tc
b. Nguyên tắcsở dồnch
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu “Trong quý 1 m N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính giá
xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tc kế toán bị vi
phạm là: a. Nguyên tc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc nhất quán
d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tc phá sản, dự kiến sang đầum
sau sẽ ngừng hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt đng liên tục.
d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm
doanh nghiệp:
a. Ký hợp đồng mua i sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sn
c. Thanh toán hết nợ cho người n.
d. Có quyền kiểm st tài sản.
25. Theo nguyên tc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt động liên tục trong hiện tại.
b. Giả định hoạt động liên tục trong hiện tại và trong ơng lai gần.
lOMoARcPSD|36244 503
c. Chắc chắn hoạt động liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt động liên tục trong quá khứ.
26. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phi lập d phòng khi vốn chủ sở hữu bị gim giá trị.
b. Phi lập d phòng khi nợ phải trả bgim gtrị.
c. Phải lập dphòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu đều sai.
27. Trongc phát biểu sau, phát biểu nàotả về yêu cầu đầy đủ được quy định trong
VAS số 01 Chuẩn mc chung:
a. Các thông tin và s liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính phải rõ ng, dễ
hiểu đối với người sử dụng.
b. Các thông tin và s liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo đúng với thc tế,
không bị xuyên tạc, không bị bóp méo.
c. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán phải được ghi
chép và báo cáo đy đủ, không bỏ sót.
d. Các thông tin và s liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo kịp thời, đúng
hoặc trước thời hạn quy định, không đưc chậm trễ.
28. Phát biểu nào sau đây mô t đúng vmôi trường kế toán?
a. Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi trường xã
hội và môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán môi trường pháp lý của hoạt động kế toán
c. a và b đúng
d. a và b sai
29. Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 t đồng, giá bán ưc nh sẽ thu đưc là
5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan s tiền thuần thu đưc 4,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phn
ánh nhà xưởngy trên báo cáo tài chính với giá trị là: a. 3 tỷ đồng
b. 5 tỷ đồng
c. 4,5 tỷ đồng
d. 4 tỷ đồng
30. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng
thanh toán toàn b, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào s kế toán. Nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a.
Thận trọng
b. Nhất quán
c. Phù hợp
lOMoARcPSD|36244 503
d. s dồn tích CHƯƠNG 2
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợpcân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a.
Báo cáo tài chính
b. Báo cáo quản tr
c. Hệ thng c báo cáo kế toán
d. Tất cả đều sai
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
a. Phn ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vn
b. Phn ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong k
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.
d. Tất cả đều đúng
3. Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân đối số phát sinhTổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
lOMoARcPSD|36244 503
c.
d.
Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
Cho cáo cho Thtrưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trêncơ quan Thuế
5. Cơ s s liệu khi lập báo cáo i chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân đối số phát sinhSổ Cái
b. Bảng cân đối số phát sinhBảng tổng hợp chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiếtSổ i
d. Bảng tổng hợp chi tiếtBảng cân đối số phát sinh
6. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai m liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời k
7. Phương trình cân đi nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vn
b. Lợi nhuận = doanh thu chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phi trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hu 8.
Nghiệp v kinh tế nào sau đây khôngm thay đổi tổng giá trị tài sn
a. Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
9. Nghiệp v kinh tế nào sau đây s m thay đổi tổng giá trị tài sản
lOMoARcPSD|36244 503
c.
d.
a. Chủ s hữu góp vốn bằng tài sản c định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Chia c tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
10. Nghiệp v kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăngNguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản c định hữunh chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện tha tài sản cố định hữu hình chưa nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có ng) tiền mặt 11.
Nghiệp v kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản c định hữunh chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện tha tài sản cố định hữu hình chưa nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định đưc nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân
12. Nghiệp v kinh tế nào sau đây làm thay đổi t trọng tt cả các khoản mục của Bảng
cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công c, dụng c chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp v kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên
Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – i sản giảm và tài sản tăngnguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – i sản giảm và nguồn vốn tăngnguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
lOMoARcPSD|36244 503
c.
d.
14. Số tiền lỗ thoạt động kinh doanh đưc phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu kc
b. Ghi số dương mục Phải trả kc
Ghi số âm mục Quỹ kc của chủ sở hu
Tất cả đều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuốim
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vn
b. Lợi nhuận = doanh thu chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hu 17.
Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ kch hàng (người mua thanh toán n)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) tn Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
lOMoARcPSD|36244 503
c.
d.
d. Tất cả đều sai
19. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
lOMoARcPSD|36244 503
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tn Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
)
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
+ chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp )
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế tn trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + li nhuận kc
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận kc
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + li nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
23. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
24. Cơ s xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa tn:
lOMoARcPSD|36244 503
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện
hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuếthuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuếthuế suất thuế giá trị gia tăng
25. Biểu Lưu chuyển tiền t phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt đng kinh doanh, hoạt động đầu tư
hot động tài chính tại mt thời điểm nhất định
d. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt đng đầu tư và
hot động tài chính trong mt thời k
26. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vn
b. Lợi nhuận = doanh thu chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hu
27. Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hot động kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hot động đầu
d. Luồng tiền chi ra từ hot động tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển tiền t
a. Luồng tiền chi ra từ hot động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hot động đầu
lOMoARcPSD|36244 503
c. Luồng tiền chi ra từ hot động tài chính
d. Tất cả đều sai
29. Số tiền lãi đưc chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu
chuyển tiền t
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính
d. Tất cả đều sai
30. Số tiền vay vốn để hot động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong
khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính
d. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 3
1. Tài khoản kế toán là nhng trang sổ được dùng để:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 3.
Tài khoản Nợ phải trả có ngun tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên
4. Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên
lOMoARcPSD|36244 503
5. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ
a. Người mua trả trước tiền
b. Doanh thu nhận trước
c. Ứng trước tiền cho người n
d. Nhận ký quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên
a. Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của kch hàng
d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản
b. Có số dư bên
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảngn đối tài khoản
d. a, b, c đều đúng
8. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước
b. TK Doanh thun hàng
c. TK Giá vốnng bán
d. Cả a và b
9. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản:
a. Tài sản
b. Nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn
d. Cả a, b đều đúng
10. Trong các tài khon sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
c. Dự phòng tổn thất tài sản
d. Ngun vật liệu.
11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài
khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có.
d. Cả a và c.
12. Thuế GTGT phải nộp thuộc:
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp.
d. Cả a và c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
c. Do tính chất của ghi sổ kép
d. Cả a và b
14. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
lOMoARcPSD|36244 503
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán
c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản tính giá thành
15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
16. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
17. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế
toán sẽ được ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
18. Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán
sẽ được ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
19. Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Sổ kế toán
c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến
a. Một tài khoản
b. Hai tài khoản
c. Nhiều tài khoản
d. Cả a, b, c đều sai
21. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến
a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên.
c. Ba tài khoản
d. Cả a, b, c đều đúng
22. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
c. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế
toán chi tiết vào cuối kỳ
lOMoARcPSD|36244 503
23. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:
a. Tài khoản tài sản
b. Tài khoản ngun vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn 24. Số đầu tiên của số hiệu tài
khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm.
b. Loại tài khoản.
c. Nhóm tài khoản.
d. a và b đúng.
25. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b. Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
26. Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
27. Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
28. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch v
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác định kết quả kinh doanh
29. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Loại tài khoản.
b. Nhóm tài khoản.
c. Tài khoản cấp 1.
d. Tài khoản cấp 2.
30. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:
a. TK 511.
b. TK 214.
c. TK 229.
d. TK 521.
CHƯƠNG 4
1.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp
khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số ngun vật liệu
y là:
lOMoARcPSD|36244 503
a.Giá mua chưa thuế GTGT
b.Giá mua bao gm thuế GTGT
c.Giá thanh toán
d.Giá vốn của bên bán
2.Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm mt số chi tiết bộ phn TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d.Các câu trên đều đúng.
3.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:
a.Giảm giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua
d.Câu b và c đúng
4.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:
a.Giá bán hàng tn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b.Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để
được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. c.Giảm giá hàng tồn kho
d.Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.
5.Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a.Tăng giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua.
d.Câu b và c đúng.
6.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50
y tính để bán, giá mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ướcnh
6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại được hưởng 2%.
Giá thực tế của lô máy tính này là:
a.250.000.000 đồng
b. 325.000.000 đng
c. 245.000.000 đng
d.318.500.000 đồng
lOMoARcPSD|36244 503
7.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập
khẩu một lô vật liệu với g nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế sut thuế nhp
khẩu10%, thuế sut thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên
về kho (đã bao gm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế nhập kho của
vật liệu trên là:
a.224.500.000 đồng
b.246.500.000 đồng
c.244.500.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
8.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhp
khẩu một lô vật liệu với g nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế sut thuế nhp
khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gm
thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là:
a.500.000.000 đồng
b.610.200.000 đồng
c.555.500.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
9.Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một
nguyên vật liệu, số ợng 2.000 kg VL, đơn giá nhp khẩu 100.000 đ/kg. thuế
nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là
9.900.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là:
a.231.900.000 đồng và 115.950 đồng/kg.
b.229.900.000 đồng và 114.950 đồng/kg.
c.251.900.000 đồng và 125.950 đồng/kg.
d.Tất cả các câu đều sai.
10.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua
5.000m vải dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế
GTGT 10%. Do hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán
500m vải. Chi phí vận chuyển vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá
thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho của vật liệu lần lượt là: a.150.000.000 đồng
và 33.333 đồng/m
b.150.150.000 đồng và 33.367 đồng/m
lOMoARcPSD|36244 503
c.136.500.000 và 30.333 đồng/m
d.Các câu trên đều sai
11.Trong thời gian giácảhàng hóa ngoài thịtrường đang biến động giảm, phương
pháp tính giáhàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kthấp nhất.
a.Nhập trước, xuất trước
b.Bình quângia quyền cuối kỳ
c.Bình quân gia quyền di động
d.Các câu trên đều sai
12.Trong giai đoạn lạm phát, giácảhàng hóa ngoài thịtrường biến động tăng,
phương pháp nào cho ra kết quảli nhuận cao nht:
a.Thực tế đích danh
b.Nhập trước, xuất trước
c.Bình quângia quyền
d.Các câu trên đều sai
13.Thuế bảo vmôi trường phải nộp được ghi:
a.Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b.Tăng giá trị tài sản mua vào
c.Giảm giá trị tài sản mua vào
d.Các câu trên đều sai
14.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán
trước hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000đ. Chi phí vn
chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực tế nhp
kho vật liệu là:
a.124.100.000 đồng
b.127.100.000 đồng
c.124.310.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
15.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liu:+Tồn đầu
tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200 đ/kg.
+Xuất lần 1: 4.000kg.
lOMoARcPSD|36244 503
+Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vn chuyển 400 đ/kg, được
giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình
quân gia quyền cuối kỳ: a.152.580.000 đng
b.151.020.000 đồng
c.151.900.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai.
16.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liu:
+Tn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.
+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, đưc giảm giá
100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xut
trước lần lượt là:
a. 85.000.000 đồng và 45.300.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c. 80.000.000 đồng và 44.000.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
17.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liu:
+Tn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.+Xut lần 1:
4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, đưc giảm giá
100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh,
cho biết:
+Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, s còn lại thuộc nhập lần 1
+Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc
nhập lần 2
a. 85.000.000 đồng và 43.400.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c.86.250.000 đồng và44.050.000 đng
lOMoARcPSD|36244 503
d.Các câu trên đều sai
18.Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A:
+Tn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn g 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ
+Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg,
+Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sn phẩm
Vậy giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là:
a. 310.000.000 đồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b.315.600.000 đồng nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyn
c.Chọn câu a và câu b
d.Tất cả các câu đều sai.
19.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg
vật liệu chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế
40.000 đ/kg VLC20.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vn
chuyển về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết
khấu thanh toán được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển được
phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là:
a.121.200.000 đồng và 142.800.000 đng
b.133.320.000 đồng và 157.080.000 đng
c.133.200.000 đồng và 156.800.000 đng
d.Tất cả các câu đều sai
20.Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố định này có nguyên
giá được ghi trên sổ kế toán của XYZ là 570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế:
120.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000đ. Công
ty A sẽ ghi nhận nguyên giá ca TSCĐ này : a.620.000.000
b. 570.000.000
c. 500.000.000
d. 450.000.000
21.Doanh nghiệp kim định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có tr giá vật liệu:
+Tn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
lOMoARcPSD|36244 503
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.260.000.000.
b. 100.000.000.
c. 80.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
22.Doanh nghiệp kim định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có tr giá vật liệu:
+Tn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
bình quân gia quyn:
a. 90.000.000.
b. 100.000.000.
c. 270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp kimkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, trị giá vật liu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.81.000.000.
b.186.900.000.
c.89.100.000
d.Tất cả các câu đều sai
24.Doanh nghiệp kim định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có tr giá vật liệu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.131.000.000.
b.119.700.000.
lOMoARcPSD|36244 503
c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25.Doanh nghiệp kim định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có tr giá vật liệu:
+Tn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.500.000đ
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.00. +Cui
kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhp
trước xuất trước:
a. 113.000.000.
b.118.200.000.
c.117.300.000
d.Tất cả các câu đều sai
26.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1.500 kg vật
liệu chính (VLC) và 3.500 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế
35.000 đ/kg VLC24.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển
chưa thuế GTGT 10% là 5.000.000 đồng, phân bổ chi phí vận chuyển theo khi
ợng vật liệu. Đơn g thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: a.35.000 và 24.000
b. 36.000 và 25.000.
c.39.600 và 27.500.
d.Tất cả các câu đều sai.
27.Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.000đ/kg, thuế
GTGT 10%, được giảm giá 500 đ/kg (chưa thuế GTGT). Chi phí vận chuyển chi h
ngưi bán gồm thuế GTGT 10%: 1.100.00. Trgiá nhập kho vật liệu theo
phương pháp khấu trừ là: a.145.000.000
b.146.000.000
c.146.100.000
d.Tất cả các câu đều sai.
28.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính giá theo phương pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ, có tình hình vật liệu:
+Tn đầu tháng: 125.000.000đ, sợng: 5.000kg.
+Nhập lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi p vận chuyển 1.000.000đ.
lOMoARcPSD|36244 503
+Xuất kho lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.800đ/kg, được giảm giá 100đ/kg, chi phí vn
chuyển 1.200.000đ
+Xuất kho lần 2: 5.000kg.
+Trị giá vật liệu xuất kho lần 1, lần 2 và trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ lần lượt là:
a.81.480.000đ; 101.850.000đ; và 20.370.000đ
b.82.360.000đ; 102.150.000đ; và 20.590.000đ
c.82.360.000đ; 102.950.000đ; 20.590.000đ
d.Tất cả các câu đều sai.
29.Doanh nghiệp kim định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất
trước, có tình hình vật liệu:
+Tn đầu tháng: 125.000.000đ, sợng: 5.000kg.
+Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vn chuyển 1.000.000đ.
+Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đượcgim giá 100đ/kg.
+Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vn chuyển
1.500.000đ.
+Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật
liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là:
a.155.600.000đ và 228.800.000đ
b.151.300.000đ và 233.100.000đ
c.156.000.000đ và 228.400.000đ
d.Tất cả các câu đều sai.
30.Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
tình hình vật liệu:
+Tn đầu tháng: 3.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 đ/kg, chi phí vn
chuyển chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000đ
+Xuất ln 1: 3.500 kg
+Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đ/kg, đưc
ởng chiết khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là
2.800.000đ
+Xuất lần 2: 7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là:
lOMoARcPSD|36244 503
a. 821.000.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước
xuất trước
b. 821.000.000 đồng và 538.065.000nếu tính theo phương pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ
c.828.300.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xut
trước
d.Tất cả các câu đều sai
CHƯƠNG 5
1.Nguyên vt liệu đặc điểm :
a.Đối ợng lao đng.
b.Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c.Chiếm t trọng cao trong giá thành.
d.Tất cả các câu đều đúng.
2.Nguyên vt liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận
vào:
a.Chi phí nguyên vt liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung.
d.Chi phí bán hàng.
3.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TS hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp
thuế theo phương pháp khấu tr, kế toán định khoản: a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214:
60trCó TK 211: 100tr
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCó TK 333: 4tr
c.Nợ TK 112: 44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr
d.Cả a c.
4.Nguyên vt liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi
nhận vào:
a.Chi phí nguyên vt liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung.
d.Chi phí bán hàng.
5.Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào:
lOMoARcPSD|36244 503
a.TK152.
b.TK641.
c.TK642.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
6.Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vt
liệu được hạch toán:
a.Nợ TK 621/ TK 152.
b.Nợ TK 627/ TK 152.
c.Nợ TK 641/Có TK 152.
d.Nợ TK 642/ TK 152.
7.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán:
a.Nợ TK 622/ TK 334.
b.Nợ TK 627/ TK 334.
c.Nợ TK 334/Có TK 622.
d.Nợ TK 334/ TK 627.
8.Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụphân xưởng sản xuất, được hch toán:
a.Nợ TK 622/ TK 334.
b.Nợ TK 627/ TK 334.
c.Nợ TK 641/Có TK 334.
d.NợTK 642/Có TK 334.
9.Chi phí sản xuất:
a.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất doanh nghiệp bỏ ra để thc hiện quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất doanh nghiệp bỏ ra để thc hiện quá trình
tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
c.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình
sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp. d.Tất c c câu trênđều đúng.
10.Giá thành sản phẩm là:
a.Chi phí sản xuất gắn liền vi một kỳ kế toán.
b.Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất đnh.
c.Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
d.Chi phí sản xuất gắn liền vi một phân xưởng sản xuất.
11.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp :
lOMoARcPSD|36244 503
a.Các khoản chi phí v nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ đưc sử dụng cho quá
trình sản xuất ở phân xưởng.
b.Các khoản chi phí v nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ đưc sử dụng cho quá
trình quản lý doanh nghiệp.
c.c khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ đưc sử dụng trực tiếp để
sản xuất sản phẩm.
d.Các khoản chi phí v nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ đưc sử dụng cho quá
trình hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
12.Chi phí nhân công trực tiếp là:
a.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
b.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đưc trích theo tỷ lệ quy định của công
nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
c.c khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đưc trích theo tỷ lệ quy định được tính vào
chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. d.Cảa và c.
13.Chi phí sản xuất chung là:
a.Chi phí quản lý, điều hành doanh nghiệp.
b.Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân ởng sản xut.
c.Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại tr chi phí nguyên vt liệu
trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp. d.Cả b c.
14.Chi phí sản xuất d dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi
phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền ơng công nhân trực tiếp sn
xuất 10.000.000đ, các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được
tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí n hàng
phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản xuất d
dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là: a.45.400.000đ.
b.39.900.000đ.
c.71.900.000đ.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
15.Doanh thu bán hàng là:
a.Số tiền khách ng trả cho doanh nghip.
b.Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được t vic bán hàng hóa, thành
phẩm hay cung cấp dịch vụ.
c.Giá xuất kho của hàng bán.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
16.Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, doanh thu bán hàng đưc ghi nhận : a.Giá trị xut kho của ng hóa.
lOMoARcPSD|36244 503
b.Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c.Giá thanh toán ghi trên hóa đơn.
d.Giá bán chưa thuế GTGT.
17.Giá vốn hàng bán:
a.Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
b.Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.
c.Giá thực tế xut kho của số sản phẩm, hànga bán ra.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
18.Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng đưc ghi nhận vào:
a.TK 152.
b.TK 621.
c.TK 627.
d.TK 642.
19.Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600
triệu, giảm giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh
nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế
156triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh: a.250 triệu.
b.225triệu.
c.300 triệu.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
20.Định kphân bổ giá trị công c dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi:
a.Nợ TK 621/TK 153.
b.Nợ TK 627/TK 153.
c.Nợ TK 621/ TK 242.
d.Nợ TK 627/TK 242.
21.Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm:
a.Tiền lương của quản đốc phân xưởng.
b.Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.
c.Tiền lương của nhân viên kĩ thuật phân xưởng.
d.Tiền lương của công nhân sản xuất.
22.Nhập lại kho thành phẩm chưa bán đưc ghi:
a.Nợ TK 157/TK 155.
b.Nợ TK 155/TK 157.
lOMoARcPSD|36244 503
c.Nợ TK 632/ TK 157.
d.Nợ TK 157/TK 632.
23.Tch khấu haoy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi:
a.Nợ TK 621/TK 214.
b.Nợ TK 627/TK 214
.c.Nợ TK 214/ TK 627.
d.Nợ TK 214/TK 621.
24.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi
bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào
sau đây không đúng:
a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr
c.Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
25.Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu k: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ:
600tr, giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho
người bán700tr. Lợi nhuận gộp là: a.650tr.
b.700tr.
c.800tr.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
26.DNsliệu về mt sTK như sau:VT:
1.000đ)TK112TK156TK211TK222TK331TK
411SDĐK200.000500.000100.00060.000250.0001.000.000SDCK150.000500.000130.
00060.000200.0001.030.000Nghiệp vụ nào trong kỳ không phát sinh: a.Trả nợ người
bán 50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
b.Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.
c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 50.000.
d.Tất cả các câu đều sai.
27.Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong đó thuế GTGT 10%, trị giá
hàng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đnh
khoản:
a.Nợ TK 112:13,2Có TK 156:12trCó TK 133:1,2tr
b.Nợ TK 112:13,2Có TK 511:12trCó TK 333:1,2tr
c.Nợ TK 632/ TK 156: 10tr
d.Cả b c.
lOMoARcPSD|36244 503
28.Năm N, tổng doanh thu bán hàng là 156tr. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ là 135tr.
Tỷ số giữa lợi nhuận gộp và doanh thu là 30%, giá trị hàng tồn kho đầu kỳ bằng 10tr,
giá trị hàng tồn kho cuốikỳ là: a.30tr.
b.35,8tr.
c.40tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
29.Đầu kì doanh nghiệp còn phải thu của khách hàng số tiền là 200tr. Trong kì doanh
thu của doanh nghiệp là 700tr, trong đó thu ngay bằng tiền 200tr, khách hàng từ trước
đã trả 50tr. Giá vốn hàng bán trong kì là 400tr. Vy stiền cần phải thu khách hàng:
a.550tr.
b.650tr
c.700tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
30.Doanh thu: 10.700 tr, hàng hoá tồn kho đầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối:
3.300 tr, mua hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho: 500 tr,
chi phí vận chuyển ng hoá xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là: a.2.500 tr.
b.2.700 tr.
c.4.000 tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
CHƯƠNG 6
1. Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
a. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh
b. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng
nămlập chứng từ
c. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng
nămlập chứng từ, Chỉ tiêu về số ợng và giá trị.
d. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng
nămlập chứng từ, Chỉ tiêu về số ợng và giá trị, Chữ ký và con dấu của c
nhân, tổ chức có liên quan.
2. Chứng từ kế toán:
a. Chđưc phép lập một lần cho mỗi nghiệp v phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
c. Có thể được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Được lập khi cần thiết
3. Trình tự luân chuyển chng từ bao gồm các bước:
lOMoARcPSD|36244 503
a. Lập hoặc nhận chng t; Kiểm tra phê duyệt ni dung; Sử dụng; bảo quản và lưu
tr.
b. Lập hoặc nhận chng t; Kiểm tra phê duyệt ni dung; bảo quảnlưu tr
c. Nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyt ni dung; Sử dụng; bảo quảnlưu trd. Đáp
án khác
4. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Hoá đơn GTGT bắt
buộc phải lập tối thiểu : a. 1 liên
b. 2 liên
c. 3 liên
d. 4 liên.
5. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải
lập khi bán hàng với s tiền từ: a. 50.000 đồng trở lên
b. 100.000 đồng trở lên
c. 150.000 đồng trở lên
d. 200.000 đồng trở lên
6. Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng:
a. Phiếu thu
b. Biên lai thu tiền
c. Hoá đơn thu tiền
d. Các phương án trên đều đúng
7.Chứng từ gốc nào sau đây chứng minh đưc tiền của doanh nghiệp chi ra để mua
hàng hoá, dịch vụ: a. Hoá đơn GTGT
b. Hoá đơn bán hàng
c. Phiếu nhập kho
d. a và b đều đúng
8. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán
một doanh nghiệp bao gồm:
a. Chứng từ v tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ v hàng tồn kho
b. Chứng từ v tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ v hàng tồn kho, chứng từ về
TSCĐ,
c. Chứng từ v tiền lương, chứng từ về tiền, chứng t v hàng tồn kho, chứng từ về
TSCĐ,Chứng từ về bán hàng
d. Tất cả các câu tn đều đúng.
9. Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại:
lOMoARcPSD|36244 503
a. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
b. Chứng từ th tục, chứng từ liên hợp
c. Chứng từ mệnh lệnh, chứng tchấp hành, Chứng từ thủ tục
d. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp 10.
Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại;
a. Chứng từ gốc, chng từ bên trong
b. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
c. Chng từ ban đầu, chứng từ tổng hợp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khu
trừ, khi bán hàng s lập chng t: a. Hoá đơn GTGT
b. Hoá đơn bán hàng thông thường
c. Hoá đơn bán l
d. Tất cả các câu tn đều đúng
12. Khi n tnh phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là:
a. Giá bán
b. Giá xuất kho
c. Giá vn
d. b và c đều đúng 13. Chứng từ kế toán:
a. Chđưc lập nhiều lần cho mt nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan
c. Có thể lập lại nếu bị mất hoặc thất lc
d. Tất cả các câu tn đều sai.
14. Hoá đơn khống là:
a. Hoá đơn được ký trước khi hoàn thành nghiệp vụ
b. Hoá đơn có số tiền khác với số tiền thực tê
c. Hoá đơn đã lập nhưng nội dung không thc
d. Tất cả các câu tn đều sai.
15. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, khi mua ng trường hợp nào s đưc khấu trừ thuế GTGT đầu vào: a.
Nhận được Hoá đơn GTGT
b. Nhận được Hoá đơn bán ng thông thường
c. Không có đáp án nào đúng
lOMoARcPSD|36244 503
d. a và b đều sai
16. Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toánthể sử dụng:
a. Phiếu xuất kho
b. Phiếu xuất kho km vận chuyển nội bộ
c. Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
17. Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:
a. Biên bản bàn giao TSCĐ
b. Biên bản giao nhận TSCĐ
c. ThTSCĐ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
18. Để sao chụp thời gian lao động của người lao động, kế toán sử dụng:
a. Bảng chấm công
b. Bảng chấm công làm thêm giờ
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
19. Để ghi chép số ợng sản phẩm do mi công nhân sản xuất ra, kế toán có thể sử
dụng:
a. Hợp đồng giao khoán
b. Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
c. Bảng chấm công làm thêm giờ
d. Bảng chấm công
20. Khi mua Hoá đơn lần đầu (đối với doanh nghiệp không t in hóa đơn), doanh
nghiệp xuất trình đầy đủ các giấy tờ:
a. Giấy giới thiệu kèm công văn mua Hoá đơn
b. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký thuế và Giấy phép đăng ký kinh doanh
c. Chứng minh thư của người trực tiếp đi mua Hoá đơn.
d. Tất cả các giấy tờ trên.
21. Tài khoản tổng hợp biểu hiện thực tế là:
a. Sổ chi tiết
b. Bảng kê chứng từ
c. Sổ cái
lOMoARcPSD|36244 503
d. Bảng tổng hợp chi tiết
22. Tài khoản chi tiết biểu hiện trong thực tế:
a. Sổ chi tiết
b. Bảng kê chứng từ
c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết
23. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết có mối quan hệ thhiện:
a. Được tiến hành đồng thời
b. Có quan hệ về mặt s liu
c. Không có quan hệ đối ng
d. Cả a, bc
24. Công dụng của “Bảng cân đối tài khoản”
a. Kiểm tra tính cân đối của tài sản và nguồn vốn
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
c. Kiểm tra việc ghi chép tn TK tổng hợp
d. Cả a, bc
25. Công dụng của “Bảng tổng hợp chi tiết”:
a. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp
c. Kiểm tra số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
d. Không câu nào đúng.
26. Chng từ nào sau đây không thể m căn cứ để ghi s.
a. Hóa đơn bán hàng
b. Phiếu xuất kho
c. Lệnh chi tin
d. Phiếu chi
27. Chng từ nào sau đây không phải là chứng từ gốc:
a. Hóa đơn bán hàng
b. Phiếu xuất vật tư theo hạn mc
c. Bảng kê chi tiền
d. Phiếu thu
28. Yếu t nào sau đay dẫn tới chứng từ kng đảm bảo về hình thức khi kiểm tra: a.
Tẩy xóa
b. Ghi bằng bút chì
lOMoARcPSD|36244 503
c. Không ghi ngày tháng
d. Cả a, bc
29. Khi kiểm tra nội dung chng tcần kiểm tra:
a. Việc tính toán sliệu trên chứng từ
b. Qui mô nghiệp vụ có đng mc phê chuẩn không
c. Nghiệp v kinh tế phản ánh trên chứng tcó hợp pháp không
d. Cả a, bc
30. Trong hóa đơn giá trị gia tăng, yếu t nào bắt buộc:
a. Số ợng, thành tiền hàng mua
b. Số tiền thanh toán bằng chữ
c. Ngày, tháng, năm
d. Cả a, bcCHƯƠNG 7
1. Sổ kế toán là:
a. Một tờ rời có chc năng ghi chép độc lập hoặc là quyn
sổgồm nhiều tờ s thực hiện chức năng ghi chép về những nội
dung nhất định theo quy định của hệ thống kế toán.
b. Phương tiện vật chất đ hệ thống hóa thông tin chứng từ
nhằmđáp ứng các nhu cầu khác nhau của công tác quản lý.
c. Những tsđưc xây dựng theo mẫu nhất định dựa vào
yêucầu của phương pháp i khoản và ghi sổ kép hoặc yêu cầu
về thông tin trong những trường hợp cụ th của quản lý. d. Tất
cả đều đúng.
2. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép t s kế
toán được phân thành:
a. Sổ kế toán tổng hợp, s kế toán chi tiết.
b. Sổ ghi theo trình tự thi gian, s ghi theo đối tượng sổ kết
hợp.
c. Sổ đối chiếu kiểu 2 bên, sổ kiểu 1 bên, s kiểu nhiều cột, sổkiểu bàn cờ.
d. Sổ tờ rời, sổ đóng thành quyển
3. Theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên s, skế
toán được chia thành các loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thi gian, s ghi theo loại đối ợng, sổliên hợp.
b. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp.
c. Sổ quyển, sổ tờ rời.
d. Tất cả các đáp án trên dều đúng.
lOMoARcPSD|36244 503
4. Nếu dựa vào hình thức tổ chức s thì sổ kế toán được phân
thành:
a. Sổ tờ rời và sổ đóng thành quyn.
b. Sổ đối chiếu kiểu 2 bên và sổ kiểu 1 bên.
c. Sổ kiểu nhiều cột và s kiểu bàn cờ.
d. Cả b và c đều đúng.
5. Sổ kết hợp:
a. Là sổ kết hợp giữa ghi theo trình tự thi gian và ghi theo
đốitượng.
b. Là sổ kế toán ghi chép vmột đối tượng kế toán c th.
c. Là sổ ghi chép số liệu chi tiết vmột đi tượng tổng hợp nàođó.
d. Là sổ kết hợp kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết trên cùngmột
trang sổ.
6. Hiện nay theo quy định của Bộ Tài chính có mấy hình thc skế toán: a ..................... 1
b ................................................................................................................................. 26
c ................................................................................................................................. 26
d7. Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có c hình thức sổ kế
toán: ................................................................................ Error! Bookmark not defined.
a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật chung,
Hìnhthc Nhật ký chứng từ.
b. Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ,
Hìnhthc kế toán máy.
c. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật chung,
Hìnhthc Nhật ký chứng từ, Hình thc chứng từ ghi sổ, Hình
thc kế toán máy.
d. Hình thức Nhật ký chng t, Hình thức chứng từ ghi sổ,
Hình thức Nhật ký chung, Hìnhthức Nhật ký – scái.
8. Để phân biệt các hình thức s kế toán khác nhau, cần dựa vào:
a. Số ợng loại sổ kế toán cần dùng,ch thức thiết kế sổ.
b. Căn cứ để ghi s, Trình tự kế toán trên các sổ.
c. Trình tự kế toán trên c sổ, đặc trưng của mi hình thức.
d. a và c đúng.
9. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn v phụ thuộc
vào:
a. Quy mô của đơn vị.
b. Đặc điểm hoạt động và sử dụng vn.
lOMoARcPSD|36244 503
c. Cả hai điều kiện trên.
d. Không phụ thuộc vào điều kiện nào.
10. Phát biểu nào sau đây sai về phương pháp ghi s kế toán:
a. Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải
chứngtừ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh.
b. Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm: m sổ, ghi sổ và
khóasổ.
b. Việc ghi sổ kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế
toán đã đưc kiểm tra đảm bảo các quy định về chứng từ kế
toán.
d. Cuối kỳ, phải khóa sổ kế toán trước khi lập báo cáo i chính.
11. Thông tin, s liệu trên s kế toán không đưc:
a. Ghi bằng bút chì.
b. Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưi.
c. Dùng bút xóa.
d. Tất cả các phương án trên.
12. Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp:
a. Phương pháp ghi bsung, phương pháp ghi s âm.
b. Phương pháp loại bỏ, phương pháp đính chính.
c. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi b sung, phươngpháp ci chính.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
13. Phương pháp cải chính là:
a. Dùng để đính chính những sai sót bằng cách gạch một
đườngthẳng xóa bỏ ch ghi sai và ghi lại cho đúng bằng mực
thường ở phía trên.
b. Dùng để điều chỉnh những sai sót bằngch ghi lại bằng
mựỏ bút toán đã ghi sai và ghi li bút toán đúng bằng mực
thường. c. Dùng đ điều chỉnh nhng sai sót bằng cách ghi trong
ngoặc đơn bút toán đã ghi sai ghi lại bút toán đúng bằng mc
thường.
d. Dùng để điều chỉnh bằng cách ghi thêm một bút toán bằng
mực thường với s tiền cnh lệch còn thiếu so với chứng từ.
14. Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy tính thì thực hiện theo:
a. Phương pháp ghi số âm và phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bsung phương pháp ci chính.
c. Phương pháp ghi đỏ và phương pháp cải chính.
d. Đáp án khác.
lOMoARcPSD|36244 503
15. Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng t
không ghi vào s. Đsửa cha sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán
sẽ sdụng phương pháp nào trong c phương pháp sau đây: a. Phương
pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bsung.
c. Phương pháp ghi số âm.
d. Không có phương pháp nào.
16. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000
đồng. Kế toán ghi sai: Nợ TK 152 10.000.000
TK 331 10.000.000
Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau:
a. Nợ TK 152 10.000.000
TK 111 10.000.000
b. Nợ TK 331 10.000.000
TK 152 10.000.000
Và Nợ TK 152 10.000.000
TK 111 10.000.000
c. Nợ TK 152 (10.000.000)
TK 331 (10.000.000)
Và Nợ TK 152 10.000.000
TK 111 10.000.000
d. Cả b và c đều đúng.
17. Nếu phân loại skế toán theo phương pháp ghi chép t s
nhật ký chung thuộc loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thi gian.
b. Sổ ghi theo hệ thống.
c. Sổ chi tiết.
d. Sổ kết hợp.
18. Nếu phân loại theo mức độ khái quát của s liệu phản ánh
trên sổ thì s cái thuộc loại: a. S kiểu 1 bên.
b. Sổ kiểu 2 bên.
c. Sổ kế toán tổng hợp.
d. Sổ kế toán chi tiết.
19. Sổ nht ký chung nếu phân loại theo kiểu bố trí mẫu sổ thì
thuộc loại:
a. Sổ kiểu một bên.
lOMoARcPSD|36244 503
b. Sổ kiểu hai bên.
c. Sổ kiểu nhiều cột.
d. Sổ kiểu bàn cờ.
20. Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy định cụ th về:
a. Số ợng, kết cấu, mẫu s.
b. Mối quan hệ giữa các s.
c. Trình tự, phương pháp ghi chép các sổ.
d. Tất cả đều đúng.
21. Đặc trưng cơ bản của hình thức snht ký chung là:
a. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đưc kết hợp ghi chép
theotrình tự thi gian và theo nội dung kinh tế trên cùng mt
quyển s kế toán tổng hợp duy nhất.
b. Tất cả các nghiệp v kinh tế tài chính phát sinh đều được
ghivào sổ Nhật ký theo trình tthi gian.
c. Tập hợp hệ thng hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
theobên có của các tài khoản.
d. Kết hợp hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết trên
cùngmột sổ kế toán trong cùng một quá trình ghi sổ.
22. Trong Hình thức Chứng từ ghi sổ, S Cái được ghi từ:
a. Chứng từ ghi sổ.
b. Chứng từ kế toán.
c. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
d. Sổ Nhật ký chứng từ.
23. Trongc hình thức s kế toán sau đây, hình thức nào chỉ
1 quyển sổ tổng hợp duy nhất: a. Hình thức Nhật chung.
b. Hình thức Nhật ký - s cái.
c. Hình thức Chng từ ghi s.
d. Hình thức Nhật ký chng từ.
24. Hình thức sổ kế toán nào sau đây cuối kỳ cần phải lập Bảng
cân đối TK (BCĐSPS) để kim tra vic ghi chép tổng hợp: a.
Hình thức Nhật ký- sổ cái, hình thức Nhật chung.
b. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Chng t ghi s.
c. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức
Nhật ký chứng từ.
d. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthc
Nhật ký chứng từ, hình thức Chứng từ ghi sổ.
25. Bảng cân đối tài khoản được lập:
lOMoARcPSD|36244 503
a. Trước khi khoá sổ kế toán.
b. Sau khi khoá sổ kế toán.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai.
26. Theo quy định của BTài chính trong hình thc Chứng từ
ghi sổ, Chứng từ ghi sổ được lập: a. Định kỳ.
b. Cuối kỳ.
c. Hằng ngày.
d. Tất cả các câu tn đều đúng.
27. Sổ Nht ký- Sổ cái là sổ đưc ghi:
a. Theo đối tượng.
b. Theo trình tthi gian.
c. Kết hợp vừa theo thời gian vừa theo đối tượng.
d. Không có đáp án nào đúng.
28. Trong hình thức Nhật chung, Sổ tổng hợp bao gồm:
a. Sổ Nhật ký đặc bit.
b. Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Nhậtchung.
c. Sổ Cái.
d. Sổ Nhật ký đặc biệt, sổ Nhật ký chung và sổ Cái.
29. Trong hình thức Chứng từ ghi sổ, sliệu của Chứng từ ghi
sổ được dùng để: a. Ghi s i TK.
b. Ghi sổ Đăng chng từ ghi sổ.
c. Ghi sNht ký chung.
d. Cả a và b đều đúng.
30. Bảng cân đối số phát sinh (Bảng cân đối tài khoản) đưc lập từ:
a. Sổ Nhật ký chung.
b. Sổ Cái tài khoản.
c. Bảng Tổng hợp chi tiết.
d. Không có đáp án nào đúng.
| 1/40

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503 CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
b. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
d. Hạch toán kế toán còn được gọi tắt là kế toán
2. Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử
dụng thông tin thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
d. Tất cả các câu đều sai
3.Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối tượng
khi tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm: a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu đều sai
4. Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
5. Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản
a. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện đã qua.
6. Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: a. đánh giá và thanh tra
b. thông tin và giám đốc.
c. kiểm soát và thanh tra.
d. phân tích và đánh giá.
7. Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp lOMoARc PSD|36244503
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ đi nợ phải trả
c. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9. Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh thu
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu
đồng thì tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: a. 200 triệu đồng b. 800 triệu đồng c. 500 triệu đồng
d. Tất cả các câu đều sai
12. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng
nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu: a. Tăng lên 200 triệu b. Giảm đi 200 triệu c. Tăng lên 800 triệu d. Giảm đi 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng về Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để
thực hiện công tác kế toán tài chính tại các đơn vị
c. Luật Kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để
xây dựng Chuẩn mực kế toán và Chế độ hướng dẫn kế toán. d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua
14. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về Chuẩn mực kế toán? lOMoARc PSD|36244503 a.
Chuẩn mực kế toán gồm các quy định cụ thể về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán b.
Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản để
ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. c.
Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành d.
Chuẩn mực kế toán Việt Nam được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về
kế toán và theo quy định của Luật kế toán.
15. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về chế độ kế toán? a.
Chế độ kế toán quy định và hướng dẫn các vấn đề cụ thể về nghiệp vụ kế toán,
phương pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán. b.
Tất cả các doanh nghiệp, hoạt động trong các ngành nghề khác nhau đều phải
áp dụng cùng một chế độ kế toán là chế độ kế toán doanh nghiệp. c.
Thông thường, Chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành. d.
Chế độ kế toán được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ doanh
nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là: a.khái niệm kì kế toán
b. Khái niệm thước đo tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d. Tất cả các câu đều sai
17. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là: a.
Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài doanh nghiệp. b.
Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra. c.
Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản d.
Tất cả các câu đều đúng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo
tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê văn
phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc lOMoARc PSD|36244503 b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
20. Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố
chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai
báo thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc trọng yếu b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước
(hàng sẽ giao vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc hoạt động liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính giá
xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi
phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp c. Nguyên tắc nhất quán d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang đầu năm
sau sẽ ngừng hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục. d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm doanh nghiệp:
a. Ký hợp đồng mua tài sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sản
c. Thanh toán hết nợ cho người bán.
d. Có quyền kiểm soát tài sản.
25. Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt động liên tục trong hiện tại.
b. Giả định hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần. lOMoARc PSD|36244503
c. Chắc chắn hoạt động liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt động liên tục trong quá khứ.
26. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nợ phải trả bị giảm giá trị.
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu đều sai.
27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu đầy đủ được quy định trong
VAS số 01 – Chuẩn mực chung: a.
Các thông tin và số liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ
hiểu đối với người sử dụng. b.
Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo đúng với thực tế,
không bị xuyên tạc, không bị bóp méo. c.
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán phải được ghi
chép và báo cáo đầy đủ, không bỏ sót. d.
Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo kịp thời, đúng
hoặc trước thời hạn quy định, không được chậm trễ.
28. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về môi trường kế toán?
a. Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi trường xã
hội và môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán là môi trường pháp lý của hoạt động kế toán c. a và b đúng d. a và b sai
29. Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 tỷ đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là
5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là 4,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản
ánh nhà xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là: a. 3 tỷ đồng b. 5 tỷ đồng c. 4,5 tỷ đồng d. 4 tỷ đồng
30. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng
thanh toán toàn bộ, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a. Thận trọng b. Nhất quán c. Phù hợp lOMoARc PSD|36244503
d. Cơ sở dồn tích CHƯƠNG 2
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a. Báo cáo tài chính b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thống các báo cáo kế toán d. Tất cả đều sai
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động. d. Tất cả đều đúng
3. Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp lOMoARc PSD|36244503 c. d.
Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế
5. Cơ sở số liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân đối số phát sinh và Sổ Cái
b. Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân đối số phát sinh
6. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu 8.
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản lOMoARc PSD|36244503 c. d.
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt 11.
Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân
12. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên
Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm lOMoARc PSD|36244503 c. d.
14. Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu Tất cả đều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu 17.
Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán lOMoARc PSD|36244503 c. d. d. Tất cả đều sai
19. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng lOMoARc PSD|36244503
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
23. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
24. Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên: lOMoARc PSD|36244503
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng
25. Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính tại một thời điểm nhất định
d. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính trong một thời kỳ
26. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
27. Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
d. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư lOMoARc PSD|36244503
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai
29. Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai
30. Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong
khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai CHƯƠNG 3
1. Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để: a.
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản b.
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn c.
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí d.
Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là: a.
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có b.
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ c.
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ d.
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 3.
Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là: a.
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có b.
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ c.
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ d.
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
4. Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là: a.
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có b.
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ c.
Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ d.
Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có lOMoARc PSD|36244503
5. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ a.
Người mua trả trước tiền b. Doanh thu nhận trước c.
Ứng trước tiền cho người bán d.
Nhận ký quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có a.
Người mua trả trước tiền b.
Lợi nhuận chưa phân phối c. Phải thu của khách hàng d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản: a.
Điều chỉnh giảm tài sản b. Có số dư bên Có c.
Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản d. a, b, c đều đúng
8. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu a. TK Doanh thu nhận trước b. TK Doanh thu bán hàng c. TK Giá vốn hàng bán d. Cả a và b
9. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: a. Tài sản b. Nguồn vốn c.
Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn d. Cả a, b đều đúng
10. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có: a.
Tài sản cố định hữu hình b.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái c.
Dự phòng tổn thất tài sản d. Nguyên vật liệu.
11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài
khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu: a.
Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh. b.
Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư. c.
Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có. d. Cả a và c.
12. Thuế GTGT phải nộp thuộc: a.
Nợ phải trả của doanh nghiệp. b.
Tài sản của doanh nghiệp. c.
Nguồn vốn của doanh nghiệp. d. Cả a và c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do a.
Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn b.
Quan hệ giữa doanh thu và chi phí c.
Do tính chất của ghi sổ kép d. Cả a và b
14. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc lOMoARc PSD|36244503 a.
Tài khoản tập hợp - phân phối b.
Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán c. Tài khoản so sánh d.
Tài khoản tính giá thành
15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng” a.
Phản ánh khoản phải thu của khách hàng b.
Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai
16. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán” a.
Phản ánh khoản phải trả cho người bán b.
Phản ánh khoản ứng trước cho người bán c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai
17. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế
toán sẽ được ghi nhận: a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm c.
Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương d.
Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
18. Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận: a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm c.
Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương d.
Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
19. Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào: a. Bảng cân đối kế toán b. Sổ kế toán c. Chứng từ kế toán d.
Tất cả các câu trên đều đúng
20. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến a. Một tài khoản b. Hai tài khoản c. Nhiều tài khoản d. Cả a, b, c đều sai
21. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến a. Hai tài khoản trở lên b.
Từ Ba tài khoản trở lên. c. Ba tài khoản d. Cả a, b, c đều đúng
22. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản a.
Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc b.
Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản c.
Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn d.
Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế
toán chi tiết vào cuối kỳ lOMoARc PSD|36244503
23. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: a. Tài khoản tài sản b. Tài khoản nguồn vốn c.
Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản d.
Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn 24. Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện: a.
Số thứ tự của tài khoản trong nhóm. b. Loại tài khoản. c. Nhóm tài khoản. d. a và b đúng.
25. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là: a.
Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả. b.
Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh. c.
Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh. d.
Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
26. Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm a. Tài sản và nguồn vốn. b.
Tài sản, nguồn vốn, trung gian. c.
Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí. d.
Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
27. Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm : a. Tài sản và nguồn vốn. b.
Tài sản, nguồn vốn, trung gian. c.
Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí. d.
Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
28. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian: a.
Chi phí quản lý doanh nghiệp. b.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ c. Doanh thu chưa thực hiện d.
Xác định kết quả kinh doanh
29. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: a. Loại tài khoản. b. Nhóm tài khoản. c. Tài khoản cấp 1. d. Tài khoản cấp 2.
30. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm: a. TK 511. b. TK 214. c. TK 229. d. TK 521. CHƯƠNG 4
1.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp
khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: lOMoARc PSD|36244503 a.Giá mua chưa thuế GTGT
b.Giá mua bao gồm thuế GTGT c.Giá thanh toán d.Giá vốn của bên bán
2.Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d.Các câu trên đều đúng.
3.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:
a.Giảm giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua d.Câu b và c đúng
4.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:
a.Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b.Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có
được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. c.Giảm giá hàng tồn kho
d.Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.
5.Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a.Tăng giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d.Câu b và c đúng.
6.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50
máy tính để bán, giá mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính
6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại được hưởng 2%.
Giá thực tế của lô máy tính này là: a.250.000.000 đồng b. 325.000.000 đồng c. 245.000.000 đồng d.318.500.000 đồng lOMoARc PSD|36244503
7.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập
khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập
khẩu10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên
về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là: a.224.500.000 đồng b.246.500.000 đồng c.244.500.000 đồng d.Các câu trên đều sai
8.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập
khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập
khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm
thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là: a.500.000.000 đồng b.610.200.000 đồng c.555.500.000 đồng d.Các câu trên đều sai
9.Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô
nguyên vật liệu, số lượng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đ/kg. thuế
nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là
9.900.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là:
a.231.900.000 đồng và 115.950 đồng/kg.
b.229.900.000 đồng và 114.950 đồng/kg.
c.251.900.000 đồng và 125.950 đồng/kg.
d.Tất cả các câu đều sai.
10.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua
5.000m vải dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế
GTGT 10%. Do hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán
500m vải. Chi phí vận chuyển vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá
thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho của vật liệu lần lượt là: a.150.000.000 đồng và 33.333 đồng/m
b.150.150.000 đồng và 33.367 đồng/m lOMoARc PSD|36244503
c.136.500.000 và 30.333 đồng/m d.Các câu trên đều sai
11.Trong thời gian giácảhàng hóa ngoài thịtrường đang biến động giảm, phương
pháp tính giáhàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất.
a.Nhập trước, xuất trước
b.Bình quângia quyền cuối kỳ
c.Bình quân gia quyền di động d.Các câu trên đều sai
12.Trong giai đoạn lạm phát, giácảhàng hóa ngoài thịtrường biến động tăng,
phương pháp nào cho ra kết quảlợi nhuận cao nhất: a.Thực tế đích danh
b.Nhập trước, xuất trước c.Bình quângia quyền d.Các câu trên đều sai
13.Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:
a.Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b.Tăng giá trị tài sản mua vào
c.Giảm giá trị tài sản mua vào d.Các câu trên đều sai
14.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán
trước hạn nên được hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000đ. Chi phí vận
chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực tế nhập kho vật liệu là: a.124.100.000 đồng b.127.100.000 đồng c.124.310.000 đồng d.Các câu trên đều sai
15.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:+Tồn đầu
tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg. lOMoARc PSD|36244503
+Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình
quân gia quyền cuối kỳ: a.152.580.000 đồng b.151.020.000 đồng c.151.900.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai.
16.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xuất trước lần lượt là: a.
85.000.000 đồng và 45.300.000 đồng b.
84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c. 80.000.000 đồng và 44.000.000 đồng d.Các câu trên đều sai
17.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, cho biết:
+Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1
+Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2 a.
85.000.000 đồng và 43.400.000 đồng b.
84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c.86.250.000 đồng và44.050.000 đồng lOMoARc PSD|36244503 d.Các câu trên đều sai
18.Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A:
+Tồn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn giá 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ
+Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg,
+Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm
Vậy giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là: a.
310.000.000 đồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b.315.600.000 đồng nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền c.Chọn câu a và câu b
d.Tất cả các câu đều sai.
19.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg
vật liệu chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế
40.000 đ/kg VLC và 20.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận
chuyển về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết
khấu thanh toán được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển được
phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là:
a.121.200.000 đồng và 142.800.000 đồng
b.133.320.000 đồng và 157.080.000 đồng
c.133.200.000 đồng và 156.800.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai
20.Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố định này có nguyên
giá được ghi trên sổ kế toán của XYZ là 570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế:
120.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000đ. Công
ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: a.620.000.000 b. 570.000.000 c. 500.000.000 d. 450.000.000
21.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000. lOMoARc PSD|36244503
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.260.000.000. b. 100.000.000. c. 80.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
22.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền: a. 90.000.000. b. 100.000.000. c. 270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.81.000.000. b.186.900.000. c.89.100.000
d.Tất cả các câu đều sai
24.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp
nhập trước xuất trước: a.131.000.000. b.119.700.000. lOMoARc PSD|36244503 c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000đ
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ. +Cuối
kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 113.000.000. b.118.200.000. c.117.300.000
d.Tất cả các câu đều sai
26.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1.500 kg vật
liệu chính (VLC) và 3.500 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế
35.000 đ/kg VLC và 24.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển
chưa thuế GTGT 10% là 5.000.000 đồng, phân bổ chi phí vận chuyển theo khối
lượng vật liệu. Đơn giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: a.35.000 và 24.000 b. 36.000 và 25.000. c.39.600 và 27.500.
d.Tất cả các câu đều sai.
27.Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.000đ/kg, thuế
GTGT 10%, được giảm giá 500 đ/kg (chưa thuế GTGT). Chi phí vận chuyển chi hộ
người bán gồm thuế GTGT 10%: 1.100.000đ. Trị giá nhập kho lô vật liệu theo
phương pháp khấu trừ là: a.145.000.000 b.146.000.000 c.146.100.000
d.Tất cả các câu đều sai.
28.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính giá theo phương pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg.
+Nhập lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ. lOMoARc PSD|36244503 +Xuất kho lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.800đ/kg, được giảm giá 100đ/kg, chi phí vận chuyển 1.200.000đ +Xuất kho lần 2: 5.000kg.
+Trị giá vật liệu xuất kho lần 1, lần 2 và trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ lần lượt là:
a.81.480.000đ; 101.850.000đ; và 20.370.000đ
b.82.360.000đ; 102.150.000đ; và 20.590.000đ
c.82.360.000đ; 102.950.000đ; và 20.590.000đ
d.Tất cả các câu đều sai.
29.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất
trước, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg.
+Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ.
+Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đượcgiảm giá 100đ/kg.
+Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vận chuyển 1.500.000đ.
+Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật
liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là:
a.155.600.000đ và 228.800.000đ
b.151.300.000đ và 233.100.000đ
c.156.000.000đ và 228.400.000đ
d.Tất cả các câu đều sai.
30.Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 3.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 đ/kg, chi phí vận
chuyển chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000đ +Xuất lần 1: 3.500 kg
+Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đ/kg, được
hưởng chiết khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000đ
+Xuất lần 2: 7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là: lOMoARc PSD|36244503 a.
821.000.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước b.
821.000.000 đồng và 538.065.000nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c.828.300.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
d.Tất cả các câu đều sai CHƯƠNG 5
1.Nguyên vật liệu có đặc điểm là:
a.Đối tượng lao động.
b.Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c.Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
d.Tất cả các câu đều đúng.
2.Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận vào:
a.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung. d.Chi phí bán hàng.
3.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp
thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán định khoản: a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCó TK 333: 4tr
c.Nợ TK 112: 44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr d.Cả a và c.
4.Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào:
a.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung. d.Chi phí bán hàng.
5.Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào: lOMoARc PSD|36244503 a.TK152. b.TK641. c.TK642.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
6.Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch toán: a.Nợ TK 621/Có TK 152. b.Nợ TK 627/Có TK 152. c.Nợ TK 641/Có TK 152. d.Nợ TK 642/Có TK 152.
7.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán: a.Nợ TK 622/Có TK 334. b.Nợ TK 627/Có TK 334. c.Nợ TK 334/Có TK 622. d.Nợ TK 334/Có TK 627.
8.Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụphân xưởng sản xuất, được hạch toán: a.Nợ TK 622/Có TK 334. b.Nợ TK 627/Có TK 334. c.Nợ TK 641/Có TK 334. d.NợTK 642/Có TK 334. 9.Chi phí sản xuất là:
a.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình
tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
c.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình
sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp. d.Tất cả các câu trênđều đúng.
10.Giá thành sản phẩm là:
a.Chi phí sản xuất gắn liền với một kỳ kế toán.
b.Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
c.Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
d.Chi phí sản xuất gắn liền với một phân xưởng sản xuất.
11.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là: lOMoARc PSD|36244503
a.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá
trình sản xuất ở phân xưởng.
b.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá
trình quản lý doanh nghiệp.
c.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
d.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá
trình hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
12.Chi phí nhân công trực tiếp là:
a.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
b.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định của công
nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
c.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được tính vào
chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. d.Cảa và c.
13.Chi phí sản xuất chung là:
a.Chi phí quản lý, điều hành doanh nghiệp.
b.Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
c.Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp. d.Cả b và c.
14.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi
phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản
xuất 10.000.000đ, các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được
tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng
phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở
dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là: a.45.400.000đ. b.39.900.000đ. c.71.900.000đ.
d.Tất cả các câu trên đều sai. 15.Doanh thu bán hàng là:
a.Số tiền khách hàng trả cho doanh nghiệp.
b.Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành
phẩm hay cung cấp dịch vụ.
c.Giá xuất kho của hàng bán.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
16.Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, doanh thu bán hàng được ghi nhận là: a.Giá trị xuất kho của hàng hóa. lOMoARc PSD|36244503
b.Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c.Giá thanh toán ghi trên hóa đơn.
d.Giá bán chưa thuế GTGT. 17.Giá vốn hàng bán là:
a.Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
b.Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.
c.Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
18.Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào: a.TK 152. b.TK 621. c.TK 627. d.TK 642.
19.Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600
triệu, giảm giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh
nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế
156triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là: a.250 triệu. b.225triệu. c.300 triệu.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
20.Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi: a.Nợ TK 621/ Có TK 153. b.Nợ TK 627/ Có TK 153. c.Nợ TK 621/ Có TK 242. d.Nợ TK 627/ Có TK 242.
21.Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm:
a.Tiền lương của quản đốc phân xưởng.
b.Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.
c.Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.
d.Tiền lương của công nhân sản xuất.
22.Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi: a.Nợ TK 157/ Có TK 155. b.Nợ TK 155/ Có TK 157. lOMoARc PSD|36244503 c.Nợ TK 632/ Có TK 157. d.Nợ TK 157/ Có TK 632.
23.Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi: a.Nợ TK 621/ Có TK 214. b.Nợ TK 627/ Có TK 214 .c.Nợ TK 214/ Có TK 627. d.Nợ TK 214/ Có TK 621.
24.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi
bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng:
a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr
c.Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
25.Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ:
600tr, giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho
người bán700tr. Lợi nhuận gộp là: a.650tr. b.700tr. c.800tr.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
26.DN có số liệu về một số TK như sau: (ĐVT:
1.000đ)TK112TK156TK211TK222TK331TK
411SDĐK200.000500.000100.00060.000250.0001.000.000SDCK150.000500.000130.
00060.000200.0001.030.000Nghiệp vụ nào trong kỳ không phát sinh: a.Trả nợ người
bán 50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
b.Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.
c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 50.000.
d.Tất cả các câu đều sai.
27.Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong đó thuế GTGT 10%, trị giá
hàng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
a.Nợ TK 112:13,2Có TK 156:12trCó TK 133:1,2tr
b.Nợ TK 112:13,2Có TK 511:12trCó TK 333:1,2tr
c.Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr d.Cả b và c. lOMoARc PSD|36244503
28.Năm N, tổng doanh thu bán hàng là 156tr. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ là 135tr.
Tỷ số giữa lợi nhuận gộp và doanh thu là 30%, giá trị hàng tồn kho đầu kỳ bằng 10tr,
giá trị hàng tồn kho cuốikỳ là: a.30tr. b.35,8tr. c.40tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
29.Đầu kì doanh nghiệp còn phải thu của khách hàng số tiền là 200tr. Trong kì doanh
thu của doanh nghiệp là 700tr, trong đó thu ngay bằng tiền 200tr, khách hàng từ trước
đã trả 50tr. Giá vốn hàng bán trong kì là 400tr. Vậy số tiền cần phải thu khách hàng là: a.550tr. b.650tr c.700tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
30.Doanh thu: 10.700 tr, hàng hoá tồn kho đầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối kì:
3.300 tr, mua hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho: 500 tr,
chi phí vận chuyển hàng hoá xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là: a.2.500 tr. b.2.700 tr. c.4.000 tr.
d.Tất cả các câu đều sai. CHƯƠNG 6
1. Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
a. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh
b. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng nămlập chứng từ
c. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng
nămlập chứng từ, Chỉ tiêu về số lượng và giá trị.
d. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng
nămlập chứng từ, Chỉ tiêu về số lượng và giá trị, Chữ ký và con dấu của các cá
nhân, tổ chức có liên quan. 2. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
c. Có thể được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Được lập khi cần thiết
3. Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước: lOMoARc PSD|36244503
a. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ.
b. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; bảo quản và lưu trữ
c. Nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ d. Đáp án khác
4. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Hoá đơn GTGT bắt
buộc phải lập tối thiểu : a. 1 liên b. 2 liên c. 3 liên d. 4 liên.
5. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải
lập khi bán hàng với số tiền từ: a. 50.000 đồng trở lên b. 100.000 đồng trở lên c. 150.000 đồng trở lên d. 200.000 đồng trở lên
6. Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng: a. Phiếu thu b. Biên lai thu tiền c. Hoá đơn thu tiền
d. Các phương án trên đều đúng
7.Chứng từ gốc nào sau đây chứng minh được tiền của doanh nghiệp chi ra để mua
hàng hoá, dịch vụ: a. Hoá đơn GTGT b. Hoá đơn bán hàng c. Phiếu nhập kho d. a và b đều đúng
8. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở
một doanh nghiệp bao gồm:
a. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho
b. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ,
c. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về
TSCĐ,Chứng từ về bán hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
9. Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại: lOMoARc PSD|36244503
a. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
b. Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp
c. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục
d. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp 10.
Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại;
a. Chứng từ gốc, chứng từ bên trong
b. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
c. Chứng từ ban đầu, chứng từ tổng hợp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, khi bán hàng sẽ lập chứng từ: a. Hoá đơn GTGT
b. Hoá đơn bán hàng thông thường c. Hoá đơn bán lẻ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là: a. Giá bán b. Giá xuất kho c. Giá vốn
d. b và c đều đúng 13. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ được lập nhiều lần cho một nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan
c. Có thể lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Tất cả các câu trên đều sai. 14. Hoá đơn khống là:
a. Hoá đơn được ký trước khi hoàn thành nghiệp vụ
b. Hoá đơn có số tiền khác với số tiền thực tê
c. Hoá đơn đã lập nhưng nội dung là không có thực
d. Tất cả các câu trên đều sai.
15. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, khi mua hàng trường hợp nào sẽ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào: a.
Nhận được Hoá đơn GTGT
b. Nhận được Hoá đơn bán hàng thông thường
c. Không có đáp án nào đúng lOMoARc PSD|36244503 d. a và b đều sai
16. Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng: a. Phiếu xuất kho
b. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c. Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
17. Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:
a. Biên bản bàn giao TSCĐ
b. Biên bản giao nhận TSCĐ c. Thẻ TSCĐ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
18. Để sao chụp thời gian lao động của người lao động, kế toán sử dụng: a. Bảng chấm công
b. Bảng chấm công làm thêm giờ c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
19. Để ghi chép số lượng sản phẩm do mỗi công nhân sản xuất ra, kế toán có thể sử dụng: a. Hợp đồng giao khoán
b. Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
c. Bảng chấm công làm thêm giờ d. Bảng chấm công
20. Khi mua Hoá đơn lần đầu (đối với doanh nghiệp không tự in hóa đơn), doanh
nghiệp xuất trình đầy đủ các giấy tờ:
a. Giấy giới thiệu kèm công văn mua Hoá đơn
b. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký thuế và Giấy phép đăng ký kinh doanh
c. Chứng minh thư của người trực tiếp đi mua Hoá đơn.
d. Tất cả các giấy tờ trên.
21. Tài khoản tổng hợp biểu hiện thực tế là: a. Sổ chi tiết b. Bảng kê chứng từ c. Sổ cái lOMoARc PSD|36244503
d. Bảng tổng hợp chi tiết
22. Tài khoản chi tiết biểu hiện trong thực tế là: a. Sổ chi tiết b. Bảng kê chứng từ c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết
23. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết có mối quan hệ thể hiện:
a. Được tiến hành đồng thời
b. Có quan hệ về mặt số liệu
c. Không có quan hệ đối ứng d. Cả a, b và c
24. Công dụng của “Bảng cân đối tài khoản”
a. Kiểm tra tính cân đối của tài sản và nguồn vốn
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
c. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp d. Cả a, b và c
25. Công dụng của “Bảng tổng hợp chi tiết”:
a. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp
c. Kiểm tra số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết d. Không câu nào đúng.
26. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ. a. Hóa đơn bán hàng b. Phiếu xuất kho c. Lệnh chi tiền d. Phiếu chi
27. Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ gốc: a. Hóa đơn bán hàng
b. Phiếu xuất vật tư theo hạn mức c. Bảng kê chi tiền d. Phiếu thu
28. Yếu tố nào sau đay dẫn tới chứng từ không đảm bảo về hình thức khi kiểm tra: a. Tẩy xóa b. Ghi bằng bút chì lOMoARc PSD|36244503 c. Không ghi ngày tháng d. Cả a, b và c
29. Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:
a. Việc tính toán số liệu trên chứng từ
b. Qui mô nghiệp vụ có đứng mức phê chuẩn không
c. Nghiệp vụ kinh tế phản ánh trên chứng từ có hợp pháp không d. Cả a, b và c
30. Trong hóa đơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc:
a. Số lượng, thành tiền hàng mua
b. Số tiền thanh toán bằng chữ c. Ngày, tháng, năm
d. Cả a, b và cCHƯƠNG 7 1. Sổ kế toán là: a.
Một tờ rời có chức năng ghi chép độc lập hoặc là quyển
sổgồm nhiều tờ sổ thực hiện chức năng ghi chép về những nội
dung nhất định theo quy định của hệ thống kế toán. b.
Phương tiện vật chất để hệ thống hóa thông tin chứng từ
nhằmđáp ứng các nhu cầu khác nhau của công tác quản lý. c.
Những tờ sổ được xây dựng theo mẫu nhất định dựa vào
yêucầu của phương pháp tài khoản và ghi sổ kép hoặc yêu cầu
về thông tin trong những trường hợp cụ thể của quản lý. d. Tất cả đều đúng.
2. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ kế toán được phân thành:
a. Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết.
b. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo đối tượng và sổ kết hợp.
c. Sổ đối chiếu kiểu 2 bên, sổ kiểu 1 bên, sổ kiểu nhiều cột, sổkiểu bàn cờ.
d. Sổ tờ rời, sổ đóng thành quyển
3. Theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế
toán được chia thành các loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại đối tượng, sổliên hợp.
b. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp.
c. Sổ quyển, sổ tờ rời.
d. Tất cả các đáp án trên dều đúng. lOMoARc PSD|36244503
4. Nếu dựa vào hình thức tổ chức sổ thì sổ kế toán được phân thành:
a. Sổ tờ rời và sổ đóng thành quyển.
b. Sổ đối chiếu kiểu 2 bên và sổ kiểu 1 bên.
c. Sổ kiểu nhiều cột và sổ kiểu bàn cờ.
d. Cả b và c đều đúng. 5. Sổ kết hợp:
a. Là sổ kết hợp giữa ghi theo trình tự thời gian và ghi theo đốitượng.
b. Là sổ kế toán ghi chép về một đối tượng kế toán cụ thể.
c. Là sổ ghi chép số liệu chi tiết về một đối tượng tổng hợp nàođó.
d. Là sổ kết hợp kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết trên cùngmột trang sổ.
6. Hiện nay theo quy định của Bộ Tài chính có mấy hình thức sổ kế toán: a ..................... 1
b ................................................................................................................................. 26
c ................................................................................................................................. 26
d7. Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế
toán: ................................................................................ Error! Bookmark not defined. a.
Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung,
Hìnhthức Nhật ký chứng từ. b.
Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hìnhthức kế toán máy. c.
Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung,
Hìnhthức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy. d.
Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ,
Hình thức Nhật ký chung, Hìnhthức Nhật ký – sổ cái.
8. Để phân biệt các hình thức sổ kế toán khác nhau, cần dựa vào:
a. Số lượng và loại sổ kế toán cần dùng, cách thức thiết kế sổ.
b. Căn cứ để ghi sổ, Trình tự kế toán trên các sổ.
c. Trình tự kế toán trên các sổ, đặc trưng của mỗi hình thức. d. a và c đúng.
9. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào: a. Quy mô của đơn vị.
b. Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn. lOMoARc PSD|36244503
c. Cả hai điều kiện trên.
d. Không phụ thuộc vào điều kiện nào.
10. Phát biểu nào sau đây sai về phương pháp ghi sổ kế toán: a.
Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải có
chứngtừ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh. b.
Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm: mở sổ, ghi sổ và khóasổ.
b. Việc ghi sổ kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế
toán đã được kiểm tra đảm bảo các quy định về chứng từ kế toán.
d. Cuối kỳ, phải khóa sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính.
11. Thông tin, số liệu trên sổ kế toán không được: a. Ghi bằng bút chì.
b. Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới. c. Dùng bút xóa.
d. Tất cả các phương án trên.
12. Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp:
a. Phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi số âm.
b. Phương pháp loại bỏ, phương pháp đính chính.
c. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, phươngpháp cải chính.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
13. Phương pháp cải chính là: a.
Dùng để đính chính những sai sót bằng cách gạch một
đườngthẳng xóa bỏ chỗ ghi sai và ghi lại cho đúng bằng mực thường ở phía trên. b.
Dùng để điều chỉnh những sai sót bằng cách ghi lại bằng
mựcđỏ bút toán đã ghi sai và ghi lại bút toán đúng bằng mực
thường. c. Dùng để điều chỉnh những sai sót bằng cách ghi trong
ngoặc đơn bút toán đã ghi sai và ghi lại bút toán đúng bằng mực thường.
d. Dùng để điều chỉnh bằng cách ghi thêm một bút toán bằng
mực thường với số tiền chênh lệch còn thiếu so với chứng từ.
14. Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy tính thì thực hiện theo:
a. Phương pháp ghi số âm và phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung và phương pháp cải chính.
c. Phương pháp ghi đỏ và phương pháp cải chính. d. Đáp án khác. lOMoARc PSD|36244503
15. Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ
không ghi vào sổ. Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán
sẽ sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây: a. Phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung.
c. Phương pháp ghi số âm.
d. Không có phương pháp nào.
16. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000
đồng. Kế toán ghi sai: Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 331 10.000.000
Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau: a. Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 b. Nợ TK 331 10.000.000 Có TK 152 10.000.000 Và Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 c. Nợ TK 152 (10.000.000) Có TK 331 (10.000.000) Và Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000
d. Cả b và c đều đúng.
17. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ
nhật ký chung thuộc loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian.
b. Sổ ghi theo hệ thống. c. Sổ chi tiết. d. Sổ kết hợp.
18. Nếu phân loại theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh
trên sổ thì sổ cái thuộc loại: a. Sổ kiểu 1 bên. b. Sổ kiểu 2 bên.
c. Sổ kế toán tổng hợp.
d. Sổ kế toán chi tiết.
19. Sổ nhật ký chung nếu phân loại theo kiểu bố trí mẫu sổ thì thuộc loại: a. Sổ kiểu một bên. lOMoARc PSD|36244503 b. Sổ kiểu hai bên. c. Sổ kiểu nhiều cột. d. Sổ kiểu bàn cờ.
20. Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy định cụ thể về:
a. Số lượng, kết cấu, mẫu sổ.
b. Mối quan hệ giữa các sổ.
c. Trình tự, phương pháp ghi chép các sổ. d. Tất cả đều đúng.
21. Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ nhật ký chung là: a.
Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kết hợp ghi chép
theotrình tự thời gian và theo nội dung kinh tế trên cùng một
quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất. b.
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều được
ghivào sổ Nhật ký theo trình tự thời gian. c.
Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
theobên có của các tài khoản. d.
Kết hợp hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết trên
cùngmột sổ kế toán trong cùng một quá trình ghi sổ.
22. Trong Hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ: a. Chứng từ ghi sổ. b. Chứng từ kế toán.
c. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
d. Sổ Nhật ký chứng từ.
23. Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có
1 quyển sổ tổng hợp duy nhất: a. Hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký - sổ cái.
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ.
d. Hình thức Nhật ký chứng từ.
24. Hình thức sổ kế toán nào sau đây cuối kỳ cần phải lập Bảng
cân đối TK (BCĐSPS) để kiểm tra việc ghi chép tổng hợp: a.
Hình thức Nhật ký- sổ cái, hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Chứng từ ghi sổ.
c. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức Nhật ký chứng từ.
d. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức
Nhật ký chứng từ, hình thức Chứng từ ghi sổ.
25. Bảng cân đối tài khoản được lập: lOMoARc PSD|36244503
a. Trước khi khoá sổ kế toán.
b. Sau khi khoá sổ kế toán. c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai.
26. Theo quy định của Bộ Tài chính trong hình thức Chứng từ
ghi sổ, Chứng từ ghi sổ được lập: a. Định kỳ. b. Cuối kỳ. c. Hằng ngày.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
27. Sổ Nhật ký- Sổ cái là sổ được ghi: a. Theo đối tượng.
b. Theo trình tự thời gian.
c. Kết hợp vừa theo thời gian vừa theo đối tượng.
d. Không có đáp án nào đúng.
28. Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ tổng hợp bao gồm:
a. Sổ Nhật ký đặc biệt.
b. Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Nhật ký chung. c. Sổ Cái.
d. Sổ Nhật ký đặc biệt, sổ Nhật ký chung và sổ Cái.
29. Trong hình thức Chứng từ ghi sổ, số liệu của Chứng từ ghi
sổ được dùng để: a. Ghi sổ Cái TK.
b. Ghi sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ. c. Ghi sổ Nhật ký chung.
d. Cả a và b đều đúng.
30. Bảng cân đối số phát sinh (Bảng cân đối tài khoản) được lập từ: a. Sổ Nhật ký chung. b. Sổ Cái tài khoản.
c. Bảng Tổng hợp chi tiết.
d. Không có đáp án nào đúng.