Bộ câu hỏi trắc nghiệm học phần Nguyên lý kế toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm học phần Nguyên lý kế toán  của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36244 503
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
4. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyn ền tệ Bảng cân đối kế
toán
Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi ết d. Báo cáo kết
qu kinh doanh
2. Báo cáo tài chính kế toán cho các đối tượng
Bên trong doanh nghiệp
Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghip b. Bên ngoài
doanh nghiệp
Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế 3. Nghiệp vụ kinh tế
nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a.) Chsở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bng ền gởi ngân hàng C.
sung quỹ đầu tư phát triển bng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối d. Rút ền gửi
ngân hàng nhập quỹ ền mặt
4. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm :
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng ền mặt và ền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triển và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
.
Mua hàng hóa bằng ền mặt và ền gởi nn hàng
5. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 5. Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghip bổ sung6. Cơ sở xác định
chi phi thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanhthuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
b) Tng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng7. Nghiệp vụ kinh tế
nào sau đây chỉ làm thay đổi ttrọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn 1) của
Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản gim – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảmC. Tài sản tăng – tài sản
giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản gim – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
8. Biểu báo cáo phản ánh nh hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
cung cấp thông n
thay đổi Bảng cân đối kế toán
Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán ền
kết quả kinh doanh
lOMoARcPSD|36244 503
b. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
d. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
9. Kết quả của phương pháp Tng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức:
a. Báo cáo tài chính
b. Báoo quản trị
( 2. Hthống các báo cáo kế toán d. Tt cả
đều sai
10. Bản chất của phương pháp là
a. Phản ánh tổng quát nh hình tại sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu — chỉ và tồn của các luồng ền hoạt động.
Cả Tất cả đều đúng
11. Phương trình cân đốio sau đây thuộc o cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngn hạn + tài sản dài hạn = Tng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữuquả kinh doanh
phản ánh
12. Doanh thu thuần trên Báo o kết
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra — Tổng giá vốn hàng bán
1
(d. Tổng giá bán hàng bán ra các khoản làm giảm doanh thu
13. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản
)
a) Doanh thu thuần giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
C. Tổng giá bán hàng bán ra Tổng giá vốn hàng bán
d. Tất cả đều sai
14. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gm:
Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phín hàng + chi phí qun lý doanh nghiệp + chi phí
khác)
c. (Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) (c/phí bản hàng + chi phí quản doanh nghiệp
+CP tài chính)
d. (Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) (chi phí bán hàng + chi phí quảnlý doanh nghip
+ chi phí khác)
15. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh -
Tổng hp và n đối kế toán
lOMoARcPSD|36244 503
a. Lợi nhuận gộp chi phí tài chính 5. Thu
nhập khác – chi phí khác
c. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
d.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh chi phí khác ánh:
16. Đẳng thức trên Báo cáo kết quả kinh doanh
рш
a. Lợi nhuận thuần từ hot động kinh doanh - lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
í. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
17. Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận vào sổ sách theo giá thị trường thì nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a) Giá gốc QCơ sở dồn ch b. Phù hợp
d. Thận trọng
18. Ngày 5/7, bán một hàng chưa thu ền. Ngày 10/7 khách hàng thanh toán 50%ền hàng
bằng ền
mặt. Ngày 12/7 khách hàng thanh toán 50% còn lại bằng ền gửi ngân hàng. Vy ền gửi
ngân hàng được ghi nhận vào ngày:
517
b. 7/10 C
12/7
d. Tất cả đều sai
19. Bảng cân đối kế toán phản ánh nh hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ c.Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm
liên
(B. . d. Tài sản và nguồn vốn trong
một thời kỳ
20. Phương trình cân đốio sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán tục
a. Tài sản ngn hạn + tài sản dài hạn = Tng nguồn vốn
Tổng tài sản = Nợ phải tr + vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
d.) Lợi nhuận = doanh thu – chi phí Các nguyên
tắc kế toán cơ bản:
( a. Hoạt động liên tục, cơ sở dồn ch, giá gốc, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trọng yếu
b. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, rõ ràng, dhiu, so sánh được
c. Độc lập, chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn và nh thận trọng,bảo mật, tư cách
nghề
nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn d. Cả ba
trường hợp trên.
2. Doanh thu thuần trên BCKOKD phản ánh;
a. Tổng doanh thu – Tổng giá vốn hàng bán
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
lOMoARcPSD|36244 503
b. Thu nhập khác — Chi phí khác
2. Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ
d. Tổng doanh thu – Tổng chi phi 3.o cáo
tài chính cung cấp:
a. Thông n về nh hình tài chính của doanh nghiệp
b. Thông n về nh hình kinh doanh của doanh nghiệp
c. Thông n về các luồng ền của doanh nghiệpđi. Tt cả các câu đều đúng
4. Bảng BCKOKD là báo o tài chính tổng hợp, phản ánh nh hình
a. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị tại một thời điểm nhất định
b. Tài sản và nguồn vốn của đơn vịDoanh thu và chi phí của đơn vị c. ở .
5. Kết cấu của các tài khoản Nợ Phải Trả thông thường được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát
sinh giảm ghi bên có, số dư bên
nợ
b) Phát sinh tăng ghi bên , phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên
c. Phút sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ không có s
d. Phát sinh ng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số
6. Kết cấu của các tài khoản “Vay và nợ thuc tài chính" được quy ước như sau: a.
Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, sdư bên nợ
b. Phát sinh ng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên Nợ
c. Phát sinh tặng ghi có, phát sinh gim ghi nợ không s
d. Tất cả đều sai
7. Tiền đin bộ phn bán hàng trả bằng ền mặt, nghiệp vụ này làm:
a ) TS giảm và NV giảm c. TS
tăng và NV ng b, TS và NV
không đổi d. Tất cả đều sai
8. Tính chất n đối quan trọng của bảng cân đối kế toán được thể hiện qua phương trình:
a. Tổng tải sản = Tổng nguồn vốn chủ sở hữu
b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhp Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh tăng trong kỳ - Tng phát sinh giảm trong kỳ
d. Tất cả các câu đều sai
9. Theo shiệu tài khoản, hệ thng tài khoản Việt Nam theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
được phân loại thành
6 loại. b,7
loi.
c. 8 loại.
d 9 loại
10. Ngày 5/7, bản một hàng chưa thu ền. Ngày 10/7 khách hàng thanh
toán toàn bộ ền hàng. Vậy doanh thu
được ghi nhận vào ngày.
lOMoARcPSD|36244 503
517
c.Tuy kế toán
d. Tất cả đều sai
b.10/7
II. Chi êu
kinh được xác định theo công thire:
tài chính
trêno cáo kết qu hoạt động
b. Lợi nhuận gộp về bản hàng và cung cấp dịch vụ –doanh thu hoạt động tài chính chi phi tài
chính — chỉ phi bán hàng: chi phí quản doanh nghiệp 20. Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh doanh lợi nhuận khác
d. Tất cả các câu đều sai
12. Kết cấu của các tài khoản Tài sản thông thường được quy ước như sau: y. Phát sinh tăng
ghi bên nợ, phát sinh giảm ghỉ bên, số dư bên ng b. Phát sinh tăng ghi bên cổ, phát sinh
giảm ghi bên nợ, số dư bên có
e... Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có s
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi n, không có 13. Tài khoản
kế toán là những trang s được dùng để: số .
a. Phản ánh nh hình hiện có và biến động của tài sản
b. Phn ảnh nh hình hiện có và biển động của nguồn vốnPhản ánh nh hình hiện
và biến động của doanh thu, chi phi Bao gồm các nội dung trên.
14. Tài khoản 214 - Hao mòn TSCD" tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản
b. sốbên Cô
c. Để bên phần tài sản và ghi s âm khi lên bảng cân đối kế toánd.
a, b, c đều đúng
15. Định khoản phức tạp định khoản có liên quan đến
2 tài khoản
c. 2 tải khôạn trở lên
6. 3 tài khoản
d. 3 tài khoan trở lên
16, Kết qu của phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán hiểu hiện dưới nh thức
a. Báo cáo tài chính:
5 Bảo cáo quản trị
c.H ngân hay
17. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên BCKOKD gm:
a (LN gộp+LN khác )-(Chỉ phi bán hàng+chi phi QLDN) di Tác ca đều sai
tỗng lợi nhuận kế toán trước thuế
thống cáco cáo
lOMoARcPSD|36244 503
b. (LN gộp-IN khác (CP bán hàng+ CP quản lý doanh nghip-CP khác) 4) (LN gộp-doanh thu
hoạt động tài chính) (CP bán hàng- CP quản doanh nghiệp+CP
d. (LN góp doanh thu hoạt động tài chính)(CP bán hàng+ CP quản lý doanh nghip)
18. Bản hàng thu bằng ền mặt, nghiệp vụ này làm BCĐKT
Không đổi (b)
cũng tăng c.
Cùng giảm tài
chính)
d. Tất cả đều đúng
19. Tổng phát sinh Ng= Tng phát sinh Có là do
a. Quan hgiữa tài khoản và nguồn vốn c. Quan hệ giữa doanh thu và chi phi
Do nh chất của ghi skép
20. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến
4. Một tài khoản B. 2
Hai tài khoản
d. Cha và b Nhiều tài
khon
d. That a, b, c déu sai
1. Các khoản giảm trừ doanh thu không bao gồm:
a. Giảm giá hàng bán
b. Chiết khấu thanh toán
(Âu. Hàng bán bị trả lại
d. Chiết khấu thương mại
2. Định khoản giản đơn là định khoản có liên quan đến
a. Một tài khoản ( B.
Hai tài khoản
c. T ba tài khoản trở lên . d. Tt
cả đều sai.
3. Khi định khoản, kế toán sử dụng thước đo:
a. Hiện vật (
b. Giá trị
c. Thời gian lao đng
d. Tất ca đều sai
quan
4. Định khoản phức tạp là định khoản có liên dén
a. Một tài khoản
b. Hai tài khoản (c. . d. Tất cả đều sai
5. Nghiệp vụ Tm ứng cho nhân n viên để đi mua hàng bằng ền mặt” đưc định khoảng
a. No TK 111/C6 TK 141
b. NTK 334/Có TK 111
Từ ba tài khoản trở lên
lOMoARcPSD|36244 503
6
1219 trên
(c. Nợ TK 141/ Có TK 111 d. Ng TK
156/Có TK 111,
.
Nghiệp vụ “Vay dài hạn bằng ền gửi ngân hàng" được định khoản:
Không TK 112/C6 TK 341
b. Không TK 341/C6 TK 112
c. Không TK 112/C6 TK 344
d. NTK 344/Có TK 112
7. Định khoản: Nợ TK 111/ TK 112 có nội dung kinh tế
a. Nộp ền mặt vào ngân hàng
b. Vay nhận về bằng ền mặt
(c. Rút ền gửi ngân hàng nhập quỹ ền mặt d. Tất cả đều
dùng
8. Đầu kỳ, công ty nợ người bán A 200 triệu đồng, cuối kỳ công ty còn nợ 100 triệu đồng.
Trong kỳ đã tr 400 triệu đồng. Vy trong kỳ đã mua chưa trả ền cho người bán A là:
a. 100 triệu
b. 200 triệu
) c. 300 triệu
d. 400 triệu
9. Tài khoản 214 “Haon tài sn cố định" là tài khoản:
c. Điu chỉnh giảm doanh thu.
a) Điều chỉnh giảm tài sản.
b. Điều chỉnh giảm chi p
10. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian lãn
d. Tất cả đều sai.
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả
b. Doanh thu, chi phi, xác định kết quả kinh doanh
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh
d. Doanh thu, chi phí, nguồn vốn
11. Định khoản: Ng TK 112/Có TK 411 có nội dung kinh tế 4. Chủ đầu tư bổ
sung vốn bng ền gửi ngân hàng
b. Nhận góp vốn bằngền gửi ngân hàng
c. Nhà nước cấp vốn bằng ền gửi ngân hàng
d. Tất cả đều đúng
12. Mối quan hệ giữa các tài khoản trong một nghiệp vụ được gọi là:
a. Quan hệ đối ứng TS - NV
b. Quan hệ đối ủng doanh thu – chi phíQuan hệ đối ứng tải khoản.
d. Quan hệ đối ứng kế toán
lOMoARcPSD|36244 503
13. Tài khoản 229 “Dphòng tổn thất tải sản" có kết cấu:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, sdư bên nợ
b. Phát sinh ng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên
c. Phát sinh tăng ghi cỏ, phát sinh giảm ghi nợ không s
d. Phát sinh ng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số
14. Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận vào số sách theo gith trường thì nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a.
Giá gốc
c. sở dồn ch
b. Phù hợp
d. Thận trọng
15. Giả sử tại một doanh nghiệp có sliệu như sau: Doanh thu thuần 1.000,GVHB: 800,
DTTC
150, CPTC: 100, CPBH: 80, CPOLDN: 120, TN khác: 200. CP khác: 100, vy LN gộp là: Một. 50
b. 100
200
d.150
16. Giả sử tại một doanh nghiệp có sliệu như sau: Doanh thu thuần 1.000. GVHB: 800,
DTTC:
150, CPTC: 100, CPBH: 80, CPOLDN: 120, TN khác. 200, CP khác: 100, vậy LN thuần là: Một.
50 b. 100
c. 200
d.150
17. Giả sử tại một doanh nghiệp có số liệu như sau: Doanh thu thuần 1000, GVHB: 800, DTTC:
150, CPTC: 100, CPBH: 80. CPQLDN: 120, TN khác: 200, CP khác: 100, vậy tổng LN k toán
trước thuế là: Một. 50 b. 100
c. 200
18. TK 411 – Vốn ĐT của CSH có SDDK: 5.000. SPS nợ: 1.000 SPS: 2.000. Vy SPS giảm của
TK này là: Một. 2.000 B1.000 c. 2.500 d. 1.500.
19. TK 211 – TSCĐHH có SDĐK: 2.000, SPS nợ: 1.000, SPS có 500. Vy SDCKcủa TK này :
Một. 2.000
2000
1000
560 b/2.500 ........................................................................................................................................... 8
b ............................................................................................................................................................. 9
c.............................................................................................................................................................. 9
1.500
d. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|36244 503
20. Nghiệp vụ “cđông góp vốn bằng một ô tô tải” sẽ làm cho:
a. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
b. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảmMột tài sản tăng, một nguồn
vốn ng d. Một tài sản tăng, một tài sản giảm
1. Có bao nhiêu loại đnh khoản
d. 5
2. Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chnh giảm Doanh thu:
các. TK 214 b. TK
229
c. TK 511
TK 521
3. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điển
chính của nổi phải có kết cấu: a.
Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh
b.
Ghi tăng bên có, ghi giảm bên Nợ, số dư bên
c.
Ghi tăng bên có, ghi giảm bên Nợ, không số d d. Cả a và b
4. Căn cứ đối tượng sử dụng thông n, kế toán được phân thành:
Kế toán tài chính và kế toán quản trị
b. Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
Kế toán ngân hàng và kế toán doanh nghiệp
Kế toán bên trong và kế toán bên ngoài
5. Lãi gộp (Lợi nhuận gộp) trên BCKOKD phản ánh:
a.
Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
-
b. Tng giá bán ra - Tổng giá mua vào
c. Doanh thu — Chi p
d. Tất cả đều sai
6. Tính chất n đối quan trọng của bảng cân đối kế toán được thể hiện qua phương trình
a. Tổng tài sản=Tổng nguồn vốn b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi p
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng PS tăng trong kỳ - Tổng PS giảm trong k
d. Tất cả các câu đều sai
7. Tài khoản kế toán là những trang số dùng để
a. Phản ánh nh hình hiện có và biển động của TS
b. Phản ánh nh hình hiện có và biển động của nguồn vốn
c. Phản ánh nh hình hiện có và biển động cầu doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên8. Các nguyên tắc kế toán cơ bản:
a. Hoạt động liên tục, cơ sở dồn ch, giá gốc, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trọng yếu.
lOMoARcPSD|36244 503
b. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, rõ ràng, dhiu, so sánh được.
c. Độc lập, chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn và nh thận trọng,bảo mật, tư cách
nghề nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn. d. Cả ba trường hp trên.
9. Tài khoản nào là tài khoản lưỡng nh:
a c.TK nguyên liệu vật liu d. a và b
đều đúng
TK phải thu của khách hàng b. TK chi
phí trả trước
10. Năm N, thuê mộta nhà dùng làm văn phòng, giá thuê 100.000.000₫/năm, tr trước toàn
bộ ền
thuê trong 5 năm là 500.000.000đ, kế toán ghi nhận toàn bộ ền thuê vào chi phí năm N thì vi
phm nguyên tắc
Phù hợp
b. Thận trọng
c. Giá gốc
d. Hoạt động liên tục
11. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối" thuộc loại tài khoản a. Tài sản
B.) Điu chỉnh tăng, giảm nguồn vốn
c. Nguồn vốn
d. Điu chỉnh tăng, giảm thì sân
12. Số dư bên có của TK 131 “Phải thu của khách hàng.
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng C.
Phản ánh khoản ứng trước cho người bán 13. Tài khoản
nào là tài khoản giảm tài sản:
các. TK 112 b.TK
152
( B Phần nh khoản nhận ứng trước của khách hàng d. Cả a và b
đều đúng
c.TK 221 (a)Tất cả
đều sai
14. Doanh thu phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không căn cứ vào việc thu ền hay
chưa là tuân theo nguyên tắc kế toán a. Thận trọng ( b. Cơ sdồn ch e. Trọng yếu
d. Phù hợp
15. Tại cty X có sliệu sau: Tiền mặt: 400; TGNH: 2.000; TSCĐHH: 1.600; Khách hàng ng
trước: 50.
Phải trả người bán: 150; Phải thu khách hàng: 300; Ứng trước cho người n: 100: Vốn đầu
của
CSH: X; Hao mòn TSCĐ: 200; Vay và nợ thuê TC: 400. Một. 3.400 b.
3.500
lOMoARcPSD|36244 503
3.600
d.Tất cả đều sai
16. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc BCĐKT
b. Lợi nhuận Doanh thư… Chi phí
a. TS ngn hạn + TS dài hạn = Tng nguồn vốn
c. Tổng tài sản = Nợ phải tr + VĐTCSH
d. TS ngắn hạn + TS dài hạn = Nợ phải trả +VĐTCSH
17. Kết cấu của các tài khoản Vn chủ sở hữu thông thường được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên ng b, Phát sinh tăng ghi
bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có C.
Phát sinh tăng ghi có, phát sinh gim ghi nợ không s
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi n, không có s
18. Nghiệp vụ “Khách hàng trả nợ bằng ền gửi ngân hàng: 100 và ền mặt: 200” được đnh
khon
Một. Không có TK 112: 100; Không TK 111:200/C6 TK 331:300 b.) Không có TK
112: 100; Không TK 111: 200/C6 TK 131: 300
c. Ng TK 131: 300/Có TK 112: 100 Có TK 111: 200
d. No TK 131: 300/Có TK 112: 100; Có TK III: 200
19. Nghiệp vụ “Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ KTPL: 30, Quỹ ĐTPT: 10" được định khoản
Một. Không có TK 414: 30; Không TK 353: 10/C6 TK 421:40 b. Không có TK
414: 30; Không TK 353: 10/C6 TK 421:30
6. Nợ TK 421: 40/Có TK 414: 30; Có TK 353: 10
Không TK 421: 40/C6 TK 353: 30; C6 TK 414: 10
20. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liu trực ếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán
c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản nh giá thành
| 1/11

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
1. Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
4. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết d. Báo cáo kết quả kinh doanh 2. Báo cáo tài chính kế cung cấp thông tin
toán cho các đối tượng Bên trong doanh nghiệp
Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp
Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế 3. Nghiệp vụ kinh tế
nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a.) Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng C.
sung quỹ đầu tư phát triển bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối d. Rút tiền gửi
ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
4. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm :
thay đổi Bảng cân đối kế toán a.
Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng b.
Bổ sung quỹ đầu tư phát triển và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền .
Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
5. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 5. Tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung6. Cơ sở xác định
chi phi thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
b) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành c.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng d.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng7. Nghiệp vụ kinh tế
nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn 1) của
Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảmC. Tài sản tăng – tài sản
giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm 8. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm lOMoARc PSD|36244503
b. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
d. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
9. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a. Báo cáo tài chính b. Báo cáo quản trị
( 2. Hệ thống các báo cáo kế toán d. Tất cả đều sai
10. Bản chất của phương pháp là
Tổng hợp và cân đối kế toán
a. Phản ánh tổng quát tình hình tại sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu — chỉ và tồn của các luồng tiền hoạt động. Cả Tất cả đều đúng
11. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữuquả kinh doanh phản ánh
12. Doanh thu thuần trên Báo cáo kết
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra — Tổng giá vốn hàng bán 1
(d. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
13. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản )
a) Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
C. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán d. Tất cả đều sai
14. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác) c.
(Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) – (c/phí bản hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp +CP tài chính) d.
(Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quảnlý doanh nghiệp + chi phí khác)
15. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh - lOMoARc PSD|36244503
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính 5. Thu
nhập khác – chi phí khác
c. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
d.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác ánh: 16. Đẳng thức
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
trên Báo cáo kết quả kinh doanh рш
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
í. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
17. Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận vào sổ sách theo giá thị trường thì nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a) Giá gốc QCơ sở dồn tích b. Phù hợp d. Thận trọng
18. Ngày 5/7, bán một lô hàng chưa thu tiền. Ngày 10/7 khách hàng thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền
mặt. Ngày 12/7 khách hàng thanh toán 50% còn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy tiền gửi
ngân hàng được ghi nhận vào ngày: 517 b. 7/10 C 12/7 d. Tất cả đều sai
19. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ c.Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên
(B. . Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
20. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán tục
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
c. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
d.) Lợi nhuận = doanh thu – chi phí Các nguyên tắc kế toán cơ bản:
( a. Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, giá gốc, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trọng yếu
b. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, rõ ràng, dễ hiểu, so sánh được
c. Độc lập, chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn và tính thận trọng,bảo mật, tư cách nghề
nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn d. Cả ba trường hợp trên.
2. Doanh thu thuần trên BCKOKD phản ánh;
a. Tổng doanh thu – Tổng giá vốn hàng bán lOMoARc PSD|36244503
b. Thu nhập khác — Chi phí khác
2. Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ
d. Tổng doanh thu – Tổng chi phi 3. Báo cáo tài chính cung cấp:
a. Thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp
b. Thông tin về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
c. Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệpđi. Tất cả các câu đều đúng
4. Bảng BCKOKD là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình
a. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị tại một thời điểm nhất định
b. Tài sản và nguồn vốn của đơn vịDoanh thu và chi phí của đơn vị c. ở .
5. Kết cấu của các tài khoản Nợ Phải Trả thông thường được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát
Doanh thu, chi phi của đơn vị trong một thời kỳ
sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b) Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
c. Phút sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
6. Kết cấu của các tài khoản “Vay và nợ thuc tài chính" được quy ước như sau: a.
Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên Nợ
c. Phát sinh tặng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ không có số dư d. Tất cả đều sai
7. Tiền điện ở bộ phận bán hàng trả bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm:
a ) TS giảm và NV giảm c. TS
tăng và NV tăng b, TS và NV
không đổi d. Tất cả đều sai
8. Tính chất cân đối quan trọng của bảng cân đối kế toán được thể hiện qua phương trình:
a. Tổng tải sản = Tổng nguồn vốn chủ sở hữu
b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh tăng trong kỳ - Tổng phát sinh giảm trong kỳ
d. Tất cả các câu đều sai
9. Theo số hiệu tài khoản, hệ thống tài khoản Việt Nam theo Thông tư 200/2014/TT-BTC được phân loại thành 6 loại. b,7 loại. c. 8 loại. d 9 loại
10. Ngày 5/7, bản một lô hàng chưa thu tiền. Ngày 10/7 khách hàng thanh
toán toàn bộ tiền hàng. Vậy doanh thu
được ghi nhận vào ngày. lOMoARc PSD|36244503 517 c.Tuy kế toán d. Tất cả đều sai b.10/7 II. Chi tiêu
tỗng lợi nhuận kế toán trước thuế
kinh được xác định theo công thire: tài chính
trên báo cáo kết quả hoạt động
b. Lợi nhuận gộp về bản hàng và cung cấp dịch vụ –doanh thu hoạt động tài chính chi phi tài
chính — chỉ phi bán hàng: chi phí quản lý doanh nghiệp 20. Lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh doanh lợi nhuận khác
d. Tất cả các câu đều sai
12. Kết cấu của các tài khoản Tài sản thông thường được quy ước như sau: ấy. Phát sinh tăng
ghi bên nợ, phát sinh giảm ghỉ bên có, số dư bên ng b. Phát sinh tăng ghi bên cổ, phát sinh
giảm ghi bên nợ, số dư bên có
e... Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có 13. Tài khoản
kế toán là những trang số được dùng để: số .
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản
b. Phản ảnh tình hình hiện có và biển động của nguồn vốnPhản ánh tình hình hiện có
và biến động của doanh thu, chi phi Bao gồm các nội dung trên.
14. Tài khoản 214 - Hao mòn TSCD" là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản b. Có số dư bên Cô
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối kế toánd. a, b, c đều đúng
15. Định khoản phức tạp là định khoản có liên quan đến 2 tài khoản
c. 2 tải khôạn trở lên 6. 3 tài khoản d. 3 tài khoan trở lên
16, Kết quả của phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán hiểu hiện dưới hình thức a. Báo cáo tài chính: 5 Bảo cáo quản trị
c.H ệ thống các báo cáo ngân hay
17. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên BCKOKD gồm:
a (LN gộp+LN khác )-(Chỉ phi bán hàng+chi phi QLDN) di Tác ca đều sai lOMoARc PSD|36244503
b. (LN gộp-IN khác (CP bán hàng+ CP quản lý doanh nghiệp-CP khác) 4) (LN gộp-doanh thu
hoạt động tài chính) (CP bán hàng- CP quản lý doanh nghiệp+CP
d. (LN góp doanh thu hoạt động tài chính)(CP bán hàng+ CP quản lý doanh nghiệp)
18. Bản hàng thu bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm BCĐKT Không đổi (b) cũng tăng c. Cùng giảm tài chính) d. Tất cả đều đúng
19. Tổng phát sinh Ng= Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn c. Quan hệ giữa doanh thu và chi phi
Do tính chất của ghi số kép
20. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến 4. Một tài khoản B. 2 Hai tài khoản d. Cha và b Nhiều tài khoản d. That a, b, c déu sai
1. Các khoản giảm trừ doanh thu không bao gồm: a. Giảm giá hàng bán b. Chiết khấu thanh toán
(Âu. Hàng bán bị trả lại
d. Chiết khấu thương mại
2. Định khoản giản đơn là định khoản có liên quan đến a. Một tài khoản ( B. Hai tài khoản
c. Từ ba tài khoản trở lên . d. Tất cả đều sai.
3. Khi định khoản, kế toán sử dụng thước đo: a. Hiện vật ( b. Giá trị c. Thời gian lao động d. Tất ca đều sai quan
4. Định khoản phức tạp là định khoản có liên dén a. Một tài khoản
b. Hai tài khoản (c. . d. Từ ba tài khoản trở lên Tất cả đều sai
5. Nghiệp vụ Tạm ứng cho nhân n viên để đi mua hàng bằng tiền mặt” được định khoảng a. No TK 111/C6 TK 141 b. Nợ TK 334/Có TK 111 lOMoARc PSD|36244503 6 1219 trên
(c. Nợ TK 141/ Có TK 111 d. Ng TK 156/Có TK 111, .
Nghiệp vụ “Vay dài hạn bằng tiền gửi ngân hàng" được định khoản: Không TK 112/C6 TK 341 b. Không TK 341/C6 TK 112 c. Không TK 112/C6 TK 344 d. Nợ TK 344/Có TK 112
7. Định khoản: Nợ TK 111/Có TK 112 có nội dung kinh tế
a. Nộp tiền mặt vào ngân hàng
b. Vay nhận về bằng tiền mặt
(c. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt d. Tất cả đều dùng
8. Đầu kỳ, công ty nợ người bán A 200 triệu đồng, cuối kỳ công ty còn nợ 100 triệu đồng.
Trong kỳ đã trả 400 triệu đồng. Vậy trong kỳ đã mua chưa trả tiền cho người bán A là: a. 100 triệu b. 200 triệu ) c. 300 triệu d. 400 triệu
9. Tài khoản 214 “Hao mòn tài sản cố định" là tài khoản:
c. Điều chỉnh giảm doanh thu.
a) Điều chỉnh giảm tài sản.
b. Điều chỉnh giảm chi phí
10. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian lãn d. Tất cả đều sai.
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả
b. Doanh thu, chi phi, xác định kết quả kinh doanh
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh
d. Doanh thu, chi phí, nguồn vốn
11. Định khoản: Ng TK 112/Có TK 411 có nội dung kinh tế 4. Chủ đầu tư bổ
sung vốn bằng tiền gửi ngân hàng
b. Nhận góp vốn bằng tiền gửi ngân hàng
c. Nhà nước cấp vốn bằng tiền gửi ngân hàng d. Tất cả đều đúng
12. Mối quan hệ giữa các tài khoản trong một nghiệp vụ được gọi là:
a. Quan hệ đối ứng TS - NV
b. Quan hệ đối ủng doanh thu – chi phíQuan hệ đối ứng tải khoản.
d. Quan hệ đối ứng kế toán lOMoARc PSD|36244503
13. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tải sản" có kết cấu:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
c. Phát sinh tăng ghi cỏ, phát sinh giảm ghi nợ không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
14. Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận vào số sách theo giả thị trường thì nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a. Giá gốc c. Cơ sở dồn tích b. Phù hợp d. Thận trọng 15.
Giả sử tại một doanh nghiệp có số liệu như sau: Doanh thu thuần 1.000,GVHB: 800, DTTC
150, CPTC: 100, CPBH: 80, CPOLDN: 120, TN khác: 200. CP khác: 100, vậy LN gộp là: Một. 50 b. 100 200 d.150 16.
Giả sử tại một doanh nghiệp có số liệu như sau: Doanh thu thuần 1.000. GVHB: 800, DTTC:
150, CPTC: 100, CPBH: 80, CPOLDN: 120, TN khác. 200, CP khác: 100, vậy LN thuần là: Một. 50 b. 100 c. 200 d.150
17. Giả sử tại một doanh nghiệp có số liệu như sau: Doanh thu thuần 1000, GVHB: 800, DTTC:
150, CPTC: 100, CPBH: 80. CPQLDN: 120, TN khác: 200, CP khác: 100, vậy tổng LN kể toán
trước thuế là: Một. 50 b. 100 c. 200 18.
TK 411 – Vốn ĐT của CSH có SDDK: 5.000. SPS nợ: 1.000 SPS có: 2.000. Vậy SPS giảm của
TK này là: Một. 2.000 B1.000 c. 2.500 d. 1.500. 19.
TK 211 – TSCĐHH có SDĐK: 2.000, SPS nợ: 1.000, SPS có 500. Vậy SDCKcủa TK này là: Một. 2.000 2000 1000
560 b/2.500 ........................................................................................................................................... 8
b ............................................................................................................................................................. 9
c.............................................................................................................................................................. 9 1.500 d. Tất cả đều sai lOMoARc PSD|36244503
20. Nghiệp vụ “cổ đông góp vốn bằng một ô tô tải” sẽ làm cho:
a. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
b. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảmMột tài sản tăng, một nguồn
vốn tăng d. Một tài sản tăng, một tài sản giảm
1. Có bao nhiêu loại định khoản d. 5
2. Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh giảm Doanh thu: các. TK 214 b. TK 229 c. TK 511 TK 521
3. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điển
chính của nổi phải có kết cấu: a.
Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh b.
Ghi tăng bên có, ghi giảm bên Nợ, số dư bên Nó c.
Ghi tăng bên có, ghi giảm bên Nợ, không có số d d. Cả a và b
4. Căn cứ đối tượng sử dụng thông tin, kế toán được phân thành:
Kế toán tài chính và kế toán quản trị
b. Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
Kế toán ngân hàng và kế toán doanh nghiệp
Kế toán bên trong và kế toán bên ngoài
5. Lãi gộp (Lợi nhuận gộp) trên BCKOKD phản ánh: a.
Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán -
b. Tổng giá bán ra - Tổng giá mua vào c. Doanh thu — Chi phí d. Tất cả đều sai
6. Tính chất cân đối quan trọng của bảng cân đối kế toán được thể hiện qua phương trình
a. Tổng tài sản=Tổng nguồn vốn b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng PS tăng trong kỳ - Tổng PS giảm trong kỹ
d. Tất cả các câu đều sai
7. Tài khoản kế toán là những trang số dùng để
a. Phản ánh tình hình hiện có và biển động của TS
b. Phản ánh tinh hình hiện có và biển động của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biển động cầu doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên8. Các nguyên tắc kế toán cơ bản:
a. Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, giá gốc, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trọng yếu. lOMoARc PSD|36244503
b. Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, rõ ràng, dễ hiểu, so sánh được.
c. Độc lập, chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn và tính thận trọng,bảo mật, tư cách
nghề nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn. d. Cả ba trường hợp trên.
9. Tài khoản nào là tài khoản lưỡng tính:
a c.TK nguyên liệu vật liệu d. a và b đều đúng
TK phải thu của khách hàng b. TK chi phí trả trước
10. Năm N, thuê một tòa nhà dùng làm văn phòng, giá thuê 100.000.000₫/năm, trả trước toàn bộ tiền
thuê trong 5 năm là 500.000.000đ, kế toán ghi nhận toàn bộ tiền thuê vào chi phí năm N thì vi phạm nguyên tắc Phù hợp b. Thận trọng c. Giá gốc d. Hoạt động liên tục
11. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối" thuộc loại tài khoản a. Tài sản
B.) Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn c. Nguồn vốn
d. Điều chỉnh tăng, giảm thì sân
12. Số dư bên có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”.
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng C.
Phản ánh khoản ứng trước cho người bán 13. Tài khoản
nào là tài khoản giảm tài sản: các. TK 112 b.TK 152
( B Phần ảnh khoản nhận ứng trước của khách hàng d. Cả a và b đều đúng c.TK 221 (a)Tất cả đều sai
14. Doanh thu phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không căn cứ vào việc thu tiền hay
chưa là tuân theo nguyên tắc kế toán a. Thận trọng ( b. Cơ sở dồn tích e. Trọng yếu d. Phù hợp
15. Tại cty X có số liệu sau: Tiền mặt: 400; TGNH: 2.000; TSCĐHH: 1.600; Khách hàng ứng trước: 50.
Phải trả người bán: 150; Phải thu khách hàng: 300; Ứng trước cho người bán: 100: Vốn đầu tư của
CSH: X; Hao mòn TSCĐ: 200; Vay và nợ thuê TC: 400. Một. 3.400 b. 3.500 lOMoARc PSD|36244503 3.600 d.Tất cả đều sai
16. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc BCĐKT
b. Lợi nhuận Doanh thư… Chi phí
a. TS ngắn hạn + TS dài hạn = Tổng nguồn vốn
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + VĐTCSH
d. TS ngắn hạn + TS dài hạn = Nợ phải trả +VĐTCSH
17. Kết cấu của các tài khoản Vốn chủ sở hữu thông thường được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên ng b, Phát sinh tăng ghi
bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có C.
Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
18. Nghiệp vụ “Khách hàng trả nợ bằng tiền gửi ngân hàng: 100 và tiền mặt: 200” được định khoản
Một. Không có TK 112: 100; Không TK 111:200/C6 TK 331:300 b.) Không có TK
112: 100; Không TK 111: 200/C6 TK 131: 300
c. Ng TK 131: 300/Có TK 112: 100 Có TK 111: 200
d. No TK 131: 300/Có TK 112: 100; Có TK III: 200
19. Nghiệp vụ “Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ KTPL: 30, Quỹ ĐTPT: 10" được định khoản
Một. Không có TK 414: 30; Không TK 353: 10/C6 TK 421:40 b. Không có TK
414: 30; Không TK 353: 10/C6 TK 421:30
6. Nợ TK 421: 40/Có TK 414: 30; Có TK 353: 10
Không TK 421: 40/C6 TK 353: 30; C6 TK 414: 10
20. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản tính giá thành